silde bài giảng lý thuyết chương 4 doanh nghiệp trên thị trường độc quyền

Lợi nhuận biểu diễn trên ồ thị là diện tích hình chữ nhật PĐQBCD với một cạnh là BC = (P – AC) và một cạnh là CD = Q*. Nhà ộc quyền xuất bản sách với chi phí mua bản quyền là 2 triệu đôla. Giả sử MC = 0. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
1
Mục tiêu nghiên cứu:
Đặc iểm và nguồn gốc của thị trường ộc quyền.
Quyết ịnh sản xuất và ịnh giá của hãng ộc quyền.
Chi phí xã hội của ộc quyền.
Chính sách công ối với thị trường ộc quyền.
Phân biệt giá.
4.1 Đặc iểm và nguồn gốc của thị trường ộc
quyền.
Đặc iểm của thị trường ộc quyền:
DOANH NGHIỆP
TRÊN THỊ TRƯỜNG
ĐỘC QUYỀN
CHƯƠNG 4:
1
2
3
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
2
Có duy nhất một người bán ( ộc quyền bán).
Sản phẩm riêng biệt, không có hàng hóa thay thế
gần gũi.
Nhà ộc quyền khả năng quyết ịnh giá. Khả
năng gia nhập rất khó.
Nguồn gốc của ộc quyền:
4
Nguồn lực ượcCósởmột nguồn lựchữu bởi 1
doanhthen nghiệpchốt ộc quyền nhất.
duy
Độc quyền do Chính phủ trao cho 1 nhà sản
xuất
chính phủ ặc quyền sản xuất một hàng hóa tạo ra
hoặc dịch vụ nhất ịnh.
khi một doanh nghiệp duy nhất
Độc càng mở rộng quy mô sản xuất
quyền tự thì chi phí trung bình trên một nhiên
ơn vị sản phẩm càng giảm và
hiệu quả càng cao hơn.
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
3
4.2 Quyết ịnh sản xuất và ịnh giá của hãng
ộc quyền.
A. Đường cầu và doanh thu của nhà ộc quyền:
Nhà ộc quyền không phải người chấp nhận giá
là người quyết ịnh giá:
Khi P
cao
=> Q
D
nhỏ.
Khi P
thấp
=> Q
D
lớn.
=> Đường cầu của nhà ộc quyền dốc xuống cũng
chính là ường cầu thị trường.
Nhà ộc quyền thể ịnh giá cho sản phẩm thông qua
việc iều chỉnh sản lượng sản xuất.
So sánh ường cầu của doanh nghiệp cạnh
tranh và nhà ộc quyền.
Đường cầu của doanh Đường cầu của doanh nghiệp cạnh
tranh nghiệp ộc quyền
5
6
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
4
Ví dụ: Biểu cầu và doanh thu của một nhà
ộc quyền
Lượng
Q (sp)
Tổng doanh
thu
(TR = P*Q)
Doanh thu bình
quân
(AR = TR/Q)
Doanh thu biên
(MR = ∆TR/∆Q)
0
0
-
-
1
10
10
10
2
18
9
8
3
24
8
6
4
28
7
4
5
30
6
2
6
30
5
0
7
28
4
-2
8
24
3
-4
Nhận xét:
1. AR = P (với mọi Q) giảm dần khi nhà ộc quyền
tăng sản lượng.
2. MR < P hay MR < AR (ngoại trừ sản phẩm bán ra ầu
tiên có: MR = AR = P).
P
P
*
Q
D (P = MR = AR)
P
Q
P
2
D
tt
=
AR
Q
D2
P
1
Q
D1
7
8
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
5
3. Khi nhà ộc quyền tăng sản lượng Q thì Tổng doanh
thu (TR = P*Q) tăng dần sau ó lại giảm dần.
Hiệu ứng sản lượng (Q tăng) => TR tăng.
Hiệu ứng giá cả (P giảm) => TR giảm.
Khi HUSL > HUGC => MR > 0 và TR tăng
Khi HUSL < HUGC => MR < 0 và TR giảm
Khi HUSL = HUGC => MR = 0 và TRmax
Đường cầu và ường doanh thu cận biên
của hãng ộc quyền:
B. Tối a hóa lợi nhuận.
Hàm cầu có dạng:
P = a
bQ
Mà:
TR = P *Q = aQ
bQ
2
=>
AR = TR/Q = a
bQ
Vậy AR=P
(
với mọi Q)
=>
MR = ∆TR/∆Q = TR
(
Q)
a
=
2
bQ
=>
Với Q > 0 thì P > MR
Với Q = 0 thì P = MR
9
P, chi phí
0
Q
D = AR
MR
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
6
Lợi nhuận của nhà ộc quyền:
π = TR – TC π = P*Q – AC*Q ( Vì AC = TC/Q)
Vậy suy ra: π = ( P AC) *Q
=> Lợi nhuận biểu diễn trên thị là diện tích hình chữ
nhật P
ĐQ
BCD với một cạnh BC = (P AC) một
cạnh là CD = Q*
Thảo luận: tại sao nhà ộc quyền không
có ường cung?
Giao iểm giữa ường
MR và ường MC sẽ
quyết ịnh mức sản
lượng tối a hóa lợi
nhuận. (
Lợi nhuận tối
a khi MR = MC
)
10
P
MC
0
Q
D = AR
MR
AC
P
ĐQ
B
Đường cầu sau ó chỉ ra mức giá
tương ứng với Q
*
)
với P > MC
(
Q
*
Q
1
Q
2
Lợi
nhuận
A
C
AC
*
11
12
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
7
Các doanh nghiệp ộc quyền những người ịnh giá chứ
không phải chấp nhận giá => khi nhà ộc quyền ịnh giá
cũng chính là lúc nhà ộc quyền chọn lượng cung.
Với nhà ộc quyền thì chúng ta quan tâm tới ường cầu thị
trường bởi ường cầu sẽ quyết ịnh hình dạng của ường
doanh thu biên (MR) ường sau ó sẽ quyết ịnh mức sản
lượng tối a hóa lợi nhuận của nhà ộc quyền.
4.3 Chi phí xã hội của ộc quyền.
Khoản mất không DWL:
Bảng 4.2 Tổng thặng dư theo quan iểm xã hội và quan iểm
nhà ộc quyền.
13
P
MC
0
Q
D = AR
MR
P
ĐQ
B
Q
*
Q
ĐQ
E
A
C
D
DWL = D + E
P
*
14
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
8
Ví dụ: Câu chuyện ngụ ngôn về ịnh giá.
Nhà ộc quyền xuất bản sách với chi phí mua bản quyền
là 2 triệu ôla. Giả sử MC = 0
Có 100.000 ộc giả hâm mộ cuồng nhiệt sn sàng trả 30
ôla/ cuốn sách.
400.000 ộc giả kém nhiệt tình hơn sẵn sàng trả 5 ôla/
cuốn.
Vậy nhà ộc quyền này sẽ quyết ịnh bán với giá 30 ôla
hay 5 ôla? Nhận xét về ảnh hưởng này ối với phúc lợi
kinh tế nói chung mà xã hội thu ược?
Tổn thất phúc lợi do ộc quyền:
Chỉ tiêu
Quan iểm
xã hội
Quan iểm nhà
ộc quyền
Chênh lệch
CS
A + B + D
A
-
(
B + D)
PS
C + E
B + C
B -
E
TS
A + B + D +
C + E
A + B + C
-(
E + D)
Khoản mất
khô
n
g DWL
15
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
9
4.4 Chính sách công ối với ộc quyền.
1. Thúc ẩy cạnh tranh bằng luật chống ộc quyền.
2. Điều chỉnh hành vi của các nhà ộc quyền.
3. Sở hữu nhà nước.
4. Không làm gi cả.
2. Điều chỉnh hành vi của nhà ộc quyền
16
17
18
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
10
Chính phủ can thiệp bằng cách iều chỉnh giá cả sao
cho P = MC nhằm tối a hóa phúc lợi hội. Song
2 vấn ề:
Nếu ịnh giá P = MC < AC => nhà ộc quyền sẽ bị
thua l=> Chính phủ phải lỗ => tăng thuế. Khi
ịnh giá theo MC => Không tạo ra c lực nha ộc
quyền cố gắng cắt giảm chi phí.
Điều chỉnh hành vi của nhà ộc quyền
4.5 Phân biệt giá
Khái niệm: Phân biệt giá là khi doanh nghiệp tìm
cách bán cùng một loại hàng hóa cho nhiều khách
19
AC
0
Q
Cầu = AR
P
quy ịnh
Q
*
P = MC
AC
P -Chi phí
Thua lỗ
20
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
11
hàng khác nhau với giá khác nhau, mặc dù chi phí sản
xuất không thay ổi.
Phân biệt giá không thể xảy ra trên các thị trường
cạnh tranh. Muốn phân biệt giá, doanh nghiệp phải có
sức mạnh thị trường.
dụ: Khi nhà ộc quyền phát hành sách dụ trên
biết rằng 100.000 khách hàng sẵn sàng trả giá 30 ôla
sống Nội còn 400.000 khách hàng sẵn sàng tr
giá 5 ôla sống ở TP. Hồ Chính Minh.
Phân biệt giá (tiếp):
Các bài học rút ra từ ví dụ:
Thứ nhất, Phân biệt giá ràng là chiến ợc hợp của
doanh nghiệp ộc quyền theo uổi mục tiêu tối a hóa lợi
nhuận.
Thứ hai, Sự phân biệt giá òi hỏi cần khnăng phân
nhóm khách hàng theo mức sẵn sàng thanh toán của
họ.
Thứ ba, phân biệt giá làm tăng phúc lợi kinh tế.
Sự phân biệt giá hoàn hảo là khái niệm ám chỉ tình
huống trong ó nhà ộc quyền biết chính xác mức ộ sẵn
sàng thanh toán của từng khách hàng khác nhau.
21
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
12
Phân biệt giá hoàn hảo (hay phân biệt
giá cấp 1)
Phân biệt giá không hoàn hảo:
Phân biệt giá cấp 2: Phân biệt giá cấp 3:
Định giá theo khối Phân chia khách
lượng mua. hàng thành các nhóm
theo các ặc iểm khác
nhau như: ộ tuổi; thu
nhập; giới
tính; thói quen; quốc
tích…
22
P
0
Q
Cầu = AR
MR
P
ĐQ
Q
ĐQ
C
MC
A
CS trước khi phân biệt giá hoàn hảo
Khoản mất không DWL
B
H
E
PS trước khi phân biệt giá hoàn hảo
G
Q
*
Nhà ĐQ ể πmax sản
xuất tại mức sản lượng
Q* có:
P (=MR) =MC
23
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
13
Các ví dụ về phân biệt giá:
1. Giá vé xem phim.
2. Giá vé máy bay.
3. Phiếu giảm g.
4. Trợ giúp tài chính.
5. Giảm giá khi mua nhiều.
24
Kết thúc bài 4
25
| 1/13

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023 1 CHƯƠNG 4: DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN
Mục tiêu nghiên cứu: 2
 Đặc iểm và nguồn gốc của thị trường ộc quyền.
 Quyết ịnh sản xuất và ịnh giá của hãng ộc quyền.
 Chi phí xã hội của ộc quyền.
 Chính sách công ối với thị trường ộc quyền.  Phân biệt giá.
4.1 Đặc iểm và nguồn gốc của thị trường ộc quyền. 3
Đặc iểm của thị trường ộc quyền: 1 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
Có duy nhất một người bán ( ộc quyền bán).
Sản phẩm là riêng biệt, không có hàng hóa thay thế gần gũi.
Nhà ộc quyền có khả năng quyết ịnh giá. Khả năng gia nhập rất khó.
Nguồn gốc của ộc quyền: 4
Nguồn lực ượcCósởmột nguồn lựchữu bởi 1
doanhthen nghiệpchốt ộc quyền nhất. duy
Độc quyền do Chính phủ trao cho 1 nhà sản xuất
chính phủ ặc quyền sản xuất một hàng hóa tạo ra
hoặc dịch vụ nhất ịnh.
khi một doanh nghiệp duy nhất Độc
càng mở rộng quy mô sản xuất
quyền tự thì chi phí trung bình trên một nhiên
ơn vị sản phẩm càng giảm và
hiệu quả càng cao hơn. 2 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
4.2 Quyết ịnh sản xuất và ịnh giá của hãng ộc quyền. 5
A. Đường cầu và doanh thu của nhà ộc quyền:
 Nhà ộc quyền không phải là người chấp nhận giá mà
là người quyết ịnh giá: Khi Pcao => QD nhỏ.
Khi Pthấp => QD lớn.
=> Đường cầu của nhà ộc quyền dốc xuống và cũng
chính là ường cầu thị trường.
 Nhà ộc quyền có thể ịnh giá cho sản phẩm thông qua
việc iều chỉnh sản lượng sản xuất.
So sánh ường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh và nhà ộc quyền. 6
Đường cầu của doanh Đường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh nghiệp ộc quyền 3 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023 P P D (P = MR = AR) P 2 P * P 1 D tt = AR Q Q D2 Q D1 Q
Ví dụ: Biểu cầu và doanh thu của một nhà ộc quyền 7
Lượng Mức giá Tổng doanh Doanh thu bình Doanh thu biên Q (sp) P ($) thu quân (MR = ∆TR/∆Q) (TR = P*Q) (AR = TR/Q) 0 11 0 - - 1 10 10 10 10 2 9 18 9 8 3 8 24 8 6 4 7 28 7 4 5 6 30 6 2 6 5 30 5 0 7 4 28 4 -2 8 3 24 3 -4 Nhận xét: 8
 1. AR = P (với mọi Q) và giảm dần khi nhà ộc quyền tăng sản lượng.
 2. MR < P hay MR < AR (ngoại trừ sản phẩm bán ra ầu
tiên có: MR = AR = P). 4 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
 3. Khi nhà ộc quyền tăng sản lượng Q thì Tổng doanh
thu (TR = P*Q) tăng dần sau ó lại giảm dần.
Hiệu ứng sản lượng (Q tăng) => TR tăng.
Hiệu ứng giá cả (P giảm) => TR giảm.
◼Khi HUSL > HUGC => MR > 0 và TR tăng
◼Khi HUSL < HUGC => MR < 0 và TR giảm
◼Khi HUSL = HUGC => MR = 0 và TRmax
Đường cầu và ường doanh thu cận biên của hãng ộc quyền: 9 Hàm cầu có dạng: P, chi phí
P = a bQ
Mà: TR = P *Q = aQ bQ 2
=> AR = TR/Q = a bQ (Vậy AR=P với mọi Q)
=> MR = ∆TR/∆Q = TR
( Q) = a 2 bQ
=> Với Q > 0 thì P > MR Với Q = 0 thì P = MR D = AR 0 Q MR
B. Tối a hóa lợi nhuận. 5 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023 10 P
Đường cầu sau ó chỉ ra mức giá tương ứng với Q * ( với P > MC) MC AC P ĐQ B Giao iểm giữa ường MR và ường MC sẽ Lợi quyết ịnh mức sản nhuận A lượng tối a hóa lợi AC * C D = AR
nhuận. ( Lợi nhuận tối a khi MR = MC ) 0 Q * Q 1 Q 2 Q MR
Lợi nhuận của nhà ộc quyền: 11
π = TR – TC π = P*Q – AC*Q ( Vì AC = TC/Q)
 Vậy suy ra: π = ( P – AC) *Q
 => Lợi nhuận biểu diễn trên ồ thị là diện tích hình chữ
nhật PĐQBCD với một cạnh là BC = (P – AC) và một cạnh là CD = Q*
Thảo luận: tại sao nhà ộc quyền không có ường cung? 12 6 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
 Các doanh nghiệp ộc quyền là những người ịnh giá chứ
không phải chấp nhận giá => khi nhà ộc quyền ịnh giá
cũng chính là lúc nhà ộc quyền chọn lượng cung.
 Với nhà ộc quyền thì chúng ta quan tâm tới ường cầu thị
trường bởi ường cầu sẽ quyết ịnh hình dạng của ường
doanh thu biên (MR) – ường sau ó sẽ quyết ịnh mức sản
lượng tối a hóa lợi nhuận của nhà ộc quyền.
4.3 Chi phí xã hội của ộc quyền. 13 P DWL = D + E MC A P ĐQ B D P * E C D = AR 0 Q * Q ĐQ Q MR Khoản mất không DWL: 14
Bảng 4.2 Tổng thặng dư theo quan iểm xã hội và quan iểm nhà ộc quyền. 7 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
Chỉ tiêu Quan iểm
Quan iểm nhà Chênh lệch xã hội ộc quyền CS A + B + D A - ( B + D) PS C + E B + C B - E TS A + B + D + A + B + C -( E + D) C + E Khoản mất khô n g DWL
Ví dụ: Câu chuyện ngụ ngôn về ịnh giá. 15
 Nhà ộc quyền xuất bản sách với chi phí mua bản quyền
là 2 triệu ôla. Giả sử MC = 0
 Có 100.000 ộc giả hâm mộ cuồng nhiệt sẵn sàng trả 30 ôla/ cuốn sách.
 Có 400.000 ộc giả kém nhiệt tình hơn sẵn sàng trả 5 ôla/ cuốn.
 Vậy nhà ộc quyền này sẽ quyết ịnh bán với giá 30 ôla
hay 5 ôla? Nhận xét về ảnh hưởng này ối với phúc lợi
kinh tế nói chung mà xã hội thu ược?
Tổn thất phúc lợi do ộc quyền: 8 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023 16
4.4 Chính sách công ối với ộc quyền. 17
1. Thúc ẩy cạnh tranh bằng luật chống ộc quyền.
2. Điều chỉnh hành vi của các nhà ộc quyền.
3. Sở hữu nhà nước.
4. Không làm gi cả.
2. Điều chỉnh hành vi của nhà ộc quyền 18 9 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
 Chính phủ can thiệp bằng cách iều chỉnh giá cả sao
cho P = MC nhằm tối a hóa phúc lợi xã hội. Song có 2 vấn ề:
Nếu ịnh giá P = MC < AC => nhà ộc quyền sẽ bị
thua lỗ => Chính phủ phải bù lỗ => tăng thuế. Khi
ịnh giá theo MC => Không tạo ra ộc lực ể nha ộc
quyền cố gắng cắt giảm chi phí.
Điều chỉnh hành vi của nhà ộc quyền 19 P -Chi phí Cầu = AR AC AC Thua lỗ P P = MC quy ịnh 0 Q * Q 4.5 Phân biệt giá 20
Khái niệm: Phân biệt giá là khi doanh nghiệp tìm
cách bán cùng một loại hàng hóa cho nhiều khách 10 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
hàng khác nhau với giá khác nhau, mặc dù chi phí sản xuất không thay ổi.
Phân biệt giá không thể xảy ra trên các thị trường
cạnh tranh. Muốn phân biệt giá, doanh nghiệp phải có sức mạnh thị trường.
Ví dụ: Khi nhà ộc quyền phát hành sách ở ví dụ trên
biết rằng 100.000 khách hàng sẵn sàng trả giá 30 ôla
sống ở Hà Nội còn 400.000 khách hàng sẵn sàng trả
giá 5 ôla sống ở TP. Hồ Chính Minh. Phân biệt giá (tiếp): 21
Các bài học rút ra từ ví dụ:
Thứ nhất, Phân biệt giá rõ ràng là chiến lược hợp lý của
doanh nghiệp ộc quyền theo uổi mục tiêu tối a hóa lợi nhuận.
Thứ hai, Sự phân biệt giá òi hỏi cần có khả năng phân
nhóm khách hàng theo mức ộ sẵn sàng thanh toán của họ.
Thứ ba, phân biệt giá làm tăng phúc lợi kinh tế.
Sự phân biệt giá hoàn hảo là khái niệm ám chỉ tình
huống trong ó nhà ộc quyền biết chính xác mức ộ sẵn
sàng thanh toán của từng khách hàng khác nhau
. 11 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
Phân biệt giá hoàn hảo (hay phân biệt giá cấp 1) 22
CS trước khi phân biệt giá hoàn hảo P Khoản mất không DWL A MC B Nhà ĐQ ể πmax sản P ĐQ
xuất tại mức sản lượng E Q* có: P (=MR) =MC H C Cầu = AR G 0 Q ĐQ Q * Q MR
PS trước khi phân biệt giá hoàn hảo
Phân biệt giá không hoàn hảo: 23
Phân biệt giá cấp 2:
Phân biệt giá cấp 3: Định giá theo khối Phân chia khách lượng mua. hàng thành các nhóm theo các ặc iểm khác nhau như: ộ tuổi; thu nhập; giới tính; thói quen; quốc tích… 12 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
Các ví dụ về phân biệt giá: 24
1. Giá vé xem phim.
2. Giá vé máy bay.
3. Phiếu giảm giá.
4. Trợ giúp tài chính.
5. Giảm giá khi mua nhiều. 25 Kết thúc bài 4 13