Tài liệu Toán 9 chủ đề liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Tài liệu gồm 19 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, các dạng toán và bài tập chủ đề liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương trong chương trình môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG A. Tóm tắt lý thuyết
1. Định lý: Với hai số a,b ≥ 0 , ta có: .
a b = a. b
Chú ý: Định lí trên còn có thể mở rộng cho tích của nhiều số không âm
2. Quy tắc khai phương một tích
Với A ≥ 0, B ≥ 0, ta có: AB = A. B
Mở rộng: Với A ≥ 0, A ≥ 0,..., A ≥ n 0 1 2
ta có: A A ....A = A A A n . ... 1 2 1 2 n
3. Quy tắc nhân các căn bậc hai
Với hai biểu thức A ≥ 0, B ≥ 0, ta có: A. B = . A B
Chú ý: Với A ≥ 0, ta có: ( )2 2
A = A = A = A
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Cách giải: Áp dụng công thức khai phương một tích Bài 1: Tính a. 25.144 b. 52.13 c. 45.80 d. 7. 28 Lời giải a) Ta có: 25.144 = 5.12 = 60 b) Ta có: 2
52.13 = 52.13 = 4.13.13 = 4. 13 = 26 c) Ta có: 2
45.80 = 5.9.5.16 = 5 . 9. 16 = 60 d) Ta có: 2 2
7. 28 = 7.28 = 7.7.4 = 7 . 2 =14 Bài 2: Tính 2 50 a. + − 24 . 6 + 3 3 b. 3 5. 2 3 4 c. − 3 + 5 . 12 d. 3− 5. 8 4 3 1 Lời giải 2 50 2 50 a) Ta có: + − 24 . 6 = .6 + .6 − 24.6 = 0 3 3 3 3 b) Ta có: + = + = ( + )2 3 5. 2 3.2 2 5 5 1 = 5 +1 c) Ta có: 3 4 − 3 + 5 . 12 = 7 4 3
d) Ta có: 3− 5. 8 = 2( 5 − )1 Bài 3: Tính 1 1 a. 55.77.35 b. . 2. 125. 8 5 c. 2 −1. 2 +1 d. 2
2 2.( 3 − 2) + (1+ 2 2) − 2 6 Lời giải
a) Ta có: 55.77.35 = 5.11.7.11.5.7 = 5.7.11 = 385 1 1 1 1 2.125 25 5 b) Ta có: . 2. 125. = .2.125. = = = 8 5 8 5 8.5 4 2 c) Ta có: 2 −1.
2 +1 = ( 2 −1).( 2 +1) = 2 −1 =1 d) Ta có: 2
2 2.( 3 − 2) + (1+ 2 2) − 2 6 = 2 6 − 4 2 +1+ 4 2 + 8 − 2 6 = 9 Bài 4: Tính
a) A = 3+ 5+ 2 3 . 3− 5+ 2 3
b) B = 4 + 8. 2 + 2 + 2 . 2 − 2 + 2
c) C = ( 12 +3 15 −4 135) 3
d) D = 2 40 12 − 2 75 −3 5 48 Lời giải a) Ta có: 2 2
A = 3+ 5 + 2 3 . 3− 5 + 2 3 = 3 − ( 5 + 2 3) = 9 − (5 + 2 3) 2
= 9 − 5 − 2 3 = 4 − 2 3 = ( 3 −1) = 3 −1 b) Ta có: 2 2 2
B = 4 + 8. 2 + 2 + 2 . 2 − 2 + 2 = 4 + 4. 2. 2 − ( 2 + 2 ) = 4 + 2 2. 2 − 2
⇒ B = 2.(2 + 2)(2 − 2) = 2.2 = 2 c) Ta có: 2
( 12 + 3 15 − 4 135) 3 = 36 + 3 9.5 − 4 9 .5 = 6 + 9 5 − 36 5 = 6 − 27 5 d) Ta có:
C = 2 40 12 − 2 75 − 3 5 48 = 2 40 12 − 2 5 3 − 3 20 3 = 2 80 3 − 2 5 3 − 6 5 3
⇒ C = 8 5 3 − 2 5 3 − 6 5 3 = 5 3(8 − 2 − 6) = 0 Bài 5: Tính
a) A = (4 + 15)( 10 − 6) 4 − 15
b) B = (3− 5) 3+ 5 + (3+ 5) 3− 5
c) C = 2 + 3. 2 + 2 + 3 . 2 + 2 + 2 + 3 . 2 − 2 + 2 + 3 Lời giải
a) Ta có: A = (4 + 15)( 10 − 6) 4 − 15 = ( 10 − 6) 4 + 15. 4 + 15. 4 − 15
= ( 10 − 6) 4 + 15. (4 + 15)(4 − 15) = 10 − 6. ( 10 − 6)(4 + 15) =
10 − 6. 4 10 + 150 − 4 6 − 90 =
10 − 6. 10 + 6 = ( 10 − 6)( 10 + 6) = 4 = 2
b) Ta có: B = (3− 5) 3+ 5 + (3+ 5) 3− 5 = 3− 5. 3− 5. 3+ 5 + (3+ 5) 3− 5
= 3− 5. 3+ 5 ( 3− 5 + 3+ 5 ) = 2( 3− 5 + 3+ 5) = 2( 3− 5. 2 + 3+ 5. 2) 2 2
= 2( 6 − 2 5 + 6 + 2 5 ) = 2( ( 5 −1) + ( 5 +1) = 2( 5 −1+ 5 +1) = 2 10
c) Ta có: C = 2 + 3. 2 + 2 + 3 . 2 + 2 + 2 + 3 . 2 − 2 + 2 + 3
⇒ C = 2 + 3. 2 + 2 + 3 . 2 − 2 + 3 2 2
⇒ C = 2 + 3.( 2 − ( 2 + 3 ) ) = 2 + 3. 2 − 3 =1 3
Dạng 2: Rút gọn biểu thức
Cách giải: Áp dụng công thức khai phương của một tích
Bài 6: Rút gọn a) 10 15 A − = b) 6 15 B − = 8 − 12 35 − 14 c) 5 5 C + = d) 15 5 5 2 5 D − − = + 10 + 2 3 −1 2 5 − 4 Lời giải a) Ta có: 10 − 15 5. 2 − 5. 3 5 A = = ⇒ A = 8 − 12 4. 2 − 4. 3 2 b) Ta có: 6 15 3 21 B − − − = = = 35 − 14 7 7 c) Ta có: 5 5 5 10 C + = = = 10 + 2 2 2 d) Ta có: 15 5 5 2 5 5( 3 1) 5( 5 2) 5 3 5 D − − − − = + = + = 5 + = 3 −1 2 5 − 4 3 −1 2( 5 − 2) 2 2
Bài 7: Rút gọn các biểu thức sau a) 6 14 B + = b) 2 3 6 8 4 C + + + + = 2 3 + 28 2 + 3 + 4 c) 3 8 2 12 20 D − + = 3 18 − 2 27 + 45 Lời giải a) Ta có: 6 14 2. 3 2. 7 2 1 B + + = = = = 2 3 + 28 2 3 + 4. 7 2 2 b) Ta có: 2 3 6 8 4 2 3 4 4 6 8 C + + + + + + + + + = = = 2 +1 2 + 3 + 4 2 + 3 + 4 c) Ta có: 3 8 2 12 20 3.2 2 2.2 3 2 5 2(3 2 2 3 5) 2 D − + − + − + = = = =
3 18 − 2 27 + 45 3.3 2 − 2.3 3 + 3 5 3(3 2 − 2 3 + 5) 3 4
Bài 8: Rút gọn biểu thức sau: 2 15 2 10 6 3 A − + − = 2 5 − 2 10 − 3 + 6 Lời giải 2 5 ( 3 − 2)− 3( 3 − − + − − + − 2 2 15 2 10 6 3 2 5.3 2 5.2 3.2 3 ) Ta có: A = = =
2 5 − 2 10 − 3 + 6 2 5 − 2 5.2 − 3 + 3.2 2 5 (1− 2)− 3(1− 2) 3 2 A − ⇒ = 1− 2
Bài 9: Rút gọn các biểu thức sau: 6 a) 2 − t 3 28y = . t A (t ≤ 0) b) B = ( y < 0) 3 8 4 7y c) 2 2
C = x − x −1. x + x −1 (x ≥ ) 1 d) 4 2 4 2 D =
x + 4 − x . x + 4 + x Lời giải 2 a) Ta có: 2 − t 3t 2 − t 3 − − = . = . t t t A = = (t ≤ 0) 3 8 3 8 4 2 6 b) Ta có: 28y B =
( y < 0) ⇒ B = 2 − y 4 7y
a) Ta có: C = x − x −
x + x − = x − ( x − )2 2 2 2 2 1. 1 1 =1 a) Ta có: 4 2 4 2 4 2 4 2 4 2 2
x + 4 − x . x + 4 + x = ( x + 4 − x )( x + 4 + x ) = (x + 4) − (x ) = 4 = 2
Bài 10: Rút gọn các biểu thức sau: a) x y + y x x y − y x A =
(x ≥ 0; y ≥ 0;xy ≠ 0) b) B =
(x ≥ 0; y ≥ 0; x ≠ y)
x + 2 xy + y
x − 2 xy + y
c) 3 a − 2a −1 1 + + −
(a ≥ 0;a ≠ ) d) a 4 a 4 4 a D = +
(a ≥ 0;a ≠ 4) 4a − 4 a +1 4 a + 2 a − 2 Lời giải 5 x y ( x + + y x y y x ) a) Ta có: xy A = = ⇒ = x + xy + y ( ) A 2 2 x + + y x y b) Ta có: x y − y x xy B = =
x − 2 xy + y x − y
c) Ta có: 3 a − 2a −1 (2 a −1)(1− a) 1− a = = 2 4a − 4 a +1 (2 a −1) 2 a −1 a a a ( a + )2 2 ( a −2)( a + + + − 2 4 4 4 ) d) Ta có: D = + = − = 0 a + 2 a − 2 a + 2 a − 2 6
Dạng 3: Giải phương trình
Cách giải: Khi giải phương trình chứa căn thức, luôn cần chú ý đến các điều kiện đi kèm. B ≥ 0 +) A = B ⇔ 2 A = B ≥ ≥ +) B 0(hoac A 0) A = B ⇔ A = B
Bài 1: Giải các phương trình sau a) 2
x − 2x + 4 = 2x − 2 b) 2
x − 2x = 2 − 3x c) 2
−x + x + 4 = x − 3 d) 2
x + 3 − 2 x − 9 = 0 Lời giải 2x − 2 ≥ 0 − ≥ a) Ta có: 2x 2 0 2
x − 2x + 4 = 2x − 2 ⇔ ⇔ ⇒ x =
x − 2x + 4 = (2x − 2) 2 2 2 x = 2 2 2 − 3x ≥ 0 x ≤ b) Ta có: 2
x − 2x = 2 − 3x ⇔ ⇔ 3 ⇒ x = 2 − 2
x − 2x = 2 − 3x 2
x + x − 2 = 0 x − 3 ≥ 0 x − 3 ≥ 0 c) Ta có: 2 x =1
−x + x + 4 = x − 3 ⇔ ⇔ ⇒ x ∈∅ x x 4 (x 3)2 2 − + + = − 5 x = 2 x = 3 − ≥ (tm) x 3 0 d) Cách 1: Ta có 2 x 3 2 x 9 0 + − − = ⇔ ⇔ ⇒ = x − = ( − x 3 2 x − ) 11 3 4 9 x = (loai) 4 Cách 2: Với 2
x ≥ 3 ⇒ x − 9 = x − 3. x + 3 ⇒ x − 3 (1− 2 x +3) = 0 ⇒ x = 3(tm)
Bài 2: Giải các phương trình sau a. 2 9.(2 − 3x) = 6 b. 2
4x − 9 = 2 2x + 3
c. 10(x −3) = 20 d. 2
x + 6x + 9 = 3x − 6 Lời giải 7 4 a) Ta có: x = 2 9.(2 3x) 6 3 2 3x 6 2 3x 2 − = ⇔ − = ⇔ − = ⇔ 3 x = 0 b) Ta có: 2
4x − 9 = 2 2x + 3 ⇔ (2x − 3)(2x + 3) = 2 2x + 3 ⇔ 2x − 3. 2x + 3 = 2 2x + 3 3 − 2 + 3 = 0 x x = 2
⇔ 2x + 3.( 2x − 3 − 2) = 0 ⇔ ⇔ 2x −3 = 0 7 x = 2
c) Ta có: 10(x −3) = 20 ⇔10(x −3) = 20 ⇔ x = 5(tm) (điều kiện x ≥ 3) x ≥ 2 3 x − 6 ≥ 0 9 d) Ta có: 2 x = (tm)
⇔ (x + 3) = 3x − 6 ⇔ x + 3 = 3x − 6 ⇔ x + 3 = 3x − 6 ⇔ 2 x 3 3x 6 + = − + 3 x = (loai) 4
Bài 3: Giải phương trình ẩn y a) 1
4y − 20 + y − 5 − 9y − 45 = 4 b) 1 1 2 9y − 27 − 25y − 75 − 49y −147 = 20 3 5 7 Lời giải
a) Điều kiện y ≥ 5 1
Ta có: 4y − 20 + y − 5 −
9y − 45 = 4 ⇔ 2 y − 5 = 4 ⇔ y = 9 (thỏa mãn) 3
b) Điều kiện y ≥ 3 Ta có: 1 1 y − − y − − y − = ⇔ ( y − ) 1 − (x − ) 1 2 9 27 25 75 49 147 20 2 9 3 25 3 − 49(x −3) = 20 5 7 5 7 ( y − ) 1 − ( y − ) 1 2 9 3 25 3 −
49( y −3) = 20 ⇔ 6 y −3 − y −3 − y −3 = 20 ⇔ 4 y −3 = 20 5 7
⇔ y − 3 = 5 ⇔ y = 28 (thỏa mãn)
Bài 4: Giải các phương trình sau a) − 2 x
4x − 9 = 2 2x + 3 b) 9 7 = 7x + 5 7x + 5 Lời giải 8 3 − 3 x ≥ x − ≥ a) Ta có: 2 2
4x − 9 = 2 2x + 3 ⇔ 4x − 9 = 8x +12 ⇔ 2 ⇔ 2 2 2
4x − 9 = 8x +12
4x −8x − 21 = 0 3 x ≥ − 2 7 x = 7 2 7 3 − ⇔ x = ⇔ ⇒ S = ; 2 3 − 2 2 x = 3 − 2 x = 2 b) Điều kiện 5 7x 5 0 x − + > ⇔ > 7
Ta có: x − = x + ⇔ x − = ( x + )2 9 7 7 5 9 7 7
5 = 7x + 5 ⇔ x = 6 (thỏa mãn) 7x + 5 9
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức
Cách giải: Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho các số không âm, ta có:
+) a + b ≥ ab , dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b 2
+) a + b + c 3 ≥ abc 3
Bài 1: Cho các số không âm a,b,c . Chứng minh
a) a + b ≥ ab (BĐT Cauchy)
b) a + b < a + b 2 c) 1
a + b + ≥ a + b
d) a + b + c ≥ ab + bc + ca 2 Lời giải a + b ≥ a) Do 0
a,b,c ≥ 0 ⇒ 2 ab ≥ 0
Bình phương hai vế của bất đẳng thức ta được: 2
a + b ≥ ( ) 2 2 2 2 2 2 2
a + 2ab + b
a + 2ab + b
a + 2ab + b − 4 ⇔ ≥ ⇔ − ≥ 0 ab ab ab ab ⇔ ≥ 0 2 4 4 4
a − ab + b (a −b)2 2 2 2 ⇔ ≥ 0 ⇔
≥ 0 (bất đẳng thức đúng) 4 4
b) Bình phương hai vế của bất đẳng thức ta được:
( a+b)2 <( a + b)2 ⇔ a+b< a+b+2 ab ⇔ 0< 2 ab (bất đẳng thức đúng)
c) Ta có: a + b + ≥ a + b ⇔ a + b + − a − b ≥ ⇔ ( a − )2 +( b − )2 1 1 0 1 1 ≥ 0 (bất đẳng thức 2 2 đúng)
d) Ta có: a +b + c ≥ ab + bc + ca ⇔ 2a + 2b + 2c − 2 ab − 2 bc − 2 ca ≥ 0
⇔ (a − ab +b)+(b − bc + c)+(c − ca + a) ≥ ⇔ ( a − b)2 +( b − c)2 +( c − a )2 2 2 2 0 ≥ 0 (đúng) 10
Bài 2: Cho các số không âm a,b,c . Chứng minh rằng: 2 a) a + b a + b a + ≥ b) 2 ≥ 2( a ∀ ∈ R) 2 2 2 a +1 c) a b + ≥ 2 d) (a b) 1 1 + + ≥ 4 b a a b
e) a + b b + c c + a + + ≥ 6 c a b Lời giải
a) Bình phương hai vế ta được: 2 2
a + b a + b
a + b a + b + 2 ab
a + b 2 ab ≥ ⇔ ≥ ⇔ ≥
⇔ a + b ≥ 2 ab (bất đẳng thức 2 2 2 4 4 4 đúng) a + 2 ( 2 2 a + ) 1 +1 b) Ta có: = 2 2 a +1 a +1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số không âm 2 a +1 và 1, ta có: 2 a + + ≥ ( 2a + ) 2 2 1 1 2
1 .1 ⇔ a + 2 ≥ 2 a +1 2 2
Như vậy a + 2 2 a +1 ≥ = 2 (đpcm) 2 2 a +1 a +1
c) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số không âm a và b , ta có: b a a b
+ ≥ 2 a . b = 2 b a b a d) Ta có: ( ) 1 1 + + =1 a b + + +1 = 2 a b a b + + ≥ 2 + 2 = 4 (đpcm) a b b a b a
e) Ta có: a + b b + c c + a a c b c a b + + = + + + + + ≥ 2 + 2 + 2 = 6 (đpcm) c a b
c a c b b a 11
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tính 2 2
P = 117,5 − 26,5 −1440 a) P =108 b) P =110 c) P =120 d) P =135 Lời giải Chọn đáp án A Giải thích: Ta có: 2 2
P = 117,5 − 26,5 −1440 = (117,5 + 26,5)(117,5 − 26,5) −1440 = 144.91−144.10
= 144.(91−10) = 144.81 =12.9 =108
Câu 2: Phép tính nào sai a) 13,5. 150 = 45 b) 4,8. 30 =12 c) 7,2. 80 = 36 d) 0,05. 500 = 5 Lời giải Chọn đáp án C Giải thích:
A) 13,5. 150 = 13,5.150 = 135.15 = 15.9.15 =15.3 = 45 B) 4,8. 30 = 4,8.30 = 144 =12
C) 7,2. 80 = 7,2.80 = 72.8 = 8.9.8 = 8.3 = 24
D) 0,05. 500 = 0,05.500 = 5.5 = 5
Câu 3: Phép tính ( − + + )2 3 2 2
3 2 2 cho kết quả là số nào a) 3 a) 4 a) 5 a) 6 Lời giải Chọn đáp án B Giải thích: Ta có: 12 ( )2 ( )2 ( )2 ( ) 22 3 2 2 3 2 2 2 2 2 1 2 2 2 1 2 1 2 1 − + + = − + − + + = − − + = ( 2−1− 2+1)2 = − − ( + ) 2 = ( − − − )2 =(− )2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 = 4
Câu 4: Biểu thức (− )2
3 (4x − 4 x + )
1 (x + 2 xy + y) có giá trị bằng số nào nếu thay x = 9; y = 4 a) 60 a) 65 a) 70 a) 75 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích:
Ta có: (− ) ( x − x + )(x + xy + y) = (− ) ( x − )2 ( x + y)2 2 2 3 4 4 1 2 3 2 1 = 3
− . 2 x −1 . x + y
= 3. 2 x −1 ( x + y )
Thay x = 9 và y = 4 vào biểu thức = 3. 2 x −1 ( x + y), ta được:
= 3. 2 9 −1 ( 9 + 4) = 3.(6− ) 1 (3+ 2) = 3.5.5 = 75 Câu 5: Rút gọn ( − )+( + )2 2 5 5 2
1 2 5 − 25 sẽ được số nào a) 2 a) 4 a) 4 − a) 6 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích: Ta có: ( − )+( + )2 − = − + + + ( )2 2 5 5 2 1 2 5 25 2 5. 5 4 5 1 4 5
2 5 − 25 =10 − 4 5 +1+ 4 5 + 20 − 25 = 6 Câu 6: Rút gọn 2 3 6 8 16 E + + + + = ta được: 2 + 3 + 4 a) E =1+ 5 b) E =1− 3 c) 5 −1 d) E =1+ 2 13 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích: ( 2 + 3+ 4)+( 4 + 6 + + + + + + + + + + 8 2 3 6 8 16 2 3 6 8 4 4 ) Ta có: E = = = 2 + 3 + 4 2 + 3 + 4 2 + 3 + 4 ( 2 + 3+ 4)(1+ 2) ⇒ E = = 1+ 2 2 + 3 + 4
Câu 7: Trong các kết luận sau đây, kết luận nào sai a) 3 + 5 > 15 b) 3 + 6 > 2 + 8 c) 1− 3 < 5 − 2 d) 2 7 −5 > 3− 10 Lời giải Chọn đáp án B
Giải thích: Ta có A) + > ⇔ ( + )2 3 5 15 3
5 >15 ⇔ 8 + 2 15 >15 , lại có 2 15 > 7, đúng vì ( )2 2 2 15 > 7 B) + > + ⇔ ( + )2 > ( + )2 3 6 2 8 3 6 2
8 ⇔ 9 + 2 18 >10 + 2 16 =18 ⇔ > ⇔ ( )2 2 2 18 9
2 18 > 9 ⇔ 72 > 81 (sai) − <
C) 1− 3 < 5 − 2, đúng vì 1 3 0 5 − 2 > 0
D) 2 7 −5 > 3− 10 ⇔ 2 7 > 8− 10 ⇔ 28 > 74 −16 10 ⇔16 10 > 74 − 28 = 46 ⇔ 8 10 > 23 ⇔ 640 > 529 (đúng)
Câu 8: Nếu x − x +1 = 5 thì x là số nào? a) x = 3 b) x = 4 c) x = 6 d) x = 8 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích: 14
Ta có: x − x +1 = 5 ⇔ x −5 = x +1 ( x −5 phải là số không âm) ⇔ ( x = tm
x − 5) = ( x +1)2 8 2 ( ) 2 2
⇔ x −10x + 25 = x +1 ⇔ x −11x + 24 = 0 ⇔ x = 3 (loai)
Câu 9: Điều kiện để 2
4 x + 4 + x −16 có nghĩa là a) x = 4 − b) x = 4 c) x = 4 − hoặc x ≥ 4 d) x ≤ 4 Lời giải Chọn đáp án C Giải thích: Ta có: 2
4 x + 4 + x −16 = 4 x + 4 + (x − 4)(x + 4) x ≥ 4 − x+4 ≤ 0 x ≥ 4 − x + 4 ≥ 0 Để x = 4 − 2
4 x + 4 + x −16 có nghĩa thì (
⇔ − ≤ ⇔ ≤ − ⇔ x + )(x − ) x 4 0 x 4 4 4 ≥ 0 x ≥ 4 x + 4 ≥ 0 x ≥ 4 x − 4 ≥ 0 15 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Tính a) A = 32.200 b) B = 5. 125
c) C = (9+ 2 14)(9−2 14) d) 2 2
D = 117,5 − 26,5 −1440 Lời giải a) Ta có: 2 2 2 2
A = 32.200 = 4.8.2.10 = 2 .4 .10 = 2.4.10 ⇒ A = 80 b) Ta có: 2 2
B = 5. 125 = 5.5.25 = 5 .5 = 5.5 ⇒ B = 25 c) Ta có: C = ( + )( − ) = −( )2 2 9 2 14 9 2 14 9 2 14 = 81− 56 = 25 = 5 d) Ta có: 2 2
D = 117,5 − 26,5 −1440 = (117,5 − 26,5)(117,5 + 26,5) −1440 = 144.91−144.10
= 144.(91−10) = 144.81 =12.9 =108
Bài 2: Thực hiện phép tính a) 2 8 12 5 27 A − + = − b) 3 2 3 2 2 B + + = + − ( 2 + 3) 18 − 48 30 + 162 3 2 +1 Lời giải a) Ta có: 2 8 12 5 27 6 6 6 A − + − − = − = − = 18 − 48 30 + 162 3 6 2 b) Ta có: 3+ 2 3 2 + 2 + − ( 2 + 3) = 2 3 2 +1
Bài 3: Rút gọn các biểu thức 3 3 2 a) u − v u + v A − + = −
(u,v ≥ 0;u ≠ v) b) x 2x 2 2 B = (x ≠ ± 2) u + v u − v 2 x − 2 Lời giải 3 3 a) Ta có: u − v u + v − = − ( , ≥ 0; ≠ ) uv A u v u v = u + v u − v u − v 2 b) Ta có:
x − 2x 2 + 2 x − 2 B = = (x ≠ ± 2) 2 x − 2 x + 2 16
Bài 4: Rút gọn biểu thức a) + = − ( − )2 x x y y A x y b) x − 2 x +1 B = x + y x + 2 x +1 1 (y−2 y x + − )2 1 c) C = . y −1 (x − )4 1 Lời giải a) Ta có 3 3 =
− ( − )2 ( x) +( y ) = − (
x + y x − xy + + y x x y y A x y
x + y − 2 xy ) ( )( ) =
− (x + y − 2 xy ) x + y x + y x + y
= x − xy + y − (x + y − 2 xy ) = xy x 2 x 1 ( x − )21 x − − + 1 b) Ta có B = = = x + 2 x +1 ( x )2 x + + 1 1 x −1
(y−2 y + )21 x−1 ( y − )41 x−1 ( y − )21 c) Ta có y −1 C = . = . = . = y −1 (x − )4 1 y −1 (x − )4 1 y −1 (x − )2 1 x −1
Bài 5: So sánh các số sau a) 7 − 2 và 1 b) 8 + 5 và 7 + 6 c) 2005 + 2007 và 2 2006 d) 2 + 3 + 2 − 3 và 2 +1 Lời giải ( 7 − 2)2 a) Ta có: = 9 − 2 14 2 1 =1 Xét 2 2
9 − 2 14 −1 = 8 − 2 14 = 8 − 2 .14 = 64 − 56 > 0(do : 64 > 56) Do đó 7 − 2 >1 ( 8+ 5 )2 =13+2 40 b) ( 7 + 6 )2 =13+2 42 17
Xét (13+ 2 40)−(13+ 2 42) = 2 40 −2 42 < 0(40 < 42) ⇒ 8 + 5 < 7 + 6 ( 2005+ 2007 )2 = 4012+2 2005.2007 c) Ta có: (2 2006 )2 = 4.2006=8024 Xét ( + )− = ( − )( + ) 2 2
4012 2 2005.2007 8024 2 2006 1 2006 1 − 2.2006 = 2 2006 −1 − 2. 2006 < 0 (vì 2 2 2006 −1< 2006 )
Do đó 2005 + 2007 < 2 2006
( 2+ 3 + 2− 3)2 =2+ 3+2 2 −( 3)2 2 + 2 − 3 = 6 d) Ta có: ( 2 + )2 1 = 3+ 2 3
Xét 6 −(3+ 2 2) = 3−2 2 > 0 ⇒ 2+ 3 + 2− 3 > 2 +1
Bài 6: Giải các phương trình sau a) − 2 t
25t − 9 = 2 5t − 3 b) 3 = 2 2t +1 c) 2 2
− x + 6 = x −1(x ≥1) d) 1
t − 5 + 4t − 20 − 9t − 45 = 3 5 Lời giải 1 t = (loai) a) Ta có: 2 2 t − = t − ⇔ t − = ( t − ) 5 25 9 2 5 3 25 9 4 5 3 ⇒ 3 t = (tm) 5
b) Ta có: t −3 = 2 ⇒ t −3 = 2 2t +1 ⇔ t −3 = 4(2t +1) ⇒ t = ∅ 2t +1 c) Ta có: 2 2 2 5 2
− x + 6 = x −1(x ≥1) ⇔ 2
− x + 6 = (x −1) ⇔ x = (tm) 3 d) Ta có: 1 12 105
t − 5 + 4t − 20 − 9t − 45 = 3 ⇔
t − 5 = 3 ⇒ t = 5 5 16 18 Bài 7: 2 Cho biểu thức x − 2 A =
. Rút gọn rồi tìm giá trị của x để A có GTLN, tìm 4 2
x + ( 3 − 2)x − 6 GTLN đó Lời giải 2 Ta có: x − 2 1 A = = (x ≠ ± 2 ) 2 2 2 2
x (x − 2) + 3(x − 2) x + 3 Vì 2 x + 3 ≥ 3 x ∀ , nên 1 1 1 ≤ ⇒ a M xA= ⇔ x = 0 . 2 x + 3 3 3
Bài 8: So sánh các số sau a) 3+ 5 và 2 2 + 6 b) 2 3 + 4 và 3 2 + 10 c) 18 và 15. 17 Lời giải a) Ta có: 2
(3+ 5) =14 + 6 5 =14 + 180;(2 2 + 6) =14 + 4 12 =14 + 192 ⇒ 3+ 5 < 2 2 + 6 b) 2 2
(2 3 + 4) =12 +16 3 +16 = 28 +16 3 = 28 + 256.3;(3 2 + 10) = 28 + 36.20 ⇒ 2 3 + 4 > 3 2 + 10 c) Cách 1: 2 2
18 = 324;( 15. 15) = 255 ⇒18 > 15. 17 Cách 2: 2 2
15. 17 = 16 −1. 17 −1 = 16 −1 < 16 =16 <18 . 19