Tài liệu Toán 9 chủ đề biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai

Tài liệu gồm 22 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, các dạng toán và bài tập chủ đề biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai trong chương trình môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem.

1
BIN ĐI ĐƠN GIN BIU THC CHA CĂN BC HAI
A. Tóm tt lý thuyết
1. Đưa tha s ra ngoài du căn
2
( 0; 0)
( 0)
( 0; 0)
A BA B
AB A B B
A BA B
≥≥
= ≥=
<≥
2. Đưa tha s vào trong du căn
2
2
( 0; 0)
( 0; 0)
A B khi A B
AB
A B khi A B
≥≥
=
<≥
3. Kh mu ca biu thc ly căn
( )
2
1
0; 0
A AB
AB B AB
BBB
== ≠≥
4. Trc căn thc mu
a)
( 0)
A AB
B
B
B
= >
b)
( )
( )
2
2
0;
C AB
C
A AB
AB
AB
= ≥≠
+
c)
( )
( )
2
2
0;
C AB
C
A AB
AB
AB
+
= ≥≠
d)
( )
( )
, 0;
CA B
C
AB A B
AB
AB
= ≥≠
+
e)
( )
( )
, 0;
CA B
C
AB A B
AB
AB
+
= ≥≠
*) Chú ý: Để trc căn thc mu, bình thưng ta nhân c tử mu ca phân thc vi lưng
liên hp ca mãu và cn các hng đng thc sau:
- Các dng liên hp cơ bn thưng gặp
+)
( )
( )
A B A B AB +=
+)
( )
( )
2
ABABAB +=
B. Bài tp và các dng toán
Dng 1: Đưa tha s ra ngoài du căn hoc vào trong du căn
Cách gii: S dụng kiến thc sau
2
- Cách đưa tha s
2
A
ra ngoài du căn:
2
( 0; 0)
( 0)
( 0; 0)
A BA B
AB A B B
A BA B
≥≥
= ≥=
<≥
- Cách đưa tha s vào trong du căn:
2
2
( 0; 0)
( 0; 0)
A B khiA B
AB
A B khiA B
≥≥
=
<≥
Bài 1: Viết gn các biu thc sau
a.
25.90
b.
96.125
c.
75.54
d.
245.35
Li gii
a) Ta có:
25.90 15 10=
b) Ta có:
96.125 16.6.5.25 20 30= =
c) Ta có:
75.54 45 2=
d) Ta có:
245.35 49.5.5.7 35 7= =
Bài 2: Đưa tha s ra ngoài du căn
a.
45 20 245
+−
b.
4 3 27 45 5+−+
c.
6 25+
d.
7 2 10 2−+
Li gii
a) Ta có:
2 22
45 20 245 3 .5 2 5 7 .5 3 5 2 5 7 5 2 5
+ = + =+−=
b) Ta có:
43 27 45 5 43 33 35 5 73 25+ += + +=
c) Ta có:
( )
(
)
22
625 5 251 51 51 51+ = + += + = += +
d) Ta có:
( )
2
72102 52 2 52 25225 += +=+=+=
.
Bài 3: Đưa tha s ra ngoài du căn
a.
( )
2
27 0xx
b.
( )
2
8 0; 0xy x y≥≤
c.
( )
3
25 0
xx>
d.
( )
4
48 0;xy x y R≥∈
Li gii
a) Ta có:
( )
( )
2
2
27 3 .3 3 3 3 3 0x x x xx= = =
b) Ta có:
( )
( )
2
2
8 2 .2 2 2 2 2 0; 0xy y x y x y x x y= = = ≥≤
c) Ta có:
( )
3
25 5 0x xxx= >
3
d) Ta có:
( )
( )
4 22
48 0; 4 3 0xy x y R y x y ∈=
Bài 4: Đưa tha s vào trong du căn
a.
( )
13 0aa
b.
(
)
15
0aa
a
<
c.
( )
12
0
2
a
a
a
>
d.
(
)
20
aa
Li gii
a) Ta có:
( )
2
13 13 0a aa=
b) Ta có:
( ) ( )
2
15 15 15
15 0
a
a a aa
a aa
−−
=−− = = <
c) Ta có:
(
)
12
30
2
a
aa
a
= >
d) Ta có:
( )
2
22 0a aa=−≤
4
Dng 2: So sánh các căn bc hai
Cách gii: Đưa tha s ra ngoài hoc vào trong du căn ri so sánh
Bài 1: So sánh các cp s i dây
a)
2 29
43
b)
5
2
4
33
22
c)
33
12
d)
7
35
Li gii
a) Ta có
2
2 29 2 .29 116
2 29 3 13
3 13 117
= =
⇒<
=
b) Ta có:
2
2
5 5 25
2 .2
44 8
5 33
2
4 22
3 3 3 3 27
.
22 2 2 8

= =


⇒<

= =


c) Ta có:
2
3 3 3 .3 27 12
= = >
d) Ta có:
2
3 5 3 .5 45 7= = >
Bài 2: So sánh các cp s i dây
a)
52
3 13
b)
51
26
1
6
37
a)
1
51
3
1
150
5
b)
1
6
2
1
6
2
Li gii
a) Ta có:
5 2 50
43 52
4 3 48
=
→<
=
b) Ta có:
5 1 25
5 1 1 25 36
2 6 24
61
2 6 37 4 37
1 36
6
37 37
=

> >>


=
5
c) Ta có:
1 51 17.3 17
51
3 993
1 150
150 6
5 25
= = =
= =
, mà
17 1 1
6 51 150
3 35
<⇒ <
d) Ta có:
2
2
1 1 6 3 1 1 36
6 .6 ;6 6 . 18
2 2 4 22 2 2

= = = = = =


3 11
18 6 6
2 22
>⇒ >
.
Bài 3
Sp xếp các s sau theo th tự tăng dn:
3 5;2 6; 29;4 2
Li gii
Ta có:
3 5 45; 2 6 24; 4 2 32= = =
Vy:
2 6 29 4 2 3 5<<<
Bài 4
Sp xếp các s sau theo th tự gim dn:
7 2;2 8; 28;5 2
Li gii
Ta có:
2842;2827= =
Vy:
7 2 5 2 2 8 28>>>
6
Dng 3: Rút gn biu thc cha căn bc hai
Cách gii: Đưa tha s ra ngoài hoc vào trong du căn ri rút gọn
Bài 1: Tính giá tr các biu thc sau
a.
125 45 405A
= +−
b.
50 128 162 18B =−+
c.
63 252 343 175C =−+
Li gii
a) Ta có:
125 45 405 25.5 9.5 81.5 5 5 3 5 9 5 5A = +− = + =+−=
b) Ta có:
50 128 162 18 25.2 64.2 81.2 9.2 5 2 9 2 8 2 3 2 3 2B = + −= + =+=
c) Ta có:
63 252 343 175 7.9 7.36 7.49 7.25 3 7 6 7 7 7 5 7 5 7
C =+=−−+=+=
.
Bài 2: Rút gn các biu thc sau
a.
200 32 72
A = −+
b.
1
4 20 3 125 5 45 15
5
B = +−
c.
(283572)(7252022)C = +−
d.
2
5 3 29 12 5 5 3 ( 20 3)D = −− = −−
e.
5 3 29 6 20E = −−
f.
6 2 5 13 48F =+−+
g.
4 5 3 48 10 7 4 3G =+ +− +
Li gii
a) Ta có:
200 32 72 10 2 4 2 6 2 12 2A = −+= +=
b) Ta có:
1 25
4 20 3 125 5 45 15 4.2 5 3.5 5 5.3 5 3 8 5 15 5 3 5 15 5 5 5
55
B = +=−+−=+=
c) Ta có:
(2 8 3 5 7 2)( 72 5 20 2 2) (2.2 2 3 5 7 2)(6 2 10 5 2 2) (3 5 3 2)(4 2 10 5)C = +− = +− =
3.2( 5 2)(2 2 5 5) 6(2 10 4 25 5 10) 6(7 10 29)C = = −− + =
d) Ta có:
2
5 3 29 12 5 5 3 ( 20 3) 5 3 ( 20 3) 5 6 20D = −− = −− = −− =
2
5 ( 5 1) 5 ( 5 1) 1D = = −=
7
e) Ta có:
22
5329620 53(253) 5(51) 5511E = −− = −− = = +=
f) Ta có:
22
6 25 13 48 6 25 (23 1) 6 24 23 6 2(3 1) 4 23 3 1F =+−+ =+− +=+ =+ =+ =+
g) Ta có:
4 5 3 48 10 7 4 3 4 5 3 5 48 10(2 3) 4 5 3 5(5 3) 9 3G =+++=+++=++==
Bài 3: Rút gn các biu thc sau
a.
82
2
. 2 ( 4 4)( 2)
2
A aa a a
a
= −+
b.
3
15 16 2 169
4 25 ( 0)
29 4
uu
Bu u
u
=−− >
c.
3
100 4
5 4 3 ( 0)
94
xx
Cx x
x
=−− >
d.
11
36 54 150 ( 0)
35
D b b bb
=−− +
e)
( )
2
14
96 5 3
33
v
E vv v= + + + + ≤−
f)
(
)
2
3
44 2 2
22
t
F tt t
=+ −+−
Li gii
a) Ta có:
4
82 8 2
22 2
22
. 2 ( 4 4) . 2 ( 2)
2 22
aa
A aa a aa
a aa
= += =
−−
+) Nếu
4
2 0 22a Aa−> =
+) Nếu
4
2 0 22a Aa−< =
b) Ta có:
3
15 16 2 169
4 25 20 10 13 3 ( 0)
29 4
uu
B u u u u uu
u
= = −−=
c) Ta có:
3
100 4
5 4 3 10 10 2 2
94
xx
C x x xx x
x
= = −=
d) Ta có:
11 1 1
36 54 150 6 .3. 6 .5. 6 6 6 6 6 ( 0)
35 3 5
D b b bb b bbbbbb= + =−− + =−− + =
e) Ta có:
( ) ( )
2
2
1 4 14
96 5 3 3 5 4
3 3 33
vv
E vv v v v= ++++ = + ++=+
f) Ta có:
( ) ( )
2
33
44 2 2 2 21 2
22 22
tt
F t t t t tt= + + = + −−=
8
Dng 4: Kh mu ca biu thc dưi du căn bc hai
Cách gii: Nm vng cách kh mu ca biu thc dưi du căn bc hai
1. Kh mu ca biu thc ly căn
2
1
( 0; 0)
A AB
AB B AB
BBB
== ≠≥
Bài 1: Kh căn thc mu s các phân s
a.
7
108
b.
5
6
c.
10
13
d.
4
75
e.
3 22
2
+
f.
5 26
3
Li gii
a) Ta có:
7 7 7 7. 3 21
108 8
36.3 6 3 6 3.3
= = = =
b) Ta có:
555.630
6 66
6
= = =
c) Ta có:
10 10 10. 13 130
13 13 13
13
= = =
d) Ta có:
4 4 2 23 23
75 15
25.3 5 3 5 3. 3
= = = =
e) Ta có:
( )
( )
2
21
2 1. 2
322 322 21 2 2
2 22
2 22
+
+
++ + +
= = = = =
f) Ta có:
( )
2
32
5 26 5 26 3 2 2 2.3 6
11 1
33
3 3 3 3 3. 3
−−
= = = =−= =
Bài 2: Kh mu ca mi biu thc dưi du căn bc hai sau
a.
( )
3
5
0; 0
49
x
xy
y
≥>
b.
( )
3
7 0; 0xy x y
xy
<>
Li gii
9
a) Ta có:
( )
( )
3
2
5 55
0; 0 5 5 0; 0
49 7 7 7 7
x xxxxy x x
x y xy xy x y
y y yy y
≥>= = = = ≥>
b) Ta có:
( )
( )
22
3 37
7 0; 0 7 3 7 3 0; 0
xy xy
xy x y xy xy xy x y
xy x y xy
−−
<>= = = <>
Bài 3: Kh mu ca mi biu thc dưi du căn bc hai sau
a.
( )
3
5
0, 0
49
b
ab
a
>≥
b.
( )
1 16
0, 0
4
ab a b
ab
<<
Li gii
a)
( ) ( )
3 22
5 15 15 1
0, 0 5 0, 0
49 7 7 7
b b ab
ab abab
a aa aa a
>≥= = = >≥
b)
( )
22
1 16 1
0, 0
4
ab
ab a b ab ab ab
ab ab a b
< <= = =
10
Dng 5: Trc căn thc mu
Cách gii: Nm vng cách trc căn thc mu
1)
.
A AB
B
B
=
2)
m
A
3)
( )
mA B
m
AB
AB
+
=
Bài 1: Trc căn thc mu và rút gọn
a.
1
22 33
b.
35
35
+
Li gii
a) Ta có:
( )
8 27
1 1 8 27 8 27
8 27 19 19
2 2 3 3 8 27
−+
++
= = = =
−−
−−
b) Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
2
3535 35
35 35
42
35
3 53 5
−−
−−
= = =
+
+−
Bài 2: Trc căn thc mu ri rút gọn
a.
8
53
b.
23
23
+
Li gii
a) Ta có:
( )
22 5 3
8
10 6
53
53
+
= = +
b) Ta có:
( )
( )
2
2
2
23
23
23
23
23
= =
+
Bài 3: Trc căn thc và thc hin phép tính
a.
( )
15 4 12
6 11
61 62 3 6
A

= +− +

+ −−

b.
5 55 5
11
1515
B

+−
=−−


+−

Li gii
a) Ta có:
( )
( ) ( ) ( )
15 6 1
15 4 12
3 6 1 ; 2 6 2 ; 4 3 6 115
61
61 62 3 6
A
= = = + = + ⇒=
+ −−
11
b) Ta có:
55 55
5; 5 4
15 15
B
+−
= = →=
+−
Bài 4: Trc căn thc và thc hin phép tính
a.
( )
3 23 2 2
23
3 21
A
++
= + −+
+
b.
5 25 5 35
22
25 35
B

−+
=−−


−+

Li gii
a) Ta có:
( )
3 23 2 2
23 2
3 21
AA
++
= + + ⇒=
+
b) Ta có:
5 25 5 35
2 21
25 35
BB

−+
= ⇒=


−+

Bài 5: Rút gn các biu thc sau
a.
14 7
22
A
=
b.
11
7 24 1 7 24 1
B =
+ +−
c.
15 4 12
( )( 6 11)
61 62 3 6
C = +− +
+ −−
d.
33
311 311
D =
+− ++
Li gii
a) Ta có:
14 7 7( 2 1) 7 7. 2 14
2
2 2 2 ( 2 1) 2 2 . 2
A
−−
= = = = =
−−
b) Ta có:
22
11 11 1 1
7 24 1 7 24 1 7 2 6 1 7 2 6 1 ( 6 1) 1 ( 6 1) 1
B =−=−=
+ + + + + +−
11
0
6 11 6 11
=−=
−+ +
c) Ta có:
( )
( ) ( ) ( )
( )
15 6 1 4 6 2 12 3 6
15 4 12
6 11 6 11 115
61 62 96
61 62 3 6
C

++


= + += + + +=


−−
+ −−


d) Ta có:
(
)
(
)
(
)
(
)
311 311
33 2
3 3. 2
3 11
311 311
311 311
D

++ +−

=−= = =

+−
+− ++
+− ++


12
Bài 6: Trc căn thc mu
a.
6 14
23 7
A
+
=
b.
3 43
625
B
+
=
+−
c.
1
252210
C
=
++ +
d.
31
225
D =
+−
e.
1
10 15 14 21
E =
+++
f.
3 23 2 2
( 2 3)
3 21
F
++
= + −+
+
Li gii
a.
6 14 2( 3 7)(2 3 7) 2(6 2 21 21 7) 2(13 3 21)
12 5 5
23 7 (23 7)(23 7)
A
+ + + + ++ +
= = = =
−+
b.
3 4 3 (3 4 3)( 6 2 5) (3 4 3)( 6 2 5)
625
625(625)(625) 343
B
+ + ++ + ++
= = = =++
+− +− ++ +
c.
1 1 ( 2 1)( 5 2)
( 2 1)( 5 2)
(2 1)(5 4)
2 5 2 2 10 ( 2 1)( 5 2)
C
−−
= = = =−−
−−
++ + + +
d.
22
31 31( 2 2 5 ) 31(2 2 5 ) 31(2 2 5 )(4 2 1)
(2 2 5)(4 2 1)
2 2 5 (2 2) 5 1 4 2 (4 2) 1
D
++ ++ ++
= = = = =++
+− + +
e.
1 1 ( 3 2)( 7 5)
2
10 15 14 21 ( 2 3)( 5 7)
E
−−
= = =
+++ + +
f.
3 23 2 2
( 2 3) 2
3 21
F
++
= + −+=
+
Bài 7: Chng minh rng
a.
2
( ) ( , 0)
aa bb
ab a b a b
ab
+
−= >
+
b.
( , 0; )
a b ab
ab a b
ab
ab ab
+
= ≥≠
−+
c.
23
( )( ) 2
. ( , 0)
( 2)
a b b a b ab b ab
bab
ab
aa b b
+ + +−
= >
++
Li gii
a) Ta có:
33
2
()()
()
aa bb a b
ab ab a ab b ab a b
ab ab
++
−= −=+−=
++
13
b) Ta có:
( )( )
( )( )
a b a a b b a b ab
ab
ab ab abab
+− +
−= =
+ −+
c) Ta có:
22 2
22 2
( )( ) ( )( ) [( a ) 2 ( ) ] ( )
;
a2 () ( )
abbab bababb ab b bab
ab ab
ab b a b
+ + + + −+
= =
−−
++ +
()ba b
Cb
ab
= ⇒=
+
14
Dng 6: S dng các phép biến đi căn thc bc hai đ gii phương trình
Cách gii:
+) Đt điu kin đ phương trình có nghĩa:
A
có nghĩa khi
0A
+) Đưa tha s ra ngoài du căn:
2
( 0; 0)
( 0)
( 0; 0)
A BA B
AB A B B
A BA B
≥≥
= ≥=
<≥
+) Rút gn các căn thc đng dng
+) Biến đi phương trình v dạng:
2
( 0)A B A BB=⇔=
Bài 1: Gii các phương trình sau
a.
2
2
3 4 12 9 81
25 7 7 9 18 0
25 9 81
aa a
a
−−
−+ =
b.
1
18 9 8 4 2 1 4
3
xx x
+ ++ +=
Li gii
a) Ta có:
2
22
3 4 12 9 81 1
25 7 7 9 18 0 3 9 0
25 9 81 3
aa a
a aa
−−
+ = −− =
Cách 1:
22
2
3
1
3 90 33 9 3
3
3 9( 9)
a
aa a a a
aa
−=⇔ −= −⇔ =
−=
Cách 2: Điu kiện
3a
2
3( )
11
3 9 0 3( 3) 0
26
33
()
9
a tm
aa a a
a loai
=
−− = + =
=
b) Ta có:
1 2 35
18 9 8 4 2 14 2 14
33 2
xx x x x+ ++ += += =
Bài 3:
Gii phương trình:
1
18 9 8 4 2 1 4
3
xx x
+ ++ +=
Li gii
Ta có:
1 2 35
18 9 8 4 2 14 2 14
33 2
xx x x x+ ++ += += =
Vy phương trình có nghim duy nht
35
2
x =
Bài 4: Gii các phương trình sau
15
a.
32
4 89 6
2 81
x
x
−− =
b.
9 9 4 4 16 16 3 1 16( 1)xx x xx + −=
c.
22
11
2 0( 1; 0)
11 11
xx
xx
+ = ≥−
++ +−
d.
2
36 72 15 4(5 2)( 2)
25
x
x xx
−− = +
e.
1 11
1( 0)
32 211
x
x x x x xx
+ +=
+++ +++ ++
Li gii
a) Ta có:
2
3 23 23 1
4 8 9 6 4( 2) 9 6 .2. 2 9. . 2 6 2 3 11
2 81 2 9 2 9
xx
x x x x xx
−−
= = −= −= −=⇔=
b) Ta có:
9 9 4 4 16 16 3 1 16 2 1 16 1 8 65( )
x x x x x x x tm + −= −= −= =
c) Ta có:
22 2
22
22
11
2 0 ( 1 1) ( 1 1) 2( 1 1)( 1 1) 0
11 11
1 1 1 1 2( 1 1) 0 2 2 0 1( )
x x xx
xx
x x x x x tm
+ = +− ++ + +− ++ =
++ +−
+−− +−+ + = + = =
d) Ta có:
2
36 72 15 4(5 2) 6 2 3 2 4(5 2) 2 20
25
x
x x x x x x ptvn
= + −= + −=
e) Ta có:
1 11
1 3 2 211 1
32 211
x x x xxx
x x x x xx
+ + = + + + + ++ +− =
+++ +++ ++
3 21 1 1x xx x x += + +⇔ = =
(tha mãn)
Vy phương trình có nghim duy nht
1x =
16
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Khng đnh nào sau đây sai
a.
( )
2
. . 0; 0AB A BA B= ≠≥
b.
( )
2
0; 0A B AB A B
= ≥≥
c.
( ) ( )
2
. 0; 0AB A BA B = ≥≥
d.
( )
2
. . 0; 0BA B AB A= <≥
Li gii
Chn đáp án C
Gii thích:
D thy C là hệ thc sai, vì vế trái là s âm, còn vế phi dương
Câu 2: Khng đnh nào sau đây đúng
a.
( )
2
4 3 4 .3−=
b.
( )
2
3 .5 3 5−=
c.
2 7 14=
d.
35 1
5 27
5
−−
=
Li gii
Chn đáp án D
Gii thích:
A) Sai. Khng đnh đúng là
( )
2
4 3 4 .3 =−−
B) Sai. Khng đnh đúng là
( )
2
3 .5 3 . 5 3 5=−=
C) Sai. Khng đnh đúng là
2
2 7 2 .7 28= =
D) Đúng. Ta có:
2
2
35 35 1 1
.
5 27 5 27 15
15
= =−=
Câu 3: Kết qu rút gn
5 5 3 45 2 80 4 20xxxx−+
là s nào
a.
35x
b.
35x
c.
45x
d.
45x
Li gii
Chn đáp án D
Gii thích:
17
Ta có:
222
5 5 3 45 2 80 4 20 5 5 3 3 .5 2 4 .5 4 2 .5 4 5x x x xx x x x x−+= + =
Câu 4: Rút gn phân s
180 45 80 245
125
+−−
đưc kết qu nào
a.
1
5
b.
2
5
c.
3
5
d.
4
5
Li gii
Chn đáp án B
Gii thích:
Ta có:
180 45 80 245 6 5 3 5 4 5 7 5 2
5
300 5 5
−+− +−−
= =
Câu 5: So sánh nào sai
a.
35 53<
b.
23 32
32 23
>
c.
34 43
45 34
<
d.
72 27>
Li gii
Chn đáp án B
Gii thích:
A) Đúng. Ta có:
2
2
3 5 3 .5 45
35 53
5 3 5 .3 75
= =
⇒<
= =
B) Sai. Ta có:
23432
.
23 32
3 2 92 3
32 23
3 2 92 3
.
23432
= =
⇒<
= =
C) Đúng. Ta có:
4 3 16 3 4
.
43 34
3 4 94 3
34 43
3 4 94 3
.
4 3 16 3 4
= =
⇒>
= =
18
D) Đúng. Ta có:
2
2
7 2 7 .2 98
72 27
2 7 2 .7 28
= =
⇒>
= =
.
Câu 6: Nếu
3a =
1
2
b =
thì giá tr ca biu thc
22
2
. 44
2
b
a a ab b
ba
+ −+
sẽ là s nào
a.
2
b.
3
c.
4
d.
5
Li gii
Chn đáp án C
Gii thích:
Ta có:
( )
2
22
22
. 44 . 2
22
bb
a a abb a ab
ba ba
+ −+=+
−−
Thay
3a =
1
2
b =
ta đưc:
1
2
11
2
3 .323.4314
1
2 13
23
2


−−


=+ =+ =+=

−−




Câu 7: Nếu
5 3 4 27 6 12 7 75 120x xxx+−=
thì
x
là s nào
a.
16
3
x =
b.
17
3
x =
c.
19
3
x =
d.
20
3
x =
Li gii
Chn đáp án A
Gii thích:
Ta có:
5 3 4 27 6 12 7 75 120 5 3 12 3 12 3 35 3 12x xxx xxxx + =−⇔ + =
16
3 4 3 16
3
x xx =⇔ = ⇔=
Câu 8: Gii phương trình
2
2
3
.3
7
x

=


thì
x
là s nào
a. Phương trình có ngim là
7x = ±
b. Phương trình có nghim là
7x = ±
c. Phương trình có nghim là
3
7
x = ±
d. Phương trình vô nghim
19
Li gii
Chn đáp án B
Gii thích:
Ta có:
2
2
7
3 33
.3 3 3 7
7
7 77
x
x x xx
x
=
−−

= = =⇔=

=

Vy nghim ca phương trình là:
7
x = ±
Câu 9: Cho hai s
,ab
không âm. Khng đnh nào sau đây đúng
a.
2
ab
ab
+
<
b.
2
ab
ab
+
=
c.
2
ab
ab
+
d.
23
a b ab+
Li gii
Chn đáp án C
Gii thích:
Do
a
b
không âm nên
a
b
xác đnh
Ta có:
( )
2
02 0 2
2
ab
a b a ab b a b ab ab
+
+≥+≥
Câu 10: Vi
a
dương. Khng đnh nào sau đây là đúng
a.
1
2a
a
+≥
b.
1
3a
a
+≤
c.
1
4a
a
+≥
d.
1
4a
a
+≤
Li gii
Chn đáp án D
Gii thích:
Vi
a
dương nên
a
xác đnh
Ta có:
2
11 1 1 1
0 0 20 2aa a a a
aa
aa a

≥⇔ ≥⇔+≥⇔+


20
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 1: Đưa tha s ra ngoài đu căn:
a)
( )
2
50aa
b)
( )
2
18 0aa
c)
( )
3
90bb−≤
d)
( )
48
24 ,ab ab R
Li gii
a) Ta có:
( )
( )
2
5 05 5 0aa a a a≤= =
b) Ta có:
( )
( )
2
18 0 18 3 2 0aa a a a≥= =
c) Ta có:
( )
3
9 03bb b b ≤=
d) Ta có:
( ) ( )
48 24
24 , 2 6 ,ab ab R ab ab R
∈=
Bài 2: Đưa tha s vào trong đu căn:
a)
( )
70xx
b)
( )
15 0xx
c)
( )
1
19 0yy
y
>
d)
( )
2
1 27
0
3
yy
y
Li gii
a) Ta có:
( )
( )
2
707 0x x xx≥=
b) Ta có:
( )
2
15 0 15xx x≤=
c) Ta có:
( )
( )
1 19
19 0 0yy y
yy
>= >
d) Ta có:
( )
( )
2
1 27
0 30
3
yy y
y
≤=
Bài 3: Tìm s ln hơn trong các cp s i đây
a)
26
33
b)
2
6
5
71
43
Li gii
a) Ta có:
2 6 24
26 33
3 3 27
=
⇒<
=
b) Ta có:
2 4 24 7 1 49 1 49 2 7 1 24 49
6.6; . 6 1
5 25 25 4 3 16 3 48 5 4 3 25 48

= = = = < <<


21
Bài 4: Tìm s bé hơn trong các cp s i đây
a)
2 23
3 10
b)
1
2
5
1
21
5
Li gii
a) Ta có:
2
2 23 4.23 92
2 23 3 10
3 10 3 .10 90
= =
⇒>
= =
b) Ta có:
1 4 1 21 4 21 1 1
2 ; 21 ; 2 21
5 5 5 25 5 25 5 5
= = >⇒ >
Bài 5: Sp xếp các s
a)
2 5;3 2;5; 23
theo th tự tăng dn b)
5 2; 2 13; 4 3; 47
theo th tự gim dn
Li gii
a) Ta có:
32 25 23 5<<<
b) Ta có:
2 13 5 2 4 3 47>>>
Bài 6: Rút gn biu thc
a.
3
25 8 9 4 9
4 ( 0)
4 3 4 3 64
xx x
Ax
x
= −−
b.
2
3 31
14 4 ( )
24 2 2
y
B yy y=+ −+
Li gii
a) Ta có:
3
25 8 9 4 9 11
4 ( 0)
4 3 4 3 64 2
xx x
A xx
x
= ≥=
b) Ta có:
2
3 31 3
14 4 ( )
24 2 2 4
y
B yy y y= + + =−−
Bài 7: Thc hin phép tính
a.
2 3 15 1
.
31 3 2 3 3 35
A

= ++

−− +

b.
14 7 15 5 1
:
12 13 7 5
B

−−
= +


−−

Li gii
a) Ta có:
2 3 15 1 1
( ).
2
31 3 2 3 3 35
A = ++ =
−− +
22
b) Ta có:
14 7 15 5 1
( ): 2
12 13 7 5
B
−−
=+=
−−
Bài 8: Tìm u, biết
a.
51
4 20 3 9 45 4
93
u
uu
−+ =
b.
21 1
9 9 16 16 27 4
3 4 81
u
uu
−− + =
Li gii
a) Ta có:
51
4 20 3 9 45 4 2 5 4 9
93
u
u u uu
+ = −=⇔=
b) Ta có:
21 1
9 9 16 16 27 4 4 1 4 2
3 4 81
u
u u uu
+ = −= =
Bài 9:
Tìm x, y, z biết:
( )
1
1 31
2
x y z xyz++ + = + +
Li gii
Cách 1:
( )
( ) ( ) ( )
2 22
0
1
1 3 1 11 31 11 0 4
2
2
x
x y z xyz x y z y
z
=
++ + = + + +− + + −− = =
=
Cách 2: Ta có:
( ) ( ) ( )
2 1 12 1; 2 3 12 3; 1 12 1x x x y y y zz z+ = + +≥ + = +≥ = +≥
Cng vế các bt đng thc ta đưc:
( )
2 1 3 1 0; 4; 2xyz x y z x y z+ + ++ + = = =
Bài 10
Chng minh rng:
111 1
... 1
12 23 34 1
n
nn
++++ =
+ + + −+
Li gii
Thc hin trc căn thc mu vi tng tha s
1 12 1
2 1; 3 2;.....
12
12 23
==−=
++
Thc hin rút gn ta đưc:
1VT n VP= −=
| 1/22

Preview text:

BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI A. Tóm tắt lý thuyết
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
A B(A ≥ 0;B ≥ 0) 2
A B = A B(B ≥ 0) = 
−A B(A < 0; B ≥ 0)
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn  2
A B(khi A ≥ 0; B ≥ 0) A B =  2
− A B(khi A < 0;B ≥ 0)
3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn A AB 1 = =
AB B ≠ 0; AB ≥ 0 2 ( ) B B B
4. Trục căn thức ở mẫu
C ( A B C ) a) A A B = (B > 0) b) = ( 2
A ≥ 0; A B 2 ) B B A + B A B C ( A + B C )
C ( A B C ) c) = ( 2
A ≥ 0; A B d) = ( ,
A B ≥ 0; A B) 2 ) A B A B A + B A B C ( A + B C ) e) = ( ,
A B ≥ 0; A B) A B A B
*) Chú ý: Để trục căn thức ở mẫu, bình thường ta nhân cả tử và mẫu của phân thức với lượng
liên hợp của mãu và cần các hằng đẳng thức sau: ( − )( + ) 2 2
a b a b = a b
- Các dạng liên hợp cơ bản thường gặp
+) ( A B)( A + B) = AB +) ( − )( + ) 2 A B A
B = A B
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn hoặc vào trong dấu căn
Cách giải: Sử dụng kiến thức sau 1  - Cách đưa thừa số
A B(A ≥ 0; B ≥ 0) 2
A ra ngoài dấu căn: 2
A B = A B(B ≥ 0) = 
−A B(A < 0; B ≥ 0)  2
- Cách đưa thừa số vào trong dấu căn:
A B(khiA ≥ 0; B ≥ 0) A B =  2
− A B(khiA < 0;B ≥ 0)
Bài 1: Viết gọn các biểu thức sau
a. 25.90 b. 96.125 c. 75.54 d. 245.35 Lời giải a) Ta có: 25.90 =15 10
b) Ta có: 96.125 = 16.6.5.25 = 20 30 c) Ta có: 75.54 = 45 2
d) Ta có: 245.35 = 49.5.5.7 = 35 7
Bài 2: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a. 45 + 20 − 245 b. 4 3 + 27 − 45 + 5 c. 6 + 2 5 d. 7 − 2 10 + 2 Lời giải a) Ta có: 2 2 2
45 + 20 − 245 = 3 .5 + 2 5 − 7 .5 = 3 5 + 2 5 − 7 5 = 2 − 5
b) Ta có: 4 3 + 27 − 45 + 5 = 4 3 + 3 3 −3 5 + 5 = 7 3 − 2 5 c) Ta có: + = ( )2 + + = ( + )2 6 2 5 5 2 5 1 5 1 = 5 +1 = 5 +1 d) Ta có: − + = ( − )2 7 2 10 2 5
2 + 2 = 5 − 2 + 2 = 5 − 2 + 2 = 5 .
Bài 3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a. 2 27x (x ≥ 0) b. 2
8xy (x ≥ 0; y ≤ 0) c. 3
25x (x > 0) d. 4
48xy (x ≥ 0; y R) Lời giải a) Ta có: 2
27x = (3x)2 .3 = 3x 3 = 3 3x(x ≥ 0) b) Ta có: 2
8xy = (2y)2 .2x = 2y 2x = 2
y 2x (x ≥ 0; y ≤ 0) c) Ta có: 3
25x = 5x x (x > 0) 2 d) Ta có: 4
xy (x y R) 2 = y x ( 2 48 0; 4 3 y ≥ 0)
Bài 4: Đưa thừa số vào trong dấu căn
a. a 13(a ≥ 0) b. 15
a − (a < 0) a
c. a 12 (a > 0) d. a 2 (a ≤ 0) 2 a Lời giải a) Ta có: 2
a 13 = 13a (a ≥ 0) 2 b) Ta có: 15 − = −(− ) 15 − 15 − a a a = − = − 15
a (a < 0) a a a
c) Ta có: a 12 = 3a (a > 0) 2 a d) Ta có: 2
a 2 = − 2a (a ≤ 0) 3
Dạng 2: So sánh các căn bậc hai
Cách giải: Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn rồi so sánh
Bài 1: So sánh các cặp số dưới dây a) 2 29 và 4 3 b) 5 2 và 3 3 4 2 2 c) 3 3 và 12 d) 7 và 3 5 Lời giải  2
a) Ta có 2 29 = 2 .29 = 116  ⇒ 2 29 < 3 13 3  13 = 117  2 5  5  25  2 = .2 =   b) Ta có: 4  4  8 5 3 3  ⇒ 2 < 2 4 2 2 3 3  3  3 27  =   . = 2 2  2  2 8 c) Ta có: 2 3 3 = 3 .3 = 27 > 12 d) Ta có: 2 3 5 = 3 .5 = 45 > 7
Bài 2: So sánh các cặp số dưới dây a) 5 2 và 3 13 b) 5 1 và 1 6 2 6 37 a) 1 51 và 1 150 b) 1 6 và 1 6 3 5 2 2 Lời giải =  a) Ta có: 5 2 50→ 4 3 <5 2 4 3 = 48 5 1 25  =  b) Ta có: 2 6 24  5 1 1  25 36  6  1  → > > >  1 36 2 6 37   4 37  6 = 37 37  4 1 51 17.3 17  51 = = =  c) Ta có: 3 9 9 3 , mà 17 1 1 < 6 ⇒ 51 < 150 1 150 3 3 5 150 6  = = 5 25  2 d) Ta có: 1  1  6 3 1 2 1 36 6 = .6 = = ;6 = 6 . = =   18 2  2  4 2 2 2 2 mà 3 1 1 18 > ⇒ 6 > 6 . 2 2 2 Bài 3
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 3 5;2 6; 29;4 2 Lời giải
Ta có: 3 5 = 45;2 6 = 24;4 2 = 32
Vậy: 2 6 < 29 < 4 2 < 3 5 Bài 4
Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 7 2;2 8; 28;5 2 Lời giải Ta có: 2 8 = 4 2; 28 = 2 7
Vậy: 7 2 > 5 2 > 2 8 > 28 5
Dạng 3: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Cách giải: Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn rồi rút gọn
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau
a. A = 125 + 45 − 405
b. B = 50 − 128 + 162 − 18
c. C = 63 − 252 − 343 + 175 Lời giải
a) Ta có: A = 125 + 45 − 405 = 25.5 + 9.5 − 81.5 = 5 5 + 3 5 −9 5 = − 5
b) Ta có: B = 50 − 128 + 162 − 18 = 25.2 − 64.2 + 81.2 − 9.2 = 5 2 + 9 2 −8 2 −3 2 = 3 2 c) Ta có:
C = 63 − 252 − 343 + 175 = 7.9 − 7.36 − 7.49 + 7.25 = 3 7 − 6 7 − 7 7 + 5 7 = 5 − 7 .
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau a. A = 200 − 32 + 72 b. 1
B = 4 20 − 3 125 + 5 45 −15 5
c. C = (2 8 + 3 5 − 7 2)( 72 −5 20 − 2 2) d. 2
D = 5 − 3− 29 −12 5 = 5 − 3− ( 20 − 3) e. E = 5 − 3− 29 − 6 20
f. F = 6 + 2 5− 13+ 48
g. G = 4 + 5 3 + 48−10 7 + 4 3 Lời giải
a) Ta có: A = 200 − 32 + 72 =10 2 − 4 2 + 6 2 =12 2 b) Ta có: 1 25
B = 4 20 − 3 125 + 5 45 −15
= 4.2 5 − 3.5 5 + 5.3 5 − 3
= 8 5 −15 5 − 3 5 +15 5 = 5 5 5 5 c) Ta có:
C = (2 8 + 3 5 − 7 2)( 72 − 5 20 − 2 2) = (2.2 2 + 3 5 − 7 2)(6 2 −10 5 − 2 2) = (3 5 − 3 2)(4 2 −10 5)
C = 3.2( 5 − 2)(2 2 − 5 5) = 6(2 10 − 4 − 25 + 5 10) = 6(7 10 − 29) d) Ta có: 2
D = 5 − 3− 29 −12 5 = 5 − 3− ( 20 − 3) = 5 − 3− ( 20 − 3) = 5 − 6 − 20 2
D = 5 − ( 5 −1) = 5 − ( 5 −1) =1 6 e) Ta có: 2 2 E = 5 − 3− 29 − 6 20 = 5 − 3− (2 5 − 3) = 5 − ( 5 −1) = 5 − 5 +1 =1 f) Ta có: 2 2
F = 6 + 2 5 − 13 + 48 = 6 + 2 5 − (2 3 +1) = 6 + 2 4 − 2 3 = 6 + 2 ( 3 −1) = 4 + 2 3 = 3 +1 g) Ta có:
G = 4 + 5 3 + 48 −10 7 + 4 3 = 4 + 5 3 + 5 48 −10(2 + 3) = 4 + 5 3 + 5(5 − 3) = 9 = 3
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau 3 a. 2 8 2 A 15 16u 2 169u =
. 2a (a − 4a + 4)(a ≠ 2) b. B = 4 25u − − (u > 0) a − 2 2 9 u 4 3 c. 100x 4 = 5 4 − 3 x C x − (x > 0) d. 1 1 D = − 36b − 54b + 150b(b ≥ 0) 9 x 4 3 5 e) 1 2 4 = 9 + 6 v E v + v + + 5(v ≤ 3 − ) f) t 3 2 F = +
4 − 4t + t − 2(t ≤ 2) 3 3 2 2 Lời giải 4 a) Ta có: 2 2 2 2a a − 2 8 2 8 2 A =
. 2a (a − 4a + 4) = . 2a (a − 2) = a − 2 a − 2 a − 2 +) Nếu 4
a − 2 > 0 ⇒ A = 2 2a +) Nếu 4
a − 2 < 0 ⇒ A = 2 − 2a 3 b) Ta có: 15 16u 2 169 = 4 25 u B u − −
= 20 u −10 u −13 u = 3 − u(u ≥ 0) 2 9 u 4 3 c) Ta có: 100x 4 = 5 4 − 3 x C x
=10 x −10 x − 2 x = 2 − x 9 x 4 d) Ta có: 1 1 1 1 D = − 36b − 54b + 150b = 6
b − .3. 6b + .5. 6b = 6
b − 6b + 6b = 6 − b(b ≥ 0) 3 5 3 5 e) Ta có: 1 2 4v = + + + + ( ≤ − ) 1 = ( + )2 4 9 6 5 3 3 v E v v v v + + 5 = v + 4 3 3 3 3 f) Ta có: t 3 2 F = +
t + t − (t ≤ ) t 3 4 4 2
2 = + 2 − t − 2 =1− t (t ≤ 2) 2 2 2 2 7
Dạng 4: Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai
Cách giải: Nắm vững cách khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai
1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn A AB 1 = =
AB(B ≠ 0; AB ≥ 0) 2 B B B
Bài 1: Khử căn thức ở mẫu số các phân số a. 7 b. 5 108 6 c. 10 d. 4 13 75 e. 3+ 2 2 f. 5− 2 6 2 3 Lời giải a) Ta có: 7 7 7 7. 3 21 = = = = 108 36.3 6 3 6 3.3 8 b) Ta có: 5 5 5. 6 30 = = = 6 6 6 6 c) Ta có: 10 10 10. 13 130 = = = 13 13 13 13 d) Ta có: 4 4 2 2 3 2 3 = = = = 75 25.3 5 3 5 3. 3 15 3 2 2 3 2 2 ( + )2 2 1 2 1 ( 2 + + + + )1. 2 e) Ta có: 2 + 2 = = = = = 2 2 2 2 2 2 5 2 6 5 2 6 ( − − − )2 3 2 f) Ta có: 3 − 2 2 2. 3 6 = = = = 1− = 1− = 1− 3 3 3 3 3 3. 3 3
Bài 2: Khử mẫu của mỗi biểu thức dưới dấu căn bậc hai sau 3 a. 5x ( −
x ≥ 0; y > 0) b. 3 7xy
(x < 0; y > 0) 49y xy Lời giải 8 3 a) Ta có: 5x ( ≥ > ) x 5x x 5 0; 0 xy x = = = 5 x x y xy =
5xy x ≥ 0; y > 0 2 ( ) 49y 7 y 7 y 7 y 7y b) Ta có: 3 − ( < > ) 3 − xy 7 7 0; 0 = 7 xy xy x y xy = 3 − xy = 7 − 3
xy x < 0; y > 0 2 2 ( ) xy x y xy
Bài 3: Khử mẫu của mỗi biểu thức dưới dấu căn bậc hai sau a. 5b a − > 0,b ≥ 0 b. 1 16 ab
(a < 0,b < 0) 3 ( ) 49a 4 ab Lời giải a) 5b 1 5b 1 5ab 1
a > 0,b ≥ 0 = = =
5ab a > 0,b ≥ 0 3 ( ) 2 2 ( ) 49a 7a a 7a a 7a b) 1 − 16 ( < < ) 1 0, 0 ab ab a b = −ab = −ab = − ab 2 2 4 ab ab a b 9
Dạng 5: Trục căn thức ở mẫu
Cách giải: Nắm vững cách trục căn thức ở mẫu m( A + B m ) 1) A . A B = 2) m 3) = B B A A B A B
Bài 1: Trục căn thức ở mẫu và rút gọn a. 1 b. 3− 5 2 2 − 3 3 3+ 5 Lời giải −( 8 + + + 27 1 1 8 27 8 27 ) a) Ta có: = = = = 2 2 − 3 3 8 − 27 8 − 27 19 − 19 3 5 ( − )( − ) ( − − )2 3 5 3 5 3 5 b) Ta có: 3− 5 = = = 3+ 5 (3+ 5)(3− 5) 4 2
Bài 2: Trục căn thức ở mẫu rồi rút gọn a. 8 b. 2 − 3 5 − 3 2 + 3 Lời giải 2 2 ( 5 + 3 8 ) a) Ta có: = = 10 + 6 5 − 3 5 − 3 (2− − 3 2 3 )2 b) Ta có: = = − 2 + 3 2 − ( 3) 2 3 2 2
Bài 3: Trục căn thức và thực hiện phép tính  +  −  a. 15 4 12 A   = + − ( 6 +   ) 11 b. 5 5 5 5 B = 1−  −1  6 +1 6 − 2 3− 6   1 5  1 5  + −    Lời giải 15 15 ( 6 − )1 a) Ta có: = = ( − ) 4 = ( + ) 12 3 6 1 ; 2 6 2 ; = 4(3+ 6) ⇒ A = 115 − 6 +1 6 −1 6 − 2 3− 6 10 b) Ta có: 5+ 5 5 − 5 = 5; = − 5 → B = 4 1+ 5 1− 5
Bài 4: Trục căn thức và thực hiện phép tính  −  +  a. 3 2 3 2 2 A + + = + − ( 2 + 3) b. 5 2 5 5 3 5 B =  − 2 − 2 3 2 +1  2 5  3 5  − +    Lời giải a) Ta có: 3+ 2 3 2 + 2 A = + − ( 2 + 3) ⇒ A = 2 3 2 +1  −  +  b) Ta có: 5 2 5 5 3 5 B =  − 2 − 2 ⇒ B = 1 −  2 5  3 5  − +   
Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau a. 14 7 A − = b. 1 1 B = − 2 − 2 7 − 24 +1 7 + 24 −1 c. 15 4 12 C = ( + − )( 6 +11) d. 3 3 D = − 6 +1 6 − 2 3− 6 3 +1 −1 3 +1 +1 Lời giải a) Ta có: 14 7 7( 2 1) 7 7. 2 14 A − − = = = = = 2 − 2 2( 2 −1) 2 2. 2 2 b) Ta có: 1 1 1 1 1 1 B = − = − = − 2 2 7 − 24 +1 7 + 24 −1 7 − 2 6 +1 7 + 2 6 −1 ( 6 −1) +1 ( 6 +1) −1 1 1 = − = 0 6 −1+1 6 +1−1 c) Ta có:  − + +  C   = + − ( 6 + ) 15( 6 )1 4( 6 2) 12(3 6 15 4 12 ) 11 =  + +  ( 6 + ) 11 = 115 −   6 +1 6 − 2 3− 6   6 −1 6 − 2 9 − 6      3 3 ( 3+1+ )1−( 3+1−  )1 d) Ta có:  2 D = − = 3 = =   3 +1 −1 3 +1 +1  ( 3 +1− )1( 3 +1+ ) 3. 2 3 +1−1 1    11
Bài 6: Trục căn thức ở mẫu a. 6 14 A + = b. 3 4 3 B + = 2 3 − 7 6 + 2 − 5 c. 1 C = d. 31 D = 2 + 5 + 2 2 + 10 2 + 2 − 5 e. 1 E = f. 3 2 3 2 2 F + + = + − ( 2 + 3) 10 + 15 + 14 + 21 3 2 +1 Lời giải a. 6 14 2( 3 7)(2 3 7) 2(6 2 21 21 7) 2(13 3 21) A + + + + + + + = = = = 2 3 − 7 (2 3 − 7)(2 3 + 7) 12 − 5 5 b. 3 4 3 (3 4 3)( 6 2 5) (3 4 3)( 6 2 5) B + + + + + + + = = = = 6 + 2 + 5
6 + 2 − 5 ( 6 + 2 − 5)( 6 + 2 + 5) 3+ 4 3 c. 1 1 ( 2 1)( 5 2) C − − = = = = ( 2 −1)( 5 − 2)
2 + 5 + 2 2 + 10 ( 2 +1)( 5 + 2) (2 −1)(5 − 4) d. 31 31(2 2 5) 31(2 2 5) 31(2 2 5)(4 2 1) D + + + + + + − = = = = = (2 + 2 + 5)(4 2 −1) 2 2 2 + 2 − 5 (2 + 2) − 5 1+ 4 2 (4 2) −1 e. 1 1 ( 3 2)( 7 5) E − − = = =
10 + 15 + 14 + 21 ( 2 + 3)( 5 + 7) 2 f. 3 2 3 2 2 F + + = + − ( 2 + 3) = 2 3 2 +1
Bài 7: Chứng minh rằng a. a a + b b 2 +
ab = ( a b) (a,b > 0) b. a b a b − =
(a,b ≥ 0;a b) a + b a b
a + b a b 2 3
c. (a b + b)( a + b) ab + b − 2 .
ab = b(a,b > 0) a b
a(a + 2 b) + b Lời giải 3 3
a) Ta có: a a + b b ( a) + ( b) 2 − ab =
ab = a ab + b ab = ( a b) a + b a + b 12 b) Ta có: a b
a( a + b) − b( a b) a + b − = = a b a + b
( a b)( a + b) a b 2 2 2
c) Ta có: (a b + b)( a + b)
b(a + b)( a + b) [(
b a) − 2 ab + ( b) ]
b( a b) = ; = 2 2 2 a b a b a + 2a b + ( b) (a + b)
b( a b) = ⇒ C = b a + b 13
Dạng 6: Sử dụng các phép biến đổi căn thức bậc hai để giải phương trình Cách giải:
+) Đặt điều kiện để phương trình có nghĩa: A có nghĩa khi A ≥ 0 
+) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
A B(A ≥ 0; B ≥ 0) 2
A B = A B(B ≥ 0) = 
−A B(A < 0; B ≥ 0)
+) Rút gọn các căn thức đồng dạng
+) Biến đổi phương trình về dạng: 2
A = B A = B (B ≥ 0)
Bài 1: Giải các phương trình sau 2 a. a − 3 4a −12 2 9a −81 25 − 7 − 7 a − 9 +18 = 0 b. 1
18x + 9 − 8x + 4 + 2x +1 = 4 25 9 81 3 Lời giải 2 a) Ta có: a − 3 4a −12 2 9a −81 1 2 25 − 7 − 7 a − 9 +18 = 0 ⇔
a − 3 − a − 9 = 0 25 9 81 3  ≥ Cách 1: 1 a 3 2 2
a − 3 − a − 9 = 0 ⇔ a − 3 = 3 a − 9 ⇔  ⇔ a = 3 2 3
a − 3 = 9(a − 9)
Cách 2: Điều kiện a ≥ 3 a = 3(tm) 1 2 1 a 3 a 9 0 a 3( a 3) 0  − − − = ⇔ − − + = ⇔ 26 3 3 a −  = (loai)  9 b) Ta có: 1 2 35
18x + 9 − 8x + 4 + 2x +1 = 4 ⇔
2x +1 = 4 ⇔ x = 3 3 2 Bài 3:
Giải phương trình: 1
18x + 9 − 8x + 4 + 2x +1 = 4 3 Lời giải Ta có: 1 2 35
18x + 9 − 8x + 4 + 2x +1 = 4 ↔
2x +1 = 4 ⇔ x = 3 3 2
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất 35 x = 2
Bài 4: Giải các phương trình sau 14 a. 3 x 2 4x − −8 − 9
= 6 b. 9x −9 − 4x − 4 + 16x −16 −3 x −1 =16(x ≥1) 2 81 c. 1 1 x − − + 2 = 0(x ≥ 1 − ; x ≠ 0) d. 2 36x − 72 −15
= 4(5 + x − 2)(x ≥ 2) 2 2 x +1 +1 x +1 −1 25 e. 1 1 1 + + =1(x ≥ 0) x + 3 + x + 2 x + 2 + x +1 x +1 + x Lời giải a) Ta có: 3 x − 2 3 x − 2 3 1 4x − 8 − 9 = 6 ⇔ 4(x − 2) − 9
= 6 ⇔ .2. x − 2 = 9. . x − 2 = 6 ⇔ x − 2 = 3 ⇔ x =11 2 2 81 2 9 2 9
b) Ta có: 9x −9 − 4x − 4 + 16x −16 −3 x −1 =16 ⇔ 2 x −1 =16 ⇔ x −1 = 8 ⇔ x = 65(tm) 1 1 2 2 2 −
+ 2 = 0 ⇒ ( x +1 −1) − ( x +1 +1) + 2( x +1 −1)( x +1 +1) = 0 c) Ta có: 2 2 x +1 +1 x +1 −1 2 2
x +1 −1− x +1 −1+ 2(x +1−1) = 0 ⇔ 2
− + 2x = 0 ⇔ x =1(tm) d) Ta có: x − 2 36x − 72 −15
= 4(5 + x − 2) ⇔ 6 x − 2 − 3 x − 2 = 4(5 + x − 2) ⇔ x − 2 = 20 − ⇒ ptvn 25 e) Ta có: 1 1 1 + +
=1 ⇔ x + 3 − x + 2 + x + 2 − x +1 + x +1 − x =1 x + 3 + x + 2 x + 2 + x +1 x +1 + x
x + 3 = x + 2 x +1 ⇔ x =1 ⇔ x =1 (thỏa mãn)
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x =1 15
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai a. 2
A .B = A . B ( A ≠ 0;B ≥ 0) b. 2
A B = A B ( A ≥ 0; B ≥ 0)
c. −A B = (−A)2 .B ( A ≥ 0;B ≥ 0) d. 2 B .A = − .
B A (B < 0; A ≥ 0) Lời giải Chọn đáp án C Giải thích:
Dễ thấy C là hệ thức sai, vì vế trái là số âm, còn vế phải dương
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng a. − = (− )2 4 3 4 .3 b. (− )2 3 .5 = 3 − 5 c. − − 2 7 = 14 d. 3 5 1 = 5 27 5 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích:
A) Sai. Khẳng định đúng là − = − (− )2 4 3 4 .3
B) Sai. Khẳng định đúng là (− )2 3 .5 = 3 − . 5 = 3 5
C) Sai. Khẳng định đúng là 2 2 7 = 2 .7 = 28 2 D) Đúng. Ta có: 3 5 3 5 1 1 − = − . = − = − 2 5 27 5 27 15 15
Câu 3: Kết quả rút gọn 5 5x −3 45x + 2 80x − 4 20x là số nào a. 3 5x b. 3 − 5x c. 4 5x d. 4 − 5x Lời giải Chọn đáp án D Giải thích: 16 Ta có: 2 2 2
5 5x − 3 45x + 2 80x − 4 20x = 5 5x − 3 3 .5x + 2 4 .5x − 4 2 .5x = 4 − 5x
Câu 4: Rút gọn phân số 180 + 45 − 80 − 245 được kết quả nào 125 a. 1 − b. 2 − 5 5 c. 3 − d. 4 − 5 5 Lời giải Chọn đáp án B Giải thích:
Ta có: 180 − 45 + 80 − 245 6 5 +3 5 − 4 5 −7 5 2 − = = 300 5 5 5
Câu 5: So sánh nào sai a. 3 5 < 5 3 b. 2 3 3 2 > 3 2 2 3 c. 3 4 4 3 < d. 7 2 > 2 7 4 5 3 4 Lời giải Chọn đáp án B Giải thích: 2 
A) Đúng. Ta có: 3 5 = 3 .5 = 45 ⇒ 3 5 < 5 3 2 5 3 = 5 .3 = 75 2 3 4 3 2  = . =  B) Sai. Ta có: 3 2 9 2 3  2 3 3 2  ⇒ < 3 2 9 2 3 3 2 2 3 .  = = 2 3 4 3 2  4 3 16 3 4  = . =  C) Đúng. Ta có: 3 4 9 4 3  4 3 3 4  ⇒ > 3 4 9 4 3 3 4 4 3 .  = = 4 3 16 3 4  17 2 
D) Đúng. Ta có: 7 2 = 7 .2 = 98 ⇒ 7 2 > 2 7 . 2 2 7 = 2 .7 = 28 Câu 6: Nếu a 2b = 3 và 1
b = thì giá trị của biểu thức 2 2 a +
. a − 4ab + 4b sẽ là số nào 2 2b a a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Lời giải Chọn đáp án C Giải thích: Ta có: 2b 2 2 2 + . − 4 + 4 b a a ab b = a + . (a − 2b)2 2b a 2b a  1 2 −    Thay  2   1 −  1 − a = 3 và 1 b = ta được: = 3+ . 3− 2 = 3+ .4 = 3+1 =   4 2  1 −   2  1 − − 3 2 −   3  2 
Câu 7: Nếu 5 3x − 4 27x + 6 12x − 7 75x = 120 − thì x là số nào a. 16 x = b. 17 x = 3 3 c. 19 x = d. 20 x = 3 3 Lời giải Chọn đáp án A Giải thích:
Ta có: 5 3x − 4 27x + 6 12x −7 75x = 120 −
⇔ 5 3x −12 3x +12 3x − 35 3x = 12 − 16
⇔ 3x = 4 ⇔ 3x =16 ⇔ x = 3 2
Câu 8: Giải phương trình  3 −  2 .x =  
3 thì x là số nào  7 
a. Phương trình có ngiệm là x = ± 7
b. Phương trình có nghiệm là x = 7 ±
c. Phương trình có nghiệm là 3 x = ±
d. Phương trình vô nghiệm 7 18 Lời giải Chọn đáp án B Giải thích: 2 Ta có:  3 −  3 − 3 x = 7 2  .x = 3 ⇔
x = 3 ⇔ x = 3 ⇔ x = 7 ⇔   7  7 7  x = 7 −
Vậy nghiệm của phương trình là: x = 7 ±
Câu 9: Cho hai số a,b không âm. Khẳng định nào sau đây đúng a. a + b + < ab b. a b = ab 2 2
c. a + b ab d. a + b ab ≥ 2 2 3 Lời giải Chọn đáp án C Giải thích:
Do a b không âm nên a b xác định Ta có: ( )2 + − ≥ 0 ⇔ − 2 + ≥ 0 ⇔ + ≥ 2 a b a b a ab b a b ab ⇔ ≥ ab 2
Câu 10: Với a dương. Khẳng định nào sau đây là đúng a. 1 a + ≥ 2 b. 1 a + ≤ 3 a a c. 1 a + ≥ 4 d. 1 a + ≤ 4 a a Lời giải Chọn đáp án D Giải thích:
Với a dương nên a xác định 2 Ta có: 1 1  1  1 1 a ≥ ⇔ a − ≥ 0 ⇔ a
≥ 0 ⇔ a + − 2 ≥ 0 ⇔ a + ≥   2 a aa a a 19
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài đấu căn: a) 2 5a (a ≤ 0) b) 2
18a (a ≥ 0) c) 3 9 − b (b ≤ 0) d) 4 8
24a b (a,bR) Lời giải a) Ta có: 2
5a (a ≤ 0) = 5 a = −a 5 (a ≤ 0) b) Ta có: 2
18a (a ≥ 0) =18 a = 3a 2 (a ≥ 0) c) Ta có: 3 9
b (b ≤ 0) = 3 − b b − d) Ta có: 4 8
a b (a bR) 2 4 24 ,
= 2 6a b (a,bR)
Bài 2: Đưa thừa số vào trong đấu căn: a) x 1 7 (x ≥ 0)
b) x 15 (x ≤ 0) c) 19y ( y > 0) d) 1 27 y y ≤ 0 2 ( ) y 3 y Lời giải
a) Ta có: x (x ≥ ) 2 7
0 = 7x (x ≥ 0) b) Ta có: x (x ≤ ) 2 15 0 = − 15x c) Ta có: 1 y ( y > ) 19 19 0 = ( y > 0) y y d) Ta có: 1 27 y
y ≤ 0 = − 3 y ≤ 0 2 ( ) ( ) 3 y
Bài 3: Tìm số lớn hơn trong các cặp số dưới đây a) 2 6 và 3 3 b) 2 6 và 7 1 5 4 3 Lời giải  a) Ta có: 2 6 = 24  ⇒ 2 6 < 3 3 3  3 = 27 b) Ta có: 2 4 24 7 1 49 1 49 2 7 1  24 49 6 .6 ; . 6  1  = = = = ⇒ < < < 5 25 25 4 3 16 3 48 5 4 3 25 48    20
Bài 4: Tìm số bé hơn trong các cặp số dưới đây a) 2 23 và 3 10 b) 1 2 và 1 21 5 5 Lời giải  = = a) Ta có: 2 23 4.23 92  ⇒ 2 23 > 3 10 2 3  10 = 3 .10 = 90 b) Ta có: 1 4 1 21 4 21 1 1 2 = ; 21 = ; > ⇒ 2 > 21 5 5 5 25 5 25 5 5
Bài 5: Sắp xếp các số
a) 2 5;3 2;5; 23 theo thứ tự tăng dần b) 5 2;2 13;4 3; 47 theo thứ tự giảm dần Lời giải
a) Ta có: 3 2 < 2 5 < 23 < 5
b) Ta có: 2 13 > 5 2 > 4 3 > 47
Bài 6: Rút gọn biểu thức 3 a. 25x 8 9x 4 9 = 4 x A − − (x ≥ 0) b. y 3 2 3 1 B = +
1− 4y + 4y − (y ≤ ) 4 3 4 3x 64 2 4 2 2 Lời giải 3 a) Ta có: 25x 8 9x 4 9x 11 A = 4 − − (x ≥ 0) = x 4 3 4 3x 64 2 b) Ta có: y 3 2 3 1 3 B = +
1− 4y + 4y − (y ≤ ) = −y − 2 4 2 2 4
Bài 7: Thực hiện phép tính  − −  a. 2 3 15 1 A   = + +  . b. 14 7 15 5 1 B =  +  :  3 −1 3 − 2 3− 3  3 + 5  1 2 1 3  − − 7 −   5 Lời giải a) Ta có: 2 3 15 1 1 A = ( + + ). = 3 −1 3 − 2 3− 3 3 + 5 2 21 b) Ta có: 14 7 15 5 1 B − − = ( + ) : = 2 − 1− 2 1− 3 7 − 5 Bài 8: Tìm u, biết a. u − 5 1 4u − 20 + 3 − 9u − 45 = 4 b. 2 1 u 1 9u 9 16u − − − −16 + 27 = 4 9 3 3 4 81 Lời giải a) Ta có: u − 5 1 4u − 20 + 3 −
9u − 45 = 4 ⇔ 2 u − 5 = 4 ⇔ u = 9 9 3 b) Ta có: 2 1 u −1 9u − 9 − 16u −16 + 27
= 4 ⇔ 4 u −1 = 4 ⇔ u = 2 3 4 81 Bài 9: Tìm x, y, z biết: 1
x +1 + y − 3 + z −1 = (x + y + z) 2 Lời giải x = 0 Cách 1: 1 x 1 y 3 z 1 (x y z) ( x 1 )2 1
( y 3 )21 ( z 1 )21 0  + + − + − = + + ⇔ + − + − − + − − = ⇒ y = 4 2 z =  2
Cách 2: Ta có: x + 2 = (x + )
1 +1≥ 2 x +1; y − 2 = ( y −3) +1≥ 2 y −3; z = (z − ) 1 +1≥ 2 z −1
Cộng vế các bất đẳng thức ta được: x + y + z ≥ 2( x +1+ y −3 + z −1) ⇔ x = 0; y = 4;z = 2 Bài 10 Chứng minh rằng: 1 1 1 1 + + +...+ = n −1 1 + 2 2 + 3 3 + 4 n −1 + n Lời giải
Thực hiện trục căn thức ở mẫu với từng thừa số 1 1 − 2 1 = = 2 −1; = 3 − 2;..... 1 + 2 1− 2 2 + 3
Thực hiện rút gọn ta được: VT = n −1=VP 22