Toán 12 Bài 2: Tích phân
A. Lý thuyết Tích phân
1. Din tích hình thang
- Cho hàm s y = f(x) liên tc, không đổi du trên đon [a ; b], hình phng gii
hn bi f(x), trc hoành và hai đường thng x = a và x = b đưc gi là hình thang
cong.
- Nếu F(x) là nguyên hàm ca f(x) thì ta có th chng minh được din tích S ca
hình thang cong được tính theo công thc
S F b F a
2. Định nghĩa tích phân
Hiu F(b) F(a) được gi là tích phân t a đến b (hay tích phân xác định trên
đon [a ; b]) ca hàm s f(x) và được kí hiu là:
b
a
b
f x dx F x F b F a
a
- Ta có công thc tính din tích hình thang cong như sau:
b
a
b
S f x dx F x F b F a
a
3. Tính cht ca tích phân
Tính cht 1:
..
bb
aa
k f x dx k f x dx

Tính cht 2:
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx


Tính cht 3:
b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx
4. Phương pháp tính tích phân
a. Phương pháp đi biến s
- Cho hàm s f(x) liên tc trên đon [a ; b]. Gi s hàm s
xt
có đạo hàm
liên tc trên đon
sao cho
,ab

a t b

vi mi
;t


.
Khi đó:
'
b
a
f x dx f t t dt


b. Phương pháp tích phân tng phn
Nếu
u u x
v v x
là hai hàm s có đạo hàm liên tc trên đon [a ; b] thì
. ' . ' .
bb
aa
b
u x v x dx u x v x u x v x dx
a




Hay
bb
aa
b
udv uv vdu
a



Preview text:

Toán 12 Bài 2: Tích phân
A. Lý thuyết Tích phân
1. Diện tích hình thang
- Cho hàm số y = f(x) liên tục, không đổi dấu trên đoạn [a ; b], hình phẳng giới
hạn bởi f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a và x = b được gọi là hình thang cong.
- Nếu F(x) là nguyên hàm của f(x) thì ta có thể chứng minh được diện tích S của
hình thang cong được tính theo công thức
S F b  F a
2. Định nghĩa tích phân
Hiệu F(b) – F(a) được gọi là tích phân từ a đến b (hay tích phân xác định trên
đoạn [a ; b]) của hàm số f(x) và được kí hiệu là: b
      b f x dx F x
F b  F aa a
- Ta có công thức tính diện tích hình thang cong như sau: b
       b S f x dx F x
F b  F aa a
3. Tính chất của tích phân b b
Tính chất 1: k. f
 xdx k. f  xdx a a b b b
Tính chất 2:f
 x gxdx   f
 xdxg  xdx a a a b c b
Tính chất 3: f
 xdx f
 xdxf
 xdx a a c
4. Phương pháp tính tích phân
a. Phương pháp đổi biến số
- Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a ; b]. Giả sử hàm số x   t có đạo hàm liên tục trên đoạn   ;   
 sao cho     a,    b a   t  b với mọi t    ;     . Khi đó: bf
 xdx f
 t'tdt a
b. Phương pháp tích phân từng phần
Nếu u ux và v vx là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn [a ; b] thì b    b b
u x .v'xdx u
 x.vx  u' 
 x.vxdx a a a b b b
Hay udv uv vdu   a a a