Toàn tập tiếp tuyến đồ thị hàm số Toán 12

Tài liệu gồm 47 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lương Tuấn Đức (Giang Sơn), tuyển tập hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề khảo sát hàm số lớp 12 THPT: Chủ đề tiếp tuyến đồ thị hàm số.

1
THÂN TẶNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TOÀN QUỐC
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ
KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
CREATED BY GIANG SƠN; TEL 0333275320
TP.THÁI BÌNH; 20/8/2021
TOÀN TẬP
TIẾP TUYẾN ĐỒ THỊ HÀM S
PHIÊN BẢN 2021
2
TOÀN TẬP
TIẾP TUYẾN ĐỒ THỊ HÀM SỐ
__________________________________________________________________________________________________
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ
CƠ BẢN TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P1
CƠ BẢN TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P2
CƠ BẢN TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P3
CƠ BẢN TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P4
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ
VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P1
VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P2
VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P3
VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P4
VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P5
VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P6
VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P7
VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P8
VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P9
VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P10
VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P11
VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P12
VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P13
VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P14
VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P15
VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P16
VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P17
VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P18
3
ÔN TẬP KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TIẾP TUYẾN CƠ BẢN – P1)
____________________________________
Câu 1. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4
1
y
x
tại điểm có hoành độ x
0
= – 1có phương trình là:
A.
3
B.
2
y x
C.
1
y x
D.
2
y x
.
Câu 2. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
2
y
x
tại điểm
1
;1
2
A
có phương trình là:
A.
2 2 1
x y
B.
2 2 1
x y
C.
2 2 3
x y
D.
2 2 3
x y
Câu 3. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
3 1
2 1
x x
y
x
tại giao điểm của đồ thị m số với trục tung phương
trình là:
A.
1
y x
B.
1
y x
C.
y x
D.
y x
.
Câu 4. Cho hàm số
2x 4
y
x 3
có đồ thị là (H). Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục hoành là:
A. y = 2x – 4 B. y = - 3x + 1 C. y = - 2x + 4 D. y = 2x
Câu 5. Cho hàm số 133
23
xxxy có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với
trục tung là:
A.
18
xy
B.
13
xy
C.
18
xy
D.
13
xy
Câu 6. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
532
3
1
23
xxxy
A. Song song với đường thẳng x = 1 . B. Song song với trục hoành
C. Có hệ số góc dương D. Có hệ số góc bằng – 1
Câu 7. Cho hàm số
.2
3
1
23
xxy
đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm hoành độ
nghiệm của phương trình
0
y
là:
A.
3
7
xy
B.
3
7
xy
C.
3
7
xy
D.
xy
3
7
Câu 8. Cho hàm số
3 2
1
2 3 1
3
y x x x
. Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của đồ thị hàm số có phương trình:
A.
11
3
y x
B.
1
3
y x
C.
11
3
y x
D.
1
3
y x
Câu 9. Cho đường cong
2
( ) :
1
x
H y
x
điểm
( )
A H
tung độ
4
y
. Hãy lập phương trình tiếp tuyến
của
( )
H
tại điểm
A
?
A.
2
y x
B.
3 10
y x
C.
3 11
y x
D. A, B, C đều sai
Câu 10. Cho đường cong
2
1
( ) :
1
x x
C y
x
điểm
( )
A C
hoành độ
3
x
. Lập phương trình tiếp tuyến
của
( )
C
tại điểm
A
?
A.
1 5
4 4
y x
B.
3 5
4 4
y x
C.
3 5
4 4
y x
D.
3 5
y x
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
3
( ) : 3 4
C y x x
tại điểm có hoành độ 0 là:
A.
12
y x
B.
3
y x
C.
3 2
y x
D.
0
y
Câu 12. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị
1
( ) :
2
x
H y
x
tại giao điểm của
( )
H
và trục hoành:
A.
3
y x
B.
3( 1)
y x
C.
3
y x
D.
1
( 1)
3
y x
Câu 13. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4 2
1
4 2
x x
y
tại điểm có hoành độ x
0
= -1 bằng :
A.
2
B.
2
C.
0
D. Đáp số khác.
4
Câu 14. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
tại giao điểm với trục tung bằng :
A.
2
B.
2
C.
1
D.
1
.
Câu 15. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2 3
1
x
y
x
tại giao điểm với trục hoành bằng :
A.
9
B.
1
9
C.
9
D.
1
9
.
Câu 16. Tiếp tuyến của parabol
2
4
y x
tại điểm (1; 3) tạo với 2 trục tọa độ một tam giác vuông. Diện tích của
tam giác vuông đó là:
A.
25
4
B.
5
4
C.
25
2
D.
5
2
.
Câu 17. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
5
x
y
x
tại điểm A( - 1 ; 0) có hệ số góc bằng
A. 1/6 B. -1/6 C. 6/25 D. -6/25
Câu 18. Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong
3 2
( ) : 3 8 1
C y x x x
, biết tiếp tuyến đó song song với
đường thẳng
: 2007
y x
?
A.
4
y x
B.
28
y x
C.
2008
y x
D. A, B, đều đúng
Câu 19. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
2
3 2
3
x
y x
có hệ số góc k = -9, có phương trình là :
A.
16 9( 3)
y x
B.
16 9( 3)
y x
C.
16 9( 3)
y x
D.
9( 3)
y x
.
Câu 20. Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số
2
1
1
y
x
bằng:
A.
1
B.
0
C.
1
D. Đáp số khác.
Câu 21. Cho hàm số
2
4 3
y x x
đồ thị (P). Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) hệ số góc bằng 8 thì
hoành độ điểm M là:
A.
12
B. -
6
C.
1
D.
5
Câu 22. Gọi (C) là đồ thị của hàm số
3
2
x
y 2x x 2
3
. Có hai tiếp tuyến của (C) cùng song song với đường
thẳng y = -2x + 5. Hai tiếp tuyến đó là :
A. y = -2x +
10
3
và y = -2x + 2 ; B. y = -2x + 4 và y = -2x – 2 ;
C. y = -2x -
4
3
và y = -2x – 2 ; D. y = -2x + 3 và y = -2x – 1.
Câu 23. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
song song với đường thẳng
: 2 1 0
x y
A.
2 7 0
x y
B.
2 7 0
x y
C.
2 0
x y
D.
2 1 0
x y
Câu 24. Cho hàm số
3 2
2 2
y x x x
đồ thị ( C ). Gọi
1 2
,
x x
hoành độ các điểm M, N trên ( C ), tại
đó tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng y = - x + 2Câu 7 . Khi đó
1 2
x x
bằng:
A.
4
3
B.
4
3
C.
1
3
D. -1
Câu 25. Số tiếp tuyến của đồ thị
33
23
xxy
vuông góc với đường thẳng
2017
9
1
xy
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 26. Số tiếp tuyến của đồ thị
3 2
3 2
y x x
song song với đường thẳng
9
y x
là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 27. Cho (C
m
): y=
3 2
x mx
1
3 2
. Gọi A là điểm thuộc đồ thị, A có hoành độ bằng 1. Tìm m để tiếp tuyến tại A
song song với đường thẳng y = 5x.
A. m = -4 B. m = 4 C. m = 5 D. m = -1
Câu 28. Đường thẳng
3
y x m
là tiếp tuyến của đường cong
3
2
y x
khi m bằng
A. 1 hoặc -1 B. 4 hoặc 0 C. 2 hoặc -2 D. 3 hoặc -3
5
ÔN TẬP KHẢO SÁT LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TIẾP TUYẾN CƠ BẢN – P2)
_______________________________________________________
Câu 1. Số tiếp tuyến của đồ thị
3 2
3 2
y x x
song song với đường thẳng
9
y x
là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 2. Cho (C
m
): y=
3 2
x mx
1
3 2
. Gọi A điểm thuộc đồ thị, A hoành độ bằng 1. Tìm m để tiếp tuyến tại A
song song với đường thẳng y = 5x.
A. m = -4 B. m = 4 C. m = 5 D. m = -1
Câu 3. Đường thẳng
3
y x m
là tiếp tuyến của đường cong
3
2
y x
khi m bằng
A. 1 hoặc -1 B. 4 hoặc 0 C. 2 hoặc -2 D. 3 hoặc -3
Câu 4. Tiếp tuyến của parabol
2
4
y x
tại điểm
1;3
tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện tích tam
giác vuông đó là
A.6,25 B. 1,25 C. 12,5 D. 2,5
Câu 5. Hai tiếp tuyến của parabol
2
y x
đi qua điểm
2;3
có các hệ số góc là
A. 2 hoặc 6 B. 1 hoặc 4 C. 0 hoặc 3 D. -1 hoặc 5
Câu 6. Cho hàm số
3 2
3 1
y x x
. Phương trình tiếp tuyến tại điểm
(3;1)
A
A.
9 20
y x
B.
9 28 0
x y
C.
9 20
y x
D.
9 28 0
x y
Câu 7. Tìm một phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C):
3 2
1
2 3 1
3
y x x x
biết tiếp tuyến đó song song với
đường thẳng y = 3x – 1.
A. y = 3x + 1 B. y = 3x – 9 C. y = x + 2 D. y = 3x
Câu 8. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C):
3
3 2
y x x
biết tiếp tuyến đó đi qua
( 1; 2)
A
A.
9 7; 2
y x y
B.
2 ; 2 4
y x y x
C.
1; 3 2
y x y x
D.
3 1; 4 2
y x y x
Câu 9. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng.
A. -2
B. 2
C. 1
D. -1
Câu 10. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
3 2
1
2 3 5
3
y x x x
A. song song với đường thẳng
1
x
B. song song với trục hoành
C. Có hệ số góc dương D. Có hệ số góc bằng -1
Câu 11. Cho hàm số
3 2
1
2 3 1
3
y x x x
.Tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số ,có phương trình là
A.
1
3
y x
B.
11
3
y x
C.
1
3
y x
D.
11
3
y x
Câu 12. Cho hàm số
3 2
3 2
y x x
( C ). Đường thẳng nào sau đây tiếp tuyến của ( C ) có hệ số góc
nhỏ nhất :
A.
0
y
B.
3 3
y x
C.
3
y x
D.
3 3
y x
Câu 13. Tiếp tuyến của đồ thi hàm số
3
2
3 2
3
x
y x
có hệ số góc k= -9 ,có phương trình là:
A. y-16= -9(x +3) B. y-16= -9(x – 3) C. y+16 = -9(x + 3) D. y = -9(x + 3)
Câu 14. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4 2
1
4 2
x x
y
tại điểm có hoành độ x
0
= - 1 bằng:
A. -2 B. 2 C. 0 D. Đáp số khác
Câu 15. Cho đồ thi hàm số
3 2
2 2
y x x x
( C ) . Gọi
1 2
,
x x
hoành độ các điểm M ,N trên ( C ), tại đó
tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng y = - x + 2016 . Khi đó
1 2
x x
là:
A.
4
3
B.
4
3
C.
1
3
D. -1
Câu 16. Đường thẳng
3
y x m
là tiếp tuyến của đường cong
3
2
y x
khi m bằng
A. 1 hoặc -1 B. 4 hoặc 0 C. 2 hoặc -2 D. 3 hoặc -3
Câu 17. Điểm M hoành độ bằng 1 thuộc đồ thị hàm số
3 2
3
y x x
. Tìm giá trị m để tiếp tuyến của đồ thị tại
điểm M song song với đường thẳng
2
( 4) 2 1
y m x m
.
A.m = 1 B. m = – 1 C. m = 2 D. m = – 2
6
Câu 18. Đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
hai tiếp tuyến
;
y kx a y kx b
sao cho tiếp tuyến cắt các trục tọa độ tại
A, B sao cho OA = 4OB. Tính a + b.
A.4,5 B. 4 C. 5,5 D. 6
Câu 19. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m < 20 để mọi tiếp tuyến của họ đồ thị hàm số
3 2
(2 3) 1
y x mx m x
có hệ số góc dương
A.2 B. 0 C. 8 D. 12
Câu 20. Từ điểm M (2;– 1) hai tiếp tuyến
;
y kx a y kx b
đối với parabol
2
0,25 1
y x x
. Tính giá
trị của biểu thức a + b.
A.2 B. – 2 C. 1 D. 3
Câu 21. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị
2
( 1) 6
m x m
y
x m
tại điểm hoành độ bằng 2 song song với đường
thẳng x + y – 3 = 0.
A.m = – 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 1
Câu 22. Hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến đồ thị hàm số
3 2
3 9 1
y x x x
A.10 B. 12 C. 8 D. 4
Câu 23. Tiếp tuyến của đường cong
2 1
1
x
y
x
tại điểm M (2;5) cắt hai tiệm cận tại E và F. Tính độ dài EF.
A.3 B.
10
C.
2 10
D.
13
Câu 24. Đồ thị m số
2
1
ax bx
y
x
đi qua điểm
5
1;
2
A
tiếp tuyến của đồ thị tại gốc tọa độ hệ số góc
bằng – 3. Khi đó a – b bằng
A.1 B. 2 C. 3 D. – 1
Câu 25. Có bao nhiêu điểm M hoành độ thuộc (0;20) thuộc đồ thị hàm số
4 2 cos 2
y x x
tiếp tuyến của
đồ thị hàm số song song hoặc trùng với trục hoành
A.5 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 26. Hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2 2
1
x
y
x
dạng ;
y kx a y kx b
tạo với hai trục tọa độ một
tam giác vuông cân. Tính a + b.
A.5 B. 6 C. 2 D. 4
Câu 27. Trên đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
bao nhiêu điểm M mà tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M song song với
đường thẳng x = y + 1.
A.1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 28. Tìm m để đồ thị hàm số
3 2
1
y x mx
tiếp xúc với đường thẳng y = 5
A.m = 3 B. m = 2 C. m = – 1 D. m = – 3
Câu 29. Trên đồ thị hàm s
4 2
2 3
y x x
tồn tại hai điểm M tiếp tuyến tại đó song song với tiếp tuyến tại
điểm A (1;2). Tổng tung độ hai điểm M bằng
A.4 B. 5 C. 2 D. 1
Câu 30. Trên đồ thị
3
1 2
3 3
y x x
tồn tại hai điểm M tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng 3x + y =
2. Tổng hoành độ hai điểm M bằng
A.2 B. 1 C. 0 D. 0,5
Câu 31. Từ gốc tọa độ có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến hàm số
2
3 6
1
x x
y
x
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 32. Đồ thị hàm số
2
2 4
y x x
đường thẳng d tiếp tuyến tại điểm x = 0, đường thẳng d cắt
đường thẳng
0,5
y x
tại điểm có hoành độ bằng
A.2 B. 1 C. 1,5 D. 0,5
Câu 33. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4 2
1
2 3
4
y x x
tại điểm cực tiểu của đồ thị cắt đồ thị tại hai điểm A, B
khác tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A.2 B.
2
C.
2 2
D.
4 2
_________________________________
7
ÔN TẬP KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TIẾP TUYẾN CƠ BẢN – P3)
______________________________________________
Câu 1. Đường thẳng d tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 2
2
4 2
3
y x x x
hệ số góc lớn nhất. Đường
thẳng d cắt đường thẳng
1
12
y x
tại điểm có hoành độ bằng
A.1 B.
4
7
C.
2
7
D.
3
11
Câu 2. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 2
3 6 5
y x x x
có hệ số góc nhỏ nhất bằng
A.3 B. 2 C. – 3 D. 1
Câu 3. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4 3
2 1
x
y
x
cùng với 2 tiệm cận tạo thành một tam giác có diện tích bằng
A.6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 4. bao nhiêu số nguyên
2019; 2019
k để trên đồ thị hàm số
3 2
3 3 5
y x x x
có ít nhất một điểm
mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng
( 3)
y k x
.
A.2021 B. 2017 C. 2022 D. 2016
Câu 5. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2 3
2
x
y
x
đi qua giao điểm 2 tiệm cận
A.1 B. Không tồn tại C. 2 D. Vô số
Câu 6. Từ điểm
1; 9
M
có thể vẽ được bao nhiêu tiếp tuyến tới đồ thị hàm số
3 2
4 6 1
y x x
A.1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 7. Đường thẳng d tiếp tuyến đi qua điểm A (2;9) của đồ thị hàm số
3 2
2
4 2
3
y x x x
. Khi đó d đi
qua điểm nào sau đây
A.(1;2) B. (1;17) C. (2;8) D. (6;3)
Câu 8. Đối với đường cong
2
1
1
x x
y
x
hai tiếp tuyến xuất phát từ điểm
1;3
M
, trong đó có một đường
tiếp tuyến song song với trục hoành, tiếp tuyến đó cách trục hoành một khoảng bằng
A.2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 9. bao nhiêu số nguyên dương m < 20 để tiếp tuyến của đường cong
3 2 2
1
( 1) 7
3
y x mx m x
luôn
có hướng đi lên
A.19 B. 16 C. 14 D. 12
Câu 10. Tiếp tuyến của đường cong
4 2
2
y ax bx
tại điểm
1;1
A vuông góc với đường thẳng x 2y + 3 =
0. Tính giá trị biểu thức
2 2
a b
.
A.10 B. 13 C. – 2 D. – 5
Câu 11. Tiếp tuyến tại đồ thị hàm số
2
x b
y
ax
2
ab
tại điểm
1; 2
A
song song với đường thẳng
3 4
x y
. Tính giá trị của biểu thức a – 3b.
A.4 B. – 2 C. 5 D. – 1
Câu 12. Đường cong
3 2
y x ax bx c
tiếp xúc với trục hoành tại gốc tọa độ cắt đường thẳng x = 1 tại
điểm có tung độ bằng 3. Tính a + b + 2c.
A.2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 13. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
1
mx
y
x m
tiếp xúc với parabol
2
7
y x
. Tiệm cận ngang và
tiệm cận đứng tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng
A.42 B. 50 C. 24 D. 28
Câu 14. Họ parabol
2
2( 3) 2
y mx m x m
0
m
luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định. Khoảng
cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng đó gần nhất với giá trị nào
A.0,328 B. 0,456 C. 0,234 D. 0,184
Câu 15. Tại giao điểm của đường cong
3 2
3 2
y x x
với trục tung, tiếp tuyến của đồ thị song song với trục
hoành và cách trục hoành một khoảng bằng
A.3 B. 2 C. 1 D. 2,5
8
Câu 16. Tồn tại hai tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 9x + 2 của đồ thị hàm số
3 2
3 2
y x x
. Một
trong hai tiếp tuyến này đi qua điểm
A.(1;16) B. (2;6) C (3;7) D. (6;2)
Câu 17. Đường thẳng d tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x = 3y của đường cong
3 2
3 2
y x x
, khi
đó d đi qua điểm nào sau đây
A.(1;3) B. (2;– 3) C. (5;1) D. (3;8)
Câu 18. Đường thẳng d tiếp tuyến của đường cong
2
1
x
y
x
tại giao điểm của đồ thị với trụchoành. Khi đó d
đi qua điểm nào sau đây
A. (4;2) B. (5;1) C. (7;9) D. (1;5)
Câu 19. Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
mà tiếp tuyến với đồ thị có hệ số góc bằng 2018
A.1 B. 0 C. Vô số D. 2
Câu 20. Đường thẳng d là tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 3x + 9 của đường cong
2 1
2
x
y
x
. Đường
thẳng d cắt trục tung tại điểm M có tung độ bằng
A.2 B. – 4 C. 14 D. 4
Câu 21. Đường cong
3
3 2
y x x
hai tiếp tuyến hệ số góc bằng 9, hai tiếp tuyến này cắt trục hoành tại
A và B. Độ dài đoạn thẳng AB gần nhất với
A.3,5 B. 4,6 C. 5,2 D. 2,6
Câu 22. Hàm số
3 2
3 1
y x x
đồ thị (C). Đường thẳng d tiếp tuyến tại điểm A (1;5) của (C) B giao
điểm thứ hai của d với (C). Tính diện tích tam giác OAB.
A.12 B. 6 C. 15 D. 24
Câu 23. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị
3
6 2
y x x
đi qua điểm
1; 3
A
?
A.3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 24. Đồ thị hàm số
2 3
ax b
y
x
đi qua A (1;1) và tại điểm B trên (C) có hoành độ bằng – 2, tiếp tuyến của (C)
có hệ số k = 5. Tính a + 2b.
A.6 B. 7 C. 14 D. 9
Câu 25. Đồ thị hàm số
1
ax b
y
x
đi qua điểm A (3;1) tiếp xúc với đường thẳng y = 2x 4. Khi đó tổng các
giá trị của a thu được bằng
A.10 B. 12 C. 8 D. 6
Câu 26. Tiếp tuyến d của đồ thị hàm số
3 2
3 1
y x x x
tại điểm M (x;y) thỏa mãn
11
y xy

. Tiếp tuyến ấy
đi qua điểm nào sau đây
A.
5; 2
B. (4;3) C. (1;4) D. (5;4)
Câu 27. M điểm hoành độ bằng 1 thuộc đồ thị (C) của hàm số
3 2
3
y x x
. bao nhiêu giá trm để tiếp
tuyến tại M song song với đường thẳng
2
( 4) 2 1
y m x m
.
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 28. A điểm hoành độ bằng 1 thuộc đồ thị hàm số
4 2
2( 1) 2
y x m x m
. bao nhiêu giá trị m
để tiếp tuyến của (C) tại A vuông góc với đường thẳng x – 4y + 1 = 0.
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 29. Tìm hệ số góc k lớn nhất đối với tiếp tuyến của đường cong
3 2
3 3 5
y x x x
.
A. k = 4 B. k = 6 C. k = 2 D. k = 3
Câu 30. Tính tổng các giá trị m khi đường thẳng 2x + y + m = 0 tiếp xúc với đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
A.6 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 31. Tính tổng các giá trị m để đồ thị hàm số
3 2
4 7 3
y x mx mx m
tiếp xúc với parabol
2
1
y x x
.
A.2,75 B. 2,25 C. – 4 D. 82,75
Câu 32. Tính tổng các giá trị m khi đường cong
3
2
1
( 2) 2 1
3 2
x
y m x mx
tiếp xúc với đường thẳng y = 1
A.10 B.
20
3
C.
8
3
D.
32
3
_________________________________
9
ÔN TẬP KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TIẾP TUYẾN CƠ BẢN – P4)
______________________________________________
Câu 1. Đường thẳng d tiếp tuyến của đường cong
2
1
x
y
x
tại giao điểm của đường cong với trục tung. Khi
đó d đi qua điểm nào sau đây
A.(1;2) B. (2;5) C. (3;4) D. (5;9)
Câu 2. Tồn tại hai tiếp tuyến của đường cong
2
1
x
y
x
hai tiếp tuyến này song song với đường phân giác
góc phần tư thứ nhất. Khoảng cách gia hai tiếp tuyến này bằng
A.2 B.
2 2
C.
3 2
D.
3 5
Câu 3. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đường cong
2
1
x
y
x
mà tiếp tuyến song song với đường thẳng x = y + 2.
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 4. Đường thẳng d tiếp tuyến tại
0 0
;
M x y
của đường cong
3 2
3 1
y x x x
biết M thỏa mãn
0
0
y x
. Khi đó đường thẳng d đi qua điểm nào
A.(4;– 1) B. (2;4) C. (1;5) D. (6;2)
Câu 5. Tiếp tuyến tại điểm M hoành độ bằng 1,5 của đường cong
3 2
3 1
y x x x
cắt hai trục tọa độ tại A,
B. Tính diện tích của tam giác OAB.
A.0,2 B. 0,4 C. 4 D. 0,8
Câu 6. Tồn tại hai tiếp tuyến tại điểm
0 0
;
M x y
của đồ thị hàm số
4 2
2 1
y x x
0
16
y x
. Một trong
hai tiếp tuyến đi qua điểm nào sau đây
A.(2;12) B. (1;3) C. (16;2) D. (1;5)
Câu 7. Đường thẳng d tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất của đồ thị hàm s
3 2
1 2
2
3 3
y x x
. Đường thẳng
d đi qua điểm nào sau đây
A.(10;36) B. (12;46) C. (5;8) D. (6;10)
Câu 8. Tồn tại hai tiếp tuyến có hệ số góc bằng 1 của đồ thị hàm số
3 2
2 1
y x x
, hai tiếp điểmơng ứng
là A và B. Độ dài đoạn thẳng AB gần nhất với
A.1,2 B. 1,4 C. 2,3 D. 1,8
Câu 9. Tồn tại hai tiếp tuyến đi qua điểm
1; 2
A
của đồ thị hàm số
3
4 3 1
y x x
. Một trong hai tiếp tuyến
này đi qua điểm
A.(1;2) B. (4;5) C.
1; 16
D. (7;2)
Câu 10. Tiếp tuyến của đồ thị
2
1
x
y
x
tại điểm có hoành độ bằng 2 đi qua điểm M (0;a) thì a bằng
A.10 B. 9 C. 3 D. 1
Câu 11. Đường thẳng d tiếp tuyến của đồ thị
4 2
2 2 1
y x mx m
tại giao điểm của đồ thị với đường thẳng
x = 1 . Tính tổng các giá trị m xảy ra khi d song song với đường thẳng 12x + y = 4.
A.2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 12. Tính tổng các giá trị m xảy ra khi đường thẳng y = 4x + m tiếp xúc với đồ thị hàm số
3
2
y x x
.
A.4 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 13. Tại điểm
2; 4
M
thuộc đồ thị hàm số
2
3
ax
y
bx
, tiếp tuyến của đồ thị song song với đường thẳng
7x – y + 5 = 0. Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng
A.b = 2a B. a = 2b C. b = 3a D. a = 3b
Câu 14. Tồn tại hai tiếp tuyến của đồ thị chúng song song với đường thẳng 5x + y = 13. Khoảng cách giữa
hai tiếp tuyến này bằng
A.
6
26
B.
24
26
C.
20
26
D.
10
26
Câu 15. Đường thẳng d tiếp tuyến y = kx + m của đồ thị hàm số
2 4
1
x
y
x
, biết d song song với đường 3x –
2y + 19 = 0. Tính k + m.
A.11 B. 4 C. – 8 D. – 1
Câu 16. Có hai tiếp tuyến của đồ thị
3 2
3 5
y x x
mà chúng vuông góc với đường thẳng x + 9y = 0. Một trong
10
hai tiếp tuyến này đi qua điểm
A. (4;4) B. (1;41) C. (2;0) D. (1;27)
Câu 17. Tồn tại bao nhiêu giá trị của tham số m để tiếp tuyến tại điểm x = 1 của đồ thị hàm số
3 2
2 ( 1) 2
y x x m x m
song song với đường thẳng y = 3x + 10.
A.2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 18. Gọi k hệ sgóc tiếp tuyến của đồ thị hàm s
3 2
1
y x mx x
tại điểm M hoành độ x = 1. Tìm
điều kiện tham số m để
( 1) 0
kf
.
A.
2
m
B.
2 1
m
C.
1
m
D.
2
m
Câu 19. Tiếp tuyến của đồ thị
3 2
3 ( 1) 1
y x mx m x
tại điểm hoành độ bằng 1 đi qua điểm A (1;3).
Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
2; 1
m
B.
1;0
m C.
0;1
m D.
1; 2
m
Câu 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4 2
2
y ax bx
tại điểm
1;1
A thỏa mãn điều kiện vuông góc với
đường thẳng
2 3 0
x y
. Tính giá trị biểu thức
2 2
a b
.
A.13 B. – 2 C. – 5 D. 10
Câu 21. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị
4 2
1 3
3
4 2
y x x
biết tiếp tuyến đi qua điểm
3
0;
2
A
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22. Tính tổng các giá trị m để qua điểm M (m;2) có hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 2
6 2
y x x
A.4 B. 6,5 C.
16
3
D.
20
3
Câu 23. Có bao nhiêu giá trnguyên của tham số a để đúng hai tiếp tuyến của đồ thị
2
2 3
y x x
đi qua
điểm A (1;a).
A.3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 24. Tiếp tuyến của đồ thị
4 2
2
y x x
tại điểm có hoành độ bằng – 2 đi qua điểm nào sau đây
A.(0;2) B.
2;8
C. (3;2) D. (1;4)
Câu 25. Tiếp tuyến của đường cong
1
5 1
2( 1)
y x
x
tại điểm
1 5
;
2 2
A
đi qua điểm nào sau đây
A.(2;6) B. (3;10) C. (4;5) D. (8;2)
Câu 26. Tiếp tuyến của đường cong
3 2
2 3 1
y x x
tại điểm có tung độ bằng 4 đi qua điểm nào sau đây
A.(2;16) B. (5;8) C. (4;3) D. (1;5)
Câu 27. bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số
3
3 2
y x x
tại giao điểm của (C) với đường
thẳng x + y + 2 = 0.
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28. Điểm M thuộc đồ thị (C) của m số
2
1
x
y
x
sao cho khoảng cách từ M đến đường tiệm cận đứng
bằng 2. Một trong hai tiếp tuyến của (C) đi qua điểm
A.(1;2) B. (4;5) C. (2;6) D. (6;1)
Câu 29. Điểm M (x;y) thuộc đồ thị
4 2
1
8 4
4
y x x
thỏa mãn
4
y
có hoành độ âm. Tiếp tuyến của đồ thị
tại M đi qua điểm nào sau đây
A.(1;40) B. (2;5) C. (6;10) D. (8;14)
Câu 30. Đường thẳng d tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số
2 1
1
x
y
x
tại điểm M thuộc đồ thị (C) tọa độ
nguyên dương. Khi đó d đi qua điểm nào sau đây
A.(1;4) B. (4;6) C. (7;2) D. (1;4)
Câu 31. Đường thẳng d tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 2
3 3
y x x
song song với đường thẳng
9 24 0
x y
. Khi đó đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây
A.(1;17) B. (6;2) C. (1;39) D. (2;8)
Câu 32. Tồn tại hai tiếp tuyến của hàm số
3 1
3
x
y
x
biết hoành độ tiếp điểm nghiệm của phương trình
(7 11) ( ) 10
x f x
. Một trong hai tiếp tuyến đi qua điểm nào sau đây
A.
1; 2
B. (4;2) C. (6;8) D. (9;3)
11
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P1)
_______________________________________________________
Câu 1. Tồn tại bao nhiêu điểm trên trục tung mà từ đó có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến đồ thị
4 2
4 3
y x x
.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 2. Tìm những điểm trên trục hoành sao cho từ đó kẻ được ba tiếp tuyến đến đồ thị hàm số
3
3 2
y x x
,
trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau. Hoành độ điểm M thuộc khoảng
A. (0;1) B. (– 5;– 2) C. (2;3) D. (5;8)
Câu 3. Đường cong
2 1
1
x
y
x
tồn tại hai tiếp tuyến y = ax + b, y = cx + d đều tạo với hai trục tọa độ một tam
giác AOB mà OA = 4OB. Tính a + b + c + d.
A. 4 B. 6 C. 2 D. 5
Câu 4. Đường cong (C)
2 2
2 2 1
1
x mx m
y
x
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt các tiếp tuyến của (C)
tại hai điểm này vuông góc với nhau. Giá trị tham số m thu được nằm trong khoảng
A. (1;3) B. (0;1) C. (4;6) D. (10;14)
Câu 5. Đường cong (C):
2
2
x mx m
y
x m
cắt trục hoành tại hai điểm P, Q tiếp tuyến của (C) tại P, Q
vuông góc với nhau. Số giá trị m thu được là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 6. Tiếp tuyến của parabol
2
4
y x
tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Tính diện tích của tam giác
vuông đó.
A. 6,25 B. 1,25 C. 2,5 D. 12,5
Câu 7. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực m để mọi tiếp tuyến của đường cong
2
2
x m
y
mx
có hệ số góc âm.
A. (– 2;2) B. [– 2;2] C.
; 2 2;
 
D.
2;

Câu 8. A, B hai điểm thuộc đường cong (C):
3 2
3 3 2
y x x x
sao cho tiếp tuyến của (C) tại A, B song
song với nhau. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đường thẳng AB song song với trục hoành. B. Đường thẳng AB đi qua điểm (– 1;1).
C. Đường thẳng AB tạo với trục hoành góc
45
. D. Đường thẳng AB tạo với trục hoành góc arctan2.
Câu 9. Tồn tại đúng một điểm M (a;b) trên đường cong
1
1
y
x
sao cho tiếp tuyến của đường cong tại M tạo
với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 2. Tính 4a + b + 10.
A. 9 B. 10 C. 5 D. 4
Câu 10. Tồn tại hai điểm M, N trên đường cong (C):
2
1
2
x
y
x
tiếp tuyến của (C) tại M, N đều cách giao
điểm I của hai đường tiệm cận một khoảng lớn nhất. Tích hoành độ hai điểm M, N là
A.
1 2 2
B.
4 6
C.
4 8
D.
9 2 2
Câu 11. Tồn tại hai điểm A, B thuộc đường cong (C):
3 2
3 1
y x x
sao cho tiếp tuyến của (C) tại A, B song
song với nhau mà độ dài AB bằng
4 2
. Tổng hoành độ của AB là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 12. Cho đường cong (C):
1
2 1
x
y
x
Đường thẳng y = ax + b tiếp tuyến đi qua giao điểm của đường
tiệm cận của (C) với trục hoành. Tính a:b.
A. 2 B. – 2 C. – 1 D. 1
Câu 13. Tồn tại hai tiếp tuyến y = ax + b, y = cx + d của đường cong
3 2
6 9
y x x x
sao cho tiếp tuyến tạo
với đường thẳng x + y = 1 một góc
4
: cos
41
và tiếp điểm có hoành độ nguyên. Tính a + b + c + d.
A. – 16 B. – 14 C. 10 D. 2
Câu 14. Tồn tại hai giá trm = a; m = b (a < b) của tham số m để đường thẳng
2
2
y x m
cắt đường cong
2 3
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt mà tiếp tuyến tại hai điểm đó song song với nhau. Tính a + 2b.
12
A. 2 B. 4 C.
4 2
D. 1
Câu 15. Tồn tại bao nhiêu điểm M thuộc đường cong
2 1
2
x
y
x
sao cho tiếp tuyến của (C) tại M tạo với hai
trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 0,4.
A. 4 điểm B. 1 điểm C. 2 điểm D. 3 điểm
Câu 16. Với mọi m đường thẳng y = x + m luôn cắt đường cong
1
2 1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi
1 2
,
k k
lần lượt là hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại A, B. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
1 2
9 1
k k
B.
1 2
4 1
k k
C.
1 2
16 1
k k
D.
1 2
1
k k
Câu 17. Tính tổng các giá trm để tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
(3 1)
m x m m
y
x m
tại giao điểm với trục
hoành song song với đưng thẳng x = y + 11.
A.
5
6
B. – 1 C.
6
5
D.
1
6
Câu 18. Trong các tiếp tuyến của đường cong
2 1
1
x
y
x
song song với nhau, tìm khoảng cách lớn nhất giữa
chúng.
A.
4 3
B.
2 3
C.
2 6
D.
4 6
Câu 19. Đồ thị (C) của hàm số
1
ax b
y
x
cắt trục tung tại A (0;– 1), đồng thời tiếp tuyến của (C) tại A có hệ số
góc bằng 3. Tính giá trị S = a + b.
A. 3 B. – 3 C. 5 D. – 5
Câu 20. Xét điểm M trên tia Ox, N trên tia Oy sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với elippse
2 2
1
16 9
x y
. Hỏi độ
dài nhỏ nhất của đoạn thẳng MN là bao nhiêu ?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 21. Tồn tại hai điểm A, B cùng thuộc đồ thị (C):
3 2
3 1
y x x
sao cho tiếp tuyến của (C) tại A, B có cùng
hệ số góc k và diện tích tam giác AOB bằng 4, với O là gốc tọa độ. Tìm k.
A. k = 2 B. k = 3 C. k = 4 D. k = 9
Câu 22. Trên đường thẳng d: y = x + 1 tìm được hai điểm M (a;b), N (c;d) sao cho từ mỗi điểm đó kẻ được đúng
hai tiếp tuyến đến đường cong
3
1
y x
. Tính giá trị của biểu thức
2 2
9( ) 5
c d cd
.
A. 41 B. 50 C. 59 D. 14
Câu 23. Đường cong
2
3 1
; 0
m x m m
y m
x m
luôn tiếp xúc với hai đường thẳng cố định
,
d d
. Giao
điểm của hai đường thẳng
,
d d
cách gốc tọa độ O một khoảng bằng
A. 3 B.
5
C. 1 D.
2
Câu 24. Cho đường cong (C):
2
3 1
; 0
m x m m
y m
x m
. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên M trên đường
thẳng x = 1 sao cho (C) không thể đi qua ?
A. 7 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 25. Biết rằng nếu hai tiếp tuyến của đường cong
3 2
6 9
y x x x
song song với nhau thì hai tiếp điểm A,
B đối xứng nhau qua điểm M (a;b). Tính a + 2b.
A. 8 B. 6 C. 1 D. 10
Câu 26. Với
0
2
, điểm
(1 sin ;9)
M
nằm trên (C):
2
2
1
x
y
x
đồng thời tiếp tuyến tại M cắt hai đường
tiệm cận của đồ thị tại hai điểm A, B sao cho A, B đối xứng nhau qua M. Tính độ dài AB.
A.
2 5
B.
37
C. 5 D.
4 2
_________________________________
13
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P2)
_______________________________________________________
Câu 1. Cho đường cong (C):
3
1
x
y
x
có tâm đối xứng I. Tiếp tuyến tại một điểm A thuộc (C) tạo với hai đường
tiệm cận một tam giác IAB. Tính bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất của tam giác IAB.
A.
2 2 2
B.
4 2 2
C.
4 2 2
D.
3 2
Câu 2. Đường cong (C):
2
1
x
y
x
tâm đối xứng I, d là một tiếp tuyến tùy ý của (C). Tính giá trị lớn nhất đối
với khoảng cách từ I đến d.
A.
2
B. 2
2
C. 3
2
D. 2
Câu 3. Đường thẳng d: y = 2x + m cắt đường cong (C):
1
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến
của đồ thị tại A và B song song. Khi đó đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây ?
A. (4;7) B. (1;1) C. (2;– 8) D. (2;3)
Câu 4. Tiếp tuyến hệ số góc lớn nhất của đường cong
3 2
3 (2 1) 2 3
y x x m x m
vuông góc với
đường thẳng x = 2y + 4. Giá trị tham số m thu được thuộc khoảng
A. (– 3;0) B. (– 5;– 4) C. (0;4) D. (6;10)
Câu 5. Đường thẳng y = kx + m vừa tiếp tuyến của đường cong
2
2 3
x
y
x
, vừa cắt hai trục tọa độ tại A, B
sao cho tam giác OAB cân tại gốc tọa độ O. Tính m + k.
A. 1 B. 3 C. – 3 D. – 1
Câu 6. Tiếp tuyến tại điểm M bất kỳ thuộc đường cong (C):
2 1
1
x
y
x
cắt hai tiệm cận của (C) tại P Q. Giá
trị nhỏ nhất của độ dài PQ là
A.
2
B. 2
2
C.
3
D. 4
2
Câu 7. Điểm M (a;b) thuộc đường thẳng y = 2x + 1, M hoành độ âm tM kẻ được đúng một tiếp tuyến
đến đường cong
3
1
x
y
x
. Tính độ dài đoạn thẳng OM với O là gốc tọa độ.
A.
2
B.
13
C.
34
D.
65
Câu 8. Điểm M thuộc đường cong (C):
3 2
3 2
y x x
cùng với hai điểm cực trị của (C) tạo thành một tam
giác có diện tích bằng 6. Các đường thẳng y = ax + b, y = cx + d là hai tiếp tuyến của (C) tại M. Tính a + b + c +
d.
A. 14 B. 0 C. – 50 D. 36
Câu 9. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đường cong
2 1
1
x
y
x
cách đều hai điểm (– 2;4) và (4;– 2) ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Đường cong
1
2
x
y
x
có I là tâm đối xứng, tiếp tuyến d của đường cong tại M thỏa mãn IM vuông góc
với d có dạng y + x = a và y + x = b. Tính a + b.
A. 6 B. 4 C. 9 D. 10
Câu 11. Đồ thị hàm số
4 2
2 1
y x x
có bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục hoành ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 12. Hàm số
3 1
3
x
y
x
đồ thị (C). Tồn tại hai tiếp tuyến của (C): y = ax + b, y = cx + d với hoành độ tiếp
điểm của phương trình
7 11 10
x f x
. Tính a + b + c + d.
A. – 2,2 B. 2,4 C. 3,4 D. – 1,6
Câu 13. Tiếp tuyến tại điểm A (1;5) của (C):
3 2
3 1
y x x
cắt (C) tại điểm thứ hai B, tính diện tích S của tam
giác OAB với O là gốc tọa độ.
A. S = 12 B. S = 6 C. S = 15 D. S = 24
14
Câu 14. Tồn tại bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
6 2
y x x
đi qua điểm A (1;– 3) ?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 15. Tính tổng a + b biết rằng tiếp tuyến tại M (1;– 2) của đường cong
2
x b
y
ax
song song với đường
thẳng 3x + y = 4.
A. a + b = 0 B. a + b = – 1 C. a + b = 2 D. a + b = 1
Câu 16. Hàm số
1
2
x
y
x
đồ thị (C) I tâm đối xứng, d tiếp tuyến bất kỳ của (C). Tính khoảng cách
lớn nhất từ I đến đường thẳng d.
A.
6
B. 5 C.
3
D.
5
Câu 17. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [–10;10] để qua điểm M (m;– 4) thể kẻ được ba tiếp
tuyến đến đồ thị hàm số
3 2
3
y x x
?
A. 20 B. 15 C. 17 D. 12
Câu 18. Tồn tại điểm M thuộc đường cong (C):
3 2
3 2
y x x
qua đó kẻ được đúng một tiếp tuyến d
đến (C). Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây ?
A. (2;3) B. (1;3) C. (4;2) D. (8;1)
Câu 19. Đường thẳng d là tiếp tuyến chung của hai đường cong
2 3
2 ; 2 4
y x x y x x
. Đường thẳng d
tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 20. Đường cong (C):
2
2
x mx m
y
x
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tiếp tuyến của
(C) tại P, Q vuông góc với nhau. Khi đó đường cong (C) đi qua điểm nào ?
A.
1
1;
3
B.
1
2;
3
C. (1;3) D.
2
2;
3
Câu 21. Tìm tập hợp giá trị m để hệ số góc tiếp tuyến của đường cong
3 2
2 3 1
y mx mx x
đều dương.
A.
9
0;
4
B.
9
0;
4
C.
9
0;
4
D.
9
0;
4
Câu 22. Trên đường cong
2
2
x
y
x
hai điểm phân biệt A, B sao cho khoảng cách từ điểm I (– 2;2) đến tiếp
tuyến tại A hoặc B là lớn nhất. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. AB = 4 B. AB = 8 C. AB =
4 2
D. AB =
2 2
Câu 23. Tính khoảng cách lớn nhất từ điểm I (1;1) đến tiếp tuyến bất kỳ của đồ thị
1
1
x
y
x
.
A.
4 2
B.
2
C. 2 D. 2
2
Câu 24. Trên trục hoành có hai điểm M, N mà từ đó kẻ đến đồ thị
2
1
x
y
x
hai tiếp tuyến tạo với nhau góc
45
.
Tính tổng độ dài OM + ON.
A. 8 B. 6 C. 5 D. 10
Câu 25. Tồn tại hai tiếp tuyến của đường cong
4
1
x
y
x
mà hai tiếp tuyến này đều tạo với đường thẳng 2x + y
= 2018 một góc
45
. Giả sử hai tiếp điểm là A, B, hãy tính độ dài AB.
A. AB = 4 B. AB =
2 10
C. AB =
2 5
D. AB =
3 2
Câu 26. Tồn tại đúng một giá trị m để đường thẳng y = 2x + m cắt đường cong (C):
2 3
2
x
y
x
tại A, B mà hai
tiếp tuyến của (C) tại A, B song song với nhau. Khi đó đường thẳng y = 2x + m đi qua điểm nào ?
A. (4;7) B. (3;8) C. (1;8) D. (5;– 2)
Câu 27. Tồn tại hai điểm M, N thuộc đồ thị (C):
2
1
x
y
x
sao cho tiếp tuyến tại M N tạo với hai trục tọa độ
một tam giác có diện tích bằng 0,25. Tổng tung độ hai điểm M, N là
A. – 2 B. 1 C. – 1 D. 3
15
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P3)
_______________________________________________________
Câu 1. Gọi M là điểm thuộc đồ thị hàm số
3
3 2
y x x
có hoành độ bằng – 1. Gọi S là tập hợp tất cả các giá
trị của m để tiếp tuyến của đồ thị tại M song song với d:
2
( 5) 3 1
y m x m
. Tính tổng các phần tử của S.
A. – 2 B. 2 C. 0 D. 4
Câu 2. M điểm thuộc đường cong
4 2
2( 1) 2
y x m x m
hoành độ bằng 1. Hỏi giá trị tham số m
thuộc khoảng nào thì tiếp tuyến tại điểm M sẽ vuông góc với đường thẳng d có phương trình x – 4y = 2018.
A. [0;5) B. m > 5 C. [-3;0) D. m < – 3
Câu 3. Tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đường cong
3 2
3 ( 2) 3
y x x m x m
vuông góc với đường
thẳng x – y + 2 = 0. Hỏi tham số m thuộc khoảng nào ?
A. m > 5 B. [– 4;3) C. m < – 4 D. [3;5)
Câu 4. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị thực của a để đúng một tiếp tuyến của đường cong
2 1
1
x
y
x
đi
qua điểm A (a;– 2). Tổng các phần tử của S bằng
A. – 3 B. – 7 C. 4 D. – 11
Câu 5. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m để có một tiếp tuyến của đường cong
1
x m
y
x
tạo với hai
trục tọa độ một tam giác cân. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 1 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 6. Gọi S tập hợp tất ccác giá trị a để đúng một tiếp tuyến của đường cong
2
1
x
y
x
đi qua điểm A
(a;1). Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 1 B. 1,5 C. 2,5 D. 0,5
Câu 7. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị thực m để đúng một tiếp tuyến của đường cong
1
x m
y
x
đi qua
điểm A (– 1;2). Tổng tất cả các phần tử của S là
A. 1 B. 2 C. – 3 D. – 2
Câu 8. Tập hợp S vao gồm tất cả các giá trị thực a để đúng hai tiếp tuyến của đường cong
3 2
3 2
y x x
đi qua điểm A (– 1;a). Tính tổng các phần tử của S.
A. – 1 B. 4 C. – 3 D. – 2
Câu 9. Điểm A thuộc đồ thị (C):
3
3 2
y x x
sao cho chỉ một tiếp tuyến của (C) đi qua A. Tổng hoành độ
và tung độ của A là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 10. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị thực của a sao cho kẻ được đúng một tiếp tuyến của đường cong
2
1
x
y
x
đi qua điểm A (0;a). Tổng các phần tử của S là
A. – 2 B. – 6 C. 5 D. – 1
Câu 11. Cho đường cong (C):
3 2
2 ( 1) 2
y x x m x m
. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị m sao cho qua
A (1;2) kẻ được đúng hai tiếp tuyến của đường cong (C). Tính tổng các phần tử của S.
A.
217
81
B.
91
81
C. 19 D.
109
27
Câu 12. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị a sao cho từ A (a;0) kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc với nhau tới đồ
thị hàm số
3 2
3
y x x
. Tính tổng các phần tử của S.
A. 3 B.
15
9
C. 1,5 D.
11
3
Câu 13. Cho đường cong (C):
4 2
4 2
y x x
điểm A (0;a). Tìm tập hợp tất cả các giá trị a để qua A k
được 4 tiếp tuyến đến (C).
A.
10
3;
3
B.
10
0;
3
C.
10
1;
3
D.
10
2;
3
Câu 14. Tồn tại hai điểm A, B cùng thuộc đồ thị (H):
1
2 1
x
y
x
sao cho tiếp tuyến của (H) tại A và B cùng có hệ
số góc k và tam giác AOB có diện tích bằng 0,5. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
16
A. k < – 9 B. [– 9;– 6) C. [– 6 – 3) D. [– 3;0]
Câu 15. Cho đồ thị (C):
3 2
3 1
y x x x
. Tính tổng các giá trị b xảy ra khi từ điểm M (0;b) kẻ được đúng hai
tiếp tuyến đến đồ thị (C).
A. 11 B.
53
27
C.
11
35
D.
13
16
Câu 16. Cho hàm s
3
3 1
y x x
có đồ thị (C). Tồn tại hai điểm A, B (A hoành độ lớn hơn) đều thuộc (C)
sao cho các tiếp tuyến tại A, B có cùng hệ số góc k. Hỏi đường thẳng đi qua A và B là
A.
1
(6 ) 1
3
y k x
B.
1
( 6) 1
3
y k x
C.
1
( 6) 1
3
y k x
D.
1
(6 ) 1
3
y k x
Câu 17. Trên đường cong
3
3 1
y x x
tồn tại hai điểm A, B (A hoành độ lớn hơn) sao cho các tiếp tuyến
tại A, B song song với nhau và
6 37
AB . Tính
2 3
A B
x x
.
A. 15 B. 90 C. – 15 D. – 90
Câu 18. Tìm tập hợp các giá trị m để trên đồ thị hàm số
3 2
1
( 1) (4 3 ) 1
3
y mx m x m x
có đúng hai điểm
có hoành độ dương mà tiếp tuyến tại hai điểm đó vuông góc với đường thẳng x + 2y = 3.
A.
2
0;
3
B.
2 1
0; \
3 2
C.
2
;
3

D.
;0

Câu 19. bao nhiêu điểm A thuộc đường cong
2
1
1
y
x
sao cho tiếp tuyến tại A cắt trục hoành tại B
tam giác AOB vuông (O là gốc tọa độ) ?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 20. Phương trình tiếp tuyến d của đường cong
3
2
x
y
x
cách đều hai điểm A (– 1;2), B (1;0). Hỏi d đi
qua điểm nào sau đây ?
A. (10;7) B. (1;– 6) C. (4;2) D. (5;9)
Câu 21. Điểm M thuộc đường cong
2
1
x
y
x
sao cho tam giác IOM cân (O gốc tọa độ, I hình chiếu vuông
góc của M trên trục hoành). Hỏi có tất cả bao nhiêu điểm M như vậy ?
A. 4 điểm B. 2 điểm C. 1 điểm D. 3 điểm
Câu 22. Hỏi có bao nhiêu tiếp tuyến của đường cong
3 2
6 9 1
y x x x
cách đều A (2;7) và B (– 2;7) ?
A. 4 tiếp tuyến B. 2 tiếp tuyến C. 1 tiếp tuyến D. 3 tiếp tuyến
Câu 23. hai điểm A, B cùng thuộc đồ thị
1
2 1
x
y
x
sao cho tiếp tuyến tại A, B song song với nhau. Tính
tổng hoành độ của A và B.
A. 0 B. – 1 C. 2 D. 1
Câu 24. Biết rằng hai điểm phân biệt A, B cùng thuộc đường cong (C):
3 2
3 1
y x x
sao cho tiếp tuyến
của (C) tại A, B song song với nhau. Tính khoảng cách lớn nhất từ điểm C (1;5) đến đường thẳng AB.
A. 6 B. 8 C.
4 2
D.
3 2
Câu 25. tất cbao nhiêu điểm trên đường thẳng y + 2 = 0 từ đó kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc với
nhau đến đồ thị
3 2
3 2
y x x
.
A. Vô số B. 2 điểm C. 1 điểm D. 3 điểm
Câu 26. Tiếp tuyến của đường cong
1
1
x
y
x
tại điểm M có hoành độ lớn hơn 1 tạo với hai trục tọa độ tam giác
OAB. Tính diện tích bé nhất của tam giác OAB.
A.
6 4 2
B.
6 4 2
C.
2 2
D.
2 2
Câu 27. Với mọi m, đường thẳng y = x + m luôn cắt đường cong (C):
1
2 1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi
p, q lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại A, B. Tìm giá trị lớn nhất của p + q.
A. – 6 B. – 4 C. – 2 D. – 1
_________________________________
17
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P4)
_______________________________________________________
Câu 1. Cho đồ thị
1
( ) :
2
x
C y
x
đường thẳng
:
d y x m
. Giả sử
d
cắt
( )
C
tại 2 điểm phân biệt A B.
Tìm m để tiếp tuyến của
( )
C
tại hai điểm A và B song song với nhau.
A.
1
m
B.
2
m
C.
1
m
D.
2
m
Câu 2. Cho đường cong (C):
3 2 2
3 ( 2)
y x x m x m
. Tính tổng các giá trị m xảy ra khi tiếp tuyến có hệ số
góc nhỏ nhất của (C) đi qua điểm (– 1;4).
A. 3 B. – 1 C. 1 D. 0
Câu 3. Cho đường cong (C):
3 2
3 1
y x x
. Tiếp tuyến d của đồ thị (C) tại điểm A (1;5) và B là giao điểm thứ
hai của d với (C). Tính diện tích tam giác OAB.
A. 12 B. 14 C. 18 D. 24
Câu 4. Hàm số
2
1
x
y
x
đồ thị (C). Gọi d khoảng cách t giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị
hàm số đến một tiếp tuyến bất kỳ của đồ thị (C). Tìm giá trị lớn nhất của d.
A.
3 3
B.
2 2
C.
2
D.
3
Câu 5. Cho hàm số
3 2
1
2 3 1
3
y x x x
đồ thị
( )
C
. Trong các tiếp tuyến với
( )
C
, tìm hệ sgóc k của
tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất.
A.
3
k
B.
2
k
C.
1
k
D.
0
k
Câu 6. Đường thẳng d: y = m x cắt đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến của
(C) tại A, B song song với nhau. Đường thẳng d khi đó đi qua điểm nào ?
A. (3;3) B. (4;– 4) C. (2;7) D. (5;2)
Câu 7. Đường thẳng d: y = 2mx – 2m + 6 cắt đồ thị (C):
3
2 6 2
y x x
tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho
tổng hệ số góc các tiếp tuyến tại A, B, C bằng – 6. Khi đó khoảng cách từ gốc tọa độ O đến d là
A. 3 B.
4
5
C.
3
2
D.
6
3
Câu 8. Cho hàm số
2 3
2
x
y
x
đthị (C). Tồn tại hai điểm M, N trên (C) sao cho tiếp tuyến tại M, N của (C)
cắt hai tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Tổng hoành độ hai điểm M, N là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 7
Câu 9. Đường thẳng d: y = m(x – 2) 2 cắt đồ thị hàm số
3 2
3 2
y x x
tại ba điểm phân biệt A (2 – 2), B, D
sao cho tích các hệ số góc tiếp tuyến tại B, D của (C) bằng 27. Khi đó đường thẳng d tạo với hai trục tọa độ một
tam giác có diện tích bằng
A. 6 B. 8 C. 12 D. 16
Câu 10. Tính tổng các giá trị m để đường thẳng d: y = m(x + 1) + 2 cắt đthị hàm số
3
3
y x x
tại ba điểm
phân biệt A, B, C sao cho tiếp tuyến của (C) tại A, B vuông góc với nhau.
A. m = 0 B. m = 1 C. m = – 2 D. m = 3
Câu 11. Hàm số
3 2
1
( 1) (4 3 ) 1
3
y mx m x m x
có đồ thị (C). Tìm các giá trị m sao cho đồ thị (C) tồn tại
một điểm duy nhất có hoành độ âm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng x + 2y = 3.
A.
1
0
2
1 2
2 3
m
m
B.
1
0
3
1 7
2 3
m
m
C.
2
0
3
4 7
2 3
m
m
D. 0 < m < 5
Câu 12. Tiếp tuyến d của đường cong
3
1
y x mx m
tại điểm hoành độ bằng 1 tạo với đường tròn
tâm I (2;3), bán kính R = 2 một dây cung có độ dài lớn nhất. Hỏi đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây ?
A. (4;7) B. (2;8) C. (5;10) D. (1;6)
Câu 13. Giả sử A B hai điểm hoành độ lần lượt a b nằm trên đường cong (C):
4 2
2
y x x
.
18
Ngoài điều kiện
a b
, tìm điều kiện của a và b để hai tiếp tuyến tại A và B của (C) song song với nhau.
A.
2 2
2
1
1
a ab b
a
B.
2 2
2
4
2
a ab b
a
C.
2 2
2
6
1
a ab b
a
D.
2 2
2
5
3
a ab b
a
Câu 14. Tồn tại hai tiếp tuyến y = ax + b y = cx + d của đồ thị (C):
2
2
x
y
x
đều tạo với hai trục tọa độ một
tam giác có diện tích bằng
1
18
S
. Tính tổng a + b + c + d.
A.
2
3
B. 4 C.
41
12
D.
35
12
Câu 15. Tồn tại bốn điểm M, N, P, Q thuộc đường cong (C):
2 3
1
x
y
x
sao cho khoảng cách từ mỗi điểm đó
đến đường thẳng 3x + 4y = 2 đều bằng 2. Tổng các hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại M, N, P, Q là
A. – 2,25 B. – 4,325 C. – 10,625 D. – 7,425
Câu 16. A là điểm thuộc hoành độ bằng 1 nằm trên đường cong (C):
4 2
2
y x mx m
. Biết rằng khoảng
cách từ điểm B (0,75;1) đến tiếp tuyến của đường cong (C) tại A đạt giá trị lớn nhất. Giá trị lớn nhất đó là
A. 0,5 B. 2 C.
2
D. 1
Câu 17. Tồn tại ba tiếp tuyến của đường cong
2 1
1
x
y
x
thỏa mãn điều kiện tiếp tuyến cách đều hai điểm A
(2;4) và B (– 4;– 2). Điểm nào sau đây có thể thuộc một trong ba tiếp tuyến ?
A.
3
1;
2
B. (1;4) C.
7
2;
2
D.
3
2;
2
Câu 18. Tồn tại hai tiếp tuyến
,
d d
của đường cong
2 1
1
x
y
x
sao cho khoảng cách từ điểm I (1;2) đến mỗi
tiếp tuyến bằng
2
. Biết rằng
,
d d
song song với nhau, tính khoảng cách giữa hai tiếp tuyến.
A.
3 2
B. 3 C.
2 2
D.
6 3
Câu 19. Tồn tại hai tiếp tuyến
,
d d
của đường cong
2
2
x
y
x
sao cho khoảng cách từ tâm đối xứng I của
đường cong đến tiếp tuyến là lớn nhất. Biết rằng
,
d d
song song với nhau, khoảng cách giữa
,
d d
A. 3 B.
4 2
C.
3 2
D.
2 3
Câu 20. Tồn tại bao nhiêu điểm M có hoành độ nguyên nằm trên trục tung sao cho từ M kẻ được ít nhất một tiếp
tuyến đến cung của đồ thị hàm số
3 2
3 1
y x x x
ứng với
1;3
x ?
A. 58 B. 61 C. 72 D. 65
Câu 21. Với mọi m, đường thẳng d: y = x + m luôn cắt đường cong (C):
1
2 1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt A, B.
Tìm tất cả các giá trị m để tiếp tuyến của (C) tại A, B tạo với đường thẳng d một tam giác đều.
A.
1
1
2
m
B.
1
1
2
m
C.
1 2
m D.
1 2
m
Câu 22. Với điểm M bất kỳ thuộc đồ thị hàm số (C):
2 3
2
x
y
x
, tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm
cận của (C) tại A, B. Gọi I là giao điểm các đường tiệm cận, tìm diện tích nhỏ nhất của tam giác IAB.
A.
B. 2
C. 2 D. 1,5
Câu 23. Tồn tại hai điểm phân biệt A, B cùng thuộc đồ thị (C):
2 1
2
x
y
x
sao cho tiếp tuyến của (C) tại A, B
song song với nhau và tam giác PAB cân tại
9
;0
2
P
. Hệ số góc tiếp tuyến tại A, B cùng bằng
A. 1,25 B. 6,25 C. 2,5 D. 0,3125
_________________________________
19
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P5)
_______________________________________________________
Câu 1. Tồn tại duy nhất điểm M (a;b) trên đồ thị (C):
3 2
3 3
y x x
sao cho qua M kẻ được duy nhất một tiếp
tuyến đến (C). Tính b + a.
A. 2 B. 4 C. 7 D. 1
Câu 2. Tồn tại duy nhất điểm M (a;2) trên đường thẳng y = 2 sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc
đến đồ thị hàm số
3 2
3 2
y x x
. Hỏi a nằm trong khoảng nào ?
A. (– 1;0) B. (0;2) C. (2;3) D. (4;6)
Câu 3. Tồn tại duy nhất điểm M (x;y) trên đường thẳng y = 2 sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc
đến đường cong
2
1
1
y x
x
. Tính khoảng cách OM, với O là gốc tọa độ.
A. OM = 2 B. OM = 1 C. OM = 2,5 D. OM = 4
Câu 4. Tìm điều kiện của b để từ điểm M (0;b) thể kẻ được hai tiếp tuyến đến đồ thị
2
1
x
y
x
sao cho hai
tiếp điểm nằm về hai phía của trục hoành.
A.
2 1
b
B.
3 1
b
C.
3 2
b
D.
1 2
b
Câu 5. Tồn tại bao nhiêu số nguyên k thuộc (– 10;10) để trên đường cong (C):
3 2
1
2 3 1
3
y x x x
tồn tại ít
nhất một điểm M mà tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng y = kx.
A. 16 B. 17 C. 18 D. 19
Câu 6. Trong các tiếp tuyến của đường cong
5 4
5 2
y x x
, d tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất, S là diện
tích của tam giác tạo bởi d và hai trục tọa độ. Hỏi S gần nhất số nào ?
A. 222 B. 333 C. 113 D. 696
Câu 7. Tồn tại duy nhất điểm M (0;m) sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến đến đường cong
2 4
2 1
y x x
.
Điểm M nằm trên đường thẳng nào sau đây ?
A. 2x – 3y + 1 = 0 B. x + y + 1 = 0 C. x – 7y + 6 = 0 D. 4x – 2y + 5 = 0
Câu 8. Gọi d tiếp tuyến của đường cong
4
2
5
3
2 2
x
y x
tại điểm hoành độ bằng a. Tiếp tuyến này
thể cắt đường cong tại hai điểm M, N khác. Hoành độ hai điểm M, N là nghiệm phương trình nào sau đây
A.
2 2
2 3 6 0
x ax a
B.
2 2
2 3 7 0
x ax a
C.
2 2
2 6 7 0
x ax a
D.
2 2
4 6 1 0
x ax a
Câu 9. Gọi d tiếp tuyến của đường cong
4
2
5
3
2 2
x
y x
tại điểm hoành độ bằng a. Tiếp tuyến d cắt
đường cong tại hai điểm P, Q khác. Quỹ tích trung điểm K của đoạn thẳng PQ một đường cong
4 2
y ax bx c
, trong đó x giới hạn bởi
1 3
x . Tính a + b + c.
A. 8 B. 2 C. 14 D. 10
Câu 10. Cho đường cong (C):
1
1
x
y
x
. Trên đường thẳng y = x tồn tại hai điểm M, N mà từ mỗi điểm kẻ được
hai tiếp tuyến đến (C), trong đó hai tiếp tuyến tạo với nhau góc
45
. Tính OM + ON.
A. 7 B.
2 14
C.
2 17
D.
4 5
Câu 11. Gọi A, B hai điểm cố định của đường cong (C):
4 2
2 2 1
y x mx m
. Tính tổng các giá trị m
sao cho các tiếp tuyến của đường cong (C) tại A và B vuông góc với nhau.
A. 4 B. 1,5 C. 2 D. 3,5
Câu 12. Cho parabol (P):
2
2 3
y x x
. Trên trục tung tồn tại hai điểm M, N mà từ mỗi điểm kẻ được hai tiếp
tuyến đến (P), trong đó hai tiếp tuyến tạo với nhau góc
45
. Tính tổng tung độ hai điểm M, N.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 13. Cho đường cong (C):
2
1
x
y
x
. Trên đường thẳng y = 4 tồn tại hai điểm P, Q mà từ mỗi điểm kẻ được
hai tiếp tuyến đến (C), trong đó hai tiếp tuyến tạo với nhau góc
45
. Tính tổng tung độ hai điểm P, Q.
A. – 8 B. 1 C. – 7 D. 3
20
Câu 14. Trên đường thẳng x = 1 hai điểm A, B mà từ A, B kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc với nhau tới đồ
thị hàm số
2
3
y x
x
. Tìm tích các tung độ của A, B.
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 15. Tồn tại duy nhất một điểm M trên trục hoành sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến đến đường cong
3 2
3
y x x
, đồng thời có hai tiếp tuyến trong đó vuông góc với nhau. Hoành độ của M thuộc khoảng
A. (0;1) B. (1;2) C. (3;4) D. (2;5)
Câu 16. Cho đường cong (C):
2
2 1
1
x x
y
x
. Trên đường thẳng y = 4 tồn tại hai điểm P, Q mà từ mỗi điểm kẻ
được hai tiếp tuyến đến (C), trong đó hai tiếp tuyến tạo với nhau góc
45
. Biết rằng hai phương trình tiếp tuyến
có dạng y = x + m và y = x + n, tính m + n.
A. 7 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 17. Tồn tại điểm Q (a;b) trên đường thẳng y + 2 = 0 sao cho từ Q kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc đến đồ
thị hàm số
3 2
3 2
y x x
. Giá trị của a + b thuộc khoảng nào sau đây ?
A. (0;1) B. (1;2) C. (3;4) D. (6;9)
Câu 18. Cho đường cong (C):
3
2
x
y
x
. Biết rằng đồ thị (C) cắt đường thẳng
: 2
d y x m
tại hai điểm phân
biệt A, B sao cho tâm đối xứng I của đồ thị (C) cách đều các tiếp tuyến của (C) tại A và B. Khi đó đường thẳng d
đi qua điểm nào sau đây ?
A. (6;10) B. (2;1) C. (5;0) D. (1;4)
Câu 19. Cho hàm số
4 2
0,25 0,5 2
y x x
, có đồ thị là (C). Tồn tại hai hai tiếp tuyến
,
d d
của (C) sao cho tiếp
tuyến cách điểm
0;3
A một khoảng
9
4 5
. Giao điểm của
,
d d
cách gốc tọa độ O một khoảng là
A. 1 B. 0,75 C. 2,5 D. 1,5
Câu 20. Hàm số
3 2
y f x ax bx cx d
(a, b, c, d hằng số, a khác 0) có đồ thị (C). Biết rằng (C) cắt
trục hoành tại ba điểm phân biệt M, N, P và các tiếp tuyến của (C) tại M, N hệ số góc bằng – 6 2. Gọi k
hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại P, hỏi k thuộc khoảng nào ?
A. [4;7) B. [– 2;1) C. [1;4) D. [– 5;– 2)
Câu 21. Tính tổng các giá trị m xảy ra khi đường thẳng y = m(x – 3) tiếp xúc với đường cong
3
3 9
y x x
.
A. – 4,75 B. – 5,25 C. – 8,25 D. – 10,5
Câu 22. Có bao nhiêu điểm M thuộc đường cong (C)
2
1
x
y
x
sao cho tiếp tuyến của (C) tại M tạo với hai trục
tọa độ một tam giác có diện tích bằng 0,25
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 23. Hàm số
3 2
1
( 1) (4 3 ) 1
3
y mx m x m x
có đồ thị (C). Tìm các giá trị m sao cho đồ thị (C) tồn tại
một điểm duy nhất có hoành độ âm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng x + 2y = 3.
A.
0
2
3
m
m
B.
0
1
3
m
m
C.
0
5
3
m
m
D.
0
4
3
m
m
Câu 24. Cho hàm số
3 2
3 3
y x x
có đồ thị (C), trên (C) có hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến A, B có
cùng hệ số góc k sao cho O, A, B thẳng hàng. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. – 3 < k < 0 B. 0 < k < 3 C. 8 < k < 12 D. 4 < k < 8
Câu 25. Gọi A, B hai điểm phân biệt thuộc đồ thị
3 2
3 2 1
y x x x
sao cho tiếp tyến tại A, B cùng hệ số
góc k. Tính tổng các giá trị k để độ dài đoạn AB bằng 6.
A.3 B. 230 C. 9 D. 6,5
Câu 26. Gọi d tiếp tuyến hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số
3 2
2
4 9 11
3
y x x x
. Đường thẳng d đi
qua điểm nào sau đây
A.
2
5;
3
B.
2
5;
3
C.
5
2;
3
D.
5
2;
3
_________________________________
21
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P6)
_______________________________________________________
Câu 1. Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
, I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C). Tồn tại hai điểm M thuộc (C) sao
cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng MI. Tính tổng tung độ hai điểm M đó.
A. 4 B. 2 C. 5 D. 6
Câu 2. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m trong khoảng (29;29) để đường cong
2
(2 1)
1
m x m
y
x
tiếp xúc với
đường phân giác góc phần tư thứ nhất ?
A. 47 B. 56 C. 19 D. 25
Câu 3. Tìm điều kiện của a để từ A kẻ được hai tiếp tuyến tới đồ thị
2
1
x
y
x
sao cho hai tiếp điểm tương ứng
nằm về hai phía đối với trục hoành.
A.
2
1
3
a
B. a > 4 C.
2
1
5
a
D.
7
3
3
a
Câu 4. Đường cong
2
1
x
y
x
tâm đối xứng I
một tiếp tuyến bất kỳ. Tính khoảng cách lớn nhất từ I
đến đường thẳng
.
A. 2 B.
2
C.
3
D.
2 2
Câu 5. Biết rằng đường thẳng y = x + m luôn cắt đường cong (C):
1
2 1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi p,
q lần lượt là hệ số góc của (C) tại A và B. Giá trị lớn nhất của p + q khi đó là
A. 3 B. – 1 C. – 2 D. 1,5
Câu 6. Đường cong
2
2 3
x
y
x
duy nhất tiếp tuyến d tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân. Tính
khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d.
A. 1 B.
3
C.
2
D. 0,5
Câu 7. Đường cong
2
2
x
y
x
có tiếp tuyến d tạo với hai trục Ox, Oy tam giác OAB thỏa mãn
2
AB OA
. Hỏi
đường thẳng d cắt đường tròn tâm O, bán kính bằng
2 10
theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ?
A. 4
2
B. 5
2
C. 6 D. 6
3
Câu 8. Tồn tại ít nhất một điểm M thuộc đường cong (C):
1
2 1
x
y
x
sao cho tiếp tuyến của (C) tại M tạo với hai
trục tọa độ một tam giác có trọng tâm nằm trên đường thẳng y = 2m – 1. Giá trị nhỏ nhất của m thỏa mãn là
A.
1
3
B.
2
7
C. 1 D.
5
6
Câu 9. Đường cong (C):
2 3
2
x
y
x
tâm đối xứng I. Tồn tại hai tiếp tuyến
1 2
: ; :
y ax b y ax c
của (C)
sao cho hai tiếp tuyến đều cắt tiệm cận đng tiệm cận ngang lần lượt tại A, B thỏa mãn
4
cos
17
ABI
.
Tính b + c.
A. 6 B. 5 C. 9 D. 10
Câu 10. Trên đồ thị (C):
2 3
2
x
y
x
tồn tại hai điểm M, N mà tiếp tuyến của (C) tại M, N tạo với hai tiệm cận một
tam giác vuông có độ dài cạnh huyền nhỏ nhất. Tính độ dài MN.
A. MN = 4,5 B. MN = 2 C. MN =
5
D. MN =
2 2
Câu 11. Đường cong (C):
2 3
mx
y
x m
tâm đối xứng I. Tính tổng bình phương các giá trị m khi tiếp tuyến tại
một điểm bất kỳ của (C) tạo với hai tiệm cận tam giác IAB có diện tích bằng 64.
22
A. 30 B. 29 C. 16 D. 24
Câu 12. Tồn tại tiếp tuyến y = ax + b tiếp xúc với đường cong
4 3
4 3
y x x
tại hai tiếp điểm phân biệt. Tính
giá trị biểu thức a + b.
A. – 10 B. – 9 C. – 6 D. – 4
Câu 13. Đường cong
1
x
y
x
hai tiếp tuyến
,
d d
đều tạo với hai đường tiệm cận một tam giác chu vi
bằng
2(2 2)
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
,
d d
A. 2 B.
2 2
C. 3
2
D.
5
Câu 14. Đường cong (C):
2 1
1
x
y
x
tâm đối xứng I. Tiếp tuyến d tại điểm M thuộc (C) tạo với hai đường
tiệm cận tam giác IAB. Chu vi nhỏ nhất của tam giác IAB là
A.
4 3 2 6
B.
4 3 2
C.
2 5 3 2
D.
6 2 3
Câu 15. Mọi tiếp tuyến của đường cong
2
1
x
y
x
đều tạo với hai tiệm cận của một tam giác diện ch S
không đổi. Giá trị của S là
A. 7 B. 5,5 C. 6 D. 4
Câu 16. Trên đồ thị (C):
2 3
2
x
y
x
tồn tại hai điểm M, N mà tiếp tuyến của (C) tại M, N tạo với hai tiệm cận một
tam giác vuông có bán kính đường tròn ngoại tiếp nhỏ nhất. Tính độ dài MN.
A. MN = 4,5 B. MN = 2 C. MN =
5
D. MN =
2 2
Câu 17. Đường cong (C):
2 1
1
x
y
x
tâm đối xứng I. Tồn tại duy nhất điểm M hoành độ ơng sao cho
tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai tiệm cận tại A, B thỏa mãn
2 2
40
IA IB
. Tính độ dài đoạn thẳng OM.
A.
5
B.
2
C. 3,5 D.
2 2
Câu 18. Trên trục tung tồn tại hai điểm từ đó kẻ được đúng một tiếp tuyến đến đường cong
1
1
x
y
x
. Tính
tổng hai hệ số góc của hai tiếp tuyến thu được.
A. – 9 B. – 5,25 C. – 10 D. – 2
Câu 19. Tồn tại hai điểm M, N thuộc đường thẳng y = 2x + 1 từ M, N kẻ được duy nhất tiếp tuyến đến đồ thị
hàm số
3
1
x
y
x
. Tính tổng tung độ của M và N.
A. 10 B. 8 C. 4,5 D. 9,25
Câu 20. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên M (x;y) nằm trên đường thẳng y + 4 = 0 , M hoành độ |x| < 20 sao
cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến đến đường cong
3
12 12
y x x
?
A. 9 B. 30 C. 32 D. 11
Câu 21. Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của đường cong
4 2
6 3
2
x x
y
cùng đi qua điểm
3
(0; )
2
A
?
A. 3 B. 2 C. 0 D. 4
Câu 22. Tính tổng tất cả các giá trm để tiếp tuyến của đường cong (C):
(3 1)
m x m
y
x m
tại giao điểm với
trục hoành song song với đường thẳng x + y + 5 = 0.
A.
2
3
B. –
2
3
C.
1
3
D. –
1
3
Câu 23. Tìm tập hợp tất cả các giá trị m để mọi tiếp tuyến của đồ thị (C):
2
2
mx
y
x m
đều có hệ số góc dương.
A. [– 2;2] B. [– 4;4] C. (– 2;2) D. (– 4;1)
Câu 24. Đường cong (C):
3
1 ( 1)
y x m x
cắt trục tung tại M. Có bao nhiêu giá trị thực m để tiếp tuyến của
đường cong (C) tại M tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện ch bằng 8 ?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
_________________________________
23
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P7)
_______________________________________________________
Câu 1. Tiếp tuyến tại
0 0
;
M x y
với hoành độ âm thuộc đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
sao cho khoảng cách từ điểm
1;1
I đến điểm A đạt giá trị lớn nhất. Tính
0 0
x y
.
A.0 B. – 2 C. 2 D. – 1
Câu 2. Đường thẳng d tiếp tuyến của đường cong
2 2
1
x
y
x
tạo với hai tiệm cận một tam giác có chu vi nhỏ
nhất. Một trong hai tiếp tuyến đi qua điểm
A.(0;2) B. (2;5) C. (3;6) D. (1;5)
Câu 3. Một tiếp tuyến bất kỳ của đường cong
2 2
1
x
y
x
cắt đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị
lần lượt tại A, B. Biết I (1;2), giá trị lớn nhất của bán kính đường tròn nội tiếp tam giác IAB gần nhất với
A.1,17 B. 2,13 C. 1,26 D. 1,34
Câu 4. Đường thẳng d tiếp tuyến tại
0 0
;
M x y
với hoành độ dương thuộc đồ thị
2 1
2 2
x
y
x
. Đường thẳng d
cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B sao cho 8
OIB OIA
S S
. Tính
0 0
4
x y
.
A.3,25 B. 1,75 C. 2 D. – 2
Câu 5. Cho hàm số
( )
f x
thỏa mãn
2
2
1
1
f x
x
. Đồ thị hàm số
1
x
f
x
tiếp xúc với đường thẳng nào
sau đây
A.y + 1 = 0 B. y + 2 = 0 C. x = 2 D. x = 0
Câu 6. Tồn tại hai tiếp tuyến d của đồ thị
2 3
2
x
y
x
tại điểm M bất kỳ thuộc đồ thị cắt tiệm cận đứng, tiệm cận
ngang lần lượt tại A, B sao cho
4
17
cosABI với I tâm đối xứng đồ thị. Một trong hai tiếp tuyến này đi qua
điểm
A.(1;3) B. (2;4) C. (3;5) D. (1;2)
Câu 7. m số
( )
f x
đạo hàm trên R. Gọi
1 2 3
, ,
C C C
lần lượt đồ thị các hàm số
3
( ); ( ( )); ( 2)
f x f f x f x
.
Biết đường thẳng x = 2 cắt đồ thị
1 2 3
, ,
C C C
lần lượt tại A, B, C. Phương trình tiếp tuyến của
1
C
tại A và của
2
C
tại
B lần lượt là
3 4; 6 13
y x y x
. Phương trình tiếp tuyến của
3
C
tại C đi qua điểm nào sau đây
A.(1;1) B. (0;49) C. (3;9) D. (3;1)
Câu 8. Hàm số
( )
f x
thỏa mãn
3
( 2 1) 2 1
f x x x
. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm hoành độ bằng
– 3 đi qua điểm nào sau đây
A.(6;0) B. (1;2) C. (6;2) D. (3;5)
Câu 9. Trong hệ tọa độ Oxy, tìm khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm bất kỳ trên parabol
2
3 2
y x x
đường thẳng y = x – 3.
A.
3
5
B.
1
2
C.
3
2
D.
5
2
Câu 10. Hàm số
( )
f x
đạo hàm trên R. Gọi
1 2 3
, ,
C C C
lần lượt đồ thị các hàm số
2 3
( ); ( ); ( )
f x f x f x
. Biết
(1) 1
f
tổng hệ số góc hai tiếp tuyến tại điểm hoành độ bằng 1 của
1 2
,
C C
bằng 3. Phương trình tiếp
tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 đi qua điểm nào sau đây
A.(0;4) B. (0;2) C. (4;5) D. (3;8)
Câu 11. Hàm số
( )
f x
đạo hàm trên R thỏa mãn
3
6 ( ) 10 3
f x f x x
. Phương trình tiếp tuyến của đồ
thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 1 đi qua điểm nào sau đây
A.(3;3) B. (2;5) C. (1;4) D. (2;6)
Câu 12. hai điểm A, B phân biệt thuộc hypebol
1
2 1
x
y
x
sao cho tiếp tuyến của hypebol tại A, B song song
với nhau. Độ dài nhỏ nhất của đoạn thẳng AB bằng
A.
3 2
B.
3
C.
6
D.
2 6
Câu 13. Tồn tại hai điểm A, B thuộc đồ thị (H) của hàm số
1
2 1
x
y
x
để tại A, B tiếp tuyến của (H) cùng có hệ s
24
góc k. Tam giác OAB có diện tích bằng 0,5. Khi đó k thuộc khoảng
A.(-9;-6) B. (-6;-3) C. (-3;0) D. (-20;-9)
Câu 14. Tìm tiếp tuyến cố định của họ parabol
2 2
2 1 1
y x m x m
.
A. y = x + 6 B. y + x + 3 = 0 C. y = x – 1 D. y = 3x – 2
Câu 15. Có hai điểm A, B (hoành độ điểm A lớn hơn) thuộc đồ thị
3
3 1
y x x
sao cho tiếp tuyến tại A, B song
song với nhau và
6 37
AB . Tính
2 3
A B
x x
.
A.15 B. 90 C. – 15 D. – 90
Câu 16. Hai điểm A, B phân biệt thuộc đồ thị của hàm số
2
1
x
y
x
tại đó tiếp tuyến song song với nhau.
Đường thẳng AB cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại M, N. Diện tích tam giác OMN bằng 0,25. Độ dài MN bằng
A.
10
B.
5
2
C.
3 5
2
D.
10
2
Câu 17. Gọi A hoành độ bằng a điểm thuộc đồ thị (C) của hàm số
4 2
3 2
y x x
. bao nhiêu số
nguyên a để tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt B, C khác A
A.1 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 18. Parabol (P) đi qua hai điểm M (– 2;3), N (2;3) tiếp xúc với đường thẳng y = 1 tại đỉnh của nó. Khi đó
(P) tiếp xúc với đường thẳng nào sau đây ?
A. y = 3x – 4 B. y = 2x – 1 C. y = 6x – 8 D. y = 9x – 7
Câu 19. Điểm A hoành độ bằng a thuộc đồ thị (C) của hàm số
4 2
3 2
y x x
. bao nhiêu số nguyên a
sao cho tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn
2 3
OBC
S
A.1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 20. Cho đường cong
1
:
1
x
C y
x
và điểm I (1;1). Hai điểm A, B thuộc cùng một nhánh của đồ thị sao cho
IA = IB. Gọi
1 2
,
k k
lần lượt hệ số góc của tiếp tuyến tại A, B. Khi tiếp tuyến tại A và B của (C) tạo với nhau một
góc
15
thì
1 2
k k
gần nhất với
A.2,07 B. 0,07 C. 7,7 D. 15
Câu 21. Với m tham số khác 4, d tiếp tuyến của đồ thị (C):
2
2
x m
y
x
. Tính tổng các giá trị m để tiếp
tuyến của (C) tạo với hai đường tiệm cận một tam giác có diện tích bằng 2
A.8 B. – 11 C. 3 D. – 8
Câu 22. Tìm giá trị lớn nhất của giao điểm hai đường tiệm cận đồ thị
1
:
2
x
C y
x
đến một tiếp tuyến của (C).
A.
3
B.
6
C.
5
D.
2
2
Câu 23. Có bao nhiêu giá trị ngueyen m để ít nhất hai tiếp tuyến của đồ thị
4 3 2
1
6 7
2
y x x x
song song
hoặc trùng với đường thẳng y = mx.
A.27 B. 28 C. 26 D. 25
Câu 24. Tiếp tuyến tại điểm M (a;b) với a > 0 của đồ thị (C):
2 1
1
x
y
x
tạo với hai tiệm cận của (C) một tam giác
có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng
2
. Tính a + 2b.
A.2 B. 4 C. 8 D. 5
Câu 25. Hàm số xác định đạo hàm giá trị dương trên R. Biết tiếp tuyến của hai đồ thị hàm số
2
( )
( ); ( )
( )
f x
y f x g x
f x
cùng tại điểm có hoành độ x = 1 có hệ số góc lần lượt là 12 và – 3. Giá trị
1
f
bằng
A.3 B. 4 C. 2 D. 6
Câu 26. Hai hàm số đều đạo hàm trên R thỏa mãn
3 2 2
(2 ) 2 (2 3 ) ( ) 36 0
f x f x x g x x
. Phương trình
tiếp tuyến của đồ thị hàm số
( )
y f x
tại điểm có hoành độ x = 2 đi qua điểm nào sau đây
A.(4;4) B. (1;4) C. (5;2) D. (6;7)
Câu 27. Tính tổng các giá trị m khi tiếp tuyến tại điểm hoành độ x = m 2 của đồ thị
1
2
x
y
x
cắt tiệm cận
đứng tại A (a;b), cắt tiệm cận ngang tại B (c;d) thỏa mãn b + c + 5 = 0.
A.4 B. – 2 C. 2 D. – 4
25
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P8)
_______________________________________________________
Câu 1. Tính tổng các giá trm để đồ thị hàm số
2
(1 2 )
1
x m x m
y
x
cắt trục hoành tại hai điểm mà tại đó hai
tiếp tuyến của đồ thị vuông góc với nhau.
A.1 B. – 0,25 C. 0,25 D. 0,75
Câu 2. Gọi d tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 2
3 ( 1) 1
y x mx m x
tại điểm
1
x
. Giá trị lớn nhất của
khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d bằng
A.
3
5
B.
3 2
5
C.
2 3
5
D.
2
5
Câu 3. Đồ thị hàm số
4 3 2
2 3 5
y x x x
một tiếp tuyến tiếp xúc với đồ thị tại hai điểm phân biệt. Khoảng
cách giữa hai tiếp điểm là
A.13 B.
3 17
C.
6 5
D.
8 2
Câu 4. Đồ thị hàm số
4 3 2
4 2 7 6
y x x x x
một tiếp tuyến tiếp xúc tại hai điểm phân biệt. Tổng tung độ
hai tiếp điểm bằng
A.16 B. – 16 C. – 15 D. – 14
Câu 5. Đồ thị hàm số
4 3 2
6 26 3
y x x x x
có một tiếp tuyến tiếp xúc tại hai điểm phân biệt. Tổng hoành độ
hai tiếp điểm bằng
A.3 B. 3,2 C. 2,8 D. 4
Câu 6. Đường thẳng d: y = 2mx + 2 cắt đường cong
2
( 1) (5 2) 2 14
3
m x m x m
y
x
tại hai điểm phân biệt A,
B. M là giao điểm của đường cong trục tung. Trên d tồn tại điểm N thỏa mãn hệ thức
NA MA
NB MB
 
 
, tung độ
điểm N bằng
A.4 – 2m B. 2 – 8m C. 1 – m D. 5 – 3m
Câu 7. Cho đường cong
4
1
1
y x
x
. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trong hệ tọa độ mà từ đó kẻ được hai
tiếp tuyến vuông góc đến đường cong ?
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Với mọi giá trị m, đường thẳng
2
3 5 4 8 68
m x m y m m
luôn tiếp xúc với đường tròn cố
định bán kính R. Giá trị của R là
A. 1 B.
2
C.
5
D.
6
Câu 9. Khi góc
thay đổi, mọi đường thẳng
cos sin 3cos 4 0
x y
luôn tiếp xúc với một đường
tròn cố định. Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn đó.
A. I (– 3;0), R = 2 B. I (1;0), R = 3 C. I (– 3;0), R = 4 D. I (2;1), R = 4
Câu 10. Điểm M (x;y) trên đồ thị hàm số
1
1
y
x
sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với hai trục tọa độ tạo thành
một tam giác có diện tích bằng 2. Tổng x + y bằng
A. – 1 B.
13
12
C. – 3,25 D.
37
28
Câu 11. Gọi A giao điểm của đồ thị hàm số
3 2
y x ax bx c
và trục tung, đồ thị có đúng 2 điểm chung với
trục hoành M, N đồng thời tiếp tuyến của đồ thị tại M đi qua A tam giác AMN diện tích bằng 1. Giá trị
biểu thức a + b + c bằng
A.3 B. – 1 C. – 9 D. – 17
Câu 12. Một điểm M chuyển động trên parabol
2
17 66
y x x
theo hướng tăng của x. Một người quan sát
đứng vị trí P (2;0), hãy xác định khoảng giá trị
0
x
của hoành độ điểm M để người quan t thể thấy được
điểm M.
A. [4;8] B. [– 4;8] C. [– 8;– 4] D. [– 8 ;4]
Câu 13. Tiếp tuyến của hypebol
1
y
x
tại điểm hoành độ khác 0 cắt hai trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại các
điểm I, J. Tính diện tích tam giác OIJ.
A.4 B. 2 C. 0,5 D. 8
26
Câu 14. Phương trình tiếp tuyến của elip
2 2
2 2
1
x y
a b
tại điểm
0 0
;
x y
A.
0 0
2 2
1
x x y y
a b
B.
0 0
2 2
1
x x y y
a b
C.
0 0
2 2
1
x x y y
a b
D.
0 0
2 2
1
x x y y
a b
Câu 15. Cho đường cong
3 2
1
( 1) (4 3 ) 1
3
y mx m x m x
. Tìm điều kiện tham số m để tồn tại duy nhất một
điểm có hoành độ âm mà tại đó tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x + 2y = 3.
A.
3
0;
2
B.
2
0;
3
C.
2
;0 ;
3
 
D.
3
;0 ;
2
 
Câu 16. Tồn tại hai tiếp tuyến từ điểm
2; 1
M
đến đường cong
2
0,25 1
y x x
. Một trong hai tiếp tuyến đi
qua điểm nào sau đây
A.(1;2) B. (3;5) C. (8;2) D. (9;6)
Câu 17. Khi góc
thay đổi, mọi đường thẳng
2 cos 1 sin 4cos 5 0
x y
luôn tiếp xúc với một
đường tròn cố định. Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn đó.
A. I (– 3;0), R = 2 B. I (2;1), R = 5 C. I (2;1), R = 10 D. I (2;4), R = 1
Câu 18. Đồ thị hàm số
3 2
y x ax bx c
tiếp xúc với trục hoành tại gốc tọa độ cắt đường thẳng x = 1 tại
điểm có tung độ bằng 3. Tổng a + 2b + 3c bằng
A.4 B. 2 C. 6 D. 3
Câu 19. Parabol (P) đi qua hai điểm cực trị của đường cong
3
2
3 3
x
y x
tiếp xúc với đường thẳng
4
3
y
.
Parabol (P) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.1 B. 1,5 C. 2 D. 3
Câu 20. Họ parabol
2
2( 3) 2
y mx m x m
luôn tiếp xúc với đường thẳng d cố định khi m thay đổi. Đường
thẳng d đi qua điểm nào ới đây ?
A.
1; 8
B.
0; 2
C.
0; 2
D. (1;8)
Câu 21. Điểm M có tung độ bằng 5 thuộc đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
. Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M cắt các trục
Ox, Oy lần lượt tại A, B. Diện tích tam giác OAB bằng
A.
125
6
B.
117
6
C.
121
6
D.
119
6
Câu 22. Điểm M thuộc đồ thị (C) khoảng cách từ M đến trục hoành bằng hai lần khoảng cách từ M đến trục
tung, M không trùng với gốc tọa độ O và có tọa độ nguyên. Phương trình tiếp tuyến đó song song với trục hoành
và cách trục hoành một khoảng
A.64 B. 8 C. 12 D. 10
Câu 23. Gọi
1 2
,
k k
hệ số góc hai tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số
1
2
x
y
x
tại giao điểm của (C) với
đường thẳng
2 1
x y m
.Tính tích
1 2
k k
.
A.4 B. 0,25 C. 2 D. 3
Câu 24. Gọi A điểm hoành độ bằng 1 thuộc đồ thị (C)
4 2
2
y x mx m
. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị
(C) tại A cắt đường tròn
2 2
( 1) 4
x y
tạo thành một dây cung có độ dài nhỏ nhất.
A.
13
16
m
B.
16
13
m
C.
13
16
m
D.
16
13
m
Câu 25. bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 2
3 9 1
y x x x
tạo với đường thẳng
1
x y
một góc
thỏa mãn
5
41
cos
.
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4 3
1
x
y
x
cùng với hai tiệm cận tạo thành một tam giác có diện tích bằng
A.6 B. 7 C. 5 D. 4
_________________________________
27
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P9)
_______________________________________________________
C
C
â
â
u
u
1
1
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
0;

v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
c
c
á
á
c
c
đ
đ
i
i
u
u
k
k
i
i
n
n
2
4 3 ; 1 2
f x
f x x x f
x
.
.
P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
đ
đ
i
i
q
q
u
u
a
a
đ
đ
i
i
m
m
n
n
à
à
o
o
?
?
A
A
.
.
(
(
4
4
;
;
1
1
7
7
)
)
B
B
.
.
(
(
5
5
;
;
1
1
1
1
)
)
C
C
.
.
(
(
2
2
;
;
1
1
2
2
)
)
D
D
.
.
(
(
8
8
;
;
3
3
2
2
)
)
C
C
â
â
u
u
2
2
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
0;

v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
3 4; 1 3
f x
f x x f
x
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
5
5
.
.
A
A
.
.
3
3
5
5
B
B
.
.
1
1
5
5
C
C
.
.
1
1
2
2
D
D
.
.
9
9
C
C
â
â
u
u
3
3
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
0;

v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2
3 4 3 ; 1 4
f x xf x x f
x
.
.
V
V
i
i
ế
ế
t
t
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
.
.
A
A
.
.
9 16 40 0
x y
B
B
.
.
9 16 4 0
x y
C
C
.
.
9 16 13 0
x y
D
D
.
.
9 16 26 0
x y
C
C
â
â
u
u
4
4
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
0;

v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2
4 6 5 4; 1 7
f x xf x x x f
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
.
.
A
A
.
.
4
4
B
B
.
.
3
3
,
,
5
5
C
C
.
.
1
1
,
,
5
5
D
D
.
.
3
3
C
C
â
â
u
u
5
5
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
0;

v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
4 5 4; 1 3
f x xf x x f
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
.
.
A
A
.
.
4
4
B
B
.
.
1
1
,
,
5
5
C
C
.
.
0
0
,
,
8
8
7
7
5
5
D
D
.
.
0
0
,
,
2
2
5
5
C
C
â
â
u
u
6
6
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
0;

v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2
1 3 2 1; 3 3
f x x f x x x f
.
.
K
K
ý
ý
h
h
i
i
u
u
1 2
,
k k
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
l
l
à
à
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
3
3
v
v
à
à
4
4
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
1 2
2 3
k k
.
.
A
A
.
.
2759
200
B
B
.
.
1959
200
C
C
.
.
1687
100
D
D
.
.
3051
100
C
C
â
â
u
u
7
7
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
0;

v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2
2 3 2 ; 1 3
x f x f x x x f
.
.
G
G
i
i
d
d
l
l
à
à
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
3
3
.
.
Đ
Đ
ư
ư
n
n
g
g
t
t
h
h
n
n
g
g
d
d
t
t
o
o
v
v
i
i
c
c
h
h
i
i
u
u
d
d
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
c
c
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
m
m
t
t
g
g
ó
ó
c
c
.
.
M
M
n
n
h
h
đ
đ
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
đ
đ
ú
ú
n
n
g
g
?
?
A
A
.
.
12
cos
43
B
B
.
.
17
cot
96
C
C
.
.
11
sin
47
D
D
.
.
122
tan
25
C
C
â
â
u
u
8
8
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2
2
2
; 1 4
1
f x f x
f
x x
x
.
.
V
V
i
i
ế
ế
t
t
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
.
.
A
A
.
.
43 9 8 0
x y
B
B
.
.
43 9 2 0
x y
C
C
.
.
43 3 2 0
x y
D
D
.
.
11 3 2 0
x y
C
C
â
â
u
u
9
9
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
0;

v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
3
; 1 1
3 2
f x
f x x f
x
.
.
G
G
i
i
d
d
l
l
à
à
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
.
.
Đ
Đ
ư
ư
n
n
g
g
t
t
h
h
n
n
g
g
d
d
t
t
o
o
v
v
i
i
c
c
h
h
i
i
u
u
d
d
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
c
c
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
m
m
t
t
g
g
ó
ó
c
c
.
.
M
M
n
n
h
h
đ
đ
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
đ
đ
ú
ú
n
n
g
g
?
?
28
A
A
.
.
17
cos
93
B
B
.
.
100
tan
43
C
C
.
.
64
cot
83
D
D
.
.
15
sin
67
C
C
â
â
u
u
1
1
0
0
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2
2
1 21
0; 2
1 2
1
f x f x
f
x x
x
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
đ
đ
i
i
q
q
u
u
a
a
đ
đ
i
i
m
m
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
?
?
A
A
.
.
P
P
(
(
5
5
;
;
1
1
9
9
)
)
B
B
.
.
Q
Q
(
(
3
3
;
;
8
8
)
)
C
C
.
.
T
T
(
(
4
4
;
;
1
1
4
4
)
)
D
D
.
.
E
E
(
(
8
8
;
;
3
3
2
2
)
)
C
C
â
â
u
u
1
1
1
1
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2
2
1
; 1 9
2
2
f x f x
f
x x
x
.
.
P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
l
l
à
à
A
A
.
.
3 2 14 0
x y
B
B
.
.
2 4 0
x y
C
C
.
.
5 2 6 0
x y
D
D
.
.
7 8
y x
C
C
â
â
u
u
1
1
2
2
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
0;

v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2
2
2 1
3
; 1
2 3 11
xf x x f x
f x f
x
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
.
.
A
A
.
.
120
31
k
B
B
.
.
23
121
k
C
C
.
.
13
121
k
D
D
.
.
17
121
k
C
C
â
â
u
u
1
1
3
3
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2
1 sin . ; 0 1
f x x f x x f x f
.
.
G
G
i
i
k
k
l
l
à
à
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
2
x
,
,
k
k
g
g
n
n
n
n
h
h
t
t
v
v
i
i
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
n
n
à
à
o
o
?
?
A
A
.
.
0
0
,
,
4
4
5
5
B
B
.
.
0
0
,
,
6
6
8
8
C
C
.
.
0
0
,
,
1
1
4
4
D
D
.
.
0
0
,
,
7
7
3
3
C
C
â
â
u
u
1
1
4
4
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
0;

v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2
1
2 4 0; 2
15
f x x f x f
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
t
t
t
t
r
r
c
c
t
t
u
u
n
n
g
g
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
.
.
T
T
u
u
n
n
g
g
đ
đ
đ
đ
i
i
m
m
M
M
l
l
à
à
A
A
.
.
2
15
B
B
.
.
7
32
C
C
.
.
5
22
D
D
.
.
11
24
C
C
â
â
u
u
1
1
5
5
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
0;

v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2 4 2 ; 1 4
xf x f x x x x x f
T
T
í
í
n
n
h
h
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
4
4
.
.
A
A
.
.
2
2
0
0
B
B
.
.
1
1
0
0
,
,
5
5
C
C
.
.
2
2
3
3
,
,
5
5
D
D
.
.
2
2
,
,
5
5
C
C
â
â
u
u
1
1
6
6
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
0;

v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2
2
3
2 1 2 1 cos 1 2 ;
6 18
x f x x x f x f
.
.
G
G
i
i
k
k
l
l
à
à
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
3
.
.
K
K
h
h
i
i
đ
đ
ó
ó
k
k
g
g
n
n
n
n
h
h
t
t
v
v
i
i
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
n
n
à
à
o
o
?
?
A
A
.
.
5
5
,
,
2
2
7
7
B
B
.
.
8
8
,
,
4
4
6
6
C
C
.
.
9
9
,
,
6
6
9
9
D
D
.
.
1
1
0
0
,
,
1
1
2
2
C
C
â
â
u
u
1
1
7
7
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
0;

v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2
1
2 ; 1
1 3
f x
f x f x f
x
.
.
G
G
i
i
d
d
l
l
à
à
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
k
k
h
h
o
o
n
n
g
g
c
c
á
á
c
c
h
h
O
O
H
H
t
t
g
g
c
c
t
t
a
a
đ
đ
O
O
đ
đ
ế
ế
n
n
đ
đ
ư
ư
n
n
g
g
t
t
h
h
n
n
g
g
d
d
g
g
n
n
n
n
h
h
t
t
v
v
i
i
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
n
n
à
à
o
o
?
?
A
A
.
.
0
0
,
,
7
7
8
8
B
B
.
.
0
0
,
,
3
3
8
8
C
C
.
.
1
1
,
,
5
5
2
2
D
D
.
.
6
6
,
,
7
7
1
1
_________________________________
29
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P10)
_______________________________________________________
C
C
â
â
u
u
1
1
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2
3 4 3 8 4 2
f x f x x
.
.
V
V
i
i
ế
ế
t
t
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
.
.
A
A
.
.
3 5
y x
B
B
.
.
8 16 1 0
x y
C
C
.
.
8 16 3
x y
D
D
.
.
2 8
x y
.
.
C
C
â
â
u
u
2
2
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2
2 4 3 4 16 5
f x f x x
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
t
t
n
n
g
g
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
t
t
i
i
h
h
a
a
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
v
v
à
à
2
2
.
.
A
A
.
.
4
4
B
B
.
.
2
2
C
C
.
.
6
6
D
D
.
.
1
1
0
0
C
C
â
â
u
u
3
3
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2 3
3 3 2
f x x f x
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
3
3
đ
đ
i
i
q
q
u
u
a
a
đ
đ
i
i
m
m
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
?
?
A
A
.
.
(
(
1
1
0
0
;
;
7
7
)
)
B
B
.
.
(
(
3
3
;
;
1
1
0
0
)
)
C
C
.
.
(
(
2
2
;
;
6
6
)
)
D
D
.
.
(
(
5
5
;
;
3
3
)
)
C
C
â
â
u
u
4
4
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2 3
3 4 5 8 4 2
f x x f x
;
;
0,f x x
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
4
4
đ
đ
i
i
q
q
u
u
a
a
đ
đ
i
i
m
m
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
?
?
A
A
.
.
(
(
1
1
0
0
;
;
13
8
)
)
B
B
.
.
(
(
3
3
;
;
1
1
8
8
)
)
C
C
.
.
(
(
9
9
;
;
83
8
)
)
D
D
.
.
(
(
5
5
;
;
3
3
)
)
C
C
â
â
u
u
5
5
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
4 5
3 1 2 9 2 1 6
f x x f x
;
;
0,f x x
T
T
ì
ì
m
m
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
.
.
A
A
.
.
1
1
B
B
.
.
2
15
C
C
.
.
4
99
D
D
.
.
5
22
C
C
â
â
u
u
6
6
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
4 2
4 1 2 7 9 1 5
f x x f x
;
;
0,f x x
.
.
T
T
ì
ì
m
m
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
.
.
A
A
.
.
1
1
B
B
.
.
2
15
C
C
.
.
7
27
D
D
.
.
5
22
C
C
â
â
u
u
7
7
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
3 2
6 2 2 3 2 2 4 7 5; 0,f x f x f x x f x x
.
.
G
G
i
i
d
d
l
l
à
à
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
.
.
Đ
Đ
ư
ư
n
n
g
g
t
t
h
h
n
n
g
g
d
d
đ
đ
i
i
q
q
u
u
a
a
đ
đ
i
i
m
m
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
?
?
A
A
.
.
(
(
4
4
;
;
2
2
4
4
)
)
B
B
.
.
(
(
6
6
;
;
2
2
9
9
)
)
C
C
.
.
(
(
1
1
5
5
;
;
8
8
)
)
D
D
.
.
(
(
3
3
;
;
1
1
6
6
)
)
C
C
â
â
u
u
8
8
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
3 2 2
6 2 4 2 3 2 4 3 9; 0,f x f x f x x f x x
.
.
G
G
i
i
d
d
l
l
à
à
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
.
.
Đ
Đ
ư
ư
n
n
g
g
t
t
h
h
n
n
g
g
d
d
đ
đ
i
i
q
q
u
u
a
a
đ
đ
i
i
m
m
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
?
?
A
A
.
.
(
(
4
4
;
;
7
7
)
)
B
B
.
.
(
(
6
6
;
;
3
3
9
9
)
)
C
C
.
.
(
(
1
1
6
6
;
;
1
1
)
)
D
D
.
.
(
(
8
8
;
;
7
7
)
)
C
C
â
â
u
u
9
9
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
3 2 2
7 2 5 2 3 2 4 7 11; 0,f x f x f x x x f x x
.
.
G
G
i
i
d
d
l
l
à
à
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
.
.
Đ
Đ
ư
ư
n
n
g
g
t
t
h
h
n
n
g
g
d
d
đ
đ
i
i
q
q
u
u
a
a
đ
đ
i
i
m
m
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
?
?
A
A
.
.
(
(
5
5
;
;
2
2
7
7
)
)
B
B
.
.
(
(
3
3
2
2
;
;
2
2
)
)
C
C
.
.
(
(
6
6
;
;
1
1
1
1
)
)
D
D
.
.
(
(
1
1
8
8
;
;
6
6
)
)
C
C
â
â
u
u
1
1
0
0
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
3 2 2
5 3 6 3 3 2 3 4 8 3 9; 0,f x f x f x x x f x x
.
.
G
G
i
i
d
d
l
l
à
à
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
3
3
.
.
Đ
Đ
ư
ư
n
n
g
g
t
t
h
h
n
n
g
g
d
d
đ
đ
i
i
q
q
u
u
a
a
đ
đ
i
i
m
m
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
?
?
A
A
.
.
(
(
1
1
3
3
;
;
2
2
)
)
B
B
.
.
(
(
8
8
;
;
2
2
)
)
C
C
.
.
(
(
6
6
;
;
1
1
)
)
D
D
.
.
(
(
7
7
;
;
6
6
)
)
C
C
â
â
u
u
1
1
1
1
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
30
3 2 2
3 3 6 3 2 2 3 3 5 3 7; 0,f x f x f x x x f x x
.
.
G
G
i
i
d
d
l
l
à
à
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
3
3
.
.
Đ
Đ
ư
ư
n
n
g
g
t
t
h
h
n
n
g
g
d
d
đ
đ
i
i
q
q
u
u
a
a
đ
đ
i
i
m
m
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
?
?
A
A
.
.
(
(
5
5
;
;
3
3
2
2
)
)
B
B
.
.
(
(
8
8
;
;
2
2
0
0
)
)
C
C
.
.
(
(
1
1
0
0
;
;
2
2
)
)
D
D
.
.
(
(
1
1
;
;
6
6
)
)
C
C
â
â
u
u
1
1
2
2
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2 2
1 1 2 4 1 3 7 2; 0,f x f x f x x f x x
.
.
G
G
i
i
d
d
l
l
à
à
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
.
.
Đ
Đ
ư
ư
n
n
g
g
t
t
h
h
n
n
g
g
d
d
đ
đ
i
i
q
q
u
u
a
a
đ
đ
i
i
m
m
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
?
?
A
A
.
.
(
(
1
1
4
4
;
;
2
2
7
7
)
)
B
B
.
.
(
(
6
6
;
;
1
1
9
9
)
)
C
C
.
.
(
(
2
2
;
;
2
2
)
)
D
D
.
.
(
(
8
8
;
;
6
6
)
)
C
C
â
â
u
u
1
1
3
3
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2 2
1 2 1 3 5 1 7 7 2; 0,f x f x f x x f x x
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
c
c
a
a
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
v
v
i
i
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
.
.
A
A
.
.
1
1
B
B
.
.
7
59
C
C
.
.
3
22
D
D
.
.
11
13
C
C
â
â
u
u
1
1
4
4
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2 3
8 1 2 1 3 5 1 7 116 ; 0,f x f x f x x f x x
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
c
c
a
a
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
v
v
i
i
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
.
.
A
A
.
.
116
105
B
B
.
.
2
123
C
C
.
.
69
13
D
D
.
.
5
11
C
C
â
â
u
u
1
1
5
5
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2 5
2 3 2 7 2 2 33 6; ,f x f x f x x f x x
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
đ
đ
i
i
q
q
u
u
a
a
đ
đ
i
i
m
m
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
?
?
A
A
.
.
P
P
(
(
4
4
;
;
2
2
)
)
B
B
.
.
Q
Q
(
(
6
6
;
;
9
9
)
)
C
C
.
.
K
K
(
(
3
3
;
;
2
2
)
)
D
D
.
.
S
S
(
(
1
1
0
0
;
;
6
6
)
)
C
C
â
â
u
u
1
1
6
6
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
3 2 2
2 2 3 2 3 2 2 6; 2 2
f x f x f x x x f
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
đ
đ
i
i
q
q
u
u
a
a
đ
đ
i
i
m
m
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
?
?
A
A
.
.
E
E
(
(
1
1
;
;
4
4
2
2
)
)
B
B
.
.
K
K
(
(
6
6
;
;
1
1
0
0
)
)
C
C
.
.
Q
Q
(
(
4
4
7
7
;
;
3
3
)
)
D
D
.
.
H
H
(
(
1
1
1
1
;
;
6
6
)
)
C
C
â
â
u
u
1
1
7
7
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2 3 2
4 2 2 2 3 2 5 2 24; 2 2
f x f x f x x x f
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
đ
đ
i
i
q
q
u
u
a
a
đ
đ
i
i
m
m
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
?
?
A
A
.
.
(
(
5
5
0
0
;
;
2
2
)
)
B
B
.
.
P
P
(
(
1
1
5
5
;
;
4
4
)
)
C
C
.
.
L
L
(
(
4
4
2
2
;
;
1
1
)
)
D
D
.
.
E
E
(
(
1
1
3
3
;
;
1
1
6
6
)
)
C
C
â
â
u
u
1
1
8
8
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
3 2 2
3 2 5 2 2 2 4 5 6; 2 2
f x f x f x x x f
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
đ
đ
i
i
q
q
u
u
a
a
đ
đ
i
i
m
m
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
?
?
A
A
.
.
G
G
(
(
0
0
;
;
2
2
)
)
B
B
.
.
H
H
(
(
5
5
;
;
4
4
3
3
)
)
C
C
.
.
P
P
(
(
3
3
3
3
;
;
6
6
)
)
D
D
.
.
T
T
(
(
1
1
3
3
;
;
1
1
6
6
)
)
C
C
â
â
u
u
1
1
9
9
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
v
v
i
i
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
v
v
à
à
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2 2
2 4 3 4
f x x x f x
v
v
à
à
0,f x x
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
c
c
a
a
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
đ
đ
t
t
h
h
h
h
à
à
m
m
s
s
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
.
.
A
A
.
.
2
2
B
B
.
.
3
3
C
C
.
.
4
3
D
D
.
.
6
6
C
C
â
â
u
u
2
2
0
0
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2 3
1 2 1
f x x f x
.
.
L
L
p
p
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
h
h
à
à
m
m
s
s
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
.
.
A
A
.
.
7 6 0
x y
B
B
.
.
7 6 0
x y
C
C
.
.
7 6 0
x y
D
D
.
.
7 1 0
x y
C
C
â
â
u
u
2
2
1
1
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
v
v
i
i
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
v
v
à
à
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2 2
2 8 3 4
f x x x f x
v
v
à
à
0,f x x
.
.
G
G
i
i
a
a
,
,
b
b
l
l
à
à
h
h
a
a
i
i
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
c
c
á
á
c
c
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
1
1
v
v
à
à
3
3
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
tan
v
v
i
i
l
l
à
à
g
g
ó
ó
c
c
n
n
h
h
n
n
t
t
o
o
b
b
i
i
h
h
a
a
i
i
đ
đ
ư
ư
n
n
g
g
t
t
h
h
n
n
g
g
a
a
v
v
à
à
b
b
.
.
A
A
.
.
8
tan
15
B
B
.
.
9
tan
16
C
C
.
.
5
tan
12
D
D
.
.
3
tan
16
31
C
C
â
â
u
u
2
2
2
2
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2 2
2 4 . 2 ; 0,f x x x f x f x x
.
.
V
V
i
i
ế
ế
t
t
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
0
x
.
.
A
A
.
.
2 4
y x
B
B
.
.
2 4
y x
C
C
.
.
2 4
y x
D
D
.
.
2 4
y x
C
C
â
â
u
u
2
2
3
3
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
v
v
i
i
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
v
v
à
à
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2 2
2 4 . 2 ; 0,f x x x f x f x x
.
.
G
G
i
i
a
a
,
,
b
b
l
l
à
à
h
h
a
a
i
i
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
c
c
á
á
c
c
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
0
0
v
v
à
à
2
2
,
,
a
a
v
v
à
à
b
b
c
c
t
t
n
n
h
h
a
a
u
u
t
t
i
i
M
M
.
.
T
T
u
u
n
n
g
g
đ
đ
c
c
a
a
đ
đ
i
i
m
m
M
M
l
l
à
à
A
A
.
.
3
3
B
B
.
.
1
1
C
C
.
.
2
2
D
D
.
.
4
4
C
C
â
â
u
u
2
2
4
4
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
v
v
i
i
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
v
v
à
à
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2 2
2 5 2
f x x x f x
v
v
à
à
0,f x x
.
.
G
G
i
i
a
a
,
,
b
b
l
l
à
à
h
h
a
a
i
i
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
c
c
á
á
c
c
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
0
0
v
v
à
à
2
2
,
,
a
a
v
v
à
à
b
b
c
c
t
t
n
n
h
h
a
a
u
u
t
t
i
i
M
M
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
đ
đ
d
d
à
à
i
i
c
c
a
a
đ
đ
o
o
n
n
O
O
M
M
.
.
A
A
.
.
10
OM
B
B
.
.
17
OM
C
C
.
.
26
OM
D
D
.
.
5
OM
C
C
â
â
u
u
2
2
5
5
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
v
v
i
i
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
v
v
à
à
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2 2
3 9 5 3
f x x x f x
v
v
à
à
0,f x x
.
.
G
G
i
i
a
a
,
,
b
b
l
l
à
à
h
h
a
a
i
i
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
c
c
á
á
c
c
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
1
1
v
v
à
à
2
2
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
cos
v
v
i
i
l
l
à
à
g
g
ó
ó
c
c
n
n
h
h
n
n
t
t
o
o
b
b
i
i
h
h
a
a
i
i
đ
đ
ư
ư
n
n
g
g
t
t
h
h
n
n
g
g
a
a
v
v
à
à
b
b
.
.
A
A
.
.
4
cos
5
B
B
.
.
3
cos
5
C
C
.
.
6
cos
7
D
D
.
.
5
cos
12
C
C
â
â
u
u
2
2
6
6
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2
2 2 1 2 12
f x f x x
.
.
V
V
i
i
ế
ế
t
t
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
.
.
A
A
.
.
4 2
y x
B
B
.
.
2 2
y x
C
C
.
.
2 6
y x
D
D
.
.
4 6
y x
C
C
â
â
u
u
2
2
7
7
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2
3 3 1 3 9
f x f x x
.
.
G
G
i
i
1 2
,
d d
l
l
à
à
c
c
á
á
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
t
t
i
i
h
h
a
a
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
v
v
à
à
0
0
.
.
G
G
i
i
a
a
o
o
đ
đ
i
i
m
m
c
c
a
a
1 2
,
d d
n
n
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
đ
đ
ư
ư
n
n
g
g
t
t
h
h
n
n
g
g
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
?
?
A
A
.
.
T
T
r
r
c
c
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
B
B
.
.
T
T
r
r
c
c
t
t
u
u
n
n
g
g
C
C
.
.
2 4
y x
D
D
.
.
4 3
y x
C
C
â
â
u
u
2
2
8
8
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2 2 3 2
1 1 5 2 3 2; ,f x x f x x x x f x x
.
.
V
V
i
i
ế
ế
t
t
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
.
.
A
A
.
.
3 1
y x
B
B
.
.
4 6
y x
C
C
.
.
5 2
y x
D
D
.
.
8 4
y x
C
C
â
â
u
u
2
2
9
9
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2 2 3 2
2 10 3 4 1; 0, 0
f x x f x x x x f x x
.
.
V
V
i
i
ế
ế
t
t
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
.
.
A
A
.
.
6 3
y x
B
B
.
.
4 6
y x
C
C
.
.
5 2
y x
D
D
.
.
8 4
y x
C
C
â
â
u
u
3
3
0
0
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2 2 3 2
3 4 8 18 24 50; ,f x x f x x x x f x x
.
.
K
K
ý
ý
h
h
i
i
u
u
a
a
v
v
à
à
b
b
l
l
à
à
c
c
á
á
c
c
đ
đ
ư
ư
n
n
g
g
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
c
c
á
á
c
c
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
1
1
v
v
à
à
3
3
.
.
G
G
i
i
s
s
a
a
v
v
à
à
b
b
c
c
t
t
n
n
h
h
a
a
u
u
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
,
,
t
t
u
u
n
n
g
g
đ
đ
c
c
a
a
đ
đ
i
i
m
m
M
M
l
l
à
à
A
A
.
.
5
5
B
B
.
.
4
4
C
C
.
.
6
6
D
D
.
.
2
2
C
C
â
â
u
u
3
3
1
1
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2 4 3 2
1 3 3 7 4 6; ,f x x f x x x x x f x x
.
.
P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
c
c
á
á
c
c
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
v
v
à
à
2
2
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
l
l
à
à
A
A
.
.
1; 3 3
y x y x
B
B
.
.
5; 3 7
y x y x
C
C
.
.
6 5; 7 2
y x y x
D
D
.
.
3 1; 3
y x y x
_________________________________
32
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P11)
_______________________________________________________
C
C
â
â
u
u
1
1
.
.
C
C
á
á
c
c
h
h
à
à
m
m
s
s
2
2
, ,
f x
y f x y f x y
f x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
H
H
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
1 2 3
, ,
C C C
(
(
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
)
)
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
l
l
à
à
1 2 3
, ,
k k k
k
k
h
h
á
á
c
c
0
0
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
1 2 3
2 3
k k k
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
1
f
.
.
A
A
.
.
3
1
5
f
B
B
.
.
2
1
5
f
C
C
.
.
4
1
5
f
D
D
.
.
1
1
5
f
C
C
â
â
u
u
2
2
.
.
C
C
h
h
o
o
c
c
á
á
c
c
h
h
à
à
m
m
s
s
2
2
, ,
f x
y f x y f x y
f x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
H
H
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
1 2 3
, ,
C C C
(
(
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
)
)
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
l
l
à
à
1 2 3
, ,
k k k
k
k
h
h
á
á
c
c
0
0
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
đ
đ
i
i
u
u
k
k
i
i
n
n
1 2 3
4 6
k k k
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
1
f
.
.
A
A
.
.
3
1
4
f
B
B
.
.
1
1
12
f
C
C
.
.
2
1
3
f
D
D
.
.
2
1
7
f
C
C
â
â
u
u
3
3
.
.
C
C
h
h
o
o
c
c
á
á
c
c
h
h
à
à
m
m
s
s
2
2
, ,
f x
y f x y f x y
f x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
H
H
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
1 2 3
, ,
C C C
(
(
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
)
)
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
l
l
à
à
1 2 3
, ,
k k k
k
k
h
h
á
á
c
c
0
0
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
đ
đ
i
i
u
u
k
k
i
i
n
n
1 2 3
3 7 10
k k k
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
1
f
.
.
A
A
.
.
13
1
15
f
B
B
.
.
2
1
5
f
C
C
.
.
12
1
13
f
D
D
.
.
10
1
17
f
C
C
â
â
u
u
4
4
.
.
C
C
h
h
o
o
c
c
á
á
c
c
h
h
à
à
m
m
s
s
2
2
, ,
f x
y f x y f x y
f x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
H
H
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
1 2 3
, ,
C C C
(
(
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
)
)
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
l
l
à
à
1 2 3
, ,
k k k
k
k
h
h
á
á
c
c
0
0
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
đ
đ
i
i
u
u
k
k
i
i
n
n
2 2 2
1 2 3
3 13
k k k
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
1
f
b
b
i
i
ế
ế
t
t
1 0
f
.
.
A
A
.
.
2
2
B
B
.
.
1
1
C
C
.
.
3
3
D
D
.
.
4
4
C
C
â
â
u
u
5
5
.
.
C
C
h
h
o
o
c
c
á
á
c
c
h
h
à
à
m
m
s
s
2
2
, ,
f x
y f x y f x y
f x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
H
H
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
1 2 3
, ,
C C C
(
(
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
)
)
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
l
l
à
à
1 2 3
, ,
k k k
k
k
h
h
á
á
c
c
0
0
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
đ
đ
i
i
u
u
k
k
i
i
n
n
2 2 2
1 2 3
2 5 21
k k k
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
1
f
b
b
i
i
ế
ế
t
t
1 0
f
.
.
A
A
.
.
2
2
B
B
.
.
1
1
C
C
.
.
3
3
D
D
.
.
4
4
C
C
â
â
u
u
6
6
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
, 2 1 ,
3 2
f x
y f x y f x y
f x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
Đ
Đ
ư
ư
n
n
g
g
t
t
h
h
n
n
g
g
1
x
c
c
t
t
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
t
t
i
i
b
b
a
a
đ
đ
i
i
m
m
M
M
,
,
N
N
,
,
P
P
.
.
H
H
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
M
M
,
,
N
N
,
,
P
P
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
c
c
a
a
1 2 3
, ,
C C C
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
l
l
à
à
1 2 3
, ,
k k k
k
k
h
h
á
á
c
c
0
0
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
1 2 3
3 4 5
k k k
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
1
f
.
.
A
A
.
.
15
1
11
f
B
B
.
.
11
1
17
f
C
C
.
.
6
1
23
f
D
D
.
.
1
1
5
f
C
C
â
â
u
u
7
7
.
.
C
C
h
h
o
o
c
c
á
á
c
c
h
h
à
à
m
m
s
s
2
3
, ,
f x
y f x y f x y
f x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
H
H
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
1 2 3
, ,
C C C
(
(
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
)
)
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
l
l
à
à
1 2 3
, ,
k k k
k
k
h
h
á
á
c
c
0
0
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
đ
đ
i
i
u
u
k
k
i
i
n
n
1 2 3
3 6
k k k
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
1
f
.
.
A
A
.
.
12
1
7
f
B
B
.
.
2
1
5
f
C
C
.
.
2
1
3
f
D
D
.
.
1
1
7
f
33
C
C
â
â
u
u
8
8
.
.
C
C
h
h
o
o
c
c
á
á
c
c
h
h
à
à
m
m
s
s
3
4
, ,
f x
y f x y f x y
f x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
H
H
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
1 2 3
, ,
C C C
(
(
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
)
)
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
l
l
à
à
1 2 3
, ,
k k k
k
k
h
h
á
á
c
c
0
0
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
đ
đ
i
i
u
u
k
k
i
i
n
n
1 2 3
2 3 5
k k k
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
1
f
.
.
A
A
.
.
7
1
12
f
B
B
.
.
15
1
11
f
C
C
.
.
11
1
23
f
D
D
.
.
1
1
5
f
C
C
â
â
u
u
9
9
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
2
2 1 , 3 2 ,
4 3
f x
y f x y f x y
f x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
Đ
Đ
ư
ư
n
n
g
g
t
t
h
h
n
n
g
g
1
x
c
c
t
t
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
t
t
i
i
b
b
a
a
đ
đ
i
i
m
m
M
M
,
,
N
N
,
,
P
P
.
.
H
H
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
M
M
,
,
N
N
,
,
P
P
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
c
c
a
a
b
b
a
a
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
l
l
à
à
1 2 3
, ,
k k k
k
k
h
h
á
á
c
c
0
0
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
1 2 3
2 3 4
k k k
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
1
f
.
.
A
A
.
.
15
1
11
f
B
B
.
.
7
1
19
f
C
C
.
.
20
1
13
f
D
D
.
.
13
1
17
f
C
C
â
â
u
u
1
1
0
0
.
.
C
C
h
h
o
o
c
c
á
á
c
c
h
h
à
à
m
m
s
s
3
2
2 1 , ,
2 1
f x
y f x y f x y
f x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
H
H
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
1 2 3
, ,
C C C
(
(
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
)
)
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
l
l
à
à
1 2 3
, ,
k k k
k
k
h
h
á
á
c
c
0
0
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
đ
đ
i
i
u
u
k
k
i
i
n
n
1 2 3
4 5
k k k
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
1
f
.
.
A
A
.
.
15
1
11
f
B
B
.
.
11
1
17
f
C
C
.
.
6
1
23
f
D
D
.
.
1
1
5
f
C
C
â
â
u
u
1
1
1
1
.
.
C
C
h
h
o
o
c
c
á
á
c
c
h
h
à
à
m
m
s
s
2
3 4
2
2 1 , ,
3 2
f x
y f x y f x y
f x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
H
H
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
1 2 3
, ,
C C C
(
(
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
)
)
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
l
l
à
à
1 2 3
, ,
k k k
k
k
h
h
á
á
c
c
0
0
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
đ
đ
i
i
u
u
k
k
i
i
n
n
1 2 3
5 6
k k k
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
1
f
.
.
A
A
.
.
15
1
11
f
B
B
.
.
12
1
13
f
C
C
.
.
6
1
23
f
D
D
.
.
1
1
5
f
C
C
â
â
u
u
1
1
2
2
.
.
C
C
h
h
o
o
c
c
á
á
c
c
h
h
à
à
m
m
s
s
2 3
2 , 6 ,
3 4
f x
y f x y f x y
f x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
H
H
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
c
c
a
a
1 2 3
, ,
C C C
(
(
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
)
)
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
l
l
à
à
1 2 3
, ,
k k k
k
k
h
h
á
á
c
c
0
0
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
đ
đ
i
i
u
u
k
k
i
i
n
n
1 2 3
3 4 5
k k k
.
.
M
M
n
n
h
h
đ
đ
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
đ
đ
ú
ú
n
n
g
g
?
?
A
A
.
.
1
1 0
7
f
B
B
.
.
1 1
1
5 8
f
C
C
.
.
1
1 1
5
f
D
D
.
.
7
2 1
2
f
C
C
â
â
u
u
1
1
3
3
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
,
,
y f f x
v
v
à
à
4
2
y f x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
1 2
,
C C
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
l
l
à
à
2 1; 6 1
y x y x
.
.
T
T
ì
ì
m
m
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
3
C
.
.
A
A
.
.
12 5
y x
B
B
.
.
6 3
y x
C
C
.
.
24 21
y x
D
D
.
.
12 9
y x
C
C
â
â
u
u
1
1
4
4
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
,
,
y f f x
v
v
à
à
2
1
y f x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
c
c
a
a
1 2
,
C C
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
l
l
à
à
2 1; 4 3
y x y x
.
.
K
K
h
h
i
i
đ
đ
ó
ó
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
c
c
a
a
3
C
đ
đ
i
i
q
q
u
u
a
a
đ
đ
i
i
m
m
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
?
?
A
A
.
.
2; 11
Q
B
B
.
.
2;11
M
C
C
.
.
3;15
N
D
D
.
.
2; 21
P
C
C
â
â
u
u
1
1
5
5
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
,
,
y f f x
v
v
à
à
2
4
y f x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
Đ
Đ
ư
ư
n
n
g
g
t
t
h
h
n
n
g
g
1
x
c
c
t
t
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
t
t
i
i
b
b
a
a
đ
đ
i
i
m
m
M
M
,
,
N
N
,
,
P
P
.
.
B
B
i
i
ế
ế
t
t
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
1 2
,
C C
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
t
t
i
i
M
M
,
,
N
N
l
l
à
à
3 2; 12 5
y x y x
.
.
P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
3
C
t
t
i
i
P
P
l
l
à
à
A
A
.
.
8 1
y x
B
B
.
.
4 3
y x
C
C
.
.
2 5
y x
D
D
.
.
3 4
y x
34
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P12)
_______________________________________________________
C
C
â
â
u
u
1
1
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
,
,
y f f x
v
v
à
à
2
5
y f x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
c
c
a
a
1 2
,
C C
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
l
l
à
à
2 5; 6 9
y x y x
.
.
K
K
h
h
i
i
đ
đ
ó
ó
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
c
c
a
a
3
C
đ
đ
i
i
q
q
u
u
a
a
đ
đ
i
i
m
m
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
?
?
A
A
.
.
P
P
(
(
1
1
4
4
;
;
2
2
6
6
)
)
B
B
.
.
T
T
(
(
3
3
;
;
3
3
3
3
)
)
C
C
.
.
K
K
(
(
1
1
3
3
;
;
1
1
2
2
)
)
D
D
.
.
L
L
(
(
1
1
0
0
;
;
2
2
6
6
)
)
C
C
â
â
u
u
2
2
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
,
,
y f f x
v
v
à
à
2
6
y f x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
c
c
a
a
1 2
,
C C
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
l
l
à
à
2 3; 8 11
y x y x
.
.
K
K
h
h
i
i
đ
đ
ó
ó
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
3
C
đ
đ
i
i
q
q
u
u
a
a
đ
đ
i
i
m
m
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
?
?
A
A
.
.
H
H
(
(
1
1
4
4
;
;
2
2
6
6
)
)
B
B
.
.
Q
Q
(
(
3
3
;
;
4
4
3
3
)
)
C
C
.
.
M
M
(
(
4
4
;
;
2
2
3
3
)
)
D
D
.
.
S
S
(
(
1
1
0
0
;
;
2
2
6
6
)
)
C
C
â
â
u
u
3
3
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
,
,
y f f x
v
v
à
à
2
7
y f x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
4
4
c
c
a
a
1 2
,
C C
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
l
l
à
à
2 6; 10 1
y x y x
.
.
K
K
h
h
i
i
đ
đ
ó
ó
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
3
C
đ
đ
i
i
q
q
u
u
a
a
đ
đ
i
i
m
m
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
?
?
A
A
.
.
K
K
(
(
2
2
;
;
1
1
1
1
)
)
B
B
.
.
G
G
(
(
3
3
;
;
4
4
3
3
)
)
C
C
.
.
F
F
(
(
4
4
;
;
2
2
3
3
)
)
D
D
.
.
T
T
(
(
1
1
0
0
;
;
2
2
6
6
)
)
C
C
â
â
u
u
4
4
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
,
,
y f f x
v
v
à
à
4
13
y f x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
4
4
c
c
a
a
1 2
,
C C
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
l
l
à
à
2 5; 10 13
y x y x
.
.
K
K
h
h
i
i
đ
đ
ó
ó
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
c
c
a
a
3
C
đ
đ
i
i
q
q
u
u
a
a
đ
đ
i
i
m
m
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
?
?
A
A
.
.
Q
Q
(
(
1
1
2
2
;
;
1
1
1
1
1
1
)
)
B
B
.
.
G
G
(
(
3
3
;
;
2
2
1
1
3
3
)
)
C
C
.
.
L
L
(
(
1
1
4
4
;
;
2
2
6
6
3
3
)
)
D
D
.
.
M
M
(
(
1
1
0
0
;
;
2
2
5
5
6
6
)
)
C
C
â
â
u
u
5
5
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
,
,
y f f x
v
v
à
à
4 3
25
y f x x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
c
c
a
a
1 2
,
C C
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
l
l
à
à
3 7; 24 1
y x y x
.
.
K
K
h
h
i
i
đ
đ
ó
ó
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
c
c
a
a
3
C
đ
đ
i
i
q
q
u
u
a
a
đ
đ
i
i
m
m
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
?
?
A
A
.
.
H
H
(
(
2
2
3
3
;
;
1
1
1
1
)
)
B
B
.
.
K
K
(
(
2
2
;
;
9
9
)
)
C
C
.
.
L
L
(
(
7
7
;
;
2
2
0
0
)
)
D
D
.
.
M
M
(
(
1
1
7
7
;
;
2
2
1
1
)
)
C
C
â
â
u
u
6
6
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
,
,
y f f x
v
v
à
à
4 3 2
3 4 11
y f x x x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
3
3
c
c
a
a
1 2
,
C C
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
l
l
à
à
4 1; 12 5
y x y x
.
.
K
K
h
h
i
i
đ
đ
ó
ó
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
4
4
c
c
a
a
3
C
đ
đ
i
i
q
q
u
u
a
a
đ
đ
i
i
m
m
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
?
?
A
A
.
.
X
X
(
(
2
2
3
3
;
;
1
1
1
1
2
2
)
)
B
B
.
.
L
L
(
(
5
5
;
;
1
1
8
8
5
5
)
)
C
C
.
.
P
P
(
(
1
1
7
7
;
;
2
2
6
6
0
0
)
)
D
D
.
.
Q
Q
(
(
1
1
7
7
;
;
2
2
6
6
0
0
)
)
C
C
â
â
u
u
7
7
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
,
,
2
y f f x
v
v
à
à
2
2
y f x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
1
C
l
l
à
à
1
y x
,
,
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
3
3
c
c
a
a
2
C
l
l
à
à
4 6
y x
.
.
K
K
h
h
i
i
đ
đ
ó
ó
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
c
c
a
a
3
C
đ
đ
i
i
q
q
u
u
a
a
đ
đ
i
i
m
m
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
?
?
A
A
.
.
H
H
(
(
4
4
;
;
3
3
6
6
)
)
B
B
.
.
Q
Q
(
(
1
1
;
;
2
2
)
)
C
C
.
.
M
M
(
(
4
4
;
;
2
2
)
)
D
D
.
.
S
S
(
(
1
1
;
;
6
6
)
)
C
C
â
â
u
u
8
8
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
,
,
2 3
y f f x
v
v
à
à
3
2
y f x x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
1
C
l
l
à
à
3
y x
,
,
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
c
c
a
a
2
C
l
l
à
à
8 5
y x
.
.
V
V
i
i
ế
ế
t
t
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
3
C
.
.
A
A
.
.
4 5
y x
B
B
.
.
16 5
y x
C
C
.
.
20 5
y x
D
D
.
.
24 7
y x
C
C
â
â
u
u
9
9
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
,
,
5 9
y f f x
v
v
à
à
y f f f x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
1
C
l
l
à
à
4
y x
,
,
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
c
c
a
a
2
C
l
l
à
à
15 4
y x
.
.
N
N
g
g
o
o
à
à
i
i
r
r
a
a
,
,
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
3
C
l
l
à
à
9 6
y x
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
2 34 3 34
M f f
.
.
A
A
.
.
1
1
5
5
B
B
.
.
5
5
1
1
C
C
.
.
8
8
4
4
D
D
.
.
1
1
0
0
8
8
C
C
â
â
u
u
1
1
0
0
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
,
,
3 2
y f f x
v
v
à
à
3
1
y f x x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
c
c
a
a
1
C
l
l
à
à
1
y x
,
,
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
0
0
c
c
a
a
2
C
l
l
à
à
12 7
y x
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
k
k
h
h
o
o
n
n
g
g
c
c
á
á
c
c
h
h
t
t
g
g
c
c
t
t
a
a
đ
đ
O
O
đ
đ
ế
ế
n
n
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
3
C
.
.
35
A
A
.
.
3
3
B
B
.
.
9
257
C
C
.
.
11
26
D
D
.
.
13
145
C
C
â
â
u
u
1
1
1
1
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
,
,
5 9
y f f x
v
v
à
à
y f f f x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
1
C
l
l
à
à
4
y x
,
,
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
c
c
a
a
2
C
l
l
à
à
15 4
y x
.
.
N
N
g
g
o
o
à
à
i
i
r
r
a
a
,
,
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
3
C
l
l
à
à
9 6
y x
.
.
V
V
i
i
ế
ế
t
t
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
h
h
à
à
m
m
s
s
3
2 1
y f x x
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
3
3
.
.
A
A
.
.
87 246
y x
B
B
.
.
87 115
y x
C
C
.
.
145 110
y x
D
D
.
.
58 19
y x
C
C
â
â
u
u
1
1
2
2
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
,
,
5 9
y f f x
v
v
à
à
y f f f x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
1
C
l
l
à
à
4
y x
,
,
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
c
c
a
a
2
C
l
l
à
à
15 4
y x
.
.
N
N
g
g
o
o
à
à
i
i
r
r
a
a
,
,
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
3
C
l
l
à
à
96 69
y x
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
34 34
M f f
.
.
A
A
.
.
1
1
5
5
0
0
B
B
.
.
9
9
6
6
C
C
.
.
1
1
9
9
7
7
D
D
.
.
1
1
8
8
2
2
C
C
â
â
u
u
1
1
3
3
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
,
,
2 3
y f f x
v
v
à
à
1
y f f
x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
1
C
l
l
à
à
3
y x
,
,
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
c
c
a
a
2
C
l
l
à
à
8 5
y x
.
.
N
N
g
g
o
o
à
à
i
i
r
r
a
a
,
,
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
0
0
,
,
2
2
5
5
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
3
C
l
l
à
à
128 2
y x
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
21 21
K f f
.
.
A
A
.
.
4
4
0
0
B
B
.
.
6
6
8
8
C
C
.
.
8
8
0
0
D
D
.
.
3
3
2
2
C
C
â
â
u
u
1
1
4
4
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
,
,
2 3
y f f x
v
v
à
à
1
y f f
x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
1
C
l
l
à
à
3
y x
,
,
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
c
c
a
a
2
C
l
l
à
à
8 5
y x
.
.
N
N
g
g
o
o
à
à
i
i
r
r
a
a
,
,
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
0
0
,
,
2
2
5
5
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
3
C
l
l
à
à
64 7
y x
.
.
V
V
i
i
ế
ế
t
t
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
h
h
à
à
m
m
s
s
2
8 12
y f x x
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
.
.
A
A
.
.
20 21
y x
B
B
.
.
10 19
y x
C
C
.
.
30 23
y x
D
D
.
.
5 6
y x
C
C
â
â
u
u
1
1
5
5
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
,
,
2 5
y f f x
v
v
à
à
13
2
y f f
x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
1
C
l
l
à
à
3
y x
,
,
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
3
3
c
c
a
a
2
C
l
l
à
à
8 5
y x
.
.
V
V
i
i
ế
ế
t
t
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
3
C
.
.
A
A
.
.
2 4 1 0
x y
B
B
.
.
104 91 0
x y
C
C
.
.
5 4 0
x y
D
D
.
.
2 7 2 0
x y
C
C
â
â
u
u
1
1
6
6
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
,
,
l
l
i
i
ê
ê
n
n
t
t
c
c
t
t
r
r
ê
ê
n
n
,
,
g
g
i
i
1 2
,
d d
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
l
l
à
à
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
v
v
à
à
2
3 4
y x f x
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
.
.
B
B
i
i
ế
ế
t
t
r
r
n
n
g
g
h
h
a
a
i
i
đ
đ
ư
ư
n
n
g
g
t
t
h
h
n
n
g
g
1 2
,
d d
v
v
u
u
ô
ô
n
n
g
g
g
g
ó
ó
c
c
n
n
h
h
a
a
u
u
,
,
k
k
h
h
n
n
g
g
đ
đ
n
n
h
h
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
đ
đ
ú
ú
n
n
g
g
?
?
A
A
.
.
3 2 2
f
B
B
.
.
2 3
f
C
C
.
.
2 3
f
D
D
.
.
2 2 2 3
f
C
C
â
â
u
u
1
1
7
7
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
,
,
l
l
i
i
ê
ê
n
n
t
t
c
c
t
t
r
r
ê
ê
n
n
,
,
g
g
i
i
1 2
,
d d
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
l
l
à
à
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
v
v
à
à
2
2 1
y x f x
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
.
.
B
B
i
i
ế
ế
t
t
r
r
n
n
g
g
h
h
a
a
i
i
đ
đ
ư
ư
n
n
g
g
t
t
h
h
n
n
g
g
1 2
,
d d
v
v
u
u
ô
ô
n
n
g
g
g
g
ó
ó
c
c
n
n
h
h
a
a
u
u
,
,
k
k
h
h
n
n
g
g
đ
đ
n
n
h
h
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
đ
đ
ú
ú
n
n
g
g
?
?
A
A
.
.
2 2 2
f
B
B
.
.
2 3
f
C
C
.
.
1 2
f
D
D
.
.
2 2 2 3
f
C
C
â
â
u
u
1
1
8
8
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
,
,
l
l
i
i
ê
ê
n
n
t
t
c
c
t
t
r
r
ê
ê
n
n
,
,
g
g
i
i
1 2
,
d d
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
l
l
à
à
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
v
v
à
à
2
4 9
y x f x
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
3
3
.
.
B
B
i
i
ế
ế
t
t
r
r
n
n
g
g
h
h
a
a
i
i
đ
đ
ư
ư
n
n
g
g
t
t
h
h
n
n
g
g
1 2
,
d d
c
c
ó
ó
t
t
í
í
c
c
h
h
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
b
b
n
n
g
g
4
4
,
,
t
t
ì
ì
m
m
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
n
n
h
h
n
n
h
h
t
t
c
c
a
a
3
f
.
.
A
A
.
.
6 3
B
B
.
.
3
3
C
C
.
.
4 2
D
D
.
.
6 2
_________________________________
36
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P13)
_______________________________________________________
C
C
â
â
u
u
1
1
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
3
2018
y x x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
.
.
X
X
é
é
t
t
đ
đ
i
i
m
m
1
A
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
1
1
x
t
t
h
h
u
u
c
c
(
(
C
C
)
)
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
2 1
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
2 2
;
x y
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
2
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
3 2
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
3 3
;
x y
.
.
C
C
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
c
c
n
n
h
h
ư
ư
t
t
h
h
ế
ế
,
,
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
n
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
a
a
đ
đ
1
n n
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
;
n n
x y
.
.
T
T
ì
ì
m
m
n
n
b
b
i
i
ế
ế
t
t
2019
2018 2 0
n n
x y
.
.
A
A
.
.
2
2
0
0
1
1
8
8
B
B
.
.
2
2
0
0
1
1
9
9
C
C
.
.
6
6
7
7
4
4
D
D
.
.
6
6
7
7
3
3
C
C
â
â
u
u
2
2
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
3 2
2 3 1
y x x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
.
.
X
X
é
é
t
t
đ
đ
i
i
m
m
1
A
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
1
5
2
x
t
t
h
h
u
u
c
c
(
(
C
C
)
)
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
2 1
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
2 2
;
x y
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
2
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
3 2
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
3 3
;
x y
.
.
C
C
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
c
c
n
n
h
h
ư
ư
t
t
h
h
ế
ế
,
,
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
n
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
a
a
đ
đ
1
n n
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
;
n n
x y
.
.
T
T
ì
ì
m
m
2018
x
.
.
A
A
.
.
2018
2018
1
2
2
x
B
B
.
.
2018
2018
1
2
2
x
C
C
.
.
2017
2018
3.2
x
D
D
.
.
2017
2018
1
3.2
2
x
C
C
â
â
u
u
3
3
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
3 2
2 3 1
y x x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
.
.
X
X
é
é
t
t
đ
đ
i
i
m
m
1
A
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
1
1
x
t
t
h
h
u
u
c
c
(
(
C
C
)
)
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
2 1
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
2 2
;
x y
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
2
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
3 2
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
3 3
;
x y
.
.
C
C
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
c
c
n
n
h
h
ư
ư
t
t
h
h
ế
ế
,
,
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
n
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
a
a
đ
đ
1
n n
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
;
n n
x y
.
.
T
T
ì
ì
m
m
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
n
n
h
h
n
n
h
h
t
t
c
c
a
a
s
s
t
t
n
n
h
h
i
i
ê
ê
n
n
n
n
đ
đ
100
5
n
x
.
.
A
A
.
.
2
2
3
3
5
5
B
B
.
.
2
2
3
3
4
4
C
C
.
.
1
1
1
1
8
8
D
D
.
.
1
1
1
1
7
7
C
C
â
â
u
u
4
4
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
3
3
y x x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
.
.
M
M
1
1
l
l
à
à
m
m
t
t
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
u
u
c
c
(
(
C
C
)
)
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
1
1
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
M
M
2
2
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
2
2
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
3
3
k
k
h
h
á
á
c
c
M
M
2
2
.
.
C
C
n
n
h
h
ư
ư
t
t
h
h
ế
ế
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
1
n
M
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
M
M
n
n
k
k
h
h
á
á
c
c
1
n
M
,
,
4,
n n
.
.
T
T
ì
ì
m
m
s
s
t
t
n
n
h
h
i
i
ê
ê
n
n
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
21
3 2 0
n n
y x
.
.
A
A
.
.
7
n
B
B
.
.
8
n
C
C
.
.
22
n
D
D
.
.
21
n
C
C
â
â
u
u
5
5
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
3
3
y x x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
.
.
M
M
1
1
l
l
à
à
m
m
t
t
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
u
u
c
c
(
(
C
C
)
)
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
3
3
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
1
1
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
M
M
2
2
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
2
2
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
3
3
k
k
h
h
á
á
c
c
M
M
2
2
.
.
C
C
n
n
h
h
ư
ư
t
t
h
h
ế
ế
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
1
n
M
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
M
M
n
n
k
k
h
h
á
á
c
c
1
n
M
,
,
4,
n n
.
.
T
T
ì
ì
m
m
s
s
t
t
n
n
h
h
i
i
ê
ê
n
n
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
21
3 27.2 0
n n
y x
.
.
A
A
.
.
7
n
B
B
.
.
8
n
C
C
.
.
22
n
D
D
.
.
21
n
C
C
â
â
u
u
6
6
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
3
2 2017
y x x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
.
.
X
X
é
é
t
t
đ
đ
i
i
m
m
1
A
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
1
3
x
t
t
h
h
u
u
c
c
(
(
C
C
)
)
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
2 1
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
2 2
;
x y
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
2
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
3 2
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
3 3
;
x y
.
.
C
C
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
c
c
n
n
h
h
ư
ư
t
t
h
h
ế
ế
,
,
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
n
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
a
a
đ
đ
1
n n
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
;
n n
x y
.
.
T
T
ì
ì
m
m
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
n
n
h
h
n
n
h
h
t
t
c
c
a
a
s
s
t
t
n
n
h
h
i
i
ê
ê
n
n
n
n
đ
đ
500
3.2
n
x
.
.
A
A
.
.
5
5
0
0
0
0
B
B
.
.
5
5
0
0
1
1
C
C
.
.
5
5
0
0
2
2
D
D
.
.
5
5
0
0
5
5
C
C
â
â
u
u
7
7
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
3
5 9
y x x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
.
.
M
M
1
1
l
l
à
à
m
m
t
t
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
u
u
c
c
(
(
C
C
)
)
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
1
1
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
M
M
2
2
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
2
2
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
3
3
k
k
h
h
á
á
c
c
M
M
2
2
.
.
C
C
n
n
h
h
ư
ư
t
t
h
h
ế
ế
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
1
n
M
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
M
M
n
n
k
k
h
h
á
á
c
c
1
n
M
,
,
4,
n n
.
.
T
T
ì
ì
m
m
s
s
t
t
n
n
h
h
i
i
ê
ê
n
n
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
đ
đ
i
i
u
u
k
k
i
i
n
n
30 11
10 40.2 2
n n
y x
.
.
A
A
.
.
7
n
B
B
.
.
11
n
C
C
.
.
22
n
D
D
.
.
14
n
C
C
â
â
u
u
8
8
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
3 2
2 6 3
y x x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
.
.
X
X
é
é
t
t
đ
đ
i
i
m
m
1
A
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
t
t
h
h
u
u
c
c
(
(
C
C
)
)
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
2 1
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
2 2
;
x y
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
2
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
3 2
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
3 3
;
x y
.
.
C
C
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
c
c
n
n
h
h
ư
ư
t
t
h
h
ế
ế
,
,
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
n
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
a
a
đ
đ
1
n n
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
;
n n
x y
.
.
T
T
ì
ì
m
m
69
x
.
.
A
A
.
.
68
69
2 1
x
B
B
.
.
68
69
2 3
x
C
C
.
.
67
69
2 1
x
D
D
.
.
68
69
2 2
x
C
C
â
â
u
u
9
9
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
3 2
2 6 3
y x x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
.
.
M
M
1
1
l
l
à
à
m
m
t
t
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
u
u
c
c
(
(
C
C
)
)
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
37
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
1
1
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
M
M
2
2
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
2
2
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
3
3
k
k
h
h
á
á
c
c
M
M
2
2
.
.
C
C
n
n
h
h
ư
ư
t
t
h
h
ế
ế
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
1
n
M
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
M
M
n
n
k
k
h
h
á
á
c
c
1
n
M
,
,
4,
n n
.
.
T
T
ì
ì
m
m
s
s
t
t
n
n
h
h
i
i
ê
ê
n
n
n
n
s
s
a
a
o
o
c
c
h
h
o
o
2018
4 1
n
x
.
.
A
A
.
.
2
2
0
0
2
2
0
0
B
B
.
.
4
4
0
0
4
4
5
5
C
C
.
.
4
4
0
0
3
3
7
7
D
D
.
.
2
2
0
0
1
1
9
9
C
C
â
â
u
u
1
1
0
0
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
3 2
6 2
y x x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
.
.
X
X
é
é
t
t
đ
đ
i
i
m
m
1
A
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
1
x
t
t
h
h
u
u
c
c
(
(
C
C
)
)
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
2 1
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
2 2
;
x y
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
2
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
3 2
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
3 3
;
x y
.
.
C
C
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
c
c
n
n
h
h
ư
ư
t
t
h
h
ế
ế
,
,
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
n
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
a
a
đ
đ
1
n n
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
;
n n
x y
.
.
G
G
i
i
s
s
2017
5
x k
,
,
t
t
í
í
n
n
h
h
2018
x
t
t
h
h
e
e
o
o
k
k
.
.
A
A
.
.
2018
10 6
x k
B
B
.
.
2018
30 6
x k
C
C
.
.
2018
20 8
x k
D
D
.
.
2018
5 10
x k
C
C
â
â
u
u
1
1
1
1
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
3 2
2 6 3
y x x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
.
.
X
X
é
é
t
t
đ
đ
i
i
m
m
1
A
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
1
x
t
t
h
h
u
u
c
c
(
(
C
C
)
)
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
2 1
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
2 2
;
x y
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
2
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
3 2
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
3 3
;
x y
.
.
C
C
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
c
c
n
n
h
h
ư
ư
t
t
h
h
ế
ế
,
,
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
n
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
a
a
đ
đ
1
n n
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
;
n n
x y
.
.
G
G
i
i
s
s
2015
3
x k
,
,
t
t
n
n
t
t
i
i
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
n
n
g
g
u
u
y
y
ê
ê
n
n
c
c
a
a
k
k
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2019
100 100
x
?
?
A
A
.
.
3
3
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
B
B
.
.
2
2
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
C
C
.
.
5
5
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
D
D
.
.
4
4
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
C
C
â
â
u
u
1
1
2
2
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
3 2
6 2
y x x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
.
.
X
X
é
é
t
t
đ
đ
i
i
m
m
1
A
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
1
x
t
t
h
h
u
u
c
c
(
(
C
C
)
)
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
2 1
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
2 2
;
x y
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
2
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
3 2
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
3 3
;
x y
.
.
C
C
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
c
c
n
n
h
h
ư
ư
t
t
h
h
ế
ế
,
,
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
n
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
a
a
đ
đ
1
n n
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
;
n n
x y
.
.
G
G
i
i
s
s
2016
6
x k
,
,
t
t
ì
ì
m
m
k
k
s
s
a
a
o
o
c
c
h
h
o
o
2018
42
x
.
.
A
A
.
.
3
k
B
B
.
.
5
k
C
C
.
.
2
k
D
D
.
.
4
k
C
C
â
â
u
u
1
1
3
3
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
3 2
6 2
y x x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
.
.
X
X
é
é
t
t
đ
đ
i
i
m
m
1
A
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
1
0
x
t
t
h
h
u
u
c
c
(
(
C
C
)
)
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
2 1
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
2 2
;
x y
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
2
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
3 2
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
3 3
;
x y
.
.
C
C
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
c
c
n
n
h
h
ư
ư
t
t
h
h
ế
ế
,
,
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
n
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
a
a
đ
đ
1
n n
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
;
n n
x y
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
t
t
s
s
2018
2015
2
2
x
P
x
.
.
A
A
.
.
4
4
B
B
.
.
8
8
C
C
.
.
8
8
D
D
.
.
3
3
2
2
C
C
â
â
u
u
1
1
4
4
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
3
7 3 1
y x x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
.
.
M
M
1
1
l
l
à
à
m
m
t
t
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
1
x
t
t
h
h
u
u
c
c
(
(
C
C
)
)
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
1
1
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
M
M
2
2
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
2
2
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
3
3
k
k
h
h
á
á
c
c
M
M
2
2
.
.
C
C
n
n
h
h
ư
ư
t
t
h
h
ế
ế
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
1
n
M
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
M
M
n
n
k
k
h
h
á
á
c
c
1
n
M
,
,
4,
n n
.
.
G
G
i
i
s
s
t
t
t
t
c
c
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
c
c
á
á
c
c
đ
đ
i
i
m
m
1 2
, ,...,
n
M M M
đ
đ
u
u
k
k
h
h
á
á
c
c
0
0
,
,
t
t
í
í
n
n
h
h
3 2018 2019
2
1 2 2017 2018
...
x x x
x
Q
x x x x
.
.
A
A
.
.
2
2
B
B
.
.
2018
2
C
C
.
.
4
4
0
0
3
3
6
6
D
D
.
.
1
1
0
0
2
2
4
4
C
C
â
â
u
u
1
1
5
5
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
3 2
8 2
y x x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
.
.
X
X
é
é
t
t
đ
đ
i
i
m
m
1
A
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
1
x
t
t
h
h
u
u
c
c
(
(
C
C
)
)
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
2 1
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
2 2
;
x y
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
2
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
3 2
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
3 3
;
x y
.
.
C
C
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
c
c
n
n
h
h
ư
ư
t
t
h
h
ế
ế
,
,
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
n
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
a
a
đ
đ
1
n n
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
;
n n
x y
.
.
B
B
i
i
ế
ế
t
t
r
r
n
n
g
g
2014
3
x t
v
v
à
à
2018 2017 2016
3 4 5
x x x
,
,
k
k
h
h
i
i
đ
đ
ó
ó
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
t
t
h
h
a
a
m
m
s
s
t
t
l
l
à
à
A
A
.
.
22
23
t
B
B
.
.
44
45
t
C
C
.
.
29
30
t
D
D
.
.
17
18
t
C
C
â
â
u
u
1
1
6
6
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
3 2
8 2
y x x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
.
.
M
M
1
1
l
l
à
à
m
m
t
t
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
1
x
t
t
h
h
u
u
c
c
(
(
C
C
)
)
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
1
1
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
M
M
2
2
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
2
2
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
3
3
k
k
h
h
á
á
c
c
M
M
2
2
.
.
C
C
n
n
h
h
ư
ư
t
t
h
h
ế
ế
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
1
n
M
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
M
M
n
n
k
k
h
h
á
á
c
c
1
n
M
,
,
4,
n n
.
.
G
G
i
i
s
s
2014
3
x m
,
,
t
t
ì
ì
m
m
t
t
t
t
c
c
c
c
á
á
c
c
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
m
m
s
s
a
a
o
o
c
c
h
h
o
o
2015 2018
4 2
x x
.
.
A
A
.
.
1
3
m
B
B
.
.
1
m
C
C
.
.
13
29
m
D
D
.
.
11
53
m
_________________________________
38
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P14)
_______________________________________________________
C
C
â
â
u
u
1
1
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
3 2
8 2
y x x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
.
.
M
M
1
1
l
l
à
à
m
m
t
t
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
1
x
t
t
h
h
u
u
c
c
(
(
C
C
)
)
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
1
1
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
M
M
2
2
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
2
2
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
3
3
k
k
h
h
á
á
c
c
M
M
2
2
.
.
C
C
n
n
h
h
ư
ư
t
t
h
h
ế
ế
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
1
n
M
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
M
M
n
n
k
k
h
h
á
á
c
c
1
n
M
,
,
4,
n n
.
.
G
G
i
i
s
s
2014
3
x m
,
,
t
t
n
n
t
t
i
i
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
n
n
g
g
u
u
y
y
ê
ê
n
n
c
c
a
a
m
m
đ
đ
2018
200 200
x
?
?
A
A
.
.
2
2
0
0
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
B
B
.
.
6
6
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
C
C
.
.
1
1
0
0
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
D
D
.
.
8
8
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
C
C
â
â
u
u
2
2
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
3 2
3 5 4
y x x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
.
.
X
X
é
é
t
t
đ
đ
i
i
m
m
1
A
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
1
x
t
t
h
h
u
u
c
c
(
(
C
C
)
)
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
2 1
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
2 2
;
x y
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
2
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
3 2
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
3 3
;
x y
.
.
C
C
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
c
c
n
n
h
h
ư
ư
t
t
h
h
ế
ế
,
,
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
n
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
a
a
đ
đ
1
n n
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
;
n n
x y
.
.
B
B
i
i
ế
ế
t
t
r
r
n
n
g
g
2014
2
x p
,
,
t
t
ì
ì
m
m
đ
đ
i
i
u
u
k
k
i
i
n
n
c
c
a
a
p
p
đ
đ
2017
2
x
.
.
A
A
.
.
3
p
B
B
.
.
5
48
p
C
C
.
.
7
30
p
D
D
.
.
2
7
p
C
C
â
â
u
u
3
3
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
3
3 4
y x x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
.
.
M
M
1
1
l
l
à
à
m
m
t
t
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
1
x
t
t
h
h
u
u
c
c
(
(
C
C
)
)
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
1
1
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
M
M
2
2
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
2
2
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
3
3
k
k
h
h
á
á
c
c
M
M
2
2
.
.
C
C
n
n
h
h
ư
ư
t
t
h
h
ế
ế
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
1
n
M
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
M
M
n
n
k
k
h
h
á
á
c
c
1
n
M
,
,
4,
n n
.
.
G
G
i
i
s
s
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
2014
0
x
,
,
t
t
í
í
n
n
h
h
t
t
s
s
2017
2014
x
x
.
.
A
A
.
.
1
27
B
B
.
.
1
6
C
C
.
.
1
8
D
D
.
.
8
8
C
C
â
â
u
u
4
4
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
3
8 2017
y x x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
.
.
X
X
é
é
t
t
đ
đ
i
i
m
m
1
A
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
1
x
t
t
h
h
u
u
c
c
(
(
C
C
)
)
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
2 1
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
2 2
;
x y
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
2
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
3 2
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
3 3
;
x y
.
.
C
C
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
c
c
n
n
h
h
ư
ư
t
t
h
h
ế
ế
,
,
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
n
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
a
a
đ
đ
1
n n
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
;
n n
x y
.
.
G
G
i
i
đ
đ
n
n
h
h
2013
x k
v
v
à
à
2018
33
x k
,
,
t
t
í
í
n
n
h
h
2019 2020
x x
.
.
A
A
.
.
3
3
2
2
B
B
.
.
1
1
2
2
5
5
C
C
.
.
1
1
6
6
D
D
.
.
2
2
7
7
C
C
â
â
u
u
5
5
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
3
6 1975
y x x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
.
.
X
X
é
é
t
t
đ
đ
i
i
m
m
1
A
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
1
2
x
t
t
h
h
u
u
c
c
(
(
C
C
)
)
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
2 1
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
2 2
;
x y
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
2
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
3 2
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
3 3
;
x y
.
.
C
C
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
c
c
n
n
h
h
ư
ư
t
t
h
h
ế
ế
,
,
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
n
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
a
a
đ
đ
1
n n
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
;
n n
x y
.
.
T
T
ì
ì
m
m
s
s
n
n
g
g
u
u
y
y
ê
ê
n
n
d
d
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
m
m
n
n
h
h
n
n
h
h
t
t
s
s
a
a
o
o
c
c
h
h
o
o
2018
3
m
x
.
.
A
A
.
.
1
1
2
2
8
8
5
5
B
B
.
.
1
1
2
2
7
7
4
4
C
C
.
.
1
1
2
2
8
8
8
8
D
D
.
.
1
1
2
2
5
5
8
8
C
C
â
â
u
u
6
6
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
3 2
4 6 3
y x x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
.
.
M
M
1
1
l
l
à
à
m
m
t
t
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
1
5
2
x
t
t
h
h
u
u
c
c
(
(
C
C
)
)
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
1
1
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
M
M
2
2
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
2
2
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
3
3
k
k
h
h
á
á
c
c
M
M
2
2
.
.
C
C
n
n
h
h
ư
ư
t
t
h
h
ế
ế
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
1
n
M
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
M
M
n
n
k
k
h
h
á
á
c
c
1
n
M
,
,
4,
n n
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
c
c
a
a
b
b
i
i
u
u
t
t
h
h
c
c
2018 2015
2015
1975
2
x x
S
.
.
A
A
.
.
1
1
9
9
5
5
4
4
B
B
.
.
1
1
9
9
6
6
8
8
C
C
.
.
1
1
9
9
7
7
5
5
D
D
.
.
1
1
9
9
8
8
3
3
C
C
â
â
u
u
7
7
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
3 2
4 6 7 7
y x x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
.
.
M
M
1
1
l
l
à
à
m
m
t
t
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
1
9
2
x
t
t
h
h
u
u
c
c
(
(
C
C
)
)
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
1
1
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
M
M
2
2
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
2
2
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
3
3
k
k
h
h
á
á
c
c
M
M
2
2
.
.
C
C
n
n
h
h
ư
ư
t
t
h
h
ế
ế
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
1
n
M
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
M
M
n
n
k
k
h
h
á
á
c
c
1
n
M
,
,
4,
n n
.
.
T
T
ì
ì
m
m
k
k
b
b
i
i
ế
ế
t
t
r
r
n
n
g
g
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
k
x
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2013
5
33.2
k k
x x
.
.
A
A
.
.
2012
k
B
B
.
.
2016
k
C
C
.
.
2013
k
D
D
.
.
2011
k
C
C
â
â
u
u
8
8
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
3 2
4 6 11 10
y x x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
.
.
M
M
1
1
l
l
à
à
m
m
t
t
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
1
9
2
x
t
t
h
h
u
u
c
c
(
(
C
C
)
)
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
39
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
1
1
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
M
M
2
2
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
2
2
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
3
3
k
k
h
h
á
á
c
c
M
M
2
2
.
.
C
C
n
n
h
h
ư
ư
t
t
h
h
ế
ế
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
1
n
M
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
M
M
n
n
k
k
h
h
á
á
c
c
1
n
M
,
,
4,
n n
.
.
T
T
ì
ì
m
m
n
n
b
b
i
i
ế
ế
t
t
r
r
n
n
g
g
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
c
c
a
a
đ
đ
i
i
m
m
M
M
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2017
1
2
2
n
x
.
.
A
A
.
.
2017
n
B
B
.
.
2018
n
C
C
.
.
2016
n
D
D
.
.
2014
n
C
C
â
â
u
u
9
9
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
3
4 8 19
y x x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
.
.
X
X
é
é
t
t
đ
đ
i
i
m
m
1
A
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
1
4
x
t
t
h
h
u
u
c
c
(
(
C
C
)
)
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
2 1
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
2 2
;
x y
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
2
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
3 2
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
3 3
;
x y
.
.
C
C
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
c
c
n
n
h
h
ư
ư
t
t
h
h
ế
ế
,
,
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
n
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
a
a
đ
đ
1
n n
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
;
n n
x y
.
.
T
T
ì
ì
m
m
s
s
t
t
n
n
h
h
i
i
ê
ê
n
n
n
n
s
s
a
a
o
o
c
c
h
h
o
o
2000
4
n
x
.
.
A
A
.
.
3999
n
B
B
.
.
2016
n
C
C
.
.
2000
n
D
D
.
.
2500
n
C
C
â
â
u
u
1
1
0
0
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
3 2
3 15 7
y x x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
.
.
X
X
é
é
t
t
đ
đ
i
i
m
m
1
A
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
1
1
3
x
t
t
h
h
u
u
c
c
(
(
C
C
)
)
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
2 1
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
2 2
;
x y
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
2
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
3 2
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
3 3
;
x y
.
.
C
C
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
c
c
n
n
h
h
ư
ư
t
t
h
h
ế
ế
,
,
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
n
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
a
a
đ
đ
1
n n
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
;
n n
x y
.
.
T
T
ì
ì
m
m
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
c
c
a
a
k
k
s
s
a
a
o
o
c
c
h
h
o
o
10
5
8
3
k
x
.
.
A
A
.
.
30
k
B
B
.
.
10
k
C
C
.
.
20
k
D
D
.
.
15
k
C
C
â
â
u
u
1
1
1
1
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
3 2
3 15 7
y x x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
.
.
X
X
é
é
t
t
đ
đ
i
i
m
m
1
A
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
1
x
t
t
h
h
u
u
c
c
(
(
C
C
)
)
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
2 1
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
2 2
;
x y
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
2
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
3 2
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
3 3
;
x y
.
.
C
C
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
c
c
n
n
h
h
ư
ư
t
t
h
h
ế
ế
,
,
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
n
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
a
a
đ
đ
1
n n
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
;
n n
x y
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
T a b c
b
b
i
i
ế
ế
t
t
r
r
n
n
g
g
3 2
1
7
n n n n
y ax bx cx
.
.
A
A
.
.
10
T
B
B
.
.
20
T
C
C
.
.
54
T
D
D
.
.
96
T
C
C
â
â
u
u
1
1
2
2
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
3 2
3 15 7
y x x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
.
.
M
M
1
1
l
l
à
à
m
m
t
t
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
1
17
3
x
t
t
h
h
u
u
c
c
(
(
C
C
)
)
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
1
1
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
M
M
2
2
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
2
2
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
3
3
k
k
h
h
á
á
c
c
M
M
2
2
.
.
C
C
n
n
h
h
ư
ư
t
t
h
h
ế
ế
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
1
n
M
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
M
M
n
n
k
k
h
h
á
á
c
c
1
n
M
,
,
4,
n n
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
2018
2010
3 5
3 5
x
K
x
.
.
A
A
.
.
2048
K
B
B
.
.
1024
K
C
C
.
.
512
K
D
D
.
.
256
K
C
C
â
â
u
u
1
1
3
3
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2 4 3 2
1 4 7 12 18
f x x f x x x x x
v
v
à
à
,f x x
.
.
G
G
i
i
m
m
v
v
à
à
n
n
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
l
l
à
à
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
c
c
á
á
c
c
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
3
3
v
v
à
à
1
1
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
c
c
a
a
b
b
i
i
u
u
t
t
h
h
c
c
2 2
2 3
a b ab
.
.
A
A
.
.
7
7
7
7
B
B
.
.
1
1
3
3
0
0
C
C
.
.
1
1
7
7
0
0
D
D
.
.
8
8
4
4
C
C
â
â
u
u
1
1
4
4
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2 4 3 2
1 3 11 6 3
f x x f x x x x x
v
v
à
à
,f x x
.
.
G
G
i
i
0 0
;
M x y
l
l
à
à
g
g
i
i
a
a
o
o
đ
đ
i
i
m
m
h
h
a
a
i
i
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
c
c
á
á
c
c
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
v
v
à
à
1
1
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
c
c
a
a
b
b
i
i
u
u
t
t
h
h
c
c
2 2
0 0
4
D x y
.
.
A
A
.
.
3
3
0
0
B
B
.
.
2
2
9
9
C
C
.
.
2
2
5
5
D
D
.
.
2
2
3
3
C
C
â
â
u
u
1
1
5
5
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2 4 3
2 3 5 10
f x x f x x x x
v
v
à
à
,f x x
.
.
G
G
i
i
0 0
;
M x y
l
l
à
à
g
g
i
i
a
a
o
o
đ
đ
i
i
m
m
h
h
a
a
i
i
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
c
c
á
á
c
c
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
3
3
v
v
à
à
1
1
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
c
c
a
a
b
b
i
i
u
u
t
t
h
h
c
c
2 2
0 0
4
D x y
.
.
A
A
.
.
4
4
B
B
.
.
5
5
C
C
.
.
2
2
D
D
.
.
3
3
_________________________________
40
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P15)
_______________________________________________________
C
C
â
â
u
u
1
1
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2 4 3 2
1 4 3 9 8 12
f x x f x x x x x
v
v
à
à
,f x x
.
.
G
G
i
i
0 0
;
M x y
l
l
à
à
g
g
i
i
a
a
o
o
đ
đ
i
i
m
m
h
h
a
a
i
i
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
c
c
á
á
c
c
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
3
3
v
v
à
à
1
1
,
,
v
v
i
i
0;0
O
l
l
à
à
g
g
c
c
t
t
a
a
đ
đ
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
đ
đ
d
d
à
à
i
i
đ
đ
o
o
n
n
t
t
h
h
n
n
g
g
OM
.
.
A
A
.
.
4 2
B
B
.
.
5 2
C
C
.
.
2 2
D
D
.
.
2
C
C
â
â
u
u
2
2
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2 4 3 2
2 1 4 2
f x x f x x x x x
v
v
à
à
,f x x
.
.
G
G
i
i
0 0
;
M x y
l
l
à
à
g
g
i
i
a
a
o
o
đ
đ
i
i
m
m
h
h
a
a
i
i
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
c
c
á
á
c
c
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
v
v
à
à
1
1
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
c
c
a
a
b
b
i
i
u
u
t
t
h
h
c
c
2 2
0 0
25(2 4)
D x y
.
.
A
A
.
.
1
1
B
B
.
.
2
2
C
C
.
.
3
3
D
D
.
.
4
4
C
C
â
â
u
u
3
3
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2 4 3 2
2 2 3 6 2 4
f x x f x x x x x
v
v
à
à
,f x x
.
.
G
G
i
i
0 0
;
M x y
l
l
à
à
g
g
i
i
a
a
o
o
đ
đ
i
i
m
m
h
h
a
a
i
i
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
c
c
á
á
c
c
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
3
3
v
v
à
à
1
1
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
đ
đ
d
d
à
à
i
i
đ
đ
o
o
n
n
t
t
h
h
n
n
g
g
MN
v
v
i
i
(9; 4)
N
.
.
A
A
.
.
1
1
0
0
B
B
.
.
9
9
C
C
.
.
8
8
D
D
.
.
7
7
C
C
â
â
u
u
4
4
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2
2 1 2 1
f x f x x x
.
.
V
V
i
i
ế
ế
t
t
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
.
.
A
A
.
.
2
y x
B
B
.
.
2 1
y x
C
C
.
.
3
y x
D
D
.
.
2 2
y x
Câu 5. Hàm số
y f x
xác định và có đạo hàm trên
¡
thỏa mãn
3 2
1 2 8 1 ,f x x f x x
¡
.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y f x
tại điểm có hoành độ bằng 1.
A.
2
y x
. B.
2
y x
. C.
2
y x
. D.
2
y x
.
Câu 6. Hàm số
y f x
liên tục, xác định dương và có đạo hàm trên
¡
đồng thời thỏa mãn:
2
2 3 2
f x x f x
.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y f x
tại điểm có hoành độ
3
x
.
A.
2 11
y x
. B.
2 1
5 5
y x
. C.
2 11
5 5
y x
. D.
2 11
5 5
y x
.
Câu 7. Cho hàm số
f x
xác định và có đạo hàm trên
¡
, thỏa
2 4 sin 2 ,f x f x x x x
¡
. Phương
trình tiếp tuyến của đồ thhàm số
y f x
tại điểm có hoành độ
0
x
A.
1
y x
. B.
y x
. C.
1
y x
. D.
y x
.
Câu 8. Cho hàm số
y f x
xác định và có đạo hàm
x
¡
thỏa mãn
2 4 2
5 2 4
f x f x x x f x xf x x f x
.
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị
y f x
tại điểm có hoành độ
1
x
.
A.
2 3
y x
. B.
2 1
y x
. C.
2 2
y x
. D.
y x
.
Câu 9. Cho hàm số
y f x
liên tục và có đạo hàm trên
¡
thỏa mãn
2
2 2 1 2 12 ,f x f x x x
¡
.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y f x
tại điểm có hoành độ
0
x
là:
A.
3 6
y x
. B.
2 1
y x
. C.
4 1
y x
. D.
4 2
y x
.
41
Câu 10. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm và liên tục trên
thỏa mãn
2
3 2 1 1 2 8 2,f x f x x x x
.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y f x
tại điểm có hoành độ
1
x
là:
A.
2
y x
. B.
4 5
y x
. C.
y x
. D.
2
y x
.
Câu 11. Cho hàm số
y f x
xác định, có đạo hàm liên tục trên
¡
thỏa mãn
2 2
1 1 2 4 1 3 7 2
f x f x f x x
0
f x
với mọi
x
¡
.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y f x
tại điểm có hoành độ bằng
1
đi qua điểm nào sau đây?
A.
1;1
. B.
1;3
. C.
2; 4
. D.
2;0
.
Câu 12. Cho hàm số
y f x
đạo hàm trên
¡
thỏa mãn
2 2
3 4 6 3 6
f x x f x x x
với mọi x
¡
.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y f x
tại điểm có hoành độ bằng
2
A.
7 6
y x
. B.
10
y x
. C.
11 46
3 3
y x
. D.
11 82
13 13
y x
.
Câu 13. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên
¡
, thỏa mãn
0,f x x
¡
4 2 2 2 3 2
1 1 4 8 18 12
f x f x x f x x x x
,
x
¡
.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y f x
tại điểm có hoành độ
1
x
A.
1 7
4 4
y x
. B.
1 3
2 2
y x
. C.
1 3
2 2
y x
. D.
1 7
4 4
y x
.
Câu 14. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên
¡
và thỏa mãn
2
2 3 1 16 2 2
f x x f x
x
¡
. Lập
phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y f x
tại điểm có hoành độ
2
x
?
A.
2 3
y x
. B.
2 5
y x
. C.
2 5
y x
. D.
2 3
y x
.
C
C
â
â
u
u
1
1
5
5
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2 2
. 3 2 1
f x f x x x
v
v
à
à
1 3
f
.
.
H
H
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
g
g
n
n
n
n
h
h
t
t
v
v
i
i
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
n
n
à
à
o
o
?
?
A
A
.
.
2
2
,
,
4
4
B
B
.
.
1
1
,
,
1
1
C
C
.
.
5
5
,
,
4
4
D
D
.
.
9
9
.
.
5
5
C
C
â
â
u
u
1
1
6
6
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
0;

v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2 2
sin
cos 3
2 ;
6 6
f x x
x
x f
f x f x
H
H
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
3
g
g
n
n
n
n
h
h
t
t
v
v
i
i
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
n
n
à
à
o
o
?
?
A
A
.
.
0
0
,
,
6
6
9
9
B
B
.
.
0
0
,
,
7
7
8
8
C
C
.
.
0
0
,
,
5
5
3
3
D
D
.
.
0
0
,
,
1
1
7
7
C
C
â
â
u
u
1
1
7
7
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
1;

v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2 2
ln 2 ; 2
xf x x f x x x f e e e
.
.
H
H
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
4
4
g
g
n
n
n
n
h
h
t
t
v
v
i
i
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
n
n
à
à
o
o
?
?
A
A
.
.
5
5
,
,
7
7
8
8
B
B
.
.
3
3
,
,
5
5
3
3
C
C
.
.
2
2
,
,
7
7
1
1
D
D
.
.
4
4
,
,
9
9
4
4
C
C
â
â
u
u
1
1
8
8
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
3 2
2 3 ; 1 4
f x xf x x x f
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
đ
đ
i
i
q
q
u
u
a
a
đ
đ
i
i
m
m
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
?
?
A
A
.
.
P
P
(
(
5
5
;
;
4
4
9
9
)
)
B
B
.
.
Q
Q
(
(
3
3
;
;
1
1
8
8
)
)
C
C
.
.
T
T
(
(
3
3
;
;
4
4
4
4
)
)
D
D
.
.
E
E
(
(
7
7
;
;
3
3
6
6
)
)
Câu 19. Giả sử hàm số
y f x
đồ thị (C), liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn đồng thời
2
9 9; 0 9
f x f x x f
. Tính hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2.
A. 5 B. 4 C. 3 D. 7
42
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P16)
_______________________________________________________
C
C
â
â
u
u
1
1
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
,
,
l
l
i
i
ê
ê
n
n
t
t
c
c
t
t
r
r
ê
ê
n
n
,
,
g
g
i
i
1 2
,
d d
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
l
l
à
à
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
v
v
à
à
2
5 8
y x f x
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
.
.
B
B
i
i
ế
ế
t
t
r
r
n
n
g
g
h
h
a
a
i
i
đ
đ
ư
ư
n
n
g
g
t
t
h
h
n
n
g
g
1 2
,
d d
c
c
ó
ó
t
t
í
í
c
c
h
h
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
b
b
n
n
g
g
6
6
,
,
t
t
ì
ì
m
m
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
n
n
h
h
n
n
h
h
t
t
c
c
a
a
2
f
.
.
A
A
.
.
4
4
B
B
.
.
6 2
C
C
.
.
8 3
D
D
.
.
4 3
C
C
â
â
u
u
2
2
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
,
,
l
l
i
i
ê
ê
n
n
t
t
c
c
t
t
r
r
ê
ê
n
n
,
,
g
g
i
i
1 2
,
d d
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
l
l
à
à
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
h
h
à
à
m
m
s
s
2
y f x
v
v
à
à
3
5 4
y x f x
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
.
.
B
B
i
i
ế
ế
t
t
r
r
n
n
g
g
h
h
a
a
i
i
đ
đ
ư
ư
n
n
g
g
t
t
h
h
n
n
g
g
1 2
,
d d
c
c
ó
ó
t
t
í
í
c
c
h
h
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
b
b
n
n
g
g
72
5
,
,
t
t
ì
ì
m
m
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
n
n
h
h
n
n
h
h
t
t
c
c
a
a
b
b
i
i
u
u
t
t
h
h
c
c
2
1 3 1 2
P f f
.
.
A
A
.
.
min 3
P
B
B
.
.
min 4
P
C
C
.
.
min 6
P
D
D
.
.
min 2
P
C
C
â
â
u
u
3
3
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
,
,
l
l
i
i
ê
ê
n
n
t
t
c
c
t
t
r
r
ê
ê
n
n
,
,
g
g
i
i
1 2
,
d d
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
l
l
à
à
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
h
h
à
à
m
m
s
s
4
y f x
v
v
à
à
3
6 5
y x f x
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
.
.
B
B
i
i
ế
ế
t
t
r
r
n
n
g
g
h
h
a
a
i
i
đ
đ
ư
ư
n
n
g
g
t
t
h
h
n
n
g
g
1 2
,
d d
c
c
ó
ó
t
t
í
í
c
c
h
h
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
b
b
n
n
g
g
6
6
,
,
t
t
ì
ì
m
m
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
n
n
h
h
n
n
h
h
t
t
c
c
a
a
b
b
i
i
u
u
t
t
h
h
c
c
3
1 3 1 2
Q f f
.
.
A
A
.
.
min 3
Q
B
B
.
.
min 4
Q
C
C
.
.
min 8
Q
D
D
.
.
min 2
Q
C
C
â
â
u
u
4
4
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
,
,
l
l
i
i
ê
ê
n
n
t
t
c
c
t
t
r
r
ê
ê
n
n
,
,
g
g
i
i
1 2
,
d d
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
l
l
à
à
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
h
h
à
à
m
m
s
s
3
y f x
v
v
à
à
4
3 2
y x f x
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
.
.
B
B
i
i
ế
ế
t
t
r
r
n
n
g
g
h
h
a
a
i
i
đ
đ
ư
ư
n
n
g
g
t
t
h
h
n
n
g
g
1 2
,
d d
c
c
ó
ó
t
t
í
í
c
c
h
h
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
b
b
n
n
g
g
4
4
,
,
t
t
ì
ì
m
m
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
n
n
h
h
n
n
h
h
t
t
c
c
a
a
b
b
i
i
u
u
t
t
h
h
c
c
3
4 2
1 2 1 2 1 1
T f f f f
.
.
A
A
.
.
min 0
T
B
B
.
.
min 4
T
C
C
.
.
1
min
2
T
D
D
.
.
1
min
4
T
C
C
â
â
u
u
5
5
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
,
,
l
l
i
i
ê
ê
n
n
t
t
c
c
t
t
r
r
ê
ê
n
n
,
,
g
g
i
i
1 2
,
d d
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
l
l
à
à
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
h
h
à
à
m
m
s
s
5
y f x
v
v
à
à
2
3 2
y xf x
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
.
.
B
B
i
i
ế
ế
t
t
r
r
n
n
g
g
h
h
a
a
i
i
đ
đ
ư
ư
n
n
g
g
t
t
h
h
n
n
g
g
1 2
,
d d
c
c
ó
ó
t
t
í
í
c
c
h
h
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
b
b
n
n
g
g
5
24
,
,
t
t
ì
ì
m
m
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
n
n
h
h
n
n
h
h
t
t
c
c
a
a
b
b
i
i
u
u
t
t
h
h
c
c
2
2
2 1 1 1
1 1 2
f f
S
f f
.
.
A
A
.
.
min 2
S
B
B
.
.
min 1
S
C
C
.
.
min 5
S
D
D
.
.
min 4
S
C
C
â
â
u
u
6
6
.
.
C
C
h
h
o
o
b
b
a
a
h
h
à
à
m
m
s
s
, ,
2 1
f x
y f x y g x y
g x
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
,
,
l
l
i
i
ê
ê
n
n
t
t
c
c
t
t
r
r
ê
ê
n
n
,
,
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
K
K
ý
ý
h
h
i
i
u
u
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
1 2 3
, ,
C C C
(
(
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
)
)
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
l
l
à
à
1 2 3
, ,
k k k
k
k
h
h
á
á
c
c
0
0
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
đ
đ
i
i
u
u
k
k
i
i
n
n
1 2 3
2
k k k
.
.
T
T
ì
ì
m
m
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
l
l
n
n
n
n
h
h
t
t
c
c
a
a
b
b
i
i
u
u
t
t
h
h
c
c
3 2
4 1 1 4 1 4
F f f f
.
.
A
A
.
.
6
Fmax
B
B
.
.
5
Fmax
C
C
.
.
4
Fmax
D
D
.
.
8
Fmax
C
C
â
â
u
u
7
7
.
.
C
C
h
h
o
o
b
b
a
a
h
h
à
à
m
m
s
s
2 1 , ,
3 2
f x
y f x y g x y
g x
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
,
,
l
l
i
i
ê
ê
n
n
t
t
c
c
t
t
r
r
ê
ê
n
n
,
,
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
K
K
ý
ý
h
h
i
i
u
u
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
1 2 3
, ,
C C C
(
(
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
)
)
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
l
l
à
à
1 2 3
, ,
k k k
k
k
h
h
á
á
c
c
0
0
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
đ
đ
i
i
u
u
k
k
i
i
n
n
1 2 3
2 4
k k k
.
.
T
T
ì
ì
m
m
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
l
l
n
n
n
n
h
h
t
t
c
c
a
a
b
b
i
i
u
u
t
t
h
h
c
c
3 2
2
6 1 2 1 18 1
1 1
f f f
H
f
A
A
.
.
1
Hmax
B
B
.
.
2
Hmax
C
C
.
.
3
Hmax
D
D
.
.
4
Hmax
C
C
â
â
u
u
8
8
.
.
C
C
h
h
o
o
b
b
a
a
h
h
à
à
m
m
s
s
2
1 , 2 ,
3 1
f x
y f x y g x y
g x
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
,
,
l
l
i
i
ê
ê
n
n
t
t
c
c
t
t
r
r
ê
ê
n
n
,
,
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
43
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
K
K
ý
ý
h
h
i
i
u
u
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
c
c
a
a
1 2 3
, ,
C C C
(
(
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
)
)
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
l
l
à
à
1 2 3
, ,
k k k
k
k
h
h
á
á
c
c
0
0
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
đ
đ
i
i
u
u
k
k
i
i
n
n
1 2 3
4 2
k k k
.
.
T
T
ì
ì
m
m
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
l
l
n
n
n
n
h
h
t
t
c
c
a
a
b
b
i
i
u
u
t
t
h
h
c
c
3 2
2
12 1 3 1 24 1 10
1 3
f f f
I
f
A
A
.
.
1
Imax
B
B
.
.
2
Imax
C
C
.
.
3
Imax
D
D
.
.
4
Imax
C
C
â
â
u
u
9
9
.
.
C
C
h
h
o
o
b
b
a
a
h
h
à
à
m
m
s
s
, ,
3 4
f x
y f x y g x y
g x
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
,
,
l
l
i
i
ê
ê
n
n
t
t
c
c
t
t
r
r
ê
ê
n
n
,
,
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
K
K
ý
ý
h
h
i
i
u
u
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
c
c
a
a
1 2 3
, ,
C C C
(
(
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
)
)
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
l
l
à
à
1 2 3
, ,
k k k
k
k
h
h
á
á
c
c
0
0
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
đ
đ
i
i
u
u
k
k
i
i
n
n
1 2 3
2
k k k
.
.
T
T
ì
ì
m
m
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
l
l
n
n
n
n
h
h
t
t
c
c
a
a
3
2
6 1 6 1 1
1 2
f f
Q
f
.
.
A
A
.
.
1
Qmax
B
B
.
.
5
Qmax
C
C
.
.
10
Qmax
D
D
.
.
1
2
Qmax
C
C
â
â
u
u
1
1
0
0
.
.
C
C
h
h
o
o
b
b
a
a
h
h
à
à
m
m
s
s
, ,
3 2
g x
y f x y g x y
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
,
,
l
l
i
i
ê
ê
n
n
t
t
c
c
t
t
r
r
ê
ê
n
n
,
,
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
K
K
ý
ý
h
h
i
i
u
u
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
1 2 3
, ,
C C C
(
(
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
)
)
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
l
l
à
à
1 2 3
, ,
k k k
k
k
h
h
á
á
c
c
0
0
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
đ
đ
i
i
u
u
k
k
i
i
n
n
1 2 3
2 3
k k k
.
.
T
T
ì
ì
m
m
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
l
l
n
n
n
n
h
h
t
t
c
c
a
a
b
b
i
i
u
u
t
t
h
h
c
c
3 2
2
16 1 2 1 32 1
3 1 2
g g g
E
g
.
.
A
A
.
.
1
Emax
B
B
.
.
5
Emax
C
C
.
.
7
2
Emax
D
D
.
.
1
3
Emax
C
C
â
â
u
u
1
1
1
1
.
.
C
C
h
h
o
o
b
b
a
a
h
h
à
à
m
m
s
s
4 5
2 1 , 3 3 ,
1
g x
y f x y g x y
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
,
,
l
l
i
i
ê
ê
n
n
t
t
c
c
t
t
r
r
ê
ê
n
n
,
,
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
K
K
ý
ý
h
h
i
i
u
u
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
3
3
c
c
a
a
1 2 3
, ,
C C C
(
(
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
)
)
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
l
l
à
à
1 2 3
, ,
k k k
k
k
h
h
á
á
c
c
0
0
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
đ
đ
i
i
u
u
k
k
i
i
n
n
1 2 3
3 2
k k k
.
.
T
T
ì
ì
m
m
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
l
l
n
n
n
n
h
h
t
t
c
c
a
a
b
b
i
i
u
u
t
t
h
h
c
c
4 2
2
9 3 6 3 2
3 2
f f
N
f
.
.
A
A
.
.
1
Nmax
B
B
.
.
2
Nmax
C
C
.
.
3
Nmax
D
D
.
.
4
Nmax
Câu 12. Giả sử hàm số
y f x
có đồ thị (C), liên tục trên
. 2 3
f x f x x
. Hệ sgóc tiếp tuyến
của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 là
3
k
. Tính hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2.
A.
3
B.
37
C.
41
D.
23
Câu 13. Giả sử hàm số
y f x
đồ thị (C), liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn đồng thời
0 2
f
2
8 2 3 12
f x f x x
. Tính hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 3.
A.
11
2
B. 3 C.
13
5
D.
17
4
Câu 14. Giả sử hàm số
y f x
đồ thị (C), liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn đồng thời
0 1
f
2
4 2 5 10
f x f x x
. Tính hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 3.
A. 3 B.
31
4
C.
33
4
D.
2
3
Câu 15. Giả sử hàm số
y f x
có đồ thị (C), liên tục trên
2
. 3 1
f x f x x

. Hệ số góc tiếp tuyến
của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 là
3
k
. Tính hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2.
A.
13
B. 5 C.
47
D.
23
_________________________________
44
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P17)
_______________________________________________________
C
C
â
â
u
u
1
1
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2
1; 0 1
x
f x f x x e f
.
.
T
T
ì
ì
m
m
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
3
3
.
.
A
A
.
.
3 3
18 9
y e x e
B
B
.
.
3 3
18 9 4
y e x e
C
C
.
.
3 3
16 6 2
y e x e
D
D
.
.
3 3
9 4 2
y e x e
C
C
â
â
u
u
2
2
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
\ 0
D
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2 2
2 1 1; 1 2
x f x x f x xf x f
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
c
c
a
a
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
3
3
.
.
A
A
.
.
2
15
B
B
.
.
5
27
C
C
.
.
5
13
D
D
.
.
11
24
C
C
â
â
u
u
3
3
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
[
[
1
1
;
;
4
4
]
]
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2
3
2 ; 1
2
x xf x f x f
.
.
G
G
i
i
d
d
l
l
à
à
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
h
h
à
à
m
m
s
s
1
y f x
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
4
4
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
c
c
a
a
d
d
.
.
A
A
.
.
5
5
B
B
.
.
6
6
C
C
.
.
2
2
D
D
.
.
3
3
C
C
â
â
u
u
4
4
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
9
;
8

t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
3 3 2 2
3 3 1 1; 1 1
x f x x f x x f x xf x f
.
.
G
G
i
i
k
k
l
l
à
à
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
,
,
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
c
c
a
a
k
k
l
l
à
à
A
A
.
.
0
0
,
,
2
2
5
5
6
6
B
B
.
.
0
0
,
,
1
1
4
4
2
2
C
C
.
.
0
0
,
,
1
1
1
1
8
8
D
D
.
.
1
1
,
,
4
4
5
5
1
1
C
C
â
â
u
u
5
5
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
\ 0
D
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2
1 1
2 ; 1 3
xf f x x f
x x
.
.
P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
đ
đ
i
i
q
q
u
u
a
a
đ
đ
i
i
m
m
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
?
?
A
A
.
.
P
P
(
(
4
4
;
;
1
1
3
3
)
)
B
B
.
.
Q
Q
(
(
3
3
;
;
1
1
0
0
)
)
C
C
.
.
T
T
(
(
4
4
;
;
5
5
)
)
D
D
.
.
E
E
(
(
8
8
;
;
2
2
9
9
)
)
C
C
â
â
u
u
6
6
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
đ
đ
n
n
g
g
t
t
h
h
i
i
2
2018; 0 0; 2018 2 2018
f x f f x x x f x
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
3
3
.
.
A
A
.
.
6
6
B
B
.
.
4
4
C
C
.
.
5
5
D
D
.
.
1
1
0
0
C
C
â
â
u
u
7
7
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
1;

v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
3
2
1 1
4 2 0
1 1
1
x
f f x x
x x
x
v
v
à
à
1 3
f
.
.
P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
2
đ
đ
i
i
q
q
u
u
a
a
đ
đ
i
i
m
m
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
?
?
A
A
.
.
S
S
(
(
5
5
;
;
1
1
4
4
)
)
B
B
.
.
Q
Q
(
(
3
3
;
;
1
1
2
2
)
)
C
C
.
.
K
K
(
(
1
1
;
;
7
7
)
)
D
D
.
.
P
P
(
(
1
1
7
7
;
;
4
4
)
)
C
C
â
â
u
u
8
8
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
\ 0
D
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2
1 1 1; 2 3
xf x f x x f
.
.
P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
đ
đ
i
i
q
q
u
u
a
a
đ
đ
i
i
m
m
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
?
?
A
A
.
.
F
F
(
(
1
1
5
5
;
;
4
4
)
)
B
B
.
.
E
E
(
(
4
4
;
;
1
1
2
2
)
)
C
C
.
.
Q
Q
(
(
6
6
;
;
2
2
7
7
)
)
D
D
.
.
Z
Z
(
(
1
1
7
7
;
;
4
4
)
)
C
C
â
â
u
u
9
9
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
\ 0
D
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2
2 2 1 2 1 1; 1 3
xf x f x x f
.
.
V
V
i
i
ế
ế
t
t
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
3
3
.
.
A
A
.
.
5 2 8 0
x y
B
B
.
.
4 1 0
x y
C
C
.
.
2 6 5 0
x y
D
D
.
.
4 7 2 0
x y
45
C
C
â
â
u
u
1
1
0
0
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
c
c
p
p
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
ê
ê
n
n
[
[
0
0
;
;
4
4
]
]
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2 2
6
. 0; 0 1; 2
f x f x f x f x f f e
.
.
G
G
i
i
k
k
l
l
à
à
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
,
,
5
5
.
.
H
H
i
i
k
k
g
g
n
n
n
n
h
h
t
t
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
?
?
A
A
.
.
3
3
1
1
2
2
B
B
.
.
2
2
1
1
6
6
C
C
.
.
1
1
7
7
0
0
D
D
.
.
6
6
9
9
C
C
â
â
u
u
1
1
1
1
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
c
c
p
p
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
ê
ê
n
n
0;

v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2
3
2 0
0 0; 0 1; 0, 0
f x f x f x xf x
f f f x x
H
H
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
3
3
g
g
n
n
n
n
h
h
t
t
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
?
?
A
A
.
.
0
0
,
,
7
7
4
4
B
B
.
.
0
0
,
,
5
5
6
6
C
C
.
.
5
5
,
,
1
1
2
2
D
D
.
.
0
0
,
,
1
1
4
4
C
C
â
â
u
u
1
1
2
2
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
c
c
p
p
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
ê
ê
n
n
0;

v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2
2 3
2 3 0
0 1; 0 1; 0, 0
f x f x f x x f x
f f f x x
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
c
c
ó
ó
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
l
l
à
à
A
A
.
.
7
9
B
B
.
.
2
2
C
C
.
.
2
11
D
D
.
.
11
150
C
C
â
â
u
u
1
1
3
3
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
0;

v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
1 1 2 ; 1 14
x f x f x x x x f
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
đ
đ
i
i
q
q
u
u
a
a
đ
đ
i
i
m
m
M
M
0 0
;
x y
.
.
B
B
i
i
ế
ế
t
t
r
r
n
n
g
g
0 0
76
x y
,
,
h
h
ã
ã
y
y
t
t
í
í
n
n
h
h
0 0
26
x y
.
.
A
A
.
.
4
4
B
B
.
.
3
3
C
C
.
.
2
2
D
D
.
.
5
5
Câu 14. Giả sử hàm số
y f x
có đồ thị (C), liên tục trên miền
0;

và thỏa mãn đồng thời
2
1; 0 0; 1 2 1
f x f f x x x f x
.
Tính hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2.
A. 4 B. 2 C. 1 D. 5
Câu 15. Giả sử hàm số
y f x
có đồ thị (C), liên tục và đồng biến trên [1;4], đồng thời thỏa mãn
2
3
2 ; 1
2
x xf x f x f
.
Hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 3 gần nhất giá trị nào sau đây ?
A. 5,9 B. 4,2 C. 8,3 D. 10,7
Câu 16. Giả sử hàm số
y f x
có đồ thị (C), liên tục trên
2
2
.
2
x
f x f x
x

. Hệ số góc tiếp tuyến
của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 là
ln 9 ln 6
k . Tính hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ
bằng 2.
A.
5ln 2
B.
3ln 6
C.
2ln 9
D.
5ln 9
Câu 17. Giả sử hàm số
y f x
có đồ thị (C), liên tục trên
0;

. 2
f x f x x
. Hệ số góc tiếp
tuyến của (C) tại điểm hoành độ bằng 2
4
k
. Hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm hoành độ bằng 4
gần nhất với giá trị nào ?
A. 9 B. 2 C. 5 D. 7
Câu 18. Giả sử hàm số
y f x
đồ thị (C), liên tục trên
2
. 3 2 1
f x f x x x

. Hệ số góc tiếp
tuyến của (C) tại điểm hoành độ bằng 1
3
k
. Tính hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm hoành độ
bằng 2.
A.
3
B.
37
C.
41
D.
23
_________________________________
46
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P18)
_______________________________________________________
Câu 1. Đường thẳng d là tiếp tuyến tại điểm
0 0
;
M x y
thuộc đồ thị
2
2
x
y
x
, khoảng cách từ tâm đối xứng đồ
thị đến d đạt giá trị lớn nhất, khi đó
0 0
2
x y
bằng
A.0 B. 2 C. – 2 D. – 4
Câu 2. Parabol
2
2
y x tiếp xúc với đường thẳng y = 2x m + 9 tại H, parabol
2
5
y x tiếp xúc với
đường thẳng y = 2x – n + 7 tại K. Độ dài đoạn thẳng HK có giá trị là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 3. Ký hiệu d là tiếp tuyến chung của
2 2
3 2; 7 11
y x x y x x
. Tính tổng các hệ số góc có thể.
A. 5 B. 4 C. 2 D. 0
Câu 4. hiệu d là khoảng cách từ tâm đối xứng I của đồ thị
2
2 3
x
y
x
đến một tiếp tuyến nào đó của hai tiệm
cận, giá trị lớn nhất của d bằng
A.1 B.
2
C.
5
D.
1
2
Câu 5. Đường thẳng y = x + 2 cắt đồ thị hàm số
3
3 2
y x x
tại ba điểm A, B, C (0;2). Tính tích hệ số góc của
tiếp tuyến đồ thị tại A, B.
A.9 B. – 81 C. 81 D. – 81
Câu 6. Có bao nhiêu cặp tiếp tuyến vuông góc với nhau của đường cong
2 1
2
x
y
x
A.1 B. Vô số C. 0 D. 2
Câu 7. Hàm số
( )
y f x
thỏa mãn
2 3
(2 1) (1 3 )
f x f x x
. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm hoành
độ bằng 1 đi qua điểm nào sau đây
A.
4
2;
7
B.
6
2;
7
C.
3
2;
7
D.
3
3;
7
Câu 8. Giả sử parabol
2
4 3
y x x
tiếp xúc với đường thẳng d, trong đó d đi qua điểm B (1;4). Đường thẳng
d có thể song song với đường thẳng nào sau đây ?
A. y = 6x + 9 B. y = 2x + 7. C. y = 4x – 4 D. y = 8x – 3
Câu 9. bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số
2
2
x mx m
y
x m
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt các
tiếp tuyến của đồ thị tại hai điểm đó vuông góc với nhau
A.5 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 10. Tính tổng các giá trị m khi đường thẳng y = x + m + 1 cắt đồ thị hàm số
3 2
( 1) 2 1
y x m x x m
tại
ba điểm phân biệt A, B, C mà tổng hệ số góc tiếp tuyến đồ thị tại A, B, C bằng 19.
A.2 B. – 4 C. 0 D. – 2
Câu 11. Gọi d khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị
2
:
1
x
C y
x
đến một tiếp tuyến bất kcủa
(C). Giá trị lớn nhất của d đạt được là
A.
3 3
B.
3
C.
2
D.
2 2
Câu 12. Parabol
2
2
y x tiếp xúc với đường thẳng y = 2x + m tại điểm K. Tính OK, với O là gốc tọa độ.
A. OK = 2 B. OK =
2
C. OK =
3
D. OK =
5
Câu 13. Điểm M (hoành độ lớn hơn 1) thuộc đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
, tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai tiệm cận
của (C) lần lượt tại A, B. Diện tích nhỏ nhất của tam giác OAB bằng
A.4 B.
4 2 2
C.
4 2
D.
4 2
Câu 14. Đường thẳng y = x + m cắt đồ thị hàm số
1
2 1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt A, B. Các hệ số góc tiếp
tuyến của đồ thị tại A, B tương ứng là
1 2
,
k k
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2020 2020
1 2
k k
.
A.1 B. 2 C. 0,5 D.
2
3
47
Câu 14. Hai điểm M, N di động trên đồ thị (C) của hàm s
3 2
3 4
y x x x
sao cho tiếp tuyến của (C) tại M,
N luôn song song với nhau. Hỏi khi M, N thay đổi đường thẳng MN luôn đi qua điểm nào sau đây
A.(1;– 5) B. (– 1;– 5) C. (1;5) D. (– 1;5)
Câu 15. Hai điểm M, N phân biệt di động trên đồ thị hàm s
3
3
y x ax b
sao cho tiếp tuyến với (C) tại hai
điểm hệ số góc bằng 3. Biết khoảng cách tgốc tọa độ tới đường thẳng MN bằng 1. Khi đó giá trị lớn nhất
của bằng
A.0 B. 1,5 C. – 2 D.
2
3
Câu 16. Tìm tập hợp điểm M để từ đó kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc với parabol
2
3 3
y x x
.
A. y = 2 B. y = 0,5 C. y = 1 D. y = 3
Câu 17. Bốn điểm A, B, C, D trên đồ thị hàm s
3 2
3 9
y x x x
với hoành độ lần lượt là a, b, c, d sao cho tứ
giác ABCD một hình thoi đồng thời hai tiếp tuyến tại A, C song song với nhau đường thẳng AC tạo với hai
trục tọa độ một tam giác cân. Tính abcd.
A.60 B. 120 C. 144 D. 180
Câu 18. Tính tổng các giá trị để qua điểm
( ; 2)
M m
kẻ được hai tiếp tuyến đến đồ thị hàm số
3 2
3 2
y x x
.
A.3 B. 2 C.
8
3
D.
2
3
Câu 19. Cho điểm M nằm trên đồ thị (C) của m số
3 2
3 1
y x x
, tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại điểm
thứ hai N. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 2
M N
x x
.
A.1,6 B. 2,4 C.
1
3
D.
5
3
Câu 20. Có đúng một giá trị
m
a
n
(m, n tự nhiên và phân số tối giản) để từ điểm A (a;1) có đúng một tiếp tuyến
kẻ đến đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
. Tính m + n.
A.2 B. 7 C. 5 D. 3
Câu 21. Điểm M thay đổi thuộc đường thẳng 2x + y = 1 sao cho qua M hai tiếp tuyến đối với đồ thị hàm s
3
1
x
y
x
, hai tiếp điểm là A, B. Đường thẳng AB luôn đi qua điểm cố định H, độ dài đoạn OH bằng
A.
34
B.
10
C.
29
D.
58
Câu 22. Trên đường thẳng y = x + 1 tìm được hai điểm M (a;b), N (c;d) từ mỗi điểm kẻ được đúng hai tiếp
tuyến đến (C). Tính
2 2
3 1
5 3
b d bd
.
A.
113
15
B.
41
15
C.
14
15
D.
59
15
Câu 23. Qua điểm A (a;1) có đúng một tiếp tuyến kẻ đến đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
. Tổng các giá trị a thu được là
A.1 B. 1,5 C. 2,5 D. 0,5
Câu 24. Cho hàm số
1
1
x
y
x
đồ thị như hình vẽ bên. Gọi
A, B hai điểm nằm trên hai nhánh của (C) các tiếp tuyến
của (C) tại A, B cắt các tiệm cận ngang, tiệm cận đứng lần lượt
tại hai cặp M, N và P, Q. Diện tích tứ giác MNPQ nhỏ nhất là
A. 16 B. 32 C. 12 D. 8
Câu 25. Cho hàm số
( )
f x
thỏa mãn
1
( ) 2
f x f x
x
. Đồ thị hàm số
( )
f x
tiếp xúc với đồ thị hàm số nào
A.
2
4 4
3
x x
y
x
B.
2
4 4
3
x x
y
x
C.
2
4
3
x x
y
x
D.
2
4
x
y
x
_________________________________
| 1/47

Preview text:


THÂN TẶNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TOÀN QUỐC
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ
KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
CREATED BY GIANG SƠN; TEL 0333275320 TP.THÁI BÌNH; 20/8/2021 TOÀN TẬP
TIẾP TUYẾN ĐỒ THỊ HÀM SỐ PHIÊN BẢN 2021 1 TOÀN TẬP
TIẾP TUYẾN ĐỒ THỊ HÀM SỐ
__________________________________________________________________________________________________
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ
 CƠ BẢN TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P1
 CƠ BẢN TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P2
 CƠ BẢN TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P3
 CƠ BẢN TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P4
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ
 VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P1
 VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P2
 VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P3
 VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P4
 VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P5
 VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P6
 VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P7
 VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P8
 VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P9
 VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P10
 VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P11
 VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P12
 VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P13
 VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P14
 VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P15
 VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P16
 VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P17
 VẬN DỤNG CAO TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P18 2
ÔN TẬP KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TIẾP TUYẾN CƠ BẢN – P1)
____________________________________ 4
Câu 1. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
tại điểm có hoành độ x0 = – 1có phương trình là: x 1 A. y  x  3 B. y  x  2 C. y  x 1 D. y  x  2 . 1  1 
Câu 2. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm A ;1   có phương trình là: 2x  2  A. 2x  2y  1  B. 2x  2y  1 C. 2x  2y  3 D. 2x  2y  3  2 x  3x 1
Câu 3. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có phương 2x 1 trình là: A. y  x 1 B. y  x 1 C. y  x D. y  x . 2x  4 Câu 4. Cho hàm số y 
có đồ thị là (H). Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục hoành là: x  3 A. y = 2x – 4 B. y = - 3x + 1 C. y = - 2x + 4 D. y = 2x Câu 5. Cho hàm số 3 y  x  3 2
x  3x 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung là: A. y  8x  1 B. y  3x  1 C. y  8x  1 D. y  3x 1 1
Câu 6. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 y  x  2 2 x  3x  5 là 3
A. Song song với đường thẳng x = 1 .
B. Song song với trục hoành C. Có hệ số góc dương
D. Có hệ số góc bằng – 1 1 Câu 7. Cho hàm số 3 2
y  x  x  2. đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là 3
nghiệm của phương trình y  0 là: 7 7 7 7 A. y  x  B. y  x  C. y  x  D. y  x 3 3 3 3 1 Câu 8. Cho hàm số 3 2
y  x  2x  3x 1. Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của đồ thị hàm số có phương trình: 3 11 1 11 1 A. y  x  B. y  x  C. y  x  D. y  x  3 3 3 3 x  2
Câu 9. Cho đường cong (H ) : y 
và điểm A (H ) có tung độ y  4 . Hãy lập phương trình tiếp tuyến x 1 của (H ) tại điểm A ? A. y  x  2 B. y  3x 10 C. y  3x 11 D. A, B, C đều sai 2 x  x 1
Câu 10. Cho đường cong (C) : y 
và điểm A (C) có hoành độ x  3 . Lập phương trình tiếp tuyến x 1 của (C) tại điểm A ? 1 5 3 5 3 5 A. y  x  B. y  x  C. y  x  D. y  3x  5 4 4 4 4 4 4
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị 3
(C) : y  3x  4x tại điểm có hoành độ 0 là: A. y  1  2x B. y  3x C. y  3x  2 D. y  0 x 1
Câu 12. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị (H ) : y 
tại giao điểm của (H ) và trục hoành: x  2 1 A. y  3x B. y  3(x 1) C. y  x  3 D. y  (x 1) 3 4 2 x x
Câu 13. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  
1 tại điểm có hoành độ x0 = -1 bằng : 4 2 A. 2  B. 2 C. 0 D. Đáp số khác. 3 x 1
Câu 14. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
tại giao điểm với trục tung bằng : x  1 A. 2  B. 2 C. 1 D. 1 . 2  3x
Câu 15. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
tại giao điểm với trục hoành bằng : x 1 1 1 A. 9 B. C. 9 D.  . 9 9
Câu 16. Tiếp tuyến của parabol 2
y  4  x tại điểm (1; 3) tạo với 2 trục tọa độ một tam giác vuông. Diện tích của tam giác vuông đó là: 25 5 25 5 A. B. C. D. . 4 4 2 2 x 1
Câu 17. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
tại điểm A( - 1 ; 0) có hệ số góc bằng x  5 A. 1/6 B. -1/6 C. 6/25 D. -6/25
Câu 18. Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong 3 2
(C) : y  x  3x  8x 1, biết tiếp tuyến đó song song với
đường thẳng  : y  x  2007 ? A. y  x  4 B. y  x  28 C. y  x  2008 D. A, B, đều đúng 3 x
Câu 19. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 y 
 3x  2 có hệ số góc k = -9, có phương trình là : 3 A. y 16  9  (x  3) B. y 16  9  (x 3) C. y 16  9  (x  3) D. y  9  (x  3) . 1
Câu 20. Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y  bằng: 2 x 1 A. 1  B. 0 C. 1 D. Đáp số khác. Câu 21. Cho hàm số 2
y  x  4x  3 có đồ thị (P). Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc bằng 8 thì hoành độ điểm M là: A. 12 B. - 6 C. 1 D. 5 3 x
Câu 22. Gọi (C) là đồ thị của hàm số 2 y 
 2x  x  2 . Có hai tiếp tuyến của (C) cùng song song với đường 3
thẳng y = -2x + 5. Hai tiếp tuyến đó là : 10 A. y = -2x + và y = -2x + 2 ;
B. y = -2x + 4 và y = -2x – 2 ; 3 4
C. y = -2x - và y = -2x – 2 ;
D. y = -2x + 3 và y = -2x – 1. 3 x 1
Câu 23. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y 
song song với đường thẳng  : 2x  y 1  0 là x 1 A. 2x  y  7  0 B. 2x  y  7  0 C. 2x  y  0 D. 2x  y  1  0 Câu 24. Cho hàm số 3 2
y  x  2x  2x có đồ thị ( C ). Gọi x , x là hoành độ các điểm M, N trên ( C ), mà tại 1 2
đó tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng y = - x + 2Câu 7 . Khi đó x  x bằng: 1 2 4 4 1 A. B. C. D. -1 3 3 3 1
Câu 25. Số tiếp tuyến của đồ thị 3 y  x  3 2
x  3 vuông góc với đường thẳng y  x  2017 là: 9 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 26. Số tiếp tuyến của đồ thị 3 2
y  x  3x  2 song song với đường thẳng y  9x là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 3 2 x mx Câu 27. Cho (Cm): y= 
 1. Gọi A là điểm thuộc đồ thị, A có hoành độ bằng 1. Tìm m để tiếp tuyến tại A 3 2
song song với đường thẳng y = 5x. A. m = -4 B. m = 4 C. m = 5 D. m = -1
Câu 28. Đường thẳng y  3x  m là tiếp tuyến của đường cong 3 y  x  2 khi m bằng A. 1 hoặc -1 B. 4 hoặc 0 C. 2 hoặc -2 D. 3 hoặc -3 4
ÔN TẬP KHẢO SÁT LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TIẾP TUYẾN CƠ BẢN – P2)
_______________________________________________________
Câu 1. Số tiếp tuyến của đồ thị 3 2
y  x  3x  2 song song với đường thẳng y  9x là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 3 2 x mx Câu 2. Cho (Cm): y= 
 1. Gọi A là điểm thuộc đồ thị, A có hoành độ bằng 1. Tìm m để tiếp tuyến tại A 3 2
song song với đường thẳng y = 5x. A. m = -4 B. m = 4 C. m = 5 D. m = -1
Câu 3. Đường thẳng y  3x  m là tiếp tuyến của đường cong 3 y  x  2 khi m bằng A. 1 hoặc -1 B. 4 hoặc 0 C. 2 hoặc -2 D. 3 hoặc -3
Câu 4. Tiếp tuyến của parabol 2
y  4  x tại điểm 1;3 tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện tích tam giác vuông đó là A.6,25 B. 1,25 C. 12,5 D. 2,5
Câu 5. Hai tiếp tuyến của parabol 2
y  x đi qua điểm 2;  3 có các hệ số góc là A. 2 hoặc 6 B. 1 hoặc 4 C. 0 hoặc 3 D. -1 hoặc 5 Câu 6. Cho hàm số 3 2
y  x  3x 1. Phương trình tiếp tuyến tại điểm ( A 3;1) A. y  9x  20 B. 9x  y  28  0 C. y  9x  20 D. 9x  y  28  0 1
Câu 7. Tìm một phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C): 3 2
y  x  2x  3x 1biết tiếp tuyến đó song song với 3
đường thẳng y = 3x – 1. A. y = 3x + 1 B. y = 3x – 9 C. y = x + 2 D. y = 3x
Câu 8. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C): 3
y  x  3x  2 biết tiếp tuyến đó đi qua ( A 1; 2) A. y  9x  7; y  2
B. y  2x; y  2x  4
C. y  x 1; y  3x  2
D. y  3x  1; y  4x  2 
Câu 9. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số x 1 y 
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng. x  1 A. -2 B. 2 C. 1 D. -1 1
Câu 10. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2 y  x  2x  3x  5 3
A. song song với đường thẳng x  1
B. song song với trục hoành C. Có hệ số góc dương
D. Có hệ số góc bằng -1 1 Câu 11. Cho hàm số 3 2
y  x  2x  3x 1.Tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số ,có phương trình là 3 1 11 1 11 y  x  y  x  y  x  y  x  A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 Câu 12. Cho hàm số 3 2
y  x  3x  2 ( C ). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của ( C ) và có hệ số góc nhỏ nhất : A. y  0 B. y  3x  3 C. y  3x D. y  3x  3 3 x
Câu 13. Tiếp tuyến của đồ thi hàm số 2 y 
 3x  2 có hệ số góc k= -9 ,có phương trình là: 3 A. y-16= -9(x +3) B. y-16= -9(x – 3) C. y+16 = -9(x + 3) D. y = -9(x + 3) 4 2 x x
Câu 14. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  
1tại điểm có hoành độ x0 = - 1 bằng: 4 2 A. -2 B. 2 C. 0 D. Đáp số khác
Câu 15. Cho đồ thi hàm số 3 2
y  x  2x  2x ( C ) . Gọi x , x là hoành độ các điểm M ,N trên ( C ), mà tại đó 1 2
tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng y = - x + 2016 . Khi đó x  x là: 1 2 4 4  1 D. -1 A. 3 B. 3 C. 3
Câu 16. Đường thẳng y  3x  m là tiếp tuyến của đường cong 3 y  x  2 khi m bằng A. 1 hoặc -1
B. 4 hoặc 0 C. 2 hoặc -2 D. 3 hoặc -3
Câu 17. Điểm M có hoành độ bằng 1 thuộc đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x . Tìm giá trị m để tiếp tuyến của đồ thị tại
điểm M song song với đường thẳng 2 y  (m  4)x  2m 1. A.m = 1 B. m = – 1 C. m = 2 D. m = – 2 5 2x 1
Câu 18. Đồ thị hàm số y 
có hai tiếp tuyến y  kx  a; y  kx  b sao cho tiếp tuyến cắt các trục tọa độ tại x 1
A, B sao cho OA = 4OB. Tính a + b. A.4,5 B. 4 C. 5,5 D. 6
Câu 19. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m < 20 để mọi tiếp tuyến của họ đồ thị hàm số 3 2
y  x  mx  (2m  3)x 1 có hệ số góc dương A.2 B. 0 C. 8 D. 12
Câu 20. Từ điểm M (2;– 1) có hai tiếp tuyến y  kx  a; y  kx  b đối với parabol 2
y  0, 25x  x 1. Tính giá
trị của biểu thức a + b. A.2 B. – 2 C. 1 D. 3 2 (m 1)x  m  6
Câu 21. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị y 
tại điểm có hoành độ bằng 2 song song với đường x  m thẳng x + y – 3 = 0. A.m = – 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 1
Câu 22. Hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  9x 1là A.10 B. 12 C. 8 D. 4 2x 1
Câu 23. Tiếp tuyến của đường cong y 
tại điểm M (2;5) cắt hai tiệm cận tại E và F. Tính độ dài EF. x 1 A.3 B. 10 C. 2 10 D. 13 2 ax  bx  5 
Câu 24. Đồ thị hàm số y  đi qua điểm A 1  ; 
 và tiếp tuyến của đồ thị tại gốc tọa độ có hệ số góc x 1  2 
bằng – 3. Khi đó a – b bằng A.1 B. 2 C. 3 D. – 1
Câu 25. Có bao nhiêu điểm M có hoành độ thuộc (0;20) thuộc đồ thị hàm số y  4x  2 cos 2x mà tiếp tuyến của
đồ thị hàm số song song hoặc trùng với trục hoành A.5 B. 1 C. 2 D. 4 2x  2
Câu 26. Hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
có dạng y  kx  a; y  kx  b tạo với hai trục tọa độ một x 1
tam giác vuông cân. Tính a + b. A.5 B. 6 C. 2 D. 4 x 1
Câu 27. Trên đồ thị hàm số y 
có bao nhiêu điểm M mà tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M song song với x  2 đường thẳng x = y + 1. A.1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 28. Tìm m để đồ thị hàm số 3 2
y  x  mx 1tiếp xúc với đường thẳng y = 5 A.m = 3 B. m = 2 C. m = – 1 D. m = – 3
Câu 29. Trên đồ thị hàm số 4 2
y  x  2x  3 tồn tại hai điểm M mà tiếp tuyến tại đó song song với tiếp tuyến tại
điểm A (1;2). Tổng tung độ hai điểm M bằng A.4 B. 5 C. 2 D. 1 1 2 Câu 30. Trên đồ thị 3
y  x  x  tồn tại hai điểm M mà tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng 3x + y = 3 3
2. Tổng hoành độ hai điểm M bằng A.2 B. 1 C. 0 D. 0,5 2 x  3x  6
Câu 31. Từ gốc tọa độ có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến hàm số y  x 1 A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 32. Đồ thị hàm số 2
y  x  2x  4 có đường thẳng d là tiếp tuyến tại điểm x = 0, đường thẳng d cắt
đường thẳng y  x  0,5 tại điểm có hoành độ bằng A.2 B. 1 C. 1,5 D. 0,5 1
Câu 33. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y   x  2x  3 tại điểm cực tiểu của đồ thị cắt đồ thị tại hai điểm A, B 4
khác tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thẳng AB. A.2 B. 2 C. 2 2 D. 4 2
_________________________________ 6
ÔN TẬP KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TIẾP TUYẾN CƠ BẢN – P3)
______________________________________________ 2
Câu 1. Đường thẳng d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y   x  x  4x  2 có hệ số góc lớn nhất. Đường 3 1
thẳng d cắt đường thẳng y  x 
tại điểm có hoành độ bằng 12 4 2 3 A.1 B. C. D. 7 7 11
Câu 2. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  6x  5 có hệ số góc nhỏ nhất bằng A.3 B. 2 C. – 3 D. 1 4x  3
Câu 3. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
cùng với 2 tiệm cận tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2x 1 A.6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 4. Có bao nhiêu số nguyên k  2
 019; 2019để trên đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  3x  5 có ít nhất một điểm
mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng y  (k  3)x . A.2021 B. 2017 C. 2022 D. 2016 2x  3
Câu 5. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
đi qua giao điểm 2 tiệm cận x  2 A.1 B. Không tồn tại C. 2 D. Vô số
Câu 6. Từ điểm M 1;9 có thể vẽ được bao nhiêu tiếp tuyến tới đồ thị hàm số 3 2 y  4x  6x 1 A.1 B. 0 C. 3 D. 2 2
Câu 7. Đường thẳng d là tiếp tuyến đi qua điểm A (2;9) của đồ thị hàm số 3 2
y   x  x  4x  2 . Khi đó d đi 3 qua điểm nào sau đây A.(1;2) B. (1;17) C. (2;8) D. (6;3) 2 x  x 1
Câu 8. Đối với đường cong y 
có hai tiếp tuyến xuất phát từ điểm M 1;3 , trong đó có một đường x 1
tiếp tuyến song song với trục hoành, tiếp tuyến đó cách trục hoành một khoảng bằng A.2 B. 3 C. 5 D. 4 1
Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên dương m < 20 để tiếp tuyến của đường cong 3 2 2
y  x  mx  (m 1)x  7 luôn 3 có hướng đi lên A.19 B. 16 C. 14 D. 12
Câu 10. Tiếp tuyến của đường cong 4 2
y  ax  bx  2 tại điểm A1; 
1 vuông góc với đường thẳng x – 2y + 3 =
0. Tính giá trị biểu thức 2 2 a  b . A.10 B. 13 C. – 2 D. – 5 x  b
Câu 11. Tiếp tuyến tại đồ thị hàm số y  ab  2
  tại điểm A1;2 song song với đường thẳng ax  2
3x  y  4 . Tính giá trị của biểu thức a – 3b. A.4 B. – 2 C. 5 D. – 1 Câu 12. Đường cong 3 2
y  x  ax  bx  c tiếp xúc với trục hoành tại gốc tọa độ và cắt đường thẳng x = 1 tại
điểm có tung độ bằng 3. Tính a + b + 2c. A.2 B. 4 C. 6 D. 8 mx  2
Câu 13. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  tiếp xúc với parabol 2
y  x  7 . Tiệm cận ngang và x  m 1
tiệm cận đứng tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng A.42 B. 50 C. 24 D. 28 Câu 14. Họ parabol 2
y  mx  2(m  3)x  m  2 m  0 luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định. Khoảng
cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng đó gần nhất với giá trị nào A.0,328 B. 0,456 C. 0,234 D. 0,184
Câu 15. Tại giao điểm của đường cong 3 2
y  x  3x  2 với trục tung, tiếp tuyến của đồ thị song song với trục
hoành và cách trục hoành một khoảng bằng A.3 B. 2 C. 1 D. 2,5 7
Câu 16. Tồn tại hai tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 9x + 2 của đồ thị hàm số 3 2 y  x  3x  2 . Một
trong hai tiếp tuyến này đi qua điểm A.(1;16) B. (2;6) C (3;7) D. (6;2)
Câu 17. Đường thẳng d là tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x = 3y của đường cong 3 2 y  x  3x  2 , khi
đó d đi qua điểm nào sau đây A.(1;3) B. (2;– 3) C. (5;1) D. (3;8) x  2
Câu 18. Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường cong y 
tại giao điểm của đồ thị với trụchoành. Khi đó d x 1
đi qua điểm nào sau đây A. (4;2) B. (5;1) C. (7;9) D. (1;5) 2x 1
Câu 19. Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y 
mà tiếp tuyến với đồ thị có hệ số góc bằng 2018 x 1 A.1 B. 0 C. Vô số D. 2 2x 1
Câu 20. Đường thẳng d là tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 3x + 9 của đường cong y  . Đường x  2
thẳng d cắt trục tung tại điểm M có tung độ bằng A.2 B. – 4 C. 14 D. 4 Câu 21. Đường cong 3
y  x  3x  2 có hai tiếp tuyến có hệ số góc bằng 9, hai tiếp tuyến này cắt trục hoành tại
A và B. Độ dài đoạn thẳng AB gần nhất với A.3,5 B. 4,6 C. 5,2 D. 2,6 Câu 22. Hàm số 3 2
y  x  3x 1có đồ thị (C). Đường thẳng d là tiếp tuyến tại điểm A (1;5) của (C) và B là giao
điểm thứ hai của d với (C). Tính diện tích tam giác OAB. A.12 B. 6 C. 15 D. 24
Câu 23. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị 3
y  x  6x  2 đi qua điểm A1; 3   ? A.3 B. 2 C. 0 D. 1 ax  b
Câu 24. Đồ thị hàm số y 
đi qua A (1;1) và tại điểm B trên (C) có hoành độ bằng – 2, tiếp tuyến của (C) 2x  3
có hệ số k = 5. Tính a + 2b. A.6 B. 7 C. 14 D. 9 ax  b
Câu 25. Đồ thị hàm số y 
đi qua điểm A (3;1) và tiếp xúc với đường thẳng y = 2x – 4. Khi đó tổng các x 1
giá trị của a thu được bằng A.10 B. 12 C. 8 D. 6
Câu 26. Tiếp tuyến d của đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  x 1tại điểm M (x;y) thỏa mãn y  xy  11 . Tiếp tuyến ấy
đi qua điểm nào sau đây A. 5;2 B. (4;3) C. (1;4) D. (5;4)
Câu 27. M là điểm có hoành độ bằng 1 thuộc đồ thị (C) của hàm số 3 2
y  x  3x . Có bao nhiêu giá trị m để tiếp
tuyến tại M song song với đường thẳng 2 y  (m  4)x  2m 1. A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 28. A là điểm có hoành độ bằng 1 thuộc đồ thị hàm số 4 2
y  x  2(m 1)x  m  2 . Có bao nhiêu giá trị m
để tiếp tuyến của (C) tại A vuông góc với đường thẳng x – 4y + 1 = 0. A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 29. Tìm hệ số góc k lớn nhất đối với tiếp tuyến của đường cong 3 2
y  x  3x  3x  5. A. k = 4 B. k = 6 C. k = 2 D. k = 3 x 1
Câu 30. Tính tổng các giá trị m khi đường thẳng 2x + y + m = 0 tiếp xúc với đồ thị hàm số y  x 1 A.6 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 31. Tính tổng các giá trị m để đồ thị hàm số 3 2
y  x  4mx  7mx  3m tiếp xúc với parabol 2 y  x  x 1. A.2,75 B. 2,25 C. – 4 D. 82,75 3 x 1
Câu 32. Tính tổng các giá trị m khi đường cong 2 y 
 (m  2)x  2mx 1tiếp xúc với đường thẳng y = 1 3 2 20 8 32 A.10 B. C. D. 3 3 3
_________________________________ 8
ÔN TẬP KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TIẾP TUYẾN CƠ BẢN – P4)
______________________________________________ x  2
Câu 1. Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường cong y 
tại giao điểm của đường cong với trục tung. Khi x 1
đó d đi qua điểm nào sau đây A.(1;2) B. (2;5) C. (3;4) D. (5;9) x  2
Câu 2. Tồn tại hai tiếp tuyến của đường cong y 
mà hai tiếp tuyến này song song với đường phân giác x 1
góc phần tư thứ nhất. Khoảng cách giữa hai tiếp tuyến này bằng A.2 B. 2 2 C. 3 2 D. 3 5 x  2
Câu 3. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đường cong y 
mà tiếp tuyến song song với đường thẳng x = y + 2. x 1 A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 4. Đường thẳng d là tiếp tuyến tại M  x ; y của đường cong 3 2
y  x  3x  x 1biết M thỏa mãn 0 0 
y  x  0 . Khi đó đường thẳng d đi qua điểm nào 0  A.(4;– 1) B. (2;4) C. (1;5) D. (6;2)
Câu 5. Tiếp tuyến tại điểm M có hoành độ bằng 1,5 của đường cong 3 2
y  x  3x  x 1cắt hai trục tọa độ tại A,
B. Tính diện tích của tam giác OAB. A.0,2 B. 0,4 C. 4 D. 0,8
Câu 6. Tồn tại hai tiếp tuyến tại điểm M  x ; y của đồ thị hàm số 4 2
y  x  2x 1mà y  x 16 . Một trong 0  0 0 
hai tiếp tuyến đi qua điểm nào sau đây A.(2;12) B. (1;3) C. (16;2) D. (1;5) 1 2
Câu 7. Đường thẳng d là tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất của đồ thị hàm số 3 2
y   x  2x  . Đường thẳng 3 3
d đi qua điểm nào sau đây A.(10;36) B. (12;46) C. (5;8) D. (6;10)
Câu 8. Tồn tại hai tiếp tuyến có hệ số góc bằng – 1 của đồ thị hàm số 3 2
y  x  2x 1, hai tiếp điểm tương ứng
là A và B. Độ dài đoạn thẳng AB gần nhất với A.1,2 B. 1,4 C. 2,3 D. 1,8
Câu 9. Tồn tại hai tiếp tuyến đi qua điểm A1; 2 của đồ thị hàm số 3 y  4
 x  3x 1. Một trong hai tiếp tuyến này đi qua điểm A.(1;2) B. (4;5) C. 1;16 D. (7;2) x  2
Câu 10. Tiếp tuyến của đồ thị y 
tại điểm có hoành độ bằng 2 đi qua điểm M (0;a) thì a bằng x 1 A.10 B. 9 C. 3 D. 1
Câu 11. Đường thẳng d là tiếp tuyến của đồ thị 4 2
y  x  2mx  2m 1tại giao điểm của đồ thị với đường thẳng
x = 1 . Tính tổng các giá trị m xảy ra khi d song song với đường thẳng 12x + y = 4. A.2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 12. Tính tổng các giá trị m xảy ra khi đường thẳng y = 4x + m tiếp xúc với đồ thị hàm số 3 y  x  x  2 . A.4 B. 3 C. 2 D. 0 ax  2 Câu 13. Tại điểm M  2  ; 4
  thuộc đồ thị hàm số y 
, tiếp tuyến của đồ thị song song với đường thẳng bx  3
7x – y + 5 = 0. Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng A.b = 2a B. a = 2b C. b = 3a D. a = 3b
Câu 14. Tồn tại hai tiếp tuyến của đồ thị mà chúng song song với đường thẳng 5x + y = 13. Khoảng cách giữa
hai tiếp tuyến này bằng 6 24 20 10 A. B. C. D. 26 26 26 26 2x  4
Câu 15. Đường thẳng d là tiếp tuyến y = kx + m của đồ thị hàm số y 
, biết d song song với đường 3x – x 1 2y + 19 = 0. Tính k + m. A.11 B. 4 C. – 8 D. – 1
Câu 16. Có hai tiếp tuyến của đồ thị 3 2
y  x  3x  5 mà chúng vuông góc với đường thẳng x + 9y = 0. Một trong 9
hai tiếp tuyến này đi qua điểm A. (4;4) B. (1;41) C. (2;0) D. (1;27)
Câu 17. Tồn tại bao nhiêu giá trị của tham số m để tiếp tuyến tại điểm x = 1 của đồ thị hàm số 3 2
y  x  2x  (m 1)x  2m song song với đường thẳng y = 3x + 10. A.2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 18. Gọi k là hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y  x  mx  x 1tại điểm M có hoành độ x = 1. Tìm
điều kiện tham số m để kf ( 1  )  0 . A. m  2 B. 2  m  1 C. m  1 D. m  2
Câu 19. Tiếp tuyến của đồ thị 3 2
y  x  3mx  (m 1)x 1tại điểm có hoành độ bằng – 1 đi qua điểm A (1;3).
Mệnh đề nào sau đây đúng A. m  2  ;  1 B. m  1;0 C. m 0;  1 D. m 1; 2
Câu 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y  ax  bx  2 tại điểm A1; 
1 thỏa mãn điều kiện vuông góc với
đường thẳng x  2 y  3  0 . Tính giá trị biểu thức 2 2 a  b . A.13 B. – 2 C. – 5 D. 10 1 3  3 
Câu 21. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị 4 2
y  x  3x  biết tiếp tuyến đi qua điểm A 0;   4 2  2  A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22. Tính tổng các giá trị m để qua điểm M (m;2) có hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2 y  x  6x  2 16 20 A.4 B. 6,5 C. D. 3 3
Câu 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a để có đúng hai tiếp tuyến của đồ thị 2 y  x  2x  3 đi qua điểm A (1;a). A.3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 24. Tiếp tuyến của đồ thị 4 2
y  x  2x tại điểm có hoành độ bằng – 2 đi qua điểm nào sau đây A.(0;2) B. 2;8 C. (3;2) D. (1;4) 1  1 5 
Câu 25. Tiếp tuyến của đường cong y  5x 1 tại điểm A ; 
 đi qua điểm nào sau đây 2(x 1)  2 2  A.(2;6) B. (3;10) C. (4;5) D. (8;2)
Câu 26. Tiếp tuyến của đường cong 3 2
y  2x  3x 1tại điểm có tung độ bằng 4 đi qua điểm nào sau đây A.(2;16) B. (5;8) C. (4;3) D. (1;5)
Câu 27. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số 3
y  x  3x  2 tại giao điểm của (C) với đường thẳng x + y + 2 = 0. A.1 B. 2 C. 3 D. 4 x  2
Câu 28. Điểm M thuộc đồ thị (C) của hàm số y 
sao cho khoảng cách từ M đến đường tiệm cận đứng x 1
bằng 2. Một trong hai tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A.(1;2) B. (4;5) C. (2;6) D. (6;1) 1
Câu 29. Điểm M (x;y) thuộc đồ thị 4 2
y  x  8x  4 thỏa mãn y  4và có hoành độ âm. Tiếp tuyến của đồ thị 4
tại M đi qua điểm nào sau đây A.(1;40) B. (2;5) C. (6;10) D. (8;14) 2x 1
Câu 30. Đường thẳng d là tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y 
tại điểm M thuộc đồ thị (C) có tọa độ x 1
nguyên dương. Khi đó d đi qua điểm nào sau đây A.(1;4) B. (4;6) C. (7;2) D. (1;4)
Câu 31. Đường thẳng d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  3 song song với đường thẳng
9x  y  24  0 . Khi đó đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây A.(1;17) B. (6;2) C. (1;39) D. (2;8) 3x 1
Câu 32. Tồn tại hai tiếp tuyến của hàm số y 
biết hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình x  3 (7x 11) f (
 x)  10 . Một trong hai tiếp tuyến đi qua điểm nào sau đây A. 1;2 B. (4;2) C. (6;8) D. (9;3) 10
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P1)
_______________________________________________________
Câu 1. Tồn tại bao nhiêu điểm trên trục tung mà từ đó có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến đồ thị 4 2 y  x  4x  3 . A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 2. Tìm những điểm trên trục hoành sao cho từ đó kẻ được ba tiếp tuyến đến đồ thị hàm số 3 y  3x  2  x ,
trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau. Hoành độ điểm M thuộc khoảng A. (0;1) B. (– 5;– 2) C. (2;3) D. (5;8) 2x 1 Câu 3. Đường cong y 
tồn tại hai tiếp tuyến y = ax + b, y = cx + d đều tạo với hai trục tọa độ một tam x 1
giác AOB mà OA = 4OB. Tính a + b + c + d. A. 4 B. 6 C. 2 D. 5 2 2 x  2mx  2m 1
Câu 4. Đường cong (C) y 
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và các tiếp tuyến của (C) x 1
tại hai điểm này vuông góc với nhau. Giá trị tham số m thu được nằm trong khoảng A. (1;3) B. (0;1) C. (4;6) D. (10;14) 2 x  2mx  m
Câu 5. Đường cong (C): y 
cắt trục hoành tại hai điểm P, Q mà tiếp tuyến của (C) tại P, Q x  m
vuông góc với nhau. Số giá trị m thu được là A. 3 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 6. Tiếp tuyến của parabol 2
y  4  x tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Tính diện tích của tam giác vuông đó. A. 6,25 B. 1,25 C. 2,5 D. 12,5 2x  m
Câu 7. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực m để mọi tiếp tuyến của đường cong y  có hệ số góc âm. mx  2 A. (– 2;2) B. [– 2;2] C.  ;  2    2; D. 2;
Câu 8. A, B là hai điểm thuộc đường cong (C): 3 2
y  x  3x  3x  2 sao cho tiếp tuyến của (C) tại A, B song
song với nhau. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đường thẳng AB song song với trục hoành. B. Đường thẳng AB đi qua điểm (– 1;1).
C. Đường thẳng AB tạo với trục hoành góc 45 . D. Đường thẳng AB tạo với trục hoành góc arctan2. 1
Câu 9. Tồn tại đúng một điểm M (a;b) trên đường cong y 
sao cho tiếp tuyến của đường cong tại M tạo x 1
với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 2. Tính 4a + b + 10. A. 9 B. 10 C. 5 D. 4 2 x
Câu 10. Tồn tại hai điểm M, N trên đường cong (C): y 
1mà tiếp tuyến của (C) tại M, N đều cách giao x  2
điểm I của hai đường tiệm cận một khoảng lớn nhất. Tích hoành độ hai điểm M, N là A. 1 2 2 B. 4  6 C. 4  8 D. 9  2 2
Câu 11. Tồn tại hai điểm A, B thuộc đường cong (C): 3 2
y  x  3x 1sao cho tiếp tuyến của (C) tại A, B song
song với nhau mà độ dài AB bằng 4 2 . Tổng hoành độ của AB là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 1 x
Câu 12. Cho đường cong (C): y 
Đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến đi qua giao điểm của đường 2x 1
tiệm cận của (C) với trục hoành. Tính a:b. A. 2 B. – 2 C. – 1 D. 1
Câu 13. Tồn tại hai tiếp tuyến y = ax + b, y = cx + d của đường cong 3 2
y  x  6x  9x sao cho tiếp tuyến tạo 4
với đường thẳng x + y = 1 một góc  : cos 
và tiếp điểm có hoành độ nguyên. Tính a + b + c + d. 41 A. – 16 B. – 14 C. 10 D. 2
Câu 14. Tồn tại hai giá trị m = a; m = b (a < b) của tham số m để đường thẳng 2
y  2x  m cắt đường cong 2x  3 y 
tại hai điểm phân biệt mà tiếp tuyến tại hai điểm đó song song với nhau. Tính a + 2b. x 1 11 A. 2 B. 4 C. 4 2 D. 1 2x 1
Câu 15. Tồn tại bao nhiêu điểm M thuộc đường cong y 
sao cho tiếp tuyến của (C) tại M tạo với hai x  2
trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 0,4. A. 4 điểm B. 1 điểm C. 2 điểm D. 3 điểm 1 x
Câu 16. Với mọi m đường thẳng y = x + m luôn cắt đường cong y 
tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi 2x 1
k , k lần lượt là hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại A, B. Mệnh đề nào sau đây đúng ? 1 2 A. 9k k  1 B. 4k k  1 C. 16k k  1 D. k k  1 1 2 1 2 1 2 1 2 2 (3m 1)x  m  m
Câu 17. Tính tổng các giá trị m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
tại giao điểm với trục x  m
hoành song song với đường thẳng x = y + 11. 5 6 1 A.  B. – 1 C.  D.  6 5 6 2x 1
Câu 18. Trong các tiếp tuyến của đường cong y 
song song với nhau, tìm khoảng cách lớn nhất giữa x 1 chúng. A. 4 3 B. 2 3 C. 2 6 D. 4 6 ax  b
Câu 19. Đồ thị (C) của hàm số y 
cắt trục tung tại A (0;– 1), đồng thời tiếp tuyến của (C) tại A có hệ số x 1
góc bằng 3. Tính giá trị S = a + b. A. 3 B. – 3 C. 5 D. – 5 2 2 x y
Câu 20. Xét điểm M trên tia Ox, N trên tia Oy sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với elippse   1. Hỏi độ 16 9
dài nhỏ nhất của đoạn thẳng MN là bao nhiêu ? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 21. Tồn tại hai điểm A, B cùng thuộc đồ thị (C): 3 2
y  x  3x 1sao cho tiếp tuyến của (C) tại A, B có cùng
hệ số góc k và diện tích tam giác AOB bằng 4, với O là gốc tọa độ. Tìm k. A. k = 2 B. k = 3 C. k = 4 D. k = 9
Câu 22. Trên đường thẳng d: y = x + 1 tìm được hai điểm M (a;b), N (c;d) sao cho từ mỗi điểm đó kẻ được đúng
hai tiếp tuyến đến đường cong 3
y  x 1. Tính giá trị của biểu thức 2 2 9(c  d  cd )  5 . A. 41 B. 50 C. 59 D. 14  m   2 3 1 x  m  m Câu 23. Đường cong y 
;m  0 luôn tiếp xúc với hai đường thẳng cố định d,d . Giao x  m
điểm của hai đường thẳng d , d cách gốc tọa độ O một khoảng bằng A. 3 B. 5 C. 1 D. 2  m   2 3 1 x  m  m
Câu 24. Cho đường cong (C): y 
;m  0 . Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên M trên đường x  m
thẳng x = 1 sao cho (C) không thể đi qua ? A. 7 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 25. Biết rằng nếu hai tiếp tuyến của đường cong 3 2
y  x  6x  9x song song với nhau thì hai tiếp điểm A,
B đối xứng nhau qua điểm M (a;b). Tính a + 2b. A. 8 B. 6 C. 1 D. 10  2 2x Câu 26. Với 0   
, điểm M (1 sin;9) nằm trên (C): y 
đồng thời tiếp tuyến tại M cắt hai đường 2 x 1
tiệm cận của đồ thị tại hai điểm A, B sao cho A, B đối xứng nhau qua M. Tính độ dài AB. A. 2 5 B. 37 C. 5 D. 4 2
_________________________________ 12
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P2)
_______________________________________________________ x  3
Câu 1. Cho đường cong (C): y 
có tâm đối xứng I. Tiếp tuyến tại một điểm A thuộc (C) tạo với hai đường x 1
tiệm cận một tam giác IAB. Tính bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất của tam giác IAB. A. 2  2 2 B. 4  2 2 C. 4  2 2 D. 3  2 x  2
Câu 2. Đường cong (C): y 
có tâm đối xứng I, d là một tiếp tuyến tùy ý của (C). Tính giá trị lớn nhất đối x 1
với khoảng cách từ I đến d. A. 2 B. 2 2 C. 3 2 D. 2 x 1
Câu 3. Đường thẳng d: y = 2x + m cắt đường cong (C): y 
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến x 1
của đồ thị tại A và B song song. Khi đó đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây ? A. (4;7) B. (1;1) C. (2;– 8) D. (2;3)
Câu 4. Tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất của đường cong 3 2
y  x  3x  (2m 1)x  2m  3 vuông góc với
đường thẳng x = 2y + 4. Giá trị tham số m thu được thuộc khoảng A. (– 3;0) B. (– 5;– 4) C. (0;4) D. (6;10) x  2
Câu 5. Đường thẳng y = kx + m vừa là tiếp tuyến của đường cong y 
, vừa cắt hai trục tọa độ tại A, B 2x  3
sao cho tam giác OAB cân tại gốc tọa độ O. Tính m + k. A. 1 B. 3 C. – 3 D. – 1 2x 1
Câu 6. Tiếp tuyến tại điểm M bất kỳ thuộc đường cong (C): y 
cắt hai tiệm cận của (C) tại P và Q. Giá x 1
trị nhỏ nhất của độ dài PQ là A. 2 B. 2 2 C. 3 D. 4 2
Câu 7. Điểm M (a;b) thuộc đường thẳng y = 2x + 1, M có hoành độ âm và từ M kẻ được đúng một tiếp tuyến x  3 đến đường cong y 
. Tính độ dài đoạn thẳng OM với O là gốc tọa độ. x 1 A. 2 B. 13 C. 34 D. 65
Câu 8. Điểm M thuộc đường cong (C): 3 2
y  x  3x  2 cùng với hai điểm cực trị của (C) tạo thành một tam
giác có diện tích bằng 6. Các đường thẳng y = ax + b, y = cx + d là hai tiếp tuyến của (C) tại M. Tính a + b + c + d. A. 14 B. 0 C. – 50 D. 36 2x 1
Câu 9. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đường cong y 
cách đều hai điểm (– 2;4) và (4;– 2) ? x 1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 x 1 Câu 10. Đường cong y 
có I là tâm đối xứng, tiếp tuyến d của đường cong tại M thỏa mãn IM vuông góc x  2
với d có dạng y + x = a và y + x = b. Tính a + b. A. 6 B. 4 C. 9 D. 10
Câu 11. Đồ thị hàm số 4 2
y  x  2x 1có bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục hoành ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 3x 1 Câu 12. Hàm số y 
có đồ thị (C). Tồn tại hai tiếp tuyến của (C): y = ax + b, y = cx + d với hoành độ tiếp x  3
điểm của phương trình 7x 1 
1 f  x 10. Tính a + b + c + d. A. – 2,2 B. 2,4 C. 3,4 D. – 1,6
Câu 13. Tiếp tuyến tại điểm A (1;5) của (C): 3 2
y  x  3x 1cắt (C) tại điểm thứ hai B, tính diện tích S của tam
giác OAB với O là gốc tọa độ. A. S = 12 B. S = 6 C. S = 15 D. S = 24 13
Câu 14. Tồn tại bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y  x  6x  2 đi qua điểm A (1;– 3) ? A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 x  b
Câu 15. Tính tổng a + b biết rằng tiếp tuyến tại M (1;– 2) của đường cong y  song song với đường ax  2 thẳng 3x + y = 4. A. a + b = 0 B. a + b = – 1 C. a + b = 2 D. a + b = 1 x 1 Câu 16. Hàm số y 
có đồ thị (C) và I là tâm đối xứng, d là tiếp tuyến bất kỳ của (C). Tính khoảng cách x  2
lớn nhất từ I đến đường thẳng d. A. 6 B. 5 C. 3 D. 5
Câu 17. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [–10;10] để qua điểm M (m;– 4) có thể kẻ được ba tiếp
tuyến đến đồ thị hàm số 3 2 y  x  3x ? A. 20 B. 15 C. 17 D. 12
Câu 18. Tồn tại điểm M thuộc đường cong (C): 3 2
y  x  3x  2 mà qua đó kẻ được đúng một tiếp tuyến d
đến (C). Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây ? A. (2;3) B. (1;3) C. (4;2) D. (8;1)
Câu 19. Đường thẳng d là tiếp tuyến chung của hai đường cong 2 3 y  x  2 ;
x y  x  2x  4. Đường thẳng d
tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích là A. 5 B. 6 C. 4 D. 2 2 x  mx  m
Câu 20. Đường cong (C): y 
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tiếp tuyến của x  2
(C) tại P, Q vuông góc với nhau. Khi đó đường cong (C) đi qua điểm nào ?  1   1   2  A. 1;    B. 2;    C. (1;3) D. 2;     3   3   3 
Câu 21. Tìm tập hợp giá trị m để hệ số góc tiếp tuyến của đường cong 3 2
y  mx  2mx  3x 1đều dương.  9   9   9   9  A. 0;  B. 0;   C. 0;  D. 0;   4    4  4     4  2x
Câu 22. Trên đường cong y 
có hai điểm phân biệt A, B sao cho khoảng cách từ điểm I (– 2;2) đến tiếp 2  x
tuyến tại A hoặc B là lớn nhất. Tính độ dài đoạn thẳng AB. A. AB = 4 B. AB = 8 C. AB = 4 2 D. AB = 2 2 x 1
Câu 23. Tính khoảng cách lớn nhất từ điểm I (1;1) đến tiếp tuyến bất kỳ của đồ thị y  . x 1 A. 4 2 B. 2 C. 2 D. 2 2 2 x
Câu 24. Trên trục hoành có hai điểm M, N mà từ đó kẻ đến đồ thị y 
hai tiếp tuyến tạo với nhau góc 45 . x 1
Tính tổng độ dài OM + ON. A. 8 B. 6 C. 5 D. 10 x  4
Câu 25. Tồn tại hai tiếp tuyến của đường cong y 
mà hai tiếp tuyến này đều tạo với đường thẳng 2x + y x 1
= 2018 một góc 45 . Giả sử hai tiếp điểm là A, B, hãy tính độ dài AB. A. AB = 4 B. AB = 2 10 C. AB = 2 5 D. AB = 3 2 2x  3
Câu 26. Tồn tại đúng một giá trị m để đường thẳng y = 2x + m cắt đường cong (C): y  tại A, B mà hai x  2
tiếp tuyến của (C) tại A, B song song với nhau. Khi đó đường thẳng y = 2x + m đi qua điểm nào ? A. (4;7) B. (3;8) C. (1;8) D. (5;– 2) 2x
Câu 27. Tồn tại hai điểm M, N thuộc đồ thị (C): y 
sao cho tiếp tuyến tại M và N tạo với hai trục tọa độ x 1
một tam giác có diện tích bằng 0,25. Tổng tung độ hai điểm M, N là A. – 2 B. 1 C. – 1 D. 3 14
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P3)
_______________________________________________________
Câu 1. Gọi M là điểm thuộc đồ thị hàm số 3
y  x  3x  2 có hoành độ bằng – 1. Gọi S là tập hợp tất cả các giá
trị của m để tiếp tuyến của đồ thị tại M song song với d: 2
y  (m  5)x  3m 1. Tính tổng các phần tử của S. A. – 2 B. 2 C. 0 D. 4
Câu 2. M là điểm thuộc đường cong 4 2
y  x  2(m 1)x  m  2 có hoành độ bằng 1. Hỏi giá trị tham số m
thuộc khoảng nào thì tiếp tuyến tại điểm M sẽ vuông góc với đường thẳng d có phương trình x – 4y = 2018. A. [0;5) B. m > 5 C. [-3;0) D. m < – 3
Câu 3. Tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đường cong 3 2
y  x  3x  (m  2)x  3m vuông góc với đường
thẳng x – y + 2 = 0. Hỏi tham số m thuộc khoảng nào ? A. m > 5 B. [– 4;3) C. m < – 4 D. [3;5) 2x 1
Câu 4. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của a để có đúng một tiếp tuyến của đường cong y  đi x 1
qua điểm A (a;– 2). Tổng các phần tử của S bằng A. – 3 B. – 7 C. 4 D. – 11 x  m
Câu 5. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m để có một tiếp tuyến của đường cong y  tạo với hai x 1
trục tọa độ một tam giác cân. Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 1 B. 4 C. 3 D. 5 2  x
Câu 6. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị a để có đúng một tiếp tuyến của đường cong y  đi qua điểm A x 1
(a;1). Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 1 B. 1,5 C. 2,5 D. 0,5 x  m
Câu 7. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực m để có đúng một tiếp tuyến của đường cong y  đi qua x 1
điểm A (– 1;2). Tổng tất cả các phần tử của S là A. 1 B. 2 C. – 3 D. – 2
Câu 8. Tập hợp S vao gồm tất cả các giá trị thực a để có đúng hai tiếp tuyến của đường cong 3 2
y  x  3x  2 đi qua điểm A (– 1;a). Tính tổng các phần tử của S. A. – 1 B. 4 C. – 3 D. – 2
Câu 9. Điểm A thuộc đồ thị (C): 3
y  x  3x  2 sao cho chỉ có một tiếp tuyến của (C) đi qua A. Tổng hoành độ và tung độ của A là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 10. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của a sao cho kẻ được đúng một tiếp tuyến của đường cong x  2 y 
đi qua điểm A (0;a). Tổng các phần tử của S là x 1 A. – 2 B. – 6 C. 5 D. – 1
Câu 11. Cho đường cong (C): 3 2
y  x  2x  (m 1)x  2m . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m sao cho qua
A (1;2) kẻ được đúng hai tiếp tuyến của đường cong (C). Tính tổng các phần tử của S. 217 91 109 A. B. C. 19 D. 81 81 27
Câu 12. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị a sao cho từ A (a;0) kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc với nhau tới đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x . Tính tổng các phần tử của S. 15 11 A. 3 B. C. 1,5 D. 9 3
Câu 13. Cho đường cong (C): 4 2
y  x  4x  2 và điểm A (0;a). Tìm tập hợp tất cả các giá trị a để qua A kẻ
được 4 tiếp tuyến đến (C).  10   10   10   10  A. 3;   B. 0;   C. 1;   D. 2;    3   3   3   3  x 1
Câu 14. Tồn tại hai điểm A, B cùng thuộc đồ thị (H): y 
sao cho tiếp tuyến của (H) tại A và B cùng có hệ 2x 1
số góc k và tam giác AOB có diện tích bằng 0,5. Mệnh đề nào sau đây đúng ? 15 A. k < – 9 B. [– 9;– 6) C. [– 6 – 3) D. [– 3;0] Câu 15. Cho đồ thị (C): 3 2
y  x  x  3x 1. Tính tổng các giá trị b xảy ra khi từ điểm M (0;b) kẻ được đúng hai
tiếp tuyến đến đồ thị (C). 53 11 13 A. 11 B. C. D. 27 35 16 Câu 16. Cho hàm số 3
y  x  3x 1có đồ thị (C). Tồn tại hai điểm A, B (A có hoành độ lớn hơn) đều thuộc (C)
sao cho các tiếp tuyến tại A, B có cùng hệ số góc k. Hỏi đường thẳng đi qua A và B là 1 1 1 1 A. y  (6  k)x 1 B. y  (k  6)x 1 C. y  (k  6)x 1 D. y  (6  k)x 1 3 3 3 3 Câu 17. Trên đường cong 3
y  x  3x 1tồn tại hai điểm A, B (A có hoành độ lớn hơn) sao cho các tiếp tuyến
tại A, B song song với nhau và AB  6 37 . Tính 2x  3x . A B A. 15 B. 90 C. – 15 D. – 90 1
Câu 18. Tìm tập hợp các giá trị m để trên đồ thị hàm số 3 2
y  mx  (m 1)x  (4  3m)x 1có đúng hai điểm 3
có hoành độ dương mà tiếp tuyến tại hai điểm đó vuông góc với đường thẳng x + 2y = 3.  2   2  1   2  A. 0;   B. 0; \     C. ;   D.  ;  0  3   3  2   3  2
Câu 19. Có bao nhiêu điểm A thuộc đường cong y  1
sao cho tiếp tuyến tại A cắt trục hoành tại B mà x 1
tam giác AOB vuông (O là gốc tọa độ) ? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 3  x
Câu 20. Phương trình tiếp tuyến d của đường cong y 
cách đều hai điểm A (– 1;– 2), B (1;0). Hỏi d đi x  2 qua điểm nào sau đây ? A. (10;7) B. (1;– 6) C. (4;2) D. (5;9) 2x
Câu 21. Điểm M thuộc đường cong y 
sao cho tam giác IOM cân (O là gốc tọa độ, I là hình chiếu vuông x 1
góc của M trên trục hoành). Hỏi có tất cả bao nhiêu điểm M như vậy ? A. 4 điểm B. 2 điểm C. 1 điểm D. 3 điểm
Câu 22. Hỏi có bao nhiêu tiếp tuyến của đường cong 3 2
y  x  6x  9x 1cách đều A (2;7) và B (– 2;7) ? A. 4 tiếp tuyến B. 2 tiếp tuyến C. 1 tiếp tuyến D. 3 tiếp tuyến x 1
Câu 23. Có hai điểm A, B cùng thuộc đồ thị y 
sao cho tiếp tuyến tại A, B song song với nhau. Tính 2x 1
tổng hoành độ của A và B. A. 0 B. – 1 C. 2 D. 1
Câu 24. Biết rằng có hai điểm phân biệt A, B cùng thuộc đường cong (C): 3 2
y  x  3x 1sao cho tiếp tuyến
của (C) tại A, B song song với nhau. Tính khoảng cách lớn nhất từ điểm C (1;5) đến đường thẳng AB. A. 6 B. 8 C. 4 2 D. 3 2
Câu 25. Có tất cả bao nhiêu điểm trên đường thẳng y + 2 = 0 mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc với nhau đến đồ thị 3 2 y  x  3x  2 . A. Vô số B. 2 điểm C. 1 điểm D. 3 điểm x 1
Câu 26. Tiếp tuyến của đường cong y 
tại điểm M có hoành độ lớn hơn 1 tạo với hai trục tọa độ tam giác x 1
OAB. Tính diện tích bé nhất của tam giác OAB. A. 6  4 2 B. 6  4 2 C. 2  2 D. 2  2 1 x
Câu 27. Với mọi m, đường thẳng y = x + m luôn cắt đường cong (C): y 
tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi 2x 1
p, q lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại A, B. Tìm giá trị lớn nhất của p + q. A. – 6 B. – 4 C. – 2 D. – 1
_________________________________ 16
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P4)
_______________________________________________________ x 1
Câu 1. Cho đồ thị (C) : y 
và đường thẳng d : y  x  m . Giả sử d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A và B. x  2
Tìm m để tiếp tuyến của (C) tại hai điểm A và B song song với nhau. A. m  1 B. m  2 C. m  1 D. m  2
Câu 2. Cho đường cong (C): 3 2 2
y  x  3x  (m  2)x  m . Tính tổng các giá trị m xảy ra khi tiếp tuyến có hệ số
góc nhỏ nhất của (C) đi qua điểm (– 1;4). A. 3 B. – 1 C. 1 D. 0
Câu 3. Cho đường cong (C): 3 2
y  x  3x 1. Tiếp tuyến d của đồ thị (C) tại điểm A (1;5) và B là giao điểm thứ
hai của d với (C). Tính diện tích tam giác OAB. A. 12 B. 14 C. 18 D. 24 x  2 Câu 4. Hàm số y 
có đồ thị (C). Gọi d là khoảng cách từ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị x 1
hàm số đến một tiếp tuyến bất kỳ của đồ thị (C). Tìm giá trị lớn nhất của d. A. 3 3 B. 2 2 C. 2 D. 3 1 Câu 5. Cho hàm số 3 2
y   x  2x  3x 1 có đồ thị (C) . Trong các tiếp tuyến với (C) , tìm hệ số góc k của 3
tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất. A. k  3
B. k  2 C. k  1 D. k  0 x 1
Câu 6. Đường thẳng d: y = m – x cắt đồ thị hàm số y 
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến của x 1
(C) tại A, B song song với nhau. Đường thẳng d khi đó đi qua điểm nào ? A. (3;3) B. (4;– 4) C. (2;7) D. (5;2)
Câu 7. Đường thẳng d: y = 2mx – 2m + 6 cắt đồ thị (C): 3 y  2
 x  6x  2tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho
tổng hệ số góc các tiếp tuyến tại A, B, C bằng – 6. Khi đó khoảng cách từ gốc tọa độ O đến d là 4 3 6 A. 3 B. C. D. 5 2 3 2x  3 Câu 8. Cho hàm số y 
có đồ thị (C). Tồn tại hai điểm M, N trên (C) sao cho tiếp tuyến tại M, N của (C) x  2
cắt hai tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Tổng hoành độ hai điểm M, N là A. 1 B. 2 C. 4 D. 7
Câu 9. Đường thẳng d: y = m(x – 2) – 2 cắt đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  2 tại ba điểm phân biệt A (2 – 2), B, D
sao cho tích các hệ số góc tiếp tuyến tại B, D của (C) bằng 27. Khi đó đường thẳng d tạo với hai trục tọa độ một
tam giác có diện tích bằng A. 6 B. 8 C. 12 D. 16
Câu 10. Tính tổng các giá trị m để đường thẳng d: y = m(x + 1) + 2 cắt đồ thị hàm số 3
y  x  3x tại ba điểm
phân biệt A, B, C sao cho tiếp tuyến của (C) tại A, B vuông góc với nhau. A. m = 0 B. m = 1 C. m = – 2 D. m = 3 1 Câu 11. Hàm số 3 2
y  mx  (m 1)x  (4  3m)x 1có đồ thị (C). Tìm các giá trị m sao cho đồ thị (C) tồn tại 3
một điểm duy nhất có hoành độ âm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng x + 2y = 3.  1  1  2 0  m   0  m  0  m  2  3  3 A.  B.  C.  D. 0 < m < 5 1 2   1 7 4 7 m      m   m  2 3 2 3 2 3
Câu 12. Tiếp tuyến d của đường cong 3
y  x  mx  m 1tại điểm có hoành độ bằng – 1 tạo với đường tròn
tâm I (2;3), bán kính R = 2 một dây cung có độ dài lớn nhất. Hỏi đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây ? A. (4;7) B. (2;8) C. (5;10) D. (1;6)
Câu 13. Giả sử A và B là hai điểm có hoành độ lần lượt là a và b nằm trên đường cong (C): 4 2 y  x  2x . 17
Ngoài điều kiện a  b , tìm điều kiện của a và b để hai tiếp tuyến tại A và B của (C) song song với nhau. 2 2 a  ab  b 1 2 2 a  ab  b  4 2 2 a  ab  b  6 2 2 a  ab  b  5 A.  B.  C.  D.  2 a  1 2 a  2 2 a  1 2 a  3 2x
Câu 14. Tồn tại hai tiếp tuyến y = ax + b và y = cx + d của đồ thị (C): y 
đều tạo với hai trục tọa độ một 2  x 1
tam giác có diện tích bằng S  . Tính tổng a + b + c + d. 18 2 41 35 A. B. 4 C. D. 3 12 12 2x  3
Câu 15. Tồn tại bốn điểm M, N, P, Q thuộc đường cong (C): y 
sao cho khoảng cách từ mỗi điểm đó x 1
đến đường thẳng 3x + 4y = 2 đều bằng 2. Tổng các hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại M, N, P, Q là A. – 2,25 B. – 4,325 C. – 10,625 D. – 7,425
Câu 16. A là điểm thuộc có hoành độ bằng 1 nằm trên đường cong (C): 4 2
y  x  2mx  m . Biết rằng khoảng
cách từ điểm B (0,75;1) đến tiếp tuyến của đường cong (C) tại A đạt giá trị lớn nhất. Giá trị lớn nhất đó là A. 0,5 B. 2 C. 2 D. 1 2x 1
Câu 17. Tồn tại ba tiếp tuyến của đường cong y 
thỏa mãn điều kiện tiếp tuyến cách đều hai điểm A x 1
(2;4) và B (– 4;– 2). Điểm nào sau đây có thể thuộc một trong ba tiếp tuyến ?  3   7   3  A. 1;   B. (1;4) C. 2;   D. 2;    2   2   2  2x 1
Câu 18. Tồn tại hai tiếp tuyến d , d của đường cong y 
sao cho khoảng cách từ điểm I (1;2) đến mỗi x 1
tiếp tuyến bằng 2 . Biết rằng d , d song song với nhau, tính khoảng cách giữa hai tiếp tuyến. A. 3 2 B. 3 C. 2 2 D. 6 3 2x
Câu 19. Tồn tại hai tiếp tuyến d , d của đường cong y 
sao cho khoảng cách từ tâm đối xứng I của x  2
đường cong đến tiếp tuyến là lớn nhất. Biết rằng d, d song song với nhau, khoảng cách giữa d, d là A. 3 B. 4 2 C. 3 2 D. 2 3
Câu 20. Tồn tại bao nhiêu điểm M có hoành độ nguyên nằm trên trục tung sao cho từ M kẻ được ít nhất một tiếp
tuyến đến cung của đồ thị hàm số 3 2
y  x  x  3x 1ứng với x 1;  3 ? A. 58 B. 61 C. 72 D. 65 1 x
Câu 21. Với mọi m, đường thẳng d: y = x + m luôn cắt đường cong (C): y 
tại hai điểm phân biệt A, B. 2x 1
Tìm tất cả các giá trị m để tiếp tuyến của (C) tại A, B tạo với đường thẳng d một tam giác đều. 1 1 A. m  1 B. m  1 C. m  1 2 D. m  1 2 2 2 2x  3
Câu 22. Với điểm M bất kỳ thuộc đồ thị hàm số (C): y 
, tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm x  2
cận của (C) tại A, B. Gọi I là giao điểm các đường tiệm cận, tìm diện tích nhỏ nhất của tam giác IAB. A.  B. 2 C. 2 D. 1,5 2x 1
Câu 23. Tồn tại hai điểm phân biệt A, B cùng thuộc đồ thị (C): y 
sao cho tiếp tuyến của (C) tại A, B x  2  9 
song song với nhau và tam giác PAB cân tại P  ;0 
 . Hệ số góc tiếp tuyến tại A, B cùng bằng  2  A. 1,25 B. 6,25 C. 2,5 D. 0,3125
_________________________________ 18
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P5)
_______________________________________________________
Câu 1. Tồn tại duy nhất điểm M (a;b) trên đồ thị (C): 3 2
y  x  3x  3sao cho qua M kẻ được duy nhất một tiếp
tuyến đến (C). Tính b + a. A. 2 B. 4 C. 7 D. 1
Câu 2. Tồn tại duy nhất điểm M (a;2) trên đường thẳng y = 2 sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc đến đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  2 . Hỏi a nằm trong khoảng nào ? A. (– 1;0) B. (0;2) C. (2;3) D. (4;6)
Câu 3. Tồn tại duy nhất điểm M (x;y) trên đường thẳng y = 2 sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc 2
đến đường cong y  x 1 
. Tính khoảng cách OM, với O là gốc tọa độ. x 1 A. OM = 2 B. OM = 1 C. OM = 2,5 D. OM = 4 x  2
Câu 4. Tìm điều kiện của b để từ điểm M (0;b) có thể kẻ được hai tiếp tuyến đến đồ thị y  sao cho hai x 1
tiếp điểm nằm về hai phía của trục hoành. A. 2  b  1 B. 3  b  1 C. 3  b  2 D. 1  b  2 1
Câu 5. Tồn tại bao nhiêu số nguyên k thuộc (– 10;10) để trên đường cong (C): 3 2
y  x  2x  3x 1tồn tại ít 3
nhất một điểm M mà tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng y = kx. A. 16 B. 17 C. 18 D. 19
Câu 6. Trong các tiếp tuyến của đường cong 5 4
y  x  5x  2 , d là tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất, S là diện
tích của tam giác tạo bởi d và hai trục tọa độ. Hỏi S gần nhất số nào ? A. 222 B. 333 C. 113 D. 696
Câu 7. Tồn tại duy nhất điểm M (0;m) sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến đến đường cong 2 4 y  2x  x 1.
Điểm M nằm trên đường thẳng nào sau đây ? A. 2x – 3y + 1 = 0 B. x + y + 1 = 0 C. x – 7y + 6 = 0 D. 4x – 2y + 5 = 0 4 x 5
Câu 8. Gọi d là tiếp tuyến của đường cong 2 y 
 3x  tại điểm có hoành độ bằng a. Tiếp tuyến này có 2 2
thể cắt đường cong tại hai điểm M, N khác. Hoành độ hai điểm M, N là nghiệm phương trình nào sau đây A. 2 2 x  2ax  3a  6  0 B. 2 2 x  2ax  3a  7  0 C. 2 2 x  2ax  6a  7  0 D. 2 2 x  4ax  6a 1  0 4 x
Câu 9. Gọi d là tiếp tuyến của đường cong 2 5 y 
 3x  tại điểm có hoành độ bằng a. Tiếp tuyến d cắt 2 2
đường cong tại hai điểm P, Q khác. Quỹ tích trung điểm K của đoạn thẳng PQ là một đường cong 4 2
y  ax  bx  c , trong đó x giới hạn bởi 1  x  3 . Tính a + b + c. A. 8 B. 2 C. 14 D. 10 x 1
Câu 10. Cho đường cong (C): y 
. Trên đường thẳng y = x tồn tại hai điểm M, N mà từ mỗi điểm kẻ được x 1
hai tiếp tuyến đến (C), trong đó hai tiếp tuyến tạo với nhau góc 45 . Tính OM + ON. A. 7 B. 2 14 C. 2 17 D. 4 5
Câu 11. Gọi A, B là hai điểm cố định của đường cong (C): 4 2
y  x  2mx  2m 1. Tính tổng các giá trị m
sao cho các tiếp tuyến của đường cong (C) tại A và B vuông góc với nhau. A. 4 B. 1,5 C. 2 D. 3,5 Câu 12. Cho parabol (P): 2
y  2x  x  3. Trên trục tung tồn tại hai điểm M, N mà từ mỗi điểm kẻ được hai tiếp
tuyến đến (P), trong đó hai tiếp tuyến tạo với nhau góc 45 . Tính tổng tung độ hai điểm M, N. A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 2 x
Câu 13. Cho đường cong (C): y 
. Trên đường thẳng y = 4 tồn tại hai điểm P, Q mà từ mỗi điểm kẻ được x 1
hai tiếp tuyến đến (C), trong đó hai tiếp tuyến tạo với nhau góc 45 . Tính tổng tung độ hai điểm P, Q. A. – 8 B. 1 C. – 7 D. 3 19
Câu 14. Trên đường thẳng x = 1 có hai điểm A, B mà từ A, B kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc với nhau tới đồ 2 thị hàm số y  x 
 3. Tìm tích các tung độ của A, B. x A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 15. Tồn tại duy nhất một điểm M trên trục hoành sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến đến đường cong 3 2
y  x  3x , đồng thời có hai tiếp tuyến trong đó vuông góc với nhau. Hoành độ của M thuộc khoảng A. (0;1) B. (1;2) C. (3;4) D. (2;5) 2 2x  x 1
Câu 16. Cho đường cong (C): y 
. Trên đường thẳng y = 4 tồn tại hai điểm P, Q mà từ mỗi điểm kẻ x 1
được hai tiếp tuyến đến (C), trong đó hai tiếp tuyến tạo với nhau góc 45 . Biết rằng hai phương trình tiếp tuyến
có dạng y = x + m và y = x + n, tính m + n. A. 7 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 17. Tồn tại điểm Q (a;b) trên đường thẳng y + 2 = 0 sao cho từ Q kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc đến đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  2 . Giá trị của a + b thuộc khoảng nào sau đây ? A. (0;1) B. (1;2) C. (3;4) D. (6;9) x  3
Câu 18. Cho đường cong (C): y 
. Biết rằng đồ thị (C) cắt đường thẳng d : y  2x  m tại hai điểm phân x  2
biệt A, B sao cho tâm đối xứng I của đồ thị (C) cách đều các tiếp tuyến của (C) tại A và B. Khi đó đường thẳng d
đi qua điểm nào sau đây ? A. (6;10) B. (2;1) C. (5;0) D. (1;4) Câu 19. Cho hàm số 4 2
y  0, 25x  0,5x  2, có đồ thị là (C). Tồn tại hai hai tiếp tuyến d, d của (C) sao cho tiếp 9
tuyến cách điểm A0;3 một khoảng
. Giao điểm của d, d cách gốc tọa độ O một khoảng là 4 5 A. 1 B. 0,75 C. 2,5 D. 1,5 Câu 20. Hàm số    3 2 y
f x  ax  bx  cx  d (a, b, c, d là hằng số, a khác 0) có đồ thị (C). Biết rằng (C) cắt
trục hoành tại ba điểm phân biệt M, N, P và các tiếp tuyến của (C) tại M, N có hệ số góc bằng – 6 và 2. Gọi k là
hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại P, hỏi k thuộc khoảng nào ? A. [4;7) B. [– 2;1) C. [1;4) D. [– 5;– 2)
Câu 21. Tính tổng các giá trị m xảy ra khi đường thẳng y = m(x – 3) tiếp xúc với đường cong 3 3y  9x  x . A. – 4,75 B. – 5,25 C. – 8,25 D. – 10,5 2x
Câu 22. Có bao nhiêu điểm M thuộc đường cong (C) y 
sao cho tiếp tuyến của (C) tại M tạo với hai trục x 1
tọa độ một tam giác có diện tích bằng 0,25 A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 1 Câu 23. Hàm số 3 2
y  mx  (m 1)x  (4  3m)x 1có đồ thị (C). Tìm các giá trị m sao cho đồ thị (C) tồn tại 3
một điểm duy nhất có hoành độ âm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng x + 2y = 3. m  0 m  0 m  0 m  0 A.  2     B. 1 C. 5 D. 4 m  m  m  m   3  3  3  3 Câu 24. Cho hàm số 3 2
y  x  3x  3 có đồ thị (C), trên (C) có hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến A, B có
cùng hệ số góc k sao cho O, A, B thẳng hàng. Mệnh đề nào dưới đây đúng A. – 3 < k < 0 B. 0 < k < 3 C. 8 < k < 12 D. 4 < k < 8
Câu 25. Gọi A, B là hai điểm phân biệt thuộc đồ thị 3 2
y  x  3x  2x 1sao cho tiếp tyến tại A, B có cùng hệ số
góc k. Tính tổng các giá trị k để độ dài đoạn AB bằng 6. A.3 B. 230 C. 9 D. 6,5 2
Câu 26. Gọi d là tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số 3 2
y  x  4x  9x 11. Đường thẳng d đi 3 qua điểm nào sau đây  2   2   5   5  A. 5;   B. 5;    C. 2;    D. 2;    3   3   3   3 
_________________________________ 20
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P6)
_______________________________________________________ 2x 1 Câu 1. Cho hàm số y 
, I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C). Tồn tại hai điểm M thuộc (C) sao x 1
cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng MI. Tính tổng tung độ hai điểm M đó. A. 4 B. 2 C. 5 D. 6 2 (2m 1)x  m
Câu 2. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m trong khoảng (– 29;29) để đường cong y  tiếp xúc với x 1
đường phân giác góc phần tư thứ nhất ? A. 47 B. 56 C. 19 D. 25 x  2
Câu 3. Tìm điều kiện của a để từ A kẻ được hai tiếp tuyến tới đồ thị y 
sao cho hai tiếp điểm tương ứng x 1
nằm về hai phía đối với trục hoành. 2 2 7 A.   a  1 B. a > 4 C.   a  1 D.   a  3 3 5 3 x  2 Câu 4. Đường cong y 
có tâm đối xứng I và  là một tiếp tuyến bất kỳ. Tính khoảng cách lớn nhất từ I x 1
đến đường thẳng  . A. 2 B. 2 C. 3 D. 2 2 1 x
Câu 5. Biết rằng đường thẳng y = x + m luôn cắt đường cong (C): y 
tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi p, 2x 1
q lần lượt là hệ số góc của (C) tại A và B. Giá trị lớn nhất của p + q khi đó là A. 3 B. – 1 C. – 2 D. 1,5 x  2 Câu 6. Đường cong y 
có duy nhất tiếp tuyến d tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân. Tính 2x  3
khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d. A. 1 B. 3 C. 2 D. 0,5 2x Câu 7. Đường cong y 
có tiếp tuyến d tạo với hai trục Ox, Oy tam giác OAB thỏa mãn AB  OA 2 . Hỏi x  2
đường thẳng d cắt đường tròn tâm O, bán kính bằng 2 10 theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ? A. 4 2 B. 5 2 C. 6 D. 6 3 x 1
Câu 8. Tồn tại ít nhất một điểm M thuộc đường cong (C): y 
sao cho tiếp tuyến của (C) tại M tạo với hai 2x 1
trục tọa độ một tam giác có trọng tâm nằm trên đường thẳng y = 2m – 1. Giá trị nhỏ nhất của m thỏa mãn là 1 2 5 A. B. C. 1 D. 3 7 6 2x  3
Câu 9. Đường cong (C): y 
tâm đối xứng I. Tồn tại hai tiếp tuyến  : y  ax  ;
b  : y  ax  c của (C) x  2 1 2
sao cho hai tiếp tuyến đều cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A, B thỏa mãn  4 cos ABI  . 17 Tính b + c. A. 6 B. 5 C. 9 D. 10 2x  3
Câu 10. Trên đồ thị (C): y 
tồn tại hai điểm M, N mà tiếp tuyến của (C) tại M, N tạo với hai tiệm cận một x  2
tam giác vuông có độ dài cạnh huyền nhỏ nhất. Tính độ dài MN. A. MN = 4,5 B. MN = 2 C. MN = 5 D. MN = 2 2 2mx  3
Câu 11. Đường cong (C): y 
có tâm đối xứng I. Tính tổng bình phương các giá trị m khi tiếp tuyến tại x  m
một điểm bất kỳ của (C) tạo với hai tiệm cận tam giác IAB có diện tích bằng 64. 21 A. 30 B. 29 C. 16 D. 24
Câu 12. Tồn tại tiếp tuyến y = ax + b tiếp xúc với đường cong 4 3
y  x  4x  3tại hai tiếp điểm phân biệt. Tính
giá trị biểu thức a + b. A. – 10 B. – 9 C. – 6 D. – 4 x Câu 13. Đường cong y 
có hai tiếp tuyến d , d đều tạo với hai đường tiệm cận một tam giác có chu vi x 1
bằng 2(2  2) . Khoảng cách giữa hai đường thẳng d , d là A. 2 B. 2 2 C. 3 2 D. 5 2x 1
Câu 14. Đường cong (C): y 
có tâm đối xứng I. Tiếp tuyến d tại điểm M thuộc (C) tạo với hai đường x 1
tiệm cận tam giác IAB. Chu vi nhỏ nhất của tam giác IAB là A. 4 3  2 6 B. 4 3  2 C. 2 5  3 2 D. 6 2  3 x  2
Câu 15. Mọi tiếp tuyến của đường cong y 
đều tạo với hai tiệm cận của nó một tam giác có diện tích S x 1
không đổi. Giá trị của S là A. 7 B. 5,5 C. 6 D. 4 2x  3
Câu 16. Trên đồ thị (C): y 
tồn tại hai điểm M, N mà tiếp tuyến của (C) tại M, N tạo với hai tiệm cận một x  2
tam giác vuông có bán kính đường tròn ngoại tiếp nhỏ nhất. Tính độ dài MN. A. MN = 4,5 B. MN = 2 C. MN = 5 D. MN = 2 2 2x 1
Câu 17. Đường cong (C): y 
có tâm đối xứng I. Tồn tại duy nhất điểm M có hoành độ dương sao cho x 1
tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai tiệm cận tại A, B thỏa mãn 2 2
IA  IB  40 . Tính độ dài đoạn thẳng OM. A. 5 B. 2 C. 3,5 D. 2 2 x 1
Câu 18. Trên trục tung tồn tại hai điểm mà từ đó kẻ được đúng một tiếp tuyến đến đường cong y  . Tính x 1
tổng hai hệ số góc của hai tiếp tuyến thu được. A. – 9 B. – 5,25 C. – 10 D. – 2
Câu 19. Tồn tại hai điểm M, N thuộc đường thẳng y = 2x + 1 mà từ M, N kẻ được duy nhất tiếp tuyến đến đồ thị x  3 hàm số y 
. Tính tổng tung độ của M và N. x 1 A. 10 B. 8 C. 4,5 D. 9,25
Câu 20. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên M (x;y) nằm trên đường thẳng y + 4 = 0 , M có hoành độ |x| < 20 sao
cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến đến đường cong 3 y  x 12x 12 ? A. 9 B. 30 C. 32 D. 11 4 2 x  6x  3 3
Câu 21. Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của đường cong y  cùng đi qua điểm ( A 0; ) ? 2 2 A. 3 B. 2 C. 0 D. 4 (3m 1)x  m
Câu 22. Tính tổng tất cả các giá trị m để tiếp tuyến của đường cong (C): y  tại giao điểm với x  m
trục hoành song song với đường thẳng x + y + 5 = 0. 2 2 1 1 A. B. – C. D. – 3 3 3 3 mx  2
Câu 23. Tìm tập hợp tất cả các giá trị m để mọi tiếp tuyến của đồ thị (C): y 
đều có hệ số góc dương. 2x  m A. [– 2;2] B. [– 4;4] C. (– 2;2) D. (– 4;1) Câu 24. Đường cong (C): 3
y  x 1 m(x 1) cắt trục tung tại M. Có bao nhiêu giá trị thực m để tiếp tuyến của
đường cong (C) tại M tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 8 ? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
_________________________________ 22
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P7)
_______________________________________________________ x  2
Câu 1. Tiếp tuyến tại M  x ; y với hoành độ âm thuộc đồ thị hàm số y 
sao cho khoảng cách từ điểm 0 0  x 1 I 1; 
1 đến điểm A đạt giá trị lớn nhất. Tính x y . 0 0 A.0 B. – 2 C. 2 D. – 1 2x  2
Câu 2. Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường cong y 
tạo với hai tiệm cận một tam giác có chu vi nhỏ x 1
nhất. Một trong hai tiếp tuyến đi qua điểm A.(0;2) B. (2;5) C. (3;6) D. (1;5) 2x  2
Câu 3. Một tiếp tuyến bất kỳ của đường cong y 
cắt đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị x 1
lần lượt tại A, B. Biết I (1;2), giá trị lớn nhất của bán kính đường tròn nội tiếp tam giác IAB gần nhất với A.1,17 B. 2,13 C. 1,26 D. 1,34 2x 1
Câu 4. Đường thẳng d là tiếp tuyến tại M  x ; y với hoành độ dương thuộc đồ thị y  . Đường thẳng d 0 0  2x  2
cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B sao cho S  8S . Tính x  4y . OIB OIA 0 0 A.3,25 B. 1,75 C. 2 D. – 2  2   x 1
Câu 5. Cho hàm số f (x) thỏa mãn 2 f  x 1   . Đồ thị hàm số f 
 tiếp xúc với đường thẳng nào  x 1  x  sau đây A.y + 1 = 0 B. y + 2 = 0 C. x = 2 D. x = 0 2x  3
Câu 6. Tồn tại hai tiếp tuyến d của đồ thị y 
tại điểm M bất kỳ thuộc đồ thị cắt tiệm cận đứng, tiệm cận x  2
ngang lần lượt tại A, B sao cho cos  4 ABI 
với I là tâm đối xứng đồ thị. Một trong hai tiếp tuyến này đi qua 17 điểm A.(1;3) B. (2;4) C. (3;5) D. (1;2)
Câu 7. Hàm số f (x) có đạo hàm trên R. Gọi C ,C ,C lần lượt là đồ thị các hàm số 3
f (x); f ( f (x)); f (x  2) . 1 2 3
Biết đường thẳng x = 2 cắt đồ thị C ,C ,C lần lượt tại A, B, C. Phương trình tiếp tuyến của C tại A và của C tại 1 2 3 1 2
B lần lượt là y  3x  4; y  6x 13. Phương trình tiếp tuyến của C tại C đi qua điểm nào sau đây 3 A.(1;1) B. (0;49) C. (3;9) D. (3;1)
Câu 8. Hàm số f (x) thỏa mãn 3
f (x  2x 1)  2x 1. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng
– 3 đi qua điểm nào sau đây A.(6;0) B. (1;2) C. (6;2) D. (3;5)
Câu 9. Trong hệ tọa độ Oxy, tìm khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm bất kỳ trên parabol 2 y  x  3x  2 và
đường thẳng y = x – 3. 3 1 3 5 A. B. C. D. 5 2 2 2
Câu 10. Hàm số f (x) có đạo hàm trên R. Gọi C ,C ,C lần lượt là đồ thị các hàm số 2 3
f (x); f (x ); f (x ) . Biết 1 2 3
f (1)  1và tổng hệ số góc hai tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của C ,C bằng – 3. Phương trình tiếp 1 2
tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 đi qua điểm nào sau đây A.(0;4) B. (0;2) C. (4;5) D. (3;8)
Câu 11. Hàm số f (x) có đạo hàm trên R thỏa mãn  f   x 3   6 f (x)  10  3x 
. Phương trình tiếp tuyến của đồ
thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 1 đi qua điểm nào sau đây A.(3;3) B. (2;5) C. (1;4) D. (2;6) x 1
Câu 12. Có hai điểm A, B phân biệt thuộc hypebol y 
sao cho tiếp tuyến của hypebol tại A, B song song 2x 1
với nhau. Độ dài nhỏ nhất của đoạn thẳng AB bằng A. 3 2 B. 3 C. 6 D. 2 6 x 1
Câu 13. Tồn tại hai điểm A, B thuộc đồ thị (H) của hàm số y 
để tại A, B tiếp tuyến của (H) cùng có hệ số 2x 1 23
góc k. Tam giác OAB có diện tích bằng 0,5. Khi đó k thuộc khoảng A.(-9;-6) B. (-6;-3) C. (-3;0) D. (-20;-9)
Câu 14. Tìm tiếp tuyến cố định của họ parabol 2 y  x   m   2 2 1 x  m 1. A. y = x + 6 B. y + x + 3 = 0 C. y = x – 1 D. y = 3x – 2
Câu 15. Có hai điểm A, B (hoành độ điểm A lớn hơn) thuộc đồ thị 3
y  x  3x 1sao cho tiếp tuyến tại A, B song
song với nhau và AB  6 37 . Tính 2x  3x . A B A.15 B. 90 C. – 15 D. – 90 x  2
Câu 16. Hai điểm A, B phân biệt thuộc đồ thị của hàm số y 
mà tại đó tiếp tuyến song song với nhau. x 1
Đường thẳng AB cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại M, N. Diện tích tam giác OMN bằng 0,25. Độ dài MN bằng 5 3 5 10 A. 10 B. C. D. 2 2 2
Câu 17. Gọi A có hoành độ bằng a là điểm thuộc đồ thị (C) của hàm số 4 2
y  x  3x  2 . Có bao nhiêu số
nguyên a để tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt B, C khác A A.1 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 18. Parabol (P) đi qua hai điểm M (– 2;3), N (2;3) và tiếp xúc với đường thẳng y = 1 tại đỉnh của nó. Khi đó
(P) tiếp xúc với đường thẳng nào sau đây ? A. y = 3x – 4 B. y = 2x – 1 C. y = 6x – 8 D. y = 9x – 7
Câu 19. Điểm A có hoành độ bằng a thuộc đồ thị (C) của hàm số 4 2
y  x  3x  2 . Có bao nhiêu số nguyên a
sao cho tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn S  2 3 OBC A.1 B. 2 C. 3 D. 5 x 
Câu 20. Cho đường cong C  1 : y 
và điểm I (1;1). Hai điểm A, B thuộc cùng một nhánh của đồ thị sao cho x 1
IA = IB. Gọi k , k lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến tại A, B. Khi tiếp tuyến tại A và B của (C) tạo với nhau một 1 2
góc 15 thì k  k gần nhất với 1 2 A.2,07 B. 0,07 C. 7,7 D. 15 2x  m
Câu 21. Với m là tham số khác – 4, d là tiếp tuyến của đồ thị (C): y 
. Tính tổng các giá trị m để tiếp x  2
tuyến của (C) tạo với hai đường tiệm cận một tam giác có diện tích bằng 2 A.8 B. – 11 C. 3 D. – 8 x 
Câu 22. Tìm giá trị lớn nhất của giao điểm hai đường tiệm cận đồ thị C  1 : y 
đến một tiếp tuyến của (C). x  2 2 A. 3 B. 6 C. 5 D. 2 1
Câu 23. Có bao nhiêu giá trị ngueyen m để có ít nhất hai tiếp tuyến của đồ thị 4 3 2
y  x  x  6x  7 song song 2
hoặc trùng với đường thẳng y = mx. A.27 B. 28 C. 26 D. 25 2x 1
Câu 24. Tiếp tuyến tại điểm M (a;b) với a > 0 của đồ thị (C): y 
tạo với hai tiệm cận của (C) một tam giác x 1
có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2 . Tính a + 2b. A.2 B. 4 C. 8 D. 5
Câu 25. Hàm số xác định và có đạo hàm và giá trị dương trên R. Biết tiếp tuyến của hai đồ thị hàm số f (x) y  f (x); g(x) 
cùng tại điểm có hoành độ x = 1 có hệ số góc lần lượt là 12 và – 3. Giá trị f   1 bằng 2 f (x ) A.3 B. 4 C. 2 D. 6
Câu 26. Hai hàm số đều có đạo hàm trên R thỏa mãn 3 2 2
f (2  x)  2 f (2  3x)  x g(x)  36x  0 . Phương trình
tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f (x) tại điểm có hoành độ x = 2 đi qua điểm nào sau đây A.(4;4) B. (1;4) C. (5;2) D. (6;7) x 1
Câu 27. Tính tổng các giá trị m khi tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = m – 2 của đồ thị y  cắt tiệm cận x  2
đứng tại A (a;b), cắt tiệm cận ngang tại B (c;d) thỏa mãn b + c + 5 = 0. A.4 B. – 2 C. 2 D. – 4 24
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P8)
_______________________________________________________ 2 x  (1 2m)x  m
Câu 1. Tính tổng các giá trị m để đồ thị hàm số y 
cắt trục hoành tại hai điểm mà tại đó hai x 1
tiếp tuyến của đồ thị vuông góc với nhau. A.1 B. – 0,25 C. 0,25 D. 0,75
Câu 2. Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y  x  3mx  (m 1)x 1tại điểm x  1 . Giá trị lớn nhất của
khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d bằng 3 3 2 2 3 2 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 3. Đồ thị hàm số 4 3 2
y  x  2x  3x  5 có một tiếp tuyến tiếp xúc với đồ thị tại hai điểm phân biệt. Khoảng
cách giữa hai tiếp điểm là A.13 B. 3 17 C. 6 5 D. 8 2 Câu 4. Đồ thị hàm số 4 3 2
y  x  4x  2x  7x  6 có một tiếp tuyến tiếp xúc tại hai điểm phân biệt. Tổng tung độ hai tiếp điểm bằng A.16 B. – 16 C. – 15 D. – 14 Câu 5. Đồ thị hàm số 4 3 2
y  x  6x  x  26x  3có một tiếp tuyến tiếp xúc tại hai điểm phân biệt. Tổng hoành độ hai tiếp điểm bằng A.3 B. 3,2 C. 2,8 D. 4 2
(m 1)x  (5m  2)x  2m 14
Câu 6. Đường thẳng d: y = 2mx + 2 cắt đường cong y 
tại hai điểm phân biệt A, x  3   NA MA
B. M là giao điểm của đường cong và trục tung. Trên d tồn tại điểm N thỏa mãn hệ thức     , tung độ NB MB điểm N bằng A.4 – 2m B. 2 – 8m C. 1 – m D. 5 – 3m 4
Câu 7. Cho đường cong y  x 1
. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên trong hệ tọa độ mà từ đó kẻ được hai x 1
tiếp tuyến vuông góc đến đường cong ? A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Với mọi giá trị m, đường thẳng m   x  m   2 3
5 y  4m  8m  68 luôn tiếp xúc với đường tròn cố
định bán kính R. Giá trị của R là A. 1 B. 2 C. 5 D. 6
Câu 9. Khi góc  thay đổi, mọi đường thẳng x cos  y sin  3cos  4  0 luôn tiếp xúc với một đường
tròn cố định. Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn đó. A. I (– 3;0), R = 2 B. I (1;0), R = 3 C. I (– 3;0), R = 4 D. I (2;1), R = 4 1
Câu 10. Điểm M (x;y) trên đồ thị hàm số y 
sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với hai trục tọa độ tạo thành x 1
một tam giác có diện tích bằng 2. Tổng x + y bằng 13 37 A. – 1 B.  C. – 3,25 D.  12 28
Câu 11. Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y  x  ax  bx  c và trục tung, đồ thị có đúng 2 điểm chung với
trục hoành là M, N đồng thời tiếp tuyến của đồ thị tại M đi qua A và tam giác AMN có diện tích bằng 1. Giá trị
biểu thức a + b + c bằng A.3 B. – 1 C. – 9 D. – 17
Câu 12. Một điểm M chuyển động trên parabol 2
y  x 17x  66 theo hướng tăng của x. Một người quan sát
đứng ở vị trí P (2;0), hãy xác định khoảng giá trị x của hoành độ điểm M để người quan sát có thể thấy được 0 điểm M. A. [4;8] B. [– 4;8] C. [– 8;– 4] D. [– 8 ;4] 1
Câu 13. Tiếp tuyến của hypebol y 
tại điểm có hoành độ khác 0 cắt hai trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại các x
điểm I, J. Tính diện tích tam giác OIJ. A.4 B. 2 C. 0,5 D. 8 25 2 2 x y
Câu 14. Phương trình tiếp tuyến của elip 
 1tại điểm  x ; y là 0 0  2 2 a b x x y y x x y y x x y y x x y y A. 0 0  1 B. 0 0  1 C. 0 0   1 D. 0 0   1  2 2 a b 2 2 a b 2 2 a b 2 2 a b 1 Câu 15. Cho đường cong 3 2
y  mx  (m 1)x  (4  3m)x 1. Tìm điều kiện tham số m để tồn tại duy nhất một 3
điểm có hoành độ âm mà tại đó tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x + 2y = 3.  3   2  A. 0;   B. 0;    2   3      C.   2 ;0  ;    D.   3 ;0  ;     3   2 
Câu 16. Tồn tại hai tiếp tuyến từ điểm M 2;  1 đến đường cong 2
y  0, 25x  x 1. Một trong hai tiếp tuyến đi qua điểm nào sau đây A.(1;2) B. (3;5) C. (8;2) D. (9;6)
Câu 17. Khi góc  thay đổi, mọi đường thẳng 2x cos   y  
1 sin  4cos  5  0 luôn tiếp xúc với một
đường tròn cố định. Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn đó. A. I (– 3;0), R = 2 B. I (2;1), R = 5 C. I (2;1), R = 10 D. I (2;4), R = 1
Câu 18. Đồ thị hàm số 3 2
y  x  ax  bx  c tiếp xúc với trục hoành tại gốc tọa độ và cắt đường thẳng x = 1 tại
điểm có tung độ bằng 3. Tổng a + 2b + 3c bằng A.4 B. 2 C. 6 D. 3 3 x 2 4
Câu 19. Parabol (P) đi qua hai điểm cực trị của đường cong y 
 x  và tiếp xúc với đường thẳng y  . 3 3 3
Parabol (P) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A.1 B. 1,5 C. 2 D. 3 Câu 20. Họ parabol 2
y  mx  2(m  3)x  m  2 luôn tiếp xúc với đường thẳng d cố định khi m thay đổi. Đường
thẳng d đi qua điểm nào dưới đây ? A. 1; 8   B. 0; 2   C. 0;2 D. (1;8) 2x 1
Câu 21. Điểm M có tung độ bằng 5 thuộc đồ thị hàm số y 
. Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M cắt các trục x 1
Ox, Oy lần lượt tại A, B. Diện tích tam giác OAB bằng 125 117 121 119 A. B. C. D. 6 6 6 6
Câu 22. Điểm M thuộc đồ thị (C) có khoảng cách từ M đến trục hoành bằng hai lần khoảng cách từ M đến trục
tung, M không trùng với gốc tọa độ O và có tọa độ nguyên. Phương trình tiếp tuyến đó song song với trục hoành
và cách trục hoành một khoảng A.64 B. 8 C. 12 D. 10 x 1
Câu 23. Gọi k , k là hệ số góc hai tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y 
tại giao điểm của (C) với 1 2 x  2
đường thẳng 2x  y  m 1.Tính tích k k . 1 2 A.4 B. 0,25 C. 2 D. 3
Câu 24. Gọi A là điểm có hoành độ bằng 1 thuộc đồ thị (C) 4 2
y  x  2mx  m . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị
(C) tại A cắt đường tròn 2 2
x  ( y 1)  4 tạo thành một dây cung có độ dài nhỏ nhất. 13 16 13 16 A. m   B. m   C. m  D. m  16 13 16 13
Câu 25. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  9x 1 tạo với đường thẳng x  y  1một góc 5 thỏa mãn cos  . 41 A.1 B. 2 C. 3 D. 4 4x  3
Câu 26. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
cùng với hai tiệm cận tạo thành một tam giác có diện tích bằng x 1 A.6 B. 7 C. 5 D. 4
_________________________________ 26
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P9)
_______________________________________________________
Câu 1. Cho hàm số f  x xác định, có đạo hàm trên 0; và thỏa mãn các điều kiện f x f  x   2   4x  3x; f   1  2 . x
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f  x tại điểm có hoành độ bằng 2 đi qua điểm nào ? A. (4;17) B. (5;11) C. (2;12) D. (8;32)
Câu 2. Cho hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên 0; và thỏa mãn f  x f x   3x  4; f   1  3 . x
Tính hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 5. A. 35 B. 15 C. 12 D. 9
Câu 3. Cho hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên 0; và thỏa mãn f  x  xf  x 2 3  4x  3  ; f   1  4 . x
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 2. A. 9x 16 y  40  0 B. 9x 16 y  4  0 C. 9x 16 y 13  0 D. 9x 16 y  26  0
Câu 4. Cho hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên 0; và thỏa mãn f  x  xf  x 2 4  6x  5x  4; f   1  7 .
Tính hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2. A. 4 B. 3,5 C. 1,5 D. 3
Câu 5. Cho hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên 0; và thỏa mãn
4 f  x  xf  x  5x  4; f   1  3 .
Tính hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2. A. 4 B. 1,5 C. 0,875 D. 0,25
Câu 6. Cho hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên 0; và thỏa mãn
f  x   x   f  x 2 1
 3x  2x 1; f 3  3 .
Ký hiệu k , k tương ứng là hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 3 và 4. Tính 2k  3k . 1 2 1 2 2759 1959 1687 3051 A. B. C. D. 200 200 100 100
Câu 7. Cho hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên 0; và thỏa mãn
x   f x f x 2 2  3x  2 ; x f   1  3 .
Gọi d là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 3. Đường thẳng d tạo với chiều dương trục hoành một
góc  . Mệnh đề nào sau đây đúng ? 12 17 11 122 A. cos  B. cot  C. sin  D. tan  43 96 47 25
Câu 8. Hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên  và thỏa mãn f  x f  x 2   ; f 1  4 . 2 2   x x x  1
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2. A. 43x  9 y  8  0 B. 43x  9 y  2  0 C. 43x  3y  2  0 D. 11x  3y  2  0
Câu 9. Cho hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên 0; và thỏa mãn
3 f  x  f x  ;x f  1 1. 3x  2
Gọi d là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2. Đường thẳng d tạo với chiều dương trục hoành một
góc  . Mệnh đề nào sau đây đúng ? 27 17 100 64 15 A. cos  B. tan  C. cot  D. sin  93 43 83 67
Câu 10. Hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên  và thỏa mãn f  x f x 1 21    0; f 2  . 2 2   x 1 x  1 x 2
Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 đi qua điểm nào sau đây ? A. P (5;19) B. Q (3;8) C. T (4;14) D. E (8;32)
Câu 11. Hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên  và thỏa mãn f  x 1 f  x   ; f 1  9 . 2 2   x  2 x x  2
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 là A. 3x  2 y 14  0 B. x  2 y  4  0 C. 5x  2 y  6  0 D. y  7x  8
Câu 12. Hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên 0; và thỏa mãn 2xf  x   2 x   1 f  x 2  f x f   3 ; 1  . 2x  3 11
Tính hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2. 120 23 13 17 A. k  B. k  C. k  D. k  31 121 121 121
Câu 13. Hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên  và thỏa mãn
f  x   x   f  x 2 1  sin .
x f  x; f 0  1. 
Gọi k là hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm x 
, k gần nhất với giá trị nào ? 2 A. – 0,45 B. – 0,68 C. – 0,14 D. 0,73
Câu 14. Hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên 0; và thỏa mãn
f  x   x   2 f  x  f   1 2 4 0; 2  . 15
Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 cắt trục tung tại điểm M. Tung độ điểm M là 2 7 5 11 A. B. C. D. 15 32 22 24
Câu 15. Hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên 0; và thỏa mãn
2xf  x  f  x  4x x  2x x; f   1  4
Tính hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 4. A. 20 B. 10,5 C. 23,5 D. 2,5
Câu 16. Hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên 0; và thỏa mãn      
x   f  x   x    x    f  x  2 2 3 2 1 2 1 cos 1 2 ; f    .  6  18 
Gọi k là hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng
. Khi đó k gần nhất với giá trị nào ? 3 A. 5,27 B. 8,46 C. 9,69 D. 10,12
Câu 17. Hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên 0; và thỏa mãn f  x  f x 2  f x f   1 2 ; 1  . x 1 3
Gọi d là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2. Tính khoảng cách OH từ gốc tọa độ O đến đường
thẳng d gần nhất với giá trị nào ? A. 0,78 B. 0,38 C. 1,52 D. 6,71
_________________________________ 28
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P10)
_______________________________________________________
Câu 1. Cho hàm số f  x xác định, có đạo hàm trên  thỏa mãn f  x  f   x 2 3 4 3 8
 4x  2 . Viết phương
trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f  x tại điểm có hoành độ bằng 1. A. y  3x  5 B. 8x 16 y 1  0 C. 8x 16 y  3 D. x  2 y  8 .
Câu 2. Cho hàm số f  x xác định, có đạo hàm trên  thỏa mãn f  x  f   x 2 2 4 3 4  16x  5 .
Tính tổng hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số f  x tại hai điểm có hoành độ bằng 1 và 2. A. 4 B. 2 C. 6 D. 10
Câu 3. Hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên  và thỏa mãn 2 f   x 3 3  x  f 3 2x .
Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 3 đi qua điểm nào sau đây ? A. (10;7) B. (3;10) C. (2;6) D. (5;– 3)
Câu 4. Hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên  và thỏa mãn 2 f   x 3 3 4
 5x  8 f 4  2x ; f x  0, x   
Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 4 đi qua điểm nào sau đây ? 13 83 A. (10;  ) B. (3;18) C. (9;  ) D. (5;– 3) 8 8
Câu 5. Hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên  và thỏa mãn 4 f   x 5 3 1 2
 9x  2 f 1 6x ; f x  0, x   
Tìm hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1. 2 4 5 A. 1 B.  C.  D.  15 99 22
Câu 6. Hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên  và thỏa mãn 4 f   x 2 4 1 2
 7x  9 f 1 5x ; f x  0, x    .
Tìm hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1. 2 7 5 A. 1 B.  C. D.  15 27 22
Câu 7. Cho hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên  thỏa mãn f   x 3  f   x 2 6 2
2 3  2 f 2  4x  7x  5; f  x  0, x    .
Gọi d là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2. Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây ? A. (4;24) B. (6;29) C. (15;8) D. (3;16)
Câu 8. Cho hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên  thỏa mãn f   x 3  f   x 2  f   x 2 6 2 4 2 3
2 4  3x  9; f  x  0, x    .
Gọi d là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2. Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây ? A. (4;7) B. (6;39) C. (16;1) D. (8;7)
Câu 9. Cho hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên  thỏa mãn f   x 3  f   x 2  f   x 2 7 2 5 2 3
2 4  7x  x 11; f x  0, x    .
Gọi d là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2. Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây ? A. (5;27) B. (32;2) C. (6;11) D. (18;6)
Câu 10. Cho hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên  thỏa mãn f   x 3  f   x 2  f   x 2 5 3 6 3 3 2
3 4  8x  3x  9; f  x  0, x    .
Gọi d là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 3. Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây ? A. (13;2) B. (8;2) C. (6;1) D. (7;6)
Câu 11. Cho hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên  thỏa mãn 29 f   x 3  f   x 2  f   x 2 3 3 6 3 2 2
3 3  5x  3x  7; f  x  0, x    .
Gọi d là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 3. Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây ? A. (5;32) B. (8;20) C. (10;2) D. (1;6)
Câu 12. Cho hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên  thỏa mãn f   x 2  f   x 2 1 1 2
 4 f 1 3x  7x  2; f  x  0, x    .
Gọi d là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1. Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây ? A. (14;27) B. (6;19) C. (2;2) D. (8;6)
Câu 13. Cho hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên  thỏa mãn f   x 2  f   x 2 1 2 1 3
 5 f 1 7x  7x  2; f x  0, x    .
Tính hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ bằng 1. 7 3 11 A. 1 B. C. D. 59 22 13
Câu 14. Cho hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên  thỏa mãn  f   x 2  f   x 3 8 1 2 1 3  5 f 1 7x 116 ; x f  x  0, x    .
Tính hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ bằng 1. 116 2 69 5 A.  B.  C.  D.  105 123 13 11
Câu 15. Cho hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên  thỏa mãn f   x 2  f   x 5 2 3
2 7  2 f 2  x  33x  6; f x , x    .
Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 đi qua điểm nào sau đây ? A. P (4;2) B. Q (6;9) C. K (3;2) D. S (10;6)
Câu 16. Cho hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên  thỏa mãn 3
f   x  f   x 2  f  x   2 2 2 3 2 3 2
2  x  x  6; f 2  2 .
Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 đi qua điểm nào sau đây ? A. E (1;42) B. K (6;10) C. Q (47;3) D. H (11;6)
Câu 17. Cho hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên  thỏa mãn  f   x 2  f   x 3  f   x 2 4 2 2 2 3
2 5  x  2x  24; f 2  2 .
Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 đi qua điểm nào sau đây ? A. (50;2) B. P (15;4) C. L (42;1) D. E (13;16)
Câu 18. Cho hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên  thỏa mãn 3 f   x 2
 f x    f   x 2 3 2 5 2 2 2
 4x  5x  6; f 2  2 .
Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 đi qua điểm nào sau đây ? A. G (0;2) B. H (5;43) C. P (33;6) D. T (13;16)
Câu 19. Cho hàm số f  x với đồ thị (C), f  x xác định và có đạo hàm trên  thỏa mãn 2 f  x   2
2x  4x  3 f 4  x và f x  0, x    .
Tính hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2. 4 A. 2 B. 3 C. D. 6 3
Câu 20. Cho hàm số f  x xác định, có đạo hàm trên  thỏa mãn 2 f   x 3 1 2
 x  f 1 x . Lập phương
trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1. A. x  7 y  6  0 B. x  7 y  6  0 C. x  7 y  6  0 D. x  7 y 1  0
Câu 21. Cho hàm số f  x với đồ thị (C), f  x xác định và có đạo hàm trên  thỏa mãn 2 f  x   2
2x  8x  3 f 4  x và f x  0, x    .
Gọi a, b là hai tiếp tuyến của (C) tại các điểm có hoành độ 1 và 3. Tính tan với  là góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng a và b. 8 9 5 3 A. tan  B. tan  C. tan  D. tan  15 16 12 16 30
Câu 22. Cho hàm số f  x xác định, có đạo hàm trên  thỏa mãn 2 f x   2
x  2x  4. f x  2; f x  0, x    .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f  x tại điểm có hoành độ x  0 . A. y  2x  4 B. y  2x  4 C. y  2x  4 D. y  2x  4
Câu 23. Cho hàm số f  x với đồ thị (C), f  x xác định và có đạo hàm trên  thỏa mãn 2 f x   2
x  2x  4. f x  2; f x  0, x    .
Gọi a, b là hai tiếp tuyến của (C) tại các điểm có hoành độ 0 và – 2, a và b cắt nhau tại M. Tung độ của điểm M là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 24. Cho hàm số f  x với đồ thị (C), f  x xác định và có đạo hàm trên  thỏa mãn 2 f  x   2
x  2x  5 f 2  x và f x  0, x    .
Gọi a, b là hai tiếp tuyến của (C) tại các điểm có hoành độ 0 và 2, a và b cắt nhau tại M. Tính độ dài của đoạn OM. A. OM  10 B. OM  17 C. OM  26 D. OM  5
Câu 25. Cho hàm số f  x với đồ thị (C), f  x xác định và có đạo hàm trên  thỏa mãn 2 f  x   2
3x  9x  5 f 3  x và f x  0, x    .
Gọi a, b là hai tiếp tuyến của (C) tại các điểm có hoành độ 1 và 2. Tính cos với  là góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng a và b. 4 3 6 5 A. cos  B. cos  C. cos  D. cos  5 5 7 12
Câu 26. Cho hàm số f  x xác định, có đạo hàm trên  thỏa mãn f  x  f   x 2 2 2 1 2  12x . Viết phương
trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f  x tại điểm có hoành độ bằng 1. A. y  4x  2 B. y  2x  2 C. y  2x  6 D. y  4x  6
Câu 27. Cho hàm số f  x xác định, có đạo hàm trên  thỏa mãn f  x  f   x 2 3 3 1 3  9x . Gọi d ,d 1 2 là các
tiếp tuyến của đồ thị hàm số f  x tại hai điểm có hoành độ bằng 1 và 0. Giao điểm của d , d 1 2 nằm trên đường thẳng nào sau đây ? A. Trục hoành B. Trục tung C. y  2x  4 D. y  4x  3
Câu 28. Cho hàm số f  x xác định, có đồ thị (C), có đạo hàm trên  thỏa mãn 2 f  x   2 x   f   x 3 2 1 1
 5x  2x  3x  2; f x, x    .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1. A. y  3x 1 B. y  4x  6 C. y  5x  2 D. y  8x  4
Câu 29. Cho hàm số f  x xác định, có đồ thị (C), có đạo hàm trên  thỏa mãn 2 f x 2  x f   x 3 2 2
10x  3x  4x 1; f  x  0, x   0 .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 2. A. y  6x  3 B. y  4x  6 C. y  5x  2 D. y  8x  4
Câu 30. Cho hàm số f  x xác định, có đồ thị (C), có đạo hàm trên  thỏa mãn 2 f  x   2 x   f   x 3 2 3 4
 8x 18x  24x  50; f  x, x    .
Ký hiệu a và b là các đường tiếp tuyến của (C) tại các điểm có hoành độ 1 và 3. Giả sử a và b cắt nhau tại điểm
M, tung độ của điểm M là A. 5 B. 4 C. 6 D. 2
Câu 31. Cho hàm số f  x xác định, có đồ thị (C), có đạo hàm trên  thỏa mãn 2
f x   x   f   x 4 3 2 1 3
 x  3x  7x  4x  6; f x, x    .
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại các điểm có hoành độ bằng 1 và 2 lần lượt là
A. y  x 1; y  3x  3
B. y  x  5; y  3x  7
C. y  6x  5; y  7x  2
D. y  3x 1; y  x  3
_________________________________ 31
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P11)
_______________________________________________________ f x
Câu 1. Các hàm số y  f  x, y  f  2 x    , y 
lần lượt có các đồ thị C ,C ,C . Hệ số góc tiếp tuyến f  2 x  1 2 3
tại điểm có hoành độ bằng 1 của C ,C ,C (tương ứng) lần lượt là k , k , k khác 0 và thỏa mãn k  2k  3k . 1 2 3 1 2 3 1 2 3 Tính f   1 . A. f   3 1   B. f   2 1  C. f   4 1   D. f   1 1   5 5 5 5 f x
Câu 2. Cho các hàm số y  f  x, y  f  2 x    , y 
lần lượt có các đồ thị C ,C ,C . Hệ số góc tiếp f  2 x  1 2 3
tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của C ,C ,C k , k , k 1 2
3 (tương ứng) lần lượt là 1 2
3 khác 0 và thỏa mãn điều kiện
k  4k  6k . Tính f   1 . 1 2 3 A. f   3 1   B. f   1 1  C. f   2 1   D. f   2 1   4 12 3 7 f x
Câu 3. Cho các hàm số y  f  x, y  f  2 x    , y 
lần lượt có các đồ thị C ,C ,C . Hệ số góc tiếp f  2 x  1 2 3
tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của C ,C ,C (tương ứng) lần lượt là k , k , k khác 0 và thỏa mãn điều kiện 1 2 3 1 2 3 3k  7k  10k f 1 2 3 . Tính   1 . A. f   13 1   B. f   2 1  C. f   12 1   D. f   10 1   15 5 13 17 f x
Câu 4. Cho các hàm số y  f  x, y  f  2 x    , y 
lần lượt có các đồ thị C ,C ,C . Hệ số góc tiếp f  2 x  1 2 3
tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của C ,C ,C k , k , k 1 2
3 (tương ứng) lần lượt là 1 2
3 khác 0 và thỏa mãn điều kiện 2 2 2 k  3k  13k f f  1 2 3 . Tính   1 biết   1 0 . A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 f x
Câu 5. Cho các hàm số y  f  x, y  f  2 x    , y 
lần lượt có các đồ thị C ,C ,C . Hệ số góc tiếp f  2 x  1 2 3
tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của C ,C ,C k , k , k 1 2
3 (tương ứng) lần lượt là 1 2
3 khác 0 và thỏa mãn điều kiện 2 2 2
2k  5k  21k . Tính f   1 biết f   1  0 . 1 2 3 A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 f x
Câu 6. Cho hàm số y  f  x, y  f 2x     1 , y 
lần lượt có các đồ thị C ,C ,C . Đường thẳng f 3  2x 1 2 3
x  1 cắt các đồ thị C ,C ,C 1 2
3 lần lượt tại ba điểm M, N, P. Hệ số góc tiếp tuyến tại M, N, P tương ứng của
C ,C ,C lần lượt là k , k ,k khác 0 và thỏa mãn 3k  4k  5k . Tính f   1 . 1 2 3 1 2 3 1 2 3 A. f   15 1  B. f   11 1  C. f   6 1   D. f   1 1   11 17 23 5 f x
Câu 7. Cho các hàm số y  f  x, y  f  2 x    , y 
lần lượt có các đồ thị C ,C ,C . Hệ số góc tiếp f  3 x  1 2 3
tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của C ,C ,C (tương ứng) lần lượt là k , k , k khác 0 và thỏa mãn điều kiện 1 2 3 1 2 3 k  3k  6k f 1 2 3 . Tính   1 . A. f   12 1   B. f   2 1  C. f   2 1   D. f   1 1   7 5 3 7 32 f x
Câu 8. Cho các hàm số y  f  x, y  f  3 x    , y 
lần lượt có các đồ thị C ,C ,C . Hệ số góc tiếp f  4 x  1 2 3
tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của C ,C ,C k , k , k 1 2
3 (tương ứng) lần lượt là 1 2
3 khác 0 và thỏa mãn điều kiện
2k  3k  5k . Tính f   1 . 1 2 3 A. f   7 1   B. f   15 1   C. f   11 1   D. f   1 1   12 11 23 5 f  2 x 
Câu 9. Cho hàm số y  f 2x  
1 , y  f 3x  2, y 
lần lượt có các đồ thị C ,C ,C . Đường f 4  3x 1 2 3
thẳng x  1 cắt các đồ thị C ,C ,C lần lượt tại ba điểm M, N, P. Hệ số góc tiếp tuyến tại M, N, P tương ứng của 1 2 3 ba đồ thị C ,C ,C k , k , k 2k  3k  4k f 1 2 3 lần lượt là 1 2 3 khác 0 và thỏa mãn 1 2 3 . Tính   1 . A. f   15 1  B. f   7 1   C. f   20 1  D. f   13 1  11 19 13 17 f x
Câu 10. Cho các hàm số y  f 2x   1 , y  f  3 x    , y 
lần lượt có các đồ thị C ,C ,C . Hệ số f  2 2x   1 1 2 3
góc tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của C ,C ,C k , k ,k 1 2
3 (tương ứng) lần lượt là 1 2 3 khác 0 và thỏa mãn
điều kiện 4k  k  5k . Tính f   1 . 1 2 3 A. f   15 1   B. f   11 1  C. f   6 1   D. f   1 1   11 17 23 5 2 f x
Câu 11. Cho các hàm số y  f  3 2x   1 , y  f  4 x    , y 
lần lượt có các đồ thị C ,C ,C . Hệ số f  2 3x  2 1 2 3
góc tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của C ,C ,C k , k ,k 1 2
3 (tương ứng) lần lượt là 1 2 3 khác 0 và thỏa mãn
điều kiện k  5k  6k . Tính f   1 . 1 2 3 A. f   15 1  B. f   12 1   C. f   6 1   D. f   1 1   11 13 23 5 f x
Câu 12. Cho các hàm số y  f  2 x   y  f  3 2 , x  6   , y 
lần lượt có các đồ thị C ,C ,C . Hệ f 3x  4 1 2 3
số góc tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 2 của C ,C ,C k , k , k 1 2
3 (tương ứng) lần lượt là 1 2 3 khác 0 và thỏa
mãn điều kiện 3k  4k  5k 1 2
3 . Mệnh đề nào sau đây đúng ? 1 1 1 1 A.   f   1  0 B.   f   1   C.  f   1  1 D.  f   7 2 1  7 5 8 5 2
Câu 13. Cho hàm số f  x , y  f  f  x   và y  f  4
x  2 lần lượt có các đồ thị C ,C ,C . Phương trình 1 2 3
tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của C ,C y  x  y  x  1 2 tương ứng là 2 1; 6
1. Tìm phương trình tiếp
tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của C3 . A. y  12x  5 B. y  6x  3 C. y  24x  21 D. y  12x  9
Câu 14. Cho hàm số f  x , y  f  f  x   và y  f  2 x  
1 lần lượt có các đồ thị C ,C ,C . Phương trình 1 2 3
tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 2 của C ,C y  x  y  x  1 2 tương ứng là 2 1; 4
3 . Khi đó tiếp tuyến tại
điểm có hoành độ bằng 2 của C3 đi qua điểm nào sau đây ? A. Q 2; 1   1 B. M  2  ;1  1 C. N 3;15 D. P 2; 2   1
Câu 15. Cho hàm số f  x , y  f  f  x   và y  f  2
x  4 lần lượt có các đồ thị C ,C ,C . Đường thẳng 1 2 3
x  1 cắt các đồ thị C ,C ,C C ,C 1 2
3 lần lượt tại ba điểm M, N, P. Biết phương trình tiếp tuyến của 1 2 tương ứng tại
M, N là y  3x  2; y  12x  5 . Phương trình tiếp tuyến của C3 tại P là A. y  8x 1 B. y  4x  3 C. y  2x  5 D. y  3x  4 33
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P12)
_______________________________________________________
Câu 1. Cho hàm số f  x , y  f  f  x   và y  f  2
x  5 lần lượt có các đồ thị C ,C ,C . Phương trình 1 2 3
tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 2 của C ,C y  x  y  x  1 2 tương ứng là 2 5; 6
9 . Khi đó tiếp tuyến tại
điểm có hoành độ bằng 2 của C3 đi qua điểm nào sau đây ? A. P (14;26) B. T (3;33) C. K (13;12) D. L (10;26)
Câu 2. Cho hàm số f  x , y  f  f  x   và y  f  2
x  6 lần lượt có các đồ thị C ,C ,C . Phương trình 1 2 3
tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 2 của C ,C tương ứng là y  2x  3; y  8x 11 . Khi đó tiếp tuyến tại 1 2
điểm có hoành độ bằng 1 của C đi qua điểm nào sau đây ? 3 A. H (14;26) B. Q (3;43) C. M (4;23) D. S (10;26)
Câu 3. Cho hàm số f  x , y  f  f  x   và y  f  2
x  7 lần lượt có các đồ thị C ,C ,C 1 2 3 . Phương trình
tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 4 của C ,C tương ứng là y  2x  6; y  10x 1. Khi đó tiếp tuyến tại 1 2
điểm có hoành độ bằng 1 của C đi qua điểm nào sau đây ? 3 A. K (2;11) B. G (3;43) C. F (4;23) D. T (10;26)
Câu 4. Cho hàm số f  x , y  f  f  x   và y  f  4
x 13 lần lượt có các đồ thị C ,C ,C . Phương trình 1 2 3
tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 4 của C ,C y  x  y  x  1 2 tương ứng là 2 5; 10
13 . Khi đó tiếp tuyến tại
điểm có hoành độ bằng 2 của C3 đi qua điểm nào sau đây ? A. Q (12;111) B. G (3;213) C. L (14;263) D. M (10;256)
Câu 5. Cho hàm số f  x , y  f  f  x   và y  f  4 3
x  x  25 lần lượt có các đồ thị C ,C ,C 1 2 3 . Phương
trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 2 của C ,C tương ứng là y  3x  7; y  24x 1. Khi đó tiếp tuyến 1 2
tại điểm có hoành độ bằng 2 của C đi qua điểm nào sau đây ? 3 A. H (23;11) B. K (2;9) C. L (7;20) D. M (17;21)
Câu 6. Cho hàm số f  x , y  f  f  x   và y  f  4 3 2 x  3x  4x 1 
1 lần lượt có các đồ thị C ,C ,C 1 2 3 .
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 3 của C ,C tương ứng là y  4x 1; y  12x  5 . Khi đó 1 2
tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 4 của C đi qua điểm nào sau đây ? 3 A. X (23;112) B. L (5;185) C. P (17;260) D. Q (17;260)
Câu 7. Cho hàm số f  x , y  f  f  x  2   và y  f  2
x  2 lần lượt có các đồ thị C ,C ,C . Phương trình 1 2 3
tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của C y  x  1 là
1, phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 3 của C y  x  C 2 là 4
6 . Khi đó tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 2 của 3 đi qua điểm nào sau đây ? A. H (4;36) B. Q (1;2) C. M (4;2) D. S (1;6)
Câu 8. Cho hàm số f  x , y  f  f 2x  3   và y  f  3
x  x  2 lần lượt có các đồ thị C ,C ,C 1 2 3 . Phương
trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của C là y  x  3 , phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ 1
bằng 2 của C là y  8x  5 . Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của đồ thị C . 2 3 A. y  4x  5 B. y  16x  5 C. y  20x  5 D. y  24x  7
Câu 9. Cho hàm số f  x , y  f  f 5x  9 
 và y  f  f  f  x lần lượt có các đồ thị C ,C ,C . Phương 1 2 3
trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của C y  x  1 là
4 , phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 2 của C y  x  C 2 là 15
4 . Ngoài ra, phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của 3 là
y  9x  6 . Tính M  2 f 34  3 f 34 . A. 15 B. 51 C. 84 D. 108
Câu 10. Cho hàm số f  x , y  f  f 3x  2   và y  f  3 x  x  
1 lần lượt có các đồ thị C ,C ,C 1 2 3 .
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 2 của C y  x  1 là
1, phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 0 của C y  x  2 là 12
7 . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của C3 . 34 9 11 13 A. 3 B. C. D. 257 26 145
Câu 11. Hàm số f  x , y  f  f 5x  9 
 và y  f  f  f  x lần lượt có các đồ thị C ,C ,C . Phương 1 2 3
trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của C y  x  1 là
4 , phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 2 của C y  x  C 2 là 15
4 . Ngoài ra, phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của 3 là
y  9x  6 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  3 x  2x  
1 tại điểm có hoành độ bằng 3. A. y  87x  246 B. y  87x 115 C. y  145x 110 D. y  58x 19
Câu 12. Cho hàm số f  x , y  f  f 5x  9 
 và y  f  f  f  x lần lượt có các đồ thị C ,C ,C 1 2 3 .
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của C là y  x  4 , phương trình tiếp tuyến tại điểm có 1
hoành độ bằng 2 của C là y  15x  4 . Ngoài ra, phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của 2 C y  x  M  f  34  f 34 3 là 96 69 . Tính     . A. 150 B. 96 C. 197 D. 182   1 
Câu 13. Cho hàm số f  x , y  f  f 2x  3   và y  f f
   lần lượt có các đồ thị C ,C ,C . Phương  x    1 2 3
trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của C y  x  1 là
3 , phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 2 của C y  x  C 2 là 8
5 . Ngoài ra, phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 0,25 của đồ thị 3 là
y  128x  2 . Tính K  f 2  1  f 2  1 . A. 40 B. 68 C. 80 D. 32   1 
Câu 14. Cho hàm số f  x , y  f  f 2x  3   và y  f f
   lần lượt có các đồ thị C ,C ,C . Phương  x    1 2 3
trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của C y  x  1 là
3 , phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 2 của C y  x  C 2 là 8
5 . Ngoài ra, phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 0,25 của đồ thị 3 là
y  64x  7 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  2
x  8x 12 tại điểm có hoành độ bằng 1. A. y  20x  21 B. y  10x 19 C. y  30x  23 D. y  5x  6   13 
Câu 15. Hàm số f  x , y  f  f 2x  5   và y  f f  
 lần lượt có các đồ thị C ,C ,C . Phương   x 2    1 2 3
trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của C là y  x  3 , phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ 1
bằng 3 của C là y  8x  5 . Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng – 1 của đồ thị C . 2 3 A. 2x  4 y  1  0 B. 104x  y  91  0 C. 5x  y  4  0 D. 2x  7 y  2  0
Câu 16. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm, liên tục trên  , gọi d , d 1
2 lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f x và 2
y  x f 3x  4 tại điểm có hoành độ bằng 2. Biết rằng hai đường thẳng d ,d vuông góc nhau, 1 2
khẳng định nào sau đây đúng ? A. 3  f 2  2 B. f 2  3 C. f 2  3 D. 2  f 2  2 3
Câu 17. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm, liên tục trên  , gọi d ,d lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 2 y  f x và 2 y  x f 2x  
1 tại điểm có hoành độ bằng 1. Biết rằng hai đường thẳng d , d 1 2 vuông góc nhau,
khẳng định nào sau đây đúng ? A. 2  f 2  2 B. f 2  3 C. f   1  2 D. 2  f 2  2 3
Câu 18. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm, liên tục trên  , gọi d , d 1
2 lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f x và 2
y  x f 4x  9 tại điểm có hoành độ bằng 3. Biết rằng hai đường thẳng d ,d 1 2 có tích hệ số góc
bằng – 4, tìm giá trị nhỏ nhất của f 3 . A. 6 3 B. 3 C. 4 2 D. 6 2
_________________________________ 35
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P13)
_______________________________________________________ Câu 1. Cho hàm số 3
y  x  2018x có đồ thị (C). Xét điểm A x  1 1 có hoành độ 1
thuộc (C). Tiếp tuyến của (C)
tại A cắt (C) tại điểm thứ hai A  A có tọa độ  x ; y . Tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại điểm thứ hai 2 2  1 2 1 2 A  A x ; y A A  A 3 2 có tọa độ 
. Cứ tiếp tục như thế, tiếp tuyến của (C) tại có 3 3  n 1
 cắt (C) tại điểm tọa độ n n 1 
tọa độ  x ; y . Tìm n biết 2019 2018x  y  2  0 . n n  n n A. 2018 B. 2019 C. 674 D. 673 5 Câu 2. Cho hàm số 3 2
y  2x  3x 1có đồ thị (C). Xét điểm A x  1 có hoành độ
thuộc (C). Tiếp tuyến của 1 2 (C) tại A A  A x ; y A
1 cắt (C) tại điểm thứ hai 2 1 có tọa độ 
. Tiếp tuyến của (C) tại
cắt (C) tại điểm thứ hai 2 2  2
A  A có tọa độ  x ; y . Cứ tiếp tục như thế, tiếp tuyến của (C) tại A A  A có 3 3  3 2 n 1
 cắt (C) tại điểm tọa độ n n 1  tọa độ  x ; y . Tìm x . n n  2018 1 1 1 A. 2018 x  2  B. 2018 x  2  C. 2017 x  3.2 D. 2017 x  3.2  2018 2 2018 2 2018 2018 2 Câu 3. Cho hàm số 3 2
y  2x  3x 1có đồ thị (C). Xét điểm A có hoành độ x  1thuộc (C). Tiếp tuyến của 1 1 (C) tại A A  A x ; y A
1 cắt (C) tại điểm thứ hai 2 1 có tọa độ 
. Tiếp tuyến của (C) tại
cắt (C) tại điểm thứ hai 2 2  2
A  A có tọa độ  x ; y . Cứ tiếp tục như thế, tiếp tuyến của (C) tại A A  A có 3 3  3 2 n 1
 cắt (C) tại điểm tọa độ n n 1 
tọa độ  x ; y . Tìm giá trị nhỏ nhất của số tự nhiên n để 100 x  5 . n n  n A. 235 B. 234 C. 118 D. 117 Câu 4. Cho hàm số 3
y  x  3x có đồ thị (C). M1 là một điểm thuộc (C) có hoành độ bằng 1. Tiếp tuyến tại điểm
M1 cắt (C) tại điểm thứ hai M2. Tiếp tuyến tại điểm M2 cắt (C) tại điểm M3 khác M2. Cứ như thế tiếp tuyến tại điểm M M
n  n   . Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 21 y  3x  2  0 . n 1
 cắt (C) tại điểm thứ hai Mn khác n 1  , 4, n n A. n  7 B. n  8 C. n  22 D. n  21 Câu 5. Hàm số 3
y  x  3x có đồ thị (C). M1 là một điểm thuộc (C) có hoành độ bằng 3. Tiếp tuyến tại điểm M1
cắt (C) tại điểm thứ hai M2. Tiếp tuyến tại điểm M2 cắt (C) tại điểm M3 khác M2. Cứ như thế tiếp tuyến tại điểm M M
n  n   . Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 21 y  3x  27.2  0 . n 1
 cắt (C) tại điểm thứ hai Mn khác n 1  , 4, n n A. n  7 B. n  8 C. n  22 D. n  21 Câu 6. Cho hàm số 3
y  2x  2017x có đồ thị (C). Xét điểm A có hoành độ x  3 thuộc (C). Tiếp tuyến của 1 1 (C) tại A A  A x ; y A
1 cắt (C) tại điểm thứ hai 2 1 có tọa độ 
. Tiếp tuyến của (C) tại
cắt (C) tại điểm thứ hai 2 2  2
A  A có tọa độ  x ; y . Cứ tiếp tục như thế, tiếp tuyến của (C) tại A A  A có 3 3  3 2 n 1
 cắt (C) tại điểm tọa độ n n 1 
tọa độ  x ; y . Tìm giá trị nhỏ nhất của số tự nhiên n để 500 x  3.2 . n n  n A. 500 B. 501 C. 502 D. 505 Câu 7. Cho hàm số 3
y  5x  9x có đồ thị (C). M1 là một điểm thuộc (C) có hoành độ bằng 2. Tiếp tuyến tại
điểm M1 cắt (C) tại điểm thứ hai M2. Tiếp tuyến tại điểm M2 cắt (C) tại điểm M3 khác M2. Cứ như thế tiếp tuyến tại điểm M M
n  n   . Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện n 1
 cắt (C) tại điểm thứ hai Mn khác n 1  , 4, 30 11 y 10x  40.2  2 . n n A. n  7 B. n  11 C. n  22 D. n  14 Câu 8. Cho hàm số 3 2
y  2x  6x  3 có đồ thị (C). Xét điểm A có hoành độ bằng 2 thuộc (C). Tiếp tuyến của 1 (C) tại A A  A x ; y A
1 cắt (C) tại điểm thứ hai 2 1 có tọa độ 
. Tiếp tuyến của (C) tại
cắt (C) tại điểm thứ hai 2 2  2
A  A có tọa độ  x ; y . Cứ tiếp tục như thế, tiếp tuyến của (C) tại A A  A có 3 3  3 2 n 1
 cắt (C) tại điểm tọa độ n n 1 
tọa độ  x ; y . Tìm x . n n  69 A. 68 x  2 1 B. 68 x  2  3 C. 67 x  2  1 D. 68 x  2  2 69 69 69 69 Câu 9. Cho hàm số 3 2
y  2x  6x  3 có đồ thị (C). M1 là một điểm thuộc (C) có hoành độ bằng 2. Tiếp tuyến 36
tại điểm M1 cắt (C) tại điểm thứ hai M2. Tiếp tuyến tại điểm M2 cắt (C) tại điểm M3 khác M2. Cứ như thế tiếp tuyến tại điểm M M
n  n   . Tìm số tự nhiên n sao cho n 1
 cắt (C) tại điểm thứ hai Mn khác n 1  , 4, 2018 x  4 1. n A. 2020 B. 4045 C. 4037 D. 2019 Câu 10. Cho hàm số 3 2
y  x  6x  2 có đồ thị (C). Xét điểm A x
1 có hoành độ 1 thuộc (C). Tiếp tuyến của (C)
tại A cắt (C) tại điểm thứ hai A  A có tọa độ  x ; y . Tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại điểm thứ hai 2 2  1 2 1 2 A  A x ; y A A  A 3 2 có tọa độ 
. Cứ tiếp tục như thế, tiếp tuyến của (C) tại có 3 3  n 1
 cắt (C) tại điểm tọa độ n n 1 
tọa độ  x ; y . Giả sử x  5k , tính x theo k. n n  2017 2018 A. x  10k  6 x  30k  6 x  20k  8 x  5  k 10 2018 B. 2018 C. 2018 D. 2018 Câu 11. Cho hàm số 3 2
y  2x  6x  3 có đồ thị (C). Xét điểm A x
1 có hoành độ 1 thuộc (C). Tiếp tuyến của (C)
tại A cắt (C) tại điểm thứ hai A  A có tọa độ  x ; y . Tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại điểm thứ hai 2 2  1 2 1 2 A  A x ; y A A  A 3 2 có tọa độ 
. Cứ tiếp tục như thế, tiếp tuyến của (C) tại có 3 3  n 1
 cắt (C) tại điểm tọa độ n n 1 
tọa độ  x ; y . Giả sử x
 3k , tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của k thỏa mãn 100  x  100 ? n n  2015 2019 A. 3 giá trị B. 2 giá trị C. 5 giá trị D. 4 giá trị Câu 12. Cho hàm số 3 2
y  x  6x  2 có đồ thị (C). Xét điểm A có hoành độ x thuộc (C). Tiếp tuyến của (C) 1 1 tại A A  A x ; y A
1 cắt (C) tại điểm thứ hai 2 1 có tọa độ 
. Tiếp tuyến của (C) tại
cắt (C) tại điểm thứ hai 2 2  2
A  A có tọa độ  x ; y . Cứ tiếp tục như thế, tiếp tuyến của (C) tại A A  A có 3 3  3 2 n 1
 cắt (C) tại điểm tọa độ n n 1 
tọa độ  x ; y . Giả sử x  6k , tìm k sao cho x  42 . n n  2016 2018 A. k  3 B. k  5 C. k  2 D. k  4 Câu 13. Cho hàm số 3 2
y  x  6x  2 có đồ thị (C). Xét điểm A x  0 1 có hoành độ 1
thuộc (C). Tiếp tuyến của
(C) tại A cắt (C) tại điểm thứ hai A  A có tọa độ  x ; y . Tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại điểm thứ hai 2 2  1 2 1 2 A  A x ; y A A  A 3 2 có tọa độ 
. Cứ tiếp tục như thế, tiếp tuyến của (C) tại có 3 3  n 1
 cắt (C) tại điểm tọa độ n n 1  x  2
tọa độ  x ; y . Tính tỉ số 2018 P  . n n  x  2 2015 A. 4 B. – 8 C. 8 D. – 32 Câu 14. Cho hàm số 3
y  7x  3x 1có đồ thị (C). M1 là một điểm có hoành độ x thuộc (C). Tiếp tuyến tại 1
điểm M1 cắt (C) tại điểm thứ hai M2. Tiếp tuyến tại điểm M2 cắt (C) tại điểm M3 khác M2. Cứ như thế tiếp tuyến tại điểm M M
n  n   . Giả sử tất cả hoành độ các điểm n 1
 cắt (C) tại điểm thứ hai Mn khác n 1  , 4, x x x x M , M ,..., M 2 Q    ...   1 2 n đều khác 0, tính 3 2018 2019 . x x x x 1 2 2017 2018 A. 2 B. 2018 2 C. – 4036 D. – 1024 Câu 15. Cho hàm số 3 2
y  x  8x  2 có đồ thị (C). Xét điểm A x
1 có hoành độ 1 thuộc (C). Tiếp tuyến của (C) tại A A  A x ; y A
1 cắt (C) tại điểm thứ hai 2 1 có tọa độ 
. Tiếp tuyến của (C) tại
cắt (C) tại điểm thứ hai 2 2  2
A  A có tọa độ  x ; y . Cứ tiếp tục như thế, tiếp tuyến của (C) tại A A  A có 3 3  3 2 n 1
 cắt (C) tại điểm tọa độ n n 1 
tọa độ  x ; y . Biết rằng x  3t và 3x  4x  5x
, khi đó giá trị tham số t là n n  2014 2018 2017 2016 22 44 29 17 A. t  B. t  C. t  D. t  23 45 30 18 Câu 16. Cho hàm số 3 2
y  x  8x  2 có đồ thị (C). M1 là một điểm có hoành độ x thuộc (C). Tiếp tuyến tại 1
điểm M1 cắt (C) tại điểm thứ hai M2. Tiếp tuyến tại điểm M2 cắt (C) tại điểm M3 khác M2. Cứ như thế tiếp tuyến tại điểm M M n  n   . Giả sử x
 3m , tìm tất cả các giá trị m n 1
 cắt (C) tại điểm thứ hai Mn khác n 1  , 4, 2014 sao cho 4  2x  x . 2015 2018 1 13 11 A. m  B. m  1 C. m  D. m  3 29 53
_________________________________ 37
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P14)
_______________________________________________________ Câu 1. Cho hàm số 3 2
y  x  8x  2 có đồ thị (C). M1 là một điểm có hoành độ x1 thuộc (C). Tiếp tuyến tại điểm
M1 cắt (C) tại điểm thứ hai M2. Tiếp tuyến tại điểm M2 cắt (C) tại điểm M3 khác M2. Cứ như thế tiếp tuyến tại điểm M M n  n   . Giả sử x
 3m , tồn tại bao nhiêu giá trị n 1
 cắt (C) tại điểm thứ hai Mn khác n 1  , 4, 2014
nguyên của m để 200  x  200 ? 2018 A. 20 giá trị B. 6 giá trị C. 10 giá trị D. 8 giá trị Câu 2. Cho hàm số 3 2
y  3x  5x  4 có đồ thị (C). Xét điểm A có hoành độ x thuộc (C). Tiếp tuyến của (C) tại 1 1 A A  A x ; y A
1 cắt (C) tại điểm thứ hai 2 1 có tọa độ 
. Tiếp tuyến của (C) tại
cắt (C) tại điểm thứ hai 2 2  2
A  A có tọa độ  x ; y . Cứ tiếp tục như thế, tiếp tuyến của (C) tại A A  A có 3 3  3 2 n 1
 cắt (C) tại điểm tọa độ n n 1 
tọa độ  x ; y . Biết rằng x
 2 p , tìm điều kiện của p để x  2 . n n  2014 2017 5 7 2 A. p  3 B. p  C. p  D. p  48 30 7 Câu 3. Cho hàm số 3
y  x  3x  4 có đồ thị (C). M1 là một điểm có hoành độ x thuộc (C). Tiếp tuyến tại điểm 1
M1 cắt (C) tại điểm thứ hai M2. Tiếp tuyến tại điểm M2 cắt (C) tại điểm M3 khác M2. Cứ như thế tiếp tuyến tại x điểm M M
n  n   . Giả sử hoành độ x
 0 , tính tỉ số 2017 . n 1
 cắt (C) tại điểm thứ hai Mn khác n 1  , 4, 2014 x2014 1 1 1 A.  B.  C.  D. – 8 27 6 8 Câu 4. Cho hàm số 3
y  x  8x  2017 có đồ thị (C). Xét điểm A x
1 có hoành độ 1 thuộc (C). Tiếp tuyến của
(C) tại A cắt (C) tại điểm thứ hai A  A có tọa độ  x ; y . Tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại điểm thứ hai 2 2  1 2 1 2 A  A x ; y A A  A 3 2 có tọa độ 
. Cứ tiếp tục như thế, tiếp tuyến của (C) tại có 3 3  n 1
 cắt (C) tại điểm tọa độ n n 1 
tọa độ  x ; y . Giả định x  k và x  k  33 , tính x  x . n n  2013 2018 2019 2020 A. – 32 B. – 125 C. 16 D. 27 Câu 5. Cho hàm số 3
y  x  6x  1975 có đồ thị (C). Xét điểm A x  2  1 có hoành độ 1 thuộc (C). Tiếp tuyến
của (C) tại A cắt (C) tại điểm thứ hai A  A có tọa độ  x ; y . Tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại điểm thứ 2 2  1 2 1 2 hai A  A x ; y A 3 2 có tọa độ 
. Cứ tiếp tục như thế, tiếp tuyến của (C) tại 3 3  n 1
 cắt (C) tại điểm tọa độ
A  A có tọa độ  x ; y . Tìm số nguyên dương m nhỏ nhất sao cho 3m  x . n n  n n 1  2018 A. 1285 B. 1274 C. 1288 D. 1258 5 Câu 6. Cho hàm số 3 2
y  4x  6x  3 có đồ thị (C). M1 là một điểm có hoành độ x  thuộc (C). Tiếp tuyến 1 2
tại điểm M1 cắt (C) tại điểm thứ hai M2. Tiếp tuyến tại điểm M2 cắt (C) tại điểm M3 khác M2. Cứ như thế tiếp tuyến tại điểm M M
n  n   . Tính giá trị của biểu thức n 1
 cắt (C) tại điểm thứ hai Mn khác n 1  , 4, x  x 2018 2015 S  1975 . 2015 2 A. 1954 B. 1968 C. 1975 D. 1983 9 Câu 7. Cho hàm số 3 2
y  4x  6x  7 7 có đồ thị (C). M1 là một điểm có hoành độ x  thuộc (C). Tiếp 1 2
tuyến tại điểm M1 cắt (C) tại điểm thứ hai M2. Tiếp tuyến tại điểm M2 cắt (C) tại điểm M3 khác M2. Cứ như thế tiếp tuyến tại điểm M M n  n   x n 1
 cắt (C) tại điểm thứ hai Mn khác n 1  , 4,
. Tìm k biết rằng hoành độ k thỏa mãn 2013 x  x  33.2 k 5 k . A. k  2012 B. k  2016 C. k  2013 D. k  2011 9 Câu 8. Cho hàm số 3 2 y  4
 x  6x 11 10 có đồ thị (C). M1 là một điểm có hoành độ x  thuộc (C). Tiếp 1 2 38
tuyến tại điểm M1 cắt (C) tại điểm thứ hai M2. Tiếp tuyến tại điểm M2 cắt (C) tại điểm M3 khác M2. Cứ như thế tiếp tuyến tại điểm M M
n  n   . Tìm n biết rằng hoành độ của n 1
 cắt (C) tại điểm thứ hai Mn khác n 1  , 4, điểm Mn thỏa mãn 2017 1 x  2   . n 2 A. n  2017 B. n  2018 C. n  2016 D. n  2014 Câu 9. Cho hàm số 3
y  4x  8x  19 có đồ thị (C). Xét điểm A có hoành độ x  4 thuộc (C). Tiếp tuyến của 1 1
(C) tại A cắt (C) tại điểm thứ hai A  A có tọa độ  x ; y . Tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại điểm thứ hai 2 2  1 2 1 2
A  A có tọa độ  x ; y . Cứ tiếp tục như thế, tiếp tuyến của (C) tại A A  A có 3 3  3 2 n 1
 cắt (C) tại điểm tọa độ n n 1 
tọa độ  x ; y . Tìm số tự nhiên n sao cho 2000 x  4 . n n  n A. n  3999 B. n  2016 C. n  2000 D. n  2500 1 Câu 10. Cho hàm số 3 2
y  3x 15x  7 có đồ thị (C). Xét điểm A có hoành độ x   thuộc (C). Tiếp tuyến 1 1 3
của (C) tại A cắt (C) tại điểm thứ hai A  A có tọa độ  x ; y . Tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại điểm thứ 2 2  1 2 1 2
hai A  A có tọa độ  x ; y . Cứ tiếp tục như thế, tiếp tuyến của (C) tại A 3 3  3 2 n 1
 cắt (C) tại điểm tọa độ A  A x ; y x   n n 1  có tọa độ 
. Tìm giá trị của k sao cho 10 5 8 . n n  k 3 A. k  30 B. k  10 C. k  20 D. k  15 Câu 11. Cho hàm số 3 2
y  3x 15x  7 có đồ thị (C). Xét điểm A có hoành độ x thuộc (C). Tiếp tuyến của 1 1
(C) tại A cắt (C) tại điểm thứ hai A  A có tọa độ  x ; y . Tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại điểm thứ hai 2 2  1 2 1 2 A  A x ; y A A  A 3 2 có tọa độ 
. Cứ tiếp tục như thế, tiếp tuyến của (C) tại có 3 3  n 1
 cắt (C) tại điểm tọa độ n n 1 
tọa độ  x ; y . Tính T  a  b  c biết rằng 3 2 y  ax  bx  cx  7 . n n  n 1  n n n A. T  10 B. T  20 C. T  54 D. T  96 17 Câu 12. Cho hàm số 3 2
y  3x 15x  7 có đồ thị (C). M1 là một điểm có hoành độ x  thuộc (C). Tiếp 1 3
tuyến tại điểm M1 cắt (C) tại điểm thứ hai M2. Tiếp tuyến tại điểm M2 cắt (C) tại điểm M3 khác M2. Cứ như thế 3x  5 tiếp tuyến tại điểm M M n  n   K  n 1
 cắt (C) tại điểm thứ hai Mn khác n 1  , 4, . Tính giá trị 2018 . 3x  5 2010 A. K  2048 B. K  1024 C. K  512 D. K  256
Câu 13. Cho hàm số f  x xác định, có đồ thị (C), có đạo hàm trên  thỏa mãn 2
f x   x   f   x 4 3 2 1 4
 x  x  7x 12x 18 và f x, x    .
Gọi m và n lần lượt là hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại các điểm có hoành độ bằng 3 và 1. Tính giá trị của biểu thức 2 2 a  2b  3ab . A. 77 B. 130 C. 170 D. 84
Câu 14. Cho hàm số f  x xác định, có đồ thị (C), có đạo hàm trên  thỏa mãn 2
f x   x   f   x 4 3 2 1 3
 x  x 11x  6x  3 và f x, x    .
Gọi M  x ; y là giao điểm hai tiếp tuyến của (C) tại các điểm có hoành độ bằng 2 và 1. Tính giá trị của biểu 0 0  thức 2 2 D  4x  y 0 0 . A. 30 B. 29 C. 25 D. 23
Câu 15. Cho hàm số f  x xác định, có đồ thị (C), có đạo hàm trên  thỏa mãn 2
f x   x   f   x 4 3 2 3
 x  x  5x 10 và f x, x   .
Gọi M  x ; y là giao điểm hai tiếp tuyến của (C) tại các điểm có hoành độ bằng 3 và 1. Tính giá trị của biểu 0 0  thức 2 2 D  4x  y . 0 0 A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
_________________________________ 39
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P15)
_______________________________________________________
Câu 1. Cho hàm số f  x xác định, có đồ thị (C), có đạo hàm trên  thỏa mãn 2
f x   x   f   x 4 3 2 1 4
 x  3x  9x  8x 12 và f x, x    .
Gọi M  x ; y là giao điểm hai tiếp tuyến của (C) tại các điểm có hoành độ bằng 3 và 1, với O0;0 là gốc tọa 0 0 
độ. Tính độ dài đoạn thẳng OM . A. 4 2 B. 5 2 C. 2 2 D. 2
Câu 2. Cho hàm số f  x xác định, có đồ thị (C), có đạo hàm trên  thỏa mãn 2
f x   x   f   x 4 3 2 2 1
 x  x  4x  x  2 và f x, x    .
Gọi M  x ; y là giao điểm hai tiếp tuyến của (C) tại các điểm có hoành độ bằng 2 và – 1. Tính giá trị của biểu 0 0  thức 2 2 D  25(2x  y  4) . 0 0 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Cho hàm số f  x xác định, có đồ thị (C), có đạo hàm trên  thỏa mãn 2
f x   x   f   x 4 3 2 2 2
 x  3x  6x  2x  4 và f x, x   .
Gọi M  x ; y là giao điểm hai tiếp tuyến của (C) tại các điểm có hoành độ bằng 3 và – 1. Tính độ dài đoạn 0 0  thẳng MN với N (9; 4) . A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 4. Cho hàm số f  x xác định, có đạo hàm trên  thỏa mãn f  x  f   x 2 2 1
 x  2x 1 . Viết phương
trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f  x tại điểm có hoành độ bằng 1. A. y  2x B. y  2x 1 C. y  3x D. y  2x  2 3 2
Câu 5. Hàm số y  f  x xác định và có đạo hàm trên ¡ thỏa mãn  f
 1 2x  8x   f   1 x ,x   ¡ .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x tại điểm có hoành độ bằng 1.
A. y  x  2 . B. y  x  2 . C. y  x  2 . D. y  x  2 .
Câu 6. Hàm số y  f  x liên tục, xác định dương và có đạo hàm trên ¡ đồng thời thỏa mãn: f  2
2  x   x  3 f 2  x .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x tại điểm có hoành độ x  3 . 2 1 2 11 2 11 A. y  2
 x 11. B. y   x  . C. y   x  . D. y  x  . 5 5 5 5 5 5
Câu 7. Cho hàm số f  x xác định và có đạo hàm trên ¡ , thỏa f 2x  4 f  xsin x  2 , x x  ¡ . Phương
trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x tại điểm có hoành độ x  0 là A. y  x 1. B. y  x . C. y  x 1. D. y  x .
Câu 8. Cho hàm số y  f  x xác định và có đạo hàm x  ¡ thỏa mãn f  x  f  x 2 4
 x   x  f x  xf x 2 5 2 4  x f x     .
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị y  f  x tại điểm có hoành độ x  1.
A. y  2x  3 . B. y  2x 1. C. y  2x  2 . D. y  x .
Câu 9. Cho hàm số y  f  x liên tục và có đạo hàm trên ¡ thỏa mãn f  x  f   x 2 2 2 1 2 12x , x   ¡ .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x tại điểm có hoành độ x  0 là:
A. y  3x  6 . B. y  2x 1. C. y  4x 1. D. y  4x  2 . 40
Câu 10. Cho hàm số y  f x có đạo hàm và liên tục trên  thỏa mãn
f  x   f   x 2 3 2 1 1 2  x 8x  2, x    .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f x tại điểm có hoành độ x 1 là:
A. y  x  2 . B. y  4x  5 . C. y  x . D. y  x  2 .
Câu 11. Cho hàm số y  f  x xác định, có đạo hàm liên tục trên ¡ thỏa mãn f   x 2  f   x 2 1 1 2
 4 f 1 3x  7x  2 và f x  0 với mọi x  ¡ .
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x tại điểm có hoành độ bằng 1 đi qua điểm nào sau đây? A.  1  ;  1 . B. 1;3 . C. 2;4 . D.  2  ;0 .
Câu 12. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm trên ¡ và thỏa mãn f  x 2  x f  x   2 3
4  6x  3x  6 với mọi x ¡ .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x tại điểm có hoành độ bằng 2 là 11 46 11 82 A. y  7x  6 . B. y  x 10 . C. y  x  . D. y   x  . 3 3 13 13
Câu 13. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm trên ¡ , thỏa mãn f  x  0, x  ¡ và 4 f   x 2  f   x 2 2  x f  x 3 2 1 1  4x  8x 18x 12 , x   ¡ .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x tại điểm có hoành độ x 1 là 1 7 1 3 1 3 1 7 A. y  x  . B. y   x  . C. y  x  . D. y   x  . 4 4 2 2 2 2 4 4
Câu 14. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm trên ¡ và thỏa mãn 2
f 2  3x 116x  2 f 2  x x  ¡ . Lập
phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x tại điểm có hoành độ x  2 ? A. y  2  x  3 . B. y  2  x  5 . C. y  2x  5 . D. y  2x  3 .
Câu 15. Hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên  và thỏa mãn 2 f x f  x 2 .
 3x  2x 1và f   1  3 .
Hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 gần nhất với giá trị nào ? A. 2,4 B. 1,1 C. 5,4 D. 9.5
Câu 16. Hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên 0; và thỏa mãn cos x f  xsin x    3      f  x 2x ; f 2 f x 2  6    6 
Hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng
gần nhất với giá trị nào ? 3 A. 0,69 B. – 0,78 C. – 0,53 D. – 0,17
Câu 17. Hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên 1; và thỏa mãn
xf  x x  f  x 2  x  x f e 2 ln 2 ;  e  2e .
Hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 4 gần nhất với giá trị nào ? A. 5,78 B. 3,53 C. 2,71 D. 4,94
Câu 18. Hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên  và thỏa mãn f  x  xf  x 3 2  2x  3x ; f   1  4 .
Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 đi qua điểm nào sau đây ? A. P (5;49) B. Q (3;18) C. T (3;44) D. E (7;36)
Câu 19. Giả sử hàm số y  f  x có đồ thị (C), liên tục trên đoạn [0;2] và thỏa mãn đồng thời f   x   f    x 2 9  x  9; f  
0  9 . Tính hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2. A. 5 B. 4 C. 3 D. 7 41
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P16)
_______________________________________________________
Câu 1. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm, liên tục trên  , gọi d ,d lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 2 y  f x và 2
y  x f 5x  8 tại điểm có hoành độ bằng 2. Biết rằng hai đường thẳng d ,d 1 2 có tích hệ số góc
bằng – 6, tìm giá trị nhỏ nhất của f 2 . A. 4 B. 6 2 C. 8 3 D. 4 3
Câu 2. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm, liên tục trên  , gọi d ,d lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 2   2 y f x  và 3
y  x f 5x  4 tại điểm có hoành độ bằng 1. Biết rằng hai đường thẳng d ,d có tích hệ số góc 1 2 72 bằng 
, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 P  f   1  3 f   1  2 . 5 A. P min  3 B. P min  4 C. P min  6 D. P min  2
Câu 3. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm, liên tục trên  , gọi d , d 1
2 lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số   4 y f x  và 3
y  x f 6x  5 tại điểm có hoành độ bằng 1. Biết rằng hai đường thẳng d ,d 1 2 có tích hệ số góc 3
bằng – 6, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q  f   1  3 f   1  2 . A.Q min  3 B. Q min  4 C. Q min  8 D. Q min  2
Câu 4. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm, liên tục trên  , gọi d , d 1
2 lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số   3 y f x  và 4
y  x f 3x  2 tại điểm có hoành độ bằng 1. Biết rằng hai đường thẳng d ,d 1 2 có tích hệ số góc 3
bằng – 4, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 T  f    f   2 1 2 1  2 f   1  f   1 . 1 1 A. T min  0 B. T min  4 C. T min  D. T min  2 4
Câu 5. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm, liên tục trên  , gọi d ,d lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 2   5 y f x  và y  xf  2
3x  2 tại điểm có hoành độ bằng 1. Biết rằng hai đường thẳng d ,d có tích hệ số góc 1 2 5 2 2 f   1  f   1 1 bằng 
, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  . 24 2 f   1  f   1  2 A. S min  2 B. S min  1 C. S min  5 D. S min  4 f x
Câu 6. Cho ba hàm số y  f  x, y  g  x   , y 
có đạo hàm, liên tục trên  , lần lượt có các đồ thị g 2x   1
C ,C ,C . Ký hiệu hệ số góc tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của C ,C ,C (tương ứng) lần lượt là 1 2 3 1 2 3
k , k ,k khác 0 và thỏa mãn điều kiện k  2k  k . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 2 3 1 2 3 3 F  f   2 4 1  f   1  4 f   1  4 . A. Fmax  6 B. Fmax  5 C. Fmax  4 D. Fmax  8 f x
Câu 7. Cho ba hàm số y  f 2x   1 , y  g  x   , y 
có đạo hàm, liên tục trên  , lần lượt có các g 3x  2 đồ thị C ,C ,C C ,C ,C 1 2
3 . Ký hiệu hệ số góc tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của 1 2
3 (tương ứng) lần lượt là k , k , k k  2k  4k 1 2
3 khác 0 và thỏa mãn điều kiện 1 2
3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3 6 f   2 1  2 f   1 18 f   1 H  2 f   1 1 A. Hmax  1 B. Hmax  2 C. Hmax  3 D. Hmax  4 f 2x
Câu 8. Cho ba hàm số y  f  x   1 , y  g 2x   , y 
có đạo hàm, liên tục trên  , lần lượt có các đồ g 3x   1 42
thị C ,C ,C . Ký hiệu hệ số góc tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 2 của C ,C ,C (tương ứng) lần lượt là 1 2 3 1 2 3
k , k ,k khác 0 và thỏa mãn điều kiện 4k  2k  k . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 2 3 1 2 3 3 12 f   2 1  3 f   1  24 f   1 10 I  2 f   1  3 A. Imax  1 B. Imax  2 C. Imax  3 D. Imax  4 f x
Câu 9. Cho ba hàm số y  f  x, y  g  x   , y 
có đạo hàm, liên tục trên  , lần lượt có các đồ thị g 3x  4
C ,C ,C . Ký hiệu hệ số góc tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 2 của C ,C ,C (tương ứng) lần lượt là 1 2 3 1 2 3 3 6 f   1  6 f   1 1 k , k ,k k  2k  k Q  1 2
3 khác 0 và thỏa mãn điều kiện 1 2
3 . Tìm giá trị lớn nhất của . 2 f   1  2 1 A. Qmax  1 B. Qmax  5 C. Qmax  10 D. Qmax  2 g x
Câu 10. Cho ba hàm số y  f  x, y  g  x   , y 
có đạo hàm, liên tục trên  , lần lượt có các đồ f 3x  2
thị C ,C ,C . Ký hiệu hệ số góc tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của C ,C ,C (tương ứng) lần lượt là 1 2 3 1 2 3
k , k ,k khác 0 và thỏa mãn điều kiện k  2k  3k . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 2 3 1 2 3 3 16g   2 1  2g   1  32g   1 E  . 2 3g   1  2 7 1 A. Emax  1 B. Emax  5 C. Emax  D. Emax  2 3 g 4x  5
Câu 11. Cho ba hàm số y  f 2x   1 , y  g 3x  3   , y 
có đạo hàm, liên tục trên  , lần lượt có f  x   1
các đồ thị C ,C ,C . Ký hiệu hệ số góc tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 3 của C ,C ,C (tương ứng) lần 1 2 3 1 2 3
lượt là k , k , k khác 0 và thỏa mãn điều kiện 3k  2k  k . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 2 3 1 2 3 4 9 f 3 2  6 f 3  2 N  . 2 f 3  2 A. Nmax  1 B. Nmax  2 C. Nmax  3 D. Nmax  4
Câu 12. Giả sử hàm số y  f  x có đồ thị (C), liên tục trên  và f  x. f   x  2x  3. Hệ số góc tiếp tuyến
của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 là k  3. Tính hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2. A. 3 B. 37 C. 41 D. 23
Câu 13. Giả sử hàm số y  f  x có đồ thị (C), liên tục trên đoạn [0;2] và thỏa mãn đồng thời f 0  2 và f   x   f   x 2 8 2  3x  12 
. Tính hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 3. 11 13 17 A. B. 3 C. D. 2 5 4
Câu 14. Giả sử hàm số y  f  x có đồ thị (C), liên tục trên đoạn [0;2] và thỏa mãn đồng thời f 0  1và f   x   f   x 2 4 2  5x  10 
. Tính hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 3. 31 33 2 A. 3 B. C. D. 4 4 3
Câu 15. Giả sử hàm số y  f  x có đồ thị (C), liên tục trên  và f  x f   x 2 .
 3x 1. Hệ số góc tiếp tuyến
của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 là k  3. Tính hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2. A. 13 B. 5 C. 47 D. 23
_________________________________ 43
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P17)
_______________________________________________________
Câu 1. Hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên  và thỏa mãn      2 x f x
f x  x e 1; f 0  1  .
Tìm phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 3. A. 3 3 y  18e x  9e B. 3 3 y  18e x  9e  4 C. 3 3 y  16e x  6e  2 D. 3 3 y  9e x  4e  2
Câu 2. Hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên D   \   0 thỏa mãn 2 2 x f  x  2x  
1 f  x  xf  x 1; f   1  2 .
Tính hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 3. 2 5 5 11 A. B. C. D. 15 27 13 24
Câu 3. Hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên [1;4] và thỏa mãn
x  xf  x   f  x 2  f   3 2 ; 1    . 2
Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  1 f  x tại điểm có hoành độ bằng 4. Tính hệ số góc của d. A. 5 B. 6 C. 2 D. 3  9 
Câu 4. Hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên  ;    thỏa mãn  8  3 3 x f x 2 2
 3x f x  3x  
1 f  x  xf  x 1; f   1  1.
Gọi k là hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng – 2, giá trị của k là A. 0,256 B. 0,142 C. 0,118 D. 1,451
Câu 5. Hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên D   \   0 thỏa mãn  1   1  2 xf  f   2x  x; f      1  3 .  x   x 
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 đi qua điểm nào sau đây ? A. P (4;13) B. Q (3;10) C. T (4;5) D. E (8;29)
Câu 6. Hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên  đồng thời f  x   f    f  x 2 2018; 0 0;
x  2018  2x f  x  2018 .
Tính hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 3. A. 6 B. 4 C. 5 D. 10
Câu 7. Hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên 1; và thỏa mãn x  1   1  3 f   f  4x  2x  0 f       và   1 3 . x  2 1  x 1  x 1 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng đi qua điểm nào sau đây ? 2 A. S (5;14) B. Q (3;12) C. K (1;– 7) D. P (17;4)
Câu 8. Hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên D   \   0 thỏa mãn
xf  x    f  x   2 1
1  x 1; f 2  3 .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 đi qua điểm nào sau đây ? A. F (15;4) B. E (4;12) C. Q (6;27) D. Z (17;4)
Câu 9. Hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên D   \   0 thỏa mãn
xf  x    f  x   2 2 2 1 2 1  x 1; f   1  3 .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 3. A. 5x  2 y  8  0 B. x  4 y 1  0 C. 2x  6 y  5  0 D. 4x  7 y  2  0 44
Câu 10. Hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm cấp hai trên [0;4] và thỏa mãn  f   x 2   f 
x f  x   f    x 2   f     f   6 . 0; 0 1; 2  e .
Gọi k là hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1,5. Hỏi k gần nhất giá trị nào sau đây ? A. 312 B. 216 C. 170 D. 69
Câu 11. Hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm cấp hai trên 0; và thỏa mãn
 f  x f x   f    x 2 3 2   xf  x  0   f 
 0  0; f 0  1; f  x  0, x   0
Hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 3 gần nhất giá trị nào sau đây ? A. 0,74 B. 0,56 C. 5,12 D. – 0,14
Câu 12. Hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm cấp hai trên 0; và thỏa mãn
 f  x f x   f    x 2 2 3 2   3x f  x  0   f 
 0  1; f 0  1; f  x  0, x   0
Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 có hệ số góc là 7 2 11 A.  B. 2 C.  D.  9 11 150
Câu 13. Hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên 0; và thỏa mãn x f  x   1  f  x   1  x  2x x; f   1  14 .
Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 đi qua điểm M  x ; y . Biết rằng x  y  76 , hãy tính 0 0  0 0 26x  y 0 0 . A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 14. Giả sử hàm số y  f  x có đồ thị (C), liên tục trên miền 0; và thỏa mãn đồng thời
f  x   f    f  x 2 1; 0 0;
x 1  2x f  x 1 .
Tính hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2. A. 4 B. 2 C. 1 D. 5
Câu 15. Giả sử hàm số y  f  x có đồ thị (C), liên tục và đồng biến trên [1;4], đồng thời thỏa mãn
x  xf  x   f  x 2  f   3 2 ; 1    . 2
Hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 3 gần nhất giá trị nào sau đây ? A. 5,9 B. 4,2 C. 8,3 D. 10,7 2x
Câu 16. Giả sử hàm số y  f  x có đồ thị (C), liên tục trên  và f  x. f   x 
. Hệ số góc tiếp tuyến 2 x  2
của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 là k  ln 9  ln 6 . Tính hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2. A. 5ln 2 B. 3ln 6 C. 2ln 9 D. 5ln 9
Câu 17. Giả sử hàm số y  f  x có đồ thị (C), liên tục trên 0; và f  x. f   x  x  2 . Hệ số góc tiếp
tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 là k  4 . Hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 4
gần nhất với giá trị nào ? A. 9 B. 2 C. 5 D. 7
Câu 18. Giả sử hàm số y  f  x có đồ thị (C), liên tục trên  và f  x f   x 2 .
 3x  2x 1. Hệ số góc tiếp
tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 là k  3. Tính hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2. A. 3 B. 37 C. 41 D. 23
_________________________________ 45
ÔN TẬP TIẾP TUYẾN LỚP 11 – 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI P18)
_______________________________________________________ 2x
Câu 1. Đường thẳng d là tiếp tuyến tại điểm M  x ; y thuộc đồ thị y 
, khoảng cách từ tâm đối xứng đồ 0 0  x  2
thị đến d đạt giá trị lớn nhất, khi đó 2x  y bằng 0 0 A.0 B. 2 C. – 2 D. – 4
Câu 2. Parabol y   x  2
2 tiếp xúc với đường thẳng y = 2x – m + 9 tại H, parabol y   x  2 5 tiếp xúc với
đường thẳng y = 2x – n + 7 tại K. Độ dài đoạn thẳng HK có giá trị là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 3. Ký hiệu d là tiếp tuyến chung của 2 2
y  x  3x  2; y  x  7x 11. Tính tổng các hệ số góc có thể. A. 5 B. 4 C. 2 D. 0 x  2
Câu 4. Ký hiệu d là khoảng cách từ tâm đối xứng I của đồ thị y 
đến một tiếp tuyến nào đó của hai tiệm 2x  3
cận, giá trị lớn nhất của d bằng 1 A.1 B. 2 C. 5 D. 2
Câu 5. Đường thẳng y = x + 2 cắt đồ thị hàm số 3
y  x  3x  2 tại ba điểm A, B, C (0;2). Tính tích hệ số góc của
tiếp tuyến đồ thị tại A, B. A.9 B. – 81 C. 81 D. – 81 2x 1
Câu 6. Có bao nhiêu cặp tiếp tuyến vuông góc với nhau của đường cong y  x  2 A.1 B. Vô số C. 0 D. 2
Câu 7. Hàm số y  f (x) thỏa mãn 2 3
f (2x 1)  f (1 3x)  x . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành
độ bằng 1 đi qua điểm nào sau đây  4   6   3   3  A. 2;    B. 2;   C. 2;    D. 3;    7   7   7   7  Câu 8. Giả sử parabol 2
y  x  4x  3tiếp xúc với đường thẳng d, trong đó d đi qua điểm B (1;4). Đường thẳng
d có thể song song với đường thẳng nào sau đây ? A. y = 6x + 9 B. y = 2x + 7. C. y = 4x – 4 D. y = 8x – 3 2 x  2mx  m
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số y 
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và các x  m
tiếp tuyến của đồ thị tại hai điểm đó vuông góc với nhau A.5 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 10. Tính tổng các giá trị m khi đường thẳng y = x + m + 1 cắt đồ thị hàm số 3 2
y  x  (m 1)x  x  2m 1tại
ba điểm phân biệt A, B, C mà tổng hệ số góc tiếp tuyến đồ thị tại A, B, C bằng 19. A.2 B. – 4 C. 0 D. – 2 x 
Câu 11. Gọi d là khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị C  2 : y 
đến một tiếp tuyến bất kỳ của x 1
(C). Giá trị lớn nhất của d đạt được là A. 3 3 B. 3 C. 2 D. 2 2
Câu 12. Parabol y   x  2
2 tiếp xúc với đường thẳng y = 2x + m tại điểm K. Tính OK, với O là gốc tọa độ. A. OK = 2 B. OK = 2 C. OK = 3 D. OK = 5 x 1
Câu 13. Điểm M (hoành độ lớn hơn 1) thuộc đồ thị hàm số y 
, tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai tiệm cận x 1
của (C) lần lượt tại A, B. Diện tích nhỏ nhất của tam giác OAB bằng A.4 B. 4  2 2 C. 4 2 D. 4  2 1 x
Câu 14. Đường thẳng y = x + m cắt đồ thị hàm số y 
tại hai điểm phân biệt A, B. Các hệ số góc tiếp 2x 1
tuyến của đồ thị tại A, B tương ứng là k , k . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2020 2020 k  k . 1 2 1 2 2 A.1 B. 2 C. 0,5 D. 3 46
Câu 14. Hai điểm M, N di động trên đồ thị (C) của hàm số 3 2
y  x  3x  x  4 sao cho tiếp tuyến của (C) tại M,
N luôn song song với nhau. Hỏi khi M, N thay đổi đường thẳng MN luôn đi qua điểm nào sau đây A.(1;– 5) B. (– 1;– 5) C. (1;5) D. (– 1;5)
Câu 15. Hai điểm M, N phân biệt di động trên đồ thị hàm số 3
y  x  3ax  b sao cho tiếp tuyến với (C) tại hai
điểm có hệ số góc bằng 3. Biết khoảng cách từ gốc tọa độ tới đường thẳng MN bằng 1. Khi đó giá trị lớn nhất của bằng 2 A.0 B. 1,5 C. – 2 D.  3
Câu 16. Tìm tập hợp điểm M để từ đó kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc với parabol 2 y  x  3x  3. A. y = 2 B. y = 0,5 C. y = 1 D. y = 3
Câu 17. Bốn điểm A, B, C, D trên đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  9x với hoành độ lần lượt là a, b, c, d sao cho tứ
giác ABCD là một hình thoi đồng thời hai tiếp tuyến tại A, C song song với nhau và đường thẳng AC tạo với hai
trục tọa độ một tam giác cân. Tính abcd. A.60 B. 120 C. 144 D. 180
Câu 18. Tính tổng các giá trị để qua điểm M ( ; m 2
 ) kẻ được hai tiếp tuyến đến đồ thị hàm số 3 2 y  x  3x  2 . 8 2 A.3 B. 2 C. D. 3 3
Câu 19. Cho điểm M nằm trên đồ thị (C) của hàm số 3 2
y  x  3x 1, tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại điểm
thứ hai N. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 x  x . M N 1 5 A.1,6 B. 2,4 C. D. 3 3 m
Câu 20. Có đúng một giá trị a 
(m, n tự nhiên và phân số tối giản) để từ điểm A (a;1) có đúng một tiếp tuyến n 2  x
kẻ đến đồ thị hàm số y  . Tính m + n. x 1 A.2 B. 7 C. 5 D. 3
Câu 21. Điểm M thay đổi thuộc đường thẳng 2x + y = 1 sao cho qua M có hai tiếp tuyến đối với đồ thị hàm số x  3 y 
, hai tiếp điểm là A, B. Đường thẳng AB luôn đi qua điểm cố định H, độ dài đoạn OH bằng x 1 A. 34 B. 10 C. 29 D. 58
Câu 22. Trên đường thẳng y = x + 1 tìm được hai điểm M (a;b), N (c;d) mà từ mỗi điểm kẻ được đúng hai tiếp 3 1
tuyến đến (C). Tính  2 2 b  d  bd   . 5 3 113 41 14 59 A. B. C. D. 15 15 15 15 2  x
Câu 23. Qua điểm A (a;1) có đúng một tiếp tuyến kẻ đến đồ thị hàm số y 
. Tổng các giá trị a thu được là x 1 A.1 B. 1,5 C. 2,5 D. 0,5 x 1 Câu 24. Cho hàm số y 
có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi x 1
A, B là hai điểm nằm trên hai nhánh của (C) và các tiếp tuyến
của (C) tại A, B cắt các tiệm cận ngang, tiệm cận đứng lần lượt
tại hai cặp M, N và P, Q. Diện tích tứ giác MNPQ nhỏ nhất là A. 16 B. 32 C. 12 D. 8  1 
Câu 25. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (x)  2 f  x  
. Đồ thị hàm số f (x) tiếp xúc với đồ thị hàm số nào  x  2 x  4x  4 2 x  4x  4 2 x  x  4 2 x  4 A. y  B. y  C. y  D. y  3x 3x 3x x
_________________________________ 47