



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 47206071 LUẬT KINH TẾ 1 (BCTT)
Bộ môn: Luật kinh tế GIỚ I THIỆ U MÔN HỌ C Số tín chỉ: 03 Giờ lý thuyết: 34 Giờ thảo luận: 12 Giờ tự học: 99
Giờ báo cáo thực tế: 05 Số bài kiểm tra: 02 M Ụ C TIÊU C Ụ TH Ệ Về kiến thức Về kỹ năng Về thái độ TÀI LIỆU THAM KHẢO NỘI DUNG MÔN HỌC Giáo Chương 1 trình
Khái quát chung về kinh doanh và chủ thể kinh doanh
Luật kinh tế , Trường Đại học Thương mại
Giáo trình Luật Thương mại , ĐH Luật Hà Nội
Chương 2 Bản chất pháp lý của các loại hình công ty
Giáo trình Luật Kinh doanh , ĐH Quốc Gia
Chương 3 Bản chất pháp lý của doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh
Các văn bản Luật và văn bản hướng dẫn thi hành
Chương 4 bản chất pháp lý của HTX và Tổ hợp tác
Tạp chí Luật học , ĐH Luật Hà Nội
Chương 5 Thành lập , tổ chức lại và giải thể các loại hình chủ thể kinh
Tạp chí dân chủ và pháp luật , Bộ Tư pháp doanh Một số website
Chương 6 Pháp luật về phá sản doanh nghiệp , hợp tác xã
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) MỤ C TIÊU
Trang bị cho người học kiến thức và kỹ năng đáp ứng thực hiện công việc liên quan đến pháp luật điều chỉnh
về việc thành lập, hoạt động và chấm dứt hoạt động của các chủ thể kinh doanh. lOMoAR cPSD| 47206071
HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT Hiến pháp 2013
CHƯƠNG 1 : KHÁI QUÁT CHUNG VỀ Bộ luật dân sự 2015
KINH DOANH VÀ CHỦ THỂ KINH Luật doanh nghiệp 20 20 DOANH Luật Đầu tư 20 20 Luật Hợp tác xã 2012
Các Nghị định hướng dẫn thi hành
1.1. KHÁI QUÁTVỀ KINH DOANH
Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một
1.2 . KHÁI QUÁT VỀ CHỦ THỂ KINH
số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình, DOANH
đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm
hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm
1.2.1 . Khái niệm
mục đích sinh lợi.
C hủ thể kinh doanh là bất kỳ cá nhân, tổ chức, đơn vị
nào theo quy định của pháp luật thực hiện một, một số
hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu t ư , từ sản
xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc thực hiện dịch vụ trên
thị trường nhằm mục đích sinh lợi . Khái niệm 2. CÔNG TY HỢP DANH Đặc điểm 3. CÔNG TY CỔ PHẦN Cơ cấu tổ chức và quản CÔNG TY TNHH HAI CÔNG TY TNHH MỘT DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THÀNH VIÊN TRỞ LÊN lý THÀNH VIÊN
1.2. KHÁI QUÁT VỀ CHỦ THỂ KINH
1.2.3. PHÂN LOẠI CHỦ THỂ KINH DOANH DOANH 1.2.2 . Đ ẶC ĐIỂM Hộ kinh Tổ doanh CT Có hợp thể
là cá nhân hoặc pháp TNHH tác nhân CT hợp CTCP danh Phân loại
Chủ thể kinh doanh được
đăng ký , thành lập hợp DN tư Hợp pháp nhân tác xã DN DN nước nhà ngoài nước
Chủ thể kinh doanh thực Downloa hiện các h ded by ành v imai kha kinh n h (Vj9@g doanh mail.com) lOMoAR cPSD| 47206071 1 . .3 1.3
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA
. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA
CÁC CHỦ THỂ KINH DOANH
CÁC CHỦ THỂ KINH DOANH 1.3. .
1 Quyền của chủ thể kinh doanh
1.3.2 . Nghĩa vụ của chủ thể kinh doanh Quyền
• Đáp ứng đủ điều kiện kinh doanh
lựa chọn hình thức tổ chức quản lý phù hợp
• Kê khai thuế , nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài chính
Quyền thực hiện các hoạt động kinh doanh một
các hợp pháp
• Bảo đảm quyền lợi , lợi ích hợp pháp , chính đáng
của người lao động
Quyền tuyển , thuê và sử dụng lao động theo nhu cầu •
, theo quy định pháp luật
Bảo đảm và chịu trách nhiệm về chất lượng hàng
hóa , dịch vụ cung cấp
• Tuân thủ quy định pháp luật về an ninh quốc
Quyền khác theo quy định pháp luật phòng … NAM NỘI .
1.4 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN PHÁP
LUẬT ĐIỀU CHỈNH CHỦ THỂ KINH DOANH Ở VIỆT
CHƯƠNG 2: BẢN CHẤT PHÁP LÝ CỦA CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY LỊCH SỬ HÌNH SỰ PHÁT THÀNH TRIỂN DUNG
2.1 . BẢN CHẤT PHÁP LÝ CỦA
CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47206071
2.1 . BCPL CỦA CÔNG TY TNHH 2TV TRỞ LÊN
2.1. BCPL CỦA CÔNG TY TNHH 2TV TRỞ LÊN
2.1.2 . Đặc điểm
2.1.1. Khái niệm (Khoản 1, Điều 46 LDN 2020)
Thành viên là
tổ chức , cá nhân với số lượng
tối thiểu là 2 và tối đa là 50
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên là
doanh nghiệp có từ 02 đến 50 thành viên là tổ chức, cá nhân.
Chịu trách nhiệm hữu hạn
Thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài
sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào
Có tư cách pháp nhân
doanh nghiệp, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 47
của Luật này. Phần vốn góp của thành viên chỉ được chuyển
Phần vốn góp của thành viên bị hạn chế
nhượng theo quy định tại các điều 51, 52 và 53 của Luật này.
chuyển nhượng ra bên ngoài
Không được phát hành cổ phần
2.1 . BCPL CỦA CÔNG TY TNHH 2TV TRỞ LÊN 2.1.3 . C HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
Ơ CẤU TỔ CHỨC HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN THÀNH PHẦN
• Tất cả thành viên trong công ty BAN K I ỂM SOÁT GIÁM ĐỐC CHỦ TỊCH HĐTV (T heo trường hợp)
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA THÀNH VIÊN • Điều 56 LDN PHÒNG CHỨC PHÒNG CHỨC PHÒNG CHỨC NĂNG NĂNG NĂNG • Thẩm quyền • Thể thức tiến hành CUỘC HỌP HĐTV
• Điều kiện tiến hành họp
• Thông qua quyết định
TẬP THỂ NGƯỜI LAO ĐỘNG họp HĐTV
CÁC CHỨC DANH QUẢN LÝ KHÁC GIÁM ĐỐC CHỦ TỊCH BAN KIỂM
2.2 . BẢN CHẤT PHÁP LÝ CỦA HĐTV SOÁT
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47206071 . BCPL 2.2
CỦA CÔNG TY TNHH MTV
2.2.2 . Đặc điểm
2.2. BCPL CỦA CÔNG TY TNHH MTV
2.2.1. Khái niệm (Khoản 1, Điều 74 LDN 2020) Công ty
TNHH một thành viên là doanh nghiệp do một tổ chức hoặc Phải xác
một cá nhân làm chủ sở hữu (sau đây gọi là chủ sở hữu công
Do một tổ định và
ty). Chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm về các khoản nợ và chức hoặc Không tách bạch một cá
Chịu trách Có tư cách được phát giữa tài
nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn điều lệ nhân làm
nhiệm hữu pháp nhân hành cổ sản của của công ty. chủ sở hạn phần chủ sở hữu hữu và công ty . BCPL 2.2
CỦA CÔNG TY TNHH MTV
2.2 . BCPL CỦA CÔNG TY TNHH MTV
2.2.2 . Đặc điểm
2.2.3 . Cơ cấu tổ chức CHỦ SỞ HỮU
Tăng vốn điều lệ
Giảm vốn điều lệ CÔNG TY
Chủ sở hữu góp thêm vốn
Hoàn trả một phần vốn góp CHỦ TỊCH CÔNG TY KIỂM SOÁT VIÊN
Huy động thêm vốn góp của
VĐL không được chủ sở hữu người khác
thanh toán đầy đủ
GIÁM ĐỐC ( TGĐ )
2.2. BCPL CỦA CÔNG TY TNHH MTV
2.2.3. Cơ cấu tổ chức CHỦ SỞ HỮU 2.2 CÔNG TY
. BCPL CỦA CÔNG TY TNHH MTV
2.2.3 . Cơ cấu tổ chức BAN KIỂM HỘI ĐỒNG SOÁT THÀNH VIÊN CHỦ TỊCH CÔNG TY GIÁM ĐỐC CHỦ TỊCH ( TGĐ ) HĐTV GIÁM ĐỐC (TGĐ) Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47206071
2.3. BẢN CHẤT PHÁP LÝ
c) Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp;
2.3. BCPL CỦA CÔNG TY CỔ
d) Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của PHẦN
mình cho người khác, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều
2.3.1. Khái niệm (Khoản 1, Điều 111
120 và khoản 1 Điều 127 của Luật này. LDN 2020)
Công ty cổ phần là doanh nghiệp, trong đó:
a) Vốn điều lệ được chia thành nhiều
phần bằng nhau gọi là cổ phần;
b) Cổ đông có thể là tổ chức, cá nhân;
số lượng cổ đông tối
thiểu là 03 và không hạn chế số lượng tối . B
2.3 CPL CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
2.3 . BCPL CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
2.3.2 . Đặc điểm
2.3.2 . Đặc điểm
Cổ đông là tổ chức hoặc cá nhân , số lượng >= 3 thành viên ; CỔ PHẦN
Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau, gọi là cổ phần;
• Là ph ầ n chia nh ỏ nh ầ t v ỏ n đi ề u l ề c ủ a
Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và các nghĩa vụ tài chính khác trong công
phạm vi số vốn đã góp vào công ty ; ty . • Bao g ỏ m :
Thành viên được chuyển nhượng vốn tự do trên thị trường, trừ ngoại lệ ;
- C ỏ ph ầ n ph ỏ thông
Có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh
- C ỏ ph ầ n ư u đãi bi ề u quy ề t nghiệp;
- C ỏ ph ầ n ư u đãi c ỏ t ư c -
Được phát hành cổ phần để huy động vốn.
C ỏ ph ầ n ư u đãi hoàn l ầ i đa;
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com)
2.3 . BCPL CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
2.3 . BCPL CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN lOMoAR cPSD| 47206071
2.3.2 . Đặc điểm
2.3.2 . Đặc điểm
Quyền của cổ đông phổ thông
Cổ phần ưu đãi biểu quyết
• Tham dự và biểu quyết tại ĐHĐCĐ: 1 cổ phiếu = 1 phiếu
• Có s ỏ phi ề u bi ề u quy ề t nhi ề u h ơ n CPPT . biểu quyết .
• H ầ n ch ề quy ề n : Không đ ươ c chuy ề n nh ươ ng .
• Tự do chuyển nhượng CPPT của mình trên thị trường , trừ
• Đ ỏ i t ươ ng đ ươ c mua :
2 TH quy định trong LDN 2020
• CĐ hoặc nhóm CĐ sở hữu >= 10% VĐL hoặc tỉ lệ nhỏ
hơn do ĐL công ty quy định liên tục trong thời hạn 0 6 TỔ CHỨC ĐƯỢC tháng có quy ền : CHÍNH PHỦ ỦY CỔ ĐÔNG
CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP
• - Đề cử người vào H ội đồng quản trị , B an kiểm soát ; QUYỀN NẮM - Yêu cầu
GiỮ CỔ PHẦN
triệu tập h ọp Đại hội đồng cổ đông … . B
2.3 CPL CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
2.3 . BCPL CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
2.3.2. Đặc điểm
2.3.2 . Đặc điểm
Cổ phần ưu đãi cổ tức
Cổ phần ưu đãi hoàn lại
• Cổ phần được hưởng mức cổ tức cao hơn mức cổ thức của CPPT •
hoặc cổ tức ổn định hằng năm .
Được công ty hoàn lại phần vốn góp bất kỳ lúc nào theo yêu cầu của
chủ sở hữu hoặc theo những điều kiện được ghi tại cổ phiếu ;
• Cổ tức chia hằng năm = C ổ tức cố định • hoặc = CT cố định + C T thưởng
Không được quyền biểu quyết tại ĐHĐCĐ ; không đề cử người vào ( sao cho : C TUD> CT ) PT
HĐQT, BKS trừ trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 114 và khoản 6 Điều 148 )
• Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi không được quyền biểu quyết tại
ĐHĐCĐ, không đề cử người vào HĐQT, BKS T ( rừ trường hợp quy
định tại Khoản 6, Điều 148). . B
2.3 CPL CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
2.3 . BCPL CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
2.3.2. Đặc điểm
2.3.2. Đặc điểm VỐN
• C hứng chỉ do công ty cổ phần phát hành , bút toán
ghi sổ hoặc dữ liệu điện tử xác nhận quyền sở hữu
• VĐL phải được thể hiện 1 phần dưới dạng CPPT ; Cổ phiếu
một hoặc một số cổ phần của công ty đó .
• Chào bán cổ phần : do HĐQT định giá chào bán ;
• Chuyển nhượng cổ phần : tự do chuyển nhượng trừ 2 trường hợp
• C hứng chỉ do công ty cổ phần phát hành hoặc bút trong LDN 2020 ;
toán ghi sổ xác nhận nghĩa vụ trả nợ ( gốc + lãi ) của
• CĐ có quyền yêu cầu công ty mua lại CP ;
Trái phiếu CTCP đối với người sở hữu trái phiếu .
• Công ty có quyền quyết định mua lại cổ phần đã bán . Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47206071
2.3. BCPL CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
Đại hội đồng cổ đông Ban Kiểm soát Hội ( theo
đồng quản trị trường hợp) Giám đốc(TGĐ)
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47206071
2.3.3. Cơ cấu tổ chức
2.3 . BCPL CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
2.3.3 . Cơ cấu tổ chức CÁC CHỨC DANH QUẢN LÝ
Đại hội đồng cổ đông KHÁC
Hội đồng quản trị
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG GIÁM ĐỐC QUẢN TRỊ
Giám đốc ( TGĐ )
Ủy ban kiểm toán
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CUỘC HỌP CHỨC THÀNH QUYỀN VÀ ĐẠI HỘI CUỘC HỌP THÀNH NĂNG PHẦN NGHĨA VỤ ĐỒNG CỔ CHỨC QUYỀN VÀ ĐẠI HỘI ĐÔNG NĂNG PHẦN NGHĨA VỤ ĐỒNG CỔ ĐÔNG CÁC CHỨC DANH KHÁC
2.4 . BẢN CHẤT PHÁP LÝ CỦA BAN KIỂM SOÁT THEO ĐIỀU LỆ
CÔNG TY HỢP DANH Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47206071 . B
2.4 CPL CỦA CÔNG TY HỢP DANH
2.4 . BCPL CỦA CÔNG TY HỢP DANH
2 . 4.2. Đ ẶC ĐIỂM
2 . 4.2. Đ ẶC ĐIỂM Vốn điều lệ
Tài sản của công ty
• Do các thành viên góp và ghi vào điều lệ của công ty ;
• Chuyển nhượng vốn : - Thành viên góp Tài Tài
vốn : chuyển nhượng tự do ;
sản góp vốn của các thành
sản được tạo lập mang tên viên công - ty
Thành viên hợp danh : không được chuyển nhượng vốn cho người khác
nếu không được sự chấp thuận của các thành viên hợp danh còn lại ;
• Huy động vốn : K hông được phát hành chứng khoán .
Tài sản thu được từ hoạt động kinh doanh do thành viên Tài tạo
sản khác theo quy định của lập mang tên công ty … luật
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47206071
2.4 . BCPL CỦA CÔNG TY HỢP DANH
CHƯƠNG 3: BẢN CHẤT PHÁP LÝ CỦA DOANH
2 . 4.3. C Ơ CẤU TỔ CHỨC
NGHIỆP TƯ NHÂN VÀ HỘ KINH DOANH
HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
TỔNG GIÁM ĐỐC, GIÁM ĐỐC
3.1 . BCPL CỦA DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
3.1.1 . K HÁI NIỆM ( K HOẢN 1 , Đ IỀU 188 LDN 2020)
Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ
và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt
động của doanh nghiệp .
3.1. BCPL CỦA DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
3.1. BCPL CỦA DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
3.1.2 . Đ ẶC ĐIỂM
3.1.2 . Đ ẶC ĐIỂM Do
QUY CHẾ PHÁP LÝ VỀ TÀI SẢ N
một cá nhân bỏ vốn đầu tư , 1 người chỉ được thành lập 1 DNTN
• Vốn đầu tư của chủ DNTN do chủ DN đăng ký ;
• Toàn bộ vốn và tài sản phải được ghi chép đầy đủ vào sổ kế
Chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoản nợ trong kinh doanh
toán vào báo cáo tài chính của DN theo quy định ;
• Chủ DNTN có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình
vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp .
K hông có tư cách pháp nhân
Không được phát hành bất cứ loại chứng khoán nào Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47206071
3.1. BẢN CHẤT PHÁP LÝ
3.1. BCPL CỦA DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN CỦA DOANH NGHIỆP
3.1.3. Cơ cấu tổ chức TƯ NHÂN
Có quyền cho thuê toàn bộ DN
3.1. BCPL CỦA DOANH NGHIỆP
• Có đầy đủ các thủ tục cần thiết ; TƯ NHÂN 3.1.3. C CHO Ơ CẤU TỔ CHỨC
• Chủ doanh nghiệp vẫn chịu trách nhiệm trước THUÊ pháp luật . D OANH
Quyền và trách nhiệm NGHIỆP
• Được quy định trong hợp đồng cho thuê ;
• Theo thỏa thuận của hai bên .
3.1 . BCPL CỦA DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
3.1.3 . Cơ cấu tổ chức
Có quyền bán DN của mình
• Chủ DN phải thông báo cho cơ quan đăng ký kinh doanh . BÁN
Quyền và trách nhiệm D OANH
3.2 . BẢN CHẤT PHÁP LÝ NGHIỆP
• Vẫn phải chịu trách nhiệm về khoản nợ và nghĩa KINH DOANH vụ chưa thực hiện ; CỦA HỘ
• Phải tuân thủ quy định về luật lao động , người mua phải đăng ký KD . CHỦ DOANH NGHIỆP
3.2 . BCPL CỦA HỘ KINH DOANH
CÁC CHỨC DANH QUẢN LÝ
3.2.2 . Đ ẶC ĐIỂM
KHÁC DO CHỦ DN KHÁC QUYẾT ĐỊNH
Một tổ chức kinh doanh . T rong đó , do một người , nhiều người , hộ
3.2. BCPL CỦA HỘ KINH DOANH
gia đình là chủ sở hữu ;
3.2.1. KHÁI NIỆM (KHOẢN 1, ĐIỀU 79 NGHỊ ĐỊNH 01/2021/NĐ-
Chịu trách nhiệm dân sự về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản phát CP)
sinh từ hoạt động kinh doanh này là vô hạn bằng vốn kinh doanh
và tài sản riêng của chính chủ sở hữu ;
Hộ kinh doanh do một cá nhân hoặc các thành viên hộ gia đình
đăng ký thành lập và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
đối với hoạt động kinh doanh của hộ. Trường hợp các thành viên hộ
gia đình đăng ký hộ kinh doanh thì ủy quyền cho một thành viên làm
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47206071
đại diện hộ kinh doanh. Cá nhân đăng ký hộ kinh doanh, người được các thành viên hộ gia đình ủy quyền làm đại diện hộ kinh doanh là chủ hộ kinh doanh. Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47206071 TÊN HỘ KINH DOANH
Đ Ị A ĐI Ể M KINH DOANH
Lo ạ i hình “H ộ Chọn ký 1 địa kinh doanh kinh đăng điểm doanh” cố định TÊN H Ộ KINH
3.2. BCPL CỦA HỘ KINH DO DOAN ANH H
Được kinh doanh ngoài địa điểm cố
định nhưng phải thông báo với cơ
3.2.3. T Ổ C T HỨê C n
VÀ QUẢN LÝ : quan riêng có thẩm quyền
1 . Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi, có năng lực pháp luật và năng lực hành
vi dân sự đầy đủ ; các hộ gia đình có quyền thành lập hộ kinh doanh và có
nghĩa vụ đăng ký hộ kinh doan h
2 . Cá nhân, hộ gia đình chỉ được đăng ký một hộ kinh doanh trong phạm vi
toàn quốc . Cá nhân được quyền góp vốn, mua cổ phần trong doanh nghiệp
CHƯƠNG 4: BẢN CHẤT với tư cách cá nhân .
PHÁP LÝ CỦA HỢP TÁC XÃ VÀ TỔ HỢP TÁC 3 . Cá nhân thành
lập và tham gia góp vốn thành lập hộ kinh doanh không
được đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân, thành viên hợp danh của công
ty hợp danh trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại .
4.1. BCPL CỦA HỢP TÁC XÃ
4.1.1. KHÁI NIỆM (KHOẢN 1, ĐIỀU 3 LUẬT HTX 2012)
Hợp tác xã là tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, có tư cách pháp
nhân, do ít nhất 07 thành viên tự nguyện thành lập và hợp tác tương trợ
lẫn nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, tạo việc làm nhằm đáp
ứng nhu cầu chung của thành viên, trên cơ sở tự chủ, tự chịu trách nhiệm,
bình đẳng và dân chủ trong quản lý hợp tác xã.
4.1. BẢN CHẤT PHÁP LÝ CỦA HỢP TÁC XÃ
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47206071
4.1 . BCPL CỦA HỢP TÁC XÃ
4.1. BCPL CỦA HỢP TÁC XÃ
4.1.2 . Đ ẶC ĐIỂM
4.1.3. CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ
L à tổ chức kinh tế tập thể
D o cá nhân , hộ gia đình , pháp nhân thành lập ( gọi chung là thành viên )
Thành viên tham gia HTX góp vốn , góp sức HTX có 4.1 .tư B cách CPL p háp CỦA nh H ân Ợ , P tự T chịu ÁC tr XÃ ác
h nhiệm trong phạm vi vốn
4.1. BCPL CỦA HỢP TÁC XÃ điều lệ 4.1.3. C
Ơ CẤU TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ
4.1.3. Cơ cấu tổ chức và quản lý
CÁC NGUYÊN TẮC VỀ THÀNH LẬP
QUYỀN - NGHĨA VỤ CỦA HỢP TÁC XÃ
VÀ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG Dân chủ , bình Tự chủ , tự chịu Hợp tác và Tự nguyện đẳng và công trách nhiệm và phát triển cộng NGHĨA THÀNH khai cùng có lợi đồng QUY Ệ N V Ụ VIÊN
4.2. BCPL CỦA TỔ HỢP TÁC
4.2.1. KHÁI NIỆM (KHOẢN 1, ĐIỀU 3 NGHỊ ĐỊNH SỐ 77/2019/NĐ- CP)
Tổ hợp tác là tổ chức không có tư cách pháp nhân, được hình
thành trên cơ sở hợp đồng hợp tác, gồm từ 02 cá nhân, pháp nhân trở
lên tự nguyện thành lập, cùng đóng góp tài sản, công sức để thực hiện
những công việc nhất định, cùng hưởng lợi và cùng chịu trách nhiệm.
4.2. BẢN CHẤT PHÁP LÝ CỦA TỔ HỢP TÁC
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47206071
Đại hội thành viên
Hội đồng quản Ban trị kiểm soát Giám đốc
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47206071
4.2. BCPL CỦA TỔ HỢP TÁC
4.2 . BCPL CỦA TỔ HỢP TÁC 4.2.2. Đ ẶC ĐIỂM
4.2.3 . Tổ chức và quản lý
NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG
Hợp đồng của tổ hợp tác cần có đầy đủ nội dung theo quy định
T hành viên : có từ 2 pháp nhân, cá nhân đủ 18 tuổi trở lên , có năng lực Cá nhân , pháp nhân t ư hành vi dân
Tổ hợp tác hoạt động trên cơ sở sự đầy đủ nguy hợp đồng hợp tác.
ề n thành l ầ p , gia nh ầ p
và rút kh ỏ i t ỏ h ơ p tác .
Đại diện của tổ hợp tác là tổ trưởng do các tổ viên đề cử Tổ
Thành viên tổ hợp tác có quyền
hợp tác không có tư cách pháp nhân
dân chủ, bình đẳng trong việc
quyết định tổ chức và hoạt động
của tổ hợp tác. Quyết định theo
Cùng hưởng lợi và cùng chịu trách nhiệm.
Chịu trách nhiệm vô hạn
đa số trừ trường hợp hợp đồng
hợp tác, Bộ luật dân sự và pháp
luật có liên quan quy định khác.
5.1. THÀNH LẬP, TỔ CHỨC LẠI
VÀ GIẢI THỂ CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
4.2. BCPL CỦA TỔ HỢP TÁC
4.2.3 . Tổ chức và quản lý
CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG
• Hết thời hạn ghi trong hợp đồng hợp tác ;
• Mục đích hợp tác đã đạt được ;
• Không duy trì số lượng thành viên tối thiểu theo quy định tại
khoản 1 Điều 3 của Nghị định này ;
CHƯƠNG 5: THÀNH LẬP, TỔ CHỨC
• Theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền ;
LẠI VÀ GIẢI THỂ CÁC LOẠI HÌNH
• Theo quy định của hợp đồng hợp tác và pháp luật có liên quan ; CHỦ THỂ KINH DOANH
• Theo thỏa thuận của các thành viên tổ hợp tác .
5.1.1 . T HÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
Chủ thể : thỏa mãn điều kiện tại Điều 17 LDN 2020 Ngành nghề kinh doanh
Có hồ sơ đăng ký kinh doanh hợp lệ Tên doanh nghiệp Có trụ sở kinh doanh
Nộp đủ phí đăng ký kinh doanh Vốn
Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47206071
5.1.1 . Thành lập doanh nghiệp
5.1.1. Thành lập doanh nghiệp
NGÀNH NGHỀ CẤM KINH DOANH (Đ IỀU 6 LĐT 2020 )
NGÀNH NGHỀ KINH DOANH
Cấm kinh doanh các chất ma túy ( 1) PL
Cấm kinh doanh 1 số khoảng chất , hóa vật PL ( 2)
NGÀNH NGHỀ CẤM KINH DOANH
Cấm kinh doanh các mẫu vật các loại thực vật , động vật hoang dã ( PL 3)
NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN Cấm kinh doanh mại dâm
Mua, bán người, mô, xác, bộ phận cơ thể người, bào thai người
NGÀNH NGHỀ ĐƯỢC QUYỀN LỰA CHỌN
Cấm hoạt động kinh doanh liên quan đến sinh sản vô tính trên người Kinh doanh pháo nổ
Kinh doanh dịch vụ đòi nợ
5.1.1. Thành lập doanh nghiệp
NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN (ĐIỀU 7 LĐT 2020)
5.1.1 . Thành lập doanh nghiệp
-Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc
thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải
NGÀNH NGHỀ KD TỰ DO LỰA CHỌN ( Đ IỀU 7 N GHỊ ĐỊNH 01 /2021/NĐ - CP)
đáp ứng điều kiện cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia,
trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.
Lựa chọn ngành nghề trong Hệ thống ngành nghề kinh tế của Việt Nam ; -Hình thức: + Giấy phép kinh doanh;
+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; Ngành kinh + Chứng chỉ hành nghề;
tế không có trong Hệ thống ngành kinh tế VN nhưng được quy đị h n
trong các văn bản pháp luật khác ;
+ Chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp;
+ Yêu cầu về vốn pháp định;
Đối với những ngành, nghề kinh doanh không có trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam v à
+ Các yêu cầu khác mà cá nhân, tổ chức kinh tế phải đáp ứng để
chưa được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật khác thì Cơ quan đăng ký kin h
doanh xem xét ghi nhận ngành, nghề kinh doanh này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký
thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh mà không cần phải có xác
doanh nghiệp nếu không thuộc ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh, đồng thời thông báo ch o
nhận bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư ( Tổng cục Thống kê) để bổ sung ngành, nghề kinh doanh mới .
5.1.1. Thành lập doanh nghiệp
5.1.1 . Thành lập doanh nghiệp
5.1.1. Thành lập doanh nghiệp TÊN DOANH NGHIỆP TÊN DOANH NGHIỆP
- Tên đầy đủ : Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam ;
Loại hình DN Tên riêng
- Tên giao dịch quốc tế : Joint Stock Commercial Bank for Investm ent and Development of Vietnam ; - Tên viết tắt : BIDV ;
- Địa chỉ : Tháp BIDV, 35 Hàng Vôi , Quận Hoàn Kiếm , Hà Nội Tên tiếng Tên viết Tên nước
- Lĩnh vực hoạt động : ngân hàng , chứng khoán , bảo hiểm , đầu tư t ài Việt tắt ngoài chính .
https://dangkykinhdoanh.gov.vn/vn/Pages/Trangchu.as px Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47206071 TÊN DOANH NGHIỆP -
Chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn.
-Không đặt tên trùng hoặc gây nhầm lẫn với tên doanh nghiệp -
Định giá tài sản góp vốn. đã đăng ký trước;
-Không sử dụng tên cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang, tên tổ chức chính trị…;
-Không sử dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử,
văn hóa, đạo đức và thuần phong mỹ thục của dân tộc.
5.1.1. Thành lập doanh nghiệp VỐN -
Tài sản góp vốn: đồng Việt Nam, ngoại tệ tự do
chuyển đổi, vàng, giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở
hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật, các tài sản khác có
thể định giá được bằng Đồng Việt Nam.
5.1.1 . Thành lập doanh nghiệp
5.1.2. Tổ chức lại doanh nghiệp (Luật doanh nghiệp 2020)
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐĂNG KÝ Chia DN
( Đ iều 19 8 )
Chuyển đổi loại Tách DN hình Thời DN hạn cấp Giấy
( Đ iều 19 9 ) chứng nhận đăng ký Công (Điều
202 – 205) Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp : 0 3 bố nội dung ngày kể từ khi nộp đăng ký đủ giấy tờ hợp lệ Sáp
Hợp nhất DN nhập DN
( Đ iều 200 )
( Đ iều 201 )
5.1.3. Giải thể doanh nghiệp
-Các trường hợp giải thể:
5.1.3. Giải thể doanh nghiệp
+ Hết thời hạn hoạt động ghi trong điều lệ mà không có quyết định gia hạn;
THỨ TỰ THANH TOÁN CÁC KHO ẢN NỢ TRONG GIẢI THỂ
+ Theo quyết định của chủ sở hữu doanh nghiệp;
+ Không đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định trong thời hạn 06 tháng;
Nợ lương ,
NV khác cho
Nợ thuế và
+ Bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. n g khoản ườ nợ khác
i lao động (2) (1) -
Điều kiện giải thể: Thanh toán hết nợ và các nghãi vụ tài
chính khác; không có tranh chấp đang giải quyết tại Tòa án hoặc Trọng tài.
Trả lại chủ H S ,
ngưòi góp vốn ( 3 ) Downloaded by mai khanh (Vj9@gmail.com)