Toán 9 Bài 8: Rút gn biu thc cha căn thức bc hai
* Đ rút gn biu thc cha căn thức bc hai, ta vn dng thích hp các phép tính
và các phép biến đổi đã biết như:
+ Phép nhân, phép chia các căn bậc hai
+ Phép khai phương một tích, mt thương
+ Phép đưa thừa s vào trong du căn
+ Phép đưa thừa s ra ngoài du căn
+ Phép kh mu ca biu thc dưới du căn
+ Phép trc căn thc mu
* Phương pháp gii dng toán Rút gn biu thc có cha căn thức bc hai
a) Biu thc s hc
+ Phương pháp: S dng các phương pháp biến đổi căn thức để rút gn biu thc
+ Ví d: Rút gn biu thc
14 7 15 5 1
:
1 2 1 3 7 5




Li gii:
14 7 15 5 1
:
1 2 1 3 7 5




7 2 1 5 3 1
1
:
1 2 1 3 7 5






(rút nhân t chung)
1
7 5 :
75
(rút gn các nhân t chung)
75
7 5 :
7 5 7 5

(trc căn thức mu)
75
7 5 :
75
2
7 5 . 2
75
Vy
b) Biu thc đại s
Phương pháp:
+ Bước 1: Tìm điu kin xác định (nếu bài toán chưa cho điu kin xác định)
+ Bước 2: Phân tích đa thức t và mu thành nhân t
+ Bước 3: Rút gn tng phân thc (nếu được)
+ Bước 4: Thc hin các phép biến đổi thích hp
+ Bước 5: Kết lun
Ví d: Rút gn biu thc
2 2 3 8 27
9
33
x x x x
A
x
xx

Li gii:
Điu kin xác định (ĐKXĐ):
0; 9xx
2 2 3 8 27
9
33
x x x x
A
x
xx

2 2 3 8 27
9
33
x x x x
x
xx

(đổi du)
2 2 3 8 27
33
33
x x x x
xx
xx


(phân tích đa thức thành nhân t)
2 3 2 3
3 8 27
3 3 3 3 3 3
x x x x
xx
x x x x x x

(quy đồng mu thc)
3 2 6 2 6 3 8 27
33
x x x x x x x
xx

73
7 21 7
3
3 3 3 3
x
x
x
x x x x

Vy
7
3
A
x

Preview text:

Toán 9 Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
* Để rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, ta vận dụng thích hợp các phép tính
và các phép biến đổi đã biết như:
+ Phép nhân, phép chia các căn bậc hai
+ Phép khai phương một tích, một thương
+ Phép đưa thừa số vào trong dấu căn
+ Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn
+ Phép khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn
+ Phép trục căn thức ở mẫu
* Phương pháp giải dạng toán Rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai
a) Biểu thức số học
+ Phương pháp: Sử dụng các phương pháp biến đổi căn thức để rút gọn biểu thức  14  7 15  5  1
+ Ví dụ: Rút gọn biểu thức    : 1  2 1  3 7  5   Lời giải:  14  7 15  5  1    : 1  2 1  3 7  5  
 7  2  1 5 3  1 1     :  (rút nhân tử chung) 1  2 1  3  7  5       1 7 5 :
(rút gọn các nhân tử chung) 7  5     7  5 7 5 : 
(trục căn thức ở mẫu) 7  5  7  5     7  5 7 5 : 7  5     2 7 5 .  2  7  5  14  7 15  5  1 Vậy    :  2  1  2 1  3 7  5  
b) Biểu thức đại số Phương pháp:
+ Bước 1: Tìm điều kiện xác định (nếu bài toán chưa cho điều kiện xác định)
+ Bước 2: Phân tích đa thức tử và mẫu thành nhân tử
+ Bước 3: Rút gọn từng phân thức (nếu được)
+ Bước 4: Thực hiện các phép biến đổi thích hợp + Bước 5: Kết luận x  2 2 x
3x  8 x  27
Ví dụ: Rút gọn biểu thức A    x  3 x  3 9  x Lời giải:
Điều kiện xác định (ĐKXĐ): x  0; x  9 x  2 2 x
3x  8 x  27 A    x  3 x  3 9  x x  2 2 x
3x  8 x  27    (đổi dấu) x  3 x  3 x  9 x  2 2 x
3x  8 x  27   
(phân tích đa thức thành nhân tử) x  3 x  3
x 3 x 3
x 2 x 3 2 xx 3
3x  8 x  27     (quy đồng mẫu thức)
x  3 x  3  x  3 x  3  x  3 x  3
x  3 x  2 x  6  2x  6 x  3x  8 x  27  
x  3 x  3 7  x   x 3 7 21  7    
x  3 x  3  x  3 x  3 x  3 7 Vậy A x  3