Sơ đồ tư duy 6 cặp phạm trù
Câu h i: S đ t duy 6 c p ph m trù ơ ư
L i gi i:
M c l c n i dung
CÁC C P PH M TRÙ C B N C A PHÉP BI N CH NG Ơ
DUY V T
Lý lu n nh n th c duy v t bi n ch ng là nh n th c và th c ti n
CÁC C P PH M TRÙ C B N C A PHÉP BI N CH NG Ơ
DUY V T
1. Cái chung và cái riêng
Cái riêng và cái chung: Cái chung ch t n t i trong cái riêng, thông qua cái riêng mà bi u hi n s t n t i
c a mình.
Ví d : m i con ng i là m t th c th riêng bi t, phân tích k bên trong m i con ng i đ u có nh ng đi m ườ ườ
chung nh đ u có kh i óc có th đi u khi n đ c hành vi c a mình và trái tim c m nh n đ c th gi i ư ượ ượ ế
xung quanh.
2. Nguyên nhân và k t quế
Nguyên nhân và k t qu :ế Nguyên nhân sinh ra k t qu nên nguyên nhân bao gi cũng có tr c k t qu , ế ướ ế
nguyên nhân nh th nào s sinh ra k t qu nh th y.ư ế ế ư ế
- Ý nghĩa ph ng pháp lu n:ươ Trong nh n th c và th c ti n, c n ph i:
+ Không đ c ph nh n quan h nhân – quượ
+ Không th t n t i nh ng s v t, hi n t ng hay quá trình bi n đ i không có nguyên nhân và ng c l i ượ ế ượ
không có nguyên nhân nào không d n t i nh ng k t qu nh t đ nh ế
+ Xác đ nh chính xác nguyên nhân
+ C n có cái nhìn toàn di n và l ch s - c th khi gi i quy t v n đ ế
Ví d : Gieo nhân nào thì g t qu n y.
3. T t nhiên và ng u nhiên
T t nhiên và ng u nhiên: T t nhiên v ch ra đ ng đi cho mình thông qua vô s cái ng u nhiên, t t nhiên ườ
quy đ nh ng u nhiên, đ ng th i, ng u nhiên b sung cho t t nhiên. Do v y trong th c t ph i căn c vào ế
cái t t nhiên, ch không ph i căn c vào cái ng u nhiên, nh ng cũng không đ c b qua cái ng u nhiên, ư ượ
không tách r i cái t t nhiên ra kh i cái ng u nhiên.
- Ý nghĩa ph ng pháp lu n:ươ Trong nh n th c và th c ti n, c n ph i:
+ Trong h c t p, nghiên c u, ta c n d a vào cái t t nhiên ch không th d a vào cái ng u nhiên. Vì cái t t
nhiên v ch ra khuynh h ng, chi ph i s phát tri n c a s v t. ướ
+ Tuy nhiên cái ng u nhiên nh h ng đ n s phát tri n c a s v t, nên không th b qua cái ưở ế ng u
nhiên.
+ Cái ng u nhiên cũng không t n t i thu n túy mà bao gi cũng là hình th c trong đó n n p cái t t nhiên,
nên trong nh n th c và ho t đ ng th c ti n ta ph i chú ý tìm ra cái t t nhiên n gi u đ ng sau cái ng u
nhiên.
4. N i dung và hình th c
N i dung và hình th c: N i dung và hình th c có m i liên h th ng nh t, g n bó ch t ch l n nhau.
Không có n i dung nào mà l i không có hình th c, cũng không có m t hình th c nào l i không ch a n i
dung. N i dung quy t đ nh hình th c và hình th c cũng tác đ ng tr l i đ i v i n i dung. Hình th c phù ế
h p s thúc đ y n i dung phát tri n và ng c l i. ượ
- Ý nghĩa c a ph ng pháp lu n ươ
+ Không tách r i n i dung v i hình th c.
+ C n căn c tr c h t vào n i dung đ xét đoán s v t. ướ ế
+ Ph i theo dõi sát m i quan h gi a n i dung và hình th c.
+ C n sáng t o l a ch n các hình th c c a s v t.
Ví d : N i dung m t quy n sách nh th nào thì m i quy t đ nh ph i làm trang bìa nh th nào, n u nh ư ế ế ư ế ế ư
n i dung vui nh n nh ng trang bìa có cách b trí tiêu đ và màu bìa là gam màu bu n thì không th t o s ư
h ng kh i cho ng i đ c quy t đ nh đ c quy n sách đó. ườ ế
5. B n ch t và hi n t ng ượ
B n ch t và hi n t ng: ượ B n ch t bao gi cũng bi u hi n ra thành nh ng hi n t ng nh t đ nh, còn hi n ượ
t ng bao gi cũng là s bi u hi n c a m t b n ch t nh t đ nh. B n ch t quy t đ nh hi n t ng, b n ch t ượ ế ượ
nh th nào thì hi n t ng s nh th y.ư ế ượ ư ế
- Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ
+ Ph i xu t phát t “cái riêng” đ tìm “cái chung”.
+ C n nghiên c u c i bi n “cái chung” khi áp d ng “cái chung” vào t ng tr ng h p “cái riêng”. ế ườ
+ Không đ c l ng tránh gi i quy t nh ng v n đ chung khi gi i quy t nh ng v n đ riêng.ượ ế ế
+ Khi c n thi t, c n t o đi u ki n cho “cái đ n nh t” bi n thành “cái chung” và ng c l i. ế ơ ế ượ
Ví d : b n ch t c a n c là ch t l ng đ c th hi n b ng hi n t ng ướ ượ ượ
6. Kh năng và hi n th c
Kh năng và hi n th c: Kh năng và hi n th c t n t i th ng nh t, không tách r i nhau và luôn chuy n hóa
l n nhau; kh năng trong nh ng đi u ki n nh t đ nh s bi n thành hi n th c. Vì th mà trong th c nh n ế ế
th c và th c ti n c n d a vào hi n th c và đ kh năng bi n thành hi n th c c n phát huy t i đa tính năng ế
đ ng ch quan c a con ng i trong nh n th c và th c ti n. ườ
- Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ
+ Trong ho t đ ng th c ti n, ph i d a vào th c t nh ng cũng c n tính đ n các kh năng. ế ư ế
+ Th c hi n quy trình, cách th c xác đ nh các kh năng trong th c ti n.
+ Ti n hành l a ch n và th c hi n các kh năng.ế
Ví d : Tr c m t, là gi y, bút và th c k là hi n th c thì kh năng có th t o ra h p đ ng quà.ướ ướ
Lý lu n nh n th c duy v t bi n ch ng là nh n th c và th c ti n
Th c ti n là ho t đ ng v t ch t có m c đích, mang tính l ch s và xã h i c a con ng i nh m c i bi n t ườ ế
nhiên và xã h i.
Th c ti n bao g m ho t đ ng s n xu t v t ch t, ho t đ ng chính tr xã h i và ho t đ ng khoa h c, trong
đó, ho t đ ng s n xu t v t ch t đóng vai trò quy t đ nh, chi ph i đ i v i các ho t đ ng còn l i. (Có ti n và ế
tài s n r i thì m i nghĩ đ n chuy n đ m b o n đ nh an ninh xã h i và phát tri n khoa h c là ti n đ đ ế
t o ra c a c i, v t ch t m i)
Nh n th c là quá trình ph n án tích c c, t giác và sáng t o th gi i khách quan vào b óc c a con ng i ế ườ
trên c s th c ti n, nh m t o ra tri th c v th gi i khách quan đó. Nh n th c g m nh n th c c m tính ơ ế
(c m giác, tri giác và bi u t ng) và nh n th c lý tính (khái ni m, phán đoán và suy lý) ượ
M i liên h gi a th c ti n và nh n th c: Đ i v i nh n th c, th c ti n đóng vai trò là c s , đ ng l c, m c ơ
đích c a nh n th c và tiêu chu n chân lý, ki m tra tính chân lý c a quá trình nh n th c. Th c ti n là c s ơ
và m c đích c a nh n th c. Đ ng th i, qua ho t đ ng th c ti n đem l i cho con ng i nh ng tài li u cho ườ
nh n th c, giúp nh n th c n m b t đ c b n ch t, quy lu t v n đ ng c a th gi i. ượ ế

Preview text:

Sơ đồ tư duy 6 cặp phạm trù Câu h i: S ỏ đ ơ t ồ ư duy 6 c p ph ặ m trù ạ L i ờ gi i: ả M c l c n i dung CÁC C P Ặ PH M TRÙ C B Ơ N C A Ủ PHÉP BI N CH NG DUY V T Lý lu n nh n th c duy v t bi n ch
ứng là nhận thức và th c ti n CÁC C P Ặ PH M TRÙ C B Ơ N C A Ủ PHÉP BI N CH NG DUY V T
1. Cái chung và cái riêng
Cái riêng và cái chung: Cái chung chỉ t n t ồ
i trong cái riêng, thông qua cái riêng mà bi ạ ểu hi n s ệ t ự n t ồ i ạ của mình.
Ví dụ: mỗi con người là một th c th ự riêng bi ể t, phân tích k ệ bên trong m ỹ i con ng ỗ
ười đều có những điểm chung nh đ ư u có kh ề ối óc có th đi
ể ều khiển đ c hành vi c ượ
ủa mình và trái tim cảm nh n đ ậ ược thế gi i ớ xung quanh.
2. Nguyên nhân và k t qu ế Nguyên nhân và k t qu ế :
ả Nguyên nhân sinh ra kết qu nên nguyên nhân bao gi ả ờ cũng có tr c ướ k t qu ế , ả nguyên nhân nh th ư nào s ế sinh ra k ẽ t qu ế ả như thế y ấ .
- Ý nghĩa phương pháp luận: Trong nh n ậ th c và th ứ ực ti n, c ễ n ph ầ i: ả
+ Không được phủ nhận quan hệ nhân – quả + Không th t ể ồn t i nh ạ ng s ữ v ự t, hi ậ n t ệ ng hay quá trình bi ượ n đ ế
i không có nguyên nhân và ng ổ ược lại
không có nguyên nhân nào không d n t ẫ ới nh ng k ữ t qu ế ả nhất định + Xác đ nh chính ị xác nguyên nhân + C n có cái nhìn toàn di ầ n và l ệ ch s ị - c ử th ụ khi gi ể ải quy t v ế n ấ đề Ví d : Gieo nhân nào thì g ụ t qu ặ n ả y ấ . 3. T t n hiên và ngẫu nhiên
Tất nhiên và ng u nhiên: T ẫ ất nhiên v ch ra đ ạ
ng đi cho mình thông qua vô s ườ cái ng ố u nhiên, t ẫ t nhiên ấ quy đ nh ị ng u nhiên, đ ẫ ồng th i, ờ ng u nhiên b ẫ
ổ sung cho tất nhiên. Do v y trong th ậ c t ự ph ế i ả căn cứ vào
cái tất nhiên, chứ không ph i căn c ả vào cái ng ứ u nhiên, nh ẫ ng cũng không đ ư c ượ b qua cái ng ỏ u nhiên, ẫ
không tách rời cái tất nhiên ra khỏi cái ngẫu nhiên. - Ý nghĩa ph ng pháp lu ươ n: ậ Trong nh n ậ th c và th ứ ực ti n, c ễ n ph ầ i: ả
+ Trong học tập, nghiên cứu, ta c n d ầ a vào cái ự t t nhiên ấ ch không th ứ d ể a vào cái ự ngẫu nhiên. Vì cái t t ấ nhiên v ch ra khuynh h ạ ng, chi ph ướ i s ố phát tri ự n c ể a s ủ v ự t. ậ + Tuy nhiên cái ng u nhiên ẫ có nh h ả ng đ ưở n s ế phát tri ự n c ể ủa sự v t, nên không th ậ b ể qua cái ỏ ng u ẫ nhiên. + Cái ng u nhiên ẫ cũng không tồn t i thu ạ
ần túy mà bao giờ cũng là hình th c trong đó ứ n n ẩ p cái ấ t t nhiên, ấ nên trong nh n th ậ ức và ho t đ ạ ng th ộ c ti ự n ta ph ễ i chú ý tìm ra cái ả t t nhiên ấ n gi ẩ u đ ấ ng sau cái ằ ng u ẫ nhiên.
4. N i dung và hình th c
Nội dung và hình thức: Nội dung và hình thức có mối liên h th
ệ ống nhất, gắn bó chặt chẽ l n nhau. ẫ Không có n i dung nào mà l ộ
ại không có hình th c, cũng không có m ứ
ột hình thức nào lại không ch a n ứ i ộ dung. Nội dung quy t đ ế nh hình th ị c và hình th ứ c cũng tác đ ứ ộng trở lại đối v i n ớ i dung. Hình th ộ c phù ứ
hợp sẽ thúc đẩy nội dung phát triển và ngược lại. - Ý nghĩa c a ph ủ ng pháp lu ươ n ậ + Không tách r i ờ nội dung v i hình th ớ c. ứ + C n căn c ầ tr ứ c h ướ t
ế vào nội dung để xét đoán sự vật. + Ph i theo dõi sát m ả ối quan h gi ệ a n ữ i dung và hình th ộ ức. + C n sáng t ầ o l ạ a ch ự n các hình th ọ c c ứ a s ủ ự vật.
Ví dụ: Nội dung một quyển sách nh th ư nào thì m ế i quy ớ t
ế định phải làm trang bìa nh th ư nào, n ế u nh ế ư
nội dung vui nhộn nhưng trang bìa có cách bố trí tiêu đề và màu bìa là gam màu buồn thì không th t ể o s ạ ự h ng kh ứ
ởi cho người đọc quyết định đọc quyển sách đó.
5. Bản chất và hiện t ng ượ B n ch ả t và hi ấ n t ệ ng: ượ B n ch ả t bao gi ấ cũng bi ờ u hi ể ện ra thành nh ng hi ữ n t ệ ng nh ượ t đ ấ nh, còn hi ị n ệ t ng bao gi ượ ờ cũng là s bi ự u hi ể ện c a m ủ ột b n ch ả t nh ấ t đ ấ nh. B ị n ch ả t quy ấ ết đ nh hi ị n t ệ ng, b ượ n ch ả t ấ nh th ư nào thì hi ế n t ệ ng s ượ nh ẽ th ư ế y ấ . - Ý nghĩa ph ng pháp lu ươ n ậ + Ph i xu ả t phát t ấ “cái riêng” đ ừ tìm “cái chung”. ể + C n nghiên c ầ u c ứ i bi ả n “cái chung” khi áp d ế ng “cái chung” vào t ụ ng tr ừ ng h ườ p “cái riêng”. ợ + Không đ c l ượ ng tránh gi ả i quy ả t ế những v n đ ấ chung khi gi ề i quy ả t ế những vấn đ riêng. ề + Khi c n thi ầ ết, c n t ầ o đi ạ u ki ề n ệ cho “cái đ n
ơ nhất” biến thành “cái chung” và ng c l ượ i. ạ Ví dụ: b n ch ả t c ấ ủa n c là ch ướ t l ấ ỏng đ c th ượ ể hiện b ng hi ằ n t ệ ng ượ
6. Khả năng và hiện th c Khả năng và hiện th c: ự Kh năng và hi ả n th ệ
ực tồn tại thống nhất, không tách r i nhau và luôn chuy ờ n hóa ể
lẫn nhau; khả năng trong những điều ki n nh ệ ất đ nh s ị bi ẽ n thành hi ế n th ệ c. Vì th ự mà trong th ế c nh ự n ậ
thức và thực tiễn cần dựa vào hi n th ệ c ự và đ kh ể năng bi ả n thành hi ế n th ệ c c ự n
ầ phát huy tối đa tính năng
động chủ quan của con ng i trong nh ườ n th ậ ức và th c ti ự n. ễ - Ý nghĩa ph ng pháp lu ươ n ậ + Trong ho t đ
ạ ộng thực tiễn, phải d a vào th ự c t ự nh ế ng cũng c ư n ầ tính đ n các kh ế năng. ả + Th c hi ự n
ệ quy trình, cách thức xác đ nh
ị các khả năng trong th c ti ự n. ễ + Ti n hành l ế a ch ự n và th ọ ực hiện các khả năng. Ví dụ: Tr c m ướ ắt, là gi y
ấ , bút và thước kẻ là hi n th ệ c thì kh ự năng có th ả t ể o ạ ra h p đ ộ ng quà. ự Lý lu n nh n th c duy v t bi n ch
ứng là nhận thức và th c ti n Th c ti ự n
ễ là hoạt động vật chất có m c đích, mang tính l ụ ch ị s và xã h ử i c ộ a con ng ủ i nh ườ m c ằ i bi ả n t ế ự nhiên và xã hội. Thực ti n bao g ễ ồm hoạt động s n xu ả t v ấ t ch ậ t, ho ấ t đ ạ ộng chính tr xã h ị i và ho ộ t đ ạ ng khoa h ộ c, trong ọ đó, ho t đ
ạ ộng sản xuất vật chất đóng vai trò quy t đ ế nh, ị chi phối đối v i các ho ớ t đ ạ ng còn l ộ i. (Có ti ạ n và ề tài s n r ả ồi thì m i nghĩ ớ đ n chuy ế ện đ m b ả o ả n đ ổ nh an ninh xã h ị
ội và phát triển khoa học là ti n đ ề đ ề ể t o ra c ạ ủa c i, v ả t ch ậ t m ấ i) ớ Nh n th ậ ức là quá trình ph n
ả án tích cực, tự giác và sáng t o th ạ
ế giới khách quan vào bộ óc của con người trên cơ s th ở c ti ự ễn, nhằm t o ra tri th ạ c v ứ th ề gi
ế ới khách quan đó. Nh n th ậ
ức gồm nhận thức c m tính ả
(cảm giác, tri giác và biểu tượng) và nh n
ậ thức lý tính (khái ni m, phán đoán và suy lý) ệ
Mối liên hệ giữa thực tiễn và nhận thức: Đ i v ố i nh ớ n th ậ c, th ứ c ti ự n đóng vai trò là c ễ ơ s , đ ở ng l ộ c, ự mục
đích của nhận thức và tiêu chuẩn chân lý, ki m tra tính chân lý c ể a quá trình nh ủ n th ậ ức. Thực tiễn là c s ơ ở
và mục đích của nhận thức. Đồng th i, qua ho ờ t ạ động thực ti n đem l ễ i cho con ng ạ i nh ườ ng tài li ữ u cho ệ
nhận thức, giúp nhận th c n ứ m b ắ ắt được b n ch ả ất, quy lu t v ậ n đ ậ ng c ộ ủa thế gi i. ớ