Toàn tập min – max của hàm số Toán 12

Toàn tập min – max của hàm số Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
THÂN TẶNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TOÀN QUỐC
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ
KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
CREATED BY GIANG SƠN; TEL 0333275320
TP.THÁI BÌNH; 20/8/2021
TOÀN TP
MIN, MAX CỦA M S
PHIÊN BN 2021
2
TOÀN TẬP
MIN, MAX CỦA HÀM SỐ
__________________________________________________________________________________________________
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ
CƠ BẢN MIN, MAX HÀM SỐ P1
CƠ BẢN MIN, MAX HÀM SỐ P2
CƠ BẢN MIN, MAX HÀM SỐ P3
CƠ BẢN MIN, MAX HÀM SỐ P4
CƠ BẢN MIN, MAX HÀM SỐ P5
CƠ BẢN MIN, MAX HÀM SỐ P6
CƠ BẢN MIN, MAX HÀM SỐ P7
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ
BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P1
BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P2
BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P3
BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P4
BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P5
BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P6
BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P7
BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P8
BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P9
BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P10
BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P11
BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P12
BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P13
BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P14
BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P15
BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P16
BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P17
BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P18
BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P19
BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P20
3
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX – PHẦN 1)
_____________________________________
Câu 1. Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
1;3
đồ thị
như hình vẽ bên. Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất nh
nhất của hàm số đã cho trên đoạn
1;3
. Giá trị của
M m
bằng
A. 5 B. 1 C. 0 D. 4
Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
4
f x x
x
trên
0;

.
A. m = 4 B. m = 8 C. m = 6 D. m = 5
Câu 3. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin2x + 5.
A.10 B. 8 C. 9 D. 2
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất P của hàm số
1
5y x
x
trên
0;

.
A. P = – 3 B. P = – 2 C. P = 3 D. P = 1
Câu 5. Tìm tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
s 3 3
y inx cosx
.
A. 5 B. 6 C. 1 D. 2
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
2
3 2
y x x
trên miền [1;3].
A. m = – 0,25 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 2
Câu 7. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
cos 3
y x
.
A. 4 B. 2 C. 6 D. 7
Câu 8. hiệu M m lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
2 3 12 10
y x x x
trên
đoạn [– 3;3]. Tính giá trị biểu thức Q = M + m.
A. Q = – 18. B. Q = – 11. C. Q = – 14. D. Q = – 15.
Câu 9. Cho hàm số
3 2
3 9
y x x x m
giá trlớn nhất trên đoạn
2;0
bằng
2
, với
m
tham số thực.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
m . B.
4
m . C.
2
m . D.
3
m .
Câu 10. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
sin 4 9 1993
y x
.
A. 3986 B. 2020 C. 1993 D. 3020
Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
3
3 1
y x x
trên đoạn [1;4].
A. m = – 1 B. m = 53 C. m = 1 D. m = 2
Câu 12. Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
1; 2
đồ thị như hình vẽ bên. Gọi
M
,
m
lần lượt giá trị lớn
nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
1; 2
. Ta có 2
M m
bằng
A. 0 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
4 2
3 4
y x x
trên miền [– 2;2].
A. m = 2 B. m = 4 C. m = – 4 D. m = 5
Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
y
x a
(
a
là tham số) trên đoạn
1;2
.
A.
1;2
min 1
y a
. B.
1;2
min
y a
. C.
1;2
min 4
y a
. D.
1;2
min 0
y .
Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
tan 2tan 5
y x x
.
A. 4 B. 7 C. 5 D. 3
Câu 16. Tìm tất cả giá trị của
m
để giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 1
( )
1
x m
f x
x
trên đoạn
1;2
bằng 1
4
A.
1
m . B.
2
m . C.
2
m . D. Không có giá trị
m
.
Câu 17. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
cos cos 4
y x x
.
A. 10 B. 9,75 C. 8,875 D. 7,75
Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số
2
4
y x
.
A. M = 2;m = – 2 B. M = 4;m = 2 C. M = 4; m = 3 D. M = 2; m =0
Câu 19. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình
vẽ bên. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên miền [- 3;2]
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. Tính tổng giá trị tham số m để tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau bằng 4
2
cos(2 ) 3 2
13
y x m m
.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21. Gọi M, m tương ứng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
3 3
y x x
trên
3
3;
2
. Tính
giá trị của biểu thức W = 3M + m.
A. W = 0 B. W = 1 C. W = 2 D. W = 3
Câu 22. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
cos 4; 0;
3
y x x
.
A. 8,5 B. 9 C. 6 D. 7,5
Câu 23. Hàm s
12 3
y x x
trên [– 3;12] giá trị lớn nhất Z giá trị nhỏ nhất z. Giá trị biểu thức Z
+ 5z gần nhất với giá trị nào ?
A. 25 B. 26 C. 31 D. 19
Câu 24. Cho hàm số
( )
y f x
liên tục trên đoạn
2;4
đồ thị như hình vẽ bên. Gọi
M
m
lần lượt giá trị
lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
2;4
. Giá trị của
2 2
M m
bằng
A. 8 B. 20 C. 53 D. 65
Câu 25. Tìm giá trị nhỏ nhất N của hàm số
2
3
1
x
y
x
trên [2;4].
A. N = 6 B. N = – 2 C. N = – 3 D. N =
19
3
.
Câu 26. Tìm m để
13
2
A B
với
A
,
B
là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm
2
1
x m m
y
x
trên
2;3
.
A.
1
m
;
2
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
1
m
;
2
m
.
Câu 27. Tìm giá trị nhỏ nhất T của hàm số
5
3
x
y
x
trên [1;5].
A. T = 2 B. T = 1,5 C. T = 4 D. T = 1,25
Câu 28. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
cos(3 ) 2
4
y x
.
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 29. Tìm giá trị lớn nhất q của hàm s
2
9
x
y
x
trên
¡
.
A. q =
1
6
B. q = 1 C. q =
1
9
D. q = 0,5.
_________________________________
5
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX – PHẦN 2)
___________________________________________________
Câu 1. Tìm tham số m để hàm số
1
mx
y
x m
đạt giá trị lớn nhất bằng
1
3
trên đoạn
0;2
.
A. m = 1 B. m = – 3 C. m = 3 D. m = – 1
Câu 2. Tìm m để hàm số
5
mx
y
x m
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;1] bằng - 7.
A. m = 2 B. m = 0 C. m = 1 D. m = 5
Câu 3. Tìm tổng các giá trị m để giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
3 6
y x mx
trên đoạn [0;3] bằng 42
A. 0 B. 1 C. 2 D. – 1
Câu 4. Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
3
y x x m
trên
1;1
bằng 0.
A. m = 4 B. m = 2 C. m = 6 D. m = 0
Câu 5. Trên đoạn [– 1;3] hàm số
y f x
có bảng biến
thiên như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
1 5
y f cosx
.
A. 6 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. một giá trị
0
m
của tham số
m
để hàm số
3 2
1 1
y x m x m
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
5
trên
đoạn
0;1
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2
0 0
2018 0
m m
. B.
0
2 1 0
m
. C.
2
0 0
6 0
m m
. D.
0
2 1 0
m
.
Câu 7. Trên [– 3;2], hàm số
y f x
có bảng biến
thiên như hình vẽ bên. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [– 1;2]
A. 1 B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
cos2 cos 4
y x x
.
A. 9,25 B. 7,125 C. 8,5 D. 8,125
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
2 3
y x x m
trên đoạn
0;5
bằng
5
khi
m
A.
6
. B.
10
. C.
7
. D.
5
.
Câu 10. Hàm số
4
y x x
trên nửa khoảng
4;

giá trị nhỏ nhất A, đạt được tại x = a. hiệu biểu
thức P = 4A + 8a, mệnh đề nào dưới đây là sai ?
A. P là số lẻ B. P là số chính phương C. P có 3 ước dương D. P > 96
Câu 11. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
4cos 3 3cos3 2
y x x
.
A. 4 B. 5 C. 4,5 D. 3
Câu 12. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
(sin )
y f x
.
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13. hiệu M m lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
3 9 7
y x x x
trên [–
4;3]. Tính giá trị biểu thức K = M.m
A. K = – 240 B. K = – 120 C. K = 120 D. K = 60
Câu 14. Cho hàm số
x m
y
x
thỏa
1;2
1;2
min max 8
y y , với
m
là tham số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
4
m . B.
0 2
m . C.
2 4
m . D.
0
m .
6
Câu 15. Cho hàm số
y f x
có bảng biến
thiên như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất
của hàm số trên đoạn
1
;1
2
.
A. 1,5 B. 2
C. 3
D. 4
,5
Câu 16. Hàm số
1
mx
y
x m
thỏa mãn
1;2
min 2
y m
. Khi đó đồ thị hàm số đi qua điểm nào sau đây
A. (2;– 1) B. (1;3) C. (4;2) D. (5;2)
Câu 17. Giả sử A, B tương ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm s
3 2
1
2 3 4
3
y x x x
trên đoạn
[– 4;0]. Tính giá trị của biểu thức C = A
2
+ 9B
2
.
A. C = 272 B. C = 313 C. C = 123 D. C = 341
Câu 18. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 cos 4
y x
.
A. 15 B. 11 C. 10 D. 12
Câu 19. hiệu A B tương ứng giá trị nhỏ nhất của các hàm s
1 1
; 2
2
y x y x
x x
trên
0;

.
Tính giá trị của biểu thức L = AB.
A. L = 4 B. L = 2 C. L = 6 D. L = 10
Câu 20. Trên [– 2;5], hàm số
y f x
có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số
2
3sin 2
y f x
.
A. 1 B. 2
C. 3 D. 7
Câu 21. Ký hiệu M là giá trị lớn nhất của hàm số
1
y x
x
trên nửa khoảng (0;2]. Tìm M.
A. M = 1,5 B. M = 2 C. M = 4 D. M = 6
Câu 22. Hàm số
3 2
2 3 1
y x x
trên [– 2;2] có giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m. Tính q = M – m.
A. q = – 20 B. q = – 23 C. q = 22 D. q = 32
Câu 23. Hàm số
2
2 5 4
2
x x
y
x
trên đoạn [0;1] có giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m. Đặt k = M:m, mệnh đề
nào dưới đây là đúng ?
A. k > 3 B. 2 < k < 3 C. 1 < k < 2 D. 3 < k < 5
Câu 24. Hàm số
2
4
1
m x
y
x
thỏa mãn
1;3 1;3
2max min 12
y y
. Tính tích các giá trị thu được của tham số m.
A. – 12 B. – 16 C. – 18 D. – 8
Câu 25. Hàm số
2
2 2 4
y x x x
giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m thỏa mãn M m =
a b
, trong đó a và b là các số tự nhiên. Tìm b.
B. A. b = 8 B. b = 2 C. b = 32 D. b = 3
Câu 26. Hàm số
2
1 1 3 1
y x x x
có giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m. Tìm k = M – m.
A. k = 2 B. k =
2 1
C. k = 2,4 D. k = 1
Câu 27. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
2
3 2
y x x
trên [– 10;10].
A. M = 132; m = 0 B. M = 0; m = – 132 C. M = 1; m = 5 D. m = 4; M = 120
Câu 28. Gọi A B tương ng giá trị lớn nhất, giá trnhỏ nhất của hàm số
2
25
y x
trên [– 4;4]. Số tự
nhiên
BA
gần nhất với giá trị nào ?
A. 34 B. 47 C. 30 D. 29
_________________________________
7
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX – PHẦN 3)
____________________________________
Câu 1. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Tìm giá trlớn nhất của hàm số đã cho
trên đoạn [– 1;1]
A. 3 B. 2 C. 1 D.
4
Câu 2. Hàm số
2
3 2
y x x
có giá trị lớn nhất trên đoạn
3;3
là.
A.
11
. B.
20
. C.
8
. D.
9
.
Câu 3. Hàm số
9
6
a
y
a
trên (0;10) có trị nhỏ nhất m, đạt được tại a = n. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. mn = 10 B. mn = 9 C. m = 6 D. n = 3
Câu 4. Tìm tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sin 2
3
y x
với
0;
3
x
.
A. – 0,5 B. – 1 C. 1 D. 0,25
Câu 5. M m tương ứng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
3 9 35
y x x x
trên [– 4;4].
Tính giá trị biểu thức M – m.
A. 81 B. 60 C. 40 D. 10
Câu 6. Hàm số
4 2
3 2
y x x
trên [2;5] có giá trị lớn nhất K, giá trị nhỏ nhất k. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. K + 2k = 30 B. K – k = 100 C. K.k < 0 D. K + k = 558.
Câu 7. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
max 4
¡
f x
. B.
2;3
max 4
f x
.
C.
min 2
¡
f x
. D.
1;3
min 1
f x
.
Câu 8. Ký hiệu d là giá trị lớn nhất của hàm số
3 4
4 3
y x x
trên
¡
. Tìm mệnh đề đúng ?
A. d = 1 B. d > 2 C. 3 < d < 4 D. d > 10
Câu 9. hiệu E e giá trlớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
x
y
x
trên [– 3;– 2]. Mệnh đề nào sau
đây là đúng ?
A. 3E + 8e = 10 B. 3E + 4e = 9 C. 9E + 4e = 30 D. E – e = 1
Câu 10. Tìm tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2cos 4sin2 5
y x x
.
A. 6 B. 19 C. 20 D. – 7
Câu 11. Hàm số
5 4
y x
trên [– 1;1] có giá trị lớn nhất S và giá trị nhỏ nhất s. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. S.s chia hết cho 2 B. S + s = 7. C. 6S + 7s = 25. D. S:s > 4.
Câu 12. hiệu a giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 3 2
3
4 4
4
f x x x x
trên
¡
. Tính giá trị gần đúng của
góc m tạo bởi đường thẳng
y ax
với chiều dương trục hoành.
A.
36
m
o
B.
46
m
o
C.
56
m
o
D.
43
m
o
Câu 13. Cho hàm số
2
2
3 2 3
1
x x
y
x
, tập hợp nào sau đây là tập giá trị của hàm số?
A.
2;4
. B.
2;3
. C.
15
;5
2
. D.
3;4
.
Câu 14. Gọi
M
m
tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
3 2
2 2
(x 1)
x x x
y
. Tính
M m
.
A.
2
. B.
1
. C. 0,5. D. 1,5.
Câu 15. Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số :
( ) 3
y f x x
trên đoạn
1:1
là:
8
A.
0
. B.
7
. C.
4
. D.
3
.
Câu 16. Gọi
M
là giá trị lớn nhất của hàm số
2
1 3
y x x
. Tìm
M
.
A.
3
4
M
. B.
6
4
M
. C.
0
M
. D.
3
2
M
.
Câu 17. Gọi M m ơng ứng giá trlớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4
y x x
trên [ -1;3]. nh
giá trị của biểu thức w = 3M + 4m.
A. w = 15 B. w = 10 C. w = 4 D. w = 5
Câu 18. Hàm số
2
3 6
1
x x
y
x
có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên [2;4] lần lượt là M, m. Tính M + 2m.
A. 9 B. 10 C. 3 D. 2
Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
2
5 6
y x x
trên [1;4].
A. M = 2; m = 0 B. M = 1; m = 0 C. M = 3; m = 1 D. M = 4; m = 2
Câu 20. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
( ) cos5 cos sin 5 sin 4sin 3
f x x x x x x
.
A. – 15 B. – 8 C. 10 D. – 6
Câu 21. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 2
4 5sin cos
y x x
.
A. 5 B. 11 C. 3 D. 8
Câu 22. Giá trị lớn nhất M của hàm số
2
6 5
y x x
trên [1;4] là nghiệm của phương trình nào dưới đây ?
A. M
2
= 16 B. M
2
– 5M + 6 = 0 C. M
2
– 10M + 9 = 0 D. M
3
= 8
Câu 23. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên đoạn [0;2]
A. 1,5 B. 2 C. 3 D. 2,5
Câu 24. Tìm giá trị nhỏ nhất k của hàm số
3 2
3 8
y x x
trên [1;4].
A. k = 1 B. k = 3 C. k = 5 D. k = 4
Câu 25. Ký hiệu max f (x) = M, min f (x) = m với
3
3 3
f x x x
, xét trên đoạn [0;2]. Tính tỷ số T = M:m.
A. T = 5 B. T = 2 C. T = 10 D. T = 4
Câu 26. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Gọi
,
M m
lần lượt giá trlớn nhất nhỏ
nhất của
f x
trên
R
. Tính
M m
bằng
A.0,5. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
1
x
y
x
bằng
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 28. Hàm số
2
2
x m
y
x
với
m
là tham số ,
4
m
. Biết
0;2
0;2
min max 8
x
x
f x f x
. Giá trị của
m
bằng
A.
10
. B.
8
. C.
9
. D.
12
.
Câu 29. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sin cos
3 3
y x x
.
A.
3 1
B.
3 1
C. – 2 D. 1
Câu 30. Trên đoạn
2;2
, hàm số
2
1
mx
y
x
đạt giá trị lớn nhất tại
1
x
khi và chỉ khi
A.
2.
m
B.
0.
m
C.
2.
m
D.
0.
m
Câu 31. Để giá trị lớn nhất của hàm số
3
3
y x x m
trên đoạn
0; 3
bằng
5 2
thì
m
phải bằng :
A.
3 2
. B.
4 2
. C.
2
. D.
2 2
.
Câu 32. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
8cos 6cos 3
y x x
.
A. 3 B.
5
C.
2 3
D.
6
9
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX – PHẦN 5)
___________________________________
Câu 1. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2 2
2
x x
y
x
trên đoạn
2;1
lần lượt bằng:
A.
1
1
.
B.
2
0
.
C.
0
2
. D.
1
2
.
Câu 2. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2(sin cos ) sin 2 3
y x x x
.
A. 4 B.
5 2 2
C. 3 D.
3 4 2
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
9
y x
x
trên đoạn
2;4
là:
A.
2; 4
min 6
y
. B.
2; 4
13
min
2
y
. C.
2; 4
min 6
y
. D.
2; 4
25
min
4
y .
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
4
1
2
y x
x
trên đoạn [-1; 5].
A.
1;5
max 3
y
. B.
1;5
max 4
y
. C.
1;5
max 5
y
. D.
1;5
46
max
7
y
.
Câu 5. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
sin 2021x 2 5
y f
.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
cos2 3cos 1
y x x
trên miền
2
0;
3
.
A. – 9 B. 3 C. – 1 D. 6
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số
1
2
mx
f x
x m
trên đoạn
3; 5
bằng 2 khi và chỉ khi:
A.
7
m . B.
7;13 .
m
C.
m . D.
13
m .
Câu 8. Cho hàm số bậc ba
y f x
có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số
( osx 1)
y f c
.
A. 1 B. – 2 C. – 1 D. 2
Câu 9. Tìm
m
để hàm số
3 2
2 3
y x x m
có giá trị lớn nhất trên đoạn
0;3
bằng 2021.
A.
2022
m . B.
2020
m . C.
2018
m . D.
2017
m .
Câu 10. m tất ccác giá tr của tham s
m
đ giá trlớn nhất ca hàm s
2
1
x m
y
x
trên
2;4
bằng
2
.
A.
0
m . B.
2
m . C.
2
m . D.
4
m .
Câu 11. Gọi M, m tương ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2cos 1
cos 2
x
y
x
. Khi đó
A. 9M = m B. 9M + m = 0 C. M + m = 0 D. 2M + m = 0
Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất (max) và giá trị nhỏ nhất (min) của hàm số
1
y x
x
trên đoạn
3
;3
2
.
A.
3
;3
2
10
max
3
y
,
3
;3
2
5
min
2
y
. B.
3
;3
2
10
max
3
y
,
3
;3
2
13
min
6
y
.
C.
3
;3
2
10
max
3
y
,
3
;3
2
min 2
y
. D.
3
;3
2
16
max
3
y
,
3
;3
2
min 2
y
.
10
Câu 13. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số
n
4 10
si xy cosxf
.
A. 14 B. 24
C. 18
D. 16
Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4
2 1
x x
y
x
trên đoạn
0;3
.
A.
0;3
min 1
y
. B.
0;3
3
min
7
y
. C.
0;3
min 4
y
. D.
0;3
min 0
y
.
Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
3 2
y x x
trên
1
;1
4
.
A.
1
2
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 16. Hàm số
2
2
4 1
y x
có giá trị lớn nhất trên đoạn
1;1
là:
A.
12
. B.
14
. C.
17
. D.
10
.
Câu 17. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
3x 6
( )
1
x
f x
x
trên đoạn
2;4
lần lượt là
,
M m
.
Tính
.
S M m
A.
6.
S
B.
4.
S
C.
7.
S
D.
3.
S
Câu 18. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
y f x
trên miền [– 1;1].
A. 5 B. 4
C. 3 D. 2
Câu 19. Tìm GTLN và GTNN của hàm số
5 4 3
5 5 1
y x x x
trên
1;2 ?
A.
1;2
1;2
min 7, max 1
x
x
y y
. B.
1;2
1;2
min 10, max 2
x
x
y y
.
C.
1;2
1;2
min 2, max 10
x
x
y y
. D.
1;2
1;2
min 10, max 2
x
x
y y
.
Câu 20. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
12
7 4sin
y
x
trên miền
5
;
6 6
.
A. 4 B. 3 C.
16
3
D.
20
3
Câu 22. Cho
2
2
1
4 5 4
x
f x x
x x
. Gọi
0;3
0;3
max ; min
M f x m f x
, khi đó
M m
bằng.
A.
9
5
. B.
3
5
. C.
7
5
. D.
1
.
Câu 23. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
cos 2 cos
3 3
y x x
trên
0;
.
A. – 1,25 B. – 1,125 C. – 2,25 D. – 2
Câu 24. Cho hàm số
2
8
x m
f x
x
với
m
là tham số thực. Giả sử
0
m
là giá trị dương của tham số
m
để hàm
số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
0;3
bằng
3
. Giá trị
0
m
thuộc khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây?
A.
2;5 .
B.
1;4 .
C.
6;9 .
D.
20;25 .
Câu 25. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
6 6
sin cos
y x x
trên
;
2 2
.
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
_________________________________
11
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX – PHẦN 4)
___________________________________
Câu 1. Tính tích các giá trị m để trên đoạn [– 1;1], hàm số
3 2 2
( 1)
y x mx m m x
có giá trị nhỏ nhất bằng
– 6.
A. – 4 B. 2 C. 8 D. – 10
Câu 2. Tìm m để trên đoạn [0;3], hàm số
3 2
3 6
y x mx
có giá trị nhỏ nhất bằng 2.
A. m = 0 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 3
Câu 3. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình
vẽ bên. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm
số
( 3 1)
y f cos x
.
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Hàm s
3 2
2 6 1
y x x
giá trị nhỏ nhất m giá trị lớn nhất M trên [– 1;1]. Đặt s = M 9m, tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây.
A. s là số chính phương B. s > 80 C. s nguyên âm D. s chia hết cho 9.
Câu 5. Hàm s
4 2
2 4 3
g x x x
trên [0;2] có giá trị lớn nhất B giá trnhỏ nhất C, đạt được lần lượt tại
x = b và x = c. Tính giá trị biểu thức D = B + 2C + 3b + 4c.
A. D = – 10 B. D = – 13 C. D = 5 D. D = 8
Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
x
y xe
trên [– 1;2].
A.
2
2
;4
e
e
B.
2
2
;
e
e
C.
2
5
;
e
e
D.
2
1;4
e
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 2 2
y x x
trên tập xác định của nó.
A. m = 2 B. m = 1 C. m = 3 D. m = 4
Câu 8. Hàm số
2
6 4
y x x
trên [0;3] có giá trị lớn nhất B và giá trị nhỏ nhất C. Tính D =
13
B + C.
A. D = – 51 B. D = 40 C. D = 12 D. D = – 30.
Câu 9. Hàm số
9
y x x
trên [0;9] giá trị lớn nhất D và giá trị nhỏ nhất d. Giá trị biểu thức D d gần
nhất với giá trị nào ?
A. 1,24 B. 2,13 C. 4,31 D. 5,32
Câu 10. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của hàm số
( ) 1994
y f cos5x
.
A. 3987 B. 3988
C. 3991 D. 3993
Câu 11. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2sin cos 3 cos2 4
y x x x
.
A. 10 B. 8 C. 12 D. – 6
Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất G của hàm số
6 5 2
1 2 1
1
3 5 2
y x x x x
trên
¡
.
A. G không tồn tại. B. G =
17
30
C. G =
47
30
D. G =
67
30
Câu 13. Cho hàm số
y f x
liên tục. Hàm số
y f x
có đồ thị
như hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [– 1;4]
A. f (1) B. f (2)
C. f (– 1) D. f (4)
Câu 14. H là giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2
2 3 7
f x x x
trên
¡
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
12
A. H > 1 B. H > 3 C. H + 2 < 0 D. H + 1 > 0
Câu 15. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 4
3(cos sin ) sin 2 1
y x x x
.
A. – 3 B. – 2 C. 1 D. 4
Câu 16. Tính P.p với P và p lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm
2
2 3 3
1
x x
y
x
trên [0;2].
A. P.p = 17 B. P.p = 16 C. P.p = 8 D. P.p = 15
Câu 17. Hàm số
2
4
y x x
giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m, tương ứng đạt được tại x = a; x = b.
Tính giá trị của biểu thức K = Ma + mb.
A. K = 4 B. K = 8 C. K = 2 D. K = 16
Câu 18. Cho hàm số
2
,
8
x m
f x
x
với
m
là tham số. Giá trị lớn nhất của
m
để
0;3
min 2
f x
A.
5
m
. B.
6
m
. C.
4
m
. D.
3
m
.
Câu 19. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
3 2cos3 (3sin 4sin )
y x x x
.
A. 6 B. 8 C. 2 D. – 4
Câu 20. Cho hàm số
y f x
có bảng biến
thiên như hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn nhất của
hàm số
2 2
( 2 sin 2 ) 1994
y f cos x x
.
A. 1994 B. 1996
C. 1995 D. 1997
Câu 21. Cho hàm số
3 2
3 9
y x x x m
có giá trị lớn nhất trên đoạn
2;0
bằng
2
, với
m
là tham số
thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
m
. B.
4
m
. C.
2
m
. D.
3
m
.
Câu 22. Cho hàm số
x m
y
x
thỏa
1;2
1;2
min max 8
y y
, với
m
là tham số thực. Mệnh đề nào đúng ?
A.
4
m
. B.
0 2
m
. C.
2 4
m
. D.
0
m
.
Câu 23. Hàm số
3 4 1
y x x
trên [0;1] có giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất N, tương ứng đạt được tại
x = m và x = n. Ký hiệu S = 5Mm + Nn, tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. S có 6 ước dương. B. S chia hết cho 5 B. S > 34 D. 19 < S < 32
Câu 24. Hàm số
2
2 1
y x x
trên [– 1;0] đạt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất tương ứng tại x = m; x= n.
Tính giá trị biểu thức m – n.
A. 4 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 25. Hàm số
1
x m
y
x
(
m
là tham số thực) thoả mãn
1; 2
1; 2
16
min max
3
y y
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0
m
. B.
4
m
. C.
0 2
m
. D.
2 4
m
.
Câu 26. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
4
2 sin
y
x
.
A. 4 B. 3 C.
16
3
D.
20
3
Câu 27. Cho
;
,
1 3 .
x y
Gọi
,
M m
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
.
x y
S
y x
Tính
.
M m
A.
10
.
3
M n
B.
3
M n . C.
5
M n . D.
16
3
M n
.
Câu 28. Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
là hàm đa thức bậc ba,
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá nhỏ nhất của hàm số trên [– 4;10]
A. f (– 3) B. f (– 2) C. f (0) D. f (– 4)
_________________________________
13
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX – PHẦN 5)
___________________________________
Câu 1. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2 2
2
x x
y
x
trên đoạn
2;1
lần lượt bằng:
A.
1
1
.
B.
2
0
.
C.
0
2
. D.
1
2
.
Câu 2. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2(sin cos ) sin 2 3
y x x x
.
A. 4 B.
5 2 2
C. 3 D.
3 4 2
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
9
y x
x
trên đoạn
2;4
là:
A.
2; 4
min 6
y
. B.
2; 4
13
min
2
y
. C.
2; 4
min 6
y
. D.
2; 4
25
min
4
y .
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
4
1
2
y x
x
trên đoạn [-1; 5].
A.
1;5
max 3
y
. B.
1;5
max 4
y
. C.
1;5
max 5
y
. D.
1;5
46
max
7
y
.
Câu 5. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
sin 2021x 2 5
y f
.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
cos2 3cos 1
y x x
trên miền
2
0;
3
.
A. – 9 B. 3 C. – 1 D. 6
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số
1
2
mx
f x
x m
trên đoạn
3; 5
bằng 2 khi và chỉ khi:
A.
7
m . B.
7;13 .
m
C.
m . D.
13
m .
Câu 8. Cho hàm số bậc ba
y f x
có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số
( osx 1)
y f c
.
A. 1 B. – 2 C. – 1 D. 2
Câu 9. Tìm
m
để hàm số
3 2
2 3
y x x m
có giá trị lớn nhất trên đoạn
0;3
bằng 2021.
A.
2022
m . B.
2020
m . C.
2018
m . D.
2017
m .
Câu 10. m tất ccác giá tr của tham s
m
đ giá trlớn nhất ca hàm s
2
1
x m
y
x
trên
2;4
bằng
2
.
A.
0
m . B.
2
m . C.
2
m . D.
4
m .
Câu 11. Gọi M, m tương ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2cos 1
cos 2
x
y
x
. Khi đó
A. 9M = m B. 9M + m = 0 C. M + m = 0 D. 2M + m = 0
Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất (max) và giá trị nhỏ nhất (min) của hàm số
1
y x
x
trên đoạn
3
;3
2
.
A.
3
;3
2
10
max
3
y
,
3
;3
2
5
min
2
y
. B.
3
;3
2
10
max
3
y
,
3
;3
2
13
min
6
y
.
C.
3
;3
2
10
max
3
y
,
3
;3
2
min 2
y
. D.
3
;3
2
16
max
3
y
,
3
;3
2
min 2
y
.
14
Câu 13. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số
n
4 10
si xy cosxf
.
A. 14 B. 24
C. 18
D. 16
Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4
2 1
x x
y
x
trên đoạn
0;3
.
A.
0;3
min 1
y
. B.
0;3
3
min
7
y
. C.
0;3
min 4
y
. D.
0;3
min 0
y
.
Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
3 2
y x x
trên
1
;1
4
.
A.
1
2
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 16. Hàm số
2
2
4 1
y x
có giá trị lớn nhất trên đoạn
1;1
là:
A.
12
. B.
14
. C.
17
. D.
10
.
Câu 17. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
3x 6
( )
1
x
f x
x
trên đoạn
2;4
lần lượt là
,
M m
.
Tính
.
S M m
A.
6.
S
B.
4.
S
C.
7.
S
D.
3.
S
Câu 18. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
y f x
trên miền [– 1;1].
A. 5 B. 4
C. 3
D. 2
Câu 19. Tìm GTLN và GTNN của hàm số
5 4 3
5 5 1
y x x x
trên
1;2 ?
A.
1;2
1;2
min 7, max 1
x
x
y y
. B.
1;2
1;2
min 10, max 2
x
x
y y
.
C.
1;2
1;2
min 2, max 10
x
x
y y
. D.
1;2
1;2
min 10, max 2
x
x
y y
.
Câu 20. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
12
7 4sin
y
x
trên miền
5
;
6 6
.
A. 4 B. 3 C.
16
3
D.
20
3
Câu 22. Cho
2
2
1
4 5 4
x
f x x
x x
. Gọi
0;3
0;3
max ; min
M f x m f x
, khi đó
M m
bằng.
A.
9
5
. B.
3
5
. C.
7
5
. D.
1
.
Câu 23. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
cos 2 cos
3 3
y x x
trên
0;
.
A. – 1,25 B. – 1,125 C. – 2,25 D. – 2
Câu 24. Cho hàm số
2
8
x m
f x
x
với
m
là tham số thực. Giả sử
0
m
là giá trị dương của tham số
m
để hàm
số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
0;3
bằng
3
. Giá trị
0
m
thuộc khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây?
A.
2;5 .
B.
1;4 .
C.
6;9 .
D.
20;25 .
Câu 25. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
6 6
sin cos
y x x
trên
;
2 2
.
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
_________________________________
15
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX – PHẦN 6)
___________________________________________________
Câu 1. Hàm s
3
6 2
4 1
y x x
trên đoạn [– 1;1] giá trị nhỏ nhất A giá trị lớn nhất B, đạt được tương
ứng tại x = a và x = b. Tính giá trị của biểu thức C = 27Aa + 28Bb.
A. C = 8 B. C = 4 C. C = 6 D. C = 12
Câu 2. Tìm tập hợp giá trị m để trên đoạn [0;4], hàm số
2
1
x m
y
x
có giá trị lớn nhất nhỏ hơn 3.
A.(1;3) B. (1;3] C.
1; 5
D.
1;3 5 4
Câu 3. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của hàm số
2sin 6
y f xcosx
.
A. 1 B. 2 C. 3
D. 4
Câu 4. m số
2 4 2
y x x
trên đoạn [2;4] có giá trị nhỏ nhất A giá trị lớn nhất B. Giá trị biểu
thức R = 4A + 5B + 6 gần nhất với giá trị nào ?
A. 40 B. 49 C. 69 D. 21
Câu 5. Hàm số
2
3 10
y x x
trên tập xác định của nó có giá trị nhỏ nhất N đạt được tại x = n và giá trị lớn
nhất M đạt được tại x = m. Giá trị biểu thức K = Nn + Mm + MN gần nhất với giá trị nào ?
A. – 35 B. – 20 C. – 10 D. – 26
Câu 6. Biết rằng hàm số
2
2 4
f x x x
đạt giá trị lớn nhất M tại x = m. Giá tr2M + 3m gần nhất với
giá trị nào ?
A. 14 B. 15 C. 17 D. 10
Câu 7. Hàm số
2
1 3 6 9
y x x x
trên đoạn [1;3] đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất tương ứng tại x
= a và x = b. Tính giá trị biểu thức L = 3a + 5b + 7.
A. L = 8 B. L = 5 C. L = 3 D. L = 10
Câu 8. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của hàm số
2 2
2 2sin
y f cos x x
.
A. – 1 B. 2
C. 1
D. 4
Câu 9. hiệu A B tương ứng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2
1
2 ;
x x
y x x y
x
trên (0;2]. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. B – A = 2 B. A + B = 5 C. A + 2B = 10 D. 3A + 2B = 9
Câu 10. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số
1 8 1 8
y x x x x
trên [1;8]. Mệnh đề nào dưới
đây là đúng ?
A. M là số vô tỷ. B. M > 3 C. 4 < M < 5 D. 1 < M < 2
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số
3 2
3
y x x m
có giá trị nhỏ nhất trên
1;1
bằng
2
.
A.
2 2
m
. B.
4 2
m
. C.
2 2
4 2
m
m
. D.
2
m
.
Câu 12. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số
3
4 3
y f cos x cosx
.
A. – 3 B. 2
C. 3 D. 1
Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
cos cos 4
y x x
bằng:
A.
5
. B. 0,5. C.
4
. D. 4,25.
16
Câu 14. Tìm
a
để giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
3 1
y x ax a
trên đoạn
1;
a
bằng
10
, biết
0.
a
A.
10
a
. B.
5
2
a
. C.
3
2
a
. D.
11
a
.
Câu 15. G trị nhỏ nhất m của hàm số
1 8 1 8
y x x x x
(trên tập xác định của nó)
nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. m
3
= 9m B. m
2
– 5m = 0 C. 3m
2
– 9m = 0 D. m
3
– 5m = 0
Câu 16. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
2
1
f x x
. Với các số thực dương
a
,
b
thỏa mãn
a b
, giá
trị nhỏ nhất của hàm số
f x
trên đoạn
;
a b
bằng.
A.
f ab
. B.
2
a b
f
. C.
f a
. D.
f b
.
Câu 17. Tìm tập giá trị
T
của hàm số
2
4 .
y x x
.
A.
2; 2
T
. B.
0;2
T
. C.
0;2 2
T
. D.
2;2 2
T
.
Câu 18.
M
,
m
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1 2
f x x x
. Tính
M m
?
A.
2 2
M m
. B.
2 2
M m
. C.
4 2
M m
. D.
2 2
M m
.
Câu 19. Tìm
x
để hàm số
2 6
y x x
đạt giá trị lớn nhất?
A.
2
x
. B.
0
x
. C.
2
x
. D.
4
x
.
Câu 20. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
trên miền [0;1]:
2
2 2
y f x x
A. 1 B. 2 C. 3 D. – 1
Câu 21. Hàm số
5
mx
f x
x m
có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
0;1
bằng
7
khi
A.
5
7
m
. B.
0
m
. C.
1
m
. D.
2
m
.
Câu 22. Gọi
m
là giá trị để hàm số
2
8
x m
y
x
có giá trị nhỏ nhất trên
0; 3
bằng
2
. Mệnh đề nào đúng
A.
5
m
. B.
5
m
. C.
3 5
m
. D.
2
16
m
.
Câu 23. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
3 1 cos
y
x
.
A. 2 B.
9 3 2
7
C.
3 2
D.
6 2
Câu 24. Cho hàm số
3 2 2
1
2 2 9,
3
y x m x m m m
là tham số. Gọi
S
là tập tất cả các giá trị của
m
sao cho
giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
0;3
không vượt quá
3
. Tìm
?
m
A.
; 3 1;S
 
. B.
3;1
S .
C.
; 3 1;S
 
. D.
3;1
S .
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị
m
để giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2
3
x m m
y
x
trên đoạn
0;1
bằng
2
.
A.
1
m
hoặc
3
2
m
. B.
2
m
hoặc
3
2
m
.
C.
1
m
hoặc
1
2
m
. D.
3
m
hoặc
5
2
m
.
_________________________________
17
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 1)
___________________________________________________
Câu 1. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 2018 để
2 2
cos 4 sin 4 3sin8
x x x m
với mọi x.
A. 2016 B. 2015 C. 2014 D. 2018
Câu 2. Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
3 5
y x x
trên [– 2;2].
A. 16 B. 10 C. 12 D. 8
Câu 3. Cho hàm số
2
tan 2
tan 1
m x
y
x
. Tồn tại bao nhiêu giá trị m để
0;
4
max 3
y
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4. Tìm tổng giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
2
y x x
A. 3 B. 4 C.
2 2
D.
3 3
Câu 5. Tính tổng các giá trị m để trên đoạn [– 2;1], hàm số
2
2 4
y x x m
có giá trị lớn nhất bằng 5.
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 6. Cho hàm số
3 2
2 3
y x x m
. Có bao nhiêu số nguyên m đ
1;3
min 3
y
?
A. 4 B. 8 C. 31 D. 39
Câu 7. Cho hàm số
ln 2
ln 2
x m
y
x
. Tồn tại bao nhiêu giá trị m để
2
1;
max 1
e
y
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 8. Hàm số
2cos 3sin 5
2sin 3cos 5
x x
y
x x
có giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất N. Tính Q = M.N.
A. Q = 1 B. Q = 2 C. Q = 5 D. Q = 10
Câu 9. Trên đoạn [0;2], giá trị lớn nhất của hàm số
3
3 2 1
y x x m
đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị tham số m
thu được thuộc khoảng
A.
2
;2
3
B.
3
; 1
2
C. [– 1;0] D. (0;1)
Câu 10. Cho hai số x, y thỏa mãn
2 2
1 1 1
x y y x
. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
2 2
2 3 4 5
P x y x
.
A. 14 B. 17 C. 10 D. 16
Câu 11. Gọi A, B tương ứng là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
2
1
x m
y
x
trên miền [– 1;0]. Tồn tại bao
nhiêu giá trị m sao cho
2 2
2 3 3
A B
.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1 2
T x y
với x + y = 4.
A. 3 B. 5 C.
2
D.
3
Câu 13. Cặp số (x;y) thỏa mãn
2 2
5 2 4 3
x y y xy
. Tính x + y khi y đạt giá trị nhỏ nhất.
A. – 6 B. – 8 C. – 12 D. – 9
Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 1
1
f x
x x
với 0 < x < 1.
A.
2 3
+ 1 B.
3 2 4
C.
2 2 3
D.
5 2 1
Câu 15. Tìm x để thể tích một hình hộp chữ nhật lớn nhất khi nó có ba kích thước x, x, 3 – x với
0 3
x
.
A. x = 2,5 B. x = 2 C. x = 1 D. x = 1,5
Câu 16. Tìm số thực m lớn nhất sao cho
2 2 3 4 1 5 10 ,x x x x m x
.
A. m = 4 B. m = 8 C. m = 10 D. m = 9
Câu 17. Trên miền [1;6], hàm số
3
3 1
x m
y
x
đạt giá trị nhỏ nhất bằng – 2. Giá trị m thu được thuộc khoảng
A. (– 5;– 3) B. (– 3;– 2) C. (2;3) D. (0;1)
18
Câu 18. Cho x, y thực thỏa mãn
2 2
1
x xy y
. Tính tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
2
D x xy y
.
A. 2 B.
11
7
C.
7
3
D.
8
13
Câu 19. Có bao nhiêu số nguyên dương m thỏa mãn
2 2
2 1 10 25 ,x x x x m x
.
A. 6 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 20. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 3 2
6 15 8 10
y x x x x
.
A.
25
16
B. 1 C.
11
12
D.
19
8
Câu 21. Cho x, y không âm có tổng bằng 1. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
1 1
x y
L
y x
.
A.
5
3
B. 2 C.
11
6
D.
1
4
Câu 22. Tìm số thực m lớn nhất để
2 2
1 1
x x x x m
với mọi x.
A. m = 4 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 2,5
Câu 23. Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
đồ
thị như hình vẽ bên. Đặt
2
1
( ) ( ) 2
2
g x f x x x
. Số nào
nhỏ nhất trong các số
( 1); (0); (1)
g g g
A.
( 1)
g
B.
(0)
g
C.
(1)
g
D. Không so sánh được
Câu 24. Tính tổng các giá trị m thu được khi trên đoạn [0;3], hàm số sau có giá trị nhỏ nhất bằng 2
3 2
34
( )
( 3 2 ) 1
f x
x x m
.
A. 8 B. – 8 C. – 6 D. – 1
Câu 25. Cho hai số thực x, y thỏa mãn
3 3
2 2
x x y y
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
4
S x y
.
A. 3,75 B. 2,25 C. 4,15 D. 1,5
Câu 26. Cho 2x + 3y = 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
2 3
Q x y
.
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 27. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
32
4 2
x
P
x
với x > 2. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. 0 < m < 3 B. 5 < m < 8 C. 3 < m < 6 D. 6 < m < 13
Câu 28. Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
có đồ thị như
hình vẽ bên. Biết
( 3) 2; (2) 3; ( 1) 4; (4) 5
f f f f
. Tìm giá
trị nhỏ nhất của hàm số
( ) (3 ) 9
g x f x x
trên
4
1;
3
.
A. 2 B. – 3 C. 7 D. – 7
Câu 29. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
5 9
x
S
x x
với x không âm.
A.
1
11
B. 2 C.
1
15
D.
2
7
Câu 30. Trên đoạn [0;3], giá trị lớn nhất của hàm số
3
1
9 10
3
y x x m
không vượt quá 12. Tổng các giá
trị tham số m thu được là
A. – 7 B. 0 C. 3 D. 12
_________________________________
19
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 2)
___________________________________________________
Câu 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức
1 2 3
yz x xz y xy z
F
xyz
gần nhất với số nào sau đây ?
A. 1,14 B. 2,25 C. 1,87 D. 3,24
Câu 2. Tồn tại bao nhiêu số nguyên k lớn hơn – 13 thỏa mãn
4 4
2 2
sin cos 2
0,
cos sin 4sin 2
x x
x
x x x k
.
A. 30 B. 10 C. 14 D. 8
Câu 3. Trên đoạn [0;3], hàm số
3
2 15 5 9
y x x m x
đạt giá trị lớn nhất bằng 10. Tổng tất cả các giá trị
tham số m thu được bằng
A. 48 B. 5 C. 6 D. 62
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2 2
cos2 sin 3sin 4
2
x
y x x
trên
3
;
2 2
.
A. 5,5 B. 5 C.
89
16
D. 4
Câu 5. Cho hàm số
3
( )
y f x ax cx d
với
0
a
thỏa mãn
0
min ( ) ( 2)
x
f x f
. Gtrị lớn nhất của m
số đã cho trên đoạn [1;3]
A. d – 11a B. d – 16a C. d + 2a D. d + 8a
Câu 6. Cho hàm số
2
4
1
m x
y
x
. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m sao cho
1;3 1;3
2max min 12
y y
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 7. Tập giá trị của hàm số
3
8cos 3 6cos3 5sin3 2
y x x x
chứa bao nhiêu số nguyên
A. 3 B. 2 C. 11 D. 12
Câu 8. Trên đoạn [0;3], giá trị nhỏ nhất của hàm số
36
1
y mx
x
bằng 20. Khi đó m thuộc miền
A. (0;2] B. (4;8] C. (2;4] D. (8;15)
Câu 9. Cho hàm số
2
4
1
m x
y
x
. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m sao cho
1;3 1;3
3max 2min 4
y y
A. 0 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 10. Tồn tại bao nhiêu giá trị m để giá trị lớn nhất của hàm số
2
sin 2sin
y x x m
bằng 1
A. 0 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 11. Trên đoạn [– 3;3], hàm số
3
4 9 1993
y x x x m
đạt giá trị lớn nhất bằng 1993. Tổng tất c
các giá trị m thu được bằng
A. 3992 B. 1993 C. 2021 D. 6996
Câu 12. Tính tổng các giá trị sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
( ) cos 8cos
f x x x m
bằng 5.
A. – 7 B. 7 C. 5 D. – 5
Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
( ) sin cos 3 cos
6 3
f x x x x
A. – 4 B. – 2 C.
2 3
D.
3
Câu 14. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 4
1
sin cos
2
y x x
gần nhất với
A. 0,25 B. 0,33 C. 0,45 D. 0,5
Câu 15. Cho hàm số
2
1
x m
y
x
. Tìm số giá trị m sao cho
2;4 2;4
max min 8
y y
A. 1 B. 0 C. 2 D. Vô số
Câu 16. Hàm số
2
tan tan 2 tan 4
tan8 2tan
cos2 cos4 cos8
x x x
y x x
x x x
có giá trị nhỏ nhất bằng
20
A. – 0,125 B. 0,25 C. – 0,25 D. 0,5
Câu 17. Cho hàm số
2
4
x m
y
x
. Tìm số giá trị m để giá trị lớn nhất của hàm số trên [– 2;0] bằng 4
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 18. Cho hàm số
4
2 4
2
x mx
f x
x
(
m
tham số thực). Gọi
S
tập hợp tất cả các g trị
nguyên của
m
sao cho
1;1
3
min
4
f x
. Số phần tử của
S
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 19. Cho hàm số
3
3 2
3
( )
( 3 ) 6
x x m
f x
x x m
. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham s
m
sao
cho giá trị trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
0;3
bằng
2
3
. Tổng tất cả các phần tử thuộc tập
S
bằng
A. - 6 B. 2 C. -16 D.12
Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
5
sin 3 cos
y x x
A. 1 B. 2 C.
3
D.
2 3
Câu 21. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhât của hàm số
2
( ) sin 3sin 2
f x x x
.
A. 5 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 22. Cho
2
0; 6
y x x y
. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
4 2
P x y xy
.
A. 0 B. – 4 C. 32 D. 16
Câu 23. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để
3 2
3 4, 1;3
x x m x
?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 24. Tính tổng tất cả các giá trị m để trên [– 1;1] , hàm số
3 2
( 3 1)
y x x m
có giá trị nhỏ nhất bằng 1.
A. – 2 B. 4 C. – 4 D. 0
Câu 25. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
0;3
max 3
y x x m
.
A. 8 B. 12 C. 10 D. 15
Câu 26. Cho hàm số
2
( ) 2
f x x x
. Có bao nhiêu số tự nhiên m để
sin cos 1
sin cos 3 49
x x m
f
x x
với mọi x.
A. 130 B. 142 C. 143 D. 126
Câu 27. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số
1 8 1 8
y x x x x
trên [1;8]. Mệnh đề nào dưới
đây là đúng ?
A. M là số vô tỷ. B. M > 3 C. 4 < M < 5 D. 1 < M < 2
Câu 28. Cho hàm số
( )
f x
xác định trên
\ 0
¡ thỏa mãn
2
1 4 3
2 ( )
x
f x f
x x
. G trị nhỏ nhất của hàm
số
( )
f x
trên miền
0;

gần nhất giá trị nào
A. 3,2 B. 2,1 C. 4,5 D. 1,2
Câu 29. Hàm số
( )
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
3 5 3
1 2 2
( 3 ) 3
5 3 15
y f x x x x x
trên
1;2
.
A. 2019 B. 2020 C. 2021 D. 2022
_________________________________
21
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 3)
___________________________________________________
Câu 1. Cho tam giác ABC. Giá trị lớn nhất của
cos cos cos
2 2 2
A B C
H gần nhất với số nào sau đây
A. 0,93 B. 0,77 C. 0,64 D. 0,52
Câu 2. Cho hàm số
3 2
( ) 3
f x x x m
. Tồn tại bao nhiêu số thực m để
1;3
1;3
max ( ) 2min ( )
f x f x
?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 3. Cho hàm số
( ) : (cot ) sin 2 cos2
f x f x x x
. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2 2
(sin ). (cos )
f x f x
.
A.
6
125
B.
1
20
C.
19
500
D.
1
25
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
cos 2cos 5 cos 4cos 5
P x x x x
.
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 5. Cho tam giác ABC. Tập giá trị của hàm số
( , , ) sin sin sin sin sin sin
f A B C A B C A B C
.
A. (0;2) B. (1;2) C. (0;1) D. (2;3)
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 4 4 2 2 4
9
sin (sin cos cos .sin 2 ) cos
8
P x y y x y x
.
A. 1 B. 0,5 C. 0,75 D. 0,25
Câu 7. Cho
4; 4; 1
a b c
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1 9 4
ab c bc a ca b
S
abc
.
A. 1 B.
11
12
C.
12
13
D.
5
6
Câu 8. Cho ( )
2
x m
f x
x
. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc [– 10;10] để
0;1
0;1
max ( ) min ( ) 2
f x f x
.
A. 18 B. 8 C. 10 D. 19
Câu 9. Cho x, y thực thỏa mãn
2 2
2 1
x y
. Tìm giá trị lớn nhất của |x + 2y|.
A. 5 B. 3 C.
5
D.
3
Câu 10. Cho x, y thỏa mãn
2 2
1 2 4 1 1
x x y y
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 3 3
3 4 4 14 11 2 18
Q x x y x xy x y
.
A. – 20 B. – 30 C. – 10 D. 1
Câu 11. Cho x, y khác nhau thỏa mãn
3 3
1 3
x y xy
. Tìm giá trị bé nhất của biểu thức
4 2 2
6 17 11 21
D x x y x x y
.
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 12. Cho hàm số
4 2
( ) 2
f x x x m
. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m thuộc [– 10;10] sao cho
0;2
0;2
max ( ) 3min ( )
f x f x
.
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 13. Tồn tại hai bộ s(m;n) để biểu thức
2
2
20
3 2 1
x mx n
P
x x
đạt giá trị lớn nhất bằng 7, đạt giá trị nhất
bằng 2,5. Tính tổng các giá trị m và n xảy ra.
A.
314
9
B.
365
126
C.
200
3
D.
11
130
Câu 14. Cho tam giác ABC. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
sin sin sin
2 2 2
A B C
F
.
A. 1 B.
1
3
C.
1
27
D.
1
12
Câu 15. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất hàm số
2 2
2 4
cos cos 1
1 1
x x
y
x x
gần nhất với
22
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 16. Cho hàm số
1
x m
y
x
thỏa mãn giá trị nhỏ nhất trên miền [1;2] bằng 2. Khi đó
A. m < 1 B. m > 3 C.
1 2
m
D.
2 3
m
Câu 17. Tính tổng các giá trị tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
( 3 )
y x x m
trên [– 1;1] bằng 1
A. 1 B. – 4 C. 0 D. 4
Câu 18. Tìm điều kiện tham số ơng m để giá tr nhỏ nhất của hàm số
3
3 1
y x x
trên đoạn
1; 2
m m
luôn nhỏ hơn 3.
A. 0 < m < 2 B. 0 < m < 1 C. m > 1 D. m > 0
Câu 19. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m lớn hơn – 10 để hàm số
2
1
x m
y
x x
có giá tr nhỏ nhất bằng 1
A. 11 B. 12 C. 10 D. 9
Câu 20. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để trên [0;3], hàm số
3 2
3 2
y x x m
giá tr lớn nhất không lớn
hơn
5 2
m m
.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 2
2 4
y x x m x mx
đạt giá trị lớn nhất bằng
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 22. Giá trị lớn nhất của hàm số
3
( ) 10 1 2
f x x x x m
trên đoạn [– 1;3] giá trị nhỏ nhất thuộc
khoảng nào sau đây
A. (31;33) B. (33;34) C. (34;35) D. (35;36)
Câu 23. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m thuộc [0;10] để giá trị nhỏ nhất của hàm số
1 sin
cos 2
m x
y
x
nhỏ hơn – 2
A. 1 B. 6 C. 9 D. 3
Câu 24. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
sin 1
cos (sin cos ) 4
x
y
x x x
với
;
4 2
x
.
A. 4 B. 4,25 C. 5 D. 5,25
Câu 25. Khi giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
8cos cos
y x a x b
đạt giá trị nhỏ nhất, hãy tính a + b.
A. – 8 B. – 9 C. 0 D. – 7
Câu 26. Trên đoạn [– 3;3], giá trị lớn nhất của hàm số
3
4 9
y x x x m
giá trị nhỏ nhất bằng 1993.
Tổng tất cả các giá trị m thu được bằng
A. 39 B. 69 C. 93 D. 17
Câu 27. Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
có đồ thị như
hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
( ) 3 (2 1) 8 12 2
g x f x x x
trên miền
1;1
.
A.
3 1 2
f
B.
3 3
f
C.
3 3
f
D.
3 1 2
f
Câu 28. Cho hàm số
y f x
thỏa mãn
1
3 ( 1) 2 3 2, 1
1
f x f x x
x
.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
( 3 4)
f x x
trên miền
0;

gần nhất giá trị nào sau đây
A.3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 29. Cho hàm số
3 2
( ) 6 9 1
f x x x x
. Ký hiệu S là tổng tất cả các nghiệm có thể của phương trình
1 3 2 2021
f x x m
.
Giá trị lớn nhất của S là
A. 6 B. 5 C. 8 D. 4
_________________________________
23
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 4)
___________________________________________________
Câu 1. Hàm số
3
3 1
y x x mx
đạt giá trị nhỏ nhất bằng – 7,5. Giá trị tham số m thu được bằng
A. – 7 B. 4 C. 8 D. 5
Câu 2. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để trên [0;3], hàm số
3 2
3 2
y x x m
giá trlớn nhất không lớn
hơn
5 2
m m
.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 3. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn
cos( 1) 3 cos(3 ) 9 3 3
x y xy xy x y
. Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
( 2)
x y
gần nhất với
A. 2,39 B. 5,16 C. 4,23 D. 1,87
Câu 4. Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn
2 2 2
1
x y z
. Tính tổng giá trị nhỏ nhất, giá trlớn nhất của biểu
thức
xy yz xz
.
A.0,5 B. 1 C. 0,75 D. 1,25
Câu 5. Cho hai số dương a, b thỏa mãn
sin(2 2 ) sin( ) 2 2
ab a b ab a b
. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức S = a + 2b là
A.
2 10 3
2
B.
10 3
2
C.
3 10 7
2
D.
2 10 3
5
Câu 6. Hàm số f (x) xác định trên R, thỏa mãn
1
tan sin 2 cos 2
2
f x x x
với
;
2 2
x
. Với a, b hai số
thực thỏa mãn a + b = 1, tìm giá trị nhỏ nhất của S = f (a). f (b).
A.
1
25
B.
5 3 5
2
C.
5 3 5
2
D.
5 3 5
2
Câu 7. Hai số a, b thỏa mãn
2 2
3 4 12
a b
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
3
7 2( )
P a b a
.
A.6 B. 8 C. 10 D. 7
Câu 8. Các số x, y khác 0 thỏa mãn
2 2
( )
xy x y x y xy
. Tìm giá trị lớn nhất của
3 3
1 1
A
x y
A.15 B. 16 C. 12 D. 10
Câu 9. Cho x, y là hai số thực thỏa mãn cos2x + cos2y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
tan tan
x y
.
A.
1
3
B.
2
3
C.
8
3
D. 3
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 2
2 4
y x x m x mx
đạt giá trị lớn nhất bằng
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 11. Cho
, , 0
a b c
thỏa mãn
2 2 2
2
a b c
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
a b c
P
b c c a a b
.
A.1 B. 0,5 C.
5
3
D.
7
3
Câu 12. Cho ba số
, , 0;1
a b c . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
3 3 3 2 2 2
2( ) ( )
P x y z x y y z z x
A.3 B. 2 C. 4 D. 2,5
Câu 13. Tính tổng tất cả các giá trị m để hàm số
2
2 4 ( 1)(3 ) 3
y x x x x m
có giá trị lớn nhất bằng
2020.
A. 4048 B. 24 C. 0 D. 12
Câu 14. bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số
3 2 2
3 3( 1) 2020
y x mx m x giá trị nhỏ nhất trên
khoảng
0;

.
A.3 B. 1 C. Vô số D. 2
Câu 15. Cho ba số a, b, c thuộc đoạn [0;1]. Tìm giá trị lớn nhất của
a b c ab bc ca
.
A.1 B. 2 C. 1,25 D. 0,5
Câu 16. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
( , ) 2020 2019
f x m x x mx
đạt giá trị lớn nhất khi m bằng
24
A. 2020 B. 2019 C. 0 D. 2018
Câu 17. Tìm giá trị tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
1
x x m
y
x
trên [0;2] bằng 5.
A. m = 1 B. m = – 3 C. m = – 5 D. m = 0
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
( , ) 6 10
f x m x x mx
đạt giá trị lớn nhất bằng
A.6 B. – 6 C. 0 D. 10
Câu 19. Tính tổng các giá trị m để hàm số
2
2
2
2 1
x mx
y
x x
có giá trị nhỏ nhất bằng 2.
A.1 B. 0,375 C. 2,75 D. – 2,5
Câu 20. Cho hàm số
2
x m
f x
x
. Gọi
S
là tập hợp các giá trị của
m
sao cho
0;1
0;1
2 max 3min 6
f x f x
.
Số phần tử của
S
A.
6
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 21. Cho hàm số
7 5 3 9 11
( ) 20 8 1994 20 8 1994
f x x x x x x x
. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số
(3sin 4cos )
f x x
.
A.4 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 22. Cho hai số x, y thỏa mãn
3 3 2 2
3( ) 4( ) 4 0; 0
x y x y x y xy
. Tìm giá trị lớn nhất của
1 1
x y
.
A. – 2 B. – 3 C. 2 D. 0,5
Câu 23. Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
có đồ thị như
hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
(3 ) 9
f x x
trên miền
1;2
.
A.
( 3) 9
f
B.
(3) 9
f
C.
(6) 18
f
D.
(0)
f
Câu 24. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn
10
x y
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
30 5
2P x y
x y
.
A.22 B. 14 C. 20 D. 18
Câu 25. Cho ba số a, b, c thuộc đoạn [1;2]. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a b c ab bc ca
S
abc
.
A. 12 B. 13 C. 9 D. 10
Câu 26. Cho hàm số
4 3
( ) ( 2) 3
f x x m x mx
. Trong trường hợp giá trị lớn nhất của hàm số đạt giá trị nhỏ
nhất, tính f (3).
A. 12 B. 27 C. 47 D. 54
Câu 27. Tính tổng các giá trị m để trên đoạn
;
3 2
, hàm số
cos 2 cos 2 1
y x x m
giá trị nhỏ nhất
bằng 2.
A. 1 B. 1,5 C. 2 D. 1,25
Câu 28. Cho
, , 0
a b c
thỏa mãn
2 2 2
5
3
a b c
. Tìm số thực k nhỏ nhất sao cho
1 1 1 1
k
a b c abc
A. k = 1 B. k = 0 C. k = 0,25 D. k = 0,5
Câu 29. Cho ba số thực không âm a, b, c có tổng bằng 1. Tìm giá trị lớn nhất của
2 2 2
( ) ( ) ( )
4 4 4
b c c a a b
P a b c
A. 2 B. 3 C. 1 D. 2,5
Câu 30. Cho các số thực x, y thay đổi thỏa mãn
2 2
3 2 5
x xy y
. Giá trị nhỏ nhất của
2 2
2
x xy y
thuộc
khoảng nào dưới đây
A.(4;7) B. (1;4) C. (7;10) D. (– 2;1)
_________________________________
25
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 5)
___________________________________________________
Câu 1. Cho ba số thực
, ,
x y z
thỏa mãn
0, 0, 1
x y z
,
2
x y z
.Biết giá tr lớn nhất của biểu
thức
P xyz
bằng
a
b
với a, b tự nhiên và
a
b
là phân số tối giản. Giá trị của
2
a b
bằng
A.
5
. B.
43
. C.
9
. D.
6
.
Câu 2. Cho
2 2
2
x xy y
. Giá trị nhỏ nhất của
2 2
P x xy y
bằng:
A.
2
3
B.
1
6
C.
1
2
D.
2
Câu 3. Cho
x
,
y
các số thực thỏa mãn
1 2 2
x y x y
. Gọi
M
,
m
lần lượt giá trlớn nhất
nhỏ nhất của
2 2
2 1 1 8 4
P x y x y x y
. Tính giá trị
M m
A.
42
B.
41
C.
43
D.
44
Câu 4. Cho
x
,
0
y
thỏa mãn
3
2
x y
và biểu thức
4 1
4
P
x y
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
2 2
x y
.
A.
153
100
. B.
5
4
. C.
2313
1156
. D.
25
16
.
Câu 5. Cho các số thực
x
,
y
thay đổi thỏa mãn
2 2
1
x y xy
hàm số
3 2
2 3 1
f t t t
. Gọi
M
,
m
tương ứng là GTLN và GTNN của
5 2
4
x y
Q f
x y
. Tổng
M m
bằng:
A.
4 3 2
. B.
4 5 2
. C.
4 4 2
. D.
4 2 2
.
Câu 6. Cho hàm số
4 3 2
1
f x x ax bx cx
. Biết rằng đồ thị hàm s
y f x
có ít nhất một giao điểm
với trục hoành. Bất đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
2 2 2
4
3
a b c
. B.
2 2 2
4
3
a b c
. C.
2 2 2
4
3
a b c
. D.
2 2 2
4
3
a b c
.
Câu 7. Cho hàm số
y f x
, hàm
y f x
bảng biến thiên như hình vẽ bên
10
1 ; 2 6
3
f f
.
Trên miền
1;2
, giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
3
y f x f x
gần nhất với
A.27 B. 28 C. 29 D. 30
Câu 8. Cho hai số thực
,
x y
thỏa mãn:
3
9 2 3 5 3 5 0
x y xy x xy
Tìm giá trị nhỏ nhất của
3 3 2
6 3 3 1 2
xy x x yP x y
A.
296 15 18
9
. B.
36 296 15
9
. C.
36 4 6
9
. D.
4 6 18
9
.
Câu 9. Cho
, 0
x y
5
4
x y
sao cho biểu thức
4 1
4
P
x y
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
A.
2 2
25
32
x y . B.
2 2
17
16
x y
. C.
2 2
25
16
x y . D.
2 2
13
16
x y
.
Câu 10. Cho các số thực
x
,
y
thỏa mãn
1 2 2 3
x y x y
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
4 7 2 2
3 1 .2 3
x y x y
M x y x y
bằng
A.
9476
243
. B.
76
. C.
193
3
. D.
148
3
.
26
Câu 11. Cho (x;y) thỏa mãn hệ bất phương trình
2 1 0,
4 0,
0, 0.
x y
x y
x y
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = 3x + 2y.
A. 40 B. 37 C. 18 D. 29
Câu 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
1 1
sin cos tan cot
sin cos
y x x x x
x x
A.
2 1
. B.
2 2 1
. C.
2 1
. D.
2 2 1
.
Câu 13. Xét
, , 0
x y z
thỏa mãn
4
x y z
5
xy yz zx
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 3 3
1 1 1
x y z
x y z
bằng:
A.
20
. B.
25
. C.
15
. D.
35
.
Câu 14. Cho
,
x y
hai số thực dương thay đổi thỏa mãn điều kiện
1
1 1 1xy xy y x
y
. Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức
2 2
2
6
3
x y x y
P
x y
x xy y
?
A.
5 7
3 30
. B.
7 5
30 3
. C.
5 7
3 30
. D.
5 7
30
.
Câu 15. Gọi
M
,
m
lần lượt là giá lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2018 2018
sin cos
y x x
trên R. Khi đó:
A.
2
M
,
1008
1
2
m
. B.
1
M
,
1009
1
2
m
. C.
1
M
,
0
m
. D.
1
M
,
1008
1
2
m
.
Câu 16. Cho các số thực
x
,
y
thỏa mãn
2 3 3
x y x y
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
4 15
P x y xy
.
A.
min 80
P
. B.
min 91
P
. C.
min 83
P
. D.
min 63
P
.
Câu 17. Cho hai số thực
x
,
y
thỏa mãn:
3 2
2 7 2 1 3 1 3 2 1
y y x x x y
. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
2
P x y
.
A.
10
P
B.
4
P
. C.
6
P
. D.
8
P
.
Câu 18. Cho
x
,
y
là các số thực dương thỏa mãn điều kiện:
2
3 0
2 3 14 0
x xy
x y
. Tính tổng giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 3
3 2 2
P x y xy x x
A.
8
. B.
0
. C.
12
. D.
4
.
Câu 19. Cho hàm số
3 2
( ) 3 2 1
f x x x m
. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m thuộc [– 2020;2020] sao cho
1;4
1;4
max ( ) 3min ( )
f x f x
.
A. 4003 B. 4002 C. 4001 D. 4002
Câu 20. Cho
,
x y
là các số thực dương thỏa mãn
2 2
2 2
x y xy x y xy
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 3 2 2
3 3 2 2
4 9
x y x y
P
y x y x
bằng
A.
25
4
. B.
5
. C.
23
4
. D.
13
.
Câu 21. Cho x, y > 0 thỏa mãn
5
2
4
x y
. Tìm giá trị nhỏ nhất
min
P
của biểu thức
2 1
4
P
x y
.
A.
min
34
5
P
. B.
min
65
4
P
. C.
min
P
không tồn tại. D.
min
5
P
.
Câu 22. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để biểu thức
2 4 2
( 1) ( 1) 6( 1)
P m x m x x
có gái
trị nhỏ nhất bằng 0. Tổng tất cả các phần tử thuộc S bằng
A. – 1,5 B. 1 C. – 0,5 D. 0,5
_________________________________
27
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 7)
___________________________________________________
Câu 1. bao nhiêu giá trị m để trên đoạn
2; 1
, hàm số
3 2 2
(4 1) ( 4) 1
y x m x m x
giá trị nhỏ
nhất bằng 9
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 2. Hai khoảng (a;b), (c;d) gồm tất cả các giá trị
1
m
để hàm số
2
2 2
1
x x m
y
x
thỏa mãn
0;1
0 min 1
y
. Khi đó tổng a + b + c + d bằng
A. – 9 B. – 12 C. – 7 D. – 15
Câu 3. Cho
( ) 1
f x m x
. Tính tổng hai giá trị m xảy ra khi
2
2;5 2;5
min ( ) ( ) 10
f x max f x m
.
A. 3 B. 5 C. 10 D. 2
Câu 4. Tính tổng các giá trị m để trên đoạn [0;3], hàm số
3 2
34
( )
( 3 2 ) 1
f x
x x m
có giá trị nhỏ nhất bằng 2
A. 8 B. – 8 C. – 1 D. 2
Câu 5. Tính tổng tất cả các giá trị m để hàm số
2 2
( ) 2 2 4 4 1
f x m x x x m
có giá trị nhỏ nhất
bằng 4
A. – 3,5 B. 2,5 C. – 0,5 D. 0,5
Câu 6. Cho ba số thực dương
; ; 0
x y z
thỏa mãn
2
3
x xy yz zx
2 2 2
0
x y z
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
16 25
x y z
A
y z z x x y
.
A.12,5 B. 12 C.
34
3
D.
25
11
Câu 7. Cho
; ; 0
x y z
thỏa mãn
4 2 25
xy yz zx
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
2
2
4 2
4
4 5
x y
H z xy
z xy
.
A.4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 8. Hàm số
( )
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
3 5 3
1 2 2
( 3 ) 3
5 3 15
y f x x x x x
trên
1;2
.
B. 2019 B. 2020 C. 2021 D. 2022
Câu 9. Tìm số thực k lớn nhất sao cho
sin tan
, 0;
2
x x
k x
x
.
A. k = 2 B. k = 1 C. k = 1,5 D. k = 2,5
Câu 10. Cho ba số thực dương
, ,
x y z
thỏa mãn
2
1 1 1 3 1
9 1
81
x y z xyz
x y z
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 3 3 3
1
2 2 3 1
4
N x z y z z z
.
A.
23
27
B. 1 C. 0,5 D.
11
27
Câu 11. Cho hàm số
3 2
3 1
f x x x
. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số sau
giá trị nhỏ nhất không vượt quá 5:
sin 3 cos
y f x x m
.
28
A. 31. B. 32. C. 30. D. 29.
Câu 12. Cho ba số
; ; 0
x y z
thỏa mãn
2 2 2
16
3
25
x y z xy
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
3 5
10
5 6
H x y z xy xy yx zx
.
A.2,5 B. 1 C. 1,5 D. 3,5
Câu 13. Cho
, 0
x y
thỏa mãn
2 0
x y xy
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
4 8 1
x y
P
y x
.
A.1,6 B. 1,5 C. 2 D. 2,2
Câu 14. Cho ba số thực dương
, , 0
a b c
thỏa mãn đồng thời
2 2 2
3 4 5 12
c a
a b c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1 1
G
a b c
.
A.1 B. 0,5 C. 1,5 D. 1,5
Câu 15. Hàm số
y f x
thỏa mãn
1
3 ( ) 2 3 2, 0
f x f x x
x
.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
8
5 ( )f x
x
trên miền
0;

gần nhất giá trị nào sau đây
A. 10,5 B. 11,2 C. 13,6 D. 9,4
Câu 16. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
2
2
2
( )
1
x mx
f x
x x
có giá trị lớn nhất nhỏ hơn 4
A.2 B. 10 C. 8 D. 9
Câu 17. Cho ba số thực dương
, , 1;2
a b c .
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
1 1 1
N a b c
a b c
.
A.27 B. 20 C. 22 D. 18
Câu 18. Tìm số thực k nhỏ nhất sao cho
2 2
sin( 1)
x x k
với mọi giá trị x.
A. k = 1 B. k = 2 C. k = 1,5 D. k = 3
Câu 19. Cho ba số thực
, ,
x y z
thỏa mãn đồng thời
0
0
x y z
x y z
Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
x y z
H
x y z
gần nhất với số nào
A.0,43 B. 0,35 C. 0,27 D. 0,52
Câu 20. Cho hai số
, 0;1
a b
. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm
3 3 2 2
; 1 1 8 1 1
T a b a b b a a b a b
.
A.0 B. 1,2 C. 1,5 D. 0,5
Câu 21. Cho ba số thực dương
, ,
a b c
thỏa mãn đồng thời
a c
a b c c b a
Tìm số thực k nhỏ nhất sao cho 40
ac k
với mọi
, ,
a b c
ở trên.
A. k = 1 B. k = 2 C. k = 1,5 D. k = 0,5
Câu 22. Gọi k là giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
2
y x x x mx
trên R. Tìm giá trị lớn nhất của k.
A.1,5 B. 2 C. 0 D.
4
3
Câu 23. Hàm số
( )
y f x
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [a;b] lần lượt
13 2 1
;
2 5
m m
. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
;
( )
a b
M max f x
A.1 B. 4 C. 3 D. 5
_________________________________
29
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 9)
___________________________________________________
C
C
â
â
u
u
1
1
.
.
Cho hai số thực dương
; 0
x y
thỏa mãn
2 2
1
x xy y
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
y
P
x
.
A.2 B. 2,5 C. 3 D. 3,5
C
C
â
â
u
u
2
2
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
b
b
c
c
b
b
a
a
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
B
B
i
i
ế
ế
t
t
r
r
n
n
g
g
t
t
n
n
g
g
c
c
á
á
c
c
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
l
l
n
n
n
n
h
h
t
t
v
v
à
à
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
n
n
h
h
n
n
h
h
t
t
c
c
a
a
h
h
à
à
m
m
s
s
2 2
g x f x x
c
c
ó
ó
d
d
n
n
g
g
, ,a b c a b c
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
2 3
a b c
.
.
A
A
.
.
2
2
1
1
B
B
.
.
6
6
C
C
.
.
4
4
D
D
.
.
5
5
C
C
â
â
u
u
3
3
.
.
Cho ba số thực không âm
, ,
a b c
thỏa mãn
2 3 4
a b c
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 2
2 3
P b c c a a b
A.80 B. 50 C. 42 D. 21
C
C
â
â
u
u
4
4
.
.
Cho ba số
1
; ; ;1
2
x y z
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 1 1
3
x y z
xyz
M
x y z x y z
.
A.0 B. 0,5 C. 0,25 D. 0,75
C
C
â
â
u
u
5
5
.
.
Cho ba số
; ; 1;2
a b c . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 3
a b c
A
b c a
.
A.8,5 B. 8 C. 7 D. 7,5
Câu 6. Cho hàm số số có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2 2
( ) ( 2 ) 3 6 5
g x f x x x x
trên miền [0;2] bằng
A.
( 1) 2
f
B.
(2) 2
f
C.
(2) 2
f
D.
( 1) 2
f
C
C
â
â
u
u
7
7
.
.
Cho
, , 0
a b c
thỏa mãn hệ thức
2
9
ab bc ca c
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
3
ab a b
P
c
.
A.20,25 B. 22 C. 21,5 D. 23,75
C
C
â
â
u
u
8
8
.
.
Cho
, 0
a b
thỏa mãn
2 2
2 3
a b
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
17
3 2 3
6
P a b
.
A.
53
6
B. 4 C.
33
7
D.
41
6
C
C
â
â
u
u
9
9
.
.
Tìm số thực k nhỏ nhất sao cho
2 2 2
a b b c c a k
với mọi
, ,
a b c
dương có tổng bằng 1.
A.
5
23
k B.
4
27
k C.
11
34
k D.
5
33
k
C
C
â
â
u
u
1
1
0
0
.
.
Cho
, , 0
a b c
thỏa mãn
1
ab bc ca
. Tìm giá trị lớn nhất của
2 2
2
1 1
1
a b c
P
a b
c
A.1. B.
2
C.
2
2
D.
3
C
C
â
â
u
u
1
1
1
1
.
.
Cho ba số thực
, ,
a b c
thỏa mãn
0
a b c
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 2
bc ca ab
R
a b c
.
A.2,5 B. – 3,75 C. – 2,75 D. – 2
C
C
â
â
u
u
1
1
2
2
.
.
Cho ba số thực không âm
, ,
a b c
thỏa mãn đồng thời
6
3; 2
a b c
a b
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
6
P a b c
.
A.23 B. 25 C. 19 D. 18
30
C
C
â
â
u
u
1
1
3
3
.
.
Tính tổng bình phương các giá trị m để giá trị lớn nhất của hàm số
2
2
3
2 2
x mx
y
x x
bằng 2.
A.32 B. 36 C. 40 D. 48
C
C
â
â
u
u
1
1
4
4
.
.
Đặt
3
2;0
( ) 3 3 1
x
f m max x x m
. Biết rằng bất phương trình ( )f m
đúng 12 giá trị nguyên m
thỏa mãn. Số nguyên dương
bằng
A.12 B. 13 C. 19 D. 18
Câu 15. Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
đồ thị như
hình vẽ bên. Xét hàm s
3 2
1 3 3
2018
3 4 2
g x f x x x x
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3; 1
min 1
g x g
. B.
3; 1
min 1
g x g
C.
3; 1
min 3
g x g
D.
3; 1
3 1
min
2
g g
g x
Câu 16. Cho m số
4
2 4
2
x mx
f x
x
(
m
tham số thực). Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
m
sao cho
1;1
3
min
4
f x
. Số phần tử của
S
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 17. Cho hàm số
3
3 2
3
( )
( 3 ) 6
x x m
f x
x x m
. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham s
m
sao
cho giá trị trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
0;3
bằng
2
3
. Tổng tất cả các phần tử thuộc tập
S
bằng
A. - 6 B. 2 C. -16 D.12
Câu 18. Đồ thị của hàm số
4 2
f x ax bx c
đúng ba điểm chung với trục hoành tại các điểm
M
,
N
,
P
có hoành độ lần lượt là
m
,
n
,
p
m n p
. Khi
3
1
4
f
1 1
f
thì
;
max
m p
f x
bằng
A. 0 B. 4 C. 1 D. 0,25
C
C
â
â
u
u
1
1
9
9
.
.
Có bao nhiêu số nguyên m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2
2 4
2 3
x mx
y
x x
nhỏ hơn 0,25
A.2 B. 3 C. 59 D. 58
C
C
â
â
u
u
2
2
0
0
.
.
Cho hàm số
4 3 2
( ) 2 3
f x x x mx mx m
, với m tham số thực. Biết giá trị nhỏ nhất hàm số đạt
giá trị lớn nhất khi
0 0
;
x x m m
. Tính
0 0
x m
.
A.0 B. 0,5 C. – 1 D. – 0,75
C
C
â
â
u
u
2
2
1
1
.
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên
30;30
m
để hàm số
2
( ) 2
f x x mx
tồn tại giá trị nhỏ nhất trên
1;3
A.3 B. 2 C. 5 D. 4
C
C
â
â
u
u
2
2
2
2
.
.
Đặt
3
0;2
( ) 3 4 2
x
f m max x x m
. Biết rằng bất phương trình
( )f m
đúng 12 giá trị nguyên m
thỏa mãn. Số nguyên dương
bằng
A.3 B. 4 C. 1 D. 12
C
C
â
â
u
u
2
2
3
3
.
.
Cho hàm số ( )
3
x m
f x
x
. Tính tổng các giá trị m để
0;1 0;1
max ( ) min ( ) 2
f x f x
.
A. – 2 B. 1 C. 4 D.
6
7
_________________________________
31
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 10)
___________________________________________________
C
C
â
â
u
u
1
1
.
.
Cho a, b, c, d dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
8 8 4 2
2 4
a b c d
abcd
.
A.6 B. 8 C. 5 D. 10
C
C
â
â
u
u
2
2
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
l
l
i
i
ê
ê
n
n
t
t
c
c
v
v
à
à
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
,
,
đ
đ
t
t
h
h
y f x
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
K
K
ý
ý
h
h
i
i
u
u
3 2
2 3
g x f x x x m
,
,
v
v
i
i
m
m
l
l
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
s
s
t
t
h
h
c
c
.
.
H
H
ã
ã
y
y
t
t
ì
ì
m
m
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
n
n
h
h
n
n
h
h
t
t
c
c
a
a
b
b
i
i
u
u
t
t
h
h
c
c
2
0;1 0;1
3max 4min
S m g x g x m
.
.
C
C
â
â
u
u
3
3
.
.
Cho a, b, c dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 4 9
Q a b c
a b c
.
A.6 B. 12 C. 8 D. 9
C
C
â
â
u
u
4
4
.
.
Cho hàm số
3
( ) 3
f x x x
và các số a, b, c thỏa mãn
3; 6; 6
a ab abc
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của
( )
Q f a b c
.
A. 234 B. 140 C. 536 D. 450
C
C
â
â
u
u
5
5
.
.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 2
20 8 ( 5 6)
y x x m m x
đạt giá trị lớn nhất bằng
A.0 B. 1,2 C. 1,25 D. – 2
C
C
â
â
u
u
6
6
.
.
Cho ba số thực dương
, ,
x y z
thỏa mãn
5
xy yz xz
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
3 2 2
6 5 6 5 5
x y z
P
x y z
.
A.1 B. 0,5 C.
2
3
D.
3
7
Câu 7. Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ bên. Đặt hàm số
3
( ) (2 1)
y g x f x x m
. Tìm m để
[0;1]
max ( ) 10
g x
.
A. m = - 13 B. m = - 12 C. m = - 1 D. m = 3
C
C
â
â
u
u
8
8
.
.
Cho ba số thực dương
, ,
x y z
thỏa mãn
1 2 3
6
x y z
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 3
P x y z
.
A.3 B. 2 C. 2,5 D. 4
C
C
â
â
u
u
9
9
.
.
Cho ba số
; ; 1;2
a b c . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a b c
H
b c a
.
A.3 B. 3,5 C. 4 D. 4,5
C
C
â
â
u
u
1
1
0
0
.
.
Cho ba số thực
, ,
a b c
sao cho
0 1
a b c
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 2
1
R a b b c c c
.
A.
108
209
B.
11
19
C.
100
27
D. 3
C
C
â
â
u
u
1
1
1
1
.
.
Tồn tại bao nhiêu số nguyên
30;30
m
để hàm số
2
2
2 3
( )
2 2
x mx
f x
x x
có giá trị lớn nhất lớn hơn 6.
A.17 B. 16 C. 43 D. 35
C
C
â
â
u
u
1
1
2
2
.
.
Cho hàm số
3
( ) 4
f x x x
. Giá trị lớn nhất của hàm số
2sin cos
4
f x x
gần nhất với
A.20,48 B. 10,68 C. 14,12 D. 6,12
32
Câu 13. Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình
vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
( ) 3 (2 1) 8 12 2
g x f x x x
trên miền
1;1
.
A.
3 1 2
f
B.
3 3
f
C.
3 3
f
D.
3 1 2
f
C
C
â
â
u
u
1
1
4
4
.
.
Tính tổng tất cả các giá trị thực m để hàm số
2
4 5 2
y x x mx
có giá trị nhỏ nhất bằng – 2.
A.0,8 B. 0,2 C. 2 D. – 0,8
C
C
â
â
u
u
1
1
5
5
.
.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2sin cos
3
y x x
A.2 B. 0 C. 1,5 D. 1
C
C
â
â
u
u
1
1
6
6
.
.
Hàm số
( )
y f x
giá trị lớn nhất trên [0;3] bằng 5 giá trnhỏ nhất trên [0;3] bằng 3. Tồn tại bao
nhiêu số nguyên m để trên [0;3], hàm số
(3 )
y f x m
có giá trị lớn nhất không lớn hơn 12.
A.17 B. 18 C. 9 D. 23
C
C
â
â
u
u
1
1
7
7
.
.
Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
2
4 1
x x m
có giá trị lớn nhất nhỏ hơn 8.
A.10 B. 11 C. 9 D. 8
C
C
â
â
u
u
1
1
8
8
.
.
Tính tổng các giá trị m để hàm số
2
4 3
y x x mx
có giá trị nhỏ nhất bằng 1.
A.3 B. 9 C.
4 2 2
D.
5 2 2
C
C
â
â
u
u
1
1
9
9
.
.
Cho a, b, c dương. Tìm giá trị lớn nhất của
2 2 2
4 9
( ) ( 2 )( 2 )
4
P
a b a c b c
a b c
.
A. 1 B.
5
8
C.
3
11
D.
1
3
C
C
â
â
u
u
2
2
0
0
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
b
b
c
c
b
b
a
a
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
K
K
ý
ý
h
h
i
i
u
u
M
M
v
v
à
à
m
m
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
l
l
à
à
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
l
l
n
n
n
n
h
h
t
t
,
,
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
n
n
h
h
n
n
h
h
t
t
c
c
a
a
h
h
à
à
m
m
s
s
4 4
sin cos
g x f x x
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
8
M m
.
.
A
A
.
.
3
3
5
5
B
B
.
.
3
3
8
8
C
C
.
.
3
3
6
6
D
D
.
.
4
4
3
3
C
C
â
â
u
u
2
2
1
1
.
.
Cho hàm số
5 3
( ) 1
f x x x x
ba số thực
1
, , ;3
3
a b c
. hiệu k số thực nhỏ nhất sao
cho
a b c
f k
b c c a c b
. Giá trị của k là số thập phân có bao nhiêu chữ số sau dấu phẩy
A.Vô hạn tuần hoàn B. 4 C. 3 D. 5
C
C
â
â
u
u
2
2
2
2
.
.
Cho
, , 1
a b c
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 2 2
4 5 3
1 1 1
a b c
P
a b c
.
A.6 B. 8 C. 10 D. 9
C
C
â
â
u
u
2
2
3
3
.
.
Tính tổng các giá trị m để hàm số
2
6 5 2
y x x mx
có giá trị nhỏ nhất bằng 3
A.3 B.
3,5 2
C.
3,5 2
D.
4 2
C
C
â
â
u
u
2
2
4
4
.
.
Để hàm số
4 3 2
( ) ( 1) 2 1
f x x x m x mx
đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 0 thì giá trị m nằm trong
khoảng nào
A.(3;4) B. (– 1;1) C.
3; 1
D. (1;3)
C
C
â
â
u
u
2
2
5
5
.
.
Ký hiệu
4
0;2
M max x ax b
. Khi M đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của biểu thức
2 3
a b
bằng
A.12 B. 0 C. 10 D. 24
33
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 11)
___________________________________________________
Câu 1. Cho ba số thực dương
, ,
x y z
có tổng lập phương bằng 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
R xy yz zx xyz
.
A.2 B. 1 C. 4 D. 2,5
Câu 2. Cho ba số thực dương
, ,
a b c
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 2 2
3
a a b b c a b
S
a b c
a b
.
A.1 B. 3 C. 2,5 D. 1,5
Câu 3. Phần nguyên của x ký hiệu [x], là số nguyên lớn nhất không vượt quá x. Tìm phần nguyên của s
a b c
a c b a c b
.
A.1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 4. Cho ba số thực
, , 1;3
a b c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 5
a b c a c b
D
b c a c b a
.
A.10 B. 12 C. 14 D. 8
Câu 5. Khi hàm số
8 5 4
( ) 2021
f x x ax bx
đạt giá trị nhỏ nhất thì a + b bằng
A. – 1 B. 1 C. – 2 D. 3
Câu 6. Hàm số
4
( ) 2 6 3
f x x ax a
có giá trị nhỏ nhất bằng m. Nhận xét nào sau đây đúng
A.
3
m
B.
3
m
C.
78
m
D.
3
m
Câu 7. Cho ba số thực không âm
, ,
a b c
có tổng bình phương bằng 2012.
Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
C a b c
.
A.1000 B. – 1006 C. – 2004 D. – 90
Câu 8. Tìm số tự nhiên k nhỏ nhất để
*
1 1 1
1 ... ,
2 2 3 3
k n
n n
.
A.
8
k
B.
10
k
C.
12
k
D.
6
k
Câu 9. Cho hàm s
y f x
đồ thị như hình vẽ bên.
Gọi M, m ơng ứng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
hàm số
4 4
4(sin cos )
f x x
. Tính 2M + 3m.
A. 20 B. 11 C. 3 D. 14
Câu 10. Cho ba số thực
, ,
a b c
thỏa mãn điều kiện
2 2 2
2 2 2
a b c a b c
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1 1
B a b c
.
A.
23
27
B.
25
27
C.
3
7
D.
1
3
Câu 11. Cho ba số thực
, , 0;1
a b c
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
3 3 3
2 2 2
2 2 2
1 1 1
a b c
L
b c a
.
A.6 B. 2 C. 7 D. 5
Câu 12. Cho ba số thực không âm
, ,
a b c
sao cho không có hai số nào đồng thời bằng 0.
Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2011
a b c
T
b c c a a b
.
A.3 B. 2 C. 1 D. 2,5
Câu 14. Tính tổng bình phương các giá trị m để hàm số
2
2
2
( )
1
x mx
f x
x x
có giá trị nhỏ nhất bằng – 0,5
A.1 B. 2,5 C. 2,75 D. 1,625
34
Câu 15. Cho hàm số
y f x
liên tục trên R có đồ thị
y f x
như hình bên.
Đặt
2
2 1
g x f x x
. Khi đó hàm số
y g x
đạt giá trnhỏ nhất trên
đoạn
3;3
tại
A.
3
x
. B.
3
x
. C.
0
x
. D.
1
x
.
Câu 16. Có bao nhiêu số nguyên
30;30
m
để hàm số
2
2
2 2
x m
y
x x
có giá trị nhỏ nhất lớn hơn
1
3
.
A.31 B. 32 C. 11 D. 2
Câu 17. Cho
, , 0
x y z x y z
thỏa mãn
1
z x z y
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
1 1 1
G
x y z x z y
.
A.4 B. 3 C. 2 D. 2,5
Câu 18. Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ. Cho hai số x, y thỏa
mãn
2 2
5 1 4
x y xy
. Tính M.m với M, m ơng ứng giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất của
2 3 3
4 4
x y
P f
y x
.
A. – 4 B. – 2 C. – 3 D. – 5
Câu 19. Hai số thực x, y thỏa mãn
2 2
1
x y
. Tính M + m với M, m tương ứng giá trị lớn nhất, giá trnhỏ
nhất của biểu thức
2
2
1
2
x xy
P
y xy
.
A.12 B. 2,5 C.
34
23
D.
27
16
Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2
cos sin 2
2sin 2cos2 2
x x
y
x x
bằng
A. – 0,5 B. – 0,25 C. – 1 D. 0
Câu 21. Hàm số
4 3 2
( ) 1
f x x ax bx cx
đạt giá trị nhỏ nhất bằng b. Tính a + 3b + c.
A.3 B. 5 C. – 6 D. – 1
Câu 22. Đặt
2
1;1
2
M max x ax b
. Khi M đạt giá trị nhỏ nhất thì a + 2b bằng
A.1 B. 0,5 C. – 1 D. – 2
Câu 23. Đặt
3
0;2
M max x ax b
. Giá trị nhỏ nhất của M bằng
A.1,5 B. 0,5 C. 4 D.
8
3 3
Câu 24. Cho hàm số
( )
y f x
liên tục trên R, giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là M và m, biết rằng
( ) 2 ( ) 18
f a f b
, trong đó a và b là hai số dương. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
3
m
B.
9
M
C.
5
m
D.
6
M
Câu 25. Hàm số
4
( ) 2 4 7
f x x ax a
giá trị nhỏ nhất là m. Hỏi m thể nhận bao nhiêu giá trị nguyên
dương
A.11 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 26. Cho hàm số
( )
y f x
liên tục trên R, giá trlớn nhất giá trị nhỏ nhất lần lượt M và m, biết
rằng
( ) 2 ( ) 12
f a f b
, trong đó a và b là hai số dương. Giá trị biểu thức
2 5
M m
có thể bằng
A. – 1 B. – 3 C. 0 D. 10
35
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 12)
___________________________________________________
Câu 1. Cho
, , 0
x y z
thỏa mãn
1
x y z
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 2
2 2
1
xy z x y
S
xy
A.3 B. 1 C. 2,5 D.
2
2
Câu 2. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 2 2
5 2 ( 1994 1)
y x x n m m x
nhận giá trị lớn nhất. Tính
tổng các giá trị m xảy ra.
A.1994 B. 1995 C. 1999 D. 5
Câu 3. Hàm số
( )
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ
Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 2
( cos sin 1)
y f 3x 3x
.
A.6 B. 7 C. 5 D. 1
Câu 4. Cho
; ; 1;3
x y z thỏa mãn
2 2 2
14
x y z
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 2
y z
P
x x
.
A. – 5 B. – 8 C. 2 D. – 2
Câu 5. Cho hàm số
y f x
(0) ; ( 3) ; (2) ; (4)
f a f b f c f d
.
Hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
(2 ) 4
f x x
trên
3
;2
2
A.
c
4
B.
a
C.
b + 6
D.
d
8
Câu 6. Cho hàm số
3 2
( ) 3
f x x x
. Giá trị lớn nhất của hàm số
2cos sin
cos sin 2
x x
f
x x
bằng
A.0 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 7. Ký hiệu
2
4
M max x x mx
. Giá trị nhỏ nhất của M bằng
A.2 B. 1 C. 4 D.
2
Câu 8. Cho
, 1;3
a b
tổng bằng 4. Tổng giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của
1 1
M a b
a b
gần
nhất với số nào sau đây
A.9,44 B. 10,27 C. 19,94 D. 8,25
Câu 9. Cho hàm số bậc ba
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 4
( )
6
x y
g x f
x y
là số thập phân X. Tổng các chữ số
trong X bằng
36
A.15 B. 31 C. 18 D. 25
Câu 10. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tổng các giá trị
m sao cho
2
1;1
( 8 4 4 1) 5
max f x x m
.
A. – 10 B. – 20 C. – 3 D. – 7
Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 3
sin sin
y cos x x xcosx
.
A.1 B. – 1,25 C. 0 D.
5
2
Câu 12. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để hàm số
4 3 2
( ) 2 3 2 2021
f x x mx mx mx
đạt giá trị lớn nhất tại
x = 1.
A.3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 13. Tồn tại bao nhiêu số nguyên
21;21
m
để hàm số
6 5 2 4
( ) ( 2) ( 11) 2021
f x x m x m x
đạt giá
trị nhỏ nhất tại x = 0.
A.34 B. 42 C. 35 D. 37
Câu 14. Cho ba số thực
, ,
x y z
thỏa mãn đồng thời
4; 2
x y z xyz
. Khi đó
4 4 4
5;
x y z a b c
với a,
b, c là các số dương. Tính a + b + c.
A.366 B. 240 C. 150 D. 120
Câu 15. Cho bốn số thực dương
, , ,
a b c d
thỏa mãn hệ điều kiện
0 4
7
2 3
b a
a b
c d
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
1 1 1
2P c d
a b c d
.
A.
47
50
B. 1 C.
23
50
D.
11
23
Câu 16. Cho ba số thực dương
, , : 2
a b c a b
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
2
S ab c c
.
A. – 2 B. – 1 C. 1 D. 0
Câu 17. Cho các số thực
,
x y
thỏa mãn điều kiện
2 2
7
3 4
2
x xy y
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
4 2
3 2 2 2 3 24 3
F x y x y x y x y
.
A. 16 B. – 12 C. – 16 D. – 8
Câu 18. Ký hiệu
3 2
1;1
4
M max x ax bx c
. Tính a + b – 2c khi M = 1.
A.5 B. – 2 C. – 3 D.
2 2
Câu 19. Hai hàm số
( ), ( )
y f x y g x
liên tục xác định trên R, giá trị lớn nhất của hàm s
( )
y f x
6
giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
y g x
3. Khi đó giá trị lớn nhất M của hàm số
2 ( ) 3 ( ) 2
y f x g x
luôn
thỏa mãn điều kiện nào dưới đây
A. M không vượt quá 5 C. M không vượt quá 3
B. M không nhỏ hơn 2 D. M không nhỏ hơn 5
Câu 20. Tính tổng các giá trị m để hàm số
2
6
y mx x x
đạt giá trị lớn nhất bằng 2.
A.1 B. – 3 C.
2
3
D.
1
3
Câu 21. m số
( )
y f x
liên tục trên R, có giá trị lớn nhất là 2. Biết hàm số
2
2 ( ) 6
y f x x x
giá trlớn
nhất bằng 8. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau
A.
(0) 4
f
B.
(3) 1
f
C.
(2) 0
f
D.
(2) 2
f
_________________________________
37
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 13)
___________________________________________________
Câu 1. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
20 7
( ) 2
m
f x x x
có giá trị nhỏ nhất trên R.
A.6 B. 5 C. 7 D. 10
Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số
30 6
( ) 1
m
f x x x
có giá trị lớn nhất trên R.
A.6 B. 8 C. 7 D. 3
Câu 3. Tính tổng các giá trị m để hàm số
2
2 5 3
y mx x x
có giá trị nhỏ nhất bằng 6.
A.5 B. 0 C. 8 D. 10
Câu 4. Cho hàm s
2
2 1
y x bx b mx
với b hằng số cho trước. Khi giá trị nhỏ nhất của hàm số đạt giá
trị lớn nhất bằng 5 thì m thu được thuộc khoảng
A.(0;2) B.
9
2;
2
C.
5 3
;
2 2
D.
3
;0
2
Câu 5. Hàm số
( )
f x
thỏa mãn
( ) . 2
2 1
x
f x x f
x
. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
( )
f x
trên [2;4].
A.1,5 B. 2 C. 0,5 D. 1
Câu 6. Hàm số
( )
y f x
thỏa mãn
1 1
( ) 1
1
f x f x
x x
. Tìm tổng giá trị lớn nhất giá trnhất của hàm
số
10
( )f x
x
trên đoạn [2;3].
A.9,5 B. 8 C. 10 D. 10,5
Câu 7. Hàm số
3
( ) (1 )
f x mx m x
thỏa mãn điều kiện
( ) 1, 1;1
f x x
. Khi đó miền giá trị của tham s
m thu được là một đoạn có độ dài bằng
A.6 B. 4,5 C. 5 D. 3,5
Câu 8. Hàm số
3 2
( )
f x ax bx cx d
thỏa mãn
( ) 1, 1
f x x
. Tìm giá trị lớn nhất của
2
3 2
ax bx c
.
A.6 B. 9 C. 3 D. 8
Câu 9. Cho
, , , 0
a b c d
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 2 12 64
2 3 4
b c d
a
a b c d
.
A.64 B. 50 C. 48 D. 45
Câu 10. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
2
8
1
1
x
y f m
x
có giá trị lớn
nhất không vượt quá
2020
?
A.
4029
. B.
4035
. C.
4031
. D.
4041
.
Câu 11. Tìm số tự nhiên k lớn nhất sao cho
1 3 2 1 1
. .... , 1,
2 4 2
n
n n
n
k
.
A.k = n B. k = 2n C. k = 3n D. k = 2n + 1
Câu 12. Cho hàm số
3
( )
f x x x
. Với hai số thực u, v thỏa mãn
u v
, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
3 3
3 3
f u u v v
.
A.68 B. 30 C. 130 D. 18,125
Câu 13. Cho hàm số
3
( ) 64 1
f x x
. Tìm số thực nhỏ nhất k sao cho
*
3 3 3
1 1 1
... ,
1 2
f k n
n
.
A. k = 126 B. k = 28 C. k = 65 D. k = 344
Câu 14. Biết rằng
2
2
3 5
, , 0;5
2 1
x xy
a b x y
x x
. Tính a + b.
A.7 B. 8 C. 6,5 D. 7,5
38
Câu 15. Hàm số
( )
y f x
có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [a;b] lần lượt là 15 và 3. Tìm giá trị của m
sao cho biểu thức
;
( )
a b
M max f x m
đạt giá trị nhỏ nhất
A.5 B. 12 C. 0 D. 9
Câu 16. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4 3 (2019 2020)
y x x m x
đạt giá trị lớn nhất bằng
A. 2019 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 17. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 3 2 2 3 4
( ; ) 8 1994
f x y x xy x y x y xy y
.
A.1978 B. 1979 C. 1988 D. 1975
Câu 18. Tìm giá trị m để giá trị nhỏ nhất hàm số
2
1 4 5
y x x mx
đạt giá trị lớn nhất.
m = 4 B. m = 0 C. m = – 4 D. m = – 1
Câu 19. Cho ba số
, , 0
a b c
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
2 2 2 2 2 2
a b c ab bc ca
S
.
A.1 B. 0 C. – 1 D. 2
Câu 20. Tìm số thực lớn nhất sao cho
4 9
, , , 0
a b c
k a b c
b c c a a b
.
A. k = 5 B. k = 7 C. k = 4 D. k = 3,5
Câu 21. Tìm m để giá trị nhỏ nhất hàm số
2
5 2 ( 1)
y x x m x
đạt giá trị lớn nhất.
A. m = 0 B. m = 5 C. m = 4 D. m = 1
Câu 22. Cho hàm số
y f x
đồ thị như nh vẽ n. Gọi T
tổng giá trị lớn nhất, giá trnhỏ nhất của hàm số
2 2
2 2
3
2
a b
f
a ab b
với
a, b không đồng thời bằng 0. Khẳng định nào sau đây đúng
A. 0 < T < 1 B. T > 2
C. 1 < T < 2 D. T < 0
Câu 23. Hàm số
( )
y f x
liên tục xác định trên R có
min 4
f x
. Khi đó kết luận đúng về nghiệm của bất
phương trình
( ) 4
f x
A. Luôn có nghiệm C. Luôn có nghiệm
B. Có thể có nghiệm, có thể vô nghiệm D. Luôn có nghiệm duy nhất
Câu 24. Hàm số
2
( ) 1
f x ax bx
đạt giá trị lớn nhất là M trên đoạn
3;1
. Giá trị nhỏ nhất của M bằng
A.2 B. 1 C.
2
D.
4
3
Câu 25. Tính tổng các giá trị m để hàm số
3
4 3
y x x mx
đạt giá trị nhỏ nhất bằng – 3
A.0 B. – 1 C. 1 D.
1
3
Câu 26. Cho hàm số bậc ba
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
1 2 3
f x y z
với
10
x y z
.
A.5 B. 28 C. – 15 D. – 8
Câu 27. Hàm số
4 3 2 2
( ) 2 4 ( 5) 3 2
f x x x m x m m
đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0. Giá trm thu được thuộc
khoảng nào sau đây
A.
5 3
;
3 2
B.
7 3
;
5 4
C.
7 3
;
4 2
D.
7 3
;
3 2
_________________________________
39
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 14)
___________________________________________________
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị m để hàm số
3 13 6 4
( ) 1
y m m x mx x
có giá trị nhỏ nhất trên R
A.1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị m để hàm số
2 11 6 3
( 3 ) 3
y m m x mx x
có giá trị lớn nhất trên R
A.1 B. 2 C. Vô số D. 1
Câu 3. Cho hàm số
( )
y f x
thỏa mãn
(1) 1; (4) 5
f f
. Hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
( ) ( ) 3 ( ) 2
g x f x f x
trên miền [1;4]
A.18 B. 0 C. – 3 D. – 2
Câu 4. Cho hàm số
3
( ) 3
f x x x
. Gọi giá trlớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
3 4sin 3
2
cosx x
f
lần lượt là M
và m. Tính giá trị M + 20m.
A.10 B. – 4 C. 12 D. 0
Câu 5. Cho ba số thực dương
, ,
x y z
thỏa mãn
2 3 18
x y z
. Tìm số thực k lớn nhất sao cho
2 3 5 3 5 2 5
, , ,
1 1 2 1 3
y z z x x y
k x y z
x y z
thỏa mãn đề bài.
A.
51
7
k B.
23
6
k C.
94
3
k D.
43
7
k
Câu 6. Cho
, 0
a b
thỏa mãn
9
1 1
4
a b
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 4
1 1
P a b
.
A.5 B.
17
2
C.
19
4
D.
2 5
Câu 7. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần
lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
2 2
x
y f
trên miền
[0;2]. Tính M + m.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 8. Cho hàm số
3
( ) 3
f x x x
. Trên đoạn [0;2], hàm số
f f x
có giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m.
Tính giá trị biểu thức 2M + m.
A. – 2 B. 1 C. 12 D. 0
Câu 9. Cho
, , 0
a b c
thỏa mãn
2 2 2
b c a
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
2 2 2
1 1 1
P b c a
a b c
.
A.6 B. 7 C. 5 D. 4,5
Câu 10. Cho hàm số
3
( ) 3
f x x x
. Tìm tổng giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
2
27 12
9
x
f
x
.
A.50 B. 48 C. 36 D. 25
Câu 11. Tồn tại bao nhiêu giá trị m để hàm số
2
5 2
y x x mx
có giá trị nhỏ nhất bằng 3
A.1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 12. Cho hàm số
3
( ) 3
f x x x
. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 3 2
( 4 9 20 22)
f x x x x .
A.3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 13. Trên đoạn [1;3], hàm số
3
( ) 2 4 1
f x x mx m
giá trị lớn nhất M. Hỏi M đạt giá trị nhỏ nhất bằng
bao nhiêu
40
A.7 B. 1 C. 4 D. 6
Câu 14. Ký hiệu
1;2
1
2
mx
M max
x
. Giá trị nhỏ nhất của M bằng
A.0,5 B. 2 C. 1 D.
2
3
Câu 15. Cho hàm s
3
( ) 2
f x x x
. Với ba số thực x, y, z thỏa mãn
2 2 4
x y z
, tìm giá trị lớn nhất của
hàm số
(2 )
f xy yz xz
gần nhất giá trị nào sau đây
A.24,3 B. 26,8 C. 25,7 D. 19,5
Câu 16. Cho ba số
0
x y z
thỏa mãn đồng thời
3
5
6
x
x y
x y z
. Giá trị nhỏ nhất của
2 2 2
x y z
bằng
A.14 B. 12 C. 16 D. 12,5
Câu 17. Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ bên. Xét hàm số
( ) (3 4 1 4)
g x f x x m
. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương m để
max ( ) 2min ( )
g x g x
.
A. Vô số B. 5 C. 3 D. 4
Câu 18. Cho hàm số
2
( ) ( 1)( 2)( ) 2021
f x x x x ax b
đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2021. Tính 4a + b.
A.5 B. 0 C. 10 D. 14
Câu 19. Cho ba số thực
, ,
a b c
thỏa mãn đồng thời hệ điều kiện
; ; 1;3
2 6
a b c
a b c
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
3 3 3
5
P a b c
.
A. 42 B. 26 C. 38 D. 52
Câu 20. Ký hiệu
1;2
3
1
mx
M max
x
. Giá trị nhỏ nhất của M bằng
A.1 B. 0,5 C.
4
3
D.
3
7
Câu 21. Cho ba số
, ,
a b c
đôi một khác nhau thỏa mãn
2
1
2
b bc ca ab
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
4 9
a b c
D
a b b c c a
.
A.8 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 22. Cho ba số thực
, ,
x y z
thỏa mãn đồng thời
; ; 0;4
min ; ;
1
x y z
x x y z
xyz
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
; ; 2
O x y z x y z x y x xy yz xz
.
A.0 B. 1,5 C. 0,25 D. 0,5
Câu 23. Cho ba số thực không âm
, ,
a b c
sao cho không có hai số nào cùng bằng 0.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2
7 7 7
a b c
I
a b c b c a c a b
.
A.2 B. 1,5 C. 2,5 D. 0,25
Câu 24. Cho ba số thực dương
, , 0
x y z
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 2 2 2
3 3 2
x z z x y
D
x y z y z x
A.4 B. 2 C. 3 D. 3,5
_________________________________
41
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 15)
___________________________________________________
Câu 1. Cho hàm số
2
( )
1
x m
f x
x
. Tính tổng các giá trị m để
0;2 0;2
2max ( ) min ( ) 6
f x f x
.
A.5 B. – 3 C. – 1 D. – 2
Câu 2. Cho
, , ,
a b c d
thỏa mãn
2 2 2 2
1
a b c d
. Tìm giá trị lớn nhất của
ac bd
.
A.
2
2
B. 1 C. 1,5 D.
2
Câu 3. Tìm số nguyên m lớn nhất thỏa mãn
1 1 1
...
1 2 10000
m
.
A. m = 190 B. m = 198 C. m = 205 D. m = 194
Câu 4. Cho hàm số
1
( )
x
f x
x m
. S là tổng các giá trị m để
0;2 0;2
2max ( ) min ( ) 1
f x f x
, khi đó S thuộc khoảng
A.(0;3) B.
5; 4
C.
3;0
D.
7; 6
Câu 5. Cho hàm số
y f x
( 1) ; (0) ; (1)
f a f b f c
. Hàm
số
y f x
đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trlớn nhất của
hàm số
2 4 2
1
( ) 2x
2
y f x x trên
1;1
.
A. b B. a C. c D. b – 1
Câu 6. Cho
,
a b
thỏa mãn
1 2
a b
. Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
2
3 3
a b
P
a b
.
A.3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 7. Cho hàm số
y f x
liên tục và có đạo hàm trên
, đồ thị
y f x
như hình vẽ bên. Ký hiệu
3
1
g x f x x m
. Tồn tại
bao nhiêu số nguyên dương m sao cho
0;1
max 2
g x m
.
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 8. Cho ba số thực
1
; ; 0;
2
x y z
thỏa mãn
1
x y z
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
8
xy yz zx
M
z x y
.
A.2 B. 1 C. 1,5 D. 3
Câu 9. Cho
, ,
a b c
là độ dài ba cạnh của một tam giác. Tìm số thực k nhỏ nhất để
2 2 2
, , ,
a b c
k a b c
ab bc ca
.
A.k = 2 B. k = 1 C. k = 3 D. k = 1,5
Câu 10. Cho ba số thực dương
, ,
a b c
thỏa mãn
2 2 2
5 4 3 2 60
a b c abc
. Giá trị lớn nhất của
a b c
A.4 B. 6 C. 2 D. 4
Câu 11. Cho
, , 0
x y z
thỏa mãn
2 2 2
10
x y z
x y z
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P xy
gần nhất với
A.5,26 B. 8,57 C. 9,16 D. 7,24
Câu 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
f x
biết rằng hàm số
( )
y f x
có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
trên đoạn [a;b] lần lượt là
2
2 9; 2 1
B m m n A m n
.
A.3 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 13. Cho ba số
; ; 0;1
x y z
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T x y y z z x
.
42
A.
1 2
B.
2 2
C.
3 2
D.
3 2
Câu 14. Cho ba số thực
, ,
x y z
thỏa mãn hệ điều kiện
2 0
3
3
x y z
x y
x y z
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 2
x y z
P
.
A.6 B. 7 C.
8 2
D.
10 2
Câu 15. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số
4 3 2
2 ( 2)
y x x mx m x
. Tìm giá trị nhỏ nhất của M.
A.0 B. 2 C. 1 D. – 1
Câu 16. Hàm số
6 5
6 5
y x a x b
đạt giá trị nhỏ nhất bằng – 5 (a, b không âm). Giá trị lớn nhất của ab là
A.1 B.
6
7
C.
2
7 6
D.
6
6
7 7
Câu 17. bao nhiêu số nguyên
2021;2021
m
để giá trị nhỏ nhất của hàm số
5
( ) 5 2 1
f x x x m
trên
đoạn
2;0
lớn hơn 5.
A.2022 B. 4042 C. 4021 D. 4024
C
C
â
â
u
u
1
1
8
8
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
l
l
i
i
ê
ê
n
n
t
t
c
c
v
v
à
à
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
,
,
đ
đ
t
t
h
h
y f x
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
K
K
ý
ý
h
h
i
i
u
u
2 2 1
T x f x x m
.
.
T
T
ì
ì
m
m
đ
đ
i
i
u
u
k
k
i
i
n
n
c
c
a
a
t
t
h
h
a
a
m
m
s
s
m
m
s
s
a
a
o
o
c
c
h
h
o
o
0;1 0;1
max 2min
g x g x
.
.
A
A
.
.
4
m
B
B
.
.
3
m
C
C
.
.
0 5
m
D
D
.
.
2
m
Câu 19. Hàm số
( )
y f x
giá trị lớn nhất trên [0;3] bằng 5 và giá trị nhỏ nhất trên [0;3] bằng 3. bao
nhiêu số nguyên m để hàm số ( )
f x m
có giá trị nhỏ nhất trên [0;3] không lớn hơn 3.
A. 17 B. 18 C. 15 D. 16
Câu 20. Ký hiệu
2
1;3
1
1
x mx
M max
x
. Giá trị nhỏ nhất của M bằng
A.1 B. 0,4 C.
88 48 2
49
D.
4 2 3
9
Câu 21. Cho x, y thỏa mãn
2 2
4 4
x y
. Tính 4M m với M, m tương ứng gtrị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
2
2
2 1
2 2
x xy
P
y
.
A.113 B. 36 C. 12 D. 64
Câu 22. Cho
, , 0
x y z
thỏa mãn
1 1 1 1
x y y xyz
.
Khi biểu thức
2
2 1
1 1 1
y
x z
R
x y z
đạt giá trị lớn nhất thì tổng
2x 2
y z
gần nhất với
A.4,16 B. 3,28 C. 3,62 D. 5,16
Câu 23. Cho ba số thực
, ,
a b c
thỏa mãn hệ thức
1
0
a b c
ab bc ca
Tìm ac khi biểu thức
P a c ab bc ca
đạt giá trị lớn nhất.
A.
1
18
B.
1
9
C.
2
7
D.
3
14
Câu 24. Cho ba số thực
, ,
a b c
thuộc [0;4] tổng bằng 6. Xét hàm số
3
( ) 3 1
f x x x
. Giá trị lớn nhất của
hàm số
2 2 2
( )
f a b c
là số tự nhiên có hai chữ số tận cùng bằng
A.61 B. 52 C. 78 D. 94
43
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 16)
___________________________________________________
Câu 1. Cho ba số thực dương
, ,
a b c
thỏa mãn
1
a b c b c a c a b
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
5
2 2 2
3 3
a b c a b c
N
.
A.0 B. 2 C. 1 D. 0,5
Câu 2. Cho hàm s
y f x
bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số
3
( 4cos 3cos 1)
f x x
.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 3. Cho phương trình
2
0
ax bx c
vô nghiệm với
0
a b
. Tìm giá trị lớn nhất của
a b c
G
b a
.
A.2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
xy yz xz
xyz
với
, ,
x y z
dương thỏa mãn đồng thời
2 3
1
3
6
x y z
x
x y
x y z
A.1 B.
11
6
C.
13
7
D.
17
3
Câu 5. Tìm số thực k nhỏ nhất sao cho
2
1 5 11 1
... , 2,
2! 3! 4! ( 1)!
n n
k n n
n
.
A. k = 2 B. k = 1 C. k = 2,5 D. k = 3
Câu 6. Cho ba số thực dương
, ,
a b c
thỏa mãn
3
a b c
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 2
1 1 1
3
2 4 8
P ab bc ca a b b c c a
.
A.8 B. 9 C. 5 D. 7
Câu 7. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Với
, 0
x y
, M, m tương
ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 2
2 2
2 2 9
2 5
x xy y
f
x xy y
. Hỏi
M + m là số thập phân có bao nhiêu chữ số sau dấu phẩy
A. 6 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Cho các số thực
, ,
x y z
thỏa mãn
0 , , 3
x y z
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2 2 2 2
2 2 2
T x xy y y yz z z zx x
.
A.5 B. 6 C. 2 D. 1
Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2
4 5 6 13
E x x x x
.
A.
2 5
B.
26
C.
17
D.
2 6
Câu 10. Cho hàm số
3
( ) 3
f x x x
. Với ba số thực không âm
, ,
x y z
thỏa mãn
20
x y z
. Khi đó giá trị lớn
nhất của biểu thức
2 3 7
f xy yz xz
là một số tự nhiên có ba chữ số tận cùng bằng
A.700 B. 194 C. 256 D. 450
Câu 11. Cho ba số thực dương
, ,
a b c
sao cho
5
a b c
. Tìm giá trị lớn nhất của
2 2
2
a b c a abc
.
A.20 B. 26 C. 18 D. 12
Câu 12. Cho ba số thực dương
, ,
x y z
thỏa mãn
1 3
xy yz xz
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
xz
P
y
.
44
A.2 B. 1 C. 0,5 D. 1,25
Câu 13. Tìm số thực k nhỏ nhất sao cho
2 2 2
1 1 1
... , 2,
2.3 3.4 ( 1)
k n n
n n
.
A.k = 0,5 B. k = 1 C. k = 0,25 D. k = 0,75
Câu 14. Hàm số
4 3 2
( ) 4 ( 1) 1
f x x x m x mx
có giá trị nhỏ nhất T. Giá trị lớn nhất của T là
A.1 B. – 1 C. – 2 D. 0
Câu 15. Cho ba số thực dương
, ,
a b c
có tổng bằng 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của
4
F ab bc ca
abc
.
A.1 B. – 1 C. – 2 D. – 1,5
Câu 16. Cho
, , ; 0
a b c c
2 2 2
3
a ab b c
. Tìm giá trị lớn nhất của
3 3
3
4
a b abc
c
.
A.5 B. 4 C. 8 D. 6
Câu 17. Hàm số
( )
y g x
giá trị lớn nhất trên đoạn [0;3] bằng 4. Cho tập hợp
4;3;5;7;11;23
S
. Hỏi
biểu thức
(1) 5 (2) 6 (3) 7
M g g g
có thể nhận bao nhiêu giá trị trong tập hợp S đã cho
A.0 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 18. Ký hiệu
2
2
M max x x mx
. Giá trị nhỏ nhất của M bằng
A.1 B.
2
2
C.
2
D.
3
2
Câu 19. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 2 2
5 12 ( 1992 5)
y x x n m m x
nhận giá trị lớn nhất.
Tính tổng các giá trị m xảy ra.
A.1994 B. 1995 C. 1992 D. 5
Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x y z
khi
, , 0
x y z
thỏa mãn đồng thời
1
5
14
x
x y
x y z
A.4 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 21. Cho
, , 0
x y z
3 3 3
4
x y z
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 2
x y x z y z
P
xyz
.
A.25 B. 20 C. 26 D. 12
Câu 22. Cho hàm số
y f x
3 3
f
và có đồ thị như hình vẽ bên.
Xét hàm số
2 2
3 6
f x x x x
. Tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số trên gần nhất với giá trị nào
A. 3,1 B. 2,1 C. 2,5 D. 2,8
Câu 23. Cho ba số
, , 0;1
a b c . Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 3
P a bc abc
.
A.3 B. 2 C. 1 D. 3,5
Câu 24. Hàm số
6 5 4
( ) 1
f x x ax bx
đạt giá trị nhỏ nhất tại
0
x x
. Giá trị lớn nhất của 2a – b bằng
A.4 B. 8 C. 16 D. – 2
Câu 25. Cho hai hàm số
3
( ) 1 2 5 10 ; ( ) 3 1
f x x x x x g x x x m
.
Tính tổng tất cả các giá trị tuyệt đối tham số m khi hàm số
( )
f x
đạt giá trị nhỏ nhất đồng thời hàm số
( )
g x
đạt
giá trị lớn nhất bằng 8.
A.12 B. 10 C. 8 D. 7
Câu 26. Ký hiệu
4 2
1;1
8
M max x ax b
. Tính a + 5b khi M = 1
A.1 B. – 3 C. 0 D. – 2
Câu 27. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
a b c
P
b c c a a b
với
, , 0
a b c
.
A.3 B. 2 C. 1 D. 1,5
_____________________________
45
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 17)
___________________________________________________
Câu 1. Có bao nhiêu số nguyên
100;100
m
để hàm số
2
3
y x x mx
có giá trị nhỏ nhất lớn hơn – 1.
A.3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 2. Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Xét hàm số
3 2
9
3 1 9
2
g x f x x x
. Trong các mệnh đề sau có bao
nhiêu mệnh đề đúng:
2 1 1
(0); (0); 1
3 3 3
g g g g g g
.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
9
1 1 1
y
P x
x
y
.
A.256 B. 36 C. 400 D. 44
Câu 4. Ký hiệu
2
0;2
2
M max x ax b
. Tính a + 4b khi M = 1.
A.0 B. 1 C. – 2 D. 3
Câu 5. Hai số thực x, y thỏa mãn
2 2 2 2
( 3) ( 3) 8
x y x y
. Tổng giá trlớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
2 2
x y
gần nhất với giá trị nào
A.6,64 B. 6,72 C. 5,87 D. 7,14
Câu 6. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Với hai số
thực x, y thỏa mãn
2 2
3
x y xy
. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của
4 4 2 2
2 2
f x y x y
.
A. 24310 B. 45260
C. 26310 D. 36270
Câu 7. Hàm số
2 2 2
3
2
( 1) ( 3)
( )
3 4
x x
T x
x
đạt giá trị lớn nhất khi
2
x
. Khi đó
2
9 3
gần nhất với
A.2,1 B. 1,5 C. 2,5 D. 3,2
Câu 8. Cho abc + 1 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
15 7
T ab bc ca a b c a b c
.
A.48 B. 25 C. 30 D. 32
Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên
100;100
m
để hàm số
2
4
y x x mx
có giá trị nhỏ nhất nhỏ hơn – 4.
A.189 B. 188 C. 191 D. 190
Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 8 27
5 6 7Q a b c
a b c
với
, , 0; 6
a b c a b c
.
A.52 B. 60 C. 45 D. 36
Câu 11. m số
y f x
đồ thị như hình vẽ bên thỏa mãn
(5) 8
f
.
Với hai s dương x, y thỏa mãn
4
x y
. Gtrị nhỏ nhất của hàm số
2 3
2
3 4 2
4
x y
f
x y
thuộc khoảng nào
A. (5;8) B. (3;4) C. (1;3) D. (0;1)
Câu 12. Ký hiệu
2
1;1
M max 4x ax b
. Tính a + 2b khi M = 2.
A.1 B. – 3 C. – 2 D. – 4
46
Câu 13. Biết rằng m số
6 2
( ) 2
f x x ax bx a b
đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1. Khi đó giá trị nhỏ nhất có
thể có của
3
f
bằng
A.128 B. 243 C. 81 D. 696
Câu 14. bao nhiêu gtrị nguyên
20;20
a
để hàm số
6 3 2
( ) 1
f x x x ax bx b
đạt giá trị nhỏ nhất
tại x = 1.
A.30 B. 23 C. 22 D. 24
Câu 15. Cho các số thực
,
x y
thỏa mãn
0 1
y x
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2
x y y x
A
x y xy
.
A. 0,25 B. 0,5 C. 1 D. 1,25
Câu 16. Hàm số
7 4 3 2
( ) ( 2) ( 2 1) (2 1) 2
f x m n x x m n x x n x
đạt giá trnhỏ nhất tại x = 2. Giá trị
biểu thức 16m + 2n bằng
A.22 B. 38 C. 46 D. 79
Câu 17. Biết rằng hàm số
( )
y f x
đạt giá trị nhỏ nhất trên R m. Khi đó giá trị nhỏ nhất T của
2
( ) 3 ( ) 2
g x f x x x
thỏa mãn điều kiện
A.
3
T m
B.
3 2
T m
C.
3 2
T m
D.
3 1
T m
Câu 18. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Với hai số dương x, y thỏa
mãn
1; 3
x x y
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 2
(3 3 )
f x xy y
thuộc khoảng
nào sau đây
A. (170;180) B. (150;170)
C. (140;150) D. (100;140)
Câu 19. Cho ba số thực dương
, ,
a b c
không nhỏ hơn
3
2
và thỏa mãn điều kiện
0
abc ab bc ca a b c
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng
a b c
.
A.0 B. 1 C. – 1 D. – 2
Câu 20. Biết rằng hàm số
( )
y f x
đạt giá trị nhỏ nhất trên R bằng 3 giá tr nhỏ nhất T của
2
( ) 4 ( ) 4
g x f x x x
bằng 8. Kết luận nào dưới đây đúng
A.
3
T
B.
3
T
C.
3
T
D.
4
T
Câu 21. Cho x, y thỏa mãn
1; 3
x x y
. Tìm giá trị lớn nhất của
3 3 2 2
6 9
x y x y y
.
A.0 B. 0,25 C. 1 D. 2
Câu 22. Hai hàm số
( ), ( )
y f x y g x
liên tục xác định trên R, giá trị lớn nhất của hàm s
( )
y f x
3
giá trị lớn nhất của hàm số
( )
y g x
6. Khi đó giá trị lớn nhất M của hàm số
3 ( ) 2 ( )
y f x g x
luôn thỏa
mãn điều kiện nào dưới đây
A. M không vượt quá 21 C. M không nhỏ hơn 21
B. M không vượt quá 30 D. M không nhỏ hơn 24
Câu 23. Cho x, y thỏa mãn
2 2
( 3) ( 1) 5
x y
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
3 4 7 4 1
2 1
y xy x y
P
x y
.
A.3 B.
3
C.
2 3
D.
114
11
Câu 24. Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ bên.
hiệu M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
hàm số
2
( ) 3 2 6 9
g x f x x
. Tính 3M – m.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 1,5
Câu 25. Cho a, b, c, d thỏa mãn a + b = c + d. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 2 2 2
a b c d cd
.
A.1 B. – 2 C. – 2,75 D. – 3
47
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 18)
___________________________________________________
Câu 1. Phương trình
4 3 2
2 1 0
x ax x bx
có nghiệm. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 2
a b
.
A.6 B. 8 C. 10 D. 7
Câu 2. Gọi m là giá trị nhỏ nhất trong ba số
2 2 2
( ) ,( ) ,( )
x y y z z x
. Giá trị lớn nhất của m bằng
A.
2 2 2
2
x y z
B.
2 2 2
4
x y z
C.
2 2 2
3
x y z
D.
2 2 2
6
x y z
Câu 3. Cho
, , 0
x y z
thỏa mãn
2 2 2
x y z
. Khi biểu thức
1 1
z z
x y
đạt giá trị nhỏ nhất, tính
x y
z
.
A.1 B. 2 C.
2 2
D.
2
Câu 4. Cho
, ,
a b c
không âm thỏa mãn
1
a b c
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2 2 2 2 2 2 2
3( ) 3( ) 2
A a b b c c a ab bc ca a b c
.
A.2 B. 1 C. 3 D. 1,5
Câu 5. Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
đồ thị như hình
vẽ bên. bao nhiêu giá trị nguyên
20;20
m
để hàm số
2
2 8
f x mx m
có giá trị lớn nhất bằng 5.
A. 21 B. 32 C. 35 D. 18
Câu 6. Cho
, 0
x y
thỏa mãn
1
x y
. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
2 2 2 2
1
1 1
x y
P
x y y x
.
A.5,2 B. 4,4 C. 3,8 D. 4,6
Câu 7. Cho
, , 0
x y z
thỏa mãn 2 8 21 12
x y z xyz
. Giá trị nhỏ nhất của
2 3
x y z
bằng
A.7 B. 8 C. 7,5 D. 6
Câu 8. Cho
, , 1;3
x y z
. hiệu
n n n
n
S x y z
với n nguyên dương. Trong trường hợp
1 2
5; 11
S S
, tồn
tại bao nhiêu số nguyên dương n sao cho
1994
n
S
?
A.6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 9. Cho
, , 0
a b c
, tìm giá trị nhỏ nhất của
2 4( )
b c a c a b
a b a c
.
A.12 B. 16 C. 15 D. 10
Câu 10. Cho
, , 0
a b c
, tìm giá trị nhỏ nhất của
4 4
2 2
c a b
a b b c c a
.
A.9 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 11. Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình
vẽ bên. Biết rằng
(0) (3) (2) (5)
f f f f
. Giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số
y f x
lần lượt là
A.
2 , 5
f f
B.
0 , 5
f f
C.
1 , 5
f f
3 D.
2 , 0
f f
Câu 12. Cho
, , 0
a b c
thỏa mãn
1
a b c
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 3
1 64 1 8 1 4
a b c
P .
A.
5
3
B.
6
3
C.
7
3
D.
6
2.3
Câu 13. Cho a, b, c thỏa mãn
2 2 2
5
11
a b c
a b c
và hàm số
3
( ) 3 2
f x x x
.
Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
( )
f a
.
A.20 B. 16 C. 18 D. 12
48
Câu 14. Cho hàm số
3
( ) 3 2
f x x x
. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
2 2
cos sin 1
f x x
.
A.18 B. 14 C. 20 D. 14
Câu 15. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn
nhất của hàm số
3 cos 1
f x
.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 16. bao nhiêu giá trị nguyên
30;30
m
để trên [1;4], hàm số
1
x x mx
y
x
giá trị nhỏ nhất không
nhỏ hơn 2.
A.3 B. 27 C. 28 D. 33
Câu 17. Tìm số thực k lớn nhất sao cho
2 2 2 2
1 1 1 ... 1
6 12 20 ( 1)
k
n n
.
A.
1
3
k
B.
2
3
k
C.
1
4
k
D.
1
6
k
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên
30;30
m
để trên [1;2], hàm số
2
1
1
x mx
y
x
có giá trị nhỏ nhất không
lớn hơn 3.
A.35 B. 26 C. 11 D. 31
Câu 19. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ
nhất của hàm số
2 2
( ) 2 1
f x x mx m
.
A. 1 B. – 2 C. 3 D. – 1
Câu 20. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên
44; 44
m để trên miền [0;3], giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
( ) 1
f x x mx
nằm trong đoạn
2;0
.
A.41 B. 45 C. 72 D. 5
Câu 21. Tìm m để hàm số
2
6 1 2 1
y x x mx
có giá trị nhỏ nhất bằng 2.
A. m = 1 B. m = 0 C. m = – 3 D. m = – 2
Câu 22. Cho
1 1 1 1 1 1
0; 1; 2; 3
9 4 9 4 9
a b c
a b a c b a
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
a b c
.
A.1 B.
11
6
C.
13
7
D.
17
6
Câu 23. Hai số a, b thỏa mãn
2 2
( 4) ( 3) 5
a b
. Khi
2 2 2 2
( 1) ( 3) ( 1) ( 1)
P a b a b đạt giá trị
lớn nhất, tính giá trị a + b.
A.10 B. 6 C. 4 D. 8
Câu 24. Hàm số
4 3 2
( ) ( 1) 2 1
f x x x m x mx
đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 0. Giá trị m thu được thuộc
khoảng nào sau đây
A.(3;4) B. (1;3) C.
1;1
D.
3; 1
Câu 25. Biết
2
1;1
2 1
max x ax b
. Tính 2a + 3b
A.3 B. 2 C. – 3 D. 1
Câu 26. Hai số x, y thỏa mãn
2 2
( 2) ( 3) 1
x y
. Tìm giá trị lớn nhất của
2 2
1 1
x y
.
A.4 B.
1 13
C.
2 10
D.
3 2 5
49
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 19)
___________________________________________________
Câu 1. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số
2
4 3
y mx x x
bằng – 3.
A. m = – 4 B. m = 4 C. m = – 3 D. m = 3
Câu 2. Cho hàm số bậc ba
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Cho hai số a, b thỏa mãn
3 2 3 2
3 8 9; 6 17 15
a b a b a b
. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
hàm số
f x a b
trên [0;2].
A. – 48 B. 6 C. – 20 D. – 36
Câu 3. Cho ba số
, , 1;2
a b c
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2
c b c a
P c
b a
.
A.1 B. 0 C. – 2 D. 1,5
Câu 4. Cho hàm số
3
( ) 3
f x x x
. Gọi M tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
2 2
f ab a b
với
0 1
a b
, khi đó M là số thập phân có bao nhiêu chữ số sau dấu phẩy
A.6 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 5. Tìm số thực k nhỏ nhất sao cho
1 1 1 1
...
2
3 2 4 3 2010 2009
k
.
A.
88
45
k
B.
81
43
k
C.
83
46
k
D.
82
45
k
Câu 6. Cho hàm số bậc ba
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Cho
2 2 2
1
1;
2
a b c a b c
. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
f c
.
A.
55
27
B.
23
8
C.
71
64
D.
1
3
Câu 7. Cho
1
2
x
. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2
( ) 2 5 2 2 3 2
f x x x x x
.
A.5 B. 4 C. 5,5 D. 6
Câu 8. Cho ba số thực
, , 0;1
a b c
thỏa mãn điều kiện
1
a b c ab bc ca abc
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 2
1 1 1
1 1 1
a b c
S
a b c
.
A.
3 3 3
4
B.
3 3 3
4
C.
5 3 3
4
D.
3 3
4
Câu 9. Cho hàm số
2
( ) 2 1
f x x x
. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để trên đoạn
1;3
,
hàm số
2
( ) 2 ( )
y f x f x m
đạt giá trị lớn nhất bằng 8
A.5 B. 4 C. 3 D. 2
50
Câu 10. Tính tổng các giá trị m để hàm số
2
2
y x x mx
có giá trị nhỏ nhất bằng – 1.
A.3,5 B. 2 C. 0 D.
5
3
Câu 11. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm m để hàm
số
2 2
(2 3) 4 4 1
f x x mx m
có giá trị nhỏ nhất bằng – 4.
A. – 1 B. 2 C. 0 D. – 0,5
Câu 12. Cho hai số dương x, y thỏa mãn
5
xy yz xz
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
x y
.
A.4 B. 5 C. 3 D. 2,5
Câu 13. Tồn tại bao nhiêu số nguyên
21;21
m để hàm s
4 3 2
( ) 2 4 (2 2) 2021
f x x mx mx m x đạt
giá trị nhỏ nhất tại x = 2.
A.1 B. 0 C. 2 D. 12
Câu 14. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao
nhiêu số nguyên m để trên
2; 2
, hàm số sau có giá trị nhỏ nhất
bằng 0:
2 2
( ) 5 2 1 .
g x mx m x m f x
.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 15. Ký hiệu
2
0;2
1
x ax b
M max
x
. Giá trị nhỏ nhất của M bằng
A.0,25 B. 0,5 C. 0,375 D.
2 3
Câu 16. Hàm số
( )
y f x
giá trị lớn nhất trên [a;b] bằng 6 và giá trị nhỏ nhất trên [a;b] bằng 2. bao
nhiêu số nguyên
21;21
m để hàm số
( ) 3 1
y f x m
có giá trị lớn nhất trên [a;b] không vượt quá 12.
A. 37 B. 38 C. 39 D. 36
Câu 17. Hai sx, y thỏa mãn
2 2 2 2
( 2) ( 1) ( 4) ( 7) 6 2
x y x y . Tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
2 2
( 1) ( 1)
P x y
bằng
A. 85,5 B. 85,9 C. 69,6 D. 66,8
Câu 18. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
1;4
đồ thị như
hình vẽ bên. bao nhiêu giá trị nguyên
2020;2020
m
để trên
đoạn [1;6], hàm số
2
( ) ( 2) 5
g x f x m
giá trị lớn nhất
không nhỏ hơn 6
A. 4034 B. 4039
C. 2 D. 4036
Câu 19. Cho hàm số
3
( )
f x x x
và hai số không âm a, b. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
32
2
( )(2 3)
f a
a b b
.
A.17,5 B. 18,125 C. 16,75 D. 20,125
Câu 20. Cho a, b thỏa mãn
2 2
9 6 4
a b a b
. Tính tổng giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của 3a + 4b.
A.34 B. 32 C. 30 D. 29
_________________________________
51
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 20)
___________________________________________________
Câu 1. Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn
1
ab b
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
2
1 1
P a b
a b
.
A.9 B. 10 C. 8 D. 9,5
Câu 2. Bao nhiêu số nguyên
2021;2021
m
để hàm số
3 2
( ) 6 22
f x x mx
có giá trị nhỏ nhất trên
3; 4
A.2017 B. 2015 C. 2032 D. 4045
Câu 3. Ba số thực dương x, y, z thỏa mãn 2 8 21 12
x y z xyz
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 3
x y z
A.7,5 B. 6 C. 5 D. 4,5
Câu 4. Hai số thực x, y thỏa mãn
2 2
1
x xy y
. Tích giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của
4 4
2 2
1
1
x y
x y
gần nhất
giá trị nào sau đây
A.0,7 B. 0,8 C. 0,5 D. 0,2
Câu 5. Cho hai số thực x, y thỏa mãn
2 2
1
x xy y
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1
xy
x y
.
A.1 B.
2 3
1
3
C.
4 3
1
3
D.
7 3
2
3
Câu 6. Cho ba số không âm a, b, c có tổng bằng 3. Tìm giá trị lớn nhất của
3 3 3 3 3 3 3 3 3
( )( )
a b c a b b c c a
ab bc ca
.
A.36 B. 27 C. 18 D. 40
Câu 7. Cho hàm số
3
( ) 3
f x x x m
. bao nhiêu giá trị nguyên dương m để giá trị nhỏ nhất của m số
sau không lớn hơn 100:
1 2 1 3 1
f x x x
.
A.96 B. 94 C. 90 D. 88
Câu 8. Cho hai số dương x, y. Tìm giá trị nhỏ nhất của
3 3
3 3 3 3
4
8 ( )
x y
P
x y y x y
.
A.3 B. 2 C. 4 D. 2,5
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị m để hàm số
2 4 3 2 2
( 2) ( 1)
y m x m x x m x
đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 0.
A.0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 10. Có bao nhiêu số nguyên m để trên
1;1
, hàm số
4 3 2
(3 4 )
y x x m
đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0
A.0 B. 7 C. 3 D. 9
Câu 11. Trên miền
4;4
hàm số
( )
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ
bao nhiêu giá trị nguyên
4; 4
m để trên
1;1
, hàm số
3
( ) ( 2 ) 3 ( )
g x f x x f m
giá trlớn nhất
bằng 8.
A.9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 2 2
; ; 4 2 4 2 6 12
f x y z x y z xy yz y x
.
A.4 B. – 2 C. – 9 D. – 12
Câu 13. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2
3 2 1 5 4
y x x x
với
1 5
;
2 2
x
.
A.4 B. 5 C. 3 D. 2,5
Câu 14. Hai số a, b thỏa mãn
0 2; 2 2
a b b a ab
. Tìm giá trị lớn nhất của
4 4
a b
.
A.17 B. 16 C. 15 D. 12
52
Câu 15. Ký hiệu
1 1 1
1 ...
2 3
n
a
n
với n nguyên dương. Tìm số thực k nhỏ nhất để
2 2 2
2 3
1 1 1
... , 2,
2 3
m
k m m
a a ma
.
A.k = 1 B. k = 2 C. k = 3 D. k = 1,5
Câu 16. Cho hàm số
1999 1998 3
( ) ...
f x x x x x m
hai số x, y thỏa mãn
2 2
2
1
8 4
4
x y
x
. Tìm m để
tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
f xy
bằng 10.
A. m = 2 B. m = 5 C. m = 4 D. m = 6
Câu 17. Cho a, b dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 2 2
2 2 2
2
( ; )
2 2
a b b
f a b
b ab a b
.
A.1 B. 1,5 C. 2 D. 2,5
Câu 18. Ba số dương a, b, c thỏa mãn
1
ab bc ca
. Tìm giá trị lớn nhất của
2 2
2
1 1
1
a b c
a b
c
.
A.2 B.
2
C.
3
D.
3
2
Câu 19. Cho hàm số
3
( ) 3
f x x x m
hai số x, y thỏa mãn
2 2
2 2 5 1
x xy y
. Tìm m để tổng giá trị lớn
nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
x y
f
x y
bằng 4.
A.m = 2 B. m = 3 C. m = 1 D. m = 0
Câu 20. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
6 4 4 2 4 2 2
2 6
x x y x y x y
.
A.1 B. – 1 C. 2 D. 0
Câu 21. Cho
2 1 3 2 1
1; 2; 3
a b c
b c a b c
. Tìm giá trị lớn nhất của
1 1 1
a b c
.
A.2 B.
11
6
C.
13
6
D.
7
3
Câu 22. Cho hàm số
3
15 2 12
y x x m x m
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2;3
( )
max f x
.
A.27 B. 30 C. 18 D. 16
Câu 23. Khi giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
( ) 3 2
f x x x x kx k
đạt giá trlớn nhất, giá trị tham số k thu
được thuộc khoảng
A.(0;1) B. (1;2) C. (2;3) D. (3;4)
Câu 24. Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2 2
( ) 3 4 (2 2) 4 2
f x x x m x m
đạt giá trị lớn nhất.
A.
2 2 8
m
B.
3 2
m
C.
4 2
m
D.
5 2
m
Câu 25. Ba số dương x, y, z thỏa mãn 1
xz yz z
. Giá trị lớn nhất của
1
1
xz yz
xz y yz x xyz
bằng
A.2,5 B. 2,25 C. 3,25 D. 1,5
Câu 26. Cho hai số nguyên dương a, b thỏa mãn
1 3
2
ab
a b
. Tìm giá trị lớn nhất của
3 3
3 3
1
a b
a b
.
A.6,2 B. 5,25 C. 7,5 D. 4,75
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị m để trên
1;1
, hàm số
3 2 2
( 2) 1
y x m x m x
có giá trị lớn nhất bằng 4.
A.4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 28. Tồn tại bao nhiêu số nguyên
2020;2020
m
để hàm số
2 2 3 2
(4 1) 1 4 3
y x x mx mx m
giá
trị lớn nhất không nhỏ hơn 5.
A.2020 B. 4040 C. 2021 D. 4038
Câu 29. Cho hàm số
3
3
y x x m
. Đặt
1 2 3
0;3
0;3
min ; 2 ;
u y u y u max y
. Tìm m để
1 2 3
, ,
u u u
theo thứ tự lập
thành một cấp số nhân
A.
2
m
B.
10
3
m
C.
16
3
m
D.
6
m
_______________________________
| 1/52

Preview text:


THÂN TẶNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TOÀN QUỐC
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ
KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
CREATED BY GIANG SƠN; TEL 0333275320 TP.THÁI BÌNH; 20/8/2021 TOÀN TẬP MIN, MAX CỦA HÀM SỐ PHIÊN BẢN 2021 1 TOÀN TẬP MIN, MAX CỦA HÀM SỐ
__________________________________________________________________________________________________
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ
 CƠ BẢN MIN, MAX HÀM SỐ P1
 CƠ BẢN MIN, MAX HÀM SỐ P2
 CƠ BẢN MIN, MAX HÀM SỐ P3
 CƠ BẢN MIN, MAX HÀM SỐ P4
 CƠ BẢN MIN, MAX HÀM SỐ P5
 CƠ BẢN MIN, MAX HÀM SỐ P6
 CƠ BẢN MIN, MAX HÀM SỐ P7
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ
 BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P1
 BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P2
 BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P3
 BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P4
 BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P5
 BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P6
 BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P7
 BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P8
 BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P9
 BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P10
 BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P11
 BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P12
 BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P13
 BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P14
 BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P15
 BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P16
 BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P17
 BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P18
 BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P19
 BÀI TẬP MIN, MAX NÂNG CAO – P20 2
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX – PHẦN 1)
_____________________________________
Câu 1. Cho hàm số y  f x liên tục trên đoạn  1
 ; 3 và có đồ thị
như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1
 ; 3. Giá trị của M m bằng A. 5 B. 1 C. 0 D. 4
Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số   4
f x  x  trên 0; . x A. m = 4 B. m = 8 C. m = 6 D. m = 5
Câu 3. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin2x + 5. A.10 B. 8 C. 9 D. 2 1
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất P của hàm số y  x  5  trên 0; . x A. P = – 3 B. P = – 2 C. P = 3 D. P = 1
Câu 5. Tìm tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức y  sinx  3cosx  3 . A. 5 B. 6 C. 1 D. 2
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 2
y  x  3x  2 trên miền [1;3]. A. m = – 0,25 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 2
Câu 7. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos x  3. A. 4 B. 2 C. 6 D. 7
Câu 8. Ký hiệu M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  2x  3x 12x 10 trên
đoạn [– 3;3]. Tính giá trị biểu thức Q = M + m. A. Q = – 18. B. Q = – 11. C. Q = – 14. D. Q = – 15. Câu 9. Cho hàm số 3 2
y  x  3x  9x  m có giá trị lớn nhất trên đoạn  2
 ;0 bằng 2 , với m là tham số thực.
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. m  3  . B. m  4 . C. m  2 . D. m  3 .
Câu 10. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 4x  9 1993 . A. 3986 B. 2020 C. 1993 D. 3020
Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 3
y  x  3x 1trên đoạn [1;4]. A. m = – 1 B. m = 53 C. m = 1 D. m = 2
Câu 12. Cho hàm số y  f  x liên tục trên đoạn  1  ;  2 và
có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1
 ; 2. Ta có 2M  m bằng A. 0 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 4 2
y  3x  x  4 trên miền [– 2;2]. A. m = 2 B. m = 4 C. m = – 4 D. m = 5
Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  x  a ( a là tham số) trên đoạn  1  ;2 . A. min y  1 a . B. min y  a . C. min y  4  a . D. min y  0 .  1  ;2 1;2 1;2  1  ;2
Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  tan x  2 tan x  5 . A. 4 B. 7 C. 5 D. 3 2x  m 1
Câu 16. Tìm tất cả giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 
trên đoạn1;2 bằng 1 x 1 3 A. m 1. B. m  2  . C. m  2 . D. Không có giá trị m .
Câu 17. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y  cos x  cos x  4 . A. 10 B. 9,75 C. 8,875 D. 7,75
Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số 2 y  4  x . A. M = 2;m = – 2 B. M = 4;m = 2 C. M = 4; m = 3 D. M = 2; m =0
Câu 19. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình
vẽ bên. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên miền [- 3;2] A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. Tính tổng giá trị tham số m để tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau bằng 4  2 y  cos(2x  )  m  3m  2. 13 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4  3 
Câu 21. Gọi M, m tương ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y  x  3x  3 trên 3;  . Tính 2   
giá trị của biểu thức W = 3M + m. A. W = 0 B. W = 1 C. W = 2 D. W = 3  2 
Câu 22. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos x  4; x  0;  . 3    A. 8,5 B. 9 C. 6 D. 7,5
Câu 23. Hàm số y  12  x  x  3 trên [– 3;12] có giá trị lớn nhất Z và giá trị nhỏ nhất z. Giá trị biểu thức Z
+ 5z gần nhất với giá trị nào ? A. 25 B. 26 C. 31 D. 19
Câu 24. Cho hàm số y  f (x) liên tục trên đoạn  2  ;4 và
có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2  ;4. Giá trị của 2 2 M  m bằng A. 8 B. 20 C. 53 D. 65 2 x  3
Câu 25. Tìm giá trị nhỏ nhất N của hàm số y  trên [2;4]. x 1 19 A. N = 6 B. N = – 2 C. N = – 3 D. N = . 3 13 2 x  m  m
Câu 26. Tìm m để A  B 
với A , B là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm y  trên 2;  3 . 2 x 1 A. m 1; m  2  . B. m  2  . C. m  2  . D. m  1  ; m  2 . x  5
Câu 27. Tìm giá trị nhỏ nhất T của hàm số y  trên [1;5]. x  3 A. T = 2 B. T = 1,5 C. T = 4 D. T = 1,25 
Câu 28. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos(3x  )  2 . 4 A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 x
Câu 29. Tìm giá trị lớn nhất q của hàm số y  trên ¡ . 2 x  9 1 1 A. q = B. q = 1 C. q = D. q = 0,5. 6 9
_________________________________ 4
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX – PHẦN 2)
___________________________________________________ mx 1 1
Câu 1. Tìm tham số m để hàm số y 
đạt giá trị lớn nhất bằng trên đoạn 0; 2 . x  m 3 A. m = 1 B. m = – 3 C. m = 3 D. m = – 1 mx  5
Câu 2. Tìm m để hàm số y 
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;1] bằng - 7. x  m A. m = 2 B. m = 0 C. m = 1 D. m = 5
Câu 3. Tìm tổng các giá trị m để giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y  x  3mx  6 trên đoạn [0;3] bằng 42 A. 0 B. 1 C. 2 D. – 1
Câu 4. Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  x  3x  m trên 1;  1 bằng 0. A. m = 4 B. m = 2 C. m = 6 D. m = 0
Câu 5. Trên đoạn [– 1;3] hàm số y  f  x có bảng biến
thiên như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f cosx   1  5 . A. 6 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Có một giá trị m của tham số m để hàm số 3 y  x   2 m  
1 x  m 1 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 5 trên 0 đoạn 0; 
1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 2 2018m  m  0 . B. 2m 1  0 . C. 2 6m  m  0 . D. 2m 1  0 . 0 0 0 0 0 0
Câu 7. Trên [– 3;2], hàm số y  f  x có bảng biến
thiên như hình vẽ bên. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [– 1;2] A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos 2x  cos x  4 . A. 9,25 B. 7,125 C. 8,5 D. 8,125
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  2x  3x  m trên đoạn 0;5 bằng 5 khi m là A. 6 . B. 10 . C. 7 . D. 5 .
Câu 10. Hàm số y  x  x  4 trên nửa khoảng 4;có giá trị nhỏ nhất A, đạt được tại x = a. Ký hiệu biểu
thức P = 4A + 8a, mệnh đề nào dưới đây là sai ? A. P là số lẻ B. P là số chính phương C. P có 3 ước dương D. P > 96
Câu 11. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y  4cos 3x  3cos3x  2 . A. 4 B. 5 C. 4,5 D. 3
Câu 12. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  f (sin x) . A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13. Ký hiệu M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  x  3x  9x  7 trên [–
4;3]. Tính giá trị biểu thức K = M.m A. K = – 240 B. K = – 120 C. K = 120 D. K = 60  Câu 14. Cho hàm số  x m y
thỏa min y  max y  8 , với m là tham số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x 1;2 1;2 A. m  4 . B. 0  m  2 . C. 2  m  4 . D. m  0 . 5
Câu 15. Cho hàm số y  f  x có bảng biến
thiên như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất 1  của hàm số trên đoạn ;1  . 2    A. 1,5 B. 2 C. 3 D. 4,5 mx 1 Câu 16. Hàm số y 
thỏa mãn min y  m  2 . Khi đó đồ thị hàm số đi qua điểm nào sau đây x  m 1;2 A. (2;– 1) B. (1;3) C. (4;2) D. (5;2) 1
Câu 17. Giả sử A, B tương ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  x  2x  3x  4 trên đoạn 3
[– 4;0]. Tính giá trị của biểu thức C = A2 + 9B2. A. C = 272 B. C = 313 C. C = 123 D. C = 341
Câu 18. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3 cos x  4 . A. 15 B. 11 C. 10 D. 12 1 1
Câu 19. Ký hiệu A và B tương ứng là giá trị nhỏ nhất của các hàm số y  x  ; y  2x  trên 0; . x 2x
Tính giá trị của biểu thức L = AB. A. L = 4 B. L = 2 C. L = 6 D. L = 10
Câu 20. Trên [– 2;5], hàm số y  f  x có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  2 3sin x  2 . A. 1 B. 2 C. 3 D. 7 1
Câu 21. Ký hiệu M là giá trị lớn nhất của hàm số y  x  trên nửa khoảng (0;2]. Tìm M. x A. M = 1,5 B. M = 2 C. M = 4 D. M = 6 Câu 22. Hàm số 3 2
y  2x  3x 1trên [– 2;2] có giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m. Tính q = M – m. A. q = – 20 B. q = – 23 C. q = 22 D. q = 32 2 2x  5x  4 Câu 23. Hàm số y 
trên đoạn [0;1] có giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m. Đặt k = M:m, mệnh đề x  2
nào dưới đây là đúng ? A. k > 3 B. 2 < k < 3 C. 1 < k < 2 D. 3 < k < 5 2 m x  4 Câu 24. Hàm số y 
thỏa mãn 2 max y min y  12 . Tính tích các giá trị thu được của tham số m. x 1 1; 3 1;3 A. – 12 B. – 16 C. – 18 D. – 8 Câu 25. Hàm số 2
y  2  x  2  x  4  x có giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m thỏa mãn M – m =
a  b , trong đó a và b là các số tự nhiên. Tìm b. B. A. b = 8 B. b = 2 C. b = 32 D. b = 3 Câu 26. Hàm số 2
y  1 x  1 x  3 1 x có giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m. Tìm k = M – m. A. k = 2 B. k = 2 1 C. k = 2,4 D. k = 1
Câu 27. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số 2
y  x  3x  2 trên [– 10;10]. A. M = 132; m = 0 B. M = 0; m = – 132 C. M = 1; m = 5 D. m = 4; M = 120
Câu 28. Gọi A và B tương ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  25  x trên [– 4;4]. Số tự
nhiên BA gần nhất với giá trị nào ? A. 34 B. 47 C. 30 D. 29
_________________________________ 6
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX – PHẦN 3)
____________________________________
Câu 1. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn [– 1;1] A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 2. Hàm số 2
y  x  3x  2 có giá trị lớn nhất trên đoạn  3  ;  3 là. A. 11. B. 20 . C. 8 . D. 9 . a  9 Câu 3. Hàm số y 
trên (0;10) có trị nhỏ nhất m, đạt được tại a = n. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? 6 a A. mn = 10 B. mn = 9 C. m = 6 D. n = 3      
Câu 4. Tìm tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 2x    với x  0; .  3   3    A. – 0,5 B. – 1 C. 1 D. 0,25
Câu 5. M và m tương ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  x  3x  9x  35trên [– 4;4].
Tính giá trị biểu thức M – m. A. 81 B. 60 C. 40 D. 10 Câu 6. Hàm số 4 2
y  x  3x  2 trên [2;5] có giá trị lớn nhất K, giá trị nhỏ nhất k. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. K + 2k = 30 B. K – k = 100 C. K.k < 0 D. K + k = 558.
Câu 7. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây sai? A. max f  x  4 . B. max f  x  4 . ¡ 2;3
C. min f  x  2 . D. min f  x  1. ¡ 1;3
Câu 8. Ký hiệu d là giá trị lớn nhất của hàm số 3 4
y  4x  3x trên ¡ . Tìm mệnh đề đúng ? A. d = 1 B. d > 2 C. 3 < d < 4 D. d > 10 2  x
Câu 9. Ký hiệu E và e là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
trên [– 3;– 2]. Mệnh đề nào sau 1 x đây là đúng ? A. 3E + 8e = 10 B. 3E + 4e = 9 C. 9E + 4e = 30 D. E – e = 1
Câu 10. Tìm tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  2cos x  4sin 2x  5. A. 6 B. 19 C. 20 D. – 7
Câu 11. Hàm số y  5  4x trên [– 1;1] có giá trị lớn nhất S và giá trị nhỏ nhất s. Mệnh đề nào dưới đây đúng A. S.s chia hết cho 2 B. S + s = 7. C. 6S + 7s = 25. D. S:s > 4. 3
Câu 12. Ký hiệu a là giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x 4 3 2
 x  4x  4x  trên ¡ . Tính giá trị gần đúng của 4
góc m tạo bởi đường thẳng y  ax với chiều dương trục hoành. A. m  36o B. m  46o C. m  56o D. m  43o 2 3x  2x  3 Câu 13. Cho hàm số y 
, tập hợp nào sau đây là tập giá trị của hàm số? 2 x 1 15  A. 2;4 . B. 2;  3 . C. ;5  . D. 3;4 . 2    3 2 x  x  x
Câu 14. Gọi M và m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm y  . Tính M  m . 2 2 (x 1) A. 2 . B. 1. C. 0,5. D. 1,5.
Câu 15. Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số : y  f (x)  x  3trên đoạn  1  :  1 là: 7 A. 0 . B. 7 . C. 4 . D. 3 .
Câu 16. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y   x   2 1 3  x . Tìm M . 3 6 3 A. M  . B. M  . C. M  0 . D. M  . 4 4 2
Câu 17. Gọi M và m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  x  4x trên [ -1;3]. Tính
giá trị của biểu thức w = 3M + 4m. A. w = 15 B. w = 10 C. w = 4 D. w = 5 2 x  3x  6 Câu 18. Hàm số y 
có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên [2;4] lần lượt là M, m. Tính M + 2m. x 1 A. 9 B. 10 C. 3 D. 2
Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số 2
y  x  5x  6 trên [1;4]. A. M = 2; m = 0 B. M = 1; m = 0 C. M = 3; m = 1 D. M = 4; m = 2
Câu 20. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x)  cos5x cos x  sin 5x sin x  4sin 3x . A. – 15 B. – 8 C. 10 D. – 6
Câu 21. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2 y  4  5sin x cos x . A. 5 B. 11 C. 3 D. 8
Câu 22. Giá trị lớn nhất M của hàm số 2
y  x  6x  5 trên [1;4] là nghiệm của phương trình nào dưới đây ? A. M2 = 16 B. M2 – 5M + 6 = 0 C. M2 – 10M + 9 = 0 D. M3 = 8
Câu 23. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2] A. 1,5 B. 2 C. 3 D. 2,5
Câu 24. Tìm giá trị nhỏ nhất k của hàm số 3 2
y  x  3x  8 trên [1;4]. A. k = 1 B. k = 3 C. k = 5 D. k = 4
Câu 25. Ký hiệu max f (x) = M, min f (x) = m với f  x 3
 x  3x  3, xét trên đoạn [0;2]. Tính tỷ số T = M:m. A. T = 5 B. T = 2 C. T = 10 D. T = 4
Câu 26. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất của f  x trên R . Tính M  m bằng A.0,5. B. 2 . C. 1 . D. 0 . x 1
Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  bằng 2 x 1 A. 0 . B. 2 . C. 1. D.  2 . 2x  m Câu 28. Hàm số y 
với m là tham số , m  4 . Biết min f  x  max f  x  8
 . Giá trị của m bằng x  2 x   0;2 x   0;2 A. 10 . B. 8 . C. 9 . D. 12 .      
Câu 29. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x   cos x      .  3   3  A. 3 1 B.  3 1 C. – 2 D. 1 mx
Câu 30. Trên đoạn 2;2, hàm số y 
đạt giá trị lớn nhất tại x  1 khi và chỉ khi 2 x 1 A. m  2. B. m  0. C. m  2. D. m  0.
Câu 31. Để giá trị lớn nhất của hàm số 3
y  3x  x  m trên đoạn 0; 3 
 bằng 5 2 thì m phải bằng : A. 3 2 . B. 4 2 . C. 2 . D. 2 2 .
Câu 32. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y  8cos x  6cos x  3 . A. 3 B. 5 C. 2 3 D. 6 8
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX – PHẦN 5)
___________________________________ 2 2x  x  2
Câu 1. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  2  ;  1 lần lượt bằng: 2  x A.1 và 1  . B. 2 và 0 . C. 0 và 2  . D.1 và 2  .
Câu 2. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2(sin x  cos x)  sin 2x  3 . A. 4 B. 5  2 2 C. 3 D. 3  4 2 9
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  trên đoạn 2;4 là: x 13 25 A. min y  6 . B. min y  . C. min y  6  . D. min y  . 2; 4 2; 4 2 2; 4 2; 4 4 4
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x 1 trên đoạn [-1; 5]. x  2 46 A. max y  3. B. max y  4 . C. max y  5  . D. max y  .  1  ;  5 1; 5 1;5  1  ;  5 7
Câu 5. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  f  sin 2021x  2  5. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4  2 
Câu 6. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos 2x  3cos x 1 trên miền 0;  . 3    A. – 9 B. 3 C. – 1 D. 6 mx 
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x 1  trên đoạn 3;  5 bằng 2 khi và chỉ khi: 2x  m A. m  7 . B. m 7;1  3 . C. m . D. m  13 .
Câu 8. Cho hàm số bậc ba y  f  x có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f ( o c sx 1) . A. 1 B. – 2 C. – 1 D. 2
Câu 9. Tìm m để hàm số 3 2 y  2
 x  3x  m có giá trị lớn nhất trên đoạn 0;  3 bằng 2021. A. m  2022 . B. m  2020 . C. m  2018. D. m  2017 . 2 x  m
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  trên 2;4 bằng 2 . x 1 A. m  0. B. m  2  . C. m  2 . D. m  4  . 2cos x 1
Câu 11. Gọi M, m tương ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  . Khi đó cos x  2 A. 9M = m B. 9M + m = 0 C. M + m = 0 D. 2M + m = 0 1 3 
Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất (max) và giá trị nhỏ nhất (min) của hàm số y  x  trên đoạn ;3 . x 2    10 5 10 13 A. max y  , min y  . B. max y  , min y  . 3  3  3  3  ;3 3 2 3 6  ;3 ;3 ;3 2    2    2    2    10 16 C. max y  , min y  2 . D. max y  , min y  2 . 3  3 3  3 ;3 3  3   ;3 ;3 ;3 2    2    2    2    9
Câu 13. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số y  f 4sin xcosx 10 . A. 14 B. 24 C. 18 D. 16 2 x  4x
Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 0;  3 . 2x 1 3 A. min y  1  . B. min y   . C. min y  4  . D. min y  0 . 0; 3 0;3 7 0; 3 0; 3 1 
Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x   x2 3 2 trên ;1  . 4    1 A. . B. 0 . C. 1. D. 2 . 2
Câu 16. Hàm số y    x 2 2 4
1 có giá trị lớn nhất trên đoạn  1  ;  1 là: A. 12 . B. 14 . C. 17 . D. 10 . 2 x  3x  6
Câu 17. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 
trên đoạn 2; 4 lần lượt là M , m . x 1 Tính S  M  . m A. S  6. B. S  4. C. S  7. D. S  3.
Câu 18. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
y  f x trên miền [– 1;1]. A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 19. Tìm GTLN và GTNN của hàm số 5 4 3
y  x  5x  5x 1 trên  1  ;2? A. min y  7  , max y 1. B. min y  1  0, max y  2. x   1;  2 x   1;  2 x   1;2 x   1;  2 C. min y  2  , max y 10 . D. min y  1  0, max y  2  . x   1;  2 x   1;  2 x   1;2 x   1;2 12   5 
Câu 20. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên miền  ; . 7  4sin x  6 6    16 20 A. 4 B. 3 C. D. 3 3 2 1 x Câu 22. Cho f  x  
 x . Gọi M  max f x;m  min f  x , khi đó M – m bằng. 2 x  4x  5 4 0; 3 0;3 9 3 7 A. . B. . C. . D.1. 5 5 5  2    
Câu 23. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos 2x   cos x      trên 0; .  3   3  A. – 1,25 B. – 1,125 C. – 2,25 D. – 2 2 x m
Câu 24. Cho hàm số f x
với m là tham số thực. Giả sử m là giá trị dương của tham số m để hàm x 8 0
số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;  3 bằng 3
 . Giá trị m thuộc khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây? 0 A. 2;5. B. 1;4. C. 6;9. D. 20;25.    
Câu 25. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 6 6
y  sin x  cos x trên  ;  . 2 2    A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
_________________________________ 10
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX – PHẦN 4)
___________________________________
Câu 1. Tính tích các giá trị m để trên đoạn [– 1;1], hàm số 3 2 2
y  x  mx  (m  m 1)x có giá trị nhỏ nhất bằng – 6. A. – 4 B. 2 C. 8 D. – 10
Câu 2. Tìm m để trên đoạn [0;3], hàm số 3 2
y  x  3mx  6 có giá trị nhỏ nhất bằng 2. A. m = 0 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 3
Câu 3. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình
vẽ bên. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f (cos3x 1) . A. 0 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Hàm số 3 2
y  2x  6x 1có giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M trên [– 1;1]. Đặt s = M – 9m, tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây. A. s là số chính phương B. s > 80 C. s nguyên âm D. s chia hết cho 9. Câu 5. Hàm số g  x 4 2  2
 x  4x  3trên [0;2] có giá trị lớn nhất B và giá trị nhỏ nhất C, đạt được lần lượt tại
x = b và x = c. Tính giá trị biểu thức D = B + 2C + 3b + 4c. A. D = – 10 B. D = – 13 C. D = 5 D. D = 8
Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  2 x y xe trên [– 1;2]. 2 2 5 A. 2  ;4e B. 2  ;e C. 2  ;e D. 2 1;4e e e e
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  2  x  2  x trên tập xác định của nó. A. m = 2 B. m = 1 C. m = 3 D. m = 4
Câu 8. Hàm số y   x   2 6
x  4 trên [0;3] có giá trị lớn nhất B và giá trị nhỏ nhất C. Tính D = 13 B + C. A. D = – 51 B. D = 40 C. D = 12 D. D = – 30.
Câu 9. Hàm số y  x  9  x trên [0;9] có giá trị lớn nhất D và giá trị nhỏ nhất d. Giá trị biểu thức D – d gần
nhất với giá trị nào ? A. 1,24 B. 2,13 C. 4,31 D. 5,32
Câu 10. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của hàm số y  f (cos5x) 1994 . A. 3987 B. 3988 C. 3991 D. 3993
Câu 11. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2sin x cos x  3 cos 2x  4 . A. 10 B. 8 C. 12 D. – 6 1 2 1
Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất G của hàm số 6 5 2
y   x  x  x  x 1 trên ¡ . 3 5 2 17 47 67 A. G không tồn tại. B. G = C. G = D. G = 30 30 30
Câu 13. Cho hàm số y  f  x liên tục. Hàm số y  f  x có đồ thị
như hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [– 1;4] A. f (1) B. f (2) C. f (– 1) D. f (4)
Câu 14. H là giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  x  2 2 2
3  7 trên ¡ . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 11 A. H > 1 B. H > 3 C. H + 2 < 0 D. H + 1 > 0
Câu 15. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 4
y  3(cos x  sin x)  sin 2x 1. A. – 3 B. – 2 C. 1 D. 4 2 2x  3x  3
Câu 16. Tính P.p với P và p lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm y  trên [0;2]. x 1 A. P.p = 17 B. P.p = 16 C. P.p = 8 D. P.p = 15 Câu 17. Hàm số 2
y  x  4  x có giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m, tương ứng đạt được tại x = a; x = b.
Tính giá trị của biểu thức K = Ma + mb. A. K = 4 B. K = 8 C. K = 2 D. K = 16 2 x  m
Câu 18. Cho hàm số f  x 
, với m là tham số. Giá trị lớn nhất của m để min f  x  2  là x  8 0; 3 A. m  5 . B. m  6. C. m  4 . D. m  3 .
Câu 19. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y  3  2cos3x(3sin x  4sin x) . A. 6 B. 8 C. 2 D. – 4
Câu 20. Cho hàm số y  f  x có bảng biến
thiên như hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 2
y  f (cos 2x  sin 2x) 1994 . A. 1994 B. 1996 C. 1995 D. 1997 Câu 21. Cho hàm số 3 2
y  x 3x 9x m có giá trị lớn nhất trên đoạn 2;0 bằng 2 , với m là tham số
thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. m  3  . B. m  4 . C. m  2 . D. m  3 . x m Câu 22. Cho hàm số y 
thỏa min y  max y  8 , với m là tham số thực. Mệnh đề nào đúng ? x 1;2 1;2 A. m  4 . B. 0  m  2 . C. 2  m  4 . D. m  0 .
Câu 23. Hàm số y  3 x  4 1 x trên [0;1] có giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất N, tương ứng đạt được tại
x = m và x = n. Ký hiệu S = 5Mm + Nn, tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. S có 6 ước dương. B. S chia hết cho 5 B. S > 34 D. 19 < S < 32 Câu 24. Hàm số 2
y  x  2x 1 trên [– 1;0] đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất tương ứng tại x = m; x= n.
Tính giá trị biểu thức m – n. A. 4 B. 5 C. 6 D. 8 x  m 16 Câu 25. Hàm số y 
( m là tham số thực) thoả mãn min y  max y 
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x 1 1; 2 1; 2 3 A. m  0 . B. m  4 . C. 0  m  2 . D. 2  m  4 . 4
Câu 26. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  . 2  sin x 16 20 A. 4 B. 3 C. D. 3 3 x y Câu 27. Cho x, y  ; 1 
3 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của S   . Tính M  . m y x 10 16 A. M  n  . B. M  n  3 . C. M  n  5 . D. M  n  . 3 3
Câu 28. Cho hàm số y  f  x . Hàm số y  f  x là hàm đa thức bậc ba,
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá nhỏ nhất của hàm số trên [– 4;10]
A. f (– 3) B. f (– 2) C. f (0) D. f (– 4)
_________________________________ 12
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX – PHẦN 5)
___________________________________ 2 2x  x  2
Câu 1. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  2  ;  1 lần lượt bằng: 2  x A.1 và 1  . B. 2 và 0 . C. 0 và 2  . D.1 và 2  .
Câu 2. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2(sin x  cos x)  sin 2x  3 . A. 4 B. 5  2 2 C. 3 D. 3  4 2 9
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  trên đoạn 2;4 là: x 13 25 A. min y  6 . B. min y  . C. min y  6  . D. min y  . 2; 4 2; 4 2 2; 4 2; 4 4 4
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x 1 trên đoạn [-1; 5]. x  2 46 A. max y  3. B. max y  4 . C. max y  5  . D. max y  .  1  ;  5 1; 5 1;5  1  ;  5 7
Câu 5. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  f  sin 2021x  2  5. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4  2 
Câu 6. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos 2x  3cos x 1 trên miền 0;  . 3    A. – 9 B. 3 C. – 1 D. 6 mx 
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x 1  trên đoạn 3;  5 bằng 2 khi và chỉ khi: 2x  m A. m  7 . B. m 7;1  3 . C. m . D. m  13 .
Câu 8. Cho hàm số bậc ba y  f  x có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f ( o c sx 1) . A. 1 B. – 2 C. – 1 D. 2
Câu 9. Tìm m để hàm số 3 2 y  2
 x  3x  m có giá trị lớn nhất trên đoạn 0;  3 bằng 2021. A. m  2022 . B. m  2020 . C. m  2018. D. m  2017 . 2 x  m
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  trên 2;4 bằng 2 . x 1 A. m  0. B. m  2  . C. m  2 . D. m  4  . 2cos x 1
Câu 11. Gọi M, m tương ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  . Khi đó cos x  2 A. 9M = m B. 9M + m = 0 C. M + m = 0 D. 2M + m = 0 1 3 
Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất (max) và giá trị nhỏ nhất (min) của hàm số y  x  trên đoạn ;3 . x 2    10 5 10 13 A. max y  , min y  . B. max y  , min y  . 3  3  3  3  ;3 3 2 3 6  ;3 ;3 ;3 2    2    2    2    10 16 C. max y  , min y  2 . D. max y  , min y  2 . 3  3 3  3 ;3 3  3   ;3 ;3 ;3 2    2    2    2    13
Câu 13. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số y  f 4sin xcosx 10 . A. 14 B. 24 C. 18 D. 16 2 x  4x
Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 0;  3 . 2x 1 3 A. min y  1  . B. min y   . C. min y  4  . D. min y  0 . 0; 3 0;3 7 0; 3 0; 3 1 
Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x   x2 3 2 trên ;1  . 4    1 A. . B. 0 . C. 1. D. 2 . 2
Câu 16. Hàm số y    x 2 2 4
1 có giá trị lớn nhất trên đoạn  1  ;  1 là: A. 12 . B. 14 . C. 17 . D. 10 . 2 x  3x  6
Câu 17. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 
trên đoạn 2; 4 lần lượt là M , m . x 1 Tính S  M  . m A. S  6. B. S  4. C. S  7. D. S  3.
Câu 18. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
y  f x trên miền [– 1;1]. A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 19. Tìm GTLN và GTNN của hàm số 5 4 3
y  x  5x  5x 1 trên  1  ;2? A. min y  7  , max y 1. B. min y  1  0, max y  2. x   1;  2 x   1;  2 x   1;2 x   1;  2 C. min y  2  , max y 10 . D. min y  1  0, max y  2  . x   1;2 x   1;  2 x   1;2 x   1;2 12   5 
Câu 20. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên miền  ; . 7  4sin x  6 6    16 20 A. 4 B. 3 C. D. 3 3 2 1 x Câu 22. Cho f  x  
 x . Gọi M  max f x;m  min f x , khi đó M – m bằng. 2 x  4x  5 4 0; 3 0;3 9 3 7 A. . B. . C. . D.1. 5 5 5  2    
Câu 23. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos 2x   cos x      trên 0; .  3   3  A. – 1,25 B. – 1,125 C. – 2,25 D. – 2 2 x m
Câu 24. Cho hàm số f x
với m là tham số thực. Giả sử m là giá trị dương của tham số m để hàm x 8 0
số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;  3 bằng 3
 . Giá trị m thuộc khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây? 0 A. 2;5. B. 1;4. C. 6;9. D. 20;25.    
Câu 25. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 6 6
y  sin x  cos x trên  ;  . 2 2    A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
_________________________________ 14
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX – PHẦN 6)
___________________________________________________
Câu 1. Hàm số y  x    x 3 6 2 4 1
trên đoạn [– 1;1] có giá trị nhỏ nhất A và giá trị lớn nhất B, đạt được tương
ứng tại x = a và x = b. Tính giá trị của biểu thức C = 27Aa + 28Bb. A. C = 8 B. C = 4 C. C = 6 D. C = 12 2 x  m
Câu 2. Tìm tập hợp giá trị m để trên đoạn [0;4], hàm số y 
có giá trị lớn nhất nhỏ hơn 3. x 1 A.(1;3) B. (1;3] C. 1; 5 D. 1;3 5  4
Câu 3. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  f 2sin xcosx  6 . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Hàm số y  x  2  4  x  2 trên đoạn [2;4] có giá trị nhỏ nhất A và giá trị lớn nhất B. Giá trị biểu
thức R = 4A + 5B + 6 gần nhất với giá trị nào ? A. 40 B. 49 C. 69 D. 21 Câu 5. Hàm số 2
y  3x  10  x trên tập xác định của nó có giá trị nhỏ nhất N đạt được tại x = n và giá trị lớn
nhất M đạt được tại x = m. Giá trị biểu thức K = Nn + Mm + MN gần nhất với giá trị nào ? A. – 35 B. – 20 C. – 10 D. – 26
Câu 6. Biết rằng hàm số f  x   x   2 2
4  x đạt giá trị lớn nhất M tại x = m. Giá trị 2M + 3m gần nhất với giá trị nào ? A. 14 B. 15 C. 17 D. 10 Câu 7. Hàm số 2 y  x 1 3
 x  6x  9 trên đoạn [– 1;3] đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất tương ứng tại x
= a và x = b. Tính giá trị biểu thức L = 3a + 5b + 7. A. L = 8 B. L = 5 C. L = 3 D. L = 10
Câu 8. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của hàm số y  f  2 2 2cos x  2sin x . A. – 1 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 9. Ký hiệu A và B tương ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 x  x 1 2 y  2x  x ; y 
trên (0;2]. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? x A. B – A = 2 B. A + B = 5 C. A + 2B = 10 D. 3A + 2B = 9
Câu 10. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x 1  8  x   x  
1 8  x trên [1;8]. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. M là số vô tỷ. B. M > 3 C. 4 < M < 5 D. 1 < M < 2
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 3 2
y  x 3x m có giá trị nhỏ nhất trên  1  ; 1 bằng 2 . m  2 2 A. m  2  2 . B. m  4  2 . C.  . D. m  2 . m  4 2 
Câu 12. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  3 4cos x  3cosx. A. – 3 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y  cos x  cos x  4 bằng: A. 5 . B. 0,5. C. 4 . D. 4,25. 15
Câu 14. Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y  x  3ax  a 1 trên đoạn  1
 ;a bằng 10, biết a  0. 5 3 A. a  10 . B. a  . C. a  . D. a  11. 2 2
Câu 15. Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  1 x  8  x  1 x8  x (trên tập xác định của nó) là
nghiệm của phương trình nào sau đây ? A. m3 = 9m B. m2 – 5m = 0 C. 3m2 – 9m = 0 D. m3 – 5m = 0
Câu 16. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm f  x 2
 x 1. Với các số thực dương a ,b thỏa mãn a  b , giá
trị nhỏ nhất của hàm số f  x trên đoạn  ; a b bằng.  a  b  A. f  ab  . B. f   . C. f a . D. f b .  2 
Câu 17. Tìm tập giá trị T của hàm số 2 y  x  4  x .. A. T  2; 2 . B.T  0;  2 . C.T  0; 2 2       . D.T  2;2 2   .
Câu 18. M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x 2
 x 1 2 x . Tính M  m ? A. M  m  2 2 . B. M  m  2  2 . C. M  m  4  2 . D. M  m  2  2 .
Câu 19. Tìm x để hàm số y  x  2  6  x đạt giá trị lớn nhất? A. x  2 . B. x  0 . C. x  2  . D. x  4 .
Câu 20. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
trên miền [0;1]: y  f  2 x  2x  2 A. 1 B. 2 C. 3 D. – 1 mx  Câu 21. Hàm số f  x 5 
có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;  1 bằng 7 khi x  m 5 A. m  . B. m  0 . C. m 1. D. m  2 . 7 2 x  m
Câu 22. Gọi m là giá trị để hàm số y 
có giá trị nhỏ nhất trên 0; 3 bằng 2
 . Mệnh đề nào đúng x  8 A. m  5 . B. m  5 . C. 3  m  5 . D. 2 m  16 . 3
Câu 23. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  . 3  1 cos x 9  3 2 A. 2 B. C. 3  2 D. 6  2 7 1 Câu 24. Cho hàm số 3 2 2
y  x  m x  2m  2m  9,m là tham số. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho 3
giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0; 
3 không vượt quá 3. Tìm m? A. S   ;    3 1; . B. S  3;  1 . C. S   ;
 3 1; . D. S  3;  1 . 2 x  2m  m
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 0;  1 bằng 2 . x  3 3 3 A. m  1  hoặc m  . B. m  2 hoặc m   . 2 2 1 5 C. m 1 hoặc m   . D. m  3 hoặc m   . 2 2
_________________________________ 16
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 1)
___________________________________________________
Câu 1. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 2018 để 2 2
cos 4x  sin 4x  3sin 8x  m với mọi x. A. 2016 B. 2015 C. 2014 D. 2018
Câu 2. Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y  x  3x  5 trên [– 2;2]. A. 16 B. 10 C. 12 D. 8 2 m tan x  2 Câu 3. Cho hàm số y 
. Tồn tại bao nhiêu giá trị m để max y  3 tan x 1    0;  4    A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4. Tìm tổng giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y  x  2  x A. 3 B. 4 C. 2 2 D. 3 3
Câu 5. Tính tổng các giá trị m để trên đoạn [– 2;1], hàm số 2
y  x  2x  m  4 có giá trị lớn nhất bằng 5. A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 6. Cho hàm số 3 2
y  2x  3x  m . Có bao nhiêu số nguyên m để min y  3 ?  1  ;  3 A. 4 B. 8 C. 31 D. 39 ln x  2m Câu 7. Cho hàm số y 
. Tồn tại bao nhiêu giá trị m để max y  1 ln x  2 2 1  ;e    A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số 2cos x  3sin x  5 Câu 8. Hàm số y 
có giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất N. Tính Q = M.N. 2sin x  3cos x  5 A. Q = 1 B. Q = 2 C. Q = 5 D. Q = 10
Câu 9. Trên đoạn [0;2], giá trị lớn nhất của hàm số 3
y  x  3x  2m 1 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị tham số m thu được thuộc khoảng  2   3  A. ;2   B.  ; 1    C. [– 1;0] D. (0;1)  3   2 
Câu 10. Cho hai số x, y thỏa mãn 2 2
x 1 y  y 1 x  1. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của 2 2 P  2x  3y  4x  5. A. 14 B. 17 C. 10 D. 16 2x  m
Câu 11. Gọi A, B tương ứng là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y 
trên miền [– 1;0]. Tồn tại bao x 1 nhiêu giá trị m sao cho 2 2 2A  3B  3 . A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T  x 1  y  2 với x + y = 4. A. 3 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 13. Cặp số (x;y) thỏa mãn 2 2
x  5y  2y  4xy  3. Tính x + y khi y đạt giá trị nhỏ nhất. A. – 6 B. – 8 C. – 12 D. – 9
Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x 2 1   với 0 < x < 1. 1 x x A. 2 3 + 1 B. 3 2  4 C. 2 2  3 D. 5 2 1
Câu 15. Tìm x để thể tích một hình hộp chữ nhật lớn nhất khi nó có ba kích thước x, x, 3 – x với 0  x  3. A. x = 2,5 B. x = 2 C. x = 1 D. x = 1,5
Câu 16. Tìm số thực m lớn nhất sao cho x  2  2x  3  4x 1  5x 10  m, x    . A. m = 4 B. m = 8 C. m = 10 D. m = 9 x  3  m
Câu 17. Trên miền [1;6], hàm số y 
đạt giá trị nhỏ nhất bằng – 2. Giá trị m thu được thuộc khoảng x  3 1 A. (– 5;– 3) B. (– 3;– 2) C. (2;3) D. (0;1) 17
Câu 18. Cho x, y thực thỏa mãn 2 2
x  xy  y  1. Tính tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 D  x  xy  2y . 11 7 8 A. 2 B. C. D. 7 3 13
Câu 19. Có bao nhiêu số nguyên dương m thỏa mãn 2 2
x  2x 1  x 10x  25  , m x    . A. 6 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 20. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 3 2
y  x  6x 15x  8x 10 . 25 11 19 A. B. 1 C. D. 16 12 8 x y
Câu 21. Cho x, y không âm có tổng bằng 1. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của L   . y 1 x 1 5 11 1 A. B. 2 C. D. 3 6 4
Câu 22. Tìm số thực m lớn nhất để 2 2
x  x 1  x  x 1  m với mọi x. A. m = 4 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 2,5
Câu 23. Cho hàm số y  f  x . Hàm số y  f  x có đồ 1
thị như hình vẽ bên. Đặt 2
g(x)  f (x)  x  2x . Số nào 2
nhỏ nhất trong các số g( 1  ); g(0); g(1) A. g( 1  ) B. g(0)
C. g(1) D. Không so sánh được
Câu 24. Tính tổng các giá trị m thu được khi trên đoạn [0;3], hàm số sau có giá trị nhỏ nhất bằng 2 34 f (x)  . 3 2 (x  3x  2m) 1 A. 8 B. – 8 C. – 6 D. – 1
Câu 25. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 3 3
x  2x  y  2y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 S  x  y  4 . A. 3,75 B. 2,25 C. 4,15 D. 1,5
Câu 26. Cho 2x + 3y = 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 Q  2x  3y . A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 2 x  32
Câu 27. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 
với x > 2. Mệnh đề nào sau đây đúng ? 4 x  2 A. 0 < m < 3 B. 5 < m < 8 C. 3 < m < 6 D. 6 < m < 13
Câu 28. Cho hàm số y  f  x . Hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Biết f ( 3
 )  2; f (2)  3; f ( 1
 )  4; f (4)  5 . Tìm giá  4
trị nhỏ nhất của hàm số g(x)  f (3x)  9x trên 1  ;  . 3   A. 2 B. – 3 C. 7 D. – 7 x
Câu 29. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S  với x không âm. x  5 x  9 1 1 2 A. B. 2 C. D. 11 15 7 1
Câu 30. Trên đoạn [0;3], giá trị lớn nhất của hàm số 3 y 
x  9x  m 10 không vượt quá 12. Tổng các giá 3
trị tham số m thu được là A. – 7 B. 0 C. 3 D. 12
_________________________________ 18
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 2)
___________________________________________________
yz x 1  xz y  2  xy z  3
Câu 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức F 
gần nhất với số nào sau đây ? xyz A. 1,14 B. 2,25 C. 1,87 D. 3,24 4 4 sin x  cos x  2
Câu 2. Tồn tại bao nhiêu số nguyên k lớn hơn – 13 thỏa mãn  0, x    . 2 2
cos x  sin x  4sin 2x  k A. 30 B. 10 C. 14 D. 8
Câu 3. Trên đoạn [0;3], hàm số 3
y  2x 15x  m  5  9x đạt giá trị lớn nhất bằng 10. Tổng tất cả các giá trị
tham số m thu được bằng A. 48 B. 5 C. 6 D. 62 x  3 
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 2 y  cos 2x  sin  3sin x  4 trên ; . 2  2 2    89 A. 5,5 B. 5 C. D. 4 16 Câu 5. Cho hàm số 3
y  f (x)  ax  cx  d với a  0 thỏa mãn min f (x)  f ( 2
 ) . Giá trị lớn nhất của hàm x0
số đã cho trên đoạn [1;3] là A. d – 11a B. d – 16a C. d + 2a D. d + 8a 2 m x  4 Câu 6. Cho hàm số y 
. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m sao cho 2 max y min y  12 x 1 1; 3 1; 3 A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 7. Tập giá trị của hàm số 3
y  8cos 3x  6cos3x  5sin 3x  2 chứa bao nhiêu số nguyên A. 3 B. 2 C. 11 D. 12 36
Câu 8. Trên đoạn [0;3], giá trị nhỏ nhất của hàm số y  mx 
bằng 20. Khi đó m thuộc miền x 1 A. (0;2] B. (4;8] C. (2;4] D. (8;15) 2 m x  4 Câu 9. Cho hàm số y 
. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m sao cho 3max y 2 min y  4 x 1 1; 3 1; 3 A. 0 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 10. Tồn tại bao nhiêu giá trị m để giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  sin x  2sin x  m bằng 1 A. 0 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 11. Trên đoạn [– 3;3], hàm số 3
y  4x  9  x  x  m 1993 đạt giá trị lớn nhất bằng 1993. Tổng tất cả
các giá trị m thu được bằng A. 3992 B. 1993 C. 2021 D. 6996
Câu 12. Tính tổng các giá trị sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
f (x)  cos x  8cos x  m bằng 5. A. – 7 B. 7 C. 5 D. – 5      
Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x)  sin x  cos x   3 cos x       6   3  A. – 4 B. – 2 C. 2  3 D.  3 1
Câu 14. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 4
y  sin x  cos x gần nhất với 2 A. 0,25 B. 0,33 C. 0,45 D. 0,5 2x  m Câu 15. Cho hàm số y 
. Tìm số giá trị m sao cho max y min y  8 x 1 2;4 2;4 A. 1 B. 0 C. 2 D. Vô số tan x tan 2x tan 4x Câu 16. Hàm số 2 y   
 tan8x  2tan x có giá trị nhỏ nhất bằng cos 2x cos 4x cos8x 19 A. – 0,125 B. 0,25 C. – 0,25 D. 0,5 2 x  m Câu 17. Cho hàm số y 
. Tìm số giá trị m để giá trị lớn nhất của hàm số trên [– 2;0] bằng 4 x  4 A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số 4 2x  mx  4
Câu 18. Cho hàm số f x 
( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị x  2 3
nguyên của m sao cho min f  x  . Số phần tử của S là 1; 1 4 A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 . 3 x  3x  m
Câu 19. Cho hàm số f (x) 
. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao 3 2 (x  3x  m)  6 2
cho giá trị trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 0; 
3 bằng . Tổng tất cả các phần tử thuộc tập S bằng 3 A. - 6 B. 2 C. -16 D.12
Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 5 y  sin x  3 cos x A. 1 B. 2 C. 3 D. 2 3
Câu 21. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhât của hàm số 2
f (x)  sin x  3sin x  2 . A. 5 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 22. Cho 2
y  0; x  x  y  6 . Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P  4x  y  xy  2 . A. 0 B. – 4 C. 32 D. 16
Câu 23. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để 3 2 x  3x  m  4, x  1;  3 ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 24. Tính tổng tất cả các giá trị m để trên [– 1;1] , hàm số 3 2
y  (x  3x  m 1) có giá trị nhỏ nhất bằng 1. A. – 2 B. 4 C. – 4 D. 0
Câu 25. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 y  max x  3x  m . 0; 3 A. 8 B. 12 C. 10 D. 15  sin x  cos x 1  m Câu 26. Cho hàm số 2
f (x)  x  x  2 . Có bao nhiêu số tự nhiên m để f    với mọi x.
 sin x  cos x  3  49 A. 130 B. 142 C. 143 D. 126
Câu 27. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x 1  8  x   x  
1 8  x trên [1;8]. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. M là số vô tỷ. B. M > 3 C. 4 < M < 5 D. 1 < M < 2 2  1  4x  3
Câu 28. Cho hàm số f (x) xác định trên ¡ \   0 thỏa mãn 2 f (x)  f   
. Giá trị nhỏ nhất của hàm  x  x
số f (x) trên miền 0; gần nhất giá trị nào A. 3,2 B. 2,1 C. 4,5 D. 1,2
Câu 29. Hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ 1 2 2
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 5 3
y  f (x  3x)  x  x  3x  trên  1  ;2 . 5 3 15 A. 2019 B. 2020 C. 2021 D. 2022
_________________________________ 20
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 3)
___________________________________________________ A B C
Câu 1. Cho tam giác ABC. Giá trị lớn nhất của H  cos cos cos
gần nhất với số nào sau đây 2 2 2 A. 0,93 B. 0,77 C. 0,64 D. 0,52 Câu 2. Cho hàm số 3 2
f (x)  x  3x  m . Tồn tại bao nhiêu số thực m để max f (x)  2min f (x) ? 1; 3 1; 3 A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 3. Cho hàm số f (x) : f (cot x)  sin 2x  cos 2x . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 2 f (sin x). f (cos x) . 6 1 19 1 A. B. C. D. 125 20 500 25
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P  cos x  2cos x  5  cos x  4cos x  5 . A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 5. Cho tam giác ABC. Tập giá trị của hàm số f ( ,
A B,C)  sin A  sin B  sin C  sin Asin B sin C . A. (0;2) B. (1;2) C. (0;1) D. (2;3) 9
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 4 4 2 2 4
P  sin x(sin y  cos y  cos . x sin 2 y)  cos x . 8 A. 1 B. 0,5 C. 0,75 D. 0,25
ab c 1  bc a  9  ca b  4
Câu 7. Cho a  4;b  4;c  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S  . abc 11 12 5 A. 1 B. C. D. 12 13 6 x  m Câu 8. Cho f (x) 
. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc [– 10;10] để max f (x)  min f (x)  2 . x  2 0; 1 0; 1 A. 18 B. 8 C. 10 D. 19
Câu 9. Cho x, y thực thỏa mãn 2 2
x  2y  1. Tìm giá trị lớn nhất của |x + 2y|. A. 5 B. 3 C. 5 D. 3
Câu 10. Cho x, y thỏa mãn  2 x  x   2
1 2 y  4 y 1 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 3 3
Q  3x  4x y  4x 14xy 11x  2 y 18 . A. – 20 B. – 30 C. – 10 D. 1
Câu 11. Cho x, y khác nhau thỏa mãn 3 3
x  y 1  3xy . Tìm giá trị bé nhất của biểu thức 4 2 2
D  x  6x y 17x 11x  y  21. A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 12. Cho hàm số 4 2
f (x)  x  2x  m . Tồn tại bao nhiêu số nguyên m thuộc [– 10;10] sao cho max f (x)  3min f (x) . 0;2 0;2 A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 2 20x  mx  n
Câu 13. Tồn tại hai bộ số (m;n) để biểu thức P 
đạt giá trị lớn nhất bằng 7, đạt giá trị bé nhất 2 3x  2x 1
bằng 2,5. Tính tổng các giá trị m và n xảy ra. 314 365 200 11 A. B. C. D. 9 126 3 130 A B C
Câu 14. Cho tam giác ABC. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 F  sin sin sin . 2 2 2 1 1 1 A. 1 B. C. D. 3 27 12 2x 4x
Câu 15. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất hàm số y  cos  cos 1 gần nhất với 2 2 1 x 1 x 21 A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 x  m Câu 16. Cho hàm số y 
thỏa mãn giá trị nhỏ nhất trên miền [1;2] bằng 2. Khi đó x 1 A. m < 1 B. m > 3 C. 1  m  2 D. 2  m  3
Câu 17. Tính tổng các giá trị tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  (x  3x  m) trên [– 1;1] bằng 1 A. 1 B. – 4 C. 0 D. 4
Câu 18. Tìm điều kiện tham số dương m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y  x  3x 1trên đoạn
m 1;m  2luôn nhỏ hơn 3. A. 0 < m < 2 B. 0 < m < 1 C. m > 1 D. m > 0 x  m
Câu 19. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m lớn hơn – 10 để hàm số y 
có giá trị nhỏ nhất bằng 1 2 x  x 1 A. 11 B. 12 C. 10 D. 9
Câu 20. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để trên [0;3], hàm số 3 2
y  x  3x  2m có giá trị lớn nhất không lớn hơn m  5  2 m . A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y  2x  4x  m  x  mx đạt giá trị lớn nhất bằng A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 22. Giá trị lớn nhất của hàm số 3
f (x)  10x 1 x  2x  m trên đoạn [– 1;3] có giá trị nhỏ nhất thuộc khoảng nào sau đây A. (31;33) B. (33;34) C. (34;35) D. (35;36) 1 msin x
Câu 23. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m thuộc [0;10] để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  nhỏ hơn – 2 cos x  2 A. 1 B. 6 C. 9 D. 3 2 sin x 1    
Câu 24. Tìm giá trị nhỏ nhất của y   với x  ;   . cos x(sin x  cos x) 4  4 2  A. 4 B. 4,25 C. 5 D. 5,25
Câu 25. Khi giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y  8cos x  a cos x  b đạt giá trị nhỏ nhất, hãy tính a + b. A. – 8 B. – 9 C. 0 D. – 7
Câu 26. Trên đoạn [– 3;3], giá trị lớn nhất của hàm số 3
y  4x  9  x  x  m có giá trị nhỏ nhất bằng 1993.
Tổng tất cả các giá trị m thu được bằng A. 39 B. 69 C. 93 D. 17
Câu 27. Cho hàm số y  f  x . Hàm số y  f  x có đồ thị như
hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
g(x)  3 f (2x 1)  8x 12x  2 trên miền  1  ;  1 . A. 3 f   1  2 B. 3 f  3 C. 3 f  3 D. 3 f   1  2  1 
Câu 28. Cho hàm số y  f  x thỏa mãn 3 f (x 1)  2 f  3x  2, x   1   .  x 1
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
f (x  3x  4) trên miền 0; gần nhất giá trị nào sau đây A.3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 29. Cho hàm số 3 2
f (x)  x  6x  9x 1. Ký hiệu S là tổng tất cả các nghiệm có thể của phương trình
f  x 1  3 x  2  2021m .
Giá trị lớn nhất của S là A. 6 B. 5 C. 8 D. 4
_________________________________ 22
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 4)
___________________________________________________ Câu 1. Hàm số 3
y  x  3x 1  mx đạt giá trị nhỏ nhất bằng – 7,5. Giá trị tham số m thu được bằng A. – 7 B. 4 C. 8 D. 5
Câu 2. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để trên [0;3], hàm số 3 2
y  x  3x  2m có giá trị lớn nhất không lớn hơn m  5  2 m . A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 3. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn cos(x  y 1)  3  cos(3xy)  9xy  3x  3y . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức x( y  2) gần nhất với A. 2,39 B. 5,16 C. 4,23 D. 1,87
Câu 4. Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn 2 2 2
x  y  z  1. Tính tổng giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức xy  yz  xz . A.0,5 B. 1 C. 0,75 D. 1,25
Câu 5. Cho hai số dương a, b thỏa mãn sin(2  2ab)  sin(a  b)  2ab  a  b  2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = a + 2b là 2 10  3 10  3 3 10  7 2 10  3 A. B. C. D. 2 2 2 5    
Câu 6. Hàm số f (x) xác định trên R, thỏa mãn f  x 1 tan
 sin 2x  cos 2x với x   ;   . Với a, b là hai số 2  2 2 
thực thỏa mãn a + b = 1, tìm giá trị nhỏ nhất của S = f (a). f (b). 1 5  3 5 5  3 5 5  3 5 A. B. C. D. 25 2 2 2
Câu 7. Hai số a, b thỏa mãn 2 2
3a  4b  12 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3 P  7a  2(b  a ) . A.6 B. 8 C. 10 D. 7 1 1
Câu 8. Các số x, y khác 0 thỏa mãn 2 2
xy(x  y)  x  y  xy . Tìm giá trị lớn nhất của A   3 3 x y A.15 B. 16 C. 12 D. 10
Câu 9. Cho x, y là hai số thực thỏa mãn cos2x + cos2y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 tan x  tan y . 1 2 8 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y  2x  4x  m  x  mx đạt giá trị lớn nhất bằng A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 a b c
Câu 11. Cho a,b, c  0 thỏa mãn 2 a   2 2
2 b  c . Tìm giá trị nhỏ nhất của P    . b  c c  a a  b 5 7 A.1 B. 0,5 C. D. 3 3 Câu 12. Cho ba số a, , b c 0; 
1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3 3 3 2 2 2
P  2(x  y  z )  (x y  y z  z x) A.3 B. 2 C. 4 D. 2,5
Câu 13. Tính tổng tất cả các giá trị m để hàm số 2
y  x  2x  4 (x 1)(3  x)  m  3 có giá trị lớn nhất bằng 2020. A. 4048 B. 24 C. 0 D. 12
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số 3 2 2
y  x  3mx  3(m 1)x  2020 có giá trị nhỏ nhất trên khoảng 0; . A.3 B. 1 C. Vô số D. 2
Câu 15. Cho ba số a, b, c thuộc đoạn [0;1]. Tìm giá trị lớn nhất của a  b  c  ab  bc  ca . A.1 B. 2 C. 1,25 D. 0,5
Câu 16. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
f (x,m)  x  2020x  2019  mx đạt giá trị lớn nhất khi m bằng 23 A. 2020 B. 2019 C. 0 D. 2018 3 2 x  x  m
Câu 17. Tìm giá trị tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  trên [0;2] bằng 5. x 1 A. m = 1 B. m = – 3 C. m = – 5 D. m = 0
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
f (x,m)  x  6x 10  mx đạt giá trị lớn nhất bằng A.6 B. – 6 C. 0 D. 10 2 x  2mx
Câu 19. Tính tổng các giá trị m để hàm số y 
có giá trị nhỏ nhất bằng 2. 2 x  2x 1 A.1 B. 0,375 C. 2,75 D. – 2,5 x  m
Câu 20. Cho hàm số f  x 
. Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho 2 max f  x  3min f  x  6 . x  2 0; 1 0; 1 Số phần tử của S là A. 6 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Câu 21. Cho hàm số 7 5 3 9 11
f (x)  20x  8x 1994x  20x  8x 1994x . Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số f (3sin x  4cos x) . A.4 B. 2 C. 3 D. 0 1 1
Câu 22. Cho hai số x, y thỏa mãn 3 3 2 2
x  y  3(x  y )  4(x  y)  4  0; xy  0 . Tìm giá trị lớn nhất của  . x y A. – 2 B. – 3 C. 2 D. 0,5
Câu 23. Cho hàm số y  f  x . Hàm số y  f  x có đồ thị như
hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f (3x)  9x trên miền 1;2. A. f ( 3  )  9 B. f (3)  9 C. f (6) 18 D. f (0) 30 5
Câu 24. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x  y  10 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P  2x  y   . x y A.22 B. 14 C. 20 D. 18
a  b  cab  bc  ca
Câu 25. Cho ba số a, b, c thuộc đoạn [1;2]. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S  . abc A. 12 B. 13 C. 9 D. 10 Câu 26. Cho hàm số 4 3
f (x)  x  (m  2)x  mx  3. Trong trường hợp giá trị lớn nhất của hàm số đạt giá trị nhỏ nhất, tính f (3). A. 12 B. 27 C. 47 D. 54    
Câu 27. Tính tổng các giá trị m để trên đoạn  ; 
, hàm số y  cos 2x  cos x  2m 1 có giá trị nhỏ nhất 3 2    bằng 2. A. 1 B. 1,5 C. 2 D. 1,25 1 1 1 1
Câu 28. Cho a,b, c  0 thỏa mãn 2 2 2 5
a  b  c  . Tìm số thực k nhỏ nhất sao cho     k 3 a b c abc A. k = 1 B. k = 0 C. k = 0,25 D. k = 0,5
Câu 29. Cho ba số thực không âm a, b, c có tổng bằng 1. Tìm giá trị lớn nhất của 2 2 2 (b  c) (c  a) (a  b) P  a   b   c  4 4 4 A. 2 B. 3 C. 1 D. 2,5
Câu 30. Cho các số thực x, y thay đổi thỏa mãn 2 2
3x  2xy  y  5. Giá trị nhỏ nhất của 2 2 x  xy  2y thuộc khoảng nào dưới đây A.(4;7) B. (1;4) C. (7;10) D. (– 2;1)
_________________________________ 24
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 5)
___________________________________________________
Câu 1. Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn x  0, y  0, z 1, x  y  z  2 .Biết giá trị lớn nhất của biểu a a
thức P  xyz bằng với a, b tự nhiên và là phân số tối giản. Giá trị của 2a  b bằng b b A. 5 . B. 43. C. 9 . D. 6 . Câu 2. Cho 2 2
x  xy  y  2 . Giá trị nhỏ nhất của 2 2 P  x  xy  y bằng: 2 1 1 A. B. C. D. 2 3 6 2
Câu 3. Cho x , y là các số thực thỏa mãn x  y  x 1  2 y  2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của 2 2
P  x  y  2 x   1  y  
1  8 4  x  y . Tính giá trị M  m A. 42 B. 41 C. 43 D. 44 3 4 1
Câu 4. Cho x , y  0 thỏa mãn x  y  và biểu thức P  
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 2 2 x  y . 2 x 4y 153 5 2313 25 A. . B. . C. . D. . 100 4 1156 16
Câu 5. Cho các số thực x , y thay đổi thỏa mãn 2 2
x  y  xy  1 và hàm số f t 3 2
 2t  3t 1. Gọi M , m  5x  y  2 
tương ứng là GTLN và GTNN của Q  f   . Tổng M  m bằng:  x  y  4  A. 4   3 2 . B. 4   5 2 . C. 4   4 2 . D. 4   2 2 .
Câu 6. Cho hàm số f  x 4 3 2
 x  ax  bx  cx 1. Biết rằng đồ thị hàm số y  f x có ít nhất một giao điểm
với trục hoành. Bất đẳng thức nào sau đây là đúng? A. 2 2 2 4 a  b  c  . B. 2 2 2 4 a  b  c  . C. 2 2 2 4 a  b  c  . D. 2 2 2 4 a  b  c  . 3 3 3 3 10
Câu 7. Cho hàm số y  f  x , hàm y  f  x có bảng biến thiên như hình vẽ bên và f   1  ; f 2  6 . 3
Trên miền 1;2, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y  f  x  3 f  x gần nhất với A.27 B. 28 C. 29 D. 30 Câu 8. Cho hai số thực , x y thỏa mãn: 3
9x  2  y 3xy 5 x  3xy 5  0
Tìm giá trị nhỏ nhất của 3 3 P  x  y  xy   2 6 3 3x   1  x  y  2 296 15 18 36  296 15 36  4 6 4  6 18 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 9 5 4 1
Câu 9. Cho x, y  0 và x  y  sao cho biểu thức P  
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó 4 x 4y 25 17 25 13 A. 2 2 x  y  . B. 2 2 x  y  . C. 2 2 x  y  . D. 2 2 x  y  . 32 16 16 16
Câu 10. Cho các số thực x , y thỏa mãn x  y 1  2 x  2  y  3 .
Giá trị lớn nhất của biểu thức x y4       7xy M x y   2 2 3 1 .2 3 x  y  bằng 9476 193 148 A.  . B. 76 . C. . D. . 243 3 3 25 x  2y 1  0, 
Câu 11. Cho (x;y) thỏa mãn hệ bất phương trình x  y  4  0, x  0, y  0. 
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = 3x + 2y. A. 40 B. 37 C. 18 D. 29 1 1
Câu 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  cos x  tan x  cot x   sin x cos x A. 2 1. B. 2 2 1. C. 2 1. D. 2 2 1.
Câu 13. Xét x, y, z  0 thỏa mãn x  y  z  4 và xy  yz  zx  5 .  1 1 1 
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  3 3 3 x  y  z      bằng:  x y z  A. 20 . B. 25 . C. 15 . D. 35 . Câu 14. Cho ,
x y là hai số thực dương thay đổi thỏa mãn điều kiện  xy   xy   y  1 1 1 1 x  . Tìm giá y x  y x  2y
trị lớn nhất của biểu thức P   ? 2 2 x  xy  3y 6 x  y 5 7 7 5 5 7 5  7 A.  . B.  . C.  . D. . 3 30 30 3 3 30 30
Câu 15. Gọi M , m lần lượt là giá lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2018 2018 y  sin x  cos x trên R. Khi đó: 1 1 1 A. M  2 , m  . B. M  1 , m  . C. M  1 , m  0 . D. M  1 , m  . 1008 2 1009 2 1008 2
Câu 16. Cho các số thực x , y thỏa mãn x  y  2 x  3  y  3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   2 2 4 x  y  15xy . A. min P  80 . B. min P  91. C. min P  83 . D. min P  63 .
Câu 17. Cho hai số thực x , y thỏa mãn: 3 y  y  x  x   x   2 2 7 2 1 3 1 3 2 y  
1 . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức P  x  2y . A. P  10 B. P  4 . C. P  6 . D. P  8 . 2 x  xy  3  0
Câu 18. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện: 
. Tính tổng giá trị lớn nhất và giá 2x  3y 14  0
trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 3
P  3x y  xy  2x  2x A. 8 . B. 0 . C. 12 . D. 4 . Câu 19. Cho hàm số 3 2
f (x)  x  3x  2m 1. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m thuộc [– 2020;2020] sao cho max f (x)  3min f (x) . 1;4 1;4 A. 4003 B. 4002 C. 4001 D. 4002 Câu 20. Cho ,
x y là các số thực dương thỏa mãn  2 2
2 x  y   xy  x  yxy  2 . 3 3 2 2  x y   x y 
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  4   9   bằng 3 3   2 2  y x y x     25 23 A.  . B. 5 . C.  . D. 1  3 . 4 4 5 2 1
Câu 21. Cho x, y > 0 thỏa mãn 2x  y 
. Tìm giá trị nhỏ nhất P của biểu thức P   . 4 min x 4y 34 65 A. P  . B. P  . C. P không tồn tại. D. P  5. min 5 min 4 min min
Câu 22. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để biểu thức 2 4 2
P  m (x 1)  m(x 1)  6(x 1) có gái
trị nhỏ nhất bằng 0. Tổng tất cả các phần tử thuộc S bằng A. – 1,5 B. 1 C. – 0,5 D. 0,5
_________________________________ 26
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 7)
___________________________________________________
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị m để trên đoạn 2;  1 , hàm số 3 2 2
y  x  (4m 1)x  (m  4)x 1có giá trị nhỏ nhất bằng 9 A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 2 x  2x  2  m
Câu 2. Hai khoảng (a;b), (c;d) gồm tất cả các giá trị m  1để hàm số y  thỏa mãn x 1
0  min y  1. Khi đó tổng a + b + c + d bằng 0; 1 A. – 9 B. – 12 C. – 7 D. – 15
Câu 3. Cho f (x)  m x 1 . Tính tổng hai giá trị m xảy ra khi 2
min f (x) max f (x)  m 10 . 2; 5 2; 5 A. 3 B. 5 C. 10 D. 2 34
Câu 4. Tính tổng các giá trị m để trên đoạn [0;3], hàm số f (x) 
có giá trị nhỏ nhất bằng 2 3 2 (x  3x  2m) 1 A. 8 B. – 8 C. – 1 D. 2
Câu 5. Tính tổng tất cả các giá trị m để hàm số 2 f x  m   x   x  2 ( ) 2 2
 4 4  x  m 1có giá trị nhỏ nhất bằng 4 A. – 3,5 B. 2,5 C. – 0,5 D. 0,5
Câu 6. Cho ba số thực dương ; x y; z  0 thỏa mãn 2 x  xy  yz  3zx và 2 2 2 x  y  z  0 . x 16 y 25z
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A    . y  z z  x x  y 34 25 A.12,5 B. 12 C. D. 3 11 Câu 7. Cho ; x ;
y z  0 thỏa mãn 4xy  2yz  zx  25 . 2 2 x  4 y 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 H   z  4xy . 2 z  4xy 5 A.4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 8. Hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ 1 2 2
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 5 3
y  f (x  3x)  x  x  3x  trên  1  ;2 . 5 3 15 B. 2019 B. 2020 C. 2021 D. 2022 sin x  tan x   
Câu 9. Tìm số thực k lớn nhất sao cho  k, x   0;   . x  2  A. k = 2 B. k = 1 C. k = 1,5 D. k = 2,5 1 1 1 3  1 
Câu 10. Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn     9 1   . x y z x  y  z2  81xyz  1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức N  2 3 3 x  z   2 3 3
y  z   z  31 z . 4 23 11 A. B. 1 C. 0,5 D. 27 27
Câu 11. Cho hàm số f  x 3 2
 x  3x 1 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số sau có
giá trị nhỏ nhất không vượt quá 5: y  f sin x  3 cos x  m . 27 A. 31. B. 32. C. 30. D. 29. 16 Câu 12. Cho ba số ; x ; y z  0 thỏa mãn 2 2 2 x  y  z  xy  3. 25 3 5
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức H   2 2 x  y  2
 z  xy  10 xy  yx  zx . 5 6 A.2,5 B. 1 C. 1,5 D. 3,5 2 2 x y Câu 13. Cho ,
x y  0 thỏa mãn x  2y  xy  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   . 4  8y 1 x A.1,6 B. 1,5 C. 2 D. 2,2 c  a
Câu 14. Cho ba số thực dương a, ,
b c  0 thỏa mãn đồng thời  2 2 2 3  a  4b  5c  12 1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức G    . a b c A.1 B. 0,5 C. 1,5 D. 1,5  1 
Câu 15. Hàm số y  f  x thỏa mãn 3 f (x)  2 f  3x  2, x   0   .  x  8
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 5 f (x)  trên miền 0;  gần nhất giá trị nào sau đây x A. 10,5 B. 11,2 C. 13,6 D. 9,4 2 x  mx  2
Câu 16. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số f (x) 
có giá trị lớn nhất nhỏ hơn 4 2 x  x 1 A.2 B. 10 C. 8 D. 9
Câu 17. Cho ba số thực dương a,b, c 1; 2. 2  1 1 1 
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức N  a  b  c     .  a b c  A.27 B. 20 C. 22 D. 18
Câu 18. Tìm số thực k nhỏ nhất sao cho 2 2
sin(x 1)  x  k với mọi giá trị x. A. k = 1 B. k = 2 C. k = 1,5 D. k = 3 x  y  z  0 
Câu 19. Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời   x  y  z  0  2 2 2 x  y  z
Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức H  gần nhất với số nào x  y  z A.0,43 B. 0,35 C. 0,27 D. 0,52
Câu 20. Cho hai số a,b  0; 
1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm T a b 3  a   b 3  b   a 2 2 ; 1 1
 8a b 1 a1 b . A.0 B. 1,2 C. 1,5 D. 0,5 a  c 
Câu 21. Cho ba số thực dương a, ,
b c thỏa mãn đồng thời 
a  b  c  c  b  a
Tìm số thực k nhỏ nhất sao cho 40ac  k với mọi a, , b c ở trên. A. k = 1 B. k = 2 C. k = 1,5 D. k = 0,5
Câu 22. Gọi k là giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  x  x  x  2  mx trên R. Tìm giá trị lớn nhất của k. 4 A.1,5 B. 2 C. 0 D. 3 m 13 2m 1
Câu 23. Hàm số y  f (x) có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [a;b] lần lượt là ; . Tìm giá 2 5
trị nhỏ nhất của biểu thức M  max f (x) a;b A.1 B. 4 C. 3 D. 5
_________________________________ 28
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 9)
___________________________________________________ y  2
Câu 1. Cho hai số thực dương ; x y  0 thỏa mãn 2 2
x  xy  y  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  . x A.2 B. 2,5 C. 3 D. 3,5
Câu 2. Hàm số bậc ba y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng tổng
các giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
g  x  f  2x  2  x có dạng a b  ca,b,c. Tính a  2b  3c . A. – 21 B. 6 C. – 4 D. 5
Câu 3. Cho ba số thực không âm a, ,
b c thỏa mãn a  2b  3c  4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P  b  c2  c  a2  a  b2 2 3 A.80 B. 50 C. 42 D. 21 1  xyz
1 x1 y1 z Câu 4. Cho ba số ; x y; z  ;1 
. Tìm giá trị nhỏ nhất của M   . 2    x  y  z 3  x  y  z A.0 B. 0,5 C. 0,25 D. 0,75 a 2b 3c Câu 5. Cho ba số a; ;
b c 1;2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A    . b c a A.8,5 B. 8 C. 7 D. 7,5
Câu 6. Cho hàm số số có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 2
g(x)  f (x  2x)  3x  6x  5 trên miền [0;2] bằng A. f ( 1  )  2 B. f (2)  2 C. f (2)  2 D. f ( 1  )  2 aba  b Câu 7. Cho a, ,
b c  0 thỏa mãn hệ thức 2
ab  bc  ca  9c . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  . 3 c A.20,25 B. 22 C. 21,5 D. 23,75 17
Câu 8. Cho a,b  0 thỏa mãn 2 2
a  2b  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  a  3  2 b  3  . 6 53 33 41 A. B. 4 C. D. 6 7 6
Câu 9. Tìm số thực k nhỏ nhất sao cho 2 2 2
a b  b c  c a  k với mọi a, ,
b c dương có tổng bằng 1. 5 4 11 5 A. k  B. k  C. k  D. k  23 27 34 33 a b c Câu 10. Cho a, ,
b c  0 thỏa mãn ab  bc  ca  1 . Tìm giá trị lớn nhất của P    2 2 2 1 a 1 b 1 c 2 A.1. B. 2 C. D. 3 2 bc ca ab
Câu 11. Cho ba số thực a, ,
b c thỏa mãn a  b  c  0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức R    . 2 2 2 a b c A.2,5 B. – 3,75 C. – 2,75 D. – 2 a  b  c  6
Câu 12. Cho ba số thực không âm a, ,
b c thỏa mãn đồng thời  a  3;b  2
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 P  6a  b  c . A.23 B. 25 C. 19 D. 18 29 2 x  mx  3
Câu 13. Tính tổng bình phương các giá trị m để giá trị lớn nhất của hàm số y  bằng 2. 2 x  2x  2 A.32 B. 36 C. 40 D. 48 Câu 14. Đặt 3
f (m)  max x  3x  3m 1 . Biết rằng bất phương trình f (m)   có đúng 12 giá trị nguyên m x   2  ;0
thỏa mãn. Số nguyên dương  bằng A.12 B. 13 C. 19 D. 18
Câu 15. Cho hàm số y  f  x . Hàm số y  f  x có đồ thị như 1 3 3
hình vẽ bên. Xét hàm số g  x  f  x 3 2  x  x  x  2018. 3 4 2
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. min g  x  g  
1 . B. min g  x  g   1 3; 1  3  ;  1 g 3   g 1
C. min g  x  g 3 D. min g  x      3; 1 3; 1 2 4 2x  mx  4
Câu 16. Cho hàm số f  x 
( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của x  2 m 3
sao cho min f  x  . Số phần tử của S là 1; 1 4 A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 . 3 x  3x  m
Câu 17. Cho hàm số f (x) 
. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao 3 2 (x  3x  m)  6 2
cho giá trị trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 0; 
3 bằng . Tổng tất cả các phần tử thuộc tập S bằng 3 A. - 6 B. 2 C. -16 D.12
Câu 18. Đồ thị của hàm số   4 2
f x  ax  bx  c có đúng ba điểm chung với trục hoành tại các điểm M , N , P
có hoành độ lần lượt là m , n , p m  n  p. Khi f   3 1   và f  
1  1 thì max f  x bằng 4 m;p A. 0 B. 4 C. 1 D. 0,25 2 x  2mx  4
Câu 19. Có bao nhiêu số nguyên m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  nhỏ hơn 0,25 2 x  2x  3 A.2 B. 3 C. 59 D. 58 Câu 20. Cho hàm số 4 3 2
f (x)  x  x  mx  2mx  3m , với m là tham số thực. Biết giá trị nhỏ nhất hàm số đạt
giá trị lớn nhất khi x  x ; m  m . Tính x  m . 0 0 0 0 A.0 B. 0,5 C. – 1 D. – 0,75
Câu 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên m 30;30 để hàm số 2
f (x)  x  2mx tồn tại giá trị nhỏ nhất trên 1;3 A.3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 22. Đặt 3
f (m)  max 3x  x  4m  2 . Biết rằng bất phương trình f (m)   có đúng 12 giá trị nguyên m x   0;2
thỏa mãn. Số nguyên dương  bằng A.3 B. 4 C. 1 D. 12 x  m
Câu 23. Cho hàm số f (x) 
. Tính tổng các giá trị m để max f (x)  min f (x)  2 . x  3 0; 1 0; 1 6 A. – 2 B. 1 C. 4 D.  7
_________________________________ 30
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 10)
___________________________________________________ 8 8 4 2 a  b  2c  4d
Câu 1. Cho a, b, c, d dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . abcd A.6 B. 8 C. 5 D. 10
Câu 2. Cho hàm số y  f  x liên tục và có đạo hàm trên  , đồ thị
y  f  x như hình vẽ bên. Ký hiệu g  x  f  3 2
x  x  x  2  3m , với m là
tham số thực. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
S  m  3max g  x 4min g  x m . 0; 1 0; 1  1 4 9 
Câu 3. Cho a, b, c dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q     a  b  c .  a b c  A.6 B. 12 C. 8 D. 9 Câu 4. Cho hàm số 3
f (x)  x  3x và các số a, b, c thỏa mãn a  3;ab  6;abc  6 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của Q  f (a  b  c) . A. 234 B. 140 C. 536 D. 450
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y  x  20x  8  (m  5m  6)x đạt giá trị lớn nhất bằng A.0 B. 1,2 C. 1,25 D. – 2
Câu 6. Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn xy  yz  xz  5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3x  2 y  2z P  . 6 2 x  5  6 2 y  5 2  z  5 2 3 A.1 B. 0,5 C. D. 3 7
Câu 7. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Đặt hàm số 3
y  g(x)  f (2x  x 1)  m . Tìm m để max g(x)  10 . [0;1]
A. m = - 13 B. m = - 12 C. m = - 1 D. m = 3 1 2 3
Câu 8. Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn 
  6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 3 P  x  y  z . x y z A.3 B. 2 C. 2,5 D. 4 a b c Câu 9. Cho ba số a; ;
b c 1;2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức H    . b c a A.3 B. 3,5 C. 4 D. 4,5
Câu 10. Cho ba số thực a, ,
b c sao cho 0  a  b  c  1.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức R   2 2 a  b b  c 2  c 1 c . 108 11 100 A. B. C. D. 3 209 19 27 2 2x  mx  3
Câu 11. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m 30;30 để hàm số f (x) 
có giá trị lớn nhất lớn hơn 6. 2 x  2x  2 A.17 B. 16 C. 43 D. 35     Câu 12. Cho hàm số 3
f (x)  x  x  4 . Giá trị lớn nhất của hàm số f 2sin x cos x      gần nhất với   4   A.20,48 B. 10,68 C. 14,12 D. 6,12 31
Câu 13. Cho hàm số y  f  x . Hàm số y  f  x có đồ thị như hình
vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
g(x)  3 f (2x 1)  8x 12x  2 trên miền 1;  1 . A. 3 f   1  2 B. 3 f  3 C. 3 f  3 D. 3 f   1  2
Câu 14. Tính tổng tất cả các giá trị thực m để hàm số 2
y  x  4x  5  2mx có giá trị nhỏ nhất bằng – 2. A.0,8 B. 0,2 C. 2 D. – 0,8   
Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  2sin x cos x     3  A.2 B. 0 C. 1,5 D. 1
Câu 16. Hàm số y  f (x) có giá trị lớn nhất trên [0;3] bằng 5 và giá trị nhỏ nhất trên [0;3] bằng – 3. Tồn tại bao
nhiêu số nguyên m để trên [0;3], hàm số y  f (3  x)  m có giá trị lớn nhất không lớn hơn 12. A.17 B. 18 C. 9 D. 23
Câu 17. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số 2
x  4  x  m 1 có giá trị lớn nhất nhỏ hơn 8. A.10 B. 11 C. 9 D. 8
Câu 18. Tính tổng các giá trị m để hàm số 2
y  x  4x  3  mx có giá trị nhỏ nhất bằng 1. A.3 B. 9 C. 4  2 2 D. 5  2 2 4 9
Câu 19. Cho a, b, c dương. Tìm giá trị lớn nhất của P   . 2 2 2 a  b  c  4 (a  b) (a  2c)(b  2c) 5 3 1 A. 1 B. C. D. 8 11 3
Câu 20. Hàm số bậc ba y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Ký hiệu M và m tương ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số g  x  f  4 4
sin x  cos x . Tính 8M  m . A. 35 B. 38 C. 36 D. 43 1  Câu 21. Cho hàm số 5 3
f (x)  x  x  x 1và ba số thực a, , b c  ;3 
. Ký hiệu k là số thực nhỏ nhất sao 3     a b c  cho f    k  
. Giá trị của k là số thập phân có bao nhiêu chữ số sau dấu phẩy
 b  c c  a c  b  A.Vô hạn tuần hoàn B. 4 C. 3 D. 5 2 2 2 4a 5b 3c
Câu 22. Cho a,b, c  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P    . a 1 b 1 c 1 A.6 B. 8 C. 10 D. 9
Câu 23. Tính tổng các giá trị m để hàm số 2
y  x  6x  5  2mx có giá trị nhỏ nhất bằng 3 A.3 B. 3,5  2 C. 3,5  2 D. 4  2 Câu 24. Để hàm số 4 3 2
f (x)  x  x  (m 1)x  2mx 1đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 0 thì giá trị m nằm trong khoảng nào A.(3;4) B. (– 1;1) C. 3;   1 D. (1;3) Câu 25. Ký hiệu 4
M  max x  ax  b . Khi M đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của biểu thức 2 3 a  b bằng 0;2 A.12 B. 0 C. 10 D. 24 32
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 11)
___________________________________________________
Câu 1. Cho ba số thực dương x, y, z có tổng lập phương bằng 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
R  xy  yz  zx  xyz . A.2 B. 1 C. 4 D. 2,5 3 2 2 a  a b  b c a  b
Câu 2. Cho ba số thực dương a, ,
b c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S    . a  b3 a  b  c A.1 B. 3 C. 2,5 D. 1,5
Câu 3. Phần nguyên của x ký hiệu [x], là số nguyên lớn nhất không vượt quá x. Tìm phần nguyên của số a b c   . a  c b  a c  b A.1 B. 2 C. 0 D. 3  a b c   a c b 
Câu 4. Cho ba số thực a, b,c 1; 
3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức D  5          .  b c a   c b a  A.10 B. 12 C. 14 D. 8 Câu 5. Khi hàm số 8 5 4
f (x)  x  ax  bx  2021đạt giá trị nhỏ nhất thì a + b bằng A. – 1 B. 1 C. – 2 D. 3 Câu 6. Hàm số 4
f (x)  x  2ax  6a  3 có giá trị nhỏ nhất bằng m. Nhận xét nào sau đây đúng A. m  3 B. m  3 C. m  78 D. m  3
Câu 7. Cho ba số thực không âm a, ,
b c có tổng bình phương bằng 2012.
Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức C  a b  2c . A.1000 B. – 1006 C. – 2004 D. – 90 1 1 1
Câu 8. Tìm số tự nhiên k nhỏ nhất để * 1   ...  k , n    . 2 2 3 3 n n A. k  8 B. k  10 C. k  12 D. k  6
Câu 9. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Gọi M, m tương ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 4 f 4(sin x  cos x)   . Tính 2M + 3m. A. 20 B. 11 C. 3 D. 14
Câu 10. Cho ba số thực a, ,
b c thỏa mãn điều kiện 2 2 2
a  b  c  2a  2b  2c .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B  1 a1 b1 c . 23 25 3 1 A. B. C. D. 27 27 7 3 3 3 3 a  2 b  2 c  2
Câu 11. Cho ba số thực a,b, c 0; 
1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức L    . 2 2 2 b 1 c 1 a 1 A.6 B. 2 C. 7 D. 5
Câu 12. Cho ba số thực không âm a, ,
b c sao cho không có hai số nào đồng thời bằng 0. a b c
Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T    2011 . b  c c  a a  b A.3 B. 2 C. 1 D. 2,5 2 x  2mx
Câu 14. Tính tổng bình phương các giá trị m để hàm số f (x) 
có giá trị nhỏ nhất bằng – 0,5 2 x  x 1 A.1 B. 2,5 C. 2,75 D. 1,625 33
Câu 15. Cho hàm số y  f  x liên tục trên R có đồ thị y  f  x như hình bên.
Đặt g  x  f  x   x  2 2
1 . Khi đó hàm số y  g  x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  3  ;  3 tại A. x  3. B. x  3 . C. x  0 . D. x  1 . 2 x  m 1
Câu 16. Có bao nhiêu số nguyên m 30;30để hàm số y 
có giá trị nhỏ nhất lớn hơn  . 2 x  2x  2 3 A.31 B. 32 C. 11 D. 2
Câu 17. Cho x, y, z  0 x  y  z thỏa mãn  z  x z  y  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 1 G     .
x  y2  z  x2  z  y2 A.4 B. 3 C. 2 D. 2,5
Câu 18. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ. Cho hai số x, y thỏa mãn 2 2
x  5y  1 4xy . Tính M.m với M, m tương ứng là giá trị lớn nhất,  2x  3y  3 
giá trị nhỏ nhất của P  f   .  4y  x  4 
A. – 4 B. – 2 C. – 3 D. – 5
Câu 19. Hai số thực x, y thỏa mãn 2 2
x  y  1. Tính M + m với M, m tương ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ 2 x  xy 1
nhất của biểu thức P  . 2 y  xy  2 34 27 A.12 B. 2,5 C. D. 23 16 2 cos x  sin 2x
Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  bằng 2 2sin x  2cos 2x  2 A. – 0,5 B. – 0,25 C. – 1 D. 0 Câu 21. Hàm số 4 3 2
f (x)  x  ax  bx  cx 1đạt giá trị nhỏ nhất bằng b. Tính a + 3b + c. A.3 B. 5 C. – 6 D. – 1 Câu 22. Đặt 2
M  max x  2ax  b . Khi M đạt giá trị nhỏ nhất thì a + 2b bằng  1  ;  1 A.1 B. 0,5 C. – 1 D. – 2 Câu 23. Đặt 3
M  max x  ax  b . Giá trị nhỏ nhất của M bằng 0; 2 8 A.1,5 B. 0,5 C. 4 D. 3 3
Câu 24. Cho hàm số y  f (x) liên tục trên R, có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là M và m, biết rằng
f (a)  2 f (b)  18 , trong đó a và b là hai số dương. Mệnh đề nào sau đây đúng A. m  3 B. M  9 C. m  5 D. M  6 Câu 25. Hàm số 4
f (x)  x  2ax  4a  7 có giá trị nhỏ nhất là m. Hỏi m có thể nhận bao nhiêu giá trị nguyên dương A.11 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 26. Cho hàm số y  f (x) liên tục trên R, có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là M và m, biết
rằng f (a)  2 f (b)  12 , trong đó a và b là hai số dương. Giá trị biểu thức M  2m  5 có thể bằng A. – 1 B. – 3 C. 0 D. 10 34
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 12)
___________________________________________________ 2 2 xy  z  2x  2y Câu 1. Cho ,
x y, z  0 thỏa mãn x  y  z  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của S  1 xy 2 A.3 B. 1 C. 2,5 D. 2
Câu 2. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2 2
y  x  5x  n  2  (m 1994m 1)x nhận giá trị lớn nhất. Tính
tổng các giá trị m xảy ra. A.1994 B. 1995 C. 1999 D. 5
Câu 3. Hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y  f ( cos 3x  sin 3x 1) . A.6 B. 7 C. 5 D. 1  y  z  Câu 4. Cho ;
x y; z 1;3 thỏa mãn 2 2 2
x  y  z  14 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  1 2     .  x  x  A. – 5 B. – 8 C. 2 D. – 2
Câu 5. Cho hàm số y  f  x có f (0)  ; a f ( 3  )  ; b f (2)  ; c f (4)  d .
Hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  3  f (2x)  4x trên  ;2  là 2   
A. c – 4 B. a C. b + 6 D. d – 8  2cos x  sin x  Câu 6. Cho hàm số 3 2
f (x)  x  3x . Giá trị lớn nhất của hàm số f   bằng  cos x  sin x  2  A.0 B. 4 C. 8 D. 2 Câu 7. Ký hiệu 2
M  max 4x  x  mx . Giá trị nhỏ nhất của M bằng A.2 B. 1 C. 4 D. 2 1 1 Câu 8. Cho a,b 1; 
3 có tổng bằng 4. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của M  a   b  gần a b
nhất với số nào sau đây A.9,44 B. 10,27 C. 19,94 D. 8,25
Câu 9. Cho hàm số bậc ba y  f  x có bảng biến thiên như hình vẽ.  x  y 
Tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x)  f 
là số thập phân X. Tổng các chữ số 4 4   x  y  6  trong X bằng 35 A.15 B. 31 C. 18 D. 25
Câu 10. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tổng các giá trị m sao cho 2
max f ( 8  4x  4x 1)  m  5 . 1; 1
A. – 10 B. – 20 C. – 3 D. – 7
Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 3
y  cos x  sin x  sin xcosx . 5 A.1 B. – 1,25 C. 0 D.  2
Câu 12. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để hàm số 4 3 2
f (x)  x  2mx  3mx  2mx  2021 đạt giá trị lớn nhất tại x = 1. A.3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 13. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m  2  1; 2  1 để hàm số 6 5 2 4
f (x)  x  (m  2)x  (m 11)x  2021đạt giá
trị nhỏ nhất tại x = 0. A.34 B. 42 C. 35 D. 37
Câu 14. Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời x  y  z  4; xyz  2 . Khi đó 4 4 4
x  y  z  a  b 5;c   với a,
b, c là các số dương. Tính a + b + c. A.366 B. 240 C. 150 D. 120 0  b  a  4 
Câu 15. Cho bốn số thực dương a, ,
b c, d thỏa mãn hệ điều kiện a  b  7 2  c  3  d  1  1 1 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2c   d  . 2 2   a  b  c d  47 23 11 A. B. 1 C. D. 50 50 23
Câu 16. Cho ba số thực dương a, ,
b c : a  b  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của S   2 ab  c c  2 . A. – 2 B. – 1 C. 1 D. 0 7
Câu 17. Cho các số thực ,
x y thỏa mãn điều kiện 2 2 x  3xy  4 y  . 2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F    x  y4   x  y2 3 2
2x  2y 3 24x  y 3 . A. 16 B. – 12 C. – 16 D. – 8 Câu 18. Ký hiệu 3 2
M  max 4x  ax  bx  c . Tính a + b – 2c khi M = 1.  1  ;  1 A.5 B. – 2 C. – 3 D. 2 2
Câu 19. Hai hàm số y  f (x), y  g(x) liên tục và xác định trên R, có giá trị lớn nhất của hàm số y  f (x) là 6
và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  g(x) là 3. Khi đó giá trị lớn nhất M của hàm số y  2 f (x)  3g(x)  2 luôn
thỏa mãn điều kiện nào dưới đây A. M không vượt quá 5 C. M không vượt quá 3 B. M không nhỏ hơn 2 D. M không nhỏ hơn 5
Câu 20. Tính tổng các giá trị m để hàm số 2
y  mx  x  x  6 đạt giá trị lớn nhất bằng 2. 2 1 A.1 B. – 3 C. D.  3 3
Câu 21. Hàm số y  f (x) liên tục trên R, có giá trị lớn nhất là 2. Biết hàm số 2
y  2 f (x)  x  6x có giá trị lớn
nhất bằng 8. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau A. f (0)  4 B. f (3)  1  C. f (2)  0 D. f (2)  2 
_________________________________ 36
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 13)
___________________________________________________
Câu 1. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số 20m 7 f (x)  x
 x  2 có giá trị nhỏ nhất trên R. A.6 B. 5 C. 7 D. 10
Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số 30m 6 f (x)  x
 x 1có giá trị lớn nhất trên R. A.6 B. 8 C. 7 D. 3
Câu 3. Tính tổng các giá trị m để hàm số 2
y  mx  2 x  5x  3 có giá trị nhỏ nhất bằng 6. A.5 B. 0 C. 8 D. 10 Câu 4. Cho hàm số 2
y  x  bx  2b 1  mx với b là hằng số cho trước. Khi giá trị nhỏ nhất của hàm số đạt giá
trị lớn nhất bằng 5 thì m thu được thuộc khoảng  9   5 3   3  A.(0;2) B. 2;   C.  ;    D.  ;0    2   2 2   2   x 
Câu 5. Hàm số f (x) thỏa mãn f (x)  . x f  2  
. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên [2;4].  2x 1 A.1,5 B. 2 C. 0,5 D. 1  1  1
Câu 6. Hàm số y  f (x) thỏa mãn f (x)  f  x 1  
. Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhất của hàm 1 x  x 10 số f (x)  trên đoạn [2;3]. x A.9,5 B. 8 C. 10 D. 10,5 Câu 7. Hàm số 3
f (x)  mx  (1 m)x thỏa mãn điều kiện f (x)  1,x 1; 
1 . Khi đó miền giá trị của tham số
m thu được là một đoạn có độ dài bằng A.6 B. 4,5 C. 5 D. 3,5 Câu 8. Hàm số 3 2
f (x)  ax  bx  cx  d thỏa mãn f (x)  1, x  1 . Tìm giá trị lớn nhất của 2 3ax  2bx  c . A.6 B. 9 C. 3 D. 8  b c d  1 2 12 64  Câu 9. Cho a, , b ,
c d  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của a          .  2 3 4  a b c d  A.64 B. 50 C. 48 D. 45
Câu 10. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Có tất cả bao nhiêu  8x 
giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f  m 1  có giá trị lớn 2   x 1
nhất không vượt quá 2020 ? A. 4029 . B. 4035. C. 4031. D. 4041. 1 3 2n 1 1
Câu 11. Tìm số tự nhiên k lớn nhất sao cho . ....  , n  1, n   . 2 4 2n k A.k = n B. k = 2n C. k = 3n D. k = 2n + 1 Câu 12. Cho hàm số 3
f (x)  x  x . Với hai số thực u, v thỏa mãn u  v , tìm giá trị lớn nhất của biểu thức f  3 3 u  3u  3v  v  . A.68 B. 30 C. 130 D. 18,125  1 1 1  Câu 13. Cho hàm số 3
f (x)  64x 1. Tìm số thực nhỏ nhất k sao cho * f   ...  k, n     . 3 3 3  1 2 n  A. k = 126 B. k = 28 C. k = 65 D. k = 344 2 3x  xy  5 Câu 14. Biết rằng a   b, x   , y   0;5 . Tính a + b. 2   2x  x 1 A.7 B. 8 C. 6,5 D. 7,5 37
Câu 15. Hàm số y  f (x) có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [a;b] lần lượt là 15 và 3. Tìm giá trị của m
sao cho biểu thức M  max f (x)  m đạt giá trị nhỏ nhất a;b A.5 B. 12 C. 0 D. 9
Câu 16. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  x  4x  3  (2019m  2020)x đạt giá trị lớn nhất bằng A. 2019 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 17. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 3 2 2 3 4 f ( ;
x y)  x  8xy  x y  x y  xy  y 1994 . A.1978 B. 1979 C. 1988 D. 1975
Câu 18. Tìm giá trị m để giá trị nhỏ nhất hàm số 2
y  1 4x  5x  mx đạt giá trị lớn nhất. m = 4 B. m = 0 C. m = – 4 D. m = – 1 2 2 2 Câu 19. Cho ba số a, ,
b c  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2a 2b 2c 2ab 2bc 2ca S       . A.1 B. 0 C. – 1 D. 2 a 4b 9c
Câu 20. Tìm số thực lớn nhất sao cho    k, a  , , b c  0 . b  c c  a a  b A. k = 5 B. k = 7 C. k = 4 D. k = 3,5
Câu 21. Tìm m để giá trị nhỏ nhất hàm số 2
y  x  5x  2  (m 1)x đạt giá trị lớn nhất. A. m = 0 B. m = 5 C. m = 4 D. m = 1
Câu 22. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi T là 2 2  a  3b 
tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  với 2 2  a  ab  2b  
a, b không đồng thời bằng 0. Khẳng định nào sau đây đúng
A. 0 < T < 1 B. T > 2
C. 1 < T < 2 D. T < 0
Câu 23. Hàm số y  f (x) liên tục và xác định trên R có min f  x  4 . Khi đó kết luận đúng về nghiệm của bất phương trình f (x)  4 A. Luôn có nghiệm C. Luôn có nghiệm
B. Có thể có nghiệm, có thể vô nghiệm
D. Luôn có nghiệm duy nhất Câu 24. Hàm số 2
f (x)  ax  bx 1 đạt giá trị lớn nhất là M trên đoạn 3; 
1 . Giá trị nhỏ nhất của M bằng 4 A.2 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 25. Tính tổng các giá trị m để hàm số 3
y  x  4x  3mx đạt giá trị nhỏ nhất bằng – 3 1 A.0 B. – 1 C. 1 D. 3
Câu 26. Cho hàm số bậc ba y  f  x có bảng biến thiên như hình vẽ.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x 1  y  2  z  3  với x  y  z  10 . A.5 B. 28 C. – 15 D. – 8 Câu 27. Hàm số 4 3 2 2
f (x)  2x  4x  (m  5)x  m  3m  2 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0. Giá trị m thu được thuộc khoảng nào sau đây  5 3   7 3   7 3   7 3  A.  ;   B.  ;  C.  ;  D.  ;  3 2    5 4    4 2    3 2  
_________________________________ 38
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 14)
___________________________________________________
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị m để hàm số 3 13 6 4
y  (m  m)x  mx  x 1có giá trị nhỏ nhất trên R A.1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị m để hàm số 2 11 6 3
y  (m  3m)x  mx  x  3có giá trị lớn nhất trên R A.1 B. 2 C. Vô số D. 1
Câu 3. Cho hàm số y  f (x) thỏa mãn f (1)  1; f (4)  5 . Hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình vẽ
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
g(x)  f (x)  3 f (x)  2 trên miền [1;4] A.18 B. 0 C. – 3 D. – 2  3cosx  4sin x  3  Câu 4. Cho hàm số 3
f (x)  x  3x . Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của f   lần lượt là M  2 
và m. Tính giá trị M + 20m. A.10 B. – 4 C. 12 D. 0
Câu 5. Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x  2 y  3z  18 . Tìm số thực k lớn nhất sao cho
2y  3z  5 3z  x  5 x  2y  5    k, x
 , y, z thỏa mãn đề bài. 1 x 1 2 y 1 3z 51 23 94 43 A. k  B. k  C. k  D. k  7 6 3 7
Câu 6. Cho a,b  0 thỏa mãn   a  b 9 1 1
 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 4 P  1 a  1 b . 4 17 19 A.5 B. C. D. 2 5 2 4
Câu 7. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần 3  x 
lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  trên miền 2  2  [0;2]. Tính M + m. A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 8. Cho hàm số 3
f (x)  x  3x . Trên đoạn [0;2], hàm số f  f  x có giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m.
Tính giá trị biểu thức 2M + m. A. – 2 B. 1 C. 12 D. 0 1  1 1  Câu 9. Cho a, , b c  0 thỏa mãn 2 2 2
b  c  a . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   2 2 b  c  2  a  . 2  2 2  a  b c  A.6 B. 7 C. 5 D. 4,5  27 12x  Câu 10. Cho hàm số 3
f (x)  x  3x . Tìm tổng giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f  . 2   x  9  A.50 B. 48 C. 36 D. 25
Câu 11. Tồn tại bao nhiêu giá trị m để hàm số 2
y  x  5x  2  mx có giá trị nhỏ nhất bằng 3 A.1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 12. Cho hàm số 3
f (x)  x  3x . Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 3 2
f (x  4x  9x  20x  22) . A.3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 13. Trên đoạn [1;3], hàm số 3
f (x)  x  2mx  4m 1 có giá trị lớn nhất M. Hỏi M đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu 39 A.7 B. 1 C. 4 D. 6 mx 1 Câu 14. Ký hiệu M  max
. Giá trị nhỏ nhất của M bằng 1;2 x  2 2 A.0,5 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 15. Cho hàm số 3
f (x)  x  2x . Với ba số thực x, y, z thỏa mãn 2x  2y  z  4 , tìm giá trị lớn nhất của
hàm số f (2xy  yz  xz) gần nhất giá trị nào sau đây A.24,3 B. 26,8 C. 25,7 D. 19,5 x  3 
Câu 16. Cho ba số x  y  z  0 thỏa mãn đồng thời x  y  5
. Giá trị nhỏ nhất của 2 2 2 x  y  z bằng x  y  z  6  A.14 B. 12 C. 16 D. 12,5
Câu 17. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Xét hàm số
g(x)  f (3 x  4 1 x  4)  m . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương m để max g(x)  2min g(x) .   A. Vô số B. 5 C. 3 D. 4 Câu 18. Cho hàm số 2
f (x)  (x 1)(x  2)(x  ax  b)  2021đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2021. Tính 4a + b. A.5 B. 0 C. 10 D. 14  ; a ; b c 1;  3
Câu 19. Cho ba số thực a, ,
b c thỏa mãn đồng thời hệ điều kiện  a  b  2c  6
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3 3 3 P  a  b  5c . A. 42 B. 26 C. 38 D. 52 mx  3 Câu 20. Ký hiệu M  max
. Giá trị nhỏ nhất của M bằng 1;2 x 1 4 3 A.1 B. 0,5 C. D. 3 7 1 Câu 21. Cho ba số a, ,
b c đôi một khác nhau thỏa mãn 2 b  bc  ca  ab . 2 2 2 2  a   b   c 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức D   4  9       .  a  b   b  c   c  a  A.8 B. 5 C. 7 D. 6  ; x y; z 0;4 
Câu 22. Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời x  min ; x y;  z xyz 1 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức O  x y z 2 2 2 ; ;
 x  y  z  x  y  x  2xy  yz  xz. A.0 B. 1,5 C. 0,25 D. 0,5
Câu 23. Cho ba số thực không âm a, ,
b c sao cho không có hai số nào cùng bằng 0. a b 2c
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức I    .
7a  b  c 7b  c  a 7c  a  b A.2 B. 1,5 C. 2,5 D. 0,25 2 2 2 2 x  3z z  3x 2y
Câu 24. Cho ba số thực dương x, y, z  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của D    x  y z  y z  x A.4 B. 2 C. 3 D. 3,5
_________________________________ 40
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 15)
___________________________________________________ 2x  m
Câu 1. Cho hàm số f (x) 
. Tính tổng các giá trị m để 2 max f (x)  min f (x)  6 . x 1 0;2 0;2 A.5 B. – 3 C. – 1 D. – 2 Câu 2. Cho a, , b c, d thỏa mãn 2 2 2 2
a  b  c  d 1. Tìm giá trị lớn nhất của ac  bd . 2 A. B. 1 C. 1,5 D. 2 2 1 1 1
Câu 3. Tìm số nguyên m lớn nhất thỏa mãn m   ... . 1 2 10000 A. m = 190 B. m = 198 C. m = 205 D. m = 194 x 1
Câu 4. Cho hàm số f (x) 
. S là tổng các giá trị m để 2 max f (x)  min f (x)  1, khi đó S thuộc khoảng x  m 0;2 0;2 A.(0;3) B. 5; 4 C. 3;0 D. 7;6
Câu 5. Cho hàm số y  f  x có f ( 1  )  ; a f (0)  ; b f (1)  c . Hàm
số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn nhất của 1 hàm số 2 4 2
y  f (x )  x  2x trên 1;  1 . 2 A. b B. a C. c D. b – 1 a b2
Câu 6. Cho a,b thỏa mãn 1  a  b  2 . Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P  . 3 3 a  b A.3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 7. Cho hàm số y  f  x liên tục và có đạo hàm trên  , đồ thị
y  f  x như hình vẽ bên. Ký hiệu g  x  f  3 x  x   1  m . Tồn tại
bao nhiêu số nguyên dương m sao cho max g  x  2m . 0; 1 A. 4 B. 3 C. 5 D. 2  1  8xy yz zx Câu 8. Cho ba số thực ; x y; z  0; 
thỏa mãn x  y  z  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của M    . 2    z x y A.2 B. 1 C. 1,5 D. 3 2 2 2 a  b  c Câu 9. Cho a, ,
b c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Tìm số thực k nhỏ nhất để  k, a  ,b,c . ab  bc  ca A.k = 2 B. k = 1 C. k = 3 D. k = 1,5
Câu 10. Cho ba số thực dương a, , b c thỏa mãn 2 2 2
5a  4b  3c  2abc  60 . Giá trị lớn nhất của a  b  c là A.4 B. 6 C. 2 D. 4 x  y  z  10 Câu 11. Cho , x y, z  0 thỏa mãn 
. Giá trị lớn nhất của biểu thức P  xy gần nhất với 2 2 2 x  y  z A.5,26 B. 8,57 C. 9,16 D. 7,24
Câu 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) biết rằng hàm số y  f (x) có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
trên đoạn [a;b] lần lượt là 2
B  m  2m  n  9; A  2m  n 1. A.3 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 13. Cho ba số ; x y; z 0; 
1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T  x  y  y  z  z  x . 41 A. 1 2 B. 2  2 C. 3  2 D. 3  2 2  x  y  z  0 
Câu 14. Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn hệ điều kiện x  y  3 x  y  z  3 
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2x 2y 2z P    . A.6 B. 7 C. 8 2 D. 10 2
Câu 15. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số 4 3 2
y  x  2x  mx  (m  2)x . Tìm giá trị nhỏ nhất của M. A.0 B. 2 C. 1 D. – 1 Câu 16. Hàm số 6 5
y  x  6a x  5b đạt giá trị nhỏ nhất bằng – 5 (a, b không âm). Giá trị lớn nhất của ab là 6 2 6 A.1 B. C. D. 7 7 6 6 7 7
Câu 17. Có bao nhiêu số nguyên m 2021;202 
1 để giá trị nhỏ nhất của hàm số 5
f (x)  x  5x  2m 1 trên
đoạn 2;0 lớn hơn 5. A.2022 B. 4042 C. 4021 D. 4024
Câu 18. Cho hàm số y  f  x liên tục và có đạo hàm trên  , đồ thị
y  f  x như hình vẽ bên. Ký hiệu T  x  f 2 2x  1 x   m .
Tìm điều kiện của tham số m sao cho max g  x  2 min g  x . 0; 1 0; 1
A. m  4 B. m  3 C. 0  m  5 D. m  2
Câu 19. Hàm số y  f (x) có giá trị lớn nhất trên [0;3] bằng 5 và giá trị nhỏ nhất trên [0;3] bằng – 3. Có bao
nhiêu số nguyên m để hàm số f (x)  m có giá trị nhỏ nhất trên [0;3] không lớn hơn 3. A. 17 B. 18 C. 15 D. 16 2 x  mx 1 Câu 20. Ký hiệu M  max
. Giá trị nhỏ nhất của M bằng 1;3 x 1 88  48 2 4  2 3 A.1 B. 0,4 C. D. 49 9
Câu 21. Cho x, y thỏa mãn 2 2
x  4y  4 . Tính 4M – m với M, m tương ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất 2 x  2xy 1 của biểu thức P  . 2 2y  2 A.113 B. 36 C. 12 D. 64 1 1 1 1 Câu 22. Cho , x y, z  0 thỏa mãn    . x y y xyz 2 x 2 y z 1 Khi biểu thức R   
đạt giá trị lớn nhất thì tổng 2x  2 y  z gần nhất với 1 x 1 y z 1 A.4,16 B. 3,28 C. 3,62 D. 5,16 a  b  c  1
Câu 23. Cho ba số thực a, ,
b c thỏa mãn hệ thức  ab  bc  ca  0
Tìm ac khi biểu thức P  a  c ab  bc  ca đạt giá trị lớn nhất. 1 1 2 3 A.  B. C.  D.  18 9 7 14
Câu 24. Cho ba số thực a, ,
b c thuộc [0;4] và có tổng bằng 6. Xét hàm số 3
f (x)  x  3x 1. Giá trị lớn nhất của hàm số 2 2 2
f (a  b  c ) là số tự nhiên có hai chữ số tận cùng bằng A.61 B. 52 C. 78 D. 94 42
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 16)
___________________________________________________
Câu 1. Cho ba số thực dương a, ,
b c thỏa mãn a  b  cb  c  ac  a  b  1. 5 2 2 2  a  b  c  a  b  c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức N     .  3  3 A.0 B. 2 C. 1 D. 0,5
Câu 2. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
f ( 4 cos x  3cos x 1) . A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 a  b  c Câu 3. Cho phương trình 2
ax  bx  c  0 vô nghiệm với 0  a  b . Tìm giá trị lớn nhất của G  . b  a A.2 B. 3 C. 1 D. 4 x  2y  3z  xy  yz  xz x  1
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
với x, y, z dương thỏa mãn đồng thời  xyz x  y  3  x  y  z  6 11 13 17 A.1 B. C. D. 6 7 3 2 1 5 11 n  n 1
Câu 5. Tìm số thực k nhỏ nhất sao cho    ...  k, n   2, n   . 2! 3! 4! (n 1)! A. k = 2 B. k = 1 C. k = 2,5 D. k = 3
Câu 6. Cho ba số thực dương a, ,
b c thỏa mãn a  b  c  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  ab  bc  ca 1  a b2 1  b  c2 1 3  c  a2 . 2 4 8 A.8 B. 9 C. 5 D. 7
Câu 7. Hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Với , x y  0 , M, m tương 2 2  2x  2xy  9y 
ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  . Hỏi 2 2   x  2xy  5y 
M + m là số thập phân có bao nhiêu chữ số sau dấu phẩy A. 6 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn 0  x, y, z  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 2 2
T  x  2xy  y  y  2yz  z  z  2zx  x . A.5 B. 6 C. 2 D. 1
Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 E 
x  4x  5  x  6x 13 . A. 2 5 B. 26 C. 17 D. 2 6 Câu 10. Cho hàm số 3
f (x)  x  3x . Với ba số thực không âm x, y, z thỏa mãn x  y  z  20 . Khi đó giá trị lớn
nhất của biểu thức f 2xy  3yz  7xz là một số tự nhiên có ba chữ số tận cùng bằng A.700 B. 194 C. 256 D. 450
Câu 11. Cho ba số thực dương a, ,
b c sao cho a  b  c  5 . Tìm giá trị lớn nhất của 2 2 a b  c a  2abc . A.20 B. 26 C. 18 D. 12 xz
Câu 12. Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn xy  yz 1  3xz . Tìm giá trị nhỏ nhất của P  . y 43 A.2 B. 1 C. 0,5 D. 1,25 1 1 1
Câu 13. Tìm số thực k nhỏ nhất sao cho   ...  k, n   2, n  . 2 2 2 2.3 3.4 n(n 1) A.k = 0,5 B. k = 1 C. k = 0,25 D. k = 0,75 Câu 14. Hàm số 4 3 2
f (x)  x  4x  (m 1)x  mx 1có giá trị nhỏ nhất T. Giá trị lớn nhất của T là A.1 B. – 1 C. – 2 D. 0 4
Câu 15. Cho ba số thực dương a, ,
b c có tổng bằng 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của F  ab  bc  ca  . abc A.1 B. – 1 C. – 2 D. – 1,5 3 3 a  b  4abc Câu 16. Cho a, , b c  ;  c  0và 2 2 2
a  ab  b  3c . Tìm giá trị lớn nhất của . 3 c A.5 B. 4 C. 8 D. 6
Câu 17. Hàm số y  g(x) có giá trị lớn nhất trên đoạn [0;3] bằng 4. Cho tập hợp S  4;3;5;7;11; 2  3 . Hỏi
biểu thức M  g(1)  5g(2)  6g(3)  7 có thể nhận bao nhiêu giá trị trong tập hợp S đã cho A.0 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 18. Ký hiệu 2
M  max 2x  x  mx . Giá trị nhỏ nhất của M bằng 2 3 A.1 B. C. 2 D. 2 2
Câu 19. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2 2
y  x  5x  n 12  (m 1992m  5)x nhận giá trị lớn nhất.
Tính tổng các giá trị m xảy ra. A.1994 B. 1995 C. 1992 D. 5 x  1 
Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x  y  z khi ,
x y, z  0 thỏa mãn đồng thời x  y  5 x  y  z 14  A.4 B. 5 C. 6 D. 8
2x  y2x  z y  z Câu 21. Cho , x y, z  0 mà 3 x   3 3
4 y  z  . Tìm giá trị nhỏ nhất của P  . xyz A.25 B. 20 C. 26 D. 12
Câu 22. Cho hàm số y  f  x có f 3  3và có đồ thị như hình vẽ bên. Xét hàm số f  2 2
x  x  3  x  x  6  . Tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số trên gần nhất với giá trị nào A. 3,1 B. 2,1 C. 2,5 D. 2,8
Câu 23. Cho ba số a,b, c 0; 
1 . Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  a  2bc  3abc . A.3 B. 2 C. 1 D. 3,5 Câu 24. Hàm số 6 5 4
f (x)  x  ax  bx 1 đạt giá trị nhỏ nhất tại x  x . Giá trị lớn nhất của 2a – b bằng 0 A.4 B. 8 C. 16 D. – 2 Câu 25. Cho hai hàm số 3
f (x)  x 1  x  2  x  5  x 10 ; g(x)  x  3x  m 1 .
Tính tổng tất cả các giá trị tuyệt đối tham số m khi hàm số f (x) đạt giá trị nhỏ nhất đồng thời hàm số g(x) đạt
giá trị lớn nhất bằng 8. A.12 B. 10 C. 8 D. 7 Câu 26. Ký hiệu 4 2
M  max 8x  ax  b . Tính a + 5b khi M = 1 1; 1 A.1 B. – 3 C. 0 D. – 2 a b 2c
Câu 27. Tìm giá trị nhỏ nhất của P    với a, , b c  0 . b  c c  a a  b A.3 B. 2 C. 1 D. 1,5 _____________________________ 44
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 17)
___________________________________________________
Câu 1. Có bao nhiêu số nguyên m  1  00;100để hàm số 2
y  x  3x  mx có giá trị nhỏ nhất lớn hơn – 1. A.3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 2. Cho hàm số y  f  x . Hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. 9
Xét hàm số g  x  f 3x   3 2
1  9x  x . Trong các mệnh đề sau có bao 2  2   1   1 
nhiêu mệnh đề đúng: g   g(0); g   g(0); g  g        1 .  3   3   3  A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 2 y  9   
Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của P  1 x 1  1  . x  y     A.256 B. 36 C. 400 D. 44 Câu 4. Ký hiệu 2
M  max 2x  ax  b . Tính a + 4b khi M = 1. 0;2 A.0 B. 1 C. – 2 D. 3
Câu 5. Hai số thực x, y thỏa mãn 2 2 2 2
(x  3)  y  (x  3)  y  8 . Tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
x  y gần nhất với giá trị nào A.6,64 B. 6,72 C. 5,87 D. 7,14
Câu 6. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Với hai số thực x, y thỏa mãn 2 2
x  y  xy  3. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của f  4 4 2 2 2x  2 y  x y . A. 24310 B. 45260 C. 26310 D. 36270 3 2 2 2 (x 1) (x  3) Câu 7. Hàm số T (x) 
đạt giá trị lớn nhất khi 2 x   . Khi đó 2
9  3 gần nhất với 2 3x  4 A.2,1 B. 1,5 C. 2,5 D. 3,2
Câu 8. Cho abc + 1 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  ab bc ca  2 2 2 1  5 a b c 7a b c           . A.48 B. 25 C. 30 D. 32
Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên m  1  00;100để hàm số 2
y  x  4x  mx có giá trị nhỏ nhất nhỏ hơn – 4. A.189 B. 188 C. 191 D. 190 1 8 27
Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của Q  5a  6b  7c    với a, ,
b c  0; a  b  c  6 . a b c A.52 B. 60 C. 45 D. 36
Câu 11. Hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên thỏa mãn f (5)  8.
Với hai số dương x, y thỏa mãn x  y  4 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 3  3x  4 y  2  f   thuộc khoảng nào 2  4x y  
A. (5;8) B. (3;4) C. (1;3) D. (0;1) Câu 12. Ký hiệu 2
M  max 4x  ax  b . Tính a + 2b khi M = 2. 1; 1 A.1 B. – 3 C. – 2 D. – 4 45
Câu 13. Biết rằng hàm số 6 2
f (x)  x  ax  bx  2a  b đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1. Khi đó giá trị nhỏ nhất có
thể có của f 3 bằng A.128 B. 243 C. 81 D. 696
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên a  2  0; 20để hàm số 6 3 2
f (x)  x  x  ax  bx  b 1 đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1. A.30 B. 23 C. 22 D. 24 x y  y x
Câu 15. Cho các số thực ,
x y thỏa mãn 0  y  x  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A  . 2  x  y  xy A. 0,25 B. 0,5 C. 1 D. 1,25 Câu 16. Hàm số 7 4 3 2
f (x)  (m  n  2)x  x  (m  2n 1)x  x  (2n 1)x  2 đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 2. Giá trị biểu thức 16m + 2n bằng A.22 B. 38 C. 46 D. 79
Câu 17. Biết rằng hàm số y  f (x) đạt giá trị nhỏ nhất trên R là m. Khi đó giá trị nhỏ nhất T của 2
g(x)  3 f (x)  x  2x thỏa mãn điều kiện A. T  3m B. T  3m  2 C. T  3m  2 D. T  3m 1
Câu 18. Hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Với hai số dương x, y thỏa
mãn x  1; x  y  3 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
f (3x  3xy  y ) thuộc khoảng nào sau đây A. (170;180) B. (150;170) C. (140;150) D. (100;140) 3
Câu 19. Cho ba số thực dương a, ,
b c không nhỏ hơn  và thỏa mãn điều kiện 2
abc  ab  bc  ca  a  b  c  0 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng a  b  c . A.0 B. 1 C. – 1 D. – 2
Câu 20. Biết rằng hàm số y  f (x) đạt giá trị nhỏ nhất trên R bằng 3 và giá trị nhỏ nhất T của 2
g(x)  4 f (x)  x  4x bằng 8. Kết luận nào dưới đây đúng A. T  3 B. T  3 C. T  3 D. T  4
Câu 21. Cho x, y thỏa mãn x  1; x  y  3 . Tìm giá trị lớn nhất của 3 3 2 2 x  y  x  6y  9y . A.0 B. 0,25 C. 1 D. 2
Câu 22. Hai hàm số y  f (x), y  g(x) liên tục và xác định trên R, có giá trị lớn nhất của hàm số y  f (x) là 3
và giá trị lớn nhất của hàm số y  g(x) là 6. Khi đó giá trị lớn nhất M của hàm số y  3 f (x)  2g(x) luôn thỏa
mãn điều kiện nào dưới đây A. M không vượt quá 21 C. M không nhỏ hơn 21 B. M không vượt quá 30 D. M không nhỏ hơn 24 2 3y  4xy  7x  4 y 1 Câu 23. Cho x, y thỏa mãn 2 2
(x  3)  ( y 1)  5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P  . x  2y 1 114 A.3 B. 3 C. 2 3 D. 11
Câu 24. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Ký hiệu M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số g x  f  2 ( )
3  2 6x  9x  . Tính 3M – m. A. 2 B. 1 C. 3 D. 1,5
Câu 25. Cho a, b, c, d thỏa mãn a + b = c + d. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 2 2 a  b  c  d  cd . A.1 B. – 2 C. – 2,75 D. – 3 46
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 18)
___________________________________________________ Câu 1. Phương trình 4 3 2
x  ax  2x  bx 1  0 có nghiệm. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 a  b . A.6 B. 8 C. 10 D. 7
Câu 2. Gọi m là giá trị nhỏ nhất trong ba số 2 2 2
(x  y) ,( y  z) ,(z  x) . Giá trị lớn nhất của m bằng 2 2 2 x  y  z 2 2 2 x  y  z 2 2 2 x  y  z 2 2 2 x  y  z A. B. C. D. 2 4 3 6  z  z  x  y Câu 3. Cho , x y, z  0 thỏa mãn 2 2 2
x  y  z . Khi biểu thức 1 1  
 đạt giá trị nhỏ nhất, tính .  x  y  z A.1 B. 2 C. 2 2 D. 2 Câu 4. Cho a, ,
b c không âm thỏa mãn a  b  c  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 2 2 2 2 2
A  3(a b  b c  c a )  3(ab  bc  ca)  2 a  b  c . A.2 B. 1 C. 3 D. 1,5
Câu 5. Cho hàm số y  f  x . Hàm số y  f  x có đồ thị như hình
vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên m  2  0; 20 để hàm số f  2
x  2mx  8  m có giá trị lớn nhất bằng 5. A. 21 B. 32 C. 35 D. 18 Câu 6. Cho ,
x y  0 thỏa mãn x  y  1. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 1 x y P    . 2 2 2 2 x  y y 1 x 1 A.5,2 B. 4,4 C. 3,8 D. 4,6
Câu 7. Cho x, y, z  0 thỏa mãn 2x  8y  21z  12xyz . Giá trị nhỏ nhất của x  2y  3z bằng A.7 B. 8 C. 7,5 D. 6
Câu 8. Cho x, y, z 1;  3 . Ký hiệu n n n
S  x  y  z với n nguyên dương. Trong trường hợp S  5; S  11, tồn n 1 2
tại bao nhiêu số nguyên dương n sao cho S  1994 ? n A.6 B. 5 C. 7 D. 8 b  c 2a  c 4(a  b) Câu 9. Cho a, ,
b c  0 , tìm giá trị nhỏ nhất của   . a b a  c A.12 B. 16 C. 15 D. 10 4c 4a b Câu 10. Cho a, ,
b c  0 , tìm giá trị nhỏ nhất của   . 2a  b b  2c c  a A.9 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 11. Cho hàm số y  f  x . Hàm số y  f  x có đồ thị như hình
vẽ bên. Biết rằng f (0)  f (3)  f (2)  f (5) . Giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số y  f  x lần lượt là
A. f 2, f 5 B. f 0, f 5 C. f  
1 , f 5 3 D. f 2, f 0 2 3 Câu 12. Cho a, ,
b c  0 thỏa mãn a  b  c  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 64a1 8b 1 4c P      . A. 5 3 B. 6 3 C. 7 3 D. 6 2.3 a  b  c  5
Câu 13. Cho a, b, c thỏa mãn  và hàm số 3 f (x)  x  3x  2 . 2 2 2 a  b  c 11
Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của f (a) . A.20 B. 16 C. 18 D. 12 47 Câu 14. Cho hàm số 3
f (x)  x  3x  2 . Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của f  2 2 cos x  sin x   1 . A.18 B. 14 C. 20 D. 14
Câu 15. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn
nhất của hàm số f 3 cos x   1 . A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 x x  mx
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên m 30;30để trên [1;4], hàm số y 
có giá trị nhỏ nhất không x 1 nhỏ hơn 2. A.3 B. 27 C. 28 D. 33  2  2  2   2 
Câu 17. Tìm số thực k lớn nhất sao cho 1 1 1 ... 1  k       .  6  12  20   n(n 1)  1 2 1 1 A. k  B. k  C. k  D. k  3 3 4 6 2 x  mx 1
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên m 30;30để trên [1;2], hàm số y 
có giá trị nhỏ nhất không x 1 lớn hơn 3. A.35 B. 26 C. 11 D. 31
Câu 19. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
f (x)  x  2mx  m 1. A. 1 B. – 2 C. 3 D. – 1
Câu 20. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m  4
 4; 44 để trên miền [0;3], giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
f (x)  x  mx 1nằm trong đoạn 2;0. A.41 B. 45 C. 72 D. 5
Câu 21. Tìm m để hàm số 2
y  x  6x 1  2mx 1 có giá trị nhỏ nhất bằng 2. A. m = 1 B. m = 0 C. m = – 3 D. m = – 2 1 1 1 1 1 1
Câu 22. Cho a  b  c  0;  1;   2;  
 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của a  b  c . 9a 4b 9a c 4b 9a 11 13 17 A.1 B. C. D. 6 7 6
Câu 23. Hai số a, b thỏa mãn 2 2
(a  4)  (b  3)  5 . Khi 2 2 2 2
P  (a 1)  (b  3)  (a 1)  (b 1) đạt giá trị
lớn nhất, tính giá trị a + b. A.10 B. 6 C. 4 D. 8 Câu 24. Hàm số 4 3 2
f (x)  x  x  (m 1)x  2mx 1đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 0. Giá trị m thu được thuộc khoảng nào sau đây A.(3;4) B. (1;3) C. 1;  1 D.  3  ;  1 Câu 25. Biết 2
max 2x  ax  b  1. Tính 2a + 3b  1  ;  1 A.3 B. 2 C. – 3 D. 1
Câu 26. Hai số x, y thỏa mãn 2 2
(x  2)  ( y  3)  1. Tìm giá trị lớn nhất của  x  2   y  2 1 1 . A.4 B. 1 13 C. 2  10 D. 3  2 5 48
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 19)
___________________________________________________
Câu 1. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  mx  x  4x  3 bằng – 3. A. m = – 4 B. m = 4 C. m = – 3 D. m = 3
Câu 2. Cho hàm số bậc ba y  f  x có bảng biến thiên như hình vẽ.
Cho hai số a, b thỏa mãn 3 2 3 2
a  3b  8a  9; b  6a 17b  15 . Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
hàm số f  x  a  b trên [0;2]. A. – 48 B. 6 C. – 20 D. – 36   2   2 c b c a
Câu 3. Cho ba số a,b, c 1;2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P    c . b a A.1 B. 0 C. – 2 D. 1,5 Câu 4. Cho hàm số 3
f (x)  x  3x . Gọi M là tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của  2 2 f ab  a b với
0  a  b  1, khi đó M là số thập phân có bao nhiêu chữ số sau dấu phẩy A.6 B. 5 C. 4 D. 2 1 1 1 1
Câu 5. Tìm số thực k nhỏ nhất sao cho    ...  k . 2 3 2 4 3 2010 2009 88 81 83 82 A. k  B. k  C. k  D. k  45 43 46 45
Câu 6. Cho hàm số bậc ba y  f  x có bảng biến thiên như hình vẽ. 1 Cho 2 2 2
a  b  c  1; a  b  c  . Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của f c . 2 55 23 71 1 A. B. C. D. 27 8 64 3 1
Câu 7. Cho x   . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2
f (x)  2x  5x  2  2 x  3  2x . 2 A.5 B. 4 C. 5,5 D. 6
Câu 8. Cho ba số thực a,b, c  0; 
1 thỏa mãn điều kiện a  b  c  ab  bc  ca  1 abc . 1 a 1 b 1 c
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S    . 2 2 2 1 a 1 b 1 c 33 3 33 3 53 3 3  3 A. B. C. D. 4 4 4 4 Câu 9. Cho hàm số 2
f (x)  x  2x 1. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để trên đoạn 1;  3 , hàm số 2
y  f (x)  2 f (x)  m đạt giá trị lớn nhất bằng 8 A.5 B. 4 C. 3 D. 2 49
Câu 10. Tính tổng các giá trị m để hàm số 2
y  x  2x  mx có giá trị nhỏ nhất bằng – 1. 5 A.3,5 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 11. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm m để hàm số 2 2
f (2x  3)  x  4mx  4m 1có giá trị nhỏ nhất bằng – 4. A. – 1 B. 2 C. 0 D. – 0,5
Câu 12. Cho hai số dương x, y thỏa mãn xy  yz  xz  5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của x  y . A.4 B. 5 C. 3 D. 2,5
Câu 13. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m  2  1; 2  1 để hàm số 4 3 2
f (x)  x  2mx  4mx  (2m  2)x  2021 đạt
giá trị nhỏ nhất tại x = 2. A.1 B. 0 C. 2 D. 12
Câu 14. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao
nhiêu số nguyên m để trên 2; 2, hàm số sau có giá trị nhỏ nhất bằng 0: g x   2 2 ( )
mx  m 5  x  2m  1.f x. A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 2 x  ax  b Câu 15. Ký hiệu M  max
. Giá trị nhỏ nhất của M bằng 0;2 x 1 A.0,25 B. 0,5 C. 0,375 D. 2  3
Câu 16. Hàm số y  f (x) có giá trị lớn nhất trên [a;b] bằng 6 và giá trị nhỏ nhất trên [a;b] bằng – 2. Có bao
nhiêu số nguyên m 21;2 
1 để hàm số y  f (x)  3m 1 có giá trị lớn nhất trên [a;b] không vượt quá 12. A. 37 B. 38 C. 39 D. 36
Câu 17. Hai số x, y thỏa mãn 2 2 2 2
(x  2)  ( y 1)  (x  4)  ( y  7)  6 2 . Tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P  (x 1)  ( y 1) bằng A. 85,5 B. 85,9 C. 69,6 D. 66,8
Câu 18. Cho hàm số y  f  x liên tục trên 1;4 và có đồ thị như
hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên m 2020; 2020 để trên đoạn [1;6], hàm số 2
g(x)  f (x  2)  m  5 có giá trị lớn nhất không nhỏ hơn 6 A. 4034 B. 4039 C. 2 D. 4036  32  Câu 19. Cho hàm số 3
f (x)  x  x và hai số không âm a, b. Tìm giá trị nhỏ nhất của f 2a   . 2   (a  b)(2b  3)  A.17,5 B. 18,125 C. 16,75 D. 20,125
Câu 20. Cho a, b thỏa mãn 2 2
a  b  9  6a  4b . Tính tổng giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của 3a + 4b. A.34 B. 32 C. 30 D. 29
_________________________________ 50
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN MIN, MAX NÂNG CAO – PHẦN 20)
___________________________________________________ 1 1
Câu 1. Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn ab 1  b . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 P  a   b  . 2 a b A.9 B. 10 C. 8 D. 9,5
Câu 2. Bao nhiêu số nguyên m  2  021;202  1 để hàm số 3 2
f (x)  x  6mx  22 có giá trị nhỏ nhất trên 3;4 A.2017 B. 2015 C. 2032 D. 4045
Câu 3. Ba số thực dương x, y, z thỏa mãn 2x  8y  21z  12xyz . Tìm giá trị nhỏ nhất của x  2y  3z A.7,5 B. 6 C. 5 D. 4,5 4 4 x  y 1
Câu 4. Hai số thực x, y thỏa mãn 2 2
x  xy  y  1 . Tích giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của gần nhất 2 2 x  y 1 giá trị nào sau đây A.0,7 B. 0,8 C. 0,5 D. 0,2 xy
Câu 5. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 2
x  xy  y  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức . x  y 1 2 3 4 3 7 3 A.1 B. 1 C. 1 D.  2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
(a  b  c )(a b  b c  c a )
Câu 6. Cho ba số không âm a, b, c có tổng bằng 3. Tìm giá trị lớn nhất của . ab  bc  ca A.36 B. 27 C. 18 D. 40 Câu 7. Cho hàm số 3
f (x)  x  3x  m . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
sau không lớn hơn 100: f  x 1  2x 1  3x 1  . A.96 B. 94 C. 90 D. 88 3 3 x 4y
Câu 8. Cho hai số dương x, y. Tìm giá trị nhỏ nhất của P   . 3 3 3 3 x  8y y  (x  y) A.3 B. 2 C. 4 D. 2,5
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị m để hàm số 2 4 3 2 2
y  m x  (m  2)x  x  (m 1)x đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 0. A.0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 10. Có bao nhiêu số nguyên m để trên 1;  1 , hàm số 4 3 2
y  (3x  4x  m) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0 A.0 B. 7 C. 3 D. 9
Câu 11. Trên miền 4; 4hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị nguyên m 4; 4 để trên 1;  1 , hàm số 3
g(x)  f (x  2x)  3 f (m) có giá trị lớn nhất bằng 8. A.9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x y z 2 2 2 ; ;
 4x  2y  z  4xy  2yz  6y 12x . A.4 B. – 2 C. – 9 D. – 12 1 5 
Câu 13. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  3 2x 1  x 5  4x với x   ;  . 2 2   A.4 B. 5 C. 3 D. 2,5
Câu 14. Hai số a, b thỏa mãn 0  a  b  2;b  2a  2ab . Tìm giá trị lớn nhất của 4 4 a  b . A.17 B. 16 C. 15 D. 12 51 1 1 1
Câu 15. Ký hiệu a  1   ...  với n nguyên dương. Tìm số thực k nhỏ nhất để n 2 3 n 1 1 1  ...  k, m   2,m   . 2 2 2 2a 3a ma 2 3 m A.k = 1 B. k = 2 C. k = 3 D. k = 1,5 1 Câu 16. Cho hàm số 1999 1998 3 f (x)  x  x
 ... x  x  m và hai số x, y thỏa mãn 2 2 8x  y   4 . Tìm m để 2 4x
tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f (xy) bằng 10. A. m = 2 B. m = 5 C. m = 4 D. m = 6 2 2 2 a  2b b
Câu 17. Cho a, b dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f (a;b)   . 2 2 2 b  2ab a  2b A.1 B. 1,5 C. 2 D. 2,5 a b c
Câu 18. Ba số dương a, b, c thỏa mãn ab  bc  ca  1. Tìm giá trị lớn nhất của   . 2 2 2 1 a 1 b 1 c 3 A.2 B. 2 C. 3 D. 2 Câu 19. Cho hàm số 3
f (x)  x  3x  m và hai số x, y thỏa mãn 2 2
2x  2xy  5y  1. Tìm m để tổng giá trị lớn  x  y 
nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức f   bằng 4.  x  2y  2  A.m = 2 B. m = 3 C. m = 1 D. m = 0
Câu 20. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 6 4 4 2 4 2 2
x  x  2y  x y  6x y . A.1 B. – 1 C. 2 D. 0 2 1 3 2 1 1 1 1
Câu 21. Cho a  b  c  1;   2;    3 . Tìm giá trị lớn nhất của   . b c a b c a b c 11 13 7 A.2 B. C. D. 6 6 3 Câu 22. Cho hàm số 3
y  x 15x  2m 12x  m . Tìm giá trị nhỏ nhất của max f (x) .  2  ;3 A.27 B. 30 C. 18 D. 16
Câu 23. Khi giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
f (x)  x  3x  2  x  kx  k đạt giá trị lớn nhất, giá trị tham số k thu được thuộc khoảng A.(0;1) B. (1;2) C. (2;3) D. (3;4)
Câu 24. Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2 2
f (x)  x  3x  4  (2m  2)x  4m  2 đạt giá trị lớn nhất. A. m  2 2  8 B. m  3 2 C. m  4  2 D. m  5 2 xz yz 1
Câu 25. Ba số dương x, y, z thỏa mãn xz  yz 1  z . Giá trị lớn nhất của   bằng xz  y yz  x 1 xyz A.2,5 B. 2,25 C. 3,25 D. 1,5 ab 1 3 3 3 a b 1
Câu 26. Cho hai số nguyên dương a, b thỏa mãn
 . Tìm giá trị lớn nhất của . a  b 2 3 3 a  b A.6,2 B. 5,25 C. 7,5 D. 4,75
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị m để trên 1;  1 , hàm số 3 2 2
y  x  (m  2)x  m x 1 có giá trị lớn nhất bằng 4. A.4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 28. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m  2
 020; 2020 để hàm số 2 2 3 2
y  (4x 1) 1 x  4mx  3mx  m có giá
trị lớn nhất không nhỏ hơn 5. A.2020 B. 4040 C. 2021 D. 4038 Câu 29. Cho hàm số 3
y  x  3x  m . Đặt u  min y;u  y 2 ;u  max y . Tìm m để u ,u ,u theo thứ tự lập 1 2     3 0;3  1 2 3 0;  3 thành một cấp số nhân 10 16 A. m  2 B. m  C. m  D. m  6 3 3
_______________________________ 52