1
LIÊN H GIA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A. Tóm tt lý thuyết
1. Đnh lý: Vi hai s
,0ab
, ta có:
..ab a b=
Chú ý: Định lí trên còn có th m rng cho tích ca nhiu s không âm
2. Quy tc khai phương mt tích
Vi
0, 0,
AB≥≥
ta có:
.AB A B=
M rng: Vi
12
0, 0,..., 0
n
AA A≥≥
ta có:
12 1 2
.... . ...
nn
AA A A A A
=
3. Quy tc nhân các căn bc hai
Vi hai biu thc
0, 0,AB≥≥
ta có:
Chú ý: Vi
0A
, ta có:
( )
2
2
A A AA= = =
B. Bài tp và các dng toán
Dng 1: Tính giá tr biu thc
Cách gii: Áp dng công thc khai phương mt tích
Bài 1: Tính
a.
25.144
b.
52.13
c.
45.80
d.
7. 28
Li gii
a) Ta có:
25.144 5.12 60= =
b) Ta có:
2
52.13 52.13 4.13.13 4. 13 26= = = =
c) Ta có:
2
45.80 5.9.5.16 5 . 9. 16 60= = =
d) Ta có:
22
7. 28 7.28 7.7.4 7 . 2 14= = = =
Bài 2: Tính
a.
2 50
24 . 6
33

+−



b.
3 5. 2+
c.
34
3 5 . 12
43

−+



d.
3 5. 8
2
Li gii
a) Ta có:
2 50 2 50
24 . 6 .6 .6 24.6 0
33 3 3

+− = + =



b) Ta có:
( )
2
3 5. 2 3.2 2 5 5 1 5 1+ = + = +=+
c) Ta có:
34
3 5 . 12 7
43

−+ =



d) Ta có:
( )
3 5. 8 2 5 1−=
Bài 3: Tính
a.
55.77.35
b.
11
. 2. 125.
85
c.
2 1. 2 1−+
d.
2
2 2.( 3 2) (1 2 2) 2 6 ++
Li gii
a) Ta có:
55.77.35 5.11.7.11.5.7 5.7.11 385= = =
b) Ta có:
1 1 1 1 2.125 25 5
. 2. 125. .2.125.
8 5 8 5 8.5 4 2
= = = =
c) Ta có:
2 1. 2 1 ( 2 1).( 2 1) 2 1 1
+= + = −=
d) Ta có:
2
22.(3 2) (122) 26 26 42 142 8 26 9++ −=−+++−=
Bài 4: Tính
a)
3 5 23.3 5 23A =++ −+
b)
48.222.222B =+ ++ −+
c)
( )
12 3 15 4 135 3C =+−
d)
2 40 12 2 75 3 5 48D = −−
Li gii
a) Ta có:
22
3 5 23.3 5 23 3 (5 23) 9 (5 23)A = + + + = + = −+
2
9 5 23 4 23 (3 1) 3 1=−=−= =
b) Ta có:
3
22
4 8.2 2 2.2 2 2 4 4.2.2 (2 2) 4 22.2 2B =+ ++ −+ =+ + =+
2.(2 2)(2 2) 2.2 2B⇒= + = =
c) Ta có:
2
( 12 3 15 4 135) 3 36 3 9.5 4 9 .5 6 9 5 36 5 6 27 5
+ =+ =+− =
d) Ta có:
2 40 12 2 75 3 5 48 2 40 12 2 5 3 3 20 3 2 80 3 2 5 3 6 5 3C
= = −− = −−
853 253 653 53(8 2 6) 0
C = = −− =
Bài 5: Tính
a)
(4 15)( 10 6) 4 15A =+ −−
b)
(3 5) 3 5 (3 5) 3 5B = + ++
c)
23.223.2223.2223C =+ ++ +++ ++
Li gii
a) Ta có:
(4 15)( 10 6) 4 15 ( 10 6) 4 15. 4 15. 4 15A =+ −−=−+ +
( 10 6) 4 15. (4 15)(4 15) 10 6. ( 10 6)(4 15)= + + −= +
10 6. 4 10 150 4 6 90 10 6. 10 6 ( 10 6)( 10 6) 4 2= + = += + ==
b) Ta có:
(35)35(35)35 35.35.35(35)35B = + ++ = + ++
(
)
35.3535 352(35 35) 2(35.2 35.2)= + ++ = ++ = ++
22
2 ( 6 2 5 6 2 5 ) 2 ( ( 5 1) ( 5 1) 2 ( 5 1 5 1) 2 10= + + = + + = −+ + =
c) Ta có:
23.223.2223.2223C =+ ++ +++ ++
23.223.223C⇒= + + + +
22
23.(2(23)) 23.231C⇒= + + = + =
4
Dng 2: Rút gn biu thc
Cách gii: Áp dng công thc khai phương ca mt tích
Bài 6: Rút gn
a)
10 15
8 12
A
=
b)
6 15
35 14
B
=
c)
55
10 2
C
+
=
+
d)
15 5 5 2 5
3 1 25 4
D
−−
= +
−−
Li gii
a) Ta có:
10 15 5. 2 5. 3 5
2
8 12 4. 2 4. 3
AA
−−
= = ⇒=
−−
b) Ta có:
6 15 3 21
7
35 14 7
B
−−
= = =
c) Ta có:
5 5 5 10
2
10 2 2
C
+
= = =
+
d) Ta có:
15 5 5 2 5 5( 3 1) 5( 5 2) 5 3 5
5
22
3 1 2 5 4 3 1 2( 5 2)
D
−−
= + = + =+=
−−
Bài 7: Rút gn các biu thc sau
a)
6 14
2 3 28
B
+
=
+
b)
23684
234
C
++++
=
++
c)
3 8 2 12 20
3 18 2 27 45
D
−+
=
−+
Li gii
a) Ta có:
6 14 2. 3 2. 7 2 1
2
23 28 23 4.7 2
B
++
= = = =
++
b) Ta có:
23684 234468
21
234 234
C
++++ +++++
= = = +
++ ++
c) Ta có:
3 8 2 12 20 3.2 2 2.2 3 2 5 2(3 2 2 3 5) 2
3
3 18 2 27 45 3.3 2 2.3 3 3 5 3(3 2 2 3 5)
D
+ + −+
= = = =
+−+−+
5
Bài 8: Rút gn biu thc sau:
2 15 2 10 6 3
2521036
A
+−
=
−+
Li gii
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
2532 332
2 15 2 10 6 3 2 5.3 2 5.2 3.2 3
2 5 2 10 3 6 2 5 2 5.2 3 3.2
2512 312
A
−−
+− +
= = =
−+ −+
−−
32
12
A
⇒=
Bài 9: Rút gn các biu thc sau:
a)
( )
23
.0
38
tt
At
=
b)
( )
6
4
28
0
7
y
By
y
= <
c)
( )
22
1. 1 1C xx xx x= +−≥
d)
4 24 2
4. 4D x xx x= +− ++
Li gii
a) Ta có:
( )
2
23 2 3
.. 0
38 3 8 42
tt t t t t
At
−−

= = = =


b) Ta có:
( )
6
4
28
02
7
y
B y By
y
= < ⇒=
a) Ta có:
(
)
2
2 2 22
1. 1 1 1C xx xx x x
= + −= =
a) Ta có:
4242 4242 4 22
4. 4 (4)(4)(4)()42xxxx xxxxx x+− ++ = +− ++ = + = =
Bài 10: Rút gn các biu thc sau:
a)
( )
0; 0; 0
2
xy yx
A x y xy
x xy y
+
= ≥≥
++
b)
( 0; 0; )
2
xy yx
B x y xy
x xy y
= ≥≠
−+
c)
3 21 1
( 0; )
4
44 1
aa
aa
aa
−−
≥≠
−+
d)
4 44
( 0; 4)
22
aa a
D aa
aa
++
= + ≥≠
+−
Li gii
6
a) Ta có:
( )
( )
2
2
xy x y
x y y x xy
AA
x xy y x y
xy
+
+
= = ⇒=
++ +
+
b) Ta có:
2
x y y x xy
B
x xy y x y
= =
−+
c) Ta có:
2
3 2 1 (2 1)(1 ) 1
441 (21) 21
aa a a a
aa a a
−−
= =
−+
d) Ta có:
( ) ( )( )
2
2 22
4 44
0
2 22 2
a aa
aa a
D
a aa a
+ −+
++
= += =
+ −+
7
Dng 3: Gii phương trình
Cách gii: Khi gii phương trình cha căn thc, luôn cn chú ý đến các điu kin đi kèm.
+)
2
0
B
AB
AB
=
=
+)
0( 0)
B hoac A
AB
AB
≥≥
=
=
Bài 1: Gii các phương trình sau
a)
2
2 42 2xx x +=
b)
2
2 23xx x−=
c)
2
43xx x ++=
d)
2
32 9 0
xx+− =
Li gii
a) Ta có:
( )
2
2
2
2 20
2 20
2 42 2 2
2
2422
x
x
xx x x
x
xx x
−≥
−≥
+= −⇔ =

=
+=
b) Ta có:
2
2
2
2
23 0
2 23 2
3
2 23
20
x
x
xx x x
xx x
xx
−≥
= ⇒=

−=
+−=
c) Ta có:
( )
2
2
2
30
30
1
43
43
5
2
x
x
x
xx x x
xx x
x
−≥
−≥

=
++= ⇒∈

++=
=
d) Cách 1: Ta
( )
( )
( )
2
2
3
30
32 9 0 3
11
34 9
4
x tm
x
xx x
xx
x loai
=
−≥
+− = =
−=
=
Cách 2: Vi
( )
( )
2
3 9 3. 3 3 1 2 3 0 3x x x x x x x tm≥⇒ = + + ==
Bài 2: Gii các phương trình sau
a.
2
9.(2 3 ) 6x−=
b.
2
4 9 22 3xx−= +
c.
10( 3) 20x −=
d.
2
6 93 6xx x+ +=
Li gii
8
a) Ta có:
2
4
9.(23) 6 323 6 23 2
3
0
x
x xx
x
=
=−=−=
=
b) Ta có:
2
4 9223 (23)(23)223 23.23223x x xx xxxx
−= +⇔ + = +⇔ += +
3
2 30
2
2 3.( 2 3 2) 0
7
2 30
2
x
x
xx
x
x
=

+=
+ −− =

−=

=
c) Ta có:
10( 3) 20 10( 3) 20 5( )x x x tm = = ⇔=
(điu kin
3x
)
d) Ta có:
2
2
3 60
9
()
(3)36 336
33 6
2
3 36 3
()
4
x
x
x tm
x xxx
xx
xx
x loai
−≥
=
+ = −⇔ += −⇔
+=


+= +
=
Bài 3: Gii phương trình n y
a)
1
4 20 5 9 45 4
3
yy y + −− =
b)
11
2 9 27 25 75 49 147 20
57
yyy −− =
Li gii
a) Điu kin
5y
Ta có:
1
4 20 5 9 45 4 2 5 4 9
3
yy y y y + −− = = =
(tha mãn)
b) Điu kin
3y
Ta có:
( ) ( ) ( )
11 1 1
2 9 27 25 75 49 147 20 2 9 3 25 3 49 3 20
57 5 7
yyy y x x = −− −− =
( )
(
)
( )
11
2 9 3 25 3 49 3 20 6 3 3 3 20 4 3 20
57
y y y yyy y
= −− −− = =
3 5 28yy −=⇔=
(tha mãn)
Bài 4: Gii các phương trình sau
a)
2
4 9 22 3xx−= +
b)
97
75
75
x
x
x
= +
+
Li gii
9
a) Ta có:
22
22
33
49223 49812
22
4 9 8 12 4 8 21 0
xx
x x xx
x x xx
−−

≥≥

−= +⇔ −= +


−= + =

3
2
7
73
7
2
;
3
22
2
3
2
2
x
x
S
x
x
x
≥−
=

⇒=
=


=
=
b) Điu kin
5
7 50
7
xx
+>>
Ta có:
( )
2
97
75 97 75 75 6
75
x
x x x xx
x
= + = + = +⇔ =
+
(tha mãn)
10
Dng 4: Chng minh đng thc
Cách gii: Áp dng bt đng thc Côsi cho các s không âm, ta có:
+)
2
ab
ab
+
, du “=” xy ra khi và ch khi
ab=
+)
3
3
abc
abc
++
Bài 1: Cho các s không âm
,,abc
. Chng minh
a)
2
ab
ab
+
(BĐT Cauchy) b)
ab a b+< +
c)
1
2
ab a b++ +
d)
a b c ab bc ca++≥ + +
Li gii
a) Do
0
2
,, 0
0
ab
abc
ab
+
≥⇒
Bình phương hai vế ca bt đng thc ta đưc:
( )
2
22 22 22
2
2 2 24
00
2 44 4
a b a ab b a ab b a ab b ab
ab ab ab
+ ++ ++ ++

≥⇔


(
)
2
22
2
00
44
ab
a ab b
−+
≥⇔
(bt đng thc đúng)
b) Bình phương hai vế ca bt đng thc ta đưc:
( )
( )
22
2 02ab a b abab ab ab+ < + ⇔+<++ ⇔<
(bt đng thc đúng)
c) Ta có:
( ) ( )
22
11
0 1 10
22
ab a b ab a b a b++ + ++ +
(bt đng thc
đúng)
d) Ta có:
2222 2 2 0
a b c ab bc ca a b c ab bc ca++≥ + + + +
(
) ( )
( )
( )
( )
( )
222
2 2 20 0a abbb bccc caa ab bc ca ++ ++− + + +
(đúng)
11
Bài 2: Cho các s không âm
,,abc
. Chng minh rng:
a)
22
ab a b++
b)
(
)
2
2
2
2
1
a
aR
a
+
∀∈
+
c)
2
ab
ba
+≥
d)
( )
11
4ab
ab

+ +≥


e)
6
ab bc ca
cab
+++
++
Li gii
a) Bình phương hai vế ta đưc:
22
22
2
2 2 2 4 44
ab a b ab ab ab ab ab
a b ab

+ + + ++ +
⇔≥ ⇔≥ +



(bt đng thc
đúng)
b) Ta có:
( )
2
2
22
11
2
11
a
a
aa
++
+
=
++
Áp dng bt đng thc Cauchy cho hai s không âm
2
1a +
1
, ta có:
(
)
2 2 22
1 1 2 1 .1 2 2 1
a a aa
++ + + +
Như vy
22
22
22 1
2
11
aa
aa
++
≥=
++
(đpcm)
c) Áp dng bt đng thc Cauchy cho hai s không âm
a
b
b
a
, ta có:
2. 2
a b ab
b a ba
+≥ =
d) Ta có:
( )
11
1 12 224
ab ab
ab
ab ba ba

+ + =+++=+++=


(đpcm)
e) Ta có:
2226
ab bc ca a c b c a b
c a b ca cb ba
+++
 
+ + =+++++++=
 
 
(đpcm)
12
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Tính
22
117,5 26,5 1440
P = −−
a)
108P =
b)
110P =
c)
120P =
d)
135P =
Li gii
Chn đáp án A
Gii thích:
Ta có:
( )( )
22
117,5 26,5 1440 117,5 26,5 117,5 26,5 1440 144.91 144.10P = −= + −=
( )
144. 91 10 144.81 12.9 108
= −= = =
Câu 2: Phép tính nào sai
a)
13,5. 150 45
=
b)
4,8. 30 12
=
c)
7,2. 80 36=
d)
0,05. 500 5=
Li gii
Chn đáp án C
Gii thích:
A)
13,5. 150 13,5.150 135.15 15.9.15 15.3 45= = = = =
B)
4,8. 30 4,8.30 144 12= = =
C)
7,2. 80 7, 2.80 72.8 8.9.8 8.3 24= = = = =
D)
0,05. 500 0,05.500 5.5 5= = =
Câu 3: Phép tính
(
)
2
3 22 3 22 ++
cho kết qu là s nào
a)
3
a)
4
a)
5
a)
6
Li gii
Chn đáp án B
Gii thích:
Ta có:
13
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2
22
2
22
3 22 3 22 2 22 1 2 22 1 2 1 2 1 2 1 2 1

+ + = +− + + = + = +


(
) (
)
( )
2
2
2
21 21 21 21 2 4

= −− + = −− = =

Câu 4: Biu thc
( )
( )
( )
2
344 1 2
x x x xy y ++ +
có giá tr bằng s nào nếu thay
9; 4xy= =
a)
60
a)
65
a)
70
a)
75
Li gii
Chn đáp án D
Gii thích:
Ta có:
(
)
(
)(
)
( )
(
)
( )
22
22
344 1 2 32 1 3.2 1.
x x x xyy x xy x xy
+ + += + = +
( )
3. 2 1
x xy= −+
Thay
9x =
4y =
vào biu thc
( )
3. 2 1x xy= −+
, ta đưc:
( )
( )( )
3. 2 9 1 9 4 3. 6 1 3 2 3.5.5 75= + = += =
Câu 5: Rút gn
( ) ( )
2
25 5 2 1 25 25 ++
s đưc s nào
a)
2
a)
4
a)
4
a)
6
Li gii
Chn đáp án D
Gii thích:
Ta có:
( ) ( ) ( )
22
25 5 2 1 25 25 25.5 45 1 45 25 25 10 45 1 45 20 25 6++ −= ++ + −= ++ +−=
Câu 6: Rút gn
236816
234
E
++++
=
++
ta đưc:
a)
15E = +
b)
13E =
c)
51
d)
12E = +
14
Li gii
Chn đáp án D
Gii thích:
Ta có:
( )
( )
234 468
236816 236844
234 234 234
E
+++++
++++ +++++
= = =
++ ++ ++
( )( )
23412
12
234
E
++ +
⇒= =+
++
Câu 7: Trong các kết lun sau đây, kết lun nào sai
a)
3 5 15+>
b)
36 28+>+
c)
1 3 52−<
d)
2 7 5 3 10>−
Li gii
Chn đáp án B
Gii thích: Ta có
A)
( )
2
3 5 15 3 5 15 8 2 15 15+ > + > ⇔+ >
, li có
2 15 7,>
đúng vì
( )
2
2
2 15 7>
B)
( )
( )
22
3 6 2 8 3 6 2 8 9 2 18 10 2 16 18+>+ + > + + >+ =
( )
2
2
2 18 9 2 18 9 72 81 >⇔ > >
(sai)
C)
1 3 52−<
, đúng vì
1 30
520
−<
−>
D)
2 7 5 3 10 2 7 8 10 28 74 16 10 16 10 74 28 46 8 10 23> > >− >−= >
640 529⇔>
(đúng)
Câu 8: Nếu
15xx
+=
thì
x
là s nào?
a)
3x =
b)
4x =
c)
6x =
d)
8
x =
Li gii
Chn đáp án D
Gii thích:
15
Ta có:
15 5 1
xx x x +== +
(
5
x
phi là s không âm)
( )
( )
( )
( )
2
2
22
8
5 1 10 25 1 11 24 0
3
x tm
x x xx x xx
x loai
=
= + ⇔− +=+⇔− +=
=
Câu 9: Điu kin đ
2
4 4 16xx++
có nghĩa là
a)
4
x =
b)
4x =
c)
4
x =
hoc
4x
d)
4x
Li gii
Chn đáp án C
Gii thích:
Ta có:
( )( )
2
44 1644 4 4x x x xx
++ = ++ +
Để
2
4 4 16xx++
có nghĩa thì
( )( )
4
40 4
40
4
40
4
4 40
4
4
40
40
x
xx
x
x
x
x
xx
x
x
x
x
≥−
+ ≥−

+≥
=


−≤
⇔⇔
≤−

+ −≥

+≥
−≥
16
BÀI TP V NHÀ
Bài 1: Tính
a)
32.200
A =
b)
5. 125
B
=
c)
(
)
(
)
9 2 14 9 2 14
C
=+−
d)
22
117,5 26,5 1440D = −−
Li gii
a) Ta có:
2 22 2
32.200 4.8.2.10 2 .4 .10 2.4.10 80AA= = = = ⇒=
b) Ta có:
22
5. 125 5.5.25 5 .5 5.5 25BB= = = = ⇒=
c) Ta có:
( )
(
)
( )
2
2
9 2 14 9 2 14 9 2 14 81 56 25 5C = + = = −= =
d) Ta có:
( )( )
22
117,5 26,5 1440 117,5 26,5 117,5 26,5 1440 144.91 144.10D = −= + −=
( )
144. 91 10 144.81 12.9 108= −= = =
Bài 2: Thc hin phép tính
a)
2 8 12 5 27
18 48 30 162
A
−+
=
−+
b)
3 23 2 2
( 2 3)
3 21
B
++
= + −+
+
Li gii
a) Ta có:
2 8 12 5 27 6 6 6
36 2
18 48 30 162
A
+−
= = −=
−+
b) Ta có:
3 23 2 2
( 2 3) 2
3 21
++
+ −+=
+
Bài 3: Rút gn các biu thc
a)
33
( , 0; )
uv u v
A uv u v
uv
uv
−+
= ≥≠
+
b)
2
2
2 22
( 2)
2
xx
Bx
x
−+
= ≠±
Li gii
a) Ta có:
33
( , 0; )
u v u v uv
A uv u v
uv
uv uv
−+
= ≠=
+−
b) Ta có:
2
2
2 22 2
( 2)
2
2
xx x
Bx
x
x
+−
= = ≠±
+
17
Bài 4: Rút gn biu thc
a)
(
)
2
xx yy
A xy
xy
+
= −−
+
b)
21
21
xx
B
xx
−+
=
++
c)
( )
( )
2
4
21
1
.
1
1
yy
x
C
y
x
−+
=
Li gii
a) Ta có
( )
(
)
(
)
(
)
( )
( )
( )
33
2
22
x y x y x xy y
xx yy
A x y x y xy x y xy
xy xy xy
+ + −+
+
= = +− = +−
++ +
( )
2x xy y x y xy xy
=− +− +− =
b) Ta có
( )
( )
2
2
1
1
21
21 1
1
x
x
xx
B
xx x
x
−+
= = =
++ +
+
c) Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 42
4 42
21 1 1
1
1 11
. ..
1
1 11
1 11
yy y y
y
x xx
C
x
y yy
x xx
−+
−−
= = = =
−−
−−
Bài 5: So sánh các s sau
a)
72
1
b)
85+
76
+
c)
2005 2007+
2 2006
d)
23 23++−
21+
Li gii
a) Ta có:
( )
2
2
7 2 9 2 14
11
−=
=
Xét
( )
22
9 2 14 1 8 2 14 8 2 .14 64 56 0 : 64 56do −= = = > >
Do đó
7 21
−>
b)
( )
( )
2
2
8 5 13 2 40
7 6 13 2 42
+=+
+=+
18
Xét
( )
(
)
( )
13 2 40 13 2 42 2 40 2 42 0 40 42 8 5 7 6+ −+ = < < ⇒+<+
c) Ta có:
( )
( )
2
2
2005 2007 4012 2 2005.2007
2 2006 4.2006 8024
+=+
= =
Xét
( )
( )( )
22
4012 2 2005.2007 8024 2 2006 1 2006 1 2.2006 2 2006 1 2. 2006 0+ = + = −− <
(vì
22
2006 1 2006−<
)
Do đó
2005 2007 2 2006+<
d) Ta có:
(
)
( )
( )
2
2
2
2
23 23 2322 3 236
21 323
+ + =+ + +− =
+=+
Xét
( )
6 3 22 3 22 0 2 3 2 3 2 1 + = >⇒ + + > +
Bài 6: Gii các phương trình sau
a)
2
25 9 2 5 3tt−=
b)
3
2
21
t
t
=
+
c)
2
2 6 1( 1)x xx +=
d)
1
5 4 20 9 45 3
5
tt t−+ =
Li gii
a) Ta có:
( )
( )
22
1
()
5
25 9 2 5 3 25 9 4 5 3
3
5
t loai
ttt t
t tm
=
−= −=
=
b) Ta có:
3
2 3221 3 4(21)
21
t
t t t tt
t
=⇒ −= + −= + =
+
c) Ta có:
2 22
5
2 6 1( 1) 2 6 ( 1) ( )
3
x x x x x x tm−+=−+==
d) Ta có:
1 12 105
5 4 20 9 45 3 5 3
5 5 16
tt t t t+ = =⇒=
19
Bài 7:
Cho biu thc
2
42
2
( 3 2) 6
x
A
xx
=
+−
. Rút gn ri tìm giá tr ca x đ A GTLN, m
GTLN đó
Li gii
Ta có:
2
22 2 2
21
( 2)
( 2) 3( 2) 3
x
Ax
xx x x
= = ≠±
−+ +
2
3 3,xx+ ≥∀
nên
2
11 1
axA= 0
x 33 3
Mx ⇔=
+
.
Bài 8: So sánh các s sau
a)
35+
22 6+
b)
23 4+
3 2 10+
c)
18
15. 17
Li gii
a) Ta có:
2
(3 5) 14 6 5 14 180;(2 2 6) 14 4 12 14 192 3 5 2 2 6+ = + = + + = + = + ⇒+ < +
b)
22
(2 3 4) 12 16 3 16 28 16 3 28 256.3;(3 2 10) 28 36.20+ =+ +=+ =+ + =+
23 4 32 10
⇒+>+
c)
Cách 1:
22
18 324;( 15. 15) 255 18 15. 17= = ⇒>
Cách 2:
22
15. 17 16 1. 17 1 16 1 16 16 18= −= −< = <
.

Preview text:

LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG A. Tóm tắt lý thuyết
1. Định lý: Với hai số a,b ≥ 0 , ta có: .
a b = a. b
Chú ý: Định lí trên còn có thể mở rộng cho tích của nhiều số không âm
2. Quy tắc khai phương một tích
Với A ≥ 0, B ≥ 0, ta có: AB = A. B
Mở rộng: Với A ≥ 0, A ≥ 0,..., A n 0 1 2
ta có: A A ....A = A A A n . ... 1 2 1 2 n
3. Quy tắc nhân các căn bậc hai
Với hai biểu thức A ≥ 0, B ≥ 0, ta có: A. B = . A B
Chú ý: Với A ≥ 0, ta có: ( )2 2
A = A = A = A
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Cách giải: Áp dụng công thức khai phương một tích Bài 1: Tính a. 25.144 b. 52.13 c. 45.80 d. 7. 28 Lời giải a) Ta có: 25.144 = 5.12 = 60 b) Ta có: 2
52.13 = 52.13 = 4.13.13 = 4. 13 = 26 c) Ta có: 2
45.80 = 5.9.5.16 = 5 . 9. 16 = 60 d) Ta có: 2 2
7. 28 = 7.28 = 7.7.4 = 7 . 2 =14 Bài 2: Tính  2 50  a.  + − 24 . 6  + 3 3  b. 3 5. 2    3 4  c.  − 3 + 5 . 12  d. 3− 5. 8 4 3    1 Lời giải  2 50  2 50 a) Ta có:  + − 24 . 6 = .6 + .6 − 24.6 = 0  3 3  3 3   b) Ta có: + = + = ( + )2 3 5. 2 3.2 2 5 5 1 = 5 +1   c) Ta có: 3 4  − 3 + 5 . 12 = 7  4 3   
d) Ta có: 3− 5. 8 = 2( 5 − )1 Bài 3: Tính 1 1 a. 55.77.35 b. . 2. 125. 8 5 c. 2 −1. 2 +1 d. 2
2 2.( 3 − 2) + (1+ 2 2) − 2 6 Lời giải
a) Ta có: 55.77.35 = 5.11.7.11.5.7 = 5.7.11 = 385 1 1 1 1 2.125 25 5 b) Ta có: . 2. 125. = .2.125. = = = 8 5 8 5 8.5 4 2 c) Ta có: 2 −1.
2 +1 = ( 2 −1).( 2 +1) = 2 −1 =1 d) Ta có: 2
2 2.( 3 − 2) + (1+ 2 2) − 2 6 = 2 6 − 4 2 +1+ 4 2 + 8 − 2 6 = 9 Bài 4: Tính
a) A = 3+ 5+ 2 3 . 3− 5+ 2 3
b) B = 4 + 8. 2 + 2 + 2 . 2 − 2 + 2
c) C = ( 12 +3 15 −4 135) 3
d) D = 2 40 12 − 2 75 −3 5 48 Lời giải a) Ta có: 2 2
A = 3+ 5 + 2 3 . 3− 5 + 2 3 = 3 − ( 5 + 2 3) = 9 − (5 + 2 3) 2
= 9 − 5 − 2 3 = 4 − 2 3 = ( 3 −1) = 3 −1 b) Ta có: 2 2 2
B = 4 + 8. 2 + 2 + 2 . 2 − 2 + 2 = 4 + 4. 2. 2 − ( 2 + 2 ) = 4 + 2 2. 2 − 2
B = 2.(2 + 2)(2 − 2) = 2.2 = 2 c) Ta có: 2
( 12 + 3 15 − 4 135) 3 = 36 + 3 9.5 − 4 9 .5 = 6 + 9 5 − 36 5 = 6 − 27 5 d) Ta có:
C = 2 40 12 − 2 75 − 3 5 48 = 2 40 12 − 2 5 3 − 3 20 3 = 2 80 3 − 2 5 3 − 6 5 3
C = 8 5 3 − 2 5 3 − 6 5 3 = 5 3(8 − 2 − 6) = 0 Bài 5: Tính
a) A = (4 + 15)( 10 − 6) 4 − 15
b) B = (3− 5) 3+ 5 + (3+ 5) 3− 5
c) C = 2 + 3. 2 + 2 + 3 . 2 + 2 + 2 + 3 . 2 − 2 + 2 + 3 Lời giải
a) Ta có: A = (4 + 15)( 10 − 6) 4 − 15 = ( 10 − 6) 4 + 15. 4 + 15. 4 − 15
= ( 10 − 6) 4 + 15. (4 + 15)(4 − 15) = 10 − 6. ( 10 − 6)(4 + 15) =
10 − 6. 4 10 + 150 − 4 6 − 90 =
10 − 6. 10 + 6 = ( 10 − 6)( 10 + 6) = 4 = 2
b) Ta có: B = (3− 5) 3+ 5 + (3+ 5) 3− 5 = 3− 5. 3− 5. 3+ 5 + (3+ 5) 3− 5
= 3− 5. 3+ 5 ( 3− 5 + 3+ 5 ) = 2( 3− 5 + 3+ 5) = 2( 3− 5. 2 + 3+ 5. 2) 2 2
= 2( 6 − 2 5 + 6 + 2 5 ) = 2( ( 5 −1) + ( 5 +1) = 2( 5 −1+ 5 +1) = 2 10
c) Ta có: C = 2 + 3. 2 + 2 + 3 . 2 + 2 + 2 + 3 . 2 − 2 + 2 + 3
C = 2 + 3. 2 + 2 + 3 . 2 − 2 + 3 2 2
C = 2 + 3.( 2 − ( 2 + 3 ) ) = 2 + 3. 2 − 3 =1 3
Dạng 2: Rút gọn biểu thức
Cách giải: Áp dụng công thức khai phương của một tích
Bài 6: Rút gọn a) 10 15 A − = b) 6 15 B − = 8 − 12 35 − 14 c) 5 5 C + = d) 15 5 5 2 5 D − − = + 10 + 2 3 −1 2 5 − 4 Lời giải a) Ta có: 10 − 15 5. 2 − 5. 3 5 A = = ⇒ A = 8 − 12 4. 2 − 4. 3 2 b) Ta có: 6 15 3 21 B − − − = = = 35 − 14 7 7 c) Ta có: 5 5 5 10 C + = = = 10 + 2 2 2 d) Ta có: 15 5 5 2 5 5( 3 1) 5( 5 2) 5 3 5 D − − − − = + = + = 5 + = 3 −1 2 5 − 4 3 −1 2( 5 − 2) 2 2
Bài 7: Rút gọn các biểu thức sau a) 6 14 B + = b) 2 3 6 8 4 C + + + + = 2 3 + 28 2 + 3 + 4 c) 3 8 2 12 20 D − + = 3 18 − 2 27 + 45 Lời giải a) Ta có: 6 14 2. 3 2. 7 2 1 B + + = = = = 2 3 + 28 2 3 + 4. 7 2 2 b) Ta có: 2 3 6 8 4 2 3 4 4 6 8 C + + + + + + + + + = = = 2 +1 2 + 3 + 4 2 + 3 + 4 c) Ta có: 3 8 2 12 20 3.2 2 2.2 3 2 5 2(3 2 2 3 5) 2 D − + − + − + = = = =
3 18 − 2 27 + 45 3.3 2 − 2.3 3 + 3 5 3(3 2 − 2 3 + 5) 3 4
Bài 8: Rút gọn biểu thức sau: 2 15 2 10 6 3 A − + − = 2 5 − 2 10 − 3 + 6 Lời giải 2 5 ( 3 − 2)− 3( 3 − − + − − + − 2 2 15 2 10 6 3 2 5.3 2 5.2 3.2 3 ) Ta có: A = = =
2 5 − 2 10 − 3 + 6 2 5 − 2 5.2 − 3 + 3.2 2 5 (1− 2)− 3(1− 2) 3 2 A − ⇒ = 1− 2
Bài 9: Rút gọn các biểu thức sau: 6 a) 2 − t 3 28y = . t A (t ≤ 0) b) B = ( y < 0) 3 8 4 7y c) 2 2
C = x x −1. x + x −1 (x ≥ ) 1 d) 4 2 4 2 D =
x + 4 − x . x + 4 + x Lời giải 2 a) Ta có: 2 − t 3t 2 − t  3 −  − = . = . t t t A = = (t ≤   0) 3 8 3  8  4 2 6 b) Ta có: 28y B =
( y < 0) ⇒ B = 2 − y 4 7y
a) Ta có: C = x x
x + x − = x − ( x − )2 2 2 2 2 1. 1 1 =1 a) Ta có: 4 2 4 2 4 2 4 2 4 2 2
x + 4 − x . x + 4 + x = ( x + 4 − x )( x + 4 + x ) = (x + 4) − (x ) = 4 = 2
Bài 10: Rút gọn các biểu thức sau: a) x y + y x x y y x A =
(x ≥ 0; y ≥ 0;xy ≠ 0) b) B =
(x ≥ 0; y ≥ 0; x y)
x + 2 xy + y
x − 2 xy + y
c) 3 a − 2a −1 1 + + −
(a ≥ 0;a ≠ ) d) a 4 a 4 4 a D = +
(a ≥ 0;a ≠ 4) 4a − 4 a +1 4 a + 2 a − 2 Lời giải 5 x y ( x + + y x y y x ) a) Ta có: xy A = = ⇒ = x + xy + y ( ) A 2 2 x + + y x y b) Ta có: x y y x xy B = =
x − 2 xy + y x y
c) Ta có: 3 a − 2a −1 (2 a −1)(1− a) 1− a = = 2 4a − 4 a +1 (2 a −1) 2 a −1 a a a ( a + )2 2 ( a −2)( a + + + − 2 4 4 4 ) d) Ta có: D = + = − = 0 a + 2 a − 2 a + 2 a − 2 6
Dạng 3: Giải phương trình
Cách giải: Khi giải phương trình chứa căn thức, luôn cần chú ý đến các điều kiện đi kèm. B ≥ 0 +) A = B ⇔  2 A = B  ≥ ≥ +) B 0(hoac A 0) A = B ⇔  A = B
Bài 1: Giải các phương trình sau a) 2
x − 2x + 4 = 2x − 2 b) 2
x − 2x = 2 − 3x c) 2
x + x + 4 = x − 3 d) 2
x + 3 − 2 x − 9 = 0 Lời giải 2x − 2 ≥ 0   − ≥ a) Ta có: 2x 2 0 2
x − 2x + 4 = 2x − 2 ⇔  ⇔  ⇒ x =
x − 2x + 4 =  (2x − 2) 2 2 2 x = 2  2 2 − 3x ≥ 0 x ≤ b) Ta có: 2
x − 2x = 2 − 3x ⇔  ⇔  3 ⇒ x = 2 − 2
x − 2x = 2 − 3x  2
x + x − 2 = 0 x − 3 ≥ 0 x − 3 ≥ 0  c) Ta có: 2  x =1
x + x + 4 = x − 3 ⇔  ⇔  ⇒ x ∈∅  x x 4  (x 3)2 2  − + + = −  5 x =  2 x = 3  − ≥ (tm) x 3 0 d) Cách 1: Ta có 2 x 3 2 x 9 0   + − − = ⇔  ⇔ ⇒ = x − =  ( − x 3 2 x − )  11 3 4 9 x = (loai)  4 Cách 2: Với 2
x ≥ 3 ⇒ x − 9 = x − 3. x + 3 ⇒ x − 3 (1− 2 x +3) = 0 ⇒ x = 3(tm)
Bài 2: Giải các phương trình sau a. 2 9.(2 − 3x) = 6 b. 2
4x − 9 = 2 2x + 3
c. 10(x −3) = 20 d. 2
x + 6x + 9 = 3x − 6 Lời giải 7  4 a) Ta có: x = 2 9.(2 3x) 6 3 2 3x 6 2 3x 2  − = ⇔ − = ⇔ − = ⇔ 3  x = 0 b) Ta có: 2
4x − 9 = 2 2x + 3 ⇔ (2x − 3)(2x + 3) = 2 2x + 3 ⇔ 2x − 3. 2x + 3 = 2 2x + 3  3 − 2 + 3 = 0 x x =   2
⇔ 2x + 3.( 2x − 3 − 2) = 0 ⇔  ⇔   2x −3 = 0  7 x =  2
c) Ta có: 10(x −3) = 20 ⇔10(x −3) = 20 ⇔ x = 5(tm) (điều kiện x ≥ 3) x ≥ 2 3  x − 6 ≥ 0  9   d) Ta có: 2 x = (tm)
⇔ (x + 3) = 3x − 6 ⇔ x + 3 = 3x − 6 ⇔ x + 3 = 3x − 6 ⇔   2   x 3 3x 6  + = − +  3  x = (loai)   4
Bài 3: Giải phương trình ẩn y a) 1
4y − 20 + y − 5 − 9y − 45 = 4 b) 1 1 2 9y − 27 − 25y − 75 − 49y −147 = 20 3 5 7 Lời giải
a) Điều kiện y ≥ 5 1
Ta có: 4y − 20 + y − 5 −
9y − 45 = 4 ⇔ 2 y − 5 = 4 ⇔ y = 9 (thỏa mãn) 3
b) Điều kiện y ≥ 3 Ta có: 1 1 y − − y − − y − = ⇔ ( y − ) 1 − (x − ) 1 2 9 27 25 75 49 147 20 2 9 3 25 3 − 49(x −3) = 20 5 7 5 7 ( y − ) 1 − ( y − ) 1 2 9 3 25 3 −
49( y −3) = 20 ⇔ 6 y −3 − y −3 − y −3 = 20 ⇔ 4 y −3 = 20 5 7
y − 3 = 5 ⇔ y = 28 (thỏa mãn)
Bài 4: Giải các phương trình sau a) − 2 x
4x − 9 = 2 2x + 3 b) 9 7 = 7x + 5 7x + 5 Lời giải 8  3 −  3 x ≥ x − ≥ a) Ta có: 2 2
4x − 9 = 2 2x + 3 ⇔ 4x − 9 = 8x +12 ⇔  2 ⇔  2  2  2
4x − 9 = 8x +12
4x −8x − 21 = 0  3 x ≥ −  2  7  x =  7  2 7 3 − ⇔  x = ⇔  ⇒ S =  ;    2  3 − 2 2  x  =  3 −  2 x =   2 b) Điều kiện 5 7x 5 0 x − + > ⇔ > 7
Ta có: x − = x + ⇔ x − = ( x + )2 9 7 7 5 9 7 7
5 = 7x + 5 ⇔ x = 6 (thỏa mãn) 7x + 5 9
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức
Cách giải: Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho các số không âm, ta có:
+) a + b ab , dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b 2
+) a + b + c 3 ≥ abc 3
Bài 1: Cho các số không âm a,b,c . Chứng minh
a) a + b ab (BĐT Cauchy)
b) a + b < a + b 2 c) 1
a + b + ≥ a + b
d) a + b + c ab + bc + ca 2 Lời giải a + b  ≥ a) Do 0
a,b,c ≥ 0 ⇒  2  ab ≥ 0
Bình phương hai vế của bất đẳng thức ta được: 2
a + b  ≥ ( ) 2 2 2 2 2 2 2
a + 2ab + b
a + 2ab + b
a + 2ab + b − 4 ⇔ ≥ ⇔ − ≥ 0 ab ab ab ab ⇔ ≥   0  2  4 4 4
a ab + b (a b)2 2 2 2 ⇔ ≥ 0 ⇔
≥ 0 (bất đẳng thức đúng) 4 4
b) Bình phương hai vế của bất đẳng thức ta được:
( a+b)2 <( a + b)2 ⇔ a+b< a+b+2 ab ⇔ 0< 2 ab (bất đẳng thức đúng)
c) Ta có: a + b + ≥ a + b a + b + − a b ≥ ⇔ ( a − )2 +( b − )2 1 1 0 1 1 ≥ 0 (bất đẳng thức 2 2 đúng)
d) Ta có: a +b + c ab + bc + ca ⇔ 2a + 2b + 2c − 2 ab − 2 bc − 2 ca ≥ 0
⇔ (a ab +b)+(b bc + c)+(c ca + a) ≥ ⇔ ( a b)2 +( b c)2 +( c a )2 2 2 2 0 ≥ 0 (đúng) 10
Bài 2: Cho các số không âm a,b,c . Chứng minh rằng: 2 a) a + b a + b a + ≥ b) 2 ≥ 2( a ∀ ∈ R) 2 2 2 a +1 c) a b + ≥ 2 d) (a b) 1 1  + + ≥   4 b aa b
e) a + b b + c c + a + + ≥ 6 c a b Lời giải
a) Bình phương hai vế ta được: 2 2
a + b   a + b
a + b a + b + 2 ab
a + b 2 ab   ≥   ⇔ ≥ ⇔ ≥
a + b ≥ 2 ab  (bất đẳng thức 2   2  2 4 4 4     đúng) a + 2 ( 2 2 a + ) 1 +1 b) Ta có: = 2 2 a +1 a +1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số không âm 2 a +1 và 1, ta có: 2 a + + ≥ ( 2a + ) 2 2 1 1 2
1 .1 ⇔ a + 2 ≥ 2 a +1 2 2
Như vậy a + 2 2 a +1 ≥ = 2 (đpcm) 2 2 a +1 a +1
c) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số không âm a b , ta có: b a a b
+ ≥ 2 a . b = 2 b a b a d) Ta có: ( ) 1 1  + + =1 a b + + +1 = 2 a b a b + + ≥ 2 + 2 =   4 (đpcm)  a b b a b a
e) Ta có: a + b b + c c + a a c   b c   a b  + + = + + + + + ≥ 2 + 2 + 2 =       6 (đpcm) c a b
c a   c b   b a  11
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tính 2 2
P = 117,5 − 26,5 −1440 a) P =108 b) P =110 c) P =120 d) P =135 Lời giải Chọn đáp án A Giải thích: Ta có: 2 2
P = 117,5 − 26,5 −1440 = (117,5 + 26,5)(117,5 − 26,5) −1440 = 144.91−144.10
= 144.(91−10) = 144.81 =12.9 =108
Câu 2: Phép tính nào sai a) 13,5. 150 = 45 b) 4,8. 30 =12 c) 7,2. 80 = 36 d) 0,05. 500 = 5 Lời giải Chọn đáp án C Giải thích:
A) 13,5. 150 = 13,5.150 = 135.15 = 15.9.15 =15.3 = 45 B) 4,8. 30 = 4,8.30 = 144 =12
C) 7,2. 80 = 7,2.80 = 72.8 = 8.9.8 = 8.3 = 24
D) 0,05. 500 = 0,05.500 = 5.5 = 5
Câu 3: Phép tính ( − + + )2 3 2 2
3 2 2 cho kết quả là số nào a) 3 a) 4 a) 5 a) 6 Lời giải Chọn đáp án B Giải thích: Ta có: 12 ( )2 ( )2 ( )2 ( ) 22 3 2 2 3 2 2 2 2 2 1 2 2 2 1 2 1 2 1  − + + = − + − + + = − − + =  ( 2−1− 2+1)2   =  − −  ( + ) 2 =  ( − − − )2 =(− )2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 = 4
Câu 4: Biểu thức (− )2
3 (4x − 4 x + )
1 (x + 2 xy + y) có giá trị bằng số nào nếu thay x = 9; y = 4 a) 60 a) 65 a) 70 a) 75 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích:
Ta có: (− ) ( x x + )(x + xy + y) = (− ) ( x − )2 ( x + y)2 2 2 3 4 4 1 2 3 2 1 = 3
− . 2 x −1 . x + y
= 3. 2 x −1 ( x + y )
Thay x = 9 và y = 4 vào biểu thức = 3. 2 x −1 ( x + y), ta được:
= 3. 2 9 −1 ( 9 + 4) = 3.(6− ) 1 (3+ 2) = 3.5.5 = 75 Câu 5: Rút gọn ( − )+( + )2 2 5 5 2
1 2 5 − 25 sẽ được số nào a) 2 a) 4 a) 4 − a) 6 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích: Ta có: ( − )+( + )2 − = − + + + ( )2 2 5 5 2 1 2 5 25 2 5. 5 4 5 1 4 5
2 5 − 25 =10 − 4 5 +1+ 4 5 + 20 − 25 = 6 Câu 6: Rút gọn 2 3 6 8 16 E + + + + = ta được: 2 + 3 + 4 a) E =1+ 5 b) E =1− 3 c) 5 −1 d) E =1+ 2 13 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích: ( 2 + 3+ 4)+( 4 + 6 + + + + + + + + + + 8 2 3 6 8 16 2 3 6 8 4 4 ) Ta có: E = = = 2 + 3 + 4 2 + 3 + 4 2 + 3 + 4 ( 2 + 3+ 4)(1+ 2) ⇒ E = = 1+ 2 2 + 3 + 4
Câu 7: Trong các kết luận sau đây, kết luận nào sai a) 3 + 5 > 15 b) 3 + 6 > 2 + 8 c) 1− 3 < 5 − 2 d) 2 7 −5 > 3− 10 Lời giải Chọn đáp án B
Giải thích: Ta có A) + > ⇔ ( + )2 3 5 15 3
5 >15 ⇔ 8 + 2 15 >15 , lại có 2 15 > 7, đúng vì ( )2 2 2 15 > 7 B) + > + ⇔ ( + )2 > ( + )2 3 6 2 8 3 6 2
8 ⇔ 9 + 2 18 >10 + 2 16 =18 ⇔ > ⇔ ( )2 2 2 18 9
2 18 > 9 ⇔ 72 > 81 (sai)  − <
C) 1− 3 < 5 − 2, đúng vì 1 3 0   5 − 2 > 0
D) 2 7 −5 > 3− 10 ⇔ 2 7 > 8− 10 ⇔ 28 > 74 −16 10 ⇔16 10 > 74 − 28 = 46 ⇔ 8 10 > 23 ⇔ 640 > 529 (đúng)
Câu 8: Nếu x x +1 = 5 thì x là số nào? a) x = 3 b) x = 4 c) x = 6 d) x = 8 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích: 14
Ta có: x x +1 = 5 ⇔ x −5 = x +1 ( x −5 phải là số không âm)  ⇔ ( x = tm
x − 5) = ( x +1)2 8 2 ( ) 2 2
x −10x + 25 = x +1 ⇔ x −11x + 24 = 0 ⇔  x = 3  (loai)
Câu 9: Điều kiện để 2
4 x + 4 + x −16 có nghĩa là a) x = 4 − b) x = 4 c) x = 4 − hoặc x ≥ 4 d) x ≤ 4 Lời giải Chọn đáp án C Giải thích: Ta có: 2
4 x + 4 + x −16 = 4 x + 4 + (x − 4)(x + 4) x ≥ 4 − x+4 ≤ 0   x ≥ 4 − x + 4 ≥ 0 Để   x = 4 − 2
4 x + 4 + x −16 có nghĩa thì (
⇔  − ≤ ⇔  ≤ − ⇔  x +  )(x − ) x 4 0 x 4 4 4 ≥ 0    x ≥ 4 x + 4 ≥ 0 x ≥ 4   x − 4 ≥ 0 15 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Tính a) A = 32.200 b) B = 5. 125
c) C = (9+ 2 14)(9−2 14) d) 2 2
D = 117,5 − 26,5 −1440 Lời giải a) Ta có: 2 2 2 2
A = 32.200 = 4.8.2.10 = 2 .4 .10 = 2.4.10 ⇒ A = 80 b) Ta có: 2 2
B = 5. 125 = 5.5.25 = 5 .5 = 5.5 ⇒ B = 25 c) Ta có: C = ( + )( − ) = −( )2 2 9 2 14 9 2 14 9 2 14 = 81− 56 = 25 = 5 d) Ta có: 2 2
D = 117,5 − 26,5 −1440 = (117,5 − 26,5)(117,5 + 26,5) −1440 = 144.91−144.10
= 144.(91−10) = 144.81 =12.9 =108
Bài 2: Thực hiện phép tính a) 2 8 12 5 27 A − + = − b) 3 2 3 2 2 B + + = + − ( 2 + 3) 18 − 48 30 + 162 3 2 +1 Lời giải a) Ta có: 2 8 12 5 27 6 6 6 A − + − − = − = − = 18 − 48 30 + 162 3 6 2 b) Ta có: 3+ 2 3 2 + 2 + − ( 2 + 3) = 2 3 2 +1
Bài 3: Rút gọn các biểu thức 3 3 2 a) u v u + v A − + = −
(u,v ≥ 0;u v) b) x 2x 2 2 B = (x ≠ ± 2) u + v u v 2 x − 2 Lời giải 3 3 a) Ta có: u v u + v − = − ( , ≥ 0; ≠ ) uv A u v u v = u + v u v u v 2 b) Ta có:
x − 2x 2 + 2 x − 2 B = = (x ≠ ± 2) 2 x − 2 x + 2 16
Bài 4: Rút gọn biểu thức a) + = − ( − )2 x x y y A x y b) x − 2 x +1 B = x + y x + 2 x +1 1 (y−2 y x + − )2 1 c) C = . y −1 (x − )4 1 Lời giải a) Ta có 3 3 =
− ( − )2 ( x) +( y ) = − (
x + y x xy + + y x x y y A x y
x + y − 2 xy ) ( )( ) =
− (x + y − 2 xy ) x + y x + y x + y
= x xy + y − (x + y − 2 xy ) = xy x 2 x 1 ( x − )21 x − − + 1 b) Ta có B = = = x + 2 x +1 ( x )2 x + + 1 1 x −1
(y−2 y + )21 x−1 ( y − )41 x−1 ( y − )21 c) Ta có y −1 C = . = . = . = y −1 (x − )4 1 y −1 (x − )4 1 y −1 (x − )2 1 x −1
Bài 5: So sánh các số sau a) 7 − 2 và 1 b) 8 + 5 và 7 + 6 c) 2005 + 2007 và 2 2006 d) 2 + 3 + 2 − 3 và 2 +1 Lời giải ( 7 − 2)2 a) Ta có: = 9 − 2 14  2 1  =1 Xét 2 2
9 − 2 14 −1 = 8 − 2 14 = 8 − 2 .14 = 64 − 56 > 0(do : 64 > 56) Do đó 7 − 2 >1 ( 8+ 5  )2 =13+2 40 b) ( 7 + 6  )2 =13+2 42 17
Xét (13+ 2 40)−(13+ 2 42) = 2 40 −2 42 < 0(40 < 42) ⇒ 8 + 5 < 7 + 6 ( 2005+ 2007  )2 = 4012+2 2005.2007 c) Ta có: (2 2006  )2 = 4.2006=8024 Xét ( + )− = ( − )( + ) 2 2
4012 2 2005.2007 8024 2 2006 1 2006 1 − 2.2006 = 2 2006 −1 − 2. 2006 < 0 (vì 2 2 2006 −1< 2006 )
Do đó 2005 + 2007 < 2 2006
( 2+ 3 + 2− 3)2 =2+ 3+2 2 −( 3)2 2 + 2 − 3 =  6 d) Ta có:  ( 2 +  )2 1 = 3+ 2 3
Xét 6 −(3+ 2 2) = 3−2 2 > 0 ⇒ 2+ 3 + 2− 3 > 2 +1
Bài 6: Giải các phương trình sau a) − 2 t
25t − 9 = 2 5t − 3 b) 3 = 2 2t +1 c) 2 2
x + 6 = x −1(x ≥1) d) 1
t − 5 + 4t − 20 − 9t − 45 = 3 5 Lời giải  1 t = (loai)  a) Ta có: 2 2 t − = t − ⇔ t − = ( t − ) 5 25 9 2 5 3 25 9 4 5 3 ⇒   3 t = (tm)  5
b) Ta có: t −3 = 2 ⇒ t −3 = 2 2t +1 ⇔ t −3 = 4(2t +1) ⇒ t = ∅ 2t +1 c) Ta có: 2 2 2 5 2
x + 6 = x −1(x ≥1) ⇔ 2
x + 6 = (x −1) ⇔ x = (tm) 3 d) Ta có: 1 12 105
t − 5 + 4t − 20 − 9t − 45 = 3 ⇔
t − 5 = 3 ⇒ t = 5 5 16 18 Bài 7: 2 Cho biểu thức x − 2 A =
. Rút gọn rồi tìm giá trị của x để A có GTLN, tìm 4 2
x + ( 3 − 2)x − 6 GTLN đó Lời giải 2 Ta có: x − 2 1 A = = (x ≠ ± 2 ) 2 2 2 2
x (x − 2) + 3(x − 2) x + 3 Vì 2 x + 3 ≥ 3 x ∀ , nên 1 1 1 ≤ ⇒ a M xA= ⇔ x = 0 . 2 x + 3 3 3
Bài 8: So sánh các số sau a) 3+ 5 và 2 2 + 6 b) 2 3 + 4 và 3 2 + 10 c) 18 và 15. 17 Lời giải a) Ta có: 2
(3+ 5) =14 + 6 5 =14 + 180;(2 2 + 6) =14 + 4 12 =14 + 192 ⇒ 3+ 5 < 2 2 + 6 b) 2 2
(2 3 + 4) =12 +16 3 +16 = 28 +16 3 = 28 + 256.3;(3 2 + 10) = 28 + 36.20 ⇒ 2 3 + 4 > 3 2 + 10 c) Cách 1: 2 2
18 = 324;( 15. 15) = 255 ⇒18 > 15. 17 Cách 2: 2 2
15. 17 = 16 −1. 17 −1 = 16 −1 < 16 =16 <18 . 19