Toán 12 Chuyên đề: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng

Tóm tắt lý thuyết và tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chuyên đề: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng giúp bạn củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Ch đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ng dng
T r a n g 1
NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
I. Nguyên hàm và các tính chất cơ bản
Kí hiu K là mt khong, một đoạn hay mt na khong
1. Định nghĩa
Cho hàm s
( )
fx
xác định trên K. Hàm s
( )
Fx
được gi nguyên hàm ca
hàm s
( )
fx
trên K nếu
vi mi x thuc K.
Định lý 1
1. Nếu
( )
Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên K thì vi mi hng s
C, hàm
( ) ( )
G x F x C=+
cũng là một nguyên hàm ca hàm
( )
fx
trên K.
2. Đảo li nếu
( )
Fx
( )
Gx
hai nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên K thì
tn ti hng s C sao cho
( ) ( )
F x G x C=+
.
Định lý 2
Nếu
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
trên K thì mi nguyên hàm ca
( )
fx
trên K đều có dng
( )
F x C+
, vi C là mt hng s.
Người ta chứng minh được rng: “Mi hàm s liên tc trên K đều nguyên
hàm trên K.”
T hai định lý trên ta có
- Nếu
( )
Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên K thì
( )
,F x C C+
h tt c các nguyên hàm ca
( )
fx
trên K. Kí hiu
( ) ( )
f x dx F x C=+
.
2. Tính cht ca nguyên hàm
Tính cht 1
( ) ( )
'f x dx f x C=+
Tính cht 2
( ) ( )
kf x dx k f x dx=

Tính cht 3
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx =


Vn đ cn nm:
I. Nguyên hàm và
các tính chất cơ
bn
II. Hai phương
pháp cơ bản tìm
nguyên hàm
III. Khái nim và
tính chất cơ bản
tích phân
IV. Hai phương
pháp cơ bản tính
tích phân
V. ng dng hình
hc ca tích phân
Ch đề III
STUDY TIP
T định nghĩa nguyên
hàm ta có được:
Chú ý
Biu thc
chính là vi phân ca
nguyên hàm ca
, vì
T đây ta suy ra h qu
Vi
( )
,0u ax b a= +
ta có
( )
f ax b dx+
( )
1
F ax b C
a
= + +
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
II. Hai phương pháp cơ bn để tìm nguyên hàm
1. Phương pháp đi biến s
Định lý 3
Cho hàm s
( )
u u x=
đạo hàm liên tc trên K hàm s
( )
y f u=
liên tc
sao cho hàm hp
( )
f u x


xác định trên K. Khi đó nếu F mt nguyên hàm
ca f thì
( ) ( ) ( )
'f u x u x dx F u x C=+
Ví d 1: Tìm nguyên hàm
( )
10
1x dx
.
Li gii
Theo định lý trên thì ta cn viết v dng
( )
f u du
.
( )
' 1 ' 1ux= =
, do vy
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
11
10 10 10
1
1 1 . 1 ' 1 1
11
x
x dx x x dx x d x C
= = = +
.
T d trên ta các bước gợi ý để x bài toán tìm nguyên hàm theo phương
pháp đổi biến.
Dng 2: Gi vào ngân hàng mt s tin a đồng vi lãi sut x% = r mi tháng
theo hình thc lãi kép. Gửi theo phương thức k hn m tháng. Tính s tin
c gc ln lãi A sau n k hn.
T STUDY TIP bên ta thấy đưa về mt ghi nh quan trng: Trong cùng mt
k hn, lãi sut s giống nhau mà không đưc cng dn vào vn đ tính lãi kép.
d k hn 3 tháng thì lãi sut tháng 1 ar, tháng 2, tháng 3 cũng ar, sau hết
k hn 3 tháng không rút ra thì s tin lãi mt k hn s được cng dn vào
tin gc.
Li gii tng quát
1. Đặt
( )
u g x=
.
2. Biến đổi xdx v udu.
3. Giải bài toán dưới dng nguyên hàm hàm hp
( )
f u du
, sau đó thay biến x
vào nguyên hàm tìm được và kim tra li kết qu.
Ta đến vi ví d 2
STUDY TIP
Với phương pháp đổi
biến ta cn chú trng
công thc suy ra t
định lý như sau:
Nếu , khi đó
Nếu tính nguyên hàm
theo biến mi
thì sau
khi tính nguyên hàm
xong, ta phi tr li
biến x ban đầu bng
cách thay u bi .
Ch đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ng dng
T r a n g 3
Ví d 2: Tìm
( )
7
2
1x x dx
.
bài toán này, ta thy s 7 khá cao li biu thc trong ngoc phc tp
hơn
2
x
. Do vy ta s đặt
( )
7
1 x
để đổi biến, dưới đây lời gii áp dng gi ý
các bước trên.
Li gii
Đặt
( )
1 1 'u x du x dx du dx= = =
ta có
( ) ( ) ( )
( )
72
2 7 7 8 9
1 1 . . 1 2x x dx u u du u u u du = = +
( ) ( ) ( )
8 9 10
8 9 10
1 2 1 1
2
8 9 10 8 9 10
x x x
u u u
CC
= + + = + +
2. Phương pháp ly nguyên hàm tng phn.
Định lý 4
Nếu u và v hai hàm s đạo hàm liên tc trên K thì
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
' . 'u x v x dx u x v x v x u x dx=−

Nếu nguyên hàm dng
( ) ( )
.p x q x dx
thì ta th nghĩ đến phương pháp
nguyên hàm tng phn. Bng sau gợi ý cách đặt n ph để tính nguyên hàm
( ) ( )
.p x q x dx
.
Hàm dưới du tích phân
Cách đặt
( )
px
là đa thức,
( )
qx
là hàm lượng giác
( )
( )
u p x
dv q x dx
=
=
( )
px
là đa thức,
( )
( )
'.
xx
q x f e e=
( )
( )
u p x
dv q x dx
=
=
( )
px
là đa thức,
( ) ( )
lnq x f x=
( )
( )
u q x
dv p x dx
=
=
( )
px
là hàm lượng giác,
( )
( )
x
q x f e=
( )
( )
u q x
dv p x dx
=
=
( )
px
là đa thức,
( ) ( )
1
' lnq x f x
x
=
( )
( )
u p x
dv q x dx
=
=
Đẳng thức trong định
4 còn dc viết dưới
dng
Chú ý
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
( )
px
đa thức,
( ) ( )
( )
( )
( )
' . 'q x f u x u x=
,
( )
ux
các hàm
ng giác
( )
sin ,cos ,tan ,cotx x x x
( )
( )
u p x
dv q x dx
=
=
d 3: Thy Đip Châu cho bài toán “Tìm
sin cosx xdx
” thì ba bạn Huyn, Lê
và Hng có ba cách gii khác nhau như sau
Bn Huyn gii bng
phương pháp đổi biến s
như sau:
“Đt
sinux=
, ta có:
cosdu xdx=
Vy
sin .cosx xdx udu=

22
sin
22
ux
CC= + = +
Bn gii bằng phương pháp ly nguyên
hàm tng phần như sau:
“Đt
cos , ' sinu x v x==
. Ta
' sin , cosu x v x= =
.
Công thc nguyên hàm tng phn cho ta
2
sin cos cos sin cosx xdx x x xdx=

Gi s F mt nguyên hàm ca
sin .cosxx
.
Theo đẳng thc trên ta có
( ) ( )
2
cosF x x F x C= +
.
Suy ra
( )
2
cos
22
xC
Fx= +
.
Điu này chng t
2
cos
2
x
mt nguyên
hàm ca
sin .cosxx
.
Vy
2
cos
sin .cos
2
x
x xdx C= +
.”
Bn Minh Hằng chưa
học đến hai phương
pháp trên nên làm như
sau:
sin .cosx xdx
sin 2
2
x
dx=
cos2
4
x
C= +
”.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Bn Hng giải đúng, bạn Lê và Huyn gii sai
B. Bn Lê sai, Huyn và Hằng đúng.
C. Ba bạn đều gii sai.
D. Ba bạn đều giải đúng.
Đáp án D.
Nhn xét: Sau khi soát cả ba li gii, ta thy ba li giải trên đều không sai
bước nào c, tuy nhiên, tại sao đến cuối cùng đáp án lại khác nhau? Ta xem gii
thích li gii sau
Li gii
STUDY TIP
Bài toán cng c v
định 1 đã nêu trên,
cng c các cách gii
nguyên hàm cơ bản.
Ch đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ng dng
T r a n g 5
C ba đáp số đều đúng, tức c ba hàm s
2
sin
2
x
;
2
cos
2
x
cos2
4
x
đều
nguyên hàm ca
sin .cosxx
do chúng ch khác nhau v mt hng s. Tht vy
22
sin cos 1
2 2 2
xx

=


;
( )
22
2
2sin 1 2sin
sin cos2 1
2 4 4 4
xx
xx
+−

= =


.
3. Bng mt s nguyên hàm m rng
( )
( )
( )
1
,1
1
ax b
ax b dx C
a
+
+
+ = +
+
( ) ( )
1
cos sinax b dx ax b C
a
+ = + +
1
ln
dx
ax b C
ax b a
= + +
+
( ) ( )
1
sin cosax b dx ax b C
a
+ = + +
1
ax b ax b
e dx e C
a
++
=+
( ) ( )
1
tan ln cosax b dx ax b C
a
+ = + +
( )
1
,0
ln
ax b ax b
m dx m C m
am
++
= +
( ) ( )
1
cot ln sinax b dx ax b C
a
+ = + +
22
1
arctan
dx x
C
a x a a
=+
+
( )
( )
2
1
cot
sin
dx
ax b C
ax b a
= + +
+
22
1
ln
2
dx a x
C
a x a a x
+
=+
−−
22
1
ln
2
dx x a
C
x a a x a
=+
−+
(
)
22
22
ln
dx
x x a C
xa
= + + +
+
( )
( )
2
1
tan
cos
dx
ax b C
ax b a
= + +
+
22
22
1
ln
dx a x a
C
ax
x x a
++
= +
+
2 2 2
22
arcsin
22
x a x a x
a x dx C
a
= + +
( ) ( )
ln ln
b
ax b dx x ax b x C
a

+ = + + +


( )
1
ln tan
sin 2
dx ax b
C
ax b a
+
=+
+
( )
22
sin cos
sin
ax
ax
e a bx b bx
e bxdx C
ab
=+
+
( )
22
cos sin
cos
ax
ax
e a bx b bx
e bxdx C
ab
+
=+
+
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
III. Các dng toán v nguyên hàm
Dng 1: Tìm nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
fx
trên
D
.
Các bài toán dng 1 thì ch yêu cu độc gi nh bng công thc nguyên hàm
bản thường gp. Chú ý vi các nguyên hàm hàm hp để áp dng đúng công
thc!
Ví d 1: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
cos3f x x=
.
A.
cos3 3sin3xdx x C=+
B.
sin3
cos3
3
x
xdx C=+
C.
sin3
cos3
3
x
xdx C= +
D.
cos3 sin3xdx x C=+
Đáp án B.
Li gii
Ta có
( )
1 sin3
cos3 sin3
33
x
xdx d x C= = +

Ví d 2: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
1
52
fx
x
=
.
A.
1
ln 5 2
5 2 5
dx
xC
x
= +
B.
( )
1
ln5 2
5 2 2
dx
xC
x
= +
C.
5ln 5 2
52
dx
xC
x
= +
D.
ln 5 2
52
dx
xC
x
= +
Đáp án A.
Li gii
Ta có
( )
( )
52
11
ln 5 2
5 2 5 5 2 5
dx
dx
f x dx x C
xx
= = = +
−−
Ví d 3: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
7
x
fx=
.
A.
7 7 ln7
xx
dx C=+
B.
7
7
ln7
x
x
dx C=+
C.
1
77
xx
dx C
+
=+
D.
1
7
7
1
x
x
dx C
x
+
=+
+
Đáp án B.
Li gii
Ta có
( ) ( )
77
7
7 7 .
7 .ln7 ln7 ln7
xx
x
xx
x
dd
dx C= = = +
.
STUDY TIP
.
Ch đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ng dng
T r a n g 7
Ví d 4: Nguyên hàm ca hàm s
( )
( )
5
1
x
fx
x
=
+
A.
( )
( )
3
1
31
F x C
x
= +
+
B.
( )
( )
4
1
41
F x C
x
=+
+
C.
( )
( ) ( )
34
11
3 1 4 1
F x C
xx
= +
++
D.
( )
( ) ( )
43
11
4 1 3 1
F x C
xx
= +
++
Đáp án D.
Li gii
Đặt
1ux=+
thì
'1u =
.
Khi đó
( )
45
5
55
1 1 1
1
xu
dx du du u du u du
u u u
x
−−

= = =


+
34
1 1 1 1
..
34
C
uu
= + +
.
Thay
1ux=+
ta được
( ) ( ) ( )
5 4 3
11
1 4 1 3 1
x
dx C
x x x
= +
+ + +
Ví d 5: Nguyên hàm ca hàm s
.lnxx
A.
2
.ln
2
xx
C+
B.
22
.ln
24
x x x
C−+
C.
22
.ln
24
x x x
C++
D.
2
4
x
C+
Đáp án B.
Li gii
Ta có
.lnx xdx
. Đặt
2
1
ln
2
x u dx du
x
x
dv xdx v
= =
= =
Theo phương pháp nguyên hàm từng phn ta có
22
1
.ln .ln .
22
xx
x xdx udv uv vdu x dx
x
= = =
2 2 2
.ln .ln
2 2 2 4
x x x x x x
dx C= = +
.
STUDY TIP
đây xuất hin ch ca
nên ta áp dng
nguyên hàm tng phn.
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
Dng 2: Chng minh
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm
( )
fx
trên
D
.
d 1: Cho
( ) ( )
( )
ln ln lnF x x=
. Hi
( )
Fx
là nguyên hàm ca hàm s nào dưới
đây?
A.
( )
( )
1
.ln ln
fx
xx
=
B.
( )
( )
( )
1
ln ln ln
fx
x
=
C.
( )
( )
1
ln .ln ln
fx
xx
=
D.
( )
( )
1
.ln .ln ln
fx
x x x
=
Đáp án D.
Li gii
Để tìm
( )
Fx
nguyên hàm ca hàm s nào trong s 4 hàm s trên, ta s đi đạo
hàm
( )
Fx
t đó suy ra
( )
fx
.
Ta có
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
1 1 1
' ln ln ln ' . ln ln ' . ln '
ln ln ln ln ln
F x x x x
x x x

= = =



( ) ( )
( )
1 1 1 1
..
ln ln ln .ln .ln ln
fx
x x x x x x
= = =
.
d 2: Cho
( )
1 3 1
.ln
6 3 12
x
Fx
x
=+
+
. Hi
( )
Fx
nguyên hàm ca hàm s nào
dưới đây?
A.
( )
2
1
9
fx
x
=
B.
( )
1
9
fx
x
=
C.
( )
2
1
9 12
x
fx
x
=+
D.
( )
2
1
9 12
x
fx
x
=+
+
Đáp án A.
Li gii
Cách 1: Ta có
( )
1 3 1 1 1 1
' .ln ' .ln 3 .ln 3 '
6 3 12 6 6 12
x
F x x x
x

= + = + +


+


2 2 2
1 1 1 1 1 6 1
. . .
6 3 6 3 6 3 9x x x x
= = =
+
Cách 2: Thc chất đây công thức nguyên hàm tôi đã giới thiu bng
nguyên hàm phía trên (dòng s 6 trong bng).
Áp dng công thc trên ta có ngay
( )
2
1
9
fx
x
=
.
Sai lầm thường gp
không biết cách đạo
hàm hàm hp. đây ta
cần đạo hàm như sau:
vi ln
ợt như thế ta s ra
được kết qu như bên.
Chú ý
STUDY TIP
Công thc cn nh:
Ch đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ng dng
T r a n g 9
Dng 3: Xác định nguyên hàm ca mt hàm s với điều kin ràng buc.
d 1: Tìm nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
sin cosf x x x=+
tha mãn
2
2
F

=


.
A.
( )
cos sin 3F x x x= +
B.
( )
cos sin 3F x x x= + +
C.
( )
cos sin 1F x x x= +
D.
( )
cos sin 1F x x x= + +
Đáp án D.
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( )
sin cos sin cosF x f x dx x x dx x x C= = + = +

.
Do
2
2
F

=


nên
sin cos 2 1 2 1
22
C C C

+ = + = =
.
Vy hàm s cn tìm là
( )
sin cos 1F x x x= +
.
d 2: Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
' 3 5sinf x x=−
( )
0 10f =
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
( )
3 5cos 5f x x x= + +
B.
( )
3 5cos 2f x x x= + +
C.
( )
3 5cos 2f x x x= +
D.
( )
3 5cos 15f x x x= +
Đáp án A.
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( )
' 3 5sin 3 5cosf x f x dx x dx x x C= = = + +

Do
( )
0 10f =
nên
3.0 5cos0 10 5CC+ + = =
. Vy
( )
3 5cos 5f x x x= + +
.
d 3: Cho
( )
2
F x x=
mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2x
f x e
. Tìm nguyên
hàm ca hàm s
( )
2
'
x
f x e
?
A.
( )
22
'2
x
f x e x x C= + +
B.
( )
22
'
x
f x e x x C= + +
C.
( )
22
' 2 2
x
f x e x x C= +
D.
( )
22
' 2 2
x
f x e x x C= + +
Đáp án D.
Li gii
Cách 1: S dng tính cht ca nguyên hàm
( ) ( ) ( ) ( )
'f x dx F x F x f x= =
.
T gi thiết, ta có
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
2 2 2
2
2
' ' 2
xx
x
x
f x e dx F x f x e F x x x f x
e
= = = = =
Với các bài toán đơn
giải như ở ví d 1, ta
ch đi tìm nguyên hàm
như thông thường, sau
đó dùng điều kin ràng
buc có sẵn để tìm
hng s C.
STUDY TIP
ràng trong bài toán
này, vic s dng công
thc nguyên hàm tng
phn s mang li kết qu
nhanh hơn. Do
s xut
hin ca tích hai phn
t, nếu s dng nguyên
hàm tng phn s xut
hin ngay
kết
hp d kiện đề bài s
ngay đáp án.
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
Suy ra
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
2
22
2
22
2 '. 2 . '
24
24
'
xx
x
x
xx
x e x e
xe
x
fx
e
ee
= = =
.
Vy
( ) ( )
2 2 2
2
24
' . 2 4 2 2
xx
x
x
f x e dx e dx x dx x x C
e
= = = +

Cách 2: S dng công thc nguyên hàm tng phn.
Nếu u, v là hai hàm s có đạo hàm liên tc trên K thì:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
' . . 'u x v x dx u x v x v x u x dx=−

.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
. ' . .2 2
x x x x x
e f x dx e f x f x e dx f x e f x e dx= =
T gi thiết:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 2 2 2
' ' 2
xx
f x e dx F x x f x e F x x x= = = = =
.
Vy
( )
22
' 2 2
x
f x e dx x x C= +
.
d 4: Cho
( ) ( )
1
x
F x x e=−
mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2x
f x e
. Tìm
nguyên hàm ca hàm s
( )
2
'
x
f x e
.
A.
( ) ( )
2
' 4 2
xx
f x e dx x e C= +
B.
( )
2
2
'
2
xx
x
f x e dx e C
=+
C.
( ) ( )
2
'2
xx
f x e dx x e C= +
D.
( ) ( )
2
'2
xx
f x e dx x e C= +
Đáp án C.
Li gii
Cách 1: S dng tính cht ca nguyên hàm
( ) ( ) ( ) ( )
'f x dx F x F x f x= =
.
T gi thiết, ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
' 1 '
x x x x
f x e dx F x f x e F x x e xe

= = = =

( )
( )
2
x
x
x
xe x
fx
e
e
= =
.
Suy ra
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
2 2 2
'. . '
1
.1
'
xx
x
xx
x
x x x
x e x e
ex
e x e x
fx
e
e e e
−−
= = = =
.
Vy
( ) ( )
22
1
' . 1
x x x
x
x
f x e dx e dx x e dx
e
= =
.
Đặt
1
xx
u x du dx
dv e dx v e
= =


==

.
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 2
x x x x x x
x e dx x e e dx x e e C x e C = + = + + = +

.
Cách 2: S dng công thc nguyên hàm tng phn.
Ch đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ng dng
T r a n g 11
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
. ' . .2 2
x x x x x
e f x dx e f x f x e dx f x e f x e dx= =
T gi thiết:
( ) ( ) ( )
2
1
xx
f x e dx F x x e= =
( ) ( ) ( )
2
' 1 '
x x x
f x e F x x e xe

= = =

.
Vy
( ) ( ) ( )
2
' 2 1 2
x x x x
f x e dx xe x e C x e C= + = +
.
Dng 4: Tìm giá tr ca tham s để
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
.
d 1: Tìm a, b, c, d để
( )
( )
32 x
F x ax bx cx d e= + + +
mt nguyên hàm ca
( )
( )
32
2 9 2 5
x
f x x x x e= + +
.
A.
3; 3; 7; 13a b c d= = = =
B.
2; 3; 8; 13a b c d= = = =
C.
2; 3; 8; 13a b c d= = = =
D.
3; 3; 8; 15a b c d= = = =
Đáp án B.
Li gii
Ta có
( )
( ) ( )
2 3 2
' 3 2
xx
F x ax bx c e ax bx cx d e= + + + + + +
( ) ( ) ( )
32
32
x
ax a b x b c x c d e

= + + + + + +

( ) ( )
22
3 9 3
',
2 2 8
5 13
aa
a b b
F x f x x
b c c
c d d
==


+ = =

=

+ = =


+ = =

Vi các bài toán dng
này ta ch cần tìm đạo
hàm ca
( ) ( )
'F x F x=
sau đó
cho
( ) ( )
'F x f x=
sau đó sử dng h s
bất định để tìm giá tr
ca tham s.
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
IV. B sung mt s vấn đề v nguyên hàm
Nguyên hàm ca các dng hàm s đc bit
Dng 1: Nguyên hàm ca các hàm s dạng tích, phương.
Cho hai hàm s
( )
u u x=
( )
v v x=
có đạo hàm liên tc trên K.
Lúc này ta có bng sau:
Dng
Cu trúc hàm s
Nguyên hàm
Tng
( ) ( )
' ' 'f x u v u v= + = +
( )
F x u v=+
Hiu
( ) ( )
' ' 'f x u v u v= =
( )
F x u v=−
Tích
( ) ( )
' ' 'f x u v uv uv= + =
( )
F x uv=
Phương
( )
/
2
''u v uv u
fx
vv

==


( )
u
Fx
v
=
Ví d 1: Nguyên hàm ca hàm s
( )
1
1
x
fx
e
=
+
là:
A.
( )
( )
ln 1
x
f x dx x e C= + +
B.
( )
( )
ln 1
x
f x dx e C= + +
C.
( )
( )
ln 1
x
e
f x dx C
x
+
=+
D.
( )
( )
ln 1
x
f x dx x e C= + +
Đáp án A.
Li gii
Thay đi tìm nguyên m của hàm s theo cách truyn thng, ta th gii bài
toán bng bng trên như sau:
( )
( ) ( )
( )
( )
1 1 '
1
1 ' ' ln 1 '
1 1 1 1
x x x
x
x
x x x x
e e e
e
f x x x e
e e e e
+ +
= = = = = +
+ + + +
( )
( )
( )
( )
ln 1 ' ln 1
xx
x e f x dx x e C= + = + +
Ví d 2: Nguyên hàm ca hàm s
( )
( )
2
11
ln
ln
fx
x
x
=−
A.
( )
32
11
ln ln
f x dx C
xx
= + +
B.
( )
32
11
ln ln
f x dx C
xx
= +
Vi các bài toán dng
này ta ch cần tìm đạo
hàm ca
( )
2
2
x
vdu f x e dx=

sau đó
cho
( )
2x
uv f x e=
sau đó sử dng h s
bất định để tìm giá tr
ca tham s.
Ch đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ng dng
T r a n g 13
C.
( )
ln
x
f x dx C
x
=+
D.
( )
ln
x
f x dx C
x
=+
Đáp án D.
Li gii
Ta có
( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
/
2 2 2
'.ln . ln '
1 1 1 ln
ln ln
ln ln ln
x x x x
xx
fx
xx
x x x
−−

= = = =


( )
ln
x
f x dx C
x
= +
.
Ví d 3: Tìm nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
( )
2
.lnf x x ex=
vi
0x
.
A.
( ) ( )
2
.lnF x ex ex C=+
B.
( ) ( )
2
.lnF x x ex C=+
C.
( )
2
.lnF x x x C=+
D.
( )
lnF x x x C=+
Đáp án C.
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
1
. ln 2ln 1 2ln . 2 ln . ln ' '.lnf x x e x x x x x x x x x x
x
= + = + = + = +
( )
( )
22
ln ' .lnx x F x x x C= = +
Dng 2: Các dạng nguyên hàm đơn giản cha hàm
x
e
.
Bng nhn dạng nguyên hàm và đạo hàm ca hàm s cha
x
e
.
Đặc trưng
Nguyên hàm
Hàm s o hàm)
x
e
( ) ( )
.
x
F x u x e=
( ) ( ) ( ) ( )
''
x
F x u x u x e f x= + =


x
e
( ) ( )
.
x
F x u x e
=
( ) ( ) ( ) ( )
''
x
F x u x u x e f x
= =


ax b
e
+
( ) ( )
ax b
F x u x e
+
=
( ) ( ) ( ) ( )
''
ax b
F x u x au x e f x
+
= + =


( )
vx
e
( ) ( )
( )
vx
F x u x e=
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
' ' '
vx
F x u x v x u x e f x= + =


Ví d 1: Nguyên hàm ca hàm s
( )
( )
2
5 13 9
x
f x x x e= + +
A.
( )
( )
2
56
x
F x x e C= + +
B.
( )
( )
2
15
x
F x e x x C= + + +
C.
( )
( )
2
53
x
F x x x e C= + +
D.
( )
( )
2
5 3 6
x
F x x x e C= + + +
Đáp án D.
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
Li gii
Ta có
( )
( ) ( )
2 2 2
10 3 5 3 6 5 3 6 ' 5 3 6
xx
f x x x x e x x x x e

= + + + + = + + + + +

T bng nhn dng nguyên hàm phía trên
( )
( )
2
5 3 6
x
F x x x e C = + + +
nguyên hàm ca hàm s đã cho.
Ví d 2: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
. .ln
xx
e x e x
fx
x
+
=
A.
( )
.ln 2
x
F x e x C=+
B.
( )
.ln
x
F x e x C=+
C.
( )
.ln
x
F x e x C
=+
D.
( )
.ln
x
F x e x C= +
Đáp án B.
Li gii
Ta có
( )
( )
( )
1 ln
. .ln 1
ln ln ' ln
x
xx
xx
x x e
e x e x
f x x e x x e
x x x
+
+

= = = + = +




( )
.ln
x
F x e x C = +
là nguyên hàm ca hàm s đã cho.
Ví d 3: Nguyên hàm ca hàm s
( )
2
11
x
f x e
xx

=


A.
( )
x
e
F x C
x
=+
B.
( )
2
x
e
F x C
x
=+
C.
( )
x
e
F x C
x
=+
D.
( )
2
x
e
F x C
x
=+
Đáp án A.
Li gii
Ta
( ) ( )
2
1 1 1 1
'
x
xx
e
f x e e F x C
x x x x x
−−

= = = +


nguyên hàm
ca hàm s đã cho.
Tương tự vi hai nhn
dng còn lại, quý độc
gi có th áp dng vào
các bài toán phc tp
hơn.
Ch đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ng dng
T r a n g 15
Nguyên hàm mt s hàm lượng giác
a. Dng
sin .cos
mn
x xdx
trong đó m, n là các s t nhiên.
Trường hp 1: Trong hai s m, n có ít nht mt s l.
Lũy thừa ca
cosx
s l,
21nk=+
thì
đổi biến
sinux=
Lũy thừa ca
sin x
là s l,
21mk=+
thì đổi biến
cosux=
( )
2
sin .cos sin cos cos
k
m n m
x xdx x x xdx=

( )
( )
2
sin 1 sin . sin '
k
m
x x x dx=−
( )
2
1
k
m
u u du=−
( )
2
sin .cos cos sin sin
k
m n n
x xdx x x xdx=

( )
( )
2
cos . 1 cos cos '
k
n
x x x dx=
( )
2
1.
k
n
u u du=
Ví d 1: Tìm
52
sin .cosx xdx
.
Li gii
Vì lũy thừa ca
sin x
là s l nên ta đổi biến
( )
cos cos 'u x du x dx= =
.
( )
( )
2
5 2 2 2
sin .cos 1 cos .cos . cos 'x xdx x x dx=

( ) ( )
537
2
2 2 4 2 6
2
1 . 2
5 3 7
u u u
u u du u u u du C= = = +

537
2cos cos cos
5 3 7
x x x
C= +
.
Trường hp 2: C hai s m ,n đều s chn: Ta s dng công thc h bậc để
gim mt na s mũ của
sin ;cosxx
, để làm bài toán tr nên đơn giản hơn.
b. Dng
sin .cos , sin .sin , cos .cosmx nxdx mx nxdx mx nxdx
.
Ta s dng công thc biến đổi tích thành tổng trong lượng giác.
c. Dng
tan
cos
m
n
x
dx
x
trong đó m, n là các s nguyên.
Lũy tha ca
cosx
s nguyên dương
chn,
2nk=
thì ta đổi biến
tanux=
Lũy tha ca
tan x
s nguyên dương
l,
21mk=+
thì ta đổi biến
1
cos
u
x
=
2 2 2
tan tan 1
.
cos cos cos
mm
nk
xx
dx dx
xx
=

Khi đó
2
sin
'
cos
x
u
x
=
, do đó
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
( )
( )
1
2
tan
tan '
cos
m
k
x
x dx
x
=
( )
( )
1
2
tan . 1 tan . tan
k
m
x x d x
=+
( )
1
2
.1
k
m
u u du
=+
2
1
tan tan tan
.
cos cos cos
mk
nn
x x x
dx dx
x x x
=

2
12
1
1
sin
cos
.
cos cos
k
n
x
x
dx
xx



=
( )
21
1.
k
n
u u du
=−
Ví d 2: Tìm nguyên hàm
a.
6
4
tan
cos
x
dx
x
b.
5
7
tan
cos
x
dx
x
Li gii
a. Do lũy thừa ca
cosx
là s nguyên dương chẵn nên đặt
tanux=
. T công thc
tổng quát đã chứng minh trên ta có
( )
6 9 7 9 7
1
62
4
tan tan tan
.1
cos 9 7 9 7
x u u x x
du u u du C C
x
= + = + + = + +

.
b. Do lũy thừa ca
tan x
mt s l nên ta đặt
1
cos
u
x
=
, do vy, t công thc
tng quát chng minh trên ta có
( )
5 11 9 7
2
26
7
tan 2
1.
cos 11 9 7
x u u u
dx u u du C
x
= = + +

11 9 7
1 2 1
11cos 9cos 7cos
C
x x x
= + +
.
Đổi biến lưng giác
Khi nguyên hàm, ch phân ca các hàm s biu thc ca cha các dng
2 2 2 2 2 2
,,x a x a a x+−−
, thì ta có cách biến đổi lượng giác như sau:
Biu thc có cha
Đổi biến
22
xa+
tan , ;
22
x a t t


=


Hoc
( )
cot, 0;x a t
=
22
xa
, ; \ 0
sin 2 2
a
xt
t


=


Hoc
, 0; \
cos 2
a
xt
t

=


Tương tự vi hai nhn
dng còn lại, quý độc
gi có th áp dng vào
các bài toán phc tp
hơn.
Ch đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ng dng
T r a n g 17
22
ax
sin , ;
22
x a t t


=


Hoc
cos , 0;x a t t
=
a x a x
a x a x
+−
−+
cos2x a t=
( )( )
x a b x−−
( )
2
sin , 0;
2
x a b a t t

= +


Nguyên hàm ca hàm phân thc hu t
Cho hàm s
( )
y f x=
dng
( )
( )
( )
Px
fx
Qx
=
trong đó P Q các đa thức, P
không chia hết cho Q.
Hàm
( )
fx
được gi là hàm phân thc hu t thc s nếu
( ) ( )
deg degPQ
.
Trong các bài toán tìm nguyên hàm tích phân ca hàm phân thc hu t, nếu
( )
fx
chưa phi hàm phân thc hu t thc s thì ta thc hin chia t thc cho
mu thức để được
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
P x R x
f x S x S x h x
Q x Q x
= = + = +
,
Khi đó,
( )
hx
s là hàm phân thc hu t thc s.
Định lý: Mt phân thc thc s luôn phân tích được thành tng các phân thức đơn
giản hơn.
Đó các biu thc dng
( )
( )
2
2
11
; ; ;
kk
ax b ax b
x a x px q
xa
x px q
++
+ +
++
các hàm
s th tìm nguyên hàm mt ch d dàng. Để tách được phân thc ta dùng
phương pháp hệ s bất định.
a. Trường hợp phương trình
( )
0Qx=
không nghim phc các nghiệm đều
là nghiệm đơn.
( ) ( )( ) ( )
1 1 2 2
...
k k k
Q x a x b a x b a x b= + + +
(S nhân t chính bng bc của đa thức
( )
Qx
).
Trong trường hp này, g có th biu diễn dưới dng
( )
( )
( )
12
1 1 2 2
...
k
kk
Rx
A
AA
gx
Q x a x b a x b a x b
= = + + +
+ + +
Sau khi biu diễn được
( )
gx
v dng này, bài toán tr thành bài toán cơ bản.
STUDY TIP
hiu
bc của đa thức .
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
Ví d 3: H nguyên hàm ca hàm s
( )
2
43
32
x
fx
xx
=
−+
A.
( )
1
4ln 2 ln
2
x
F x x C
x
= + +
B.
( )
1
4ln 2 ln
2
x
F x x C
x
= +
C.
( )
2
4ln 2 ln
1
x
F x x C
x
= +
D.
( )
2
4ln 2 ln
1
x
F x x C
x
= +
Phân tích
Đáp án B.
Ta có
( )( ) ( )( )
2
4 3 4 3 2
3 2 2 1 1 2 1 2
x x A B Ax A Bx B
x x x x x x x x
+
= = + =
+
Khi đó
( )
2 4 3A B x A B x+ =
, đồng nht h s thì ta được
41
2 3 5
A B A
A B B
+ = =


+ = =

Li gii
Ta có
2
4 3 1 5
ln 1 5.ln 2
3 2 1 2
x
dx dx x x C
x x x x
−−

= + = + +

+


21
4.ln 2 ln 4.ln 2 ln
12
xx
x C x C
xx
−−
= + + = +
−−
Đáp số bài tp kim tra kh năng vận dng:
2
32
2 1 1 1 1
.ln .ln 2 1 .ln 2
2 3 2 2 10 10
xx
dx x x x C
x x x
+−
= + + +
+−
b. Trường hp
( )
0Qx=
không nghim phức, nhưng có nghiệm thc nghim
bi.
Nếu phương trình
( )
0Qx=
có các nghim thc
12
; ;...;
n
a a a
trong đó
1
a
là nghim
bi k thì ta phân tích
( )
( )
( )
Rx
gx
Qx
=
v dng
Kim tra kh năng vn
dng t ví d 3
Tìm
Ch đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ng dng
T r a n g 19
( )
( )
( ) ( )
1
1 2 1 2
2
1 2 3
11
... ...
kn
k
n
AB
A A B B
gx
x a x a x a x a
x a x a
+
= + + + + + + +
−−
Trên đây là phần lý thuyết khá phc tạp, ta đến vi bài tp ví d đơn giản sau:
Ví d 4: Nguyên hàm ca hàm s
( )
( )
3
2
1
x
fx
x
=
A.
( )
( )
2
21
1
1
F x C
x
x
= + +
B.
( )
( )
2
21
1
1
F x C
x
x
= +
C.
( )
( )
4
11
1
41
F x C
x
x
= + +
D.
( )
( )
4
11
1
41
F x C
x
x
= +
Phân tích
Nhn thy
1x =
nghim bi ba của phương trình
( )
3
10x −=
, do đó ta biến đổi
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
2
3 2 3 3
2 1 1
2
1
1 1 1 1
A x x B x C
x A B C
x
x x x x
+ + +
= + + =
( )
( )
2
3
2
1
Ax A B x A B C
x
+ + + +
=
T đây ta có
00
2 2 2
02
AA
A B B
A B C C
==


= =


+ + = =

Li gii
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
3 2 3 2
2 2 2 2 1
1
1 1 1 1
x
dx dx C
x
x x x x

= + = +




Đáp số bài tp kim tra kh năng vận dng ví d 4:
4 2 2
32
2 4 1 2
ln 1 ln 1
1 2 1
x x x x
dx x x x C
x x x x
+ +
= + + + +
+
TNG QUÁT: Vic tính nguyên hàm ca hàm phân thc hu t thc s đưc
đưa về các dng nguyên hàm sau:
1.
.ln 1
A
dx A x a C k
xa
= +
2.
( ) ( )
1
1
.
1
kk
AA
dx C
k
x a x a
= +
−−
Kim tra kh năng vận
dng t ví d 4
Tìm
Ch đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ng dng
Trang 21
Câu 1: Tìm nguyên hàm
( )
21
x
I x e dx
=−
.
A.
( )
21
x
I x e C
= + +
B.
( )
21
x
I x e C
= +
C.
( )
23
x
I x e C
= + +
D.
( )
23
x
I x e C
= +
Câu 2: Tìm nguyên hàm
( )
ln 2 1I x x dx=−
.
A.
( )
2
1
41
ln 2 1
84
xx
x
I x C
+
= + +
B.
( )
2
1
41
ln 2 1
84
xx
x
I x C
+
+
= + +
C.
( )
2
1
41
ln 2 1
84
xx
x
I x C
+
= +
D.
( )
2
1
41
ln 2 1
84
xx
x
I x C
+
+
= +
Câu 3: Tìm nguyên hàm
( )
1 sin 2 .I x x dx=−
A.
( )
1 2 cos2 sin2
2
x x x
IC
−+
=+
B.
( )
2 2 cos2 sin 2
2
x x x
IC
−+
=+
C.
( )
1 2 cos2 sin2
4
x x x
IC
−+
=+
D.
( )
2 2 cos2 sin 2
4
x x x
IC
−+
=+
Câu 4: Cho
( ) ( )
,f x g x
các hàm s liên tc
trên . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định
sau?
A.
( ) ( )
..k f x dx k f x dx=

vi k là hng s
B.
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx =


C.
( ) ( ) ( ) ( )
..f x g x dx f x dx g x dx=


D.
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx+ = +


Câu 5: Nguyên hàm ca hàm s
2017x
fe
=
là:
A.
2017
1
2017
x
eC
+
B.
2017x
eC
+
C.
2017
2017.
x
eC
−+
D.
2017
1
2017
x
eC
+
Câu 6: Tìm mt nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
2
4
cos 3
fx
x
=
biết
3
9
F

=


.
A.
( )
43
tan3
33
F x x=−
B.
( )
4tan3 3 3F x x=−
C.
( )
43
tan3
33
F x x=+
D.
( )
43
tan3
33
F x x=
Câu 7: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
f x x x=
.
A.
( )
2
2
5
f x dx x x C=+
B.
( )
2
5
f x dx x x C=+
C.
( )
2
1
2
f x dx x x C=+
D.
( )
3
2
f x dx x C=+
Câu 8: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( ) ( )
2
23f x x=−
.
A.
( )
( )
3
23
3
x
f x dx C
=+
B.
( ) ( )
3
23f x dx x C= +
C.
( )
( )
3
23
6
x
f x dx C
=+
D.
( )
( )
3
23
2
x
f x dx C
=+
Câu 9: Tìm nguyên hàm ca hàm s:
( )
3sin3 cos3f x x x=−
.
Bài tp rèn luyn k năng
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
A.
( )
cos3 sin3f x dx x x C= +
B.
( )
cos3 sin3f x dx x x C= + +
C.
( )
1
cos3 sin3
3
f x dx x x C= +
D.
( )
11
cos3 sin3
33
f x dx x x C= +
Câu 10: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
xx
f x e e
=−
.
A.
( )
xx
f x dx e e C
= + +
B.
( )
xx
f x dx e e C
= + +
C.
( )
xx
f x dx e e C
= +
D.
( )
xx
f x dx e e C
= +
Câu 11: Tìm nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
34f x x=+
, biết
( )
08F =
.
A.
( )
1 38
34
33
F x x= + +
B.
( ) ( )
2 16
3 4 3 4
33
F x x x= + + +
C.
( ) ( )
2 56
3 4 3 4
99
F x x x= + + +
D.
( ) ( )
28
3 4 3 4
33
F x x x= + + +
Câu 12: Tìm nguyên hàm
2
1
4
I dx
x
=
A.
12
ln
22
x
IC
x
+
=+
B.
12
ln
22
x
IC
x
=+
+
C.
12
ln
42
x
IC
x
=+
+
D.
12
ln
42
x
IC
x
+
=+
Câu 13: Cho hàm s
( )
1
23
fx
x
=
. Gi
( )
Fx
mt nguyên hàm ca
( )
fx
. Chọn phương án sai.
A.
( )
ln 2 3
10
2
x
Fx
=+
B.
( )
ln 4 6
10
4
x
Fx
=+
C.
( )
( )
2
ln 2 3
5
4
x
Fx
=+
D.
( )
3
ln
2
1
2
x
Fx
=+
Câu 14: Tìm nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
2
2
1
.
1
x
xx
f x e
x
+−
=
A.
( )
2
1.
x
F x x e C= +
B.
( )
2
1.
x
F x x e C= +
C.
( )
22
2 1.
x
F x x x e C
= +
D.
( )
1
1.
x
F x x e C
= +
Câu 15: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
37
2
x
fx
x
=
+
A.
( )
13ln 2f x dx x x C= + +
B.
( )
ln 2f x dx x C= + +
C.
( )
3 13ln 2f x dx x x C= + +
D.
( )
3 7ln 2f x dx x x C= + +
Câu 16: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
4
5
1
x
fx
x
+
=
+
.
A.
( )
f x dx
4 3 2
1 1 1
4 3 2
x x x= +
6ln 1x x C+ + +
B.
( )
4 3 2
1 1 1
6ln 1
4 3 2
f x dx x x x x x C= + + + +
C.
( )
4 3 2
6ln 1f x dx x x x x x C= + + + +
D.
( )
4 3 2
6ln 1f x dx x x x x x C= + + +
Ch đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ng dng
Trang 23
Câu 17: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
2
1
1
fx
xx
=
+
A.
( )
2
2
1 1 1
.ln
2
11
x
f x dx C
x
+−
=+
++
B.
( )
2
2
11
ln
11
x
f x dx C
x
+−
=+
++
C.
( )
2
2
1 1 1
.ln
2
11
x
f x dx C
x
++
=+
+−
D.
( )
2
2
1 1 1
.ln
2
11
x
f x dx C
x
−+
=+
++
Câu 18: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
1
11
fx
xx
=
+ +
.
A.
( ) ( ) ( )
22
33
11f x dx x x C

= + +


B.
( ) ( ) ( )
33
22
11f x dx x x C

= + +


C.
( ) ( ) ( )
23
32
1
11
3
f x dx x x C

= + +


D.
( ) ( ) ( )
33
22
1
11
3
f x dx x x C

= + +


Câu 19: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
1
3
x
fx
e
=
+
.
A.
( )
1
ln
33
x
x
e
f x dx C
e
=+
+
B.
( )
ln
3
x
x
e
f x dx C
e
=+
+
C.
( )
( )
1
ln 3
3
xx
f x dx e e C

= + +

D.
( )
( )
1
ln 3
6
xx
f x dx e e C

= + +

Câu 20: Biết
( )
Fx
mt nguyên hàm ca hàm
s
( )
3
sin .cosf x x x=
( )
0F
=
. Tìm
2
F



.
A.
2
F

=−


B.
1
24
F

= +


C.
24
F

=+


D.
2
F

=


Câu 21: Biết
( )
Fx
nguyên hàm ca
( )
4
x
fx=
( )
1
1
ln2
F =
. Khi đó giá trị
( )
2F
bng
A.
7
ln2
B.
8
ln2
C.
9
ln2
D.
3
ln2
Câu 22: Nguyên hàm ca hàm s
( )
2
2
cos
x
x
e
f x e
x

=+


là:
A.
( )
2 cot
x
F x e x C= + +
B.
( )
2 tan
x
F x e x C= +
C.
( )
2 tan
x
F x e x C= + +
D.
( )
2 tan
x
F x e x=−
Câu 23: Tìm nguyên hàm
( ) ( )
sinF x x x dx=+
biết
( )
0 19F =
.
A.
( )
2
1
cos 20
2
F x x x= + +
B.
( )
2
cos 20F x x x= + +
C.
( )
2
cos 20F x x x= +
D.
( )
2
1
cos 20
2
F x x x= +
.
Ch đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ng dng
Trang 25
ng dn gii chi tiết
Câu 1: Đáp án A.
Đặt
2 1 2u x du dx= =
;
xx
e dx dv v e
−−
= =
Lúc này ta có
( ) ( )
2 1 2 1 . 2
x x x
x e dx x e e dx
= +

( ) ( )
2 1 . 2 2 1
x x x
x e e C x e C
= + = + +
Câu 2: Đáp án C.
Đặt
( )
2
2
ln 2 1 ;
2 1 2
x
u x du dx dv xdx v
x
= = = =
Khi đó
( ) ( )
22
2
ln 2 1 .ln 2 1 .
2 2 2 1
xx
x x dx x dx
x
=

22
.ln 2 1
2 2 1
xx
x dx
x
=
( )
2
11
.ln 2 1
2 2 4 4 2 1
xx
x dx
x

= + +



( )
22
1
.ln 2 1 .ln 2 1
2 4 4 8
x x x
x x C

= + + +


( )
2
1
41
.ln 2 1
84
xx
x
xC
+
= +
Câu 3: Đáp án D.
( )
1 sin 2I x xdx=−
Đặt
1x u dx du = =
.
1
sin2 .cos2
2
xdx dv v x= =
Khi đó
( )
1
1
.cos2 cos2
22
x
I x xdx
−−
=+
( )
1 cos2
1
.sin 2
24
xx
xC
= + +
Câu 4: Đáp án C.
Câu 5: Đáp án D.
Ta có
2017 2017
1
2017
xx
e dx e C
−−
=+
Câu 6: Đáp án A.
Ta có
( )
2
44
.tan3
cos 3 3
F x dx x C
x
= = +
43
3 .tan 3
9 3 3 3
F C C


= + = =


Câu 7: Đáp án A.
35
2
22
22
55
x xdx x dx x C x x C= = + = +

.
Câu 8: Đáp án C.
Ta có
( ) ( )
3
1
23
3.2
f x dx x C= +
Câu 9: Đáp án C.
( ) ( )
31
3sin3 cos3 . cos3 .sin3
33
x x dx x x C = +
Câu 10: Đáp án A.
Câu 11: Đáp án C.
( ) ( ) ( )
13
22
2
3 4 3 4 . 3 4
9
F x x dx x dx x C= + = + = + +

( )
2
. 3 4 3 4
9
x x C= + + +
( )
56
08
9
FC= =
, ta chn C.
Câu 12: Đáp án D.
Ta có
( )( )
22
11
dx dx
a x a x a x
=
+

1 1 1
2
dx
a a x a x

=+

−+

1
.ln
2
xa
C
a x a
+
=+
Áp dng vào bài ta chn D.
Câu 13: Đáp án B.
Ta có
( )
( )
( )
1 1 1
. 2 3
2 3 2 2 3
F x dx d x
xx
= =
−−

Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
ln 2 3
2
x
C
=+
T đây ta thấy A đúng.
Vi B ta thy
( )
ln 4 6 ln2 ln 2 3
10 10
44
xx
Fx
+
+ = +
, B sai.
Câu 14: Đáp án A.
Ta có
( )
( )
2
2
22
1
1
..
11
xx
xx
xx
f x e e
xx
−+
+−
==
−−
(
)
2 2 2
2
1 1 ' 1
1
xx
x
x e x x e
x


= + = +




( )
2
1.
x
F x x e C = +
(áp dng bng
thuyết).
Câu 15: Đáp án C.
Ta có
( )
( )
3 2 13
37
22
x
x
f x dx dx dx
xx
+−
==
++
( )
2
13
3 3 13
22
dx
dx dx
xx
+

= =

++

3 13ln 2x x C= + +
Câu 16: Đáp án B.
Ta có
( )
4
4
16
5
11
x
x
dx dx
xx
−+
+
=
++

( )
( )
2
6
11
1
x x dx
x

= + +

+

( )
( )
32
1
16
1
dx
x x x dx
x
+
= + +
+

4 3 2
1 1 1
6ln 1
4 3 2
x x x x x C= + + + +
Câu 17: Đáp án A.
( )
2
2 2 2 2 2
1
11
2
1 1 . 1
dx
xdx
dx
x x x x x x
+
==
+ + +
(
)
(
)
(
)
22
2
2
2
2
2
11
1 1 1
.ln
2
11
11
d x d x
x
C
x
x
x
++
+−
= = = +
++
+−

(Áp dng công thc
22
1
.ln
2
du u a
C
u a a u a
=+
−+
)
Câu 18: Đáp án D.
Ta có
( )
( )( )
11
11
1 1 1 1
x x dx
dx
xx
x x x x
+
=
+ +
+ + +

( )
( ) ( )
33
22
1 1 2
1 1 . 1 1
2 2 3
x x dx x x C

= + = + +


( ) ( )
33
22
1
11
3
x x C

= + +


Câu 19: Đáp án A.
Ta có
( )
( )
( )
3
33
x
x
x
x x x x
de
dx e dx
e
e e e e
==
+
++
( )
1 1 1 1
ln
3 3 3 3
x
x
x x x
e
d e C
e e e

= = +

++

Câu 20: Đáp án C.
( ) ( )
3
sin .cos .F x f x dx x x dx==

( )
34
1
sin . sin sin
4
x d x x C= = +
( ) ( )
4
1
0 sin
4
F C F x x
= = +
1
24
F

= +


Câu 21: Đáp án A.
Ta có
( )
1
4 .4
ln4
xx
dx C F x= + =
( )
1 4 1 1
1
ln2 ln4 ln2 ln2
F C C= + = =
.
Do đó
( )
2
1 1 16 1 7
2 .4
ln4 ln 2 2ln 2 ln2 ln2
F = = =
.
Câu 22: Đáp án C.
Ch đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ng dng
Trang 29
( ) ( )
2
2
cos
x
x
e
F x f x dx e dx
x

= = +



2
2 2 tan
cos
xx
dx
e dx e x C
x
= + = + +

Câu 23: Đáp án D.
( ) ( )
2
sin cos
2
x
F x x x dx x C= + = +
( ) ( )
2
0 19 20 cos 20
2
x
F C F x x= = = +
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|30
V. Khái nim và các tính chất cơ bản ca tích phân
1. Định nghĩa
Cho hàm s
( )
fx
là hàm s liên tục trên đoạn
;ab
. Gi s
( )
Fx
là mt nguyên
hàm ca
( )
fx
trên đoạn
;ab
.
Hiu s
( ) ( )
F b F a
được gi là tích phân t a đến b (hay tích phân xác đnh trên
đoạn
;ab
) ca hàm s
( )
fx
, kí hiu là
( )
b
a
f x dx
.
Vy
( ) ( ) ( ) ( )
b
b
a
a
f x dx F x F b F a= =
.
2. Nhn xét
a. Tích phân ca hàm s f t a đến b có th hiu bi
( )
b
a
f x dx
hay
( )
b
a
f t dt
. Tích phân đó chỉ ph thuc vào f và các cn a, b mà không ph thuc
vào biến s x hay t.
b. Ý nghĩa hình hc ca tích phân. Nếu hàm s
( )
fx
liên tc không âm
trên đoạn
;ab
, thì tích phân
( )
b
a
f x dx
din tích S ca hình thang cong gii
hn bởi đồ th
( )
fx
, trc Ox hai đường thng
;x a x b==
. Vy
( )
b
a
S f x dx=
.
3. Các tính cht ca tích phân
Tính cht 1
( ) ( )
bb
aa
kf x dx k f x dx=

vi k là hng s.
Tính cht 2
( ) ( ) ( ) ( )
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx =


Tính cht 3
( ) ( ) ( )
c b b
a c a
f x dx f x dx f x dx+=
vi
a c b
.
Ta gi
b
a
là du tích
phân, a là cận dưới, b
là cn trên,
( )
f x dx
biu thức dưới du tích
phân và
( )
fx
là hàm
s dưới du tích phân.
1. Định nghĩa tích phân
ch được áp dng khi
biết mt nguyên hàm
ca trên
đoạn .
2. Tích phân
mt s, còn nguyên
hàm mt (h) hàm
s (nó còn đưc gi
tích phân không xác
định).
3. không
ph thuc vào ch viết
biến s trong du tích
phân, mà ch ph thuc
vào hàm s f và đoạn
.
Chú ý
Ta quy ước
( )
0
b
a
f x dx =
;
( ) ( )
bb
aa
f x dx f x dx=−

LOVEBOOK.VN|31
Định lý 1
Cho f hàm s xác định trên K a một điểm c định thuc K. Xét hàm s
( )
Gx
xác định trên K bi công thc
( ) ( )
x
a
G x f t dt=
Khi đó G là mt nguyên hàm ca f.
Định lý 2
Tích phân ca hàm l và hàm chn trên .
1. Nếu f là mt hàm s chẵn, khi đó
( ) ( )
0
2
aa
a
f x dx f x dx
=

2. Nếu f là mt hàm s lẻ, khi đó
( )
0
a
a
f x dx
=
.
Đọc thêm
Ta vừa đưa ra 3 tính chất ca tích phân theo chương trình chuẩn. Dưới đây các
tính cht b sung:
1.
00
b
a
dx =
2.
( )
b
a
cdx c b a=−
3. Nếu
( )
0, ,f x x a b
thì
( )
0
b
a
f x dx
.
H qu 3: Nếu hai hàm s
( )
fx
( )
gx
liên tc và tha mãn
( ) ( )
,;f x g x x a b
thì
( ) ( )
bb
aa
f x dx g x dx

Chú ý: Nếu
( )
fx
liên tục và dương trên
;ab
thì
( )
0
b
a
f x dx
.
4.
( ) ( ) ( )
,
bb
aa
f x dx f x dx a b

.
5. Nếu
( )
, ; ; ,m f x M x a b m M
là các hng s thì
( ) ( ) ( )
b
a
m b a f x dx M b a
hay
( )
1
b
a
m f x dx M
ba

.
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|32
VI. Hai phương pháp cơ bản để tìm tích phân
1. Phương pháo đi biến s
Định lý 1
Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
;ab
. Gi s hàm s
( )
xt
=
đạo
hàm liên tục trên đoạn
;

sao cho
( ) ( )
;a b b
==
( )
a t b

vi
mi
;t

. Khi đó
( ) ( )
( )
( )
'
b
a
f x dx f t t dt

=

T định lý 1 ta rút ra các bước đổi biến s
1. Đặt
( )
xt
=
, ta xác định đoạn
;

sao cho
( ) ( )
,ab
==
( )
a t b

,
;t


;
2. Biến đổi
( ) ( )
( )
( ) ( )
'f x dx f t t dt g t dt

==
3. Tìm mt nguyên hàm
( )
Gt
ca
( )
gt
4. Tính
( ) ( ) ( )
g t dt G G

=−
5. Kết lun
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx G G

=−
.
Ví d 1: Tính tích phân
( )
3
2
3
0
1
x
I dx
x
=
+
?
A.
33
ln4
32
I =+
B.
4121
ln4
4000
I =−
C.
ln4 1I =−
D.
33
ln4
32
I =−
Đáp án D.
Li gii
Đặt
1 x u dx du+ = =
.
Đổi cn
0 1; 3 4x u x u= = = =
Khi đó
( )
2
4
4 4 4
2
3 2 2 3 2
1 1 1
1
1
2 1 1 2 1 2 1
ln
2
u
uu
I du du du u
u u u u u u u
−+
= = = + = +
33
ln4
32
=−
LOVEBOOK.VN|33
Định lý 2
Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
;ab
. Nếu hàm s
( )
u u x=
đạo hàm
liên tục trên đoạn
;ab
( )
ux


vi mi
;x a b
sao cho
( ) ( )
( )
( ) ( )
',f x g u x u x g u=
liên tục trên đoạn
;

thì
( ) ( )
( )
( )
ub
b
a u a
f x dx g u du=

T định lý 2 ta rút ra các bước đổi biến s
1. Đặt
( )
u u x=
,
2. Biến đổi
( ) ( )
f x dx g u du=
.
3. Tìm mt nguyên hàm
( )
Gu
ca
( )
gu
.
4. Tính
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
ub
ua
g u du G u b G u a=−
.
5. Kết lun
( ) ( )
( )
( )
( )
b
a
f x dx G u b G u a=−
Ví d 2: Tính tích phân
2
2
0
sin .cosI x xdx
=
A.
1
2
I =
B.
1
3
I =
C.
2
3
I =
D.
1
5
I =
Đáp án B.
Li gii
Đặt
sinux=
, ta có
( )
2 2 2
sin cos sin sin 'x xdx x x dx u du==
.
Hàm s
( )
2
; 0;1g u u u=
do
( )
0 0; 1
2
uu


==




có nguyên hàm
( )
3
3
u
Gu=
.
Vy
1
1
3
2
22
00
0
1
sin cos
33
u
x xdx u du
= = =

.
2. Phương pháp tích phân từng phn
Tương tự tính nguyên hàm tng phần, ta có định lý sau:
Định lý
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|34
Nếu
( )
u u x=
( )
v v x=
là hai hàm s có đạo hàm liên tục trên đoạn
;ab
thì
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
''
bb
b
a
aa
u x v x dx u x v x u x v x dx=−

hay
bb
b
a
aa
udv uv vdu=−

Ta có bng sau
( )
x
P x e dx
( )
cosP x xdx
( )
lnP x xdx
u
( )
Px
( )
Px
ln x
dv
x
e dx
cosxdx
( )
P x dx
d 3: Cho
2
1
1
1
1
x
b
x
I x e dx ae c
x

= + + =


vi
;;abc
;
0a
. Lúc này
S a b c= + +
có giá tr bng
A.
1
2
S =−
B.
3
2
S =−
C.
1
3
S =
D.
9
2
S =
Đáp án D.
Li gii
Ta có
2 2 2
1 1 1
1 1 1
11
1
x x x
x x x
I x e dx e dx x e dx
xx
= + + = + +
(1)
Đặt
2
1
1
1
x
x
I e dx
=
.
Đặt
11
2
1
1
xx
xx
u e du e dx
x
dv dx v x
−−

= = +


= =
Theo công thc tích phân tng phn ta có
2
2
11
1
1
1
1
xx
xx
I xe x e dx
x
−−

= +


(2)
T (1); (2) ta có
2
22
1 1 1
11
1
11
.
x x x
x x x
I x e x e dx x e dx
xx
= + + +

2
1
1 1 3
21
2 1 2
1
. 2. 1. 2. 1
x
x
x e e e e
−−
= = =
39
2; ; 1
22
a b c a b c = = = + + =
.
Trong thc tế, đôi khi
vic s dụng phương
pháp tính tích phân
tng phn phi linh
hoạt, đôi khi phi d
đoán khác thường như
ví d 1 dưới đây.
Ta thy trong bài toán
bên vic s dng tích
phân tng phn đây
rt thông minh khi phát
hiện được
khi
nhân thêm x s trit tiêu
được .
LOVEBOOK.VN|35
VII. ng dng hình hc ca tích phân
1. Tính din tích hình phng
a. Din tích hình phng gii hn bi một đường cong và trc hoành
Din tích S ca hình phng gii hn bởi đ th ca hàm s
( )
y f x=
liên tc, trc
hoành và hai đường thng
;x a x b==
được tính theo công thc
( )
b
a
S f x dx=
Chú ý: Trong trường hp du ca
( )
fx
thay đổi trên đoạn
;ab
thì ta phi chia
đoạn
;ab
thành mt s đoạn con để trên đó dấu ca
( )
fx
không đổi, do đó ta
th b du giá tr tuyệt đối trên đoạn đó.
b. Din tích hình phng gii hn bởi hai đường cong
Cho hai hàm s
( )
y f x=
( )
y g x=
liên tục trên đoạn
;ab
. Khi đó diện tích S
ca hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
( )
y f x=
,
( )
y g x=
hai đường
thng
,x a x b==
( ) ( )
b
a
S f x g x dx=−
.
Tương tự như chú ý trên thì bài toán này ta cũng phải xét đoạn du ca
( ) ( )
f x g x
không đổi.
Chú ý
Khi áp dng công thc này cn kh du giá tr tuyệt đối ca hàm s dưới du
tích phân. Mun vy ta phi giải phương trình
( ) ( )
0f x g x−=
trên đon
;ab
.
Gi s phương trình hai nghim
( )
;c d c d
. Khi đó
( ) ( )
f x g x
không đổi
dấu trên các đoạn
; , ; , ;a b c d d b
. Trên mỗi đoạn đó, chẳng hạn trên đoạn
;ac
thì ta có
( ) ( ) ( ) ( )
cc
aa
f x g x dx f x g x dx =



Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|36
Ví d 4: Tính din tích hình phẳng (hình được tô màu) biu din hình 3.4.
Li gii
Nhn thy trên
;ac
;db
thì
( ) ( )
12
f x f x
; trên
;cd
thì
( ) ( )
12
f x f x
Do vy
( ) ( ) ( ) ( )
( )
1 2 1 2
bc
aa
S f x f x dx f x f x dx= =

( ) ( )
( )
21
d
c
f x f x dx+−
( ) ( )
( )
12
b
d
f x f x dx+−
(Trên đây là cách bỏ du giá tr tuyệt đối)
d 5: Cho hình thang cong
( )
H
gii hn bởi các đưng
x
ye=
,
0y =
,
0x =
ln4x =
. Đường thng
( )
0 ln4x k k=
chia
( )
H
thành hai phn có din tích
1
S
2
S
như hình vẽ bên. Tìm k để
12
2SS=
.
A.
2
ln4
3
k =
B.
ln2k =
C.
8
ln
3
k =
D.
ln3k =
Li gii
Đáp án D.
Nhìn vào hình v ta có được các công thc sau:
ln4
ln4
0 ln4
0
0
2. 2. 2. 2. 3 9
k
k
x x x x k k k
k
k
e dx e dx e e e e e e e= = = =

3 ln3
k
ek = =
.
d 6: Ông An mt mảnh vườn hình elip độ dài trc ln bằng 16m độ
dài trc bng 10m. Ông mun trng hoa trên mt dải đt rng 8m nhn trc
ca elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trng hoa 100.000
đồng/1m
2
. Hi ông An cn bao nhiêu tiền để trng hoa trên dải đất đó? (Số tin
được làm tròn đến hàng nghìn.)
A. 7.862.000 đồng B. 7.653.000 đồng.
C. 7.128.000 đồng. D. 7.826.000 đồng.
Li gii
Đáp án B.
Nhn thấy đây bài toán áp dụng ng dng ca tích phân vào tính din tích hình
phng. Ta có hình v bên:
Ta thy, din tích hình phng cn tìm gp 4 ln din tích phn gạch chéo, do đó ta
ch cần đi tìm diện tích phn gch chéo.
LOVEBOOK.VN|37
Ta phương trình đường elip đã cho
22
22
1
85
xy
+=
. Xét trên
0;4
nên
0y
thì
22
5
8
8
yx=−
. Khi đó
4
22
0
5
8
8
cheo
S x dx=−
, vy din tích trng hoa ca ông An
trên mảnh đất là
4
22
0
5
4. 8 76,5289182
8
S x dx=
Khi đó số kinh phí phi tr ca ông An là
76,5289182.100000 7.653.000
đồng.
c. Tính th tích vt th
Cho H mt vt th nm gii hn gia hai mt phng
xa=
xb=
. Gi
( )
Sx
là din tích thiết din ca vt th b ct bi mt phng vuông góc vi trc hoành ti
điểm hoành đ x (
a x b
). Gi s
( )
Sx
mt hàm liên tục. Khi đó thể tích
V ca H là
( )
b
a
V S x dx=
. (hình 3.5)
d 7: Tính th tích vt th tạo được khi ly giao vuông góc hai ng c hình
tr có cùng bán kính đáy bằng a. (hình 3.6)
A.
2
ln4
3
k =
B.
ln2k =
C.
8
ln
3
k =
D.
ln3k =
Đáp án A
Li gii
Ta s gn h trc ta độ Oxyz vào vt th này, tc ta s đi nh thể ch vt th V
gii hn bi hai mt tr:
2 2 2
x y a+=
2 2 2
x z a+=
(
0a
).
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|38
Hình v trên t mt phn tám th nht ca vt th này, vi mi
0;xa
thiết
din ca vt th (vuông góc vi trc Ox) ti x mt hình vuông cnh
22
y a x=−
(chính phn gạch chéo trong hình 3.7). Do đó din ch thiết din
s là:
( )
2 2 2 2 2 2
.S x a x a x a x= =
,
0;xa
.
Khi đó áp dụng công thc (*) thì th tích vt th cn tìm s bng:
( )
( )
33
2 2 2
00
0
16
8 8 8
33
a
aa
xa
V S x dx a x dx a x

= = = =



d 8: Tính th tích ca vt th H biết rằng đáy của H là hình tròn
22
1xy+
thiết din ct bi mt phng vuông góc vi trục hoành luôn là tam giác đều.
Li gii
Gi s mt phng vuông góc vi trc hoành tại điểm có hoành độ
( )
11xx
ct vt th
( )
H
theo thiết din tam giác ABC đều, vi AB cha
trong mt phng
xOy
(hình 3.8).
Ta có
2
21AB x=−
. Do đó
( )
( )
2
2
3
31
4
AB
S x x= =
. Vy
( )
( )
1
11
3
2
11
1
43
3 1 3
33
x
S S x dx x dx x
−−

= = = =



(đvtt).
LOVEBOOK.VN|39
d. Tính th tích khi tròn xoay
Định lý
Chú ý
Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục, không âm trên đoạn
;ab
. Hình phng gii hn
bởi đồ th hàm s
( )
y f x=
, trục hoành hai đường thng
,x a x b==
quay
quanh trc hoành to nên mt khi tròn xoay. Th tích V ca khối tròn xoay đó
( )
2
b
a
V f x dx
=
.
d 9: Th tích ca khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng được gii hn
bởi đường cong
sinyx=
, trc hoành hai đường thng
0,xx
==
(hình 3.10)
quanh trc Ox
A.
2
(đvtt) B.
2
2
(đvtt) C.
(đvtt) D.
2
(đvtt)
Li gii
Đáp án B.
Áp dng công thc định lý trên ta có
( )
2
2
00
0
1
sin 1 cos2 sin 2
2 2 2 2
V xdx x dx x x


= = = =



.
Tiếp theo ới đây một bài toán thường xut hin trong các đề thi th, bài
toán có th đưa về dng quen thuc và tính toán rt nhanh.
d 10: Tính th tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng được gii
hn bởi đường cong
22
y A x=−
và trc hoành quanh trc hoành.
Li gii tng quát
Ta thy
2 2 2 2 2 2 2 2
y A x y A x x y A= = + =
Do
22
0Ax−
vi mi x, do vậy đây là phương trình nửa đường tròn tâm O, bán
kính
RA=
nm phía trên trc Ox. Khi quay quanh trc Ox thì hình phng s to
nên mt khi cu tâm O, bán kính
RA=
(hình 3.11). Do vy ta luôn
3
4
..
3
VA
=
Vy vi bài toán dng này, ta không cn viết công thc tích phân kết lun luôn
theo công thc tính th tích khi cu.
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|40
Đọc thêm
Định lý
Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục, không âm trên đon
( )
,0a b a
. Hình phng
gii hn bởi đồ th hàm s
( )
y f x=
, trục hoành hai đường thng
,x a x b==
quay quanh trc tung to nên mt khi xoay. Th tích V ca khi
tròn xoay đó là
( )
2
b
a
V xf x dx
=
.
LOVEBOOK.VN|41
VIII. Mt s dạng tích phân thường gp
Tích phân hàm phân thc hu t
Trong bài toán này, ta s tham kho li phần “Nguyên hàm phân thức hu
tỉ” phía trên để hiểu được các định nghĩa phân thức hu t, phân thc hu t thc s
phân thức đơn giản, cùng các định đã được nêu phn nguyên hàm phn
trước.
ới đây là một s bài toán thường gp v dng này.
A. MT S CÔNG THỨC VÀ KĨ NĂNG BIẾN ĐỔI
1.
22
1
ln
21
du u a
C
u a a u
=+
−+
2.
22
1
ln
2
du a u
C
a u a a u
+
=+
−−
.
K năng biến đổi tam thc bc hai
1.
2
2
2
2
4
24
b b ac
ax bx c a x
aa


+ + = +





2.
( )
2
22
ax bx c mx n p+ + = +
B. CÁC DNG TOÁN
Dng 1: Tích phân dng
1
2
dx
I
ax bx c
=
++
.
Phương pháp chung
Biến đổi
( )
1
2
2
1
ln
2
dx mx n p
I
mp mx n p
mx n p

+−
==

++
+−

d 1: Cho
1
2
0
3
ln
13
4 8 1
3
ab
dx
I
xx
c

+


==
++
, vi
, , ; 0a b c c
. Đặt
S a b c= + +
, lúc này S có giá tr bng
A.
20 37 3S =+
B.
37 24 3S =+
C.
57S =
D.
61S =
Đáp án D.
Li gii
Áp dng bài toán tng quát trên ta có
( )
1
1
2
0
0
1 2 2 3
ln
4 3 2 2 3
2 2 3
dx x
I
x
x

+−
==

++
+−


37 20 3
ln
13
1 2.1 2 3 2.0 2 3
ln ln
4 3 2.1 2 3 2.0 2 3 4 3

+


+ +

= =


+ + + +

STUDY TIP
STUDY TIP
Khi mu thc dng
tam thc bc hai thì
thường đưa về dng
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|42
37 37 20 4 61S a b c = + + = = + + =
.
d 2: Cho
0
2
1
1 53
.ln
7 10 4
53 53
dx b
I
xx
ab
==
−−
+
vi
; ; 0a b a
. Tích ab
có giá tr bng
A. ‒24 B. 24 C. ‒48 D. 48
Đáp án A.
Li gii
Áp dng bài toán tng quát trên ta có
00
22
22
11
53 5 5 53
22
2 2 2 2
dx dx
I
xx
−−
= =
+ +

( )
( )
0
1
4. 1 5 53
1 4 5 53 1 4.0 5 53
.ln . ln ln
2 53 4 5 53 2 53 4.0 5 53 4. 1 5 53
x
x


+
+ +
= =


+ + + + + +




1 12 53
.ln
2 53 12 53
=−
+
2; 12 24a b ab = = =
.
Dng 2: Tính tích phân
2
2
mx n
I dx
ax bx c
+
=
++
Phương pháp chung
Cách 1:
( )
( )
2
2 2 2
2
2
22
22
m mb
ax b n
ax b dx
m mb dx
aa
In
ax bx c a ax bx c a ax bx c

+ +

+


= = + +

+ + + + + +

( )
2
2
11
2
ln
2 2 2 2
d ax bx c
m mb m mb
n I ax bx c n I
a ax bx c a a a
++
= + = + + +
++
Cách 2: Phương pháp hệ s bất định (S dng khi mu có nghim)
* Nếu mu s có nghim kép
0
xx=
tc là
( )
2
2
0
ax bx c a x x+ + =
ta gi s
( )
2
2
0
0
mx n A B
ax bx c x x
xx
+
=+
+ +
Quy đồng vế phải và đồng nht h s hai vế để tìm A; B.
Sau khi tìm được A; B thì ta có
20
0
.ln
B
I A x x
xx

=


.
STUDY TIP
Khi mu thc dng
tam thc bc hai thì
thường đưa về dng
LOVEBOOK.VN|43
* Nếu mu s 2 nghim phân bit
12
;xx
:
( )( )
2
12
ax bx c a x x x x+ + =
thì ta
gi s:
2
12
mx n A B
ax bx c x x x x
+
=+
+ +
Quy đồng và đồng nht h s để tìm A; B.
Sau khi tìm được A; B ta có
2 1 2
ln lnI A x x B x x
= +

.
d 1: Cho
0
2
2
29
ln3 ln2
32
x
I dx a b
xx
= = +
−+
,
;ab
thì
2ab+
giá tr
bng
A. ‒35 B. 2 C. 2 D. 3
Đáp án D.
Li gii
Cách 1: Ta có
( )
0 0 0
2 2 2
2 2 2
2 3 6
2 3 6
3 2 3 2 3 2
x
x dx
I dx dx
x x x x x x
+−
= =
+ + +
( )
0
2
00
2
22
2
22
2
31
32
22
6 ln 3 2 6ln
31
32
31
22
22
x
dx x x
dx
xx
xx
x
x
−−

−−
−+

= = +

−+

−+
−−



( )( )
( )
0
0
2
2
2
ln 1 2 6ln 7ln 1 5ln 2
1
x
x x x x
x
= =


( )
7ln1 5ln 2 7ln3 5ln4 7ln3 10ln2 5ln2 7ln3 5ln2= = + = +
.
23ab + =
.
Cách 2: Ta thy
2
1
3 2 0
2
x
xx
x
=
+ =
=
.
Gi s
( ) ( )
2 2 2
2
2 9 2 9
3 2 1 2 3 2 3 2
A B x A B
x A B x
x x x x x x x x
+ +
−−
= + =
+ + +
Đồng nht h s ta có
27
2 9 5
A B A
A B B
+ = =


+ = =

Áp dng công thc ta có
0
2
7ln 1 5ln 2 7ln3 5ln2I x x
= = +

.
Cách 3: S dng máy tính cm tay.
Trong bài toán này ta th s dng chức năng TABLE để gii quyết, tuy nhiên
cách làm này ch mang tính chất “mò” (tức d đoán khoảng ca a; b).
Ta thy
.ln2
.ln3 .ln2
ln3
Ib
I a b a
= + =
.
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|44
1. Lúc này ta nhp biu thc tích phân vào máy tính gán giá tr này cho
biến A.
2. Tiếp tc s dụng MODE 7 TABLE để chy biến giá tr ca b t đó tìm
ra bng giá tr tương ứng ca a.
Ta thy ch trường hp
( )
5; 7X F X= =
tha mãn 2 s nguyên, do
đó ta kết lun
7; 5 2 3a b a b= = + =
.
Đọc thêm: Tích phân hàm phân thc chứa căn mu
thc
Dng 1: Tính tích phân
3
2
dx
I
ax bx c
=
++
Phương pháp chung
Ta có
(
)
22
2
2 2 2
11
1
ln '
uu
u k u k
u u k
u u k u u k u k
++
++
+ + = = =
+ + + + +
2
2
ln
du
u u k C
uk
= + + +
+
Áp dng bài toán va chng minh trên ta áp dng vào bài toán biến đổi sau:
( )
( ) ( )
2
3
22
1
.ln
dx dx
I mx n mx n k
m
ax bx c
mx n k



= = = + + + +


++
++

Dng 2: Tính tích phân
( )
4
2
mx n dx
I
ax bx c
+
=
++
.
Phương pháp chung
Ta thy khi nhp vào màn hình
thì ta đã
coi b (biến X) chy trong
khong t và step là 1.
đây ta chọn STEP 1 vì đề
cho a; b nguyên. Lúc này màn
hình s hin giá tr ca b (chính
là X) và giá tr tương ứng ca a
(chính là ct ). Do a; b
nguyên nên ta s chn
.
Gii thích cách s dng
MTCT
Phương pháp này chỉ
áp dụng được khi h s
.
Chú ý
LOVEBOOK.VN|45
Ta có
( ) ( )
4
2 2 2
2
22
mx n dx ax b dx
m mb dx
I
aa
ax bx c ax bx c ax bx c
++
= =
+ + + + + +
( )
2
3
2
.
22
d ax bx c
m mb
I
aa
ax bx c
++
=−
++
Dng 3: Tính tích phân
( )
5
2
dx
I
px q ax bx c
=
+ + +
Phương pháp chung
Đặt
2
1 1 1
;
dt
px q pdx x q
t t p t

+ = = =


. Khi đó
( )
1
5
22
1
2
2
1 1 1
.
pq
pq
dx dt
I
px q ax bx c
ab
pt q q c
t p t p t
+
+
==
+ + +
+ +

1
2
1
pq
pq
dt
At Bt
+
+
=
++
(quay tr v bài toán dng 1).
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|46
Tích phân hàm lưng giác
A. MT S CÔNG THỨC VÀ KĨ NĂNG BIẾN ĐỔI
Các công thc nguyên hàm của hàm lượng giác
( ) ( )
1
cos sinax b dx ax b C
a
+ = + +
( ) ( )
1
sin cosax b dx ax b C
a
+ = + +
( )
( )
2
1
tan
cos
dx
ax b C
x ax b a
= + +
+
( )
( )
2
1
cot
sin
dx
ax b C
ax b a
= + +
+
B. CÁC DNG TOÁN
Dng 1: Tính tích phân:
( ) ( )
12
12
12
sin ; cos
bb
nn
aa
I x dx I x dx==

1. Nếu n chn thì ta s dng công thc h bc.
2. Nếu
3n =
thì ta s dng công thc h bc hoc biến đổi theo trường hp 3.
3. Nếu
3n
n l
( )
21np=+
thì ta thc hin biến đổi.
( ) ( ) ( )
( )
( )
1 1 1 1
1 1 1 1
2 1 2
2
1
sin sin sin .sin 1 cos cos
b b b b
p
n p p
a a a a
I x dx x dx x xdx x d x
+
= = = =
S dng công thc khai trin nh thức Newton để khai trin
( )
2
1 cos
p
x
.
T đây ta giải quyết dc bài toán.
( ) ( ) ( )
( )
( )
2 2 2 2
2 2 2 2
2 1 2
2
2
cos cos cos .cos . 1 sin sin
b b b b
p
n p p
a a a a
I x dx x dx x x dx x d x
+
= = = =
S dng công thc khai trin nh thức Newton để khai trin
( )
2
1 sin
p
x
.
T đây ta giải quyết dc bài toán.
Ví d 1: Cho
10
4
0
cos 3I xdx
=
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
10
0
3 1 1
sin6 sin12
8 12 96
I x x x

= + +


B.
10
0
11
sin6 sin12
12 96
I x x

=+


C.
10
0
3 1 1
sin6 sin12
8 12 96
I x x x

= + +


D.
10
0
31
sin12
8 96
I x x

=−


Đáp án A.
Li gii
Ta có
( )
2
10 10 10
2
0 0 0
1 cos6 1 1 1 cos12
1 2cos6 cos 6 1 2cos6
2 4 4 2
xx
dx x x dx x dx
++
= + + = + +
Ta thy bc ca cos3x 4
mt s chn. T 1 trong
phần phương pháp chung
ta s s dng công thc h
bậc như lời gii bên.
LOVEBOOK.VN|47
10
0
3 1 1
sin6 sin12
8 12 96
x x x

= + +


.
T đây ta giải quyết được bài toán.
Ví d 2: Cho:
( )
3
3
9
3 5 7 9
0
0
11
sin5 cos5 cos 5 cos 5 cos 5 cos 5
59
I x dx x a x b x c x x

= = + + + +


.
Đặt
S a b c= + +
. Giá tr ca S bng
A.
3S =
B.
74
105
S =−
C.
5
4
S =−
D.
1
9
S =
Đáp án B.
Li gii
Ta có
( )
( )
( )
33
4
8
2
00
1
sin5 sin5 1 cos 5 cos5
5
I x xdx x d x

= =

( )
3
2 4 6 8
0
1
1 4cos 5 6cos 5 4cos 5 cos 5 cos5
5
x x x x d x

= + +

3
3 5 7 9
0
1 4 6 4 1
cos5 cos 5 cos 5 cos 5 cos 5
5 3 5 7 9
x x x x x

= + +


4 6 4 74
;;
3 5 7 105
a b c S = = = =
.
Dng 2*: Tính tích phân
sin .cos
b
mn
a
I x xdx=
.
Phương pháp chung
a. Trường hp 1: m; n là các s nguyên
1. Nếu m chn, n chn thì s dng công thc h bc, biến đổi tích thành tng.
2. Nếu m chn, n l
( )
21np=+
thì biến đổi
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 2
sin cos sin cos cos
bb
m p m p
aa
I x x dx x x xdx
+
==

( )
( )
( )
2
2
sin 1 sin sin
b
m
a
x x d x=−
.
S dng công thc khai trin nh thức Newton để khai trin và gii quyết bài toán.
3. Nếu m l
( )
21mp=+
, n chn thì ta biến đổi
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 2
sin . cos sin . cos .sin
bb
p n p n
aa
I x x dx x x xdx
+
==

Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|48
( )
( ) ( )
2
1 cos . cos cos
b
p
n
a
x x d x=
.
S dng công thc khai trin nh thức Newton để khai trin và gii quyết bài toán.
4. Nếu m l, n l thì s dng biến đổi 2 hoc 3 cho s mũ lẻ bé hơn.
b. Trường hp 2: m; n là các s hu t
( )
( ) ( )
( )
sin
11
22
22
sin
sin .cos sin . cos cos 1 *
b b b
nn
m
m n m
a a a
I x xdx x x xdx u u du
−−
= = =
Ví d 1: Cho
( ) ( )
3
7 100
0
sin2 . cos2I x x dx
=
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
101 103 105 107
3
0
cos2 3 cos2 3 cos2 cos2
10 103 105 107
x x x x
I

= +



.
B.
( ) ( ) ( ) ( )
101 103 105 107
3
0
cos2 3 cos2 3 cos2 cos2
2
10 103 105 107
x x x x
I

= + + +



C.
( ) ( ) ( ) ( )
101 103 105 107
3
0
cos2 3 cos2 3 cos2 cos2
1
2 10 103 105 107
x x x x
I

= +



D.
( ) ( ) ( ) ( )
101 103 105 107
3
0
cos2 3 cos2 3 cos2 cos2
1
2 101 103 105 107
x x x x
I

= +



Đáp án C.
Li gii
( ) ( ) ( )
( )
( )
33
3
100 6 100
2
00
1
cos2 . sin2 .sin2 cos2 1 cos 2 cos2
2
I x x xdx x x d x

= =

( )
( )
( )
3
100
2 4 6
0
1
cos2 . 1 3cos 2 3cos 2 cos 2 cos2
2
x x x x d x
= +
( ) ( ) ( ) ( )
101 103 105 107
3
0
cos2 3 cos2 3 cos2 cos2
1
2 101 103 105 107
x x x x

= +



.
Dng 3: Tính tích phân
( ) ( )
( )
12
12
*
12
tan ; cot
bb
nn
aa
I x dx I x dx n= =

.
Phương pháp chung
S dng các công thc sau:
( )
( )
2
2
1 tan tan tan
cos
dx
x dx d x x C
x
+ = = = +
Trong bài toán này, ta thy
m l, n chn nên ta áp dng
phương pháp 3 trong bài
toán tng quát phía trên.
LOVEBOOK.VN|49
( )
( )
2
2
1 cot cot cot
sin
dx
x dx d x x C
x
+ = = = +
( )
cos
sin
tan ln cos
cos cos
dx
x
xdx dx x C
xx
= = = +
( )
sin
cos
cot ln sin
sin sin
dx
x
xdx dx x C
xx
= = = +
Dng 4*: Tích phân liên kết.
Phương pháp chung
Bài toán 1: Tính tích phân
cos
sin cos
b
a
xdx
I
xx
=
+
*
1
cos
sin cos
b
a
xdx
I
xx
=
+
. Xét tích phân liên kết
2
sin
sin cos
b
a
xdx
I
xx
=
+
Ta có
( )
11
12
sin cos
cos sin
ln sin cos
sin cos sin cos
b
b
a
a
bb
b
a
aa
I I dx x
d x x
xx
I I dx x x
x x x x
+ = =
+
= = = +
++

Gii h phương trình ta được
( )
( )
1
2
1
ln sin cos
2
1
ln sin cos
2
b
a
b
a
I x x x
I x x x

= + +



= +


Bài toán 2: Tính tích phân
1
sin
cos sin
xdx
I
a x b x
=
+
Phương pháp chung
Xét tính phân liên kết vi
1
I
2
cos
cos sin
xdx
I
a x b x
=
+
Ta có
( )
12
21
cos sin
cos sin
cos sin
cos sin
ln cos sin
cos sin cos sin
a x b x
bI aI dx dx x
a x b x
d a x b x
b x a x
bI aI dx a x b x
a x b x a x b x




+
+ = = =
+
+
= = = +
++


Gii h phương trình ta được
12
;II
.
Các trường hợp thường gp:
*
12
II=
khi đó tính
12
II
+=
12
2
II
= =
.
*
2
I
một tích phân đơn
giản, thường thì các hàm s
dưới du tích phân
( )
fx
;
( )
gx
(ca hai tích phân liên
kết) thường có tính cân xng
hoc b sung cho nhau như
bài toán 1 và bài toán 2.
Việc tìm được tích phân liên
kết ph thuc vào kinh
nghim gii toán của ngưi
đọc.
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|50
T hai bài toán trên ta đưa ra kết lun v tích phân liên kết như sau:
Trong mt s bài toán tính tích phân
( )
1
b
a
I f x dx=
, ta s s dng tích phân
( )
2
b
a
I g x dx=
tích phân liên kết ca
1
I
sao cho ta th xác lập được mi quan
h ràng buc gia
1
I
2
I
thành h phương trình như sau:
12
12
mI nI
pI qI
+=
+=
Gii h phương trình ta dễ dàng tìm được
12
;II
.
LOVEBOOK.VN|51
Mt s bài toán tích phân gốc thường gp
Bài toán 1: Cho f là hàm s chn và liên tc trên
;bb
vi
0b
. Chng minh
rng
( )
( )
0
1
bb
x
b
fx
dx f x dx
a
=
+

(vi
0a
1a
) (1)
Li gii tng quát
Đặt
xt=−
thì
( ) ( )
;dx dt f t f t= =
nên
( ) ( ) ( ) ( )
00
00
1 1 1 1
tx
bb
x t t x
bb
f x f t a f t a f x
dx dt dt dx
a a a a
−−
= = =
+ + + +
Do đó
( ) ( ) ( )
( )
0 0 0
1 1 1
x
b b b b
x x x
b
f x a f x f x
dx dx dx f x dx
a a a
= = =
+ + +
Ví d 1: Tính tích phân
1
42
1
1
21
x
xx
dx
++
+
A.
23
15
B.
15
23
C. 1 D. 1
Đáp án A.
Li gii
Ta thy hàm s
( )
42
1f x x x= + +
là hàm s chn, áp dng bài toán 1 trên ta có:
( )
1
11
4 2 5 3
42
10
0
1 23
1
2 1 5 3 15
x
x x x x
dx x x dx x

++
= + + = + + =

+


.
Bài toán 2*: Cho f là hàm s liên tục trên đoạn
;ab
. Chng minh rng:
( ) ( ) ( )
2
bb
aa
f a b x dx f x dx+ =

Đặc bit
( ) ( ) ( )
00
3
bb
f b x dx f x dx−=

Li gii tng quát
Đặt
t a b x= +
thì
dt dx=−
. Khi đó
( ) ( ) ( )
b a b
a b a
f a b x dx f t dt f x dx+ = =
Khi
0a =
, ta nhận được công thc (3).
Ví d 2: Cho
( )
4
0
ln 1 tan .lnx dx b
a
+=
,
( )
;0ab
. Khi đó tổng
ab+
bng
A. 8 B. 10 C. 5 D. 4
Đáp án B.
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|52
Li gii
Nhn xét:
( ) ( )
ln 1 tanf x x=+
liên tc trên
0;
4



, áp dng (3) vi bài toán này ta
có:
( )
( )
4 4 4
0 0 0
2
ln 1 tan ln ln2 ln 1 tan
4 1 tan
I x dx dx x dx
x


= + = = +


+


4
4
0
0
ln2 2 ln2. .ln2
8
dx I I x I
= = =
.
Vy
10ab+=
.
Bài toán 3: Cho hàm s f liên tc trên
0;1
. Chng minh rng:
( ) ( ) ( )
22
00
sin cos 4f x dx f x dx

=

Li gii tng quát
Đặt
2
tx
=−
thì
dt dx=−
, khi đó
( ) ( ) ( )
0
22
00
2
sin cos cosf x dx f t dt f x dx

= =
Ví d 3: Tính tích phân:
2011
2011
2
2011 2011
2011 2011
0
sin
cos sin
x
I dx
xx
=
+
A.
2
B. 1 C.
4
D.
8
Đáp án C.
Li gii
S dng công thc (4) ta có
2011
2011
2
2011 2011
2011 2011
0
cos
sin cos
x
I dx
xx
=
+
T đây suy ra
2
0
21
4
I dx I
= =
.
** Bài toán 4: c thêm) Cho f hàm s liên tc trên
;ab
tha mãn
( ) ( )
f x f a b x= +
. Chng minh rng:
( ) ( )
2
bb
aa
ab
xf x dx f x dx
+
=

(8)
Đặc bit
( ) ( ) ( )
00
sin sin 9
2
xf x dx f x dx

=

.
Li gii tng quát
Thc hin phép biến đổi
x a b t= +
thì
LOVEBOOK.VN|53
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )
b b b b
a a a a
xf x dx a b t f t dt a b f x dx xf x dx= + = +
T đó suy ra (8). Chọn
0,ab
==
ta có (9).
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|52
1. Bài toán tính tích phân
Câu 1: Biết tích phân
( )
1
0
21
x
I x e dx a be= + = +
( )
;ab
. Khi đó tích
.ab
có giá tr bng
A. 1 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2: Biết
( )
1
0
2f x dx =
( )
fx
hàm s l.
Khi đó
( )
0
1
I f x dx
=
có giá tr bng
A.
1I =
B.
0I =
C.
2I =−
D.
2I =
Câu 3: Tích phân
1
2
0
1I x x dx=+
có giá tr bng
A.
2 2 1
3
I
=
B.
2
3
I =
C.
22
3
I =
D.
2
3
I =
Câu 4: Cho tích phân
3
0
11
x
I dx
x
=
++
nếu đặt
1tx=+
thì
( )
2
1
I f t dt=
trong đó
A.
( )
2
f t t t=+
B.
( )
2
22f t t t=+
C.
( )
2
f t t t=−
D.
( )
2
22f t t t=−
Câu 5: Tính tích phân
3
4
2
6
1 sin
sin
x
dx
x
A.
32
2
B.
3 2 2
2
+−
C.
32
2
+
D.
3 2 2 2
2
+−
Câu 6: Cho
0
cos2 1
ln3
1 2sin2 4
a
x
I dx
x
==
+
. Tìm giá tr
ca a
A. 3 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 7: Tích phân
3
2
4
cos
sin
x
dx
x
bng
A.
1
ln 2
4
B.
1
ln 2
4
−−
C.
1
ln 2
4
+
D.
1
ln 2
4
−+
Câu 8: Tích phân
2
1
0
x
xe dx
bng
A.
1
2
e
B.
1
2
e
e
+
C.
1
2
e +
D.
1
2
e
e
Câu 9: Tính tích phân:
1
0
1
x
dx
x +
A.
1
ln2
6
B.
5
2ln2
3
C.
4 2 2
3
D.
1
ln2
6
Câu 10: Giá tr dương a sao cho
22
0
22
ln3
12
a
x x a
dx a
x
++
= + +
+
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 11: Gi s
5
1
ln
21
dx
c
x
=
. Giá tr ca c
A. 9 B. 3 C. 81 D. 8
Câu 12: Tích phân
( )
1
3
0
1
x
I dx
x
=
+
có giá tr
A.
1
2
B.
1
8
C.
1
8
D.
1
4
Câu 13: Gi s
( )
1
1
5f t dt
=
( )
3
1
6f r dr
=
. Tính
( )
3
1
I f u du=
A.
4I =
B.
3I =
C.
2I =
D.
1I =
Bài tp rèn luyn k năng
Ch đề 3: Nguyên hàm tích phân và ng dng
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|383
Câu 14: Tính tích phân
0
cosI x dx
=
A.
0I =
B.
1I =
C.
2I =
D.
3I =
Câu 15: Cho biết
( )
( )
2
0
cos
fx
t dt x x
=
. Tính
( )
4f
.
A.
( )
4 2 3f =
B.
( )
41f =−
C.
( )
1
4
2
f =
D.
( )
3
4 12f =
Câu 16: Đẳng thc
( )
2
0
cos sin
a
x a dx a+=
xy ra
nếu
A.
a
=
B.
a
=
C.
3a
=
D.
2a
=
Câu 17: Tính tích phân
2
0
.sinI x xdx
=
A.
3I =
B.
2I =
C.
1I =
D.
1I =−
Câu 18: Nếu
0
1
a
x
xe dx =
thì giá tr ca a bng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. e
Câu 19: Nếu
6
0
1
sin cos
64
n
x xdx
=
thì n bng
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 20: Giá tr ca
1
1
lim
1
n
x
n
n
dx
e
+
+
+
bng
A. 1 B. 1 C. e D. 0
Câu 21: Tích phân
2
2
0
4 x xdx
có giá tr bng
A.
2
3
B.
5
3
C.
8
3
D.
10
3
Câu 22: Tích phân
4
6
cot .x dx
có giá tr bng
A.
ln 2
B.
ln2
C.
ln4
D.
ln 2
Câu 23: Tích phân
( )
1
2 1 ln
e
I x x dx=−
bng
A.
2
1
2
e
B.
2
2
e
C.
2
3
4
e
D.
2
3
2
e
Câu 24: Hàm s nào sau đây không là nguyên hàm
ca hàm s
( )
( )
( )
2
2
1
xx
fx
x
+
=
+
?
A.
2
1
1
xx
x
+−
+
B.
2
1
1
xx
x
−−
+
C.
2
1
1
xx
x
++
+
D.
2
1
x
x +
Câu 25: Biết
1
2
0
2
ln 12 ln 7
47
x
dx a b
xx
+
=+
++
,
vi a, b là các s nguyên. Tính tng
ab+
bng
A. 1 B. 1 C.
1
2
D. 0
Câu 26: Cho
1
2
0
1
64
n
x dx =
5
1
ln
21
dx
m
x
=
, vi n,
m là các s nguyên dương. Khi đó:
A.
nm
B.
15nm +
C.
nm
D.
nm=
Câu 27: Biết
4
2
3
ln3 ln4 ln5
dx
a b c
xx
= + +
+
, vi a,
b, c là các s nguyên. Tính
S a b c= + +
A.
6S =
B.
2S =
C.
2S =−
D.
0S =
Câu 28: Kết qu tích phân
( )
1
0
23
x
I x e dx=+
được viết dưới dng
I ae b=+
vi a, b các s
hu t. Tìm khẳng định đúng.
A.
33
28ab+=
B.
21ab+=
C.
2ab−=
D.
3ab =
Câu 29: Xét tích phân
2
0
sin2
1 cos
xdx
I
x
=
+
. Nếu đặt
1 costx=+
, ta được:
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|384
A.
1
3
2
44tt
I dt
t
=
B.
( )
2
2
1
41I t dt=
C.
1
3
2
44tt
I dx
t
−+
=
D.
( )
2
2
1
41I x dx=−
Câu 30: bao nhiêu giá tr ca a trong đoạn
;2
4



tha mãn
0
sin 2
3
1 3cos
a
x
dx
x
=
+
.
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 31: Cho hàm s
( )
gx
đạo hàm trên đoạn
1;1
.
( )
13g −=
tích phân
( )
1
1
'2I g x dx
= =
. Tính
( )
1g
.
A. 1 B. 5 C. 6 D.
3
2
Câu 32: Cho
( )
2
1
3f x dx =−
, tính
4
2
2
x
I f dx

=


.
A. 6 B.
3
2
C. 1 D. 5
Câu 33: Biết rng:
ln2
0
1 1 5
ln 2 ln2 ln
2 1 2 3
a
x
x dx b c
e

+ = + +

+

. Trong
đó a, b, c là nhng s nguyên. Khi đó
S a b c= +
bng
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 34: bao nhiêu s
( )
0;20a
sao cho
5
0
2
sin .sin 2
7
a
x xdx =
.
A. 20 B. 19 C. 9 D. 10
Câu 35: Cho
( )
4
0
1 sin 2I x xdx
=−
. Tìm đẳng thc
đúng.
A.
( )
4
4
0
0
1 cos2 cos2I x x xdx
= +
B.
( )
4
4
0
0
1 cos2 cos2I x x xdx
=
C.
( )
4
4
0
0
11
1 cos2 cos2
22
I x x xdx
= +
D.
( )
4
4
0
0
11
1 cos2 cos2
22
I x x xdx
=
Câu 36: Tìm tt c các s thc m dương thỏa mãn
2
0
1
ln2
12
m
x dx
x
=−
+
:
A.
3m =
B.
2m =
C.
1m =
D.
3m
Câu 37: Biết
( )
4
0
ln 2 1 ln3
a
I x x dx c
b
= + =
,
trong đó a, b, c các s nguyên dương
b
c
phân s ti gin. Tính
S a b c= + +
.
A.
60S =
B.
70S =
C.
72S =
D.
68S =
Câu 38: Biết
3
6
ln
sin .sin
6
dx b
a
c
xx
=

+


, vi a, b,
ccác s nguyên dương
b
c
là phân s ti gin.
Tính
S a b c= + +
.
A.
7S =
B.
8S =
C.
10S =
D.
9S =
Câu 39: Biết rng:
( )
22
.cos3 . cos3 sin3
xx
e x dx e a x b x c= + +
, trong
đó a, b, c là các hng số, khi đó tổng
ab+
có giá
tr
A.
1
13
B.
5
13
C.
5
13
D.
1
13
Câu 40: Biết tích phân
( )
1
0
21
x
I x e dx a be= + = +
,
( )
;ab
. Khi đó tích
.ab
có giá tr bng:
A. 1 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 41: Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
0;6
như hình vẽ.
Ch đề 3: Nguyên hàm tích phân và ng dng
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|385
Biu thức nào dưới đây có giá trị ln nht:
A.
( )
1
0
f x dx
B.
( )
2
0
f x dx
C.
( )
3
0
f x dx
D.
( )
6
0
f x dx
Câu 42: Tính tích phân:
5
1
31
dx
I
xx
=
+
được kết
qu
ln3 ln5I a b=+
. Giá tr
22
3a ab b++
A. 4 B. 1 C. 0 D. 5
Câu 43: Cho
( )
6
0
12f x dx =
. Tính
( )
2
0
3I f x dx=
A.
6I =
B.
36I =
C.
2I =
D.
4I =
Câu 44: Cho
( )
2
1
2f x dx
=
( )
2
1
1g x dx
=−
.
Tính
( ) ( )
2
1
23I x f x g x dx
= +


.
A.
5
2
I =
B.
7
2
I =
C.
17
2
I =
D.
11
2
I =
Câu 45: Cho
( )
2
0
5f x dx
=
. Tính
( )
2
0
2sinI f x x dx
=+


.
A.
7I =
B.
5
2
I
=+
C.
3I =
D.
5I
=+
2. ng dng ca tích phân trong hình hc
Câu 1: Tính din ch hình phng gii hn bởi đồ
th hàm s
2
2yx=+
3yx=
:
A. 1 B.
1
4
C.
1
6
D.
1
2
Câu 2: Th tích khi tròn xoay to thành khi quay
quanh trc Ox hình phẳng đưc gii hn bởi đồ th
hàm s
( )
2
2
x
y x e=−
và hai trc tọa độ
A.
2
2 10e
B.
2
2 10e +
C.
( )
2
2 10e
D.
( )
2
2 10e
+
Câu 3: Tính din tích hình phng gii hn bởi đồ
th hàm s
1
2
x
y
x
+
=
các trc tọa độ. Chn kết
qu đúng?
A.
3ln6
B.
3
3ln
2
C.
3
3ln 2
2
D.
3
3ln 1
2
Câu 4: Cho hàm s
( )
32
32f x x x x= +
. Tính
din tích S ca hình phng gii hn bởi đồ th m
s
( )
y f x=
, trc tung, trục hoành và đường thng
3x =
A.
10
4
S =
B.
12
4
S =
C.
11
4
S =
D.
9
4
S =
Câu 5: Tính th tích ca vt th gii hn bi hai
mt phng
0x =
3x =
, biết rng thiết din ca
vt th b ct bi mt phng vuông góc vi trc Ox
tại điểm có hoành độ x
( )
03x
là mt hình ch
nhật có hai kích thước là x
2
29 x
.
A. 18 B. 19 C. 20 D. 21
Câu 6: Tính din tích hình phng S gii hn bởi đồ
th các hàm s
2
x
y =
3yx=−
, trc hoành
trc tung.
A.
51
2 ln2
S =−
B.
2S =
C.
1
2
ln2
S =−
D.
4S =
Câu 7: Công thc tính din tích S ca hình thang
cong gii hn bởi hai đồ th
( )
y f x=
,
( )
y g x=
,
xa=
,
xb=
,
( )
ab
A.
( ) ( )
( )
b
a
S f x g x dx=−
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|386
B.
( ) ( )
b
a
S f x g x dx=−
C.
( ) ( )
( )
2
b
a
S f x g x dx=−
D.
( ) ( )
( )
22
b
a
S f x g x dx=−
Câu 8: Din tích hình phng gii hn bởi đồ th
( )
C
ca hàm s
32
25y x x x= + + +
đồ th
( )
'C
ca hàm s
2
5y x x= +
bng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 9: Tính din ch hình phng gii hn bởi đồ
th hàm s
( )
2
1
x
y x e=−
, trục hoành các đường
thng
0x =
,
2x =
.
A.
42
3
4 2 4
ee
+−
B.
42
3
4 2 4
ee
−−
C.
42
3
4 2 4
ee
++
D.
42
3
4 2 4
ee
−+
Câu 10: Tính th tích khi tròn xoay khi cho hình
phng gii hn bởi đồ th các hàm s
2
2y x x=−
2
yx=−
quay quanh trc Ox.
A.
4
3
B.
4
3
C.
3
D.
1
3
Câu 11: Cho hình phng D gii hn bởi đường
cong
2 cosyx=+
, trục hoành các đường
thng
0x =
,
2
x
=
. Khi tròn xoay to thành khi
quay D quanh trc hoành th tích V bng bao
nhiêu?
A.
1V
=−
B.
( )
1V

=
C.
( )
1V

=+
D.
1V
=+
Câu 12: Cho hình phng D gii hn bởi đường
cong
2 sinyx=+
, trục hoành các đường
thng
0=x
,
x
=
. Khi tròn xoay to thành khi
quay D quanh trc hoành th tích V bng bao
nhiêu?
A.
( )
21V
=+
B.
( )
21V

=+
C.
2
2V
=
D.
12V
=
Câu 13: Cho hình phng D gii hn bởi đường
cong
2
1yx=+
, trục hoành các đưng thng
1x =
;
0x =
. Khi tròn xoay to thành khi quay D
quanh trc hoành có th tích V bng bao nhiêu?
A.
4
3
V
=
B.
2V
=
C.
4
3
V =
D.
2V =
Câu 14: Din ch hình phng gii hn bởi đồ th
hàm s
1
y
x
=
, trục hoành và hai đường thng
1x =
,
xe=
A. 0 B. 1 C.
e
D.
1
e
Câu 15: Din tích hình phng gii hn bởi đường
cong
2
4yx=
đường thng
1x =
bng S. Giá tr
ca S
A. 1 B.
3
8
C.
8
3
D. 16
Câu 16: Din tích hình phng gii hn bi nhánh
đường cong
2
yx=
vi
0x
, đường thng
2yx=−
và trc hoành bng
A. 2 B.
7
6
C.
1
3
D.
5
6
Câu 17: Din ch hình phng gii hn bởi đồ th
hàm s
3
y ax=
( )
0a
, trục hoành hai đường
thng
1x =−
,
xk=
( )
0k
bng
15
4
a
. Tìm k.
A.
1k =
B.
1
4
k =
C.
1
2
k =
D.
4
14k =
Câu 18: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho hình
thang ABCD vi
( )
1;2A
,
( )
5;5B
,
( )
5;0C
,
( )
1;0D
. Quay hình thang ABCD xung quanh
trc Ox thì th tích khi tròn xoay to thành bng
bao nhiêu?
A.
72
B.
74
Ch đề 3: Nguyên hàm tích phân và ng dng
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|387
C.
76
D.
78
Ch đề 3: Nguyên hàm tích phân và ng dng
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|387
ng dn gii chi tiết
1. Bài toán tính tích phân
Câu 1: Đáp án A
( )
1 1 1
0 0 0
2 1 2
x x x
I x e dx xe dx e dx= + = +
1
0
21
x
xe dx e= +
Đặt
xx
e dx dv v e
x u dx du

==

==

11
1
0
00
2 1 2 2 1I udv e uv vdu e= + = +

1
1
0
0
2 . 1 1
xx
x e e e dx e e= + = +
11a b ab = = =
.
Câu 2: Đáp án C
( )
fx
là hàm s l
( ) ( )
01
10
2f x dx f x dx
= =

Câu 3: Đáp án A
1
2
0
1I x x dx=+
Ta th bằng máy tính để tìm ra kết qu.
Câu 4: Đáp án D
3
0
11
x
I dx
x
=
++
2
1 1 2t x t x tdt dx= + = + =
( )
( )
( )
33
00
11
11
11
xx
I dx x dx
x
−+
= = +
−+

( )
( )
( )
22
22
11
2 1 1 2 2 2I t tdt t dt f t t t= = =

Câu 5: Đáp án B
4
44
2
66
6
1
sin cot cos
sin
x dx x x
x



= +


2 2 3 3 2 2
2 2 2
+ +
= + =
.
Câu 6: Đáp án C
( )
0 0 0
sin2
cos2 1 cos2 2 1
1 2sin2 2 1 2sin2 2 1 2sin 2
a a a
dx
x xd x
I dx
x x x
= = =
+ + +
( )
0
0
2sin2 1
11
ln 2 sin2 1
4 1 2sin2 4
a
a
dx
x
x
+
= = + +
+
1 2 1
ln 2sin 1 ln3
44a
= + =
.
Suy ra:
2
2sin 1 3
a
+=
.
Trong các đáp án
4a=
.
Câu 7: Đáp án D
Cách 1: Th
Cách 2: Đặt
sin xt=
.
Câu 8: Đáp án D
Cách 1: Th bng máy tính
Cách 2:
( )
22
11
00
1
.2
2
xx
I x e dx x e dx
−−
= =

( )
22
1
1
21
0
0
1 1 1 1
.
2 2 2 2
xx
e d x e e
= = = +
1 1 1
2 2 2
e
ee
= =
Câu 9: Đáp án C
Cách 1: Th trc tiếp bng máy tính
Cách 2: Đặt
1xt+=
, biến đổi
Câu 10: Đáp án D
( )
2
2
00
11
22
11
aa
x
xx
I dx dx
xx
++
++
==
++

Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|388
( )
0
1
11
1
a
x d x
x
= + + +
+
( ) ( )
22
0
0
11
1
ln 1 ln 1
2 2 2
a
a
xa
xa
++
= + + = + +
2
ln 1
2
a
aa= + + +
1 3 2aa + = =
.
Câu 11: Đáp án B.
Câu 12: Đáp án B.
Th máy tính.
Gi ý:
( ) ( )
( )
1
23
0
11
1
11
I d x
xx

= +

++


Câu 13: Đáp án D
( ) ( ) ( )
3 3 1
1 1 1
6 5 1I f u du f u du f u du
−−
= = = =
Câu 14: Đáp án C
2
00
2
cos cos cosI x dx x dx x dx

= = +
2
2
0
2
0
2
cos cos sin sinxdx xdx x x
= =

1 1 2= + =
Câu 15: Đáp án D
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
( )
33
3
2
0
0
.cos
3 3 3
fx
fx
f x f x
t
t dt x x
= = =
Thay
( )
( )
3
4
4 4.cos 4
3
f
x
= =
( ) ( )
3
3
4 12 4 12ff = =
.
Câu 16: Đáp án D
( )
2
0
cos sin
a
x a dx a+=
( )
22
sin sin sina a a a + =
Trong 4 phương án, chỉ có phương án D thỏa mãn.
Câu 17: Đáp án C
Cách 1: Th bng máy tính
Cách 2: Tích phân thành phn:
sin xdx dv
xu
=
=
Câu 18: Đáp án B
Theo như biến đổi câu 1, ta có:
0
00
..
aa
a
x x x
I x e dx x e e dx= =

. 1 1
aa
ae e= + =
1a=
Câu 19: Đáp án A
6
0
sin .cos
n
I x xdx
=
Đặt
sin xt=
. Đổi cn:
00xt= =
1
62
xt
= =
1
1
1
1
2
2
0
0
1 1 1
.
1 2 1 64
n
n
n
t
I t dt
nn
+
+

= = = =

++

3n=
.
Câu 20: Đáp án D
Cách 1: Th bng máy tính
Ly giá tr n càng ln càng tt. Gi s
100n =
.
Nhp biu thc
101
100
1
1
x
dx
e+
Máy tính cho kết qu
44
2.35 10 0
.
Cách 2: Gii chi tiết
1 1 1 1
1
11
1 1 1
n n n n
xx
x x x
n n n n
ee
I dx dx dx dx
e e e
+ + + +

= = =

+ + +

( )
1
1
1
1 1 ln 1
1
x
n
n
x
x
n
n
de
Ie
e
+
+
+
= = +
+
1
1 ln 1 ln 1
nn
I e e
+
= + + +
Ch đề 3: Nguyên hàm tích phân và ng dng
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|389
Ta luôn có
( )
ln 1
lim 1
n
n
e
n
→+
+
=
( )
1
1
1
lim lim 1 ln 1 ln 1
1
n
nn
x
nn
n
dx e e
e
+
+
→+ →+

= + + +

+
( )
( )
1
ln 1
ln 1
1 lim . . 1
1
n
n
n
e
e
nn
nn
+
→+
+
+
= + +
+
( )
1 1 0nn= + + =
Câu 21: Đáp án C
Cách 1: Th bng máy tính
Cách 2: Đặt
2
4 xt−=
Câu 22: Đáp án D
Cách 1: Th bng máy tính
Cách 2: Đặt
2
2
1
2
1
sin x t I dt
t
= =
Câu 23: Đáp án D
( )
1 1 1
2 1 ln 2 .ln 2
e e e
I x x dx x xdx xdx= = +
2
1
1 2 .ln
e
e x xdx=
Đặt
2
1
ln
2
dx du
xu
x
xdx dv
x
v
=
=

=
=
1
1 1 1
ln
e e e
e
x xdx udv uv vdu = =
2
1
1
ln .
22
e
e
xx
x dx=−
2 2 2
11
2 4 4 4 4
e e e
= + = +
22
2
13
1
22
ee
Ie
+−
= =
Câu 24: Đáp án A
D nhn thy
22
1
1
11
x x x
xx
++
+=
++
22
1
1
11
x x x
xx
−−
−=
++
Ta thấy 3 phương án B, C, D có cùng đạo hàm.
Vậy phương án A sai.
Câu 25: Đáp án D
11
22
00
2 1 2 4
.
4 7 2 4 7
xx
dx dx
x x x x
++
=
+ + + +

( )
( )
2
1
1
2
2
0
0
47
11
. ln 4 7
2 4 7 2
d x x
xx
xx
++
= = + +
++
11
ln12 ln7 ln 12 ln 7
22
= =
1; 1 0a b a b = = + =
Câu 26: Đáp án D
1
1
2
0
1 1 1 1
.3
64 2 1 64
n
n
x dx n
n
+

= = =

+

( )
5
55
1
11
21
11
ln 2 1
2 1 2 2 1 2
dx
dx
x
xx
= =
−−

11
ln9 ln1 ln3
22
= =
3mn = =
Câu 27: Đáp án D
( )
4 4 4
2
3 3 3
1 1 1
11
dx
I dx dx
x x x x x x

= = =

+ + +

( )
( )
4
3
ln ln 1 ln4 ln5 ln3 ln4xx= + =
ln3 2ln4 ln5= +
0S a b c = + + =
Câu 28: Đáp án B
( )
1 1 1
0 0 0
2 3 . 2 . 3
x x x
I x e dx x e dx e dx= + = +
Tương tự các bài trên
11
1
0
00
..
x x x
x e dx x e e dx =

1
11
00
0
2 . 2 . 3 1
x x x x
I x e e dx x e e e = + = + =
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|390
3; 1ab= =
Suy ra, đáp án B:
21ab+=
Câu 29: Đáp án D
2
1 cos , 0 1 cos
2 sin
t x t t x
tdt xdx
= + = +
=
Đổi cn:
0 2; 1
2
x t x t
= = = =
22
00
sin2 2cos .sin
1 cos 1 cos
xdx x x
I dx
xx

==
++

( )
( ) ( )
2
1 2 2
22
11
2
41
4 1 4 1
tt
dt t dt x dx
t
= = =
Câu 30: Đáp án A
0
sin
1 3cos
a
x
I dx
x
=
+
Đặt
1 3cos , 0x t t+ =
2
1 3cos 2 3sint x tdt xdx = + =
2
sin
3
tdt
xdx
=
1 3cos 1 3cos
22
22
33
aa
tdt
I dt
t
++
= =

22
1 3cos .2
33
a= + +
2
1 3cos 1 cos 0
3
I a a= + = =
3
;
22
a

=
Suy ra, đáp án A
Câu 31: Đáp án A
( ) ( ) ( )
1
1
' 2 1 1 2I g x dx g g
= = =
( ) ( )
1 2 1 2 3 1gg = + = + =
Câu 32: Đáp án A
Đặt
2
2
x
t dx dt= =
( ) ( ) ( )
22
11
2 2 2. 3 6I f t dt f t dt = = = =

Câu 33: Đáp án C
ln2 ln2 ln2
0 0 0
1 2 1 2
2 1 2 1
xx
xx
ee
x dx xdx dx
ee
+−

+ = +

++

( )
ln2 ln2
00
2
1
21
x
x
e
x dx dx
e
= +
+

( )
ln2
ln2
2
0
0
21
2 2 1
x
x
de
x
x
e
+

= +

+

2
ln2
0
ln 2
ln2 ln 2 1
2
x
e= + +
22
ln 2 ln 2 5
ln2 ln5 ln3 ln2 ln
2 2 3
= + + = +
2; 1; 1 4a b c a b c = = = + =
Câu 34: Đáp án D
56
00
sin .sin2 2 sin .cos
aa
I x xdx x xdx==

( )
77
6
0
0
sin 2sin
2 sin . sin 2.
77
a
a
xa
x d x= = =
2
sin 1 2
72
I a a k
= = = +
1
0 2 0 2
2 2 4
a k k k


+
1 39
20 2 20
24
a k k
+
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9k=
Có 10 giá tr ca a.
Câu 35: Đáp án C
Đặt
1
sin2
cos2
2
1
xdx dv
xv
xu
dx du
=
−=

−=
=
( )
4 4 4
4
0
0 0 0
1 sin 2I x xdx udv uv vdu
= = =
( )
4
4
0
0
11
1 cos2 cos2
22
x x xdx
= +
Ch đề 3: Nguyên hàm tích phân và ng dng
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|391
Suy ra, đáp án C.
Câu 36: Đáp án C
Th các đáp án, suy ra
1m =
Câu 37: Đáp án B
( )
4
0
ln 2 1I x x dx=+
Đặt
( )
2
2
ln 2 1
21
1
28
dx du
xu
x
x
xdx dv
v
=
+=

+

=
−=
44
4
0
00
I udv uv vdu= =

4
4
22
0
0
1 1 2
ln 2 1 .
2 8 2 8 2 1
xx
x dx
x
= +
+
( )
( )
44
2
00
63 4 1 63 1
ln9 ln9 2 1
8 4 2 1 8 4
x
dx x dx
x
= =
+

( )
4
2
0
63 1 63
ln9 ln3 3
8 4 4
xx= =
63; 4; 3 63 4 3 70a b c S = = = = + + =
Câu 38: Đáp án A
3
6
sin .sin
6
dx
I
xx
=

+


Ta có:
sin
sin .cos cos .sin
6
66
1
sin sin
66
xx
x x x x




+−
+ +



==
cos
1 1 cos
6
.
sin
sin
sin .sin sin
6
66
x
x
x
x x x



+




=

++


33
66
cos
cos
6
22
sin
sin
6
x
x
I dx dx
x
x



+


=−

+



3 1 3
2.ln 2ln 2ln1 2ln
2 2 2

= +



3 3 3
4ln 2ln2 2ln 2ln2 2ln
2 4 2

= = + =



2 3 2 7S = + + =
Câu 37: Đáp án C
Đặt
2
2
2
cos3
3sin3
x
x
e
e dx dv
v
xu
xdx du
=
=

=
−=
I udv uv vdu= =

22
.cos3 .3sin3
22
xx
ee
x xdx
=−
2
2
3
.cos3 .sin3
22
x
x
e
x e xdx=+
Đặt
11
sin3 3cos3x u xdx du= =
2
1 1 1
.sin3
x
e xdx u dv u v vdu= =
2 2 2
3
.sin3 .3.cos3 .sin3 .
2 2 2 2
x x x
e e e
x xdx x I= =
22
.cos3 3 .sin3 3
.
2 2 2 2
xx
e x e x
II

= +


2
13 cos3 3
.sin3
4 2 4
x
x
I e x

= +


2
2cos3 3
.sin3
13 13
x
x
I e x

= +


2 3 5
13 13 13
ab + = + =
.
Câu 40: Đáp án A
Câu 41: Đáp án B
Câu 42: Đáp án D
5
1
31
dx
I
xx
=
+
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|392
Đặt
2
3 1 3 3 2x t x t dx tdt+ = = =
Đổi cn:
12xt= =
54xt= =
( )( )
44
2
22
2
2
3 1 1
1
3
tdt dt
I
tt
t
t
==
−+




4
2
11
11
dt
tt

=−

−+

( )
4
2
ln 1 ln 1 2ln3 ln5tt= + =
22
2; 1 3 5a b a ab b = = + + =
Câu 43: Đáp án D
Đặt
33t x dt dx= =
. Đổi cn:
0 0; 2 6x t x t= = = =
( ) ( ) ( )
2 6 6
0 0 0
11
3
33
I f x dx f t dt f x dx = = =
1
.12 4
3
==
Câu 44: Đáp án C
Ta có
( ) ( )
2
1
23I x f x g x dx
= +


( ) ( )
2 2 2
1 1 1
23xdx f x dx g x dx
= +
( )
2
2
1
3 17
2.2 3 1 4 3
2 2 2
x
I
= + = + + =
Câu 45: Đáp án A
Ta có
( ) ( )
2 2 2
0 0 0
2sin 2 sinI f x x dx f x dx xdx
= + = +


2
0
5 2cos 7x
= =
Ch đề 3: Nguyên hàm tích phân và ng dng
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|393
2. ng dng ca tích phân trong hình hc
Câu 1: Đáp án C
Giao điểm ti
2
2 3 1 2x x x+ = =
2
2
1
23S x x dx= +
2
32
2
2
1
1
31
2 3 2
3 2 6
xx
x x dx x= + = + =
Câu 2: Đáp án C
( )
2
2
x
y x e=−
ct trc hoành tại điểm hoành độ
bng 2
Th tích
( )
2
2
0
2
x
V x e dx
=−
S dụng phương pháp tích phân thành phần
( )
2
2 10Ve
=
Câu 3: Đáp án D
00
11
13
1
22
x
S dx dx
xx
−−
+

= = +

−−


0
0
1
1
3ln 2xx
= +
1 3ln 2 3ln3= +
23
1 3ln 3ln 1
32
= + =
Câu 4: Đáp án C
1
32
0
32S x x xdx= +
( ) ( )
32
3 2 3 2
01
3 2 3 2x x x dx x x x dx= + +

( )
3
32
2
32x x x dx+ +
1 1 9 11
4 4 4 4
= + + =
Câu 5: Đáp án A
3
2
0
2 9 18V x x dx= =
Câu 6: Đáp án A
Giao điểm
23
x
x=
Nhẩm được nghim 1
1
1
2
0
0
2
2 3 3
ln2 2
x
x
x
S x dx x= + = +
2 1 1 1 5
3
ln2 2 ln2 ln2 2
= + =
Câu 7: Đáp án B
Câu 8: Đáp án B
Ta xét phương trình hoành độ giao điểm
3 2 2
2 5 5x x x x x + + + = +
3
0
2 2 0
1
x
xx
x
=
+ =
=
Lúc này ta có
1
3
1
2 2 1S x x dx
= + =
Ta bấm máy và cũng được kết qu như trên:
Câu 9: Đáp án A
Xét phương trình hoành độ giao đim
( )
2
1 . 0 1
x
x e x = =
. Vy din tích hình phng
được gii hn bởi đồ th hàm s
( )
2
1.
x
y x e=−
,
trục hoành các đường thng
0x =
,
2x =
được
tính bi công thc:
( ) ( )
12
22
01
1 . 1 .
xx
S x e dx x e dx= +

( ) ( )
02
22
11
1 . 1 .
xx
x e dx x e dx= +

Đặt
( )
0
2
1
1
1.
x
I x e dx=−
;
( )
2
2
2
1
1
x
I x e dx=−
Đặt
22
1
1 ; .
2
xx
x u dx du vdv e dx v e = = = =
Khi đó
( )
22
0
11
. . 1
22
b
b
xx
a
a
I e x e dx=
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|394
( )
22
11
. . 1 .
24
bb
xx
aa
e x e=
.
Vy t đây ta có
2
02
1
1 1 1 3
..
2 4 4 4 4
e
I e e

= =


.
42
4 4 2
2
1 1 1
. . .
2 4 4 4 4
ee
I e e e

= = +


Suy ra
42
12
3
4 2 4
ee
I I I= + = +
Câu 10: Đáp án C
Xét phương trình hoành độ giao điểm
22
0
2
1
x
x x x
x
=
=
=
Khi đó thể tích khối tròn xoay được khi quay
hình phng gii hn bởi các đồ th hàm s
22
2;y x x y x= =
quay quanh trc Ox được tính
bi công thc
( ) ( )
1
22
22
0
2V x x x dx
=
Ta thy trên
0;1
thì
( ) ( )
22
22
2x x x
, do vy
ta có công thc
( )
1
4 4 3 2
0
44V x x x x dx

= + +

( )
1
1
3 2 4 3
0
0
4
4 4 .
33
x x dx x x


= + = + =


(đvtt)
Câu 11: Đáp án C
Th tích khối tròn xoay được to nên bi hình
phng gii hn bởi các đường
2 cosyx=+
,
0x =
,
2
x
=
và trc hoành khi quay quanh Ox là:
( ) ( ) ( )
2
2
0
0
2 cos 2 sin 1
x
V x dx x x
= + = + = +
(đvtt).
Câu 12: Đáp án B
Th tích khối tròn xoay được to nên bi hình
phng gii hn bi các đường
2 sinyx=+
,
0x =
,
x
=
và trc hoành khi quay quanh Ox là:
( ) ( ) ( )
0
0
2 sin 2 cos 2 1
x
V x dx x x
= + = = +
(đvtt).
Câu 13: Đáp án A
Th tích khối tròn xoay được to nên bi hình
phng gii hn bởi các đường
2
1, 0, 1y x x x= + = =
trc hoành khi quay
quanh Ox là:
( )
1
1
3
2
0
0
4
1
33
x
x
V x dx x


= + = + =


(đvtt).
Câu 14: Đáp án B
Ta có
1
11
11
ln 1
ee
e
S dx dx x
xx
= = = =

.
Câu 15: Đáp án C
Ta có: Phương trình tung độ giao điểm
2
12
4
y
y= =
2
2
23
2
2
4 4 8
1
4 12 3 3 3
yy
S dy y
= = = =
.
Câu 16: Đáp án B
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
22
2 2 0 1x x x x x= + = =
hoc
2x =−
(loi vì
0x
).
Ta có
( )
1
2
0
7
2
6
S x x dx= =
Câu 17: Đáp án D
Ch đề 3: Nguyên hàm tích phân và ng dng
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|395
Ta thy hàm s
3
y ax=
,
( )
0a
luôn đồng biến
trên tâm đối xng
( )
0;0O
. Hình v
minh ha bên ta thy vi
( )
1;0x−
thì
3
0ax
,
vi
( )
0;xk
thì
3
0ax
.
Vy
3
1
15
4
k
a
S ax dx
==
( )
0
33
10
15
4
k
a
ax dx ax dx
+ =

0
44
10
15
4 4 4
k
ax ax a
+ =
(Do
0k
).
4
4
4
15
14 14
4 4 4
a ak a
kk + = = =
(vì
0k
).
Câu 18: Đáp án D
Phương trình đường thng AB là:
1 2 1 5
5 1 5 2 2 2
xy
yx
+−
= = +
+−
Th tích khi tròn xoay là:
( )
2
55
2
11
15
78
22
V f x dx x dx
−−

= = + =



Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|396
IX. ng dng nguyên hàm, tích phân trong thc tế
d 1: Một ô đang chạy vi vn tc 10m/s thì tài xế đạp phanh; t thời điểm
đó, ô chuyển động chm dần đều vi vn tc
( )
5 10v t t= +
(m/s), trong đó t
khong thi gian tính bng giây, k t lúc bắt đầu đp phanh. Hi t lúc đp phanh
đến khi dng hn, ô tô còn di chuyn bao nhiêu mét?
A. 0,2 m B. 2 m C. 10 m D. 20 m
Li gii
Đáp án C.
Nguyên hàm ca hàm vn tốc chính quãng đường
( )
st
ô đi được sau
quãng đường t giây k t lúc tài xế đạp phanh xe.
Vào thời điểm người lái xe bắt đầu đạp phanh ng vi
0t =
.
Thời điểm ô tô dng li ng vi
1
t
, khi đó
( )
11
02v t t= =
.
Vy t lúc đạp phanh đến khi dng lại quãng đường ô tô đi được là:
( )
2
2
2
0
0
5
5 10 10 10
2
s t dt t t m

= + = + =


d 2: Mt chiếc ô đang đi trên đường vi vn tc
( )
2v t t=
( )
0 30t
(m/s). Gi s ti thời điểm
0t =
thì
0s =
. Phương trình thể hiện quãng đường
theo thời gian ô tô đi được là
A.
3
4
3
st=
(m) B.
2st=
(m) C.
3
4
3
st=
(m) D.
2st=
(m)
Đáp án A.
Li gii
Tương tự như ở ví d 1 thì ta có
( )
13
3
22
14
2 2 2. . .
1
3
1
2
s t tdt t dt t t= = = =
+

(m)
d 3: Mt vt chuyển động vi vn tốc đầu bng 0, vn tc biến đổi theo quy
lut, gia tc
0,3a =
(m/s
2
). Xác định quãng đường vật đó đi đưc trong 40
phút đầu tiên.
A. 12000m B. 240 m C. 864000 m D. 3200 m
Đáp án C.
Phân tích
Nhn thy bài toán này khác vi hai d trên ch bài toán cho biu thc gia tc
mà không cho biu thc vn tc, đây ta có thêm một kiến thức như sau:
STUDY TIP
Hàm s th hin quãng
đường vt đi được tính
theo thi gian biu thc
nguyên hàm ca hàm s
vn tc.
STUDY TIP
Biu thc gia tốc đạo
hàm cp mt ca biu thc
vn tốc, đạo hàm cp
hai ca biu thc quãng
đưng.
Ch đề 3: Nguyên hàm tích phân và ng dng
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|397
Biu thc gia tốc đo hàm ca biu thc vn tốc, đến đây, kết hp vi 2 d
đầu ta kết luận: “Biểu thc gia tốc đo hàm cp mt ca biu thc vn tc, và
đạo hàm cp hai ca biu thức quãng đường”. Từ đây ta có lời gii:
Li gii
Ta có
( )
0,3 0,3v t dt t==
(do ban đầu vn tc ca vt bng 0).
Vậy quãng đường vật đi được trong 40 phút đầu tiên là:
2400
40.60
2
0
0
0,3
0,3 . 864000
2
tdt t==
(m)
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|398
Câu 1: Mt vt chuyển động vi vn tốc thay đi
theo thời gian được tính bi công thc
( )
32v t t=+
, thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi
được tính theo đơn vị m. Biết ti thời điểm
2ts=
thì vật đi được quãng đường 10m. Hi ti thi
điểm
30ts=
thì vật đi được quãng đường bao
nhiêu?
A. 1410 m B. 1140 m C. 300 m D. 240 m
Câu 2: Mt tàu lửa đang chạy vi vn tc 200 m/s
thì người lái tàu đp phanh; t thời điểm đó, tàu
chuyển động chm dần đều vi vn tc
( )
200 20v t t=−
(m/s). Trong đó t khong thi
gian tính bng giây, k t lúc bắt đầu đạp phanh.
Hi thời gian khi tàu đi được quãng đường 750 m
(k t c bắt đầu đạp phanh) ít hơn bao nhiêu giây
so vi lúc tàu dng hn?
A. 5 s B. 8 s C. 15 s D. 10 s
Câu 3: Gi s mt vt t trng thái ngh khi
0t =
(s) chuyển động thng vi vn tc
( ) ( )
5v t t t=−
(m/s). Tìm quãng đường vật đi được cho đến khi
dng li.
A.
125
12
(m) B.
125
9
(m)
C.
125
3
(m) D.
125
6
(m)
Câu 4: Mt người đi xe đạp d định trong bui
sáng đi hết quãng đường 60 km. Khi đi đưc
1
2
quãng đường, anh ta thy vn tc ca mình ch
bng
2
3
vn tc d định, anh ta bèn đạp nhanh hơn
vn tc d định 3km/h, đến nơi anh ta vn chm
mt 45 phút. Hi vn tc d định của người đi xe
đạp là bao nhiêu?
A. 5km/h B. 12km/h
C. 7km/h D. 18 km/h
Câu 5: Một ôtô đang chạy vi vn tc 10 m/s thì
người lái đạp phanh; t thời điểm đó, ôtô chuyển
động chm dần đều vi vn tc
5 15vt= +
(m/s),
trong đó t khoảng thi gian tính bng giây, k t
lúc bắt đầu đạp phanh. Hi t lúc đạp phanh đến
khi dng hn, ôtô còn di chuyn bao nhiêu mét?
A. 20m B. 10 m C. 22,5m D. 5m
Câu 6: Cho chuyển động thẳng xác định bi
phương trình
3
21S t t= +
, trong đó t được tính
bng giây S được tính bng mét. Gia tc ca
chuyển động khi
2ts=
là:
A. 63 m/s
2
B. 64 m/s
2
C. 23 m/s
2
D. 24 m/s
2
Câu 7: Cho mt vt chuyển động phương trình
là:
3
2
23st
t
= +
(t được tính bng giây, S tính bng
mét). Vn tc ca chuyển động thng
2ts=
là:
A. 3 m/s B.
49
2
m/s
C. 12 m/s D.
47
2
m/s
Câu 8: Cho chuyển động thẳng xác định bi
phương trình
4
21S t t= +
, trong đó t đưc tính
bng giây S được tính bng mét. Vn tc ca
chuyển động khi
1ts=
là:
A. 24 m/s B. 23 m/s C. 7 m/s D. 8 m/s
Câu 9: Mt chiếc ôtô s chạy trên đường vi vn
tốc tăng dần đều vi vn tc
10vt=
(m/s) t
khong thi gian tính bng giây, k t lúc bắt đầu
chy. Hỏi quãng đường xe phải đi bao nhiêu từ
lúc xe bắt đầu chạy đến khi đạt vn tc 20 (m/s)?
A. 10m B. 20m C. 30m D. 40m
Câu 10: Một ôtô đang chạy vi vn tc 19m/s t
người lái hãm phanh, ôtô chuyển động chm dn
đều vi vn tc
( )
38 19v t t= +
(m/s), trong đó t
khong thi gian tính bng giây k t lúc bắt đầu
hãm phanh. Hi t lúc hãm phanh đến khi dng
hn, ôtô còn di chuyn bao nhiêu mét?
A. 4,75m B. 4,5m C. 4,25m D. 5m
Câu 11: Một ô tô đang chạy đều vi vn tc 15 m/s
thì phía trước xut hiện chướng ngi vật nên ngưi
lái đp phanh gp. K t thời điểm đó, ô chuyể
động chm dần đều vi gia tc
a
m/s
2
. Biết ô
Bài tp rèn luyn k năng
Ch đề 3: Nguyên hàm tích phân và ng dng
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|399
chuyển động thêm được 20 m thì dng hn. Hi a
thuc khoảng nào dưới đây:
A.
( )
3;4
B.
( )
4;5
C.
( )
5;6
D.
( )
6;7
Câu 12: B dc mt qu dưa hấu ta được thiết din
hình elip trc ln 28cm, trc nh 25cm.
Biết c 1000cm
3
dưa hấu s làm được cc sinh t
giá 20.000 đ. Hỏi t qu dưa như trên thể thu
được bao nhiêu tin t việc bán nước sinh t? (Biết
rng b dày ca v dưa không đáng kể, kết qu đã
được quy tròn)
A. 183.000 đ B. 180.000 đ
C. 185.000 đ D. 190.000 đ
Câu 13: Một viên đạn được bắn theo phương thng
đứng vi vn tốc ban đầu 29,4 m/s. Gia tc trng
trường 9,8 m/s
2
. Tính quãng đường S viên đạn đi
được t lúc bắn lên cho đến khi chạm đất.
A.
88,2Sm=
B.
88,5Sm=
C.
88S =
m D.
89S =
m
Câu 14: Mt chất điểm đang chuyển động vi vn
tc
0
15v =
m/s thì tăng vn tc vi gia tc
( )
2
4a t t t=+
(m/s
2
). Tính quãng đường chất điểm
đó đi được trong khong thi gian 3 giây k t lúc
bắt đầu tăng vận tc.
A. 68,25 m B. 70,25 m
C. 69,75 m D. 67,25 m
Câu 15: Một ca đang chạy trên H Tây vi vn
tc 20 m/s thì hết xăng. Từ thời điểm đó, ca
chuyển động chm dần đều vi vn tc
( )
5 20v t t= +
m/s, trong đó t khong thi gian
tính bng giây, k t lúc hết xăng. Hỏi t lúc hết
xăng đến lúc dng hẳn, ca đi được bao nhiêu
mét?
A. 10 m B. 20 m C. 30 m D. 40 m
Câu 16: Mt vt chuyển động trong 3 gi vi vn
tc (km/h) ph thuc thời gian t (h) đồ th ca
vn tốc như hình dưới. Trong khong thi gian 1
gi k t khi bắt đầu chuyển động, đ th đó một
phn của đường parabol đỉnh
( )
2;9I
trục đối
xng song song vi trc tung, khong thi gian còn
lại đồ th một đoạn thng song song vi trc
hoành. Tính quãng đường s vt di chuyển được
trong 3 gi đó (kết qu làm tròn đến hàng phn
trăm)
A.
23,25s =
(km) B.
21,58s =
(km)
C.
15,50s =
(km) D.
13,83s =
(km)
Câu 17: Mt vt chuyển động trong 3 gi vi vn
tc v (km/h) ph thuc thời gian t (h) đồ th
mt phn của đường parabol đỉnh
( )
2;9I
trục đối xng song song vi trục tung như hình
dưới. Tính quãng đường s vt di chuyển được
trong 3 gi đó.
A.
24,25s =
(km) B.
26,75s =
(km)
C.
24,75s =
(km) D.
25,25s =
(km)
Câu 18: Một người chy trong thi gian 1 gi, vn
tc v (km/h) ph thuc thời gian t (h) đồ th
mt phn của đường thng parabol vi
1
;8
2
I



trục đối xng song song vi trục tung như hình bên.
Tính quãng đường s người đó chạy được trong
khong thi gian 45 phút, k t khi bắt đầu chy
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|400
A.
4,0s =
(km) B.
2,3s =
(km)
C.
4,5s =
(km) D.
5,3s =
(km)
Ch đề 3: Nguyên hàm tích phân và ng dng
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|401
ng dn gii chi tiết
Câu 1: Đáp án A
( ) ( )
2
3
3 2 2
2
t
S v t dt t dt t c= = + = + +

( )
2
3.2
2 10 2.2 10 0
2
S c c= + + = =
.
2
3
2
2
t
St = +
.
Suy ra: Khi
30t =
s, vật đi được quãng đường
2
3.30
2.30 1410
2
s = + =
m.
Câu 2: Đáp án A
Khi tàu dng hn:
0 10vt= =
(s).
( ) ( )
2
200 2 200S v t dt t dt s t t= = =

2
15 10
750 200 10 750
5
t loai
S t t
t
=
= =
=
10 5 5t = =
(s).
Câu 3: Đáp án D
( )
23
5
5
23
tt
S t t dt S= =
Khi vt dng li
( )
5 0 5v t t t = = =
.
Khi đó
( )
2 3 3
5.5 5 5 125
2 3 6 6
Sm= = =
.
Câu 4: Đáp án B
Vn tc d định là
( )
/v km h
.
Thời gian đi nửa quãng đường đu
( )
1
30 45
2
3
th
v
v
==
.
Thời gian đi nửa quãng đường sau
2
30
3
t
v
=
+
.
Ta có phương trình
12
60 45 30 60
0,75 0,75
3
tt
v v v v
+ = + = +
+
Giải phương trình suy ra:
12v =
km/h.
Câu 5: Đáp án C
Quãng đường vật đi từ lúc đạp phanh cho đến lúc
dng hn
5 15 0 3tt + = =
( )
3
0
2
3
0
5
5 15 15
2
t
t dt t

+ = +


( )
2
5
.3 15.3 22,5
2
m

= + =


Câu 6: Đáp án D
2
' 6 1v s t= =
'' 12a v t==
Khi
( )
2
2 24 /t a m s= =
Câu 7: Đáp án B
Ta có
2
2
2
'6v s t
t
= = +
Vi
2
2
2 49
2 6.2
22
tv= = + =
Câu 8: Đáp án C
Ta có
3
' 8 1v s t= =
Khi
( )
1 8 1 7 /t v m s= = =
.
Câu 9: Đáp án B
2
10 5s tdt s t= =
.
Khi
2
20 / 2 5.2 20v m s t s m= = = =
.
Câu 10: Đáp án A
Khi ô tô dng li hn
1
0 19 38 0
2
v t t = = =
( )
2
19 38 19 19s t dt s t t= =
( )
1 1 1 19
19. 19. 4,75
2 2 4 4
t s m= = = =
Câu 11: Đáp án C
T gi thiết ta có
( )
15v a dt v at= =
( )
2
15 15
2
at
s vdt at dt s t= = =

Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|402
Ô chuyển động được 20m thì dng ti thời điểm
1
t
Suy ra
1
1
2
1
1
1
1
15 0
15
0
15
20
15 20
15 20
2
2
at
at
v
t
at
s
t
t
−=
=
=


=
−=
−=

( )
1
1
15
45
5;6
8
8
3
at
aa
t
=
=
=
Câu 12: Đáp án A
Gi s thiết din nm trên h Oxy, tâm O trùng vi
tâm thiết din
Suy ra elip:
22
22
1
14 12,5
xy
+=
. Th tích qu dưa hấu
chính th ch vt th thu được khi quay phn
gch chéo quanh trc Ox.
14
2
2
2
14
8750
12,5 1
14 3
x
V dx

= =


S tiền thu được là:
8750
20000. 183259 183.000
3.1000

đ.
Câu 13: Đáp án A
Ta công thc liên h gia vn tc, gia tc
quãng đường đi được là
22
0
2v v as−=
22
2
0
0 29,4
44,1
2 2.9,8
vv
s
a
= = =
Quãng đường đi được t lúc bắn đến khi chạm đất
( )
44,1.2 88,2sm==
Câu 14: Đáp án C
Ta có:
( )
( )
2
4v a t dt t t dt= = +

3
2
15 2
3
t
vt = + +
43
2
15
12 3
tt
s vdt s t= = + +
.
Sau 3 giây, chất điểm đi được quãng đường:
( ) ( )
43
3 2.3
3 15.3 69,75
12 3
sm= + + =
.
Câu 15: Đáp án D
Khi dng hn
( ) ( )
0 / 4v m s t s = =
.
Phương trình quãng đường đi được ca ca - t
khi hết xăng
( )
2
5
20 5 20
2
t
s t dt s t= =
Ti
4 40ts= =
Suy ra: ca - nô đi được 40 mét
Câu 16: Đáp án B
Ta tìm được phương trình của parabol là
( ) ( )
2
5
: 5 4
4
P v t t t= + +
.
Khi
1t =
thì
( )
5 31
1 5 4
44
v = + + =
(km/h).
Vy
( )
2
5
5 4 khi 0 1
4
31
khi 1 3
4
t t t
vt
t
+ +
=

Vậy quãng đường vt di chuyển được trong 3
gi là:
( )
1
2
0
5 31 73 31
5 4 .2
4 4 12 2
259
21,58
12
s t t dt
km

= + + + = +


=
Câu 17: Đáp án C
Ta tìm được phương trình của parabol là
( )
2
3
: 3 6
4
P y x x= + +
Ch đề 3: Nguyên hàm tích phân và ng dng
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|403
Như vậy, quãng đường s vt di chuyển được
trong 3 gi là:
3
3
32
2
0
0
33
3 6 6
4 4 2
xx
s x x dx x


= + + = + +




( )
99
24,75
4
km==
Câu 18: Đáp án C
Ta tìm được phương trình của parabol là
( ) ( )
2
: 32 32P v t t t= +
Quãng đường s người đó chạy được trong
khong thi gian 0,75 (h) là:
( )
( )
0,75
0,75
2 3 2
0
0
32
32 32 16
3
4,5
s t t dt t t
km

= + = +


=
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|404
X. Tng ôn tp ch đề 3
Quý độc gi vui lòng khai báo sách chính hãng ti web: congphatoan.com để nhận được đáp án chi tiết.
BÀI KIM TRA S 1
Câu 1: Nguyên hàm ca hàm s
( )
2sin cosf x x x=+
A.
2cos sinx x C +
B.
2cos sinx x C + +
C.
2cos sinx x C−+
D.
2cos sinx x C−+
Câu 2: Biết
( )
Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
( )
1
1
fx
x
=
+
( )
02F =
. Tính
( )
1F
A.
( )
1 ln2 2F =−
B.
( )
1
1
2
F =
C.
( )
1 ln2 2F =+
D.
( )
12F =
Câu 3: Giá tr nào ca b để
( )
1
2 6 0
b
x dx−=
?
A.
5b =
hoc
0b =
B.
0b =
hoc
3b =
C.
0b =
hoc
1b =
D.
1b =
hoc
5b =
Câu 4: Giá tr ca tích phân
2
1
2ln
e
xx
I dx
x
+
=
A.
2
1e +
B.
2
e
C.
2
1
2
e
D.
2
1
2
e +
Câu 5: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
3
sin 2f x x x=+
A.
( )
4
3
sin2 cos2
4
x
x x dx x C+ = +
B.
( )
4
3
1
sin2 cos2
42
x
x x dx x C+ = + +
C.
( )
4
3
sin2 cos2
4
x
x x dx x C+ = + +
D.
( )
4
3
1
sin2 cos2
42
x
x x dx x C+ = +
Câu 6: Cho ch phân
1
1 3ln
e
x
I dx
x
+
=
đặt
1 3lntx=+
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
2
1
2
3
I tdt=
B.
2
2
1
2
3
I t dt=
C.
2
3
1
2
9
It=
D.
14
9
I =
Câu 7: Biết
3
1
31
ln
e
a
e
x xdx
b
+
=
( )
,ab
. Mnh
đề nào sau đây đúng?
A.
48ab =
B.
64ab =
C.
20ab−=
D.
12ab−=
Câu 8: Cho
0 b d a c
hàm s
( )
fx
liên tc trên tha mãn
( ) ( )
10, 8
dd
ab
f x dx f x dx==

,
( )
ln
ln
7
e
xx
a
e f e dx =
.
Tính
( )
ln
ln
c
xx
b
I e f e dx=
A.
5I =−
B.
5I =
C.
7I =
D.
cb
I e e=−
Câu 9: Nguyên hàm ca hàm s
( )
2
x
f x x=+
A.
( )
2
1
ln2
x
f x dx C= + +
B.
( )
2
2
2 ln2
x
x
f x dx C= + +
C.
( )
2
2 ln2
2
x
x
f x dx C= + +
D.
( )
2
2
2
x
x
f x dx C= + +
Câu 10: Biết mt nguyên hàm ca hàm s
( )
y f x=
( )
2
41F x x x= + +
. Khi đó, giá trị ca
hàm s
( )
y f x=
ti
3x =
A.
( )
3 30f =
B.
( )
36f =
C.
( )
3 22f =
D.
( )
3 10f =
Ch đề 3: Nguyên hàm tích phân và ng dng
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|405
Câu 11: Biết rng
23
1
ln
e
ac
x xdx e
bd
=+
, vi
a
b
c
d
là hai phân s ti giản. Khi đó,
ac
bd
+
bng bao
nhiêu?
A.
1
3
ac
bd
+=
B.
1
9
ac
bd
+=
C.
1
9
ac
bd
+ =
D.
1
3
ac
bd
+ =
Câu 12: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
vt th
( )
H
gii hn bi hai mt phẳng có phương
trình
xa=
xb=
( )
ab
.
Gi
( )
Sx
din tích thiết din ca
( )
H
b ct
bi mt phng vuông góc vi trc Ox tại điểm
hoành độ x, vi
a x b
. Gi s hàm s
( )
y S x=
liên tục trên đoạn
;ab
. Khi đó, thể tích
V ca vt th
( )
H
được tính bi công thc
A.
( )
2
b
a
V S x dx
=


B.
( )
2
b
a
V S x dx=


C.
( )
b
a
V S x dx
=
D.
( )
b
a
V S x dx=
Câu 13: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
tha mãn
( ) ( )
3 2cosf x f x x+ =
, vi mi
x
. Khi đó, giá trị ca tích phân
( )
2
2
I f x dx
=
bng bao nhiêu?
A.
2
2
I
=+
B.
3
2
2
I
=−
C.
1
3
I
=
D.
1
2
I
+
=
Câu 14: Một ô đang dừng bắt đầu chuyn
động theo một đường thng vi gia tc
( )
62a t t=−
(m/s
2
), trong đó t khong thi gian
tính bng giây k t lúc ô bắt đầu chuyển đng.
Hỏi quãng đường ô đi đưc k t c bắt đu
chuyển động đến khi vn tc của ô đạt giá tr
ln nht là bao nhiêu mét?
A. 18 mét B.
45
2
mét
C. 36 mét D.
27
4
mét
Câu 15: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
1
sin
22
x
f x x

=+


A.
( )
2
1
cos
22
x
f x dx x C= + +
B.
( )
2
11
cos
4 4 2
x
f x dx x C= +
C.
( )
2
1
cos
42
x
f x dx x C= +
D.
( )
2
11
cos
4 2 2
x
f x dx x C= +
Câu 16: Biết
( )
2
2
0
31
x
I x e dx a be= = +
, vi a, b
là các s nguyên. Tính
S a b=+
.
A.
12S =
B.
8S =
C.
16S =
D.
10S =
Câu 17: Biết
( )
Fx
mt nguyên hàm ca hàm
s
( )
2
f x xe
=
( )
01F =−
. Tính
( )
4F
.
A.
( )
2
4 4 3Fe=−
B.
( )
43F =
C.
( )
2
4 4 3Fe=+
D.
( )
2
73
4
44
Fe=−
Câu 18: Xét
2
2
1
1
I dx
x
=
. Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A.
2
1
1 1 1
1
22
I
x
= = =
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|406
B.
2
1
1 1 1
1
22
I
x

= = =


C.
2
2
1
ln ln 4Ix==
D.
2
1
11
1
21
I
x
= = =
Câu 19: Biết
ln6
ln3
3ln ln
23
xx
dx
I a b
ee
= =
+−
vi
a, b là các s nguyên dương. Tính
P ab=
.
A.
15P =
B.
10P =
C.
20P =
D.
10P =−
Câu 20: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
2
1
sin 2
fx
x
=
.
A.
( )
1
cot2
2
f x dx x C=+
B.
( )
2cot2f x dx x C=+
C.
( )
2cot2f x dx x C= +
D.
( )
1
cot2
2
f x dx x C= +
Câu 21: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
2
1
sin 2
fx
x
=
A.
( ) ( )
1
x
f x dx x e C= +
B.
( )
2 x
f x dx x e C=+
C.
( )
x
f x dx xe C=+
D.
( ) ( )
1
x
f x dx x e C= + +
Câu 22: Cho
( )
22
0
0
a
dx
Ia
ax
=
+
đặt
tanx a t=
. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề
nào là mệnh đề sai?
A.
0
1
a
I dt
a
=
B.
4
0
1
I dt
a
=
C.
( )
2 2 2 2
1 tana x a t+ = +
D.
( )
2
1 tandx a t dt=+
Câu 23: Tính tích phân
2
3
1
ln x
I dx
x
=
A.
3 2ln2
16
I
+
=
B.
3 2ln2
16
I
=
C.
2 ln2
16
I
+
=
D.
2 ln2
16
I
=
Câu 24: Biết
5
2
3
1
ln
12
x x b
dx a
x
++
=+
+
vi a, b
các s nguyên. Tính
2S a b=−
.
A.
10S =
B.
5S =
C.
2S =
D.
2S =−
Câu 25: Cho hình thang cong
( )
H
gii hn bi
các đường
11
, , 2
2
y x x
x
= = =
trc hoành.
Đưng thng
1
2
2
x k k

=


chia
( )
H
thành
hai phn din tích
1
S
2
S
như hình vẽ dưới
đây. Tìm tất c giá tr thc ca k để
12
3SS=
.
A.
7
5
k =
B.
3k =
C.
1k =
D.
2k =
Câu 26: Cho
( )
1
0
9f x dx =
.
Tính
( )
6
0
sin3 .cos3I f x xdx
=
.
Ch đề 3: Nguyên hàm tích phân và ng dng
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|407
A.
3I =
B.
5I =
C.
2I =
D.
9I =
Câu 27: Xét
( )
5
34
43I x x dx=−
. Bằng cách đặt
4
43ux=−
, đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
5
1
4
I u du=
B.
5
1
12
I u du=
C.
5
1
16
I u du=
D.
5
I u du=
Câu 28: Cho
ln
0
ln2
2
m
x
x
e dx
e
=
+
. Khi đó giá trị ca m
A.
1
2
m =
B.
2m =
C.
4m =
D.
0, 4mm==
Câu 29: Tìm nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
( )
2
13
xx
f x e e
=−
A.
( )
3
3
xx
F x e e C
= +
B.
( )
3
xx
F x e e C
= + +
C.
( )
3
xx
F x e e C
= +
D.
( )
2
3
xx
F x e e C
= + +
Câu 30: Tính tích phân
( )
1
1 ln
e
x xdx+
A.
2
5
4
e +
B.
2
5
4
e
C.
2
5
2
e +
D.
2
5
4
e
Câu 31: Gi
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
cos5 cosf x x x=
tha mãn
0
3
F

=


. Tính
6
F



.
A.
3
12
B. 0 C.
3
8
D.
3
6
Câu 32: Cho n s t nhiên sao cho
( )
1
2
0
1
1
20
n
x xdx
−=
. Tính tích phân
2
0
sin cos
n
x xdx
.
A.
1
10
B.
1
15
C.
1
5
D.
1
20
Câu 33: Tính
2
1
2xdx
. Chn kết qu đúng.
A. 6 B. 3 C. 3 D. 6
Câu 34: Tìm
21
dx
x +
ta được
A.
1
ln 2 1
2
xC++
B.
( )
1
ln 2 1
2
xC++
C.
ln 2 1xC++
D.
( )
2
2
21
C
x
−+
+
Câu 35: Cho biết
( )
Fx
mt nghim nguyên
ca hàm s
( )
fx
. Tìm
( )
31I f x dx=+


.
A.
( )
31I xF x C= + +
B.
( )
31I F x C= + +
C.
( )
3I F x x C= + +
D.
( )
3I xF x x C= + +
Câu 36: Mt vt chuyển động vi vn tc
( )
vt
gia tc
( )
2
3a t t t=+
(m/s
2
). Vn tốc ban đầu
ca vt 2 (m/s). Hi vn tc ca vt sau 2s bng
bao nhiêu?
A. 12 m/s B. 10 m/s
C. 8 m/s D. 16 m/s
Câu 37: Cho
( )
1
0
ln 1 lnx dx a b+ = +
,
( )
,ab
.
Tính
( )
3
b
a +
.
A. 25 B.
1
9
C. 16 D.
1
7
Câu 38: Din tích hình phng trong hình v sau là
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|408
A.
16
3
B.
22
3
C.
10
3
D. 2
Câu 39: Mt nguyên hàm ca hàm s
yx=
A.
3
2
xx
B.
1
2 x
C.
2
3
xx
D.
2
3
x
Câu 40: Cho
( )
Fx
mt nguyên hàm ca hàm
s
( )
fx
. Khi đó hiệu s
( ) ( )
12FF
bng
A.
( )
2
1
f x dx
B.
( )
2
1
f x dx
C.
( )
1
2
F x dx
D.
( )
2
1
F x dx
Câu 41: Din tích hình phng gii hn bởi đồ th
hàm s
2
yx=
và đường thng
2yx=
bng
A.
23
15
B.
4
3
C.
5
3
D.
3
2
Câu 42: Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào sai?
A.
2dx x C=+
(C là hng s)
B.
1
1
n
n
x
x dx C
n
+
=+
+
(C là hng s;
n
)
C.
0dx C=
(C là hng s)
D.
xx
e dx e C=−
(C là hng s)
Câu 43: Cho
( ) ( )
f x dx F x C=+
. Khi đó với
0a
, ta có
( )
f ax b dx+
bng
A.
( )
F ax b C++
B.
( )
aF ax b C++
C.
( )
1
F ax b C
ab
++
+
D.
( )
1
F ax b C
a
++
Câu 44: Cho
( )
1
1
4
12
x
fx
dx
=
+
trong đó hàm số
( )
y f x=
hàm s chn trên
1;1
, khi đó
( )
1
1
f x dx
bng
A. 2 B. 16 C. 4 D. 8
Câu 45: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
2
2
x
x
e
e dx C=+
B.
22xx
e dx e C=+
C.
22
2
xx
e dx e C=+
D.
21
2
21
x
x
e
e dx C
x
+
=+
+
Câu 46: Gi s
5
1
ln
21
dx
K
x
=
. Tìm K.
A.
3K =
B.
9K =
C.
81K =
D.
8K =
Câu 47: Cho
4
0
12I x xdx=+
21ux=+
.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
3
53
1
1
2 5 3
uu
I

=−


B.
( )
3
22
1
1
1
2
I u u du=−
C.
( )
3
22
1
1I u u du=−
D.
298
15
I =
Câu 48: Tính th tích V ca phn vt th gii hn
bi hai mt phng
0x =
3x =
, biết rng thiết
din ca vt th ct bi mt phng vuông góc vi
trc Ox tại điểm hoành độ
( )
03xx
mt
hình ch nhật có hai kích thước là x
2
29 x
.
A.
3
2
0
29V x x dx=−
B.
( )
3
2
0
49V x dx
=−
Ch đề 3: Nguyên hàm tích phân và ng dng
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|409
C.
(
)
3
2
0
2 2 9V x x dx= +
D.
(
)
3
2
0
29V x x dx= +
Câu 49: Sau khi phát hin mt bnh dch, các
chuyên gia y tế ước tính s người nhim bnh k
t ngày xut hin bệnh nhân đầu tiên đến ngày th
t được tính theo công thc
( )
23
45f t t t=−
,
0 25t
. Nếu coi
( )
ft
hàm s xác định trên
đoạn
0;25
thì đạo hàm
( )
'ft
được xem tc
độ truyn bệnh (người/ngày) ti thời điểm t. Xác
định ngày mà tốc độ truyn bnh là ln nht?
A. Ngày th 16 B. Ngày th 15
C. Ngày th 5 D. Ngày th 19
Câu 50: Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
đi qua gốc
tọa độ O, ngoài ra còn ct trc Ox tại các điểm có
hoành độ lần lượt bng 3 và 4 như hình bên. Tính
din tích S ca hình phng gii hn bởi đồ th hàm
s và trc Ox.
A.
( )
4
3
S f x dx
=
B.
( ) ( )
34
00
S f x dx f x dx
=+

C.
( ) ( )
04
30
S f x dx f x dx
=+

D.
( ) ( )
00
34
S f x dx f x dx
=+

Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|410
BÀI KIM TRA S 2
Câu 1: Tìm h nguyên hàm ca hàm s
( )
sin 2f x x=
A.
sin 2 2cos2xdx x C= +
B.
1
sin2 cos2
2
xdx x C= +
C.
sin 2 2cos2xdx x C=+
D.
1
sin2 cos2
2
xdx x C=+
Câu 2: Cho tích phân
( )
2
1
4 1 ln .
e
I x x dx a e b= + = +
; vi a, b là các s nguyên. Tính
( )
4M ab a b= + +
.
A.
5M =−
B.
2M =−
C.
5M =
D.
6M =−
Câu 3: Cho m s thực dương thỏa mãn
( )
3
2
0
3
16
1
m
x
dx
x
=
+
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
7
3;
2
m



B.
3
0;
2
m



C.
3
;3
2
m



D.
7
;5
2
m



Câu 4: Cho hàm s
( )
2 sin 2cosf x x x x= + +
. Tìm
nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
01F =
.
A.
2
cos 2sin 2x x x+ +
B.
2 cos 2sinxx++
C.
2
cos 2sinx x x−+
D.
2
cos 2sin 2x x x + +
Câu 5: Cho hai hàm s
( ) ( )
,f x g x
hàm s liên
tc trên R,
( ) ( )
,F x G x
lần lượt mt nguyên
hàm ca
( ) ( )
,f x g x
. Xét các mệnh đề sau
( )
I
:
( ) ( )
F x G x+
mt nguyên hàm ca
( ) ( )
f x g x+
( ) ( )
:.II k F x
mt nguyên hàm ca
( )
kf x
( )
k
.
( )
III
:
( ) ( )
.F x G x
mt nguyên hàm ca
( ) ( )
.f x g x
. Nhng mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.
( )
I
( )
II
B.
( ) ( )
,I II
( )
III
C.
( )
II
D.
( )
I
Câu 6: Cho
( )
5
2
3f x dx =
. Tính
( )
2
1
31I f x dx=−
.
A.
1
3
I =
B.
1I =
C.
9I =
D.
3I =
Câu 7: Cho hình phng
( )
H
gii hn bi các
đường
2
, 0, 0, 4y x y x x= = = =
. Đường thng
yk=
( )
0 16k
chia hình
( )
H
thành hai phn
din tích
12
,SS
(hình v).
Tìm k để
12
SS=
.
A.
3k =
B.
8k =
C.
4k =
D.
5k =
Câu 8: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
2
tan
3
x
fx=
.
A.
( )
3tan
3
x
f x dx x C= + +
B.
( )
3tan
3
x
f x dx x C= +
C.
( )
3
1
tan
33
x
f x dx C=+
Ch đề 3: Nguyên hàm tích phân và ng dng
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|411
D.
( )
3tan
3
x
f x dx C=+
Câu 9: Hàm s nào sau đây không phi nguyên
hàm ca hàm s
( )
1
21
fx
x
=
+
?
A.
( )
ln 2 1 1F x x= + +
B.
( )
1
ln 2 1 2
2
F x x= + +
C.
( )
1
ln 4 2 3
2
F x x= + +
D.
( )
( )
2
1
ln 4 4 1 3
4
F x x x= + + +
Câu 10: Một trường THPT d định xây mt bn
hoa hình tròn đường kính
10AB m=
. Để to n
ợng người thiết kế đã tạo ra hai hình tròn nh
trong hình tròn ln bng cách lấy điểm M gia A
B ri dựng các hình tròn đường kính MA, MB. Trong
hai hình tròn nh nhà trường d định trng hoa hng
đỏ phn còn li trng hoa hng vàng. Biết giá
mi gc hồng đó 5000 đồng, giá mi gc hng
vàng 4000 đồng ít nht
2
0,5m
mi trồng được
mt gc hng. Hi chi phí thp nhất để trng bn
hoa là bao nhiêu?
A. 622000 đồng B. 702000 đồng
C. 706858 đồng D. 752000 đồng
Câu 11: Gi s
( )
2
1
2 1 ln ln2x xdx a b = +
vi a, b
là s thực. Khi đó
ab+
bng
A.
5
2
B. 2 C. 1 D.
3
2
Câu 12: Cho
( ) ( )
f x dx F x C=+
, khi đó với a
khác 0 ta có
( )
f ax b+
bng
A.
( )
F ax b C++
B.
( )
aF ax b C++
C.
( )
1
F ax b C
a
++
D.
( )
1
2
F ax b C
a
++
Câu 13: Tìm nguyên hàm ca hàm s
2
3
2x x dx
x

+−


.
A.
3
3
4
3ln
33
x
x x C+ + +
B.
3
3
4
3ln
33
x
xx+−
C.
3
3
4
3ln
33
x
xx+−
D.
3
3
4
3ln
33
x
x x C +
Câu 14: Nguyên hàm
2
2
21
1
x
dx
x
+
+
bng
A.
2
1 x
C
x
+
+
B.
2
1x x C++
C.
22
1x x C++
D.
2
2
1 x
C
x
+
+
Câu 15: Nguyên hàm
2tan 1
dx
x +
bng
A.
2
ln 2sin cos
55
x
x x C+ + +
B.
21
ln 2sin cos
55
x
x x C + +
C.
1
ln 2sin cos
55
x
x x C + +
D.
1
ln 2sin cos
55
x
x x C+ + +
Câu 16: Nguyên hàm
( )
( )
10
12
2
1
x
dx
x
+
bng
A.
11
12
.
11 1
x
C
x
−−

+

+

B.
11
12
.
31
x
C
x

+

+

C.
11
12
.
11 1
x
C
x

+

+

D.
11
12
.
33 1
x
C
x

+

+

Câu 17: Nguyên hàm
sin4
sin cos
x
dx
xx+
bng
A.
23
cos 3 2 cos
3 4 4
x x C

+ + +
B.
23
sin 3 2 sin
3 4 4
x x C

+ + +
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|412
C.
23
sin 3 2 sin
3 4 4
x x C

+ + + +
D.
23
sin 3 2 cos
3 4 4
x x C

+ + + +
Câu 18: Nguyên hàm
( )
2
2
1
1
x
dx
xx
+
bng
A.
2
1
ln xC
x
−+
B.
1
ln xC
x
−+
C.
1
ln xC
x
++
D.
2
1
ln xC
x
−+
Câu 19: Nguyên hàm
( )
3
3
21
1
x
dx
xx
+
bng
A.
2
1
ln xC
x
−+
B.
2
1
ln xC
x
++
C.
2
1
ln xC
x
−+
D.
2
1
ln xC
x
++
Câu 20: Nguyên hàm
2
3
sin
cos
xx
dx
x
bng
A.
2
2
tan ln cos
2cos
x
x x x C
x
+ +
B.
2
2
tan ln cos
2cos
x
x x x C
x
+ +
C.
2
2
tan ln cos
2cos
x
x x x C
x
+
D.
2
2
tan ln cos
2cos
x
x x x C
x
+ + +
Câu 21: Cho
( )
fx
mt hàm s chn, liên tc
trên
( )
2
2
2f x dx
=
. Tính
( )
1
0
2f x dx
.
A.
( )
1
0
22f x dx =
B.
( )
1
0
24f x dx =
C.
( )
1
0
1
2
2
f x dx =
D.
( )
1
0
21f x dx =
Câu 22: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm trên đoạn
1;4
,
( )
4 2017f =
,
( )
4
1
' 2016f x dx
=
. Tính
( )
1f
.
A.
( )
13f −=
B.
( )
11f −=
C.
( )
11f =
D.
( )
12f −=
Câu 23: Biết
( )
Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
( )
3
sin .cosf x x x=
( )
0F
=
. Tìm
2
F



.
A.
2
F

=−


B.
1
24
F

= +


C.
1
24
F

=+


D.
2
F

=


Câu 24: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
2x
f x e=
A.
( )
2
2
x
f x dx e C=+
B.
( )
2
1
2
x
f x dx e C=+
C.
( )
2x
f x dx e C=+
D.
( )
2
ln2
x
f x dx e C=+
Câu 25: Mt công ty qung cáo X mun làm mt
bc tranh trang trí hình MNEIF chính gia ca
mt bức tường hình ch nht ABCD chiu cao
6 BC m=
, chiu dài
12 CD m=
(hình v bên). Cho
biết MNEF hình ch nht
4 MN m=
; cung
EIF hình dng mt phn ca cung parabol
đỉnh I trung điểm ca cnh AB và đi qua hai điểm
C, D. Kinh phí làm bức tranh 900.000 đồng / m
2
.
Hi công ty X cn bao nhiêu tiền để làm bc tranh
đó?
Ch đề 3: Nguyên hàm tích phân và ng dng
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|413
A. 20.400.000 đồng B. 20.600.000 đồng
C. 20.800.000 đồng D. 21.200.000 đồng
Câu 26: Cho hình thang cong
( )
H
gii hn bi các
đường
1
, 0, 1, 5y y x x
x
= = = =
. Đường thng
xk=
( )
15k
chia
( )
H
thành hai phn
( )
1
S
( )
2
S
(hình v bên). Cho hai hình
( )
1
S
( )
2
S
quay
quanh trc Ox ta thu đưc hai khi tròn xoay th
tích lần lượt là
1
V
2
V
. Xác định k để
12
2VV=
.
A.
15
7
k =
B.
5
3
k =
C.
3
25k =
D.
ln5k =
Câu 27: Biết rng
( )
2
1
ln 1 ln3 ln2x dx a b c+ = + +
vi a, b, c là các s nguyên. Tính
S a b c= + +
.
A.
0S =
B.
1S =
C.
2S =
D.
2S =−
Câu 28: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
( )
Fx
nguyên hàm ca
( )
fx
, biết
( )
9
0
9f x dx =
( )
03F =
. Tính
( )
9F
.
A.
( )
96F =−
B.
( )
96F =
C.
( )
9 12F =
D.
( )
9 12F =−
Câu 29: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
2x
f x e=
A.
( )
21
2
x
f x dx xe
=
B.
( )
2
2
x
e
f x dx C=+
C.
( )
21
21
x
e
f x dx C
x
+
=+
+
D.
( )
2
2
x
f x dx e C=+
Câu 30: Tìm các hàm s
( )
fx
biết
( )
( )
2
cos
'
2 sin
x
fx
x
=
+
A.
( )
( )
2
sin
2 sin
x
f x C
x
=+
+
B.
( )
1
2 cos
f x C
x
=+
+
C.
( )
sin
2 sin
x
f x C
x
=+
+
D.
( )
1
2 sin
f x C
x
= +
+
Câu 31: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
2
x
fx=
.
A.
( )
1
.2
x
f x dx x C
=+
B.
( )
2 ln 2
x
f x dx C=+
C.
( )
1
2
1
x
f x dx C
x
+
=+
+
D.
( )
2
ln2
x
f x dx C=+
Câu 32: Vi mi s t nhiên n, ta đặt:
1
0
nx
n
I x e dx=
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
1
21
nn
I e n I
=
B.
1nn
I e nI
=+
C.
1
2
nn
I nI
=−
D.
( )
1
1
nn
I e n I
= + +
Câu 33: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và là
hàm s chn. Biết rng
( )
3
0
3f x dx =
,
( )
0
4
7f y dx
=
. Tính giá tr ca tích phân
( )
4
3
I f t dt=
.
A.
10I =
B.
4I =
C.
7
3
I =
D.
21I =
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|414
Câu 34: Tính tích phân
1
2
0
43
dx
I
xx
=
++
A.
3
ln
2
I =
B.
13
ln
32
I =
C.
13
ln
22
I =−
D.
13
ln
22
I =
Câu 35: Viết công thc tính din tích S ca hình
phng D gii hn bởi hai đồ th hàm s
( )
y f x=
,
( )
y g x=
liên tục trên đoạn
;ab
các đường
thng
xa=
,
xb=
.
A.
( ) ( )
b
a
S f x g x dx=−


B.
( ) ( )
b
a
S f x g x dx=−
C.
( ) ( )
( )
b
a
S f x g x dx=−
D.
( ) ( )
b
a
S f x g x dx=−


Câu 36: Tính din tích hình phng gii hn bi các
đường
,3
1
x
yx
x
==
+
và các trc tọa độ?
A.
8
3
B. 3 C.
10
3
D.
7
3
Câu 37: Cho hàm s
( )
2
0
cos
x
G x tdt=
. Đạo hàm
ca hàm s
( )
Gx
A.
( )
' 2 cosG x x x=
B.
( )
' 2 cosG x x x=
C.
( )
' cosG x x x=
D.
( )
' 2 sinG x x x=
Câu 38: Cho các hàm s
( ) ( )
,f x g x
đạo hàm
liên tục trên đoạn
;ab
. Khi đó
A.
( ) ( )
.'
b
a
f x g x dx
( ) ( ) ( ) ( )
. ' . '
b
b
a
a
f x g x f x g x dx=−


B.
( ) ( )
.'
b
a
f x g x dx
( ) ( ) ( ) ( )
. ' .
b
b
a
a
f x g x f x g x dx=+


C.
( ) ( )
.'
b
a
f x g x dx
( ) ( ) ( ) ( )
'.
b
b
a
a
f x g x f x g x dx=−


D.
( ) ( )
.'
b
a
f x g x dx
( ) ( ) ( ) ( )
. . '
b
b
a
a
f x g x f x g x dx=+


Câu 39: Tính nguyên hàm
( )
3
21
x
x e dx
A.
( )
( )
3
3
3
21
2
21
39
x
x
x
xe
e
x e dx C
= +
B.
( )
( )
3
3
3
21
2
21
33
x
x
x
xe
e
x e dx C
= +
C.
( )
( )
3 2 3
1
21
3
xx
x e dx x x e C = +
D.
( )
( )
3 2 3
21
xx
x e dx x x e C = +
Câu 40: Mt vt chuyển động vi vn tốc thay đổi
theo thời gian được tính bi công thc
( )
32v t t=+
,
thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi
được tính theo đơn vị m. Biết ti thời điểm
2ts=
thì vật đi được quãng đường 10m. Hi ti thi
điểm
30t =
s thì vật đi được quãng đường bao
nhiêu?
A. 1410 m B. 1140 m C. 300 m D. 240 m
Câu 41: Tìm nguyên hàm ca
( )
Fx
ca hàm s
( )
34f x x=+
, biết
( )
08F =
.
A.
( )
1 38
34
33
F x x= + +
B.
( ) ( )
2 16
3 4 3 4
33
F x x x= + + +
C.
( ) ( )
2 56
3 4 3 4
99
F x x x= + + +
Ch đề 3: Nguyên hàm tích phân và ng dng
The best or nothing
LOVEBOOK.VN|415
D.
( ) ( )
28
3 4 3 4
33
F x x x= + + +
Câu 42: Tính din tích hình phng gii hn bởi đồ
th hàm s
2
2yx=−
yx=
.
A. 5 B. 7 C.
9
2
D.
11
2
Câu 43: hiu
( )
H
hình phng gii hn bởi đồ
th hàm s
2
2y x x=−
0y =
. Tính th tích vt
th tròn xoay được sinh ra bi hình phẳng đó khi
quay quanh trc Ox.
A.
17
15
B.
16
15
C.
18
15
D.
19
15
Câu 44: Parabol
2
2
x
y =
chia hình tròn tâm ti
gc tọa độ, bán kính
22
thành 2 phn, t s din
tích ca chúng thuc khong nào?
A.
( )
0,7;0,8
B.
( )
0,5;0,6
C.
( )
0,6;0,7
D.
( )
0,4;0,5
Câu 45: Nếu
6
0
1
sin .cos
64
n
x xdx
=
( )
n
thì n
bng
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 46: Nguyên hàm ca hàm s
2
cos .siny x x=
A.
3
1
cos
3
xC+
B.
3
cos xC−+
C.
3
1
cos
3
xC−+
D.
3
1
sin
3
xC+
Câu 47: Cho
( )
fx
liên tục trên đoạn
0;10
tha
mãn
( ) ( )
10 6
02
7; 3f x dx f x dx==

. Khi đó giá trị ca
biu thc
( ) ( )
2 10
00
P f x dx f x dx=+

A. 10 B. 4 C. 3 D. 4
Câu 48: Cho
( )
1
0
2f x dx =
.
Giá tr ca
( )
4
0
cos2 sinI f x xdx
=
bng
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
2
D.
1
4
Câu 49: Xét hàm s
( )
y f x=
liên tc trên min
;D a b=
đồ th một đường cong C. Gi S
phn gii hn bi C và các đường thng
;x a x b==
.
Người ta chứng minh được rng din ch mt cong
tròn xoay to thành khi xoay S quanh Ox bng
( ) ( )
( )
2
2 1 '
b
a
S f x f x dx
=+
.
Theo kết qu trên, tng din tích b mt ca khi
tròn xoay to thành khi xoay phn hình phng gii
hn bởi đồ th hàm s
( )
2
2 ln
4
xx
fx
=
các
đường thng
1;x x e==
quanh Ox
A.
2
21
8
e
B.
4
49
64
e
C.
42
4 16 7
16
ee
++
D.
4
49
16
e
Câu 50: Din tích hình phng gii hn bi hàm s
22
1y x x=+
, trc Ox đường thng
1x =
bng
( )
ln 1a b b
c
−+
vi a, b, c là các s nguyên dương.
Khi đó giá trị ca
abc++
A. 11 B. 12 C. 13 D. 1
Công Phá Toán Lp 12
Ngc Huyn LB
LOVEBOOK.VN|86
| 1/88

Preview text:

Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng T r a n g 1 Chủ đề III
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
I. Nguyên hàm và các tính chất cơ bản
Vấn đề cần nắm:
Kí hiệu K là một khoảng, một đoạn hay một nửa khoảng I. Nguyên hàm và các tính chất cơ 1. Định nghĩa bản II. Hai phương
Cho hàm số f ( x) xác định trên K. Hàm số F ( x) được gọi là nguyên hàm của pháp cơ bản tìm
hàm số f ( x) trên K nếu F '( x) = f ( x) với mọi x thuộc K. nguyên hàm III. Khái niệm và Định lý 1 tính chất cơ bản tích phân
1. Nếu F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên K thì với mỗi hằng số IV. Hai phương
C, hàm G ( x) = F ( x) + C cũng là một nguyên hàm của hàm f ( x) trên K. pháp cơ bản tính tích phân
2. Đảo lại nếu F ( x) và G ( x) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x) trên K thì V. Ứng dụng hình
tồn tại hằng số C sao cho F học của tích phân
(x) = G(x) +C . Định lý 2
Nếu F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) trên K thì mọi nguyên hàm của f ( x)
trên K đều có dạng F ( x) + C , với C là một hằng số. STUDY TIP
Người ta chứng minh được rằng: “Mọi hàm số liên tục trên K đều có nguyên Từ định nghĩa nguyên hàm trên K.” hàm ta có được:
Từ hai định lý trên ta có
- Nếu F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên K thì F ( x) + C,C  là
họ tất cả các nguyên hàm của f ( x) trên K. Kí hiệu Chú ý f
 (x)dx = F (x)+C . Biểu thức
2. Tính chất của nguyên hàm chính là vi phân của Tính chất 1 nguyên hàm của f '
 (x)dx = f (x)+C , vì Tính chất 2 kf
 (x)dx = k f  (x)dx
Từ đây ta suy ra hệ quả Tính chất 3
Với u = ax + b, (a  0)  f
 (x) g(x)dx = f
 (x)dx g  (x)dx ta có f
 (ax +b)dx 1
= F (ax + b) + C a
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
II. Hai phương pháp cơ bản để tìm nguyên hàm
1. Phương pháp đổi biến số Định lý 3

Cho hàm số u = u ( x) có đạo hàm liên tục trên K và hàm số y = f (u) liên tục
sao cho hàm hợp f u ( x) 
 xác định trên K. Khi đó nếu F là một nguyên hàm của f thì f u   (x)u'
 ( x) dx = F u  ( x) + C
Ví dụ 1: Tìm nguyên hàm ( x −  )10 1 dx . STUDY TIP Lời giải Với phương pháp đổi biến ta cần chú trọng
Theo định lý trên thì ta cần viết về dạng f (u)du  . công thức mà suy ra từ định lý như sau:
u ' = ( x − ) 1 ' = 1 , do vậy Nếu , khi đó ( −
x − ) dx = (x − ) (x − ) dx = (x − ) d (x − ) (x )11 10 10 10 1 1 1 . 1 ' 1 1 = + C . 11
Từ ví dụ trên ta có các bước gợi ý để xử lý bài toán tìm nguyên hàm theo phương pháp đổi biến.
Dạng 2: Gửi vào ngân hàng một số tiền a đồng với lãi suất x% = r mỗi tháng Nếu tính nguyên hàm
theo hình thức lãi kép. Gửi theo phương thức có kỳ hạn m tháng. Tính số tiền
cả gốc lẫn lãi A sau n
kỳ hạn. theo biến mới thì sau
Từ “STUDY TIP” ở bên ta thấy đưa về một ghi nhớ quan trọng: Trong cùng một khi tính nguyên hàm
kỳ hạn, lãi suất sẽ giống nhau mà không được cộng dồn vào vốn để tính lãi kép. Ví xong, ta phải trở lại
dụ kỳ hạn là 3 tháng thì lãi suất tháng 1 là ar, tháng 2, tháng 3 cũng là ar, sau hết
biến x ban đầu bằng
kỳ hạn 3 tháng mà không rút ra thì số tiền lãi một kỳ hạn sẽ được cộng dồn vào tiền gốc. cách thay u bởi .
Lời giải tổng quát
1. Đặt u = g ( x).
2. Biến đổi xdx về udu.
3. Giải bài toán dưới dạng nguyên hàm hàm hợp f (u) du
, sau đó thay biến x
vào nguyên hàm tìm được và kiểm tra lại kết quả. Ta đến với ví dụ 2
Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng T r a n g 3
Ví dụ 2: Tìm x  ( − x)7 2 1 dx .
Ở bài toán này, ta thấy số mũ 7 khá cao mà lại có biểu thức trong ngoặc phức tạp hơn là 2
x . Do vậy ta sẽ đặt ( − )7
1 x để đổi biến, dưới đây là lời giải áp dụng gợi ý các bước trên. Lời giải
Đặt u = 1− x du = (1− x)'dx du = −dx 7 2 ta có 2 x
 ( − x) dx = ( −u) 7u (− )du = −( 7 8 9 1 1 . . 1
u − 2u + u ) du u 2u u ( − x)8
( − x)9 ( − x)10 8 9 10 1 2 1 1 = − + − + C = − + − + C 8 9 10 8 9 10
2. Phương pháp lấy nguyên hàm từng phần. Định lý 4
Nếu uv là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K thì Chú ý u
 (x)v'(x)dx = u(x).v(x)− v
 (x)u'(x)dx Đẳng thức trong định lý 4 còn dc viết dưới Nếu nguyên hàm có dạng
p ( x).q ( x)dx
thì ta có thể nghĩ đến phương pháp dạng
nguyên hàm từng phần. Bảng sau gợi ý cách đặt ẩn phụ để tính nguyên hàm
p ( x).q ( x) dx  .
Hàm dưới dấu tích phân Cách đặt
p ( x) là đa thức, q ( x) là hàm lượng giác u  = p  (x)  dv = q  (x)dx
p ( x) là đa thức, ( ) = '( x ). x q x f e e u  = p  (x)  dv = q  (x)dx
p ( x) là đa thức, q ( x) = f (ln x) u  = q  (x)  dv = p  (x)dx
p ( x) là hàm lượng giác, ( ) = ( x q x f e ) u  = q  (x)  dv = p  (x)dx u  = p  (x)
p ( x) là đa thức, q ( x) = f ( x) 1 ' ln x  dv = q  (x)dx
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
p ( x) là đa thức, q ( x) = f '(u ( x)).(u ( x))' , u ( x) là các hàm u  = p  (x) 
lượng giác (sin x,cos x, tan x,cot x) dv = q  (x)dx
Ví dụ 3: Thầy Điệp Châu cho bài toán “Tìm sin x cos xdx
” thì ba bạn Huyền, Lê
và Hằng có ba cách giải khác nhau như sau Bạn Huyền giải
bằng Bạn Lê giải bằng phương pháp lấy nguyên Bạn Minh Hằng chưa
phương pháp đổi biến số hàm từng phần như sau:
học đến hai phương như sau: “Đặt u = cos , x v ' = sin x . Ta
pháp trên nên làm như
“Đặt u = sin x , ta có: sau: u ' = −sin ,
x v = −cos x . du = cos xdx “ sin . x cos xdx
Công thức nguyên hàm từng phần cho ta Vậy sin .
x cos xdx = udu   2
sin x cos xdx = − cos x − sin x cos xdx   sin 2x = dx  2 2 2 u sin x = + C = + C
Giả sử F là một nguyên hàm của sin . x cos x . cos 2x 2 2 Theo đẳ = − + ng thức trên ta có C ”. 4 F ( x) 2
= − cos x F (x) + C . x C Suy ra F ( x) 2 cos = − + . 2 2 2 Điề cos x u này chứng tỏ − là một nguyên 2 hàm của sin . x cos x . 2 cos x Vậy sin . x cos xdx = − + C  .” 2
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Bạn Hằng giải đúng, bạn Lê và Huyền giải sai STUDY TIP
B. Bạn Lê sai, Huyền và Hằng đúng. Bài toán củng cố về
C. Ba bạn đều giải sai.
định lý 1 đã nêu ở trên,
D. Ba bạn đều giải đúng.
và củng cố các cách giải Đáp án D. nguyên hàm cơ bản.
Nhận xét: Sau khi soát kĩ cả ba lời giải, ta thấy ba lời giải trên đều không sai ở
bước nào cả, tuy nhiên, tại sao đến cuối cùng đáp án lại khác nhau? Ta xem giải thích ở lời giải sau Lời giải
Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng T r a n g 5 2 sin x 2 cos x cos 2x
Cả ba đáp số đều đúng, tức là cả ba hàm số ; − và − đều là 2 2 4 nguyên hàm của sin .
x cos x do chúng chỉ khác nhau về một hằng số. Thật vậy 2 2 sin x  cos x  1 − −  = ; 2  2  2 2 x ( 2 2 2sin 1 2sin sin cos 2 x x x + −   ) 1 − − = =   . 2  4  4 4
3. Bảng một số nguyên hàm mở rộng  1 + 1 (  + cos
 (ax+b)dx = sin(ax+b)+ ax + b) (ax b) dx = +   − C a ( + ) C, 1 1 a dx 1 = 1
ln ax + b + C  sin
 (ax+b)dx = − cos(ax+b)+C ax + b a a 1 ax+b 1 ax+b e dx = e + C  tan
 (ax+b)dx = − ln cos(ax+b) +C a a 1 ax+b 1 ax+b m dx = m + C,  (m  0) cot
 (ax+b)dx = ln sin(ax+b) +C a ln m a dx 1 x = dx 1 arctan + C
= − cot ax + b + C  2 2 a + x a a 2 sin (ax + b) ( ) a dx 1 a + x − = dx 1 x a ln + C  = ln + C  2 2 a x 2a a x 2 2 x a 2a x + a dx = dx 1 ln  ( 2 2 x + x + a + C
= tan ax + b + C  2 2 ) 2 x + a cos (ax + b) ( ) a 2 2 dx 1 a + x + a 2 2 2 − = − x a x a x ln + C  2 2 a x dx = + arcsin + C  2 2 + a x x x a 2 2 ab dx 1 ax + b ln
 (ax+b)dx = x+ ln 
 (ax + b) − x + C = ln tan + C   a  sin (ax + b) a 2 ax e a bx b bx ax e a bx + b bx ax ( cos sin ) ax ( sin cos ) e sin bxdx = + Ce cos bxdx = + C  2 2 a + b 2 2 a + b
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
III. Các dạng toán về nguyên hàm
Dạng 1: Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) trên D .
Các bài toán ở dạng 1 thì chỉ yêu cầu độc giả nhớ bảng công thức nguyên hàm
cơ bản thường gặp. Chú ý với các nguyên hàm hàm hợp để áp dụng đúng công thức!

Ví dụ 1: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos 3x . sin 3x
A. cos 3xdx = 3sin 3x + CB. cos 3xdx = + C  3 sin 3x
C. cos 3xdx = − + C
D. cos 3xdx = sin 3x + C  3 Đáp án B. STUDY TIP Lời giải . 1 sin 3x Ta có cos 3xdx = d   (sin3x) = + C 3 3
Ví dụ 2: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 1 = 5x− . 2 dx 1 dx 1 A.
= ln 5x − 2 + C B. = −  (ln5x − 2)+C 5x − 2 5 5x − 2 2 dx dx C.
= 5ln 5x − 2 + C D.
= ln 5x − 2 + C  5x − 2 5x − 2 Đáp án A. Lời giải dx 1 d 5x − 2 1 Ta có f  (x) ( ) dx = =
= ln 5x − 2 + C   5x − 2 5 5x − 2 5
Ví dụ 3: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 7x f x = . x 7x A. 7x = 7x dx ln 7 + C B. 7 dx = + C  ln 7 x 1 + x 7 C. x x 1 7 dx 7 + = + C D. 7 dx = + Cx +1 Đáp án B. Lời giải d d x x (7x) (7x) 7x Ta có 7 dx = 7 . = = + C    . 7 . x ln 7 ln 7 ln 7
Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng T r a n g 7 x
Ví dụ 4: Nguyên hàm của hàm số f ( x) = ( là + x)5 1 1 1
A. F ( x) = − + C
B. F ( x) = + C 3( x + )3 1 4 ( x + )4 1 1 1 1 1
C. F ( x) = − + C
D. F ( x) = − + C 4 3 3( x + )3 1 4( x + )4 1 4( x + ) 1 3( x + ) 1 Đáp án D. Lời giải
Đặt u = x +1 thì u ' =1. −   Khi đó x u 1 1 1 4 − 5 − = = − = −  ( dx du du u du u du      1+ x)5 5 5 uu u  1 1 1 1 = − . + . + C . 3 4 3 u 4 u x 1 1
Thay u = x +1 ta được = − +  ( x + ) dx C 5 1 4( x + )4 1 3( x + )3 1
Ví dụ 5: Nguyên hàm của hàm số . x ln x là 2 x .ln x 2 2 x .ln x x A. + C B. − + C 2 2 4 2 2 x .ln x x 2 x C. + + C D. + C 2 4 4 STUDY TIP Đáp án B.
Ở đây xuất hiện tích của nên ta áp dụng Lời giải nguyên hàm từng phần.  1 ln x = u dx = du  x Ta có . x ln xdx  . Đặt  2 x
dv = xdx v =  2
Theo phương pháp nguyên hàm từng phần ta có 2 2 x x 1 .
x ln xdx = udv = uv vdu = .ln x − . dx     2 2 x 2 2 2 x .ln x x x .ln x x = − dx = − + C  . 2 2 2 4
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
Dạng 2: Chứng minh F ( x) là một nguyên hàm của hàm f ( x) trên D .
Ví dụ 1: Cho F ( x) = ln (ln (ln x)) . Hỏi F ( x) là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? 1 1 Chú ý
A. f ( x) =
B. f ( x) = . x ln (ln x) ln (ln (ln x)) Sai lầm thường gặp là 1 1 không biết cách đạo
C. f ( x) =
D. f ( x) = ln . x ln (ln x) . x ln . x ln (ln x) hàm hàm hợp. Ở đây ta cần đạo hàm như sau: Đáp án D. Lời giải với lần
Để tìm F ( x) là nguyên hàm của hàm số nào trong số 4 hàm số trên, ta sẽ đi đạo lượt như thế ta sẽ ra
hàm F ( x) từ đó suy ra f ( x) .
được kết quả như bên. 1 1 1
Ta có F '( x) = ln  (ln (ln x)) ' =  (   =   x) . ln (ln x) ' ( x). (ln x)' ln ln ln ln ln x 1 1 1 1 = ( = = . x) . . f x ln ln ln x x . x ln . x ln (ln x) ( ) x
Ví dụ 2: Cho F ( x) 1 3 1 = .ln +
. Hỏi F ( x) là nguyên hàm của hàm số nào 6 x + 3 12 dưới đây? 1
A. f ( x) = f x = 2 x B. ( ) 1 9 x − 9 1 x 1 x
C. f ( x) = + f x = + 2 x D. ( ) 9 12 2 x + 9 12 STUDY TIP Đáp án A. Công thức cần nhớ: Lời giải x −   
Cách 1: Ta có F ( x) 1 3 1 1 1 1 ' = .ln + ' =
.ln x − 3 − .ln x + 3 + '      6 x + 3 12   6 6 12  1 1 1 1 1 6 1 = . − . = . = 2 2 2 6 x − 3 6 x + 3 6 x − 3 x − 9
Cách 2: Thực chất đây là công thức nguyên hàm mà tôi đã giới thiệu ở bảng
nguyên hàm phía trên (dòng số 6 trong bảng). 1
Áp dụng công thức trên ta có ngay f ( x) = 2 x − . 9
Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng T r a n g 9
Dạng 3: Xác định nguyên hàm của một hàm số với điều kiện ràng buộc.
Ví dụ 1: Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = sin x + cos x thỏa mãn    F = 2   .  2 
A. F ( x) = cos x − sin x + 3
B. F ( x) = − cos x + sin x + 3
C. F ( x) = − cos x + sin x −1
D. F ( x) = − cos x + sin x +1 Đáp án D. Lời giải Với các bài toán đơn
Ta có F ( x) = f
giải như ở ví dụ 1, ta
 (x)dx = (sin x +cos x)dx = sin x −cos x +C . chỉ đi tìm nguyên hàm      như thông thườ Do F = 2 ng, sau   nên sin
− cos + C = 2  1+ C = 2  C = 1.  2  2 2
đó dùng điều kiện ràng buộc có sẵn để tìm
Vậy hàm số cần tìm là F ( x) = sin x − cos x +1. hằng số C.
Ví dụ 2: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f '( x) = 3 − 5sin x f (0) = 10 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. f ( x) = 3x + 5cos x + 5
B. f ( x) = 3x + 5cos x + 2
C. f ( x) = 3x − 5cos x + 2
D. f ( x) = 3x − 5cos x +15 Đáp án A. Lời giải STUDY TIP
Ta có f ( x) = f '
 (x)dx = (3−5sin x)dx = 3x +5cosx +C Rõ ràng trong bài toán
này, việc sử dụng công
Do f (0) = 10 nên 3.0 + 5cos0 + C =10  C = 5 . Vậy f ( x) = 3x + 5cos x + 5 . thức nguyên hàm từng Ví dụ 3: Cho
phần sẽ mang lại kết quả ( ) 2
F x = x là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2x f x e . Tìm nguyên nhanh hơn. Do hàm của hàm số ( ) 2 ' x f x e ? có sự xuất A. f  (x) 2x 2 ' e
= −x + 2x + C B.  ( ) 2 2 ' x f x e
= −x + x + C hiện của tích hai phần
tử, nếu sử dụng nguyên C. f  (x) 2x 2 ' e
= 2x − 2x + C D. f  (x) 2x 2 ' e = 2
x + 2x + C
hàm từng phần sẽ xuất Đáp án hiện ngay D. Lời giải và kết
Cách 1: Sử dụng tính chất của nguyên hàm f
 (x)dx = F (x)  F '(x) = f (x).
hợp dữ kiện đề bài sẽ có Từ giả thiết, ta có ngay đáp án. f ( x) x x x 2 2
e dx = F ( x)  f ( x) 2 e = F '(x) = ( 2
x )' = 2x f ( x) =  2 x e
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB (2x) 2 '. x e − 2 . x ( 2x
e )' (2 − 4x) 2x e 2 − 4x Suy ra f '( x) = ( ) = = . 2 ( )2 2 2 2 x x x e e ex x 2 4 Vậy f '  (x) 2 2 e dx = . x e dx =
x dx = x x + Cx (2 4 ) 2 2 2 2 e
Cách 2: Sử dụng công thức nguyên hàm từng phần.
Nếu u, v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K thì: u
 (x)v'(x)dx = u(x).v(x)− v
 (x).u'(x)dx . Ta có 2 x ( ) 2 x =
( ) − ( ) 2x = ( ) 2x −    ( ) 2 . ' . .2 2 x e f x dx e f x f x e dx f x e f x e dx
Từ giả thiết:  ( ) 2x = ( ) 2 =  ( ) 2x f x e dx F x x f x e = F (x) = ( 2 ' x )' = 2x . Vậy f  (x) 2x 2 '
e dx = 2x − 2x + C . Ví dụ 4: Cho ( ) = ( − ) 1 x F x x
e là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2x f x e . Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 2 ' x f x e . − x x 2 A.  ( ) 2 ' x = (4 − 2 ) x f x e dx x e + C B. f '  (x) 2 x e dx = e + C 2 C.  ( ) 2 ' x = (2 − ) x f x e dx x e + C D.  ( ) 2 ' x = ( − 2) x f x e dx x e + C Đáp án C. Lời giải
Cách 1: Sử dụng tính chất của nguyên hàm f
 (x)dx = F (x)  F '(x) = f (x).
Từ giả thiết, ta có  ( ) 2x = ( )  ( ) 2x = '( ) = ( − ) 1 x  ' x f x e dx F x f x e F x x e = xe    ( ) x xe x f x = ( ) = . 2 x x e e
(x)'. xe − .x( xe )' xe − . x x x e e (1− x) 1− x Suy ra f '( x) = ( ) = = = . 2 ( )2 ( )2 x x x x e e e ex x 1 Vậy f '  (x) 2 2 e dx = . x e dx = 
(1− x) xedx. x e u  =1− xdu = −dx Đặt    . x xdv = e dxv = e
 (1− ) x = (1− ) x x + =  (1− ) x x + + = (2 − ) x x e dx x e e dx x e e C x e + C .
Cách 2: Sử dụng công thức nguyên hàm từng phần.
Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng T r a n g 11 Ta có 2 x ( ) 2 x =
( ) − ( ) 2x = ( ) 2x −    ( ) 2 . ' . .2 2 x e f x dx e f x f x e dx f x e f x e dx Từ giả thiết: ( ) 2x = ( ) = ( −  ) 1 x f x e dx F x x e
 ( ) 2x = '( ) = ( − ) 1 x  ' x f x e F x x e = xe   . Vậy  ( ) 2 ' x x = − 2( − ) 1 x + = (2 − ) x f x e dx xe x e C x e + C .
Dạng 4: Tìm giá trị của tham số để F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) .
Ví dụ 1: Tìm a, b, c, d để ( ) = ( 3 2 + + + ) x F x ax bx cx
d e là một nguyên hàm của ( ) = ( 3 2 2 + 9 − 2 + 5) x f x x x x e .
A. a = 3;b = 3;c = 7 − ;d =13
B. a = 2;b = 3;c = 8 − ;d =13 Với các bài toán dạng C. a = 2 − ;b = 3;c = 8 − ;d =13
D. a = 3;b = 3;c = 8 − ;d =15
này ta chỉ cần tìm đạo Đáp án B. hàm của Lời giải
F ( x) = F '( x) sau đó Ta có = ( ) = cho F '( x) f ( x) và ( 2 + + ) +( 3 2 ' 3 2 x + + + ) x F x ax bx c e ax bx cx d e sau đó sử 3 dụng hệ số =  + ( + ) 2 3 + (2 + ) + ( + ) x ax a b x b c x c d e  
bất định để tìm giá trị của tham số. a = 2 a = 2    + =  =
F ( x) = f ( x) 3a b 9 b 3 ' , x      2b + c = 2 − c = 8 −   c + d = 5 d =13
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
IV. Bổ sung một số vấn đề về nguyên hàm
Nguyên hàm của các dạng hàm số đặc biệt
Dạng 1: Nguyên hàm của các hàm số dạng tích, phương.
Cho hai hàm số u = u ( x) và v = v ( x) có đạo hàm liên tục trên K. Lúc này ta có bảng sau: Dạng Cấu trúc hàm số Nguyên hàm Tổng
f ( x) = u '+ v ' = (u + v) '
F ( x) = u + v Với các bài toán dạng Hiệu
f ( x) = u '− v ' = (u v) '
F ( x) = u v
này ta chỉ cần tìm đạo hàm của Tích
f ( x) = u 'v + uv ' = (uv) '
F ( x) = uv =   ( ) 2 2 x vdu f x e dx sau đó = / cho ( ) 2x uv f x e và −   Phương u 'v uv ' u f ( x) = =   ( ) u F x = 2
sau đó sử dụng hệ số vv v
bất định để tìm giá trị của tham số.
Ví dụ 1: Nguyên hàm của hàm số f ( x) 1 = 1 x + là: e
A.  ( ) = − ln ( x f x dx x e + ) 1 + C
B.  ( ) = ln ( x f x dx e + ) 1 + C ln ( x e + ) 1 C. f  (x)dx = + C
D.  ( ) = ln ( x f x dx x e + ) 1 + C x Đáp án A. Lời giải
Thay vì đi tìm nguyên hàm của hàm số theo cách truyền thống, ta có thể giải bài
toán bằng bảng ở trên như sau: (1 x + e ) xe (1 x x + e e ) f ( x) ' 1 = = =1− = x '−
= x '− (ln( xe + x x x x )1 ' 1+ e 1+ e 1+ e 1+ e = ( −ln( x + )
1 '   ( ) = − ln ( x x e f x dx x e + ) 1 + C 1 1
Ví dụ 2: Nguyên hàm của hàm số f ( x) = − ( là ln x)2 ln x 1 1 1 1 A. f  (x)dx = + + C B. f  (x)dx = − + C 3 2 ln x ln x 3 2 ln x ln x
Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng T r a n g 13 xx C. f  (x)dx = + C D. f  (x)dx = + C ln x ln x Đáp án D. Lời giải 1 1 1− ln x
(−x)'.ln x −(−x).(ln x) / '  −x  Ta có f ( x) = − = = = (   ln x)2 ln x (ln x)2 (ln x)2  ln x    ( ) −x f x dx = + C . ln x
Ví dụ 3: Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = x ( 2
.ln ex ) với x  0 . A. F ( x) 2
= ex .ln (ex) + C B. F ( x) 2
= x .ln (ex) + C C. F ( x) 2
= x .ln x + C
D. F ( x) = x ln x + C Đáp án C. Lời giải Ta có f ( x) = .
x (ln e + 2ln x) = x (1+ 2ln x) 1 2 = x . + (2x) 2
ln x = x .(ln x)'+ ( 2 x )'.ln x x = ( 2 x
x)  F ( x) 2 ln '
= x .ln x + C
Dạng 2: Các dạng nguyên hàm đơn giản chứa hàm x e .
Bảng nhận dạng nguyên hàm và đạo hàm của hàm số chứa x e . Đặc trưng Nguyên hàm Hàm số (đạo hàm) x e ( ) = ( ). x F x u x e '( ) =  '  ( ) + ( ) x F x u x
u x e = f  (x) x e− ( ) ( ). x F x u x e− = '( ) =  '  ( ) − ( ) −x F x u x u x e = f  (x) ax b e + ( ) ( ) ax b F x u x e + = '( ) =  '  ( ) + ( ) ax+b F x u x au x e = f  (x) v( x) e
F ( x) = u ( x) v(x) e
F '( x) = u '
 ( x) + v '( x)u ( x) v(x)  e = f  (x)
Ví dụ 1: Nguyên hàm của hàm số ( ) = ( 2 5 +13 + 9) x f x x x e A. ( ) = ( 2 5 + 6) x F x x e + C B. ( ) x F x = e ( 2 x + ) 1 + 5x + C C. ( ) = ( 2 5 + 3 ) x F x x
x e + C D. ( ) = ( 2 5 + 3 + 6) x F x x x e + C Đáp án D.
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB Lời giải Ta có ( ) = ( 2 + + + + ) x = ( 2 + + ) 2 10 3 5 3 6 5 3 6 '+ 5 + 3 + 6 x f x x x x e x x x xe
Từ bảng nhận dạng nguyên hàm phía trên  ( ) = ( 2 5 + 3 + 6) x F x x x e + C
nguyên hàm của hàm số đã cho. x x e + x e x
Ví dụ 2: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) . .ln = x A. ( ) x
F x = e .ln 2x + C B. ( ) x
F x = e .ln x + C C. ( ) −x
F x = e .ln x + C D. ( ) x
F x = −e .ln x + C Đáp án B. Lời giải x e + . x x e .ln x 1+ x ln x x e  1  Ta có f ( x) ( ) = = = + ln x x e =    (ln x)'+ ln x xex xx   ( ) x
F x = e .ln x + C là nguyên hàm của hàm số đã cho.  1 1 
Ví dụ 3: Nguyên hàm của hàm số ( ) − x f x = − − e   là 2  x x  − − x e A. ( ) x e F x = + C
B. F ( x) = + C x 2 x Tương tự với hai nhận − −x
dạng còn lại, quý độc e C. ( ) x e F x = + C F x = + C
giả có thể áp dụng vào − D. ( ) x 2 − x các bài toán phức tạp Đáp án A. hơn. Lời giải  1 1     − e− −x 1 1 x
Ta có f ( x) = − − e = ' xeF x = + C      là nguyên hàm 2 ( )  x x
 x x x của hàm số đã cho.
Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng T r a n g 15
Nguyên hàm một số hàm lượng giác
a. Dạng sinm .cosn x xdx
trong đó m, n là các số tự nhiên.
Trường hợp 1: Trong hai số m, n có ít nhất một số lẻ.
Lũy thừa của cos x là số lẻ, n = 2k +1 thì Lũy thừa của sin x là số lẻ, m = 2k +1 thì đổi biến u = cos x
đổi biến u = sin x k x xdx = x   ( k m n m 2 sin .cos sin cos x) cos xdx m n n x xdx = x   ( 2 sin .cos cos sin x) sin xdx = k n 2 x  ( k m 2 sin
1− sin x) .(sin x)'dx = − cos . x
(1−cos x) (cos x)'dx = k 2 n u  ( k m 2 1− u ) du
= −(1−u ) .u du Ví dụ 1: Tìm 5 2 sin . x cos xdx  . Lời giải
Vì lũy thừa của sin x là số lẻ nên ta đổi biến u = cos x du = (cos x)'dx . x xdx = −  ( − x)2 5 2 2 2 sin .cos 1 cos .cos . x (cos)' dx = −( u u u
1− u ) .u du = (2u u u ) 5 3 7 2 2 2 2 4 2 6 du = − − + C 5 3 7 5 3 7 2 cos x cos x cos x = − − + C . 5 3 7
Trường hợp 2: Cả hai số m ,n đều là số chẵn: Ta sử dụng công thức hạ bậc để
giảm một nửa số mũ của sin ;
x cos x , để làm bài toán trở nên đơn giản hơn. b. Dạng sin m .
x cos nxdx, sin m .
x sin nxdx, cos m . x cos nxdx    .
Ta sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng trong lượng giác. tanm x c. Dạng dx
trong đó m, n là các số nguyên. cosn x
Lũy thừa của cos x là số nguyên dương Lũy thừa của tan x là số nguyên dương
chẵn, n = 2k thì ta đổi biến u = tan x 1
lẻ, m = 2k +1 thì ta đổi biến u = cos x tanm x tanm x 1 sin x dx = . dx   Khi đó u ' = , do đó n 2k −2 2 2 cos x cos cos x cos x
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB tanm x m 2k = tan x tan x tan x tan x ' dxdx = . dx   k 1 − ( ) ( − 2 n n 1 cos x) cos x cos x cos x k −  1  m = x  ( + x)k 1 2 tan . 1 tan .d (tan x) −1   2  cos x  sin x = . dx  − n 1 − 2 m = cos x cos x u  ( +u )k 1 2 . 1 du ( k 2 u ) n 1 1 u − = − .du
Ví dụ 2: Tìm nguyên hàm 6 tan x 5 tan x a. dx  b. dx  4 cos x 7 cos x Lời giải Tương tự với hai nhận
dạng còn lại, quý độc
a. Do lũy thừa của cos x là số nguyên dương chẵn nên đặt u = tan x . Từ công thức
giả có thể áp dụng vào
tổng quát đã chứng minh ở trên ta có các bài toán phức tạp 6 tan x u u x x hơn. du = u .   (1+u ) 9 7 9 7 1 tan tan 6 2 du = + + C = + + C . 4 cos x 9 7 9 7 b. Do lũy thừ 1
a của tan x là một số lẻ nên ta đặt u = , do vậy, từ công thức cos x
tổng quát chứng minh ở trên ta có 5 tan x dx =  (u − ) 11 9 7 2 u 2u u 2 6 1 .u du = − + + C 7 cos x 11 9 7 1 2 1 = − + + C . 11 9 7 11cos x 9 cos x 7 cos x
Đổi biến lượng giác
Khi nguyên hàm, tích phân của các hàm số mà biểu thức của nó có chứa các dạng 2 2 2 2 2 2
x + a , x a , a x , thì ta có cách biến đổi lượng giác như sau:
Biểu thức có chứa Đổi biến 2 2    x + a
x = a tan t,t  − ;    2 2 
Hoặc x = a cot, t  (0; ) 2 2 x a a     x = , t  − ; \   0   sin t  2 2  a   Hoặc x =
, t 0;  \   cos t  2 
Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng T r a n g 17 2 2    a x
x = a sin t,t  − ;    2 2 
Hoặc x = a cos t, t 0;  a + x a x
x = a cos 2t a x a + x
(x a)(b x)   
x = a + (b a) 2 sin t,t  0;    2 
Nguyên hàm của hàm phân thức hữu tỉ P x
Cho hàm số y = f ( x) có dạng f ( x) ( ) =
trong đó PQ là các đa thức, và P STUDY TIP Q ( x) Kí hiệu là
không chia hết cho Q. bậc của đa thức .
Hàm f ( x) được gọi là hàm phân thức hữu tỉ thực sự nếu deg ( P)  deg (Q) .
Trong các bài toán tìm nguyên hàm và tích phân của hàm phân thức hữu tỉ, nếu
f ( x) chưa phải là hàm phân thức hữu tỉ thực sự thì ta thực hiện chia tử thức cho mẫu thức để được ( ) P(x) R x f x = = + = + , Q ( x) S ( x) ( ) Q ( x)
S ( x) h ( x)
Khi đó, h ( x) sẽ là hàm phân thức hữu tỉ thực sự.
Định lý: Một phân thức thực sự luôn phân tích được thành tổng các phân thức đơn giản hơn. + + Đó là các biể 1 1 ax b ax b u thức có dạng ; là các hàm
x a ( x a) ; ; k 2
x + px + q ( k 2
x + px + q)
số có thể tìm nguyên hàm một cách dễ dàng. Để tách được phân thức ta dùng
phương pháp hệ số bất định.
a. Trường hợp phương trình Q ( x) = 0 không có nghiệm phức và các nghiệm đều là nghiệm đơn.
Q ( x) = (a x + b
a x + b ... a x + b 1 1 ) ( 2 2 ) ( k k k )
(Số nhân tử chính bằng bậc của đa thức Q ( x) ).
Trong trường hợp này, g có thể biểu diễn dưới dạng g ( x) R ( x) A A A 1 2 = = + + + Q ( x) ... k a x + b a x + b a x + b 1 1 2 2 k k
Sau khi biểu diễn được g ( x) về dạng này, bài toán trở thành bài toán cơ bản.
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB 4x − 3
Ví dụ 3: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = là 2 x − 3x + 2 x A. F ( x) 1 = 4ln x − 2 + ln + C x − 2 x B. F ( x) 1 = 4ln x − 2 − ln + C x − 2 x C. F ( x) 2 = 4 − ln x − 2 − ln + C x −1 x D. F ( x) 2 = 4ln x − 2 − ln + C x −1 Phân tích Đáp án B. 4x − 3 4x − 3 A B
Ax − 2A + Bx B Ta có = = + = 2 x − 3x + 2
(x − 2)(x − ) 1 x −1 x − 2 (x − ) 1 ( x − 2)
Khi đó ( A + B) x − 2A B = 4x − 3 , đồng nhất hệ số thì ta được A + B = 4 A = 1 −   
Kiểm tra khả năng vận 2A + B = 3 B = 5 dụng từ ví dụ 3 Lời giải 4x − 3 Tìm  1 − 5  Ta có dx = +
dx = − ln x −1 + 5.ln x − 2 + C    2 x − 3x + 2
x −1 x − 2  x − 2 x −1 = 4.ln x − 2 + ln
+ C = 4.ln x − 2 − ln + C x −1 x − 2
Đáp số bài tập kiểm tra khả năng vận dụng: 2 x + 2x −1 1 1 1 dx = .ln x + .ln 2x −1 − .ln x + 2 + C  3 2
2x + 3x − 2x 2 10 10
b. Trường hợp Q ( x) = 0 không có nghiệm phức, nhưng có nghiệm thực là nghiệm bội.
Nếu phương trình Q ( x) = 0 có các nghiệm thực a ;a ;...;a trong đó a là nghiệm 1 2 n 1 R x
bội k thì ta phân tích g ( x) ( ) = về dạng Q ( x)
Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng T r a n g 19 g ( x) A A A B B B 1 2 k 1 2 n 1 + = ( + + + + + + +
x a ) ( x a ) ... ... 2 k x a x a x a x a 1 ( ) 2 3 1 1 n
Trên đây là phần lý thuyết khá phức tạp, ta đến với bài tập ví dụ đơn giản sau: 2x
Ví dụ 4: Nguyên hàm của hàm số f ( x) = ( 1− x)3 2 1 2 1
A. F ( x) = + + C
B. F ( x) = − + C x −1 (x − )2 1 x −1 (x − )2 1 1 1 1 1
C. F ( x) = + + C
D. F ( x) = − + C 1− x 4(1− x)4 1− x 4 (1− x)4 Phân tích
Nhận thấy x = 1 là nghiệm bội ba của phương trình ( x − )3 1
= 0 , do đó ta biến đổi A( 2 x − 2x + ) 1 + B (1 2 − x) + C x A B C = + + = ( 1− x)3 1− x
(1− x)2 (1− x)3 (1− x)3 2 Ax + ( 2
A B) x + A+ B + C = ( 1− x)3 A = 0 A = 0   Từ đây ta có  2
A B = 2  B = 2 −  
A + B + C = 0 C = 2  
Kiểm tra khả năng vận Lời giải dụng từ ví dụ 4 Tìm 2x  2 2  − 2 1 Ta có =  +  = − +  ( dx dx C  1− x)3
 (1− x)2 (1− x)3  x −1 (x −   )2 1
Đáp số bài tập kiểm tra khả năng vận dụng ví dụ 4: 4 2 2
x − 2x + 4x +1 x 2 dx =
+ x − ln x +1 + ln x −1 − + C  3 2
x x x +1 2 x −1
TỔNG QUÁT: Việc tính nguyên hàm của hàm phân thức hữu tỉ thực sự được
đưa về các dạng nguyên hàm sau:
A 1. dx = .
A ln x a + C k  1  x a A A 1 2. = − +  ( −
x a) dx . C k
k −1 ( x a)k 1
Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng Trang 21
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số 2017 x f e− = là:
Bài tập rèn luyện kỹ năng 1 A. 2017 − x e + C B. 2017 − x e +C
Câu 1: Tìm nguyên hàm = (2 −  ) 1 − x I x e dx . 2017 − − A. = − (2 + ) 1 x I x e + C 1 C. 2017 − 2017. − xe +C D. 2017 x e + C 2017 − B. = − (2 − ) 1 x I x e + C
Câu 6: Tìm một nguyên hàm F ( x) của hàm số −
C. = − (2 + 3) x I x e + C    f ( x) 4 = biết F = 3   . 2 − cos 3x  9 
D. = − (2 − 3) x I x e + C
Câu 2: Tìm nguyên hàm I = x ln (2x −  ) 1 dx . A. F ( x) 4 3 = tan 3x − 3 3 2 4x −1 x ( x + ) 1 = − A. I = ln 2x −1 + + C
B. F ( x) 4 tan 3x 3 3 8 4 2 4x +1 x ( x + ) 1 C. F ( x) 4 3 = tan 3x + B. I = ln 2x −1 + + C 3 3 8 4 2 4x −1 x ( x + ) 1 D. F ( x) 4 3 = − tan 3x C. I = ln 2x −1 − + C 3 3 8 4 = 2
Câu 7: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) x x . 4x +1 x ( x + ) 1 D. I = ln 2x −1 − + C 8 4 2 A. f  (x) 2 dx = x x + C
Câu 3: Tìm nguyên hàm I = ( x −  ) 1 sin 2 . x dx 5 ( = +
1− 2x) cos 2x + sin 2x B. f  (x) 2 dx x x C A. I = + C 5 2 1 ( C. f  (x) 2 dx = x x + C
2 − 2x) cos 2x + sin 2x 2 B. I = + C 2 ( D. f  (x) 3 dx = x + C
1− 2x) cos 2x + sin 2x 2 C. I = + C 4
Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số
(2− 2x)cos2x +sin 2x
f ( x) = ( x − )2 2 3 . D. I = + C 4 x
Câu 4: Cho f ( x), g ( x) là các hàm số liên tục A. f  (x) ( )3 2 3 dx = + C 3 trên
. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định = − + sau? B. f
 (x)dx ( x )3 2 3 C A. k. f
 (x)dx = k. f
 (x)dx với k là hằng số x C. f  (x) ( )3 2 3 dx = + C 6 B.f
 (x)− g(x)dx = f
 (x)dxg  (x)dx x C.f
 (x).g(x)dx = f   (x) . dx g  (x)dx D. f  (x) ( )3 2 3 dx = + C 2 D.f
 (x)+ g(x)dx = f
 (x)dx + g  (x)dx
Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số:
f ( x) = 3sin 3x − cos 3x .
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB A. f
 (x)dx = cos3x −sin3x +C x B. F ( x) ln 4 6 = +10 4 B. f
 (x)dx = cos3x +sin3x +C x C. F ( x) ( )2 ln 2 3 = + 5 C. f  (x) 1
dx = − cos 3x − sin 3x + C 4 3 3 ln x D. f  (x) 1 1
dx = − cos 3x − sin 3x + C 2 3 3
D. F ( x) = +1 2
Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số ( )
Câu 14: Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số x x f x e e− = − . + − f ( x) 2 x x 1 = . x e A.  ( ) xx
f x dx = e + e + C 2 x −1 B.  ( ) xx
f x dx = −e + e + C A. ( ) 2 = −1. x F x x e + C C.  ( ) xx
f x dx = e e + C B. ( ) 2 = − −1. x F x x e + C D.  ( ) xx
f x dx = −e e + C C. ( ) 2 2 = 2 − −1. x F x x x e + C
Câu 11: Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số − D. ( ) 1 = −1. x F x x e + C
f ( x) = 3x + 4 , biết F (0) = 8.
Câu 15: Tìm nguyên hàm của hàm số x
A. F ( x) 1 38 = 3x + 4 + f ( x) 3 7 = 3 3 x + 2 2 16 = − + +
B. F ( x) = (3x + 4) 3x + 4 + A. f
 (x)dx x 13ln x 2 C 3 3 B. f
 (x)dx = ln x + 2 +C 2 56
C. F ( x) = (3x + 4) 3x + 4 + 9 9 C. f
 (x)dx = 3x −13ln x +2 +C 2 8
D. F ( x) = (3x + 4) 3x + 4 + = − + + 3 3 D. f
 (x)dx 3x 7ln x 2 C 1
Câu 16: Tìm nguyên hàm của hàm số
Câu 12: Tìm nguyên hàm I = dx  2 4 − x + f ( x) 4 x 5 = . 1 x + 2 1 x − 2 x +1 A. I = ln
+ C B. I = ln + C 2 x − 2 2 x + 2 1 1 1 A. f ( x) dx  4 3 2
= x x + x 1 x − 2 1 x + 2 4 3 2 C. I = ln
+ C D. I = ln + C + − + + 4 x + 2 4 x − 2 x 6 ln x 1 C B.
Câu 13: Cho hàm số f ( x) 1 =
. Gọi F ( x) là 2x − 3 f  (x) 1 1 1 4 3 2 dx = x x +
x x + 6 ln x +1 + C
một nguyên hàm của f ( x) . Chọn phương án sai. 4 3 2 C. f  (x) 4 3 2
dx = x x + x x + 6 ln x +1 + C x A. F ( x) ln 2 3 = +10 2 D. f  (x) 4 3 2
dx = x x + x x − 6 ln x +1 + C
Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng Trang 23
Câu 17: Tìm nguyên hàm của hàm số       1 A. F =  −   B. F = − +       f ( x) 1 = 2 2 4 2 x x +1        C. F = +   D. F =    1 x +1 −1  2  4  2  A. f  (x) 2 dx = .ln + C 2 2 x +1 +1
Câu 21: Biết F ( x) là nguyên hàm của ( ) 4x f x = x +1 −1 B. f  (x) 2 dx = ln + C F ( ) 1 1 =
. Khi đó giá trị F (2) bằng 2 x +1 +1 ln 2 7 8 1 x +1 +1 A. B. C. f  (x) 2 dx = .ln + C ln 2 ln 2 2 2 x +1 −1 9 3 C. D. 1 1− x +1 ln 2 ln 2 D. f  (x) 2 dx = .ln + C 2 2 1+ x +1
Câu 22: Nguyên hàm của hàm số
Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số −   f ( x) x e x = e 2 +  là: 2 f ( x) 1 = .  cos x x +1 + x −1 A. ( ) = 2 x F x
e + cot x + C 2 2   A. f
 (x)dx = (x+ )3 −(x− )3 1 1 + C     B. ( ) = 2 x F x
e − tan x + C 3 3   x F x = e + x + C B. C. ( ) 2 tan f
 (x)dx = (x+ )2 −(x− )2 1 1 + C     D. ( ) = 2 x F x e − tan x 2 3 1   C. f
 (x)dx = (x+ )3 1 − (x − )2 1 + C   3  
Câu 23: Tìm nguyên hàm F ( x) = (x + sin x)dx 3 3 1   biết F (0) = 19 . D. f
 (x)dx = (x+ )2 1 − (x − )2 1 + C   3   1 A. F ( x) 2
= x + cos x + 20
Câu 19: Tìm nguyên hàm của hàm số 2 f ( x) 1 = . B. F ( x) 2
= x + cos x + 20 x e + 3 = − + x C. F ( x) 2 x cos x 20 e A. f  (x) 1 dx = ln + C 3 x e + 3 1 D. F ( x) 2
= x − cos x + 20 2 x e B. f  (x)dx = ln + C x e + 3 1
C.  ( ) = ln x  ( x f x dx e e + 3) + C  3 . 1
D.  ( ) = ln x  ( x f x dx e e + 3) + C  6
Câu 20: Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm    số f ( x) 3 = sin .
x cos x F (0) =  . Tìm F   .  2 
Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng Trang 25
Hướng dẫn giải chi tiết
Câu 1: Đáp án A. Câu 6: Đáp án A.
Đặt u = 2x −1 du = 2dx ; 4 4 Ta có F ( x) = dx = . tan 3x + C  − 2 xx
e dx = dv v = e − cos 3x 3 Lúc này ta có Mà (    4  3 2 − ) 1 − x = −(2 − )
1 . −x + 2 −x x e dx x e e dxF
= 3  .tan + C = 3  C = −    9  3 3 3 = −(2 − )
1 . −x − 2 −x + = −(2 + ) 1 −x x e e C x e + C Câu 7: Đáp án A. Câu 2: Đáp án C. 3 5 2 2 2 2 2 x xdx = x dx = x + C = x x + C   . Đặt 5 5 = ( Câu 8: Đáp án C. x − ) 2 2 x u ln 2 1  du = d ;
x dv = xdx v = 2x −1 2 1 Ta có f
 (x)dx = (2x−3)3 +C Khi đó 3.2 Câu 9: Đáp án C. x  ( x− ) 2 x dx = ( x − ) 2 x 2 ln 2 1 .ln 2 1 − . dx  2 2 2x −1 ( x x) 3 dx = (− x) 1 3sin 3 cos 3 . cos 3
− .sin 3x + C 2 2 x x 3 3 = .ln 2x −1 − dx  2 2x −1 Câu 10: Đáp án A. Câu 11: Đáp án C. 2 xx 1 1  =
.ln 2x −1 −  + +  dx 1 3 2  2 4 4(2x )1  −   F ( x) = 3x + 4dx =  (3x+4) 2 2 dx = .(3x + 4)2 + C 9 2 2 xx x 1  = .ln 2x −1 −  + + .ln (2x − ) 1  + C 2  4 4 8  2
= .(3x + 4) 3x + 4 + C 2 9 4x −1 x ( x + ) 1 = .ln 2x −1 − + C 8 4 Mà F ( ) 56 0 = 8  C = , ta chọn C. Câu 3: Đáp án D. 9 Câu 12: Đáp án D. I = ( x −  ) 1 sin 2xdx Ta có
Đặt x −1= u dx = du . 1 1 dx = dx   1 2 2 a x
(a + x)(a x)
sin 2xdx = dv v = − .cos 2x 2 1  1 1  −(x − ) 1 = + dx   Khi đó 1 I = .cos 2x + cos 2xdx
2a a x a + x  2 2 ( 1 x + a 1− x) cos 2x 1 = .ln + C = + .sin 2x + C 2a x a 2 4
Áp dụng vào bài ta chọn D. Câu 4: Đáp án C. Câu 13: Đáp án B. Câu 5: Đáp án D. 1 1 1 = = − − Ta có F ( x) dx . d 2x 3   x 1 Ta có 2017 2 − 017 x e dx = e + C  2x − 3 2 (2x − 3) ( ) 2017 −
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB ln 2x − 3 = + d ( 2 x +1) d ( 2 x +1) C 2 1 x +1 −1 2 = = = .ln + C   2 x ( x + )2 2 2 2 x +1 +1 1 −1
Từ đây ta thấy A đúng. Với B ta thấy du 1 u a (Áp dụng công thức = .ln + C  ) 2 2 u a 2a u + a ln 4x − 6 ln 2 + ln 2x − 3 +10 =
+10  F (x) , B sai. 4 4 Câu 18: Đáp án D. Câu 14: Đáp án A. Ta có + − x − + x ( x+1− x−1) x x dx dx x ( 2 2 )1 1 Ta có f ( x) = .e = . x e =   2 2 x −1 x −1 x +1 + x −1
( x+1− x−1)( x+1+ x−1)  x  2   =  + x −1 x
e = ( 2x −1) 2 '+ x −1 x e  3 3 2   1 1 2   x −1 
= ( x +1− x −1)dx = . (x + )2 1 − (x − )2 1 + C   2 2 3    ( ) 2 = −1. x F x x
e + C (áp dụng bảng ở lý 1 (  = x + )3 1 − (x − )3 2 2 1 + C   thuyết). 3   Câu 15: Đáp án C. Câu 19: Đáp án A. 3x − 7 3 x + 2 −13 d ( x x e dx e dx ) Ta có f  (x) ( ) dx = dx = dx   Ta có = =    x + 2 x + 2 x e + 3 x e ( x e + 3) x e ( x e + 3)  13  d ( x + 2) = 3 − dx = 3dx −13     x  1  1 1  e x 1 x + 2  x + 2 = − d e = + C  x x  ( ) ln 3 e e + 3 3 x e + 3
= 3x −13ln x + 2 + C Câu 20: Đáp án C. Câu 16: Đáp án B.
F ( x) = f  (x) 3 dx = sin . x cos . x dx  + ( 4 4 x x − ) 1 + 6 5 Ta có dx = dx   1 x +1 x +1 3 = sin . x d  (sin x) 4 = sin x + C 4   (  = x − ) 1  ( 6 2 x + ) 1 + dx  1  x +1
F (0)    C =   F ( x) 4 = sin x +  4 = ( d x +1 3 2
x x + x − ) ( ) 1 dx + 6    1  = + x +1 F    2  4 1 1 1 4 3 2
= x x + x x + 6ln x +1 + C Câu 21: Đáp án A. 4 3 2 x 1 Câu 17: Đáp án A. x Ta có 4 dx = .4 + C = F  (x) ln 4 d ( 2 x xdx + ) 1 1 1 dx = =    Mà F ( ) 1 4 1 1 1 =  + C =  C = − . 2 2 2 2 2 + + 2 x x 1 x x 1 x . x +1 ln 2 ln 4 ln 2 ln 2 Do đó F (2) 1 1 16 1 7 2 = .4 − = − = . ln 4 ln 2 2 ln 2 ln 2 ln 2 Câu 22: Đáp án C.
Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng Trang 29 −  
F ( x) = f  (x) x e x dx = e  2+ dx 2  cos x dx = 2 x e dx + = 2 x
e + tan x + C   2 cos x Câu 23: Đáp án D. ( ) = ( + x) 2 x F x x sin dx = − cos x + C 2
( ) =  C =  F (x) 2 x F 0 19 20 = − cos x + 20 2
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
V. Khái niệm và các tính chất cơ bản của tích phân b 1. Định nghĩa Ta gọi  là dấu tích a
Cho hàm số f ( x) là hàm số liên tục trên đoạn a;b . Giả sử F ( x) là một nguyên
phân, a là cận dưới, b hàm của f
là cận trên, f ( x) dx
(x) trên đoạn a;b.
biểu thức dưới dấu tích
Hiệu số F (b) − F (a) được gọi là tích phân từ a đến b (hay tích phân xác định trên b
phân và f ( x) là hàm
đoạn a;b ) của hàm số f ( x) , kí hiệu là f ( x)dx  .
số dưới dấu tích phân. a b b Chú ý Vậy f
 (x)dx = F (x) = F (b)− F (a). a a 1. Định nghĩa tích phân
chỉ được áp dụng khi 2. Nhận xét biết một nguyên hàm b của trên
a. Tích phân của hàm số f từ a đến b có thể kí hiệu bởi f ( x) dx  hay a đoạn . b f (t ) dt
. Tích phân đó chỉ phụ thuộc vào f và các cận a, b mà không phụ thuộc a 2. Tích phân
vào biến số x hay t. là một số, còn nguyên
b. Ý nghĩa hình học của tích phân. Nếu hàm số f ( x) liên tục và không âm hàm là một (họ) hàm b
số (nó còn được gọi là
trên đoạn a;b , thì tích phân f ( x)dx
là diện tích S của hình thang cong giới tích phân không xác a định).
hạn bởi đồ thị f ( x) , trục Ox và hai đường thẳng x = ; a x = b . Vậy b 3. không S = f  (x)dx . a
phụ thuộc vào chữ viết
3. Các tính chất của tích phân biến số trong dấu tích
phân, mà chỉ phụ thuộc Tính chất 1
vào hàm số f và đoạn b b kf .
 (x)dx = k f
 (x)dx với k là hằng số. a a Tính chất 2 Ta quy ước b b b bf f  (x)dx = 0;
 (x) g(x)dx = f
 (x)dxg  (x)dx a a a a Tính chất 3 b b f
 (x)dx = − f  (x)dx c b b a a f
 (x)dx+ f
 (x)dx = f
 (x)dx với a c b. a c a LOVEBOOK.VN|30 Định lý 1
Cho f là hàm số xác định trên Ka là một điểm cố định thuộc K. Xét hàm số
G ( x) xác định trên K bởi công thức x
G ( x) = f  (t)dt a
Khi đó G là một nguyên hàm của f. Định lý 2
Tích phân của hàm lẻ và hàm chẵn trên . a a
1. Nếu f là một hàm số chẵn, khi đó f
 (x)dx = 2 f  (x)dx a 0 a
2. Nếu f là một hàm số lẻ, khi đó f  (x)dx = 0. −a Đọc thêm
Ta vừa đưa ra 3 tính chất của tích phân theo chương trình chuẩn. Dưới đây là các tính chất bổ sung: b 1. 0dx = 0  a b
2. cdx = c  (b a) a b
3. Nếu f ( x)  0, x
 a,b thì f
 (x)dx  0. a
Hệ quả 3: Nếu hai hàm số f ( x) và g ( x) liên tục và thỏa mãn b b
f ( x)  g ( x), x
 a;b thì f
 (x)dx g  (x)dx a a b
Chú ý: Nếu f ( x) liên tục và dương trên a;b thì f
 (x)dx  0. a b b 4. f
 (x)dx f
 (x) dx,(a b) . a a
5. Nếu m f ( x)  M , x
 a;b; ,
m M là các hằng số thì b 1 b
m (b a)  f
 (x)dx M (ba) hay m f
 (x)dx M . b a a a LOVEBOOK.VN|31
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
VI. Hai phương pháp cơ bản để tìm tích phân
1. Phương pháo đổi biến số Định lý 1

Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn a;b . Giả sử hàm số x =  (t ) có đạo
hàm liên tục trên đoạn ;   sao cho  ( ) = ;
a  (b) = b a   (t )  b với
mọi t ;   . Khi đó bf
 (x)dx = f
 ((t))'(t)dt a
Từ định lý 1 ta rút ra các bước đổi biến số
1. Đặt x =  (t ) , ta xác định đoạn ;   sao cho  ( ) = a, ( ) = b
a   (t )  b , t  ;  ;
2. Biến đổi f ( x) dx = f ( (t )) '(t ) dt = g (t ) dt
3. Tìm một nguyên hàm G (t ) của g (t )  4. Tính g
 (t)dt = G()−G()  b 5. Kết luận f
 (x)dx = G( )−G(). a 3 2 x
Ví dụ 1: Tính tích phân I =  ( ? + x) dx 3 0 1 33 4121 A. I = ln 4 + B. I = ln 4 − 32 4000 33
C. I = ln 4 −1 D. I = ln 4 − 32 Đáp án D. Lời giải
Đặt 1+ x = u dx = du .
Đổi cận x = 0  u =1; x = 3  u = 4 (u − )2 4 4 4 2 4 1 − +     Khi đó u 2u 1 1 2 1 2 1 I = du = du = − + du = ln u + −       3 2 2 3 2 u uu u u   u 2u  1 1 1 1 33 = ln 4 − 32 LOVEBOOK.VN|32 Định lý 2
Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn a;b . Nếu hàm số u = u ( x) có đạo hàm
liên tục trên đoạn a;b và   u ( x)   với mọi x a;b sao cho
f ( x) = g (u ( x))u '( x), g (u) liên tục trên đoạn ;   thì u(b b ) f
 (x)dx = g  (u)du a u(a)
Từ định lý 2 ta rút ra các bước đổi biến số
1. Đặt u = u ( x) ,
2. Biến đổi f ( x) dx = g (u ) du .
3. Tìm một nguyên hàm G (u ) của g (u ) . u(b) 4. Tính g
 (u)du = G(u(b))−G(u(a)). u(a) b 5. Kết luận f
 (x)dx = G(u(b))−G(u(a)) a  2
Ví dụ 2: Tính tích phân 2 I = sin . x cos xdx  0 1 1 2 1 A. I = B. I = C. I = D. I = 2 3 3 5 Đáp án B. Lời giải
Đặt u = sin x , ta có 2 2 x xdx = x ( x) 2 sin cos sin sin ' dx = u du .      u Hàm số g (u ) 2
= u ;u 0;  1 do u  (0) = 0;u =1  
 có nguyên hàm G (u) 3 = .   2   3  1 2 1 3 u 1 Vậy 2 2
sin x cos xdx = u du = =   . 3 3 0 0 0
2. Phương pháp tích phân từng phần
Tương tự tính nguyên hàm từng phần, ta có định lý sau: Định lý LOVEBOOK.VN|33
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
Nếu u = u ( x) và v = v ( x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn a;b thì b b b b b u  (x) b
v '( x) dx = (u ( x)v ( x)) − u '
 (x)v(x)dx hay udv = uv vdu   a a a a a a Ta có bảng sau ( ) x P x e dx
P ( x) cos xdx
P ( x) ln xdx  Trong thực tế, đôi khi việc sử dụng phương u P ( x) P ( x) ln x pháp tính tích phân từng phần phải linh dv x e dx cos xdx
P ( x) dx hoạt, đôi khi phải dự đoán khác thường như ví dụ 1 dưới đây. 2 1 1 x−   Ví dụ 3: Cho = 1 b x I + x + e
dx = ae c   với ; a ; b c  ; a  0 . Lúc này  x  1
S = a + b + c có giá trị bằng Ta thấy trong bài toán 1 3 1 9 bên việc sử dụng tích A. S = − B. S = − C. S = D. S = 2 2 3 2 phân từng phần ở đây rất thông minh khi phát Đáp án D. hiện được Lời giải 2 1 2 1 2 1 khi 1 xx− 1 x−     Ta có = 1 x x x I + x + e dx = e dx + x + e dx      (1)  x   x  1 1 1
nhân thêm x sẽ triệt tiêu 2 1 x− Đặt x I = e dx được .  . 1 1 1 1  x−  1 x−  x  =  = 1 x u e du + e dx Đặ   t 2   x  
dv = dx v = x 2 1 2 1 x− 1 x−  
Theo công thức tích phân từng phần ta có x x I = xex + e dx  (2) 1    x  1 1 Từ (1); (2) ta có 2 1 2 1 2 1 x− 1 x− 1 x−     = . x x x I x ex + e dx + x + e dx      x   x  1 1 1 2 1 1 1 3 x− 2− 1− x 2 1 2 = . x e = 2.e
−1.e = 2.e −1 1 3 9
a = 2;b = ;c =1 a + b + c = . 2 2 LOVEBOOK.VN|34
VII. Ứng dụng hình học của tích phân
1. Tính diện tích hình phẳng
a. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi một đường cong và trục hoành
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f ( x) liên tục, trục
hoành và hai đường thẳng x = ;
a x = b được tính theo công thức b S = f  (x) dx a
Chú ý: Trong trường hợp dấu của f ( x) thay đổi trên đoạn a;b thì ta phải chia
đoạn a;b thành một số đoạn con để trên đó dấu của f ( x) không đổi, do đó ta có
thể bỏ dấu giá trị tuyệt đối trên đoạn đó.
b. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
Cho hai hàm số y = f ( x) và y = g ( x) liên tục trên đoạn a;b . Khi đó diện tích S
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , y = g ( x) và hai đường b thẳng x = ,
a x = b S = f
 (x)− g(x) dx. a
Tương tự như chú ý ở trên thì ở bài toán này ta cũng phải xét đoạn mà dấu của
f ( x) − g ( x) không đổi. Chú ý
Khi áp dụng công thức này cần khử dấu giá trị tuyệt đối của hàm số dưới dấu
tích phân. Muốn vậy ta phải giải phương trình f ( x) − g ( x) = 0 trên đoạn a;b.
Giả sử phương trình có hai nghiệm ;
c d (c d ) . Khi đó f ( x) − g ( x) không đổi dấu trên các đoạn  ; a b, ;
c d ,d;b . Trên mỗi đoạn đó, chẳng hạn trên đoạn
a;c thì ta có c c f
 (x)− g(x) dx =  f
 (x)− g(x)dxa a LOVEBOOK.VN|35
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
Ví dụ 4: Tính diện tích hình phẳng (hình được tô màu) ở biểu diễn ở hình 3.4. Lời giải
Nhận thấy trên a;c và d;b thì f x f x ; trên  ;
c d  thì f x f x 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) Do vậy b c d S = f x f x dx = f x f x dx  
+( f x f x dx 2 ( ) 1( )) 1 ( ) 2 ( ) ( 1( ) 2 ( )) a a c b
+( f x f x dx 1 ( ) 2 ( )) d
(Trên đây là cách bỏ dấu giá trị tuyệt đối)
Ví dụ 5: Cho hình thang cong ( H ) giới hạn bởi các đường x
y = e , y = 0 , x = 0
x = ln 4 . Đường thẳng x = k (0  k  ln 4) chia ( H ) thành hai phần có diện tích
S S như hình vẽ bên. Tìm k để S = 2S . 1 2 1 2 2 8 A. k = ln 4
B. k = ln 2
C. k = ln
D. k = ln 3 3 3 Lời giải Đáp án D.
Nhìn vào hình vẽ ta có được các công thức sau: k ln 4 k ln 4 x x x x k 0 ln 4 e dx = 2. e dx e = 2.e
e e = 2.e − 2. k e  3 k e = 9   0 k 0 k k
e = 3  k = ln3.
Ví dụ 6: Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ
dài trục bé bằng 10m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục
bé của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000
đồng/1m2. Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền
được làm tròn đến hàng nghìn.)
A. 7.862.000 đồng B. 7.653.000 đồng. C. 7.128.000 đồng. D. 7.826.000 đồng. Lời giải Đáp án B.
Nhận thấy đây là bài toán áp dụng ứng dụng của tích phân vào tính diện tích hình
phẳng. Ta có hình vẽ bên:
Ta thấy, diện tích hình phẳng cần tìm gấp 4 lần diện tích phần gạch chéo, do đó ta
chỉ cần đi tìm diện tích phần gạch chéo. LOVEBOOK.VN|36 2 2
Ta có phương trình đường elip đã cho là x y +
=1. Xét trên 0;4 nên y  0 thì 2 2 8 5 5 4 5 2 2 y = 8 − x . Khi đó 2 2 S = 8 − x dx
, vậy diện tích trồng hoa của ông An 8 cheo 8 0 4 5 trên mảnh đất là 2 2 S = 4.
8 − x dx  76,5289182  8 0
Khi đó số kinh phí phải trả của ông An là 76,5289182.100000  7.653.000 đồng.
c. Tính thể tích vật thể
Cho H là một vật thể nằm giới hạn giữa hai mặt phẳng x = a x = b . Gọi S ( x)
là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại
điểm có hoành độ x ( a x b ). Giả sử S ( x) là một hàm liên tục. Khi đó thể tích b
V của H là V = S
 (x)dx. (hình 3.5) a
Ví dụ 7: Tính thể tích vật thể tạo được khi lấy giao vuông góc hai ống nước hình
trụ có cùng bán kính đáy bằng a. (hình 3.6) 2 8 A. k = ln 4
B. k = ln 2
C. k = ln
D. k = ln 3 3 3 Đáp án A Lời giải
Ta sẽ gắn hệ trục tọa độ Oxyz vào vật thể này, tức là ta sẽ đi tính thể tích vật thể V
giới hạn bởi hai mặt trụ: 2 2 2
x + y = a và 2 2 2
x + z = a ( a  0 ). LOVEBOOK.VN|37
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
Hình vẽ trên mô tả một phần tám thứ nhất của vật thể này, với mỗi x 0; a thiết
diện của vật thể (vuông góc với trục Ox) tại x là một hình vuông có cạnh 2 2 y =
a x (chính là phần gạch chéo trong hình 3.7). Do đó diện tích thiết diện sẽ là: S ( x) 2 2 2 2 2 2
= a x . a x = a x , x 0;a .
Khi đó áp dụng công thức (*) thì thể tích vật thể cần tìm sẽ bằng: a a ax a V = 8 S
 (x)dx =8(a x ) 3 3 16 2 2 2
dx = 8 a x −  =  3  3 0 0 0
Ví dụ 8: Tính thể tích của vật thể H biết rằng đáy của H là hình tròn 2 2 x + y  1 và
thiết diện cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành luôn là tam giác đều. Lời giải
Giả sử mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại điểm có hoành độ là
x (−1  x  )
1 cắt vật thể ( H ) theo thiết diện là tam giác ABC đều, với AB chứa
trong mặt phẳng xOy (hình 3.8). 2 AB 3 Ta có 2
AB = 2 1− x . Do đó S ( x) = = 3 ( 2 1− x ) . Vậy 4 1 1 1 =  ( )  x S S x dx = 3  (1− x ) 3 4 3 2 dx = 3  x −  = (đvtt).  3  3 1 − 1 − 1 − LOVEBOOK.VN|38
d. Tính thể tích khối tròn xoay Định lý Chú ý
Cho hàm số y = f ( x) liên tục, không âm trên đoạn a;b . Hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x = , a x = b quay
quanh trục hoành tạo nên một khối tròn xoay. Thể tích V của khối tròn xoay đó b là 2 V =  f  (x)dx. a
Ví dụ 9: Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng được giới hạn
bởi đường cong y = sin x , trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x =  (hình 3.10) quanh trục Ox là  2  A. (đvtt) B. (đvtt)
C. (đvtt) D. 2  (đvtt) 2 2 Lời giải Đáp án B.
Áp dụng công thức ở định lý trên ta có       V    = sin xdx =  (1−cos2x) 2 1 2 dx = x − sin 2x =   . 2 2  2  2 0 0 0
Tiếp theo dưới đây là một bài toán thường xuất hiện trong các đề thi thử, bài
toán có thể đưa về dạng quen thuộc và tính toán rất nhanh.

Ví dụ 10: Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng được giới hạn bởi đường cong 2 2 y =
A x và trục hoành quanh trục hoành.
Lời giải tổng quát Ta thấy 2 2 2 2 2 2 2 2 y =
A x y = A x x + y = A Do 2 2
A x  0 với mọi x, do vậy đây là phương trình nửa đường tròn tâm O, bán
kính R = A nằm phía trên trục Ox. Khi quay quanh trục Ox thì hình phẳng sẽ tạo
nên một khối cầu tâm O, bán kính R = A (hình 3.11). Do vậy ta có luôn 4 3 V = . .A 3
Vậy với bài toán dạng này, ta không cần viết công thức tích phân mà kết luận luôn
theo công thức tính thể tích khối cầu. LOVEBOOK.VN|39
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB Đọc thêm Định lý
Cho hàm số y = f ( x) liên tục, không âm trên đoạn a,b(a  0) . Hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x = ,
a x = b quay quanh trục tung tạo nên một khối xoay. Thể tích V của khối b
tròn xoay đó là V = 2 xf  (x)dx . a LOVEBOOK.VN|40
VIII. Một số dạng tích phân thường gặp
Tích phân hàm phân thức hữu tỉ
Trong bài toán này, ta sẽ tham khảo lại phần “Nguyên hàm phân thức hữu
tỉ” phía trên để hiểu được các định nghĩa phân thức hữu tỉ, phân thức hữu tỉ thực sự
và phân thức đơn giản, cùng các định lý đã được nêu ở phần nguyên hàm ở phần trước.
Dưới đây là một số bài toán thường gặp về dạng này.
A. MỘT SỐ CÔNG THỨC VÀ KĨ NĂNG BIẾN ĐỔI du 1 u a du 1 a + u 1. = ln + C 2. = ln + C  . 2 2 u a 2a u +1 2 2 a u 2a a u
Kỹ năng biến đổi tam thức bậc hai 2 2  b b − 4ac 1. 2
ax + bx + c = a x + −    2. + + =  ( + )2 2 2 ax bx c mx np 2  2a  4a   B. CÁC DẠNG TOÁN dx
Dạng 1: Tích phân dạng I =  . 1 2
ax + bx + cPhương pháp chung STUDY TIP   Khi mẫu thức có dạng dx  1
mx + n p  Biến đổi I = = tam thức bậc hai thì   ln  1 + − + +  ( mx n)2 2 p 2mp mx n p    thường đưa về dạng  a + b 3  ln   1 dx 13  
Ví dụ 1: Cho I = =  , với , a ,
b c  ;c  0 . Đặt 2 4x + 8x +1 c 3 0
S = a + b + c , lúc này S có giá trị bằng
A. S = 20 + 37 3 B. S = 37 + 24 3 C. S = 57 D. S = 61 Đáp án D. Lời giải
Áp dụng bài toán tổng quát trên ta có STUDY TIP 1 1 dx  1 2x + 2 − 3  I = =  (   2x + 2) ln 2 − 3 4 3 2x + 2 + 3   0 0  37 + 20 3  ln   1  2.1+ 2 − 3 2.0 + 2 − 3  13   = ln − ln  =   4 3 2.1+ 2 + 3 2.0 + 2 + 3 4 3   LOVEBOOK.VN|41
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
S = a +b + c = 37 = 37 + 20+ 4 = 61. 0 dx 1 b − 53
Ví dụ 2: Cho I = = .ln  với ;
a b  ; a  0 . Tích ab 2 7 −10x − 4x + − a 53 b 53 1 có giá trị bằng A. ‒24 B. 24 C. ‒48 D. 48 Đáp án A. Lời giải
Áp dụng bài toán tổng quát trên ta có 0 0 dx dx I = = −   2 2 2 2         1 − 53 5 1 − 5 53   − 2x + 2x + −       2    2   2  2   0  + −   + − − + −  1 4x 5 53 1 4.0 5 53 4.( )1 5 53 = − .ln  = − . ln − ln   2 53 4x + 5 + 53   2 53   4.0 + 5 + 53 4.(− ) 1 + 5 + 53    1 − 1 12 − 53 = − .ln 2 53 12 + 53  a = 2
− ;b =12  ab = 2 − 4.  mx + n
Dạng 2: Tính tích phân I = dx  2 2
ax + bx + cPhương pháp chung STUDY TIP Cách 1: Khi mẫu thức có dạng tam thức bậc hai thì m    ( mb
2ax + b) + n −     thường đưa về dạng 2a  2a m
(2ax +b)dx mb dx I = = + n +    2   2 2 2
ax + bx + c 2a
ax + bx + c
2a ax + bx + c      d ( 2
ax + bx + c m
)  mb  m   mb  2 = + n I =
ln ax + bx + c + n I        2 1 1 2a
ax + bx + c  2a   2a   2a   
Cách 2: Phương pháp hệ số bất định (Sử dụng khi mẫu có nghiệm)
* Nếu mẫu số có nghiệm kép x = x tức là ax + bx + c = a ( x x ta giả sử 0 )2 2 0 mx + n A B = + 2
ax + bx + c x x − 0 (x x0)2
Quy đồng vế phải và đồng nhất hệ số hai vế để tìm A; B.    Sau khi tìm đượ B
c A; B thì ta có I = .
A ln x x −   . 2 0 x x  0  LOVEBOOK.VN|42
* Nếu mẫu số có 2 nghiệm phân biệt x ; x : 2
ax + bx + c = a ( x x x x thì ta 1 ) ( 2 ) 1 2 giả sử: mx + n A B = + 2
ax + bx + c x x x x 1 2
Quy đồng và đồng nhất hệ số để tìm A; B. 
Sau khi tìm được A; B ta có I =  Aln x x + B ln x x  2  1 2  .  0 2x − 9
Ví dụ 1: Cho I =
dx = a ln 3 + b ln 2  , ; a b
thì a + 2b có giá trị 2 x − 3x + 2 2 − bằng A. ‒35 B. ‒2 C. 2 D. 3 Đáp án D. Lời giải 0 (2x + 3) 0 0 − 6 2x − 3 6dx
Cách 1: Ta có I = dx = dx −    2 2 2 x − 3x + 2 x − 3x + 2 x − 3x + 2 2 − 2 − 2 − 0 (  3 1  2 0 − − − 3 + 2) 0 x dx x x dx   2 2 2 = − 6 =  
ln x − 3x + 2 − 6ln  2 2 2 x − 3x + 2 3 1     2 − 2 − 3 1  x − +  x − −      2 2  2 2      2 − 0   ( −  = x − )( x − ) x 2 ln 1 2 − 6 ln = 
(7ln x−1 −5ln x−2 )0 2  x −1 −  2−
= 7 ln1− 5ln 2 − (7ln 3−5ln 4) = 7 − ln 3 +10ln 2 − 5ln 2 = 7 − ln 3 + 5ln 2 .  a + 2b = 3. x =1 Cách 2: Ta thấy 2
x − 3x + 2 = 0   . x = 2 2x − 9 A B 2x − 9
(A+ B) x −(2A+ B) Giả sử = +  = 2 2 2 x − 3x + 2 x −1 x − 2 x − 3x + 2 x − 3x + 2 A + B = 2 A = 7
Đồng nhất hệ số ta có    2A + B = 9 B = 5 − 0
Áp dụng công thức ta có I = 7 ln x −1 − 5ln x − 2  = −7 ln 3+ 5ln 2   . 2 −
Cách 3: Sử dụng máy tính cầm tay.
Trong bài toán này ta có thể sử dụng chức năng TABLE để giải quyết, tuy nhiên
cách làm này chỉ mang tính chất “mò” (tức dự đoán khoảng của a; b).
I − . b ln 2 Ta thấy I = . a ln 3 + . b ln 2  a = . ln 3 LOVEBOOK.VN|43
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
1. Lúc này ta nhập biểu thức tích phân vào máy tính và gán giá trị này cho
Giải thích cách sử dụng biến A. MTCT
Ta thấy khi nhập vào màn hình
2. Tiếp tục sử dụng MODE 7 TABLE để chạy biến giá trị của b từ đó tìm thì ta đã
ra bảng giá trị tương ứng của a.
coi b (biến X) chạy trong khoảng từ và step là 1.
Ở đây ta chọn STEP 1 vì đề
cho a; b nguyên. Lúc này màn
hình sẽ hiện giá trị của b (chính
là X) và giá trị tương ứng của a (chính là cột ). Do a; b nguyên nên ta sẽ chọn .
Ta thấy chỉ có trường hợp X = 5; F ( X ) = −7 là thỏa mãn 2 số nguyên, do
đó ta kết luận a = 7
− ;b = 5  a + 2b = 3 .
Đọc thêm: Tích phân hàm phân thức chứa căn ở mẫu thức dx
Dạng 1: Tính tích phân I =  3 2 
ax + bx + c Chú ý Phương pháp chung u u Phương pháp này chỉ 1+ 1+ u + k u + k 1
áp dụng được khi hệ số
Ta có (ln u + u + k ) 2 2 2 ' = = = 2 2 2 u + u + k u + u + k u + k . du 2 
= ln u + u + k + C  2 u + k
Áp dụng bài toán vừa chứng minh ở trên ta áp dụng vào bài toán biến đổi sau:    dx dx  1  I = = = .ln  
(mx + n)+ (mx + n)2 + k 3   2  + +  ( + )2 + m ax bx c mx n k  
 (mx + n)dx
Dạng 2: Tính tích phân I =  . 4 2 
ax + bx + c Phương pháp chung LOVEBOOK.VN|44  (  
mx + n) dx m
(2ax +b)dx mb dx Ta có I = = −    4 2 2 2 + + 2a + + 2aax bx cax bx c
ax + bx + cd ( 2
ax + bx + c m ) mb = − .I  3 2 2a + + 2aax bx cdx
Dạng 3: Tính tích phân I =  5  ( px + q) 2
ax + bx + c Phương pháp chung   Đặ 1 dt 1 1
t px + q =  pdx = − ; x = − q   . Khi đó 2 t t p t  1  p +q dxdt I = =   5  ( px + q) 2 2
ax + bx + c 1 1 a  1  b  1  2 − + − + p +q pt . q q c     2 t p tp t  1 p +q dt =  
(quay trở về bài toán dạng 1). 2 + +  1 At Bt p +q LOVEBOOK.VN|45
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
Tích phân hàm lượng giác
A. MỘT SỐ CÔNG THỨC VÀ KĨ NĂNG BIẾN ĐỔI
Các công thức nguyên hàm của hàm lượng giác  ( 1 ax + b) 1 cos dx =
sin (ax + b) + C sin
 (ax +b)dx = − cos(ax +b)+C a a dx 1 = dx 1
ax + b + C
= − cot ax + b + C
cos x (ax + b) tan ( ) 2 a sin (ax + b) ( ) 2 a B. CÁC DẠNG TOÁN 1 b 2 b
Dạng 1: Tính tích phân: n n I = sin x d ; x I = cos x dx   1 ( ) 2 ( ) a a 1 2
1. Nếu n chẵn thì ta sử dụng công thức hạ bậc.
2. Nếu n = 3 thì ta sử dụng công thức hạ bậc hoặc biến đổi theo trường hợp 3.
3. Nếu n  3 và n lẻ (n = 2 p + )
1 thì ta thực hiện biến đổi. 1 b b b b + I =  ( p n p p sin x) 1 dx =  (sin x) 1 2
1 dx = (sin x) 1 2 .sin xdx = − ( 2 1 − cos x d cos x 1 ) ( ) a a a a 1 1 1 1 p
Sử dụng công thức khai triển nhị thức Newton để khai triển ( 2 1 − cos x) .
Từ đây ta giải quyết dc bài toán. 2 b b b b + I =  ( p n p p cos x) 2 dx =  (cos x) 2 2
1 dx =  (cosx) 2 2 .cos . x dx =  ( 2 1 − sin x d sin x 2 ) ( ) a a a a 2 2 2 2 p
Sử dụng công thức khai triển nhị thức Newton để khai triển ( 2 1 − sin x) .
Từ đây ta giải quyết dc bài toán.  10 Ví dụ 1: Cho 4 I = cos 3xdx
. Đẳng thức nào sau đây đúng? 0   10 3 1 1  10  1 1  A. I = x + sin 6x + sin12x   B. I = sin 6x + sin12x    8 12 96  12 96  0 0   10  3 1 1  10 3 1 
C. I = − x + sin 6x + sin12x   D. I = x − sin12x    8 12 96  8 96  0 0 Đáp án A. Lời giải Ta có    2 10 10
Ta thấy bậc của cos3x là 4 1+ cos6x  1 =     (  + x dx
1+ 2cos 6x + cos 6x) 10 1 1 cos12 2 dx = 1+ 2cos 6x + dx   
là một số chẵn. Từ 1 trong  2  4 4  2  0 0 0 phần phương pháp chung LOVEBOOK.VN|46
ta sẽ sử dụng công thức hạ bậc như lời giải bên.  10 3 1 1  = x + sin 6x + sin12x   . 8 12 96  0
Từ đây ta giải quyết được bài toán. Ví dụ 2: Cho:   3   I = (sin5x) 3 9 1 1 3 5 7 9 dx = −
cos5x + a cos 5x + b cos 5x + c cos 5x + cos 5x   . 5  9  0 0
Đặt S = a + b + c . Giá trị của S bằng 74 5 1 A. S = 3 B. S = − C. S = − D. S = 105 4 9 Đáp án B. Lời giải   3 3 4 1
Ta có I = (sin5x)8 sin5xdx = − ( 2
1 − cos 5x) d (cos5x) 5 0 0  3 1 2 4 6 8 = − 1
 − 4cos 5x + 6cos 5x − 4cos 5x + cos 5xd  (cos5x)   5 0  3 1  4 6 4 1  3 5 7 9 = − cos5x − cos 5x + cos 5x − cos 5x + cos 5x   5  3 5 7 9  0 4 6 4 74
a = − ;b = ;c = −  S = − . 3 5 7 105 b
Dạng 2*: Tính tích phân I = sinm . x cosn xdx  . a Phương pháp chung
a. Trường hợp 1: m; n là các số nguyên
1. Nếu m chẵn, n chẵn thì sử dụng công thức hạ bậc, biến đổi tích thành tổng.
2. Nếu m chẵn, n lẻ (n = 2 p + ) 1 thì biến đổi b b + I = ( x)m (
x)2 p 1dx = 
( x)m ( x)2p sin cos sin cos cos xdx a a b = ( x)m ( − x)2 2 sin 1 sin d (sin x) . a
Sử dụng công thức khai triển nhị thức Newton để khai triển và giải quyết bài toán.
3. Nếu m lẻ (m = 2 p + )
1 , n chẵn thì ta biến đổi b b + I = ( x)2 p 1 ( x)n dx =  ( x)2p n sin . cos sin
.(cos x) .sin xdx a a LOVEBOOK.VN|47
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB b = −( p 2 n
1 − cos x) .(cos x) d (cos x) . a
Sử dụng công thức khai triển nhị thức Newton để khai triển và giải quyết bài toán.
4. Nếu m lẻ, n lẻ thì sử dụng biến đổi 2 hoặc 3 cho số mũ lẻ bé hơn.
b. Trường hợp 2: m; n là các số hữu tỉ b b n 1 − sin b nm I = sinm . x cosn xdx = 
(sin x) .(cos x) cos m xdx = u  (1−u ) 1 2 2 2 2 du ( ) * a a sin a  3
Ví dụ 1: Cho I = (sin 2x)7 .(cos2x)100 dx . Đẳng thức nào sau đây là đúng? 0 
(cos2x)101 3(cos2x)103 3(cos2x)105 (cos2x)107 3  A. I =  − + −  .  10 103 105 107    0 
(cos2x)101 3(cos2x)103 3(cos2x)105 (cos2x)107 3  B. I = 2 −  + + +   10 103 105 107    0  1 (cos 2x)101 3(cos 2x)103 3(cos 2x)105 (cos2x)107 3  C. I = −  − + −  2  10 103 105 107    0  1 (cos 2x)101 3(cos 2x)103 3(cos 2x)105 (cos2x)107 3  D. I =  − + −  2  101 103 105 107    0 Đáp án C. Lời giải   3 I =
Trong bài toán này, ta thấy ( x) ( x) 3 1 cos 2 . sin 2
.sin 2xdx = − (cos2x) (1− cos 2x)3 100 6 100 2 d (cos 2x) 2 0 0
m lẻ, n chẵn nên ta áp dụng  phương pháp 3 trong bài 3 1
toán tổng quát phía trên. = − (cos2x)100.( 2 4 6
1− 3cos 2x + 3cos 2x − cos 2x)d (cos 2x) 2 0  1 (cos 2x)101 3(cos 2x)103 3(cos 2x)105 (cos2x)107 3  = −  − + −  . 2  101 103 105 107    0 1 b 2 b
Dạng 3: Tính tích phân I = ( n n tan x) d ;
x I = (cot x) dx ( * n    . 1 2 ) a a 1 2 Phương pháp chung
Sử dụng các công thức sau: ( dx 2 1 + tan x)dx = = d
 (tan x) = tan x +C 2 cos x LOVEBOOK.VN|48 ( dx 2 1 + cot x)dx = = − d
 (cot x) = −cot x +C 2 sin x sin x d (cos x) tan xdx = dx = −
= −ln cos x + C    cos x cos x cos x d (sin x) cot xdx = dx = = ln sin x + C    sin x sin x
Dạng 4*: Tích phân liên kết. Phương pháp chung b cos xdx
Bài toán 1: Tính tích phân I =  sin x + cos x a b cos xdx b sin xdx * I = 
. Xét tích phân liên kết I =  1 sin x + cos x 2 sin x + cos x a a bb
I + I = dx = x  1 1 a  Ta có ab  cos x − sin b x
d (sin x + cos x) b I I = dx =
= ln sin x + cos x   1 2  sin x + cos x sin x + cos a xa a b  1  I =
x + ln sin x + cos x 1  ( )  2 
Giải hệ phương trình ta được ab  1  I =
x − ln sin x + cos x  2  ( )   2  a
Các trường hợp thường gặp: sin xdx
Bài toán 2: Tính tích phân I =  1 * = khi đó tính
a cos x + b sin x I I  1 2 
I + I =   I = I = . Phương pháp chung 1 2 1 2 2  cos xdx
* I là một tích phân đơn
Xét tính phân liên kết với I I = 2  1 2
a cos x + bsin x
giản, thường thì các hàm số  
dưới dấu tích phân f ( x) ; 
a cos x + b sin xbI + aI =
dx = dx = x   1 2
g ( x) (của hai tích phân liên 
a cos x + b sin x    Ta có   
kết) thường có tính cân xứng 
b cos x a sin x
d (a cos x + bsin x)  bI aI = dx =
= ln a cos x + bsin x   2 1 
hoặc bổ sung cho nhau như
a cos x + b sin x
a cos x + b sin x    
ở bài toán 1 và bài toán 2.
Giải hệ phương trình ta được I ; I . 1 2
Việc tìm được tích phân liên kết phụ thuộc vào kinh
nghiệm giải toán của người đọc. LOVEBOOK.VN|49
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
Từ hai bài toán trên ta đưa ra kết luận về tích phân liên kết như sau: b
Trong một số bài toán tính tích phân I = f x dx
, ta sẽ sử dụng tích phân 1 ( ) a b I = g x dx
là tích phân liên kết của I sao cho ta có thể xác lập được mối quan 2 ( ) 1 a
hệ ràng buộc giữa I I thành hệ phương trình như sau: 1 2 mI + nI =  1 2  pI + qI =   1 2
Giải hệ phương trình ta dễ dàng tìm được I ; I . 1 2 LOVEBOOK.VN|50
Một số bài toán tích phân gốc thường gặp
Bài toán 1: Cho f là hàm số chẵn và liên tục trên − ;
b b với b  0 . Chứng minh b f ( x) b rằng dx = f
 (x)dx (với a 0a 1) (1) x a + 1 −b 0
Lời giải tổng quát Đặt x = t
− thì dx = −dt; f ( t
− ) = f (t) nên 0 f ( x) 0 − f ( t − ) b t a f (t ) b x a f ( x) dx = dt = dt = dx     x a +1 −t a +1 t a +1 x a +1 −b b 0 0 Do đó b f ( x) b x a f ( x) b f ( x) b dx = dx = dx = f     (x)dx x a +1 x a +1 x a +1 −b 0 0 0 1 4 2 x + x + 1
Ví dụ 1: Tính tích phân dx  2x + 1 1 − 23 15 A. B. C. 1 D. −1 15 23 Đáp án A. Lời giải
Ta thấy hàm số f ( x) 4 2
= x + x +1 là hàm số chẵn, áp dụng bài toán 1 ở trên ta có: 1 1 4 2 1 x + x +1  x xdx = x + x + dx =    + + x = . x ( ) 5 3 23 4 2 1 2 +1  5 3  15 1 − 0 0
Bài toán 2*: Cho f là hàm số liên tục trên đoạn  ;
a b. Chứng minh rằng: b b f
 (a +b x)dx = f  (x)dx (2) a a b b Đặc biệt f
 (b x)dx = f  (x)dx (3) 0 0
Lời giải tổng quát
Đặt t = a + b x thì dt = −dx . Khi đó b a b f
 (a +b x)dx = − f
 (t)dt = f  (x)dx a b a
Khi a = 0 , ta nhận được công thức (3).  4  Ví dụ 2: Cho ln
 (1+ tan x)dx = .lnb , (a ;b 0). Khi đó tổng a+b bằng a 0 A. 8 B. 10 C. 5 D. 4 Đáp án B. LOVEBOOK.VN|51
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB Lời giải   
Nhận xét: f ( x) = ln(1+ tan x) liên tục trên 0; 
 , áp dụng (3) với bài toán này ta  4  có:    4 4 4     2 I = ln 1 + tan − x dx = ln dx =     
(ln2−ln(1+ tan x))dx   4  1+ tan x 0 0 0  4   = −  = 4 ln 2dx I 2I ln 2.xI = .ln 2  . 0 8 0
Vậy a + b =10 .
Bài toán 3: Cho hàm số f liên tục trên 0; 
1 . Chứng minh rằng:   2 f  (sin x) 2 dx = f  (cosx)dx (4) 0 0
Lời giải tổng quát    2 0 2
Đặt t = − x thì dt = −dx , khi đó f
 (sin x)dx = − f
 (cost)dt = f  (cosx)dx 2 0  0 2  2 2011 2011 sin x
Ví dụ 3: Tính tích phân: I = dx  2011 2011 2011 2011 + 0 cos x sin x    A. B. 1 C. D. 2 4 8 Đáp án C. Lời giải  2 2011 2011 cos x
Sử dụng công thức (4) ta có I = dx  2011 2011 2011 2011 + 0 sin x cos x  2 
Từ đây suy ra 2I = 1dx I =  . 4 0
** Bài toán 4: (đọc thêm) Cho f là hàm số liên tục trên  ;
a b thỏa mãn b b a + b
f ( x) = f (a + b x) . Chứng minh rằng: xf  (x)dx = f
 (x)dx (8) 2 a a    Đặc biệt xf  (sin x)dx = f
 (sin x)dx (9). 2 0 0
Lời giải tổng quát
Thực hiện phép biến đổi x = a + b t thì LOVEBOOK.VN|52 b b b b xf
 (x)dx = (a +b t) f (t)(−dt) = (a +b) f
 (x)dx xf  (x)dx a a a a
Từ đó suy ra (8). Chọn a = 0,b =  ta có (9). LOVEBOOK.VN|53
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB A. 3 B. 2 C. 4 D. 6
Bài tập rèn luyện kỹ năng  2 3 cos x
1. Bài toán tính tích phân Câu 7: Tích phân dx  bằng  sin x 1 4
Câu 1: Biết tích phân = (2 + )1 x I x
e dx = a + be 0 1 − 1 − − ( A. ln 2 B. ln 2
a  ;b ) . Khi đó tích .
a b có giá trị bằng 4 4 1 1 A. 1 B. −1 C. 2 D. 3 C. + ln 2 D. − + ln 2 4 4 1 Câu 2: Biết f
 (x)dx = 2 và f (x) là hàm số lẻ. 1 2 Câu 8: Tích phân − x xe dx  bằng 0 0 0 Khi đó I = f
 (x)dx có giá trị bằng e −1 e + 1 e + 1 e −1 1 − A. B. C. D. 2 2e 2 2e A. I =1 B. I = 0 C. I = 2 − D. I = 2 1 x 1
Câu 9: Tính tích phân: dxCâu 3: Tích phân 2
I = x x + 1dx  có giá trị bằng x +1 0 0 1 5 A. − ln 2 B. 2ln 2 − 2 2 −1 2 A. I = B. I = 6 3 3 3 4 − 2 2 1 C. D. ln 2 − 2 2 2 C. 3 6 I = D. I = 3 3
Câu 10: Giá trị dương a sao cho 3 x
Câu 4: Cho tích phân a I = dx  nếu đặt 2 2 x + 2x + 2 a = + + 1 + x +1 dx a ln 3  là 0 x + 1 2 0 2
t = x +1 thì I = f
 (t)dt trong đó A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 1 5 dx A. ( ) 2
f t = t + t B. f (t) 2 = 2t + 2t Câu 11: Giả sử = ln c
. Giá trị của c là 2x −1 1 C. ( ) 2
f t = t t D. f (t ) 2 = 2t − 2t A. 9 B. 3 C. 81 D. 8  1 x 4 3 1 − sin x
Câu 12: Tích phân I = dx  có giá trị là
Câu 5: Tính tích phân dx  + 0 ( x )3 2 1  sin x 6 1 1 1 1 A. B. C.D. 3 − 2 3 + 2 − 2 2 8 8 4 A. B. 2 2 1 3 Câu 13: Giả sử f
 (t)dt = 5 và f
 (r)dr = 6 . Tính 3 + 2 3 + 2 2 − 2 C. D. 1 − 1 − 2 2 3 I = f  (u)du a 1 cos 2x 1 Câu 6: Cho I = dx = ln 3  . Tìm giá trị 1 + 2sin 2x 4 A. I = 4 B. I = 3 C. I = 2 D. I =1 0 của aLOVEBOOK.VN|52
Chủ đề 3: Nguyên hàm – tích phân và ứng dụng The best or nothing e
Câu 14: Tính tích phân I = cos x dx
Câu 23: Tích phân I = 2x
 (1−ln x)dx bằng 0 1 A. I = 0 B. I =1 C. I = 2 D. I = 3 2 e −1 2 e 2 e − 3 2 e − 3 A. B. C. D. f ( x) 2 2 4 2 Câu 15: Cho biết 2 t dt = x cos 
( x). Tính f (4) . 0
Câu 24: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm x x + 2 A. f (4) = 2 3 B. f (4) = 1 −
của hàm số f ( x) ( ) = ( ? x + )2 1 C. f ( ) 1 4 = D. f ( ) 3 4 = 12 2 2 2 x + x −1 x x −1 A. + B. + a x 1 x 1
Câu 16: Đẳng thức cos  ( 2
x + a ) dx = sin a xảy ra 2 x + x +1 2 x 0 C. + D. nếu x 1 x + 1 1 + A. x 2 a =  B. a =  Câu 25: Biết
dx = a ln 12 + b ln 7  , 2 x + 4x + 7 0 C. a = 3 D. a = 2
với a, b là các số nguyên. Tính tổng a + b bằng  2 1
Câu 17: Tính tích phân I = . x sin xdx A. −1 B. 1 C. D. 0 2 0 1 A. I = 3 B. I = 2 C. I =1 D. I = 1 − 2 5 dx n 1
Câu 26: Cho x dx =  và = ln m  , với n, a 64 2x −1 0 1 Câu 18: Nếu x xe dx = 1 
thì giá trị của a bằng:
m là các số nguyên dương. Khi đó: 0   +  A. 0 B. 1 C. 2 D. e A. n m B. 1 n m 5 
C. n m
D. n = m 6 n 1
Câu 19: Nếu sin x cos xdx =  thì n bằng 4 dx 64 Câu 27: Biết
= a ln 3+ bln 4 + c ln 5  , với a, 0 2 x + x 3 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c n 1 + 1 A. S = 6 B. S = 2 C. S = 2 − D. S = 0
Câu 20: Giá trị của lim dx  bằng →+ 1 x n + e n 1
Câu 28: Kết quả tích phân = (2 +3) x I x e dx A. −1 B. 1 C. e D. 0 0 2
được viết dưới dạng I = ae + b với a, b là các số Câu 21: Tích phân 2 4 − x xdx  có giá trị bằng
hữu tỉ. Tìm khẳng định đúng. 0 A. 3 3 a + b = 28
B. a + 2b =1 2 5 8 10 A. B. C. D. 3 3 3 3
C. a b = 2 D. ab = 3   4 2 sin 2xdx
Câu 22: Tích phân cot . x dx  có giá trị bằng
Câu 29: Xét tích phân I =  . Nếu đặt 1+ cos x  0 6
t = 1+ cos x , ta được:
A. − ln 2 B. ln 2 C. ln 4 D. ln 2 LOVEBOOK.VN|383
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB 1  3 4t − 4t 2 A.I = dtB. I = 4 − ( 2t −  )1dt t
B. I = − ( x − ) 4 4 1 cos 2x − cos 2xdx  2 1 0 0 1 3 4 − t + 4t 2   C. I = dxD. I = 4 ( 2 x −  )1dx t 1 1 = − − + 2 1 C. I (x ) 4 4 1 cos 2x cos 2xdx  2 2 0 0
Câu 30: Có bao nhiêu giá trị của a trong đoạn    a  sin x 2 ; 2   thỏa mãn dx =  . 1 1  4  = − − − 1+ 3cos x 3 D. I (x ) 4 4 1 cos 2x cos 2xdx  0 2 2 0 0 A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 36: Tìm tất cả các số thực m dương thỏa mãn
Câu 31: Cho hàm số g ( x) có đạo hàm trên đoạn m 2 x dx 1 = −  ln 2  : −1;  1 . Có g (− ) 1 = 3 và tích phân x +1 2 0 1 A. m = 3 B. m = 2 C. m = 1 D. m  3 I =
g '( x) dx = 2 −  . Tính g ( ) 1 . 4 1 − a
Câu 37: Biết I = x ln
 (2x+ )1dx = ln3−c , 3 b A. 1 B. −5 C. −6 D. − 0 2
trong đó a, b, c là các số nguyên dương và b là 2 4  x c Câu 32: Cho
f ( x) dx = 3 −  , tính I = f dx    .  = + + 2 
phân số tối giản. Tính S a b c . 1 2
A. S = 60 B. S = 70 C. S = 72 D. S = 68 3 A. −6 B.C. −1 D. 5  2 3 dx b Câu 38: Biết = a ln  , với a, b,
Câu 33: Biết rằng:     c + ln 2  sin . x sin x   1  1 6 a 5  6  x + dx =
ln 2 + b ln 2 + c ln    . Trong  2 x e +1  2 3 0
c là các số nguyên dương và b là phân số tối giản.
đó a, b, c là những số nguyên. Khi đó S = a + b c c bằng
Tính S = a + b + c . A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 A. S = 7 B. S = 8
C. S = 10 D. S = 9
Câu 34: Có bao nhiêu số a  (0; 20 ) sao cho
Câu 39: Biết rằng: 2 x 2 x a e .cos 3 . x dx = e
(acos3x +bsin3x) + 2 c , trong 5 sin . x sin 2xdx =  . 7
đó a, b, c là các hằng số, khi đó tổng a + b có giá 0 trị là A. 20 B. 19 C. 9 D. 10  1 5 5 1 A.B.C. D. 4 13 13 13 13
Câu 35: Cho I = ( x −  )
1 sin 2xdx . Tìm đẳng thức 1 0
Câu 40: Biết tích phân = (2 + ) 1 x I x
e dx = a + be , đúng. 0 
(a ;b ) . Khi đó tích .ab có giá trị bằng: 
A. I = − ( x − ) 4 4 1 cos 2x + cos 2xdx  0 A. 1 B. −1 C. 2 D. 3 0
Câu 41: Cho đồ thị hàm số y = f ( x) trên đoạn 0;6 như hình vẽ. LOVEBOOK.VN|384
Chủ đề 3: Nguyên hàm – tích phân và ứng dụng The best or nothing
Câu 2: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
quanh trục Ox hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị x
hàm số y = ( − x) 2 2
e và hai trục tọa độ là A. 2 2e −10 B. 2 2e +10
Biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn nhất: C.  ( 2 2e −10) D.  ( 2 2e +10) 1 2 A. f ( x) dxB. f ( x) dx
Câu 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ + 0 0 x 1 thị hàm số y =
và các trục tọa độ. Chọn kết − 3 6 x 2 C. f ( x) dxD. f ( x) dx  quả đúng? 0 0 3 5 A. 3ln 6 B. 3ln dx
Câu 42: Tính tích phân: I =  được kết 2 x 3x +1 1 3 3 C. 3ln − 2 D. 3ln −1
quả I = a ln 3 + b ln 5 . Giá trị 2 2
a + ab + 3b là 2 2 A. 4 B. 1 C. 0 D. 5
Câu 4: Cho hàm số f ( x) 3 2
= x − 3x + 2x . Tính 6 2 Câu 43: Cho
diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm f
 (x)dx =12. Tính I = f  (3x)dx = 0 0 số y
f ( x) , trục tung, trục hoành và đường thẳng A. I = 6
B. I = 36 C. I = 2 D. I = 4 x = 3 2 2 10 12 11 9 Câu 44: Cho f
 (x)dx = 2 và g(x)dx = 1 −  . A. S = B. S = C. S = D. S = 4 4 4 4 1 − 1 − 2
Câu 5: Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi hai Tính I = x + 2 f  
(x)−3g (x)dx  .
mặt phẳng x = 0 và x = 3 , biết rằng thiết diện của 1 −
vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox 5 7 17 11 A. I = B. I = C. I = D. I =
tại điểm có hoành độ x (0  x  3) là một hình chữ 2 2 2 2 − 
nhật có hai kích thước là x và 2 2 9 x . 2 A. 18 B. 19 C. 20 D. 21 Câu 45: Cho f
 (x)dx = 5. Tính 0
Câu 6: Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ  thị các hàm số 2x y =
y = 3 − x , trục hoành và 2 I =  f
 (x)+2sin x dx  . trục tung. 0 5 1  A. S = − B. S = 2 A. I = 7 B. I = 5 + 2 ln 2 2 1 − C. I = 3 D. I = 5 +  C. S = 2 D. S = 4 ln 2
2. Ứng dụng của tích phân trong hình học
Câu 7: Công thức tính diện tích S của hình thang
Câu 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
cong giới hạn bởi hai đồ thị y = f ( x) , y = g ( x) , thị hàm số 2
y = x + 2 và y = 3x :
x = a , x = b , (a b) 1 1 1 A. 1 B. C. D. b 4 6 2
A. S = ( f (x) − g (x))dx a LOVEBOOK.VN|385
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB b C. 2 V = 2 D. V = 12 B. S = f
 (x)− g(x) dx a
Câu 13: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường b cong 2 y =
x +1 , trục hoành và các đường thẳng
C. S = ( f (x) − g (x))2 dx
x =1; x = 0 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D a
quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? b D. S = ( 2 f ( x) 2
g (x))dx 4 A. V = B. V = 2 a 3
Câu 8: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( 4 C ) của hàm số 3 2 y = 2
x + x + x + 5 và đồ thị C. V = D. V = 2 3 (C ') của hàm số 2
y = x x + 5 bằng
Câu 14: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 1 hàm số y =
, trục hoành và hai đường thẳng x
Câu 9: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
x =1, x = e là thị hàm số = ( − ) 2 1 x y x
e , trục hoành và các đường 1
thẳng x = 0 , x = 2 . A. 0 B. 1 C. e D. e 4 2 e e 3 4 2 e e 3 A. + − B. − −
Câu 15: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường 4 2 4 4 2 4 cong 2
y = 4x và đường thẳng x =1 bằng S. Giá trị 4 2 e e 3 4 2 e e 3 của S C. + + D. − + 4 2 4 4 2 4 3 8 A. 1 B. C. D. 16
Câu 10: Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình 8 3
phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2
y = x − 2x
Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi nhánh và 2
y = −x quay quanh trục Ox. đường cong 2
y = x với x  0 , đường thẳng 4 4  1
y = 2 − x và trục hoành bằng A. B. C. D. 3 3 3 3 7 1 5 A. 2 B. C. D.
Câu 11: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường 6 3 6 cong y =
2 + cos x , trục hoành và các đường
Câu 17: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  hàm số 3
y = ax (a  0) , trục hoành và hai đường
thẳng x = 0 , x =
. Khối tròn xoay tạo thành khi 2 − = 15a
quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao thẳng x = 1, x
k (k  0) bằng . Tìm k. 4 nhiêu? 1
A. V =  −1
B. V = ( − ) 1 −  A. k = 1 B. k = 4 C. V = ( + ) 1  D. V =  +1 1 C. k = D. 4 k = 14 2
Câu 12: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y =
2 + sin x , trục hoành và các đường
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình
thang ABCD với A(−1; 2) , B (5;5) , C (5; 0) ,
thẳng x = 0 , x =  . Khối tròn xoay tạo thành khi
quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao
D (−1; 0) . Quay hình thang ABCD xung quanh nhiêu?
trục Ox thì thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng
A. V = 2 ( + ) 1
B. V = 2 ( + ) 1 bao nhiêu? A. 72 B. 74 LOVEBOOK.VN|386
Chủ đề 3: Nguyên hàm – tích phân và ứng dụng The best or nothing C. 76 D. 78 LOVEBOOK.VN|387
Chủ đề 3: Nguyên hàm – tích phân và ứng dụng The best or nothing
Hướng dẫn giải chi tiết
1. Bài toán tính tích phân  4    1  4 4
− sin x dx = −cot x + cos x
Câu 1: Đáp án A   2     sin x  6 6 1 1 1 6
= (2 + )1 x = 2 x x I x e dx xe dx + e dx   2 − + 2 3 3 + 2 − 2 0 0 0 = + = . 2 2 2 1 = 2 x xe dx + e −1  Câu 6: Đáp án C 0    x xa cos 2x
1 a cos 2xd 2x 1 a d (sin 2x) e dx = dv v  = e Đặt    I = dx = =    x = udx = du 1+ 2sin 2x 2 1+ 2sin 2x 2 1+ 2sin 2x 0 0 0 1 1 1
I = 2 udv + e −1 = 2uv − 2 vdu + e −1     0
1 a d (2sin 2x + ) 0 0 1 1 a = = ln 2 + sin 2x +1  1 4 1+ 2sin 2x 4 1 = 0 0 2 . x x x e
e e dx + e −1 = e +1  0  0 1 2 1 = ln 2sin +1 = ln 3 .
a = b =1 ab =1. 4 a 4 Câu 2: Đáp án C 2 Suy ra: 2sin +1 = 3.
f ( x) là hàm số lẻ a
Trong các đáp án  a = 4. 0 1
f (x)dx = − f (x)dx = 2 −   Câu 7: Đáp án D 1 − 0 Cách 1: Thử Câu 3: Đáp án A
Cách 2: Đặt sin x = t . 1 2
I = x x +1dxCâu 8: Đáp án D 0
Cách 1: Thử bằng máy tính
Ta thử bằng máy tính để tìm ra kết quả. 1 1 2 2 − x 1 − Câu 4: Đáp án D x
Cách 2: I = . x e dx = −  ( 2 − x)e dx 2 0 0 3 x I = dx  1 1 1 −x 1 −x 1 − 1 1+ x +1 2 = − e d  ( 2 −x ) 2 1 = − = − + 0 e .e 2 2 2 2 0 0 2
t = x +1  t = x +1 2tdt = dx 1 1 e −1 = − = 3 x (1− x +1) 3 2 2e 2e I = dx = 
( x+1− )1dx 1− x +1 Câu 9: Đáp án C 0 ( ) 0
Cách 1: Thử trực tiếp bằng máy tính 2 2 I = 2(t − )
1 tdt = ( 2t − )
1 2dt f (t ) 2 = 2t − 2t
Cách 2: Đặt x +1 = t , biến đổi 1 1 Câu 5: Đáp án B Câu 10: Đáp án D a x + 2x + 2 a ( x + )2 2 1 +1 I = dx = dx   x +1 x +1 0 0 LOVEBOOK.VN|387
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB a 1
Trong 4 phương án, chỉ có phương án D thỏa mãn. = x +1+ d  (x + ) 1 x +1 Câu 17: Đáp án C 0
Cách 1: Thử bằng máy tính (x + ) a 2 1 + a (a )2 1 1 = + ln x +1 = − + ln a +1 sin  xdx = dv 0 2 2 2
Cách 2: Tích phân thành phần:   = 0 x u 2 a Câu 18: Đáp án B = + a + ln a +1 2
Theo như biến đổi câu 1, ta có:
a +1= 3 a = 2. a a a = . x = . x x I x e dx x ee dx   Câu 11: Đáp án B. 0 0 0 Câu 12: Đáp án B. = . a a a e e +1 =1 Thử máy tính.  a =1 1  1 1  Câu 19: Đáp án A Gợi ý: I =  −  d x +1  2 3 ( )  x +1 x +1   0  ( ) ( )  6 Câu 13: Đáp án D = sinn I . x cos xdx  3 3 1 0 I = f
 (u)du = f
 (u)du f
 (u)du = 6−5 =1
Đặt sin x = t . Đổi cận: x = 0  t = 0 1 1 − 1 −  1 Câu 14: Đáp án C x =  t = 6 2   2  1 1 I = cos x dx = cos x dx + cos x dx    n 1 + 2 n 1 + 2 t   n 1 1 1  I = t dt = = . =  0 0    n +1  2  n +1 64 2 0 0   n = 3. 2    = − = 2 cos xdx cos xdx sin x − sin x    Câu 20: Đáp án D 0 2 0  2
Cách 1: Thử bằng máy tính =1+1= 2
Lấy giá trị n càng lớn càng tốt. Giả sử n = 100 . Câu 15: Đáp án D 101 1 Nhập biểu thức dx  Ta có: 1 x + e 100 f ( x) f ( x) 3 3 t f x f x −    2 ( ) 3 ( ) Máy tính cho kết quả 44 2.35 10 0 . t dt = =  = . x cos  ( x) 3 3 3 0 0
Cách 2: Giải chi tiết 3 f (4) n 1 + n 1 + n 1 + x n 1 +  1 xe e Thay x = 4  = 4.cos(4 ) I = dx = 1dx dx = 1− dx       3 1 x + e  1 x + e 1 x + e n n n n 3
f ( ) =  f ( ) 3 4 12 4 = 12 . 1 + d ( x n e + ) Câu 16: Đáp 1 án D n 1 +  I =1− =1− ln 1 x + ex n + a 1 e n cos  ( 2
x + a ) dx = sin a n n 1 0 I 1 ln 1 e ln 1 e +  = + + − +  ( 2 a + a ) 2 sin
− sin a = sin a LOVEBOOK.VN|388
Chủ đề 3: Nguyên hàm – tích phân và ứng dụng The best or nothing ln (1 n + e ) 2 2 x x x −1 Ta luôn có lim =1 −1 = + + n→+ n x 1 x 1 n 1 + 1
Ta thấy 3 phương án B, C, D có cùng đạo hàm. lim dx = lim 1  + ln 1 n
+ e − ln + e +   x  ( n 1 1 ) n→+ 1 n + e →+ Vậy phương án A sai. n ( Câu 25: Đáp án D n + e ) n 1 ln 1 ln 1+ e + =1+ lim .n − .(n + ) 1 1 1 x + 2 1 2x + 4 n→+ n n +1 dx = . dx   2 2 x + 4x + 7 2 x + 4x + 7 = 0 0 1+ n − (n + ) 1 = 0 1 d ( 2 x + 4x + 7 1 ) 1 Câu 21: Đáp án C 1 = . = ln  ( 2x +4x+7 2 ) 2 x + 4x + 7 2
Cách 1: Thử bằng máy tính 0 0 1 1 Cách 2: Đặt 2 4 − x = t
= ln12 − ln 7 = ln 12 − ln 7 2 2 Câu 22: Đáp án Da =1;b = 1
−  a +b = 0
Cách 1: Thử bằng máy tính Câu 26: Đáp án D 2 2 1 1 n 1 +
Cách 2: Đặt sin x = t I = dt  2   n 1 1 1 1 t x dx =  . =  n = 3    1 64  2  n +1 64 2 0 Câu 23: Đáp án D 5 5 dx 1 d (2x − ) 5 1 1 = = ln 2x −1   e e e 2x −1 2 2x −1 2 I = 2x
 (1−ln x)dx = − 2 .xln xdx+ 2xdx   1 1 1 1 1 1 1 1 = ln 9 − ln1 = ln 3 e 2 2 2 = e −1− 2 . x ln xdx   m = n = 3 1 1 Câu 27: Đáp án D dx = du ln x = u  4 4 4 Đặ x   t    dx 1 1 1 I = = dx = − dx    2    xdx = dv x  2 = x + x x x +1  x x +1 3 3 ( ) v  3  2
= (ln x − ln x +1) 4 = ln 4 − ln5−(ln3− ln 4) e e e e  3
x ln xdx = udv = uv vdu    1 = −ln3+ 2ln 4−ln5 1 1 1 e  = + + = 2 e S a b c 0 x x = ln . xdxCâu 28: Đáp án B 2 2 1 1 1 1 1 2 2 2 e e 1 e 1
I = (2x + 3) x x x = + = − + = + .e dx 2 . x e dx 3 e dx   2 4 4 4 4 0 0 0 Tương tự 2 2 các bài trên e +1 e − 3 2
I = e −1− = 1 1 2 2 1  . x = . x x x e dx x ee dx   Câu 24: Đáp án A 0 0 0 2 2 1 x x + x +1 1 1 x x x x Dễ nhận thấy +1 =  I = 2 . x e + e dx = 2 . x e + e = 3e −1  x +1 x + 1 0 0 0 LOVEBOOK.VN|389
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB a = 3;b = 1 − 2 2
I = 2 f (t)dt = 2 f (t)dt = 2.( 3 − ) = 6 −  
Suy ra, đáp án B: a + 2b =1 1 1 Câu 29: Đáp án D Câu 33: Đáp án C 2 ln 2 ln 2 ln 2
t = 1+ cos x, t  0  t = 1+ cos x  1  2 x e +1− 2 x e x + dx = xdx + dx       x x
2tdt = − sin xdx  2e +1  2e +1 0 0 0 Đổi cận: ln 2 ln 2 =  (x + ) 2 x e  1 dx dx  2 x e +1 x = 0  t = 2; x =  t =1 0 0 2 ln 2 2 ln 2   d (2 x e x + )   1 =  + x −  2 2 sin 2xdx 2 cos . x sin x  2  2 x e +1 I = = dx   0 0 1+ cos x 1+ cos x 0 0 2 ln 2 ln 2 = + ln 2 − ln 2 x e +1 4( 2 1 t − ) 2 1 t 0 = − 2 dt = 4 (t − ) 2 2 1 dt = 4 ( 2 x −    )1dx t 2 2 2 1 1 ln 2 ln 2 5 = + ln 2 − ln 5 + ln 3 = + ln 2 − ln Câu 30: Đáp án A 2 2 3 a
a = 2;b =1;c = 1
−  a + b c = 4 sin x I = dx  1+ 3cos x Câu 34: Đáp án D 0 a a
Đặt 1+ 3cos x = t,t  0 5 6 I = sin .
x sin 2xdx = 2 sin . x cos xdx   0 0 2
t =1+3cos x  2tdt = 3 − sin xdx a a 2 − tdt sin x 2sin a  = = 2 sin . x d  (sin x) 7 7 6 = = sin xdx 2. 3 7 7 0 0 1+3cos a 1+3cos  2 2 a tdt 2  =  =  = +  I = − = − dt   I sin a 1 a k 2 3 t 3 7 2 2 2   1 2 2 = − a  0 
+ k2  0  k2  −  k  − 1+ 3cos a + .2 2 2 4 3 3 1 39 2 a  20 
+ 2k  20  k  Mà I =
 1+ 3cos a =1 cos a = 0 2 4 3 
k = 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9  Có 10 giá trị của a. 3  a = ; 2 2 Câu 35: Đáp án C Suy ra, đáp án A  1 s  in 2xdx = dv
− cos 2x = v Câu 31: Đáp án A Đặ   t  2 x −1 = u dx = du 1 I =
g '( x) dx = 2 −  g ( ) 1 − g (− ) 1 = 2 −     1 − 4  I = (x − ) 4 4 = = 4 1 sin 2xdx udv uvvdu    g ( ) 1 = 2 − + g (− ) 1 = 2 − + 3 = 1 0 0 0 0 Câu 32: Đáp án A   1 = − (x − ) 4 4 1 1 cos 2x + cos 2xdx  Đặ x t
= t dx = 2dt 2 2 2 0 0 LOVEBOOK.VN|390
Chủ đề 3: Nguyên hàm – tích phân và ứng dụng The best or nothing Suy ra, đáp án C.      cos x +   Câu 36: Đáp án C 3 3 cos x  6  I = 2 dx − 2 dx     
Thử các đáp án, suy ra m = 1  sin x  sin x +   6 6  6  Câu 37: Đáp án B   4 3 1 3 =   − − +
I = x ln (2x +  ) 1 dx 2.ln 2 ln 2 ln1 2 ln   2 2 2   0  2  3  3 3 dx = du =   − = + =  4 ln 2 ln 2 2 ln 2 ln 2 2 ln ln (2x + ) 1 = u  +   Đặ 2x 1 2 4 2 t      2 xdx = dv x 1  − = v  = + + =  S 2 3 2 7  2 8 Câu 37: Đáp án C 4 4 4
I = udv = uv vdu   2 x  0 2 x ee dx = dv  = 0 0 Đặ v t    2  = 4 cos 3x u  2 4 2  x 1   x 1  2  3
− sin 3xdx = du
=  − ln 2x +1 −  − . dx  2 8   2 8  2x +1 0 = = − 0 I udv uv vdu   4 2 4 63 4x −1 63 1 = 2 x 2 x ln 9 − dx = ln 9 − 2x −1 dx   ee = − 8 4 2x +1 8 4 .cos 3x .3sin 3xdx  0 ( ) ( ) 0 2 2 63 1 2 x = e 3 ln 9 − (x x)4 63 2 = ln 3 − 3 2 = .cos 3 x x + e .sin 3xdx  8 4 4 2 2 0
a = 63;b = 4;c = 3 S = 63+ 4+ 3 = 70
Đặt sin 3x = u  3cos3xdx = du 1 1 Câu 38: Đáp án A 2 x
e .sin 3xdx = u dv = u v vdu    1 1 1  3 2 x 2 x 2 x dx e e e 3 I =  = .sin 3x − .3.cos 3xdx = .sin 3x − .I      2 2 2 2 sin . x sin x +   6  6  2 x 2 .cos 3 3 x e x
e .sin 3x 3   I = + . − I  Ta có: 2 2  2 2            13  xx cos 3 3 sin x + − x   sin x +
.cos x − cos x + .sin x      2  I = e + .sin 3x    6    6   6  4  2 4  1 =  =  sin sin  xx 2 cos 3 3 2 6 6  I = e + .sin 3x    13 13       2 3 5  a + b = + = . cos x +     1 1 cos x  13 13 13 6   = . −       sin x     Câu 40: Đáp án A sin . x sin x + sin sin x +        6  6   6   Câu 41: Đáp án B Câu 42: Đáp án D 5 dx I =  x 3x +1 1 LOVEBOOK.VN|391
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB Đặt 2
3x +1 = t  3x = t  3dx = 2tdt
Đổi cận: x =1 t = 2 x = 5  t = 4 4 4 2 tdt dt I = = 2   2 3  t −1 t −1 t +1 2 2 ( )( ) t    3  4  1 1  = − dt  
t −1 t +1 2
= (ln t −1 − ln t +1) 4 = 2ln3− ln5 2 2 2  a = 2;b = 1
−  a + ab + 3b = 5 Câu 43: Đáp án D
Đặt t = 3x dt = 3dx . Đổi cận:
x = 0  t = 0; x = 2  t = 6 2 6 6  I = f  ( x) 1 dx = f  (t) 1 3 dt = f  (x)dx 3 3 0 0 0 1 = .12 = 4 3 Câu 44: Đáp án C 2 Ta có I = x + 2 f  
(x)−3g (x) dx  1 − 2 2 2 = xdx + 2 f
 (x)dx−3 g  (x)dx 1 − 1 − 1 − 2 2 xI = + − (− ) 3 17 2.2 3 1 = + 4 + 3 = 2 2 2 1 − Câu 45: Đáp án A Ta có    2 I =  f  (x) 2 + 2sin x dx = f   (x) 2 dx + 2 sin xdx  0 0 0  = − 2 5 2 cos x = 7 0 LOVEBOOK.VN|392
Chủ đề 3: Nguyên hàm – tích phân và ứng dụng The best or nothing
2. Ứng dụng của tích phân trong hình học Câu 6: Đáp án A x Câu 1: Đáp án C Giao điể = −  m 2 3 x Nhẩm được nghiệm 1 1 Giao điể 1 x 2 m tại 2
x + 2 = 3x x =1 2 x x 2 S = 2 + x − 3dx = + − 3x  2 ln 2 2 0 0 2 S = x + 2 − 3x dx  2 1 1 1 5 1 = + − 3− = − ln 2 2 ln 2 ln 2 2 2 3 2 x 3x 2 1 2
= x + 2 − 3x dx = − + 2x =  Câu 7: Đáp án B 1 3 2 6 1 Câu 8: Đáp án B Câu 2: Đáp án C
Ta xét phương trình hoành độ giao điểm x y = ( − x) 2 2
e cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 3 2 2 2
x + x + x +5 = x x + 5 bằng 2 x = 0 3  2
x + 2x = 0   2  =  2 x 1 Thể tích =  (2 −  ) x V x e dx 0 1 Lúc này ta có 3 S = 2 − x + 2x dx =1 
Sử dụng phương pháp tích phân thành phần 1 −  V =  ( 2 2e −10)
Ta bấm máy và cũng được kết quả như trên: Câu 3: Đáp án D 0 0 x +1  3  S = dx = 1+ dx     x − 2  x − 2  1 − 1 − Câu 9: Đáp án A 0 0
= x + 3ln x − 2 1 − 1 −
Xét phương trình hoành độ giao điểm = (x − ) 2x 1+ 3ln 2 − 3ln 3 1 .e
= 0  x = 1. Vậy diện tích hình phẳng
được giới hạn bởi đồ thị hàm số = ( − ) 2 1 . x y x e , 2 3 = 1+ 3ln = 3ln −1 3 2
trục hoành và các đường thẳng x = 0 , x = 2 được tính bởi công thức: Câu 4: Đáp án C 1 2 1 = − ( − ) 2 1 . x + ( −   ) 2 1 . x S x e dx x e dx 3 2 S =
x − 3x + 2x dx  0 1 0 0 2 3 = ( − ) 2 1 . x + ( −   ) 2 1 . x x e dx x e dx
= (x −3x + 2x) 2 3 2 dx − ( 3 2
x − 3x + 2x)dx 1 1 0 1 0 2 3 Đặt = −1 . x I x e dx  ; = −1 x I x e dx  2 ( ) 2 1 ( ) 2 +( 3 2
x − 3x + 2x) dx 1 1 2 x 1 x 1 1 9 11 Đặt 2 2
x −1 = u dx = du;vdv = e dx v = .e = + + = 2 4 4 4 4 b b Câu 5: Đáp án A 1 x 1 Khi đó 2 I = .e .( x − ) 2 1 xe dx  0 2 2 3 a a 2
V = 2x 9 − x dx = 18  0 LOVEBOOK.VN|393
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB b b 1
Thể tích khối tròn xoay được tạo nên bởi hình x 1 2 = .e .(x − ) 2 1 − . x e . 2 4
phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 + sin x , a a
x = 0 , x =  và trục hoành khi quay quanh Ox là: 2 1  1 1  e 3 Vậy từ đây ta có 0 2 I = − − .e − .e = − .  1    2  4 4  4 4
V =  (2 + sin x) dx =  (2x − cos x) = 2 ( +  ) 1 x 0 4 2 0 1  1 1  e e 4 4 2 I = .e − .e − .e = + 2   (đvtt). 2  4 4  4 4 Câu 13: Đáp án A 4 2 e e 3
Suy ra I = I + I = + − 1 2
Thể tích khối tròn xoay được tạo nên bởi hình 4 2 4 phẳng giới hạn bởi các đường Câu 10: Đáp án C 2 y =
x +1, x = 0, x = 1 và trục hoành khi quay
Xét phương trình hoành độ giao điểm quanh Ox là: x = 0 2 2
x − 2x = −x   1 1 3    x =1 x V =  x + dx =    + x = (đvtt). x ( 4 2 )1  3  3 Khi đó thể 0
tích khối tròn xoay có được khi quay 0
hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số Câu 14: Đáp án B 2 2 e e y = x − 2 ;
x y = −x quay quanh trục Ox được tính 1 1 e Ta có S = dx = dx = ln x = 1   . 1 bởi công thức x x 1 1 1 Câu 15: Đáp án C
V =   (x − 2x)2 −(−x )2 2 2 dx
Ta có: Phương trình tung độ giao điểm 0 2 2 2 y Ta thấy trên 0;  1 thì ( 2 −x )  ( 2
x − 2x) , do vậy =1  y = 2  4 ta có công thức 2 2 2 3 1  y   y  4 4 8 4
 =   −  =  −  = − − =
V =  −x +  S 1 dy y .  ( 4 3 2
x − 4x + 4x ) dx   4   12  3 3 3 2 − − 0 2 Câu 16: Đáp án B (   4x 4x ) 1 1 4 3 2 4 3 dx    = − + = . −x + x =   (đvtt)  3  3
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 0 0 Câu 11: Đáp án C 2 2
x = 2 − x x + x − 2 = 0  x =1 hoặc x = 2 − (loại vì x  0 ).
Thể tích khối tròn xoay được tạo nên bởi hình 1
phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 + cos x , 7 Ta có 2 S =
x − (2 − x) dx =   6 0 x = 0 , x =
và trục hoành khi quay quanh Ox là: 2 Câu 17: Đáp án D  2 
V =  (2 + cos x) dx =  (2x + sin x) 2 =  ( +  ) 1 x 0 0 (đvtt). Câu 12: Đáp án B LOVEBOOK.VN|394
Chủ đề 3: Nguyên hàm – tích phân và ứng dụng The best or nothing Ta thấy hàm số 3
y = ax , (a  0) luôn đồng biến trên
và có tâm đối xứng là O (0;0) . Hình vẽ
minh họa ở bên ta thấy với x  ( 1 − ;0) thì 3 ax  0 ,
với x  (0; k ) thì 3 ax  0 . k 15a Vậy 3 S = ax dx =  4 1 − 0  ( k 15a 3 −ax ) 3 dx + ax dx =   4 1 − 0 0 k 4 4 −ax ax 15a  + = (Do k  0 ). 4 4 4 1 − 0 4 a ak 15a 4 4  + =
k =14  k = 14 4 4 4 (vì k  0 ). Câu 18: Đáp án D
Phương trình đường thẳng AB là: x +1 y − 2 1 5 =  y = x + 5 +1 5 − 2 2 2
Thể tích khối tròn xoay là: 5 5 2  1 5  2 V =  f  (x)dx = x + dx = 78     2 2  1 − 1 − LOVEBOOK.VN|395
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
IX. Ứng dụng nguyên hàm, tích phân trong thực tế
Ví dụ 1: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì tài xế đạp phanh; từ thời điểm
đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v (t) = −5t +10 (m/s), trong đó t
khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh
đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 0,2 m B. 2 m C. 10 m D. 20 m Lời giải Đáp án C.
Nguyên hàm của hàm vận tốc chính là quãng đường s (t ) mà ô tô đi được sau
quãng đường t giây kể từ lúc tài xế đạp phanh xe.
Vào thời điểm người lái xe bắt đầu đạp phanh ứng với t = 0 .
Thời điểm ô tô dừng lại ứng với t , khi đó v (t = 0  t = 2 . 1 ) 1 1
Vậy từ lúc đạp phanh đến khi dừng lại quãng đường ô tô đi được là: STUDY TIP 2 2 Hàm số thể hiện quãng  −  s =
đường vật đi được tính ( 5 − t +10) 5 2 dt = t +10t =10m    2  0 0
theo thời gian là biểu thức nguyên hàm của hàm số
Ví dụ 2: Một chiếc ô tô đang đi trên đường với vận tốc v (t ) = 2 t (0  t  30) vận tốc.
(m/s). Giả sử tại thời điểm t = 0 thì s = 0 . Phương trình thể hiện quãng đường
theo thời gian ô tô đi được là 4 4 A. 3 s =
t (m) B. s = 2 t (m) C. 3 s =
t (m) D. s = 2t (m) 3 3 Đáp án A. Lời giải 1 3 STUDY TIP Tương tự 1 4
như ở ví dụ 1 thì ta có s (t ) 3 2 2
= 2 tdt = 2 t dt = 2. .t = . t
Biểu thức gia tốc là đạo   (m) 1 3 +1
hàm cấp một của biểu thức 2
vận tốc, và là đạo hàm cấp
hai của biểu thức quãng
Ví dụ 3: Một vật chuyển động với vận tốc đầu bằng 0, vận tốc biến đổi theo quy đường.
luật, và có gia tốc a = 0,3 (m/s2). Xác định quãng đường vật đó đi được trong 40 phút đầu tiên. A. 12000m B. 240 m C. 864000 m D. 3200 m Đáp án C. Phân tích
Nhận thấy bài toán này khác với hai ví dụ trên ở chỗ bài toán cho biểu thức gia tốc
mà không cho biểu thức vận tốc, ở đây ta có thêm một kiến thức như sau: LOVEBOOK.VN|396
Chủ đề 3: Nguyên hàm – tích phân và ứng dụng The best or nothing
Biểu thức gia tốc là đạo hàm của biểu thức vận tốc, đến đây, kết hợp với 2 ví dụ
đầu ta kết luận: “Biểu thức gia tốc là đạo hàm cấp một của biểu thức vận tốc, và là
đạo hàm cấp hai của biểu thức quãng đường”. Từ đây ta có lời giải: Lời giải
Ta có v (t ) = 0,3dt = 0,3t
(do ban đầu vận tốc của vật bằng 0).
Vậy quãng đường vật đi được trong 40 phút đầu tiên là: 40.60 2400 0,3 2 0,3tdt = .t = 864000  (m) 2 0 0 LOVEBOOK.VN|397
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
Bài tập rèn luyện kỹ năng
trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ
lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến
khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét?
Câu 1: Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi A. 20m B. 10 m C. 22,5m D. 5m
theo thời gian được tính bởi công thức v (t ) = 3t + 2
Câu 6: Cho chuyển động thẳng xác định bởi
, thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi được tính theo đơn vị = − +
m. Biết tại thời điểm t = 2s phương trình 3 S 2t
t 1 , trong đó t được tính
thì vật đi được quãng đường là 10m. Hỏi tại thời
bằng giây và S được tính bằng mét. Gia tốc của điể =
m t = 30s thì vật đi được quãng đường là bao chuyển động khi t 2s là: nhiêu? A. 63 m/s2 B. 64 m/s2
A. 1410 m B. 1140 m C. 300 m D. 240 m C. 23 m/s2 D. 24 m/s2
Câu 2: Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200 m/s
Câu 7: Cho một vật chuyển động có phương trình
thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm đó, tàu là:
chuyển động chậm dần đều với vận tốc 2 3 = − +
v (t ) = 200 − 20t (m/s). Trong đó t là khoảng thời s 2t
3 (t được tính bằng giây, S tính bằng t
gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh.
mét). Vận tốc của chuyển động thẳng t = 2s là:
Hỏi thời gian khi tàu đi được quãng đường 750 m 49
(kể từ lúc bắt đầu đạp phanh) ít hơn bao nhiêu giây A. 3 m/s B. m/s 2
so với lúc tàu dừng hẳn? 47 A. 5 s B. 8 s C. 15 s D. 10 s C. 12 m/s D. m/s 2
Câu 3: Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ khi t = 0
Câu 8: Cho chuyển động thẳng xác định bởi
(s) chuyển động thẳng với vận tốc v (t ) = t (5 − t ) phương trình 4
S = 2t t +1 , trong đó t được tính
(m/s). Tìm quãng đường vật đi được cho đến khi nó
bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của dừng lại.
chuyển động khi t = 1s là: 125 125 A. (m) B. (m) A. 24 m/s B. 23 m/s C. 7 m/s D. 8 m/s 12 9
Câu 9: Một chiếc ôtô sẽ chạy trên đường với vận 125 125 = C. (m) D. (m)
tốc tăng dần đều với vận tốc v 10t (m/s) t là 3 6
khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu
Câu 4: Một người đi xe đạp dự định trong buổi
chạy. Hỏi quãng đường xe phải đi là bao nhiêu từ
lúc xe bắt đầu chạy đến khi đạt vận tốc 20 (m/s)?
sáng đi hết quãng đường 60 km. Khi đi đượ 1 c 2 A. 10m B. 20m C. 30m D. 40m
quãng đường, anh ta thấy vận tốc của mình chỉ
Câu 10: Một ôtô đang chạy với vận tốc 19m/s thì 2 ngườ bằng
vận tốc dự định, anh ta bèn đạp nhanh hơn
i lái hãm phanh, ôtô chuyển động chậm dần 3
đều với vận tốc v (t) = 38
t +19 (m/s), trong đó t
vận tốc dự định 3km/h, đến nơi anh ta vẫn chậm
khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu
mất 45 phút. Hỏi vận tốc dự định của người đi xe đạ
hãm phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng p là bao nhiêu?
hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 5km/h B. 12km/h A. 4,75m B. 4,5m C. 4,25m D. 5m C. 7km/h D. 18 km/h
Câu 11: Một ô tô đang chạy đều với vận tốc 15 m/s
Câu 5: Một ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s thì
thì phía trước xuất hiện chướng ngại vật nên người
người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ôtô chuyển
lái đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, ô tô chuyể
động chậm dần đều với vận tốc v = 5 − t +15 (m/s),
động chậm dần đều với gia tốc a − m/s2. Biết ô tô LOVEBOOK.VN|398
Chủ đề 3: Nguyên hàm – tích phân và ứng dụng The best or nothing
chuyển động thêm được 20 m thì dừng hẳn. Hỏi a
hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được
thuộc khoảng nào dưới đây:
trong 3 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) A. (3; 4) B. (4;5) C. (5;6) D. (6;7)
Câu 12: Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện
là hình elip có trục lớn là 28cm, trục nhỏ 25cm.
Biết cứ 1000cm3 dưa hấu sẽ làm được cốc sinh tố
giá 20.000 đ. Hỏi từ quả dưa như trên có thể thu
được bao nhiêu tiền từ việc bán nước sinh tố? (Biết
rằng bề dày của vỏ dưa không đáng kể, kết quả đã được quy tròn) A. 183.000 đ B. 180.000 đ C. 185.000 đ D. 190.000 đ
A. s = 23, 25 (km)
B. s = 21,58 (km)
Câu 13: Một viên đạn được bắn theo phương thẳng đứ
C. s =15,50 (km)
D. s =13,83 (km)
ng với vận tốc ban đầu 29,4 m/s. Gia tốc trọng
trường là 9,8 m/s2. Tính quãng đường S viên đạn đi
Câu 17: Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận
được từ lúc bắn lên cho đến khi chạm đất.
tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị là
A. S = 88, 2m
B. S = 88,5m
một phần của đường parabol có đỉnh I (2;9) và C. S = 88 m D. S = 89 m
trục đối xứng song song với trục tung như hình
dưới. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được
Câu 14: Một chất điểm đang chuyển động với vận trong 3 giờ đó.
tốc v = 15 m/s thì tăng vận tốc với gia tốc 0 a (t ) 2
= t + 4t (m/s2). Tính quãng đường chất điểm
đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc
bắt đầu tăng vận tốc. A. 68,25 m B. 70,25 m C. 69,75 m D. 67,25 m
Câu 15: Một ca nô đang chạy trên Hồ Tây với vận
tốc 20 m/s thì hết xăng. Từ thời điểm đó, ca nô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc
v (t ) = −5t + 20 m/s, trong đó t là khoảng thời gian
A. s = 24, 25 (km)
B. s = 26, 75 (km)
tính bằng giây, kể từ lúc hết xăng. Hỏi từ lúc hết
xăng đến lúc dừng hẳn, ca nô đi được bao nhiêu
C. s = 24, 75 (km)
D. s = 25, 25 (km) mét?
Câu 18: Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận A. 10 m B. 20 m C. 30 m D. 40 m
tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị là
Câu 16: Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận  1 
một phần của đường thẳng parabol với I ;8   và
tốc (km/h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị của  2 
vận tốc như hình dưới. Trong khoảng thời gian 1
trục đối xứng song song với trục tung như hình bên.
giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một
Tính quãng đường s người đó chạy được trong
phần của đường parabol có đỉnh I (2;9) và trục đối
khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy
xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn
lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục LOVEBOOK.VN|399
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
A. s = 4, 0 (km) B. s = 2,3 (km)
C. s = 4,5 (km) D. s = 5,3 (km) LOVEBOOK.VN|400
Chủ đề 3: Nguyên hàm – tích phân và ứng dụng The best or nothing
Hướng dẫn giải chi tiết Câu 1: Đáp án A
Quãng đường vật đi từ lúc đạp phanh cho đến lúc dừng hẳn =  ( ) = ( t + ) 2 3t S v t dt 3 2 dt = + 2t + c − + =  = 2 5t 15 0 t 3 3 0 2  5 − tS ( ) 2 3.2 2 = 10 
+ 2.2 + c =10  c = 0 .  ( 5
t +15)dt =  +15t  2  2  3 0 2 3tS = + 2t .  5  2 = − − .3 +15.3 = 22,5   (m) 2  2 
Suy ra: Khi t = 30 s, vật đi được quãng đường Câu 6: Đáp án D 2 3.30 2 s = + 2.30 =1410 m.
v = s ' = 6t −1 2
a = v ' =12t Câu 2: Đáp án A Khi t =  a = ( 2 2 24 m / s )
Khi tàu dừng hẳn: v = 0  t =10 (s). Câu 7: Đáp án B S = v
 (t)dt = ( − t) 2
200 2 dt s = 200t t 2  = = +
t = 15  10  loai Ta có 2 v s ' 6t 2 2
S = 750  200t −10t = 750   tt = 5 2 49 Với 2
t = 2  v = 6.2 + = t  =10 −5 = 5 (s). 2 2 2 Câu 3: Đáp án D Câu 8: Đáp án C = ( − Ta có 3
v = s ' = 8t −1 t ) 2 3 5t t S t 5 dt S = −  2 3
Khi t = 1  v = 8 −1 = 7 (m / s) .
Khi vật dừng lại  v = t (5 − t ) = 0  t = 5 . Câu 9: Đáp án B 2 3 3 2 Khi đó 5.5 5 5 125 =  = S = − = = (m) . s 10tdt s 5t  . 2 3 6 6 =  =  = = Câu 4: Đáp án B Khi 2 v 20m / s t 2 s 5.2 20m . Câu 10: Đáp án A
Vận tốc dự định là v (km / h) . Khi ô tô dừng lại hẳn Thời gian đi nửa quãng đường đầu 1 30 45
v = 0  19 − 38t = 0  t = t = = h . 1 ( ) 2 2 v v 3 s = ( − t) 2
19 38 dt s = 19t −19t 30
Thời gian đi nửa quãng đường sau t = 1 1 1 19 2 t =  s =19. −19. = = 4,75(m) v + . 3 2 2 4 4 Ta có phương trình Câu 11: Đáp án C 60 45 30 60 t + t = − 0,75  + = + 0,75
Từ giả thiết ta có v = (−a)dt v =15 − at 1 2 v v v + 3 v
Giải phương trình suy ra: v = 12 km/h. ats = vdt = ( − at) 2 15
dt s = 15t −   Câu 5: Đáp án C 2 LOVEBOOK.VN|401
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
Ô tô chuyển động được 20m thì dừng tại thời điểm Ta có: t 1 v = a
 (t)dt = ( 2t + 4t)dt Suy ra 3 t 2 1  5 − at = 0   = + + at = 15 v 15 2t 1 1 v = 0   3 2    at   15t 1 1 s = 20 15t − = 20 15t − = 20   4 3 t 2t 1 1  2  2
s = vdt s = 15t + +  . 12 3 at =15 1  45
Sau 3 giây, chất điểm đi được quãng đường:    a =  a (5;6 8 ) t = 8  4 3 1  3 2.3 3 s (3) = 15.3 + + = 69,75(m) . 12 3 Câu 12: Đáp án A Câu 15: Đáp án D
Khi dừng hẳn  v = 0 (m / s)  t = 4(s) .
Phương trình quãng đường đi được của ca - nô từ khi hết xăng = ( − t) 2 5t s
20 5 dt s = 20t −  2
Tại t = 4  s = 40
Suy ra: ca - nô đi được 40 mét
Giả sử thiết diện nằm trên hệ Oxy, tâm O trùng với Câu 16: Đáp án B tâm thiết diện
Ta tìm được phương trình của parabol là 2 2 x y 5 Suy ra elip: +
=1. Thể tích quả dưa hấu (P):v(t) 2
= − t + 5t + 4 . 2 2 14 12, 5 4
chính là thể tích vật thể thu được khi quay phần = − + + =
gạch chéo quanh trục Ox.
Khi t =1 thì v ( ) 5 31 1 5 4 (km/h). 4 4 14 2  x  8750 2   V =  12,5  1−  dx = 5 2 − + +   2 t 5t 4 khi 0 t 1  14  3  14 − 4
Vậy v (t ) =  31 Số tiền thu được là:  khi 1 t  3  4 8750 20000. 183259 183.000 đ.
Vậy quãng đường mà vật di chuyển được trong 3 3.1000 giờ là: Câu 13: Đáp án A 1  5  31 73 31
Ta có công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và 2 s =
t + 5t + 4 dt + .2 = +     quãng đường đi đượ 4 4 12 2 c là 2 2
v v = 2as 0 0 259 =  21,58(km) 2 2 2 v v 0 − 29, 4 0 s = = = 44,1 12 2a 2 − .9,8 Câu 17: Đáp án C
Quãng đường đi được từ lúc bắn đến khi chạm đất
Ta tìm được phương trình của parabol là
s = 44,1.2 = 88, 2 (m) (P) 3 2 : y = − x + 3x + 6 Câu 14: Đáp án C 4 LOVEBOOK.VN|402
Chủ đề 3: Nguyên hàm – tích phân và ứng dụng The best or nothing
Như vậy, quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ là: 3 3 3 2  3   x 3x  2 s =
x + 3x + 6 dx =    − + + 6x  4   4 2  0 0 99 = = 24,75(km) 4 Câu 18: Đáp án C
Ta tìm được phương trình của parabol là (P) v(t) 2 : = 32 − t + 32t
Quãng đường s mà người đó chạy được trong
khoảng thời gian 0,75 (h) là:  
s =  (−32t + 32t) 0,75 0,75 32 2 3 2 dt = − t +16t    3  0 0 = 4,5(km) LOVEBOOK.VN|403
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB
X. Tổng ôn tập chủ đề 3
Quý độc giả vui lòng khai báo sách chính hãng tại web: congphatoan.com để nhận được đáp án chi tiết. BÀI KIỂM TRA SỐ 1 Câu 1: Nguyên hàm của hàm số 2 2 2 2 A. I = tdtB. 2 I = t dt
f ( x) = 2sin x + cos x là 3 3 1 1 A. 2
− cos x −sin x +C B. 2
− cos x +sin x +C 2 2 14 C. 3 I = t D. I =
C. 2cos x − sin x + C
D. 2cos x − sin x + C 9 9 1
Câu 2: Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số e 3 a e +1 Câu 7: Biết 3 x ln xdx = 
(a,b  ) . Mệnh b f ( x) 1 =
F 0 = 2 . Tính F ( ) 1 1 x + và ( ) 1
đề nào sau đây đúng? A. F ( ) 1 = ln 2 − 2 B. F ( ) 1 1 = A. ab = 48 B. ab = 64 2
C. a b = 20
D. a b =12 C. F ( ) 1 = ln 2 + 2 D. F ( ) 1 = 2
Câu 8: Cho 0  b d a c và hàm số f ( x) b liên tục trên thỏa mãn
Câu 3: Giá trị nào của b để (2x − 6)dx = 0 ? d d ln e 1 f
 (x)dx =10, f  (x)dx =8 , x e f  ( xe)dx = 7 .
A. b = 5 hoặc b = 0
B. b = 0 hoặc b = 3 a b ln a
C. b = 0 hoặc b =1
D. b =1 hoặc b = 5 ln c Tính x I = e f  ( xe)dx e 2 x + 2 ln x ln b
Câu 4: Giá trị của tích phân I = dx  là x − 1 A. I = 5 B. I = 5 2 e −1 2 e +1 C. I = 7 D. c b
I = e e A. 2 e +1 B. 2 e C. D. 2 2
Câu 9: Nguyên hàm của hàm số ( ) = + 2x f x x
Câu 5: Tìm nguyên hàm của hàm số x f ( x) 3 = x + sin 2x A. f  (x) 2 dx = 1+ + C ln 2 x x A. (x + x) 4 3 sin 2 dx = − cos 2x + C x = + + 4 B. f  (x) 2 2 dx C 2 ln 2 x 1
B. (x + sin 2x) 4 3 dx = + cos 2x + C x x = + + 4 2 C. f  (x) 2 dx 2 ln 2 C 2 x C. (x + x) 4 3 sin 2 dx = + cos 2x + C x x = + + 4 D. f  (x) 2 dx 2 C 2 x 1
D. (x + sin 2x) 4 3 dx = − cos 2x + C
Câu 10: Biết một nguyên hàm của hàm số 4 2
y = f ( x) là F ( x) 2
= x + 4x +1. Khi đó, giá trị của e 1+ 3ln x =
Câu 6: Cho tích phân y f x x = I = dx  và đặt hàm số ( ) tại 3 là x 1 A. f (3) = 30 B. f (3) = 6
t = 1+ 3ln x . Mệnh đề nào dưới đây sai? C. f (3) = 22 D. f (3) = 10 LOVEBOOK.VN|404
Chủ đề 3: Nguyên hàm – tích phân và ứng dụng The best or nothing e a c a
Câu 14: Một ô tô đang dừng và bắt đầu chuyển Câu 11: Biết rằng 2 3 x ln xdx = e +  , với và b d b
động theo một đường thẳng với gia tốc 1 a (t ) = − c 6
2t (m/s2), trong đó t là khoảng thời gian
là hai phân số tối giản. Khi đó, a c + bằng bao d b d
tính bằng giây kể từ lúc ô tô bắt đầu chuyển động. nhiêu?
Hỏi quãng đường ô tô đi được kể từ lúc bắt đầu
chuyển động đến khi vận tốc của ô tô đạt giá trị a c 1 a c 1 A. + = B. + =
lớn nhất là bao nhiêu mét? b d 3 b d 9 45 a c 1 a c 1 A. 18 mét B. mét C. + = − D. + = − 2 b d 9 b d 3 27
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho C. 36 mét D. mét 4
vật thể ( H ) giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương
Câu 15: Tìm nguyên hàm của hàm số
trình x = a x = b (a b) . ( ) 1  x f x = x + sin   2  2  1 x A. f  (x) 2 dx = x + cos + C 2 2 1 1 x B. f  (x) 2 dx = x − cos + C 4 4 2 1 x = − +
Gọi S ( x) là diện tích thiết diện của ( H ) bị cắt C. f  (x) 2 dx x cos C 4 2
bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có 1 1 x hoành độ = − +
x, với a x b . Giả sử hàm số D. f  (x) 2 dx x cos C 4 2 2
y = S ( x) liên tục trên đoạn a;b . Khi đó, thể tích 2 x 2 = − = +
V của vật thể ( H ) được tính bởi công thức
Câu 16: Biết I
(3x )1e dx a be , với a, b 0 b b
là các số nguyên. Tính S = a + b .
A. V =  S
 (x) 2 dx
B. V = S
 (x) 2 dxa a
A. S = 12 B. S = 8
C. S = 16 D. S = 10 b b
Câu 17: Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm
C. V =  S  (x)dx D. V = S  (x)dxa a số ( ) 2
f x = xe F (0) = 1 − . Tính F (4) .
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và A. F ( ) 2 4 = 4e − 3 B. F (4) = 3
thỏa mãn f ( x) + f (−x) = 3 − 2 cos x , với mọi  7 3 C. F ( ) 2 4 = 4e + 3 D. F (4) 2 = e − 2 4 4 x
. Khi đó, giá trị của tích phân I = f  (x)dx  2 − 1 = 2 Câu 18: Xét I dx
. Đẳng thức nào sau đây 2 x bằng bao nhiêu? 1  là đúng? 3 A. I = + 2 B. I = − 2 2 2 2 1 1 1 A. I = =1− =  −1  +1 x 2 2 1 C. I = D. I = 3 2 LOVEBOOK.VN|405
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB 2  1  1  1 B. I = − = − −1 =   4 1 x  2  2 B. I = dt  1 a 0 2 C. 2 I = ln x = ln 4 C. 2 2 2
a + x = a ( 2 1+ tan t ) 1 2 1 1
D. dx = a ( 2 1+ tan t ) dt D. I = − = − = 1 − x 2 −1 1 2 ln x ln 6
Câu 23: Tính tích phân I = dxdx 3
Câu 19: Biết I = = 3ln a − ln b  với x 1 x e + 2 x e− − 3 ln 3 3 + 2 ln 2 3 − 2 ln 2
a, b là các số nguyên dương. Tính P = ab . A. I = B. I = 16 16 A. P = 15 B. P = 10 2 + ln 2 − = 2 ln 2 = C. P = 20 D. P = 10 − C. I D. I 16 16
Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số 5 2 x + x +1 b Câu 24: Biết dx = a + ln  với a, bf ( x) 1 = . x +1 2 2 3 sin 2x
các số nguyên. Tính S = a − 2b . A. f  (x) 1 dx = cot 2x + C A. S = 10 B. S = 5 2 C. S = 2 D. S = 2 − B. f
 (x)dx = 2cot2x +C
Câu 25: Cho hình thang cong ( H ) giới hạn bởi C. f  (x)dx = 2 − cot 2x + C các đườ 1 1 ng y = , x =
, x = 2 và trục hoành. x 2 D. f  (x) 1
dx = − cot 2x + C 2   Đườ 1 ng thẳng x = kk  2   chia (H ) thành  2 
Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số
hai phần có diện tích là S S như hình vẽ dưới 1 2 f ( x) 1 = 2 sin 2x
đây. Tìm tất cả giá trị thực của k để S = 3S . 1 2 A.  ( ) = ( − ) 1 x f x dx x e + C B.  ( ) 2 x
f x dx = x e + C C.  ( ) x
f x dx = xe + C D.  ( ) = ( + ) 1 x f x dx x e + C a dx 7 Câu 22: Cho I = a  0  và đặt A. k = B. k = 3 2 2 ( ) a + x 5 0
x = a tan t . Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề C. k = 1 D. k = 2
nào là mệnh đề sai? 1 a 1 Câu 26: Cho f  (x)dx = 9. A. I = dt  0 a 0  6 Tính I = f
 (sin3x).cos3xdx. 0 LOVEBOOK.VN|406
Chủ đề 3: Nguyên hàm – tích phân và ứng dụng The best or nothing A. I = 3 B. I = 5 C. I = 2 D. I = 9
Câu 32: Cho n là số tự nhiên sao cho 1 n 1 −
Câu 27: Xét I = x ( x −  )5 3 4 4
3 dx . Bằng cách đặt
( 2x − )1 xdx =  . Tính tích phân 20 0 4
u = 4x − 3 , đẳng thức nào sau đây đúng?  2 1 1 n A. 5 I = u duB. 5 I = u du  sin x cos xdx  . 4 12 0 1 1 1 1 1 C. 5 I = u duD. 5 I = u du A. B. C. D. 16 10 15 5 20 ln m x e dx 2 Câu 28: Cho = ln 2 
. Khi đó giá trị của m
Câu 33: Tính 2xdx  . Chọn kết quả đúng. x e + 2 0 1 − là A. 6 B. −3 C. 3 D. −6 1 A. m = B. m = 2 dx 2 Câu 34: Tìm  ta được 2x +1 C. m = 4
D. m = 0, m = 4 1 1 A. ln 2x +1 + C B. ln (2x + ) 1 + C
Câu 29: Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số 2 2 ( ) x ( 2 1 3 x f x e e− = − ) 2
C. ln 2x +1 + C D. − + ( C 2x + )2 1 A. ( ) x 3 = − 3 − x F x e e + C
Câu 35: Cho biết F ( x) là một nghiệm nguyên B. ( ) x = + 3 −x F x e e + C
của hàm số f ( x) . Tìm I = 3 f
 (x)+1dx  . C. ( ) x = − 3 −x F x e e + C
A. I = 3xF ( x) +1+ C D. ( ) x 2 = + 3 − x F x e e + C
B. I = 3F ( x) +1+ C e
Câu 30: Tính tích phân ( x +  ) 1 ln xdx
C. I = 3F ( x) + x + C 1 2 = + + e + 5 2 e − 5 D. I
3xF ( x) x C A. B. 4 4
Câu 36: Một vật chuyển động với vận tốc v (t ) có 2 e + 5 2 e − 5 = + C. D.
gia tốc là a (t ) 2 3t
t (m/s2). Vận tốc ban đầu 2 4
của vật là 2 (m/s). Hỏi vận tốc của vật sau 2s bằng
Câu 31: Gọi F ( x) là một nguyên hàm của hàm số bao nhiêu?    A. 12 m/s B. 10 m/s
f ( x) = cos 5x cos x thỏa mãn F = 0   . Tính  3  C. 8 m/s D. 16 m/s    1 F   .  + = + 6  Câu 37: Cho ln
 (x )1dx a lnb , (a,b ) . 0 3 3 3 b A. B. 0 C. D. Tính (a + 3) . 12 8 6 1 1 A. 25 B. C. 16 D. 9 7
Câu 38: Diện tích hình phẳng trong hình vẽ sau là LOVEBOOK.VN|407
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB 1 f ( x) Câu 44: Cho dx = 4  trong đó hàm số 1+ 2x 1 −
y = f ( x) là hàm số chẵn trên −1;  1 , khi đó 1 f
 (x)dx bằng 1 − 16 22 10 A. B. C. D. 2 3 3 3 A. 2 B. 16 C. 4 D. 8
Câu 45: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 39: Một nguyên hàm của hàm số y = x là 2 x e 3 1 A. 2 x e dx = + CB. 2 x 2 x e dx = e + C A. x x B. 2 2 2 x 2 x 1 e + 2 2 C. 2 x 2 = 2 x e dx e + CD. 2 x e dx = + C C. x x D. x 2x +1 3 3 5 dx
Câu 40: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm Câu 46: Giả sử = ln K  . Tìm K. 2x −1 1
số f ( x) . Khi đó hiệu số F ( ) 1 − F (2) bằng
A. K = 3 B. K = 9
C. K = 81 D. K = 8 2 2 4 A. f ( x) dxB.f  (x)dx
Câu 47: Cho I = x 1+ 2xdx
u = 2x +1 . 1 1 0 1 2
Mệnh đề nào dưới đây sai? C.F  (x)dx D.F  (x)dx 3 2 1 5 3 1  u u  =  −
Câu 41: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị A. I  2  5 3  1 hàm số 2
y = x và đường thẳng y = 2x bằng 3 1 2 2 23 4 5 3 B. I = u (u −  )1du A. B. C. D. 2 15 3 3 2 1 3
Câu 42: Trong các khẳng định sau, khẳng định C. 2 I = u ( 2 u −  )1du nào sai? 1
A. dx = x + 2C  (C là hằng số) 298 D. I = 15 n 1 x + B. n x dx = + C
(C là hằng số; n  )
Câu 48: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn n +1
bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3 , biết rằng thiết
C. 0dx = C  (C là hằng số)
diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với
trục Ox tại điểm có hoành độ x (0  x  3) là một D. x x
e dx = e C  (C là hằng số)
hình chữ nhật có hai kích thước là x và 2 2 9 − x . Câu 43: Cho f
 (x)dx = F (x)+C . Khi đó với 3 A. 2
V = 2x 9 − x dxa  0 , ta có f
 (ax +b)dx bằng 0
A. F (ax + b) + C
B. aF (ax + b) + C 3 B. V = 4 ( 2 9 − x ) dx 1 1 0 C.
F (ax + b) + C
F ax + b + C a + D. ( ) b a LOVEBOOK.VN|408
Chủ đề 3: Nguyên hàm – tích phân và ứng dụng The best or nothing 3 C. V = 2( 2
x + 2 9 − x )dx 0 3 D. V = ( 2
x + 2 9 − x )dx 0
Câu 49: Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các
chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể
từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ
t được tính theo công thức f (t ) 2 3 = 45t t ,
0  t  25 . Nếu coi f (t ) là hàm số xác định trên
đoạn 0;25 thì đạo hàm f '(t) được xem là tốc
độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t. Xác
định ngày mà tốc độ truyền bệnh là lớn nhất? A. Ngày thứ 16 B. Ngày thứ 15 C. Ngày thứ 5 D. Ngày thứ 19
Câu 50: Cho đồ thị hàm số y = f ( x) đi qua gốc
tọa độ O, ngoài ra còn cắt trục Ox tại các điểm có
hoành độ lần lượt bằng −3 và 4 như hình bên. Tính
diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox. 4 A. S = f  (x)dx 3 − 3 − 4 B. S = f
 (x)dx+ f  (x)dx 0 0 0 4 C. S = f
 (x)dx+ f  (x)dx 3 − 0 0 0 D. S = f
 (x)dx+ f  (x)dx 3 − 4 LOVEBOOK.VN|409
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB BÀI KIỂM TRA SỐ 2
Câu 1: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
(II ): k.F (x) là một nguyên hàm của kf (x)
f ( x) = sin 2x (k  ) . A. sin 2xdx = 2 − cos 2x + C
(III ) : F (x).G(x) là một nguyên hàm của 1
f ( x).g ( x) . Những mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
B. sin 2xdx = − cos 2x + C  2
A. ( I ) và ( II )
B. ( I ),( II ) và ( III )
C. sin 2xdx = 2 cos 2x + C C. ( II ) D. ( I ) 1 D. sin 2xdx = cos 2x + C  5 2 2 Câu 6: Cho f
 (x)dx = 3. Tính I = f (3x−  ) 1 dx . e 2 1
Câu 2: Cho tích phân I = 4 x  (1+ln x) 2 dx = . a e + b 1 1 A. I = B. I =1 3
; với a, b là các số nguyên. Tính M = ab + 4 (a + b) . C. I = 9 D. I = 3 A. M = 5 − B. M = 2 −
Câu 7: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các C. M = 5 D. M = 6 − đường 2
y = x , y = 0, x = 0, x = 4 . Đường thẳng
Câu 3: Cho m là số thực dương thỏa mãn m =   x 3 y
k (0 k 16) chia hình ( H ) thành hai phần có  ( dx =
. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1+ x )3 2 16
diện tích S , S (hình vẽ). 0 1 2  7   3  A. m  3;   B. m  0;    2   2   3   7  C. m  ;3   D. m  ;5    2   2 
Câu 4: Cho hàm số f ( x) = 2x + sin x + 2 cos x . Tìm
nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) thỏa mãn F (0) = 1.
Tìm k để S = S . A. 2
x + cos x + 2sin x − 2 1 2 A. k = 3 B. k = 8 C. k = 4 D. k = 5
B. 2 + cos x + 2sin x x C. 2
x − cos x + 2sin x
Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 = tan . 3 D. 2
x − cos x + 2sin x + 2 x A. f
 (x)dx = −x+3tan +C
Câu 5: Cho hai hàm số f ( x), g ( x) là hàm số liên 3
tục trên R, có F ( x),G ( x) lần lượt là một nguyên x B. f
 (x)dx = x−3tan +C
hàm của f ( x), g ( x) . Xét các mệnh đề sau 3 ( 1 x
I ) : F ( x) + G ( x) là một nguyên hàm của C. f  (x) 3 dx = tan + C 3 3
f ( x) + g ( x) LOVEBOOK.VN|410
Chủ đề 3: Nguyên hàm – tích phân và ứng dụng The best or nothing x 3 x 4 D. f
 (x)dx = 3tan +C A. 3 + 3ln x + x + C 3 3 3
Câu 9: Hàm số nào sau đây không phải nguyên 3 x 4 B. 3 + 3ln x x
hàm của hàm số f ( x) 1 = 3 3 2x + ? 1 3 x 4 3
A. F ( x) = ln 2x +1 +1 C. + 3ln x x 3 3 3 B. F ( x) 1 = ln 2x +1 + 2 x 4 3 − − + 2 D. 3ln x x C 3 3 2 C. F ( x) 1 = ln 4x + 2 + 3 2x +1 2 Câu 14: Nguyên hàm dx  bằng 2 x +1 1
D. F ( x) = ln ( 2 4x + 4x + ) 1 + 3 2 + 4 1 x A. + C B. 2
x 1+ x + C x
Câu 10: Một trường THPT dự định xây một bồn
hoa hình tròn có đường kính AB =10m. Để tạo ấn 2 + + + 1 x + tượng ngườ C. 2 2 x 1 x C D. C
i thiết kế đã tạo ra hai hình tròn nhỏ 2 x
trong hình tròn lớn bằng cách lấy điểm M giữa Adx
B rồi dựng các hình tròn đường kính MA, MB. Trong
Câu 15: Nguyên hàm  bằng 2 tan x +1
hai hình tròn nhỏ nhà trường dự định trồng hoa hồng
đỏ và phần còn lại trồng hoa hồng vàng. Biết giá x 2 A.
+ ln 2sin x + cos x + C
mỗi gốc hồng đó là 5000 đồng, giá mỗi gốc hồng 5 5
vàng là 4000 đồng và ít nhất 2
0, 5m mới trồng được 2x 1 B.
− ln 2sin x + cos x + C
một gốc hồng. Hỏi chi phí thấp nhất để trồng bồn 5 5 hoa là bao nhiêu? x 1 C.
− ln 2sin x + cos x + C A. 622000 đồng B. 702000 đồng 5 5 C. 706858 đồng D. 752000 đồng x 1 D.
+ ln 2sin x + cos x + C 2 5 5
Câu 11: Giả sử (2x − )
1 ln xdx = a ln 2 + b với a, b 10 1 (x − 2)
là số thực. Khi đó a + b bằng
Câu 16: Nguyên hàm  ( bằng x + ) dx 12 1 5 3 A. B. 2 C. 1 D. 11 −  − 11  − 2 2 1 x 2  1 x 2  A. . + C   B. . + C   11  x +1  3  x +1  Câu 12: Cho f
 (x)dx = F (x)+C , khi đó với a 11 11 1  x − 2  1  x − 2  khác 0 ta có f
 (ax +b) bằng C. . + C   D. . + C   11  x +1  33  x +1 
A. F (ax + b) + C
B. aF (ax + b) + C sin 4x Câu 17: Nguyên hàm dx  bằng 1 1 sin x + cos x C.
F (ax + b) + C D.
F (ax + b) + C a 2a 2  3     A. − cos 3x + − 2 cos x + + C    
Câu 13: Tìm nguyên hàm của hàm số 3  4   4   3  2 x + − 2 x dx   .        2 3 x B. − sin 3x + − 2 sin x + + C     3  4   4  LOVEBOOK.VN|411
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB 2  3    
Câu 22: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên đoạn C. − sin 3x + + 2 sin x + + C     3  4   4  4
−1;4 , f (4) = 2017 , f '
 (x)dx = 2016 . Tính 2  3     1 − D. − sin 3x + + 2 cos x + + C     3  4   4  f (− ) 1 . 2 x −1 A. f (− ) 1 = 3 B. f (− ) 1 = 1
Câu 18: Nguyên hàm  bằng x ( dx 2 x + ) 1 C. f (− ) 1 = −1 D. f (− ) 1 = 2 1 1 A. ln x − + C B. ln x − + C
Câu 23: Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số 2 x x    f ( x) 3 1 1 = sin .
x cos x F (0) =  . Tìm F   . C. ln x + + C D. 2 ln x − + C  2  x x       1 3 =  − = − + 2x +1 A. F   B. F  
Câu 19: Nguyên hàm  bằng  2   2  4 x ( dx 3 x − ) 1    1    C. F = +   D. F =    1 1  2  4  2  A. 2 ln x − + C B. 2 ln x + + C x x
Câu 24: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 2x f x = e 1 1 C. ln x − + C D. ln x + + C 2 A.  ( ) 2 = + x 2 x 2 x f x dx e C 2 x sin x 1 x = + Câu 20: Nguyên hàm dx  bằng B. f  (x) 2 dx e C 3 cos x 2 2 = + x C.  ( ) 2 x f x dx e C A.
x tan x + ln cos x + C 2 2 cos x D.  ( ) 2 x
f x dx = e ln 2 + C 2 x B.
+ x tan x − ln cos x + C
Câu 25: Một công ty quảng cáo X muốn làm một 2 2 cos x
bức tranh trang trí hình MNEIF ở chính giữa của 2 x
một bức tường hình chữ nhật ABCD có chiều cao C.
x tan x − ln cos x + C 2 2 cos x
BC = 6 m , chiều dài CD =12 m (hình vẽ bên). Cho = 2
biết MNEF là hình chữ nhật có MN 4 m ; cung x D.
+ x tan x + ln cos x + C 2
EIF có hình dạng là một phần của cung parabol có 2 cos x
đỉnh I là trung điểm của cạnh AB và đi qua hai điểm
Câu 21: Cho f ( x) là một hàm số chẵn, liên tục
C, D. Kinh phí làm bức tranh là 900.000 đồng / m2. 2 1
Hỏi công ty X cần bao nhiêu tiền để làm bức tranh trên và f
 (x)dx = 2. Tính f (2x)dx  . đó? 2 − 0 1 1 A. f  (2x)dx = 2 B. f  (2x)dx = 4 0 0 1 1 1 C.
f (2x) dx =  D. f  (2x)dx =1 2 0 0 LOVEBOOK.VN|412
Chủ đề 3: Nguyên hàm – tích phân và ứng dụng The best or nothing A. 20.400.000 đồng B. 20.600.000 đồng D.  ( ) 2 = 2 x f x dx e + C C. 20.800.000 đồng D. 21.200.000 đồng Câu 30: Tìm các hàm số f ( x) biết
Câu 26: Cho hình thang cong ( H ) giới hạn bởi các (x) cos x f ' = đườ 1 ng y =
, y = 0, x = 1, x = 5 . Đường thẳng x = k (2+sin x)2 x
(1 k  5) chia (H ) thành hai phần là (S và sin x 1 )
A. f ( x) = + C ( (2+sin x)2 S
(hình vẽ bên). Cho hai hình (S và (S quay 2 ) 1 ) 2 )
quanh trục Ox ta thu được hai khối tròn xoay có thể B. f ( x) 1 = + C
tích lần lượt là V V . Xác định k để V = 2V . 2 + cos x 1 2 1 2 x C. f ( x) sin = + C 2 + sin x D. f ( x) 1 = − + C 2 + sin x
Câu 31: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 2x f x = . A.  ( ) 1 .2x f x dx x − = + C 15 5 A. k = B. k = B.  ( ) = 2x f x dx ln 2 + C 7 3 x+ C. 3 k = 25 D. k = ln 5 C. f  (x) 1 2 dx = + C x +1 2
Câu 27: Biết rằng ln
 (x+ )1dx = aln3+bln2+c x 1 D. f  (x) 2 dx = + C
với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c . ln 2 1 A. S = 0 B. S = 1
Câu 32: Với mỗi số tự nhiên n, ta đặt: n x I = x e dx  . n C. S = 2 D. S = 2 − 0
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 28: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và
A. I = 2e n I
B. I = e + nI n ( ) 1 9 n 1 − n n 1 −
F ( x) là nguyên hàm của f ( x) , biết f  (x)dx = 9
C. I = 2 − nI
D. I = −e + n + I n ( ) 1 0 n n 1 − n 1 −
F (0) = 3. Tính F (9) .
Câu 33: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và là A. F (9) = 6 − B. F (9) = 6 3 hàm số chẵn. Biết rằng f  (x)dx = 3 , C. F (9) = 12 D. F (9) = 12 − 0 0 f  (y) =
Câu 29: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 2x f x = e dx
7 . Tính giá trị của tích phân 4 − 4 A. ( ) 2 1 2 x f x dx xe − =  I = f  (t)dt . x 3 e B. f  (x) 2 dx = + C 2 A. I = 10 B. I = 4 x 7 e + C. I = D. I = 21 C. f  (x) 2 1 dx = + C 3 2x +1 LOVEBOOK.VN|413
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB 1 dx b
Câu 34: Tính tích phân I =  B.
f ( x).g '( x) dx  2 x + 4x + 3 0 a 3 1 3 b b A. I = ln B. I = ln =  f
 ( x).g ( x) + f ' 
 (x).g(x)dx 2 3 2 a a 1 3 1 3 b C. I = − ln D. I = ln 2 2 2 2 C.
f ( x).g '( x) dxa
Câu 35: Viết công thức tính diện tích S của hình b
phẳng D giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ( x) , =  f
 ( x) g ( x) b  − f ' 
 (x).g(x)dx a
y = g ( x) liên tục trên đoạn a;b và các đường a b
thẳng x = a , x = b . D.
f ( x).g '( x) dxb a
A. S =  f
 (x)− g(x) dxb b a =  f
 ( x).g ( x) + f
 (x).g'(x)dx a b a B. S = f
 (x)− g(x) dx
Câu 39: Tính nguyên hàm ( −  ) 3 2 1 x x e dx a b x x
C. S = ( f (x) − g (x) )dx 2x 1 e e x 2 A. (2x − ) ( ) 3 3 3 1 e dx = − + C a 3 9 b 2x −1 x e e x 2 x D. S =  f
 (x)− g(x) dx B. (2x − ) ( ) 3 3 3 1 e dx = − + C 3 3 a
Câu 36: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các x 1 C. (2 − ) 3 1 = ( 2 − ) 3x x e dx x x e + C 3 đườ x ng y =
, x = 3 và các trục tọa độ? x +1 D. ( − ) 3 = ( 2 − ) 3 2 1 x x x e dx x x e + C 8 10 7 A. B. 3 C. D.
Câu 40: Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi 3 3 3
theo thời gian được tính bởi công thức v (t ) = 3t + 2 , 2 x
thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi
Câu 37: Cho hàm số G ( x) = cos tdt  . Đạo hàm
được tính theo đơn vị m. Biết tại thời điểm t = 2s 0
của hàm số G ( x) là
thì vật đi được quãng đường là 10m. Hỏi tại thời
điểm t = 30 s thì vật đi được quãng đường là bao
A. G '( x) = 2x cos x
B. G '( x) = 2x cos x nhiêu?
C. G '( x) = x cos x
D. G '( x) = 2x sin x
A. 1410 m B. 1140 m C. 300 m D. 240 m
Câu 41: Tìm nguyên hàm của F ( x) của hàm số
Câu 38: Cho các hàm số f ( x), g ( x) có đạo hàm
f ( x) = 3x + 4 , biết F (0) = 8.
liên tục trên đoạn a;b . Khi đó b A. F ( x) 1 38 = 3x + 4 + A.
f ( x).g '( x) dx  3 3 a 2 16 = + + + b B. F ( x) (3x 4) 3x 4 =  3 3 f  ( x) b
.g ( x) − f ' 
 (x).g '(x)dx a a 2 56
C. F ( x) = (3x + 4) 3x + 4 + 9 9 LOVEBOOK.VN|414
Chủ đề 3: Nguyên hàm – tích phân và ứng dụng The best or nothing 2 8 
D. F ( x) = (3x + 4) 3x + 4 + 4 3 3 Giá trị của I = f
 (cos2x)sin xdx bằng
Câu 42: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ 0 thị hàm số 2
y = 2 − x y = x . 1 1 1 1 A. B. C.D. − 2 4 2 4 9 11 A. 5 B. 7 C. D. = 2 2
Câu 49: Xét hàm số y
f ( x) liên tục trên miền D =  ; a b
Câu 43: Kí hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ
có đồ thị là một đường cong C. Gọi S là = = thị hàm số 2
y = 2x x y = 0 . Tính thể tích vật
phần giới hạn bởi C và các đường thẳng x ; a x b . Ngườ
thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó
i ta chứng minh được rằng diện tích mặt cong quay quanh trục Ox.
tròn xoay tạo thành khi xoay S quanh Ox bằng b 17 16 18 19 S =  f ( x) +  ( f (x))2 2 1 ' dx . A. B. C. D. 15 15 15 15 a 2
Theo kết quả trên, tổng diện tích bề mặt của khối x
Câu 44: Parabol y =
chia hình tròn có tâm tại
tròn xoay tạo thành khi xoay phần hình phẳng giới 2 x x
gốc tọa độ, bán kính 2 2 thành 2 phần, tỉ số diện
hạn bởi đồ thị hàm số f ( x) 2 2 ln = và các 4
tích của chúng thuộc khoảng nào?
đường thẳng x =1; x = e quanh Ox A. (0, 7;0,8) B. (0,5;0, 6) 2 2e −1 4 4e − 9 A.B. C. (0, 6;0, 7) D. (0, 4;0,5) 8 64  4 2 4e +16e + 7 4 4e − 9 6 C.D.n 1 Câu 45: Nếu sin . x cos xdx = 
(n  ) thì n 16 16 64 0
Câu 50: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hàm số bằng 2 2 y = x
x +1 , trục Ox và đường thẳng x = 1 bằng A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
a b − ln (1+ b )
Câu 46: Nguyên hàm của hàm số 2 y = cos . x sin x
với a, b, c là các số nguyên dương. c 1 A. 3 cos x + C B. 3 −cos x +C
Khi đó giá trị của a + b + c là 3 A. 11 B. 12 C. 13 D. 1 1 1 C. 3 − cos x + C D. 3 sin x + C 3 3
Câu 47: Cho f ( x) liên tục trên đoạn 0;10 thỏa 10 6 mãn f
 (x)dx = 7; f
 (x)dx = 3. Khi đó giá trị của 0 2 2 10 biểu thức P = f
 (x)dx+ f  (x)dx là 0 0 A. 10 B. 4 C. 3 D. −4 1 Câu 48: Cho f  (x)dx = 2. 0 LOVEBOOK.VN|415
Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB LOVEBOOK.VN|86