Tài liệu tự học nguyên hàm, tích phân và ứng dụng – Nguyễn Trọng Toán 12

Tài liệu tự học nguyên hàm, tích phân và ứng dụng – Nguyễn Trọng Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Toán 12 3.8 K tài liệu

Thông tin:
80 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu tự học nguyên hàm, tích phân và ứng dụng – Nguyễn Trọng Toán 12

Tài liệu tự học nguyên hàm, tích phân và ứng dụng – Nguyễn Trọng Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

87 44 lượt tải Tải xuống
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
1
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
B1: NGUYÊN HÀM
_ . 
-Phương pháp:
_ Sử dụng bảng nguyên hàm


u u x

.
dx x C
.
.
. Vi phân
1
ddax b x
a

.
1
d
1
x
x x C

1

.
1
d
1
u
u u C

1

.
1
11
d ( )
1
a x b x ax b C
a
.
d
ln 0
x
x C x
x
.
d
ln 0
u
u C u x
u
.
d1
ln 0
x
ax b C a
ax b a
.
cos d sinx x x C
.
cos d sinu u u C
.
1
cos( )d sin( )ax b x ax b C
a
.
sin d cosx x x C
.
sin d cosu u u C
.
1
sin( )d cos( )ax b x ax b C
a
.
2
1
d tan
cos
x x C
x

Với
2
xk

.
2
1
d tan
cos
u u C
u

Với
2
u x k

.
2
d1
tan
cos
x
ax b C
ax b a
.
2
1
d cot
sin
x x C
x
.
Với
xk
.
2
1
d cot
sin
u u C
u
Với
u x k
.
2
d1
cot
sin
x
ax b C
ax b a
.
d
xx
e x e C
.
d
uu
e u e C
.
1
d
ax b ax b
e x e C
a


.
d
ln
x
x
a
a x C
a

01a
.
d
ln
u
u
a
a u C
a

01a
.
1
d
.ln
px q px q
a x a C
pa


01a
_ 
Cho
( ) (x) Cf x dx F
. Tìm
()fx
hoặc
F( )x
. Nhấn shift
( ( )) ( )
xX
d
F X f X
dx
. Nhn phím Calc nhp X = 2.5
. Nếu kết qu bng 0 (gn bằng 0 ) thì đó là đáp án cần chn
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
2
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
_
Câu 1. Tất cả nguyên hàm của hàm số
1
23
fx
x
A.
1
ln 2 3
2
xC
. B.
1
ln 2 3
2
xC
.
C.
ln 2 3xC
. D.
1
ln 2 3
ln2
xC
.

CA
1 1 1 1
d d d 2 3 ln 2 3
2 3 2 2 3 2
f x x x x x C
xx

.

Dùng máy tính cầm tay:
11
( ln(| 2 3 |)) |
2 2 3
xX
d
x
dx x
CALC X = -2
Trong kết quả A C nếu cho X =
2 thì đều cho kết quả 0. Vậy khi trị
tuyệt đối thì cho X một giá trị cho biểu
thức trong trị tuyệt đối âm.
Câu 2. Nếu
32
d4f x x x x C
thì hàm số
fx
bằng
A.
3
4
3
x
f x x Cx
. B.
2
12 2f x x x C
.
C.
2
12 2f x x x
. D.
3
4
3
x
f x x
.

CC
Ta có:
3 2 2
d 4 12 2f x f x x x x C x x

Dùng máy tính cầm tay tương tự câu 1
Câu 3. Cho hàm số
fx
1
'
21
fx
x
với mọi
1
2
x
11f
. Khi đó giá trị của
5f
bằng
A.
ln 2
. B.
ln3
. C.
ln 2 1
. D.
ln3 1
.

CD
Ta có:
'df x x f x C
nên
11
d ln 2 1
2 1 2
f x x x C
x
Mặt khác theo đề ra ta có:
11f
1
ln 2.1 1 1 1
2
CC
nên
1
ln 2 1 1
2
f x x
Do vậy
11
5 ln 2.5 1 1 ln9 1 ln3 1
22
f
.

 :
5
1
55
11
51
5 1 1
f x dx f f
f f f x dx f x dx



.
 : Sử dụng chức
năng tính tích phân:
- Tính
5
1
1
21
dx
x
và lưu vào A
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
3
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
- Tìm phương án có giá trị bằng 1 + A
A.
D.
- Là giá trị rất nhỏ gần đến 0 nên thỏa mãn.

_ (10 câu NB; 10 câu TH)
(10 câu)
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số
3
1
f x x
x

.
A.
2
2
1
3f x dx x C
x
. B.
4
ln
4
x
f x dx x C
.
C.
2
2
1
3f x dx x C
x
. D.
4
ln
4
x
f x dx x C
.
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
1
cos2 d sin2
2
x x x C
. B.
1
d
1
e
e
x
x x C
e

C.
1
d lnx x C
x

. D.
1
d
1
e
e
x
x x C
x

Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số
2
3 sinf x x x
:
A.
3
cosx x C
. B.
6 cosx x C
.
C.
3
cosx x C
. D.
6 cosx x C
.
Câu 4. Tất cả nguyên hàm của hàm số
1
23
fx
x
.
A.
1
ln 2 3
2
xC
. B.
1
ln 2 3
2
xC
.
C.
ln 2 3xC
. D.
1
ln 2 3
ln2
xC
.
Câu 5. Giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa công thức nào sau đây sai?
A.
2
1
tan
cos
dx x C
x

. B.
xx
e dx e C
.
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
4
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
C.
1
lnxdx c
x

. D.
sin cosxdx x C
.
Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số
22x
f x e x
A.
23
23
x
ex
F x C
. B.
23x
F x e x C
.
C.
2
22
x
F x e x C
. D.
3
2
3
x
x
F x e C
.
Câu 7. Nguyên hàm của hàm số
3
32f x x x
là hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
2
33F x x x C
. B.
4
2
32
3
x
F x x x C
.
C.
42
3
2
42
xx
F x x C
. D.
42
2
42
xx
F x x C
.
Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số
( ) e (3 e )
xx
fx

A.
1
( ) 3e
e
x
x
F x C
. B.
( ) 3e
x
F x x C
.
C.
( ) 3e e lne
x x x
F x C
. D.
( ) 3e
x
F x x C
.
Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số
e cos
x
f x x
A.
e sin
x
xC
. B.
1
1
e sin
1
x
xC
x

.
C.
1
e sin
x
x x C

. D.
e sin
x
xC
.
Câu 10. Nguyên hàm của hàm số
3
x
f x x
là:
A.
2
3
2 ln3
x
x
F x C
. B.
3
1
ln3
x
F x C
.
C.
2
3
2
x
x
F x C
. D.
2
3 .ln3
2
x
x
F x C
.
2. : (10 câu)
Câu 11. Tìm nguyên hàm
Fx
của hàm số
sin cosf x x x
thoả mãn
2
2
F



.
A.
cos sin 3F x x x
. B.
cos sin 3F x x x
.
C.
cos sin 1F x x x
. D.
cos sin 1F x x x
.
Câu 12. Tìm nguyên hàm
22
cos2
d
sin cos
x
x
xx
A.
cos sinF x x x C
. B.
cos sinF x x x C
.
C.
cot tanF x x x C
. D.
cot tanF x x x C
.
Câu 13. Cho
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
2
( ) 4 2
x
f x e x
thỏa mãn
01F
. Tìm
Fx
.
A.
22
43
x
F x e x
. B.
22
21
x
F x e x
.
C.
22
21
x
F x e x
. D.
22
21
x
F x e x
.
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
5
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
Câu 14. Cho hàm s
y F x
là một nguyên hàm của hàm số
2
yx
. Biểu thức
25F
bằng
A.
125
. B.
625
. C.
5
. D.
25
.
Câu 15. Biết
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
2
1
x
fx
x
01F
. Tính
1F
.
A.
1 ln2 1F
. B.
1
1 ln2 1
2
F
. C.
10F
. D.
1 ln 2 2F
.
Câu 16. Biết
Fx
một nguyên m của hàm số
22
x
f x x
thoả mãn
00F
. Ta
Fx
bằng
A.
2
21
ln2
x
x
. B.
2
12
ln2
x
x
. C.
1 2 1 ln 2
x

. D.
2
21
x
x 
.
Câu 17. Cho
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
1
21
fx
x
. Biết
12F
. Giá trị của
2F
A.
1
2 ln3 2.
2
F 
B.
2 ln3 2.F 
C.
1
2 ln3 2.
2
F 
D.
2 2ln3 2.F 
Câu 18. Nguyên hàm
Fx
của hàm số
2
1
2
sin
f x x
x

thỏa mãn
1
4
F




A.
2
2
cot
16
xx
. B.
2
2
cot
16
xx

. C.
2
cot 1xx
. D.
2
2
cot
16
xx

.
Câu 19. Tìm nguyên hàm
Fx
của hàm số
sin 2f x x
thỏa mãn
1
2
F
.
A.
cos( 2 ) 1
()
22
x
Fx
. B.
cos( 2 ) 1
()
22
x
Fx
.
C.
cos( 2 )
( ) 1
2
x
Fx
. D.
cos( 2 ) 1
()
22
x
Fx
.
Câu 20. Tìm
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
1
x
f x e
trên
; 
, biết
02F
.
A.
ln 1F x x x
. B.
1
x
F x e x
.
C.
1
1
x
F x x
e
. D.
1
x
F x e x
.

1.D
2.D
3.C
4.A
5.C
6.A
7.C
8.D
9.D
10.A
11.D
12.D
13.B
14.B
15.D
16.A
17.A
18.A
19.B
20.D

Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số
3
1
f x x
x

.
A.
2
2
1
3f x dx x C
x
. B.
4
ln
4
x
f x dx x C
.
C.
2
2
1
3f x dx x C
x
. D.
4
ln
4
x
f x dx x C
.

CD
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
6
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
Ta có:
4
33
11
ln
4
x
f x dx x dx x dx dx x C
xx



.
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
1
cos2 d sin2
2
x x x C
. B.
1
d
1
e
e
x
x x C
e

.
C.
1
d lnx x C
x

. D.
1
d
1
e
e
x
x x C
x

.

CD
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số
2
3 sinf x x x
:
A.
3
cosx x C
. B.
6 cosx x C
. C.
3
cosx x C
. D.
6 cosx x C
.

CC
Ta có
23
3 sin d cosx x x x x C
.
Câu 4. Tất cả nguyên hàm của hàm số
1
23
fx
x
A.
1
ln 2 3
2
xC
. B.
1
ln 2 3
2
xC
.
C.
ln 2 3xC
. D.
1
ln 2 3
ln2
xC
.

Chn A
11
d d ln 2 3
2 3 2
f x x x x C
x

.
Câu 5. Giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa công thức nào sau đây sai?
A.
2
1
tan
cos
dx x C
x

. B.
xx
e dx e C
.
C.
1
lnxdx c
x

. D.
sin cosxdx x C
.

CC
Theo bảng nguyên hàm ta chọn câu sai là
1
lnxdx c
x

.
Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số
22x
f x e x
A.
23
23
x
ex
F x C
. B.
23x
F x e x C
.
C.
2
22
x
F x e x C
. D.
3
2
3
x
x
F x e C
.

CA
Ta có
23
22
dd
23
x
x
ex
F x f x x e x x C

.
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
7
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
Vậy
23
23
x
ex
F x C
.
Câu 7. Nguyên hàm của hàm số
3
32f x x x
là hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
2
33F x x x C
. B.
4
2
32
3
x
F x x x C
.
C.
42
3
2
42
xx
F x x C
. D.
42
2
42
xx
F x x C
.

Chn C
Ta có:
42
3
3
( ) 3 2 2
42
xx
F x f x dx x x dx x C

.
Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số
( ) e (3 e )
xx
fx

A.
1
( ) 3e
e
x
x
F x C
. B.
( ) 3e
x
F x x C
.
C.
( ) 3e e lne
x x x
F x C
. D.
( ) 3e
x
F x x C
.

Chn D
e (3 e )d 3e 1 d 3e
x x x x
x x x C

.
Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số
e cos
x
f x x
A.
e sin
x
xC
. B.
1
1
e sin
1
x
xC
x

.
C.
1
e sin
x
x x C

. D.
e sin
x
xC
.

Chn D
Ta có:
e cos d e sin
xx
x x x C
.
Câu 10. Nguyên hàm của hàm số
3
x
f x x
là:
A.
2
3
2 ln3
x
x
F x C
. B.
3
1
ln3
x
F x C
.
C.
2
3
2
x
x
F x C
. D.
2
3 .ln3
2
x
x
F x C
.

CA
Ta có:
2
3
3
2 ln3
x
x
x
f x dx x dx C
.
Câu 11. Tìm nguyên hàm
Fx
của hàm số
sin cosf x x x
thoả mãn
2
2
F



A.
cos sin 3F x x x
. B.
cos sin 3F x x x
.
C.
cos sin 1F x x x
. D.
cos sin 1F x x x
.

Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
8
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
CD
cos d sinu u u C
;
sin d cosu u u C
nên
sin cos cos sinf x dx x x dx x x C

cos sin .
π π π
F C C



1
2 2 2
21
2
FC



. Do đó
cos sinF x x x 1
.
Câu 12. Tìm nguyên hàm
22
cos2
d
sin cos
x
x
xx
A.
cos sinF x x x C
. B.
cos sinF x x x C
C.
cot tanF x x x C
. D.
cot tanF x x x C
.

CD
Ta có:
22
2 2 2 2 2 2
cos2 cos sin 1 1
d d d cot tan
sin cos sin cos sin cos
x x x
x x x x x C
x x x x x x



Câu 13. Cho
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
2
( ) 4 2
x
f x e x
thỏa mãn
01F
. Tìm
Fx
.
A.
22
43
x
F x e x
. B.
22
21
x
F x e x
.
C.
22
21
x
F x e x
. D.
22
21
x
F x e x
.
 
CB
Ta có:
2 2 2
4 2 2
xx
F x e x dx e x C
.
2.0 2
0 2. 0 2F e C C
. Mà
0 1 2 1 1F C C
.
Do đó:
22
21
x
F x e x
.
Câu 14. Cho hàm số
()y F x
là một nguyên hàm của hàm số
2
yx
. Biểu thức
'(25)F
bằng:
A.
125
. B.
625
. C.
5
. D.
25
.

CB
Ta có:
Fx
được gọi là nguyên hàm của
fx
trên
K
nếu
'( ) ( ),F x f x x K
()y F x
là một nguyên hàm của hàm số
2
yx
nên
2
'( )F x x
Vậy
2
'(25) 25 625F 
.
Câu 15. Biết
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
2
1
x
fx
x
01F
. Tính
1F
.
A.
1 ln2 1F
. B.
1
1 ln2 1
2
F
. C.
10F
. D.
1 ln2 2F
.

CB
2
2
22
1
11
ln 1
22
11

dx
x
f x dx dx x c
xx
.
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
fx
nên
2
1
ln 1
2
F x x c
.
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
9
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
1
0 1 ln1 1 1
2
F c c
.
Do đó
2
1
ln 1 1
2
F x x
.
Vậy
2
11
1 ln 1 1 1 ln2 1
22
F
.
Câu 16. Biết
Fx
một nguyên m của hàm số
22
x
f x x
thoả mãn
00F
. Ta
Fx
bằng
A.
2
21
ln2
x
x
. B.
2
12
ln2
x
x
. C.
1 2 1 ln 2
x

. D.
2
21
x
x 
.

CA
Ta có:
2
2
2 2 d
ln2
x
x
x x x C
. Do đó.
Theo giả thiết
0
2
21
0 0 0 0
ln2 ln2
F C C
.
Vậy
22
2 1 2 1
ln2 ln2 ln2
xx
F x x x
.
Câu 17. Cho hàm số
fx
1
'
21
fx
x
với mọi
1
2
x
12f
. Khi đó giá trị của
2f
bằng
A.
1
2 ln3 2
2
F 
. B.
2 ln3 2F 
. C.
2 2ln3 2F 
. D.
1
2 ln3 2
2
F 
.

CD
Ta có:
'df x x f x C
nên
d 2 1
1 1 1
d ln 2 1
2 1 2 2 1 2
x
f x x x C
xx


Mặt khác theo đề ra ta có:
12f
1
ln 2.1 1 2 2
2
CC
nên
1
ln 2 1 2
2
f x x
Do vậy
11
2 ln 2.2 1 2 ln3 2
22
f
.
Câu 18. Nguyên hàm
Fx
của hàm số
2
1
2
sin
f x x
x

thỏa mãn
1
4
F




A.
2
2
cot
16
xx
. B.
2
2
cot
16
xx

. C.
2
cot 1xx
. D.
2
2
cot
16
xx

.

CA
Ta có
2
2
1
( ) 2 cot
sin
F x x dx x x C
x



2
2
1 cot 1
4 4 4 16
F C C
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
10
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
Vậy F(x) =
2
2
cot
16
xx
Câu 19. Tìm nguyên hàm
Fx
của hàm số
sin 2f x x
thỏa mãn
1
2
F
.
A.
cos( 2 ) 1
()
22
x
Fx
. B.
cos( 2 ) 1
()
22
x
Fx
.
C.
cos( 2 )
( ) 1
2
x
Fx
. D.
cos( 2 ) 1
()
22
x
Fx
.

Chn B
+
cos 2
sin 2 d C
2
x
F x x x
+
1
11
22
FC
1
2
C
Vậy
cos( 2 ) 1
()
22
x
Fx
Câu 20. Tìm
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
1
x
f x e
trên
; 
, biết
02F
.
A.
ln 1F x x x
. B.
1
x
F x e x
. C.
1
1
x
F x x
e
. D.
1
x
F x e x
.

CD
Ta có:
d 1 d
xx
x e x eF x f x xC
.
Theo bài:
0
0 2 0 2 1 2 1F e C C C
.
Vậy
1
x
F x e x
.
_ 
_
-Phương pháp:
_ . Chọn
tx
. Trong đó
x
là hàm số mà ta chọn thích hợp.
. Tính vi phân hai vế:
'dt x dx
.
. Biểu thị:
( ) ' ( )f x dx g x x dx g t dt




.
. Khi đó:
( ) ( ) ( )I f x dx g t dt G t C

_Casio: Cho
( ) (x) Cf x dx F
. Tìm
()fx
hoặc
F( )x
. Nhấn shift
( ( )) ( )
xX
d
F X f X
dx
. Nhn phím Calc nhp
2.5 X
. Nếu kết qu bng 0 (gn bằng 0 ) thì đó là đáp án cn chn
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
11
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
_
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số
sin
()
1 3cos
x
fx
x
.
A.
1
( )d ln 1 3cos
3
f x x x C
. B.
( )d ln 1 3cosf x x x C
.
C.
( )d 3ln 1 3cosf x x x C
. D.
1
( )d ln 1 3cos
3
f x x x C
.

C D
Đặt
1 3cos 3sint x dt xdx
1 1 1 1
( )d ln | | ln 1 3cos
3 3 3
f x x dt t C x C
t



Câu 2. Tính nguyên hàm
1
d
ln 1
Ix
xx
.
A.
3
2
(ln 1)
3
I x C
. B.
ln 1I x C
.
C.
2
1
(ln 1)
2
I x C
. D.
2 ln 1I x C
.

C D
Đặt
2
1
ln 1 ln 1 2t x t x tdt dx
x
1
d 2 2 2 ln 1
ln 1
I x dt t C x C
xx



Câu 3. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
3
2
.1f x x x
?
A.
4
2
3
3
( 1)
8
F x x C
. B.
4
2
3
8
( 1)
3
F x x C
.
C.
3
2
4
3
( 1)
8
F x x C
. D.
4
2
3
3
( 1)
8
F x x C
.

C D
Đặt
3
2 3 2 2
1 1 3 2t x t x t dt xdx
4
3
2 3 4 2
3
3 3 3
. 1 ( 1)
2 8 8
x x dx t dt t C x C



Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
12
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
_ (10 câu NB; 10 câu TH)
(10 câu)
Câu 1. Tìm
ln
d
x
x
x
có kết quả là.
A.
ln ln xC
. B.
2
ln
2
x
C
. C.
2
ln 1
2

x
xC
.
D.
2
1
ln
2
xC
.
Câu 2. Nguyên hàm
1
d
1
x
x
bằng.
A.
2 2ln| 1|x x C
. B.
2 xC
.
C.
2ln | 1|xC
. D.
2 2ln| 1|x x C
.
Câu 3. Cho hàm số
2
2dF x x x x
. Biết
2
2
3
F
, tính
7F
.
A.
7
. B.
11
. C.
23
6
. D.
40
3
.
Câu 4. Biết
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
2
e
x
fx
3
0
2
F
. Giá trị
1
2
F



:
A.
1
e2
2
. B.
2e 1
. C.
1
e1
2
. D.
11
e
22
.
Câu 5. Tính nguyên hàm
1
d
23
x
x



.
A.
2ln 2 3xC
. B.
1
ln 2 3
2
xC
. C.
ln 2 3xC
. D.
1
ln 2 3
2
xC
.
Câu 6. Xét
5
34
43I x x dx
. Bằng cách đặt
4
43ux
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
5
1
4
I u du
. B.
5
I u du
. C.
5
1
12
I u du
. D.
5
1
16
I u du
.
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số
23
4f x x x
:
A.
3
3
2
4
9
xC
. B.
3
24 xC
. C.
3
3
1
4
9
xC
. D.
3
3
24xC
.
Câu 8. Nguyên hàm
10
12
2
d
1
x
x
x
bằng:
A.
11
12
33 1
x
C
x



. B.
11
12
11 1
x
C
x



.
C.
11
12
31
x
C
x



. D.
11
12
11 1
x
C
x




.
Câu 9. Nguyên hàm ca hàm s
3
( ) sin . cosf x x x
:
A.
3
1
cos
4
xC
B.
3
1
sin
4
xC
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
13
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
C.
4
1
sin
4
xC
D.
4
1
sin cos
4
x x C
Câu 10. Nguyên hàm
Fx
của hàm số
23
sin 2 .cos 2f x x x
thỏa
0
4
F



:
A.
35
1 1 4
sin 2 sin 2
6 10 15
F x x x
. B.
35
1 1 1
sin 2 sin 2
6 10 15
F x x x
.
C.
35
1 1 1
sin 2 sin 2
6 10 15
F x x x
. D.
35
1 1 1
sin 2 sin 2
6 10 15
F x x x
.
2. : (10 câu)
Câu 11. Nếu
2
1
d
23
x
F x x
xx

thì.
A.
2
1
ln
23
x
F x C
xx


. B.
2
1
ln 2 3
2
F x x x C
.
C.
2
23F x x x C
. D.
2
1
23
2
F x x x C
.
Câu 12. Cho
Fx
là nguyên hàm của hàm số
ln x
fx
x
. Tính
.
A.
1
2
I
. B.
1I
. C.
1
e
I
. D.
eI
.
Câu 13. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số
2
1
fx
x
?
A.
1F x x
. B.
41F x x
. C.
21F x x
. D.
1
1
Fx
x
.
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số
2
1
x
x
e
y f x
e

:
A.
lnI x x C
. B.
ln 1
xx
I e e C
.
C.
lnI x x C
.
D.
1 ln 1
xx
I e e C
.
Câu 15. Một nguyên hàm của hàm số
2
1y x x
là:
A.
6
2
1
1
3
x
. B.
3
2
1
1
3
x
. C.
2
2
2
1
2
x
x
. D.
2
3
2
1
2
x
x
.
Câu 16. Tìm nguyên hàm
d
1
x
x
I
e
.
A.
ln 1
x
I x e C
. B.
ln 1
x
I x e C
.
C.
ln 1
x
I x e C
. D.
ln 1
x
I x e C
.
Câu 17. Cho
6 8 7
2 3 2 d 3 2 3 2x x x A x B x C
với
A
,
B
C
. Giá trị của biểu
thức
12 7AB
bằng:
A.
23
252
. B.
241
252
. C.
52
9
. D.
7
9
.
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
14
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
Câu 18. Tìm họ nguyên hàm của hàm số:
3sin 2cos
d
3cos 2sin
xx
f x x
xx
.
A.
d ln 3sin 2cosf x x x x C
. B.
d ln 3cos 2sinf x x x x C
.
C.
d ln 3cos 2sinf x x x x C
. D.
d ln 3cos 2sinf x x x x C
.
Câu 19. Khi tính nguyên hàm
3
d
1
x
x
x
, bằng cách đặt
1ux
ta được nguyên hàm nào?
A.
2
2 4 duu
. B.
2
3duu
. C.
2
2 4 du u u
. D.
2
4duu
.
Câu 20. Kết quả của phép tính
d
2. 1
xx
x
ee

bằng:
A.
11
ln
32
x
x
e
C
e
. B.
1
ln
2
x
x
e
C
e
.
C.
ln 2 1
xx
e e C
. D.
11
ln
32
x
x
e
C
e
.

1.D
2.D
3.A
4.B
5.C
6.D
7.A
8.A
9.D
10.C
11.C
12.A
13.B
14.D
15.B
16.D
17.D
18.B
19.A
20.A

Câu 1. Tìm
ln
d
x
x
x
có kết quả là.
A.
ln ln xC
. B.
2
ln
2
x
C
. C.
2
ln 1
2

x
xC
.
D.
2
1
ln
2
xC
.

CD
Ta có
2
ln ln
d ln dln
2

xx
x x x C
x
.
Câu 2. Nguyên hàm
1
d
1
x
x
bằng.
A.
2 2ln| 1|x x C
. B.
2 xC
.
C.
2ln | 1|xC
. D.
2 2ln| 1|x x C
.

CD
Đặt
2
d 2 dtx t x t x t
.
22
d 2 d 2 2ln 1 2 2ln | 1|
11
t
t t t t C x x C
tt





.
Câu 3. Cho hàm số
2
2dF x x x x
. Biết
2
2
3
F
, tính
7F
.
A.
7
. B.
11
. C.
23
6
. D.
40
3
.

CA
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
15
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
Ta có:
2
2dF x x x x
22
1
2d 2
2
xx
3
2
1
2
3
xC
2
2
3
F
82
33
C
2C
Vậy
7 9 2 7F
.
Câu 4. Biết
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
2
e
x
fx
3
0
2
F
. Giá trị
1
2
F



A.
1
e2
2
. B.
2e 1
. C.
1
e1
2
. D.
11
e
22
.
Li gii
CB
Ta có:
22
1
d e d e
2
xx
F x f x x x C

.
Theo giả thiết:
3
01
2
FC
. Vậy
1
21
2
Fe




.
Câu 5. Tính nguyên hàm
1
d
23
x
x



.
A.
2ln 2 3xC
. B.
1
ln 2 3
2
xC
. C.
ln 2 3xC
. D.
1
ln 2 3
2
xC
.

CB
Ta có:
1 1 1 1
d d 2 3 ln 2 3
2 3 2 2 3 2
x x x C
xx


.
Câu 6. Xét
5
34
43I x x dx
. Bằng cách đặt
4
43ux
, khẳng định nào sau đây đúng.
A.
5
1
4
I u du
. B.
5
I u du
. C.
5
1
12
I u du
. D.
5
1
16
I u du
.
 
C C
Ta có
4 3 3
4 3 16
16
du
u x du x dx x dx
; Suy ra:
5
3 4 5
1
43
16
I x x dx u du

.
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số
23
4f x x x
:
A.
3
3
2
4
9
xC
. B.
3
24 xC
. C.
3
3
1
4
9
xC
. D.
3
3
24xC
.

CA
Ta có
23
4dx x x
33
1
4 d 4
3
xx
1
33
2
1
4 d 4
3
xx
3
3
2
12
.4
33
xC
3
3
2
4
9
xC
.
Câu 8. Nguyên hàm
10
12
2
d
1
x
x
x
bằng.
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
16
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
A.
11
12
33 1
x
C
x



. B.
11
12
11 1
x
C
x



.
C.
11
12
31
x
C
x



. D.
11
12
11 1
x
C
x




.

CA
Biến đổi
10
12
2
d
1
x
Ix
x
=
10
2
2d
.
1
1
xx
x
x



.
Đặt
2
1
x
t
x
2
3
dd
1
tx
x
.
Do đó
10
1
d
3
I t t
=
11
1
33
tC
=
11
12
33 1
x
C
x



.
Câu 9. Nguyên hàm ca hàm s
3
( ) sin . cosf x x x
:
A.
3
1
cos
4
xC
B.
3
1
sin
4
xC
C.
4
1
sin
4
xC
D.
4
1
sin cos
4
x x C

CC
S dụng casio: đạo hàm của đáp án tại 3 tr hàm dưới du tích phân ti 3 bng 0 thì chọn đáp
án.
Câu 10. Nguyên hàm
Fx
của hàm số
23
sin 2 .cos 2f x x x
thỏa
0
4
F



A.
35
1 1 4
sin 2 sin 2
6 10 15
F x x x
. B.
35
1 1 1
sin 2 sin 2
6 10 15
F x x x
.
C.
35
1 1 1
sin 2 sin 2
6 10 15
F x x x
. D.
35
1 1 1
sin 2 sin 2
6 10 15
F x x x
.
 
C D
Đặt
sin2tx
d 2.cos2 dt x x
1
d cos2 d
2
t x x
.
Ta có:
23
sin 2 .cos 2 dF x x x x
22
1
. 1 d
2
t t t
24
1
d
2
t t t
35
11
6 10
t t C
35
11
sin 2 sin 2
6 10
x x C
.
0
4
F



35
11
sin sin 0
6 2 10 2
C

1
15
C
.
Vậy
35
1 1 1
sin 2 sin 2
6 10 15
F x x x
.
Câu 11. Nếu
2
1
d
23
x
F x x
xx

thì:
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
17
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
A.
2
1
ln
23
x
F x C
xx


. B.
2
1
ln 2 3
2
F x x x C
.
C.
2
23F x x x C
. D.
2
1
23
2
F x x x C
.

CC
Đặt
2 2 2
2 3 2 3 2 d 2 1 d 1 d dt x x t x x t t x x x x t t
.
Do đó
2
2
1d
d
23
23
xx
tt
F x t C x x C
t
xx


.
Câu 12. Cho
Fx
là nguyên hàm của hàm số
ln x
fx
x
. Tính
e1FF
A.
1
2
I
. B.
1I
. C.
1
e
I
. D.
eI
.
 
C A
Đặt
ln
dx
t x dt
x
.
22
ln ln
dd
22
x t x
x t t C C F x C
x
1
e1
2
FF
.
Câu 13. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số
2
1
fx
x
?
A.
1F x x
. B.
41F x x
. C.
21F x x
. D.
1
1
Fx
x
.

CB
Ta có:
d1
2
d 4 4 1
1 2 1
x
F x x x C
xx


.
Họ nguyên hàm của hàm số đã cho
2
d 4 1
1
x x C
x
, nên hàm số đã cho một
nguyên hàm là hàm
41F x x
.
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số
2
1
x
x
e
y f x
e

:
A.
lnI x x C
. B.
ln 1
xx
I e e C
.
C.
lnI x x C
.
D.
1 ln 1
xx
I e e C
.

CD
2
dd
11
xx
x
xx
ee
I x e x
ee



.
Đặt
1 1 d d
x x x
t e e t t e x
.
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
18
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
Ta có
11
d 1 d ln
1
t
I t t t t C
t




.
Trở lại biến cũ ta được
1 ln 1
xx
I e e C
.
Câu 15. Một nguyên hàm của hàm số
2
1y x x
là:
A.
6
2
1
1
3
x
. B.
3
2
1
1
3
x
. C.
2
2
2
1
2
x
x
. D.
2
3
2
1
2
x
x
.

CB
Đặt
2 2 2
11t x t x tdt xdx
.
3
2
3
22
1
1
33
x
t
x x dx t dt C C

.
Câu 16. Tìm nguyên hàm
d
1
x
x
I
e
.
A.
ln 1
x
I x e C
. B.
ln 1
x
I x e C
.
C.
ln 1
x
I x e C
. D.
ln 1
x
I x e C
.

CD
1
1
x
x
xx
dx e dx
I
e
ee


.
Đặt
xx
t e dt e dx
.
11
11
1
x
xx
e dx dt
I
t t t t
ee




ln ln 1t t C
ln ln 1
xx
e e C
ln 1
x
x e C
.
Câu 17. Cho
6 8 7
2 3 2 d 3 2 3 2x x x A x B x C
với
A
,
B
C
. Giá trị của biểu
thức
12 7AB
bằng:
A.
23
252
. B.
241
252
. C.
52
9
. D.
7
9
.
 
C D
Đặt
32tx
2
3
t
x

1
dd
3
tx
.
Ta có:
6
22
.d
33
t
tt
76
2
+2 d
9
t t t
87
24
..
9 8 9 7
tt
C
87
14
. 3 2 . 3 2
36 63
x x C
.
Suy ra
1
36
A
,
4
63
B
,
1 4 7
12. 7.
36 63 9

.
Câu 18. Tìm họ nguyên hàm của hàm số:
3sin 2cos
d
3cos 2sin
xx
f x x
xx
.
A.
d ln 3sin 2cosf x x x x C
. B.
d ln 3cos 2sinf x x x x C
.
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
19
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
C.
d ln 3cos 2sinf x x x x C
. D.
d ln 3cos 2sinf x x x x C
.

C B
Ta có:
d 3cos 2sin
dx ln 3cos 2sin
3cos 2sin
xx
f x x x C
xx

.
Câu 19. Khi tính nguyên hàm
3
d
1
x
x
x
, bằng cách đặt
1ux
ta được nguyên hàm nào?
A.
2
2 4 duu
. B.
2
3duu
. C.
2
2 4 du u u
. D.
2
4duu
.

CA
Đặt
1ux
,
0u
nên
2
1ux
2
d 2 d
1
x u u
xu

.
Khi đó
3
d
1
x
x
x
2
13
.2 d
u
uu
u

2
2 4 duu
.
Câu 20. Kết quả của phép tính
d
2. 1
xx
x
ee

bằng:
A.
11
ln
32
x
x
e
C
e
. B.
1
ln
2
x
x
e
C
e
.
C.
ln 2 1
xx
e e C
. D.
11
ln
32
x
x
e
C
e
.
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
20
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
_  3. 
-Phương pháp:
_ Định lý. Cho hai hàm số
u
v
liên tục trên đoạn
;ab
và có đạo hàm liên tục
trên đoạn
;ab
.
Khi đó:
d d .u v uv v u

*
_  Để tính nguyên hàm
df x x
bằng từng phần ta làm như sau:
Bước 1. Chọn
, uv
sao cho
ddf x x u v
(chú ý
d ' dv v x x
).
Sau đó tính
dvv
d '.du u x
.
Bước 2. Thay vào công thức
*
và tính
dvu
.
Chú ý : Cần phải lựa chọn
u
dv
hợp sao cho ta dễ dàng tìm được
v
tích phân
dvu
dễ tính hơn
duv
. Ta thường gặp các dạng sau:
Dạng 1.
sin
d
cos
x
I P x x
x



, trong đó
Px
là đa thức.
Với dạng này, ta đặt
sin
dd
cos
u P x
x
vx
x



.
Dạng 2.
d
ax b
I P x e x
, trong đó
Px
là đa thức.
Với dạng này, ta đặt
dd
ax b
u P x
v e x

.
Dạng 3.
ln dI P x mx n x
, trong đó
Px
là đa thức.
Với dạng này, ta đặt
ln
dd
u mx n
v P x x

.
_ Casio: Cho
( ) (x) Cf x dx F
. Tìm
()fx
hoặc
F( )x
. Nhấn shift
( ( )) ( )
xX
d
f X F X
dx
. Nhn phím Calc nhp
2.5 X
. Nếu kết qu bng
0
(gn bng
0
) thì đó là đáp án cần chn .
Nguyên tắc chung để đặt u và dv : Tìm được
v
dễ dàng và
.v du
tính được.
Nhấn mạnh: Thứ tự ưu tiên khi chọn đặt
u
:  (hàm
lôgarit, hàm đa thức, hàm lượng giác, hàm mũ).
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
21
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
_
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số
cos2f x x x
:
A.
sin2 cos2
24
x x x
C
. B.
cos2
sin2
2
x
x x C
.
C.
cos2
sin2
2
x
x x C
. D.
sin2 cos2
24
x x x
C
.

CA
cos2 dI x x x
.
Đặt
dd
1
d cos2 d
sin 2
2
ux
ux
v x x
vx

.
Khi đó
1 1 1 1
sin2 sin2 d sin2 cos2
2 2 2 4
I x x x x x x x C
.


Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số
ln2f x x x
:
A.
2
1
ln2
22
x
xC




. B.
2
2
ln2
2
x
x x C
.
C.
2
ln2 1
2
x
xC
. D.
2
2
ln2
2
x
x x C
.

C A
Đặt
2
1
d
ln2
dd
2
u
ux
x
v x x
x
v

.
22
2 2 2
1
d .ln 2 . d
22
1
ln2 ln 2
2 4 2 2
xx
F x f x x x x
x
x x x
x C x C




.


Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số
2
.e
x
f x x
.
A.
e
2
11
22
x
F x x C
. B.
e
2
22
x
F x x C
.
C.
e
2
1
2
2
x
F x x C
. D.
e
2
1
2
2
x
F x x C
.

C A
Ta có:
2
.e
x
F x x dx
.
Đặt


Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
22
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
2
2
2 2 2
d
1
e
2
1 1 1 1
e e d e
2 2 2 2
x
x
x x x
du x
ux
v
dv e dx
F x x x x C




_ (10 câu NB; 10 câu TH)
(10 câu)
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số
sinf x x x
:
A.
cos sinx x x C
. B.
sin cosx x x C
.
C.
cos sinx x x C
. D.
cos sinx x x C
.
Câu 2. Kết quả của
d
x
I xe x
:
A.
2
2
xx
x
I e e C
. B.
xx
I e xe C
.
C.
2
2
x
x
I e C
. D.
xx
I xe e C
.
Câu 3. Tính
( ) sin 2F x x xdx
. Chọn kết quả ?
A.
1
( ) (2 cos2 sin2 )
4
F x x x x C
. B.
1
( ) (2 cos2 sin2 )
4
F x x x x C
.
C.
1
( ) (2 cos2 sin2 )
4
F x x x x C
. D.
1
( ) (2 cos2 sin2 )
4
F x x x x C
.
Câu 4. Nguyên hàm của hàm số
1e
x
f x x
A.
e
x
xC
. B.
2e
x
xC
. C.
1e
x
xC
. D.
2e
x
xC
.
Câu 5. H các nguyên hàm ca
lnf x x x
là:
A.
2
2
1
ln .
24
x
x x C
B.
22
1
ln .
2
x x x C
C.
2
2
1
ln .
24
x
x x C
D.
1
ln .
2
x x x C
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số
ln 2f x x x
.
A.
22
4
d ln 2
22
x x x
f x x x C
. B.
22
44
d ln 2
22
x x x
f x x x C

.
C.
22
4
d ln 2
24
x x x
f x x x C
. D.
22
44
d ln 2
24
x x x
f x x x C

.
Câu 7. Cho hàm số
sin 2 dy x x x
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
3
6 12
y




. B.
3
66
y




.
C.
6 12
y




. D.
6 24
y




.
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
23
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
Câu 8. Gi
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
e
x
f x x
. Tính
Fx
biết
01F
.
A.
1 e 2
x
F x x
. B.
1 e 1
x
F x x
.
C.
1 e 2
x
F x x
. D.
1 e 1
x
F x x
.
Câu 9. Tìm họ nguyên hàm
Fx
của hàm số
2
.e
x
f x x
.
A.
2
2e 2
x
F x x C
. B.
2
1
e2
2
x
F x x C
.
C.
2
1
2e
2
x
F x x C



. D.
2
11
e
22
x
F x x C



.
Câu 10. Cho
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
5 1 e
x
f x x
03F
. Tính
1F
.
A.
1 e 2F 
. B.
1 11e 3F 
. C.
1 e 3F 
. D.
1 e 7F 
.
2. : (10 câu)
Câu 11. Kết quả của
ln dxx
:
A.
ln x x x C
. B.
ln x x C
. C.
ln x x x C
. D.
ln x x x
.
Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số
lnf x x x
.
A.
3
2
2
d 3ln 2
9
f x x x x C
. B.
3
2
1
d 3ln 2
9
f x x x x C
.
C.
3
2
2
d 3ln 2
3
f x x x x C
. D.
3
2
2
d 3ln 1
9
f x x x x C
.
Câu 13. Biết
cos2 d sin 2 cos2x x x ax x b x C
với
a
,
b
là các số hữu tỉ. Tính tích
ab
?
A.
1
4
ab 
. B.
1
8
ab
. C.
1
4
ab
. D.
1
8
ab 
.
Câu 14. Biết
2 2 2
d , .
x x x
xe x axe be C a b
Tính tích
ab
.
A.
1
4
ab
. B.
1
8
ab 
. C.
1
8
ab
. D.
1
4
ab 
.
Câu 15. Biết
2
2
0
3 1 d
x
I x e x a be
vi
,ab
là các s nguyên. Tính
.S a b
A.
8S
. B.
10S
. C.
12S
. D.
16S
.
Câu 16. Ta có
22
.d
xx
x e x x mx n e C
khi đó
.mn
bng.
A.
0
. B.
4
. C.
5
. D.
4
.
Câu 17. Nguyên hàm của hàm 2018
2
.e
x
f x x
là:
A.
2
1
( ) e 2
2
x
F x x C
. B.
2
11
( ) e
22
x
F x x C



.
C.
2
1
( ) 2e
2
x
F x x C



. D.
2
( ) 2e 2
x
F x x C
.
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
24
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
Câu 18. Cho
22
e
x
F x ax bx c
một nguyên hàm của hàm số
22
2018 3 1 e
x
f x x x
trên khoảng
; 
. Tính
24T a b c
.
A.
1011T
. B.
3035T 
. C.
1007T
. D.
5053T 
.
Câu 19. Biết
22
1
3 . d 2
xx
x e x e x n C
m

, vi
,mn
. Khi đó tng
22
S m n
giá tr
bng
A.
5
. B.
65
. C.
41
. D.
10
.
Câu 20. Tìm nguyên hàm
sin dxx
.
A.
sin d 2 cos 2sinx x x x C
. B.
sin d cosx x x C
.
C.

sin d cosx x x C
. D.

1
sin d cos
2
x x x C
x
.

1.A
2.D
3.C
4.A
5.C
6.D
7.C
8.C
9.D
10.D
11.C
12.B
13.B
14.B
15.C
16.B
17.B
18.B
19.B
20.A

Câu 1. Nguyên hàm của hàm số
sinf x x x
A.
cos sinx x x C
. B.
sin cosx x x C
.
C.
cos sinx x x C
. D.
cos sinx x x C
.

Cn A
Ta có:
sin dx x x
.
Đặt
d sin d
ux
v x x
dd
cos
ux
vx

.
Vậy
sinx xdx
cos cosx x xdx
cos sinx x x C
.
Câu 2. Kết quả của
d
x
I xe x
A.
2
2
xx
x
I e e C
. B.
xx
I e xe C
.
C.
2
2
x
x
I e C
. D.
xx
I xe e C
.
 
C D
Cách 1: Sử dụng tích phân từng phần ta có
d d d .
x x x x x x
I xe x x e xe e x xe e C
Cách 2: Ta có
.
x x x x x x
I xe e C e xe e xe
Câu 3. Tính
( ) sin 2F x x xdx
. Chọn kết quả ?
A.
1
( ) (2 cos2 sin2 )
4
F x x x x C
. B.
1
( ) (2 cos2 sin2 )
4
F x x x x C
.
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
25
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
C.
1
( ) (2 cos2 sin2 )
4
F x x x x C
. D.
1
( ) (2 cos2 sin2 )
4
F x x x x C
.

CC
Đặt
1
sin 2
co
d
d
s
2
d
2
dux
ux
v x x
vx


, ta được
11
( ) cos2 cos2
22
dF x x x x x
11
cos2 sin2
24
x x x C
1
(2 cos2 sin2 )
4
x x x C
.
Câu 4. Nguyên hàm của hàm số
1e
x
f x x
A.
e
x
xC
. B.
2e
x
xC
. C.
1e
x
xC
. D.
2e
x
xC
.
 
CA
Xét
d 1 e d 1 de 1 e e d 1 e e e
x x x x x x x
f x x x x x x x x C x C
.
Câu 5. H các nguyên hàm ca
lnf x x x
là:
A.
2
2
1
ln .
24
x
x x C
B.
22
1
ln .
2
x x x C
C.
2
2
1
ln .
24
x
x x C
D.
1
ln .
2
x x x C

CC
Đặt
ln
vx
xdx dv
xu
du
x

2
1
2
1
. Suy ra
2
22
1 1 1
ln d ln d ln .
2 2 2 4
x
x x x x x x x x x C

Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số
ln 2f x x x
.
A.
22
4
d ln 2
22
x x x
f x x x C
. B.
22
44
d ln 2
22
x x x
f x x x C

.
C.
22
4
d ln 2
24
x x x
f x x x C
. D.
22
44
d ln 2
24
x x x
f x x x C

.

CD
Đối với nguyên hàm dạng
ln dP x Q x x


ta đặt
ln
dd
u Q x
v P x x


để tính theo phương pháp
nguyên hàm từng phần.
Câu 7. Cho hàm số
sin 2 dy x x x
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
3
6 12
y




. B.
3
66
y




. C.
6 12
y




. D.
6 24
y




.
 
CC
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
26
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
sin2 d sin2 ; sin 2.
6 6 6 12
y x x x y x x y

.
Câu 8. Gi
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
e
x
f x x
. Tính
Fx
biết
01F
.
A.
1 e 2
x
F x x
. B.
1 e 1
x
F x x
.
C.
1 e 2
x
F x x
. D.
1 e 1
x
F x x
.

CC
Đặt
dd
d e d e
xx
u x u x
v x v





.
Do đó
e d e e d
x x x
x x x x

e e ;
xx
x C F x C

.
01F
0
e 1 2CC
. Vy
1 e 2
x
F x x
.
Câu 9. Tìm họ nguyên hàm
Fx
của hàm số
2
.e
x
f x x
.
A.
2
2e 2
x
F x x C
. B.
2
1
e2
2
x
F x x C
.
C.
2
1
2e
2
x
F x x C



. D.
2
11
e
22
x
F x x C



.
 
CD
Đặt
2
ed
x
ux
vx
2
dd
1
e
2
x
ux
v
dF x f x x
22
11
e e d
22
xx
xx
22
1 1 1
e . e
2 2 2
xx
xC
2
11
e
22
x
xC



.
Câu 10. Cho
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
5 1 e
x
f x x
03F
. Tính
1F
.
A.
1 e 2F 
. B.
1 11e 3F 
. C.
1 e 3F 
. D.
1 e 7F 
.

CD
Ta có
5 1 e d
x
F x x x
.
Đặt
51
d e d
x
ux
vx

d 5d
e
x
ux
v
.
5 1 e 5e d
xx
F x x x
5 1 e 5e
xx
xC
5 4 e
x
xC
.
Mặt khác
03F
43C
7C
.
5 4 e 7
x
F x x
.
Vậy
1 e 7F 
.
Câu 11. Kết quả của
ln dxx
A.
ln x x x C
. B.
ln x x C
. C.
ln x x x C
. D.
ln x x x
.
 
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
27
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
CC
Đặt
1
ln
d dx
dv=dx

ux
u
x
vx
1
ln dx lnx . dx lnx

x x x x x C
x
.
Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số
lnf x x x
.
A.
3
2
2
d 3ln 2
9
f x x x x C
. B.
3
2
1
d 3ln 2
9
f x x x x C
.
C.
3
2
2
d 3ln 2
3
f x x x x C
. D.
3
2
2
d 3ln 1
9
f x x x x C
.

CB
d ln .d

I f x x x x x
.
Đặt:
1
d d 2 d d
2
t x t x t t x
x
2 2 2
2 ln .d 4 ln .d

I t t t t t t
.
Đặt:
23
1
dd
ln
dd
3

ut
ut
t
v t t t
v
.
3 2 3 3 3
1 1 1 1 2
2 ln d 2 ln 3ln 1
3 3 3 9 9
I t t t t t t t C t t C
3
2
2
3ln 1
9
x x C
3
2
1
3ln 2
9
x x C
.
Câu 13. Biết
cos2 d sin 2 cos2x x x ax x b x C
với
a
,
b
là các số hữu tỉ. Tính tích
ab
?
A.
1
4
ab 
. B.
1
8
ab
. C.
1
4
ab
. D.
1
8
ab 
.

CB
Đặt
dd
1
d cos2 d
sin 2
2
ux
ux
v x x
vx

Khi đó
11
cos2 d sin2 sin2 d
22
x x x x x x x

11
sin2 cos2
24
x x x C
1
2
a
,
1
4
b
.
Vậy
1
8
ab
.
Câu 14. Biết
2 2 2
d , .
x x x
xe x axe be C a b
Tính tích
ab
.
A.
1
4
ab
. B.
1
8
ab 
. C.
1
8
ab
. D.
1
4
ab 
.
 
C B
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
28
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
Đặt
2
2
dd
1
dd
2
x
x
ux
ux
ve
v e x

Suy ra:
2 2 2
11
dd
22
x x x
xe x xe e x

22
11
24
xx
xe e C
Vậy:
1 1 1
; .
2 4 8
a b ab
Câu 15. Biết
2
2
0
3 1 d
x
I x e x a be
vi
,ab
là các s nguyên. Tính
.S a b
A.
8S
. B.
10S
. C.
12S
. D.
16S
.
Li gii
Chn C
2
2
0
3 1 d
x
I x e x
.
Đặt
22
3 1 d 3d
d e dx 2e
xx
u x u x
vv






.
Ta có:
22
2
2 2 2
0
00
2 3 1 6 d 10 2 12 10 2 12 12 14 2
x x x
I x e e x e e e e e
.
Vy
12ab
.
Câu 16. Ta có
22
.d
xx
x e x x mx n e C
khi đó
.mn
bng.
A.
0
. B.
4
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Đặt
2
d 2 d
dd
x
x
u x x
ux
ve
v e x

.
22
. d 2 d
x x x
x e x x e xe x

.
Đặt
2 d 2d
dd
xx
u x u x
v e x v e





.
2 d 2 2 d 2 2
x x x x x
xe x xe e x xe e C

.
22
. d 2 2
xx
x e x x x e C
.
Khi đó
.4mn
.
Câu 17. Nguyên hàm của hàm 2018
2
.e
x
f x x
là:
A.
2
1
( ) e 2
2
x
F x x C
. B.
2
11
( ) e
22
x
F x x C



.
C.
2
1
( ) 2e
2
x
F x x C



. D.
2
( ) 2e 2
x
F x x C
.

CB
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
29
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
Đặt
2
2
dd
1
e
d e d
2
x
x
ux
ux
v
vx

.
Khi đó:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
.e d .e e d .e e e
2 2 2 4 2 2
x x x x x x
F x x x x x x C x C




.
Câu 18. Cho
22
e
x
F x ax bx c
một nguyên hàm của hàm số
22
2018 3 1 e
x
f x x x
trên khoảng
; 
. Tính
24T a b c
.
A.
1011T
. B.
3035T 
. C.
1007T
. D.
5053T 
.
 
C B
22
e
x
F x ax bx c
là một nguyên hàm của hàm số
22
2018 3 1 e
x
f x x x
trên
khoảng
; 
nên ta có:
F x f x
, với mọi
;x  
.
2 2 2 2
2 2 2 2 e 2018 3 1 e
xx
ax x b a c b x x
, với mọi
;x  
.
2 2018
2 2 3
21
a
ba
cb
1009
2021
2
2023
4
a
b
c

.
Vậy
24T a b c
2021 2023
1009 2. 4.
24
3035
.
Câu 19. Biết
22
1
3 . d 2
xx
x e x e x n C
m

, vi
,mn
. Khi đó tng
22
S m n
giá tr
bng:
A.
5
. B.
65
. C.
41
. D.
10
.

CB
Đặt
2
2
dd
3
1
dd
2
x
x
ux
ux
ve
v e x



Khi đó
2 2 2
11
3 . d 3 d
22
x x x
x e x e x e x

22
11
.3
24
xx
e x e C

22
11
. 2 6 1 2 7
44
xx
e x C e x C

4; 7mn
22
65mn
.
Câu 20. Tìm nguyên hàm
sin dxx
.
A.
sin d 2cos 2sinx x x x C
. B.
sin d cosx x x C
.
C.
sin d cosx x x C
. D.
1
sin d cos
2
x x x C
x

.
 
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
30
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
C A
Đặt
tx
, ta có
sin 2 sinxdx t tdt

.
Đặt
2
sin
ut
dv tdt
ta có
2
cos
du dt
v tdt

.
2 sin 2 cos 2cos 2 cos 2sin 2 cos 2sint tdt t t tdt t t t C x x x C

.
B2: 
_ . 
-Phương pháp:
_ Cho hàm số
f
liên tục trên đoạn
[ ; ].ab
Giả sử hàm số
()u u x
đạo hàm liên tục
trên đoạn
[ ; ]ab
( ) .ux


Giả sử thể viết
( ) ( ( )) '( ), [ ; ],f x g u x u x x a b
với
g
liên tục trên đoạn
[ ; ].

Khi đó, ta có
()
'
()
( ) ( ( )) ( ) ( ) .
ub
bb
a a u a
I f x dx g u x u x dx g u du
_ Để tính tích phân:
b
a
I g x dx
ta thực hiện các bước:
. c 1. Biến đổi để chọn phép đặt
t u x
()dt u x dx

. c 2. Thực hiện phép đổi cận:
Với
xa
thì
t u a
.
Với
xb
thì
t u b
. (Nhớ : )
. c 3. Đưa về dạng
()
()
()
ub
ua
I f t dt
đơn giản và dễ tính hơn.
_ch phân


fx
()t f x
()
n
ax b
t ax b
()fx
a
()t f x
ln
dx
x
x
lntx
hoặc biểu thức chứa
ln x
x
e dx
x
te
hoặc biểu thức chứa
x
e
sin xdx
costx
cosxdx
sint xdx
2
cos
dx
x
tantx
2
sin
dx
x
cottx
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
31
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
_Bài 
Câu 1. Tính tích phân
1
24
0
(1 )I x x dx
:
A.
16
5
I
. B.
31
10
I
. C.
1
10
I
. D.
1
10
I 
.

C B
Đặt
2
12t x dt xdx
.
Đổi cận:
01xt
;
12xt
Nên
2
45
1
2
31
1
2 10 10
tt
I dt
.

Để tính giá trị 1 tích phân xác định bằng máy tính
570ES.
. c 1. Sử dụng lệnh để màn hình máy tính cầm
tay hiện:
. c 2. Nhập hàm số f(x)
. c 3. Nhập cận
. c 4. Ấn phím =
Câu 2. Tính tích phân
2
2
1
21I x x dx
bằng cách đặt
2
1ux
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
0
2I udu
. B.
2
1
I udu
. C.
3
0
I udu
. D.
2
1
1
2
I udu
.

CC
Đặt
2
12u x du xdx
.
Đổi cận
10xu
;
23xu
Nên
3
0
I udu
.

+ Tính tích phân I bằng MTCT.
+ Tính tích phân từng đáp án A, B, C, D.
+ Đối chiếu kết quả, chọn đáp án C.
Câu 3. Tính tích phân
3
0
cos .sin dI x x x
.
A.
4
1
4
I

. B.
4
I

. C.
0I
. D.
1
4
I 
.

CC
Đặt
cos sin sint x dt xdx dt xdx
Đổi cận: với
01xt
;
với
1xt
.
Vậy
1
4
11
44
33
11
1
1
1
0
4 4 4
t
I t dt t dt

.

Sử dụng y tính, tính tích phân hàm lượng giác
phải chuyển về đơn vị radian.
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
32
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
(10 câu NB; 10 câu TH)
(10 câu)
Câu 1. Tính tích phân
1
25
0
( 2) (2 1)dI x x x x
chọn cách đổi biến hợp lí nhất.
A.
25
( ) dt x x x
. B.
21tx
.
C.
25
( ) (2 1)t x x x
. D.
2
2t x x
.
Câu 2. Tính tích phân
1
5 3 4 2
0
1(5 3 )I x x x x dx
chọn cách đổi biến hợp lí nhất.
A.
53
( )dt x x x
. B.
. C.
53
1t x x
. D.
53
dt x x x
.
Câu 3. Tính tích phân
32
1
43
0
43
d
2
xx
Ix
xx

chọn cách đổi biến hợp lí nhất.
A.
43
1
2
t
xx

. B.
. C.
32
43
43
2
xx
t
xx

.
D.
43
2t x x
.
Câu 4. Tính tích phân
5
1
1
ln d
e
I x x
x
chọn cách đổi biến hợp lí nhất.
A.
1
t
x
. B.
lntx
.
C.
5
lntx
. D.
dx
t
x
.
Câu 5. Tính tích phân
2
1
0
(2x 1)d
xx
I e x

chọn cách đổi biến hợp lí nhất.
A.
2
31t x x
. B.
21tx
. C.
2
t x x
. D.
2
(2 1)
xx
t e x

.
Câu 6. Tính tích phân
3
1
2
0
3 (3 1)d
xx
I x x

chọn cách đổi biến hợp lí nhất.
A.
32
3t x x
. B.
2
3t x x
. C.
3
t x x
. D.
3
2
3 (3x 1)
xx
t

.
Câu 7. Tính tích phân
6
2
0
sin cos dI x x x
chọn cách đổi biến hợp lí nhất.
A.
6
sintx
. B.
sintx
. C.
costx
. D.
6
sin .cost x x
.
Câu 8. Tính tích phân
6
2
0
cos .sin dI x x x
chọn cách đổi biến hợp lí nhất.
A.
6
ost c x
. B.
sintx
. C.
costx
. D.
6
os .sint c x x
.
Câu 9. Tính tích phân
6
4
2
0
1
tan . d
cos
I x x
x
chọn cách đổi biến hợp lí nhất.
A.
6
tantx
. B.
tantx
. C.
costx
. D.
2
costx
.
Câu 10. Tính tích phân
6
4
2
6
1
cot .
sin
I x dx
x
chọn cách đổi biến hợp lí nhất.
A.
6
cottx
. B.
sintx
. C.
cottx
. D.
2
sintx
.
 (10 câu)
Câu 11. Tích phân
2
2
0
d
3
x
x
x
1
ln
2
a
b
. Khi đó
ab
bằng:
A. 6. B. 8. C. 9. D. 10.
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
33
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
Câu 12. Cho tích phân
1
3
0
1dxx
, với cách đặt
3
1tx
thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào
sau đây?
A.
1
0
3dtt
. B.
1
3
0
dtt
. C.
1
2
0
3dtt
. D.
1
3
0
3dtt
.
Câu 13. Cho
1
2
0
d
1
x
Ix
x
,với cách đặt
2
1tx
thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào sau
đây?
A.
2
0
dtt
. B.
2
2
0
1
d
2
tt
. C.
2
2
0
dtt
. D.
2
1
dt
.
Câu 14. Tích phân
2
0
cos .sinx x dx
bằng
A.
3
2
. B.
2
3
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Câu 15. Cho
f
là hàm số liên tục thỏa
1
0
d7f x x
. Tính
2
0
cos . sin dI x f x x
.
A.
1
. B.
9
. C.
3
. D.
7
.
Câu 16. Cho
4
0
( )d 2018f x x
. Tính tích phân
2
0
(2 ) (4 2 ) dI f x f x x
A.
0I
. B.
2018I
. C.
4036I
. D.
1009I
.
Câu 17. Cho tích phân
4
0
d 32.I f x x
Tính tích phân
2
0
2 d .J f x x
A.
32.J
B.
64.J
C.
8.J
D.
16.J
Câu 18. Cho
2
1
1
0
d
x
I xe x
.Biếtrằng
2
ae b
I
. Khiđó,
ab
bằng:
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
Câu 19. Với cách đổi biến
1 3lnux
thì tích phân
1
ln
d
1 3ln
e
x
x
xx
trở thành:
A.
2
2
1
2
1d
3
uu
. B.
2
2
1
2
1d
9
uu
. C.
2
2
1
2 1 duu
. D.
2
2
1
21
d
9
u
u
u
.
Câu 20. Tính tích phân
e
1
1 3ln
d
x
Ix
x
bằng cách đặt
1 3lntx
, mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
2
3
1
2
9
It
. B.
2
1
2
d
3
I t t
. C.
2
2
1
2
d
3
I t t
. D.
14
9
I
.

1.D
2.C
3.D
4.B
5.C
6.C
7.B
8.C
9.B
10.C
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
34
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
11.D
12.D
13.A
14.B
15.D
16.B
17.A
18.C
19.B
20.B

Câu 11. Tích phân
2
2
0
d
3
x
x
x
1
ln
2
a
b
khi đó
ab
bằng
A. 6. B. 8. C. 9. D. 10.

CD
Đặt
2
32t x dt xdx
.
Đổi cận
03xt
;
27xt
Nên
7
3
17
ln
2 2 3
dt
I
t

Câu 12. Cho tích phân
1
3
0
1dxx
, với cách đặt
3
1tx
thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào
sau đây?
A.
1
0
3dtt
. B.
1
3
0
dtt
. C.
1
2
0
3dtt
. D.
1
3
0
3dtt
.

CD
Đặt
32
3
1 (1 ) 3tt x t x dx
.
Đổi cận
01xt
;
10xt
Nên
01
23
10
.3 3I t t dt t dt

Câu 13. Cho
1
2
0
1
x
I dx
x
,với cách đặt
2
1tx
thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào sau
đây?
A.
2
0
dtt
. B.
2
2
0
1
d
2
tt
. C.
2
2
0
dtt
. D.
2
1
dt
.

CD
Đặt
2 2 2
11t x t x tdt xdx
.
Đổi cận
01xt
;
12xt
Nên
22
11
t
I dt dt
t


.
Câu 14. Tích phân
2
0
cos .sinx x dx
bằng
A.
3
2
. B.
2
3
. C.
2
3
. D.
3
2
.

CB
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
35
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
Đặt
cos sin .t x tdt x dx
.
Đổi cận:
01xt
,
1xt
.
Khi đó:
1
2
1
2
3
I t dt

.
Câu 15. Cho
f
là hàm số liên tục thỏa
1
0
d7f x x
. Tính
2
0
cos . sin dI x f x x
.
A.
1
. B.
9
. C.
3
. D.
7
.

CD
Đặt
sin cos .t x dt x dx
Đổi cận
00xt
;
1
2
xt
Khi đó:
1
0
( ) 7I f t dt
.
Câu 16. Cho
4
0
( )d 2018f x x
. Tính tích phân
2
0
(2 ) (4 2 ) dI f x f x x
.
A.
0I
. B.
2018I
. C.
4036I
. D.
1009I
.

CB
Ta có
24
2
00
1
(2 )d ( )dt
2
xt
f x x f t

.
2 0 4
42
0 4 0
11
(4 2 )d ( )dt ( )dt
22
xt
f x x f t f t

Suy ra
2 4 4
0 0 0
(2 ) (4 2 ) d ( )dt ( )d 2018I f x f x x f t f x x
.
Câu 17. Cho tích phân
4
0
d 32.I f x x
Tính tích phân
2
0
2 d .J f x x
A.
32.J
B.
64.J
C.
8.J
D.
16.J

CD
Đặt
d
2 d 2d d .
2
t
t x t x x
Đổi cận:
0 0; 2 4.x t x t
2 4 4
0 0 0
1 1 1
2 d d d 16.
2 2 2
J f x x f t t f t t I
Câu 18. Cho
2
1
1
0
d
x
I xe x
. Biết rằng
2
ae b
I
. Khi đó,
ab
bằng:
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.

Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
36
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
CC
Đặt
2
1 d 2 dt x t x x
.
Đổi cận:
0 1; 1 0.x t x t
01
10
1 1 1
e dt e d
2 2 2
tt
e
It

.
Câu 19. Với cách đổi biến
1 3lnux
thì tích phân
1
ln
d
1 3ln
e
x
x
xx
trở thành:
A.
2
2
1
2
1d
3
uu
. B.
2
2
1
2
1d
9
uu
. C.
2
2
1
2 1 duu
. D.
2
2
1
21
d
9
u
u
u
.

CB
Đặt
2
12
1 3ln 1 3ln d .du
3
u
u x u x x
x
Đổi cận:
11
2
xu
x e u
Khi đó
2
22
2
11
1
22
. . . 1 .
u.3 3 9
u
u
I dt u du

Câu 20. Tính tích phân
e
1
1 3ln
d
x
Ix
x
bằng cách đặt
1 3lntx
, mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
2
3
1
2
9
It
. B.
2
1
2
d
3
I t t
. C.
2
2
1
2
d
3
I t t
. D.
14
9
I
.

CC
Đặt
2
12
1 3ln 1 3ln d .d
3
t
t x t x x t
x
Đổi cận:
11
2
xt
x e t
.
Khi đó
22
2
11
2 2 14
. . . t .
3 3 9
t
I t dt dt

.
_ 2. 2
_  Để tính tích phân:
d
b
a
I f x x
, biểu thức dưới dấu tích phân có dạng
1.
22
ax
: đặt
| |sin ; ;
22
x a t t




2.
22
xa
: đặt
||
; ; \{0}
sin 2 2
a
xt
t




3.
22
xa
:
tan ; ;
22
x a t t




4.
ax
ax
hoặc
ax
ax
: đặt
.cos2x a t
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
37
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
_
Câu 1. Tính tích phân sau:
1
2
0
1I x dx
.
A.
4
. B. 1. C. 0 D.
4
.

CA
Đặt
sinxt
ta có
cos .dx tdt
Đổi cận:
0 0; 1
2
x t x t
.
Vậy
1
22
22
0 0 0
1 |cos |cos cosI x dx t tdt tdt

2
0
1 cos2
.
24
t
dt


. c 1. S dụng lệnh để màn
hình máy tính cầm tay hiện:
. c 2. Nhập hàm số f(x)
. c 3. Nhập cận
. c 4. Ấn phím =
Câu 2. Tính tích phân sau:
1
2
0
1
dx
I
x
.
A.
4
. B.
12
. C.
6
. D.
3
64
.

CA
Đặt
tan ,xt
ta có
2
1 tandx t dt
.
Đổi cận:
00
1
4
xt
xt
.
Vậy
1
4
4
0
2
00
|.
14
dx
I dt t
x


. c 1. S dụng lệnh để màn
hình máy tính cầm tay hiện
. c 2. Nhập hàm số f(x)
. c 3. Nhập cận
. c 4. Ấn phím =
Câu 3. Khi đổi biến
5 tantx
thì tích phân
5
2
0
5
dx
I
x
trở thành tích phân nào sau đây?
A.
4
0
5dt.I
B.
4
0
5
dt.
5
I
C.
6
0
5tdt.I
D.
6
0
1
dt.
t
I

C B
Đặt
2
5 tant 5(1 tan t)dtx dx
Đổi cận.
5
4
xt
;
00xt
I
trở thành

+ Tính tích phân I bằng mt.
+ Tính tích phân từng đáp án A,B,C,D.
+ Đối chiếu kết quả, chọn đáp án C.
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
38
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
22
4 4 4
22
0 0 0
5 1 tan t dt 5 1 tan dt
5dt
.
5tan t 5 5(tan 1) 5
t
t



(10 câu NB; 10 câu TH)
(10 câu)
Câu 1. Tính tích phân
1
2
0
d
3
x
I
x
chọn cách đổi biến hợp lí nhất:
A.
2
3tx
. B.
3 tanxt
. C.
3sintx
. D.
2
3xt
.
Câu 2. Tính tích phân
chọn cách đổi biến hợp lí nhất:
A.
2
16tx
. B.
4sintx
. C.
4tanxt
. D.
2
4xt
.
Câu 3. Tính tích phân
5
2
0
d
25
x
I
x
chọn cách đổi biến hợp lí nhất:
A.
2
25tx
. B.
2
5xt
. C.
5sintx
. D.
5tanxt
.
Câu 4. Tính tích phân
7
2
0
d
7
x
I
x
chọn cách đổi biến hợp lí nhất:
A.
2
7tx
. B.
7 tanxt
. C.
7sintx
. D.
2
7xt
.
Câu 5. Tính tích phân
2
2
0
d
4
x
I
x
chọn cách đổi biến hợp lí nhất:
A.
2
4tx
. B.
4tanxt
. C.
4sintx
. D.
2
4xt
.
Câu 6. Tính tích phân
2
2
0
4 d ,I x x
chọn cách đổi biến hợp lí nhất:
A.
2tanxt
. B.
2
4tx
. C.
2sinxt
. D.
2sintx
.
Câu 7. Tính tích phân
3
2
0
9dI x x
chọn cách đổi biến hợp lí nhất:
A.
3cosxt
. B.
2
9tx
. C.
3tanxt
. D.
3tantx
.
Câu 8. Tính tích phân
5
2
0
25 dI x x
chọn cách đổi biến hợp lí nhất:
A.
2
25tx
. B.
5cosxt
. C.
5tanxt
. D.
5tantx
.
Câu 9. Tích phân
chọn cách đổi biến hợp lí nhất:
A.
2
16tx
. B.
4tanxt
. C.
4sintx
.
D.
4cosxt
.
Câu 10. Tích phân
3
2
0
3dxx
chọn cách đổi biến hợp lí nhất:
A.
2
3tx
B.
2cosxt
C.
3 tanxt
D.
3tantx
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
39
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
 (10 câu)
Câu 11. Đổi biến số
4sinxt
của tích phân
8
2
0
16 x dx
ta được:
A.
4
2
0
16 cos dI t t

. B.
4
0
8 1 cos2 dI t t

.
C.
4
2
0
16 sin dI t t
. D.
4
0
8 1 cos2 dI t t

.
Câu 12. Tích phân
1
2
0
1dxx
bằng:
A.
2
2
0
sin t.dx
. B.
2
2
0
sin t.dt
. C.
2
2
0
cos t.dt
. D.
2
2
0
cos t.dt
.
Câu 13. Đổi biến
2sinxt
tích phân
1
2
0
4
dx
x
trở thành:
A.
6
0
tdt
. B.
6
0
dt
. C.
6
0
1
dt
t
. D.
3
0
dt
Câu 14. Khi đổi biến
3tanxt
thì tích phân
3
2
0
9
dx
I
x
trở thành tích phân nào sau đây?
A.
4
0
3dt
B.
4
0
1
3
dt
C.
4
0
3dt
D.
4
0
3dt
Câu 15. Tích phân
3
5
2
3
5
d
9
25
x
x
bằng:
A.
4
6
3
5
dt
. B.
4
6
5
3
dt
. C.
4
6
3
5
dt
. D.
4
6
5
3
dt
.
Câu 16. Tích phân
2
22
0
d
a
x
ax
với
0a
bằng:
A.
4
0
dt
. B.
3
0
dt
. C.
6
0
dt
. D.
12
0
dt
.
Câu 17. Tích phân: I =
22
0
a
a x dx
với a > 0 bằng:
A.
4
8
a
. B.
4
16
a
. C.
4
4
a
. D.
4
32
a
.
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
40
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
Câu 18. Tích phân: I =
3
2
0
9 x dx
bằng:
A.
81
8
. B.
81
4
. C.
4
81
16
. D.
81
32
.
Câu 19. Tích phân: I =
bằng:
A.
32
. B.
64
. C.
16
. D.
8
.
Câu 20. Tích phân: I =
5
2
0
25 x dx
bằng:
A.
32
. B.
64
. C.
16
. D.
8
.

1.B
2.C
3.D
4.B
5.B
6.C
7.A
8.B
9.D
10.B
11.B
12.C
13.A
14.B
15.A
16.A
17.B
18.C
19.B
20.B

Câu 11. Đổi biến số
4sinxt
của tích phân
8
2
0
16 x dx
ta được:
A.
4
2
0
16 cos dI t t

. B.
4
0
8 1 cos2 dI t t

.
C.
4
2
0
16 sin dI t t
. D.
4
0
8 1 cos2 dI t t

.

CB
Đặt
4sinxt
ta có
4cos .dx tdt
Đổi cận:
0 0; 8
4
x t x t
.
Vậy :
8
44
22
4
0
0 0 0
1 16 | cos |cos 16 cos 8 (1 cos2 ) .I x dx t tdt tdt t dt

Câu 12. Tích phân
1
2
0
1dxx
bằng
A.
2
2
0
sin t.dx
. B.
2
2
0
sin t.dt
. C.
2
2
0
cos t.dt
. D.
2
2
0
cos t.dt
.

CD
Đặt
sinxt
ta có
cos .dx tdt
Đổi cận:
0 0; 1
2
x t x t
.
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
41
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
Vậy
1
22
22
0 0 0
1 | cos |cos cos .I x dx t tdt tdt

Câu 13. Đổi biến
nt2six
tích phân
1
2
0
4
dx
x
trở thành:
A.
6
0
tdt
. B.
6
0
dt
. C.
6
0
1
dt
t
. D.
3
0
dt

CB
Đặt
2sinxt
ta có
2cos .dx tdt
Đổi cận:
0 0; 1
6
x t x t
.
Vậy:
1
66
22
0 0 0
2cos
4 4 4sin
dx t
I dx dt dt
xt


Câu 14. Khi đổi biến
3tanxt
thì tích phân
3
2
0
9
dx
I
x
trở thành tích phân nào sau đây?
A.
4
0
3dt
B.
4
0
1
3
dt
C.
4
0
3dt
D.
4
0
3dt

CB
Đặt
2
3tant, t ; d 3 1 tan t dt
22
xx




Đổi cận:
0 t 0x
;
3t
4
x
.
Suy ra:
44
2
2
00
11
.3 1 tan t dt dt
9 9tan t 3
I


.
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
42
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
B3: 
_ Dạng 1.
sin
cos d
ax
ax
f x ax x
e





.
_
Câu 1. Tính tích phân
2
1
x
I xe dx
.
A.
2
Ie
. B.
2
Ie
. C.
Ie
. D.
2
32I e e
.

CA
Đặt





xx
u x du dx
dv e dx v e
22
2 2 2
11
11
2 2 2
2
2
x x x x
I xe dx xe e dx e e e
e e e e e

.

- Tính tích phân
- Lưu kết quả bằng biến A
- Kiểm tra các đáp án: A đúng
Câu 2. Tính tích phân
1
2
0
( 2)
x
I x e dx
.
A.
2
53
4
e
I
. B.
2
53
4
e
I
. C.
2
53
4
e
I
. D.
2
53
4
e
I
.

CB

Tính tích phân:
-Phương pháp:
Đặt:
'
sin sin
cos d cos d
ax ax
u f x du f x dx
ax ax
dv ax x v ax x
ee









.
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
43
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
Đặt
2
2
2
1
2
x
x
du dx
ux
ve
dv e dx


(chọn
0C
)
1
1
2
22
0
0
1 1 5 3
( 2)
2 2 4
xx
e
I x e e dx
.
- Lưu kết quả bằng biến B
- Kiểm tra các đáp án: B đúng
Câu 3. Tích phân
2
0
3 2 cos dx x x
bằng:
A.
2
3
4

. B.
2
3
4

. C.
2
1
4

. D.
2
1
4

.

CB
Đặt
2
0
3 2 cos dI x x x

. Ta có:
0
1
3 2 1 cos2 d
2
x x x
12
00
11
3 2 d 3 2 cos2 d
22
x x x x x I I





.
1
0
3 2 dI x x
22
0
33
22
22
xx




.
2
0
3 2 cos2 dI x x x

. Dùng tích phân từng phần
Đặt
d 3d
32
1
d cos2 d
sin 2
2
ux
ux
v x x
vx


.
Khi đó
2
0
0
13
3 2 sin2 sin 2 d
22
I x x x x
0
3
0 cos2 0
4
x
.
Vậy
22
1 3 3
2
2 2 4
I



.

Tinh tích phân:
- Lưu kết quả bằng biến C
Kiểm tra các đáp án: B đúng
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
44
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
(10 câu NB; 10 câu TH)
(10 câu)
Câu 1. Cho tích phân
4
0
1 sin 2 d .I x x x

Tìm đẳng thức đúng?
A.
4
0
1 cos2 cos2 dI x x x x
. B.
4
4
0
0
1
1 cos2 cos2 d
2
I x x x x
.
C.
4
4
0
0
11
1 cos2 cos2 d
22
I x x x x
. D.
4
4
0
0
1 cos2 cos2 dI x x x x
.
Câu 2. Tính tích phân
2
0
2 1 cosI x xdx

.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 3. Giá trị của
4
0
cos2I x xdx
là:
A.
8
. B.
8
+
1
4
. C.
4
-
1
4
. D.
8
-
1
4
.
Câu 4. Tính tích phân
6
0
2 sin3x xdx
bằng:
A.
4
9
. B.
7
9
. C.
8
9
. D.
5
9
.
Câu 5. Tính tích phân
2
2
0
1 sinI x xdx

bằng:
A.
1I

. B.
1
2
I

. C.
1I

. D.
1
2
I

.
Câu 6. Tính tích phân
2
0
I (2x 1)sin3xdx

A.
5
9
B.
5
9
C.
5
8
D.
5
8
Câu 7. Tính tích phân
4
4
0
I x(1 sin2x)dx

A.
2
1
32 4
B.
2
1
32 4
C.
2
3
32 4
D.
2
3
32 4
Câu 8. Tính tích phân
2
x
8
1
I (2x 1)e dx
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
45
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
A.
2
ee
. B.
2
1ee
.
C.
2
ee
D.
2
1ee
.
Câu 9. Tính tích phân
1
3x
0
I x 1 e dx
A.
2
4
9
e
B.
3
4
9
e
C.
3
42
9
e
D.
3
4
9
e
Câu 10. Tính tích phân
1
2x x
0
I e x e dx

A.
1
2
e
B.
1
3
e
C.
1
1
e
D.
1
4
e
 (10 câu)
Câu 11. Tính tích phân
1
2x
0
I (x 1)e dx
A.
25e
B.
23e
C.
21e
D.
24e
Câu 12. Tính tích phân
1
2
3
0
1
x
I x e x dx
A.
2
11
48
e
.
B.
2
11
4 10
e
C.
2
11
4 14
e
D.
2
11
4 14
e
Câu 13. Cho
1
0
21
x
I x e dx
. Đặt
21
x
ux
dv e dx

. Chọn khẳng định đúng.
A.
1
0
3 1 2
x
I e e dx
. B.
1
0
3 1 2
x
I e e dx
. C.
1
0
32
x
I e e dx
. D.
1
0
32
x
I e e dx
.
Câu 14. Biết tích phân
1
0
3
x
x e dx a be
với
,.ab
Tìm tổng a+b.
A.
1.ab
. B.
25.ab
. C.
43.a b e
. D.
1ab
.
Câu 15. Cho biết tích phân
42
2
1
..
(2 ln )
4
e
a e b e c
I x x x dx

với
,,abc
là các ước nguyên của 4.
Tính tổng:
abc
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 16. Cho
1
0
1 '( ) x 2x f x d
2 (1) (0) 1ff
. Tính
A.
1I 
. B.
1I
. C.
2I 
. D.
2I
.
Câu 17. Cho
1
0
2 1 '( ) x 3x f x d
3 (1) (0) 1ff
. Tính
A.
1I 
. B.
1
2
I 
. C.
1I
. D.
1
2
I
.
Câu 18. Tính
π
0
sin dJ x x x
.
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
46
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
A.
π
. B.
π
. C.
π
4
. D.
π
2
.
Câu 19. Biết
1
0
( 2020) . .
x
x e dx a e b
Với
,ab
. Tính
T a b
A.
1T
. B.
2T
. C.
3T
. D.
4T
.
Câu 20. Tính
2
1
ed
x
I x x
.
A.
2
eI
. B.
2
eI 
. C.
2
3e 2eI 
. D.
eI
.

1.C
2.B
3.D
4.D
5.A
6.B
7.A
8.C
9.D
10.A
11.B
12.C
13.B
14.A
15.D
16.A
17.A
18.B
19.A
20.A
_ D.
_
Câu 1. Cho
e
1
ln dI x x x
2
.eab
c
vi
a
,
b
,
c
. Tính
T a b c
.
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.

C D
Ta có:
ln
dd
ux
v x x
nên
2
1
dd
2
ux
x
x
v
.
e
1
ln dI x x x
e
e
2
1
1
1
ln d
22
x
x x x
2
e1
4
.
1
1
4
a
b
c

.
Vậy
T a b c
6
.

_ Dạng 2. :
( )ln( )f x ax dx
-Phương pháp:
Đặt:
ln( )
()
()
dx
du
u ax
x
dv f x dx
v f x dx

Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
47
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
Câu 2. Tính tích phân
5
4
1 ln 3 dI x x x
?
A.
10ln2
. B.
19
10ln2
4
. C.
19
10ln2
4
. D.
19
10ln2
4
.

C D
Đặt
2
1
dd
ln 3
3
1
d1
2
ux
ux
x
vx
v x x





.
2
5
2
4
1
5
1
2
ln 3 d
4
23
xx
I x x x x
x



55
2
44
35 1 9 9 3 3
ln2
2 2 3 3
xx
dx dx
xx


35 1 9
ln2 3 9ln2 1 3ln2
2 2 2



19
10ln2
4

.

Quy trình bm máy.
Bấm máy tính:
Lưu kết quả:
Kiểm tra kết quả:
Câu 3. Biết
2
0
2 ln 1 d .lnx x x a b
, vi
*
,ab
,
b
là s nguyên t. Tính
67ab
.
A.
33
. B.
25
. C.
42
. D.
39
.

C D
Xét
2
0
2 ln 1 dI x x x
6
.
Đặt
ln 1
d 2 d
ux
v x x
2
1
dd
1
1
ux
x
vx

.
Ta có:
2
2
2
2
0
0
1
1 ln 1 d
1
x
I x x x
x
2
0
3ln3 1 dxx
2
2
0
3ln3 3ln3
2
x
x



.
Vậy
3a
,
3b
6 7 39ab
.

_Quy trình bm máy.
Ta có
.ln ln
a
a b b
c 1.
c 2.
ln
a a A
A b b e
c 3. Bm Shift + FACT
Vy
3a
,
3b
6 7 39ab
.
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
48
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
 (10 câu NB; 10 câu TH)
(10 câu)
Câu 1. Tính tích phân
1
( 2)ln
e
I x xdx
:
A.
1
2
I
. B.
2
2
2
e
I
. C.
2
1
4
e
I
. D.
2
1
4
e
I
.
Câu 2. Nếu đặt
ln
21
ux
dv x dx

thì tích phân
1
2 1 ln
e
I x xdx
trở thành:
A.
2
1
1
1
e
e
I x x x dx
. B.
2
1
1
ln 1
e
e
I x x x dx
.
C.
2
1
1
ln
e
e
I x x xdx
. D.
2
1
1
ln 1
e
e
I x x x x dx
.
Câu 3. Tính tích phân
2
0
ln(x 1)J x dx
.
A.
4
ln3
3
J
. B.
5
ln3
3
J
. C.
3
ln3
2
J
. D.
3
ln3
4
J
.
Câu 4. Biết rng
2
1
ln 1 d ln3 ln2x x a b c
vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên. Tính
S a b c
.
A.
0S
. B.
1S
. C.
2S
. D.
2S 
.
Câu 5. Biết
2
0
2 ln 1 d .lnx x x a b
, với
*
,ab
,
b
là số nguyên tố. Tính
ab
.
A.
33
. B.
25
. C.
42
. D.
6
.
Câu 6. Tính tích phân
5
4
1 ln 3 dI x x x
?
A.
10ln2
. B.
19
10ln2
4
. C.
19
10ln2
4
. D.
19
10ln2
4
.
Câu 7. Biết
2
0
2 ln 1 d .lnx x x a b
, với
*
,ab
,
b
là số nguyên tố. Tính
34ab
.
A.
42
. B.
21
. C.
12
. D.
32
.
Câu 8. Biết
3
2
ln( 1) ln2x dx a b
với
,ab
là các số nguyên. Khi đó,
ab
bằng
A.
0.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 9. Tính
2
2
1
ln
ln3 ln2
1
x
I dx a b
x
.
Tính
3T a b
.
A.
1T
. B.
5T
. C.
3T
. D.
4T
.
Câu 10. Tích Phân
3
2
2
ln( )
I x x dx
:
A.
3ln3
. B.
2ln 2
. C.
3ln3 2
. D.
2 3ln3
.
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
49
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
 (10 câu)
Câu 11. Tích phân
2
2
1
ln
x
I dx
x
bằng:
A.
1
1 ln2
2
.
B.
1
1 ln2
2
.
C.
1
ln2 1
2
.
D.
1
1 ln2
4
.
Câu 12. Tích phân
2
1
(2 1)ln
K x xdx
bng:
A.
1
3ln2
2
K
.
B.
1
2
K
.
C.
3ln2K
.
D.
1
2ln2
2
K
.
Câu 13. Cho
3
1
31
ln d
e
a
e
x x x
b
vi
,ab
. Tng
ab
bng
A.
20
. B.
10
. C.
17
. D.
12
.
Câu 14. Biết
23
1
ln d
e
I x x x ae b
vi
a
,
b
là các s hu t. Giá tr ca
9 ab
bng
A.
3
. B.
10
. C.
9
. D.
6
.
Câu 15. Biết
2
0
2 ln 1 dx lnx x a b
, vi
*
,ab
,
b
là s nguyên t. Tính
67ab
.
A.
33
. B.
25
. C.
42
. D.
39
.
Câu 16. Biết
2
0
(4 1)lnxdx ln2 b.xa
, vi
,ab
. Tính
2ab
.
A.
5
. B.
8
. C.
13
. D.
10
.
Câu 17. Cho tích phân
2
2
1
ln
d ln2
xb
I x a
xc
vi
a
s thc,
b
c
các s nguyên dương, đồng
thi
b
c
là phân s ti gin. Tính giá tr ca biu thc
23P a b c
.
A.
6P
. B.
6P 
. C.
5P
. D.
4P
.
Câu 18. Cho
5
2
2
ln d ln5 ln 2x x x a b c
vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên. Tính
2S a b c
.
A.
23S
. B.
20S
. C.
17S
. D.
11S
.
Câu 19. Cho
2
2
1
ln 1
d ln2
1
x x a
Ix
bc
x
với
a
,
b
,
m
các số nguyên dương và phân số tối giản.
Tính giá trị của biểu thức
ab
S
c
.
A.
2
3
S
. B.
5
6
S
. C.
1
2
S
. D.
1
3
S
.
Câu 20. Cho
1ab
. Tích phân
ln 1 d
b
a
I x x
bằng biểu thức nào sau đây?
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
50
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
A.
1 ln 1
b
a
I x x a b
. B.
1 ln 1
b
a
I x x b a
.
C.
1
1
b
a
I
x
. D.
ln 1 d
1
b
b
a
a
x
I x x x
x
.

1.C
2.D
3.C
4.A
5.D
6.D
7.B
8.B
9.D
10.C
11.A
12.D
13.A
14.A
15.D
16.D
17.D
18.B
19.B
20.B
_ .
_
Câu 1. Tính tích phân
2
0
cos . d
x
I x e x
.
A.
2
e2
2
. B.
2
e2
2
. C.
2
e1
2
. D.
2
e1
2
.

C D
2
0
cos . d
x
I x e x
Đặt:
sin
ee
xx
u cosx du xdx
dv dx v




22
2
0
00
. sin . 1 sin . (*)
x x x
I cosx e x e dx x e dx


2
0
sin . d
x
J x e x
Đặt:
sin
ee
xx
u x du cosxdx
dv dx v






Tính:
Kiểm tra các đáp án:
_ Dạng 3.
sin
.



ax
ax
e dx
cosax
-Phương pháp:
Đặt:
os
sin
sin
cos
1
ax
ax
ac ax
ax
du dx
u
a ax
ax
ve
dv e dx
a








Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
51
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
22
2
2
0
00
2
sin . cos . cos .
(2*)
x x x
J x e x e dx e x e dx
eI



Thay (2*) vào (*) ta có:
2
1
2
e
I
Câu 2. Tính tích phân
2
0
sin . d
x
I x e x
.
A.
2
-e 2
2
. B.
2
-e 2
2
. C.
2
-e 1
2
. D.
2
-e 1
2
.

C D
2
0
sin . d
x
I x e x
Đặt:
sin
ee
xx
u x du cosxdx
dv dx v





2
2
2
0
0
sin . cos . e (*)
xx
I x e x e dx J

2
0
cos . d
x
J x e x
Đặt:
sin
ee
xx
u cosx du xdx
dv dx v



2
2
0
0
s . sin .
1 (2*)
xx
J co x e x e dx
I


Thay (2*) vào (*) ta có:
2
1
2
e
I


Tính:
Kiểm tra các đáp án:
Câu 3.
2
sinx
0
.sin 2I e xdx
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
52
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020

C B
inx
I e x xdx
2
s
0
2 .sin cos
.
Đặt
xx
u x du xdx
dv e xdx v e
sin sin
sin cos
cos





xx
x
I xe e xdx
ee
2
sin sin
2
0
0
sin
2
0
2sin .cos
2 2 2

Tính:

Câu 1. Tính tích phân
4
0
e cos2
x
I xdx
:
A.
4
1
5
e
I
. B.
4
2
5
e
I
. C.
4
3
5
e
I
. D.
4
4
5
e
I
.
Câu 2. Tính tích phân
4
0
e cos2
x
Idx x
:
A.
4
12
3
e
I
. B.
4
22
3
e
I
. C.
4
32
3
e
I
. D.
4
42
3
e
I
.
Câu 3. Tính tích phân
2
0
e sin
x
xI dx
.
A.
2
2Ie

. B.
2
1Ie

. C.
2
3Ie

. D.
2
1
2
Ie

.
Câu 4. Tính tích phân
4
0
e sin 2
x
I xdx
.
A.
4
3
5
e
I
. B.
4
1
5
e
I
. C.
4
2
5
e
I
. D.
4
4
5
e
I
.
Câu 5. Tính tích phân
6
0
e sin3
x
I xdx
A.
6
1
7
e
I
. B.
6
1
8
e
I
. C.
6
1
9
e
I
. D.
6
1
10
e
I
.
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
53
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
Câu 6. Tính tích phân
6
3
0
e cos
x
I xdx
A.
2
3 3 1 3
()
10 2 6 10
Ie
. B.
2
3 3 1 3
()
10 2 6 10
Ie
.
C.
2
3 3 1 3
()
10 2 6 10
Ie
. D.
2
3 3 1 3
()
10 2 6 10
Ie
.
Câu 7. Tính tích phân
4
0
e sin
x
Idx x
A.
4
12
2
e
I
. B.
4
12
2
e
I
. C.
4
12
2
e
I
. D.
4
12
2
e
I
.
Câu 8. Tính tích phân
3
2
0
e sin
x
I xdx
A.
6
( 3 2) 1
2
e
I

. B.
6
( 3 2) 1
3
e
I

. C.
6
( 3 2) 1
4
e
I

. D.
6
( 3 2) 1
5
e
I

.
Câu 9. Tính tích phân
4
2
0
e cos
x
xI dx
A.
4
33
5
e
I
. B.
4
32
5
e
I
. C.
4
34
5
e
I
. D.
4
31
5
e
I
.
Câu 10. Tính tích phân
4
2
0
e sin
x
xI dx
A.
4
21
5
e
I
. B.
4
22
5
e
I
. C.
4
23
5
e
I
. D.
4
24
5
e
I

1.A
2.A
3.B
4.C
5.D
6.B
7.A
8.D
9.A
10.B
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
54
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
B4: 
_ . Ứng dụng của tích phân tính 
_ Dạng 1. Ứng dụng của tích phân tính diện tích hình phẳng
-Phương pháp:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
()y f x
liên tục trên đoạn
;ab
, trục
hoành và hai đường thẳng
xa
,
xb
được xác định:
()
b
a
S f x dx
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
()y f x
,
()y g x
liên tục trên đoạn
;ab
và hai đường thẳng
xa
,
xb
được xác định:
( ) ( )
b
a
S f x g x dx
Chú ý:
- Nếu trên đoạn
[ ; ]ab
, hàm số
()fx
không đổi dấu thì:
( ) ( )
bb
aa
f x dx f x dx

.
- Nắm vững cách tính tích phân của hàm số có chứa giá trị tuyệt đối
- Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
()x g y
,
()x h y
và hai đường thẳng
yc
,
yd
được xác định:
( ) ( )
d
c
S g y h y dy
.
()
()
y f x
y0
H
xa
xb
a
1
c
2
c
()y f x
y
O
x
3
c
b
()
b
a
S f x dx
11
22
( ) : ( )
( ) : ( )
()
C y f x
C y f x
H
xa
xb
1
()C
2
()C
12
( ) ( )
b
a
S f x f x dx
a
1
c
y
O
b
x
2
c
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
55
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
2
y = -
1
3
x+
4
3
y =
x
2
1
4
1
y
O
x
_
Câu 1.
Tính diện ch hình phng gii hn bi đồ thị m s
2
2yx
.yx
A.
9
.
2
B.
7
. C.
5
. D.
11
2
.

C A
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị
là:
22
2
2 2 0 .
1
x
x x x x
x

Diện tích của hình phẳng cần tìm là
11
22
22
1
32
2
2 ( 2)
9
2.
3 2 2
S x x dx x x dx
xx
x






Trên
1;2
hàm số
2
( ) 2y f x x x
không đổi dấu nên
11
22
( ) ( ) .f x dx f x dx



- Nhập biểu thức
1
2
2
2x x dx
vào màn hình
bằng cách bấm lần lượt các phím sau:
- Khi đó trên màn hình xuất hiện
Câu 2. Gọi
S
diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
ln x
y
x
,
0y
,
1x
,
ex
. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
e
2
1
ln
d
x
Sx
x
. B.
e
2
1
ln
d
x
Sx
x
. C.
2
e
2
1
ln
d
x
Sx
x



. D.
2
e
2
1
ln
d
x
Sx
x



.

C B
Ta có
e
2
1
ln
d
x
Sx
x
.
e
22
1
ln ln
[1;e], ln 0 0 d
xx
x x S x
xx
.

Xét dấu của hàm số
2
ln x
y
x
trên đoạn
[1;e]
.
Câu 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
yx
,
14
33
yx
và trục hoành như hình
vẽ.
A.
7
3
. B.
56
3
. C.
39
2
. D.
11
6

C D
Dựa vào đồ thị ta có:
Diện tích hình phẳng cần tìm là


- Nhập biểu thức
14
2
01
14
33
x dx x dx




vào màn
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
56
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
4
1
14
2
23
0
01
1
1 4 1 4
3 3 3 6 3
1 8 7 11
.
3 3 6 6
x
S x dx x dx x x







hình (thao tác tương tự câu 1).
- Khi đó trên màn hình xuất hiện
 (10 câu NB; 10 câu TH)
(10 câu)
Câu 1. Diện tích phần hình phẳng đen trong hình vẽ bên dưới được tính theo công thức o dưới
đây?
A.
3
2
( ) ( ) df x g x x
. B.
3
2
( ) ( )g x f x dx
.
C.
03
20
( ) ( ) d g( ) ( ) df x g x x x f x x

. D.
03
20
( ) ( ) ( ) ( )g x f x dx f x g x dx

.
Câu 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
3
11 6y x x
2
6yx
A.
52
. B.
14
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Câu 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
2
; 0; 1; 2y x y x x
bằng
A.
7
3
. B.
4
3
. C.
8
3
. D.
1
.
Câu 4. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2
2
1
2 2 4 dx x x

. B.
2
2
1
2 2 4 dx x x

.
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
57
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
C.
2
2
1
2 2 4 dx x x
. D.
2
2
1
2 2 4 dx x x
.
Câu 5. Tính diện tích
S
của hình phẳng (phần gạch sọc) giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
;2f x x g x x
trong hình sau
A.
7
3
S
. B.
10
3
S
. C.
11
3
S
. D.
7
3
S
.
Câu 6. Tính diện tích
S
của hình phẳng
()H
giới hạn bởi các đường cong
3
12y x x
2
yx
.
A.
937
12
S
. B.
343
12
S
. C.
793
4
S
. D.
397
4
S
.
Câu 7. Gọi
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
:
1
x
Hy
x
các trục tọa độ.
Khi đó giá trị của
S
bằng
A.
2ln2 1S 
. B.
ln2 1S
. C.
ln2 1S
. D.
2ln2 1S 
.
Câu 8. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
3
2
1
4 3 dx x x
. B.
3
2
1
2 11 dx x x
.
C.
3
2
1
2 11 dx x x
. D.
3
2
1
4 3 dx x x
.
Câu 9. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
0
2
3
3dx x x
. B.
0
2
3
3dx x x

.
O
x
4
2
2
y
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
58
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
C.
0
2
3
5 2 dx x x
. D.
0
2
3
5 2 dx x x

.
Câu 10. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
1
32
1
2
2 3 1 dx x x
. B.
1
32
1
2
2 2 3 dx x x x
.
C.
1
32
1
2
2 3 1 dx x x

. D.
1
32
1
2
2 2 3 dx x x x
.
 (10 câu)
Câu 11. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
3
32
1
5 9 7 dx x x x
. B.
3
32
1
5 9 7 dx x x x
.
C.
3
32
1
9 9 dx x x x
. D.
3
32
1
9 9 dx x x x
.
Câu 12. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
1
2
2
5 8 dxx
. B.
1
2
2
2
2 5 2 dx x x

.
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
59
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
C.
1
2
2
5 8 dxx

. D.
1
2
2
2
2 5 2 dx x x
.
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
3
yx
5
yx
?
A.
1S
. B.
2S
. C.
1
6
S
. D.
1
3
S
.
Câu 14. Tính diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2y x x
,
0y
,
10x 
,
10x
.
A.
2000
3
S
. B.
2008S
. C.
2000S
. D.
2008
3
S
.
Câu 15. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2
2
1
2 2 4 dx x x

. B.
2
1
2 2 dxx

.
C.
2
1
2 2 dxx
. D.
2
2
1
2 2 4 dx x x
.
Câu 16. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
4y x x
và trục
Ox
.
A.
11
. B.
34
3
. C.
31
3
. D.
32
3
.
Câu 17. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số
2x
ye
, trục
,Ox Oy
đường thẳng
2x
. Tính
S
hình phẳng trên.
A.
4
1e
. B.
4
1
1
2
e
. C.
4
1
2
e
. D.
4
1
1
2
e
.
Câu 18. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
2
1
: y 8 7
3
P x x
,
7
:
3
x
Hy
x
.
A.
3,455
. B.
9 8ln2
. C.
3 ln4
. D.
161
4ln3 8ln2
9

.
Câu 19. Tính diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2y x x
,
0y
,
10x 
,
10x
.
A.
2000
3
S
. B.
2008S
. C.
2000S
. D.
2008
3
S
.
Câu 20. Cho đồ thị hàm số
()y f x
. Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
60
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
A.
01
20
( ) ( )S f x dx f x dx


B.
1
2
()S f x dx
C.
21
00
( ) ( )S f x dx f x dx


D.
01
20
( ) ( )S f x dx f x dx



1.C
2.D
3.A
4.C
5.B
6.A
7.A
8.A
9.B
10.C
11.C
12.D
13.C
14.D
15.D
16.D
17.B
18.B
19.D
20.D

Câu 1. Diện tích phần hình phẳng đen trong hình vẽ bên dưới được tính theo công thức nào dưới
đây?
A.
3
2
( ) ( ) df x g x x
. B.
3
2
( ) ( )g x f x dx
.
C.
03
20
( ) ( ) d g( ) ( ) df x g x x x f x x

. D.
03
20
( ) ( ) ( ) ( )g x f x dx f x g x dx

.

CC
Từ đthị hai hàm s
()y f x
và
()y g x
ta có diện tích phần hình phẳng tô đen trong hình vẽ
bên dưới được tính :
3
2
03
20
03
20
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) .
S f x g x dx
f x g x dx f x g x dx
f x g x dx g x f x dx



Câu 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
3
11 6y x x
2
6yx
A.
52
. B.
14
. C.
1
4
. D.
1
2
.

Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
61
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
CD
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là:
32
11 6 6x x x
1
2
3
x
x
x
.
Diện tích của hình phẳng là :
23
3 2 3 2
12
6 11 6 6 11 6S x x x dx x x x dx

23
44
3 2 3 2
12
11 11
2 6 2 6
4 2 4 2
xx
x x x x x x
1 1 1
4 4 2
.
Câu 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
2
; 0; 1; 2y x y x x
bằng
A.
7
3
. B.
4
3
. C.
8
3
. D.
1
.

CA
Diện tích của hình phẳng là
2
22
3
22
11
1
7
33
x
S x dx x dx

.
Câu 4. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thứco dưới đây?
A.
2
2
1
2 2 4 dx x x

. B.
2
2
1
2 2 4 dx x x

.
C.
2
2
1
2 2 4 dx x x
. D.
2
2
1
2 2 4 dx x x
.

CC
Từ đ thị ta thấy
22
3 2 1x x x
,
1;2x
.
Vậy din ch phần hình phng gạch chéo trong nh vẽ
2
22
1
3 2 1 dS x x x x


2
2
1
2 2 4 dx x x
.
Câu 5. Tính diện tích
S
của hình phẳng (phần gạch sọc) giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
;2f x x g x x
trong hình sau
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
62
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
A.
7
3
S
. B.
10
3
S
. C.
11
3
S
. D.
7
3
S
.

CB
4
44
3
2
2
00
2
2 10
2 2 2
3 2 3
x
S x x dx x x dx x x




.
Câu 6. Tính diện tích
S
của hình phẳng
()H
giới hạn bởi các đường cong
3
12y x x
2
yx
.
A.
937
12
S
. B.
343
12
S
. C.
793
4
S
. D.
397
4
S
.

CA
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 đường cong:
3 2 2
0
12 ( 12) 0 3
4
x
x x x x x x x
x
.
Diện tích cần tìm là:
4 0 4
3 2 3 2 3 2
3 3 0
12 d 12 d 12 dS x x x x x x x x x x x x

04
04
4 3 4 3
3 2 3 2 2 2
30
30
12 d 12 d 6 6
4 3 4 3
x x x x
x x x x x x x x x x

99 160 937
4 3 12

.
Câu 7. Gọi
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
:
1
x
Hy
x
các trục tọa độ.
Khi đó giá trị của
S
bằng
A.
2ln2 1S 
. B.
ln2 1S
. C.
ln2 1S
. D.
2ln2 1S 
.

CA
1
:
1
x
Hy
x
,
H
cắt trục
,Ox Oy
lần lượt tại
1;0 , 0; 1AB
.
Gọi
K
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
1
, 0, 0
1
x
y y x
x
Suy ra
1
0
1
dx
1
x
S
x
1
0
2
1 dx
1




x
(do
1
1
x
x
không đổi dấu với
0;1x
)
1
0
2ln 1xx

2ln 2 1
. Vậy
2ln2 1S 
.
O
x
4
2
2
y
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
63
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
Câu 8. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
3
2
1
4 3 dx x x
. B.
3
2
1
2 11 dx x x
.
C.
3
2
1
2 11 dx x x
. D.
3
2
1
4 3 dx x x
.

CA
Ta thấy:
1;3x
:
2
3 4 7x x x
nên
3
2
1
3 4 7 dS x x x x


3
2
1
4 3 dx x x
.
Câu 9. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
0
2
3
3dx x x
. B.
0
2
3
3dx x x

.
C.
0
2
3
5 2 dx x x
. D.
0
2
3
5 2 dx x x

.

C B
Ta thấy:
3;0x
:
2
1 4 1x x x
nên
0
2
3
1 4 1 dS x x x x


0
2
3
3dx x x
.
Câu 10. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
64
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
A.
1
32
1
2
2 3 1 dx x x
. B.
1
32
1
2
2 2 3 dx x x x
.
C.
1
32
1
2
2 3 1 dx x x

. D.
1
32
1
2
2 2 3 dx x x x
.

C C
Ta thấy:
1
;1
2
x



:
3 2 2
2 2 1 2x x x x x
nên
3
3 2 2
1
2 2 1 2 dS x x x x x x


3
32
1
2 3 1 dx x x
.
Câu 11. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
3
32
1
5 9 7 dx x x x
. B.
3
32
1
5 9 7 dx x x x
.
C.
3
32
1
9 9 dx x x x
. D.
3
32
1
9 9 dx x x x
.

CC
Ta thấy:
1;3x
:
2 3 2
2 9 8 3 1x x x x
nên
3
2 3 2
1
2 9 8 3 1 dS x x x x x


3
32
1
9 9 dx x x x
.
Câu 12. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
65
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
A.
1
2
2
5 8 dxx
. B.
1
2
2
2
2 5 2 dx x x

.
C.
1
2
2
5 8 dxx

. D.
1
2
2
2
2 5 2 dx x x
.

CD
Ta thấy:
1
2;
2
x



:
22
5 5 3x x x
nên
1
2
22
2
5 5 3 dS x x x x


1
2
2
2
2 5 2 dx x x
.
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
3
yx
5
yx
?
A.
1S
. B.
2S
. C.
1
6
S
. D.
1
3
S
.

CC
Xét phương trình hoành độ giao điểm
53
xx
53
0xx
32
10xx
1
0
1

x
x
x
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
3
yx
5
yx
là:
1
53
1
dS x x x

.

Ta được
1
53
1
1
d
6
S x x x
.

1
53
1
dS x x x
01
5 3 5 3
10
ddx x x x x x

=
01
6 4 6 4
10
1 1 1 1 1
6 4 6 4 6
x x x x
.
Câu 14. Tính diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2y x x
,
0y
,
10x 
,
10x
.
A.
2000
3
S
. B.
2008S
. C.
2000S
. D.
2008
3
S
.

CD
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
66
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
Cách 1: Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường
2
:2C y x x
:0dy
là:
2
0
20
2
x
xx
x
.
Bảng xét dấu:
Diện tích cần tìm:
10 0 2 10
2 2 2 2
10 10 0 2
2 d 2 d 2 d 2 dS x x x x x x x x x x x x

0 2 10
3 3 3
2 2 2
10 0 2
3 3 3
x x x
x x x
1300 4 704 2008
3 3 3 3
.
Cách 2: Dùng MTCT Casio fx 580VN X
.
Câu 15. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2
2
1
2 2 4 dx x x

. B.
2
1
2 2 dxx

.
C.
2
1
2 2 dxx
. D.
2
2
1
2 2 4 dx x x
.

CD
Từ đ thị hai hàm số
2
3yx
và
2
21y x x
ta có
22
3 2 1x x x
,
1;2x
.
Diện tích hình phẳng gạch co trong hình v là
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
67
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
22
2 2 2
11
3 2 1 d 2 2 4 dS x x x x x x x




.
Câu 16. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
4y x x
và trục
Ox
.
A.
11
. B.
34
3
. C.
31
3
. D.
32
3
.

CD
Gọi
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
4y x x
và trục
Ox
.
Xét phương trình
2
0
40
4
x
xx
x
.
Ta có
4
44
3
2 2 2
00
0
32
4 (4 ) (2 )
33
x
S x x dx x x dx x

.
Câu 17. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số
2x
ye
, trục
,Ox Oy
đường thẳng
2x
. Tính
S
hình phẳng trên.
A.
4
1e
. B.
4
1
1
2
e
. C.
4
1
2
e
. D.
4
1
1
2
e
.

CB
Ta có:
2
2
2 2 4
0
0
11
1
22
xx
S e dx e e
.
Câu 18. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
2
1
: y 8 7
3
P x x
,
7
:
3
x
Hy
x
.
A.
3,455
. B.
9 8ln2
. C.
3 ln4
. D.
161
4ln3 8ln2
9

.

CB
Phương trình hoành độ giao điểm
2
17
87
33
x
xx
x
2
7 4 0x x x
0
4
7
x
x
x

.
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
68
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
Diện tích hình phẳng là
7
2
4
71
8 7 d
33
x
S x x x
x
7
2
4
71
8 7 d
33
x
x x x
x
7
2
4
71
8 7 d
33
x
x x x
x



7
2
4
41
1 8 7
33
xx
x



7
3
2
4
1
4ln 3 4 7
33
x
x x x x






9 8ln2
.
Câu 19. Tính diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2y x x
,
0y
,
10x 
,
10x
.
A.
2000
3
S
. B.
2008S
. C.
2000S
. D.
2008
3
S
.

CD
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường
2
:2C y x x
:0dy
là:
2
0
20
2
x
xx
x
.
Bảng xét dấu:
Diện tích cần tìm:
10 0 2 10
2 2 2 2
10 10 0 2
2 d 2 d 2 d 2 dS x x x x x x x x x x x x

0 2 10
3 3 3
2 2 2
10 0 2
3 3 3
x x x
x x x
1300 4 704 2008
3 3 3 3
.
Cách 2: Dùng MTCT Casio fx 580VN X
Câu 20. Cho đồ thị hàm số
()y f x
. Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là
A.
01
20
( ) ( )S f x dx f x dx


B.
1
2
()S f x dx
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
69
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
C.
21
00
( ) ( )S f x dx f x dx


D.
01
20
( ) ( )S f x dx f x dx



CD
[-2;0], f( ) 0; [0;1], f( ) 0x x x x
nên ta có:
01
20
( ) ( )S f x dx f x dx


_ Dạng 2. 
_ Dạng 2. Ứng dụng của tích phân tính thể tích
-Phương pháp:
1. Bài toán1: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi miền
D
giới hạn bởi
y f x
;
0y
, x a x b
khi quay quanh trục
Ox
.
 áp dụng công thức:
2
b
a
V y dx
2. Bài toán 2: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi:
y f x
;
y g x
quay quanh trục
Ox
.

+ Giải phương trình:
f x g x
có nghiệm
, x a x b
+ Khi đó thể tích cần tìm :
22
b
a
V f x g x dx

3. Bài toán3: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi:
x g y
;
;y a y b
*  áp dụng công thức:
2
b
a
xdV y
4. Bài toán 4: Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn
bởi
: ; x f y x g y
, y a y b
.
* Ph
Áp dụng công thức:
22
( ) ( )
b
a
f y gV y dy
5. Bài toán 5: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi miền
D
giới hạn bởi một đường cong
C
kín.
* 
1/ Khi
D
quay quanh trục
Ox
:
Chia đường cong
C
thành 2 cung:
11
y f x
22
y f x
với
;x a b
12
; f x f x
cùng dấu. Khi đó thể tích cần tính:
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
70
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
71
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
_
Câu 1. Cho hàm số
()y f x
liên tục trên đoạn


;ab
. Gọi
D
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
()y f x
, trục hoành hai đường thẳng
, ( )x a x b a b
. Thể tích khối tròn xoay tạo thành
khi quay
D
quanh trục hoành được tính theo công thức
A.
22
()
b
a
V f x dx
. B.
2
()
b
a
V f x dx
. C.
2
()
b
a
V f x dx
. D.
2
2 ( )
b
a
V f x dx
.

Cn B
[a; ]xb
ta có
2
()
b
a
V f x dx

Học thuộc công thức.
Câu 2. Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
1x
3x
, biết rằng khi cắt vật
thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm hoành độ
x
(
13x
) thì được thiết diện
là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là
3x
2
32x
.
A.
32 2 15.V 
B.
124
3
V
.
C.
124
3
V
. D.
(32 2 15) .V


C C
Diện tích thiết diện là:
2
( ) 3 . 3 2S x x x
Thể tích vật thể là:
3
2
1
124
3 . 3 2
3
V x x dx
.

Ta nhập biểu thức
3
2
1
3 . 3 2x x dx
như sau:
y3Q(s3Q(dp2R1E3=
+ Màn hình hiển thị:
Chọn C
Câu 3. Gọi
S
diện ch hình phẳng
H
giới hạn bởi các đường
y f x
, trục hoành hai đường
thẳng
1x 
,
2x
(như hình vẽ bên dưới). Đặt
0
1
da f x x
,
2
0
db f x x
, mệnh đề nào sau
đây đúng?
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
72
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
A.
S b a
B.
S b a
C.
S b a
D.
S b a

C A
Ta có:
2 0 2
1 1 0
d d dS f x x f x x f x x

02
10
ddf x x f x x a b

.

Dựa vào đồ thị ta thấy
()fx
là hàm đồng
biến trên nên ta có thể chọn một hàm đồng
biến trên để thay thế, ví dụ chọn
( ) xfx
,
suy ra
0
1
1
d
2
a x x
,
2
0
xd 2bx
,
Vậy
2
1
5
d
2
Sxx

Lại thấy
5
2
ba
, chọn A
(10 câu NB; 10 câu TH)
(10 câu)
Câu 1. Gọi
H
hình phẳng giới hạn bởi các đường:
sinyx
;
Ox
;
0x
;
x
. Quay
H
xung
quanh trục
Ox
ta được khối tròn xoay có thể tích là:
A.
2
2
. B.
2
. C.
. D.
2
.
Câu 2. Cho hình
H
giới hạn bởi
sinyx
,
0,xx

0y
. Thể tích khối tròn xoay khi
quay
H
quanh trục
Ox
bằng:
A.
2
. B.
2
. C.
2
4
. D.
2
2
.
Câu 3. Gi
H
hình phng gii hn bởi các đường
ln ,y x x
trc
, 1,Ox x x e
. Tính th ch
khi tròn xoay được to thành khi quay hình phng
H
quanh trc
Ox
.
A.
2
1
4
e
. B.
1
3
e
. C.
1
3
e
. D.
2
1
4
e
.
Câu 4. Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol
2
:P y x
đường
thẳng
:2d y x
quay quanh trục
Ox
bằng:
A.
22
24
00
4x dx x dx


. B.
2
2
2
0
2x x dx
. C.
22
24
00
4x dx x dx


. D.
2
2
0
2x x dx
.
Câu 5. Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi
lnyx
, trục
Ox
đường thẳng
2x
quay xung quanh trục
Ox
.
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
73
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
A.
2ln2 1
. B.
2 ln2
. C.
2 ln2
. D.
2ln2 1
.
Câu 6. Cho hình phẳng
D
giới hạn với đường cong
2
1yx
, trục hoành các đường thẳng
0, 1xx
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành thể tích
V
bằng bao
nhiêu?
A.
4
3
V
B.
2V
C.
4
3
V
D.
2V
Câu 7. Cho hình phẳng
D
giới hạn bởi đường cong
2 sinyx
, trục hoành các đường thẳng
0x
,
x
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quay quanh trục hoành có thể tích
V
bằng
bao nhiêu?
A.
2
2V
. B.
21V


. C.
2V
. D.
.
Câu 8. Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi các đường
2
3yx
,
0y
,
0x
,
2x
. Gọi
V
thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay
H
xung quanh trục
Ox
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
2
2
2
0
3V x dx

. B.
2
2
0
3V x dx

. C.
2
2
2
0
3V x dx
. D.
2
2
0
3V x dx
.
Câu 9. Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi các đường thẳng
2
2, 0, 1, 2y x y x x
. Gọi
V
thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay
H
xung quanh trục
Ox
. Mệnh đnào dưới
đây đúng?
A.
2
2
2
1
2dV x x

. B.
2
2
2
1
2dV x x
. C.
2
2
1
2dV x x

. D.
2
2
1
2dV x x
.
Câu 10. Viết công thức tính thể tích
V
của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới
hạn bởi đồ thị hàm số
y f x
, trục
Ox
hai đường thẳng
,x a x b a b
, xung quanh
trục
Ox
.
A.
2
b
a
V f x dx
. B.
2
b
a
V f x dx
. C.
b
a
V f x dx
. D.
b
a
V f x dx
.
 (10 câu)
Câu 11. Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
;ab
. Gọi
D
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị m
số
y f x
, trục hoành hai đường thẳng
xa
,
xb
ab
. Thể tích khối tròn xoay tạo
thành khi quay
D
quanh trục hoành được tính theo công thức
A.
2
d
b
a
V f x x
. B.
2
2d
b
a
V f x x
. C.
22
d
b
a
V f x x
. D.
2
d
b
a
V f x x
.
Câu 12. hiệu
H
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2( 1) ,
x
y x e
trục tung trục hoành.
Tính thể tích
V
của khối tròn xoay thu được khi quay hình
H
xung quanh trục
Ox
.
A.
42Ve
. B.
42Ve

. C.
2
5Ve
. D.
2
5Ve

.
Câu 13. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số
2
3 , 0y x x y
.
A.
16
15
. B.
16
15
. C.
81
10
. D.
16
15
.
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
74
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
Câu 14. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số
32
2, 2y x x y
.
A.
12
35
. B.
3564
35
. C.
3654
35
. D.
729
35
.
Câu 15. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số
23
2,y x y x
.
A.
1536
π
35
. B.
256
π
35
. C.
1536
35
. D.
265
35
.
Câu 16. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số
3
, 0, 1y x y x
.
A.
4
. B.
4
7
. C.
2
. D.
7
.
Câu 17. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục tung hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số
2
2 3; 1; 2; 0y x y y x
.
A.
8
. B.
2
. C.
9
4
. D.
206
15
.
Câu 18. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số
9, 0, 1, 3xy y x x
.
A.
54
. B.
6
. C.
12
. D.
6
.
Câu 19. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số
1
cos , 0, 0,y x y x x
.
A.
2
8

. B.
sin2 2
4
. C.
sin2 2
4
. D.
2
8
.
Câu 20. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số
2
cos , 0, 0,y x y x x
.
A.
2
2
. B.
3
8
. C.
2
3
8
. D.
2
.

1.A
2.D
3.D
4.A
5.C
6.A
7.B
8.A
9.A
10.A
11.A
12.D
13.C
14.A
15.B
16.D
17.C
18.A
19.B
20.C

Câu 1. Gọi
H
hình phẳng giới hạn bởi các đường:
sinyx
;
Ox
;
0x
;
x
. Quay
H
xung
quanh trục
Ox
ta được khối tròn xoay có thể tích là
A.
2
2
. B.
2
. C.
. D.
2
.

CA
Thể tích khối tròn xoay là
2
2
00
1
sin .d 1 2 .d sin2
0
22
s
2
o
2
cV x x x x x x





.
Câu 2. Cho hình
H
giới hạn bởi
sinyx
,
0,xx

0y
. Thể tích khối tròn xoay khi
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
75
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
quay
H
quanh trục
Ox
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
2
4
. D.
2
2
.

CD
Thể tích khối tròn xoay
H
quanh trục
Ox
:
2
2
0 0 0
0
1 cos2 1
sin 1 cos2 sin2 .
2 2 2 2 2 2
x
V xdx dx x dx x x



.
Câu 3. Gi
H
hình phng gii hn bởi các đường
ln ,y x x
trc
, 1,Ox x x e
. Tính th ch
khi tròn xoay được to thành khi quay hình phng
H
quanh trc
Ox
.
A.
2
1
4
e
. B.
1
3
e
. C.
1
3
e
. D.
2
1
4
e
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
1
ln
e
Ox
V x xdx
Đặt
2
2
2
ln
ln
1
2
du xdx
ux
x
dv x
vx

. Suy ra
22
1
1
1
ln ln
2
e
e
Ox
V x x x xdx








.
Đặt
2
1
ln
1
2
du dx
ux
x
dv x
vx

.
Suy ra
2 2 2
1
11
1 1 1
ln ln
2 2 2
ee
e
Ox
V x x x x xdx




2
2 2 2 2
1 1 1
1 1 1 e 1
ln ln
2 2 4 4
e e e
x x x x x








.
Câu 4. Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol
2
:P y x
đường
thẳng
:2d y x
quay quanh trục
Ox
bằng
A.
22
24
00
4x dx x dx


. B.
2
2
2
0
2x x dx
. C.
22
24
00
4x dx x dx


. D.
2
2
0
2x x dx
.

CA
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
76
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
Phương trình hoành độ giao điểm của
P
d
2
2xx
0
2
x
x
.
Thể tích của khối tròn xoay là
2
2
2
2
0
2dx x x



22
24
00
4x d dx x x



Câu 5. Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi
lnyx
, trục
Ox
đường thẳng
2x
quay xung quanh trục
Ox
.
A.
2ln2 1
. B.
2 ln2
. C.
2 ln2
. D.
2ln2 1
.

CC
Giao của đồ thị hàm số
lnyx
với trục
Ox
có hoành độ là nghiệm của phương trình
ln 0 1xx
.
Gọi
V
thể tích vật thể cần tìm, ta có:
22
2
1
11
ln ln 2 ln2V xdx x x dx
Câu 6. Cho hình phẳng
D
giới hạn với đường cong
2
1yx
, trục hoành các đường thẳng
0, 1xx
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành thể tích
V
bằng bao
nhiêu?
A.
4
3
V
B.
2V
C.
4
3
V
D.
2V

CA
Thể tích khối tròn xoay được tính theo công thức:
1
11
3
2
22
00
0
4
1 d 1 d
33
x
V x x x x x




.
Câu 7. Cho hình phẳng
D
giới hạn bởi đường cong
2 sinyx
, trục hoành các đường thẳng
0x
,
x
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quay quanh trục hoành có thể tích
V
bằng
bao nhiêu?
A.
2
2V
. B.
21V


. C.
2V
. D.
.
i 
Chn B
Ta có phương trình
2 sin 0x
vô nghim nên:
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
77
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
2
00
2 sin d 2 sin dV x x x x



0
2 cos 2 1xx
.
Câu 8. Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi các đường
2
3yx
,
0y
,
0x
,
2x
. Gọi
V
thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay
H
xung quanh trục
Ox
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
2
2
2
0
3V x dx

. B.
2
2
0
3V x dx

. C.
2
2
2
0
3V x dx
. D.
2
2
0
3V x dx
.

C A
Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay
H
xung quanh trục
Ox
là:
2
2
2
0
3V x dx

.
Câu 9. Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi các đường thẳng
2
2, 0, 1, 2y x y x x
. Gọi
V
thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay
H
xung quanh trục
Ox
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
2
2
2
1
2dV x x

. B.
2
2
2
1
2dV x x
. C.
2
2
1
2dV x x

. D.
2
2
1
2dV x x
.

C A
Ta có:
2
2
2
1
2dV x x

.
Câu 10. Viết công thức tính thể tích
V
của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới
hạn bởi đồ thị hàm số
y f x
, trục
Ox
hai đường thẳng
,x a x b a b
, xung quanh
trục
Ox
.
A.
2
b
a
V f x dx
. B.
2
b
a
V f x dx
. C.
b
a
V f x dx
. D.
b
a
V f x dx
.

CA
Câu 11. Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
;ab
. Gọi
D
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị m
số
y f x
, trục hoành hai đường thẳng
xa
,
xb
ab
. Thể tích khối tròn xoay tạo
thành khi quay
D
quanh trục hoành được tính theo công thức
A.
2
d
b
a
V f x x
. B.
2
2d
b
a
V f x x
. C.
22
d
b
a
V f x x
. D.
2
d
b
a
V f x x
.

C A
Theo công thức tính thể tích vật tròn xoay khi quay hình
H
quanh trục hoành ta có
2
d
b
a
V f x x
.
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
78
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
Câu 12. hiệu
H
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2( 1) ,
x
y x e
trục tung trục hoành.
Tính thể tích
V
của khối tròn xoay thu được khi quay hình
H
xung quanh trục
Ox
A.
42Ve
. B.
42Ve

. C.
2
5Ve
. D.
2
5Ve

.

CD
Phương trình hoành độ giao điểm
2 1 0 1
x
x e x
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình
H
xung quanh trục
Ox
là:
11
2
2
2
00
2 1 4 1
xx
V x e dx x e dx




. Đặt
2
2
2
21
1
2
x
x
du x dx
ux
e
v
dv e dx




11
11
2 2 2
22
2
00
00
4 1 4 2 1 4 1 4 1
2 2 2
x x x
x
e e e
V x x dx x x e dx

Gọi
1
2
1
0
1
x
I x e dx
. Đặt
2
2
1
2
x
x
u x du dx
e
dv e dx v
1
1
22
1
2 2 2
1
0
0
0
4 1 4 2 2 3
22
xx
x
ee
I x dx e e e
Vậy
1
2
2
22
1
0
4 1 2 3 5
2
x
e
V x I e e
Câu 13. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số
2
3 , 0y x x y
.
A.
16
15
. B.
16
15
. C.
81
10
. D.
16
15
.

C C
Ta có:
2
0
30
3
x
xx
x
Thể tích:
3
2
2
0
81
3.
10
dV x x x

Câu 14. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số
32
2, 2y x x y
.
A.
12
35
. B.
3564
35
. C.
3654
35
. D.
729
35
.

Ch A
Ta có:
32
0
22
1
x
xx
x
Thể tích:
1
2
3 2 2
0
12
2 2 .
35
dV x x x

Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
79
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
Câu 15. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số
23
2,y x y x
.
A.
1536
π
35
. B.
256
π
35
. C.
1536
35
. D.
265
35
.

C B
Ta có:
23
0
2
2
x
xx
x

. Thể tích:
2
64
0
256
4.
35
dV x x x

Câu 16. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số
3
, 0, 1y x y x
.
A.
4
. B.
4
7
. C.
2
. D.
7
.

C D
Ta có:
3
00xx
. Thể tích:
1
6
0
1
.
7
dV x x


Câu 17. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục tung hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số
2
2 3; 1; 2; 0y x y y x
.
A.
8
. B.
2
. C.
9
4
. D.
206
15
.

C C
Ta có:
2
3
23
2
y
y x x
nên thể tích của khối tròn xoay được tạo thành là:
2
2
22
2
11
1
3 3 3 9
dd
2 2 4 2 4
y y y
V y y y












.
Câu 18. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số
9, 0, 1, 3xy y x x
.
A.
54
. B.
6
. C.
12
. D.
6
.

C A
Ta có:
9
9xy y
x
Thể tích:
3
2
1
81
54 .dVx
x


Câu 19. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số
1
cos , 0, 0,y x y x x
.
A.
2
8

. B.
sin2 2
4
. C.
sin2 2
4
. D.
2
8
.

C B
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
80
Fb: ThayTrongDGl
T
à
i li
u bi
ê
n so
n v
à
s
ư
u t
m

Ôn thi QG Lớp KHXH
New 2020
Thể tích:
11
2
00
sin2 2
cos 1 cos 2
24
ddV x x x x




Câu 20. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số
2
cos , 0, 0,y x y x x
.
A.
2
2
. B.
3
8
. C.
2
3
8
. D.
2
.

C C
Thể tích:
11
2
2
4
0 0 0
3
cos 1 cos2 3 4cos2 cos4
4 8 8
d d dV x x x x x x x

| 1/80

Preview text:

Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH B I 1: NGUYÊN HÀM
_ Dạng 1. Định nghĩa, tính chất và nguyên hàm cơ bản
-Phương pháp: _ S
ử dụng bảng nguyên hàm Hàm sơ cấp
Hàm số hợp u u x Thường gặp
. dx x C
. du u C  . . Vi phân ax b 1 d  dx a  1   1    . xu
. x dx   C
. u du   C   1 1  1  1   a x b 1 dx (ax ) b       C      1    1 a 1 .. dx 1 .
 ln ax b C  a  0 dx  du ax b a ln x C  x  0  ln u C
ux  0 x u . cos d
x x  sin x C . cos d
u u  sin u C  1
. cos(ax  )d b x  sin(ax  ) b Ca . sin        1 d x x cos x C . sin d u u cos u C
. sin(ax  )
b dx   cos(ax  ) b C a 1 1 dx 1 .
dx  tan x C  .
du  tan u C  .
 tan ax b  C  co 2 2 s x 2 cos u
cos ax ba Với Với   x   ku x   k 2 2 . 1 dx 1  .
du   cot u C  .
cot ax b  C  1 2 sin u 2
sin ax ba
dx   cot x C  . 2 sin x
Với u x  k
Với x kx . d x
e x e C  . u d u
e u e Caxb 1 axb . e dx eCa x a u a pxq 1  pxq . x a dx   C  . u a du   C  . a dx aC  ln a ln a . p ln a 0  a   0  a   0  a   1 1 1 _
Dùng máy tính cầm tay Cho f (x)dx F  (x)  C 
. Tìm f (x) hoặc F(x) d . Nhấn shift (F(X ))  f (X ) x X dx
. Nhấn phím Calc nhập X = 2.5
. Nếu kết quả bằng 0 (gần bằng 0 ) thì đó là đáp án cần chọn 1
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
_Bài tập minh họa: Câu 1.
Tất cả nguyên hàm của hàm số f x 1  là 2x  3 1 1 A.
ln 2x  3  C . B.
ln 2x  3  C . 2 2 1
C. ln 2x  3  C . D.
ln 2x  3  C . ln 2 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Dùng máy tính cầm tay: d 1 1 f  x 1 1 1 x x     x   1 d d d 2 3 
ln 2x  3  C . ( ln(| 2x 3 |)) | 2x  3 2 2x  3 2 dx 2 x X 2x 3 CALC X = -2
Lưu ý: Trong kết quả A và C nếu cho X =
2 thì đều cho kết quả là 0. Vậy khi có trị
tuyệt đối thì cho X một giá trị cho biểu
thức trong trị tuyệt đối âm. Câu 2. Nếu f  x 3 2
dx  4x x C thì hàm số f x bằng x
A. f x 3 4  x   Cx .
B. f x 2
12x  2x C . 3 x
C. f x 2 12x  2x .
D. f x 3 4  x  . 3 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C
Dùng máy tính cầm tay tương tự câu 1  
Ta có: f x   f
 xx   3 2
x x C  2 d 4 12x  2x 1 Câu 3.
Cho hàm số f x có f x 1 '  x  và f  
1  1. Khi đó giá trị của f 5 bằng 2x  với mọi 1 2 A. ln 2 . B. ln 3 . C. ln 2 1. D. ln 3 1. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D Tư duy : Ta có: f '
 xdx f xC nên 5 f
 xdx f 5 f  1 1 f x 1 1  dx  ln 2x 1  C  . 2x 1 2 5 5
f 5  f   1  f
 xdx 1 f   x
Mặt khác theo đề ra ta có: dx 1 1 f   1  1 1 
ln 2.11  C  1  C  1 nên
Quy trình bấm máy : Sử dụng chức 2 năng tính tích phân: 5 f x 1  ln 2x 1 1 1 2 - Tính dx  và lưu vào A 2x 1 1 Do vậy f   1 1 5  ln 2.5 1 1  ln 9 1  ln 3 1. 2 2 2
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
- Tìm phương án có giá trị bằng 1 + A A. D.
- Là giá trị rất nhỏ gần đến 0 nên thỏa mãn. Chọn D
_Bài tập áp dụng: (10 câu NB; 10 câu TH)
1. Nhận biết: (10 câu) 1 Câu 1.
Tìm nguyên hàm của hàm số f x 3  x  . x 1 x A. f  x 2 dx  3x   C . B. f  x 4 dx
 ln x C . 2 x 4 1 x C. f  x 2 dx  3x   C . D. f  x 4 dx
 ln x C . 2 x 4 Câu 2.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 e 1 x A. cos 2 d x x  sin 2x C  . B. e x dx   C  2 e 1 1 e 1 x C.
dx  ln x C  . D. e x dx   Cx x 1 Câu 3.
Họ nguyên hàm của hàm số f x 2
 3x  sin x là: A. 3
x  cos x C .
B. 6x  cos x C . C. 3
x  cos x C .
D. 6x  cos x C . Câu 4.
Tất cả nguyên hàm của hàm số f x 1  2x là. 3 1 1 A.
ln 2x  3  C . B.
ln 2x  3  C . 2 2 1
C. ln 2x  3  C . D.
ln 2x  3  C . ln 2 Câu 5.
Giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa công thức nào sau đây sai? 1 A.
dx  tan x C  . B. x x
e dx e C  . 2 cos x 3
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 1 C. lnxdx   c  .
D. sinxdx   cos x C. x Câu 6.
Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 x 2
e x x e x
A. F x 2 3    C .
B. F x 2 x 3
e x C . 2 3 x C.   2  2 x F x e  2x C .
D. F x 3 2 xe   C . 3 Câu 7.
Nguyên hàm của hàm số f x 3
x  3x  2 là hàm số nào trong các hàm số sau? x
A. F x 2
 3x  3x C .
B. F x 4 2 
 3x  2x C . 3 x x x x
C. F x 4 2 3    2x C .
D. F x 4 2    2x C . 4 2 4 2 Câu 8.
Họ nguyên hàm của hàm số ( ) ex (3 e x f x    ) là x 1
A. F(x)  3e   C . B. ( )  3ex F xx C . ex C.
( )  3ex  ex ln ex F xC . D. ( )  3ex F xx C . Câu 9.
Họ nguyên hàm của hàm số    ex f x  cos x 1 
A. ex  sin x C . B. x 1 e  sin x C x  . 1 C. x 1 e
x   sin x C .
D. ex  sin x C .
Câu 10. Nguyên hàm của hàm số 3x f x x là: 2 3x x 3x A. F x C . B. F x 1 C . 2 ln 3 ln 3 2 x 2 x C. F x 3x C . D. F x 3 . x ln 3 C . 2 2
2. Thông hiểu: (10 câu)   
Câu 11. Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x  sin x  cos x thoả mãn F  2   .  2 
A. F x  cos x  sin x  3 .
B. F x   cos x  sin x  3 .
C. F x   cos x  sin x 1.
D. F x   cos x  sin x 1. cos 2x
Câu 12. Tìm nguyên hàm dx  2 2 sin x cos x
A. F x   cos x  sin x C .
B. F x  cos x  sin x C .
C. F x  cot x  tan x C .
D. F x   cot x  tan x C .
Câu 13. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số 2 ( )  4 x f x e
 2x thỏa mãn F 0  1. Tìm F x .
A. F x 2 x 2
 4e x  3 .
B. F x 2 x 2
 2e x 1.
C. F x 2 x 2
 2e x 1.
D. F x 2 x 2
 2e x 1. 4
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
Câu 14. Cho hàm số y F x là một nguyên hàm của hàm số 2
y x . Biểu thức F25 bằng A. 125 . B. 625 . C. 5 . D. 25 . x
Câu 15. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x 
F 0  1. Tính F   1 . 2 x  1 A. F   1  ln 2  1. B. F   1 1  ln 2 1 . C. F   1  0 . D. F   1  ln 2  2 . 2
Câu 16. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số    2  2x f x x
thoả mãn F 0  0 . Ta có F x bằng 2x 1 1 2x A. 2 x  . B. 2 x  . C. 1 2x    1 ln 2 . D. 2 2x x  1. ln 2 ln 2
Câu 17. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x 1  . Biết F  
1  2 . Giá trị của F 2 là 2x 1 A. F   1 2  ln 3  2.
B. F 2  ln 3  2. C. F   1 2 
ln 3  2. D. F 2  2 ln 3  2. 2 2 1   
Câu 18. Nguyên hàm F x của hàm số f x  2x  thỏa mãn F  1    là 2 sin x  4  2  2  2  A. 2
cot x x  . B. 2 cot x x  . C. 2
cot x x 1. D. 2 cot x x  . 16 16 16 
Câu 19. Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x sin 
2x thỏa mãn F 1. 2 cos( 2x) 1 cos( 2x) 1 A. F(x) . B. F(x) . 2 2 2 2 cos( 2x) cos( 2x) 1 C. F(x) 1. D. F(x) . 2 2 2
Câu 20. Tìm F x là một nguyên hàm của hàm số   x
f x e 1 trên  ;
  , biết F 0  2 .
A. F x  ln x x 1 . B.   x
F x e x 1 .
C. F x 1   x 1. D.   x
F x e x 1. x e Bảng đáp án 1.D 2.D 3.C 4.A 5.C 6.A 7.C 8.D 9.D 10.A 11.D 12.D 13.B 14.B 15.D 16.A 17.A 18.A 19.B 20.D Hướng dẫn giải 1 Câu 1.
Tìm nguyên hàm của hàm số f x 3  x  . x 1 x A. f  x 2 dx  3x   C . B. f  x 4 dx
 ln x C . 2 x 4 1 x C. f  x 2 dx  3x   C . D. f  x 4 dx
 ln x C . 2 x 4 Lời giải Chọn D 5
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH  1  1 x Ta có: f  x 4 3 3 dx x dx x dx dx   ln x C     .  x x 4 Câu 2.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 e 1 x A. cos 2 d x x  sin 2x C  . B. e x dx   C  . 2 e 1 1 e 1 x C.
dx  ln x C  . D. e x dx   C  . x x 1 Lời giải Chọn D Câu 3.
Họ nguyên hàm của hàm số f x 2
 3x  sin x là: A. 3
x  cos x C .
B. 6x  cos x C . C. 3
x  cos x C .
D. 6x  cos x C . Lời giải Chọn C Ta có  2 x x 3 3 sin
dx x  cos x C . Câu 4.
Tất cả nguyên hàm của hàm số f x 1  là 2x  3 1 1 A.
ln 2x  3  C . B.
ln 2x  3  C . 2 2 1
C. ln 2x  3  C . D.
ln 2x  3  C . ln 2 Lời giải Chọn A f  x 1 1 dx  dx
ln 2x  3  C  . 2x  3 2 Câu 5.
Giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa công thức nào sau đây sai? 1 A.
dx  tan x C  . B. x x
e dx e C  . 2 cos x 1 C. lnxdx   c  .
D. sinxdx   cos x C  . x Lời giải Chọn C
Theo bảng nguyên hàm ta chọn câu sai là 1 lnxdx   c  . x Câu 6.
Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 x 2
e x x e x
A. F x 2 3    C .
B. F x 2 x 3
e x C . 2 3 x C.   2  2 x F x e  2x C .
D. F x 3 2 xe   C . 3 Lời giải Chọn A x e x
Ta có F x  f
 xx   x ex  2 3 2 2 d dx    C . 2 3 6
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH x Vậy   2 3 e x F x    C . 2 3 Câu 7.
Nguyên hàm của hàm số f x 3
x  3x  2 là hàm số nào trong các hàm số sau? x
A. F x 2
 3x  3x C .
B. F x 4 2 
 3x  2x C . 3 x x x x
C. F x 4 2 3    2x C .
D. F x 4 2    2x C . 4 2 4 2 Lời giải Chọn C x 3x Ta có: F(x)  f
 xdx  x 3x2 4 2 3 dx    2x C . 4 2 Câu 8.
Họ nguyên hàm của hàm số ( ) ex (3 e x f x    ) là x 1
A. F(x)  3e   C . B. ( )  3ex F xx C . ex C.
( )  3ex  ex ln ex F xC . D. ( )  3ex F xx C . Lời giải Chọn D
ex (3  ex )d  
3ex  1d  3ex x xx C . Câu 9.
Họ nguyên hàm của hàm số    ex f x  cos x 1
A. ex  sin x C . B. x 1
e   sin x C . x 1 C. x 1 e
x   sin x C .
D. ex  sin x C . Lời giải Chọn D
Ta có: ex  cos d  ex x x
 sin x C .
Câu 10. Nguyên hàm của hàm số 3x f x x là: 2 3x x 3x A. F x C . B. F x 1 C . 2 ln 3 ln 3 2 x 2 x C. F x 3x C . D. F x 3 .
x ln 3 C . 2 2 Lời giải Chọn A 2 x x 3x Ta có: f x dx x 3 dx C . 2 ln 3   
Câu 11. Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x  sin x  cos x thoả mãn F  2    2 
A. F x  cos x  sin x  3 .
B. F x   cos x  sin x  3 .
C. F x   cos x  sin x 1.
D. F x   cos x  sin x 1. Lời giải 7
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH Chọn D Có cos d
u u  sin u C  ; sin d
u u   cos u C  nên f
 xdx  sin xcos xdx  cos xsin xC π π π    F
 cos  sin  C  1 C.   F   C   
. Do đó F x  cos x  sin x 1.  2  2 2 Mà 2 1  2  cos 2x
Câu 12. Tìm nguyên hàm dx  2 2 sin x cos x
A. F x   cos x  sin x C .
B. F x  cos x  sin x C
C. F x  cot x  tan x C .
D. F x   cot x  tan x C . Lời giải Chọn D 2 2 cos 2x cos x  sin x  1 1  Ta có: dx  dx  
dx   cot x  tan x C     2 2 2 2 2 2 sin x cos x sin x cos x
 sin x cos x
Câu 13. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số 2 ( )  4 x f x e
 2x thỏa mãn F 0  1. Tìm F x .
A. F x 2 x 2
 4e x  3 .
B. F x 2 x 2
 2e x 1.
C. F x 2 x 2
 2e x 1.
D. F x 2 x 2
 2e x 1. Lời giải Chọn B
Ta có: F x   2x ex 2 x 2 4 2 dx  2ex C . F   2.0 2 0  2.e
 0  C  2  C . Mà F 0  1  2  C  1  C  1  .
Do đó: F x 2 x 2
 2e x 1.
Câu 14. Cho hàm số y F (x) là một nguyên hàm của hàm số 2
y x . Biểu thức F '(25) bằng: A. 125 . B. 625 . C. 5 . D. 25 . Lời giải Chọn B
Ta có: F x được gọi là nguyên hàm của f x trên K nếu F '(x)  f (x), x   K
y F (x) là một nguyên hàm của hàm số 2 y x nên 2
F '(x)  x Vậy 2
F '(25)  25  625 . x
Câu 15. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x 
F 0  1. Tính F   1 . 2 x  1 A. F   1  ln 2  1. B. F   1 1  ln 2 1 . C. F   1  0 . D. F   1  ln 2  2 . 2 Lời giải Chọn B  2      1 1 1    ln   d x x f x dx dx
 2x 1 c. 2 2  x  1 2 x  1 2 1
F x là một nguyên hàm của hàm số f x nên F x  ln  2 x   1  c . 2 8
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH F   1 0  1 
ln1 c  1  c  1. 2
Do đó F x 1  ln  2 x   1 1. 2 Vậy F   1 1  ln  1 2 1   1 1  ln 2 1. 2 2
Câu 16. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số    2  2x f x x
thoả mãn F 0  0 . Ta có F x bằng 2x 1 1 2x A. 2 x  . B. 2 x  . C. 1 2x    1 ln 2 . D. 2 2x x  1. ln 2 ln 2 Lời giải Chọn A x 2x
Ta có: 2x  2  2 dx x   C . Do đó. ln 2
Theo giả thiết F 0 0 2 1 2  0  0 
C  0  C   . ln 2 ln 2 x x  Vậy 2 1 2 1 F x 2 2  x    x  . ln 2 ln 2 ln 2
Câu 17. Cho hàm số f x có f x 1 '  x  và f  
1  2 . Khi đó giá trị của f 2 2x  với mọi 1 1 2 bằng A. F   1 2  ln 3  2 .
B. F 2  ln 3  2 .
C. F 2  2 ln 3  2 . D. F   1 2  ln 3  2 . 2 2 Lời giải Chọn D 1 1 d 2x 1 1 Ta có: f '
 xdx f xC nên f x    dx
 ln 2x 1  C   2x 1 2 2x 1 2
Mặt khác theo đề ra ta có: f   1  1 2 
ln 2.11  C  2  C  2 nên f x 1  ln 2x 1  2 2 2 Do vậy f   1 1 2  ln 2.2 1  2  ln 3  2 . 2 2 1   
Câu 18. Nguyên hàm F x của hàm số f x  2x  thỏa mãn F  1    là 2 sin x  4  2  2  2  A. 2
cot x x  . B. 2 cot x x  . C. 2
cot x x 1. D. 2 cot x x  . 16 16 16 Lời giải Chọn A  1  Ta có 2 F (x)  2x
dx x  cot x C   2  sin x  2 2         F  1    cot  C  1   C        4   4  4 16 9
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 2  Vậy F(x) = 2
cot x x  16 
Câu 19. Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x sin 
2x thỏa mãn F 1. 2 cos( 2x) 1 cos( 2x) 1 A. F(x) . B. F(x) . 2 2 2 2 cos( 2x) cos( 2x) 1 C. F(x) 1. D. F(x) . 2 2 2 Lời giải Chọn B cos  2x + F x sin  2x dx C 2  1 1 + F 1 C 1 C 2 2 2  Vậy cos( 2x) 1 F(x) 2 2
Câu 20. Tìm F x là một nguyên hàm của hàm số   x
f x e 1 trên  ;
  , biết F 0  2 .
A. F x  ln x x 1 . B.   x
F x e x 1 . C. F x 1 
x 1. D.   x
F x e x 1. x e Lời giải Chọn D
Ta có: F x  f
 xd   x  1d x x e
x e x C . Theo bài: F   0
0  2  e  0  C  2  1 C  2  C  1 . Vậy   x
F x e x 1.
_ Dạng 2. Đổi biến
-Phương pháp:
_ . Chọn t    x . Trong đó   x là hàm số mà ta chọn thích hợp.
. Tính vi phân hai vế: dt   'xdx .     
. Biểu thị: f (x)dx g  x '
  xdx g(t)dt .
. Khi đó: I f (x)dx g(t)dt G(t)  C  
_Casio: Cho f (x)dx F  (x)  C 
. Tìm f (x) hoặc F(x) d _Bài tập minh họa: . Nhấn shift (F(X ))  f (X ) x X dx
. Nhấn phím Calc nhập X  2.5
. Nếu kết quả bằng 0 (gần bằng 0 ) thì đó là đáp án cần chọn 10
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
_Bài tập minh họa: x Câu 1.
Tìm nguyên hàm của hàm số sin f (x)  . 1 3cos x 1 A.
f (x) dx  ln 1 3cos x C. B.
f (x) dx  ln 1 3cos x C. 3 1  C.
f (x) dx  3ln 1 3cos x C. D.
f (x) dx
ln 1 3cos x C  . 3 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D
Dùng máy tính cầm tay
Đặt t  1 3cos x dt  3  sin xdx 1 1 1 1 
f (x) dx  
dt   ln | t | C  
ln 1 3cos x C   3 t 3 3 1 Câu 2.
Tính nguyên hàm I  dx  . x ln x 1 2 A. 3 I
(ln x 1)  C .
B. I  ln x 1  C . 3 1 C. 2 I
(ln x 1)  C .
D. I  2 ln x 1  C . 2 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D
Dùng máy tính cầm tay Đặt 2 1
t  ln x 1  t  ln x 1  2tdt dx x 1 I
dx  2 dt  2t C  2 ln x 1  C   x ln x 1 Câu 3.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 3 2  . x x 1 ? 4 3 4 8
A. F x 2 3
  (x 1)  C .
B. F x 2 3
 (x 1)  C . 8 3 3 3 4 3
C. F x 2 4
 (x 1)  C .
D. F x 2 3
 (x 1)  C . 8 8 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D
Dùng máy tính cầm tay.  3 Đặt 2 3 2 2 t
x 1  t x 1  3t dt  2xdx 4 3 3 3 3 2 3 4 2 3 . x x 1dx
t dt t C  (x 1)  C   2 8 8 11
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
_Bài tập áp dụng: (10 câu NB; 10 câu TH)
1. Nhận biết: (10 câu) ln Câu 1. Tìm d
x x có kết quả là. x 2 x 2 x 1
A. ln ln x C . B. ln  C . C. ln x   1  C . D. 2
ln x C . 2 2 2 1 Câu 2. Nguyên hàm dx  bằng. 1 x
A. 2 x  2ln | x 1| C  .
B. 2 x C .
C. 2ln | x 1| C  .
D. 2 x  2ln | x 1 | C  . Câu 3.
Cho hàm số F x 2  x x  2dx  . Biết F   2 2 
, tính F  7. 3 23 40 A. 7 . B. 11. C. . D. . 6 3   Câu 4.
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số   2 e x f x  và F   3 0  . Giá trị 1 F   là: 2  2  1 1 1 1 A. e  2 . B. 2e 1. C. e 1 . D. e  . 2 2 2 2  1  Câu 5. Tính nguyên hàm dx   .  2x  3  1 1
A. 2 ln 2x  3  C . B.
ln 2x  3  C .
C. ln 2x  3  C . D. ln 2x   3  C . 2 2 Câu 6.
Xét I x x   5 3 4 4
3 dx . Bằng cách đặt 4
u  4x  3 , khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 A. 5 I u du  . B. 5 I u du  . C. 5 I u du  . D. 5 I u du  . 4 12 16 Câu 7.
Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 3
x 4  x là: 2 1 A. 4 x 3 3  C . B. 3
2 4  x C . C. 4 x 3 3  C . D.   3 3 2 4 xC . 9 9  x  210 Câu 8. Nguyên hàm   bằng: x   dx 12 1 11 11 1  x  2  1  x  2  A.    C    C 33  x 1  .
B. 11 x 1  . 11 11 1  x  2  1  x  2  C.    C     C 3  x 1  .
D. 11 x 1  . Câu 9. Nguyên hàm của hàm số 3 f (x)
sin x. cos x là: 1 1 3 3 A. cos x C B. sin x C 4 4 12
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 1 1 4 4 C. sin x C D. sin x cosx C 4 4   
Câu 10. Nguyên hàm F x của hàm số f x 2 3  sin 2 .
x cos 2x thỏa F  0   là:  4  1 1 4 1 1 1
A. F x 3 5  sin 2x  sin 2x  .
B. F x 3 5  sin 2x  sin 2x  . 6 10 15 6 10 15 1 1 1 1 1 1
C. F x 3 5  sin 2x  sin 2x  .
D. F x 3 5  sin 2x  sin 2x  . 6 10 15 6 10 15
2. Thông hiểu: (10 câu) x 1
Câu 11. Nếu F x    dx  thì. 2 x  2x  3 x 1 1
A. F x  ln  C .
B. F x  ln  2
x  2x  3  C . 2 x  2x  3 2 1
C. F x 2
x  2x  3  C .
D. F x 2 
x  2x  3  C . 2
Câu 12. Cho F x là nguyên hàm của hàm số ln x f x
. Tính F e  F   1 . x 1 1 A. I . B. I 1. C. I . D. I e . 2 e
Câu 13. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f x 2  ? x 1
A. F x  x 1.
B. F x  4 x 1.
C. F x  2 x 1 .
D. F x 1  . x 1 x e
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số y f x 2  là: x e 1
A. I x  ln x C . B. x   ln  x I e e   1  C .
C. I x  ln x C . D. x  1 ln  x I e e   1  C .
Câu 15. Một nguyên hàm của hàm số 2
y x 1 x là: 1 1 2 2 x 2 3 x
A.  1 x 6 2 .
B.  1 x 3 2 . C.  2 1 x  . D.  2 1 x  . 3 3 2 2 dx
Câu 16. Tìm nguyên hàm I   . 1 xe A.    ln 1 x I x
e C . B.   ln 1 x I x
e C . C.   ln 1 x I x
e C . D.   ln 1 x I x
e C . 6 8 7 Câu 17. Cho 2x
 3x2 dx A3x2  B3x2 C với A , B  và C . Giá trị của biểu
thức 12A  7B bằng: 23 241 52 7 A. . B. . C. . D. . 252 252 9 9 13
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH x x
Câu 18. Tìm họ nguyên hàm của hàm số: f x 3sin 2cos  dx  .
3cos x  2sin x A. f
 xdx  ln 3sin x 2cos x C . B. f
 xdx  ln 3cos x  2sin x C . C. f
 xdx  ln 3cos x  2sin x C . D. f
 xdx  ln 3
 cos x  2sin x C . x  3
Câu 19. Khi tính nguyên hàm dx
, bằng cách đặt u x 1 ta được nguyên hàm nào? x  1 A.   2
2 u  4du . B.  2 u   3du. C. u   2 2
u  4du . D.  2
u  4du . dx
Câu 20. Kết quả của phép tính  bằng: x e 2. x e  1 1 x e 1 x e 1 A. ln  C ln  C 3 x e  . B. 2 x e  . 2 1 x e 1
C. ln  x  2 x e e   1  C . D. ln  C . 3 x e  2 Bảng đáp án 1.D 2.D 3.A 4.B 5.C 6.D 7.A 8.A 9.D 10.C 11.C 12.A 13.B 14.D 15.B 16.D 17.D 18.B 19.A 20.A Hướng dẫn giải ln Câu 1. Tìm d
x x có kết quả là. x 2 x 2 x 1
A. ln ln x C . B. ln  C . C. ln x   1  C . D. 2 ln x C . 2 2 2 Lời giải Chọn D 2 ln x ln x Ta có dx  ln d x ln x     C . x 2 1 Câu 2. Nguyên hàm dx  bằng. 1 x
A. 2 x  2ln | x 1| C  .
B. 2 x C .
C. 2ln | x 1| C  .
D. 2 x  2ln | x 1 | C  . Lời giải Chọn D Đặt 2
x t x t  dx  2tdt . 2t  2  dt  2 
dt  2t  2 ln 1 t C  2 x  2 ln | x 1| C    . 1 t  1 t Câu 3.
Cho hàm số F x 2  x x  2dx  . Biết F   2 2 
, tính F  7. 3 23 40 A. 7 . B. 11. C. . D. . 6 3 Lời giải Chọn A 14
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 1 1
Ta có: F x 2  x x  2dx  2  x  2d 
 2x 2   x 23 2  C 2 3 Mà F   2 2  8 2
  C   C  2  3 3 3
Vậy F  7  92  7 .   Câu 4.
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số   2 e x f x  và F   3 0  . Giá trị 1 F   là 2  2  1 1 1 1 A. e  2 . B. 2e 1. C. e 1 . D. e  . 2 2 2 2 Lời giải Chọn B x 1 Ta có:       2 2 d  e d  e x F x f x x xC  . 2  
Theo giả thiết: F   3 0   C 1. Vậy 1 F  2e 1   . 2  2   1  Câu 5. Tính nguyên hàm dx   .  2x  3  1 1
A. 2 ln 2x  3  C . B.
ln 2x  3  C .
C. ln 2x  3  C . D. ln 2x   3  C . 2 2 Lời giải Chọn B  1  1  1  1 Ta có: dx  d   
 2x  3  ln 2x  3  C .  2x  3  2  2x  3  2 Câu 6.
Xét I x x   5 3 4 4
3 dx . Bằng cách đặt 4
u  4x  3 , khẳng định nào sau đây đúng. 1 1 1 A. 5 I u du  . B. 5 I u du  . C. 5 I u du  . D. 5 I u du  . 4 12 16 Lời giải Chọn C du 1 Ta có 4 3 3
u  4x  3  du  16x dx x dx
; Suy ra: I x  4x 35 3 4 5 dx u du  . 16 16 Câu 7.
Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 3
x 4  x là: 2 1 A. 4 x 3 3  C . B. 3
2 4  x C . C. 4 x 3 3  C . D.   3 3 2 4 xC . 9 9 Lời giải Chọn A 1 1 1 1 2 Ta có 2 3 x 4  x dx  3  4  x d   3 4  x    3 4  x  d 3 2
4  x   . 4  x 3 3 2  C 3 3 3 3 2  4 x 3 3  C . 9  x  210 Câu 8. Nguyên hàm   bằng. x   dx 12 1 15
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 11 11 1  x  2  1  x  2  A.    C    C 33  x 1  .
B. 11 x 1  . 11 11 1  x  2  1  x  2  C.    C     C 3  x 1  .
D. 11 x 1  . Lời giải Chọn A  10 x  210  x  2  dx
Biến đổi I    =   . . 2 x   dx 12 1
x 1   x   1  Đặt x 2 3 t   dt  dx . x 1  x  2 1 11 1  x  2  Do đó 1 1 10 I t dt  = 11 t C =    C 3 33 33  x 1  . Câu 9. Nguyên hàm của hàm số 3 f (x)
sin x. cos x là: 1 1 3 3 A. cos x C B. sin x C 4 4 1 1 4 4 C. sin x C D. sin x cosx C 4 4 Lời giải Chọn C
Sử dụng casio: đạo hàm của đáp án tại 3 trừ hàm dưới dấu tích phân tại 3 bằng 0 thì chọn đáp án.   
Câu 10. Nguyên hàm F x của hàm số f x 2 3  sin 2 .
x cos 2x thỏa F  0   là  4  1 1 4 1 1 1
A. F x 3 5  sin 2x  sin 2x  .
B. F x 3 5  sin 2x  sin 2x  . 6 10 15 6 10 15 1 1 1 1 1 1
C. F x 3 5  sin 2x  sin 2x  .
D. F x 3 5  sin 2x  sin 2x  . 6 10 15 6 10 15 Lời giải Chọn D
Đặt t  sin 2x  dt  1 2.cos 2 d x x  dt  cos 2 d x x . 2 Ta có: 1 1 1 1 F x 2 3  sin 2 . x cos 2 d x x  2  t .   2
1 t dt   2 4
t t dt 3 5  t t C 2 2 6 10 1 1 3 5  sin 2x  sin 2x C . 6 10    1  1  F  0   3 5  sin  sin  C  1 0  C   .  4  6 2 10 2 15
Vậy F x 1 1 1 3 5  sin 2x  sin 2x  . 6 10 15 x 1
Câu 11. Nếu F x    dx  thì: 2 x  2x  3 16
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH x 1 1
A. F x  ln  C .
B. F x  ln  2
x  2x  3  C . 2 x  2x  3 2 1
C. F x 2
x  2x  3  C .
D. F x 2 
x  2x  3  C . 2 Lời giải Chọn C Đặt 2 2 2
t x  2x  3  t x  2x  3  2 d
t t  2 x  
1 dx  x   1 dx  d t t . x 1 dx tdt
Do đó F x   2  
t C x  2x  3  C   . 2  2  3 t x x
Câu 12. Cho F x là nguyên hàm của hàm số ln x f x . Tính F e F 1 x 1 1 A. I . B. I 1. C. I . D. I e . 2 e Lời giải Chọn A Đặt dx t ln x dt . x 2 2 ln x t ln x 1 dx d t t C C F x C F e F 1 . x 2 2 2
Câu 13. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f x 2  ? x 1
A. F x  x 1.
B. F x  4 x 1.
C. F x  2 x 1 .
D. F x 1  . x 1 Lời giải Chọn B 2 d x 1
Ta có: F x    dx  4
 4 x 1  C   . x 1 2 x 1 2
Họ nguyên hàm của hàm số đã cho là
dx  4 x 1  C
, nên hàm số đã cho có một x 1
nguyên hàm là hàm F x  4 x 1 . x e
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số y f x 2  là: x e 1
A. I x  ln x C . B. x   ln  x I e e   1  C .
C. I x  ln x C . D. x  1 ln  x I e e   1  C . Lời giải Chọn D 2 x x e e I  d x x e dx   . x e 1 x e 1 Đặt x  1 x   1 d x t e e t
t e dx . 17
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH t 1  1  Ta có I  dt  1
dt t  ln t C    . 1  t
Trở lại biến cũ ta được x  1 ln  x I e e   1  C .
Câu 15. Một nguyên hàm của hàm số 2
y x 1 x là: 1 1 2 2 x 2 3 x
A.  1 x 6 2 .
B.  1 x 3 2 . C.  2 1 x  . D.  2 1 x  . 3 3 2 2 Lời giải Chọn B Đặt 2 2 2 t
x 1  t x 1  tdt xdx .  tx 13 2 3 2 2
x x 1dx t dt   C   C   . 3 3 dx
Câu 16. Tìm nguyên hàm I   . 1 xe A.    ln 1 x I x
e C . B.   ln 1 x I x
e C . C.   ln 1 x I x
e C . D.   ln 1 x I xe C . Lời giải Chọn D x dx e dx I     . 1 x xe e 1 xe  Đặt x x
t e dt e dx . x e dx dt 1 1  I       
  ln t  ln t 1  C  ln x  ln x e e 1  C x e 1 xe t 1 t   t t 1   ln x x
e 1  C . 6 8 7 Câu 17. Cho 2x
 3x2 dx A3x2  B3x2 C với A , B  và C . Giá trị của biểu
thức 12A  7B bằng: 23 241 52 7 A. . B. . C. . D. . 252 252 9 9 Lời giải Chọn D  Đặt t t  3x  2 2  x  1  dt  dx . 3 3 2 t  2 2 8 7 2 t 4 t 1 8 4 7 Ta có: 6 .t dt    7 6
t +2t dt  .  .  C  .3x  2 
.3x  2  C . 3 3 9 9 8 9 7 36 63 1 4 1 4 7 Suy ra A  , B  , 12.  7.  . 36 63 36 63 9 x x
Câu 18. Tìm họ nguyên hàm của hàm số: f x 3sin 2cos  dx  .
3cos x  2sin x A. f
 xdx  ln 3sin x 2cos x C . B. f
 xdx  ln 3cos x  2sin x C . 18
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH C. f
 xdx  ln 3cos x  2sin x C . D. f
 xdx  ln 3
 cos x  2sin x C . Lời giải Chọn B
d 3cos x  2sin x Ta có: f  x   dx    ln 
3cos x  2sin xC .
3cos x  2sin x x  3
Câu 19. Khi tính nguyên hàm dx
, bằng cách đặt u x 1 ta được nguyên hàm nào? x  1 A.   2
2 u  4du . B.  2 u   3du. C. u   2 2
u  4du . D.  2 u  4du . Lời giải Chọn A
dx  2udu
Đặt u x 1 , u  0 nên 2
u x 1   . 2 x u 1  2   Khi đó x 3 u 1 3 dx   .2udu     2
2 u  4du . x 1 u dx
Câu 20. Kết quả của phép tính  bằng: x e 2. x e  1 1 x e 1 x e 1 A. ln  C ln  C 3 x e  . B. 2 x e  . 2 1 x e 1
C. ln  x  2 x e e   1  C . D. ln  C . 3 x e  2 19
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
_ Dạng 3. Từng Phần -Phương pháp:
_ Định lý. Cho hai hàm số u v liên tục trên đoạn a;b và có đạo hàm liên tục
trên đoạn a;b. Khi đó: d u v uv  d v . u   *
_ Tự luận. Để tính nguyên hàm f xdx
bằng từng phần ta làm như sau:
Bước 1. Chọn u, v sao cho f xdx udv (chú ý dv v'xdx ).
Sau đó tính v  dv
 và du u'.dx.
Bước 2. Thay vào công thức * và tính vdu  .
Chú ý : Cần phải lựa chọn u và dv hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân vdu
 dễ tính hơn udv
 . Ta thường gặp các dạng sau: x  
, trong đó P x là đa thức. Dạng 1. I P
 x sin dx   cos x u   Px  Với dạng này, ta đặt .  sin x  dv  dx     cos x
Dạng 2.     axb I P x e
dx , trong đó P x là đa thức. u
  Px
Với dạng này, ta đặt  . axb
dv e dx
Dạng 3. I P
 xlnmx ndx, trong đó Px là đa thức. u   ln  mx n
Với dạng này, ta đặt  . dv P  x dx
_ Casio: Cho f (x)dx F(x)  C 
. Tìm f (x) hoặc F(x) d . Nhấn shift ( f (X ))  F(X ) x X dx
. Nhấn phím Calc nhập X  2.5
. Nếu kết quả bằng 0 (gần bằng 0 ) thì đó là đáp án cần chọn .
Nguyên tắc chung để đặt u và dv : Tìm được v dễ dàng và . v du  tính được.
Nhấn mạnh: Thứ tự ưu tiên khi chọn đặt u : “Nhất lô, nhì đa, tam lượng, tứ mũ” (hàm
lôgarit, hàm đa thức, hàm lượng giác, hàm mũ). 20
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
_Bài tập minh họa: Câu 1.
Họ nguyên hàm của hàm số f x  x cos 2x là: x sin 2x cos 2x cos 2x A.   C .
B. x sin 2x   C . 2 4 2 cos 2x x sin 2x cos 2x
C. x sin 2x   C . D.   C . 2 2 4 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Máy tính cầm tay. I x cos 2 d x x  . du  dx u   x  Đặt    1 . dv  cos 2 d x x v  sin 2x  2 Khi đó 1 1 1 1 I x sin 2x  sin 2 d x x x sin 2x  cos 2x C  . 2 2 2 4 Câu 2.
Họ nguyên hàm của hàm số f x  x ln 2x là: 2 x  1  2 x A. ln 2x   C   . B. 2 x ln 2x   C . 2  2  2 2 x 2 x C.
ln2x  1C . D. 2
ln 2x x C . 2 2 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Máy tính cầm tay  1 du u   ln 2x   x Đặt    . 2 dv  d x x xv   2       2 2 x 1 x F x f x dx  .ln 2x  . dx  2 x 2 . 2 2 2 x x x  1   ln 2x   C  ln 2x   C   2 4 2  2  Câu 3.
Tìm nguyên hàm của hàm số   2  .e x f x x . 1 x 1 A. F x e2 x C . B. e2 2 x F x x 2 C . 2 2 1 x 1 C. F x e2 2 x C . D. e2x F x x 2 C . 2 2 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Máy tính cầm tay Ta có:   2  .e x F x x dx  . Đặt 21
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH du  dx u   x     1 2 x 2 dv e dx v  e x  2    F x 1 x 1 x 1 x 1 2 2 2  e x  e dx  e x   C    2 2 2  2 
_Bài tập áp dụng: (10 câu NB; 10 câu TH)
1. Nhận biết: (10 câu) Câu 1.
Nguyên hàm của hàm số f x  x sin x là:
A. x cos x  sin x C .
B. x sin x  cos x C .
C. x cos x  sin x C .
D. x cos x  sin x C . Câu 2. Kết quả của x
I xe dx  là: 2 x A. x x I
e e C . B. x x
I e xe C . 2 2 x C. x I
e C . D. x x
I xe e C . 2 Câu 3.
Tính F (x)  x sin 2xdx
. Chọn kết quả đúng? 1 1
A. F(x) 
(2x cos 2x  sin 2x)  C .
B. F(x)   (2x cos 2x  sin 2 )
x C . 4 4 1 1
C. F(x)   (2x cos 2x  sin 2x)  C .
D. F(x) 
(2x cos 2x  sin 2 )
x C . 4 4 Câu 4.
Nguyên hàm của hàm số       1 ex f x x A. ex xC .
B.   2 ex xC . C.    1 ex xC . D. 2 ex xC . Câu 5.
Họ các nguyên hàm của f x  x ln x là: 2 x 1 1 A. 2 ln x
x C. B. 2 2 x ln x x  . C 2 4 2 2 x 1 1 C. 2 ln x
x C.
D. x ln x x C. 2 4 2 Câu 6.
Tìm nguyên hàm của hàm số f x  x ln  x  2 . 2 2 x x  4x 2 2 x  4 x  4x A. f
 xdx  lnx2  C . B. f
 xdx  ln  x  2   C . 2 2 2 2 2 2 x x  4x 2 2 x  4 x  4x C. f
 xdx  lnx2  C . D. f
 xdx  ln  x  2   C . 2 4 2 4 Câu 7.
Cho hàm số y x sin 2 d x x
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:     3     3 A. y    . B. y    .  6  12  6  6         C. y    . D. y    .  6  12  6  24 22
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH Câu 8.
Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số   e x f x x  
. Tính F x biết F 0  1. A.    1e x F x x     2 . B.    1e x F x x     1. C.    1e x F x x      2 . D.    1e x F x x    1. Câu 9.
Tìm họ nguyên hàm F x của hàm số   2  .e x f x x . 1 A.   2  2e x F x
x  2C . B.   2  e x F x
x 2C . 2   1   x 1 x 1
C. F x 2  2e x   C   .
D. F x 2  e x   C   .  2  2  2 
Câu 10. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số    5    1 ex f x x
F 0 3. Tính F   1 . A. F   1  e  2 . B. F   1  11e  3 . C. F   1  e  3 . D. F   1  e  7 .
2. Thông hiểu: (10 câu)
Câu 11. Kết quả của ln d x x  là:
A. x ln x x C .
B. x ln x C .
C. x ln x x C .
D. x ln x x .
Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số f x  x ln x . 3 2 3 1 A.   2 d  3ln 2  f x x x x C . B.   2 d  3ln 2  f x x x x C . 9 9 3 2 3 2 C.   2 d  3ln 2  f x x x x C . D.   2 d  3ln  1  f x x x x C . 3 9
Câu 13. Biết x cos 2 d
x x ax sin 2x b cos 2x C
với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ? 1 1 1 1
A. ab   . B. ab  . C. ab  .
D. ab   . 4 8 4 8 Câu 14. Biết 2 x 2 x 2 d x xe x axe
be Ca, b 
. Tính tích ab . 1 1 1 1 A. ab  .
B. ab   . C. ab  .
D. ab   . 4 8 8 4 2 x
Câu 15. Biết I  3x   2
1 e dx a be với a,b là các số nguyên. Tính S a  . b 0
A. S  8 .
B. S  10 .
C. S  12 .
D. S  16 . Câu 16. Ta có 2 x    2 . d    x x e x x mx
n e C khi đó . m n bằng. A. 0 . B. 4 . C. 5 . D. 4 .
Câu 17. Nguyên hàm của hàm 2018   2  .e x f x x là: 1 1   x 1 A. 2 ( )  e x F x
x 2C . B. 2 F (x)  e x   C   . 2 2  2    x 1 C. 2 F (x)  2e x   C   . D. 2 ( )  2e x F x
x  2C .  2  23
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH Câu 18. Cho
    2    2ex F x ax bx c
là một nguyên hàm của hàm số     2    2 2018 3 1 e x f x x x trên khoảng  ;
  . Tính T a  2b  4c .
A. T  1011. B. T  3035  .
C. T  1007 . D. T  5053  . x 1
Câu 19. Biết   3 2 2 . d  x x e x   e
2x n  C, với , m n  . Khi đó tổng 2 2
S m n có giá trị m bằng A. 5 . B. 65 . C. 41 . D. 10 .
Câu 20. Tìm nguyên hàm sin xdx . A. x x   x x  sin d 2cos 2sin C . B. x x   x  sin d cos C . C. x x x  sin d cos C . D. x x x   1 sin d cos C . 2 x Bảng đáp án 1.A 2.D 3.C 4.A 5.C 6.D 7.C 8.C 9.D 10.D 11.C 12.B 13.B 14.B 15.C 16.B 17.B 18.B 19.B 20.A Hướng dẫn giải Câu 1.
Nguyên hàm của hàm số f x  x sin x
A. x cos x  sin x C .
B. x sin x  cos x C .
C. x cos x  sin x C .
D. x cos x  sin x C . Lời giải Chọn A Ta có: x sin d x x  . u   x du  dx Đặt    . dv  sin d x x
v  cos x Vậy x sin xdx
 x cos x  cos xdx
 xcos x  sin x C . Câu 2. Kết quả của x
I xe dx  là 2 x A. x x I
e e C . B. x x
I e xe C . 2 2 x C. x I
e C . D. x x
I xe e C . 2 Lời giải Chọn D
Cách 1: Sử dụng tích phân từng phần ta có x  d  d x x x   d x x I xe x x e xe
e x xe e C.    
Cách 2: Ta có    x x    x x x x I xe e C
e xe e xe . Câu 3.
Tính F (x)  x sin 2xdx
. Chọn kết quả đúng? 1 1
A. F(x) 
(2x cos 2x  sin 2x)  C .
B. F(x)   (2x cos 2x  sin 2 )
x C . 4 4 24
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 1 1
C. F(x)   (2x cos 2x  sin 2x)  C .
D. F(x) 
(2x cos 2x  sin 2 ) x C . 4 4 Lời giải Chọn C du  dx u   x  Đặt    1 , ta được dv  sin 2 d x x v   cos 2x  2 1 1 F (x)   x cos 2x  cos 2 d x x  1 1
  xcos 2x  sin 2x  1
C   (2x cos 2x  sin 2 )
x C . 2 2 2 4 4 Câu 4.
Nguyên hàm của hàm số       1 ex f x x A. ex xC .
B.   2 ex xC . C.    1 ex xC . D. 2 ex xC . Lời giải Chọn A
Xét   d    
1 exd     1 dex     1 ex  exd      1 ex  ex   ex f x x x x x x x x C xC . Câu 5.
Họ các nguyên hàm của f x  x ln x là: 2 x 1 1 2 x 1 1 A. 2 ln x
x C. B. 2 2 x ln x x  . C C. 2 ln x
x C. D. x ln x x C. 2 4 2 2 4 2 Lời giải: Chọn C  1 v x2 xdx dv  2 1 1 x 1 Đặ 2 t    . Suy ra 2 2 x ln d x x x ln x  d x x  ln x x C.   ln x u  1 2 2 2 4 du   x Câu 6.
Tìm nguyên hàm của hàm số f x  x ln  x  2 . 2 2 x x  4x 2 2 x  4 x  4x A. f
 xdx  lnx2  C . B. f
 xdx  ln  x  2   C . 2 2 2 2 2 2 x x  4x 2 2 x  4 x  4x C. f
 xdx  lnx2  C . D. f
 xdx  ln  x  2   C . 2 4 2 4 Lời giải Chọn D u
  ln Qx   
Đối với nguyên hàm dạng P
 xln Q
  x dx  ta đặt 
để tính theo phương pháp dv P  xdx nguyên hàm từng phần. Câu 7.
Cho hàm số y x sin 2 d x x
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:     3     3         A. y    . B. y    . C. y  . D. y  .      6  12  6  6  6  12  6  24 Lời giải Chọn C 25
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH         y x sin 2 d
x x y  x sin 2x ; y  sin 2.       .  6  6  6  12 Câu 8.
Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số   e x f x x  
. Tính F x biết F 0  1. A.    1e x F x x     2 . B.    1e x F x x     1. C.    1e x F x x      2 . D.    1e x F x x    1. Lời giải Chọn C u   x du  dx Đặt    .
dv  exdx
v  ex Do đó  
exd   ex  ex x x x dx  
  e x  e x x
C F  ; x C  . F 0  1 0 e  
C 1  C  2 . Vậy    1e x F x x      2 . Câu 9.
Tìm họ nguyên hàm F x của hàm số   2  .e x f x x . 1 A.   2  2e x F x
x  2C . B.   2  e x F x
x 2C . 2   1   x 1 x 1
C. F x 2  2e x   C   .
D. F x 2  e x   C   .  2  2  2  Lời giải Chọn D du  dx u   x  Đặt    1 2
v  e xdx 2 v  e x  2 1 1 1   x 1 x 1 1 x 1
F x  f  xdx 2 2  e  e x x dx  2 2  e  . e x xC 2  e x   C   . 2 2 2 2 2 2  2 
Câu 10. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số
   5  1ex f x x
F 0  3. Tính F   1 . A. F   1  e  2 . B. F   1  11e  3 . C. F   1  e  3 . D. F   1  e  7 . Lời giải Chọn D Ta có    5    1 ex F x x dx . u  5x 1 du  5dx Đặt    .
dv  exdxv  ex    5   1 ex  5ex F x x dx   5   1 ex  5ex x
C  5  4ex xC .
Mặt khác F 0  3  4
  C  3  C  7 .
    5  4ex F x x  7 . Vậy F   1  e  7 .
Câu 11. Kết quả của ln d x x  là
A. x ln x x C .
B. x ln x C .
C. x ln x x C .
D. x ln x x . Lời giải 26
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH Chọn C  1 u  ln x du  dx Đặt 1    x  ln d
x x  x ln x  . d
x x  x ln x  x    C . dv=dx  xv x
Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số f x  x ln x . 3 2 3 1 A.   2 d  3ln 2  f x x x x C . B.   2 d  3ln 2  f x x x x C . 9 9 3 2 3 2 C.   2 d  3ln 2  f x x x x C . D.   2 d  3ln  1  f x x x x C . 3 9 Lời giải Chọn B
I   f xdx x ln . x d  x . Đặt: 1 t x  dt  dx  2 d t t  dx 2 2 2
I  2 t ln t .dt  4 t ln t.d   t . 2 x  1 du  d   t u ln t  Đặt:    t . 2 3
dv t dtv t  3  1 1   1 1  2 3 2 3 3 3  I  2 t ln t t dt  2
t ln t t C  
t 3ln t   1      C  3 3   3 9  9 3 2 3 1 2
x 3ln x   1  C 2
x 3ln x  2  C . 9 9
Câu 13. Biết x cos 2 d
x x ax sin 2x b cos 2x C
với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ? 1 1 1 1
A. ab   . B. ab  . C. ab  . D. ab   . 4 8 4 8 Lời giải Chọn B du  dx u   x  Đặt    1 d v  cos 2 d x x v  sin 2x  2 Khi đó 1 1 x cos 2 d x x x sin 2x  sin 2 d x x   1 1
xsin 2x  cos 2x C 2 2 2 4 1  1 a  , b  . 2 4 Vậy 1 ab  . 8 Câu 14. Biết 2 x 2 x 2 d x xe x axe
be Ca, b 
. Tính tích ab . 1 1 1 1 A. ab  .
B. ab   . C. ab  . D. ab   . 4 8 8 4 Lời giải Chọn B 27
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH du  dx u   x  Đặt    1 2 x 2 dv e d x x v e  2 1 x 1 x 1 x 1 Suy ra: 2 2 2 d x xe x xee dx   2 2 x
xe e C 2 2 2 4 Vậy: 1 1 1 a  ; b  
ab   . 2 4 8 2 x
Câu 15. Biết I  3x   2
1 e dx a be với a,b là các số nguyên. Tính S a  . b 0
A. S  8 .
B. S  10 .
C. S  12 . D. S  16 . Lời giải Chọn C 2 x I  3x    2 1 e dx . 0 u   3x 1 du  3dx   Đặt   xx . 2 2
dv  e dx v  2e 2 2 x 2 x x
Ta có: I  23x   2 2 2 1 e
 6e dx 10e  2 12e
10e  2 12e 12 14  2e  . 0 0 0
Vậy a b 12 . Câu 16. Ta có 2 x    2 . d    x x e x x mx
n e C khi đó . m n bằng. A. 0 . B. 4 . C. 5 . D. 4 . Lời giải Chọn B 2 u   x du  2 d x x Đặt    . d x v e d x xv e 2 x 2  . d x   2 x x e x x e xe dx   . u   2x du  2dx Đặt    . d x v e d x xv e
 2 xd  2 x  2 xd  2 x  2 x xe x xe e x xe e C   . 2 x     2 . d  2  2 x x e x x x e C . Khi đó . m n  4  .
Câu 17. Nguyên hàm của hàm 2018   2  .e x f x x là: 1 1   x 1 A. 2 ( )  e x F x
x 2C . B. 2 F (x)  e x   C   . 2 2  2    x 1 C. 2 F (x)  2e x   C   . D. 2 ( )  2e x F x
x  2C .  2  Lời giải Chọn B 28
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH du  dx u   x  Đặt    1 . 2 x 2 dv  e dx v  e x  2  
Khi đó: F xx 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2 2 2 2 2 2  . x e dx  . x e  e dx  . x e  e  C  e x   C     . 2 2 2 4 2  2  Câu 18. Cho
    2    2ex F x ax bx c
là một nguyên hàm của hàm số     2    2 2018 3 1 e x f x x x trên khoảng  ;
  . Tính T a  2b  4c .
A. T  1011. B. T  3035  .
C. T  1007 . D. T  5053  . Lời giải Chọn B
    2    2ex F x ax bx c
là một nguyên hàm của hàm số     2    2 2018 3 1 e x f x x x trên khoảng   ;
  nên ta có: F x  f x , với mọi x ;   .   2   
   2x   2    2 2 2 2 2 e 2018 3 1 e x ax x b a c b x x
, với mọi x  ;   .     a 1009 2a  2018     2021
2b  2a  3   b    .  2  2  c b 1   2023 c    4     Vậy 2021 2023
T a  2b  4c  1009  2.   4.       3035  .  2   4   x 1
Câu 19. Biết   3 2 2 . d  x x e x   e
2x n  C, với , m n  . Khi đó tổng 2 2
S m n có giá trị m bằng: A. 5 . B. 65 . C. 41 . D. 10 . Lời giải Chọn B du  dx u   x  3  Đặt     1 2 x 2  dv e d x x v   e  2 Khi đó     1  x 1 x 1  x 1 2 2 3 . d    3 2  x x e x e xe dx  2   .  3 2  x e xe C 2 2 2 4 1  x 1 2   .2  6   2 1  x e x
C   e 2x  7C m  4;n  7 4 4 2 2
m n  65.
Câu 20. Tìm nguyên hàm sin xdx  .
A. sin xdx  2
 cos x  2sin x C  .
B. sin xdx   cos x C  . 1
C. sin xdx  cos x C  .
D. sin xdx  cos x C  . 2 x Lời giải 29
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH Chọn A
Đặt t x , ta có sin xdx  2t sin tdt   . u   2tdu  2dt Đặt  ta có  .
dv  sin tdt
v   costdt 2t sin tdt  2
t cost  2costdt   2t cost  2sin t C  2 
x cos x  2 sin x C   .
B I 2: TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN SỐ
_ Dạng 1. Đổi biến số dạng 1 -
Phương pháp: _
Định lí. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Giả sử hàm số u u(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ;
a b] và   u(x)  . Giả sử có thể viết f (x)  g(u(x))u '(x), x [ ; a ] b ,
với g liên tục trên đoạn [;  ]. Khi đó, ta có b b u (b) ' I
f (x)dx g(u(x))u (x)dx g(u)d . u    a a u (a) b
_Phương pháp. Để tính tích phân: I g
 xdx ta thực hiện các bước: a
. Bước 1. Biến đổi để chọn phép đặt t u x  dt u (  x)dx
. Bước 2. Thực hiện phép đổi cận:
 Với x a thì t u a .
 Với x b thì t u b . (Nhớ : đổi biến phải đổi cận) u (b)
. Bước 3. Đưa về dạng I f (t)dt
đơn giản và dễ tính hơn. u (a)
_Dấu hiệu nhận biết và cách tính tích phân Dấu hiệu Có thể đặt f xt f (x) Có (  )n ax b
t ax b f (x) a
t f (x) dxln x
t  ln x hoặc biểu thức chứa ln x xx e dx x
t e hoặc biểu thức chứa x e Có sin xdx t  cos x Có cos xdx t  sin xdx dxt  tan x 2 cos x dxt  cot x 2 sin x 30
Fb: T hayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
_Bài tập minh họa: 1 Câu 1. Tính tích phân 2 4
I x(1 x ) dx: 0 16 31 1 1 A. I  . B. I  . C. I  . D. I   . 5 10 10 10 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B
Để tính giá trị 1 tích phân xác định bằng máy tính  Đặt 2
t  1 x dt  2xdx . 570ES.
Đổi cận: x  0  t 1;
. Bước 1. Sử dụng lệnh để màn hình máy tính cầm
x  1 t  2 tay hiện: 2 4 5 t t 2 31  Nên I dt    . 2 10 1 10 1
. Bước 2. Nhập hàm số f(x)
. Bước 3. Nhập cận
. Bước 4. Ấn phím = 2 Câu 2. Tính tích phân 2
I  2x x 1dx  bằng cách đặt 2
u x 1, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 2 3 2 1 A. I  2 udu  . B. I udu  . C. I udu  . D. I udu  . 2 0 1 0 1 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C
+ Tính tích phân I bằng MTCT. Đặt 2
u x 1 du  2xdx .
+ Tính tích phân từng đáp án A, B, C, D.
Đổi cận x 1 u  0 ; x  2  u  3
+ Đối chiếu kết quả, chọn đáp án C. 3  Nên I udu  . 0  Câu 3. Tính tích phân 3 I  cos . x sin d x x  . 0 1 1 A. 4 I    . B. 4 I    . C. I  0 . D. I   . 4 4 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C
 Sử dụng máy tính, tính tích phân hàm lượng giác
Đặt t  cos x dt  sin xdx d
t  sin xdx
phải chuyển về đơn vị radian.
Đổi cận: với x  0  t 1;
với x    t  1  . 1  t 1 1  3 3  4 1 1 4 4
Vậy I   t dt t dt     0   . 4 4 4 1 1  1  31
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
_Bài tập áp dụng: (10 câu NB; 10 câu TH)
1. Nhận biết: (10 câu) 1 Câu 1. Tính tích phân 2 5 I
(x x  2) (2x 1)dx
chọn cách đổi biến hợp lí nhất. 0 A. 2 5
t  (x x) dx .
B. t  2x 1. C. 2 5
t  (x x) (2x 1) . D. 2
t x x  2 . 1 Câu 2. Tính tích phân 5 3 4 2 I
x x 1(5x  3x )dx
chọn cách đổi biến hợp lí nhất. 0 A. 5 3
t  (x x )dx . B. 4 2
t  5x  3x . C. 5 3 t x x 1 . D. 5 3 t
x x dx . 3 2 1 4x  3x Câu 3.
Tính tích phân I  dx
chọn cách đổi biến hợp lí nhất. 4 3 0 x x  2 1 3 2 4x  3x A. t  . B. 3 2
t  4x  3x . C. t  . D. 4 3
t x x  2 . 4 3 x x  2 4 3 x x  2 e 1 Câu 4. Tính tích phân 5 I  ln d x x
chọn cách đổi biến hợp lí nhất. 1 x 1 dx A. t  .
B. t  ln x . C. 5 t  ln x . D. t  . x x 1 2 Câu 5. Tính tích phân x x I e (2x 1)dx
chọn cách đổi biến hợp lí nhất. 0 2 A. 2
t x  3x 1 .
B. t  2x 1. C. 2
t x x . D. x x t e (2x 1) . 3  1 x x Câu 6. Tính tích phân 2 I  3 (3x 1)dx
chọn cách đổi biến hợp lí nhất. 0 3 A. 3 2
t x  3x . B. 2
t  3x x . C. 3
t x x . D. x x 2 t  3 (3x 1) . Câu 7. Tính tích phân 6 2 I  sin x cos d x x
chọn cách đổi biến hợp lí nhất. 0 A. 6 t  sin x .
B. t  sin x .
C. t  cos x . D. 6 t  sin . x cos x .  Câu 8. Tính tích phân 6 2 I  cos . x sin d x x
chọn cách đổi biến hợp lí nhất. 0 A. 6 t  os c x .
B. t  sin x .
C. t  cos x . D. 6 t  o c s . x sin x .  1 Câu 9. Tính tích phân 6 4 I  tan . x dx
chọn cách đổi biến hợp lí nhất. 2 0 cos x A. 6 t  tan x .
B. t  tan x .
C. t  cos x . D. 2 t  cos x .  1
Câu 10. Tính tích phân 6 4 I  cot . x dx  
chọn cách đổi biến hợp lí nhất. 2 sin x 6 A. 6
t  cot x .
B. t  sin x .
C. t  cot x . D. 2
t  sin x .
2. Thông hiểu: (10 câu) 2 x 1 a Câu 11. Tích phân dx   ln
. Khi đó a b bằng: 2 x  3 2 b 0 A. 6. B. 8. C. 9. D. 10. 32
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 1
Câu 12. Cho tích phân 3 1 xdx  , với cách đặt 3
t  1 x thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào 0 sau đây? 1 1 1 1 A. 3 d t t  . B. 3 t dt  . C. 2 3 t dt  . D. 3 3 t dt  . 0 0 0 0 1 x
Câu 13. Cho I  dx  ,với cách đặt 2 t
x 1 thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào sau 2  0 x 1 đây? 2 2 1 2 2 A. tdt  . B. 2 t dt  . C. 2 t dt  . D. dt  . 2 0 0 0 1  Câu 14. Tích phân 2 cos . x sin x dx  bằng 0 3 2 2 3 A.  . B. . C.  . D. . 2 3 3 2  1 2
Câu 15. Cho f là hàm số liên tục thỏa f
 xdx  7 . Tính I  cos .xf
sin xdx . 0 0 A. 1. B. 9 . C. 3 . D. 7 . 4 2 Câu 16. Cho
f (x)dx  2018 
. Tính tích phân I   f (2x)  f (4  2x)dx 0 0 A. I  0 . B. I  2018 . C. I  4036 . D. I  1009 . 4 2
Câu 17. Cho tích phân I f
 xdx  32. Tính tích phân J f
 2xd .x 0 0 A. J  32. B. J  64. C. J  8. D. J  16. 1  2 ae b Câu 18. Cho 1 x I xe dx  .Biếtrằng I
. Khiđó, a b bằng: 2 0 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 4 . e ln x
Câu 19. Với cách đổi biến u  1 3ln x thì tích phân dx  trở thành: x 1 3ln x 1 2 2 2 2 2 2 2 2 u 1 A.  2u   1du . B.  2u   1du . C. 2  2 u   1du. D. du  . 3 9 9 u 1 1 1 1 e 1 3ln x
Câu 20. Tính tích phân I  dx
bằng cách đặt t  1 3ln x , mệnh đề nào dưới đây sai? x 1 2 2 2 2 2 2 14 A. 3 I t . B. I tdt  . C. 2 I t dt  . D. I  . 9 1 3 3 9 1 1 Bảng đáp án 1.D 2.C 3.D 4.B 5.C 6.C 7.B 8.C 9.B 10.C 33
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 11.D 12.D 13.A 14.B 15.D 16.B 17.A 18.C 19.B 20.B
Hướng dẫn giải( phần TH) 2 x 1 a Câu 11. Tích phân dx   ln
khi đó a b bằng 2 x  3 2 b 0 A. 6. B. 8. C. 9. D. 10. Lời giải Chọn D Đặt 2
t x  3  dt  2xdx .
Đổi cận x  0  t  3 ; x  2  t  7 7 dt 1 7 Nên I   ln  2t 2 3 3 1
Câu 12. Cho tích phân 3 1 xdx  , với cách đặt 3
t  1 x thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào 0 sau đây? 1 1 1 1 A. 3 d t t  . B. 3 t dt  . C. 2 3 t dt  . D. 3 3 t dt  . 0 0 0 0 Lời giải Chọn D Đặt 3 3 2
t  1 x t  (1 x)  3t  dx .
Đổi cận x  0  t 1; x 1 t  0 0 1 Nên 2 3
I   t.3t dt  3t dt   1 0 1 x
Câu 13. Cho I dx  ,với cách đặt 2 t
x 1 thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào sau 2  0 x 1 đây? 2 2 1 2 2 A. tdt  . B. 2 t dt  . C. 2 t dt  . D. dt  . 2 0 0 0 1 Lời giải Chọn D Đặt 2 2 2 t
x 1  t x 1  tdt xdx .
Đổi cận x  0  t 1; x 1 t  2 2 2 t Nên I dt dt   . t 1 1  Câu 14. Tích phân 2 cos . x sin x dx  bằng 0 3 2 2 3 A.  . B. . C.  . D. . 2 3 3 2 Lời giải Chọn B 34
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
Đặt t  cos x tdt  sin . x dx .
Đổi cận: x  0  t 1, x    t  1  . 1 Khi đó: 2 2 I t dt   . 3 1   1 2
Câu 15. Cho f là hàm số liên tục thỏa f
 xdx  7 . Tính I  cos .xf
sin xdx . 0 0 A. 1. B. 9 . C. 3 . D. 7 . Lời giải Chọn D
Đặt t  sin x dt  cos . x dx
Đổi cận x  0  t  0 ; x   t 1 2 1
Khi đó: I f (t) dt  7  . 0 4 2 Câu 16. Cho
f (x)dx  2018 
. Tính tích phân I   f (2x)  f (4  2x)dx . 0 0 A. I  0 . B. I  2018 . C. I  4036 . D. I  1009 . Lời giải Chọn B 2 4 2 xt 1 Ta có
f (2x)dx f (t)dt   . 2 0 0 2 0 4 42 xt 1 1
f (4  2x)dx   f (t)dt  f (t)dt    2 2 0 4 0 2 4 4
Suy ra I   f (2x)  f (4  2x)dx f (t)dt  f (x)dx 2018   . 0 0 0 4 2
Câu 17. Cho tích phân I f
 xdx  32. Tính tích phân J f
 2xd .x 0 0 A. J  32. B. J  64. C. J  8. D. J  16. Lời giải Chọn D Đặt dt
t  2x  dt  2dx   d . x 2
Đổi cận: x  0  t  0; x  2  t  4. 2 4 4 J f   x 1 x f  t 1 t f  t 1 2 d d dt I  16. 2 2 2 0 0 0 1  2 ae b Câu 18. Cho 1 x I xe dx  . Biết rằng I
. Khi đó, a b bằng: 2 0 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 4 . Lời giải 35
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH Chọn C Đặt 2
t  1 x  dt  2  d x x .
Đổi cận: x  0  t 1; x 1 t  0. 0 1 1 e t 1 t 1 I   e dt  e dt    . 2 2 2 1 0 e ln x
Câu 19. Với cách đổi biến u  1 3ln x thì tích phân dx  trở thành: x 1 3ln x 1 2 2 2 2 2 2 2 2 u 1 A.  2u   1du . B.  2u   1du . C. 2  2 u   1du. D. du  . 3 9 9 u 1 1 1 1 Lời giải Chọn B Đặt 1 2u 2
u  1 3ln x u  1 3ln x  dx  .du x 3
x 1 u 1 Đổi cận: 
x e u  2  2 2 u   2 1 Khi đó 2u 2 I  . .dt  .  2 u    1.du u .3 3 9 1 1 e 1 3ln x
Câu 20. Tính tích phân I  dx
bằng cách đặt t  1 3ln x , mệnh đề nào dưới đây sai? x 1 2 2 2 2 2 2 14 A. 3 I t . B. I tdt  . C. 2 I t dt  . D. I  . 9 1 3 3 9 1 1 Lời giải Chọn C Đặt 1 2t 2
t  1 3ln x t  1 3ln x  dx  .dt x 3
x 1 t 1 Đổi cận:  .
x e t  2 2 2 Khi đó 2t 2 14 2 I t. .dt  . t .dt    . 3 3 9 1 1
_ Dạng 2. Đổi biến số dạng 2 b_ Ph
ương pháp: Để tính tích phân: I f
 xdx , mà biểu thức dưới dấu tích phân có dạng a     1. 2 2
a x : đặt x |
a | sin t; t   ;    2 2       : đặt | a |    2. 2 2 x a x ; t ; \ {0}   sin t  2 2      3. 2 2
x a : x a tan t; t   ;    2 2  a x  4.
hoặc a x : đặt x  . a cos 2t a x a x 36
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
_Bài tập minh họa: 1 Câu 1. Tính tích phân sau: 2 I  1 x dx  . 0   A. . B. 1. C. 0 D.  . 4 4 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
. Bước 1. Sử dụng lệnh để màn
Đặt x  sin t ta có dx  costdt.
hình máy tính cầm tay hiện: 
Đổi cận: x  0  t  0; x 1 t  . 2 Vậy   1 2 2  1 cos2t
. Bước 2. Nhập hàm số f(x) 2 2 I
1 x dx  | cos t |cos tdt  cos tdt    2  dt  .  0 2 4
. Bước 3. Nhập cận 0 0 0
. Bước 4. Ấn phím = 1 dx Câu 2.
Tính tích phân sau: I   . 2 1 x 0     3 A. . B. . C. . D.  . 4 12 6 6 4 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
. Bước 1. Sử dụng lệnh để màn
Đặt x  tan t, ta có dx   2
1 tan t dt .
hình máy tính cầm tay hiện
x  0  t  0  Đổi cận:   .
x  1  t   4
. Bước 2. Nhập hàm số f(x) 1 4   Vậy dx 4 I
dt t |  .  
. Bước 3. Nhập cận 2 0 1 x 4 0 0
. Bước 4. Ấn phím = 5 dx Câu 3.
Khi đổi biến x  5 tant thì tích phân I  
trở thành tích phân nào sau đây? 2 x  5 0     4 4 5 6 6 1 A. I  5dt.  B. I  dt.  C. I  5tdt.  D. I  dt.  5 t 0 0 0 0 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Đặt 2
x  5 tan t  dx  5(1 tan t)dt
+ Tính tích phân I bằng mt. Đổi cận.
+ Tính tích phân từng đáp án A,B,C,D. 
+ Đối chiếu kết quả, chọn đáp án C.
x  5  t
; x  0  t  0 4 I trở thành 37
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH    5  2 1 tan t dt 5  2 4 4 1 tan t  4 dt 5dt   .    2 2 5 tan t  5 5(tan t 1) 5 0 0 0
_Bài tập áp dụng: (10 câu NB; 10 câu TH)
1. Nhận biết:(10 câu) 1 dx Câu 1.
Tính tích phân I  
chọn cách đổi biến hợp lí nhất: 2 x  3 0 A. 2 t x  3 .
B. x  3 tan t .
C. t  3 sin x . D. 2 x t  3 . 4 dx Câu 2.
Tính tích phân I  
chọn cách đổi biến hợp lí nhất: 2 x 16 0 A. 2 t x 16 .
B. t  4sin x .
C. x  4 tan t . D. 2 x t  4 . 5 dx Câu 3.
Tính tích phân I  
chọn cách đổi biến hợp lí nhất: 2 x  25 0 A. 2 t x  25. B. 2 x t  5 .
C. t  5sin x .
D. x  5 tan t . 7 dx Câu 4.
Tính tích phân I  
chọn cách đổi biến hợp lí nhất: 2 x  7 0 A. 2 t x  7 .
B. x  7 tan t .
C. t  7sin x . D. 2 x t  7 . 2 dx Câu 5.
Tính tích phân I  
chọn cách đổi biến hợp lí nhất: 2 4  x 0 A. 2 t  4  x .
B. x  4 tan t .
C. t  4sin x . D. 2 x t  4 . 2 Câu 6. Tính tích phân 2 I  4  x dx, 
chọn cách đổi biến hợp lí nhất: 0
A. x  2 tan t . B. 2 t  4  x .
C. x  2sin t .
D. t  2sin x . 3 Câu 7. Tính tích phân 2 I  9  x dx
chọn cách đổi biến hợp lí nhất: 0
A. x  3cos t . B. 2 t  9  x .
C. x  3tan t .
D. t  3tan x . 5 Câu 8. Tính tích phân 2 I  25  x dx
chọn cách đổi biến hợp lí nhất: 0 A. 2
t  25  x .
B. x  5cos t .
C. x  5 tan t .
D. t  5 tan x . 4 Câu 9. Tích phân 2 16  x dx
chọn cách đổi biến hợp lí nhất: 0 A. 2
t  16  x .
B. x  4 tan t .
C. t  4sin x .
D. x  4cost . 3 Câu 10. Tích phân 2 3  x dx
chọn cách đổi biến hợp lí nhất: 0 A. 2 t  3  x
B. x  2 cost
C. x  3 tan t
D. t  3tan x 38
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
2. Thông hiểu: (10 câu) 8
Câu 11. Đổi biến số x  4sin t của tích phân 2 16  x dx  ta được: 0   4 4 A. 2 I  1  6 cos d t t  .
B. I  8 1 cos 2tdt . 0 0   4 4 C. 2 I  16 sin d t t  .
D. I  8 1 cos 2tdt . 0 0 1 Câu 12. Tích phân 2 1 x dx  bằng: 0     2 2 2 2 A. 2  sin t.dx  . B. 2 sin t.dt  . C. 2  cos t.dt  . D. 2 cos t.dt  . 0 0 0 0 1 dx
Câu 13. Đổi biến x  2sin t tích phân  trở thành: 2  0 4 x     6 6 6 1 3 A. tdt  . B. dt  . C. dt  . D. dt  t 0 0 0 0 3 dx
Câu 14. Khi đổi biến x  3tan t thì tích phân I  
trở thành tích phân nào sau đây? 2 x  9 0     4 4 1 4 4 A. 3dtB. dtC. 3dtD. 3dt  3 0 0 0 0 3 5 dx
Câu 15. Tích phân  bằng: 9 2 3  x 5 25     4 3 4 5 4 3 4 5 A. dt  . B. dt  . C. dt  . D. dt  . 5  3  5  3  6 6 6 6 a 2 dx
Câu 16. Tích phân 
với a  0 bằng: 2 2  0 a x     4 3 6 12 A. dt  . B. dt  . C. dt  . D. dt  . 0 0 0 0 a
Câu 17. Tích phân: I = 2 2 a x dx
với a > 0 bằng: 0 4 a  4 a  4 a  4 a A. . B. . C. . D. . 8 16 4 32 39
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 3
Câu 18. Tích phân: I = 2 9  x dx  bằng: 0 81 81 4 81  81 A. . B. . C. . D. . 8 4 16 32 4
Câu 19. Tích phân: I = 2 16  x dx  bằng: 0 A. 32 . B. 64 . C. 16 . D. 8 . 5
Câu 20. Tích phân: I = 2 25  x dx  bằng: 0 A. 32 . B. 64 . C. 16 . D. 8 . Bảng đáp án 1.B 2.C 3.D 4.B 5.B 6.C 7.A 8.B 9.D 10.B 11.B 12.C 13.A 14.B 15.A 16.A 17.B 18.C 19.B 20.B
Hướng dẫn giải( phần TH) 8
Câu 11. Đổi biến số x  4sin t của tích phân 2 16  x dx  ta được: 0   4 4 A. 2 I  1  6 cos d t t.
B. I  8 1 cos 2tdt . 0 0   4 4 C. 2 I  16 sin d t t.
D. I  8 1 cos 2tdt . 0 0 Lời giải Chọn B
Đặt x  4sin t ta có dx  4costdt. 
Đổi cận: x  0  t  0; x  8  t  . 4   8 4 4  Vậy : 2 2 4 I
1 x dx  16 | cos t |cos tdt  16 cos tdt  8 (1 cos 2t)dt.     0 0 0 0 1 Câu 12. Tích phân 2 1 x dx  bằng 0     2 2 2 2 A. 2  sin t.dx  . B. 2 sin t.dt  . C. 2  cos t.dt  . D. 2 cos t.dt  . 0 0 0 0 Lời giải Chọn D
Đặt x  sin t ta có dx  costdt. 
Đổi cận: x  0  t  0; x 1 t  . 2 40
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH   1 2 2 Vậy 2 2 I
1 x dx  | cos t |cos tdt  cos tdt.    0 0 0 1 dx
Câu 13. Đổi biến x  2s n i t tích phân  trở thành: 2  0 4 x     6 6 6 1 3 A. tdt  . B. dt  . C. dt  . D. dt  t 0 0 0 0 Lời giải Chọn B
Đặt x  2sin t ta có dx  2costdt. 
Đổi cận: x  0  t  0; x 1 t  . 6   1 6 6 Vậy: dx 2 cos t I dx dt dt    2 2   0 4 x 0 4 4sin t 0 3 dx
Câu 14. Khi đổi biến x  3tan t thì tích phân I  
trở thành tích phân nào sau đây? 2 x  9 0     4 4 1 4 4 A. 3dtB. dtC. 3dtD. 3dt  3 0 0 0 0 Lời giải Chọn B     Đặt x     x     2 3 tan t, t ; d 3 1 tan t dt  2 2  
Đổi cận: x  0  t  0 ; x  3  t  . 4   4 4 1 1 Suy ra: I  .3   2 1 tan t dt  dt  . 2  9  9 tan t 3 0 0 41
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
B I 3: TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN sin ax     _ Dạng 1. f
 x cosax dx   . axe    - Phương pháp: u
  f x
du f 'x dx         Đặt: sin ax sin ax       
dv  cos ax dx v  cos ax dx      .   ax    ax ee       
_Bài tập minh họa: 2 Câu 1.
Tính tích phân   x I xe dx . 1 A. 2 I e . B. 2 I  e .
C. I e . D. 2
I  3e  2e . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A - Tính tích phân u xdu dx Đặt    dv x e dxv x e 2 2 x x 2 x 2 x 2
I xe dx xe
e dx  2e e e   1 1
- Lưu kết quả bằng biến A 1 1 . 2
 2e e   2 e e 2  e
- Kiểm tra các đáp án: A đúng 1 Câu 2. Tính tích phân 2  (  2) x I x e dx  . 0 2 5  3e 2 5  3e 2 5  3e 2 5  3e A. I  . B. I  . C. I  . D. I  . 4 4 4 4 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Tính tích phân: 42
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH du dx u   x  2   Đặt    1 (chọn C  0 ) 2 x 2 xdv e dx v e  2 1 1 2 1  e x 1 x 5 3 2 2
I  (x  2) ee dx   .
- Lưu kết quả bằng biến B 2 2 4 0 0
- Kiểm tra các đáp án: B đúng Câu 3.
Tích phân 3x  2 2
cos x dx bằng: 0 3 3 1 1 A. 2   . B. 2   . C. 2   . D. 2   . 4 4 4 4 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Tinh tích phân: 
Đặt I  3x  2 2
cos x dx . Ta có: 0  1
 3x  21cos2xdx 2 0   1   
x   x   x   1 3 2 d 3
2 cos 2x dx   I I . 1 2 
- Lưu kết quả bằng biến C 2 2 0 0     3  3 I  3x  2 dx   2 2 x  2x    2   . 1    2  2 0 0  I
3x  2 cos 2x dx
. Dùng tích phân từng phần 2   0 du  3dx
Kiểm tra các đáp án: B đúng u   3x  2  Đặt    1 .
dv  cos 2x dx v  sin 2x  2 Khi đó   1 3 I
3x  2 sin 2x  sin 2x dx 2   2 2 0 0  3
 0  cos 2x  0 . 4 0   Vậy 1 3 3 2 2 I    2      . 2  2  4 43
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
_Bài tập áp dụng: (10 câu NB; 10 câu TH)
1. Nhận biết:(10 câu)  4 Câu 1.
Cho tích phân I   x    1 sin 2 d x .
x Tìm đẳng thức đúng? 0    1
A. I    x   4 1 cos2x  cos2 d x x  .
B. I    x   4 4 1 cos2x  cos2 d x x  . 2 0 0 0     1 1
C. I    x   4 4 1 cos2x  cos2 d x x  .
D. I    x   4 4 1 cos2x  cos2 d x x  . 2 2 0 0 0 0  2 Câu 2.
Tính tích phân I  2x    1 cos xdx . 0 A.   2 . B.   3 . C.  1 . D.   4 .  4 Câu 3.
Giá trị của I x cos 2xdx  là: 0   1  1  1 A. . B. + . C. - . D. - . 8 8 4 4 4 8 4  6 Câu 4.
Tính tích phân 2  xsin3xdx bằng: 0 4 7 8 5 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 9  2 Câu 5.
Tính tích phân I   2 x  
1sin xdx bằng: 0  
A. I   1. B. I  1.
C. I  1 . D. I  1 . 2 2  2 Câu 6.
Tính tích phân I  (2x 1) sin 3xdx 0 5 5 5 5 A. B. C. D.  9 9 8 8  4 Câu 7.
Tính tích phân I  x(1 sin 2x)dx  4 0 2  1 2  2  2   1  3  3  A. 32 4 B. 32 4 C. 32 4 D. 32 4 2 Câu 8. Tính tích phân x I  (2x 1)e dx  8 1 44
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH A. 2 e e . B. 2 e e 1. C. 2 e e D. 2 e e 1. 1 Câu 9.
Tính tích phân I  x    3x 1 e dx 0 2 4  e 3 4  e 3 4  2e 3 4  e A. B. C. D. 9 9 9 9 1
Câu 10. Tính tích phân I   2x e  x x e dx 0 1 1 1 1 A. 2  B. 3  C. 1  D. 4  e e e e
2. Thông hiểu: (10 câu) 1
Câu 11. Tính tích phân 2 x I  (x 1)e dx  0 A. 2e  5 B. 2e  3 C. 2e 1 D. 2e  4 1
Câu 12. Tính tích phân I x   2x 3 e
x 1dx 0 1 1 1 1 1 1 1 1 A. 2 e  . B. 2 e C. 2 e D. 2 e  4 8 4 10 4 14 4 14 1 u  2x 1
Câu 13. Cho  2   1 x I x e dx . Đặt 
. Chọn khẳng định đúng. xdv e dx 0 1 1 1 1 A.  3 1 2 x I e e dx  . B.  3 1 2 x I e e dx  . C.  3  2 x I e e dx  . D.  3  2 x I e e dx  . 0 0 0 0 1
Câu 14. Biết tích phân    3 x x
e dx a be với ,
a b  . Tìm tổng a+b. 0
A. a b  1. .
B. a b  25. .
C. a b  4  3 . e .
D. a b  1  . e 4 2 . a e  . b e c
Câu 15. Cho biết tích phân 2
I x(2x  ln x)dx   với a, ,
b c là các ước nguyên của 4. 4 1
Tính tổng: a b c A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. 1 1
Câu 16. Cho x   1 f '(x) x
d  2 và 2 f (1)  f (0)  1. Tính f (x) x d  ?  0 0 A. I  1  . B. I  1. C. I  2  .
D. I  2 . 1 1
Câu 17. Cho 2x   1 f '(x) x
d  3 và 3 f (1)  f (0)  1 . Tính f (x) x d  ?  0 0 1 1 A. I  1  . B. I   . C. I  1. D. I  . 2 2 π
Câu 18. Tính J x sin x dx  . 0 45
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH π π A. π . B. π . C. . D. . 4 2 1
Câu 19. Biết (  2020) x x e dx  . a e  . b  Với , a b
. Tính T a b 0 A. T  1. B. T  2 . C. T  3. D. T  4 . 2 Câu 20. Tính  ex I x dx  . 1 A. 2 I  e . B. 2 I   e . C. 2 I  3e  2 e . D. I  e . Bảng đáp án 1.C 2.B 3.D 4.D 5.A 6.B 7.A 8.C 9.D 10.A 11.B 12.C 13.B 14.A 15.D 16.A 17.A 18.B 19.A 20.A _ Dạng 2.
_ Dạng 2. : f (x) ln(ax)dx
_Bài tập minh họa:
-Phương pháp: dx    du u ax  Đặt: ln( )   x
dv f (x)dx
v f (x)dx   e 2 .e ab Câu 1. Cho I x ln d x x  
với a , b , c
. Tính T a b c . c 1 A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D  1 du  dx u   ln x  x Ta có:  nên  . dv  d x x 2 xv   2 e e 2 e x 1 2 e  1 I x ln d x x   ln x  d x x   . 2 2 4 1 1 1 a  1   b   1 . c  4 
Vậy T a b c  6 . 46
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 5 Câu 2.
Tính tích phân I  x  
1 ln  x  3dx ? 4 19 19 19 A. 10ln 2 . B. 10ln 2  . C. 10ln 2 . D. 10ln 2  . 4 4 4 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D
Quy trình bấm máy.  1
Bấm máy tính:     x   du dx u ln 3   Đặt x 3    .
dv x 1 1 2
v x x  2 1 2  5 x x
Lưu kết quả: 1  5 2 I x x    x   2 ln 3  dx   2  4 x  3 4 5 2 5 35 1 x  9  9 x  3  3  ln 2  dx dx   2 2 x  3 x  3 4 4
Kiểm tra kết quả: 35 1  9   ln 2   3 9ln 2    1 3ln 2 2 2  2  19 10ln 2  . 4 2 Câu 3. Biết 2x ln  x   1 dx  . a ln b , với * a, b
, b là số nguyên tố. Tính 6a  7b . 0 A. 33 . B. 25 . C. 42 . D. 39 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D
_Quy trình bấm máy. 2
Ta có .ln  ln a a b b
Xét I  2x ln  x    1 dx  6 . Bước 1. 0   1
u  ln  x   1 du  dx Đặt    x 1 . dv  2 d x x 2
v x 1 Ta có:
Bước 2.  ln a a A A
b b e     2 x I x 1 ln  x   2 2 1 2 1  dx  0 x 1 0 2 2 2    x 3ln 3   x    1 dx  3ln 3    x  3ln3.  2 
Bước 3. Bấm Shift + FACT 0 0
Vậy a  3, b  3  6a  7b  39 .
Vậy a  3, b  3  6a  7b  39 . 47
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
_Bài tập áp dụng: (10 câu NB; 10 câu TH)
1. Nhận biết:(10 câu) e Câu 1.
Tính tích phân I  (x  2) ln xdx  : 1 1 2 e  2 2 e 1 2 e 1 A. I  . B. I  . C. I  . D. I  . 2 2 4 4  u  ln x e Câu 2. Nếu đặt 
thì tích phân I  2x   
1 ln xdx trở thành: dv  2x    1 dx 1 e e e e A. I   2
x x   x    1 dx . B. 2
I x ln x   x    1 dx . 1 1 1 1 e e e e C. 2
I x ln x xdx  . D. I   2
x xln x   x    1 dx . 1 1 1 1 2 Câu 3.
Tính tích phân J x ln(x1) dx  . 0 4 5 3 3 A. J  ln 3 . B. J  ln 3. C. J  ln 3 . D. J  ln 3 . 3 3 2 4 2 Câu 4. Biết rằng ln
 x 1dx aln3bln2c với a , b , c là các số nguyên. Tính S abc. 1 A. S  0 . B. S  1. C. S  2 . D. S  2  . 2 Câu 5. Biết 2x ln  x   1 dx  . a ln b , với * a, b
, b là số nguyên tố. Tính a b . 0 A. 33 . B. 25 . C. 42 . D. 6 . 5 Câu 6.
Tính tích phân I  x  
1 ln  x  3dx ? 4 19 19 19 A. 10ln 2 . B. 10ln 2  . C. 10ln 2 . D. 10ln 2  . 4 4 4 2 Câu 7. Biết 2x ln 
1 xdx  .alnb , với * a, b
, b là số nguyên tố. Tính 3a  4b . 0 A. 42 . B. 21 . C. 12 . D. 32 . 3 Câu 8.
Biết ln(x 1)dx a ln 2  b
với a,b là các số nguyên. Khi đó, a b bằng 2 A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. 2 ln x Câu 9. Tính I        . Tính T a 3b . x   dx a ln 3 b ln 2 2 1 1 A. T  1. B. T  5 . C. T  3. D. T  4 . 3
Câu 10. Tích Phân 2
I  ln(x x) 
dx là : 2 A. 3ln 3 . B. 2 ln 2 . C. 3ln 3  2 . D. 2  3ln 3 . 48
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
2. Thông hiểu: (10 câu) 2 ln
Câu 11. Tích phân   x I dx bằng: 2 x 1 1 1 1 1 A. 1ln2 . B. 1ln2 . C. ln 2   1 . D. 1 ln 2 . 2 2 2 4 2
Câu 12. Tích phân K  (2x 1) ln  xdx bằng: 1 1 1 1
A. K  3ln 2  . B. K  .
C. K  3ln 2 .
D. K  2ln 2  . 2 2 2 e 3 a e 1 Câu 13. Cho 3 x ln d x x   với , a b
. Tổng a b bằng b 1 A. 20 . B. 10 . C. 17 . D. 12 . e Câu 14. Biết 2 3 I x ln d
x x ae b
với a , b là các số hữu tỉ. Giá trị của 9 a b bằng 1 A. 3 . B. 10 . C. 9 . D. 6 . 2
Câu 15. Biết 2x ln 
x  1dx  alnb, với * a, b
, b là số nguyên tố. Tính 6a  7b . 0 A. 33 . B. 25 . C. 42 . D. 39 . 2
Câu 16. Biết (4x 1) lnx dx  a ln 2  b.  , với , a b
. Tính 2a b . 0 A. 5 . B. 8 . C. 13 . D. 10 . 2 ln x b
Câu 17. Cho tích phân I  dx   a ln 2 
với a là số thực, b c là các số nguyên dương, đồng 2 x c 1 b
thời là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P  2a  3b c . c A. P  6 . B. P  6  . C. P  5 . D. P  4 . 5 Câu 18. Cho ln
  2x xdx aln5bln2c với a , b , c là các số nguyên. Tính S a2bc. 2 A. S  23 . B. S  20 . C. S  17 . D. S 11 . 2 x  ln x a 1
Câu 19. Cho I     
với a , b , m là các số nguyên dương và là phân số tối giản. x   dx ln 2 2 1 b c 1 
Tính giá trị của biểu thức a b S  . c 2 5 1 1 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 3 6 2 3 b
Câu 20. Cho a b  1
 . Tích phân I  ln x   
1 dx bằng biểu thức nào sau đây? a 49
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH b b
A. I   x   1 ln  x   1  a b .
B. I   x   1 ln  x   1 b a . a a b 1 b b x C. I   .
D. I x ln  x   1  dx  . x   1 a x 1 a a Bảng đáp án 1.C 2.D 3.C 4.A 5.D 6.D 7.B 8.B 9.D 10.C 11.A 12.D 13.A 14.A 15.D 16.D 17.D 18.B 19.B 20.B _ Dạng 3.  sin ax
_ Dạng 3. e .  ax  dx  cosax
-Phương pháp:   a os c ax   sin ax    du dx u        asin ax Đặt:  cos ax     1 ax axdv e dx v e   a
_Bài tập minh họa:  2 Câu 1.
Tính tích phân  cos . x I x e dx  . 0     2 e  2 2 e  2 2 e 1 2 e 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D Tính:  2   cos . x I x e dx  0 u   cosx
du  sin xdx Đặt:    dv  exdxv  ex    2 2 x 2  .  sin . x  1   sin . x I cosx e x e dx x e dx (*)   0 0 0  2  Kiểm tra các đáp án: sin . x J x e dx  0 u   sin xdu cosxdx Đặt:    dv  exdxv  ex 50
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH    2  2 x 2 x 2  sin .  cos .   cos . x J x e x e dx e x e dx   0 0 0  2  e I (2*)  2 e 1
Thay (2*) vào (*) ta có: I  2  2 Câu 2.
Tính tích phân  sin . x I x e dx  . 0        2 -e  2 2 -e  2 2 -e 1 2 -e 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D Tính:  2
 sin . x I x e dx  0 u   sin xdu cosxdx Đặt:   
dv  exdx
v  ex   2   x  2 x 2 I   sin . x e  cos . x e dx  e J (*)  0 0  2  Kiểm tra các đáp án: cos . x J x e dx  0 u   cosx
du  sin xdx Đặt:   
dv  exdxv  ex   2  x  2   s .  sin . x J co x e x e dx  0 0 1 I (2*)   2 e 1
Thay (2*) vào (*) ta có: I  2  2 Câu 3. sinx I e .sin 2xdx 0 A. 1. B. 2 . C. 1  . D. 2 . 51
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Tính: 2  sinx I  2 e .sin x cos xdx. 0 u  sin x
du  cos xdx Đặt  sin x   sin x dv e cos xdxv e   2  I  sin x 2sin xe 2  0  sinx e .cos xdx 0   2e  sin x 2e 2  0 2
_Bài tập áp dụng:  4 Câu 1.
Tính tích phân  ex I cos2xdx  : 0     4 e 1 4 e  2 4 e  3 4 e  4 A. I  . B. I  . C. I  . D. I  . 5 5 5 5  4 Câu 2.
Tính tích phân  ex I cos2 d x x  : 0         4 1 2e 4 2  2e 4 3  2e 4 4  2e A. I  . B. I  . C. I  . D. I  . 3 3 3 3  2 Câu 3.
Tính tích phân I  ex sin xdx  . 0     1 A. 2 I e  2 . B. 2 I e 1. C. 2 I e  3 . D. 2 I e . 2  4 Câu 4.
Tính tích phân  ex I sin 2xdx  . 0     4 e  3 4 e 1 4 e  2 4 e  4 A. I  . B. I  . C. I  . D. I  . 5 5 5 5  6 Câu 5.
Tính tích phân  ex I sin 3xdx 0     6 e 1 6 e 1 6 e 1 6 e 1 A. I  . B. I  . C. I  . D. I  . 7 8 9 10 52
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH  6 Câu 6. Tính tích phân 3  e x I cosxdx 0   3 3 1 3 3 3 1 3 A. 2 I  (  )e  . B. 2 I  (  )e  . 10 2 6 10 10 2 6 10   3 3 1 3 3 3 1 3 C. 2 I  (  )e  . D. 2 I  (  )e  . 10 2 6 10 10 2 6 10  4 Câu 7.
Tính tích phân  ex I sin d x x 0       4 1 2e 4 1 2e 4 1 2e 4 1 2e A. I  . B. I  . C. I  . D. I  . 2 2 2 2  3 x Câu 8. Tính tích phân 2 I  e sin xdx 0     6 ( 3  2)e 1 6 ( 3  2)e 1 6 ( 3  2)e 1 6 ( 3  2)e 1 A. I  . B. I  . C. I  . D. I  . 2 3 4 5  4 Câu 9. Tính tích phân x 2 I  e cos xdx 0     4 3e  3 4 3e  2 4 3e  4 4 3e 1 A. I  . B. I  . C. I  . D. I  . 5 5 5 5  4
Câu 10. Tính tích phân x 2 I  e sin xdx 0     4 2e 1 4 2e  2 4 2e  3 4 2e  4 A. I  . B. I  . C. I  . D. I  5 5 5 5 Bảng đáp án 1.A 2.A 3.B 4.C 5.D 6.B 7.A 8.D 9.A 10.B 53
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
B I 4: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC
_ Dạng 1. Ứng dụng của tích phân tính diện tích hình phẳng
_ Dạng 1. Ứng dụng của tích phân tính diện tích hình phẳng
-Phương pháp:
 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x) liên tục trên đoạn a;b , trục b hoà
nh và hai đường thẳng x a , x b được xác định: S f (x) dx  . a y
y f (x)
y f (x) b  y 0 S
f ( x) dx
(H)x a a O a c c c b x 1 2 3  x b
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x) , y g(x) liên tục trên đoạn a;b b và hai đường thẳng     x a , x
b được xác định: S f (x) g(x) dxa y
(C ) : y f (x) 1 1 (C ) 1 
(C ) : y f (x) 2 2
(H)x a (C ) 2  x b b   a c O c 1 b x 2  S
f ( x)
f ( x) dx 1 2 a Chú ý: b b - Nế u trên đoạn [ ;
a b] , hàm số f (x) không đổi dấu thì:
f (x) dx f (x)dx   . a a - Nắ
m vững cách tính tích phân của hàm số có chứa giá trị tuyệt đối
- Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x g( y) , x h( y) và hai đường thẳng y c , d
y d được xác định: S
g( y)  h( y) dy  . c 54
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
_Bài tập minh họa: Câu 1.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y  2  x y  . x 9 11 A. . B. 7 . C. 5 . D. . 2 2 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Trên  1  ;2 hàm số 2
y f (x)  x x  2
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị 1 1 x  2  không đổi dấu nên
f (x) dx f (x)dx .   là: 2 2
2  x x x x  2  0  .  x 1 2  2  
Diện tích của hình phẳng cần tìm là
Quy trình bấm máy. 1 1 1 - Nhập biểu thức 2
x x  2 dx  vào màn hình 2 2 S
x x  2 dx  (x x  2)dx   2  2  2 
bằng cách bấm lần lượt các phím sau: 1 3 2  x x  9 
- Khi đó trên màn hình xuất hiện     2x  .  3 2  2 2  ln x Câu 2.
Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y
, y  0 , x  1, x  e . Mệnh 2 x
đề nào dưới đây đúng? e e 2 e 2 ln x e ln x  ln x  ln x A. S   dx  . B. S  dx  . C. S  dx
  . D. S     dx   . 2 x 2 x 2  x  2  x  1 1 1 1 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B  ln x
Xét dấu của hàm số y  trên đoạn [1;e] . e ln x 2 x Ta có S  dx  . 2 x 1 e ln x ln xx
 [1;e], ln x  0   0  S  dx  . 2 2 x x 1 1 4 Câu 3.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y x , y x và trục hoành như hình y 3 3 vẽ. y = x2 2 1 4 1 y = - x+ 3 3 x 7 56 39 11 A. . B. . O C. 4 1 . D. 3 3 2 6 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D
Quy trình bấm máy.
Dựa vào đồ thị ta có: 1 4  1 4  2
Diện tích hình phẳng cần tìm là
- Nhập biểu thức x dx   x dx   vào màn    3 3  0 1 55
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 4 1 4 1
hình (thao tác tương tự câu 1). 2  1 4  1  x 4  2 3 S x dx   x dx x        x 
- Khi đó trên màn hình xuất hiện 3 3  3  6 3  0 1 0 1 1 8 7 11     . 3 3 6 6
_Bài tập áp dụng: (10 câu NB; 10 câu TH)
1. Nhận biết:(10 câu) Câu 1.
Diện tích phần hình phẳng tô đen trong hình vẽ bên dưới được tính theo công thức nào dưới đây? 3 3
A.   f (x)  g(x)dx .
B.  g(x)  f (x)dx . 2  2  0 3 0 3
C.   f (x)  g(x)dx  g(x)  f (x)dx .
D.  g(x)  f (x)dx   f (x)  g(x)dx . 2  0 2  0 Câu 2.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 3
y x 11x  6 và 2 y  6x là 1 1 A. 52 . B. 14 . C. . D. . 4 2 Câu 3.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y x ; y  0; x  1; x  2 bằng 7 4 8 A. . B. . C. . D. 1. 3 3 3 Câu 4.
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 A.   2
2x  2x  4dx . B.   2
2x  2x  4dx . 1  1  56
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 2 2 C.   2 2
x  2x  4dx . D.   2 2
x  2x  4dx . 1  1  Câu 5.
Tính diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc) giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
f x  x; g x  x  2 trong hình sau y 2 O 2 4 x 7 10 11 7 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 3 3 3 3 Câu 6.
Tính diện tích S của hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường cong 3
y  x 12x và 2 y  x . 937 343 793 397 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 12 12 4 4 x Câu 7.
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số H  1 : y  và các trục tọa độ. x 1
Khi đó giá trị của S bằng
A. S  2ln 2 1.
B. S  ln 2 1.
C. S  ln 2 1.
D. S  2ln 2 1. Câu 8.
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 3 3 A.  2
x  4x  3dx . B.  2
x  2x 1  1 dx . 1 1 3 3 C.  2 x  2x    11 dx . D.  2
x  4x  3dx . 1 1 Câu 9.
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 0 0 A.   2
x  3xdx . B.   2
x  3xdx . 3  3  57
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 0 0 C.   2
x  5x  2dx . D.   2
x  5x  2dx . 3  3 
Câu 10. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 1 1 A.  3 2 2  x  3x   1dx . B.   3 2
2x x  2x  3dx . 1  1  2 2 1 1 C.  3 2 2x  3x   1dx. D.   3 2 2
x x  2x  3dx . 1  1  2 2
2. Thông hiểu: (10 câu)
Câu 11. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 3 3 A.  3 2
x  5x  9x  7dx . B.  3 2
x  5x  9x  7dx . 1 1 3 3 C.  3 2
x x  9x  9dx . D.  3 2
x x  9x  9dx . 1 1
Câu 12. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 1  1  2 2
A.  5x 8dx . B.   2
2x  5x  2dx . 2 2  58
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 1  1  2 2
C.  5x 8dx . D.   2 2
x  5x  2dx . 2 2 
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 3 y x và 5 y x ? 1 1 A. S  1. B. S  2 . C. S  . D. S  . 6 3
Câu 14. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x  2x , y  0 , x  10
, x 10 . 2000 2008 A. S .
B. S  2008 .
C. S  2000 . D. S . 3 3
Câu 15. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 A.   2
2x  2x  4dx . B.   2
x  2dx . 1  1  2 2
C.  2x  2dx . D.   2 2
x  2x  4dx . 1  1 
Câu 16. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y  4x x và trục Ox . 34 31 32 A. 11. B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 17. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 x
y e , trục Ox,Oy và đường thẳng
x 2 . Tính S hình phẳng trên. 1 1 1 A. 4 e 1. B.  4e  1. C. 4 e . D.  4e  1. 2 2 2 1 x
Câu 18. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị  P : y    2
x  8x  7 , H  7 : y  3 3  . x 161 A. 3, 455 . B. 9  8ln 2 . C. 3  ln 4 . D.  4ln38ln 2 . 9
Câu 19. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x  2x , y  0 , x  10
, x 10 . 2000 2008 A. S  . B. S  2008. C. S  2000 . D. S  . 3 3
Câu 20. Cho đồ thị hàm số y f (x) . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là 59
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 0 1 1 A. S
f (x)dx f (x)dx   B. S f (x)dx  2  0 2  2  1 0 1 C. S
f (x)dx f (x)dx   D. S
f (x)dx f (x)dx   0 0 2  0 Bảng đáp án 1.C 2.D 3.A 4.C 5.B 6.A 7.A 8.A 9.B 10.C 11.C 12.D 13.C 14.D 15.D 16.D 17.B 18.B 19.D 20.D
Hướng dẫn giải( phần TH) Câu 1.
Diện tích phần hình phẳng tô đen trong hình vẽ bên dưới được tính theo công thức nào dưới đây? 3 3
A.   f (x)  g(x)dx .
B.  g(x)  f (x)dx . 2  2  0 3 0 3
C.   f (x)  g(x)dx  g(x)  f (x)dx .
D.  g(x)  f (x)dx   f (x)  g(x)dx . 2  0 2  0 Lời giải Chọn C
Từ đồ thị hai hàm số y f (x) và y g(x) ta có diện tích phần hình phẳng tô đen trong hình vẽ
bên dưới được tính là: 3 S
f (x)  g(x) dx 2 0 3 
f (x)  g(x) dx
f (x)  g(x) dx   2  0 0 3
   f (x) g(x)dx  g(x) f (x)d .x 2  0 Câu 2.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 3
y x 11x  6 và 2 y  6x là 1 1 A. 52 . B. 14 . C. . D. . 4 2 Lời giải 60
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH Chọn Dx 1
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là  : 3 2
x 11x  6  6x x  2  . x  3 2 3
Diện tích của hình phẳng là : S   3 2
x  6x 11x  6 dx   3 2
x  6x 11x  6 dx 1 2 2 3 4 4  x 11   x 11  1 1 1 3 2 3 2
   2x x 6x    2x x 6x    .  4 2   4 2  4 4 2 1 2 Câu 3.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y x ; y  0; x  1; x  2 bằng 7 4 8 A. . B. . C. . D. 1. 3 3 3 Lời giải Chọn A 2 2 2 3
Diện tích của hình phẳng là x 7 2 2 S
x dx x dx     . 3 3 1 1 1 Câu 4.
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 A.   2
2x  2x  4dx . B.   2
2x  2x  4dx . 1  1  2 2 C.   2 2
x  2x  4dx . D.   2 2
x  2x  4dx . 1  1  Lời giải Chọn C
Từ đồ thị ta thấy 2 2
x  3  x  2x 1, x   1  ;2 .
Vậy diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ là 2 2 S     2 x  3   2 x  2x  2  1dx
  2x  2x  4dx . 1 1 Câu 5.
Tính diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc) giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
f x  x; g x  x  2 trong hình sau 61
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH y 2 O 2 4 x 7 10 11 7 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 3 3 3 3 Lời giải Chọn B 4 4 4 3      xS x x  2dx x   x  2 2 2 10 2 dx   x   2x   . 3 2 3   0 0 2 Câu 6.
Tính diện tích S của hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường cong 3
y  x 12x và 2 y  x . 937 343 793 397 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 12 12 4 4 Lời giải Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 đường cong: x  0  3 2 2
x 12x  x x(x x 12)  0  x  3   . x  4  4 0 4 Diện tích cần tìm là: 3 2 3 2 3 2 S
x x 12x dx
x x 12x dx
x x 12x dx    3  3  0 0 4 0    x x   x x  
x x 12x 4
dx  x x 12x 4 3 4 3 3 2 3 2 2 2 dx   
 6x      6x  4 3 4 3     3  0 3  0 99  160  937    . 4 3 12 x Câu 7.
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số H  1 : y  và các trục tọa độ. x 1
Khi đó giá trị của S bằng
A. S  2ln 2 1.
B. S  ln 2 1.
C. S  ln 2 1.
D. S  2ln 2 1. Lời giải Chọn A Hx 1 : y
,  H  cắt trục O ,
x Oy lần lượt tại A1;0, B 0;   1 . x 1 x
Gọi  K  là hình phẳng giới hạn bởi các đường 1 y
, y  0, x  0 x 1 1  1 1  2  x 1 Suy ra  dx  x S  1 dx   (do
không đổi dấu với x  0;  1 ) x 1  x 1  x 1 0 0 1
 x  2ln 1 x  
  2ln 2 1. Vậy S  2ln 2 1. 0 62
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH Câu 8.
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 3 3 A.  2
x  4x  3dx . B.  2
x  2x 1  1 dx . 1 1 3 3 C.  2 x  2x    11 dx . D.  2
x  4x  3dx . 1 1 Lời giải Chọn A Ta thấy: x  1;  3 : 2
x  3x  4  7  x nên 3 3 S    2  2
x  3x  4 7  xdx
 x  4x 3dx . 1 1 Câu 9.
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 0 0 A.   2
x  3xdx . B.   2
x  3xdx . 3  3  0 0 C.   2
x  5x  2dx . D.   2
x  5x  2dx . 3  3  Lời giải Chọn B Ta thấy: x   3  ;0 : 2
x 1  x  4x 1 nên 0 0 S  
 x 1 2x 4x 2  1dx
  x 3xdx. 3  3 
Câu 10. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 63
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 1 1 A.  3 2 2  x  3x   1dx . B.   3 2
2x x  2x  3dx . 1  1  2 2 1 1 C.  3 2 2x  3x   1dx. D.   3 2 2
x x  2x  3dx . 1  1  2 2 Lời giải Chọn C   Ta thấy: 1 x    ;1   : 3 2 2
2x  2x x 1  x x  2 nên  2  3 3 S    3 2  3 2
2x  2x x   1   2
x x  2 dx
 2x 3x   1dx. 1 1
Câu 11. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 3 3 A.  3 2
x  5x  9x  7dx . B.  3 2
x  5x  9x  7dx . 1 1 3 3 C.  3 2
x x  9x  9dx . D.  3 2
x x  9x  9dx . 1 1 Lời giải Chọn C Ta thấy: x  1;  3 : 2 3 2 2
x  9x 8  x 3x 1 nên 3 3 S     2 2
x  9x 8  3 2 x  3x  3 2  1dx
 x x 9x 9dx . 1 1
Câu 12. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 64
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 1  1  2 2
A.  5x 8dx . B.   2
2x  5x  2dx . 2 2  1  1  2 2
C.  5x 8dx . D.   2 2
x  5x  2dx . 2 2  Lời giải Chọn D   Ta thấy: 1 x   2;     : 2 2
x 5x 5  x 3 nên  2  1  1  2 2 S    2  2
x  5x  5  2 x  3 dx     2
x  5x  2dx . 2  2 
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 3 y x và 5 y x ? 1 1 A. S  1. B. S  2 . C. S  . D. S  . 6 3 Lời giải Chọn C x  1 
Xét phương trình hoành độ giao điểm  5 3 x x  5 3
x x  0  3 x  2 x   1  0  x  0  . x 1 
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 3 y x và 5 y x là: 1 5 3 S
x x dx  . 1 
Cách 1: Bấm máy tính 1 Ta được 1 5 3 S
x x dx   . 6 1 
Cách 2: Giải tự luận 1 0 1 0 1  1 1   1 1  1 5 3 S
x x dx     5 3
x x dx   5 3
x x dx = 6 4 6 4 x xx x      .  6 4   6 4  6 1  1  0 1  0
Câu 14. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x  2x , y  0 , x  10
, x 10 . 2000 2008 A. S .
B. S  2008 .
C. S  2000 . D. S . 3 3 Lời giải Chọn D 65
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
Cách 1: Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường C  2
: y x  2x và d  : y  0 là: x  0 2
x  2x  0   . x  2 Bảng xét dấu: Diện tích cần tìm: 10 0 S
x  2x dx  
 x 2x 2
dx  x  2x 10 2 2 2 dx    2
x  2xdx 1  0 1  0 0 2 0 2 10 3 3 3  x   x   x  1300 4 704 2008 2 2 2
   x    x    x      .  3   3   3  3 3 3 3 1  0 0 2
Cách 2: Dùng MTCT Casio fx 580VN X .
Câu 15. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 A.   2
2x  2x  4dx . B.   2
x  2dx . 1  1  2 2
C.  2x  2dx . D.   2 2
x  2x  4dx . 1  1  Lời giải Chọn D
Từ đồ thị hai hàm số 2
y  x  3 và 2
y x  2x 1 ta có 2 2
x  3  x  2x 1, x   1  ;2 .
Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ là 66
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 2 S  
 x 3x 2x  2 2 2 1  dx     2 2
x  2x  4dx . 1  1 
Câu 16. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y  4x x và trục Ox . 34 31 32 A. 11. B. . C. . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn D
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y  4x x và trục Ox . x  0 Xét phương trình 2
4x x  0   . x  4 4 4 4 3 x 32 Ta có 2 2 2 S
4x x dx  (4x x )dx  (2x  )    . 3 3 0 0 0
Câu 17. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 x
y e , trục Ox,Oy và đường thẳng
x 2 . Tính S hình phẳng trên. 1 1 1 A. 4 e 1. B.  4e  1. C. 4 e . D.  4e  1. 2 2 2 Lời giải Chọn B 2 2 2x 1 2x 1 4 Ta có: S e dx e e 1 . 0 2 2 0 1 x
Câu 18. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị  P : y    2
x  8x  7 , H  7 : y  3 3  . x 161 A. 3, 455 . B. 9  8ln 2 . C. 3  ln 4 . D.  4ln38ln 2 . 9 Lời giải Chọn B x  0 1 x  7
Phương trình hoành độ giao điểm   2 
x  8x  7  2
x  7 x  4x  0  x  4 . 3 3     x  x  7  67
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 7  7 
Diện tích hình phẳng là x 7 1 x 7 1 S   
 2x 8x7 dx   
 2x 8x7 dx 3  x 3 3  x 3 4 4 7  x  7 1     4 1     2
x  8x  7 dx   1    
x 8x7 7 2   3  x 3   3  x 3  4 4 7 3  1  x  2
 x  4ln 3 x    4x  7x  98ln 2. 3   3  4
Câu 19. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x  2x , y  0 , x  10
, x 10 . 2000 2008 A. S  . B. S  2008. C. S  2000 . D. S  . 3 3 Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường C 2
: y x  2x và d  : y  0 là: x  0 2
x  2x  0   . x  2 Bảng xét dấu: Diện tích cần tìm: 10 0 S
x  2x dx  
 x 2x 2
dx  x  2x 10 2 2 2 dx    2
x  2xdx 1  0 1  0 0 2 0 2 10 3 3 3  x   x   x  1300 4 704 2008 2 2 2
   x    x    x      .  3   3   3  3 3 3 3 1  0 0 2
Cách 2: Dùng MTCT Casio fx 580VN X
Câu 20. Cho đồ thị hàm số y f (x) . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là 0 1 1 A. S
f (x)dx f (x)dx   B. S f (x)dx  2  0 2  68
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 2  1 0 1 C. S
f (x)dx f (x)dx   D. S
f (x)dx f (x)dx   0 0 2  0 Lời giải Chọn D 0 1 x
 [-2;0], f(x)  0; x  [0;1], f( )
x  0 nên ta có: S
f (x)dx f (x)dx   2  0
_ Dạng 2. Ứng dụng của tích phân tính thể tích
_ Dạng 2. Ứng dụng của tích phân tính thể tích
-Phương pháp:
1. Bài toán1: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi miền  D giới hạn bởi y f x ;
y  0 và x a, x b khi quay quanh trục Ox . b
* Phương pháp giải: áp dụng công thức: 2 V   y dxa
2. Bài toán 2: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi: y f x ;
y g x quay quanh trục Ox .
* Phương pháp giải:
+ Giải phương trình: f x  g x có nghiệm   x a, x b b
+ Khi đó thể tích cần tìm : 2 V   f  x 2
g xdx a
3. Bài toán3: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi:  x
g y ; y  ; a y b b
* Ph ương pháp giải: áp dụng công thức: 2 V   x dy a
4. Bài toán 4: Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn
bởi: x f y; x g y và   . y , a y b
* Ph ương pháp giải: b Áp dụng công thức: 2 2 V  
f ( y)  g ( y) dy a
5. Bài toán 5: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi miền  D giới hạn bởi một đường cong C kín.
* Phương pháp giải: 69
1/ Khi  D quay quanh trục Ox :
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt !
Chia đường cong C  thành 2 cung: y f xy f x
với x a;b và 2 2   1 1   f x ; f
x cùng dấu. Khi đó thể tích cần tính: 1   2   Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 70
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
_Bài tập minh họa: Câu 1.
Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn a;b 
 . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x  ,
a x b (a  )
b . Thể tích khối tròn xoay tạo thành
khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức b b b b A. 2 2 V   f (x)dx  . B. 2 V   f (x)dx  . C. 2 V   f (x)dx  . D. 2 V  2 f (x)dx  . a a a a Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B
Học thuộc công thức. b x  [a; ] b ta có 2 V   f (x)dx a Câu 2.
Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1 và x  3, biết rằng khi cắt vật
thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1 x  3 ) thì được thiết diện
là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 2 3x  2 . 124
A. V  32  2 15. B. V  . 3 124 C. V  .
D. V  (32  2 15). 3 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C 3
Ta nhập biểu thức 2 3 .
x 3x  2dx  như sau:
Diện tích thiết diện là: 2 S(x)  3 . x 3x  2 1  3 124 y3Q(s3Q(dp2R1E3= Thể tích vật thể là: 2 V  3 .
x 3x  2dx   . + Màn hình hiển thị 3 : 1 Chọn C Câu 3.
Gọi S là diện tích hình phẳng H  giới hạn bởi các đường y f x , trục hoành và hai đường 0 2 thẳng x  1
 , x  2 (như hình vẽ bên dưới). Đặt a f
 xdx ,b f
 xdx , mệnh đề nào sau 1  0 đây đúng? 71
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
A. S b a
B. S b a
C. S b   a
D. S b   a Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Dựa vào đồ thị ta thấy f (x) là hàm đồng  Ta có:
biến trên nên ta có thể chọn một hàm đồng 2 0 2
biến trên để thay thế, ví dụ chọn f (x)  x , S f
 x dx f
 x dx f  x dx 1  1  0 suy ra 0 2 0 2   1 f
 xdx f
 xdx  a b . a  d x x   
, b  xdx  2  , 1  0 2 1  0 2 Vậy 5 S x dx   2 1  Lại thấy 5 b a  , chọn A 2
_Bài tập áp dụng: (10 câu NB; 10 câu TH)
1. Nhận biết:(10 câu) Câu 1.
Gọi H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  sin x ; Ox ; x  0 ; x   . Quay H  xung
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: 2   A. . B. . C.  . D. 2  . 2 2 Câu 2.
Cho hình  H  giới hạn bởi y  sin x , x  0, x   và y  0 . Thể tích khối tròn xoay khi
quay H  quanh trục Ox bằng:  2  2  A. . B. 2 . C. . D. . 2 4 2 Câu 3.
Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y x ln , x trục O ,
x x  1, x e . Tính thể tích
khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng  H  quanh trục Ox .   2e   1   2 e   1  e   1  e   1 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 4 Câu 4.
Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol  P 2
: y x và đường
thẳng d : y  2x quay quanh trục Ox bằng: 2 2 2 2 2 2 2 A. 2 4
 4x dx  x dx   . B.   2
x  2xdx . C. 2 4
 4x dx  x dx   . D.   2
x  2xdx . 0 0 0 0 0 0 Câu 5.
Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi y
ln x , trục Ox và đường thẳng x
2 quay xung quanh trục Ox . 72
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH A. 2ln 2 1 . B. 2 ln 2  .
C. 2 ln 2  . D. 2 ln 2 1. Câu 6.
Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong 2 y
x 1 , trục hoành và các đường thẳng
x  0, x  1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? 4 4 A. V
B. V  2 C. V
D. V  2 3 3 Câu 7.
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  sin x , trục hoành và các đường thẳng
x  0 , x   . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? A. 2 V  2 .
B. V  2    1 .
C. V  2 .
D. V  2   1 . Câu 8.
Cho hình phẳng H  giới hạn bởi các đường 2
y x  3 , y  0 , x  0 , x  2 . Gọi V là thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 2 2
A. V    2
x  3 dx . B. V    2
x  3 dx . C. V   2
x  3 dx . D. V   2 x  3 dx . 0 0 0 0 Câu 9.
Cho hình phẳng H  giới hạn bởi các đường thẳng 2
y x  2, y  0, x  1, x  2 . Gọi V là thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 2 2
A. V    2
x  2 dx . B. V   2
x  2 dx . C. V    2
x  2dx . D. V   2 x  2dx . 1 1 1 1
Câu 10. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới
hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a, x ba b , xung quanh trục Ox . b b b b A. 2 V   f
 xdx . B. 2 V f
 xdx . C. V  f
 xdx . D. V f  xdx . a a a a
2. Thông hiểu: (10 câu)
Câu 11. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a ;b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b a b . Thể tích khối tròn xoay tạo
thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức b b b b A. 2 V   f
 xdx. B. 2 V  2 f
 xdx. C. 2 2 V   f
 xdx. D. 2 V   f  xdx. a a a a
Câu 12. Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  2( 1) x y x
e , trục tung và trục hoành.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H  xung quanh trục Ox .
A. V  4  2e .
B. V  4  2e . C. 2 V e  5 . D. V   2 e  5 .
Câu 13. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số 2
y  3x x , y  0 . 16 16 81 16 A. . B.  . C.  . D. 15 15 10 15 . 73
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
Câu 14. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số 3 2
y  x x  2, y  2 . 12 3564 3654 729 A.  . B.  . C.  . D. . 35 35 35 35
Câu 15. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số 2 3
y  2x , y x . 1536 256 1536 265 A. π . B. π . C. . D. . 35 35 35 35
Câu 16. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số 3
y x , y  0, x  1.  4   A. . B. . C. . D. . 4 7 2 7
Câu 17. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục tung hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số 2
y  2x  3; y  1; y  2; x  0 .  9 206 A. 8 . B. . C. . D. . 2 4 15
Câu 18. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số xy  9, y  0, x 1, x  3. A. 54 . B. 6 . C. 12 . D. 6 .
Câu 19. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số y   x 1 cos
, y  0, x  0, x   .    2  sin 2  2 sin 2  2   2 A. . B. . C. . D. . 8 4 4 8
Câu 20. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số 2 y  cos ,
x y  0, x  0, x   . 2  3 2 3  A. . B. . C. . D. . 2 8 8 2 Bảng đáp án 1.A 2.D 3.D 4.A 5.C 6.A 7.B 8.A 9.A 10.A 11.A 12.D 13.C 14.A 15.B 16.D 17.C 18.A 19.B 20.C Hướng dẫn giải Câu 1.
Gọi H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  sin x ; Ox ; x  0 ; x   . Quay H  xung
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là 2   A. . B. . C.  . D. 2  . 2 2 Lời giải Chọn A      
Thể tích khối tròn xoay là V     sin . x dx   1c so2x 2 1 2 .dx x  sin 2x    . 2 2  2  0 2 0 0 Câu 2.
Cho hình  H  giới hạn bởi y  sin x , x  0, x   và y  0 . Thể tích khối tròn xoay khi 74
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
quay H  quanh trục Ox bằng  2  2  A. . B. 2 . C. . D. . 2 4 2 Lời giải Chọn D
Thể tích khối tròn xoay  H  quanh trục Ox là:     1 cos2x      
V   sin xdx   dx    1cos2x 2 1 2 dx x  sin2x  .    . 2 2 2  2  2 2 0 0 0 0 Câu 3.
Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y x ln , x trục O ,
x x  1, x e . Tính thể tích
khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng  H  quanh trục Ox .   2e   1   2 e   1  e   1  e   1 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 4 Lời giải Chọn D e Ta có 2 V   x ln xdxOx 1  2 du  ln xdx 2 e u   ln x  e     Đặ x 1 t    . Suy ra 2 2 V    x ln xx ln xdx    . dv x 1 Ox     2  2 v x  1 1   2  1 du dx u   ln x  Đặ x t    . dv x 1 2 v x  2 e e  1 1 1 e      Suy ra 2 2 2 V    x ln xx ln xxdx   Ox      2 2 2       1 1 1  e e e 2  1   1   1    e 1 2 2 2 2    x ln xx ln xx             . 2 2 4           4  1 1 1 Câu 4.
Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol  P 2
: y x và đường
thẳng d : y  2x quay quanh trục Ox bằng 2 2 2 2 2 2 2 A. 2 4
 4x dx  x dx   . B.   2
x  2xdx . C. 2 4
 4x dx  x dx   . D.   2
x  2xdx . 0 0 0 0 0 0 Lời giải Chọn A 75
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH x
Phương trình hoành độ giao điểm của  P và d  0  là 2 x 2x  . x  2 2 2 2 2 2 
Thể tích của khối tròn xoay là  
 2x  2x dx 2 4       4x dx x dx   0 0 0 Câu 5.
Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi y
ln x , trục Ox và đường thẳng x
2 quay xung quanh trục Ox . A. 2ln 2 1 . B. 2 ln 2  .
C. 2 ln 2  . D. 2 ln 2 1. Lời giải Chọn C
Giao của đồ thị hàm số y
ln x với trục Ox có hoành độ là nghiệm của phương trình ln x 0 x 1. 2 2 Gọi 2
V là thể tích vật thể cần tìm, ta có: V
 ln xdx x ln xdx 2 ln 2  1 1 1 Câu 6.
Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong 2 y
x 1 , trục hoành và các đường thẳng
x  0, x  1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? 4 4 A. V
B. V  2 C. V
D. V  2 3 3 Lời giải Chọn A
Thể tích khối tròn xoay được tính theo công thức:      xV x 1 1 1 1
dx   x   3 2 4 2 2 1 dx     x  .  3  3 0 0 0 Câu 7.
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  sin x , trục hoành và các đường thẳng
x  0 , x   . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? A. 2 V  2 .
B. V  2    1 .
C. V  2 .
D. V  2   1 . Lời giải Chọn B
Ta có phương trình 2  sin x  0 vô nghiệm nên: 76
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH   
V    2  sin x 2dx   2  sin xdx   2x cos x  2    1 . 0 0 0 Câu 8.
Cho hình phẳng H  giới hạn bởi các đường 2
y x  3 , y  0 , x  0 , x  2 . Gọi V là thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 2 2
A. V    2
x  3 dx . B. V    2
x  3 dx . C. V   2
x  3 dx . D. V   2 x  3 dx . 0 0 0 0 Lời giải Chọn A
Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H  xung quanh trục Ox là: 2
V   x  32 2 dx . 0 Câu 9.
Cho hình phẳng H  giới hạn bởi các đường thẳng 2
y x  2, y  0, x  1, x  2 . Gọi V là thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 2 2
A. V    2
x  2 dx . B. V   2
x  2 dx . C. V    2
x  2dx . D. V   2 x  2dx . 1 1 1 1 Lời giải Chọn A 2 2
Ta có: V    2 x  2 dx . 1
Câu 10. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới
hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a, x ba b , xung quanh trục Ox . b b b b A. 2 V   f
 xdx . B. 2 V f
 xdx . C. V  f
 xdx . D. V f  xdx . a a a a Lời giải Chọn A
Câu 11. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a ;b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b a b . Thể tích khối tròn xoay tạo
thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức b b b b A. 2 V   f
 xdx. B. 2 V  2 f
 xdx. C. 2 2 V   f
 xdx. D. 2 V   f  xdx . a a a a Lời giải Chọn A
Theo công thức tính thể tích vật tròn xoay khi quay hình H  quanh trục hoành ta có b 2 V   f  xdx. a 77
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
Câu 12. Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  2( 1) x y x
e , trục tung và trục hoành.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H  xung quanh trục Ox
A. V  4  2e .
B. V  4  2e . C. 2 V e  5 . D. V   2 e  5 . Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm 2   1 x x
e  0  x  1
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình H  xung quanh trục Ox là:
du  2 x 1 dx 1 1 u
  x  2      1  2     2 1 x   4   2 2 1 x V x e dx x e dx   . Đặt   2 xe 2 x     0 0 dv e dx v  2 1 1 2 x 1 2 x 2 x 1 e e e
V  4 x  2 1  4 2x   1
dx  4  x  2 1  4 x     2 1 x e dx 2 2 2 0 0 0 0 u
  x 1 du dx 1  Gọi      2 1 x I x e dx . Đặt 2 x  1 e 2 x
dv e dx v  0  2 1 2 x 1 x e e
I  4 x   2 1 2 x 2 2 1  4
dx  2   e
 2 e   3 e  1 0 2 2 0 0 1 2 x Vậy e
V  4  x  2 1  I  2     2
3   e     2 e  5 1  2 0
Câu 13. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số 2
y  3x x , y  0 . 16 16 81 16 A. . B.  . C.  . D. 15 15 10 15 . Lời giải Chọn C x  0 Ta có: 2
3x x  0   x  3 3 2
Thể tích: V    2 x x  81 3 dx  . 10 0
Câu 14. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số 3 2
y  x x  2, y  2 . 12 3564 3654 729 A.  . B.  . C.  . D. . 35 35 35 35 Lời giải Chọn A x  0 Ta có: 3 2
x x  2  2   x  1 1 2
Thể tích: V     3 2
x x   2 12 2  2 dx  . 35 0 78
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH
Câu 15. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số 2 3
y  2x , y x . 1536 256 1536 265 A. π . B. π . C. . D. . 35 35 35 35 Lời giải Chọn B x  0 2 256 Ta có: 2 3 2x x   . Thể tích: 6 4 V  
x  4x dx  .  x  2 35 0
Câu 16. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số 3
y x , y  0, x  1.  4   A. . B. . C. . D. . 4 7 2 7 Lời giải Chọn D 1 1 Ta có: 3
x  0  x  0 . Thể tích: 6
V   x dx  .  7 0
Câu 17. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục tung hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số 2
y  2x  3; y  1; y  2; x  0 .  9 206 A. 8 . B. . C. . D. . 2 4 15 Lời giải Chọn C y  3 Ta có: 2
y  2x  3  x  
nên thể tích của khối tròn xoay được tạo thành là: 2 2 2 2 2 2  y  3   y  3   y 3  9 V     dy   dy         y    . 2    2   4 2  4 1 1 1
Câu 18. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số xy  9, y  0, x 1, x  3. A. 54 . B. 6 . C. 12 . D. 6 . Lời giải Chọn A 3 9 81
Ta có: xy  9  y  Thể tích: V   dx  54.  x 2 x 1
Câu 19. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số y   x 1 cos
, y  0, x  0, x   .    2  sin 2  2 sin 2  2   2 A. . B. . C. . D. . 8 4 4 8 Lời giải Chọn B 79
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt ! Ôn thi QG Lớp KHXH New 2020
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp KHXH 1 1     sin 2  2 Thể tích: 2 V   cos 
 xdx  1   cos   2 x    dx    2 4 0 0
Câu 20. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số 2 y  cos ,
x y  0, x  0, x   . 2  3 2 3  A. . B. . C. . D. . 2 8 8 2 Lời giải Chọn C 1 1    2    Thể tích: 4 V   d x x    x2 dx    x x 3 cos 1 cos 2 3 4 cos 2 cos 4 dx      4 8 8 0 0 0 80
Fb: ThayTrongDGl Tài liu biên son và sưu tm Chúc các em học tốt !