1
BIN ĐI ĐƠN GIN BIU THC CHA CĂN BC HAI
A. Tóm tt lý thuyết
1. Đưa tha s ra ngoài du căn
2
( 0; 0)
( 0)
( 0; 0)
A BA B
AB A B B
A BA B
≥≥
= ≥=
<≥
2. Đưa tha s vào trong du căn
2
2
( 0; 0)
( 0; 0)
A B khi A B
AB
A B khi A B
≥≥
=
<≥
3. Kh mu ca biu thc ly căn
( )
2
1
0; 0
A AB
AB B AB
BBB
== ≠≥
4. Trc căn thc mu
a)
( 0)
A AB
B
B
B
= >
b)
( )
( )
2
2
0;
C AB
C
A AB
AB
AB
= ≥≠
+
c)
( )
( )
2
2
0;
C AB
C
A AB
AB
AB
+
= ≥≠
d)
( )
( )
, 0;
CA B
C
AB A B
AB
AB
= ≥≠
+
e)
( )
( )
, 0;
CA B
C
AB A B
AB
AB
+
= ≥≠
*) Chú ý: Để trc căn thc mu, bình thưng ta nhân c tử mu ca phân thc vi lưng
liên hp ca mãu và cn các hng đng thc sau:
- Các dng liên hp cơ bn thưng gặp
+)
( )
( )
A B A B AB +=
+)
( )
( )
2
ABABAB +=
B. Bài tp và các dng toán
Dng 1: Đưa tha s ra ngoài du căn hoc vào trong du căn
Cách gii: S dụng kiến thc sau
2
- Cách đưa tha s
2
A
ra ngoài du căn:
2
( 0; 0)
( 0)
( 0; 0)
A BA B
AB A B B
A BA B
≥≥
= ≥=
<≥
- Cách đưa tha s vào trong du căn:
2
2
( 0; 0)
( 0; 0)
A B khiA B
AB
A B khiA B
≥≥
=
<≥
Bài 1: Viết gn các biu thc sau
a.
25.90
b.
96.125
c.
75.54
d.
245.35
Li gii
a) Ta có:
25.90 15 10=
b) Ta có:
96.125 16.6.5.25 20 30= =
c) Ta có:
75.54 45 2=
d) Ta có:
245.35 49.5.5.7 35 7= =
Bài 2: Đưa tha s ra ngoài du căn
a.
45 20 245
+−
b.
4 3 27 45 5+−+
c.
6 25+
d.
7 2 10 2−+
Li gii
a) Ta có:
2 22
45 20 245 3 .5 2 5 7 .5 3 5 2 5 7 5 2 5
+ = + =+−=
b) Ta có:
43 27 45 5 43 33 35 5 73 25+ += + +=
c) Ta có:
( )
(
)
22
625 5 251 51 51 51+ = + += + = += +
d) Ta có:
( )
2
72102 52 2 52 25225 += +=+=+=
.
Bài 3: Đưa tha s ra ngoài du căn
a.
( )
2
27 0xx
b.
( )
2
8 0; 0xy x y≥≤
c.
( )
3
25 0
xx>
d.
( )
4
48 0;xy x y R≥∈
Li gii
a) Ta có:
( )
( )
2
2
27 3 .3 3 3 3 3 0x x x xx= = =
b) Ta có:
( )
( )
2
2
8 2 .2 2 2 2 2 0; 0xy y x y x y x x y= = = ≥≤
c) Ta có:
( )
3
25 5 0x xxx= >
3
d) Ta có:
( )
( )
4 22
48 0; 4 3 0xy x y R y x y ∈=
Bài 4: Đưa tha s vào trong du căn
a.
( )
13 0aa
b.
(
)
15
0aa
a
<
c.
( )
12
0
2
a
a
a
>
d.
(
)
20
aa
Li gii
a) Ta có:
( )
2
13 13 0a aa=
b) Ta có:
( ) ( )
2
15 15 15
15 0
a
a a aa
a aa
−−
=−− = = <
c) Ta có:
(
)
12
30
2
a
aa
a
= >
d) Ta có:
( )
2
22 0a aa=−≤
4
Dng 2: So sánh các căn bc hai
Cách gii: Đưa tha s ra ngoài hoc vào trong du căn ri so sánh
Bài 1: So sánh các cp s i dây
a)
2 29
43
b)
5
2
4
33
22
c)
33
12
d)
7
35
Li gii
a) Ta có
2
2 29 2 .29 116
2 29 3 13
3 13 117
= =
⇒<
=
b) Ta có:
2
2
5 5 25
2 .2
44 8
5 33
2
4 22
3 3 3 3 27
.
22 2 2 8

= =


⇒<

= =


c) Ta có:
2
3 3 3 .3 27 12
= = >
d) Ta có:
2
3 5 3 .5 45 7= = >
Bài 2: So sánh các cp s i dây
a)
52
3 13
b)
51
26
1
6
37
a)
1
51
3
1
150
5
b)
1
6
2
1
6
2
Li gii
a) Ta có:
5 2 50
43 52
4 3 48
=
→<
=
b) Ta có:
5 1 25
5 1 1 25 36
2 6 24
61
2 6 37 4 37
1 36
6
37 37
=

> >>


=
5
c) Ta có:
1 51 17.3 17
51
3 993
1 150
150 6
5 25
= = =
= =
, mà
17 1 1
6 51 150
3 35
<⇒ <
d) Ta có:
2
2
1 1 6 3 1 1 36
6 .6 ;6 6 . 18
2 2 4 22 2 2

= = = = = =


3 11
18 6 6
2 22
>⇒ >
.
Bài 3
Sp xếp các s sau theo th tự tăng dn:
3 5;2 6; 29;4 2
Li gii
Ta có:
3 5 45; 2 6 24; 4 2 32= = =
Vy:
2 6 29 4 2 3 5<<<
Bài 4
Sp xếp các s sau theo th tự gim dn:
7 2;2 8; 28;5 2
Li gii
Ta có:
2842;2827= =
Vy:
7 2 5 2 2 8 28>>>
6
Dng 3: Rút gn biu thc cha căn bc hai
Cách gii: Đưa tha s ra ngoài hoc vào trong du căn ri rút gọn
Bài 1: Tính giá tr các biu thc sau
a.
125 45 405A
= +−
b.
50 128 162 18B =−+
c.
63 252 343 175C =−+
Li gii
a) Ta có:
125 45 405 25.5 9.5 81.5 5 5 3 5 9 5 5A = +− = + =+−=
b) Ta có:
50 128 162 18 25.2 64.2 81.2 9.2 5 2 9 2 8 2 3 2 3 2B = + −= + =+=
c) Ta có:
63 252 343 175 7.9 7.36 7.49 7.25 3 7 6 7 7 7 5 7 5 7
C =+=−−+=+=
.
Bài 2: Rút gn các biu thc sau
a.
200 32 72
A = −+
b.
1
4 20 3 125 5 45 15
5
B = +−
c.
(283572)(7252022)C = +−
d.
2
5 3 29 12 5 5 3 ( 20 3)D = −− = −−
e.
5 3 29 6 20E = −−
f.
6 2 5 13 48F =+−+
g.
4 5 3 48 10 7 4 3G =+ +− +
Li gii
a) Ta có:
200 32 72 10 2 4 2 6 2 12 2A = −+= +=
b) Ta có:
1 25
4 20 3 125 5 45 15 4.2 5 3.5 5 5.3 5 3 8 5 15 5 3 5 15 5 5 5
55
B = +=−+−=+=
c) Ta có:
(2 8 3 5 7 2)( 72 5 20 2 2) (2.2 2 3 5 7 2)(6 2 10 5 2 2) (3 5 3 2)(4 2 10 5)C = +− = +− =
3.2( 5 2)(2 2 5 5) 6(2 10 4 25 5 10) 6(7 10 29)C = = −− + =
d) Ta có:
2
5 3 29 12 5 5 3 ( 20 3) 5 3 ( 20 3) 5 6 20D = −− = −− = −− =
2
5 ( 5 1) 5 ( 5 1) 1D = = −=
7
e) Ta có:
22
5329620 53(253) 5(51) 5511E = −− = −− = = +=
f) Ta có:
22
6 25 13 48 6 25 (23 1) 6 24 23 6 2(3 1) 4 23 3 1F =+−+ =+− +=+ =+ =+ =+
g) Ta có:
4 5 3 48 10 7 4 3 4 5 3 5 48 10(2 3) 4 5 3 5(5 3) 9 3G =+++=+++=++==
Bài 3: Rút gn các biu thc sau
a.
82
2
. 2 ( 4 4)( 2)
2
A aa a a
a
= −+
b.
3
15 16 2 169
4 25 ( 0)
29 4
uu
Bu u
u
=−− >
c.
3
100 4
5 4 3 ( 0)
94
xx
Cx x
x
=−− >
d.
11
36 54 150 ( 0)
35
D b b bb
=−− +
e)
( )
2
14
96 5 3
33
v
E vv v= + + + + ≤−
f)
(
)
2
3
44 2 2
22
t
F tt t
=+ −+−
Li gii
a) Ta có:
4
82 8 2
22 2
22
. 2 ( 4 4) . 2 ( 2)
2 22
aa
A aa a aa
a aa
= += =
−−
+) Nếu
4
2 0 22a Aa−> =
+) Nếu
4
2 0 22a Aa−< =
b) Ta có:
3
15 16 2 169
4 25 20 10 13 3 ( 0)
29 4
uu
B u u u u uu
u
= = −−=
c) Ta có:
3
100 4
5 4 3 10 10 2 2
94
xx
C x x xx x
x
= = −=
d) Ta có:
11 1 1
36 54 150 6 .3. 6 .5. 6 6 6 6 6 ( 0)
35 3 5
D b b bb b bbbbbb= + =−− + =−− + =
e) Ta có:
( ) ( )
2
2
1 4 14
96 5 3 3 5 4
3 3 33
vv
E vv v v v= ++++ = + ++=+
f) Ta có:
( ) ( )
2
33
44 2 2 2 21 2
22 22
tt
F t t t t tt= + + = + −−=
8
Dng 4: Kh mu ca biu thc dưi du căn bc hai
Cách gii: Nm vng cách kh mu ca biu thc dưi du căn bc hai
1. Kh mu ca biu thc ly căn
2
1
( 0; 0)
A AB
AB B AB
BBB
== ≠≥
Bài 1: Kh căn thc mu s các phân s
a.
7
108
b.
5
6
c.
10
13
d.
4
75
e.
3 22
2
+
f.
5 26
3
Li gii
a) Ta có:
7 7 7 7. 3 21
108 8
36.3 6 3 6 3.3
= = = =
b) Ta có:
555.630
6 66
6
= = =
c) Ta có:
10 10 10. 13 130
13 13 13
13
= = =
d) Ta có:
4 4 2 23 23
75 15
25.3 5 3 5 3. 3
= = = =
e) Ta có:
( )
( )
2
21
2 1. 2
322 322 21 2 2
2 22
2 22
+
+
++ + +
= = = = =
f) Ta có:
( )
2
32
5 26 5 26 3 2 2 2.3 6
11 1
33
3 3 3 3 3. 3
−−
= = = =−= =
Bài 2: Kh mu ca mi biu thc dưi du căn bc hai sau
a.
( )
3
5
0; 0
49
x
xy
y
≥>
b.
( )
3
7 0; 0xy x y
xy
<>
Li gii
9
a) Ta có:
( )
( )
3
2
5 55
0; 0 5 5 0; 0
49 7 7 7 7
x xxxxy x x
x y xy xy x y
y y yy y
≥>= = = = ≥>
b) Ta có:
( )
( )
22
3 37
7 0; 0 7 3 7 3 0; 0
xy xy
xy x y xy xy xy x y
xy x y xy
−−
<>= = = <>
Bài 3: Kh mu ca mi biu thc dưi du căn bc hai sau
a.
( )
3
5
0, 0
49
b
ab
a
>≥
b.
( )
1 16
0, 0
4
ab a b
ab
<<
Li gii
a)
( ) ( )
3 22
5 15 15 1
0, 0 5 0, 0
49 7 7 7
b b ab
ab abab
a aa aa a
>≥= = = >≥
b)
( )
22
1 16 1
0, 0
4
ab
ab a b ab ab ab
ab ab a b
< <= = =
10
Dng 5: Trc căn thc mu
Cách gii: Nm vng cách trc căn thc mu
1)
.
A AB
B
B
=
2)
m
A
3)
( )
mA B
m
AB
AB
+
=
Bài 1: Trc căn thc mu và rút gọn
a.
1
22 33
b.
35
35
+
Li gii
a) Ta có:
( )
8 27
1 1 8 27 8 27
8 27 19 19
2 2 3 3 8 27
−+
++
= = = =
−−
−−
b) Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
2
3535 35
35 35
42
35
3 53 5
−−
−−
= = =
+
+−
Bài 2: Trc căn thc mu ri rút gọn
a.
8
53
b.
23
23
+
Li gii
a) Ta có:
( )
22 5 3
8
10 6
53
53
+
= = +
b) Ta có:
( )
( )
2
2
2
23
23
23
23
23
= =
+
Bài 3: Trc căn thc và thc hin phép tính
a.
( )
15 4 12
6 11
61 62 3 6
A

= +− +

+ −−

b.
5 55 5
11
1515
B

+−
=−−


+−

Li gii
a) Ta có:
( )
( ) ( ) ( )
15 6 1
15 4 12
3 6 1 ; 2 6 2 ; 4 3 6 115
61
61 62 3 6
A
= = = + = + ⇒=
+ −−
11
b) Ta có:
55 55
5; 5 4
15 15
B
+−
= = →=
+−
Bài 4: Trc căn thc và thc hin phép tính
a.
( )
3 23 2 2
23
3 21
A
++
= + −+
+
b.
5 25 5 35
22
25 35
B

−+
=−−


−+

Li gii
a) Ta có:
( )
3 23 2 2
23 2
3 21
AA
++
= + + ⇒=
+
b) Ta có:
5 25 5 35
2 21
25 35
BB

−+
= ⇒=


−+

Bài 5: Rút gn các biu thc sau
a.
14 7
22
A
=
b.
11
7 24 1 7 24 1
B =
+ +−
c.
15 4 12
( )( 6 11)
61 62 3 6
C = +− +
+ −−
d.
33
311 311
D =
+− ++
Li gii
a) Ta có:
14 7 7( 2 1) 7 7. 2 14
2
2 2 2 ( 2 1) 2 2 . 2
A
−−
= = = = =
−−
b) Ta có:
22
11 11 1 1
7 24 1 7 24 1 7 2 6 1 7 2 6 1 ( 6 1) 1 ( 6 1) 1
B =−=−=
+ + + + + +−
11
0
6 11 6 11
=−=
−+ +
c) Ta có:
( )
( ) ( ) ( )
( )
15 6 1 4 6 2 12 3 6
15 4 12
6 11 6 11 115
61 62 96
61 62 3 6
C

++


= + += + + +=


−−
+ −−


d) Ta có:
(
)
(
)
(
)
(
)
311 311
33 2
3 3. 2
3 11
311 311
311 311
D

++ +−

=−= = =

+−
+− ++
+− ++


12
Bài 6: Trc căn thc mu
a.
6 14
23 7
A
+
=
b.
3 43
625
B
+
=
+−
c.
1
252210
C
=
++ +
d.
31
225
D =
+−
e.
1
10 15 14 21
E =
+++
f.
3 23 2 2
( 2 3)
3 21
F
++
= + −+
+
Li gii
a.
6 14 2( 3 7)(2 3 7) 2(6 2 21 21 7) 2(13 3 21)
12 5 5
23 7 (23 7)(23 7)
A
+ + + + ++ +
= = = =
−+
b.
3 4 3 (3 4 3)( 6 2 5) (3 4 3)( 6 2 5)
625
625(625)(625) 343
B
+ + ++ + ++
= = = =++
+− +− ++ +
c.
1 1 ( 2 1)( 5 2)
( 2 1)( 5 2)
(2 1)(5 4)
2 5 2 2 10 ( 2 1)( 5 2)
C
−−
= = = =−−
−−
++ + + +
d.
22
31 31( 2 2 5 ) 31(2 2 5 ) 31(2 2 5 )(4 2 1)
(2 2 5)(4 2 1)
2 2 5 (2 2) 5 1 4 2 (4 2) 1
D
++ ++ ++
= = = = =++
+− + +
e.
1 1 ( 3 2)( 7 5)
2
10 15 14 21 ( 2 3)( 5 7)
E
−−
= = =
+++ + +
f.
3 23 2 2
( 2 3) 2
3 21
F
++
= + −+=
+
Bài 7: Chng minh rng
a.
2
( ) ( , 0)
aa bb
ab a b a b
ab
+
−= >
+
b.
( , 0; )
a b ab
ab a b
ab
ab ab
+
= ≥≠
−+
c.
23
( )( ) 2
. ( , 0)
( 2)
a b b a b ab b ab
bab
ab
aa b b
+ + +−
= >
++
Li gii
a) Ta có:
33
2
()()
()
aa bb a b
ab ab a ab b ab a b
ab ab
++
−= −=+−=
++
13
b) Ta có:
( )( )
( )( )
a b a a b b a b ab
ab
ab ab abab
+− +
−= =
+ −+
c) Ta có:
22 2
22 2
( )( ) ( )( ) [( a ) 2 ( ) ] ( )
;
a2 () ( )
abbab bababb ab b bab
ab ab
ab b a b
+ + + + −+
= =
−−
++ +
()ba b
Cb
ab
= ⇒=
+
14
Dng 6: S dng các phép biến đi căn thc bc hai đ gii phương trình
Cách gii:
+) Đt điu kin đ phương trình có nghĩa:
A
có nghĩa khi
0A
+) Đưa tha s ra ngoài du căn:
2
( 0; 0)
( 0)
( 0; 0)
A BA B
AB A B B
A BA B
≥≥
= ≥=
<≥
+) Rút gn các căn thc đng dng
+) Biến đi phương trình v dạng:
2
( 0)A B A BB=⇔=
Bài 1: Gii các phương trình sau
a.
2
2
3 4 12 9 81
25 7 7 9 18 0
25 9 81
aa a
a
−−
−+ =
b.
1
18 9 8 4 2 1 4
3
xx x
+ ++ +=
Li gii
a) Ta có:
2
22
3 4 12 9 81 1
25 7 7 9 18 0 3 9 0
25 9 81 3
aa a
a aa
−−
+ = −− =
Cách 1:
22
2
3
1
3 90 33 9 3
3
3 9( 9)
a
aa a a a
aa
−=⇔ −= −⇔ =
−=
Cách 2: Điu kiện
3a
2
3( )
11
3 9 0 3( 3) 0
26
33
()
9
a tm
aa a a
a loai
=
−− = + =
=
b) Ta có:
1 2 35
18 9 8 4 2 14 2 14
33 2
xx x x x+ ++ += += =
Bài 3:
Gii phương trình:
1
18 9 8 4 2 1 4
3
xx x
+ ++ +=
Li gii
Ta có:
1 2 35
18 9 8 4 2 14 2 14
33 2
xx x x x+ ++ += += =
Vy phương trình có nghim duy nht
35
2
x =
Bài 4: Gii các phương trình sau
15
a.
32
4 89 6
2 81
x
x
−− =
b.
9 9 4 4 16 16 3 1 16( 1)xx x xx + −=
c.
22
11
2 0( 1; 0)
11 11
xx
xx
+ = ≥−
++ +−
d.
2
36 72 15 4(5 2)( 2)
25
x
x xx
−− = +
e.
1 11
1( 0)
32 211
x
x x x x xx
+ +=
+++ +++ ++
Li gii
a) Ta có:
2
3 23 23 1
4 8 9 6 4( 2) 9 6 .2. 2 9. . 2 6 2 3 11
2 81 2 9 2 9
xx
x x x x xx
−−
= = −= −= −=⇔=
b) Ta có:
9 9 4 4 16 16 3 1 16 2 1 16 1 8 65( )
x x x x x x x tm + −= −= −= =
c) Ta có:
22 2
22
22
11
2 0 ( 1 1) ( 1 1) 2( 1 1)( 1 1) 0
11 11
1 1 1 1 2( 1 1) 0 2 2 0 1( )
x x xx
xx
x x x x x tm
+ = +− ++ + +− ++ =
++ +−
+−− +−+ + = + = =
d) Ta có:
2
36 72 15 4(5 2) 6 2 3 2 4(5 2) 2 20
25
x
x x x x x x ptvn
= + −= + −=
e) Ta có:
1 11
1 3 2 211 1
32 211
x x x xxx
x x x x xx
+ + = + + + + ++ +− =
+++ +++ ++
3 21 1 1x xx x x += + +⇔ = =
(tha mãn)
Vy phương trình có nghim duy nht
1x =
16
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Khng đnh nào sau đây sai
a.
( )
2
. . 0; 0AB A BA B= ≠≥
b.
( )
2
0; 0A B AB A B
= ≥≥
c.
( ) ( )
2
. 0; 0AB A BA B = ≥≥
d.
( )
2
. . 0; 0BA B AB A= <≥
Li gii
Chn đáp án C
Gii thích:
D thy C là hệ thc sai, vì vế trái là s âm, còn vế phi dương
Câu 2: Khng đnh nào sau đây đúng
a.
( )
2
4 3 4 .3−=
b.
( )
2
3 .5 3 5−=
c.
2 7 14=
d.
35 1
5 27
5
−−
=
Li gii
Chn đáp án D
Gii thích:
A) Sai. Khng đnh đúng là
( )
2
4 3 4 .3 =−−
B) Sai. Khng đnh đúng là
( )
2
3 .5 3 . 5 3 5=−=
C) Sai. Khng đnh đúng là
2
2 7 2 .7 28= =
D) Đúng. Ta có:
2
2
35 35 1 1
.
5 27 5 27 15
15
= =−=
Câu 3: Kết qu rút gn
5 5 3 45 2 80 4 20xxxx−+
là s nào
a.
35x
b.
35x
c.
45x
d.
45x
Li gii
Chn đáp án D
Gii thích:
17
Ta có:
222
5 5 3 45 2 80 4 20 5 5 3 3 .5 2 4 .5 4 2 .5 4 5x x x xx x x x x−+= + =
Câu 4: Rút gn phân s
180 45 80 245
125
+−−
đưc kết qu nào
a.
1
5
b.
2
5
c.
3
5
d.
4
5
Li gii
Chn đáp án B
Gii thích:
Ta có:
180 45 80 245 6 5 3 5 4 5 7 5 2
5
300 5 5
−+− +−−
= =
Câu 5: So sánh nào sai
a.
35 53<
b.
23 32
32 23
>
c.
34 43
45 34
<
d.
72 27>
Li gii
Chn đáp án B
Gii thích:
A) Đúng. Ta có:
2
2
3 5 3 .5 45
35 53
5 3 5 .3 75
= =
⇒<
= =
B) Sai. Ta có:
23432
.
23 32
3 2 92 3
32 23
3 2 92 3
.
23432
= =
⇒<
= =
C) Đúng. Ta có:
4 3 16 3 4
.
43 34
3 4 94 3
34 43
3 4 94 3
.
4 3 16 3 4
= =
⇒>
= =
18
D) Đúng. Ta có:
2
2
7 2 7 .2 98
72 27
2 7 2 .7 28
= =
⇒>
= =
.
Câu 6: Nếu
3a =
1
2
b =
thì giá tr ca biu thc
22
2
. 44
2
b
a a ab b
ba
+ −+
sẽ là s nào
a.
2
b.
3
c.
4
d.
5
Li gii
Chn đáp án C
Gii thích:
Ta có:
( )
2
22
22
. 44 . 2
22
bb
a a abb a ab
ba ba
+ −+=+
−−
Thay
3a =
1
2
b =
ta đưc:
1
2
11
2
3 .323.4314
1
2 13
23
2


−−


=+ =+ =+=

−−




Câu 7: Nếu
5 3 4 27 6 12 7 75 120x xxx+−=
thì
x
là s nào
a.
16
3
x =
b.
17
3
x =
c.
19
3
x =
d.
20
3
x =
Li gii
Chn đáp án A
Gii thích:
Ta có:
5 3 4 27 6 12 7 75 120 5 3 12 3 12 3 35 3 12x xxx xxxx + =−⇔ + =
16
3 4 3 16
3
x xx =⇔ = ⇔=
Câu 8: Gii phương trình
2
2
3
.3
7
x

=


thì
x
là s nào
a. Phương trình có ngim là
7x = ±
b. Phương trình có nghim là
7x = ±
c. Phương trình có nghim là
3
7
x = ±
d. Phương trình vô nghim
19
Li gii
Chn đáp án B
Gii thích:
Ta có:
2
2
7
3 33
.3 3 3 7
7
7 77
x
x x xx
x
=
−−

= = =⇔=

=

Vy nghim ca phương trình là:
7
x = ±
Câu 9: Cho hai s
,ab
không âm. Khng đnh nào sau đây đúng
a.
2
ab
ab
+
<
b.
2
ab
ab
+
=
c.
2
ab
ab
+
d.
23
a b ab+
Li gii
Chn đáp án C
Gii thích:
Do
a
b
không âm nên
a
b
xác đnh
Ta có:
( )
2
02 0 2
2
ab
a b a ab b a b ab ab
+
+≥+≥
Câu 10: Vi
a
dương. Khng đnh nào sau đây là đúng
a.
1
2a
a
+≥
b.
1
3a
a
+≤
c.
1
4a
a
+≥
d.
1
4a
a
+≤
Li gii
Chn đáp án D
Gii thích:
Vi
a
dương nên
a
xác đnh
Ta có:
2
11 1 1 1
0 0 20 2aa a a a
aa
aa a

≥⇔ ≥⇔+≥⇔+


20
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 1: Đưa tha s ra ngoài đu căn:
a)
( )
2
50aa
b)
( )
2
18 0aa
c)
( )
3
90bb−≤
d)
( )
48
24 ,ab ab R
Li gii
a) Ta có:
( )
( )
2
5 05 5 0aa a a a≤= =
b) Ta có:
( )
( )
2
18 0 18 3 2 0aa a a a≥= =
c) Ta có:
( )
3
9 03bb b b ≤=
d) Ta có:
( ) ( )
48 24
24 , 2 6 ,ab ab R ab ab R
∈=
Bài 2: Đưa tha s vào trong đu căn:
a)
( )
70xx
b)
( )
15 0xx
c)
( )
1
19 0yy
y
>
d)
( )
2
1 27
0
3
yy
y
Li gii
a) Ta có:
( )
( )
2
707 0x x xx≥=
b) Ta có:
( )
2
15 0 15xx x≤=
c) Ta có:
( )
( )
1 19
19 0 0yy y
yy
>= >
d) Ta có:
( )
( )
2
1 27
0 30
3
yy y
y
≤=
Bài 3: Tìm s ln hơn trong các cp s i đây
a)
26
33
b)
2
6
5
71
43
Li gii
a) Ta có:
2 6 24
26 33
3 3 27
=
⇒<
=
b) Ta có:
2 4 24 7 1 49 1 49 2 7 1 24 49
6.6; . 6 1
5 25 25 4 3 16 3 48 5 4 3 25 48

= = = = < <<


21
Bài 4: Tìm s bé hơn trong các cp s i đây
a)
2 23
3 10
b)
1
2
5
1
21
5
Li gii
a) Ta có:
2
2 23 4.23 92
2 23 3 10
3 10 3 .10 90
= =
⇒>
= =
b) Ta có:
1 4 1 21 4 21 1 1
2 ; 21 ; 2 21
5 5 5 25 5 25 5 5
= = >⇒ >
Bài 5: Sp xếp các s
a)
2 5;3 2;5; 23
theo th tự tăng dn b)
5 2; 2 13; 4 3; 47
theo th tự gim dn
Li gii
a) Ta có:
32 25 23 5<<<
b) Ta có:
2 13 5 2 4 3 47>>>
Bài 6: Rút gn biu thc
a.
3
25 8 9 4 9
4 ( 0)
4 3 4 3 64
xx x
Ax
x
= −−
b.
2
3 31
14 4 ( )
24 2 2
y
B yy y=+ −+
Li gii
a) Ta có:
3
25 8 9 4 9 11
4 ( 0)
4 3 4 3 64 2
xx x
A xx
x
= ≥=
b) Ta có:
2
3 31 3
14 4 ( )
24 2 2 4
y
B yy y y= + + =−−
Bài 7: Thc hin phép tính
a.
2 3 15 1
.
31 3 2 3 3 35
A

= ++

−− +

b.
14 7 15 5 1
:
12 13 7 5
B

−−
= +


−−

Li gii
a) Ta có:
2 3 15 1 1
( ).
2
31 3 2 3 3 35
A = ++ =
−− +
22
b) Ta có:
14 7 15 5 1
( ): 2
12 13 7 5
B
−−
=+=
−−
Bài 8: Tìm u, biết
a.
51
4 20 3 9 45 4
93
u
uu
−+ =
b.
21 1
9 9 16 16 27 4
3 4 81
u
uu
−− + =
Li gii
a) Ta có:
51
4 20 3 9 45 4 2 5 4 9
93
u
u u uu
+ = −=⇔=
b) Ta có:
21 1
9 9 16 16 27 4 4 1 4 2
3 4 81
u
u u uu
+ = −= =
Bài 9:
Tìm x, y, z biết:
( )
1
1 31
2
x y z xyz++ + = + +
Li gii
Cách 1:
( )
( ) ( ) ( )
2 22
0
1
1 3 1 11 31 11 0 4
2
2
x
x y z xyz x y z y
z
=
++ + = + + +− + + −− = =
=
Cách 2: Ta có:
( ) ( ) ( )
2 1 12 1; 2 3 12 3; 1 12 1x x x y y y zz z+ = + +≥ + = +≥ = +≥
Cng vế các bt đng thc ta đưc:
( )
2 1 3 1 0; 4; 2xyz x y z x y z+ + ++ + = = =
Bài 10
Chng minh rng:
111 1
... 1
12 23 34 1
n
nn
++++ =
+ + + −+
Li gii
Thc hin trc căn thc mu vi tng tha s
1 12 1
2 1; 3 2;.....
12
12 23
==−=
++
Thc hin rút gn ta đưc:
1VT n VP= −=

Preview text:

BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI A. Tóm tắt lý thuyết
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
A B(A ≥ 0;B ≥ 0) 2
A B = A B(B ≥ 0) = 
−A B(A < 0; B ≥ 0)
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn  2
A B(khi A ≥ 0; B ≥ 0) A B =  2
− A B(khi A < 0;B ≥ 0)
3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn A AB 1 = =
AB B ≠ 0; AB ≥ 0 2 ( ) B B B
4. Trục căn thức ở mẫu
C ( A B C ) a) A A B = (B > 0) b) = ( 2
A ≥ 0; A B 2 ) B B A + B A B C ( A + B C )
C ( A B C ) c) = ( 2
A ≥ 0; A B d) = ( ,
A B ≥ 0; A B) 2 ) A B A B A + B A B C ( A + B C ) e) = ( ,
A B ≥ 0; A B) A B A B
*) Chú ý: Để trục căn thức ở mẫu, bình thường ta nhân cả tử và mẫu của phân thức với lượng
liên hợp của mãu và cần các hằng đẳng thức sau: ( − )( + ) 2 2
a b a b = a b
- Các dạng liên hợp cơ bản thường gặp
+) ( A B)( A + B) = AB +) ( − )( + ) 2 A B A
B = A B
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn hoặc vào trong dấu căn
Cách giải: Sử dụng kiến thức sau 1  - Cách đưa thừa số
A B(A ≥ 0; B ≥ 0) 2
A ra ngoài dấu căn: 2
A B = A B(B ≥ 0) = 
−A B(A < 0; B ≥ 0)  2
- Cách đưa thừa số vào trong dấu căn:
A B(khiA ≥ 0; B ≥ 0) A B =  2
− A B(khiA < 0;B ≥ 0)
Bài 1: Viết gọn các biểu thức sau
a. 25.90 b. 96.125 c. 75.54 d. 245.35 Lời giải a) Ta có: 25.90 =15 10
b) Ta có: 96.125 = 16.6.5.25 = 20 30 c) Ta có: 75.54 = 45 2
d) Ta có: 245.35 = 49.5.5.7 = 35 7
Bài 2: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a. 45 + 20 − 245 b. 4 3 + 27 − 45 + 5 c. 6 + 2 5 d. 7 − 2 10 + 2 Lời giải a) Ta có: 2 2 2
45 + 20 − 245 = 3 .5 + 2 5 − 7 .5 = 3 5 + 2 5 − 7 5 = 2 − 5
b) Ta có: 4 3 + 27 − 45 + 5 = 4 3 + 3 3 −3 5 + 5 = 7 3 − 2 5 c) Ta có: + = ( )2 + + = ( + )2 6 2 5 5 2 5 1 5 1 = 5 +1 = 5 +1 d) Ta có: − + = ( − )2 7 2 10 2 5
2 + 2 = 5 − 2 + 2 = 5 − 2 + 2 = 5 .
Bài 3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a. 2 27x (x ≥ 0) b. 2
8xy (x ≥ 0; y ≤ 0) c. 3
25x (x > 0) d. 4
48xy (x ≥ 0; y R) Lời giải a) Ta có: 2
27x = (3x)2 .3 = 3x 3 = 3 3x(x ≥ 0) b) Ta có: 2
8xy = (2y)2 .2x = 2y 2x = 2
y 2x (x ≥ 0; y ≤ 0) c) Ta có: 3
25x = 5x x (x > 0) 2 d) Ta có: 4
xy (x y R) 2 = y x ( 2 48 0; 4 3 y ≥ 0)
Bài 4: Đưa thừa số vào trong dấu căn
a. a 13(a ≥ 0) b. 15
a − (a < 0) a
c. a 12 (a > 0) d. a 2 (a ≤ 0) 2 a Lời giải a) Ta có: 2
a 13 = 13a (a ≥ 0) 2 b) Ta có: 15 − = −(− ) 15 − 15 − a a a = − = − 15
a (a < 0) a a a
c) Ta có: a 12 = 3a (a > 0) 2 a d) Ta có: 2
a 2 = − 2a (a ≤ 0) 3
Dạng 2: So sánh các căn bậc hai
Cách giải: Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn rồi so sánh
Bài 1: So sánh các cặp số dưới dây a) 2 29 và 4 3 b) 5 2 và 3 3 4 2 2 c) 3 3 và 12 d) 7 và 3 5 Lời giải  2
a) Ta có 2 29 = 2 .29 = 116  ⇒ 2 29 < 3 13 3  13 = 117  2 5  5  25  2 = .2 =   b) Ta có: 4  4  8 5 3 3  ⇒ 2 < 2 4 2 2 3 3  3  3 27  =   . = 2 2  2  2 8 c) Ta có: 2 3 3 = 3 .3 = 27 > 12 d) Ta có: 2 3 5 = 3 .5 = 45 > 7
Bài 2: So sánh các cặp số dưới dây a) 5 2 và 3 13 b) 5 1 và 1 6 2 6 37 a) 1 51 và 1 150 b) 1 6 và 1 6 3 5 2 2 Lời giải =  a) Ta có: 5 2 50→ 4 3 <5 2 4 3 = 48 5 1 25  =  b) Ta có: 2 6 24  5 1 1  25 36  6  1  → > > >  1 36 2 6 37   4 37  6 = 37 37  4 1 51 17.3 17  51 = = =  c) Ta có: 3 9 9 3 , mà 17 1 1 < 6 ⇒ 51 < 150 1 150 3 3 5 150 6  = = 5 25  2 d) Ta có: 1  1  6 3 1 2 1 36 6 = .6 = = ;6 = 6 . = =   18 2  2  4 2 2 2 2 mà 3 1 1 18 > ⇒ 6 > 6 . 2 2 2 Bài 3
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 3 5;2 6; 29;4 2 Lời giải
Ta có: 3 5 = 45;2 6 = 24;4 2 = 32
Vậy: 2 6 < 29 < 4 2 < 3 5 Bài 4
Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 7 2;2 8; 28;5 2 Lời giải Ta có: 2 8 = 4 2; 28 = 2 7
Vậy: 7 2 > 5 2 > 2 8 > 28 5
Dạng 3: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Cách giải: Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn rồi rút gọn
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau
a. A = 125 + 45 − 405
b. B = 50 − 128 + 162 − 18
c. C = 63 − 252 − 343 + 175 Lời giải
a) Ta có: A = 125 + 45 − 405 = 25.5 + 9.5 − 81.5 = 5 5 + 3 5 −9 5 = − 5
b) Ta có: B = 50 − 128 + 162 − 18 = 25.2 − 64.2 + 81.2 − 9.2 = 5 2 + 9 2 −8 2 −3 2 = 3 2 c) Ta có:
C = 63 − 252 − 343 + 175 = 7.9 − 7.36 − 7.49 + 7.25 = 3 7 − 6 7 − 7 7 + 5 7 = 5 − 7 .
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau a. A = 200 − 32 + 72 b. 1
B = 4 20 − 3 125 + 5 45 −15 5
c. C = (2 8 + 3 5 − 7 2)( 72 −5 20 − 2 2) d. 2
D = 5 − 3− 29 −12 5 = 5 − 3− ( 20 − 3) e. E = 5 − 3− 29 − 6 20
f. F = 6 + 2 5− 13+ 48
g. G = 4 + 5 3 + 48−10 7 + 4 3 Lời giải
a) Ta có: A = 200 − 32 + 72 =10 2 − 4 2 + 6 2 =12 2 b) Ta có: 1 25
B = 4 20 − 3 125 + 5 45 −15
= 4.2 5 − 3.5 5 + 5.3 5 − 3
= 8 5 −15 5 − 3 5 +15 5 = 5 5 5 5 c) Ta có:
C = (2 8 + 3 5 − 7 2)( 72 − 5 20 − 2 2) = (2.2 2 + 3 5 − 7 2)(6 2 −10 5 − 2 2) = (3 5 − 3 2)(4 2 −10 5)
C = 3.2( 5 − 2)(2 2 − 5 5) = 6(2 10 − 4 − 25 + 5 10) = 6(7 10 − 29) d) Ta có: 2
D = 5 − 3− 29 −12 5 = 5 − 3− ( 20 − 3) = 5 − 3− ( 20 − 3) = 5 − 6 − 20 2
D = 5 − ( 5 −1) = 5 − ( 5 −1) =1 6 e) Ta có: 2 2 E = 5 − 3− 29 − 6 20 = 5 − 3− (2 5 − 3) = 5 − ( 5 −1) = 5 − 5 +1 =1 f) Ta có: 2 2
F = 6 + 2 5 − 13 + 48 = 6 + 2 5 − (2 3 +1) = 6 + 2 4 − 2 3 = 6 + 2 ( 3 −1) = 4 + 2 3 = 3 +1 g) Ta có:
G = 4 + 5 3 + 48 −10 7 + 4 3 = 4 + 5 3 + 5 48 −10(2 + 3) = 4 + 5 3 + 5(5 − 3) = 9 = 3
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau 3 a. 2 8 2 A 15 16u 2 169u =
. 2a (a − 4a + 4)(a ≠ 2) b. B = 4 25u − − (u > 0) a − 2 2 9 u 4 3 c. 100x 4 = 5 4 − 3 x C x − (x > 0) d. 1 1 D = − 36b − 54b + 150b(b ≥ 0) 9 x 4 3 5 e) 1 2 4 = 9 + 6 v E v + v + + 5(v ≤ 3 − ) f) t 3 2 F = +
4 − 4t + t − 2(t ≤ 2) 3 3 2 2 Lời giải 4 a) Ta có: 2 2 2 2a a − 2 8 2 8 2 A =
. 2a (a − 4a + 4) = . 2a (a − 2) = a − 2 a − 2 a − 2 +) Nếu 4
a − 2 > 0 ⇒ A = 2 2a +) Nếu 4
a − 2 < 0 ⇒ A = 2 − 2a 3 b) Ta có: 15 16u 2 169 = 4 25 u B u − −
= 20 u −10 u −13 u = 3 − u(u ≥ 0) 2 9 u 4 3 c) Ta có: 100x 4 = 5 4 − 3 x C x
=10 x −10 x − 2 x = 2 − x 9 x 4 d) Ta có: 1 1 1 1 D = − 36b − 54b + 150b = 6
b − .3. 6b + .5. 6b = 6
b − 6b + 6b = 6 − b(b ≥ 0) 3 5 3 5 e) Ta có: 1 2 4v = + + + + ( ≤ − ) 1 = ( + )2 4 9 6 5 3 3 v E v v v v + + 5 = v + 4 3 3 3 3 f) Ta có: t 3 2 F = +
t + t − (t ≤ ) t 3 4 4 2
2 = + 2 − t − 2 =1− t (t ≤ 2) 2 2 2 2 7
Dạng 4: Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai
Cách giải: Nắm vững cách khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai
1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn A AB 1 = =
AB(B ≠ 0; AB ≥ 0) 2 B B B
Bài 1: Khử căn thức ở mẫu số các phân số a. 7 b. 5 108 6 c. 10 d. 4 13 75 e. 3+ 2 2 f. 5− 2 6 2 3 Lời giải a) Ta có: 7 7 7 7. 3 21 = = = = 108 36.3 6 3 6 3.3 8 b) Ta có: 5 5 5. 6 30 = = = 6 6 6 6 c) Ta có: 10 10 10. 13 130 = = = 13 13 13 13 d) Ta có: 4 4 2 2 3 2 3 = = = = 75 25.3 5 3 5 3. 3 15 3 2 2 3 2 2 ( + )2 2 1 2 1 ( 2 + + + + )1. 2 e) Ta có: 2 + 2 = = = = = 2 2 2 2 2 2 5 2 6 5 2 6 ( − − − )2 3 2 f) Ta có: 3 − 2 2 2. 3 6 = = = = 1− = 1− = 1− 3 3 3 3 3 3. 3 3
Bài 2: Khử mẫu của mỗi biểu thức dưới dấu căn bậc hai sau 3 a. 5x ( −
x ≥ 0; y > 0) b. 3 7xy
(x < 0; y > 0) 49y xy Lời giải 8 3 a) Ta có: 5x ( ≥ > ) x 5x x 5 0; 0 xy x = = = 5 x x y xy =
5xy x ≥ 0; y > 0 2 ( ) 49y 7 y 7 y 7 y 7y b) Ta có: 3 − ( < > ) 3 − xy 7 7 0; 0 = 7 xy xy x y xy = 3 − xy = 7 − 3
xy x < 0; y > 0 2 2 ( ) xy x y xy
Bài 3: Khử mẫu của mỗi biểu thức dưới dấu căn bậc hai sau a. 5b a − > 0,b ≥ 0 b. 1 16 ab
(a < 0,b < 0) 3 ( ) 49a 4 ab Lời giải a) 5b 1 5b 1 5ab 1
a > 0,b ≥ 0 = = =
5ab a > 0,b ≥ 0 3 ( ) 2 2 ( ) 49a 7a a 7a a 7a b) 1 − 16 ( < < ) 1 0, 0 ab ab a b = −ab = −ab = − ab 2 2 4 ab ab a b 9
Dạng 5: Trục căn thức ở mẫu
Cách giải: Nắm vững cách trục căn thức ở mẫu m( A + B m ) 1) A . A B = 2) m 3) = B B A A B A B
Bài 1: Trục căn thức ở mẫu và rút gọn a. 1 b. 3− 5 2 2 − 3 3 3+ 5 Lời giải −( 8 + + + 27 1 1 8 27 8 27 ) a) Ta có: = = = = 2 2 − 3 3 8 − 27 8 − 27 19 − 19 3 5 ( − )( − ) ( − − )2 3 5 3 5 3 5 b) Ta có: 3− 5 = = = 3+ 5 (3+ 5)(3− 5) 4 2
Bài 2: Trục căn thức ở mẫu rồi rút gọn a. 8 b. 2 − 3 5 − 3 2 + 3 Lời giải 2 2 ( 5 + 3 8 ) a) Ta có: = = 10 + 6 5 − 3 5 − 3 (2− − 3 2 3 )2 b) Ta có: = = − 2 + 3 2 − ( 3) 2 3 2 2
Bài 3: Trục căn thức và thực hiện phép tính  +  −  a. 15 4 12 A   = + − ( 6 +   ) 11 b. 5 5 5 5 B = 1−  −1  6 +1 6 − 2 3− 6   1 5  1 5  + −    Lời giải 15 15 ( 6 − )1 a) Ta có: = = ( − ) 4 = ( + ) 12 3 6 1 ; 2 6 2 ; = 4(3+ 6) ⇒ A = 115 − 6 +1 6 −1 6 − 2 3− 6 10 b) Ta có: 5+ 5 5 − 5 = 5; = − 5 → B = 4 1+ 5 1− 5
Bài 4: Trục căn thức và thực hiện phép tính  −  +  a. 3 2 3 2 2 A + + = + − ( 2 + 3) b. 5 2 5 5 3 5 B =  − 2 − 2 3 2 +1  2 5  3 5  − +    Lời giải a) Ta có: 3+ 2 3 2 + 2 A = + − ( 2 + 3) ⇒ A = 2 3 2 +1  −  +  b) Ta có: 5 2 5 5 3 5 B =  − 2 − 2 ⇒ B = 1 −  2 5  3 5  − +   
Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau a. 14 7 A − = b. 1 1 B = − 2 − 2 7 − 24 +1 7 + 24 −1 c. 15 4 12 C = ( + − )( 6 +11) d. 3 3 D = − 6 +1 6 − 2 3− 6 3 +1 −1 3 +1 +1 Lời giải a) Ta có: 14 7 7( 2 1) 7 7. 2 14 A − − = = = = = 2 − 2 2( 2 −1) 2 2. 2 2 b) Ta có: 1 1 1 1 1 1 B = − = − = − 2 2 7 − 24 +1 7 + 24 −1 7 − 2 6 +1 7 + 2 6 −1 ( 6 −1) +1 ( 6 +1) −1 1 1 = − = 0 6 −1+1 6 +1−1 c) Ta có:  − + +  C   = + − ( 6 + ) 15( 6 )1 4( 6 2) 12(3 6 15 4 12 ) 11 =  + +  ( 6 + ) 11 = 115 −   6 +1 6 − 2 3− 6   6 −1 6 − 2 9 − 6      3 3 ( 3+1+ )1−( 3+1−  )1 d) Ta có:  2 D = − = 3 = =   3 +1 −1 3 +1 +1  ( 3 +1− )1( 3 +1+ ) 3. 2 3 +1−1 1    11
Bài 6: Trục căn thức ở mẫu a. 6 14 A + = b. 3 4 3 B + = 2 3 − 7 6 + 2 − 5 c. 1 C = d. 31 D = 2 + 5 + 2 2 + 10 2 + 2 − 5 e. 1 E = f. 3 2 3 2 2 F + + = + − ( 2 + 3) 10 + 15 + 14 + 21 3 2 +1 Lời giải a. 6 14 2( 3 7)(2 3 7) 2(6 2 21 21 7) 2(13 3 21) A + + + + + + + = = = = 2 3 − 7 (2 3 − 7)(2 3 + 7) 12 − 5 5 b. 3 4 3 (3 4 3)( 6 2 5) (3 4 3)( 6 2 5) B + + + + + + + = = = = 6 + 2 + 5
6 + 2 − 5 ( 6 + 2 − 5)( 6 + 2 + 5) 3+ 4 3 c. 1 1 ( 2 1)( 5 2) C − − = = = = ( 2 −1)( 5 − 2)
2 + 5 + 2 2 + 10 ( 2 +1)( 5 + 2) (2 −1)(5 − 4) d. 31 31(2 2 5) 31(2 2 5) 31(2 2 5)(4 2 1) D + + + + + + − = = = = = (2 + 2 + 5)(4 2 −1) 2 2 2 + 2 − 5 (2 + 2) − 5 1+ 4 2 (4 2) −1 e. 1 1 ( 3 2)( 7 5) E − − = = =
10 + 15 + 14 + 21 ( 2 + 3)( 5 + 7) 2 f. 3 2 3 2 2 F + + = + − ( 2 + 3) = 2 3 2 +1
Bài 7: Chứng minh rằng a. a a + b b 2 +
ab = ( a b) (a,b > 0) b. a b a b − =
(a,b ≥ 0;a b) a + b a b
a + b a b 2 3
c. (a b + b)( a + b) ab + b − 2 .
ab = b(a,b > 0) a b
a(a + 2 b) + b Lời giải 3 3
a) Ta có: a a + b b ( a) + ( b) 2 − ab =
ab = a ab + b ab = ( a b) a + b a + b 12 b) Ta có: a b
a( a + b) − b( a b) a + b − = = a b a + b
( a b)( a + b) a b 2 2 2
c) Ta có: (a b + b)( a + b)
b(a + b)( a + b) [(
b a) − 2 ab + ( b) ]
b( a b) = ; = 2 2 2 a b a b a + 2a b + ( b) (a + b)
b( a b) = ⇒ C = b a + b 13
Dạng 6: Sử dụng các phép biến đổi căn thức bậc hai để giải phương trình Cách giải:
+) Đặt điều kiện để phương trình có nghĩa: A có nghĩa khi A ≥ 0 
+) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
A B(A ≥ 0; B ≥ 0) 2
A B = A B(B ≥ 0) = 
−A B(A < 0; B ≥ 0)
+) Rút gọn các căn thức đồng dạng
+) Biến đổi phương trình về dạng: 2
A = B A = B (B ≥ 0)
Bài 1: Giải các phương trình sau 2 a. a − 3 4a −12 2 9a −81 25 − 7 − 7 a − 9 +18 = 0 b. 1
18x + 9 − 8x + 4 + 2x +1 = 4 25 9 81 3 Lời giải 2 a) Ta có: a − 3 4a −12 2 9a −81 1 2 25 − 7 − 7 a − 9 +18 = 0 ⇔
a − 3 − a − 9 = 0 25 9 81 3  ≥ Cách 1: 1 a 3 2 2
a − 3 − a − 9 = 0 ⇔ a − 3 = 3 a − 9 ⇔  ⇔ a = 3 2 3
a − 3 = 9(a − 9)
Cách 2: Điều kiện a ≥ 3 a = 3(tm) 1 2 1 a 3 a 9 0 a 3( a 3) 0  − − − = ⇔ − − + = ⇔ 26 3 3 a −  = (loai)  9 b) Ta có: 1 2 35
18x + 9 − 8x + 4 + 2x +1 = 4 ⇔
2x +1 = 4 ⇔ x = 3 3 2 Bài 3:
Giải phương trình: 1
18x + 9 − 8x + 4 + 2x +1 = 4 3 Lời giải Ta có: 1 2 35
18x + 9 − 8x + 4 + 2x +1 = 4 ↔
2x +1 = 4 ⇔ x = 3 3 2
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất 35 x = 2
Bài 4: Giải các phương trình sau 14 a. 3 x 2 4x − −8 − 9
= 6 b. 9x −9 − 4x − 4 + 16x −16 −3 x −1 =16(x ≥1) 2 81 c. 1 1 x − − + 2 = 0(x ≥ 1 − ; x ≠ 0) d. 2 36x − 72 −15
= 4(5 + x − 2)(x ≥ 2) 2 2 x +1 +1 x +1 −1 25 e. 1 1 1 + + =1(x ≥ 0) x + 3 + x + 2 x + 2 + x +1 x +1 + x Lời giải a) Ta có: 3 x − 2 3 x − 2 3 1 4x − 8 − 9 = 6 ⇔ 4(x − 2) − 9
= 6 ⇔ .2. x − 2 = 9. . x − 2 = 6 ⇔ x − 2 = 3 ⇔ x =11 2 2 81 2 9 2 9
b) Ta có: 9x −9 − 4x − 4 + 16x −16 −3 x −1 =16 ⇔ 2 x −1 =16 ⇔ x −1 = 8 ⇔ x = 65(tm) 1 1 2 2 2 −
+ 2 = 0 ⇒ ( x +1 −1) − ( x +1 +1) + 2( x +1 −1)( x +1 +1) = 0 c) Ta có: 2 2 x +1 +1 x +1 −1 2 2
x +1 −1− x +1 −1+ 2(x +1−1) = 0 ⇔ 2
− + 2x = 0 ⇔ x =1(tm) d) Ta có: x − 2 36x − 72 −15
= 4(5 + x − 2) ⇔ 6 x − 2 − 3 x − 2 = 4(5 + x − 2) ⇔ x − 2 = 20 − ⇒ ptvn 25 e) Ta có: 1 1 1 + +
=1 ⇔ x + 3 − x + 2 + x + 2 − x +1 + x +1 − x =1 x + 3 + x + 2 x + 2 + x +1 x +1 + x
x + 3 = x + 2 x +1 ⇔ x =1 ⇔ x =1 (thỏa mãn)
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x =1 15
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai a. 2
A .B = A . B ( A ≠ 0;B ≥ 0) b. 2
A B = A B ( A ≥ 0; B ≥ 0)
c. −A B = (−A)2 .B ( A ≥ 0;B ≥ 0) d. 2 B .A = − .
B A (B < 0; A ≥ 0) Lời giải Chọn đáp án C Giải thích:
Dễ thấy C là hệ thức sai, vì vế trái là số âm, còn vế phải dương
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng a. − = (− )2 4 3 4 .3 b. (− )2 3 .5 = 3 − 5 c. − − 2 7 = 14 d. 3 5 1 = 5 27 5 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích:
A) Sai. Khẳng định đúng là − = − (− )2 4 3 4 .3
B) Sai. Khẳng định đúng là (− )2 3 .5 = 3 − . 5 = 3 5
C) Sai. Khẳng định đúng là 2 2 7 = 2 .7 = 28 2 D) Đúng. Ta có: 3 5 3 5 1 1 − = − . = − = − 2 5 27 5 27 15 15
Câu 3: Kết quả rút gọn 5 5x −3 45x + 2 80x − 4 20x là số nào a. 3 5x b. 3 − 5x c. 4 5x d. 4 − 5x Lời giải Chọn đáp án D Giải thích: 16 Ta có: 2 2 2
5 5x − 3 45x + 2 80x − 4 20x = 5 5x − 3 3 .5x + 2 4 .5x − 4 2 .5x = 4 − 5x
Câu 4: Rút gọn phân số 180 + 45 − 80 − 245 được kết quả nào 125 a. 1 − b. 2 − 5 5 c. 3 − d. 4 − 5 5 Lời giải Chọn đáp án B Giải thích:
Ta có: 180 − 45 + 80 − 245 6 5 +3 5 − 4 5 −7 5 2 − = = 300 5 5 5
Câu 5: So sánh nào sai a. 3 5 < 5 3 b. 2 3 3 2 > 3 2 2 3 c. 3 4 4 3 < d. 7 2 > 2 7 4 5 3 4 Lời giải Chọn đáp án B Giải thích: 2 
A) Đúng. Ta có: 3 5 = 3 .5 = 45 ⇒ 3 5 < 5 3 2 5 3 = 5 .3 = 75 2 3 4 3 2  = . =  B) Sai. Ta có: 3 2 9 2 3  2 3 3 2  ⇒ < 3 2 9 2 3 3 2 2 3 .  = = 2 3 4 3 2  4 3 16 3 4  = . =  C) Đúng. Ta có: 3 4 9 4 3  4 3 3 4  ⇒ > 3 4 9 4 3 3 4 4 3 .  = = 4 3 16 3 4  17 2 
D) Đúng. Ta có: 7 2 = 7 .2 = 98 ⇒ 7 2 > 2 7 . 2 2 7 = 2 .7 = 28 Câu 6: Nếu a 2b = 3 và 1
b = thì giá trị của biểu thức 2 2 a +
. a − 4ab + 4b sẽ là số nào 2 2b a a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Lời giải Chọn đáp án C Giải thích: Ta có: 2b 2 2 2 + . − 4 + 4 b a a ab b = a + . (a − 2b)2 2b a 2b a  1 2 −    Thay  2   1 −  1 − a = 3 và 1 b = ta được: = 3+ . 3− 2 = 3+ .4 = 3+1 =   4 2  1 −   2  1 − − 3 2 −   3  2 
Câu 7: Nếu 5 3x − 4 27x + 6 12x − 7 75x = 120 − thì x là số nào a. 16 x = b. 17 x = 3 3 c. 19 x = d. 20 x = 3 3 Lời giải Chọn đáp án A Giải thích:
Ta có: 5 3x − 4 27x + 6 12x −7 75x = 120 −
⇔ 5 3x −12 3x +12 3x − 35 3x = 12 − 16
⇔ 3x = 4 ⇔ 3x =16 ⇔ x = 3 2
Câu 8: Giải phương trình  3 −  2 .x =  
3 thì x là số nào  7 
a. Phương trình có ngiệm là x = ± 7
b. Phương trình có nghiệm là x = 7 ±
c. Phương trình có nghiệm là 3 x = ±
d. Phương trình vô nghiệm 7 18 Lời giải Chọn đáp án B Giải thích: 2 Ta có:  3 −  3 − 3 x = 7 2  .x = 3 ⇔
x = 3 ⇔ x = 3 ⇔ x = 7 ⇔   7  7 7  x = 7 −
Vậy nghiệm của phương trình là: x = 7 ±
Câu 9: Cho hai số a,b không âm. Khẳng định nào sau đây đúng a. a + b + < ab b. a b = ab 2 2
c. a + b ab d. a + b ab ≥ 2 2 3 Lời giải Chọn đáp án C Giải thích:
Do a b không âm nên a b xác định Ta có: ( )2 + − ≥ 0 ⇔ − 2 + ≥ 0 ⇔ + ≥ 2 a b a b a ab b a b ab ⇔ ≥ ab 2
Câu 10: Với a dương. Khẳng định nào sau đây là đúng a. 1 a + ≥ 2 b. 1 a + ≤ 3 a a c. 1 a + ≥ 4 d. 1 a + ≤ 4 a a Lời giải Chọn đáp án D Giải thích:
Với a dương nên a xác định 2 Ta có: 1 1  1  1 1 a ≥ ⇔ a − ≥ 0 ⇔ a
≥ 0 ⇔ a + − 2 ≥ 0 ⇔ a + ≥   2 a aa a a 19
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài đấu căn: a) 2 5a (a ≤ 0) b) 2
18a (a ≥ 0) c) 3 9 − b (b ≤ 0) d) 4 8
24a b (a,bR) Lời giải a) Ta có: 2
5a (a ≤ 0) = 5 a = −a 5 (a ≤ 0) b) Ta có: 2
18a (a ≥ 0) =18 a = 3a 2 (a ≥ 0) c) Ta có: 3 9
b (b ≤ 0) = 3 − b b − d) Ta có: 4 8
a b (a bR) 2 4 24 ,
= 2 6a b (a,bR)
Bài 2: Đưa thừa số vào trong đấu căn: a) x 1 7 (x ≥ 0)
b) x 15 (x ≤ 0) c) 19y ( y > 0) d) 1 27 y y ≤ 0 2 ( ) y 3 y Lời giải
a) Ta có: x (x ≥ ) 2 7
0 = 7x (x ≥ 0) b) Ta có: x (x ≤ ) 2 15 0 = − 15x c) Ta có: 1 y ( y > ) 19 19 0 = ( y > 0) y y d) Ta có: 1 27 y
y ≤ 0 = − 3 y ≤ 0 2 ( ) ( ) 3 y
Bài 3: Tìm số lớn hơn trong các cặp số dưới đây a) 2 6 và 3 3 b) 2 6 và 7 1 5 4 3 Lời giải  a) Ta có: 2 6 = 24  ⇒ 2 6 < 3 3 3  3 = 27 b) Ta có: 2 4 24 7 1 49 1 49 2 7 1  24 49 6 .6 ; . 6  1  = = = = ⇒ < < < 5 25 25 4 3 16 3 48 5 4 3 25 48    20
Bài 4: Tìm số bé hơn trong các cặp số dưới đây a) 2 23 và 3 10 b) 1 2 và 1 21 5 5 Lời giải  = = a) Ta có: 2 23 4.23 92  ⇒ 2 23 > 3 10 2 3  10 = 3 .10 = 90 b) Ta có: 1 4 1 21 4 21 1 1 2 = ; 21 = ; > ⇒ 2 > 21 5 5 5 25 5 25 5 5
Bài 5: Sắp xếp các số
a) 2 5;3 2;5; 23 theo thứ tự tăng dần b) 5 2;2 13;4 3; 47 theo thứ tự giảm dần Lời giải
a) Ta có: 3 2 < 2 5 < 23 < 5
b) Ta có: 2 13 > 5 2 > 4 3 > 47
Bài 6: Rút gọn biểu thức 3 a. 25x 8 9x 4 9 = 4 x A − − (x ≥ 0) b. y 3 2 3 1 B = +
1− 4y + 4y − (y ≤ ) 4 3 4 3x 64 2 4 2 2 Lời giải 3 a) Ta có: 25x 8 9x 4 9x 11 A = 4 − − (x ≥ 0) = x 4 3 4 3x 64 2 b) Ta có: y 3 2 3 1 3 B = +
1− 4y + 4y − (y ≤ ) = −y − 2 4 2 2 4
Bài 7: Thực hiện phép tính  − −  a. 2 3 15 1 A   = + +  . b. 14 7 15 5 1 B =  +  :  3 −1 3 − 2 3− 3  3 + 5  1 2 1 3  − − 7 −   5 Lời giải a) Ta có: 2 3 15 1 1 A = ( + + ). = 3 −1 3 − 2 3− 3 3 + 5 2 21 b) Ta có: 14 7 15 5 1 B − − = ( + ) : = 2 − 1− 2 1− 3 7 − 5 Bài 8: Tìm u, biết a. u − 5 1 4u − 20 + 3 − 9u − 45 = 4 b. 2 1 u 1 9u 9 16u − − − −16 + 27 = 4 9 3 3 4 81 Lời giải a) Ta có: u − 5 1 4u − 20 + 3 −
9u − 45 = 4 ⇔ 2 u − 5 = 4 ⇔ u = 9 9 3 b) Ta có: 2 1 u −1 9u − 9 − 16u −16 + 27
= 4 ⇔ 4 u −1 = 4 ⇔ u = 2 3 4 81 Bài 9: Tìm x, y, z biết: 1
x +1 + y − 3 + z −1 = (x + y + z) 2 Lời giải x = 0 Cách 1: 1 x 1 y 3 z 1 (x y z) ( x 1 )2 1
( y 3 )21 ( z 1 )21 0  + + − + − = + + ⇔ + − + − − + − − = ⇒ y = 4 2 z =  2
Cách 2: Ta có: x + 2 = (x + )
1 +1≥ 2 x +1; y − 2 = ( y −3) +1≥ 2 y −3; z = (z − ) 1 +1≥ 2 z −1
Cộng vế các bất đẳng thức ta được: x + y + z ≥ 2( x +1+ y −3 + z −1) ⇔ x = 0; y = 4;z = 2 Bài 10 Chứng minh rằng: 1 1 1 1 + + +...+ = n −1 1 + 2 2 + 3 3 + 4 n −1 + n Lời giải
Thực hiện trục căn thức ở mẫu với từng thừa số 1 1 − 2 1 = = 2 −1; = 3 − 2;..... 1 + 2 1− 2 2 + 3
Thực hiện rút gọn ta được: VT = n −1=VP 22