Toán 9 dạng: Tìm x để biểu thức rút gọn là số nguyên

Tổng hợp Đề thi thử TN THPT 2022 mã đề 3 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 5: TÌM
x
ĐỂ BIU THC RÚT GN LÀ S NGUYÊN
I/ BTRG có dng
a
A
cx d
hoc
a
A
c x d
LOI 1: Tìm
x
để
A
* Nếu
a
A
cx d
thì ta làm như sau:
+ Lp lun:
A
Mu thức là Ư(a)
+ Liệt kê Ư(a)
+ Lp bng: Mu thc bằng Ư(a) tìm ra
* Nếu
a
A
c x d
thì ta làm như sau:
+ Với điều kin của x, ta xét hai trường hp xy ra:
+ Trường hp 1: Nếu x không s chính phương =>
c x d
s t =>
a
A
c x d
là s vô t => A
Z
(loại trường hp này)
+ Trường hp 2: Nếu x s chính phương =>
a
A
c x d
Z
c x d
Ư(a).
Khi đó lập bảng Ư(a) và tìm giá trị x tha mãn
Chú ý: Giá tr
x
tìm được phi tho mãn điều kin ca biu thc rút gn mi nhn.
VD: Cho
3
.
21
A
x
Tìm
x
nguyên để A nguyên.
+ Điều kin x 0
+ Trường hp 1: Nếu x không s chính phương =>
21x
s t =>
3
21
A
x
là s vô t => A
Z
(loại trường hp này)
+ Trường hp 2: Nếu x là s chính phương =>
3
21
A
x
Z
21x
Ư(3).
21x
-3
1
1
3
x
-2
-1
0
1
x
T/M
T/M
Trang 2
LOI 2: Tìm
x
để
A
thường áp dng vi biu thc rút gn
a
A
c x d
.
Phương pháp:
+ Xut phát t điu kin
0x
ri suy ra min b chn ca
A m A r
+ Chn các giá tr nguyên
1
a
thuc min chn ri giải phương trình
1
Aa
để tìm
x
.
+ Kết lun giá tr
x
tho mãn.
VD1: Cho
7
.
23
A
x
Tìm
x
để
A
.
ĐK:
77
0 2 3 3
3
23
xx
x
. Do đó
7
0
3
A
1;2AA
Vi
7
1 1 2 3 7 4
23
A x x
x
Vi
7 7 1
2 2 2 3
2 16
23
A x x
x
VD2: Cho
5
.
21
A
x
Tìm
x
để
A
.
ĐK:
5
0 2 1 1 5
21
xx
x
Do đó
50A
A
5; 4; 3; 2; 1A
.
Giải phương trình A = giá trị nguyên => Tìm được x
II/ Biu thc rút gn có dng
a x b
A
c x d
Phương pháp tách phần nguyên:
+ Ly t chia cho mẫu được thương là số
k
và dư số
m
+ Ta có:
k c x d m
m
Ak
c x d c x d


+ Việc tìm x để A nguyên quy v bài toán tìm x để
m
c x d
nguyên như phần I)
VD1: Cho
24
3
x
A
x
tìm
x
để
A
Ta có
2 3 2
2
2
33
x
A
xx


Vi
2
3
3
x A x
x
Ư(2) và x là s chính phương
x
.
Trang 3
VD2: Cho
27
.
1
x
A
x
Tìm
x
để
A
Ta có
2 1 6
6
2
11
x
A
xx


=>
6
1
A
x
Vi
6
0 0 6
1
x
x
6
1,2,3,4,5,6
1
x
x
BÀI TP VN DNG
Bài 1: Cho biu thc
22
2x 2x x
A
x 3x x 4x 3 x 1
a) Rút gn biu thc A.
b) Tìm x nguyên để A nguyên.
Bài 2: Cho biu thc:
6
5
3
2
aaa
a
P
a2
1
ĐS:
4
2
a
P
a
a/ Rút gn P
b/ Tìm a Z để P nguyên.
Bài 3: Cho biu thc: P =
baba
baa
babbaa
a
baba
a
222
.1
:
133
a/ Rút gn P
b) Tìm nhng giá tr nguyên của a để P có giá tr nguyên
Bài 4: Cho biu thc: A =
2 x 2 x 1
x x 1 x x 1
:
x1
x x x x







1) Rút gn A.
2) Tìm x nguyên để A có giá tr nguyên.
Bài 5: Cho biu thc: Q =
x 2 x 2 x 1
.
x1
x 2 x 1 x





, vi x > 0 ; x
1.
a) Chng minh rng Q =
2
x1
b) Tìm s nguyên x ln nhất để Q có giá tr nguyên.
Trang 4
Bài 6: Cho biu thc:
22
3 4 3 1
xx
A
x x x x
a) Rút gn A
b) Tìm x Z để biu thc A nhn giá tr nguyên.
Bài 7. Cho biu thc P =
1 1 1
2:
1 1 1 1 1
x
x x x x



a) Rút gn P .
c) Tìm x để P là mt s nguyên
Bài 8
*
: Cho biu thc A =
1 1 2
.
22
x
x x x




a) Rút gn A.
c) Tìm tt c các giá tr của x để
7
3
BA
đạt giá tr nguyên.
| 1/4

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 5: TÌM x ĐỂ BIỂU THỨC RÚT GỌN LÀ SỐ NGUYÊN a a
I/ BTRG có dạng A hoặc A cx d c x d
LOẠI 1: Tìm x  để Aa * Nếu A  thì ta làm như sau:
cx d
+ Lập luận: A  Mẫu thức là Ư(a) + Liệt kê Ư(a)
+ Lập bảng: Mẫu thức bằng Ư(a) tìm ra x a * Nếu A  thì ta làm như sau:
c x d
+ Với điều kiện của x, ta xét hai trường hợp xảy ra:
+ Trường hợp 1: Nếu x không là số chính phương => c x d là số vô tỉ => a A
là số vô tỉ => A  Z (loại trường hợp này)
c x d
+ Trường hợp 2: Nếu x là số chính phương => a A
∈ Z  c x d ∈ Ư(a).
c x d
Khi đó lập bảng Ư(a) và tìm giá trị x thỏa mãn
Chú ý: Giá trị x  tìm được phải thoả mãn điều kiện của biểu thức rút gọn mới nhận. 3 VD: Cho A
. Tìm x nguyên để A nguyên. 2 x 1 + Điều kiện x ≥ 0
+ Trường hợp 1: Nếu x không là số chính phương => 2 x 1 là số vô tỉ => 3 A
là số vô tỉ => A  Z (loại trường hợp này) 2 x 1
+ Trường hợp 2: Nếu x là số chính phương => 3 A
∈ Z  2 x 1 ∈ Ư(3). 2 x 1 2 x 1 -3 1 1 3 x -2 -1 0 1 x   T/M T/M Trang 1 a
LOẠI 2: Tìm x để A thường áp dụng với biểu thức rút gọn A  . c x d Phương pháp:
+ Xuất phát từ điều kiện x  0 rồi suy ra miền bị chặn của Am A r
+ Chọn các giá trị nguyên a thuộc miền chặn rồi giải phương trình A a để tìm x . 1 1
+ Kết luận giá trị x thoả mãn. 7 VD1: Cho A
. Tìm x để A . 2 x  3 ĐK: 7 7
x  0  2 x  3  3   . Do đó 7 0  A
A  A1;  2 2 x  3 3 3 7 Với A  1
1 2 x  3  7  x  4 2 x  3 7 7 1 Với A  2 
 2  2 x  3   x  2 x  3 2 16 5  VD2: Cho A
. Tìm x để A . 2 x 1 ĐK: 5 
x  0  2 x 1  1   5  2 x 1 Do đó 5
  A  0 mà A  A 5  ; 4  ; 3  ; 2  ;  1 .
Giải phương trình A = giá trị nguyên => Tìm được x a x b
II/ Biểu thức rút gọn có dạng A c x d
Phương pháp tách phần nguyên:
+ Lấy tử chia cho mẫu được thương là số k  và dư số m
k c x d   m m + Ta có: A   k c x d c x d m
+ Việc tìm x để A nguyên quy về bài toán tìm x để
nguyên như phần I) c x d 2 x  4 VD1: Cho A
tìm x  để Ax  3 2  x  3  2 2 Ta có A   2  x  3 x  3 2
Với x   A 
  x  3Ư(2) và x là số chính phương  x . x  3 Trang 2 2 x  7 VD2: Cho A
. Tìm x để Ax 1 2  x   1  6 6 6 Ta có A   2  => A   x 1 x 1 x 1 6 6 Với x  0  0   6  1,2,3,4,5,  6  x x 1 x 1
BÀI TẬP VẬN DỤNG 2x 2x x
Bài 1: Cho biểu thức A    2 2 x  3x x  4x  3 x  1
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x nguyên để A nguyên. a  2 5 1 a
Bài 2: Cho biểu thức: P    ĐS: 4 P a  3 a a  6 2  a a  2 a/ Rút gọn P
b/ Tìm a ∈ Z để P nguyên.  3 a a 3 1  a   1  . a b
Bài 3: Cho biểu thức: P =     :  
a ab b a a b b a b
2a  2 ab b 2   a/ Rút gọn P
b) Tìm những giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên     2x  2 x   1 x x 1 x x 1
Bài 4: Cho biểu thức: A =    :   x  x x  x x  1   1) Rút gọn A.
2) Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên.  x  2 x  2  x  1
Bài 5: Cho biểu thức: Q =   .   , với x > 0 ; x  1. x  2 x  1 x 1 x   2 a) Chứng minh rằng Q = x  1
b) Tìm số nguyên x lớn nhất để Q có giá trị nguyên. Trang 3 2 2 x x
Bài 6: Cho biểu thức: A    x  3 x  4 x  3 x  1 a) Rút gọn A
b) Tìm x Z để biểu thức A nhận giá trị nguyên.  1 1  x 1
Bài 7. Cho biểu thức P = 2  :    x 1
x 1 1 x x 1 1 a) Rút gọn P .
c) Tìm x để P là một số nguyên  1 1  x  2
Bài 8*: Cho biểu thức A =  .    x  2 x  2  x a) Rút gọn A. 7
c) Tìm tất cả các giá trị của x để B
A đạt giá trị nguyên. 3 Trang 4