Slide bài giảng môn Tài chính tiền tệ nội dung chương 6: Tài chính doanh nghiệp

Slide bài giảng môn Tài chính tiền tệ nội dung chương 6: Tài chính doanh nghiệp của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36477832
Chương 6
Tài chính doanh nghiệp
lOMoARcPSD|36477832
Downloaded by Dylan Tran (dylantrly1@gmail.com)
G
i
n
g
v
i
n
T
S
.
V
Ũ
Q
U
A
N
G
K
T
2
Ni dung
I. Khái nim và vai trò ca tài chính doanh
nghip
II. Ngun tài tr các hot đng kinh doanh ca
doanh nghip
III. Qun lý vn kinh doanh
IV. Chi phí, doanh thu và li nhun ca doanh
nghip
lOMoARcPSD|36477832
Khái nim và vai trò ca tài chính
doanh nghip
Khái nim tài chính doanh nghip
Tài chính doanh nghip là quá trình to lp, phân
phi và s dng các qu tin t phát sinh trong quá
trình hot ng ca doanh nghip nhm góp phn
t ti các mc tiêu ca doanh nghip.
lOMoARcPSD|36477832
Downloaded by Dylan Tran (dylantrly1@gmail.com)
G
i
n
g
v
i
n
T
S
.
V
Ũ
Q
U
A
N
G
K
T
4
Khái nim và vai trò ca tài chính
doanh nghip
Bn cht ca tài chính doanh nghip
Bn cht ca tài chính doanh nghip là h
thng các quan h kinh tế phát sinh trong
quá trình phân phi các ngun lc tài
chính, ược thc hin thông qua quá trình
huy ng và s dng các loi vn, qu tin
t nhm phc v cho hot ng kinh doanh
ca doanh nghip.
lOMoARcPSD|36477832
Khái nim và vai trò ca tài chính
doanh nghip
Các mi quan h tài chính doanh nghip
MỐI QUAN HỆ GIỮA DOANH NGHIỆP VÀ NHÀ NƯỚC.
MỐI QUAN HỆ GIỮA DOANH NGHIỆP VÀ TTTC MỐI
QUAN HỆ GIỮA DOANH NGHIỆP VỐI CÁC TT KHÁC
MỐI QUAN HỆ TÀI CHÍNH NỘI BỘ DOANH NGHIỆP.
lOMoARcPSD|36477832
Downloaded by Dylan Tran (dylantrly1@gmail.com)
G
i
n
g
v
i
ê
n
T
S
.
V
Ũ
Q
U
A
N
G
K
T
Khái nim và vai trò ca tài chính
doanh nghip
Vai trò ca tài chính doanh nghip
1. Huy ng m bo u kp thi vn cho hot ng
kinh doanh ca doanh nghip
2. Tài chính doanh nghip to lp các òn by kinh tế
kích thích iu tiết các hot ng kinh tế trong
doanh nghip.
3. Tài chính doanh nghip kim tra ánh giá hiu qu
các hot ng kinh doanh ca doanh nghip
6
lOMoARcPSD|36477832
Ngun tài tr hot đng ca doanh
nghip
Khái nim ngun tài tr ca doanh nghip
Ngun vn tài tr cho hot ng
ca doanh nghip là nhng
ngun lc tài chính có trong nn
kinh tế, ưc doanh nghip huy
ng, khai thác bng nhiều phư
ng pháp, hình thc, c chế khác
nhau, m bo ngun lc tài
chính cho hot ng kinh doanh
trước mt và lâu dài ca doanh
nghip
lOMoARcPSD|36477832
Downloaded by Dylan Tran (dylantrly1@gmail.com)
G
i
n
g
v
i
n
T
S
.
V
Ũ
Q
U
A
N
G
K
T
8
Ngun tài tr hot đng ca doanh
nghip
Phân loi ngun tài tr ca doanh nghip
Căn cứ vào phm vi tài tr
- Ngun vn bên trong: Ch yếu trích lp t li nhun
có ÿược t kết qu kinh doanh ca doanh nghip,
- Ngun vn bên ngoài: Bao gm ngun vn liên
doanh, liên kết, phát hành thêm c phiếu, trái phiếu, tín
dng ngân hàng…
lOMoARcPSD|36477832
Ngun tài tr hot đng ca doanh
nghip
Phân loi ngun tài tr ca doanh nghip
Căn cứ vào thi gian tài tr
- Ngun vn tài tr ngn hn: Bao gm tín dng
thương mi, các khon chiếm dng v tiền lương, tin
thuế, tín dng ngn hn ngân hàng và các khon phi
tr khác…,
lOMoARcPSD|36477832
Downloaded by Dylan Tran (dylantrly1@gmail.com)
G
i
n
g
v
i
n
T
S
.
V
Ũ
Q
U
A
N
G
K
T
1
0
- Ngun vn dài hn: Bao gm tín dng ngân hàng
dài hn, phát hành trái phiếu, huy ng vn góp c
phn, liên doanh, b sung t li nhun…
Ngun tài tr hot đng ca doanh
nghip
Phân loi ngun tài tr ca doanh nghip
Căn cứ vào tính cht kinh
tế
+ Ngun vn ch s hu
+ Ngun vn i vay
+ Ngun vn chiếm dng.
lOMoARcPSD|36477832
Qun lý vn kinh doanh
Khái nim vn kinh doanh
Vn kinh doanh ca doanh nghip là biu hin bng
tin ca giá tr toàn b tài sản ược huy ng, s dng
vào hot ng sn xut kinh doanh nhm mc ích
sinh li.
Căn cứ vào c im chu chuyn
ca vn, vn kinh doanh bao
gm: Vn c nh và
vốn lưu ng
lOMoARcPSD|36477832
Downloaded by Dylan Tran (dylantrly1@gmail.com)
G
i
n
g
v
i
n
T
S
.
V
Ũ
Q
U
A
N
G
K
T
1
2
Qun lý vn kinh doanh
Qun lý vn c định
Vn c nh ca doanh nghip là mt b phn ca vn ầu tư
ứng trước v TSCĐ mà ặc im ca nó là luân chuyn dn dn
tng phn trong nhiu chu k sn xut và hoàn thành mt vòng
tuần hoàn khi TSCĐ hết thi gian s dng.
Đặc im vn c nh
- VCĐ tham gia vào nhiều chu k sn xut sn phm, iu này
do c im của TSCĐ ược s dng lâu dài, trong nhiu chu k
sn xut quyết nh.
- VCĐ ược luân chuyn dn dn tng phn trong các chu k
sn xut.
lOMoARcPSD|36477832
- Sau nhiu chu k sn xuất VCĐ mới hoàn thành mt vòng
luân chuyn.
Qun lý vn kinh doanh
Qun lý vn c định
1. Đánh giá, lựa chn và thc hin tt các d án ầu tư
phát trin ca doanh nghip
2. Qun lý cht ch, huy ng ti a tài sn hin có vào
hot ng kinh doanh ng cao hiu sut s dng vn
kinh doanh
3. La chọn phương pháp khấu hao và mc trích khu
hao hp lý
lOMoARcPSD|36477832
Downloaded by Dylan Tran (dylantrly1@gmail.com)
G
i
n
g
v
i
n
T
S
.
V
Ũ
Q
U
A
N
G
K
T
1
4
4. Chú trng thc hin i mới TSCĐ một cách kp thi
và thích hp tăng cường kh năng cạnh tranh ca
doanh nghip
Qun lý vn kinh doanh
Qun lý vn c định
5.Doanh nghiệp ược quyn cho thuê, thế chp, cm c tài
sn ca DN theo nguyên tc có hiu qu, bo toàn và phát
trin vn KD
6. Thc hin tt vic sa cha ln tài sn c nh kết hp
hin i hóa tài sn c nh
7. Ch ng thc hin các bin pháp phòng nga ri ro tài
sn, bo toàn vn kinh doanh.
lOMoARcPSD|36477832
8. Áp dng các biện pháp thưởng pht vt cht trong vic
bo qun và s dng các tài sn kinh doanh tăng cường ý
thc trách nhim của người qun lý, s dng.
Qun lý vn kinh doanh
Qun lý vốn lưu động
Vốn lưu ộng ca DN là s vn ng ra hình thành nên tài
sản lưu ộng nhm m bo cho quá trình kinh doanh ca doanh
nghiệp ược thc hiện thường xuyên, liên tc.
Đặc im
- Trong qua trình chu chuyển, VLĐ luôn thay ổi hình thái biểu hiện
- Giá trị VLĐ ược dịch chuyển toàn bộ một lần vào quá trình sản
xuất và hoàn lại toàn bộ sau mỗi chu kì kinh doanh
lOMoARcPSD|36477832
Downloaded by Dylan Tran (dylantrly1@gmail.com)
G
i
n
g
v
i
n
T
S
.
V
Ũ
Q
U
A
N
G
K
T
1
6
- VLĐ hoàn thành một vòng tuần hoàn sau mỗi chu kỳ kinh doanh
Qun lý vn
kinh doanh
Qun lý vốn lưu động
Qun lý vn bng tin
lOMoARcPSD|36477832
Qun lý các khon phi thu
Qun lý hàng tn kho
lOMoARcPSD|36477832
Chi phí,
Downloaded by Dylan Tran (dylantrly1@gmail.com)
G
i
n
g
v
i
n
T
S
.
V
Ũ
Q
U
A
N
G
K
T
1
8
Doanh thu và li nhun ca
doanh nghip
Chi phí ca doanh nghip
Khái nim
Chi phí kinh doanh ca doanh nghip là toàn b các khon chi
phí phát sinh liên quan ến hot ộng kinh doanh thường xuyên
ca doanh nghip trong mt thi k nht nh.
* Ni dung chi phí kinh doanh ca doanh nghip
- Chi phí sn xut kinh doanh
- Chi phí hot ng tài chính
lOMoARcPSD|36477832
Chi phí,
* Ngoài chi phí kinh doanh, doanh nghip còn
có các khon chi phí khác.
thu nhp và li nhun ca
doanh nghip
Thu nhp (Doanh thu) ca doanh nghip
Thu nhp ca doanh nghip là toàn b s tin mà doanh nghip
thu ược t các hot ng ầu tư kinh doanh. Thu nhập chính là
cơ sở kinh tế cho s xut hin ngun tài chính ni b doanh
nghip. Trong k kinh doanh, thu nhp ca doanh nghip tn ti
i hai dng:
lOMoARcPSD|36477832
Chi phí,
Downloaded by Dylan Tran (dylantrly1@gmail.com)
G
i
n
g
v
i
n
T
S
.
V
Ũ
Q
U
A
N
G
K
T
2
0
- Khối lượng tin t mà doanh nghip thực thu ược t hot ng
kinh doanh, ầu tư. Đây chính là nguồn tài chính hin hu
doanh nghip tiến hành phân phi và to lp các qu tin t
phc v cho hot ng kinh doanh.
- S n phi thu phát sinh trong quá trình cung ng hàng hóa,
dch vụ…
thu nhp và li nhun ca
doanh nghip
Thu nhp ca doanh nghip
Thu nhp ca doanh nghip v cơ bản gm các b phn sau:
lOMoARcPSD|36477832
Chi phí,
+ Doanh thu v bán sn phm hàng hóa, cung ng dch v cho
khách hàng: Là mt b phn ch yếu trong thu nhp ca doanh
nghip và là ngun tài chính quan trng doanh nghip trang
tri chi phí, np thuế, chia lãi c phn và trích lp các qu.
+ Thu nhp (doanh thu) t hot ng ầu tư tài chính: Là nhng
khon thu do hot ng ầu tư tài chính hoc kinh doanh v vn
mang lại, như ầu tư chứng khoán, góp vn liên doanh, c phn,
cho thuê tài chính…
+ Thu nhp khác
lOMoARcPSD|36477832
Chi phí, thu nhp và li nhun ca
doanh nghip
Li nhun ca doanh nghip
Li nhun ca doanh nghip là phn chênh lch
dương giữa thu nhập và chi phí tương ng phát sinh
trong k kinh doanh ca doanh nghip. Li nhun là
phn kết qu cui cùng ca k kinh doanh, là ch tiêu
lOMoARcPSD|36477832
cht lưng tng hp quan trng ánh giá hiu qu
kinh doanh ca doanh nghip.
Chi phí, thu nhp và li nhun ca
doanh nghip
Phân phi li nhun ca doanh nghip
Phân phi li nhun trong doanh nghip phi m bảo ược
các nguyên tc sau:
lOMoARcPSD|36477832
- Đảm bảo cho quá trình tích lũy ầu tư mở rng các hot ng
kinh doanh trong tương lai,
- D phòng hn chế nhng ri ro gây tn tht làm thit hi
v mt tài chính ca doanh nghip, to ra s an toàn trong kinh
doanh,
- To ra ng lc kích thích ngun lao ng gn bó vi doanh
nghip lâu dài. To ra s thng nht mc tiêu kinh tế gia
ngưi ầu tư và ngưi lao ng.
Chi phí, thu nhp và li nhun ca
doanh nghip
Phân phi li nhun ca doanh nghip
Li nhun ca doanh nghiệp được phân phối như sau
1) p l năm trước theo quy nh ca Lut thuế thu nhp
doanh nghip và np thuế thu nhp doanh nghip.
lOMoARcPSD|36477832
2) Chia lãi cho các thành viên góp vn liên kết theo quy nh
ca hp ng (nếu có);
3) p khon l của các năm trước ã hết thi hạn ược tr
vào li nhuận trước thuế; 4) Trích qu d phòng tài chính;
5) Trích qu ầu tư phát triển
6) Trích qu khen thưởng, phúc li
| 1/25

Preview text:

lOMoARcPSD| 36477832 Chương 6
Tài chính doanh nghiệp lOMoARcPSD| 36477832 Nội dung
I. Khái niệm và vai trò của tài chính doanh nghiệp
II. Nguồn tài trợ các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
III. Quản lý vốn kinh doanh
IV. Chi phí, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp
G i ả n g v i ê n T S . V Ũ Q U A N G K Ế T 2
Downloaded by Dylan Tran (dylantrly1@gmail.com) lOMoARcPSD| 36477832
Khái niệm và vai trò của tài chính doanh nghiệp
Khái niệm tài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệp là quá trình tạo lập, phân
phối và sử dụng các quỹ tiền tệ phát sinh trong quá
trình hoạt ộng của doanh nghiệp nhằm góp phần
ạt tới các mục tiêu của doanh nghiệp.
lOMoARcPSD| 36477832
Khái niệm và vai trò của tài chính doanh nghiệp
Bản chất của tài chính doanh nghiệp
Bản chất của tài chính doanh nghiệp là hệ
thống các quan hệ kinh tế phát sinh trong
quá trình phân phối các nguồn lực tài
chính, ược thực hiện thông qua quá trình
huy ộng và sử dụng các loại vốn, quỹ tiền
tệ nhằm phục vụ cho hoạt ộng kinh doanh của doanh nghiệp.

G i ả n g v i ê n T S . V Ũ Q U A N G K Ế T 4
Downloaded by Dylan Tran (dylantrly1@gmail.com) lOMoARcPSD| 36477832
Khái niệm và vai trò của tài chính doanh nghiệp
Các mối quan hệ tài chính doanh nghiệp
 MỐI QUAN HỆ GIỮA DOANH NGHIỆP VÀ NHÀ NƯỚC.
 MỐI QUAN HỆ GIỮA DOANH NGHIỆP VÀ TTTC MỐI
QUAN HỆ GIỮA DOANH NGHIỆP VỐI CÁC TT KHÁC
MỐI QUAN HỆ TÀI CHÍNH NỘI BỘ DOANH NGHIỆP. lOMoARcPSD| 36477832
Khái niệm và vai trò của tài chính doanh nghiệp
Vai trò của tài chính doanh nghiệp
1. Huy ộng ảm bảo ầu ủ và kịp thời vốn cho hoạt ộng
kinh doanh của doanh nghiệp
2. Tài chính doanh nghiệp tạo lập các òn bẩy kinh tế
ể kích thích iều tiết các hoạt ộng kinh tế trong doanh nghiệp.
3. Tài chính doanh nghiệp kiểm tra ánh giá hiệu quả
các hoạt ộng kinh doanh của doanh nghiệp 6
G i ả n g v i ê n T S . V Ũ Q U A N G K Ế T
Downloaded by Dylan Tran (dylantrly1@gmail.com) lOMoARcPSD| 36477832
Nguồn tài trợ hoạt động của doanh nghiệp
Khái niệm nguồn tài trợ của doanh nghiệp
Nguồn vốn tài trợ cho hoạt ộng
của doanh nghiệp là những
nguồn lực tài chính có trong nền
kinh tế, ược doanh nghiệp huy
ộng, khai thác bằng nhiều phư
ng pháp, hình thức, c chế khác
nhau, ể ảm bảo nguồn lực tài
chính cho hoạt ộng kinh doanh
trước mắt và lâu dài của doanh nghiệp
lOMoARcPSD| 36477832
Nguồn tài trợ hoạt động của doanh nghiệp
Phân loại nguồn tài trợ của doanh nghiệp
Căn cứ vào phạm vi tài trợ
- Nguồn vốn bên trong: Chủ yếu trích lập từ lợi nhuận
có ÿược từ kết quả kinh doanh của doanh nghiệp,
- Nguồn vốn bên ngoài: Bao gồm nguồn vốn liên
doanh, liên kết, phát hành thêm cổ phiếu, trái phiếu, tín dụng ngân hàng…
G i ả n g v i ê n T S . V Ũ Q U A N G K Ế T 8
Downloaded by Dylan Tran (dylantrly1@gmail.com) lOMoARcPSD| 36477832
Nguồn tài trợ hoạt động của doanh nghiệp
Phân loại nguồn tài trợ của doanh nghiệp
Căn cứ vào thời gian tài trợ
- Nguồn vốn tài trợ ngắn hạn: Bao gồm tín dụng
thương mại, các khoản chiếm dụng về tiền lương, tiền
thuế, tín dụng ngắn hạn ngân hàng và các khoản phải trả khác…, lOMoARcPSD| 36477832
- Nguồn vốn dài hạn: Bao gồm tín dụng ngân hàng
dài hạn, phát hành trái phiếu, huy ộng vốn góp cổ
phần, liên doanh, bổ sung từ lợi nhuận…
Nguồn tài trợ hoạt động của doanh nghiệp
Phân loại nguồn tài trợ của doanh nghiệp
Căn cứ vào tính chất kinh tế
+ Nguồn vốn chủ sở hữu + Nguồn vốn i vay
+ Nguồn vốn chiếm dụng.
G i ả n g v i ê n T S . V Ũ Q U A N G K Ế T 1 0
Downloaded by Dylan Tran (dylantrly1@gmail.com) lOMoARcPSD| 36477832 Quản lý vốn kinh doanh Khái niệm vốn kinh doanh
Vốn kinh doanh của doanh nghiệp là biểu hiện bằng
tiền của giá trị toàn bộ tài sản ược huy ộng, sử dụng
vào hoạt ộng sản xuất kinh doanh nhằm mục ích sinh lời.
Căn cứ vào ặc iểm chu chuyển
của vốn, vốn kinh doanh bao gồm: Vốn cố ịnh và vốn lưu ộng lOMoARcPSD| 36477832 Quản lý vốn kinh doanh Quản lý vốn cố định
Vốn cố ịnh của doanh nghiệp là một bộ phận của vốn ầu tư
ứng trước về TSCĐ mà ặc iểm của nó là luân chuyển dần dần
từng phần trong nhiều chu kỳ sản xuất và hoàn thành một vòng
tuần hoàn khi TSCĐ hết thời gian sử dụng.

Đặc iểm vốn cố ịnh
- VCĐ tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm, iều này
do ặc iểm của TSCĐ ược sử dụng lâu dài, trong nhiều chu kỳ
sản xuất quyết ịnh.

- VCĐ ược luân chuyển dần dần từng phần trong các chu kỳ sản xuất.
G i ả n g v i ê n T S . V Ũ Q U A N G K Ế T 1 2
Downloaded by Dylan Tran (dylantrly1@gmail.com) lOMoARcPSD| 36477832
- Sau nhiều chu kỳ sản xuất VCĐ mới hoàn thành một vòng luân chuyển. Quản lý vốn kinh doanh Quản lý vốn cố định
1. Đánh giá, lựa chọn và thực hiện tốt các dự án ầu tư
phát triển của doanh nghiệp
2. Quản lý chặt chẽ, huy ộng tối a tài sản hiện có vào
hoạt ộng kinh doanh ể nâng cao hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh
3. Lựa chọn phương pháp khấu hao và mức trích khấu hao hợp lý lOMoARcPSD| 36477832
4. Chú trọng thực hiện ổi mới TSCĐ một cách kịp thời
và thích hợp ể tăng cường khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp Quản lý vốn kinh doanh Quản lý vốn cố định
5.Doanh nghiệp ược quyền cho thuê, thế chấp, cầm cố tài
sản của DN theo nguyên tắc có hiệu quả, bảo toàn và phát triển vốn KD
6. Thực hiện tốt việc sửa chữa lớn tài sản cố ịnh kết hợp
hiện ại hóa tài sản cố ịnh
7. Chủ ộng thực hiện các biện pháp phòng ngừa rủi ro tài
sản, bảo toàn vốn kinh doanh.
G i ả n g v i ê n T S . V Ũ Q U A N G K Ế T 1 4
Downloaded by Dylan Tran (dylantrly1@gmail.com) lOMoARcPSD| 36477832
8. Áp dụng các biện pháp thưởng phạt vật chất trong việc
bảo quản và sử dụng các tài sản kinh doanh ể tăng cường ý
thức trách nhiệm của người quản lý, sử dụng. Quản lý vốn kinh doanh Quản lý vốn lưu động
Vốn lưu ộng của DN là số vốn ứng ra ể ể hình thành nên tài
sản lưu ộng nhằm ảm bảo cho quá trình kinh doanh của doanh
nghiệp ược thực hiện thường xuyên, liên tục. Đặc iểm
- Trong qua trình chu chuyển, VLĐ luôn thay ổi hình thái biểu hiện
- Giá trị VLĐ ược dịch chuyển toàn bộ một lần vào quá trình sản
xuất và hoàn lại toàn bộ sau mỗi chu kì kinh doanh lOMoARcPSD| 36477832
- VLĐ hoàn thành một vòng tuần hoàn sau mỗi chu kỳ kinh doanh Quản lý vốn kinh doanh Quản lý vốn lưu động
Quản lý vốn bằng tiền
G i ả n g v i ê n T S . V Ũ Q U A N G K Ế T 1 6
Downloaded by Dylan Tran (dylantrly1@gmail.com) lOMoARcPSD| 36477832
Quản lý các khoản phải thu Quản lý hàng tồn kho lOMoARcPSD| 36477832 Chi phí,
Doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp Chi phí của doanh nghiệp Khái niệm
Chi phí kinh doanh của doanh nghiệp là toàn bộ các khoản chi
phí phát sinh liên quan ến hoạt ộng kinh doanh thường xuyên
của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất ịnh.
* Nội dung chi phí kinh doanh của doanh nghiệp
- Chi phí sản xuất kinh doanh
- Chi phí hoạt ộng tài chính
G i ả n g v i ê n T S . V Ũ Q U A N G K Ế T 1
Downloaded by Dylan Tran (dylantrly1@gmail.com) 8 lOMoARcPSD| 36477832 Chi phí,
* Ngoài chi phí kinh doanh, doanh nghiệp còn
có các khoản chi phí khác.
thu nhập và lợi nhuận của doanh nghiệp
Thu nhập (Doanh thu) của doanh nghiệp
Thu nhập của doanh nghiệp là toàn bộ số tiền mà doanh nghiệp
thu ược từ các hoạt ộng ầu tư kinh doanh. Thu nhập chính là
cơ sở kinh tế cho sự xuất hiện nguồn tài chính nội bộ doanh
nghiệp. Trong kỳ kinh doanh, thu nhập của doanh nghiệp tồn tại dưới hai dạng: lOMoARcPSD| 36477832 Chi phí,
- Khối lượng tiền tệ mà doanh nghiệp thực thu ược từ hoạt ộng
kinh doanh, ầu tư. Đây chính là nguồn tài chính hiện hữu ể
doanh nghiệp tiến hành phân phối và tạo lập các quỹ tiền tệ
phục vụ cho hoạt ộng kinh doanh.
- Số nợ phải thu phát sinh trong quá trình cung ứng hàng hóa, dịch vụ…
thu nhập và lợi nhuận của doanh nghiệp
Thu nhập của doanh nghiệp
Thu nhập của doanh nghiệp về cơ bản gồm các bộ phận sau:
G i ả n g v i ê n T S . V Ũ Q U A N G K Ế T 2
Downloaded by Dylan Tran (dylantrly1@gmail.com) 0 lOMoARcPSD| 36477832 Chi phí,
+ Doanh thu về bán sản phẩm hàng hóa, cung ứng dịch vụ cho
khách hàng: Là một bộ phận chủ yếu trong thu nhập của doanh
nghiệp và là nguồn tài chính quan trọng ể doanh nghiệp trang
trải chi phí, nộp thuế, chia lãi cổ phần và trích lập các quỹ.
+ Thu nhập (doanh thu) từ hoạt ộng ầu tư tài chính: Là những
khoản thu do hoạt ộng ầu tư tài chính hoặc kinh doanh về vốn
mang lại, như ầu tư chứng khoán, góp vốn liên doanh, cổ phần, cho thuê tài chính… + Thu nhập khác lOMoARcPSD| 36477832
Chi phí, thu nhập và lợi nhuận của doanh nghiệp
Lợi nhuận của doanh nghiệp
Lợi nhuận của doanh nghiệp là phần chênh lệch
dương giữa thu nhập và chi phí tương ứng phát sinh
trong kỳ kinh doanh của doanh nghiệp. Lợi nhuận là
phần kết quả cuối cùng của kỳ kinh doanh, là chỉ tiêu lOMoARcPSD| 36477832
chất lượng tổng hợp quan trọng ể ánh giá hiệu quả
kinh doanh của doanh nghiệp.
Chi phí, thu nhập và lợi nhuận của doanh nghiệp
Phân phối lợi nhuận của doanh nghiệp
Phân phối lợi nhuận trong doanh nghiệp phải ảm bảo ược các nguyên tắc sau: lOMoARcPSD| 36477832
- Đảm bảo cho quá trình tích lũy ầu tư mở rộng các hoạt ộng kinh doanh trong tương lai,
- Dự phòng ể hạn chế những rủi ro gây tổn thất làm thiệt hại
về mặt tài chính của doanh nghiệp, tạo ra sự an toàn trong kinh doanh,
- Tạo ra ộng lực kích thích nguồn lao ộng gắn bó với doanh
nghiệp lâu dài. Tạo ra sự thống nhất mục tiêu kinh tế giữa
người ầu tư và người lao ộng.
Chi phí, thu nhập và lợi nhuận của doanh nghiệp
Phân phối lợi nhuận của doanh nghiệp
Lợi nhuận của doanh nghiệp được phân phối như sau
1) Bù ắp lỗ năm trước theo quy ịnh của Luật thuế thu nhập
doanh nghiệp và nộp thuế thu nhập doanh nghiệp. lOMoARcPSD| 36477832
2) Chia lãi cho các thành viên góp vốn liên kết theo quy ịnh
của hợp ồng (nếu có);
3) Bù ắp khoản lỗ của các năm trước ã hết thời hạn ược trừ
vào lợi nhuận trước thuế; 4) Trích quỹ dự phòng tài chính;
5) Trích quỹ ầu tư phát triển
6) Trích quỹ khen thưởng, phúc lợi