
























Preview text:
CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẢNG THỨC 2 A = A A. Tóm tắt lý thuyết 1. Căn thức bậc hai
a. Định nghĩa: Với A là một biểu thức đại số thì A được gọi là căn thức bậc hai của A và
A gọi là biểu thức lấy căn hay là biểu thức dưới dấu căn
b. A có nghĩa (hay xác định) khi 1 A ≥ 0 ⇒
có nghĩa khi A > 0 A
Ví dụ: 3x có nghĩa khi 3x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0 , A ( A ≥ 0)
2. Hằng đẳng thức: 2 A = A = − , A (A < 0) Ví dụ 1: 2 2 12 = 12 =12; ( 7 − ) = 7 − = 7
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức sau: 2
(x − 2) với x ≥ 2 Lời giải Ta có: 2
(x − 2) = x − 2 = x − 2 vì x ≥ 2
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức chứa căn có nghĩa
Cách giải: Chú ý rằng A có nghĩa khi và chỉ khi A ≥ 0 1
+) A có nghĩa khi A ≥ 0
+) A có nghĩa khi A > 0 1
+) A + B ⇒ A + B ≥ 0 có nghĩa khi A + B ≥ 0 +)
có nghĩa khi A > 0 A 1
+) A − B có nghĩa khi A − B ≥ 0 +)
có nghĩa khi A ≠ 0 2 A 1 A ≥ 0 +) có nghĩa khi ⇔ A − B
A − B ≠ 0 1 A ≥ 0 +) có nghĩa khi ⇔ A + B
A + B ≠ 0 1 A ≥ 0 A ≥ 0 B ≥ 0 B > 0 +) . A B ⇒ .
A B ≥ 0 có nghĩa khi ⇔ +) A có nghĩa ⇔ A ≤ 0 B A ≤ 0 B ≤ 0 B < 0 A > 0 B > 0
+) 1 có nghĩa AB > 0 ⇔ . A B A < 0 B < 0 +) 2
x ≤ n ⇔ − n ≤ x ≤ n(n ≥ 0) ≥ +) x n 2 x ≥ n ⇔ (n ≥ 0)
x ≤ − n
Bài 1: Tìm x để các căn thức sau có nghĩa a. 3 − x b. 2x −10 c. 3 − x − 4 1 d. 3x +15 e. 5x + x − x − 2 f. 2 8 9 Lời giải a) Ta có: 3
− x có nghĩa ⇔ x ≤ 0
b) Ta có: 2x −10 có nghĩa ⇔ 2x −10 ≥ 0 ⇔ x ≥ 5 4 c) Ta có: 3 − x − 4 có nghĩa 3x 4 0 x − ⇔ − − ≥ ⇔ ≤ 3
d) Ta có: 3x +15 có nghĩa ⇔ 3x +15 ≥ 0 ⇔ x ≥ 5 − 1 1 1 e) Ta có: 5x + 5x 0 x − ⇔ + ≥ ⇔ ≥ 2 có nghĩa 2 10 ≥ f) Ta có: x 9 2
x −8x − 9 có nghĩa 2
⇔ x −8x − 9 ≥ 0 ⇔ (x + )
1 (x −9) ≥ 0 ⇔ x ≤ 1 − x ≥ a 2 2 x ≥ a ⇔
Chú ý: Với a là số dương, ta có: x ≤ −a 2 2
x ≤ a ⇔ −a ≤ x ≤ a 2
Bài 2: Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có nghĩa a. x(x + 2) b. 2 5x − 3x −8 c. 2 2x + 4x + 5 d. 2 4 − x e. 2
−x + 2x −1 Lời giải a) Ta có: x ≤ −
x(x + 2) có nghĩa khi 2
x(x + 2) ≥ 0 ⇔ x ≥ 0 x -2 0 x - │ - 0 + x + 2 - 0 + │ + x(x + 2) + - + x ≤ 1 − b) Ta có: 2
5x − 3x −8 có nghĩa khi 2 5x 3x 8 0 (x 1)(5x 8) 0 − − ≥ ⇔ + − ≥ ⇔ 8 x ≥ 5 c) Ta có: 2
2x + 4x + 5 có nghĩa khi 2 2
2x + 4x + 5 ≥ 0 ⇔ 2(x +1) + 3 ≥ 0 . Vậy biểu thức luôn có nghĩa d) Ta có: 2
4 − x có nghĩa khi 2 2
4 − x ≥ 0 ⇔ x ≤ 4 ⇔ 2 − ≤ x ≤ 2 e) Ta có: 2
−x + 2x −1 có nghĩa khi 2
−(x +1) ≥ 0 ⇔ x −1 = 0 ⇔ x =1
Bài 3: Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có nghĩa: 4 2 − 1 a. 2x+3 b. x+1 c. 3− 2x 2 x x d. + x − + x − 2 2 x e. 2 f. x − 2 x + 2 x 3 g. + x − 2 x + + 3 − x 2 h. x − 4 x Lời giải 4 4 3 − a) Ta có: ⇔
≥ 0 ⇔ 2x + 3 > 0 ⇔ x > 2x + 3 có nghĩa 2x + 3 2 3 2 − 2 − b) Ta có: ⇔
≥ 0 ⇔ x +1< 0 ⇔ x < 1 − x +1 có nghĩa x +1 1 1 3 c) Ta có: có nghĩa ⇔
≥ 0 ⇔ 3− 2x > 0 ⇔ x < 3− 2x 3x − 2 2 2 d) Ta có: ⇔ > ⇔ ≠ 2 x x x có nghĩa 2 0 0 x x − 2 ≥ 0 x ≥ 2 e) Ta có:
+ x − 2 có nghĩa ⇔ ⇔ ⇔ x > 2 x − 2 x − 2 ≠ 0 x ≠ 2 x x − 2 ≥ 0 x ≥ 2 f) Ta có:
+ x − 2 có nghĩa ⇔ ⇔ ⇔ x ≥ 2 x + 2 x + 2 ≠ 0 x = 2 − x x ≥ 2 g) Ta có: + x − 2 ⇔ ⇔ x > 2 2 có nghĩa x − 4 x ≠ 2 ± 3 2 3 x + 3 k) Ta có: x + + 3 − x x + > 0 ⇔ ⇔ x có nghĩa x x (vô lý). 3 − x ≥ 0 x ≤ 0
Vậy không có giá trị nào của x làm biểu thức có nghĩa.
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức , A ( A ≥ 0)
Cách giải: Sử dụng hằng đẳng thức: 2 A = A = − , A (A < 0)
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau a. 49 A − = 144. − . 0,01 b. B ( )2 0,25 15 2,25 = − − + : 169 64 c. C ( )2 0,04 1,2 121 = − − + 81 d. D = + (− )2 − (− )2 2 2 75: 3 4 3 5 − 3 Lời giải 2 a) Ta có: 49 7 A − 144. . 0,01 12 . = − = . (0, )2 2 1 = 1,05 64 8 b) Ta có: B = − (− )2 + = ( )2 − + ( )2 2 2 0,25 15 2,25 : 169 0,5 15 1,5 : 13 = 1 − 4 c) Ta có: C ( )2 0,04 1,2 121 = − − + 81 ⇒ C = 90 d) Ta có: D = + (− )2 − (− )2 2 2 75: 3 4 3 5 − 3 ⇒ D = 3
Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau a. 6 − 4 2 + 22 −12 2 b. 2 ( 3 − 2) + 2 c. 2 3 5 − (1− 5) d. 17 −12 2 + 9 + 4 2 e. 6 + 2 5 + 6 − 2 5 f. 3+ 2 2 + 6 − 4 2
g. 24 + 8 5 + 9 − 4 5 h. 41−12 5 − 41+12 5 Lời giải a) Ta có: 2 2
6 − 4 2 + 22 −12 2 = (2 − 2) + (3 2 − 2) = 2 2 b) Ta có: 2
( 3 − 2) + 2 = 3 − 2 + 2 = 3 c) Ta có: 2
3 5 − (1− 5) = 3 5 − 1− 5 = 3 5 − 1− 5 = 3 5 − ( 5 −1) = 2 5 +1 d) Ta có: 2 2
17 −12 2 + 9 + 4 2 = (3− 2 2) + (2 2 +1) = 4 e) Ta có: 2 2
6 + 2 5 + 6 − 2 5 = ( 5 +1) + ( 5 −1) = 2 5 f) Ta có: 2 2
3+ 2 2 + 6 − 4 2 = ( 2 +1) + (2 − 2) = 3 g) Ta có: 2
24 + 8 5 + 9 − 4 5 = 4(6 + 2 5) + ( 5 − 2) = 2 5 +1 + 5 − 2 = 3 5 2 2
h) Ta có: 41−12 5 − 41+12 5 = (6 − 5) − (6 + 5) = 2 − 5
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau 2 2 − + a) 4 2 3 4 2 3
A = ( 3 − 2). 5+ 2 6 b) B = − 3 1 1 3 − + c) C = 5 − 9 − 29 −12 5
d) D = 13+ 30 2 + 9 + 4 2 Lời giải 5
a) Ta có: A = ( 3 − 2). 5+ 2 6 = ( 3 − 2)( 3 + 2) =1 2 2 2 2 2 2 − + − + b) Ta có: 4 2 3 4 2 3 ( 3 1) ( 3 1) B = − = − = ( 3− )1−( 3+ )1= 4− 3 3 −1 1+ 3 3 −1 3 − 1 c) Ta có: 2 C = 5 − 9 − 29 −12 5 = 5 − 9 − 20 −12 5 + 9 = 5 − 9 − (2 5 + 3) d) Ta có: 2
13+ 30 2 + 9 + 4 2 = 13+ 30 2 + (2 2 +1) = 13+ 30 2 + (2 2 +1) = 13+ 30 3+ 2 2 2 2
= 13+ 30 ( 2 +1) = 13+ 30( 2 +1) = 43+ 30 2 = 25 + 2.5.3 2 +18 = (5 + 3 2) = 5 + 3 2
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau a) 2 2 A = ( − )2 4 15 + 15
b) B = (2− 3) + (1− 3)
c) C = 49 −12 5 − 49 +12 5
d) D = 29 +12 5 − 29 −12 5 Lời giải a) Ta có: A = ( − )2 4
15 + 15 = 4 − 15 + 15 = 4(4 > 15)
b) Ta có: B = ( − )2 + ( − )2 2 3 1 3 = 2 − 3 + 1+ 3 =1 c) Ta có: C = − − + = ( − )2 − ( + )2 49 12 5 49 12 5 2 3 5 2 3 5 ⇒ C = 4 d) Ta có: D = + − − = ( + )2 − ( − )2 29 12 5 29 12 5 3 2 5 3 2 5 ⇒ D = 6
Bài 5: Chứng minh rằng a) + = ( + )2 11 6 2 3 2 b) 11+ 6 2 + 11− 6 2 = 6 c) − = ( − )2 8 2 7 7 1 d) 8− 2 7 − 8+ 2 7 = 2 − Lời giải a) Ta có: VT = + = + + = ( + )2 11 6 2 9 2.3 2 2 3 2 = VP ⇒ đpcm 6
b) Ta có: VT = 11+ 6 2 + 11− 6 2 = 2 + 3 + 2 −3 = 6 =VP ⇒ đpcm c) Ta có: − = − + = ( − ) 2 8 2 7 7 2 7 1 7 1 ⇒ đpcm d) Ta có: 2 2
VT = 8 − 2 7 − 8 + 2 7 = ( 7 − ) 1 − ( 7 + )1 = 2 − = VP ⇒
Dạng 3: Rút gọn các biểu thức chứa biến , A ( A ≥ 0)
Cách giải: Sử dụng hằng đẳng thức: 2 A = A = − , A (A < 0)
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau a) 2
A = 64a + 2a(a ≥ 0) b) 2
B = 5 25a − 25a(a < 0) c) 4 2
16a + 6a (với a bất kỳ) d) 6 3
3 9a − 6a (với a bất kỳ ) e) 2 2
E = a + 6a + 9 + a − 6a + 9 (với a bất kỳ ) Lời giải a) Ta có: 2
64a + 2a(a ≥ 0) = 8a + 2a =10a ⇒ A =10a b) Ta có: 2
5 25a − 25a(a < 0) = 5. 5a − 25a = 50 − a ⇒ B = 50 − a c) Ta có: 4 2 2 2 2 2
16a + 6a = 4a + 6a =10a ⇒ C =10a (với a bất kỳ ) d) Ta có: 6 3 3 3
3 9a − 6a = 3 3a − 6a (với a bất kỳ ) +) 3 3 3 3 3
a < 0 ⇒ 3. 3a − 6a = 3.( 3
− a ) − 6a = 15 − a +) 3 3 3 3 3
a ≥ 0 ⇒ 3. 3a − 6a = 9a − 6a = 3a e. (khó) 2 2
A = a + 6a + 9 + a − 6a + 9 với a bất kỳ 2 2
A = a + 6a + 9 + a − 6a + 9 = a + 3 + a − 3
+) Nếu a < 3 ⇒ a + 3 + a − 3 = −a − 3+ 3− a = 2 − a +) Nếu 3
− ≤ a ≤ a thì a + 3 + a − 3 = a + 3 + 3 − a = 6
+) Nếu a > 3 thì a + 3 + a − 3 = a + 3+ a − 3 = 2a 7
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau
(x+6 x +9)( x −3) 2 a) + + − A = 4 x − (0 ≤ ;xx ≠ 9) b) 9x 12x 4 2 B x = ≠ x − 9 3x 2 3 + Lời giải ( x + )2 3 ( x −3)
a) Ta có: A = 4 x − ( ⇒ A = x − ≤ x ≠ x − 3)( x +3) 3( )1(0 9) 2 − 1 x > 2 + + + b) Ta có: 9x 12x 4 3x 2 3 B = = = 3x 2 3x 2 + + 2 − 1 − x < 3
Bài 3: Thực hiện các phép tính
(x−10 x +25)( x +5) 2 a) − + A = 5 x − (0 ≤ x ≠ 25) b) 4x 4x 1 1 B x = ≠ x − 25 2x 1 2 − Lời giải
a) Ta có: A = 4 x + 5(0 ≤ x ≠ 25) 1 1 x > 2 b) Ta có: 4x − 4x +1 2 B = = 2x −1 1 1 x − < 2
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau
a) A = a + 2 a −1 + a − 2 a −1(1≤ a ≤ 2) b) 2
B = 4x − x − 4x + 4(x ≥ 2) 2 2 c) x + 4x + 4 C − + = (x ≠ 2) d) x 10x 25 D = 2x −1− x + 2 x − 5 e)
(x + 6 x + 9)( x − 3) E = 4 x − (0 ≤ x ≠ 9) x − 9 Lời giải
a) Ta có: A = a + 2 a −1 + a − 2 a −1(1≤ a ≤ 2) = a −1 +1 + a −1 −1
Với 1≤ a ≤ 2 ⇒ a −1 +1 > 0; a −1 −1≤ 0, ta được: 8
A = a −1 +1 + a −1 −1 = a −1 +1− a −1 +1 = 2 b) Ta có: 2
B = 4x − x − 4x + 4(x ≥ 2) = 4x − x − 2 = 4x − (x − 2) = 3x + 2 2 + + + c) Ta có: x 4x 4 x 2 C = (x ≠ 2) = x + 2 x + 2 - Nếu x < 2 − thì A = 1 − - Nếu x > 2 − thì A =1 2 − + − d) Ta có: x 10x 25 x 5 D = 2x −1− = 2x −1− x − 5 x − 5
+) Nếu x − 5 ≤ 0 ⇔ x ≤ 5 ⇒ A = 2x −1+1 = 2x
+) Nếu x ≥ 5 ⇒ A = 2x − 2
(x+6 x +9)( x −3)
e) Ta có: E = 4 x − (0 ≤ x ≠ 9) x − 9
(x+ x + )( x − ) ( x + )2 6 9 3 3 ( x −3) ⇒ E = 4 x − = 4 x − = x − ≤ x ≠ x − 9 (
x − 3)( x +3) 3( )1(0 9) Bài 5: Cho biểu thức: 2 2 2 2
A = x + 2 x −1 − x − 2 x −1
a. Với giá trị nào của x thì A có nghĩa
b. Tính A nếu x ≥ 2 Lời giải a) Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
A = x + 2 x −1 − x − 2 x −1 = ( x −1 +1) − ( x −1 −1) = x −1 +1 + x −1 −1 ≤ − A có nghĩa x 1 2 2
⇔ x −1≥ 0 ⇔ x ≥1 ⇔ x ≥1 b) Ta có: 2 2 2 2
x ≥ 2 ⇒ x ≥ 2 ⇔ x −1≥1⇒ x −1 ≥1⇒ x −1 −1≥ 0 2 2 2
⇒ A = x −1 +1+ x −1 −1 = 2 x −1 9 Bài 6:
Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn: xy + yz + zx =1 2 2 2 2 2 2 Tính: (1+ y )(1+ z ) (1+ z )(1+ x ) (1+ x )(1+ y ) A = x + y + z 2 2 2 1+ x 1+ y 1+ z Lời giải Ta có: 2 2 2 2
1+ y = (xy + yz + zx) + y = (x + y)(y + z);1+ z = (y + z)(z + x);1+ x = (x + z)(x + y)
⇒ A = x(y + z) + y(z + x) + z(x + y) = 2(xy + yz + zx) = 2 Vậy A = 2 .
Dạng 4: giải phương trình
Cách giải: Chú ý một số cách biến đổi tương đương liên quan đến căn thức bậc hai B ≥ 0 1) A = B ⇔ 2 A = B x ≥1 x −1≥ 0 x ≥1 2 1 x x 1 − = − ⇔ ⇔
⇔ x = 0(loai) 2 2 2 2 1
− x = (x −1) 1
− x = x − 2x +1
x =1(t / m) 2) 2
A = B ⇔ A = B
A ≥ 0(hayB ≥ 0) 3) A = B ⇔ A = B 4) 2 2
A = B ⇔ A = B ⇔ A = ±B 5) 2 2
A = B ⇔ A = ±B 0 =1(vn) − = Ví dụ: x 1 x 2 2 (x 1) x − = ⇔ ⇔ 1 (thỏa mãn) x −1 = −x x = 2 B ≥ 0 7) A B
= ⇔ A = B A = −B 10 2x ≥ 0 x ≥ 0 1 1 1 1 x + = 2x
x = (t / m) Ví dụ: 2
x + x + = 2x ⇔ x + = 2x ⇔ 2 ⇔ 2 4 2 1 1 − x + = 2 − x x = (loai) 2 6 = 8) A B A = B ⇔ A = −B + = + = Ví dụ: 3x 1 x 3 x 1
3x +1 = x + 3 ⇔ ⇔ 3x 1 x 3 + = − − x = 1 − = 9) A 0
A + B = 0 ⇔ B = 0 x = 5 − Ví dụ: 2 x 5 x 25 0 + + −
= ⇔ x = 5 ⇔ x = 5 − x = 5 − = 10) A 0
A + B = 0 ⇔ B = 0
Bài 1: Giải các phương trình sau a. 2
x − 2x + 4 = 2x − 2
b. x + 2 x −1 = 2 c. 2
2x − 2x +1 = 2x −1
d. x + 4 x − 4 = 2 Lời giải 2x − 2 ≥ 0 x ≥1 a) Ta có: 2
x − 2x + 4 = 2x − 2 ⇔ ⇔ ⇒ x = 2 2
x − 2x + 4 = (2x − 2)2 2 2
x − 2x + 4 = 4x −8x + 4 4 − x ≥ 0 b) Cách 1: Ta có: 2 x 2 x 1 2 x 2 x 1 2 2 x 1 4 x + − = ⇔ + − = ⇔ − = − ⇔ ⇒ x = 4 ( x − ) 1 = (4 − x) 2 2
Cách 2: Ta có x + 2 x −1 = 2 ⇔ x −1 +1 = 2 ⇒ x = 2 2x −1≥ 0 c) Ta có: 2
2x 2x 1 2x 1 − + = − ⇔ ⇒ x =
2x − 2x +1 = (2x + ) 1 2 2 1 11 x − 4 ≥ 0 d) Ta có: Điều kiện ⇔ x ≥ 4
x + 4 x − 4 ≥ 0 x + x − = ⇔ x +
x − − = ⇔ (x − ) + x − + = ⇔ ( x − − )2 2 4 4 2 4 4 4 0 4 2. 4.2 4 4 4 2 = 2 ⇒ x = 4
Bài 2: Giải các phương trình sau a. 2
x − 3x + 2 = x −1 b. 2 2
x − 4x + 4 = 4x −12x + 9 Lời giải x −1≥ 0 = a) Ta có: x 1 2
x − 3x + 2 = x −1 ⇔ ⇔ 2
x − 3x + 2 = x −1 x = 3 x =1 b) Ta có: 2 2 x 4x 4 4x 12x 9 x 2 2x 3 − + = − + ⇔ − = − ⇒ 5 x = 3
Bài 3: Giải các phương trình sau a. 2
(x − 3) = 3− x b. 2
4x − 20x + 25 + 2x = 5 c. 2 (3− 2x) = 4
d. x + 2 x −1 = 2(x ≥1) Lời giải a) Ta có: 2
(x − 3) = 3− x ⇔ x − 3 = 3− x ⇔ x − 3 < 0 ⇔ x < 3 b) Ta có: 2 2 5
4x − 20x + 25 + 2x = 5 ⇔ (5 − 2x) = 5 − 2x ⇔ 5 − 2x = 5 − 2x ⇔ 5 − 2x ≥ 0 ⇔ x ≤ 2 − = = − c) Ta có: 3 2x 4 x 1,5 2
(3− 2x) = 4 ⇔ 3− 2x = 4 ⇔ ⇔ 3 2x 4 − = − x = 3, − 5 d) Ta có: 2
x + 2 x −1 = 2(x ≥1) ⇔ x −1+ 2 x −1 +1 = 2 ⇔ ( x −1 −1) = 2 ⇔ x −1 −1 = 2 x −1 = 3 ⇔
⇔ x −1 = 9 ⇔ x =10 x −1 = 1( − loai)
Bài 4: Giải các phương trình sau a. 2 2
x − 2x +1 + x − 6x + 9 =1 b. 2
2x − 3 = 4x − 3 12 c. 2 1− x = x −1 Lời giải a) Ta có: 2 2 2 2
x − 2x +1 + x − 6x + 9 =1 ⇔ (x −1) + (x − 3) =1 ⇔ x −1 + x + 3 =1(1) 3
+) Với x <1⇒ x −1< 0; x − 3 < 0 ⇒ (1) ⇔ 1− x + 3− x =1 ⇔ x = (loai) 2
+) Với 1≤ x ≤ 3 ⇒ x −1≥ 0; x − 3 ≤ 0 ⇒ (1) ⇔ x −1+ 3− x =1 ⇔ 0x = 1( − loai) 5
+) Với x > 3 ⇒ x −1 > 0; x − 3 > 0 ⇒ (1) ⇔ x −1+ x − 3 =1 ⇔ x = (loai) 2
Vậy phương trình vô nghiệm 3 x ≥ 4x 3 0 − ≥ b) Ta có: 4 2
2x − 3 = 4x − 3 ⇔ ⇔ 2
2x − 3 = 4x − 3 x = 0(loai)
x = 2(tm) x ≥1 x −1≥ 0 x ≤ 1 − c) Ta có: 2
1− x = x −1 ⇔ ⇔ ⇒ x ∈ 1; ± ± 2 2 2 2 { }
x −1 = (x −1) x = 1 ± (t / m) x = ± 2
Bài 5: Giải các phương trình sau a. 2 2
x − 2x +1 = x −1 b. 2
x − 3 = x − 3 c. 2 2
x − 4 + x + 4x + 4 = 0 2 d. (Khó). 2 2
3x −18x + 28 + 4x − 24x + 45 = 5 − − x + 6x Lời giải a) Ta có: 13 2 x −1≥ 0 2 2 2 2 2 2
x − 2x +1 = x −1 ⇔ (x −1) = x −1 ⇔ x −1 = x −1 ⇔ x −1= x −1 2
x −1 = −(x −1) x ≥1 2 x ≥1 x ≤ 1 − 2
⇔ x − x = 0
⇔ x = 0(loai) ⇒ x∈{1;− } 2
(x −1)(x + 2) = 0
x =1(t / m) x = 2( − t / m) b) Ta có: 2 x − = x − x − x + − x − = 2 3 3 ( 3)( 3) ( 3) 0
x − 3 = x − 3 ⇔ ⇔ 2
x − 3 = −(x − 3)
(x − 3)(x + 3) + (x − 3) = 0 x − 3 = 0 x = 3 x + 3 −1 = 0 x =1− 3 ⇔ ⇔ x − 3 = 0 x = 3 x 3 1 0 + + = x = 1 − − 3 x = 2 2 − = c) Ta có: x 4 0 2 2 x 4 x 4x 4 0 − + + + = ⇔ ⇔ x = 2 − ⇔ x = 2 − 2
x + 4x + 4 = 0 x = 2 − d. (Khó) Ta có: 2 2 2
3x −18x + 28 + 4x − 24x + 45 = 5
− − x + 6x 2 2 2
⇔ 3(x − 3) +1 + 4(x − 3) + 9 = 4 − (x − 3) (1) Ta có: VT ( ) 1 ≥ 4;VP ≤ 4
Vậy phương trình có nghiệm khi hai vế đều bằng 4 2
⇔ (x − 3) = 0 ⇔ x = 3 Vậy x = 3.
Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN của biểu thức
Cách giải: Áp dụng bất đẳng thức: A + B ≥ A+ B Dấu “=” xảy ra ⇔ . A B ≥ 0
Bài 1: Tìm GTNN của các biểu thức sau 14 a) 2 2
A = x + 2x +1 + x − 2x +1
b) B = 2x −1 + 3− 2x c) 2 2
C = 4x − 4x +1 + 4x −12x + 9 d) 2 2
49x − 42x + 9 + 49x + 42x + 9 Lời giải a) Ta có: 2 2
A = x + 2x +1 + x − 2x +1 ⇔ A = x +1 + x −1 Cách 1: +) Nếu x < 1
− ⇒ A = −x −1− x +1 = 2 − x > 2(1) +) Nếu 1
− ≤ x ≤1⇒ A = x +1− x +1 = 2(2)
+) Nếu x >1⇒ A = x +1+ x −1 = 2x > 2(3)
Từ (1)(2)(3) ⇒ MinA = 2 ⇔ 1 − ≤ x ≤1
Cách 2: Áp dụng bất đẳng thức A + B ≥ A + B
A = x +1 + x −1 = x +1 + 1− x ≥ x +1+1− x = 2
Vậy MinA = 2 ⇔ (x +1)(1− x) ≥ 0 ⇔ 1 − ≤ x ≤1 b) Ta có: 1 3
B = 2x −1 + 3− 2x ⇒ MinB = 2 ⇔ ≤ x ≤ 2 2 c) Ta có: 2 2
C = 4x − 4x +1 + 4x −12x + 9 = 2x −1 + 3− 2x ≥ (2x −1) + (3− 2x) = 2 1 3
⇔ (2x −1)(3− 2x) ≥ 0 ⇔ ≤ x ≤ 2 2 d) Ta có: 3 − 3 D = ⇔ ≤ x ≤ min 6 7 7 15
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai
a. 3x xác định khi x ≥ 0 b. 9
− x xác định khi x ≤ 0 x − 5 4 − c.
xác định khi x ≥ 5 d.
xác định khi x > 7 3 x − 9 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích:
A) 3x xác định ⇔ 3x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0 B) 9
− x xác định ⇔ 9
− x ≥ 0 ⇔ x ≤ 0 x − 5 x − 5 C) xác định ⇔
≥ 0 ⇔ x − 5 ≥ 0 ⇔ x ≥ 5 3 3 4 − 4 − D) ⇔
> 0 ⇔ x − 7 < 0 ⇔ x < 7 x xác định − 9 x − 7
Câu 2: Điền vào chỗ (…) để được khẳng định đúng
a) Điều kiện xác định của 2 3xy là…
b) Điều kiện xác định của 5 − 4x là… 5y −1
c) Điều kiện xác định của 2 x −81 là…
d) Điều kiện xác định của 2 là… 4x Lời giải 16
A) Điều kiện xác định của 2
3xy là: x ≤ 0 5
B) Điều kiện xác định của 5 − 4x là: x ≤ 4
C) Điều kiện xác định của 2
x −81 là: x ≤ 9 − hoặc x ≥ 9 5y −1 1
D) Điều kiện xác định của y ≥ 2 là: và x ≠ 0 4x 5 2 a +1
Câu 3: Điều kiện xác định của 3 a là: a) a ≥ 0 b) a ≤ 0 c) a > 0 d) a > 1 − Lời giải Chọn đáp án C 2 a +1 2 a +1
Điều kiện xác định của 3
≥ 0 ⇔ a > 0 ⇔ a > 0 3 a là 3 a (vì 2 a +1 > 0) 2 2
Câu 4: Biểu thức (− )2
6 . (1− 3) − (2 3 − )1 . 3
− có giá trị đúng là số nào ? a) 3 b) 3 − c) 2 3 d) 2 − 3 Lời giải Chọn đáp án B 2 2
Giải thích: Ta có (− )2
6 . (1− 3) − (2 3 − )1 . 3 − = 6
− .1− 3 − 3(2 3 − )1 (do 3 >1 và
2 3 >1) = 6 3 − 6 − 6 3 + 3 = 3 −
Câu 5: 9 − 4 5 − 5 có kết quả rút gọn là số nào ? a) 2 b) 1 17 c) 2 − 10 d) 2 10 Lời giải Chọn đáp án B
Giải thích: Ta có − − = ( − )2 9 4 5 5 2
5 − 5 = 2 − 5 − 5 = 5 − 2 − 5 = 2 − (do 2 < 5 )
Câu 6: Rút gọn 19 − 6 10 + 26 −8 10 ta được số nào ? a) 1 − b) 1 c) 2 − 10 d) 2 10 Lời giải Chọn đáp án B 2 2
Giải thích: Ta có 19 − 6 10 + 26 −8 10 = (3− 10) + ( 10 − 4) = 3− 10 + 10 − 4 = 10 − 3+ 4 − 10 = 1 − 3
Câu 7: Nếu x > thì phương trình 2
9 −12x + 4x = 5 − 3x có nghiệm là số nào? 2 a) x =1,6 b) x =1,7 c) x =1,8 d) x =1,9 Lời giải Chọn đáp án A
Giải thích: Ta có
− x + x = − x ⇔ ( − x)2 2 9 12 4 5 3 3 2
= 5 − 3x ⇔ 3− 2x = 5 − 3x 3
Vì x > ⇒ 3x − 2 < 0, nên ta có: 8
− x = − x ⇔ x − = − x ⇔ x = = (thỏa mãn). 2 3 2 5 3 2 3 5 3 1,6 5
Câu 8: Với điều kiện 2 x < , phương trình 2
4 − 4 10x +10x = 3− 2 10x có nghiệm là số 10 nào? 1 1 a) x = b) x = 2 10 10 18 1 c) x = − d) Một kết quả khác 10 Lời giải Chọn đáp án B
Giải thích: Ta có − x + x = − x ⇔ ( − x)2 2 4 4 10 10 3 2 10 2 10
= 3− 2 10x ⇔ 2 − 10x = 3− 2 10x Vì 2 1 x 2 10x 0 2 10x 3 2 10x 2 10x 3 2 10x x − < ⇒ − > ⇒ − = − ⇔ − = − ⇔ = (thỏa mãn) 10 10
Câu 9: Giá trị của biểu thức 2
A = 4a − 4a +1 + 2a + 5 bằng số nào khi 3 a = 2 a) 6 b) 8 c) 10 d) 12 Lời giải Chọn đáp án C
Giải thích: Ta có A = a − a + + a + = ( a − )2 2 4 4 1 2 5
2 1 + 2a + 5 = 2a −1 + 2a + 5 Khi 3 3 3
a = ⇒ A = 2. −1 + 2. + 5 = 3−1 + 3+ 5 = 2 + 3+ 5 =10 . 2 2 2
Câu 10: Trong các kết luận sau, kết luận nào sai a) Biểu thức 2
y = x + 4 luôn có nghĩa với mọi giá trị của x b) Biểu thức 2
y = 9 − x luôn có nghĩa với mọi giá trị của x c) Biểu thức 1 y =
luôn có nghĩa với mọi giá trị của 1 x ≠ 2 2x − 2 2 +1 2 d) Biểu thức x −3 y = x + 3 + có nghĩa khi 3 − ≤ x ≤ 3 x + 3 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích: A) 2
y = x + 4 có nghĩa khi 2
x + 4 ≥ 0 (luôn đúng) 19 B) 2
y = 9 − x có nghĩa khi 2 2
9 − x ≥ 0 ⇔ x ≤ 9 ⇔ x ≤ 3 ⇔ 3 − ≤ x ≤ 3 C) 1 1 y = = có nghĩa khi 1
2x −1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 2x − 2 2 +1 ( 2x− )2 1 2 x + 3 ≥ 0 D) x −3 y = x + 3 +
có nghĩa khi x −3 ⇔ x ≥ 3 x + 3 ≥ 0 x + 3 BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Với mỗi giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa a) 2 b) 3 − x c) 1 3x − 5 3− 2x d) 2 x + 2 3 e) f) 2x −1 2 x +1 g) 2 −x + 2x −1 h) − x +1 i) 2 −x − 3 Hướng dẫn giải a) 2 có nghĩa khi 2 5
> 0 ⇔ 3x − 5 > 0 ⇔ 3x > 5 ⇔ x > 3x − 5 3x − 5 3 b) 3 − x có nghĩa khi 3
− x ≥ 0 ⇔ x ≤ 0 c) 1 có nghĩa khi 1 3 3
> 0 ⇔ 3− 2x > 0 ⇔ 3 > 2x ⇔ > x ⇔ x < 3− 2x 3− 2x 2 2 d) 2 x + 2 có nghĩa khi 2
x + 2 ≥ 0 (luôn đúng) 3 > 0 e) Do 3 , x ∀ ∈ R ⇒
có nghĩa với mọi x∈ R 2 2 x +1≥1 > 0 x +1
f) 2x −1 có nghĩa khi 1
2x −1≥ 0 ⇔ 2x ≥1 ⇔ x ≥ 2
g) Ta có: −x + x − = −(x − x + ) = −(x − )2 2 2 2 1 2 1 1 ≤ 0, x ∀ ∈ R , nên 2
−x + 2x −1 có nghĩa khi −(x − )2 1 = 0 ⇔ x =1 20
h) Ta có x +1 ≥ 0 ⇔ − x +1 ≤ 0, x
∀ ∈ R ⇒ − x +1 có nghĩa khi − x +1 = 0 ⇔ x = 1 − i) Ta có 2 −x − = −( 2 3 x + 3), do 2 x + ≥ > ⇒ −( 2 3 3 0 x + 3) < 0
Do đó không tồn tại x để 2 −x − 3 có nghĩa. Bài 2: Tính
a) A = 49. 144 + 256 : 64 b) 2 2
B = 72 : 2 .36.3 − 225 Hướng dẫn giải
a) Ta có: A = 49. 144 + 256 : 64 ⇒ A = 86 b) Ta có: 2 2
B = 72 : 2 .36.3 − 225 ⇒ B = 13 −
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức a) 2 2
A = (2 − 5) + (2 2 − 5) b) 2 2
B = ( 7 − 2 2) + (3− 2 2)
c) C = 11+ 6 2 − 11− 6 2
d) D = 17 +12 2 + 17 −12 2 Hướng dẫn giải a) Ta có: 2 2
A = (2 − 5) + (2 2 − 5) ⇒ A = 2 2 − 2 b) Ta có: 2 2
B = ( 7 − 2 2) + (3− 2 2) ⇒ B = 3− 7
c) Ta có: C = 11+ 6 2 − 11− 6 2 ⇒ C = 2 2
d) Ta có: D = 17 +12 2 + 17 −12 2 ⇒ D = 6
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau a) 2
A = 64a + 2a b) 6 3
B = 3 9a − 6a 2 c) − + = ( − ) xy C x y xy > 0 d) 9 6x x D = 2 ( ) (x − y) 2 25y e) 3 4 E = 8x ( 2 4x − 2x + ) 2 2 2 ( f) F =
5a (1− 4a + 4a ) x − ) 1 2 2 1 2a −1 Hướng dẫn giải
A =10(a ≥ 0) a) Ta có: 2
A = 64a + 2a ⇒ A = 6 − a (a < 0) 21 3 B = 15 − a (a < 0) b) Ta có: 6 3
B = 3 9a − 6a ⇒ 3 B = 3a (a ≥ 0)
c) Biểu thức có nghĩa khi xy ≥ 0; x ≠ y xy xy
xy (x > y)
Ta có: C = (x − y) = x − y . = 2 ( ) (x − y)
x − y − xy (x < y)
d) Biểu thức có nghĩa khi y ≠ 0 9 − 6x + x (x −3)2 2 2 Ta có: x − 3 x − 3 D = = = = 2 2 25y 25y 5y 3y x −3 x − 3 ≥ 0 x − 3 ≤ 0 khi hoac 5y y > 0 y < 0 = 3− x x − 3 ≥ 0 x − 3 ≤ 0 khi hoac 5y y 0 < y > 0 e) Ta có: 3 E =
8x (4x − 2x + ) 3 1 = . 2.(2x )2 2 4 2 2 3 2 ( − = − x − ) ( x − ) .(2x ) 1
( x − ).2x . 2x 1. 2 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 1 > 2 3 2x khi x 3 2x 2 = . 2x −1 = 2x −1 2 1 3 − 2x khi x < 2 f) Ta có: 2 F =
5a (1− 4a + 4a ) 2 =
5a (1− 4a + 4a ) 2 = 5a (2a − )2 2 2 4 2 4 2 2 1 = .5a 2a −1 2a −1 2a −1 2a −1 2a −1 2 1 10a khi a > 2 = 2 1 10 − a khi a < 2
Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau a) 2 2
A = a + 6a + 9 + a − 6a + 9( 3 − ≤ a ≤ 3)
b) B = a + 2 a −1 + a − 2 a −1(1≤ a ≤ 2) Hướng dẫn giải a) Ta có: 2 2
A = a + 6a + 9 + a − 6a + 9( 3
− ≤ a ≤ 3) = a + 3 + a − 3 = a + 3+ 3− a = 6
b) Ta có: B = a + 2 a −1 + a − 2 a −1(1≤ a ≤ 2) = 2 22
Bài 6: Giải các phương trình sau a) 2
x + x = x b) 2 1− x = x −1 c) 2 2
x − 2x +1 = x −1 d) 2
4x − 4x +1 = x −1 e) 4 2 x 2
− x +1 = x −1 f) 2
x −1 + x +1 = 0 g) 2
1− x + x +1 = 0 Hướng dẫn giải x ≥ 0 ≥ a) Ta có: x 0 2
x + x = x ⇔ ⇔ ⇔ x = 0 2 2
x + x = x x = 0 x −1≥ 0 x ≥1 ≥ b) Ta có: x 1 2
1− x = x −1 ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ x = 1 − x = (x − ) 1 2 2 1 2x ( x − ) 1 = 0 x = 0; x =1
c) Ta có: x − x + = x − ⇔ (x − )2 2 2 2 2 2 1 1
1 = x −1 ⇔ x −1 = x −1(*) 2 2 2 2 x ≥1 x −1≥ 0 x ≥1 x ≥1 Cách 1: ( x = x = *) 0 1 2 2
⇔ x −1= x −1⇔ x − x = 0
⇔ x(x − ) 1 = 0 ⇔ ⇔ x =1 x = 2 2 2
x −1 = 1− x
x + x − 2 = 0 ( x − ) 1 (x + 2) = 0 x = 2 B ≥ 0
(*) Nhận xét: Ở cách này ta dùng phương pháp: A B
= ⇔ A = B A = −B − ≥ − < Cách 2: ( ) x 1 0 x 1 0 * ⇔ hoặc (*) ⇔ 2
x −1 = x −1 2
x −1 =1− x
Giải 2 trường hợp ra ta nhận được kết quả giống cách 1. ( A ≥ A <
*) Nhận xét: Ở cách này ta dùng phương pháp: 0 A = B ⇔ hoặc 0 A = B ⇔ A = B A = −B x −1≥ 0
d) Ta có: 4x 4x 1 x 1 (2x )2 2 1 x 1 2x 1 x 1 − + = − ⇔ − = − ⇔
− = − ⇔ 2x −1= x −1 (vô nghiệm)
2x −1 =1− x 23 x −1≥ 0 e) Ta có: x 2
− x +1 = x −1 ⇔ (x − )2 4 2 2 2 2
1 = x −1 ⇔ x −1 = x −1 ⇔ x −1= x −1⇔ x =1 2
x −1 =1− x 2 − = = ± f) Ta có: x 1 0 x 1 2
x −1 + x +1 = 0 ⇔ ⇔ ⇔ x = 1 − x +1 = 0 x = 1 − 2 − = = ± g) Ta có: 1 x 0 x 1 2
1− x + x +1 = 0 ⇔ ⇔ ⇔ x = 1 − x +1 = 0 x = 1 −
Bài 7: Giải các phương trình sau a) 2
x − 6x + 9 = 4 − x b) 2 2
x − 2x +1 + x − 4x + 4 = 3
c) 2x − 2 + 2 2x − 3 + 2x +13+ 8 2x − 3 = 5 d) 2 2
x − 9 + x − 6x + 9 = 0 Hướng dẫn giải 4 − x ≥ 0 a) Cách 1: 2 7
x − 6x + 9 = 4 − x ⇔ ⇔ x = 2 2
x − 6x + 9 = (4 − x) 2 Cách 2: 2 7
x − 6x + 9 = 4 − x ⇔ x − 3 = 4 − x ⇒ x = 2 b) 2 2
x − 2x +1 + x − 4x + 4 = 3 ⇔ x −1 + x − 2 = 3
+ Nếu 1< x < 2, ta được: x −1+ 2 − x = 3 ⇔1= 3 (vô nghiệm)
+ Nếu x > 2 , ta được: x −1+ x − 2 = 3 ⇔ x = 3
+ Nếu x <1, ta được: 1− x + 2 − x = 3 ⇔ x = 0
Vậy x = 0 hoặc x = 3 c) Ta có: 3
2x − 2 + 2 2x − 3 + 2x +13+ 8 2x − 3 = 5 ⇔ 2x − 3 +1 + 2x − 3 + 4 = 5 ⇒ x = 2 2 x − 9 = 0 d) Ta có: 2 2 x 9 x 6x 9 0 − + − + = ⇒ ⇒ x = 3 (x − 3)2 = 0 Bài 8:
Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn đẳng thức: x + y + z + 8 = 2 x −1 + 4 y − 2 + 6 z − 3 24 Hướng dẫn giải Cách 1: Ta có: 2 2 2
x + y + z + 8 = 2 x −1 + 4 y − 2 + 6 z − 3 ⇔ ( x −1 −1) + ( y − 2 − 2) + ( z − 3 − 3) = 0
⇔ x = 2; y = 6; z =12 Cách 2:
Ta có: x = (x −1) +1≥ 2 x −1; y + 2 = (y − 2) + 4 ≥ 4 y − 2; z + 6 = (z − 3) + 9 ≥ 6 z − 3
Vậy: x = 2; y = 6; z =12 . 25