1
CĂN BC HAI
A. Tóm tt lý thuyết
1. Khái niệm căn bc hai
a) Đnh nghĩa: Căn bc hai ca s thc
a
không âm là s
x
sao cho
2
xa=
b) Chú ý:
- Mi s thc dương
( )
0aa
có đúng hai căn bc hai là hai s đi nhau
+ S dương kí hiu là:
a
+ S âm kí hiu là:
a
- S 0 có đúng 1 căn bc hai là chính nó, ta viết
00
=
- S âm không có căn bc hai
2. Khái nim về căn bc hai số học
a. Đnh nghĩa: Căn bc hai s hc ca s thc
a
không âm
là s không âm
x
2
xa=
Ví d: Căn bc hai s hc ca 9 là:
93=
- Vi s thc
a
dương, ngưi ta gi s
a
là căn bc hai s hc ca
a
- S 0 cũng đưc gi là căn bc hai s hc ca 0
b. Chú ý: Phép khai phương là phép toán tìm căn bc hai s hc ca s không âm
Công thc:
2
0
;0 0
a
x aa a
xa
=± ≥⇒
=
( )
2
0a aa ⇒± =
Phương trình
2
xa=
vi
0a >
có hai nghim đi nhau là
12
;x ax a=−=
3. So sánh các căn bc hai số học
*) Định lý (tính cht): Vi
,0ab
, ta có:
ab a b<⇔ <
Ví dụ: So sánh 2 và
5
Li gii: Ta có:
45 4 5 2 5<⇒ < <
2
B. Bài tp áp dng và các dng toán
Dng 1: Tìm căn bc hai và căn bc hai số học ca mt s
Cách gii: Ta s dng các kiến thc sau
- Nếu
0a >
thì các căn bc hai ca
a
a±
Căn bc hai s hc ca
a
a
- Nếu
0a =
thì căn bc hai ca
a
và căn bc hai s hc ca
a
cùng bng 0
- Nếu
0a <
thì
a
không có căn bc hai và do đó không có căn bc hai s hc.
Bài 1: Tìm căn bc hai s hc ca các s sau
a) 12 b) 121 c)
4
9
d) 0,09 e)
40
1
81
f)
0
Li giải
a) 12 có căn bc hai s hc là:
12
b) 121 có căn bc hai s hc là:
121
c)
4
9
có căn bc hai s hc là:
4
9
d) 0,09 có căn bc hai s hc là: 0,3
e)
40
1
81
có căn bc hai s hc là:
11
9
f) 0 có căn bc hai s hc là 0
Bài 2: Tìm căn bc hai s hc ca các s sau
a) 64 b) -81
c)
9
16
d) 0,04
Li giải
a) 64 có căn bc hai s hc là: 8 b) -81 không có căn bc hai s hc
c)
9
16
có căn bc hai s hc là:
3
4
d) 0,04 có căn bc hai s hc là: 0,2
3
Dng 2: Tìm số có căn bc hai số hc là mt scho trước
Cách gii:
Vi s thc
0a
cho trưc, ta có
2
a
chính là s có căn bc hai s hc bng
a
Bài 3: Mi s sau là căn bc hai s hc ca s nào?
a) 12 b)0,49
c)
2
2
7
d)
0, 2
3
Li giải
a) S có căn bc hai s hc bng 12 là s 144
b) Không tn ti s nào có căn bc hai s hc là -0,49
c) S có căn bc hai s hc bng
2
2
7
8
7
d) S có căn bc hai s hc bng
0, 2
3
0, 04
3
Bài 4: Mi s sau là căn bc hai s hc ca s nào?
a. 13 b.
1
7
c.
12
27
d.
0,12
0, 7
Li giải
a) S có căn bc hai s hc bng 13 là 169
b) Không tn ti s nào có căn bc hai s hc bng
1
7
c) S có căn bc hai s hc bng
12
27
1
10
d) S có căn bc hai s hc bng
0,12
0, 7
0,12
7
4
Dng 3: Tính giá trị ca biu thc cha căn bc hai
Cách gii:
Ta s dng kiến thc: Vi s a ≥ 0, ta
22
;( )
a aa a= =
Bài 5: Tính
a.
9A =
b.
4
49
B =
c.
2
( 8)C =−−
d.
2
3
4
D

=



Li giải
a) Ta có:
93AA= ⇒=
b) Ta có:
42
49 7
BB= ⇒=
c) Ta có:
2
( 8) 64 8C CC= ⇒= ⇒=
d) Ta có:
2
33
44
DD

= ⇒=



Bài 6: Tính
a.
121A =
b.
121
169
B =
c.
2
( 2)C =
d.
2
3
5
D

=


Li giải
a)
121 11AA= ⇒=
b)
121 11
169 13
BB= ⇒=
c)
( )
2
22CC= ⇒=
d)
2
33
55
DD

= ⇒=


Bài 7: Tính giá tr ca các biu thc sau
a.
0,5 0,04 5 0,36A = +
b.
25 9
45
16 25
B
−−
= +−
5
c)
21
81 16
32
C =
d.
1 4 2 25
2 9 5 16
D =
Li giải
a)
0,5 0, 04 5 0, 36 0,5.0, 2 5.0, 6 3,1A AA= + ⇒= + ⇒=
b)
25 9 5 3
4 5 4. 5. 2
16 25 4 5
B BB
−−
= + ⇒= + ⇒=
c)
2 1 21
81 16 .9 .4 6 2 4
3 2 32
C C CC= ⇒= ⇒=⇒=
d)
1 4 2 25 1 2 2 5 1 1 1
..
2 9 5 16 2 3 5 4 3 2 6
D D CC
= = ⇒=⇒=
Bài 8: Thc hin phép tính
a.
22
54
b.
22
26 24
c.
22
85 84
Li giải
a) Ta có:
22
5 4 (5 4)(5 4) 9 3= += =
b) Ta có:
22
26 24 100 10−= =
c) Ta có:
22
85 84 169 13−= =
Bài 9: Tính giá tr ca các biu thc sau
a. A =
49 25 4 0, 25
++
b. B =
( 169 121 81) : 0,49−−
c. C =
99
1 .18
16 16




d.
1 4 2 25
2 9 5 16
D =
Li giải
a) Ta có:
49 25 4 0, 25 7 5 4.0,5 14A = + + =++ =
b) Ta có:
( )
B 169 121 81 : 0,49 (13 11 9) : 0,7 10= = −− =
c) Ta có: C =
9 9 25 3 1
1 .18 .18 .18 9 3
16 16 16 4 2

= −= ==



6
d) Ta có:
1 4 2 25 1 2 2 5 1 1 1
..
2 9 5 16 2 3 5 4 3 2 6
D
= = =−=
Dng 4: So sánh các căn bc hai số học
Cách gii:
Vi:
0, 0a b ab a b ≥⇒< <
Bài 10: So sánh
a.
3
22
b.
5
c.
3
d.
13
0, 2
Li giải
a) Ta có:
22
3 9;(22) 8 3 22= =⇒>
b) Ta có:
5 4 1 16 1 17 1= += +< +
c) Ta có:
3 4 1 16 1 15 1= −= −>
d) Ta có:
1 3 1 3 0;0 0, 2 1 3 0, 2−=−< < −<
Bài 11: So sánh
a.
120
97
b.
81
và 19
c.
2
12
+
d.
1
31
Li giải
a) Ta có:
120 97 120 97>⇒ >
b) Ta có:
81
= 9 < 19
c) Ta có:
21112212=+<+ <+
d) Ta có:
121 41 31 1 31= −= −> >
Bài 12 : So sánh các s sau
a.
7 15+
và 7 b.
3 26
và 15 c.
2 11
+
35+
d. -30 và
5 35
e.
30 2 45
4
17
Li giải
7
a) Ta có:
7 9 9; 15 16 4 7 15 3 4 7
< = < =+ <+=
b. Ta có:
26 25 5 3. 26 3.5 3. 26 15>=⇒>⇒>
c) Ta có :
2 3; 11 25 2 11 3 5< < + <+
d) Ta có :
35 36 6 5. 35 5. 36 30 5 35 30< = < = >−
e) Ta có :
30 2 45 30 2 49 30 2.7
4 16 17
4 44
−−
<===<
Bài 13: So sánh các s sau
a.
23
32
b.
65
56
c.
24 45+
12
d.
37 15
2
Li giải
a) Ta có:
12 18 12 18 2 3 3 2
<⇔ < <
b) Ta có:
180 150 180 150 6 5 5 6
>⇔ > >
c) Ta có:
24 25
24 45 25 49 5 7 12
45 49
<
⇒+<+=+=
<
Vy
24 45 12+<
d) Ta có:
( )
( )
37 36
37 15 36 16 6 4 2
15 16
>
+− > +− = =
>−
Vy
37 15 2−>
.
*) Phương pháp tng quát:
- Vi
0
0
a
b
thì
ab a b
≥⇔
- Vi
0
0
a
b
thì
22
ab a b≥⇔
Dng 5: Tìm giá trị của x tha mãn điu kin cho trước
Cách gii: Ta s dng chú ý sau
+)
22
xa x a= ⇔=±
8
+) Vi s
0a
, ta có:
2
xa xa=⇔=
Bài 14: Tìm x không âm biết
a)
2
9 16 0x −=
b)
2
4 13x =
c)
21
20
3
x +
+=
d)
1
23
3
x +=
e)
2 130
x
++=
f)
2
4 13 3xx−+=
Li giải
a) Ta có:
2
22
44
9 16 0
33
x xx

= = ⇔=±


b) Ta có:
22
13 13
4 13
42
xx x= = ⇔=±
c) Ta có:
2 1 35
20 216 2136
32
x
x xx
+
+ = += += =
d) Ta có:
1 13
23
33
xx+=⇔=
e) Ta có:
2130 21 3x xx
+ + = + = ∈∅
f) Ta có:
22
4 13 3 4 13 9 2xx xx x−+=⇔−+==
.
Bài 15: Tìm x không âm biết
a.
5
x =
b.
2x =
c.
2x =
d.
3x <
e.
39x <
Li giải
a) Ta có:
2
5 5 25xx=⇒= =
b) Ta có:
2
2 ( 2) 2xx= ⇒= =
c) Ta có:
2x =−⇒
không tn ti
x
d) Ta có:
3 90 9xx x<⇒ < <
e) Ta có:
3 9 3 81 3 81 27x x xx<⇔ < < <
9
Bài 16: Gii các phương trình sau
a.
1 3( 0)xx−=
b.
2
12x
+=
c.
2
5 20 4xx++ =
Li giải
a) Ta có:
1 3( 0) 4 16xx xx
−= = =
(tha mãn điu kin)
Vy phương trình có tp nghim
{ }
16S =
b) Ta có:
2 22
1 2 12 1 1x x xx+= += = =±
Vy phương trình có tp nghim
{ }
1S = ±
c) Ta có:
22 2
1
5 20 4 5 20 16 5 4 0
4
x
xx xx xx
x
=
++ =⇒++=++=
=
Vy phương trình có tp nghim
{ }
1; 4S =−−
Bài 17: Tìm giá tr ca x, biết
a.
1
2
3
x <
b.
1
3 5(1)
2
x−+≥
c.
2 1 7(2)x +<
d.
3
2 1 (3)
2
x −≤
Li giải
a) Ta có:
1 1 11
2 2 02 0
3 9 9 18
xx x x< < ⇔≤ < ⇔≤<
b)
1
3 5(1)
2
x−+≥
Điu kin:
1 1 1 49
3 0 (1) 3 25
26 2 6
xx x x
+⇔≤ + ⇔≤
(tha mãn điu kin)
c)
2 1 7(2)x +<
Điu kin:
19
(2) 2 1 24
24
x xx <−
(tha mãn điu kin)
d)
3
2 1 (3)
2
x −≤
10
Điu kin:
1 9 13 1 13
(3) 2 1
2 4 82 8
x xx x −≤
Bài 18: Tìm giá tr ca
x
, biết
a)
1
2
3
x <
b)
1
35
2
x−+≥
c)
2 17x +>
d)
3
21
2
x −≤
Li giải
a) Ta có:
1 1 11
2 2 02 0
3 9 9 18
xx x x< < ⇔≤ < ⇔≤<
b) Ta có:
1 1 1 49
3 5( ) 3 25
26 2 6
xx x x
−+≥ −+
(tha mãn)
c) Ta có:
1
2 1 7( ) 2 1 49 24
2
xx x x−+> −+> <
(tha mãn)
d) Ta có:
3 1 9 13 1 13
21 21
2 2 4 42 8
xx x x x

−≤


Dng 6: Chng minh mt slà svô t
Bài 19: Chng minh các s sau là s vô t
a.
3
b.
32+
c.
5
d.
35+
Li giải
a) Gi s
3
m
n
=
là s hu t vi
, , 0; ( , ) 1mn Zn mn∈≠ =
T
22 2
3 3 3 3 3( )
m
m n m m m kk Z
n
= = ⇒= 
Thay
22 2
3 3 33mkn k n n=⇒= 
Như vy m và n có ưc chung là 3, trái vi gi thiết
( )
,1mn =
Vy
3
là s vô t
b) Gi s
32a+=
là s hu t
11
Ta có:
2
22
5
( 3 2 ) 5 2 6 6 (1)
2
a
a
= + =+ ⇒=
Tương t ý a. Ta chng minh đưc
6
là s vô t (2)
Vì a là s hu t nên
2
5
2
a
cũng là s hu t (3)
T (1)(2)(3) dn đến điu vô lý. Vy
32+
là s vô t
Bài 20: Chng minh các s sau là s vô t
a.
7
b.
73+
Li giải
b) Gi s
73m+=
là s hu t
73mQ = −∈
7
là s vô t, trái vi gi thiết nên
73+
là s vô t
12
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Hãy chn h thc đúng
a.
93= ±
b.
1, 44 1, 2
=
c.
16 4
93
=
d.
22
5 4 54−=
Li giải
Chn đáp án C
A) Sai, sa li là:
93=
B) Sai, sa li là:
1, 44 1, 2=
D) Sai, sa li là:
22 2
5 4 25 16 3 3= −= =
.
Câu 2: Chn kết lun đúng
a) Căn bc hai ca
0,18
0,9
b) Căn bc hai ca
3, 24
1, 8
c) Căn bc hai ca
225
15
d) Căn bc hai ca
0, 49
0, 7±
Li giải
Chn đáp án D
Gii thích: S dương A có đúng hai căn bc hai là hai s đối nhau đó là
A
(s dương) và
A
(s âm)
Vì vy các kết lun A, B, C đu sai
Câu 3: Trong các h thc sau đây, h thc nào đúng vi mi s dương a và b
a.
ab a b+= +
b.
ab a b
+> +
c.
ab a b+< +
d. C 3 h thc đều sai
Li giải
Chn đáp án C
Gii thích: Ta có
( )
( )
2
1ab ab+=+
Li có:
( ) ( ) ( )
( )
2 22
2 22a b a b ab a b ab+ = + + =++
13
T (1)(2) suy ra đáp án A và B đu sai
- Do
2 02a b ab ab ab+<++ <
, do vy C là h thc đúng.
Câu 4: Trong các so sánh say đây, so sánh nào sai
a.
2 15 2>−
b.
2 22 1<−
c.
2 26 2>−
d.
3 42 3>−
Li giải
Chn đáp án B
Gii thích:
-
2 15 2 2 2 15 4 15> −⇔+> >
, đúng vì
2
4 16 15= >
-
2 22 1 3 22< −⇔ <
, sai vì
( )
( )
2
2
3 22 9 8>>
-
3 26 1 5 26
> −⇔ >
, đúng vì
( )
( )
2
2
5 2 6 25 24>>
-
3 42 3 6 42 3 22> −⇔> >
, đúng vì
(
)
2
2
3 22>
Câu 5: Nếu
5 1 10 35
x +− =
thì
x
là s nào
a.
15x =
b.
35x =
c.
48x =
d.
80x =
Li giải
Chn đáp án D
Gii thích:
Ta có:
( )
2
2
5 1 10 35 5 1 45 1 9 1 9 1 81 80x x x x xx+ = += += + = += =
Câu 6: S nguyên a nh nht tha mãn điu kin
62 12a< +−
là s nào
a.
13a =
b.
14a =
c.
16a =
d.
17
a =
Li giải
Chn đáp án C
Gii thích:
14
Ta có:
( )
2
2
6 1 2 6 2 1 8 2 1 4 1 4 1 16 1 15a a a a a aa
< ++ +⇔< +⇔ < +⇔ < + <+ <
S nguyên nh nht tha mãn
15
a >
là s 16.
Câu 7: Mt hình vuông có din tích bng din tích hình ch nht mà chiu dài gp 9 ln
chiu rng và na chu vi là 30(m). Din tích ca hình vuông này là s nào?
a.
( )
2
49 m
b.
( )
2
39 m
c.
( )
2
64 m
d.
( )
2
81 m
Li giải
Chn đáp án D
Gii thích:
Gi chiu rng hình ch nht là
( )
xm
thì chiu dài là
( )
9
xm
. Điu kin
0x >
Na chu vi là:
9 30 10 30 3xx x x+ = = ⇔=
(tha mãn điu kin)
Khi đó chiu dài là:
( )
9.3 27 m=
Din tích hình vuông là:
( )
2
3.27 81 m=
Câu 8: Khng đnh nào sau đây là đúng
Cho s dương a :
a. Nếu
1a >
thì
1a >
b. Nếu
1a >
thì
aa<
c. A) đúng; B) sai
d. A, B đu sau
Li giải
Chn đáp án C
Gii thích:
Xét đáp án A
Do
1a >−
10>
nên
a
1
đều xác đnh và đu là s dương
T
( )
1 1 0,a gt a> −>
ta có:
( ) ( )( )
2
2
1 1 11a a aa−= = +
10a +>
nên
10 1aa−> >
15
- Xét đap án B : T câu A, ta có
1a >
, nhân c hai vế ca bt đng thc vi
( )
0aa>
, ta
đưc:
2
.aa a a a a a>⇔ >⇔>
Câu 9: Tìm
x
, biết
2
7x =
(kết qu làm tròn đến ch s thp phân th ba)
a.
1,528x =
1,528x =
b.
1, 627x =
1, 627
x =
c.
0,845x =
0,845
x =
d.
0,947x =
0,947x =
Li giải
Chn đáp án B
Gii thích:
Ta có:
1
2
2
7 2,65 1, 627
7
7 2,65 1, 627
x
x
x
= = =
=
=−= =
Câu 10: Gii phương trình
2x
=
a. Phương trình có nghim
4x =
b. Phương trình có nghim
4x =
c. Phương trình có nghim
4
x = ±
d. Phương trình vô nghim.
Li giải
Chn đáp án D
Gii thích:
Ta có:
0x
20 2x < ≠−
Vy phương trình vô nghim.
16
BÀI TP VNHÀ
Bài 1: Tính giá tr ca các biu thc sau
a.
2 9 16
25 144
5 2 81
A =−+
b.
1
0,5 0, 09 2 0, 25
4
B = −+
c.
9 3 64
1
16 2 9
C =
d.
289 0,09
10
16 9
−−
+−
Li giải
a.
2 9 16
25 144
5 2 81
A =−+
b.
1
0,5 0, 09 2 0, 25
4
B = −+
c.
9 3 64
1
16 2 9
C =
d.
289 0,09
10
16 9
−−
+−
Bài 2: Gii các phương trình sau
a)
2
324 0
x−+ =
b)
2
16 5 0x −=
a.
2
4
3x
=
b.
2
4 4 13xx +=
Li giải
a)
18x = ±
b)
5
4
x = ±
c)
13
4
x =
d)
{ }
1; 2x ∈−
Bài 3: So sánh các cp s sau
a)
4
1 22+
b)
4
26 1
c)
0,5
32
d)
33
27
Li giải
a. 4 >
1 22
+
b. 4 >
26 1
c.
0,5 3 2>−
d.
33 27 >−
17
Bài 4
*
: So sánh
2015 2018; 2016 2017AB=+=+
Li giải
Ta có:
22
2015 2018 2 2015.2018 4033 2 2015.2018; 4033 2 2016.2017
AB
=++ =+ =+
22
2015.2018 (2016 1)(2017 1) 2016.2017 2 2016.2017 A B AB= + = −< < <
Bài 5
*
: So sánh
a.
111 1
... ; 10
1 2 3 100
AB= + + ++ =
b.
4 4 4 ... 4 ; 3AB=++++ =
Li giải
a. Ta có:
111 1 1
... 100. 10
1 2 3 100 100
A> > >> > =
b. Ta có:
4 3 4 4 43 3 4 4 4 43 3 43 3A<⇒ + < +<⇒ + + < +<⇒ < +<
Bài 6: Tìm
x
tha mãn
a.
35x +≥
b)
3 12x
−<
c.
21 1xx−≥ +
d)
2
2xx
Li giải
b) Điu kin:
1
2
x
, bình phương hai vế ta đưc: x ≥ 2 ( tha mãn )
d) Điu kin x ≥ 0, bình phương hai vế ta có:
2
20
2 ( 2) 0
02
xx
x x xx
xx
≥=

≥⇔

≤≥


Preview text:

CĂN BẬC HAI A. Tóm tắt lý thuyết
1. Khái niệm căn bậc hai
a) Định nghĩa: Căn bậc hai của số thực a không âm là số x sao cho 2 x = a b) Chú ý:
- Mỗi số thực dương a(a ≥ 0) có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau
+ Số dương kí hiệu là: a
+ Số âm kí hiệu là: − a
- Số 0 có đúng 1 căn bậc hai là chính nó, ta viết 0 = 0
- Số âm không có căn bậc hai
2. Khái niệm về căn bậc hai số học
a. Định nghĩa:
Căn bậc hai số học của số thực a không âm (a ≥ 0) là số không âm x mà 2 x = a
Ví dụ: Căn bậc hai số học của 9 là: 9 = 3
- Với số thực a dương, người ta gọi số a là căn bậc hai số học của a
- Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0
b. Chú ý: Phép khai phương là phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm a ≥ 0 Công thức: 
x = ± a;a ≥ 0 ⇒ a ≥ 0 và a ≥ ⇒ (± a )2 0 = a 2 x = a Phương trình 2
x = a với a > 0 có hai nghiệm đối nhau là x = − a; x = a 1 2
3. So sánh các căn bậc hai số học
*) Định lý (tính chất): Với a,b ≥ 0 , ta có: a < b a < b Ví dụ: So sánh 2 và 5
Lời giải: Ta có: 4 < 5 ⇒ 4 < 5 ⇒ 2 < 5 1
B. Bài tập áp dụng và các dạng toán
Dạng 1: Tìm căn bậc hai và căn bậc hai số học của một số
Cách giải: Ta sử dụng các kiến thức sau
- Nếu a > 0 thì các căn bậc hai của a là ± a
Căn bậc hai số học của a a
- Nếu a = 0 thì căn bậc hai của a và căn bậc hai số học của a cùng bằng 0
- Nếu a < 0 thì a không có căn bậc hai và do đó không có căn bậc hai số học.
Bài 1: Tìm căn bậc hai số học của các số sau 4 a) 12 b) 121 c) 9 d) 0,09 e) 40 1 f) 0 81 Lời giải
a) 12 có căn bậc hai số học là: 12
b) 121 có căn bậc hai số học là: 121 4 4
c) có căn bậc hai số học là: 9 9
d) 0,09 có căn bậc hai số học là: 0,3 40 11
e) 1 có căn bậc hai số học là: 81 9
f) 0 có căn bậc hai số học là 0
Bài 2: Tìm căn bậc hai số học của các số sau a) 64 b) -81 9 c) d) 0,04 16 Lời giải
a) 64 có căn bậc hai số học là: 8
b) -81 không có căn bậc hai số học 9 3
c) có căn bậc hai số học là:
d) 0,04 có căn bậc hai số học là: 0,2 16 4 2
Dạng 2: Tìm số có căn bậc hai số học là một số cho trước Cách giải:
Với số thực a ≥ 0 cho trước, ta có 2
a chính là số có căn bậc hai số học bằng a
Bài 3: Mỗi số sau là căn bậc hai số học của số nào? a) 12 b) – 0,49 c) 2 2 d) 0,2 7 3 Lời giải
a) Số có căn bậc hai số học bằng 12 là số 144
b) Không tồn tại số nào có căn bậc hai số học là -0,49
c) Số có căn bậc hai số học bằng 2 2 là 8 7 7
d) Số có căn bậc hai số học bằng 0,2 là 0,04 3 3
Bài 4: Mỗi số sau là căn bậc hai số học của số nào? a. 13 b. 1 − 7 c. 1 2 d. 0,12 2 7 0,7 Lời giải
a) Số có căn bậc hai số học bằng 13 là 169 1 −
b) Không tồn tại số nào có căn bậc hai số học bằng 7 1 2 1
c) Số có căn bậc hai số học bằng là 2 7 10 0,12 0,12
d) Số có căn bậc hai số học bằng là 0,7 7 3
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức chứa căn bậc hai Cách giải:
Ta sử dụng kiến thức: Với số a ≥ 0, ta có 2 2 a = ;( a a) = a Bài 5: Tính 4 a. A = 9 b. B = 49 2  3  c. 2 C = − ( 8) − d. D =  −   4    Lời giải 4 2
a) Ta có: A = 9 ⇒ A = 3 b) Ta có: B = ⇒ B = 49 7 2  3  3 c) Ta có: 2 C = − ( 8) −
C = − 64 ⇒ C = 8 − d) Ta có: D = −  ⇒ D =  4  4   Bài 6: Tính 121 a. A = 121 b. B = 169 2  3  c. 2 C = (− 2) d. D − =  5    Lời giải 121 11
a) A = 121 ⇒ A =11 b) B = ⇒ B = 169 13 2  3 −  3 c) C = (− )2 2 ⇒ C = 2 d) D = ⇒  D =   5  5
Bài 7: Tính giá trị của các biểu thức sau 25 9
a. A = 0,5 0,04 + 5 0,36 b. B − − = 4 − + 5 − 16 − 25 4 2 1 1 4 2 25 c) C = 81 − 16 d. D = − 3 2 2 9 5 16 Lời giải
a) A = 0,5 0,04 + 5 0,36 ⇒ A = 0,5.0,2 + 5.0,6 ⇒ A = 3,1 25 − 9 − 5 3 b) B = 4 − + 5 − ⇒ B = 4. − + 5. ⇒ B = 2 − 16 − 25 4 5 2 1 2 1 c) C = 81 −
16 ⇒ C = .9 − .4 ⇒ C = 6 − 2 ⇒ C = 4 3 2 3 2 1 4 2 25 1 2 2 5 1 1 1 d) D D . . C C − = − ⇒ = − ⇒ = − ⇒ = 2 9 5 16 2 3 5 4 3 2 6
Bài 8: Thực hiện phép tính a. 2 2 5 − 4 b. 2 2 26 − 24 c. 2 2 85 −84 Lời giải a) Ta có: 2 2
5 − 4 = (5 − 4)(5 + 4) = 9 = 3 b) Ta có: 2 2 26 − 24 = 100 =10 c) Ta có: 2 2 85 −84 = 169 =13
Bài 9: Tính giá trị của các biểu thức sau a. A = 49 + 25 + 4 0,25
b. B = ( 169 − 121 − 81) : 0,49  9 9  1 4 2 25 c. C =  1 − .18  D = − 16 16  d.   2 9 5 16 Lời giải
a) Ta có: A = 49 + 25 + 4 0,25 = 7 + 5 + 4.0,5 =14
b) Ta có: B = ( 169 − 121 − 81): 0,49 = (13−11−9):0,7 = 10 −  9 9   25 3  1 c) Ta có: C =  1 − .18 =  − .18 = .18 = 9 = 3  16 16   16 4  2     5 1 4 2 25 1 2 2 5 1 1 1 d) Ta có: D − = − = . − . = − = 2 9 5 16 2 3 5 4 3 2 6
Dạng 4: So sánh các căn bậc hai số học Cách giải:
Với: a ≥ 0,b ≥ 0 ⇒ a < b a < b Bài 10: So sánh a. 3 và 2 2 b. 5 và 17 +1 c. 3 và 15 −1 d. 1− 3 và 0,2 Lời giải a) Ta có: 2 2
3 = 9;(2 2) = 8 ⇒ 3 > 2 2
b) Ta có: 5 = 4 +1 = 16 +1< 17 +1
c) Ta có: 3 = 4 −1 = 16 −1 > 15 −1
d) Ta có: 1− 3 = 1 − 3 < 0;0 < 0,2 ⇒1− 3 < 0,2 Bài 11: So sánh a. 120 và 97 b. 81 và 19 c. 2 và 1+ 2 d. 1 và 3 −1 Lời giải
a) Ta có:120 > 97 ⇒ 120 > 97 b) Ta có: 81 = 9 < 19
c) Ta có: 2 =1+1<1+ 2 ⇒ 2 <1+ 2
d) Ta có: 1 = 2 −1 = 4 −1 > 3 −1⇒1 > 3 −1
Bài 12 : So sánh các số sau a. 7 + 15 và 7 b. 3 26 và 15 c. 2 + 11 và 3 + 5 30 − 2 45 d. -30 và 5 − 35 e. và 17 4 Lời giải 6
a) Ta có: 7 < 9 = 9; 15 < 16 = 4 ⇒ 7 + 15 < 3+ 4 = 7
b. Ta có: 26 > 25 = 5 ⇒ 3. 26 > 3.5 ⇒ 3. 26 >15
c) Ta có : 2 < 3; 11 < 25 ⇒ 2 + 11 < 3 + 5
d) Ta có : 35 < 36 = 6 ⇔ 5. 35 < 5. 36 = 30 ⇔ 5 − 35 > 30 −
30 − 2 45 30 − 2 49 30 − 2.7 e) Ta có : < = = 4 = 16 < 17 4 4 4
Bài 13: So sánh các số sau a. 2 3 và 3 2 b. 6 5 và 5 6 c. 24 + 45 và 12 d. 37 − 15 và 2 Lời giải
a) Ta có: 12 <18 ⇔ 12 < 18 ⇔ 2 3 < 3 2
b) Ta có: 180 >150 ⇔ 180 > 150 ⇔ 6 5 > 5 6  24 < 25 c) Ta có: 
⇒ 24 + 45 < 25 + 49 = 5 + 7 =12  45 < 49 Vậy 24 + 45 <12  > d) Ta có: 37 36 
⇒ 37 + (− 15) > 36 +(− 16) = 6− 4 = 2 − 15 > − 16 Vậy 37 − 15 > 2 .
*) Phương pháp tổng quát:  ≥
- Với a 0 thì a b a b b   ≥ 0  ≥ - Với a 0 thì 2 2
a b a b b   ≥ 0
Dạng 5: Tìm giá trị của x thỏa mãn điều kiện cho trước
Cách giải: Ta sử dụng chú ý sau +) 2 2
x = a x = ±a 7
+) Với số a ≥ 0 , ta có: 2
x = a x = a
Bài 14: Tìm x không âm biết 2x +1 a) 2 9x −16 = 0 b) 2 4x =13 c) − + 2 = 0 3 1 d) 2x + = 3 e) 2x +1 + 3 = 0 f) 2
x − 4x +13 = 3 3 Lời giải 2 a) Ta có: 2 2  4  4
9x −16 = 0 ⇔ x = ⇔  x = ±   3  3 b) Ta có: 2 2 13 13 4x =13 ⇔ x = ⇔ x = ± 4 2 c) Ta có: 2x +1 35 −
+ 2 = 0 ⇒ 2x +1 = 6 ⇔ 2x +1 = 36 ⇔ x = 3 2 d) Ta có: 1 13 2x + = 3 ⇔ x = 3 3
e) Ta có: 2x +1 + 3 = 0 ⇔ 2x +1 = 3 − ⇔ x ∈∅ f) Ta có: 2 2
x − 4x +13 = 3 ⇔ x − 4x +13 = 9 ⇔ x = 2 .
Bài 15: Tìm x không âm biết a. x = 5 b. x = 2 c. x = 2 − d. x < 3 e. 3x < 9 Lời giải a) Ta có: 2
x = 5 ⇒ x = 5 = 25 b) Ta có: 2
x = 2 ⇒ x = ( 2) = 2 c) Ta có: x = 2
− ⇒ không tồn tại x
d) Ta có: x < 3 ⇒ x < 9 ⇒ 0 ≤ x < 9
e) Ta có: 3x < 9 ⇔ 3x < 81 ⇔ 3x < 81⇔ x < 27 8
Bài 16: Giải các phương trình sau
a. x −1 = 3(x ≥ 0) b. 2 x +1 = 2 c. 2 x + 5x + 20 = 4 Lời giải
a) Ta có: x −1= 3(x ≥ 0) ⇔ x = 4 ⇒ x =16 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy phương trình có tập nghiệm S = { } 16 b) Ta có: 2 2 2
x +1 = 2 ⇔ x +1 = 2 ⇔ x =1 ⇔ x = 1 ±
Vậy phương trình có tập nghiệm S ={± } 1  = − c) Ta có: x 1 2 2 2
x + 5x + 20 = 4 ⇒ x + 5x + 20 =16 ⇔ x + 5x + 4 = 0 ⇔  x = 4 −
Vậy phương trình có tập nghiệm S = { 1; − − } 4
Bài 17: Tìm giá trị của x, biết 1 1 a. 2x < b. 3 − x + ≥ 5(1) 3 2 3 c. 2 − x +1 < 7(2) d. 2x −1 ≤ (3) 2 Lời giải 1 1 1 1
a) Ta có: 2x < ⇔ 2x <
⇔ 0 ≤ 2x < ⇔ 0 ≤ x < 3 9 9 18 1 b) 3 − x + ≥ 5(1) 2 1 1 1 49 Điều kiện: 3x 0 x (1) 3x 25 x − − + ≥ ⇔ ≤ ⇒ ⇔ − + ≥ ⇔ ≤ (thỏa mãn điều kiện) 2 6 2 6 c) 2 − x +1 < 7(2) 1 9
Điều kiện: x ≤ ⇒ (2) ⇔ 2x −1≤ ⇔ x < 24
− (thỏa mãn điều kiện) 2 4 3 d) 2x −1 ≤ (3) 2 9 1 9 13 1 13
Điều kiện: x ≥ ⇒ (3) ⇔ 2x −1≤ ⇔ x ≤ ⇒ ≤ x ≤ 2 4 8 2 8
Bài 18: Tìm giá trị của x , biết 1 1 a) 2x < b) 3 − x + ≥ 5 3 2 3 c) 2 − x +1 > 7 d) 2x −1 ≤ 2 Lời giải 1 1 1 1
a) Ta có: 2x < ⇔ 2x <
⇔ 0 ≤ 2x < ⇔ 0 ≤ x < 3 9 9 18 1 1 1 49 b) Ta có: 3x 5(x ) 3x 25 x − − + ≥ ≤ ⇔ − + ≥ ⇔ ≤ (thỏa mãn) 2 6 2 6 1 c) Ta có: 2
x +1 > 7(x ≤ ) ⇔ 2
x +1 > 49 ⇔ x < 24 − (thỏa mãn) 2 3  1  9 13 1 13
d) Ta có: 2x −1 ≤  x ≥ ⇔ 
2x −1≤ ⇔ x ≤ ⇒ ≤ x ≤ 2  2  4 4 2 8
Dạng 6: Chứng minh một số là số vô tỷ
Bài 19: Chứng minh các số sau là số vô tỷ a. 3 b. 3 + 2 c. 5 d. 3 + 5 Lời giải a) Giả sử 3 m = m nZ n m n =
n là số hữu tỷ với , , 0;( , ) 1 m Từ 2 2 2
3 = ⇒ m = 3n m 3 ⇒ m3 ⇒ m = 3k(k Z) n Thay 2 2 2
m = 3k n = 3k n 3 ⇒ n3
Như vậy m và n có ước chung là 3, trái với giả thiết ( , m n) =1 Vậy 3 là số vô tỷ
b) Giả sử 3 + 2 = a là số hữu tỷ 10 2 Ta có: a 2 2 5 a − = ( 3 + 2) = 5 + 2 6 ⇒ 6 = (1) 2
Tương tự ý a. Ta chứng minh được 6 là số vô tỷ (2) 2 a − 5
Vì a là số hữu tỷ nên
cũng là số hữu tỷ (3) 2
Từ (1)(2)(3) dẫn đến điều vô lý. Vậy 3 + 2 là số vô tỷ
Bài 20: Chứng minh các số sau là số vô tỷ a. 7 b. 7 + 3 Lời giải
b) Giả sử 7 + 3 = m là số hữu tỉ ⇒ 7 = m − 3∈Q
mà 7 là số vô tỉ, trái với giả thiết nên 7 + 3 là số vô tỉ 11
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hãy chọn hệ thức đúng a. 9 = 3 ± b. 1,44 = 1, − 2 16 4 c. = d. 2 2 5 − 4 = 5 − 4 9 3 Lời giải Chọn đáp án C
A) Sai, sửa lại là: 9 = 3
B) Sai, sửa lại là: 1,44 =1,2 D) Sai, sửa lại là: 2 2 2 5 − 4 = 25 −16 = 3 = 3 .
Câu 2: Chọn kết luận đúng
a) Căn bậc hai của 0,18 và 0,9
b) Căn bậc hai của 3,24 và 1, − 8 c) Căn bậc hai của 225 − và 15 −
d) Căn bậc hai của 0,49 và 0, ± 7 Lời giải Chọn đáp án D
Giải thích: Số dương A có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau đó là A (số dương) và − A (số âm)
Vì vậy các kết luận A, B, C đều sai
Câu 3: Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào đúng với mọi số dương a và b
a. a + b = a + b
b. a + b > a + b
c. a + b < a + b
d. Cả 3 hệ thức đều sai Lời giải Chọn đáp án C 2
Giải thích: Ta có ( a +b) = a +b( ) 1 2 2 2
Lại có: ( a + b) = ( a ) +( b) + 2 a b = a +b + 2 a b (2) 12
Từ (1)(2) suy ra đáp án A và B đều sai
- Do a + b < a + b + 2 a b ⇔ 0 < 2 a b , do vậy C là hệ thức đúng.
Câu 4: Trong các so sánh say đây, so sánh nào sai a. 2 > 15 − 2 b. 2 < 2 2 −1 c. 2 > 2 6 − 2 d. 3 > 4 2 −3 Lời giải Chọn đáp án B Giải thích:
- 2 > 15 − 2 ⇔ 2 + 2 > 15 ⇔ 4 > 15 , đúng vì 2 4 =16 >15
- 2 < 2 2 −1 ⇔ 3 < 2 2 , sai vì > ( )2 2 3 2 2 (9 > 8)
- 3 > 2 6 −1 ⇔ 5 > 2 6 , đúng vì > ( )2 2 5 2 6 (25 > 24)
- 3 > 4 2 − 3 ⇔ 6 > 4 2 ⇔ 3 > 2 2 , đúng vì > ( )2 2 3 2 2
Câu 5: Nếu 5 x +1 −10 = 35 thì x là số nào a. x =15 b. x = 35 c. x = 48 d. x = 80 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích:
Ta có: x + − = ⇔ x + = ⇔ x + = ⇔ ( x + )2 2 5 1 10 35 5 1 45 1 9
1 = 9 ⇔ x +1 = 81 ⇔ x = 80
Câu 6: Số nguyên a nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện 6 < 2 a +1 − 2 là số nào a. a =13 b. a =14 c. a =16 d. a =17 Lời giải Chọn đáp án C Giải thích: 13
Ta có: < a + − ⇔ + a + ⇔ < a + ⇔ < a + ⇔ < ( a + )2 2 6 1 2 6 2 1 8 2 1 4 1 4
1 ⇔ 16 < a +1 ⇔ 15 < a
Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn a >15 là số 16.
Câu 7: Một hình vuông có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật mà chiều dài gấp 9 lần
chiều rộng và nửa chu vi là 30(m). Diện tích của hình vuông này là số nào? a. ( 2 49 m ) b. ( 2 39 m ) c. ( 2 64 m ) d. ( 2 81 m ) Lời giải Chọn đáp án D Giải thích:
Gọi chiều rộng hình chữ nhật là x(m) thì chiều dài là 9x(m). Điều kiện x > 0
Nửa chu vi là: x + 9x = 30 ⇔10x = 30 ⇔ x = 3 (thỏa mãn điều kiện)
Khi đó chiều dài là: 9.3 = 27(m)
Diện tích hình vuông là: = ( 2 3.27 81 m )
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng Cho số dương a :
a. Nếu a >1 thì a >1
b. Nếu a >1 thì a < a c. A) đúng; B) sai d. A, B đều sau Lời giải Chọn đáp án C Giải thích: Xét đáp án A Do a > 1
− và 1 > 0 nên a và 1 đều xác định và đều là số dương Từ a 2
>1(gt) ⇒ a −1 > 0, ta có: a − = ( a ) 2 1 −1 = ( a − ) 1 ( a + ) 1
a −1> 0 và a +1> 0 nên a −1> 0 ⇒ a >1 14
- Xét đap án B : Từ câu A, ta có a >1, nhân cả hai vế của bất đẳng thức với a ( a > 0), ta được: 2
a. a > a a > a a > a
Câu 9: Tìm x , biết 2
x = 7 (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
a. x =1,528 và x = 1 − ,528
b. x =1,627 và x = 1 − ,627
c. x = 0,845 và x = 0 − ,845
d. x = 0,947 và x = 0 − ,947 Lời giải Chọn đáp án B Giải thích:  Ta có: x = 7 = 2,65 =1,627 2 1 x = 7 ⇔ 
x = − 7 = − 2,65 = 1 −  ,627 2
Câu 10: Giải phương trình x = 2 −
a. Phương trình có nghiệm x = 4 −
b. Phương trình có nghiệm x = 4
c. Phương trình có nghiệm x = 4 ±
d. Phương trình vô nghiệm. Lời giải Chọn đáp án D Giải thích: Ta có: x ≥ 0 và 2 − < 0 ⇒ x ≠ 2 −
Vậy phương trình vô nghiệm. 15 BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau 2 9 16 1 a. A = 25 −
+ 144 b. B = 0,5 0,09 − 2 0,25 + 5 2 81 4 9 3 64 289 − 0 − ,09 c. C = 1 − d. − +10 − 16 2 9 16 − 9 Lời giải 2 9 16 1 a. A = 25 −
+ 144 b. B = 0,5 0,09 − 2 0,25 + 5 2 81 4 9 3 64 289 − 0 − ,09 c. C = 1 − d. − +10 − 16 2 9 16 − 9
Bài 2: Giải các phương trình sau a) 2 −x + 324 = 0 b) 2 16x − 5 = 0 2 a. = 4 b. 2
4x − 4x +1 = 3 x − 3 Lời giải 5 a) x = 18 ± b) x = ± 4 13 c) x = d) x∈{ 1; − } 2 4
Bài 3: So sánh các cặp số sau
a) 4 và 1+ 2 2 b) 4 và 2 6 −1 c) 0,5 và 3 − 2 d) 3 − 3 và 2 − 7 Lời giải a. 4 > 1+ 2 2 b. 4 > 2 6 −1 c. 0,5 > 3 − 2 d. 3 − 3 > 2 − 7 16 Bài 4*: So sánh
A = 2015 + 2018; B = 2016 + 2017 Lời giải Ta có: 2 2
A = 2015 + 2018 + 2 2015.2018 = 4033+ 2 2015.2018; B = 4033+ 2 2016.2017 2 2
2015.2018 = (2016 −1)(2017 +1) = 2016.2017 − 2 < 2016.2017 ⇒ A < B A < B Bài 5*: So sánh 1 1 1 1 a. A = + + +...+ ; B =10
b. A = 4 + 4 + 4 +...+ 4 ; B = 3 1 2 3 100 Lời giải 1 1 1 1 1 a. Ta có: > > > ... > ⇒ A >100. =10 1 2 3 100 100
b. Ta có: 4 < 3 ⇒ 4 + 4 < 4 + 3 < 3 ⇒ 4 + 4 + 4 < 4 + 3 < 3 ⇒ A < 4 + 3 < 3
Bài 6: Tìm x thỏa mãn a. x +3 ≥ 5 b) 3x −1 < 2
c. 2x −1 ≥ x +1 d) 2 2x x Lời giải 1
b) Điều kiện: x ≤ , bình phương hai vế ta được: x ≥ 2 ( thỏa mãn ) 2 x ≥ 2 x = 0
d) Điều kiện x ≥ 0, bình phương hai vế ta có: 2
2x x x(x − 2) ≥ 0 ⇔ ⇒  x 0  ≤ x ≥ 2 17