


















Preview text:
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG A. Tóm tắt lý thuyết
1. Định lý: Với hai số a,b ≥ 0 , ta có: .
a b = a. b
Chú ý: Định lí trên còn có thể mở rộng cho tích của nhiều số không âm
2. Quy tắc khai phương một tích
Với A ≥ 0, B ≥ 0, ta có: AB = A. B
Mở rộng: Với A ≥ 0, A ≥ 0,..., A ≥ n 0 1 2
ta có: A A ....A = A A A n . ... 1 2 1 2 n
3. Quy tắc nhân các căn bậc hai
Với hai biểu thức A ≥ 0, B ≥ 0, ta có: A. B = . A B
Chú ý: Với A ≥ 0, ta có: ( )2 2
A = A = A = A
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Cách giải: Áp dụng công thức khai phương một tích Bài 1: Tính a. 25.144 b. 52.13 c. 45.80 d. 7. 28 Lời giải a) Ta có: 25.144 = 5.12 = 60 b) Ta có: 2
52.13 = 52.13 = 4.13.13 = 4. 13 = 26 c) Ta có: 2
45.80 = 5.9.5.16 = 5 . 9. 16 = 60 d) Ta có: 2 2
7. 28 = 7.28 = 7.7.4 = 7 . 2 =14 Bài 2: Tính 2 50 a. + − 24 . 6 + 3 3 b. 3 5. 2 3 4 c. − 3 + 5 . 12 d. 3− 5. 8 4 3 1 Lời giải 2 50 2 50 a) Ta có: + − 24 . 6 = .6 + .6 − 24.6 = 0 3 3 3 3 b) Ta có: + = + = ( + )2 3 5. 2 3.2 2 5 5 1 = 5 +1 c) Ta có: 3 4 − 3 + 5 . 12 = 7 4 3
d) Ta có: 3− 5. 8 = 2( 5 − )1 Bài 3: Tính 1 1 a. 55.77.35 b. . 2. 125. 8 5 c. 2 −1. 2 +1 d. 2
2 2.( 3 − 2) + (1+ 2 2) − 2 6 Lời giải
a) Ta có: 55.77.35 = 5.11.7.11.5.7 = 5.7.11 = 385 1 1 1 1 2.125 25 5 b) Ta có: . 2. 125. = .2.125. = = = 8 5 8 5 8.5 4 2 c) Ta có: 2 −1.
2 +1 = ( 2 −1).( 2 +1) = 2 −1 =1 d) Ta có: 2
2 2.( 3 − 2) + (1+ 2 2) − 2 6 = 2 6 − 4 2 +1+ 4 2 + 8 − 2 6 = 9 Bài 4: Tính
a) A = 3+ 5+ 2 3 . 3− 5+ 2 3
b) B = 4 + 8. 2 + 2 + 2 . 2 − 2 + 2
c) C = ( 12 +3 15 −4 135) 3
d) D = 2 40 12 − 2 75 −3 5 48 Lời giải a) Ta có: 2 2
A = 3+ 5 + 2 3 . 3− 5 + 2 3 = 3 − ( 5 + 2 3) = 9 − (5 + 2 3) 2
= 9 − 5 − 2 3 = 4 − 2 3 = ( 3 −1) = 3 −1 b) Ta có: 2 2 2
B = 4 + 8. 2 + 2 + 2 . 2 − 2 + 2 = 4 + 4. 2. 2 − ( 2 + 2 ) = 4 + 2 2. 2 − 2
⇒ B = 2.(2 + 2)(2 − 2) = 2.2 = 2 c) Ta có: 2
( 12 + 3 15 − 4 135) 3 = 36 + 3 9.5 − 4 9 .5 = 6 + 9 5 − 36 5 = 6 − 27 5 d) Ta có:
C = 2 40 12 − 2 75 − 3 5 48 = 2 40 12 − 2 5 3 − 3 20 3 = 2 80 3 − 2 5 3 − 6 5 3
⇒ C = 8 5 3 − 2 5 3 − 6 5 3 = 5 3(8 − 2 − 6) = 0 Bài 5: Tính
a) A = (4 + 15)( 10 − 6) 4 − 15
b) B = (3− 5) 3+ 5 + (3+ 5) 3− 5
c) C = 2 + 3. 2 + 2 + 3 . 2 + 2 + 2 + 3 . 2 − 2 + 2 + 3 Lời giải
a) Ta có: A = (4 + 15)( 10 − 6) 4 − 15 = ( 10 − 6) 4 + 15. 4 + 15. 4 − 15
= ( 10 − 6) 4 + 15. (4 + 15)(4 − 15) = 10 − 6. ( 10 − 6)(4 + 15) =
10 − 6. 4 10 + 150 − 4 6 − 90 =
10 − 6. 10 + 6 = ( 10 − 6)( 10 + 6) = 4 = 2
b) Ta có: B = (3− 5) 3+ 5 + (3+ 5) 3− 5 = 3− 5. 3− 5. 3+ 5 + (3+ 5) 3− 5
= 3− 5. 3+ 5 ( 3− 5 + 3+ 5 ) = 2( 3− 5 + 3+ 5) = 2( 3− 5. 2 + 3+ 5. 2) 2 2
= 2( 6 − 2 5 + 6 + 2 5 ) = 2( ( 5 −1) + ( 5 +1) = 2( 5 −1+ 5 +1) = 2 10
c) Ta có: C = 2 + 3. 2 + 2 + 3 . 2 + 2 + 2 + 3 . 2 − 2 + 2 + 3
⇒ C = 2 + 3. 2 + 2 + 3 . 2 − 2 + 3 2 2
⇒ C = 2 + 3.( 2 − ( 2 + 3 ) ) = 2 + 3. 2 − 3 =1 3
Dạng 2: Rút gọn biểu thức
Cách giải: Áp dụng công thức khai phương của một tích
Bài 6: Rút gọn a) 10 15 A − = b) 6 15 B − = 8 − 12 35 − 14 c) 5 5 C + = d) 15 5 5 2 5 D − − = + 10 + 2 3 −1 2 5 − 4 Lời giải a) Ta có: 10 − 15 5. 2 − 5. 3 5 A = = ⇒ A = 8 − 12 4. 2 − 4. 3 2 b) Ta có: 6 15 3 21 B − − − = = = 35 − 14 7 7 c) Ta có: 5 5 5 10 C + = = = 10 + 2 2 2 d) Ta có: 15 5 5 2 5 5( 3 1) 5( 5 2) 5 3 5 D − − − − = + = + = 5 + = 3 −1 2 5 − 4 3 −1 2( 5 − 2) 2 2
Bài 7: Rút gọn các biểu thức sau a) 6 14 B + = b) 2 3 6 8 4 C + + + + = 2 3 + 28 2 + 3 + 4 c) 3 8 2 12 20 D − + = 3 18 − 2 27 + 45 Lời giải a) Ta có: 6 14 2. 3 2. 7 2 1 B + + = = = = 2 3 + 28 2 3 + 4. 7 2 2 b) Ta có: 2 3 6 8 4 2 3 4 4 6 8 C + + + + + + + + + = = = 2 +1 2 + 3 + 4 2 + 3 + 4 c) Ta có: 3 8 2 12 20 3.2 2 2.2 3 2 5 2(3 2 2 3 5) 2 D − + − + − + = = = =
3 18 − 2 27 + 45 3.3 2 − 2.3 3 + 3 5 3(3 2 − 2 3 + 5) 3 4
Bài 8: Rút gọn biểu thức sau: 2 15 2 10 6 3 A − + − = 2 5 − 2 10 − 3 + 6 Lời giải 2 5 ( 3 − 2)− 3( 3 − − + − − + − 2 2 15 2 10 6 3 2 5.3 2 5.2 3.2 3 ) Ta có: A = = =
2 5 − 2 10 − 3 + 6 2 5 − 2 5.2 − 3 + 3.2 2 5 (1− 2)− 3(1− 2) 3 2 A − ⇒ = 1− 2
Bài 9: Rút gọn các biểu thức sau: 6 a) 2 − t 3 28y = . t A (t ≤ 0) b) B = ( y < 0) 3 8 4 7y c) 2 2
C = x − x −1. x + x −1 (x ≥ ) 1 d) 4 2 4 2 D =
x + 4 − x . x + 4 + x Lời giải 2 a) Ta có: 2 − t 3t 2 − t 3 − − = . = . t t t A = = (t ≤ 0) 3 8 3 8 4 2 6 b) Ta có: 28y B =
( y < 0) ⇒ B = 2 − y 4 7y
a) Ta có: C = x − x −
x + x − = x − ( x − )2 2 2 2 2 1. 1 1 =1 a) Ta có: 4 2 4 2 4 2 4 2 4 2 2
x + 4 − x . x + 4 + x = ( x + 4 − x )( x + 4 + x ) = (x + 4) − (x ) = 4 = 2
Bài 10: Rút gọn các biểu thức sau: a) x y + y x x y − y x A =
(x ≥ 0; y ≥ 0;xy ≠ 0) b) B =
(x ≥ 0; y ≥ 0; x ≠ y)
x + 2 xy + y
x − 2 xy + y
c) 3 a − 2a −1 1 + + −
(a ≥ 0;a ≠ ) d) a 4 a 4 4 a D = +
(a ≥ 0;a ≠ 4) 4a − 4 a +1 4 a + 2 a − 2 Lời giải 5 x y ( x + + y x y y x ) a) Ta có: xy A = = ⇒ = x + xy + y ( ) A 2 2 x + + y x y b) Ta có: x y − y x xy B = =
x − 2 xy + y x − y
c) Ta có: 3 a − 2a −1 (2 a −1)(1− a) 1− a = = 2 4a − 4 a +1 (2 a −1) 2 a −1 a a a ( a + )2 2 ( a −2)( a + + + − 2 4 4 4 ) d) Ta có: D = + = − = 0 a + 2 a − 2 a + 2 a − 2 6
Dạng 3: Giải phương trình
Cách giải: Khi giải phương trình chứa căn thức, luôn cần chú ý đến các điều kiện đi kèm. B ≥ 0 +) A = B ⇔ 2 A = B ≥ ≥ +) B 0(hoac A 0) A = B ⇔ A = B
Bài 1: Giải các phương trình sau a) 2
x − 2x + 4 = 2x − 2 b) 2
x − 2x = 2 − 3x c) 2
−x + x + 4 = x − 3 d) 2
x + 3 − 2 x − 9 = 0 Lời giải 2x − 2 ≥ 0 − ≥ a) Ta có: 2x 2 0 2
x − 2x + 4 = 2x − 2 ⇔ ⇔ ⇒ x =
x − 2x + 4 = (2x − 2) 2 2 2 x = 2 2 2 − 3x ≥ 0 x ≤ b) Ta có: 2
x − 2x = 2 − 3x ⇔ ⇔ 3 ⇒ x = 2 − 2
x − 2x = 2 − 3x 2
x + x − 2 = 0 x − 3 ≥ 0 x − 3 ≥ 0 c) Ta có: 2 x =1
−x + x + 4 = x − 3 ⇔ ⇔ ⇒ x ∈∅ x x 4 (x 3)2 2 − + + = − 5 x = 2 x = 3 − ≥ (tm) x 3 0 d) Cách 1: Ta có 2 x 3 2 x 9 0 + − − = ⇔ ⇔ ⇒ = x − = ( − x 3 2 x − ) 11 3 4 9 x = (loai) 4 Cách 2: Với 2
x ≥ 3 ⇒ x − 9 = x − 3. x + 3 ⇒ x − 3 (1− 2 x +3) = 0 ⇒ x = 3(tm)
Bài 2: Giải các phương trình sau a. 2 9.(2 − 3x) = 6 b. 2
4x − 9 = 2 2x + 3
c. 10(x −3) = 20 d. 2
x + 6x + 9 = 3x − 6 Lời giải 7 4 a) Ta có: x = 2 9.(2 3x) 6 3 2 3x 6 2 3x 2 − = ⇔ − = ⇔ − = ⇔ 3 x = 0 b) Ta có: 2
4x − 9 = 2 2x + 3 ⇔ (2x − 3)(2x + 3) = 2 2x + 3 ⇔ 2x − 3. 2x + 3 = 2 2x + 3 3 − 2 + 3 = 0 x x = 2
⇔ 2x + 3.( 2x − 3 − 2) = 0 ⇔ ⇔ 2x −3 = 0 7 x = 2
c) Ta có: 10(x −3) = 20 ⇔10(x −3) = 20 ⇔ x = 5(tm) (điều kiện x ≥ 3) x ≥ 2 3 x − 6 ≥ 0 9 d) Ta có: 2 x = (tm)
⇔ (x + 3) = 3x − 6 ⇔ x + 3 = 3x − 6 ⇔ x + 3 = 3x − 6 ⇔ 2 x 3 3x 6 + = − + 3 x = (loai) 4
Bài 3: Giải phương trình ẩn y a) 1
4y − 20 + y − 5 − 9y − 45 = 4 b) 1 1 2 9y − 27 − 25y − 75 − 49y −147 = 20 3 5 7 Lời giải
a) Điều kiện y ≥ 5 1
Ta có: 4y − 20 + y − 5 −
9y − 45 = 4 ⇔ 2 y − 5 = 4 ⇔ y = 9 (thỏa mãn) 3
b) Điều kiện y ≥ 3 Ta có: 1 1 y − − y − − y − = ⇔ ( y − ) 1 − (x − ) 1 2 9 27 25 75 49 147 20 2 9 3 25 3 − 49(x −3) = 20 5 7 5 7 ( y − ) 1 − ( y − ) 1 2 9 3 25 3 −
49( y −3) = 20 ⇔ 6 y −3 − y −3 − y −3 = 20 ⇔ 4 y −3 = 20 5 7
⇔ y − 3 = 5 ⇔ y = 28 (thỏa mãn)
Bài 4: Giải các phương trình sau a) − 2 x
4x − 9 = 2 2x + 3 b) 9 7 = 7x + 5 7x + 5 Lời giải 8 3 − 3 x ≥ x − ≥ a) Ta có: 2 2
4x − 9 = 2 2x + 3 ⇔ 4x − 9 = 8x +12 ⇔ 2 ⇔ 2 2 2
4x − 9 = 8x +12
4x −8x − 21 = 0 3 x ≥ − 2 7 x = 7 2 7 3 − ⇔ x = ⇔ ⇒ S = ; 2 3 − 2 2 x = 3 − 2 x = 2 b) Điều kiện 5 7x 5 0 x − + > ⇔ > 7
Ta có: x − = x + ⇔ x − = ( x + )2 9 7 7 5 9 7 7
5 = 7x + 5 ⇔ x = 6 (thỏa mãn) 7x + 5 9
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức
Cách giải: Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho các số không âm, ta có:
+) a + b ≥ ab , dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b 2
+) a + b + c 3 ≥ abc 3
Bài 1: Cho các số không âm a,b,c . Chứng minh
a) a + b ≥ ab (BĐT Cauchy)
b) a + b < a + b 2 c) 1
a + b + ≥ a + b
d) a + b + c ≥ ab + bc + ca 2 Lời giải a + b ≥ a) Do 0
a,b,c ≥ 0 ⇒ 2 ab ≥ 0
Bình phương hai vế của bất đẳng thức ta được: 2
a + b ≥ ( ) 2 2 2 2 2 2 2
a + 2ab + b
a + 2ab + b
a + 2ab + b − 4 ⇔ ≥ ⇔ − ≥ 0 ab ab ab ab ⇔ ≥ 0 2 4 4 4
a − ab + b (a −b)2 2 2 2 ⇔ ≥ 0 ⇔
≥ 0 (bất đẳng thức đúng) 4 4
b) Bình phương hai vế của bất đẳng thức ta được:
( a+b)2 <( a + b)2 ⇔ a+b< a+b+2 ab ⇔ 0< 2 ab (bất đẳng thức đúng)
c) Ta có: a + b + ≥ a + b ⇔ a + b + − a − b ≥ ⇔ ( a − )2 +( b − )2 1 1 0 1 1 ≥ 0 (bất đẳng thức 2 2 đúng)
d) Ta có: a +b + c ≥ ab + bc + ca ⇔ 2a + 2b + 2c − 2 ab − 2 bc − 2 ca ≥ 0
⇔ (a − ab +b)+(b − bc + c)+(c − ca + a) ≥ ⇔ ( a − b)2 +( b − c)2 +( c − a )2 2 2 2 0 ≥ 0 (đúng) 10
Bài 2: Cho các số không âm a,b,c . Chứng minh rằng: 2 a) a + b a + b a + ≥ b) 2 ≥ 2( a ∀ ∈ R) 2 2 2 a +1 c) a b + ≥ 2 d) (a b) 1 1 + + ≥ 4 b a a b
e) a + b b + c c + a + + ≥ 6 c a b Lời giải
a) Bình phương hai vế ta được: 2 2
a + b a + b
a + b a + b + 2 ab
a + b 2 ab ≥ ⇔ ≥ ⇔ ≥
⇔ a + b ≥ 2 ab (bất đẳng thức 2 2 2 4 4 4 đúng) a + 2 ( 2 2 a + ) 1 +1 b) Ta có: = 2 2 a +1 a +1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số không âm 2 a +1 và 1, ta có: 2 a + + ≥ ( 2a + ) 2 2 1 1 2
1 .1 ⇔ a + 2 ≥ 2 a +1 2 2
Như vậy a + 2 2 a +1 ≥ = 2 (đpcm) 2 2 a +1 a +1
c) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số không âm a và b , ta có: b a a b
+ ≥ 2 a . b = 2 b a b a d) Ta có: ( ) 1 1 + + =1 a b + + +1 = 2 a b a b + + ≥ 2 + 2 = 4 (đpcm) a b b a b a
e) Ta có: a + b b + c c + a a c b c a b + + = + + + + + ≥ 2 + 2 + 2 = 6 (đpcm) c a b
c a c b b a 11
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tính 2 2
P = 117,5 − 26,5 −1440 a) P =108 b) P =110 c) P =120 d) P =135 Lời giải Chọn đáp án A Giải thích: Ta có: 2 2
P = 117,5 − 26,5 −1440 = (117,5 + 26,5)(117,5 − 26,5) −1440 = 144.91−144.10
= 144.(91−10) = 144.81 =12.9 =108
Câu 2: Phép tính nào sai a) 13,5. 150 = 45 b) 4,8. 30 =12 c) 7,2. 80 = 36 d) 0,05. 500 = 5 Lời giải Chọn đáp án C Giải thích:
A) 13,5. 150 = 13,5.150 = 135.15 = 15.9.15 =15.3 = 45 B) 4,8. 30 = 4,8.30 = 144 =12
C) 7,2. 80 = 7,2.80 = 72.8 = 8.9.8 = 8.3 = 24
D) 0,05. 500 = 0,05.500 = 5.5 = 5
Câu 3: Phép tính ( − + + )2 3 2 2
3 2 2 cho kết quả là số nào a) 3 a) 4 a) 5 a) 6 Lời giải Chọn đáp án B Giải thích: Ta có: 12 ( )2 ( )2 ( )2 ( ) 22 3 2 2 3 2 2 2 2 2 1 2 2 2 1 2 1 2 1 − + + = − + − + + = − − + = ( 2−1− 2+1)2 = − − ( + ) 2 = ( − − − )2 =(− )2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 = 4
Câu 4: Biểu thức (− )2
3 (4x − 4 x + )
1 (x + 2 xy + y) có giá trị bằng số nào nếu thay x = 9; y = 4 a) 60 a) 65 a) 70 a) 75 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích:
Ta có: (− ) ( x − x + )(x + xy + y) = (− ) ( x − )2 ( x + y)2 2 2 3 4 4 1 2 3 2 1 = 3
− . 2 x −1 . x + y
= 3. 2 x −1 ( x + y )
Thay x = 9 và y = 4 vào biểu thức = 3. 2 x −1 ( x + y), ta được:
= 3. 2 9 −1 ( 9 + 4) = 3.(6− ) 1 (3+ 2) = 3.5.5 = 75 Câu 5: Rút gọn ( − )+( + )2 2 5 5 2
1 2 5 − 25 sẽ được số nào a) 2 a) 4 a) 4 − a) 6 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích: Ta có: ( − )+( + )2 − = − + + + ( )2 2 5 5 2 1 2 5 25 2 5. 5 4 5 1 4 5
2 5 − 25 =10 − 4 5 +1+ 4 5 + 20 − 25 = 6 Câu 6: Rút gọn 2 3 6 8 16 E + + + + = ta được: 2 + 3 + 4 a) E =1+ 5 b) E =1− 3 c) 5 −1 d) E =1+ 2 13 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích: ( 2 + 3+ 4)+( 4 + 6 + + + + + + + + + + 8 2 3 6 8 16 2 3 6 8 4 4 ) Ta có: E = = = 2 + 3 + 4 2 + 3 + 4 2 + 3 + 4 ( 2 + 3+ 4)(1+ 2) ⇒ E = = 1+ 2 2 + 3 + 4
Câu 7: Trong các kết luận sau đây, kết luận nào sai a) 3 + 5 > 15 b) 3 + 6 > 2 + 8 c) 1− 3 < 5 − 2 d) 2 7 −5 > 3− 10 Lời giải Chọn đáp án B
Giải thích: Ta có A) + > ⇔ ( + )2 3 5 15 3
5 >15 ⇔ 8 + 2 15 >15 , lại có 2 15 > 7, đúng vì ( )2 2 2 15 > 7 B) + > + ⇔ ( + )2 > ( + )2 3 6 2 8 3 6 2
8 ⇔ 9 + 2 18 >10 + 2 16 =18 ⇔ > ⇔ ( )2 2 2 18 9
2 18 > 9 ⇔ 72 > 81 (sai) − <
C) 1− 3 < 5 − 2, đúng vì 1 3 0 5 − 2 > 0
D) 2 7 −5 > 3− 10 ⇔ 2 7 > 8− 10 ⇔ 28 > 74 −16 10 ⇔16 10 > 74 − 28 = 46 ⇔ 8 10 > 23 ⇔ 640 > 529 (đúng)
Câu 8: Nếu x − x +1 = 5 thì x là số nào? a) x = 3 b) x = 4 c) x = 6 d) x = 8 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích: 14
Ta có: x − x +1 = 5 ⇔ x −5 = x +1 ( x −5 phải là số không âm) ⇔ ( x = tm
x − 5) = ( x +1)2 8 2 ( ) 2 2
⇔ x −10x + 25 = x +1 ⇔ x −11x + 24 = 0 ⇔ x = 3 (loai)
Câu 9: Điều kiện để 2
4 x + 4 + x −16 có nghĩa là a) x = 4 − b) x = 4 c) x = 4 − hoặc x ≥ 4 d) x ≤ 4 Lời giải Chọn đáp án C Giải thích: Ta có: 2
4 x + 4 + x −16 = 4 x + 4 + (x − 4)(x + 4) x ≥ 4 − x+4 ≤ 0 x ≥ 4 − x + 4 ≥ 0 Để x = 4 − 2
4 x + 4 + x −16 có nghĩa thì (
⇔ − ≤ ⇔ ≤ − ⇔ x + )(x − ) x 4 0 x 4 4 4 ≥ 0 x ≥ 4 x + 4 ≥ 0 x ≥ 4 x − 4 ≥ 0 15 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Tính a) A = 32.200 b) B = 5. 125
c) C = (9+ 2 14)(9−2 14) d) 2 2
D = 117,5 − 26,5 −1440 Lời giải a) Ta có: 2 2 2 2
A = 32.200 = 4.8.2.10 = 2 .4 .10 = 2.4.10 ⇒ A = 80 b) Ta có: 2 2
B = 5. 125 = 5.5.25 = 5 .5 = 5.5 ⇒ B = 25 c) Ta có: C = ( + )( − ) = −( )2 2 9 2 14 9 2 14 9 2 14 = 81− 56 = 25 = 5 d) Ta có: 2 2
D = 117,5 − 26,5 −1440 = (117,5 − 26,5)(117,5 + 26,5) −1440 = 144.91−144.10
= 144.(91−10) = 144.81 =12.9 =108
Bài 2: Thực hiện phép tính a) 2 8 12 5 27 A − + = − b) 3 2 3 2 2 B + + = + − ( 2 + 3) 18 − 48 30 + 162 3 2 +1 Lời giải a) Ta có: 2 8 12 5 27 6 6 6 A − + − − = − = − = 18 − 48 30 + 162 3 6 2 b) Ta có: 3+ 2 3 2 + 2 + − ( 2 + 3) = 2 3 2 +1
Bài 3: Rút gọn các biểu thức 3 3 2 a) u − v u + v A − + = −
(u,v ≥ 0;u ≠ v) b) x 2x 2 2 B = (x ≠ ± 2) u + v u − v 2 x − 2 Lời giải 3 3 a) Ta có: u − v u + v − = − ( , ≥ 0; ≠ ) uv A u v u v = u + v u − v u − v 2 b) Ta có:
x − 2x 2 + 2 x − 2 B = = (x ≠ ± 2) 2 x − 2 x + 2 16
Bài 4: Rút gọn biểu thức a) + = − ( − )2 x x y y A x y b) x − 2 x +1 B = x + y x + 2 x +1 1 (y−2 y x + − )2 1 c) C = . y −1 (x − )4 1 Lời giải a) Ta có 3 3 =
− ( − )2 ( x) +( y ) = − (
x + y x − xy + + y x x y y A x y
x + y − 2 xy ) ( )( ) =
− (x + y − 2 xy ) x + y x + y x + y
= x − xy + y − (x + y − 2 xy ) = xy x 2 x 1 ( x − )21 x − − + 1 b) Ta có B = = = x + 2 x +1 ( x )2 x + + 1 1 x −1
(y−2 y + )21 x−1 ( y − )41 x−1 ( y − )21 c) Ta có y −1 C = . = . = . = y −1 (x − )4 1 y −1 (x − )4 1 y −1 (x − )2 1 x −1
Bài 5: So sánh các số sau a) 7 − 2 và 1 b) 8 + 5 và 7 + 6 c) 2005 + 2007 và 2 2006 d) 2 + 3 + 2 − 3 và 2 +1 Lời giải ( 7 − 2)2 a) Ta có: = 9 − 2 14 2 1 =1 Xét 2 2
9 − 2 14 −1 = 8 − 2 14 = 8 − 2 .14 = 64 − 56 > 0(do : 64 > 56) Do đó 7 − 2 >1 ( 8+ 5 )2 =13+2 40 b) ( 7 + 6 )2 =13+2 42 17
Xét (13+ 2 40)−(13+ 2 42) = 2 40 −2 42 < 0(40 < 42) ⇒ 8 + 5 < 7 + 6 ( 2005+ 2007 )2 = 4012+2 2005.2007 c) Ta có: (2 2006 )2 = 4.2006=8024 Xét ( + )− = ( − )( + ) 2 2
4012 2 2005.2007 8024 2 2006 1 2006 1 − 2.2006 = 2 2006 −1 − 2. 2006 < 0 (vì 2 2 2006 −1< 2006 )
Do đó 2005 + 2007 < 2 2006
( 2+ 3 + 2− 3)2 =2+ 3+2 2 −( 3)2 2 + 2 − 3 = 6 d) Ta có: ( 2 + )2 1 = 3+ 2 3
Xét 6 −(3+ 2 2) = 3−2 2 > 0 ⇒ 2+ 3 + 2− 3 > 2 +1
Bài 6: Giải các phương trình sau a) − 2 t
25t − 9 = 2 5t − 3 b) 3 = 2 2t +1 c) 2 2
− x + 6 = x −1(x ≥1) d) 1
t − 5 + 4t − 20 − 9t − 45 = 3 5 Lời giải 1 t = (loai) a) Ta có: 2 2 t − = t − ⇔ t − = ( t − ) 5 25 9 2 5 3 25 9 4 5 3 ⇒ 3 t = (tm) 5
b) Ta có: t −3 = 2 ⇒ t −3 = 2 2t +1 ⇔ t −3 = 4(2t +1) ⇒ t = ∅ 2t +1 c) Ta có: 2 2 2 5 2
− x + 6 = x −1(x ≥1) ⇔ 2
− x + 6 = (x −1) ⇔ x = (tm) 3 d) Ta có: 1 12 105
t − 5 + 4t − 20 − 9t − 45 = 3 ⇔
t − 5 = 3 ⇒ t = 5 5 16 18 Bài 7: 2 Cho biểu thức x − 2 A =
. Rút gọn rồi tìm giá trị của x để A có GTLN, tìm 4 2
x + ( 3 − 2)x − 6 GTLN đó Lời giải 2 Ta có: x − 2 1 A = = (x ≠ ± 2 ) 2 2 2 2
x (x − 2) + 3(x − 2) x + 3 Vì 2 x + 3 ≥ 3 x ∀ , nên 1 1 1 ≤ ⇒ a M xA= ⇔ x = 0 . 2 x + 3 3 3
Bài 8: So sánh các số sau a) 3+ 5 và 2 2 + 6 b) 2 3 + 4 và 3 2 + 10 c) 18 và 15. 17 Lời giải a) Ta có: 2
(3+ 5) =14 + 6 5 =14 + 180;(2 2 + 6) =14 + 4 12 =14 + 192 ⇒ 3+ 5 < 2 2 + 6 b) 2 2
(2 3 + 4) =12 +16 3 +16 = 28 +16 3 = 28 + 256.3;(3 2 + 10) = 28 + 36.20 ⇒ 2 3 + 4 > 3 2 + 10 c) Cách 1: 2 2
18 = 324;( 15. 15) = 255 ⇒18 > 15. 17 Cách 2: 2 2
15. 17 = 16 −1. 17 −1 = 16 −1 < 16 =16 <18 . 19