




























Preview text:
lOMoARcPSD| 36086670
BỘ GIÁO DỤC VÀO ĐÀO TẠO ĐH
Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ Bộ
Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện
CHAPTER XIV: THYRISTOR
VÀ LINH KIỆN QUAG ĐIỆN TỬ 14.1. HỌ THYRISTOR
14.1.Diode 4 lớp (diode Shockley): lOMoAR cPSD| 36086670
14.1.Diode 4 lớp (diode Shockley):
Một linh kiện ơn giản nhất của
họ Thyristor chính là diode 4
lớp,là linh kiện có 2 iện cực,4
lớp bán dẫn có thể ược kích
hoạt dẫn bằng cách ặt một iện
áp phân cực thuận lên 2 cực của nó Hoạtộngcủa
diode 4 lớp :
Phân cựcthuận : 3 lOMoARcPSD| 36086670
14.1.Diode 4 lớp (diode Shockley): when V = V AK F Phương pháp tắt lớp diode 4 + ngắt dònganode: 4 lOMoARcPSD| 36086670 + Giảm dòng IF :
Các thông số của diode 4 lớp -VBR(F) vaø IBR(F) . - IT. - IH. - VBR(R). - IFmax, PD,
Diode 4 lớp chỉ dẫn khi iện áp phân cực thuận ặt lên nó ạt ến
giá trị VBR(F) và khi nó dẫn thì iện trở của nó xuống thấp - Để
tắt diode 4 lớp thì dòng IF nhỏ hơn dòng IH. lOMoARcPSD| 36086670
14.1.Diode 4 lớp (diode Shockley): 14.1. HỌ THYRISTOR
14.1.2.SCR (Silicon-Controlled Rectifier)
SCR hoạt ộng như Diode 4 layers, but do SCR có thêm chân
gate(cổng) nên ngoài việc iều khiển SCR từ trạng thái tắt sang lOMoARcPSD| 36086670
trạng thái mở giống diode 4 lớp, có thể dùng chân gate iều khiển mở SCR. 6 lOMoARcPSD| 36086670
14.1.2.SCR (Silicon-Controlled Rectifier)
Đặt tính V-A of SCR:
Các thông số của SCR:
+ iện áp ánh thủng phân cực
thuận và phân cực nghịch cực
ại. + dòng iện thuận cực ại.
+iện áp và dòng iện cổng. +dòng giữ (IH).
+ công suất tiêu hao. + tốc
ộ tăng giớ hạn củaSCR dV/dt. ứng dụng của SCR:
+ bảo vệ quá áp( Crowbar) lOMoARcPSD| 36086670 + iều khiển pha 8 lOMoARcPSD| 36086670 14.1. HỌ THYRISTOR
14.1.3. Diac và triac a. Diac
Đặc tínhV –A của diac: lOMoARcPSD| 36086670
14.1.3. Diac và triac b. Triac
Đặt tínhV –A của Triac: lOMoARcPSD| 36086670
14.1.3. Diac và triac b. Triac
Thông số của triac:
ứng dụng của triac Điều khiển pha
+ iện áp phân cực thuận và nghịch (V BR(F) và V BR(R) ) + dòng cực ại + dòng giữ I H
+ áp cổng và dòng kích khởi + tốc ộ óng cắt + dV/dt
Những họ linh kiện thyristor khác
: + GTO (Gate Turn-off)
+ SCS (Silicon Control Switch)
+ SBS ( Silicon Bilateral Switch) + SIDAC lOMoARcPSD| 36086670
14.2 UJT (Unijunction Transistors)
Vp(peak) là iện áp ngưỡng lOMoARcPSD| 36086670
14.2 UJT (Unijunction Transistors) Nguyên tắc
hoạt ộng của lOMoARcPSD| 36086670
UJT ứng dụng của UJT
+mạch dao ộng kích thoát nguồn dc lOMoARcPSD| 36086670 P P
Để UJT tắt ( ngưngdẫn )
+mạch dao ộng kích thoát nguồn dc lOMoARcPSD| 36086670
Để UJT dẫn(iện áp trên tụ ạt V khi cực E có dòng I Chu kỳ dao ộng:
PUT (The Programmable UJT) Giống như SCR lOMoARcPSD| 36086670
14.2 UJT (Unijunction Transistors) lOMoARcPSD| 36086670 và
Phân cực và ặt tính của PUT
thông sốcủa PUT
PUT ược lập trình bằng iện
áp phân cực giữa cực cổng lOMoARcPSD| 36086670 cathode
14.2 UJT (Unijunction Transistors)
Mạch dao ộng kích thoát của PUT. lOMoARcPSD| 36086670 Chu kỳ dao ộng: lOMoARcPSD| 36086670 lOMoARcPSD| 36086670
14.3 LINH KIỆN QUANG
14.3.1. ặc iểm của ánh sáng :
Ánh sáng là một năng lượng iện từ
phụ thuộc vào giới hạn của tần số, phổ
ánh sánh từ 30 THz ến 3 C = 3.1017 nm/s lOMoARcPSD| 36086670 14.3 LINH KIỆN QUANG PHz lOMoARcPSD| 36086670 14.3 LINH KIỆN QUANG 14.3.2.Photodidode
14.3.3. Phototransistor lOMoARcPSD| 36086670
14.3 LINH KIỆN QUANG lOMoARcPSD| 36086670
14.3 LINH KIỆN QUANG
14.3.4. Photo - Darlington: 14.3.5. LASCR (light-activated SCR) hay photo-SCR lOMoARcPSD| 36086670
14.3 LINH KIỆN QUANG 14.3.6. Opto: lOMoARcPSD| 36086670