-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tài liệu ma trận chéo hóa | môn đại số tuyến tính
Vào thế kỷ 16, G. Cardano (1501-1576) đã nói đến các số “ảo” như là căn của các số âm. Sau đó, khái niệm số ảo cũng xuất hiện trong các nghiên cứu của các nhà toán học thế kỷ 18.Khái niệm số “ảo” tưởng chừng như không bao giờ gặp trong thực tế. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
đại số tuyến tính ( UEH ) 30 tài liệu
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh 1.7 K tài liệu
Tài liệu ma trận chéo hóa | môn đại số tuyến tính
Vào thế kỷ 16, G. Cardano (1501-1576) đã nói đến các số “ảo” như là căn của các số âm. Sau đó, khái niệm số ảo cũng xuất hiện trong các nghiên cứu của các nhà toán học thế kỷ 18.Khái niệm số “ảo” tưởng chừng như không bao giờ gặp trong thực tế. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: đại số tuyến tính ( UEH ) 30 tài liệu
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh 1.7 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
lOMoAR cPSD| 49519085
Trường Đại học Công Nghệ thông tin
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH (Tà i liệ u nộ i bộ ) Bộ môn Toán-Lý 8/10/2015 lOMoAR cPSD| 49519085 ii Mục lục Mục lục
1.1. Khái niệm ................................................................................ 1
1.2. Các dạng biểu diễn của số phức .............................................. 2
1.2.1. Dạng hình học của số phức .............................................. 2
1.2.2. Môđun, argumen, dạng lượng giác của số phức ............... 3
1.2.3. Dạng mũ của số phức ....................................................... 5
1.3. Phép toán trên tập số phức ...................................................... 6
1.3.1. Phép cộng ...................................................................... 6
1.3.2. Phép trừ ......................................................................... 6
1.3.3. Phép nhân ...................................................................... 6
1.3.4. Phép chia ....................................................................... 7 lOMoAR cPSD| 49519085
1.3.5. Lũy thừa ........................................................................ 8
1.3.6. Khai căn bậc n (nguyên dương) .................................... 9
1.4. Giải phương trình bậc 2 trong tập số phức ............................ 11
2.1. Khái niệm về ma trận ............................................................ 16
2.1.1. Định nghĩa ...................................................................... 16
2.2. Các dạng ma trận ................................................................... 18
2.2.1. Ma trận không ................................................................. 18
2.2.2. Ma trận tam giác ............................................................. 19
2.2.3. Ma trận chéo ................................................................... 19
Mục lục iii
2.2.4. Ma trận đơn vị ................................................................ 20
2.2.5. Ma trận đối xứng ............................................................ 20
2.3. Phép toán ma trận .................................................................. 21 lOMoAR cPSD| 49519085 iv Mục lục
2.3.1. Hai ma trận bằng nhau .................................................... 21
2.3.2. Phép chuyển vị ma trận .................................................. 21
2.3.3. Phép cộng ma trận .......................................................... 22
2.3.4. Phép nhân ma trận với một số ........................................ 23
Phép trừ ma trận ....................................................................... 24
2.3.5. Phép nhân ma trận với ma trận ....................................... 24
2.4. Phép biến đổi sơ cấp theo hàng của ma trận ......................... 30
2.5. Ma trận rút gọn bậc thang (theo hàng) .................................. 31
2.6. Định thức ............................................................................... 33
2.6.1. Định nghĩa định thức cấp n............................................. 33
2.6.2. Định lý Laplace khai triển định thức .............................. 37
2.6.3. Các tính chất cơ bản của định thức ................................. 38
2.6.4. Các phương pháp tính định thức .................................... 43
2.7. Hạng của ma trận .................................................................. 46 lOMoAR cPSD| 49519085
2.7.1. Định nghĩa (Định thức con) ............................................ 46
2.7.2. Định nghĩa (Hạng của ma trận) ...................................... 47
2.7.3. Tính hạng ma trận ........................................................... 48
2.8. Ma trận nghịch đảo ................................................................ 51
2.8.1. Định nghĩa ...................................................................... 51
2.8.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo và cách tìm .......... 51
2.8.3. Tính chất ma trận nghịch đảo ......................................... 55
3.1. Khái niệm .............................................................................. 69
3.2. Phương pháp giải hệ phương trình tuyến tính ....................... 73
3.2.1. Phương pháp Gauss Jordan ................................................ 73
3.2.2. Phương pháp Cramer.......................................................... 79 a. Hệ Cramer:
............................................................................... 79
b. Quy tắc Cramer ........................................................................ 80 lOMoAR cPSD| 49519085 vi Mục lục
3.3. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất ................................. 84
3.3.1. Định lý ................................................................................ 85
3.3.2. Hệ nghiệm cơ bản .............................................................. 86
BÀI TẬP ................................................................................... 87
4.1. Định nghĩa không gian véctơ ................................................ 93
4.2. Một số không gian véctơ thường gặp .................................... 94
4.2.1. Không gian n .................................................................. 94
4.2.2. Không gian n x .............................................................. 95
4.2.3. Không gian Mm n( ) ........................................................ 96
4.3. Các tính chất của không gian véctơ ...................................... 96
4.4. Không gian con ..................................................................... 97
4.5. Sự độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính của hệ véctơ . 99
4.5.1. Tổ hợp tuyến tính ...............................................................
99 Mục lục v
4.5.2. Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính ..................... 102 lOMoAR cPSD| 49519085
4.6. Hạng của hệ véctơ ............................................................... 104
4.6.1. Định nghĩa ........................................................................ 104
4.6.2. Định lý trong không gian véctơ n ................................ 105
4.7. Cơ sở ................................................................................... 106
4.7.1. Định nghĩa: Hệ được sắp các véctơ ................................. 106
4.7.2. Tính chất của cơ sở, số chiều ........................................... 108
4.8. Tọa độ - Ma trận chuyển cơ sở ............................................ 110
4.8.1. Tọa độ ............................................................................... 110
4.8.2. Ma trận chuyển cơ sở ....................................................... 111
4.8.3. Các tính chất của ma trận chuyển cơ sở ........................... 114
4.9. Không gian Euclide ............................................................. 115
4.9.1. Tích vô hướng .................................................................. 115
4.9.2. Độ dài véctơ ..................................................................... 116 lOMoAR cPSD| 49519085
viii Mục lục
4.9.3. Sự trực giao ...................................................................... 117
4.10. Cơ sở trực chuẩn ............................................................... 118
Đọc thêm: Các mặt bậc 2 chính tắc trong 3 ........................... 123
5.1. Chéo hoá ma trận ................................................................ 136
5.1.1. Trị riêng và véctơ riêng của ma trận ................................ 136
5.1.2. Cách tìm véctơ riêng: ....................................................... 137
5.1.3. Chéo hoá ma trận ............................................................. 140
5.1.4. Thuật toán chéo hoá ......................................................... 141
5.1.5. Chéo hoá trực giao ma trận đối xứng thực ....................... 146 a. Ma trận trực giao
.................................................................... 146
b. Thuật toán chéo hoá trực giao ................................................ 149
5.2. Dạng toàn phương ............................................................... 151
5.2.1. Định nghĩa .................................................................... 151 lOMoAR cPSD| 49519085
5.2.2. Hạng của dạng toàn phương ......................................... 153
5.2.3. Dạng toàn phương chính tắc ......................................... 154
5.2.4. Đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc .................... 155
a. Phương pháp phép biến đổi trực giao ............................. 155 b. Phương pháp Lagrange
................................................... 158 c. Định luật quán tính
.......................................................... 160
5.2.5. Phân loại dạng toàn phương ......................................... 161 a. Định nghĩa:
...................................................................... 161
b. Phân loại dạng toàn phương qua dạng chính tắc ............ 162
5.2.6. Tiêu chuẩn Sylvester ....................................................
163 a. Định thức con chính của một ma trận vuông .................. 163
b. Định lý Sylvester ............................................................ 164 Đáp án
........................................................................................ 170
Đề mẫu ....................................................................................... 187 lOMoAR cPSD| 49519085 x Mục lục lOMoAR cPSD| 49519085
CHƯƠNG 1 : SỐ PHỨC
Vào thế kỷ 16, G. Cardano (1501-1576) đã nói đến các số “ảo” như
là căn của các số âm. Sau đó, khái niệm số ảo cũng xuất hiện trong
các nghiên cứu của các nhà toán học thế kỷ 18. Khái niệm số “ảo”
tưởng chừng như không bao giờ gặp trong thực tế đã trở thành nền
tảng để phát triển các ngành toán học có rất nhiều ứng dụng trong
các ngành vật lý và kỹ thuật khác nhau. 1.1. Khái niệm -
Số phức z là biểu thức có dạng: z x iy
trong đó x y, là các số thực, còn ký hiệu i gọi là đơn vị ảo thỏa i2 1, -
Ta gọi x Re z , y Im z lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z . - Khi z x
i.0 , ta nói z là một số thực - Khi z 0
iy , ta nói z là một số thuần ảo.
Ví dụ 1. 1 Số phức z 2
3i có phần thực Re z 2, phần ảo Im z 3 -
Người ta thường ký hiệu tập hợp các số phức là
z x iy x/ ,y ( là tập các số thực) lOMoAR cPSD| 49519085 2 Số phức -
Số phức z x iy được gọi là số phức liên hợp của số phức z x iy .
Thấy ngay z z .
Ví dụ 1. 2 Số phức z 2 i 3 có số phức liên hợp với nó là z 2 i 3 -
Hai số phức được gọi là bằng nhau nếu phần thực và phần ảo của
chúng lần lượt bằng nhau
x1 iy1 x2iy2 yx11 yx22 (1.1)
Ví dụ 1. 3 Tìm x y, sao cho hai số phức sau bằng nhau z1 x iy z; 2 y 2 i x( 1) Giải: x iy y 2 i x( 1) 3 y xx y 2 x 2 1 y 21 lOMoAR cPSD| 49519085
Số phức 3
1.2. Các dạng biểu diễn của số phức
Người gọi biểu diễn z x iy là dạng đại số của số phức z .
1.2.1. Dạng hình học của số phức
Cho số phức z x iy tương ứng với điểm M có tọa độ x y,
trong mặt phẳng tọa độ Đềcác. Đây là tương ứng 1 – 1 nên ta có thể đồng
nhất điểm M x y, trong mặt phẳng tọa độ với số phức z x iy . Điểm
M x y, gọi là biểu diễn hình học của số phức z x iy
Ghi chú: Vì lý do trên, đôi khi người ta còn gọi mặt phẳng tọa độ Đềcác
là mặt phẳng phức.
1.2.2. Môđun, argumen, dạng lượng giác của số phức
Trong hệ toạ độ cực, điểm M ứng với số phức có thể xác định bởi độ
dài đoạn OM và góc giữa tia Ox và tia OM -
Mođun của z: độ dài đoạn
OM được gọi là môđun của số
phức z, ký hiệu là mod( )z z r . M Thấy ngay z x2 y2 -
Argumen của z: Góc lượng r
giác giữa tia Ox và tia OM được gọi là argumen của số phức z và ký hiệu Arg(z) -
Nếu là một giá trị nào đó của góc giữa tia Ox và tia OM thì
Arg(z) có thể là Arg z( ) k.2 (k Z) lOMoAR cPSD| 49519085 4 Số phức -
Để dễ xác định, người ta thường lấy góc , và ký hiệu arg(z): arg( )z
Ví dụ 1. 4 Số phức z 1 i 3 có môdun và argument như sau: z 1 3
2 ; Arg z k2 3
Thấy ngay, mối liên hệ giữa x y r, , , cho bởi hệ thức: y r sin (1.2)
là góc sao cho tg y , x 0 x Vậy z x iy r cos ir sin Hay z r cos i sin (1.3)
Dạng này gọi là dạng lượng giác của số phức. x r cos lOMoAR cPSD| 49519085
Số phức 5
Ví dụ 1. 5 Theo ví dụ 1.4 thì số phức z 1 i có z 1 3
2 ; Arg z k2 3
nên nó có dạng lượng giác là z 2 cos
k2 i sin k2 4 4
Theo biểu diễn hình học, ta thấy ngay rằng: Hai số phức ở dạng lượng
giác bằng nhau khi mô đun của chúng bằng nhau và các argument của
chúng sai khác nhau một bội của 2 . Nghĩa là nếu
z1 r1 cos 1 isin 1 z2 r2 cos 2 isin 2 thì z1 z2 r11 r2 2 k2 (1.4)
Bên cạnh đó, ta có thể suy ra dạng lượng giác của một số phức như sau:
Giả sử ta có số phức z x iy 0
Có thể viết lại z như sau: lOMoAR cPSD| 49519085 6 Số phức z x2 y2
2x y2 i x2y y2 x Thấy ngay do x2x y2 2 x2y y2 2 1
nên tìm được góc lượng giác sao cho x y
cos ; sin x2 y2 x2 y2
Nghĩa là ta tìm được biểu diễn lượng giác (1.3) của số phức
1.2.3. Dạng mũ của số phức
Ta chấp nhận công thức Euler: (1.5) ei cos isin
Số phức có thể viết ở dạng: z r(cos isin ) rei (1.6)
Dạng trên gọi là dạng mũ của số phức.
Ví dụ 1. 6 Từ ví dụ 1. 5 thấy ngay số phức z 1 i có dạng mũ là 4 k2 i z 2e
1.3. Phép toán trên tập số phức lOMoAR cPSD| 49519085
Số phức 7
Sau đây là biểu diễn các phép toán đối với số phức ở dạng đại số.
Để hiểu được các phép toán dưới, chỉ cần nhớ i2 1
Cho hai số phức z1 x1 iy1;
z2 x2 iy2 1.3.1. Phép cộng
Tổng hai số phức z1 và z2 là một số phức ký hiệu z1+z2 được tính theo công thức:
z1 z2 (x1 x2) i y( 1 y2) (1.7)
Ta hiểu phép cộng được thực hiện bằng cách cộng các phần thực và phần ảo tương ứng.
Phép cộng có các tính chất : z1
z2 z2 z1 z1 (z2 z3)
(z1 z2) z3 z 0 0 z z 1.3.2. Phép trừ
Hiệu của hai số phức z1 và z2 là một số phức ký hiệu z1-z2 và được tính như sau:
z1 z2 (x1 x2) i y( 1 y2) (1.8) 1.3.3. Phép nhân
Tích hai số phức z1 và z2 là một số phức ký hiệu z1z2 và được tính:
z z1 2 (x x1 2 y y1 2) i x x( 1 2 y y1 2) (1.9)
Ví dụ 1. 7 1 2 i 2 (1)2 2(1)(2 ) (2 )i i 2 3 4i lOMoAR cPSD| 49519085 8 Số phức
Phép nhân có các tính chất: z z1 2 z z2 1
z z z1( 2 3) (z z1 2)z3 z z1( 2
z3) z z1 2 z z1 3
1.z z.1 z; z.0 0.z 0 ii. (0 i)(0 i) 1
z z. (x iy x)( iy) x2 y2 Nhận xét:
Phép trừ chính là hệ quả của phép cộng và phép nhân như sau:
z1 z2 z1 ( 1)z2
Từ tính chất cuối, ta thấy ngay công thức z x2 y2 z.z (1.10) 1.3.4. Phép chia z1 z thỏa
Thương của hai số phức z1 và z2 là một số phức ký hiệu z2
mãn điều kiện: z z2 z 1
Theo tính chất kết hợp của phép nhân, để tìm phần thực, phần ảo của
thương ta có thể nhân cả số bị chia và số chia với số phức liên hợp của số chia lOMoAR cPSD| 49519085
Số phức 9
z zz1 z zz z1 2 x1 xiy12
xy222 iy2 (1.11) 2 2 2 2
Nếu số phức có dạng lượng giác hoặc dạng mũ z 1 r1 cos 1 isin 1 r e i 1 1 z2 r2 cos 2 isin 2 r e i2 2
thì nói chung ta chỉ có thể biểu diễn hai phép nhân và chia trong hai dạng biểu diễn này.
z z1 2 rr e1 2 i 1 2 (1.12) rr1 2 cos 1 2 i sin 1 2 (1.13) z ) 1 r1 ei( 1 2 z2 r2
1.3.5. Lũy thừa Ta có lũy thừa 1 của số phức z là z1 z
Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của số phức z là (1.14)
zn z z. n 1
Nếu viết số phức ở dạng mũ z rei thì ta có công thức lOMoAR cPSD| 49519085 10 Số phức zn rei n
r enni rn cosn isinn (1.15)
Công thức trên còn gọi là công thức Moivre.
Ví dụ 1. 8 Tính và trình bày kết quả dạng đại số 1 i 3 10 Giải:
Dạng lượng giác của số phức là 1 i 3 2 cos 3 k2 i sin 3 k2 suy ra 1 i 3 10 = 210 cos 10 3 10. .2k i sin 10 3 10. .2k
Đưa ngược lại dạng đại số : 1 i 3 10 =210 21 i 23 = 29 i.2 . 39