



















Preview text:
CĂN BẬC BA A. Tóm tắt lý thuyết I. Căn bậc ba
1. Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho 3
x = a . Tức là 3 3
x = a ⇔ x = a Minh họa: 3 8 = 2 vì 3 2 = 8 ; 3 27 − = 3 − vì (− ) 3 3 = 27 − 2. Tính chất
a. Mỗi số a có duy nhất một căn bậc ba: 3 3 a = a
b. Nếu a > 0 thì: 3 a > 0
- Nếu a < 0 thì: 3 a < 0
- Nếu a = 0 thì: 3 a = 0 3. Hằng đẳng thức 3 3 A = A
4. So sánh các căn bậc ba 3 3
A < B ⇔ A < B ; 3 3
A = B ⇔ A = B 5. Các phép biến đổi
- Khai căn bậc ba một tích số: 3 3 3 3
ABC = A. B. C
- Phép nhân các căn bậc ba: 3 3 3 3
A. B. C = ABC 3
- Khai căn bậc ba của một thương số: A A 3 = (B ≠ 0) 3 B B 3
- Chia hai căn bậc ba: A A = 3 (B ≠ 0) 3 B B
- Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn: 3 3 3 A B = A B
- Đưa một thừa số vào trong dấu căn: 3 3 3 A B = A B 3 2 3
- Khử mẫu trong căn: A AB A AB 3 = (B ≠ 0) 3; = B ≠ 0 2 ( ) B B B B 3 2 3
- Trục căn thức ở mẫu: 1 A = ( ≠ ) 1 0 ; A A = ( A ≠ 0) 3 3 2 A A A A II. Căn bậc n
Căn bậc ,nn∈ N và n ≥ 2 , của một số A là một số x mà lũy thừa bậc n của nó bằng A 1 Ký hiệu: n n = ; n n = ⇒ = ;( n x A x A x A A) = A
+) Căn bậc lẻ: Bất kỳ số thực nào cũng có một căn bậc lẻ và chỉ một mà thôi Với mọi số tự nhiên , m ,
n k > 0, ta có: 2n 1+ 2n 1 A + = A
+) Khai căn bậc 2n +1 của một tích số: 2n 1+ 2n 1 + 2n 1 . A B = A. + B
+) Phép nhân các căn bậc 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 2n 1: A. B + + = . A B 2n 1 + +) Khai căn bậc A A
2n +1 của một thương số: 2n 1+ = (B ≠ 0) 2n 1 B + B 2n 1 +
+) Phép chia hai căn thức bậc A A 2n +1:
= 2n 1+ (B ≠ 0) 2n 1 + B B
+) Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn: 2n 1+ 2n 1+ 2n 1 A .B . A + = B
+) Đưa một thừa số vào trong dấu căn: 2n 1+ 2n 1 + 2n 1 . A B = A + .B
+) Lũy thừa một căn thức: ( k 2n 1 +
m ) 2n 1+ m.k A = A
+) Hạ bậc một căn thức hoặc nâng bậc một căn thức: (2n+ )1k m.k 2n 1+ m A = A
+) Khai căn một căn thức: m (2 + + ) 1 2n 1 m n A = A
*) Lưu ý: Khi m chẵn thì A ≥ 0 (2n+ ) 1 1 − 2n 1 + (2n+ ) 1 1 − +) Khử căn trong mẫu: A . A B . A B 2n 1 = 2n 1 + = = 2n 1 B B + B
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Thực hiện phép tính có chứa căn bậc ba
Cách giải: Áp dụng công thức: 3 3 3 3
a = a; ( a) = a
- Các hằng đẳng thức liên quan đến bậc ba +) (a + b)3 3 2 2 3
= a + 3a b + 3ab + b +) (a −b)3 3 2 2 3
= a − 3a b + 3ab − b +) 3 3 + = ( + )( 2 2 a b
a b a − ab + b ) +) 3 3 − = ( − )( 2 2 a b
a b a + ab + b ) 2 Bài 1: Hãy tính a) 3 27 b) 1 3 c) 3 3 64a d) 3 3 6 8 − a b 125 Lời giải a) Ta có: 3 3 3 27 = 3 = 3 3 b) Ta có: 1 1 1 3 = 3 = 125 5 5 c) Ta có: 3 3 3
64a = (4a)3 = 4a
d) Ta có: − a b = (− ab )3 3 3 6 2 2 3 8 2 = 2 − ab
Bài 2: Làm phép tính a) 3 729 b) 1 3 c) 3 3 343a d) 3 3 6 512 − a b 216 Lời giải a) Ta có: 3 729 = 9 b) Ta có: 1 1 3 = 216 6 c) Ta có: 3 3 343a = 7a d) Ta có: 3 3 6 2 512 − a b = 8 − ab
Bài 3: Thực hiện các phép tính 3 a) 3 108 7,2 + b) 3 3 3 2 24 − 5 81 + 4 192 3 3 4 0,9 3 3 c) 750 3 2 3 − 160. 1,2 d) 3 3 − 4 − 2 3 250 3 2 −1 Lời giải 3 a) Ta có: 3 108 7,2 108 7,2 3 3 + = 3 + 3 = 27 + 8 = 5 3 3 4 0,9 4 0,9 b) Ta có: 3 3 3 3 3 3 3
2 24 − 5 81 + 4 192 = 2.2. 3 − 5.3. 3 + 4.4. 3 = 5 3 3 3 c) Ta có: 750 3 3 3 3 3 − 160. 1,2 = 3 − 4 3 = 3 − 3 3 250 3 2 (3 2 3 3 2 + 2 +1 2 3 3 ) d) Ta có: 3 3 3 3 3 3 − 4 − 2 =
− 4 − 2 = 2 + 4 + 2 − 4 − 2 = 2 3 2 −1 (3 2 − )1(3 2 3 2 + 2 + )1
Bài 4: Thực hiện các phép tính 3 a) 384 − 3 3 + 3 54 − + 432 b) 27 1 3 5 3 3 + 64 + 0 − ,064 3 3 512 8 8 3 3 c) 4 + 2 1 3 3 3 3 343. − 3 + 81 − 2 24 d) − 3 3 2 +1 Lời giải 3 a) Ta có: 384 3 3 3 3 3 3 + 3 54
− + 432 = 4 2 − 3.3 2 + 6 2 = 2 3 3 b) Ta có: 27 − 1 − − − 3 5 3 1 5 2 1 3 3 + 64 + 0 − ,064 = + + . = 512 8 8 8 2 8 5 8 c) Ta có: 3 3 3 3 3 3 3 343. − 3 + 81 − 2 24 = 7 − 3 + 3.3 3 − 2 3 = 0 3 3 3 3 3 2 3 3 3 3 3 3 d) Ta có: 4 + 2 1 4 + 2 2 − 2 +1 4 + 2 4 − 2 +1 1 − + 2 2 − = − = − = 3 3 2 1 3 ( + 3 2 )3 − 3 3 3 1
Bài 5: Thực hiện phép tính a. 3 ( 2 +1)(3+ 2 2) b. 3 3 3 3 3 ( 9 + 6 + 4)( 3 − 2) c. 1 3 3 1 1 − + 3 3 ( 9 2 3 3 ) : 2 d. 3 3 3 3
2 24 − 3 81 + 4 192 − 2 375 2 3 3 e. 27 − 1 3 5 3 3 + 64 + 0 − ,064 512 8 8 Lời giải a) Ta có: 3 3 2 3 3
( 2 +1)(3+ 2 2) = ( 2 +1)( 2 +1) = ( 2 +1) = 2 +1 b) Ta có: (3 3 )(3 ) (3 )(3 )2 3 ( )2 + + − = − + + ( 3 9 6 4 3 2 3 2 3 3. 2 2 = 3)3 −( 2)3 3 3 3 3 3 3 = 3− 2 =1 c) Ta có: 4 3 1 − 3 3 1 1 1 3 1 3 1 1 1 3 3 2 3 9 4 9 − + 3 3 = 3 − 3 + 3 3 9 2 3 3 : 2 9 : 2 2 3 : 2 (3 : 2 = − 3 + = 2 3 3 2 3 3 3 3 4 2 4 d) Ta có: 3 3 3 3 3 3 3 − + − = − + − = ( − + − ) 3
2 24 3 81 4 192 2 375 2 8.3 3 27.3 4 64.3 2 125.3 3 4 9 16 10 = 3 e) Ta có: 27 − 1 − − 3 5 3 2 1 3 3 + 64 + 0 − ,064 = + 4 − = 512 8 8 8 5 8
Bài 6: Rút gọn biểu thức a) 3 3 2
A = 125x + 75x +15x +1 − 5x b) 3 3 3 3
B = x x +1. x x −1 − 1− x Lời giải a) Ta có: 3 3 2 3
A = 125x + 75x +15x +1 − 5x = (5x + )3 1 − 5x =1 b) Ta có: 3 3 3 3 = + − − − = 3 B x x 1. x x 1 1 x
(x x + )1(x x − ) 3 3 3 3
1 − 1− x = 2 x −1
Bài 7: Rút gọn biểu thức
a) A = (x − )3 1 1 − (1− 2x)3 3 3 + 3x b) 3 2 3
B = 2 1− 3x + 3x − x − x 2 Lời giải
a) Ta có A = (x − )3 1 1 − (1− 2x)3 1 3 3
+ 3x = x −1− (1− 2x) + 3x 2 2 1 3
= x −1− + x + 3x = 5x − 2 2 b) Ta có 3 2 3 3
B = 2 1− 3x + 3x − x − x = 2 (1− x)3 − x = 2(1− x) − 2 = 2 − 3x
Bài 8: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x a) 3 A 3 3
= x x + 3x + 3 x +1 − ( x + 2)
b) B = (3 x + ) −(3 x − ) + (3 x − )(3 1 1 6 1 x + )1 Lời giải
a) Ta có: A = x x + x + x + −( x + ) = ( x + )3 3 3 3 3 1 2 1 − ( x + 2) = 1 − ⇒ đpcm.
b) Ta có: B = ( x + )3 −( x − )3 3 3 + ( 3 x − )( 3 1 1 6 1 x + ) 1 = 8 ⇒ đpcm. 5 Bài 9: Tính a. 3 3 A = 2 + 5 + 2 − 5 b. 125 125 3 3 B = 3+ 9 + − 3 − + 9 + 27 27 Lời giải a) Ta có: 3 3 A = 2 + 5 + 2 − 5 Cách 1: 3 3 3 3 3 3
2A = 16 + 8 5 + 16 −8 5 = ( 5 +1) + (1− 5) = 2 ⇒ A =1 Cách 2: A = ( 2+ 5 + 2− 5 )3 3 3 3
= 2 + 5 + 2 − 5 + 3 (2+ 5)(2− 5).(3 3 2 + 5 + 2 − 5 ) 3 3 = 4 + 3 1 − .A 3
⇔ A + 3A = 4 = 0 ⇔ ( A− ) 1 ( 2
A + A + 4) = 0 ⇔ A =1 b. 125 125 3 3 B = 3+ 9 + − 3 − + 9 + 27 27 Đặt 125 125 3 3 5 3 3 3 3 3 3 a = 3+ 9 + ;b = 3 − + 9 +
⇒ a − b = 6 ⇒ ab = ⇒ B = a − b − 3ab(a − b) ⇔ B = 6 − 5B 27 27 3 ⇔ B 3
⇔ B + B − = ⇔ (B − )( 2 5 6 0
1 B + B + 6) = 0 ⇔ B =1 Vậy B =1. Bài 10: Tính 3 3 a. 4 2 2 A + + = b. 4 2 3 B + = 3 3 4 + 2 + 2 3 10 + 6 3 Lời giải 3 2 ( 3 3 3 3 3 3 3 2 +1+ + + + + 4 4 2 2 4 2 8 ) a) Ta có 3 A = = = = 2 3 3 3 3 3 3 4 + 2 + 2 4 + 2 + 2 2 +1+ 4 4 2 3 ( 3)2 +2 3+1 ( 3+ )2 1 ( 3+ + )2 1 b) Ta có B = = = = = 3 +1 3 10 + 6 3 3 ( 3)2 + 3 3 + 3( 3)2 3 .1+1 ( 3+ )2 1 ( 3+ ) ( ) 1 6 Bài 11*: Tính 3 3
A = 6 3 +10 − 6 3 −10 Lời giải
Cách 1: Biến đổi biểu thức dưới dấu căn ta được: A = + − − = ( + )3 + ( − )3 3 3 3 3 6 3 10 6 3 10 3 1 3 1 = 3 +1+ 3 −1 = 2 3 Cách 2: Biến đổi 3
A dựa vào hằng đẳng thức (a −b)3 3 2 2 3 3 3
= a − 3a b + 3ab b
− = a − b − 3ab(a −b) Ta có A = ( + − − )3 3 3 3 = + − ( − ) 3 3 − + − (3 3 6 3 10 6 3 10
6 3 10 6 3 10 3 6 3 10. 6 3 10. 6 3 +10 − 6 3 −10) 3 = 20 − 3. (6 3)2 2 3 3
−10 .A = 20 − 3 8.A = 20 − 3.2A = 20 − 6A ⇒ A + 6A − 20 = 0 2
⇔ A ( A− ) + A( A− ) + ( A− ) = ⇔ ( A− )( 2 2 2 2 10 2 0
2 A + 2A +10) = 0 ( ) 1 Mà 2
A + 2A +10 = ( A+ )2
1 + 9 > 0 với mọi A (2) Từ ( )
1 (2) ⇒ A− 2 = 0 ⇔ A = 2 Vậy A = 2 .
Bài 12*: Tính giá trị của các biểu thức sau a. 3
A = x +15x tại 3 3
x = 5( 6 +1) − 5( 6 −1) b. 3 2017
B = (x +12x − 9) , biết: 3 3
x = 4( 5 +1) − 4( 5 −1) 3 c. 3 2 1998 C ( 5 2) 17 5 38
= (3x + 8x + 2) , biết: x + − = 5 + 14 − 6 5 Lời giải a) Đặt = 3 a 5( 6 + ) = 3 1 ;a
5 6 −1 ⇒ a a = 25 6 −1 = 5 ⇒ x = a − a 1 2 ( ) 3 1 2 ( ) 1 2 3
⇔ x = (a − a )3 3 3
= a −a − 3a a (a − a ) 3 1
= 10 − 3.5x =10 −15x ⇔ x +15x =10 ⇔ A =10 1 2 2 1 2 1 2 b) Áp dụng: (a −b)3 3 3
= a − b − ab(a − b) 3
⇔ x = ( + )− ( − )− ( + ) ( − ) 3 3 3
4 5 1 4 5 1 3 4 5 1 .4. 5 1 .x ⇔ x = 8 −12x 7 3
⇔ x +12x = 8 ⇒ A = (8 − 9)2017 = 1 − ( 5+2) 17 5−38 ( 5−2)3 3 3 .( 5 + 2) c) Ta có: 1 1998 x = = = ⇒ A = 3 + − 5 + (3− 5)2 3 5 14 6 5 2 8
Dạng 2: Khử mẫu thức chứa căn bậc ba
Cách giải: Cần chú ý
+) a + b có biểu thức liên hợp là: 2 2
a − ab + b và ngược lại
+) a −b có biểu thức liên hợp là: 2 2
a − ab + b và ngược lại
Bài 1: Khử căn thức ở mẫu 3 a. 1 b. 6 c. 3 d. 1 3 3 3 − 2 3 3 25 − 5 +1 3 3 −1 3 3 2 + 2 + 4 Lời giải 3 3 3 a) Ta có: 1 9 + 6 + 4 3 3 3 = = 9 + 6 + 4 3 3 3 3 3 3 3 3 − 2 ( 3 − 2)( 9 + 6 + 4) 3 3 b) Ta có: 6 6( 5 +1) 6( 5 +1) 3 = = = 5 +1 3 3 3 3 3
25 − 5 +1 ( 5 +1)( 25 − 5 +1) 5 +1 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 c) Ta có: 3 3( 9 + 3 +1) 3( 9 + 3 +1) 27 + 9 + 3 3+ 9 + 3 = = = = 3 3 3 3 3 3 3 3 −1 ( 3 −1)( 9 + 3 +1) ( 3) −1 2 2 3 3 3 3 d) Ta có: 1 1 1 4( 2 −1) 4( 2 −1) = = = = 3 3 3 3 3 3 3 3 2 + 2 + 4 8 + 2 + 4 2( 4 + 2 +1) 2(2 −1) 2
Bài 2: Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau a. 1 b. 1 3 2 + 3 3 3 2 + 5 − 2 − 5 Lời giải 2 3 3 2 3 3 a) Ta có: 1 2 − 2 3 + 3 4 − 2 3 + 9 = = 3 + 3 2 3 2 + ( 3 3)3 11
(2+ 5)2 + 2+ 5. 2− 5 + (2− 5 1 )2 3 3 3 3 3 3 b) Ta có: = 9 + 4 5 −1+ 9 + 4 5 = . 3 3 2 + 5 − 2 − 5 (2+ 5)−(2− 5) 2 5 9
Dạng 3: So sánh các căn bậc ba
Cách giải: Để so sánh các căn bậc ba, ta chú ý: +) 3 3 3
A B = A B (đưa thừa số vào trong căn) +) 3 3
A < B ⇔ A < B
Bài 1: So sánh cặp số sau a) 3 2 3 và 3 23 b) 15 và 3 3 126 Lời giải a) Ta có: 3 3 3 2 3 = 24 > 23 b) Ta có: 3 3
15 = 3.5 = 3 125 →125 < 3 126
Bài 2: So sánh cặp số sau a) 7 và 3 2 43 b) 3 5 6 và 3 6 5 Lời giải a) Ta có: 3 7 < 2 43 b) Ta có: 3 3 5 6 < 6 5 Bài 3: Hãy so sánh a. 33 và 3 3 133 b. 3 2 3 và 3 3 2 c. 3 4 1730 và 48 d. 2 3 18 và 3 3 12 3 4 Lời giải 3 3 3 133 = 3591 a. Ta có: 3 ⇒ 33 > 3 133 3 33 = 35937 2 3 3 3 2 2 = 8. 3 = 24 b. Ta có: 3 3 ⇒ 2 3 < 3 2 3 3 3 2 = 54 c. Ta có: 3 3 3 3 3
12 = 12 = 1728 < 1730 ⇒ 48 < 4 1730 10 2 3 8 1 = 3 = 3 18 .18 5 d) Ta có: 3 27 3 2 3 3 3 ⇒ 18 > 12 3 27 1 3 4 3 = 3 = 3 12 .12 5 4 64 16 Bài 4: So sánh a. 3 3
A = 20 +14 2 + 20 −14 2 và B = 2 5 hoặc 3 B = 2 9 b. 3 3
A = 7 + 5 2 + 7 −5 2 và B 4 = 3 hoặc B = 3 9 Lời giải a) Ta có: 3 3 3 3 3 3 3
A = 20 +14 2 + 20 −14 2 = (2 + 2) + (2 − 2) = 4 = 2 8 ⇒ A < B b) Ta có: 3 3 4 4 4
A = 7 + 5 2 + 7 − 5 2 = 2 = = > ⇒ A > B 3 3 2 8 9 11
Dạng 4: Giải phương trình chứa căn bậc ba
Cách giải: Áp dụng 3 3
A = B ⇔ A = B
Bài 1: Giải các phương trình sau a. 3 2x +1 = 3
b. 3 5+ x − x = 5 Lời giải
a) Ta có: 3 2x +1 = 3 ⇔ 2x +1= 27 ⇔ x =13
b) Ta có: + x − x = ⇒
+ x = x + ⇒ x + = (x + )3 3 3 5 5 5 5 5 5 ⇒ x∈{ 6 − ; 5 − ;− } 4
Bài 2: Giải các phương trình sau a. 3 2 −3x = 2 −
b. 3 x −1 = x −1 Lời giải a) Ta có: 3 10 2 − 3x = 2 − ⇔ 2 − 3x = 8 − ⇔ x = 3 x =1 x −1 = 0 b) Ta có: 3 3 x 1 x 1 x 1 (x 1) − = − ⇔ − = − ⇔ ⇔ x = 0 2 (x 1) 1 − = x = 2
Bài 3: Giải các phương trình sau a. 3 3 1 − + 3 27x 216x x = 4 b. 3 3 2
x + 3x + 3x +1 − 2x = 3 2 x Lời giải a) Ta có: 3 3 1 3 − + 3 27x 216x x = 4 ⇔ 2
− x = 4 ⇔ x = 8 − 2 x b) Ta có: 3 3 2
x + 3x + 3x +1 − 2x = 3 ⇒ 3x = 3 ⇒ x =1
Bài 4: Giải các phương trình sau a. 3 3 3
1000x − 64x − 27x =15 b. 3 3 1 3 3
3 x − 3 + 4 8x − 24 − 3. 9x − 27 = 0 3 Lời giải a) Ta có: 3 3 3 3 3 3 3 3
1000x − 64x − 27x =15 ⇔ 10 x − 4 x − 3 x =15 ⇔ 3 x =15 ⇔ x = 5 ⇔ x =125 12 b) Ta có: 3 3 1 3 3 3
3 x − 3 + 4 8x − 24 −
3. 9x − 27 = 0 ⇔ x − 3 = 2 − ⇔ x − 3 = 8 − ⇔ x = 5 − 3
Bài 5: Giải các phương trình sau a. 3 2 3 1
1− 9x + 27x − 27x = 3x − 5 b. 3 2 + 3 8x x = 27 x Lời giải a) Ta có: 3 2 3
1− 9x + 27x − 27x = 3x − 5 ⇒1− 3x = 3x − 5 ⇒ x =1 b) Ta có: 3 2 1 3 2 3 2 3 2 + 3 8x x
= 27 ⇒ 2 x + x = 3 x ⇒ x = 27 ± x Bài 6: Tìm x, biết a. 3 2x +1 > 5 − b. 3 3 2
x + 3x + 6x + 4 ≤ x +1 c. 3 4 − 2x ≥ 4 d. 3 3 2
−x − 3x + 6x −10 < −x −1 Lời giải
a) Ta có: 3 2x +1 > 5 − ⇒ 2x +1 > 125 − ⇒ 2x > 126 − ⇒ x > 63 − b) Ta có: 3 3 2 3 2 3 2
x + 3x + 6x + 4 ≤ x +1⇒ x + 3x + 6x + 4 ≤ x + 3x + 3x +1⇒ x ≤ 1 −
c) Ta có: 3 4 − 2x ≥ 4 ⇒ 4 − 2x ≥ 64 ⇒ 2
− x ≥ 60 ⇒ x ≤ 30 d) Ta có: 3 3 2 3 2
−x − 3x + 6x −10 < −x −1⇒ −x − 3x + 6x −10 < −(x + )3 1 ⇒ x <1 13
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 3
Câu 1: Kết quả đúng của phép tính 1080 3 3 + 32 − . 16 − là số nào 3 5 − a. 2 b. 2 − c. 4 d. 4 − Lời giải Chọn đáp án A Giải thích: 3 3 Ta có: 1080 3 3 1080 + 32 − . 16 − = + 32. − ( 16 − ) 3 3 3 = 216 − + 512 = 6 − + 8 = 2 3 3 5 − 5 − 3 Câu 2: Phép tính 3 3 24696 48. 36 −
ta được kết quả là số nào? 3 9 a. 2 b. 2 − c. 4 d. 4 − Lời giải Chọn đáp án B Giải thích: 3 3 Ta có: 3 3 24696 3 24696 3 3 3 3 3 3 48. 36 − = 48.36 −
= 1728 − 2744 = 12 − 14 =12 −14 = 2 − 3 3 9 9 Câu 3: Phép tính 1 27 125 27 3 − 3 + 3 − 3
ta được kết quả là số nào? 27 64 216 8 a. 9 − b. 11 − 2 2 c. 13 − d. 15 − 12 2 Lời giải Chọn đáp án C Giải thích: 3 3 3 3 Ta có: 1 27 125 27 1 3 5 3 1 3 5 3 13 − 3 − 3 + 3 − 3 = 3 − 3 + 3 − 3 = − + − = 27 64 216 8 3 4 6 2 3 4 6 2 12 14 2 3 Câu 4: Rút gọn 5 3 − − 3 5 −
5 ta được kết quả là số nào? 2 2 a. 1 b. 1 − c. 2 5 d. 2 − 5 Lời giải Chọn đáp án A Giải thích: 2 3 Ta có: 5 3 5 3 5 3 5 3 − − 3 5 − 5 = 5 − − − 5 = − 5 − + 5 = − = 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 5: Rút gọn 3 2 − − (1− 2 )3 3
ta được kết quả là số nào? 2 a. 1 b. 1 2 4 c. 3 d. 1 4 Lời giải Chọn đáp án B Giải thích: 2 2 2 2 2 Ta có: 3 2 − − (1− 2)3 3 3 3 1 1 3
= 2 − −(1− 2) = − 2 −1+ 2 = − 1 = = 2 2 2 2 2 4
Câu 6: Phép tính ( − ) − ( − ) 3 3 2 3 3 2 3
5 2 3 cho kết quả nào a. 4 − b. 6 − c. 8 − d. 12 − Lời giải Chọn đáp án C Giải thích: 15 3 Ta có: ( − )3 − ( − )2 3 = − − − = ( − − + )2 =(− )2 3 3 2 3 5 2 3 3 2 3 5 2 3 3 2 3 5 2 3 2 = 4
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình 3 3 − x = 1 − là: a. S = {− } 1 b. 1 S − = 3 c. 1 S = d. S = ∅ 3 Lời giải Chọn đáp án C Giải thích: Ta có: 3x 1 ( 3x)3 ( )3 3 1 1 3 1 3x 1 x S − = − ⇔ − = − ⇔ − = − ⇔ = ⇒ = 3 3
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình 3 2
x + 3x + 3x +1 =1 là: a. S ={ } 0 b. S ={− } 2 c. S ={ } 2 d. S = ∅ Lời giải Chọn đáp án A Giải thích:
Ta có: x + x + x + = ⇔ (x + )3 3 2 3 3 3 1 1
1 =1 ⇔ x +1 =1 ⇔ x = 0 ⇒ S = { } 0
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình (x − )( 2 3
2 x + 2x + 4) = 0 là: a. S ={− } 1 b. 1 S = − 3 c. S ={− } 4 d. S ={ } 2 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích:
Ta có: (x − )( 2x + x + ) 3 3 3 3 3 2 2
4 = 0 ⇔ x −8 = 0 ⇔ x −8 = 0 ⇔ x = 8 ⇔ x = 2 16
Câu 10: 3 3 +1 là nghiệm của phương trình nào dưới đây a. 3 2
x + 3x −3x +1 = 0 b. 3 2
x −3x + 3x − 4 = 0 c. 3 2
x + 6x −3x +1 = 0 d. 3 2
x − 6x + 3x − 4 = 0 Lời giải Chọn đáp án B Giải thích: Đặt 3 3
x = 3 +1 ⇔ x −1 = 3 ⇔ (x − )3 3 2 3 2
1 = 3 ⇔ x − 3x + 3x −1 = 3 ⇔ x − 3x + 3x − 4 = 0
Vậy 3 3 +1 là nghiệm của phương trình: 3 2
x − 3x + 3x − 4 = 0 17 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Hãy tính 3 6 a) 1 − 343a b 3 512 b) 3 c) 3 b) 3 9 9 64 − a b 125 216 − Lời giải a) Ta có: 1 − 1 − 3 512 = 8 b) Ta có: 3 = 125 5 3 6 c) Ta có: 343a b 7 − 2 3 = ab d) Ta có: 3 9 9 3 3 64 − a b = 4 − a b 216 − 6
Bài 2: Thực hiện phép tính 3 a) 135 3 3 A = − 54. 4 b) B = (3 3 3 25 − 10 + 4)( 3 3 5 + 2) 3 5 Lời giải 3 a) Ta có: 135 3 3 135 3 = 3 A = − 54. 4 − 54.4 = 3 − 3 5 5 b) Ta có: B = (3 3 − + )(3 + )=(3 25 10 4 5 2 5)3 +( 2)3 3 3 3 = 7
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau a) 3
B = (4 − 2 3)( 3 −1) b) 3 C = 3+ 3 + 10 + 6 3 Lời giải a) Ta có: 3 3 2
B = (4 − 2 3)( 3 −1) = ( 3 −1) ( 3 −1) = 3 −1 b) Ta có: 3 3 3
C = 3+ 3 + 10 + 6 3 = 3+ 3 + ( 3 +1) = 3 +1
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau 3 3 a) E = (3 3 3 9 − 6 + 4)( 3 3 3 + 2) b) 54 2 16 F − = 3 3 54 + 2 16 − c) 9 9 1 1 = 3 − 3 + 2 3 G 3 4 : 2 5 5 3 3 Lời giải 18 a) Ta có: E = (3 3 3 9 − 6 + 4)( 3 3 3 + 2) 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
= 9. 3 + 9. 2 − 6. 3 − 6. 2 + 4. 3 + 4. 2 3 3 3 3 3 3 3
E = 3 + 18 − 18 − 12 + 12 + 2 = 3+ 2 = 5 3 3 3 3 3 b) Ta có: 54 2 16 2 4 2 2 1 F − − − − = = = = 3 3 3 3 3 54 + 2 16 3 2 + 4 2 7 2 7 3 − − c) Ta có: 9 9 1 1 9 9 1 3 1 27 3 27 − 3 = 3 − 3 + 2 3 = 3 − 3 + 2 = 3 − 3 G 3 4 : 2 3 4 . + 2 1 5 5 3 3 5 5 3 2 2 5 2 5 3 1 9 1 1 = 3 + 3 + = 3 2 6 + 2 2 5 2 5 5
Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau a) 3 3 2
A = 3x − 27x + 27x + 9x +1 b) 3 3 2 3 3
B = 8x +12x + 6x +1 − x Lời giải a) Ta có: 3 3 2 3
A = 3x − 27x + 27x + 9x +1 = 3x − (3x + )3 1 = 1 − b) Ta có: 3 3 2 3 3 3
B = 8x +12x + 6x +1 − x = (2x + )3 1 − x = x +1 Bài 6: So sánh a. 6 và 3 2 26 b. 3 2 6 và 3 47 c. 3 3 2 và 3 53 d. 22 và 3 3 394 Lời giải a) Ta có: 3 3 6 = 2 27 > 2 26 b) Ta có: 3 3 3 2 6 = 48 > 47 c) Ta có: 3 3 3 3 2 = 54 > 53 d) Ta có: 3 22 > 3 394
Bài 7: Giải các phương trình sau a) 3 2x +1 =1 b) 3 3 2
x + 2x = x + 2 Lời giải
a) Ta có: 3 2x +1 =1⇔ x = 0 b) Ta có: 3 3 2
x + 2x = x + 2 ⇔ x ∈{ 1; − − } 2
Bài 8: Giải các phương trình sau 19 a) 3 3 2
x + 9x = x + 3 b) 3 x + 5 − x = 5 c) 3 3 2
x − 3x + 3x −1 = 2x + 5 Lời giải a) Ta có: 3 3 2 3 2
x + x = x + ⇔ x + x = (x + )3 3 2 3 2 9 3 9
3 ⇔ x + 9x = x + 9x + 27x + 27 ⇔ 27x + 27 = 0 ⇔ x = 1 −
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {− } 1
b) Ta có: x + − x = ⇔ x + = x + ⇔ x + = (x + )3 ⇔ (x + ) −(x + )2 3 3 5 5 5 5 5 5 5 1 5 = 0 x + 5 = 0 x = 5 − x = 5 − ⇔ ( ⇔ ⇔ ⇒ S = − − − x + 5) 6; 5; 4 2 =1 x + 5 = 1 ± x ∈ { 4; − − } { } 6 c) Ta có: 3 3 2 3
x − 3x + 3x −1 = 2x + 5 ⇔ (x − )3
1 = 2x + 5 ⇔ x −1 = 2x + 5 ⇔ x = 6 −
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {− } 6 20