Tài liệu chuyên đề sự tương giao của đồ thị các hàm số

Tài liệu chuyên đề sự tương giao của đồ thị các hàm số được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
244 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu chuyên đề sự tương giao của đồ thị các hàm số

Tài liệu chuyên đề sự tương giao của đồ thị các hàm số được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

91 46 lượt tải Tải xuống
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 245
BÀI 6. S TƯƠNG GIAO CA Đ TH CÁC M S
BÀI TP TRC NGHIM TRÍCH T ĐỀ THAM KHO VÀ Đ CHÍNH THC
CA B GIÁO DC T NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1: (MĐ 101-2022) Cho hàm s
( )
42
f x ax bx c=++
đồ th đường cong trong hình v bên.
S nghim của phương trình
( )
1fx=
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D.
3.
Câu 2: (MĐ 102-2022) Cho hàm số
( )
42
f x ax bx c=++
đồ thị đường cong trong hình bên. Số
nghiệm thực của phương trình
( )
1fx=
A.
4
. B.
. C.
2
. D.
1
.
Câu 3: (MĐ 103-2022) Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
3
2
O
1
1
x
y
CHƯƠN
I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHẢO SÁT HÀM S
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 246
S giao điểm của đồ th hàm s đã cho và đường thng
1y =
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 4: (MĐ 103-2022) Cho hàm s
(
)
42
f x ax bx c
=++
đồ th đường cong trong hình bên. Có
bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
[ ]
2;5
ca tham s
m
để phương trình
( )
fx m
=
có đúng
hai nghim phân bit?
A.
1
. B.
6
. C.
7
. D.
5
.
Câu 5: (MĐ 104-2022) Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
S giao điểm của đồ th hàm s đã cho và đường thng
1y =
A.
2
. B.
. C.
3
. D.
0
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 247
Câu 6: (MĐ 104-2022) Cho hàm s
( )
42
f x ax bx c=++
đồ th đường cong trong hình bên. Có
bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
[ ]
2;5
ca tham s
m
để phương trình
( )
fx m=
có đúng
hai nghim thc phân bit?
A.
7
. B.
6
. C.
5
. D.
1
.
Câu 7: (TK 2020-2021) Đồ th ca hàm s
3
32yx x=−+
ct trục tung tại điểm có tung độ bng
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
2.
Câu 8: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 1) Đồ thị của hàm số
42
43yx x=−+
cắt trục tung tại điểm
tung độ bằng.
A.
0
. B.
3
. C.
1
D.
3
.
Câu 9: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Đồ th hàm s
42
23yx x=−− +
ct trục tung tại điểm có tung
độ bng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 10: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Đồ th ca hàm s
32
21yx x=−+
ct trục tung tại đim có
tung độ bng
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
0
.
Câu 11: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Đồ th ca hàm s
32
235=−+ y xx
ct trục tung tại điểm có
tung độ bng
A.
5
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 12: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
đồ thị là đường cong trong hình
bên
.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
( )
( )
1f fx =
A.
9
. B.
3
. C.
6
D.
7
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 248
Câu 13: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s bc ba
(
)
y fx
=
đồ th đường cong trong
hình v bên. S nghim thc phân bit của phương trình
( )
(
)
1
f fx =
A.
9
. B.
7
. C.
3
. D.
6
.
Câu 14: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s bc bn
( )
y fx=
đồ th đường cong trong
hình bên. S nghim thc phân bit của phương trình
( )
( )
0f fx =
là:
A.
4
. B.
10
. C.
12
. D.
8
.
Câu 15: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm số bậc bốn
( )
y fx=
đồ thị là đường cong trong
hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
(
)
(
)
0f fx
=
A.
12
. B.
10
. C.
8
. D.
4
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 249
Câu 16: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hàm s
( ) ( )
432
,,f x ax bx cx a b c=++
. Hàm s
( )
y fx
=
có đồ th như trong hình bên.
S nghim thc phân bit của phương trình
( )
3 40fx+=
A.
4
. B.
2
. C.
. D.
1
.
Câu 17: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hàm s
( )
432
=++f x ax bx cx
( )
,,abc
. Hàm s
(
)
y fx
=
có đồ th như hình bên. Số nghim thc phân bit của phương trình
( )
3 40
fx
−=
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 18: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hàm s
432
() . ,,,f x ax bx cx abc R= ++
. Hàm s
()y fx
=
có đ th như hình bên dưới. S nghim thc phân bit của phương trình
2 () 3 0fx+=
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
x
y
O
4
2
2
4
6
8
15
10
5
5
10
15
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 250
Câu 19: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hàm s
432
() (,, )f x ax bx cx a b c=++
. Hàm s
()y fx
=
đồ th như
trong hình bên. S nghim thc phân bit ca phương trình
( )
2 30fx−=
A.
2
. B.
.
C.
1
. D.
4
.
Câu 20: Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau
x
−∞
2
3
+∞
()fx
+
0
0
+
()fx
−∞
1
0
+∞
S nghim của phương trình
3 () 2 0fx−=
A.
2.
B.
0.
C.
3.
D.
1.
Câu 21: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
có đồ th đưng cong trong hình bên.
S nghim thc của phương trình
( )
1fx=
là:
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 22: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm s bc ba đồ th đưng cong trong hình bên.
S nghim thc của phương trình
A. . B. . C. . D. .
( )
y fx=
( )
1fx=
0
3
1
2
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 251
Câu 23: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
có đ th là đưng
cong trong hình bên. S nghim thc của phương trình
( )
1fx=
A.
1
. B.
0
.
C.
2
. D.
3
.
Câu 24: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
có đ th là đưng
cong trong hình v bên.
S nghim thc của phương trình
( )
2fx=
là:
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 25: (Mã 101 2019) Cho hàm s có bng biến thiên như sau:
S nghim thc của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: (Mã 101 2018) Cho hàm s . Đồ th ca hàm s
như hình vẽ bên. S nghim thc của phương trình
A. B. C. D.
Câu 27: (Mã 102 2018) Cho hàm s . Đ th ca hàm s như
hình v bên.
( )
fx
( )
2 30fx−=
2
1
4
3
( ) ( )
32
,,,f x ax bx cx d a b c d= + ++
( )
y fx=
( )
3 40fx+=
x
y
O
2
2
2
2
0
1
3
( ) ( )
42
,,f x ax bx c a b c=++
( )
y fx=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 252
S nghim của phương trình
A. B. C. D.
Câu 28: (Mã 103 2019) Cho hàm s bng biến thiên như sau:
S nghim thc của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: (Mã 103 2018) Cho hàm s liên tc trên đồ th như hình vẽ bên. S
nghim thc của phương trình trên đoạn
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: (Mã 102 2019) Cho hàm s có bng biến thiên như sau
S nghim thc của phương trình
( )
4 30fx−=
2
0
4
3
()fx
2 () 3 0fx−=
3
0
1
2
( )
y fx=
[ ]
2; 2
( )
3 40fx−=
[ ]
2; 2
4
3
1
2
( )
fx
( )
3 50fx−=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 253
A.
3
. B. . C. . D. .
Câu 31: (Mã 104 2019) Cho hàm s có bng biến thiên như sau:
S nghim thc của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: (Mã 104 2018) Cho hàm s liên tục trên đoạn đồ th như hình vẽ bên.
S nghim thc của phương trình trên đoạn
A. B. C. D.
4
0
2
( )
fx
( )
2 30fx+=
0
1
2
3
()y fx=
[ ]
2; 4
3 () 5 0fx−=
[ ]
2; 4
2
1
0
3
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 254
Câu 33: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hàm s bc bn
()y fx=
đồ th là đưng cong trong hình v
bên. S nghim thc ca phương trình
3
()
2
fx=
A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 34: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hàm s bc bn
( )
y fx=
có đ th là đưng cong trong hình bên.
S nghim thc của phương trình
( )
1
2
fx=
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Lời gii
Câu 35: (Mã 101 2020 Lần 2) Cho hàm s bc bn
( )
y fx=
đ th là đưng cong trong hình bên.
S nghim của phương trình
( )
1
2
fx=
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1x =
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 255
Câu 36: (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th đường cong trong hình bên. S
nghim thc của phương trình
( )
1
2
fx=
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 37: Tham Khảo 2020 Lần 2) S giao điểm của đồ th m s
3
31yx x=−+
và trc hoành là
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 38: (Mã 101 - 2020 Lần 1) S giao điểm ca đ th m s
32
3yx x= +
đồ th m s
2
33yx x
= +
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 39: (Mã 102 - 2020 Lần 1) S giao điểm ca đ th m s
32
yx x
đồ th m s
2
5yxx
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 40: (Mã 103 - 2020 Lần 1) S giao điểm ca đ th hàm s
32
yx x= +
và đ th m s
2
5yx x= +
A.
3.
B.
0
. C.
1.
D.
2.
Câu 41: (Mã 104 - 2020 Lần 1) S giao điểm ca đ th hàm s
2
3yx x=−+
đồ th m s
32
yx x=
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
Câu 42: (Mã 102 - 2020 Lần 2) S giao điểm của đồ th hàm s
3
7yx x=−+
vi trc hoành là
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 43: (Mã 103 - 2020 Lần 2) S giao điểm của đồ th hàm s
3
3=−+yx x
vi trc hoành là
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 44: (Mã 101 2020 Lần 2) S giao điểm của đồ th hàm s
3
6yx x=−+
vi trc hoành là
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 45: (Mã 104 - 2020 Lần 2) S giao điểm của đồ th hàm s
3
5yx x=−+
vi trục hoành là:
A.
3
B.
2
C.
0
D.
1
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 256
Câu 46: (Mã 105 2017) Cho hàm s
( )
( )
=−+
2
21yx x
có đồ th
(
)
C
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
(
)
C
ct trc hoành ti một điểm. B.
( )
C
ct trc hoành tại ba điểm.
C.
(
)
C
ct trc hoành tại hai điểm. D.
( )
C
không ct trc hoành.
Câu 47: Minh Họa 2017) Biết rng đưng thng
22yx=−+
ct đ th hàm s
3
2yx x= ++
ti
điểm duy nhất; kí hiệu
( )
00
;xy
là tọa độ ca điểm đó. Tìm
0
y
A.
0
4y =
B.
0
0y =
C.
0
2y =
D.
0
1y =
Câu 48: Tham Kho 2017) Cho hàm s
3
3= yx x
có đồ th
( )
C
. Tìm s giao điểm ca
(
)
C
trc hoành.
A.
2
B.
3
C.
1
D.
0
Câu 49: (Mã 123 2017) m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
= −+1y mx m
ct đ
th hàm s
= ++
32
32yx x x
tại ba điểm
,,ABC
phân bit sao
=AB BC
A.

+∞


5
;
4
m
B.
( )
+∞2;m
C.
m
D.
( ) )
−∞ +∞
; 0 4;m
Câu 50: (Mã 101 2019) (Mã đ 001) Cho hai hàm s
321
21 1
xxx x
y
x x xx
−−
= + ++
−− +
2y x xm= + −+
(
m
là tham s thc) đ th lnt là
(
)
1
C
(
)
2
C
. Tp hp tt c các giá
tr ca
m
để
( )
1
C
( )
2
C
cắt nhau tại đúng bốn điểm phân bit là
A.
[
)
2; +∞
. B.
( )
;2−∞
. C.
( )
2; +∞
. D.
(
]
;2−∞
.
Câu 51: (Mã 103 2019) Cho hai hàm s
1 12
123
x xx x
y
xx x x
++
=++ +
++ +
2
y x xm= + −−
(
m
là tham
s thc) đ th lần lượt là
( ) ( )
12
,CC
. Tập hp tt c các giá tr ca
m
để
(
)
1
C
( )
2
C
ct
nhau tại đúng bốn điểm phân bit là
A.
(
)
2;
+∞
. B.
(
]
;2−∞
. C.
[
)
2; +∞
. D.
(
)
;2−∞
.
Câu 52: (Mã 102 2019) Cho hai hàm s
123
1234
xx x x
y
xx x x
+++
=+++
++ + +
1y x xm
= +−+
(
m
là tham
s thc) đ th lần lượt là
( )
1
C
( )
2
C
. Tập hp tt c các giá tr ca
m
để
( )
1
C
( )
2
C
cắt nhau tại đúng 4 điểm phân bit là
A.
(
]
;3−∞
. B.
( )
;3−∞
. C.
[
)
3; +∞
. D.
( )
3; +∞
.
Câu 53: (Mã 104 2019) Cho hai hàm s
21 1
1 12
x x xx
y
x xx x
−− +
= +++
++
1y x xm= +−
(
m
là tham
s thc) có đ th ln lưt là
( )
1
C
( )
2
C
. Tp hp tt c các giá tr ca
m
để
( )
1
C
( )
2
C
ct
nhau tại đúng bốn điểm phân bit là
A.
( )
;3−∞
. B.
[
)
3; +∞
. C.
(
]
;3−∞
. D.
( )
3;
+∞
.
Câu 54: Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 257
S nghiệm thuộc đoạn
[ ]
;2
ππ
của phương trình
( )
2 sin 3 0fx+=
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
8
.
Câu 55: Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hàm s
(
)
fx
có bng biến thiên như sau
S nghiệm thuộc đoạn
5
0;
2
π



của phương trình
( )
sin 1fx=
A.
7
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 56: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm s bc ba
()y fx=
đồ th đưng cong trong hình bên.
S nghim thc phân bit của phương trình
( )
3
() 1 0f xfx +=
A.
8
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Câu 57: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm s
(
)
fx
có đồ th là đường cong như hình vẽ bên dưới.
S nghim thc phân bit của phương trình
( )
( )
3
10f xf x +=
A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
8
.
Câu 58: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm s bc bn
(
)
y fx=
đồ th đường cong trong hình v
bên.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 258
S nghim thc phân bit của phương trình
( )
2
() 2 0f xfx +=
A.
8
. B.
12
. C.
6
. D.
9
.
Câu 59: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hàm s
( )
y fx=
đồ thđường cong trong hình v bên.
S nghim thc của phương trình
(
)
( )
2
2f xf x =
:
A. 6. B. 12. C. 8. D. 9.
Câu 60: (Mã 103 2019) Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ dưới đây. Số nghim thc
của phương trình
( )
3
3
3
2
fx x−=
A.
7
. B.
3
. C.
8
. D.
4
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 259
Câu 61: (Mã 104 2019) Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
đồ th như hình vẽ bên. S nghim thc ca
phương trình
( )
3
2
3
3
fx x−=
A.
10
B.
3
C.
9
D.
6
Câu 62: (Mã 101 2019) Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
đồ th như hình vẽ bên. S nghim thc ca
phương trình
(
)
3
4
3
3
fx x−=
A.
7
. B.
4
. C.
3
. D.
8
.
Câu 63: (Mã 102 2019) Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
đồ th như hình vẽ bên. S nghim thc ca
phương trình
(
)
3
1
3
2
fx x−=
A.
6
. B.
10
. C.
12
. D.
3
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 260
Câu 64: Tham Khảo 2019) Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
đồ th như hình vẽ bên.
Tập hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
(
)
sinf xm
=
có nghim thuc
khong
(
)
0;
π
A.
( )
1; 3
B.
[
)
1;1
C.
[
)
1; 3
D.
( )
1;1
Câu 65: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hàm s
( )
=y fx
có bng biến thiên như hình vẽ:
bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
( )
2
64fx x m
−=
có ít nht ba
nghim thc phân bit thuc khong
( )
0;+∞
?
A. 25. B. 30. C. 29. D. 24.
Câu 66: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau
bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
( )
2
34fx x m−=
có ít nht ba
nghim thc phân bit thuc khong
( )
0; +∞
?
A.
15
. B.
12
. C.
14
. D.
13
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 261
Câu 67: (Mã 101 2020 Lần 2) Cho hàm số
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
( )
2
54fx x m−=
có ít nht 3 nghim
phân bit thuc khong
(
)
0; +∞
A.
24
. B.
21
. C.
25
. D.
20
.
Câu 68: (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
( )
2
44fx x m−=
có ít nht 3 nghim
thc phân biệt thuộc khong
( )
0; +∞
?
A.
16
. B.
19
. C.
20
. D.
17
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 1
BÀI 6. S TƯƠNG GIAO CA Đ TH CÁC HÀM S
BÀI TP TRC NGHIM TRÍCH T ĐỀ THAM KHO VÀ Đ CHÍNH THC
CA B GIÁO DC T NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1: (MĐ 101-2022) Cho hàm s
( )
42
f x ax bx c=++
đồ th đường cong trong hình v bên.
S nghim của phương trình
( )
1fx=
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D.
3.
Li gii
Chn B
Ta có s nghim của phương trình
( )
1fx=
là s giao điểm ca đ th hàm s
( )
y fx=
đường thng
1y =
.
T nh v, ta có đồ th hàm s
( )
y fx=
đường thng
1y =
hai giao điểm nên phương
trình
( )
1fx=
có 2 nghim.
3
2
O
1
1
x
y
y =1
1
3
2
O
1
1
x
y
CHƯƠN
I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHẢO SÁT HÀM S
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 2
Câu 2: (MĐ 102-2022) Cho hàm số
( )
42
f x ax bx c
=++
đồ thị đường cong trong hình bên. Số
nghiệm thực của phương trình
( )
1fx=
A.
4
. B.
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Ta có số nghiệm của phương trình
( )
1fx=
bằng số giao điểm của đồ thị
( )
C
của hàm số
(
)
y fx=
và đường thẳng
( )
:1dy=
.
Theo đồ thị ta có, đường thẳng
( )
d
cắt
( )
C
tại
2
điểm nên phương trình
(
)
1fx=
2
nghiệm
phân biệt.
Câu 3: (MĐ 103-2022) Cho hàm s
(
)
y fx=
có bng biến thiên như sau:
S giao điểm của đồ th hàm s đã cho và đường thng
1y =
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 3
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chọn D
Nhìn bng biên thiên ta thy đ th hàm s
(
)
y fx
=
ct đưng thng
1y =
ti
3
điểm phân bit.
Câu 4: (MĐ 103-2022) Cho hàm s
(
)
42
f x ax bx c
=++
đồ th đường cong trong hình bên. Có
bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
[ ]
2;5
ca tham s
m
để phương trình
( )
fx m=
có đúng
hai nghim phân bit?
A.
1
. B.
6
. C.
7
. D.
5
.
Li gii
Chn C
S nghim ca phương trình
( )
fx m=
chính là s giao điểm ca đ th m s
( )
y fx
=
đường thng
//
:
d y m d Ox

=


Dựa vào đồ th ta có phương trình
( )
fx m
=
đúng hai nghiệm phân bit khi và ch khi
2
1.
m
m
=
>−
Mặt khác
[ ]
{ }
2;5 2; 0;1; 2; 3; 4; 5mm∈−
.
Suy ra có 7 giá trị thỏa mãn yêu cầu.
Câu 5: (MĐ 104-2022) Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
S giao điểm của đồ th hàm s đã cho và đường thng
1
y =
A.
2
. B.
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chọn C
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 4
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy s giao điểm ca đ th hàm s đã cho và đường thng
1y =
3
.
Câu 6: (MĐ 104-2022) Cho hàm s
( )
42
f x ax bx c=++
đồ th đường cong trong hình bên. Có
bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
[
]
2;5
ca tham s
m
để phương trình
( )
fx m
=
có đúng
hai nghim thc phân bit?
A.
7
. B.
6
. C.
5
. D.
1
.
Li gii
Chn A
S nghim của phương trình
( )
fx m=
là s giao điểm ca đ th hàm s
( )
y fx=
đường
thng
ym=
. Dựa vào đồ thị, phương trình
(
)
fx m=
có đúng hai nghiệm thc phân bit khi và
ch khi
2m =
hoc
1m >−
. Do
[ ]
2;5m ∩−
nên
{ }
2; 0;1; 2; 3; 4; 5m ∈−
.
************************
Câu 7: (TK 2020-2021) Đồ th ca hàm s
3
32yx x=−+
ct trục tung tại điểm có tung độ bng
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
2.
Li gii
Để tìm tọa độ của giao điểm vi trục tung, ta cho
0 2.xy 
Câu 8: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 1) Đồ thị của hàm số
42
43yx x=−+
cắt trục tung tại điểm
tung độ bằng.
A.
0
. B.
3
. C.
1
D.
3
.
Lời giải
Trục tung có phương trình:
0x =
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 5
Thay
0x =
vào phương trình
42
43yx x=−+
ta có:
3y =
.
Vậy đồ thị của hàm số
42
43yx x=−+
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
3
.
Câu 9: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Đồ th hàm s
42
23yx x
=−− +
ct trục tung tại điểm có tung
độ bng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Đồ th hàm s
42
23yx x=−− +
ct trục tung tại điểm có tung độ bng
3
.
Câu 10: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Đồ th ca hàm s
32
21yx x=−+
ct trục tung tại đim có
tung độ bng
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Đồ th ca hàm s
32
21
yx x=−+
ct trục tung tại điểm có hoành độ
0
x =
nên tung độ bng
( )
32
0 0 2.0 1 1y = + −=
.
Câu 11: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Đồ th ca hàm s
32
235=−+ y xx
ct trục tung tại điểm có
tung độ bng
A.
5
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Gi
( )
00
;Mx y
là giao điểm của đồ th hàm s
32
235y xx=−+
và trục tung, ta có:
32
00
0 2.0 3.0 5 5= = + −=xy
.
Câu 12: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
đồ thị là đường cong trong hình
bên.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
( )
( )
1f fx =
A.
9
. B.
3
. C.
6
D.
7
.
Lời giải
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 6
Căn cứ vào đồ thị hàm số đã cho ta thấy:
( )
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
(
)
1
10
12
fx aa
f fx fx
fx b b
= <−
=⇔=
= <<
.
Căn cứ vào đồ thị hàm số
( )
y fx=
ta có:
+ Với
1a
<−
, phương trình
( )
fx a=
1
nghiệm.
+ Phương trình
( )
0fx
=
có ba nghiệm thực phân biệt.
+ Với
12b<<
, phương trình
( )
fx b=
có ba nghiệm thực phân biệt.
Các nghiệm của các phương trình
(
)
fx a
=
;
( )
0fx=
;
( )
fx b
=
là các nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có
7
nghiệm thực phân biệt.
Câu 13: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s bc ba
(
)
y fx=
đồ th đường cong trong
hình v bên. S nghim thc phân bit của phương trình
( )
( )
1f fx =
A.
9
. B.
7
. C.
3
. D.
6
.
Li gii
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 7
Dựa vào đồ th hàm s
( )
y fx=
ta có:
( )
( )
(
)
( )
(
)
(
)
( )
1
11
12
f x aa
f fx fx
fx b b
= <−
=⇔=
= <<
.
Phương trình
( ) ( )
1f x aa= <−
có 1 nghim thc.
Phương trình
( )
1
fx
=
có 3 nghim thc phân bit.
Phương trình
( ) ( )
12fx b b= <<
có 3 nghim thc phân bit.
Các nghiệm trên phân biệt nên phương trình
( )
( )
1f fx =
có 7 nghim thc phân bit.
Câu 14: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s bc bn
(
)
y fx=
đồ th đường cong trong
hình bên. S nghim thc phân bit của phương trình
( )
( )
0f fx =
là:
A.
4
. B.
10
. C.
12
. D.
8
.
Li gii
Dựa vào đồ th ta có:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 8
() , 1
() , 1 0
( ( )) 0
() , 0 1
() , 1
fx a a
fx b b
f fx
fx c c
fx d d
= <−
= −< <
=
= <<
= <
Phương trình
(
)
fx a
=
vô nghiệm (vì đường thng
ya=
không có điểm chung với đ th hàm
s
( )
fx
).
Phương trình
( )
fx b=
4
nghim phân bit.
Phương trình
( )
fx c=
4
nghim phân bit.
Phương trình
( )
fx d=
2
nghim phân bit.
Vậy phương trình đã cho có
10
nghim.
Câu 15: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm số bậc bốn
(
)
y fx=
đồ thị là đường cong trong
hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
( )
( )
0f fx =
A.
12
. B.
10
. C.
8
. D.
4
.
Lời giải
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,1
,1 0
0
,0 1
,1
fx a a
fx b b
f fx
fx c c
fx a d
= <−
= −< <
=
= <<
= >
T gi thiết ta có:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 9
Vy s nghim của phương trình
(
)
(
)
0
f fx =
244010+++=
nghim.
Câu 16: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hàm s
( ) ( )
432
,,f x ax bx cx a b c=++
. Hàm s
( )
y fx
=
có đồ th như trong hình bên.
S nghim thc phân bit của phương trình
( )
3 40
fx+=
A.
4
. B.
2
. C.
. D.
1
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
4
3 40
3
fx fx+= =
.
Ta có
( )
( )
32 2
4 3 2 4 32f x ax bx cx x ax bx c
= + += ++
.
( )
( )
2
0
0
4 3 2 01
x
fx
ax bx c
=
=
+ +=
.
T đồ th hàm s
( )
y fx
=
suy ra:
+)
( )
( )
32
lim lim 4 3 2 0
xx
f x ax bx cx a
−∞ −∞
= + + = +∞ <
+) Đồ th hàm s
( )
y fx
=
ct trc hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ âm, dương, bằng 0
nên phương trình (1) sẽ có hai nghim
12
0xx<<
. Khi đó ta có bảng biến thiên như sau:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 10
T bng biến thiên suy ra đồ th hàm s đã cho cắt đường thng
4
3
y =
tại hai đim phân
bit.
Do đó phương trình
( )
3 40fx+=
có 2 nghim phân bit.
Câu 17: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hàm s
( )
432
=++
f x ax bx cx
( )
,,abc
. Hàm s
( )
y fx
=
có đồ th như hình bên. Số nghim thc phân bit của phương trình
( )
3 40fx−=
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Ta có
( )
32
43f x ax bx cx
=++
. Dựa vào đồ th ta thy
0a
>
.
Li có
( )
00f =
( )
lim
x
fx
−∞
= +∞
;
( )
lim
x
fx
+∞
= +∞
.
Gi s hoành độ giao điểm ca
( )
fx
vi trc hoành lần lượt là
1
x
, 0,
2
x
vi
12
0xx<<
.
Ta lập được bng biến thiên ca hàm s
( )
y fx=
như sau:
Ta có
( ) ( )
4
3 40
3
fx fx−= =
( )
1
Da vào bng biến thiên trên thì phương trình
( )
1
có 2 nghim.
x
y
O
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 11
Câu 18: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hàm s
432
() . ,,,f x ax bx cx abc R= ++
. Hàm s
()y fx
=
có đ th như hình bên dưới. S nghim thc phân bit của phương trình
2 () 3 0
fx+=
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Li gii
T đồ th ca hàm s
()
y fx
=
ta suy ra bảng biến thiên ca hàm s
()y fx=
Ta có phương trình
2 () 3 0 () 3/2fx fx+= =
T bng biến thiên ta suy ra đường thng
3/2y =
đồ th hàm s
()y fx=
cắt nhau tại 2
điểm phân biệt suy ra phương trình đã cho có 2 nghiệm thc phân bit.
Câu 19: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hàm s
432
() (,, )f x ax bx cx a b c=++
. Hàm s
()y fx
=
đồ th như
trong hình bên. S nghim thc phân bit ca phương trình
( )
2 30
fx−=
A.
2
. B.
.
C.
1
. D.
4
.
Li gii
Ta có:
3
2 () 3 0 ()
2
fx fx−= =
do đó số nghiệm phương trình đã cho số giao điềm ca đ
th hàm s
()y fx=
và đường thng
3
2
y =
.
Vi
432
( ) (0) 0.f x ax bx cx f=++⇒ =
T đồ th hàm s
( )
'fx
ta có:
( )
12
' 0 ; 0;fx xxx xx=⇔= = =
. Ta lp đưc bng biến thiên
ca hàm s
(
)
y fx=
như sau:
4
2
2
4
6
8
15
10
5
5
10
15
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 12
T bng biến thiên ta thấy đường thng
3
2
y =
ct đ th hàm s
( )
y fx=
tại hai điểm phân
bit.
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thc phân bit.
Câu 20: Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau
x
−∞
2
3
+∞
()
fx
+
0
0
+
()fx
−∞
1
0
+∞
S nghim của phương trình
3 () 2 0fx−=
A.
2.
B.
0.
C.
3.
D.
1.
Li gii
Chn C
Ta có
2
3 () 2 0 ()
3
fx fx−= =
x
−∞
2
3
+∞
()
fx
+
0
0
+
()fx
−∞
1
0
+∞
Căn cứ vào bng biến thiên thì phương trinh
2
3 () 2 0 ()
3
fx fx−= =
có 3 nghim phân bit.
Câu 21: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
có đồ th đưng cong trong hình bên.
S nghim thc của phương trình
( )
1fx=
là:
2
3
y
=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 13
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Chn A
S nghim thc của phương trình
( )
1fx=
chính là s giao điểm của đồ th hàm s
( )
y fx=
và đường thng
1y =
.
T hình v suy ra
3
nghim.
Câu 22: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm s bc ba đồ th đưng cong trong hình bên.
S nghim thc của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Ta thy đưng thng ct đ th hàm s ti điểm phân biệt nên phương trình
nghim.
( )
y fx=
( )
1fx=
0
3
1
2
1y =
( )
y fx=
3
( )
1fx=
3
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 14
Câu 23: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
có đ th là đưng
cong trong hình bên. S nghim thc của phương trình
( )
1fx=
A.
1
. B.
0
.
C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn D
T đồ th hàm s ta có s nghim thc của phương trình
( )
1fx=
3
.
Câu 24: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
đồ th đường cong trong hình v
bên.
S nghim thc của phương trình
( )
2fx=
là:
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Ta có s nghim của phương trình là số giao điểm ca đ th hàm s
( )
y fx=
vi đưng thng
2.y =
Dựa vào đồ th ta có phương trình có ba nghiệm phân bit.
Câu 25: (Mã 101 2019) Cho hàm s có bng biến thiên như sau:
S nghim thc của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Ta có .
S nghim của phương trình bằng s giao điểm ca đ th m s đường thng
.
( )
fx
( )
2 30fx−=
2
1
4
3
( ) ( )
3
2 30
2
fx fx−= =
( )
y fx=
3
2
y =
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 15
Da vào bng biến thiên ca ta có s giao điểm ca đồ th
Câu 26: (Mã 101 2018) Cho hàm s . Đồ th ca hàm s
như hình vẽ bên. S nghim thc của phương trình
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
Ta có:
là phương trình hoành độ giao điểm của đồ th m s và đường thng .
Dựa vào đồ th hàm s, ta thy nghim.
Câu 27: (Mã 102 2018) Cho hàm s . Đ th ca hàm s như
hình v bên.
S nghim của phương trình
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
fx
( ) ( )
32
,,,f x ax bx cx d a b c d= + ++
( )
y fx=
( )
3 40fx+=
x
y
O
2
2
2
2
0
1
3
( )
3 40fx+=
( )
4
3
fx⇔=
( )
*
( )
*
( )
y fx=
4
3
y =
( )
*
3
( ) ( )
42
,,f x ax bx c a b c=++
( )
y fx=
( )
4 30fx−=
2
0
4
3
( )
4 30fx−=
( )
3
4
fx =
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 16
Đưng thng ct đ th m s
ti điểm phân biệt nên phương trình đã cho
nghim phân bit.
Câu 28: (Mã 103 2019) Cho hàm s bng biến thiên như sau:
S nghim thc của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
Ta có .
S nghim thc của phương trình (1) bằng s giao điểm ca đ th hàm s với đường
thng .
T bng biến thiên đã cho của hàm s , ta thy đưng thng ct đ th hàm s
tại ba điểm phân bit.
Do đó phương trình (1) có ba nghiệm thc phân bit.
Câu 29: (Mã 103 2018) Cho hàm s liên tc trên đồ th như hình vẽ bên. S
nghim thc của phương trình trên đoạn
3
4
y =
( )
y fx=
4
4
()fx
2 () 3 0fx−=
3
0
1
2
3
2 () 3 0 () (1)
2
fx fx−= =
()y fx=
3
2
y =
()fx
3
2
y =
()y fx=
( )
y fx=
[ ]
2; 2
( )
3 40fx−=
[ ]
2; 2
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 17
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Ta có .
Dựa vào đồ th, ta thy đưng thng ct ti 3 đim phân biệt nên phương trình
đã cho có 3 nghiệm phân bit.
Câu 30: (Mã 102 2019) Cho hàm s có bng biến thiên như sau
S nghim thc của phương trình
A.
3
. B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Bng biến thiên
Xét phương trình .
S nghim của phương trình bằng s giao điểm ca đ th hàm s và đưng thng
. Da vào bng biến thiên ta thy đưng thng ct đ th ti bốn điểm phân bit.
4
3
1
2
( ) ( )
4
3 40
3
fx fx−= =
4
3
y =
( )
y fx=
( )
fx
( )
3 50fx−=
4
0
2
( ) ( )
5
3 50
3
fx fx−= =
( ) ( )
:C y fx=
3
:
2
dy=
d
( )
C
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 18
Câu 31: (Mã 104 2019) Cho hàm s có bng biến thiên như sau:
S nghim thc của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Ta có .
Nhìn bng biến thiên ta thấy phương trình này có 3 nghiệm.
Câu 32: (Mã 104 2018) Cho hàm s liên tục trên đoạn đồ th như hình vẽ bên.
S nghim thc của phương trình trên đoạn
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
Ta có .
Da vào đ th ta thấy đường thng ct đ th hàm s tại ba điểm phân bit thuc
đoạn .
( )
fx
( )
2 30fx+=
0
1
2
3
( ) ( )
3
2 30
2
fx fx+= =
()y fx=
[ ]
2; 4
3 () 5 0fx−=
[ ]
2; 4
2
1
0
3
5
3 () 5 0 ()
3
fx fx−= =
5
3
y =
()y fx=
[ ]
2; 4
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 19
Do đó phương trình có ba nghim thc.
Câu 33: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hàm s bc bn
()y fx=
đồ th là đưng cong trong hình v
bên. S nghim thc ca
phương trình
3
()
2
fx=
A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Li gii
T đồ th ta
3
()
2
fx=
4
nghim phân bit
Câu 34: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hàm s bc bn
( )
y fx=
có đ th là đưng cong trong hình bên.
S nghim thc của phương trình
( )
1
2
fx=
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn A
S nghim thc của phương trình
( )
1
2
fx=
chính là s giao điểm ca đ th hàm s
( )
fx
vi
đường thng
1
2
y =
3 () 5 0fx−=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 20
.
Da vào hình trên ta thấy đồ th hàm s
( )
fx
với đường thng
1
2
y =
có 2 giao điểm.
Vậy phương trình
( )
1
2
fx=
có hai nghim.
Câu 35: (Mã 101 2020 Lần 2) Cho hàm s bc bn
( )
y fx=
đ th là đưng cong trong hình bên.
S nghim của phương trình
( )
1
2
fx=
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1x =
.
Li gii
S nghim của phương trình
( )
1
2
fx=
bng s giao điểm ca đ th m s
( )
y fx=
đường thng
1
2
y =
.
Dựa vào đồ th ta thy: đ th hàm s
( )
y fx=
và đường thng
1
2
y =
cắt nhau tại 2 điểm.
Nên phương trình
( )
1
2
fx=
có 2 nghim.
Câu 36: (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th đường cong trong hình bên. S
nghim thc của phương trình
( )
1
2
fx=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 21
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn A
S nghim thc của phương trình
(
)
1
2
fx=
bng s giao đim ca đưng thng
1
2
y =
có đồ
th hàm s
( )
y fx=
.
Ta thấy đường thng
1
2
y =
ct đ th m s ti
4
điểm nên phương trình
( )
1
2
fx=
4
nghim.
Câu 37: Tham Khảo 2020 Lần 2) S giao điểm của đồ th m s
3
31yx x=−+
và trc hoành là
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Tập xác định:
.
Ta có:
( )
22
3 3 3 1; 0 1yx x y x
′′
= −= = =±
.
Bng biến thiên
T bng biến thiên ta thấy đồ th hàm s ct trc hoành ti
3
điểm phân bit.
Câu 38: (Mã 101 - 2020 Lần 1) S giao điểm ca đ th m s
32
3yx x= +
đồ th m s
2
33yx x= +
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ th đã cho là:
( )
32 2 3 2
0
3 3 3 3 0 30 3
3
x
x x x x x x xx x
x
=
+ = + = −= =
=
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 22
Hai đ th đã cho cắt nhau tại 3 điểm.
Câu 39: (Mã 102 - 2020 Lần 1) S giao điểm ca đ th m s
32
yx x
đồ th m s
2
5yxx
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn B
S giao điểm ca đ th hàm s
32
yx x
đồ th hàm s
2
5yxx

chính là s nghim
thc của phương trình
32 2 3
0
5 50
5
x
xx x xx x
x


.
Câu 40: (Mã 103 - 2020 Lần 1) S giao điểm ca đ th hàm s
32
yx x= +
và đ th m s
2
5yx x= +
A.
3.
B.
0
. C.
1.
D.
2.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
32 2 3
0
5 50
5
x
xx x x x x
x
=
+=+⇔−=
= ±
.
Vy s giao điểm của 2 đồ th là 3.
Câu 41: (Mã 104 - 2020 Lần 1) S giao điểm ca đ th hàm s
2
3
yx x=−+
đồ th m s
32
yx x=
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
Li gii
Chn D
Phương trình hoành độ giao điểm ca hai đ th
32 2 3
0
3 30
3
x
xx x x x x
x
=
=−+ =
= ±
.
Câu 42: (Mã 102 - 2020 Lần 2) S giao điểm của đồ th hàm s
3
7yx x=−+
vi trc hoành là
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th và trc hoành là:
3
70xx
−+ =
( )
2
0
70
7
x
xx
x
=
−=
= ±
.
S giao điểm của đồ th hàm s
3
7yx x=−+
vi trc hoành bng
3
.
Câu 43: (Mã 103 - 2020 Lần 2) S giao điểm của đồ th hàm s
3
3=−+yx x
vi trc hoành là
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn C
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 23
Xét phương trình hoành dộ giao điểm
32
0
3 0 ( 3) 0
3
=
−+ =+=
= ±
x
x x xx
x
.
Vậy có 3 giao điểm.
Câu 44: (Mã 101 2020 Lần 2) S giao điểm của đồ th hàm s
3
6yx x=−+
vi trc hoành là
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn B
Ta có hoành độ giao điểm ca đ th hàm s
3
6yx x=−+
vi trc hoành là nghim của phương
trình
3
60xx−+ =
(*)
( )
2
60xx⇔− =
0
6
x
x
=
= ±
.
Phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt, do đó đồ th hàm s
3
6yx x=−+
ct trc hoành ti ba
điểm phân bit.
Câu 45: (Mã 104 - 2020 Lần 2) S giao điểm của đồ th hàm s
3
5yx x=−+
vi trc hoành là:
A.
3
B.
2
C.
0
D.
1
Li gii
Chn A
Ta có
3
5
50 5
0
x
xx x
x
=
−+ = =
=
Vy s giao điểm của đồ th m s
3
5yx x=−+
vi trc hoành là
3
Câu 46: (Mã 105 2017) Cho hàm s
( )
( )
=−+
2
21yx x
có đồ th
( )
C
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
(
)
C
ct trc hoành ti một điểm. B.
( )
C
ct trc hoành tại ba điểm.
C.
( )
C
ct trc hoành tại hai điểm. D.
( )
C
không ct trc hoành.
Li gii
Chn A
D thấy phương trình
( )
( )
+=
2
2 10
xx
có 1 nghim
= 2x
( )
C
ct trc hoành ti mt đim.
Câu 47: Minh Họa 2017) Biết rng đưng thng
22yx=−+
ct đ th hàm s
3
2yx x= ++
ti
điểm duy nhất; kí hiệu
( )
00
;xy
là tọa độ ca điểm đó. Tìm
0
y
A.
0
4y =
B.
0
0y =
C.
0
2y =
D.
0
1y =
Li gii
Chn C
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
33
22 2 30 0x xx x x x += ++⇔ + ==
Vi
00
02xy=⇒=
.
Câu 48: Tham Kho 2017) Cho hàm s
3
3= yx x
có đồ th
( )
C
. Tìm s giao điểm ca
( )
C
trc hoành.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 24
A.
2
B.
3
C.
1
D.
0
Li gii
Chn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
C
và trc hoành:
3
30xx
−=
0
3
x
x
=
= ±
Vy s giao điểm ca
()C
và trc hoành là 3.
Câu 49: (Mã 123 2017) m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
= −+1y mx m
ct đ
th hàm s
= ++
32
32yx x x
tại ba điểm
,,ABC
phân bit sao
=AB BC
A.

+∞


5
;
4
m
B.
( )
+∞2;
m
C.
m
D.
( )
)
−∞ +∞
; 0 4;m
Li gii
Chn B
Ta phương trình hoành độ giao điểm là:
( )
++= +⇔ + + +=
32 32
3 2 1 3 10 1x x x mx m x x x mx m
( )
( )
=
−−=
−=
2
2
1
1 2 10
2 10
x
x x xm
x xm
.Để đường thng ct đ th hàm s ti ba
điểm phân biệt thì phương trình
−=
2
2 10
x xm
có hai nghim phân biệt khác
1
.Hay
+ + > >−
>−

≠−

1 10 2
2
12 1 0 2
mm
m
mm
.Vi
>−2m
thì phương trình
(
)
1
có ba nghim phân
bit là
12
1, ,xx
(
12
,xx
là nghim ca
−=
2
2 10x xm
). Mà
12
xx
1
2
+
=
suy ra điểm có hoành
độ x=1 luôn là trung đim của hai điểm còn lại. Nên luôn có 3 điểm A,B,C tho mãn
=AB BC
Vy
>−2m
.
Câu 50: (Mã 101 2019) (Mã đ 001) Cho hai hàm s
321
21 1
xxx x
y
x x xx
−−
= + ++
−− +
2y x xm= + −+
(
m
là tham s thc) đ th lnt là
( )
1
C
( )
2
C
. Tp hp tt c các giá
tr ca
m
để
( )
1
C
( )
2
C
cắt nhau tại đúng bốn điểm phân bit là
A.
[
)
2; +∞
. B.
( )
;2−∞
. C.
( )
2; +∞
. D.
(
]
;2
−∞
.
Li gii
Chn A
Xét phương trình
321
2
21 1
xxx x
x xm
x x xx
−−
+ + + = + −+
−− +
321
2
21 1
xxx x
x xm
x x xx
−−
+ + + −++=
−− +
(1)
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 25
Hàm s
(
)
321
2 khi 2
321
21 1
2
321
21 1
2 2 khi 2
21 1
xxx x
x
xxx x
x x xx
px x x
xxx x
x x xx
xx
x x xx
−−
+ + + ≥−
−−
−− +
= + + + −++=
−−
−− +
+ + + + + <−
−− +
.
Ta có
(
)
( ) (
)
( )
( ) { }
( ) ( ) ( )
2 22 2
2 22 2
1 111
0, 2; \ 1; 0; 1; 2
21 1
1 111
2 0, 2
21 1
x
x
xx x
px
x
x
xx x
+ + + > +∞
−− +
=
+ + + + > <−
−− +
nên hàm s
( )
y px=
đồng biến trên mi khong
( )
;1−∞
,
(
)
1; 0
,
( )
0;1
,
( )
1; 2
,
( )
2; +∞
.
Mặt khác ta có
( )
lim 2
x
px
+∞
=
( )
lim
x
px
−∞
= −∞
.
Bng biến thiên hàm s
( )
y gx=
:
Do đó để
( )
1
C
( )
2
C
cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt thì phương trình (1) phải có 4
nghim phân bit. Điều này xảy ra khi và ch khi đường thng
ym=
ct đ th m s
( )
y px=
tại 4 điểm phân bit
2m
⇔≥
.
Câu 51: (Mã 103 2019) Cho hai hàm s
1 12
123
x xx x
y
xx x x
++
=++ +
++ +
2y x xm= + −−
(
m
là tham
s thc) đ th lần lượt là
( ) ( )
12
,CC
. Tp hp tt c các giá tr ca
m
để
(
)
1
C
( )
2
C
ct
nhau tại đúng bốn điểm phân bit là
A.
( )
2;
+∞
. B.
(
]
;2
−∞
. C.
[
)
2; +∞
. D.
( )
;2−∞
.
Li gii
Chn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm
( )
1 12 1 12
2 21
123 123
x xx x x xx x
x xm x x m
xx x x xx x x
++ ++
+ + + =+− + + + −++=
++ + ++ +
Xét
(
)
{
}
1 12
2 , \ 3; 2; 1; 0
123
x xx x
f x x xx D
xx x x
++
= + + + −++ = −−
++ +
Ta có
( )
( )
( )
1
2
1 12
2, 2;
123
1 12
2 2, ; 2
123
x xx x
x DD
xx x x
fx
x xx x
x x DD
xx x x
++
+++−+=
++ +
=
++
+++++=
++ +
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 26
( )
( )
(
) ( )
(
) (
) ( )
1
222
2
2
222
2
11 1 1
,
123
11 1 1
2,
123
xD
x
xx x
fx
xD
x
xx x
+ + + ∀∈
++ +
=
+ + + + ∀∈
++ +
D thy
( )
12
0,fx xD D
> ∀∈
, ta có bng biến thiên
Hai đ th cắt nhau tại đúng 4 điểm phân bin khi và ch khi phương trình
( )
1
có đúng 4 nghiệm
phân bit, t bng biến thiên ta có:
22mm ≤−
.
Câu 52: (Mã 102 2019) Cho hai hàm s
123
1234
xx x x
y
xx x x
+++
=+++
++ + +
1y x xm= +−+
(
m
là tham
s thc) đ th lần lượt là
( )
1
C
( )
2
C
. Tp hp tt c các giá tr ca
m
để
( )
1
C
(
)
2
C
cắt nhau tại đúng 4 điểm phân bit là
A.
(
]
;3−∞
. B.
( )
;3−∞
. C.
[
)
3; +∞
. D.
( )
3; +∞
.
Li gii
Chn C
Điều kiện
1;
x ≠−
2;
x ≠−
3x ≠−
4x
≠−
.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm
123
1
1234
xx x x
x xm
xx x x
+++
+++=++
++ + +
1111
11 1 1 1
1234
x xm
xx x x
  
+− +− +− =+
  
++ ++
  
1111
14
1234
xx m
xx x x

++ + + + =

++ ++

Đặt tp
( )
1
1;D = +∞
( ) ( )
2
( ;4) 4;3 (3;2) 2;1D = ∪− ∪−
.
1
2
1111
3 , khi
1234
1111
2 5 , khi
1234
m xD
xx x x
x m xD
xx x x

+++ =

++ ++


+− + + + =

++ ++

Đặt
( )
1
2
1111
3 , khi
1234
1111
2 5 , khi
1234
xD
xx x x
fx
x xD
xx x x

+++

++ ++

=

+− + + +

++ ++

.
-
2
-
-
-
+
+
+
+
-
+
+
+
+
f(x)
f'(x)
+
-
x
-3
-2
1
0
+
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 27
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
1
2222
2
2222
1111
0, khi
1234
1111
2 >0, khi
1234
xD
xx x x
fx
xD
xx x x

+++ >


++ ++

⇒=

+ +++


++ ++

.
Vy hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định
( )
lim 3
x
fx
+∞
=
;
( )
lim
x
fx
−∞
= −∞
nên ta có bng biến thiên
Do đó để phương trình có 4 nghiệm phân bit thì
[
)
3 3;mm +∞
.
Câu 53: (Mã 104 2019) Cho hai hàm s
21 1
1 12
x x xx
y
x xx x
−− +
= +++
++
1y x xm= +−−
(
m
là tham
s thc) có đ th ln lưt là
( )
1
C
( )
2
C
. Tp hp tt c các giá tr ca
m
để
( )
1
C
( )
2
C
ct
nhau tại đúng bốn điểm phân bit là
A.
( )
;3−∞
. B.
[
)
3; +∞
. C.
(
]
;3
−∞
. D.
( )
3; +∞
.
Li gii
Chn B
Xét phương trình hoành độ
21 1
1
1 12
x x xx
x xm
x xx x
−− +
+ + + = +−
++
21 1
1
1 12
x x xx
x xm
x xx x
−− +
+ + + ++=
++
(1)
S nghim ca (1) là s giao điểm ca
( )
21 1
1 , 1
21 1
1 12
1
21 1
1 12
2 1, 1
1 12
x x xx
x
x x xx
x xx x
Fx x x
x x xx
x xx x
xx
x xx x
−− +
+ + + >−
−− +
++
= + + + ++=
−− +
++
+ + + + + <−
++
Ta có
( )
( )
( )
( )
( ) { }
(
) ( )
( )
( ) { }
2 22
2
2 22
2
111 1
, 1; \ 0; 1
1 12
111 1
2, ; 1 \ 2
1 12
x
x
x xx
Fx
x
x
x xx
+ + + +∞
++
=
+ + + + −∞
++
.
Mặt khác
( ) ( )
lim ; lim 3
xx
Fx Fx
+∞ −∞
= +∞ =
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2211
0 011
lim ; lim ; lim ; lim
lim ; lim ; lim ; lim
xxxx
x x xx
Fx Fx Fx Fx
Fx Fx Fx Fx
+−+−
+ −+−
→− →− →− →−
→→
= +∞ = −∞ = −∞ = +∞
= −∞ = +∞ = −∞ = +∞
.
Bng biến thiên
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 28
Để phương trình có 4 nghiệm thì
33mm ≥−
.
Câu 54: Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
S nghiệm thuộc đoạn
[ ]
;2
ππ
của phương trình
( )
2 sin 3 0fx+=
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
8
.
Li gii
Chn B
Đặt
sintx
=
. Do
[ ]
;2x
ππ
∈−
nên
[
]
1;1
t ∈−
.
Khi đó ta có phương trình
( ) ( )
3
2 30
2
ft ft+= =
.
Da vào bng biến thiên ta thấy phương trình
(
)
3
2
ft=
có 2 nghim
( )
1; 0ta= ∈−
và
( )
0;1
tb
=
.
Trưng hp 1:
( )
1; 0ta= ∈−
ng vi mi giá tr
( )
1; 0t
∈−
thì phương trình có 4 nghiệm
12 34
0 2.xx xx
π ππ
<<<<<<<
Trưng hp 2:
(
)
0;1
tb=
ng vi mi giá tr
( )
0;1t
thì phương trình có 4 nghiệm
56
0.xx
π
<<<
Hin nhiên c 6 nghiệm trong 2 trường hợp trên đều khác nhau.
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm thuộc đoạn
[ ]
;2
ππ
Câu 55: Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 29
S nghiệm thuộc đoạn
5
0;
2
π



của phương trình
( )
sin 1fx=
A.
7
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chn C
Đặt
sintx=
,
[ ]
5
0; 1;1
2
xt
π

∈−


Khi đó phương trình
( )
sin 1fx=
tr thành
( )
[ ]
1, 1;1ft t= ∀∈−
Đây là phương trình hoành độ giao điểm ca hàm s
( )
y ft
=
và đường thng
1y =
.
Da vào bng biến thiên, ta có
( )
(
)
( )
1; 0
1
0;1
ta
ft
tb
= ∈−
=
=
.
Trưng hp 1:
( )
1; 0ta= ∈−
ng vi mi giá tr
( )
1; 0t ∈−
thì phương trình
sin xt=
2
nghim
12
,xx
tha mãn
12
2xx
ππ
<<<
.
Trưng hp 2:
(
)
0;1tb=
ng vi mi giá tr
( )
0;1t
thì phương trình
3
nghim
1 23
,,xxx
tha mãn
34 5
5
0 ;2 ;
2
xx x
π
ππ
<<< <<
Hin nhiên c 5 nghiệm trong 2 trường hợp trên đều khác nhau.
Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm thuộc đoạn
5
0;
2
π



.
Câu 56: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm s bc ba
()y fx=
đồ th đưng cong trong hình bên.
S nghim thc phân bit của phương trình
( )
3
() 1 0f xfx +=
A.
8
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Li gii
Chn C
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 30
( ) (
)
3
3 33
3
3
3
0
() 0
() 0
() 1 0 () 1 () 0
( ) (do 0)
() 0
( ) (do 0)
x
fx
xfx
a
f xfx f xfx xfx a
fx x
x
xfx b
b
fx x
x
=
=
=
+= =−⇔ = >
=
= >
=
() 0fx=
có mt nghiệm dương
xc=
.
Xét phương trình
3
()
k
fx
x
=
vi
0, 0xk
≠>
.
Đặt
3
() ()
k
gx f x
x
=
.
4
3
() '()
k
gx f x
x
= +
.
Vi
xc>
, nhìn hình ta ta thy
() 0fx
>
4
3
() () 0
k
gx f x
x
′′
= +>
() 0gx⇒=
có tối đa một nghim.
Mặt khác
() 0
lim ( )
x
gc
gx
→+∞
<
= +∞
()gx
liên tc trên
(
)
;
c +∞
() 0gx =
có duy nhất nghim trên
( )
;c +∞
.
Vi
0 xc<<
thì
3
() 0
k
fx
x
<<
() 0gx =
vô nghim.
Vi
0x <
, nhìn hình ta ta thy
() 0fx
>
4
3
() () 0
k
gx f x
x
′′
= +>
() 0gx⇒=
có tối đa một nghim.
Mặt khác
0
lim ( ) 0
lim ( )
x
x
gx
gx
→−∞
>
= −∞
()gx
liên tc trên
( )
;0
−∞
.
() 0
gx=
có duy nhất nghim trên
( )
;0−∞
.
Tóm li
() 0gx =
có đúng hai nghiệm trên
{ }
\0
.
Suy ra hai phương trình
3
()
a
fx
x
=
,
3
()
b
fx
x
=
có 4 nghim phân biệt khác 0 và khác
c
.
Vậy phương trình
( )
3
() 1 0f xfx
+=
có đúng 6 nghiệm.
Câu 57: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm s
( )
fx
có đồ th là đường cong như hình vẽ bên dưới.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 31
S nghim thc phân bit của phương trình
( )
( )
3
10f xf x +=
A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
8
.
Li gii
Chn A
Dựa vào đồ th, ta thy
( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( )
3
3 33
3
6; 5 1
1 0 1 3; 2 2
03
xf x a
f xf x f xf x xf x b
xf x
= ∈−
+ = = = ∈−
=
+ Phương trình
( )
3
tương đương
( ) ( )
11
00
0 ,6 5
xx
fx x x x a
= =


= = < < <−

.
+ Các hàm s
( )
3
a
gx
x
=
( )
3
b
hx
x
=
đồng biến trên các khoảng
( )
;0−∞
( )
0; +∞
, và nhn
xét rng
0x =
không phi là nghim của phương trình
( )
1
nên:
( )
(
) ( )
( ) ( )
1
f x gx
f x hx
=
=
.
+ Trên khong
( )
;0−∞
, ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
0
00
lim ; lim 1
lim lim 0
lim lim
x
x
xx
xx
fx fx
gx hx
gx hx
−−
−∞
−∞ →−∞
→→
= +∞ =
= =
= = +∞
nên các phương trình
( ) ( )
f x gx=
( ) ( )
f x hx=
có nghiệm duy nhất.
+ Trên khong
( )
0; +∞
, ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
0
00
lim ; lim 1
lim lim 0
lim lim
x
x
xx
xx
fx fx
gx hx
gx hx
+
++
+∞
+∞ →+∞
→→
= −∞ =
= =
= = −∞
nên các phương trình
( ) ( )
f x gx=
( ) ( )
f x hx=
có nghiệm duy nhất.
Do đó, phương trình
( )
( )
3
10f xf x +=
6
nghim phân bit.
Câu 58: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm s bc bn
( )
y fx=
đồ th đường cong trong hình v
bên.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 32
S nghim thc phân bit của phương trình
( )
2
() 2 0f xfx +=
A.
8
. B.
12
. C.
6
. D.
9
.
Li gii
Chn D
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
() 0
() 1
() 2 0
() 2
() 3
xfx
xfx a
f xfx
xfx b
xfx c
=
=
+=
=
=
vi
0 abc
<<<
.
Xét phương trình
( ) ( )
2
() 1 0f
m
xm
x
= >
.
Gi
,
αβ
là hoành độ giao điểm ca
( )
: ()C y fx=
Ox
;
0
αβ
<<
.
2
(1) ( ) 0fx
m
x
−=
. Đặt
2
() ()gx f x
x
m
=
Đạo hàm
3
2
() ()
m
gx f x
x
′′
= +
.
Trưng hp 1:
3
2
; () 0; 0 () 0
m
x f x gx
x
α
′′
< < <⇒ <
Ta có
( )
2
0li ,
()m
x
m
gx g
α
α
−∞
= +∞ <=
. Phương trình
( )
0
gx=
có mt nghiệm thuộc
( )
;
α
−∞
.
Trưng hp 2:
x
αβ
<<
() 0fx<
,
2
0
m
x
>
suy ra
() 0 ( , )gx x
αβ
< ∀∈
.
Trưng hp 3:
3
2
; () 0; 0 () 0
m
x f x gx
x
β
′′
> > >⇒ >
Ta có
( )
2
0li , ()m
x
m
gx g
β
β
−∞
= +∞ <=
. Phương trình
( )
0gx=
có mt nghiệm thuộc
(; )
β
+∞
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 33
Vậy phương trình
( )
2
m
fx
x
=
có hai nghim
0m∀>
.
Ta có:
2
() 0 0 () 0
xfx x fx=⇔= =
: có ba nghim.
Vậy phương trình
( )
1
có 9 nghim.
Câu 59: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hàm s
( )
y fx=
đồ thđường cong trong hình v bên.
S nghim thc của phương trình
( )
( )
2
2f xf x =
là:
A. 6. B. 12. C. 8. D. 9.
Li gii
Chn D
Ta có:
( )
( )
2
2f xf x =
(
)
(
)
(
)
(
)
2
2
2
2
0
0
0
0
xf x
xf x a
xf x b
xf x c
=
= <
= <
= <
.
t phương trình:
( )
2
0xf x=
( )
0
0
x
fx
=
=
( )
0fx=
hai nghim
( )
2
.0xfx⇒=
ba
nghim.
t phương trình:
( )
2
0
xf x a= <
Do
2
0x
;
0x =
không là nghim của phương trình
( )
2
0
a
fx
x
⇒=<
t
( )
( )
23
2aa
gx g x
xx
=⇒=
Bng biến thiên:
T bng biến thiên vi
( )
0fx<
( )
2
a
fx
x
⇒=
có 2 nghim.
Tương tự:
( )
2
xf x b=
( )
2
xf x c=
( )
,0bc<
mỗi phương trình cũng có hai nghim.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 34
Vy s nghim của phương trình
( )
(
)
2
2f xf x =
là 9 nghim.
Câu 60: (Mã 103 2019) Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ dưới đây. Số nghim thc
của phương trình
( )
3
3
3
2
fx x
−=
A.
7
. B.
3
. C.
8
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Đặt
3
3tx x=
ta có phương trình
(
)
( )
3
*
2
ft
=
.
T đồ th hàm s
(
)
y ft=
đưng thng
3
2
y =
ta suy ra phương trình
( )
*
có 4 nghim
1 234
202
t ttt
<− < < < < <
Xét hàm
3
3tx x=
. Ta có
2
1
3 30
1
x
tx
x
=
= −=
=
Ta có bng biến thiên
Vi
1
2t <−
phương trình:
3
1
3tx x=
cho ta 1 nghim.
Vi
2
20t−< <
phương trình:
3
2
3tx x=
cho ta 3 nghim.
Vi
3
02t<<
phương trình:
3
3
3tx x=
cho ta 3 nghim.
Vi
4
2 t<
phương trình:
3
4
3tx x=
cho ta 1 nghim.
Vậy phương trình đã cho có tất c 8 nghim. Chn C
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 35
Câu 61: (Mã 104 2019) Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
đồ th như hình vẽ bên. S nghim thc ca
phương trình
( )
3
2
3
3
fx x−=
A.
10
B.
3
C.
9
D.
6
Li gii
Chn A
Đặt
( )
3
3t gx x x= =
(1)
Ta có
( )
2
' 3 30 1gx x x= −=±
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên ta có vi
( )
2; 2t
∈−
cho ta 3 giá trị
x
thỏa mãn (1)
{ }
2; 2t ∈−
cho ta 2 giá trị
x
thỏa mãn (1)
( )
(
)
; 2 2;
t −∞ +∞
cho ta 1 giá trị
x
thỏa mãn (1).
Phương trình
( )
3
2
3
3
fx x
−=
(2) tr thành
( )
(
)
(
)
2
2
3
2
3
3
ft
ft
ft
=
=
=
Dựa vào đồ th ta có:
+ Phương trình
( )
2
3
ft=
có 3 nghim tha mãn
12 3
22tt t−< < < <
có 7 nghim của phương
trình (2).
+ Phương trình
( )
2
3
ft=
có 3 nghim tha mãn
4 56
22
t tt<− < < <
có 3 nghim ca
phương trình (2).
Vậy phương trình đã cho có 10 nghiệm.
Câu 62: (Mã 101 2019) Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
đồ th như hình vẽ bên. S nghim thc ca
phương trình
( )
3
4
3
3
fx x−=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 36
A.
7
. B.
4
. C.
3
. D.
8
.
Li gii
Chn D
Đặt
32
3 33tx x t x
= ⇒=
. Ta có bng biến thiên
Khi đó
( )
( )
4
1
3
ft =
Da vào đ th hàm s
( )
ft
ta thấy phương trình (1) có 4 nghiệm phân bit
1
2,t <−
2
2 0,t−< <
3
02t<<
,
4
2
t >
.
Mi nghim
t
của phương trình
( )
1
, ta thay vào phương trình
3
3
tx x=
để tìm nghim
x
.
Khi đó
+
1
2
t
<−
phương trình
3
3tx x
=
có 1 nghim.
+
2
20t−< <
phương trình
3
3tx x=
có 3 nghim.
+
3
02t< <⇒
phương trình
3
3tx x=
có 3 nghim.
+
4
2t >⇒
phương trình
3
3tx x=
có 1 nghim.
Vậy phương trình
( )
3
4
3
3
fx x−=
có 8 nghim.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 37
Câu 63: (Mã 102 2019) Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
đồ th như hình vẽ bên. S nghim thc ca
phương trình
( )
3
1
3
2
fx x−=
A.
6
. B.
10
. C.
12
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
( )
( )
(
)
( )
3
3
3
1
31
1
2
3
1
2
32
2
fx x
fx x
fx x
−=
−=
−=
+)
( )
( )
( )
( )
( )
3
11
33
22
3
33
3 20
1
1 3 302
2
32
xx
fxx xx
xx
αα
αα
αα
= −< <
= −= <<
−= >
+)
( )
( )
( )
( )
( )
3
44
33
55
3
66
32
1
23 32
2
32
xx x
fxx xx
xx
α
αα
αα
= <−
=−⇔ = >
−= >
Xét hàm s
3
3,y x xD=−=
Ta có
2
'3 3yx=
Bng biến thiên
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 38
Da vào bng biến thiên ta có
Phương trình:
3
1
3xx
α
−=
3
nghim.
Phương trình:
3
2
3xx
α
−=
3
nghim.
Mỗi phương trình
3
3
,-3
xx
α
=
3
4
,
-3xx
α
=
3
5
-3xx
α
=
,
3
6
-3xx
α
=
đều có một nghim
T đó suy ra phương trình
(
)
2
1
3
2
fx x
−=
10
nghim.
Câu 64: Tham Khảo 2019) Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
đồ th như hình vẽ bên.
Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
(
)
sinf xm=
có nghim thuc
khong
( )
0;
π
A.
( )
1; 3
B.
[
)
1;1
C.
[
)
1; 3
D.
( )
1;1
Li gii
Chn B
Đặt
( ) (
]
sin 0; 0;1t xx t
π
= ⇒∀
Vậy phương trình trở thành
( )
ft m=
. Dựa và đồ th hàm s suy ra
[
)
1;1 .m ∈−
Câu 65: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hàm s
( )
=y fx
có bng biến thiên như hình vẽ:
bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
(
)
2
64fx x m−=
có ít nht ba
nghim thc phân bit thuc khong
( )
0;+∞
?
A. 25. B. 30. C. 29. D. 24.
Li gii
Chn B
Ta đt:
( )
( )
2
4gx f x x=
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 39
(
) (
)
( )
2
24 4
gx x f x x
′′
=−−
( )
( )( )( )
222
2 2 44 42 4x xx xx xx= −+ −+
(da vào bng biến thiên)
(
)
(
)
(
)
3
2
2 2 42 4x x x xx
= −+
.
Mặt khác:
( ) ( )
0 03gf= =
;
( )
( )
( )
2 2 2 2 22gg f = + = −=
;
( ) ( )
2 42gf= −=
;
(
) (
)
4 03
gf= =
.
Ta có bng biến thiên:
T bng biến thiên ta được: yêu cầu bài toán tương đương
32
6
m
−<
18 12m⇔− <
.
Vy có tt c 30 giá trị ca tham s
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 66: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hàm s
(
)
fx
có bng biến thiên như sau
bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
( )
2
34fx x m
−=
có ít nht ba
nghim thc phân bit thuc khong
( )
0; +∞
?
A.
15
. B.
12
. C.
14
. D.
13
.
Li gii
Chn A
Đặt
2
4ux x=
(1)
Ta có BBT sau:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 40
Ta thy:
+ Vi
4u <−
, phương trình (1) vô nghiệm.
+ Vi
4u =
, phương trình (1) có một nghim
20x = >
.
+ Vi
40u−< <
, phương trình (1) có hai nghiệm
0x >
.
+ Vơi
0u
, phương trình (1) có một nghim
0x >
Khi đó
( )
(
)
2
34
3
m
fx x m fu−= =
(2), ta thy:
+ Nếu
39
3
m
m=−⇔ =
, phương trình (2) một nghim
0u =
nên phương trình đã cho
mt nghim
0x >
.
+ Nếu
3 29 6
3
m
m
< <− < <−
, phương trình (2) một nghim
0u >
và mt nghim
( )
2; 0u ∈−
nên phương trình đã cho có ba ngiệm
0
x
>
.
+ Nếu
26
3
m
m
=−⇔ =
, phương trình (2) một nghim
4u =
, mt nghim
(
)
2; 0u ∈−
mt nghim
0u >
nên phương trình đã cho có bốn nghim
0x >
.
+ Nếu
2 26 6
3
m
m−< < −< <
, phương trình (2) có một nghim
4u <−
, hai nghim
( )
4; 0u
∈−
và mt nghim
0u >
nên phương trình đã cho có năm nghiệm
0x
>
.
+ Nếu
26
3
m
m=⇔=
, phương trình (2) một nghim
4u
<−
, mt nghim
2u
=
và mt
nghim
0u >
nên phương trình đã cho có ba nghiệm
0x >
.
+ Nếu
26
3
m
m
>⇔ >
, phương trình (2) một nghim
4u <−
và mt nghim
0u >
nên
phương trình đã cho có một nghim
0x >
.
Vy
96
m−<
15
giá tr
m
nguyên thỏa ycbt.
Câu 67: (Mã 101 2020 Lần 2) Cho hàm số
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
( )
2
54fx x m−=
có ít nht 3 nghim
phân bit thuc khong
( )
0; +∞
A.
24
. B.
21
. C.
25
. D.
20
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 41
Li gii
Chn C
Đặt
2
4
tx x=
. Ta có
2 40 2tx x
= −==
Bng biến thiên
Vi
2
4tx x=
.
Da vào bng biến thiên ta có
3 2 15 10
5
m
m < ⇔− <
. Vì m nguyên nên
{
}
14; 13;....;10
m ∈−
. Do đó có
25
giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Câu 68: (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
( )
2
44fx x m−=
có ít nht 3 nghim
thc phân biệt thuộc khong
( )
0; +∞
?
A.
16
. B.
19
. C.
20
. D.
17
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) (
)
22
44 4
4
m
fx x m fx x−= −=
Đặt
2
4 2 40 2tx x t x x
= = −==
( )
0; 4xt +∞
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 42
Ta có
( )
4
m
ft
=
Phương trình đã cho có ít nhất 3 nghim phân biệt thuộc khong
( )
0; +∞
3 2 12 8
4
m
m
⇒− < ⇔− <
m
nguyên nên
{ }
11; 10;...;0;1;...;8m ∈−
Vy có
20
giá trị nguyên của
m
thỏa mãn.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 260
BÀI 6. S TƯƠNG GIAO CA Đ TH CÁC HÀM S
DẠNG 1. BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ THÔNG QUA ĐỒ THỊ, BẢNG BIẾN THIÊN
Nghiệm của phương trình là số giao điểm của đường thẳng với đồ thị
hàm số
Câu 1: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho hàm số đồ thị như hình vẽ.
Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. B.
C. Vô nghiệm D.
Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên sau đây.
Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm thực?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên.
( )
0af x b+=
b
y
a
=
( )
y fx=
( )
y fx=
( )
2fx=
3
2
4
6
42
()y f x ax bx c= =++
1 2. ( ) 0fx−=
4
3
2
( )
y fx=
( )
2. 5 0fx−=
0
1
3
2
( )
y fx=
CHƯƠN
I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHO SÁT HÀM S
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 261
Số nghiệm của phương trình
A. B. C. D.
Câu 5: Cho hàm số liên tục trên đoạn đồ thđường cong như hình vẽ bên.
Tìm số nghiệm của phương trình trên đoạn .
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
DẠNG 2. BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ THÔNG QUA HÀM SỐ CHO TRƯỚC
Cho hai đồ thị
()y fx=
()y gx=
.
Bước 1. Giải phương trình
() ()f x gx=
.
Bước 2. Tìm
Số giao điểm?
Hoành độ giao điểm?
Tung độ giao điểm?
Câu 6: Gọi
P
là số giao điểm của hai đồ thị
32
1yx x=−+
2
1yx= +
. Tìm
P
.
A.
0P =
. B.
2P =
. C.
1P =
. D.
3P =
.
Câu 7: Cho hàm số
42
3yx x=
có đồ thị
( )
C
. Số giao điểm của đồ thị
( )
C
và đường thẳng
2y =
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
4
.
( )
30fx−=
3
2
1
0
y f(x)=
[ ]
2; 2
f(x) 1=
[ ]
2; 2
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 262
Câu 8: Biết rằng đường thẳng
45yx= +
cắt đồ thị hàm số
3
21yx x=++
tại điểm duy nhất; hiệu
là tọa độ của điểm đó. Tìm .
A.
0
10y =
. B.
0
13y =
. C.
0
11y =
. D.
0
12y =
.
Câu 9: Đồ thị của hàm số
42
31
yxx

cắt trục tung tại điểm có tung độ bao nhiêu
A. -3. B. 0. C. 1. D. -1.
Câu 10: Số giao điểm của đường cong
32
2 21yx x x= ++
và đường thẳng
1yx=
A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
Câu 11: đồ thị hàm số
42
31yx x
=−+
và đồ thị hàm số
2
27yx=−+
có bao nhiêu điểm chung?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 12: Cho hàm số
3
25y xx=−+
có đồ thị
( )
C
Tìm số giao điểm của
( )
C
và trục hoành.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 13: Cho hàm số
(
)
( )
2
32
yx x=−+
có đồ thị
( )
C
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
C
cắt trục hoành tại hai điểm. B.
( )
C
cắt trục hoành tại một điểm.
C.
( )
C
không cắt trục hoành. D.
( )
C
cắt trục hoành tại ba điểm.
Câu 14: Biết rằng đường thẳng
2yx= +
cắt đồ thị hàm số
32
4yx x x= ++
tại điểm duy nhất, kí hiệu
( )
00
;xy
là tọa độ của điểm đó. Tìm
0
y
.
A.
0
1
y =
. B.
0
3y =
. C.
0
2y =
. D.
0
4
y =
.
Câu 15: đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?
A.
1
3
x
y
x
=
. B.
1
4
x
y
x
+
=
+
. C.
1
2
x
y
x
=
+
. D.
21
5
x
y
x
=
+
.
Câu 16: Gọi
,MN
là giao điểm của đường thẳng
1yx= +
và đường cong
24
1
x
y
x
+
=
. Khi đó hoành độ
I
x
của trung điểm
I
của đoạn
MN
bằng bao nhiêu?
A.
2
I
x =
. B.
1
I
x =
. C.
5
I
x =
. D.
5
2
I
x
=
.
Câu 17: Cho hàm s
1
3
x
y
x
+
=
đồ thị
( )
C
các đường thẳng
1
:2dy x=
,
2
: 22dy x=
,
3
: 33dy x= +
,
4
:3dy x=−+
. Hỏi bao nhiêu đường thẳng trong bốn đường thẳng
1234
,,,dddd
đi qua giao điểm của
( )
C
và trục hoành.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 18: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
4
45yx= −+
và đường thẳng
yx=
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
( )
00
;xy
0
y
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 263
DNG 3. BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO ĐƯNG THẲNG VỚI ĐỒ TH HÀM S BC 3
Bài toán tng quát: Tìm các giá trị của tham s
m
để để đường thẳng
:d y px q
= +
cắt đth
hàm số
32
( ):C y ax bx cx d= + ++
tại 3 điểm phân biệt thỏa điều kiện
K
?
Phương pháp gii:
ớc 1. Lập phương trình hoành độ giao điểm ca
d
()C
là:
32
ax bx cx d px q+ + += +
Đưa về phương trình bậc ba và nhẩm nghiệm đặc biệt
o
xx=
để chia Hoocner được:
2
2
( )( ) 0
() 0
o
o
xx
x x ax b x c
g x ax b x c
=
′′
++=
′′
= + +=
c 2. Để
d
cắt
()C
tại ba điểm phân biệt
phương trình
() 0gx=
có 2 nghiệm phân biệt khác
()
0
()0
gx
o
o
x
gx
∆>
⇔⋅
Giải hệ này, tìm được giá trị
1
.mD
c 3. Gọi
11 2 2
( ; ), ( ; ), ( ; )
oo
A x px q B x px q C x px q++ +
vi
12
,
xx
là hai nghiệm ca
( ) 0.gx
=
Theo Viét, ta có:
12
b
xx
a
+=
12
c
xx
a
=
c 4. Biến đổi điều kiện K về dạng tổng và tích của
12
,
xx
Thế vào sẽ thu được phương trình hoặc bất phương trình với biến là
.
m
Giải chúng sẽ m đưc giá
tr
2
.mD
Kết luận:
12
.
mD D
Mt s công thc tính nhanh “ thưng gặp “ liên quan đến cp s
Tìm điu kin đ đồ th hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
ct trc hoành ti
3
đim phân bit có
hoành đ lp thành cp s cng.
Điều kiện cn:
Gi s
123
,,xxx
là nghiệm của phương trình
32
0
ax bx cx d+ + +=
Khi đó:
32
123
( )( )( )ax bx cxd axxxx xx+ + +=
, đồng nhất hệ s ta được
2
3
b
x
a
=
Thế
2
3
b
x
a
=
vào phương trình
32
0ax bx cx d+ + +=
ta đưc điu kin ràng buc v tham s hoc
giá trị của tham số.
Điều kiện đủ:
Th các điều kiện ràng buộc v tham số hoc giá tr của tham số để phương trình
32
0ax bx cx d+ + +=
3
nghiệm phân biệt.
Tìm điu kin đ đồ th hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
ct trc hoành ti
3
đim phân bit có
hoành đ lp thành cp s nhân.
Điều kiện cn:
Gi s
123
,,xxx
là nghiệm của phương trình
32
0ax bx cx d+ + +=
Khi đó:
32
123
( )( )( )ax bx cxd axxxx xx+ + +=
, đồng nhất hệ s ta được
3
2
d
x
a
=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 264
Thế
3
2
d
x
a
=
vào phương trình
32
0ax bx cx d+ + +=
ta được điu kiện ràng buộc v tham số hoc
giá trị của tham số.
Điều kiện đủ:
Th các điều kiện ràng buộc v tham số hoc giá tr của tham số để phương trình
32
0
ax bx cx d+ + +=
3
nghiệm phân biệt.
Câu 19: Cho hàm số
32
32y x mx m
=−+
. Có bao nhiêu giá trị của tham sthc
m
để đồ thm số cắt
trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 20: Tìm tất cả các giá trthực của tham số
m
để đồ thị hàm số
32
32yx x C
cắt đường
thẳng
: ( 1)d y mx
tại ba điểm phân biệt
123
,,xxx
.
A.
2m 
. B.
2m 
. C.
3m 
. D.
3
m 
.
Câu 21: Đường thẳng
phương trình
21yx
cắt đthị của hàm s
3
3yx x 
tại hai điểm
A
B
vi ta đđược hiệu lần lượt
;
AA
Ax y
;
BB
Bx y
trong đó
BA
xx
. m
BB
xy
?
A.
5
BB
xy 
B.
2
BB
xy

C.
4
BB
xy
D.
7
BB
xy
Câu 22: Cho m số
3 23
3y x mx m=+−
đồ th
( )
m
C
đường thẳng
23
:2d y mx m= +
. Biết rng
(
)
12 1 2
, >
mm m m
hai giá trthc ca
m
để đường thẳng
d
cắt đth
( )
m
C
tại
3
điểm phân
biệt có hoành đ
123
,,xxx
tha mãn
4 44
123
83xxx++=
. Phát biểu nào sau đây là đúng về quan
hgiữa hai giá trị
12
,mm
?
A.
12
0mm+=
. B.
2
12
24mm+>
. C.
2
21
24mm+>
. D.
12
0
mm−=
.
Câu 23: Tìm tt ccác giá trthc của tham số
m
để đồ thhàm s
32
3yx x=
cắt đường thẳng
ym=
tại ba điểm phân biệt.
A.
( )
;4m −∞
. B.
( )
4; 0m
∈−
.
C.
( )
0;m +∞
. D.
( ) (
)
; 4 0;m −∞ +∞
.
Câu 24: Tt cgiá trị của tham s
m
để đồ thm s
( )
32 2
22 4=+−+ +yx m x m
cắt các trc ta đ
,Ox
Oy
lần lượt ti
,
A
B
sao cho diện tích tam giác
OAB
bằng 8 là
A.
2= ±m
. B.
1= ±m
. C.
3= ±m
. D.
2= ±m
.
Câu 25: Tìm tt ccác giá tr của tham s
m
để phương trình
32
32xx m+ −=
có ba nghiệm phân biệt.
A.
(
]
2;m +∞
. B.
(
]
;2m −∞
. C.
( )
2; 2m ∈−
. D.
[ ]
2; 2
m ∈−
.
Câu 26: Đường thẳng
có phương trình
21yx= +
cắt đthị của hàm s
3
3yx x= −+
tại hai điểm
A
B
vi tọa độ được kí hiệu lần lượt là
( )
;
AA
Ax y
( )
;
BB
Bx y
trong đó
BA
xx<
. Tìm
BB
xy+
?
A.
5
BB
xy+=
B.
2
BB
xy+=
C.
4
BB
xy+=
D.
7
BB
xy+=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 265
Câu 27: Gọi
S
là tập tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
32
2 3 21xx m−=+
có đúng
hai nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của
S
bằng
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
5
2
. D.
1
2
.
Câu 28: Tìm tất cả các giá trthực của tham số
m
để đường thẳng
5
yx=−+
cắt đthị hàm số
32
2 x 3( 1) 5yx m m x=+ + −+
tại 3 điểm phân biệt.
A.
1
2
m
m
<
>
. B.
2
3
1
2
m
m
m
. C.
2
3
1
2
m
m
m
<
>
. D.
1
2
m
m
.
Câu 29: Cho m số bậc ba
( )
y fx=
có đồ th
( )
C
như hình vẽ, đường thẳng
d
có phương trình
1
yx=
. Biết phương trình
( )
0fx=
có ba nghiệm
123
xxx<<
. Giá trị của
13
xx
bằng
A.
3
. B.
7
3
. C.
2
. D.
5
2
.
Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
[ ]
2018; 2019m ∈−
để đồ thhàm s
3
33y x mx=−+
và đường thẳng
31
yx= +
có duy nhất một điểm chung?
A.
1
. B.
2019
. C.
4038
. D.
2018
.
Câu 31: Phương trình
32
6 55x mx m +=
có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng khi
A.
0m =
. B.
11mm=−∨ =
. C.
1m =
. D.
m ∈∅
.
Câu 32: Tính tổng tất ccác giá trcủa
m
biết đthhàm s
( )
32
2 34y x mx m x=+ ++ +
đường thẳng
4yx= +
cắt nhau tại ba điểm phân biệt
( )
0;4A
,
B
,
C
sao cho diện tích tam giác
IBC
bằng
82
vi
( )
1;3I
.
A.
. B.
. C.
1
. D.
.
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
[ ]
2018; 2019m ∈−
để đồ thm s
3
33y x mx=−+
đường thẳng
31yx= +
có duy nhất một điểm chung?
A.
1
. B.
2019
. C.
4038
. D.
2018
.
Câu 34: Đường thẳng d phương trình
4yx= +
cắt đthm s
32
2 ( 3) 4y x mx m x=+ ++ +
tại 3
điểm phân biệt
(0; 4)A
, B C sao cho dinch ca tam giác MBC bằng 4, với
(1; 3)M
. Tìm tt
cả các giá trị của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
A.
3m =
. B.
2m =
hoặc
3m =
.
C.
2m =
hoặc
3m =
. D.
2m =
hoặc
3m =
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 266
Câu 35: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đường thẳng
5
yx=−+
cắt đ th hàm s
( )
32
2 3 15
y x mx m x
=+ + −+
tại ba điểm phân biệt.
A.
1
2
m
m
<
>
. B.
2
3
1
2
m
m
m
. C.
2
3
1
2
m
m
m
<
>
. D.
1
2
m
m
.
Câu 36: Gọi
S
là tập tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
32
2 3 21xx m−=+
có đúng
hai nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của
S
bằng
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
5
2
. D.
1
2
.
Câu 37: Giá tr lớn nhất ca
m
để đường thẳng
( )
:1d y xm=−+
cắt đ th hàm s
(
) ( )
32
2 2 85 5
y x m x mx m
= + + +−
tại 3 điểm phân biệt hoành độ
123
,,xx x
thỏa mãn điều
kiện
222
1 23
20xxx++=
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
3
2
.
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị của
m
để đồ thm s
( )
3 22 3
23 2 2y x mx m m x
=−− + + +
cắt trục hoành
tại ba điểm phân biệt có hoành độ là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 39: Tìm
m
để đồ th
( )
C
của
32
34yx x=−+
và đường thẳng
y mx m= +
cắt nhau tại 3 điểm phân
biệt
( )
1; 0A
,
B
,
C
sao cho
OBC
có diện tích bằng
64
.
A.
14m =
. B.
15m =
. C.
16m =
. D.
17m =
.
Câu 40: Cho m số
32
88
yx x x=−+
đồ th
( )
C
hàm số
2
(8 )y x ax b= +−
đồ th
( )
P
.
Biết đthm s
( )
C
cắt
( )
P
tại ba điểm có hoành độ nằm trong
[ ]
1; 5
. Khi
a
đạt giá trnhỏ
nhất thì tích
ab
bằng
A.
729
. B.
375
. C.
225
. D.
384
.
Câu 41: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để đường thẳng
y mx m=−+
cắt đthhàm s
32
y x mx m
=++
tại
3
điểm phân biêt có hoành độ
123
,,
xxx
thỏa mãn
123
13xxx−< + + <
?.
A.
6
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Câu 42: Cho hàm số
( )
32
2 34y x mx m x=+ ++ +
( )
m
C
. Tất ccác giá trcủa tham s
m
để đường
thẳng
( )
:4dyx= +
cắt
( )
m
C
tại ba điểm phân biệt
( )
0;4A
,
B
,
C
sao cho tam giác
KBC
diện tích bằng
82
với điểm
( )
1;3K
là:
A.
1 137
2
m
+
=
. B.
1 137
2
m
±+
=
. C.
1 137
2
m
±
=
. D.
1 137
2
m
=
.
Câu 43: Gọi
T
tập hợp tt c các giá tr nguyên của tham s
m
để phương trình
3 23 2
3 30x xm m −+ =
có ba nghiệm phân biệt. Tổng tất cả các phần tử của
T
bằng
A.
1
. B.
5
. C.
0
. D.
3
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 267
Câu 44: Cho đồ thhàm s
( )
32
f x x bx cx d=+ ++
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt hoành độ
123
,,
xxx
. Tính giá trị của biểu thc
( ) ( ) ( )
123
111
.P
fx fx fx
=++
′′
A.
32
P bc=++
. B.
0P =
. C.
Pbcd=++
. D.
11
2
P
bc
= +
.
Câu 45: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ thị đi qua điểm
( ) ( ) ( )
1;1,2;4,3;9AB C
. Các đường thẳng
,,AB AC BC
li ct đthlần lượt ti các đim
,,MNP
(
M
khác
A
B
,
N
khác
A
C
,
P
khác
B
C
. Biết rằng tổng các hoành độ của
,,MNP
bằng 5, giá trị của
( )
0
f
A.
6
. B.
18
. C. 18. D. 6.
Câu 46: Tìm giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
32
32yx x=−+
cắt đường thẳng
( )
:1d y mx=
tại ba điểm phân biệt có hoành độ
1
x
,
2
x
,
3
x
thỏa mãn
222
122
5xxx++>
.
A.
3
m ≥−
. B.
2
m
≥−
C.
3
m
>−
. D.
2
m
>−
.
Câu 47: Gọi
S
tp tt cc giá trị của tham s
m
để đồ thm s
32
3 92 1yx x x m=+ −+ +
trục
Ox
có đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng
T
của các phần tử thuộc tập
S
A.
10T
=
. B.
10
T =
. C.
12T =
. D.
12T =
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 268
DNG 4. BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO CA ĐƯNG THNG VỚI ĐỒ TH HÀM S NHT BIN
Bài toán tng quát
Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
đồ th
( )
C
. Tìm tham sm để đường thẳng
:dy x
αβ
= +
cắt
( )
C
tại hai
điểm phân biệt
, AB
thỏa mãn điều kiện K?
Phương pháp giải
ớc 1.
Lập phương trình hoành độ giao điểm giữa d và
(
)
:
C
ax b
x
cx d
αβ
+
= +
+
( ) ( )
2
0,
d
g x cx c d a x d b x
c
α βα β
= + + + = ≠−
.
- Để d cắt
(
)
C
tại hai điểm phân biệt
( )
0gx⇔=
nghiệm nghiệm phân bit
d
c
≠−
0; 0
0
c
d
g
c
α
∆>

−≠


. Giải hệ này, ta sẽ tìm đưc
1
mD
( )
i
-Gọi
( ) (
)
11 2 2
; , ;
Ax x Bx y
αβ α β
++
vi
12
,xx
2
nghiệm ca
( )
0
gx
=
Theo Viét:
12
;
c da
Sxx
c
βα
α
+−
=+=
12
db
P xx
c
β
α
= =
(
)
ii
c 2.
-Biến đổi điều kiện K cho trước về dạng có chứa tổng và tích của
12
,xx
( )
iii
-Thế
( )
ii
vào
( )
iii
sẽ thu được phương trình hoặc bất phương trình với biến số m. Giải sẽ tìm
được
2
mD
( )
-T
( ) ( ) ( )
12
,
i mDD∗⇒
và kết luận giá trị m cần tìm.
Mt s công thc tính nhanh “ thưng gặp “ liên quan đến tương giao giữa đường thng
y kx p= +
và đồ th hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
Gi s
:d y kx p= +
ct đ th hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
tại
2
điểm phân biệt
,
MN
.
Vi
ax b
kx p
cx d
+
+=
+
cho ta phương trình dng:
2
0Ax Bx C+ +=
tha điu kin
0cx d+≠
,
2
4B AC∆=
. Khi đó:
1).
2
11 22 21 21
2
( ; ), ( ; ) ( ; ( )) ( 1)
M x kx p N x kx p MN x x k x x MN k
A
+ +⇒= ⇒= +

Chú ý: khi
min MN
thì tồn tại
min ,k const∆=
2).
2 2 2 22 2
1 2 12
( 1)( ) ( )2 2OM ON k x x x x kp p+ = + + ++ +
3).
22
12 1 2
. ( . )(1 ) ( )OM ON x x k x x kp p= +++ +
 
4).
2
12
( )(1 ) 2 0
OM ON x x k kp= ⇔+ ++ =
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 269
Câu 48: tt cbao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
[ ]
2020;2020
của tham s
m
để đường thẳng
y xm= +
cắt đồ thhàm s
23
1
x
y
x
=
tại hai điểm phân biệt?
A.
4036.
B.
4040.
C.
4038.
D.
4034.
Câu 49: Đường thẳng
2yx m= +
cắt đồ thị hàm số
3
1
x
y
x
=
+
tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi
A.
1
3
m
m
<−
>
. B.
1
3
m
m
≤−
. C.
3
1
m
m
<−
>
. D.
31m−< <
.
Câu 50: Tìm tt ccác giá trthc ca tham s
m
để đường thẳng
2y xm
cắt đthcủa hàm s
3
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt.
A.
;m 
. B.
1;
m 
. C.
2;4m 
. D.
;2m 
.
Câu 51: Gọi
A
B
là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đthhàm s
2
x
y
x
=
. Khi đó độ dài
đoạn
AB
ngắn nhất bằng
A.
42
. B.
4
. C.
22
. D.
22
.
Câu 52: Cho hàm số
( )
1
x
yC
x
=
đường thẳng
: xd ym=−+
. Gọi
S
tp các sthc
m
để
đường thẳng
d
cắt đth
( )
C
tại hai điểm phân biệt
,
AB
sao cho tam giác
OAB
(
O
là gc ta
độ) có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng
22
. Tổng các phần tử của
S
bằng
A.
4
. B.
3
. C.
0
. D.
8
.
Câu 53: Đồ thm s
( )
21
1
x
yC
x
=
đường thẳng
:dy x m= +
. Tìm tt ccác giá trcủa tham s
m
để đường thẳng
d
cắt đồ th
( )
C
tại
2
điểm phân biệt
A.
1m >−
. B.
51m < <−
.
C.
5m <−
. D.
5m <−
hoặc
1m
>−
.
Câu 54: Cho hàm số
3
1
x
y
x
+
=
+
có đth
( )
C
và đường thẳng
:dy x m=
, vi
m
là tham sthc. Biết
rằng đường thẳng
d
cắt
( )
C
tại hai điểm phân biệt
A
B
sao cho điểm
( )
2; 2G
trng
tâm ca tam giác
OAB
(
O
là gốc toạ độ). Giá trị của
m
bằng
A.
6
. B.
3
. C.
9
. D.
5
.
Câu 55: Cho hàm số
32
1
xm
y
mx
=
+
vi
m
tham s. Biết rằng với mi
0,m
đồ thhàm sluôn cắt
đường thẳng
: 33dy x m=
tại hai điểm phân biệt
A
,
.B
ch tt ccác giá trcủa
m
tìm đưc
để đường thẳng
d
cắt các trc
,Ox
Oy
lần lượt ti
,C
D
sao cho diện tích
OAB
bằng 2 lần
diện tích
OCD
bằng
A.
4
9
. B.
4
. C.
1
. D.
0
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 270
Câu 56: Có bao nhiêu giá trnguyên dương của tham s
m
để đường thẳng
3y xm
cắt đth
m s
21
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
A
B
sao cho trọng tâm tam giác
OAB
(
O
là gc
tọa độ) thuộc đường thẳng
2 20xy 
?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 57: Gi sử
b
m
a

,
,ab
,
,1
ab
giá tr thc ca tham s
m
để đường thẳng
:3dy x m
cắt đthhàm s
21
1
x
y
x
C
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
sao cho trọng
tâm tam giác
OAB
thuộc đường thẳng
2 20xy ∆:
, với
O
là gốc toạ độ. Tính
2ab
.
A.
2
. B.
5
. C.
11
. D.
21
.
Câu 58: Cho hàm s
32
, (C)
2
x
y
x
đường thẳng
: 24
d y ax b

. Đường thẳng d cắt ti A, B
đối xứng nhau qua gốc tọa độ O, khi đó
T ab
bằng
A.
2
T
. B.
5
2
T
. C.
4
T
. D.
7
2
T
.
Câu 59: Tìm giá trthc ca tham s
m
để đường thẳng
d
:
3y xm
cắt đthhàm s
21
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
sao cho trọng tâm
OAB
thuộc đường thẳng
:
2 20xy 
,
vi
O
là gốc tọa độ.
A.
11
5
m 
. B.
1
5
m

. C.
0
m
. D.
2m 
.
Câu 60: Cho hàm số
2
1
x
y
x
=
có đth
( )
C
. Tìm tp hp tt ccác giá tr
a
để qua điểm
( )
0;Ma
có thể kẻ được đường thẳng cắt
( )
C
tại hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua điểm
M
.
A.
( )
( )
; 0 2;−∞ +∞
. B.
( )
3; +∞
. C.
( )
;0−∞
. D.
(
] [
)
; 1 3;−∞ +∞
.
Câu 61: bao nhiêu số nguyên dương
m
sao cho đường thẳng
y xm= +
cắt đthhàm s
21
1
x
y
x
=
+
tại hai điểm phân biệt
M
,
N
sao cho
10MN
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 62: Cho đồ thhàm s
x
y
x
+
=
+
21
1
. Tìm
k
để đường thẳng
d : y kx k=++21
cắt tại hai điểm
phân biệt
A,B
sao cho khoảng cách từ
A
đến trục hoành bằng khoảng cách từ
B
đến trục hoành.
A. 1. B.
2
5
C.
3
. D.
2
.
Câu 63: Tìm điều kiện của
m
để đường thẳng
1y mx= +
cắt đthhàm s
3
1
x
y
x
=
+
tại hai điểm phân
biệt.
A.
(
] [
)
; 0 16;−∞ +∞
B.
( )
16; +∞
C.
( )
;0−∞
D.
( ) ( )
; 0 16;−∞ +∞
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 271
Câu 64: Gọi
( )
;Mab
là đim trên đthhàm s
2x
y
x
=
sao cho khoảng cách từ
M
đến đường thẳng
: 26dy x= +
nhỏ nhất. Tính
(
) (
)
22
45 27
ab
++
.
A.
162
. B.
2
. C.
18
. D.
0
.
Câu 65: Có bao nhiêu giá trị ca
m
để đồ thcủa hàm s
1
x
y
x
cắt đường thẳng
y xm
tại hai
điểm phân biệt
,
AB
sao cho góc giữa hai đường thẳng
OA
OB
bằng
0
60
?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
0
Câu 66: Để đường thẳng
:2dy x m=−+
cắt đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
=
( )
C
tại hai điểm phân biệt
A
B
sao cho độ dài
AB
ngắn nhất thì giá trị của
m
thuộc khoảng nào?
A.
( )
4; 2m ∈−
B.
( )
2; 4m
C.
( )
2; 0m ∈−
D.
( )
0; 2m
Câu 67: Biết rằng đường thẳng
22y xm= +
luôn cắt đthhàm s
2
3
1
x
y
x
+
=
+
tại hai điểm phân biệt A,
B với mọi giá trị của tham số m. Tìm hoành độ trung điểm ca AB?
A.
1m +
B.
1m−−
C.
22m−−
D.
21m−+
Câu 68: Gọi
( )
H
đthhàm s
23
1
x
y
x
+
=
+
. Đim
( )
00
;Mx y
thuộc
(
)
H
tổng khoảng cách đến
hai đường tiệm cận là nhỏ nhất, với
0
0x <
khi đó
00
xy
+
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 69: Gọi
S
là tp hợp tất c các giá trị nguyên của tham số
m
để đường thẳng
:dy x m
cắt đ
thhàm s
21
1
x
y
x

tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho
22AB
. Tng giá trcác phn t
của
S
bằng
A.
6
. B.
27
. C.
9
. D.
0
.
Câu 70: Cho hàm số
2
2
1
xm
y
x
=
+
đồ th
( )
,
m
C
trong đó
m
tham s thc. Đường thẳng
:dy m x=
cắt
( )
m
C
tại hai đim
(
) ( )
;, ;
AA BB
Axy Bxy
vi
;
AB
xx<
đường thẳng
': 2dy mx
=−−
cắt
( )
m
C
tại hai đim
( ) ( )
;, ;
CC DD
Cx y Dx y
vi
.
CD
xx
<
Gọi
S
là tp hp tt
cả các giá trị của tham số
m
để
. 3.
AD
xx
=
Số phần tử của tập
S
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 272
DNG 5. BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO CA ĐƯNG THNG VI HÀM S TRÙNG PHƯƠNG
. Bài toán tng quát: m m để đường thẳng
:dy
α
=
cắt đth
42
( ): ( ; )C y f x m ax bx c= =++
tại n điểm phân biệt thỏa mãn điều kiện K cho trước?
Phương pháp gii:
ớc 1. Lập phương trình hoành độ giao điểm ca
d
()C
là:
42
0ax bx c
α
+ +− =
Đặt
2
0tx=
thì
2
(1) 0at bt c
α
+ +− =
Tùy vào số giao điểm n mà ta biện luận để tìm giá trị
1
.mD
Cth:
Để
() 4dCn∩==
điểm phân biệt
(1)
có 4 nghiệm phân biệt
(2)
có 2 nghiệm
12
, tt
tha điều kiện:
12 1
0
0 0.
0
t t S mD
P
∆>
<< >⇒
>
Để
() 3
dCn
∩==
điểm phân biệt
(1)
có 3 nghiệm phân biệt
(2)
có nghiệm
12
, tt
thỏa điều kiện:
12 1
0
0.
0
c
t t mD
b
a
α
−=
=< ⇒∈
<
Để
() 2dCn∩==
điểm phân biệt
(1)
có 2 nghiệm phân biệt
(2)
có 2 nghiệm trái dấu hoặc có nghiệm kép dương
1
0
.
0
0
ac
mD
S
<
⇒∈
∆=
>
Để
() 1dCn∩==
điểm phân biệt
(1)
có đúng 1 nghiệm
(2)
có nghiệm kép
0=
hoặc
1
1
2
0
0
0
.
00
0
c
t
mD
b
tc
a
α
α
−=
<
∆=
⇒∈

= −=
>
c 2. Biến đổi điều kiện K về dạng có chứa tổng và tích của
12
, tt
Thế biểu thức tổng, tích vào sẽ thu được phương trình hoặc bất phương trình với biến s
.m
Gii
chúng ta sẽ tìm đưc
2
.mD
Kết luận:
12
.mD D
Tìm điu kin đ đồ th hàm s
42
y ax bx c=++
ct trc hoành ti
4
đim phân bit có
hoành đ lp thành cp s cng.
Ta có:
42
0 (1)ax bx c+ +=
, đặt
2
0tx
=
, thì có:
2
0at bt c+ +=
(2)
Để
(1)
4
nghiệm phân biệt thì
(2)
có hai nghiệm phân biệt dương, tức là:
12
12
0
0
.0
tt
tt
∆>
+>
>
Khi đó
(1)
4
nghiệm phân biệt lần lượt
2 112
; ;;t ttt−−
lập thành cấp s cộng khi và ch
khi:
2 1 1 1 2 121
() 3 9t t t t t ttt = −− = =
. Theo đnh Vi et
12
b
tt
a
+=
suy ra
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 273
12
9
;
10 10
bb
tt
aa
=−=
, kết hợp
12
.
c
tt
a
=
nên có:
22
9 100ab a c=
Tóm li: Hàm s
42
y ax bx c=++
ct trục hoành tại
3
điểm phân biệt hoành độ lập thành cấp
s cộng, thì điều kiện cần và đủ là:
2
22
40
0
0
9 100
b ac
b
a
c
a
ab a c
−>
−>
>
=
Câu 71: Tập tất ccác giá trcủa tham s
m
để phương trình
42
43 0xx m 
4 nghiệm phân
biệt là
A.
1;3
. B.
3;1
. C.
2;4
. D.
3;0
.
Câu 72: Tp tt ccác giá trị của tham s
m
để phương trình
42
2 (2 1) 0x mx m + −=
có 4 nghim thc
phân biệt là
A.
{ }
1
; \1.
2

+∞


B.
(1; )+∞
. C.
1
;
2

+∞


. D.
.
Câu 73: Cho hàm số
42
32yx x
=−−
. m sthực dương
m
để đường thẳng
ym=
cắt đthm s
tại
2
điểm phân biệt
A
,
B
sao cho tam giác
OAB
vuông tại
O
, trong đó
O
là gốc tọa độ.
A.
2m =
. B.
3
2
m =
. C.
3m
=
. D.
1m =
.
Câu 74: Đường thẳng
ym=
cắt đồ thị hàm số
42
yx x=
tại
4
điểm phân biệt khi và chỉ khi
A.
1
0
4
m−< <
. B.
1
0
4
m<<
. C.
0
m
>
. D.
1
4
m >−
Câu 75: Một đường thẳng cắt đthm s
42
2yx x
=
tại 4 điểm phân biệt có hoành độ
0,
1,
,
m
n
. Tính
22
.Sm n
= +
A.
1=S
. B.
0=S
. C.
3=S
. D.
2=S
.
Câu 76: bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để đồ thhàm s
( )
43 2
4 2 84yx x m x x=− + ++
cắt trc
hoành tại đúng hai điểm có hoành độ lớn hơn
1
.
A.
8
. B.
7
. C.
5
. D.
3
.
Câu 77: Cho hàm số
( )
42
481fx x x=−+
. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
m
để phương trình
( )
fx m
=
có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 78: Cho hàm số
42
2y x mx m=++
. Tập tất ccác giá trị của tham s
m
để đồ thm số đã cho
cắt đường thẳng
3y =
tại bốn điểm phân biệt, trong đó một điểm hoành độ lớn hơn
2
còn ba điểm kia hoành độ nhỏ hơn
1
, khoảng
( )
;ab
. Khi đó,
15ab
nhận giá trị nào sau
đây?
A.
63
. B.
63
. C.
95
. D.
95
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 274
Câu 79: Đường thẳng
2
ym=
cắt đthm s
42
10yx x=−−
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
sao cho
tam giác
OAB
vuông (
O
là gốc tọa độ). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
2
5; 7m
. B.
( )
2
3; 5m
. C.
( )
2
1; 3m
. D.
( )
2
0;1m
.
Câu 80: Cho hàm số
42
23yx x=−−
đthnhư hình vẽ bên dưới. Vi giá trnào ca
m
thì phương
trình
42
2 32 4xx m −=
2
nghiệm phân biệt.
A.
0
1
2
m
m
<
=
. B.
1
2
m
. C.
1
0
2
m
<<
. D.
0
1
2
m
m
=
>
.
Câu 81: Tìm tt ccác giá trị của tham s
m
để phương trình
42
2 32 0xx m
+ ++ =
4
nghiệm phân
biệt.
A.
3
2
2
m ≤−
. B.
3
2
2
m
−< <
. C.
3
2
2
m
< <−
. D.
34m<<
.
Câu 82: Tt ccác giá trthc ca tham s
m
, để đồ thm s
( )
4 22
22 2 2y x mx m m= +−
không cắt trục hoành.
A.
3 1.m ≥+
B.
3.m
<
C.
3 1.m >+
D.
3.m >
Câu 83: Tìm tt ccác giá trcủa tham s
m
để đồ thhàm s
( ) ( )
42
1 22 3 6 5=+ ++ym x m x m
cắt
trục hoành tại 4 điểm phân biệt có các hoành độ
1234
,,,xxxx
thỏa mãn
123 4
1.< < <<xxx x
A.
5
1;
6

∈−


m
. B.
( )
3; 1∈− m
. C.
( )
3;1∈−m
. D.
( )
4; 1∈− m
.
Câu 84: Cho hàm số
( )
42
32 3yx m x m=−+ +
có đồ th
()
m
C
. Tìm
m
để đường thẳng
:1dy=
cắt
đồ th
()
m
C
tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2.
A.
1
1
3
m−< <
0m
B.
1
1
2
m−< <
0m
C.
11
22
m−< <
0m
D.
11
32
m−< <
0m
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 1
BÀI 6. S TƯƠNG GIAO CA Đ TH CÁC HÀM S
DẠNG 1. BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ THÔNG QUA ĐỒ THỊ, BẢNG BIẾN THIÊN
Nghiệm của phương trình là số giao điểm của đường thẳng với đồ thị
hàm số
Câu 1: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
*Đồ thị
- Bước 1: Giữ nguyên phần đồ thị của nằm phía trên Ox
- Bước 2: Lấy đối xứng phần đồ thị của nằm phía dưới Ox qua trục hoàn.
- Bước 3: Xóa phần đồ thị của nằm phía dưới trục hoành
Số nghiệm của phương trình cũng chính là số giao điểm cũng đồ thị hàm số
và đường thẳng . Dựa vào hình vẽ trên, ta thấy có 4 giao điểm.
*Cách giải khác:
, dựa vào đồ thị suy ra phương trình đã cho có 4 nghiệm
( )
0af x b+=
b
y
a
=
( )
y fx=
( )
y fx=
( )
2fx=
3
2
4
6
( )
y fx=
( )
y fx=
( )
y fx=
( )
y fx=
( )
2fx=
( )
y fx=
2y =
( )
() 2
2
() 2
fx
fx
fx
=
=
=
CHƯƠN
I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHO SÁT HÀM S
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 2
Câu 2: Cho hàm số đồ thị như hình vẽ.
Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. B.
C. Vô nghiệm D.
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình:
Số giao điểm của đường thẳng và đường cong ứng với số nghiệm của phương trình
Theo hình vẽ ta có giao điểm phương trình sẽ nghiệm phân biệt.
Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên sau đây.
Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm thực?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Phương trình .
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số và đường
thẳng . Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy 2 đồ thị có 3 điểm chung.
Vậy phương trình có 3 nghiệm thực.
Câu 4: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên.
42
()y f x ax bx c= =++
1 2. ( ) 0fx−=
4
3
2
( ) ( )
( )( )
( )
1
1 2. ( ) 0 1
1
2
2
y fxC
fx f x
yd
=
=⇔=
=
( )
d
( )
C
( )
1.
4
=>
( )
1
4
( )
y fx=
( )
2. 5 0fx−=
0
1
3
2
( ) ( )
( )
5
2. 5 0 *
2
fx fx−= =
( )
*
( )
y fx=
5
2
y =
( )
y fx=
5
2
y =
( )
2. 5 0fx−=
( )
y fx=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 3
Số nghiệm của phương trình
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có: , theo bảng biến thiên ta có phương trình có 3 nghiệm.
Câu 5: Cho hàm số liên tục trên đoạn đồ thđường cong như hình vẽ bên.
Tìm số nghiệm của phương trình trên đoạn .
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Lời giải
Ta có số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số
y f(x)=
với
đường thẳng
y1=
.
Từ hình vẽ ta thấy đường thẳng
y1=
cắt đồ thị hàm số
y f(x)=
tại 6 điểm. Vậy số nghiệm
của phương trình
f(x) 1=
là 6.
DẠNG 2. BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ THÔNG QUA HÀM SỐ CHO TRƯỚC
Cho hai đồ thị
()y fx=
()y gx=
.
Bước 1. Giải phương trình
() ()f x gx=
.
( )
30fx−=
3
2
1
0
( ) ( )
30 3fx fx−= =
y f(x)=
[ ]
2; 2
f(x) 1=
[ ]
2; 2
f(x) 1=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 4
Bước 2. Tìm
Số giao điểm?
Hoành độ giao điểm?
Tung độ giao điểm?
Câu 6: Gọi
P
là số giao điểm của hai đồ thị
32
1yx x=−+
2
1yx
= +
. Tìm
P
.
A.
0P =
. B.
2P =
. C.
1P =
. D.
3
P
=
.
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ th
32
1yx x=−+
2
1
yx
= +
:
32 2 3 2
0
1 1 20
2
x
xx x x x
x
=
+= +⇔ =
=
Vi
01xy=⇒=
.
Vi
25xy=⇒=
.
Nên hai đồ thị trên có hai giao điểm là
( )
0;1
( )
2;5
.
Vậy
2P =
.
Câu 7: Cho hàm số
42
3yx x=
có đồ thị
(
)
C
. Số giao điểm của đồ thị
( )
C
và đường thẳng
2y =
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
4
.
Lời giải
Số giao điểm của đồ thị
( )
C
và đường thẳng
2y =
là số nghiệm của phương trình sau:
2
42 42
2
3 17
3 17
2
3 2 3 20
2
3 17
0
2
x
xx xx x
x
+
=
+
= −= =±
= <
.
Phương trình hoành độ giao điểm có 2 nghiệm nên số giao điểm của đồ thị
( )
C
và đường thẳng
là 2.
Câu 8: Biết rằng đường thẳng
45
yx= +
cắt đồ thị hàm số
3
21yx x=++
tại điểm duy nhất; hiệu
là tọa độ của điểm đó. Tìm .
A.
0
10y =
. B.
0
13y =
. C.
0
11y =
. D.
0
12y =
.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm là
33
2 14 5 2 40 2xx x xx x+ += + = =
Vi
2 13xy=⇒=
. Vậy
0
13y =
Câu 9: Đồ thị của hàm số
42
31yxx
cắt trục tung tại điểm có tung độ bao nhiêu
A. -3. B. 0. C. 1. D. -1.
Lời giải
Trục tung có phương trình:
0x
. Thay
0x
vào
42
31yxx
được:
1y
.
( )
00
;xy
0
y
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 5
Câu 10: Số giao điểm của đường cong
32
2 21yx x x= ++
và đường thẳng
1yx=
A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm
(
)
32
32
2
2 2 11
2 30
230 0
xxx x
xxx
xx x x
+ +=−
⇔− +=
+ =⇔=
Câu 11: đồ thị hàm số
42
31yx x
=−+
và đồ thị hàm số
2
27yx=−+
có bao nhiêu điểm chung?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Pthdgd:
2
4 2 2 42
2
3
3 1 2 7 60 3
2
x
x x x xx x
x
=
+= + = =±
=
.
Do pt có
2
nghiệm nên đồ thị hai hàm số có
2
điểm chung.
Câu 12: Cho hàm số
3
25y xx=−+
có đồ thị
( )
C
Tìm số giao điểm của
( )
C
và trục hoành.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
Pthd của
( )
C
và trục hoành là:
3
0
2 50
5
2
x
xx
x
=
+=
= ±
3
giao điểm.
Chú ý: Ở bài toán này hoàn toàn có thể giải trực tiếp bằng Casio với phương trình
3
2 50xx +=
, nhưng chắc chắn thao tác bấm máy sẽ chậm hơn việc tính tay. Vì vậy, Casio là
điều không cần thiết với câu hỏi này.
Câu 13: Cho hàm số
( )
( )
2
32yx x
=−+
có đồ thị
( )
C
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
C
cắt trục hoành tại hai điểm. B.
( )
C
cắt trục hoành tại một điểm.
C.
( )
C
không cắt trục hoành. D.
( )
C
cắt trục hoành tại ba điểm.
Lời giải
Chọn B
Pthd của
( )
C
và trục hoành là:
( )
( )
2
2
3
3 20 3
2
x
xx x
x
=
+ = ⇔=
=
nghĩa là
( )
C
cắt trục hoành tại một điểm
Câu 14: Biết rằng đường thẳng
2yx= +
cắt đồ thị hàm số
32
4yx x x= ++
tại điểm duy nhất, kí hiệu
( )
00
;xy
là tọa độ của điểm đó. Tìm
0
y
.
A.
0
1y =
. B.
0
3y =
. C.
0
2y =
. D.
0
4y =
.
Lời giải
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 6
Chọn A
Pthdgd:
32 32
0
2 4 20 1 1x xxx xx x y+= ++⇔ +== =
.
Câu 15: đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?
A.
1
3
x
y
x
=
. B.
1
4
x
y
x
+
=
+
. C.
1
2
x
y
x
=
+
. D.
21
5
x
y
x
=
+
.
Lời giải
Chọn C
Trục tung có phương trình
0x =
, ta thay
0x =
lần lượt vào các phương án thì chỉ có phương
án C cho ta
1
0
2
y =−<
.
Câu 16: Gọi
,
MN
là giao điểm của đường thẳng
1yx= +
và đường cong
24
1
x
y
x
+
=
. Khi đó hoành độ
I
x
của trung điểm
I
của đoạn
MN
bằng bao nhiêu?
A.
2
I
x =
. B.
1
I
x =
. C.
5
I
x =
. D.
5
2
I
x =
.
Lời giải
Chọn B
Pthdgd
( )
24
11
1
x
xx
x
+
=+≠
2
2 50xx −=
Khi đó
1
2
MN
I
xx
x
+
= =
.
Chú ý: có thể giải , tìm được
1 6, 1 6 1
MN I
xx x=+ = ⇒=
Câu 17: Cho hàm s
1
3
x
y
x
+
=
đồ thị
(
)
C
các đường thẳng
1
:2dy x=
,
2
: 22dy x
=
,
3
: 33dy x= +
,
4
:3dy x=−+
. Hỏi bao nhiêu đường thẳng trong bốn đường thẳng
1234
,,,dd dd
đi qua giao điểm của
( )
C
và trục hoành.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
C
cắt trục hoành
(
)
0y
tại điểm
(
)
1; 0M
.
Trong các đường thẳng
1234
,,,dd dd
chỉ có
3
Md
, có nghĩa là có
1
đường thẳng đi qua
( )
1; 0M
.
Câu 18: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
4
45yx= −+
và đường thẳng
yx
=
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Cách 1: Phương trình hoành độ giao điểm
44
45 4 5x xx x+= =
42
5
4 ( 5)
x
xx
−=
42
5
10 29 0 (*)
x
xx x
−+ =
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 7
Do
5x
nên
4 2 22
( 1) 0x x xx = −>
10 29 0x −>
. Vì vậy
(*)
vô nghiệm
Như vậy phương trình
4
45xx+=
vô nghiệm hay đồ thị hàm số
4
45yx
= −+
và đường
thẳng
yx=
không có giao điểm nào.
Cách 2:
Phương trình hoành độ giao điểm
4
45xx+=
.
Ta có điều kiện xác định
2
2
x
x
≤−
Với điều kiện trên ta
44
45 45 0x xx x−+= −+−=
Xét hàm số
4
() 4 5hx x x= +−
. Ta
3
4
2
'( ) 1
4
x
hx
x
=
;
34
'( ) 0 2 4hx x x=⇔=
Với
2
x
ta có
34
24xx>−
. Với
2x ≤−
ta có
34
24xx<−
Ta có Bảng biến thiên:
Số nghiệm của phương trình
4
45xx+=
là số giao điểm của đồ thị
4
() 4 5y hx x x= = +−
và trục hoành
0y =
. Dựa vào BBT ta thấy phương trình
4
45xx+=
vô nghiệm hay đồ thị hàm số
4
45
yx= −+
và đường thẳng
yx=
không có
giao điểm nào.
DNG 3. BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO ĐƯNG THẲNG VỚI ĐỒ TH HÀM S BC 3
Bài toán tổng quát: Tìm các giá trcủa tham s
m
để để đường thẳng
:d y px q= +
cắt đth
hàm số
32
( ):C y ax bx cx d
= + ++
tại 3 điểm phân biệt thỏa điều kiện
K
?
Phương pháp giải:
c 1. Lập phương trình hoành độ giao điểm ca
d
()C
là:
32
ax bx cx d px q+ + += +
Đưa về phương trình bậc ba và nhẩm nghiệm đặc biệt
o
xx=
để chia Hoocner được:
2
2
( )( ) 0
() 0
o
o
xx
x x ax b x c
g x ax b x c
=
′′
++=
′′
= + +=
c 2. Để
d
cắt
()C
tại ba điểm phân biệt
phương trình
() 0gx=
có 2 nghiệm phân biệt khác
()
0
()0
gx
o
o
x
gx
∆>
⇔⋅
Giải hệ này, tìm được giá trị
1
.mD
c 3. Gọi
11 2 2
( ; ), ( ; ), ( ; )
oo
A x px q B x px q C x px q++ +
vi
12
, xx
là hai nghiệm ca
( ) 0.gx =
Theo Viét, ta có:
12
b
xx
a
+=
12
c
xx
a
=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 8
c 4. Biến đổi điều kiện K về dạng tổng và tích của
12
, xx
Thế vào sẽ thu được phương trình hoặc bất phương trình với biến là
.m
Giải chúng sẽ m đưc giá
tr
2
.
mD
Kết luận:
12
.mD D∈∩
Mt s công thc tính nhanh “ thưng gặp “ liên quan đến cp s
Tìm điu kin đ đồ th hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
ct trc hoành ti
3
đim phân biệt có
hoành đ lp thành cp s cng.
Điều kiện cn:
Gi s
123
,,xxx
là nghiệm của phương trình
32
0ax bx cx d+ + +=
Khi đó:
32
123
( )( )( )ax bx cxd axxxx xx+ + +=
, đồng nhất hệ s ta được
2
3
b
x
a
=
Thế
2
3
b
x
a
=
vào phương trình
32
0ax bx cx d+ + +=
ta đưc điu kin ràng buc v tham s hoc
giá trị của tham số.
Điều kiện đủ:
Th các điều kiện ràng buộc v tham số hoc giá tr của tham số để phương trình
32
0
ax bx cx d+ + +=
3
nghiệm phân biệt.
Tìm điu kin đ đồ th hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
ct trc hoành ti
3
đim phân biệt có
hoành đ lp thành cp s nhân.
Điều kiện cn:
Gi s
123
,,xxx
là nghiệm của phương trình
32
0ax bx cx d+ + +=
Khi đó:
32
123
( )( )( )ax bx cxd axxxx xx+ + +=
, đồng nhất hệ s ta được
3
2
d
x
a
=
Thế
3
2
d
x
a
=
vào phương trình
32
0ax bx cx d+ + +=
ta được điu kiện ràng buộc v tham số hoc
giá trị của tham số.
Điều kiện đủ:
Th các điều kiện ràng buộc v tham số hoc giá tr của tham số để phương trình
32
0ax bx cx d+ + +=
3
nghiệm phân biệt.
Câu 19: Cho hàm số
32
32y x mx m=−+
. Có bao nhiêu giá trị của tham sthc
m
để đồ thm số cắt
trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm:

32
3 20
x mx m
*
Phương trình
32
0ax bx cx d 
ba nghiệm lập thành cấp số cộng

phương trình
một nghiệm
0
3
b
x
a

.
Suy ra phương trình
*
có một nghiệm
.xm
Thay
xm
vào phương trình
*
, ta được

 
32 3
1
3. 20 2 20
0
m
m mm m m m
m
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 9
Thli:
Vi
1m
, ta được



32
13
3 20 1
13
x
xx x
x
.
Do đó
1m
thỏa mãn.
Vi
1m
, ta được



32
13
3 20 1
13
x
xx x
x
.
Do đó
1m
thỏa mãn.
Vi
0m
, ta được

3
00xx
.
Do đó
0m
không thỏa mãn.
Vậy
1
m
là hai giá trị cần tìm.
Câu 20: Tìm tất cả các giá trthực của tham số
m
để đồ thị hàm số
32
32yx x C
cắt đường
thẳng
: ( 1)d y mx
tại ba điểm phân biệt
123
,,xx x
.
A.
2
m

. B.
2m 
. C.
3m 
. D.
3
m 
.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm ca
C
d
32
3 2 ( 1)x x mx 
(1)
Phương trình
(1)
32 2
3 2 0 ( 1)( 2 2) 0x x mx m x x x m 
22
10 1
() 2 2 0 () 2 2 0 (2)
xx
fx x x m fx x x m





 

Phương trình
(1)
luôn nghiệm
1x
, vậy đ phương trình
(1)
ba nghiệm phân biệt thì
phương trình
(2)
phải có hai nghiệm phân biệt khác 1.
'1 20 3
3
(1) 0 3
mm
m
fm










.
Vậy
3
m 
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 21: Đường thẳng
phương trình
21yx
cắt đthị của hàm s
3
3
yx x 
tại hai điểm
A
B
vi ta đđược hiệu lần lượt
;
AA
Ax y
;
BB
Bx y
trong đó
BA
xx
. m
BB
xy
?
A.
5
BB
xy 
B.
2
BB
xy 
C.
4
BB
xy
D.
7
BB
xy
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của
3
3yx x 
:
33
23
32 1 3 20
13
xy
xx x x x
xy
 


Vậy
1;3 ; ( 2; 3) 5
BB
A B xy 
Câu 22: Cho m số
3 23
3y x mx m=+−
đồ th
( )
m
C
đường thẳng
23
:2d y mx m= +
. Biết rng
( )
12 1 2
, >mm m m
hai giá trthc ca
m
để đường thẳng
d
cắt đth
( )
m
C
tại
3
điểm phân
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 10
biệt có hoành đ
123
,,xxx
tha mãn
444
123
83
xxx
++=
. Phát biểu nào sau đây là đúng về quan
hgiữa hai giá trị
12
,mm
?
A.
12
0
mm+=
. B.
2
12
24
mm+>
. C.
2
21
24mm+>
. D.
12
0mm−=
.
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
d
( )
m
C
3 23 2 3
32x mx m m x m+ −= +
3 22 3
3 30x mx m x m⇔+ =
( ) ( )
32 2 3
330x m x mx m⇔− + =
( )
( )
(
)
( )
22 22
22
30
30
3
xxm mxm
x mx m
xm
xm
xm
−+ =
⇔+ =
=
⇔=
=
Để đường thẳng
d
cắt đồ th
( )
m
C
tại
3
điểm phân biệt có hoành độ
123
,,xxx
0m⇔≠
.
Khi đó,
( )
( )
44
444 4
123
83 3 83xxx m m m
+ + = +− +− =
4
83 83 1mm = ⇔=±
Vậy
12
1, 1mm= =
hay
12
0mm+=
.
Câu 23: Tìm tt ccác giá trthc của tham số
m
để đồ thhàm s
32
3yx x=
cắt đường thẳng
ym
=
tại ba điểm phân biệt.
A.
( )
;4m
−∞
. B.
(
)
4;0
m ∈−
.
C.
(
)
0;
m +∞
. D.
(
) (
)
; 4 0;
m
−∞ +∞
.
Lời giải
Chn B
Ta có
32 2
0
3 3 6; 0
2
x
y x x y x xy
x
=
′′
= ⇒= =
=
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thhàm s
32
3yx x=
cắt đường thẳng
ym=
tại ba điểm
phân biệt khi
40m−< <
Câu 24: Tt cgiá trị của tham s
m
để đồ thm s
( )
32 2
22 4=+−+ +yx m x m
cắt các trc ta đ
,Ox
Oy
lần lượt ti
,A
B
sao cho diện tích tam giác
OAB
bằng 8 là
A.
2= ±m
. B.
1= ±m
. C.
3= ±m
. D.
2= ±m
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 11
Lời giải
Chn D
Giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là
( )
2
0;2 4+Bm
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị đã cho với trục hoành là:
( )
( )
( )
(
)
( )
32 2 2 2
2
2
2
2 2 40 2 2 2 0
1 10
=
+ + += + + + =
+ +=
x
x m x m x x xm
x m vn
Giao điểm của đồ thị đã cho với trục hoành là
( )
2;0A
.
Diện tích tam giác
ABC
là:
(
)
2
11
. .2. 2 4 8 2.
22
= = +=⇒=±S OA OB m m
Câu 25: Tìm tt ccác giá tr của tham s
m
để phương trình
32
32xx m+ −=
có ba nghiệm phân biệt.
A.
(
]
2;m +∞
. B.
(
]
;2m
−∞
. C.
( )
2; 2m ∈−
. D.
[
]
2; 2
m
∈−
.
Lời giải
Xét hàm số
32
32
yx x=+−
,
2
36yxx
= +
.
Lập bảng biến thiên
S nghim của phương trình
(
)
32
32 *xx m
+ −=
bằng số giao điểm ca đ th m s
32
32yx x=+−
và đường thẳng
ym=
.
Dựa vào bảng biến thiên suy ra PT có 3 nghiệm phân biệt khi
22m−< <
.
Câu 26: Đường thẳng
có phương trình
21
yx= +
cắt đthị của hàm s
3
3yx x= −+
tại hai điểm
A
B
vi tọa độ được kí hiệu lần lượt là
( )
;
AA
Ax y
( )
;
BB
Bx y
trong đó
BA
xx<
. Tìm
BB
xy+
?
A.
5
BB
xy+=
B.
2
BB
xy+=
C.
4
BB
xy+=
D.
7
BB
xy+=
Lời giải
Chn C
Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình:
3
32 1xx x−+= +
Giải phương trình ta được
1
2
x
x
=
=
BA
xx<
Vậy
1; 3
BB
xy= =
4
BB
xy⇒+=
Câu 27: Gọi
S
là tập tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
32
2 3 21xx m−=+
có đúng
hai nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của
S
bằng
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
5
2
. D.
1
2
.
Lời giải
Xét hàm số:
32
23yx x=
2
66 0 0 1y x xy x x
′′
⇒= ⇒===
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 12
Bảng biến thiên:
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của hai đồ thị:
(
)
32
:23
:21
Cy x x
dy m
=
= +
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy: Phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt
1
211
1
2 10
2
m
m
m
m
=
+=
⇔⇔
+=
=
1
1;
2
S

=−−


.
Vậy tổng các phần tử của
S
bằng
13
1
22

−+ =


.
Câu 28: Tìm tất cả các giá trthực của tham số
m
để đường thẳng
5yx=−+
cắt đthị hàm số
32
2 x 3( 1) 5yx m m x=+ + −+
tại 3 điểm phân biệt.
A.
1
2
m
m
<
>
. B.
2
3
1
2
m
m
m
. C.
2
3
1
2
m
m
m
<
>
. D.
1
2
m
m
.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm chung là:
32
2 x 3( 1) 5 5x m mx x+ + + =−+
32
2 x (3 2) 0xm mx⇔+ + =
2
0
2 3 2 0 (1)
x
x mx m
=
+ + −=
Đường thẳng
5yx=−+
cắt đồ thị hàm số
32
2 x 3( 1) 5
yx m m x
=+ + −+
tại 3 điểm phân biệt
phương trình có hai nghiệm phân biệt khác
0
.
2
3 20
3 20
mm
m
∆= + >
−≠
2
1
2
3
m
m
m
>
<
2
3
1
2
m
m
m
<
>
.
Câu 29: Cho m số bậc ba
( )
y fx=
có đồ th
( )
C
như hình vẽ, đường thẳng
d
có phương trình
1yx=
. Biết phương trình
( )
0fx=
có ba nghiệm
123
xxx<<
. Giá trị của
13
xx
bằng
A.
3
. B.
7
3
. C.
2
. D.
5
2
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 13
Lời giải
+Ta có:
( )
1
11
3
x
fx x x
x
=
= −⇔ =
=
.
( )
fx
là hàm bậc ba nên
(
) (
)
( )
( )
(
)
1 113
f x x ax x x
−= +
( ) ( )( )( )
113 1f x ax x x x = + +−
;
( )
02 1fa=⇔=
.
( ) (
)( )( )
113 1fx x x x x
= + +−
.
+
( )
( )
( )
( )
2
1
0
1 3 1 02
xx
fx
xx
= =
=
+ +=
.
13
,xx
là các nghiệm ca
( )
2
nên ta có
13
2xx =
.
thẳng
5
2
y =
nên từ đồ thị ta có phương trình đã cho có
4
nghiệm phân biệt.
Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
[ ]
2018;2019m ∈−
để đồ thhàm s
3
33y x mx=−+
và đường thẳng
31yx= +
có duy nhất một điểm chung?
A.
1
. B.
2019
. C.
4038
. D.
2018
.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm:
3
3 33 1x mx x += +
3
3 23x x mx +=
3
32
3
xx
m
x
−+
⇔=
.
Xét hàm
( )
3
2
32 2
3
xx
fx x
xx
−+
= = −+
;
( )
3
22
22 2
2
x
fx x
xx
=−=
;
( )
01
fx x
=⇔=
.
Bảng biến thiên.
Khi đó yêu cầu bài toán
0m⇔<
.
m
nguyên và
[ ]
2018;2019m ∈−
nên có
2018
giá trtha
mãn.
Câu 31: Phương trình
32
6 55x mx m +=
có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng khi
A.
0m =
. B.
11mm=−∨ =
. C.
1m =
. D.
m ∈∅
.
Lời giải
Phương trình đã cho tương đương:
32
6 55 0x mx m +− =
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 14
Đặt
( )
32
6 55y f x x mx m= = +−
( )
2
36fx x m
=
;
( )
6fx x
′′
=
.
PT đã cho có 3 nghiệm phân biệt
Hàm s
(
)
y fx
=
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
( )
0fx
⇔=
có 2 nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
thỏa mãn
( ) ( )
12
.0fx fx <
.
3 nghiệm đó lập thành cấp số cộng nên
21 32
xxxx−=
.
Suy ra,
2
x
là hoành độ của tâm đối xứng hay là nghiệm ca
( )
0fx
′′
=
.
Cho
( )
06 0 0fx x x
′′
= =⇔=
.
Vi
0x =
ta có:
2
55 0 1mm =⇔=±
.
Thli:
Vi
1
m =
thì ta có
(
)
32
0
6 55 6 0
6
x
x x xx
x
=
+= =
= ±
Vi
1m =
thì ta có:
( )
32
6 55 6 0 0x x xx x+ += + = =
Câu 32: Tính tổng tất ccác giá trcủa
m
biết đthhàm s
( )
32
2 34y x mx m x=+ ++ +
đường thẳng
4yx
= +
cắt nhau tại ba điểm phân biệt
( )
0;4A
,
B
,
C
sao cho diện tích tam giác
IBC
bằng
82
vi
( )
1;3I
.
A.
. B.
. C.
1
. D.
.
Lời giải
Chn C
+) Gọi đồ thị hàm số
( )
32
2 34y x mx m x=+ ++ +
(
)
m
C
và đồ thị hàm số
4yx
= +
( )
d
.
+) Phương trình hoành độ giao điểm ca
(
)
m
C
( )
d
( )
32
2 34 4x mx m x x
+ + + +=+
(
) (
)
32
2 20
x mx m x⇔+ ++ =
2
0
2 20
x
x mx m
=
+ + +=
+) Gọi
( )
2
22g x x mx m= + ++
.
+)
(
)
d
cắt
( )
m
C
tại ba điểm phân biệt
phương trình
( )
có ba nghiệm phân biệt
phương trình
(
)
0
gx
=
có hai nghiệm phân biệt khác
0
( )
0
00
g
g
∆>
2
20
20
mm
m
−>
+≠
( )
1
2
2
m
a
m
m
<−
>
≠−
+)
0x =
hoành độ điểm
A
, hoành độ điểm
B
,
C
hai nghiệm
1
x
,
2
x
của phương trình
( )
0gx=
+)
( ) ( )
( )
2
2
2
21 2 1
44BC x x x x
= + +− +


( )
2
21
2 xx=
Viết phương trình đường thẳng
( )
d
dưới dạng
40xy−+=
, ta có
( )
( )
134
,2
2
dI d
−+
= =
.
+)
82
IBC
S =
( )
( )
1
. , 82
2
BC d I d⇔=
(
)
( )
2
2
1
. , 128
4
BC d I d

⇔=

( )
2
1
8 2 .2 128
4
mm −− =
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 15
2
1 137
2
34 0
1 137
2
m
mm
m
+
=
−− =
=
+) Vậy tổng tất cả các giá tr
m
1
.
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
[ ]
2018;2019m ∈−
để đồ thm s
3
33
y x mx
=−+
đường thẳng
31yx= +
có duy nhất một điểm chung?
A.
1
. B.
2019
. C.
4038
. D.
2018
.
Lời giải
Chn D
+ Phương trình hoành độ giao điểm:
3
3 33 1x mx x += +
3
3 32mx x x =−+
.
( )
1
+ Dễ thấy
0x
=
không thỏa.
+
(
) ( )
2
2
13 3m x fx
x
= −+ =
.
+
( )
3
22
22 2
2 01
x
fx x x
xx
= = =⇔=
.
+ Bảng biến thiên:
+ Đ th hàm s
3
33y x mx=−+
đường thẳng
31yx= +
duy nhất một điểm chung
30 0
mm <⇔ <
.
+ Do
m
[ ]
2018;2019m ∈−
nên có
2018
giá trị.
Câu 34: Đường thẳng d phương trình
4yx= +
cắt đthm s
32
2 ( 3) 4
y x mx m x=+ ++ +
tại 3
điểm phân biệt
(0; 4)A
, B C sao cho dinch ca tam giác MBC bằng 4, với
(1; 3)M
. Tìm tt
cả các giá trị của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
A.
3m
=
. B.
2m =
hoặc
3m =
.
C.
2m =
hoặc
3m =
. D.
2m =
hoặc
3m =
Lời giải
Chn A
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của phương trình
32 32
2
0
2(3)44 2(2)0
2 ( 2) 0 (*)
x
x mx m x x x mx m x
x mx m
=
+ ++ +=++ ++ =
+ + −=
.
Đường thẳng d cắt đthm s tại 3 điểm phân biệt khi phương trình có hai nghiệm phân biệt
khác 0
2
1
20
2
20
2
m
mm
m
m
m
<−
−>
⇔⇔
>

+≠
≠−
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 16
Gi sử B
11
( ; 4)xx+
; C
22
( ; 4)xx+
vi
12
;
xx
nghiệm của phương trình khi đó
22 2
1 2 1 2 12
2( ) 2( ) 8 . 8 8 16
BC x x x x x x m m
= = + = −−
.
134
11
.( , ) . . 4 42
22
2
MBC
S BC d M d BC BC
−+
= = =⇒=
.
Ta có
2
2
60
3
m
mm
m
=
−=
=
.
Đối chiếu điều kiện ta có
3m =
.
Câu 35: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đường thẳng
5yx=−+
cắt đ th hàm s
( )
32
2 3 15y x mx m x=+ + −+
tại ba điểm phân biệt.
A.
1
2
m
m
<
>
. B.
2
3
1
2
m
m
m
. C.
2
3
1
2
m
m
m
<
>
. D.
1
2
m
m
.
Lời giải
Chn C
Ta có phương trình hoành độ giao điểm
( )
32
2 3 15 5x mx m x x
+ + + =−+
( )
( )
32
2
0
2 32 0
2 3 2 01
x
x mx m x
x mx m
=
+ +−=
+ + −=
.
Yêu cầu bài toán tương đương phương trình
( )
1
có hai nghiệm phân biệt, khác
0
.
2
2
2
2
3
0 2 .0 3 2 0
3
21
3 20
1
2
m
m
mm
mm
mm
m
m


+ + −≠

⇔⇔

><
∆= + >
<
>

.
Câu 36: Gọi
S
là tập tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
32
2 3 21xx m−=+
có đúng
hai nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của
S
bằng
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
5
2
. D.
1
2
.
Lời giải
Chn B
Xét hàm số:
32
23yx x=
2
66 0 0 1y x xy x x
′′
⇒= ⇒===
.
Bảng biến thiên:
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của hai đồ thị:
( )
32
:23
:21
Cy x x
dy m
=
= +
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 17
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy: Phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt
1
211
1
2 10
2
m
m
m
m
=
+=
⇔⇔
+=
=
1
1;
2
S

=−−


.
Vậy tổng các phần tử của
S
bằng
13
1
22

−+ =


.
Câu 37: Giá tr lớn nhất ca
m
để đường thẳng
( )
:1
d y xm=−+
cắt đ th hàm s
( ) (
)
32
2 2 85 5y x m x mx m= + + +−
tại 3 điểm phân biệt hoành độ
123
,,
xxx
thỏa mãn điều
kiện
222
1 23
20xxx++=
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
3
2
.
Lời giải
Chn A
Hoành độ giao điểm của đường thẳng
( )
d
và đồ thhàm số là nghiệm của phương trình
(
)
( )
32
2 2 85 5 1x m x mx m x m
+ + + −= +
( ) ( )
2
2 2 2 30x x m xm

+ −+ =

( ) ( )
3
2
2
2 2 3 01
x
x m xm
=
+ +=
.
Đường thẳng
( )
d
cắt đthhàm stại 3 điểm phân biệt
phương trình
( )
1
hai nghiệm
phân biệt
12
;xx
khác 2
( ) ( )
( )
2
1 30
4 2 2 .2 3 0
mm
mm
∆= + >
+ +≠
1
2
1
m
m
m
<−
>
≠−
1
2
m
m
<−
>
.
Khi đó,
( )
12
12
22
3
xx m
xx m
+ =
=−+
.
Theo giả thiết
222
1 23
20xxx
++=
( )
2
2
1 2 12 3
2 20x x xx x + +=
( ) ( )
2
2 2 2 3 4 20mm
+ +=
2
3
2 3 90
3
2
m
mm
m
=
−=
=
).
Vậy giá trị lớn nhất của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán là
3
.
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị của
m
để đồ thm s
( )
3 22 3
23 2 2y x mx m m x=−− + + +
cắt trục hoành
tại ba điểm phân biệt có hoành độ là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chn C
Hoành độ giao điểm của đồ thvi trục hoành là nghiệm của phương trình
( )
(
)
3 22 3
2 3 2 2 0. *
x mx m m x + + +=
Giả sử đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm có hoành độ
123
, , xxx
.
Khi đó ta có
( )( )( ) ( ) ( )
32
1 2 3 1 2 3 12 23 31 123
2 22 2 2 .y xx xx xx x x x xx xx xx xxx xxx= = + ++ + + +
Đồng nhất thức ta được
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 18
( )
( )
( )
( )
( )
2
123
2
123
3
3
12 23 31 12 2 3 31
123
123
3
1
2
23
2
22 2
2
22
1 3
m
xxx
xxx m
mm
xx xx xx m m xx xx xx
xxx
xxx
++=
++ =
+
++ =+ ++=


=
=
123
, ,
xxx
lập thành cấp số nhân nên
( )
2
13 2
. 4xx x=
T
( )
2
( )
3
:
2
1.x =
Thay vào phương trình
( )
*
rút ra được
0
1.
2
m
m
m
=
=
=
Vi
0
m =
phương trình
( )
*
:
3
2 20 1xx +==
.
Vi
1m =
phương trình
( )
*
:
1
32
2
3
2
2 3 3 20 1
1
2
x
xxx x
x
=
+ +=⇔ =
=
.
Vi
2m =
phương trình
( )
*
:
1
32
2
3
7 45
2
6 6 10 1
7 45
2
x
xxx x
x
−−
=
+ −= =
−+
=
.
Vậy có 2 giá trị
m
thỏa mãn.
Câu 39: Tìm
m
để đồ th
( )
C
của
32
34yx x=−+
và đường thẳng
y mx m= +
cắt nhau tại 3 điểm phân
biệt
( )
1; 0A
,
B
,
C
sao cho
OBC
có diện tích bằng
64
.
A.
14m =
. B.
15m =
. C.
16m =
. D.
17m =
.
Lời giải
Chn C
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
22 2
2
2
22
,
1
1
1 4 14
1
, . 64 16.
2
BC b c BC
B C BC
OBC
m
d O BC
m
BC xx yy m xx
m x x xx m m
S d O BC BC m m m
=
+
= +− = +

= + +− = +

= = = ⇔=
Cách 2:
Phương trình hoành độ giao điểm:
( )
( )
( ) ( )
32 2
2
1
3 4 1 44 0
2
x
x x mx m x x x m
xm
=
+= + + +− =
−=
Để
d
cắt
( )
C
tại 3 điểm phân biệt phương trình
( )
có 2 nghiệm phân biệt khác
0
1
9
m
m
>
−⇔
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 19
( )
( )
( )
2 2 ;3
2
2 ;3
x m B m m mm
xm
C mmmm
=−⇒
∗⇔
=+⇒
++
(
)
(
)
2 ;3 , 2 ;3
OB mmmmOC mmmm
=−− =++
 
1
, 64 16.
2
OBC
S OB OC m m m

= = = ⇒=

 
Câu 40: Cho m số
32
88yx x x=−+
đồ th
( )
C
hàm số
2
(8 )y x ax b= +−
đồ th
( )
P
.
Biết đthm s
( )
C
cắt
( )
P
tại ba điểm có hoành độ nằm trong
[ ]
1; 5
. Khi
a
đạt giá trnhỏ
nhất thì tích
ab
bằng
A.
729
. B.
375
. C.
225
. D.
384
.
Lời giải
Chn B
Cách 1:
Phương trình hoành độ giao điểm là
32 2 32
8 8 (8 ) 9 0x x x x a x b x x ax b + = + −⇔ + +=
.
Gọi
,,
mn p
là 3 nghiệm của phương trình ta có
9mn p
mn np pm a
mnp b
++ =
++ =
=
Do
(
)
C
cắt
(
)
P
tại ba điểm có hoành độ nằm trong
[ ]
1; 5
nên
( 1)( 1)( 1) 0 ( ) ( ) 1 0
(5 )(5 )(5 ) 0 5( ) 25( ) 125 0
m n p mnp mn np pm m n p
m n p mnp mn np pm m n p
+ + + + + + + + + +≥


−≥ + ++ +++

Cộng vế theo vế của h phương trình trên ta
6( ) 24( ) 124 0 15 15.mn np pm m n p mn np pm a++ ++− ++
Dấu bằng xảy ra khi
25
25 25
25
mnp
mnp b
mnp
≥−
= ⇒=
≤−
Vậy tích
375.
ab =
Cách 2: Phương trình hoành độ giao điểm
32 2 32
8 8 (8 ) 9 0
x x x x a x b x x ax b + = + −⇔ + +=
.
Khi đó phương trình có 3 nghiệm nằm trong
[ ]
1; 5
.
Đặt
32
() 9f x x x ax b= ++
suy ra
2
'( ) 3 18fx x xa=−+
. Để phương trình 3 nghiệm nm
trong
[ ]
1; 5
t
2
'( ) 3 18 0fx x xa= +=
hai nghiệm phân biệt thuc
[ ]
1; 5
2
3 18ax x=−+
có hai nghiệm phân biệt thuộc
[
]
1; 5
.
Xét hàm số
2
( ) 3 18gx x x=−+
suy ra
'( ) 6 18gx x=−+
, ta có
'( ) 0 3gx x
=⇔=
.
Bảng biến thiên của
()y gx=
Từ BBT ta có
15 27a≤<
suy ra giá trị nhỏ nhất ca
a
bằng 15 khi
5x =
, khi đó
25b =
.
Vậy tích
375.ab =
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 20
Câu 41: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để đường thẳng
y mx m=−+
cắt đthhàm s
32
y x mx m
=++
tại
3
điểm phân biêt có hoành độ
123
,,xxx
thỏa mãn
123
13xxx−< + + <
?.
A.
6
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chn C
( )
d y mx m=−+
,
( )
32
C y x mx m=++
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
d
( )
C
:
(
)
32
01x mx mx+ +=
.
( )
2
0
02
x
x mx m
=
+ +=
Gọi
12
,
xx
2
nghiệm của phương trình
( )
2
,
3
0x =
.
( )
1
3
nghiệm phân biệt
( )
2
2
nghiệm
12
,xx
phân biệt và khác
0
.
2
0, 4
0
mm
m
∆> ∆=
( ) ( )
;0 4;m −∞ +∞
.
( )
1
3
nghiệm phân biệt
123
,,xxx
tha
123
13xxx−< + + <
, với
12
xx m+=
,
3
0x =
.
13m <− <
31m⇔− < <
, mà
( ) ( )
;0 4;m −∞ +∞
,
m
{ }
2; 1m ∈−
. Vậy có
2
giá trị
m
.
Câu 42: Cho hàm số
( )
32
2 34y x mx m x=+ ++ +
(
)
m
C
. Tất ccác giá trcủa tham s
m
để đường
thẳng
( )
:4dyx= +
cắt
(
)
m
C
tại ba điểm phân biệt
( )
0;4A
,
B
,
C
sao cho tam giác
KBC
diện tích bằng
82
với điểm
( )
1;3K
là:
A.
1 137
2
m
+
=
. B.
1 137
2
m
±+
=
. C.
1 137
2
m
±
=
. D.
1 137
2
m
=
.
Lời giải
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
m
C
( )
d
là:
( ) ( )
32
2 3 4 4 1x mx m x x+ + + +=+
( )
32
2 20x mx m x
⇔+ ++ =
(
)
2
. 2 20x x mx m

+ ++ =

( )
2
04
2 2 0 2
xy
x mx m
=⇒=
+ + +=
.
( )
d
cắt
( )
m
C
tại ba điểm phân biệt
( )
1
có ba nghiệm phân biệt
( )
2
có hai nghiệm phân biệt khác 0
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 21
2
2
2
2
0
20
11
0 2.0 20 20
2
2
m
m
mm
mm
mm m
m
m
>
>
∆>

−>
⇔⇔
<− <−

+ + +≠ +≠

≠−
≠−

.
Khi đó,
( )
2
có hai nghiệm phân biệt
1
x
2
x
tương ứng cũng là hoành độ của
B
C
.
( )
11
;4Bx x⇒+
( )
22
;4Cx x+
.
(
)
12
1; 1
KB x x
⇒= +

( )
22
1; 1KC x x=−+

.
(
)( ) ( )( )
12 21
12
11 11
2
KBC
xx x x
S xx
+− +
⇒= =
.
Theo đề bài:
( )
2
2
12 12
8 2 8 2 128 4 128
KBC
S xx xx S P
= ⇔−= = =
( ) ( )
2
1 137
2 4 2 128
2
mm m
±
⇔− + = =
.
Vậy tất cả các giá tr
m
thỏa đề
1 137
2
m
±
=
.
Câu 43: Gọi
T
tập hợp tt c các giá tr nguyên của tham s
m
để phương trình
3 23 2
3 30x xm m −+ =
có ba nghiệm phân biệt. Tổng tất cả các phần tử của
T
bằng
A.
1
. B.
5
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chn A
Cách 1: Ta có
323 2 323 2
3 3 0 3 3 () ( )xxmm xxmm fxfm + =⇔− = =
Xét hàm số
32
() 3
fx x x=
.
2
'( ) 3 6 ,fx x x=
0
'( ) 0
2
x
fx
x
=
=
=
.
0
() 0
3
x
fx
x
=
=
=
.
2
() 4
1
x
fx
x
=
=−⇔
=
.
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra có ba nghiệm phân biệt
4 () 0fm⇔− < <
13
0
2
m
m
m
−< <
.
Suy ra
{ }
1
T =
. Vậy tổng tất cả các phần tử của
T
bằng 1.
Cách 2: Ta có
( ) ( )
3 23 2 33 22
3 30 3 0x xm m xm xm −+ = =
( ) ( )
22
3 30xmx m xm m

⇔− + + =

CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 22
( ) ( )
22
3 3 0*
xm
x m xm m
=
+− +=
Phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt
( )
*
có hai nghiệm phân biệt, khác
m
(
)
(
)
(
)
2
2
22
34 3 0
3 30
m mm
m m mm m
∆= >
+− +
( )( )
2
33 30
3 60
mm
mm
−>
−≠
13
01
2
m
mm
m
−< <
⇒=
.
Suy ra
{ }
1T =
. Vậy tổng tất cả các phần tử của
T
bằng 1.
Câu 44: Cho đồ thhàm s
( )
32
f x x bx cx d=+ ++
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt hoành độ
123
,,xxx
. Tính giá trị của biểu thc
( ) ( ) ( )
123
111
.P
fx fx fx
=++
′′
A.
32P bc=++
. B.
0P =
. C.
Pbcd=++
. D.
11
2
P
bc
= +
.
Lời giải
Chn B
123
,,xxx
là ba nghiệm của phương trình bậc ba
( ) ( ) ( )( )( )
123
0fx fx xx xx xx==−−
Ta có
( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )
12 23 13
fx xx xx xx xx xx xx
= +− +−
.
Khi đó:
( ) ( )( )
( ) ( )( )
( ) ( )( )
1 1213
2 2321
3 3132
fx xx xx
fx xxxx
fx xxxx
=−−
=−−
=−−
Suy ra
( )( ) ( )( ) ( )( )
1213 2321 3132
111
.P
xx xx xxx x xxxx
=++
−−
( ) ( ) ( )
( )( )( )
23 13 12
121323
0
xx xx xx
xx xxx x
−−−+
= =
−−
.
Câu 45: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ thị đi qua điểm
( ) ( )
( )
1;1,2;4,3;9AB C
. Các đường thẳng
,,AB AC BC
li ct đthlần lượt ti các đim
,,MNP
(
M
khác
A
B
,
N
khác
A
C
,
P
khác
B
C
. Biết rằng tổng các hoành độ của
,,MNP
bằng 5, giá trị của
( )
0f
A.
6
. B.
18
. C. 18. D. 6.
Lời giải
Chn B
Tgiả thuyết bài toán ta giả sử
(
) ( )( )( )
2
123
f x ax x x x= −+
(
0a
)
Ta có:
: 32AB y x=
,
: 43AC y x=
,
: 56BC y x=
.
Khi đó:
Hoành độ của
M
nghiệm của phương trình:
( )( )( )
2
1 2 3 32
M M M MM
ax x x x x −+ =
( )( )( ) ( )( )
123 120
MM M MM
axx x xx−− +−−=
( )
3 10
M
ax +=
1
3
M
x
a
⇔=
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 23
Hoành độ của
N
nghiệm của phương trình:
( )( )(
)
2
1 2 3 43
N N N NN
ax x x x x −+ =
(
)(
)
(
)
(
)
(
)
1 2 3 1 30
NN N NN
axx x xx
−− +−−=
( )
2 10
N
ax +=
1
2
N
x
a
⇔=
.
Hoành độ của
P
nghiệm của phương trình:
( )
( )
(
)
2
1 2 3 56
P P P PP
ax x x x x −+ =
( )( )
(
) (
)(
)
123 230
PPP PP
axxx xx−−+−−=
( )
1 10
P
ax +=
1
1
P
x
a
⇔=
.
Tgiả thuyết ta có;
3
56 5 3
MNP
xxx a
a
+ + =⇔− =⇔=
.
Do đó:
( ) ( )( )( )
2
31 2 3fx x x x x= −+
( )
0 18f =
.
Câu 46: Tìm giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
32
32yx x
=−+
cắt đường thẳng
( )
:1d y mx=
tại ba điểm phân biệt có hoành độ
1
x
,
2
x
,
3
x
thỏa mãn
222
122
5xxx++>
.
A.
3m ≥−
. B.
2m ≥−
C.
3m >−
. D.
2m
>−
.
Lời giải
Chn D
Phương trình hoành độ giao điểm:
( )
32 32
3 2 1 3 20xx mx xxmxm += + +=
( )
( )
2
1 2 20x x xm −− =
( ) ( ) ( )
1
2
1
2 2 0*
x
gx x x m
=
= +=
.
Để hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm phân biệt thì phương trình
( )
*
phải hai nghiệm phân biệt
khác
1
( )
( )
2
0
3
1 20
3
10
3
12 2 0
m
m
m
g
m
m
∆>
>−
+ +>

>−

≠−
−−
.
Gọi
2
x
,
3
x
là hai nghiệm phương trình
( )
*
.
Theo định lý Viét ta có
( )
23
23
2
.2
xx
xx m
+=
=−+
.
Theo bài ta có
222 22 22
1 23 23 23
51 5 4
xxx xx xx++>++>+>
( )
2
2 3 23
24x x xx⇔+ >
( )
42 2 4 2mm + + > >−
.
So sánh với điều kiện ở trên suy ra
2m
>−
.
Kết luận:
2m >−
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 47: Gọi
S
tp tt cc giá trị của tham s
m
để đồ thm s
32
3 921yx x x m=+ −+ +
trục
Ox
có đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng
T
của các phần tử thuộc tập
S
A.
10T =
. B.
10T =
. C.
12T =
. D.
12T =
.
Lời giải
Chn C
Hoành độ giao đim ca đth m s
32
3 921yx x x m=+ −+ +
trục
Ox
nghiệm ca
phương trình :
32 32
3 9210 3 921x x xm x x x m+ + + = ⇔− + = +
.
Xét hàm số
( )
32
39fx x x x=−− +
.
Tập xác định:
D =
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 24
( ) (
)
22
1
3 6 9, 0 3 6 9 0
3
x
fx x x fx x x
x
=
′′
= −+ = −+=
=
.
Bảng biến thiên:
Đồ thhàm s
32
3 921yx x x m=+ −+ +
cắt trc
Ox
tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi đưng
thẳng
21ym= +
cắt đồ thị hàm số
( )
32
39fx x x x=−− +
tại hai điểm phân biệt.
Từ bảng biến thiên suy ra :
{ }
2 15 2
14; 2
2 1 27 14
mm
S
mm
+= =

⇒=

+= =

.
Tổng của các phần tử thuộc tập
S
:
14 2 12T = +=
.
DNG 4. BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO CA ĐƯNG THNG VỚI ĐỒ TH HÀM S NHT BIN
Bài toán tổng quát
Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
đồ th
( )
C
. Tìm tham sm để đường thẳng
:dy x
αβ
= +
cắt
( )
C
tại hai
điểm phân biệt
, AB
thỏa mãn điều kiện K?
Phương pháp giải
c 1.
Lập phương trình hoành độ giao điểm giữa d và
( )
:
C
ax b
x
cx d
αβ
+
= +
+
( ) ( )
2
0,
d
g x cx c d a x d b x
c
α βα β
= + + + = ≠−
.
- Để d cắt
( )
C
tại hai điểm phân biệt
( )
0gx⇔=
nghiệm nghiệm phân bit
d
c
≠−
0; 0
0
c
d
g
c
α
∆>

−≠


. Giải hệ này, ta sẽ tìm đưc
1
mD
( )
i
-Gọi
( ) ( )
11 2 2
; , ;Ax x Bx y
αβ α β
++
vi
12
,xx
2
nghiệm ca
( )
0gx=
Theo Viét:
12
;
c da
Sxx
c
βα
α
+−
=+=
12
db
P xx
c
β
α
= =
(
)
ii
c 2.
-Biến đổi điều kiện K cho trước về dạng có chứa tổng và tích của
12
,xx
(
)
iii
-Thế
( )
ii
vào
( )
iii
sẽ thu được phương trình hoặc bất phương trình với biến số m. Giải sẽ tìm
được
2
mD
( )
-T
( ) ( ) ( )
12
,i mDD∗⇒
và kết luận giá trị m cần tìm.
Mt s công thc tính nhanh “ thưng gặp “ liên quan đến tương giao giữa đường thng
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 25
y kx p= +
và đồ th hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
Gi s
:d y kx p= +
ct đ th hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
tại
2
điểm phân biệt
,MN
.
Vi
ax b
kx p
cx d
+
+=
+
cho ta phương trình dng:
2
0Ax Bx C+ +=
tha điu kin
0
cx d
+≠
,
2
4B AC∆=
. Khi đó:
1).
2
11 22 21 21
2
( ; ), ( ; ) ( ; ( )) ( 1)M x kx p N x kx p MN x x k x x MN k
A
+ +⇒= ⇒= +

Chú ý: khi
min MN
thì tồn tại
min ,
k const∆=
2).
2 2 2 22 2
1 2 12
( 1)( ) ( )2 2OM ON k x x x x kp p
+ = + + ++ +
3).
22
12 1 2
. ( . )(1 ) ( )OM ON x x k x x kp p
= +++ +
 
4).
2
12
( )(1 ) 2 0
OM ON x x k kp
= ⇔+ ++ =
Câu 48: tt cbao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
[ ]
2020;2020
của tham s
m
để đường thẳng
y xm= +
cắt đồ thhàm s
23
1
x
y
x
=
tại hai điểm phân biệt?
A.
4036.
B.
4040.
C.
4038.
D.
4034.
Lời giải
Chn A
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng
y xm= +
và đường cong
23
1
x
y
x
=
(
)( ) ( )
23
123 1
1
x
xm xmx x x
x
+= + −=
.
(
) ( )
22
2 3 3 30*
x mxxm x x m xm + −− = −⇔ + +=
Ta có
( ) ( )
2
22
3 4 3 6 9 4 12 2 3m mmmmmm∆= + = + + =
.
Để đường thẳng
y xm= +
cắt đth hàm s
23
1
x
y
x
=
tại hai điểm phân biệt thì phương trình
( )
*
có hai nghiệm phân biệt khác
1
.
( )
( )
2
2
0
2 30
1
3
1 3 .1 3 0
10 đ
mm
m
m
mm
l
∆>
−>
<−

⇔⇔

>
+ +≠
.
Theo giả thiết:
2020 2020m ≤≤
1
3
m
m
<−
>
nên
2020 1
3 2020
m
m
<−
<≤
.
m
2020 1m <−
, suy ra có
( )
2 2020
1 2019
1
−−
+=
giá trị nguyên
m
.
m
3 2020m<≤
, suy ra có
2020 4
1 2017
1
+=
giá trị nguyên
m
.
Tóm lại có tất cả
2019 2017 4036+=
giá trị nguyên của tham số
m
.
Câu 49: Đường thẳng
2yx m= +
cắt đồ thị hàm số
3
1
x
y
x
=
+
tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 26
A.
1
3
m
m
<−
>
. B.
1
3
m
m
≤−
. C.
3
1
m
m
<−
>
. D.
31m
−< <
.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho
3
2
1
x
xm
x
= +
+
( )( )
2 13
1
x mx x
x
+ +=
≠−
2
2 2 30x mx m
+ + +=
( )
*
. .
Để đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại hai đim phân biệt thì phương trình
( )
*
phải có hai
nghiệm phân biệt. Khi đó
m
phải thoả mãn
( )
*
0
∆>
2
1
2 30
3
m
mm
m
<−
−>
>
.
Vậy tập hợp các giá trị của tham số
m
1
3
m
m
<−
>
.
Câu 50: Tìm tt ccác giá trthc ca tham s
m
để đường thẳng
2y xm
cắt đthcủa hàm s
3
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt.
A.
;m 
. B.
1;m 
. C.
2;4
m 
. D.
;2m 
.
Lời giải
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
3
2 (*),
1
x
xm
x

với điều kiện xác định
1x 
.
Biến đổi về thành:
2
2 ( 1) 3 0 (**)
x m xm

.
Theo yêu cầu đề bài, phương trình cần có hai nghiệm phân biệt khác
1
, tức là:
2
2
1 4.2. 3 0
2.1 1.1 30
mm
mm


2
6 25 0
20
mm


;.m

Câu 51: Gọi
A
B
là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đthhàm s
2
x
y
x
=
. Khi đó độ dài
đoạn
AB
ngắn nhất bằng
A.
42
. B.
4
. C.
22
. D.
22
.
Lời giải
Chn B
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 27
m s
2
x
y
x
=
đth
( )
C
như hình vẽ. Gi
;
2
a
Aa
a



;
2
b
Bb
b



hai đim thuc
hai nhánh của
( )
C
( )
2ab
<<
.
Ta có:
( )( )
;;
2 2 22
b a ba
AB ba ba
ba b a


= −=



−−



.
Áp dụng BĐT Côsi ta có:
( )( )
( )
2
22
4
ba
ba
−≤
.
Suy ra:
(
)
( )
(
)(
)
2
2
2
2
22
ba
AB b a
ba
=−+
−−


( )
( )
2
2
64
16
ba
ba
≥− +
4AB⇒≥
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
22a =
22b = +
.
Vậy
min
4AB
=
.
Câu 52: Cho hàm số
(
)
1
x
yC
x
=
đường thẳng
: xd ym=−+
. Gọi
S
tp các sthc
m
để
đường thẳng
d
cắt đth
( )
C
tại hai điểm phân biệt
,
AB
sao cho tam giác
OAB
(
O
là gc ta
độ) có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng
22
. Tổng các phần tử của
S
bằng
A.
4
. B.
3
. C.
0
. D.
8
.
Lời giải
Chn A
Xét phương trình
,
1
x
xm
x
=−+
.
Phương trình tương đương
2
0x mx m +=
( )
1
.
Đồ th
( )
C
đường thẳng
d
cắt nhau tại hai điểm phân biệt
A
B
khi chỉ khi phương
trình
( )
1
có hai nghiệm phân biệt
1x
điều kiện cần và đủ
04mm
<∨ >
.
Khi đó hai giao điểm là
11
(; )Ax x m−+
;
22
(; )Bx x m−+
.
Ta có
22 2
2; 2; 2( 4)OAmmOBmmAB mm=−=−=
;
( )
,
2
m
d Od =
.
( )
2
1 1 ..
. . , . . 2( 4 )
22 4
2
OAB
m
OA OB AB
S AB d O d m m
R
= = −=
.
Suy ra
22
2
( 2).2( 4)
1
. 2( 4 )
2
2 4.2 2
m
mm mm
mm
−−
−=
2
0 ( )
2 4 6 ( )
2 ( )
ml
mmm m n
mn
=
⇔−= =
=
.
Vậy tổng các phần từ của
S
bằng
4
.
Câu 53: Đồ thm s
( )
21
1
x
yC
x
=
đường thẳng
:
dy x m= +
. Tìm tt ccác giá trcủa tham s
m
để đường thẳng
d
cắt đồ th
( )
C
tại
2
điểm phân biệt
A.
1m >−
. B.
51m < <−
. C.
5m <−
. D.
5m <−
hoặc
1m >−
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 28
Lời giải
Chn D
Hàm s
21
1
x
y
x
=
có tập xác định
{ }
\1D
=
.
Lập phương trình hoành độ giao điểm:
21
1
x
xm
x
= +
( )
1x
( ) ( ) ( )
2
2
1 1 0
21
1
1
x m xm
x x m x mx
x
x
+ + +=
−= +
⇔⇔

Đường thẳng
d
cắt đồ th
( )
C
tại
2
điểm phân biệt
phương trình
( )
2
nghiệm phân biệt
1x
( ) ( )
( )
2
2
0
6 50
1 1 10
1 0 t/m
mm
mm
∆>
+ +>

⇔⇔

+ +− +
5m <−
hoặc
1m >−
.
Câu 54: Cho hàm số
3
1
x
y
x
+
=
+
có đth
( )
C
và đường thẳng
:dy xm=
, vi
m
là tham sthc. Biết
rằng đường thẳng
d
cắt
( )
C
tại hai điểm phân biệt
A
B
sao cho điểm
( )
2; 2
G
trng
tâm ca tam giác
OAB
(
O
là gốc toạ độ). Giá trị của
m
bằng
A.
6
. B.
3
. C.
9
. D.
5
.
Lời giải
Chn A
Hàm s
3
1
x
y
x
+
=
+
( )
2
2
0
1
y
x
= <
+
,
xD
∀∈
và đường thẳng
:dy xm=
có hệ số
10a = >
nên
d
luôn cắt
( )
C
tại hai điểm phân biệt
( )
;
AA
Ax y
( )
;
BB
Bx y
vi mi giá trị ca tham s
m
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
d
( )
C
là:
3
1
x
xm
x
+
=
+
2
30x mx m −=
( )
1
x ≠−
.
Suy ra
A
x
,
B
x
là 2 nghiệm của phương trình
2
30x mx m −=
.
Theo định lí Viet, ta có
AB
xxm+=
.
Mặt khác,
( )
2; 2G
là trọng tâm của tam giác
OAB
nên
3
ABO G
xxx x++=
6
AB
xx⇔+=
6m⇔=
.
Vậy
6m =
thoả mãn yêu cầu đề bài.
Câu 55: Cho hàm số
32
1
xm
y
mx
=
+
vi
m
tham s. Biết rằng với mi
0,m
đồ thhàm sluôn cắt
đường thẳng
: 33dy x m=
tại hai điểm phân biệt
A
,
.B
ch tt ccác giá trcủa
m
tìm đưc
để đường thẳng
d
cắt các trc
,Ox
Oy
lần lượt ti
,C
D
sao cho diện tích
OAB
bằng 2 lần
diện tích
OCD
bằng
A.
4
9
. B.
4
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 29
Chn A
Vi
0m
, xét phương trình
32
33
1
xm
xm
mx
=
+
2
3 3 10x mx −=
.
Gọi tọa độ các giao điểm ca
d
với đồ thị hàm số đã cho là:
(
)
11
;3 3
Ax x m
,
( )
22
;3 3Bx x m
.
Tọa độ các đim
C
,
D
( )
;0Cm
( )
0; 3Dm
.
Gọi
( )
,Od
hd=
thì
h
là chiều cao của các tam giác
OAB
OCD
.
Theo giả thiết:
2
OAB OCD
SS=

22
11
. 2. . 2 4
22
AB h CD h AB CD AB CD = ⇔= =
( ) (
) ( )
2
22
2
12 12
3 43xx xx m m

+ = +−



( ) ( )
22
22
1 2 1 2 12
10 40 4 4x x m x x xx m = ⇔+ =
2 22
4 42
4
3 93
m mm m += = =±
.
Vậy tích các giá trị của
m
4
9
.
Câu 56: Có bao nhiêu giá trnguyên dương của tham s
m
để đường thẳng
3y xm
cắt đth
m s
21
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
A
B
sao cho trọng tâm tam giác
OAB
(
O
là gc
tọa độ) thuộc đường thẳng
2 20xy 
?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm:
21
3
1
x
xm
x

Với điều kiện
1
x
,
2
3 1 10x m xm

Đường thẳng
3y xm
cắt đthm s
21
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
A
B
khi và
chỉ khi phương trình có hai nghiệm phân biệt khác
1
, điều kiện:
2
2
1 12 1 0
3.1 1 .1 1 0
mm
mm


2
10 11 0
30
mm

1
11
m
m

.
Không mất tính tổng quát, giả sử
11
;3Ax x m

,
22
;3Bx x m
vi
1
x
,
2
x
hai nghim
phân biệt phương trình . Theo Vi-et ta có:
12
1
3
m
xx

.
Gọi
M
trung điểm
AB
, ta có:
11
;
62
mm
M



. Giả sử
;Gxy
trng tâm tam giác
OAB
, ta có
2
3
OG OM
 
21
.
36
21
.
32
m
x
m
y
1
9
1
3
m
x
m
y
. Vậy
11
;
93
mm
G



.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 30
Mặt khác, đim
G
thuộc đường thẳng
2 20xy 
nên ta :
11
2. 2 0
93
mm


11
5
m 
). Do đó không có giá trị nguyên dương của
m
tha mãn yêu cầu bài toán.
Câu 57: Gi sử
b
m
a

,
,ab
,
,1ab
giá tr thc ca tham s
m
để đường thẳng
:3dy x m
cắt đthhàm s
21
1
x
y
x
C
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
sao cho trọng
tâm tam giác
OAB
thuộc đường thẳng
2 20xy ∆:
, với
O
là gốc toạ độ. Tính
2ab
.
A.
2
. B.
5
. C.
11
. D.
21
.
Lời giải
Chn D
Phương trình hoành độ giao điểm:
21
3
1
x
xm
x

,
1x
.
2
3 1 10x m xm

*
.
Để
C
cắt
d
tại hai điểm phân biệt thì
*
phải hai nghiệm phân biệt khác 1. Suy ra
2
2
1 12 1 0
10
1 12
3.1 1 .1 1 0
mm
m
m
mm




1
11
m
m

.
Khi đó
11
;3Ax x m
,
22
;3Bx x m

, vi
1
x
2
x
nghiệm của phương trình
*
đồng
thi thomãn
12
1
3
m
xx

.
Gọi
G
là trọng tâm của
OAB
, ta có
11
;
93
mm
G



.
G
nên
1 1 11
2 20
93 5
mm
m


. Suy ra
11
5
a
b
.
Vậy
2 21ab
.
Câu 58: Cho hàm s
32
, (C)
2
x
y
x
đường thẳng
: 24d y ax b
. Đường thẳng d cắt ti A, B
đối xứng nhau qua gốc tọa độ O, khi đó
T ab
bằng
A.
2
T
. B.
5
2
T
. C.
4T
. D.
7
2
T
.
Lời giải
Chn D
Xét phương trình hoành độ:
32
2 4; 2.
2
x
ax b x
x

2
2 2 7 10 0 * .ax a b x

Đường thẳng d cắt tại hai điểm phân biệt A, B khi phương trình hai nghiệm phân biệt
2
0
2a 2 7 4 4 10 0 2*
40
a
b ab

Gọi
11 2 2
; 24; ; 24A x ax b B x ax b 
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 31
Do A, B đối xứng nhau qua gốc O nên
12 12
00
4 80 2
xx xx
bb

 







Theo Viét của phương trình ta có
12
72 2
.
ab
xx
a


72 2 3
0 72 2 0 .
2
ab
ab a
a


Thay
3
2
2
a
b
vào điều kiện tháy thỏa mãn.
Vậy
7
.
2
ab
Câu 59: Tìm giá trthc ca tham s
m
để đường thẳng
d
:
3y xm
cắt đthhàm s
21
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
sao cho trọng tâm
OAB
thuộc đường thẳng
:
2 20xy 
,
vi
O
là gốc tọa độ.
A.
11
5
m 
. B.
1
5
m 
. C.
0
m
. D.
2m 
.
Lời giải
Chn A
Hoành độ hai điểm
A
,
B
là nghiệm của phương trình
21
3
1
x
xm
x


3 121x mx x
.
2
3 1 10
x m xm 
(*)
Điều kiện:
0
2
1 4.3 1 0mm 

1
1 11 0
11
m
mm
m


.
Khi đó phương trình
(*)
có hai nghiệm phân biệt
A
x
,
B
x
thỏa mãn
1
3
AB
m
xx

.
Gọi
;3
AA
Ax x m
,
;3
BB
Bx x m
thì trọng tâm của tam giác
OAB
32
;
33
AB
AB
xx m
xx
G



hay
11
;
93
mm
G



.
G 
11
2. 2 0
93
mm

11
5
m 
.
Câu 60: Cho hàm số
2
1
x
y
x
=
có đth
( )
C
. Tìm tp hp tt ccác giá tr
a
để qua điểm
( )
0;Ma
có thể kẻ được đường thẳng cắt
( )
C
tại hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua điểm
M
.
A.
( )
( )
;0 2;−∞ +∞
. B.
( )
3; +∞
. C.
( )
;0−∞
. D.
(
] [
)
; 1 3;−∞ +∞
.
Lời giải
Chn A
Đường thẳng có hệ số góc
k
đi qua điểm
( )
0;Ma
có dạng
y kx a= +
.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th
( )
C
và đường thẳng
y kx a= +
là:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 32
2
1
2
1
2
x
x
kx a
x
x kx kx ax a
= +⇔
= −+
( ) ( )
2
1
2 0*
x
kx a k x a
+ −− =
.
Ta cần tìm điều kiện của
a
để phương trình
( )
*
hai nghiệm phân biệt
1
x
;
2
x
khác 1 và thỏa
mãn
12
12
00
2
xx
xx
+
=⇔+=
.
Điều kiện này tương đương với
(
)
(
)
2
2
12
0
24 0
.1 2 .1 0
0
k
a k ka
k ak a
xx
−− + >
+ −−
+=
( )
2
0
24 0
20
2
0
k
a k ka
ka
k
−− + >
−≠
+−
=
( )
0
2
420
k
ka
aa
⇔=
−>
( ) ( )
20
2
;0 2;
a
ka
a
−≠
⇔=
−∞ +∞
( ) ( )
;0 2;a −∞ +∞
.
Câu 61: bao nhiêu số nguyên dương
m
sao cho đường thẳng
y xm= +
cắt đthhàm s
21
1
x
y
x
=
+
tại hai điểm phân biệt
M
,
N
sao cho
10MN
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chn D
Điều kiện xác định của hàm số:
1x ≠−
.
Phương trình hoành độ giao điểm:
( )
2
1 10
21
1
1
x m xm
x
xm
x
x
+ + +=
=+⇔
+
≠−
.
Đường thẳng
y xm= +
cắt đthhàm s
21
1
x
y
x
=
+
tại hai điểm phân biệt
M
,
N
khi chỉ
khi phương trình
( )
2
1 10x m xm+ + +=
có hai nghiệm phân biệt khác -1
2
0 3 23
6 30
(*)
1
30
3 23
m
mm
x
m
∆> <
−>
⇔⇔

≠−
>+
.
Gọi
( )
11
;Mxx m+
,
( )
22
;Nx x m+
là tọa độ giao điểm đường thẳng
y xm
= +
và đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
=
+
.
Theo bài cho
( ) ( )
22
2 1 1 2 12
10 2 10 4 50MN x x x x x x≤⇔ ≤⇔ +
Áp dụng định lí Viét cho phương trình
( )
2
1 10x m xm+ + +=
ta có:
12
12
1
.1
xx m
xx m
+=
= +
.
Ta có
( )
2
2
1 2 12
10 4 50 6 53 3 62 3 62MN x x x x m m m⇔+ ⇔−− +
Kết hợp với thì
( ) ( )
3 62 ;3 2 3 3 2 3 ;3 62m ∈− + +
.
Các số nguyên dương
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán là
{ }
7,8,9,10m =
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 33
Câu 62: Cho đồ thhàm s
x
y
x
+
=
+
21
1
. Tìm
k
để đường thẳng
d : y kx k
=++21
cắt tại hai điểm
phân biệt
A,B
sao cho khoảng cách từ
A
đến trục hoành bằng khoảng cách từ
B
đến trục hoành.
A. 1. B.
2
5
C.
3
. D.
2
.
Li giải
Phương trình hoành độ giao điểm:
( ) ( )
x (ld)
x
kx k
kx k x k
x
≠−
+
= + +⇔
+ +=
+
2
1
21
21
3 1 2 01
1
.
Ycbt tương đương có hai nghiệm phân biệt
x ,x
12
sao cho
kx k kx k
++= ++
12
21 21
(
)
kk
kk kk k .
kk k
kx x k
≠≠
⇔∆= +> +> =


+ +==
+ + +=
22
12
00
6 10 6 10 3
13 4 2 0 3
4 20
Câu 63: Tìm điều kiện của
m
để đường thẳng
1y mx= +
cắt đthhàm s
3
1
x
y
x
=
+
tại hai điểm phân
biệt.
A.
(
] [
)
;0 16;−∞ +∞
B.
( )
16; +∞
C.
( )
;0−∞
D.
( ) ( )
;0 16;
−∞ +∞
Lời giải
Chn D
Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình:
3
1
1
x
mx
x
= +
+
( )( )
3 11
1
x mx x
x
−= + +
≠−
( )
2
4 0*
1
mx mx
x
+ +=
≠−
Để đường thẳng
1y mx= +
cắt đthhàm s
3
1
x
y
x
=
+
tại hai điểm phân biệt thì phương trình
( )
*
có hai nghiệm phân biệt khác
1
hay
( ) (
)
2
0
1 1 40mm
∆>
+ +≠
2
16 0
40
mm
−>
(
) ( )
;0 16;m −∞ +∞
.
Câu 64: Gọi
( )
;Mab
là đim trên đthhàm s
2x
y
x
=
sao cho khoảng cách từ
M
đến đường thẳng
: 26dy x= +
nhỏ nhất. Tính
( ) ( )
22
45 27
ab++
.
A.
162
. B.
2
. C.
18
. D.
0
.
Lời giải
Gọi
( )
C
là đồ thị hàm số
2x
y
x
=
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 34
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
C
đường thẳng
d
là:
2
26
x
x
x
= +
( )
2
2 5 20 0xx x + +=
2
1
2
x
x
=
=
.
Suy ra đường thẳng
d
cắt đth
( )
C
tại hai điểm phân biệt
( )
12
1
2;2 , ;5
2
MM

−−


.
Ta có
( )
; 0,dMd M≥∀
(
)
min ; 0
dMd
⇒=
khi
Md
.
( )
MC
(
)
Md C⇒=
( )
2;2
1
;5
2
M
M



.
Vi
( )
2;2M
( )
(
)
22
2, 2 4 5 2 7 18
ab a b⇒= = + + =
.
Vi
1
;5
2
M



( ) ( )
22
1
, 5 4 5 2 7 18
2
ab a b⇒= = + + =
.
Câu 65: Có bao nhiêu giá trị ca
m
để đồ thcủa hàm s
1
x
y
x
cắt đường thẳng
y xm
tại hai
điểm phân biệt
,AB
sao cho góc giữa hai đường thẳng
OA
OB
bằng
0
60
?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
0
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm
2
1
0*
1
x
x
xm
x mx m
x


Để có hia điểm phân biệt
,AB
thì phương trình phải có hai nghiệm phân biệt khác
1
2
10
4
0
40
mm
m
m
mm


Khi đó phương trình có hai nghiệm phân biết
1
x
,
2
x
thỏa mãn:
12
12
xx m
xx m

Giả sử
11 2 2
; ,;Ax x m Bx x m
, suy ra:
11 2 2
; ,;OA x x m OB x x m
 
Theo giả thiết góc giữa hai đường thẳng
OA
OB
bằng
0
60
suy ra:

12 1 2
0
22
22
11 22
1
cos ; cos60
2
xx x m x m
OA OB
xxmxxm



 

2
12 1 2
2
22
22 2
1 2 12 2 1 12 1 2
2
1
2
xxmxx m
xx xxmx xxxm xmxm





22
2
22
22
2 1 12 1 2
2
1
2
mm m
m m mx m mx x x m x x m



 


2
22
2 22
21
2
1
2
m
m mmx mmx mm m


 


CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 35
22
21
21
2
21 1xx

 
22
21
2 1 1 16xx 
2
12 12 12
2 2 12
xx xx xx
2
6
4 12 0
2
m
mm
m


Câu 66: Để đường thẳng
:2dy x m=−+
cắt đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
=
( )
C
tại hai điểm phân biệt
A
B
sao cho độ dài
AB
ngắn nhất thì giá trị của
m
thuộc khoảng nào?
A.
(
)
4; 2
m
∈−
B.
( )
2; 4m
C.
( )
2;0m ∈−
D.
( )
0; 2m
Lời giải
Chn D
Phương trình hoành độ giao điểm ca
d
( )
C
:
(
) ( )
2
2
2 1 20*
1
x
xm x m xm
x
=− + + + −=
.
Đường thẳng
d
cắt
( )
C
tại hai điểm phân biệt:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
.
( )
( ) (
)
22
1 4 2 1 8 0,m mm m⇔∆= + = + >
.
Theo định lý Vi-et ta có:
12
12
1
.2
xx m
xx m
+=+
=
Khi đó
( )
11
; 2,Ax x m−+
( )
22
;2Bx x m−+
.
( ) ( )
( )
( )
2 22 2
21 2 1 21 21 12
2 22 2 4AB xx xm xm xx xx xx= + +− + = = +
.
( )
2
2 1 84m= +≥
.
AB
nhỏ nhất
41AB m =⇔=
.
Câu 67: Biết rằng đường thẳng
22y xm= +
luôn cắt đthhàm s
2
3
1
x
y
x
+
=
+
tại hai điểm phân biệt A,
B với mọi giá trị của tham số m. Tìm hoành độ trung điểm ca AB?
A.
1m +
B.
1m−−
C.
22m−−
D.
21m−+
Lời giải
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
C
d
là:
2
3
22
1
x
xm
x
+
= +
+
( )
2
21 2 3 0x mx m + + + −=
( )
1
, (
1x ≠−
).
Đường thẳng
d
cắt
( )
C
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
Phương trình
( )
1
có hai nghiệm phân
biệt khác
2
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2
2
1 2 30
1 21 . 1 2 3 0
mm
mm
∆= + >
+ + + −≠
2
4 0,
40
mm
+>
−≠
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 36
Khi đó, gọi
(
)
11
;2 2Ax x m+
;
( )
22
;2 2Bx x m+
Hoành độ trung điểm ca AB
12
22
1
22
I
xx
m
xm
+
+
= = =−−
.
Câu 68: Gọi
( )
H
đthhàm s
23
1
x
y
x
+
=
+
. Đim
( )
00
;Mx y
thuộc
( )
H
tổng khoảng cách đến
hai đường tiệm cận là nhỏ nhất, với
0
0x
<
khi đó
00
xy+
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
TXĐ:
{
}
\1
D
=
.
Dễ thấy đồ thị hàm số có tim cận đứng
1
:1dx=
và tiệm cận ngang
2
:2dy
=
.
Do
( )
0
0
0
23
;
1
x
M H Mx
x

+
∈⇒

+

.
Xét
( ) ( )
0
1 20 0
00
23
1
, , 1 21 2
11
x
dMd dMd x x
xx
+
+ = ++ = ++
++
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
0
0
0
0
0
1
1
2
1
x
x
x
x
=
+=
=
+
.
Theo đề bài, ta có
0
0x <
nên nhận
0
2x =
0
1
y⇒=
.
Vậy
00
1xy
+=
.
Câu 69: Gọi
S
là tp hợp tất c các giá trị nguyên của tham số
m
để đường thẳng
:dy x m

cắt đ
thhàm s
21
1
x
y
x

tại hai điểm phân biệt
,
AB
sao cho
22AB
. Tng giá trcác phn t
của
S
bằng
A.
6
. B.
27
. C.
9
. D.
0
.
Lời giải
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
21
1
x
xm
x


Điều kiện:
1x 
.
Phương trình
21
1
x
xm
x



21 1x x mx
2
1 10x m xm
.
Để đường thẳng
:dy x m
cắt đthm s
21
1
x
y
x

tại hai điểm phân bit
,AB
thì
phương trình có 2 nghiệm phân biệt khác
1
2
0
6 3 0.
30
mm



; 3 23 3 23;m  
.
Gọi
; ,;
AA BB
AxxmBxxm 
là tọa độ giao điểm:
Theo đề ta có:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 37
22
22 22
BA BA
AB xx xx 
2
28
BA
xx 
22
2. 4 0
B AB A
x xx x 
2
4. 4 0
A B AB
x x xx 
.
2
1 41 4 0mm 
2
6 7 0 7;1mm m 
Từ và ta có
7;3 22 3 22;1m 
.
6;0mm

Chn A
Câu 70: Cho hàm số
2
2
1
xm
y
x
=
+
đồ th
( )
,
m
C
trong đó
m
tham s thc. Đường thẳng
:dy m x=
cắt
( )
m
C
tại hai đim
( ) ( )
;, ;
AA BB
Axy Bxy
vi
;
AB
xx<
đường thẳng
': 2dy mx=−−
cắt
( )
m
C
tại hai đim
( ) ( )
;, ;
CC DD
Cx y Dx y
vi
.
CD
xx
<
Gọi
S
là tp hp tt
cả các giá trị của tham số
m
để
. 3.
AD
xx=
Số phần tử của tập
S
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
Lời giải
Chn B
Hoành độ điểm
A
B
là nghiệm phương trình:
( )( )
2
21xm x mx−=+
( )
22
30x mx m m
+ −=
suy ra
2
.; 3
AB A B
x x m mx x m=−− +=
Hoành độ điểm
C
D
là nghiệm phương trình:
( )( )
2
2 12xm x mx = + −−
( )
22
1 20x m xm m
+ + + −=
suy ra
2
. 2; 1
CD C D
xxmmxxm= + + =−−
Mặc khác
A
x
D
x
là nghiệm của phương trình:
2
3
2 30
1
A
D
x
xx
x
=
+=
=
. Suy ra
22
0
695 29
2
m
mm mm
m
=
+ += +⇔
=
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 38
DNG 5. BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO CA ĐƯNG THNG VI HÀM S TRÙNG PHƯƠNG
. Bài toán tổng quát: Tìm m để đường thẳng
:dy
α
=
cắt đth
42
( ): ( ; )C y f x m ax bx c= =++
tại n điểm phân biệt thỏa mãn điều kiện K cho trước?
Phương pháp giải:
c 1. Lập phương trình hoành độ giao điểm ca
d
()C
là:
42
0ax bx c
α
+ +− =
Đặt
2
0tx=
thì
2
(1) 0at bt c
α
+ +− =
Tùy vào số giao điểm n mà ta biện luận để tìm giá trị
1
.mD
Cthể:
Để
() 4dCn∩==
điểm phân biệt
(1)
có 4 nghiệm phân biệt
(2)
có 2 nghiệm
12
, tt
tha điều kiện:
12 1
0
0 0.
0
t t S mD
P
∆>
<< >⇒
>
Để
() 3
dCn
∩==
điểm phân biệt
(1)
có 3 nghiệm phân biệt
(2)
có nghiệm
12
, tt
thỏa điều kiện:
12 1
0
0.
0
c
t t mD
b
a
α
−=
=< ⇒∈
<
Để
() 2dCn∩==
điểm phân biệt
(1)
có 2 nghiệm phân biệt
(2)
có 2 nghiệm trái dấu hoặc có nghiệm kép dương
1
0
.
0
0
ac
mD
S
<
⇒∈
∆=
>
Để
() 1dCn∩==
điểm phân biệt
(1)
có đúng 1 nghiệm
(2)
có nghiệm kép
0=
hoặc
1
1
2
0
0
0
.
00
0
c
t
mD
b
tc
a
α
α
−=
<
∆=
⇒∈

= −=
>
c 2. Biến đổi điều kiện K về dạng có chứa tổng và tích của
12
, tt
Thế biểu thức tổng, tích vào sẽ thu được phương trình hoặc bất phương trình với biến s
.m
Gii
chúng ta sẽ tìm đưc
2
.mD
Kết luận:
12
.mD D∈∩
Tìm điu kin đ đồ th hàm s
42
y ax bx c=++
ct trc hoành ti
4
đim phân biệt
hoành đ lp thành cp s cng.
Ta có:
42
0 (1)ax bx c+ +=
, đặt
2
0tx
=
, thì có:
2
0at bt c+ +=
(2)
Để
(1)
4
nghiệm phân biệt thì
(2)
có hai nghiệm phân biệt dương, tức là:
12
12
0
0
.0
tt
tt
∆>
+>
>
Khi đó
(1)
4
nghiệm phân biệt lần lượt
2 112
; ;;t ttt−−
lập thành cấp s cộng khi và ch
khi:
2 1 1 1 2 121
() 3 9t t t t t ttt = −− = =
. Theo đnh Vi et
12
b
tt
a
+=
suy ra
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 39
12
9
;
10 10
bb
tt
aa
=−=
, kết hợp
12
.
c
tt
a
=
nên có:
22
9 100ab a c=
Tóm li: Hàm s
42
y ax bx c=++
ct trục hoành tại
3
điểm phân biệt hoành độ lập thành cấp
s cộng, thì điều kiện cần và đủ là:
2
22
40
0
0
9 100
b ac
b
a
c
a
ab a c
−>
−>
>
=
Câu 71: Tập tất ccác giá trcủa tham s
m
để phương trình
42
43 0xx m 
4 nghiệm phân
biệt là
A.
1;3
. B.
3;1
. C.
2;4
. D.
3;0
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
42 42
43 0 43xx m xx m

.
Xét hàm số
42
43yx x
, khi đó:
3
2
4 8; 0
0
x
y x xy
x



.
Suy ra
1; 3
CD CT
yy 
.
Vậy để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt thì:
3 1 3;1mm 
.
Câu 72: Tp tt ccác giá trị của tham s
m
để phương trình
42
2 (2 1) 0x mx m + −=
có 4 nghim thc
phân biệt là
A.
{ }
1
; \1.
2

+∞


B.
(1; )+∞
. C.
1
;
2

+∞


. D.
.
Lời giải
Chn A
Xét phương trình:
42
2 (2 1) 0x mx m + −=
.
Đặt
2
( 0)x tt=
.
Phương trình đã cho trở thành
2
2 (2 1) 0 (*)t mt m + −=
.
Để phương trình ban đầu có bốn nghiệm thực phân biệt thì phương trình
(*)
hai nghiệm phân
biệt dương
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 40
'2
0 2 10 1
1
0 20 0
2
1
0 2 10 1
2
mm m
m
S mm
m
Pm
m

∆> + >
>

>⇔ > >


> −>

>
hay
{ }
1
; \1
2
m

+∞


.
Câu 73: Cho hàm số
42
32yx x=−−
. m sthực dương
m
để đường thẳng
ym=
cắt đthm s
tại
2
điểm phân biệt
A
,
B
sao cho tam giác
OAB
vuông tại
O
, trong đó
O
là gốc tọa độ.
A.
2m
=
. B.
3
2
m =
. C.
3m =
. D.
1m =
.
Lời giải
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là nghiệm của phương trình:
42
32xx m −=
( )
42
32 01xx m −− =
.
02 0mm
> ⇔− <
hay phương trình
(
)
1
luôn có hai nghiệm phân biệt tha mãn:
2
3 4 17
2
m
x
++
=
1
3 4 17
2
m
x
++
⇒=
2
3 4 17
2
m
x
++
=
.
Khi đó:
( )
1
;Ax m
,
( )
2
;Bx m
.
Ta có tam giác
OAB
vuông tại
O
, trong đó
O
là gốc tọa độ
2
12
.0. 0OA OB x x m = +=
 
.
2
2
0
2
2 30
42
2 30
3 4 17
2
2
4 12 4 8 0
m
m
m
m
mm
m mm
>
−≥
−≥
++
=  =
−=
.
Vậy
2m =
là giá trị cần tìm.
Câu 74: Đường thẳng
ym=
cắt đồ thị hàm số
42
yx x=
tại
4
điểm phân biệt khi và chỉ khi
A.
1
0
4
m−< <
. B.
1
0
4
m
<<
. C.
0
m
>
. D.
1
4
m >−
Lời giải
Chn A
Hàm s
42
yx x=
có tập xác định
D =
.
3
' 4 2.yxx
=
3
0
'04 20
2
2
x
y xx
x
=
= −=
= ±
.
Bảng biến thiên:
+
+
0
+
0
0
0
x
y'
y
2
2
2
2
+
+
0
-1
4
-1
4
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 41
Dựa vào bảng biến thiên đường thẳng
ym
=
cắt đthhàm s
42
yx x=
tại
4
điểm phân biệt
1
0
4
m⇔− < <
.
Câu 75: Một đường thẳng cắt đthm s
42
2yx x=
tại 4 điểm phân biệt có hoành độ
0,
1,
,
m
n
. Tính
22
.
Sm n= +
A.
1=S
. B.
0
=S
. C.
3=S
. D.
2
=S
.
Lời giải
Chn C
Tọa độ các giao điểm lần lượt là
( )
0;0A
,
( )
1; 1B
,
( )
42
; 2,
C mm m
( )
42
; 2.D nn n
Đường thẳng qua các điểm
,,,ABCD
có phương trình:
.yx=
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
( )
42 42
2
0
2 201
1 0 *
x
xx xxxx x
xx
=
=−⇔ + = =
+ −=
Vậy
,mn
là các nghiệm của phương trình
( )
*
.
Khi đó:
( )
2
22
2 3.S m n m n mn= += + =
Câu 76: bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để đồ thhàm s
( )
43 2
4 2 84yx x m x x=− + ++
cắt trc
hoành tại đúng hai điểm có hoành độ lớn hơn
1
.
A.
8
. B.
7
. C.
5
. D.
3
.
Lời giải
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm
( )
43 2
4 2 8 40x xm x x + + +=
Đồ thhàm s
(
)
43 2
4 2 84yx x m x x=− + ++
cắt trục hoành tại đúng hai điểmhoành độ lớn
hơn
1
có đúng hai nghiệm lớn hơn
1
.
( ) ( )
43 2
* 4 842x x x mx + +=
2
2
84
24mx x
xx
⇔− = ++
Đây là phương trình hoành độ giao điểm ca
( ) ( )
2
2
84
:4 1Cyx x x
xx
= ++ >
với đường thẳng
2ym=
song song với trục hoành.
Xét hàm số
( )
2
2
84
41yx x x
xx
= ++ >
.
23
88
24yx
xx
= −−
43
2
2 4 88xxx
x
−−
=
.
Cho
0y
=
(
)
(
)
13
13
x
x
=
= +
lo¹i
nhËn
.
Bảng biến thiên
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 42
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, ycbt
02 9m<− <
72m⇔− < <
.
m
nguyên nên
{ }
6, 5,...,1m
∈−
.
Vậy có
8
giá trị nguyên của
m
thỏa bài toán.
Câu 77: Cho hàm số
(
)
42
481
fx x x
=−+
. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
m
để phương trình
(
)
fx m=
có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải
Chn D
( )
3
0
16 16 0 1
1
x
fx x x x
x
=
= + =⇔=
=
.
Bảng biến thiên
Phương trình
( )
fx m=
phương trình hoành độ giao điểm ca đ th hàm s
( )
42
481
fx x x=−+
( )
C
và đường thẳng
ym
=
.
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt
Đường thẳng
ym=
cắt đth
( )
C
tại hai đim
phân biệt
3
1
m
m
=
<−
.
Vy có 1 giá trị nguyên dương của
m
để phương trình
( )
fx m=
đúng hai nghiệm phân biệt.
Câu 78: Cho hàm số
42
2y x mx m=++
. Tập tất ccác giá trị của tham s
m
để đồ thm số đã cho
cắt đường thẳng
3y =
tại bốn điểm phân biệt, trong đó một điểm hoành độ lớn hơn
2
còn ba điểm kia hoành độ nhỏ hơn
1
, khoảng
( )
;ab
. Khi đó,
15
ab
nhận giá trị nào sau
đây?
A.
63
. B.
63
. C.
95
. D.
95
.
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm
42
23x mx m+ +=
. Đặt
2
xt=
,
0t
. Khi đó phương
trình trở thành
2
2 30t mt m+ + +=
( )
1
và đặt
( )
2
23
f t t mt m=+ ++
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 43
Để đồ thhàm scắt đưng thẳng
3y
=
tại
4
điểm phân biệt thì phương trình
( )
1
hai nghiệm
thỏa mãn
12
0 tt<<
và khi đó hoành độ bốn giao điểm là
2 11 2
t ttt <− < <
.
Do đó, từ điều kiện của bài toán suy ra
2
1
2
1
t
t
>
<
hay
12
0 14tt< << <
.
Điều này xảy ra khi và chỉ khi
( )
( )
( )
00
10
40
f
f
f
>
<
<
30
3 40
9 19 0
m
m
m
+>
+<
+<
19
3
9
m < <−
.
Vậy
3a =
,
19
9
b
=
nên
15 95ab =
.
Câu 79: Đường thẳng
2
ym=
cắt đthm s
42
10yx x=−−
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
sao cho
tam giác
OAB
vuông (
O
là gốc tọa độ). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
2
5; 7m
. B.
(
)
2
3; 5
m
. C.
(
)
2
1; 3m
. D.
( )
2
0;1m
.
Lời giải
( )
32
4 2 22 1y x x xx
= −=
;
0
0
1
2
x
y
x
=
=
= ±
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đường thẳng
2
0ym=
luôn phía trên trục hoành
Nên nó luôn cắt đồ thhàm số tại hai điểm phân biệt
A
,
B
.
Gọi
( )
2
;A am
( )
2
;B am
là giao điểm của hai đồ thị đã cho, với
0a >
Ta có
( )
AC
( )
22
10 1aa m −− =
Tam giác
OAB
cân tại
O
nên tam giác
OAB
vuông tại
O
.0OA OB⇔=
 
4
ma⇔=
( )
2
T
( )
1
( )
2
ta có
842
10 0mmm−−−=
42
10 0ttt −− =
, với
2
0tm= >
.
( )
( )
32
2 2 35 0t ttt⇔− + ++=
2t⇔=
( )
2
2 1; 3m⇔=
.
Câu 80: Cho hàm số
42
23yx x=−−
đthnhư hình vẽ bên dưới. Vi giá trnào ca
m
thì phương
trình
42
2 32 4xx m −=
2
nghiệm phân biệt.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 44
A.
0
1
2
m
m
<
=
. B.
1
2
m
. C.
1
0
2
m<<
. D.
0
1
2
m
m
=
>
.
Lời giải
Dựa vào đồ th ta thấy, phương trình
42
2 32 4xx m −=
có hai nghiệm phân biệt khi
244
243
m
m
−=
>−
0
1
2
m
m
=
>
.
Câu 81: Tìm tt ccác giá trị của tham s
m
để phương trình
42
2 32 0xx m + ++ =
4
nghiệm phân
biệt.
A.
3
2
2
m
≤−
. B.
3
2
2
m
−< <
. C.
3
2
2
m
< <−
. D.
34m<<
.
Lời giải
- Ta có:
42 42
2 32 0 2 32xx m xx m
+ ++ = =
.
- Lập bảng biến thiên của hàm số
42
23yx x
=−−
.
- Snghiệm của phương trình đã cho là số giao đim ca đthhàm s
42
23yx x=−−
đường
thẳng
2ym=
.
- TBBT ta thấy phương trình đã cho có
4
nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
42 3m < <−
3
2
2
m⇔− < <−
.
Câu 82: Tt ccác giá trthc ca tham s
m
, để đồ thm s
(
)
4 22
22 2 2y x mx m m= +−
không cắt trục hoành.
A.
3 1.m ≥+
B.
3.m <
C.
3 1.m >+
D.
3.m >
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm
( )
( )
4 22
2 2 2 2 0 1x mx m m + −=
Đặt
2
0tx=
. Phương trình
( )
1
trở thành
( ) ( )
22
2 2 2 2 0 2t mt m m + −=
Đồ thhàm số không cắt trục hoành
( )
1
vô nghiệm
( )
2
vô nghiệm hoặc có nghiệm âm
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 45
Hay
2
2 60
2 60
20
2 20
m
m
m
mm
∆= + <
∆= +
−<
−>
3
3
2
13
13
m
m
m
m
m
>
>
>+
<−
3
13 3
m
m
>
+ <≤
1 3.m >+
Câu 83: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thhàm s
( ) ( )
42
1 22 3 6 5=+ ++ym x m x m
cắt
trục hoành tại 4 điểm phân biệt có các hoành độ
1234
,,,xxxx
thỏa mãn
123 4
1.< < <<xxx x
A.
5
1;
6

∈−


m
. B.
( )
3; 1∈− m
. C.
( )
3;1∈−m
. D.
( )
4; 1∈− m
.
Lời giải
C1: Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
( )
(
) (
)
42
1 22 3 6 5 0 1+ + +=mx m xm
Đặt
2
0= tx
pt trở thành
( )
(
) (
)
2
1 22 3 6 5 0 2+ + +=
m t m tm
( ) ( ) ( )
2
1 22 3 6 5=+ −++gt m t m t m
Để pt có 4 nghiệm phân biệt thì pt phải có 2 nghiệm dương phân biệt
Hay
( ) (
)( )
2
12
12
1
10
2 3 16 5 0
0
65
0
.0
1
0
23
0
1
m
m
m mm
m
tt
m
tt
m
m
≠−
+≠
+ +>
∆>
+

>
>

+

+>
>
+
(
)
1
23 561 23 561
44
*
5
1
6
3
1
2
m
m
mm
mm
≠−
−− −+
<<
<− >−
<− >
Để pt có 4 nghiệm tha mãn
123 4
1< < <<xxx x
thì pt phải có 2 nghiệm tha
12
01< <<tt
( )
( )
( )
1
1 2 12 1 2
2
10
1 1 0 10
10
t
t t tt t t
t
−<
< + +<
−>
( )
22 3
6 5 3 12
10 0 4 1
11 1
m
mm
m
mm m
++
+< < −< <
++ +
Kết hợp với ta có
( )
4; 1
∈− m
thỏa yêu cầu bài toán.
C2:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
( ) ( ) ( )
42
1 22 3 6 5 0 1+ + +=mx mxm
Đặt
2
0= tx
pt trở thành
( )
( ) ( )
2
1 22 3 6 5 0 2+ + +=m t m tm
Để pt có 4 nghiệm tha mãn
123 4
1< < <<xxx x
thì pt phải có 2 nghiệm tha
12
01< <<tt
Phương trình
2
2
65
46
tt
m
tt
−−
⇔=
−+
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 46
Xét hàm số
( )
2
2
65
46
tt
ft
tt
−−
=
−+
, với
( )
0;t +∞
Ta có
( )
ft
liên tục trên
(
)
0; +∞
và có
( )
( )
2
2
2
10 2 56
'
46
tt
ft
tt
−−
=
−+
( )
1 561
0
10
'0
1 561
1
10
t
ft
t
= <
=
+
= >
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thng
ym=
cắt đthhàm s
( )
2
2
65
46
tt
ft
tt
−−
=
−+
ti hai
giao điểm có hoàng độ tha
12
01< <<tt
khi
41m < <−
.
Câu 84: Cho hàm số
( )
42
32 3yx m x m=−+ +
có đồ th
()
m
C
. Tìm
m
để đường thẳng
:1dy=
cắt
đồ th
()
m
C
tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2.
A.
1
1
3
m−< <
0m
B.
1
1
2
m−< <
0m
C.
11
22
m−< <
0m
D.
11
32
m−< <
0m
Lời giải
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm ca
()
m
C
đường thẳng
d
( )
42
32 3 1x m xm + +=
( )
42
3 2 3 10x m xm + + +=
Đặt
2
tx=
,
( )
0t
, phương trình trở thành
( )
2
3 2 3 10t m tm + + +=
( )
2
1
31
t
tm
=
= +
Đường thẳng
:1dy=
cắt đth
()
m
C
tại
4
điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn
2
khi và
chỉ khi phương trình
( )
2
có hai nghiệm dương phân biệt
1
t
,
2
t
thỏa mãn
12
04tt<<<
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 47
0
3 11
1
03 14
1
3
m
m
m
m
+≠
⇔⇔

< +<
−< <
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 275
BÀI 6. S TƯƠNG GIAO CA Đ TH CÁC HÀM S
MC Đ VD VDC
DNG 6. BIN LUẬN M ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH CÓ NGHIM THA MÃN ĐIU KIN K (HÀM
S KHÁC)
Câu 1: Cho hai hàm số
22 2 2
1 2 43 68
12 3
x xxxx xx
y
xx x x
+ −+
=++ +
−−
2y x xm= + −+
( là tham
số thực) đồ thị lần lượt
1
()C
2
()
C
. Tính tổng tất ccác giá trị nguyên thuộc khoảng
( 15 ; 20)
của tham số
m
để
1
()C
2
()C
cắt nhau tại nhiều hơn hai điểm phân biệt.
A.
210
. B.
85
. C.
119
. D.
105
.
Câu 2: Cho hai hàm s
12
11
++
=++
−+
xx x
y
x xx
2020 3=++
x
ye m
(
m
là tham s thc) đ th
lnt
1
()C
2
()C
. Có bao nhiêu số nguyên
m
thuộc
( 2019;2020)
để
1
()C
2
()C
cắt
nhau tại 3 điểm phân biệt?
A.
2692
. B.
2691
. C.
2690
. D.
2693
.
Câu 3: Tìm tập hợp tất c các giá tr của tham s
m
để đồ th hai hàm s
( )
2
21 1yx x=+−
11 1
11
3 42
ym
xx
= ++
−−
cắt nhau tại
2
điểm phân biệt?
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
;1
−∞
. C.
(
]
;1−∞
. D.
(
]
;2−∞
.
Câu 4: Cho hai hàm s
1 12
123
x xx x
y
xx x x
++
=++ +
++ +
1
22
x
ym
= +
( là tham s thc) đ th
lnt là
1
()C
2
()C
. Tp hp tt c các giá tr của để
1
()C
2
()C
cắt nhau tại đúng năm
điểm phân biệt là
A.
( )
2; +∞
. B.
(
]
;2−∞
. C.
( )
;2−∞
. D.
( )
;4−∞
.
Câu 5: Cho hai hàm số
22 2
12
1 2 43
xx x
y
x xxxx
−−
=++
−+
1yxx m
= ++
( tham số thực) có đồ
thị lần lượt
1
()C
2
()C
. Số các giá trị
m
nguyên thuộc khoảng
( )
20; 20
để
1
()C
2
()C
cắt nhau tại năm điểm phân biệt là
A.
22
. B.
39
. C.
21
. D.
20
.
Câu 6: Gi
S
là tập hợp tất c các giá trị của tham s
m
để bất phương trình
m
m
m
m
CHƯƠN
I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHẢO SÁT HÀM S
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 276
(
)
( )
24 3 2 2
2 10mx m x x m x
+ ++
nghiệm đúng với mi
x
. S phần tử của tập
S
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 7: Có bao nhiêu cặp số thc
(;)ab
để bất phương trình
(
)(
)
( )
2
1 2 20
x x ax bx + ++≥
nghiệm
đúng với mi
x
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 8: Trong số các cặp số thc
(
)
;ab
để bất phương trình
(
)(
)
( )
2
10
x x ax xb
++
nghiệm đúng
vi mi
x
, tích
ab
nhỏ nhất bằng
A.
1
4
. B.
1
. C.
1
4
. D.
1
.
Câu 9: Cho 2 hàm s
753
31yx x x m=+++
22yx x m= −−
(
m
là tham s thực) có đồ th ln
t là
(
)
1
C
,
( )
2
C
. Tập hợp tất c các giá tr của
m
để
(
)
1
C
cắt
( )
2
C
A.
m
. B.
( )
2;m +∞
. C.
( )
;2m −∞
. D.
[
)
2;m +∞
.
Câu 10: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s thc
m
thuộc đoạn
[ ]
2019;2019
để phương trình
( ) ( )
2
3 23 1 51 2 4 2 3x xm x x m x x+ +− + −+ = +
có nghiệm thc?
A.
2019
. B.
4032
. C.
4039
. D.
4033
.
Câu 11: Tập hợp tất c các s thc ca tham s m đ phương trình
( )
6 4 33 2 2
6 15 3 6 10 0x x m x m x mx+ + +=
có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn
1
;2
2



là:
A.
5
2
2
m<≤
. B.
7
3
5
m≤<
. C.
11
4
5
m<<
. D.
9
0
4
m<<
.
Câu 12: bao nhiêu
m
nguyên dương để hai đường cong
( )
1
2
:2
10
Cy
x
= +
( )
2
:4C y xm=
cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương?
A. 35. B. 37. C. 36. D. 34.
Câu 13: Cho hàm s
( ) ( 1).( 2)...( 2020).fx x x x=−−
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
thuộc đoạn
[ ]
2020;2020
để phương trình
() . ()f x mf x
=
có 2020 nghiệm phân biệt?
A. 2020. B. 4040. C. 4041. D. 2020.
Câu 14: Cho phương trình
3
32 2
4cos 12cos 33cos 4 3 3cos 9cosx x x m x xm =+ ++
. bao nhiêu giá
tr nguyên của tham s m đ phương trình có nghiệm duy nhất thuộc
2
0;
3
π



.
A.
15.
B.
16.
C.
17.
D.
18.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 277
Câu 15: Cho hai hàm s
2
ln
=
x
y
x
31
4 2020
2
= −+
ym
xx
, Tổng tất các các giá tr nguyên của
tham s
m
để đồ th hai hàm s cắt nhau tại một điểm duy nhất là
A.
506
. B.
1011
. C.
2020
. D.
1010
.
Câu 16: Cho hai hàm s
( )( )( )
( )
12 13 1 2yx x x m x=+ + ++
;
4 32
12 22 10 3y x xx x= −+ +
đồ th
lần lượt là
(
)
1
C
,
( )
2
C
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
trên đoạn
[ ]
2020; 2020
để
( )
1
C
cắt
( )
2
C
tại 3 điểm phân biệt?
A.
4040
. B.
2020
. C.
2021
. D.
4041
.
Câu 17: Cho hàm s
(
)
2
2
23
()
3
x xm xm
yC
x
+ −−
=
và đường thẳng
( ): 2dy x=
( là tham s thc).
S giá trị nguyên của
[ ]
15;15m ∈−
để đường thẳng
()d
cắt đồ th
()C
tại bốn điểm phân biệt là
A.
15
. B.
30
. C.
16
. D.
17
.
Câu 18: Cho hai hàm s
642
661yx x x=+++
( )
3
15 3 15y x m xm x= +−
có đ th ln lưt là
(
)
1
C
( )
2
C
. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên của tham s
m
thuộc đoạn
[ ]
2019; 2019
để
( )
1
C
( )
2
C
cắt nhau tại hai điểm phân biệt. S phần tử của tập hợp
S
bằng
A.
2006
. B.
2005
. C.
2007
. D.
2008
.
m
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 278
DNG 7. TƯƠNG GIAO HÀM HP, HÀM ẨN
Câu 19: Cho hàm s
( )
y fx
=
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ sau
S nghiệm của phương trình
( )
( )
2e1
x
ff+=
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
.
Câu 20: Cho hàm s
( )
=y fx
đo hàm cấp 2 trên
và có đ th
( )
fx
là đường cong trong hình vẽ
bên.
Đặt
( ) ( )
( )
1.gx f f x
=
Gi
S
là tập nghiệm của phương trình
( )
0.gx
=
S phần tử của tp
S
A.
8
. B.
10
. C.
9
. D.
6
.
Câu 21: Cho hàm s
fx
liên tc trên
có đồ th như hình vẽ. Đặt
gx f f x
. Hỏi phương
trình
0gx
có mấy nghiệm thực phân bit?
A.
14
. B.
10
. C.
8
. D.
12
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 279
Câu 22: Biết rằng đồ th m s
()y fx
được cho như hình vẽ sau
S giao điểm của đồ th hàm s
2
.
y f x f xfx




và trục
Ox
là:
A.
4
. B.
6
. C.
2
. D.
0
.
Câu 23: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
đồ th như hình vẽ bên. Phương trình
( )
( )
10f fx−=
có tất c bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
6
. B.
5
. C.
7
. D.
4
.
Câu 24: Cho hàm s
( )
43 2
= + + ++f x mx nx px qx r
,. Hàm s
( )
=y fx
có đ th như hình v bên dưi:
Tập nghiệm của phương trình
( )
=
fx r
có số phần tử
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 25: Cho hàm s
( )
43 2
y f x mx nx px qx r= = + + ++
, trong đó
,, ,,mnpqr
. Biết rằng hàm s
(
)
'y fx=
có đồ như hình vẽ dưới.
Tập nghiệm của phương trình
( )
16 8 4 2
fx m n p q r= ++ ++
có tất c bao nhiêu phần tử.
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Câu 26: Cho
( )
fx
là một hàm đa thức bậc bốn có đồ th như hình dưới đây.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 280
Tập nghiệm của phương trình
(
) (
)
( )
2
.f x fxf x
′′
=


có số phần tử
A.
1.
B.
2.
C.
6.
D.
0.
Câu 27: Cho hai hàm s
( ) ( )
,y f x y gx= =
có đồ th như hình sau:
Khi đó tổng số nghiệm của hai phương trình
( )
( )
0f gx =
( )
( )
0gfx =
A.
25
. B.
22
. C.
21
. D.
26
.
Câu 28: Cho hàm s
y fx
có đo hàm liên tc trên
. Hàm s
y fx
có đ th như hình v bên
i:
S nghiệm thuộc đoạn
2; 6



của phương trình
0fx f
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm trên
đồ th đường cong trong hình vẽ dưới. Đặt
( ) ( )
gx f f x=


. Tìm s nghiệm của phương trình
( )
0gx
=
.
5
y=g
(
x
)
y=f
(
x
)
y
x
-4
-3
-2
-1
4
3
2
1
4
3
2
1
O
-1
-2
-3
O
1
2
3
1
2
3
4
5
6
7
x
y
4
2
2
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 281
.
A.
2
B.
8
C.
4
D.
6
Câu 30: Cho hàm s
( )
432
y f x =ax bx cx dx e= + + ++
có đồ th như hình vẽ bên đây, trong đó
a,b,c,d,e
các h s thc. S nghiệm của phương trình
( )
( )
( ) ( )
2 10f fx fx fx+ + −=
A. 3. B. 4. C. 2. D. 0.
Câu 31: Cho các hàm s
( )
43 2
f x mx nx px qx r= + + ++
( )
32
g x ax bx cx d= + ++
,
( )
,, ,,,,,,nn pqrabcd
tha mãn
( ) ( )
00fg=
. Các m s
( ) ( )
,f x gx
′′
có đồ th như hình
v dưới đây
Tập nghiệm của phương trình
( ) ( )
f x gx=
có số phần tử
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
đồ th như hình vẽ. Tập hợp nghiệm của phương
trình
( )
( )
10f fx +=
có bao nhiêu phần t?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 282
A.
4
. B.
7
. C.
6
. D.
9
.
Câu 33: Cho hàm s
( )
fx
có bảng biến thiên
Phương trình
(
)
2
23f xx−=
có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34: Cho hàm s bậc ba
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ bên.
S nghiệm thực của phương trình
( )
3
31
fx x−=
A.
10
. B.
8
. C.
9
. D.
7
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 283
Câu 35: Cho hàm s
(
)
fx
đồ th như hình bên. Phương trình
( )
cos 1 0ff x−=


bao nhiêu
nghiệm thuộc đoạn
[ ]
0; 2
π
?
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
6
.
Câu 36: Cho hàm s
(
)
32
f x ax bx bx c
= + ++
có đồ th như hình vẽ:
S nghiệm nằm trong
;3
2
π
π



của phương trình
( )
cos 1 cos 1fx x+= +
A.
2
. B.
3
. C. 5. D. 4.
Câu 37: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và có bảng biến thiên như sau:
S nghiệm thuộc khoảng
( )
;ln 2−∞
của phương trình
( )
2019 1 2021 0
x
fe−− =
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 38: Cho
( )
y fx=
hàm s đa thức bc 3 và có đ th như hình vẽ bên. Hỏi phương trình
( )
( )
cos 1 0ff x−=
có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn
[ ]
0;3
π
?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 284
A.
2
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 39: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ
Phương trình
( )
3 125fx
+−=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Câu 40: Cho hàm s
()fx
có bảng biến thiên như sau:
S nghiệm thuộc đoạn
55
;
44
ππ



của phương trình
sin cos
3 70
2
xx
f

−=


là:
A.
6.
B.
3.
C.
5.
D.
4.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 285
Câu 41: Cho hàm s có đạo hàm trên đồ th là đường cong trong hình vẽ bên dưới.
Đặt . Tìm s nghiệm của phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Cho hàm s
( )
fx
có bẳng biến thiên như hình vẽ.
S nghiệm thuộc đoạn
9
0;
2
π



của phương trình
( )
2sin 1 1fx+=
A.
7
. B.
5
. C.
4
. D.
6
.
Câu 43: Cho hàm s
( ) ( )
32
,,,y f x ax bx cx d a b c d= = + ++
đồ th như hình vẽ bên. Số nghiệm
của phương trình
( )
( )
( ) ( )
(
)
( )
2 10f f fx fx fx f++ −=
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 44: Cho hàm s
( )
=y fx
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ. Phương trình
( )
( )
10−=f fx
có tất c bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
6
. B.
5
. C.
7
. D.
4
.
( )
y fx=
( ) ( )
gx f f x=


( )
0gx
=
8
2
4
6
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 286
Câu 45: Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
S nghiệm của phương trình
( )
2019 2020 2021fx+ −=
A.
4
. B.
6
. C.
2
. D.
3
.
Câu 46: Cho hàm s
( )
y fx=
đồ th
(
)
'y fx
=
như hình vẽ. Xét hàm s
( ) ( )
3
2 2 4 3 65gx f x x x m= + −−
vi
m
là s thực. Để
(
)
0, 5; 5gx x

∀∈−

thì điều
kiện của
m
A.
( )
2
5 45
3
mf −−
. B.
( )
2
5
3
mf
.
C.
( )
2
0 25
3
mf≤−
. D.
( )
2
5
3
mf
.
Câu 47: Cho hàm s
( )
fx
có đ th như hình vẽ. Đt
(
) ( )
( )
1gx f f x=
. S nghiệm của phương trình
( )
0gx
=
A.
6
. B.
10
. C.
9
. D.
8
.
Câu 48: Cho hàm s
()y fx=
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ bên
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 287
S nghiệm thuộc đoạn
7
0;
2
π



của phương trình
( (cos )) 0ff x
=
A.
7
. B.
5
. C.
8
. D.
6
.
Câu 49: Cho hàm s
( )
=y fx
đồ th nhưu hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thuộc đoạn
[ ]
2017 ; 2020
ππ
của phương trình
( )
3 2cos 8=fx
.
A.
8
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 288
BÀI 6. S TƯƠNG GIAO CA Đ TH CÁC HÀM S
MC Đ VD VDC
DNG 8. BIN LUN TƯƠNG GIAO HÀM HP, HÀM N CHA THAM S
Câu 1: Cho hàm s
( )
fx
. Hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình sau.
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
( )
3
2sin 5cos2
2 sin 2 sin
34
xx
f x xm + >+
nghiệm đúng với mi
;
22
x
ππ

∈−


.
A.
( )
11
23 .
12
mf −+
B.
( )
19
21 .
12
mf< −+
C.
( )
19
21 .
12
mf −+
D.
( )
11
23 .
12
mf< −+
Câu 2: Cho hàm s
32
()y f x ax bx cx d= = + ++
có đồ th như hình dưới đây
Có tt c bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
( )
5; 5m ∈−
để phương trình
2
() ( 4) () 2 4 0f x m fx m + + +=
6
nghiệm phân biệt
A.
2
. B.
4
. C.
. D.
.
CHƯƠN
I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHO SÁT HÀM S
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 289
Câu 3: Cho hàm s
( )
y fx=
, hàm s
( )
y fx
=
liên tc trên
đồ th như hình vẽ bên. Bất
phương trình
( )
2
2
fx x x m>−+
(m là tham s thc) nghiệm đúng với mi
( )
1; 2x
khi và chỉ
khi
A.
( )
22
mf≤−
. B.
( )
11mf≤+
. C.
( )
11mf≤−
. D.
( )
2mf
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên đoạn
[ ]
1; 4
và có đồ th như hình vẽ.
bao nhiêu giá trị
nguyên của
m
thuộc đoạn
[ ]
10;10
để bất phương trình
( )
2
fx m m+<
đúng với mi
x
thuộc đoạn
[ ]
1; 4
.
A.
6
. B.
5
. C.
7
. D.
8
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
y fx=
. Đồ th hàm s
( )
'y fx=
như hình vẽ. Cho bất phương trình
( )
3
33fx x x m
≥−+
(
m
tham s thc). Điều kin cần đủ để bất phương trình
( )
3
33fx x x m≥−+
đúng với mi
3; 3x

∈−


A.
( )
31mf
. B.
( )
33≥−mf
. C.
( )
30mf
. D.
( )
33mf
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 290
Câu 6: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
đồ th như nh vẽ bên dưới. Gi
S
là tp hp tt
c giá tr nguyên của tham s
m
để phương trình
( )
sin 2 2sinf xm x +=
có nghim thuc
khong
( )
0;
π
. Tng các phn t ca
S
bng
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 7: Cho hàm s
(
)
3
2
fx x x= ++
. Có tt c bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
( ) ( )
(
)
33
3
2f f x fx m x x+ + = −+
có nghim
[
]
1; 2
x ∈−
?
A.
1750
. B.
1748
. C.
1747
. D.
1746
.
Câu 8: Cho hàm s
()fx
liên tc trên
[ ]
2; 4
bảng biến thiên như hình vẽ bên. bao nhiêu giá
tr nguyên của
m
để phương trình
2
2 2 . ()x x x mf x
+ −=
có nghiệm thuộc đoạn
[ ]
2; 4
?
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và có đ th như hình vẽ. S giá tr nguyên của tham s
m
để
phương trình
(
) (
) (
)
2
cos 2019 cos 2020 0
f x m f xm+ +− =
có đúng 6 nghiệm phân biệt thuc
đoạn
0; 2
π


A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
5
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 291
Câu 10: Cho hàm s
()y fx
. Hàm s
()
y fx
đồ th như hình bên. Biết
ff
e
1
1 1; 2



. Tìm tt c các giá tr ca
m
để bất phương trình
fx x mln 
nghiệm đúng với mi
1
1;x
e



.
A.
2m
. B.
3m
. C.
2m >
. D.
3m >
.
Câu 11: Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tc trên
tha mãn
( ) ( )
1 5, 3 0ff−= =
bảng xét dấu đạo
hàm như sau:
S giá tr nguyên dương của tham s
m
để phương trình
( )
2
32 4f x x xm + +−=
có nghim
trong khong
( )
3; 5
A.
16
. B.
17
. C.
0
. D.
15
.
Câu 12: Cho hàm s
(
)
y fx
=
liên tc trên
thỏa mãn
( )
1
1 1, 2
e
ff

−= =


. Hàm s
( )
fx
đồ th như hình vẽ. Bất phương trình
( ) ( )
2
lnfx x x m< −+ +
nghiệm đúng với mi
1
1;
e
x

∈−


khi và chỉ khi
A.
0m >
. B.
2
1
3
e
m >−
. C.
2
1
3
e
m ≥−
. D.
0m
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 292
Câu 13: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
( )
( )
cosff x m=
có nghim thuc
khong
3
;
22
ππ



?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 14: Cho hàm s bậc ba
(
)
y fx=
có đồ th như hình vẽ.
Có tt c bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
(
)
(
)
2
2 sin 6 10f x fm m
= ++
có nghim?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 15: Cho hàm s bc ba
( )
=y fx
đồ th như hình vẽ bên. Có tất c bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số
m
để phương trình
( )
32
3 30 + +=
fx x m
có nghiệm thuộc đoạn
[ ]
1; 2
.
A.
7
. B.
8
. C.
10
. D.
5
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 293
Câu 16: Cho hàm s
()y fx=
liên tc trên
đồ th
như hình vẽ bên. Số các giá tr nguyên của tham s
m
để bất phương trình
() 2 () 2 ()
16.8 ( 5 ).4 ((4 ( )).16
fx fx fx
m m fx≤− +
nghiệm đúng với mi s thc
x
A.
3.
B.
5.
C.
1.
D.
4.
Câu 17: Cho hàm s
( )
y fx
=
, hàm s
( )
y fx
=
liên tc trên
đồ th như hình vẽ bên. Bất
phương trình
( )
x
me fx+<
có nghim vi mi
( )
1;1x ∈−
khi và chỉ khi.
A.
(
) ( )
1
min 1 ; 1m f ef
e

−−


. B.
( )
01mf<−
.
C.
( ) ( )
1
min 1 ; 1m f ef
e

< −−


. D.
( )
01mf≤−
.
Câu 18: Cho hàm s
( )
fx
là hàm s đa thức bc bốn. Biết
( )
00f =
đồ th hàm s
( )
y fx
=
hình vẽ bên dưới.
Tp nghim của phương trình
( )
2sin 1 1fx m−− =
(vi
m
tham s) trên đon
[ ]
0; 3
π
tt c bao nhiêu phần t?
A.
8
. B.
20
. C.
12
. D.
16
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 294
Câu 19: Cho hàm s
(
)
y fx=
. Hàm s
( )
'
y fx
=
có bng biến thiên như hình vẽ:
Bất phương trình
( )
x
e m fx
≥−
có nghim
4;16x


khi và chỉ khi:
A.
( )
2
4mf e<+
. B.
( )
2
4mf e≤+
. C.
( )
2
16mf e<+
. D.
( )
2
16mf e≤+
.
Câu 20: Cho hàm s đa thức bc bn
( )
y fx=
(
)
y gx=
có đồ th như hình vẽ dưới đây đường đậm
hơn đồ th hàm s
( )
y fx=
. Biết rằng hai đồ th tiếp xúc với nhau tại điểm hoành độ
3
cắt nhau tại hai đim nữa có hoành độ lnt là
1
3
. Tìm tp hp tt các giá tr thc
của tham số
m
để bất phương trình
( ) ( )
f x gx m≥+
nghiệm đúng với mi
[ ]
3; 3x ∈−
.
A.
12 10 3
;
9

−∞

. B.
12 8 3
;
9

+∞

. C.
12 10 3
;
9

+∞

. D.
12 8 3
;
9

−∞

.
Câu 21: Cho hàm s
(
)
53
34fx x x m=+−
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
( )
3
3
f fx m x m+=
có nghiệm thuộc đoạn
[
]
1; 2
?
A.
18
. B.
17
. C.
15
. D.
16
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 295
Câu 22: Cho hàm s
(
)
fx
liên tc trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ.
S giá tr nguyên của tham s
m
để phương trình
( ) ( ) ( )
2
cos 3 cos 2 10 0f x mf x m+− + =
đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
;
3
π
π



A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
4
.
Câu 23: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên
và có đồ th như hình vẽ. Gi
S
là tp hp tt c các giá
tr nguyên của tham s
m
để phương trình
( )
sin 3siny f x xm
= = +
có nghim thuc khong
( )
0;
π
. Tng các phn t ca
S
bng
A.
5
. B.
8
. C.
6
. D.
10
.
Câu 24: Cho
( )
fx
là mt hàm s liên tc trên đon
[ ]
2;9 ,
biết
( ) ( ) ( )
1 2 93f ff−= = =
( )
fx
bng biến thiên như sau:
Tìm
m
để phương trình
( ) (
)
fx fm=
có ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn
[
]
2;9 .
A.
(
]
( ) { }
( )
2; 9 \ 1; 2 6 .
m ∈−
B.
[ ]
( ) { }
( )
2; 9 \ 1; 2 6 .m ∈−
C.
(
]
{ }
2;9 \ 6 .m ∈−
D.
[ ]
{ }
2;9 \ 2; 6 .m ∈−
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 296
Câu 25: Cho hàm s
( )
y fx=
đồ th như hình vẽ. bao nhiêu số nguyên
m
để phương trình
(
)
3
3
fx x m−=
có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
[ ]
1; 2
?
A.
3
. B.
2
. C.
6
. D.
7
.
Câu 26: Cho hàm s
(
)
y fx=
có đồ th như hình vẽ bên dưới.
S giá tr nguyên dương của
m
để phương trình
( )
2
4 51fx x m + +=
có nghim là
A. Vô s. B.
4
. C.
0
. D.
3
.
Câu 27: Cho hàm s
(
)
y fx=
xác định, liên tục trên
đồ th như hình vẽ dưới. bao nhiêu
giá tr nguyên của
m
để phương trình
(
)
2
2 3 46 9 3f xx m −=
có nghim
A.
13
. B.
12
. C.
8
. D.
10
.
Câu 28: hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên
Tìm
m
để phương trình
( ) ( )
2
2 2 2 10f x fxm −=
có nghiệm trên
( )
;1−∞
A.
( )
1; +∞
. B.
[
)
2; +∞
. C.
( )
2; +∞
. D.
[
)
1; +∞
.
Câu 29: Cho hàm s
( )
2
43fx x x=−+
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
( )
( )
( )
2
6 50f x m fx m +=
6
nghim thực phân biệt?
A.
1
. B.
2
. C.
4
.
D.
3
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 297
Câu 30: Cho hàm s
(
)
32
f x ax bx cx d
= + ++
có đồ th như hình vẽ
Gi
S
là tp hp các giá tr ca
( )
mm
sao cho
( ) ( ) ( ) ( )
3
1 2 1 1 0, .x mf x mfx fx x

+ ∀∈

S phn t của tập
S
A.
0.
B.
3.
C.
2
D.
1.
Câu 31: Cho hàm s
( )
32
y f x ax bx cx d= = + ++
có đồ th như hình bên dưới
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
( ) ( )
2
5 4 40
f x m fx m + + +=
7
nghiệm phân biệt?
A.
1
. B.
2
. C.
. D.
4
.
Câu 32: Cho hàm s
y fx
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ
bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
2
3sin cos 1
44
2 cos sin 4
xx
f fm m
xx





có nghim.
A.
4
. B.
5
. C. Vô s. D.
3
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 298
Câu 33: Cho hàm s
()y fx
=
liên tục trên R và có đồ th như hình bên.
Phương trình
(2sin )f xm=
có đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn
[
]
;
ππ
khi và chỉ khi
A.
{ }
3;1 .m ∈−
B.
( )
3;1 .m ∈−
C.
[
)
3;1 .m ∈−
. D.
(
]
3;1 .m ∈−
Câu 34: Cho hàm s
( )
y fx=
xác định liên tục trên
đ th như hình vẽ. bao nhiêu giá
tr nguyên của m để phương trình
2
302. 3 3 9 2021
19
xfx m 
có nghim.
A.
15
. B.
14
. C.
10
. D.
13
.
Câu 35: Cho hàm s
(
)
y fx=
xác định, liên tục trên
và có đồ th như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá
tr nguyên của
m
để phương trình
(
)
2
2 3 46 9 3f xx m −=
có nghim.
A.
9
. B.
17
. C.
6
. D.
5
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 299
Câu 36: Cho hàm s
( )
432
y f x ax bx cx dx e= = + + ++
với
( )
,,, ,abcde
. Biết hàm s
( )
y fx
=
đồ th như hình vẽ, đạt cc tr ti đim
( )
0;0O
cắt trc hoành ti
( )
3;0A
. Có bao nhiêu giá
tr nguyên của
m
trên
[ ]
5;5
để phương trình
(
)
2
2
f x xm e
−+ + =
có bn nghiệm phân biệt.
A.
0
. B.
2
. C.
5
. D.
7
.
Câu 37: Cho hàm s
( )
=
y fx
liên tục và có đạo hàm trên đoạn
[ ]
2; 4
và có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để h phương trình
( )
2
3
9
40
6 2 18 6 0
−≥
+− + =
x
f x x xm
có ba nghiệm phân biệt?
A.
9
. B.
11
. C.
10
. D.
8
.
Câu 38: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
05;
và có bảng biến thiên như hình sau:
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham s
m
để bất phương trình
( ) ( )
3 2019 10 2mfx x fx x+ −−
nghiệm đúng với mi
[ ]
05x ;.
A. 2014. B. 2015. C. 2019. D. Vô s.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 300
Câu 39: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên
và có đồ th như hình vẽ bên. Số giá tr nguyên của tham
s
m
để phương trình
( ) ( ) ( )
2
2018 2019 0f cosx m f cosx m+ +− =
đúng 6 nghiệm phân
bit thuc đon
[ ]
02;
π
A. 5. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 40: Cho hàm s
( )
=y fx
có bng biến thiên như sau
Tìm
m
để phương trình
( )
2 2019 0
+ −=
fx m
4
nghiệm phân biệt.
A.
( )
0;2m
. B.
( )
2;2∈−m
. C.
( )
4;2∈−m
. D.
( )
2;1∈−m
.
Câu 41: Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tục trên
R
và có đồ th như hình vẽ dưới đây. Tập hp tt c các giá
tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
2
223 1fx x m+−= +
có nghim thuc khong
[ ]
0;1 .
.
A.
[ ]
0; 4
. B.
[ ]
1; 0
. C.
0;1



. D.
1
;1
3



CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 301
Câu 42: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
đồ th như hình vẽ. Tp hp các giá tr thc ca
tham số
m
để phương trình
(
)
2
41f xx m −=
có nghim là
A.
[
]
2; 0
. B.
[ ]
4; 2−−
. C.
[ ]
4; 0
. D.
[
]
1;1
.
Câu 43: Cho hàm s bc bn
( )
y fx=
có đ th như nh vẽ. S giá tr nguyên của tham s
m
để phương
trình
( )
fxm m+=
4
nghiệm phân biệt là
A.
2.
B. Vô s. C.
1.
D.
0.
Câu 44: Cho hàm s
()y fx=
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Tp hp tt c các giá tr thc của tham số m đ phương trình
2
(4 )f xm−=
có nghiệm thuộc
nửa khoảng
[ 2; 3)
là:
A.
[-1;3]
. B.
[-1; ( 2 )]f
. C.
(-1; ( 2 )]
f
. D.
(-1;3]
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 302
Câu 45: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ.
Có bao nhiêu số nguyên
m
để phương trình
1
1
32
x
f xm

+ +=


có nghim thuộc đoạn
[
]
2;2
?
A.
11
B.
9
C.
8
D.
10
Câu 46: Có bao nhiêu số nguyên
m
để phương trình
( ) ( )
22
32 30xx mm
+− =
có
4
nghiệm phân
bit.
A.
3
B.
12
C.
7
T
=
D.
5
Câu 47: Cho hàm s
( )
y fx=
có đ th như hình vẽ. Tìm s giá tr nguyên của
m
để phương trình
( )
2
2fx x m−=
có đúng
4
nghim thực phân biệt thuộc đoạn
37
;
22



.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 303
Câu 48: Cho hàm s
()
y fx
=
có đạo m liên tục trên
. Biết
(0) 0f =
( )
fx
được cho như hình
vẽ bên. Phương trình
()
fx m=
( với
m
là tham số) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?
A.
8
B.
6
C.
2
D.
4
Câu 49: Cho hàm s
( )
=y fx
hàm đa thc vi h s thực. Hình vẽ bên dưới là mt phần đồ th ca
hai hàm số:
( )
=y fx
( )
=y fx
.
Tp các giá tr của tham số
m
để phương trình
( )
=
x
f x me
có hai nghiệm phân bit trên
[ ]
0; 2
là nửa khoảng
[
)
;
ab
. Tng
+ab
gn nhất với giá tr nào sau đây?
A.
0.81
. B.
0.54
. C.
0.27
. D.
0.27
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 304
Câu 50: Cho hai hàm số
( )
y fx
=
( )
y gx=
các hàm xác định và liên tục trên
đồ th như
hình vẽ bên (trong đó đường cong đậm hơn là đ th ca hàm s
( )
y fx=
). bao nhiêu số
nguyên
m
để phương trình
(
)
( )
1 21
f gx m
−=
có nghiệm thuộc đoạn
5
1;
2



.
A.
8
B.
3
C.
6
D.
4
Câu 51: Cho hàm s
( )
y fx
=
liên tc trên đon
[ ]
1; 9
đồ th đường cong trong hình vẽ dưới
đây
bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để bất phương trình
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
22
16.3 2 8 .4 3 .6
fx fx fx
f x fx m m

+ ≥−

nghiệm đúng với mi giá tr thuộc
[ ]
1; 9
?
A.
32
. B.
31
. C.
5.
D.
6
.
Câu 52: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
[ ]
1; 3
và có đồ th như hình vẽ.
Bất phương trình
( )
17fx x x m+ ++
có nghiệm thuộc
[ ]
1; 3
khi và chỉ khi
A.
7m
. B.
7m
. C.
22 2m ≤−
. D.
22 2m ≥−
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 305
Câu 53: Cho hàm s
(
)
=
y fx
đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
3; 3
đồ th hàm s
( )
=y fx
như
hình vẽ dưới đây
Biết
( )
16=
f
(
)
( )
(
)
2
1
2
+
=
x
gx f x
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Phương trình
(
)
0=
gx
có đúng hai nghiệm thuộc đoạn
[ ]
3; 3
.
B. Phương trình
(
)
0=gx
không có nghiệm thuộc đoạn
[ ]
3; 3
.
C. Phương trình
( )
0=gx
có đúng một nghiệm thuộc đoạn
[ ]
3; 3
.
D. Phương trình
( )
0=gx
có đúng ba nghiệm thuộc đoạn
[
]
3; 3
.
Câu 54: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ.
Các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
(
)
3
2
2
4
3
25
mm
fx
fx
+
= +
+
ba nghiệm phân biệt
A.
37
2
m =
. B.
33
2
m = ±
. C.
37
2
m
= ±
. D.
3
2
m =
.
Câu 55: Cho hàm s
( )
32
f x ax bx cx d= + ++
đồ th như nh vẽ sau đây. Hỏi bao nhiêu giá trị
nguyên của tham s thc
m
để phương trình
( )
( )
f fx m=
có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
[ ]
1;2
?
A.
5
. B.
4
. C.
0
. D.
3
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 306
Câu 56: Cho hàm s
( )
32
28
gx x x x= +−
. bao nhiêu số nguyên
m
để phương trình
( )
( )
( )
3 27ggx m gx+−= +
có đúng 6 nghiệm thực phân biệt
A.
7
. B.
8
. C.
24
. D.
25
.
Câu 57: Cho hàm s
( )
2
43fx x x=−+
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
( )
( )
(
)
2
6 50
f x m fx m
+=
6
nghim thực phân biệt?
A.
1
. B.
2
. C.
4
.
D.
3
.
Câu 58: Cho hàm s
32
() 2 8 7= +−+fx x x x
. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên dương của tham
s
m
để phương trình
( () 3) 2 () 5−+=
f fx m fx
có 6 nghim thực phân biệt. Tng các phn
t ca
S
bng
A.
25
. B.
66
. C.
105
. D.
91
.
Câu 59: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
. Hàm s
( )
fx
có đồ th như hình vẽ:
Bất phương trình
( )
2
2sin 2sinf x xm−<
đúng với mi
( )
0;x
π
khi và chỉ khi
A.
( )
1
0
2
mf>−
. B.
( )
1
1
2
mf>−
. C.
( )
1
1
2
mf≥−
. D.
( )
1
0
2
mf≥−
.
Câu 60: Cho hàm s
( )
53
34fx x x m=+−
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
(
)
3
3
f fx m x m+=
có nghiệm thuộc
[ ]
1; 2
?
A.
15
. B.
16
. C.
17
. D.
18
.
2
2
1
1
y
x
O
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 1
BÀI 6. S TƯƠNG GIAO CA Đ TH CÁC HÀM S
MC Đ VD VDC
DNG 6. BIN LUẬN M ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH CÓ NGHIM THA MÃN ĐIU KIN K (HÀM
S KHÁC)
Câu 1: Cho hai hàm số
22 2 2
1 2 43 68
12 3
x xxxx xx
y
xx x x
+ −+
=++ +
−−
2y x xm= + −+
( là tham
số thực) đồ thị lần lượt
1
()C
2
()C
. Tính tng tt c các giá trị nguyên thuộc khoảng
( 15 ; 20)
của tham số
m
để
1
()
C
2
()C
cắt nhau tại nhiều hơn hai điểm phân biệt.
A.
210
. B.
85
. C.
119
. D.
105
.
Li gii
Chn B
Xét phương trình hoành đ giao đim
22 2 2
1 2 43 68
2
12 3
x xxxx xx
x xm
xx x x
+ −+
+ + + = + −+
−−
22 2 2
1 2 43 68
2
12 3
x xxxx xx
x xm
xx x x
+ −+
+ + + −++=
−−
(1).
Đt
22 2 2
1 2 43 68
() 2
12 3
x xxxx xx
gx x x
xx x x
+ −+
= + + + −−+
−−
.
Ta
( )
2
22 2
2 ( 2)
11 1 1
() 4 0
( 1) ( 2) 2
3
xx
gx
xx x x
x
−−
=++ + + + >
−−
vi mi
x
thuc các
khong sau
( )
;0−∞
,
( )
0;1
,
( )
1;2
,
( )
2;3
( )
3;+∞
nên hàm s
()y gx=
đng biến trên mi
khong đó.
Mt khác ta có
lim ( )
x
gx
−∞
= −∞
lim ( )
x
gx
+∞
= +∞
.
Bng biến thiên hàm s
()y gx=
m
CHƯƠN
I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHẢO SÁT HÀM S
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 2
Da vào bng biến thiên ta thy đưng thng
ym=
luôn ct đ th m s
()y gx=
ti năm đim
phân bit nên
1
()C
2
()C
luôn ct nhau ti đúng năm đim phân bit vi mi giá tr của
m
. Kết hp
điu kin
m
nguyên thuc
( 15;20)
nên
{ }
14; 13;...;18;19m ∈−
. Khi đó tng tt c các giá tr
m
15 16 17 18 19 85S =++++=
.
Câu 2: Cho hai hàm s
12
11
++
=++
−+
xx x
y
x xx
2020 3=++
x
ye m
(
m
là tham s thc) đ th
lnt
1
()C
2
()C
. Có bao nhiêu số nguyên
m
thuộc
( 2019;2020)
để
1
()C
2
()C
cắt
nhau tại 3 điểm phân biệt?
A.
2692
. B.
2691
. C.
2690
. D.
2693
.
Lời gii
Chn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm
12
2020 3
11
++
++ =++
−+
x
xx x
em
x xx
12
2020 3
11
++
+ + −− =
−+
x
xx x
em
x xx
(1).
Đặt
12
( ) 2020
11
++
= + + −−
−+
x
xx x
gx e
x xx
.
Ta
( )
2
22
111
() 0
( 1)
1
= −<
+
x
gx e
xx
x
vi mi
x
thuộc các khoảng sau
( )
;1−∞
,
( )
1; 0
,
( )
0;1
( )
1;
+∞
nên hàm số
()y gx=
nghịch biến trên mỗi khoảng đó.
Mặt khác ta có
lim ( ) 2017
−∞
=
x
gx
lim ( )
x
gx
+∞
= −∞
.
Bảng biến thiên hàm số
()y gx=
Do đó để
1
()C
2
()C
cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt thì phương trình (1) phải ba
nghiệm phân bit. Điều này xảy ra khi và ch khi đường thẳng
3=
ym
cắt đ th hàm s
()y gx=
tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi
2017
3 2017 672,3
3
≥− ≥− ≈−mm
.
Do
m
nguyên thuộc
( 2019;2020)
nên
{ }
672; 671;...; 2019m ∈−
. Vậy có tất c 2692 giá trị
m
thỏa mãn.
Câu 3: Tìm tập hợp tất c các giá tr của tham s
m
để đồ th hai hàm s
( )
2
21 1yx x=+−
11 1
11
3 42
ym
xx
= ++
−−
cắt nhau tại
2
điểm phân biệt?
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
(
]
;1−∞
. D.
(
]
;2−∞
.
Lời gii
Chn C
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 3
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
( )
( )
2
11 1
2 1 1 11 *
3 42
+ −= + +
−−
xx m
xx
Điều kiện:
10 1
44
33
22
−≥



⇔≠


≠≠


xx
xx
xx
Ta có:
( )
*
( )
2
11 1
2 1 1 11
3 42
xx m
xx
+ −− + =
−−
Xét hàm s
( )
2
11 1
( ) 2 1 1 11
3 42
fx x x
xx
= + −− +
−−
trên
[
)
4
1; \ ; 2
3

+∞


Nhận thấy, hàm số
( )
fx
liên tục trên các khoảng
(
)
44
1; , ; 2 , 2 ;
33

+∞


Ta có,
( )
2
11 1
( ) 2 1 1 11
3 42
fx x x
xx

= + −− +

−−

( )
( ) ( )
2
22
1 33 1
4 12 1
21
34 2
xx x
x
xx
= −+ + + +
−−
( ) ( )
2
22
10 8 1 33 1
0
21
34 2
xx
x
xx
−+
= + +>
−−
vi
[
)
4
1; \ ; 2
3

+∞


x
Suy ra, hàm số
( )
fx
đồng biến trên
[
)
4
1; \ ; 2
3

+∞


.
Bảng biến thiên
T bảng biến thiên ta suy ra đ th hai hàm s
( )
2
21 1yx x=+−
11 1
11
3 42
ym
xx
= ++
−−
cắt nhau tại
2
điểm phân biệt khi
(
]
;1m −∞
.
Câu 4: Cho hai hàm s
1 12
123
x xx x
y
xx x x
++
=++ +
++ +
1
22
x
ym
= +
( là tham s thc) đ th
lnt là
1
()C
2
()C
. Tp hp tt c các giá tr của để
1
()C
2
()C
cắt nhau tại đúng năm
điểm phân biệt là
A.
( )
2; +∞
. B.
(
]
;2−∞
. C.
( )
;2−∞
. D.
( )
;4−∞
.
Lời gii
Chn C
m
m
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 4
Xét phương trình hoành độ giao điểm
1
1 12
22
123
x
x xx x
m
xx x x
++
++ + =+
++ +
1
123
22
1234
x
xx x x
m
xx x x
+++
+++−=
++ + +
.
Đặt
1
123
() 2
1234
x
xx x x
gx
xx x x
+++
=+++−
++ + +
.
Ta có
( ) ( ) ( )
1
222
2
11 1 1
( ) 2 ln 2 0
123
x
gx
x
xx x
=++ ++>
++ +
vi mi
x
thuộc các khoảng sau
( )
;3−∞
,
( )
3; 2−−
( )
2; 1−−
,
( )
1; 0
( )
0; +∞
nên hàm số
()y gx=
đồng biến trên mỗi khoảng đó
Mặt khác ta có
lim ( ) 4
x
gx
+∞
=
và và
lim ( )
x
gx
−∞
= −∞
.
Bảng biến thiên hàm số
()y gx=
Do đó để cắt nhau tại đúng năm điểm phân biệt thì phương trình (1) phải 5
nghiệm phân biệt. Điều này xảy ra khi và ch khi đường thẳng
2ym=
cắt đ th hàm s
()y gx=
tại 5 điểm phân biệt khi và chỉ khi
24 2mm<⇔ <
Câu 5: Cho hai hàm số
22 2
12
1 2 43
xx x
y
x xxxx
−−
=++
−+
1
yxx m= ++
( tham số thực) có đồ
thị lần lượt
1
()C
2
()C
. Số các giá trị
m
nguyên thuộc khoảng
( )
20; 20
để
1
()C
2
()C
cắt nhau tại năm điểm phân biệt là
A.
22
. B.
39
. C.
21
. D.
20
.
Lời gii
Chn C
Xét phương trình hoành độ giao điểm
22 2
12
1
1 2 43
xx x
xx m
x xxxx
−−
+ + = ++
−+
22 2
12
1
1 2 43
xx x
xx m
x xxxx
−−
+ + −+ +=
−+
(1).
Đặt
22 2
12
() 1
1 2 43
xx x
gx x x
x xxxx
−−
= + + −+ +
−+
.
Ta có
( )
( ) ( )
22 2
22 2
22 2
1 22 45 1
() 1
1
1 2 43
x xx xx x
gx
x
x xx xx
−− −+ −+ +
= + + −+
+
−+
( ) ( )
( )
22 2
22 2
22 2
11
1 (1)1 ( 2)1
0
1
1 2 43
xx
xx x
x
x xx xx
+− +
−− −−
=++ +<
+
−+
vi mi
x
thuộc các khoảng sau
( )
;1−∞
,
( )
1; 0
,
( )
0;1
,
( )
1; 2
,
(
)
2;3
(
)
3; +∞
nên hàm số
()y gx=
nghịch biến trên mỗi khoảng đó.
Mặt khác ta có
lim ( )
x
gx
−∞
= +∞
và và
lim ( ) 1
x
gx
+∞
=
.
( )
1
C
( )
2
C
m
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 5
Bảng biến thiên hàm số
()
y gx=
Do đó để
1
()C
2
()
C
cắt nhau tại đúng m điểm phân biệt thì phương trình (1) phải năm
nghiệm phân biệt. Điều này xảy ra khi ch khi đường thẳng
ym=
cắt đ th hàm s
()y gx=
ti năm điểm phân biệt khi
1
m
, do
m
nguyên thuộc
( 20;20)
nên
{
}
19; 18;...;0;1m
∈−
. Vy
có tất c 21 giá trị
m
tha mãn.
Câu 6: Gi
S
là tập hợp tất c các giá trị của tham s
m
để bất phương trình
( )
( )
24 3 2 2
2 10mx m x x m x+ ++
nghiệm đúng với mi
x
. S phần tử của tập
S
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Lời gii
Chn D
Đặt
( ) ( )
( )
24 3 2 2
21f x mx m x x m x= + ++
Ta
( )
( )
(
)
(
)
( )
24322 2322
2 1 21f x mx m x x m x x mx m x x m

= −+ ++ = −+ ++

. Gi s
0x =
không phải nghiệm của phương trình
( ) ( )
( )
23 2 2
2 10g x mx m x x m= + ++ =
thì hàm
s
( ) (
)
( )
24 3 2 2
21
f x mx m x x m x= + ++
s đổi dấu khi qua điểm
0x =
, nghĩa
( )
( )
24 3 2 2
2 10mx m x x m x+ ++
không có nghiệm đúng với mi
x
.
Do đó, để yêu cầu bài toán được tha mãn thì một điều kiện cần
( )
( )
( )
23 2 2
2 10g x mx m x x m= + ++ =
phải có nghiệm
0x
=
, suy ra
2
10 1mm−= =±
Điều kiện đủ:
Vi
( )
( )
4 3 2 22
1, 3 3 1
mfxxxxxxx= = += −+
khi đó
( )
1 10
f =−<
không thỏa mãn điều kiện
( )
( )
24 3 2 2
2 10mx m x x m x+ ++
nghiệm đúng với mi
x
. (loi)
Vi
( )
( )
4 3 2 22
1, 1 0m fxxxx xxx= = + = −+
,
x
.
Vậy
{
}
1S =
.
Câu 7: Có bao nhiêu cặp số thc
(;)ab
để bất phương trình
( )( )
( )
2
1 2 20x x ax bx + ++≥
nghiệm
đúng với mi
x
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Lời gii
Chn C
Đặt
( ) ( )( )
( )
2
12 2f x x x ax bx= + ++
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 6
Gi s
1x =
không phải nghiệm của phương trình
(
) (
)
( )
2
2 20
g x x ax bx=+ ++=
thì hàm
s
( ) ( )( )
( )
2
12 2f x x x ax bx=− + ++
s đi dấu khi qua điểm
1x =
, nghĩa
( )( )
( )
2
1 2 20x x ax bx + ++≥
không có nghiệm đúng với mi
x
.
Do đó, để yêu cầu bài toán được tha mãn thì một điều kiện cần
( ) ( )
( )
2
2 20g x x ax bx=+ ++=
có nghiệm
1x
=
suy ra
20ab++=
(1)
luận tương tự
(
)
( )
( )
2
1 20h x x ax bx=− ++=
cũng phải nhận
2x
=
nghiệm, suy ra
4 2 20ab +=
(2)
T (1) và (2) ta có hệ
20 1
4 2 20 1
ab a
ab b
++= =


+= =

Điều kiện đủ:
Vi
1
1
a
b
=
=
( ) ( )( )
( )
( ) ( )
22
2
1 2 2 1 20fx x x x x x x= + −+ = +
,
x
.
Vậy không tồn tại cặp số thc
(;)ab
nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 8: Trong số các cặp số thc
( )
;ab
để bất phương trình
( )( )
( )
2
10x xax xb ++
nghiệm đúng
vi mi
x
, tích
ab
nhỏ nhất bằng
A.
1
4
. B.
1
. C.
1
4
. D.
1
.
Lời gii
Chn C
Đặt
( ) ( )( )
( )
2
1fx x x a x xb= ++
( ) ( )
( )
2
gx x a x x b= ++
Gi s
1x =
không phải nghiệm của phương trình
(
) ( )
( )
2
0
gx x a x x b= ++ =
thì hàm số
( ) (
)( )
( )
2
1fx x x a x xb= ++
s đổi dấu khi qua điểm
1
x =
, nghĩa
( )( )
( )
2
10x xax xb ++
không có nghiệm đúng với mi
x
.
Do đó yêu cầu bài toán được thỏa mãn thì một điều kiện cn là
(
) (
)
( )
2
0gx x a x x b= ++ =
nghiệm
1x =
suy ra hoặc
2
1
0,
a
x xb x
=
+ + ∀∈
hoặc là phương trình
2
0x xb++=
hai
nghiệm
1x
=
xa=
Trường hợp 1:
2
1
1
1
10
1
0,
14 0
4
a
a
a
b
x xb x R
b
=
=
=

⇔>

+ + ∀∈

∆=
Trường hợp 2: phương trình
2
0x xb++=
có hai nghiệm
1x =
xa=
Ta thay
1x =
vào phương trình
2
0
x xb++=
có
2
11 0 2bb++ = =
. Vi
2b =
phương
trình
22
1
0 20
2
x
xxb xx
x
=
++= +−=
=
xa=
cũng là nghiệm của phương trình nên
2a =
.
Trong trường hợp 1:
1
1
1
4
4
a
ab
b
=
⇒≥
suy ra tích
ab
nhỏ nhất khi
1
4
ab =
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 7
Và vi
1
1,
4
ab= =
, tích
1
4
ab =
thì bất phương trình đã cho tương đương với
( )
(
)
( )
2
2
2
11
11 0 1 0
42
x x xx x x

−++−+


thỏa mãn với mi
x
(nhận)
Trong trường hợp 2: Tích
1
4
4
ab = >
Vậy tích
ab
nhỏ nhất khi
1
4
ab =
.
Câu 9: Cho 2 hàm s
753
31yx x x m=+++
22yx x m
= −−
(
m
là tham s thực) có đồ th ln
t là
( )
1
C
,
( )
2
C
. Tập hợp tất c các giá tr của
m
để
( )
1
C
cắt
( )
2
C
A.
m
. B.
( )
2;
m +∞
. C.
( )
;2m −∞
. D.
[
)
2;m +∞
.
Lời gii
Chn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
753
31 2 2xxx m x xm+ + + −=
753
2 5 1 (1)xxx x x m + + += +
.
Xét hàm s
753
() 2fx x x x x x= + + −+
.
Ta có
[
)
( )
753
753
2 khi 2;
()
2 2 khi ;2
xxx x
fx
xxx x x
+ + + +∞
=
+ + + −∞
.
( )
( )
642
642
7 5 3 0 khi 2;
()
7 5 3 2 0 khi ;2
xxx x
fx
xxx x
+ + > +∞
=
+ + + > −∞
.
( )
lim
x
fx
−∞
= −∞
;
( )
lim
x
fx
+∞
= +∞
.
Bảng biến thiên:
T bảng biến thiên ta thấy phương trình
(
)
1
luôn nghim vi mi
m
.Vậy để
( )
1
C
cắt
( )
2
C
thì
m
.
Câu 10: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s thc
m
thuộc đoạn
[ ]
2019;2019
để phương trình
( )
( )
2
3 23 1 51 2 4 2 3x xm x x m x x+ +− + −+ = +
có nghiệm thc?
A.
2019
. B.
4032
. C.
4039
. D.
4033
.
Lời gii
Chn B
Đk:
[ ]
3;1
x ∈−
.
Phương trình đã cho
( )( )
( )
11 3 4 3 1 2 1 3 0x x xm x x + + −− + =
. (*)
Đặt
( )
21 3t x x gx= −− +=
, vi
[ ]
( )( )
2
3;1 11 3 4 3 1 4x x x xt∈− + = +
.
( ) ( )
11
0, 3;1
1 23
gx x
xx
= < ∈−
−+
. Suy ra
( )
gx
nghịch biến trên khoảng
( )
3;1
.
+
+
2
+
f '(x)
f(x)
x
+
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 8
[ ]
(
) ( )
3;1
min 1 2gx g
⇒==
:
[ ]
( ) ( )
[ ]
3;1
max 3 4 2;4gx g t
= = ∈−
.
T (*)
2
40
t mt + +=
.
Nếu
0 040t =⇒+=
(vô lí).
Nếu
[ ]
2 ; 4 \ {0}t ∈−
, ta có
( )
2
44t
m t ft
tt
−−
= =−− =
.
( )
( )
2
2
4
,0 2
t
ft ft t
t
′′
= = ⇔=±
.
Bảng biến thiên
T bảng biến thiên, suy ra phương trình có nghiệm thực khi và chỉ khi
4
4
m
m
≤−
.
Do đó
[ ]
{ }
2019;2019
4
2019; 2018;....; 4;4;...; 2018; 2019
4
m
m
m
m
m
∈−
∈−
≤−
.
Vậy có
( )
2019 4 1 .2 4032−+ =
giá trị nguyên của tham s thc
m
.
Câu 11: Tập hợp tất c các s thc ca tham s m đ phương trình
( )
6 4 33 2 2
6 15 3 6 10 0x x m x m x mx+ + +=
có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn
1
;2
2



là:
A.
5
2
2
m<≤
. B.
7
3
5
m≤<
. C.
11
4
5
m<<
. D.
9
0
4
m<<
.
Lời gii
Chn A
Ta có:
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
6 4 33 2 2
3
3
22
2
6 15 3 6 10 0
23 2 13 1
2 1 (*)
x x m x m x mx
x x mx mx
f x f mx
+ + +=
+ + += + + +
+= +
Vi
( )
3
3ft t t= +
. Do
( )
2
' 3 3 0,ft t t= + > ∀∈
Hàm s
( )
ft
đồng biến trên
. Nên
2
(*) 2 1
x mx += +
2
2
1
10
x
x mx m
x
+
+= =
.
Xét hàm s
( )
2
1x
gx
x
+
=
trên
1
;2
2



CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 9
Ta có:
( ) ( )
2
1
' 1 ' 0 1.gx gx x
x
= =⇔=
Bảng biến thiên.
Da vào bảng biến thiên suy ra phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt thuc
1
;2
2



khi và chỉ khi
5
2
2
m<≤
.
Câu 12: bao nhiêu
m
nguyên dương để hai đường cong
( )
1
2
:2
10
Cy
x
= +
( )
2
:4C y xm=
cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương?
A. 35. B. 37. C. 36. D. 34.
Lời gii.
ChnC
Điều kiện:
10
4
x
m
x
.
Xét trên
(
) { }
0; \ 10+∞
, phương trình hoành độ giao điểm ca
(
)
1
C
( )
2
C
2
2 2 18
24 4
10 10
x
xm m x
xx

+ = −⇔=

−−

.
Đặt
(
)
2
2 18
4
10
x
gx x
x

=


vi
( ) { }
0; \ 10x +∞
.
Ta có:
( )
( )
3
2 18
41
10
x
gx
x

= +



;
( )
( )
4
4 34
10
x
gx
x
−+
′′
=
.
( )
gx
có bảng biến thiên như sau
Suy ra phương trình
( )
0gx
=
một nghiệm duy nhất
17
;10
2
α



. Lại có
( )
9, 22 0g
>
n
( )
9,22;10
α
. Ta có bảng biến thiên của
( )
gx
trên
( ) { }
0; \ 10+∞
:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 10
T đó suy ra phương trình
( )
m gx=
có 3 nghiệm dương phân biệt khi chỉ khi
( )
81
25
mg
α
<<
.
Trên khoảng
(
)
9,22;10
thì
2
4 40
2 18
3
10
x
x
x
<

<


nên
( ) ( ) ( )
37 36;37gx g
α
<⇒
.
Vậy những giá trị
m
nguyên dương thỏa mãn yêu cẩu bài toán là 1; 2; 3; …; 36 hay có 36 giá trị
của
m
cần tìm.
Câu 13: Cho hàm s
( ) ( 1).( 2)...( 2020).fx x x x=−−
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
thuộc đoạn
[ ]
2020;2020
để phương trình
() . ()f x mf x
=
có 2020 nghiệm phân biệt?
A. 2020. B. 4040. C. 4041. D. 2020.
Lời gii
Chn B
Ta có nhận xét: khi
() 0fx
=
thì phương trình
() . ()f x mf x
=
vô nghiệm.
Do đó:
()
() .() .
()
fx
f x mf x m
fx
= ⇔=
Xét hàm s
() 1 1 1 1
()
( ) 1 2 3 2020
fx
gx
fx x x x x
= = + + ++
−−
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
{ }
222 2
111 1
( ) 0, \ 1;2;3...;2020
1 2 3 2020
gx x
xx x x
−−
= + + + + < ∀∈
−−

Bảng biến thiên:
Dựa vào BBT, phương trình
() . ()f x mf x
=
2020 nghiệm phân biệt khi và ch khi
0m >
hoc
0m <
.
Kết hợp với điều kiện
m
là s nguyên thuộc
[ ]
2020;2020
nên
{ }
| 2020 2020, 0 .mn n n ≤≤
Vậy có tất cả 4040 giá trị
m
thỏa yêu cầu bài toán.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 11
Câu 14: Cho phương trình
3
32 2
4cos 12cos 33cos 4 3 3cos 9cosx x x m x xm =+ ++
. bao nhiêu giá
tr nguyên của tham s m đ phương trình có nghiệm duy nhất thuộc
2
0;
3
π



.
A.
15.
B.
16.
C.
17.
D.
18.
Lời gii
Chn A
Đặt
costx
=
vi
21
0; ;1
32
xt
π
∈−
, vi mi
1
;1
2
t

∈−


ch có mt
2
0;
3
x
π



Ta có
( )
3
32 2
4 12 33 4 3 3 9 1
t t t m t tm
= + ++
Bài toán trở thành tìm
m
để phương trình (1) có nghiệm duy nhất
1
;1
2
t

∈−


Đặt
32 3 2
3
2
32 3 2
4 12 33 4 3 4 12 33 4 3
39
3 9 4 12 36 4
t t t mu t t t mu
u t tm
u t tm u t t m

=+ = +++

= ++

= ++ = + +


( )
( ) ( )
33 22 22
44 33 444 30 ,444 30t u u t t u t ut u u t t ut u−= +++== +++>
Ta tìm
m
để phương trình
32
39mt t t
=−−
có nghiệm duy
1
;1
2
t

∈−


Xét
( ) ( ) ( )
32 ' 2 '
1( )
3 9 3 69 0
3()
tl
gt t t t gt t t gt
tl
=
=⇒=⇒=
=
Vậy
( )
1 29
1 11
28
g mg m

≤≤ ≤≤


vậy có 15 giá trị nguyên của m.
Câu 15: Cho hai hàm s
2
ln
=
x
y
x
31
4 2020
2
= −+
ym
xx
, Tổng tất các các giá tr nguyên của
tham s
m
để đồ th hai hàm s cắt nhau tại một điểm duy nhất là
A.
506
. B.
1011
. C.
2020
. D.
1010
.
Lời gii
Chn A
+ Phương trình hoành độ điểm chung của hai đồ th m s
2 31 2 31
ln 4 2020 ln 4 2020 (*)
22
−−
= −+ +=
−−
xx
mm
x x x xx x
Đồ th của hai hàm s đã cho cắt nhau tại một điểm duy nhất khi và chỉ khi (*) có duy nhất mt
nghiệm.
+ Xét hàm s
1
2
3
31
( ) ln( 2) ln khi 2
2
2 31 31
ln ( ) ln(2 ) ln khi 0 2
22
31
( ) ln(2 ) ln( ) khi 0
2
= −− + >
= −+= =−+ <<
−−
= −− + <
gx x x x
xx
x
y gx x x x
xxx xx
gx x x x
xx
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 12
Ta có
2
/
1
22 2 2
2
/
2
22 2 2
2
/
3
22 2 2
1 1 3 1 4( 1)
( ) khi 2
2 ( 2) ( 2)
1 1 3 1 4( 1)
( ) khi 0 2
2 ( 2) ( 2)
1 1 3 1 4( 1)
( ) khi 0
2 ( 2) ( 2)
= −+ = >
−−
−−
= + = <<
−−
−−
= −+ = <
−−
x
gx x
x x x x xx
x
gx x
x x x x xx
x
gx x
x x x x xx
, do vậy
1
0
1
=
=
=
x
y
x
bảng biến thiên hàm số như sau
+ Qua bảng biến thiên này ta (*) nghiệm duy nhất khi chỉ khi
506
4 2020 4
2020 ln 3
4 2020 ln 3
4
=
−=
+
−=
=
m
m
m
m
+ Tư đây yêu cầu bài toán xãy ra khi và chỉ khi
506=
m
.
Câu 16: Cho hai hàm s
( )(
)( )
( )
12 13 1 2
yx x x m x=+ + ++
;
4 32
12 22 10 3y x xx x= −+ +
đồ th
lần lượt là
(
)
1
C
,
( )
2
C
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
trên đoạn
[ ]
2020; 2020
để
(
)
1
C
cắt
(
)
2
C
tại 3 điểm phân biệt?
A.
4040
. B.
2020
. C.
2021
. D.
4041
.
Lời gii
Chn C
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ th
( )
1
C
( )
2
C
:
(
)( )( )
(
)
4 32
1 2 1 3 1 2 12 22 10 3x x x m x x xx x+ + + + = −+ +
(1)
Để đồ th
( )
1
C
cắt
(
)
2
C
tại 3 điểm phân biệt thì phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt.
Vi
11
1; ;
23
x

∈−


: Không là nghiệm của phương trình (1).
Vi
11
1; ;
23
x

∉−


ta có:
( )
(
)( )(
)
4 32
12 22 10 3 1 1 1
1 2 22
12131 12131
x xx x
m xm xx
xxx x x x
−+ +
⇔= ⇔= + + +
+++ + + +
.
Xét hàm s
( )
11 1
22
12 13 1
fx x x
xxx
=−− + + +
+++
,
11
\ 1; ;
23
x

∀∈


.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 13
Suy ra:
( )
(
)
(
)
( )
222
2
21 2 3
2
1 21 31
x
fx
xxx
x
=−−
+++
.
Ta có:
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
(
) ( )
( )
222
222
12 3
4 khi 0;
1 21 31
1 2 3 11
khi ;0 \ 1; ;
23
1 21 31
x
xxx
fx
x
xxx
+∞
+++
=

−∞


+++
( )
fx
không
xác định tại
0x
=
.
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy để phương trình (1) có 3 nghiệm phân bit thì
0
m
. Do đó
2021 giá trị nguyên của tham s
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 17: Cho hàm s
(
)
2
2
23
()
3
x xm xm
yC
x
+ −−
=
và đường thẳng
( ): 2dy x=
( là tham s thc).
S giá trị nguyên của
[ ]
15;15m ∈−
để đường thẳng
()d
cắt đồ th
()
C
tại bốn điểm phân biệt là
A.
15
. B.
30
. C.
16
. D.
17
.
Lời gii
Chn A
Xét pt hoành độ giao điểm của hai đồ th:
(
)
( )
(
)
( )
( ) ( )
2
2
2
22
2
2 2
23
2 2 3 26 3
3
2
23 3*
x xm xm
x x xm xm
x xm
x xx
x
x xm x
+ −−
= + −=
−+
+ =
Đặt:
2
2x xmt +=
ta được hệ:
22
2 2 22
2 20
23 2 3 0
xxmt xxtm
t x xm x t xm

+= +=


= −+ −+=


( )( )
22
0 10
1
tx
x t xt xt xt
tx
=
+= +− =
=
Suy ra:
( )
( )
2
2
22
3 01
2
2 1 102
x xm
x xm x
x xm x x xm
+=
+=
+ =− + −=
YCBT
( )
*
phải có 4 nghiệm phân biệt khác 3
( ) ( )
1, 2
đều phải có hai nghiệm pb khác 3 và
các nghiệm của chúng không trùng nhau.
-
( ) ( )
1, 2
đều có hai nghiệm pb khác 3 khi:
( )
( )
3
2
9
94 0
4
1, 25
3 3.3 0
0
0 **
14 1 0
5
5
4
3 3 10
5
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
<
−>
<
+≠

⇔≠

−>

<
≠−

+ −≠
≠−
m
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 14
-
( )
(
)
1, 2
không có nghiệm trùng nhau
H:
2
2
30
10
x xm
x xm
+=
+ −=
Vô nghiệm
2
2 10
30
x
x xm
−=
+=
Vô nghiệm
2
1
2
30
x
x xm
=
+=
Vô nghiệm
2
11
3. 0
22
m
 
+≠
 
 
( )
5
***
4
m⇔≠
Vậy số giá trị nguyên của
[ ]
15;15m ∈−
đồng thời thỏa mãn
( )
**
( )
***
là 15.
Câu 18: Cho hai hàm s
642
661yx x x=+++
( )
3
15 3 15y x m xm x= +−
có đ th ln lưt là
(
)
1
C
( )
2
C
. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên của tham s
m
thuộc đoạn
[ ]
2019; 2019
để
( )
1
C
( )
2
C
cắt nhau tại hai điểm phân biệt. S phần tử của tập hợp
S
bằng
A.
2006
. B.
2005
. C.
2007
. D.
2008
.
Lời gii
Chn A
Ta biết
( )
1
C
cắt
( )
2
C
ti hai điểm phân biệt khi chỉ khi phương trình
(
) ( )
642 3
6 6 1 15 3 15 1x x x x m xm x+++= +
có hai nghiệm phân biệt.
Điều kiện:
( )
15 0 15 *mx m x
≥⇔
.
Nếu
0x =
thì phương trình
( )
1
vô nghiệm. Suy ra
0x
.
Khi đó
( )
( )
32
3
1
1 6 6 15 3 15x x x m xm x
x
+ + + = +−
(
)
3
3
11
3 15 3 15x x mx mx
xx

⇔+ + + = +


.
Xét hàm s
(
)
3
3ft t t= +
. Tập xác định
D =
.
(
)
2
3 3 0,ft t t
= + > ∀∈
. Suy ra hàm số
(
)
3
3ft t t= +
đồng biến trên
.
Do đó
( )
(
)
1
1 15 2x mx
x
⇔+ =
.
Nếu
1
00xx
x
<⇒+ <
Phương trình
( )
2
vô nghiệm
0x⇒>
.
Khi đó
0
1
0
m
x
x
>
+>
nên
( )
22
22
11
2 2 15 2 15x m x mx x
xx
++= =+++
.
Đặt
( )
2
2
1
2 15 , 0
g x x xx
x
= + ++ >
.
( )
3
2
2 15gx x
x
=−+
.
Phương trình
( )
0gx
=
có một nghiệm
1
2
x =
trên khoảng
( )
0; +∞
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 15
Bảng biến thiên
Suy ra
( )
1
có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
55
4
m >
( tha
0m >
).
Kết hợp với
m
nguyên và
[ ]
2019; 2019m∈−
ta có được
m
nguyên và
[
]
14; 2019m
.
Khi đó
S
2019 14 1 2006 +=
phần tử.
DNG 7. TƯƠNG GIAO HÀM HỢP, HÀM ẨN
Câu 19: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ sau
S nghiệm của phương trình
( )
( )
2e1
x
ff
+=
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
.
Lời gii
Chn B
Đặt
e0
x
u = >
, t đồ th suy ra:
( )
3, 0
fu u≥− >
.
Đặt
( )
2t fu= +
,
1t ≥−
.
Ứng với mỗi nghiệm
1t =
, có một nghiệm
1u
=
.
Ứng với mỗi nghiệm
( )
1; 2t ∈−
, có hai nghiệm
( )
0; 2u
.
Ứng với mỗi nghiệm
2t >
, có một nghiệm
2u >
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 16
Phương trình
( )
1ft=
có một nghiệm
1t =
và một nghiệm
2t >
.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm.
Câu 20: Cho hàm s
(
)
=y fx
đo hàm cấp 2 trên
và có đ th
( )
fx
là đường cong trong hình vẽ
bên.
Đặt
( ) ( )
( )
1.gx f f x
=
Gi
S
là tập nghiệm của phương trình
( )
0.gx
=
S phần tử của tp
S
A.
8
. B.
10
. C.
9
. D.
6
.
Lời gii
Chn C
Hàm s
( )
=y fx
có đạo hàm cấp 2 trên
nên hàm số
( )
fx
( )
fx
xác định trên
.
Do đó, tập xác định của hàm s
( )
gx
.D =
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
0
1
3
1
0
1 ; 2
. 1 , 0
10
11
11
12
x
x
fx
xx
gx f xf f x gx
f fx
fx
fx
fx
=
=
′′
=
=
′′
= −=
′′
−=
−=
−=
−=
T đồ th ta cũng có:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 17
( ) ( )
1
1 1 0 1 .
2
x
fx fx x
x
=
′′
=−⇔ = =
=
(
)
( )
( )
( )
1
2
; -1
11 2 .
2 ; +
xx
fx fx
xx
= −∞
′′
−= =
=∈∞
( ) ( )
( )
( )
31
42
;
12 3 .
; +
xx x
fx fx
xx x
= −∞
′′
−= =
=∈∞
Vậy phương trình
( )
0gx
=
có 9 nghiệm.
Câu 21: Cho hàm s
fx
liên tc trên
có đồ th như hình vẽ. Đặt
gx f f x
. Hỏi phương
trình
0gx
có mấy nghiệm thực phân bit?
A.
14
. B.
10
. C.
8
. D.
12
.
Lời gii
Chn B
Ta có
.gx f fx f x

0
0
0
f fx
gx
fx

11
22
,2 1
0
0
,1 2
2
xx x
x
fx
xx x
x



;
1
2
0
0
2
fx x
fx
f fx
fx x
fx

Dựa vào đồ th ta thy:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 18
0
fx
3
nghiệm phân biệt là
2, 0, 2x xx
, trong đó
2
nghiệm trùng với
nghiệm ca
0
fx
.
1
fx x
3
nghiệm phân biệt
3 45
2; 1 , 1;1 , 2;x xx 
.
2
fx x
1
nghiệm duy nhất
6
;2x 
.
2
fx
1
nghiệm duy nhất
7
;2x 
.
Cũng từ đồ th có thể thấy các nghiệm
1234567
,,,,,,,2,0,2xxxxxxx
đôi một khác nhau.
Vậy
0gx
có tổng cộng
10
nghiệm phân biệt.
Câu 22: Biết rằng đồ th hàm s
()y fx
được cho như hình vẽ sau
S giao điểm của đồ th hàm s
2
.y f x f xfx




và trc
Ox
là:
A.
4
. B.
6
. C.
2
. D.
0
.
Lời gii
Chn D
Đặt
  
1 2 3 4 1234
( ) , 0,fx axxxx xx xx a x x x x 
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca đ th hàm s
2
.y f x f xfx




và trc
Ox
2
1234
() 1111
.0 0 0
()
fx
f x f xfx
fx xx xx xx xx






 






2222
1234
1111
0
xx xx xx xx


vô nghiệm.
Vậy số giao điểm của đồ th m s
2
.y f x f xfx




và trc
Ox
0
.
Câu 23: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
đồ th như hình vẽ bên. Phương trình
( )
( )
10f fx−=
có tất c bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
6
. B.
5
. C.
7
. D.
4
.
Lời gii
Chn C
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 19
Ta có
( )
( )
( )
( )
1
2
3
2; 1
0 1;0
1; 2
xx
fx x x
xx
= ∈−
= = ∈−
=
Khi đó:
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
1
2
3
1 2; 1
1 0 1 1; 0
1 1; 2
fx x
f fx fx x
fx x
= ∈−
= = ∈−
−=
( ) ( )
( ) (
)
( ) ( )
1
2
3
1 1; 0
1 0;1
1 2; 3
fx x
fx x
fx x
= + ∈−
=+∈
=+∈
+ Ta thấy hai phương trình
( ) ( )
1
1 1; 0fx x= + ∈−
;
( ) ( )
2
1 0;1fx x=+∈
đều có ba nghiệm phân
biệt.
Phương trình
( ) ( )
3
1 2;3fx x=+∈
có một nghiệm.
Vậy phương trình
( )
( )
10f fx−=
7
nghiệm.
Câu 24: Cho hàm s
(
)
43 2
= + + ++f x mx nx px qx r
,. Hàm s
( )
=y fx
có đ th như hình v bên dưi:
Tập nghiệm của phương trình
( )
=fx r
có số phần tử
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời gii
Chn B
Ta có
( )
32
4 32
= + ++f x mx nx px q
( )
1
Dựa vào đồ th
( )
=y fx
ta thấy phương trình
( )
0
=fx
có ba nghiệm đơn là
1
,
5
4
,
3
.
Do đó
( ) ( )( )( )
14 5 3
=+ −−f x mx x x
0m
. Hay
( )
32
4 13 2 15
= −+f x mx mx mx m
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
suy ra
13
3
= nm
,
= pm
15=qm
.
Khi đó phương trình
( )
=fx r
43 2
0+ + +=mx nx px qx
4 32
13
15 0
3

−+ =


mx x x x
4 32
3 13 3 45 0 −+ =x xx x
( )( )
2
35 3 0+ −=xx x
5
03
3
=∨=∨=xx x
.
Vy tp nghim ca phương trình
( )
=fx r
5
; 0; 3
3

=


S
.
Câu 25: Cho hàm s
( )
43 2
y f x mx nx px qx r= = + + ++
, trong đó
,, ,,mnpqr
. Biết rằng hàm s
( )
'y fx
=
có đồ như hình vẽ dưới.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 20
Tập nghiệm của phương trình
( )
16 8 4 2fx m n p q r= ++ ++
có tất c bao nhiêu phần tử.
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Lời gii
Chn A
T đồ th ta thấy
( )
'0 11 4fx x x x=⇔=∨=∨=
Ta có bảng biến thiên
Phương trình
(
) ( ) ( )
16 8 4 2 2
fx m n p q r fx f= + + + +⇔ =
T bảng biến thiên ta thấy phương trình có 4 nghiệm.
Câu 26: Cho
( )
fx
là một hàm đa thức bậc bốn có đồ th như hình dưới đây.
Tập nghiệm của phương trình
(
) ( ) ( )
2
.f x fxf x
′′
=


có số phần tử
A.
1.
B.
2.
C.
6.
D.
0.
Lời gii
Chn A
Xét phương trình
( ) ( ) (
) ( )
2
.1f x fxf x
′′
=


Do
( )
0fx=
ba nghiệm
( )
122 1 2 3
,,xx x x x x<<
( )
3
'0fx=
suy ra
3
x
là một nghiệm ca
(1)
Ta có
( ) ( )( )( ) ( )
2
123
,0fx axx xx xx a=−−
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 21
Vi
( )
(
)
(
)
3
123
112
10 0
fx
xx
fx xx xx xx


≠⇒ = + + =



−−


( ) ( )
( )
222
123
112
0
xx xx xx
⇔− =
−−
vô nghiệm.
Vậy, phương trình (1) có đúng một nghiệm
3
.xx=
Câu 27: Cho hai hàm s
( ) ( )
,y f x y gx= =
có đồ th như hình sau:
Khi đó tổng số nghiệm của hai phương trình
(
)
(
)
0f gx
=
( )
( )
0gfx
=
A.
25
. B.
22
. C.
21
. D.
26
.
Lời gii
Chn B
Quan sát đồ th ta thy:
( )
(
)
(
)
( )
( )
11
22
33
44
32
1
0 12
23
45
xx x
x
fx x x x
xx x
xx x
= < <−
=
== <<
= <<
= <<
.
Do đó:
(
)
( )
0
f gx =
( ) (
)
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
(
) ( )
1
2
3
4
1
12
3
4
5
gx x
gx
gx x
gx x
gx x
=
=
⇔=
=
=
Phương trình
( )
1
đúng
1
nghiệm; Phương trình
( )
2
đúng
3
nghiệm; Phương trình
( )
3
đúng
3
nghiệm; Phương trình
( )
4
đúng
3
nghiệm; Phương trình
( )
5
đúng
1
nghiệm. Tt
cả các nghiệm trên đều phân biệt nên phương trình
( )
(
)
0f gx =
có đúng
11
nghiệm.
Quan sát đồ th ta thy:
( )
0gx
=
( )
( )
55
66
21
01
3
xx x
xx x
x
= < <−
= <<
=
5
y=g
(
x
)
y=f
(
x
)
y
x
-4
-3
-2
-1
4
3
2
1
4
3
2
1
O
-1
-2
-3
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 22
Do đó
( )
( )
0gfx =
( ) ( )
(
) (
)
( ) ( )
5
6
6
7
38
fx x
fx x
fx
=
⇔=
=
Phương trình
( )
6
5
nghiệm; Phương trình
( )
7
5
nghiệm; Phương trình
( )
8
1
nghiệm.
Tất cả các nghiệm này đều phân biệt nên phương trình
( )
( )
0gfx =
có đúng
11
nghiệm.
Vậy tổng số nghiệm của hai phương trình
(
)
(
)
0f gx =
(
)
(
)
0gfx =
22
nghiệm.
Câu 28: Cho hàm s
y fx
có đo hàm liên tc trên
. Hàm s
y fx
có đ th như hình v bên
i:
S nghiệm thuộc đoạn
2;6



của phương trình
0fx f
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Lời gii
T đồ th của hàm s
( )
'fx
ta có BBT
Gi
1
S
là diện tích hình phẳng giới hn bi
( )
' ; 0; 0; 2y fxy x x= = = =
Gi
2
S
là diện tích hình phẳng giới hn bi
( )
' ; 0; 2; 5yfxyxx= = = =
Gi
3
S
là diện tích hình phẳng giới hn bi
( )
' ; 0; 5; 6y fxy x x= = = =
(
) ( )
( )
2
1
0
' 02
S f x dx f f=−=
;
( ) ( ) ( )
5
2
2
' 52S f x dx f f= =
;
( )
( ) ( )
6
3
5
' 56S f x dx f f=−=
T đồ th ta thấy
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
21
52 02 50SS f f f f f f>⇒ > >
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
13 2
025652 6 0SSSffff ff f f+<+−<−⇒ >
Khi đó ta có BBT chính xác ( dạng đồ th chính xác ) như sau:
O
1
2
3
1
2
3
4
5
6
7
x
y
4
2
2
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 23
Vậy phương trình
0fx f
có 2 nghiệm thuộc đoạn
2;6



Câu 29: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm trên
đồ th đường cong trong hình vẽ dưới. Đặt
( ) ( )
gx f f x=


. Tìm số nghiệm của phương trình
( )
0gx
=
.
.
A.
2
B.
8
C.
4
D.
6
Lời gii.
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
( )
0
0
0
fx
g x f xf fx
f fx
=
′′
= =


=


( )
*
.
Theo đồ th hàm s suy ra.
( )
1
0
0
x
fx
xa
=
=
=
, vi
1
23a<<
.
( )
( ) ( )
( ) ( )
1
0,1
0
,2
fx
f fx
fx a
=
=


=
.
Phương trình
( )
1
:
( )
0fx=
3
nghiệm phân biệt khác nghiệm phương trình
( )
*
.
Phương trình
( )
2
:
( )
1
fx a=
3 nghiệm phân biệt khác nghiệm phương trình
( )
1
phương
trình
( )
*
.
Vậy phương trình ban đầu có 8 nghiệm phân biệt.
Câu 30: Cho hàm s
( )
432
y f x =ax bx cx dx e= + + ++
có đ th như hình vẽ bên đây, trong đó
a,b,c,d,e
là các h s thực. Số nghiệm ca phương trình
( )
( )
( ) ( )
2 10f fx fx fx+ + −=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 24
A. 3. B. 4. C. 2. D. 0.
Lời gii
Chn B
T hình vẽ ta có dạng đồ th của hàm trùng phương nên
( )
42
0bd fxaxcxe== =++
Ta có
( )
3
42
f x ax cx.
= +
T đồ th
( )
( )
( )
( )
42
10
420 1
00 0 0 2
12
11
f
ac a
f e e f x x x.
ace c
f
=
+= =


=⇔= ⇔= =+


++= =
=

(
)
2
2fxx x⇒=+
( )
( )
( ) ( )
2
2f fx f x fx.
= +
Như vậy phương trình
( )
( )
( ) ( )
2 10f fx fx fx .+ + −=
( )
( ) ( )
( )
2
2 2 10f x fx fx fx
+ + + −=
vi
( )
0fx .
Đặt
( )( )
0
t fxt=
ta được phương trình
( )
0gt=
vi
( )
2
32 1gt t t t .=−− +
Nhận thấy: Hàm số
( )
gt
liên tục trên đoạn
[ ]
01;
( ) ( )
0 10g .g <
( )
0
gt⇒=
có ít nhất 1 nghiệm thuộc
( )
01;
.
Hàm s
( )
gt
liên tục trên đoạn
[ ]
14
;
( ) ( )
1 40g .g <
( )
0
gt⇒=
có ít nhất 1 nghiệm thuộc
( )
14;
.
( )
0gt=
là phương trình bậc hai ch có tối hai nghiệm nên
( )
0gt=
có duy nhất một nghiệm
thuộc
( )
01;
. Suy ra
( )
( )
( ) ( )
2 10f fx fx fx+ + −=
duy nhất một nghiệm
( ) ( )
01fx ;.
Suy ra phương trình
( )
fx a=
vi
( )
01a;
luôn có 4 nghiệm x phân biệt.
Câu 31: Cho các hàm s
( )
43 2
f x mx nx px qx r= + + ++
( )
32
g x ax bx cx d= + ++
,
( )
,, ,,,,,,nn pqrabcd
thỏa mãn
( ) ( )
00fg=
. Các hàm số
( ) ( )
,
f x gx
′′
có đồ th như hình
v dưới đây
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 25
Tập nghiệm của phương trình
( ) ( )
f x gx=
có số phần tử
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
.
Lời gii
Chn B
+) T giả thiết suy ra
rd=
do đó phương trình tương đương với:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
32
32
0
0
0
x
xmx nax pbx qc
mx nax pbx qc
=

+− + + =

+− + +−=
+) T đồ th của các hàm s suy ra
0m
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
8
1 1 43 2 0
3
1 1 43 2 0 2
8
2 2 32 12 4 0
na m
f g m na pb qc
f g m na pb qc pb m
qc m
f g m na pb qc
−=
′′
= + +−=


′′
= + + +−= −=


−=
′′
= + + +−=

.
T đó ta có phương trình:
3 2 32
88
2 8 0 2 80
33
mx mx mx m x x x + = +=
.
S dụng máy tính Casio ta được phương trình có 1 nghiệm và nghiệm đó khác
0
.
Vậy tập nghiệm của phương trình có 2 phần tử.
Câu 32: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
đồ th như hình vẽ. Tp hợp nghiệm của phương
trình
( )
( )
10f fx +=
có bao nhiêu phần t?
A.
4
. B.
7
. C.
6
. D.
9
.
Lời gii
Chn D
( ) ( )
00fg=
( ) ( )
f x gx=
( ) ( )
,f x gx
′′
( ) ( )
f x gx=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 26
Dựa vào đồ th ta có
( )
(
)
10f fx
+=
( )
( )
1f fx =
( )
( ) ( )
( )
( )
2
2; 1
0
2
fx a
fx b
fx
fx c
= <−
= ∈−
=
= >
.
+ Vi
( )
2fx a= <−
1
2
2
2
xx
xx
= <−
= >
.
+ Vi
( )
( )
2; 1fx b= ∈−
( )
( )
3
4
5
6
2
2; 1
1; 0
2
xx
xx
xx
xx
= <−
= ∈−
= ∈−
= >
.
+ Vi
( )
0fx
=
( )
(
)
7
8
9
2
0;1
2;3
xx
xx
xx
= =
⇔=
=
.
+ Vi
( )
2fx c= >
vô nghiệm.
Ta thấy hàm số
( )
y fx=
đơn điệu trên
( )
;2−∞
,
( ) ( )
13
fx a b fx
=≠=
nên
13
xx
.
Hàm s
( )
y fx=
đơn điệu trên
( )
2; +∞
,
( ) ( )
69
0fx b fx=≠=
nên
69
xx
.
Vậy phương trình đã cho có 9 nghiệm phân biệt.
Câu 33: Cho hàm s
( )
fx
có bảng biến thiên
Phương trình
(
)
2
23
f xx
−=
có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời gii
Chn B
Trước hết, xét hàm số
( )
2
2t tx x x= =
,
[ ]
0;2
x
.
Ta có
( )
2
22
22
x
tx
xx
=
,
( )
0;2
x
.
( ) ( )
0 1 0;2tx x
=⇔=
.
Bảng biến thiên của
( )
tx
:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 27
01
t ≤≤
,
[ ]
0;2
x∀∈
.
Lúc này, phương trình
(
)
2
23
f xx−=
tr thành
( ) ( )
3 1ft=
vi
[ ]
0;1t
.
Theo bảng biến thiên ca hàm s
( )
ft
trên đoạn
[ ]
0;1
thì đường thẳng
3y =
cắt đ th hàm s
( )
y ft=
tại đúng 1 điểm hoành độ thuộc khoảng
( )
0;1
nên phương trình
( )
2
đúng 1
nghim
0
tt=
vi
( )
0
0;1
t
.
Khi đó, phương trình
( )
2
0
12xx t
−=
( )
2
,
( )
0
0;1t
.
Mặt khác, theo bảng biến thiên của hàm s
( )
tx
, vi mi
(
)
0
0;1t
thì đường thẳng
0
yt=
cắt
đồ th m s
( )
y tx=
tại đúng 2 điểm phân biệt nên phương trình
(
)
2
có đúng 2 nghiệm phân
biệt.
Vậy phương trình
(
)
2
23
f xx
−=
có đúng 2 nghiệm.
Câu 34: Cho hàm s bậc ba
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ bên.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 28
S nghiệm thực của phương trình
( )
3
31fx x−=
A.
10
. B.
8
. C.
9
. D.
7
.
Lời gii
Chn C
Xét phương trình
( )
3
31fx x
−=
(1)
Đặt
3
3tx x=
, ta có bảng biến thiên của hàm s
( )
3
3t gx x x
= =
như sau:
T bảng biến thiên, ta thấy
+ Vi mi
0
2t >
hoc
0
2t <−
, phương trình
3
0
3tx x=
có một nghiệm;
+ Vi mi
0
22t−< <
, phương trình
3
0
3tx x=
có 3 nghiệm.
Khi đó, (1) trở thành
( )
( )
( )
1
1
1
ft
ft
ft
=
=
=
* TH 1:
( )
( )
( )
( )
1
2
3
2; 0
1 0; 2
2;
tt
ft t t
tt
= ∈−
=⇔=
= +∞
+ Vi
( )
1
2; 0tt= ∈−
Phương trình
3
1
3tx x=
có 3 nghiệm;
+ Vi
( )
2
0; 2tt=∈⇒
Phương trình
3
2
3tx x=
có 3 nghiệm;
+ Vi
( )
3
2;tt= +∞
Phương trình
3
3
3tx x=
có 1 nghiệm;
* TH 2:
( )
( )
( )
4
5
;2
1
2;
tt
ft
tt
= −∞
=−⇔
= +∞
+ Vi
( )
4
;2tt= −∞
Phương trình
3
4
3tx x=
có 1 nghiệm;
+ Vi
( )
5
2;tt= +∞
Phương trình
3
5
3tx x=
có 1 nghiệm.
Mặt khác, các nghiệm này đều phân biệt. Vậy phương trình
( )
3
31fx x−=
9 nghiệm phân
biệt.
Câu 35: Cho hàm s
( )
fx
đồ th như hình bên. Phương trình
( )
cos 1 0ff x−=


bao nhiêu
nghiệm thuộc đoạn
[ ]
0; 2
π
?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 29
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
6
.
Lời gii
Chn C
Dựa vào đồ th hàm s ta thấy:
(
)
(
) ( )
( ) ( )
( ) ( )
cos 1 2; 1
cos 1 0 cos 1 1;0
cos 1 1; 2
fx a
ffx fx b
fx c
= ∈−
= = ∈−


−=
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
cos 1 1; 0
cos 1 0;1
cos 1 2;3
f xa
f xb
f xc
= +∈−
= +∈
= +∈
• Xét phương trình
( )
( )
( ) ( )
( )
1
2
3
cos 1 1
cos 1 cos 1;0 2
cos 1 3
x
f xa x
x
α
α
α
= <−
= + = ∈−
= >
[
]
cos 1;1x ∈−
nên phương trình
( ) ( )
,13
nghiệm phương trình
( )
2
2 nghiệm thuộc
đoạn
[ ]
; π02
.
• Xét phương trình
( )
( )
( ) ( )
( )
1
2
3
cos 1 4
cos 1 cos 1;0 5
cos 1 6
x
f xb x
x
β
β
β
= <−
= + = ∈−
= >
[ ]
cos 1;1x ∈−
nên phương trình
( ) ( )
,46
nghiệm và phương trình
( )
5
2 nghiệm thuộc
đoạn
[ ]
; π02
.
• Xét phương trình
( )
cos 1 cos 2f x c xt=+⇔ =>
(vô nghim)
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 30
Nhận t hai nghiệm của phương trình
( )
5
không trùng với nghiệm nào của phương trình
(
)
2
nên phương trình
( )
cos 1 0ff x−=


có 4 nghiệm phận biệt.
Câu 36: Cho hàm s
( )
32
f x ax bx bx c= + ++
có đồ th như hình vẽ:
S nghiệm nằm trong
;3
2
π
π



của phương trình
( )
cos 1 cos 1fx x+= +
A.
2
. B.
3
. C. 5. D. 4.
Lời gii
Chn C
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 31
T đồ th ta có
( )
( )
( )
;0
0;1
2
xa
fx x x b
x
= −∞
=⇔=
=
Do đó
( )
( )
( )
cos 1 ;0
cos 1 cos 1 cos 1 0;1
cos 1 2
xa
fx x xb
x
+ = −∞
+ = +⇔ +=
+=
( )
( )
1
2
cos 1 ; 1 ( )
cos 1 1; 0 (1)
cos 1 (2)
x a t VN
xb t
x
= = −∞
= = ∈−
=
Dựa vào đường tròn lượng giác, phương trình (1) có 3 nghiệm nằm trong
;3
2
π
π



.
Phương trình (2) có
2
nghiệm nằm trong
;3
2
π
π



.
Vậy phương trình ban đầu có tất c 5 nghiệm nm trong
;3
2
π
π



.
Câu 37: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và có bảng biến thiên như sau:
S nghiệm thuộc khoảng
( )
;ln 2−∞
của phương trình
( )
2019 1 2021 0
x
fe−− =
A.
1
. B.
2
. C.
. D.
4
.
Lời gii
Chn B
Đặt
1
x
te=
;
( )
;ln 2x −∞
( )
1;1t∈−
.
Nhận xét:
( )
ln 1xt=
vi mỗi giá trị của
(
)
1;1t ∈−
ta được một giá trị của
( )
;ln 2x −∞
.
Phương trình tương đương:
( )
2021
2019
ft=
.
S dụng bảng biến thiên của
(
)
fx
cho
(
)
ft
như sau:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình
( )
2021
2019
ft=
có 2 nghiệm
( )
12
, 1; 1tt∈−
.
Vậy phương trình
( )
2019 1 2021 0
x
fe−− =
có 2 nghiệm
( )
;ln 2x −∞
.
Câu 38: Cho
( )
y fx=
là hàm s đa thức bc 3 và có đ th như hình vẽ bên. Hỏi phương trình
( )
( )
cos 1 0ff x−=
có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn
[ ]
0;3
π
?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 32
A.
2
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Lời gii
Chn D
Đặt
cos
tx
=
, vi
[ ] [ ]
0; 3 1; 1xt
π
∈−
.
Vi
1t
=
, phương trình
costx=
có hai nghiệm
[ ]
0;3x
π
.
Vi
1t =
, phương trình
costx=
có hai nghiệm
[ ]
0;3x
π
.
Vi
11t−<<
, phương trình
costx=
có ba nghiệm
[ ]
0;3x
π
.
Thay
costx=
vào phương trình
( )
( )
cos 1 0ff x−=
, ta được phương trình:
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( ) (
)
1 2; 1
1 0 1 1; 0
1 1; 2
ft a
f ft ft b
ft c
= ∈−
= = ∈−
−=
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
1 1; 0 1
1 0;1 2
1 2;3 3
ft a
ft b
ft c
= +∈−
= +∈
= +∈
.
T đồ th ta có:
+) Phương trình (1) có 1 nghiệm
( )
1; 0t ∈−
, suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm.
+) Phương trình (2) có 1 nghiệm
( )
1; 0
t ∈−
, suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm.
+) Phương trình (3) có 1 nghiệm
1t >
, suy ra phương trình đã cho vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm.
Câu 39: Cho hàm s
( )
y fx
=
liên tc trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 33
Phương trình
(
)
3 125
fx
+−=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Lời gii
Chn A
Ta có
(
)
( )
( )
(
) (
)
(
) (
)
3125 3171
3 125
312 5 31 32
fx fx
fx
fx fx
+ −= + =

+−=

+ −= + =


.
Dựa vào bảng biến thiên,
+ Phương trình
( )
1
có nghiệm duy nhất thỏa mãn
12
31 3 .
33
a
xa x
+= > = >
+ Phương trình
( )
2
hai nghiệm phân biệt
12
,xx
tha mãn
1
1
2
2
2
3 13
3
.
31 1 12
33
x
x
xb b
x
=
+=

+ = <−
= <−
Vậy phương trình đã cho có
3
nghiệm.
Câu 40: Cho hàm s
()fx
có bảng biến thiên như sau:
S nghiệm thuộc đoạn
55
;
44
ππ



của phương trình
sin cos
3 70
2
xx
f

−=


là:
A.
6.
B.
3.
C.
5.
D.
4.
Lời gii
Chn C
sin cos
sin
4
2
xx
x
π

=


CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 34
[ ]
55 3
; ; sin 1;1
44 4 2 4
sin ( 1; 0)
4
sin cos 7
3 7 0 sin
43
2
sin (0;1)
4
xx x
xa
xx
f fx
xb
ππ π π π
π
π
π
π

∈− ∈−




= ∈−





−= =







−=


sin ( 1; 0)
4
xa
π

= ∈−


có 2 nghiệm.
sin (0;1)
4
xb
π

−=


có 3 nghiệm.
Vậy phương trình có 5 nghiệm.
Câu 41: Cho hàm s có đạo hàm trên đồ th là đường cong trong hình vẽ bên dưới.
Đặt . Tìm số nghiệm của phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Lời gii
Chn A
Ta có .
Phương trình có 2 nghiệm
Phương trình có 3 nghiệm
Phương trình có 3 nghiệm
Vậy phương trình có 8 nghiệm.
Câu 42: Cho hàm s
( )
fx
có bẳng biến thiên như hình vẽ.
( )
y fx=
( ) ( )
gx f f x=


( )
0gx
=
8
2
4
6
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
0
0
'. 0 0
0
1; 3
()
fx
fx
gx f xf fx fx
f fx
fx m
=
=
′′
= = ⇔=


=


=
( )
0fx
=
( )
0fx=
( ) ( )
1; 3fx m=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 35
S nghiệm thuộc đoạn
9
0;
2
π



của phương trình
(
)
2sin 1 1
fx
+=
A.
7
. B.
. C.
4
. D.
6
.
Lời gii
Chn A
Ta có
( ) ( )
( )
( )
( )
sin 1 (1)
2sin11
1
2sin 1 1 2sin 1 1;3 sin 0;1 (2)
2
2 sin 1 3;
1
sin 1; (3)
2
x
x
a
f x xa x
xb
b
x
=
+=
+ = += =
+ = +∞
= +∞
(1) có 2 nghiệm trong
9
0;
2
π



.
(2) có 5 nghiệm trong
9
0;
2
π



.
(3) vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 7 nghiệm trong
9
0;
2
π



.
Câu 43: Cho hàm s
( ) ( )
32
,,,
y f x ax bx cx d a b c d= = + ++
có đồ th như hình vẽ bên. Số nghim
của phương trình
( )
( )
( )
( )
(
)
( )
2 10f f fx fx fx f+ + −=
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Lời gii
Chn B
Đặt
( )
t fx
=
,
0t
.
Ta có:
( )
( )
( )
2
2 10f ft t t f++ =
(*).
Xét
0t =
:
( ) ( )
(*) 0 1 0ff −=
(không thỏa).
Xét
0t >
: Ta có
( )
0ft>
( )
2
20ft t t++ >
Theo đồ th, hàm
( )
fu
đồng biến trên
( )
0; +∞
.
Do đó, (*)
( )
(
)
( ) ( )
22
2 1 21f ft t t f ft t t ++ = ++ =
( )
2
12ft t t =−−
( ) ( )
f t gt⇔=
(**)(vi
( )
2
1 2, 0g t t tt=−− >
)
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 36
Vì hàm
( )
ft
đồng biến và
( )
gt
nghịch biến trên
( )
0; +∞
nên phương trình (**) có nghiệm duy
nhất
t
α
=
Theo đồ th hàm
( ) ( )
,f t gt
ta có
( )
0;1
α
.
Khi đó,
( )
( )
22
, 0;1t fx
α αα
=⇔=
(***).
đ th hàm
( )
fx
cắt đường thẳng
2
y
α
=
tại 3 điểm phân biệt nên phương trình (***) 3
nghiệm phân biệt.
Câu 44: Cho hàm s
( )
=y fx
liên tc trên
đồ th như hình vẽ. Phương trình
( )
( )
10−=f fx
có tất c bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
6
. B.
5
. C.
7
. D.
4
.
Lời gii
Chn C
T đồ th của hàm s
(
)
=y fx
suy ra
( )
0=
fx
( )
( )
( )
2; 1
1; 0
1; 2
= ∈−
= ∈−
=
xa
xb
xc
Suy ra
( )
( )
10−=f fx
( )
( )
( )
1
1
1
−=
−=
−=
fx a
fx b
fx c
( )
( )
( )
1
1
1
= +
⇔=+
= +
fx a
fx b
fx c
+ Do
( ) ( )
2; 1 1 1; 0∈− +∈−aa
Phương trình
( )
1= +fx a
có 3 nghiệm phân biệt.
+ Do
( ) ( )
1; 0 1 0;1∈− + bb
Phương trình
( )
1= +fx b
có 3 nghiệm phân biệt.
+ Do
(
) ( )
1; 2 1 2; 3 +∈ cc
Phương trình
( )
1
= +fx c
có 1 nghiệm.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 37
Vậy phương trình
( )
(
)
10−=f fx
3317++=
nghiệm.
Câu 45: Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
S nghiệm của phương trình
( )
2019 2020 2021fx+ −=
A.
4
. B.
6
. C.
2
. D.
3
.
Lời gii
Chn A
Ta có :
( )
2019 2020 2021fx+ −=
( )
(
)
( )
(
)
2019 2020 2021 2019 1
2019 2020 2021 2019 4041
fx fx
fx fx

+ −= + =

+ −= + =


.
T bảng biến thiên suy ra:
+) Phương trình:
( )
2019 1fx+=
có 3 nghiệm.
+) Phương trình:
( )
2019 4041fx+=
có 1 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Câu 46: Cho hàm s
( )
y fx=
đồ th
( )
'y fx=
như hình vẽ. Xét hàm s
( ) ( )
3
2 2 4 3 65gx f x x x m= + −−
vi
m
là s thực. Để
( )
0, 5; 5gx x

∀∈−

thì điều
kiện của
m
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 38
A.
( )
2
5 45
3
mf −−
. B.
( )
2
5
3
mf
.
C.
( )
2
0 25
3
mf≤−
. D.
( )
2
5
3
mf
.
Lời gii
Chn D
Ta có
( )
( )
3
0 2 2 4 3 65gx f x x x m
≤⇔ + +
.
Đặt
( ) ( )
3
2 24hx f x x x= +−
thì bất phương trình
( ) ( )
0 3 65gx hx m≤⇔ +
( ) ( )
( )
( )
(
)
22
' 2 ' 2.3 4 2 ' 3 2hx fx x fx x= + = −− +
.
V đồ th hàm s
2
32yx=−+
trên cùng hệ trc tọa độ vi hàm s
( )
'y fx
=
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 39
Ta thấy
( )
2
' 32fx x≥− +
5; 5x

∀∈−

nên
( )
' 0, 5; 5hx x

∀∈−

.
Suy ra
(
)
( )
5 , 5; 5hx h x

∀∈−

hay
( )
( )
( )
5; 5
max 5 2 5 6 5hx h f


= = +
Do đó
(
) ( )
5; 5
3 65, 5;5 max 3 65hx m x hx m



≤+ ≤+

( ) (
)
2
2 5 65 3 65 5
3
f m mf + + ⇔≥
Câu 47: Cho hàm s
(
)
fx
có đ th như hình vẽ. Đt
( ) ( )
( )
1gx f f x=
. S nghiệm của phương trình
( )
0gx
=
A.
6
. B.
10
. C.
9
. D.
8
.
Lời gii
Chn C
Ta có
( ) ( ) ( )
( )
.1gx f xf fx
′′
=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 40
( ) ( )
( )
(
)
(
)
( )
( )
0
0 . 10
10
fx
gx f xf fx
f fx
=
′′
= −=
−=
.
+)
( )
(
)
( )
( )
( )
11
22
1; 0
01
1; 2
x aa
fx x
x aa
= ∈−
=⇔=
=
+)
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
11
22
1 1 0;1 1
1 0 11 2 2
1 1 2; 3 3
fx a fx a
f fx fx fx
fx a fx a
= = +∈


= −= =


= = +∈

T đồ th suy ra
phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
(
) ( )
12
2; 1 ; 2; 3bb∈−
phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt
( ) ( )
1 12 2
2; ; ; 3c bc b∈−
phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt
( ) ( )
1 12 2
2; ; ; 3d cd c
∈−
Vậy phương trình đã cho có 9 nghiệm phân biệt.
Câu 48: Cho hàm s
()y fx=
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ bên
S nghiệm thuộc đoạn
7
0;
2
π



của phương trình
( (cos )) 0ff x =
A.
7
. B.
5
. C.
8
. D.
6
.
Lời gii
Chn B
Đặt
(cos )f xt=
ta được phương trình
() 0ft=
.
Quan sát đồ th
()y fx=
ta suy ra
1
2
3
( 2; 1)
( ) 0 (0;1) .
t t (1; 2)
tt
ft t t
= ∈∈
=⇔=
=
* Vi
1
tt=
ta
1
(cos )f xt=
. Xét tương giao giữa hai đ th
()y fx=
và
( )
1 11
2; 1 (cos ) cos 1yt f x t xx= = = <−
nên phương trình vô nghiệm.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 41
* Vi
2
tt=
ta
2
(cos )f xt=
. Xét tương giao giữa hai đ th
()y fx
=
( )
2
2 23
4
cos 1
0;1 (cos ) cos (0;1) .
cos (1;2)
xx
yt f x t xx
xx
= <−
=∈⇒ = =
=
Ch
3
cos xx=
thỏa mãn. Khi đó tồn tại 3 giá trị
7
0;
2
x
π



tương ứng để
3
cos xx=
.
* Vi
3
tt
=
tương tự ta có
5
6
7
cos 1
cos ( 1;0).
cos 1
xx
xx
xx
= <−
= ∈−
= >
Ch
6
cos xx=
thỏa mãn. Khi đó tồn tại 2 giá trị
7
0;
2
x
π



tương ứng để
6
cos xx=
.
Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm thuộc đoạn
7
0;
2
π



.
Câu 49: Cho hàm s
(
)
=
y fx
có đồ th nhưu hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thuộc đoạn
[
]
2017 ;2020
ππ
của phương trình
( )
3 2cos 8=fx
.
A.
8
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Lời gii
Chn D
Đặt
2cos=tx
, ta có bảng biến thiên của
t
như sau
Khi đó
( ) ( )
8
3 2cos 8
3
=⇔=f x ft
.
V thêm đường thẳng
8
3
=y
trên đồ th
( )
=y fx
đã cho.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 42
Xét trên đoạn
[ ]
2; 2
, đường thẳng
8
3
=y
cắt đ th hàm s
(
)
ft
tại hai điểm
( )
1
2; 1∈− t
(
)
2
1; 2t
.
T bảng biến thiên của
t
, ứng với giá t
1
t
, ta tìm được 3 nghiệm
x
tha
1
2cos =xt
, tươngtự, ta
cũng tìm được 3 nghiệm
x
tha
2
2cos =xt
.
Vậy phương trình
( )
3 2cos 8=fx
có 6 nghiệm
x
thuộc đoạn
[ ]
2017 ;2020
ππ
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 1
BÀI 6. S TƯƠNG GIAO CA Đ TH CÁC HÀM S
MC Đ VD VDC
DNG 8. BIN LUN TƯƠNG GIAO HÀM HP, HÀM N CHA THAM S
Câu 1: Cho hàm s
( )
fx
. Hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình sau.
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
( )
3
2sin 5cos2
2 sin 2 sin
34
xx
f x xm + >+
nghiệm đúng với mi
;
22
x
ππ

∈−


.
A.
( )
11
23 .
12
mf −+
B.
( )
19
21 .
12
mf< −+
C.
( )
19
21 .
12
mf −+
D.
( )
11
23 .
12
mf< −+
Li gii
Chn C
Ta có
( )
( )
( )
3
2
3
2sin 5cos2
2 sin 2 sin
34
5 1 2sin
2sin
2 sin 2 sin
34
xx
f x xm
x
x
mf x x
+ >+
⇔< +
Đặt
sin 2tx=
(vi
;
22
x
ππ

∈−


thì
( )
3; 1t ∈−
, khi đó bất phương trình được viết li thành:
( )
( )
( )
( )
2
3
51 2 2
22
22
34
t
t
m ft t

−+
+

< ++
.
CHƯƠN
I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHO SÁT HÀM S
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 2
hay
( )
( )
32
2 3 65
2 3 *
3 2 12
m ft t t t< ++
.
Xét hàm s
( ) ( )
32
2 3 65
23
3 2 12
gt f t t t t= ++
trên đoạn
[ ]
3; 1−−
.
Ta có
( ) ( )
2
2 2 33gt f t t t
′′
= −+
. Do đó
( )
(
)
2
33
0
22
gt f t t t
′′
= =+−
.
Da vào s tương giao của đ th hàm s
( )
y ft
=
parabol
2
33
22
yt t=+−
trên đoạn
[ ]
3; 1−−
thì
( ) { }
0 3; 1gt t
= ∈−
.
Suy ra bảng biến thiên của hàm số
( )
gt
trên đoạn
[ ]
3; 1−−
như sau:
Bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mi
;
22
x
ππ

∈−


khi chỉ khi bất phương trình
( )
*
nghiệm đúng với mi
( )
3; 1t ∈−
. Điều đó tương đương với
( ) ( )
19
12 1
12
mg f = −+
da vào
tính liên tc của hàm số
( )
gt
.
Câu 2: Cho hàm s
32
()y f x ax bx cx d= = + ++
có đồ th như hình dưới đây
Có tt c bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
( )
5; 5m ∈−
để phương trình
2
() ( 4) () 2 4 0f x m fx m + + +=
6
nghiệm phân biệt
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 3
A.
2
. B.
4
. C.
. D.
.
Lời gii
Chn C
Ta có:
2
2
() ( 4) () 2 4 0 () () 4 () 2 4 0f x m fx m fx mfx fx m + + += + +=
( ) ( )
( )( )
2
() 2 () 2 0 () 2 () 2 0fx m fx fx fx m⇔− =⇔− =
( )
( )
() 2 1
() 2 0
() 2 0
() 2 2
fx
fx
fx m
fx m
=
−=
⇔⇔

−− =
= +
Dựa vào đồ th hàm s
32
()
y f x ax bx cx d= = + ++
ta có đồ th hàm s
()
y fx=
như sau:
Dựa vào đồ th hàm s
()
y fx
=
suy ra phương trình
( )
1
có 4 nghiệm phân biệt.
Suy ra phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt
( )
2
có 2 nghiệm phân biệt khác các nghim
của phương trình
( )
1
.
Ta phương trình
( )
2
phương trình hoành độ giao điểm của hai đường
()
y fx=
2ym= +
. S nghiệm phương trình
(
)
2
là s giao điểm ca 2 đ th hàm s
()
y fx=
2ym= +
. Dựa vào hình vẽ đồ th m s
()y fx=
ta được phương trình
() 2fx m= +
2 nghiệm phân biệt khác các nghim của phương trình
() 2fx =
20
2
24
2
22
m
m
m
m
m
+=
=
+>
>
+≠
Do
m
( ) { }
5;5 2;3;4mm∈−
.
Vậy có 3 giá trị nguyên
( )
5; 5m ∈−
thỏa mãn điều kiện bài toán.
Câu 3: Cho hàm s
( )
y fx=
, hàm s
( )
y fx
=
liên tc trên
đồ th như hình vẽ bên. Bt
phương trình
( )
2
2fx x x m>−+
(m là tham s thc) nghiệm đúng với mi
( )
1; 2x
khi và chỉ
khi
A.
( )
22mf≤−
. B.
( )
11mf≤+
. C.
( )
11mf≤−
. D.
( )
2mf
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 4
Lời gii
Chn D
Ta có:
( )
( )
( )
2
2 1; 2fx x x m x
> + ∀∈
( ) ( )
( )
( )
2
2 1; 2 *fx x x m x + > ∀∈
.
Gi
( )
(
)
( )
2
2gx f x x x= −−
( )
( ) ( )
22
gx f x x
′′
= −−
Theo đồ th ta thấy
( ) ( )
[ ]
( )
2 2 1; 2
fx x x
< ∀∈
( )
[ ]
( )
0 1; 2gx x
< ∀∈
.
Vậy hàm số
( )
y gx=
liên tục và nghịch biến trên
[ ]
1; 2
Do đó
( )
*
[ ]
( ) ( ) ( )
1;2
min 2 2m gx g f≤==
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 4
và có đồ th như hình vẽ.
bao nhiêu giá trị
nguyên của
m
thuộc đoạn
[ ]
10;10
để bất phương trình
( )
2fx m m+<
đúng với mi
x
thuộc đoạn
[ ]
1; 4
.
A.
6
. B.
5
. C.
7
. D.
8
.
Lời gii
Chn C
Để bất phương trình
(
)
2fx m m+<
có nghiệm ta suy ra điều kiện
0m >
.
( ) ( )
22 2fx m m m fx m m+ < ⇔− < + <
( )
( )
3fx m
fx m
>−
<
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 5
Bất phương trình
(
)
2fx m m+<
đúng với mi
x
thuộc đoạn
[
]
1; 4
( )
( )
3fx m
fx m
>−
<
đúng
với mi
x
thuộc đoạn
[ ]
1; 4
[
]
( )
[
]
(
)
1;4
1;4
3 min
max
m fx
m fx
−<
>
.
T đồ th hàm s
( )
y fx=
ta suy ra
[ ]
( )
[ ]
( )
1;4
1;4
min 2; max 3fx fx
=−=
.
[ ]
( )
[ ]
( )
1;4
1;4
2
3 min
32
3
3
3
max
3
m fx
m
m
m
m
m fx
m
−<
<−
>

⇔>

>
>

>
(thỏa mãn điều kiện
0m >
)
Vậy trên đoạn
[ ]
10;10
7
giá tr nguyên của
m
thỏa mãn điều kiện bài toán.
Câu 5: Cho hàm s
(
)
y fx=
. Đồ th hàm s
( )
'y fx=
như hình vẽ. Cho bất phương trình
( )
3
33fx x x m≥−+
(
m
tham s thc). Điều kin cần đủ để bất phương trình
( )
3
33
fx x x m
≥−+
đúng với mi
3; 3x

∈−


A.
(
)
31mf
. B.
( )
33≥−mf
. C.
(
)
30mf
. D.
( )
33mf
.
Lời gii
Chn D
Ta có
( ) (
)
+⇔ +
33
3 33 3fx x x m fx x x m
Đặt
( )
( )
3
33gx f x x x
= −+
. Tính
( ) ( )
2
' 3' 3 3gx f x x= −+
( ) ( )
2
'0' 1gx f x x=⇔=
Nghim của phương trình
( )
'0gx=
hoành đ giao điểm ca đ th hàm s
( )
'y fx
=
parabol
2
1yx=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 6
Dựa vào đồ th hàm s ta có:
( )
2
3
' 10
3
x
fx x x
x
=
= −⇔ =
=
BBT
x
3
1
3
(
)
'gx
0
0
0
( )
gx
( )
3
g
(
)
3
g
Để bất phương trình nghiệm đúng với mi
3; 3x

∈−

thì
(
)
(
)
(
)
3; 3
min 3 3 3
m gx g f


≤==
.
Câu 6: Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tc trên
đồ th như nh vẽ bên dưới. Gi
S
là tp hp tt
c giá tr nguyên của tham s
m
để phương trình
(
)
sin 2 2sin
f xm x
+=
có nghim thuc
khong
( )
0;
π
. Tng các phn t ca
S
bng
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Lời gii
Chn D
Đặt
sin
tx=
, với
( )
0;x
π
(
]
0;1t⇒∈
.
Ta được phương trình:
( ) ( )
22 22ft t m ft t m = −⇔ = +
(1)
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 7
S nghim của phương trình bằng s giao điểm ca đ th m s
( )
y ft=
đường thng
( )
22y tm r= +−
.
Gi
( )
: 21
py x= +
song song với đường thng
( )
:2yt∆=
và đi qua điểm
( )
0;1A
.
Gi
: 23qy x=
song song với đường thng
( )
:2yt∆=
và đi qua điểm
( )
1; 1B
.
Để phương trình
(
)
sin 2 2sinf xm x
+=
có nghim thuc khong
( )
0;
π
thì phương trình (1)
phi có nghim
(
]
0;1t
, suy ra đưng thng
r
nm trong min nm gia hai đưng thng
q
p
( có th trùng lên
q
và bỏ
p
)
{ } { }
3 2 1 1 3 1; 0; 1; 2 1; 0;1; 2m mm S⇒− < < =
.
Do đó tổng các phn t là:
1012 2−+ ++ =
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
3
2fx x x= ++
. Có tt c bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
( ) ( )
(
)
33
3
2f f x fx m x x+ + = −+
có nghim
[
]
1; 2x
∈−
?
A.
1750
. B.
1748
. C.
1747
. D.
1746
.
Lời gii
Chn A
Xét hàm s
3
() 2ft t t= ++
, ta có
2
( ) 3 1 0,ft t t
= + > ∀∈
.
Do đó hàm số
f
đồng biến trên
.
Ta có
(
)
3
3
() () ( )
f f x fx m f x+ +=
3 33
3
() () () () 0 (1)
x f x fx m f x fx x m= ++ +++=
Xét
33
() () ()hx fx fxxm= + ++
trên đoạn
[ 1; 2 ]
.
Ta có
2 2 22
() 3 () () () 3 ()3 () 1 3 .hx fx f x fx x fx f x x
′′

= + + = ++

Ta có
2
( ) 3 1 0, [ 1; 2] ( ) 0, [ 1; 2]f x x x hx x
′′
= + > ∈− > ∈−
.
Hàm s
()hx
đồng biến trên
[ 1; 2 ]
nên
[ 1;2]
[ 1;2]
min ( ) ( 1) 1, max ( ) (2) 1748.hx h m hx h m
=−= = = +
Phương trình
(1)
có nghiệm khi và chỉ khi
( )
(
) (
) (
)
( )(
)
[ 1; 2 ]
[ 1; 2 ]
min max 0 1 2
1 1748 0
1748 1.
hx hx h h
mm
m
−⋅
+≤
⇔−
Do
m
nguyên nên tập các giá tr
m
tha mãn là
{ 1748; 1747; ; 0;1}S =−…
.
Vậy có tất c 1750 giá tr nguyên của
m
thỏa mãn.
Câu 8: Cho hàm s
()fx
liên tc trên
[ ]
2; 4
bảng biến thiên như hình vẽ bên. bao nhiêu giá
tr nguyên của
m
để phương trình
2
2 2 . ()x x x mf x+ −=
có nghiệm thuộc đoạn
[ ]
2; 4
?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 8
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Lời gii
Chn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có
[ ]
( )
2;4
(4) 2Min f x f= =
[
]
( )
2;4
(2) 4
Max f x f= =
Hàm s
2
() 2 2gx x x x=+−
liên tục và đồng biến trên
[ ]
2; 4
Suy ra
[ ]
( )
2;4
(2) 2Min g x g
= =
[ ]
( )
2;4
(4) 4 4 2Max g x g= = +
Ta có
2
2
2 2 ()
2 2 . ()
() ()
x x x gx
x x x mf x m m
fx fx
+−
+ −= = =
Xét hàm s
()
()
()
gx
hx
fx
=
liên tc trên
[
]
2; 4
( )
gx
nh nht
( )
fx
ln nht đng thi xy ra ti
2
x =
nên
[ ]
[ ]
( )
[ ]
( )
( )
( )
2;4
2;4
2;4
2
1
( ) (2)
22
Min g x
g
Min h x h
Max f x f
= = = =
( )
gx
ln nht
( )
fx
nh nht đng thi xy ra ti
4x =
nên
[
]
[ ]
( )
[ ]
( )
( )
( )
2;4
2;4
2;4
4
( ) (4) 2 2 2
4
Max g x
g
Max h x h
Min f x f
= = = = +
T đó suy ra phương trình
()hx m=
có nghiệm khi và chỉ khi
1
2 22
2
m ≤+
.
Vậy có 4 giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm.
Câu 9: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và có đ th như hình vẽ. S giá tr nguyên của tham s
m
để
phương trình
( ) ( ) ( )
2
cos 2019 cos 2020 0f x m f xm+ +− =
có đúng 6 nghiệm phân biệt thuc
đoạn
0; 2
π


A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
5
.
Lời gii
Chn C
Ta có
( ) ( ) ( )
( )
( )
=
+ +− =
=
2
cos 1
cos 2019 cos 2020 0
cos 2020
fx
f x m f xm
fx m
(1)
* Vi
( )
cos 1fx=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 9
Dựa vào đồ th ta có
( )
( )
11
cos 0
cos 1
cos 1 ( )
2
x
fx x k
x x x VN
π
π
=
=−⇔ = +
= >
[
]
3
0; 2 ;
22
xx
ππ
π

⇒∈


* Vi
( )
cos 2020
fx m=
Đặt
[
]
( )
cos 1; 1t xt= ∈−
Vi
(
]
1;1t
∈−
thì phương trình
cos
tx
=
có hai nghiệm phân biệt thuc
[ ]
0; 2
π
.
Vi
1t =
thì phương trình
costx=
có mt nghiệm thuộc
[ ]
0; 2
π
Phương trình trở thành
( )
2020ft m
=
Để phương trình (1) tất c 6 nghiệm phân biệt thì phương trình
( )
cos 2020fx m
=
có 4
nghiệm phân biệt, hay phương trình
( )
2020
ft m=
có hai nghiệm
(
]
1;1t ∈−
Dựa vào đồ th ta đ phương trình
( )
2020ft m
=
hai nghiệm
(
]
1;1t ∈−
thì
1 2020 1 2019 2021mm−< <
m
nguyên nên
{ }
2019;2020m
Vậy có 2 giá trị nguyên của
m
thỏa mãn.
Câu 10: Cho hàm s
()y fx
. Hàm s
()y fx
đồ th như hình bên. Biết
ff
e
1
1 1; 2



. Tìm tt c các giá tr ca
m
để bất phương trình
fx x mln 
nghiệm đúng với mi
1
1;x
e



.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 10
A.
2m
. B.
3m
. C.
2m >
. D.
3m >
.
Lời gii
Chn B
Ta có
( )
( )
lnfx x m< −+
( ) ( )
lnm fx x⇔>
.
Xét hàm s
(
) ( ) ( )
lngx f x x= −−
trên
1
1;
e

−−


.
(
) (
)
1
gx f x
x
′′
=
.
Trên
1
1;
e

−−


(
)
0fx
>
1
0
x
<
nên
( )
1
0, 1;gx x
e

> ∀∈


hàm s
( )
gx
đồng biến trên
1
1;
e

−−


.
Vậy nên
( ) ( )
lnfx x m< −+
nghiệm đúng với mi
1
1;x
e

∈−


( )
1
, 1;m gx x
e

∀∈


1
mg
e

⇔≥


3m⇔≥
.
Câu 11: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
tha mãn
( ) ( )
1 5, 3 0ff−= =
bảng xét dấu đạo
hàm như sau:
S giá tr nguyên dương của tham s
m
để phương trình
( )
2
32 4f x x xm + +−=
có nghim
trong khong
( )
3; 5
A.
16
. B.
17
. C.
0
. D.
15
.
Lời gii
Chn D
Đặt
( ) ( )
2
32 4gx f x x x= + +−
với
( )
3; 5x
.
Ta có:
( ) ( )
2
32 1
4
x
gx f x
x
′′
= −+
+
.
Vi
( )
3; 5x
:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 11
Ta có:
( )
2 3; 1x ∈−
nên
( )
20
fx
−>
suy ra
( )
32 0fx
−<
.
Ta có:
2
1
4
xx
x
x
<=
+
Suy ra
( ) ( )
( )
2
3 2 1 0, 3; 5
4
x
gx f x x
x
′′
= + < ∀∈
+
nên hàm s nghch biến trên
(
)
3; 5
.
Suy ra
( )
( ) ( ) ( )
;
2
35
5m 5 3 3 5 5 29in 4gx g f= = + +−=
;
( )
( ) ( ) ( )
;
2
35
3ma 3 3 1 3 4 12x 31gx g f= = + +−= +
.
Để phương trình
( )
2
32 4f x x xm + +−=
có nghim thì
29 5 12 13m−≤ +
m
nguyên dương nên
{
}
1, 2,...,15m
tc là có 15 giá tr
Câu 12: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
thỏa mãn
( )
1
1 1, 2
e
ff

−= =


. Hàm s
( )
fx
đồ th như hình vẽ. Bất phương trình
( ) ( )
2
ln
fx x x m
< −+ +
nghiệm đúng với mi
1
1;
e
x

∈−


khi và chỉ khi
A.
0m >
. B.
2
1
3
e
m >−
. C.
2
1
3
e
m ≥−
. D.
0m
.
Lời gii
Chn C
Điều kiện:
00xx
−> <
Bất phương trình đã cho tương đương với
( ) ( )
2
lnfx x x m −− <
(*).
Xét hàm s
(
) ( ) ( )
2
lngx f x x x
= −−
trên
1
1;
e

−−


.
Ta có
( ) ( )
1
2gx f x x
x
′′
= −−
. Vi
1
1;
e
x

∈−


thì
( )
1
0; 2 0fx x
x
>−− >
nên
(
)
0gx
>
.
Do đó hàm số
( )
gx
đồng biến trên
1
1;
e

−−


.
Suy ra (*) nghiệm đúng với mi
1
1;
e
x

∈−


khi chỉ khi
22
1 1 11 1
ln 3
e e ee e
mg f
 
= −− =
 
 
.
Câu 13: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 12
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
( )
( )
cosff x m=
có nghim thuc
khong
3
;
22
ππ



?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Lời gii.
Chn B
Khi
3
;
22
x
ππ



thì
[
)
cos 1; 0x ∈−
.
Dựa vào đồ th hàm s
(
)
y fx
=
ta thấy khi
[
)
cos 1; 0x ∈−
thì
( )
[
)
cos 1;1fx∈−
; khi đó
( )
( )
[
)
cos 1; 3ff x∈−
.
Do đó phương trình
( )
( )
cosff x m=
có nghim thuc khong
3
;
22
ππ



khi chỉ khi
13m−≤ <
.
Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 14: Cho hàm s bậc ba
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ.
Có tt c bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
( )
( )
2
2 sin 6 10f x fm m= ++
có nghim?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Lời gii.
Chn B
T đồ th suy ra hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên nửa khoảng
[
)
0; +∞
.
Do
2
2 sin 0; 6 10 0x mm + +>
nên
( )
( )
22
2 sin 6 10 2 sin 6 10f xfmm xmm= ++ =++
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 13
0 2 sin 2x≤≤
nên yêu cầu bài toán tương đương
22
0 6 10 2 6 8 0 4 2
mm mm m
++⇔++
.
Vậy có 3 số nguyên
m
thỏa mãn.
Câu 15: Cho hàm s bc ba
( )
=y fx
đồ th như hình vẽ bên. Có tt c bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số
m
để phương trình
( )
32
3 30 + +=fx x m
có nghiệm thuộc đoạn
[ ]
1; 2
.
A.
7
. B.
8
. C.
10
. D.
5
.
Lời gii
Chn B
T hình vẽ, ta suy ra được hình vẽ là đ th của hàm số
32
31=−+yx x
.
(
) ( )
32 32
3 30 3 3
−++= −+=fx x m fx x m
32
32
31
32
+=
+=
x xm
x xm
32
32
31
31 3
+=
+= +
xx m
xx m
Để phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn
[ ]
1; 2
thì
31
3 31
≤−
≤− +
m
m
13
26
−≤
≤≤
m
m
.
[ ]
1; 6 ∈−m
.
Do
m
nên có 8 giá tr
m
để phương trình đã cho có nghiệm.
Câu 16: Cho hàm s
()y fx=
liên tc trên
đồ th
như hình vẽ bên. S các giá tr nguyên của tham s
m
để bất phương trình
() 2 () 2 ()
16.8 ( 5 ).4 ((4 ( )).16
fx fx fx
m m fx≤− +
nghiệm đúng với mi s thc
x
A.
3.
B.
5.
C.
1.
D.
4.
Lời gii
Chn D
() 2 () 2 () 2 () 2 ()
16.8 ( 5 ).4 ((4 ( )).16 5 16.2 (4 ( )).4
fx fx fx fx fx
m m fx m m fx−+ −+ +
Vì. nên ta có
() 2 () 2
16.2 (4 ( )).4 16. 2 0 4
fx fx
fx x
+ + = ∀∈
22
5 4 5 40 1 4mm mm m⇒− + +
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 14
Câu 17: Cho hàm s
( )
y fx=
, hàm s
( )
y fx
=
liên tc trên
đồ th như hình vẽ bên. Bt
phương trình
( )
x
me fx+<
có nghim vi mi
( )
1;1x ∈−
khi và chỉ khi.
A.
( ) ( )
1
min 1 ; 1m f ef
e

−−


. B.
( )
01mf<−
.
C.
( )
( )
1
min 1 ; 1m f ef
e

< −−


. D.
( )
01mf≤−
.
Lời gii
Chn A
Ta có:
( ) ( )
xx
me fx m fx e+< ⇔<
Xét hàm s
(
) (
)
x
gx f x e=
với
( )
1;1
x ∈−
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
;0 0
x xx
gx fx egx fx e fx e
′′
= = −= =
D thy vi
( ) ( )
0
1;1 ; 0 1; 1 0
x f ex
∈− = = =
là nghim của phương trình
(
)
x
fx e
=
hơn nữa
là nghiệm duy nhất (Minh họa bằng hình vẽ)
Dựa vào vị trí đ th hình vẽ trên ta có bảng biến thiên
Qua bảng biến thiên và chỉ xét trong khoảng
( )
1;1
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 15
(
) ( ) ( )
{ }
( ) (
)
1
min 1 ; 1 min 1 ; 1m gx m g g m f ef
e

< ⇔≤ ⇔≤


.
Câu 18: Cho hàm s
( )
fx
là hàm s đa thức bc bn. Biết
( )
00f =
đồ th hàm s
( )
y fx
=
hình vẽ bên dưới.
Tp nghim của phương trình
( )
2sin 1 1fx m−− =
(vi
m
tham s) trên đon
[ ]
0; 3
π
tt c bao nhiêu phần t?
A.
8
. B.
20
. C.
12
. D.
16
.
Lời gii
Chn D
Đồ th đã cho đồ th hàm s bậc ba hai điểm cc tr
0x =
2x =
nên có dng
( )
32
f x ax bx cx d
= + ++
.
Lần lượt thay thế các d kin t hình vẽ, ta được
2
3
2
1
0
3
3 2 2 20 0
2
2
d
a
c
b
ab c
d
a bd
=
=
=
=


+⋅⋅= =


=
++ =
.
Suy ra
( ) ( )
4
32 3
32 2
4
x
f x x x fx x x C
= +⇒ = + +
.
( ) ( )
4
3
00 0 2
4
x
f C fx x x=⇒= = +
.
Ta có
( )
1
0 13
13
x
fx x
x
=
=⇔=
= +
.
Suy ra bảng biến thiên
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 16
T đó ta có bảng biến thiên ca
( )
1fx
[ ]
1 sin 1, 0; 3xx
π
∀∈
nên
0 2sin 1 3x −≤
.
Đặt
2sin 1
tx=
,
[ ]
0; 3t
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra phương trình
( )
1
ft m−=
có tối đa
2
nghim
th
=
,
tk=
.
Do đó
1
sin
2sin 1
2
2sin 1 1
sin
2
h
x
xh
xk k
x
±+
=
−=±
−=± ±+
=
.
Trên
[ ]
0; 3
π
, mỗi phương trình nhiều nhất
4
nghiệm, do đó phương trình đã cho nhiều
nht
16
nghim.
Câu 19: Cho hàm s
(
)
y fx=
. Hàm s
( )
'y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ:
Bất phương trình
( )
x
e m fx≥−
có nghim
4;16x


khi và chỉ khi:
A.
( )
2
4mf e<+
. B.
(
)
2
4mf e≤+
. C.
( )
2
16mf e<+
. D.
(
)
2
16mf e≤+
.
Lời gii
Chn B
T BBT suy ra
( )
' 0, 4;16fx x

> ∀∈

. Ta có:
( )
( )
(*)
xx
e m fx m e fx≥− +
.
Đặt
( ) ( )
x
gx e f x= +
,
4;16x

∀∈

( )
( )
' ' 0, 4;16
2
x
e
gx f x x
x

= + > ∀∈

Bng biến thiên:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 17
(*) thỏa mãn khi
( ) ( )
2
4;16
min 4
m gx f e


≤=+
.
Câu 20: Cho hàm s đa thức bc bn
( )
y fx=
( )
y gx=
có đồ th như hình vẽ dưới đây đường đậm
hơn đồ th hàm s
( )
y fx
=
. Biết rằng hai đồ th tiếp xúc với nhau tại đim hoành độ
3
cắt nhau tại hai đim nữa có hoành độ lnt là
1
3
. Tìm tp hp tt các giá tr thc
của tham số
m
để bất phương trình
( ) (
)
f x gx m≥+
nghiệm đúng với mi
[
]
3; 3x
∈−
.
A.
12 10 3
;
9

−∞

. B.
12 8 3
;
9

+∞

. C.
12 10 3
;
9

+∞

. D.
12 8 3
;
9

−∞

.
Lời gii
Chn D
Xét hàm s
(
) ( ) ( )
hx f x gx
=
.
đ th m s
( )
fx
tiếp xúc với đ th hàm s
( )
gx
ti điểm có hoành độ
3
cắt nhau tại
hai điểm nữa hoành độ lần lượt là
1
3
suy ra
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )
2
3 13
hx f x gx ax x x= =+ +−
.
Nhận xét từ đồ th khi
x ±∞
thì phần đồ th
( )
fx
nm dưi
( )
gx
nên
0a <
.
Mặt khác ta có
( ) ( )
1
0 27 2 1 1
27
ha a
= =−− = =
Xét hàm
( ) (
) ( )( )
( )
2
432
11
3 1 3 4 6 36 27
27 27
y hx x x x x x x x
−−
= = + + −= +
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
32 2
11
4 12 12 36 3 4 12
27 27
y hx x x x x x
−−
′′
= = + −−= +
.
Suy ra
3
03
3
x
yx
x
=
=⇒=
=
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 18
Bng biến thiên
Vây tp hp tt các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
( ) ( ) ( ) ( )
f x gx m f x gx m +⇔
nghiệm đúng với mi
[
]
3; 3x
∈−
12 8 3
9
m
.
Câu 21: Cho hàm s
( )
53
34fx x x m=+−
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
( )
3
3
f fx m x m
+=
có nghiệm thuộc đoạn
[ ]
1; 2
?
A.
18
. B.
17
. C.
15
. D.
16
.
Lời gii
Chn D
Xét phương trình
(
)
( )
3
3
f fx m x m+=
(1)
Đặt . Ta có
( )
( )
3
3
ft x m
fx t m
=
=
( )
( )
33
ft t fx x += +
(2)
Xét hàm s
( )
( ) ( )
( )
3 24 2
3 5 12 0,gufuu gufu u u u u
′′
= + = + = + ≥∀
.
Khi đó (2)
( ) (
)
gt gx t x = ⇔=
( ) ( )
3
3
fx m x x fx m += =
53
23xxm⇔+ =
Xét hàm s
( ) ( )
53 42
2 5 6 0,hx x x h x x x x
= + = + ≥∀
Ta có bảng biến thiên của hàm số
( )
hx
:
T bng biến thiên suy ra để (1) có nghiệm thuộc đoạn
[ ]
1; 2
3 3 48 1 16mm ⇔≤
{ }
1; 2;3;...;16mm∈⇒
suy ra có
16
giá tr ca
m
thỏa mãn bài toán.
Câu 22: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ.
12+8
3
)
9
12-8
3
9
0
0
-
-
3
3
0
0
0
-
-
+
+
-3
-
3
h(x)
h'(x)
x
( )
3
t fx m= +
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 19
S giá tr nguyên của tham s
m
để phương trình
( ) ( ) ( )
2
cos 3 cos 2 10 0f x mf x m+− + =
đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
;
3
π
π



A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
4
.
Lời gii
Chn B
Xét
(
)
( ) ( )
2
cos 3 cos 2 10 0
f x mf x m
+− + =
. Ta có
( )
2
7m∆=
.
Do đó
(
)
(
)
cos 5 (1)
cos 2 (2)
f xm
fx
=
=
.
Vi
( )
cos 1
1
cos 2 cos
2
cos 1
xa
fx x
x
= <−
=⇔=
=
.
Trưng hợp này được 3 nghim trong
;
3
π
π



.
Để phương trình đã cho đúng 4 nghiệm phân biệt thuc đon
;
3
π
π



t(1) đúng 1
nghim trong
;
3
π
π



và không trùng với nghim của các phương trình
1
cos ;cos 1
2
xx
= =
( )
5ft m⇔=
với
costx=
có đúng 1 nghiệm trong
1
1;
2


4 52 1 7mm⇒− < <
.
Do m nguyên nên có 6 giá trị ca m thỏa mãn.
Câu 23: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ. Gi
S
là tp hp tt c các giá
tr nguyên của tham s
m
để phương trình
( )
sin 3sin
y f x xm= = +
có nghim thuc khong
( )
0;
π
. Tng các phn t ca
S
bng
A.
5
. B.
8
. C.
6
. D.
10
.
Lời gii
Chn D
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 20
Đặt
sintx
=
,
( ) (
]
0; 0;1xt
π
⇔∈
.
Phương trình
(
)
sin 3sinf x xm
= +
có nghim thuc khong
( )
0;
π
khi và chỉ khi phương trình
(
)
3ft t m
= +
có nghim thuc
(
]
0;1
khi chỉ khi đồ th m s
( )
y fx=
đường thng
:3dy x m= +
có điểm chung với hoành độ
(
]
0;1x
.
1
: 34yx∆=
đường thẳng qua điểm
( )
1; 1
2
: 31yx∆=+
đường thẳng qua điểm
( )
0;1
Đồ th hàm s
( )
y fx=
trên
(
]
0;1
là phần đường cong nm giữa hai đường thng
1
2
.
Vậy phương trình
( )
3ft t m= +
có nghim thuc nửa khoảng
(
]
0;1
khi và chỉ khi
d
dao động
trong min gii hn bi
1
2
(không trùng với
2
) khi chỉ khi
{ }
4 1 4;3;2;1;0mm <−−−−
.
Vậy tổng các giá tr ca
S
bng
10
.
Câu 24: Cho
( )
fx
là mt hàm s liên tc trên đon
[ ]
2;9 ,
biết
(
) ( ) ( )
1 2 93f ff−= = =
( )
fx
bng biến thiên như sau:
Tìm
m
để phương trình
( )
( )
fx fm=
có ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn
[ ]
2;9 .
A.
(
]
( ) { }
( )
2; 9 \ 1; 2 6 .m∈−
B.
[
]
(
) { }
( )
2; 9 \ 1; 2 6 .m ∈−
C.
(
]
{ }
2;9 \ 6 .m
∈−
D.
[ ]
{ }
2;9 \ 2; 6 .m ∈−
Lời gii
Chn A
Phương trình
( ) ( )
fx fm=
có ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn
[ ]
2;9
khi
( )
4 3.fm−<
Trên
( )
2; 0 ,
hàm s
( )
fx
đồng biến và
( )
13f −=
nên
( )
4 3 2 1.fm m−< −<
Trên
( )
0; 6 ,
hàm s
(
)
fx
nghch biến và
( )
23f =
nên
( )
4 3 6 2.fm m−< >
Trên
( )
6;9 ,
hàm s
( )
fx
đồng biến và
( )
93f =
nên
( )
4 3 6 9.fm m−< <
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 21
Vậy điều kiện ca
m
là:
(
] [
) (
]
(
]
( ) { }
( )
2; 1 2; 6 6; 9 2; 9 \ 1; 2 6 .mm∈− ∈−
Câu 25: Cho hàm s
( )
y fx=
đồ th như hình vẽ. Có bao nhiêu số nguyên
m
để phương trình
( )
3
3
fx x m−=
có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
[ ]
1; 2
?
A.
3
. B.
2
. C.
6
. D.
7
.
Lời gii
Chn B
Đặt
( )
[ ]
3
3 , 1; 2t gx x xx= = ∈−
( )
2
1
3 30
1
x
gx x
x
=
= −=
=
Bng biến thiên của hàm số
(
)
gx
trên
[ ]
1; 2
Suy ra với
2t =
, có
1
giá tr ca
x
thuộc đoạn
[ ]
1; 2
.
(
]
2; 2t ∈−
, có
2
giá tr ca
x
thuộc đoạn
[ ]
1; 2
.
Phương trình
( )
3
3fx x m−=
6
nghiệm phân biệt thuộc đoạn
[ ]
1; 2
khi và chỉ khi phương
trình
( )
ft m=
3
nghiệm phân biệt thuc
(
]
2; 2
. (1)
Dựa vào đồ th hàm s
( )
y fx=
m
nguyên tahai giá trị ca
m
thỏa mãn điều kiện (1)
là:
0, 1.mm= =
Câu 26: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ bên dưới.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 22
S giá tr nguyên dương của
m
để phương trình
(
)
2
4 51fx x m
+ +=
có nghim là
A. Vô số. B.
4
. C.
0
. D.
3
.
Lời gii
Chn D
Đặt
2
45
tx x
=−+
. Ta có
( )
2
2 11tx= +≥
.
Phương trình
( )
( )
2
4 51 1fx x m + +=
tr thành phương trình
( ) ( )
12ft m=
.
S dng các nhận xét ở trên và đồ th của hàm số
( )
y fx=
ta có
( )
1
có nghim
( )
2
có nghiệm thuộc
[
)
1;+∞
12 3mm −≤
Vậy tập hp các giá tr nguyên dương của
m
thỏa yêu cầu bài toán là
{ }
1;2;3
.
Câu 27: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh, liên tc trên
đồ th như nh vẽ dưới. bao nhiêu
giá tr nguyên của
m
để phương trình
(
)
2
2 3 46 9 3f xx m −=
có nghim
A.
13
. B.
12
. C.
8
. D.
10
.
Lời gii
Chn A
Điều kiện:
2
2
69 0 0
3
xx x ≥⇔≤
Đặt
2
3 46 9
t xx=−−
;
2
0
3
x≤≤
Ta có:
( )
( )
2
12 3 1
69
x
tx
xx
=
;
2
0
3
x<<
;
(
)
1
0
3
tx t
= ⇔=
( nhn ).
( )
12
0 3; 1; 3 .
33
tt t

= =−=


Nên
13t−≤
.
Mt khác:
( )
3
2
m
ft
=
,
[ ]
1; 3t ∈−
có nghim.
T đồ th ta có
3
5 17 5
2
m
m
⇔−
.
Do
m
nguyên nên có 13 giá trị
m
7
,
6
,
5
,
4
,
3
,
2
,
1
,
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
.
Câu 28: hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 23
Tìm
m
để phương trình
( )
( )
2
2 2 2 10f x fxm −=
có nghim trên
( )
;1
−∞
A.
( )
1; +∞
. B.
[
)
2; +∞
. C.
( )
2; +∞
. D.
[
)
1; +∞
.
Lời gii
Chn B
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
2 22 10 2 22 1 1f x fxm f x fx m −= −=
.
Đặt
(
)
t fx
=
, với
( )
;1x −∞
thì
( )
2 ;2x −∞
, ki đó
( )
[
)
2 0;tfx= +∞
.
Phương trình
( )
1
tr thành:
( )
2
21 2
tt m −=
.
( )
1
có nghim trên
(
)
;1
−∞
tương ứng khi và chỉ khi
( )
2
có nghim trên
[
)
0; +∞
.
Xét
(
)
[
)
2
2 1, 0;
gt t t t
= +∞
, có
( ) ( )
2 2, 0 1gt t gt t
′′
= = ⇔=
.
Bng biến thiên ca
( )
gt
:
T bng biến thiên suy ra phương trình
( )
2
có nghim
[
)
0;t +∞
khi và chỉ khi
2m ≥−
.
Câu 29: Cho hàm s
( )
2
43fx x x=−+
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
( )
( )
( )
2
6 50f x m fx m +=
6
nghim thực phân biệt?
A.
1
. B.
2
. C.
4
.
D.
3
.
Lời gii
Chn D
Hàm s
( )
2
43fx x x=−+
có bng biến thiên
Hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên
3
f(x)
-
+
0
+
2
-1
+
x
-1
f(
x
)
0
3
2
-
+
+
-2
-1
+
x
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 24
Đặt
(
)
( )
1*t fx
= ≥−
Nhận xét:
+ với
( )
*
0
1tx< →
+ với
( )
*
00
1; 3tt= > →
2
nghim
+ với
( )
*
0
3t = →
3
nghim
+ với
( )
( )
*
0
1; 3t →
4
nghim
Phương trình trở thành
( )
2
6 50t m tm
+=
1
5
t
tm
=
=
Yêu cầu bài toán suy ra
{ }
1 5 3 4 8 5;6;7
m
m mm
< < < < →
.
Câu 30: Cho hàm s
( )
32
f x ax bx cx d
= + ++
có đồ th như hình vẽ
Gi
S
là tp hp các giá tr ca
(
)
mm
sao cho
( ) ( ) ( ) ( )
3
1 2 1 1 0, .x mf x mfx fx x

+ ∀∈

S phn t của tập
S
A.
0.
B.
3.
C.
2
D.
1.
Lời gii
Chn C
T đồ th ta thấy
( )
fx
=1. Đặt
(
) ( ) (
) (
)
3
21 1
gx mf x mfx fx= −− +
.
(
) ( ) ( ) ( ) ( )
3
1 2 1 1 0, *x mf x mfx fx x

+ ∀∈

T gi thiết ta có điu kin cần để
( )
*
( ) ( ) ( ) ( )
33
0
1 0 1 1 1 10 0
1
m
g m f mf f m m
m
=
= + −= =
= ±
Điều kiện đủ:
+)Vi
0m =
ta có
( ) ( ) ( )
( )
* 1 10
gx x f x = −≥


đúng với mi
x
.
Do đó
0m =
thỏa mãn.
+)Vi
1m =
ta
( ) ( ) ( ) ( )
1
1 2 11 2 11 2 11 0
2
x fx x fx x −− = −− −−≥∀


. Do đó
1m =
thỏa mãn.
+) Vi
1m =
,
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
* 1 2 1 2 1 0 **x f x fx −+


.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 25
Xét
1x >
ta có
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
32
32
211 21 21 21 1
lim lim 4 0
2
2
xx
f x ax bx cx d
fx
ax bx cx d
+∞ +∞
−+ + + −++
= = >
+ ++
(
) ( )
, 1: 2 1 1 2
α α f α ⇒∃ > + >
hay
( ) ( )
2 2 1 10
f
α
−<
( ) ( ) ( )
12 2 1 1 0
α f α −−<


( không thỏa mãn
(
)
**
).
Do đó
1m =
không thỏa mãn
Vậy
S
2
phn t.
Câu 31: Cho hàm s
( )
32
y f x ax bx cx d= = + ++
có đồ th như hình bên dưới
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
( ) ( ) ( )
2
5 4 40f x m fx m + + +=
7
nghiệm phân biệt?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời gii
Chn C
Phương trình tương đương với
( ) ( ) ( )
(
)
( )
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
2
5 4 40
4 1 40
41
4 10 .
12
f x fx mfx
fx fx mfx
fx
fx fx m
fx m
+− =
−− =
=
−− =
= +
T đồ th hàm s
( )
y fx=
, ta suy ra đồ th hàm s
( )
y fx=
như sau
Dựa vào đồ th hàm s
( )
y fx=
, suy ra phương trình
( )
1
luôn có
3
nghiệm phân biệt.
Vì vậy, yêu cầu bài toán tương đương với phương trình
( )
2
4
nghiệm phân biệt khác
4
.
Suy ra
0 1 4 1 3 0, 1, 2.m mm< + < ⇔− < < =
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 26
Vậy có
3
giá tr nguyên của tham số
m
thỏa bài toán.
Câu 32: Cho hàm s
y fx
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ
bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
2
3sin cos 1
44
2 cos sin 4
xx
f fm m
xx





có nghim.
A.
4
. B.
5
. C. Vô số. D.
3
.
Lời gii
Chn D
Ta
3sin cos 1
0
2 cos sin 4
xx
xx


,
x
2
2
44 20
mm m 
,
m
. Nhìn vào đồ th hàm
s
y fx
ta thy hàm s đã cho đồng biến trên
0;
suy ra phương trình đã cho tương
đương
2
3sin cos 1
4 41
2 cos sin 4
xx
mm
xx



Đặt
3sin cos 1
*
2 cos sin 4
xx
P
xx


2 cos sin 4 0xx 
,
x
nên
* 3 sin 1 2 cos 4 1 2P x P xP 
Phương trình
2
có nghim
22 2
9
4 1 3 12 1 1
11
P P P PP

Suy ra phương trình
1
có nghim
2
4 4 1 3; 1mm m 
ba giá trị nguyên
ca
m
thỏa mãn bài toán.
Câu 33: Cho hàm s
()
y fx=
liên tục trên R và có đồ th như hình bên.
Phương trình
(2sin )f xm=
có đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn
[ ]
;
ππ
khi và chỉ khi
A.
{ }
3;1 .m ∈−
. B.
( )
3;1 .m ∈−
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 27
C.
[
)
3;1 .m ∈−
. D.
(
]
3;1 .m ∈−
Lời gii
Chn A
Đặt
2sintx=
(*),
[ ] [ ]
; 2; 2 .xt
ππ
∈− ∈−
Khi đó phương trình
(2sin )
f xm
=
tr thành
()
ft m=
(1). S nghim ca PT(1) bng s giao
điểm của đồ th hàm s
()y ft=
và đường thng
ym=
.
Nhn thấy:
Vi
{ }
2; 2
t ∈−
thì PT(*) có 1 nghiệm
[ ]
;x
ππ
∈−
.
Vi
0t =
thì PT(*) có 3 nghiệm phân biệt
[ ]
;x
ππ
∈−
.
Vi
( ) { }
2; 2 \ 0t ∈−
thì PT(*) có 2 nghiệm phân biệt
[ ]
;x
ππ
∈−
.
Do đó, dựa vào đồ th đã cho ta có:
+) TH 1:
3m <−
thì phương trình
(1)
có mt nghim
2t <−
. Suy ra
3m <−
b loi
+) TH 2:
3m =
thì PT(1) có hai nghiệm là
1t =
2t =
. Suy ra
3m =
là giá tr tha mãn.
+) TH 3:
31m−< <
thì phương trình
(1)
ba nghiệm phân biệt thuc khong
( 2; 2)
. Suy ra
31m−< <
b loi.
+) TH 4: Xét trưng hp
1m =
thì PT(1) hai nghiệm là
1
t =
2t =
. Suy ra
1
m
=
là giá tr
thỏa mãn.
+) TH 5:
1m >
thì phương trình
(1)
có mt nghim
2t >
. Do đó
1m >
b loi.
Vậy các giá trị
m
cần tìm là
{ }
3;1 .m ∈−
Chn. A.
Câu 34: Cho hàm s
(
)
y fx=
xác định liên tục trên
đ th như hình vẽ. bao nhiêu giá
tr nguyên của m để phương trình
2
30
2. 3 3 9 20
21 19xfx m 
có nghim.
A.
15
. B.
14
. C.
10
. D.
13
.
Lời gii
Chn D
Ta có:
( )
2
22
9 43 530 21 30 209 1 2x xxxx = ⇒≤
+−+
2
30 213 3 3 9 3.x x+ ≤−
Đặt
[ ]
2
3 3 9 ;32 3.30 1xtx t= ∈−+−
Khi đó, phương trình
2
30
2. 3 3 9 2019 121 xfx m 
( )
2 2019ft m
⇔=
( ) ( )
2019
2
2
m
ft
⇔=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 28
Phương trình
1
có nghiệm khi và chỉ khi phương trình
2
có nghim
3; 3 .
t 
Dựa vào đồ th hàm s
( )
y fx=
ta có, phương trình
( )
2
có nghim
3; 3t 
khi và chỉ khi
2019
5 1 10 2019 2 2009 2021
2
m
mm
⇔−
m
nên
2009,2010,..., 2021m
. Vậy
13
giá tr
m
nguyên thỏa mãn yêu cầu bài
toán.
Câu 35: Cho hàm s
(
)
y fx=
xác đnh, liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá
tr nguyên của
m
để phương trình
(
)
2
2 3 46 9 3f xx m −=
có nghim.
A.
9
. B.
17
. C.
6
. D.
5
.
Lời gii
Chn A
Điều kiện:
2
2
69 0 0
3
xx x ≥⇔≤
.
Đặt
2
2
3 4 6 9 , 0;
3
t x xx

=−−


.
Ta có:
2
6 18 1 2
4. 0 0;
33
26 9
x
tx
xx

= =⇒=


.
Bng biến thiên cho
2
3 46 9
t xx=−−
.Vì
[ ]
2
0 ; 1; 3
3
xt

∈−


Phương trình trở thành:
( ) ( )
[ ]
( )
3
2 3 , 1; 3 . *
2
m
ft m ft t
= = ∈−
Phương trình
(
)
2
2 3 46 9 3f xx m −=
có nghim
( )
3
2
m
ft
⇔=
có nghim
[ ]
1; 3t ∈−
3
6 2 12 3 4 2 9 1 2 ,
2
m
a m a ma
≤− + ≤− + ≤− +
với
[ ]
( )
1;3
1
max 2, 0;
2
ft a a

=+∈


.
{ }
9;8;7;..;1mm ∈−
có 9 giá tr
m
nguyên thỏa ycbt.
Câu 36: Cho hàm s
( )
432
y f x ax bx cx dx e= = + + ++
với
( )
,,, ,abcde
. Biết hàm s
( )
y fx
=
đồ th như hình vẽ, đạt cc tr ti đim
( )
0;0O
cắt trc hoành ti
( )
3;0A
. Có bao nhiêu giá
tr nguyên của
m
trên
[ ]
5;5
để phương trình
( )
2
2
f x xm e−+ + =
có bn nghiệm phân biệt.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 29
A.
0
. B.
2
. C.
5
. D.
7
.
Lời gii
Chn B
Theo hình vẽ ta có
( )
y fx
=
là hàm s bậc ba nên
0a
.
( )
32
432f x ax b x cx d
= + ++
(
)
2
12 6 2f x ax bx c
′′
= ++
.
Theo gi thiết, ta có:
( )
( )
( )
00
0
4
3 0 108 27 6 0
0
0
00
f
d
ba
f a b cd
cd
c
f
=
=
=
= + + +=

= =

=
′′
=
.
( )
43
4f x ax ax e =−+
.
(
)
43
0
40
4
x
f x e ax ax
x
=
=⇔− =
=
.
Khi đó
(
)
( )
2
21f x xm e−+ + =
( )
( )
2
2
22
11
20
24
13
xm
x xm
x xm
xm
−=+
−+ +=
⇔⇔
−+ +=
−=
PT
( )
1
có bn nghiệm phân biệt
10
30 3
13
m
mm
mm
+>
−> >
+≠−
.
[ ]
{ }
5;5 4;5mm ∩−
.
Vậy có
2
giá tr
m
thỏa đề bài.
Câu 37: Cho hàm s
( )
=y fx
liên tục và có đạo hàm trên đoạn
[ ]
2; 4
và có bảng biến thiên như sau
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 30
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để h phương trình
( )
2
3
9
40
6 2 18 6 0
−≥
+− + =
x
f x x xm
có ba nghiệm phân biệt?
A.
9
. B.
11
. C.
10
. D.
8
.
Lời gii
Chn D
Ta có:
{ }
2
2
22
33
94 0
9 9 4 33
4 0 0 ; \0
22
22
0
0
≤≤
−≥

≥⇔ ≥⇔



x
x
x
x
xx
x
x
.
Xét phương trình
( ) ( )
33
6 2 18 6 0 6 2 18 6 +− + = = +− +fx xxm mfx xx
(1)
Xét hàm s
( ) ( )
3
6 2 18 6= +− +gx f x x x
, với
{ }
33
; \0
22

∈−


x
.
Ta có
(
) ( )
( )
22
12 2 1 24 6 6 2 2 1 4 1
′′

= +− += ++

gx fx x fx x
T gi thiết ta suy ra
(
)
2 12
11
210
2 10
22
+<
+ < ⇔− < <
+>
x
fx x
x
;
( )
13
2 2 10
22
210
2 2 14 3 1
22
<<
−< +<
+ >⇔
<− + <
< <−
x
x
fx
x
x
.
Bng biến thiên của hàm số
( )
( )
3
6 2 18 6
= +− +gx f x x x
trên
{ }
33
; \0
22



.
T bng biến thiên ta suy ra h có đúng ba nghiệm
(1) có đúng ba nghiệm
{ }
33
; \0
22

∈−


x
4 14
9
<<
m
m
. Vì
5;6;7;8;10;11;12;13∈⇒ =mm
. Vậy có
8
s nguyên
m
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 31
Câu 38: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[
]
05;
và có bảng biến thiên như hình sau:
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham s
m
để bất phương trình
(
)
(
)
3 2019 10 2
mfx x fx x+ −−
nghiệm đúng với mi
[ ]
05x ;.
A. 2014. B. 2015. C. 2019. D. Vô số.
Lời gii
Chn A
Trên
[ ]
05;
, ta có:
( )
(
)
( )
3 10 2
3 2019 10 2 2019
xx
mfx x fx x m .
fx
+−
+ ⇔≤
Xét hàm s
( )
3 10 2gx x x
= +−
trên đoạn
[
]
05;.
( )
3 1 3 10 2 2 3
2 3 10 2 2 3 10 2
xx
gx
x x x. x
−−
=−=
−−
Cho
( )
[ ]
0 3 05gx x ; .
=⇔=
Do
( )
0 10g
=
,
( )
35g =
( )
5 15g
=
nên
[ ]
( ) ( )
05
35
;
max g x g .= =
Mt khác
[ ]
( ) ( )
05
31
;
min f x f= =
nên
(
)
3 10 2
2019
xx
m
fx
+−
≤−
,
[
]
05x;
∀∈
[ ]
( )
05
3 10 2 5
2019 2019 2014
1
;
xx
m min .
fx

+−
= −=



Câu 39: Cho hàm s
(
)
y fx
=
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ bên. S giá tr nguyên của tham
s
m
để phương trình
( ) ( ) ( )
2
2018 2019 0f cosx m f cosx m+ +− =
đúng 6 nghiệm phân
bit thuc đon
[ ]
02;
π
A. 5. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời gii
Chn C
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 32
Ta có
( )
( ) ( )
2
2018 2019 0f cosx m f cosx m
+ +− =
( )
( )
1
2019
f cosx
f cosx m.
=
=
Dựa vào đồ th ta có:
( )
( )
( )
01
1
12
cos x
f cos x
cos x k
=
=−⇔
= >
PT có 2 nghim thỏa mãn, PT vô nghim.
Yêu cầu: phương trình
( ) ( )
2019 2019 1f cosx m m= −≠
có thêm 4 nghiệm thuộc
[ ]
02;.
π
Nhận xét:
+ Vi mi
[ ]
11t;∉−
, phương trình
cosx=t
vô nghiệm.
+ Vi mi
(
]
11t;∈−
, phương trình
cosx=t
có 2 nghim
[ ]
02x ;.
π
+ Vi
1t =
, phương trình
cosx t=
có đúng 1 nghiệm
[ ]
02x ;.
π
Như vậy,
1 2019 1 2018 2020mm−<
.
Câu 40: Cho hàm s
( )
=
y fx
có bng biến thiên như sau
Tìm
m
để phương trình
(
)
2 2019 0
+ −=fx m
4
nghiệm phân biệt.
A.
(
)
0;2
m
. B.
( )
2;2∈−m
. C.
( )
4;2∈−m
. D.
( )
2;1∈−m
.
Lời gii
(
)
2 2019 0+ −=
fx m
( )
2019
2
⇔+ =
m
fx
( )
*
.
Ta có bảng biến thiên của hàm số
( ) ( )
2019
y gx f x
= = +
như sau:
Phương trình
( )
*
4
nghiệm phân biệt khi
21
2
−< <
m
42⇔− < <m
.
Câu 41: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
R
và có đồ th như hình vẽ dưới đây. Tập hp tt c các giá
tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
2
223 1fx x m+−= +
có nghim thuc khong
[ ]
0;1 .
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 33
A.
[ ]
0; 4
. B.
[ ]
1; 0
. C.
0;1



. D.
1
;1
3



Lời gii
Đặt
2
22tx x=+−
. Vi
[
]
[
]
0;1 2;1xt
∈−
Phương trình
( )
2
223 1fx x m
+−= +
có nghim thuộc đoạn
[ ]
0;1
khi chỉ khi phương trình
( )
31ft m= +
có nghiệm thuộc
[ ]
1
2;1 1
3
m ⇔−
.
Câu 42: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
đồ th như hình vẽ. Tp hp các giá tr thc ca
tham số
m
để phương trình
(
)
2
41f xx m −=
có nghim là
A.
[ ]
2; 0
. B.
[
]
4; 2−−
. C.
[ ]
4; 0
. D.
[
]
1;1
.
Lời gii
Phương trình
(
)
2
41f xx m −=
có điều kiện
04x≤≤
. Ta có bảng biến thiên
T bng biến thiên suy ra, với
04x≤≤
thì
2
1 4 11xx−≤
. Đt
2
41t xx= −−
,
11t−≤
.(Có th biến đổi
( )
2
4 21tx= −−
11t⇒−
).
Phương trình đã cho trở thành
( )
ft m=
(1). Phương trình đã cho nghiệm
(1) có nghim
[ ]
1;1t ∈−
40m⇔−
.
Câu 43: Cho hàm s bc bn
( )
y fx=
có đ th như nh vẽ. S giá tr nguyên của tham s
m
để phương
trình
( )
fxm m+=
4
nghiệm phân biệt là
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 34
A.
2.
B. Vô số. C.
1.
D.
0.
Lời gii
Đặt
0t xm=+≥
Vi
0t =
xm=
Vi mi giá tr
0t >
s ứng với
2
giá tr
x
Ta có phương trình
( )
: ft m=
( )
0t
( )
*
Để phương trình có
4
nghiệm phân biệt thì
( )
*
2
nghiệm phân biệt dương
T đồ th của hàm số
( )
y ft=
trên min
0
t
3
4
1
m
m
=
=
Vậy có 1 giá trị nguyên thỏa mãn
Câu 44: Cho hàm s
()y fx=
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Tp hp tt c các giá tr thc của tham số m đ phương trình
2
(4 )f xm−=
có nghiệm thuộc
nửa khoảng
[ 2; 3)
là:
A.
[-1;3]
. B.
[-1; ( 2 )]f
. C.
(-1; ( 2 )]f
. D.
(-1;3]
.
Lời gii
Đặt
2
() 4t gx x= =
với
[- 2 ; 3)x
.
Suy ra:
2
'( )
4
x
gx
x
=
.
'( ) 0 0 [ 2 ;3)gx x= = ∈−
.
Ta có:
(0) 2g =
,
( 2) 2g −=
,
( 3) 1
g =
.
Mà hàm s
()gx
liên tc trên
[- 2 ; 3)
Suy ra,
(1;2]t
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 35
T đồ thị, phương trình
()ft m=
có nghiệm thuộc khong
(1;2]
khi
( 1; 3]m ∈−
.
Câu 45: Cho hàm s
(
)
y fx
=
có đồ th như hình vẽ.
Có bao nhiêu số nguyên
m
để phương trình
1
1
32
x
f xm

+ +=


có nghim thuộc đoạn
[ ]
2;2
?
A.
11
B.
9
C.
8
D.
10
Lời gii
Chn C
Đặt
1
2
x
t
= +
, khi
22x−≤
thì
02t
≤≤
.
Phương trình đã cho trở thành
( )
1
22
3
ft t m
+ −=
(
)
6 63ft t m + −=
.
Xét hàm s
( ) ( )
66gt f t t= +−
trên đoạn
[ ]
0;2
.
Ta có
( ) ( )
6gt f t
′′
= +
. T đồ th m s
( )
y fx=
suy ra hàm số
( )
ft
đồng biến trên khong
( )
0;2
nên
( ) ( )
0, 0; 2ft t
> ∀∈
( )
( )
0, 0;2
gt t
> ∀∈
( )
0 10g =
;
( )
2 12g =
.
Bng biến thiên của hàm số
( )
gt
trên đoạn
[
]
0;2
Phương trình đã cho nghiệm thuộc đoạn
[ ]
2;2
khi chỉ khi phương trình
( )
3gt m=
nghiệm thuộc đoạn
[ ]
0;2
hay
10 3 12m−≤
10
4
3
m⇔−
.
Mt khác
m
nguyên nên
{ }
3; 2; 1;0;1;2;3;4m ∈−
.
Vậy có 8 giá trị
m
tho mãn bài toán.
Câu 46: Có bao nhiêu số nguyên
m
để phương trình
( ) ( )
22
32 30
xx mm +− =
có
4
nghiệm phân
bit.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 36
A.
3
B.
12
C.
7T =
D.
5
Lời gii
Chn A
Ta có
(
) ( )
( )
32 3 2
22
32 30 3 2 3 *xx mm x x m m +− = +=
Xét hàm s:
( )
32
32
y fx x x
= =−+
có đồ th như hình vẽ:
T đồ th của hàm số ta có: Phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt
32
2 32mm⇔− < <
(
)
32
2
33
m m m mm∈⇒ 
( )
{
}
( )
( )
2
3
0
3
3 1; 0; 1
1
0
1
m
m
m
mm
ml
m
ml
=
=
= ±
∈−
=
=
=
Câu 47: Cho hàm s
( )
y fx=
có đ th như hình vẽ. Tìm s giá tr nguyên của
m
để phương trình
(
)
2
2
fx x m−=
có đúng
4
nghim thực phân biệt thuộc đoạn
37
;
22



.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời gii
Chn B
Xét phương trình
( )
2
2fx x m−=
( )
1
Đặt
2
2tx x=
, với
37
;
22
x

∈−


.
Ta có
22tx
=
;
'0 1tx=⇔=
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 37
Bng biến thiên của hàm số
2
2tx x=
trên đoạn
37
;
22



.
Dựa vào bảng biến thiên suy ra
21
1;
4
t

∈−


.
Xét
1t =
khi đó phương trình
( )
1
thành
( )
14f mm= ⇒=
.
Vi
4m =
phương trình
( )
( )
2
2
2
21
24 *
2
xx
fx x
x xa
−=
−=
−=
với
23a<<
.
D thấy
( )
*
có tối đa 3 nghiệm (không thỏa mãn yêu cầu).
Xét
0
21
1;
4
t

∈−

.
Nhận xét với mi
0
21
1;
4
t

∈−

thì có 2 giá trị
37
;
22
x

∈−


thỏa mãn
2
0
2tx x=
.
Do đó phương trình
( )
2
2fx x m−=
có 4 nghim thực phân biệt thuc đon
37
;
22



khi
phương trình
( )
ft m=
có 2 nghiệm phân biệt
21
1;
4
t

∈−

. Hay đường thng
ym=
phi ct đ
th hàm s
( )
y ft=
tại 2 điểm vi
21
1;
4
t

∈−

.
m
nên t đồ th hàm s
( )
y fx=
ta có
3; 5mm= =
thỏa mãn yêu cầu.
KL: Có
2
giá tr nguyên của
m
thỏa mãn yêu cầu bài.
Câu 48: Cho hàm s
()y fx=
có đạo hàm liên tc trên
. Biết
(0) 0f =
( )
fx
được cho như hình
vẽ bên. Phương trình
()fx m=
( với
m
là tham số) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 38
A.
8
B.
6
C.
2
D.
4
Lời gii
Chn B
BBT của hàm số
()
y fx
=
BBT của hàm số
()y fx
=
BBT của hàm số
()y fx=
Suy ra phương trình
()fx m=
có nhiều nhất là
6
nghim.
Câu 49: Cho hàm s
( )
=y fx
hàm đa thc vi h s thực. Hình vẽ bên dưới là mt phần đồ th ca
hai hàm số:
( )
=y fx
( )
=y fx
.
Tp các giá tr của tham số
m
để phương trình
(
)
=
x
f x me
có hai nghiệm phân bit trên
[ ]
0; 2
là nửa khoảng
[
)
;ab
. Tng
+ab
gn nhất với giá tr nào sau đây?
A.
0.81
. B.
0.54
. C.
0.27
. D.
0.27
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 39
Lời gii
Nhận xét: Đồ th hàm
( )
y fx
=
ct trc hoành tại điểm
0
x
thì
0
x
đim cc tr ca hàm
(
)
y fx=
. Da vào hai đ th đề bài cho, thì
( )
1
C
là đ th hàm
( )
y fx=
( )
2
C
là đ th hàm
( )
y fx
=
.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hàm s
( )
=y fx
=
x
y me
ta có:
(
)
=
x
f x me
( )
⇔=
x
fx
m
e
.
Đặt
( )
( )
=
x
fx
gx
e
ta có:
( )
( ) (
)
=
x
f x fx
gx
e
.
( ) (
) ( )
(
)
0
1
02
1; 0
=
′′
= = ⇔=
= ∈−
x
gx f x fx x
xx
.
Dựa vào đồ th của hai hàm số:
( )
=y fx
( )
=y fx
ta được:
Yêu cầu bài toán ta suy ra:
( )
2
2
0≤<
f
m
e
(dựa vào đồ th ta nhận thấy
( ) ( )
0 22= ≈−ff
)
0, 27 0
⇔− <m
.
Suy ra:
0,27, 0=−=
ab
.
Vậy
0, 27+=ab
.
Câu 50: Cho hai hàm số
( )
y fx=
( )
y gx=
các hàm xác định và liên tục trên
đồ th như
hình vẽ bên (trong đó đường cong đậm hơn là đ th ca hàm s
( )
y fx=
). bao nhiêu số
nguyên
m
để phương trình
( )
( )
1 21f gx m −=
có nghiệm thuộc đoạn
5
1;
2



.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 40
A.
8
B.
3
C.
6
D.
4
Lời gii
Chn B
Vi
[ ]
(
)
[ ]
( )
[ ]
5
1; 2 1 3; 4 2 1 3; 4 1 2 1 3; 4
2
x x gx t gx

∈− ∈− = ∈−


Vậy ta cần tìm
m
để phương trình
( )
ft m=
có nghim thuc đon
[ ]
3; 4
[
]
(
)
[ ]
( )
[
]
( )
3;4 3;4
3;4
min max min 2
ft m ft ft m
−−
≤≤ ≤≤
trong đó
[ ]
( )
( )
3;4
mi n 1; 0ft
∈−
. Vy các s
nguyên cần tìm là
{
}
0,1, 2a
Câu 51: Cho hàm s
(
)
y fx
=
liên tc trên đon
[ ]
1; 9
đồ th đường cong trong hình vẽ dưới
đây
bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để bất phương trình
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
22
16.3 2 8 .4 3 .6
fx fx fx
f x fx m m

+ ≥−

nghiệm đúng với mi giá tr thuộc
[ ]
1; 9
?
A.
32
. B.
31
. C.
5.
D.
6
.
Lời gii
Chn B
D thấy
( )
[ ]
4 2, 1; 9fx x ∈−
(1) nên
( ) ( )
[ ]
4 . 2 0, 1; 9fx fx x + ∈−


.
Do đó
( ) ( )
[ ]
2
2 8 0, 1; 9f x fx x

+ ∈−

(2).
Ta có
( )
( ) (
)
( )
( )
( )
22
16.3 2 8 .4 3 .6
fx fx fx
f x fx m m

+ ≥−

nghiệm đúng với mi
[ ]
1; 9x ∈−
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 41
( )
( ) ( )
( )
22
12
16. 2 8 . 3
23
fx fx
f x fx m m
 

+ ≥−
 

 
nghiệm đúng với mi
[ ]
1; 9x ∈−
[ ]
( )
( ) ( )
( )
22
1; 9
12
min 16. 2 8 . 3
23
fx fx
x
f x fx m m
α
∈−


 

⇔= +

 

 


(3).
T (1) và (2) ta có
( )
2
11
22
fx
 
 
 
( ) ( )
( )
[ ]
2
2
2 8 . 0, 1; 9
3
fx
f x fx x


+ ∈−



.
Suy ra
(
)
( ) ( )
( )
[ ]
2
12
16. 2 8 . 4, 1; 9
23
fx fx
f x fx x
 

+ ∈−
 

 
.
Du “=” xảy ra khi và chỉ khi
( ) ( )
2 1 7 8.fx x x a a= =−∨ = < <
Do đó
4
α
=
và (3)
2
4 3 14mm m ⇔−
. Vì
m
nguyên nên
{ }
1; 0; 1; 2; 3; 4m ∈−
.
Câu 52: Cho hàm s
( )
y
fx
=
liên tc trên
[
]
1; 3
và có đồ th như hình vẽ.
Bất phương trình
( )
17
fx x x m
+ ++
có nghiệm thuộc
[
]
1; 3
khi và chỉ khi
A.
7m
. B.
7
m
. C.
22 2m ≤−
. D.
22 2m ≥−
.
Lời gii
Chn A
Bất phương trình
( )
17fx x x m+ ++
có nghiệm thuộc
[ ]
1; 3
khi và chỉ khi
[ ]
(
)
( )
1;3
Max 17fxm
xx+ ++
.
Xét hàm s
( )
17gx x x= ++
trên đoạn
[ ]
1; 3
.
Ta có
( )
1 17 1
2 1 27 27 . 1
xx
gx
x x xx
−− +
=−=
+ −+
.
(
)
0
gx
=
7 10xx +=
3x
⇔=
.
( )
1 8 22g
−= =
,
( )
3 224g =+=
.
Suy ra
[
]
( )
1;3
Max 4gx
=
ti
3x
=
. (1)
Mt khác, dựa vào đồ th ca
( )
fx
ta có
[ ]
( )
1;3
Max 3fx
=
ti
3x =
.(2)
T (1) và (2) suy ra
[ ]
( )
( )
1;3
ax 1M 7 7fx x x++ =+
ti
3x =
.
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm thuộc
[ ]
1; 3
khi và chỉ khi
7m
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 42
Câu 53: Cho hàm s
(
)
=
y fx
đo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
3; 3
đồ th hàm s
( )
=y fx
như
hình vẽ dưới đây
Biết
( )
16
=
f
( ) ( )
( )
2
1
2
+
=
x
gx f x
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Phương trình
( )
0=gx
có đúng hai nghiệm thuộc đoạn
[
]
3; 3
.
B. Phương trình
(
)
0
=
gx
không có nghiệm thuộc đoạn
[ ]
3; 3
.
C. Phương trình
(
)
0=
gx
có đúng một nghiệm thuộc đoạn
[ ]
3; 3
.
D. Phương trình
( )
0
=gx
có đúng ba nghiệm thuộc đoạn
[
]
3; 3
.
Lời gii
Chn C
Ta
(
) ( )
( )
( )
2
11
1 1 1 24
2
+
= = −=
gf f
( ) ( ) ( )
1
′′
= −+gx f x x
. T đồ th hàm s
(
)
=y fx
1= +yx
ta có
( )
( )
3
0 11
3
=
′′
= = +⇔ =
=
x
gx f x x x
x
.
Xét hình phng gii hn bi đ th
( )
; 1; 3; 1
= =+ =−=y fx yx x x
có din tích
1
4>S
(
) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
11
33
1 4 4 1 3 4 3 1 40
−−
′′
+ >⇔ >⇔ >⇒ < =
∫∫
f x x dx g x dx g g g g
.
Xét hình phẳng gii hn bởi đồ th
( )
; 1; 1; 3
= =+==y fx yx x x
có din tích
2
4<S
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 43
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
33
11
1 4 4 3 1 4 3 1 40
′′
+ <⇔ <⇔ + <⇒ > =
∫∫
f x x dx g x dx g g g g
.
Dựa vào đồ th ta có bảng biến thiên của hàm
( )
=y gx
trên
[ ]
3; 3
T bng biến thiên suy ra phương trình
( )
0=gx
có đúng một nghim thuộc đoạn
[ ]
3; 3
.
Câu 54: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ.
Các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
( )
3
2
2
4
3
25
mm
fx
fx
+
= +
+
ba nghiệm phân biệt
A.
37
2
m =
. B.
33
2
m = ±
. C.
37
2
m = ±
. D.
3
2
m =
.
Lời gii
Chn A
( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
3
2 32 2
2
3
22 2
4
3 4 32 5
25
22252525
mm
fx m m fx fx
fx
m m fx fx fx
+
= +⇔ + = + +
+
+ = + ++ +
Xét hàm s
( ) ( )
32
, ' 3 1 0,ft t t t f t t t= + ∀∈ = + > ∀∈
( ) (
)
(
)
( )
( )
( )
22
2
2
2
2 25225
0
0
45
45
2
2
fm f fx m fx
m
m
m
m
fx
fx
= +⇔ = +
>
>

⇔⇔

=
= ±

Vi
(
)
2
45
2
m
fx
=
t đồ th ta thấy chỉ có 1 nghim.
Vậy để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì phương trình
( )
2
45
2
m
fx
=
phải có hai nghiệm
( )
2
4 5 37
4 ,0
22
m
mm
=⇔= >
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 44
Câu 55: Cho hàm s
( )
32
f x ax bx cx d
= + ++
đồ th như nh vẽ sau đây. Hỏi bao nhiêu giá trị
nguyên của tham s thc
m
để phương trình
( )
( )
f fx m=
có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
[ ]
1;2
?
A.
5
. B.
4
. C.
0
. D.
3
.
Lời gii
Chn D
Đặt
( ) ( )
( )
gx f f x=
.
( ) ( )
( )
( )
.gx f fx f x
′′
=
.
Cho
( ) ( )
(
)
(
)
0 .0gx f fx f x
′′
=⇔=
( )
(
)
(
)
0
0
fx
f fx
=
=
+
( )
1
0
1
x
fx
x
=
=
=
( hoành độ các đim cc tr ).
+
( )
(
)
(
)
( )
1
0
1
fx
f fx
fx
=
=
=
Dựa vào đồ thị, ta có:
+ Khi
(
)
10fx x=⇔=
;
( )
2; 1
xa= ∈−
;
( )
1;2xb=
.
+ Khi
( )
11fx x=−⇔ =
;
2x
=
.
Bng biến thiên
Phương trình
(
)
( )
f fx m=
có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
[ ]
1;2
13m⇔− < <
.
m
là s nguyên nên
{ }
0;1;2m
.
Vậy có 3 giá trị ca
m
thỏa đề bài.
Câu 56: Cho hàm s
( )
32
28gx x x x= +−
. bao nhiêu số nguyên
m
để phương trình
( )
( )
( )
3 27ggx m gx+−= +
có đúng 6 nghiệm thực phân biệt
A.
7
. B.
8
. C.
24
. D.
25
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 45
Lời gii
Chn D
Đặt
( )
32 2
3 2 83 6 28t gx t x x x t x x
= +⇒= + +⇒ = +
.
4
0
3
1
x
t
x
=
=
=
.
Ta có bảng biến thiên
T bng biến thiên suy ra mỗi giá tr
289
2;
27
t

∈−


s có tương ứng 3 giá tr
x
.
(
)
(
)
(
)
3 27ggx m gx+−= +
( ) ( )
( ) (
)
2
1
2
2 37
21
t
gt m t
gt m t
≥−
= + +⇔
−= +
(
)
32
32 2
1
1
2
2
2 3 12 1 1
2 84 41
t
t
mt t t
m tt t t t
≥−
≥−

⇔⇔


=−−
= +−
.
Phương trình đã cho 6 nghiệm thực phân biệt khi chỉ khi phương trình
( )
1
có 3 nghim
phân biệt
1 289
;
2 27
t

∈−

.
Xét hàm s
(
)
32
2 3 12 1
ft t t t=−−
với
1 289
;
2 27
t

∈−

.
( )
2
6 6 12ft t t
= −−
( )
1
0
2
t
ft
t
=
⇒=
=
.
Ta có bảng biến thiên
T bng biến thiên, phương trình đã cho có 6 nghiệm thực phân biệt
(
]
21; 4m ∈−
.
{ }
20; 19; 18;...; 4mm−−−
có 25 s nguyên thỏa mãn.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 46
Câu 57: Cho hàm s
( )
2
43
fx x x=−+
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
( )
( )
( )
2
6 50f x m fx m +=
6
nghim thực phân biệt?
A.
1
. B.
2
. C.
4
.
D.
3
.
Lời gii
Chn D
Hàm s
( )
2
43fx x x=−+
có bng biến thiên
Hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên
Đặt
(
)
(
)
1*t fx
= ≥−
Nhận xét:
+ với
( )
*
0
1tx< →
+ với
( )
*
00
1; 3tt= > →
2
nghim
+ với
(
)
*
0
3t = →
3
nghiệm + với
( )
( )
*
0
1; 3t →
4
nghim
Phương trình trở thành
( )
2
6 50t m tm +=
1
5
t
tm
=
=
Yêu cầu bài toán suy ra
{ }
1 5 3 4 8 5;6;7
m
m mm
< < < < →
Câu 58: Cho hàm s
32
() 2 8 7= +−+fx x x x
. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên dương của tham
s
m
để phương trình
( () 3) 2 () 5−+= f fx m fx
có 6 nghim thực phân biệt. Tng các phn
t ca
S
bng
A.
25
. B.
66
. C.
105
. D.
91
.
Lời gii
Chn D
Đặt
() 3
= t fx
.
*
32
( ) 3 2 8 4 (1)= ⇔= + +t fx t x x x
3
f(x)
-
+
0
+
2
-1
+
x
-1
f(
x
)
0
3
2
-
+
+
-2
-1
+
x
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 47
Đặt
32 2
11
() 2 8 4 ; () 6 2 8; () 0
4 316
3 27
=⇒=
′′
= +−+ = + =
=−⇒=
xy
gx x x x gx x x gx
xy
Bng biến thiên
S nghim của phương trình (1) chính là số giao điểm của đồ th hàm s
()=y gx
=yt
Dựa vào bảng biến thiên ta có
+
1<−t
hoc
316
27
>t
thì phương trình (1) có 1 nghiệm.
+
1= t
hoc
316
27
=t
thì phương trình (1) có 2 nghiệm.
+
316
1
27
−<<t
thì phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt.
* Ta có
( () 3) 2 () 5 () 2 1 (2)+= +=+f fx m fx ft m t
Điều kiện để phương trình (2) có nghiệm
1
2
≥−t
2 2 32
(2) ( ) 4 4 1 4 4 1 ( ) 2 3 12 6 += ++= ++ = + +
ft m t t m t t ft m t t t
Đặt
32 2
1
( ) 2 3 12 6 ; (t) 6 6 12 ; ( ) 0
2
=
=++−=++=
=
t
ht t t t h t t ht
t
Bng biến thiên
S nghim
của phương trình (2) chính là số giao điểm của đồ th m s
()=y ht
=ym
Dựa vào bảng biến thiên ta có
+
14>m
thì phương trình (2) vô nghiệm.
+
14=m
hoc
11<−m
thì phương trình (2) có 1 nghiệm.
+
11 14−≤<m
thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 48
Phương trình
( () 3) 2 () 5
−+=
f fx m fx
có 6 nghim thực phân biệt khi phương trình (1)
3 nghiệm phân biệt và phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt.
Vậy phương
( () 3) 2 () 5−+=
f fx m fx
có 6 nghim thực phân biệt khi phương trình (2)
hai nghiệm phân biệt
1 316
2 27
≤<
t
.
Dựa vào bảng biến thiên ta được kết qu
11 14−≤<m
. Suy ra
{ }
1; 2;...;13S =
Tng các phn t ca
1 ... 11 12 13 91S
=++ + + =
.
Câu 59: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
. Hàm s
( )
fx
có đồ th như hình vẽ:
Bt phương trình
( )
2
2sin 2sinf x xm−<
đúng với mi
( )
0;x
π
khi và chỉ khi
A.
(
)
1
0
2
mf>−
. B.
( )
1
1
2
mf>−
. C.
( )
1
1
2
mf≥−
. D.
( )
1
0
2
mf
≥−
.
Lời gii
Chn B
Đặt
2sin xt=
. Vì
( )
0;x
π
nên
( )
0; 2t
.
Bất phương trình trở thành
( )
2
2
t
ft m
−<
. Đặt
( ) ( )
2
2
t
gt f t=
với
( )
0; 2t
.
Bất phương trình đúng với mi
( )
0; 2
t
khi và chỉ khi
( )
( )
0;2
max gt m<
.
Ta có
( ) ( )
gt f t t
′′
=
.
( )
( )
0gt f t t
′′
=⇔=
. Nghiệm phương trình này trên khoảng
(
)
0; 2
là hoành độ giao điểm ca
đồ th
( )
y ft
=
và đường thng
yt=
với
( )
0; 2t
.
Dựa vào đồ th ta được nghim
( )
1 0; 2t =
.
2
2
1
1
y
x
O
y
=
t
2
2
1
1
y
x
O
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 49
Cũng dựa vào đ th ta thấy khi
(
)
0;1t
thì
( )
ft t
>
(
)
0
gt
⇒>
, khi
(
)
1; 2
t
thì
(
)
ft t
<
( )
0gt
⇒<
.
Bng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
( )
( ) ( )
0;2
max 1gt g=
( )
1
1
2
f=
.
Vậy bất phương trình đã cho đúng với mi
( )
0;x
π
khi và chỉ khi
( )
1
1
2
mf>−
.
Câu 60: Cho hàm s
( )
53
34fx x x m=+−
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
( )
3
3
f fx m x m+=
có nghiệm thuộc
[ ]
1; 2
?
A.
15
. B.
16
. C.
17
. D.
18
.
Lời gii
Chn B
Đặt
( )
( )
3
3
t fx m t fx m= +⇒= +
.
Ta có hệ
( )
(
)
( ) (
)
3
33
3
.
t fx m
fx x ft t
x ft m
= +
+= +
= +
Xét hàm s
( ) ( )
[ ]
( ) ( )
[ ]
32
, 1; 2 3 0 1; 2
gxfxxx gxfx x x
′′
= + = + > ∀∈
.
Hàm s
( )
gx
đồng biến trên đoạn
[ ]
1; 2
.
( ) ( )
gx gt x t= ⇔=
( )
3
fx x m⇒=
(
)
53 3 53
3 4 3 21x x mx m mx x + = −⇒ = +
Xét hàm s
( )
[ ]
( )
[ ]
53 42
2 , 1; 2 5 6 0 1; 2 .hx x x x h x x x x
= + = + > ∀∈
Phương trình
( )
1
có nghim
( ) ( )
1 3 2 3 3 48 1 16h mh m m ≤≤ ≤≤
.
Do
{ }
1; 2;3; 4;...;16mZ m∈⇒
.
Vậy có
16
giá tr nguyên của tham số
m
.
| 1/244