Tiểu luận môn Hệ thống thông tin quản lý đề tài "Quá trình chuyển đổi số của TPBank. Tìm hiểu phần mềm SAPO và phần mềm AMIS"

Tiểu luận môn Hệ thống thông tin quản lý đề tài "Quá trình chuyển đổi số của TPBank. Tìm hiểu phần mềm SAPO và phần mềm AMIS" của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

 

lOMoARcPSD|36991220
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM KHOA
KINH TẾ
⁕⁕⁕
TIỂU LUẬN
MÔN HỌC: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
ĐỀ TÀI: QUÁ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA TPBANK.
TÌM HIỂU VỀ PHẦN MỀM QUẢN LÝ BÁN HÀNG SAPO VÀ PHẦN MỀM QUẢN
LÝ CÔNG VIỆC AMIS
lOMoARcPSD|36991220
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 Mô hình LiveBank của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong TPBank
.......................................................................................................................................
5
Hình 2.1 hình 7P ................................................................................................... 10
Hình 4.1 Bảng giá phần mềm quản lý bán hàng Sapo POS ........................................ 20
Hình 4.2 Bảng giá phần mềm quản lý bán hàng Sapo GO ......................................... 20
Hình 4.3 Tính năng quản kho .................................................................................. 21
Hình 4.4 nh năng quản lý kho in mã vạch ............................................................... 22
Hình 4.5 Tính năng quét vạch ............................................................................... 22
Hình 4.6 Tính năng khuyến mãi .................................................................................. 23
Hình 4.7 Tính năng quản lý thông tin khách hàng ...................................................... 23
Hình 4.8 Thông tin khách hàng ................................................................................... 24
Hình 4.9 Tính năng báo cáo doanh thu ....................................................................... 24
Hình 4.10 Tính năng quản lý từ xa.............................................................................. 25
Hình 4.11 Tính năng bảo mật ...................................................................................... 25
Hình 4.12 Phần mềm quản lý công việc AMIS .......................................................... 26
Hình 4.13 Ưu iểm của phần mềm quản lý công việc AMIS ..................................... 27
Hình 4.14 Phí thuê bao hàng tháng ............................................................................. 28
Hình 4.15 Phí thuê bao hàng năm ............................................................................... 28
Hình 4.16 Phí mua thêm dung lượng .......................................................................... 28
Hình 4.17 Tiến ộ thực hiện công việc ....................................................................... 29
Hình 4.18 Tính năng thông báo ................................................................................... 30
Hình 4.19 Tính năng quản lý công việc của nhân viên ............................................... 30
i
lOMoARcPSD|36991220
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH ẢNH ......................................................................................................
i
PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
1. Lý do chọn ề tài ..................................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................................. 2
3. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................................... 2
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ......................................................................................... 2
5. Kết cấu của tiểu luận ............................................................................................................. 2
CHƯƠNG 1. PHÂN TÍCH NHỮNG TÁC ĐỘNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUÁ TRÌNH
CHUYỂN ĐỔI SỐ TRÊN LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG VÀ LIÊN HỆ
THỰC TẾ QUÁ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI SỐ TẠI TPBANK ............................................. 3
1.1. Những tác ộng ảnh hưởng ến quá trình chuyển ổi số trong lĩnh vực tài chính ngân hàng
................................................................................................................................................... 3
1.1.1 Khái niệm chuyển ổi số ........................................................................................... 3
1.1.2 Tác ộng ảnh hưởng tới quá trình áp dụng chuyển ổi số của các ngân hàng ........... 3
1.2. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên phong (TPBank) ................................................... 4
1.2.1 Vài nét về Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong (TPBank) ...................... 4
1.2.2 Thành tựu ................................................................................................................ 5
1.2.3 Khó khăn ................................................................................................................. 7
CHƯƠNG 2. NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC CHUYỂN ĐỔI SỐ
THÀNH CÔNG VÀ CÁC HÀM Ý CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ AN TOÀN DỮ LIỆU .... 8
2.1. Các yếu tố ảnh hưởng ến việc chuyển ổi số thành công .................................................... 8
2.1.1 Con người ................................................................................................................ 8
2.1.2 Tầm nhìn chiến lược ................................................................................................ 9
2.1.3 Công nghệ.............................................................................................................. 10
2.1.4 Văn hóa của tổ chức .............................................................................................. 11
2.1.5 Dữ liệu ................................................................................................................... 12
2.2 Hàm ý chính sách quản lý an toàn dữ liệu ........................................................................ 13
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP GIÚP DOANH NGHIỆP CHUYỂN ĐỔI S
THÀNH CÔNG ..................................................................................................................... 14
3.1 Giải pháp chuyển ổi số ...................................................................................................... 14
3.2 Đề xuất các giải pháp chuyển ổi số thành công tại Việt Nam ........................................... 16
CHƯƠNG 4. MỘT SỐ HỆ THỐNG PHẦN MỀM ỨNG DỤNG TRONG DOANH
NGHIỆP ................................................................................................................................. 18
4.1 Phần mềm quản lý bán hàng Sapo .................................................................................... 18
4.1.1 Giới thiệu tổng quan về phần mềm quản lý bán hàng Sapo .................................. 18
lOMoARcPSD|36991220
4.1.2 Ưu iểm của phần mềm quản lý bán hàng Sapo ..................................................... 18
4.1.3 Nhược iểm của phần mềm quản lý bán hàng Sapo ............................................... 19
4.1.4 Giá thành dịch vụ của phần mềm quản lý bán hàng Sapo .................................... 19
4.1.5 Một số tính năng của phần mềm quản lý bán hàng Sapo ...................................... 21
4.2. Phần mềm quản lý công việc AMIS ................................................................................ 26
4.2.1 Giới thiệu tổng quan về phần mềm quản lý công việc AMIS ............................... 26
4.2.2 Ưu iểm của phần mềm quản lý công việc AMIS .................................................. 26
4.2.3 Nhược iểm của phần mềm quản lý công việc AMIS ............................................ 27
4.2.4 Giá thành dịch vụ của phần mềm quản lý công việc AMIS.................................. 28
4.2.5 Một số tính năng của phần mềm quản lý công việc AMIS ................................... 29
PHẦN KẾT LUẬN ................................................................................................................ 31
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................... 32
lOMoARcPSD|36991220
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn ề tài
Trong thời ại phát triển công nghệ như hiện nay, chuyển ổi sang xu hướng tất yếu
của toàn xã hội. Chuyển ổi số từng bước thay ổi vận mệnh của các doanh nghiệp. Họ thay ổi
cách thức hoạt ộng, vận hành tổ chức của mình. Khi ại dịch Covid xảy ra, chuyển ổi số càng
trở nên cần thiết hơn giải vây các tổ chức thoát khỏi những khó khăn. Đó một giải pháp
sống còn cần ược triển khai giúp doanh nghiệp tồn tại và phát triển lâu dài. Chuyển ổi kỹ thuật
số áp dụng các công nghệ mới, ột phá như dữ liệu lớn (Big Data), Internet vạn vật (IoT),
iện toán ám mây (Cloud Computing), tăng năng suất, tạo giá trị và phúc lợi xã hội. Việc
sử dụng các giải pháp công nghệ óng vai trò quan trọng ối với các công ty nhằm phát triển
bền vững trong thời ại kỹ thuật số. Nhiều chính phủ quốc gia, các tổ chức a phương hiệp
hội ngành ã ưa ra các nghiên cứu tầm nhìn chiến lược ể xây dựng các chính sách dài hạn của
họ bằng công cụ mang tên “chuyển ổi số”. một trong các doanh nghiệp ã vận dụng hiệu
quả chuyển ổi số, tạo ấn tượng mạnh mẽ trong phạm vi lĩnh vực tiền tệ ó Ngân hàng Thương
mại Cổ phần Tiên Phong TPBank.
Bên cạnh ó, các doanh nghiệp cũng có một số các chiến lược khác giúp cho tổ chức của
mình phát triển hiệu quả. Trong ó, việc sử dụng hệ thống phần mềm trong doanh nghiệp
phương án giúp quản lý, sử dụng các nguồn lực một cách có hiệu quả. Đặc biệt là trong một
sự gia tăng mạnh mẽ về số hóa. Theo ó, rất nhiều phần mềm ược xây dựng từ nhiều nền
tảng khác nhau, óng vai trò rất quan trọng giúp doanh nghiệp ơn giản hóa các hoạt ộng vận
hành. Trong các phần mềm tiêu biểu giúp ích cho các tổ chức kinh doanh, nhóm ã tìm hiểu và
ặc biệt ấn tượng với phần mềm quản lí bán hàng Sapo và phần mềm quản lý công việc AMIS
với nhiều tính năng vượt trội.
Với những do trên nên nhóm chúng em chọn tài “Quá trình chuyển ổi số của TPBank.
Tìm hiểu về phần mềm quản ng việc AMIS và phần mềm quản lý bán hàng Sapo” ể cùng
nghiên cứu, tìm hiểu sâu hơn về quá trình chuyển ổi số cũng như tác ộng của nó ối với Ngân
hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong TPBank. Bên cạnh ó, chúng em có thể biết rõ hơn về
các phần mềm ược sử dụng ể quản lý doanh nghiệp. Thông qua ó làm rõ ược tầm quan trọng
của chuyển ổi số và các phần mềm quản lí ối với doanh nghiệp.
lOMoARcPSD|36991220
Bài tiểu luận ã hoàn thành, tuy nhiên những tìm hiểu, phân tích của chúng em không
tránh khỏi nhiều thiếu sót do tầm hiểu biết còn hạn chế, chúng em rất mong nhận ược sự
óng góp, bổ sung của Thầy ể bài tiểu luận ược hoàn chỉnh hơn.
2. Mục tiêu nghiên cứu
a) Mục tiêu nghiên cứu
Luận giải làm một số vấn về quá trình chuyển ổi số trong doanh nghiệp. Bên cạnh
ó, tìm hiểu về các phần mềm quản doanh nghiệp ược các tổ chức sử dụng vận hành
phát triển tổ chức.
b) Nhiệm vụ nghiên cứu
- Phân tích những c ng ảnh hưởng ến quá trình chuyển ổi số trong lĩnh vực
ngành tài chính - ngân hàng. Đồng thời phân tích các thành tựu và khó khăn của Ngân hàng
Thương mại Cổ phần Tiên Phong TPBank khi thực hiện chuyển ổi số.
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng ến việc chuyển ổi số thành công ồng thời ưa ra
các hàm ý chính sách quản lý an toàn dữ liệu.
- Đề xuất giải pháp giúp doanh nghiệp chuyển ổi số thành công.
- Tìm hiểu phần mềm quản bán hàng Sapo phần mềm quản lý công việc
AMIS
3. Phương pháp nghiên cứu
Đề tài ược nghiên cứu trên cơ sở các phương pháp như: ánh giá, phân tích, tổng hợp, thu
thập số liệu, ... và các phương pháp cụ thể như: ọc tài liệu, tổng hợp tài liệu.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: Quá trình chuyển ổi số của Ngân hàng Thương mại Cổ phần
Tiên Phong TPBank
Phạm vi nghiên cứu: Những ý ởng hoạt ộng, vận hành doanh nghiệp của Ngân hàng
Thương mại Cổ phần Tiên Phong TPBank trong chuyển ổi số. Đồng thời, ó c thành tựu
ạt ược của tổ chức tài chính này.
5. Kết cấu của tiểu luận
Chương 1: Phân tích những tác ộng ảnh hưởng ến quá trình chuyển ổi số trên lĩnh vực
tài chính - ngân hàng và liên hệ thực tế quá trình chuyển ổi số tại TPBank
lOMoARcPSD|36991220
Chương 2: Những yếu tố ảnh hưởng ến việc chuyển ổi số thành công và các hàm ý chính
sách quản lý an toàn dữ liệu
Chương 3: Một số giải pháp giúp doanh nghiệp chuyển ổi số thành công
Chương 4: Một số hệ thống phần mềm ứng dụng trong doanh nghiệp
CHƯƠNG 1. PHÂN TÍCH NHỮNG TÁC ĐỘNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUÁ TRÌNH
CHUYỂN ĐỔI SỐ TRÊN LĨNH VỰC TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG VÀ LIÊN HỆ
THỰC TẾ QUÁ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI SỐ TẠI TPBANK
1.1. Những tác ộng ảnh hưởng ến quá trình chuyển ổi số trong lĩnh vực tài chính
ngân hàng
1.1.1 Khái niệm chuyển ổi số
Chuyển ổi số ược hiểu theo nghĩa là quá trình thay ổi từ hình truyền thống sang
doanh nghiệp số bằng cách áp dụng công nghmới như dữ liệu lớn (Big Data), Internet vạn
vật (Internet of Things), iện toán ám y (Cloud Computing), thay ổi phương thức iều
hành, lãnh ạo, quy trình làm việc, văn hóa công ty.
1.1.2 Tác ộng ảnh hưởng tới quá trình áp dụng chuyển ổi số của các ngân hàng
Trong thời ại phát triển công nghệ như hiện nay, chuyển ổi sang xu hướng tất yếu
trên tất cả các lĩnh vực như kinh tế, giáo dục, y tế, ... Một trong những lĩnh vực ó có hệ thống
ngành tài chính - ngân hàng. dụ, ng dụng ngân hàng số Digibank của Vietcombank,
Vietinbank cho ra mắt ứng dụng "chatbot", thiết lập camera nhận diện, lấy thông tin, kết hợp
với ứng dụng trí tuệ nhân tạo ã giúp rút ngắn thời gian giao dịch, tăng trải nghiệm mới lạ, tốt
hơn cho khách hàng. TPBank ặc biệt cho ra ời hệ thống ngân hàng tự ộng (LiveBank),
Trên à phát triển của các ngân hàng với quá trình chuyển ổi số, xuất hiện các tác ộng ảnh
hưởng:
Thứ nhất, sự phát triển các công nghệ mới thúc ẩy sự ra ời hoạt ộng của các ngân
hàng số. Xu ớng xã hội phát triển ã và ang thúc ẩy sự ra ời, phát triển của các nền tảng công
nghệ. Tất cả các hoạt ộng trên nhiều lĩnh vực khác nhau ều chuyển sang ứng dụng công nghệ
chuyển ổi số. Các công nghệ mới như: trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence), Internet vạn
vật (Internet of Things), iện toán ám y (Cloud Computing), ... Các ngân hàng ang chạy ua
trong việc ưa ra các ứng dụng, công nghệ áp dụng chuyển i số nhằm tối ưu hóa năng suất,
cung cấp dịch vụ tiện ích ể thu hút khách hàng. Nhằm giúp cho các giao dịch chuyển khoản,
gửi tiết kiệm, trả nợ vay, thanh toán hóa ơn niện, nước, viễn thông.... ược thực hiện một
cách nhanh chóng, hiệu quả hơn.
lOMoARcPSD|36991220
Thứ hai, sức ép ến từ ối thủ cạnh tranh khiến các tổ chức tài chính phải tìm cách biến
mình sức ảnh hưởng trong ngành. Chuyển ổi số chính công cụ hiệu quả giúp hiện thực
hóa mong muốn y. Trên thế giới, các ngân hàng ang ra sức hoạch ịnh ra các chiến ợc
nhằm thu hút ược khách hàng gửi tiền sử dụng dịch vụ của mình. Các ối thủ lớn như
Amazon - tập oàn ược mệnh danh “gã khổng lồ” cũng ã lấn sân sang mng ngân ng. Điều
này tạo ộng lực lớn cho các ngân hàng n lực hơn trong việc tạo nên nét ặc trưng riêng, không
bị mờ nhạt trước tầm nhìn của khách hàng.
Thứ ba, sự thay ổi nhận thức, hành vi của người tiêu dùng thúc ẩy sự phát triển hoạt ộng
ngân hàng số. hội phát triển, con người ngày càng nhu cầu cao hơn, thay ổi thói quen
tiêu dùng, tiếp cận, m kiếm, trao ổi hay cập nhật thông tin. Nhu cầu giao dịch gửi tiền, chuyển
tiền, gửi tiền tiết kiệm cũng không phải ngoại lệ. Nhu cầu trải nghiệm các ứng dụng công ngh
tại ngân hàng ược hình thành với mục tiêu tiết kiệm ược nhiều thời gian, công sức và chi phí,
Khách hàng không muốn phải ứng ợi nhiều tiếng ồng hồ nhân viên thực hiện hàng loạt
các thao tác trong giao dịch. Hầu hết chúng ta ều ang có xu hướng trở thành những người tiêu
dùng hiện ại, sử dụng các ng dụng công nghệ giải quyết các nhu cầu giao dịch với ngân
hàng. Chính sự thay ổi trong nhu cầu của khách hàng nên thúc y hoạt ộng cung ứng các
dịch vụ về chuyển ổi số của tài chính - ngân hàng.
Thứ tư, tối thiểu hóa chi phí trong quá trình hoạt ộng của ngân hàng là ộng lực cho việc
áp dụng chuyển ổi số. Hoạt ộng tài chính nói riêng kinh doanh i chung ều mong muốn
có thể giảm chi phí phát sinh trong quá trình hoạt ộng ở mức thấp nhất có thể. Các chi phí có
thể là chi phí nguồn nhân lực, chi phí liên quan khác, … cần ược giảm thiểu ể tăng lợi nhuận
nhiều nhất thể. Nhu cầu ó của c tổ chức tài chính ã thúc y sự ra ời của các ngân hàng
số.
1.2. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên phong (TPBank)
1.2.1 Vài nét về Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong (TPBank)
TPBank tên y ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong nổi tiếng với slogan
quen thuộc “Vì chúng tôi hiểu bạn”. TPBank một ngân hàng “trẻ” tại Việt Nam hoạt ộng
với nhiều chi nhánh phòng giao dịch trên toàn quốc. TPBank nổi trội hơn so với nhiều ngân
hàng khác do sở hữu và ứng dụng có hiệu quả hệ thống giao dịch tự ộng LiveBank.
Ngân hàng này ược rất nhiều khách hàng tin tưởng sử dụng dịch vụ.
lOMoARcPSD|36991220
1.2.2 Thành tựu
TPBank hiện ã áp dụng thành công chuyển ổi số. Đúng với cái tên ngân hàng tiên phong,
trong năm 2021, ngân hàng thiết lập ược 75 trợ robot ảo tiến tới mua thêm 145 robot
mới. Robot, ngân hàng có thể tận dụng tối a và robot thì có thể làm việc xuyên suốt, phục vụ
mọi lúc giúp khách hàng thoải mái hơn về giờ giấc, ...
Hình 1.1 Mô hình LiveBank của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong
TPBank
Năm 2020, LiveBank ược khách hàng tin tưởng sử dụng. Số lượng tài khoản và thẻ mở
mới ược kích hoạt qua hệ thống này tăng gấp 4 lần so với năm trước. Với năng suất hoạt ộng
hiệu quả, LiveBank xử hơn 7 triệu giao dịch, tăng 130% so với m 2019. Tiền gửi tiết
kiệm ngân hàng của khách vào ngân hàng tăng gấp 5 lần. Nhờ sở hữu nhiều tính năng vượt
trội, số lượng khách hàng mới của TPBank tăng áng kể, tổng số khách của TPBank lúc này ã
tăng lên ến 3,6 triệu người.
Tại mỗi iểm giao dịch TPBank LiveBank chỉ cần một nhân viên bảo vệ quản lý an toàn
tài sản, máy móc. Ngoài ra, không cần thêm nhân viên giao dịch nhưng vẫn thể hỗ tr
khách hàng gửi tiền, chuyển tiền, gửi tiết kiệm, mở thẻ, ... nhờ công nghệ tân tiến từ mô hình
này. Đặc biệt khách hàng vẫn không cần lo ngại về vấn bảo mật. Với tính năng nhận diện
khuôn mặt dấu vân tay, khách hàng thể xác nhận danh tính khi thực hiện các thao tác
giao dịch mà không cần phải mang theo chứng minh thư, thẻ ATM. Vấn ề thường xuyên quên
lOMoARcPSD| 36991220
mã PIN không còn là nỗi lo nữa. Chỉ mất khoảng 25 giây, LiveBank có thể ếm 100 triệu nộp
vào, tự ộng nhận dạng loại tiền. Khách hàng không cần phải phân loại hay kê tiền. Giao dịch
nộp tiền hoàn thành chỉ trong vòng một phút.
Cũng vào m này, TPBank ứng dụng giải pháp tự ộng hóa thông qua robotics (akaBot)
vào mô hình vận hành hoạt ộng tài chính của mình một cách hiệu quả. Cụ thể, TPBank ầu tư
75 trợ robot ảo. Từ việc ầu tư y, ngân hàng ã em về “quả ngọt” - tăng gấp ôi giá trị ầu tư,
tiết kiệm ược 45 nhân scho ngân hàng. Nhân viên ít áp lực và công việc hơn trước, tập trung
năng suất cho các công việc khác. Ngoài ra, nhân viên chỉ có thể m việc trung bình vài tiếng
cho một ngày. Với 1 con robot, ngân hàng có thể tận dụng tối a thời gian 24/24. Năm 2020 ã
trở thành một năm hoạt ộng bứt phá, ngân hàng này ã chuyển ổi số với tốc ộ gấp 5, 10 lần so
với trước thời iểm thế giới chịu thảm họa Covid-19.
Theo ó, lợi nhuận trước thuế trong năm y của TPBank những iểm vượt trội hơn,
tăng 11% so với năm 2019. Ngân hàng nhanh chóng vượt qua mục tiêu ược ặt ra của Đại hội
ồng cổ ông với tỉ lệ gần 8%. TPBank ã ầu tư rất nhiều chi phí trong khoản áp dụng công nghệ
mới, nhưng chỉ số chi phí trên thu nhập hoạt ộng thuần cũng ược giảm áng kể, ạt 39.69%.
Năm 2016, TPBank sở hữu năng suất lao ộng bình quân cho một nhân viên chỉ bằng 1/5 lần
so với m 2020. Tính tới thời iểm ầu năm 2021, ngân hàng xuất sắc ạt gần 800 triệu lợi
nhuận/1 nhân viên. Ngoài ra, những dự án triệu ô ược duyệt lúc nửa êm bằng một email trở
thành sự kiện “hot” trong quá trình hoạt ộng của TPBank.
Kết thúc năm 2020, sự thành công của TPBank ược thể hiện qua những con số khủng về
doanh thu. Tổng tài sản sở hữu của ngân hàng ược ghi nhận 206.316 tồng. So với m
2019, doanh thu tăng 24,47%, vượt qua mục tiêu ề ra từ trước ó là 14%. Tổng vốn huy ộng từ
các ối tác ạt mức 184.953 tỷ ồng, tăng 25,15% so với cùng k m trước. So với toàn ngành,
dư nợ cũng có mức tăng trưởng vượt bậc.
Năm 2021, TPBank ã tiếp tục triển khai thêm 145 robot mới. Các nền tảng công nghệ ã
giúp TPBank tiết kiệm ược rất nhiều chi phí. Hiện tại, ngân hàng này vẫn ang một trong
những ngân hàng thu hút ông ảo khách hàng nhờ vào việc ngân hàng miễn phí hoàn toàn giao
dịch chuyển khoản, ... TPBank có thể làm ược iều này không có nỗi sợ ảnh hưởng ến
doanh thu cũng chính nhờ tính năng tiết kiệm chi phí từ chuyển i số. Con số tiết kiệm chi phí
của ngân hàng này lên ến vài trăm tỷ.
TPBank ã công bố kết quả kinh doanh 6 tháng ầu tiên trong năm 2021. Ngân hàng y
sở hữu tổng số tài sản vượt mốc hơn 242 nghìn tỷ ồng. Trong khi ó, mục tiêu cho toàn năm
lOMoARcPSD|36991220
250 nghìn t ồng. Dấu hiệu áng mừng như vậy rất khả năng vào cuối năm tổng tài sản sẽ
tăng vượt hơn chỉ tiêu ã ề ra trước ó. Ngoài ra, năng suất huy ộng cũng ạt nhiều thành tích khi
tính ến thời iểm cuối tháng 6, TPBank huy ộng ược hơn 217 nghìn t ồng. So với cuối m
2020 tăng 17,46% và ạt 98,3% so với mục tiêu toàn năm.
Tính ến cuối tháng 6/2021, tổng thu nhập hoạt ộng của TPBank cán mốc 6.233 tỷ ồng,
tăng trưởng nhanh với tốc ộ 27,74% so với cùng kỳ m trước. Lợi nhuận trước thuế của ngân
hàng tăng 47,8%, giá trị ước tính hơn 3.007 tỷ ồng, ạt 54% so với mục tiêu của cả năm ra
trước ó. Tốc ộ tăng thanh toán không tiền mặt tăng gần 80% so với cùng kỳ năm trước.
Cũng tại cùng thời iểm, TPBank thiết lập 400 ịa iểm giao dịch ngân hàng tự ộng với mô
hình LiveBank. Tính trong vòng 5 tháng ầu tiên của năm 2021, số lượt ăng sử dụng dịch
vụ ngân hàng qua hình y tăng 87% so với cùng kỳ năm trước. Bên cạnh ó, ngân hàng
cũng áp dụng phương thức eKYC toàn diện trên app TPBank. Thống cho thấy khoảng
50 nghìn khách hàng mở tài khoản thông qua hình thức này, tốc ộ tăng trưởng là 790% so với
cùng kỳ năm 2020. Lượng giao dịch trực tuyến tăng mạnh, chiếm khoảng 92% tổng số lượng
giao dịch của toàn ngân hàng. Một con số rất ấn tượng cho thấy khách hàng rất yên tâm sử
dụng dịch vụ của ngân hàng mà không lo lắng về các vấn ề phát sinh với tài khoản.
1.2.3 Khó khăn
TPBank tuy là ngân hàng có các thành tựu nổi bật nhưng vẫn gặp phải những khó khăn
nhất ịnh trong quá trình chuyển ổi số. Cũng như các ngân hàng khác, TPBank vẫn ang vướng
phải một số vấn ề như sau:
Thứ nhất, các quy ịnh pháp lý hiện hành liên quan về thông tin giao dịch iện tử như chữ
ký, chứng từ; việc xác ịnh danh tính khách hàng sử dụng dịch vụ của ngân ng thông qua
các ứng dụng trực tuyến, việc chia sẻ dữ liệu bảo mật thông tin khách hàng, quy trình
nghiệp vụ, tạo ra thách thức lớn cho ngân hàng này về sự ồng bộ giữa thực tiễn ứng dụng
công nghệ số trong hoạt ộng ngân hàng.
Thứ hai, ể việc kết nối liên thông, tích hợp liền mạch với các ngành, lĩnh vực khác diễn
ra thuận lợi, ngân hàng ược yêu cầu phải sự ồng bchuẩn hóa các sở hạ tầng kỹ
thuật. Áp lực hội nhập với thế giới kỹ thuật số, cung ng các dịch vtiện ích tốt nhất cho
khách hàng. Đây cũng vấn y khó khăn cho TPBank khi tiến hành quy trình chuyển ổi
số.
lOMoARcPSD|36991220
Thứ ba, vấn ề huy ộng, bố trí các nguồn lực tiến hành công cuộc chuyển ổi số cũng ang
là mối quan tâm với ngành tài chính ngân hàng nói chung và TPBank nói riêng. Khi áp dụng
công nghệ chuyển ổi số, òi hỏi các chủ thể nhân lực m việc trong ngân hàng phải kiến
thức về vận hành hệ thống theo nguyên tắc của các mô hình áp dụng công nghệ hiện ại. Vấn
ề phân bổ nguồn lực sao cho hợp lý cũng là rào cản lớn cho ngân hàng này.
CHƯƠNG 2. NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC CHUYỂN ĐỔI SỐ THÀNH
CÔNG VÀ CÁC HÀM Ý CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ AN TOÀN DỮ LIỆU
2.1. Các yếu tố ảnh hưởng ến việc chuyển ổi số thành công
2.1.1 Con người
Con người chính yếu tố quan trọng nhất trong việc chuyển ổi số chứ không phải
máy móc hay ng nghệ. rất nhiều người cho rằng việc truyền tai nhau những tranh i
chỉ liên quan ến công nghệ, máy móc và họ không biết rằng trọng tâm của chuyển ổi số không
phải công nghệ bản thân con người. Điều y ã ược các chuyên gia, lãnh ạo của rất
nhiều doanh nghiệp, công ty lớn trên thế giới ã khẳng nh. David Lang, một trong những
chuyên gia chuyển ổi kỹ thuật số tại Yellow Blocks, người ã cung cấp dịch vụ tư vấn cho các
công ty hàng ầu như AT&T, SonyToyota, cho biết: “Nếu một công ty bắt ầu sử dụng công
nghệ ể vận hành, thì ó ược coi là một công ty kthuật số thành công Tuy nhiên, trọng tâm của
chuyển ổi số Không phải là công nghệ thông minh mà là yếu tố chuyển ổi con người, tư duy
và văn hóa của một doanh nghiệp, tổ chức. Theo nghiên cứu mới nhất của Harvard Business
Review, khoảng 1,3 nghìn tỷ ô la Mỹ ã ược ầu tư vào chuyển ổi kỹ thuật số trong năm 2018.
Tuy nhiên, hầu hết các khoản chi này ều bị lãng phí bởi các công ty chưa thực sự sẵn sàng
cho việc chuyển ổi.
Vấn con người hay nguồn nhân lực của doanh nghiệp luôn một vấn các công
ty luôn phải gặp phải. Một trong số những nguyên nhân chính của tình trạng này do công
ty chỉ tập trung vào thay ổi công nghệ, không ầu vào nguồn nhân lực hay văn hóa doanh
nghiệp. Một nghiên cứu khác của Forbes Insights cũng cho thấy 75% giám ốc iều hành nói
rằng sau khi ầu hàng nghìn tô la, họ vẫn ang chờ ợi những lợi ích hữu hình từ các công
nghệ ột phá. Điều này cho thấy rằng nếu chúng ta chỉ tập trung chuyển ổi công nghệ mới, hiện
ại sẽ không mang lại kết quả như mong ợi. Để giải bài toán chuyển ổi số một cách chính xác,
các công ty cần thay ổi hoàn toàn yếu tố con người và văn hóa của doanh nghiệp.
lOMoARcPSD|36991220
Trong quá trình chuyển ổi số, công nghệ phương tiện, con người yếu tố quyết
ịnh thành công. chuyển ổi cần nguồn nhân lực chất ợng cao, trình quốc tế, áp ứng
yêu cầu phát triển bền vững. Nhân viên phải khả năng chấp nhận áp dụng công nghệ
mới ể hoạt ộng trơn tru và hiệu quả như mong ợi. Ngoài ra, chúng ta cũng phải chú trọng xây
dựng ào tạo ội ngũ cán bộ quản năng lực quản trị doanh nghiệp chuyên nghiệp và
dũng khí thích ứng với yêu cầu hội nhập khu vực toàn cầu. Đặc biệt trong công cuộc chuyển
ổi số, iều quan trọng nhất phải thay ổi văn hóa doanh nghiệp. Tất cả nhân viên của một
doanh nghiệp cần kết nối thay ổi m việc trong môi trường linh hoạt khoa học. Nếu
không phương pháp quy trình úng hoặc lựa chọn sai phương pháp sẽ dễ xảy ra sai sót
trong quá trình số hóa nguồn nhân lực, dẫn ến doanh nghiệp bị thất bại, chi phí cao.
2.1.2 Tầm nhìn chiến lược
“Chuyển ổi số không phải là cuộc cách mạng của công nghệ mà là cuộc cách mạng về
thể chế. Thể chế cần i trước một bước và ược iều chỉnh linh hoạt ể chấp nhận những cái mới:
công nghệ mới, sản phẩm mới, dịch vụ mới, mô hình mới. Chỉ có ổi mới sáng tạo, Việt Nam
mới thoát khỏi bẫy thu nhập trung bình” - Bộ trưởng thông tin và truyền thông Nguyễn Mạnh
Hùng nói.
Những ịnh hướng về chuyển ổi số không nên dừng lại trong thời gian 1 năm, 2 năm
người lãnh ạo còn phải có tầm nhìn rõ ràng về tương lai của doanh nghiệp trong 3 năm, 5 năm
và thậm chí là xa hơn nữa. Đồng thời, họ còn phải chủ ộng trong việc chuẩn bị các nguồn lực
và những hành ộng thay ổi cần thiết ể biến tầm nhìn mục tiêu thành hiện thực.
Điều này có thể thực hiện ược với một chiến lược chuyển ổi số rõ ràng, mạch lạc và chi
tiết từng nhu cầu, ịnh hướng của doanh nghiệp. Chuyển ổi số sẽ thất bại nếu không tầm
nhìn chiến lược và văn hóa úng. Các công ty muốn chuyển ổi số thành công, trước hết cần tập
trung nhiều hơn vào y dựng tầm nhìn chiến lược và văn hóa, công nghệ chỉ một phần
trong các dự án chuyển ổi số doanh nghiệp. Hầu hết các công việc ều phụ thuộc vào con người
có khả năng làm thay ổi văn hóa của một tổ chức chính là chìa khóa ể thành công.
Chuyển ổi số trước hết là việc thay ổi duy, thách thức lớn nhất của chuyển ổi số không
phải là công nghệ, mà chính là thay ổi tư duy, là thay ổi nhận thức. Chuyển ổi số cần xác ịnh
rõ tầm nhìn chiến lược, thiết lập mục tiêu cụ thể, sự chỉ ạo nhất quán từ lãnh ạo cấp cao nhất
và sự cộng tác tích cực từ các cấp quản lý, các bộ phận chuyên môn và tất cả nhân viên trong
công ty, mọi người sẵn sàng thích nghi với các thay ổi, sẵn sàng áp dụng các công nghệ mới
lOMoARcPSD|36991220
một cách nhanh chóng. Ngoài ra, công ty cũng phải chấp nhận thể giảm sút doanh thu
lợi nhuận trong ngắn hạn, sự xáo trộn trong mô hình sản xuất kinh doanh hiện tại ể ạt ược lợi
ích bền vững trong dài hạn.
Đầu tư công nghệ nói chung và chuyển ổi số nói riêng không chỉ còn là khẩu hiệu mà ã
trở thành hành ộng cụ thể với từng doanh nghiệp. Tuy nhiên thực thi ược thành công, c
doanh nghiệp phải ảm bảo ba yếu tố:
- Đủ nguồn vốn
- Đủ nguồn nhân lực
- Một tầm nhìn xây dựng hệ thống công nghệ số và hỗ trợ từ lãnh ạo cấp cao
Hình 2.1 Mô hình 7P
Nếu nhìn khái quát một doanh nghiệp theo hình 7P: P1: Product (sản phẩm), P2:
Price (giá), P3: Place ( ịa iểm), P4: Promotion (chính sách bán hàng), P5: People (con người),
P6: Process (quy trình) và P7: Philosophy (triết lý), thì một tầm nhìn chuyển ổi số ít nhất bao
trùm 3 mức: P7, P6 và P5. Mô hình 7P ược ề cập phổ biến ở lĩnh vực marketing hiện ại nhằm
nâng cao vị thế của marketing trong quản trị doanh nghiệp. Không chỉ trong marketing, 7P
thể ịnh hướng cho việc ánh giá năng lực cho cả doanh nghiệp từ các hoạt ộng kinh doanh ến
quản trị triết lý. Nói một cách cụ thể, tầm nhìn chuyển ổi số sẽ ịnh hình những thay ổi về
mô hình kinh doanh, quy trình nghiệp vụ và phương thức làm việc của người lao ộng.
2.1.3 Công nghệ
Sự tích hợp các ng nghệ k thuật số vào tất cả các lĩnh vực của một doanh nghiệp
chính yếu tố tiên quyết 1 doanh nghiệp thể chuyển ổi số. Tận dụng các công nghệ từ
lOMoARcPSD|36991220
thuận toán ể thay ổi căn bản cách thức vận hành, mô hình kinh doanh và cung cấp các giá trị
mới cho khách hàng của doanh nghiệp ó cũng như tăng tốc những hoạt ộng kinh doanh của
doanh nghiệp.
Các chuyên gia trong lĩnh vực công nghệ cho biết trong ngân sách và xu hướng kỹ thuật
sản xuất của doanh nghiệp, họ quan tâm tới việc tạo ra sự hiệu quả và linh hoạt với khối ợng
công việc của họ cũng như khả năng mở rộng quy mô sản xuất nhanh chóng dựa trên các yêu
cầu kinh doanh. Với sự phát triển của ngành công nghiệp dịch vụ, c doanh nghiệp này càng
cạnh tranh và thúc ẩy nhau chuyển ổi số. Đây là cuộc chiến mà ai không theo kịp sẽ bị bỏ lại
phía sau mất i thị phần mình ang nắm giữ. Tận dụng các nền tảng công nghệ sẽ giúp
hầu hết các doanh nghiệp cải thiện ược nhiều lĩnh vực hướng ến 5 mục ích cuối cùng của
chuyển ổi số.
Trong khi ó ối với con người bình thường, công nghệ trong chuyển ổi số m thay ổi
cách chúng ta sống, làm việc và giao dịch với nhau. Còn ối với nhà nước, chuyển ổi số dùng
dữ liệu công nghệ sthay ổi trải nghiệm người dùng với các dịch vụ do nhà nước cung
cấp, thay ổi quy trình nghiệp vụ, thay ổi mô hình và phương thức hoạt ộng của cơ quan quản
lý nhà nước.
Công nghệ trong chuyn ổi số còn góp phần gia tăng năng suất lao ộng. Nghiên cứu của
Microsoft cho thấy, năm 2017, tác ộng của công nghệ tới tăng trưởng năng suất lao ộng ở vào
khoảng 15%, ến năm 2020, con số này là 21%.
Nhìn chung, theo các chuyên gia phân tích nghiên cứu thị trường thì 5 mục ích cuối
cùng các doanh nghiệp chuyển i số hướng ến bao gồm: Tăng tốc ra thị trường; Tăng
cường vị trí cạnh tranh trên thị trường; Thúc ẩy tăng trưởng doanh thu; Tăng năng suất của
nhân viên; Mở rộng khả năng thu hút và giữ chân khách hàng.
2.1.4 Văn hóa của tổ chức
Thực hiện chuyển ổi kỹ thuật số không ơn giản nhiều iều phải xem xét trước
trong quá trình chuyển ổi kỹ thuật số. Một khía cạnh là văn hóa tổ chức, có thể ảnh hưởng ến
quá trìnhkết quả của chuyển ổi kỹ thuật số. Để chuyển ổi kỹ thuật số thành công, toàn tổ
chức phải áp dụng một nền văn hóa hỗ trợ trong ó các sáng kiến kinh doanh công nghệ
thông tin chung có thể phát triển.
Trong thời ại kỹ thuật số hiện nay, ã cho phép khách hàng thực hiện trải nghiệm so sánh,
chia sẻ dữ liệu thông tin của doanh nghiệp, ánh giá với các doanh nghiệp khác. Bất k tác ộng
lOMoARcPSD|36991220
tích cực hay tiêu cực nào của doanh nghiệp cũng thể ược chia sẻ ra ngoài cộng ng bởi
người tiêu dùng. Việc chia sẻ ó sẽ có tác ộng trực tiếp ến với những khách hàng tiềm năng
hiện tại và cả tương lai. Điều ó, buộc các doanh nghiệp có vị trí xếp hạng trên thị trường phải
những thay ổi, ứng pkịp thời với những nhu cầu, mong muốn của khách hàng nếu không
sẽ bị tụt lại phía sau. Lấy khách hàng làm trung tâm có nghĩa là tập trung vào cả khách hàng
doanh nghiệp và người tiêu dùng cuối cùng, ồng thời giáo dục nhân viên rằng bất cứ iều gì họ
làm, họ ều làm vì khách hàng.
Thực tế rằng một iều công nghệ liên tục phát triển, các doanh nghiệp phải m chủ
ược công nghệ. Việc sdụng dữ liệu phân tích hành vi tìm hiểu về nhu cầu của khách
hàng; sử dụng các phương tiện truyền thông, xây dựng các phần mềm tăng tương tác, tiếp cận
với khách hàng và kết hợp với các trang mạng xã hội. Thông qua ó, doanh nghiệp sẽ ẩy mạnh
ược công tác tiếp cận, phản ứng kịp thời, linh hoạt với những yêu cầu của khách hàng ể thích
ứng với những thay ổi, chuyển biến từ ó nâng cao ược vị thế của doanh nghiệp trên th
trường. Văn hóa doanh nghiệp trở thành yếu tố tác ng tích cực khi tạo ra ược ồng thuận
sức lan tỏa, ngược lại nó sẽ trở thành yếu tố cản trở khi không thể m thay ổi nhận thức của
nhân viên. vậy, thực hiện chuyển ổi số thành công, nhà lãnh ạo trước khi chuyển ổi số
doanh nghiệp và ịnh hướng văn hóa cho doanh nghiệp.
2.1.5 Dữ liệu
Chuyển ổi số không thể tách rời với dữ liệu, là giá trị cốt lõi của chuyển ổi số, ặc biệt là
dung lượng lưu trữ dữ liệu hầu hết tất cả c hệ thống quy trình làm việc liên quan ến
chuyển ổi số dù ở mức ộ cao hay thấp ều dựa vào việc lưu trữ dữ liệu.
Khi nhu cầu về chuyển ổi số ngày một tăng cao, dữ liệu như một nguồn nguyên liệu
chính tiếp sức cho quá trình chuyển ổi số. Cho ến nay, các hoạt ộng xử lý dữ liệu trong quản
hoạt ộng thường ược tổ chức theo cấu trúc kinh doanh hiện trong giữa các công ty.
Với tầm quan trọng ngày càng tăng của Big Data trong bối cảnh chuyển ổi kỹ thuật số, trường
hợp ngược lại sẽ xảy ra: cấu trúc doanh nghiệp sẽ phát triển dựa trên tiềm năng phát triển các
dòng giá trị ược cung cấp trên sở các giải pháp xử dữ liệu mới. Dựa trên việc xem xét
các tài liệu hiện có, chúng tôi xác ịnh các lĩnh vực hành ộng chung khác nhau ể quản lý hoạt
ộng liên quan ến xử lý dữ liệu.
Dữ liệu là công cụ thu thập tất cả dữ liệu có sẵn mà một tổ chức có thể tạo ra sử dụng
ược. Việc nắm bắt tất cả các dữ liệu có sẵn là iều cần thiết cho chuyển ổi số. Sự kết hợp hoàn
lOMoARcPSD|36991220
hảo của dữ liệu, khả năng phân tích dữ liệu chuyển ổi số cho phép các doanh nghiệp vừa
thể iều chỉnh thời gian thực theo nhu cầu của khách hàng vừa thể dự oán ược hành vi
của khách hàng trong tương lai.
Chuyển ổi số ã thực sự khiến cho các doanh nghiệp thay ổi cách suy ngtheo ớng
tập trung vào việc y dựng quyết ịnh một cách sở thay dựa trên nhạy bén” của
các nhà lãnh ạo như trước ây. Việc sở hữu sử dụng dữ liệu lớn một cách hiệu quả thể
giúp các doanh nghiệp tối ưu hóa hoạt ộng sản xuất kinh doanh truyền thống của mình. Bên
cạnh việc nâng cao chất lượng hoạt ộng kinh doanh sẵn có, những doanh nghiệp nắm giữ ược
lượng dữ liệu người dùng thể mở ra nhiều cánh cửa hội tạo ra những hình kinh
doanh ột phá.
2.2 Hàm ý chính sách quản lý an toàn dữ liệu
Hàm ý chính sách quản lý an toàn dữ liệu gồm:
- Tiếp tục hoàn thiện thể chế, chính sách về kinh tế không tiếp xúc trên nền tảng
chuyển ổi số quốc gia.
- Cho phép thí iểm một số mô hình kinh tế không tiếp xúc mới.
- Nhanh chóng hiện ại hóa kết cấu hạ tầng kỹ thuật cho chuyển ổi số áp ứng nhu
cầu phát triển kinh tế không tiếp xúc trên phạm vi toàn quốc.
- Chủ ộng tham gia vào các khuôn khổ pháp khu vực toàn cầu phát triển
kinh
tế số.
lOMoARcPSD|36991220
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP GIÚP DOANH NGHIỆP CHUYỂN ĐỔI SỐ
THÀNH CÔNG
3.1 Giải pháp chuyển ổi số
Cải thiện trải nghiệm khách hàng trên nền tảng kỹ thuật số: Bất kỳ chiến lược chuyển ổi
kỹ thuật số o trong một công ty ều phải ặt trải nghiệm người dùng n ầu hàng. Thật dễ dàng
ể khách hàng dữ liệu thu thập ược ể ưa ra cácxuất. Giải pháp tiếp thị hiệu quả tăng trải
nghiệm cá nhân hóa cho người dùng.
Số hóa trong quá trình hoạt ộng: âymột chiến lược hiệu qu ể có thể ạt ược hiệu quả
tăng mục tiêu và giảm chi phí khi chuyển ổi các giao thức chuyển ổi số trong các công ty. Khi
thực hiện số hóa, nhiều công ty nghĩ ngay ến hệ thống robot hoặc dây chuyền tự ộng.
Áp dụng mô hình kinh doanh số: Các công ty khởi nghiệp có thể dễ dàng cạnh tranh với
các công ty nổi tiếng với mô hình kinh doanh sáng tạo và có thể tận dụng tối a các ứng dụng
của công nghệ mới ể khai thác thực tiễn kinh doanh.
Hệ thống bán hàng a kênh: là giải pháp giúp xây dựng một trang thương mại iện tử ồng
thời quản lý hoạt ộng bán hàng trên một số kênh bán hàng khác nhau (website, Facebook, nền
tảng thương mại iện tử, ứng dụng di ộng với các kênh k thuật số....) trên cùng một hệ thống
ể ảm bảo việc bán hàng diễn ra suôn sẻ.
Hệ thống tổng ài, trung tâm liên hệ khách hàng: là giải pháp giúp công ty kết nối quản
tương tác với khách hàng trên các kênh khác nhau. Tiêu chuẩn truyền thông nói chung
hệ thống lưu trữ và thiết bị.
Giải pháp quản quan hệ khách hàng: ây là các giải pháp giúp quản nhóm khách
hàng, cung cấp thông tin chi tiết quản mối quan hệ kinh doanh với khách hàng, thông
qua các chức năng cơ bản.
Giải pháp tiếp thị trực tuyến: các giải pháp, công cụ giúp thực hiện quản trị các
chiến dịch tiếp thị thông thường qua các kênh tiếp thị như Google, Facebook, Zalo, quảng cáo
banner, ... Các giải pháp y thể cung cấp bởi chính các nền tảng quảng cáo hoặc phần
mềm bên thứ 3 kết nối.
Giải pháp thanh toán chuyển tiếp: Trong giao dịch thanh toán, c cổng thanh toán,
ví iện tử và ứng dụng di ộng từ ngân hàng giúp kết nối và thực hiện thanh toán iện tử cho các
giao dịch trực tuyến trên các kênh thương mại, tự ộng chuyển cho người vận chuyển, người
bán và khách hàng có thể theo dõi tiến ộ giao hàng.
lOMoARcPSD| 36991220
Giải pháp quản khách hàng thân thiết: Đây một giải pháp giúp khách hàng thực
hiện các chương trình hỗ trợ chăm sóc và quản lý chặt chẽ ể tăng lòng trung thành, sự hài lòng
của khách hàng.
Giải pháp hoạch ịnh nguồn lực doanh nghiệp: Là giải pháp giúp công ty quản lý quy
trình phối hợp giữa các ơn vị kinh doanh, nơi thông tin ược tự ộng chuyển giao giữa các bộ
phận, ược phân quyền và quản lý theo chức năng, nhiệm vụ ể ảm bảo thực hiện úng và chính
xác.
Giải pháp quản lý kênh bán hàng: Là các giải pháp giúp công ty quản lý bán hàng, kiểm
soát lượng hàng tồn trong kênh từ nhà sản xuất (hoặc ại lý) ến ại lý các cấp, phục vụ ại
nhân viên.
Giải pháp quản lý nguồn nhân lực: Đó là một giải pháp hỗ trợ nhân viên, chức danh
hệ thống, hợp ồng lao ộng, kế hoạch ào tạo, tuyển dụng và chế ộ chính sách, ...
Cloud Service: Đây là dịch vụ ược cung cấp bởi các nhà cung cấp hạ tầng xử lý dữ liệu,
iện toán và lưu trữ các công ty có thể thuê phần mềm, nền tảngkết nối dịch vụ… Điều
này giúp các công ty yên tâm và tập trungo các phần mềm, giải pháp và dịch vụ của công
ty tập trung vào hoạt ộng kinh doanh.
Giải pháp và dịch vụ phân tích dữ liệu: Đây là những giải pháp phần mềm cho phép các
công ty tập trung dữ liệu, kết nối dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau, tổ chức chúng một cách
khoa học ể sử dụng thuận tiện và phân tích, phân tích, quy trình dịch vụ và quyết ịnh kinh
doanh một cách hiệu quả, tự ộng và chính xác hơn.
Giải pháp văn phòng iện tử: giải pháp giúp công ty nhân viên thể tương tác,
làm việc với nhau thường xuyên, lưu dữ liệu, trao ổi dữ liệu trong công ty.
Giải pháp hội nghị truyền hình trực tuyến: Là giải pháp giúp các công ty có thể tổ chức
các cuộc họp, hội thảo, khóa ào tạo từ xa một cách thuận tiện. Giải pháp nói chung bao gồm
các chức năng quản lý lịch họp, chia sẻ tệp trình chiếu, thực hiện khảo sát,
Giải pháp thoát kthuật số: những giải pháp cho phép quản lý tất cả các màn hình
trung tâm trong công ty giúp công ty truyền tải thông tin một cách thống nhất hoặc một
cách có tổ chức, phân quyền ến tất cả các chi nhánh và văn phòng.
Các giải pháp ứng dụng công nghệ Internet of Things: ưa ra các giải pháp liên tục thu
thập thông tin với sự trợ giúp của các cảm biến giúp các công ty theo dõi, giám sát, phân
tích và ưa ra các quyết ịnh phản ứng nhanh chóng. hoặc giúp cá nhân hóa dịch vụ khách hàng,
cải thiện trải nghiệm của khách hàng.
lOMoARcPSD|36991220
Các giải pháp ứng dụng công nghệ AR/VR: các giải pháp thực tế ảo, thực tế ảo tăng
cường, giúp doanh nghiệp cung cấp các dịch vụ có mức ộ tương tác hoặc trực quan hơn, từ ó
giúp truyền tải nội dung tới khách hàng, tăng ờng am hiểu, thiện cảm của khách hàng về
các sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp.
Các giải pháp ứng dụng công nghệ chuỗi khối Blockchain: các giải pháp giúp lưu
truy xuất dữ liệu một cách thuận tiện nhằm ngăn chặn việc thao túng dliệu hoặc làm sai lệch
ơn ặt hàng của bên thứ ba, ồng thời tăng tính minh bạch và niềm tin của khách hàng. Các giải
pháp sử dụng blockchain m bảo rằng dữ liệu ơn giản, chính xác không bkiểm tra.
Các dịch vụ của bên thứ ba:
- Các giao dịch và hợp ồng iện tử
- Dịch vụ bảo vệ và an ninh mạng
Chữ số: dịch vụ cung cấp chữ của nhân, doanh nghiệp, m bảo các tài liệu,
thông tin số ược gửi i là do úng các cá nhân, doanh nghiệp không bị giả mạo.
3.2 Đề xuất các giải pháp chuyển ổi số thành công tại Việt Nam
Con người, công nghệ, thể chế là ba yếu tố quyết ịnh chuyển ổi số thành công - theo
người ại diện của VNPT-IT. Khó khăn lớn nhất của chuyển ổi số là thay ổi thói quen. Thách
thức lớn nhất của chuyển ổi số nhận thức nhận thức úng. Doanh nghiệp cần tập trung
vào 4 trụ cột chính, ặc biệt khi chuyển ổi số như:
Thứ nhất, bằng việc thấu hiểu nhu cầu khách hàng cấp từng cá nhân, doanh nghiệp
thể ng cao trải nghiệm của người dùng, xây dựng trải nghiệm tương c với khách
hàng qua nhiều kênh số hóa.
Thứ hai, thông qua thiết lập môi trường làm việc linh hoạt, thông minh an toàn cho
ội ngũ nhân viên góp phần tăng năng suất làm việc. Đồng thời, nhân viên ược trang bị các
công cụ làm việc mọi lúc mọi nơi.
Thứ ba, tối ưu hóa hoạt ộng của doanh nghiệp: tối ưu hóa tự ộng hóa hoạt ộng kinh
doanh sản xuất. Hỗ trợ iều hành doanh nghiệp, công tác quản trị.
Thứ tư, doanh nghiệp khai thác sức mạnh của dữ liệu, chuyển ổi dịch vụ và sản phẩm ể
nắm bắt cơ hội kinh doanh mới mang ến các giá trị mới cho người dùng.
Để chuyển ổi số tối ưu nhằm bật dậy, phục hồi nhanh hơn trong bối cảnh mới, doanh
nghiệp cần tăng cường quan hệ hợp tác, hiểu ược ối tác làm ược gì, ể cộng tác với nhau, khắc
phục ược giới hạn về nguồn lực cũng như năng lực. Chuyển ổi số cần bắt u từ nhu cầu của
lOMoARcPSD|36991220
khách hàng. doanh nghiệp có thể thí iểm chuyển ổi số ở quy mô nhỏ ể tránh rủi ro, nếu thành
công thì nhân rộng.
Nhìn bài học chuyển ổi số của Nestlé, chuyển ổi số bắt ầu từ từ nhà y ến cấp quốc
gia, cấp vùng, quốc tế. Tập trung ứng dụng phát triển các cải tiến công nghệ, hướng ến nhà
máy thông minh.
lOMoARcPSD|36991220
CHƯƠNG 4. MỘT SỐ HỆ THỐNG PHẦN MỀM ỨNG DỤNG TRONG DOANH
NGHIỆP
4.1 Phần mềm quản lý bán hàng Sapo
4.1.1 Giới thiệu tổng quan về phần mềm quản lý bán hàng Sapo
Sapo là công ty Công nghệ thành lập ngày 20/08/2008, bằng khả năng cùng hướng i
ràng, Sapo rất nhanh giành ược vị trí hàng ầu trong việc y dựng nền tảng công nghệ trợ giúp
lĩnh vực bán lẻ thương mại iện tử. Cho ến tháng 12/2020, Sapo ã cùng ồng hành với hơn
100.000 doanh nghiệp chủ kinh doanh trên con ường phát triển, thành công trên phương
diện nền tảng quản lý cũng như bán hàng a kênh ược dùng nhiều nhất tại Việt Nam.
Suốt 13 m nỗ lực phát triển (từ năm 2008 - 2021), Sapo luôn cố gắng phấn ấu với mục
tiêu hàng ầu áp ứng ược nhu cầu của khách hàng bằng những sản phẩm cùng những giải
pháp công nghệ vượt trội vào việc bán hàng. Song song ó, công ty không ngừng nghiên cứu
và i ầu trong các giải pháp công nghệ mới nhằm khẳng ịnh vị thế trên thương trường.
Hiểu sự thay ổi không ngừng nghỉ của các xu hướng công nghệ thương mại iện tử
cũng như nhu cầu ngày càng tăng của người bán, Sapo hỗ trợ các doanh nghiệp cửa hàng
ổi mới cách bán hàng nhằm tăng doanh thu, sức cạnh tranh bằng cách áp ứng nhu cầu về nền
tảng công nghệ có tính ột phá và có thể ứng dụng nhanh chóng, dễ dàng với chi phí thấp.
4.1.2 Ưu iểm của phần mềm quản lý bán hàng Sapo
Ưu iểm của phần mềm quản lý bán hàng Sapo gồm:
- Giao diện thân thiện, dễ thao tác và theo dõi.
- Bên cạnh việc cung cấp các tính năng bản, Sapo còn hỗ trợ cho livestream
bán hàng như: Chốt ơn trên livestream Facebook theo kịch bản ược tạo lập sẵn một cách t
ộng; tự ộng thiết lập, gửi mẫu ăng thông tin mua sắm ến khách hàng; phản hồi cho khách
hàng nhanh chóng mà không cần phải gọi iện thủ công ể chốt ơn; tổng hợp hiệu quả của phát
trực tiếp,
- Sapo từ lâu ã nổi tiếng về nghiệp vụ quản kho, hỗ trợ bán hàng online hiệu
quả nhờ công nghệ bán hàng a kênh nhưng ổn ịnh và hiện ại.
- Phần mềm còn có cộng ồng báo xấu những khách bùng hàng.
- Sapo ược tích hợp nhiều ơn vị vận chuyển nhằm ẩy ơn trực tiếp khi tạo ơn. Bên
cạnh, Sapo sở hữu riêng cổng vận chuyển là Sapo Express trợ giá vận chuyển thấp khi kết nối
các ơn vị vận chuyển uyn cho các shop sử dụng phần mềm của Sapo.
lOMoARcPSD|36991220
- Ngoài quản bán hàng trên Facebook, Sapo còn liên kết với các sàn thương
mại iện tử quen thuộc như: Lazada, Shopee, Sendo, …
- Sapo chi phí sử dụng hợp với 2 gói dịch vụ là: 119.000VNĐ/tháng
229.000VNĐ/tháng.
4.1.3 Nhược iểm của phần mềm quản lý bán hàng Sapo
Nhược iểm của phần mềm quản lý bán hàng Sapo gồm:
- Phần báo cáo của Sapo mới chỉ áp ứng mức các báo cáo cần thiết, chưa
nhiều báo cáo chi tiết và chuyên sâu.
- Mặc dù giao diện công cụ Sapo ẹp mắt, nhưng các mục trong menu hiển thị khá
nhiều khiến người dùng gặp khó khăn khi mới nhìn vào. Với hơn 20 loại báo cáo, người mới
bắt ầu sử dụng sẽ cảm thấy bối rối. Nhiều báo cáo không thực sự cần thiết có thể bỏ bớt hoặc
ẩn i.
- Nhân viên chỉ ược phân quyền cho các tính năng như vai trò và chi nhánh.
- Trang tính thao tác của nhân viên vẫn chưa ổn ịnhcần cải tiến thêm.
4.1.4 Giá thành dịch vụ của phần mềm quản lý bán hàng Sapo
Sapo hỗ trợ các gói mua phần mềm a dạng bản ến nâng cao. Tùy theo các gói, các
doanh nghiệp có thể sử dụng các tính năng khác nhau. Gói STARTUP dành cho các cửa hàng
kinh doanh nhỏ lẻ, mi khởi nghiệp ể dễ dàng sử dụng. POS hỗ trợ cho các cửa hàng và chuỗi
cửa hàng. Với gói OMNICHANNEL, doanh nghiệp sở hữu cả gói POS các gói bổ sung
khác. Với các nh năng nổi bật hơn so với các gói khác, doanh nghiệp thể bán hàng trên
sàn thương mại. Nhìn chung, giá của phần mềmy là khá rẻ.
lOMoARcPSD|36991220
Hình 4.1 Bảng giá phần mềm quản lý bán hàng Sapo POS
lOMoARcPSD|36991220
Hình 4.2 Bảng giá phần mềm quản lý bán hàng Sapo GO
4.1.5 Một số tính năng của phần mềm quản lý bán hàng Sapo
a) Tính năng quản lý kho linh hoạt
Sapo có tính năng thẻ kho hỗ trợ doanh nghiệp theo dõi lịch sử nhập xuất hàng hóa một
cách thuận tiện. Phần mềm thống kê ầy ủ và chi tiết các giao dịch của từng mã hàng, bên cạnh
kiểm soát các hoạt ộng xuất nhập hàng. Hệ thống chủ ộng tạo kế hoạch ể nhập hàng hóa theo
ịnh mức tồn của loại hàng và theo dõi những mặt hàng bán chạy. Hệ thống sẽ tự ộng cân bằng
kho chính xác khi phát sinh ơn ng mới từ các chi nhánh khác nhằm làm giảm nỗi lo thất
thoát hàng.
Hình 4.3 Tính năng quản lý kho
Sapo giúp kiểm soát thông tin hàng hóa theo danh mục, theo mỗi nhóm hàng cụ thể, tích
hợp mã vạch vào tra cứu hàng hóa, vì thế bạn có thể tự kiểm kê sản phẩm bằng cách sử dụng
thiết bị thông minh ể quét mã vạch của các mặt hàng.
lOMoARcPSD|36991220
Hình 4.4 Tính năng quản lý kho in mã vạch
Hình 4.5 Tính năng quét mã vạch
b) Tính năng quản lý bán hàng thông minh
Sapo mang ến hình ảnh chuyên nghiệp, phong cách và hiện ại, phục vụ khách hàng tận
tình nhất. Bằng cách thông qua hệ thống bạn thể kiểm tra tình nh hàng hóa của khách
hàng yêu cầu không cần phải xuống kho hoặc chạy khắp nơi tìm kiếm. Khi chương
trình khuyến mại hoặc giảm giá, khách hàng thẻ ưu ãi thì nhân viên sẽ nhanh chóng thay
lOMoARcPSD|36991220
ổi thông số về giá, sự thay ổi ó sẽ ược tự ộng ồng bộ trên toàn bộ hthống không phải
nhập lại nhiều lần.
Hình 4.6 Tính năng khuyến mãi
c) Tính năng quản lý thông tin khách hàng dễ dàng
Với phần mềm Sapo, bạn có thể hoàn toàn tin ởng toàn bộ thông tin như: họ và tên, số
iện thoại, ịa chỉ, của khách hàng sẽ ều ược lưu trữ trong hệ thống một cách y ủ. Những
giao dịch với khách ều ược ghi lại ở lịch sử mua hàng. Sapo còn chức năng phân loại khách
hàng ể triển khai các chiến lược kinh doanh tới úng ối tượng. Bên cạnh, Sapo hỗ trợ bạn theo
dõi công nợ của khách bằng cách thống ng nợ ầu kỳ, phát sinh công nợ trong khoặc
công nợ cuối kỳ ể thông báo, cảnh báo công nợ khách hàng nhanh chóng.
lOMoARcPSD|36991220
Hình 4.7 Tính năng quản lý thông tin khách hàng
Hình 4.8 Thông tin khách hàng
d) Tính năng báo cáo chính xác
Sapo có thể cung cấp biểu ồ trình bày báo cáo sinh ộng, dễ hiểu em ến cho khách những
ánh giá toàn diện nhất về hiệu quả kinh doanh của cửa hàng. Báo cáo ược thể hiện dưới dạng
biểu ồdễ dàng so sánh giữa các cửa hàng, iểm bán cũng như hiệu quả của từng nhân viên,
bên cạnh dễ xuất kết quả ra file excel, Mặt khác, bạn thể truy cập quyền quản
mọi lúc mọi nơi nên cho dù bạn không có mặt ở cửa hàng nhưng vẫn có thể theo dõi và nắm
bắt ược mọi hoạt ộng giao dịch.
lOMoARcPSD|36991220
Hình 4.9 Tính năng báo cáo doanh thu
e) Bán hàng mọi lúc mọi nơi
Smartphone, iPad… sẽ giúp bạn tiết kiệm khá nhiều thời gian cho công tác quản lý bán
hàng thể dành nhiều thời gian hơn vào nghiên cứu việc ra kế hoạch chiến lược kinh
doanh mới cho cửa ng của mình. Với tính năng quản công việc kinh doanh thông từ xa
qua thiết bị di ộng, phần mềm quản bán hàng Sapo giúp bạn kiểm soát chặt chẽ tất cả các
biến ổi nhỏ nhất và lưu trữ dữ liệu một cách an toàn. Vì thế, dù cho bạn ang tận ởng chuyến
du lịch thì vẫn kiểm soát và quản lý ược tình hình kinh doanh một cách thật dễ dàng.
Hình 4.10 Tính năng quản lý từ xa
f) Bảo mật tuyệt ối
Sapo ược thiết kế với tùy biến cao, giao diện tùy biến hỗ trợ ầy ủ những tính năng
cơ bản trên mọi thiết bị dù bạn truy cập vào bất cứ thiết bị nào như: ipad, iện thoại, laptop,
Chứng thư số SSL cài trên máy chủ website của phần mềm quản lý n hàng Sapo ảm bảo tất
cả thông tin dữ liệu trao ổi giữa website với khách hàng sẽ ược mã hóa nhằm tránh bị ánh cắp
thông tin. Thông tin của khách hàng sẽ ược bảo mật tuyệt ối thông qua chuẩn an ninh SSL và
giao thức HTTPS. Bảo ảm không tiết lộ bất cứ thông tin nào của khách hàng cho bên thứ ba.
lOMoARcPSD|36991220
Hình 4.11 Tính năng bảo mật
4.2. Phần mềm quản lý công việc AMIS
4.2.1 Giới thiệu tổng quan về phần mềm quản lý công việc AMIS
AMIS là một ứng dụng quản lý dự án và công việc của Công ty Cổ phần MISA. Với lợi
thế về kế toán tài chính nền tảng quản trị kinh doanh chung của nền tảng MISA AMIS,
AMIS nhiều lợi thế về ội ngũ. Nhân viên kinh nghiệm phát triển phần mềm. vậy,
AMIS là phần mềm quản lý công việc trực tuyến chuyên nghiệp tốt nhất tại Việt Nam.
Hình 4.12 Phần mềm quản lý công việc AMIS
Amis Công việc liên tục cung cấp một loạt các dịch vụ quản kinh doanh, dự án mọi
lúc, mọi nơi từ cơ bản tới nâng cao cho doanh nghiệp, cải thiện các công ty ở nhiều lĩnh vực:
sản xuất, thương mại, dịch vụ, giáo dục, giới tính, ... Amis phù hợp cho tất cả các doanh
nghiệp nhỏ khác nhau. Ngoài ra, AMIS n giải pháp quản toàn diện về lập kế hoạch,
tiến hành, giám sát và ánh giá công việc.
4.2.2 Ưu iểm của phần mềm quản lý công việc AMIS
Ưu iểm của phần mềm quản lý công việc AMIS gồm:
- Lập kế hoạch tổng quan, chi tiết cho công việc.
- Phân quyền cho người tham gia dự án, thao tác thêm người và thêm vai trò cho
mỗi cá nhân trong công việc dễ dàng.
- Cho phép phân chia công việcnhận việcmọi lúc mọi nơi bằng các thiết bị
di ộng, hoặc thông báo trên email hoặc ứng dụng.
- Tổng báo tiến các thay ổi, cập nhật mới ến những người liên quan bằng
email một cách tự ộng.
- Thiết lập phòng ban hoặc nhóm chức năng và các dự án linh hoạt.
lOMoARcPSD|36991220
Bên cạnh các chức năng tương tự mà ng dụng quản lý công việc hiện có trên thị trường
cung cấp, AMIS Công việc còn có những ưu iểm mà các phần mềm khác không có như:
- Phân việc và nhân việc bằng email (gửi email ến hệ thống theo mẫu, sau ó phần
mềm sẽ tự ộng ọc rồi chuyển hành 1 công việc cụ thể).
- Tiện ích xuất công việc theo mức cấp thiết quan trọng (sử dụng phương
pháp Eisenhower) giúp người dùng có thể sắp xếp thứ tự công việc cho hợp lý, khoa học.
- Thiết kế giải pháp quản công việc cho nhiều lĩnh vực ngành nghề khác
nhau:
hỗ trợ người mới bắt ầu dùng có thể tiếp cận cách quản lý công việc dễ dàng.
- Thiết lập tùy biến màn hình tổng quan với các widget.
Ngoài ra, AMIS là một phần của nền tảng MISA AMIS. Ngày nay, MISA AMIS là nền
tảng kinh doanh có phân hệ ầy ủ nhất về quản trị doanh nghiệp nói chung, kết nối các kênh
bán hàng trực tuyến, bán lẻ, hóa phẩm, hóa ơn iện tử, khai thuế iện tử, MISA Ngân hàng,
ngân hàng trực tuyến, ...
Hình 4.13 Ưu iểm của phần mềm quản lý công việc AMIS
4.2.3 Nhược iểm của phần mềm quản lý công việc AMIS
Nhược iểm của phần mềm quản lý công việc AMIS gồm:
- Chưa trợ giúp iều phối nguồn lực giải quyết công việc theo hình phân
bổ nguồn lực.
- Chưa hỗ trợ tích hợp cùng những phần mềm khác trên cùng một nền tảng nhằm
liên kết công việc, ồng bộ dữ liệu.
lOMoARcPSD|36991220
4.2.4 Giá thành dịch vụ của phần mềm quản lý công việc AMIS
Hiện nay AMIS cung cấp khá nhiều gói dịch vụ, ược phân chia thành các mức giá khác
nhau y theo c ối tượng sử dụng, dung ợng sử dụng, giới hạn tài khoản. Tất cả các gói
này ều không bị giới hạn tính năng. Với AMIS, một phần mềm quản công việc ược tích
hợp nhiều tính năng hữu ích, ầy ủ và chuyên sâu, bên cạnh nhiều ưu iểm vượt trội lại có mức
giá cho các gói sản phẩm/dịch vụ hợp lý.
Hình 4.14 Phí thuê bao hàng tháng
Hình 4.15 Phí thuê bao hàng năm
lOMoARcPSD|36991220
Hình 4.16 Phí mua thêm dung lượng
4.2.5 Một số tính năng của phần mềm quản lý công việc AMIS
AMIS Công việc cung cấp ủ các tính năng giúp nhà quản lý và nhân viên trong công tác
quản trị công việc.
a) Đối với cấp quản lý
Đối với cấp quản lý, AMIS có các tính năng vượt trội như:
- Phân việc và nhắc việc nhân viên thông qua thiết bị thông minh.
- o cáo tiến ộ công việc của cấp dưới một cách tự ộng.
- Gửi thông báo nhanh chóng khi có thay ổi trong mỗi công việc qua email
và báo cáo trên ứng dụng.
- Xem tất cả lịch sử của các dự án và file kết quả công việc từ các nguồn ể
phê duyệt một cách dễ dàng.
- Báo cáo năng suất và hiệu quả công việc của mỗi nhân viên.
Hình 4.17 Tiến ộ thực hiện công việc
b) Đối với nhân viên
Đối với cấp nhân viên, AMIS có các tính năng vượt trội như:
- Dễ dàng nhận việc và nhắc tên thành viên trong dự án.
lOMoARcPSD|36991220
- Kiểm soát mức ộ ưu tiên công việc nhằm sắp xếp thời gian làm việc phù
hợp.
- Trình bày kết quả cho cấp trên ngay trên phần mềm kèm theo kết quả hỗ
trợ quản lý thông tin tài liệu tập trung.
- Trao ổi công việc cùng ồng nghiệp ngay dưới các dự án qua khung chat.
lOMoARcPSD|36991220
Hình 4.18 Tính năng thông báo
Hình 4.19 Tính năng quản lý công việc của nhân viên
PHẦN KẾT LUẬN
Một trong các yếu tố quan trọng trong môi trường kinh doanh toàn cầu là công ty có khả
năng thích ứng nhanh chóng hiệu quả với những thay ổi của hội. Chuyển ổi số một
quá trình khách quan áp ứng sự thay ổi ó. Sự mở rộng nhanh chóng trong kết nối toàn cầu
là xu hướng hiện nay. Đáng chú ý, nền kinh tế thế giới ang chuyển sang nền kinh tế kỹ thuật
số với ộng lực sự ra ời của các nền tảng công nghệ mới như: iện toán ám mây, dữ liệu lớn
phân tích, tính di ộng kết nối thông rộng, thương mại iện tử, truyền thông hội, ...
Trong thời ại phát triển công nghệ như hiện nay, chuyển ổi số ang là xu hướng tất yếu trên tất
cả các lĩnh vực như kinh tế, giáo dục, y tế, ... Thông qua bài chuyển i số, nhóm ã tìm hiểu
biết thêm về một doanh nghiệp cụ thể trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng ó TPBank với
hệ thống ngân hàng tự ộng LiveBank. Ngân hàng này ã áp dụng rất thành công chuyển ổi số,
giúp cho tổ chức tài chính này có nhiều thành tựu to lớn. Chuyển ổi số ã và ang tạo ra cơ hội
phát triển vượt bậc cho các doanh nghiệp. Tuy nhiên, các doanh nghiệp vẫn ang gặp một số
lOMoARcPSD|36991220
khó khăn nhất ịnh khi áp dụng chuyển ổi số vào quy trình vận hành. Bên cạnh ó, nhóm có cơ
hội ược hiểu rõ hơn về các iều kiện ể thực hiện chuyển ổi số thành công cũng như là giải pháp
cho vấn ề này.
Mặt khác, thông qua việc nghiên cứu ứng dụng của phần mềm quản bán hàng Sapo
phần mềm quản công việc AMIS, nhóm nhận thy tầm quan trọng của hệ thống thông
tin quản lý nói chung và việc ứng dụng hệ thống phần mềm trong doanh nghiệp nói riêng. Đó
sự chia sẻ, tích hợp thông tin trong hoạt ộng kinh doanh giữa doanh nghiệp cùng các chủ
thể liên quan như: nhà cung cấp, khách hàng, ối tác, … bằng việc áp dụng công nghệ internet.
Phần mềm quản giải pháp hữu ích cho các doanh nghiệp. Việc ng dụng phần mềm quản
vào doanh nghiệp ã giúp giải quyết công việc một cách nhanh chóng, hiệu quả chính xác
hơn. Hơn thế nữa, doanh nghiệp sẽ thể phát triển hình ảnh tốt hơn trong mắt của
khách hàng. Nhìn chung, nhờ các phần mềm này, doanh nghiệp thể tiết kiệm ược chi
phí phát sinh không áng có, tối ưu hóa lợi nhuận cho tổ chức của mình.
Sau khi nghiên cứu, nhóm nhận thấy ược lợi ích to lớn của chuyển ổi số các phần
mềm quản lý ối với các doanh nghiệp. Từ ó, nhóm thấy ược tầm quan trọng của các nền tảng
công nghệ. Chúng em ịnh hướng sẽ tiếp tục nghiên cứu về các nền tảng y mở rộng tầm
hiểu biết hơn thông qua các dự án nghiên cứu sắp tới.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] N. Verina, J. Titko, Digital transformation: conceptual framework”, In Proc. of the Int.
Scientific Conference “Contemporary Issues in Business, Management and Economics
Engineering 2019”, Vilnius, Lithuania, pp.9-10, May 2019.
[2] K. Schwertner (2017), Digital transformation of business”, Trakia Journal of Sciences,
pp.388-393.
[3] Y. Al-Ohali, M. Alhojailan, N. Palavitsinis, J. Najjar, A. Koutoumanos, A. AlSuhaibani,
Human factors in digital transformation of education: Lessons learned from the future
gate at Saudi K-12”, In International Conference on Applied Human Factors and
Ergonomics, Springer, (pp. 52-64), July 2019.
[4] C. Ebert, C.H.C Duarte, Digital Transformation”, IEEE Software, pp.16-21, 2018. [5] V.
Gurbaxani, D. Dunkle, Gearing Up for Successful Digital Transformation”, MIS
Quarterly Executive, 2019.
lOMoARcPSD|36991220
[6] K. Ö. Hakan, Digital transformation in higher education: a case study on strategic
plans”, Высшее образование в России, 2020.
[7] A. Correani, A. De Massis, F. Frattini, A. M. Petruzzelli, A. Natalicchio,
Implementing a digital strategy: Learning from the experience of three digital
transformation projects”,
California Management Review, pp.37-56, 2020.
[8] D. J. Bowersox, D. J. Closs, R. W. Drayer, The digital transformation: technology and
beyond”, Supply Chain Management Review, pp.22-29, 2008.
[9] L. Ivančić, V. B. Vukšić, M. Spremić, Mastering the digital transformation process:
business practices and lessons learned”, Technology Innovation Management Review, 2019.
[10] N.T. Ngà, T. Hằng, N. Huyền, C. Thư, H. Lam, “Các nhân tố ảnh hưởng ến chấp nhận
sử dụng dịch vụ ngân hàng số”, Tạp chí thị trường tài chính - tiền tệ, 10/2021. Available:
https://thitruongtaichinhtiente.vn/cac-nhan-to-anh-huong-den-chap-nhan-sudung-dich-vu-
ngan-hang-so-37275.html. Truy cập ngày 18/11/2021.
[11] A. Minh, “Chuyển ổi số ngân hàng gặp nhiều thách thức”, Báo iện tử của chính phủ
nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, 03/2021.
Available: http://baochinhphu.vn/Doanh-nghiep/Chuyen-doi-so-ngan-hang-gap-nhieuthach-
thuc/426827.vgp Truy cập ngày 18/11/2021.
[12] “Ngân hàng lớn phả hơi nóng chuyển ổi số, TPBank sẽ nâng cấp ộ?”, Tin tức,
08/2020.Available: https://tpb.vn/tin-tuc/tin-tpbank/ngan-hang-lon-pha-hoi-nong-chuyendoi-
so-tpbank-se-nang-cap-do Truy cập ngày 19/11/2021.
[13] B. Bảo, “Chuyện chuyển ổi số ở TPBank: Đầu tư 75 trợ lý robot ảo, ‘tiết kiệm’ 45 nhân
sự, những dự án triệu USD ược duyệt lúc nửa êm chỉ bằng một email!”, CafeBiz -
Thông tin kinh doanh - Doanh nhân, 01/2021. Available: https://cafebiz.vn/chuyen-
chuyendoi-so-o-tpbank-dau-tu-75-tro-ly-robot-ao-tiet-kiem-45-nhan-su-nhung-du-an-trieu-
usdduoc-duyet-luc-nua-dem-chi-bang-mot-email-20210111164734398.chn Truy cập ngày
19/11/2021.
[14] P.V, “Chuyển ổi số giúp TPBank hoàn thành vượt mức kế hoạch 2020”, báo iện tử Tiền
Phong, 01/2021. Available: https://tienphong.vn/chuyen-doi-so-giup-tpbank-
hoanthanh-vuot-muc-ke-hoach-2020-post1302926.tpo Truy cập ngày 19/11/2021. [15]
lOMoARcPSD|36991220
“Thúc ẩy chuyển ổi số trong ngân hàng: Cơ hội và thách thức (Kỳ 3)”, Hiệp hội Doanh
nghiệp An Giang. Available:
http://abavn.com/news/index.php?option=com_content&view=article&id=13242%3Athucda
y-chuyen-doi-so-trong-ngan-hang-co-hoi-va-thach-thuc-ky-
3&catid=21%3Aykien&Itemid=116 Truy cập ngày 19/11/2021.
[16] Đ. Toàn, “Cơ hội và thách thức trong chuyển ổi số của ngành ngân hàng”, Báo Nam
Định, 08/2021. Available: http://baonamdinh.com.vn/channel/5085/202108/co-hoi-
vathach-thuc-trong-chuyen-doi-so-cua-nganh-ngan-hang-2545857/. Truy cập ngày
19/11/2021.
[17] “TPBank ạt lợi nhuận 3.007 tỷ ồng trong 6 tháng ầu năm 2021”, Tin tức, 07/2021.
Available: https://tpb.vn/tin-tuc/tin-tpbank/tpbank-dat-loi-nhuan-3007-ty-dong-trong-
6thang-dau-nam-2021. Truy cập ngày 19/11/2021.
[18] Content ATP (2021), “Phần mềm quản lý công việc Amis”. Available:
https://winpos.vn/phan-mem-quan-ly-cong-viec-amis/ Truy cập ngày 18/11/2021. [19]
MISA AMIS, “AMIS công việc”. Available: https://netalink.vn/pages/amis-cong-viec
Truy cập ngày 19/11/2021.
[20] MISA AMIS (2020), “Hỏi áp về phần mềm quản công việc của MISA”. Available:
https://amis.misa.vn/11290/hoi-dap-ve-phan-mem-quan-ly-cong-viec
online/?fbclid=IwAR1etELW8ytdLVH9XcnfMIC_9iYtU0bhmvqHc8qqgB0Z0CNB3U
ecix 31S5Q Truy cập ngày 19/11/2021.
[21] Sapo, “Bảng giá phần mềm tính tiền, phần mềm quản lý nhà hàng, quán ăn, quán café”,
Available: https://www.sapo.vn/bang-gia-sapo-fnb.html?fbclid=IwAR1ttxsLza4P-
OsMBtAvtoeK0Ajs8xWO8CoZCMsgrvJlF9T-ZUPoUSlwoE8 Truy cập ngày 25/11/2021.
[22] Sapo, “Bảng báo giá thiết kế website trọn gói”. Available: https://www.sapo.vn/bang-
gia-
sapoweb.html?fbclid=IwAR2S46ihQxwagZ_kUfFktn8ZKPJUnwdVUqdwMHRaqgsO
d4Jw1M9 oQ2YW_pE. Truy cập ngày 25/11/2021.
[23] Hossam (2020), “So sánh top 4 phần mềm quản bán hàng trên facebook tốt nhất”.
Available: https://freelancervietnam.vn/so-sanh-4-phan-mem-quan-ly-ban-hang-tren-
facebook/?fbclid=IwAR0TXhncl7u7SHm8mAODn5d9SqfdU5WEW0WZc7RKvfD6HssG4
rWfi6EtzSA. Truy cập ngày 25/11/2021.
lOMoARcPSD|36991220
[24] Sapo, “Nền tảng quản lý và bán hàng a kênh ược sử dụng nhiều nhất Việt Nam”.
Available: https://bom.so/neLllO. Truy cập ngày 25/11/2021.
[25] BTVFSI (2020), Giải pháp hiệu quả cho chuyển ổi số doanh nghiệp vừa và nhỏ”.
Available: https://giaiphapsohoa.vn/2020/12/giai-phap-hieu-qua-cho-chuyen-doi-so-
doanhnghiep-vua-va-nho/. Truy cập ngày 01/12/2021.
[26] L. Phương, M. Vỹ, “Đề xuất nhiều giải pháp ể chuyển ổi số tại Việt Nam”, 2018.
Available: https://ictpress.vn/Thoi-su-ICT/De-xuat-nhieu-giai-phap-de-chuyen-doi-so-
taiViet-Nam. Truy cập ngày 01/12/2021.
[27] 94now, “Giải pháp cho bài toán chuyển ổi số của doanh nghiệp”, 2020. Available:
https://94now.com/blog/giai-phap-so-cho-doanh-nghiep.html. Truy cập ngày
01/12/2021.
| 1/39

Preview text:

lOMoARcPSD| 36991220
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM KHOA KINH TẾ ⁕⁕⁕ TIỂU LUẬN
MÔN HỌC: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
ĐỀ TÀI: QUÁ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA TPBANK.
TÌM HIỂU VỀ PHẦN MỀM QUẢN LÝ BÁN HÀNG SAPO VÀ PHẦN MỀM QUẢN LÝ CÔNG VIỆC AMIS lOMoARcPSD| 36991220 DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 Mô hình LiveBank của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong TPBank
....................................................................................................................................... 5
Hình 2.1 Mô hình 7P ................................................................................................... 10
Hình 4.1 Bảng giá phần mềm quản lý bán hàng Sapo POS ........................................ 20
Hình 4.2 Bảng giá phần mềm quản lý bán hàng Sapo GO ......................................... 20
Hình 4.3 Tính năng quản lý kho .................................................................................. 21
Hình 4.4 Tính năng quản lý kho in mã vạch ............................................................... 22
Hình 4.5 Tính năng quét mã vạch ............................................................................... 22
Hình 4.6 Tính năng khuyến mãi .................................................................................. 23
Hình 4.7 Tính năng quản lý thông tin khách hàng ...................................................... 23
Hình 4.8 Thông tin khách hàng ................................................................................... 24
Hình 4.9 Tính năng báo cáo doanh thu ....................................................................... 24
Hình 4.10 Tính năng quản lý từ xa.............................................................................. 25
Hình 4.11 Tính năng bảo mật ...................................................................................... 25
Hình 4.12 Phần mềm quản lý công việc AMIS .......................................................... 26
Hình 4.13 Ưu iểm của phần mềm quản lý công việc AMIS ..................................... 27
Hình 4.14 Phí thuê bao hàng tháng ............................................................................. 28
Hình 4.15 Phí thuê bao hàng năm ............................................................................... 28
Hình 4.16 Phí mua thêm dung lượng .......................................................................... 28
Hình 4.17 Tiến ộ thực hiện công việc ....................................................................... 29
Hình 4.18 Tính năng thông báo ................................................................................... 30
Hình 4.19 Tính năng quản lý công việc của nhân viên ............................................... 30 i lOMoARcPSD| 36991220 MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH ẢNH ......................................................................................................
i PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
1. Lý do chọn ề tài ..................................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................................. 2
3. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................................... 2
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ......................................................................................... 2
5. Kết cấu của tiểu luận ............................................................................................................. 2
CHƯƠNG 1. PHÂN TÍCH NHỮNG TÁC ĐỘNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUÁ TRÌNH
CHUYỂN ĐỔI SỐ TRÊN LĨNH VỰC TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG VÀ LIÊN HỆ
THỰC TẾ QUÁ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI SỐ TẠI TPBANK
............................................. 3
1.1. Những tác ộng ảnh hưởng ến quá trình chuyển ổi số trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng
................................................................................................................................................... 3
1.1.1 Khái niệm chuyển ổi số ........................................................................................... 3
1.1.2 Tác ộng ảnh hưởng tới quá trình áp dụng chuyển ổi số của các ngân hàng ........... 3
1.2. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên phong (TPBank) ................................................... 4
1.2.1 Vài nét về Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong (TPBank) ...................... 4
1.2.2 Thành tựu ................................................................................................................ 5
1.2.3 Khó khăn ................................................................................................................. 7
CHƯƠNG 2. NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC CHUYỂN ĐỔI SỐ
THÀNH CÔNG VÀ CÁC HÀM Ý CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ AN TOÀN DỮ LIỆU .... 8
2.1. Các yếu tố ảnh hưởng ến việc chuyển ổi số thành công .................................................... 8
2.1.1 Con người ................................................................................................................ 8
2.1.2 Tầm nhìn chiến lược ................................................................................................ 9
2.1.3 Công nghệ.............................................................................................................. 10
2.1.4 Văn hóa của tổ chức .............................................................................................. 11
2.1.5 Dữ liệu ................................................................................................................... 12
2.2 Hàm ý chính sách quản lý an toàn dữ liệu ........................................................................ 13
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP GIÚP DOANH NGHIỆP CHUYỂN ĐỔI SỐ
THÀNH CÔNG ..................................................................................................................... 14
3.1 Giải pháp chuyển ổi số ...................................................................................................... 14
3.2 Đề xuất các giải pháp chuyển ổi số thành công tại Việt Nam ........................................... 16
CHƯƠNG 4. MỘT SỐ HỆ THỐNG PHẦN MỀM ỨNG DỤNG TRONG DOANH
NGHIỆP ................................................................................................................................. 18
4.1 Phần mềm quản lý bán hàng Sapo .................................................................................... 18
4.1.1 Giới thiệu tổng quan về phần mềm quản lý bán hàng Sapo .................................. 18 lOMoARcPSD| 36991220
4.1.2 Ưu iểm của phần mềm quản lý bán hàng Sapo ..................................................... 18
4.1.3 Nhược iểm của phần mềm quản lý bán hàng Sapo ............................................... 19
4.1.4 Giá thành dịch vụ của phần mềm quản lý bán hàng Sapo .................................... 19
4.1.5 Một số tính năng của phần mềm quản lý bán hàng Sapo ...................................... 21
4.2. Phần mềm quản lý công việc AMIS ................................................................................ 26
4.2.1 Giới thiệu tổng quan về phần mềm quản lý công việc AMIS ............................... 26
4.2.2 Ưu iểm của phần mềm quản lý công việc AMIS .................................................. 26
4.2.3 Nhược iểm của phần mềm quản lý công việc AMIS ............................................ 27
4.2.4 Giá thành dịch vụ của phần mềm quản lý công việc AMIS.................................. 28
4.2.5 Một số tính năng của phần mềm quản lý công việc AMIS ................................... 29
PHẦN KẾT LUẬN ................................................................................................................ 31
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................... 32 lOMoARcPSD| 36991220
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn ề tài
Trong thời ại phát triển công nghệ như hiện nay, chuyển ổi số ang là xu hướng tất yếu
của toàn xã hội. Chuyển ổi số từng bước thay ổi vận mệnh của các doanh nghiệp. Họ thay ổi
cách thức hoạt ộng, vận hành tổ chức của mình. Khi ại dịch Covid xảy ra, chuyển ổi số càng
trở nên cần thiết hơn ể giải vây các tổ chức thoát khỏi những khó khăn. Đó là một giải pháp
sống còn cần ược triển khai giúp doanh nghiệp tồn tại và phát triển lâu dài. Chuyển ổi kỹ thuật
số là áp dụng các công nghệ mới, ột phá như dữ liệu lớn (Big Data), Internet vạn vật (IoT),
iện toán ám mây (Cloud Computing), … ể tăng năng suất, tạo giá trị và phúc lợi xã hội. Việc
sử dụng các giải pháp công nghệ óng vai trò quan trọng ối với các công ty nhằm phát triển
bền vững trong thời ại kỹ thuật số. Nhiều chính phủ quốc gia, các tổ chức a phương và hiệp
hội ngành ã ưa ra các nghiên cứu tầm nhìn chiến lược ể xây dựng các chính sách dài hạn của
họ bằng công cụ mang tên “chuyển ổi số”. Và một trong các doanh nghiệp ã vận dụng hiệu
quả chuyển ổi số, tạo ấn tượng mạnh mẽ trong phạm vi lĩnh vực tiền tệ ó là Ngân hàng Thương
mại Cổ phần Tiên Phong TPBank.
Bên cạnh ó, các doanh nghiệp cũng có một số các chiến lược khác giúp cho tổ chức của
mình phát triển hiệu quả. Trong ó, việc sử dụng hệ thống phần mềm trong doanh nghiệp là
phương án giúp quản lý, sử dụng các nguồn lực một cách có hiệu quả. Đặc biệt là trong một
sự gia tăng mạnh mẽ về số hóa. Theo ó, có rất nhiều phần mềm ược xây dựng từ nhiều nền
tảng khác nhau, óng vai trò rất quan trọng giúp doanh nghiệp ơn giản hóa các hoạt ộng vận
hành. Trong các phần mềm tiêu biểu giúp ích cho các tổ chức kinh doanh, nhóm ã tìm hiểu và
ặc biệt ấn tượng với phần mềm quản lí bán hàng Sapo và phần mềm quản lý công việc AMIS
với nhiều tính năng vượt trội.
Với những lý do trên nên nhóm chúng em chọn ề tài “Quá trình chuyển ổi số của TPBank.
Tìm hiểu về phần mềm quản lý công việc AMIS và phần mềm quản lý bán hàng Sapo” ể cùng
nghiên cứu, tìm hiểu sâu hơn về quá trình chuyển ổi số cũng như tác ộng của nó ối với Ngân
hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong TPBank. Bên cạnh ó, chúng em có thể biết rõ hơn về
các phần mềm ược sử dụng ể quản lý doanh nghiệp. Thông qua ó làm rõ ược tầm quan trọng
của chuyển ổi số và các phần mềm quản lí ối với doanh nghiệp. lOMoARcPSD| 36991220
Bài tiểu luận ã hoàn thành, tuy nhiên những tìm hiểu, phân tích của chúng em không
tránh khỏi có nhiều thiếu sót do tầm hiểu biết còn hạn chế, chúng em rất mong nhận ược sự
óng góp, bổ sung của Thầy ể bài tiểu luận ược hoàn chỉnh hơn.
2. Mục tiêu nghiên cứu
a) Mục tiêu nghiên cứu
Luận giải làm rõ một số vấn ề về quá trình chuyển ổi số trong doanh nghiệp. Bên cạnh
ó, tìm hiểu về các phần mềm quản lý doanh nghiệp ược các tổ chức sử dụng ể vận hành và phát triển tổ chức.
b) Nhiệm vụ nghiên cứu -
Phân tích những tác ộng ảnh hưởng ến quá trình chuyển ổi số trong lĩnh vực
ngành tài chính - ngân hàng. Đồng thời phân tích các thành tựu và khó khăn của Ngân hàng
Thương mại Cổ phần Tiên Phong TPBank khi thực hiện chuyển ổi số. -
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng ến việc chuyển ổi số thành công ồng thời ưa ra
các hàm ý chính sách quản lý an toàn dữ liệu. -
Đề xuất giải pháp giúp doanh nghiệp chuyển ổi số thành công. -
Tìm hiểu phần mềm quản lý bán hàng Sapo và phần mềm quản lý công việc AMIS
3. Phương pháp nghiên cứu
Đề tài ược nghiên cứu trên cơ sở các phương pháp như: ánh giá, phân tích, tổng hợp, thu
thập số liệu, ... và các phương pháp cụ thể như: ọc tài liệu, tổng hợp tài liệu.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: Quá trình chuyển ổi số của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong TPBank
Phạm vi nghiên cứu: Những ý tưởng hoạt ộng, vận hành doanh nghiệp của Ngân hàng
Thương mại Cổ phần Tiên Phong TPBank trong chuyển ổi số. Đồng thời, ó là các thành tựu
ạt ược của tổ chức tài chính này.
5. Kết cấu của tiểu luận
Chương 1: Phân tích những tác ộng ảnh hưởng ến quá trình chuyển ổi số trên lĩnh vực
tài chính - ngân hàng và liên hệ thực tế quá trình chuyển ổi số tại TPBank lOMoARcPSD| 36991220
Chương 2: Những yếu tố ảnh hưởng ến việc chuyển ổi số thành công và các hàm ý chính
sách quản lý an toàn dữ liệu
Chương 3: Một số giải pháp giúp doanh nghiệp chuyển ổi số thành công
Chương 4: Một số hệ thống phần mềm ứng dụng trong doanh nghiệp
CHƯƠNG 1. PHÂN TÍCH NHỮNG TÁC ĐỘNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUÁ TRÌNH
CHUYỂN ĐỔI SỐ TRÊN LĨNH VỰC TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG VÀ LIÊN HỆ
THỰC TẾ QUÁ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI SỐ TẠI TPBANK
1.1. Những tác ộng ảnh hưởng ến quá trình chuyển ổi số trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng
1.1.1 Khái niệm chuyển ổi số
Chuyển ổi số ược hiểu theo nghĩa là quá trình thay ổi từ mô hình truyền thống sang
doanh nghiệp số bằng cách áp dụng công nghệ mới như dữ liệu lớn (Big Data), Internet vạn
vật (Internet of Things), iện toán ám mây (Cloud Computing), … thay ổi phương thức iều
hành, lãnh ạo, quy trình làm việc, văn hóa công ty.
1.1.2 Tác ộng ảnh hưởng tới quá trình áp dụng chuyển ổi số của các ngân hàng
Trong thời ại phát triển công nghệ như hiện nay, chuyển ổi số ang là xu hướng tất yếu
trên tất cả các lĩnh vực như kinh tế, giáo dục, y tế, ... Một trong những lĩnh vực ó có hệ thống
ngành tài chính - ngân hàng. Ví dụ, ứng dụng ngân hàng số Digibank của Vietcombank,
Vietinbank cho ra mắt ứng dụng "chatbot", thiết lập camera nhận diện, lấy thông tin, kết hợp
với ứng dụng trí tuệ nhân tạo ã giúp rút ngắn thời gian giao dịch, tăng trải nghiệm mới lạ, tốt
hơn cho khách hàng. TPBank ặc biệt cho ra ời hệ thống ngân hàng tự ộng (LiveBank), …
Trên à phát triển của các ngân hàng với quá trình chuyển ổi số, xuất hiện các tác ộng ảnh hưởng:
Thứ nhất, sự phát triển các công nghệ mới thúc ẩy sự ra ời và hoạt ộng của các ngân
hàng số. Xu hướng xã hội phát triển ã và ang thúc ẩy sự ra ời, phát triển của các nền tảng công
nghệ. Tất cả các hoạt ộng trên nhiều lĩnh vực khác nhau ều chuyển sang ứng dụng công nghệ
chuyển ổi số. Các công nghệ mới như: trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence), Internet vạn
vật (Internet of Things), iện toán ám mây (Cloud Computing), ... Các ngân hàng ang chạy ua
trong việc ưa ra các ứng dụng, công nghệ áp dụng chuyển ổi số nhằm tối ưu hóa năng suất,
cung cấp dịch vụ tiện ích ể thu hút khách hàng. Nhằm giúp cho các giao dịch chuyển khoản,
gửi tiết kiệm, trả nợ vay, thanh toán hóa ơn như iện, nước, viễn thông.... ược thực hiện một
cách nhanh chóng, hiệu quả hơn. lOMoARcPSD| 36991220
Thứ hai, sức ép ến từ ối thủ cạnh tranh khiến các tổ chức tài chính phải tìm cách biến
mình có sức ảnh hưởng trong ngành. Chuyển ổi số chính là công cụ hiệu quả giúp hiện thực
hóa mong muốn này. Trên thế giới, các ngân hàng ang ra sức hoạch ịnh ra các chiến lược
nhằm thu hút ược khách hàng gửi tiền và sử dụng dịch vụ của mình. Các ối thủ lớn như
Amazon - tập oàn ược mệnh danh là “gã khổng lồ” cũng ã lấn sân sang mảng ngân hàng. Điều
này tạo ộng lực lớn cho các ngân hàng nỗ lực hơn trong việc tạo nên nét ặc trưng riêng, không
bị mờ nhạt trước tầm nhìn của khách hàng.
Thứ ba, sự thay ổi nhận thức, hành vi của người tiêu dùng thúc ẩy sự phát triển hoạt ộng
ngân hàng số. Xã hội phát triển, con người ngày càng có nhu cầu cao hơn, thay ổi thói quen
tiêu dùng, tiếp cận, tìm kiếm, trao ổi hay cập nhật thông tin. Nhu cầu giao dịch gửi tiền, chuyển
tiền, gửi tiền tiết kiệm cũng không phải ngoại lệ. Nhu cầu trải nghiệm các ứng dụng công nghệ
tại ngân hàng ược hình thành với mục tiêu tiết kiệm ược nhiều thời gian, công sức và chi phí,
… Khách hàng không muốn phải ứng ợi nhiều tiếng ồng hồ ể nhân viên thực hiện hàng loạt
các thao tác trong giao dịch. Hầu hết chúng ta ều ang có xu hướng trở thành những người tiêu
dùng hiện ại, sử dụng các ứng dụng công nghệ ể giải quyết các nhu cầu giao dịch với ngân
hàng. Chính vì sự thay ổi trong nhu cầu của khách hàng nên thúc ẩy hoạt ộng cung ứng các
dịch vụ về chuyển ổi số của tài chính - ngân hàng.
Thứ tư, tối thiểu hóa chi phí trong quá trình hoạt ộng của ngân hàng là ộng lực cho việc
áp dụng chuyển ổi số. Hoạt ộng tài chính nói riêng và kinh doanh nói chung ều mong muốn
có thể giảm chi phí phát sinh trong quá trình hoạt ộng ở mức thấp nhất có thể. Các chi phí có
thể là chi phí nguồn nhân lực, chi phí liên quan khác, … cần ược giảm thiểu ể tăng lợi nhuận
nhiều nhất có thể. Nhu cầu ó của các tổ chức tài chính ã thúc ẩy sự ra ời của các ngân hàng số.
1.2. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên phong (TPBank)
1.2.1 Vài nét về Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong (TPBank)
TPBank tên ầy ủ là ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong nổi tiếng với slogan
quen thuộc “Vì chúng tôi hiểu bạn”. TPBank là một ngân hàng “trẻ” tại Việt Nam hoạt ộng
với nhiều chi nhánh và phòng giao dịch trên toàn quốc. TPBank nổi trội hơn so với nhiều ngân
hàng khác do sở hữu và ứng dụng có hiệu quả hệ thống giao dịch tự ộng LiveBank.
Ngân hàng này ược rất nhiều khách hàng tin tưởng sử dụng dịch vụ. lOMoARcPSD| 36991220 1.2.2 Thành tựu
TPBank hiện ã áp dụng thành công chuyển ổi số. Đúng với cái tên ngân hàng tiên phong,
trong năm 2021, ngân hàng thiết lập ược 75 trợ lý robot ảo và tiến tới mua thêm 145 robot
mới. Robot, ngân hàng có thể tận dụng tối a và robot thì có thể làm việc xuyên suốt, phục vụ
mọi lúc giúp khách hàng thoải mái hơn về giờ giấc, ...
Hình 1.1 Mô hình LiveBank của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong TPBank
Năm 2020, LiveBank ược khách hàng tin tưởng sử dụng. Số lượng tài khoản và thẻ mở
mới ược kích hoạt qua hệ thống này tăng gấp 4 lần so với năm trước. Với năng suất hoạt ộng
hiệu quả, LiveBank xử lý hơn 7 triệu giao dịch, tăng 130% so với năm 2019. Tiền gửi tiết
kiệm ngân hàng của khách vào ngân hàng tăng gấp 5 lần. Nhờ sở hữu nhiều tính năng vượt
trội, số lượng khách hàng mới của TPBank tăng áng kể, tổng số khách của TPBank lúc này ã
tăng lên ến 3,6 triệu người.
Tại mỗi iểm giao dịch TPBank LiveBank chỉ cần một nhân viên bảo vệ quản lý an toàn
tài sản, máy móc. Ngoài ra, không cần thêm nhân viên giao dịch nhưng vẫn có thể hỗ trợ
khách hàng gửi tiền, chuyển tiền, gửi tiết kiệm, mở thẻ, ... nhờ công nghệ tân tiến từ mô hình
này. Đặc biệt khách hàng vẫn không cần lo ngại về vấn ề bảo mật. Với tính năng nhận diện
khuôn mặt và dấu vân tay, khách hàng có thể xác nhận danh tính khi thực hiện các thao tác
giao dịch mà không cần phải mang theo chứng minh thư, thẻ ATM. Vấn ề thường xuyên quên lOMoAR cPSD| 36991220
mã PIN không còn là nỗi lo nữa. Chỉ mất khoảng 25 giây, LiveBank có thể ếm 100 triệu nộp
vào, tự ộng nhận dạng loại tiền. Khách hàng không cần phải phân loại hay kê tiền. Giao dịch
nộp tiền hoàn thành chỉ trong vòng một phút.
Cũng vào năm này, TPBank ứng dụng giải pháp tự ộng hóa thông qua robotics (akaBot)
vào mô hình vận hành hoạt ộng tài chính của mình một cách hiệu quả. Cụ thể, TPBank ầu tư
75 trợ lý robot ảo. Từ việc ầu tư này, ngân hàng ã em về “quả ngọt” - tăng gấp ôi giá trị ầu tư,
tiết kiệm ược 45 nhân sự cho ngân hàng. Nhân viên ít áp lực và công việc hơn trước, tập trung
năng suất cho các công việc khác. Ngoài ra, nhân viên chỉ có thể làm việc trung bình vài tiếng
cho một ngày. Với 1 con robot, ngân hàng có thể tận dụng tối a thời gian 24/24. Năm 2020 ã
trở thành một năm hoạt ộng bứt phá, ngân hàng này ã chuyển ổi số với tốc ộ gấp 5, 10 lần so
với trước thời iểm thế giới chịu thảm họa Covid-19.
Theo ó, lợi nhuận trước thuế trong năm này của TPBank có những iểm vượt trội hơn,
tăng 11% so với năm 2019. Ngân hàng nhanh chóng vượt qua mục tiêu ược ặt ra của Đại hội
ồng cổ ông với tỉ lệ gần 8%. TPBank ã ầu tư rất nhiều chi phí trong khoản áp dụng công nghệ
mới, nhưng chỉ số chi phí trên thu nhập hoạt ộng thuần cũng ược giảm áng kể, ạt 39.69%.
Năm 2016, TPBank sở hữu năng suất lao ộng bình quân cho một nhân viên chỉ bằng 1/5 lần
so với năm 2020. Tính tới thời iểm ầu năm 2021, ngân hàng xuất sắc ạt gần 800 triệu lợi
nhuận/1 nhân viên. Ngoài ra, những dự án triệu ô ược duyệt lúc nửa êm bằng một email trở
thành sự kiện “hot” trong quá trình hoạt ộng của TPBank.
Kết thúc năm 2020, sự thành công của TPBank ược thể hiện qua những con số khủng về
doanh thu. Tổng tài sản sở hữu của ngân hàng ược ghi nhận là 206.316 tỷ ồng. So với năm
2019, doanh thu tăng 24,47%, vượt qua mục tiêu ề ra từ trước ó là 14%. Tổng vốn huy ộng từ
các ối tác ạt mức 184.953 tỷ ồng, tăng 25,15% so với cùng kỳ năm trước. So với toàn ngành,
dư nợ cũng có mức tăng trưởng vượt bậc.
Năm 2021, TPBank ã tiếp tục triển khai thêm 145 robot mới. Các nền tảng công nghệ ã
giúp TPBank tiết kiệm ược rất nhiều chi phí. Hiện tại, ngân hàng này vẫn ang là một trong
những ngân hàng thu hút ông ảo khách hàng nhờ vào việc ngân hàng miễn phí hoàn toàn giao
dịch chuyển khoản, ... TPBank có thể làm ược iều này mà không có nỗi sợ ảnh hưởng ến
doanh thu cũng chính nhờ tính năng tiết kiệm chi phí từ chuyển ổi số. Con số tiết kiệm chi phí
của ngân hàng này lên ến vài trăm tỷ.
TPBank ã công bố kết quả kinh doanh 6 tháng ầu tiên trong năm 2021. Ngân hàng này
sở hữu tổng số tài sản vượt mốc hơn 242 nghìn tỷ ồng. Trong khi ó, mục tiêu cho toàn năm là lOMoARcPSD| 36991220
250 nghìn tỷ ồng. Dấu hiệu áng mừng như vậy rất có khả năng vào cuối năm tổng tài sản sẽ
tăng vượt hơn chỉ tiêu ã ề ra trước ó. Ngoài ra, năng suất huy ộng cũng ạt nhiều thành tích khi
tính ến thời iểm cuối tháng 6, TPBank huy ộng ược hơn 217 nghìn tỷ ồng. So với cuối năm
2020 tăng 17,46% và ạt 98,3% so với mục tiêu toàn năm.
Tính ến cuối tháng 6/2021, tổng thu nhập hoạt ộng của TPBank cán mốc 6.233 tỷ ồng,
tăng trưởng nhanh với tốc ộ 27,74% so với cùng kỳ năm trước. Lợi nhuận trước thuế của ngân
hàng tăng 47,8%, giá trị ước tính hơn 3.007 tỷ ồng, ạt 54% so với mục tiêu của cả năm ề ra
trước ó. Tốc ộ tăng thanh toán không tiền mặt tăng gần 80% so với cùng kỳ năm trước.
Cũng tại cùng thời iểm, TPBank thiết lập 400 ịa iểm giao dịch ngân hàng tự ộng với mô
hình LiveBank. Tính trong vòng 5 tháng ầu tiên của năm 2021, số lượt ăng ký sử dụng dịch
vụ ngân hàng qua mô hình này tăng 87% so với cùng kỳ năm trước. Bên cạnh ó, ngân hàng
cũng áp dụng phương thức eKYC toàn diện trên app TPBank. Thống kê cho thấy có khoảng
50 nghìn khách hàng mở tài khoản thông qua hình thức này, tốc ộ tăng trưởng là 790% so với
cùng kỳ năm 2020. Lượng giao dịch trực tuyến tăng mạnh, chiếm khoảng 92% tổng số lượng
giao dịch của toàn ngân hàng. Một con số rất ấn tượng cho thấy khách hàng rất yên tâm sử
dụng dịch vụ của ngân hàng mà không lo lắng về các vấn ề phát sinh với tài khoản. 1.2.3 Khó khăn
TPBank tuy là ngân hàng có các thành tựu nổi bật nhưng vẫn gặp phải những khó khăn
nhất ịnh trong quá trình chuyển ổi số. Cũng như các ngân hàng khác, TPBank vẫn ang vướng
phải một số vấn ề như sau:
Thứ nhất, các quy ịnh pháp lý hiện hành liên quan về thông tin giao dịch iện tử như chữ
ký, chứng từ; việc xác ịnh danh tính khách hàng sử dụng dịch vụ của ngân hàng thông qua
các ứng dụng trực tuyến, việc chia sẻ dữ liệu và bảo mật thông tin khách hàng, quy trình
nghiệp vụ, … tạo ra thách thức lớn cho ngân hàng này về sự ồng bộ giữa thực tiễn ứng dụng
công nghệ số trong hoạt ộng ngân hàng.
Thứ hai, ể việc kết nối liên thông, tích hợp liền mạch với các ngành, lĩnh vực khác diễn
ra thuận lợi, ngân hàng ược yêu cầu phải có sự ồng bộ và chuẩn hóa các cơ sở hạ tầng kỹ
thuật. Áp lực hội nhập với thế giới kỹ thuật số, cung ứng các dịch vụ tiện ích tốt nhất cho
khách hàng. Đây cũng là vấn ề gây khó khăn cho TPBank khi tiến hành quy trình chuyển ổi số. lOMoARcPSD| 36991220
Thứ ba, vấn ề huy ộng, bố trí các nguồn lực tiến hành công cuộc chuyển ổi số cũng ang
là mối quan tâm với ngành tài chính ngân hàng nói chung và TPBank nói riêng. Khi áp dụng
công nghệ chuyển ổi số, òi hỏi các chủ thể nhân lực làm việc trong ngân hàng phải có kiến
thức về vận hành hệ thống theo nguyên tắc của các mô hình áp dụng công nghệ hiện ại. Vấn
ề phân bổ nguồn lực sao cho hợp lý cũng là rào cản lớn cho ngân hàng này.
CHƯƠNG 2. NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC CHUYỂN ĐỔI SỐ THÀNH
CÔNG VÀ CÁC HÀM Ý CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ AN TOÀN DỮ LIỆU
2.1. Các yếu tố ảnh hưởng ến việc chuyển ổi số thành công 2.1.1 Con người
Con người chính là yếu tố quan trọng nhất trong việc chuyển ổi số chứ không phải là
máy móc hay công nghệ. Có rất nhiều người cho rằng việc truyền tai nhau những tranh cãi
chỉ liên quan ến công nghệ, máy móc và họ không biết rằng trọng tâm của chuyển ổi số không
phải là công nghệ mà là bản thân con người. Điều này ã ược các chuyên gia, lãnh ạo của rất
nhiều doanh nghiệp, công ty lớn trên thế giới ã khẳng ịnh. David Lang, một trong những
chuyên gia chuyển ổi kỹ thuật số tại Yellow Blocks, người ã cung cấp dịch vụ tư vấn cho các
công ty hàng ầu như AT&T, Sony và Toyota, cho biết: “Nếu một công ty bắt ầu sử dụng công
nghệ ể vận hành, thì ó ược coi là một công ty kỹ thuật số thành công Tuy nhiên, trọng tâm của
chuyển ổi số Không phải là công nghệ thông minh mà là yếu tố chuyển ổi con người, tư duy
và văn hóa của một doanh nghiệp, tổ chức. Theo nghiên cứu mới nhất của Harvard Business
Review, khoảng 1,3 nghìn tỷ ô la Mỹ ã ược ầu tư vào chuyển ổi kỹ thuật số trong năm 2018.
Tuy nhiên, hầu hết các khoản chi này ều bị lãng phí bởi các công ty chưa thực sự sẵn sàng cho việc chuyển ổi.
Vấn ề con người hay nguồn nhân lực của doanh nghiệp luôn là một vấn ề mà các công
ty luôn phải gặp phải. Một trong số những nguyên nhân chính của tình trạng này là do công
ty chỉ tập trung vào thay ổi công nghệ, mà không ầu tư vào nguồn nhân lực hay văn hóa doanh
nghiệp. Một nghiên cứu khác của Forbes Insights cũng cho thấy 75% giám ốc iều hành nói
rằng sau khi ầu tư hàng nghìn tỷ ô la, họ vẫn ang chờ ợi những lợi ích hữu hình từ các công
nghệ ột phá. Điều này cho thấy rằng nếu chúng ta chỉ tập trung chuyển ổi công nghệ mới, hiện
ại sẽ không mang lại kết quả như mong ợi. Để giải bài toán chuyển ổi số một cách chính xác,
các công ty cần thay ổi hoàn toàn yếu tố con người và văn hóa của doanh nghiệp. lOMoARcPSD| 36991220
Trong quá trình chuyển ổi số, công nghệ là phương tiện, và con người là yếu tố quyết
ịnh thành công. Vì chuyển ổi cần nguồn nhân lực chất lượng cao, có trình ộ quốc tế, áp ứng
yêu cầu phát triển bền vững. Nhân viên phải có khả năng chấp nhận và áp dụng công nghệ
mới ể hoạt ộng trơn tru và hiệu quả như mong ợi. Ngoài ra, chúng ta cũng phải chú trọng xây
dựng và ào tạo ội ngũ cán bộ quản lý có năng lực quản trị doanh nghiệp chuyên nghiệp và
dũng khí thích ứng với yêu cầu hội nhập khu vực và toàn cầu. Đặc biệt trong công cuộc chuyển
ổi số, iều quan trọng nhất là phải thay ổi văn hóa doanh nghiệp. Tất cả nhân viên của một
doanh nghiệp cần kết nối ể thay ổi và làm việc trong môi trường linh hoạt và khoa học. Nếu
không có phương pháp và quy trình úng hoặc lựa chọn sai phương pháp sẽ dễ xảy ra sai sót
trong quá trình số hóa nguồn nhân lực, dẫn ến doanh nghiệp bị thất bại, chi phí cao.
2.1.2 Tầm nhìn chiến lược
“Chuyển ổi số không phải là cuộc cách mạng của công nghệ mà là cuộc cách mạng về
thể chế. Thể chế cần i trước một bước và ược iều chỉnh linh hoạt ể chấp nhận những cái mới:
công nghệ mới, sản phẩm mới, dịch vụ mới, mô hình mới. Chỉ có ổi mới sáng tạo, Việt Nam
mới thoát khỏi bẫy thu nhập trung bình” - Bộ trưởng thông tin và truyền thông Nguyễn Mạnh Hùng nói.
Những ịnh hướng về chuyển ổi số không nên dừng lại trong thời gian 1 năm, 2 năm mà
người lãnh ạo còn phải có tầm nhìn rõ ràng về tương lai của doanh nghiệp trong 3 năm, 5 năm
và thậm chí là xa hơn nữa. Đồng thời, họ còn phải chủ ộng trong việc chuẩn bị các nguồn lực
và những hành ộng thay ổi cần thiết ể biến tầm nhìn mục tiêu thành hiện thực.
Điều này có thể thực hiện ược với một chiến lược chuyển ổi số rõ ràng, mạch lạc và chi
tiết từng nhu cầu, ịnh hướng của doanh nghiệp. Chuyển ổi số sẽ thất bại nếu không có tầm
nhìn chiến lược và văn hóa úng. Các công ty muốn chuyển ổi số thành công, trước hết cần tập
trung nhiều hơn vào xây dựng tầm nhìn chiến lược và văn hóa, công nghệ chỉ là một phần
trong các dự án chuyển ổi số doanh nghiệp. Hầu hết các công việc ều phụ thuộc vào con người
có khả năng làm thay ổi văn hóa của một tổ chức chính là chìa khóa ể thành công.
Chuyển ổi số trước hết là việc thay ổi tư duy, thách thức lớn nhất của chuyển ổi số không
phải là công nghệ, mà chính là thay ổi tư duy, là thay ổi nhận thức. Chuyển ổi số cần xác ịnh
rõ tầm nhìn chiến lược, thiết lập mục tiêu cụ thể, sự chỉ ạo nhất quán từ lãnh ạo cấp cao nhất
và sự cộng tác tích cực từ các cấp quản lý, các bộ phận chuyên môn và tất cả nhân viên trong
công ty, mọi người sẵn sàng thích nghi với các thay ổi, sẵn sàng áp dụng các công nghệ mới lOMoARcPSD| 36991220
một cách nhanh chóng. Ngoài ra, công ty cũng phải chấp nhận có thể giảm sút doanh thu và
lợi nhuận trong ngắn hạn, sự xáo trộn trong mô hình sản xuất kinh doanh hiện tại ể ạt ược lợi
ích bền vững trong dài hạn.
Đầu tư công nghệ nói chung và chuyển ổi số nói riêng không chỉ còn là khẩu hiệu mà ã
trở thành hành ộng cụ thể với từng doanh nghiệp. Tuy nhiên ể thực thi ược thành công, các
doanh nghiệp phải ảm bảo ba yếu tố: - Đủ nguồn vốn - Đủ nguồn nhân lực
- Một tầm nhìn xây dựng hệ thống công nghệ số và hỗ trợ từ lãnh ạo cấp cao
Hình 2.1 Mô hình 7P
Nếu nhìn khái quát một doanh nghiệp theo mô hình 7P: P1: Product (sản phẩm), P2:
Price (giá), P3: Place ( ịa iểm), P4: Promotion (chính sách bán hàng), P5: People (con người),
P6: Process (quy trình) và P7: Philosophy (triết lý), thì một tầm nhìn chuyển ổi số ít nhất bao
trùm 3 mức: P7, P6 và P5. Mô hình 7P ược ề cập phổ biến ở lĩnh vực marketing hiện ại nhằm
nâng cao vị thế của marketing trong quản trị doanh nghiệp. Không chỉ trong marketing, 7P có
thể ịnh hướng cho việc ánh giá năng lực cho cả doanh nghiệp từ các hoạt ộng kinh doanh ến
quản trị và triết lý. Nói một cách cụ thể, tầm nhìn chuyển ổi số sẽ ịnh hình những thay ổi về
mô hình kinh doanh, quy trình nghiệp vụ và phương thức làm việc của người lao ộng. 2.1.3 Công nghệ
Sự tích hợp các công nghệ kỹ thuật số vào tất cả các lĩnh vực của một doanh nghiệp
chính là yếu tố tiên quyết ể 1 doanh nghiệp có thể chuyển ổi số. Tận dụng các công nghệ từ lOMoARcPSD| 36991220
thuận toán ể thay ổi căn bản cách thức vận hành, mô hình kinh doanh và cung cấp các giá trị
mới cho khách hàng của doanh nghiệp ó cũng như tăng tốc những hoạt ộng kinh doanh của doanh nghiệp.
Các chuyên gia trong lĩnh vực công nghệ cho biết trong ngân sách và xu hướng kỹ thuật
sản xuất của doanh nghiệp, họ quan tâm tới việc tạo ra sự hiệu quả và linh hoạt với khối lượng
công việc của họ cũng như khả năng mở rộng quy mô sản xuất nhanh chóng dựa trên các yêu
cầu kinh doanh. Với sự phát triển của ngành công nghiệp dịch vụ, các doanh nghiệp này càng
cạnh tranh và thúc ẩy nhau chuyển ổi số. Đây là cuộc chiến mà ai không theo kịp sẽ bị bỏ lại
phía sau và mất i thị phần mà mình ang nắm giữ. Tận dụng các nền tảng công nghệ sẽ giúp
hầu hết các doanh nghiệp cải thiện ược nhiều lĩnh vực và hướng ến 5 mục ích cuối cùng của chuyển ổi số.
Trong khi ó ối với con người bình thường, công nghệ trong chuyển ổi số làm thay ổi
cách chúng ta sống, làm việc và giao dịch với nhau. Còn ối với nhà nước, chuyển ổi số dùng
dữ liệu và công nghệ số ể thay ổi trải nghiệm người dùng với các dịch vụ do nhà nước cung
cấp, thay ổi quy trình nghiệp vụ, thay ổi mô hình và phương thức hoạt ộng của cơ quan quản lý nhà nước.
Công nghệ trong chuyển ổi số còn góp phần gia tăng năng suất lao ộng. Nghiên cứu của
Microsoft cho thấy, năm 2017, tác ộng của công nghệ tới tăng trưởng năng suất lao ộng ở vào
khoảng 15%, ến năm 2020, con số này là 21%.
Nhìn chung, theo các chuyên gia phân tích và nghiên cứu thị trường thì 5 mục ích cuối
cùng mà các doanh nghiệp chuyển ổi số hướng ến bao gồm: Tăng tốc ộ ra thị trường; Tăng
cường vị trí cạnh tranh trên thị trường; Thúc ẩy tăng trưởng doanh thu; Tăng năng suất của
nhân viên; Mở rộng khả năng thu hút và giữ chân khách hàng.
2.1.4 Văn hóa của tổ chức
Thực hiện chuyển ổi kỹ thuật số không ơn giản và có nhiều iều phải xem xét trước và
trong quá trình chuyển ổi kỹ thuật số. Một khía cạnh là văn hóa tổ chức, có thể ảnh hưởng ến
quá trình và kết quả của chuyển ổi kỹ thuật số. Để chuyển ổi kỹ thuật số thành công, toàn tổ
chức phải áp dụng một nền văn hóa hỗ trợ trong ó các sáng kiến kinh doanh và công nghệ
thông tin chung có thể phát triển.
Trong thời ại kỹ thuật số hiện nay, ã cho phép khách hàng thực hiện trải nghiệm so sánh,
chia sẻ dữ liệu thông tin của doanh nghiệp, ánh giá với các doanh nghiệp khác. Bất kỳ tác ộng lOMoARcPSD| 36991220
tích cực hay tiêu cực nào của doanh nghiệp cũng có thể ược chia sẻ ra ngoài cộng ồng bởi
người tiêu dùng. Việc chia sẻ ó sẽ có tác ộng trực tiếp ến với những khách hàng tiềm năng ở
hiện tại và cả tương lai. Điều ó, buộc các doanh nghiệp có vị trí xếp hạng trên thị trường phải
có những thay ổi, ứng phó kịp thời với những nhu cầu, mong muốn của khách hàng nếu không
sẽ bị tụt lại phía sau. Lấy khách hàng làm trung tâm có nghĩa là tập trung vào cả khách hàng
doanh nghiệp và người tiêu dùng cuối cùng, ồng thời giáo dục nhân viên rằng bất cứ iều gì họ
làm, họ ều làm vì khách hàng.
Thực tế rằng một iều là công nghệ liên tục phát triển, các doanh nghiệp phải làm chủ
ược công nghệ. Việc sử dụng dữ liệu ể phân tích hành vi và tìm hiểu về nhu cầu của khách
hàng; sử dụng các phương tiện truyền thông, xây dựng các phần mềm tăng tương tác, tiếp cận
với khách hàng và kết hợp với các trang mạng xã hội. Thông qua ó, doanh nghiệp sẽ ẩy mạnh
ược công tác tiếp cận, phản ứng kịp thời, linh hoạt với những yêu cầu của khách hàng ể thích
ứng với những thay ổi, chuyển biến ẻ từ ó nâng cao ược vị thế của doanh nghiệp trên thị
trường. Văn hóa doanh nghiệp trở thành yếu tố tác ộng tích cực khi tạo ra ược ồng thuận và
sức lan tỏa, ngược lại nó sẽ trở thành yếu tố cản trở khi không thể làm thay ổi nhận thức của
nhân viên. Vì vậy, ể thực hiện chuyển ổi số thành công, nhà lãnh ạo trước khi chuyển ổi số
doanh nghiệp và ịnh hướng văn hóa cho doanh nghiệp. 2.1.5 Dữ liệu
Chuyển ổi số không thể tách rời với dữ liệu, là giá trị cốt lõi của chuyển ổi số, ặc biệt là
dung lượng lưu trữ dữ liệu vì hầu hết tất cả các hệ thống và quy trình làm việc liên quan ến
chuyển ổi số dù ở mức ộ cao hay thấp ều dựa vào việc lưu trữ dữ liệu.
Khi nhu cầu về chuyển ổi số ngày một tăng cao, dữ liệu như là một nguồn nguyên liệu
chính tiếp sức cho quá trình chuyển ổi số. Cho ến nay, các hoạt ộng xử lý dữ liệu trong quản
lý hoạt ộng thường ược tổ chức theo cấu trúc kinh doanh hiện có trong và giữa các công ty.
Với tầm quan trọng ngày càng tăng của Big Data trong bối cảnh chuyển ổi kỹ thuật số, trường
hợp ngược lại sẽ xảy ra: cấu trúc doanh nghiệp sẽ phát triển dựa trên tiềm năng phát triển các
dòng giá trị ược cung cấp trên cơ sở các giải pháp xử lý dữ liệu mới. Dựa trên việc xem xét
các tài liệu hiện có, chúng tôi xác ịnh các lĩnh vực hành ộng chung khác nhau ể quản lý hoạt
ộng liên quan ến xử lý dữ liệu.
Dữ liệu là công cụ thu thập tất cả dữ liệu có sẵn mà một tổ chức có thể tạo ra và sử dụng
ược. Việc nắm bắt tất cả các dữ liệu có sẵn là iều cần thiết cho chuyển ổi số. Sự kết hợp hoàn lOMoARcPSD| 36991220
hảo của dữ liệu, khả năng phân tích dữ liệu và chuyển ổi số cho phép các doanh nghiệp vừa
có thể iều chỉnh thời gian thực theo nhu cầu của khách hàng vừa có thể dự oán ược hành vi
của khách hàng trong tương lai.
Chuyển ổi số ã thực sự khiến cho các doanh nghiệp thay ổi cách suy nghĩ theo hướng
tập trung vào việc xây dựng quyết ịnh một cách có cơ sở thay vì dựa trên “ ộ nhạy bén” của
các nhà lãnh ạo như trước ây. Việc sở hữu và sử dụng dữ liệu lớn một cách hiệu quả có thể
giúp các doanh nghiệp tối ưu hóa hoạt ộng sản xuất kinh doanh truyền thống của mình. Bên
cạnh việc nâng cao chất lượng hoạt ộng kinh doanh sẵn có, những doanh nghiệp nắm giữ ược
lượng dữ liệu người dùng có thể mở ra nhiều cánh cửa cơ hội và tạo ra những mô hình kinh doanh ột phá.
2.2 Hàm ý chính sách quản lý an toàn dữ liệu
Hàm ý chính sách quản lý an toàn dữ liệu gồm: -
Tiếp tục hoàn thiện thể chế, chính sách về kinh tế không tiếp xúc trên nền tảng
chuyển ổi số quốc gia. -
Cho phép thí iểm một số mô hình kinh tế không tiếp xúc mới. -
Nhanh chóng hiện ại hóa kết cấu hạ tầng kỹ thuật cho chuyển ổi số áp ứng nhu
cầu phát triển kinh tế không tiếp xúc trên phạm vi toàn quốc. -
Chủ ộng tham gia vào các khuôn khổ pháp lý khu vực và toàn cầu ể phát triển kinh tế số. lOMoARcPSD| 36991220
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP GIÚP DOANH NGHIỆP CHUYỂN ĐỔI SỐ THÀNH CÔNG
3.1 Giải pháp chuyển ổi số
Cải thiện trải nghiệm khách hàng trên nền tảng kỹ thuật số: Bất kỳ chiến lược chuyển ổi
kỹ thuật số nào trong một công ty ều phải ặt trải nghiệm người dùng lên ầu hàng. Thật dễ dàng
ể khách hàng dữ liệu thu thập ược ể ưa ra các ề xuất. Giải pháp tiếp thị hiệu quả và tăng trải
nghiệm cá nhân hóa cho người dùng.
Số hóa trong quá trình hoạt ộng: ây là một chiến lược hiệu quả ể có thể ạt ược hiệu quả
tăng mục tiêu và giảm chi phí khi chuyển ổi các giao thức chuyển ổi số trong các công ty. Khi
thực hiện số hóa, nhiều công ty nghĩ ngay ến hệ thống robot hoặc dây chuyền tự ộng.
Áp dụng mô hình kinh doanh số: Các công ty khởi nghiệp có thể dễ dàng cạnh tranh với
các công ty nổi tiếng với mô hình kinh doanh sáng tạo và có thể tận dụng tối a các ứng dụng
của công nghệ mới ể khai thác thực tiễn kinh doanh.
Hệ thống bán hàng a kênh: là giải pháp giúp xây dựng một trang thương mại iện tử ồng
thời quản lý hoạt ộng bán hàng trên một số kênh bán hàng khác nhau (website, Facebook, nền
tảng thương mại iện tử, ứng dụng di ộng với các kênh kỹ thuật số....) trên cùng một hệ thống
ể ảm bảo việc bán hàng diễn ra suôn sẻ.
Hệ thống tổng ài, trung tâm liên hệ khách hàng: là giải pháp giúp công ty kết nối và quản
lý tương tác với khách hàng trên các kênh khác nhau. Tiêu chuẩn truyền thông nói chung là
hệ thống lưu trữ và thiết bị.
Giải pháp quản lý quan hệ khách hàng: ây là các giải pháp giúp quản lý nhóm khách
hàng, cung cấp thông tin chi tiết và quản lý mối quan hệ kinh doanh với khách hàng, thông
qua các chức năng cơ bản.
Giải pháp tiếp thị trực tuyến: là các giải pháp, công cụ giúp thực hiện và quản trị các
chiến dịch tiếp thị thông thường qua các kênh tiếp thị như Google, Facebook, Zalo, quảng cáo
banner, ... Các giải pháp này có thể cung cấp bởi chính các nền tảng quảng cáo hoặc phần
mềm bên thứ 3 kết nối.
Giải pháp thanh toán và chuyển tiếp: Trong giao dịch thanh toán, các cổng thanh toán,
ví iện tử và ứng dụng di ộng từ ngân hàng giúp kết nối và thực hiện thanh toán iện tử cho các
giao dịch trực tuyến trên các kênh thương mại, tự ộng chuyển cho người vận chuyển, người
bán và khách hàng có thể theo dõi tiến ộ giao hàng. lOMoAR cPSD| 36991220
Giải pháp quản lý khách hàng thân thiết: Đây là một giải pháp giúp khách hàng thực
hiện các chương trình hỗ trợ chăm sóc và quản lý chặt chẽ ể tăng lòng trung thành, sự hài lòng của khách hàng.
Giải pháp hoạch ịnh nguồn lực doanh nghiệp: Là giải pháp giúp công ty quản lý quy
trình phối hợp giữa các ơn vị kinh doanh, nơi thông tin ược tự ộng chuyển giao giữa các bộ
phận, ược phân quyền và quản lý theo chức năng, nhiệm vụ ể ảm bảo thực hiện úng và chính xác.
Giải pháp quản lý kênh bán hàng: Là các giải pháp giúp công ty quản lý bán hàng, kiểm
soát lượng hàng tồn trong kênh từ nhà sản xuất (hoặc ại lý) ến ại lý các cấp, phục vụ ại lý và nhân viên.
Giải pháp quản lý nguồn nhân lực: Đó là một giải pháp hỗ trợ nhân viên, chức danh và
hệ thống, hợp ồng lao ộng, kế hoạch ào tạo, tuyển dụng và chế ộ chính sách, ...
Cloud Service: Đây là dịch vụ ược cung cấp bởi các nhà cung cấp hạ tầng xử lý dữ liệu,
iện toán và lưu trữ mà các công ty có thể thuê phần mềm, nền tảng ể kết nối dịch vụ… Điều
này giúp các công ty yên tâm và tập trung vào các phần mềm, giải pháp và dịch vụ của công
ty tập trung vào hoạt ộng kinh doanh.
Giải pháp và dịch vụ phân tích dữ liệu: Đây là những giải pháp phần mềm cho phép các
công ty tập trung dữ liệu, kết nối dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau, tổ chức chúng một cách
khoa học ể sử dụng thuận tiện và phân tích, phân tích, quy trình dịch vụ và quyết ịnh kinh
doanh một cách hiệu quả, tự ộng và chính xác hơn.
Giải pháp văn phòng iện tử: Là giải pháp giúp công ty và nhân viên có thể tương tác,
làm việc với nhau thường xuyên, lưu dữ liệu, trao ổi dữ liệu trong công ty.
Giải pháp hội nghị truyền hình trực tuyến: Là giải pháp giúp các công ty có thể tổ chức
các cuộc họp, hội thảo, khóa ào tạo từ xa một cách thuận tiện. Giải pháp nói chung bao gồm
các chức năng quản lý lịch họp, chia sẻ tệp trình chiếu, thực hiện khảo sát, …
Giải pháp thoát kỹ thuật số: Là những giải pháp cho phép quản lý tất cả các màn hình
trung tâm trong công ty và giúp công ty truyền tải thông tin một cách thống nhất hoặc một
cách có tổ chức, phân quyền ến tất cả các chi nhánh và văn phòng.
Các giải pháp ứng dụng công nghệ Internet of Things: ưa ra các giải pháp liên tục thu
thập thông tin với sự trợ giúp của các cảm biến và giúp các công ty theo dõi, giám sát, phân
tích và ưa ra các quyết ịnh phản ứng nhanh chóng. hoặc giúp cá nhân hóa dịch vụ khách hàng,
cải thiện trải nghiệm của khách hàng. lOMoARcPSD| 36991220
Các giải pháp ứng dụng công nghệ AR/VR: là các giải pháp thực tế ảo, thực tế ảo tăng
cường, giúp doanh nghiệp cung cấp các dịch vụ có mức ộ tương tác hoặc trực quan hơn, từ ó
giúp truyền tải nội dung tới khách hàng, tăng cường am hiểu, thiện cảm của khách hàng về
các sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp.
Các giải pháp ứng dụng công nghệ chuỗi khối Blockchain: là các giải pháp giúp lưu và
truy xuất dữ liệu một cách thuận tiện nhằm ngăn chặn việc thao túng dữ liệu hoặc làm sai lệch
ơn ặt hàng của bên thứ ba, ồng thời tăng tính minh bạch và niềm tin của khách hàng. Các giải
pháp sử dụng blockchain ể ảm bảo rằng dữ liệu là ơn giản, chính xác và không bị kiểm tra.
Các dịch vụ của bên thứ ba:
- Các giao dịch và hợp ồng iện tử
- Dịch vụ bảo vệ và an ninh mạng
Chữ ký số: là dịch vụ cung cấp chữ ký của cá nhân, doanh nghiệp, ảm bảo các tài liệu,
thông tin số ược gửi i là do úng các cá nhân, doanh nghiệp không bị giả mạo.
3.2 Đề xuất các giải pháp chuyển ổi số thành công tại Việt Nam
Con người, công nghệ, thể chế là ba yếu tố quyết ịnh chuyển ổi số thành công - theo
người ại diện của VNPT-IT. Khó khăn lớn nhất của chuyển ổi số là thay ổi thói quen. Thách
thức lớn nhất của chuyển ổi số là nhận thức và nhận thức úng. Doanh nghiệp cần tập trung
vào 4 trụ cột chính, ặc biệt khi chuyển ổi số như:
Thứ nhất, bằng việc thấu hiểu nhu cầu khách hàng ở cấp ộ từng cá nhân, doanh nghiệp
có thể nâng cao trải nghiệm của người dùng, xây dựng trải nghiệm và tương tác với khách
hàng qua nhiều kênh số hóa.
Thứ hai, thông qua thiết lập môi trường làm việc linh hoạt, thông minh và an toàn cho
ội ngũ nhân viên góp phần tăng năng suất làm việc. Đồng thời, nhân viên ược trang bị các
công cụ làm việc mọi lúc mọi nơi.
Thứ ba, tối ưu hóa hoạt ộng của doanh nghiệp: tối ưu hóa và tự ộng hóa hoạt ộng kinh
doanh sản xuất. Hỗ trợ iều hành doanh nghiệp, công tác quản trị.
Thứ tư, doanh nghiệp khai thác sức mạnh của dữ liệu, chuyển ổi dịch vụ và sản phẩm ể
nắm bắt cơ hội kinh doanh mới mang ến các giá trị mới cho người dùng.
Để chuyển ổi số tối ưu nhằm bật dậy, phục hồi nhanh hơn trong bối cảnh mới, doanh
nghiệp cần tăng cường quan hệ hợp tác, hiểu ược ối tác làm ược gì, ể cộng tác với nhau, khắc
phục ược giới hạn về nguồn lực cũng như năng lực. Chuyển ổi số cần bắt ầu từ nhu cầu của lOMoARcPSD| 36991220
khách hàng. doanh nghiệp có thể thí iểm chuyển ổi số ở quy mô nhỏ ể tránh rủi ro, nếu thành công thì nhân rộng.
Nhìn bài học chuyển ổi số của Nestlé, chuyển ổi số bắt ầu từ từ nhà máy ến cấp quốc
gia, cấp vùng, quốc tế. Tập trung ứng dụng và phát triển các cải tiến công nghệ, hướng ến nhà máy thông minh. lOMoARcPSD| 36991220
CHƯƠNG 4. MỘT SỐ HỆ THỐNG PHẦN MỀM ỨNG DỤNG TRONG DOANH NGHIỆP
4.1 Phần mềm quản lý bán hàng Sapo
4.1.1 Giới thiệu tổng quan về phần mềm quản lý bán hàng Sapo
Sapo là công ty Công nghệ thành lập ngày 20/08/2008, bằng khả năng cùng hướng i rõ
ràng, Sapo rất nhanh giành ược vị trí hàng ầu trong việc xây dựng nền tảng công nghệ trợ giúp
lĩnh vực bán lẻ và thương mại iện tử. Cho ến tháng 12/2020, Sapo ã cùng ồng hành với hơn
100.000 doanh nghiệp và chủ kinh doanh trên con ường phát triển, thành công trên phương
diện nền tảng quản lý cũng như bán hàng a kênh ược dùng nhiều nhất tại Việt Nam.
Suốt 13 năm nỗ lực phát triển (từ năm 2008 - 2021), Sapo luôn cố gắng phấn ấu với mục
tiêu hàng ầu là áp ứng ược nhu cầu của khách hàng bằng những sản phẩm cùng những giải
pháp công nghệ vượt trội vào việc bán hàng. Song song ó, công ty không ngừng nghiên cứu
và i ầu trong các giải pháp công nghệ mới nhằm khẳng ịnh vị thế trên thương trường.
Hiểu rõ sự thay ổi không ngừng nghỉ của các xu hướng công nghệ thương mại iện tử
cũng như nhu cầu ngày càng tăng của người bán, Sapo hỗ trợ các doanh nghiệp và cửa hàng
ổi mới cách bán hàng nhằm tăng doanh thu, sức cạnh tranh bằng cách áp ứng nhu cầu về nền
tảng công nghệ có tính ột phá và có thể ứng dụng nhanh chóng, dễ dàng với chi phí thấp.
4.1.2 Ưu iểm của phần mềm quản lý bán hàng Sapo
Ưu iểm của phần mềm quản lý bán hàng Sapo gồm: -
Giao diện thân thiện, dễ thao tác và theo dõi. -
Bên cạnh việc cung cấp các tính năng cơ bản, Sapo còn hỗ trợ cho livestream
bán hàng như: Chốt ơn trên livestream Facebook theo kịch bản ược tạo lập sẵn một cách tự
ộng; tự ộng thiết lập, gửi mẫu ăng ký thông tin mua sắm ến khách hàng; phản hồi cho khách
hàng nhanh chóng mà không cần phải gọi iện thủ công ể chốt ơn; tổng hợp hiệu quả của phát trực tiếp, … -
Sapo từ lâu ã nổi tiếng về nghiệp vụ quản lý kho, hỗ trợ bán hàng online hiệu
quả nhờ công nghệ bán hàng a kênh nhưng ổn ịnh và hiện ại. -
Phần mềm còn có cộng ồng báo xấu những khách bùng hàng. -
Sapo ược tích hợp nhiều ơn vị vận chuyển nhằm ẩy ơn trực tiếp khi tạo ơn. Bên
cạnh, Sapo sở hữu riêng cổng vận chuyển là Sapo Express trợ giá vận chuyển thấp khi kết nối
các ơn vị vận chuyển uy tín cho các shop sử dụng phần mềm của Sapo. lOMoARcPSD| 36991220 -
Ngoài quản lý bán hàng trên Facebook, Sapo còn liên kết với các sàn thương
mại iện tử quen thuộc như: Lazada, Shopee, Sendo, … -
Sapo có chi phí sử dụng hợp lý với 2 gói dịch vụ là: 119.000VNĐ/tháng và 229.000VNĐ/tháng.
4.1.3 Nhược iểm của phần mềm quản lý bán hàng Sapo
Nhược iểm của phần mềm quản lý bán hàng Sapo gồm: -
Phần báo cáo của Sapo mới chỉ áp ứng ở mức ộ các báo cáo cần thiết, chưa có
nhiều báo cáo chi tiết và chuyên sâu. -
Mặc dù giao diện công cụ Sapo ẹp mắt, nhưng các mục trong menu hiển thị khá
nhiều khiến người dùng gặp khó khăn khi mới nhìn vào. Với hơn 20 loại báo cáo, người mới
bắt ầu sử dụng sẽ cảm thấy bối rối. Nhiều báo cáo không thực sự cần thiết có thể bỏ bớt hoặc ẩn i. -
Nhân viên chỉ ược phân quyền cho các tính năng như vai trò và chi nhánh. -
Trang tính thao tác của nhân viên vẫn chưa ổn ịnh và cần cải tiến thêm.
4.1.4 Giá thành dịch vụ của phần mềm quản lý bán hàng Sapo
Sapo hỗ trợ các gói mua phần mềm a dạng cơ bản ến nâng cao. Tùy theo các gói, các
doanh nghiệp có thể sử dụng các tính năng khác nhau. Gói STARTUP dành cho các cửa hàng
kinh doanh nhỏ lẻ, mới khởi nghiệp ể dễ dàng sử dụng. POS hỗ trợ cho các cửa hàng và chuỗi
cửa hàng. Với gói OMNICHANNEL, doanh nghiệp sở hữu cả gói POS và các gói bổ sung
khác. Với các tính năng nổi bật hơn so với các gói khác, doanh nghiệp có thể bán hàng trên
sàn thương mại. Nhìn chung, giá của phần mềm này là khá rẻ. lOMoARcPSD| 36991220
Hình 4.1 Bảng giá phần mềm quản lý bán hàng Sapo POS lOMoARcPSD| 36991220
Hình 4.2 Bảng giá phần mềm quản lý bán hàng Sapo GO
4.1.5 Một số tính năng của phần mềm quản lý bán hàng Sapo
a) Tính năng quản lý kho linh hoạt
Sapo có tính năng thẻ kho hỗ trợ doanh nghiệp theo dõi lịch sử nhập xuất hàng hóa một
cách thuận tiện. Phần mềm thống kê ầy ủ và chi tiết các giao dịch của từng mã hàng, bên cạnh
kiểm soát các hoạt ộng xuất nhập hàng. Hệ thống chủ ộng tạo kế hoạch ể nhập hàng hóa theo
ịnh mức tồn của loại hàng và theo dõi những mặt hàng bán chạy. Hệ thống sẽ tự ộng cân bằng
kho chính xác khi phát sinh ơn hàng mới từ các chi nhánh khác nhằm làm giảm nỗi lo thất thoát hàng.
Hình 4.3 Tính năng quản lý kho
Sapo giúp kiểm soát thông tin hàng hóa theo danh mục, theo mỗi nhóm hàng cụ thể, tích
hợp mã vạch vào tra cứu hàng hóa, vì thế bạn có thể tự kiểm kê sản phẩm bằng cách sử dụng
thiết bị thông minh ể quét mã vạch của các mặt hàng. lOMoARcPSD| 36991220
Hình 4.4 Tính năng quản lý kho in mã vạch
Hình 4.5 Tính năng quét mã vạch
b) Tính năng quản lý bán hàng thông minh
Sapo mang ến hình ảnh chuyên nghiệp, phong cách và hiện ại, phục vụ khách hàng tận
tình nhất. Bằng cách thông qua hệ thống bạn có thể kiểm tra tình hình hàng hóa của khách
hàng yêu cầu mà không cần phải xuống kho hoặc chạy khắp nơi ể tìm kiếm. Khi có chương
trình khuyến mại hoặc giảm giá, khách hàng có thẻ ưu ãi thì nhân viên sẽ nhanh chóng thay lOMoARcPSD| 36991220
ổi thông số về giá, sự thay ổi ó sẽ ược tự ộng ồng bộ trên toàn bộ hệ thống mà không phải nhập lại nhiều lần.
Hình 4.6 Tính năng khuyến mãi
c) Tính năng quản lý thông tin khách hàng dễ dàng
Với phần mềm Sapo, bạn có thể hoàn toàn tin tưởng toàn bộ thông tin như: họ và tên, số
iện thoại, ịa chỉ, … của khách hàng sẽ ều ược lưu trữ trong hệ thống một cách ầy ủ. Những
giao dịch với khách ều ược ghi lại ở lịch sử mua hàng. Sapo còn có chức năng phân loại khách
hàng ể triển khai các chiến lược kinh doanh tới úng ối tượng. Bên cạnh, Sapo hỗ trợ bạn theo
dõi công nợ của khách bằng cách thống kê công nợ ầu kỳ, phát sinh công nợ trong kỳ hoặc
công nợ cuối kỳ ể thông báo, cảnh báo công nợ khách hàng nhanh chóng. lOMoARcPSD| 36991220
Hình 4.7 Tính năng quản lý thông tin khách hàng
Hình 4.8 Thông tin khách hàng
d) Tính năng báo cáo chính xác
Sapo có thể cung cấp biểu ồ trình bày báo cáo sinh ộng, dễ hiểu em ến cho khách những
ánh giá toàn diện nhất về hiệu quả kinh doanh của cửa hàng. Báo cáo ược thể hiện dưới dạng
biểu ồ ể dễ dàng so sánh giữa các cửa hàng, iểm bán cũng như hiệu quả của từng nhân viên,
bên cạnh là dễ xuất kết quả ra file excel, … Mặt khác, bạn có thể truy cập quyền quản lý ở
mọi lúc mọi nơi nên cho dù bạn không có mặt ở cửa hàng nhưng vẫn có thể theo dõi và nắm
bắt ược mọi hoạt ộng giao dịch. lOMoARcPSD| 36991220
Hình 4.9 Tính năng báo cáo doanh thu
e) Bán hàng mọi lúc mọi nơi
Smartphone, iPad… sẽ giúp bạn tiết kiệm khá nhiều thời gian cho công tác quản lý bán
hàng ể có thể dành nhiều thời gian hơn vào nghiên cứu việc ra kế hoạch và chiến lược kinh
doanh mới cho cửa hàng của mình. Với tính năng quản lý công việc kinh doanh thông từ xa
qua thiết bị di ộng, phần mềm quản lý bán hàng Sapo giúp bạn kiểm soát chặt chẽ tất cả các
biến ổi nhỏ nhất và lưu trữ dữ liệu một cách an toàn. Vì thế, dù cho bạn ang tận hưởng chuyến
du lịch thì vẫn kiểm soát và quản lý ược tình hình kinh doanh một cách thật dễ dàng.
Hình 4.10 Tính năng quản lý từ xa
f) Bảo mật tuyệt ối
Sapo ược thiết kế với ộ tùy biến cao, giao diện tùy biến và hỗ trợ ầy ủ những tính năng
cơ bản trên mọi thiết bị dù bạn truy cập vào bất cứ thiết bị nào như: ipad, iện thoại, laptop, …
Chứng thư số SSL cài trên máy chủ website của phần mềm quản lý bán hàng Sapo ảm bảo tất
cả thông tin dữ liệu trao ổi giữa website với khách hàng sẽ ược mã hóa nhằm tránh bị ánh cắp
thông tin. Thông tin của khách hàng sẽ ược bảo mật tuyệt ối thông qua chuẩn an ninh SSL và
giao thức HTTPS. Bảo ảm không tiết lộ bất cứ thông tin nào của khách hàng cho bên thứ ba. lOMoARcPSD| 36991220
Hình 4.11 Tính năng bảo mật
4.2. Phần mềm quản lý công việc AMIS
4.2.1 Giới thiệu tổng quan về phần mềm quản lý công việc AMIS
AMIS là một ứng dụng quản lý dự án và công việc của Công ty Cổ phần MISA. Với lợi
thế về kế toán tài chính và nền tảng quản trị kinh doanh chung của nền tảng MISA AMIS,
AMIS có nhiều lợi thế về ội ngũ. Nhân viên có kinh nghiệm ể phát triển phần mềm. Vì vậy,
AMIS là phần mềm quản lý công việc trực tuyến chuyên nghiệp tốt nhất tại Việt Nam.
Hình 4.12 Phần mềm quản lý công việc AMIS
Amis Công việc liên tục cung cấp một loạt các dịch vụ quản lý kinh doanh, dự án mọi
lúc, mọi nơi từ cơ bản tới nâng cao cho doanh nghiệp, cải thiện các công ty ở nhiều lĩnh vực:
sản xuất, thương mại, dịch vụ, giáo dục, giới tính, ... Amis phù hợp cho tất cả các doanh
nghiệp nhỏ khác nhau. Ngoài ra, AMIS còn là giải pháp quản lý toàn diện về lập kế hoạch,
tiến hành, giám sát và ánh giá công việc.
4.2.2 Ưu iểm của phần mềm quản lý công việc AMIS
Ưu iểm của phần mềm quản lý công việc AMIS gồm: -
Lập kế hoạch tổng quan, chi tiết cho công việc. -
Phân quyền cho người tham gia dự án, thao tác thêm người và thêm vai trò cho
mỗi cá nhân trong công việc dễ dàng. -
Cho phép phân chia công việc và nhận việc ở mọi lúc mọi nơi bằng các thiết bị
di ộng, hoặc thông báo trên email hoặc ứng dụng. -
Tổng báo tiến ộ và các thay ổi, cập nhật mới ến những người liên quan bằng email một cách tự ộng. -
Thiết lập phòng ban hoặc nhóm chức năng và các dự án linh hoạt. lOMoARcPSD| 36991220
Bên cạnh các chức năng tương tự mà ứng dụng quản lý công việc hiện có trên thị trường
cung cấp, AMIS Công việc còn có những ưu iểm mà các phần mềm khác không có như: -
Phân việc và nhân việc bằng email (gửi email ến hệ thống theo mẫu, sau ó phần
mềm sẽ tự ộng ọc rồi chuyển hành 1 công việc cụ thể). -
Tiện ích ề xuất công việc theo mức ộ cấp thiết và quan trọng (sử dụng phương
pháp Eisenhower) giúp người dùng có thể sắp xếp thứ tự công việc cho hợp lý, khoa học. -
Thiết kế giải pháp quản lý công việc cho nhiều lĩnh vực và ngành nghề khác nhau:
hỗ trợ người mới bắt ầu dùng có thể tiếp cận cách quản lý công việc dễ dàng. -
Thiết lập tùy biến màn hình tổng quan với các widget.
Ngoài ra, AMIS là một phần của nền tảng MISA AMIS. Ngày nay, MISA AMIS là nền
tảng kinh doanh có phân hệ ầy ủ nhất về quản trị doanh nghiệp nói chung, kết nối các kênh
bán hàng trực tuyến, bán lẻ, hóa phẩm, hóa ơn iện tử, khai thuế iện tử, MISA Ngân hàng,
ngân hàng trực tuyến, ...
Hình 4.13 Ưu iểm của phần mềm quản lý công việc AMIS
4.2.3 Nhược iểm của phần mềm quản lý công việc AMIS
Nhược iểm của phần mềm quản lý công việc AMIS gồm: -
Chưa có trợ giúp iều phối nguồn lực ể giải quyết công việc theo mô hình phân bổ nguồn lực. -
Chưa hỗ trợ tích hợp cùng những phần mềm khác trên cùng một nền tảng nhằm
liên kết công việc, ồng bộ dữ liệu. lOMoARcPSD| 36991220
4.2.4 Giá thành dịch vụ của phần mềm quản lý công việc AMIS
Hiện nay AMIS cung cấp khá nhiều gói dịch vụ, ược phân chia thành các mức giá khác
nhau tùy theo các ối tượng sử dụng, dung lượng sử dụng, giới hạn tài khoản. Tất cả các gói
này ều không bị giới hạn tính năng. Với AMIS, một phần mềm quản lý công việc ược tích
hợp nhiều tính năng hữu ích, ầy ủ và chuyên sâu, bên cạnh nhiều ưu iểm vượt trội lại có mức
giá cho các gói sản phẩm/dịch vụ hợp lý.
Hình 4.14 Phí thuê bao hàng tháng
Hình 4.15 Phí thuê bao hàng năm lOMoARcPSD| 36991220
Hình 4.16 Phí mua thêm dung lượng
4.2.5 Một số tính năng của phần mềm quản lý công việc AMIS
AMIS Công việc cung cấp ủ các tính năng giúp nhà quản lý và nhân viên trong công tác quản trị công việc.
a) Đối với cấp quản lý
Đối với cấp quản lý, AMIS có các tính năng vượt trội như: -
Phân việc và nhắc việc nhân viên thông qua thiết bị thông minh. -
Báo cáo tiến ộ công việc của cấp dưới một cách tự ộng. -
Gửi thông báo nhanh chóng khi có thay ổi trong mỗi công việc qua email
và báo cáo trên ứng dụng. -
Xem tất cả lịch sử của các dự án và file kết quả công việc từ các nguồn ể
phê duyệt một cách dễ dàng. -
Báo cáo năng suất và hiệu quả công việc của mỗi nhân viên.
Hình 4.17 Tiến ộ thực hiện công việc
b) Đối với nhân viên
Đối với cấp nhân viên, AMIS có các tính năng vượt trội như: -
Dễ dàng nhận việc và nhắc tên thành viên trong dự án. lOMoARcPSD| 36991220 -
Kiểm soát mức ộ ưu tiên công việc nhằm sắp xếp thời gian làm việc phù hợp. -
Trình bày kết quả cho cấp trên ngay trên phần mềm kèm theo kết quả hỗ
trợ quản lý thông tin tài liệu tập trung. -
Trao ổi công việc cùng ồng nghiệp ngay dưới các dự án qua khung chat. lOMoARcPSD| 36991220
Hình 4.18 Tính năng thông báo
Hình 4.19 Tính năng quản lý công việc của nhân viên
PHẦN KẾT LUẬN
Một trong các yếu tố quan trọng trong môi trường kinh doanh toàn cầu là công ty có khả
năng thích ứng nhanh chóng và hiệu quả với những thay ổi của xã hội. Chuyển ổi số là một
quá trình khách quan ể áp ứng sự thay ổi ó. Sự mở rộng nhanh chóng trong kết nối toàn cầu
là xu hướng hiện nay. Đáng chú ý, nền kinh tế thế giới ang chuyển sang nền kinh tế kỹ thuật
số với ộng lực là sự ra ời của các nền tảng công nghệ mới như: iện toán ám mây, dữ liệu lớn
và phân tích, tính di ộng và kết nối thông rộng, thương mại iện tử, truyền thông xã hội, ...
Trong thời ại phát triển công nghệ như hiện nay, chuyển ổi số ang là xu hướng tất yếu trên tất
cả các lĩnh vực như kinh tế, giáo dục, y tế, ... Thông qua bài chuyển ổi số, nhóm ã tìm hiểu và
biết thêm về một doanh nghiệp cụ thể trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng ó là TPBank với
hệ thống ngân hàng tự ộng LiveBank. Ngân hàng này ã áp dụng rất thành công chuyển ổi số,
giúp cho tổ chức tài chính này có nhiều thành tựu to lớn. Chuyển ổi số ã và ang tạo ra cơ hội
phát triển vượt bậc cho các doanh nghiệp. Tuy nhiên, các doanh nghiệp vẫn ang gặp một số lOMoARcPSD| 36991220
khó khăn nhất ịnh khi áp dụng chuyển ổi số vào quy trình vận hành. Bên cạnh ó, nhóm có cơ
hội ược hiểu rõ hơn về các iều kiện ể thực hiện chuyển ổi số thành công cũng như là giải pháp cho vấn ề này.
Mặt khác, thông qua việc nghiên cứu ứng dụng của phần mềm quản lý bán hàng Sapo
và phần mềm quản lý công việc AMIS, nhóm nhận thấy tầm quan trọng của hệ thống thông
tin quản lý nói chung và việc ứng dụng hệ thống phần mềm trong doanh nghiệp nói riêng. Đó
là sự chia sẻ, tích hợp thông tin trong hoạt ộng kinh doanh giữa doanh nghiệp cùng các chủ
thể liên quan như: nhà cung cấp, khách hàng, ối tác, … bằng việc áp dụng công nghệ internet.
Phần mềm quản lý là giải pháp hữu ích cho các doanh nghiệp. Việc ứng dụng phần mềm quản
lý vào doanh nghiệp ã giúp giải quyết công việc một cách nhanh chóng, hiệu quả và chính xác
hơn. Hơn thế nữa, doanh nghiệp sẽ có thể phát triển và có hình ảnh tốt hơn trong mắt của
khách hàng. Nhìn chung, nhờ có các phần mềm này, doanh nghiệp có thể tiết kiệm ược chi
phí phát sinh không áng có, tối ưu hóa lợi nhuận cho tổ chức của mình.
Sau khi nghiên cứu, nhóm nhận thấy ược lợi ích to lớn của chuyển ổi số và các phần
mềm quản lý ối với các doanh nghiệp. Từ ó, nhóm thấy ược tầm quan trọng của các nền tảng
công nghệ. Chúng em ịnh hướng sẽ tiếp tục nghiên cứu về các nền tảng này ể mở rộng tầm
hiểu biết hơn thông qua các dự án nghiên cứu sắp tới.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] N. Verina, J. Titko, “Digital transformation: conceptual framework”, In Proc. of the Int.
Scientific Conference “Contemporary Issues in Business, Management and Economics
Engineering 2019”, Vilnius, Lithuania, pp.9-10, May 2019.
[2] K. Schwertner (2017), “Digital transformation of business”, Trakia Journal of Sciences, pp.388-393.
[3] Y. Al-Ohali, M. Alhojailan, N. Palavitsinis, J. Najjar, A. Koutoumanos, A. AlSuhaibani,
“Human factors in digital transformation of education: Lessons learned from the future
gate at Saudi K-12”, In International Conference on Applied Human Factors and
Ergonomics, Springer, (pp. 52-64), July 2019.
[4] C. Ebert, C.H.C Duarte, “Digital Transformation”, IEEE Software, pp.16-21, 2018. [5] V.
Gurbaxani, D. Dunkle, “Gearing Up for Successful Digital Transformation”, MIS
Quarterly Executive, 2019. lOMoARcPSD| 36991220 [6]
K. Ö. Hakan, “Digital transformation in higher education: a case study on strategic
plans”, Высшее образование в России, 2020. [7]
A. Correani, A. De Massis, F. Frattini, A. M. Petruzzelli, A. Natalicchio,
“Implementing a digital strategy: Learning from the experience of three digital transformation projects”,
California Management Review, pp.37-56, 2020. [8]
D. J. Bowersox, D. J. Closs, R. W. Drayer, “The digital transformation: technology and
beyond”, Supply Chain Management Review, pp.22-29, 2008. [9]
L. Ivančić, V. B. Vukšić, M. Spremić, “Mastering the digital transformation process:
business practices and lessons learned”, Technology Innovation Management Review, 2019.
[10] N.T. Ngà, T. Hằng, N. Huyền, C. Thư, H. Lam, “Các nhân tố ảnh hưởng ến chấp nhận
sử dụng dịch vụ ngân hàng số”, Tạp chí thị trường tài chính - tiền tệ, 10/2021. Available:
https://thitruongtaichinhtiente.vn/cac-nhan-to-anh-huong-den-chap-nhan-sudung-dich-vu-
ngan-hang-so-37275.html. Truy cập ngày 18/11/2021.
[11] A. Minh, “Chuyển ổi số ngân hàng gặp nhiều thách thức”, Báo iện tử của chính phủ
nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, 03/2021.
Available: http://baochinhphu.vn/Doanh-nghiep/Chuyen-doi-so-ngan-hang-gap-nhieuthach-
thuc/426827.vgp Truy cập ngày 18/11/2021.
[12] “Ngân hàng lớn phả hơi nóng chuyển ổi số, TPBank sẽ nâng cấp ộ?”, Tin tức,
08/2020.Available: https://tpb.vn/tin-tuc/tin-tpbank/ngan-hang-lon-pha-hoi-nong-chuyendoi-
so-tpbank-se-nang-cap-do Truy cập ngày 19/11/2021.
[13] B. Bảo, “Chuyện chuyển ổi số ở TPBank: Đầu tư 75 trợ lý robot ảo, ‘tiết kiệm’ 45 nhân
sự, những dự án triệu USD ược duyệt lúc nửa êm chỉ bằng một email!”, CafeBiz -
Thông tin kinh doanh - Doanh nhân, 01/2021. Available: https://cafebiz.vn/chuyen-
chuyendoi-so-o-tpbank-dau-tu-75-tro-ly-robot-ao-tiet-kiem-45-nhan-su-nhung-du-an-trieu-
usdduoc-duyet-luc-nua-dem-chi-bang-mot-email-20210111164734398.chn Truy cập ngày 19/11/2021.
[14] P.V, “Chuyển ổi số giúp TPBank hoàn thành vượt mức kế hoạch 2020”, báo iện tử Tiền
Phong, 01/2021. Available: https://tienphong.vn/chuyen-doi-so-giup-tpbank-
hoanthanh-vuot-muc-ke-hoach-2020-post1302926.tpo Truy cập ngày 19/11/2021. [15] lOMoARcPSD| 36991220
“Thúc ẩy chuyển ổi số trong ngân hàng: Cơ hội và thách thức (Kỳ 3)”, Hiệp hội Doanh
nghiệp An Giang. Available:
http://abavn.com/news/index.php?option=com_content&view=article&id=13242%3Athucda
y-chuyen-doi-so-trong-ngan-hang-co-hoi-va-thach-thuc-ky-
3&catid=21%3Aykien&Itemid=116 Truy cập ngày 19/11/2021.
[16] Đ. Toàn, “Cơ hội và thách thức trong chuyển ổi số của ngành ngân hàng”, Báo Nam
Định, 08/2021. Available: http://baonamdinh.com.vn/channel/5085/202108/co-hoi-
vathach-thuc-trong-chuyen-doi-so-cua-nganh-ngan-hang-2545857/. Truy cập ngày 19/11/2021.
[17] “TPBank ạt lợi nhuận 3.007 tỷ ồng trong 6 tháng ầu năm 2021”, Tin tức, 07/2021.
Available: https://tpb.vn/tin-tuc/tin-tpbank/tpbank-dat-loi-nhuan-3007-ty-dong-trong-
6thang-dau-nam-2021. Truy cập ngày 19/11/2021.
[18] Content ATP (2021), “Phần mềm quản lý công việc Amis”. Available:
https://winpos.vn/phan-mem-quan-ly-cong-viec-amis/ Truy cập ngày 18/11/2021. [19]
MISA AMIS, “AMIS công việc”. Available: https://netalink.vn/pages/amis-cong-viec Truy cập ngày 19/11/2021.
[20] MISA AMIS (2020), “Hỏi áp về phần mềm quản lý công việc của MISA”. Available:
https://amis.misa.vn/11290/hoi-dap-ve-phan-mem-quan-ly-cong-viec
online/?fbclid=IwAR1etELW8ytdLVH9XcnfMIC_9iYtU0bhmvqHc8qqgB0Z0CNB3U
ecix 31S5Q Truy cập ngày 19/11/2021.
[21] Sapo, “Bảng giá phần mềm tính tiền, phần mềm quản lý nhà hàng, quán ăn, quán café”,
Available: https://www.sapo.vn/bang-gia-sapo-fnb.html?fbclid=IwAR1ttxsLza4P-
OsMBtAvtoeK0Ajs8xWO8CoZCMsgrvJlF9T-ZUPoUSlwoE8 Truy cập ngày 25/11/2021.
[22] Sapo, “Bảng báo giá thiết kế website trọn gói”. Available: https://www.sapo.vn/bang- gia-
sapoweb.html?fbclid=IwAR2S46ihQxwagZ_kUfFktn8ZKPJUnwdVUqdwMHRaqgsO
d4Jw1M9 oQ2YW_pE. Truy cập ngày 25/11/2021.
[23] Hossam (2020), “So sánh top 4 phần mềm quản lý bán hàng trên facebook tốt nhất”.
Available: https://freelancervietnam.vn/so-sanh-4-phan-mem-quan-ly-ban-hang-tren-
facebook/?fbclid=IwAR0TXhncl7u7SHm8mAODn5d9SqfdU5WEW0WZc7RKvfD6HssG4
rWfi6EtzSA. Truy cập ngày 25/11/2021. lOMoARcPSD| 36991220
[24] Sapo, “Nền tảng quản lý và bán hàng a kênh ược sử dụng nhiều nhất Việt Nam”.
Available: https://bom.so/neLllO. Truy cập ngày 25/11/2021.
[25] BTVFSI (2020), “Giải pháp hiệu quả cho chuyển ổi số doanh nghiệp vừa và nhỏ”.
Available: https://giaiphapsohoa.vn/2020/12/giai-phap-hieu-qua-cho-chuyen-doi-so-
doanhnghiep-vua-va-nho/. Truy cập ngày 01/12/2021.
[26] L. Phương, M. Vỹ, “Đề xuất nhiều giải pháp ể chuyển ổi số tại Việt Nam”, 2018.
Available: https://ictpress.vn/Thoi-su-ICT/De-xuat-nhieu-giai-phap-de-chuyen-doi-so-
taiViet-Nam. Truy cập ngày 01/12/2021.
[27] 94now, “Giải pháp cho bài toán chuyển ổi số của doanh nghiệp”, 2020. Available:
https://94now.com/blog/giai-phap-so-cho-doanh-nghiep.html. Truy cập ngày 01/12/2021.