Tài liệu chương 1-2-3 lý thuyết | Môn đại số tuyến tính

Thi giữa học phần: chiếm 50% số điểm tổng kết môn học, thi vào buổi học thứ chín, thời gian 60 phút, hình thức trắc nghiệm trên LMS, được dùng tài liệu tham khảo.  Thi kết thúc học phần: chiếm 50% số điểm tổng kết môn học, thời gian 60 phút, hình thức trắc nghiệm online, ược dùng tài liệu tham khảo. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
83 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu chương 1-2-3 lý thuyết | Môn đại số tuyến tính

Thi giữa học phần: chiếm 50% số điểm tổng kết môn học, thi vào buổi học thứ chín, thời gian 60 phút, hình thức trắc nghiệm trên LMS, được dùng tài liệu tham khảo.  Thi kết thúc học phần: chiếm 50% số điểm tổng kết môn học, thời gian 60 phút, hình thức trắc nghiệm online, ược dùng tài liệu tham khảo. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

28 14 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 49519085
Nội dung chương trình học phần Toán dành cho
Kinh tế và Quản trị:
1. Ma trận
2. Hệ phương trình tuyến tính
3. Định thức
4. Giới hạn và liên tục của hàm một biến
5. Phép tính vi phân và cực trị của hàm một biến
6. Phép tính tích phân của hàm một biến
7. Phương trình vi phân
8. Đạo hàm riêng và cực trị của hàm nhiều biến
Tài liệu tham khảo:
1. Bài tập Toán Cao Cấp (dành cho khối ngành Kinh tế và Thương mại), Nhóm tác
giả, Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh, 2018.
2. Nhập môn Giải tích Toán học (dành cho Thương mại, Kinh tế, Khoa học Đời sống
và Khoa học Xã hội), Nhóm dịch giả, NXB Kinh tế TP Hồ Chí Minh, 2017.
Tiêu chuẩn ánh giá sinh viên:
1. Thi giữa học phần: chiếm 50% số iểm tổng kết môn học, thi vào buổi học thứ chín,
thời gian 60 phút, hình thức trắc nghiệm trên LMS, ược dùng tài liệu tham khảo.
2. Thi kết thúc học phần: chiếm 50% số iểm tổng kết môn học, thời gian 60 phút,
hình thức trắc nghiệm online, ược dùng tài liệu tham khảo.
Điện thoại: 0903382994
E-mail: tuannd@ueh.edu.vn; ndtuan04@yahoo.com
lOMoARcPSD| 49519085
I. Ma trận
1. Các khái
niệm.
Một ma trận thực A cấp m×n là một bảng chữ nhật gồm m×n số ược viết thành m dòng,
mỗi dòng có n phần tử (số) như sau:
a
11
a
12
... a
1
n
A
=
a21 a22 ... a2n
,
... ... ...
am1 am2 ... amn
trong ó a
ij
phần tử của ma trận A ở vị trí dòng i và cột j (với i = 1, 2, …, m và j = 1,
2, .., n). Ký hiệu A = (a
ij
)
m n
×
hay ngắn gọn A = (a
ij
).
1 3 4
Ví dụ 1.1: A =
2 5 7
là ma trận cấp 2×3 có a
11
=1, a
12
= 3, … , a
23
= 7.
Nếu a
ij
= 0 với mọi i và j, thì A c gọi là ma trận không cấp m×n, ký hiệu A = 0
m n
× .
0 0 0
Ví dụ 1.2: 0
2
×
3
=
0 0 0
là ma trận không cấp 2×3.
Nếu m = n, thì A ược gọi là ma trận vuông cấp n.
Nếu A là ma trận vuông cấp n thì ường thẳng chứa a ,a
11 22
,...,a
nn
ược gọi là ường
chéo chính của A:
lOMoARcPSD| 49519085
a
11
a
12
... a
1
n
A
=
a21 a22 ... a2n
.
... ... ...
an1 an2 ... ann
Xét A = (a
ij
)
n n×
là ma trận vuông cấp n.
Nếu a
ij
= 0,i > j (các ptử ở phía dưới chéo ều = 0) thì A glà ma trận tam giác trên:
a
11
a
12
... a
1
n
A
=
0 a22 ... a2n
.
... ... ...
0 0 ... a
nn
Nếu a
ij
= 0,i < j (các ptử ở phía trên chéo ều = 0) thì A glà ma trận tam giác dưới:
a
11
0 ... 0
A
=
a21 a22 ... 0
.
... ... ...
an1 an2 ... ann
Nếu a
ij
= 0,∀ ≠i j (các phần tử ngoài ường chéo chính ều = 0) tA ược gọi là ma trận
ường chéo:
lOMoARcPSD| 49519085
a
11
0 ... 0
A =
0 a22 ... 0
.
... ... ...
0 0 ... a
nn
Ma trận ường chéo cấp n với tất cả các phần tử trên ường chéo chính ều bằng 1 ược gọi
ma trận ơn vị cấp n:
1 0 ... 0
= 0 1 ...
0 .
In
... ... ...
0 0 ... 1
1 0
Ví dụ 1.3: I
2
=
0 1
là ma trận ơn vị cấp 2,
1 0 0
I
3
=
0 1
0
là ma trận ơn vị cấp
3. 0 0 1
Ma trận bằng nhau. Cho A = (a
ij
)
m n×
B = (b
ij
)
m n×
(cùng cấp). Khi ó:
A = B a
ij
= b ,
ij
i,j.
lOMoARcPSD| 49519085
1 2 b c
Ví dụ 1.4: Cho A=
3 a
B=
3 4
.
Khi ó, A = B b = 1, c = − 2 và a = 4.
2. Các phép toán trên ma trận.
2.1 Ma trận
chuyển vị.
Cho ma trận A = (a
ij
)
m n×
. Khi ó ma trận chuyển vị của A, ký hiệu A
T
, là ma trận xác
ịnh bởi:
AT = (aji )n m×
(với i = 1, 2, …, m, dòng thứ i của ma trận A là cột thứ i của ma trận A
T
và ngược lại).
3 4
Ví dụ 1.5: Với A = 3 1 24 7 6 thì AT = 12 76 .
Tính chất: Cho A và B là các mtr cấp m×n. Khi ó:
1. (A
T T
) = A, 2. A B A B
T
=
T
⇔ = .
2.2 Phép nhân một số với ma trận.
Cho ma trận A = (a
ij
)
m n×
và số thực α. Tích của α với A, ký hiệu αA, là ma trận xác
ịnh bởi:
αA = (αaij)m n× .
lOMoARcPSD| 49519085
Nếu α = −1 thì ( 1) A=−A ược gọi là ma trận ối của A.
Ví dụ 1.6: Với A = 42 3 7
51 thì
2A = 84 6 14 102 , 3A = − − −−126 21 9 315 A
= − − −−42 7 3 15 .
Tính chất: Cho A là mtr cấp m×n và α, β là các số thực. Khi ó:
1. (αβ =αβ)A( A), 2. (αA)
T
A
T
.
2.3 Phép cộng (trừ) ma
trận.
Cho các ma trận A = (a
ij
)
m n×
B = (b
ij
)
m n×
. Tổng của A và B, ký hiệu A + B, là ma
trận xác ịnh bởi:
A+ B = (aij +b )ij m n× .
Hiệu của A và B:
AB = A+(B) = (a
ij
b )
ij m n
×
.
Ví dụ 1.7: Với A = 32 4 6 18 và B = 4 6 15 2 3 thì
A+B = 7 0 93 6 4 , AB =
− −
7 2
1 12
7
2 .
Tính chất: Cho A, B, C là các mtr cấp m×nα, β là các số thực. Khi ó:
lOMoARcPSD| 49519085
1. A B B A+ = + (giao hoán),
2. (A+B)+ = +C A (B+C) (kết hợp),
3. 0
m n
× + = +A A 0
m n
× = A,
4. A+ −( A) = −( A)+ =A 0
m n
×
,
5. (A±B)
T
= A
T
±B
T
,
6. 1.A = A, 7. α(A+B) =α +αA B,
8. (α+β =α +β)A A A.
2.4 Tích ma trận.
Cho các ma trận A = (a
ij
)
m n×
B = (b
ij
)
n p×
(số cột của ma trận A bằng số dòng của
ma trận B (bằng n)). Tích của A B, ký hiệu AB = (c
ij
)
m p×
, là ma trận cấp m×p xác
ịnh bởi:
n
cij = a bi1 1j +a bi2 2j +...+a bin nj a bik kj,i j,
(tích vô hướng của dòng i trong ma trận A và cột j trong ma trận B).
5 3 1 2 4
Ví dụ 1.8: Cho A
=
7 68 và B
= −
3 7 . Khi ó:
3 2 2
4 6
5 3 1 2 4 5.2+ − +3.( 3) 1.4 5.( 4)− + + −3.7 1.( 6) 5 5
AB = 7 6 8 3 7 = 7.2+ +6( 3) 8.4 7.( 4)+ + =6.7 8.( 6)
28 34 . 3 2 2 4 6
3.2+ − +2.( 3) 2.4 3.( 4) + + 2.7
2.( 6)
8 10
lOMoARcPSD| 49519085
Tuy nhiên, tích BA không tồn tại (vì số cột của B khác số dòng của A).
Lưu ý: + Nếu tích AB tồn tại thì chưa chắc tích BA tồn tại.
+ Khi A và B là các ma trận vuông cấp n thì các tích AB và BA tồn tại nhưng
nói chung ta có AB ≠ BA.
+ Có thể xảy ra trường hợp A ≠ 0 và B ≠ 0 nhưng AB = 0.
Ví dụ 1.9: Với A = 0 0 02 2× và B = 10 00 02 2× thì AB = 00
00 = 02 2× .
0 1
Tính chất: Cho các ma trận A, A
'
cấp m×n; B, B
'
cấp n×p; C cấp p×q và α là số thực.
Khi ó:
1. (AB)C = A(BC)(kết hợp),
2. A.0n p× = 0m p× , 0r m× A = 0r n× ,
3. AI
n
= A, I A
m
= A ,
4. A(B±B )
'
= AB±AB
'
,
5. (A±A )B
'
= AB±A B
'
,
6. (AB)
T
= B A
T T
,
7. α(AB) = α( A)B = αA( B).
2.5 Lũy thừa ma trận.
Cho A là ma trận vuông cấp n và k là số tự nhiên. Lũy thừa bậc k của A, ký hiệu A
k
, là
ma trận vuông cấp n ược xác ịnh bởi:
lOMoARcPSD| 49519085
A
0
= I
n
, A
1
= A A,
2
= A A. , ..., A
k
= A
k 1
.A .
1 0
Ví dụ 1.10: Với A= 0
1
, ta có:
A0 = I2 = 1010 ,
A
1
= A,
A
2 = A.A = 1 0 1 00 1 0 1 = 1 00
1 = I2 ,
1
A3 = A .A2
= 0
0 1
0
1
0 1
=
0
1
0
1
=
A,
A
4
= A .A
3
= A.A = I
2
,
A
5
= A .A
4
= I .A
2
= A, ….
Vậy A
2n
= I
2
A
2n
+
1
=A với mọi n = 0, 1, 2, ….
Ta có thể viết kết quả bằng cách khác:
A
k
= 1
0
( 1)
0 k , k = 0, 1, 2, ....
Tính chất: Cho A là mtr vuông cấp n và k, l là các số tự nhiên. Khi ó:
lOMoARcPSD| 49519085
1. Ikn = I , 0n kn×n = 0n×n (k 0),
2. A
k
+
l
= A .A
k l
,
3. Akl = (Ak )l .
0 1 0
Bài tập 1.1: Cho ma trận: A
=
0 0 1 .
0 0 0
1. Tính A + A
T
, AA
T
, A.A
T
, A
T
.A, A
2
A
3
.
2. Tìm mtr X sao cho 3X + 2A
T
= I
3
.
3. Tìm mtr Y sao cho 2Y
T
− 3A
T
= I
3
.
1. Ta tính ược:
0 1 0 0 0 0 0 1 0
A + AT = 0 01 + 1 00 = 1 0 1 ,
0 0 0
0 1 0
0 1 0
0 1 0 0 0 0 0 1 0
AAT = 0 01 1 00 = 1 0 1 ,
0 0 0
0 1 0
0 1 0
0 1 0 0 0 0 1 0 0
A.AT = 0 0 1 1 00 = 0 1 0 ,
0 0 0 0 1 0
0 0 0
0 0 0 0 1 0 0 0 0
AT.A = 1 0 0 0 01 = 0 1 0 ,
0 1 0 0 0 0
0 0 1
lOMoARcPSD| 49519085
0 1 0 0 1 0 0 0 1
A2 =A.A= 0 0 1 0 0
1 = 0 0 0 , 0
0 0 0 0 0
00 0
0 0 1 0 1 0 0 0 0
A3 =A2.A = 0 0 0 0 01 = 0 0 0 = 03 3× ,
0 0 0 0 0 0
0 0 0
A
4
= A
5
= … = 0
3 3
× .
2. Ta có:
3X + 2A
T
= I
3
3X = I
3
– 2A
T
X = (1/3).( I
3
– 2A
T
)
1 0 0 0 0 0
X = 1 0 1 0 2 1 0 0
3 0 0 1 0 1 0
1 0 0 0 0 0
X = 1 0 10 2 0 0
3 0 0 1 0 2 0
1 0 0
X = 1
3
02 1210
1/3 0 0
X = 2/3 1/3 0 .
lOMoARcPSD| 49519085
0 2/3 1/3
3. Ta có:
2Y
T
− 3A
T
= I
3
2Y
T
= 3A
T
+ I
3
Y
T
= (1/2).(3A
T
+ I
3
)
0 0 0 1 0 0
YT = 1
2
3 1 0 1000
+ 00 10 10
0 0 0 1 0 0
YT = 1 3 00 + 0 1 0
2 0 3 0 0 0 1
1 0 0
YT = 1
2
03 13 10
1/ 2 0 0
YT = 3/ 2 1/ 2 0
0 3/ 2 1/ 2
1/ 2 3/ 2 0
Y
=
0 1/ 2 3/ 2 .
0 0 1/ 2
lOMoARcPSD| 49519085
2 1
n
Bài tập 1.2: Tính các lũy thừa:
3 2
.
2 1
Đặt A =
3 2
, ta tính ược:
A0 = I2 = 1010 ,
A A
1
= ,
A2 = A.A
= 23
1 2
2 3
1 1
2
= 0
A3 = A .A2
= 10
0 2
1 3
1 2
2
= 3
A
4
= A .A
3
= A.A = I
2
,
A
5
= A .A
4
= I .A
2
= A, ….
Vậy A
2n
= I
2
A
2n
+
1
=A với mọi n = 0, 1, 2, ….
3. Các phép biến ổi sơ cấp trên dòng của ma trận.
3.1 Định nghĩa các phép biến ổi sơ cấp trên dòng.
lOMoARcPSD| 49519085
Cho A là ma trận cấp m×n. Có ba phép biến ổi sơ cấp trên dòng biến ma trận A thành
ma trận A
'
cấp m×n như sau.
(1) Hoán vị dòng i và dòng j của A với nhau:
A d i dj A'.
(2) Thay dòng i của A bằng α lần dòng i của A (α ≠ 0):
A
α d
i
A
'
.
(3) Thay dòng i của A bằng dòng i cộng α lần dòng j của A (α∈, i ≠ j):
A d i+ αd jA'.
2 1 3
Ví dụ 1.11: A
=
4 7 6 . Ta có:
5 8 3
2 1 3 4 7 6
A = 4 7 6 d1d2A' = 2 1 3 .
5 8 3 5 8 3
2 1 3 2 1 3
A = 4 7 6 2d2A' = 8 14 12 .
5 8 3
5 8 3
lOMoARcPSD| 49519085
2 1 3 2 1 3 2 1 3
A = 4 7 6 d2+2d1A' = 0 512 2d35d1
0 5 12 .
5 8 3 5 8 3 0 21 21
Tính chất: (1) Nếu A didj A' thì A' didj A.
(2) Nếu A αdi A' thì A' α1di A .
(3) Nếu A didj A' thì A' di−αdj A .
Lưu ý: Ta cũng có ba phép biến ổi sơ cấp trên cột của ma trận và các tính chất tương tự
như trên.
3.2 Ma trận bậc thang.
Ma trận bậc thangma trận có hai tính chất sau:
+ các dòng khác không nằm trên các dòng không (nếu có),
+ trên hai dòng khác không (nếu có) bất kỳ, phần tử khác 0 ầu tiên ở dòng dưới nằm bên
phải phần tử khác 0 ầu tiên ở dòng trên.
Ví dụ 1.12: Các ma trận sau ây là các ma trận bậc thang:
2 0 5 1
= 00 0 0 0 1 32 , B = 00 2 1 0 0 7 2
71 , C = 000 1 0 1 0 0 0 0 0 0 020 .
A
0 0 0 0
Các ma trận sau ây không phải là các ma trận bậc thang:
lOMoARcPSD| 49519085
2 0 5 1 0 1 0 1 2
D = 0 0 0 0 , E = 0 2 0 3 1 .
0 0 0 2
0 0 0 0 0
3.3 Hạng của ma trận.
Cho A là ma trận tùy ý.
+ Nếu A là ma trận bậc thang thì hạng của A, ký hiệu r(A) (hay R(A)), là số dòng khác
không của A.
+ Nếu A không phải là ma trận bậc thang thì ta biến ổi A thành ma trận bậc thang B. Khi
ó, hạng của A là r(A) = r(B).
Ví dụ 1.13: Trong ví dụ 1.12 trên, ta có: r(A) = 3, r(B) = 2 và r(C) = 1. Hơn nữa:
2 0 5 1 2 0 5 1
D
=
0 0 0 0
d
2
d
3
0 0 0 2 = D
'
r(D) = r(D
'
) = 2.
0 0 0 2
0 0 0 0
0 1 0 1 2 0 1 0 1 2
E
=
0 2 0 3 1
d 2d
2
1
0 0 0 1 3 = E
'
r(E) =
r(E
'
) = 2.
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
Tính chất: Cho AB là các mtr cấp
m×n. Khi ó:
1. 0 ≤ r(A) ≤ min{m, n},
lOMoARcPSD| 49519085
2. r(A) = 0 A = 0
m n
× ,
3. r(A )
T
= r(A),
4. nếu B nhận ược từ A qua một số hữu hạn các phép biến ổi sơ cấp trên dòng thì
r(A) = r(B).
3.4 Thuật toán Gauss ể biến ổi ma trận cho trước thành ma trận bậc thang.
2 1 3 1 2 1 5
Ví dụ 1.14: 1. A
=
4 7 6 . 2. A
= −
1 3 0 7 .
6 7
33
3 1 2 9
Ta biến ổi:
2 1 3 2 1 3 2 1 3
1. A = 4 7 6 dd23+−32dd11 0 5
12 d32d2 0 5 12 .
6 7 33 0 10 24
0 0 0
Do ó, r(A) = 2.
1 2 1 5 1 2 1 5 1 2 1 5
2. A
= −
1 3 0 7
d 3d
d d
3
2
+
1
1 0 5 1 12
d d
3
+
2
0 5 1 12 .
3 1 2 9
0 − −5 1 6
0
0 0 6
Do ó, r(A) = 3.
Bài tập 1.3: Biến ổi ma trận A sau ây thành ma trận bậc thang rồi suy ra hạng r(A):
lOMoARcPSD| 49519085
1 3
1. A
=
2 1
1 1
1
3 ,
4
1
0
2. A =
2
1
2
1
2
3
1 0
2 3 ,
6 4
1 4
1 2
3. A
=
3 1
1 3
1
1 ,
2
2 0
4. A =
1
1
1 3 2
1
3 4 1
2
1
2 .
2
1
1 3 1 1 3 1 1 3 1
1. A = 21 3 dd23−+2dd11 0 5 5 5d3+4d2 0 5 5 .
1 1 4
0 4 5
0 0 5
Do ó, r(A) = 3.
1 2 1 1 2 1 1 2 1
3. A = 3 11 dd23−−3dd11 0 54 d3d2 0 5
4 .
1 3 2
0 5 3
0 0 1
Do ó, r(A) = 3.
1 2 1 0 1
0 1 2
3 dd34+−2dd11 00
2. A = 2 2 6 4
2
1
2
1
1 0 1
23 dd34−−2dd22
00
4 4
2
1
0
0
1
2
0
0
0
3
2
lOMoARcPSD| 49519085
1 3 1 4
1 2 1 0
4 3 0 1 2 3 .
2d +d
0 0 0 2
0 0 0 0
Do ó, r(A) = 3.
0
2 4 0
1
2 1 3 1 2
0 2 1 2
2dd43−−dd31 00
4. A = 1 3 4 2
1 1 2 1 0
1
2
5
2
3
1
5
2
1 2
2 2dd43+−5dd22
00
3
3 0
1
2
0
0
3
1
5
1
1
2
16
5
2 1 3 1
5d4+d3 00 02 15 216 .
0 0 0 9
Do ó, r(A) = 4.
Bài tập 1.4: Tìm hạng của các ma trận sau theo tham số thực m:
2 1 3 1
1. A = 113 123 m11 , 2. A = m10 123
142 122 .
lOMoARcPSD| 49519085
1 2 1 1 2 1 1 2 1
1. A = 3 1 1 dd23−−3dd11 0 5 4 d3d2
0 5 4 .
1 3 m
0 5 m+1
0 0 m3
Do ó: + với m – 3 = 0 m = 3 thì r(A) = 2,
+ với m – 3 ≠ 0 m ≠ 3 thì r(A) = 3.
2 1 3 1 1 1 3 2
2.
A
=
10 23 14 22 c1c4 22 23 14 10
m 1 2 1
1 1 2 m
1 1 3 2 1 1 3 2
0 4 7 4 4d 5d 0 4 7 4
d2+2dd41 3+,dd1+d2 0 5 5 1 2d34d22 0 0 15
16
0 2 5 m+2 0 0 3 2m
1 1 3 2
5d4
+
d3 0 4 7 4 .
0 0 15 16
| 1/83

Preview text:

lOMoAR cPSD| 49519085
Nội dung chương trình học phần Toán dành cho
Kinh tế và Quản trị: 1. Ma trận
2. Hệ phương trình tuyến tính 3. Định thức
4. Giới hạn và liên tục của hàm một biến
5. Phép tính vi phân và cực trị của hàm một biến
6. Phép tính tích phân của hàm một biến
7. Phương trình vi phân
8. Đạo hàm riêng và cực trị của hàm nhiều biến
Tài liệu tham khảo: 1.
Bài tập Toán Cao Cấp (dành cho khối ngành Kinh tế và Thương mại), Nhóm tác
giả, Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh, 2018. 2.
Nhập môn Giải tích Toán học (dành cho Thương mại, Kinh tế, Khoa học Đời sống
và Khoa học Xã hội), Nhóm dịch giả, NXB Kinh tế TP Hồ Chí Minh, 2017.
Tiêu chuẩn ánh giá sinh viên:
1. Thi giữa học phần: chiếm 50% số iểm tổng kết môn học, thi vào buổi học thứ chín,
thời gian 60 phút, hình thức trắc nghiệm trên LMS, ược dùng tài liệu tham khảo.
2. Thi kết thúc học phần: chiếm 50% số iểm tổng kết môn học, thời gian 60 phút,
hình thức trắc nghiệm online, ược dùng tài liệu tham khảo.
Điện thoại: 0903382994
E-mail: tuannd@ueh.edu.vn; ndtuan04@yahoo.com lOMoAR cPSD| 49519085 I. Ma trận 1. Các khái niệm.
Một ma trận thực A cấp m×n là một bảng chữ nhật gồm m×n số ược viết thành m dòng,
mỗi dòng có n phần tử (số) như sau: a11 a12 ... a1n A = a21 a22 ... a2n , ... ... ... am1 am2 ... amn
trong ó aij ∈ là phần tử của ma trận A ở vị trí dòng i và cột j (với i = 1, 2, …, m và j = 1,
2, .., n). Ký hiệu A = (aij)m n× hay ngắn gọn A = (aij). 1 3 4
Ví dụ 1.1: A = −2 5 7 là ma trận cấp 2×3 có a11 =1, a12 = 3, … , a23 = 7.
• Nếu aij = 0 với mọi i và j, thì A c gọi là ma trận không cấp m×n, ký hiệu A = 0m n× . 0 0 0
Ví dụ 1.2: 02×3 = 0 0 0
là ma trận không cấp 2×3.
• Nếu m = n, thì A ược gọi là ma trận vuông cấp n.
• Nếu A là ma trận vuông cấp n thì ường thẳng chứa a ,a11 22,...,ann ược gọi là ường
chéo chính của A: lOMoAR cPSD| 49519085 a11 a12 ... a1n A = a21 a22 ... a2n . ... ... ... an1 an2 ... ann
• Xét A = (aij)n n× là ma trận vuông cấp n.
Nếu aij = 0,∀i > j (các ptử ở phía dưới chéo ều = 0) thì A glà ma trận tam giác trên: a11 a 12 ... a1n A = 0 a22 ... a2n . ... ... ... 0 0 ... ann
Nếu aij = 0,∀i < j (các ptử ở phía trên chéo ều = 0) thì A glà ma trận tam giác dưới: a11 0 ... 0 A = a21 a22 ... 0 . ... ... ... an1 an2 ... ann
Nếu aij = 0,∀ ≠i j (các phần tử ngoài ường chéo chính ều = 0) thì A ược gọi là ma trận ường chéo: lOMoAR cPSD| 49519085 a11 0 ... 0 A = 0 a22 ... 0 . ... ... ... 0 0 ... ann
• Ma trận ường chéo cấp n với tất cả các phần tử trên ường chéo chính ều bằng 1 ược gọi
ma trận ơn vị cấp n: 1 0 ... 0 = 0 1 ... 0 . In ... ... ... 0 0 ... 1 1 0 Ví dụ 1.3: I2 = 0 1
là ma trận ơn vị cấp 2, 1 0 0 = I 0 3 0 1 là ma trận ơn vị cấp 3. 0 0 1
Ma trận bằng nhau. Cho A = (aij)m n× và B = (bij)m n× (cùng cấp). Khi ó:
A = B aij = b ,ij i,j. lOMoAR cPSD| 49519085 1 −2 b c
Ví dụ 1.4: Cho A= −3 a và B= −3 4 .
Khi ó, A = B ⇔ b = 1, c = − 2 và a = 4.
2. Các phép toán trên ma trận. 2.1 Ma trận chuyển vị.
• Cho ma trận A = (aij)m n× . Khi ó ma trận chuyển vị của A, ký hiệu AT , là ma trận xác ịnh bởi:
AT = (aji )n m×
(với i = 1, 2, …, m, dòng thứ i của ma trận A là cột thứ i của ma trận AT và ngược lại). 3 −4 Ví dụ 1.5: Với A = − 3 1 24 7 6 thì AT = 12 76 .
Tính chất: Cho A và B là các mtr cấp m×n. Khi ó:
1. (AT T) = A, 2. A B A BT = T ⇔ = .
2.2 Phép nhân một số với ma trận.
• Cho ma trận A = (aij)m n× và số thực α. Tích của α với A, ký hiệu αA, là ma trận xác ịnh bởi:
αA = (αaij)m n× . lOMoAR cPSD| 49519085
Nếu α = −1 thì ( 1)− A=−A ược gọi là ma trận ối của A. Ví dụ 1.6: Với A = 42 3 −7 51 thì 2A = 84 6 −14 102 , −3A = − − −−126 21 9 −315 và −A = − − −−42 7 3 −15 .
Tính chất: Cho A là mtr cấp m×n và α, β là các số thực. Khi ó:
1. (αβ =αβ)A( A), 2. (αA)T =αAT .
2.3 Phép cộng (trừ) ma trận.
• Cho các ma trận A = (aij)m n× và B = (bij)m n× . Tổng của A và B, ký hiệu A + B, là ma trận xác ịnh bởi:
A+ B = (aij +b )ij m n× .
Hiệu của A và B:
AB = A+(B) = (aij b )ij m n× . Ví dụ 1.7: Với A = 32 4 −6 18 và B = − 4 6 15 2 3 thì A+B = − 7 0 93 6 4 , A−B = − − 7 2 1 12 −72 .
Tính chất: Cho A, B, C là các mtr cấp m×n và α, β là các số thực. Khi ó: lOMoAR cPSD| 49519085 1.
A B B A+ = + (giao hoán), 2. (A+B)+ = +C A (B+C) (kết hợp), 3. 0m n× + = +A A 0m n× = A, 4. A+ −( A) = −( A)+ =A 0m n× , 5. (A±B)T = AT ±BT, 6.
1.A = A, 7. α(A+B) =α +αA B, 8. (α+β =α +β)A A A. 2.4 Tích ma trận.
• Cho các ma trận A = (aij)m n× và B = (bij)n p× (số cột của ma trận A bằng số dòng của
ma trận B (bằng n)). Tích của A và B, ký hiệu AB = (cij)m p× , là ma trận cấp m×p xác ịnh bởi: n
cij = a bi1 1j +a bi2 2j +...+a bin nj
a bik kj,∀i j,
(tích vô hướng của dòng i trong ma trận A và cột j trong ma trận B). 5 3 1 2 −4 = = − Ví dụ 1.8: Cho A 7 68 và B 3 7 . Khi ó: 3 2 2 4 −6 5 3 1
2 −4 5.2+ − +3.( 3) 1.4 5.( 4)− + + −3.7 1.( 6) 5 −5 AB = 7 6 8
−3 7 = 7.2+ − +6( 3) 8.4 7.( 4)− + + − =6.7 8.( 6) 28 −34 . 3 2 2 4 −6
3.2+ − +2.( 3) 2.4 3.( 4)− + + −2.7 2.( 6) 8 −10 lOMoAR cPSD| 49519085
Tuy nhiên, tích BA không tồn tại (vì số cột của B khác số dòng của A).
Lưu ý: + Nếu tích AB tồn tại thì chưa chắc tích BA tồn tại.
+ Khi A và B là các ma trận vuông cấp n thì các tích AB và BA tồn tại nhưng nói chung ta có AB ≠ BA.
+ Có thể xảy ra trường hợp A ≠ 0 và B ≠ 0 nhưng AB = 0. Ví dụ 1.9: Với A = 0 0 ≠ 02 2× và B = 10 00 ≠ 02 2× thì AB = 00 00 = 02 2× . 0 1
Tính chất: Cho các ma trận A, A' cấp m×n; B, B' cấp n×p; C cấp p×q và α là số thực. Khi ó: 1.
(AB)C = A(BC)(kết hợp), 2.
A.0n p× = 0m p× , 0r m× A = 0r n× , 3. AIn = A, I Am = A , 4. A(B±B )' = AB±AB' , 5. (A±A )B' = AB±A B' , 6.
(AB)T = B AT T , 7. α(AB) = α( A)B = αA( B).
2.5 Lũy thừa ma trận.
• Cho A là ma trận vuông cấp n và k là số tự nhiên. Lũy thừa bậc k của A, ký hiệu Ak, là
ma trận vuông cấp n ược xác ịnh bởi: lOMoAR cPSD| 49519085 A0 = I
n, A1 = A A,
2 = A A. , ..., Ak = Ak 1− .A . 1 0 Ví dụ 1.10: Với A= 0 −1 , ta có: A0 = I2 = 1010 , A1 = A, A 2 = A.A = 1 0 1 00 1 0 1− − = 1 00 1 = I2 , 1 0 1 0 1 0 A 3 = A .A2 = 0 0 = 0 1 −1 −1 = A, A4 = A .A3= A.A = I2 , A5 = A .A4= I .A2= A, ….
Vậy A2n = I2 và A2n+1 =A với mọi n = 0, 1, 2, ….
Ta có thể viết kết quả bằng cách khác: A k = 10 ( 1)−0 k , k = 0, 1, 2, ....∀
Tính chất: Cho A là mtr vuông cấp n và k, l là các số tự nhiên. Khi ó: lOMoAR cPSD| 49519085 1. Ikn = I , 0n kn×n = 0n×n (k ≠ 0), 2. Ak+l = A .Ak l , 3. Akl = (Ak )l . 0 1 0 =
Bài tập 1.1: Cho ma trận: A 0 0 1 . 0 0 0
1. Tính A + AT, A − AT, A.AT, AT.A, A2 và A3.
2. Tìm mtr X sao cho 3X + 2AT = I3.
3. Tìm mtr Y sao cho 2YT − 3AT = I3. 1. Ta tính ược: 0 1 0 0 0 0 0 1 0 A + AT = 0 01 + 1 00 = 1 0 1 , 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 A − AT = 0 01 − 1 00 = −1 0 1 , 0 0 0 0 1 0 0 −1 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 A.AT = 0 0 1 1 00 = 0 1 0 , 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 AT.A = 1 0 0 0 01 = 0 1 0 , 0 1 0 0 0 0 0 0 1 lOMoAR cPSD| 49519085 0 1 0 0 1 0 0 0 1 A2 =A.A= 0 0 1 0 0 1 = 0 0 0 , 0 0 0 0 0 0 00 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 A3 =A2.A = 0 0 0 0 01 = 0 0 0 = 03 3× , 0 0 0 0 0 0 0 0 0 A4 = A5 = … = 03 3× . 2. Ta có: 3X + 2AT = I3 ⇔ 3X = I3 – 2AT ⇔ X = (1/3).( I3 – 2AT) 1 0 0 0 0 0 ⇔ X = 1 0 1 0 −2 1 0 0 3 0 0 1 0 1 0 1 0 0 0 0 0 ⇔ X = 1 0 10 − 2 0 0 3 0 0 1 0 2 0 1 0 0 3 ⇔ X = 1 −02 −1210 1/3 0 0 ⇔ X = −2/3 1/3 0 . lOMoAR cPSD| 49519085 0 −2/3 1/3 3. Ta có: 2YT − 3AT = I3 ⇔ 2YT = 3AT + I3 ⇔ YT = (1/2).(3AT + I3) 0 0 0 1 0 0 2 ⇔ YT = 1 3 1 0 1000 + 00 10 10 0 0 0 1 0 0 ⇔ YT = 1 3 00 + 0 1 0 2 0 3 0 0 0 1 1 0 0 2 ⇔ YT = 1 03 13 10 1/ 2 0 0 ⇔ YT = 3/ 2 1/ 2 0 0 3/ 2 1/ 2 1/ 2 3/ 2 0 ⇔ Y = 0 1/ 2 3/ 2 . 0 0 1/ 2 lOMoAR cPSD| 49519085 2 −1 n
Bài tập 1.2: Tính các lũy thừa: 3 −2 . 2 −1
Đặt A = 3 −2 , ta tính ược: A0 = I2 = 1010 , A A1 = , −1 2 −1 1 0 A2 = A.A 1 = = −2 3 −2 23 I2 , = 0 0 2 −1 2 −1 A3 = A .A2 = −2 = 10 1 3 −2 A, = 3 A4 = A .A3= A.A = I2 , A5 = A .A4= I .A2= A, ….
Vậy A2n = I2 và A2n+1 =A với mọi n = 0, 1, 2, ….
3. Các phép biến ổi sơ cấp trên dòng của ma trận.
3.1 Định nghĩa các phép biến ổi sơ cấp trên dòng. lOMoAR cPSD| 49519085
• Cho A là ma trận cấp m×n. Có ba phép biến ổi sơ cấp trên dòng biến ma trận A thành
ma trận A' cấp m×n như sau.
(1) Hoán vị dòng i và dòng j của A với nhau:
A d idj A'.
(2) Thay dòng i của A bằng α lần dòng i của A (α ≠ 0):
A α di A'.
(3) Thay dòng i của A bằng dòng i cộng α lần dòng j của A (α∈, i ≠ j): A d
i+ αd jA'. 2 −1 3 = Ví dụ 1.11: A −4 7 6 . Ta có: 5 8 −3 2 −1 3 −4 7 6 A = −4 7 6 →d1↔d2A' = 2 −1 3 . 5 8 −3 5 8 −3 2 −1 3 2 −1 3 A = −4 7 6 →−2d2A' = 8 −14 −12 . 5 8 −3 5 8 −3 lOMoAR cPSD| 49519085 2 −1 3 2 −1 3 2 −1 3 A = −4 7 6 →d2+2d1A' = 0 512 →2d3−5d1 0 5 12 . 5 8 −3 5 8 −3 0 21 −21
Tính chất: (1) Nếu A didj A' thì A' didj A. (2) Nếu A →αdi A' thì A' →α1di A . (3) Nếu A
didj A' thì A' di−αdj A .
Lưu ý: Ta cũng có ba phép biến ổi sơ cấp trên cột của ma trận và các tính chất tương tự như trên.
3.2 Ma trận bậc thang.
Ma trận bậc thang là ma trận có hai tính chất sau:
+ các dòng khác không nằm trên các dòng không (nếu có),
+ trên hai dòng khác không (nếu có) bất kỳ, phần tử khác 0 ầu tiên ở dòng dưới nằm bên
phải phần tử khác 0 ầu tiên ở dòng trên.
Ví dụ 1.12: Các ma trận sau ây là các ma trận bậc thang: 2 0 5 −1 = 00 0 0 0 1 32 , B = 00 2 1 0 0 7 −2 71 , C = 000 1 0 1 0 0 0 0 0 0 020 . A 0 0 0 0
Các ma trận sau ây không phải là các ma trận bậc thang: lOMoAR cPSD| 49519085 2 0 5 −1 0 1 0 1 2 D = 0 0 0 0 , E = 0 2 0 3 1 . 0 0 0 2 0 0 0 0 0
3.3 Hạng của ma trận.
• Cho A là ma trận tùy ý.
+ Nếu A là ma trận bậc thang thì hạng của A, ký hiệu r(A) (hay R(A)), là số dòng khác không của A.
+ Nếu A không phải là ma trận bậc thang thì ta biến ổi A thành ma trận bậc thang B. Khi
ó, hạng của A là r(A) = r(B).
Ví dụ 1.13: Trong ví dụ 1.12 trên, ta có: r(A) = 3, r(B) = 2 và r(C) = 1. Hơn nữa: 2 0 5 −1 2 0 5 −1 = D 0 0 0 0 →d2↔d3
0 0 0 2 = D' ⇒ r(D) = r(D' ) = 2. 0 0 0 2 0 0 0 0 0 1 0 1 2 0 1 0 1 2 = E 0 2 0 3 1 →d 2d2− 1 0 0 0 1 −3 = E' ⇒ r(E) = r(E' ) = 2. 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tính chất: Cho A và B là các mtr cấp m×n. Khi ó: 1. 0 ≤ r(A) ≤ min{m, n}, lOMoAR cPSD| 49519085 2. r(A) = 0 ⇔ A = 0m n× , 3. r(A )T = r(A), 4.
nếu B nhận ược từ A qua một số hữu hạn các phép biến ổi sơ cấp trên dòng thì r(A) = r(B).
3.4 Thuật toán Gauss ể biến ổi ma trận cho trước thành ma trận bậc thang. 2 −1 3 1 2 1 5 = = −
Ví dụ 1.14: 1. A −4 7 6 . 2. A 1 3 0 7 . 33 6 7 3 1 2 9 Ta biến ổi: 2 −1 3 2 −1 3 2 −1 3 1. A = −4 7 6 →dd23+−32dd11 0 5 12 →d3−2d2 0 5 12 . 6 7 33 0 10 24 0 0 0 Do ó, r(A) = 2. 1 2 1 5 1 2 1 5 1 2 1 5 = − 2. A 1 3 0 7 → d d + d 3d 2 1 3 − 1 0 5 1 12 →d d3+ 2 0 5 1 12 . 3 1 2 9 0 − − −5 1 6 0 0 0 6 Do ó, r(A) = 3.
Bài tập 1.3: Biến ổi ma trận A sau ây thành ma trận bậc thang rồi suy ra hạng r(A): lOMoAR cPSD| 49519085 1 1 −2 −1 0 1 3 0 −1 = −3 , 2 3 , 1. A 2 2 1 2. A = −2 6 − − 4 1 1 4 3 1 1 4 2 0 1 3 2 −1 1 2 −1 1 = 4. A = 1 2 . 3. A 3 3 4 1 1 1 , 2 −2 1 −3 1 2 1 1 3 1 1 3 1 1 3 1 1. A = 21 −3 →dd23−+2dd11 0 −5 −5 →5d3+4d2 0 −5 −5 . −1 1 4 0 4 5 0 0 5 Do ó, r(A) = 3. 1 2 −1 1 2 −1 1 2 −1 3. A = 3 11 →dd23−−3dd11 0 −54 →d3−d2 0 −5 4 . 1 −3 2 0 −5 3 0 0 −1 Do ó, r(A) = 3. 1 −2 −1 0 1 −2 −1 0 1 −2 −1 0 −1 −1 2 3 0 −1 2 −2 0 23 →dd 0 34−−2dd22 0 3 →dd 0 − 34+−2dd11 2 00 −1 00 2. A = −2 2 6 4 4 4 lOMoAR cPSD| 49519085 1 1 −3 1 4 0 2 4 0 1 −2 −1 0 4 3 0 −1 2 3 . →2d +d 0 0 0 −2 0 0 0 0 Do ó, r(A) = 3. 2 1 3 −1 2 1 3 −1 2 1 3 −1 2 1 2 1 2 0 2 1 2 5 5 2 → 0 5 2dd 43+−5dd22 →2dd43−−dd31 0 −16 00 −2 −2 −1 00 4. A = 1 − 3 4 −2 3 5 1 1 2 1 0 3 0 2 1 3 −1 →5d4+d3 00 02 15 −216 . 0 0 0 9 Do ó, r(A) = 4.
Bài tập 1.4: Tìm hạng của các ma trận sau theo tham số thực m: 2 1 3 −1 1. A = 113 −123 −m11 , 2. A = m10 123 142 −122 . lOMoAR cPSD| 49519085 1 2 −1 1 2 −1 1 2 −1 1. A = 3 1 1 →dd23−−3dd11 0 −5 4 →d3−d2 0 −5 4 . 1 −3 m 0 −5 m+1 0 0 m−3
Do ó: + với m – 3 = 0 ⇔ m = 3 thì r(A) = 2,
+ với m – 3 ≠ 0 ⇔ m ≠ 3 thì r(A) = 3. 2 1 3 −1 −1 1 3 2 A = 2. 10 23 14 −22 →c − 1↔c4 22 23 14 10 m 1 2 1 1 1 2 m −1 1 3 2 −1 1 3 2 0 4 7 4 →4d −5d 0 4 7 4 →d2+2dd41 3+,dd1+d2 0 5 5 1 2d34−d22 0 0 −15 −16 0 2 5 m+2 0 0 3 2m −1 1 3 2 + →5d4 d3 0 4 7 4 . 0 0 −15 −16