





















Preview text:
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI A. Tóm tắt lý thuyết
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
A B(A ≥ 0;B ≥ 0) 2
A B = A B(B ≥ 0) =
−A B(A < 0; B ≥ 0)
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn 2
A B(khi A ≥ 0; B ≥ 0) A B = 2
− A B(khi A < 0;B ≥ 0)
3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn A AB 1 = =
AB B ≠ 0; AB ≥ 0 2 ( ) B B B
4. Trục căn thức ở mẫu
C ( A − B C ) a) A A B = (B > 0) b) = ( 2
A ≥ 0; A ≠ B 2 ) B B A + B A − B C ( A + B C )
C ( A − B C ) c) = ( 2
A ≥ 0; A ≠ B d) = ( ,
A B ≥ 0; A ≠ B) 2 ) A − B A − B A + B A − B C ( A + B C ) e) = ( ,
A B ≥ 0; A ≠ B) A − B A − B
*) Chú ý: Để trục căn thức ở mẫu, bình thường ta nhân cả tử và mẫu của phân thức với lượng
liên hợp của mãu và cần các hằng đẳng thức sau: ( − )( + ) 2 2
a b a b = a − b
- Các dạng liên hợp cơ bản thường gặp
+) ( A − B)( A + B) = A− B +) ( − )( + ) 2 A B A
B = A − B
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn hoặc vào trong dấu căn
Cách giải: Sử dụng kiến thức sau 1 - Cách đưa thừa số
A B(A ≥ 0; B ≥ 0) 2
A ra ngoài dấu căn: 2
A B = A B(B ≥ 0) =
−A B(A < 0; B ≥ 0) 2
- Cách đưa thừa số vào trong dấu căn:
A B(khiA ≥ 0; B ≥ 0) A B = 2
− A B(khiA < 0;B ≥ 0)
Bài 1: Viết gọn các biểu thức sau
a. 25.90 b. 96.125 c. 75.54 d. 245.35 Lời giải a) Ta có: 25.90 =15 10
b) Ta có: 96.125 = 16.6.5.25 = 20 30 c) Ta có: 75.54 = 45 2
d) Ta có: 245.35 = 49.5.5.7 = 35 7
Bài 2: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a. 45 + 20 − 245 b. 4 3 + 27 − 45 + 5 c. 6 + 2 5 d. 7 − 2 10 + 2 Lời giải a) Ta có: 2 2 2
45 + 20 − 245 = 3 .5 + 2 5 − 7 .5 = 3 5 + 2 5 − 7 5 = 2 − 5
b) Ta có: 4 3 + 27 − 45 + 5 = 4 3 + 3 3 −3 5 + 5 = 7 3 − 2 5 c) Ta có: + = ( )2 + + = ( + )2 6 2 5 5 2 5 1 5 1 = 5 +1 = 5 +1 d) Ta có: − + = ( − )2 7 2 10 2 5
2 + 2 = 5 − 2 + 2 = 5 − 2 + 2 = 5 .
Bài 3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a. 2 27x (x ≥ 0) b. 2
8xy (x ≥ 0; y ≤ 0) c. 3
25x (x > 0) d. 4
48xy (x ≥ 0; y ∈ R) Lời giải a) Ta có: 2
27x = (3x)2 .3 = 3x 3 = 3 3x(x ≥ 0) b) Ta có: 2
8xy = (2y)2 .2x = 2y 2x = 2
− y 2x (x ≥ 0; y ≤ 0) c) Ta có: 3
25x = 5x x (x > 0) 2 d) Ta có: 4
xy (x ≥ y ∈ R) 2 = y x ( 2 48 0; 4 3 y ≥ 0)
Bài 4: Đưa thừa số vào trong dấu căn
a. a 13(a ≥ 0) b. 15
a − (a < 0) a
c. a 12 (a > 0) d. a 2 (a ≤ 0) 2 a Lời giải a) Ta có: 2
a 13 = 13a (a ≥ 0) 2 b) Ta có: 15 − = −(− ) 15 − 15 − a a a = − = − 15
− a (a < 0) a a a
c) Ta có: a 12 = 3a (a > 0) 2 a d) Ta có: 2
a 2 = − 2a (a ≤ 0) 3
Dạng 2: So sánh các căn bậc hai
Cách giải: Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn rồi so sánh
Bài 1: So sánh các cặp số dưới dây a) 2 29 và 4 3 b) 5 2 và 3 3 4 2 2 c) 3 3 và 12 d) 7 và 3 5 Lời giải 2
a) Ta có 2 29 = 2 .29 = 116 ⇒ 2 29 < 3 13 3 13 = 117 2 5 5 25 2 = .2 = b) Ta có: 4 4 8 5 3 3 ⇒ 2 < 2 4 2 2 3 3 3 3 27 = . = 2 2 2 2 8 c) Ta có: 2 3 3 = 3 .3 = 27 > 12 d) Ta có: 2 3 5 = 3 .5 = 45 > 7
Bài 2: So sánh các cặp số dưới dây a) 5 2 và 3 13 b) 5 1 và 1 6 2 6 37 a) 1 51 và 1 150 b) 1 6 và 1 6 3 5 2 2 Lời giải = a) Ta có: 5 2 50→ 4 3 <5 2 4 3 = 48 5 1 25 = b) Ta có: 2 6 24 5 1 1 25 36 6 1 → > > > 1 36 2 6 37 4 37 6 = 37 37 4 1 51 17.3 17 51 = = = c) Ta có: 3 9 9 3 , mà 17 1 1 < 6 ⇒ 51 < 150 1 150 3 3 5 150 6 = = 5 25 2 d) Ta có: 1 1 6 3 1 2 1 36 6 = .6 = = ;6 = 6 . = = 18 2 2 4 2 2 2 2 mà 3 1 1 18 > ⇒ 6 > 6 . 2 2 2 Bài 3
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 3 5;2 6; 29;4 2 Lời giải
Ta có: 3 5 = 45;2 6 = 24;4 2 = 32
Vậy: 2 6 < 29 < 4 2 < 3 5 Bài 4
Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 7 2;2 8; 28;5 2 Lời giải Ta có: 2 8 = 4 2; 28 = 2 7
Vậy: 7 2 > 5 2 > 2 8 > 28 5
Dạng 3: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Cách giải: Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn rồi rút gọn
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau
a. A = 125 + 45 − 405
b. B = 50 − 128 + 162 − 18
c. C = 63 − 252 − 343 + 175 Lời giải
a) Ta có: A = 125 + 45 − 405 = 25.5 + 9.5 − 81.5 = 5 5 + 3 5 −9 5 = − 5
b) Ta có: B = 50 − 128 + 162 − 18 = 25.2 − 64.2 + 81.2 − 9.2 = 5 2 + 9 2 −8 2 −3 2 = 3 2 c) Ta có:
C = 63 − 252 − 343 + 175 = 7.9 − 7.36 − 7.49 + 7.25 = 3 7 − 6 7 − 7 7 + 5 7 = 5 − 7 .
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau a. A = 200 − 32 + 72 b. 1
B = 4 20 − 3 125 + 5 45 −15 5
c. C = (2 8 + 3 5 − 7 2)( 72 −5 20 − 2 2) d. 2
D = 5 − 3− 29 −12 5 = 5 − 3− ( 20 − 3) e. E = 5 − 3− 29 − 6 20
f. F = 6 + 2 5− 13+ 48
g. G = 4 + 5 3 + 48−10 7 + 4 3 Lời giải
a) Ta có: A = 200 − 32 + 72 =10 2 − 4 2 + 6 2 =12 2 b) Ta có: 1 25
B = 4 20 − 3 125 + 5 45 −15
= 4.2 5 − 3.5 5 + 5.3 5 − 3
= 8 5 −15 5 − 3 5 +15 5 = 5 5 5 5 c) Ta có:
C = (2 8 + 3 5 − 7 2)( 72 − 5 20 − 2 2) = (2.2 2 + 3 5 − 7 2)(6 2 −10 5 − 2 2) = (3 5 − 3 2)(4 2 −10 5)
C = 3.2( 5 − 2)(2 2 − 5 5) = 6(2 10 − 4 − 25 + 5 10) = 6(7 10 − 29) d) Ta có: 2
D = 5 − 3− 29 −12 5 = 5 − 3− ( 20 − 3) = 5 − 3− ( 20 − 3) = 5 − 6 − 20 2
D = 5 − ( 5 −1) = 5 − ( 5 −1) =1 6 e) Ta có: 2 2 E = 5 − 3− 29 − 6 20 = 5 − 3− (2 5 − 3) = 5 − ( 5 −1) = 5 − 5 +1 =1 f) Ta có: 2 2
F = 6 + 2 5 − 13 + 48 = 6 + 2 5 − (2 3 +1) = 6 + 2 4 − 2 3 = 6 + 2 ( 3 −1) = 4 + 2 3 = 3 +1 g) Ta có:
G = 4 + 5 3 + 48 −10 7 + 4 3 = 4 + 5 3 + 5 48 −10(2 + 3) = 4 + 5 3 + 5(5 − 3) = 9 = 3
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau 3 a. 2 8 2 A 15 16u 2 169u =
. 2a (a − 4a + 4)(a ≠ 2) b. B = 4 25u − − (u > 0) a − 2 2 9 u 4 3 c. 100x 4 = 5 4 − 3 x C x − (x > 0) d. 1 1 D = − 36b − 54b + 150b(b ≥ 0) 9 x 4 3 5 e) 1 2 4 = 9 + 6 v E v + v + + 5(v ≤ 3 − ) f) t 3 2 F = +
4 − 4t + t − 2(t ≤ 2) 3 3 2 2 Lời giải 4 a) Ta có: 2 2 2 2a a − 2 8 2 8 2 A =
. 2a (a − 4a + 4) = . 2a (a − 2) = a − 2 a − 2 a − 2 +) Nếu 4
a − 2 > 0 ⇒ A = 2 2a +) Nếu 4
a − 2 < 0 ⇒ A = 2 − 2a 3 b) Ta có: 15 16u 2 169 = 4 25 u B u − −
= 20 u −10 u −13 u = 3 − u(u ≥ 0) 2 9 u 4 3 c) Ta có: 100x 4 = 5 4 − 3 x C x −
=10 x −10 x − 2 x = 2 − x 9 x 4 d) Ta có: 1 1 1 1 D = − 36b − 54b + 150b = 6
− b − .3. 6b + .5. 6b = 6
− b − 6b + 6b = 6 − b(b ≥ 0) 3 5 3 5 e) Ta có: 1 2 4v = + + + + ( ≤ − ) 1 = ( + )2 4 9 6 5 3 3 v E v v v v + + 5 = v + 4 3 3 3 3 f) Ta có: t 3 2 F = +
− t + t − (t ≤ ) t 3 4 4 2
2 = + 2 − t − 2 =1− t (t ≤ 2) 2 2 2 2 7
Dạng 4: Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai
Cách giải: Nắm vững cách khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai
1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn A AB 1 = =
AB(B ≠ 0; AB ≥ 0) 2 B B B
Bài 1: Khử căn thức ở mẫu số các phân số a. 7 b. 5 108 6 c. 10 d. 4 13 75 e. 3+ 2 2 f. 5− 2 6 2 3 Lời giải a) Ta có: 7 7 7 7. 3 21 = = = = 108 36.3 6 3 6 3.3 8 b) Ta có: 5 5 5. 6 30 = = = 6 6 6 6 c) Ta có: 10 10 10. 13 130 = = = 13 13 13 13 d) Ta có: 4 4 2 2 3 2 3 = = = = 75 25.3 5 3 5 3. 3 15 3 2 2 3 2 2 ( + )2 2 1 2 1 ( 2 + + + + )1. 2 e) Ta có: 2 + 2 = = = = = 2 2 2 2 2 2 5 2 6 5 2 6 ( − − − )2 3 2 f) Ta có: 3 − 2 2 2. 3 6 = = = = 1− = 1− = 1− 3 3 3 3 3 3. 3 3
Bài 2: Khử mẫu của mỗi biểu thức dưới dấu căn bậc hai sau 3 a. 5x ( −
x ≥ 0; y > 0) b. 3 7xy
(x < 0; y > 0) 49y xy Lời giải 8 3 a) Ta có: 5x ( ≥ > ) x 5x x 5 0; 0 xy x = = = 5 x x y xy =
5xy x ≥ 0; y > 0 2 ( ) 49y 7 y 7 y 7 y 7y b) Ta có: 3 − ( < > ) 3 − xy 7 7 0; 0 = 7 xy xy x y xy = 3 − xy = 7 − 3
− xy x < 0; y > 0 2 2 ( ) xy x y xy
Bài 3: Khử mẫu của mỗi biểu thức dưới dấu căn bậc hai sau a. 5b a − > 0,b ≥ 0 b. 1 16 ab
(a < 0,b < 0) 3 ( ) 49a 4 ab Lời giải a) 5b 1 5b 1 5ab 1
a > 0,b ≥ 0 = = =
5ab a > 0,b ≥ 0 3 ( ) 2 2 ( ) 49a 7a a 7a a 7a b) 1 − 16 ( < < ) 1 0, 0 ab ab a b = −ab = −ab = − ab 2 2 4 ab ab a b 9
Dạng 5: Trục căn thức ở mẫu
Cách giải: Nắm vững cách trục căn thức ở mẫu m( A + B m ) 1) A . A B = 2) m 3) = B B A A − B A − B
Bài 1: Trục căn thức ở mẫu và rút gọn a. 1 b. 3− 5 2 2 − 3 3 3+ 5 Lời giải −( 8 + + + 27 1 1 8 27 8 27 ) a) Ta có: = = = = 2 2 − 3 3 8 − 27 8 − 27 19 − 19 3 5 ( − )( − ) ( − − )2 3 5 3 5 3 5 b) Ta có: 3− 5 = = = 3+ 5 (3+ 5)(3− 5) 4 2
Bài 2: Trục căn thức ở mẫu rồi rút gọn a. 8 b. 2 − 3 5 − 3 2 + 3 Lời giải 2 2 ( 5 + 3 8 ) a) Ta có: = = 10 + 6 5 − 3 5 − 3 (2− − 3 2 3 )2 b) Ta có: = = − 2 + 3 2 − ( 3) 2 3 2 2
Bài 3: Trục căn thức và thực hiện phép tính + − a. 15 4 12 A = + − ( 6 + ) 11 b. 5 5 5 5 B = 1− −1 6 +1 6 − 2 3− 6 1 5 1 5 + − Lời giải 15 15 ( 6 − )1 a) Ta có: = = ( − ) 4 = ( + ) 12 3 6 1 ; 2 6 2 ; = 4(3+ 6) ⇒ A = 115 − 6 +1 6 −1 6 − 2 3− 6 10 b) Ta có: 5+ 5 5 − 5 = 5; = − 5 → B = 4 1+ 5 1− 5
Bài 4: Trục căn thức và thực hiện phép tính − + a. 3 2 3 2 2 A + + = + − ( 2 + 3) b. 5 2 5 5 3 5 B = − 2 − 2 3 2 +1 2 5 3 5 − + Lời giải a) Ta có: 3+ 2 3 2 + 2 A = + − ( 2 + 3) ⇒ A = 2 3 2 +1 − + b) Ta có: 5 2 5 5 3 5 B = − 2 − 2 ⇒ B = 1 − 2 5 3 5 − +
Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau a. 14 7 A − = b. 1 1 B = − 2 − 2 7 − 24 +1 7 + 24 −1 c. 15 4 12 C = ( + − )( 6 +11) d. 3 3 D = − 6 +1 6 − 2 3− 6 3 +1 −1 3 +1 +1 Lời giải a) Ta có: 14 7 7( 2 1) 7 7. 2 14 A − − = = = = = 2 − 2 2( 2 −1) 2 2. 2 2 b) Ta có: 1 1 1 1 1 1 B = − = − = − 2 2 7 − 24 +1 7 + 24 −1 7 − 2 6 +1 7 + 2 6 −1 ( 6 −1) +1 ( 6 +1) −1 1 1 = − = 0 6 −1+1 6 +1−1 c) Ta có: − + + C = + − ( 6 + ) 15( 6 )1 4( 6 2) 12(3 6 15 4 12 ) 11 = + + ( 6 + ) 11 = 115 − 6 +1 6 − 2 3− 6 6 −1 6 − 2 9 − 6 3 3 ( 3+1+ )1−( 3+1− )1 d) Ta có: 2 D = − = 3 = = 3 +1 −1 3 +1 +1 ( 3 +1− )1( 3 +1+ ) 3. 2 3 +1−1 1 11
Bài 6: Trục căn thức ở mẫu a. 6 14 A + = b. 3 4 3 B + = 2 3 − 7 6 + 2 − 5 c. 1 C = d. 31 D = 2 + 5 + 2 2 + 10 2 + 2 − 5 e. 1 E = f. 3 2 3 2 2 F + + = + − ( 2 + 3) 10 + 15 + 14 + 21 3 2 +1 Lời giải a. 6 14 2( 3 7)(2 3 7) 2(6 2 21 21 7) 2(13 3 21) A + + + + + + + = = = = 2 3 − 7 (2 3 − 7)(2 3 + 7) 12 − 5 5 b. 3 4 3 (3 4 3)( 6 2 5) (3 4 3)( 6 2 5) B + + + + + + + = = = = 6 + 2 + 5
6 + 2 − 5 ( 6 + 2 − 5)( 6 + 2 + 5) 3+ 4 3 c. 1 1 ( 2 1)( 5 2) C − − = = = = ( 2 −1)( 5 − 2)
2 + 5 + 2 2 + 10 ( 2 +1)( 5 + 2) (2 −1)(5 − 4) d. 31 31(2 2 5) 31(2 2 5) 31(2 2 5)(4 2 1) D + + + + + + − = = = = = (2 + 2 + 5)(4 2 −1) 2 2 2 + 2 − 5 (2 + 2) − 5 1+ 4 2 (4 2) −1 e. 1 1 ( 3 2)( 7 5) E − − = = =
10 + 15 + 14 + 21 ( 2 + 3)( 5 + 7) 2 f. 3 2 3 2 2 F + + = + − ( 2 + 3) = 2 3 2 +1
Bài 7: Chứng minh rằng a. a a + b b 2 +
− ab = ( a − b) (a,b > 0) b. a b a b − =
(a,b ≥ 0;a ≠ b) a + b a − b
a + b a − b 2 3
c. (a b + b)( a + b) ab + b − 2 .
ab = b(a,b > 0) a − b
a(a + 2 b) + b Lời giải 3 3
a) Ta có: a a + b b ( a) + ( b) 2 − ab =
− ab = a − ab + b − ab = ( a − b) a + b a + b 12 b) Ta có: a b
a( a + b) − b( a − b) a + b − = = a − b a + b
( a − b)( a + b) a − b 2 2 2
c) Ta có: (a b + b)( a + b)
b(a + b)( a + b) [(
b a) − 2 ab + ( b) ]
b( a − b) = ; = 2 2 2 a − b a − b a + 2a b + ( b) (a + b)
b( a − b) = ⇒ C = b a + b 13
Dạng 6: Sử dụng các phép biến đổi căn thức bậc hai để giải phương trình Cách giải:
+) Đặt điều kiện để phương trình có nghĩa: A có nghĩa khi A ≥ 0
+) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
A B(A ≥ 0; B ≥ 0) 2
A B = A B(B ≥ 0) =
−A B(A < 0; B ≥ 0)
+) Rút gọn các căn thức đồng dạng
+) Biến đổi phương trình về dạng: 2
A = B ⇔ A = B (B ≥ 0)
Bài 1: Giải các phương trình sau 2 a. a − 3 4a −12 2 9a −81 25 − 7 − 7 a − 9 +18 = 0 b. 1
18x + 9 − 8x + 4 + 2x +1 = 4 25 9 81 3 Lời giải 2 a) Ta có: a − 3 4a −12 2 9a −81 1 2 25 − 7 − 7 a − 9 +18 = 0 ⇔
a − 3 − a − 9 = 0 25 9 81 3 ≥ Cách 1: 1 a 3 2 2
a − 3 − a − 9 = 0 ⇔ a − 3 = 3 a − 9 ⇔ ⇔ a = 3 2 3
a − 3 = 9(a − 9)
Cách 2: Điều kiện a ≥ 3 a = 3(tm) 1 2 1 a 3 a 9 0 a 3( a 3) 0 − − − = ⇔ − − + = ⇔ 26 3 3 a − = (loai) 9 b) Ta có: 1 2 35
18x + 9 − 8x + 4 + 2x +1 = 4 ⇔
2x +1 = 4 ⇔ x = 3 3 2 Bài 3:
Giải phương trình: 1
18x + 9 − 8x + 4 + 2x +1 = 4 3 Lời giải Ta có: 1 2 35
18x + 9 − 8x + 4 + 2x +1 = 4 ↔
2x +1 = 4 ⇔ x = 3 3 2
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất 35 x = 2
Bài 4: Giải các phương trình sau 14 a. 3 x 2 4x − −8 − 9
= 6 b. 9x −9 − 4x − 4 + 16x −16 −3 x −1 =16(x ≥1) 2 81 c. 1 1 x − − + 2 = 0(x ≥ 1 − ; x ≠ 0) d. 2 36x − 72 −15
= 4(5 + x − 2)(x ≥ 2) 2 2 x +1 +1 x +1 −1 25 e. 1 1 1 + + =1(x ≥ 0) x + 3 + x + 2 x + 2 + x +1 x +1 + x Lời giải a) Ta có: 3 x − 2 3 x − 2 3 1 4x − 8 − 9 = 6 ⇔ 4(x − 2) − 9
= 6 ⇔ .2. x − 2 = 9. . x − 2 = 6 ⇔ x − 2 = 3 ⇔ x =11 2 2 81 2 9 2 9
b) Ta có: 9x −9 − 4x − 4 + 16x −16 −3 x −1 =16 ⇔ 2 x −1 =16 ⇔ x −1 = 8 ⇔ x = 65(tm) 1 1 2 2 2 −
+ 2 = 0 ⇒ ( x +1 −1) − ( x +1 +1) + 2( x +1 −1)( x +1 +1) = 0 c) Ta có: 2 2 x +1 +1 x +1 −1 2 2
⇔ x +1 −1− x +1 −1+ 2(x +1−1) = 0 ⇔ 2
− + 2x = 0 ⇔ x =1(tm) d) Ta có: x − 2 36x − 72 −15
= 4(5 + x − 2) ⇔ 6 x − 2 − 3 x − 2 = 4(5 + x − 2) ⇔ x − 2 = 20 − ⇒ ptvn 25 e) Ta có: 1 1 1 + +
=1 ⇔ x + 3 − x + 2 + x + 2 − x +1 + x +1 − x =1 x + 3 + x + 2 x + 2 + x +1 x +1 + x
⇔ x + 3 = x + 2 x +1 ⇔ x =1 ⇔ x =1 (thỏa mãn)
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x =1 15
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai a. 2
A .B = A . B ( A ≠ 0;B ≥ 0) b. 2
A B = A B ( A ≥ 0; B ≥ 0)
c. −A B = (−A)2 .B ( A ≥ 0;B ≥ 0) d. 2 B .A = − .
B A (B < 0; A ≥ 0) Lời giải Chọn đáp án C Giải thích:
Dễ thấy C là hệ thức sai, vì vế trái là số âm, còn vế phải dương
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng a. − = (− )2 4 3 4 .3 b. (− )2 3 .5 = 3 − 5 c. − − 2 7 = 14 d. 3 5 1 = 5 27 5 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích:
A) Sai. Khẳng định đúng là − = − (− )2 4 3 4 .3
B) Sai. Khẳng định đúng là (− )2 3 .5 = 3 − . 5 = 3 5
C) Sai. Khẳng định đúng là 2 2 7 = 2 .7 = 28 2 D) Đúng. Ta có: 3 5 3 5 1 1 − = − . = − = − 2 5 27 5 27 15 15
Câu 3: Kết quả rút gọn 5 5x −3 45x + 2 80x − 4 20x là số nào a. 3 5x b. 3 − 5x c. 4 5x d. 4 − 5x Lời giải Chọn đáp án D Giải thích: 16 Ta có: 2 2 2
5 5x − 3 45x + 2 80x − 4 20x = 5 5x − 3 3 .5x + 2 4 .5x − 4 2 .5x = 4 − 5x
Câu 4: Rút gọn phân số 180 + 45 − 80 − 245 được kết quả nào 125 a. 1 − b. 2 − 5 5 c. 3 − d. 4 − 5 5 Lời giải Chọn đáp án B Giải thích:
Ta có: 180 − 45 + 80 − 245 6 5 +3 5 − 4 5 −7 5 2 − = = 300 5 5 5
Câu 5: So sánh nào sai a. 3 5 < 5 3 b. 2 3 3 2 > 3 2 2 3 c. 3 4 4 3 < d. 7 2 > 2 7 4 5 3 4 Lời giải Chọn đáp án B Giải thích: 2
A) Đúng. Ta có: 3 5 = 3 .5 = 45 ⇒ 3 5 < 5 3 2 5 3 = 5 .3 = 75 2 3 4 3 2 = . = B) Sai. Ta có: 3 2 9 2 3 2 3 3 2 ⇒ < 3 2 9 2 3 3 2 2 3 . = = 2 3 4 3 2 4 3 16 3 4 = . = C) Đúng. Ta có: 3 4 9 4 3 4 3 3 4 ⇒ > 3 4 9 4 3 3 4 4 3 . = = 4 3 16 3 4 17 2
D) Đúng. Ta có: 7 2 = 7 .2 = 98 ⇒ 7 2 > 2 7 . 2 2 7 = 2 .7 = 28 Câu 6: Nếu a 2b = 3 và 1
b = thì giá trị của biểu thức 2 2 a +
. a − 4ab + 4b sẽ là số nào 2 2b − a a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Lời giải Chọn đáp án C Giải thích: Ta có: 2b 2 2 2 + . − 4 + 4 b a a ab b = a + . (a − 2b)2 2b − a 2b − a 1 2 − Thay 2 1 − 1 − a = 3 và 1 b = ta được: = 3+ . 3− 2 = 3+ .4 = 3+1 = 4 2 1 − 2 1 − − 3 2 − 3 2
Câu 7: Nếu 5 3x − 4 27x + 6 12x − 7 75x = 120 − thì x là số nào a. 16 x = b. 17 x = 3 3 c. 19 x = d. 20 x = 3 3 Lời giải Chọn đáp án A Giải thích:
Ta có: 5 3x − 4 27x + 6 12x −7 75x = 120 −
⇔ 5 3x −12 3x +12 3x − 35 3x = 12 − 16
⇔ 3x = 4 ⇔ 3x =16 ⇔ x = 3 2
Câu 8: Giải phương trình 3 − 2 .x =
3 thì x là số nào 7
a. Phương trình có ngiệm là x = ± 7
b. Phương trình có nghiệm là x = 7 ±
c. Phương trình có nghiệm là 3 x = ±
d. Phương trình vô nghiệm 7 18 Lời giải Chọn đáp án B Giải thích: 2 Ta có: 3 − 3 − 3 x = 7 2 .x = 3 ⇔
x = 3 ⇔ x = 3 ⇔ x = 7 ⇔ 7 7 7 x = 7 −
Vậy nghiệm của phương trình là: x = 7 ±
Câu 9: Cho hai số a,b không âm. Khẳng định nào sau đây đúng a. a + b + < ab b. a b = ab 2 2
c. a + b ≥ ab d. a + b ab ≥ 2 2 3 Lời giải Chọn đáp án C Giải thích:
Do a và b không âm nên a và b xác định Ta có: ( )2 + − ≥ 0 ⇔ − 2 + ≥ 0 ⇔ + ≥ 2 a b a b a ab b a b ab ⇔ ≥ ab 2
Câu 10: Với a dương. Khẳng định nào sau đây là đúng a. 1 a + ≥ 2 b. 1 a + ≤ 3 a a c. 1 a + ≥ 4 d. 1 a + ≤ 4 a a Lời giải Chọn đáp án D Giải thích:
Với a dương nên a xác định 2 Ta có: 1 1 1 1 1 a ≥ ⇔ a − ≥ 0 ⇔ a −
≥ 0 ⇔ a + − 2 ≥ 0 ⇔ a + ≥ 2 a a a a a 19
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài đấu căn: a) 2 5a (a ≤ 0) b) 2
18a (a ≥ 0) c) 3 9 − b (b ≤ 0) d) 4 8
24a b (a,b∈ R) Lời giải a) Ta có: 2
5a (a ≤ 0) = 5 a = −a 5 (a ≤ 0) b) Ta có: 2
18a (a ≥ 0) =18 a = 3a 2 (a ≥ 0) c) Ta có: 3 9
− b (b ≤ 0) = 3 − b b − d) Ta có: 4 8
a b (a b∈ R) 2 4 24 ,
= 2 6a b (a,b∈ R)
Bài 2: Đưa thừa số vào trong đấu căn: a) x 1 7 (x ≥ 0)
b) x 15 (x ≤ 0) c) 19y ( y > 0) d) 1 27 y y ≤ 0 2 ( ) y 3 y Lời giải
a) Ta có: x (x ≥ ) 2 7
0 = 7x (x ≥ 0) b) Ta có: x (x ≤ ) 2 15 0 = − 15x c) Ta có: 1 y ( y > ) 19 19 0 = ( y > 0) y y d) Ta có: 1 27 y
y ≤ 0 = − 3 y ≤ 0 2 ( ) ( ) 3 y
Bài 3: Tìm số lớn hơn trong các cặp số dưới đây a) 2 6 và 3 3 b) 2 6 và 7 1 5 4 3 Lời giải a) Ta có: 2 6 = 24 ⇒ 2 6 < 3 3 3 3 = 27 b) Ta có: 2 4 24 7 1 49 1 49 2 7 1 24 49 6 .6 ; . 6 1 = = = = ⇒ < < < 5 25 25 4 3 16 3 48 5 4 3 25 48 20
Bài 4: Tìm số bé hơn trong các cặp số dưới đây a) 2 23 và 3 10 b) 1 2 và 1 21 5 5 Lời giải = = a) Ta có: 2 23 4.23 92 ⇒ 2 23 > 3 10 2 3 10 = 3 .10 = 90 b) Ta có: 1 4 1 21 4 21 1 1 2 = ; 21 = ; > ⇒ 2 > 21 5 5 5 25 5 25 5 5
Bài 5: Sắp xếp các số
a) 2 5;3 2;5; 23 theo thứ tự tăng dần b) 5 2;2 13;4 3; 47 theo thứ tự giảm dần Lời giải
a) Ta có: 3 2 < 2 5 < 23 < 5
b) Ta có: 2 13 > 5 2 > 4 3 > 47
Bài 6: Rút gọn biểu thức 3 a. 25x 8 9x 4 9 = 4 x A − − (x ≥ 0) b. y 3 2 3 1 B = +
1− 4y + 4y − (y ≤ ) 4 3 4 3x 64 2 4 2 2 Lời giải 3 a) Ta có: 25x 8 9x 4 9x 11 A = 4 − − (x ≥ 0) = x 4 3 4 3x 64 2 b) Ta có: y 3 2 3 1 3 B = +
1− 4y + 4y − (y ≤ ) = −y − 2 4 2 2 4
Bài 7: Thực hiện phép tính − − a. 2 3 15 1 A = + + . b. 14 7 15 5 1 B = + : 3 −1 3 − 2 3− 3 3 + 5 1 2 1 3 − − 7 − 5 Lời giải a) Ta có: 2 3 15 1 1 A = ( + + ). = 3 −1 3 − 2 3− 3 3 + 5 2 21 b) Ta có: 14 7 15 5 1 B − − = ( + ) : = 2 − 1− 2 1− 3 7 − 5 Bài 8: Tìm u, biết a. u − 5 1 4u − 20 + 3 − 9u − 45 = 4 b. 2 1 u 1 9u 9 16u − − − −16 + 27 = 4 9 3 3 4 81 Lời giải a) Ta có: u − 5 1 4u − 20 + 3 −
9u − 45 = 4 ⇔ 2 u − 5 = 4 ⇔ u = 9 9 3 b) Ta có: 2 1 u −1 9u − 9 − 16u −16 + 27
= 4 ⇔ 4 u −1 = 4 ⇔ u = 2 3 4 81 Bài 9: Tìm x, y, z biết: 1
x +1 + y − 3 + z −1 = (x + y + z) 2 Lời giải x = 0 Cách 1: 1 x 1 y 3 z 1 (x y z) ( x 1 )2 1
( y 3 )21 ( z 1 )21 0 + + − + − = + + ⇔ + − + − − + − − = ⇒ y = 4 2 z = 2
Cách 2: Ta có: x + 2 = (x + )
1 +1≥ 2 x +1; y − 2 = ( y −3) +1≥ 2 y −3; z = (z − ) 1 +1≥ 2 z −1
Cộng vế các bất đẳng thức ta được: x + y + z ≥ 2( x +1+ y −3 + z −1) ⇔ x = 0; y = 4;z = 2 Bài 10 Chứng minh rằng: 1 1 1 1 + + +...+ = n −1 1 + 2 2 + 3 3 + 4 n −1 + n Lời giải
Thực hiện trục căn thức ở mẫu với từng thừa số 1 1 − 2 1 = = 2 −1; = 3 − 2;..... 1 + 2 1− 2 2 + 3
Thực hiện rút gọn ta được: VT = n −1=VP 22