1
CĂN THC BC HAI VÀ HNG ĐNG THC
2
AA=
A. Tóm tt lý thuyết
1. Căn thc bc hai
a. Đnh nghĩa: Vi
A
là mt biu thc đi s thì
A
đưc gi căn thc bc hai ca
A
A
gi là biu thc ly căn hay là biu thc dưi du căn
b.
A
có nghĩa (hay xác đnh) khi
1
0A
A
≥⇒
có nghĩa khi
0A >
Ví d:
3
x
có nghĩa khi
2. Hng đng thc:
( )
( )
2
,0
,0
AA
AA
AA
= =
−<
Ví d 1:
22
12 12 12; ( 7) 7 7= = =−=
Ví d 2: Rút gn biu thc sau:
2
( 2)x
vi
2x
Li gii
Ta có:
2
( 2) 2 2x xx =−=
2
x
B. Bài tp và các dng toán
Dng 1: Tìm điu kin đbiu thc cha căn có nghĩa
Cách gii: Chú ý rng
A
có nghĩa khi và ch khi
0A
+)
A
có nghĩa khi
0A
+)
1
A
có nghĩa khi
0A
>
+)
0AB AB+⇒+≥
có nghĩa khi
0AB+≥
+)
1
A
nghĩa khi
0A >
+)
AB
có nghĩa khi
0AB−≥
+)
2
1
A
có nghĩa khi
0A
+)
1
AB
có nghĩa khi
0
0
A
AB
−≠
+)
1
AB+
có nghĩa khi
0
0
A
AB
+≠
2
+)
. .0AB AB⇒≥
có nghĩa khi
0
0
0
0
A
B
A
B
+)
A
B
có nghĩa
0
0
0
0
A
B
A
B
≥
>
<
+)
1
.
AB
có nghĩa
0
0
0
0
0
A
B
AB
A
B
>
>
>⇔
<
<
+)
2
( 0)x n n x nn ⇔−
+)
2
( 0)
xn
xn n
xn
≥⇔
≤−
Bài 1: Tìm x đ các căn thc sau có nghĩa
a.
3x
b.
2 10x
c.
34
x−−
d.
3 15x +
e.
1
5
2
x +
f.
2
89xx−−
Li giải
a) Ta có:
3x
có nghĩa
0x⇔≤
b) Ta có:
2 10x
có nghĩa
2 10 0 5xx ≥⇔
c) Ta có:
34x−−
có nghĩa
4
3 40
3
xx
⇔−
d) Ta có:
3 15x +
có nghĩa
3 15 0 5xx + ≥−
e) Ta có:
1
5
2
x +
có nghĩa
11
50
2 10
xx
+≥⇔
f) Ta có:
2
89xx−−
có nghĩa
( )( )
2
9
8 90 1 9 0
1
x
xx x x
x
≥⇔ + ≥⇔
≤−
Chú ý: Vi a là s dương, ta có:
22
22
xa
xa
xa
x a axa
≥⇔
≤−
⇔−
3
Bài 2: Vi giá tr nào ca x thì mi biu thc sau có nghĩa
a.
( 2)xx+
b.
2
5 38xx−−
c.
2
2 45
xx++
d.
2
4 x
e.
2
21xx−+
Li giải
a) Ta có:
( 2)xx+
có nghĩa khi
2
( 2) 0
0
x
xx
x
≤−
+ ≥⇔
x
-2
0
x
-
-
0
+
2x +
-
0
+
+
( )
2
xx+
+
-
+
b) Ta có:
2
5 38xx−−
có nghĩa khi
2
1
5 3 8 0 ( 1)(5 8) 0
8
5
x
xx x x
x
≤−
≥⇔ + ≥⇔
c) Ta có:
2
2 45
xx++
có nghĩa khi
22
2 4 5 0 2( 1) 3 0xx x+ +≥ + +≥
. Vy biu thc luôn có
nghĩa
d) Ta có:
2
4 x
có nghĩa khi
22
4 0 42 2xx x ≥⇔ ≤⇔≤≤
e) Ta có:
2
21xx−+
có nghĩa khi
2
( 1) 0 1 0 1x xx
+ −= =
Bài 3: Vi giá tr nào ca x thì mi biu thc sau có nghĩa:
a.
4
23x +
b.
2
1x
+
c.
1
32x
d.
2
2
x
e.
2
2
x
x
x
+−
f.
2
2
x
x
x
+−
+
g.
2
2
4
x
x
x
+−
h.
3
3xx
x
+ +−
Li giải
a) Ta có:
4
23x +
có nghĩa
43
0 2 30
23 2
xx
x
≥⇔ +>⇔>
+
4
b) Ta có:
2
1x
+
có nghĩa
2
0 10 1
1
xx
x
≥⇔+<⇔<
+
c) Ta có:
1
32x
có nghĩa
13
0 32 0
32 2
xx
x
≥⇔ >⇔<
d) Ta có:
2
2
x
có nghĩa
2
00xx >⇔
e) Ta có:
2
2
x
x
x
+−
có nghĩa
20 2
2
20 2
xx
x
xx
−≥

⇔>

−≠

f) Ta có:
2
2
x
x
x
+−
+
có nghĩa
20 2
2
20 2
xx
x
xx
−≥

⇔≥

+≠ =

g) Ta có:
2
2
4
x
x
x
+−
có nghĩa
2
2
2
x
x
x
⇔>
≠±
k) Ta có:
3
3xx
x
+ +−
có nghĩa
2
3
3
0
30
0
x
x
x
x
x
x
+
+>

⇔⇔


−≥
(vô lý).
Vy không có giá tr o ca x m biu thc có nghĩa.
Dng 2: Tính giá trca biu thc
Cách gii: S dng hng đng thc:
( )
( )
2
,0
,0
AA
AA
AA
= =
−<
Bài 1: Tính giá tr ca các biu thc sau
a.
49
144. . 0,01
64
A
=
b.
( )
2
0,25 15 2,25 : 169
B

= −− +


c.
( )
2
0,04 1, 2 121 81C

= −− +


d.
( ) ( )
22
22
75: 3 4 3 5 3D = +−
Li giải
a) Ta có:
( )
2
2
2
49 7
144. . 0,01 12 . . 0,1 1, 05
64 8
A

=−= =


b) Ta có:
( )
( )
( )
2 22
22
0,25 15 2, 25 : 169 0,5 15 1,5 : 13 1B

= −− + = + =


5
c) Ta có:
( )
2
0,04 1, 2 121 81 90CC

= + ⇒=


d) Ta có:
( ) (
)
22
22
75: 3 4 3 5 3 3DD= +− =
Bài 2: Tính giá tr ca các biu thc sau
a.
6 4 2 22 12 2 +−
b.
2
( 3 2) 2−+
c.
2
3 5 (1 5 )−−
d.
17 12 2 9 4 2 ++
e.
6 25 6 25
+ +−
f.
3 22 6 42+ +−
g.
24 8 5 9 4 5+ +−
h.
41 12 5 41 12 5 −+
Li giải
a) Ta có:
22
6 4 2 22 12 2 (2 2) (3 2 2) 2 2 + = + −=
b) Ta có:
2
(32) 2 32 23 +=+=
c) Ta có:
2
35 (1 5) 35 1 5 35 1 5 35 (5 1) 25 1 = −− = −− = = +
d) Ta có:
22
17122 9 42 (3 22) (22 1) 4 ++ = + +=
e) Ta có:
22
6 25 6 25 (5 1) (5 1) 25+ +− = ++ =
f) Ta có:
22
3 22 6 42 (2 1) (2 2) 3+ +− = ++ =
g) Ta có:
2
24 8 5 9 4 5 4(6 2 5) ( 5 2) 2 5 1 5 2 3 5+ + = + + = ++ =
h) Ta có:
( ) ( )
22
41 12 5 41 12 5 6 5 6 5 2 5 + = −+ =
Bài 3: Thc hin các phép tính sau
a)
(
)
3 2.5 2 6A =−+
b)
22
4 23 4 23
31 1 3
B

−+
=


−+

c)
5 9 29 12 5C = −−
d)
13 30 2 9 4 2D = + ++
Li giải
6
a) Ta có:
( ) ( )( )
32.526 32321A = + = +=
b) Ta có:
( ) ( )
22 2 2
22
4 2 3 4 2 3 ( 3 1) ( 3 1)
3 1 3 1 43
31 1 3 31 31
B

−+ +
= = = −− +=



−+

c) Ta có:
2
5 9 29 12 5 5 9 20 12 5 9 5 9 (2 5 3)C
= −− = −− += −− +
d) Ta có:
2
13 30 2 9 4 2 13 30 2 (2 2 1) 13 30 2 (2 2 1) 13 30 3 2 2+++=++ +=+++=++
22
13 30 ( 2 1) 13 30( 2 1) 43 30 2 25 2.5.3 2 18 (5 3 2) 5 3 2= + + = + += + = + + = + =+
Bài 4: Rút gn các biu thc sau
a)
( )
2
4 15 15A =−+
b)
( )
( )
22
2 3 13B = +−
c)
49 12 5 49 12 5C = −+
d)
29 12 5 29 12 5
D
=+ −−
Li giải
a) Ta có:
( ) ( )
2
4 15 15 4 15 15 4 4 15A = +=+=>
b) Ta có:
( )
( )
22
23 13 23131B = + = ++ =
c) Ta có:
( )
( )
22
49 12 5 49 12 5 2 3 5 2 3 5 4CC= + = + ⇒=
d) Ta có:
( ) ( )
22
29 12 5 29 12 5 3 2 5 3 2 5 6DD= + = + ⇒=
Bài 5: Chng minh rng
a)
( )
2
11 6 2 3 2+=+
b)
11 6 2 11 6 2 6+ +− =
c)
( )
2
8 27 7 1−=
d)
8 27 8 27 2 −+ =
Li giải
a) Ta có:
( )
2
11 6 2 9 2.3 2 2 3 2VT VP= + =+ += + =
đpcm
7
b) Ta có:
11 6 2 11 6 2 2 3 2 3 6VT VP= + + = ++ ==
đpcm
c) Ta có:
( )
2
8 27 7 27 1 7 1 = +=
đpcm
d) Ta có:
( ) ( )
22
8 27 8 27 7 1 7 1 2
VT VP= + = + =−=
Dng 3: Rút gn các biu thc cha biến
Cách gii: S dng hng đng thc:
( )
( )
2
,0
,0
AA
AA
AA
= =
−<
Bài 1: Rút gn các biu thc sau
a)
2
64 2 ( 0)A a aa
= +≥
b)
2
5 25 25 ( 0)B a aa= −<
c)
42
16 6aa+
(vi a bt k) d)
63
39 6aa
(vi a bt k )
e)
22
69 69Eaa aa= + ++ +
(vi a bt k )
Li giải
a) Ta có:
2
64 2 ( 0) 8 2 10 10
a aa a a a A a+ = + = ⇒=
b) Ta có:
2
5 25 25 ( 0) 5. 5 25 50 50a aa a a a B a < = = ⇒=
c) Ta có:
42 22 2 2
16 6 4 6 10 10aa a a aC a+= += =
(vi a bt k )
d) Ta có:
63 33
396336aa aa−=
(vi a bt k )
+)
33 3 3 3
0 3. 3 6 3.( 3 ) 6 15a aa a a a< −=−=
+)
3 3 33 3
03.36963a a aaaa −=−=
e. (khó)
22
69 69Aa a a a= + ++ +
vi a bt k
22
69 69 3 3Aa a a a a a= + ++ += ++
+) Nếu
3 3 3 33 2a a a a aa< + + =−−+ =
+) Nếu
3
aa−≤
thì
3 3 33 6aaa a+ + =++− =
+) Nếu
3a >
thì
3 3 3 32a a aa a+ + = ++=
8
Bài 2: Rút gn các biu thc sau
a)
( )
( )
( )
69 3
4 0; 9
9
xx x
A x xx
x
++
= ≤≠
b)
2
9 12 4 2
32 3
xx
Bx
x
++

=

+

Li giải
a) Ta có:
( ) (
)
(
)( )
(
)
( )
2
33
4 3 10 9
33
xx
Ax A x x
xx
+−
= = ≤≠
−+
b) Ta có:
2
2
1
32
3
9 12 4
32 32
2
1
3
x
x
xx
B
xx
x

>

+
++

= = =
++

−<


Bài 3: Thc hin các phép tính
a)
( )
( )
( )
10 25 5
5 0 25
25
xx x
Ax x
x
−+ +
= ≤≠
b)
2
4 41 1
21 2
xx
Bx
x
−+

=


Li giải
a) Ta có:
( )
4 5 0 25Ax x= + ≤≠
b) Ta có:
2
1
1
2
4 41
21
1
1
2
x
xx
B
x
x

>

−+

= =

−<


Bài 4: Rút gn các biu thc sau
a)
21 21(1 2)Aa a a a a= + −+
b)
2
4 4 4( 2)Bxx x x= −+
c)
2
44
( 2)
2
xx
Cx
x
++
=
+
d)
2
10 25
21
5
xx
Dx
x
−+
= −−
e)
( 6 9)( 3)
4 (0 9)
9
xx x
Ex x
x
++
= ≤≠
Li giải
a) Ta có:
21 21(1 2) 11 11Aa a a a a a a= + + = −++ −−
Vi
1 2 1 1 0; 1 1 0aa a −+> −−
, ta đưc:
9
11 11 11 11 2Aa a a a= −++ −− = −+ −+=
b) Ta có:
2
4 4 4( 2) 4 2 4 ( 2) 3 2B x x x x xx x x x= + = −−= = +
c) Ta có:
2
2
44
( 2)
22
x
xx
Cx
xx
+
++
= ≠=
++
- Nếu
2x <−
thì
1A =
- Nếu
2x >−
thì
1A =
d) Ta có:
2
5
10 25
21 21
55
x
xx
Dx x
xx
−+
= −− = −−
−−
+) Nếu
5 0 5 2 11 2
x x Ax x = −+=
+) Nếu
5 22x Ax≥⇒ =
e) Ta có:
(
)( )
( )
69 3
4 09
9
xx x
Ex x
x
++
= ≤≠
( )( ) ( ) ( )
( )( )
( )
( )
2
69 3 3 3
4 4 3 10 9
9
33
xx x x x
Ex x x x
x
xx
++ +
= = = ≤≠
−+
Bài 5:
Cho biu thc:
22 22
21 21Ax x x x= + −−
a. Vi giá tr nào ca x thì A có nghĩa
b. Tính A nếu
2x
Li giải
a) Ta có:
2 2 2 2 2 2 2 22 2
2 1 2 1 ( 1 1) ( 1 1) 1 1 1 1Ax x x x x x x x= + = −+ −− = −++ −−
A có nghĩa
22
1
10 1
1
x
xx
x
≤−
−≥
b) Ta có:
22 2 2
221111110x xx x x −≥ −≥
22 2
11 11 2 1Ax x x = −++ −−=
10
Bài 6:
Cho ba s dương
,,xyz
tha mãn:
1xy yz zx++=
Tính:
22 22 2 2
2 22
(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 )
111
yz zx xy
Ax y z
xyz
++ ++ ++
=++
+++
Li giải
Ta có:
22 2 2
1 ( ) ( )( );1 ( )( );1 ( )( )
y xy yz zx y x y y z z y z z x x x z x y
+= ++ +=+ + +=+ + +=+ +
( ) ( ) ( )2( )2A x y z y z x z x y xy yz zx⇒= ++ ++ + = + + =
Vy
2A
=
.
Dng 4: gii phương trình
Cách gii: Chú ý mt s cách biến đi tương đương liên quan đến căn thc bc hai
1)
2
0B
AB
AB
=
=
2
2 2 22
1
10 1
11
0( )
1 ( 1) 1 2 1
1( / )
x
xx
xx
x loai
x x xx x
x tm
−≥

= −⇔
=

−= −=−+

=
2)
2
A B AB=⇔=
3)
0( 0)A hayB
AB
AB
≥≥
=
=
4)
22
A B AB A B= = ⇔=±
5)
22
AB A B= ⇔=±
Ví d:
22
0 1( )
1
( 1)
1
1
2
vn
xx
xx
xx
x
=
−=
−=
−=
=
(tha mãn)
7)
0B
AB
AB
AB
=
=
=
11
Ví d:
2
0
20
1
1
11
(/ )
2
22
2
2
42
1
1
()
2
6
2
x
x
x tm
xx
xx x x x
x loai
xx
=
+=
++ = + =



=
+=
8)
AB
AB
AB
=
=
=
Ví d:
31 3 1
31 3
31 3 1
xx x
xx
xx x
+= + =

+= +

+=−− =

9)
0
0
0
A
AB
B
=
+=
=
Ví d:
2
5
5 25 0 5
5
5
x
xx x
x
x
=
++ = =
=
=
10)
0
0
0
A
AB
B
=
+=
=
Bài 1: Gii các phương trình sau
a.
2
2 42 2xx x +=
b.
2 12xx
+ −=
c.
2
2 2 12 1xx x +=
d.
4 42
xx
+ −=
Li giải
a) Ta có:
( )
2
2
22
2
2 20
1
2 42 2 2
2 44 8 4
2422
x
x
xx x x
xx xx
xx x
−≥
+= −⇔ =

+= +
+=
b) Cách 1: Ta có:
( ) ( )
2
2
40
212 212214 2
414
x
xx xx x x x
xx
−≥
+ = + −= −= =
−=
Cách 2: Ta có
2 1 2 11 2 2xx x x+ = −+ = =
c) Ta có:
( )
2
2
2
2 10
2 2 12 1 1
2 2121
x
xx x x
xx x
−≥
+= −⇔ =
+= +
12
d) Ta có: Điu kin
40
4
4 40
x
x
xx
−≥
⇔≥
+ −≥
( )
( )
2
2
4 4 2 4 4 4 0 4 2. 4.2 4 4 4 2 2 4xx xx x x x x+ =+ −−= + += −− = =
Bài 2: Gii các phương trình sau
a.
2
32 1xx x +=
b.
22
4 4 4 12 9xx x x
+= +
Li giải
a) Ta có:
2
2
10
1
32 1
3
32 1
x
x
xx x
x
xx x
−≥
=
+ = −⇔
=
+=−
b) Ta có:
22
1
4 4 4 12 9 2 2 3
5
3
x
xx x x x x
x
=
+= +⇔= −⇒
=
Bài 3: Gii các phương trình sau
a.
2
( 3) 3xx−=
b.
2
4 20 25 2 5xx x ++=
c.
2
(3 2 ) 4x−=
d.
2 1 2( 1)xx x
+ −=
Li giải
a) Ta có:
2
( 3) 3 3 3 3 0 3
x x x xx x =−⇔ =−⇔<<
b) Ta có:
22
5
4 20 252 5 (52) 52 52 52 52 0
2
xx x x x x x x x ++= =−⇔ =−⇔−≥
c) Ta có:
2
3 2 4 1, 5
(32) 4 32 4
3 2 4 3, 5
xx
xx
xx
−= =

=⇔− =

−= =

d) Ta có:
2
2 1 2( 1) 1 2 1 1 2 ( 1 1) 2 1 1 2xx x x x x x+ = + −+= −− = −− =
13
1 9 10
1 1( )
x
xx
x loai
−=
−= =
−=
Bài 4: Gii các phương trình sau
a.
22
2 1 6 91xx xx ++ + =
b.
2
2 3 43xx−=
13
c.
2
11xx−=
Li giải
a) Ta có:
2 2 22
2 1 6 9 1 ( 1) ( 3) 1 1 3 1(1)xx xx x x x x ++ + = + = + + =
+) Vi
3
1 1 0; 3 0 (1) 1 3 1 ( )
2
x x x x x x loai<⇒−< <⇒ +−==
+) Vi
1 3 1 0; 3 0 (1) 1 3 1 0 1( )x x x x x x loai⇒− ≤⇒ +−= =
+) Vi
5
3 1 0; 3 0 (1) 1 3 1 ( )
2
x x x x x x loai>> −> +−= =
Vy phương trình vô nghim
b) Ta có:
2
2
3
4 30
4
2 3 43
0( )
2 34 3
2( )
x
x
xx
x loai
xx
x tm
−≥
−= −⇔

=
−=
=
c) Ta có:
{ }
2
2 22
1
1
10
1 1 1; 2
1
1 ( 1)
(/ )
2
x
x
x
xx x
x
xx
tm
x
≤−
−≥
= ∈± ±

= ±
−=
= ±
Bài 5: Gii các phương trình sau
a.
22
21 1xx x +=
b.
2
33
xx−=
c.
22
4 4 40x xx−+ + +=
d. (Khó).
22 2
3 18 28 4 24 45 5 6x x x x xx + + + =−− +
Li giải
a) Ta có:
14
2
2 2 22 2
2
2
10
2 1 1 ( 1) 1 1 1
11
1 ( 1)
x
xx x x x x x
xx
xx
−≥
+= −⇔ = −⇔ = −⇔
−=
−=
{ }
2
2
1
1
1
1; 2
0( )
0
1( / )
( 1)( 2) 0
2( / )
x
x
x
x
x loai
xx
x tm
xx
x tm
≤−
⇒∈
=
−=


=
+=
=
b) Ta có:
2
2
2
3 3 ( 3)( 3) ( 3) 0
33
3 ( 3) ( 3)( 3) ( 3) 0
xx xx x
xx
x x xx x

−= + =
−=

−= + + =


30 3
310 1 3
30 3
310 1 3
xx
xx
xx
xx

−= =

+ −= =−

⇔⇔

−= =


+ + = =−−

c) Ta có:
2
22
2
2
40
4 4 40
22
4 40
2
x
x
x xx
xx
xx
x
=
−=

−+ + +=
=−⇔ =

+ +=
=
d. (Khó)
Ta có:
22 2
3 18 28 4 24 45 5 6x x x x xx + + + =−− +
22 2
3( 3) 1 4( 3) 9 4 ( 3) (1)xx x −++ −+=
Ta có:
( )
1 4; 4VT VP≥≤
Vy phương trình có nghim khi hai vế đều bng 4
2
( 3) 0 3xx =⇔=
Vy
3x =
.
Dng 5: Tìm GTLN, GTNN ca biu thc
Cách gii: Áp dng bt đng thc:
A B AB+ ≥+
Du “=” xy ra
.0AB⇔≥
Bài 1: Tìm GTNN ca các biu thc sau
15
a)
22
21 21
Ax x x x
= + ++ +
b)
2 1 32Bx x= −+
c)
22
4 4 1 4 12 9C xx x x
= ++ +
d)
22
49 42 9 49 42 9xx xx
++ + +
Li giải
a) Ta có:
22
21 21 1 1A x x x x Ax x= + ++ + = ++
Cách 1:
+) Nếu
1 1 1 2 2(1)x Ax x x<− =− + =− >
+) Nếu
1 1 1 1 2(2)x Ax x−≤ = + +=
+) Nếu
1 1 1 2 2(3)x Ax x x> = ++ = >
T (1)(2)(3)
21 1MinA x = ⇔−
Cách 2: Áp dng bt đng thc
A B AB+ ≥+
1 1 1 1 11 2Ax x x x x x
= ++ = ++− ++ =
Vy
2 ( 1)(1 ) 0 1 1MinA x x x= + ⇔−
b) Ta có:
13
2 1 32 2
22
B x x MinB x= −+ =
c) Ta có:
22
4 4 1 4 12 9 2 1 32 (2 1)(32) 2C xx x x x x x x= ++ +=+≥−+−=
13
(2 1)(3 2 ) 0
22
xx x ≥⇔
d) Ta có:
33
6
77
min
Dx
=⇔ ≤≤
16
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Khng đnh nào sau đây sai
a.
3x
xác đnh khi
0x
b.
9x
xác đnh khi
0x
c.
5
3
x
xác đnh khi
5x
d.
4
9x
xác đnh khi
7x >
Li giải
Chn đáp án D
Gii thích:
A)
3x
xác đnh
30 0xx ≥⇔
B)
9
x
xác đnh
90 0xx⇔−
C)
5
3
x
xác đnh
5
0 50 5
3
x
xx
≥⇔−≥⇔
D)
4
9x
xác đnh
4
0 70 7
7
xx
x
>⇔−<⇔<
Câu 2: Đin vào ch (…) đ đưc khng đnh đúng
a) Điu kin xác đnh ca
2
3xy
là… b) Điu kin xác đnh ca
54x
là…
c) Điu kin xác đnh ca
2
81x
là… d) Điu kin xác đnh ca
2
51
4
y
x
là…
Li giải
17
A) Điu kin xác đnh ca
2
3xy
là:
0x
B) Điu kin xác đnh ca
54x
là:
5
4
x
C) Điu kin xác đnh ca
2
81
x
là:
9x ≤−
hoc
9x
D) Điu kin xác đnh ca
2
51
4
y
x
là:
1
5
y
0x
Câu 3: Điu kin xác đnh ca
2
3
1a
a
+
là:
a)
0a
b)
0a
c)
0a >
d)
1a >−
Li giải
Chn đáp án C
Điu kin xác đnh ca
2
3
1a
a
+
2
3
3
1
0 00
a
aa
a
+
≥⇔ >⇔>
(vì
2
10a
+>
)
Câu 4: Biu thc
( )
(
) ( )
22
2
6 . 1 3 23 1. 3
−−
có giá tr đúng là s nào ?
a)
3
b)
3
c)
23
d)
23
Li giải
Chn đáp án B
Gii thích: Ta có
( )
( ) ( ) ( )
22
2
6 . 1 3 23 1. 3 6.1 3 323 1 −=
(do
31>
23 1>
)
63 6 63 3 3= −− +=
Câu 5:
9 45 5−−
có kết qu rút gn là s nào ?
a)
2
b)
1
18
c)
2 10
d)
2 10
Li giải
Chn đáp án B
Gii thích: Ta có
(
)
2
945 5 25 525 5 5252
−= −=−=−−=
(do
25<
)
Câu 6: Rút gn
19 6 10 26 8 10 +−
ta đưc s nào ?
a)
1
b)
1
c)
2 10
d)
2 10
Li giải
Chn đáp án B
Gii thích: Ta có
(
)
( )
22
19 6 10 26 8 10 3 10 10 4 3 10 10 4 + = + −= +
10 3 4 10 1= −+ =
Câu 7: Nếu
3
2
x >
thì phương trình
2
9 12 4 5 3xx x−+ =
có nghim là s nào?
a)
1, 6x =
b)
1, 7x =
c)
1, 8x =
d)
1, 9x =
Li giải
Chn đáp án A
Gii thích: Ta có
( )
2
2
912 4 53 32 53 32 53xx x x x x x + =−⇔ =−⇔ =
3
3 2 0,
2
xx> −<
nên ta có:
8
32 53 2 353 1,6
5
x x x xx =−⇔=−⇔==
(tha mãn).
Câu 8: Vi điu kin
2
,
10
x <
phương trình
2
4 4 10 10 3 2 10xx x +=
có nghim là s
nào?
a)
1
2 10
x =
b)
1
10
x =
19
c)
1
10
x =
d) Mt kết qu khác
Li giải
Chn đáp án B
Gii thích: Ta có
( )
2
2
4 4 10 10 3 2 10 2 10 3 2 10 2 10 3 2 10xx x x x x x−+=−⇔ =−⇔=
21
2 10 0 2 10 3 2 10 2 10 3 2 10
10 10
x x x x x xx
<−> = −= =
(tha mãn)
Câu 9: Giá tr ca biu thc
2
4 4 12 5A aa a= ++ +
bng s nào khi
3
2
a =
a)
6
b)
8
c)
10
d)
12
Li giải
Chn đáp án C
Gii thích: Ta có
( )
2
2
4 4125 21 252125A aa a a a a a= −+++= ++= ++
Khi
3 33
2. 1 2. 5 3 1 3 5 2 3 5 10
2 22
aA= = + +=++=++=
.
Câu 10: Trong các kết lun sau, kết lun nào sai
a) Biu thc
2
4yx= +
luôn có nghĩa vi mi giá tr ca
x
b) Biu thc
2
9yx=
luôn có nghĩa vi mi giá tr ca
x
c) Biu thc
2
1
2 22 1
y
x
=
−+
luôn có nghĩa vi mi giá tr ca
1
2
x
d) Biu thc
3
3
3
x
yx
x
= ++
+
có nghĩa khi
33x−≤
Li giải
Chn đáp án D
Gii thích:
A)
2
4yx= +
có nghĩa khi
2
40
x +≥
(luôn đúng)
20
B)
2
9yx=
có nghĩa khi
22
9 0 9 33 3xx x x ⇔−
C)
( )
2
2
11
2 22 1
21
y
x
x
= =
−+
có nghĩa khi
1
2 10
2
xx−≠
D)
3
3
3
x
yx
x
= ++
+
có nghĩa khi
30
3
3
0
3
x
x
x
x
+≥
⇔≥
+
BÀI TP VNHÀ
Bài 1: Vi mi giá tr nào ca
x
thì mi căn thc sau có nghĩa
a)
2
35x
b)
3x
c)
1
32x
d)
2
2x
+
e)
2
3
1x +
f)
21x
g)
2
21xx−+
h)
1x−+
i)
2
3x−−
ng dẫn giải
a)
2
35x
có nghĩa khi
25
035035
35 3
x xx
x
>⇔ >⇔ >>
b)
3x
có nghĩa khi
30 0xx ≥⇔
c)
1
32x
có nghĩa khi
1 33
032032
32 2 2
x x xx
x
>⇔ >⇔> ><
d)
2
2x +
có nghĩa khi
2
20x +≥
(luôn đúng)
e) Do
2
2
30
3
,
1
110
xR
x
x
>
∀∈
+
+≥>
có nghĩa vi mi
xR
f)
21x
có nghĩa khi
1
2 10 2 1
2
x xx−≥
g) Ta có:
( )
( )
2
22
2 1 2 1 1 0,x x x x x xR + = + = ∀∈
, nên
2
21xx−+
có nghĩa khi
( )
2
10 1xx =⇔=
21
h) Ta
10 10, 1x x xR x+≥+≤ +
có nghĩa khi
10 1
xx
+==
i) Ta
( )
22
33xx −= +
, do
( )
22
330 3 0
xx+ > ⇒− + <
Do đó không tn ti
x
để
2
3
x−−
có nghĩa.
Bài 2: Tính
a)
49. 144 256 : 64
A
= +
b)
22
72: 2 .36.3 225B =
ng dẫn giải
a) Ta có:
49. 144 256 : 64 86AA= + ⇒=
b) Ta có:
22
72: 2 .36.3 225 13
BB= ⇒=
Bài 3: Tính giá tr ca biu thc
a)
22
(2 5) (2 2 5)A =−+
b)
22
( 7 2 2) (3 2 2)B = +−
c)
11 6 2 11 6 2C
=+ −−
d)
17 12 2 17 12 2D =+ +−
ng dẫn giải
a) Ta có:
22
(2 5) (2 2 5) 2 2 2AA= + ⇒=
b) Ta có:
22
( 7 2 2) (3 2 2) 3 7BB= + ⇒=
c) Ta có:
1162 1162 22CC= + ⇒=
d) Ta có:
17 12 2 17 12 2 6DD= + + ⇒=
Bài 4: Rút gn các biu thc sau
a)
2
64 2A aa= +
b)
63
39 6B aa
=
c)
( )
( )
( )
2
0
xy
C x y xy
xy
=−>
d)
2
2
96
25
xx
D
y
−+
=
e)
( )
( )
42
3
8 4 21
22 1
E xx x
x
= −+
f)
( )
22
2
5 14 4
21
F a aa
a
= −+
ng dẫn giải
a) Ta có:
( )
( )
2
10 0
64 2
60
Aa
A aa
A aa
=
= +⇒
=−<
22
b) Ta có:
( )
(
)
3
63
3
15 0
39 6
30
B aa
B aa
B aa
=−<
= −⇒
=
c) Biu thc có nghĩa khi
0;xy x y≥≠
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
2
.
xy x y
xy
xy
C xy xy
xy
xy
xy x y
>
= =−=
−<
d) Biu thc có nghĩa khi
0y
Ta có:
( )
22
2
22
3
96 3 3
25 25 5 3
x
xx x x
D
y y yy

−+
= = = =


30 30
3
00
5
30 30
3
00
5
xx
x
khi hoac
yy
y
xx
x
khi hoac
yy
y
−≥ −≤


><

=
−≥ −≤


<>

e) Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
42 2 2
33 3
8 4 2 1 . 2. 2 . 2 1 .2 . 2 1 . 2
22 1 22 1 22 1
E xx x x x xx
xx x
= += =
−−
2
2
2
1
32
32
2
.2 1
1
21
32
2
x khi x
x
x
x
x khi x
>
= −=
−<
f) Ta có:
( )
( )
( )
2
22 42 4 2
2222
5 14 4 5 14 4 5 2 1 .5 2 1
21 21 21 21
F a aa a aa aa aa
aaaa
= −+ = −+ = =
−−−
2
2
1
10
2
1
10
2
a khi a
a khi a
>
=
−<
Bài 5: Rút gn các biu thc sau
a)
22
69 69(3 3)Aa a a a a= + + + + −≤
b)
21 21(1 2)
Ba a a a a= + −+
ng dẫn giải
a) Ta có:
22
69 69(3 3) 3 3 33 6Aa a a a a a a a a= + ++ + = + + =++− =
b) Ta có:
21 21(1 2)2Ba a a a a= + −+ =
23
Bài 6: Gii các phương trình sau
a)
2
x xx+=
b)
2
11xx−=
c)
22
21 1xx x +=
d)
2
4 41 1
xx x +=
e)
42
21 1xx x
+=
f)
2
1 10xx−+ +=
g)
2
1 10
xx + +=
ng dẫn giải
a) Ta có:
2
22
0
0
0
0
x
x
x xx x
x
x xx
+=⇔ ⇔=

=
+=
b) Ta có:
( )
( )
2
2
2
10
1
1
11 1
2 10
0; 1
11
x
x
x
xx x
xx
xx
xx
−≥

= −⇔ =

−=
= =
−=
c) Ta có:
( )
( )
2
22 2 2
2 1 1 1 1 1 1*xx x x x x x += −⇔ = −⇔ =
Cách 1:
( )
( )
( )( )
2
2
22
22
22
1
1
10 1
1
0
10
*
11 0
2
1
1 20
11 2 0
2
x
x
xx
x
x
xx
x x xx
x
x
xx
x x xx
x

−≥
=

=
−=
⇔⇔

−= =

=
=


+=
−=− + =



=
( )
*
Nhn xét: cách này ta dùng phương pháp:
0B
AB
AB
AB
=
=
=
Cách 2:
( )
2
10
*
11
x
xx
−≥
−=
hoc
( )
2
10
*
11
x
xx
−<
−=−
Gii 2 trưng hp ra ta nhn đưc kết qu ging cách 1.
( )
*
Nhn xét: cách này ta dùng phương pháp:
0A
AB
AB
=
=
hoc
0A
AB
AB
<
=
=
d) Ta có:
( )
2
2
10
4 41 1 21 1 21 1
21 1
2 11
x
xx x x x x x
xx
xx
−≥
+= −⇔ = −⇔ = −⇔
−=
−=−
(vô nghim)
24
e) Ta có:
(
)
2
42 2 2
2
2
10
21 1 1 1 1 1 1
11
11
x
xx x x x x x x
xx
xx
−≥
+= −⇔ = −⇔ = −⇔ =
−=
−=−
f) Ta có:
2
2
1
10
1 10 1
1
10
x
x
xx x
x
x
= ±
−=
−+ += =

=
+=
g) Ta có:
2
2
1
10
1 10 1
1
10
x
x
xx x
x
x
= ±
−=
+ += =

=
+=
Bài 7: Gii các phương trình sau
a)
2
6 94xx x +=
b)
22
2 1 4 43xx xx−++ −+=
c)
22223 2138235x xx x−+ + + + =
d)
22
9 6 90x xx−+ +=
ng dẫn giải
a) Cách 1:
2
22
40
7
6 94
2
69(4)
x
xx x x
xx x
−≥
+=−⇔ =
+=
Cách 2:
2
7
6 94 34
2
x x x x xx +=− =−⇒=
b)
22
2 1 4 43 1 23xx xx x x−++ −+=+=
+ Nếu
12x<<
, ta đưc:
12 3 13xx−+ = =
(vô nghim)
+ Nếu
2
x >
, ta đưc:
1 23 3xx x−+ = =
+ Nếu
1x <
, ta đưc:
12 3 0xx x−+−= =
Vy
0x =
hoc
3x =
c) Ta có:
3
22223 2138235 231 2345
2
x xx x x x x+ + + + = −++ −+ ==
d) Ta có:
( )
2
22
2
90
9 6 90 3
30
x
x xx x
x
−=
−+ += =
−=
Bài 8:
Tìm các s thc x, y, z tha mãn đẳng thc:
82 14 26 3xyz x y z+ ++= −+ +
25
ng dẫn giải
Cách 1: Ta có:
2 22
82 14 26 3 ( 11) ( 22) ( 33) 0
2; 6; 12
xyz x y z x y z
xyz
+++= + −+ −⇔ + −− + =
⇔= = =
Cách 2:
Ta có:
( 1)12 1; 2( 2)44 2; 6( 3)96 3xx x y y y z z z= + += +≥ += +
Vy:
2; 6; 12xyz= = =
.

Preview text:

CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẢNG THỨC 2 A = A A. Tóm tắt lý thuyết 1. Căn thức bậc hai
a. Định nghĩa: Với A là một biểu thức đại số thì A được gọi là căn thức bậc hai của A
A gọi là biểu thức lấy căn hay là biểu thức dưới dấu căn
b. A có nghĩa (hay xác định) khi 1 A ≥ 0 ⇒
có nghĩa khi A > 0 A
Ví dụ: 3x có nghĩa khi 3x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0  , A ( A ≥  0)
2. Hằng đẳng thức: 2 A = A =  − , A  (A < 0) Ví dụ 1: 2 2 12 = 12 =12; ( 7 − ) = 7 − = 7
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức sau: 2
(x − 2) với x ≥ 2 Lời giải Ta có: 2
(x − 2) = x − 2 = x − 2 vì x ≥ 2
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức chứa căn có nghĩa
Cách giải: Chú ý rằng A có nghĩa khi và chỉ khi A ≥ 0 1
+) A có nghĩa khi A ≥ 0
+) A có nghĩa khi A > 0 1
+) A + B A + B ≥ 0 có nghĩa khi A + B ≥ 0 +)
có nghĩa khi A > 0 A 1
+) A B có nghĩa khi A B ≥ 0 +)
có nghĩa khi A ≠ 0 2 A 1 A ≥ 0 +) có nghĩa khi ⇔  A B
 A B ≠ 0 1 A ≥ 0 +) có nghĩa khi ⇔  A + B
 A + B ≠ 0 1 A ≥ 0  A ≥ 0  B ≥ 0 B > 0 +) . A B ⇒ .
A B ≥ 0 có nghĩa khi ⇔  +) A có nghĩa ⇔ A ≤ 0   BA ≤ 0   B ≤ 0 B < 0 A > 0  B > 0
+) 1 có nghĩa AB > 0 ⇔ . A B A < 0  B < 0 +) 2
x n ⇔ − n x n(n ≥ 0)  ≥ +) x n 2 x n ⇔  (n ≥ 0)
x ≤ − n
Bài 1: Tìm x để các căn thức sau có nghĩa a. 3 − x b. 2x −10 c. 3 − x − 4 1 d. 3x +15 e. 5x + x x − 2 f. 2 8 9 Lời giải a) Ta có: 3
x có nghĩa ⇔ x ≤ 0
b) Ta có: 2x −10 có nghĩa ⇔ 2x −10 ≥ 0 ⇔ x ≥ 5 4 c) Ta có: 3 − x − 4 có nghĩa 3x 4 0 x − ⇔ − − ≥ ⇔ ≤ 3
d) Ta có: 3x +15 có nghĩa ⇔ 3x +15 ≥ 0 ⇔ x ≥ 5 − 1 1 1 e) Ta có: 5x + 5x 0 x − ⇔ + ≥ ⇔ ≥ 2 có nghĩa 2 10  ≥ f) Ta có: x 9 2
x −8x − 9 có nghĩa 2
x −8x − 9 ≥ 0 ⇔ (x + )
1 (x −9) ≥ 0 ⇔  x ≤ 1 −  x a 2 2 x a
Chú ý: Với a là số dương, ta có:   x ≤ −a  2 2
x a ⇔ −a x a 2
Bài 2: Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có nghĩa a. x(x + 2) b. 2 5x − 3x −8 c. 2 2x + 4x + 5 d. 2 4 − x e. 2
x + 2x −1 Lời giải a) Ta có: x ≤ −
x(x + 2) có nghĩa khi 2
x(x + 2) ≥ 0 ⇔  x ≥ 0 x -2 0 x - │ - 0 + x + 2 - 0 + │ + x(x + 2) + - + x ≤ 1 − b) Ta có: 2
5x − 3x −8 có nghĩa khi 2 5x 3x 8 0 (x 1)(5x 8) 0  − − ≥ ⇔ + − ≥ ⇔ 8 x ≥  5 c) Ta có: 2
2x + 4x + 5 có nghĩa khi 2 2
2x + 4x + 5 ≥ 0 ⇔ 2(x +1) + 3 ≥ 0 . Vậy biểu thức luôn có nghĩa d) Ta có: 2
4 − x có nghĩa khi 2 2
4 − x ≥ 0 ⇔ x ≤ 4 ⇔ 2 − ≤ x ≤ 2 e) Ta có: 2
x + 2x −1 có nghĩa khi 2
−(x +1) ≥ 0 ⇔ x −1 = 0 ⇔ x =1
Bài 3: Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có nghĩa: 4 2 − 1 a. 2x+3 b. x+1 c. 3− 2x 2 x x d. + x − + x − 2 2 x e. 2 f. x − 2 x + 2 x 3 g. + x − 2 x + + 3 − x 2 h. x − 4 x Lời giải 4 4 3 − a) Ta có: ⇔
≥ 0 ⇔ 2x + 3 > 0 ⇔ x > 2x + 3 có nghĩa 2x + 3 2 3 2 − 2 − b) Ta có: ⇔
≥ 0 ⇔ x +1< 0 ⇔ x < 1 − x +1 có nghĩa x +1 1 1 3 c) Ta có: có nghĩa ⇔
≥ 0 ⇔ 3− 2x > 0 ⇔ x < 3− 2x 3x − 2 2 2 d) Ta có: ⇔ > ⇔ ≠ 2 x x x có nghĩa 2 0 0 xx − 2 ≥ 0 x ≥ 2 e) Ta có:
+ x − 2 có nghĩa ⇔  ⇔  ⇔ x > 2 x − 2 x − 2 ≠ 0 x ≠ 2 xx − 2 ≥ 0 x ≥ 2 f) Ta có:
+ x − 2 có nghĩa ⇔  ⇔  ⇔ x ≥ 2 x + 2 x + 2 ≠ 0 x = 2 − xx ≥ 2 g) Ta có: + x − 2 ⇔  ⇔ x > 2 2 có nghĩa x − 4 x ≠ 2 ± 3 2  3  x + 3 k) Ta có: x + + 3 − xx + > 0  ⇔  ⇔ x có nghĩa xx (vô lý).  3 − x ≥ 0 x ≤ 0
Vậy không có giá trị nào của x làm biểu thức có nghĩa.
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức  , A ( A ≥  0)
Cách giải: Sử dụng hằng đẳng thức: 2 A = A =  − , A  (A < 0)
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau a. 49 A − = 144. − . 0,01 b. B  ( )2 0,25 15 2,25  = − − +  : 169 64   c. C  ( )2 0,04 1,2 121 = − − +  81 d. D = + (− )2 − (− )2 2 2 75: 3 4 3 5 − 3   Lời giải 2 a) Ta có: 49  7 A − 144. . 0,01 12 .  = − = . (0, )2 2 1 =   1,05 64  8  b) Ta có: B  =  − (− )2   +  =  ( )2 − + ( )2 2  2 0,25 15 2,25 : 169 0,5 15 1,5  : 13 = 1 −     4 c) Ta có: C  ( )2 0,04 1,2 121 = − − +  81 ⇒ C = 90   d) Ta có: D = + (− )2 − (− )2 2 2 75: 3 4 3 5 − 3 ⇒ D = 3
Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau a. 6 − 4 2 + 22 −12 2 b. 2 ( 3 − 2) + 2 c. 2 3 5 − (1− 5) d. 17 −12 2 + 9 + 4 2 e. 6 + 2 5 + 6 − 2 5 f. 3+ 2 2 + 6 − 4 2
g. 24 + 8 5 + 9 − 4 5 h. 41−12 5 − 41+12 5 Lời giải a) Ta có: 2 2
6 − 4 2 + 22 −12 2 = (2 − 2) + (3 2 − 2) = 2 2 b) Ta có: 2
( 3 − 2) + 2 = 3 − 2 + 2 = 3 c) Ta có: 2
3 5 − (1− 5) = 3 5 − 1− 5 = 3 5 − 1− 5 = 3 5 − ( 5 −1) = 2 5 +1 d) Ta có: 2 2
17 −12 2 + 9 + 4 2 = (3− 2 2) + (2 2 +1) = 4 e) Ta có: 2 2
6 + 2 5 + 6 − 2 5 = ( 5 +1) + ( 5 −1) = 2 5 f) Ta có: 2 2
3+ 2 2 + 6 − 4 2 = ( 2 +1) + (2 − 2) = 3 g) Ta có: 2
24 + 8 5 + 9 − 4 5 = 4(6 + 2 5) + ( 5 − 2) = 2 5 +1 + 5 − 2 = 3 5 2 2
h) Ta có: 41−12 5 − 41+12 5 = (6 − 5) − (6 + 5) = 2 − 5
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau 2 2  −   +  a) 4 2 3 4 2 3
A = ( 3 − 2). 5+ 2 6 b) B =   −    3 1   1 3  − +     c) C = 5 − 9 − 29 −12 5
d) D = 13+ 30 2 + 9 + 4 2 Lời giải 5
a) Ta có: A = ( 3 − 2). 5+ 2 6 = ( 3 − 2)( 3 + 2) =1 2 2 2 2 2 2  −   +   −   +  b) Ta có: 4 2 3 4 2 3 ( 3 1) ( 3 1) B =   −   =   −   =     ( 3− )1−( 3+ )1= 4− 3 3 −1 1+ 3 3 −1 3 −        1  c) Ta có: 2 C = 5 − 9 − 29 −12 5 = 5 − 9 − 20 −12 5 + 9 = 5 − 9 − (2 5 + 3) d) Ta có: 2
13+ 30 2 + 9 + 4 2 = 13+ 30 2 + (2 2 +1) = 13+ 30 2 + (2 2 +1) = 13+ 30 3+ 2 2 2 2
= 13+ 30 ( 2 +1) = 13+ 30( 2 +1) = 43+ 30 2 = 25 + 2.5.3 2 +18 = (5 + 3 2) = 5 + 3 2
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau a) 2 2 A = ( − )2 4 15 + 15
b) B = (2− 3) + (1− 3)
c) C = 49 −12 5 − 49 +12 5
d) D = 29 +12 5 − 29 −12 5 Lời giải a) Ta có: A = ( − )2 4
15 + 15 = 4 − 15 + 15 = 4(4 > 15)
b) Ta có: B = ( − )2 + ( − )2 2 3 1 3 = 2 − 3 + 1+ 3 =1 c) Ta có: C = − − + = ( − )2 − ( + )2 49 12 5 49 12 5 2 3 5 2 3 5 ⇒ C = 4 d) Ta có: D = + − − = ( + )2 − ( − )2 29 12 5 29 12 5 3 2 5 3 2 5 ⇒ D = 6
Bài 5: Chứng minh rằng a) + = ( + )2 11 6 2 3 2 b) 11+ 6 2 + 11− 6 2 = 6 c) − = ( − )2 8 2 7 7 1 d) 8− 2 7 − 8+ 2 7 = 2 − Lời giải a) Ta có: VT = + = + + = ( + )2 11 6 2 9 2.3 2 2 3 2 = VP ⇒ đpcm 6
b) Ta có: VT = 11+ 6 2 + 11− 6 2 = 2 + 3 + 2 −3 = 6 =VP ⇒ đpcm c) Ta có: − = − + = ( − ) 2 8 2 7 7 2 7 1 7 1 ⇒ đpcm d) Ta có: 2 2
VT = 8 − 2 7 − 8 + 2 7 = ( 7 − ) 1 − ( 7 + )1 = 2 − = VP
Dạng 3: Rút gọn các biểu thức chứa biến  , A ( A ≥  0)
Cách giải: Sử dụng hằng đẳng thức: 2 A = A =  − , A  (A < 0)
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau a) 2
A = 64a + 2a(a ≥ 0) b) 2
B = 5 25a − 25a(a < 0) c) 4 2
16a + 6a (với a bất kỳ) d) 6 3
3 9a − 6a (với a bất kỳ ) e) 2 2
E = a + 6a + 9 + a − 6a + 9 (với a bất kỳ ) Lời giải a) Ta có: 2
64a + 2a(a ≥ 0) = 8a + 2a =10a A =10a b) Ta có: 2
5 25a − 25a(a < 0) = 5. 5a − 25a = 50 − a B = 50 − a c) Ta có: 4 2 2 2 2 2
16a + 6a = 4a + 6a =10a C =10a (với a bất kỳ ) d) Ta có: 6 3 3 3
3 9a − 6a = 3 3a − 6a (với a bất kỳ ) +) 3 3 3 3 3
a < 0 ⇒ 3. 3a − 6a = 3.( 3
a ) − 6a = 15 − a +) 3 3 3 3 3
a ≥ 0 ⇒ 3. 3a − 6a = 9a − 6a = 3a e. (khó) 2 2
A = a + 6a + 9 + a − 6a + 9 với a bất kỳ 2 2
A = a + 6a + 9 + a − 6a + 9 = a + 3 + a − 3
+) Nếu a < 3 ⇒ a + 3 + a − 3 = −a − 3+ 3− a = 2 − a +) Nếu 3
− ≤ a a thì a + 3 + a − 3 = a + 3 + 3 − a = 6
+) Nếu a > 3 thì a + 3 + a − 3 = a + 3+ a − 3 = 2a 7
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau
(x+6 x +9)( x −3) 2 a) + +  − A = 4 x − (0 ≤ ;xx ≠ 9) b) 9x 12x 4 2 Bx  = ≠ x − 9 3x 2 3  +   Lời giải ( x + )2 3 ( x −3)
a) Ta có: A = 4 x − ( ⇒ A = x − ≤ x x − 3)( x +3) 3( )1(0 9)   2 − 1   x  > 2  + + + b) Ta có: 9x 12x 4 3x 2   3 B  = = = 3x 2 3x 2  + +   2 − 1 − x  <   3    
Bài 3: Thực hiện các phép tính
(x−10 x +25)( x +5) 2 a) − + A = 5 x − (0 ≤ x ≠ 25) b) 4x 4x 1  1 Bx  = ≠ x − 25 2x 1 2  −   Lời giải
a) Ta có: A = 4 x + 5(0 ≤ x ≠ 25)   1 1   x  > 2  b) Ta có: 4x − 4x +1  2 B  = =  2x −1   1  1 x  − <  2   
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau
a) A = a + 2 a −1 + a − 2 a −1(1≤ a ≤ 2) b) 2
B = 4x x − 4x + 4(x ≥ 2) 2 2 c) x + 4x + 4 C − + = (x ≠ 2) d) x 10x 25 D = 2x −1− x + 2 x − 5 e)
(x + 6 x + 9)( x − 3) E = 4 x − (0 ≤ x ≠ 9) x − 9 Lời giải
a) Ta có: A = a + 2 a −1 + a − 2 a −1(1≤ a ≤ 2) = a −1 +1 + a −1 −1
Với 1≤ a ≤ 2 ⇒ a −1 +1 > 0; a −1 −1≤ 0, ta được: 8
A = a −1 +1 + a −1 −1 = a −1 +1− a −1 +1 = 2 b) Ta có: 2
B = 4x x − 4x + 4(x ≥ 2) = 4x x − 2 = 4x − (x − 2) = 3x + 2 2 + + + c) Ta có: x 4x 4 x 2 C = (x ≠ 2) = x + 2 x + 2 - Nếu x < 2 − thì A = 1 − - Nếu x > 2 − thì A =1 2 − + − d) Ta có: x 10x 25 x 5 D = 2x −1− = 2x −1− x − 5 x − 5
+) Nếu x − 5 ≤ 0 ⇔ x ≤ 5 ⇒ A = 2x −1+1 = 2x
+) Nếu x ≥ 5 ⇒ A = 2x − 2
(x+6 x +9)( x −3)
e) Ta có: E = 4 x − (0 ≤ x ≠ 9) x − 9
(x+ x + )( x − ) ( x + )2 6 9 3 3 ( x −3) ⇒ E = 4 x − = 4 x − = x − ≤ x x − 9 (
x − 3)( x +3) 3( )1(0 9) Bài 5: Cho biểu thức: 2 2 2 2
A = x + 2 x −1 − x − 2 x −1
a. Với giá trị nào của x thì A có nghĩa
b. Tính A nếu x ≥ 2 Lời giải a) Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
A = x + 2 x −1 − x − 2 x −1 = ( x −1 +1) − ( x −1 −1) = x −1 +1 + x −1 −1  ≤ − A có nghĩa x 1 2 2
x −1≥ 0 ⇔ x ≥1 ⇔  x ≥1 b) Ta có: 2 2 2 2
x ≥ 2 ⇒ x ≥ 2 ⇔ x −1≥1⇒ x −1 ≥1⇒ x −1 −1≥ 0 2 2 2
A = x −1 +1+ x −1 −1 = 2 x −1 9 Bài 6:
Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn: xy + yz + zx =1 2 2 2 2 2 2 Tính: (1+ y )(1+ z ) (1+ z )(1+ x ) (1+ x )(1+ y ) A = x + y + z 2 2 2 1+ x 1+ y 1+ z Lời giải Ta có: 2 2 2 2
1+ y = (xy + yz + zx) + y = (x + y)(y + z);1+ z = (y + z)(z + x);1+ x = (x + z)(x + y)
A = x(y + z) + y(z + x) + z(x + y) = 2(xy + yz + zx) = 2 Vậy A = 2 .
Dạng 4: giải phương trình
Cách giải: Chú ý một số cách biến đổi tương đương liên quan đến căn thức bậc hai B ≥ 0 1) A = B ⇔  2 A = Bx ≥1 x −1≥ 0 x ≥1 2 1 x x 1  − = − ⇔  ⇔ 
⇔ x = 0(loai) 2 2 2 2 1
 − x = (x −1) 1
 − x = x − 2x +1 
x =1(t / m) 2) 2
A = B A = B
A ≥ 0(hayB ≥ 0) 3) A = B ⇔  A = B 4) 2 2
A = B A = B A = ±B 5) 2 2
A = B A = ±B 0 =1(vn)  − = Ví dụ: x 1 x 2 2 (x 1) x  − = ⇔ ⇔  1 (thỏa mãn) x −1 = −xx =  2 B ≥ 0 7) A B
= ⇔ A = B  A = −B 10 2x ≥ 0 x ≥ 0  1  1 1 1  x + = 2x
x = (t / m) Ví dụ: 2
x + x + = 2x x + = 2x ⇔   2 ⇔   2 4 2    1  1 −  x + = 2 − xx = (loai)   2   6  = 8) A B A = B ⇔  A = −B  + = +  = Ví dụ: 3x 1 x 3 x 1
3x +1 = x + 3 ⇔ ⇔  3x 1 x 3  + = − − x = 1 −  = 9) A 0
A + B = 0 ⇔  B = 0 x = 5 − Ví dụ: 2 x 5 x 25 0  + + −
= ⇔ x = 5 ⇔ x = 5 −  x = 5 −  = 10) A 0
A + B = 0 ⇔  B = 0
Bài 1: Giải các phương trình sau a. 2
x − 2x + 4 = 2x − 2
b. x + 2 x −1 = 2 c. 2
2x − 2x +1 = 2x −1
d. x + 4 x − 4 = 2 Lời giải 2x − 2 ≥ 0  x ≥1 a) Ta có: 2
x − 2x + 4 = 2x − 2 ⇔  ⇔  ⇒ x = 2 2
x − 2x + 4 =  (2x − 2)2 2 2
x − 2x + 4 = 4x −8x + 4 4 − x ≥ 0 b) Cách 1: Ta có: 2 x 2 x 1 2 x 2 x 1 2 2 x 1 4 x  + − = ⇔ + − = ⇔ − = − ⇔  ⇒ x = 4  ( x − ) 1 = (4 − x) 2 2
Cách 2: Ta có x + 2 x −1 = 2 ⇔ x −1 +1 = 2 ⇒ x = 2 2x −1≥ 0 c) Ta có: 2
2x 2x 1 2x 1  − + = − ⇔  ⇒ x =
2x − 2x +1 =  (2x + ) 1 2 2 1 11 x − 4 ≥ 0 d) Ta có: Điều kiện  ⇔ x ≥ 4
x + 4 x − 4 ≥ 0 x + x − = ⇔ x +
x − − = ⇔ (x − ) + x − + = ⇔ ( x − − )2 2 4 4 2 4 4 4 0 4 2. 4.2 4 4 4 2 = 2 ⇒ x = 4
Bài 2: Giải các phương trình sau a. 2
x − 3x + 2 = x −1 b. 2 2
x − 4x + 4 = 4x −12x + 9 Lời giải x −1≥ 0  = a) Ta có: x 1 2
x − 3x + 2 = x −1 ⇔  ⇔ 2
x − 3x + 2 = x −1  x = 3 x =1 b) Ta có: 2 2 x 4x 4 4x 12x 9 x 2 2x 3  − + = − + ⇔ − = − ⇒ 5 x =  3
Bài 3: Giải các phương trình sau a. 2
(x − 3) = 3− x b. 2
4x − 20x + 25 + 2x = 5 c. 2 (3− 2x) = 4
d. x + 2 x −1 = 2(x ≥1) Lời giải a) Ta có: 2
(x − 3) = 3− x x − 3 = 3− x x − 3 < 0 ⇔ x < 3 b) Ta có: 2 2 5
4x − 20x + 25 + 2x = 5 ⇔ (5 − 2x) = 5 − 2x ⇔ 5 − 2x = 5 − 2x ⇔ 5 − 2x ≥ 0 ⇔ x ≤ 2  − =  = − c) Ta có: 3 2x 4 x 1,5 2
(3− 2x) = 4 ⇔ 3− 2x = 4 ⇔ ⇔  3 2x 4  − = − x = 3, − 5 d) Ta có: 2
x + 2 x −1 = 2(x ≥1) ⇔ x −1+ 2 x −1 +1 = 2 ⇔ ( x −1 −1) = 2 ⇔ x −1 −1 = 2  x −1 = 3 ⇔ 
x −1 = 9 ⇔ x =10  x −1 = 1( − loai)
Bài 4: Giải các phương trình sau a. 2 2
x − 2x +1 + x − 6x + 9 =1 b. 2
2x − 3 = 4x − 3 12 c. 2 1− x = x −1 Lời giải a) Ta có: 2 2 2 2
x − 2x +1 + x − 6x + 9 =1 ⇔ (x −1) + (x − 3) =1 ⇔ x −1 + x + 3 =1(1) 3
+) Với x <1⇒ x −1< 0; x − 3 < 0 ⇒ (1) ⇔ 1− x + 3− x =1 ⇔ x = (loai) 2
+) Với 1≤ x ≤ 3 ⇒ x −1≥ 0; x − 3 ≤ 0 ⇒ (1) ⇔ x −1+ 3− x =1 ⇔ 0x = 1( − loai) 5
+) Với x > 3 ⇒ x −1 > 0; x − 3 > 0 ⇒ (1) ⇔ x −1+ x − 3 =1 ⇔ x = (loai) 2
Vậy phương trình vô nghiệm  3 x ≥ 4x 3 0  − ≥ b) Ta có:  4 2
2x − 3 = 4x − 3 ⇔  ⇔  2
2x − 3 = 4x − 3 x = 0(loai) 
x = 2(tm) x ≥1  x −1≥ 0  x ≤ 1 − c) Ta có: 2
1− x = x −1 ⇔  ⇔  ⇒ x ∈ 1; ± ± 2 2 2 2 { }
x −1 = (x −1) x = 1 ±  (t / m)  x = ± 2
Bài 5: Giải các phương trình sau a. 2 2
x − 2x +1 = x −1 b. 2
x − 3 = x − 3 c. 2 2
x − 4 + x + 4x + 4 = 0 2 d. (Khó). 2 2
3x −18x + 28 + 4x − 24x + 45 = 5 − − x + 6x Lời giải a) Ta có: 13 2 x −1≥ 0  2 2 2 2 2 2
x − 2x +1 = x −1 ⇔ (x −1) = x −1 ⇔ x −1 = x −1 ⇔ x −1= x −1  2 
x −1 = −(x −1) x ≥1 2 x ≥1   x ≤ 1 −   2
⇔ x x = 0
⇔ x = 0(loai) ⇒ x∈{1;− } 2 
(x −1)(x + 2) = 0
x =1(t / m)  x = 2( −  t / m) b) Ta có: 2 x − = x −  x x + − x − = 2 3 3 ( 3)( 3) ( 3) 0
x − 3 = x − 3 ⇔  ⇔  2
x − 3 = −(x − 3)
(x − 3)(x + 3) + (x − 3) = 0 x − 3 = 0 x = 3   x + 3 −1 = 0 x =1− 3 ⇔ ⇔   x − 3 = 0 x = 3 x 3 1 0  + + = x = 1 − −   3 x = 2 2  − = c) Ta có: x 4 0 2 2 x 4 x 4x 4 0  − + + + = ⇔  ⇔ x = 2 − ⇔ x = 2 − 2
x + 4x + 4 = 0  x = 2 − d. (Khó) Ta có: 2 2 2
3x −18x + 28 + 4x − 24x + 45 = 5
− − x + 6x 2 2 2
⇔ 3(x − 3) +1 + 4(x − 3) + 9 = 4 − (x − 3) (1) Ta có: VT ( ) 1 ≥ 4;VP ≤ 4
Vậy phương trình có nghiệm khi hai vế đều bằng 4 2
⇔ (x − 3) = 0 ⇔ x = 3 Vậy x = 3.
Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN của biểu thức
Cách giải: Áp dụng bất đẳng thức: A + B A+ B Dấu “=” xảy ra ⇔ . A B ≥ 0
Bài 1: Tìm GTNN của các biểu thức sau 14 a) 2 2
A = x + 2x +1 + x − 2x +1
b) B = 2x −1 + 3− 2x c) 2 2
C = 4x − 4x +1 + 4x −12x + 9 d) 2 2
49x − 42x + 9 + 49x + 42x + 9 Lời giải a) Ta có: 2 2
A = x + 2x +1 + x − 2x +1 ⇔ A = x +1 + x −1 Cách 1: +) Nếu x < 1
− ⇒ A = −x −1− x +1 = 2 − x > 2(1) +) Nếu 1
− ≤ x ≤1⇒ A = x +1− x +1 = 2(2)
+) Nếu x >1⇒ A = x +1+ x −1 = 2x > 2(3)
Từ (1)(2)(3) ⇒ MinA = 2 ⇔ 1 − ≤ x ≤1
Cách 2: Áp dụng bất đẳng thức A + B A + B
A = x +1 + x −1 = x +1 + 1− x x +1+1− x = 2
Vậy MinA = 2 ⇔ (x +1)(1− x) ≥ 0 ⇔ 1 − ≤ x ≤1 b) Ta có: 1 3
B = 2x −1 + 3− 2x MinB = 2 ⇔ ≤ x ≤ 2 2 c) Ta có: 2 2
C = 4x − 4x +1 + 4x −12x + 9 = 2x −1 + 3− 2x ≥ (2x −1) + (3− 2x) = 2 1 3
⇔ (2x −1)(3− 2x) ≥ 0 ⇔ ≤ x ≤ 2 2 d) Ta có: 3 − 3 D = ⇔ ≤ x min 6 7 7 15
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai
a. 3x xác định khi x ≥ 0 b. 9
x xác định khi x ≤ 0 x − 5 4 − c.
xác định khi x ≥ 5 d.
xác định khi x > 7 3 x − 9 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích:
A) 3x xác định ⇔ 3x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0 B) 9
x xác định ⇔ 9
x ≥ 0 ⇔ x ≤ 0 x − 5 x − 5 C) xác định ⇔
≥ 0 ⇔ x − 5 ≥ 0 ⇔ x ≥ 5 3 3 4 − 4 − D) ⇔
> 0 ⇔ x − 7 < 0 ⇔ x < 7 x xác định − 9 x − 7
Câu 2: Điền vào chỗ (…) để được khẳng định đúng
a) Điều kiện xác định của 2 3xy là…
b) Điều kiện xác định của 5 − 4x là… 5y −1
c) Điều kiện xác định của 2 x −81 là…
d) Điều kiện xác định của 2 là… 4x Lời giải 16
A) Điều kiện xác định của 2
3xy là: x ≤ 0 5
B) Điều kiện xác định của 5 − 4x là: x ≤ 4
C) Điều kiện xác định của 2
x −81 là: x ≤ 9 − hoặc x ≥ 9 5y −1 1
D) Điều kiện xác định của y ≥ 2 là: và x ≠ 0 4x 5 2 a +1
Câu 3: Điều kiện xác định của 3 a là: a) a ≥ 0 b) a ≤ 0 c) a > 0 d) a > 1 − Lời giải Chọn đáp án C 2 a +1 2 a +1
Điều kiện xác định của 3
≥ 0 ⇔ a > 0 ⇔ a > 0 3 a là 3 a (vì 2 a +1 > 0) 2 2
Câu 4: Biểu thức (− )2
6 . (1− 3) − (2 3 − )1 . 3
− có giá trị đúng là số nào ? a) 3 b) 3 − c) 2 3 d) 2 − 3 Lời giải Chọn đáp án B 2 2
Giải thích: Ta có (− )2
6 . (1− 3) − (2 3 − )1 . 3 − = 6
− .1− 3 − 3(2 3 − )1 (do 3 >1 và
2 3 >1) = 6 3 − 6 − 6 3 + 3 = 3 −
Câu 5: 9 − 4 5 − 5 có kết quả rút gọn là số nào ? a) 2 b) 1 17 c) 2 − 10 d) 2 10 Lời giải Chọn đáp án B
Giải thích: Ta có − − = ( − )2 9 4 5 5 2
5 − 5 = 2 − 5 − 5 = 5 − 2 − 5 = 2 − (do 2 < 5 )
Câu 6: Rút gọn 19 − 6 10 + 26 −8 10 ta được số nào ? a) 1 − b) 1 c) 2 − 10 d) 2 10 Lời giải Chọn đáp án B 2 2
Giải thích: Ta có 19 − 6 10 + 26 −8 10 = (3− 10) + ( 10 − 4) = 3− 10 + 10 − 4 = 10 − 3+ 4 − 10 = 1 − 3
Câu 7: Nếu x > thì phương trình 2
9 −12x + 4x = 5 − 3x có nghiệm là số nào? 2 a) x =1,6 b) x =1,7 c) x =1,8 d) x =1,9 Lời giải Chọn đáp án A
Giải thích: Ta có
x + x = − x ⇔ ( − x)2 2 9 12 4 5 3 3 2
= 5 − 3x ⇔ 3− 2x = 5 − 3x 3
x > ⇒ 3x − 2 < 0, nên ta có: 8
x = − x x − = − x x = = (thỏa mãn). 2 3 2 5 3 2 3 5 3 1,6 5
Câu 8: Với điều kiện 2 x < , phương trình 2
4 − 4 10x +10x = 3− 2 10x có nghiệm là số 10 nào? 1 1 a) x = b) x = 2 10 10 18 1 c) x = − d) Một kết quả khác 10 Lời giải Chọn đáp án B
Giải thích: Ta có − x + x = − x ⇔ ( − x)2 2 4 4 10 10 3 2 10 2 10
= 3− 2 10x ⇔ 2 − 10x = 3− 2 10x Vì 2 1 x 2 10x 0 2 10x 3 2 10x 2 10x 3 2 10x x − < ⇒ − > ⇒ − = − ⇔ − = − ⇔ = (thỏa mãn) 10 10
Câu 9: Giá trị của biểu thức 2
A = 4a − 4a +1 + 2a + 5 bằng số nào khi 3 a = 2 a) 6 b) 8 c) 10 d) 12 Lời giải Chọn đáp án C
Giải thích: Ta có A = a a + + a + = ( a − )2 2 4 4 1 2 5
2 1 + 2a + 5 = 2a −1 + 2a + 5 Khi 3 3 3
a = ⇒ A = 2. −1 + 2. + 5 = 3−1 + 3+ 5 = 2 + 3+ 5 =10 . 2 2 2
Câu 10: Trong các kết luận sau, kết luận nào sai a) Biểu thức 2
y = x + 4 luôn có nghĩa với mọi giá trị của x b) Biểu thức 2
y = 9 − x luôn có nghĩa với mọi giá trị của x c) Biểu thức 1 y =
luôn có nghĩa với mọi giá trị của 1 x ≠ 2 2x − 2 2 +1 2 d) Biểu thức x −3 y = x + 3 + có nghĩa khi 3 − ≤ x ≤ 3 x + 3 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích: A) 2
y = x + 4 có nghĩa khi 2
x + 4 ≥ 0 (luôn đúng) 19 B) 2
y = 9 − x có nghĩa khi 2 2
9 − x ≥ 0 ⇔ x ≤ 9 ⇔ x ≤ 3 ⇔ 3 − ≤ x ≤ 3 C) 1 1 y = = có nghĩa khi 1
2x −1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 2x − 2 2 +1 ( 2x− )2 1 2 x + 3 ≥ 0 D) x −3 y = x + 3 +
có nghĩa khi  x −3 ⇔ x ≥ 3 x + 3 ≥  0  x + 3 BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Với mỗi giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa a) 2 b) 3 − x c) 1 3x − 5 3− 2x d) 2 x + 2 3 e) f) 2x −1 2 x +1 g) 2 −x + 2x −1 h) − x +1 i) 2 −x − 3 Hướng dẫn giải a) 2 có nghĩa khi 2 5
> 0 ⇔ 3x − 5 > 0 ⇔ 3x > 5 ⇔ x > 3x − 5 3x − 5 3 b) 3 − x có nghĩa khi 3
x ≥ 0 ⇔ x ≤ 0 c) 1 có nghĩa khi 1 3 3
> 0 ⇔ 3− 2x > 0 ⇔ 3 > 2x ⇔ > x x < 3− 2x 3− 2x 2 2 d) 2 x + 2 có nghĩa khi 2
x + 2 ≥ 0 (luôn đúng) 3  > 0 e) Do 3  , x ∀ ∈ R
có nghĩa với mọi xR 2 2 x +1≥1 > 0 x +1
f) 2x −1 có nghĩa khi 1
2x −1≥ 0 ⇔ 2x ≥1 ⇔ x ≥ 2
g) Ta có: −x + x − = −(x x + ) = −(x − )2 2 2 2 1 2 1 1 ≤ 0, x ∀ ∈ R , nên 2
x + 2x −1 có nghĩa khi −(x − )2 1 = 0 ⇔ x =1 20
h) Ta có x +1 ≥ 0 ⇔ − x +1 ≤ 0, x
∀ ∈ R ⇒ − x +1 có nghĩa khi − x +1 = 0 ⇔ x = 1 − i) Ta có 2 −x − = −( 2 3 x + 3), do 2 x + ≥ > ⇒ −( 2 3 3 0 x + 3) < 0
Do đó không tồn tại x để 2 −x − 3 có nghĩa. Bài 2: Tính
a) A = 49. 144 + 256 : 64 b) 2 2
B = 72 : 2 .36.3 − 225 Hướng dẫn giải
a) Ta có: A = 49. 144 + 256 : 64 ⇒ A = 86 b) Ta có: 2 2
B = 72 : 2 .36.3 − 225 ⇒ B = 13 −
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức a) 2 2
A = (2 − 5) + (2 2 − 5) b) 2 2
B = ( 7 − 2 2) + (3− 2 2)
c) C = 11+ 6 2 − 11− 6 2
d) D = 17 +12 2 + 17 −12 2 Hướng dẫn giải a) Ta có: 2 2
A = (2 − 5) + (2 2 − 5) ⇒ A = 2 2 − 2 b) Ta có: 2 2
B = ( 7 − 2 2) + (3− 2 2) ⇒ B = 3− 7
c) Ta có: C = 11+ 6 2 − 11− 6 2 ⇒ C = 2 2
d) Ta có: D = 17 +12 2 + 17 −12 2 ⇒ D = 6
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau a) 2
A = 64a + 2a b) 6 3
B = 3 9a − 6a 2 c) − + = ( − ) xy C x y xy > 0 d) 9 6x x D = 2 ( ) (x y) 2 25y e) 3 4 E = 8x ( 2 4x − 2x + ) 2 2 2 ( f) F =
5a (1− 4a + 4a ) x − ) 1 2 2 1 2a −1 Hướng dẫn giải
A =10(a ≥ 0) a) Ta có: 2
A = 64a + 2a ⇒  A = 6 − a  (a < 0) 21 3 B = 15 − a (a < 0) b) Ta có: 6 3
B = 3 9a − 6a ⇒  3 B = 3a  (a ≥ 0)
c) Biểu thức có nghĩa khi xy ≥ 0; x y xy xy
xy (x > y)
Ta có: C = (x y) = x y . =  2 ( ) (x y)
x y − xy  (x < y)
d) Biểu thức có nghĩa khi y ≠ 0 9 − 6x + x (x −3)2 2 2 Ta có:  x − 3  x − 3 D = = = = 2 2 25y 25y  5y    3yx −3 x − 3 ≥ 0 x − 3 ≤ 0  khi hoac 5y  y > 0  y < 0 =  3− xx − 3 ≥ 0 x − 3 ≤ 0  khi hoac  5yy 0  < y > 0 e) Ta có: 3 E =
8x (4x − 2x + ) 3 1 = . 2.(2x )2 2 4 2 2 3 2 ( − = − x − ) ( x − ) .(2x ) 1
( x − ).2x . 2x 1. 2 2 2 1 2 2 1 2 2 1  2 1 > 2 3 2x khi x 3 2x  2 = . 2x −1 =  2x −1  2 1 3 − 2x khi x <  2 f) Ta có: 2 F =
5a (1− 4a + 4a ) 2 =
5a (1− 4a + 4a ) 2 = 5a (2a − )2 2 2 4 2 4 2 2 1 = .5a 2a −1 2a −1 2a −1 2a −1 2a −1  2 1 10a khi a >  2 =   2 1 10 − a khi a <  2
Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau a) 2 2
A = a + 6a + 9 + a − 6a + 9( 3 − ≤ a ≤ 3)
b) B = a + 2 a −1 + a − 2 a −1(1≤ a ≤ 2) Hướng dẫn giải a) Ta có: 2 2
A = a + 6a + 9 + a − 6a + 9( 3
− ≤ a ≤ 3) = a + 3 + a − 3 = a + 3+ 3− a = 6
b) Ta có: B = a + 2 a −1 + a − 2 a −1(1≤ a ≤ 2) = 2 22
Bài 6: Giải các phương trình sau a) 2
x + x = x b) 2 1− x = x −1 c) 2 2
x − 2x +1 = x −1 d) 2
4x − 4x +1 = x −1 e) 4 2 x 2
x +1 = x −1 f) 2
x −1 + x +1 = 0 g) 2
1− x + x +1 = 0 Hướng dẫn giải x ≥ 0  ≥ a) Ta có: x 0 2
x + x = x ⇔  ⇔  ⇔ x = 0 2 2
x + x = xx = 0 x −1≥ 0  x ≥1  ≥ b) Ta có: x 1 2
1− x = x −1 ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ x = 1  − x =  (x − ) 1 2 2 1 2x  ( x − ) 1 = 0 x = 0; x =1
c) Ta có: x x + = x − ⇔ (x − )2 2 2 2 2 2 1 1
1 = x −1 ⇔ x −1 = x −1(*) 2  2 2 2 x ≥1 x −1≥ 0 x ≥1 x ≥1     Cách 1: ( x = x = *) 0 1 2 2
⇔ x −1= x −1⇔ x x = 0
⇔ x(x − ) 1 = 0 ⇔ ⇔     x =1  x = 2 2 2 
x −1 = 1− x
x + x − 2 = 0  ( x − ) 1 (x + 2) = 0   x = 2 B ≥ 0
(*) Nhận xét: Ở cách này ta dùng phương pháp: A B
= ⇔ A = B  A = −B  − ≥  − < Cách 2: ( ) x 1 0 x 1 0 * ⇔  hoặc (*) ⇔  2
x −1 = x −1 2
x −1 =1− x
Giải 2 trường hợp ra ta nhận được kết quả giống cách 1. ( A ≥ A <
*) Nhận xét: Ở cách này ta dùng phương pháp: 0 A = B ⇔  hoặc 0 A = B ⇔  A = BA = −Bx −1≥ 0
d) Ta có: 4x 4x 1 x 1 (2x )2 2 1 x 1 2x 1 x 1  − + = − ⇔ − = − ⇔
− = − ⇔ 2x −1= x −1 (vô nghiệm) 
2x −1 =1− x 23 x −1≥ 0 e) Ta có:  x 2
x +1 = x −1 ⇔ (x − )2 4 2 2 2 2
1 = x −1 ⇔ x −1 = x −1 ⇔ x −1= x −1⇔ x =1  2 
x −1 =1− x 2  − =  = ± f) Ta có: x 1 0 x 1 2
x −1 + x +1 = 0 ⇔  ⇔  ⇔ x = 1 − x +1 = 0 x = 1 − 2  − =  = ± g) Ta có: 1 x 0 x 1 2
1− x + x +1 = 0 ⇔  ⇔  ⇔ x = 1 − x +1 = 0 x = 1 −
Bài 7: Giải các phương trình sau a) 2
x − 6x + 9 = 4 − x b) 2 2
x − 2x +1 + x − 4x + 4 = 3
c) 2x − 2 + 2 2x − 3 + 2x +13+ 8 2x − 3 = 5 d) 2 2
x − 9 + x − 6x + 9 = 0 Hướng dẫn giải 4 − x ≥ 0 a) Cách 1: 2 7
x − 6x + 9 = 4 − x ⇔  ⇔ x = 2 2
x − 6x + 9 = (4 − x) 2 Cách 2: 2 7
x − 6x + 9 = 4 − x x − 3 = 4 − x x = 2 b) 2 2
x − 2x +1 + x − 4x + 4 = 3 ⇔ x −1 + x − 2 = 3
+ Nếu 1< x < 2, ta được: x −1+ 2 − x = 3 ⇔1= 3 (vô nghiệm)
+ Nếu x > 2 , ta được: x −1+ x − 2 = 3 ⇔ x = 3
+ Nếu x <1, ta được: 1− x + 2 − x = 3 ⇔ x = 0
Vậy x = 0 hoặc x = 3 c) Ta có: 3
2x − 2 + 2 2x − 3 + 2x +13+ 8 2x − 3 = 5 ⇔ 2x − 3 +1 + 2x − 3 + 4 = 5 ⇒ x = 2  2 x − 9 = 0 d) Ta có: 2 2 x 9 x 6x 9 0  − + − + = ⇒  ⇒ x = 3  (x − 3)2 = 0  Bài 8:
Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn đẳng thức: x + y + z + 8 = 2 x −1 + 4 y − 2 + 6 z − 3 24 Hướng dẫn giải Cách 1: Ta có: 2 2 2
x + y + z + 8 = 2 x −1 + 4 y − 2 + 6 z − 3 ⇔ ( x −1 −1) + ( y − 2 − 2) + ( z − 3 − 3) = 0
x = 2; y = 6; z =12 Cách 2:
Ta có: x = (x −1) +1≥ 2 x −1; y + 2 = (y − 2) + 4 ≥ 4 y − 2; z + 6 = (z − 3) + 9 ≥ 6 z − 3
Vậy: x = 2; y = 6; z =12 . 25