Toán 9 Bài 9: Căn bậc ba

Bao gồm hướng dẫn lý thuyết và đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các bạn học sinh luyện tập và hiểu rõ hơn về phần Căn thức bậc hai. Qua đó giúp các bạn học sinh ôn tập, củng cố và rèn luyện thêm kiến thức đã học trong chương trình Toán 9, Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo chi tiết.

Toán 9 Bài 9: Căn bậc ba
I. Khái nim căn bc ba
+ Căn bậc ba ca mt s a là s x sao cho x
3
= a. Kí hiu
3
a
Ví d 1: 4 là căn bậc ba ca 64, vì 4
3
= 64
+ Chú ý:
a) Mi s a đều duy nht mt căn bậc ba. Phép m căn bậc ba ca mt s gi là
phép khai căn bậc ba.
b) T định nghĩa căn bậc ba, ta có
3
3
3
3
a a a
+ Nhn xét:
Căn bậc ba ca s dương là s dương.
Căn bậc ba ca s âm là s âm
Căn bậc ba ca s 0 là s 0
Ví d 2: Tìm căn bậc ca ca mi s sau:
a)
1
512
b) 1
c) 125
d)
1
343
Li gii:
a)
3
3
3
3
3
3
1 1 1 1
512 8 8 8



b)
c)
3
3
3
125 5 5
d)
3
3
3
3
3
3
1
1 1 1
343 7 7 7



II. Tính cht căn bc ba
Tương tự như căn bc hai, căn bc ba cũng có các tính cht sau:
a)
33
a b a b
b)
3 3 3
.ab a b
c) Vi
0b
, ta có
3
3
3
aa
b
b
Ví d 3: Tính:
33
33
1 3 3 1A
Li gii:
33
33
1 3 3 1 1 3 3 1 2 3A
Ví d 4: Rút gn:
3 3 3
33
3
1
27 8
27
B x x x
Li gii:
3 3 3
33
3
1
27 8
27
B x x x
3
33
33
3
32
3
x
xx



16
3 2 3 2
3 3 3
xx
x x x x x
| 1/2

Preview text:

Toán 9 Bài 9: Căn bậc ba
I. Khái niệm căn bậc ba
+ Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a. Kí hiệu 3 a
Ví dụ 1: 4 là căn bậc ba của 64, vì 43 = 64 + Chú ý:
a) Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba. Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba.
b) Từ định nghĩa căn bậc ba, ta có  3 a 3 3 3  a a + Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương.
Căn bậc ba của số âm là số âm
Căn bậc ba của số 0 là số 0
Ví dụ 2: Tìm căn bậc của của mỗi số sau: 1 b) – 1 c) 125 1 a) d) 512 343 Lời giải: 3 3 1 1  1  1 a) 3 3 3      3 512 8  8  8 b)    3 3 3 1 1  1  c) 3 3 3 125  5  5 1   3 3 1  1   1  d) 3 3 3      3 343 7  7  7
II. Tính chất căn bậc ba
Tương tự như căn bậc hai, căn bậc ba cũng có các tính chất sau: a) 3 3 a b a b b) 3 3 3
ab a. b 3 a a
c) Với b  0 , ta có 3  3 b b 3 3 Ví dụ 3: Tính: 3 A     3 1 3   3   1 Lời giải: A    3    3 3 3 1 3 3 1 1 3  3 1 2 3 1
Ví dụ 4: Rút gọn: 3 3 3 3 3 3 B  27x  8  x x 27 Lời giải: 1 3 3 3 3 3 3 B  27x  8  x x 27 3    
x3   x3 x 3 3 3 3 2     3 
x   xx x 16 3 2
  3x  2x   x 3 3 3