1
CĂN BC BA
A. Tóm tt lý thuyết
I. Căn bc ba
1. Đnh nghĩa: Căn bc ba ca mt s
a
là s
x
sao cho
3
xa=
. Tc là
3
3
x a xa= ⇔=
Minh ha:
3
82=
3
28
=
;
3
27 3−=
2. Tính cht
a. Mi s
a
có duy nht mt căn bc ba:
3
3
aa=
b. Nếu
0a >
thì:
3
0a >
- Nếu
0a <
thì:
3
0a <
- Nếu
0a =
thì:
3
0a =
3. Hng đng thc
3
3
AA=
4. So sánh các căn bc ba
33
AB A B<⇔ <
;
33
AB A B=⇔=
5. Các phép biến đi
- Khai căn bc ba mt tích s:
33
33
..ABC A B C=
- Phép nhân các căn bc ba:
33
33
..A B C ABC=
- Khai căn bc ba ca mt thương s:
( )
3
3
3
0
AA
B
B
B
=
- Chia hai căn bc ba:
( )
3
3
3
0
AA
B
B
B
=
- Đưa mt tha s ra ngoài du căn:
3
3
3
AB A B=
- Đưa mt tha s vào trong du căn:
3
3
3
A B AB=
- Kh mẫu trong căn:
( ) ( )
3
2
3
33
2
0; 0
A AB A AB
BB
BB B B
= ≠=
- Trc căn thc mẫu:
( )
( )
3
2
3
3
3
2
11
0; 0
AA
AA
AA
A
A
=≠=
II. Căn bc n
Căn bc
,nn N
2n
, ca mt s
A
là mt s
x
mà lũy tha bc
n
ca nó bng
A
2
Ký hiu:
( )
;;
n
n
n nn
xAxAxAA A
= =⇒= =
+) Căn bc l: Bt k s thc nào cũng có mt căn bc l và ch một mà thôi
Vi mi s t nhiên
, , 0,mnk
>
ta có:
21
21
n
n
AA
+
+
=
+) Khai căn bc
21n +
ca mt tích s:
21 21
21
..
nn
n
AB A B
++
+
=
+) Phép nhân các căn bc
21 21
21
2 1: . .
nn
n
n A B AB
++
+
+=
+) Khai căn bc
21n +
ca mt thương s:
( )
21
21
21
0
n
n
n
AA
B
B
B
+
+
+
=
+) Phép chia hai căn thc bc
21
n +
:
( )
21
21
21
0
n
n
n
AA
B
B
B
+
+
+
=
+) Đưa mt tha s ra ngoài du căn:
21
21
21
..
n
n
n
A BA B
+
+
+
=
+) Đưa mt tha s vào trong du căn:
21
21
21
..
n
n
n
A B AB
+
+
+
=
+) Lũy tha mt căn thc:
(
)
21 21
.
k
nn
m mk
AA
++
=
+) H bậc mt căn thc hoc nâng bc mt căn thc:
( )
21
21
.
nk
n
mk m
AA
+
+
=
+) Khai căn mt căn thc:
( )
21
21
mn
m
n
AA
+
+
=
*) Lưu ý: Khi
m
chn thì
0A
+) Kh căn trong mu:
( )
( )
2 11 2 11
21
21
21
21
..
nn
n
n
n
n
A AB AB
BB B
+− +−
+
+
=
+
= =
B. Bài tp và các dng toán
Dng 1: Thc hin phép tính có cha căn bc ba
Cách gii: Áp dng công thc:
3
33
3
;()aa a a= =
- Các hng đng thc liên quan đến bc ba
+)
( )
3
3 2 23
33a b a a b ab b
+=+ + +
+)
( )
3
3 2 23
33a b a a b ab b−= +
+)
( )
( )
33 2 2
a b a b a ab b+=+ +
+)
( )
( )
33 2 2
a b aba abb−= ++
3
Bài 1: Hãy tính
a)
3
27
b)
3
1
125
c)
3
3
64
a
d)
3
36
8ab
Lời giải
a) Ta có:
3
3
3
27 3 3= =
b) Ta có:
3
3
3
1 11
125 5 5

= =


c) Ta có:
( )
3
3
3
3
64 4 4a aa= =
d) Ta có:
(
)
3
3
36 2 2
3
8 22a b ab ab−= =
Bài 2: Làm phép tính
a)
3
729
b)
3
1
216
c)
3
3
343a
d)
3
36
512ab
Lời giải
a) Ta có:
3
729 9=
b) Ta có:
3
11
216 6
=
c) Ta có:
3
3
343 7aa=
d) Ta có:
3
36 2
512 8a b ab−=
Bài 3: Thc hin các phép tính
a)
3
3
3
3
108 7,2
4 0,9
+
b)
3
33
2 24 5 81 4 192−+
c)
3
3
3
3
750
160. 1,2
250
d)
3
33
3
2
42
21
−−
Lời giải
a) Ta có:
3
3
33
3
3
3
3
108 7,2 108 7,2
27 8 5
4 0,9
4 0,9
+=+=+=
b) Ta có:
3
3 3 3 3 33
2 24 5 81 4 192 2.2. 3 5.3. 3 4.4. 3 5 3+=−+=
4
c) Ta có:
3
3 33 3
3
3
750
160. 1,2 3 4 3 3 3
250
=−=
d) Ta có:
(
)
(
)
(
)
3
2
33
3
33 33 3333
3
3
2
33
2 2 21
2
42 42242422
21
21 2 21
++
−−= −−=++−−=
++
Bài 4: Thc hin các phép tính
a)
3
33
3
384
3 54 432
3
+−+
b)
3
3
3
27 1 5
64 0,064
512 8 8
+ +−
c)
3
3 33
343. 3 81 2 24 +−
d)
33
3
42 1
3
21
+
+
Lời giải
a) Ta có:
3
3 3 33
33
3
384
3 54 432 4 2 3.3 2 6 2 2
3
+−+ = + =
b) Ta có:
3
3
3
27 1 5 3 1 5 2 1
64 0,064 .
512 8 8 8 2 8 5 8
−−
+ + = ++ =
c) Ta có:
3
3 33 3 3 3
343. 3 81 2 24 7 3 3.3 3 2 3 0 + =−+ =
d) Ta có:
( )
3
2
33 33 3 33 33 3
3
3
3
42 1 42 2 21 42421122
3 3 33 3
21
21

+ + −+ + −++

−= = =

+


Bài 5: Thc hin phép tính
a.
3
( 2 1)(3 2 2)++
b.
33
33 3
( 9 6 4)( 3 2)++
c.
33
33
1 11
( 9 2 3 3 ):2
2 33
−+
d.
3
33 3
2 24 3 81 4 192 2 375−+
e.
3
3
3
27 1 5
64 0,064
512 8 8
+ +−
Lời giải
a) Ta có:
23
3 33
(21)(322) (21)(21) (21) 21++=++=+=+
b) Ta có:
( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 33
3 3 3 33 3
33 3 3 3 3 3
96432 32 3 3.2 2=3 2 321

+ + = + + =−=


c) Ta có:
5
3
3
2
33 3 3
3 3 3 3 33
1 1 1 1 1 1 1 1 3 3 9 49
9 2 3 3 :2 9:2 2 3:2 (3 :2 3
2 3 32 3 3 3 34 2 4

+ = + =− +=



d) Ta có:
( )
3
33 3 3 3 3 3
2 24 3 81 4 192 2 375 2 8.3 3 27.3 4 64.3 2 125.3 3 4 9 16 103 + = + = −+ =
e) Ta có:
3
3
3
27 1 5 3 2 1
64 0,064 4
512 8 8 8 5 8
−−
+ + = +− =
Bài 6: Rút gn biu thc
a)
3
32
125 75 15 1 5A xxx x= + + +−
b)
3
3
33
1. 1 1B xx xx x= + −−
Lời giải
a) Ta có:
( )
3
3
32
3
125 75 15 1 5 5 1 5 1A xxx x x x= + + +−= + −=
b) Ta có:
( )( )
3 33
3 33
33
3
1. 1 1 1 1 1 2 1B xx xx x xx xx x x= + −−= + −−=
Bài 7: Rút gn biu thc
a)
(
) ( )
33
33
1
1 12 3
2
Ax x x= −− +
b)
3
23
21 3 3B x xx x= +−−
Lời giải
a) Ta có
( )
( )
( )
33
33
11
1 12 3 1 12 3
22
A x x xx x x= + = −− +
13
1 35
22
x xx x= −− + + =
b) Ta có
( ) ( )
3
3
23
3
2 1 3 3 2 1 21 2 2 3B x xx x x x x x= + −= −= −=−
Bài 8: Chng minh các biu thc sau không ph thuc vào biến x
a)
( )
3
33 1 2A xx x x x= + + +− +
b)
( )
( ) ( )
( )
33
3 3 33
1 16 1 1Bx x x x= + −+ +
Lời giải
a) Ta có:
( )
( )
( )
3
3
3
33 1 2 1 2 1A xx x x x x x= ++ + += + +=
đpcm.
b) Ta có:
( )
( ) ( )
( )
33
3 3 33
1 1 6 1 18Bx x x x= + + +=
đpcm.
6
Bài 9: Tính
a.
33
25 25A =++−
b.
33
125 125
39 39
27 27
B =++ ++
Lời giải
a) Ta có:
33
25 25A =++−
Cách 1:
33
33
33
2 16 8 5 16 8 5 ( 5 1) (1 5) 2 1AA= + + = + + =⇒=
Cách 2:
(
)
( )( )
(
)
( )
( )
3
3
33 33
3
3
32
25 25 252532525.25 25431.
3 40 1 4 0 1
AA
A A A AA A
= ++− =+++ + ++− =+
+ == ++ ==
b.
33
125 125
39 39
27 27
B =++ ++
Đặt
33 3 33 3
33
125 125 5
39 ; 39 6 3( ) 65
27 27 3
a b a b ab B a b ab a b B B
B
=++ =++ =⇒== =
( )
( )
32
5 60 1 6 0 1B B B BB B + −= + + = =
Vy
1B =
.
Bài 10: Tính
a.
33
33
4 22
4 22
A
++
=
++
b.
3
4 23
10 6 3
B
+
=
+
Lời giải
a) Ta có
( )
33 3
33 33
3
3
33 33 3 3
2 21 4
422 428
2
4 22 4 22 21 4
A
++
++ ++
= = = =
++ ++ ++
b) Ta có
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 22
22 2
3
33
3 231 31 31
4 23
31
31
10 6 3
3 3 3 3 3 .1 1 3 1
B
++ + +
+
= = = = = +
+
+
++ + +
7
Bài 11*:
Tính
33
6 3 10 6 3 10A = +−
Lời giải
Cách 1: Biến đi biu thc dưi du căn ta đưc:
( )
(
)
33
33
33
63 10 63 10 3 1 3 1 3 1 3 1 23A = + = + + = ++ =
Cách 2: Biến đi
3
A
da vào hng đng thc
( ) ( )
3
3 2 23 3 3
33 3a b a a b ab b a b ab a b = + −=
Ta có
(
)
( )
(
)
3
3
33 3333
6 3 10 6 3 10 6 3 10 6 3 10 3 6 3 10. 6 3 10. 6 3 10 6 3 10A = +− = + + +−
( )
2
23
3
3
20 3. 6 3 10 . 20 3 8. 20 3.2 20 6 6 20 0A A A AA A=− =− =− =− +−=
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
22
2 2 2 10 2 0 2 2 10 0 1A A AA A A A A −+ −+ = + + =
( )
2
2
2 10 1 9 0AA A+ + = + +>
vi mi
( )
2
A
T
( )( )
12 2 0 2AA −= =
Vy
2A =
.
Bài 12
*
: Tính giá tr ca các biu thc sau
a.
3
15Ax x= +
ti
33
5( 6 1) 5( 6 1)x = +−
b.
3 2017
( 12 9)Bx x=+−
, biết:
33
4( 5 1) 4( 5 1)x = +−
c.
3 2 1998
(3 8 2)C xx= ++
, biết:
3
( 5 2) 17 5 38
5 14 6 5
x
+−
=
+−
Lời giải
a) Đặt
( )
(
)
( )
3
33
1 2 12 1 2
561; 561 2561 5a a aa x a a= + = = =⇒=
( ) ( )
3
3 33 3
1
12 2 1212
3 10 3.5 10 15 15 10 10x aa a a aaaa x x x x A = = = = + = ⇔=
b) Áp dng:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
3
33 3 3
3
3 4 5 1 4 5 1 3 4 5 1 .4. 5 1 . 8 12ab a b abab x x x x = ⇔= + + ⇔=
8
( )
2017
3
12 8 8 9 1xx A + =⇒= =
c) Ta có:
(
)
( ) ( )
( )
3
3
3
1998
2
2
5 2. 5 2
5 2 17 5 38
1
3
3
5 14 6 5
5 35
xA
−+
+−
= = =⇒=
+−
+−
9
Dng 2: Khử mẫu thc cha căn bc ba
Cách gii: Cn chú ý
+)
ab+
có biu thc liên hp là:
22
a ab b−+
và ngưc li
+)
ab
có biu thc liên hp là:
22
a ab b−+
và ngưc li
Bài 1: Kh căn thc mẫu
a.
3
3
1
32
b.
33
6
25 5 1
−+
c.
3
3
3
31
d.
33
1
224++
Lời giải
a) Ta có:
3
33
3
33
33 3
3 3 33
1 964
964
3 2 ( 3 2)( 9 6 4)
++
= =++
++
b) Ta có:
33
3
33 3 33
6 6( 5 1) 6( 5 1)
51
51
25 51 (51)(25 51)
++
= = = +
+
−+ + −+
c) Ta có:
3 333 333 3 33 33
33
3 3 33 3
3 3(931) 3(931) 2793393
22
3 1 (3 1)(9 3 1) (3) 1
++ ++ ++ ++
= = = =
++
d) Ta có:
33 33
33 33 333
3
1 1 1 4 ( 2 1) 4 ( 2 1)
2(2 1) 2
224 824 2(421)
−−
= = = =
++ ++ ++
Bài 2: Trc căn thc mẫu các biu thc sau
a.
3
1
23+
b.
33
1
25 25+−−
Lời giải
a) Ta có:
( )
3
22
3 33
3
3
3
3
1 2 23 3 4 23 9
11
23
23
−+ −+
= =
+
+
b) Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
22
33
33
33
25 25.25 25
1
25 25
25 25
+ ++ +
=
+ −−
+−−
33
9 45 1 9 45
25
+ −+ +
=
.
10
Dng 3: So sánh các căn bc ba
Cách gii: Để so sánh các căn bc ba, ta chú ý:
+)
3
3
3
A B AB=
(đưa tha s vào trong căn)
+)
33
AB A B<⇔ <
Bài 1: So sánh cp s sau
a)
3
23
3
23
b)
15
3
3 126
Lời giải
a) Ta có:
3
33
2 3 24 23= >
b) Ta có:
33
15 3.5 3 125 125 3 126== →<
Bài 2: So sánh cp s sau
a)
7
3
2 43
b)
3
56
3
65
Lời giải
a) Ta có:
3
7 2 43<
b) Ta có:
33
56 65<
Bài 3: Hãy so sánh
a.
33
3
3 133
b.
3
23
3
32
c.
3
4 1730
48
d.
3
2
18
3
3
3
12
4
Lời giải
a. Ta có:
33
3
3
3 133 3591
33 3 133
33 35937
=
⇒>
=
b. Ta có:
3
2
33
3
3
3
3
2 2 8. 3 24
23 32
3 2 54
= =
⇒<
=
c. Ta có:
3
3
33 3
12 12 1728 1730 48 4 1730= = < ⇒<
11
d) Ta có:
3
33
3
3
3
33
28 1
18 .18 5
23
3 27 3
18 12
34
3 27 1
12 .12 5
4 64 16
= =
⇒>
= =
Bài 4: So sánh
a.
33
20 14 2 20 14 2
A
=+ +−
25B =
hoc
3
29B =
b.
33
7 52 7 52A =+ +−
3B =
hoc
3
4
9
B =
Lời giải
a) Ta có:
33
33
3
33
20 14 2 20 14 2 (2 2) (2 2) 4 2 8A AB= + + = + + == ⇒<
b) Ta có:
33
33
44 4
7 52 7 52 2
2
89
A AB= + + === > ⇒>
12
Dng 4: Gii phương trình cha căn bc ba
Cách gii: Áp dng
3
3
AB AB=⇔=
Bài 1: Gii các phương trình sau
a.
3
2 13x +=
b.
3
55xx+−=
Lời giải
a) Ta có:
3
2 1 3 2 1 27 13xxx+= += =
b) Ta có:
( ) { }
3
33
5 5 5 5 5 5 6;5;4xx x x x x x+=⇒ + =++= + ⇒∈−−
Bài 2: Gii các phương trình sau
a.
3
23 2x−=
b.
3
11xx−=
Lời giải
a) Ta có:
3
10
23 2 23 8
3
x xx = =−⇔ =
b) Ta có:
3
3
2
1
10
1 1 1 ( 1) 0
( 1) 1
2
x
x
xx x x x
x
x
=
−=
= −⇔ −= =
−=
=
Bài 3: Gii các phương trình sau
a.
33
3
2
1
27 216 4x xx
x
+=
b.
3
32
3 3 12 3xxx x+ + +− =
Lời giải
a) Ta có:
33 3
3
2
1
27 216 4 2 4 8x xx x x
x
+ = ⇔− = =
b) Ta có:
3
32
3 3 12 3 3 3 1xxx x x x+ + +− = = =
Bài 4: Gii các phương trình sau
a.
3 33
1000 64 27 15xxx−−=
b.
3 3 33
1
3 3 4 8 24 3. 9 27 0
3
xx x−+ =
Lời giải
a) Ta có:
3 3 3 333 3 3
1000 64 27 15 10 4 3 15 3 15 5 125x x x xxx x x x = −−====
13
b) Ta có:
3 3 33 3
1
3 3 4 8 24 3. 9 27 0 3 2 3 8 5
3
xx x x x x+ = = =−⇔ =
Bài 5: Gii các phương trình sau
a.
3
23
1 9 27 27 3 5xx xx−+ =
b.
3
2
3
1
8 27xx
x
+=
Lời giải
a) Ta có:
3
23
1 9 27 27 3 5 1 3 3 5 1x x x x xx x + = −⇒ = −⇒ =
b) Ta có:
3 33 3
2 22 2
3
1
8 27 2 3 27xx x x x x
x
+ = + = ⇒=±
Bài 6: Tìm x, biết
a.
3
21 5x + >−
b.
3
32
3 64 1
xxx x+ + +≤+
c.
3
42 4x−≥
d.
3
32
3 6 10 1xx x x
+ <−
Lời giải
a) Ta có:
3
2 1 5 2 1 125 2 126 63x x xx
+ >− + >− >− >−
b) Ta có:
3
32 32 32
3 64 1 3 64 3 31 1xxx x xx x xxx x++++++++++
c) Ta có:
3
4 2 4 4 2 64 2 60 30x x xx−≥⇒≥⇒
d) Ta có:
( )
3
3
32 32
3 6 10 1 3 6 10 1 1
xx x x xx x x x + <− ⇒− + <− + <
14
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Kết qu đúng ca phép tính
3
33
3
1080
32. 16
5
+−
là s nào
a.
2
b.
2
c.
4
d.
4
Lời giải
Chn đáp án A
Gii thích:
Ta có:
( )
33
33 3 3
3
33
1080 1080
32. 16 32. 16 216 512 6 8 2
55
+− = +− = + =+=
−−
Câu 2: Phép tính
3
33
3
24696
48. 36
9
ta đưc kết qu là s nào?
a.
2
b.
2
c.
4
d.
4
Lời giải
Chn đáp án B
Gii thích:
Ta có:
33
33
33
33 3 3 3
33
24696 24696
48. 36 48.36 1728 2744 12 14 12 14 2
99
−=−====
Câu 3: Phép tính
333 3
1 27 125 27
27 64 216 8
−+
ta đưc kết qu là s nào?
a.
9
2
b.
11
2
c.
13
12
d.
15
2
Lời giải
Chn đáp án C
Gii thích:
Ta có:
3333
3333
333 3
1 27 125 27 1 3 5 3 1 3 5 3 13
27 64 216 8 3 4 6 2 3 4 6 2 12
  
+ = + =−+−=
  
  
15
Câu 4: Rút gn
23
3
53
55
22

−−


ta đưc kết qu là s nào?
a.
1
b.
1
c.
25
d.
25
Lời giải
Chn đáp án A
Gii thích:
Ta có:
23
3
5 3 5 3 5 3 53
5 55 5 5 5 1
2 2 2 2 2 2 22
 
= = −+ ==
 
 
Câu 5: Rút gn
( )
2
2
3
3
3
2 12
2



−−




ta đưc kết qu là s nào?
a.
1
2
b.
1
4
c.
3
4
d.
1
Lời giải
Chn đáp án B
Gii thích:
Ta có:
( )
( )
2
2
2 22
3
3
3 3 3 3 11
2 12 2 12 212 1
2 2 2 2 24




= = −+ = = =






Câu 6: Phép tính
( )
( )
3
32
3
3 23 5 23

−−


cho kết qu nào
a.
4
b.
6
c.
8
d.
12
Lời giải
Chn đáp án C
Gii thích:
16
Ta có:
( )
( )
( )
( )
3
3
32 2
2
3
3 23 5 23 3 23 5 23 3 23 5 23 2 4


=−− =−−+ ==



Câu 7: Tp nghim ca phương trình
3
31x
−=
là:
a.
{ }
1
S =
b.
1
3
S

=


c.
1
3
S

=


d.
S =
Lời giải
Chn đáp án C
Gii thích:
Ta có:
( ) ( )
33
3
3
11
31 3 1 31
33
x x x xS

=−⇔ =− =−⇔ = =


Câu 8: Tp nghim ca phương trình
32
3 3 11xxx+ + +=
là:
a.
{ }
0S
=
b.
{ }
2S =
c.
{ }
2S =
d.
S =
Lời giải
Chn đáp án A
Gii thích:
Ta có:
( )
{ }
3
32
3
3 3 11 1 1 11 0 0
xxx x x x S+ + += + = += = =
Câu 9: Tp nghim ca phương trình
( )
(
)
2
3
2 240x xx ++=
là:
a.
{ }
1S =
b.
1
3
S

=


c.
{ }
4S =
d.
{ }
2S =
Lời giải
Chn đáp án D
Gii thích:
Ta có:
( )
( )
2 33 3 3
3
2 2 4 0 80 80 8 2x xx x x x x + + = = −= = =
17
Câu 10:
3
31+
là nghim ca phương trình nào dưi đây
a.
32
3 3 10xx x+ +=
b.
32
3 3 40xxx + −=
c.
32
6 3 10xxx+ +=
d.
32
6 3 40xxx + −=
Lời giải
Chn đáp án B
Gii thích:
Đặt
( )
3
32 32
33
31 13 13 3313 3340x x x xxx xxx= +⇔ −= = + −= + =
Vy
3
31+
là nghim ca phương trình:
32
3 3 40xxx + −=
18
BÀI TP VNHÀ
Bài 1: Hãy tính
a)
3
512
b)
3
1
125
c)
36
3
343
216
ab
b)
3
99
64ab
Lời giải
a) Ta có:
3
512 8=
b) Ta có:
3
11
125 5
−−
=
c) Ta có:
36
2
3
343 7
216 6
ab
ab
=
d) Ta có:
3
99 33
64 4ab ab−=
Bài 2: Thc hin phép tính
a)
3
3
3
3
135
54. 4
5
A =
b)
(
)
( )
33
33 3
25 10 4 5 2
B
= −+ +
Lời giải
a) Ta có:
3
3
33
3
3
135 135
54. 4 54.4 3
5
5
A = =−=
b) Ta có:
( )
( )
( )
( )
33
33 3
33 3 3
25 10 4 5 2 5 2 7B = −+ += + =
Bài 3: Thc hin các phép tính sau
a)
3
(4 2 3)( 3 1)B =−−
b)
3
331063C =++ +
Lời giải
a) Ta có:
2
33
(423)(31) (31)(31) 31B = −= −=
b) Ta có:
3
3
3
331063 33(31) 31C =++ + =++ +=+
Bài 4: Rút gn các biu thc sau
a)
( )
( )
33
33 3
96432E = −+ +
b)
33
33
54 2 16
54 2 16
F
=
+
c)
33 3
2
9 91 1
3 4 :2
55 33
G

=−+



Lời giải
19
a) Ta có:
( )
( )
3 3 3 3 3 33
3 3 3 33 3 33 3 3
9 6 4 3 2 9. 3 9. 2 6. 3 6. 2 4. 3 4. 2E =+ +=+−−++
3
3
33
33 3
3 18 18 12 12 2 3 2 5E =+−−++=+=
b) Ta có:
33 3
33
33 3
33
54 2 16 2 4 2 2 1
7
54 2 16 3 2 4 2 7 2
F
−−
= = = =
++
c) Ta có:
3
3
33 3 33 3 3
22
9 9 1 1 9 9 1 3 1 27 3 27
34:2 34. 21
553355322525
G

−−
=−+ =−+ = +



33 3
31 91 1
26 2
25 25 5
= + += +
Bài 5: Rút gn các biu thc sau
a)
3
32
3 27 27 9 1Ax x x x=− + ++
b)
33
32 3
8 12 6 1B x xx x
= + + +−
Lời giải
a) Ta có:
( )
3
3
32
3
3 27 27 9 1 3 3 1 1Ax x x x x x= + + += + =
b) Ta có:
( )
3
33
32 3
3
8 12 61 21 1B x x x x x xx= + + +− = + = +
Bài 6: So sánh
a.
6
3
2 26
b.
3
26
3
47
c.
3
32
3
53
d.
22
3
3 394
Lời giải
a) Ta có:
33
6 2 27 2 26= >
b) Ta có:
33 3
2 6 48 47= >
c) Ta có:
3
33
3 2 54 53= >
d) Ta có:
3
22 3 394>
Bài 7: Gii các phương trình sau
a)
3
2 11x +=
b)
3
32
22x xx+=+
Lời giải
a) Ta có:
3
2 11 0xx+= =
b) Ta có:
{
}
3
32
2 2 1; 2x xx x+ = + ∈−
Bài 8: Gii các phương trình sau
20
a)
3
32
93x xx+=+
b)
3
55xx+−=
c)
3
32
3 3 12 5xxx x + −= +
Lời giải
a) Ta có:
( )
3
3
32 32 3232
9 3 9 3 9 9 27 27 27 27 0xxx xxx xxxx x x+ =+⇔+ =+ ⇔+ =+ + + +=
1x⇔=
Vy phương trình có tp nghim
{ }
1S =
b) Ta có:
( ) ( ) ( )
32
33
5 5 5 5 5 5 51 5 0xx x x x x x x

+−= +=+⇔+= + + + =

( )
{
}
{ }
2
50
5
5
6;5;4
4; 6
51
51
x
x
x
S
x
x
x
+=
=
=
=−−
∈−
+=±
+=
c) Ta có:
( )
3
3
32
3
3 3125 1 25 125 6xxxx x xxxx
+ = +⇔ = +⇔= +⇔=
Vy phương trình có tp nghim
{ }
6S =

Preview text:

CĂN BẬC BA A. Tóm tắt lý thuyết I. Căn bậc ba
1. Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho 3
x = a . Tức là 3 3
x = a x = a Minh họa: 3 8 = 2 vì 3 2 = 8 ; 3 27 − = 3 − vì (− ) 3 3 = 27 − 2. Tính chất
a. Mỗi số a có duy nhất một căn bậc ba: 3 3 a = a
b. Nếu a > 0 thì: 3 a > 0
- Nếu a < 0 thì: 3 a < 0
- Nếu a = 0 thì: 3 a = 0 3. Hằng đẳng thức 3 3 A = A
4. So sánh các căn bậc ba 3 3
A < B A < B ; 3 3
A = B A = B 5. Các phép biến đổi
- Khai căn bậc ba một tích số: 3 3 3 3
ABC = A. B. C
- Phép nhân các căn bậc ba: 3 3 3 3
A. B. C = ABC 3
- Khai căn bậc ba của một thương số: A A 3 = (B ≠ 0) 3 B B 3
- Chia hai căn bậc ba: A A = 3 (B ≠ 0) 3 B B
- Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn: 3 3 3 A B = A B
- Đưa một thừa số vào trong dấu căn: 3 3 3 A B = A B 3 2 3
- Khử mẫu trong căn: A AB A AB 3 = (B ≠ 0) 3; = B ≠ 0 2 ( ) B B B B 3 2 3
- Trục căn thức ở mẫu: 1 A = ( ≠ ) 1 0 ; A A = ( A ≠ 0) 3 3 2 A A A A II. Căn bậc n
Căn bậc ,nnN n ≥ 2 , của một số A là một số x mà lũy thừa bậc n của nó bằng A 1 Ký hiệu: n n = ; n n = ⇒ = ;( n x A x A x A A) = A
+) Căn bậc lẻ: Bất kỳ số thực nào cũng có một căn bậc lẻ và chỉ một mà thôi Với mọi số tự nhiên , m ,
n k > 0, ta có: 2n 1+ 2n 1 A + = A
+) Khai căn bậc 2n +1 của một tích số: 2n 1+ 2n 1 + 2n 1 . A B = A. + B
+) Phép nhân các căn bậc 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 2n 1: A. B + + = . A B 2n 1 + +) Khai căn bậc A A
2n +1 của một thương số: 2n 1+ = (B ≠ 0) 2n 1 B + B 2n 1 +
+) Phép chia hai căn thức bậc A A 2n +1:
= 2n 1+ (B ≠ 0) 2n 1 + B B
+) Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn: 2n 1+ 2n 1+ 2n 1 A .B . A + = B
+) Đưa một thừa số vào trong dấu căn: 2n 1+ 2n 1 + 2n 1 . A B = A + .B
+) Lũy thừa một căn thức: ( k 2n 1 +
m ) 2n 1+ m.k A = A
+) Hạ bậc một căn thức hoặc nâng bậc một căn thức: (2n+ )1k m.k 2n 1+ m A = A
+) Khai căn một căn thức: m (2 + + ) 1 2n 1 m n A = A
*) Lưu ý: Khi m chẵn thì A ≥ 0 (2n+ ) 1 1 − 2n 1 + (2n+ ) 1 1 − +) Khử căn trong mẫu: A . A B . A B 2n 1 = 2n 1 + = = 2n 1 B B + B
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Thực hiện phép tính có chứa căn bậc ba
Cách giải: Áp dụng công thức: 3 3 3 3
a = a; ( a) = a
- Các hằng đẳng thức liên quan đến bậc ba +) (a + b)3 3 2 2 3
= a + 3a b + 3ab + b +) (a b)3 3 2 2 3
= a − 3a b + 3ab b +) 3 3 + = ( + )( 2 2 a b
a b a ab + b ) +) 3 3 − = ( − )( 2 2 a b
a b a + ab + b ) 2 Bài 1: Hãy tính a) 3 27 b) 1 3 c) 3 3 64a d) 3 3 6 8 − a b 125 Lời giải a) Ta có: 3 3 3 27 = 3 = 3 3 b) Ta có: 1  1  1 3 = 3 = 125  5   5 c) Ta có: 3 3 3
64a = (4a)3 = 4a
d) Ta có: − a b = (− ab )3 3 3 6 2 2 3 8 2 = 2 − ab
Bài 2: Làm phép tính a) 3 729 b) 1 3 c) 3 3 343a d) 3 3 6 512 − a b 216 Lời giải a) Ta có: 3 729 = 9 b) Ta có: 1 1 3 = 216 6 c) Ta có: 3 3 343a = 7a d) Ta có: 3 3 6 2 512 − a b = 8 − ab
Bài 3: Thực hiện các phép tính 3 a) 3 108 7,2 + b) 3 3 3 2 24 − 5 81 + 4 192 3 3 4 0,9 3 3 c) 750 3 2 3 − 160. 1,2 d) 3 3 − 4 − 2 3 250 3 2 −1 Lời giải 3 a) Ta có: 3 108 7,2 108 7,2 3 3 + = 3 + 3 = 27 + 8 = 5 3 3 4 0,9 4 0,9 b) Ta có: 3 3 3 3 3 3 3
2 24 − 5 81 + 4 192 = 2.2. 3 − 5.3. 3 + 4.4. 3 = 5 3 3 3 c) Ta có: 750 3 3 3 3 3 − 160. 1,2 = 3 − 4 3 = 3 − 3 3 250 3 2 (3 2 3 3 2 + 2 +1 2 3 3 ) d) Ta có: 3 3 3 3 3 3 − 4 − 2 =
− 4 − 2 = 2 + 4 + 2 − 4 − 2 = 2 3 2 −1 (3 2 − )1(3 2 3 2 + 2 + )1
Bài 4: Thực hiện các phép tính 3 a) 384 − 3 3 + 3 54 − + 432 b) 27 1 3 5 3 3 + 64 + 0 − ,064 3 3 512 8 8 3 3 c) 4 + 2 1 3 3 3 3 343. − 3 + 81 − 2 24 d) − 3 3 2 +1 Lời giải 3 a) Ta có: 384 3 3 3 3 3 3 + 3 54
− + 432 = 4 2 − 3.3 2 + 6 2 = 2 3 3 b) Ta có: 27 − 1 − − − 3 5 3 1 5 2 1 3 3 + 64 + 0 − ,064 = + + . = 512 8 8 8 2 8 5 8 c) Ta có: 3 3 3 3 3 3 3 343. − 3 + 81 − 2 24 = 7 − 3 + 3.3 3 − 2 3 = 0   3 3 3 3 3 2 3 3 3 3 3 3 d) Ta có: 4 + 2 1 4 + 2  2 − 2 +1 4 + 2 4 − 2 +1 1 − + 2 2 − = − = − = 3 3 2 1 3  (  + 3 2 )3 −  3 3 3 1 
Bài 5: Thực hiện phép tính a. 3 ( 2 +1)(3+ 2 2) b. 3 3 3 3 3 ( 9 + 6 + 4)( 3 − 2) c. 1 3 3 1 1 − + 3 3 ( 9 2 3 3 ) : 2 d. 3 3 3 3
2 24 − 3 81 + 4 192 − 2 375 2 3 3 e. 27 − 1 3 5 3 3 + 64 + 0 − ,064 512 8 8 Lời giải a) Ta có: 3 3 2 3 3
( 2 +1)(3+ 2 2) = ( 2 +1)( 2 +1) = ( 2 +1) = 2 +1 b) Ta có: (3 3 )(3 ) (3 )(3 )2 3 ( )2 + + − = − + +   ( 3 9 6 4 3 2 3 2 3 3. 2 2 = 3)3 −( 2)3 3 3 3 3 3 3 = 3− 2 =1  c) Ta có: 4 3  1        − 3 3 1 1 1 3 1 3 1 1 1 3 3 2 3 9 4 9  − + 3 3  = 3   − 3   + 3 3 9 2 3 3 : 2 9 : 2 2 3 : 2 (3 : 2  = − 3 + =  2 3  3  2 3   3   3 3  4 2 4         d) Ta có: 3 3 3 3 3 3 3 − + − = − + − = ( − + − ) 3
2 24 3 81 4 192 2 375 2 8.3 3 27.3 4 64.3 2 125.3 3 4 9 16 10 = 3 e) Ta có: 27 − 1 − − 3 5 3 2 1 3 3 + 64 + 0 − ,064 = + 4 − = 512 8 8 8 5 8
Bài 6: Rút gọn biểu thức a) 3 3 2
A = 125x + 75x +15x +1 − 5x b) 3 3 3 3
B = x x +1. x x −1 − 1− x Lời giải a) Ta có: 3 3 2 3
A = 125x + 75x +15x +1 − 5x = (5x + )3 1 − 5x =1 b) Ta có: 3 3 3 3 = + − − − = 3 B x x 1. x x 1 1 x
(x x + )1(x x − ) 3 3 3 3
1 − 1− x = 2 x −1
Bài 7: Rút gọn biểu thức
a) A = (x − )3 1 1 − (1− 2x)3 3 3 + 3x b) 3 2 3
B = 2 1− 3x + 3x x x 2 Lời giải
a) Ta có A = (x − )3 1 1 − (1− 2x)3 1 3 3
+ 3x = x −1− (1− 2x) + 3x 2 2 1 3
= x −1− + x + 3x = 5x − 2 2 b) Ta có 3 2 3 3
B = 2 1− 3x + 3x x x = 2 (1− x)3 − x = 2(1− x) − 2 = 2 − 3x
Bài 8: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x a) 3 A 3 3
= x x + 3x + 3 x +1 − ( x + 2)
b) B = (3 x + ) −(3 x − ) + (3 x − )(3 1 1 6 1 x + )1 Lời giải
a) Ta có: A = x x + x + x + −( x + ) = ( x + )3 3 3 3 3 1 2 1 − ( x + 2) = 1 − ⇒ đpcm.
b) Ta có: B = ( x + )3 −( x − )3 3 3 + ( 3 x − )( 3 1 1 6 1 x + ) 1 = 8 ⇒ đpcm. 5 Bài 9: Tính a. 3 3 A = 2 + 5 + 2 − 5 b. 125 125 3 3 B = 3+ 9 + − 3 − + 9 + 27 27 Lời giải a) Ta có: 3 3 A = 2 + 5 + 2 − 5 Cách 1: 3 3 3 3 3 3
2A = 16 + 8 5 + 16 −8 5 = ( 5 +1) + (1− 5) = 2 ⇒ A =1 Cách 2: A = ( 2+ 5 + 2− 5 )3 3 3 3
= 2 + 5 + 2 − 5 + 3 (2+ 5)(2− 5).(3 3 2 + 5 + 2 − 5 ) 3 3 = 4 + 3 1 − .A 3
A + 3A = 4 = 0 ⇔ ( A− ) 1 ( 2
A + A + 4) = 0 ⇔ A =1 b. 125 125 3 3 B = 3+ 9 + − 3 − + 9 + 27 27 Đặt 125 125 3 3 5 3 3 3 3 3 3 a = 3+ 9 + ;b = 3 − + 9 +
a b = 6 ⇒ ab = ⇒ B = a b − 3ab(a b) ⇔ B = 6 − 5B 27 27 3 ⇔ B 3
B + B − = ⇔ (B − )( 2 5 6 0
1 B + B + 6) = 0 ⇔ B =1 Vậy B =1. Bài 10: Tính 3 3 a. 4 2 2 A + + = b. 4 2 3 B + = 3 3 4 + 2 + 2 3 10 + 6 3 Lời giải 3 2 ( 3 3 3 3 3 3 3 2 +1+ + + + + 4 4 2 2 4 2 8 ) a) Ta có 3 A = = = = 2 3 3 3 3 3 3 4 + 2 + 2 4 + 2 + 2 2 +1+ 4 4 2 3 ( 3)2 +2 3+1 ( 3+ )2 1 ( 3+ + )2 1 b) Ta có B = = = = = 3 +1 3 10 + 6 3 3 ( 3)2 + 3 3 + 3( 3)2 3 .1+1 ( 3+ )2 1 ( 3+ ) ( ) 1 6 Bài 11*: Tính 3 3
A = 6 3 +10 − 6 3 −10 Lời giải
Cách 1: Biến đổi biểu thức dưới dấu căn ta được: A = + − − = ( + )3 + ( − )3 3 3 3 3 6 3 10 6 3 10 3 1 3 1 = 3 +1+ 3 −1 = 2 3 Cách 2: Biến đổi 3
A dựa vào hằng đẳng thức (a b)3 3 2 2 3 3 3
= a − 3a b + 3ab b
− = a b − 3ab(a b) Ta có A = ( + − − )3 3 3 3 = + − ( − ) 3 3 − + − (3 3 6 3 10 6 3 10
6 3 10 6 3 10 3 6 3 10. 6 3 10. 6 3 +10 − 6 3 −10) 3 = 20 − 3. (6 3)2 2 3 3
−10 .A = 20 − 3 8.A = 20 − 3.2A = 20 − 6A A + 6A − 20 = 0 2
A ( A− ) + A( A− ) + ( A− ) = ⇔ ( A− )( 2 2 2 2 10 2 0
2 A + 2A +10) = 0 ( ) 1 Mà 2
A + 2A +10 = ( A+ )2
1 + 9 > 0 với mọi A (2) Từ ( )
1 (2) ⇒ A− 2 = 0 ⇔ A = 2 Vậy A = 2 .
Bài 12*: Tính giá trị của các biểu thức sau a. 3
A = x +15x tại 3 3
x = 5( 6 +1) − 5( 6 −1) b. 3 2017
B = (x +12x − 9) , biết: 3 3
x = 4( 5 +1) − 4( 5 −1) 3 c. 3 2 1998 C ( 5 2) 17 5 38
= (3x + 8x + 2) , biết: x + − = 5 + 14 − 6 5 Lời giải a) Đặt = 3 a 5( 6 + ) = 3 1 ;a
5 6 −1 ⇒ a a = 25 6 −1 = 5 ⇒ x = a a 1 2 ( ) 3 1 2 ( ) 1 2 3
x = (a a )3 3 3
= a a − 3a a (a a ) 3 1
= 10 − 3.5x =10 −15x x +15x =10 ⇔ A =10 1 2 2 1 2 1 2 b) Áp dụng: (a b)3 3 3
= a b ab(a b) 3
x = ( + )− ( − )− ( + ) ( − ) 3 3 3
4 5 1 4 5 1 3 4 5 1 .4. 5 1 .x x = 8 −12x 7 3
x +12x = 8 ⇒ A = (8 − 9)2017 = 1 − ( 5+2) 17 5−38 ( 5−2)3 3 3 .( 5 + 2) c) Ta có: 1 1998 x = = = ⇒ A = 3 + − 5 + (3− 5)2 3 5 14 6 5 2 8
Dạng 2: Khử mẫu thức chứa căn bậc ba
Cách giải: Cần chú ý
+) a + b có biểu thức liên hợp là: 2 2
a ab + b và ngược lại
+) a b có biểu thức liên hợp là: 2 2
a ab + b và ngược lại
Bài 1: Khử căn thức ở mẫu 3 a. 1 b. 6 c. 3 d. 1 3 3 3 − 2 3 3 25 − 5 +1 3 3 −1 3 3 2 + 2 + 4 Lời giải 3 3 3 a) Ta có: 1 9 + 6 + 4 3 3 3 = = 9 + 6 + 4 3 3 3 3 3 3 3 3 − 2 ( 3 − 2)( 9 + 6 + 4) 3 3 b) Ta có: 6 6( 5 +1) 6( 5 +1) 3 = = = 5 +1 3 3 3 3 3
25 − 5 +1 ( 5 +1)( 25 − 5 +1) 5 +1 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 c) Ta có: 3 3( 9 + 3 +1) 3( 9 + 3 +1) 27 + 9 + 3 3+ 9 + 3 = = = = 3 3 3 3 3 3 3 3 −1 ( 3 −1)( 9 + 3 +1) ( 3) −1 2 2 3 3 3 3 d) Ta có: 1 1 1 4( 2 −1) 4( 2 −1) = = = = 3 3 3 3 3 3 3 3 2 + 2 + 4 8 + 2 + 4 2( 4 + 2 +1) 2(2 −1) 2
Bài 2: Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau a. 1 b. 1 3 2 + 3 3 3 2 + 5 − 2 − 5 Lời giải 2 3 3 2 3 3 a) Ta có: 1 2 − 2 3 + 3 4 − 2 3 + 9 = = 3 + 3 2 3 2 + ( 3 3)3 11
(2+ 5)2 + 2+ 5. 2− 5 + (2− 5 1 )2 3 3 3 3 3 3 b) Ta có: = 9 + 4 5 −1+ 9 + 4 5 = . 3 3 2 + 5 − 2 − 5 (2+ 5)−(2− 5) 2 5 9
Dạng 3: So sánh các căn bậc ba
Cách giải: Để so sánh các căn bậc ba, ta chú ý: +) 3 3 3
A B = A B (đưa thừa số vào trong căn) +) 3 3
A < B A < B
Bài 1: So sánh cặp số sau a) 3 2 3 và 3 23 b) 15 và 3 3 126 Lời giải a) Ta có: 3 3 3 2 3 = 24 > 23 b) Ta có: 3 3
15 = 3.5 = 3 125 →125 < 3 126
Bài 2: So sánh cặp số sau a) 7 và 3 2 43 b) 3 5 6 và 3 6 5 Lời giải a) Ta có: 3 7 < 2 43 b) Ta có: 3 3 5 6 < 6 5 Bài 3: Hãy so sánh a. 33 và 3 3 133 b. 3 2 3 và 3 3 2 c. 3 4 1730 và 48 d. 2 3 18 và 3 3 12 3 4 Lời giải 3 3 3  133 = 3591 a. Ta có: 3  ⇒ 33 > 3 133 3 33  = 35937 2 3 3 3 2 2 = 8. 3 = 24 b. Ta có: 3 3  ⇒ 2 3 < 3 2 3 3 3  2 = 54 c. Ta có: 3 3 3 3 3
12 = 12 = 1728 < 1730 ⇒ 48 < 4 1730 10 2 3 8 1  = 3 = 3 18 .18 5 d) Ta có: 3 27 3 2 3 3 3  ⇒ 18 > 12 3 27 1 3 4 3 = 3 = 3 12 .12 5 4 64 16 Bài 4: So sánh a. 3 3
A = 20 +14 2 + 20 −14 2 và B = 2 5 hoặc 3 B = 2 9 b. 3 3
A = 7 + 5 2 + 7 −5 2 và B 4 = 3 hoặc B = 3 9 Lời giải a) Ta có: 3 3 3 3 3 3 3
A = 20 +14 2 + 20 −14 2 = (2 + 2) + (2 − 2) = 4 = 2 8 ⇒ A < B b) Ta có: 3 3 4 4 4
A = 7 + 5 2 + 7 − 5 2 = 2 = = > ⇒ A > B 3 3 2 8 9 11
Dạng 4: Giải phương trình chứa căn bậc ba
Cách giải: Áp dụng 3 3
A = B A = B
Bài 1: Giải các phương trình sau a. 3 2x +1 = 3
b. 3 5+ x x = 5 Lời giải
a) Ta có: 3 2x +1 = 3 ⇔ 2x +1= 27 ⇔ x =13
b) Ta có: + x x = ⇒
+ x = x + ⇒ x + = (x + )3 3 3 5 5 5 5 5 5 ⇒ x∈{ 6 − ; 5 − ;− } 4
Bài 2: Giải các phương trình sau a. 3 2 −3x = 2 −
b. 3 x −1 = x −1 Lời giải a) Ta có: 3 10 2 − 3x = 2 − ⇔ 2 − 3x = 8 − ⇔ x = 3 x =1 x −1 = 0 b) Ta có: 3 3 x 1 x 1 x 1 (x 1)  − = − ⇔ − = − ⇔  ⇔ x = 0 2 (x 1) 1  − = x =  2
Bài 3: Giải các phương trình sau a. 3 3 1 − + 3 27x 216x x = 4 b. 3 3 2
x + 3x + 3x +1 − 2x = 3 2 x Lời giải a) Ta có: 3 3 1 3 − + 3 27x 216x x = 4 ⇔ 2
x = 4 ⇔ x = 8 − 2 x b) Ta có: 3 3 2
x + 3x + 3x +1 − 2x = 3 ⇒ 3x = 3 ⇒ x =1
Bài 4: Giải các phương trình sau a. 3 3 3
1000x − 64x − 27x =15 b. 3 3 1 3 3
3 x − 3 + 4 8x − 24 − 3. 9x − 27 = 0 3 Lời giải a) Ta có: 3 3 3 3 3 3 3 3
1000x − 64x − 27x =15 ⇔ 10 x − 4 x − 3 x =15 ⇔ 3 x =15 ⇔ x = 5 ⇔ x =125 12 b) Ta có: 3 3 1 3 3 3
3 x − 3 + 4 8x − 24 −
3. 9x − 27 = 0 ⇔ x − 3 = 2 − ⇔ x − 3 = 8 − ⇔ x = 5 − 3
Bài 5: Giải các phương trình sau a. 3 2 3 1
1− 9x + 27x − 27x = 3x − 5 b. 3 2 + 3 8x x = 27 x Lời giải a) Ta có: 3 2 3
1− 9x + 27x − 27x = 3x − 5 ⇒1− 3x = 3x − 5 ⇒ x =1 b) Ta có: 3 2 1 3 2 3 2 3 2 + 3 8x x
= 27 ⇒ 2 x + x = 3 x x = 27 ± x Bài 6: Tìm x, biết a. 3 2x +1 > 5 − b. 3 3 2
x + 3x + 6x + 4 ≤ x +1 c. 3 4 − 2x ≥ 4 d. 3 3 2
x − 3x + 6x −10 < −x −1 Lời giải
a) Ta có: 3 2x +1 > 5 − ⇒ 2x +1 > 125 − ⇒ 2x > 126 − ⇒ x > 63 − b) Ta có: 3 3 2 3 2 3 2
x + 3x + 6x + 4 ≤ x +1⇒ x + 3x + 6x + 4 ≤ x + 3x + 3x +1⇒ x ≤ 1 −
c) Ta có: 3 4 − 2x ≥ 4 ⇒ 4 − 2x ≥ 64 ⇒ 2
x ≥ 60 ⇒ x ≤ 30 d) Ta có: 3 3 2 3 2
x − 3x + 6x −10 < −x −1⇒ −x − 3x + 6x −10 < −(x + )3 1 ⇒ x <1 13
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 3
Câu 1: Kết quả đúng của phép tính 1080 3 3 + 32 − . 16 − là số nào 3 5 − a. 2 b. 2 − c. 4 d. 4 − Lời giải Chọn đáp án A Giải thích: 3 3 Ta có: 1080 3 3 1080 + 32 − . 16 − = + 32. − ( 16 − ) 3 3 3 = 216 − + 512 = 6 − + 8 = 2 3 3 5 − 5 − 3 Câu 2: Phép tính 3 3 24696 48. 36 −
ta được kết quả là số nào? 3 9 a. 2 b. 2 − c. 4 d. 4 − Lời giải Chọn đáp án B Giải thích: 3 3 Ta có: 3 3 24696 3 24696 3 3 3 3 3 3 48. 36 − = 48.36 −
= 1728 − 2744 = 12 − 14 =12 −14 = 2 − 3 3 9 9 Câu 3: Phép tính 1 27 125 27 3 − 3 + 3 − 3
ta được kết quả là số nào? 27 64 216 8 a. 9 − b. 11 − 2 2 c. 13 − d. 15 − 12 2 Lời giải Chọn đáp án C Giải thích: 3 3 3 3 Ta có: 1 27 125 27  1   3   5   3  1 3 5 3 13 − 3 − 3 + 3 − 3 = 3 − 3 + 3 − 3 = − + − = 27 64 216 8  3  4  6  2         3 4 6 2 12 14 2 3 Câu 4: Rút gọn  5   3  − − 3 5 −   
5 ta được kết quả là số nào? 2 2      a. 1 b. 1 − c. 2 5 d. 2 − 5 Lời giải Chọn đáp án A Giải thích: 2 3 Ta có:  5   3  5  3  5 3 5 3 − − 3 5 − 5 = 5 − − − 5 = − 5 − + 5 = − =       1  2   2  2  2  2 2 2 2 2  2  Câu 5: Rút gọn  3 2   − − (1−   2 )3 3
 ta được kết quả là số nào?   2     a. 1 b. 1 2 4 c. 3 d. 1 4 Lời giải Chọn đáp án B Giải thích: 2  2 2  2 2 Ta có:  3     2 − −  (1− 2)3 3  3   3   1  1 3
 =  2 − −(1− 2) = −   2 −1+ 2 = −   1 = =    2    2   2   2     2  4  
Câu 6: Phép tính  ( − ) − ( −  ) 3 3 2  3 3 2 3
5 2 3  cho kết quả nào   a. 4 − b. 6 − c. 8 − d. 12 − Lời giải Chọn đáp án C Giải thích: 15 3 Ta có:  ( − )3 − ( − )2 3  =  − − −  =   ( − − + )2 =(− )2 3 3 2 3 5 2 3 3 2 3 5 2 3 3 2 3 5 2 3 2 =   4  
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình 3 3 − x = 1 − là: a. S   = {− } 1 b. 1 S − =  3    c. 1 S   =  d. S = ∅ 3   Lời giải Chọn đáp án C Giải thích: Ta có: 3x 1 ( 3x)3 ( )3 3 1 1 3 1 3x 1 x S   − = − ⇔ − = − ⇔ − = − ⇔ = ⇒ = 3 3  
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình 3 2
x + 3x + 3x +1 =1 là: a. S ={ } 0 b. S ={− } 2 c. S ={ } 2 d. S = ∅ Lời giải Chọn đáp án A Giải thích:
Ta có: x + x + x + = ⇔ (x + )3 3 2 3 3 3 1 1
1 =1 ⇔ x +1 =1 ⇔ x = 0 ⇒ S = { } 0
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình (x − )( 2 3
2 x + 2x + 4) = 0 là: a. S ={− } 1 b. 1 S   = − 3   c. S ={− } 4 d. S ={ } 2 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích:
Ta có: (x − )( 2x + x + ) 3 3 3 3 3 2 2
4 = 0 ⇔ x −8 = 0 ⇔ x −8 = 0 ⇔ x = 8 ⇔ x = 2 16
Câu 10: 3 3 +1 là nghiệm của phương trình nào dưới đây a. 3 2
x + 3x −3x +1 = 0 b. 3 2
x −3x + 3x − 4 = 0 c. 3 2
x + 6x −3x +1 = 0 d. 3 2
x − 6x + 3x − 4 = 0 Lời giải Chọn đáp án B Giải thích: Đặt 3 3
x = 3 +1 ⇔ x −1 = 3 ⇔ (x − )3 3 2 3 2
1 = 3 ⇔ x − 3x + 3x −1 = 3 ⇔ x − 3x + 3x − 4 = 0
Vậy 3 3 +1 là nghiệm của phương trình: 3 2
x − 3x + 3x − 4 = 0 17 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Hãy tính 3 6 a) 1 − 343a b 3 512 b) 3 c) 3 b) 3 9 9 64 − a b 125 216 − Lời giải a) Ta có: 1 − 1 − 3 512 = 8 b) Ta có: 3 = 125 5 3 6 c) Ta có: 343a b 7 − 2 3 = ab d) Ta có: 3 9 9 3 3 64 − a b = 4 − a b 216 − 6
Bài 2: Thực hiện phép tính 3 a) 135 3 3 A = − 54. 4 b) B = (3 3 3 25 − 10 + 4)( 3 3 5 + 2) 3 5 Lời giải 3 a) Ta có: 135 3 3 135 3 = 3 A = − 54. 4 − 54.4 = 3 − 3 5 5 b) Ta có: B = (3 3 − + )(3 + )=(3 25 10 4 5 2 5)3 +( 2)3 3 3 3 = 7
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau a) 3
B = (4 − 2 3)( 3 −1) b) 3 C = 3+ 3 + 10 + 6 3 Lời giải a) Ta có: 3 3 2
B = (4 − 2 3)( 3 −1) = ( 3 −1) ( 3 −1) = 3 −1 b) Ta có: 3 3 3
C = 3+ 3 + 10 + 6 3 = 3+ 3 + ( 3 +1) = 3 +1
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau 3 3 a) E = (3 3 3 9 − 6 + 4)( 3 3 3 + 2) b) 54 2 16 F − = 3 3 54 + 2 16  −  c) 9 9 1 1 = 3  − 3 + 2 3 G 3 4  : 2  5 5 3  3   Lời giải 18 a) Ta có: E = (3 3 3 9 − 6 + 4)( 3 3 3 + 2) 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
= 9. 3 + 9. 2 − 6. 3 − 6. 2 + 4. 3 + 4. 2 3 3 3 3 3 3 3
E = 3 + 18 − 18 − 12 + 12 + 2 = 3+ 2 = 5 3 3 3 3 3 b) Ta có: 54 2 16 2 4 2 2 1 F − − − − = = = = 3 3 3 3 3 54 + 2 16 3 2 + 4 2 7 2 7 3  −   −  c) Ta có: 9 9 1 1 9 9 1 3 1 27 3 27 − 3 = 3  − 3 + 2 3  = 3  − 3 + 2  = 3 − 3 G 3 4 : 2 3 4 . + 2 1  5 5 3  3  5 5 3  2 2 5 2 5     3 1 9 1 1 = 3 + 3 + = 3 2 6 + 2 2 5 2 5 5
Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau a) 3 3 2
A = 3x − 27x + 27x + 9x +1 b) 3 3 2 3 3
B = 8x +12x + 6x +1 − x Lời giải a) Ta có: 3 3 2 3
A = 3x − 27x + 27x + 9x +1 = 3x − (3x + )3 1 = 1 − b) Ta có: 3 3 2 3 3 3
B = 8x +12x + 6x +1 − x = (2x + )3 1 − x = x +1 Bài 6: So sánh a. 6 và 3 2 26 b. 3 2 6 và 3 47 c. 3 3 2 và 3 53 d. 22 và 3 3 394 Lời giải a) Ta có: 3 3 6 = 2 27 > 2 26 b) Ta có: 3 3 3 2 6 = 48 > 47 c) Ta có: 3 3 3 3 2 = 54 > 53 d) Ta có: 3 22 > 3 394
Bài 7: Giải các phương trình sau a) 3 2x +1 =1 b) 3 3 2
x + 2x = x + 2 Lời giải
a) Ta có: 3 2x +1 =1⇔ x = 0 b) Ta có: 3 3 2
x + 2x = x + 2 ⇔ x ∈{ 1; − − } 2
Bài 8: Giải các phương trình sau 19 a) 3 3 2
x + 9x = x + 3 b) 3 x + 5 − x = 5 c) 3 3 2
x − 3x + 3x −1 = 2x + 5 Lời giải a) Ta có: 3 3 2 3 2
x + x = x + ⇔ x + x = (x + )3 3 2 3 2 9 3 9
3 ⇔ x + 9x = x + 9x + 27x + 27 ⇔ 27x + 27 = 0 ⇔ x = 1 −
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {− } 1
b) Ta có: x + − x = ⇔ x + = x + ⇔ x + = (x + )3 ⇔ (x + ) −(x + )2 3 3 5 5 5 5 5 5 5 1 5  = 0   x + 5 = 0 x = 5 − x = 5 − ⇔  ( ⇔ ⇔   ⇒ S = − − − x + 5) 6; 5; 4 2 =1 x + 5 = 1 ± x ∈  { 4; − − } { } 6 c) Ta có: 3 3 2 3
x − 3x + 3x −1 = 2x + 5 ⇔ (x − )3
1 = 2x + 5 ⇔ x −1 = 2x + 5 ⇔ x = 6 −
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {− } 6 20