

























Preview text:
  lOMoARcPSD| 36086670
BỘ GIÁO DỤC VÀO ĐÀO TẠO 
ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật  TP.HCM 
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ Bộ 
Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện  VẬT LIỆU BÁN  DẪN  Giới thiệu    lOMoARcPSD| 36086670     lOMoARcPSD| 36086670 1.1. Phân loại 
Chất bán dẫn thuần (Semiconductor) 
 Cấu tạo từ nguyên tố hoá trị 4    lOMoARcPSD| 36086670 Si:  Silicon  Ge:  iệnở 0 o K (-273o C)  germanium   Không pha tạp chất   Không dẫn    lOMoARcPSD| 36086670
 Khi bị kích thích sẽ tạo ra: số iện tử n = số  lỗ trống p    lOMoARcPSD| 36086670 1.1. Phân loại 
Chất bán dẫn thuần (Semiconductor)  Khi bị tăngnhiệt    kíchthích(gia    ộ )  Kíchthích 
Nồng ộhạtdẫn 
iệntử =  Nồng     ộlỗtrống  n = p      lOMoARcPSD| 36086670 1.1.3. Phân loại 
Chất bán dẫn thuần (Semiconductor) 
Khi bị kích thích (có iện trường ngoài ặt vào)    lOMoARcPSD| 36086670     lOMoARcPSD| 36086670   6 
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)    lOMoARcPSD| 36086670 1.1. Phân loại   
Gọi ND là nồng ộ tạp chất hoá trị 5 ược pha vào 
Khi có kích thích thì sẽ sinh ra: 
ND electron (electron thứ 5 của tạp chất) và n electron của liên kết cộng hoá trị) p lỗ 
trống của liên kết cộng hoá trị (n = p) 
Nếu nồng ộ tạp chất rất nhiều thì ND >> n Vậy:      lOMoARcPSD| 36086670 n   N= n + ND  ND >>p = pN      lOMoARcPSD| 36086670       lOMoARcPSD| 36086670 1.1.Phân loại   
Gọi NA là nồng ộ tạp chất hoá trị 3 ược pha vào 
Khi có kích thích thì sẽ sinh ra: 
NA lỗ trống (lỗ trống ko có electron của tạp chất) và p lỗ trống của liên kết cộng hoá trị) 
n electron của liên kết cộng hoá trị (n = p) Nếu nồng ộ tạp chất rất nhiều thì NA >> p Vậy:  p   P= p + NA  NA >>n = nP      lOMoARcPSD| 36086670
1.2.Chuyển tiếp P-N (pn Junction) 
1.2.1Khi chưa có iện trường ngoài  + : dương  Ion    
- : Ion âm 
: Electron (e -)  :Lỗ  trống (hole , h+)    Depletion:  Vùng nghèo 
Diffusion: Chuyển ộng khuếch tán,  chuyển 
ộng của hạt dẫn 
a số khi có sự chênh lệch nồng  ộ 
Etx: iện trường tiếp xúc   
Ikt: chuyển ộng khuếch tán      lOMoARcPSD| 36086670
1.2.Chuyển tiếp P-N (pn Junction) 
1.2.1Khi chưa có iện trường ngoài   
e- và h+ chuyển ộng khuếch tán 
 Sự tái hợp gần vùng tiếp giáp vùng nghèo (rất ít hạt dẫn, chỉ có các ion cố ịnh, 
không linh ộng, không có khả năng dẫn iện) 
 Dòng iện khuếch tán Ikt từ P sang N (dòng của hạt tải a số) 
 Sự phân bố ion trong miền nghèo vùng iện tích dương, âm phân biệt iện trường tiếp 
xúc Etx từ N sang P rào thế Vγ cản trở sự khuếch tán của hạt dẫn qua lại giữa 2 phiến  bán dẫn      lOMoARcPSD| 36086670
1.2.Chuyển tiếp P-N (pn Junction) 
1.2.1Khi chưa có iện trường ngoài  I 
Drift: chuyển ộng trôi của hạt dẫn, 
sinh ra do có tác ộng của iện trường. 
Itr: dòng iện sinh ra do chuyển ộng trôi của 
hạt dẫn (dòng của hạt tải thiểu số).      lOMoARcPSD| 36086670
1.2.Chuyển tiếp P-N (pn Junction) 
1.2.1Khi chưa có iện trường ngoài     
hút h+ bên N về cực âm của iện trường 
 Dòng iện trôi Itr từ N sang P (dòng của hạt tải thiểu số) Khi 
chưa có iện trường ngoài ặt vào thì Itr = Ikt 
Tổng dòng iện qua tiếp giáp      lOMoARcPSD| 36086670
IPN = Ikt – Itr = 0 (Cân bằng ộng) 
1.2.Chuyển tiếp P-N (pn Junction) 
1.2.2. Khi phân cực ngược (VN > VP)  E tx  V D    V   D cùng chiều Etx 
iện trường trong miền nghèo tăng  rào thế tăng  ạt giá  trị Vγ + V   D 
miền nghèo mở rộng   Dòng I   kt  0   Dòng Itr 
Is (dòng bão hoà ngược, dòng hạt tải thiểu số)  Dòng 
qua tiếp giáp IPN = Ikt – Itr = -Is 0      lOMoARcPSD| 36086670
1.2.Chuyển tiếp P-N (pn Junction) 
1.2.2. Khi phân cực ngược (VN > VP)        lOMoARcPSD| 36086670
1.2.3. Khi phân cực thuận (VN < VP)  E tx  V D    V   D ngược chiều Etx 
iện trường trong miền nghèo giảm  rào thế giảm  ạt giá trị Vγ VD 
 miền nghèo thu hẹp. Khi VD ạt giá trị bằng Vγ  rào thế = 0  có dòng hạt tải  a số từ  P sang N    Dòngqua tiếp    giáp        lOMoARcPSD| 36086670
1.2.3. Khi phân cực thuận (VN < VP)        lOMoARcPSD| 36086670
Đặc tuyến Volt-Ampere 
Giá trị rào thế (Điện áp 
ngưỡng dẫn của tiếp  PN) giáp  Vγ= 0.3V  (Ge) = 0.7V  (Si)        lOMoARcPSD| 36086670 Kết luận     
Tiếp giáp PN ược phân cực với iện áp VD   
VD < Vγ: Tiếp giáp ko dẫn iện IPN = 0  TiếpV giáp D 
> =Vγ: dẫn iệnTiếp giáp dẫntheoiện một chiều  từI  I e PN  S P sang N VVDT 1       lOMoARcPSD| 36086670
(Đặc tính van của tiếp giáp) 
1.2.4 Đánh thủng tiếp giáp 
Đánh thủng là phá huỷ 
ặc tính van của tiếp giáp.  Tiếp giáp dẫn iện hai  chiều.  
Đánh thủng thác lũ: do các hạt thiểu số 
tăng tốc theo iện áp gây ion hóa các nguyên 
tử qua va chạm  dòng thác lũ 
Đánh thủng xuyên hầm: Khi mật ộ tạp chất trong bán dẫn tăng  ETX lớn 
gây ra hiệu ứng xuyên hầm lôi kéo các e- trong vùng hóa trị của lớp P vượt 
qua Etx chảy sang lớp N      lOMoARcPSD| 36086670
Đánh thủng nhiệt: xảy ra do tích lũy nhiệt trong vùng tiếp xúc vượt quá 
giới hạn  hư hỏng vĩnh viễn tiếp xúc      lOMoARcPSD| 36086670