



































Preview text:
  lOMoARcPSD| 36086670
BỘ GIÁO DỤC VÀO ĐÀO TẠO 
ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật  TP.HCM 
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ Bộ 
Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện  MẠCH KHUẾCH ĐẠI  CÔNG SUẤT ÂM TẦN 
11.1 khái niệm cơ bản 
Công suất ngõ vào Pin = Pdc      lOMoARcPSD| 36086670
Công suất ngõ ra Pout = Pac 
Hiệu suất của mạch khuếch ại   
11.2 Phân loại  MẠCH KĐCS LỚP A  MẠCH KĐCS LỚP B      lOMoARcPSD| 36086670 MẠCH KĐCS LỚP AB  MẠCH KĐCS LỚP C  MẠCH KĐCS LỚP D 
11.2 Phân loại 
MẠCH KĐCS LỚP A      lOMoARcPSD| 36086670  
11.2 Phân loại 
MẠCH KĐCS LỚP B      lOMoARcPSD| 36086670  
11.2 Phân loại 
MẠCH KĐCS LỚP AB      lOMoARcPSD| 36086670  
11.2 Phân loại 
MẠCH KĐCS LỚP C      lOMoARcPSD| 36086670  
11.2 Phân loại 
MẠCH KĐCS LỚP D      lOMoARcPSD| 36086670
MẠCH KĐCS LỚP D HOẠT ĐỘNG Ở 
CHẾ ĐỘ XUNG ( ĐÓNG NGẮT)        lOMoARcPSD| 36086670 DCLL và ACLL        lOMoARcPSD| 36086670 11.3 Chế 
ộ khuếch ại lớp A 
11.3.1 Ghép trực tiếp  I     B  VCC  0.7V    RB  VCE VCC I RC C    IC  1 VCE Vcc     RC  RC    Ic  1 Vce  RC 
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)    lOMoARcPSD| 36086670 Phân cực DC:  IC  IB  Phân cực AC: iCRC +  vce = 0  1010      lOMoARcPSD| 36086670 11.3 Chế 
ộ khuếch ại lớp A 
11.3.1 Ghép trực tiếp 
 Công suất nguồn cung cấp:  Pin=Pcc=VccICC; Với   P dci  ( 
) V ICC CQ ICC=IC+IB=IC=ICQ Vậy:   Công suất ngõ  vce( p p ) c( p p )   ra: 
P acO( ) v  vce(max) c(max)i  i        ice c     Hiệu suất của  2  8  mạch:      lOMoARcPSD| 36086670 %  P acO (  ) 100%  P dci ( ) 
 Công suất tiêu tán trên transistor: PT P dc P aci ( ) O ( ) 
11.3 Chế ộ khuếch ại lớp A 
11.3.1 Ghép trực tiếp  P(dc) V Ii  CC     CQ  Hiệu suất cực ại:      I   CQ  V V CC  VCC  CEQ  2 2R   C          lOMoARcPSD| 36086670   V    2  max(P acO( ))  CC  8RC  V 2  max( ( ))P dc   i V ICC  CQ  CC  2RC      v ce(m i 
ax)c(max) v ce(p p i  ) c(p p)  P(     O ac)  2  8  CC V  Q nằm giữa ACLL:  max(v  ce      p p   ( max(i    )    ) )  V   CC     C( p p )      R  C      lOMoARcPSD| 36086670 max( %)  max( ( ))P 
khuếch ại lớp A: aco  100% 25%    max( ( ))P dci 
Hiệu suất cực ại của chế ộ      lOMoARcPSD| 36086670 11.3 Chế 
ộ khuếch ại lớp A  11.3.2 Ghép LC        lOMoARcPSD| 36086670
11.3 Chế ộ khuếch ại lớp A  11.3.2 Ghép LC        lOMoARcPSD| 36086670 11.3 Chế 
ộ khuếch ại lớp A 
11.3.3 Ghép MBA        lOMoARcPSD| 36086670
11.3 Chế ộ khuếch ại lớp A 
11.3.3 Ghép MBA        lOMoARcPSD| 36086670
11.3.4 Ưu và nhược 
Lớp A : Transistor chỉ làm việc trong cả chu kỳ tín 
hiệu ngõ vào nên phải phân cực DC cho transistor.  Ưu iểm :  
Méo phi tuyến ít do chọn ược ặt tuyến làm 
việc của transistor.  Nhược iểm : 
+ Công suất tín hiệu ra nhỏ do mạch chỉ 
làm việc với tín hiệu nhỏ. 
+ Hiệu suất bé do phải phân cực DC trước 
cho transistor => gây tiêu tán DC không mong  muốn  1717      lOMoARcPSD| 36086670
11.4 Mạch KĐCS lớp B  11.4.1 Giới thiệu      1818      lOMoARcPSD| 36086670
11.4 Mạch KĐCS lớp B 
11.4.2 Mạch KĐCS ẩy kéo lớp B        lOMoARcPSD| 36086670
11.4 Mạch KĐCS lớp B 
11.4.2 Mạch KĐCS ẩy kéo lớp B          lOMoARcPSD| 36086670
11.4 Mạch KĐCS lớp B 
11.4.2 Mạch KĐCS ẩy kéo lớp B        lOMoARcPSD| 36086670
11.4 Mạch KĐCS lớp B 
11.4.2 Mạch KĐCS ẩy kéo lớp B 
Hiệusuấtcủa 
MKĐ lớp B:        lOMoARcPSD| 36086670
11.4 Mạch KĐCS lớp B 
11.4. 4 Hiện tượng méo xuyên tâm        lOMoARcPSD| 36086670
11.4 Mạch KĐCS lớp B  Ưu iểm :  
Do mỗi transistor làm việc ở một bán kỳ tín hiệu nên 
mạch có thể hoạt ộng với tín hiệu có biên ộ lớn => công suất 
ra trên tải của mạch lớn.  Hiệu suất cao.    Nhược iểm: 
+ Méo xuyên tâm do ngưỡng dẫn của transistor. 
+ Biến áp cồng kềnh, ắt tiền. 
+ Để tín hiệu ngõ ra không bị méo dạng các biến áp 
trong mạch phải có cuộn sơ cấp (T2) và thứ cấp (T1 ) ối  xứng. 
+ Méo tín hiệu ở cuộn thứ cấp biến áp khi tín hiệu 
vào cuộn sơ cấp lớn do hiện tượng từ trễ      lOMoARcPSD| 36086670
11.5. Mạch KĐCS chế ộ lớp AB 
Mạch KĐCS âm tần lớp AB transistor ghép bổ phụ: mạch  OTL, mạch OCL. 
Lớp AB: Transistor chỉ làm việc trong một bán kỳ của tín 
hiệu ngõ vào nhưng ể tránh méo xuyên tâm ta phải phân 
cực trước cho mỗi transistor, iện áp mối nối VBE và VEB ủ 
lớn ( 0.7 V) ể khi có tín hiệu xoay chiều ngõ vào thì 
transistor sẽ dẫn ngay. 
Do hạn chế của mạch KĐCS âm tần dùng biến áp 
nên ể tránh các hạn chế ó thì ta không dùng biến áp 
trong các mạch KĐCS âm tần nữa => mạch KĐCS âm tần 
không dùng biến áp ở ngõ ra dạng OTL       lOMoARcPSD| 36086670
11.5. Mạch KĐCS chế ộ lớp AB  MẠCH  V  KĐCS  OCL        i Pdc VI     CC   V  dc    L(p)= Vi(p)      lOMoARcPSD| 36086670 I p     L V pL   RL    2 ( )V  pL      CC  RL     V p 2L( )  P aco 2RL    %  
P aco () 100% V pL2( )   RL 100% 78.54V p L (  ) %    P dci ()  2RL  VCC 2V pL ( )  VCC      lOMoARcPSD| 36086670
11.5. Mạch KĐCS chế ộ lớp AB      lOMoARcPSD| 36086670       lOMoARcPSD| 36086670
11.6 Méo do sóng hài        lOMoARcPSD| 36086670
11.7 MẠCH KĐCS LỚP C        lOMoARcPSD| 36086670
11.8 MẠCH KĐCS LỚP D        lOMoARcPSD| 36086670     
