Tài liệu Toán 9 chủ đề rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

Tài liệu gồm 22 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, các dạng toán và bài tập chủ đề rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai trong chương trình môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
22 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu Toán 9 chủ đề rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

Tài liệu gồm 22 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, các dạng toán và bài tập chủ đề rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai trong chương trình môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem.

94 47 lượt tải Tải xuống
1
RÚT GN BIU THC CHA CĂN THC BC HAI
A. Kiến thc cn nh
c 1: Tìm điu kin xác đnh ca biu thc
- Nếu biu thc cha phân thc thì mu s phi khác không
- Nếu biu thc cha căn bc chn thì biu thc dưi du căn phi ln hơn hoc bng 0
*) Chú ý: Các bài toán thưng gp có s kết hp ca c phân thc và căn bc chn. Khi đó
chúng ta gii riêng l tng phn, sau đó kết hp kết qu lại vi nhau đ chn ra kết lun cung
nht
c 2: Phân tích t s và mu s thành nhân t rồi rút gn nếu có th
*) Chú ý: Các dng đa thc, hng đng thc thưng gp đ phân tích đa thc thành nhân t
-
( )
( )
( )
3
1 11 1xx x x x x+= += + +
-
( ) ( )
( )(
)
33
x x y y x y x y x xy y+ = + =+ −+
(hng đng thc
( )
( )
33 2 2
A B A B A AB B+=+ +
)
-
( )
( )
( )
3
1 11 1xx x x x x−= −= + +
-
( )
( )
( )
(
)
33
x x y y x y x y x xy y = = ++
(hng đng thc
( )
( )
33 2 2
A B A B A AB B−=− + +
)
-
( )
x xy x x y−=
( )
x xy x x y+= +
-
( )
1x x xx−=
( )
1x x xx+= +
-
( )
x y y x xy x y−=
-
( )
(
)
1 11x xx
+ −=
(hng đng thc
)
-
( ) ( )
( ) ( )( )
2
11 1 1 1 1x x xx xx==−+=−+
(hng đng thc
( )( )
22
A B ABAB−= +
)
-
( )
1 1 .1 1x x xx−=
( )
1 1 .1 1x x xx+ = + + ≥−
2
-
( )
( )( )
2
1 11x x xx x x x x x+ = += + +
( )
2
21 1xx x+ += +
( )
2
21 1xx x +=
(hng đng thc
( )
2
22
2A AB B A B± +=±
)
c 3: Quy đng
- Tìm mu s chung: Là tích ca nhân t chung và riêng ca mi nhân t lấy vi s n
nht
- Nhân t ph: Ly mu chung cho tng mu đ đưc nhân t ph tương ng
- Nhân nhân t ph vi tùng t và gi nguyên mu chung
c 4: Phá ngoc bng cách nhân khai trn các hng t vi nhau hoc khi trin hng đng
thc
c 5: Thu gn bng cách cng, tr các hng t đồng dng
c 6: Phân tích t thành nhân t
c 7: Rút gn ln cuối.
Dng 1: Rút gn biu thc cha căn bc hai và tìm giá tr ca biu thc khi biết giá tr
ca biến
Cách gii: Thc hin theo hai bưc
c 1: Để rút gn biu thc cha căn bc hai đã cho, ta s dng các phép biến đi như đưa
tha s ra ngoài hoc vào trong du căn, trc căn thc mu, quy đng mu thc... mt cách
linh hot
c 2: Để tìm giá tr ca biu thc khi biết giá tr ca biến ta rút gn giá tr ca biến (nếu
càn) sau đó thay vào biu thc đã đưc rút gn trên và tính kết qu.
Bài 1:
Cho biu thc
11
9
33
xx
P
x
xx
=+−
+−
vi
0x
9x
a) Rút gn
P
b) Tính giá tr ca
P
trong các trưng hp
-
6 42 6 42x =+ +−
3
-
11
21 21
x =
−+
Li gii
a) Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
11 3 3
9
33
33 33 33
xx xx x x
P
x
xx
xx xx xx
−+
=+−= +
+−
−+ −+ −+
( )
2
0; 9
3
x
P xx
x
+
⇒=
+
b) Ta có:
( )
( )
22
6 42 6 42 2 2 2 2 2 2 2 2 4x = + + = + + =+ +− =
(tha mãn)
thay
4x =
vào
P
ta đưc
4
5
P =
-
1 1 21 21
2
11
21 21
x
+−
=−=−=
−+
(tha mãn)
Thay
2
x
=
o
P
ta đưc
42
7
P
+
=
Bài 2:
Cho biu thc
17 1
:1
4
22
x
Q
x
xx


=+−



+−


vi
0x
4x
a) Rút gn
Q
b) Tính giá tr ca
Q
trong các trưng hp
-
27 10 2 18 8 2x = + −+
-
22
23 23
x =
−+
Li gii
a) Ta có:
( )
171 27125
: 1 : 0; 4
4 44
2 2 22 2
x x xx x
Q xx
x xx
x x xx x

−− +

=+−=+−=



−−
+ −− +


b) Ta có
27 10 2 18 8 2 5 2 4 2 1xx= + + ⇒=+ + =
(tha mãn điu kin)
Thay
1x =
vào
Q
ta đưc
2Q =
4
-
22
2
23 23
x =−=
−+
(tha mãn)
Thay
2x =
vào
Q
ta đưc
8 32
2
Q
=
Dng 2: Rút gn biu thc cha căn bc hai và tìm giá tr ca biến khi biết giá tr ca
biu thc
Cách gii: Để tìm giá tr ca biến khi biết giá tr ca biu thc tá dng kết qu biu thc rút
gọn và giá tr đã biết ca biu thc trong đ bài đ tìm ra kết qu.
Bài 1:
Cho biu thc
22
:
1
1
xx x
M
xx
x xx x


=+−



−+


vi
0x
1x
a) Rút gn
M
b) Tìm
x
để
1
2
M
=
Li gii
a) Ta có:
22
:
1
11
xx x x
M
xx
x xx x x


=+ −=



+−


, vi
0; 1xx≥≠
b) Ta có:
( )
( )
11
2 10 12 1 0
24
M xx x x x
= + −= + = =
(tha mãn)
Bài 2:
Cho biu thc
2 14
.
3
11
xx
N
xx x
+

=

++

vi
0x
a) Rút gn
N
b) Tìm
x
để
8
9
N =
Li gii
a) Ta có:
( )
2 14 4
.
3
11
31
x xx
N
xx x
xx
+

=−=

++
−+

, vi
0x
b) Ta có
( )
( )
81
2 2 1 0 4;
94
N xx x

= =⇔∈


5
Dng 3: Rút gn biu thc cha căn bc hai và tìm giá tr ca biến đ biu thc nhn
giá tr nguyên
Cách gii: Ta xét hai trưng hp sau
Trưng hp 1: Tìm giá tr nguyên ca biến đ biu thc nh giá tr nguyên
Trưng hp 2: Tìm giá tr thc ca biến đ biu thc nhn giá tr nguyên
Bài 1:
Cho biu thc
1
:1
1
11
xx
A
x
xx

=+−


−−

vi
0x
1x
a) Rút gn
A
b) Tìm
x
nguyên,
x
là s chính phương để
15
.
21 3
x xx
MA
xx
+ −−
= +
++
có giá tr nguyên
Li gii
a) Ta có:
1 11
:1 :
1 11
1 1 11
xx xxxx
A
x xx
x x xx
 
+−
=+−=+−
 
 
−−
−−
 
1 121121
::
11 1
11 1 1
x x xx x x
xx x
xx x x

+ −+ +
=+ −= =


−−
−− +

vi
0x
1
x
b)
152115 7
. .3
21 3 121 3 3
x xx x x xx
MA x
xx xxx x
+ −− + + −−
=+= +=+
++ +++ +
Để
M
nguyên, ta cn có
xN
( ) ( ) {
}
3 7 1; 7 16xU x
+ =±± =
(tha mãn)b
Vy
16x
=
là giá tr cn tìm.
Bài 2:
Cho hai biu thc
2
2
x
A
x
+
=
12
:
44
2
xx
B
xx
x

+
= +


−−

, vi
0x
4x
a) Rút gn
B
b) Tìm
x
nguyên để
( )
2C AB=
có giá tr nguyên
Li gii
6
a) Ta :
1 2 2 22 2
::
4 4 44 4
22
x x xx x x
B
x x xx x
xx

+ ++ +
=+=+=


−−
−+

, vi
0x
4x
b)
( )
22 2 2
2. 2
22 2
xx
C AB
xx x

++
= −= =


−+

Ta có
C
nguyên
(
)
(
)
{ }
{ }
2 2 1; 2 0;1; 6;16
xU x =±±
Bài 3:
Cho biu thc
11 2
.
22
x
P
xx x

= +

+−

, vi
0
x
4x
a) Rút gn
P
b) Tìm
x
thc để
7
3
P
có giá tr nguyên.
Li gii
a) Ta có:
1 1 2 2 4 22
..
44
22 2
x xxx
P
xx
x x x xx

−+−

=+=+=



−−
+− +


, vi
0x
4x
b) Đặt
7
3
P
M =
. Ta có
14
36
M
x
=
+
, vi
0x
4x
Cách 1: Ta tìm đưc
7
0
3
M<≤
. Mà
{ }
1; 2MZ M∈⇒
T đó tìm đưc
64 1
;
99
xx= =
Cách 2: Đặt
14
36
n
x
=
+
, vi
n
nguyên
Ta có
{ }
14 6 7 64 1
0 0 1; 2 ;
3 3 99
n
x n n xx
n
= < ⇒∈ = =
Bài 4:
Cho hai biu thc
15 2 1
:
25
55
xx
A
x
xx

−+
= +


+−

1
1
x
B
x
=
+
, vi
0x
25x
a) Rút gn
A
b) Tìm
x
thc để
M AB=
có giá tr nguyên.
Li gii
7
a) Ta có:
( )
25
15 2 1 15 1 1
::
25 25 25
5 5 51
x
x xx x
A
x xx
xx xx


+− +

=+=+ =



−−
+ −+


, vi
0x
25x
b) Ta có:
11
11 1
xx
M AB
xx x
=−= =
+++
, vi
0x
25x
Cách 1: m đưc
0 1.M≤<
00MZ M x =⇒=
(tha mãn điu kin)
Cách 2: Đặt
1
x
n
x
=
+
, vi
n
nguyên
Ta có:
00 1 0 0
1
n
x nn x
n
= ≤<⇒=⇒=
(tha mãn điu kin)
8
Dng 4: Rút gn biu thc cha căn bc hai và so sánh biu thc vi mt s (hoc mt
biu thc khác)
Cách gii: Để so sánh mt biu thc
M
vi mt s
a
, ta xét hiu
Ma
và xét du ca hiu
này, t đó đi đến kết qu ca phép so sánh
Bài 1:
Cho hai biu thc
1
5
x
A
x
=
35 4
1
11
x
B
x
xx
+
= ++
+−
, vi
0x
1; 25xx≠≠
a) Rút gn
B
b) So sánh
55
..
5
xx
C AB
xx
−−

= +


vi 3
Li gii
a) Ta có:
( )( ) ( )
3 15 1
35 4 4 6
1 1 11
11 1
xx x
xx
B
x x xx
xx x
+− +
++
= + += + +=
−−
+−
, vi
0x
1x
b) Ta có:
55 1655 1
.. . .
5 51 5
xx xxxxxx
C AB
xxxxxxx

−− +−−++

=+=+=



−−


, vi
0x >
;
1x
Xét hiu
( )
2
1
30
x
C
x
−= >
(vì
0; 1; 25x xx> ≠≠
)
T đó ta có:
3C >
Bài 2:
Cho hai biu thc
29
9
3
xx x
A
x
x
+
=
5
25
xx
B
x
+
=
, vi
0x
9; 25xx≠≠
a) Rút gn c biu thc
,AB
b) Đặt
A
P
B
=
. Hãy so sánh
P
vi 1
Li gii
a) Rút gn đưc
3
x
A
x
=
+
5
x
B
x
=
, vi
0x
9; 25xx≠≠
b) Ta có:
5
3
Ax
P
B
x
= =
+
8
1 01
3
PP
x
−= < <
+
9
Dng 5: Rút gn biu thc cha căn bc hai và tìm GTNN (hoc GTLN) ca biu thc
Cách gii: Chú ý rng
- Biu thc
P
có giá tr lớn nht là
a
, ký hiu
,
max
Pa=
nếu
Pa
vi mi giá tr ca biến và
tn ti ít nht mt giá tr ca biến đ du “=” xy ra
- Biu thc
P
có giá tr nh nht là
b
, ký hiu
,
min
Pb=
nếu
Pb
vi mi giá tr ca biến và
tn ti ít nht mt giá tr ca biến đ du “=” xy ra
Bài 1:
Cho hai biu thc
25
3
xx
A
x
++
=
2 9 32 1
5 6 23
x xx
B
xx x x
++
= −−
−+
, vi
0x
4; 9xx
≠≠
a) Rút gn biu thc
B
b) Đặt
A
P
B
=
. Hãy tìm giá tr nh nht ca
P
Li gii
a) Rút gn đưc
1
3
x
B
x
+
=
, vi
0x
4; 9xx
≠≠
b) Tìm đưc
25
1
xx
P
x
++
=
+
, vi
0x
4; 9xx
≠≠
Ta có:
( ) ( )
44
1 2 1. 4
11
Px x
xx
= ++ + =
++
Du “=” xy ra
4
11
1
xx
x
+= =
+
(tha mãn điu kin)
Vy
41
min
Px=⇔=
Bài 2:
Cho biu thc
2 39
9
33
x xx
P
x
xx
+
=+−
+−
, vi
0x
9
x
a) Rút gn biu thc
P
b) Hãy tìm giá tr lớn nht ca
P
Li gii
10
a) Rút gn đưc
3
3
P
x
=
+
, vi
0x
9x
b) Tìm đưc
10
max
Px=⇔=
11
BÀI TP TNG HP
Bài 1:
Cho biu thc
15 19 3 2 2 3
2 31 3
x xx
A
xx x x
−+
= −−
+− +
a. Tìm
x
để biu thc A có nghĩa b. Rút gn
A
c. Tìm
x
để
3
2
A =
d. So sánh
A
vi
2
3
e. Tìm
x
nguyên đ
A
có giá tr nguyên.
Li gii
a) Điu kin:
0
0
2 30
0
10
1
10
30
30
x
x
xx
x
x
x
x
x
x
+ −≠
−≠

−≠

+≠
+≠
b) Ta có:
15 19 3 2 2 3 22
( 0; 1)
2 31 3 3
x x xx
A xx
xx x x x
++
= = ≥≠
+− + +
c) Ta có:
3 22 3
( 0; 1) 2 44 3 9 35 1225( )
22
3
x
A x x x x x x tm
x
+
= = + = +⇔ = =
+
d) Xét hiu:
2 22 2 60 2
0
33 3
3 3( 3)
xx
AA
xx
++
−= −= >>
++
e) Ta có:
3 (19)
22 19
3 19 256
33
33
xU
x
AZ Z Z x x
xx
x
+∈
+
∈⇔ ∈⇔ ∈⇔ += =
++
+≥
(tha mãn)
Bài 2:
Cho biu thc
( )
2 9 32 1
0; 4; 9
5 6 23
x xx
M xxx
xx x x
++
= ≥≠
−+
a. Rút gn
M
b. Tính giá tr ca M khi
11 6 2x =
c. Tìm các giá tr thc ca x đ
2M =
d. Tìm các giá tr thc ca x đ
1M <
e. Tìm x nguyên đ
M
có giá tr nguyên
Li gii
12
a) Ta có:
2 9 32 1 1
( 0; 4; 9)
5 6 23 3
x x xx
M xxx
xx x xx
+ ++
= = ≥≠
−+
b) Ta có:
1162 3 2( ) 1 22x x tm M= = ⇒=
c) Ta tìm đưc
49x =
d) Ta có:
09
4
10
4
3
x
M
x
x
≤<
<⇔ <
e)
{ }
14
1 ( 0; 4; 9) 1;16;25;49
33
x
M xxx x
xx
+
= =+ ⇒∈
−−
Bài 3:
Cho biu thc
3 93 1 2
( 0; 1)
2 21
xx x x
Q xx
xx x x
+− +
= + ≥≠
+− +
a. Rút gn
Q
b. Tính giá tr ca Q khi
4 23x = +
c. Tìm các giá tr ca x đ
3Q =
d. Tìm các giá tr ca x đ
1
2
Q >
e. Tìm x nguyên đ
Q
có giá tr nguyên
Li gii
a) Rút gn đưc:
1
( 0; 1)
1
x
Q xx
x
+
= ≥≠
b) Ta có:
3 23
4 23 3 1
3
x xQ
+
= + = +⇒ =
c) Ta có:
34Qx=⇔=
(tha mãn)
d) Có:
13
0 10 1
2
2( 1)
x
Q xx
x
+
> >⇔ >⇔>
e) Rút gn đưc:
( )
(
) { } { }
2
1 , 1 2 1; 2 0; 4;9
1
Q QZ x U x
x
=+ =±±
Bài 4:
Cho biu thc
( )
12 1
: 0; 1
1
11 1
x xx
P xx
x
x xx x x xx x x

+
= + ≥≠


+
+− +++

a. Rút gn P b. Tìm giá tr ca x đ
1
2
P <
13
c. Tìm giá tr ca x đ
1
3
P =
d. Tìm x nguyên đ P nguyên
Li gii
a) Ta có:
12 11
: ( 0; 1)
1
1 1 11
x xx x
P xx
x
x xx x x xx x x x

+−
= + = ≥≠


+
+− +++ +

b) Ta có:
09
13
0
1
2
2( 1)
x
x
P
x
x
≤<
< <⇒
+
c) Có:
1 11
4( )
33
1
x
P x tm
x
= =⇒=
+
d) Ta có:
( )
( )
2
1 12 0
1
P PZ x U x
x
= ⇒∈ +∈ ⇔=
+
(tha mãn)
Bài 5:
Cho
21
; ( 0; 1)
11
x
A B xx
x xx x
= + = >≠
−−
a. Tính giá tr bi thc B khi
9x =
b. Rút gn
:C AB
=
c. Tìm giá tr ca
x
để
3C =
d. So sánh C với
1
4
e. Chng minh
2C >
f. Tìm x nguyên đ biu thc C có giá tr nguyên
g. Tìm giá tr nh nht ca biu thc C
h. Tìm các giá tr ca m đ nghim x tha mãn bt phương trình:
.3xC x m > +−
Li gii
a) Vi
9x =
tha mãn điu kin xác đnh
1
8
B⇒=
b) Ta có:
21 2
:
1 ( 1) 1
xx
CC
x xx x x

+
= + ⇒=


−−

c) Ta có:
1( )
2 23
3 3 0 3 20 3 4
4( )
x loai
x xx
C C xx C x
x tm
x xx
=
++
=⇔ = =⇔ =⇒− += =⇔=
=
14
d)
2
1 127
2
1 21 4 8 1
4 16
; 04 0
44 4
44
x
x xx
C x xC
xx x

−+

+ −+

= = = >⇒ >⇒ >
e) Xét hiu:
2
2 2 2 ( 1) 1
22 2
x xx x
CC
xxx
+ + −+
−= −= = >
f)
{ } { }
(2)
2 22
1; 2 1; 4 4
x
C x Z xU x x x
x xx
+
= =+∈⇒∈⇒=
g)
22 2
22( ) 22 2
min
x
C x cosi A x x
xx x
+
= = + = = ⇔=
(tha mãn)
h)
15
. 3 10 10 0
44
xC xm xx m xx m xx m > + + >⇔+ + <⇔+ ++ <
22 2
1 5 15 11
0 ;0 0
2 4 24 24
x m x mx x x
  
⇔++<⇔+<>>+>
  
  
2
1 15
4 24
xm

< + <−


15
1
44
mm<−<
.
Bài 6:
Cho
( )
1 13 1
0; 1
1
11
xx x
A xx
x
xx
+− +
= + ≥≠
−+
a. Rút gn biu thc
A
b. Tính giá tr ca
A
khi
9x =
c. Tìm giá tr ca
x
để
1
2
A =
d. Tìm các giá tr nguyên ca
x
để
A
nhn giá tr nguyên
e. Tìm
m
để phương trình
2mA x=
có hai nghim phân bit
f. Tính các giá tr ca
x
để
1A <
g. Tìm giá tr nh nht ca biu thc A.
Li gii
a) Ta có:
1 13 1 2 1
( 0; 1)
1
11 1
xx x x
A xx
x
xx x
+− +
= + = ≥≠
−+ +
15
c)
1
11
2
A xx= =⇔=
(loi). Vy không có giá tr o ca x đ
1
2
A =
d)
( )
(3)
2 1 2( 1) 3 3
21
11 1
xx
A xU
xx x
+−
= = = +∈
++ +
{ }
0; 4x⇒∈
thì
AZ
e)
21
2 . 2 2 2 (2 1) 2 0
1
x
mA x m x m x m x x x m x m
x
= −⇔ = −⇔ =− −⇔− + + +=
+
Đặt
2
( 0; 1) (1) (2 1) 2 0(*)t xt t t m t m= + + −=
Phương trình có hai nghim phân bit khi phương trình (*) có hai nghim phân bit khác 1 và
[ ]
2
2
21
40
0
(2 1) 4.( 2) 0
2
0
20
02
1
0
2 10
2
0
1 (2 1) 2 0
2
mm
mm
m
P
m
tt m
S
m
m
abc
mm
m
+>
∆>
+ −>

−>
>≥⇔

>
>
+>


++
++ −≠
≠−
Vy điu kin là
2m
f)
21 21 1 2
1 1 00
111
x xx x
A
xxx
−−
<⇔ <⇔ < <
+++
Ta có:
2
0 11 0 2 0 2 4
1
x
x x DKXD x x x x x
x
≥∀ +≥ < < < <
+
Kết hp vi điu kin ta đưc:
0 4; 1
xx≤<
g)
3 33
2 ( 0; 1); : 0 1 1 3 2 2 3 1
1 11
A x x co x x A
x xx
=− ≥⇒ + ≤⇔ ≥−
+ ++
Du “ = ” xy ra
0 0( ) 1 0
min
x x tm A x =⇔= =⇔=
1x +
-3
-1
1
3
x
-4
-2
0
2
x
0
4
Điu kin
-
-
t/m
t/m
16
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1:
Biu thc
( )( )
(
)(
)
5 32 25 2 2 35 22 5+ −−+ +
có kết qu là s nào?
a.
12
b.
13
c.
14
d.
15
Li gii
Chn đáp án D
Gii thích:
Ta có:
( )( )
( )
(
)
5 3 2 2 5 2 2 3 5 2 2 5 2. 5. 5 3.2. 2. 5 3. 2. 2 2. 2. 2+ −−+ += +
6 5. 2 5. 2 3 5. 5 2.5 6 10 10 3.2 2.2 6 10 10 3.5 10 6 4 15 15
+ + = + + + = −−+ =
Câu 2:
Rút gn
( )( )
5 3 50 5 24
75 5 2
+−
có kết qu là s nào?
a.
1
b.
2
c.
3
d.
4
Li gii
Chn đáp án A
Gii thích:
Ta có:
( )
(
)
( )
( )
5 3 50 5 24 25 3 50 5 24
25 3 25 2 30 2 20 3 5 3 5 2
1
75 52 75 52 53 52 53 52
+− +−
+−−
= = = =
−−
Câu 3:
Giá tr nh nht ca biu thc
2
2 62 4xx−+
là s nào?
a.
1
b.
3
c.
5
d.
7
Li gii
Chn đáp án C
Gii thích:
17
Ta có:
( )
2
22
2 62 4 2 62 9 5 2 3 5 5xxxx x−+=−+=
Du “=” xy ra khi và ch khi
(
)
2
32
23 0 230
2
x xx
= −= =
Giá tr nh nht ca biu thc
2
2 62 4xx−+
5
khi
32
2
x =
.
Câu 4:
Biu thc
2
2
1 1 11
1
1
22 22
a
aa
aa

+

++ +


+−


có kết qu rút gn là s nào?
a.
1
2
b.
1
2
c.
1
d.
1
Li gii
Chn đáp án C
Gii thích:
Ta có:
( ) ( )
22
22
1 1 1 1 1 1 11
1.
11
22 22
21 21
a aa
a a aa
aa
aa


+ ++


+ + += + +



−−
+−

+−


(
)( )
( )( )
2 22
22
1 1 1 1 1 1 11 1 1
. . .1
1 1 1 11
21 1
a a a a a a aa a
a a a a a a aa
aa


++ + + + + + +

= −=−= =


−+
+−


Câu 5:
Rút gn
1 11
.
2
2 11
a aa
aa a

−+
−−


+−

ta đưc kết qu nào?
a.
2
b.
2
c.
4
d.
4
Li gii
Chn đáp án B
Gii thích:
Ta có:
( ) ( )
( )( )
22
11
1 1 1 1 12 1 2 1
.. .
21
2 1 12 2
11
aa
a a a a aaaaa
a
aa a a a
aa
−− +

+ −+−−
−= =


+−
−+

18
14
.2
1
2
aa
a
a
−−
= =
Câu 6:
Rút gn
1a
M ab a
b ab
=+−
, vi
0, 0ab
>>
ta đưc:
a.
M ab
=
b.
M ab=
c.
3 ab
M
b
=
d. Mt kết qu khác
Li gii
Chn đáp án B
Gii thích:
Vi
,0
ab
>
, ta có:
1ab
M ab ab ab
bb
= +− =
Câu 7:
Rút gn
2
11
.
1
1
xx x
Qx
x
x

−−
= +



, vi
0x >
1x
a.
Qx=
b.
Qx=
c.
1Q =
d.
1Q
=
Li gii
Chn đáp án C
Gii thích:
Vi
0; 1xx>≠
, ta có:
( )
22 2
11
1 11 1 1
..
11 1
1 11
xx x
xx x xx x x x x
Qx
xx x
x xx

  
−+
+−
=+= =

  

  
−−
−−

  

( )
( )
( )
( )
22
1 1 11
11
. .1
11
11
xx x x
xx
xx
xx
+ −+
 
−−
= = =
 
 
−−
−−
 
19
Câu 8:
Giá tr ca biu thc
9 45 9 45
N = ++
bng:
a.
4N =
b.
5N
=
c.
54N = +
d.
25
N
=
Li gii
Chn đáp án D
Gii thích:
Ta có:
( ) ( )
22
9 45 2 5 ;9 45 2 5−= +=+
Do đó
( )
( )
22
9 45 9 45 2 5 2 5 2 5 2 5 25N = + + = + + = ++ =
Câu 9:
Tp nghim ca phương trình
2
6 9 12 6 3 12 6 3xx
+ += + +
là:
a.
{ }
3S
=
b.
{ }
3; 6S =
c.
{ }
6;9S =
d.
{ }
3; 9S =
Li gii
Chn đáp án D
Gii thích:
Ta có:
( ) ( ) ( )
2 22
2
6 9 12 6 3 12 6 3 3 3 3 3 3xx x+ += + + + = + +
36 3
3 3 336
36 9
xx
x
xx
+= =

+ =+ +=

+= =

Vy tp nghim ca phương trình là
{ }
3; 9
S =
Câu 10:
Cho
3
4
x =
. Tính giá tr ca biu thc
12 12
1 12 1 12
xx
P
xx
+−
= +
+− −−
a.
1P =
b.
1P =
c.
3P =
d.
3
2
P =
20
Li gii
Chn đáp án B
Gii thích:
Thay
3
4
x =
vào biu thc
P
ta đưc :
( )
( )
22
3 3 3 23
1 11
2 32 3
2 2 22
1 3 31 3 3 3 3
13 13
11
22
11
44
+ −+
+−
= = =+=+
+ −+
++
+−
+−
( )
( )
( )( )
( )( )
2 33 3 2 33 3
6
1
6
3 33 3
+ +− +
= = =
−+
21
BÀI TP T LUYN
Bài 1:
Cho
22 4 3
:
4
22 2
x xx x
A
x
x x xx

+−
= −−


−+

a. Rút gn
A
b. Tìm các giá tr ca
x
để
0; 0AA
><
c. Tìm các giá tr ca x sao cho
1A =
Li gii
a) Điu kin:
0
0
4
4
4
9
3
9
0
x
x
x
x
xA
x
x
x
x
>

≠⇒ =


b) Ta có:
4
0 0 30 3 9
3
x
A x xx
x
>⇔ >⇔ >⇔ >>
9
0 30 3 0
4
x
Ax xx
x
<
<⇔ <⇔ < >
c)
44
11 1
33
xx
A
xx
= =⇔=±
−−
+)
4
1 4 30
3
x
xx
x
= +=
(vô nghim)
+)
1( )
4
1 4 30
39
3
() ()
4 16
x loai
x
xx
x
x tm x tm
=
=−⇔ + =
= ⇒=
Bài 2:
Cho
( )
24
: 0; 1; 4
1
11
x xx
A x x xx
x
xx

+−

= ≠≠



++


a. Rút gn
A
b. Tìm các giá tr ca x tha mãn
1
2
A <
c. Tìm giá tr nh nht ca
A
22
Li gii
a)
(
)
2 41
: 0; 1; 4
1
11 2
x xx x
A x A x xx
x
xx x

+ −−

= ⇒=



++ +


b) Ta có:
( )
1
4 0 16 1; 4
2
A x x xx< <⇒≤<
c)
(
)
13 1
1 0; 1; 4 0
2
22
max
x
A x xx A x
xx
−−
= = = ⇔=
++
Bài 3:
Cho
2
2 2( 1)
( 0; 1)
11
x x xx x
A xx
xx x x
+−
= + >≠
++
a. Rút gn
A
b. Tìm giá tr nh nht ca
A
c
*
. Tìm
x
để biu thc
2 x
M
A
=
nhn giá tr nguyên
Li gii
a) Ta có:
2
2 2( 1)
1( 0; 1)
11
x x xx x
A xxx x
xx x x
+−
= + =−+>
++
b) Ta có:
2
min
1331 31
1
2444 44
Ax x x x A x

= += +⇔= =⇔=


c) Ta có:
22
1
xx
M
A
xx
= =
−+
+) Nếu
00
x M MZ==⇒∈
(tha mãn)
+) Nếu
1
22
7 3 5( )
02
1
2
1
1( )
1
2. 1
M
x tm
xM
M
x loai
x
x
x
x
=
= ±
≠⇒ = =⇒
=
=
+−
Vy
{ }
0;7 3 5x ∈±
là các giá tr cn tìm.
| 1/22

Preview text:

RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
A. Kiến thức cần nhớ
Bước 1:
Tìm điều kiện xác định của biểu thức
- Nếu biểu thức chứa phân thức thì mẫu số phải khác không
- Nếu biểu thức chứa căn bậc chẵn thì biểu thức dưới dấu căn phải lớn hơn hoặc bằng 0
*) Chú ý: Các bài toán thường gặp có sự kết hợp của cả phân thức và căn bậc chẵn. Khi đó
chúng ta giải riêng lẻ từng phần, sau đó kết hợp kết quả lại với nhau để chọn ra kết luận cung nhất
Bước 2: Phân tích tử số và mẫu số thành nhân tử rồi rút gọn nếu có thể
*) Chú ý: Các dạng đa thức, hằng đẳng thức thường gặp để phân tích đa thức thành nhân tử - x x + = ( x)3 1 +1 = ( x + ) 1 (x x + ) 1 - + = ( )3 +( )3 x x y y x
y = ( x + y )(x xy + y ) (hằng đẳng thức 3 3 + = ( + )( 2 2 A B
A B A AB + B ) )
- x x − = ( x)3 1 −1 = ( x − ) 1 (x + x + ) 1 - − = ( )3 −( )3 x x y y x
y = ( x y )(x + xy + y ) (hằng đẳng thức 3 3 − = ( − )( 2 2 A B
A B A + AB + B ) )
- x xy = x ( x y) và x + xy = x ( x + y)
- x x = x ( x − )1 và x + x = x ( x + )1
- x y y x = xy ( x y)
- ( x + )1( x − )1 = x −1
(hằng đẳng thức ( + )( − ) 2 2
A B A B = A B )
- − x = −( x)2 1 1
= (1− x)(1+ x) = −( x − ) 1 ( x + ) 1 (hằng đẳng thức 2 2
A B = ( AB)( A+ B) )
- 1− x = 1− x. 1− x (x ≤ )
1 và 1+ x = 1+ x. 1+ x (x ≥ − ) 1 1 - 2
x + x = x (x x + )1 = x ( x + )1(x x + )1 x + x + = ( x + )2 2 1 1 và x x + = ( x − )2 2 1 1 (hằng đẳng thức 2 2
A ± 2AB + B = ( A± B)2 ) Bước 3: Quy đồng
- Tìm mẫu số chung: Là tích của nhân tử chung và riêng của mỗi nhân tử lấy với số mũ lướn nhất
- Nhân tử phụ: Lấy mẫu chung cho từng mẫu để được nhân tử phụ tương ứng
- Nhân nhân tử phụ với tùng tử và giữ nguyên mẫu chung
Bước 4: Phá ngoặc bằng cách nhân khai trển các hạng tử với nhau hoặc khi triển hằng đẳng thức
Bước 5: Thu gọn bằng cách cộng, trừ các hạng tử đồng dạng
Bước 6: Phân tích tử thành nhân tử
Bước 7: Rút gọn lần cuối.
Dạng 1: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai và tìm giá trị của biểu thức khi biết giá trị của biến
Cách giải: Thực hiện theo hai bước
Bước 1: Để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai đã cho, ta sử dụng các phép biến đổi như đưa
thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn, trục căn thức ở mẫu, quy đồng mẫu thức... một cách linh hoạt
Bước 2: Để tìm giá trị của biểu thức khi biết giá trị của biến ta rút gọn giá trị của biến (nếu
càn) sau đó thay vào biểu thức đã được rút gọn ở trên và tính kết quả. Bài 1: Cho biểu thức x x 1 1 P = + −
với x ≥ 0 và x ≠ 9 x − 9 x + 3 x − 3 a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P trong các trường hợp
- x = 6 + 4 2 + 6 − 4 2 2 - 1 1 x = − 2 −1 2 +1 Lời giải a) Ta có x x 1 1 x x x − 3 x + 3 P = + − = + − x − 9 x + 3
x − 3 ( x −3)( x +3) ( x −3)( x +3) ( x −3)( x +3) x + 2 ⇒ P =
(x ≥ 0;x ≠ 9) x + 3 b) Ta có: x = + + − = ( + )2 + ( − )2 6 4 2 6 4 2 2 2 2
2 = 2 + 2 + 2 − 2 = 4 (thỏa mãn)
thay x = 4 vào P ta được 4 P = 5 - 1 1 2 1 2 1 x + − = − = − = 2 (thỏa mãn) 2 −1 2 +1 1 1
Thay x = 2 vào P ta được 4 2 P + = 7 Bài 2:    −  Cho biểu thức 1 7 x 1 Q = +   : 
−1 với x ≥ 0 và x ≠ 4
x + 2 x 4    x − 2  −  a) Rút gọn Q
b) Tính giá trị của Q trong các trường hợp
- x = 27 +10 2 − 18+8 2 - 2 2 x = − 2 − 3 2 + 3 Lời giải a) Ta có:  1 7   x −1   x − 2 7   x −1 x − 2  x + 5 Q = +   :  −1 =  +  :  −  =
(x ≥ 0;x ≠ 4)
x + 2 x 4 
  x − 2   x 4 x 4       x − 2 x − 2  − − −  x + 2
b) Ta có x = 27 +10 2 − 18+8 2 ⇒ x = 5+ 2 − 4 + 2 =1 (thỏa mãn điều kiện)
Thay x =1 vào Q ta được Q = 2 3 - 2 2 x = − = 2 (thỏa mãn) 2 − 3 2 + 3
Thay x = 2 vào Q ta được 8 3 2 Q − = 2
Dạng 2: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai và tìm giá trị của biến khi biết giá trị của biểu thức
Cách giải: Để tìm giá trị của biến khi biết giá trị của biẻu thức tá ử dụng kết quả biểu thức rút
gọn và giá trị đã biết của biểu thức trong đề bài để tìm ra kết quả. Bài 1:   Cho biểu thức x x  2 2 −   : x M  = + − 
với x ≥ 0 và x ≠1
x −1 x −1 
  x x x + x  a) Rút gọn M b) Tìm x để 1 M − = 2 Lời giải   a) Ta có: x x  2 2 − =  +  : x x M − = 
, với x ≥ 0; x ≠1
x −1 x −1 
  x x x + x  x −1 b) Ta có: 1 M − =
x + x − = ⇔ ( x + )( x − ) 1 2 1 0 1 2
1 = 0 ⇔ x = (thỏa mãn) 2 4 Bài 2: Cho biểu thức  x + 2 1  4 = −  . x N với x ≥ 0  x x +1 x +1 3 a) Rút gọn N b) Tìm x để 8 N = 9 Lời giải a) Ta có:  x + 2 1  4 x 4 = − . x N =  , với x ≥ 0  x x +1 x +1 3 3(x x + )1 b) Ta có 8 N ( x )( x ) 1 2 2 1 0 x 4;  = ⇔ − − = ⇔ ∈ 9 4   4
Dạng 3: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai và tìm giá trị của biến để biểu thức nhận giá trị nguyên
Cách giải: Ta xét hai trường hợp sau
Trường hợp 1: Tìm giá trị nguyên của biến để biểu thức nhậ giá trị nguyên
Trường hợp 2: Tìm giá trị thực của biến để biểu thức nhận giá trị nguyên Bài 1:     Cho biểu thức 1 x =  +  : x A  −1 
với x ≥ 0 và x ≠1
x −1 x 1  x −    1  −  a) Rút gọn A b) Tìm x + x x
x nguyên, x là số chính phương để 1 5 M = . A + có giá trị nguyên 2 x +1 x + 3 Lời giải      +   −  a) Ta có: 1 x x x 1 x x x 1 A =  +  :  −1 =  +  :  −  
x −1 x 1  x −1   x 1
x 1  x −1 x −        1 − − −   x +1 x   x x −1 2 x +1 1 2 x +1 =  +  :  −  = : = 
với x ≥ 0 và x ≠1 x 1
x 1  x −1 x −1 − − x −1 x −1 x +     1 b)
x +1 x x − 5 2 x +1
x +1 x x − 5 7 M = . A + = . + = x − 3+ 2 x +1 x + 3 x +1 2 x +1 x + 3 x + 3
Để M nguyên, ta cần có x N và (x +3)∈U (7) ={ 1; ± ± }
7 ⇒ x =16 (thỏa mãn)b
Vậy x =16 là giá trị cần tìm. Bài 2:   Cho hai biểu thức x + 2 + A x x = và 1 2 B =  +  :
, với x ≥ 0 và x ≠ 4 x − 2  x 4 x −  2  − x − 4  a) Rút gọn B
b) Tìm x nguyên để C = A(B − 2) có giá trị nguyên Lời giải 5   +  +  a) Ta có: x 1 x 2 x x 2 x + 2 2 x + 2 B =  +  : =  +  : = 
, với x ≥ 0 và x ≠ 4 x 4 x − 2  x 4  x 4 x 4  − − − − x − 4 x +     2 b) +  +  C A(B ) x 2 2 x 2 2 − = − 2 = . − 2 = x 2  x 2  − + x −   2
Ta có C nguyên ⇔ ( x −2)∈U (2) ={ 1; ± ± } 2 ⇒ x ∈{0;1;6;1 } 6 Bài 3: Cho biểu thức  1 1  x − 2 P = +  .
, với x ≥ 0 và x ≠ 4  x + 2 x − 2  x a) Rút gọn P b) Tìm P
x thực để 7 có giá trị nguyên. 3 Lời giải   −  − +  a) Ta có: 1 1 x 2 x 2 x 4 x − 2 2 P = +  . =  + . =
, với x ≥ 0 và x ≠ 4  x + 2 x − 2  xx 4 x 4  − −   x x + 2 b) Đặt 7P M = . Ta có 14 M =
, với x ≥ 0 và x ≠ 4 3 3 x + 6 Cách 1: Ta tìm được 7
0 < M ≤ . Mà M Z M ∈{1; } 2 3 Từ đó tìm được 64 1 x = ; x = 9 9
Cách 2: Đặt 14 = n , với n nguyên 3 x + 6 Ta có 14 − 6n 7 x =
≥ ⇒ < n ≤ ⇒ n∈{ } 64 1 0 0 1;2 ⇒ x = ; x = 3n 3 9 9 Bài 4:  −  Cho hai biểu thức 15 x 2 x +1 A = − x  +  :  và 1 B =
, với x ≥ 0 và x ≠ 25 x 25 x 5  − + x −   5 1+ x a) Rút gọn A
b) Tìm x thực để M = AB có giá trị nguyên. Lời giải 6   −  + − 2 x x x ( x −5 15 2 1 15 ) a) Ta có: x +1 1 A   :   = + = + : =  , với x ≥ 0 và x − 25 x + 5 
x − 5  x − 25 x − 25  x − 5 x +   1   x ≠ 25 b) Ta có: 1 1− x x
M = A B = − =
, với x ≥ 0 và x ≠ 25 x +1 x +1 x +1
Cách 1: Tìm được 0 ≤ M <1. Mà M Z M = 0 ⇒ x = 0 (thỏa mãn điều kiện) Cách 2: Đặt
x = n, với n nguyên x +1 Ta có: n x =
≥ 0 ⇒ 0 ≤ n <1⇒ n = 0 ⇒ x = 0 (thỏa mãn điều kiện) 1− n 7
Dạng 4: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai và so sánh biểu thức với một số (hoặc một biểu thức khác)
Cách giải: Để so sánh một biểu thức M với một số a , ta xét hiệu M a và xét dấu của hiệu
này, từ đó đi đến kết quả của phép so sánh Bài 1: Cho hai biểu thức x −1 A + = và x 3 5 4 B = + +
, với x ≥ 0 và x ≠1; x ≠ 25 x − 5 1+ x x −1 x −1 a) Rút gọn B b) So sánh 
x − 5  x − 5 C = . A B +  . với 3  x − 5  x Lời giải 3 5 4
( x +3)( x − )1 5( x x + + )1 a) Ta có: 4 x + 6 B = + + = + + =
, với x ≥ 0 và x ≠1 1+ x x −1 x −1 x −1 x −1 x −1 x −1  −  −  − + −  b) Ta có: x 5 x 5 x 1 x 6 x 5
x − 5 x + x +1 C =  .AB + . =  . + . =
, với x > 0 ; x ≠1  x 5  x   x 5 x 1 x 5  − − − −  x x ( x − )21 Xét hiệu C −3 =
> 0 (vì x > 0; x ≠1; x ≠ 25 ) x
Từ đó ta có: C > 3 Bài 2: Cho hai biểu thức 2 x x + 9 x + A x x = − và 5 B =
, với x ≥ 0 và x ≠ 9; x ≠ 25 x − 3 x − 9 x − 25
a) Rút gọn các biểu thức , A B b) Đặt A
P = . Hãy so sánh P với 1 B Lời giải a) Rút gọn được x A = và x B =
, với x ≥ 0 và x ≠ 9; x ≠ 25 x + 3 x − 5 b) Ta có: A x − 5 − P = = và 8 P −1 = < 0 ⇒ P <1 B x + 3 x + 3 8
Dạng 5: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai và tìm GTNN (hoặc GTLN) của biểu thức
Cách giải: Chú ý rằng
- Biểu thức P có giá trị lớn nhất là a , ký hiệu P = a nếu P a với mọi giá trị của biến và max ,
tồn tại ít nhất một giá trị của biến để dấu “=” xảy ra
- Biểu thức P có giá trị nhỏ nhất là b , ký hiệu P = b nếu P b với mọi giá trị của biến và min ,
tồn tại ít nhất một giá trị của biến để dấu “=” xảy ra Bài 1: Cho hai biểu thức x + 2 x + 5 − + + A = và 2 x 9 x 3 2 x 1 B = − −
, với x ≥ 0 và x ≠ 4; x ≠ 9 x − 3 x − 5 x + 6 x − 2 3− x
a) Rút gọn biểu thức B b) Đặt A
P = . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của P B Lời giải a) Rút gọn được x +1 B =
, với x ≥ 0 và x ≠ 4; x ≠ 9 x − 3 b) Tìm được x + 2 x + 5 P =
, với x ≥ 0 và x ≠ 4; x ≠ 9 x +1
Ta có: P = ( x + ) 4 + ≥ ( x + ) 4 1 2 1 . = 4 x +1 x +1 Dấu “=” xảy ra 4 ⇔ x +1 =
x =1 (thỏa mãn điều kiện) x +1
Vậy P = ⇔ x = min 4 1 Bài 2: Cho biểu thức x 2 x 3x + 9 P = + −
, với x ≥ 0 và x ≠ 9 x + 3 x − 3 x − 9
a) Rút gọn biểu thức P
b) Hãy tìm giá trị lớn nhất của P Lời giải 9 a) Rút gọn được 3 P =
, với x ≥ 0 và x ≠ 9 x + 3
b) Tìm được P = ⇔ x = max 1 0 10
BÀI TẬP TỔNG HỢP Bài 1: Cho biểu thức
15 x −19 3 x − 2 2 x + 3 A = − −
x + 2 x − 3 1− x x + 3
a. Tìm x để biểu thức A có nghĩa b. Rút gọn A c. Tìm x để 3
A = d. So sánh A với 2 2 3
e. Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên. Lời giải x ≥ 0  x ≥ 0
x + 2 x − 3 ≠ 0  x ≥ 0 a) Điều kiện: 
⇔  x −1≠ 0 ⇔  1−  x ≠ 0  x ≠ 1 x + 3 ≠   0  x + 3 ≠ 0 b) Ta có:
15 x −19 3 x − 2 2 x + 3 x + 22 A = − − =
(x ≥ 0; x ≠ 1)
x + 2 x − 3 1− x x + 3 x + 3 c) Ta có: 3 x + 22 3 A = ⇔
= (x ≥ 0; x ≠ 1) ⇔ 2 x + 44 = 3 x + 9 ⇔ x = 35 ⇔ x =1225(tm) 2 x + 3 2 d) Xét hiệu: 2 x + 22 2 x + 60 2 A − = − = > 0 ⇒ A > 3
x + 3 3 3( x + 3) 3 x +  x + ∈U e) Ta có: 22 19 3 (19) AZ ⇔ ∈ Z ⇔ ∈ Z ⇔ 
x + 3 =19 ⇔ x = 256 (thỏa mãn) x + 3 x + 3  x + 3 ≥ 3 Bài 2: Cho biểu thức 2 x − 9 x + 3 2 x +1 M = − −
(x ≥ 0;x ≠ 4;x ≠ 9) x − 5 x + 6 x − 2 3− x
a. Rút gọn M b. Tính giá trị của M khi x =11− 6 2
c. Tìm các giá trị thực của x để M = 2 d. Tìm các giá trị thực của x để M <1
e. Tìm x nguyên để M có giá trị nguyên Lời giải 11 a) Ta có: 2 x − 9 x + 3 2 x +1 x +1 M = − − =
(x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9) x − 5 x + 6 x − 2 3− x x − 3
b) Ta có: x =11− 6 2 ⇒ x = 3− 2(tm) ⇒ M =1− 2 2
c) Ta tìm được x = 49 4 0 ≤ x < 9 d) Ta có: M <1⇔ < 0 ⇒  x − 3 x ≠ 4 e) x +1 4 M = =1+
(x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9) ⇒ x ∈{1;16;25; } 49 x − 3 x − 3 Bài 3: Cho biểu thức 3x + 9x − 3 x +1 x − 2 Q = − +
(x ≥ 0; x ≠ 1) x + x − 2 x + 2 1− x
a. Rút gọn Q b. Tính giá trị của Q khi x = 4 + 2 3
c. Tìm các giá trị của x để Q = 3 d. Tìm các giá trị của x để 1 Q > 2
e. Tìm x nguyên để Q có giá trị nguyên Lời giải a) Rút gọn được: x +1 Q =
(x ≥ 0; x ≠ 1) x −1 b) Ta có: 3 2 3 x 4 2 3 x 3 1 Q + = + ⇒ = + ⇒ = 3
c) Ta có: Q = 3 ⇔ x = 4 (thỏa mãn) d) Có: 1 x + 3 Q > ⇔
> 0 ⇔ x −1 > 0 ⇔ x >1 2 2( x −1) e) Rút gọn được: 2 Q =1+
,Q Z ⇔ ( x − )1∈U (2) ={ 1 ± ;± } 2 ⇒ x ∈{0;4; } 9 x −1 Bài 4:    +  Cho biểu thức 1 2 x x x 1 P =  −  :  +
( x ≥ 0; x ≠ ) 1 
x −1 x x x + x −1  x x + x + x +    1 x 1 + 
a. Rút gọn P b. Tìm giá trị của x để 1 P < 2 12
c. Tìm giá trị của x để 1
P = d. Tìm x nguyên để P nguyên 3 Lời giải    +  a) Ta có: 1 2 x x x 1 x −1 P =  −  :  +  =
(x ≥ 0; x ≠ 1) 
x −1 x x x + x −1  x x + x + x +1 x 1 + x +     1 1 x − 3 0 ≤ x < 9 b) Ta có: P < ⇔ < 0 ⇒ 2  2( x +1) x ≠ 1 c) Có: 1 x −1 1 P = ⇔ = ⇒ x = 4(tm) 3 x +1 3 d) Ta có: 2 P =1−
P Z ⇔ ( x + )1∈U (2) ⇔ x = 0 (thỏa mãn) x +1 Bài 5: Cho x 2 1 A = + ; B =
(x > 0; x ≠ 1)
x −1 x x x −1
a. Tính giá trị biể thức B khi x = 9
b. Rút gọn C = A: B
c. Tìm giá trị của x để C = 3 d. So sánh C với 1 4
e. Chứng minh C > 2
f. Tìm x nguyên để biểu thức C có giá trị nguyên
g. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C
h. Tìm các giá trị của m để nghiệm x thỏa mãn bất phương trình: − x.C > x + m − 3 Lời giải
a) Với x = 9 thỏa mãn điều kiện xác định 1 ⇒ B = 8   b) Ta có: x 2 1 x + 2 C =  +  : ⇒ C =  x 1 x( x 1)  − − x −   1 x x + 2 x + 2 3 xx =1(loai)
c) Ta có: C = 3 ⇔ C = = 3 ⇔ −
= 0 ⇒ x − 3 x + 2 = 0 ⇔
C = 3 ⇔ x =  4 x x xx = 4(tm) 13 2  1  127 2x − +   d)
1 x + 2 1 4x x + 8  4  16 1 C − = − = =
; x > 0 ⇒ 4 x > 0 ⇒ C > 4 x 4 4 x 4 x 4 2 e) Xét hiệu: x + 2
x − 2 x + 2 ( x −1) +1 C − 2 = − 2 = = ⇒ C > 2 x x x f) x + 2 2 2 C = = x + ⇒
Z x U x ∈ 1;2 ⇒ x ∈ 1;4 ⇒ x = 4 (2) { } { } x x x g) x + 2 2 2 C = = x +
≥ 2 2(cosi) ⇒ A = ⇔ x = ⇔ x = (thỏa mãn) min 2 2 2 x x x h) 1 5
x.C > x + m − 3 ⇒ −x x +1− m > 0 ⇔ x + x −1+ m < 0 ⇔ x + x + + m − < 0 4 4 2 2 2  1  5  1  5  1  1 ⇔ x + + 
m − < 0 ⇔  x + < −  ;
m x > 0 → x > 0 ⇒  x + >  2 4 2 4 2        4 2 1  1  5 ⇒ < x + < − 1 5  
m ⇒ < − m m <1 4 .  2  4 4 4 Bài 6: Cho x +1 x −1 3 x +1 A = + −
(x ≥ 0;x ≠ )1 x −1 x +1 x −1
a. Rút gọn biểu thức A
b. Tính giá trị của A khi x = 9
c. Tìm giá trị của x để 1 A = 2
d. Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên
e. Tìm m để phương trình mA = x − 2 có hai nghiệm phân biệt
f. Tính các giá trị của x để A <1
g. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A. Lời giải a) Ta có: x +1
x −1 3 x +1 2 x −1 A = + − =
(x ≥ 0; x ≠ 1) x −1 x +1 x −1 x +1 14 c) 1
A = ⇔ x =1 ⇔ x =1 (loại). Vậy không có giá trị nào của x để 1 A = 2 2 d)
2 x −1 2( x +1) − 3 3 A = = = 2 −
⇒ ( x + )1∈U (3) x +1 x +1 x +1 x +1 -3 -1 1 3 x -4 -2 0 2 x ∅ ∅ 0 4 Điều kiện - - t/m t/m ⇒ x ∈{0; } 4 thì AZ e) 2 x −1
mA = x − 2 ⇔ . m
= x − 2 ⇔ 2m x m = x x − 2 ⇔ x − (2m +1) x + m + 2 = 0 x +1 Đặt 2
t = x(t ≥ 0;t ≠ 1) ⇒ (1) ⇔ t − (2m +1)t + m − 2 = 0(*)
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác 1 và ∆ > [− + ] 2 2 4m + > 0 0 (2 1) − 4.( − 2) > 0 m m m ∀     m ≥ 2 P ≥ 0 m − 2 > 0  t > t ≥ 0  ⇔  ⇔  ⇔  1 − ⇔ m ≥ 2 2 1 S > 0  2m +1 > 0 m > 2
a +b + c ≠ 0 1 
 − (2m +1) + m − 2 ≠ 0  m ≠ 2 −
Vậy điều kiện là m ≥ 2 f) 2 x −1
2 x −1− x −1 x − 2 A <1 ⇔ <1 ⇔ < 0 ⇔ < 0 x +1 x +1 x +1 Ta có: x − 2 x ≥ 0 x
∀ ∈ DKXD x +1≥1 x ∀ ⇒
< 0 ⇔ x − 2 < 0 ⇔ x < 2 ⇔ x < 4 x +1
Kết hợp với điều kiện ta được: 0 ≤ x < 4; x ≠1 g) 3 3 3 A = 2 −
(x ≥ 0; x ≠ 1);co : x ≥ 0 ⇒ x +1≥1⇒ ≤ 3 ⇔ 2 − ≥ 2 − 3 ⇔ A ≥ 1 − x +1 x +1 x +1
Dấu “ = ” xảy ra ⇔ x = 0 ⇔ x = 0(tm) ⇒ A = − ⇔ x = min 1 0 15
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Biểu thức ( 5 +3 2)(2 5 − 2)−( 2 +3 5)(2 2 + 5) có kết quả là số nào? a. 12 b. 13 c. 14 d. 15 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích:
Ta có: ( 5 +3 2)(2 5 − 2)−( 2 +3 5)(2 2 + 5) = 2. 5. 5 +3.2. 2. 5 −3. 2. 2 −2. 2. 2 6
− 5. 2 + 5. 2 + 3 5. 5 = 2.5 + 6 10 − 10 − 3.2 − 2.2 − 6 10 + 10 + 3.5 =10 − 6 − 4 +15 =15 Câu 2: (5 3+ 50)( 5 − 24) Rút gọn
có kết quả là số nào? 75 − 5 2 a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Lời giải Chọn đáp án A Giải thích:
(5 3+ 50)( 5 − 24) (25 3+ 50)( 5 − 24) Ta có:
25 3 + 25 2 − 30 2 − 20 3 5 3 − 5 2 = = = = 1 75 − 5 2 75 − 5 2 5 3 − 5 2 5 3 − 5 2 Câu 3:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
2x − 6 2x + 4 là số nào? a. 1 − b. 3 − c. 5 − d. 7 − Lời giải Chọn đáp án C Giải thích: 16 Ta có: x x + = x
x + − = ( x − )2 2 2 2 6 2 4 2 6 2 9 5 2 3 − 5 ≥ 5 −
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ( x − )2 3 2 2
3 = 0 ⇔ 2x − 3 = 0 ⇔ x = 2
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
2x − 6 2x + 4 là 5 − khi 3 2 x = . 2 Câu 4: 2 Biểu thức  1 1 a +1 1  1  + + +
có kết quả rút gọn là số nào? 2
 2 + 2 a 2 − 2 a 1 a  a  −  a. 1 b. 1 − 2 2 c. 1 d. 1 − Lời giải Chọn đáp án C Giải thích: 2  2  Ta có:  1 1 a +1 1  1 1 a +1 a +1  + + 1+ =  + +   . 2
 2 + 2 a 2 − 2 a 1− a  a  2
 (1+ a ) 2(1− a ) 2 1− a a   2  2 2 1− a +1+ a a +1 a +1  1
a +1 a +1 1+ a a −1 a +1 =  −  =  −  = =  2
 (1+ a )(1− a ) . . . 1 2 2 1− a a
1− a 1− a a
(1− a)(1+ a) aCâu 5: Rút gọn  a 1   a −1 a +1  − . −  
ta được kết quả nào? 2 2 a   a 1 a 1 + −     a. 2 b. 2 − c. 4 d. 4 − Lời giải Chọn đáp án B Giải thích:  1   −1 +1
−1 ( a − )2 − ( a a a a a + )2 1 1 Ta có:
a −1 a − 2 a +1− a − 2 a −1  − . −  = . =   2 a     a +1
a −1 2 a ( a − )1( a + ) . 2 1 2 a a −1 17 a −1 4 − = . a = 2 − 2 a a −1 Câu 6: Rút gọn a 1 M = + ab a
, với a > 0,b > 0 ta được: b ab a. M = − ab b. M = − ab c. 3 ab M = d. Một kết quả khác b Lời giải Chọn đáp án B Giải thích:
Với a,b > 0, ta có: ab 1 M = + ab ab = ab b b Câu 7: 2 Rút gọn 1− x x  1−  =  + . x Q x   
, với x > 0 và x ≠1 1−  x   1 x  −    a. Q = x b. Q = − x c. Q =1 d. Q = 1 − Lời giải Chọn đáp án C Giải thích:
Với x > 0; x ≠1, ta có: 2 2 1− x x
 1− x  1− x x + x x1− x   − x + x ( − x) 2 1 1  1−  =  + .  =     =  . x Q x     1− x   1 x      1− x  1 x      1− x    1 x  − − −    ( − x)( x + ) 2  −  ( − x)( + x x ) 2 1 1 1 1 1 1−  = .  = . x   =1 1− x  1 x  1−   x  1 x  − −   18 Câu 8:
Giá trị của biểu thức N = 9 − 4 5 + 9 + 4 5 bằng: a. N = 4 b. N = 5 c. N = 5 + 4 d. N = 2 5 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích: Ta có: − = ( − )2 + = ( + )2 9 4 5 2 5 ;9 4 5 2 5 Do đó N = − + + = ( − )2 + ( + )2 9 4 5 9 4 5 2 5 2 5 = 2 − 5 + 2 + 5 = 2 5 Câu 9:
Tập nghiệm của phương trình 2
x + 6x + 9 = 12 + 6 3 + 12 − 6 3 là: a. S = {− } 3 b. S ={ 3 − ; } 6 c. S ={ 6; − } 9 d. S ={3;− } 9 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích:
Ta có: x + x + = + + −
⇔ (x + )2 = ( + )2 + ( − )2 2 6 9 12 6 3 12 6 3 3 3 3 3 3 x + 3 = 6 x = 3
x + 3 = 3+ 3 + 3 = 6 ⇔ ⇔  x 3 6  + = − x = 9 −
Vậy tập nghiệm của phương trình là S ={3;− } 9 Câu 10: Cho 3 + − x =
. Tính giá trị của biểu thức 1 2x 1 2x P = + 4
1+ 1− 2x 1− 1− 2x a. P = 1 − b. P =1 c. P = 3 d. 3 P = − 2 19 Lời giải Chọn đáp án B Giải thích: Thay 3 x =
vào biểu thức P ta được : 4 3 3 3 2 − 3 1+ 1− 1+ 2 2 2 2 2 + 3 2 − 3 = = = + = + ( + )2 ( + )2 1+ 3 3 −1 3+ 3 3− 3 1 3 1 3 1+ 1− 1+ 1− 2 2 4 4
(2+ 3)(3− 3)+(2− 3)(3+ 3) 6 = ( = = 3− 3)(3+ 3) 1 6 20
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1:  + −  Cho 2 x 2 x 4x x − 3 A =  − −  : 
2 − x 2 + x x 4  − 2 x −   x a. Rút gọn A
b. Tìm các giá trị của x để A > 0; A < 0
c. Tìm các giá trị của x sao cho A =1 Lời giải x ≥ 0  x > 0  ≠
a) Điều kiện: x 4  4  ⇔  ≠ 4 x xA = x ≠ 9 x −   3 x ≠  9 x ≠ 0 b) Ta có: 4 > 0 x A
> 0 ⇔ x − 3 > 0 ⇔ x > 3 ⇔ x > 9 x − 3 x < 9 A 0 x 3 0 x 3  < ⇔ − < ⇔ < ⇔ x > 0 x ≠  4 c) 4x 4 =1 ⇔ =1 x A ⇔ = 1 ± x − 3 x − 3
+) 4x =1⇔ 4x x + 3 = 0 (vô nghiệm) x − 3  x = 1( − loai) +) 4x 1 4x x 3 0  = − ⇔ + − = ⇔  3 9 x − 3
x = (tm) ⇒ x = (tm)  4 16 Bài 2:  +   −  Cho x 2 x x 4 A =  x −  :  −
( x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠ 4)  x +1 
  x +1 1 x  −  a. Rút gọn A
b. Tìm các giá trị của x thỏa mãn 1 A < 2
c. Tìm giá trị nhỏ nhất của A 21 Lời giải  +   −  a) x 2 x x 4 x −1 A =  x −  :  −  ⇒ A =
(x ≥ 0;x ≠1;x ≠ 4)  x +1 
  x +1 1 x  −  x + 2 b) Ta có: 1
A < ⇔ x < 4 ⇒ 0 ≤ x <16(x ≠1; x ≠ 4) 2 c) x −1 3 A
(x x x ≠ ) 1 − = =1 0; 1; 4 ⇒ A = ⇔ x = 0 x + 2 x + 2 max 2 Bài 3: 2 Cho x x
2x + x 2(x −1) A = − +
(x > 0; x ≠ 1) x + x +1 x x −1 a. Rút gọn A
b. Tìm giá trị nhỏ nhất của A
c*. Tìm x để biểu thức 2 x M = nhận giá trị nguyên A Lời giải 2 a) Ta có: x x
2x + x 2(x −1) A = − +
= x x +1(x > 0; x ≠ 1) x + x +1 x x −1 2 b) Ta có:  1  3 3 1 3 1
A = x x +1 = x
+ ≥ ⇔ x = ⇒ A = ⇔ x =   min  2  4 4 4 4 4 c) Ta có: 2 x 2 x M = = A x x +1
+) Nếu x = 0 ⇒ M = 0 ⇒ M Z (thỏa mãn) M =  +) Nếu 2 2 1 x = 7 ± 3 5(tm) x ≠ 0 ⇒ M = ≤ = 2 ⇒ ⇒ 1   1 M = 2 + − x =1(loai) x 1 2 x. −1 x x
Vậy x∈{0;7±3 5} là các giá trị cần tìm. 22