



















Preview text:
1. Các hoạt ộng chủ yếu của QTNK gồm:
a. Thu hút (hình thành) nguồn nhân lực
b. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
c. Duy trì nguồn nhân lực d. Cả A, B, C ều úng
2. Nhóm chức năng ào tạo và phát triển nguồn nhân lực không bao gồm các hoạt ộng:
a. Kế hoạch hóa nguồn nhân lực b. Phân tích công việc
c. Đánh giá thành tích nhân viên d. Tuyển dụng
3. Quản trị nhân lực không bao gồm các hoạt ộng:
a. Định hướng và ào tạo nhân viên mới
b. Đánh giá hiệu suất của nhân viên
c. Phát triển mối quan hệ khách hàng d. Phân tích công việc
4. Các yêu cầu cơ bản của cán bộ quản trị nhân lực không bao gồm: a. Tốt nghiệp ại học
b. Có kiến thức về thống kê học
c. Có kiến thức về tâm lý học
d. Có kiến thức về sinh trắc học
5. Yếu tố nào sau ây không thuộc trí lực:
a. Trình ộ chuyên môn của người lao ộng
b. Kỹ năng của người lao ộng
c. Sức khỏe thể chất và tinh thần của người lao ộng
d. Kinh nghiệm của người lao ộng
6. Đối tượng tham gia thực hiện hoạt ộng quản trị nhân lực trong doanh nghiệp là:
a. Bộ phận quản trị nhân lực
b. Nhà quản trị cấp cơ sở
c. Nhà quản trị cấp cao, cấp trung d. Cả A, B và C ều úng
7. Người ại diện cho quan niệm: “con người ược coi như một loại công cụ lao ộng” là: a. Elton MayO b. F.W. Taylor c. Argyris d. Mac – Gregore
8. Cách nhìn nhận, ánh giá về con người của thuyết X không bao gồm:
a. Con người về bản chất là không muốn làm việc
b. Con người muốn tham gia vào công việc chung
c. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái họ kiếm ược
d. Rất ít người muốn làm công việc òi hỏi tính sáng tạo
9. Chủ trì xây dựng quy chế trả lương của doanh nghiệp thuộc vai trò nào của bộ
phận quản trị nhân lực?
a. Thiết lập hoặc tham gia thiết lập các chính sách nguồn nhân lực
b. Thực hiện hoặc phối hợp thực hiện các hoạt ộng quản trị nhân lực
c. Tư vấn cho các nhà quản trị trực tuyến về các kỹ năng quản trị nhân lực
d. Kiểm tra, ôn ốc việc thực hiện các chính sách và chức năng quan trọng trongg nội bộ tổ chức
10. Giám ốc quản trị nhân lực tham dự cuộc họp về dự án phát triển sản phẩm mới.
Giám ốc quản trị nhân lực ang thực hiện quyền hạn nào? a. Quyền hạn trực tuyến b. Quyền hạn chức năng c. Quyền hạn tham mưu d. Cả A, B và C ều úng
11. Giám ốc quản trị nhân lực yêu cầu các bộ phận lập kế hoạch nhân lực. Giám ốc
2quanr trị nhân lực ang thực hiện quyền hạn nào? a. Quyền hạn trực tuyến b. Quyền hạn chức năng c. Quyền hạn tham mưu d. Cả A, B và C ều úng
12. Nguyên tắc quản lý con người của trường phái hiện ại không bao gồm:
a. Cách tiếp cận hệ thống, tập trung quyền lực
b. Tìm cách cải thiện iều kiện lao ộng và chất lượng cuộc sống của người lao ộng
c. Bàn bạc, thuyết phục, thương lượng ể ổi mới
d. Quản lý mềm dẻo, linh hoạt thích ứng với môi trường xung quanh
13. Nguyên tắc quản lý con người của trường phái tổ chức lao ộng khoa học không bao gồm:
a. Tiêu chuẩn hóa và thống nhất về các thủ tục
b. Lợi ích bộ phận phụ thuộc vào lợi ích chung
c. Phân tích hợp lý, khoa học mọi công việc
d. Chú trọng tinh thần trách nhiệm, tự kiểm tra của người lao ộng
14. Một số nguyên tắc quản lý con người của trường phái tâm lý xã hội là: a.
Phân bớt quyền lực và trách nhiệm cho cấp dưới; Ưu tiên các quan hệ con người
trong hoạt ộng; Coi trọng con người như “một hệ thống mở, phức tạp và ộc lập” b.
Phân bớt quyền lực và trách nhiệm cho cấp dưới; Tìm kiếm sự tham gia, óng góp
của nhân viên cấp dưới vào công việc chung; Ưu tiên các quan hệ con người trong hoạt ộng c.
Phân bớt quyền lực và trách nhiệm cho cấp dưới; Ưu tiên các quan hệ con người
trong hoạt ộng; Giải quyết các vấn ề kinh tế kỹ thuật gắn liền các vấn ề xã hội d.
Đánh giá cao vai trò ộng viên của nhà quản trị; Giải quyết các vấn ề kinh tế - kỹ
thuật gắn liền với các vấn ề xã hội
15. Chọn phát biểu úng liên quan ến vị trí làm việc:
a. Có thể có nhiều người ảm nhiệm một vị trí làm việc
b. Trong mọi trường hợp, doanh nghiệp có bao nhiêu nhân viên sẽ có bấy nhiêu vị trí làm việc
c. Số vị trí làm việc nhiều hơn số nhân viên
d. Vị trí làm việc là các công việc ược thực hiện bởi người lao ộng.
16. Yêu cầu ối với thiết kế công việc không bao gồm:
a. Đảm bảo sự gắn kết công việc với mục tiêu của tổ chức
b. Tạo ộng lực cho người lao ộng
c. Đảm bảo phù hợp giữa khả năng của người lao ộng với òi hỏi của công việc
d. Gắn kết giá trị công việc với tiêu chuẩn thực hiện công việc 17. Năm ặc trưng cơ bản
tạo nên nội dung công việc gồm: a.
Tập hợp các kỹ năng; tính xác ịnh của công việc; Tầm quan trọng của công việc;
Mức ộ tự quản ; Sự phản hồi b.
Giá trị công việc; Tính xác ịnh của công việc; Tầm quan trọng của công việc; Mức
ộ tự quản; Sự phản hồi c.
Tiêu chuẩn thực hiện công việc; Tính xác ịnh của công việc; Tầm quan trọng của
công việc; Mức ộ tự quản; Sự phản hồi d.
Tiêu chuẩn công việc; Tính xác ịnh của công việc; Tầm quan trọng của công việc;
Mức ộ tự quản; Sự phản hồi
18. Khi phân tích công việc không cần thu thập thông tin sau:
a. Thông tin về các yếu tố của iều kiện làm việc
b. Thông tin về hoạt ộng thực tế của nhân viên tại nơi làm việc
c. Thông tin về phẩm chất cần có của nhân viên thực hiện công việc
d. Thông tin về phẩm chất của cá nhân ang ảm nhiệm công việc
19. Những người nên tham gia phân tích và viết bản mô tả công việc không bao gồm:
a. Người quản lý trực tiếp
b. Người thực hiện công việc c. Chuyên gia tư vấn d. Giám ốc
20. Biến số cần xem xét khi lựa chọn phương pháp thiết kế công việc không bao gồm:
a. Tính thông lệ của công việc b. Dòng công việc
c. Trình ộ của người lao ộng
d. Môi trường hoạt ộng của doanh nghiệp
21. Trong các phương pháp thiết kế công việc, phương pháp nào có ưu iểm công việc
ơn giản, dễ thực hiện: a. Thay ổi công việc b. Chuyên môn hóa
c. Kiêm nhiệm nhiều công việc d. Làm giàu công việc
22. Trong các phương pháp thiết kế công việc, phương pháp nào hoàn thiện 5 yếu tố
ặc trung của nội dung công việc: a. Thay ổi công việc b. Chuyên môn hóa
c. Kiêm nhiệm nhiều công việc d. Làm giàu công việc
23. Ý nghĩa của bản mô tả công việc không bao gồm:
a. Để nhân viên biết họ cần phải làm gì
b. Công việc không bị lặp lại do một người khác làm
c. Cho biết doanh nghiệp cần loại nhân viên như thế nào ể thực hiện tốt công việc
d. Tránh ược tình huống va chạm
24. Các ặc iểm cá nhân liên quan ến thực hiện công việc ược thể hiện trong: a. Bản tổng kết công việc
b. Bản tiêu chuẩn công việc
c. Bản mô tả công việc
d. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
25. Tất cả các loại thông tin sau ây rất có thể sẽ ược chuyên gia nhân sự thu thập thông
qua phân tích công việc, loại trừ: a. Hoạt ộng thực hiện công việc
b. Hành vi của con người
c. Lựa chọn phúc lợi của nhân viên
d. Tiêu chuẩn thực hiện công việc
26. Kỹ thuật thu thập dữ liệu nào sau ây sẽ hữu ích nhất khi viết mô tả công việc cho
kỹ sư phần mềm:
a. Bảng phân tích vị trí việc làm b. Phỏng vấn nhân viên
c. Phân tích sơ ồ tổ chức
d. Xây dựng biểu ồ quy trình công việc
27. Yêu cầu nào sau ây không ược thể hiện trong bản tiêu chuẩn công việc: a. Đặc iểm cá nhân b. Trình ộ học vấn c. Điều kiện làm việc
d. Kinh nghiệm cần thiết
28. Bước sau cùng trong quá trình phân tích công việc là gì?
a. Xác thực tất cả các dữ liệu thu thập ược
b. Viết bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn công việc
c. Xem xét các thông tin cơ bản có liên quan
d. Đánh giá các phương pháp thu thập thông tin
29. Phương pháp dự báo nhu cầu nhân lực căn cứ vào khối lượng công việc/nhiệm vụ
mà một người phải ảm nhiệm là:
a. Phương pháp dự báo nhu cầu nhân lực theo thời gian lao ộng hao phí của 1 ơn vị sản phẩm
b. Phương pháp dự báo nhu cầu nhân lực theo năng suất lao ộng
c. Phương pháp dự báo nhu cầu nhân lực theo tiêu chuẩn ịnh biên
d. Phương pháp ước lượng trung bình
30. Phân loại lực lượng lao ộng hiện có của doanh nghiệp là bước ầu tiên trong quá trình:
a. Kế hoạch hóa nguồn nhân lực b. Dự báo cung nhân lực
c. Dự báo cung nhân lực trong nội bộ
d. Dự báo cầu nhân lực
31. Trong kế hoạch kinh doanh trung hạn cần:
a. Phân tích những thay ổi về cung nhân lực
b. Xác ịnh số lượng lao ộng cần thiết theo trình ộ ào tạo, kỹ năng, kinh nghiệm
c. Dự báo ược cần bao nhiêu nhân lực cho mỗi công việc
d. Xác ịnh ược kế hoạch tuyển dụng nhân lực
32. Quá trình chuẩn bị nhân sự cho các vị trí quản lý tại một công ty ược gọi là: a. Tuyển dụng nội bộ
b. Lập kế hoạch kế cận c. Dự báo dài hạn d. Phỏng vấn nâng cao
33. Trung tâm thương mại Lan Anh hy vọng sẽ tăng doanh thu thêm 4 tỉ ồng vào năm
tới. Theo truyền thống, một nhân viên bán hàng tạo ra doanh thu 800 triệu mỗi năm.
Trung tâm Thương mại Lan Anh nên thuê bao nhiêu nhân viên bán hàng mới: a. 2 b. 5 c. 6 d. 4
34. Khi doanh nghiệp tiếu nhân viên, các kế hoạch hành ộng ưu tiên không bao gồm: a. Tuyển mới
b. Thuê nhân viên tạm thời
c. Tuyển lại những người ã về hưu d. Đào tạo lại
35. Đảm bảo úng người, úng việc, úng lúc là mục tiêu của hoạt ộng: a. Tuyển mộ nhân lực
b. Kế hoạch hóa nhân lực c. Tuyển chọn nhân lực d. Đào tạo nhân lực
36. Quy hoạch cán bộ kề cận cần áp dụng trong trường hợp:
a. Cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực
b. Cầu nhân lực nhỏ hơn cung nhân lực
c. Cầu nhân lực bằng cung nhân lực d. Cả A và C ều úng
37. Dự báo khối lượng công việc cần thực hiện là một trong những bước của quy trình:
a. Lập kế hoạch tuyển dụng
b. Lập kế hoạch nhân lực
c. Lập kế hoạch ào tạo
d. Lập kế hoạch tuyển mộ
38. Năm 2023 công ty thương mại Lan Anh ạt 280 tỷ ồng doanh thu với 113 lao ộng.
Năm 2024 dự kiến doanh thu tăng 10%, năng suất lao ộng tăng 3,5%. Số lao ộng cần
có của công ty năm 2024 là bao nhiêu người? a. 112 b. 122 c. 120 d. 118
39. Năm 2023 công ty thương mại Lan Anh ạt 400 tỷ ồng doanh thu với 380 lao ộng.
Năm 2024 dự kiến doanh thu tăng 15%, lao ộng tăng 5%. Năng suất lao ộng năm 2024
của công ty dự kiến là: a. 1.250 triệu ồng b. 1.187,5 triệu ồng c. 1.152,9 triệu ồng d. 1.174,2 triệu ồng
40. Trong các cấp chiến lược kinh doanh, chiến lược nguồn nhân lực thuộc:
a. Chiến lược cấp công ty
b. Chiến lược cấp chức năng
c. Chiến lược cấp ngành kinh doanh
d. Chiến lược tập trung
41. Việc tìm kiếm hoặc thu hút ứng viên cho các vị trí còn trống của nhà tuyển dụng
ược gọi là: a. Kế hoạch kế cận b. Tuyển mộ c. Kế hoạch nhân sự d. Đăng tin tuyển dụng
42. Ưu iểm của nguồn tuyển mộ nội bộ không bao gồm:
a. Tác ộng tích cực ến ộng lực làm việc của nhân viên
b. Tránh ược những kỳ vọng hoặc bất mãn sau khi ược tuyển
c. Thu hút ược những ý tưởng mới
d. Khai thác tối a năng lực của người lao ộng
43. Nhược iểm của phương pháp phỏng vấn cấu trúc:
a. Dễ mất kiểm soát về thời gian b. Cứng nhắc
c. Khó so sánh các ứng viên với nhau d. Lỗi thiện vị
44. Mục tiêu chính của hoạt ộng tuyển mộ qua các trường ại học là:
a. Xây dựng mối quan hệ với các trường ại học
b. Cắt giảm chi phí tuyển mộ
c. Phát triển nguồn nhân lực tạm thời
d. Thu hút ứng viên giỏi
45. Mục tiêu của phỏng vấn sơ bộ không phải là:
a. Tạo iều kiện ể ứng viên có thể hiểu biết hơn về doanh nghiệp và vị trí dự tuyển
b. Thu thập thông tin ra quyết ịnh tuyển chọn
c. Tìm hiểu những iểm còn nghi ngờ chưa rõ trong hồ sơ xin việc
d. Gặp gỡ trực tiếp ể nhìn nhận hình dáng, tướng mạo, giọng nói của ứng viên
46. Biên chế nội bộ không bao gồm hoạt ộng nào dưới ây: a. Thuyên chuyển b. Đề bạt cán bộ c. Xuống chức d. Cho thôi việc
47. Đối với loại phỏng vấn nào người phỏng vấn phải ọc kỹ hồ sơ ứng viên: a. Phỏng vấn theo mẫu
b. Phỏng vấn không chỉ dẫn
c. Phỏng vấn tình huống d. Cả 3 phương án trên
48. …. ược sử dụng ể tính toán số lượng ứng viên cần tuyển mộ cho từng vị trí cần tuyển: a. Phân tích xu hướng b. Phân tích tỉ lệ c. Tỉ lệ sàng lọc d. Biểu ồ phân tán
49. Mục ích của tuyển dụng là tìm kiếm ứng viên:
a. Xuất sắc nhất trong số các ứng viên dự tuyển
b. Có tiềm năng phát triển c. Làm ược việc
d. Đáp ứng yêu cầu của công việc của doanh nghiệp
50. Loại phỏng vấn nào thường ược sử dụng ể ánh giá kinh nghiệm của ứng viên
a. Phỏng vấn không theo cấu trúc ịnh trước
b. Phỏng vấn theo cấu trúc ịnh trước
c. Phỏng vấn tình huống
d. Phỏng vấn mô tả hành vi
51. Tiêu chí của quá trình tuyển chọn ược lấy từ:
a. Bản mô tả công việc
b. Bản tiêu chuẩn công việc
c. Bản tổng kết công việc
d. Bản ánh giá kết quả thực hiện công việc
52. Yếu tố nào sau ây óng vai trò lớn nhất trong việc lựa chọn phương tiện quảng cáo việc làm? a. Chính sách ãi ngộ
b. Đồ họa ược sử dụng trong quảng cáo
c. Kỹ năng cần thiết cho công việc d. Thời gian nộp hồ sơ
53. Các quy ịnh, quy chế của doanh nghiệp ược giới thiệu trong nội dung nòa của
chương trình ịnh hướng?
a. Những vấn ề của doanh nghiệp
b. Những vấn ề quyền lợi của nhân viên c. Giới thiệu cán bộ
d. Giới thiệu nhiệm vụ công việc
54. Chủ ề nào dưới ây không ược ề cập trong buổi ịnh hướng nhân viên? a. Lợi ích của nhân viên
b. Đường cong tiền lương c. Chính sách nhặn d. Lịch trình công việc
55. Để xác ịnh nơi tuyển mộ, một trong những vấn ề ưu tiên cần thực hiện là: a. Tìm kiếm các ối tác
b. Phân tích lực lượng lao ộng hiện có xác ịnh nguồn gốc của những lao ộng giỏi
c. Tìm kiếm khu ông dân cư
d. Tìm kiếm các khu chế xuất và có vốn ầu tư nước ngoài
56. Một công ty viễn thông ang tìm kiếm một nhà quản trị cấp cao về tài chính. Các
ứng viên ủ tiêu chuẩn có thể rất khó tìm. Công ty nên sử dụng phương pháp nào dưới
ây ể tìm kiếm các ứng viên tiềm năng: a. Công ty săn ầu người
b. Các tổ chức nghề nghiệp, hiệp hội
c. Trang web tìm việc làm trên internet
d. Thông qua các trường ại học
57. Tuyển nhân viên qua văn phòng dịch vụ việc làm có ưu iểm:
a. Giảm thời gian tìm kiếm, phỏng vấn ứng viên
b. Tuyển ược lao ộng giỏi
c. Tiền lương phải trả thấp d. Cả A và B ều úng
58. Ưu iểm của phương pháp trắc nghiệm trong tuyển chọn không bao gồm:
a. Khám phá ược khả năng hay tài năng ặc biệt của ứng viên
b. Tiên oán ược khả năng thành công trong công việc của ứng viên
c. Đánh giá chính xác hoàn toàn về khả năng, tài năng khéo léo, cá tính của ứng viên
d. Cho kết quả chính xác vì loại bỏ ược yếu tố chủ quan
59. Phỏng vấn sơ bộ trong tuyển chọn nhân lực ược thực hiện bới: a. Giám ốc nhân sự
b. Chuyên viên tuyển dụng c. Giám ốc doanh nghiệp
d. Người phụ trách của ứng viên sau này
60. Theo……. “Nhu cầu của con người là một cảm giác, một trạng thái về sự thiếu
thốn, trống trải về mặt vật chất và tinh thần mà họ mong muốn ược áp ứng” a. Abraham Maslow b. David Mc Cleland c. F. Herberg d. V.H. Vroom
61. Nhu cầu có ịa vị, ược người khác công nhận thuộc loại nhu cầu nào? a. Nhu cầu xã hội
b. Nhu cầu thể hiện bản thân c. Nhu cầu tôn trọng d. Nhu cầu an toàn
62. Tạo ộng lực lao ộng là:
a. Sự khao khát và tự nguyện của người lao ộng ể tăng cường nỗ lực nhằm hướng tới việc
ạt ược các mục tiêu tổ chức
b. Hệ thống các chính sách, biện pháp ể kích thích người lao ộng làm việc hăng say, nhiệt
tính, hiệu quả hơn trong công việc
c. Hệ thống các biện pháp, chính sách bắt buộc người lao ộng nỗ lực hướng tới ạt mục tiêu của tổ chức
d. Người lao ộng nỗ lực thực hiện các mục tiêu cá nhân
63. Tạo ộng lực lao ộng liên quan ến: a. Khích lệ, mong muốn b. Bạo lực c. Đe dọa d. Cám dỗ
64. Động lực lao ộng xuất phát từ: a. Nhu cầu cấp cao b. Nhu cầu thiết yếu
c. Nhu cầu chưa ược thỏa mãn d. Nhu cầu cấp thấp
65. Theo học thuyết hai yếu tố của Herberg, các yếu tố then chốt ể tạo ộng lực và sự
thỏa mãn trong công việc là: a. Sự thành ạt
b. Thách thức của công việc c. Cơ hội thăng tiến
d. Cả ba phương án ều úng
66. Tặng huy chương, kỷ niệm chương cho người lao ộng nhằm thỏa mãn: a. Nhu cầu xã hội
b. Nhu cầu thể hiện bản thân c. Nhu cầu tôn trọng d. Nhu cầu an toàn
67. Theo thuyết kỳ vọng của V. Room, một cá nhân sẽ hành ộng theo một cách nhất ịnh dựa trên:
a. Những mong ợi về một kết quả nào ó hay sự hấp dẫn của kết quả ó ối với bản thân
b. Những mong ợi về một kết quả nào ó hay sự hấp dẫn của kết quả ó ối với tổ chức
c. Những mong ợi về một kết quả nào ó so với mục tiêu cần ạt ược của tổ chức
d. Mức ộ áp ứng nhu cầu cơ bản của cá nhân
68. Lợi ích của người lao ộng ược hiểu là:
a. Nhu cầu cơ bản của người lao ộng
b. là sự thỏa mãn nhu cầu của người lao ộng trong một iều kiện nhất ịnh
c. Sự nỗ lực, tự nguyện làm việc của người lao ộng
d. Hành ộng ể thỏa mãn nhu cầu của người lao ộng
69. SMART là các yêu cầu tiêu chuẩn ánh giá thực hiện công việc, trong ó M là gì? a. Cụ thể b. Đáng tin cậy c. Đo lường ược d. Đạt ược
70. Đánh giá thực hiện công việc nhằm trong chuối các hoạt ộng nhằm:
a. Thu hút nguồn nhân lực
b. Duy trì nguồn nhân lực
c. Phát triển nguồn nhân lực
d. Cả 3 phương án ều úng
71. Tương ối dễ sử dụng là yêu cầu nào ối với hệ thống ánh giá thực hiện công việc? a. Tính thực tế b. Tính chấp nhận ược c. Tính nhạy cảm d. Tính tin cậy
72. Phương pháp ánh giá thực hiện công việc nào sau ây có ặc iểm: phân nhóm nhân
viên theo tỷ lệ nhất ịnh, hạn chế các lỗi xu hướng thái quá? a. Phương pháp so sánh cặp
b. Phương pháp ánh giá bằng thang o dựa trên hành vi
c. Phương pháp phân phối bắt buộc
d. Phương pháp ịnh lượng
73. Bước nào nằm trong ánh giá thực hiện công việc?
a. Thiết lập tiêu chuẩn thực hiện công việc
b. Xác ịnh mục tiêu ánh giá c. Phân tích công việc
d. Đo lường mức ộ hoàn thành công việc
74. Khi ánh giá thực hiện công việc, người ánh giá chỉ tập trung vào những ưu iểm
của người ược ánh giá. Lỗi chủ quan của người ánh giá này là gì? a. Lỗi thiên kiến b. Hiệu ứng Halo c. Lỗi tương phản
d. Tiêu chuẩn không rõ ràng
75. Khi phỏng vấn ánh giá thực hiện công việc không cần trao ổi thông tin về: a. Kết quả ánh giá
b. Những iểm nhất trí và chưa nhất trí trong ánh giá
c. Ưu và nhược iểm trong thực hiện công việc d. Tiêu chuẩn công việc
76. Hệ thống ánh giá thực hiện công việc không bao gồm yếu tố nào dưới ây:
a. Tiêu chuẩn thự chiện công việc b. Tiêu chuẩn công việc
c. Đo lường thực hiện công việc d. Thông tin phản hồi
77. Phương pháp ánh giá thực hiện công việc nào sau ây có ưu iểm: Dễ hiểu, xây dựng
ơn giản, sử dụng thuận tiện, lượng hóa tình hình thực hiện công việc: a. Phương pháp so sánh cặp
b. Phương pháp ánh giá bằng thang o
c. Phương pháp phân phối bắt buộc
d. Phương pháp xếp hạng luân phiên
78. Đặc iểm cua rphwowng pháp quản trị thoe mục tiêu trong ánh giá thực hiện công việc là: a.
Tập trung vào mục tiêu, góp phần cải thiện kết quả thực hiện công việc, cụ thể hóa
hành vi cần thiết ể ạt ược mục tiêu b.
Hiệu quả cao trong kiểm soát hành vi và cung cấp thông tin phản hồi, tập trung
vào mục tiêu ngắn hạn, không cụ thể hóa hành vi cần thiết ể ạt ược mục tiêu c.
Tập trung vào mục tiêu, góp phần cải thiện kết quả thực hiện công việc, không cụ
thể hóa hành vi cần thiết ể ạt ược mục tiêu d.
Góp phần cải thiện kết quả thực hiện công việc, tập trung vào mục tiêu ngắn hạn,
giữ quỹ lương của doanh nghiệp ược kiểm soát
79. Minh Hải, người giám sát bộ phận sản xuất tại một công ty máy tính, ang trong
quá trình ánh giá thực hiện công việc của nhân viên. Minh Hải ã xác ịnh rằng 15%
trong nhóm sẽ ược xác ịnh là người có thành tích cao, 20% là người có thành tích khá,
30% là người có thành tích trung bình, 20% là người có thành tích dưới trung bình
và 15% là người có thành tích kém. Minh Hải ang sử dụng phương pháp ánh giá nào?
a. Phương pháp so sánh cặp
b. Phương pháp ánh giá bằng thang o dựa trên hành vi
c. Phương pháp phân phối bắt buộc
d. Phương pháp ịnh lượng
80. Mục ích chính của việc cung cấp cho nhân viên phản hồi trong quá trình ánh giá
thực hiện công việc là ể thúc ẩy nhân viên:
a. Khắc phục các thiếu sót trong thực hiện công việc
b. Sửa ổi các tiêu chuẩn thực hiện công việc
c. Ứng tuyển vào các vị trí quản lý
d. Tham gia vào các chương trình ào tạo
81. Các hoạt ộng học tập chuẩn bị cho con người bước vào một nghề nghiệp hoặc
chuyển sang một nghề nghiệp mới thích hợp hơn trong tương lai gọi là a. Giáo dục b. Đào tạo c. Phát triển d. Huấn luyện
82. Các hoạt ộng học tập nâng cao khả năng trí tuệ cảm xúc mở ra cho người lao
ộng những công việc mới phù hợp với ịnh hướng của doanh nghiệp gọi là a. Giáo dục b. Đào tạo c. Phát triển d. Huấn luyện
83. Hoạt ộng ào tạo không bao gồm ặc iểm nào dưới ây?
a. Tập trung vào công việc hiện tại b. Ngắn hạn
c. Khắc phục sự thiếu hụt kiến thức và kỹ năng trong công việc hiện tại
d. Tập trung vào công việc tương lai
84. Đâu là ặc iểm của hoạt ộng phát triển
a. Khắc phục sự thiếu hụt kiến thức và kỹ năng trong công việc hiện tại
b. Tập trung vào công việc hiện tại c. Ngắn hạn
d. Chuẩn bị cho tương lai
85. Đào tạo và phát triển năng lực quản trị chú trọng vào
a. Kỹ năng chuyên môn kỹ thuật
b. Cách thức làm việc trong doanh nghiệp mới
c. Kỹ năng thủ lĩnh, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng phân tích
d. Kỹ năng công nghệ thông tin
86. Khi phân loại hình thức ào tạo không dựa vào tiêu thức
a. Theo ịnh hướng nội dung ào tạo
b. Theo mục ích của nội dung ào tạo c. Theo nhu cầu ào tạo
d. Theo cách thức tổ chức
87. Lựa chọn người ược ào tạo là quyết ịnh quan trọng ối với a. Chương trình ào tạo
b. Người ào tạo và cá nhân người ào tạo
c. Người ào tạo và doanh nghiệp
d. Doanh nghiệp và cá nhân người lao ộng
88. Đây là ưu iểm của phương pháp luân phiên thay ổi công việc
a. Chi phí thấp, thời gian ở lại một công việc hay vị trí ngắn
b. Học viên ược ào tạo a kỹ năng
c. Cung cấp kiến thức cho nhiều học viên
d. Cung cấp khả năng học tập theo tốc ọ của cá nhân
89. Tạo khả năng ể mọi người tham gia, phát biểu các quan iểm khác nhau và ể ra
quyết ịnh là ưu iểm của phương pháp a. Đào tạo bài giảng b. Hội thảo
c. Nghiên cứu tình huống d. Đóng vai
90. Học viên có cơ hội phát triển khả năng giải quyết vấn ề, ề ra chiến lược và
chính sách kinh doanh phù hợp cho doanh nghiệp là ưu iểm của phương pháp a.
Luân phiên thay ổi công việc b. Trò chơi quản trị
c. Nghiên cứu tình huống d. Hội thảo
91. Giúp học viên phát hiện ra các iểm mạnh, iểm yếu của mình và có kế hoạch
ầu tư phát triển nghề nghiệp phù hợp là ưu iể của phương pháp a. Luân phiên thay ổi công việc b. Trò chơi quản trị
c. Nghiên cứu tình huống d. Hội thảo
92. Đâu là ưu iểm chính phương pháp ào tạo bài giảng
a. Tạo ộng lực cho người học
b. Không cần chuẩn bị nhiều
c. Thích hợp cho các nhóm lớn
d. Hiệu quả cho việc học tập không chính thức
93. Phương pháp ào tạo tại nơi làm việc không bao gồm:
a. Đơn giản, có thể ào tạo nhiều người cùng một lúc
b. Ít tốn kém, thời gian ào tạo ngắn
c. Người hướng dẫn có kinh nghiệm sư phạm
d. Phản hồi nhanh về kết quả học tập
94. Phương pháp ào tạo tại nơi làm việc ược sử dụng cho các vị trí quản lý không bao gồm:
a. Nghiên cứu tình huống b. Kèm cặp, hướng dẫn c. Huấn luyện
d. Luân phiên thay ổi công việc
95. Thù lao tài chính trực tiếp bao gồm các khoản sau, loại trừ:
a. Tiền lương trả cho người lao ộng và các ngày nghỉ, lễ
b. Tiền lương trả cho người lao ộng
c. Tiền lương trả cho người lao ộng làm thêm giờ
d. Tiền phân chia lợi nhuận
96. Đối với những công việc sản xuất nhưng khó ịnh mức cụ thể, doanh nghiệp
thường áp dụng hình thức trả lương: a. Trả lương theo thời gian