Tài liệu Toán 9 chủ đề liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

Tài liệu gồm 14 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, các dạng toán và bài tập chủ đề liên hệ giữa phép chia và phép khai phương trong chương trình môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem.

1
LIÊN H GIA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A. Tóm tt lý thuyết
1. Đnh lý: Vi
0, 0AB≥>
thì
AA
B
B
=
2. Quy tc khai phương mt thương: Mun khai phương
A
B
(vi
0, 0AB≥>
), ta khai phương
A
, khai phương
B
, ri ly thương ca hai kết qu
Ta có:
( 0; 0)
AA
AB
B
B
= ≥>
3. Quy tc chia các căn bc hai: Mun chia căn bc hai ca s
0A
cho căn bc hai ca s
, ta có th chia
A
cho
B
ri khai phương kết qu đó
( )
0; 0
AA
AB
B
B
= ≥>
B. Bài tp và các dng toán
Dng 1: Thc hin phép tính
Cách gii: Áp dng công thc khai phương mt thương
Bài 1: Tính
a)
9
1
16
b)
12,5
0,5
c)
25
64
d)
230
2,3
Li gii
a) Ta có:
9 25 25 5
1
16 16 4
16
= = =
b) Ta có:
12,5 12,5
25 5
0,5
0,5
= = =
c) Ta có:
25 25 5
64 8
64
= =
d) Ta có:
230 230
100 10
2,3
2,3
= = =
Bài 2: Tính
2
a)
1 16
7:7
77

−+



b)
36 12 5 : 6
c)
14
3:3
33

−+



d)
3 5: 2
Li gii
a) Ta có:
1 16 1 16 1 4
7: 7 7.
77 7
77 7

−+ = −+ =



b) Ta có:
36 12 5 : 6 6 2 5 5 1 =−=
c) Ta có:
14 2
3:3
33 3

−+ =



d) Ta có:
6 25 5 1
3 5: 2 2. 3 5:2
22
−−
= −= =
Bài 3: Tính
a)
(
)
12 75 27 : 15A
= ++
b)
( )
12 50 8 200 7 450 : 10B = −+
Li gii
a) Ta có:
( )
12 75 27 4 9 2 3 5
12 75 27 : 15 5 5 5 2 5
15 15 15 5 5
5 55
A
= + + = + + = ++ = ++ = +=
b) Ta có:
( )
12 50 8 200 7 450 : 10 12 5 8 20 7 45 12 5 16 5 21 5 17 5B = + =+ =−+=
Bài 4: Tính
a)
( )
27 12 2 6 : 3 3A = −+
b)
( )
2
12 2 18 .
2
B =
c)
1 21 2
: 72
1 21 2
C

−+
=


+−

d)
1 1 22
.
32 321 2
D

=

+−

Li gii
a) Cách 1:
( )
27 12 2 6 1 27 1 12 2 6 1 1 2
27 12 2 6 :3 3 .3 .2 . 2
3 3 3 3 33 3 3 3
33 33 33
A = + = + = + =−+
12
2
33
= +
3
Cách 2:
( )
( )
31 2 2
33 23 23.2 1 22
27 12 2 6 : 3 3
3
33 33
A
+
−+ +
= −+ = = =
b) Ta có:
( )
( )
( )
2
2 2 12 18
12 2 18 . 12 2 18 . 2 6 2 9 6 6
2 22
2
B = = = =−=
c) Ta có:
( ) ( )
( )
( )
22
12 12
1 2 1 2 22.2 42 4 2
: 72 : 72 : 72
12 6 3
1 2 1 2 72
1 21 2
C
−+

−+
=−= ====


+−
−+

d) Ta có:
( )
42 2 1
1 1 22 422
. . 42
34
32 3212 12 21
D
−−

=−===

+−

Bài 5: Tính
a)
23 23+−−
b)
35 35 2+ −−
c)
6,5 12 6,5 12 2 6++ −+
Li gii
a) Ta có:
22
31 31
( 3 1) ( 3 1)
4 23 4 23 2
2
22
2 2 2 22
+−
+−
+−
= =−==
b) Ta có:
22
(51) (51) 51 51
35 35 2 2 0
22
2
+ +− +
+−−= −= =
c) Ta có:
6,5 12 6,5 12 2 6 4 6++ −+=
Bài 6:
Cho biu thc
2
1
44
.2 1
x
x
A
xx x
++
=
−−
. Tính giá tr ca
A
, biết
( 10 6). 4 15x =−+
Li gii
Ta có:
1
( 10 6)( 10 10)(4 15) ( 10 6)( 10 6) 4 2
2
xA=−−+=−+===
Vy
1
2
A =
4
Dng 2: Rút gn biu thc
Cách gii: Áp dng quy tc khai phương mt thương
Bài 1: Rút gn
a)
10 15
8 12
A
=
b)
6 15
35 14
B
=
c)
55
10 2
C
+
=
+
d)
15 5 5 2 5
3 1 25 4
D
−−
= +
−−
Li gii
a) Ta có:
10 15 5. 2 5. 3 5
2
8 12 4. 2 4. 3
AA
−−
= = ⇒=
−−
b) Ta có:
6 15 3 21
7
35 14 7
B
−−
= = =
c) Ta có:
5 5 5 10
2
10 2 2
C
+
= = =
+
d) Ta có:
15 5 5 2 5 5( 3 1) 5( 5 2) 5 3 5
5
22
3 1 2 5 4 3 1 2( 5 2)
D
−−
= + = + =+=
−−
Bài 2: Rút gn các biu thc
a)
2
24
5
P xy
xy
=
vi
0; 0xy<≠
b)
( )
2
36 4
144
a
Q
=
vi
4a <
c)
(
)
33
:
H a b ab ab ab= +−
d)
( )
2
2
96
3
xx
E
x
−+
=
vi
3x >
e)
( )
( )
2
xy
F xy
xy
=
vi
0xy<<
f)
(
)
( )
4
2
2
1
2
2
2
x
x
T
x
x
= +
vi
2x <
Li gii
a) Ta có:
(
)
( )
22
2
24 2 2
5 55
0; 0 5
xy xy
P xy x y x x
x y x y xy
= < = = =−=
b) Ta có:
( )
( )
2
36 4
64 4
4
4
144 12 2 2
a
aa
a
Qa
−−
= = = = <
c) Ta có:
5
(
)
3 3 3 3 22
: : ::H a b ab ab ab a b ab ab ab ab ab a b ab a b ab= + = + = + =+−
d) Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
22
2
22 2 2
3
33
96
11
33 3 3
3
x
xx
xx
E
x
x
x xx

−−
−−
−+

= = > = = = =
−−
e) Ta có:
( )
( )
( )
2
.
xy
xy
F xy xy
xy
xy
=−=
( ) ( )
( )
xy
xy xy xy F xy xy
xy
<⇒ = = =
−−
f) Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
42
22
22
2
2
21 2
11
2 2 23
2 22 2 2
2
xx x
xx
xx x
T
x xx x x
x
x
++
−−
−−
= + = += =
−−
<
−−
Bài 3: Rút gn các biu thc ri tính
a)
11
:
11
ab
A
ba
−−
=
++
ti
7,25; 3,25ab= =
b)
2
15 8 15 16B aa=−+
ti
358
53
15
a =+=
c)
22
( 6) 36
( 5)
55
xx
Cx
xx
−−
=−<
−−
ti
4
x =
d)
32
5
5 125 ( 0)
5
xx
Dx x
x
+
=−+
+
ti
5
x =
e)
22 22
21 21Ea a a a
= + −−
ti
5a =
Li gii
a) Ta có:
(
)
( 1)( 1) 1 5
7,25, 3,25
13
( 1)( 1)
aa a
A ab
b
bb
−+
= = = = =
−+
b) Ta có:
2 2 22
88
15 8 15 16 15.( ) 8. . 15 16 8 8 16 16 4
15 15
B aa= += += += =
c) Do
22 2
( 6) ( 36) 2 12
5 5 0 5 5 16
55
x x xx
x x x xC
xx
−+
<⇒−> =−⇒ = = =
−−
d) Ta có:
32
05x xx≥⇒ +
5x +
. Vy D luôn xác đnh
6
32 2
5 .5
5 125 5 125 5 125 6 5 5( 0) 5
55
x x xx
Dx x x x x x D
xx
++
=−+ =−+ =−+= =
++
e) Ta có:
22 22 2 2 2 2
21 21(1)211(1)211Ea a a a a a a a
= + = + −+ −+
2 2 2 22 2 2 2
( 11) ( 11) 11 11 (5) 11 (5) 11a a aa= −+ −− = −+ −−= −+ −−
41 41 21 21 2
= +− = +− =
7
Dng 3: Gii phương trình
Cách gii: Khi gii phương trình cha căn thc, luôn cn chú ý đến các điu kin đi kèm.
+)
2
0
B
AB
AB
=
=
+)
0( 0)B hoacA
AB
AB
≥≥
=
=
Bài 1: Gii các phương trình sau
a)
2 50 0x −=
b)
3 3 12 27x −= +
c)
2
3 12 0x −=
d)
2
20 0
5
x
−=
e)
( )
2
39x −=
d)
2
4 4 16xx+ +=
Li gii
a) Ta có:
2 50 0 2 2. 25 0 5 0 5x x xx = =−= =
b) Ta có:
( )
3 3 12 27 3 1 2 3 3 3 1 5 6x x xx = + = + −= =
c) Ta có:
2 2 22
3 12 0 3 12 3 2 3 2 2x x x xx
=⇔=⇔===±
d) Ta có:
2
2
20 0 5. 20 100 10 10
5
x
xx = = = = ⇔=±
e) Ta có:
( )
2
33 6
3 9 33
33 0
xx
xx
xx
−= =

=−=

−= =

f) Ta có:
( )
2
2
5
2 16
2
4 416 21 6 216
21 6 7
2
x
x
xx x x
x
x
=
+=
+ += + = +=
+=
=
Bài 2: Gii các phương trình sau
a)
1 3 13xx+ +=
b)
2
6 93 6xx x+ +=
c)
2 35 1xx+ −= +
d)
57
4
3
x
x
+
=
+
Li gii
8
a) Điu kin:
2
0( )
1
(1) 3 1 3 1 (3 1) 3 1 9 ( 1) 0
1( )
3
x loai
x x x x x xx
x tm
=
−= + = + =
=
b)
22
3 60
6936 (3)36 336
33 6
3 36
x
xx x x x x x
xx
xx
−≥
+ += −⇔ + = −⇔ += −⇔
+=
+= +
2
9
()
2
3
()
4
x
x tm
x loai
=
=
c) Điu kin:
3 50
5
10
3
x
x
x
−≥
⇔≥
+≥
2
2 35 1 2 35 1 35 135 21
x x xx xx xxx
+ = ++ −=+ −= = +
2( )
( 3)( 2) 0
3( )
x tm
xx
x tm
=
−=
=
d) Điu kin:
7
5 70
5
30 3
57 7
03
35
5 70 7
5
30
3
x
x
xx
x
x
x
x
x
x
x
+≥
+ > >−
+−

<−
+
+≤

+<
<−
Ta có:
57 57 41
4 16
3 3 11
xx
x
xx
++
= = ⇔=
++
(tha mãn)
9
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Khng đnh nào sau đây là sai ?
a.
31
3
27
=
b.
15 1
7
735
=
c.
480000
4
300
=
d.
5
35
12
2
2 .6
=
Li gii
Chn đáp án C
Gii thích:
A.
3 3 11
27 9 3
27
= = =
B.
15 15 1 1
735 49 7
735
= = =
C.
480000 480000
1600 40
300
300
= = =
D.
5 5 55
2
35 35
35
12 12 2 .6
22
2 .6 2 .6
2 .6
= = = =
Câu 2: Tính
1,69.1,38 1,69.0,74M =
a.
1, 04M =
b.
1, 64M =
c.
2,08M =
d.
2,14M =
Li gii
Chn đáp án A
Gii thích:
Ta có:
( )
1,69.1,38 1,69.0,74 1,69 1,38 0,74 1,69.0,64 1,3.0,8 1,04M
= = −= = =
Câu 3: Tính
2
125 100
400
N
=
a.
15
2
N =
b.
1
15
N =
c.
5
4
N =
d. Mt kết qu khác
Li gii
Chn đáp án D
Gii thích:
10
Ta có:
( )( )
2
22
125 100 125 100
125 100 225.25 15.5 15
400 20 20 20 4
N
+−
= = = = =
Câu 4: Biu thc rút gn ca s
62
2
361
là s nào?
a.
26
19
b.
27
19
c.
28
19
d.
29
19
Li gii
Chn đáp án C
Gii thích:
Ta có:
2
2
62 784 28 28
2
361 361 19 19
= = =
Câu 5: Mi khng đnh sau đúng hay sai
a.
0,01 0,0001=
b.
0,5 0, 25−=
c.
39 7
<
39 6>
d.
( )
( )
4 13 .2 3 4 13 2 3xx < ⇔<
Li gii
Chn đáp án B
Gii thích:
Do
0, 25
không tn ti
Câu 6: Thc hin các phép tính và rút gn
5, 29
17,64
ta đưc s nào
a.
23
42
b.
23
48
c.
23
52
d.
23
58
Li gii
Chn đáp án A
Gii thích:
11
Ta có:
2
5,29 529 23 23
1764 42 42
17,64

= = =


Câu 7: Biu thc
( )
4
44
3
.
2
3
yy
x
y
z
−+
+
+
có giá tr bằng s nào khi
2x
=
16
y =
a.
1
3
b.
1
3
c.
1
5
d.
1
5
Li gii
Chn đáp án D
Gii thích:
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
4 42
2
22
44
3 33
. ..
2 22
3 43
23
y
yy
yy
x xx
y yy
z xx
yx
−−
−+
+ ++
= = =
−−
+ ++
−+
Thay
16, 2yx= =
vào biu thc
(
)
( )
2
23
y
yx
−+
, ta đưc:
(
)
( )
( )
16 2
42
1
2 4 .5 5
2 16 2 3
= =
−+
.
Câu 8: Phương trình
5 125 80 245x +=
có nghim là s nào
a.
1
3
b.
1
3
c.
1
5
d.
1
5
Li gii
Chn đáp án D
Gii thích:
Ta có:
( ) ( )
5 125 80 245 5 25. 5 16. 5 49. 5 5 25 5 16 49xx x+=+=−⇔+=
5 47 3 35 8xx + = = =−− =
.
Câu 9: Tìm
x
biết:
2
4 4 15xx+ +=
a.
2x =
hoc
3x =
b.
2x =
hoc
3x =
c.
1x =
hoc
4x =
d.
4x =
hoc
1x =
12
Li gii
Chn đáp án A
Gii thích:
Ta có:
( )
2
2
2 15 2
4 415 21 5 215
21 5 3
xx
xx x x
xx
+= =

+ += + = +=

+= =

Câu 10: Tìm
x
biết:
( ) ( )
3 13 .3 2. 3 13x >−
Để tìm
x
, bn Tâm đã làm như sau:
( )
(
)
3 13 .3 2. 3 13x >−
c 1:
( )
2 3 13
3
3 13
x
⇔>
c 2:
32x⇔>
c 3:
2
2
x⇔>
Theo em bn Tâm làm đúng hay sai, nếu sai thì sai c nào?
A. Các bưc đu dúng B. Các bưc đu sai
C. Sai t c 2 C. Sai t c 3
Li gii
Chn đáp án B
Gii thích:
Ta có:
( ) ( )
( )
3 13 .3 2. 3 13 *x >−
( )
( )
2 3 13
2
3 13 3 13 0 * 3
3
3 13
xx
< ⇒− < < <
Bn Tâm đã làm sai t c 1 vì khi chia hai vế ca bt đng thc cho mt s âm, bn Tâm
đã không đi chiu ca bt đng thc đó.
13
BÀI TP V NHÀ
Bài 1: Thc hin phép tính
a)
1,6. 250 19,6 : 4,9A = +
b)
324
1 .2 .5
479
B =
Li gii
a) Ta có:
1,6. 250 19,6 : 4,9 22A =+=
b) Ta có:
3 2 4 14
1 .2 .5
479 3
B = =
Bài 2: Thc hin phép tính
a)
( )
20 300 15 675 5 75 : 15A = −+
b)
( )
325 117 2 208 : 13
B = −+
Li gii
a) Ta có:
( )
20 300 15 675 5 75 : 15 0A
= −+ =
b) Ta có:
( )
325 117 2 208 : 13 10B = −+ =
Bài 3: Rút gn các biu thc sau
a)
23 9
( 0; 0; )
4
25 3
u uv v
A uvuv
u uv v
+−
= ≥≥
−+
b)
2
5
( 5)
2 55
x
Bx
xx
+
= ≠−
++
c)
( )
33
48
16
0, 2 0; 0C xy x y
xy
= ≠≠
d)
( )
( )
2
4
21
1
1
1
yy
x
D
y
x
−+
=
Li gii
a) Ta có:
2 3 9( )(23)23
( 0; 0; )
4
25 3 ( )(23)23
uuvv uvuv uv
A uvuv
uuvv uvuv uv
+− + +
= ≥≥ = =
−+
b) Ta có:
2
5
( 5)
2 55
x
Bx
xx
+
= ≠−
++
c) Ta có:
( )
33 33
48 24
16 4
0, 2 0; 0 0, 2 . 0,8
x
C xy x y xy
xy xy y
= ≠= =
14
d) Ta có:
( )
( )
(
)
( )
22
42
21 1
1
11
.
1
11
11
yy y
y
xx
D
x
yy
xx
−+
−−
= = =
−−
−−
.
Bài 4: Rút gn các biu thc sau
a)
( )
2
2
2 22
2
2
xx
Ax
x
−+
= ≠±
b)
2
5
( 5)
2 55
x
Bx
xx
+
= ≠−
++
Li gii
a) Ta có:
( )
( )
(
)(
)
2
2
2
2
2 22 2
2
2
2
22
x
xx x
A xA
x
x
xx
−+
= ≠± = =
+
−+
b) Ta có:
( )
2
2
5 51
( 5)
2 55 5
5
xx
Bx
xx x
x
++
= ≠− = =
++ +
+
Bài 5: Gii các phương trình sau
a)
2 50 0
x −=
b)
3 3 12 27x += +
c)
2
6 216 0x −=
d)
( )
2
7
567 0x
x
=
ng dn
a) Ta có:
2 50 0 2 50 2 5 2 5x x xx
=⇔=⇔=⇔=
b) Ta có:
( )
( )
3 3 12 27 3 1 3 4 9 1 5 4x x xx+ = + + = + += =
c) Ta có:
2 22 2
216
6 216 0 6 216 6 6
6
x x x xx = = ⇔= ⇔==±
d) Ta có:
22
2
7 7 11
567
81 3
567
x xx
x
= ⇔= ⇔= =±
Bài 6:
Gii phương trình sau:
2
25 9 2 5 3tt−=
ng dn
Ta có:
22
1
()
5
25 9 2 5 3 25 9 4(5 3)
3
()
5
t loai
ttt t
t tm
=
−= −⇔ −=
=
| 1/14

Preview text:

LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A. Tóm tắt lý thuyết
1. Định lý: Với A ≥ 0, B > 0 thì A A = B B
2. Quy tắc khai phương một thương: Muốn khai phương A (với A ≥ 0, B > 0 ), ta khai phương B
A , khai phương B , rồi lấy thương của hai kết quả A A Ta có: =
(A ≥ 0; B > 0) B B
3. Quy tắc chia các căn bậc hai: Muốn chia căn bậc hai của số A ≥ 0 cho căn bậc hai của số
B > 0 , ta có thể chia A cho B rồi khai phương kết quả đó A A =
( A ≥ 0;B > 0) B B
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Cách giải: Áp dụng công thức khai phương một thương Bài 1: Tính a) 9 1 b) 12,5 16 0,5 c) 25 d) 230 64 2,3 Lời giải 9 25 25 5 12,5 12,5 a) Ta có: 1 = = = b) Ta có: = = 25 = 5 16 16 16 4 0,5 0,5 25 25 5 230 230 c) Ta có: = = d) Ta có: = = 100 =10 64 64 8 2,3 2,3 Bài 2: Tính 1  1 16  a)  − + 7  : 7  b) 36 −12 5 : 6 7 7     1 4  c)  − + 3  : 3  d) 3− 5 : 2 3 3    Lời giải     a) Ta có: 1 16 1 16 1 4  − + 7  : 7 =  − + 7 . =  7 7   7 7      7 7
b) Ta có: 36 −12 5 : 6 = 6 − 2 5 = 5 −1   c) Ta có: 1 4 2  − + 3  : 3 =  3 3  3   d) Ta có: 6 − 2 5 5 −1 3− 5 : 2 = 2. 3− 5 : 2 = = 2 2 Bài 3: Tính
a) A = ( 12 + 75 + 27): 15
b) B = (12 50 −8 200 +7 450): 10 Lời giải a) Ta có: A = ( + + ) 12 75 27 4 9 2 3 5 12 75 27 : 15 = + + = + 5 + = + 5 + = + 5 = 2 5 15 15 15 5 5 5 5 5
b) Ta có: B = (12 50 −8 200 +7 450): 10 =12 5 −8 20 +7 45 =12 5 −16 5 + 21 5 =17 5 Bài 4: Tính
a) A = ( 27 − 12 + 2 6):3 3 b) B = ( − ) 2 12 2 18 . 2  − +  c) 1 2 1 2 C   =  −  : 72  d) 1 1 2 2 D − = −  . 1 2 1 2  + −    3 − 2 3 + 2  1− 2 Lời giải
a) Cách 1: A = ( − + ) 27 12 2 6 1 27 1 12 2 6 1 1 2 27 12 2 6 :3 3 = − + = − + = .3− .2 + . 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 1 2 = + 2 3 3 2 3 1+ − + 2 2 Cách 2: A = ( − + ) 3 3 2 3 2 3. 2 ( ) 1+2 2 27 12 2 6 :3 3 = = = 3 3 3 3 3 b) Ta có: B = ( − ) 2 =( − ) 2 12 18 12 2 18 . 12 2 18 . = − = − = − 2 ( ) 2 6 2 9 6 6 2 2 2 2 1− 2 1+ 2  ( − )2 −( + )2 1 2 1 2 c) Ta có: 2 − 2.2 4 2 4 2 C =  −  : 72 = = = = =  1+ 2 1− 2  (1− 2)(1+ 2) : 72 : 72 1− 2 72 6 3   4 2 1 1 2 2 4 2 2 ( 2 − − − )1 d) Ta có: D = − . = . = =   4 2  3 − 2 3 + 2  1− 2 3− 4 1− 2 2 −1 Bài 5: Tính a) 2 + 3 − 2 − 3 b) 3+ 5 − 3− 5 − 2 c) 6,5+ 12 + 6,5− 12 + 2 6 Lời giải 2 2 + − 3 +1 3 − + − 1 a) Ta có: 4 2 3 4 2 3 ( 3 1) ( 3 1) 2 − = − = − = = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 b) Ta có: ( 5 +1) ( 5 −1) 5 +1− 5 +1 3+ 5 − 3− 5 − 2 = − − 2 = = 0 2 2 2
c) Ta có: 6,5+ 12 + 6,5− 12 + 2 6 = 4 6 Bài 6: 1 4x + 4 + Cho biểu thức x A =
. Tính giá trị của A , biết x = ( 10 − 6). 4 + 15 2
x. 2x x −1 Lời giải Ta có: 1
x = ( 10 − 6)( 10 − 10)(4 + 15) = ( 10 − 6)( 10 + 6) = 4 = 2 ⇒ A = 2 Vậy 1 A = 2 3
Dạng 2: Rút gọn biểu thức
Cách giải: Áp dụng quy tắc khai phương một thương Bài 1: Rút gọn a) 10 15 A − = b) 6 15 B − = 8 − 12 35 − 14 c) 5 5 C + = d) 15 5 5 2 5 D − − = + 10 + 2 3 −1 2 5 − 4 Lời giải a) Ta có: 10 − 15 5. 2 − 5. 3 5 A = = ⇒ A = 8 − 12 4. 2 − 4. 3 2 b) Ta có: 6 15 3 21 B − − − = = = 35 − 14 7 7 c) Ta có: 5 5 5 10 C + = = = 10 + 2 2 2 d) Ta có: 15 5 5 2 5 5( 3 1) 5( 5 2) 5 3 5 D − − − − = + = + = 5 + = 3 −1 2 5 − 4 3 −1 2( 5 − 2) 2 2
Bài 2: Rút gọn các biểu thức 36(a − 4)2 a) 2 5 P = xy
với x < 0; y ≠ 0 b) Q = với a < 4 2 4 x y 144 2 c) 9 − 6x + x H = ( 3 3
a b + ab ab): ab d) E = x > ( với 3 x − 3)2 (x − )4 2 e) xy 1 x − 2
F = ( x y) x < y < f) T = + x < ( với 0 với 2 x y)2
(2− x)2 x − 2 Lời giải 2 2 a) Ta có: 2 5 xy 5 xy 5 P = xy
x < 0; y ≠ 0 = =
x = −x = − 5 2 4 ( ) 2 2 ( ) x y x yxy 36(a − 4)2 b) Ta có: 6 a − 4 a − 4 4 − a Q = = = = (a < 4) 144 12 2 2 c) Ta có: 4 H = ( 3 3
a b + ab ab) 3 3 2 2
: ab = a b : ab + ab : ab ab : ab = a + b ab = a + b ab 9 − 6x + x (3− x) −  ( x − 3) 2 2  (x −3)2 2 d) Ta có: E = = x > 3 = = = 1 =1 2 2 ( ) (x −3) (x −3) (x −3)2 (x −3)2
e) Ta có: F = (x y) xy xy = x y . 2 ( ) (x y) x y
Vì < ⇒ − = −( − ) ⇒ = ( − ) xy x y x y x y F x y −( − ) = − xy x y (x − )4 2 2 2 2 2 1 x − 2 x −1
x − 2 − x − 2x +1 + x − 2 f) Ta có: − T = + x < 2 2x 3 = + = = 2 ( ) ( ) ( ) (2− x) x − 2 2 − x x − 2 x − 2 x − 2
Bài 3: Rút gọn các biểu thức rồi tính a) a −1 b −1 A = :
tại a = 7,25;b = 3,25 b +1 a +1 b) 2
B = 15a −8a 15 +16 tại 3 5 8 a = + = 5 3 15 2 2 c) (x − 6) x −36 C = −
(x < 5) tại x = 4 5 − x x −5 3 2 d) x + 5x
D = 5x − 125 +
(x ≥ 0) tại x = 5 x + 5 e) 2 2 2 2
E = a + 2 a −1 − a − 2 a −1 tại a = 5 Lời giải a) Ta có: ( a −1)( a +1) a −1 5 A = =
= (a = 7,25,b = 3,25) ( b −1)( b +1) b −1 3 b) Ta có: 2 8 2 8 2 2
B = 15a −8a 15 +16 = 15.( ) −8.
. 15 +16 = 8 −8 +16 = 16 = 4 15 15 2 2 2 c) Do
(x − 6) + (x − 36) 2x −12
< 5 ⇒ 5 − > 0 ⇒ 5 − = 5 x x x xx C = = = 16 − 5 − x 5 − x d) Ta có: 3 2
x ≥ 0 ⇒ x + 5x x + 5 . Vậy D luôn xác định 5 3 2 2 x + 5x x . x + 5 D = 5x − 125 + = 5x − 125 +
= 5x − 125 + x = 6x − 5 5(x ≥ 0) ⇒ D = 5 x + 5 x + 5 e) Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2
E = a + 2 a −1 − a − 2 a −1 = (a −1) + 2 a −1 +1 − (a −1) − 2 a −1 +1 2 2 2 2 2 2 2 2
= ( a −1 +1) − ( a −1 −1) = a −1 +1 − a −1 −1 = ( 5) −1 +1 − ( 5) −1 −1
= 4 +1 − 4 −1 = 2 +1 − 2 −1 = 2 6
Dạng 3: Giải phương trình
Cách giải: Khi giải phương trình chứa căn thức, luôn cần chú ý đến các điều kiện đi kèm. B ≥ 0 +) A = B ⇔  2 A = B  ≥ ≥ +) B 0(hoacA 0) A = B ⇔  A = B
Bài 1: Giải các phương trình sau a) 2x − 50 = 0 b) 3x − 3 = 12 + 27 2 c) x 2 3x − 12 = 0 d) − 20 = 0 5 e) (x − )2 3 = 9 d) 2 4x + 4x +1 = 6 Lời giải
a) Ta có: 2x − 50 = 0 ⇔ 2x − 2. 25 = 0 ⇔ x −5 = 0 ⇔ x = 5
b) Ta có: 3x − 3 = 12 + 27 ⇔ 3(x − )
1 = 2 3 + 3 3 ⇔ x −1 = 5 ⇔ x = 6 c) Ta có: 2 2 2 2
3x − 12 = 0 ⇔ 3x = 12 ⇔ 3x = 2 3 ⇔ x = 2 ⇔ x = ± 2 2 d) Ta có: x 2
− 20 = 0 ⇔ x = 5. 20 = 100 =10 ⇔ x = ± 10 5  − =  = e) Ta có: (x − )2 x 3 3 x 6
3 = 9 ⇔ x − 3 = 3 ⇔ ⇔  x 3 3  − = − x = 0  5 x =  + = 
f) Ta có: x + x + = ⇔ ( x + )2 2x 1 6 2 2 4 4 1 6
2 1 = 6 ⇔ 2x +1 = 6 ⇔ ⇔   2x +1 = 6 −  7 x − =  2
Bài 2: Giải các phương trình sau
a) 1+ 3x +1 = 3x b) 2
x + 6x + 9 = 3x − 6 c) 5x + 7
2 + 3x − 5 = x +1 d) = 4 x + 3 Lời giải 7  = a) Điều kiện: 1 x 0(loai) 2
x ≥ ⇒ (1) ⇔ 3x −1 = 3x +1 ⇔ (3x −1) = 3x +1 ⇔ 9x(x −1) = 0 ⇔ 3  x =1(tm) 3  x − 6 ≥ 0 b) 2 2
x 6x 9 3x 6 (x 3) 3x 6 x 3 3x 6  + + = − ⇔ + = − ⇔ + =
− ⇔ x + 3 = 3x − 6  x + 3 = 3 − x + 6 x ≥ 2  9  x = (tm) ⇔   2   3  x = (loai)   4  − ≥
c) Điều kiện: 3x 5 0 5  ⇔ x ≥ x +1≥ 0 3 2
2 + 3x − 5 = x +1 ⇔ 2 + 3x − 5 = x +1 ⇔ 3x − 5 = x −1 ⇔ 3x − 5 = x − 2x +1 x = 2(tm)
⇔ (x − 3)(x − 2) = 0 ⇔  x = 3(tm)  7 −  5  + 7 ≥ 0 x x ≥  5   5x + 7 x + 3 > 0  x > 3 − d) Điều kiện: 7 − ≥ 0 ⇔ ⇔ ⇔ ≤ +   x < 3 − x 3 5  x + 7 ≤ 0  7 − 5    x ≤ x + 3 < 0  5  x < 3 − 5x + 7 5x + 7 4 − 1 Ta có: = 4 ⇔ =16 ⇔ x = x (thỏa mãn) + 3 x + 3 11 8
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai ? a. 3 1 = b. 15 1 = 27 3 735 7 5 c. 480000 = 4 d. 12 = 2 300 3 5 2 .6 Lời giải Chọn đáp án C Giải thích: A. 3 3 1 1 = = = B. 15 15 1 1 = = = 27 27 9 3 735 735 49 7 5 5 5 5 C. 480000 480000 = = 1600 = 40 D. 12 12 2 .6 2 = = = 2 = 2 300 300 3 5 3 5 3 5 2 .6 2 .6 2 .6
Câu 2: Tính M = 1,69.1,38−1,69.0,74 a. M =1,04 b. M =1,64 c. M = 2,08 d. M = 2,14 Lời giải Chọn đáp án A Giải thích:
Ta có: M = 1,69.1,38−1,69.0,74 = 1,69(1,38−0,74) = 1,69.0,64 =1,3.0,8 =1,04 2 Câu 3: Tính 125 100 N − = 400 a. 15 N = b. 1 N = 2 15 c. 5 N = d. Một kết quả khác 4 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích: 9 2 125 −100 (125+100)(125−100) Ta có: 225.25 15.5 15 N = = = = = 2 2 400 20 20 20 4
Câu 4: Biểu thức rút gọn của số 62 2 là số nào? 361 a. 26 b. 27 19 19 c. 28 d. 29 19 19 Lời giải Chọn đáp án C Giải thích: 2 Ta có: 62 784 28 28 2 = = = 2 361 361 19 19
Câu 5: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai a. 0,01= 0,0001 b. 0, − 5 = 0, − 25 c. 39 < 7 và 39 > 6
d. (4− 13).2x < 3(4− 13) ⇔ 2x < 3 Lời giải Chọn đáp án B Giải thích: Do 0, − 25 không tồn tại
Câu 6: Thực hiện các phép tính và rút gọn 5,29 ta được số nào 17,64 a. 23 b. 23 42 48 c. 23 d. 23 52 58 Lời giải Chọn đáp án A Giải thích: 10 2 Ta có: 5,29 529  23  23 = = = 17,64 1764  42   42
Câu 7: Biểu thức x +3 y − 4 y + 4 .
có giá trị bằng số nào khi x = 2 và y =16 2 − y (z +3)4 a. 1 b. 1 − 3 3 c. 1 d. 1 − 5 5 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích: x + 3 y 4 y 4 x + 3 ( y −2)2 + y − 2 y − − + 2 Ta có: x 3 . = . = . = 2 − y (z +3)4 2 − y (x + 4)4
2 − y (x + 3)2 (2− y )(x +3) y − 2 16 − 2 Thay 4 − 2 −
y =16, x = 2 vào biểu thức 1 ( , ta được: = = . 2 − y )(x +3) (2− 16)(2+3) (2−4).5 5
Câu 8: Phương trình 5x + 125 = 80 − 245 có nghiệm là số nào a. 1 b. 1 − 3 3 c. 1 d. 1 − 5 5 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích:
Ta có: 5x + 125 = 80 − 245 ⇔ 5x + 25. 5 = 16. 5 − 49. 5 ⇔ 5 (x + 25) = 5( 16 − 49) ⇔ x + 5 = 4 − 7 = 3 − ⇔ x = 3 − − 5 = 8 − .
Câu 9: Tìm x biết: 2 4x + 4x +1 = 5
a. x = 2 hoặc x = 3 − b. x = 2 − hoặc x = 3
c. x =1 hoặc x = 4 −
d. x = 4 hoặc x = 1 − 11 Lời giải Chọn đáp án A Giải thích: Ta có:  x + = x =
4x + 4x +1 = 5 ⇔ (2x + )2 2 1 5 2 2 1 = 5 ⇔ 2x +1 = 5 ⇔ ⇔  2x 1 5  + = − x = 3 −
Câu 10: Tìm x biết: (3− 13).3x > 2.(3− 13)
Để tìm x , bạn Tâm đã làm như sau: (3− 13).3x > 2.(3− 13) 2 (3− 13) Bước 1: ⇔ 3x > 3− 13
Bước 2: ⇔ 3x > 2 Bước 3: 2 ⇔ x > 2
Theo em bạn Tâm làm đúng hay sai, nếu sai thì sai ở bước nào? A. Các bước đều dúng B. Các bước đều sai C. Sai từ bước 2 C. Sai từ bước 3 Lời giải Chọn đáp án B Giải thích:
Ta có: (3− 13).3x > 2.(3− 13)(*) 2 (3− 13) Vì < ⇒ − < ⇒ ( ) 2 3 13 3 13 0 * ⇔ 3x < ⇔ x < 3− 13 3
Bạn Tâm đã làm sai từ bước 1 vì khi chia hai vế của bất đẳng thức cho một số âm, bạn Tâm
đã không đổi chiều của bất đẳng thức đó. 12 BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Thực hiện phép tính 3 2 4
a) A = 1,6. 250 + 19,6 : 4,9 b) B = 1 .2 .5 4 7 9 Lời giải
a) Ta có: A = 1,6. 250 + 19,6 : 4,9 = 22 b) Ta có: 3 2 4 14 B = 1 .2 .5 = 4 7 9 3
Bài 2: Thực hiện phép tính
a) A = (20 300 −15 675 +5 75): 15
b) B = ( 325 − 117 + 2 208): 13 Lời giải
a) Ta có: A = (20 300 −15 675 +5 75): 15 = 0
b) Ta có: B = ( 325 − 117 + 2 208): 13 =10
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau a)
2u + uv − 3v 9 x + 5 A =
(u ≥ 0;v ≥ 0;u v) b) B = (x ≠ − 5)
2u − 5 uv + 3v 4 2 x + 2x 5 + 5 1 ( y − 2 y x + − )21 c) 16 3 3 C = 0,2x y
x ≠ 0; y ≠ 0 d) D = 4 8 ( ) x y y −1 (x − )4 1 Lời giải a) Ta có:
2u + uv − 3v 9
( u v)(2 u + 3 v) 2 u + 3 = ( ≥ 0; ≥ 0; ≠ ) v A u v u v = =
2u − 5 uv + 3v 4
( u v)(2 u − 3 v) 2 u − 3 v b) Ta có: x + 5 B = (x ≠ − 5) 2 x + 2x 5 + 5 c) Ta có: 3 3 16 = ( ≠ ≠ ) 3 3 4 0,2 0; 0 = 0,2 . = 0,8 x C x y x y x y 4 8 2 4 x y x y y 13
x −1 ( y − 2 y + )2 1
x −1 ( y − )2 1 d) Ta có: y −1 D = = . = . y −1 (x − )4 1 y −1 (x − )2 1 x −1
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau 2 a) x − 2x 2 + 2 + A = x ≠ ± 2 b) x 5 B = (x ≠ − 5) 2 ( ) x − 2 2 x + 2x 5 + 5 Lời giải x x (x− − + 2 2 2 2 )2 2 a) Ta có: x − 2 A = x ≠ 2 ± ⇒ A = = 2 ( ) x − 2
(x− 2)(x+ 2) x+ 2 b) Ta có: x + 5 x + 5 1 B = (x ≠ − 5) = = 2 x + 2x 5 + 5 (x )2 x+ + 5 5
Bài 5: Giải các phương trình sau a) 2x − 50 = 0 b) 3x + 3 = 12 + 27 c) 7 2 6x − 216 = 0 d) = 567 x ≠ 0 2 ( ) x Hướng dẫn
a) Ta có: 2x − 50 = 0 ⇔ 2x = 50 ⇔ 2x = 5 2 ⇔ x = 5
b) Ta có: 3x + 3 = 12 + 27 ⇔ 3(x + )
1 = 3 ( 4 + 9) ⇔ x +1= 5 ⇔ x = 4 c) Ta có: 2 2 2 216 2
6x − 216 = 0 ⇔ 6x = 216 ⇔ x =
x = 6 ⇔ x = 6 ± 6 d) Ta có: 7 2 7 2 1 1 = 567 ⇔ x = ⇔ x = ⇔ x = ± 2 x 567 81 3 Bài 6: Giải phương trình sau: 2
25t − 9 = 2 5t − 3 Hướng dẫn  1 t = (loai)  Ta có: 2 2 5
25t − 9 = 2 5t − 3 ⇔ 25t − 9 = 4(5t − 3) ⇔   3 t = (tm)  5 14