Tài liệu ôn tập Amin đơn chất học phần Hóa dược | Trường Đại học Phenikaa
Amoni ancol và amoni phenol là các hợp chất hỗn chức có chưa nhóm amino và nhóm hydroxyl. Tính chất hóa học của chúng bao gồm các tính chất hóa học của nhóm amino và nhóm hydroxyl. Các imin của amin thơm bậc 1 là những chất rắn kết tinh, có nhiệt độ nóng chảy xác định, màu từ vàng nhạt đến vàng đậm. Phản ứng này dùng để định tính amin thơm hay hợp chất carbonyl. Imin không bền dễ bị thủy phân khi cho amin và hợp chất carbonyl ban đầu. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Preview text:
PHẦN 1: AMIN ĐƠN CHỨC (CHÍNH) I Cấu tạo 1. Khái niệm -
Amin là dẫn chất của amoniac khi thay thế các nguyên tử hydro của
amoniac bằng các gốc hydrocacbon. -
Phân loại: Tùy theo số gốc hydrocacbon thay thế nguyên tử hydro trong
phân tử amoniac mà có các bậc amin khác nhau như amin bậc 1, bậc 2, bậc 3
và muối amoni bậc 4. 2. Danh pháp a, Đối với amin bậc 1 +Tên H.C tương ứng + “amin” + Tên gốc H.C + “amin” Vd:
2-methylpropan-1-amin họăc (2-methylpropyl)amin b,
Amin bậc 2 và bậc 3 đối xứng:
Di(tri) + tên gốc hydrocarbon + amin VD: (CH3)2NH: dimethylamin
(C6H5)3N: triphenylamin c, Amin
bậc 2 và bậc 3 bất đối xứng:
Cách 1: gọi tên như d/c thế ở N của amin bậc 1 (lấy theo mạch dài nhất)
Cách 2: tên các gốc theo a,b,c + amin VD:
N-ethyl-N-propyl-1-butanamin (Butylethylpropylamin) =
II Tính chất hóa học đặc trưng
- T ính chất chug của Amin Bậc 1, bậc 2, bậc 3
2.1Tính Base a, Nguyên nhân tính base: Do nguyên tử N có cặp điện p chưa
tham gia liên kết nên có thể coi chúng như những base Lewis. Vd: CH3- NH2 + HCl → [CH3 –N+H3] Cl- Methylamin hydroclorid
b, So sánh tính base của amin
. Gốc R no đẩy e làm tăng tính base( Riêng Amin bậc 3 có hiệu ứng không
gian làm giảm tính base nên không theo quy luật của amin bậc 1, 2) . Gốc
R không no , thơm hút e làm giảm tính base ( HIỆU ỨNG LIÊN HỢP HÚT -M của nhân thơm)
R→NH←R > R→NH2 > NH3 > Ar–NH2
Ví dụ: CH3NH2> NH3>C6H5NH2
2.2 Phản ứng alkyl hóa ( phản ứng Hofmann) 2.3Phản ứng Oxy hóa. 2.4 Phản ứng với HNO2.
Tính chất chung của Amin bậc 1 2
Phản ứng acyl hóa: Bảo vệ nhóm NH2, Định hướng nhóm thế, SP ( đối với amin bậc 1)
Tính chất riêng của amin bậc 1
Phản ứng tạo isonitril: có mùi đặc trưng dùng để nhận biết Amin bậc 1 và ứng
dụng trong phân tích kiểm nghiệm độc chất. - Phản ứng tạo imin =
Các imin của amin thơm bậc 1 là những chất rắn kết tinh, có nhiệt độ nóng
chảy xác định, màu từ vàng nhạt đến vàng đậm.
Phản ứng này dùng để định tính amin thơm hay hợp chất carbonyl. Imin không
bền dễ bị thủy phân khi cho amin và hợp chất carbonyl ban đầu.
Tính chất riêng của Amin Thơm - Halogen hóa
Anilin tác dụng Br/h2o ở nhiệt độ thường sẽ tạo thành dẫn chất thế 3 lần ở vị trí
ortho, para khó tan trong nước
PHẦN 2:AMIN ĐA CHỨC-DIAMIN( THAM KHẢO) NH2 NH2 NH2 NH2 NH2
o-diamino m-diamino NH2 benzen benzen p-diamino benzen
PHẦN 3: AMINO ANCOL VÀ AMINO PHENOL( THAM KHẢO)
Amoni ancol và amoni phenol là các hợp chất hỗn chức có chưa nhóm amino
và nhóm hydroxyl. Tính chất hóa học của chúng bao gồm các tính chất hóa
học của nhóm amino và nhóm hydroxyl. = Chất điển hình COONa OH OC2H5 OC2H5 OH NH 2 p-amino salicylat natri Thuốc điều trị lao
Thuốc hạ nhiệt giảm đau chất làm ngọt >500 lần so với saccarose =