

















Preview text:
TÀI LIỆU TRA CỨU ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG THI KẾT THÚC MÔN HỌC 
(Không được ghi chép gì thêm) 
Họ tên sinh viên: ..................................................... Lớp: ............................. 
I - TRẠNG THÁI, THÔNG SỐ TRẠNG THÁI VÀ QUÁ TRÌNH NHIỆT ĐỘNG 
 Công thức quy đổi các thang đo nhiệt độ:    5 5 o
t ( C)  T(K)  273   o t( F)  3  o 2  T( R)  273  9 9
 Bảng quy đổi các đơn vị đo áp suất:  at kỹ thuật  Đơn vị  Pa  bar  (KG/cm2)  at vật lý  torr  mH2O  1 Pa = 1 N/m2  1  105 5 5 3   1,02 .10  0,987 .10  7,5 .103  0,102 .10  1 bar  105  1  1,02  0,987  750  10,2  1 at = 1 KG/cm2  9,81 .104  0,981  1  0,968  735,6  10  1 atm  1,013 .105  1,013  1,0332  1  760  10,3  1 mmHg  133,32  1,333 .103  1,359 .103  1,31 .103  1  13,6 .103   
 Công thức qui đổi chiều cao cột thuỷ ngân khi đo áp suất về chiều cao tiêu chuẩn:    h0  ht (1 0,000172.t) 
 Sự thay đổi các thông số năng lượng của khí lý tưởng theo quá trình nhiệt động: 
 + Độ biến đổi nội năng:  U   mCv ( 2 T  1 T ) ; J 
 + Độ biến đổi entalpy:  I   mCp( 2 T  1 T ) ; J    T   v
 + Độ biến đổi entropy:  2 2 S   m C  v ln     Rln  ; J/K    1 T   v1    T   p  hoặc:  2 2 S   m C  p ln     Rln  ; J/K    1 T   p1    p   v  hoặc:  2 2 S   m C  v ln  Cpln      ; J/K    p  1   v1   T  hoặc:  2 S mC    n ln  với Cn  const   1 T 
 Các công thức về nhiệt dung riêng:  C C  + Với khí lí tưởng:  C    và  C       22,4 C   p  k và Cp  Cv  R  Cv k 1   p C  R và C  R  k  1 v k 1
 + Nhiệt dung riêng trung bình:  t  t
 - Khi NDR thực có dạng C  a t 1 2 0  a 1t :    2 C  a0  a1   t1 2
 - Khi NDR trung bình có dạng C t2 tb  a  bt :  C  a   b 1t  t2 t   1 t 2 t1 C t2  C 1 t  - Khi NDR trung bình t C xác định theo bảng:  o o t2 0 C 0 C C    o 0 C t1 t2  t1 1  
II - CÁC QUÁ TRÌNH NHIỆT ĐỘNG CƠ BẢN  Đặc tính  Quan hệ  Công dãn nở (J)  Nhiệt lượng  quá trình  giữa các TSTT  n p2  1 v     1 mR p   L  ( 1 p 1 V  p2 2 V ) ( 1 T  2 T )  Q  U   L  1  v2  n  1 n  1 Q  I  L  Đa biến  n 1  n 1  kt n 1    n 1 n     2 T  p2   1 v  n p V  p p V v   1 1 2    1 1 1 n  k      =  1     =  1      Q  mC (T  T )     v 2 1 1 T  1 p   v2  n 1  p1  n  1  v     n 1   2   
Đoạn nhiệt Giống quá trình đa biến 
Giống quá trình đa biến (thay n = k)  Q  0  (thay n = k)  p T Đẳng tích  2 2    L  0  Q  U  m v C ( 2 T  1 T )  1 p 1 T v T Đẳng áp  2 2    L  p(       2 V  1 V )  mR(t2  t1)  Q I m p C ( 2 T 1 T ) 1 v 1 T p v  v   p  Đẳng nhiệt  2 1    2 1 L  mRTln  mRTln      Q  L  1 p v2  v1  p  2   
III - QUÁ TRÌNH HỖN HỢP KHÍ 
Hỗn hợp khí lý tưởng  Thành phần 
Thể tích riêng và khối  Khối lượng 
Quan hệ giữa ri và gi 
Hằng số chất khí  lượng riêng  kilomol  n g v  g v ;  n i hh  i i Thành phần  1 R   g R ;  g R  i 1  hh i i h  h    khối lượng  i i i n i 1  i r   =    1 g n n i n (g gi hh     g i i)  giRi  n g  R  8314   i i 1  i hh i 1  i 1  i    i1 i i1 i ri Thành phần  1 n 1 8314 i  ir R v  ;   r    n R  ; R    thể tích  g i hh i i hh n i   =   hh n   r   hh n n n i r i 1  hh i i i r (r r i    iri i)   i 1  i  ir  v  R i 1  i i 1 i i 1 i 1 i 1 R i    
Quá trình hỗn hợp  Thông số 
Hỗn hợp trong thể tích đã cho  Hỗn hợp theo dòng 
Hỗn hợp bổ sung thể tích  n n T p V Thể tích  hh i i hh V  i V   hh V     V  1 V  i 1  hh p i1 iT n n n g iC v T  g C T  g C T  g C T  i i i p i i 0 v 0 0 i p i i Nhiệt độ  i 1  i 1  i 1  h T h    T    T    n hh n hh n g iC v  i i g p C  g C  i i v i i 1  i 1  i 0 n T p V n T p V Áp suất  hh i i p hh i i hh     Áp suất biết trước p    hh    hh V T V T i 1  i hh i 1  i 2  
IV. HƠI NƯỚC VÀ KHÔNG KHÍ ẨM  1. Hơi nước:  v  v
 Độ khô của hơi bão hòa ẩm:  x x   
 v  v  x(v  v )  v  v x
 Nội năng của hơi bão hòa ẩm: 
ux  u  x(u  u) 
 Entalpy của hơi bão hòa ẩm:   
ix  i  x(i  i ) hay ix  i  x.r 
 Entropy của hơi bão hòa ẩm:    x.r
sx  s  x(s  s)  hay  x s  s    Ts 2. Không khí ẩm:  m p  Độ ẩm tuyệt đối:  h h   hay  h h    V R hT   Độ ẩm tương đối:  h p h      bh p bh 
 Độ chứa hơi của không khí ẩm:  ph p d  0,622  hay  bh d  0,622   p  ph p  p  bh d  Độ bão hòa:     d max
 Entalpy của không khí ẩm: 
I  1,01.t  dh (2500 1,92.t)  dn.4,19.t ; kJ/kg. 
V - DÒNG KHÍ ĐOẠN NHIỆT 
 Dòng đoạn nhiệt:  + Tốc độ (m/s):  2   2  1 i  i2   2lkt  k 1  k 1      2k   k p 2k  p  k  =   2   2  1 p 1 v 1  1 RT 1    k 1   p          1 k 1  p1     2 + Entalpy hãm (J/kg):   i0  i    2   + Nhiệt độ hãm (K):  k 1 2       0 T T 1 M   2  + Áp suất hãm (Pa):  2
 - Dòng không nén được:   p 0  p    2 k  - Dòng nén được:   k  1  k1 2 p   0  p 1   M   2 
 Ống tăng tốc:  Thông số 
Ống tăng tốc nhỏ dần 
Ống tăng tốc hỗn hợp  k Tỉ số giảm áp  p th  2  k 1 suất tới hạn     th     p1  k  1 Nếu: p p   lấy p  p  Xác định p mt 1 th 2 mt 2      pmt 1
p   th lấy p 2   thp1  pmt 
Khi  > th:  2   kt 2l  1 2(i i2 )  k 1       2l  2(i  i )    2k  p  k  2 kt 1 2 2     2  p1v1 1  Tốc độ  k  1 p    k 1  1       (m/s)  2k  p  k    2   p v 1   Khi  
     2 1 1   th:  th   1 2(i  th i )  k  1    1 p    2k 2k   t h  1 p 1 v  R 1 T   k  1 k  1   3 Thông số 
Ống tăng tốc nhỏ dần 
Ống tăng tốc hỗn hợp  2 k 1    2 Khi  2k p  p k   p k  2k p  2 k 1   >  1 2 2   1 th:  G    2 F .   G  F .    k  1       min   1 v  1 p   1 p  k  1 v  k  1 Lưu lượng    1 hay  (kg/s)  2 2 Khi  2k p  2 k1 2
     1  2k p  2 k 1  th:  G    max  F2 .  1 k 1 v     G  m F in .      1  k  1 k 1 R 1 T  k 1   VI - MÁY NHIỆT 
1. Thiết bị nén khí   Quạt gió  2     + Chênh áp quạt:  2 2 p   u    ; Pa  2 1 cos  2 u   2    + Công suất quạt:  p.V N   ; W  
 Máy nén piston  n 1   n  p  n  + Công nén:     2  n l  R 1 T  1 ; J/kg  n  1      1 p    Gl  + Công suất máy nén:  n N   ; W.   2. Động cơ nhiệt 
 Hiệu suất nhiệt động cơ đốt trong kiểu piston:  1
 + Chu trình cấp nhiệt đẳng tích:  tv  1   k 1  k  1 
 + Chu trình cấp nhiệt đẳng áp:  tp  1   k 1 k   (  1) k   1
 + Chu trình cấp nhiệt hỗn hợp:  tvp  1   k1 
( 1) k( 1)
 Hiệu suất nhiệt động cơ turbine khí: 
 + Chu trình cấp nhiệt đẳng áp:  1 1  tp  1  hay      k 1 tp k 1    k 1  k k(  1)
 + Chu trình cấp nhiệt đẳng tích:   tv  1   k1  (  1)
 Chu trình động cơ tên lửa: 
 + Tốc độ dòng khí ra khỏi loa phụt ở chế độ tính toán:  k 1    2k  p  k    4    3 RT 1  ; m/s  k  1  p    3   
 + Lực đẩy động cơ ở chế độ tính toán:  k 1    2k  p  k    4 P G. RT   3 1     ; N  k  1   p  3    k 1   p  k  + Hiệu suất nhiệt:  4    t 1    p   3    4 VII - DẪN NHIỆT  Q t  t  w1 w
 Dẫn nhiệt qua vách phẳng:  n 1 q    ; W/m2.  n F i  i1 i Q t  t  w w
 Dẫn nhiệt qua vách trụ:    1 n1 q  ; W/m     n  1 1 di1  ln  2   d    i1 i i 
VIII - TỎA NHIỆT ĐỐI LƯU 
1. Các tiêu chuẩn đồng dạng     Tiêu chuẩn Nusselt:  Nu        Tiêu chuẩn Reynolds:  Re     3 g   Tiêu chuẩn Grashoff:  Gr   t   2     Tiêu chuẩn Prandtl:  Pr   a
1. Tỏa nhiệt đối lưu tự nhiên  0,25  Pr  n f 
 Trong không gian vô hạn:  Nu m  C Grm.Prm      Prw 
 Trong đó: C  và n  là những hệ số xác định theo bảng sau:  (Grm.Prm)  C  n  < 103  0,5  0  103  5 .102  1,18  1 8  5 .102  2 .107  0,54  1 4  2 .107  1013  0,135  1 3   
 Trong không gian hữu hạn (khe hẹp):     q  t® t 2 w1  tw 2  ; W/m   với     t®  ®l .  f
Trong đó,  được xác định như sau:  ®l   3 f Gr . f Pr  10      ®l  1  3 6 10  Gr   f.Prf  10   
®l  0,105Gr .Pr 0,3 f f  6 10 10  Grf.Prf 10      ®l  0,  4 Gr .Pr 0,2 f f
2. Tỏa nhiệt đối lưu cưỡng bức 
 Khi môi chất chảy trong ống: 
 + Đối với chất lỏng:  0,25  Pr   - Khi chảy tầng  3 (Re  2.10 ) :  0,33 0,43 0,1 f Nuf  0,17R      f e P fr G fr . .   R  P w r  0,25  - Khi chảy rối   Pr  4 Re  10  :  0,8 0,43 f Nuf  0,021Re Pr .    . f f   R  P w r 
 + Đối với chất khí (không khí):   - Khi chảy tầng  3 (Re  2.10 ) :  0,33 0,1 Nuf  0,13Re Gr . .  f f l R  - Khi chảy rối  4   Re 10 :  0,8 Nuf  0,018Re . . f l R  d
 Hệ số hiệu chỉnh R :  R  1 1,77   R   5
Hệ số hiệu chỉnh  :    d  1  2  5  10  15  20  30  40   50  Ref  < 2300 
1,90 1,70 1,44 1,28 1,18 1.13 1,05 1,02  1  1 . 104 
1,65 1,50 1,34 1,23 1,17 1,13 1,07 1,03  1  2 . 104 
1,51 1,40 1,27 1,18 1,13 1,10 1,05 1,02  1  5 . 104 
1,34 1,27 1,18 1,13 1,10 1,08 1,04 1,02  1  1 . 105 
1,28 1,22 1,15 1,10 1,08 1,06 1,03 1,02  1  1 . 106 
1,14 1,11 1,08 1,05 1,04 1,03 1,02 1,01  1   
 Khi môi chất chảy bọc ống đơn: 
 + Đối với chất lỏng:  0,25  Pr  - Khi   3 R 0,47 0,38 f f e  10 :  Nuf  0,59Re Pr .     f f P w r   0,25  Pr   - Khi  3 0,62 0,38 f f Re  10 :  Nuf  0,21Re  f P fr .     Prw 
 + Đối với chất khí (không khí):   - Khi  3 f Re  10 :  0,47 Nuf  0,52Re .  f   - Khi  3 f Re  10 :  0,62 Nuf  0,18Re  f .  
Hệ số hiệu chỉnh :    90  80  70  60  50  40  30  20  10    1  1  0,98  0,93  0,86  0,75  0,65  0,60  0,53 
 Khi môi chất chảy bọc chùm ống: 
 + Chùm ống song song:  0,25  - Với chất lỏng:  0,65 0,33 P f r Nu  f  0,26Re Pr . . .  f f   i S  P w r    - Với chất khí:  0,65 Nu f  0,21Re . . .  f i S   + Chùm ống so le:  0,25  - Với chất lỏng:  0,6 0,33  Prf  Nu f  0,41Re     f P fr .   i. S. P w r    - Với chất khí:  0,6
Nu f  0,37Re . . .  f i S 
 Hệ số hiệu chỉnh i : 
 - Đối với chùm ống song song: 1  0,6;  2  0,9;  3   4  ...   n  1 
 - Đối với chùm ống so le: 
 1  0,6;  2  0,7;  3   4  ...   n  1 
 Hệ số hiệu chỉnh S:   0,15  S
 - Đối với dãy ống song song:  2  S       d  1 S  S 6
 - Đối với dãy ống so le: Khi 1  2   1 S      2 S  2 S  S  Khi 1  2  S  1 .  2 S   6
Hệ số hiệu chỉnh  :     90  80  70  60  50  40  30  20  10    1  1  0,98  0,94  0,88  0,78  0,67  0,52  0,42   
 + Hệ số tỏa nhiệt trung bình của chùm:            1 1 F 2 2 F 3 3 F ... n n F  2 tb   ; W/(m .K)  1 F  F2  F3  ...  Fn
 Nếu các dãy ống đều giống nhau:      (n  2)   1 2 3 tb   ; W/(m2.K)  n
IX - BỨC XẠ NHIỆT 
 Các định luật bức xạ:  C * Định luật Planck:  1 0 E     2 C 5  T  (e  1)
* Định luật Stefan - Boiltmanzz:  4
 Với vật đen tuyệt đối:   T  0 E  0 C     100 4  T    Với vật xám (đục):    E     0 C    100 * Định luật Kirchhoff:  E  A. 0 E  0  4   T  * Định luật Lambert:  dQ E  C     n E .d 1 F .d .  cos với n 0    100 
 Quan hệ giữa bức xạ hiệu dụng và bức xạ hiệu quả:  E  1   E  2 hd   q 1 ; W/m  A  A   
 Dòng nhiệt riêng trao đổi bằng bức xạ giữa 2 tấm phẳng song song:  4 4 Q C  T   T    o 1 2 q           ; W/m2  F 1 1  100  100   1    1 2
Khi giữa 2 tấm phẳng có các màn chắn cùng có độ đen như nhau:  4 4 Q C  T   T    m o 1 2 q     2 m      ; W/m  F 1 1  2  100   100 1 n 1         1  2   m  
 Dòng nhiệt trao đổi bằng bức xạ giữa 2 vật bọc nhau:  4 4 C F  T   T    o 1 1 2 Q       ; W  1    F  1 1   100  100  1      1 2 F   2   Trong đó C 2 o = 5,7 W/(m .K4) 
X - TRUYỀN NHIỆT PHỨC TẠP 
 Công thức truyền nhiệt:    Q  KFt ; J 
 Truyền nhiệt qua vách phẳng:  Q 1   q    2 f t 1  ft 2  ; W/m  n F 1 i  1   1  i  2 i 1   7 F
 Truyền nhiệt qua vách phẳng có cánh với hệ số làm cánh  2       :  1 F F  1 t f1  t f    2 Q  c K 1 Ft   ; W  1  1 1   . 1   2
 Truyền nhiệt qua vách trụ:  Q   tf1  tf 2   q  ; W/m     Kt  n  1 1  di1  1  ln     1d1     i 1  2 i d i 2d n1 2
 Đường kính giới hạn ứng với dòng nhiệt cực đại:  CN d gh    2  d
 Điều kiện chọn vật liệu cách nhiệt:  2 2 CN    2 t  t
 Độ chênh nhiệt độ trung bình logarit:  1 2 t     t1 ln    t   2 
 + Với sơ đồ truyền nhiệt cùng chiều:  1t  tf1  tf2 và t 2  t f1  t f 2 
 + Với sơ đồ truyền nhiệt ngược chiều:  1
t  tf1  tf2 và t 2  t f1  t f 2   
PHẦN BẢNG TRA CỨU 
 Nhiệt dung riêng hằng số:  kcal/(kmol.độ)  kJ/(kmol.K)  Khí  Cv  Cp  Cv  Cp  Khí một nguyên tử  3  5  12,6  20,9  Khí hai nguyên tử  5  7  20,9  29,3 
Khí ba nguyên tử trở lên  7  9  29,3  37,7   
 Nhiệt dung riêng trung bình phụ thuộc tuyến tính vào nhiệt độ: (Trong khoảng 0oC  1500oC)  Khí 
Nhiệt dung riêng khối lượng; kJ/(kg.K) Nhiệt dung riêng thể tích; kJ/(m3tc.K)  C 4 C' 4 O ptb = 0,9203 + 1,065.10 .t  ptb = 1,3138 + 1,577.10 .t  2  C 4 4 vtb = 0,6603 + 1,065.10 .t  C'vtb = 0,9429 + 1,577.10 .t  C 5 C' 4 N ptb = 1,0240 + 8,855.10 .t  ptb = 1,2799 + 1,107.10 .t  2  C 5 4 vtb = 0,7272 + 8,855.10 .t  C'vtb = 0,9089 + 1,107.10 .t  C 5 C' 4 Không khí  ptb = 0,9956 + 9,299.10 .t  ptb = 1,2866 + 1,201.10 .t  C 5 4 vtb = 0,7088 + 9,299.10 .t  C'vtb = 0,9757 + 1,201.10 .t  C C' 4 H ptb = 1,8330 + 3,111.104.t  ptb = 1,4733 + 2,498.10 .t  2O  C 4 4 vtbv = 1,3716 + 3,111.10 .t  C'vtb = 1,1024 + 2,498.10 .t  C C' 4 CO ptb = 0,8654 + 2,443.104.t  ptb = 1,6990 + 4,798.10 .t  2  C 4 4 vtb = 0,6764 + 2,443.10 .t  C'vtb = 1,3281 + 4,798.10 .t  C C' 4 CO  ptb = 1,0350 + 9,681.105.t  ptb = 1,2910 + 1,210.10 .t  C 5 4 vtb = 0,8331 + 9,681.10 .t  C'vtb = 0,9173 + 1,210.10 .t    8
 Thông số vật lí của không khí khô ở p = 760 mmHg  t     Cp  .102  a.106  .106  .106  o Pr  C  2 2 kg/m3 
kJ/(kg.K) W/(m.K)  m /s  Ns/m2  m /s  -150  2,793  1,026  1,20  4,2  8,7  3,11  0,750  -100  1,980  1,019  1,65  8,3  11,8  5,96  0,741  -50  1,584  1,013  2,04  12,7  14,6  9,23  0,733  -40  1,515  1,013  2,12  13,8  15,2  10,04  0,728  -30  1,453  1,013  2,20  14,9  15,7  10,80  0,723  -20  1,395  1,009  2,28  16,2  16,2  11,79  0,716  -10  1,342  1,009  2,36  17,4  16,7  12,43  0,712                  0  1,293  1,005  2,44  18,8  17,2  13,28  0,707  10  1,247  1,005  2,51  20,0  17,6  14,16  0,705  20  1,205  1,005  2,59  21,4  18,1  15,06  0,703  30  1,165  1,005  2,67  22,9  18,6  16,00  0,701  40  1,128  1,005  2,76  24,3  19,1  16,69  0,699  50  1,093  1,005  2,83  25,7  19,6  17,95  0,698  60  1,060  1,005  2,90  27,2  20,1  18,97  0,696  70  1,029  1,005  2,96  28,6  20,6  20,02  0,694  80  1,000  1,005  3,05  30,2  21,1  21,09  0,692  90  0,972  1,005  3,13  31,9  21,5  22,10  0,690                  100  0,946  1,009  3,21  33,6  21,9  23,13  0,688  120  0,898  1,009  3,34  36,8  22,8  25,45  0,686  140  0,854  1,013  3,49  40,3  23,7  27,80  0,684  160  0,815  1,017  3,64  43,9  24,5  30,09  0,682  180  0,779  1,022  3,78  47,5  25,3  32,49  0,681                  200  0,746  1,026  3,93  51,4  26,0  34,85  0,680  250  0,674  1,038  4,27  61,0  27,4  40,61  0,677  300  0,615  1,047  4,60  71,6  29,7  48,33  0,674  350  0,566  1,059  4,91  81,9  31,4  55,46  0,676  400  0,524  1,068  5,21  93,1  33,0  63,09  0,678  500  0,456  1,093  5,74  115,3  36,2  79,38  0,687  600  0,404  1,114  6,22  138,3  39,1  96,89  0,699  700  0,362  1,135  6,71  163,4  41,8  115,40  0,706  800  0,329  1,156  7,18  188,8  44,3  134,80  0,713  900  0,301  1,172  7,63  216,2  46,7  155,10  0,717                  1000  0,277  1,185  8,07  245,9  49,0  177,10  0,719  1100  0,257  1,197  8,50  276,2  51,2  199,30  0,722  1200  0,239  1,210  9,15  316,5  63,5  233,70  0,724      9
 Thông số vật lí của khói:   (p = 760 mmHg ; rCO = 0,13 ; r  = 0,11 ;  2 H 2O N r = 0,76)  2 t    Cp  .102  a.106  .106  .106  o Pr  C  2 2 kg/m3 
kJ/(kg.K) W/(m.K)  m /s  Ns/m2  m /s  0  1,295  1,042  2,28  16,9  15,8  12,20  0,72  100  0,950  1,068  3,13  30,8  20,4  21,54  0,69  200  0,748  1,097  4,01  48,9  24,5  32,80  0,67  300  0,617  1,122  4,84  69,9  28,2  45,81  0,65  400  0,525  1,151  5,70  94,3  31,7  60,38  0,64                  500  0,457  1,185  6,56  121,1  34,8  76,30  0,63  600  0,405  1,214  7,42  150,9  37,9  93,61  0,62  700  0,363  1,239  8,27  183,8  40,7  112,10  0,61  800  0,330  1,264  9,15  213,7  43,4  131,80  0,60  900  0,301  1,290  10,00  258,0  45,9  152,50  0,59                  1000  0,275  1,306  10,90  303,4  48,4  174,30  0,58  1100  0,257  1,323  11,75  345,5  50,7  197,10  0,57  1200  0,240  1,340  12,62  392,4  53,0  221,00  0,56     
 Thông số vật lí của dầu máy biến áp:  t    C .104  p    a.108  .104  .106  o Pr  C  2 2 kg/m3 
kJ/(kg.K) W/(m.K)   m /s  Ns/m2  m /s  /K  0  892,5  1,549  0,1123  8,14  629,8  70,5  6,80 866  10  886,4  1,620  0,1115  7,83  335,5  37,9  6,85 484  20  880,3  1,666  0,1106  7,56  198,2  22,5  6,90 298  30  874,2  1,729  0,1098  7,28  128,5  14,7  6,95 202  40  868,2  1,788  0,1090  7,03  89,4  10,3  7,00 145                    50  862,1  1,846  0,1082  6,80  65,3  7,58  7,05 111  60  856,0  1,905  0,1072  6,58  49,5  5,78  7,10 87,8  70  850,0  1,964  0,1064  6,36  38,6  4,54  7,15 71,3  80  843,9  2,026  0,1056  6,17  30,8  3,66  7,20 59,3  90  837,8  2,085  0,1047  6,00  25,4  3,03  7,25 50,5                    100  831,8  2,144  0,1038  5,83  21,3  2,56  7,30 43,9  110  825,7  2,202  0,1030  5,67  18,1  2,20  7,35 38,8  120  819,6  2,261  0,1022  5,50  15,7  1,92  7,40 34,9          10
 Thông số vật lí của nước trên đường bão hòa  t  p     i  Cp  .102  .104  .106  .106  a.106  .104  oC  bar  Pr  kg/m3 
kJ/kg kJ/(kg.K) W/(m.K)  1/K  N.s/m2  m2/s  m2/s  N/m  0  0,981  999,9  0,0  4,212  55,1  -0,63  1788  1,789  13,1  756,4 13,67  10  0,981  999,7  42,0  4,191  57,4  +0,70  1306  1,306  13,7  741,6 9,52  20  0,981  998,2  83,9  4,183  59,9  1,82  1004  1,006  14,3  726,9 7,02  30  0,981  995,7  125,7  4,174  61,8  3,21  801,5  0,805  14,9  712,2 5,42  40  0,981  992,2  167,5  4,174  63,5  3,87  653,3  0,659  15,3  696,5 4,31                          50  0,981  988,1  209,3  4,174  64,8  4,49  549,4  0,556  15,7  676,9 3,54  60  0,981  983,2  251,1  4,179  65,9  5,11  469,4  0,478  16,0  662,2 2,98  70  0,981  977,8  293,0  4,187  66,8  5,70  406,1  0,415  16,3  643,5 2,55  80  0,981  971,8  335,0  4,195  67,4  6,32  355,1  0,365  16,6  625,9 2,21  90  0,981  965,3  377,0  4,208  68,0  6,95  314,9  0,326  16,8  607,2 1,95                          100  1,013  958,4  419,1  4,220  68,3  7,52  282,5  0,295  16,9  588,6 1,75  110  1,43  951,0  461,4  4,233  68,5  8,08  259,0  0,272  17,1  569,0 1,60  120  1,98  943,1  503,7  4,250  68,6  8,64  237,4  0,252  17,1  548,4 1,47  130  2,70  934,8  546,4  4,266  68,6  9,19  217,8  0,233  17,2  528,8 1,36  140  3,61  926,1  589,1  4,287  68,5  9,72  201,1  0,217  17,2  507,2 1,26                          150  4,76  917,0  632,2  4,313  68,4  10,3  186,4  0,203  17,3  486,6 1,17  160  6,18  907,4  675,4  4,346  68,3  10,7  173,6  0,191  17,3  466,0 1,10  170  7,92  897,3  719,3  4,380  67,9  11,3  162,8  0,181  17,3  443,4 1,05  180 10,03  886,9  763,3  4,417  67,4  11,9  153,0  0,173  17,2  422,8 1,00  190 12,55  876,0  807,8  4,459  67,0  12,6  144,2  0,165  17,1  400,2 0,96                          200 15,55  863,0  852,5  4,505  66,3  13,3  136,4  0,158  17,0  376,7 0,93  210 19,08  852,8  897,7  4,555  65,5  14,1  130,5  0,153  16,9  354,1 0,91  220 23,20  840,3  943,7  4,614  64,5  14,8  124,6  0,149  16,6  331,6 0,89  230 27,98  827,3  990,2  4,681  63,7  15,9  119,7  0,145  16,4  310,0 0,88  240 33,48  813,6 1037,5  4,756  62,8  16,8  114,8  0,141  16,2  285,5 0,87                          250 39,78  799,0 1085,7  4,844  61,8  18,1  109,9  0,137  15,9  261,9 0,86  260 46,94  784,0 1135,1  4,949  60,5  19,7  105,9  0,135  15,6  237,4 0,87  270 55,05  767,9 1185,3  5,070  59,0  21,6  102,0  0,133  15,1  214,8 0,88  280 64,19  750,7 1236,8  5,230  57,4  23,7  98,1  0,131  14,6  191,3 0,90  290 74,45  732,3 1290,0  5,485  55,8  26,2  94,2  0,129  13,9  168,7 0,93                          300 85,92  712,5 1344,9  5,736  54,0  29,2  91,2  0,128  13,2  144,2 0,97  310 98,70  691,1 1402,2  6,071  52,3  32,9  88,3  0,128  12,5  120,7 1,03  320 112,90  667,1 1462,1  6,574  50,6  38,2  85,3  0,128  11,5  98,10 1,11  330 128,65  640,2 1526,2  7,244  48,4  43,3  81,4  0,127  10,4  76,71 1,22  340 146,08  610,1 1594,8  8,165  45,7  53,4  77,5  0,127  9,17  56,70 1,39  350 165,37  574,4 1671,4  9,504  43,0  66,8  72,6  0,126  7,88  38,16 1,60                          360 186,74  528,0 1761,5  13,981  39,5  109,0  66,7  0,126  5,36  20,21 2,35  370 210,53  540,5 1892,5  40,321  33,7  164,0  56,9  0,126  1,86  4,71 6,79  374,2 221,30  326,0  -    20,9    50,6  0,126  0  0          11
 Níc s«i vµ h¬i níc b·o hßa kh« theo ¸p suÊt  v'.103  v"  "  s"   kJ   kJ   kJ   kJ  p (bar)  t (oC)   3 m   3 m   kg  i'   i"   r   s'    kJ                    kg kg kg kg K     3   kg   kg           m   kg K  0,010  6,920  1,0001  129,90  0,00770  29,32  2513  2484  0,1054  8,975  0,015  13,038  1,0007  87,90  0,01138  54,75  2525  2470  0,1958  8,827  0,020  17,514  1,0014  66,97  0,01493  73,52  2533  2459  0,2609  8,722  0,025  21,094  1,0021  54,24  0,01843  88,50  2539  2451  0,3124  8,642  0,030  24,097  1,0028  45,66  0,02190  101,04  2545  2444  0,3546  8,576                      0,035  26,692  1,0035  39,48  0,02533  111,86  2550  2438  0,3908  8,521  0,040  28,979 1,0041  34,81  0,02873  121,42  2554  2433  0,4225  8,473  0,045  31,033  1,0047  31,13  0,03211  130,00  2557  2427  0,4507  8,431  0,050  32,880  1,0053  28,19  0,03547  137,83  2561  2423  0,4761  8,393  0,060  36,180  1,0064  23,74  0,04212  151,50  2567  2415  0,5207  8,328                      0,07  39,03  1,0075  20,53  0,04871  163,43  2572  2409  0,5591  8,274  0,08  41,54  1,0085  18,10  0,05525  173,90  2576  2402  0,5927  8,227  0,09  43,79  1,0094  16,20  0,06172  183,30  2580  2397  0,6225  8,186  0,10  45,84  1,0103  14,68  0,06812  191,90  2584  2392  0,6492  8,149  0,11  47,72  1,0111  13,40  0,07462  199,70  2588  2388  0,6740  8,116                      0,12  49,45  1,0119  12,35  0,08097  207,0  2591  2384  0,6966  8,085  0,13  51,07  1,0126  11,46  0,08726  213,8  2594  2380  0,7174  8,057  0,14  52,58  1,0133  10,69  0,09354  220,1  2596  2876  0,7368  8,031  0,15  54,00  1,0140  10,02  0,09980  226,1  2599  2373  0,7550  8,007  0,20  60,08  1,0171  7,65  0,13080  251,4  2609  2358  0,8321  7,907                      0,25  64,99  1,0199  6,202  0,1612  272,0  2618  2346  0,8934  7,830  0,30  69,12  1,0222  5,226  0,1913  289,3  2625  2336  0,9441  7,769  0,40  75,88  1,0264  3,994  0,2504  317,7  2636  2318  1,0261  7,670  0,50  81,35  1,0299  3,239  0,3087  340,6  2645  2304  1,0910  7,593  0,60  85,95  1,0330  2,732  0,3661  360,0  2653  2293  1,1453  7,531                      0,7  89,97  1,0359  2,364  0,4230  376,8  2660  2283  1,1918  7,449  0,8  93,52  1,0385  2,087  0,4792  391,8  2665  2273  1,2330  7,434  0,9  96,72  1,0409  1,869  0,5350  405,3  2670  2265  1,2696  7,394  1,0  99,64  1,0432  1,694  0,5903  417,4  2675  2258  1,3026  7,360  1,1  102,32  1,0452  1,550  0,6453  428,9  2679  2250  1,3327  7,328                      1,2  104,81  1,0472  1,429  0,6999  469,4  2683  2244  1,3606  7,298  1,3  107,14  1,0492  1,325  0,7545  449,2  2687  2238  1,3866  7,271  1,4  109,33  1,0510  1,236  0,8080  458,5  2690  2232  1,4109  7,246  1,5  111,38  1,0527  1,159  0,8627  467,2  2693  2226  1,4336  7,223  1,6  113,32  1,0543  1,091  0,9164  475,4  2696  2221  1,4550  7,202                      1,7  115,17  1,0559  1,0310 0,970  483,2  2699  2216  1,4752  7,182  1,8  116,94  1,0575  0,9730 1,023  490,7  2702  2211  1,4943  7,163  1,9  118,62  1,0591  0,9290 1,076  497,9  2704  2206  1,5126  7,145  2,0  120,23  1,0605  0,8854 1,129  504,8  2707  2202  1,5302  7,127  2,1  121,78  1,0619  0,8459 1,182  511,4  2709  2198  1,5470  7,111                        12 v'.103  v"  "  s"   kJ   kJ   kJ   kJ  p (bar)  t (oC)    3 m   3 m   kg  i'   i"   r   s'    kJ                         3  kg kg kg kg K  kg   kg           m   kg K  2,2  123,27  1,0633  0,8980  1,235  517,8  2711  2193  1,5630  7,096  2,3  124,71  1,0646  0,7768  1,287  524,0  2713  2189  1,5783  7,081  2,4  126,09  1,0659  0,7465  1,340  529,8  2715  2185  1,5929  7,067  2,5  127,43  1,0672  0,7185  1,392  535,4  2717  2185  1,6071  7,053  2,6  128,73  1,0685  0,6925  1,444  540,9  2719  2178  1,6210  7,040                      2,7  129,98  1,0697  0,6684  1,496  546,2  2721  2175  1,634  7,027  2,8  131,20  1,0709  0,6461  1,548  551,4  2722  2171  1,647  7,015  2,9  132,39  1,0721  0,6253  1,599  556,5  2724  2167  1,660  7,003  3,0  133,54  1,0733  0,6057  1,651  561,4  2725  2164  1,672  6,992  3,1  134,66  1,0744  0,5873  1,703  566,3  2727  2161  1,683  6,981                      3,2  135,75  1,0754  0,5701  1,754  571,1  2728  2157  1,695  6,971  3,3  136,82  1,0765  0,5539  1,805  575,7  2730  2154  1,706  6,61  3,4  137,86  1,0776  0,5386  1,857  580,2  2731  2151  1,717  6,951  3,5  138,88  1,0786  0,5241  1,908  584,5  2732  2148  1,728  6,941  3,6  139,87  1,0797  0,5104  1,959  588,7  2734  2145  1,738  6,932                      3,7  140,84  1,0807  0,4975  2,010  592,8  2735  2142  1,748  6,923  3,8  141,79  1,0817  0,4852  2,061  596,8  2736  2139  1,758  6,914  3,9  142,71  1,0827  0,4735  2,112  600,8  2737  2136  1,768  6,905  4,0  143,62  1,0836  0,4624  2,163  604,7  2738  2133  1,777  6,897  4,1  144,51  1,0845  0,4518  2,213  608,5  2740  2131  1,786  6,889                      4,2  145,39  1,0855  0,4416  2,264  612,3  2741  2129  1,795  6,881  4,3  146,25  1,0865  0,4319  2,315  316,1  2742  2126  1,804  6,873  4,4  147,09  1,0874  0,4227  2,366  619,8  2743  2123  1,812  6,865  4,5  147,92  1,0883  0,4139  2,416  623,4  2744  2121  1,821  6,857  5,0  151,84  1,0927  0,3747  2,669  640,1  2749  2109  1,860  6,822                      6,0  158,84  1,1007  0,3156  3,169  670,5  2757  2086  1,931  6,761  7,0  164,96  1,1081  0,2728  3,666  697,2  2764  2067  1,992  6,709  8,0  170,42  1,1149  0,2403  4,161  720,9  2769  2048  2,046  6,663  9,0  175,35  1,1213  0,2149  4,654  742,8  2774  2031  2,094  6,623  10,0  179,88  1,1273  0,1946  5,139  762,7  2778  3015  2,138  6,587                      11  184,05  1,1331  0,1775  5,634  781,1  2781  2000  2,179  6,554  12  187,95  1,1385  0,1633  6,124  798,3  2785  1987  2,216  6,523  13  191,60  1,1438  0,1512  6,614  814,5  2787  1973  2,251  6,495  14  195,04  1,1490  0,1408  7,103  831,0  2790  1960  2,284  6,469  15  198,28  1,1539  0,1317  7,593  844,6  2792  1947  2,314  6,445                      16  201,36  1,1586  0,1238  8,080  858,3  2793  1935  2,344  6,422  17  204,30  1,1632  0,1167  8,569  871,6  2795  1923  2,371  6,400  18  207,10  1,1678  0,1104  9,058  884,4  2796  1912  2,397  6,379  19  209,78  1,1722  0,1047  9,549  896,6  2798  1901  2,422  6,359  20  212,37  1,1766  0,0996  10,041  908,5  2799  1891  2,447  6,340  21  214,84  1,1809  0,09492  10,54  919,8  2800  1880  2,470  6,322  22  217,24  1,1851  0,09068  11,03  930,9  2801  1870  2,492  6,305    13 v'.103  v"  "  s"   kJ   kJ   kJ   kJ  p (bar)  t (oC)   3 m   3 m   kg  i'   i"   r   s'    kJ                        3  kg kg kg kg K  kg   kg           m   kg K  23  219,55  1,1892  0,08679  11,52  941,5  2801  1860  2,514  6,288  24  221,77  1,1932  0,08324  12,01  951,8  2802  1850  2,534  6,272  25  223,93  1,1972  0,07993  12,51  961,8  2802  1840  2,554  6,256                      26  226,03  1,2012  0,07688  13,01  971,7  2803  1831  2,573  6,242  27  228,06  1,2050  0,07406  13,50  981,3  2803  1822  2,592  6,227  28  230,04  1,2088  0,07141  14,00  990,4  2803  1813  2,611  6,213  29  231,96  1,2126  0,06895  14,50  999,4  2803  1804  2,628  6,199  30  233,83  1,2163  0,06665  15,00  1008,3  2804  1796  2,646  6,186                      32  237,44  1,2238  0,06246  16,01  1025,3  2803  1778  2,679  6,161  34  240,88  1,2310  0,05875  17,02  1041,9  2803  1761  2,710  6,137  36  244,16  1,2380  0,05543  18,04  1057,5  2802  1745  2,740  6,113  38  247,31  1,2450  0,05246  19,06  1072,7  2802  1729  2,769  6,091  40  250,33  1,2520  0,04977  20,09  1087,5  2801  1713  2,796  6,070                      42  253,24  1,2588  0,04732  21,13  1101,7  2800  1698  2,823  6,049  44  256,05  1,2656  0,04508  22,18  1115,3  2798  1683  2,849  6,029  46  258,75  1,2724  0,04305  23,23  1128,8  2797  1668  2,874  6,010  48  261,37  1,2790  0,04118  24,29  1141,8  2796  1654  2,898  5,991  50  263,91  1,2857  0,03944  25,35  1154,4  2794  1640  2,921  5,973                      55  269,94  1,3021  0,03564  28,06  1184,9  2790  1604,6  2,976  5,930  60  275,56  1,3185  0,03243  30,84  1213,9  2785  1570,8  3,027  5,890  65  280,83  1,3347  0,02973  33,64  1211,3  2779  1537,5  3,076  5,851  70  285,80  1,3510  0,02737  36,54  1267,4  2772  1504,9  3,122  5,814  75  290,50  1,3673  0,02532  39,49  1292,7  2766  1472,8  3,166  5,779                      80  294,98  1,3838  0,02352  52,49  1317,0  2758  1441,1  3,208  5,745  85  299,24  1,4005  0,02192  45,62  1340,8  2751  1409,8  3,248  5,711  90  230,32  1,4174  0,02048  48,83  1363,7  2743  1379,3  3,287  5,678  95  307,22  1,4345  0,01919  52,11  1385,9  2734  1348,4  3,324  5,646  100  310,96  1,4521  0,01803  55,46  1407,7  2725  1317,0  3,360  5,615                      110  318,04  1,4890  0,01598  62,58  1450,2  2705  1255,5  3,430  5,553  120  324,63  1,5270  0,01426  70,13  1491,1  2685  1193,5  3,496  5,492  130  330,81  1,5670  0,01277  78,30  1531,5  2662  1130,8  3,561  5,432  140  336,63  1,6110  0,01149  87,03  1570,8  2638  1066,9  3,623  5,372  150  342,11  1,6580  0,01035  99,62  1610,0  2677  1001,1  3,684  5,310                      160  347,32  1,7100  0,00932  107,3  1650  2582  932,0  3,746  5,247  170  352,26  1,7680  0,00838  119,3  1690  2548  858,3  3,807  5,177  180  356,96  1,8370  0,00750  133,2  1732  2510  778,2  3,871  5,107  190  361,44  1,9210  0,00668  149,7  1776  2466  690  3,938  5,027  200  365,71  2,0400  0,00585  170,9  1827  2410  583  4,015  4,928                      210  369,79  2,2100  0,00498  200,7  1888  2336  448  4,108  4,803  220  373,70  2,7300  0,00367  272,5  2016  2168  152  4,303  4,591      14
 Níc vµ h¬i níc b·o hßa kh« theo nhiÖt ®é  v'.103  t   3 m    kJ   kJ   kJ   kJ   kJ  3  kg  m  v"     i'   i"   r   s'   s"    (oC) p (bar)    "                 3   kg   m  kg kg kg kg K kg K  kg            0,01 0,006108 1,00002  206,30  0,004847  0  2501  2501  0  9,1544  5  0,008719 1,00001  147,20  0,006793  21,05  2510  2489  0,0762  9,0241  10  0,012277 1,00004  106,42  0,009398  42,04  2519  2477  0,1510  8,8994  15  0,017041 1,00010  77,97  0,01282  62,97  2528  2465  0,2244  8,7806  20  0,02337  1,00018  57,84  0,01729  83,90  2537  2454  0,2964  8,6665                      25  0,03166  1,00030  43,40  0,02304  104,81  2547  2442  0,3672  8,5570  30  0,04241  1,00044  32,93  0,03037  125,71  2556  2430  0,4366  8,4523  35  0,05622  1,00061  25,24  0,03962  146,6  2565  2418  0,5049  8,3519  40  0,07375  1,00079  19,55  0,05115  167,5  2574  2406  0,5723  8,2559  45  0,09584  1,00099  15,28  0,06544  188,4  2582  2394  0,6384  8,1638                      50  0,12335  1,00121  12,04  0,08306  209,3  2592  2383  0,7038  8,0753  55  0,15740  1,00145  9,578  0,1044  230,2  2600  2370  0,7679  7,9901  60  0,19917  1,00171  7,678  0,1302  251,1  2609  2358  0,8311  7,9084  65  0,2501  1,00199  6,201  0,1613  272,1  2617  2345  0,8934  7,8297  70  0,3117  1,00228  5,045  0,1982  293,0  2626  2333  0,9549  7,7544                      75  0,3855  1,00258  4,133  0,2420  314,0  2635  2321  1,0157  7,6815  80  0,4736  1,00290  3,408  0,2934  334,9  2643  2308  1,0753  7,6116  85  0,5781  1,00324  2,828  0,3536  355,9  2651  2295  1,1342  7,5438  90  0,7011  1,00359  2,361  0,4235  377,0  2659  2282  1,1925  7,4787  95  0,8451  1,00396  1,982  0,5045  398,0  2668  2270  1,2502  7,4155                      100  1,0132  1,00435  1,673  0,5977  419,1  2676  2257  1,3071  7,3547  105  1,2079  1,00474  1,419  0,7047  440,2  2683  2243  1,3632  7,2959  110  1,4326  1,00515  1,210  0,8264  461,3  2691  2230  1,4184  7,2387  115  1,6905  1,00559  1,036  0,9652  482,5  2698  2216  1,4733  7,1832  120  1,9854  1,00603  0,8917  1,121  503,7  2706  2202  1,5277  7,1298                      125  2,3208  1,00649  0,7704  1,298  525,0  2713  2188  1,5814  7,0777  130  2,7011  1,00697  0,6683  1,496  546,3  2721  2174  1,6345  7,0272  135 3,130  1,00747  0,5820  1,718  567,5  2727  2159  1,6869  6,9781  140 3,614  1,00798  0,5087  1,966  589,0  2734  2145  1,7392  6,9304  145 4,155  1,00851  0,4461  2,242  610,5  2740  2130  1,7907  6,8839                      150 4,760  1,00906  0,3926  2,547  632,2  2746  2114  1,8418  6,8383  155 5,433  1,00962  0,3466  2,885  653,9  2753  2099  1,8924  6,7940  160 6,180  1,11021  0,3068  3,258  675,5  2758  2082  1,9427  6,7508  165 7,008  1,11081  0,2725  3,670  697,3  2763  2066  1,9924  6,7081  170 7,920  1,11144  0,2426  4,122  719,2  2769  2050  2,0417  6,6666                      175  8,925 1,11208 0,2166  4,617  741,1  2773  2032  2,0909  6,6256  180  10,027 1,11275 0,1939  5,157  763,1  2778  2015  2,1395  6,5858  185  11,234 1,11344 0,1739  5,750  785,2  2782  1997  2,1876  6,5465  190  12,553 1,14150 0,1564  6,394  807,5  2786  1979  2,2357  6,5074  195  13,989 1,14890 0,1409  7,097  829,9  2790  1960  2,2834  6,4694                        15 v'.103  t  3   m   kJ   kJ   kJ   kJ   kJ  3  kg  m  v"     i'   i"   r   s'   s"    (oC) p (bar)         "  3            kg  m  kg kg kg kg K kg K  kg              200  15,551 1,1565  0,1272  7,862  852,4  2793  1941  2,3308  6,4318  205  17,245 1,1644  0,1151  8,688  875,0  2796  1921  2,3777  6,3945  210  19,080 1,1726  0,1043  9,588  897,7  2798  1900  2,4246  6,3577  215  21,062 1,1812  0,09465  10,56  920,7  2800  1879  2,4715  6,3212  220  23,201 1,1900  0,18606  11,62  943,7  2802  1858  2,5179  6,2849                      225  25,504 1,1992  0,07837  12,76  966,9  2802  1835  2,5640  6,2488  230  27,979 1,2087  0,07147  13,99  990,4  2803  1813  2,6104  6,2133  235  30,635 1,2187  0,06527  15,32  1013,9  2804  1790  2,6561  6,1780  240  33,480 1,2291  0,05967  16,76  1037,5  2803  1766  2,7021  6,1125  245  36,524 1,2399  0,05462  18,30  1061,6  2803  1741  2,7478  6,1073                      250  39,776 1,2512  0,05006  19,98  1085,7  2801  1715  2,7934  6,0721  255  43,25  1,2631  0,04591  21,78  1110,2  2799  1689  2,8394  6,0366  260  46,94  1,2755  0,04215  23,72  1135,1  2796  1661  2,8851  6,0013  265  50,87  1,2886  0,03872  25,83  1160,2  2794  1634  2,9307  5,9657  270  55,05  1,2023  0,03560  28,09  1185,3  2790  1605  2,9764  5,9297                      275  59,49  1,3168  0,03274  30,53  1210,7  2785  1574,2  3,0223  5,8938  280  64,91  1,3321  0,03013  33,19  1236,9  2780  1542,9  3,0681  5,8573  285  69,18  1,3483  0,02774  36,05  1263,1  2773  1510,2  3,1146  5,8205  290  74,45  1,3655  0,02554  39,15  1290,0  2766  1476,3  3,1611  5,7827  295  80,02  1,3839  0,02351  42,53  1317,2  2758  1441,0  3,2079  5,7443                      300  85,92  1,4036  0,02164  46,21  1344,9  2749  1404,2  3,2548  5,7049  305  92,14  1,425  0,01992  50,20  1373,1  2739  1365,6  3,3026  5,6647  310  98,70  1,447  0,01832  54,58  1402,1  2727  1325,2  3,3508  5,6233  315  105,61  1,472  0,01683  59,42  1431,7  2714  1282,3  3,3996  5,5802  320  112,90  1,499  0,01545  64,72  1462,1  2700  1237,8  3,4495  5,5353                      325  120,57  1,529  0,01417  70,57  1493,6  2684  1190,3  3,5002  5,4891  330  128,65  1,562  0,01297  77,10  1526,1  2666  1139,6  3,5522  5,4412  335  137,14  1,599  0,01184  84,46  1559,8  2646  1085,7  3,6056  5,3905  340  146,08  1,639  0,01078  92,76  1594,7  2622  1027,0  3,6605  5,3361  345  155,48  1,686  0,009771  102,34  1639  2595  963,5  3,7184  5,2769                      350  165,37  1,741  0,008803  113,6  1671  2565  893,5  3,7786  5,2117  355  175,77  1,807  0,007869  127,1  1714  2527  813,0  3,8439  5,1385  360  186,74  1,894  0,006943  144,0  1762  2481  719,3  3,9162  5,0530  365  198,30  2,02  0,00599  166,8  1817  2421  603,5  4,0009  4,9463  370  210,53  2,22  0,00493  203  1893  2331  438,4  4,1137  4,7951  374  225,22  2,80  0,00347  288  485,3  512,7  27,4  1,0332  1,0755      16  
 Đồ thị i-s của hơi nước     
Đồ thị i-s của hơi nước              17    
 Đồ thị i-s của hơi nước       
Đồ thị I-d của không khí ẩm            18 
