-
Thông tin
-
Quiz
Sơ đồ tư duy 6 cặp phạm trù - Triết học Mác Lenin| Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới
Triết học Mác - Lenin( LLNL 1105) 512 tài liệu
Đại học Kinh Tế Quốc Dân 3 K tài liệu
Sơ đồ tư duy 6 cặp phạm trù - Triết học Mác Lenin| Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới
Môn: Triết học Mác - Lenin( LLNL 1105) 512 tài liệu
Trường: Đại học Kinh Tế Quốc Dân 3 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
![](/storage/uploads/documents/a0e1bacdc4b5c6720a8cfb5bc4fc0d76/bg1.png)
![](/storage/uploads/documents/a0e1bacdc4b5c6720a8cfb5bc4fc0d76/bg2.png)
![](/storage/uploads/documents/a0e1bacdc4b5c6720a8cfb5bc4fc0d76/bg3.png)
Tài liệu khác của Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Preview text:
Sơ đồ tư duy 6 cặp phạm trù Câu h i: S ỏ đ ơ t ồ ư duy 6 c p ph ặ m trù ạ L i ờ gi i: ả M c l ụ c n ụ i dung ộ CÁC C P Ặ PH M Ạ TRÙ C B Ơ N C Ả A Ủ PHÉP BI N CH Ệ NG Ứ DUY V T Ậ Lý lu n nh ậ n th ậ c duy v ứ t bi ậ n ch ệ
ứng là nhận thức và th c ti ự n ễ CÁC C P Ặ PH M Ạ TRÙ C B Ơ N C Ả A Ủ PHÉP BI N CH Ệ NG Ứ DUY V T Ậ
1. Cái chung và cái riêng
Cái riêng và cái chung: Cái chung chỉ t n t ồ
i trong cái riêng, thông qua cái riêng mà bi ạ ểu hi n s ệ t ự n t ồ i ạ của mình.
Ví dụ: mỗi con người là một th c th ự riêng bi ể t, phân tích k ệ bên trong m ỹ i con ng ỗ
ười đều có những điểm chung nh đ ư u có kh ề ối óc có th đi
ể ều khiển đ c hành vi c ượ
ủa mình và trái tim cảm nh n đ ậ ược thế gi i ớ xung quanh.
2. Nguyên nhân và k t qu ế ả Nguyên nhân và k t qu ế :
ả Nguyên nhân sinh ra kết qu nên nguyên nhân bao gi ả ờ cũng có tr c ướ k t qu ế , ả nguyên nhân nh th ư nào s ế sinh ra k ẽ t qu ế ả như thế y ấ .
- Ý nghĩa phương pháp luận: Trong nh n ậ th c và th ứ ực ti n, c ễ n ph ầ i: ả
+ Không được phủ nhận quan hệ nhân – quả + Không th t ể ồn t i nh ạ ng s ữ v ự t, hi ậ n t ệ ng hay quá trình bi ượ n đ ế
i không có nguyên nhân và ng ổ ược lại
không có nguyên nhân nào không d n t ẫ ới nh ng k ữ t qu ế ả nhất định + Xác đ nh chính ị xác nguyên nhân + C n có cái nhìn toàn di ầ n và l ệ ch s ị - c ử th ụ khi gi ể ải quy t v ế n ấ đề Ví d : Gieo nhân nào thì g ụ t qu ặ n ả y ấ . 3. T t n ấ hiên và ngẫu nhiên
Tất nhiên và ng u nhiên: T ẫ ất nhiên v ch ra đ ạ
ng đi cho mình thông qua vô s ườ cái ng ố u nhiên, t ẫ t nhiên ấ quy đ nh ị ng u nhiên, đ ẫ ồng th i, ờ ng u nhiên b ẫ
ổ sung cho tất nhiên. Do v y trong th ậ c t ự ph ế i ả căn cứ vào
cái tất nhiên, chứ không ph i căn c ả vào cái ng ứ u nhiên, nh ẫ ng cũng không đ ư c ượ b qua cái ng ỏ u nhiên, ẫ
không tách rời cái tất nhiên ra khỏi cái ngẫu nhiên. - Ý nghĩa ph ng pháp lu ươ n: ậ Trong nh n ậ th c và th ứ ực ti n, c ễ n ph ầ i: ả
+ Trong học tập, nghiên cứu, ta c n d ầ a vào cái ự t t nhiên ấ ch không th ứ d ể a vào cái ự ngẫu nhiên. Vì cái t t ấ nhiên v ch ra khuynh h ạ ng, chi ph ướ i s ố phát tri ự n c ể a s ủ v ự t. ậ + Tuy nhiên cái ng u nhiên ẫ có nh h ả ng đ ưở n s ế phát tri ự n c ể ủa sự v t, nên không th ậ b ể qua cái ỏ ng u ẫ nhiên. + Cái ng u nhiên ẫ cũng không tồn t i thu ạ
ần túy mà bao giờ cũng là hình th c trong đó ứ n n ẩ p cái ấ t t nhiên, ấ nên trong nh n th ậ ức và ho t đ ạ ng th ộ c ti ự n ta ph ễ i chú ý tìm ra cái ả t t nhiên ấ n gi ẩ u đ ấ ng sau cái ằ ng u ẫ nhiên.
4. N i dung và hình th ộ c ứ
Nội dung và hình thức: Nội dung và hình thức có mối liên h th
ệ ống nhất, gắn bó chặt chẽ l n nhau. ẫ Không có n i dung nào mà l ộ
ại không có hình th c, cũng không có m ứ
ột hình thức nào lại không ch a n ứ i ộ dung. Nội dung quy t đ ế nh hình th ị c và hình th ứ c cũng tác đ ứ ộng trở lại đối v i n ớ i dung. Hình th ộ c phù ứ
hợp sẽ thúc đẩy nội dung phát triển và ngược lại. - Ý nghĩa c a ph ủ ng pháp lu ươ n ậ + Không tách r i ờ nội dung v i hình th ớ c. ứ + C n căn c ầ tr ứ c h ướ t
ế vào nội dung để xét đoán sự vật. + Ph i theo dõi sát m ả ối quan h gi ệ a n ữ i dung và hình th ộ ức. + C n sáng t ầ o l ạ a ch ự n các hình th ọ c c ứ a s ủ ự vật.
Ví dụ: Nội dung một quyển sách nh th ư nào thì m ế i quy ớ t
ế định phải làm trang bìa nh th ư nào, n ế u nh ế ư
nội dung vui nhộn nhưng trang bìa có cách bố trí tiêu đề và màu bìa là gam màu buồn thì không th t ể o s ạ ự h ng kh ứ
ởi cho người đọc quyết định đọc quyển sách đó.
5. Bản chất và hiện t ng ượ B n ch ả t và hi ấ n t ệ ng: ượ B n ch ả t bao gi ấ cũng bi ờ u hi ể ện ra thành nh ng hi ữ n t ệ ng nh ượ t đ ấ nh, còn hi ị n ệ t ng bao gi ượ ờ cũng là s bi ự u hi ể ện c a m ủ ột b n ch ả t nh ấ t đ ấ nh. B ị n ch ả t quy ấ ết đ nh hi ị n t ệ ng, b ượ n ch ả t ấ nh th ư nào thì hi ế n t ệ ng s ượ nh ẽ th ư ế y ấ . - Ý nghĩa ph ng pháp lu ươ n ậ + Ph i xu ả t phát t ấ “cái riêng” đ ừ tìm “cái chung”. ể + C n nghiên c ầ u c ứ i bi ả n “cái chung” khi áp d ế ng “cái chung” vào t ụ ng tr ừ ng h ườ p “cái riêng”. ợ + Không đ c l ượ ng tránh gi ả i quy ả t ế những v n đ ấ chung khi gi ề i quy ả t ế những vấn đ riêng. ề + Khi c n thi ầ ết, c n t ầ o đi ạ u ki ề n ệ cho “cái đ n
ơ nhất” biến thành “cái chung” và ng c l ượ i. ạ Ví dụ: b n ch ả t c ấ ủa n c là ch ướ t l ấ ỏng đ c th ượ ể hiện b ng hi ằ n t ệ ng ượ
6. Khả năng và hiện th c ự Khả năng và hiện th c: ự Kh năng và hi ả n th ệ
ực tồn tại thống nhất, không tách r i nhau và luôn chuy ờ n hóa ể
lẫn nhau; khả năng trong những điều ki n nh ệ ất đ nh s ị bi ẽ n thành hi ế n th ệ c. Vì th ự mà trong th ế c nh ự n ậ
thức và thực tiễn cần dựa vào hi n th ệ c ự và đ kh ể năng bi ả n thành hi ế n th ệ c c ự n
ầ phát huy tối đa tính năng
động chủ quan của con ng i trong nh ườ n th ậ ức và th c ti ự n. ễ - Ý nghĩa ph ng pháp lu ươ n ậ + Trong ho t đ
ạ ộng thực tiễn, phải d a vào th ự c t ự nh ế ng cũng c ư n ầ tính đ n các kh ế năng. ả + Th c hi ự n
ệ quy trình, cách thức xác đ nh
ị các khả năng trong th c ti ự n. ễ + Ti n hành l ế a ch ự n và th ọ ực hiện các khả năng. Ví dụ: Tr c m ướ ắt, là gi y
ấ , bút và thước kẻ là hi n th ệ c thì kh ự năng có th ả t ể o ạ ra h p đ ộ ng quà. ự Lý lu n nh ậ n th ậ c duy v ứ t bi ậ n ch ệ
ứng là nhận thức và th c ti ự n ễ Th c ti ự n
ễ là hoạt động vật chất có m c đích, mang tính l ụ ch ị s và xã h ử i c ộ a con ng ủ i nh ườ m c ằ i bi ả n t ế ự nhiên và xã hội. Thực ti n bao g ễ ồm hoạt động s n xu ả t v ấ t ch ậ t, ho ấ t đ ạ ộng chính tr xã h ị i và ho ộ t đ ạ ng khoa h ộ c, trong ọ đó, ho t đ
ạ ộng sản xuất vật chất đóng vai trò quy t đ ế nh, ị chi phối đối v i các ho ớ t đ ạ ng còn l ộ i. (Có ti ạ n và ề tài s n r ả ồi thì m i nghĩ ớ đ n chuy ế ện đ m b ả o ả n đ ổ nh an ninh xã h ị
ội và phát triển khoa học là ti n đ ề đ ề ể t o ra c ạ ủa c i, v ả t ch ậ t m ấ i) ớ Nh n th ậ ức là quá trình ph n
ả án tích cực, tự giác và sáng t o th ạ
ế giới khách quan vào bộ óc của con người trên cơ s th ở c ti ự ễn, nhằm t o ra tri th ạ c v ứ th ề gi
ế ới khách quan đó. Nh n th ậ
ức gồm nhận thức c m tính ả
(cảm giác, tri giác và biểu tượng) và nh n
ậ thức lý tính (khái ni m, phán đoán và suy lý) ệ
Mối liên hệ giữa thực tiễn và nhận thức: Đ i v ố i nh ớ n th ậ c, th ứ c ti ự n đóng vai trò là c ễ ơ s , đ ở ng l ộ c, ự mục
đích của nhận thức và tiêu chuẩn chân lý, ki m tra tính chân lý c ể a quá trình nh ủ n th ậ ức. Thực tiễn là c s ơ ở
và mục đích của nhận thức. Đồng th i, qua ho ờ t ạ động thực ti n đem l ễ i cho con ng ạ i nh ườ ng tài li ữ u cho ệ
nhận thức, giúp nhận th c n ứ m b ắ ắt được b n ch ả ất, quy lu t v ậ n đ ậ ng c ộ ủa thế gi i. ớ