THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam

Do ảnh hưởng của tình hình dịch bệnh vi-rút Corona (COVID-19), học sinh khối 11 trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam vẫn chưa thể đi học trở lại từ sau kỳ nghỉ lễ Tết Nguyên Đán 2020, điều này ảnh hưởng lớn đến việc tiếp thu kiến thức môn Toán 11.

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NỘI – AMSTERDAM
Tổ Toán – Tin học
ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP TUẦN 1 THÁNG 3 NĂM 2020
Năm học: 2019 – 2020
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 120 phút
Ngày 02/03/2020
A Trắc nghiệm (7 điểm): Chọn đáp án đúng (Học sinh ghi đáp án đúng vào giấy làm bài)
Câu 1. Cho dãy số (u
n
), biết u
n
=
1
1
2
n
, n 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Dãy số này không phải là cấp số cộng B. u
n+1
=
1
2
n
C. Tổng của 5 số hạng đầu tiên là S
5
= 12 D. u
n+1
u
n
=
1
2
Câu 2. Trong các dãy số (u
n
) được cho bởi công thức tổng quát sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
1
( 1)
n
n
u
n

B.
2
( 1) 3 1
nn
n
u
C.
1
1
n
u
nn

D.
Câu 3. Cho cấp số cộng (u
n
), n 1 thỏa mãn:
24
35
10
14
uu
uu


. Tìm công sai của cấp số cộng.
A. 1 B. 2 C. 4 D. 2
Câu 4. Một tam giác vuông có chu vi bằng 3, độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng. Độ dài ba
cạnh đó là:
A.
13
;1;
22
B.
15
;1;
33
C.
17
;1;
44
D.
35
;1;
44
Câu 5. Cho cấp số nhân có 15 số hạng: u
1
; u
2
; …; u
15
. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. u
1
.u
n
= u
2
.u
n1
B. u
1
.u
n
= u
5
.u
n4
C. u
1
.u
n
= u
5
.u
n5
D. u
1
.u
n
= u
k
.u
nk+1
Câu 6. Cho 3 số x; y; z theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân với công bội khác 1. Biết cũng theo thứ tự
đó chúng lần lượt là số hạng thứ nhất, thứ thứ tám của một cấp số cộng với công sai d 0.
Tính
x
d
.
A. 9 B. 3 C.
4
3
D.
4
9
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x
3
3x
2
+ mx + 2 m = 0 3 nghiệm
phân biệt lập thành cấp số cộng.
A. m > 3 B. m = 0 C. m < 3 D. m y ý
Câu 8. Trong sân vận động tất cả 30 dãy ghế. Biết dãy đầu tiên 12 ghế, các y liền sau số
ghế nhiều hơn dãy trước 5 ghế. Hỏi sân vận động đó có tất cả bao nhiêu ghế?
A. 2535 B. 1920 C. 2610 D. 4200
Câu 9. Cho tam giác ABC cân tại A. Biết rằng độ dài cạnh BC, trung tuyến AM và độ dài cạnh AB theo
thứ tự đó lập thành một cấp số nhân có công bội q. Tìm công bội q của cấp số nhân đó.
A.
12
2
B.
2 2 2
2
C.
12
2

D.
2 2 2
2

Câu 10. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. Gọi G, G' lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC
A'B'C'. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (AGG') với hình lăng trụ đã cho là:
A. Hình thang B. Tam giác vuông C. Hình bình hành D. Tam giác cân
Câu 11. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Một hình bình hành có thể là hình chiếu song song của một hình thang nào đó.
B. Một hình bình hành có thể xem là hình chiếu song song của một hình vuông nào đó.
C. Một tam giác có thể là hình chiếu song song của tam giác đều nào đó.
D. Một đoạn thẳng có thể là hình chiếu song song của tam giác nào đó.
Câu 12. Cho nh hộp ABCD.EFGH. Các vectơ điểm đầu điểm cuối các đỉnh của hình hộp
bằng vectơ
AB
là:
A.
;;DC GH EF
B.
;;DC HG EF
C.
;;DC HG FE
D.
;;CD HG EF
Câu 13. Cho ba vectơ
a
,
b
,
c
khác
0
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. Nếu giá của ba vectơ
a
,
b
,
c
cùng song song vi mt mt phẳng thì ba vectơ đó đồng phng.
B. Nếu ba vectơ
a
,
b
,
c
có một vectơ là
0
thì ba vectơ đng phng.
C. Nếu trong ba vectơ
a
,
b
,
c
có hai vec tơ cùng phương thì ba vectơ đó đng phng.
D. Nếu giá của ba vectơ
a
,
b
,
c
ct nhau từng đôi một thì 3 vectơ đng phng.
Câu 14. Cho hình tứ diện
ABCD
. Gọi M, N lần lượttrung điểm của AB CD, I trung điểm của
đoạn MN . Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
A.
1
2
MN AD CB
B.
1
2
AN AC AD
C.
0IA IB IC ID
D.
0MA MB
Câu 15. Cho tứ diện đều SABC. Gọi M trung điểm của AB, N một điểm di động trên đoạn AM.
Gọi (P) mặt phẳng đi qua N song song với (SMC). Tính chu vi của thiết diện tạo bởi mặt phẳng
(P) và tứ diện SABC biết AN = x.
A.
3 1 3x
B.
2 1 3x
C.
13x
D. Kết quả khác
Câu 16. Cho tứ diện ABCD các điểm M, N được c định bởi
23AM AB AC
,
DN DB xDC
. Tìm x để các đường thẳng AD, BC, MN cùng song song với một mặt phẳng.
A. x = 1
B. x = 2 C. x = 1 D. x = 2
B Tự luận (3 điểm):
Bài 1. Cho dãy số (u
n
), n 1:
1
1
1
( 2)
,1
2( 1)
n
n
u
nu
un
n
và (v
n
), n 1 với
,1
1
n
n
u
vn
n
.
a) Chứng minh rằng dãy số (v
n
) là một cấp số nhân.
b) Tìm số hạng tổng quát u
n
. Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (u
n
).
Tùy thuộc vào chương trình học trên lớp, học sinh chọn một trong hai đề bài sau:
Bài 2. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'
AB a
,
'AA b
,
AD c
. Gọi M, N các điểm thỏa mãn
1
4
MA MD
,
2
'
3
NA NC
.
a) Biểu diễn các véc tơ
BM
,
BN
theo các véc
a
,
b
,
c
.
b) Chứng minh c vectơ
MN
,
'AB
,
'AD
đồng phẳng. Nhận xét vị trí tương đối của đường thẳng MN
mặt phẳng (AB'D').
c) Giả sử hình hộp ABCD.A'B'C'D' đã cho trên tất cả các mặt đều hình thoi cạnh a. Biết BAA'
= BAD = DAA' = 60
o
. Tính góc giữa 2 đường thẳng MN AC'.
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông tâm O SA (ABCD).
1. Chứng minh: BC
(SAB); CD
(SDA).
2. Gọi (P) mặt phẳng qua điểm A vuông góc với SC cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại các điểm
H, I, K.
a) Chứng minh AK vuông góc với mặt phẳng (SCD).
b) Chứng minh: SH.SB = SK.SD.
c) Chứng minh: Mặt phẳng (SAC) mặt phẳng trung trực của HK.
–––––––– HẾT ––––––––
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NỘI – AMSTERDAM
TỔ TOÁN – TIN
ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP TUẦN 1 THÁNG 3 NĂM 2020
Năm học: 2019 – 2020
Môn: TOÁN 11T1
Thời gian làm bài: 180 phút
Ngày 02/03/2020
Bài1.Cho hàm số:
4 2
4
y x x
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
( )
C
của hàm số đã cho.
2) Tìm điều kiện của tham số m để phương trình sau đây có 4 nghiệm phân biệt:
4 2
4 logm 0
x x
3) Tìm toạ độ của điểm A thuộc
( )
C
biết tiếp tuyến tại A song song với
: 16 2020
d y x
Bài2.
1) Tìm m để phương trình sau có nghiệm
4
1 1
1
1 1
m x x x
x x x
2) Trong các số phức z thỏa mãn : . Tìm số phức có modul nhỏ nhất.
Bài3.
1) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, với
, 2 .
AB a BC a
Các mặt phẳng
( )
SAB
( )
SAD
vuông góc với mặt phẳng đáy, đường thẳng SC hợp với đáy một góc
60
. Tính thể tích khối chóp
S.ABCD.
2) Cho một hình trụ độ dài trục
2 7
OO
. Tứ giác ABCD hình vuông cạnh bằng 8, các đỉnh nằm
trên hai đường tròn đáy sao cho tâm của hình vuông trung điểm của đoạn
OO
. Tính thể tích của hình
trụ đó.
Bài4. Giải các phương trình sau:
1) 2)
3) . 4)
Bài5*. Cho n là số nguyên dương. Chứng minh rằng tất cả các số có dạng
n n
x y
,( x, y là các số nguyên dương
tùy ý) có số các số dư không vượt quá
( 1)
2
n n
khi chia số đó cho
2
n
Bài6*. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn
( )
.Gọi P Q hai điểm nằm trong tam giác ABC sao cho
ABP CBQ
.
ACP BCQ
Từ P Q kẻ các đường thẳng vuông góc với tia phân giác của góc
BAC, hai đường thẳng này cắt các cạnh AB, AC tại các điểm
; ; ;
p q p q
B B C C
( Xem hình vẽ).
2 3 2
z i z i
2
2cos 4cos 2sin 2 0
x x x
xxx 2tantan2tan1
2
2 sinx+cosx t anx+cotx
3 3 2 2
sin 3 os sinxcos 3sin cos
x c x x x x
Gọi W là điểm chính giữa cung BAC của đường tròn
( )
. Hai đường thẳng WP WQ cắt
( )
tại điểm thứ
hai lần lượt là
1 1
;
P Q
.
Chứng minh 6 điểm
1 1
;B ;C ;C ; ;
p q p q
B P Q
cùng nằm trên một đường tròn.
Bài7*. Cho dãy các số tự nhiên
( )
n
a
thỏa mãn :
1
1
1
, 1
n n
n
a
n
a a a
Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương k, tồn tại một số hạng của dãy
( )
n
a
chia hết cho k.
-------------------- HẾT --------------------
Bài 1: (2 điểm) Cho dãy s (u
n
) được xác định như sau:
u
1
= 1, u
2
= 2 + 4,
u
3
= 3 + 5 + 7, u
4
= 6 + 8 + 10 + 12
u
5
= 9 + 11 + 13 + 15 + 17, …
Xác định s hng tng quát ca u
n
?
Bài 2: (2 điểm) Cho cp s cng (u
n
). Chng minh rng với m, n, p đôi một khác nhau ta có:
0
n p p m m n
m u u n u u p u u
Bài 3: (2 điểm) Tìm cp s nhân gm ba s a, b, c biết:
1 1 1
14
7
108
abc
ab bc ca
Bài 4: (2 điểm) Cho dãy s (u
n
) :
1
*
1
8
4 9,
nn
u
u u n
Chng minh rng:
1*
5.4 3,
n
n
un
.
Hc sinh chn 1 trong 2 bài sau:
Bài 5: (2 điểm) Cho hình lăng tr tam giác ABCA’B’C’. Gọi G trng tâm ca tam giác
ABC.
a) Xác định giao điểm I của A’G với mt phẳng (AB’C’)? Tính IA’:IG?
b) Gi (P) mt phng qua G và song song vi mt phẳng (AB’C’). c đnh thiết din ca
hình lăng trụ b ct bi mt phng (P)?
c) Biết tam giác AB’C’ là tam giác đều cnh a, tính din tích thiết din trên?
d) Gọi (d) (d’) lần lượt là giao tuyến ca mp (P) với mp (ABB’A’) và mp (ACC’A’). Chứng
minh rằng d, d’, AA’ đồng qui.
Bài 6: (2 điểm)
a) Trong không gian cho tam giác ABC. Chng minh rng nếu điểm M thuc mp(ABC) thì tn
ti 3 s x, y, z mà x + y + z = 1 sao cho
OM xOA yOB zOC
vi mọi điểm O.
b) Cho hình chóp S.ABCD. Lấy các điểm A’, B’, C’ lần lượt thuc các tia SA, SB, SC sao cho
SA = aSA’, SB = bSB’, SC = cSC’, trong đó a, b, c là các s thay đổi. Chng minh rng mt
phẳng (A’B’C’) đi qua trọng tâm ca tam giác ABC khi và ch khi a + b + c = 3.
-----------Hết------------
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NI AMSTEDAM
T TOÁN TIN
ĐỀ ÔN TP TNG HP TUN 2 THÁNG 3
Năm học: 2019 2020
MÔN TOÁN LP 11
Thi gian làm bài: 120 phút
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP TUẦN 2 THÁNG 3 NĂM 2020
NỘI - AMSTERDAM Năm học: 2019 2020
T Toán - Tin học MÔN TOÁN LỚP 11T1
Thời gian làm bài: 180 phút
Ngày 09/03/2020
Bài 1. Tìm tất cả các hàm số f : R R thỏa mãn
f(x
3
) f (y
3
) = (x
2
+ xy + y
2
) · (f (x) f (y)) x, y R
Bài 2. Cho số thực a và dãy số thực (x
n
) xác định bởi:
x
1
= a, x
n+1
= ln(3 + cos x
n
+ sin x
n
) 2020 , n 1
Chứng minh rằng y số (x
n
) giới hạn hữu hạn khi n tiến đến dương cùng.
Bài 3. Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương n chẵn thì n
2
1 chia hết 2
n!
1
Bài 4. Cho tam giác ABC không vuông với hai đường cao BE, CF . Xét điểm M trên đường tròn ngoại
tiếp của tam giác. Gọi P giao điểm của MB và CF , Q giao điểm của MC và BE. Chứng minh
rằng EF đi qua trung điểm P Q.
Bài 5. Tìm tất cả các số thực x thỏa mãn phương trình
1 + 6
x
+ 27
x1
= 8
x
Bài 6. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đỉnh S, cạnh đáy của hình chóp độ dài bằng 2, chiều cao
bằng h. Gọi C
1
(O; r) hình cầu tâm O bán kính r nội tiếp hình chóp; gọi C
2
(K; R) hình cầu tâm K
bán kính R tiếp xúc với 8 cạnh của hình chóp. Biết rằng khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABCD) bằng
khoảng cách từ K đến mặt phẳng (ABCD).
1. Chứng minh rằng
r =
1 + h
2
1
h
2. Tính giá trị của h, từ đó suy ra thể tích của hình chóp
Bài 7. Cho số nguyên n 2. Chứng minh rằng trong mọi họ gồm ít nhất 2
n1
+ 1 tập con không rỗng
phân biệt của tập {1, 2, . . . , n} đều tìm được ba tập một trong chúng hợp của hai tập còn lại.
——————– HẾT ——————–
1
CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN
§1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
A KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ:
1. Định nghĩa
Định nghĩa 1. Ta nói dãy số (u
n
) có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu |u
n
| có thể nhỏ hơn
một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạn nào đó trở đi.
Kí hiệu:
n
n
lim u 0

hay
n
u 0 khi n
.
Ví dụ 1.
n
1
lim 0
n

,
n
4
n
( 1)
lim 0
n

.
Định nghĩa 2: Ta nói dãy số (v
n
) có giới hạn là số a (hay v
n
dần tới a) khi
n
, nếu
n
n
lim v a 0


.
Kí hiệu:
n
n
lim v a

hay
n
v a khi n 
Ví dụ 2. Cho dãy số (v
n
) với
n
2n 1
v
n
. Chứng minh rằng
n
n
lim v 2

Giải:
n
nn
2n 1
lim v 2 lim 2
n
 



n
1
lim 0
n


Vậy
n
nn
2n 1
lim v lim 2
n
 

2. Một vài giới hạn đặc biệt:
a)
n
1
lim 0;
n

k
n
1
lim 0
n

với k nguyên dương
b)
n
n
lim q 0;

nếu |q| < 1
c) Nếu u
n
= c (c là hằng số) thì
n
nn
lim u lim c c
 

Chú ý: Từ nay về sau, thay cho
n
n
lim u a

, ta viết tắt là:
n
limu a
II. ĐỊNH LÍ VỀ GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ:
Định lí 1.
a) Nếu
n
limu a
n
limv b
thì:
nn
lim u v a b
nn
lim u v a b
nn
lim u .v a.b
n
n
u
a
lim
vb
nếu
b0
b) Nếu
n
u0
với mọi n và
n
limu a
thì
a0
n
lim u a
Ví dụ 3. m a)
2
2
3n n
lim
1n
b)
2
1 4n
lim
1 2n
Giải:
a) Chia tử số và mẫu số cho n
2
, ta được:
2
2
1
3
3n n
n
11
1n
1
nn

11
lim 3 lim3 lim 3 0 3
nn



;
1 1 1 1
lim . 1 lim .lim lim1 0.0 1 1
n n n n



2
nên
2
2
1
1
lim 3
3
3n n
n
n
lim lim
11
11
1n
1
lim 1
nn
nn









3
3
1

b)
2
2
2
1
n4
n
1 4n
lim lim
1 2n 1 2n




22
11
n. 4 4
2
nn
lim lim 1
1
1
2
2
n2
n
n




Định lý 2. (Định lý kẹp) Xét ba y số (u
n
), (v
n
), (w
n
). Giả sử với mọi n ta có u
n
v
n
w
n
. Khi đó nếu
limu
n
= limw
n
= L thì limv
n
= L.
Hệ quả. Xét hai dãy số (u
n
), (v
n
). Nếu |u
n
| v
n
với mọi n và limv
n
= 0 thì limu
n
= 0
Ví dụ 4. CMR:
sin
lim 0
n
n
Giải: Ta có
sin 1n
nn
, n và lim
1
n
= 0. Từ đó suy ra điều cần chứng minh.
III. TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN:
Cấp số nhân vô hạn
1 1 1
, ,...
n
u u q q q
có công bội q, với |q| < 1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.
Tổng cấp số nhân lùi vô hạn (u
n
) là:
1
u
S , ( q 1)
1q

Ví dụ 5. Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn (u
n
) biết
1
3
n
n
u
, n 1.
Giải:
1
11
,
33
uq
1
1
3
1
2
1
3
S 
.
IV. GIỚI HẠN VÔ CỰC:
1. Định nghĩa.
Ta nói dãy số (u
n
) có giới hạn

khi
n
, nếu u
n
có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một
số hạng nào đó trở đi.
Kí hiệu: lim u
n
=

hay
n
u 
khi
n
Dãy số (u
n
) được gọi là có giới hạn

khi
n
nếu lim (–u
n
) =

Kí hiệu: lim u
n
=

hay
n
u 
khi
n
Nhận xét: lim u
n
= +
lim(u
n
) =

2. Một vài giới hạn đặc biệt:
a) lim n
k
=

với k nguyên dương;
b) lim q
k
=

nếu q > 1
3. Định lí 3
a) Nếu lim u
n
= a và lim v
n
=

thì
n
n
u
lim 0
v
b) Nếu lim u
n
=  và lim v
n
= a 0 thì
nn
lim u v
được cho trong bảng sau:
lim u
n
Dấu của a
nn
lim u v
+
+
+
+
3
+
+
c) Nếu lim u
n
= a 0, lim v
n
= 0 và v
n
> 0 hoặc v
n
< 0 với mọi n kể từ số hạng nào đó trở đi t
n
n
u
lim
v
được cho trong bảng sau:
Dấu của a
Dấu của v
n
n
n
u
lim
v
+
+
+
+
+
+
Ví dụ 6. m các giới hạn sau: a) lim(3n
2
101n 51) b)
3
2
21
lim
1
nn
n

Giải:
a) lim(3n
2
101n 51) =
2
2
101 51
3n
n
n




Vì limn
2
= +
2
101 51
lim 3 3 0
n
n



nên lim(3n
2
101n 51) = +
b)
3
23
2
3
11
2
21
lim lim
11
1
nn
nn
n
n
n


lim
23
11
2
nn




= 2 > 0, lim
3
11
n
n



= 0 và
3
11
n
n
< 0 với mọi n nên
3
2
21
lim
1
nn
n


B BÀI TẬP TỰ LUẬN
Dạng 1: Tìm limu
n
với u
n
=
()
()
Pn
Qn
(Tham khảo Ví dụ 3, 6b)
Ví dụ 7. Tính các giới hạn.
a) b)

2
3
lim
12
n n n
n
c)
3
2
3 5 1
lim
4
nn
n

d)
HD: a) =
23
3
21
0
lim 0
43
1
1
nn
nn


b)

2
3
lim
12
n n n
n
=

11
1 3 1 3
13
lim lim 1
1
1 2 2
2
nn
nn
n
n
c)
3
23
2
3
51
3
3 5 1
lim lim
14
4
nn
nn
n
n
n



32
21
lim
43
n
nn

1
25
lim
15
nn
n
32
21
lim
43
n
nn

4
d) =
2 5.5
lim
15
nn
n
=
25
5.
05
55
lim 5
1
15
55
nn
nn
n
nn

Dạng 2: Nếu biểu thức chứa n dưới dấu căn thì nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp.
Dùng các hằng đẳng thức :
Ví dụ 8. Tính giới hạn:
HD: =
22
22
( 3 ).( 3 ) 3 3 3
lim lim
1 1 2
33
n n n n n n n
n n n n n n
Dạng 3: Sử dụng Định lý kẹp (Tham khảo Ví dụ 4)
Ví dụ 9. Tính các giới hạn:
HD:
2
22
2cos 2
0
11
n
nn


2
2
lim 0
1n
nên = 0
Dạng 4: Sử dụng định lý quan trọng về giới hạn vô cực (Tham khảo Ví dụ 6)
Ví dụ 10. Tính các giới hạn
a)
b)



22
2
11
lim 1 lim 1
n n n n
n
n
Dạng 5: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn (Tham khảo Ví dụ 5)
Ví dụ 11.
a) Tính
1
2 2 1 ...
2
S
HD: y
1
2; 2;1; ;....
2

là 1 CSN với công sai
1
1
2
q 
nên
22
21
S
.
b) Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,777… dưới dạng phân số.
HD: Ta có 0,777… =
23
7 7 7
...
10
10 10
=
7
10
1
1
10
=
7
9
.
Bài 1. Tính các giới hạn sau
a)
83
lim
27
n
n
b) c)
d)
32
2
lim
1
nn
n

e)
Bài 2. Tính các giới hạn sau
a) b) c)
1
25
lim
15
nn
n
33
22
3 3 3
;
a b a b a b a b a ab b a b
2
lim 3
n n n

2
lim 3
n n n

2
2
2 cos
lim
1
n
n
2
2
2 cos
lim
1
n
n
22
2
41
lim( 4 1) lim 1
n n n
n
n




2
2
23
lim
3 2 1
nn
nn


32
21
lim
43
n
nn

4
2
lim
( 1)(2 )( 1)
n
n n n
13
lim
43
n
n
1
4.3 7
lim
2.5 7
nn
nn
1
1 2.3 6
lim
2 (3 5)
nn
nn

5
Bài 3. Tính các giới hạn sau
a) b) c)
Bài 4. Tính các giới hạn
2
a) lim 2 3nn
b)
32
lim 9 1nn
c)
3
lim 4 8.2
nn
Bài 5. Tính các giới hạn
2
a)lim 1nn
b)
lim 1nn
c)
2
lim 1n n n
23
3
d)lim 3n n n
e)
lim 1 2n n n
Bài 6. Tính các giới hạn
a) lim
2
3
2cos
1
n
n
b) c)
2
2 2cosn
lim
3n 1
Bài 7. Tính các giới hạn
a) b)
1 1 1
lim ...
2 1 2 3 2 2 3 1 1




n n n n
c)
2 2 2 2
1 1 1 1
lim 1 . 1 . 1 .... 1
1 2 3 n
d)
Bài 8. a) Tính tổng sau:
1 1 1
1 ... ( 1) . ...
2 4 2
n
n
S
b) Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 34,121212… dưới dạng phân số.
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Bài 1. y số nào sau đây có giới hạn bằng 3?
A.
2
2
32
1
nn
n
B.
2
2
61
21
n
nn

C.
2
63
1
n
n
D.
2
2
61
21
n
n
Bài 2. Cho dãy số (u
n
) với
2
2
42
.
5
n
nn
u
an
Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 2, giá trị của a là:
A. a = 4 B. a = 4 C. a = 3 D. a = 2
Bài 3. Biết rằng
1
2
12
5 2 1
2 3 5
lim
1
5.2 5 3
n
n
n
n
na
c
b
n
với
,, ;a b c
a
b
là phân số tối giản.
Tính giá trị của biểu thức
2 2 2
.S a b c
A. S = 26 B. S = 30 C. S = 21 D. S = 31
Bài 4. Cho dãy số
n
u
với
22
51
n
u n an n
, trong đó a là tham số thực. Tìm a để
lim 1.
n
u
A. 3 B. 2 C. 2 D. 3
Bài 5. Mt qu bóng rổ được th t độ cao 100m. Mi ln qu bóng chm mt đất, nó sẽ nảy lên đến v
trí 80% đ cao trước đó. Tính tổng độ cao mà quả bóng di chuyển cho đến khi ngng chuyển động.
A. 900m B. 800m C. 600m D. 500m
2
2
4 1 2 1
lim
41
nn
n n n
3
26
42
1
lim
1
nn
nn


(2 1)( 3)
lim
( 1)( 2)
n n n
nn


2
( 1) sin(3 )
lim
31
n
nn
n

1 1 1
lim ...
1.3 3.5 (2 1)(2 1)
nn





1 1 1
lim ...
1.2 2.3 ( 1)
nn



1
CHƯƠNG III. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN.
QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
§2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
A KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. Tích vô hướng của hai vectơ trong không gian
1. Góc giữa hai vectơ trong không gian
Định nghĩa: Cho
u,v 0
. Lấy một điểm A bất kì, gọi B, C sao cho:
AB u
,
AC v
.
Khi đó ta gọi góc 𝐵𝐴𝐶
là góc giữa hai vectơ
u,v
.
Ký hiệu:
u,v
𝐵𝐴𝐶
.
Chú ý:
00
0 u,v 180
.
Ví dụ 1. Cho tứ diện đều ABCD có H là trung điểm của AB.
Hãy tính góc giữa các cặp vectơ:
a)
AB vaø BC
b)
CH vaø AC
Giải.
AB,BC
= 𝐵′𝐵𝐶
= 180
0
𝐴𝐵𝐶
= 120
0
;
CH,AC
= 𝐻𝐶𝐶′
= 180
0
𝐴𝐶𝐻
= 150
0
.
2. Tích vô hướng của hai vectơ trong không gian
Định nghĩa: Cho
u,v 0
. Tích hướng của
u,v 0
một số, hiệu
u.v
, được xác định bởi công
thức:
u.v u . v .cos(u,v)
Qui ước:
u 0 hoaëc v 0
thì:
u.v 0
.
Nhận xét:
2
uu
u.v
cos u,v
u . v
Cho
u,v 0
:
u v u.v 0
Ví dụ 2. Cho hình lập phương ABCD.ABCD.
a) Hãy phân tích
AC' vaø BD
theo
AB
,
AD
,
AA'
. b) Tính
cos AC',BD
?
Giải.
a)
AC'
=
AB AD AA'
;
BD
=
AD AB
.
b)
AC'.BD
=
AB AD AA' AD AB
=
22
aa
0
22
= 0
cos AC',BD 0
.
II. Vectơ chỉ phương của đường thẳng
1. Định nghĩa: Vectơ
a0
được gọi vectơ chỉ phương (VTCP) của đường thẳng d nếu giá của
a
song
song hoặc trùng với d.
2. Nhận xét
a) Nếu
a
là VTCP của d thì
ka
(k 0) cũng là VTCP của d.
b) Một đường thẳng d trong không gian được hoàn toàn xác định nếu biết một điểm A d một VTCP
a
của nó.
c) Hai đường thẳng song song với nhau khi chỉ khi chúng là hai đường thẳng phân biệt VTCP cùng
phương.
III. Góc giữa hai đường thẳng
1. Định nghĩa: Góc giữa hai đường thẳng a, b trong không gian là góc giữa
hai đường thẳng a, b cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với a, b.
2. Nhận xét
a) Để xác định góc giữa a và b ta có thể lấy I thuộc một trong hai đường
thẳng a, b rồi vẽ một đường thẳng qua I và song song với đường thẳng kia.
b) Nếu a có VTCP
u
, b có VTCP
v
u,v
thì góc giữa hai đường
A
D
B
C
H
B’
C’
120
0
150
0
A
B C
D’
A’
B’
C’
D
2
thẳng a và b
00
0 0 0
0 90
180 90 180

neáu
neáu


.
c) Nếu a b thì góc giữa hai đường thẳng này là 0
0
.
Ví dụ 3. Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh a.
Tính góc giữa các cặp đường thẳng:
a) AC và BC b) AC' và BD c) AC và BC
Giải.
a) Ta có B'C' // BC góc giữa AC và B'C' góc giữa AC và BC bằng 45
0
.
b) Theo Ví dụ 2, ta có góc giữa
'
AC
BD
là 90
0
nên góc giữa AC' và BD là 90
0
.
c) cos
A'C',B'C
=
A'C'.B'C A'C'.B'C
a 2.a 2
A'C' B'C
Mặt khác.
2
2
A'C'.B'C A'C'. B'C' C'C A'C'.B'C' A'C'.C'C a 2.a. 0 a
2
Do đó: cos
1
A'C',B'C
2
nên
0
A'C',B'C 60
. Vậy góc giữa AC và BC là 60
0
.
V. Hai đường thẳng vuông góc
1. Định nghĩa: Hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 90
0
.
2. Nhận xét
a) Nếu
,
uv
lần lượt là vtcp của a và b thì: a b
.0
uv
.
b) a // b, c a c b.
c) a b a, b cắt nhau hoặc chéo nhau.
Ví dụ 4. Cho tứ diện ABCD có AB AC, AB BD. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB, CD.
CMR: AB PQ.
Giải.
Ta có
PQ PA AC CQ
PQ PB BD DQ
2
PQ AC BD

Vậy
2 . ( ). . . 0
PQ AB AC BD AB AC AB BD AB
.0
PQ AB
Vậy AB PQ.
B BÀI TẬP TỰ LUẬN
Dạng 1: Ứng dụng của tích vô hướng.
Phương pháp giải:
1. Muốn tính độ dài đoạn thẳng AB hoặc tính khoảng cách giữa hai điểm A và B ta dựa vào công thức:
2

AB AB AB
.
2. Tính góc giữa 2 vectơ ta dựa vào công thức
u.v
cos u,v
u . v
.
(Tham khảo Ví dụ 2)
Dạng 2: Chứng minh hai đường thẳng vuông góc với nhau.
Phương pháp giải:
1. Khai thác các tính chất về quan hệ vuông góc đã biết trong hình học phẳng.
2. Sử dụng trực tiếp định nghĩa góc của hai đường thẳng trong không gian.
3. Chứng minh hai đường thẳng AB và CD vuông góc với nhau, ta cần chứng minh
AB.CD 0
.
(Tham khảo Ví dụ 3a, 4)
A
B C
D’
A’
B’
C’
D
3
Dạng 3: Dùng tích vô hướng để tính góc của hai đường thẳng trong không gian.
Phương pháp giải:
1. Muốn tính góc
,
AB AC
, ta thể dựa vào công thức: cos
,
AB AC
=
.
.
AB AC
AB AC
từ đó suy ra góc
,
AB AC
.
2. Nếu đường thẳng a VTCP
u
, đường thẳng b có VTCP
v
,
uv
= thì góc giữa hai đường thẳng a
và b là
00
0 0 0
0 90
180 90 180

neáu
neáu


.
(Tham khảo Ví dụ 3b,c)
Bài 1. Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là các tam giác đều .
1. Chứng minh rằng: AB CD.
2. Gọi M, N, P, Q lần ợt trung điểm cách cạnh AC, BC, BD, DA. Chứng minh rằng tứ giác MNPQ
hình chữ nhật.
Bài 2. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' các cạnh bằng a, 𝐵𝐴𝐷
= 60
0
, 𝐵𝐴𝐴′
= 𝐷𝐴𝐴′
= 120
0
. Gọi O tâm
hình vuông ABCD.
1. Gọi S một điểm sao cho
OS OA OB OC OD OA' OB' OC' OD'
. Tính khoảng cách giữa
hai điểm S và O theo a.
2. Chứng minh rằng: AC B'D'.
3. Tính độ dài đoạn thẳng AC'.
4. Tính góc giữa các cặp đường thẳng AC' và AB, AB và A'D, AC' và B'D.
5. Tính diện tích các hình A'B'C'D và ACC'A'.
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Bài 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường
thẳng còn lại
Bài 2. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
có thể sai?
A. A'C' BD B. BB' BD C. A'B DC' D. BC' A'D
Bài 3. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Giả sử các tam giác AB'C A'DC' 3 góc nhọn. Góc giữa hai
đường thẳng AC và A'D là góc nào sau đây?
A. 𝐴𝐵′𝐶
B. 𝐵𝐵′𝐷
C. 𝐵𝐷𝐵′
D. 𝐷𝐴′𝐶′
Bài 4. Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD 𝐵𝐴𝐶
= 𝐵𝐴𝐷
= 60
0
. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB
CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ
AB
IJ
.
A. 120
0
B. 90
0 `
C. 60
0
D. 450
0
Bài 5. Cho hai vectơ
a
b
tạo với nhau một góc 120
0
. Biết
3
a
cm
5
b
cm. Tính
ab
.
A.
19
B. 7 C. 19 D. Đáp án khác
| 1/14

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP TUẦN 1 THÁNG 3 NĂM 2020
HÀ NỘI – AMSTERDAM
Năm học: 2019 – 2020
Tổ Toán – Tin học MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 120 phút Ngày 02/03/2020
A Trắc nghiệm (7 điểm): Chọn đáp án đúng (Học sinh ghi đáp án đúng vào giấy làm bài) Câu 1. 1
Cho dãy số (un), biết un = n 1, n 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 1
A. Dãy số này không phải là cấp số cộng
B. un+1 = n 2 1
C. Tổng của 5 số hạng đầu tiên là S – 5 = 12
D. un+1 un = 2
Câu 2. Trong các dãy số (un) được cho bởi công thức tổng quát sau, dãy số nào là dãy số tăng?   1 2n  3 A. 1 u  ( 1  )n B. 2 u  ( 1
 ) n 3n C. u D. u n 1 n n n n n n 1 3n  2 u   u  10
Câu 3. Cho cấp số cộng (u
. Tìm công sai của cấp số cộng.
n), n 1 thỏa mãn: 2 4  u u  14  3 5 A. 1 B. 2 C. 4 D. –2
Câu 4. Một tam giác vuông có chu vi bằng 3, độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng. Độ dài ba cạnh đó là: 1 3 1 5 1 7 3 5 A. ;1; B. ;1; C. ;1; D. ;1; 2 2 3 3 4 4 4 4
Câu 5. Cho cấp số nhân có 15 số hạng: u ; …;
. Đẳng thức nào sau đây là 1; u2 u15 sai?
A. u1.un = u2.un–1
B. u1.un = u5.un–4
C. u1.un = u5.un–5
D. u1.un = uk.unk+1
Câu 6. Cho 3 số x; y; z theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân với công bội khác 1. Biết cũng theo thứ tự
đó chúng lần lượt là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ tám của một cấp số cộng với công sai là d  0. x Tính . d 4 4 A. 9 B. 3 C. D. 3 9
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3 – 3x2 + mx + 2 – m = 0 có 3 nghiệm
phân biệt lập thành cấp số cộng. A. m > 3 B. m = 0 C. m < 3 D. m tùy ý
Câu 8. Trong sân vận động có tất cả 30 dãy ghế. Biết dãy đầu tiên có 12 ghế, các dãy liền sau có số
ghế nhiều hơn dãy trước là 5 ghế. Hỏi sân vận động đó có tất cả bao nhiêu ghế? A. 2535 B. 1920 C. 2610 D. 4200
Câu 9. Cho tam giác ABC cân tại A. Biết rằng độ dài cạnh BC, trung tuyến AM và độ dài cạnh AB theo
thứ tự đó lập thành một cấp số nhân có công bội q. Tìm công bội q của cấp số nhân đó. 1  2 2  2 2 1   2 2   2 2 A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 10. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. Gọi G, G' lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC
A'B'C'. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (AGG') với hình lăng trụ đã cho là: A. Hình thang B. Tam giác vuông C. Hình bình hành D. Tam giác cân
Câu 11. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Một hình bình hành có thể là hình chiếu song song của một hình thang nào đó.
B. Một hình bình hành có thể xem là hình chiếu song song của một hình vuông nào đó.
C. Một tam giác có thể là hình chiếu song song của tam giác đều nào đó.
D. Một đoạn thẳng có thể là hình chiếu song song của tam giác nào đó.
Câu 12. Cho hình hộp ABCD.EFGH. Các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình hộp và
bằng vectơ AB là:
A. DC;GH; EF
B. DC; H ; G EF
C. DC; H ; G FE D. C ; D H ; G EF
Câu 13. Cho ba vectơ a ,b , c khác 0 . Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. Nếu giá của ba vectơ a , b , c cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng phẳng.
B. Nếu ba vectơ a , b , c có một vectơ là 0 thì ba vectơ đồng phẳng.
C. Nếu trong ba vectơ a , b , c có hai vec tơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.
D. Nếu giá của ba vectơ a , b , c cắt nhau từng đôi một thì 3 vectơ đồng phẳng.
Câu 14. Cho hình tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ABCD, I là trung điểm của
đoạn MN . Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai? 1 1 A. MN  ADCBB. AN  AC AD
C. IAIB IC ID  0
D. MA MB  0 2 2
Câu 15. Cho tứ diện đều SABC. Gọi M là trung điểm của AB, N là một điểm di động trên đoạn AM.
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua N và song song với (SMC). Tính chu vi của thiết diện tạo bởi mặt phẳng
(P) và tứ diện SABC biết AN = x.
A. 3x 1 3
B. 2x 1 3
C. x 1 3 D. Kết quả khác
Câu 16. Cho tứ diện ABCD và các điểm M, N được xác định bởi AM  2AB  3AC ,
DN DB xDC . Tìm x để các đường thẳng AD, BC, MN cùng song song với một mặt phẳng.
A. x = –1
B. x = –2 C. x = 1
D. x = 2
B
Tự luận (3 điểm): u   1 1  u
Bài 1. Cho dãy số (u   n    n), n  1: (n 2)u và (v v n . n
n), n  1 với , 1 u  , n   1 nn 1 n 1   2(n 1)
a) Chứng minh rằng dãy số (v ) là một cấp số nhân. n
b) Tìm số hạng tổng quát un. Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (un).
Tùy thuộc vào chương trình học trên lớp, học sinh chọn một trong hai đề bài sau:
Bài 2. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'AB a , AA'  b , AD c . Gọi M, N là các điểm thỏa mãn 1 2
MA   MD , NA'   NC . 4 3
a) Biểu diễn các véc tơ BM , BN theo các véctơ a , b , c .
b) Chứng minh các vectơ MN , AB ' , AD ' đồng phẳng. Nhận xét vị trí tương đối của đường thẳng MN
và mặt phẳng (AB'D').
c) Giả sử hình hộp ABCD.A'B'C'D' đã cho ở trên có tất cả các mặt đều là hình thoi cạnh a. Biết BAA'
= BAD = DAA' = 60o. Tính góc giữa 2 đường thẳng MNAC'.
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O SA  (ABCD).
1. Chứng minh: BC(SAB); CD(SDA).
2. Gọi (P) là mặt phẳng qua điểm A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại các điểm H, I, K.
a) Chứng minh AK vuông góc với mặt phẳng (SCD).
b) Chứng minh: SH.SB = SK.SD.
c) Chứng minh: Mặt phẳng (SAC) là mặt phẳng trung trực của HK.
–––––––– HẾT –––––––– TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP TUẦN 1 THÁNG 3 NĂM 2020 HÀ NỘI – AMSTERDAM Năm học: 2019 – 2020 TỔ TOÁN – TIN Môn: TOÁN 11T1
Thời gian làm bài: 180 phút Ngày 02/03/2020 Bài1.Cho hàm số: 4 2 y  x  4x
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho.
2) Tìm điều kiện của tham số m để phương trình sau đây có 4 nghiệm phân biệt: 4 2 x  4x  logm  0
3) Tìm toạ độ của điểm A thuộc (C ) biết tiếp tuyến tại A song song với d : y 16x  2020 Bài2.
1) Tìm m để phương trình sau có nghiệm 1 1 4 m x   x x   1  x 1 x  x 1
2) Trong các số phức z thỏa mãn : z  2  i  z  3  2i . Tìm số phức có modul nhỏ nhất. Bài3.
1) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, với AB  a, BC  2 .
a Các mặt phẳng (SAB) và
(SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy, đường thẳng SC hợp với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
2) Cho một hình trụ có độ dài trục OO  2 7 . Tứ giác ABCD là hình vuông cạnh bằng 8, có các đỉnh nằm
trên hai đường tròn đáy sao cho tâm của hình vuông là trung điểm của đoạn OO . Tính thể tích của hình trụ đó.
Bài4. Giải các phương trình sau: 1) 2
2cos x  4cos x  2sin x  2  0 2) 1 tan2 x  2tan x tan 2x
3) 2 sinx+cosx  t anx+cotx . 4) 3 3 2 2 sin x  3 o
c s x  sinxcos x  3 sin x cos x
Bài5*. Cho n là số nguyên dương. Chứng minh rằng tất cả các số có dạng n n
x  y ,( x, y là các số nguyên dương n(n 1)
tùy ý) có số các số dư không vượt quá khi chia số đó cho 2 n 2
Bài6*. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn () .Gọi P và Q là hai điểm nằm trong tam giác ABC sao cho A  BP  C  BQ và A  CP  BC .
Q Từ P và Q kẻ các đường thẳng vuông góc với tia phân giác của góc
BAC, hai đường thẳng này cắt các cạnh AB, AC tại các điểm B ; B ;C ;C ( Xem hình vẽ). p q p q
Gọi W là điểm chính giữa cung BAC của đường tròn () . Hai đường thẳng WP và WQ cắt () tại điểm thứ hai lần lượt là P;Q . 1 1
Chứng minh 6 điểm B ;B ;C ;C ; P;Q cùng nằm trên một đường tròn. p q p q 1 1 a  1 1 
Bài7*. Cho dãy các số tự nhiên (a ) thỏa mãn :  , n  1 n a  a  a n 1  n  n    
Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương k, tồn tại một số hạng của dãy (a ) chia hết cho k. n
-------------------- HẾT -------------------- TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP TUẦN 2 – THÁNG 3 HÀ NỘI – AMSTEDAM
Năm học: 2019 – 2020 TỔ TOÁN – TIN MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1: (2 điểm) Cho dãy số (un) được xác định như sau: u1 = 1, u2 = 2 + 4, u3 = 3 + 5 + 7, u4 = 6 + 8 + 10 + 12
u5 = 9 + 11 + 13 + 15 + 17, …
Xác định số hạng tổng quát của un?
Bài 2: (2 điểm) Cho cấp số cộng (un). Chứng minh rằng với m, n, p đôi một khác nhau ta có:
mu u   nu u   pu u   0 n p p m m n
Bài 3: (2 điểm) Tìm cấp số nhân gồm ba số a, b, c biết: 1 1 1    14 a b c  7
ab bc ca    108
Bài 4: (2 điểm) Cho dãy số (un) : u   8  1  * u   4u 9, n    n 1  n  Chứng minh rằng: n 1 * u  5.4  3, n   n .
Học sinh chọn 1 trong 2 bài sau:
Bài 5: (2 điểm) Cho hình lăng trụ tam giác ABCA’B’C’. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC.
a) Xác định giao điểm I của A’G với mặt phẳng (AB’C’)? Tính IA’:IG?
b) Gọi (P) là mặt phẳng qua G và song song với mặt phẳng (AB’C’). Xác định thiết diện của
hình lăng trụ bị cắt bởi mặt phẳng (P)?
c) Biết tam giác AB’C’ là tam giác đều cạnh a, tính diện tích thiết diện ở trên?
d) Gọi (d) và (d’) lần lượt là giao tuyến của mp (P) với mp (ABB’A’) và mp (ACC’A’). Chứng
minh rằng d, d’, AA’ đồng qui. Bài 6: (2 điểm)
a) Trong không gian cho tam giác ABC. Chứng minh rằng nếu điểm M thuộc mp(ABC) thì tồn
tại 3 số x, y, z mà x + y + z = 1 sao cho OM xOA yOB zOC với mọi điểm O.
b) Cho hình chóp S.ABCD. Lấy các điểm A’, B’, C’ lần lượt thuộc các tia SA, SB, SC sao cho
SA = aSA’, SB = bSB’, SC = cSC’, trong đó a, b, c là các số thay đổi. Chứng minh rằng mặt
phẳng (A’B’C’) đi qua trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi a + b + c = 3.
-----------Hết------------ TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP TUẦN 2 THÁNG 3 NĂM 2020 HÀ NỘI - AMSTERDAM Năm học: 2019 – 2020 Tổ Toán - Tin học MÔN TOÁN LỚP 11T1
Thời gian làm bài: 180 phút Ngày 09/03/2020
Bài 1. Tìm tất cả các hàm số f : R → R thỏa mãn
f (x3) − f (y3) = (x2 + xy + y2) · (f (x) − f (y)) ∀x, y ∈ R
Bài 2. Cho số thực a và dãy số thực (xn) xác định bởi:
x1 = a, xn+1 = ln(3 + cos xn + sin xn) − 2020 , ∀n ≥ 1
Chứng minh rằng dãy số (xn) có giới hạn hữu hạn khi n tiến đến dương vô cùng.
Bài 3. Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương n chẵn thì n2 − 1 chia hết 2n! − 1
Bài 4. Cho tam giác ABC không vuông với hai đường cao BE, CF . Xét điểm M trên đường tròn ngoại
tiếp của tam giác. Gọi P là giao điểm của M B và CF , Q là giao điểm của M C và BE. Chứng minh
rằng EF đi qua trung điểm P Q.
Bài 5. Tìm tất cả các số thực x thỏa mãn phương trình 1 + 6x + 27x−1 = 8x
Bài 6. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đỉnh S, cạnh đáy của hình chóp có độ dài bằng 2, chiều cao
bằng h. Gọi C1(O; r) là hình cầu tâm O bán kính r nội tiếp hình chóp; gọi C2(K; R) là hình cầu tâm K
bán kính R tiếp xúc với 8 cạnh của hình chóp. Biết rằng khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABCD) bằng
khoảng cách từ K đến mặt phẳng (ABCD). 1. Chứng minh rằng √1 + h2 − 1 r = h
2. Tính giá trị của h, từ đó suy ra thể tích của hình chóp
Bài 7. Cho số nguyên n ≥ 2. Chứng minh rằng trong mọi họ gồm ít nhất 2n−1 + 1 tập con không rỗng
phân biệt của tập {1, 2, . . . , n} đều tìm được ba tập mà một trong chúng là hợp của hai tập còn lại.
——————– HẾT ——————–
CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN
§1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
A – KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ: 1. Định nghĩa
Định nghĩa 1.
Ta nói dãy số (u ) có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu |u | có thể nhỏ hơn n n
một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạn nào đó trở đi.
Kí hiệu: lim u  0 hay u  0 khi n  . n n n n Ví dụ 1  1. ( 1) lim  0 , lim  0 . n n 4 n n
Định nghĩa 2: Ta nói dãy số (v ) có giới hạn là số a (hay   n
vn dần tới a) khi n   , nếu lim v a 0 . n  n
Kí hiệu: lim v  a hay v  a khi n   n n n 2n 1
Ví dụ 2. Cho dãy số (v ) với  . Chứng minh rằng  n v lim v 2 n n n n   Giải:  2n 1  1 lim v  2  lim  2  lim  0 n    n n  n  n n  Vậy 2n 1 lim v  lim  2 n n n n
2. Một vài giới hạn đặc biệt: 1 1 a) lim  0; lim  0 với k nguyên dương n n k n n b) n lim q  0; nếu |q| < 1 n
c) Nếu un = c (c là hằng số) thì lim u  lim c  c n n n
Chú ý: Từ nay về sau, thay cho lim u  a , ta viết tắt là: limu  a n n n
II. ĐỊNH LÍ VỀ GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ: Định lí 1.
a) Nếu lim u  a và lim v  b thì: n n  limu  v  a  b  limu  v  a  b n n  n n   u a limu .v  a.b  n lim  nếu b  0 n n  v b n
b) Nếu u  0 với mọi n và lim u  a thì a  0 và lim u  a n n n 2 3n  n 2 1 4n Ví dụ 3. Tìm a) lim b) lim 2 1 n 1 2n Giải: 1  2 3 3n  n
a) Chia tử số và mẫu số cho n2, ta được: n  2 1  n 1 1  1 n n Vì  1  1  1 1  1 1 lim 3 
 lim3  lim  3  0  3   ; lim .
1  lim .lim  lim1  0.0 1  1    n  n  n n  n n 1  1 1   lim 3    2 3  nên 3n n  n n  3 lim  lim    3 2 1  n 1 1  1 1    1 1 lim  1   n n  n n   1  2 n  4   1 1   2 2 n. 4 4 1 4n  n  2 2 n n 2 b) lim  lim  lim  lim   1  1 2n 1 2n  1  1 2  n  2  2    n  n
Định lý 2. (Định lý kẹp) Xét ba dãy số (u . Khi đó nếu
n), (vn), (wn). Giả sử với mọi n ta có unvnwn
limun = limwn = L thì limvn = L.
Hệ quả. Xét hai dãy số (u ). Nếu | n), (vn
un|vn với mọi n và limvn = 0 thì limun = 0 Ví dụ 4. sin n CMR: lim  0 n Giải: n Ta có sin 1 
, n và lim 1 = 0. Từ đó suy ra điều cần chứng minh. n n n
III. TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN: Cấp số nhân vô hạn , ,... n u u q
q q có công bội q, với |q| < 1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn. 1 1 1
Tổng cấp số nhân lùi vô hạn (u ) là n : u1 S  , ( q  1) 1 q 1
Ví dụ 5. Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn (u ) biết un n , n  1. 3n 1 1 1 1 Giải 3 : u  , q   S   1 . 3 3 1 2 1  3
IV. GIỚI HẠN VÔ CỰC: 1. Định nghĩa.
 Ta nói dãy số (u ) có giới hạn  n
khi n   , nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một
số hạng nào đó trở đi.
Kí hiệu: lim un =  hay u   khi n   n
 Dãy số (u ) được gọi là có giới hạn  n
khi n   nếu lim (–un) = 
Kí hiệu: lim un =  hay u   khi n   n
Nhận xét: lim un = +  lim(–un) = 
2. Một vài giới hạn đặc biệt:
a) lim nk =  với k nguyên dương;
b) lim qk =  nếu q > 1 3. Định lí 3 a) Nếu lim u = a và lim v u  n n =  thì n lim 0 vn
b) Nếu lim un =  và lim vn = a  0 thì limu v được cho trong bảng sau: n n  lim u lim u v n Dấu của a  n n  + + + + – – 2 – + – – – + u
c) Nếu lim un = a  0, lim vn = 0 và vn > 0 hoặc vn < 0 với mọi n kể từ số hạng nào đó trở đi thì n lim vn
được cho trong bảng sau: u Dấu của a Dấu của v lim n n vn + + + + – – – + – – – + 3 2n n  1
Ví dụ 6. Tìm các giới hạn sau: a) lim(3n2 – 101n – 51) b) lim 2 1  n Giải:  101 51 
a) lim(3n2 – 101n – 51) = 2 n 3     2  n n  Vì lim  101 51  n2= + và lim 3    3  0  
nên lim(3n2 – 101n – 51) = + 2  n n  1 1   3 2 2 3 2n n  1 b) lim  lim n n 2 1  n 1 1  3 n n 3   Vì  1 1   1 1  1 1 2n n 1 lim 2     = 2 > 0, lim    = 0 và
 < 0 với mọi n nên lim   2 3  n n  3  n n  3 n n 2 1  n
B – BÀI TẬP TỰ LUẬN
P(n)
Dạng 1: Tìm limun với un =
(Tham khảo Ví dụ 3, 6b)
Q(n)
Ví dụ 7. Tính các giới hạn. 2 2n 1 n  n 3n 3 n n 1  3n  5n  1 2  5 a) lim b) lim lim 3 2 n  4n  3 1 2n c) lim d) 2 n  4 1 5n 2 1  2 3 2n 1 0 HD: a) lim = lim n n   0 3 2 4 3 n  4n  3 1 1  3 n n 1 1 2 n n 1 3n 1 3  n  3n     n n 1 3 b) lim lim  lim   1 1  2n = 1 2n 1   2 2 n 5 1   3 3 2 3 3n  5n  1 n n c) lim  lim   2 n  4 1 4  3 n n 3 2n 5n n n 1   5. 2  5 2n  5.5n n n 0  5 d) lim = lim = 5 5 lim   5 1 5n 1  5n 1 5n 1  5n 5n
Dạng 2: Nếu biểu thức chứa n dưới dấu căn thì nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp.
Dùng các hằng đẳng thức : 3 3 3 2 3 3 2
 a  b a  b  a ;b
 a  b a  ab  b   ab Ví dụ 8  2 lim n 3n  n . Tính giới hạn: 2 2 2
( n  3n n).( n  3n n) 3  n 3  3  lim n 3n  n HD: = lim  lim   2 2     11 2 n 3n n n 3n n
Dạng 3: Sử dụng Định lý kẹp (Tham khảo Ví dụ 4) 2 2 cosn
Ví dụ 9. Tính các giới hạn: lim 2 n 1 2 2 2 cos n 2 2 2 cosn HD: Vì 0   mà lim  0 nên lim = 0 2 2 n  1 n  1 2 n 1 2 n 1
Dạng 4: Sử dụng định lý quan trọng về giới hạn vô cực (Tham khảo Ví dụ 6)
Ví dụ 10
. Tính các giới hạn 2 2  4 1 
a) lim(n  4n 1)  lim n 1      2  n n  1 1 b) lim  2 n n n      1  2 lim n 1      2 n n 
Dạng 5: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn (Tham khảo Ví dụ 5) Ví dụ 11. a) Tính 1 S  2  2 1 ... 2 HD: Dãy 1 2;  2;1; 
;.... là 1 CSN với công sai 1 q  1 nên 2 2 S . 2 2 2 1
b) Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,777… dưới dạng phân số. 7 7 7 7 7 HD: Ta có 0,777… =    ...= 10 = . 2 3 10 10 10 1 9 1  10
Bài 1. Tính các giới hạn sau 2 8n  3 2n  n  3 2n 1 a) lim b) lim c) lim 2n  7 2 3n  2n 1 3 2 n  4n  3 3 2 4 n n  2 n d) lim e) lim n  1 2 (n 1)(2  ) n (n 1)
Bài 2. Tính các giới hạn sau 1 3n n n 1 4.3 7   1 2.3n  6n a) lim b) lim c) lim 4  3n 2.5n  7n n n 1 2 (3   5) 4
Bài 3. Tính các giới hạn sau 2 4n 1  2n 1 2 3 6 n  1 n (2n n 1)( n  3) a) lim b) lim c) lim 2 n  4n 1  n 4 2 n 1  n (n 1)(n  2)
Bài 4. Tính các giới hạn  2
a) lim n  2n  3 b)  3 2
lim n  9n   1 c)  n n3 lim 4  8.2 
Bài 5. Tính các giới hạn  2 a) lim
n  1  n
b) lim n 1  n  c) n  2 lim
n  1  n d) lim  3 2 3
3n n n
e) lim n 1 n  2  n
Bài 6. Tính các giới hạn 2 n 2 2 cos n ( 1  ) sin(3n  n ) 2  2cos n a) lim b) lim c) lim 3 n 1 2 3n 1 3n 1
Bài 7. Tính các giới hạn  1 1 1   1 1 1  a) lim   . .    b) lim  ...  1.3 3.5 (2n 1)(2n 1)   2 1 2 3 2 2 3
n 1 n n n 1          1   1   1   1   1 1 1  c) lim 1 . 1 . 1 .... 1         d) lim   . .    2 2 2 2  1   2   3   n  1.2 2.3 ( n n 1) 
Bài 8. a) Tính tổng sau: 1 1 n 1 S  1  ... ( 1  ) . ... 2 4 2n
b) Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 34,121212… dưới dạng phân số.
C – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Bài 1.
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 3? 2  6n 2 3n  2n 6n  2 1 2 6  3n 1 A. B. C. D. 2 1 n 2 2n n 1 1 n 2 2n 1 2 4n n 2
Bài 2. Cho dãy số (u u . n) với n
Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 2, giá trị của a là: 2 an 5 A. a = –4 B. a = 4 C. a = 3 D. a = 2 n n 1 5 2 1 2 2n 3 a 5 Bài 3 a . Biết rằng lim c với , a , b c
; là phân số tối giản. n 1 2 n n 1 5.2 5 3 b b
Tính giá trị của biểu thức 2 2 2 S a b c . A. S = 26
B. S = 30
C. S = 21 D. S = 31
Bài 4. Cho dãy số u với 2 2 u n an 5 n
1 , trong đó a là tham số thực. Tìm a để limu 1. n n n A. 3 B. 2 C. –2 D. – 3
Bài 5. Một quả bóng rổ được thả từ độ cao 100m. Mỗi lần quả bóng chạm mặt đất, nó sẽ nảy lên đến vị
trí 80% độ cao trước đó. Tính tổng độ cao mà quả bóng di chuyển cho đến khi ngừng chuyển động. A. 900m B. 800m C. 600m D. 500m 5
CHƯƠNG III. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN.
QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
§2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC A – KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. Tích vô hướng của hai vectơ trong không gian
1. Góc giữa hai vectơ trong không gian
Định nghĩa:
Cho u,v  0 . Lấy một điểm A bất kì, gọi B, C sao cho: AB  u , AC  v .
Khi đó ta gọi góc 𝐵𝐴𝐶
̂ là góc giữa hai vectơ u,v.
Ký hiệu: u,v 𝐵𝐴𝐶 ̂. Chú ý: 0 0 0  u,v  180 . D
Ví dụ 1. Cho tứ diện đều ABCD có H là trung điểm của AB.
Hãy tính góc giữa các cặp vectơ: C’ a) AB vaø BC b) CH vaø AC A C 1500
Giải. AB,BC = 𝐵′𝐵𝐶 ̂ = 1800 – 𝐴𝐵𝐶 ̂ = 1200; H 1200 B
CH, AC = 𝐻𝐶𝐶′ ̂ = 1800 – 𝐴𝐶𝐻 ̂ = 1500. B’
2. Tích vô hướng của hai vectơ trong không gian
Định nghĩa: Cho u,v  0 . Tích vô hướng của u,v  0 là một số, kí hiệu là u.v , được xác định bởi công thức: u.v  u . v .cos(u,v)
Qui ước: u  0 hoaëc v  0 thì: u.v  0 . Nhận xét:  2 u  u    u.v cos u,v  u,v 0    u . v  Cho  : u v u.v 0
Ví dụ 2. Cho hình lập phương ABCD.ABCD. A’ D’
a) Hãy phân tích AC' vaø BD theo AB , AD , AA' . b) Tính cosAC',BD ? Giải. B’ C’
a) AC ' = AB  AD  AA' ; BD = AD  AB . 2 2 A a a D cosAC',BD
b) AC'.BD = AB  AD  AA'AD  AB =    0  0 2 2 = 0  . B C
II. Vectơ chỉ phương của đường thẳng
1. Định nghĩa: Vectơ a  0 được gọi là vectơ chỉ phương (VTCP) của đường thẳng d nếu giá của a song song hoặc trùng với d. 2. Nhận xét
a) Nếu a là VTCP của d thì ka (k  0) cũng là VTCP của d.
b) Một đường thẳng d trong không gian được hoàn toàn xác định nếu biết một điểm A  d và một VTCP a của nó.
c) Hai đường thẳng song song với nhau khi và chỉ khi chúng là hai đường thẳng phân biệt và có VTCP cùng phương.
III. Góc giữa hai đường thẳng
1. Định nghĩa:
Góc giữa hai đường thẳng a, b trong không gian là góc giữa
hai đường thẳng a, b cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với a, b. 2. Nhận xét
a) Để xác định góc giữa a và b ta có thể lấy I thuộc một trong hai đường
thẳng a, b rồi vẽ một đường thẳng qua I và song song với đường thẳng kia.
b) Nếu a có VTCP u , b có VTCP v và u, v   thì góc giữa hai đường 1 0 0  neáu 0    90 thẳng a và b   0 0 0 . 1
 80  neáu 90    180
c) Nếu a  b thì góc giữa hai đường thẳng này là 00.
Ví dụ 3. Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh a.
Tính góc giữa các cặp đường thẳng: A’ D’
a) AC và BC b) AC' và BD c) AC và BC Giải. B’ C’
a) Ta có B'C' // BC  góc giữa AC và B'C' là góc giữa AC và BC bằng 450.
b) Theo Ví dụ 2, ta có góc giữa AC ' và BD là 900 nên góc giữa AC' và BD là 900. A D A'C'.B'C A'C'.B'C
c) cos A'C',B'C =  A'C' B'C a 2.a 2 B C 2
Mặt khác. A'C'.B'C  A'C'.B'C'  C'C 2
 A'C'.B'C'  A'C'.C'C  a 2.a.  0  a 2 Do đó: cos   1 A'C',B'C   . Vậy góc giữa 2 nên   0 A'C',B'C 60 AC và BC là 600.
V. Hai đường thẳng vuông góc
1. Định nghĩa:
Hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 900. 2. Nhận xét
a) Nếu u ,v lần lượt là vtcp của a và b thì: a  b  . u v  0.
b) a // b, c  a  c  b.
c) a  b  a, b cắt nhau hoặc chéo nhau.
Ví dụ 4. Cho tứ diện ABCD có AB  AC, AB  BD. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB, CD. CMR: AB  PQ. Giải.
Ta có PQ  PA AC CQ PQ  PB BD  DQ  2PQ  AC  BD Vậy 2P .
Q AB  (AC  BD).AB  A . C AB B . D AB  0 P . Q AB  0 Vậy AB  PQ.
B – BÀI TẬP TỰ LUẬN
Dạng 1:
Ứng dụng của tích vô hướng. Phương pháp giải:
1. Muốn tính độ dài đoạn thẳng AB hoặc tính khoảng cách giữa hai điểm A và B ta dựa vào công thức: 2 AB  AB  AB .
2. Tính góc giữa 2 vectơ ta dựa vào công thức   u.v cos u,v  . u . v (Tham khảo Ví dụ 2)
Dạng 2: Chứng minh hai đường thẳng vuông góc với nhau. Phương pháp giải:
1. Khai thác các tính chất về quan hệ vuông góc đã biết trong hình học phẳng.
2. Sử dụng trực tiếp định nghĩa góc của hai đường thẳng trong không gian.
3. Chứng minh hai đường thẳng AB và CD vuông góc với nhau, ta cần chứng minh AB.CD  0 . (Tham khảo Ví dụ 3a, 4) 2
Dạng 3: Dùng tích vô hướng để tính góc của hai đường thẳng trong không gian. Phương pháp giải: AB.AC
1. Muốn tính góc AB,AC , ta có thể dựa vào công thức: cosAB,AC = từ đó suy ra góc AB . AC AB,AC .
2. Nếu đường thẳng a có VTCP u , đường thẳng b có VTCP v và u,v  =  thì góc giữa hai đường thẳng a 0 0  neáu 0    90 và b là  0 0 0 . 1  80  neáu 90    180 (Tham khảo Ví dụ 3b,c)
Bài 1. Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là các tam giác đều .
1. Chứng minh rằng: AB  CD.
2. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm cách cạnh AC, BC, BD, DA. Chứng minh rằng tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
Bài 2. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có các cạnh bằng a, 𝐵𝐴𝐷
̂ = 600, 𝐵𝐴𝐴′ ̂ = 𝐷𝐴𝐴′
̂ = 1200. Gọi O là tâm hình vuông ABCD.
1. Gọi S là một điểm sao cho OS  OA  OB  OC  OD  OA'  OB'  OC'  OD' . Tính khoảng cách giữa hai điểm S và O theo a.
2. Chứng minh rằng: AC  B'D'.
3. Tính độ dài đoạn thẳng AC'.
4. Tính góc giữa các cặp đường thẳng AC' và AB, AB và A'D, AC' và B'D.
5. Tính diện tích các hình A'B'C'D và ACC'A'.
C – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Bài 1.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại
Bài 2. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có thể sai? A. A'C'  BD B. BB'  BD C. A'B  DC' D. BC'  A'D
Bài 3. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Giả sử các tam giác AB'C và A'DC' có 3 góc nhọn. Góc giữa hai
đường thẳng AC và A'D là góc nào sau đây? A. 𝐴𝐵′𝐶 ̂ B. 𝐵𝐵′𝐷 ̂ C. 𝐵𝐷𝐵′ ̂ D. 𝐷𝐴′𝐶 ̂′
Bài 4. Cho tứ diện ABCDAB = AC = AD và 𝐵𝐴𝐶 ̂ = 𝐵𝐴𝐷
̂ = 600. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB
CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và IJ . A. 1200 B. 900 ` C. 600 D. 4500
Bài 5. Cho hai vectơ a và b tạo với nhau một góc 1200. Biết a  3 cm và b  5 cm. Tính a  b . A. 19 B. 7 C. 19 D. Đáp án khác 3
Document Outline

  • 11-1
  • 11-1-c
  • 11-2
  • 11-2-c
  • Hướng dẫn Đại số lớp 11 từ 23-29
  • Hướng dẫn Hình lớp 11 từ 23-29