lOMoARcPSD| 47206071
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com)
LUẬT KINH TẾ 1
(BCTT)
Bộ môn: Luật kinh tế
GI󰉆 I THI󰈨U MÔN H󰈨 C
Số tín chỉ: 03
Giờ lý thuyết: 34
Giờ thảo luận: 12
Giờ tự học: 99
Giờ báo cáo thực tế: 05
Số bài kiểm tra: 02
M
󰈨
C
TIÊU
C
󰈨
TH
󰈝
Về
kiến
thức
Về
kỹ
năng
Về
thái
độ
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương
1
Khái
quát
chung
về
kinh
doanh
chủ
thể
kinh
doanh
Chương
2
Bản
chất
pháp
của
các
loại
hình
công
ty
Chương
3
Bản
chất
pháp
của
doanh
nghiệp
nhân
hộ
kinh
doanh
Chương
4
bản
chất
pháp
của
HTX
Tổ
hợp
tác
Chương
5
Thành
lập
,
tổ
chức
lại
giải
thể
các
loại
hình
chủ
thể
kinh
doanh
Chương
6
Pháp
luật
về
phá
sản
doanh
nghiệp
,
hợp
tác
TÀI
LIỆU
THAM
KHẢO
Giáo
trình
Luật
kinh
tế
,
Trường
Đại
học
Thương
mại
Giáo
trình
Luật
Thương
mại
,
ĐH
Luật
Nội
Giáo
trình
Luật
Kinh
doanh
,
ĐH
Quốc
Gia
Các
văn
bản
Luật
văn
bản
hướng
dẫn
thi
hành
Tạp
chí
Luật
học
,
ĐH
Luật
Nội
Tạp
chí
dân
chủ
pháp
luật
,
Bộ
pháp
Một
số
website
M󰈨 C TIÊU
Trang bị cho người học kiến thức kỹ năng đáp ứng thực hiện công việc liên quan đến pháp luật điều chỉnh
về việc thành lập, hoạt động và chấm dứt hoạt động của các chủ thể kinh doanh.
lOMoARcPSD| 47206071
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com)
1.1. KHÁI QUÁT
VỀ
KINH DOANH
Kinh doanh việc thực hiện liên tục một, một
số hoặc tất cả các ng đoạn của quá trình,
đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm
hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm
mục đích sinh lợi.
Khái niệm 2.
Đặc điểm 3.
Cơ cấu tổ
chức và quản
CÔNG TY TNHH HAI
THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
DOANH NGHIỆPNHÂN
CÔNG TY TNHH MỘT
THÀNH VIÊN
CÔNG TY CỔ PHẦN
CÔNG TY HỢP DANH
HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP
LUẬT
Hiến
pháp
2013
Bộ
luật
dân
sự
2015
Luật
doanh
nghiệp
20
20
Luật
Đầu
20
20
Luật
Hợp
tác
2012
Các
Nghị
định
hướng
dẫn
thi
hành
CHƯƠNG
1
:
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ
KINH DOANH VÀ CHỦ THỂ KINH
DOANH
1.2
.
KHÁI
QUÁT VỀ CHỦ THỂ
KINH
DOANH
1.2.1
.
Khái
niệm
C
hủ
thể
kinh
doanh
bất
kỳ
nhân,
tổ
chức,
đơn
vị
nào
theo
quy
định
của
pháp
luật
thực
hiện
một,
một
số
hoặc
tất
cả
các
công
đoạn
của
quá
trình
đầu
t
ư
,
từ
sản
xuất
đến
tiêu
thụ
sản
phẩm
hoặc
thực
hiện
dịch
vụ
trên
thị
trường
nhằm
mục
đích
sinh
lợi
.
. PHÂN LOẠI
1.2.3
CHỦ THỂ KINH
DOANH
Phân loại
Hộ
kinh
doanh
CT
TNHH
CTCP
Hợp
tác xã
DN
nhà
nước
DN
nước
ngoài
DN tư
nhân
CT
hợp
danh
Tổ
hợp
tác
thể
nhân
hoặc
pháp
nhân
Chủ
thể
kinh
doanh
được
đăng
,
thành
lập
hợp
pháp
Chủ
thể
kinh
doanh
thực
hiện các hành vi
kinh
doanh
1.2.2
. Đ
ẶC
ĐIỂM
.
1.2
KHÁI QUÁT VỀ CHỦ THỂ KINH
DOANH
lOMoARcPSD| 47206071
Downloaded by
mai khanh
(Vj9@gmail.com)
NAM NỘI
DUNG
.
1.3
QUYỀN
VÀ NGHĨA VỤ CỦA
CÁC CHỦ THỂ KINH DOANH
Quyền
lựa
chọn
hình
thức
tổ
chức
quản
phù
hợp
Quyền
thực
hiện
các
hoạt
động
kinh
doanh
một
các
hợp
pháp
Quyền
tuyển
,
thuê
sử
dụng
lao
động
theo
nhu
cầu
,
theo
quy
định
pháp
luật
Quyền
khác
theo
quy
định
pháp
luật
. Quyền của chủ thể kinh doanh
1.3.1
Đáp
ứng
đủ
điều
kiện
kinh
doanh
khai
thuế
,
nộp
thuế
thực
hiện
các
nghĩa
vụ
tài
chính
Bảo
đảm
quyền
lợi
,
lợi
ích
hợp
pháp
,
chính
đáng
của
người
lao
động
Bảo
đảm
chịu
trách
nhiệm
về
chất
lượng
hàng
hóa
,
dịch
vụ
cung
cấp
Tuân
thủ
quy
định
pháp
luật
về
an
ninh
quốc
phòng
1.3
.
QUYỀN
VÀ NGHĨA VỤ CỦA
CÁC CHỦ THỂ KINH DOANH
1.3.2
. Nghĩa vụ của chủ thể kinh doanh
.
1.4
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN PHÁP
LUẬT
ĐIỀU CHỈNH
CHỦ THỂ KINH DOANH
Ở VIỆT
LỊCH SỬ
HÌNH
THÀNH
SỰ PHÁT
TRIỂN
CHƯƠNG 2: BẢN CHẤT PHÁP LÝ CỦA CÁC
LOẠI HÌNH CÔNG TY
2.1
. BẢN CHẤT PHÁP LÝ CỦA
CÔNG
TY TNHH HAI THÀNH
VIÊN TRỞ LÊN
lOMoARcPSD| 47206071
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com)
2.1. BCPL CỦA CÔNG TY TNHH 2TV TRỞ LÊN
2.1.1. Khái niệm (Khoản 1, Điều 46 LDN 2020)
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên là
doanh nghiệp từ 02 đến 50 thành viên là tổ chức, cá nhân.
Thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài
sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào
doanh nghiệp, trtrường hợp quy định tại khoản 4 Điều 47
của Luật này. Phần vốn góp của thành viên chỉ được chuyển
nhượng theo quy định tại các điều 51, 52 và 53 của Luật này.
2.1
. BCPL CỦA CÔNG TY TNHH 2TV TRỞ LÊN
Thành
viên
tổ
chức
,
nhân
với
số
lượng
tối
thiểu
2
tối
đa
50
Chịu
trách
nhiệm
hữu
hạn
cách
pháp
nhân
Phần
vốn
góp
của
thành
viên
bị
hạn
chế
chuyển
nhượng
ra
bên
ngoài
Không
được
phát
hành
cổ
phần
2.1.2
. Đặc điểm
2.1.3
. C
Ơ
CẤU
TỔ
CHỨC
HỘI ĐỒNG THÀNH
VIÊN
CHỦ TỊCH HĐTV
GIÁM ĐỐC
BAN K
I
ỂM SOÁT
)
Theo trường hợp
(
PHÒNG CHỨC
NĂNG
PHÒNG CHỨC
NĂNG
PHÒNG CHỨC
NĂNG
TẬP THỂ NGƯỜI LAO ĐỘNG
2.1
. BCPL CỦANG TY TNHH 2TV TRỞ LÊN
HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
THÀNH PHẦN
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ
CỦA THÀNH VIÊN
CUỘC HỌP HĐTV
Tất cả thành viên trong
công ty
Điều 56 LDN
Thẩm
quyền
Thể
thức
tiến
hành
Điều
kiện
tiến
hành
họp
Thông
qua
quyết
định
họp
HĐTV
CÁC CHỨC DANH QUẢN LÝ KHÁC
GIÁM ĐỐC
CHỦ TỊCH
HĐTV
BAN KIỂM
SOÁT
2.2
. BẢN CHẤT PHÁP LÝ CỦA
CÔNG
TY TNHH MỘT THÀNH
VIÊN
lOMoARcPSD| 47206071
Downloaded by mai khanh
(Vj9@gmail.com)
2.2. BCPL CỦA CÔNG TY TNHH MTV
2.2.1. Khái niệm (Khoản 1, Điều 74 LDN 2020) Công ty
TNHH một thành viên doanh nghiệp do một tổ chức hoặc
một nhân làm chủ sở hữu (sau đây gọi chủ sở hữu công
ty). Chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm về các khoản nợ
nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn điều lệ
của công ty.
2.2. BCPL CỦA CÔNG TY TNHH MTV
2.2.3. Cơ cấu tổ chức
CHỦ SỞ HỮU
CÔNG TY
BAN KIỂM
SOÁT
HỘI ĐỒNG
THÀNH VIÊN
GIÁM ĐỐC
(
TGĐ
)
CHỦ TỊCH
HĐTV
Do
một
tổ
chức
hoặc
một
nhân
làm
chủ
sở
hữu
Chịu
trách
nhiệm
hữu
hạn
cách
pháp
nhân
Không
được
phát
hành
cổ
phần
Phải
xác
định
tách
bạch
giữa
tài
sản
của
chủ
sở
hữu
công
ty
. BCPL CỦA CÔNG TY TNHH MTV
2.2
2.2.2
. Đặc điểm
Tăng
vốn
điều
lệ
Chủ sở hữu góp thêm vốn
Huy động thêm vốn góp của
người khác
Giảm
vốn
điều
lệ
Hoàn
trả
một
phần
vốn
góp
VĐL
không
được
chủ sở hữu
thanh
toán
đầy
đủ
2.2.2
. Đặc điểm
. BCPL CỦA CÔNG TY TNHH MTV
2.2
CHỦ SỞ HỮU
CÔNG TY
CHỦ TỊCH CÔNG
TY
GIÁM ĐỐC
(
TGĐ
)
KIỂM SOÁT VIÊN
2.2
. BCPL CỦA CÔNG TY TNHH MTV
2.2.3
. Cơ cấu tổ chức
CHỦ TỊCH CÔNG TY
GIÁM ĐỐC (TGĐ)
2.2
. BCPL CỦA CÔNG TY TNHH MTV
2.2.3
. Cơ cấu tổ chức
lOMoARcPSD| 47206071
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com)
2.3. BẢN CHẤT PHÁP
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
2.3. BCPL CỦA CÔNG TY CỔ
PHẦN
2.3.1. Khái niệm (Khoản 1, Điều 111
LDN 2020)
Công ty cổ phần doanh nghiệp, trong đó:
a) Vốn điều lệ được chia thành nhiều
phần bằng nhau gọi là cổ
phần;
b) Cổ đông thtổ chức, nhân;
số lượng cổ đông tối
thiểu 03 không hạn chế số lượng tối
đa;
c) Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa
vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp
vào doanh nghiệp;
d) Cổ đông quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của
mình cho người khác, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều
120 và khoản 1 Điều 127 của Luật này.
Cổ
đông
tổ
chức
hoặc
nhân
,
số
lượng
>=
3
thành
viên
;
Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau, gọi là cổ phần;
Cổ
đông
chỉ
chịu
trách
nhiệm
về
các
khoản
nợ
các
nghĩa
vụ
tài
chính
khác
trong
phạm
vi
số
vốn
đã
góp
vào
công
ty
;
Thành viên được chuyển nhượng vốn tự do trên thị trường, trừ ngoại lệ
;
Có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp;
Được phát hành c phần để huy động vốn.
. BCPL CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
2.3
2.3.2
. Đặc điểm
CỔ PHẦN
ph
󰈚
n
chia
nh
󰈖
nh
󰈘
t
v
󰈘
n
đi
󰈚
u
l
󰈨
c
󰈖
a
công
ty
.
Bao
g
󰈚
m
:
-
C
󰈜
ph
󰈚
n
ph
󰈜
thông
-
C
󰈜
ph
󰈚
n
󰉼
u
đãi
bi
󰈜
u
quy
󰈘
t
-
C
󰈜
ph
󰈚
n
󰉼
u
đãi
c
󰈜
t
󰉼
c
-
C
󰈜
ph
󰈚
n
󰉼
u
đãi
hoàn
l
󰈨
i
2.3
. BCPL CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
2.3.2
. Đặc điểm
lOMoARcPSD| 47206071
Downloaded by mai
khanh
(Vj9@gmail.com)
Quyền của cổ đông phổ thông
Tham
dự
biểu
quyết
tại
ĐHĐCĐ: 1
cổ
phiếu
1
=
phiếu
biểu
quyết
.
Tự
do
chuyển
nhượng
CPPT
của
mình
trên
thị
trường
,
trừ
2
TH
quy
định
trong LDN 2020
hoặc
nhóm
sở
hữu
>=
10% VĐL
hoặc
tỉ
lệ
nhỏ
hơn
do ĐL
công
ty
quy
định
liên
tục
trong
thời
hạn
0
6
tháng
quy
ền
:
-
Đề
cử
người
vào
H
ội đồng quản trị
, B
an kiểm soát
;
-
Yêu
cầu
triệu
tập
h
ọp Đại hội đồng cổ đông
2.3
. BCPL CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
2.3.2
. Đặc điểm
Cổ phần ưu đãi biểu quyết
s
󰈘
phi
󰈘
u
bi
󰈜
u
quy
󰈘
t
nhi
󰈚
u
h
󰉴
n
CPPT
.
H
󰈨
n
ch
󰈘
quy
󰈚
n
:
Không
đ
󰉼󰉴󰈨
c
chuy
󰈜
n
nh
󰉼󰉴󰈨
ng
.
Đ
󰈘
i
t
󰉼󰉴󰈨
ng
đ
󰉼󰉴󰈨
c
mua
:
TỔ CHỨC ĐƯỢC
CHÍNH PHỦ ỦY
QUYỀN NẮM
GiỮ
CỔ PHẦN
CỔ ĐÔNG
CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP
2.3
. BCPL CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
2.3.2
. Đặc điểm
Cổ phần ưu đãi cổ tức
Cổ
phần
được
hưởng
mức
cổ
tức
cao
hơn
mức
cổ
thức
của
CPPT
hoặc
cổ
tức
ổn
định
hằng
năm
.
Cổ
tức
chia
hằng
năm
=
C
tức
cố
định
hoặc
=
CT
cố
định
CT
+
thưởng
(
sao
cho
)
CTUD> CTPT
:
Cổ
đông
sở
hữu
cổ
phần
ưu
đãi
không
được
quyền
biểu
quyết
tại
ĐHĐCĐ,
không
đề
cử
người
vào
HĐQT, BKS
Trừ trường hợp quy
(
định tại Khoản 6, Điều 148).
. BCPL CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
2.3
. Đặc điểm
2.3.2
Cổ phần ưu đãi hoàn lại
Được
công
ty
hoàn
lại
phần
vốn
góp
bất
kỳ
lúc
nào
theo
yêu
cầu
của
chủ
sở
hữu
hoặc
theo
những
điều
kiện
được
ghi
tại
cổ
phiếu
;
Không
được
quyền
biểu
quyết
tại
ĐHĐCĐ
;
không
đề
cử
người
vào
HĐQT,
BKS
trừ
trường
hợp
quy
định
tại
khoản
5
Điều
114
khoản
6
Điều
148
)
2.3
. BCPL CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
2.3.2
. Đặc điểm
Cổ
phiếu
hứng
chỉ
do
công
ty
cổ
phần
phát
hành
,
bút
toán
ghi
sổ
hoặc
dữ
liệu
điện
tử
xác
nhận
quyền
sở
hữu
một
hoặc
một
số
cổ
phần
của
công
ty
đó
.
Trái phiếu
hứng
chỉ
do
công
ty
cổ
phần
phát
hành
hoặc
bút
toán
ghi
sổ
xác
nhận
nghĩa
vụ
trả
nợ
(
gốc
+
lãi
)
của
CTCP
đối
với
người
sở
hữu
trái
phiếu
.
. BCPL CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
2.3
. Đặc điểm
2.3.2
VỐN
VĐL
phải
được
thể
hiện
1
phần
dưới
dạng
CPPT
;
Chào
bán
cổ
phần
:
do
HĐQT
định
giá
chào
bán
;
Chuyển
nhượng
cổ
phần
:
tự
do
chuyển
nhượng
trừ
2
trường
hợp
trong
LDN
2020
;
quyền
yêu
cầu
công
ty
mua
lại
CP
;
Công
ty
quyền
quyết
định
mua
lại
cổ
phần
đã
bán
.
2.3
. BCPL CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
. Đặc điểm
2.3.2
lOMoARcPSD| 47206071
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com)
2.3. BCPL CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
Đại
hội
đồng
cổ
đông
Hội
đồng
quản
trị
Giám đốc(TGĐ)
Ban Kiểm soát
(
theo
trường hợp)
lOMoARcPSD| 47206071
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com)
2.3.3. Cơ cấu tổ chức
CÁC CHỨC DANH QUẢN LÝ
KHÁC
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
QUẢN TRỊ
GIÁM ĐỐC
BAN KIỂM SOÁT
CÁC CHỨC DANH KHÁC
THEO ĐIỀU LỆ
Đại
hội
đồng
cổ
đông
Hội
đồng
quản
trị
Giám
đốc
(
TGĐ
)
Ủy
ban
kiểm
toán
2.3
. BCPL CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
2.3.3
. Cơ cấu tổ chức
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
CHỨC
NĂNG
THÀNH
PHẦN
QUYỀN
NGHĨA VỤ
CUỘC HỌP
ĐẠI HỘI
ĐỒNG CỔ
ĐÔNG
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
CHỨC
NĂNG
THÀNH
PHẦN
QUYỀN
NGHĨA VỤ
CUỘC HỌP
ĐẠI HỘI
ĐỒNG CỔ
ĐÔNG
2.4
. BẢN CHẤT PHÁP LÝ CỦA
CÔNG
TY HỢP DANH
lOMoARcPSD| 47206071
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com)
Vốn điều lệ
Do
các
thành
viên
góp
ghi
vào
điều
lệ
của
công
ty
;
Chuyển
nhượng
vốn
:
-
Thành
viên
góp
vốn
:
chuyển
nhượng
tự
do
;
-
Thành
viên
hợp
danh
:
không
được
chuyển
nhượng
vốn
cho
người
khác
nếu
không
được
sự
chấp
thuận
của
các
thành
viên
hợp
danh
còn
lại
;
Huy
động
vốn
:
K
hông
được
phát
hành
chứng
khoán
.
2
.
4.2.
Đ
ẶC
ĐIỂM
. BCPL CỦA
2.4
CÔNG TY HỢP DANH
Tài
sản
góp
vốn
của
các
thành
viên
Tài
sản
được
tạo
lập
mang
tên
công
ty
Tài
sản
thu
được
từ
hoạt
động
kinh
doanh
do
thành
viên
tạo
lập
mang
tên
công
ty
Tài
sản
khác
theo
quy
định
của
luật
2
.
4.2.
Đ
ẶC
ĐIỂM
2.4
. BCPL CỦA
CÔNG TY HỢP DANH
Tài sản của công ty
lOMoARcPSD| 47206071
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com)
CHƯƠNG 3: BẢN CHẤT PHÁP
LÝ CỦA DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN VÀ HỘ
KINH DOANH
HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
THÀNH VIÊN
TỔNG GIÁM ĐỐC, GIÁM
ĐỐC
2
.
4.3.
C
Ơ
CẤU
TỔ
CHỨC
2.4
. BCPL CỦA
CÔNG TY HỢP DANH
3.1.1
. K
HÁI
NIỆM
(
K
HOẢN
1
, Đ
IỀU
188
LDN
2020)
Doanh
nghiệp
nhân
doanh
nghiệp
do
một
nhân
làm
chủ
tự
chịu
trách
nhiệm
bằng
toàn
bộ
tài
sản
của
mình
về
mọi
hoạt
động
của
doanh
nghiệp
.
3.1
. BCPL CỦA
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Do
một
nhân
bỏ
vốn
đầu
, 1
người
chỉ
được
thành
lập
1
DNTN
Chịu
trách
nhiệm
hạn
về
mọi
khoản
nợ
trong
kinh
doanh
K
hông
cách
pháp
nhân
Không
được
phát
hành
bất
cứ
loại
chứng
khoán
nào
3.1.2
. Đ
ẶC
ĐIỂM
. BCPL CỦA
3.1
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
QUY CHẾ PHÁP LÝ VỀ TÀI SẢ
N
Vốn
đầu
của
chủ
DNTN
do
chủ
DN
đăng
;
Toàn
bộ
vốn
tài
sản
phải
được
ghi
chép
đầy
đủ
vào
sổ
kế
toán
vào
báo
cáo
tài
chính
của
DN
theo
quy
định
;
Chủ
DNTN
quyền
tăng
hoặc
giảm
vốn
đầu
của
mình
vào
hoạt
động
kinh
doanh
của
doanh
nghiệp
.
3.1.2
. Đ
ẶC
ĐIỂM
. BCPL CỦA
3.1
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
lOMoARcPSD| 47206071
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com)
3.1. BẢN CHẤT PHÁP
CỦA DOANH NGHIỆP
TƯ NHÂN
3.1. BCPL CỦA DOANH NGHIỆP
TƯ NHÂN 3.1.3. CƠ CẤU TỔ CHỨC
CHỦ DOANH NGHIỆP
CÁC CHỨC DANH QUẢN
KHÁC DO CHỦ DN KHÁC
QUYẾT ĐỊNH
3.2. BCPL CỦA HỘ KINH DOANH
3.2.1. KHÁI NIỆM (KHOẢN 1, ĐIỀU 79 NGHỊ ĐỊNH 01/2021/NĐ-
CP)
Hộ kinh doanh do một cá nhân hoặc các thành viên hộ gia đình
đăng ký thành lập và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
đối với hoạt động kinh doanh của hộ. Trường hợp các thành viên hộ
gia đình đăng ký hộ kinh doanh thì ủy quyền cho một thành viên làm
CHO
THUÊ
D
OANH
NGHIỆP
quyền
cho
thuê
toàn
bộ
DN
đầy
đủ
các
thủ
tục
cần
thiết
;
Chủ
doanh
nghiệp
vẫn
chịu
trách
nhiệm
trước
pháp
luật
.
Quyền
trách
nhiệm
Được
quy
định
trong
hợp
đồng
cho
thuê
;
Theo
thỏa
thuận
của
hai
bên
.
. Cơ cấu tổ chức
3.1.3
. BCPL CỦA
3.1
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
quyền
bán
DN
của
mình
Chủ
DN
phải
thông
báo
cho
quan
đăng
kinh
doanh
.
Quyền và trách nhiệm
Vẫn
phải
chịu
trách
nhiệm
về
khoản
nợ
nghĩa
vụ
chưa
thực
hiện
;
Phải
tuân
thủ
quy
định
về
luật
lao
động
,
người
mua
phải
đăng
KD
.
BÁN
D
OANH
NGHIỆP
3.1.3
. Cơ cấu tổ chức
3.1
. BCPL CỦA
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
3.2
. BẢN CHẤT PHÁP
CỦA
HỘ
KINH DOANH
Một
tổ
chức
kinh
doanh
.
T
rong
đó
, do
một
người
,
nhiều
người
,
hộ
gia
đình
chủ
sở
hữu
;
Chịu
trách
nhiệm
dân
sự
về
các
khoản
nợ
nghĩa
vụ
tài
sản
phát
sinh
từ
hoạt
động
kinh
doanh
này
hạn
bằng
vốn
kinh
doanh
tài
sản
riêng
của
chính
chủ
sở
hữu
;
3.2.2
. Đ
ẶC
ĐIỂM
3.2
. BCPL CỦA
HỘ KINH DOANH
lOMoARcPSD| 47206071
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com)
đại diện hộ kinh doanh. Cá nhân đăng ký hộ kinh doanh, người được các thành viên hộ gia đình ủy quyền làm đại diện hộ kinh doanh là chủ hộ kinh
doanh.
lOMoARcPSD| 47206071
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com)
4.1. BẢN CHẤT PHÁP
CỦA HỢP TÁC XÃ
4.1. BCPL CỦA HỢP TÁC XÃ
4.1.1. KHÁI NIỆM (KHOẢN 1, ĐIỀU 3 LUẬT HTX 2012)
Hợp tác là tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, có tư cách pháp
nhân, do ít nhất 07 thành viên tự nguyện thành lập hợp tác tương trợ
lẫn nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, tạo việc làm nhằm đáp
ứng nhu cầu chung của thành viên, trên cơ sở tự chủ, tự chịu trách nhiệm,
bình đẳng và dân chủ trong quản lý hợp tác xã.
TÊN HỘ KINH DOANH
Lo
i
hình
“H
kinh
doanh”
Tên
riêng
TÊN H
KINH
DOANH
Đ
A ĐI
M KINH DOANH
Chọn
đăng
1
địa
điểm
kinh
doanh
cố
định
Được
kinh
doanh
ngoài
địa
điểm
cố
định
nhưng
phải
thông
báo
với
quan
thẩm
quyền
1
.
Công
dân
Việt
Nam
đủ
18
tuổi,
năng
lực
pháp
luật
năng
lực
hành
vi
dân
sự
đầy
đủ
;
các
hộ
gia
đình
quyền
thành
lập
hộ
kinh
doanh
nghĩa
vụ
đăng
hộ
kinh
doan
h
2
.
nhân,
hộ
gia
đình
chỉ
được
đăng
một
hộ
kinh
doanh
trong
phạm
vi
toàn
quốc
.
nhân
được
quyền
góp
vốn,
mua
cổ
phần
trong
doanh
nghiệp
với
cách
nhân
.
3
.
nhân
thành
lập
tham
gia
góp
vốn
thành
lập
hộ
kinh
doanh
không
được
đồng
thời
chủ
doanh
nghiệp
nhân,
thành
viên
hợp
danh
của
công
ty
hợp
danh
trừ
trường
hợp
được
sự
nhất
trí
của
các
thành
viên
hợp
danh
còn
lại
.
. T
3.2.3
CHỨC
QUẢN
:
. BCPL CỦA
3.2
HỘ KINH DOANH
CHƯƠNG
4:
BẢN CHẤT
PHÁP LÝ CỦA HỢP TÁC
TỔ HỢP TÁC
lOMoARcPSD| 47206071
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com)
4.1. BCPL CỦA HỢP TÁC XÃ
4.1.3. CƠ CẤU TỔ CHỨCQUẢN
4.2. BẢN CHẤT PHÁP
CỦA TỔ HỢP TÁC
4.2. BCPL CỦA TỔ HỢP TÁC
4.2.1. KHÁI NIỆM (KHOẢN 1, ĐIỀU 3 NGHỊ ĐỊNH SỐ 77/2019/NĐ-
CP)
Tổ hợp tác tổ chức không cách pháp nhân, được hình
thành trên sở hợp đồng hợp tác, gồm từ 02 nhân, pháp nhân trở
lên tự nguyện thành lập, cùng đóng góp tài sản, công sức để thực hiện
những công việc nhất định, cùng hưởng lợi và cùng chịu trách nhiệm.
L
à
tổ
chức
kinh
tế
tập
thể
D
o
nhân
,
hộ
gia
đình
,
pháp
nhân
thành
lập
(
gọi
chung
thành
viên
)
Thành
viên
tham
gia
HTX
góp
vốn
,
góp
sức
HTX
cách
pháp
nhân
,
tự
chịu
trách
nhiệm
trong
phạm
vi
vốn
điều
lệ
4.1.2
. Đ
ẶC
ĐIỂM
4.1
. BCPL
CỦA HỢP TÁC XÃ
CÁC NGUYÊN TẮC VỀ THÀNH LẬP
VÀ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
Tự
nguyện
Dân
chủ
,
bình
đẳng
công
khai
Tự
chủ
,
tự
chịu
trách
nhiệm
cùng
lợi
Hợp
tác
phát
triển
cộng
đồng
. C
4.1.3
Ơ
CẤU
TỔ
CHỨC
QUẢN
4.1
. BCPL
CỦA HỢP TÁC XÃ
QUYỀN
-
NGHĨA VỤ CỦA
HỢP TÁC XÃ
QUY
󰈛
N
NGHĨA
V
󰈨
THÀNH
VIÊN
. Cơ cấu tổ chức và quản lý
4.1.3
. BCPL
4.1
CỦA HỢP TÁC XÃ
lOMoARcPSD| 47206071
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com)
Đại
hội
thành
viên
Hội
đồng
quản
trị
Giám
đốc
Ban
kiểm
soát
lOMoARcPSD| 47206071
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com)
5.1. THÀNH LẬP, TỔ CHỨC LẠI
VÀ GIẢI THỂ CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
Hợp
đồng
của
tổ
hợp
tác
cần
đầy
đủ
nội
dung
theo
quy
định
T
hành
viên
:
từ
2
pháp
nhân,
nhân
đủ
18
tuổi
trở
lên
,
năng
lực
hành
vi
dân
sự
đầy
đủ
Đại
diện
của
tổ
hợp
tác
tổ
trưởng
do
các
tổ
viên
đề
cử
Tổ
hợp
tác
không
cách
pháp
nhân
Chịu
trách
nhiệm
hạn
. Đ
4.2.2
ẶC
ĐIỂM
. BCPL CỦA
4.2
TỔ HỢP TÁC
NGUYÊN TẮC
TỔ CHỨC VÀ
HOẠT ĐỘNG
4.2.3
. Tổ chức và quản lý
4.2
. BCPL CỦA
TỔ HỢP TÁC
Tổ hợp tác hoạt động trên cơ sở
hợp đồng hợp tác.
nhân
,
pháp
nhân
t
󰉼󰈨
nguy
󰈨
n
thành
l
󰈨
p
,
gia
nh
󰈨
p
rút
kh
󰈖
i
t
󰈜
h
󰉴󰈨
p
tác
.
Thành viên tổ hợp tác có quyền
dân chủ, bình đẳng trong việc
quyết định tổ chức và hoạt động
của tổ hợp tác. Quyết định theo
đa số trừ trường hợp hợp đồng
hợp tác, Bộ luật dân sự và pháp
luật có liên quan quy định khác.
Cùng hưởng lợi và cùng chịu
trách nhiệm.
CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG
Hết
thời
hạn
ghi
trong
hợp
đồng
hợp
tác
;
Mục
đích
hợp
tác
đã
đạt
được
;
Không
duy
trì
số
lượng
thành
viên
tối
thiểu
theo
quy
định
tại
khoản
1
Điều
3
của
Nghị
định
này
;
Theo
quyết
định
của
quan
nhà
nước
thẩm
quyền
;
Theo
quy
định
của
hợp
đồng
hợp
tác
pháp
luật
liên
quan
;
Theo
thỏa
thuận
của
các
thành
viên
tổ
hợp
tác
.
4.2.3
. Tổ chức và quản lý
. BCPL CỦA
4.2
TỔ HỢP TÁC
CHƯƠNG 5:
THÀNH
LẬP, TỔ CHỨC
LẠI VÀ GIẢI
THỂ
CÁC LOẠI HÌNH
CHỦ THỂ KINH DOANH
5.1.1
. T
HÀNH
LẬP
DOANH
NGHIỆP
Chủ
thể
:
thỏa
mãn
điều
kiện
tại
Điều 17 LDN 2020
Ngành nghề kinh doanh
Có hồ sơ đăng ký kinh doanh hợp lệ
Tên doanh nghiệp
Có trụ sở kinh doanh
Nộp đủ phí đăng ký kinh doanh
Vốn
lOMoARcPSD| 47206071
Downloaded by mai khanh
(Vj9@gmail.com)
5.1.1. Thành lập doanh nghiệp
NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN (Đ
IỀU
7
LĐT 2020)
-Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc
thực hiện hoạt động đầu kinh doanh trong ngành, nghề đó phải
đáp ứng điều kiện cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia,
trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.
-Hình thức:
+ Giấy phép kinh doanh;
+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh;
+ Chứng chỉ hành nghề;
+ Chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp;
+ Yêu cầu về vốn pháp định;
+ Các yêu cầu khác nhân, tổ chức kinh tế phải đáp ứng để
thực hiện hoạt động đầu kinh doanh không cần phải xác
nhận bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền.
5.1.1. Thành lập doanh nghiệp
NGÀNH NGHỀ KINH DOANH
NGÀNH NGHỀ CẤM KINH DOANH
NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
NGÀNH NGHỀ ĐƯỢC QUYỀN LỰA CHỌN
5.1.1
. Thành lập doanh nghiệp
NGÀNH NGHỀ CẤM KINH DOANH (Đ
IỀU
6
LĐT
2020
)
Cấm
kinh
doanh
các
chất
ma
túy
1)
PL
(
Cấm
kinh
doanh
1
số
khoảng
chất
,
hóa
vật
PL
(
2)
Cấm
kinh
doanh
các
mẫu
vật
các
loại
thực
vật
,
động
vật
hoang
(
PL
3)
Cấm
kinh
doanh
mại
dâm
Mua, bán người, mô, xác, bộ phận cơ thể người, bào thai người
Cấm
hoạt
động
kinh
doanh
liên
quan
đến
sinh
sản
tính
trên
người
Kinh doanh pháo nổ
Kinh doanh dịch vụ đòi nợ
. Thành lập doanh nghiệp
5.1.1
NGÀNH NGHỀ KD TỰ DO LỰA CHỌN
(
Đ
IỀU
7
N
GHỊ
ĐỊNH
01
/2021/NĐ
-
CP)
Lựa
chọn
ngành
nghề
trong
Hệ
thống
ngành
nghề
kinh
tế
của
Việt
Nam
;
Ngành
kinh
tế
không
trong
Hệ
thống
ngành
kinh
tế
VN
nhưng
được
quy
h
địn
trong
các
văn
bản
pháp
luật
khác
;
Đối
với
những
ngành,
nghề
kinh
doanh
không
trong
Hệ
thống
ngành
kinh
tế
Việt
Nam
v
à
chưa
được
quy
định
tại
các
văn
bản
quy
phạm
pháp
luật
khác
thì
quan
đăng
kin
h
doanh
xem
xét
ghi
nhận
ngành,
nghề
kinh
doanh
này
vào
sở
dữ
liệu
quốc
gia
về
đăng
ý
k
doanh
nghiệp
nếu
không
thuộc
ngành,
nghề
cấm
đầu
kinh
doanh,
đồng
thời
thông
báo
ch
o
Bộ
Kế
hoạch
Đầu
(
Tổng
cục
Thống
kê)
để
bổ
sung
ngành,
nghề
kinh
doanh
mới
.
5.1.1
. Thành lập doanh nghiệp
TÊN DOANH NGHIỆP
Loại
hình
DN
Tên
riêng
Tên
tiếng
Việt
Tên
viết
tắt
Tên
nước
ngoài
5.1.1
. Thành lập doanh nghiệp
-
Tên
đầy
đủ
:
Ngân
hàng
TMCP
Đầu
Phát
triển
Việt
Nam
;
-
Tên
giao
dịch
quốc
tế
:
Joint
Stock
Commercial
Bank
for
nt
Investm
e
and
Development
of
Vietnam
;
-
Tên
viết
tắt
:
BIDV
;
-
Địa
chỉ
:
Tháp
BIDV,
35
Hàng
Vôi
,
Quận
Hoàn
Kiếm
,
Nội
-
Lĩnh
vực
hoạt
động
:
ngân
hàng
,
chứng
khoán
,
bảo
hiểm
,
đầu
t
ài
chính
.
https://dangkykinhdoanh.gov.vn/vn/Pages/Trangchu.as
px
TÊN DOANH NGHIỆP
. Thành lập doanh nghiệp
5.1.1
lOMoARcPSD| 47206071
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com)
TÊN DOANH NGHIỆP
-Không đặt tên trùng hoặc gây nhầm lẫn với tên doanh nghiệp
đã đăng ký trước;
-Không sử dụng tên quan nhà nước, đơn vtrang, tên tổ
chức chính trị…;
-Không sử dụng từ ngữ, hiệu vi phạm truyền thống lịch sử,
văn hóa, đạo đức và thuần phong mỹ thục của dân tộc.
5.1.1. Thành lập doanh nghiệp
VỐN
- Tài sản góp vốn: đồng Việt Nam, ngoại tệ tự do
chuyển đổi, vàng, giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở
hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật, các tài sản khác
thể định giá được bằng Đồng Việt Nam.
- Chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn.
- Định giá tài sản góp vốn.
5.1.3. Giải thể doanh nghiệp
-Các trường hợp giải thể:
+ Hết thời hạn hoạt động ghi trong điều lệ không quyết định
gia hạn;
+ Theo quyết định của chủ sở hữu doanh nghiệp;
+ Không đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định trong thời
hạn 06 tháng;
+ Bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Điều kiện giải thể: Thanh toán hết nợ các nghãi vụ tài
chính khác; không tranh chấp đang giải quyết tại Tòa án hoặc
Trọng tài.
Nộp
hồ
đăng
Thời
hạn
cấp
Giấy
chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
:
0
3
ngày
kể
từ
khi
nộp
đủ
giấy
tờ
hợp
lệ
Công
bố
nội
dung
đăng
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
5.1.1
. Thành lập doanh nghiệp
Chia DN
(
Đ
iều
19
8
)
Tách
DN
(
Đ
iều
19
9
)
Hợp
nhất
DN
(
Đ
iều 200
)
Sáp
nhập
DN
(
Đ
iều 201
)
Chuyển
đổi
loại
hình
DN
Điều 202
(
205)
2020)
. Tổ chức lại doanh nghiệp (Luật doanh nghiệp
5.1.2
Nợ
thuế
khoản
nợ
khác
(2)
Trả
lại
chủ
H,
S
ngưòi
góp
vốn
(
3
)
Nợ
lương
,
NV
khác
cho
n
g
ườ
i
lao
động
(1)
. Giải thể doanh nghiệp
5.1.3
ẢN NỢ TRONG GIẢI THỂ
THỨ TỰ THANH TOÁN CÁC KHO

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206071 LUẬT KINH TẾ 1 (BCTT)
Bộ môn: Luật kinh tế GIỚ I THIỆ U MÔN HỌ C  Số tín chỉ: 03  Giờ lý thuyết: 34  Giờ thảo luận: 12  Giờ tự học: 99
 Giờ báo cáo thực tế: 05  Số bài kiểm tra: 02 M Ụ C TIÊU C Ụ TH Ệ  Về kiến thức  Về kỹ năng  Về thái độ TÀI LIỆU THAM KHẢO NỘI DUNG MÔN HỌC Giáo Chương 1 trình
Khái quát chung về kinh doanh chủ thể kinh doanh
Luật kinh tế , Trường Đại học Thương mại
Giáo trình Luật Thương mại , ĐH Luật Hà Nội
Chương 2 Bản chất pháp của các loại hình công ty
Giáo trình Luật Kinh doanh , ĐH Quốc Gia
Chương 3 Bản chất pháp của doanh nghiệp nhân hộ kinh doanh
Các văn bản Luật và văn bản hướng dẫn thi hành
Chương 4 bản chất pháp của HTX Tổ hợp tác
Tạp chí Luật học , ĐH Luật Hà Nội
Chương 5 Thành lập , tổ chức lại giải thể các loại hình chủ thể kinh
Tạp chí dân chủ và pháp luật , Bộ Tư pháp doanh Một số website
Chương 6 Pháp luật về phá sản doanh nghiệp , hợp tác
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) MỤ C TIÊU
 Trang bị cho người học kiến thức và kỹ năng đáp ứng thực hiện công việc liên quan đến pháp luật điều chỉnh
về việc thành lập, hoạt động và chấm dứt hoạt động của các chủ thể kinh doanh. lOMoAR cPSD| 47206071
HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT Hiến pháp 2013
CHƯƠNG 1 : KHÁI QUÁT CHUNG VỀ Bộ luật dân sự 2015
KINH DOANH VÀ CHỦ THỂ KINH Luật doanh nghiệp 20 20 DOANH Luật Đầu tư 20 20 Luật Hợp tác xã 2012
Các Nghị định hướng dẫn thi hành
1.1. KHÁI QUÁTVỀ KINH DOANH
Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một
1.2 . KHÁI QUÁT VỀ CHỦ THỂ KINH
số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình, DOANH
đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm
hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm

1.2.1 . Khái niệm
mục đích sinh lợi.
C hủ thể kinh doanh là bất kỳ cá nhân, tổ chức, đơn vị
nào theo quy định của pháp luật thực hiện một, một số
hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu t ư , từ sản
xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc thực hiện dịch vụ trên
thị trường nhằm mục đích sinh lợi . Khái niệm 2. CÔNG TY HỢP DANH Đặc điểm 3. CÔNG TY CỔ PHẦN Cơ cấu tổ chức và quản CÔNG TY TNHH HAI CÔNG TY TNHH MỘT DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THÀNH VIÊN TRỞ LÊN lý THÀNH VIÊN
1.2. KHÁI QUÁT VỀ CHỦ THỂ KINH
1.2.3. PHÂN LOẠI CHỦ THỂ KINH DOANH DOANH 1.2.2 . Đ ẶC ĐIỂM Hộ kinh Tổ doanh CT hợp thể
nhân hoặc pháp TNHH tác nhân CT hợp CTCP danh Phân loại
Chủ thể kinh doanh được
đăng , thành lập hợp DN tư Hợp pháp nhân tác xã DN DN nước nhà ngoài nước
Chủ thể kinh doanh thực Downloa hiện các h ded by ành v imai kha kinh n h (Vj9@g doanh mail.com) lOMoAR cPSD| 47206071 1 . .3 1.3
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA
. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA
CÁC CHỦ THỂ KINH DOANH
CÁC CHỦ THỂ KINH DOANH 1.3. .
1 Quyền của chủ thể kinh doanh
1.3.2 . Nghĩa vụ của chủ thể kinh doanh Quyền
Đáp ứng đủ điều kiện kinh doanh
lựa chọn hình thức tổ chức quản phù hợp
khai thuế , nộp thuế thực hiện các nghĩa vụ tài chính
Quyền thực hiện các hoạt động kinh doanh một
các hợp pháp
Bảo đảm quyền lợi , lợi ích hợp pháp , chính đáng
của người lao động
Quyền tuyển , thuê sử dụng lao động theo nhu cầu
, theo quy định pháp luật
Bảo đảm chịu trách nhiệm về chất lượng hàng
hóa , dịch vụ cung cấp
Tuân thủ quy định pháp luật về an ninh quốc
Quyền khác theo quy định pháp luật phòng NAM NỘI .
1.4 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN PHÁP
LUẬT ĐIỀU CHỈNH CHỦ THỂ KINH DOANH Ở VIỆT
CHƯƠNG 2: BẢN CHẤT PHÁP LÝ CỦA CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY LỊCH SỬ HÌNH SỰ PHÁT THÀNH TRIỂN DUNG
2.1 . BẢN CHẤT PHÁP LÝ CỦA
CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47206071
2.1 . BCPL CỦA CÔNG TY TNHH 2TV TRỞ LÊN
2.1. BCPL CỦA CÔNG TY TNHH 2TV TRỞ LÊN
2.1.2 . Đặc điểm
2.1.1. Khái niệm (Khoản 1, Điều 46 LDN 2020)
Thành viên
tổ chức , nhân với số lượng
tối thiểu 2 tối đa 50
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên là
doanh nghiệp có từ 02 đến 50 thành viên là tổ chức, cá nhân.
Chịu trách nhiệm hữu hạn
Thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài
sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào
cách pháp nhân
doanh nghiệp, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 47
của Luật này. Phần vốn góp của thành viên chỉ được chuyển
Phần vốn góp của thành viên bị hạn chế
nhượng theo quy định tại các điều 51, 52 và 53 của Luật này.
chuyển nhượng ra bên ngoài
Không được phát hành cổ phần
2.1 . BCPL CỦA CÔNG TY TNHH 2TV TRỞ LÊN 2.1.3 . C HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
Ơ CẤU TỔ CHỨC HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN THÀNH PHẦN
• Tất cả thành viên trong công ty BAN K I ỂM SOÁT GIÁM ĐỐC CHỦ TỊCH HĐTV (T heo trường hợp)
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA THÀNH VIÊN • Điều 56 LDN PHÒNG CHỨC PHÒNG CHỨC PHÒNG CHỨC NĂNG NĂNG NĂNG • Thẩm quyền • Thể thức tiến hành CUỘC HỌP HĐTV
• Điều kiện tiến hành họp
• Thông qua quyết định
TẬP THỂ NGƯỜI LAO ĐỘNG họp HĐTV
CÁC CHỨC DANH QUẢN LÝ KHÁC GIÁM ĐỐC CHỦ TỊCH BAN KIỂM
2.2 . BẢN CHẤT PHÁP LÝ CỦA HĐTV SOÁT
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47206071 . BCPL 2.2
CỦA CÔNG TY TNHH MTV
2.2.2 . Đặc điểm
2.2. BCPL CỦA CÔNG TY TNHH MTV
2.2.1. Khái niệm (Khoản 1, Điều 74 LDN 2020) Công ty
TNHH một thành viên là doanh nghiệp do một tổ chức hoặc Phải xác
một cá nhân làm chủ sở hữu (sau đây gọi là chủ sở hữu công
Do một tổ định
ty). Chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm về các khoản nợ và chức hoặc Không tách bạch một
Chịu trách cách được phát giữa tài
nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn điều lệ nhân làm
nhiệm hữu pháp nhân hành cổ sản của của công ty. chủ sở hạn phần chủ sở hữu hữu công ty . BCPL 2.2
CỦA CÔNG TY TNHH MTV
2.2 . BCPL CỦA CÔNG TY TNHH MTV
2.2.2 . Đặc điểm
2.2.3 . Cơ cấu tổ chức CHỦ SỞ HỮU
Tăng vốn điều lệ
Giảm vốn điều lệ CÔNG TY
Chủ sở hữu góp thêm vốn
Hoàn trả một phần vốn góp CHỦ TỊCH CÔNG TY KIỂM SOÁT VIÊN
Huy động thêm vốn góp của
VĐL không được chủ sở hữu người khác
thanh toán đầy đủ
GIÁM ĐỐC ( TGĐ )
2.2. BCPL CỦA CÔNG TY TNHH MTV
2.2.3. Cơ cấu tổ chức CHỦ SỞ HỮU 2.2 CÔNG TY
. BCPL CỦA CÔNG TY TNHH MTV
2.2.3 . Cơ cấu tổ chức BAN KIỂM HỘI ĐỒNG SOÁT THÀNH VIÊN CHỦ TỊCH CÔNG TY GIÁM ĐỐC CHỦ TỊCH ( TGĐ ) HĐTV GIÁM ĐỐC (TGĐ) Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47206071
2.3. BẢN CHẤT PHÁP LÝ
c) Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp;
2.3. BCPL CỦA CÔNG TY CỔ
d) Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của PHẦN
mình cho người khác, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều
2.3.1. Khái niệm (Khoản 1, Điều 111
120 và khoản 1 Điều 127 của Luật này. LDN 2020)
Công ty cổ phần là doanh nghiệp, trong đó:
a) Vốn điều lệ được chia thành nhiều
phần bằng nhau gọi là cổ phần;
b) Cổ đông có thể là tổ chức, cá nhân;
số lượng cổ đông tối
thiểu là 03 và không hạn chế số lượng tối . B
2.3 CPL CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
2.3 . BCPL CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
2.3.2 . Đặc điểm
2.3.2 . Đặc điểm
Cổ đông tổ chức hoặc nhân , số lượng >= 3 thành viên ; CỔ PHẦN
Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau, gọi là cổ phần;
• Là ph ầ n chia nh ỏ nh ầ t v ỏ n đi ề u l ề c ủ a
Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ các nghĩa vụ tài chính khác trong công
phạm vi số vốn đã góp vào công ty ; ty . • Bao g ỏ m :
Thành viên được chuyển nhượng vốn tự do trên thị trường, trừ ngoại lệ ;
- C ỏ ph ầ n ph ỏ thông
Có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh
- C ỏ ph ầ n ư u đãi bi ề u quy ề t nghiệp;
- C ỏ ph ầ n ư u đãi c ỏ t ư c -
Được phát hành cổ phần để huy động vốn.
C ỏ ph ầ n ư u đãi hoàn l ầ i đa;
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com)
2.3 . BCPL CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
2.3 . BCPL CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN lOMoAR cPSD| 47206071
2.3.2 . Đặc điểm
2.3.2 . Đặc điểm
Quyền của cổ đông phổ thông
Cổ phần ưu đãi biểu quyết
• Tham dự và biểu quyết tại ĐHĐCĐ: 1 cổ phiếu = 1 phiếu
• Có s ỏ phi ề u bi ề u quy ề t nhi ề u h ơ n CPPT . biểu quyết .
• H ầ n ch ề quy ề n : Không đ ươ c chuy ề n nh ươ ng .
• Tự do chuyển nhượng CPPT của mình trên thị trường , trừ
• Đ ỏ i t ươ ng đ ươ c mua :
2 TH quy định trong LDN 2020
• CĐ hoặc nhóm CĐ sở hữu >= 10% VĐL hoặc tỉ lệ nhỏ
hơn do ĐL công ty quy định liên tục trong thời hạn 0 6 TỔ CHỨC ĐƯỢC tháng có quy ền : CHÍNH PHỦ ỦY CỔ ĐÔNG
CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP
• - Đề cử người vào H ội đồng quản trị , B an kiểm soát ; QUYỀN NẮM - Yêu cầu
GiỮ CỔ PHẦN
triệu tập h ọp Đại hội đồng cổ đông … . B
2.3 CPL CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
2.3 . BCPL CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
2.3.2. Đặc điểm
2.3.2 . Đặc điểm
Cổ phần ưu đãi cổ tức
Cổ phần ưu đãi hoàn lại
• Cổ phần được hưởng mức cổ tức cao hơn mức cổ thức của CPPT •
hoặc cổ tức ổn định hằng năm .
Được công ty hoàn lại phần vốn góp bất kỳ lúc nào theo yêu cầu của
chủ sở hữu hoặc theo những điều kiện được ghi tại cổ phiếu ;
• Cổ tức chia hằng năm = C ổ tức cố định • hoặc = CT cố định + C T thưởng
Không được quyền biểu quyết tại ĐHĐCĐ ; không đề cử người vào ( sao cho : C TUD> CT ) PT
HĐQT, BKS trừ trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 114 và khoản 6 Điều 148 )
• Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi không được quyền biểu quyết tại
ĐHĐCĐ, không đề cử người vào HĐQT, BKS T ( rừ trường hợp quy
định tại Khoản 6, Điều 148). . B
2.3 CPL CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
2.3 . BCPL CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
2.3.2. Đặc điểm
2.3.2. Đặc điểm VỐN
• C hứng chỉ do công ty cổ phần phát hành , bút toán
ghi sổ hoặc dữ liệu điện tử xác nhận quyền sở hữu
• VĐL phải được thể hiện 1 phần dưới dạng CPPT ; Cổ phiếu
một hoặc một số cổ phần của công ty đó .
• Chào bán cổ phần : do HĐQT định giá chào bán ;
• Chuyển nhượng cổ phần : tự do chuyển nhượng trừ 2 trường hợp
• C hứng chỉ do công ty cổ phần phát hành hoặc bút trong LDN 2020 ;
toán ghi sổ xác nhận nghĩa vụ trả nợ ( gốc + lãi ) của
• CĐ có quyền yêu cầu công ty mua lại CP ;
Trái phiếu CTCP đối với người sở hữu trái phiếu .
• Công ty có quyền quyết định mua lại cổ phần đã bán . Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47206071
2.3. BCPL CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
Đại hội đồng cổ đông Ban Kiểm soát Hội ( theo
đồng quản trị trường hợp) Giám đốc(TGĐ)
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47206071
2.3.3. Cơ cấu tổ chức
2.3 . BCPL CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
2.3.3 . Cơ cấu tổ chức CÁC CHỨC DANH QUẢN LÝ
Đại hội đồng cổ đông KHÁC
Hội đồng quản trị
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG GIÁM ĐỐC QUẢN TRỊ
Giám đốc ( TGĐ )
Ủy ban kiểm toán
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CUỘC HỌP CHỨC THÀNH QUYỀN VÀ ĐẠI HỘI CUỘC HỌP THÀNH NĂNG PHẦN NGHĨA VỤ ĐỒNG CỔ CHỨC QUYỀN VÀ ĐẠI HỘI ĐÔNG NĂNG PHẦN NGHĨA VỤ ĐỒNG CỔ ĐÔNG CÁC CHỨC DANH KHÁC
2.4 . BẢN CHẤT PHÁP LÝ CỦA BAN KIỂM SOÁT THEO ĐIỀU LỆ
CÔNG TY HỢP DANH Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47206071 . B
2.4 CPL CỦA CÔNG TY HỢP DANH
2.4 . BCPL CỦA CÔNG TY HỢP DANH
2 . 4.2. Đ ẶC ĐIỂM
2 . 4.2. Đ ẶC ĐIỂM Vốn điều lệ
Tài sản của công ty
• Do các thành viên góp và ghi vào điều lệ của công ty ;
• Chuyển nhượng vốn : - Thành viên góp Tài Tài
vốn : chuyển nhượng tự do ;
sản góp vốn của các thành
sản được tạo lập mang tên viên công - ty
Thành viên hợp danh : không được chuyển nhượng vốn cho người khác
nếu không được sự chấp thuận của các thành viên hợp danh còn lại ;
• Huy động vốn : K hông được phát hành chứng khoán .
Tài sản thu được từ hoạt động kinh doanh do thành viên Tài tạo
sản khác theo quy định của lập mang tên công ty … luật
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47206071
2.4 . BCPL CỦA CÔNG TY HỢP DANH
CHƯƠNG 3: BẢN CHẤT PHÁP LÝ CỦA DOANH
2 . 4.3. C Ơ CẤU TỔ CHỨC
NGHIỆP TƯ NHÂN VÀ HỘ KINH DOANH
HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
TỔNG GIÁM ĐỐC, GIÁM ĐỐC
3.1 . BCPL CỦA DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
3.1.1 . K HÁI NIỆM ( K HOẢN 1 , Đ IỀU 188 LDN 2020)
Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ
và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt
động của doanh nghiệp .
3.1. BCPL CỦA DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
3.1. BCPL CỦA DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
3.1.2 . Đ ẶC ĐIỂM
3.1.2 . Đ ẶC ĐIỂM Do
QUY CHẾ PHÁP LÝ VỀ TÀI SẢ N
một cá nhân bỏ vốn đầu tư , 1 người chỉ được thành lập 1 DNTN
• Vốn đầu tư của chủ DNTN do chủ DN đăng ký ;
• Toàn bộ vốn và tài sản phải được ghi chép đầy đủ vào sổ kế
Chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoản nợ trong kinh doanh
toán vào báo cáo tài chính của DN theo quy định ;
• Chủ DNTN có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình
vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp .
K hông có tư cách pháp nhân
Không được phát hành bất cứ loại chứng khoán nào Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47206071
3.1. BẢN CHẤT PHÁP LÝ
3.1. BCPL CỦA DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN CỦA DOANH NGHIỆP
3.1.3. Cơ cấu tổ chức TƯ NHÂN
quyền cho thuê toàn bộ DN
3.1. BCPL CỦA DOANH NGHIỆP
• Có đầy đủ các thủ tục cần thiết ; TƯ NHÂN 3.1.3. C CHO Ơ CẤU TỔ CHỨC
• Chủ doanh nghiệp vẫn chịu trách nhiệm trước THUÊ pháp luật . D OANH
Quyền trách nhiệm NGHIỆP
• Được quy định trong hợp đồng cho thuê ;
• Theo thỏa thuận của hai bên .
3.1 . BCPL CỦA DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
3.1.3 . Cơ cấu tổ chức
quyền bán DN của mình
• Chủ DN phải thông báo cho cơ quan đăng ký kinh doanh . BÁN
Quyền và trách nhiệm D OANH
3.2 . BẢN CHẤT PHÁP LÝ NGHIỆP
• Vẫn phải chịu trách nhiệm về khoản nợ và nghĩa KINH DOANH vụ chưa thực hiện ; CỦA HỘ
• Phải tuân thủ quy định về luật lao động , người mua phải đăng ký KD . CHỦ DOANH NGHIỆP
3.2 . BCPL CỦA HỘ KINH DOANH
CÁC CHỨC DANH QUẢN LÝ
3.2.2 . Đ ẶC ĐIỂM
KHÁC DO CHỦ DN KHÁC QUYẾT ĐỊNH
Một tổ chức kinh doanh . T rong đó , do một người , nhiều người , hộ
3.2. BCPL CỦA HỘ KINH DOANH
gia đình là chủ sở hữu ;
3.2.1. KHÁI NIỆM (KHOẢN 1, ĐIỀU 79 NGHỊ ĐỊNH 01/2021/NĐ-
Chịu trách nhiệm dân sự về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản phát CP)
sinh từ hoạt động kinh doanh này là vô hạn bằng vốn kinh doanh
và tài sản riêng của chính chủ sở hữu ;
Hộ kinh doanh do một cá nhân hoặc các thành viên hộ gia đình
đăng ký thành lập và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
đối với hoạt động kinh doanh của hộ. Trường hợp các thành viên hộ
gia đình đăng ký hộ kinh doanh thì ủy quyền cho một thành viên làm
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47206071
đại diện hộ kinh doanh. Cá nhân đăng ký hộ kinh doanh, người được các thành viên hộ gia đình ủy quyền làm đại diện hộ kinh doanh là chủ hộ kinh doanh. Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47206071 TÊN HỘ KINH DOANH
Đ A ĐI M KINH DOANH
Lo i hình “H Chọn ký 1 địa kinh doanh kinh đăng điểm doanh” cố định TÊN H KINH
3.2. BCPL CỦA HỘ KINH DO DOAN ANH H
Được kinh doanh ngoài địa điểm cố
định nhưng phải thông báo với cơ
3.2.3. T C T HỨê C n
QUẢN : quan riêng có thẩm quyền
1 . Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi, có năng lực pháp luật và năng lực hành
vi dân sự đầy đủ ; các hộ gia đình có quyền thành lập hộ kinh doanh và có
nghĩa vụ đăng ký hộ kinh doan h
2 . Cá nhân, hộ gia đình chỉ được đăng ký một hộ kinh doanh trong phạm vi
toàn quốc . Cá nhân được quyền góp vốn, mua cổ phần trong doanh nghiệp
CHƯƠNG 4: BẢN CHẤT với tư cách cá nhân .
PHÁP LÝ CỦA HỢP TÁC XÃ VÀ TỔ HỢP TÁC 3 . Cá nhân thành
lập và tham gia góp vốn thành lập hộ kinh doanh không
được đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân, thành viên hợp danh của công
ty hợp danh trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại .
4.1. BCPL CỦA HỢP TÁC XÃ
4.1.1. KHÁI NIỆM (KHOẢN 1, ĐIỀU 3 LUẬT HTX 2012)
Hợp tác xã là tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, có tư cách pháp
nhân, do ít nhất 07 thành viên tự nguyện thành lập và hợp tác tương trợ
lẫn nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, tạo việc làm nhằm đáp
ứng nhu cầu chung của thành viên, trên cơ sở tự chủ, tự chịu trách nhiệm,
bình đẳng và dân chủ trong quản lý hợp tác xã.
4.1. BẢN CHẤT PHÁP LÝ CỦA HỢP TÁC XÃ
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47206071
4.1 . BCPL CỦA HỢP TÁC XÃ
4.1. BCPL CỦA HỢP TÁC XÃ
4.1.2 . Đ ẶC ĐIỂM
4.1.3. CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ
L à tổ chức kinh tế tập thể
D o cá nhân , hộ gia đình , pháp nhân thành lập ( gọi chung là thành viên )
Thành viên tham gia HTX góp vốn , góp sức HTX có 4.1 . B cách CPL p háp CỦA nh H ân , P tự T chịu ÁC tr ác
h nhiệm trong phạm vi vốn
4.1. BCPL CỦA HỢP TÁC XÃ điều lệ 4.1.3. C
Ơ CẤU TỔ CHỨC QUẢN
4.1.3. Cơ cấu tổ chức và quản lý
CÁC NGUYÊN TẮC VỀ THÀNH LẬP
QUYỀN - NGHĨA VỤ CỦA HỢP TÁC XÃ
VÀ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG Dân chủ , bình Tự chủ , tự chịu Hợp tác và Tự nguyện đẳng và công trách nhiệm và phát triển cộng NGHĨA THÀNH khai cùng có lợi đồng QUY Ệ N V Ụ VIÊN
4.2. BCPL CỦA TỔ HỢP TÁC
4.2.1. KHÁI NIỆM (KHOẢN 1, ĐIỀU 3 NGHỊ ĐỊNH SỐ 77/2019/NĐ- CP)
Tổ hợp tác là tổ chức không có tư cách pháp nhân, được hình
thành trên cơ sở hợp đồng hợp tác, gồm từ 02 cá nhân, pháp nhân trở
lên tự nguyện thành lập, cùng đóng góp tài sản, công sức để thực hiện
những công việc nhất định, cùng hưởng lợi và cùng chịu trách nhiệm.
4.2. BẢN CHẤT PHÁP LÝ CỦA TỔ HỢP TÁC
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47206071
Đại hội thành viên
Hội đồng quản Ban trị kiểm soát Giám đốc
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47206071
4.2. BCPL CỦA TỔ HỢP TÁC
4.2 . BCPL CỦA TỔ HỢP TÁC 4.2.2. Đ ẶC ĐIỂM
4.2.3 . Tổ chức và quản lý
NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG
Hợp đồng của tổ hợp tác cần có đầy đủ nội dung theo quy định
T hành viên : có từ 2 pháp nhân, cá nhân đủ 18 tuổi trở lên , có năng lực Cá nhân , pháp nhân t ư hành vi dân
Tổ hợp tác hoạt động trên cơ sở sự đầy đủ nguy hợp đồng hợp tác.
ề n thành l ầ p , gia nh ầ p
và rút kh ỏ i t ỏ h ơ p tác .
Đại diện của tổ hợp tác là tổ trưởng do các tổ viên đề cử Tổ
Thành viên tổ hợp tác có quyền
hợp tác không có tư cách pháp nhân
dân chủ, bình đẳng trong việc
quyết định tổ chức và hoạt động
của tổ hợp tác. Quyết định theo
Cùng hưởng lợi và cùng chịu trách nhiệm.
Chịu trách nhiệm vô hạn
đa số trừ trường hợp hợp đồng
hợp tác, Bộ luật dân sự và pháp
luật có liên quan quy định khác.
5.1. THÀNH LẬP, TỔ CHỨC LẠI
VÀ GIẢI THỂ CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
4.2. BCPL CỦA TỔ HỢP TÁC
4.2.3 . Tổ chức và quản lý
CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG
• Hết thời hạn ghi trong hợp đồng hợp tác ;
• Mục đích hợp tác đã đạt được ;
• Không duy trì số lượng thành viên tối thiểu theo quy định tại
khoản 1 Điều 3 của Nghị định này ;
CHƯƠNG 5: THÀNH LẬP, TỔ CHỨC
• Theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền ;
LẠI VÀ GIẢI THỂ CÁC LOẠI HÌNH
• Theo quy định của hợp đồng hợp tác và pháp luật có liên quan ; CHỦ THỂ KINH DOANH
• Theo thỏa thuận của các thành viên tổ hợp tác .
5.1.1 . T HÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
Chủ thể : thỏa mãn điều kiện tại Điều 17 LDN 2020 Ngành nghề kinh doanh
Có hồ sơ đăng ký kinh doanh hợp lệ Tên doanh nghiệp Có trụ sở kinh doanh
Nộp đủ phí đăng ký kinh doanh Vốn
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47206071
5.1.1 . Thành lập doanh nghiệp
5.1.1. Thành lập doanh nghiệp
NGÀNH NGHỀ CẤM KINH DOANH (Đ IỀU 6 LĐT 2020 )
NGÀNH NGHỀ KINH DOANH
Cấm kinh doanh các chất ma túy ( 1) PL
Cấm kinh doanh 1 số khoảng chất , hóa vật PL ( 2)
NGÀNH NGHỀ CẤM KINH DOANH
Cấm kinh doanh các mẫu vật các loại thực vật , động vật hoang dã ( PL 3)
NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN Cấm kinh doanh mại dâm
Mua, bán người, mô, xác, bộ phận cơ thể người, bào thai người
NGÀNH NGHỀ ĐƯỢC QUYỀN LỰA CHỌN
Cấm hoạt động kinh doanh liên quan đến sinh sản vô tính trên người Kinh doanh pháo nổ
Kinh doanh dịch vụ đòi nợ
5.1.1. Thành lập doanh nghiệp
NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN (ĐIỀU 7 LĐT 2020)
5.1.1 . Thành lập doanh nghiệp
-Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc
thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải
NGÀNH NGHỀ KD TỰ DO LỰA CHỌN ( Đ IỀU 7 N GHỊ ĐỊNH 01 /2021/NĐ - CP)
đáp ứng điều kiện cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia,
trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.
Lựa chọn ngành nghề trong Hệ thống ngành nghề kinh tế của Việt Nam ; -Hình thức: + Giấy phép kinh doanh;
+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; Ngành kinh + Chứng chỉ hành nghề;
tế không có trong Hệ thống ngành kinh tế VN nhưng được quy đị h n
trong các văn bản pháp luật khác ;
+ Chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp;
+ Yêu cầu về vốn pháp định;
Đối với những ngành, nghề kinh doanh không có trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam v à
+ Các yêu cầu khác mà cá nhân, tổ chức kinh tế phải đáp ứng để
chưa được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật khác thì Cơ quan đăng ký kin h
doanh xem xét ghi nhận ngành, nghề kinh doanh này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký
thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh mà không cần phải có xác
doanh nghiệp nếu không thuộc ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh, đồng thời thông báo ch o
nhận bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư ( Tổng cục Thống kê) để bổ sung ngành, nghề kinh doanh mới .
5.1.1. Thành lập doanh nghiệp
5.1.1 . Thành lập doanh nghiệp
5.1.1. Thành lập doanh nghiệp TÊN DOANH NGHIỆP TÊN DOANH NGHIỆP
- Tên đầy đủ : Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam ;
Loại hình DN Tên riêng
- Tên giao dịch quốc tế : Joint Stock Commercial Bank for Investm ent and Development of Vietnam ; - Tên viết tắt : BIDV ;
- Địa chỉ : Tháp BIDV, 35 Hàng Vôi , Quận Hoàn Kiếm , Hà Nội Tên tiếng Tên viết Tên nước
- Lĩnh vực hoạt động : ngân hàng , chứng khoán , bảo hiểm , đầu tư t ài Việt tắt ngoài chính .
https://dangkykinhdoanh.gov.vn/vn/Pages/Trangchu.as px Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47206071 TÊN DOANH NGHIỆP -
Chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn.
-Không đặt tên trùng hoặc gây nhầm lẫn với tên doanh nghiệp -
Định giá tài sản góp vốn. đã đăng ký trước;
-Không sử dụng tên cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang, tên tổ chức chính trị…;
-Không sử dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử,
văn hóa, đạo đức và thuần phong mỹ thục của dân tộc.
5.1.1. Thành lập doanh nghiệp VỐN -
Tài sản góp vốn: đồng Việt Nam, ngoại tệ tự do
chuyển đổi, vàng, giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở
hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật, các tài sản khác có
thể định giá được bằng Đồng Việt Nam.
5.1.1 . Thành lập doanh nghiệp
5.1.2. Tổ chức lại doanh nghiệp (Luật doanh nghiệp 2020)
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐĂNG KÝ Chia DN
( Đ iều 19 8 )
Chuyển đổi loại Tách DN hình Thời DN hạn cấp Giấy
( Đ iều 19 9 ) chứng nhận đăng ký Công (Điều
202 205) Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp : 0 3 bố nội dung ngày kể từ khi nộp đăng ký đủ giấy tờ hợp lệ Sáp
Hợp nhất DN nhập DN
( Đ iều 200 )
( Đ iều 201 )
5.1.3. Giải thể doanh nghiệp
-Các trường hợp giải thể:
5.1.3. Giải thể doanh nghiệp
+ Hết thời hạn hoạt động ghi trong điều lệ mà không có quyết định gia hạn;
THỨ TỰ THANH TOÁN CÁC KHO ẢN NỢ TRONG GIẢI THỂ
+ Theo quyết định của chủ sở hữu doanh nghiệp;
+ Không đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định trong thời hạn 06 tháng;
Nợ lương ,
NV khác cho
Nợ thuế
+ Bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. n g khoản ườ nợ khác
i lao động (2) (1) -
Điều kiện giải thể: Thanh toán hết nợ và các nghãi vụ tài
chính khác; không có tranh chấp đang giải quyết tại Tòa án hoặc Trọng tài.
Trả lại chủ H S ,
ngưòi góp vốn ( 3 ) Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com)