Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai

Bao gồm hướng dẫn lý thuyết và đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các bạn học sinh luyện tập và hiểu rõ hơn về phần Căn thức bậc hai. Qua đó giúp các bạn học sinh ôn tập, củng cố và rèn luyện thêm kiến thức đã học trong chương trình Toán 9, Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo chi tiết.

Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn gin biu thc cha căn bậc hai
I. Đưa tha s ra ngoài du căn
* Vi hai biu thc A, B mà B 0, ta có
2
.A B A B
, tc là:
+ Nếu A 0 và B 0 thì
2
.A B A B
+ Nếu A < 0 và B 0 thì
2
.A B A B
* Ví d 1: Rút gn biu thc
a)
20 45 80
b)
4 3 75 48
Li gii:
a)
2 5 3 5 4 5 9 5
b)
22
4 3 75 48 4 3 25.3 16.3 4 3 5 .3 4 .3
4 3 5 3 4 3 13 3
* Ví d 2: Đưa thừa s ra ngoài du căn
a)
22
16x y z
vi
b)
22
28x yz
vi
0; 0; 0y z x
Li gii:
a)
2 2 2 2 2
16 4 . . . 4. . .x y z x y z x y z
Vì
0; 0; 0x y z
nên
22
16 4x y z xyz
b)
2 2 2 2 2 2 2
28 4.7. . . 2 .7. . . 2. 7. . .x yz x y z x y z x y z
Vì
0; 0; 0y z x
nên
22
28 2 7. . . 2 7x yz y x z xz y
II. Đưa thừa s vào trong du căn
* Phép đưa thừa s ra ngi du căn có phép biến đổi ngược vi nó là phép đưa thừa
s vào trong du căn:
+ Vi A 0 và B 0 thì
2
A B A B
+ Nếu A < 0 và B 0 thì
2
A B A B
* Ví d 1: Đưa thừa s vào trong du căn
yx
y
vi
0; 0xy
Li gii:
Vì
0; 0xy
nên
22
..y x y x
yx
xy
y y y

* Ví d 2: Rút gn biu thc
7
15
45
Li gii:
2
7 7 7
15 15 . 225. 5.7 35
45 45 45
| 1/2

Preview text:

Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
I. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
* Với hai biểu thức A, B mà B ≥ 0, ta có 2
A .B A B , tức là:
+ Nếu A ≥ 0 và B ≥ 0 thì 2
A .B A B
+ Nếu A < 0 và B ≥ 0 thì 2
A .B   A B
* Ví dụ 1: Rút gọn biểu thức a) 20  45  80 b) 4 3  75  48 Lời giải: a) 2 2 2
20  45  80  4.5  9.5  16.5  2 .5  3 .5  4 .5
 2 5  3 5  4 5  9 5 b) 2 2
4 3  75  48  4 3  25.3  16.3  4 3  5 .3  4 .3
 4 3  5 3  4 3 13 3
* Ví dụ 2: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) 2 2 16x y z với b) 2 2
28x yz với y  0; z  0; x  0 Lời giải: a) 2 2 2 2 2
16x y z  4 .x .y .z  4. x . y .z
x  0; y  0; z  0 nên 2 2
16x y z  4xyz b) 2 2 2 2 2 2 2
28x yz  4.7.x . .
y z  2 .7.x . .
y z  2. 7. x . y. z
y  0; z  0; x  0 nên 2 2
28x yz  2 7. y.x.z  2  xz 7y
II. Đưa thừa số vào trong dấu căn
* Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn có phép biến đổi ngược với nó là phép đưa thừa số vào trong dấu căn:
+ Với A ≥ 0 và B ≥ 0 thì 2 A B A B
+ Nếu A < 0 và B ≥ 0 thì 2
A B   A B y x
* Ví dụ 1: Đưa thừa số vào trong dấu căn
với x  0; y  0 y Lời giải: 2 2 y xy .xy . x
x  0; y  0 nên     xy y y y 7
* Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức 15 45 Lời giải: 7 7 7 2 15  15 .  225.  5.7  35 45 45 45