



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 45734214 Marketing Căn Bản
1. Giai đoạn doanh thu và lợi nhuận giảm mạnh là: a. Introduction b. Growth c. Maturity d. Decline
2. Trên thị trường, chu kỳ sống của sản phẩm chia thành: a. 2 giai đoạn b. 3 giai đoạn c. 4 giai đoạn d. 5 giai đoạn
3. Điểm hòa vốn trong vòng đời sản phẩm, thường nằm trong giai đoạn:
a. Introduction và Growth b. Maturity c. Decline
d. Cả 3 câu trên đều sai
4. Môi trường vi mô gồm: a. Khách hàng b. Nhà cung cấp
c. Đối thủ cạnh tranh
d. Cả 3 yếu tố trên
5. Nhóm nhân tố vĩ mô gồm:
a. Kinh tế, chính trị, nhân khẩu và khoa học công nghệ
b. Văn hóa và tự nhiên
c. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh
d. Bao gồm câu a và b lOMoAR cPSD| 45734214
6. Môi trường vi mô còn gọi là:
a. Môi trường cạnh tranh
b. Môi trường tác nghiệp
c. Môi trường ngành
d. Cả 3 đều đúng
7. Một sản phẩm hữu hình, về cấu trúc, cần được nhận thức ở: a. 2 mức độ b. 3 mức độ c. 4 mức độ d. 5 mức độ
8. Lợi ích khách hàng tìm kiếm từ sản phẩm nước hoa là:
a. Sự tiện nghi và thoải mái
b. Chất lượng cuộc sống và đắng cấp
c. Thời trang và sự tiện dụng
d. Sự may mắn và ước vọng 9. Bông vải là: a.Vật tư b. Nguyên liệu thô
c. Vật liệu chế biến d. Vật tư phụ
10. Giữa sản xuất và tiêu dùng hàng hóa hữu hình thường có sự ….. về địa
điểm, không gian và thời gian: a. Hội nhập b. Đồng nhất c. Đồng bộ d. Không đồng bộ
11. Hàng hóa khác dịch vụ cơ bản ở: a. Tính vô hình lOMoAR cPSD| 45734214 b. Tính hữu hình c. Chất lượng d. Giá cả
12. Chọn đáp án đúng:
Thị trường ……. là thị trường bao gồm các khách hàng có cùng nhu cầu,
mong muốn mà công ty có thể đáp ứng và có lợi thế hơn so với các đối thủ cạnh tranh. a. Bán lẻ b. Bán sỉ c. Mục tiêu d. Cạnh tranh
13. Điện thoại di động là:
a. Hàng hóa tiêu dùng nhanh
b. Hàng hóa tiêu dùng lâu bền
c. Hàng hóa dịch vụ
d. Cả 3 câu trên đều sai
14. Thuật ngữ tiếng Anh của thương hiệu là: a. Trademark b. Trustmark c. Branch d. Brand
15. Quá trình ra quyết định mua hàng có: a. 3 bước b. 4 bước c. 5 bước d. 6 bước
16. Giá bán sản phẩm là 200$, định phí sản phẩm là 50$, mức lãi dự kiến là
30$/SP. Như vậy, biến phí trên một đơn vị sản phẩm là: a. 120$ lOMoAR cPSD| 45734214 b. 150$ c. 170$
d. Không có đáp án nào đúng
17. Công ty chọn chiến lược nào để tăng khả năng cạnh tranh một cách hiệu quả nhất:
a. Giá thấp – chất lượng thấp
b. Giá thấp – chất lượng cao
c. Giá cao – chất lượng thấp
d. Giá cao – chất lượng cao
18. Câu phát biểu sau: Thị trường bao gồm tất cả các khách hàng hiện tại
cũng có một nhu cầu hay mong muốn cụ thể, sẵn sàng và có khả năng tham
gia trao đổi để thỏa mãn nhu cầu hay mong muốn đó. a. Đúng b. Sai
19. Chi phí cố định là:
a. Chi phí khấu hao tài sản cố định trong doanh nghiệp
b. Chi phí thay đổi theo mức sản xuất hay bán hàng
c. Chi phí tiêu hao trong sản xuất của doanh nghiệp
d. Cả 3 câu trên đều sai
20. Chi phí biến đổi:
a. Là chi phí cho Marketing và bán hàng của doanh nghiệp
b. Là chi phí quản lí doanh nghiệp
c. Chi phí tiêu hao trong sản xuất của doanh nghiệp
d. Là chi phí thay đổi theo các mức sản xuất
21. Khi sản lượng sản xuất tăng lên thì trên một đơn vị sản phẩm:
a. Định phí tăng theo
b. Định phí giảm xuống theo tỉ lệ tương ứng
c. Định phí không thay đổi lOMoAR cPSD| 45734214
d. Định phí giảm xuống
22. Khi sản lượng sản xuất tăng lên thì trên một đơn vị sản phẩm:
a. Biến phí tăng lên
b. Biến phí không thay đổi
c. Biến phí giảm xuống
d. Không có đáp án nào đúng
23. Giá thành xuất xưởng của sản phẩm A là 1000đ, chi phí quản lí doanh
nghiệp là 2000đ/SP, chi phí bán hàng là 1000đ/SP. Giá bán là 5000đ/SP. Tỷ
suất lợi nhuận trên doanh thu là: a. 10% b. 20% c. 30% d. 40%
24. Việc sử dụng trung gian trong kênh phân phối sẽ chỉ làm chi phí và
giá của hàng hóa tăng cao. a. Đúng b. Sai
25. Trong phân phối, kênh trực tiếp thường áp dụng cho các mặt hàng
…….. vì cần sự hỗ trợ về kỹ thuật, cách thức vận hành và sử dụng. a.Tiêu dùng nhanh
b. Hành vi tiêu dùng rất phức tạp, thường là máy móc thiết bị c. Có giá trị cao d. Cồng kềnh
26. Biết giá bán 20$, định phí chung là 300.000$, sản lượng hòa vốn là
50.000SP. Biến phí trên 1 đơn vị sản phẩm là: a. 4$ b. 14$ c. 24$ d. 34$ lOMoAR cPSD| 45734214
27. Thị trường tổ chức là:
a. Các doanh nghiệp sản xuất
b. Các doanh nghiệp thương mại
c. Các tổ chức phi lợi nhuận và cơ quan chính quyền
d. Cả 3 câu trên đều đúng
28. Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu( demand) khi có: a. Nhu cầu b. Sản phẩm
c. Năng lực mua sắm d. Ước muốn
29. Chi phí đơn vị là 16$, giá bán là 20$ vậy lợi nhuận kì vọng là: a. 10% b. 20% c. 30% d. 40%
30. Một quán cafe đầu tư ban đầu là 12 triệu và phân bổ trong 1 năm,
thuê nhân viên bán hàng 4 triệu/tháng. Biến phí cho 1 đơn vị bán là
3000đ/ly, giá bán 8000đ/ly. Mỗi ngày phải bán bao nhiêu ly để hòa vốn: a. Dưới 50 ly
b. Từ 50 dến 100 ly c. Trên 100 ly d. Trên 1000 ly
31. Tính giá bán sản phẩm biết biến phí đơn vị là 10$, định phí chung
500.00$, sản lượng kỳ vọng 50.000SP, lợi nhuận kỳ vọng của 1SP là 50%? a. 30$ b. 40$ c. 50$ d. 60$ lOMoAR cPSD| 45734214
32. Doanh nghiệp A sản xuất Quạt điện, chi phí cố định là 10 000$. Chi
phí biến đổi trên mỗi sản phẩm là 10$. Gía bán mỗi sản phẩm trên thị
trường là 30$. Vậy doanh nghiệp đạt điểm hòa vốn là: a. 10 000$ b. 15 000$ c. 20 000$
d. Không có đáp án đúng
33. Tính giá thành sản phẩm biết biến phí là 10$, định phí chung 500 000$,
sản lượng kỳ vọng 50 000SP? a. 16$ b. 20$ c. 24$ d. 32$
34. Hoa hồng mua tăng bạn gái nhân ngày 8/3 thì giá bán sẽ:
a. Không phụ thuộc vào chi phí
b. Phụ thuộc vào giá thành
c. Phụ thuộc vào chi phí
d. Không phụ thuộc vào giá thành, phụ thuộc quy luật cung cầu
35. Chọn đáp án đúng
Định vị sản phẩm là xác định vị trí sản phẩm trên thị trường sao cho ......
với các sản phẩm cạnh tranh cùng loại nhằm dành được những khách hàng nhất định. a. Đồng nhất b. Khác biệt c. Thống nhất d. Dị biệt
36. Câu phát biểu: giá bán = Định phí đơn vị + Biến phí đơn vị + Mức lãi
đơn vị dự kiến .
a. Câu trên là đúng b. Câu trên là sai
c. Bỏ định phí đơn vị là đúng
d. Bỏ biến phí đơn vị là đúng lOMoAR cPSD| 45734214
37. Chọn đáp án đúng: Phân khúc thị trường là quá trình phân chia ....
thành các nhóm dựa trên sự khác biệt về nhu cầu, tính cách, hành vi.
a. Đối thủ cạnh tranh b. Sản phẩm c. Doanh nghiệp d. Khách hàng
38. Bán hàng chính là marketing, câu phát biểu trên: a. Đúng b. Sai
39. Quyết định về giá là một quyết định có tầm quan trọng nhất trong
các quyết định: a. Bán hàng b. Mua hàng c. Kinh doanh
d. Trao đổi hàng – hàng
40. Chiến lược giá bao gồm nhiều vấn đề phức tạp chứ không phải chỉ là
quyết định các .... a. Mức chi phí b. Mức giá c. Mức lợi nhuận
d. Tất cả các câu trên đều đúng
41. Khi định giá, doanh nghiệp phải căn cứ vào......của doanh nghiệp và
chiến lược định vị sản phẩm mà doanh nghiệp đã chọn. a. Mục tiêu Marketing
b. Mục tiêu bán hàng
c. Mục tiêu của khách hàng
d. Mục tiêu chủ sở hữu
42. Mức giá thấp nhất thường được sử dụng khi nào?
a. Đảm bảo sự tồn tại
b. Cạnh tranh gay gắt lOMoAR cPSD| 45734214
c. Giữ chân khách hàng
d. Tất cả đề đúng
43. Mức giá cao nhất sẽ thường được sử dụng khi nào?
a. Doanh nghiệp là người dẫn đầu thị trường
b. Doanh nghiệp là người dẫn đầu thị trường về doanh thu
c. Doanh nghiệp là người dẫn đầu thị trường về thương hiệu và chất lượng
d. Doanh nghiệp là người dẫn đầu thị trường về tỷ suất lợi nhuận
44. Những sản phẩm dễ hỏng hoặc mang tính chất mùa vụ thì giá bán sẽ...
a. Không phụ thuộc vào chi phí
b. Phụ thuộc vào giá thành
c. Phụ thuộc vào chi phí
d. Không phụ thuộc vào giá thành
45. Một quán cafe sang trọng định giá bán một lon coke là 30.000đ. Nguyên
tắc định giá này dựa vào:
a. Chất lượng của sản phẩm
b. Cảm nhận của người mua
c. Cung và cầu trên thị trường
d. Cường độ cạnh tranh trên thị trường
46. Trong sân vận động, các nhà quản lý bán vé ngồi với giá cao tại
những khu vực gần và có tầm nhìn tốt. Đây là chiến lược định giá:
a. Danh mục sản phẩm b. Khuyến mại c. Phân biệt d. Thay đổi
47. Bao bì có mấy chức năng chính a.2 chức năng b. 3 chức năng c. 4 chức năng lOMoAR cPSD| 45734214 d. 5 chức năng
48. Phân loại theo tính chất sản phẩm:
a. Sản phẩm hữu hình và sản phẩm vô hình
b. Sản phẩm phẩm dịch vụ và sản phẩm tiêu dùng nhanh
c. Sản phẩm dịch vụ và sản phẩm tiêu dùng lâu bền
d. Sản phẩm nông nghiệp và sản ohaamr công nghiệp
49. Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là gì?
a. Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành xử lí dữ liệu
b. Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu
c. Lập kế hoạch nghiên cứu ( hoặc thiết kế dự án nghiên cứu)
d. Thu thập dữ liệu
50. Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình
nghiên cứu Marketing sẽ là: a. Báo cáo kết quả thu được
b. Phân tích thông tin
c. Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu
d. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét
51. Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:
a. Được doanh nghiệp tổ chức thu thập
b. Đã có sẵn từ trước đây
c. Là dữ liệu có trước dữ liệu sơ cấp
d. Không câu nào đúng
52. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường
marketing vi mô của doanh nghiệp?
a. Các trung gian Marketing b. Khách hàng
c. Tỷ lệ làm phát hàng năm
d. Đối thủ cạnh tranh lOMoAR cPSD| 45734214
53. Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được:
a. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp
b. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
c. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp
d. Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp
54. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu học:
a. Quy mô và tốc đọ tăng dân số
b. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư
c. Cơ cấu của ngành kinh tế
d. Thay đổi quy mô hộ gia đình
55. Trong hội đồng mua, một người mà các quyết định của anh ta có
tác động đến quyết định cuối cùng của người khác được gọi là: a. Người quyết định
b. Người ảnh hưởng
c. Người khởi xướng d. Người mua sắm
56. Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận
được thông tin từ nguồn thông tin …. Lại có vai trò ảnh hưởng lớn đến hành động mua.
a. Cá nhân/ Đại chúng
b. Thương mại/ Đại chúng
c. Thương mại/ Cá nhân
d. Đại chúng/ Thương mại
57. Ba doanh nghiệp X, Y, Z hoạt động cạnh tranh trong một ngànhmà
mức tiêu thụ hàng hóa như sau:
Doanh nghiệp X : 80.000USD
Doanh nghiệp Y : 75.000USD
Doanh nghiệp Z : 45.000USD lOMoAR cPSD| 45734214
Theo cách tính cơ bản thì thị phần của doanh nghiệp Y sẽ là: a. 40% b. 42,5% c. 37,5% d. 35%
58. Các yếu tố tham gia hoàn toàn vào việc tạo nên sản phẩm của nhà
sảnxuất được gọi là:
a.Tài sản cố định
b. Vật tư dịch vụ
c. Nguyên vật liệu của sản phẩm đó
d. Thiết bị phụ trợ
59. Chất lượng sản phẩm là một trong các công cụ để định vị thị trường,
vì vậy chất lượng sản phẩm được đo lường bằng sự chấp nhận của: a. Nhà sản xuất
b. Đối thủ cạnh tranh c. Khách hàng
d. Đại lý tiêu thụ
60. Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt so với những sản
phẩm cạnh tranh và sự khác biệt này được khách hàng chấp nhận và yêu
thích thì doanh nghiệp nên:
a. Định giá thoe giá thành sản xuất
b. Định giá cao hơn sản phẩm cạnh tranh
c. Định giá theo sản phẩm cạnh tranh
d. Định giá theo thời vụ
61. Gía bán lẻ 1kg bột giặt X là 24.000VND/1kg nhưng nếu khách hàng
mua từ 10kg trở lên thì giá bán là 22.000VND/kg. Đó là chính sách: a.
Chiết khấu cho người bán lẻ
b. Chiết khấu do thanh toán ngay bằng tiền mặt
c. Chiết khấu thời vụ
d. Chiết khấu do mua số lượng nhiều lOMoAR cPSD| 45734214
62. Trong trường hợp nào sau đây thì doanh nghiệp nên chủ động tăng giá?
a. Năng lực sản xuất dư thừa b. Cầu quá mức
c. Thị phần đang có xu hướng giảm
d. Nền kinh tế đang suy thoái
63. Trong kênh Bán hàng trực tiếp:
a. Phải có người bán lẻ
b. Phải có người bán buôn
c. Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng
d. Tất cả đều sai
64. Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân phối?
a. Là trung gian thực hiện chức năng phân phối nhưng không có quyền sử hữu hàng hóa.
b. Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản xuất.
c. Là trung gian bán hàng hóa và dịch vụ cho các trung gian khác.
d. Là trung gian bán hàng hóa trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng.
65. Việc bán hàng cho các doanh nghiệp để họ bán lại hoặc sử dụng cho
các mục địch kinh doanh được gọi là: a. Bán lẻ b. Bán buôn c. Liên doanh d. Sản xuất
66. Bán hàng tại nhà người tiêu dùng: a. Là bán buôn
b. Là Marketing trực tiếp
c. Là việc bán hàng không qua trung gian
d. Tất cả đều sai lOMoAR cPSD| 45734214
67. Trong số các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, hoạt động nào có tác dụng
thiết lập các mối quan hệ mật thiết, phong phú, đa dạng với khách hàng? a. Quảng cáo
b. Bán hàng cá nhân
c. Tổ chức sự kiện
d. Quan hệ công chúng
68. Khi áp dụng chiến lược đẩy, công cụ nào trong các công cụ sau dây
phát huy tác dụng cao nhất? a. Quảng cáo b. Tuyên truyền
c. Ưu đãi trung gian
d. Không có công cụ nào
69. Người tiêu dùng không nhất thiết phải trải qua đầy đủ cả 5 bước trong
quá trình mua hàng: a. Đúng b. Sai
70. Marketing chính là bán hàng và quảng cáo? a. Đúng b. Sai
71. Các tổ chức phi lợi nhuận không cần thiết phải làm Marketing? a. Đúng b. Sai lOMoAR cPSD| 45734214
72. Công ty nghiên cứu thị trường là 1 ví dụ cụ thể về trung gian marketing? a. Đúng b. Sai
73. Marketing – Mix gồm những thành phần nào?
a. Sản phẩm, quảng cáo, tuyên truyền, giá cả
b. Sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc tiến
c. Sản phẩm, quảng cáo, cạnh tranh, phân phối
d. Sản phẩm, giá cả, xúc tiến. tuyên truyền
74. Một nhãn hiệu tốt không được phép là một nhã hiệu: a. Dễ nhớ
b. Dễ gây nhầm lẫn
c. Có thể đưa ra thị trường quốc tế
d. Có kèm biểu tượng
75. Trong xu thế ngày nay, các doanh nghiệp nên xem các khoản tiền
dành cho hoạt động marketing là gì? a. Đầu tư b. Chi phí c. Vốn
d. Khoản chi bắt buộc
76. Giá trị gia tăng của hàng hóa khi thông qua kênh phân phối được hình thành do:
a. Sự phân công xã hội
b. Sự chuyên môn hóa c. Nhu cầu xã hội
d. Nhu cầu người tiêu dùng
77. Khái niệm về sản phẩm, có thể hiểu:
a. Người ta thỏa mãn những nhu cầu và mong muốn của mình bằng hàng hóa và dịch vụ
b. Thuật ngữ sản phẩm ở đây được hiểu là cả hàng hóa lẫn dịch vụ lOMoAR cPSD| 45734214
c. Sản phẩm là bất cứ thứ gì có thể đem chào bán để thỏa mãn một nhu cầu hay mong muốn.
d. Cả 3 câu trên đều đúng
78. Người tiêu dùng cuối cùng:
a. Là người mua sản phẩm, hàng hóa cho các tổ chức doanh nghiệp
b. Là người mua về để bán lẻ
c. Là người mua cho tiêu dùng cá nhân hoặc cho gia đình
d. Là khách hàng của cơ quan nhà nước , chính phủ
79. Các câu phát biểu sau đây là phù hợp:
a. Doanh nghiệp có thể thay đổi môi trường vĩ mô
b. Doanh nghiệp có thể điều chỉnh các yếu tố vi mô thông qua các chính sách của mình
c. Doanh nghiệp phải tự thích ứng theo nững thay đổi của môi trường vĩ mô
d. Cả hai câu b và c đều đúng
80. Công việc của người làm Marketing kết thúc khi nào?
a. Sản phẩm đã được bán ra thành công
b. Môi giới thành công
c. Tiếp thị cho khách hàng biết được sản phẩm của mình
d. Tất cả đều sai81. Chọn đáp án đúng:
a. Marketing nội bộ là marketing bên trong doanh nghiệp
b. Marketing bên ngoài là marketing giữa công ty và khách hàng
c. Marketing tương tác là marketing giữ nhân viên trong doanh nghiệp và khách hàng
d. Cả 3 câu trên đều đúng
82. Yếu tố nào thuộc nhóm môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến hoạt
marketing của doanh nghiệp?
a.Văn hóa, dân số, công nghệ, đối thủ cạnh tranh, khách hàng, luật pháp lOMoAR cPSD| 45734214
b. Văn hóa, kinh tế, đối thủ cạnh tranh, khách hàng, pháp luật
c. Dân số, tự nhiên, văn hóa, công nghệ, đối thủ cạnh tranh.
d. Dân số, tự nhiên, văn hóa, công nghệ, luật pháp, kinh tế.
83. Môi trường.......bao gồm: tốc độ tăng trưởng; kinh tế quốc dân; lạm
phát; thất nghiệp; lãi suất ngân hàng. a. Công nghê b. Kinh tế c. Tự nhiên
d. Tất cả đều đúng
84. Trong các quan điểm về Marketing dưới đây theo bạn quan điểm nào
là phù hợp nhất với nền kinh teed thị trường sau thời kì hội nhập? a. Quan điểm sản phẩm
b. Quan điểm Marketing đạo đức xã hội
c. Quan điểm bán hàng
d. Quan điểm sản xuất
85. Khách hàng là doanh nghiệp thuộc môi trường ...... a. Nội vi b. Vi mô c. Vĩ mô d. Dân số
86. Các khái niệm Marketing đều có điểm chung là:
a.Tập trung vào nhu cầu người bán
b. Tập trung vào nhu cầu người mua
c. Bán những thứ mà doanh nghiệp có thể sản xuất
d. Cả a và b đều đúng
87. Người tiêu dùng là: a. Khách hàng
b. Một thành phần của khách hàng
c. Khia niệm về khách hàng d. Không câu nào đúng lOMoAR cPSD| 45734214
88. Các yếu tố nào sau đây không thuộc Marketing Mix: a. Giá cả b. Sản xuất c. Phân phối d. Xúc tiến
89. Sự hài lòng của khách hành sau khi sử dụng hàng hóa tùy thuộc vào:
a. Giá cả của hàng hóa đó cao hay thấp
b. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
c. So sánh giữa sự mong đợi của khách hàng và sự thể hiện của sản phẩm
d. So sánh giữ giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm
90. Theo quan điểm Marketing thị trường của doanh nghiệp là:
a.Tập hợp của cả người mua và người bán một sản phẩm nhất định
b. Tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp
c. Tập hợp của những người mua, trung thành và tiềm ẩn
d. Tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai
91. Theo quan điểm Marketing của xã hội, người làm Marketing cần phải
cân đối những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing? a. Lợi ích của doanh nghiệp
b. Sự thỏa màn của người tiêu dùng
c. Phúc lợi xã hội
d. Tất cả những điều nêu trên
92. Người mua hàng tổ chức hay còn gọi là người tiêu dùng tổ chức được hiểu là:
a. Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ cho các nhu cầu
hoạt động chung trong đơn vị mình. lOMoAR cPSD| 45734214
b. Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ , để sản xuất, hay để bán lại. c. a hoặc b d. Tất cả đều sai
93. Sự kỳ vọng về sản phẩm của khách hàng xuất hiện trong giai đoạn
nào của quá trình mua: a. Trước khi mua b. Trong khi mua c. Sau khi mua
d. Các câu trên đều sai
94. Chọn đáp án đúng:
a. Hàng tiêu dùng nhanh chỉ sử dụng một hay một số lần
b. Hàng tiêu dùng nhanh cần bảo trì bảo hành
c. Hàng tiêu dùng nhanh thường có giá bán cao
d. Cả 3 câu trên đều không chính xác
95. Tùy vào......của công ty, họ có thể quyết định mức độ dịch vụ thấp hơn,
ngang bằng, hoặc cao hơn so với các đối thủ. a. Mục tiêu b. Chiến lược
c. Mục tiêu chiến lược d. Tiềm lực
96. Sản phẩm có thể là: a. Một vật thể b. Một ý tưởng c. Một dịch vụ
d. Tất cả những ý trên
97. Cạnh tranh giữa Coca-Cola và Pepsi-Cola là biểu hiện của:
a. Cạnh tranh về nhu cầu, ước muốn
b. Cạnh tranh về ngân sách
c. Cạnh tranh về nhãn hiệu sản phẩm lOMoAR cPSD| 45734214
d. Cạnh tranh về sản phẩm thay thế
98. Đặc điểm của dịch vụ là: a.Tính vô hình b. Tính lệ thuộc
c. Không cất trữ được và không ổn định
d. Các câu trên đều đúng
99. Ý tưởng sản phẩm mới có thể bắt nguồn từ : a. Khách hàng
b. Đối thủ cạnh tranh
c. Từ đội ngũ bên trong doanh nghiệp
d. Các câu trên đều đúng
100. Sự phát triển khoa học kỹ thuật ảnh hưởng như thế nào đến chu kỳ
sống của sản phẩm?
a. Các sản phẩm mới khó thành công hơn
b. Chu kỳ sống của sản phẩm không bị ảnh hưởng gì
c. Chu kỳ sống của sản phẩm được kéo dài hơn
d. Chu kỳ sống của sản phẩm bị rút ngắn lại
101. Chọn đáp án đúng:
a. Có thể định vị theo đặc tính sản phẩm
b. Có thể định vị theo đối thủ cạnh tranh
c. Có thể đinh vị theo giá/ chất lượng
d. Cả 3 câu trên đều đúng 102. FMGC là:
a. Hàng hóa tiêu dùng nhanh
b. Hàng hóa nhập khẩu
c. Hàng công nghiệp
d. Cả 3 câu trên đều sai, không có FMGC