-
Thông tin
-
Quiz
Tài liệu tự học nguyên hàm, tích phân và ứng dụng – Nguyễn Trọng Toán 12
Tài liệu tự học nguyên hàm, tích phân và ứng dụng – Nguyễn Trọng Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng 199 tài liệu
Toán 12 3.8 K tài liệu
Tài liệu tự học nguyên hàm, tích phân và ứng dụng – Nguyễn Trọng Toán 12
Tài liệu tự học nguyên hàm, tích phân và ứng dụng – Nguyễn Trọng Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng 199 tài liệu
Môn: Toán 12 3.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
















































































Tài liệu khác của Toán 12
Preview text:
Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH B I 1: NGUYÊN HÀM
_ Dạng 1. Định nghĩa, tính chất và nguyên hàm cơ bản
-Phương pháp: _ S
ử dụng bảng nguyên hàm Hàm sơ cấp
Hàm số hợp u u x Thường gặp
. dx x C
. du u C . . Vi phân ax b 1 d dx a 1 1 . x u
. x dx C
. u du C 1 1 1 1 a x b 1 dx (ax ) b C 1 1 a 1 . . dx 1 .
ln ax b C a 0 dx du ax b a ln x C x 0 ln u C
ux 0 x u . cos d
x x sin x C . cos d
u u sin u C 1
. cos(ax )d b x sin(ax ) b C a . sin 1 d x x cos x C . sin d u u cos u C
. sin(ax )
b dx cos(ax ) b C a 1 1 dx 1 .
dx tan x C .
du tan u C .
tan ax b C co 2 2 s x 2 cos u
cos ax b a Với Với x k u x k 2 2 . 1 dx 1 .
du cot u C .
cot ax b C 1 2 sin u 2
sin ax b a
dx cot x C . 2 sin x
Với u x k
Với x k x . d x
e x e C . u d u
e u e C axb 1 axb . e dx e C a x a u a pxq 1 pxq . x a dx C . u a du C . a dx a C ln a ln a . p ln a 0 a 0 a 0 a 1 1 1 _
Dùng máy tính cầm tay Cho f (x)dx F (x) C
. Tìm f (x) hoặc F(x) d . Nhấn shift (F(X )) f (X ) x X dx
. Nhấn phím Calc nhập X = 2.5
. Nếu kết quả bằng 0 (gần bằng 0 ) thì đó là đáp án cần chọn 1
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
_Bài tập minh họa: Câu 1.
Tất cả nguyên hàm của hàm số f x 1 là 2x 3 1 1 A.
ln 2x 3 C . B.
ln 2x 3 C . 2 2 1
C. ln 2x 3 C . D.
ln 2x 3 C . ln 2 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Dùng máy tính cầm tay: d 1 1 f x 1 1 1 x x x 1 d d d 2 3
ln 2x 3 C . ( ln(| 2x 3 |)) | 2x 3 2 2x 3 2 dx 2 x X 2x 3 CALC X = -2
Lưu ý: Trong kết quả A và C nếu cho X =
2 thì đều cho kết quả là 0. Vậy khi có trị
tuyệt đối thì cho X một giá trị cho biểu
thức trong trị tuyệt đối âm. Câu 2. Nếu f x 3 2
dx 4x x C thì hàm số f x bằng x
A. f x 3 4 x Cx .
B. f x 2
12x 2x C . 3 x
C. f x 2 12x 2x .
D. f x 3 4 x . 3 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C
Dùng máy tính cầm tay tương tự câu 1
Ta có: f x f
x x 3 2
x x C 2 d 4 12x 2x 1 Câu 3.
Cho hàm số f x có f x 1 ' x và f
1 1. Khi đó giá trị của f 5 bằng 2x với mọi 1 2 A. ln 2 . B. ln 3 . C. ln 2 1. D. ln 3 1. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D Tư duy : Ta có: f '
xdx f xC nên 5 f
xdx f 5 f 1 1 f x 1 1 dx ln 2x 1 C . 2x 1 2 5 5
f 5 f 1 f
xdx 1 f x
Mặt khác theo đề ra ta có: dx 1 1 f 1 1 1
ln 2.11 C 1 C 1 nên
Quy trình bấm máy : Sử dụng chức 2 năng tính tích phân: 5 f x 1 ln 2x 1 1 1 2 - Tính dx và lưu vào A 2x 1 1 Do vậy f 1 1 5 ln 2.5 1 1 ln 9 1 ln 3 1. 2 2 2
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
- Tìm phương án có giá trị bằng 1 + A A. D.
- Là giá trị rất nhỏ gần đến 0 nên thỏa mãn. Chọn D
_Bài tập áp dụng: (10 câu NB; 10 câu TH)
1. Nhận biết: (10 câu) 1 Câu 1.
Tìm nguyên hàm của hàm số f x 3 x . x 1 x A. f x 2 dx 3x C . B. f x 4 dx
ln x C . 2 x 4 1 x C. f x 2 dx 3x C . D. f x 4 dx
ln x C . 2 x 4 Câu 2.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 e 1 x A. cos 2 d x x sin 2x C . B. e x dx C 2 e 1 1 e 1 x C.
dx ln x C . D. e x dx C x x 1 Câu 3.
Họ nguyên hàm của hàm số f x 2
3x sin x là: A. 3
x cos x C .
B. 6x cos x C . C. 3
x cos x C .
D. 6x cos x C . Câu 4.
Tất cả nguyên hàm của hàm số f x 1 2x là. 3 1 1 A.
ln 2x 3 C . B.
ln 2x 3 C . 2 2 1
C. ln 2x 3 C . D.
ln 2x 3 C . ln 2 Câu 5.
Giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa công thức nào sau đây sai? 1 A.
dx tan x C . B. x x
e dx e C . 2 cos x 3
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 1 C. lnxdx c .
D. sinxdx cos x C . x Câu 6.
Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 x 2
e x là x e x
A. F x 2 3 C .
B. F x 2 x 3
e x C . 2 3 x C. 2 2 x F x e 2x C .
D. F x 3 2 x e C . 3 Câu 7.
Nguyên hàm của hàm số f x 3
x 3x 2 là hàm số nào trong các hàm số sau? x
A. F x 2
3x 3x C .
B. F x 4 2
3x 2x C . 3 x x x x
C. F x 4 2 3 2x C .
D. F x 4 2 2x C . 4 2 4 2 Câu 8.
Họ nguyên hàm của hàm số ( ) ex (3 e x f x ) là x 1
A. F(x) 3e C . B. ( ) 3ex F x x C . ex C.
( ) 3ex ex ln ex F x C . D. ( ) 3ex F x x C . Câu 9.
Họ nguyên hàm của hàm số ex f x cos x là 1
A. ex sin x C . B. x 1 e sin x C x . 1 C. x 1 e
x sin x C .
D. ex sin x C .
Câu 10. Nguyên hàm của hàm số 3x f x x là: 2 3x x 3x A. F x C . B. F x 1 C . 2 ln 3 ln 3 2 x 2 x C. F x 3x C . D. F x 3 . x ln 3 C . 2 2
2. Thông hiểu: (10 câu)
Câu 11. Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x sin x cos x thoả mãn F 2 . 2
A. F x cos x sin x 3 .
B. F x cos x sin x 3 .
C. F x cos x sin x 1.
D. F x cos x sin x 1. cos 2x
Câu 12. Tìm nguyên hàm dx 2 2 sin x cos x
A. F x cos x sin x C .
B. F x cos x sin x C .
C. F x cot x tan x C .
D. F x cot x tan x C .
Câu 13. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số 2 ( ) 4 x f x e
2x thỏa mãn F 0 1. Tìm F x .
A. F x 2 x 2
4e x 3 .
B. F x 2 x 2
2e x 1.
C. F x 2 x 2
2e x 1.
D. F x 2 x 2
2e x 1. 4
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
Câu 14. Cho hàm số y F x là một nguyên hàm của hàm số 2
y x . Biểu thức F25 bằng A. 125 . B. 625 . C. 5 . D. 25 . x
Câu 15. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x
và F 0 1. Tính F 1 . 2 x 1 A. F 1 ln 2 1. B. F 1 1 ln 2 1 . C. F 1 0 . D. F 1 ln 2 2 . 2
Câu 16. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số 2 2x f x x
thoả mãn F 0 0 . Ta có F x bằng 2x 1 1 2x A. 2 x . B. 2 x . C. 1 2x 1 ln 2 . D. 2 2x x 1. ln 2 ln 2
Câu 17. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x 1 . Biết F
1 2 . Giá trị của F 2 là 2x 1 A. F 1 2 ln 3 2.
B. F 2 ln 3 2. C. F 1 2
ln 3 2. D. F 2 2 ln 3 2. 2 2 1
Câu 18. Nguyên hàm F x của hàm số f x 2x thỏa mãn F 1 là 2 sin x 4 2 2 2 A. 2
cot x x . B. 2 cot x x . C. 2
cot x x 1. D. 2 cot x x . 16 16 16
Câu 19. Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x sin
2x thỏa mãn F 1. 2 cos( 2x) 1 cos( 2x) 1 A. F(x) . B. F(x) . 2 2 2 2 cos( 2x) cos( 2x) 1 C. F(x) 1. D. F(x) . 2 2 2
Câu 20. Tìm F x là một nguyên hàm của hàm số x
f x e 1 trên ;
, biết F 0 2 .
A. F x ln x x 1 . B. x
F x e x 1 .
C. F x 1 x 1. D. x
F x e x 1. x e Bảng đáp án 1.D 2.D 3.C 4.A 5.C 6.A 7.C 8.D 9.D 10.A 11.D 12.D 13.B 14.B 15.D 16.A 17.A 18.A 19.B 20.D Hướng dẫn giải 1 Câu 1.
Tìm nguyên hàm của hàm số f x 3 x . x 1 x A. f x 2 dx 3x C . B. f x 4 dx
ln x C . 2 x 4 1 x C. f x 2 dx 3x C . D. f x 4 dx
ln x C . 2 x 4 Lời giải Chọn D 5
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 1 1 x Ta có: f x 4 3 3 dx x dx x dx dx ln x C . x x 4 Câu 2.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 e 1 x A. cos 2 d x x sin 2x C . B. e x dx C . 2 e 1 1 e 1 x C.
dx ln x C . D. e x dx C . x x 1 Lời giải Chọn D Câu 3.
Họ nguyên hàm của hàm số f x 2
3x sin x là: A. 3
x cos x C .
B. 6x cos x C . C. 3
x cos x C .
D. 6x cos x C . Lời giải Chọn C Ta có 2 x x 3 3 sin
dx x cos x C . Câu 4.
Tất cả nguyên hàm của hàm số f x 1 là 2x 3 1 1 A.
ln 2x 3 C . B.
ln 2x 3 C . 2 2 1
C. ln 2x 3 C . D.
ln 2x 3 C . ln 2 Lời giải Chọn A f x 1 1 dx dx
ln 2x 3 C . 2x 3 2 Câu 5.
Giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa công thức nào sau đây sai? 1 A.
dx tan x C . B. x x
e dx e C . 2 cos x 1 C. lnxdx c .
D. sinxdx cos x C . x Lời giải Chọn C
Theo bảng nguyên hàm ta chọn câu sai là 1 lnxdx c . x Câu 6.
Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 x 2
e x là x e x
A. F x 2 3 C .
B. F x 2 x 3
e x C . 2 3 x C. 2 2 x F x e 2x C .
D. F x 3 2 x e C . 3 Lời giải Chọn A x e x
Ta có F x f
x x x e x 2 3 2 2 d dx C . 2 3 6
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH x Vậy 2 3 e x F x C . 2 3 Câu 7.
Nguyên hàm của hàm số f x 3
x 3x 2 là hàm số nào trong các hàm số sau? x
A. F x 2
3x 3x C .
B. F x 4 2
3x 2x C . 3 x x x x
C. F x 4 2 3 2x C .
D. F x 4 2 2x C . 4 2 4 2 Lời giải Chọn C x 3x Ta có: F(x) f
xdx x 3x2 4 2 3 dx 2x C . 4 2 Câu 8.
Họ nguyên hàm của hàm số ( ) ex (3 e x f x ) là x 1
A. F(x) 3e C . B. ( ) 3ex F x x C . ex C.
( ) 3ex ex ln ex F x C . D. ( ) 3ex F x x C . Lời giải Chọn D
ex (3 ex )d
3ex 1d 3ex x x x C . Câu 9.
Họ nguyên hàm của hàm số ex f x cos x là 1
A. ex sin x C . B. x 1
e sin x C . x 1 C. x 1 e
x sin x C .
D. ex sin x C . Lời giải Chọn D
Ta có: ex cos d ex x x
sin x C .
Câu 10. Nguyên hàm của hàm số 3x f x x là: 2 3x x 3x A. F x C . B. F x 1 C . 2 ln 3 ln 3 2 x 2 x C. F x 3x C . D. F x 3 .
x ln 3 C . 2 2 Lời giải Chọn A 2 x x 3x Ta có: f x dx x 3 dx C . 2 ln 3
Câu 11. Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x sin x cos x thoả mãn F 2 2
A. F x cos x sin x 3 .
B. F x cos x sin x 3 .
C. F x cos x sin x 1.
D. F x cos x sin x 1. Lời giải 7
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH Chọn D Có cos d
u u sin u C ; sin d
u u cos u C nên f
xdx sin xcos xdx cos xsin xC π π π F
cos sin C 1 C. F C
. Do đó F x cos x sin x 1. 2 2 2 Mà 2 1 2 cos 2x
Câu 12. Tìm nguyên hàm dx 2 2 sin x cos x
A. F x cos x sin x C .
B. F x cos x sin x C
C. F x cot x tan x C .
D. F x cot x tan x C . Lời giải Chọn D 2 2 cos 2x cos x sin x 1 1 Ta có: dx dx
dx cot x tan x C 2 2 2 2 2 2 sin x cos x sin x cos x
sin x cos x
Câu 13. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số 2 ( ) 4 x f x e
2x thỏa mãn F 0 1. Tìm F x .
A. F x 2 x 2
4e x 3 .
B. F x 2 x 2
2e x 1.
C. F x 2 x 2
2e x 1.
D. F x 2 x 2
2e x 1. Lời giải Chọn B
Ta có: F x 2x e x 2 x 2 4 2 dx 2e x C . F 2.0 2 0 2.e
0 C 2 C . Mà F 0 1 2 C 1 C 1 .
Do đó: F x 2 x 2
2e x 1.
Câu 14. Cho hàm số y F (x) là một nguyên hàm của hàm số 2
y x . Biểu thức F '(25) bằng: A. 125 . B. 625 . C. 5 . D. 25 . Lời giải Chọn B
Ta có: F x được gọi là nguyên hàm của f x trên K nếu F '(x) f (x), x K
Mà y F (x) là một nguyên hàm của hàm số 2 y x nên 2
F '(x) x Vậy 2
F '(25) 25 625 . x
Câu 15. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x
và F 0 1. Tính F 1 . 2 x 1 A. F 1 ln 2 1. B. F 1 1 ln 2 1 . C. F 1 0 . D. F 1 ln 2 2 . 2 Lời giải Chọn B 2 1 1 1 ln d x x f x dx dx
2x 1 c. 2 2 x 1 2 x 1 2 1
Vì F x là một nguyên hàm của hàm số f x nên F x ln 2 x 1 c . 2 8
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH F 1 0 1
ln1 c 1 c 1. 2
Do đó F x 1 ln 2 x 1 1. 2 Vậy F 1 1 ln 1 2 1 1 1 ln 2 1. 2 2
Câu 16. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số 2 2x f x x
thoả mãn F 0 0 . Ta có F x bằng 2x 1 1 2x A. 2 x . B. 2 x . C. 1 2x 1 ln 2 . D. 2 2x x 1. ln 2 ln 2 Lời giải Chọn A x 2x
Ta có: 2x 2 2 dx x C . Do đó. ln 2
Theo giả thiết F 0 0 2 1 2 0 0
C 0 C . ln 2 ln 2 x x Vậy 2 1 2 1 F x 2 2 x x . ln 2 ln 2 ln 2
Câu 17. Cho hàm số f x có f x 1 ' x và f
1 2 . Khi đó giá trị của f 2 2x với mọi 1 1 2 bằng A. F 1 2 ln 3 2 .
B. F 2 ln 3 2 .
C. F 2 2 ln 3 2 . D. F 1 2 ln 3 2 . 2 2 Lời giải Chọn D 1 1 d 2x 1 1 Ta có: f '
xdx f xC nên f x dx
ln 2x 1 C 2x 1 2 2x 1 2
Mặt khác theo đề ra ta có: f 1 1 2
ln 2.11 C 2 C 2 nên f x 1 ln 2x 1 2 2 2 Do vậy f 1 1 2 ln 2.2 1 2 ln 3 2 . 2 2 1
Câu 18. Nguyên hàm F x của hàm số f x 2x thỏa mãn F 1 là 2 sin x 4 2 2 2 A. 2
cot x x . B. 2 cot x x . C. 2
cot x x 1. D. 2 cot x x . 16 16 16 Lời giải Chọn A 1 Ta có 2 F (x) 2x
dx x cot x C 2 sin x 2 2 F 1 cot C 1 C 4 4 4 16 9
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 2 Vậy F(x) = 2
cot x x 16
Câu 19. Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x sin
2x thỏa mãn F 1. 2 cos( 2x) 1 cos( 2x) 1 A. F(x) . B. F(x) . 2 2 2 2 cos( 2x) cos( 2x) 1 C. F(x) 1. D. F(x) . 2 2 2 Lời giải Chọn B cos 2x + F x sin 2x dx C 2 1 1 + F 1 C 1 C 2 2 2 Vậy cos( 2x) 1 F(x) 2 2
Câu 20. Tìm F x là một nguyên hàm của hàm số x
f x e 1 trên ;
, biết F 0 2 .
A. F x ln x x 1 . B. x
F x e x 1 . C. F x 1
x 1. D. x
F x e x 1. x e Lời giải Chọn D
Ta có: F x f
xd x 1d x x e
x e x C . Theo bài: F 0
0 2 e 0 C 2 1 C 2 C 1 . Vậy x
F x e x 1.
_ Dạng 2. Đổi biến
-Phương pháp:
_ . Chọn t x . Trong đó x là hàm số mà ta chọn thích hợp.
. Tính vi phân hai vế: dt 'xdx .
. Biểu thị: f (x)dx g x '
xdx g(t)dt .
. Khi đó: I f (x)dx g(t)dt G(t) C
_Casio: Cho f (x)dx F (x) C
. Tìm f (x) hoặc F(x) d _Bài tập minh h ọa: . Nhấn shift (F(X )) f (X ) x X dx
. Nhấn phím Calc nhập X 2.5
. Nếu kết quả bằng 0 (gần bằng 0 ) thì đó là đáp án cần chọn 10
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
_Bài tập minh họa: x Câu 1.
Tìm nguyên hàm của hàm số sin f (x) . 1 3cos x 1 A.
f (x) dx ln 1 3cos x C . B.
f (x) dx ln 1 3cos x C . 3 1 C.
f (x) dx 3ln 1 3cos x C . D.
f (x) dx
ln 1 3cos x C . 3 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D
Dùng máy tính cầm tay
Đặt t 1 3cos x dt 3 sin xdx 1 1 1 1
f (x) dx
dt ln | t | C
ln 1 3cos x C 3 t 3 3 1 Câu 2.
Tính nguyên hàm I dx . x ln x 1 2 A. 3 I
(ln x 1) C .
B. I ln x 1 C . 3 1 C. 2 I
(ln x 1) C .
D. I 2 ln x 1 C . 2 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D
Dùng máy tính cầm tay Đặt 2 1
t ln x 1 t ln x 1 2tdt dx x 1 I
dx 2 dt 2t C 2 ln x 1 C x ln x 1 Câu 3.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 3 2 . x x 1 ? 4 3 4 8
A. F x 2 3
(x 1) C .
B. F x 2 3
(x 1) C . 8 3 3 3 4 3
C. F x 2 4
(x 1) C .
D. F x 2 3
(x 1) C . 8 8 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D
Dùng máy tính cầm tay. 3 Đặt 2 3 2 2 t
x 1 t x 1 3t dt 2xdx 4 3 3 3 3 2 3 4 2 3 . x x 1dx
t dt t C (x 1) C 2 8 8 11
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
_Bài tập áp dụng: (10 câu NB; 10 câu TH)
1. Nhận biết: (10 câu) ln Câu 1. Tìm d
x x có kết quả là. x 2 x 2 x 1
A. ln ln x C . B. ln C . C. ln x 1 C . D. 2
ln x C . 2 2 2 1 Câu 2. Nguyên hàm dx bằng. 1 x
A. 2 x 2ln | x 1| C .
B. 2 x C .
C. 2ln | x 1| C .
D. 2 x 2ln | x 1 | C . Câu 3.
Cho hàm số F x 2 x x 2dx . Biết F 2 2
, tính F 7. 3 23 40 A. 7 . B. 11. C. . D. . 6 3 Câu 4.
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số 2 e x f x và F 3 0 . Giá trị 1 F là: 2 2 1 1 1 1 A. e 2 . B. 2e 1. C. e 1 . D. e . 2 2 2 2 1 Câu 5. Tính nguyên hàm dx . 2x 3 1 1
A. 2 ln 2x 3 C . B.
ln 2x 3 C .
C. ln 2x 3 C . D. ln 2x 3 C . 2 2 Câu 6.
Xét I x x 5 3 4 4
3 dx . Bằng cách đặt 4
u 4x 3 , khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 A. 5 I u du . B. 5 I u du . C. 5 I u du . D. 5 I u du . 4 12 16 Câu 7.
Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 3
x 4 x là: 2 1 A. 4 x 3 3 C . B. 3
2 4 x C . C. 4 x 3 3 C . D. 3 3 2 4 x C . 9 9 x 210 Câu 8. Nguyên hàm bằng: x dx 12 1 11 11 1 x 2 1 x 2 A. C C 33 x 1 .
B. 11 x 1 . 11 11 1 x 2 1 x 2 C. C C 3 x 1 .
D. 11 x 1 . Câu 9. Nguyên hàm của hàm số 3 f (x)
sin x. cos x là: 1 1 3 3 A. cos x C B. sin x C 4 4 12
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 1 1 4 4 C. sin x C D. sin x cosx C 4 4
Câu 10. Nguyên hàm F x của hàm số f x 2 3 sin 2 .
x cos 2x thỏa F 0 là: 4 1 1 4 1 1 1
A. F x 3 5 sin 2x sin 2x .
B. F x 3 5 sin 2x sin 2x . 6 10 15 6 10 15 1 1 1 1 1 1
C. F x 3 5 sin 2x sin 2x .
D. F x 3 5 sin 2x sin 2x . 6 10 15 6 10 15
2. Thông hiểu: (10 câu) x 1
Câu 11. Nếu F x dx thì. 2 x 2x 3 x 1 1
A. F x ln C .
B. F x ln 2
x 2x 3 C . 2 x 2x 3 2 1
C. F x 2
x 2x 3 C .
D. F x 2
x 2x 3 C . 2
Câu 12. Cho F x là nguyên hàm của hàm số ln x f x
. Tính F e F 1 . x 1 1 A. I . B. I 1. C. I . D. I e . 2 e
Câu 13. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f x 2 ? x 1
A. F x x 1.
B. F x 4 x 1.
C. F x 2 x 1 .
D. F x 1 . x 1 x e
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số y f x 2 là: x e 1
A. I x ln x C . B. x ln x I e e 1 C .
C. I x ln x C . D. x 1 ln x I e e 1 C .
Câu 15. Một nguyên hàm của hàm số 2
y x 1 x là: 1 1 2 2 x 2 3 x
A. 1 x 6 2 .
B. 1 x 3 2 . C. 2 1 x . D. 2 1 x . 3 3 2 2 dx
Câu 16. Tìm nguyên hàm I . 1 x e A. ln 1 x I x
e C . B. ln 1 x I x
e C . C. ln 1 x I x
e C . D. ln 1 x I x
e C . 6 8 7 Câu 17. Cho 2x
3x2 dx A3x2 B3x2 C với A , B và C . Giá trị của biểu
thức 12A 7B bằng: 23 241 52 7 A. . B. . C. . D. . 252 252 9 9 13
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH x x
Câu 18. Tìm họ nguyên hàm của hàm số: f x 3sin 2cos dx .
3cos x 2sin x A. f
xdx ln 3sin x 2cos x C . B. f
xdx ln 3cos x 2sin x C . C. f
xdx ln 3cos x 2sin x C . D. f
xdx ln 3
cos x 2sin x C . x 3
Câu 19. Khi tính nguyên hàm dx
, bằng cách đặt u x 1 ta được nguyên hàm nào? x 1 A. 2
2 u 4du . B. 2 u 3du. C. u 2 2
u 4du . D. 2
u 4du . dx
Câu 20. Kết quả của phép tính bằng: x e 2. x e 1 1 x e 1 x e 1 A. ln C ln C 3 x e . B. 2 x e . 2 1 x e 1
C. ln x 2 x e e 1 C . D. ln C . 3 x e 2 Bảng đáp án 1.D 2.D 3.A 4.B 5.C 6.D 7.A 8.A 9.D 10.C 11.C 12.A 13.B 14.D 15.B 16.D 17.D 18.B 19.A 20.A Hướng dẫn giải ln Câu 1. Tìm d
x x có kết quả là. x 2 x 2 x 1
A. ln ln x C . B. ln C . C. ln x 1 C . D. 2 ln x C . 2 2 2 Lời giải Chọn D 2 ln x ln x Ta có dx ln d x ln x C . x 2 1 Câu 2. Nguyên hàm dx bằng. 1 x
A. 2 x 2ln | x 1| C .
B. 2 x C .
C. 2ln | x 1| C .
D. 2 x 2ln | x 1 | C . Lời giải Chọn D Đặt 2
x t x t dx 2tdt . 2t 2 dt 2
dt 2t 2 ln 1 t C 2 x 2 ln | x 1| C . 1 t 1 t Câu 3.
Cho hàm số F x 2 x x 2dx . Biết F 2 2
, tính F 7. 3 23 40 A. 7 . B. 11. C. . D. . 6 3 Lời giải Chọn A 14
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 1 1
Ta có: F x 2 x x 2dx 2 x 2d
2x 2 x 23 2 C 2 3 Mà F 2 2 8 2
C C 2 3 3 3
Vậy F 7 92 7 . Câu 4.
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số 2 e x f x và F 3 0 . Giá trị 1 F là 2 2 1 1 1 1 A. e 2 . B. 2e 1. C. e 1 . D. e . 2 2 2 2 Lời giải Chọn B x 1 Ta có: 2 2 d e d e x F x f x x x C . 2
Theo giả thiết: F 3 0 C 1. Vậy 1 F 2e 1 . 2 2 1 Câu 5. Tính nguyên hàm dx . 2x 3 1 1
A. 2 ln 2x 3 C . B.
ln 2x 3 C .
C. ln 2x 3 C . D. ln 2x 3 C . 2 2 Lời giải Chọn B 1 1 1 1 Ta có: dx d
2x 3 ln 2x 3 C . 2x 3 2 2x 3 2 Câu 6.
Xét I x x 5 3 4 4
3 dx . Bằng cách đặt 4
u 4x 3 , khẳng định nào sau đây đúng. 1 1 1 A. 5 I u du . B. 5 I u du . C. 5 I u du . D. 5 I u du . 4 12 16 Lời giải Chọn C du 1 Ta có 4 3 3
u 4x 3 du 16x dx x dx
; Suy ra: I x 4x 35 3 4 5 dx u du . 16 16 Câu 7.
Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 3
x 4 x là: 2 1 A. 4 x 3 3 C . B. 3
2 4 x C . C. 4 x 3 3 C . D. 3 3 2 4 x C . 9 9 Lời giải Chọn A 1 1 1 1 2 Ta có 2 3 x 4 x dx 3 4 x d 3 4 x 3 4 x d 3 2
4 x . 4 x 3 3 2 C 3 3 3 3 2 4 x 3 3 C . 9 x 210 Câu 8. Nguyên hàm bằng. x dx 12 1 15
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 11 11 1 x 2 1 x 2 A. C C 33 x 1 .
B. 11 x 1 . 11 11 1 x 2 1 x 2 C. C C 3 x 1 .
D. 11 x 1 . Lời giải Chọn A 10 x 210 x 2 dx
Biến đổi I = . . 2 x dx 12 1
x 1 x 1 Đặt x 2 3 t dt dx . x 1 x 2 1 11 1 x 2 Do đó 1 1 10 I t dt = 11 t C = C 3 33 33 x 1 . Câu 9. Nguyên hàm của hàm số 3 f (x)
sin x. cos x là: 1 1 3 3 A. cos x C B. sin x C 4 4 1 1 4 4 C. sin x C D. sin x cosx C 4 4 Lời giải Chọn C
Sử dụng casio: đạo hàm của đáp án tại 3 trừ hàm dưới dấu tích phân tại 3 bằng 0 thì chọn đáp án.
Câu 10. Nguyên hàm F x của hàm số f x 2 3 sin 2 .
x cos 2x thỏa F 0 là 4 1 1 4 1 1 1
A. F x 3 5 sin 2x sin 2x .
B. F x 3 5 sin 2x sin 2x . 6 10 15 6 10 15 1 1 1 1 1 1
C. F x 3 5 sin 2x sin 2x .
D. F x 3 5 sin 2x sin 2x . 6 10 15 6 10 15 Lời giải Chọn D
Đặt t sin 2x dt 1 2.cos 2 d x x dt cos 2 d x x . 2 Ta có: 1 1 1 1 F x 2 3 sin 2 . x cos 2 d x x 2 t . 2
1 t dt 2 4
t t dt 3 5 t t C 2 2 6 10 1 1 3 5 sin 2x sin 2x C . 6 10 1 1 F 0 3 5 sin sin C 1 0 C . 4 6 2 10 2 15
Vậy F x 1 1 1 3 5 sin 2x sin 2x . 6 10 15 x 1
Câu 11. Nếu F x dx thì: 2 x 2x 3 16
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH x 1 1
A. F x ln C .
B. F x ln 2
x 2x 3 C . 2 x 2x 3 2 1
C. F x 2
x 2x 3 C .
D. F x 2
x 2x 3 C . 2 Lời giải Chọn C Đặt 2 2 2
t x 2x 3 t x 2x 3 2 d
t t 2 x
1 dx x 1 dx d t t . x 1 dx tdt
Do đó F x 2
t C x 2x 3 C . 2 2 3 t x x
Câu 12. Cho F x là nguyên hàm của hàm số ln x f x . Tính F e F 1 x 1 1 A. I . B. I 1. C. I . D. I e . 2 e Lời giải Chọn A Đặt dx t ln x dt . x 2 2 ln x t ln x 1 dx d t t C C F x C F e F 1 . x 2 2 2
Câu 13. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f x 2 ? x 1
A. F x x 1.
B. F x 4 x 1.
C. F x 2 x 1 .
D. F x 1 . x 1 Lời giải Chọn B 2 d x 1
Ta có: F x dx 4
4 x 1 C . x 1 2 x 1 2
Họ nguyên hàm của hàm số đã cho là
dx 4 x 1 C
, nên hàm số đã cho có một x 1
nguyên hàm là hàm F x 4 x 1 . x e
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số y f x 2 là: x e 1
A. I x ln x C . B. x ln x I e e 1 C .
C. I x ln x C . D. x 1 ln x I e e 1 C . Lời giải Chọn D 2 x x e e I d x x e dx . x e 1 x e 1 Đặt x 1 x 1 d x t e e t
t e dx . 17
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH t 1 1 Ta có I dt 1
dt t ln t C . 1 t
Trở lại biến cũ ta được x 1 ln x I e e 1 C .
Câu 15. Một nguyên hàm của hàm số 2
y x 1 x là: 1 1 2 2 x 2 3 x
A. 1 x 6 2 .
B. 1 x 3 2 . C. 2 1 x . D. 2 1 x . 3 3 2 2 Lời giải Chọn B Đặt 2 2 2 t
x 1 t x 1 tdt xdx . t x 13 2 3 2 2
x x 1dx t dt C C . 3 3 dx
Câu 16. Tìm nguyên hàm I . 1 x e A. ln 1 x I x
e C . B. ln 1 x I x
e C . C. ln 1 x I x
e C . D. ln 1 x I x e C . Lời giải Chọn D x dx e dx I . 1 x x e e 1 x e Đặt x x
t e dt e dx . x e dx dt 1 1 I
ln t ln t 1 C ln x ln x e e 1 C x e 1 x e t 1 t t t 1 ln x x
e 1 C . 6 8 7 Câu 17. Cho 2x
3x2 dx A3x2 B3x2 C với A , B và C . Giá trị của biểu
thức 12A 7B bằng: 23 241 52 7 A. . B. . C. . D. . 252 252 9 9 Lời giải Chọn D Đặt t t 3x 2 2 x 1 dt dx . 3 3 2 t 2 2 8 7 2 t 4 t 1 8 4 7 Ta có: 6 .t dt 7 6
t +2t dt . . C .3x 2
.3x 2 C . 3 3 9 9 8 9 7 36 63 1 4 1 4 7 Suy ra A , B , 12. 7. . 36 63 36 63 9 x x
Câu 18. Tìm họ nguyên hàm của hàm số: f x 3sin 2cos dx .
3cos x 2sin x A. f
xdx ln 3sin x 2cos x C . B. f
xdx ln 3cos x 2sin x C . 18
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH C. f
xdx ln 3cos x 2sin x C . D. f
xdx ln 3
cos x 2sin x C . Lời giải Chọn B
d 3cos x 2sin x Ta có: f x dx ln
3cos x 2sin xC .
3cos x 2sin x x 3
Câu 19. Khi tính nguyên hàm dx
, bằng cách đặt u x 1 ta được nguyên hàm nào? x 1 A. 2
2 u 4du . B. 2 u 3du. C. u 2 2
u 4du . D. 2 u 4du . Lời giải Chọn A
dx 2udu
Đặt u x 1 , u 0 nên 2
u x 1 . 2 x u 1 2 Khi đó x 3 u 1 3 dx .2udu 2
2 u 4du . x 1 u dx
Câu 20. Kết quả của phép tính bằng: x e 2. x e 1 1 x e 1 x e 1 A. ln C ln C 3 x e . B. 2 x e . 2 1 x e 1
C. ln x 2 x e e 1 C . D. ln C . 3 x e 2 19
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
_ Dạng 3. Từng Phần -Phương pháp:
_ Định lý. Cho hai hàm số u và v liên tục trên đoạn a;b và có đạo hàm liên tục
trên đoạn a;b. Khi đó: d u v uv d v . u *
_ Tự luận. Để tính nguyên hàm f xdx
bằng từng phần ta làm như sau:
Bước 1. Chọn u, v sao cho f xdx udv (chú ý dv v'xdx ).
Sau đó tính v dv
và du u'.dx.
Bước 2. Thay vào công thức * và tính vdu .
Chú ý : Cần phải lựa chọn u và dv hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân vdu
dễ tính hơn udv
. Ta thường gặp các dạng sau: x
, trong đó P x là đa thức. ⍟Dạng 1. I P
x sin dx cos x u Px Với dạng này, ta đặt . sin x dv dx cos x
⍟ Dạng 2. axb I P x e
dx , trong đó P x là đa thức. u
Px
Với dạng này, ta đặt . axb
dv e dx
⍟ Dạng 3. I P
xlnmx ndx, trong đó Px là đa thức. u ln mx n
Với dạng này, ta đặt . dv P x dx
_ Casio: Cho f (x)dx F(x) C
. Tìm f (x) hoặc F(x) d . Nhấn shift ( f (X )) F(X ) x X dx
. Nhấn phím Calc nhập X 2.5
. Nếu kết quả bằng 0 (gần bằng 0 ) thì đó là đáp án cần chọn .
Nguyên tắc chung để đặt u và dv : Tìm được v dễ dàng và . v du tính được.
Nhấn mạnh: Thứ tự ưu tiên khi chọn đặt u : “Nhất lô, nhì đa, tam lượng, tứ mũ” (hàm
lôgarit, hàm đa thức, hàm lượng giác, hàm mũ). 20
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
_Bài tập minh họa: Câu 1.
Họ nguyên hàm của hàm số f x x cos 2x là: x sin 2x cos 2x cos 2x A. C .
B. x sin 2x C . 2 4 2 cos 2x x sin 2x cos 2x
C. x sin 2x C . D. C . 2 2 4 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Máy tính cầm tay. I x cos 2 d x x . du dx u x Đặt 1 . dv cos 2 d x x v sin 2x 2 Khi đó 1 1 1 1 I x sin 2x sin 2 d x x x sin 2x cos 2x C . 2 2 2 4 Câu 2.
Họ nguyên hàm của hàm số f x x ln 2x là: 2 x 1 2 x A. ln 2x C . B. 2 x ln 2x C . 2 2 2 2 x 2 x C.
ln2x 1C . D. 2
ln 2x x C . 2 2 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Máy tính cầm tay 1 du u ln 2x x Đặt . 2 dv d x x x v 2 2 2 x 1 x F x f x dx .ln 2x . dx 2 x 2 . 2 2 2 x x x 1 ln 2x C ln 2x C 2 4 2 2 Câu 3.
Tìm nguyên hàm của hàm số 2 .e x f x x . 1 x 1 A. F x e2 x C . B. e2 2 x F x x 2 C . 2 2 1 x 1 C. F x e2 2 x C . D. e2x F x x 2 C . 2 2 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Máy tính cầm tay Ta có: 2 .e x F x x dx . Đặt 21
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH du dx u x 1 2 x 2 dv e dx v e x 2 F x 1 x 1 x 1 x 1 2 2 2 e x e dx e x C 2 2 2 2
_Bài tập áp dụng: (10 câu NB; 10 câu TH)
1. Nhận biết: (10 câu) Câu 1.
Nguyên hàm của hàm số f x x sin x là:
A. –x cos x sin x C .
B. x sin x cos x C .
C. x cos x sin x C .
D. x cos x sin x C . Câu 2. Kết quả của x
I xe dx là: 2 x A. x x I
e e C . B. x x
I e xe C . 2 2 x C. x I
e C . D. x x
I xe e C . 2 Câu 3.
Tính F (x) x sin 2xdx
. Chọn kết quả đúng? 1 1
A. F(x)
(2x cos 2x sin 2x) C .
B. F(x) (2x cos 2x sin 2 )
x C . 4 4 1 1
C. F(x) (2x cos 2x sin 2x) C .
D. F(x)
(2x cos 2x sin 2 )
x C . 4 4 Câu 4.
Nguyên hàm của hàm số 1 ex f x x là A. ex x C .
B. 2 ex x C . C. 1 ex x C . D. 2 ex x C . Câu 5.
Họ các nguyên hàm của f x x ln x là: 2 x 1 1 A. 2 ln x
x C. B. 2 2 x ln x x . C 2 4 2 2 x 1 1 C. 2 ln x
x C.
D. x ln x x C. 2 4 2 Câu 6.
Tìm nguyên hàm của hàm số f x x ln x 2 . 2 2 x x 4x 2 2 x 4 x 4x A. f
xdx lnx2 C . B. f
xdx ln x 2 C . 2 2 2 2 2 2 x x 4x 2 2 x 4 x 4x C. f
xdx lnx2 C . D. f
xdx ln x 2 C . 2 4 2 4 Câu 7.
Cho hàm số y x sin 2 d x x
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 3 3 A. y . B. y . 6 12 6 6 C. y . D. y . 6 12 6 24 22
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH Câu 8.
Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số e x f x x
. Tính F x biết F 0 1. A. 1e x F x x 2 . B. 1e x F x x 1. C. 1e x F x x 2 . D. 1e x F x x 1. Câu 9.
Tìm họ nguyên hàm F x của hàm số 2 .e x f x x . 1 A. 2 2e x F x
x 2C . B. 2 e x F x
x 2C . 2 1 x 1 x 1
C. F x 2 2e x C .
D. F x 2 e x C . 2 2 2
Câu 10. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số 5 1 ex f x x
và F 0 3. Tính F 1 . A. F 1 e 2 . B. F 1 11e 3 . C. F 1 e 3 . D. F 1 e 7 .
2. Thông hiểu: (10 câu)
Câu 11. Kết quả của ln d x x là:
A. x ln x x C .
B. x ln x C .
C. x ln x x C .
D. x ln x x .
Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số f x x ln x . 3 2 3 1 A. 2 d 3ln 2 f x x x x C . B. 2 d 3ln 2 f x x x x C . 9 9 3 2 3 2 C. 2 d 3ln 2 f x x x x C . D. 2 d 3ln 1 f x x x x C . 3 9
Câu 13. Biết x cos 2 d
x x ax sin 2x b cos 2x C
với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ? 1 1 1 1
A. ab . B. ab . C. ab .
D. ab . 4 8 4 8 Câu 14. Biết 2 x 2 x 2 d x xe x axe
be C a, b
. Tính tích ab . 1 1 1 1 A. ab .
B. ab . C. ab .
D. ab . 4 8 8 4 2 x
Câu 15. Biết I 3x 2
1 e dx a be với a,b là các số nguyên. Tính S a . b 0
A. S 8 .
B. S 10 .
C. S 12 .
D. S 16 . Câu 16. Ta có 2 x 2 . d x x e x x mx
n e C khi đó . m n bằng. A. 0 . B. 4 . C. 5 . D. 4 .
Câu 17. Nguyên hàm của hàm 2018 2 .e x f x x là: 1 1 x 1 A. 2 ( ) e x F x
x 2C . B. 2 F (x) e x C . 2 2 2 x 1 C. 2 F (x) 2e x C . D. 2 ( ) 2e x F x
x 2C . 2 23
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH Câu 18. Cho
2 2ex F x ax bx c
là một nguyên hàm của hàm số 2 2 2018 3 1 e x f x x x trên khoảng ;
. Tính T a 2b 4c .
A. T 1011. B. T 3035 .
C. T 1007 . D. T 5053 . x 1
Câu 19. Biết 3 2 2 . d x x e x e
2x n C, với , m n . Khi đó tổng 2 2
S m n có giá trị m bằng A. 5 . B. 65 . C. 41 . D. 10 .
Câu 20. Tìm nguyên hàm sin xdx . A. x x x x sin d 2cos 2sin C . B. x x x sin d cos C . C. x x x sin d cos C . D. x x x 1 sin d cos C . 2 x Bảng đáp án 1.A 2.D 3.C 4.A 5.C 6.D 7.C 8.C 9.D 10.D 11.C 12.B 13.B 14.B 15.C 16.B 17.B 18.B 19.B 20.A Hướng dẫn giải Câu 1.
Nguyên hàm của hàm số f x x sin x là
A. –x cos x sin x C .
B. x sin x cos x C .
C. x cos x sin x C .
D. x cos x sin x C . Lời giải Chọn A Ta có: x sin d x x . u x du dx Đặt . dv sin d x x
v cos x Vậy x sin xdx
x cos x cos xdx
xcos x sin x C . Câu 2. Kết quả của x
I xe dx là 2 x A. x x I
e e C . B. x x
I e xe C . 2 2 x C. x I
e C . D. x x
I xe e C . 2 Lời giải Chọn D
Cách 1: Sử dụng tích phân từng phần ta có x d d x x x d x x I xe x x e xe
e x xe e C.
Cách 2: Ta có x x x x x x I xe e C
e xe e xe . Câu 3.
Tính F (x) x sin 2xdx
. Chọn kết quả đúng? 1 1
A. F(x)
(2x cos 2x sin 2x) C .
B. F(x) (2x cos 2x sin 2 )
x C . 4 4 24
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 1 1
C. F(x) (2x cos 2x sin 2x) C .
D. F(x)
(2x cos 2x sin 2 ) x C . 4 4 Lời giải Chọn C du dx u x Đặt 1 , ta được dv sin 2 d x x v cos 2x 2 1 1 F (x) x cos 2x cos 2 d x x 1 1
xcos 2x sin 2x 1
C (2x cos 2x sin 2 )
x C . 2 2 2 4 4 Câu 4.
Nguyên hàm của hàm số 1 ex f x x là A. ex x C .
B. 2 ex x C . C. 1 ex x C . D. 2 ex x C . Lời giải Chọn A
Xét d
1 exd 1 dex 1 ex exd 1 ex ex ex f x x x x x x x x C x C . Câu 5.
Họ các nguyên hàm của f x x ln x là: 2 x 1 1 2 x 1 1 A. 2 ln x
x C. B. 2 2 x ln x x . C C. 2 ln x
x C. D. x ln x x C. 2 4 2 2 4 2 Lời giải: Chọn C 1 v x2 xdx dv 2 1 1 x 1 Đặ 2 t . Suy ra 2 2 x ln d x x x ln x d x x ln x x C. ln x u 1 2 2 2 4 du x Câu 6.
Tìm nguyên hàm của hàm số f x x ln x 2 . 2 2 x x 4x 2 2 x 4 x 4x A. f
xdx lnx2 C . B. f
xdx ln x 2 C . 2 2 2 2 2 2 x x 4x 2 2 x 4 x 4x C. f
xdx lnx2 C . D. f
xdx ln x 2 C . 2 4 2 4 Lời giải Chọn D u
ln Qx
Đối với nguyên hàm dạng P
xln Q
x dx ta đặt
để tính theo phương pháp dv P xdx nguyên hàm từng phần. Câu 7.
Cho hàm số y x sin 2 d x x
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 3 3 A. y . B. y . C. y . D. y . 6 12 6 6 6 12 6 24 Lời giải Chọn C 25
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH y x sin 2 d
x x y x sin 2x ; y sin 2. . 6 6 6 12 Câu 8.
Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số e x f x x
. Tính F x biết F 0 1. A. 1e x F x x 2 . B. 1e x F x x 1. C. 1e x F x x 2 . D. 1e x F x x 1. Lời giải Chọn C u x du dx Đặt .
dv exdx
v ex Do đó
exd ex ex x x x dx
e x e x x
C F ; x C . F 0 1 0 e
C 1 C 2 . Vậy 1e x F x x 2 . Câu 9.
Tìm họ nguyên hàm F x của hàm số 2 .e x f x x . 1 A. 2 2e x F x
x 2C . B. 2 e x F x
x 2C . 2 1 x 1 x 1
C. F x 2 2e x C .
D. F x 2 e x C . 2 2 2 Lời giải Chọn D du dx u x Đặt 1 2
v e xdx 2 v e x 2 1 1 1 x 1 x 1 1 x 1
F x f xdx 2 2 e e x x dx 2 2 e . e x x C 2 e x C . 2 2 2 2 2 2 2
Câu 10. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số
5 1ex f x x
và F 0 3. Tính F 1 . A. F 1 e 2 . B. F 1 11e 3 . C. F 1 e 3 . D. F 1 e 7 . Lời giải Chọn D Ta có 5 1 ex F x x dx . u 5x 1 du 5dx Đặt .
dv exdx v ex 5 1 ex 5ex F x x dx 5 1 ex 5ex x
C 5 4ex x C .
Mặt khác F 0 3 4
C 3 C 7 .
5 4ex F x x 7 . Vậy F 1 e 7 .
Câu 11. Kết quả của ln d x x là
A. x ln x x C .
B. x ln x C .
C. x ln x x C .
D. x ln x x . Lời giải 26
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH Chọn C 1 u ln x du dx Đặt 1 x ln d
x x x ln x . d
x x x ln x x C . dv=dx x v x
Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số f x x ln x . 3 2 3 1 A. 2 d 3ln 2 f x x x x C . B. 2 d 3ln 2 f x x x x C . 9 9 3 2 3 2 C. 2 d 3ln 2 f x x x x C . D. 2 d 3ln 1 f x x x x C . 3 9 Lời giải Chọn B
I f xdx x ln . x d x . Đặt: 1 t x dt dx 2 d t t dx 2 2 2
I 2 t ln t .dt 4 t ln t.d t . 2 x 1 du d t u ln t Đặt: t . 2 3
dv t dt v t 3 1 1 1 1 2 3 2 3 3 3 I 2 t ln t t dt 2
t ln t t C
t 3ln t 1 C 3 3 3 9 9 3 2 3 1 2
x 3ln x 1 C 2
x 3ln x 2 C . 9 9
Câu 13. Biết x cos 2 d
x x ax sin 2x b cos 2x C
với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ? 1 1 1 1
A. ab . B. ab . C. ab . D. ab . 4 8 4 8 Lời giải Chọn B du dx u x Đặt 1 d v cos 2 d x x v sin 2x 2 Khi đó 1 1 x cos 2 d x x x sin 2x sin 2 d x x 1 1
xsin 2x cos 2x C 2 2 2 4 1 1 a , b . 2 4 Vậy 1 ab . 8 Câu 14. Biết 2 x 2 x 2 d x xe x axe
be C a, b
. Tính tích ab . 1 1 1 1 A. ab .
B. ab . C. ab . D. ab . 4 8 8 4 Lời giải Chọn B 27
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH du dx u x Đặt 1 2 x 2 dv e d x x v e 2 1 x 1 x 1 x 1 Suy ra: 2 2 2 d x xe x xe e dx 2 2 x
xe e C 2 2 2 4 Vậy: 1 1 1 a ; b
ab . 2 4 8 2 x
Câu 15. Biết I 3x 2
1 e dx a be với a,b là các số nguyên. Tính S a . b 0
A. S 8 .
B. S 10 .
C. S 12 . D. S 16 . Lời giải Chọn C 2 x I 3x 2 1 e dx . 0 u 3x 1 du 3dx Đặt x x . 2 2
dv e dx v 2e 2 2 x 2 x x
Ta có: I 23x 2 2 2 1 e
6e dx 10e 2 12e
10e 2 12e 12 14 2e . 0 0 0
Vậy a b 12 . Câu 16. Ta có 2 x 2 . d x x e x x mx
n e C khi đó . m n bằng. A. 0 . B. 4 . C. 5 . D. 4 . Lời giải Chọn B 2 u x du 2 d x x Đặt . d x v e d x x v e 2 x 2 . d x 2 x x e x x e xe dx . u 2x du 2dx Đặt . d x v e d x x v e
2 xd 2 x 2 xd 2 x 2 x xe x xe e x xe e C . 2 x 2 . d 2 2 x x e x x x e C . Khi đó . m n 4 .
Câu 17. Nguyên hàm của hàm 2018 2 .e x f x x là: 1 1 x 1 A. 2 ( ) e x F x
x 2C . B. 2 F (x) e x C . 2 2 2 x 1 C. 2 F (x) 2e x C . D. 2 ( ) 2e x F x
x 2C . 2 Lời giải Chọn B 28
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH du dx u x Đặt 1 . 2 x 2 dv e dx v e x 2
Khi đó: F x x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2 2 2 2 2 2 . x e dx . x e e dx . x e e C e x C . 2 2 2 4 2 2 Câu 18. Cho
2 2ex F x ax bx c
là một nguyên hàm của hàm số 2 2 2018 3 1 e x f x x x trên khoảng ;
. Tính T a 2b 4c .
A. T 1011. B. T 3035 .
C. T 1007 . D. T 5053 . Lời giải Chọn B Vì
2 2ex F x ax bx c
là một nguyên hàm của hàm số 2 2 2018 3 1 e x f x x x trên khoảng ;
nên ta có: F x f x , với mọi x ; . 2
2x 2 2 2 2 2 2 e 2018 3 1 e x ax x b a c b x x
, với mọi x ; . a 1009 2a 2018 2021
2b 2a 3 b . 2 2 c b 1 2023 c 4 Vậy 2021 2023
T a 2b 4c 1009 2. 4. 3035 . 2 4 x 1
Câu 19. Biết 3 2 2 . d x x e x e
2x n C, với , m n . Khi đó tổng 2 2
S m n có giá trị m bằng: A. 5 . B. 65 . C. 41 . D. 10 . Lời giải Chọn B du dx u x 3 Đặt 1 2 x 2 dv e d x x v e 2 Khi đó 1 x 1 x 1 x 1 2 2 3 . d 3 2 x x e x e x e dx 2 . 3 2 x e x e C 2 2 2 4 1 x 1 2 .2 6 2 1 x e x
C e 2x 7C m 4;n 7 4 4 2 2
m n 65.
Câu 20. Tìm nguyên hàm sin xdx .
A. sin xdx 2
cos x 2sin x C .
B. sin xdx cos x C . 1
C. sin xdx cos x C .
D. sin xdx cos x C . 2 x Lời giải 29
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH Chọn A
Đặt t x , ta có sin xdx 2t sin tdt . u 2t du 2dt Đặt ta có .
dv sin tdt
v costdt 2t sin tdt 2
t cost 2costdt 2t cost 2sin t C 2
x cos x 2 sin x C .
B I 2: TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN SỐ
_ Dạng 1. Đổi biến số dạng 1 -
Phương pháp: _
Định lí. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Giả sử hàm số u u(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ;
a b] và u(x) . Giả sử có thể viết f (x) g(u(x))u '(x), x [ ; a ] b ,
với g liên tục trên đoạn [; ]. Khi đó, ta có b b u (b) ' I
f (x)dx g(u(x))u (x)dx g(u)d . u a a u (a) b
_Phương pháp. Để tính tích phân: I g
xdx ta thực hiện các bước: a
. Bước 1. Biến đổi để chọn phép đặt t u x dt u ( x)dx
. Bước 2. Thực hiện phép đổi cận:
Với x a thì t u a .
Với x b thì t u b . (Nhớ : đổi biến phải đổi cận) u (b)
. Bước 3. Đưa về dạng I f (t)dt
đơn giản và dễ tính hơn. u (a)
_Dấu hiệu nhận biết và cách tính tích phân Dấu hiệu Có thể đặt Có f x t f (x) Có ( )n ax b
t ax b Có f (x) a
t f (x) dx Có và ln x
t ln x hoặc biểu thức chứa ln x x Có x e dx x
t e hoặc biểu thức chứa x e Có sin xdx t cos x Có cos xdx t sin xdx dx Có t tan x 2 cos x dx Có t cot x 2 sin x 30
Fb: T hayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
_Bài tập minh họa: 1 Câu 1. Tính tích phân 2 4
I x(1 x ) dx : 0 16 31 1 1 A. I . B. I . C. I . D. I . 5 10 10 10 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B
Để tính giá trị 1 tích phân xác định bằng máy tính Đặt 2
t 1 x dt 2xdx . 570ES.
Đổi cận: x 0 t 1;
. Bước 1. Sử dụng lệnh để màn hình máy tính cầm
x 1 t 2 tay hiện: 2 4 5 t t 2 31 Nên I dt . 2 10 1 10 1
. Bước 2. Nhập hàm số f(x)
. Bước 3. Nhập cận
. Bước 4. Ấn phím = 2 Câu 2. Tính tích phân 2
I 2x x 1dx bằng cách đặt 2
u x 1, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 2 3 2 1 A. I 2 udu . B. I udu . C. I udu . D. I udu . 2 0 1 0 1 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C
+ Tính tích phân I bằng MTCT. Đặt 2
u x 1 du 2xdx .
+ Tính tích phân từng đáp án A, B, C, D.
Đổi cận x 1 u 0 ; x 2 u 3
+ Đối chiếu kết quả, chọn đáp án C. 3 Nên I udu . 0 Câu 3. Tính tích phân 3 I cos . x sin d x x . 0 1 1 A. 4 I . B. 4 I . C. I 0 . D. I . 4 4 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C
Sử dụng máy tính, tính tích phân hàm lượng giác
Đặt t cos x dt sin xdx d
t sin xdx
phải chuyển về đơn vị radian.
Đổi cận: với x 0 t 1;
với x t 1 . 1 t 1 1 3 3 4 1 1 4 4
Vậy I t dt t dt 0 . 4 4 4 1 1 1 31
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
_Bài tập áp dụng: (10 câu NB; 10 câu TH)
1. Nhận biết: (10 câu) 1 Câu 1. Tính tích phân 2 5 I
(x x 2) (2x 1)dx
chọn cách đổi biến hợp lí nhất. 0 A. 2 5
t (x x) dx .
B. t 2x 1. C. 2 5
t (x x) (2x 1) . D. 2
t x x 2 . 1 Câu 2. Tính tích phân 5 3 4 2 I
x x 1(5x 3x )dx
chọn cách đổi biến hợp lí nhất. 0 A. 5 3
t (x x )dx . B. 4 2
t 5x 3x . C. 5 3 t x x 1 . D. 5 3 t
x x dx . 3 2 1 4x 3x Câu 3.
Tính tích phân I dx
chọn cách đổi biến hợp lí nhất. 4 3 0 x x 2 1 3 2 4x 3x A. t . B. 3 2
t 4x 3x . C. t . D. 4 3
t x x 2 . 4 3 x x 2 4 3 x x 2 e 1 Câu 4. Tính tích phân 5 I ln d x x
chọn cách đổi biến hợp lí nhất. 1 x 1 dx A. t .
B. t ln x . C. 5 t ln x . D. t . x x 1 2 Câu 5. Tính tích phân x x I e (2x 1)dx
chọn cách đổi biến hợp lí nhất. 0 2 A. 2
t x 3x 1 .
B. t 2x 1. C. 2
t x x . D. x x t e (2x 1) . 3 1 x x Câu 6. Tính tích phân 2 I 3 (3x 1)dx
chọn cách đổi biến hợp lí nhất. 0 3 A. 3 2
t x 3x . B. 2
t 3x x . C. 3
t x x . D. x x 2 t 3 (3x 1) . Câu 7. Tính tích phân 6 2 I sin x cos d x x
chọn cách đổi biến hợp lí nhất. 0 A. 6 t sin x .
B. t sin x .
C. t cos x . D. 6 t sin . x cos x . Câu 8. Tính tích phân 6 2 I cos . x sin d x x
chọn cách đổi biến hợp lí nhất. 0 A. 6 t os c x .
B. t sin x .
C. t cos x . D. 6 t o c s . x sin x . 1 Câu 9. Tính tích phân 6 4 I tan . x dx
chọn cách đổi biến hợp lí nhất. 2 0 cos x A. 6 t tan x .
B. t tan x .
C. t cos x . D. 2 t cos x . 1
Câu 10. Tính tích phân 6 4 I cot . x dx
chọn cách đổi biến hợp lí nhất. 2 sin x 6 A. 6
t cot x .
B. t sin x .
C. t cot x . D. 2
t sin x .
2. Thông hiểu: (10 câu) 2 x 1 a Câu 11. Tích phân dx ln
. Khi đó a b bằng: 2 x 3 2 b 0 A. 6. B. 8. C. 9. D. 10. 32
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 1
Câu 12. Cho tích phân 3 1 xdx , với cách đặt 3
t 1 x thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào 0 sau đây? 1 1 1 1 A. 3 d t t . B. 3 t dt . C. 2 3 t dt . D. 3 3 t dt . 0 0 0 0 1 x
Câu 13. Cho I dx ,với cách đặt 2 t
x 1 thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào sau 2 0 x 1 đây? 2 2 1 2 2 A. tdt . B. 2 t dt . C. 2 t dt . D. dt . 2 0 0 0 1 Câu 14. Tích phân 2 cos . x sin x dx bằng 0 3 2 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 2 1 2
Câu 15. Cho f là hàm số liên tục thỏa f
xdx 7 . Tính I cos .xf
sin xdx . 0 0 A. 1. B. 9 . C. 3 . D. 7 . 4 2 Câu 16. Cho
f (x)dx 2018
. Tính tích phân I f (2x) f (4 2x)dx 0 0 A. I 0 . B. I 2018 . C. I 4036 . D. I 1009 . 4 2
Câu 17. Cho tích phân I f
xdx 32. Tính tích phân J f
2xd .x 0 0 A. J 32. B. J 64. C. J 8. D. J 16. 1 2 ae b Câu 18. Cho 1 x I xe dx .Biếtrằng I
. Khiđó, a b bằng: 2 0 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 4 . e ln x
Câu 19. Với cách đổi biến u 1 3ln x thì tích phân dx trở thành: x 1 3ln x 1 2 2 2 2 2 2 2 2 u 1 A. 2u 1du . B. 2u 1du . C. 2 2 u 1du. D. du . 3 9 9 u 1 1 1 1 e 1 3ln x
Câu 20. Tính tích phân I dx
bằng cách đặt t 1 3ln x , mệnh đề nào dưới đây sai? x 1 2 2 2 2 2 2 14 A. 3 I t . B. I tdt . C. 2 I t dt . D. I . 9 1 3 3 9 1 1 Bảng đáp án 1.D 2.C 3.D 4.B 5.C 6.C 7.B 8.C 9.B 10.C 33
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 11.D 12.D 13.A 14.B 15.D 16.B 17.A 18.C 19.B 20.B
Hướng dẫn giải( phần TH) 2 x 1 a Câu 11. Tích phân dx ln
khi đó a b bằng 2 x 3 2 b 0 A. 6. B. 8. C. 9. D. 10. Lời giải Chọn D Đặt 2
t x 3 dt 2xdx .
Đổi cận x 0 t 3 ; x 2 t 7 7 dt 1 7 Nên I ln 2t 2 3 3 1
Câu 12. Cho tích phân 3 1 xdx , với cách đặt 3
t 1 x thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào 0 sau đây? 1 1 1 1 A. 3 d t t . B. 3 t dt . C. 2 3 t dt . D. 3 3 t dt . 0 0 0 0 Lời giải Chọn D Đặt 3 3 2
t 1 x t (1 x) 3t dx .
Đổi cận x 0 t 1; x 1 t 0 0 1 Nên 2 3
I t.3t dt 3t dt 1 0 1 x
Câu 13. Cho I dx ,với cách đặt 2 t
x 1 thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào sau 2 0 x 1 đây? 2 2 1 2 2 A. tdt . B. 2 t dt . C. 2 t dt . D. dt . 2 0 0 0 1 Lời giải Chọn D Đặt 2 2 2 t
x 1 t x 1 tdt xdx .
Đổi cận x 0 t 1; x 1 t 2 2 2 t Nên I dt dt . t 1 1 Câu 14. Tích phân 2 cos . x sin x dx bằng 0 3 2 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 2 Lời giải Chọn B 34
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
Đặt t cos x t dt sin . x dx .
Đổi cận: x 0 t 1, x t 1 . 1 Khi đó: 2 2 I t dt . 3 1 1 2
Câu 15. Cho f là hàm số liên tục thỏa f
xdx 7 . Tính I cos .xf
sin xdx . 0 0 A. 1. B. 9 . C. 3 . D. 7 . Lời giải Chọn D
Đặt t sin x dt cos . x dx
Đổi cận x 0 t 0 ; x t 1 2 1
Khi đó: I f (t) dt 7 . 0 4 2 Câu 16. Cho
f (x)dx 2018
. Tính tích phân I f (2x) f (4 2x)dx . 0 0 A. I 0 . B. I 2018 . C. I 4036 . D. I 1009 . Lời giải Chọn B 2 4 2 xt 1 Ta có
f (2x)dx f (t)dt . 2 0 0 2 0 4 42 xt 1 1
f (4 2x)dx f (t)dt f (t)dt 2 2 0 4 0 2 4 4
Suy ra I f (2x) f (4 2x)dx f (t)dt f (x)dx 2018 . 0 0 0 4 2
Câu 17. Cho tích phân I f
xdx 32. Tính tích phân J f
2xd .x 0 0 A. J 32. B. J 64. C. J 8. D. J 16. Lời giải Chọn D Đặt dt
t 2x dt 2dx d . x 2
Đổi cận: x 0 t 0; x 2 t 4. 2 4 4 J f x 1 x f t 1 t f t 1 2 d d dt I 16. 2 2 2 0 0 0 1 2 ae b Câu 18. Cho 1 x I xe dx . Biết rằng I
. Khi đó, a b bằng: 2 0 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 4 . Lời giải 35
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH Chọn C Đặt 2
t 1 x dt 2 d x x .
Đổi cận: x 0 t 1; x 1 t 0. 0 1 1 e t 1 t 1 I e dt e dt . 2 2 2 1 0 e ln x
Câu 19. Với cách đổi biến u 1 3ln x thì tích phân dx trở thành: x 1 3ln x 1 2 2 2 2 2 2 2 2 u 1 A. 2u 1du . B. 2u 1du . C. 2 2 u 1du. D. du . 3 9 9 u 1 1 1 1 Lời giải Chọn B Đặt 1 2u 2
u 1 3ln x u 1 3ln x dx .du x 3
x 1 u 1 Đổi cận:
x e u 2 2 2 u 2 1 Khi đó 2u 2 I . .dt . 2 u 1.du u .3 3 9 1 1 e 1 3ln x
Câu 20. Tính tích phân I dx
bằng cách đặt t 1 3ln x , mệnh đề nào dưới đây sai? x 1 2 2 2 2 2 2 14 A. 3 I t . B. I tdt . C. 2 I t dt . D. I . 9 1 3 3 9 1 1 Lời giải Chọn C Đặt 1 2t 2
t 1 3ln x t 1 3ln x dx .dt x 3
x 1 t 1 Đổi cận: .
x e t 2 2 2 Khi đó 2t 2 14 2 I t. .dt . t .dt . 3 3 9 1 1
_ Dạng 2. Đổi biến số dạng 2 b _ Ph
ương pháp: Để tính tích phân: I f
xdx , mà biểu thức dưới dấu tích phân có dạng a 1. 2 2
a x : đặt x |
a | sin t; t ; 2 2 : đặt | a | 2. 2 2 x a x ; t ; \ {0} sin t 2 2 3. 2 2
x a : x a tan t; t ; 2 2 a x 4.
hoặc a x : đặt x . a cos 2t a x a x 36
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
_Bài tập minh họa: 1 Câu 1. Tính tích phân sau: 2 I 1 x dx . 0 A. . B. 1. C. 0 D. . 4 4 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
. Bước 1. Sử dụng lệnh để màn
Đặt x sin t ta có dx costdt.
hình máy tính cầm tay hiện:
Đổi cận: x 0 t 0; x 1 t . 2 Vậy 1 2 2 1 cos2t
. Bước 2. Nhập hàm số f(x) 2 2 I
1 x dx | cos t |cos tdt cos tdt 2 dt . 0 2 4
. Bước 3. Nhập cận 0 0 0
. Bước 4. Ấn phím = 1 dx Câu 2.
Tính tích phân sau: I . 2 1 x 0 3 A. . B. . C. . D. . 4 12 6 6 4 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
. Bước 1. Sử dụng lệnh để màn
Đặt x tan t, ta có dx 2
1 tan t dt .
hình máy tính cầm tay hiện
x 0 t 0 Đổi cận: .
x 1 t 4
. Bước 2. Nhập hàm số f(x) 1 4 Vậy dx 4 I
dt t | .
. Bước 3. Nhập cận 2 0 1 x 4 0 0
. Bước 4. Ấn phím = 5 dx Câu 3.
Khi đổi biến x 5 tant thì tích phân I
trở thành tích phân nào sau đây? 2 x 5 0 4 4 5 6 6 1 A. I 5dt. B. I dt. C. I 5tdt. D. I dt. 5 t 0 0 0 0 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Đặt 2
x 5 tan t dx 5(1 tan t)dt
+ Tính tích phân I bằng mt. Đổi cận.
+ Tính tích phân từng đáp án A,B,C,D.
+ Đối chiếu kết quả, chọn đáp án C.
x 5 t
; x 0 t 0 4 I trở thành 37
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 5 2 1 tan t dt 5 2 4 4 1 tan t 4 dt 5dt . 2 2 5 tan t 5 5(tan t 1) 5 0 0 0
_Bài tập áp dụng: (10 câu NB; 10 câu TH)
1. Nhận biết:(10 câu) 1 dx Câu 1.
Tính tích phân I
chọn cách đổi biến hợp lí nhất: 2 x 3 0 A. 2 t x 3 .
B. x 3 tan t .
C. t 3 sin x . D. 2 x t 3 . 4 dx Câu 2.
Tính tích phân I
chọn cách đổi biến hợp lí nhất: 2 x 16 0 A. 2 t x 16 .
B. t 4sin x .
C. x 4 tan t . D. 2 x t 4 . 5 dx Câu 3.
Tính tích phân I
chọn cách đổi biến hợp lí nhất: 2 x 25 0 A. 2 t x 25. B. 2 x t 5 .
C. t 5sin x .
D. x 5 tan t . 7 dx Câu 4.
Tính tích phân I
chọn cách đổi biến hợp lí nhất: 2 x 7 0 A. 2 t x 7 .
B. x 7 tan t .
C. t 7sin x . D. 2 x t 7 . 2 dx Câu 5.
Tính tích phân I
chọn cách đổi biến hợp lí nhất: 2 4 x 0 A. 2 t 4 x .
B. x 4 tan t .
C. t 4sin x . D. 2 x t 4 . 2 Câu 6. Tính tích phân 2 I 4 x dx,
chọn cách đổi biến hợp lí nhất: 0
A. x 2 tan t . B. 2 t 4 x .
C. x 2sin t .
D. t 2sin x . 3 Câu 7. Tính tích phân 2 I 9 x dx
chọn cách đổi biến hợp lí nhất: 0
A. x 3cos t . B. 2 t 9 x .
C. x 3tan t .
D. t 3tan x . 5 Câu 8. Tính tích phân 2 I 25 x dx
chọn cách đổi biến hợp lí nhất: 0 A. 2
t 25 x .
B. x 5cos t .
C. x 5 tan t .
D. t 5 tan x . 4 Câu 9. Tích phân 2 16 x dx
chọn cách đổi biến hợp lí nhất: 0 A. 2
t 16 x .
B. x 4 tan t .
C. t 4sin x .
D. x 4cost . 3 Câu 10. Tích phân 2 3 x dx
chọn cách đổi biến hợp lí nhất: 0 A. 2 t 3 x
B. x 2 cost
C. x 3 tan t
D. t 3tan x 38
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
2. Thông hiểu: (10 câu) 8
Câu 11. Đổi biến số x 4sin t của tích phân 2 16 x dx ta được: 0 4 4 A. 2 I 1 6 cos d t t .
B. I 8 1 cos 2tdt . 0 0 4 4 C. 2 I 16 sin d t t .
D. I 8 1 cos 2tdt . 0 0 1 Câu 12. Tích phân 2 1 x dx bằng: 0 2 2 2 2 A. 2 sin t.dx . B. 2 sin t.dt . C. 2 cos t.dt . D. 2 cos t.dt . 0 0 0 0 1 dx
Câu 13. Đổi biến x 2sin t tích phân trở thành: 2 0 4 x 6 6 6 1 3 A. tdt . B. dt . C. dt . D. dt t 0 0 0 0 3 dx
Câu 14. Khi đổi biến x 3tan t thì tích phân I
trở thành tích phân nào sau đây? 2 x 9 0 4 4 1 4 4 A. 3dt B. dt C. 3dt D. 3dt 3 0 0 0 0 3 5 dx
Câu 15. Tích phân bằng: 9 2 3 x 5 25 4 3 4 5 4 3 4 5 A. dt . B. dt . C. dt . D. dt . 5 3 5 3 6 6 6 6 a 2 dx
Câu 16. Tích phân
với a 0 bằng: 2 2 0 a x 4 3 6 12 A. dt . B. dt . C. dt . D. dt . 0 0 0 0 a
Câu 17. Tích phân: I = 2 2 a x dx
với a > 0 bằng: 0 4 a 4 a 4 a 4 a A. . B. . C. . D. . 8 16 4 32 39
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 3
Câu 18. Tích phân: I = 2 9 x dx bằng: 0 81 81 4 81 81 A. . B. . C. . D. . 8 4 16 32 4
Câu 19. Tích phân: I = 2 16 x dx bằng: 0 A. 32 . B. 64 . C. 16 . D. 8 . 5
Câu 20. Tích phân: I = 2 25 x dx bằng: 0 A. 32 . B. 64 . C. 16 . D. 8 . Bảng đáp án 1.B 2.C 3.D 4.B 5.B 6.C 7.A 8.B 9.D 10.B 11.B 12.C 13.A 14.B 15.A 16.A 17.B 18.C 19.B 20.B
Hướng dẫn giải( phần TH) 8
Câu 11. Đổi biến số x 4sin t của tích phân 2 16 x dx ta được: 0 4 4 A. 2 I 1 6 cos d t t .
B. I 8 1 cos 2tdt . 0 0 4 4 C. 2 I 16 sin d t t .
D. I 8 1 cos 2tdt . 0 0 Lời giải Chọn B
Đặt x 4sin t ta có dx 4costdt.
Đổi cận: x 0 t 0; x 8 t . 4 8 4 4 Vậy : 2 2 4 I
1 x dx 16 | cos t |cos tdt 16 cos tdt 8 (1 cos 2t)dt. 0 0 0 0 1 Câu 12. Tích phân 2 1 x dx bằng 0 2 2 2 2 A. 2 sin t.dx . B. 2 sin t.dt . C. 2 cos t.dt . D. 2 cos t.dt . 0 0 0 0 Lời giải Chọn D
Đặt x sin t ta có dx costdt.
Đổi cận: x 0 t 0; x 1 t . 2 40
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 1 2 2 Vậy 2 2 I
1 x dx | cos t |cos tdt cos tdt. 0 0 0 1 dx
Câu 13. Đổi biến x 2s n i t tích phân trở thành: 2 0 4 x 6 6 6 1 3 A. tdt . B. dt . C. dt . D. dt t 0 0 0 0 Lời giải Chọn B
Đặt x 2sin t ta có dx 2costdt.
Đổi cận: x 0 t 0; x 1 t . 6 1 6 6 Vậy: dx 2 cos t I dx dt dt 2 2 0 4 x 0 4 4sin t 0 3 dx
Câu 14. Khi đổi biến x 3tan t thì tích phân I
trở thành tích phân nào sau đây? 2 x 9 0 4 4 1 4 4 A. 3dt B. dt C. 3dt D. 3dt 3 0 0 0 0 Lời giải Chọn B Đặt x x 2 3 tan t, t ; d 3 1 tan t dt 2 2
Đổi cận: x 0 t 0 ; x 3 t . 4 4 4 1 1 Suy ra: I .3 2 1 tan t dt dt . 2 9 9 tan t 3 0 0 41
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
B I 3: TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN sin ax _ Dạng 1. f
x cosax dx . ax e - Phương pháp: u
f x
du f 'x dx Đặt: sin ax sin ax
dv cos ax dx v cos ax dx . ax ax e e
_Bài tập minh họa: 2 Câu 1.
Tính tích phân x I xe dx . 1 A. 2 I e . B. 2 I e .
C. I e . D. 2
I 3e 2e . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A - Tính tích phân u x du dx Đặt dv x e dx v x e 2 2 x x 2 x 2 x 2
I xe dx xe
e dx 2e e e 1 1
- Lưu kết quả bằng biến A 1 1 . 2
2e e 2 e e 2 e
- Kiểm tra các đáp án: A đúng 1 Câu 2. Tính tích phân 2 ( 2) x I x e dx . 0 2 5 3e 2 5 3e 2 5 3e 2 5 3e A. I . B. I . C. I . D. I . 4 4 4 4 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Tính tích phân: 42
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH du dx u x 2 Đặt 1 (chọn C 0 ) 2 x 2 x dv e dx v e 2 1 1 2 1 e x 1 x 5 3 2 2
I (x 2) e e dx .
- Lưu kết quả bằng biến B 2 2 4 0 0
- Kiểm tra các đáp án: B đúng Câu 3.
Tích phân 3x 2 2
cos x dx bằng: 0 3 3 1 1 A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 . 4 4 4 4 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Tinh tích phân:
Đặt I 3x 2 2
cos x dx . Ta có: 0 1
3x 21cos2xdx 2 0 1
x x x 1 3 2 d 3
2 cos 2x dx I I . 1 2
- Lưu kết quả bằng biến C 2 2 0 0 3 3 I 3x 2 dx 2 2 x 2x 2 . 1 2 2 0 0 I
3x 2 cos 2x dx
. Dùng tích phân từng phần 2 0 du 3dx
Kiểm tra các đáp án: B đúng u 3x 2 Đặt 1 .
dv cos 2x dx v sin 2x 2 Khi đó 1 3 I
3x 2 sin 2x sin 2x dx 2 2 2 0 0 3
0 cos 2x 0 . 4 0 Vậy 1 3 3 2 2 I 2 . 2 2 4 43
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
_Bài tập áp dụng: (10 câu NB; 10 câu TH)
1. Nhận biết:(10 câu) 4 Câu 1.
Cho tích phân I x 1 sin 2 d x .
x Tìm đẳng thức đúng? 0 1
A. I x 4 1 cos2x cos2 d x x .
B. I x 4 4 1 cos2x cos2 d x x . 2 0 0 0 1 1
C. I x 4 4 1 cos2x cos2 d x x .
D. I x 4 4 1 cos2x cos2 d x x . 2 2 0 0 0 0 2 Câu 2.
Tính tích phân I 2x 1 cos xdx . 0 A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 . 4 Câu 3.
Giá trị của I x cos 2xdx là: 0 1 1 1 A. . B. + . C. - . D. - . 8 8 4 4 4 8 4 6 Câu 4.
Tính tích phân 2 xsin3xdx bằng: 0 4 7 8 5 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 9 2 Câu 5.
Tính tích phân I 2 x
1sin xdx bằng: 0
A. I 1. B. I 1.
C. I 1 . D. I 1 . 2 2 2 Câu 6.
Tính tích phân I (2x 1) sin 3xdx 0 5 5 5 5 A. B. C. D. 9 9 8 8 4 Câu 7.
Tính tích phân I x(1 sin 2x)dx 4 0 2 1 2 2 2 1 3 3 A. 32 4 B. 32 4 C. 32 4 D. 32 4 2 Câu 8. Tính tích phân x I (2x 1)e dx 8 1 44
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH A. 2 e e . B. 2 e e 1. C. 2 e e D. 2 e e 1. 1 Câu 9.
Tính tích phân I x 3x 1 e dx 0 2 4 e 3 4 e 3 4 2e 3 4 e A. B. C. D. 9 9 9 9 1
Câu 10. Tính tích phân I 2x e x x e dx 0 1 1 1 1 A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 e e e e
2. Thông hiểu: (10 câu) 1
Câu 11. Tính tích phân 2 x I (x 1)e dx 0 A. 2e 5 B. 2e 3 C. 2e 1 D. 2e 4 1
Câu 12. Tính tích phân I x 2x 3 e
x 1dx 0 1 1 1 1 1 1 1 1 A. 2 e . B. 2 e C. 2 e D. 2 e 4 8 4 10 4 14 4 14 1 u 2x 1
Câu 13. Cho 2 1 x I x e dx . Đặt
. Chọn khẳng định đúng. x dv e dx 0 1 1 1 1 A. 3 1 2 x I e e dx . B. 3 1 2 x I e e dx . C. 3 2 x I e e dx . D. 3 2 x I e e dx . 0 0 0 0 1
Câu 14. Biết tích phân 3 x x
e dx a be với ,
a b . Tìm tổng a+b. 0
A. a b 1. .
B. a b 25. .
C. a b 4 3 . e .
D. a b 1 . e 4 2 . a e . b e c
Câu 15. Cho biết tích phân 2
I x(2x ln x)dx với a, ,
b c là các ước nguyên của 4. 4 1
Tính tổng: a b c A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. 1 1
Câu 16. Cho x 1 f '(x) x
d 2 và 2 f (1) f (0) 1. Tính f (x) x d ? 0 0 A. I 1 . B. I 1. C. I 2 .
D. I 2 . 1 1
Câu 17. Cho 2x 1 f '(x) x
d 3 và 3 f (1) f (0) 1 . Tính f (x) x d ? 0 0 1 1 A. I 1 . B. I . C. I 1. D. I . 2 2 π
Câu 18. Tính J x sin x dx . 0 45
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH π π A. π . B. π . C. . D. . 4 2 1
Câu 19. Biết ( 2020) x x e dx . a e . b Với , a b
. Tính T a b 0 A. T 1. B. T 2 . C. T 3. D. T 4 . 2 Câu 20. Tính ex I x dx . 1 A. 2 I e . B. 2 I e . C. 2 I 3e 2 e . D. I e . Bảng đáp án 1.C 2.B 3.D 4.D 5.A 6.B 7.A 8.C 9.D 10.A 11.B 12.C 13.B 14.A 15.D 16.A 17.A 18.B 19.A 20.A _ Dạng 2.
_ Dạng 2. : f (x) ln(ax)dx
_Bài tập minh họa:
-Phương pháp: dx du u ax Đặt: ln( ) x
dv f (x)dx
v f (x)dx e 2 .e a b Câu 1. Cho I x ln d x x
với a , b , c
. Tính T a b c . c 1 A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D 1 du dx u ln x x Ta có: nên . dv d x x 2 x v 2 e e 2 e x 1 2 e 1 I x ln d x x ln x d x x . 2 2 4 1 1 1 a 1 b 1 . c 4
Vậy T a b c 6 . 46
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 5 Câu 2.
Tính tích phân I x
1 ln x 3dx ? 4 19 19 19 A. 10ln 2 . B. 10ln 2 . C. 10ln 2 . D. 10ln 2 . 4 4 4 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D
Quy trình bấm máy. 1
Bấm máy tính: x du dx u ln 3 Đặt x 3 .
dv x 1 1 2
v x x 2 1 2 5 x x
Lưu kết quả: 1 5 2 I x x x 2 ln 3 dx 2 4 x 3 4 5 2 5 35 1 x 9 9 x 3 3 ln 2 dx dx 2 2 x 3 x 3 4 4
Kiểm tra kết quả: 35 1 9 ln 2 3 9ln 2 1 3ln 2 2 2 2 19 10ln 2 . 4 2 Câu 3. Biết 2x ln x 1 dx . a ln b , với * a, b
, b là số nguyên tố. Tính 6a 7b . 0 A. 33 . B. 25 . C. 42 . D. 39 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D
_Quy trình bấm máy. 2
Ta có .ln ln a a b b
Xét I 2x ln x 1 dx 6 . Bước 1. 0 1
u ln x 1 du dx Đặt x 1 . dv 2 d x x 2
v x 1 Ta có:
Bước 2. ln a a A A
b b e 2 x I x 1 ln x 2 2 1 2 1 dx 0 x 1 0 2 2 2 x 3ln 3 x 1 dx 3ln 3 x 3ln3. 2
Bước 3. Bấm Shift + FACT 0 0
Vậy a 3, b 3 6a 7b 39 .
Vậy a 3, b 3 6a 7b 39 . 47
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
_Bài tập áp dụng: (10 câu NB; 10 câu TH)
1. Nhận biết:(10 câu) e Câu 1.
Tính tích phân I (x 2) ln xdx : 1 1 2 e 2 2 e 1 2 e 1 A. I . B. I . C. I . D. I . 2 2 4 4 u ln x e Câu 2. Nếu đặt
thì tích phân I 2x
1 ln xdx trở thành: dv 2x 1 dx 1 e e e e A. I 2
x x x 1 dx . B. 2
I x ln x x 1 dx . 1 1 1 1 e e e e C. 2
I x ln x xdx . D. I 2
x xln x x 1 dx . 1 1 1 1 2 Câu 3.
Tính tích phân J x ln(x1) dx . 0 4 5 3 3 A. J ln 3 . B. J ln 3. C. J ln 3 . D. J ln 3 . 3 3 2 4 2 Câu 4. Biết rằng ln
x 1dx aln3bln2c với a , b , c là các số nguyên. Tính S abc. 1 A. S 0 . B. S 1. C. S 2 . D. S 2 . 2 Câu 5. Biết 2x ln x 1 dx . a ln b , với * a, b
, b là số nguyên tố. Tính a b . 0 A. 33 . B. 25 . C. 42 . D. 6 . 5 Câu 6.
Tính tích phân I x
1 ln x 3dx ? 4 19 19 19 A. 10ln 2 . B. 10ln 2 . C. 10ln 2 . D. 10ln 2 . 4 4 4 2 Câu 7. Biết 2x ln
1 xdx .alnb , với * a, b
, b là số nguyên tố. Tính 3a 4b . 0 A. 42 . B. 21 . C. 12 . D. 32 . 3 Câu 8.
Biết ln(x 1)dx a ln 2 b
với a,b là các số nguyên. Khi đó, a b bằng 2 A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. 2 ln x Câu 9. Tính I . Tính T a 3b . x dx a ln 3 b ln 2 2 1 1 A. T 1. B. T 5 . C. T 3. D. T 4 . 3
Câu 10. Tích Phân 2
I ln(x x)
dx là : 2 A. 3ln 3 . B. 2 ln 2 . C. 3ln 3 2 . D. 2 3ln 3 . 48
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
2. Thông hiểu: (10 câu) 2 ln
Câu 11. Tích phân x I dx bằng: 2 x 1 1 1 1 1 A. 1ln2 . B. 1ln2 . C. ln 2 1 . D. 1 ln 2 . 2 2 2 4 2
Câu 12. Tích phân K (2x 1) ln xdx bằng: 1 1 1 1
A. K 3ln 2 . B. K .
C. K 3ln 2 .
D. K 2ln 2 . 2 2 2 e 3 a e 1 Câu 13. Cho 3 x ln d x x với , a b
. Tổng a b bằng b 1 A. 20 . B. 10 . C. 17 . D. 12 . e Câu 14. Biết 2 3 I x ln d
x x ae b
với a , b là các số hữu tỉ. Giá trị của 9 a b bằng 1 A. 3 . B. 10 . C. 9 . D. 6 . 2
Câu 15. Biết 2x ln
x 1dx alnb, với * a, b
, b là số nguyên tố. Tính 6a 7b . 0 A. 33 . B. 25 . C. 42 . D. 39 . 2
Câu 16. Biết (4x 1) lnx dx a ln 2 b. , với , a b
. Tính 2a b . 0 A. 5 . B. 8 . C. 13 . D. 10 . 2 ln x b
Câu 17. Cho tích phân I dx a ln 2
với a là số thực, b và c là các số nguyên dương, đồng 2 x c 1 b
thời là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P 2a 3b c . c A. P 6 . B. P 6 . C. P 5 . D. P 4 . 5 Câu 18. Cho ln
2x xdx aln5bln2c với a , b , c là các số nguyên. Tính S a2bc. 2 A. S 23 . B. S 20 . C. S 17 . D. S 11 . 2 x ln x a 1
Câu 19. Cho I
với a , b , m là các số nguyên dương và là phân số tối giản. x dx ln 2 2 1 b c 1
Tính giá trị của biểu thức a b S . c 2 5 1 1 A. S . B. S . C. S . D. S . 3 6 2 3 b
Câu 20. Cho a b 1
. Tích phân I ln x
1 dx bằng biểu thức nào sau đây? a 49
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH b b
A. I x 1 ln x 1 a b .
B. I x 1 ln x 1 b a . a a b 1 b b x C. I .
D. I x ln x 1 dx . x 1 a x 1 a a Bảng đáp án 1.C 2.D 3.C 4.A 5.D 6.D 7.B 8.B 9.D 10.C 11.A 12.D 13.A 14.A 15.D 16.D 17.D 18.B 19.B 20.B _ Dạng 3. sin ax
_ Dạng 3. e . ax dx cosax
-Phương pháp: a os c ax sin ax du dx u asin ax Đặt: cos ax 1 ax ax dv e dx v e a
_Bài tập minh họa: 2 Câu 1.
Tính tích phân cos . x I x e dx . 0 2 e 2 2 e 2 2 e 1 2 e 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D Tính: 2 cos . x I x e dx 0 u cosx
du sin xdx Đặt: dv exdx v ex 2 2 x 2 . sin . x 1 sin . x I cosx e x e dx x e dx (*) 0 0 0 2 Kiểm tra các đáp án: sin . x J x e dx 0 u sin x du cosxdx Đặt: dv exdx v ex 50
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 2 2 x 2 x 2 sin . cos . cos . x J x e x e dx e x e dx 0 0 0 2 e I (2*) 2 e 1
Thay (2*) vào (*) ta có: I 2 2 Câu 2.
Tính tích phân sin . x I x e dx . 0 2 -e 2 2 -e 2 2 -e 1 2 -e 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D Tính: 2
sin . x I x e dx 0 u sin x du cosxdx Đặt:
dv exdx
v ex 2 x 2 x 2 I sin . x e cos . x e dx e J (*) 0 0 2 Kiểm tra các đáp án: cos . x J x e dx 0 u cosx
du sin xdx Đặt:
dv exdx v ex 2 x 2 s . sin . x J co x e x e dx 0 0 1 I (2*) 2 e 1
Thay (2*) vào (*) ta có: I 2 2 Câu 3. sinx I e .sin 2xdx 0 A. 1. B. 2 . C. 1 . D. 2 . 51
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Tính: 2 sinx I 2 e .sin x cos xdx . 0 u sin x
du cos xdx Đặt sin x sin x dv e cos xdx v e 2 I sin x 2sin xe 2 0 sinx e .cos xdx 0 2e sin x 2e 2 0 2
_Bài tập áp dụng: 4 Câu 1.
Tính tích phân ex I cos2xdx : 0 4 e 1 4 e 2 4 e 3 4 e 4 A. I . B. I . C. I . D. I . 5 5 5 5 4 Câu 2.
Tính tích phân ex I cos2 d x x : 0 4 1 2e 4 2 2e 4 3 2e 4 4 2e A. I . B. I . C. I . D. I . 3 3 3 3 2 Câu 3.
Tính tích phân I ex sin xdx . 0 1 A. 2 I e 2 . B. 2 I e 1. C. 2 I e 3 . D. 2 I e . 2 4 Câu 4.
Tính tích phân ex I sin 2xdx . 0 4 e 3 4 e 1 4 e 2 4 e 4 A. I . B. I . C. I . D. I . 5 5 5 5 6 Câu 5.
Tính tích phân ex I sin 3xdx 0 6 e 1 6 e 1 6 e 1 6 e 1 A. I . B. I . C. I . D. I . 7 8 9 10 52
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 6 Câu 6. Tính tích phân 3 e x I cosxdx 0 3 3 1 3 3 3 1 3 A. 2 I ( )e . B. 2 I ( )e . 10 2 6 10 10 2 6 10 3 3 1 3 3 3 1 3 C. 2 I ( )e . D. 2 I ( )e . 10 2 6 10 10 2 6 10 4 Câu 7.
Tính tích phân ex I sin d x x 0 4 1 2e 4 1 2e 4 1 2e 4 1 2e A. I . B. I . C. I . D. I . 2 2 2 2 3 x Câu 8. Tính tích phân 2 I e sin xdx 0 6 ( 3 2)e 1 6 ( 3 2)e 1 6 ( 3 2)e 1 6 ( 3 2)e 1 A. I . B. I . C. I . D. I . 2 3 4 5 4 Câu 9. Tính tích phân x 2 I e cos xdx 0 4 3e 3 4 3e 2 4 3e 4 4 3e 1 A. I . B. I . C. I . D. I . 5 5 5 5 4
Câu 10. Tính tích phân x 2 I e sin xdx 0 4 2e 1 4 2e 2 4 2e 3 4 2e 4 A. I . B. I . C. I . D. I 5 5 5 5 Bảng đáp án 1.A 2.A 3.B 4.C 5.D 6.B 7.A 8.D 9.A 10.B 53
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
B I 4: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC
_ Dạng 1. Ứng dụng của tích phân tính diện tích hình phẳng
_ Dạng 1. Ứng dụng của tích phân tính diện tích hình phẳng
-Phương pháp:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x) liên tục trên đoạn a;b , trục b hoà
nh và hai đường thẳng x a , x b được xác định: S f (x) dx . a y
y f (x)
y f (x) b y 0 S
f ( x) dx
(H)x a a O a c c c b x 1 2 3 x b
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x) , y g(x) liên tục trên đoạn a;b b và hai đường thẳng x a , x
b được xác định: S f (x) g(x) dx a y
(C ) : y f (x) 1 1 (C ) 1
(C ) : y f (x) 2 2
(H)x a (C ) 2 x b b a c O c 1 b x 2 S
f ( x)
f ( x) dx 1 2 a Chú ý: b b - Nế u trên đoạn [ ;
a b] , hàm số f (x) không đổi dấu thì:
f (x) dx f (x)dx . a a - Nắ
m vững cách tính tích phân của hàm số có chứa giá trị tuyệt đối
- Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x g( y) , x h( y) và hai đường thẳng y c , d
y d được xác định: S
g( y) h( y) dy . c 54
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
_Bài tập minh họa: Câu 1.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y 2 x và y . x 9 11 A. . B. 7 . C. 5 . D. . 2 2 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Trên 1 ;2 hàm số 2
y f (x) x x 2
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị 1 1 x 2 không đổi dấu nên
f (x) dx f (x)dx . là: 2 2
2 x x x x 2 0 . x 1 2 2
Diện tích của hình phẳng cần tìm là
Quy trình bấm máy. 1 1 1 - Nhập biểu thức 2
x x 2 dx vào màn hình 2 2 S
x x 2 dx (x x 2)dx 2 2 2
bằng cách bấm lần lượt các phím sau: 1 3 2 x x 9
- Khi đó trên màn hình xuất hiện 2x . 3 2 2 2 ln x Câu 2.
Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y
, y 0 , x 1, x e . Mệnh 2 x
đề nào dưới đây đúng? e e 2 e 2 ln x e ln x ln x ln x A. S dx . B. S dx . C. S dx
. D. S dx . 2 x 2 x 2 x 2 x 1 1 1 1 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B ln x
Xét dấu của hàm số y trên đoạn [1;e] . e ln x 2 x Ta có S dx . 2 x 1 e ln x ln x Vì x
[1;e], ln x 0 0 S dx . 2 2 x x 1 1 4 Câu 3.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y x , y x và trục hoành như hình y 3 3 vẽ. y = x2 2 1 4 1 y = - x+ 3 3 x 7 56 39 11 A. . B. . O C. 4 1 . D. 3 3 2 6 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D
Quy trình bấm máy.
Dựa vào đồ thị ta có: 1 4 1 4 2
Diện tích hình phẳng cần tìm là
- Nhập biểu thức x dx x dx vào màn 3 3 0 1 55
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 4 1 4 1
hình (thao tác tương tự câu 1). 2 1 4 1 x 4 2 3 S x dx x dx x x
- Khi đó trên màn hình xuất hiện 3 3 3 6 3 0 1 0 1 1 8 7 11 . 3 3 6 6
_Bài tập áp dụng: (10 câu NB; 10 câu TH)
1. Nhận biết:(10 câu) Câu 1.
Diện tích phần hình phẳng tô đen trong hình vẽ bên dưới được tính theo công thức nào dưới đây? 3 3
A. f (x) g(x)dx .
B. g(x) f (x)dx . 2 2 0 3 0 3
C. f (x) g(x)dx g(x) f (x)dx .
D. g(x) f (x)dx f (x) g(x)dx . 2 0 2 0 Câu 2.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 3
y x 11x 6 và 2 y 6x là 1 1 A. 52 . B. 14 . C. . D. . 4 2 Câu 3.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y x ; y 0; x 1; x 2 bằng 7 4 8 A. . B. . C. . D. 1. 3 3 3 Câu 4.
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 A. 2
2x 2x 4dx . B. 2
2x 2x 4dx . 1 1 56
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 2 2 C. 2 2
x 2x 4dx . D. 2 2
x 2x 4dx . 1 1 Câu 5.
Tính diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc) giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
f x x; g x x 2 trong hình sau y 2 O 2 4 x 7 10 11 7 A. S . B. S . C. S . D. S . 3 3 3 3 Câu 6.
Tính diện tích S của hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường cong 3
y x 12x và 2 y x . 937 343 793 397 A. S . B. S . C. S . D. S . 12 12 4 4 x Câu 7.
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số H 1 : y và các trục tọa độ. x 1
Khi đó giá trị của S bằng
A. S 2ln 2 1.
B. S ln 2 1.
C. S ln 2 1.
D. S 2ln 2 1. Câu 8.
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 3 3 A. 2
x 4x 3dx . B. 2
x 2x 1 1 dx . 1 1 3 3 C. 2 x 2x 11 dx . D. 2
x 4x 3dx . 1 1 Câu 9.
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 0 0 A. 2
x 3xdx . B. 2
x 3xdx . 3 3 57
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 0 0 C. 2
x 5x 2dx . D. 2
x 5x 2dx . 3 3
Câu 10. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 1 1 A. 3 2 2 x 3x 1dx . B. 3 2
2x x 2x 3dx . 1 1 2 2 1 1 C. 3 2 2x 3x 1dx. D. 3 2 2
x x 2x 3dx . 1 1 2 2
2. Thông hiểu: (10 câu)
Câu 11. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 3 3 A. 3 2
x 5x 9x 7dx . B. 3 2
x 5x 9x 7dx . 1 1 3 3 C. 3 2
x x 9x 9dx . D. 3 2
x x 9x 9dx . 1 1
Câu 12. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 1 1 2 2
A. 5x 8dx . B. 2
2x 5x 2dx . 2 2 58
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 1 1 2 2
C. 5x 8dx . D. 2 2
x 5x 2dx . 2 2
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 3 y x và 5 y x ? 1 1 A. S 1. B. S 2 . C. S . D. S . 6 3
Câu 14. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x 2x , y 0 , x 10
, x 10 . 2000 2008 A. S .
B. S 2008 .
C. S 2000 . D. S . 3 3
Câu 15. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 A. 2
2x 2x 4dx . B. 2
x 2dx . 1 1 2 2
C. 2x 2dx . D. 2 2
x 2x 4dx . 1 1
Câu 16. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y 4x x và trục Ox . 34 31 32 A. 11. B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 17. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 x
y e , trục Ox,Oy và đường thẳng
x 2 . Tính S hình phẳng trên. 1 1 1 A. 4 e 1. B. 4e 1. C. 4 e . D. 4e 1. 2 2 2 1 x
Câu 18. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị P : y 2
x 8x 7 , H 7 : y 3 3 . x 161 A. 3, 455 . B. 9 8ln 2 . C. 3 ln 4 . D. 4ln38ln 2 . 9
Câu 19. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x 2x , y 0 , x 10
, x 10 . 2000 2008 A. S . B. S 2008. C. S 2000 . D. S . 3 3
Câu 20. Cho đồ thị hàm số y f (x) . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là 59
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 0 1 1 A. S
f (x)dx f (x)dx B. S f (x)dx 2 0 2 2 1 0 1 C. S
f (x)dx f (x)dx D. S
f (x)dx f (x)dx 0 0 2 0 Bảng đáp án 1.C 2.D 3.A 4.C 5.B 6.A 7.A 8.A 9.B 10.C 11.C 12.D 13.C 14.D 15.D 16.D 17.B 18.B 19.D 20.D
Hướng dẫn giải( phần TH) Câu 1.
Diện tích phần hình phẳng tô đen trong hình vẽ bên dưới được tính theo công thức nào dưới đây? 3 3
A. f (x) g(x)dx .
B. g(x) f (x)dx . 2 2 0 3 0 3
C. f (x) g(x)dx g(x) f (x)dx .
D. g(x) f (x)dx f (x) g(x)dx . 2 0 2 0 Lời giải Chọn C
Từ đồ thị hai hàm số y f (x) và y g(x) ta có diện tích phần hình phẳng tô đen trong hình vẽ
bên dưới được tính là: 3 S
f (x) g(x) dx 2 0 3
f (x) g(x) dx
f (x) g(x) dx 2 0 0 3
f (x) g(x)dx g(x) f (x)d .x 2 0 Câu 2.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 3
y x 11x 6 và 2 y 6x là 1 1 A. 52 . B. 14 . C. . D. . 4 2 Lời giải 60
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH Chọn D x 1
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là : 3 2
x 11x 6 6x x 2 . x 3 2 3
Diện tích của hình phẳng là : S 3 2
x 6x 11x 6 dx 3 2
x 6x 11x 6 dx 1 2 2 3 4 4 x 11 x 11 1 1 1 3 2 3 2
2x x 6x 2x x 6x . 4 2 4 2 4 4 2 1 2 Câu 3.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y x ; y 0; x 1; x 2 bằng 7 4 8 A. . B. . C. . D. 1. 3 3 3 Lời giải Chọn A 2 2 2 3
Diện tích của hình phẳng là x 7 2 2 S
x dx x dx . 3 3 1 1 1 Câu 4.
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 A. 2
2x 2x 4dx . B. 2
2x 2x 4dx . 1 1 2 2 C. 2 2
x 2x 4dx . D. 2 2
x 2x 4dx . 1 1 Lời giải Chọn C
Từ đồ thị ta thấy 2 2
x 3 x 2x 1, x 1 ;2 .
Vậy diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ là 2 2 S 2 x 3 2 x 2x 2 1dx
2x 2x 4dx . 1 1 Câu 5.
Tính diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc) giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
f x x; g x x 2 trong hình sau 61
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH y 2 O 2 4 x 7 10 11 7 A. S . B. S . C. S . D. S . 3 3 3 3 Lời giải Chọn B 4 4 4 3 x S x x 2dx x x 2 2 2 10 2 dx x 2x . 3 2 3 0 0 2 Câu 6.
Tính diện tích S của hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường cong 3
y x 12x và 2 y x . 937 343 793 397 A. S . B. S . C. S . D. S . 12 12 4 4 Lời giải Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 đường cong: x 0 3 2 2
x 12x x x(x x 12) 0 x 3 . x 4 4 0 4 Diện tích cần tìm là: 3 2 3 2 3 2 S
x x 12x dx
x x 12x dx
x x 12x dx 3 3 0 0 4 0 x x x x
x x 12x 4
dx x x 12x 4 3 4 3 3 2 3 2 2 2 dx
6x 6x 4 3 4 3 3 0 3 0 99 160 937 . 4 3 12 x Câu 7.
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số H 1 : y và các trục tọa độ. x 1
Khi đó giá trị của S bằng
A. S 2ln 2 1.
B. S ln 2 1.
C. S ln 2 1.
D. S 2ln 2 1. Lời giải Chọn A H x 1 : y
, H cắt trục O ,
x Oy lần lượt tại A1;0, B 0; 1 . x 1 x
Gọi K là hình phẳng giới hạn bởi các đường 1 y
, y 0, x 0 x 1 1 1 1 2 x 1 Suy ra dx x S 1 dx (do
không đổi dấu với x 0; 1 ) x 1 x 1 x 1 0 0 1
x 2ln 1 x
2ln 2 1. Vậy S 2ln 2 1. 0 62
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH Câu 8.
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 3 3 A. 2
x 4x 3dx . B. 2
x 2x 1 1 dx . 1 1 3 3 C. 2 x 2x 11 dx . D. 2
x 4x 3dx . 1 1 Lời giải Chọn A Ta thấy: x 1; 3 : 2
x 3x 4 7 x nên 3 3 S 2 2
x 3x 4 7 xdx
x 4x 3dx . 1 1 Câu 9.
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 0 0 A. 2
x 3xdx . B. 2
x 3xdx . 3 3 0 0 C. 2
x 5x 2dx . D. 2
x 5x 2dx . 3 3 Lời giải Chọn B Ta thấy: x 3 ;0 : 2
x 1 x 4x 1 nên 0 0 S
x 1 2x 4x 2 1dx
x 3xdx. 3 3
Câu 10. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 63
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 1 1 A. 3 2 2 x 3x 1dx . B. 3 2
2x x 2x 3dx . 1 1 2 2 1 1 C. 3 2 2x 3x 1dx. D. 3 2 2
x x 2x 3dx . 1 1 2 2 Lời giải Chọn C Ta thấy: 1 x ;1 : 3 2 2
2x 2x x 1 x x 2 nên 2 3 3 S 3 2 3 2
2x 2x x 1 2
x x 2 dx
2x 3x 1dx. 1 1
Câu 11. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 3 3 A. 3 2
x 5x 9x 7dx . B. 3 2
x 5x 9x 7dx . 1 1 3 3 C. 3 2
x x 9x 9dx . D. 3 2
x x 9x 9dx . 1 1 Lời giải Chọn C Ta thấy: x 1; 3 : 2 3 2 2
x 9x 8 x 3x 1 nên 3 3 S 2 2
x 9x 8 3 2 x 3x 3 2 1dx
x x 9x 9dx . 1 1
Câu 12. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 64
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 1 1 2 2
A. 5x 8dx . B. 2
2x 5x 2dx . 2 2 1 1 2 2
C. 5x 8dx . D. 2 2
x 5x 2dx . 2 2 Lời giải Chọn D Ta thấy: 1 x 2; : 2 2
x 5x 5 x 3 nên 2 1 1 2 2 S 2 2
x 5x 5 2 x 3 dx 2
x 5x 2dx . 2 2
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 3 y x và 5 y x ? 1 1 A. S 1. B. S 2 . C. S . D. S . 6 3 Lời giải Chọn C x 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm 5 3 x x 5 3
x x 0 3 x 2 x 1 0 x 0 . x 1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 3 y x và 5 y x là: 1 5 3 S
x x dx . 1
Cách 1: Bấm máy tính 1 Ta được 1 5 3 S
x x dx . 6 1
Cách 2: Giải tự luận 1 0 1 0 1 1 1 1 1 1 5 3 S
x x dx 5 3
x x dx 5 3
x x dx = 6 4 6 4 x x x x . 6 4 6 4 6 1 1 0 1 0
Câu 14. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x 2x , y 0 , x 10
, x 10 . 2000 2008 A. S .
B. S 2008 .
C. S 2000 . D. S . 3 3 Lời giải Chọn D 65
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
Cách 1: Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường C 2
: y x 2x và d : y 0 là: x 0 2
x 2x 0 . x 2 Bảng xét dấu: Diện tích cần tìm: 10 0 S
x 2x dx
x 2x 2
dx x 2x 10 2 2 2 dx 2
x 2xdx 1 0 1 0 0 2 0 2 10 3 3 3 x x x 1300 4 704 2008 2 2 2
x x x . 3 3 3 3 3 3 3 1 0 0 2
Cách 2: Dùng MTCT Casio fx 580VN X .
Câu 15. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 A. 2
2x 2x 4dx . B. 2
x 2dx . 1 1 2 2
C. 2x 2dx . D. 2 2
x 2x 4dx . 1 1 Lời giải Chọn D
Từ đồ thị hai hàm số 2
y x 3 và 2
y x 2x 1 ta có 2 2
x 3 x 2x 1, x 1 ;2 .
Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ là 66
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 2 S
x 3x 2x 2 2 2 1 dx 2 2
x 2x 4dx . 1 1
Câu 16. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y 4x x và trục Ox . 34 31 32 A. 11. B. . C. . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn D
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y 4x x và trục Ox . x 0 Xét phương trình 2
4x x 0 . x 4 4 4 4 3 x 32 Ta có 2 2 2 S
4x x dx (4x x )dx (2x ) . 3 3 0 0 0
Câu 17. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 x
y e , trục Ox,Oy và đường thẳng
x 2 . Tính S hình phẳng trên. 1 1 1 A. 4 e 1. B. 4e 1. C. 4 e . D. 4e 1. 2 2 2 Lời giải Chọn B 2 2 2x 1 2x 1 4 Ta có: S e dx e e 1 . 0 2 2 0 1 x
Câu 18. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị P : y 2
x 8x 7 , H 7 : y 3 3 . x 161 A. 3, 455 . B. 9 8ln 2 . C. 3 ln 4 . D. 4ln38ln 2 . 9 Lời giải Chọn B x 0 1 x 7
Phương trình hoành độ giao điểm 2
x 8x 7 2
x 7 x 4x 0 x 4 . 3 3 x x 7 67
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 7 7
Diện tích hình phẳng là x 7 1 x 7 1 S
2x 8x7 dx
2x 8x7 dx 3 x 3 3 x 3 4 4 7 x 7 1 4 1 2
x 8x 7 dx 1
x 8x7 7 2 3 x 3 3 x 3 4 4 7 3 1 x 2
x 4ln 3 x 4x 7x 98ln 2. 3 3 4
Câu 19. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x 2x , y 0 , x 10
, x 10 . 2000 2008 A. S . B. S 2008. C. S 2000 . D. S . 3 3 Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường C 2
: y x 2x và d : y 0 là: x 0 2
x 2x 0 . x 2 Bảng xét dấu: Diện tích cần tìm: 10 0 S
x 2x dx
x 2x 2
dx x 2x 10 2 2 2 dx 2
x 2xdx 1 0 1 0 0 2 0 2 10 3 3 3 x x x 1300 4 704 2008 2 2 2
x x x . 3 3 3 3 3 3 3 1 0 0 2
Cách 2: Dùng MTCT Casio fx 580VN X
Câu 20. Cho đồ thị hàm số y f (x) . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là 0 1 1 A. S
f (x)dx f (x)dx B. S f (x)dx 2 0 2 68
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 2 1 0 1 C. S
f (x)dx f (x)dx D. S
f (x)dx f (x)dx 0 0 2 0 Lời giải Chọn D 0 1 x
[-2;0], f(x) 0; x [0;1], f( )
x 0 nên ta có: S
f (x)dx f (x)dx 2 0
_ Dạng 2. Ứng dụng của tích phân tính thể tích
_ Dạng 2. Ứng dụng của tích phân tính thể tích
-Phương pháp:
1. Bài toán1: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi miền D giới hạn bởi y f x ;
y 0 và x a, x b khi quay quanh trục Ox . b
* Phương pháp giải: áp dụng công thức: 2 V y dx a
2. Bài toán 2: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi: y f x ;
y g x quay quanh trục Ox .
* Phương pháp giải:
+ Giải phương trình: f x g x có nghiệm x a, x b b
+ Khi đó thể tích cần tìm : 2 V f x 2
g xdx a
3. Bài toán3: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi: x
g y ; y ; a y b b
* Ph ương pháp giải: áp dụng công thức: 2 V x dy a
4. Bài toán 4: Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn
bởi: x f y; x g y và . y , a y b
* Ph ương pháp giải: b Áp dụng công thức: 2 2 V
f ( y) g ( y) dy a
5. Bài toán 5: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi miền D giới hạn bởi một đường cong C kín.
* Phương pháp giải: 69
1/ Khi D quay quanh trục Ox :
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt !
Chia đường cong C thành 2 cung: y f x và y f x
với x a;b và 2 2 1 1 f x ; f
x cùng dấu. Khi đó thể tích cần tính: 1 2 Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 70
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
_Bài tập minh họa: Câu 1.
Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn a;b
. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x ,
a x b (a )
b . Thể tích khối tròn xoay tạo thành
khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức b b b b A. 2 2 V f (x)dx . B. 2 V f (x)dx . C. 2 V f (x)dx . D. 2 V 2 f (x)dx . a a a a Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B
Học thuộc công thức. b x [a; ] b ta có 2 V f (x)dx a Câu 2.
Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 1 và x 3, biết rằng khi cắt vật
thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1 x 3 ) thì được thiết diện
là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 2 3x 2 . 124
A. V 32 2 15. B. V . 3 124 C. V .
D. V (32 2 15). 3 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C 3
Ta nhập biểu thức 2 3 .
x 3x 2dx như sau:
Diện tích thiết diện là: 2 S(x) 3 . x 3x 2 1 3 124 y3Q(s3Q(dp2R1E3= Thể tích vật thể là: 2 V 3 .
x 3x 2dx . + Màn hình hiển thị 3 : 1 Chọn C Câu 3.
Gọi S là diện tích hình phẳng H giới hạn bởi các đường y f x , trục hoành và hai đường 0 2 thẳng x 1
, x 2 (như hình vẽ bên dưới). Đặt a f
xdx ,b f
xdx , mệnh đề nào sau 1 0 đây đúng? 71
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
A. S b a
B. S b a
C. S b a
D. S b a Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Dựa vào đồ thị ta thấy f (x) là hàm đồng Ta có:
biến trên nên ta có thể chọn một hàm đồng 2 0 2
biến trên để thay thế, ví dụ chọn f (x) x , S f
x dx f
x dx f x dx 1 1 0 suy ra 0 2 0 2 1 f
xdx f
xdx a b . a d x x
, b xdx 2 , 1 0 2 1 0 2 Vậy 5 S x dx 2 1 Lại thấy 5 b a , chọn A 2
_Bài tập áp dụng: (10 câu NB; 10 câu TH)
1. Nhận biết:(10 câu) Câu 1.
Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y sin x ; Ox ; x 0 ; x . Quay H xung
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: 2 A. . B. . C. . D. 2 . 2 2 Câu 2.
Cho hình H giới hạn bởi y sin x , x 0, x và y 0 . Thể tích khối tròn xoay khi
quay H quanh trục Ox bằng: 2 2 A. . B. 2 . C. . D. . 2 4 2 Câu 3.
Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y x ln , x trục O ,
x x 1, x e . Tính thể tích
khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H quanh trục Ox . 2e 1 2 e 1 e 1 e 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 4 Câu 4.
Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol P 2
: y x và đường
thẳng d : y 2x quay quanh trục Ox bằng: 2 2 2 2 2 2 2 A. 2 4
4x dx x dx . B. 2
x 2x dx . C. 2 4
4x dx x dx . D. 2
x 2x dx . 0 0 0 0 0 0 Câu 5.
Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi y
ln x , trục Ox và đường thẳng x
2 quay xung quanh trục Ox . 72
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH A. 2ln 2 1 . B. 2 ln 2 .
C. 2 ln 2 . D. 2 ln 2 1. Câu 6.
Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong 2 y
x 1 , trục hoành và các đường thẳng
x 0, x 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? 4 4 A. V
B. V 2 C. V
D. V 2 3 3 Câu 7.
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 sin x , trục hoành và các đường thẳng
x 0 , x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? A. 2 V 2 .
B. V 2 1 .
C. V 2 .
D. V 2 1 . Câu 8.
Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường 2
y x 3 , y 0 , x 0 , x 2 . Gọi V là thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 2 2
A. V 2
x 3 dx . B. V 2
x 3 dx . C. V 2
x 3 dx . D. V 2 x 3 dx . 0 0 0 0 Câu 9.
Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường thẳng 2
y x 2, y 0, x 1, x 2 . Gọi V là thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 2 2
A. V 2
x 2 dx . B. V 2
x 2 dx . C. V 2
x 2dx . D. V 2 x 2dx . 1 1 1 1
Câu 10. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới
hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a, x ba b , xung quanh trục Ox . b b b b A. 2 V f
xdx . B. 2 V f
xdx . C. V f
xdx . D. V f xdx . a a a a
2. Thông hiểu: (10 câu)
Câu 11. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a ;b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b a b . Thể tích khối tròn xoay tạo
thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức b b b b A. 2 V f
xdx. B. 2 V 2 f
xdx. C. 2 2 V f
xdx. D. 2 V f xdx. a a a a
Câu 12. Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2( 1) x y x
e , trục tung và trục hoành.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox .
A. V 4 2e .
B. V 4 2e . C. 2 V e 5 . D. V 2 e 5 .
Câu 13. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số 2
y 3x x , y 0 . 16 16 81 16 A. . B. . C. . D. 15 15 10 15 . 73
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
Câu 14. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số 3 2
y x x 2, y 2 . 12 3564 3654 729 A. . B. . C. . D. . 35 35 35 35
Câu 15. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số 2 3
y 2x , y x . 1536 256 1536 265 A. π . B. π . C. . D. . 35 35 35 35
Câu 16. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số 3
y x , y 0, x 1. 4 A. . B. . C. . D. . 4 7 2 7
Câu 17. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục tung hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số 2
y 2x 3; y 1; y 2; x 0 . 9 206 A. 8 . B. . C. . D. . 2 4 15
Câu 18. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số xy 9, y 0, x 1, x 3. A. 54 . B. 6 . C. 12 . D. 6 .
Câu 19. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số y x 1 cos
, y 0, x 0, x . 2 sin 2 2 sin 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 8 4 4 8
Câu 20. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số 2 y cos ,
x y 0, x 0, x . 2 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 8 8 2 Bảng đáp án 1.A 2.D 3.D 4.A 5.C 6.A 7.B 8.A 9.A 10.A 11.A 12.D 13.C 14.A 15.B 16.D 17.C 18.A 19.B 20.C Hướng dẫn giải Câu 1.
Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y sin x ; Ox ; x 0 ; x . Quay H xung
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là 2 A. . B. . C. . D. 2 . 2 2 Lời giải Chọn A
Thể tích khối tròn xoay là V sin . x dx 1c so2x 2 1 2 .dx x sin 2x . 2 2 2 0 2 0 0 Câu 2.
Cho hình H giới hạn bởi y sin x , x 0, x và y 0 . Thể tích khối tròn xoay khi 74
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
quay H quanh trục Ox bằng 2 2 A. . B. 2 . C. . D. . 2 4 2 Lời giải Chọn D
Thể tích khối tròn xoay H quanh trục Ox là: 1 cos2x
V sin xdx dx 1cos2x 2 1 2 dx x sin2x . . 2 2 2 2 2 2 0 0 0 0 Câu 3.
Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y x ln , x trục O ,
x x 1, x e . Tính thể tích
khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H quanh trục Ox . 2e 1 2 e 1 e 1 e 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 4 Lời giải Chọn D e Ta có 2 V x ln xdx Ox 1 2 du ln xdx 2 e u ln x e Đặ x 1 t . Suy ra 2 2 V x ln x x ln xdx . dv x 1 Ox 2 2 v x 1 1 2 1 du dx u ln x Đặ x t . dv x 1 2 v x 2 e e 1 1 1 e Suy ra 2 2 2 V x ln x x ln x xdx Ox 2 2 2 1 1 1 e e e 2 1 1 1 e 1 2 2 2 2 x ln x x ln x x . 2 2 4 4 1 1 1 Câu 4.
Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol P 2
: y x và đường
thẳng d : y 2x quay quanh trục Ox bằng 2 2 2 2 2 2 2 A. 2 4
4x dx x dx . B. 2
x 2x dx . C. 2 4
4x dx x dx . D. 2
x 2x dx . 0 0 0 0 0 0 Lời giải Chọn A 75
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH x
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d 0 là 2 x 2x . x 2 2 2 2 2 2
Thể tích của khối tròn xoay là
2x 2x dx 2 4 4x dx x dx 0 0 0 Câu 5.
Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi y
ln x , trục Ox và đường thẳng x
2 quay xung quanh trục Ox . A. 2ln 2 1 . B. 2 ln 2 .
C. 2 ln 2 . D. 2 ln 2 1. Lời giải Chọn C
Giao của đồ thị hàm số y
ln x với trục Ox có hoành độ là nghiệm của phương trình ln x 0 x 1. 2 2 Gọi 2
V là thể tích vật thể cần tìm, ta có: V
ln xdx x ln x dx 2 ln 2 1 1 1 Câu 6.
Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong 2 y
x 1 , trục hoành và các đường thẳng
x 0, x 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? 4 4 A. V
B. V 2 C. V
D. V 2 3 3 Lời giải Chọn A
Thể tích khối tròn xoay được tính theo công thức: x V x 1 1 1 1
dx x 3 2 4 2 2 1 dx x . 3 3 0 0 0 Câu 7.
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 sin x , trục hoành và các đường thẳng
x 0 , x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? A. 2 V 2 .
B. V 2 1 .
C. V 2 .
D. V 2 1 . Lời giải Chọn B
Ta có phương trình 2 sin x 0 vô nghiệm nên: 76
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
V 2 sin x 2dx 2 sin xdx 2x cos x 2 1 . 0 0 0 Câu 8.
Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường 2
y x 3 , y 0 , x 0 , x 2 . Gọi V là thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 2 2
A. V 2
x 3 dx . B. V 2
x 3 dx . C. V 2
x 3 dx . D. V 2 x 3 dx . 0 0 0 0 Lời giải Chọn A
Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox là: 2
V x 32 2 dx . 0 Câu 9.
Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường thẳng 2
y x 2, y 0, x 1, x 2 . Gọi V là thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 2 2
A. V 2
x 2 dx . B. V 2
x 2 dx . C. V 2
x 2dx . D. V 2 x 2dx . 1 1 1 1 Lời giải Chọn A 2 2
Ta có: V 2 x 2 dx . 1
Câu 10. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới
hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a, x ba b , xung quanh trục Ox . b b b b A. 2 V f
xdx . B. 2 V f
xdx . C. V f
xdx . D. V f xdx . a a a a Lời giải Chọn A
Câu 11. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a ;b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b a b . Thể tích khối tròn xoay tạo
thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức b b b b A. 2 V f
xdx. B. 2 V 2 f
xdx. C. 2 2 V f
xdx. D. 2 V f xdx . a a a a Lời giải Chọn A
Theo công thức tính thể tích vật tròn xoay khi quay hình H quanh trục hoành ta có b 2 V f xdx. a 77
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
Câu 12. Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2( 1) x y x
e , trục tung và trục hoành.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox
A. V 4 2e .
B. V 4 2e . C. 2 V e 5 . D. V 2 e 5 . Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm 2 1 x x
e 0 x 1
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox là:
du 2 x 1 dx 1 1 u
x 2 1 2 2 1 x 4 2 2 1 x V x e dx x e dx . Đặt 2 x e 2 x 0 0 dv e dx v 2 1 1 2 x 1 2 x 2 x 1 e e e
V 4 x 2 1 4 2x 1
dx 4 x 2 1 4 x 2 1 x e dx 2 2 2 0 0 0 0 u
x 1 du dx 1 Gọi 2 1 x I x e dx . Đặt 2 x 1 e 2 x
dv e dx v 0 2 1 2 x 1 x e e
I 4 x 2 1 2 x 2 2 1 4
dx 2 e
2 e 3 e 1 0 2 2 0 0 1 2 x Vậy e
V 4 x 2 1 I 2 2
3 e 2 e 5 1 2 0
Câu 13. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số 2
y 3x x , y 0 . 16 16 81 16 A. . B. . C. . D. 15 15 10 15 . Lời giải Chọn C x 0 Ta có: 2
3x x 0 x 3 3 2
Thể tích: V 2 x x 81 3 dx . 10 0
Câu 14. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số 3 2
y x x 2, y 2 . 12 3564 3654 729 A. . B. . C. . D. . 35 35 35 35 Lời giải Chọn A x 0 Ta có: 3 2
x x 2 2 x 1 1 2
Thể tích: V 3 2
x x 2 12 2 2 dx . 35 0 78
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
Câu 15. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số 2 3
y 2x , y x . 1536 256 1536 265 A. π . B. π . C. . D. . 35 35 35 35 Lời giải Chọn B x 0 2 256 Ta có: 2 3 2x x . Thể tích: 6 4 V
x 4x dx . x 2 35 0
Câu 16. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số 3
y x , y 0, x 1. 4 A. . B. . C. . D. . 4 7 2 7 Lời giải Chọn D 1 1 Ta có: 3
x 0 x 0 . Thể tích: 6
V x dx . 7 0
Câu 17. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục tung hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số 2
y 2x 3; y 1; y 2; x 0 . 9 206 A. 8 . B. . C. . D. . 2 4 15 Lời giải Chọn C y 3 Ta có: 2
y 2x 3 x
nên thể tích của khối tròn xoay được tạo thành là: 2 2 2 2 2 2 y 3 y 3 y 3 9 V dy dy y . 2 2 4 2 4 1 1 1
Câu 18. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số xy 9, y 0, x 1, x 3. A. 54 . B. 6 . C. 12 . D. 6 . Lời giải Chọn A 3 9 81
Ta có: xy 9 y Thể tích: V dx 54. x 2 x 1
Câu 19. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số y x 1 cos
, y 0, x 0, x . 2 sin 2 2 sin 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 8 4 4 8 Lời giải Chọn B 79
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 1 1 sin 2 2 Thể tích: 2 V cos
xdx 1 cos 2 x dx 2 4 0 0
Câu 20. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số 2 y cos ,
x y 0, x 0, x . 2 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 8 8 2 Lời giải Chọn C 1 1 2 Thể tích: 4 V d x x x2 dx x x 3 cos 1 cos 2 3 4 cos 2 cos 4 dx 4 8 8 0 0 0 80
Fb: ThayTrongDGl Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt !