silde bài giảng chương 15: Thất nghiệp | Môn kinh tế vi mô

Có việc làm (Employed)Những người đang làm việc; Thất nghiệp (Unemployed); Không có việc làm; Muốn làm việc; Đang tìm một việc làm ; Không nằm trong LLLĐ; Không phải những người có việc làm; Không phải những người thất nghiệp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 47305584
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 1permitted
in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Thất nghiệp
PowerPoint Slides prepared by:
Andreea CHIRITESCU
Eastern Illinois University
lOMoARcPSD| 47305584
2
Có việc làm (Employed)
Những người đang làm việc
Thất nghiệp (Unemployed)
–Không có việc làm
Muốn làm việc
Đang tìm một việc làm
Không nằm trong LLLĐ
–Không phải những người có việc làm
–Không phải những người thất nghiệp
Xácđịnh thất nghiệp
lOMoARcPSD| 47305584
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 3permitted
in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Phân nhóm dân số trưởng thành năm 2009
Hình 1
lOMoARcPSD| 47305584
4
The Bureau of
Labor Statistics
population into
three categories:
employed,
unemployed, and
not in the labor
force.
lOMoARcPSD| 47305584
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 5permitted
in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
LLLĐ (Labor force)
Tổng số những người lao động, bao
gồmngười có việc làm và người thất nghiệp
Tỷ lệ thất nghiệp (Unemployment rate)
Phần trăm số người thất nghiệp trong
LLLĐ
Xácđịnh thất nghiệp
lOMoARcPSD| 47305584
6
Num berofunem ployed Unem
ploym entrate Laborforce 100
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tỷ lệ tham gia LLLĐ
Phần trăm LLLĐ trong tổng dân số tui
trưởng thành
–Tỷ phần của dân số quyết định tham gia
vào thị trường lao đng
Laborforce
Xácđịnh thất nghiệp
lOMoARcPSD| 47305584
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 7permitted
in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Labor-forceparcipaonrate Adultpopulaon 100
lOMoARcPSD| 47305584
Thông tin của nước A như sau:
- Dân số: 240,000
- Có việc làm: 180,000
- Thất nghiệp: 30,000
- Các em hãy tính: lực lượng lao động, t
lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng
lao động
Thtrường lao động của các nhóm dân số khác nhau
Ví dụ
Bảng 1
6
lOMoARcPSD| 47305584
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 9permitted
in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
This table shows the unemployment rate and the labor-force participation rate of
various groups in the U.S. population for 2009.
lOMoARcPSD| 47305584
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 10
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Xác định thất nghiệp
Kinh nghiệm trong thị trường lao động
–Nữ tuổi 20 trở lên
Tỷ lệ tham gia LLLĐ thấp hơn nam –Một khi
trong LLLĐ
Nam và nữ - tỷ lthất nghiệp (thấp hơn nam một
chút) tương đương nhau
Xác định thất nghiệp
Kinh nghiệm trong thị trường lao động
–Da đen tuổi 20 trở lên
lOMoARcPSD| 47305584
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 11
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tỷ lệ tham gia LLLĐ tương đương da trng
Tỷ lệ tht nghiệp cao hơn rất nhiều
Tuổi thanh thiếu niên
Tỷ lệ tham gia LLLĐ thấp hơn
Tỷ lệ tht nghiệp cao hơn nhiều so với lao
động lớn tuổi hơn
Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nam và nữ từ 1950
Hình 3
lOMoARcPSD| 47305584
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 12
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
This figure shows the percentage of adult men and women who are members of the labor force.
Over the past several decades, women have entered the labor force, and men have left it.
lOMoARcPSD| 47305584
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 13
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tham gia lực lượng lao động của nam và nữ ở
nền kinh tế Hoa Kỳ
• Dữ liệu về tham gia LLLĐ • 1950 – khác
bit về tỷ lệ tham gia
–33% nữ - đang làm việc hoặc đang tìm
kiếm việc làm
–87% nam – đang làm việc hoặc đang tìm
kiếm việc làm
lOMoARcPSD| 47305584
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 14
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tham gia lực lượng laođộng của nam và nữ ở
nền kinh tế Hoa Kỳ
•2009–khác biệt về tỷ lệ tham gia
–59% nữ-đang làm việc hoặcđang tìm
kiếm việc làm
–72% nam-đang làm việc hoặcđang tìm
kiếm việc làm
lOMoARcPSD| 47305584
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 15
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tham gia lực lượng lao động của nam và nữ ở
nền kinh tế Hoa Kỳ
• Vai trò của phụ nữ trong xã hội Hoa Kỳ
–Thay đổi đáng kể trong thế kỷ qua
–Công nghệ mới
Gim lượng thời gian cần thiết để hoàn tấtcác
công việc gia đình
–Cải thiện kiểm soát sinh sản
Gim số ợng trẻ sinh ra trong mỗi gia đình
–Thay đổi thái độ chính trị và xã hội
lOMoARcPSD| 47305584
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 16
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tham gia lực lượng lao động của nam và nữ ở
nền kinh tế Hoa Kỳ
• Giảm sự tham gia LLLĐ của nam
Nam thanh niên - thời gian học ở trường dài hơn
Nam giới lớn tuổi - về hưu sớm hơn và sống thhơn
With more women employed
• Nhiều người cha giđây ở nhà để chăm sóc
con cái nhiều hơn
Tính ngoài LL
–Sinh viên đi học toàn thời gian, người
nghỉ hưu
Những người cha ở nhà chăm con
lOMoARcPSD| 47305584
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 17
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Xác định thất nghiệp
Tỷ lthất nghiệp tự nhiên (Natural rate of
unemployment)
–Tỷ lệ thất nghiệp thông thường
–Mà tỷ lệ thất nghiệp biến động xung
quanh nó
Thất nghiệp chu kỳ (Cyclical
unemployment)
Thất nghiệp biến động so với tỷ lệ tự
nhiên
lOMoARcPSD| 47305584
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 18
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hình 2
Tỷ lệ thất nghiệp từ năm 1960
This graph uses annual data on the U.S. unemployment rate to show the percentage
of the labor force without a job. The natural rate of unemployment is the normal level of
unemployment around which the unemployment rate fluctuates.
lOMoARcPSD| 47305584
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 19permitted in
a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Xác định thất nghiệp
Tỷ lệ thất nghiệp chính thức
(Officialunemployment rate)
–Hữu ích
–Thước đo không hoàn hảo về sự không
có việc làm
Di chuyển vào và ra khỏi LLLĐ
Phbiến
–Hơn 1/3 số người thất nghiệp
Là những người mới tham gia vào LLLĐ
lOMoARcPSD| 47305584
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 20permitted in
a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Thất nghiệp (Unemployment)
Không phải tất cả những người thất nghip
đềucó kết cục là đi tìm việc và tìm được công
việc cho mình
Một nửa các đợt thất nghiệp
– Kết thúc khi người thất nghiệp rời LLLĐ
Một số trong số người báo cáo là đang
bịthất nghiệp
Có thể đang không cố gắng tìm việc
Muốn có tiêu chuẩn nhận hỗ trợ chính phủ
Xácđịnh thất nghiệp
| 1/52

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47305584 Thất nghiệp
PowerPoint Slides prepared by: Andreea CHIRITESCU Eastern Illinois University
© 2012 Cengage Learning. Al Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 1permitted
in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use. lOMoAR cPSD| 47305584 Xácđịnh thất nghiệp
• Có việc làm (Employed)
–Những người đang làm việc
• Thất nghiệp (Unemployed) –Không có việc làm • Muốn làm việc
• Đang tìm một việc làm • Không nằm trong LLLĐ
–Không phải những người có việc làm
–Không phải những người thất nghiệp 2 lOMoAR cPSD| 47305584 Hình 1
© 2012 Cengage Learning. Al Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Phân nhóm dân số trưởng thành năm 2009
© 2012 Cengage Learning. Al Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 3permitted
in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use. lOMoAR cPSD| 47305584 The Bureau of Labor Statistics divides the adult population into three categories: employed, unemployed, and not in the labor force. 4 lOMoAR cPSD| 47305584 Xácđịnh thất nghiệp • LLLĐ (Labor force)
• Tổng số những người lao động, bao
gồmngười có việc làm và người thất nghiệp
• Tỷ lệ thất nghiệp (Unemployment rate)
–Phần trăm số người thất nghiệp trong LLLĐ
© 2012 Cengage Learning. Al Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 5permitted
in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use. lOMoAR cPSD| 47305584 Num berofunem ployed Unem ploym entrate Laborforce 100
© 2012 Cengage Learning. Al Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use. Xácđịnh thất nghiệp • Tỷ lệ tham gia LLLĐ
–Phần trăm LLLĐ trong tổng dân số tuổi trưởng thành
–Tỷ phần của dân số quyết định tham gia
vào thị trường lao động Laborforce 6 lOMoAR cPSD| 47305584
Labor-forceparticipationrate Adultpopulation 100
© 2012 Cengage Learning. Al Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 7permitted
in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use. lOMoAR cPSD| 47305584 Ví dụ
• Thông tin của nước A như sau: - Dân số: 240,000 - Có việc làm: 180,000 - Thất nghiệp: 30,000
- Các em hãy tính: lực lượng lao động, tỷ
lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động Bảng 1
Thị trường lao động của các nhóm dân số khác nhau 6 lOMoAR cPSD| 47305584
This table shows the unemployment rate and the labor-force participation rate of
various groups in the U.S. population for 2009.
© 2012 Cengage Learning. Al Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 9permitted
in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use. lOMoAR cPSD| 47305584 Xác định thất nghiệp
• Kinh nghiệm trong thị trường lao động –Nữ tuổi 20 trở lên
• Tỷ lệ tham gia LLLĐ thấp hơn nam –Một khi trong LLLĐ
• Nam và nữ - tỷ lệ thất nghiệp (thấp hơn nam một chút) tương đương nhau Xác định thất nghiệp
• Kinh nghiệm trong thị trường lao động
–Da đen tuổi 20 trở lên
© 2012 Cengage Learning. Al Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 10
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use. lOMoAR cPSD| 47305584
• Tỷ lệ tham gia LLLĐ tương đương da trắng
• Tỷ lệ thất nghiệp cao hơn rất nhiều –Tuổi thanh thiếu niên
• Tỷ lệ tham gia LLLĐ thấp hơn
• Tỷ lệ thất nghiệp cao hơn nhiều so với lao động lớn tuổi hơn Hình 3
Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nam và nữ từ 1950
© 2012 Cengage Learning. Al Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 11
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use. lOMoAR cPSD| 47305584
This figure shows the percentage of adult men and women who are members of the labor force.
Over the past several decades, women have entered the labor force, and men have left it.
© 2012 Cengage Learning. Al Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 12
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use. lOMoAR cPSD| 47305584
Tham gia lực lượng lao động của nam và nữ ở nền kinh tế Hoa Kỳ
• Dữ liệu về tham gia LLLĐ • 1950 – khác
biệt về tỷ lệ tham gia
–33% nữ - đang làm việc hoặc đang tìm kiếm việc làm
–87% nam – đang làm việc hoặc đang tìm kiếm việc làm
© 2012 Cengage Learning. Al Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 13
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use. lOMoAR cPSD| 47305584
Tham gia lực lượng laođộng của nam và nữ ở nền kinh tế Hoa Kỳ
•2009–khác biệt về tỷ lệ tham gia
–59% nữ-đang làm việc hoặcđang tìm kiếm việc làm
–72% nam-đang làm việc hoặcđang tìm kiếm việc làm
© 2012 Cengage Learning. Al Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 14
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use. lOMoAR cPSD| 47305584
Tham gia lực lượng lao động của nam và nữ ở nền kinh tế Hoa Kỳ
• Vai trò của phụ nữ trong xã hội Hoa Kỳ
–Thay đổi đáng kể trong thế kỷ qua –Công nghệ mới
• Giảm lượng thời gian cần thiết để hoàn tấtcác công việc gia đình
–Cải thiện kiểm soát sinh sản
• Giảm số lượng trẻ sinh ra trong mỗi gia đình
–Thay đổi thái độ chính trị và xã hội
© 2012 Cengage Learning. Al Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 15
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use. lOMoAR cPSD| 47305584
Tham gia lực lượng lao động của nam và nữ ở nền kinh tế Hoa Kỳ
• Giảm sự tham gia LLLĐ của nam
– Nam thanh niên - thời gian học ở trường dài hơn
– Nam giới lớn tuổi - về hưu sớm hơn và sống thọ hơn – With more women employed
• Nhiều người cha giờ đây ở nhà để chăm sóc con cái nhiều hơn • Tính ngoài LLLĐ
–Sinh viên đi học toàn thời gian, người nghỉ hưu
–Những người cha ở nhà chăm con
© 2012 Cengage Learning. Al Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 16
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use. lOMoAR cPSD| 47305584 Xác định thất nghiệp
• Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (Natural rate of unemployment)
–Tỷ lệ thất nghiệp thông thường
–Mà tỷ lệ thất nghiệp biến động xung quanh nó
• Thất nghiệp chu kỳ (Cyclical unemployment)
–Thất nghiệp biến động so với tỷ lệ tự nhiên
© 2012 Cengage Learning. Al Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 17
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use. lOMoAR cPSD| 47305584 Hình 2
Tỷ lệ thất nghiệp từ năm 1960
This graph uses annual data on the U.S. unemployment rate to show the percentage
of the labor force without a job. The natural rate of unemployment is the normal level of
unemployment around which the unemployment rate fluctuates.
© 2012 Cengage Learning. Al Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 18
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use. lOMoAR cPSD| 47305584 Xác định thất nghiệp
• Tỷ lệ thất nghiệp chính thức (Officialunemployment rate) –Hữu ích
–Thước đo không hoàn hảo về sự không có việc làm
• Di chuyển vào và ra khỏi LLLĐ –Phổ biến
–Hơn 1/3 số người thất nghiệp
• Là những người mới tham gia vào LLLĐ
© 2012 Cengage Learning. Al Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 19permitted in
a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use. lOMoAR cPSD| 47305584 Xácđịnh thất nghiệp
• Thất nghiệp (Unemployment)
– Không phải tất cả những người thất nghiệp
đềucó kết cục là đi tìm việc và tìm được công việc cho mình
• Một nửa các đợt thất nghiệp
– Kết thúc khi người thất nghiệp rời LLLĐ
• Một số trong số người báo cáo là đang bịthất nghiệp
– Có thể đang không cố gắng tìm việc
• Muốn có tiêu chuẩn nhận hỗ trợ chính phủ
© 2012 Cengage Learning. Al Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 20permitted in
a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.