Toán 9 Bài 1:
Mt s h thc v cnh và đường cao trong tam giác vuông
I. H thc gia cnh góc vuông và hình chiếu ca nó trên cnh huyn
* Phát biu: Trong tam giác vuông, bình phương mi cnh góc vuông bng tích ca
cnh huyn và hình chiếu ca cnh góc vuông đó trên cnh huyn.
* Bài toán: Cho tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH. Chng minh rng
2
.AB BH BC
2
.AC CH CB
Chng minh:
+ Xét
ABH
CBA
có:
ABC
chung
0
90AHB BAC
Suy ra
~ABH CBA
(g.g)
(cp cnh tương ứng t l)
2
.AB BH BC
(đpcm)
II. Mt s h thc liên quan ti đưng cao
1. Định lí 1
* Phát biu: Trong mt tam giác vuông, bình phương đường cao ng vi cnh huyn
bng tích hai hình chiếu ca hai cnh góc vuông trên cnh huyn.
* Bài toán: Cho tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH. Chng minh rng
2
.AH BH CH
Chng minh:
+ Xét
ABH
CBA
có:
ABC
chung
0
90AHB BAC
Suy ra
~ABH CBA
(g.g)
BAH BCA
(cp góc tương ứng t l)
+ Xét
AHC
BHA
có:
BAH BCA
(cmt)
0
90AHB AHC
Suy ra
~AHC BHA
(g.g)
AH HC
BH HA

(cp cnh tương ứng t l)
2
.AH BH CH
(đpcm)
2. Định lý 2
* Phát biu: Trong mt tam giác vuông, tích hai cnh góc vuông bng tích ca cnh
huyn và đường cao tương ứng.
* Bài toán: Cho tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH. Chng minh rng
..AB AC AH BC
Chng minh:
+ Xét tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH có:
11
. . . . . .
22
ABC
S AB AC AH BC AB AC AH BC
(đpcm)
3. Định lý 3
* Phát biu: Trong mt tam giác vuông, nghch đảo ca bình phương đường cao ng
vi cnh huyn bng tng các nghch đảo ca bình phương hai cạnh góc vuông.
* Bài toán: Cho tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH. Chng minh rng
2 2 2
1 1 1
AH AB AC

Chng minh:
+ Xét tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH có:
11
. . . . . .
22
ABC
S AB AC AH BC AB AC AH BC
2 2 2 2 2 2 2 2 2
. . . .( )AB AC AH BC AB AC AH AB AC
22
2 2 2 2 2
1 1 1
.
AB AC
AH AB AC AC AB
(đpcm)
!Ví d: Cho tam giác ABC vuông ti A, có AB = 6cm và AC = 8cm đường cao AH.
Tính BC, AH, BH và HC.
+ Xét tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH có:
2 2 2
AB AC BC
(Pytago)
Thay s tính được BC = 10 (cm)
2 2 2
1 1 1
AH AB AC

(h thc lượng trong tam giác vuông)
Thay s tính được AH =
24
5
(cm)
2
.AB BH BC
(h thc lượng trong tam giác vuông)
Thay s tính được BH =
18
5
(cm)
2
.AH BH HC
(h thc lượng trong tam giác vuông)
Thay s tính được HC =
32
5
(cm)

Preview text:

Toán 9 Bài 1:
Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
I. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
* Phát biểu: Trong tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng tích của
cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền.
* Bài toán: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Chứng minh rằng 2
AB BH.BC và 2
AC CH.CB  Chứng minh: + Xét ABH  và CBA có: ABC chung AHB BAC  0  90  AB BH Suy ra ABH ~ CBA (g.g)  
(cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) BC AB 2
AB BH.BC (đpcm)
II. Một số hệ thức liên quan tới đường cao 1. Định lí 1
* Phát biểu: Trong một tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền
bằng tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền.
* Bài toán: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Chứng minh rằng 2
AH BH.CH  Chứng minh: + Xét ABH  và CBA có: ABC chung AHB BAC  0  90  Suy ra ABH ~ C
BA (g.g)  BAH BCA (cặp góc tương ứng tỉ lệ)
+ Xét AHC BHA có:
BAH BCA(cmt) AHB AHC  0  90  AH HC Suy ra AHC ~ BHA (g.g)  
(cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) BH HA 2
AH BH.CH (đpcm) 2. Định lý 2
* Phát biểu: Trong một tam giác vuông, tích hai cạnh góc vuông bằng tích của cạnh
huyền và đường cao tương ứng.
* Bài toán: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Chứng minh rằng A .
B AC AH .BC  Chứng minh:
+ Xét tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có: 1 1 S  .A .
B AC  .AH.BC A .
B AC AH.BC (đpcm) ABC  2 2 3. Định lý 3
* Phát biểu: Trong một tam giác vuông, nghịch đảo của bình phương đường cao ứng
với cạnh huyền bằng tổng các nghịch đảo của bình phương hai cạnh góc vuông.
* Bài toán: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Chứng minh rằng 1 1 1   2 2 2 AH AB AC  Chứng minh:
+ Xét tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có: 1 1 S  .A .
B AC  .AH.BC A .
B AC AH.BC ABC  2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
AB .AC AH .BC AB .AC AH .(AB AC ) 2 2 1 AB AC 1 1     (đpcm) 2 2 2 2 2 AH AB .AC AC AB
!Ví dụ: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và AC = 8cm và đường cao AH. Tính BC, AH, BH và HC.
+ Xét tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có:  2 2 2
AB AC BC (Pytago)
Thay số tính được BC = 10 (cm)  1 1 1  
(hệ thức lượng trong tam giác vuông) 2 2 2 AH AB AC 24 Thay số tính được AH = (cm) 5  2
AB BH.BC (hệ thức lượng trong tam giác vuông) 18 Thay số tính được BH = (cm) 5  2
AH BH.HC (hệ thức lượng trong tam giác vuông) 32 Thay số tính được HC = (cm) 5