Tài liệu Toán 9 chủ đề liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Tài liệu gồm 14 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, các dạng toán và bài tập chủ đề liên hệ giữa phép chia và phép khai phương trong chương trình môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A. Tóm tắt lý thuyết
1. Định lý: Với A ≥ 0, B > 0 thì A A = B B
2. Quy tắc khai phương một thương: Muốn khai phương A (với A ≥ 0, B > 0 ), ta khai phương B
A , khai phương B , rồi lấy thương của hai kết quả A A Ta có: =
(A ≥ 0; B > 0) B B
3. Quy tắc chia các căn bậc hai: Muốn chia căn bậc hai của số A ≥ 0 cho căn bậc hai của số
B > 0 , ta có thể chia A cho B rồi khai phương kết quả đó A A =
( A ≥ 0;B > 0) B B
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Cách giải: Áp dụng công thức khai phương một thương Bài 1: Tính a) 9 1 b) 12,5 16 0,5 c) 25 d) 230 64 2,3 Lời giải 9 25 25 5 12,5 12,5 a) Ta có: 1 = = = b) Ta có: = = 25 = 5 16 16 16 4 0,5 0,5 25 25 5 230 230 c) Ta có: = = d) Ta có: = = 100 =10 64 64 8 2,3 2,3 Bài 2: Tính 1 1 16 a) − + 7 : 7 b) 36 −12 5 : 6 7 7 1 4 c) − + 3 : 3 d) 3− 5 : 2 3 3 Lời giải a) Ta có: 1 16 1 16 1 4 − + 7 : 7 = − + 7 . = 7 7 7 7 7 7
b) Ta có: 36 −12 5 : 6 = 6 − 2 5 = 5 −1 c) Ta có: 1 4 2 − + 3 : 3 = 3 3 3 d) Ta có: 6 − 2 5 5 −1 3− 5 : 2 = 2. 3− 5 : 2 = = 2 2 Bài 3: Tính
a) A = ( 12 + 75 + 27): 15
b) B = (12 50 −8 200 +7 450): 10 Lời giải a) Ta có: A = ( + + ) 12 75 27 4 9 2 3 5 12 75 27 : 15 = + + = + 5 + = + 5 + = + 5 = 2 5 15 15 15 5 5 5 5 5
b) Ta có: B = (12 50 −8 200 +7 450): 10 =12 5 −8 20 +7 45 =12 5 −16 5 + 21 5 =17 5 Bài 4: Tính
a) A = ( 27 − 12 + 2 6):3 3 b) B = ( − ) 2 12 2 18 . 2 − + c) 1 2 1 2 C = − : 72 d) 1 1 2 2 D − = − . 1 2 1 2 + − 3 − 2 3 + 2 1− 2 Lời giải
a) Cách 1: A = ( − + ) 27 12 2 6 1 27 1 12 2 6 1 1 2 27 12 2 6 :3 3 = − + = − + = .3− .2 + . 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 1 2 = + 2 3 3 2 3 1+ − + 2 2 Cách 2: A = ( − + ) 3 3 2 3 2 3. 2 ( ) 1+2 2 27 12 2 6 :3 3 = = = 3 3 3 3 3 b) Ta có: B = ( − ) 2 =( − ) 2 12 18 12 2 18 . 12 2 18 . = − = − = − 2 ( ) 2 6 2 9 6 6 2 2 2 2 1− 2 1+ 2 ( − )2 −( + )2 1 2 1 2 c) Ta có: 2 − 2.2 4 2 4 2 C = − : 72 = = = = = 1+ 2 1− 2 (1− 2)(1+ 2) : 72 : 72 1− 2 72 6 3 4 2 1 1 2 2 4 2 2 ( 2 − − − )1 d) Ta có: D = − . = . = = 4 2 3 − 2 3 + 2 1− 2 3− 4 1− 2 2 −1 Bài 5: Tính a) 2 + 3 − 2 − 3 b) 3+ 5 − 3− 5 − 2 c) 6,5+ 12 + 6,5− 12 + 2 6 Lời giải 2 2 + − 3 +1 3 − + − 1 a) Ta có: 4 2 3 4 2 3 ( 3 1) ( 3 1) 2 − = − = − = = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 b) Ta có: ( 5 +1) ( 5 −1) 5 +1− 5 +1 3+ 5 − 3− 5 − 2 = − − 2 = = 0 2 2 2
c) Ta có: 6,5+ 12 + 6,5− 12 + 2 6 = 4 6 Bài 6: 1 4x + 4 + Cho biểu thức x A =
. Tính giá trị của A , biết x = ( 10 − 6). 4 + 15 2
x. 2x − x −1 Lời giải Ta có: 1
x = ( 10 − 6)( 10 − 10)(4 + 15) = ( 10 − 6)( 10 + 6) = 4 = 2 ⇒ A = 2 Vậy 1 A = 2 3
Dạng 2: Rút gọn biểu thức
Cách giải: Áp dụng quy tắc khai phương một thương Bài 1: Rút gọn a) 10 15 A − = b) 6 15 B − = 8 − 12 35 − 14 c) 5 5 C + = d) 15 5 5 2 5 D − − = + 10 + 2 3 −1 2 5 − 4 Lời giải a) Ta có: 10 − 15 5. 2 − 5. 3 5 A = = ⇒ A = 8 − 12 4. 2 − 4. 3 2 b) Ta có: 6 15 3 21 B − − − = = = 35 − 14 7 7 c) Ta có: 5 5 5 10 C + = = = 10 + 2 2 2 d) Ta có: 15 5 5 2 5 5( 3 1) 5( 5 2) 5 3 5 D − − − − = + = + = 5 + = 3 −1 2 5 − 4 3 −1 2( 5 − 2) 2 2
Bài 2: Rút gọn các biểu thức 36(a − 4)2 a) 2 5 P = xy
với x < 0; y ≠ 0 b) Q = với a < 4 2 4 x y 144 2 c) 9 − 6x + x H = ( 3 3
a b + ab − ab): ab d) E = x > ( với 3 x − 3)2 (x − )4 2 e) xy 1 x − 2
F = ( x − y) x < y < f) T = + x < ( với 0 với 2 x − y)2
(2− x)2 x − 2 Lời giải 2 2 a) Ta có: 2 5 xy 5 xy 5 P = xy
x < 0; y ≠ 0 = =
x = −x = − 5 2 4 ( ) 2 2 ( ) x y x y −xy 36(a − 4)2 b) Ta có: 6 a − 4 a − 4 4 − a Q = = = = (a < 4) 144 12 2 2 c) Ta có: 4 H = ( 3 3
a b + ab − ab) 3 3 2 2
: ab = a b : ab + ab : ab − ab : ab = a + b − ab = a + b − ab 9 − 6x + x (3− x) − ( x − 3) 2 2 (x −3)2 2 d) Ta có: E = = x > 3 = = = 1 =1 2 2 ( ) (x −3) (x −3) (x −3)2 (x −3)2
e) Ta có: F = (x − y) xy xy = x − y . 2 ( ) (x − y) x − y
Vì < ⇒ − = −( − ) ⇒ = ( − ) xy x y x y x y F x y −( − ) = − xy x y (x − )4 2 2 2 2 2 1 x − 2 x −1
x − 2 − x − 2x +1 + x − 2 f) Ta có: − T = + x < 2 2x 3 = + = = 2 ( ) ( ) ( ) (2− x) x − 2 2 − x x − 2 x − 2 x − 2
Bài 3: Rút gọn các biểu thức rồi tính a) a −1 b −1 A = :
tại a = 7,25;b = 3,25 b +1 a +1 b) 2
B = 15a −8a 15 +16 tại 3 5 8 a = + = 5 3 15 2 2 c) (x − 6) x −36 C = −
(x < 5) tại x = 4 5 − x x −5 3 2 d) x + 5x
D = 5x − 125 +
(x ≥ 0) tại x = 5 x + 5 e) 2 2 2 2
E = a + 2 a −1 − a − 2 a −1 tại a = 5 Lời giải a) Ta có: ( a −1)( a +1) a −1 5 A = =
= (a = 7,25,b = 3,25) ( b −1)( b +1) b −1 3 b) Ta có: 2 8 2 8 2 2
B = 15a −8a 15 +16 = 15.( ) −8.
. 15 +16 = 8 −8 +16 = 16 = 4 15 15 2 2 2 c) Do
(x − 6) + (x − 36) 2x −12
< 5 ⇒ 5 − > 0 ⇒ 5 − = 5 x x x x − x ⇒ C = = = 16 − 5 − x 5 − x d) Ta có: 3 2
x ≥ 0 ⇒ x + 5x và x + 5 . Vậy D luôn xác định 5 3 2 2 x + 5x x . x + 5 D = 5x − 125 + = 5x − 125 +
= 5x − 125 + x = 6x − 5 5(x ≥ 0) ⇒ D = 5 x + 5 x + 5 e) Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2
E = a + 2 a −1 − a − 2 a −1 = (a −1) + 2 a −1 +1 − (a −1) − 2 a −1 +1 2 2 2 2 2 2 2 2
= ( a −1 +1) − ( a −1 −1) = a −1 +1 − a −1 −1 = ( 5) −1 +1 − ( 5) −1 −1
= 4 +1 − 4 −1 = 2 +1 − 2 −1 = 2 6
Dạng 3: Giải phương trình
Cách giải: Khi giải phương trình chứa căn thức, luôn cần chú ý đến các điều kiện đi kèm. B ≥ 0 +) A = B ⇔ 2 A = B ≥ ≥ +) B 0(hoacA 0) A = B ⇔ A = B
Bài 1: Giải các phương trình sau a) 2x − 50 = 0 b) 3x − 3 = 12 + 27 2 c) x 2 3x − 12 = 0 d) − 20 = 0 5 e) (x − )2 3 = 9 d) 2 4x + 4x +1 = 6 Lời giải
a) Ta có: 2x − 50 = 0 ⇔ 2x − 2. 25 = 0 ⇔ x −5 = 0 ⇔ x = 5
b) Ta có: 3x − 3 = 12 + 27 ⇔ 3(x − )
1 = 2 3 + 3 3 ⇔ x −1 = 5 ⇔ x = 6 c) Ta có: 2 2 2 2
3x − 12 = 0 ⇔ 3x = 12 ⇔ 3x = 2 3 ⇔ x = 2 ⇔ x = ± 2 2 d) Ta có: x 2
− 20 = 0 ⇔ x = 5. 20 = 100 =10 ⇔ x = ± 10 5 − = = e) Ta có: (x − )2 x 3 3 x 6
3 = 9 ⇔ x − 3 = 3 ⇔ ⇔ x 3 3 − = − x = 0 5 x = + =
f) Ta có: x + x + = ⇔ ( x + )2 2x 1 6 2 2 4 4 1 6
2 1 = 6 ⇔ 2x +1 = 6 ⇔ ⇔ 2x +1 = 6 − 7 x − = 2
Bài 2: Giải các phương trình sau
a) 1+ 3x +1 = 3x b) 2
x + 6x + 9 = 3x − 6 c) 5x + 7
2 + 3x − 5 = x +1 d) = 4 x + 3 Lời giải 7 = a) Điều kiện: 1 x 0(loai) 2
x ≥ ⇒ (1) ⇔ 3x −1 = 3x +1 ⇔ (3x −1) = 3x +1 ⇔ 9x(x −1) = 0 ⇔ 3 x =1(tm) 3 x − 6 ≥ 0 b) 2 2
x 6x 9 3x 6 (x 3) 3x 6 x 3 3x 6 + + = − ⇔ + = − ⇔ + =
− ⇔ x + 3 = 3x − 6 x + 3 = 3 − x + 6 x ≥ 2 9 x = (tm) ⇔ 2 3 x = (loai) 4 − ≥
c) Điều kiện: 3x 5 0 5 ⇔ x ≥ x +1≥ 0 3 2
2 + 3x − 5 = x +1 ⇔ 2 + 3x − 5 = x +1 ⇔ 3x − 5 = x −1 ⇔ 3x − 5 = x − 2x +1 x = 2(tm)
⇔ (x − 3)(x − 2) = 0 ⇔ x = 3(tm) 7 − 5 + 7 ≥ 0 x x ≥ 5 5x + 7 x + 3 > 0 x > 3 − d) Điều kiện: 7 − ≥ 0 ⇔ ⇔ ⇔ ≤ + x < 3 − x 3 5 x + 7 ≤ 0 7 − 5 x ≤ x + 3 < 0 5 x < 3 − 5x + 7 5x + 7 4 − 1 Ta có: = 4 ⇔ =16 ⇔ x = x (thỏa mãn) + 3 x + 3 11 8
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai ? a. 3 1 = b. 15 1 = 27 3 735 7 5 c. 480000 = 4 d. 12 = 2 300 3 5 2 .6 Lời giải Chọn đáp án C Giải thích: A. 3 3 1 1 = = = B. 15 15 1 1 = = = 27 27 9 3 735 735 49 7 5 5 5 5 C. 480000 480000 = = 1600 = 40 D. 12 12 2 .6 2 = = = 2 = 2 300 300 3 5 3 5 3 5 2 .6 2 .6 2 .6
Câu 2: Tính M = 1,69.1,38−1,69.0,74 a. M =1,04 b. M =1,64 c. M = 2,08 d. M = 2,14 Lời giải Chọn đáp án A Giải thích:
Ta có: M = 1,69.1,38−1,69.0,74 = 1,69(1,38−0,74) = 1,69.0,64 =1,3.0,8 =1,04 2 Câu 3: Tính 125 100 N − = 400 a. 15 N = b. 1 N = 2 15 c. 5 N = d. Một kết quả khác 4 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích: 9 2 125 −100 (125+100)(125−100) Ta có: 225.25 15.5 15 N = = = = = 2 2 400 20 20 20 4
Câu 4: Biểu thức rút gọn của số 62 2 là số nào? 361 a. 26 b. 27 19 19 c. 28 d. 29 19 19 Lời giải Chọn đáp án C Giải thích: 2 Ta có: 62 784 28 28 2 = = = 2 361 361 19 19
Câu 5: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai a. 0,01= 0,0001 b. 0, − 5 = 0, − 25 c. 39 < 7 và 39 > 6
d. (4− 13).2x < 3(4− 13) ⇔ 2x < 3 Lời giải Chọn đáp án B Giải thích: Do 0, − 25 không tồn tại
Câu 6: Thực hiện các phép tính và rút gọn 5,29 ta được số nào 17,64 a. 23 b. 23 42 48 c. 23 d. 23 52 58 Lời giải Chọn đáp án A Giải thích: 10 2 Ta có: 5,29 529 23 23 = = = 17,64 1764 42 42
Câu 7: Biểu thức x +3 y − 4 y + 4 .
có giá trị bằng số nào khi x = 2 và y =16 2 − y (z +3)4 a. 1 b. 1 − 3 3 c. 1 d. 1 − 5 5 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích: x + 3 y 4 y 4 x + 3 ( y −2)2 + y − 2 y − − + 2 Ta có: x 3 . = . = . = 2 − y (z +3)4 2 − y (x + 4)4
2 − y (x + 3)2 (2− y )(x +3) y − 2 16 − 2 Thay 4 − 2 −
y =16, x = 2 vào biểu thức 1 ( , ta được: = = . 2 − y )(x +3) (2− 16)(2+3) (2−4).5 5
Câu 8: Phương trình 5x + 125 = 80 − 245 có nghiệm là số nào a. 1 b. 1 − 3 3 c. 1 d. 1 − 5 5 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích:
Ta có: 5x + 125 = 80 − 245 ⇔ 5x + 25. 5 = 16. 5 − 49. 5 ⇔ 5 (x + 25) = 5( 16 − 49) ⇔ x + 5 = 4 − 7 = 3 − ⇔ x = 3 − − 5 = 8 − .
Câu 9: Tìm x biết: 2 4x + 4x +1 = 5
a. x = 2 hoặc x = 3 − b. x = 2 − hoặc x = 3
c. x =1 hoặc x = 4 −
d. x = 4 hoặc x = 1 − 11 Lời giải Chọn đáp án A Giải thích: Ta có: x + = x =
4x + 4x +1 = 5 ⇔ (2x + )2 2 1 5 2 2 1 = 5 ⇔ 2x +1 = 5 ⇔ ⇔ 2x 1 5 + = − x = 3 −
Câu 10: Tìm x biết: (3− 13).3x > 2.(3− 13)
Để tìm x , bạn Tâm đã làm như sau: (3− 13).3x > 2.(3− 13) 2 (3− 13) Bước 1: ⇔ 3x > 3− 13
Bước 2: ⇔ 3x > 2 Bước 3: 2 ⇔ x > 2
Theo em bạn Tâm làm đúng hay sai, nếu sai thì sai ở bước nào? A. Các bước đều dúng B. Các bước đều sai C. Sai từ bước 2 C. Sai từ bước 3 Lời giải Chọn đáp án B Giải thích:
Ta có: (3− 13).3x > 2.(3− 13)(*) 2 (3− 13) Vì < ⇒ − < ⇒ ( ) 2 3 13 3 13 0 * ⇔ 3x < ⇔ x < 3− 13 3
Bạn Tâm đã làm sai từ bước 1 vì khi chia hai vế của bất đẳng thức cho một số âm, bạn Tâm
đã không đổi chiều của bất đẳng thức đó. 12 BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Thực hiện phép tính 3 2 4
a) A = 1,6. 250 + 19,6 : 4,9 b) B = 1 .2 .5 4 7 9 Lời giải
a) Ta có: A = 1,6. 250 + 19,6 : 4,9 = 22 b) Ta có: 3 2 4 14 B = 1 .2 .5 = 4 7 9 3
Bài 2: Thực hiện phép tính
a) A = (20 300 −15 675 +5 75): 15
b) B = ( 325 − 117 + 2 208): 13 Lời giải
a) Ta có: A = (20 300 −15 675 +5 75): 15 = 0
b) Ta có: B = ( 325 − 117 + 2 208): 13 =10
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau a)
2u + uv − 3v 9 x + 5 A =
(u ≥ 0;v ≥ 0;u ≠ v) b) B = (x ≠ − 5)
2u − 5 uv + 3v 4 2 x + 2x 5 + 5 1 ( y − 2 y x + − )21 c) 16 3 3 C = 0,2x y
x ≠ 0; y ≠ 0 d) D = 4 8 ( ) x y y −1 (x − )4 1 Lời giải a) Ta có:
2u + uv − 3v 9
( u − v)(2 u + 3 v) 2 u + 3 = ( ≥ 0; ≥ 0; ≠ ) v A u v u v = =
2u − 5 uv + 3v 4
( u − v)(2 u − 3 v) 2 u − 3 v b) Ta có: x + 5 B = (x ≠ − 5) 2 x + 2x 5 + 5 c) Ta có: 3 3 16 = ( ≠ ≠ ) 3 3 4 0,2 0; 0 = 0,2 . = 0,8 x C x y x y x y 4 8 2 4 x y x y y 13
x −1 ( y − 2 y + )2 1
x −1 ( y − )2 1 d) Ta có: y −1 D = = . = . y −1 (x − )4 1 y −1 (x − )2 1 x −1
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau 2 a) x − 2x 2 + 2 + A = x ≠ ± 2 b) x 5 B = (x ≠ − 5) 2 ( ) x − 2 2 x + 2x 5 + 5 Lời giải x x (x− − + 2 2 2 2 )2 2 a) Ta có: x − 2 A = x ≠ 2 ± ⇒ A = = 2 ( ) x − 2
(x− 2)(x+ 2) x+ 2 b) Ta có: x + 5 x + 5 1 B = (x ≠ − 5) = = 2 x + 2x 5 + 5 (x )2 x+ + 5 5
Bài 5: Giải các phương trình sau a) 2x − 50 = 0 b) 3x + 3 = 12 + 27 c) 7 2 6x − 216 = 0 d) = 567 x ≠ 0 2 ( ) x Hướng dẫn
a) Ta có: 2x − 50 = 0 ⇔ 2x = 50 ⇔ 2x = 5 2 ⇔ x = 5
b) Ta có: 3x + 3 = 12 + 27 ⇔ 3(x + )
1 = 3 ( 4 + 9) ⇔ x +1= 5 ⇔ x = 4 c) Ta có: 2 2 2 216 2
6x − 216 = 0 ⇔ 6x = 216 ⇔ x =
⇔ x = 6 ⇔ x = 6 ± 6 d) Ta có: 7 2 7 2 1 1 = 567 ⇔ x = ⇔ x = ⇔ x = ± 2 x 567 81 3 Bài 6: Giải phương trình sau: 2
25t − 9 = 2 5t − 3 Hướng dẫn 1 t = (loai) Ta có: 2 2 5
25t − 9 = 2 5t − 3 ⇔ 25t − 9 = 4(5t − 3) ⇔ 3 t = (tm) 5 14