Toàn tập tương giao đồ thị hàm số Toán 12

Toàn tập tương giao đồ thị hàm số Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
THÂN TẶNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TOÀN QUỐC
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ
KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
CREATED BY GIANG SƠN; TEL 0333275320
TP.THÁI BÌNH; 20/8/2021
TOÀN TP
TƯƠNG GIAO ĐỒ TH HÀM S
PHIÊN BN 2021
2
TOÀN TẬP
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ
__________________________________________________________________________________________________
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P1
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P2
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P3
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P4
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P5
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P6
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P7
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P8
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ ĐA THỨC BẬC BA – P1
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ ĐA THỨC BẬC BA – P2
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ ĐA THỨC BẬC BA – P3
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ ĐA THỨC BẬC BA – P4
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ ĐA THỨC BẬC BA – P5
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ ĐA THỨC BẬC BA – P6
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG – P1
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG – P2
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG – P3
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG – P4
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ PHÂN THỨC – P1
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ PHÂN THỨC – P2
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ PHÂN THỨC – P3
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ PHÂN THỨC – P4
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ PHÂN THỨC – P5
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ PHÂN THỨC – P6
BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO TỔNG HỢP – P1
BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO TỔNG HỢP – P2
BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO TỔNG HỢP – P3
BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO TỔNG HỢP – P4
BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO TỔNG HỢP – P5
BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO TỔNG HỢP – P6
BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO TỔNG HỢP – P7
BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO TỔNG HỢP – P8
BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO TỔNG HỢP – P9
3
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO – PHẦN 1)
___________________________________________________
Câu 1. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
3
3 2
y x x m
cắt trục hoành tại điểm (1;0).
A. m = 1 B. m = 3 C. m = 4 D. m = 5
Câu 2. Với O là gốc tọa độ, tìm giá trị tham số m để đường cong
3
2
x m
y
x
cắt hai trục tọa độ tại A, B sao cho
tam giác OAB có diện tích bằng 12.
A.
12;12
B.
10;10
C.
9;9
D.
5;5
Câu 3. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và
đường thẳng y = 4
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 4. Tìm tung độ giao điểm của đường cong
2 3
3
x
y
x
và đường thẳng
1
y x
.
A. 0 B. 1 C. 2 D. – 1
Câu 5. Tìm điều kiện của m để đường cong
3 2
3 6 8 2
y x mx mx m
cắt trục hoành tại điểm (1;0).
A. m = 1 B. m =
1
11
C. m = 3 D. m = 4
Câu 6. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
2
1
y x
và parabol
2
2 8
y x x
.
A. 4 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm.
Câu 7. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 9;9) để đường cong
5 1
2
x
y
x
cắt đường thẳng
4
y x m
tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung ?
A. 8 giá trị. B. 9 giá trị. C. 6 giá trị. D. 7 giá trị.
Câu 8. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y = 5
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Hai đường cong
2 2
1 , 2 3 2
y x x x m y x x x m
lần lượt cắt trục hoành tại các điểm
cố định A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. AB = 1 B. AB = 2 C. AB = 3 D. AB = 4
Câu 10. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để đường cong
3
1
9
3
y x x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân
biệt.
A. 35 giá trị. B. 18 giá trị. C. 69 giá trị. D. 20 giá trị.
Câu 11. Đường cong
3
5
y x x
cắt đường thẳng
2 2
y x
tại hai điểm phân biệt A, B hoành độ tăng
dần. Tọa độ vector
AB
uuur
A. (3;–6) B. (3;6) C. (2;3) D. (4;1)
Câu 12. Tìm số giao điểm của đường cong
4 2
4
y x x
và đường thẳng y + 3 = 0.
A. 4 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm.
Câu 13. Tồn tại hai giá trị m = a; m = b để đường cong
3 2
12
y x x
cắt đường thẳng
2
y m
tại hai điểm
phân biệt. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. ab chia hết cho 2. B. a + b chia hết cho – 8.
C. |a – b| chia hết cho 16. D. a
2
+ b
2
chia hết cho 129.
Câu 14. Đồ thị hàm số
3 2
3
y x x
có thể cắt đường thẳng
3
y m
tại hai điểm phân biệt A, B nằm bên dưới
trục hoành. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
4
A. AB = 3 B. AB = 4 C. AB = 2 D. AB = 1
Câu 15. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như
hình vẽ. Hãy tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và đường
thẳng y = 3.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16. Giả sử đường cong
2 1
2
x m
y
x
cắt trục hoành và trục tung tương ứng tại A, B. Tính k = OB: OA.
A. k = 6 B. k = 1 C. k = 3 D. k = 4
Câu 17. Tìm điều kiện tham số m để đường cong
4 2
4
y x x m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
A. m < 0 B. m < 1 C. 0 < m < 4 D. 1 < m < 2
Câu 18. Đường cong
4 2
4 2 3
y x mx m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt M, N, P đồng thời có ba điểm
cực trị A, B, C. Tính diện tích S của tam giác ABC.
A. S = 4 B. S =
2 3
C. S =
9 3
D. S =
5 2
Câu 19. Giả sử đường cong
4
2
x m
y
x
cắt trục hoành và trục tung tương ứng tại A, B. Tính
·
sin
OBA
.
A.
·
2 5
sin
5
OBA
B.
·
2 7
sin
7
OBA
C.
·
6
sin
6
OBA
D.
·
5
sin
7
OBA
.
Câu 20. Tìm điều kiện tham số m để đường cong
4 2
23 23
y x x m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
A. m < 0 B. m < 1 C. 0 < m < 0,25 D. 1 < m < 2
Câu 21. Tìm giá trị của m để đường cong
2
1
x
y
x
cắt đường thẳng
1
2
y x m
tại hai điểm phân biệt nằm
về hai phía của trục tung.
A. m > 2 B. m > 3 C. 0 < m < 1 D. 2 < m < 4
Câu 22. Biết rằng đường cong
3
y x
cắt đường thẳng
3 4
y x
tại một điểm M. Tính độ dài đoạn thẳng MN
với N (4;1).
A. MN = 3 B. MN = 2 C. MN = 4 D. MN = 5
Câu 23. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
3
4 3
y x x m
cắt trục hoành tại điểm (1;0).
A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 4
Câu 24. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Đường thẳng y = 4 cắt đồ thị hàm số tại bao
nhiêu điểm có hoành độ dương ?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 25. Tìm điều kiện của m để đường cong
4 2
6 2 3
y x mx m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A. m = 1,5 B. m =
7
4
C. m =
1
3
D. m =
4
3
Câu 26. Tìm điều kiện của m để đường thẳng
2
y x m
cắt đường cong
2
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt.
A.
m
¡
. B. m > 3 C. 0 < m < 1 D. 2 < m < 4
Câu 27. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m trong khoảng (– 7;7) để đường cong
4 2 2
4 2
y x x m
cắt trục
hoành tại hai điểm phân biệt ?
A. 15 giá trị. B. 14 giá trị. C. 13 giá trị. D. 12 giá trị.
Câu 28. Đường cong
3 6
2
x m
y
x
cắt đường thẳng (d):
y x m
tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b sao
cho a
2
+ b
2
= 10. Đường thẳng (d) cắt đường thẳng
6 1
y x
tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu ?
A. – 0,4 B. 0,2 C. 1 D. 4
_________________________________
5
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO – PHẦN 2)
___________________________________________________
Câu 1. Tìm điều kiện của m để đường cong
2
1 7
y x x x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A.
49
6
4
m B.
49
5
4
m C. m > 1 D. 2 < m < 5
Câu 2. Tìm điều kiện của m để đường cong
3 2
1
3
3
y x x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A. – 2 < m < 2 B.
4
0
9
m
C. 2 < m < 4 D. 3 < m < 4
Câu 3. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
4 2
5 3 1
y x x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A. m = 0 B. m = 2 C. m =
1
3
D. m =
4
3
Câu 4. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm
số
y f x
và đường thẳng y = 2,5
A. 8 B. 12
C. 10
D.
6
Câu 5. Tìm điều kiện tham số m để đồ thị hàm số
4 2
2
y x x m
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
A. m < 0 hoặc m = 1 B. m < 2 C. 0 < m < 1 D. 2 < m < 3
Câu 6. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường cong
3
1
16
3
y x x m
cắt trục hoành tại ba điểm
phân biệt.
A. 83 giá trị. B. 38 giá trị. C. 69 giá trị. D. 96 giá trị.
Câu 7. Đường cong
2 5
1
x
y
x
cắt đường thẳng
1
y x
tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm tọa độ trung điểm I
của đoạn thẳng AB.
A. I (0;1) B. I (0;2) C. I (4;5) D. I (– 2;2)
Câu 8. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình
vẽ bên. Tìm số giao điểm có hoành độ dương của đồ thị
hàm số và đường thẳng y = 0,5.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 9. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số
3 1; 2 3
y x y x
.
A. 4 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm.
Câu 10. Tìm điều kiện của m để đường thẳng
3
y x m
cắt đường cong
2
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt.
A.
m
¡
. B. m > 3 C. 0 < m < 1 D. 2 < m < 4
Câu 11. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 10;10) để đường thẳng
3
y x m
cắt đường
cong
3 2
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt.
A. 7 giá trị. B. 5 giá trị. C. 13 giá trị. D. 14 giá trị.
Câu 12. Đồ thị hàm số
3
2
y x x
thể cắt đường thẳng
y x m
tại hai điểm phân biệt P, Q nằm bên dưới
trục hoành. Tính diện tích S của tam giác OPQ với O là gốc tọa độ.
A. S = 3 B. S = 2 C. S = 4 D. S = 5
Câu 13. Đường cong
2
1 6
y x x x m
luôn cắt trục hoành tại điểm cố định K. Tìm tọa độ K.
A. K (1;0) B. K (2;0) C. K (1;2) D. K (3;1)
6
Câu 14. Đường cong
4 2
10
y x x
cắt đường thẳng y + 9 = 0 tại bao nhiêu điểm phân biệt ?
A. 4 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm.
Câu 15. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 20;20) để đường thẳng
3
y x m
không cắt
đường cong
2
1
x
y
x
.
A. 1 giá trị. B. 3 giá trị. C. 2 giá trị. D. 4 giá trị.
Câu 16. Đường cong
3
8
y x x
cắt đường thẳng y = 9 tại điểm duy nhất P. Tính hệ số góc k của đường thẳng
đi qua hai điểm O, P với O là gốc tọa độ.
A. k = 10 B. k = 9 C. k = 6 D. k = 2
Câu 17. Tìm điều kiện của m để đường cong
3 2
1
2 3 4
3
y x x x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A.
1
0
3
m
B. 2 < m < 3 C. 0 < m < 1 D. 1 < m < 2
Câu 18. Giả sử đường cong
5
3 1
x m
y
x
cắt trục hoành và trục tung tương ứng tại A, B. Tính
·
cos
OBA
.
A.
·
2 5
cos
5
OBA B.
·
2
cos
2
OBA C.
·
2 3
cos
7
OBA D.
·
2 5
cos
9
OBA
Câu 19. Giả sử đường cong
8
3 4
x m
y
x
cắt trục hoành và trục tung tương ứng tại A, B. Tính giá trị gần đúng
của góc
·
OBA
với O là gốc tọa độ.
A.
63
o
B.
53
o
C.
70
o
D.
48
o
Câu 20. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
và đường
thẳng y = 1.
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 21. Tồn tại bao nhiêu giá trnguyên của m trong khoảng (19;19) để đường thẳng
2
y x m
cắt đường
cong
3 1
2
x
y
x
tại hai điểm phân biệt có hoành độ trái dấu.
A. 18 giá trị. B. 17 giá trị. C. 13 giá trị. D. 16 giá trị.
Câu 22. Đường cong
4 2
6 2 3
y x mx m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt D, E, F đồng thời có ba điểm
cực trị X, Y, Z. Tính diện tích S của tam giác XYZ.
A. S =
243 2
8
B. S =
143 2
6
C. S =
9 3
D. S =
113 3
9
Câu 23. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
và đường
parabol
2
y x
.
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 24. Tìm điều kiện của m để đường cong
4 2 2
6 7
y x x m
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
A. Mọi giá trị m. B. m > 2 C. m < 7 D. 3 < m < 4
Câu 25. hiệu S tập hợp tất cả các giá trị nguyên tham số m trên miền (6;30) để đường cong
4 2 4
2017 2
y x x m m
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. Tính tổng N bao gồm tất cả các phần tử
của S.
A. N = 312 B. N = 448 C. N = 414 D. N = 331
_________________________________
7
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO – PHẦN 3)
___________________________________________________
Câu 1. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng (– 8;50) để đường cong
2 3
1
x
y
x
cắt đường
thẳng
2
y mx
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
A. 10 giá trị. B. 13 giá trị. C. 21 giá trị. D. 16 giá trị.
Câu 2. Tìm điều kiện của m để đường cong
2
1 4
y x x x m
cắt trục hoành tại điểm K hoành độ
dương.
A.
4
m
B.
0 4
m
C. m > – 3 D. 3 < m < 5
Câu 3. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm tối đa của đồ thị hàm số và đường thẳng
y = 8.
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 4. Tìm điều kiện của m để đường cong
3 2
3 3
y x x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A. – 4 < m < 0 B.
4
0
3
m
C. 2 < m < 5 D. 3 < m < 4
Câu 5. Đồ thị hàm số
3
11
y x x
thể cắt đường thẳng
y x m
tại hai điểm phân biệt D, E nằm bên dưới
trục hoành. Tính diện tích S của tam giác ODE với O là gốc tọa độ.
A. S = 35,08 B. S = 48 C. S = 69 D. S = 66,77
Câu 6. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong đoạn [– 12;12] để đường cong
2
5 6
y x x x m
cắt
trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A. 20 giá trị. B. 21 giá trị. C. 19 giá trị. D. 18 giá trị.
Câu 7. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
và đường
thẳng y = 1,5.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 8. Gọi I giao điểm hoành độ nhỏ hơn 1 của đường cong
3 1
1
x
y
x
cắt đường thẳng
1
y x
. Tính
độ dài đoạn thẳng OI.
A. OI = 1 B. OI = 2 C. OI = 3 D. OI =
2
Câu 9. Đường cong
3
8
y x x
cắt đường parabol
2
5 4
y x
tại hai điểm phân biệt P, Q. Tìm hệ số góc k
của đường thẳng PQ.
A. k = 10 B. k = 9 C. k = 15 D. k = 8
Câu 10. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
và đường
thẳng y = 0,2
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 11. Đường cong
4 2
5
y x x
cắt đường cong
2
5
y x
tại bao nhiêu giao điểm ?
A. 4 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm.
8
Câu 12. Đường cong
3 2
y x x
cắt đường parabol
2
6 7
y x x
tại một điểm duy nhất K. Tìm phương trình
đường thẳng OK, O là gốc tọa độ.
A. y = 2x B. y = 4x C. y = 5x D. y = 2,5x
Câu 13. Tìm điều kiện m để đường cong
4 2
2 13 13
y x x m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
A. m < 0 B. m < 1 C. – 13 < m < 0 D. 1 < m < 2
Câu 14. Tìm điều kiện tham số m để đường cong
4 2
2
y x x m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
A. 0 < m < 1 B. 0 < m < 0,5 C. 2 < m < 3 D. 3 < m < 4
Câu 15. bao nhiêu giá trcủa tham số m để đường cong
3 2
7 9 16
y x m x mx m
cắt trục hoành tại
điểm (1;0) ?
A. 1 giá trị. B. 2 giá trị. C. 3 giá trị. D. 4 giá trị.
Câu 16. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm
số
y f x
và đường thẳng y = 3.
A. 4 B. 2
C. 3 D. 5
Câu 17. tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để đường cong
3 2 2
4 3
y x m x mx
cắt trục hoành tại
điểm (1;0) ?
A. 1 giá trị. B. 2 giá trị. C. 3 giá trị. D. 4 giá trị.
Câu 18. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 6;6) để đường thẳng
2
y x m
cắt đồ thị hàm
số
2 1
3
x
y
x
tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía của trục tung ?
A. 5 giá trị. B. 3 giá trị. C. 6 giá trị. D. 4 giá trị.
Câu 19. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m trong khoảng (– 10;10) để đường cong
2 3
1
x
y
x
cắt đường thẳng
2
y mx
tại hai điểm phân biệt.
A. 10 giá trị. B. 13 giá trị. C. 21 giá trị. D. 16 giá trị.
Câu 20. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm số giao điểm hoành độ ơng của đồ
thị hàm số và đường thẳng y = 1
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 21. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
2 1
1
x
y
x
cắt đường thẳng
y x m
tại hai điểm phân
biệt đều có hoành độ dương.
A.
3 2 3
m . B. m > 2 C. m > 1 D.
2 2
m .
Câu 22. Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O cắt đường cong
2 1
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây ?
A. (4;5) B. (1;– 2) C. (4;2) D. (6;– 3)
Câu 23. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
và đường
thẳng y = 2.
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
9
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO – PHẦN 4)
__________________________________
Câu 1. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số
2
1
;
2
x
y y x
x
.
A. 4 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm.
Câu 2. Đường cong
2 4
1
x
y
x
cắt đường thẳng
1
y x
tại hai điểm M, N. Trung điểm I của đoạn thẳng MN
có hoành độ bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
( 2)
y f x
và đường
thẳng y = 2.
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 4. Đường cong
3 2
4
y x x
cắt đường parabol
2
3 1
y x x
tại hai điểm phân biệt A, B. Đường thẳng
AB đi qua điểm nào ?
A. (6;4) B. (5;– 1) C. (2;9) D. (1;5)
Câu 5. Tồn tại bao nhiêu giá trị m thuộc đoạn [– 19;19] để đường cong
4
4 4
y x mx m
cắt trục hoành tại
bốn điểm phân biệt.
A. 19 giá trị. B. 18 giá trị. C. 15 giá trị. D. 38 giá trị.
Câu 6. Tìm điều kiện của m để đồ thị hàm số
4 2
1
y x mx m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
A. m > 1 và
2
m
. B. m > 1 C. m > 2 D.
2
m
Câu 7. Đường cong
4 1
1
k x
y
x
cắt đường thẳng d: y = x + k tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b thỏa
mãn điều kiện a
2
– b
2
= 15. Khi đó đường thẳng d đi qua điểm nào ?
A. (2;3) B. (4;1) C. (5;4) D. (8;6)
Câu 8. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
( ) 1
y f x
và đường thẳng y = 2,5.
A. 4 B. 2
C. 3
D. 1
Câu 9. Đường cong
7 1 4
2
m x m
y
x
cắt đường thẳng d: y = x + m tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b
thỏa mãn điều kiện
2 2
1 1 7
2
a b
. Các giá trị m cần tìm là
A.
4
3
m
B.
7
3
m
C.
7
6
m
D.
5
6
m
.
Câu 10. Hai đồ thị hàm số
4 2
( 4) 1; 2
y x m x y m
cắt nhau tại 4 điểm phân biệt mà tổng bình phương
4 hoành độ bằng 12. Giá trị m thu được gần nhất với
A.2,3 B. 3,4 C. 4,1 D. 1,5
Câu 11. hiệu S là tập hợp tất cả các giá trị m để đường cong
3 4 4 7
4
m x m
y
x m
cắt đường thẳng y = x
+ 4 tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b thỏa mãn điều kiện 3a + 2b = 7. Tính tổng các phần tử của S.
A. 5 B. 9 C. 4 D. 2
Câu 12. hiệu S là tập hợp tất cả các giá trị m để đường cong
3 4 4 7
4
m x m
y
x m
cắt đường thẳng y = x
+ 4 tại hai điểm phân biệt sao cho hoành độ điểm này gấp đôi hoành độ điểm kia. Tính tổng các phần tử của S.
A. 5 B. 0 C. 2 D. 1
10
Câu 13. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
2
2
1
1
x x
y
x x
và đường thẳng y = 3.
A.1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 14. Đường cong
3 6 1
m x
y
x m
cắt đường thẳng y = x + 2 tại hai điểm phân biệt có hoành độ
1 2
,
x x
thỏa
mãn điều kiện
1 1 2 2
1 1 28
x x x x
. Khi đó đường cong đã cho có thể đi qua điểm nào ?
A. (2;3) B.
7
1;
5
C.
2
3;
5
D.
1
6;
5
Câu 15. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
5
y f x
với trục
hoành.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị m để đường cong
4 2
3 2 6
y m x mx m
trục hoành có điểm chung.
A. 0 < m < 1 B.
0 3,6
m
C. 2 < m < 3 D.
0 3
m
Câu 17. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc khoảng (– 20;10) để đường cong
4 2
10 8
y mx mx m
trục hoành có bốn giao điểm phân biệt ?
A. 22 giá trị. B. 28 giá trị. C. 20 giá trị. D. 16 giá trị.
Câu 18. Giả sử đường cong
2 3
2
x m
y
x
cắt trục hoành và trục tung tương ứng tại A, B. Tính k = AB : OA.
A. k =
2
B. k =
5
2
C. k =
2 6
3
D. k =
3 2
4
Câu 19. Đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
cắt đường thẳng y = 2x + 9 tại hai điểm phân biệt A, B. Tính tổng khoảng
cách T từ A và B đến trục hoành.
A. T = 6 B. T = 7 C. T = 10 D. T = 9
Câu 20. Cho hàm số
y f x
đồ thị như nh vẽ bên.
Tìm số giao điểm hoành độ dương của đồ thị hàm số
y f x
và đường thẳng y = 1,5.
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 21. Tồn tại bao nhiêu giá trnguyên của m để đường cong
3 2
2 4
y x x
cắt đường thẳng
1
y m
tại
ba điểm phân biệt.
A. 1 giá trị. B. 2 giá trị. C. 3 giá trị. D. 4 giá trị.
Câu 22. Tìm m để đường cong
3 2
5 4
y x x m x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A.
3 4
m
B. m > 4 C. 2 < m < 3 D. 5 < m < 6
Câu 23. Tìm m để đường cong
3 2
6 8 2
y x x m x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A. m < 4 B. m < 3 C. m > 5 D. m > 7
Câu 24. Đồ thị hàm số
3 4 1
m x
y
x m
cắt đường thẳng y = x + 2 tại hai điểm phân biệt hoành độ a;b sao
cho a và b là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng
5
. Tìm giao điểm
M của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành.
A. (3;0) B.
6
;0
5
C.
2
;0
11
D.
7
;0
8
_________________________________
11
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO – PHẦN 5)
___________________________________________________
Câu 1. Đường cong
4 2
1 2 3
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lập thành
một cấp số cộng. Các giá trị m nằm trong khoảng nào ?
A. (3;5) B. (0;2) C. (5;7) D. (10;11)
Câu 2. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số
2 1
;
x
y y x m
x m
với giá trị m bất kỳ khác
1
2
.
A.2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 3. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 30;30) để đường cong
4 2
2 2
y x mx m
trục hoành có giao điểm chung ?
A. 57 giá trị. B. 43 giá trị. C. 25 giá trị. D. 16 giá trị.
Câu 4. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số
giao điểm của đồ thị hàm số và đường parabol
2
y x
.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 5. Đường cong
4 2
5 2
y x x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. Khi đó đường cong đã cho đi
qua điểm nào sau đây ?
A. (1;0) B.
1;5 2
C.
2;22 2
D. (3;4)
Câu 6. Tìm m để đường cong
2
4 2 1
y x x x m
cắt trục hoành tại điểm M có hoành độ dương.
A.
2
m
B. m < 1 C. m < 0 D. 2 < m < 4
Câu 7. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
3 2
2 5
y x x x
và đường thẳng
2021
2020y
.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 8. Tìm điều kiện của m để đường cong
3
3
y x x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A. – 2 < m < 2 B. 1 < m < 3 C. 2 < m < 4 D. 1 < m < 4
Câu 9. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (–10;10) để đường cong
3 2
2 1 1
y x x m x
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A. 13 giá trị. B. 14 giá trị. C. 15 giá trị. D. 12 giá trị.
Câu 10. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị và đường phân giác góc phần
tư thứ hai.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 11. Đường cong
4 2
1
x
y
x
cắt đường thẳng
3 4
y x
tại các điểm P, Q. Gọi a;b tương ứng tung độ
của P, Q. Tính giá trị biểu thức S = a + b.
A. S = 11 B. S = 10 C. S = 11 D. S = 12
Câu 12. Đường cong
3
y x x
cắt đường cong
2
y
x
tại bao nhiêu điểm ?
A. 3 điểm. B. 2 điểm. C. 1 điểm. D. 4 điểm.
Câu 13. Tồn tại k giá trị nguyên m thuộc khoảng (– 9;9) để đường cong
3 2
3 1
y x m x
cắt đường thẳng
12
1
y m x
tại ba điểm phân biệt, trong đó hai điểm nằm bên phải của trục tung. Giá trị của k
A. 9. B. 10 C. 8 D. 6
Câu 14. Khi m thuộc khoảng (a;b) thì đường cong
3 2
2 8
y mx x x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
đều có hoành độ âm. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a + 2b > 3 B. 5a + 4b < 3 C. 8a + 6b > 4 D. a
2
+ 4b
2
< 1
Câu 15. Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
có đồ
thị như hình vẽ bên. Biết
1 5
f
, xác định số giao điểm
của đồ thị hàm số
y f x
và trục hoành.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 16. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
4 2
2 7 4
y x x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân
biệt.
A. m = 0 B. m =
7
4
C. m =
1
3
D. m =
4
3
Câu 17. Tìm số giao điểm của đường thẳng
2 1
y m
và đồ thị hàm số
7 5 3
7 5 3 2021
y x x x x
.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 18. Tìm điều kiện tham số m để đường cong
4 2
2 1
y x m x
cắt đường thẳng
3
y m
tại bốn điểm
phân biệt.
A. 2,5 < m < 3 B. 3 < m < 4 C. 2 < m < 3 D. 1 < m < 2,5
Câu 19. Giả sử đường cong
5
2
x m
y
x
cắt trục hoành trục tung tương ứng tại A, B. hiệu R bán nh
đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB, O là gốc tọa độ. Tính tỷ số k = R: OA.
A. k =
2
B. k =
5
2
C. k =
2 6
3
D. k =
5
4
Câu 20. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong đoạn [– 17;17] để đường cong
5 1
2
x
y
x
cắt đường thẳng
2 3
y x m
tại hai điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 0,5.
A. giá trị. B. giá trị. C. giá trị. D. giá trị.
Câu 21. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị và đường thẳng y = x + 1.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 22. Đường cong
4 2
4
y x x
cắt đường thẳng
3
3 0
y
tại bao nhiêu điểm phân biệt ?
A. 3 điểm. B. 4 điểm. C. 1 điểm. D. 2 điểm.
Câu 23. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
2 3
y x x
và đường thẳng y = 3.
A. 3 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 1 giao điểm. D. 2 giao điểm.
Câu 24. Tồn tại bao nhiêu giá trị m thuộc đoạn [–23;23] để đường cong
4
4 3 9
y x mx m
cắt trục hoành
tại bốn điểm phân biệt.
A. 19 giá trị. B. 20 giá trị. C. 15 giá trị. D. 38 giá trị.
Câu 25. Tìm điều kiện tham số m để đồ thị hàm số
4 2
6 6
y x x m
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
A. m = 15 hoặc m < 6 B. m < 6 C. m > 2 D. 3 < m < 5
_________________________________
13
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO – PHẦN 6)
___________________________________
Câu 1. Tìm điều kiện tham số m để đường cong
4 2
2 3
y x mx x
cắt đường thẳng y = 1 tại bốn điểm phân
biệt sao cho bốn giao điểm đều có hoành độ nhỏ hơn 3.
A. 2 < m < 11 và
4
m
. B. 3 < m < 10 và
5
m
.
C. 4 < m < 12 và
5
m
. D. 5 < m < 6 và
2
m
.
Câu 2. Đường cong
11 3 6
3
m x m
y
x
cắt đường thẳng (d):
y x m
tại hai điểm phân biệt hoành độ
a;b sao cho a – 9b = 0. Đường thẳng (d) có thể đi qua điểm nào sau đây ?
A. (4;4) B. (5;8) C. (1;2) D. (7;9)
Câu 3. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
3
y f x
đường thẳng
0,5
y
.
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 4. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng (–100;100) sao cho đường
cong
3 2
1 2
y x m x
cắt đường thẳng
3 2 2
y m x m
tại ba điểm phân biệt ?
A. 95 giá trị. B. 195 giá trị. C. 80 giá trị. D. 169 giá trị.
Câu 5. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
3 2
3 12 1
y x x x
và đường thẳng
2021
2020
y
.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 6. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng ( 40;40) sao cho đường cong
2
2 4 3
y x x x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt, trong đó ít nhất hai điểm có hoành độ dương ?
A. 41 giá trị. B. 42 giá trị. C. 43 giá trị. D. 40 giá trị.
Câu 7. Cho hàm số
y f x
có bảng biến
thiên như hình vẽ bên. Tìm số giao điểm của
đồ thị hàm số và đường trục hoành.
A. 1 B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8. Đường cong
1 3 4
m x
y
x m
cắt đường thẳng y = x + 2 tại hai điểm phân biệt hoành độ a;b thỏa
mãn điều kiện a – b = 17. Giá trị tham số cần tìm là
A.
4;4
B. 2 C.
3;2
D.
5;6
Câu 9. Đồ thị hàm số
4 2
5 3
y x x
cắt đường thẳng
2
y tại bao nhiêu điểm ?
A. 3 điểm. B. 2 điểm. C. 1 điểm. D. 4 điểm.
Câu 10. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số
2
3
2 11 21; 3 4 4
y x x y x
.
A. 3 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 1 giao điểm. D. 2 giao điểm.
Câu 11. Cho hàm số
2 2
2
x
y
x
đồ thị như nh vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
đường
thẳng y = 3.
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 12. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m trong khoảng (– 17;17) để đường cong
4 2 2
17 6 17 6
y x x m
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ?
14
A. 35 giá trị. B. 34 giá trị. C. 33 giá trị. D. 32 giá trị.
Câu 13. Cho đường cong
4 2 2
2 3 5 12
y x x m m
. Tồn tại bao nhiêu giá trnguyên m trong khoảng (
29;69) để đường cong đã cho cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ?
A. 69 giá trị. B. 96 giá trị. C. 97 giá trị. D. 45 giá trị.
Câu 14. Đường cong
2 8
x
y
x
cắt đường thẳng
y x
tại hai điểm M, N. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
A. MN = 4 B. MN =
2 5
C. MN =
4 2
D. MN =
6 2
Câu 15. Tìm số giao điểm của hai đường cong
5
9 ; 3 7
y x x y x
.
A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 16. Đường cong
2 1
1
x
y
x
cắt đường thẳng
2
y x
tại hai điểm phân biệt hoành độ a;b. Tính giá tr
biểu thức Q = a + b.
A. Q = 2 B. Q = – 4 C. Q = 5 D. Q = 2
Câu 17. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Đường thẳng y = 1 cắt đồ thị tại ba điểm
phân biệt A, B, C có hoành độ tăng dần. Trung điểm
đoạn thẳng AC có hoành độ bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,5
Câu 18. Tồn tại hai giá trị m = a; m = b (a < b) để đường cong
2
3 4 2 5
m x m m
y
x m
cắt đường thẳng y
= x + 2 tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b thỏa mãn
1 1
2
a b
. Giá trị a gần nhất với giá trị nào ?
A. – 6,1 B. – 1,5 C. – 0,2 D. 1
Câu 19. Tìm số giao điểm của hai đồ thị
3 5 3
( ) 7 9
y x x x x
và đường thẳng y = 2021.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 20. Đường thẳng d đi qua điểm I (– 2;1) hệ sgóc k, đường thẳng d cắt đường cong
2 1
1
x
y
x
tại
hai điểm phân biệt A, B sao cho I là trung điểm đoạn thẳng AB. Giá trị của k là
A. 1 B. – 1 C. 2 D. – 2
Câu 21. Tìm điều kiện của m để đường cong
4 2 3
1
y x m m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
A.
0 1
m
B. m > 1 C. 0 < m < 2 D. 1 < m < 2
Câu 22. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và
đường cong
2
4 1
y x
.
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 23. Tồn tại bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m trong khoảng [–69;69] sao cho đường cong
2
6 2
y x x x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt, trong đó ít nhất hai điểm có hoành độ dương ?
A. 69 giá trị. B. 45 giá trị. C. 50 giá trị. D. 20 giá trị.
Câu 24. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường cong
3
9
y x x
cắt đường thẳng
3
y mx m
tại ba điểm phân biệt, trong đó hai điểm có hoành độ dương ?
A. 1 giá trị. B. 2 giá trị. C. 3 giá trị. D. 4 giá trị.
Câu 25. Cho đường cong
4 2 2
3 2 6
y x x m m
. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m trong khoảng (–
32;17) để đường cong đã cho cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ?
A. 61 giá trị. B. 34 giá trị. C. 48 giá trị. D. 22 giá trị.
Câu 26. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m trong khoảng (10;20) để đường cong
4 2
2 1
y x m x
cắt
đường cong
2
1 2
y x
tại hai điểm phân biệt ?
A. 9 giá trị. B. 10 giá trị. C. 11 giá trị. D. 12 giá trị.
_________________________________
15
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO – PHẦN 7)
___________________________________
Câu 1. Đồ thị hàm s
4 2
3 2
y x x
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D hoành độ tăng dần.
Tính tỷ số m = AD:BC.
A. m =
3
B. m =
2
C. m = 1,5 D. m =
2 2
Câu 2. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm
số và đường thẳng y = 0,5.
A. 4 B. 2
C. 3
D.
5
Câu 3. Đồ thị hàm số
3 2
6
y x x
cắt đường thẳng
11 6
y x
tại ba điểm phân biệt A, B, C có hoành độ tăng
dần. Tính tỉ số
:
AB BC
uuur uuur
.
A. 1 B. 2 C. 0,5 D. 1,5
Câu 4. Đồ thị hàm số
11 10
2
x
y
x
cắt đường thẳng y = x + 6 tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ tăng dần.
Tính độ dài đoạn thẳng OB với O là gốc tọa độ.
A. OB = 3 B. OB =
2 17
C. OB =
3 11
D. OB =
5 2
Câu 5. Với O gốc tọa độ, tìm quan hệ giữa m n để đường cong
2
x m
y
x n
cắt hai tia Ox, Oy tại A, B sao
cho tam giác OAB là tam giác vuông cân.
A.
2; 4
n m
B.
3; 6
n m
C.
3; 4
n m
D.
5; 2
n m
Câu 6. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm
số và đường thẳng y + 4 = 0.
A. 1 B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. Đồ thị hàm số
3 2
2
y x x x
và đường thẳng
2
4
y x x
cắt nhau tại hai điểm phân biệt X, Y. Tính
·
cos
AOB
của tam giác OXY với O là gốc tọa độ.
A.
·
11
cos
130
AOB
B.
·
9
cos
130
AOB
C.
·
11
cos
193
AOB
D.
·
13
cos
193
AOB
Câu 8. Đường cong
4 2
4
y x x
cắt parabol
2
2 3
y x
tại hai điểm phân biệt A, B. Với O gốc tọa độ, giả
sử G là trọng tâm tam giác OAB, tính độ dài đoạn thẳng OG.
A. 1 B.
2
3
C.
10
3
D.
7
3
Câu 9. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
và đường thẳng y = 1.
A. 6 B. 5
C. 3 D. 4
Câu 10. Giả sử đường cong
3
2
x m
y
x
cắt trục hoành và trục tung tương ứng tại A, B. Tính tỷ số k = AB : OA.
A. k = 1,5 B. k =
5
2
C. k =
2 6
3
D. k =
3 2
4
Câu 11. Tìm điều kiện tham số m để đồ thị hàm số
4 2
10 6 5
y x x m
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
A. m = 5 hoặc m <
5
6
B. m < 6 C. m > 2 D. 3 < m < 5
Câu 12. hiệu S tập hợp tất cả các giá tr nguyên m trong khoảng (1;20) để đường cong
16
4 2 2
11 13 15 17
y x x m
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. Tính tổng M bao gồm tất cả các phần
tử của S.
A. M = 170 B. M = 189 C. M = 152 D. M = 135
Câu 13. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
đường
thẳng y = 0,5.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 14. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m trong khoảng (– 7;7) sao cho đường cong
1
1
x
y
x
cắt đường thẳng
y x m
tại hai điểm phân biệt.
A. 13 giá trị. B. 15 giá trị. C. 12 giá trị. D. 5 giá trị.
Câu 15. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường cong
3 2
9
6
2
y x x x m
cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt.
A. 0 giá trị. B. 1 giá trị. C. 2 giá trị. D. 3 giá trị.
Câu 16. Tìm điều kiện m để đường cong
3 2
1
3 5
3
y x x x
cắt đường thẳng
2 1
y m
tại ba điểm phân biệt.
A.
14 2
3 3
m
B.
7
0
3
m
C.
1 7
2 3
m
D.
7
2
3
m
.
Câu 17. Tìm điều kiện của m để đường cong
4 2 2
3 5 7 9
y x x m
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
A. Mọi giá trị m. B. m > 1 C. 6 < m < 7 D. 3 < m < 4,5
Câu 18. hiệu S tập hợp tất cả các giá trị nguyên m trong khoảng (30;100) để đường cong
4 2 4
2 3 5 7
y x x m
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. Tính tổng N bao gồm tất cả các phần tử
của S.
A. N = 3120 B. N = 4485 C. N = 4225 D. N = 3315
Câu 19. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và parabol
2
y x
.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 20. Với O là gốc tọa độ, tìm quan hệ giữa m và n để đường cong
2
x m
y
x n
cắt hai tia Ox, Oy tại A, B sao
cho tam giác OAB là tam giác vuông cân.
A.
2; 4
n m
B.
3; 6
n m
C.
3; 4
n m
D.
5; 2
n m
Câu 21. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
3 3 2
3 5
y x m x mx
cắt trục hoành tại điểm (1;0).
A. 1 giá trị. B. 2 giá trị. C. 3 giá trị. D. 4 giá trị.
Câu 22. Đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
cắt đường thẳng đi qua hai điểm (4;– 6),(– 7;16) tại hai điểm phân biệt P, Q.
Với O là gốc tọa độ, mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. PQ = 3 B. S
OAB
=
3
C. OP + OQ = 5 D. OP + OQ < PQ
Câu 23. Tìm điều kiện của m để đường cong
2
1 3
y x x x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A.
9
2
4
m
B.
9
1
4
m
C.
9
0
4
m
D.
0 4
m
.
_________________________________
17
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO HÀM ĐA THỨC BẬC BA – PHẦN 1)
__________________________________________________
Câu 1. Tồn tại bao nhiêu số nguyên của m trong đoạn [– 6; 6] để đường cong
2
3 2
y x x x m
cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt.
A. 6 giá trị. B. 5 giá trị. C. 4 giá trị. D. 7 giá trị.
Câu 2. Đồ thị hàm s
3 2
6 9
y x x x
thể cắt đường thẳng
4
y m
tại hai điểm phân biệt H, K. Tìm giá
trị nhỏ nhất của diện tích tam giác OHK, O là gốc tọa độ.
A. S = 3 B. S = 2 C. S = 5 D. S = 6
Câu 3. Đường cong
3 2
3 6
y x x
thể tiếp xúc với đường thẳng
2 7
y m
tại một trong hai điểm P, Q.
Tính độ dài đoạn thẳng PQ.
A. PQ = 3 B. PQ = 2 C. PQ =
2 5
D. PQ =
3 5
Câu 4. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng (–4;4) để đường cong
3 2
4 1 4 1 4
y x m x m x
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A. 4 giá trị. B. 5 giá trị. C. 3 giá trị. D. 2 giá trị.
Câu 5. Tìm giá trị của m để đường cong
3 2
3 9
y x x x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành
độ a; b; c (a < b < c) sao cho a + c = 2b.
A. m = 11 B. m = 12 C. m = 5 D. m = 2
Câu 6. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số giao
điểm của hai đồ thị hàm số
2
3
1 78 130; ( ) 15
y x x y f x x
.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7. Khi m thuộc khoảng (a;b) thì đường cong
3 2
6
y x x
cắt đường thẳng
7 2 2
y m x m
tại ba
điểm phân biệt đều nằm bên phải đường thẳng x = 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a + b + 8 > 0 B. 2a + 3b + 21 > 0 C. 3a + 5b + 34 > 0 D. 6a + 7b + 59 > 0
Câu 8. Đường cong
3 2
9
y x x
cắt đường thẳng
19 5 5
y m x m
tại ba điểm phân biệt hoành độ
tương ứng là a;b;c sao cho a + b + c + abc = 19. Giá trị của tham số m nằm trong khoảng nào ?
A. (– 4;– 3) B. (– 2;0) C. (–2;– 1) D. (1;3)
Câu 9. Đường cong
3 2
3 2
y x x m x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt hoành độ a;b;c thỏa
mãn điều kiện a
2
+ b
2
+ c
2
= 5. Các giá trị của tham số m nằm trong khoảng nào ?
A. (– 2;1) B. (1;2) C. (0;2) D. (3;5)
Câu 10. Khi m = k thì đường cong
3 2
5 6 3
y x x m x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành
độ a;b;c thỏa mãn a
3
+ b
3
+ c
3
+ abc = 47. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. a + b + c > 6 B. a + b + c + k < 0 C. k.(a+b+c) + 21 > 0 D. a
2
+ b
2
+ c
2
<
25
3
.
Câu 11. Khi m = k thì đường cong
3 2
3 3
y x x mx
cắt đường thẳng
y x m
tại ba điểm phân biệt
hoành độ a;b;c thỏa mãn biểu thức P = 2(a
2
+ b
2
+ c
2
) + 3a
2
b
2
c
2
5 đạt giá trị nhỏ nhất P
min
. Mệnh đề nào sau
đây đúng ?
A. P
min
= 3 B. P
min
< 4 C. 2 < k < 3 D. 4 < k < 5
Câu 12. Tìm điều kiện của m để đường cong
3 2
3 3 1
y x mx mx
hai điểm cực trị nằm về hai phía của
trục hoành.
A. m > 1 hoặc
1
3
m
B. m > 2 C. 1 < m < 2 D. 2 < m < 4
Câu 13. Tồn tại bao nhiêu số m thuộc khoảng (–4;9) để đường cong
3 2
3 3 1 3 1
y x x m x m
cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt, trong đó có đúng hai điểm nằm phía bên phải trục tung.
A. 7 giá trị. B. 8 giá trị. C. 10 giá trị. D. 12 giá trị.
18
Câu 14. Khi m = a hoặc m = b thì đường cong
3 2
2 1
y x mx
cắt đường thẳng
1
y x
tại ba điểm phân
biệt A, B, C sao cho C có hoành độ không đổi và
2 34
AB . Tính giá trị biểu thức T = a
2
+ b
2
.
A. T = 32 B. T = 10 C. T = 18 D. T = 50
Câu 15. Tồn tại hai giá trị m = a; m = b (a < b) để đường cong
3 2
2 3 1 1
y x mx m x
cắt đường thẳng
2 1
y x
tại ba điểm phân biệt A, B, C thỏa mãn đồng thời
o Điểm C (0;1) nằm giữa A và B.
o Độ dài đoạn thẳng AB bằng
30
.
Tính giá trị của biểu thức T = 4a + 9b.
A. T = 8 B. T = 4 C. T = 5 D. T = 9
Câu 16. Đường cong
3 2
1 1
2 3
3 3
y x x x
và đường thẳng
1
3
y mx
tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho
A cố định và diện tích tam giác OBC gấp đôi diện tích tam giác OAB. Giá trị của m nằm trong khoảng nào ?
A. (0;1) B. (2;3) C. (3;5) D. (4;6)
Câu 17. Đường cong
3 2
1
y x mx
đường thẳng
1
y x
cắt nhau tại ba điểm phân biệt A (0;1), B, C
sao cho các tiếp tuyến tại B và C vuông góc với nhau. Tính tổng bình phương tất cả các giá trị của m có thể xảy
ra.
A. 10 B. 11 C. 12 D. 16
Câu 18. Đường cong
3
2
y x mx
tiếp xúc với trục hoành tại P và cắt trục hoành tại Q. Tính E = OP
2
+ OQ
2
.
A. E = 5 B. E = 8 C. E = 10 D. E = 26
Câu 19. Đường cong
3 2
3 1 8 2 8
y x m x m x
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập
thành một cấp số nhân. Giá trị của m nằm trong khoảng nào ?
A. (0;3) B. (1;4) C. (2;6) D. (5;8)
Câu 20. Đường cong
3 2
6 11
y x x x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt hoành độ lập thành một
cấp số cộng. Giá trị của m nằm trong khoảng nào ?
A. (– 8;– 5) B. (1;2) C. (0;4) D. (– 3;0)
Câu 21. Đường thẳng d đi qua điểm A (– 1;0) thỏa mãn đồng thời các điều kiện
o Cắt đường cong
3 2
3 4
y x x
tại hai điểm phân biệt A, B, C.
o Tam giác OBC có diện tích bằng 1, O là gốc tọa độ.
Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây
A. P (4;5) B. Q (3;7) C. R (2;8) D. S (1;6)
Câu 22. Đường cong
3 2
2 3 1 2
y x mx m x
thỏa mãn đồng thời
Cắt đường thẳng
2
x y
tại ba điểm phân biệt A (0;2), B, C.
Tam giác MBC có diện tích bằng
2 2
với M (3;1).
Khi đó đường cong ban đầu đi qua điểm nào sau đây ?
A. (2;46) B. (3;159) C. (1;–10) D. (4;10)
Câu 23. Tìm giá trị của m để đường cong
3
2 3
y x x m
cắt đường thẳng
1
y mx
tại ba điểm phân biệt
A, B, C có hoành độ tương ứng 1;b;c sao cho MB = 2MC và điểm M (2;2m – 1) nằm trong đoạn thẳng BC
A. m = 55 B. m = 25 C. m = 67 D. m = 41
Câu 24. Với mọi giá trị a, b, c phân biệt, tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
1 1 1
y
x a x b x c
trục
hoành.
A.2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 25. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Đồ thị hàm số
y f x
cắt parabol
2
2 7
3 9
y x x
tại hai điểm A, B. Tổng hoành độ của A,
B bằng
A. 1,5 B. – 0,5 C. 3 D. 1
Câu 26. Đồ thị hàm số
3 2
3 3 3 2
y x mx x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt hoành độ a; b; c.
Tìm giá trị nhỏ nhất P
min
của biểu thức P = a
2
+ b
2
+ c
2
.
A. P
min
= 6 B. P
min
= 10 C. P
min
= 19 D. P
min
= 69
_________________________________
19
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO HÀM ĐA THỨC BẬC BA – PHẦN 2)
__________________________________________________
Câu 1. Đường cong
3 2
y x x x m
có thể tiếp xúc với trục hoành tại các điểm A, B. Tính độ dài AB.
A. AB =
22
5
B. AB = 1 C. AB =
10
3
D. AB =
13
4
Câu 2. Đồ thị hàm số
3
3 2
y x x
hai điểm cực trị A, B. Với điểm M hoành độ bằng m nằm trên đồ thị
hàm số, có bao nhiêu giá trị m để tam giác MAB cân tại M ?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy xét hình vuông (V) tâm O, hai đường chéo nằm trên hai trục tọa độ (V)
có diện tích bằng 2. Xác định số giao điểm của hình vuông (V) và đồ thị hàm số
3
4 3
y x x
.
A. 1 giao điểm B. 2 giao điểm C. 3 giao điểm D. 4 giao điểm
Câu 3. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để đường cong
3 2
3 3
y x x mx
cắt đường thẳng
y x m
tại
ba điểm phân biệt đều có hoành độ dương.
A. 3 giá trị. B. 2 giá trị. C. 1 giá trị. D. 4 giá trị.
Câu 4. Đồ thị hàm số
3 2
2 1
y x mx
cắt trục hoành tại ba điểm hoành độ a, b, c thỏa mãn điều kiện
2020
a b c
. Khi đó giá trị m thu được thuộc khoảng
A. (10;100) B. (100;300) C. (1000;2000) D. (2000;3000)
Câu 5. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m trong khoảng (–18;18) sao cho đường cong
3 2
21 45
y x mx x
cắt
trục hoành tại một điểm duy nhất ?
A. 17 giá trị. B. 14 giá trị. C. 13 giá trị. D. 18 giá trị.
Câu 6. Biết rằng tồn tại ba giá trị m = a; m = b; m = c để đường cong
3 2
3 3 5
y x x m x
cắt đường
thẳng (d):
2 9
y x m
tại ba điểm phân biệt lập thành một cấp số cộng. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. a
2
+ b
2
+ c
2
> 15 B. a
3
+ b
3
+ c
3
> 17 C. abc + 4 > 0 D. a + b + c >
2
.
Câu 7. Đường cong
3 2
7
y x x
cắt đường thẳng (d):
8
y mx
tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành
một cấp số nhân. Đường thẳng (d) khi đó tạo với chiều dương trục hoành một góc
. Giá trị của
xấp xỉ bằng
A.
89
o
B.
74
o
C.
94
o
D.
43
o
Câu 8. Đồ thị hàm số
3 2
2 5 2
y x x x
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
, ,
x x x
. Tính giá
trị biểu thức
2 2 2
1 1 2 2 3 3
1 1 1
4 3 4 3 4 3
T
x x x x x x
.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 9. Đường cong
3 2
2 2 2 8 4 16
y x m x m x m
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt đều có
hoành độ nhỏ hơn 3. Tính tổng S bao gồm tất cả các giá trị m có thể xảy ra.
A. S = 2 B. S = 3 C. S = 4 D. S = 5
Câu 10. Tính tổng tất cả các giá trị m xảy ra khi đường cong
3 2
2 ( 3) 4
y x mx m x
đường thẳng
4
y x
cắt nhau tại ba điểm phân biệt A (0;4), B, C sao cho
8 2
IBC
S , trong đó I (1;3).
A. 3 B. 8 C. 1 D. 5
Câu 11. Đường cong
3 2
6 9
y x x x m
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt đều hoành độ nhỏ hơn 4.
Tính tổng S bao gồm tất cả các giá trị m có thể xảy ra.
A. S = 4 B. S = 2 C. S = 1 D. S = 5
Câu 12. Tồn tại bao nhiêu giá trnguyên của m để đường cong
3 2
2 1
y x x m x m
cắt trục hoành tại
ba điểm phân biệt có hoành độ a;b;c sao cho a
2
+ b
2
+ c
2
< 4.
A. 2 giá trị. B. Không tồn tại. C. 3 giá trị. D. 1 giá trị.
Câu 13. Đường cong
3 2 2
3 4
y x m x mx m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt sao cho tổng bình
phương các hoành độ giao điểm bằng 8. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. m
2
+ 6m > 8 B. m
3
– 3m + 1 > 0 C. m
4
– m
2
+ 4m > 3 D. (m+1)(m+3) < 7
Câu 14. Tồn tại bao nhiêu số nguyên của m trong khoảng (– 7;7) để đường cong
3 2
2 3
y x m x
cắt
đường cong
5 2 3 6
y m x m
tại ba điểm phân biệt, trong đó có hai điểm nằm bên phải đường thẳng x =
1.
A. 7 giá trị. B. 6 giá trị. C. 7 giá trị. D. 5 giá trị.
20
Câu 15. Với a, b, c thỏa mãn
9 3 54; 2
a a c a b c
thì đồ thị hàm số
3 2
2
y x ax bx c
bao
nhiêu giao điểm với trục hoành
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 16. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để đồ thị hàm s
3 2
3 1
y x x
cắt đường thẳng
y m
tại ba điểm
phân biệt có hoành độ thỏa mãn
1 2 3
1
x x x
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 17. Đường cong
3 2
(2 ) 4
y x m x m
cắt trục hoành tại ba điểm A (– 2;0), B, C sao cho
2 2
12
AB AC
. Số giá trị m thu được là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 18. Tính tổng các giá trị m để đường thẳng
: 2 7
y x
cắt đường cong
3 2
3 4
y x x
tại ba điểm A
1;0), B, C sao cho B, C cùng phía với đường thẳng
( , ) ( , ) 6 5
d B d C
.
A. 0 B. 4 C. 8 D. 5
Câu 19. Đường cong
3 2
1
2
3
y x x
thể tiếp xúc với đường thẳng
6
y m
tại một trong hai điểm M, N.
Tính độ dài đoạn thẳng MN.
A. MN =
2 13
3
B. MN = 2 C. MN =
3 13
5
D. MN =
2 14
3
.
Câu 20. Đồ thị hàm số
3
2 3
y x mx
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt hoành độ a, b, c. Tính giá trị
biểu thức
1 1 1
( ) ( ) ( )
P
f a f b f c
.
A. 0 B. 1 – 3m C. 3 – m D.
2
3
Câu 21. Tồn tại bao nhiêu giá trị m thuộc khoảng (– 9;9) để đồ thị hàm số
3 2
1 2
y x m x
cắt đường thẳng
3 2 2
y m x m
tại ba điểm phân biệt.
A. 12 giá trị. B. 11 giá trị. C. 10 giá trị. D. 13 giá trị.
Câu 22. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Đồ thị hàm s
y f x
cắt đường thẳng
7
9
y
tại hai điểm A, B. Tổng hoành độ của A, B bằng
A. 1,5 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 23. Đường cong
3 2
2
y x x
cắt đường thẳng (d):
4
y mx
tại hai điểm phân biệt đều có hoành độ lớn
hơn – 2. Khi đó đường thẳng (d) cách điểm K (1;2) một khoảng cách h, giá trị của h là
A. h =
9 2
10
B. h =
3 2
20
C. h =
6 2
11
D. h = 1
Câu 24. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số
2
2
6125 210 12
( ) ; ( )
5 5
x x
f x g x
x x
.
A.3 B. 4 C. 0 D. 1
Câu 24. Khi m = a hoặc m = b (a < b) thì đồ thị hàm s
3 2
3 2 5 6 18
y x m x m x
cắt trục hoành tại
hai điểm phân biệt có hoành độ p;q sao cho p < 2 < q. Tính giá trị biểu thức P = a + 7b.
A. P = 12 B. P = 11 C. P = 10 D. P = 6
Câu 25. Với
0; 0
p q
, đồ thị hàm số
3 2
y x px qx p
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
3
p
q
.
A.
1 2
4 8
B. 1 C.
1 3 2
4 8
D.
1 3 3
8 4
_________________________________
21
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO HÀM ĐA THỨC BẬC BA – PHẦN 3)
__________________________________________________
Câu 1. Khi m thuộc khoảng (a;b) thì đường cong
3 2
1
y x m x
cắt đường thẳng đi qua hai điểm (1;12),
(2;16) tại ba điểm phân biệt. Tính giá trị của biểu thức Q = 8b + 7a.
A. Q = 11 B. Q = 10 C. Q = 8 D. Q = 12
Câu 2. Tìm điều kiện tham số k sao cho đường cong
2
3
y x x
cắt đường thẳng
9 2 3
y x k
tại ba
điểm phân biệt.
A. – 4 < k < 12 B. 2 < k < 4 C. 1 < k < 4 D. – 1 < k < 5
Câu 3. Đường cong
3 2
3 2
y x m x m
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt M, N. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
A. MN = 3 B. MN = 4 C. MN = 1 D. MN = 7
Câu 4. Với
1
a b
, hai đồ thị hàm số
3 3 3 3
( ) ( ) 4( ); ( ) 12
f x a b x a b c g x abx
cắt nhau tại ba điểm
phân biệt nằm bên phải trục tung ?
A.2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 5. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 8;8) sao cho đường cong
3
y x mx
cắt đường
thẳng
2 1
y x m
tại ba điểm phân biệt.
A. 7 giá trị. B. 8 giá trị. C. 6 giá trị. D. 5 giá trị.
Câu 6. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (–10;10) sao cho đường cong
3 2
2
y x m x
cắt đường thẳng
2
3
y mx m
tại ba điểm phân biệt.
A. 7 giá trị. B. 9 giá trị. C. 6 giá trị. D. 5 giá trị.
Câu 7. Với
, 10;10
a b
, có bao nhiêu cặp số nguyên (a;b) để đồ thị hàm số
3 2
(1 ) 2
y x ax b x
cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
, ,
x x x
thỏa mãn
1 2 3
1 1 1
a b
f x f x f x
.
A.256 B. 400 C. 144 D. 169
Câu 8. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng d có
phương trình
1
y x
. Phương trình
( ) 0
f x
có ba nghiệm
1 2 3
x x x
.
Tính
1 3
x x
.
A. – 2 B. – 2,5 C. – 3 D.
7
3
Câu 9. Tìm điều kiện của tham sm để đường cong
2
2 3
y x x
cắt đường thẳng
12
y x m
tại ba điểm
phân biệt sao cho có đúng một điểm nằm bên trái đường thẳng x = 1.
A. 13 < m < 20 B. 14 < m < 21 C. 2 < m < 10 D. 4 < m < 8
Câu 10. Đồ thị hàm số
( )
y f x
đi qua ba điểm
1;1 , 2;4 , 3;9
A B C
. Các đường thẳng AB, BC, AC cắt đồ
thị lần lượt tại các điểm M, N, P (M khác A và B, N khác A và C, P khác B và C). Tổng các hoành độ của M, N, P
bằng 5, tính giá trị
0
f .
A. – 18 B. – 6 C. 18 D. 6
Câu 11. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
3 2
2 4
y x x mx
cắt trục hoành tại ba điểm phân
biệt sao cho có đúng một điểm nằm bên trái đường thẳng x = – 3.
A. m <
49
3
B. m < 1 C. m > 2 D.
5
m
.
Câu 12. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số
3
; 12 16
y x y x
.
A.2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 13. Có bao nhiêu snguyên
2018;2019
m để đường cong
3
3 3
y x mx
đường thẳng y = 3x + 1
có duy nhất một điểm chung
A.1 B. 2019 C. 4038 D. 2018
Câu 14. Hàm số
3 2
3 4
y x x
đồ thị (C), đường thẳng
: ( 1)
d y m x
với m tham số, đường thẳng
: 2 5
y x
. Tìm tổng tất cả các giá trị m để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt
1;0 , ,
A B C
thỏa mãn
, , 6 5
d B d C .
22
A.0 B. 8 C. 5 D. 4
Câu 15. Tồn tại bao nhiêu giá trị tự nhiên m nhỏ hơn 10 sao cho đường cong
3 2
1
y x m x
cắt đường
thẳng
3 2
y x
tại ba điểm phân biệt, trong đó có đúng một điểm có hoành độ nhỏ hơn – 2.
A. 9 giá trị. B. 8 giá trị. C. 7 giá trị. D. 6 giá trị.
Câu 16. Biết rằng đường cong
3
3
y x ax
cắt parabol
2
y x b
tại ba điểm phân biệt. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
3
27
a
b
b
.
A.27 B. 28 C. 30 D. 55
Câu 17. Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ bên.
Đường phân giác góc phần thứ nhất cắt đồ th hàm số
y f x
tại hai điểm A, B. Tổng hoành độ hai điểm A, B gần
nhất với
A. 2,92 B. 2,95
C. 2,87 D. 2,62
Câu 18. Tìm điều kiện của m để đường cong
2
2
y x x
cắt đường cong
8
y mx
tại ba điểm phân biệt
sao cho trong đó có hai điểm có hoành độ lớn hơn – 1.
A. m < – 1 B. m > 2 C. m > 3 D. m > 5
Câu 19. Đồ thị hàm số
3 2
3 2
y x mx m
cắt trục hoành tại ba điểm hoành độ lập thành cấp số cộng. Tính
tổng các giá trị tham số m thu được.
A.2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 20. Tìm tích các giá trị m khi đồ thị hàm số
3 2 2
( 2) 2 4
y x m x m
cắt hai trục tọa độ Ox, Oy tại A, B
sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 8.
A.2 B. – 2 C. 3 D. – 4
Câu 21. Tồn tại hai giá tr
1 2
,
m m
để đồ thị hàm số
3 2 3
3
y x mx m
cắt đường thẳng
2 3
2
y m x m
tại ba điểm
phân biệt có hoành độ
1 2 3
, ,
x x x
thỏa mãn điều kiện
4 4 4
1 2 3
83
x x x
. Phát biểu nào sau đây đúng
A.
1 2
0
m m
B.
1 2
2
m m
C.
2
1 2
2 4
m m
D.
2
2 1
2 4
m m
Câu 22. Hđường cong
3 2 2 3 2
3( 2) 3( 4 3) 6 9 2
y x m x m m x m m m
luôn tiếp xúc hai đường thẳng
cố định. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng này biết chúng song song với nhau.
A. h = 4 B. h = 2 C. h = 6 D. h = 4,5
Câu 23. Đồ thị hàm số
3 2
3( 1) 6 2
y x m x mx
luôn đi qua điểm cố định A (a;b) với b > 0. Tính a + b.
A.20 B. 18 C. 14 D. 6
Câu 24. Đồ thị hàm số
3 2
3 2 3 2
y x x mx m
cắt đường thẳng y = 3x 1 tại ba điểm phân biệt cách đều
nhau. Giá trị tham số m thuộc khoảng nào
A.(0;2) B. (5;7) C. (2;5) D. Không tồn tại
Câu 25. Đồ thị hàm số
3 2
6 2( 3) 4 2
y x x m x m
cắt đường thẳng y = 2x 6 tại ba điểm phân biệt cách
đều nhau. Điều kiện tham số m là
A.Mọi giá trị m B.
1
m
C.
4
m
D. Không tồn tại
Câu 26. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số
3 2
4 3 ; 1
y x x y x
.
A.3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 27. Đồ thị hàm số
3 2
3 ( 1) 2 1
y x x m x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành
cấp số cộng. Khi đó giá trị m thuộc khoảng
A.(0;1) B.
1;0
C. (1;3) D. Không tồn tại
Câu 28. Đường cong cắt parabol
3 2
2 3 2
y x x mx m
cắt đường parabol
2
2 2
y x x
tại bai điểm A, B,
C có hoành độ thỏa mãn
2
A C B
x x x
. Khi đó m thuộc khoảng
A.Không tồn tại B. (1;3) C.
3; 2
D.
2;1
Câu 29. Hai hàm số bậc ba
3 2 3 2
3 1; 2 2 1
y x x mx m y x x
cắt nhau tại ba điểm phân biệt A, B, C
thỏa mãn điều kiện
2
A C B
x x x
. Khi đó m thuộc khoảng
A.(0;2) B. (2;4) C.
4; 2
D. Không tồn tại.
23
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO HÀM ĐA THỨC BẬC BA – PHẦN 4)
__________________________________________________
Câu 1. Tính tổng các giá trị m để đồ thị hàm số
3 2
( 4) 3
y x mx m x
cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.
A.Không tồn tại B. 4 C. 0 D. – 1
Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên dương p để đường cong
3 2
1
1 1 0
1
y x px p x
p
cắt trục hoành tại
một điểm duy nhất.
A.3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 3. Đồ thị hàm số
3
y x
cắt đường thẳng
2007 8
y x
tại đúng một điểm hoành độ a. Tính giá trị của
biểu thức
3 32 2
3 2005 2006 3 2005 2008
S a a a a .
A.3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 4. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số giao
điểm của đồ thị hàm số
3
( ) ( )
y f x f x
và đường thẳng
2
y
.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 5. Hàm số
3 2
( )
f x x ax bx c
thỏa mãn
(1) 1; (2) 4
f f
. Tính
(5) ( 2)
f f
.
A.110 B. 105 C. 90 D. 80
Câu 6. Tìm điều kiện tham số để đồ thị hàm số
3
6
y x mx m
cắt trục hoành tại một điểm duy nhất
A.
0
m
B.
1
32
m
C.
0 3
m
D. Không tồn tại
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị m để đường cong
3
3 2
y x mx m
tiếp xúc trục hoành
A.3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 8. Tìm điều kiện tham số m để trên đồ thị hàm số
3 2
4 3 2 1
y x x x m
tồn tại hai điểm phân biệt A, B
đối xứng nhau qua gốc tọa độ O
A.
1
2
m
B. m > 1 C. m < 2 D. m > 0
Câu 9. bao nhiêu giá trị nguyên m lớn hơn 2019 để đồ thị hàm số
3 2 2 2
3 3( 1) 1
y x mx m x m
hai
điểm phân biệt đối xứng với nhau qua gốc tọa độ.
A.2017 B. Vô số C. 2019 D. 2018
Câu 10. Trên đồ thị
3
3 2
y x x
hai điểm M, N đối xứng nhau qua điểm
1; 1
A
. Tính tổng tung độ của
hai điểm N, N.
A.5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 11. Khi
;
m a b
thì họ đồ thị hàm số
3 2
( 2) 2 1
y x m x m
tồn tại một cặp điểm đối xứng với nhau
qua gốc tọa độ O. Tính a + b.
A.2,5 B. 4 C. 3 D. 3,5
Câu 12. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên m để trên đường cong
3 2
( 3) 2 3 5
y x m x x m
tồn tại hai
điểm phân biệt A, B đối xứng nhau gốc tọa độ.
A.0 B. – 2 C. 3 D. – 5
Câu 13. Tính tổng các giá trị nguyên m để đường cong
3 2
( 1) (2 1)
y x m x m x
cắt đường thẳng
2
2 4
y m m
tại các điểm đều có tọa độ nguyên.
A.10 B. – 2 C. 6 D. – 8
Câu 14. Tập hợp S chứa tất cả các giá trị m để đường cong
3 2
2( 1) 3 2018
y x m x mx m hai điểm A,
B đối xứng nhau qua trục tung. Khi đó S là tập hợp con của tập hợp nào ới đây
A.
; 1

B.
0;

C. [0;2] D.
;1

Câu 15. bao nhiêu số nguyên m để đường cong
3 2 2
( 2) 3( 4) 2018
y x m x m x m
tồn tại hai điểm
phân biệt đối xứng nhau qua trục tung
24
A.3 B. 5 C. 4 D. 1
Câu 16. Tìm tập hợp tất cả các giá trị m để trên đồ thị hàm số
3 2
3 (2 3) 1
y x mx m x m
tồn tại hai điểm
phân biệt đối xứng qua điểm A (1;2)
A.
;0
 B.
0;

C.
;1

D.
2;4
Câu 17. Tìm tập hợp tất cả các giá trị m để trên đồ thị hàm số
3 2
2 ( 1) 2 3
y x x m x m
tồn tại hai điểm
phân biệt đối xứng qua điểm (2;1)
A.
;1

B.
1
;
2

C.
;3

D.
1;

Câu 18. Tìm điều kiện tham số m để đường cong
3 2
3 2 1
y x x m
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
hoành độ lớn hơn – 1
A.
1
2
m
B.
1
m
C.
1
0;
4
m m
D.
5
6
m
Câu 19. Hàm số
3 2
( )
f x ax bx cx d
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm
số giao điểm của đồ thị hàm số
( ) 3
y f x d
và đường thẳng
2
y a
.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. Đồ thị hàm số
3 2
4( 1) 3 2
y x mx m x m
luôn đi qua hai điểm cố định với mọi giá trị m. Khi đó
trung điểm M của A và B có tọa độ là
A.(2;0) B.
2; 11
C. (1;5) D. (2;4)
Câu 21. Đồ thị hàm số
3 3 2
( 1) ( 1) ( 4 ) 3
y x x k k k
cắt trục hoành tại điểm hoành độ
2
k m
. Điều
kiện tham số m thu được là
A.
0
m
B.
1
4
m
C.
1
m
D.
3
5
m
Câu 22. Đthị hàm số
3 2
3 2
y x x m
cắt đường thẳng
y mx
tại ba điểm phân biệt A, B, C hoành độ
tăng dần. Tính tỷ số
2
AB
BC
.
A.4 B. 1 C. 9 D. 0,25
Câu 23. Các số thực a, b thỏa mãn
2 5 0; 8 13 0
b a b a
. Tìm số giao điểm của trục hoành đường
cong
3 2
2 3 1
y x ax x b
.
A.2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 24. Tìm điều kiện m để đồ thị hàm số
3
3 3
y x mx
cắt đường thẳng
3 1
y x
tại một điểm duy nhất
A.Mọi giá trị m B. m < 0 C.
0
m
D.
3
m
Câu 25. Bao nhiêu số nguyên
30;30
m
để đường cong
3 2 2
3( 1) 2( 4 1) 4 ( 1)
y x m x m m x m m
cắt
trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn
1 2 3
3
x x x
.
A.27 B. 28 C. 29 D. 30
Câu 26. Đường thẳng d đi qua điểm A (4;4) hệ số góc k. Tìm điều kiện của k để đường thẳng d cắt đồ thị
hàm số
3 2
6 9
y x x x
tại ba điểm phân biệt
A.
0 9
9
k
k
B.
1 4
k
C.
1
k
D. Không tồn tại
Câu 27. Tìm điều kiện của m để hàm số
3 2 2
(1 )
y x m x m
cắt đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm
phân biệt có hoành độ dương.
A.Không tồn tại B.
2
m
C.
1
m
D.
0
m
Câu 28. Tìm điều kiện tham số m để đồ thị hàm số
3 2
(2 1) 2
y x mx m x m
cắt trục hoành tại ba điểm
phân biệt có hoành độ dương
A.
0
m
B.
0
m
C.
2
m
D.
7
m
_________________________________
25
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO HÀM ĐA THỨC BẬC BA – PHẦN 5)
__________________________________________________
Câu 1. Tìm điều kiện của m để đường cong
3 2
2 3 8 3 6 9
y x m x m x m
cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt sao cho có đúng hai điểm nằm bên trái đường thẳng x = 2.
A. m < – 1 B. m < 2 C. m < 3 D. 2 < m < 5
Câu 2. Tìm điều kiện của m để đường cong
3 2
2 1 7 4 6 8
y x m x m x m
cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt sao cho có đúng hai điểm nằm bên trái đường thẳng x = 1.
A. m < – 1 B. m < 2 C. m < 3 D. 2 < m < 5
Câu 3. Tìm số giao điểm của hình vuông biểu diễn bởi
1 1
x y
và đồ thị hàm số
3
3
y x x
.
A.3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 4. Tập hợp D = (a;b) gồm tất cả các giá trị m để đường cong
3 2
3
y x x
cắt đường thẳng
27
y mx
tại ba điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 4. Tính K = 4a + b.
A. K = – 52 B. K = 50 C. K = – 60 D. K = 4
Câu 5. Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu số
nguyên m để đồ thị hàm số
( ( ))
y f f x
cắt đường thẳng y = m tại hai
điểm phân biệt có hoành độ dương ?
A. 107 B. 106 C. 83 D. 108
Câu 6. Tập hợp D = (a;b) gồm tất cả các giá trị m để đường cong
3 2
2 36 36
y x x x m
cắt trục hoành tại
ba điểm phân biệt đều nằm bên trái đường thẳng x = 5. Tính J = a + b.
A. J = 86 B. J = 90 C. J = 54 D. J = 46
Câu 7. Tập hợp
;D a

gồm tất cả các giá trị m để đồ thị
3 2
2 2 6 8 4 16
y x m x m x m
cắt
trục hoành tại ba điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 3. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. a
2
+ 4a > 11 B. a
3
– a < 5 C. a
4
– 2a > 17 D. a
5
+ a > 40
Câu 8. Đường cong
3 2
9 24
y x x x
cắt đường thẳng (d):
y x m
tại ba điểm phân biệt hoành độ lập
thành một cấp số cộng. Đường thẳng (d) khi đó có thể đi qua tâm đường tròn nào sau đây ?
A.
2 2
226
x y
B.
2 2
2 3 130
x y x y
C.
2 2
1 1 68
x y
D.
2
2
2 9
x y
.
Câu 9. Đường cong
3 2
9 21
y x x m x
cắt đường thẳng (d):
4 3
y x m
tại ba điểm phân biệt
hoành độ lập thành một cấp số cộng. Đường thẳng (d) khi đó có thể đi qua điểm nào sau đây ?
A. Tâm của đường tròn
2
2
16 9
x y
.
B. Trung điểm của đoạn thẳng OK với K (2;32), O là gốc tọa độ.
C. Tâm của đường elip
2
2
1
9
x
y
.
D. Đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD với A (1;2), B (4;8), C (5;9).
Câu 10. Tồn tại hai giá trị m = a; m = b (a > b) để đường cong
2 2
9 4
y x x m m x
cắt đường thẳng
(d):
5 5
y x m
tại ba điểm phân biệt lập thành một cấp số cộng. Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. a
2
+ 4ab + 5b
2
> 17 B. 3a
2
– ab + 7b
2
> 137
C. a
3
+ ab + b > 50 C. 2a
3
– ab + 2b < 136
Câu 11. Tập hợp S chứa tất cả các giá trthực m để đường cong
3 2 2 3
3 3( 1)
y x mx m x m
cắt trục hoành
tại ba điểm phân biệt trong đó có hai điểm phân biệt có hoành độ âm. Tập hợp nào dưới đây nhận S là tập con
A.(0;1) B.
;0

C.
1
;
2

D.
1
;
2

Câu 12. Tìm tập hợp tất cả các giá trị m để đường cong
3 2 2
3( 1) 2( 4 1) 4 ( 1)
y x m x m m x m m
cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.
26
A.R B.
; 1

C.
1;

D.
\ 1
R
Câu 13. Tìm giá trị m để đường thẳng
: 0
d mx y m
cắt đường cong
3 2
3 4
y x x
tại ba điểm phân biệt A,
B, C với
1;0
C sao cho tam giác AOB có diện tích bằng
5 5
.
A. m = 5 B. m = 3 C. m = 4 D. m = 6
Câu 14. Tìm điều kiện tham số m để đường cong
3 2
3 ( 2)
y x x m x m
đường thẳng
2 2
y x
ba
điểm chung phân biệt
A.m < 3 B. m < 2 C. m > 3 D. m > 2
Câu 15. bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số
3
3x 3
y x
cách giao điểm của đồ thị với trục tung một
khoảng bằng
17
A.1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 16. Tìm điều kiện tham số m để đồ thị hàm số
3 2
3x
y x m
có hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua
gốc tọa độ O.
A. m > 0 B. m > 1 C. 0 < m < 1 D.
0
m
Câu 17. Gọi A, B hai giao điểm của đồ thị (C) của hàm số
3 2
3x 9x 5
y x
với trục hoành, bao nhiêu
điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho
90
AMB
A.1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 18. Đồ thị (C) của hàm s
3
3x 2
y x
cắt trục hoành tại điểm A, B. Gọi M (a;b) là một điểm nằm trên đồ
thị (C) sao cho tam giác MAB cân tại M. Khi đó tổng 10a + 8b bằng
A.0 B. 18 C. – 22 D. – 12
Câu 20. bao nhiêu s nguyên m để đồ thị hàm số
3 2 2 2
3x (8 3) (4 4 ) 4 2
y m x m m x m m
cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt có đúng một hoành độ lớn hơn 3
A.2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 21. Đồ thị hàm số
3 2
7x (3 4)
y x m x n
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt hoành độ dương
1 2 3
, ,
x x x
. Khi biểu thức
2 3
1 2 3
T x x x
đạt giá trị lớn nhất thì m nằm trong khoảng nào dưới đây
A.(0;1) B. (1;3) C. (3;5) D. (5;7)
Câu 22. Đường cong
3 2
x x 1
y x a b
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt hoành độ ơng
1 2 3
, ,
x x x
,
trong đó a, b là tham số. Khi
2 2
1 2 3
2
T x x x
đạt giá trị nhỏ nhất thì a nằm trong khoảng nào
A.(0;2) B. (2;3) C.
7
;4
2
D.
7
3;
2
Câu 23. Đồ thị hàm số bậc ba
3 2
(4 1) 4 (2 1)
y x m x m m x n
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
hoành độ dương
1 2 3
, ,
x x x
. Khi đó biểu thức
1 2 3
2 3
T x x x
đạt giá trị lớn nhất bằng
A.6 B.
3 3
C.
2 6
D.
14
Câu 24. Đồ thị m số
3 2
3 (2 3) 3 1
y x x m x m
2 điểm cực trị C, D cùng với hai điểm
2;1 , 4;3
A B
lập thành một hình bình hành có đường chéo AB. Khi đó giá trị m thu được thuộc khoảng
A.(1;3) B.
3; 1
C.
1;1
D.
5; 3
Câu 25. Đường cong
3 3 2
3 6 15 14
y x x k x k
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
2
2
x k m
. Tìm điều
kiện của m để có hai giá trị k thỏa mãn.
A.
0
m
B.
7
8
m
C.
7
8
m
D.
13
5
m
Câu 26. Đường cong
3
6 5
y x mx
cắt đường thẳng
2
5
y m
tại 3 điểm lập thành cấp số cộng. Khi đó tổng
các giá trị m thu được bằng
A.0 B. 1 C. 2 D. – 1
Câu 27. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
3 2
3
y x x
và hình vuông biểu diễn bởi
2 1
x y
.
A.3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 28. bao nhiêu giá trnguyên m để đường thẳng
y mx m
cắt đồ thị hàm số
3 2
y x mx m
tại ba
điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
, ,
x x x
thỏa mãn
1 2 3
1 3
x x x
A.6 B. 5 C. 2 D. 3
_________________________________
27
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO HÀM ĐA THỨC BẬC BA – PHẦN 6)
__________________________________________________
Câu 1. Bao nhiêu số nguyên
0;10
m để hai đồ thị hàm số
3 2 2
3 ( 3) 3 1; 2 1
y x x m x m y x mx
cắt nhau tại đúng một điểm.
A.9 B. 8 C. 10 D. 11
Câu 2. Đồ thị hàm số
3
2 6
y x mx m
cắt đường thẳng
2 2
y x
tại ba điểm phân biệt A, B, C trong đó A,
B không phải điểm có hoành độ nguyên, đồng thời
2 10
AB
. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.0 < m < 1 B. 1 < m < 2 C. 2 < m < 4 D.
3 1
m
Câu 3. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
3 2
3
y x x
và parabol
2
y x
.
A.3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 4. Đồ thị hàm số
3 2
2
y x mx m
cắt đường thẳng
2 3
y x
tại ba điểm phân biệt A, B, C trong đó hai
điểm A, B không có hoành độ nguyên. Diện tích tam giác OAB bằng
3 2
. Tập hợp các giá trị m cần tìm là
A.(0;8) B.
3;4
C.
2;5
D.
4;2
Câu 5. Đường cong
3 2
2 1 2
y x mx m
cắt đường thẳng
4 2
y x
tại ba điểm phân biệt A, B, C trong đó hai
điểm A, B có hoành độ khác 1. Biết
5 21
2
ABD
S , trong đó điểm D có tọa độ D (2;1). Số giá trị nguyên m là
A.2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để đường cong
4 3 2 3
4 4
y x mx m x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân
biệt có hoành độ
1 2 3
, ,
x x x
thỏa mãn
4 4 4
1 2 3
3888
x x x .
A.5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 7. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số giao
điểm của đồ thị hàm số
y f x
và parabol
2
y x
.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. bao nhiêu giá trị nguyên m để đường cong
3 2 2 3
3 (3 3) 1
y x mx m x m
cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. bao nhiêu giá trị nguyên
2019;2019
m để đường cong
3 2
3 3( 1) 2
y x x m x m
cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt.
A.2021 B. 2020 C. 2019 D. 2023
Câu 10. Đồ thị hàm số
3 2 2 3 2
( 1) ( 4 2) 3 2
y x m x m m x m m m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
có hoành độ
1 2 3
, ,
x x x
thỏa mãn điều kiện
3 3 3
1 2 3
9
x x x
. Số giá trị nguyên m thỏa mãn điều kiện bài toán là
A.1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 11. Tìm tập hợp giá trị m để đồ thị hàm s
3 2
2 4
y x x x m
cắt parabol
2
5
y x x
tại ba điểm phân
biệt có hoành độ lớn hơn – 2
A.
2;5
B.
;0

C.
3;

D.
22; 2
Câu 12. Tìm điều kiện tham số m để đường cong
3 2
4 2 1
y x x x m
cắt parabol
2
y x x
tại ba điểm
phân biệt trong đó có đúng hai điểm có hoành độ dương
A.0 < m < 2 B. – 1< m < 2 C.
3 1
2 2
m
D.
3
2
m
Câu 13. S là tập hợp tất cả các giá trị thực m để đồ thị hàm số
3 2
3 2
y x x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân
biệt có hoành độ
1 2 3
, ,
x x x
thỏa mãn điều kiện
1 2 3
1
x x x
. Tập hợp nào dưới đây chứa tập S
A.
3
;
2

B.
4
3;
3
C.
3;0
D.
3
;
2

Câu 14. Tính tổng các giá trị m để đường cong
3 2
3 2 4
y x x x m
tiếp xúc với đường thẳng
2 2
y x
28
A. – 8 B. – 4 C. 3 D. 0
Câu 15. Tìm tập hợp các giá trị m để đồ thị hàm số
3 2
2 (2 3) 2
y x mx m x
cắt trục hoành tại ba điểm phân
biệt có hoành độ nhỏ hơn 2
A.(0;2) B.
1;

C.
;0 0;1

D.
; 1

Câu 16. Tồn tại bao nhiêu giá trị m để đường cong
3 2
3( 2) 9
y x mx m x
cắt trục hoành tại ba điểm phân
biệt có hoành độ
1 2 3
, ,
x x x
thỏa mãn
2 2 2
1 2 3
19
x x x
.
A.1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 17. Tồn tại bao nhiêu giá trị m để đường cong
3 2
4 2 ( 1) 1
y x mx m x
cắt trục hoành tại đúng hai điểm.
A.2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 18. Tính tổng các giá trị nguyên m để đường cong
3
3 3 1
y x mx m
cắt trục hoành tại đúng hai điểm
A.3 B. 4 C. 1 D. – 3
Câu 19. Hỏi bao nhiêu cặp điểm A, B sao cho A nằm trên đồ thị hàm số
3 2
3 2 9
y x x x
, B nằm trên
đường thẳng
2 3
y x
, A và B đối xứng nhau qua điểm I (2;1)
A.3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 20. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để tồn tại cặp điểm A, B sao cho A nằm trên đường cong
3 2
3 2
y x x x
, B nằm trên đường thẳng
y x m
, đồng thời A và B đối xứng qua điểm
1;2
I
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 21. Có bao nhiêu số nguyên dương m để tồn tại hai điểm A, B sao cho B nằm trên đường thẳng
y x m
,
A nằm trên đường cong
3 2
6 8 2
y x x x
; A và B đối xứng nhau qua trục hoành
A.Vô số B. 0 C. 2 D. 1
Câu 22. Tìm điều kiện tham số m để đường cong
3 2
3 3 2 1
y x x mx m
cắt trục hoành tại ba điểm phân
biệt
A.
1
m
B.
3
2
4
m
C.
3
4
m
D. Mọi giá trị m
Câu 23. Tìm điều kiện tham số m để đồ thị hàm số
3 2
6 3 3
y x x mx m
cắt trục hoành tại ba điểm phân
biệt có hoành độ dương
A.3 < m < 4 B. 1 < m < 2 C. – 1 < m < 0 D. Không tồn tại m
Câu 24. Hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số giao điểm
của đồ thị hàm số
4 1 ( )
y x f x
và đồ thị hàm số
( 4) 1
y x x
.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25. Tìm điều kiện tham số m để đường cong
3 2
3 3( 2) 2
y x x m x m
cắt trục hoành tại ba điểm
phân biệt có hoành độ lớn hơn 1
A.Không tồn tại m B.
4
m
C.
2
m
D.
4 2
m
Câu 26. Đồ thị hàm số bậc ba
3 2 3 2
3 4 6 13 8
y x x x k k k
cắt đồ thị tại điểm hoành độ
2
x k m
.
Tìm điều kiện tham số m để có đúng một giá trị k thỏa mãn.
A.2 < m < 3 B. 0 < m < 2 C. Không tồn tại D. m > 3
Câu 27. Đồ thị hàm số
3 2 3 2
3 5 8 12 10 6
y x x x k k k
cắt trục hoành tại điểm hoành độ
0
1 3
x
.
Số giá trị k thỏa mãn điều kiện bài toán là
A.3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 28. Tồn tại những điểm nằm trên đường thẳng
2 1
y x
đồ thị hàm số
3 2
3 ( 1) 2
y x mx m x m
không đi qua. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị tung độ và hoành độ của các điểm này. Tổng các phần tử của S
A. – 1 B.
31
12
C.
37
27
D.
13
9
Câu 29. S tập hợp tất cả các giá trị nguyên m để đồ thị hàm số
3 2
2 ( 2) 1
y x x m x m
cắt trục hoành
tại đúng 2 điểm. Số phần tcủa S là
A.2 B. 3 C. 0 D. 1
_________________________________
29
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO HÀM TRÙNG PHƯƠNG – PHẦN 1)
__________________________________________________
Câu 1. Đường cong
4 2
1
y x m x m
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt hoành độ a;b thỏa mãn điều
kiện |a| + |b| = 4. Khi đó đường cong đã cho đi qua điểm nào sau đây ?
A. (3;200) B. (4;204) C. (1;48) D. (5;25)
Câu 2. Đường cong
4 2
2
y x m x
cắt đường thẳng
7 3
y m
tại hai điểm phân biệt hoành độ a;b thỏa
mãn điều kiện |a| + 4|b| = 15. Khi đó đường cong đã cho đi qua điểm nào sau đây ?
A. (3;6) B. (2;0) C. (1;78) D. (6;– 72)
Câu 3. Tập hợp
;
S a b
gồm tất cả các giá trị m để đồ thị
4 2
(3 2) 12 8
y x m x m
cắt Ox tại bốn điểm
phân biệt có hoành độ lần lượt là
1 2 3 4
x x x x
1 2 3 4
2 3 4 7
x x x x
. Tính 3a + b.
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 4. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để đường cong
2 2 4
y x x x x
cắt đường thẳng y = m
tại bốn điểm phân biệt ?
A. 23 giá trị. B. 22 giá trị. C. 21 giá trị. D. 25 giá trị.
Câu 5. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số giao
điểm của đồ thị hàm số và đường parabol
2
2020 2021
y x x
.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 6. Giả sử m >
a
b
(phân stối giản) điều kiện để đường cong
4 2
2 2 1 1
y x m x m
cắt đường
thẳng y = 2m + 1 tại bốn điểm phân biệt đều có hoành độ lớn hơn – 3. Tính J = a + b.
A. J = 80 B. J = 90 C. J = 46 D. J = 56
Câu 7. Đường cong
4 2
10 8
y mx mx m
trục hoành bốn giao điểm phân biệt A, B, C, D hoành độ
bốn điểm đó lập thành cấp số cộng. Giả sử hai giao điểm xa nhau nhất là A và D, tính diện tích của tứ giác AIDS
biết rằng I (2;2) và S (0;– 3).
A. 13 B. 18 C. 10 D. 15
Câu 8. Đường cong
4 2
40 6
y x x m
cắt trục hoành tại bốn điểm có hoành độ lập thành một cấp số cộng. Ký
hiệu A và B là hai giao điểm xa nhau nhất. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. AB = 4 B. AB = 10 C. AB = 12 D. AB = 20
Câu 9. Đường cong
4 2
y x mx m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ a;b;c;d thỏa mãn điều
kiện a
4
+ b
4
+ c
4
+ d
4
= 32. Giá trị của m nằm trong khoảng nào ?
A. (– 3;– 2) B. (1;2) C. (– 2;4) D. (0;6)
Câu 10. Đường cong
4 2
2 1
y x mx
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt hoành độ a;b;c;d thỏa mãn
điều kiện a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
= 8. Đường cong đã cho khi đó đi qua điểm nào ?
A. (2;3) B. (1;– 2) C. (3;1) D. (5;2)
Câu 11. Tìm điều kiện tham số m để đường cong
4 2
3 2 3 1
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm
bốn điểm phân biệt a;b;c;d sao cho a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
+ abcd = 23. Giá trị của m nằm trong khoảng nào ?
A. (– 3;– 2) B. (0;3) C. (– 1;0) D. (0;3)
Câu 12. Tìm điều kiện của m để đường cong
4 2
2 3
y x mx m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
a;b;c;d sao cho a < b < c < 1 < 2 < d.
A.
1
1
3
m
B.
19
3
9
m
C.
19
9
m
D. m > 1
Câu 13. Đường cong
4 2
5 4
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt hoành độ a;b;c;d
thỏa mãn điều kiện a
6
+ b
6
+ c
6
+ d
6
= 56. Khi đó đường cong đã cho đi qua điểm nào ?
A. (3;2) B. (2;3) C. (1;4) D. (4;5)
Câu 14. Đthị hàm số
4 2
3 4 6 4
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ a;b;c;d
thỏa mãn đồng thời: a < b < c < 1,5 < d và |a| + |b| + c + d =
6 2
. Giá trị tham số m nằm trong khoảng nào ?
30
A. (1;4) B. (2;6) C. (3;8) D. (6;10)
Câu 15. Đường cong
4 2
3 7 6 10
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt hoành độ a;b;c;d
thỏa mãn a
8
+ b
8
+ c
8
+ d
8
= 64. Tính diện tích S tạo bởi ba điểm cực trị của đường cong đã cho.
A. S =
4 2
B. S = 2 C. S =
6 3
D. S =
8 6
Câu 16. Khi m > 1, đường cong
4 2
7 1 28 12
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
hoành độ a;b;c;d thỏa mãn điều kiện a < b < c < d a
3
+ 2b
3
+ 3c
3
+ 4d
3
= 89. Giá trị của m nằm trong khoảng
nào ?
A. (1;2) B. (2;3) C. (3;4) D. (4;5)
Câu 17. Khi m > 1, đường cong
4 2
7 1 28 12
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
hoành độ a;b;c;d thỏa mãn điều kiện a + 3b + 5c + 7d < 34. Tìm điều kiện cần đủ của m thỏa mãn yêu cầu
bài toán.
A. 1 < m < 5 B. 1 < m < 4 C. 2 < m < 7 D. 3 < m < 6
Câu 18. Đường cong
4 2
3 4 5 6
y x m x m
ba điểm cực trị A, B, C đồng thời cắt trục hoành tại bốn
điểm phân biệt có hoành độ a;b;c;d thỏa mãn điều kiện a
4
+ b
4
+ c
4
+ d
4
+ 10abcd = 164. Bán kính R của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC có giá trị là
A.
351
56
B.
123
13
C.
231
16
D.
367
48
Câu 19. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
đường cong
y x
.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 20. Tìm điều kiện m để đường cong
4 2
3 5 3 4
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt A,
B, C, D có hoành độ tăng dần a;b;c;d sao cho diện tích tam giác ADE lớn hơn 4, trong đó E (2017;2).
A. m > 2 B. m > 3 C. m > 4 D. 3 < m < 5
Câu 21. Đường cong
4 2
2 5 2 4
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D hoành
độ tăng dần a;b;c;d sao cho d > 1 chu vi tam giác ADE bằng 14, với E (1;– 1). Giá trị tham số m nằm trong
khoảng nào dưới đây ?
A. (2;3) B. (3;5) C. (5;8) D. (8;10)
Câu 22. Điểm A có hoành độ a nằm trên đường cong
4
2
5
3
2 2
x
y x
. Tìm a để tiếp tuyến của đường cong tại
A cắt đường cong tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AC = 3AB, B nằm giữa A và C.
A.
2
a B. a = 3 C.
3
a
D.
4
a
Câu 23. Đường cong
2 2
1
y x mx x x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. Khi đó đường cong
đã cho đi qua điểm nào ?
A. M (1;6) B. N (3;40) C. P (2;10) D. Q (4;25)
Câu 24. Đường cong
4 2
2 4
y x mx m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt M, N, P, Q hoành độ tăng
dần đồng thời thỏa mãn MQ = 2NP. Giá trị tham số m gần nhất với giá trị nào ?
A. 1,56 B. 2,13 C. 3,21 D. 4,72
Câu 25. Tồn tại hai giá trị m = a; m = b thì đường cong
4 2
2 1 2 1
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn
điểm có hoành độ lập thành cấp số cộng. Tính giá trị biểu thức T = a + b.
A. T =
32
9
B. T = 1 C. T =
22
5
D. T =
2
7
Câu 26. Đồ thị hàm số
4 2
3 5
y x m x
cắt đường thẳng d:
12 4
y m
tại bốn điểm phân biệt hoành
độ a;b;c;d thỏa mãn điều kiện |a| + |b| + |c| + |d| = 8. Giá trị tham số m nằm trong khoảng nào ?
A. (0;2) B. (3;4) C. (2;3) D. (4;5)
Câu 27. Đường cong
4 2
7 3 35 10
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt hoành độ
a;b;c;d thỏa mãn điều kiện a
8
+ b
8
+ c
8
+ d
8
+ 13abcd =
92941
8
. G trị tham số m nằm trong khoảng nào ?
A. (0;1) B. (1;2) C. (2;3) D. (3;4)
_________________________________
31
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO HÀM TRÙNG PHƯƠNG – PHẦN 3)
__________________________________________________
Câu 1. Đường cong
4 2
2 2 1 1
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt hoành độ lập thành
một cấp số cộng. Giá trị của tham số m nằm trong khoảng nào ?
A. (0;1) B. (1;2) C. (3;4) D. (5;6)
Câu 2. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc (0;20) sao cho đường cong
4 2
2 1 2 1
y x m x m
cắt
trục hoành tại bốn điểm phân biệt trong đó có ba điểm có hoành độ nhỏ hơn 3 ?
A. 18 giá trị. B. 16 giá trị. C. 15 giá trị. D. 13 giá trị.
Câu 3. Tìm điều kiện của m để đường cong
4 2
6 4 3 6 1
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân
biệt trong đó có ba điểm có hoành độ nhỏ hơn 2.
A. m > 1 B. m > 0,5 C. m > 2 D. 0 < m < 4
Câu 4. Khi m = a hoặc m = b thì đường cong
4 2
7 3
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm hoành đ
lập thành một cấp số cộng. Tính giá trị biểu thức S = ab.
A. S = 49 B. S = 12 C. S = 16 D. S = 34
Câu 5. Tồn tại hai giá trị m = a; m = b (a > b) để đường cong
4 2
2 1 2
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn
điểm có hoành độ lập thành cấp số cộng. Tính giá trị biểu thức Q = 4a
2
+ 18b + 22.
A. Q = 200 B. Q = 104 C. Q = 305 D. Q = 106
Câu 6. Tồn tại duy nhất một giá trị a để đường cong
4 2
2 2 1 3
y x a x a
cắt trục hoành tại bốn điểm
hoành độ lập thành cấp số cộng. Khi đó đường cong đã cho đi qua điểm nào ?
A. (1;70) B. (4;2) C. (5;384) D. (6;90)
Câu 7. Cho hàm số trùng phương
y f x
có bảng
biến thiên như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số cắt đường
thẳng y + 3 = 0 tại các điểm có hoành độ a, b, c tăng
dần. Tính giá trị biểu thức
2 2 2
2020 5
a b c
.
A. 36 B. 24
C. 2025
D. 4
8
Câu 8. Đường cong
4 2
3
y x m x
cắt đường thẳng
4
y m
tại hai điểm phân biệt hoành độ a;b thỏa
mãn điều kiện 3|a| + 4|b| =
7 7
. Đường cong đã cho khi đó có ba điểm cực trị A, B, C. Diện tích S của tam giác
ABC có giá trị là
A. 4 B.
7 7
C.
9 3
D.
8 2
Câu 9. Tồn tại duy nhất giá trị
a
m
b
để đường cong
4 2
2 1
y x mx
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có
hoành độ lập thành một cấp số cộng. Biết rằng
a
m
b
là phân số tối giản. Biểu thức a
2
+2b
2
có giá trị là
A. 65 B. 29 C. 43 D. 57
Câu 10. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để đường cong
4 2
6 4 30 5
y x m x m
cắt trục hoành tại
bốn điểm phân biệt có hoành độ a;b;c;d thỏa mãn điều kiện a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
< 92 ?
A. 3 giá trị. B. 5 giá trị. C. 7 giá trị. D. 6 giá trị.
Câu 11. Tìm điều kiện của m để đường cong
4 2
2 4
y x mx
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt a;b;c;d
thỏa mãn a
4
+ b
4
+ c
4
+ d
4
= 32. Giá trị của m nằm trong khoảng nào ?
A. (– 3;– 2) B. (1;2) C. (– 2;0) D. (0;3)
Câu 12. Tìm điều kiện tham số m để đường cong
4 2
3 2 3 1
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm
phân biệt có hoành độ a;b;c;d sao cho a
4
+ b
4
+ c
4
+ d
4
< 12. Giá trị của m nằm trong khoảng nào ?
A.
1 4
; 0
3 3
m m
B.
1
1
3
m
C.
1 8
; 0
3 3
m m
D. m < 0
Câu 13. Tìm điều kiện tham số m để đường cong
4 2
2 1 2 1
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm
phân biệt có hoành độ a;b;c;d sao cho a
4
+ b
4
+ c
4
+ d
4
< 84. Giá trị của m nằm trong khoảng nào ?
A. 4 < m < 5 B.
1
1
3
m
C. 2 < m < 3 D. 1 < m < 2
32
Câu 14. Tìm điều kiện tham số m để đường cong
4 2
3 2 3 1
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm
phân biệt có hoành độ a;b;c;d sao cho a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
+ abcd > 14.
A. m > 1 B. m > 2 C. 0 < m < 2 D.
1
1
3
m
Câu 15. Đường cong
4 2 2
10 9
y x m x
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt hoành độ a;b;c;d sao
cho |a| + |b| + |c| + |d| = 8. Giá trị tham số m nằm trong khoảng nào ?
A. (– 1;2) B. (2;3) C. (3;4) D. (0;1,5)
Câu 16. Đường cong
4 2
5 4
y x x
cắt đường thẳng y = m tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D sao cho AB =
BC = CD. Giá trị tham số m nằm trong khoảng nào ?
A. (– 2;– 1) B (1;2) C. (2;4) D. (– 1;0)
Câu 17. Đường cong
4 2 2
2 1 2
y x m x m m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt hoành độ
a;b;c;d. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = ab + ac + ad + bc + cd.
A. Q = 0 B. Q = 1 C. Q = 2 D. Q = – 1
Câu 18. Cho hàm số trùng phương
y f x
bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số giao
điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y = 2x.
A. 1 B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19. Tồn tại duy nhất giá trị m để đường cong
4 2 2
2 2 1 4
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân
biệt có hoành độ a;b;c;d sao cho a
4
+ b
4
+ c
4
+ d
4
= 17. Giá trị của m nằm trong khoảng nào ?
A. (0;1) B. (1;2) C. (3;4) D. (5;6)
Câu 20. Đường cong
4 2
2 1 3
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt hoành độ a;b;c;d
sao cho |a| + |b| + |c| + |d| =
4 2
. Giá trị của m nằm trong khoảng nào ?
A. (– 3;– 1) B. (1;2) C. (0;2) D. (– 1;0)
Câu 21. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như
hình vbên. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và đường
cong
3
3
y x x
.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 22. Đường cong
4 2
3 2 8
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt hoành độ a;b;c;d
sao cho |a| + |b| + |c| + |d| = 6. Khi đó đường cong đã cho đi qua điểm nào sau đây ?
A. (3;29) B. (1;3) C. (2;5) D. (4;6)
Câu 23. Đường cong
4 2
2 1 1
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt hoành độ a;b;c;d
sao cho a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
= 10. Khi đó đường cong đã cho đi qua điểm nào ?
A. (1;2) B. (4;180) C. (3;19) C. (2;17)
Câu 24. Đường cong
4 2
2 1 1
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D có hoành độ
a;b;c;d thỏa mãn đồng thời a < b < c < d và BC = 2AB. Khi đó đường cong đã cho đi qua điểm nào ?
A. (1;4) B. (4;70) C. (3;25) D. (2;0)
Câu 25. Đường cong
4 2
1 2 5
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm hoành độ a;b;c;d thỏa mãn điều
kiện a
4
+ b
4
+ c
4
+ d
4
= 8,5. Giá trị của m nằm trong khoảng nào ?
A. (4;5) B. (0;2) C. (1;3) D. (7;8)
Câu 26. Đồ thị hàm số
4 2
1
f x x m x
cắt đường thẳng d:
3 12
y m
tại bốn điểm phân biệt
hoành độ a;b;c;d thỏa mãn điều kiện a
6
+ b
6
+ c
6
+ d
6
= 56. Tìm giá trị nhỏ nhất N của hàm số
f x
trên đoạn
[0;4].
A. N = – 4 B. N = 2 C. N = 192 D. N = 4
Câu 27. Đường cong
4 2
2 3 4 5
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ a;b;c;d
thỏa mãn điều kiện a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
= 22. Đường cong đã cho khi đó ba điểm cực trị lập thành tam giác ABC
cân tại A, giá trị gần đúng của góc
·
BAC
A.
60
o
B.
6
o
C.
8
o
D.
9
o
_________________________________
33
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO HÀM TRÙNG PHƯƠNG – PHẦN 4)
__________________________________________________
Câu 1. m điều kiện tham số m để đường cong
4 2
9 5 7 9 2
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm
phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 3.
A.
2 11
; 1
9 9
m m
B.
5 14
; 1
9 9
m m
C.
5 14
; 1
9 9
m m
D.
7 17
; 1
9 9
m m
.
Câu 2. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho
và đường cong
2
1
y
x
.
A. 2
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Tìm điều kiện tham số m để đường cong
4 2
2 4 4
y x mx m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
có hoành độ a;b;c;d sao cho a + 2b+ 3c + 4d
7 2
.
A. m > 5 B. 2 < m < 4 C. 3 < m < 7 D. 4 < m < 6
Câu 4. Tìm điều kiện tham số m để đường cong
4 2 2
3 2
y x mx m
cắt đường thẳng
1
y m
tại bốn điểm
phân biệt có hoành độ a;b;c;d sao cho a + b + 2(c + d) <
2 5
.
A.
1 2
5 2 5;
3 3
m m
B.
2 3
7 2 5;
3 4
m m
C.
2 3
6 2 5;
3 4
m m
D.
2 4
8 2 5;
3 5
m m
.
Câu 5. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để đường cong
4 2
2 1
y x m x
cắt đường thẳng
2
4
y m
tại
bốn điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn – 4.
A. 30 giá trị. B. 26 giá trị. C. 28 giá trị. D. 24 giá trị.
Câu 6. Tìm điều kiện tham số m để đường cong
4 2
3 2 12 8
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm
phân biệt có hoành độ a;b;c;d sao cho a < b < c < d và a + 2b+ 3c + 4d < 7.
A. m > 5 hoặc 1 < m < 2 B.
2 31
1;2
3 9
m m
C.
3 37
1;3
4 9
m m
D.
1 43
2;3
4 9
m m
.
Câu 7. Tìm điều kiện tham số m để đường cong
4 2
5 4
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân
biệt có hoành độ a;b;c;d sao cho a
2
+ b
2
+ c + d > m + 7.
A. m > – 3 B. m > 2 C. m > – 5 D. m > 4
Câu 8. Đường cong
4 2
2 1 3
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ a;b;c;d sao
cho a
4
+ b
4
+ c
4
+ d
4
= 34. Giá trị của m nằm trong khoảng nào ?
A. (– 3;0) B. (1;3) C. (2;5) D. (6;8)
Câu 9. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho
và đồ thị hàm số
4
x y
.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 10. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc khoảng (– 8;8) để đường cong
4 2
5 4
y x m x m
cắt
trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ a;b;c;d đều nằm trong khoảng (– 3;2) ?
A. 7 giá trị. B. 6 giá trị. C. 5 giá trị. D. 9 giá trị.
Câu 11. Đường cong
4 2
11 4 28
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D hoành
độ tăng dần a;b;c;d sao cho d > 2. Xét điểm E trong mặt phẳng tọa độ sao cho tam giác ADE thỏa mãn đồng
thời
34
·
30
AED
o
.
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE bằng 6.
Giá trị tham số m nằm trong khoảng nào ?
A. (0;1) B. (1;4) C. (4;8) D. (6;15)
Câu 12. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và
đường thẳng y = 3x – 5.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 13. Giả sử đường cong
4 2
4
y x x m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt. Ký hiệu S
k
các phần diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong trên và trục hoành, S
1
nằm phía trên trục hoành S
2
nằm phía dưới
trục hoành. Tìm giá trị của m để S
1
= S
2
.
A. m = 1 B. m =
20
9
C. m = 2 D. m =
1
9
.
Câu 14. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số
4 2 2
5; 2 1
y x x y x
.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15. Đường cong
2 2
2 2
y x x m x mx
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt X, Y, Z. Tính tổng độ
dài các đoạn thẳng OX + OY + OZ với O là gốc tọa độ.
A. 3 B. 10 C. 8 D. 6
Câu 16. Tồn tại 2 giá trị m = a; m = b để đồ thị hàm s
2 2
2 3 5 9 6 7 15 19
y x m x x m x
cắt
trục hoành tại ba điểm phân biệt. Tính giá trị biểu thức Q = 3(a+b).
A. Q = 10 B. Q = 15 C. Q = 20 D. Q = 14
Câu 17. Biết đồ thị hàm số
4 2
y ax bx c
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt, diện tích giới hạn bởi đồ thị và
trục hoành (phía trên)
1
S
, diện tích giới hạn bởi đồ thị trục hoành (phía dưới)
2
S
. Tìm hệ thức liên hệ
giữa a, b, c sao cho
2 1
S S
.
A.
2
5 36
b ac
B.
2
5 36
c ab
C.
2
4 9
b ac
D.
2
6
b ac
Câu 18. Với m tham số nguyên, đồ thị hàm số
2 2
2 3 1 3 6 2 3 1
y x m x x m x
cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ a;b;c. Ký hiệu T = a + b + c, mệnh đề nào sau đây đúng
A. T
3
+ 5T > 1 B. 2 < T < 3 C. – 3 < T < – 2 D. T
2
+ T < 0
Câu 19. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm
số giao điểm của đồ thị hàm số và
đường cong
2 1
y x
.
A. 0 B. 2
C. 3 D. 1
Câu 20. Cho các mệnh đề
o Đường cong
4 2 2 4
2 2
y x m x m m
cắt trục hoành tại ít nhất hai điểm khi m < 0.
o Đường cong
4 2 2
2 1
y x m x
và đường thẳng y = x + 1 có đúng hai điểm chung phân biệt.
o Đường cong
4 2 2
2 3 13
y x mx m m
và trục hoành có tối đa ba giao điểm phân biệt.
o Đường cong
4 2
4 3
y x x
và đường thẳng
2
1
y m
có tối thiểu ba giao điểm phân biệt.
Số lượng mệnh đề đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số
4 2 2
2 ; 2 2 2 2 2 1
y x x y x x x
.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22. Đường cong
2 2
8
y x mx x x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. Gtrị của m nằm
trong khoảng nào ?
A. (– 8;– 4) B. (1;6) C. (6;10) D. (11;17)
_________________________________
35
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO HÀM PHÂN THỨC – PHẦN 1)
__________________________________________________
Câu 1. Đường cong
3 3
2
x
y
x
cắt đường thẳng
1
y x
tại hai điểm phân biệt D, E. Tính diện tích S của tam
giác ODE với O là gốc tọa độ.
A. S =
2
B. S = 1 C. S = 2 D. S = 1,5
Câu 2. Với O gốc tọa độ, tìm giá trị tham số m để đường cong
2
3
x m
y
x
cắt hai tia Ox, Oy tại A, B sao cho
tam giác OAB có diện tích bằng 12. Khi đó đường cong đã cho đi qua điểm nào ?
A. (2;3) B. (1;8) C. (3;4) D. (5;2)
Câu 3. Giả sử đường cong
4
2
x m
y
x
cắt trục hoành trục tung tương ng tại A, B. hiệu r bán nh
đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB, O là gốc tọa độ. Tính tỷ số k = r: OA.
A. k =
3 5
4
B. k =
3 5
8
C. k =
3 5
2
B. k =
2 6
8
Câu 4. Ký hiệu S là tập hợp tất cả các giá trị m để đường cong
3
1
x
y
x
cắt đường thẳng y = x – m tại hai điểm
phân biệt A, B sao cho AB =
34
. Tính tổng các phần tử của S.
A. 2 B. – 3 C. – 4 D. – 6
Câu 5. Ký hiệu S là tập hợp tất cả các giá trị m để đường cong
3
1
x
y
x
cắt đường thẳng y = x – m tại hai điểm
phân biệt A, B. Độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng AB
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 6. Đường cong
2 4
x m
y
x m
cắt đường thẳng d: y = x + 1 tại hai điểm phân biệt P, Q. Với O gốc tọa
độ, ký hiệu S là tập hợp các giá trị m để tam giác OPQ có diện tích bằng
13
2
. Tính tổng các phần tử của S.
A. 5 B. 4 C. 6 D. 2
Câu 7. Đường cong
3
1
x
y
x
cắt đường thẳng y = x – m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho G (2;– 2) là trọng
tâm của tam giác OAB với O là gốc tọa độ. Giá trị tham số m là
A. m = 2 B. m = 6 C. m = 3 D. m = 1
Câu 8. Đồ thị hàm số
10 8
2
x
y
x
cắt đường thẳng y = x + 5 tại hai điểm phân biệt X, Y. Tồn tại hai điểm Z, T
thuộc trục hoành sao cho X, Y, Z, T bốn đỉnh của hình thang vuông tại Z, T. Tính diện tích S của hình thang
đã tạo lập.
A. S = 6,5 B. S = 8 C. S = 6 D. S = 4
Câu 9. Đồ thị hàm s
11 5
1
x
y
x
cắt đường thẳng y = x + 7 tại hai điểm phân biệt M, N. Tồn tại duy nhất một
điểm P trên trục hoành sao cho tam giác MNP cân tại P. Tính độ dài đoạn thẳng OP.
A. OP = 5 B. OP = 4 C. OP = 10 D. OP = 12
Câu 10. Tìm giá trị nguyên dương nhỏ nhất của m để đường cong
2 1
1
x
y
x
cắt đường thẳng
2
y x m
tại
hai điểm A, B nằm trên hai nhánh của (C).
A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 6
Câu 11. Tìm điều kiện tham sm để đường cong
2 4
2
m x
y
x
cắt đường thẳng y = x + m tại hai điểm phân
biệt đều nằm trong khoảng giữa hai đường thẳng x = 1; x = 3.
A. 1 < m < 3 và
2
m
. B. 2 < m < 4 C. 0 < m < 1 D. 0 < m < 4
Câu 12. Tìm điều kiện tham số m để giao điểm của đường cong
8 2 2
m x x
y
x m
và đường thẳng y = 2x + 1
36
đều nằm trong khoảng giữa hai đường thẳng y = 1; y = 7.
A. 0 < m < 1 B. 1,5 < m < 2 C. 2,5 < m < 3 D. 4 < m < 5,5.
Câu 13. Đường cong
3 4 3 1
2
m x m
y
x
và đường thẳng (d):
y x m
cắt nhau tại hai điểm phân biệt có
hoành độ a;b sao cho P = a
2
+ b
2
– 6ab đạt giá trị nhỏ nhất. Đường thẳng (d) khi đó đi qua điểm nào sau đây ?
A. (3;– 5) B. (2;5) C. (4;1) D. (5;2)
Câu 14. Đường cong
3 2
1
m x m
y
x
cắt đường thẳng
1
y x m
tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b.
Tìm giá trị lớn nhất T
max
của biểu thức T = (a
2
– 4)(b
2
– 16).
A. T
max
= 49 B. T
max
= 52 C. T
max
= – 24 D. T
max
= 8
Câu 15. Đường thẳng d: y = 2x + m cắt đồ thị hàm số
3
2
x
y
x
tại hai điểm phân biệt A, B đồng thời cắt tiệm
cận đứng của hàm số tại M. Tính tổng tất cả các giá trị m sao cho MA
2
+ MB
2
= 25.
A. 12 B. 5 C. 10 D. 20
Câu 16. Với O gốc tọa độ, đường thẳng d: y = 2x + 3m cắt đồ thị m số
3
2
x
y
x
tại hai điểm phân biệt A,
B thỏa mãn điều kiện
15
.
2
OA OB
 
. Khi đó đường thẳng d đi qua điểm nào ?
A.
19
2;
2
B. (3;2) C.
1
3;
2
D.
11
3;
2
Câu 17. Đường cong
2 2
1
x
y
x
cắt đường thẳng y = 2x + m tại hai điểm phân biệt A, B. Tồn tại bao nhiêu giá
trị nguyên m thuộc khoảng (– 50;50) sao cho AB >
85
2
.
A. 87 giá trị. B. 84 giá trị. C. 80 giá trị. D. 82 giá trị.
Câu 18. Đường cong
2 4
1
x m
y
x
cắt đường thẳng d: y = x – m tại hai điểm phân biệt M, N sao cho tam giác
OMN nhận G (1;– 1) làm trọng tâm, với O là gốc tọa độ. Khi đó đường thẳng d đi qua điểm nào ?
A. (4;2) B. (5;4) C. (10;8) D. (6;3)
Câu 19. Đường cong
2 1 1
m x
y
x m
cắt đường thẳng y = x + 1 tại hai điểm phân biệt M, N có hoành độ a;b.
Ký hiệu P, Q là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
2 3
2 2
ab
a b ab
. Tính giá trị biểu thức P.Q.
A. 2 B. – 0,5 C. 1 D. 3
Câu 20. Đường thẳng
x y m
cắt đồ thị hàm số
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB
có bán kính đường tròn ngoại tiếp
2 2
R . Số giá trị m thu được bằng
A.4 B. 3 C. 0 D. 8
Câu 21. Với mọi giá trị
0
m
, đường thẳng
: 3 3
d y x m
cắt đồ thị hàm số
3 2
1
x m
y
mx
tại hai điểm phân biệt
A, B đồng thời cắt hai trục tọa độ tại C, D. Tính tích các giá trị m thu được khi 2
OAB OCD
S S
.
A.0 B. – 4 C. – 1 D.
4
9
Câu 22. Đồ thị hàm số
2 1
mx m
y
x m
luôn tiếp xúc với một đường thẳng d cố định, khoảng cách từ gốc tọa độ
O đến đường thẳng d bằng
A. 1 B.
2
C.
3
D. 0,5
Câu 23. Đồ thị hàm số
x m
y
x m
luôn đi qua điểm M cố định. Tính khoảng cách từ M đến đường tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số.
A.1 B. 2 C. 4 D. 3
37
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO HÀM PHÂN THỨC – PHẦN 2)
__________________________________________________
Câu 1. Đường cong
9 6
4
x
y
x
cắt đường thẳng y = x + 2 tại hai điểm phân biệt D, E tung độ tăng dần. Với
O là gốc tọa độ, tìm tọa độ điểm F trong mặt phẳng tọa độ sao cho ODEF là hình bình hành.
A. F (1;1) B. F (2;3) C. F (5;7) D. F (8;4)
Câu 2. Đường cong
3
2
x
y
x
cắt đường thẳng
7
2
4
y x
tại hai điểm phân biệt H, K. Với O gốc tọa độ,
tính tích vô hướng M =
.
OH OK
uuur uuur
.
A. M = 2 B. M = – 4 C. M = – 2 D. M = 6
Câu 3. Đường cong
2 1
2
x
y
x
cắt đường thẳng y + x = m tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm điều kiện tham số m
sao cho
26 4 2
AB
.
A. – 2 < m < – 1 hoặc 1 < m < 2 B. 1 < m < 3 hoặc – 3 < m < – 2
C. – 4 < m < – 2 hoặc 1 < m < 3 D. 1 < m < 4 hoặc 2 < m < 4.
Câu 3. Đường cong
2 4
x m
y
x m
cắt đường thẳng d: y = x + 1 tại hai điểm phân biệt P, Q. Diện tích tam giác
OPQ (O là gốc tọa độ) có giá trị nhỏ nhất là
A.
3
B.
2 3
C.
3 5
D.
4 7
Câu 4. Đường cong
3 5
x m
y
x m
cắt đường thẳng y = x + 1 tại hai điểm phân biệt M, N. Với O là gốc tọa độ,
ký hiệu S là diện tích tam giác OMN. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m sao cho
1 2
S
?
A. 3 giá trị. B. 2 giá trị. C. 1 giá trị. D. 4 giá trị.
Câu 5. Đồ thị hàm số
3 5
2
x m
y
x m
cắt đường thẳng y = x 2m tại hai điểm phân biệt A, B. Với O gốc tọa
độ, ký hiệu S là diện tích tam giác OAB. Tìm giá trị tham số m để S nhỏ nhất.
A. m = 1 B. m = 0,5 C. m = 2 D. m = 3,5
Câu 6. Đồ thị hàm số
3 5
2
x m
y
x m
cắt đường thẳng y = x 2m tại hai điểm phân biệt H, K. Với O gốc tọa
độ, ký hiệu S là diện tích tam giác OHK. Tìm điều kiện tham số m để
5 11
S .
A. – 2 < m < 0 hoặc 1 < m < 3 B. 0 < m < 2 hoặc 3 < m < 4
C. 2 < m < 3 hoặc 5 < m < 6 D. – 1 < m < 0 hoặc 4 < m < 5.
Câu 7. Đường cong
2 1
1
x
y
x
cắt đường thẳng (d):
y x m
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác
OAB vuông tại O, với O là gốc tọa độ. Khi đó đường thẳng (d) đi qua điểm nào sau đây ?
A. (1;3) B. (3;1) C. (4;3) D. (6;4)
Câu 8. Đường cong
4 1
2
x
y
x
cắt đường thẳng
y x m
tại hai điểm có hoành độ a;b sao cho a; b độ dài
hai cạnh của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng
37
. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào ?
A. 0,53 B. 0,35 C. 0,87 D. 1,62
Câu 9. Tìm điều kiện tham số m để đường cong (C):
1
1
x
y
x
cắt đường thẳng
2
y x m
tại hai điểm A, B
thuộc hai nhánh khác nhau của (C).
A.
m
¡
B. m > 2 C. 1 < m < 3 D. 2 < m < 4
Câu 10. Tìm điều kiện của m để đường cong (C):
2 1
2
x
y
x
cắt đường thẳng (d):
2 2
y m x
tại hai điểm
phân biệt A, B thuộc hai nhánh của (C).
A. m > 0 B. 2 < m < 3 C. m > 1 D. 3 < m < 4
Câu 11. hiệu S tập hợp tất cả các giá trị tham số m để đường thẳng x + y = m cắt đường
cong
2
2 2
x
y
x
tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn điều kiện OA
2
+ OB
2
=
37
2
. Tính tổng M bao gồm các
38
phần tử của S.
A. M = 1 B. M = 2 C. M = – 0,5 D. M = 3
Câu 12. Đường cong
3
2
x
y
x
cắt đường thẳng y = 2x + 3m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
. 4
OA OB
uuur uuur
,
với O là gốc tọa độ. Giá trị tham số m khi đó gần nhất với giá trị nào ?
A. 0,24 B. 0,31 C. 1,74 D. 0,58
Câu 13. Đường cong
3
2
x
y
x
cắt đường thẳng x + y = m + 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho góc
·
AOB
nhọn, với O là gốc tọa độ. Điều kiện của tham số m là
A. m > 2 B. m > – 3 C. m > 1 D. m > 4
Câu 14. Đường thẳng d: y = mx – m – 1 cắt đồ thị hàm số
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt M, N sao cho MA
2
+
MB
2
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị gần đúng của góc nhọn tạo bởi đường thẳng d và trục hoành.
A.
60
o
B.
45
o
C.
32
o
D.
73
o
Câu 15. Đường cong
2 1
1
x
y
x
cắt đường thẳng x + y = m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB
đều, với I là giao điểm hai đường tiệm cận của đường cong. Giá trị của tham số m là
A.
3 6
m B.
5 6
m C.
2 5
m D.
7 3
m .
Câu 16. Đường cong
2
m x
y
x
cắt đường thẳng 2x + 2y 1 = 0 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác
OAB có diện tích bằng 1, với O là gốc tọa độ. Giá trị tham số m nằm trong khoảng nào ?
A. (1;2) B. (2;3) C. (– 1;0) D. (– 2;– 1)
Câu 17. Đường thẳng d đi qua điểm A (1;0) hệ số góc k. Đường cong
2
1
x
y
x
cắt đường thẳng d tại hai
điểm phân biệt M, N thuộc hai nhánh của đường cong sao cho AM = 2AN. Hệ số góc k có giá trị nào ?
A. 1 B. 0,5 C.
2
3
D.
3
4
Câu 18. Đường cong
2
m x
y
x
cắt đường thẳng 2x + 2y 1 = 0 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác
OAB có diện tích bằng
3
8
, với O là gốc tọa độ. Giá trị tham số m nằm trong khoảng nào ?
A. (0;1) B. (2;3) C. (– 1;0) D. (– 2;– 1)
Câu 19. Đường cong
6 2 6
2
k x k
y
x
cắt đường thẳng d:
y x k
tại hai điểm phân biệt hoành độ a;b
thỏa mãn điều kiện a
2
– 5kb – 3k – 6 > 0. Điều kiện của tham số k khi đó là
A. k > 6 B. 3 < k < 4 C. k > 4 D. 1 < k < 2
Câu 20. Hai điểm M, N trên đường cong
2 1
1
x
y
x
và đối xứng nhau qua đường thẳng
3 5
y x
. Tổng tung độ
hai điểm M, N bằng
A.4 B. 3 C. 1 D. – 1
Câu 21. Hai điểm A, B thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số
2
x
y
x
sao cho độ dài AB ngắn nhất.
Giá trị ngắn nhất đó bằng
A.4 B.
4 2
C.
2 2
D.
6 3
Câu 22. Có hai điểm M trên đồ thị hàm số
2
2 1
x
y
x
sao cho M cách đều hai điểm
1; 3 , 3;1
A B . Tổng tung
độ của hai điểm M này bằng
A.2 B. 3 C. 5 D. 1
Câu 23. Đường thẳng
:
d x y m
đường thẳng
: 2
d x y m
cắt đồ thị hàm s
2
2
1
x m
y
x
tương ng
tại các cặp điểm A, B và C, D trong đó ;
A B C D
x x x x
. Có bao nhiêu giá trị m để
3
C D
x x
A.1 B. 2 C. 0 D. 3
39
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO HÀM PHÂN THỨC – PHẦN 3)
__________________________________________________
Câu 1. Đường cong
4 3 1
1
x m
y
x
cắt đường thẳng y = x m tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm giá trị tham s
m để tổng độ dài S = 2AB
2
+ 3OA
2
+ 4OB
2
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
67
46
m B.
41
23
m C.
2
3
m
D.
6
7
m
.
Câu 2. Xét đường thẳng (d) và các mệnh đề
(d) đi qua điểm A (0;m).
(d) có hệ số góc bằng 2.
(d) cắt đồ thị hàm số
2
3
x
y
x
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc khoảng (– 6;6) để ba mệnh đề trên đều đúng ?
A. 6 giá trị. B. 7 giá trị. C. 5 giá trị. D. 4 giá trị.
Câu 3. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
2 1
1
x
y
x
cắt đường thẳng
y x m
tại hai điểm phân
biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2.
A.
3 2 2
m . B. 1 < m < 3 C. m > 5 D.
2 2
m .
Câu 4. Tìm điều kiện tham số m để đường cong (C):
1
1
x
y
x
cắt đường thẳng
2
y x m
tại hai điểm A, B
phân biệt. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AB là
A.
2 5
B.
5
C.
4 2
D.
3 2
.
Câu 5. Tìm điều kiện của m để đường cong (C):
1
1
x
y
x
cắt đường thẳng (d):
1
y mx
tại hai điểm phân
biệt A, B thuộc hai nhánh của (C).
A. m > 0 B. 2 < m < 3 C. m > 1 D. 3 < m < 4
Câu 6. Tìm điều kiện của m để đường cong (C):
2 1
2
x
y
x
cắt đường thẳng (d):
2 2
y m x
tại hai điểm
phân biệt A, B thỏa mãn điều kiện
A, B thuộc hai nhánh của (C).
Độ dài đoạn thẳng AB đạt giá trị nhỏ nhất.
Diện tích S của tam giác ABD với D (3;1) có giá trị là
A. S =
2 5
B. S =
5
C. S =
4 2
D. S =
3 2
.
Câu 7. Đường thẳng d hệ số góc k đi qua điểm A (1;1) cắt đường cong
2 4
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
M, N sao cho
3 10
MN
. Tồn tại ba giá trk = a; k = b; k = c (a < b < c) thỏa mãn yêu cầu bài toán. Giá trị
biểu thức a + 2b + 3c gần nhất với giá trị nào ?
A. – 2,61 B. – 3,53 C. – 1,67 D. 1,72
Câu 8. Đường thẳng d: x + y = m cắt đường thẳng
2 1
2
x
y
x
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài đoạn
thẳng AB nhỏ nhất. Đường thẳng d khi đó đi qua điểm nào ?
A. (2;4) B. (4;– 4) C. (5;2) D. (7;5)
Câu 9. Đường cong
2
1
x
y
x
cắt đường thẳng x + y = m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài đoạn thẳng
AB ngắn nhất. Giá trị tham số m là
A. m = 2 B. m = 1 C. m = 0,5 D. m = 1,5
Câu 10. Đường cong
1
2
x
y
x
cắt đường thẳng x + y = m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài đoạn
thẳng AB ngắn nhất. Giá trị tham số m nằm trong khoảng nào ?
A. (0;1) B. (1;2) C. (2;3) D. (3;4)
40
Câu 11. Đường cong
2
1
x
y
x
cắt đường thẳng y = mx m + 2 tại hai điểm phân biệt A, B. Độ dài ngắn nhất
của đoạn thẳng AB là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 4,5
Câu 12. Đường cong
2
1
x m
y
x
cắt đường thẳng 2x y + 1 = 0 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác
OAB có diện tích bằng 1. Giá trị tham số m gần nhất với giá trị nào ?
A. 1,9 B. 2,8 C. 3,6 D. 4,6
Câu 13. Đường cong
2
1
x
y
x
cắt đường thẳng x + y = m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
1 1
1
OA OB
,
với O là gốc tọa độ, với O là gốc tọa độ. Tính tổng T gồm tất cả các giá trị tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
A. T = 4 B. T = 5 C. T = 2 D. T = 1
Câu 14. Đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
cắt đường thẳng y = x + m 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác
OAB nhận điểm H (– 1;1) làm trực tâm, O là gốc tọa độ. Đường thẳng d khi đó đi qua điểm nào ?
A. (1;0,5) B. (2;3) C. (4;1) D. (2 – 5)
Câu 15. Tồn tại hai giá trị m = a; m = b (a < b) để đồ thị hàm s
2
1
x
y
x
cắt đường thẳng x = y + m tại hai
điểm phân biệt A, B sao cho tam giác ABC có diện tích bằng
4 3
với C (2;2). Tính giá trị biểu thức Q = b
2
– 2a.
A. Q = 10 B. Q = 20 C. Q = 12 D. Q = 24
Câu 16. Tồn tại hai điểm A, B nằm trên đường cong
3
1
x
y
x
sao cho AC.BC = 4 với C (0;1). Tính độ dài đoạn
thẳng AB.
A. AB = 2 B. AB =
2 3
C. AB =
3 2
D. AB =
4 3
Câu 17. Đường cong
1
1
x
y
x
cắt đường thẳng y = x + 2m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trung điểm I của
đoạn thẳng nối hai giao điểm đó thuộc đường thẳng x + 2y + 3 = 0. Giá trị tham số m nằm trong khoảng nào ?
A. (– 4;– 2) B. (0;2) C. (– 2;– 1) D. (0;2)
Câu 18. Tìm điều kiện tham số m để đường cong
3
2
x
y
x
cắt đường thẳng x + y = m tại hai điểm phân biệt A,
B nằm ở hai phía của trục tung sao cho góc
·
AOB
nhọn, với O là gốc tọa độ.
A. – 2 < m < – 1,5 B. 1 < m < 2 C. 0 < m < 1 D. – 2 < m < – 1
Câu 19. Đường thẳng d hệ số góc k đi qua điểm I (–1;1) và cắt đường cong
3
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
M, N sao cho I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tìm điều kiện của k thỏa mãn yêu cầu bài toán.
A. k < 0 B. k < 1 C. 0 < k < 1 D. 2 < k < 4
Câu 20. Đường cong
1
2 1
x
y
x
cắt đường thẳng
2 2 1 0
mx y m
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
tổng OA
2
+ OB
2
đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của tham số m nằm trong khoảng nào ?
A. (0;1) B. (1;2) C. (4;5) D. (6;7)
Câu 21. Cho đường cong
1
2
x
y
x
và hai điểm P, Q nằm trên đường thẳng y = x + 2. Tồn tại một đường thẳng
d cắt đường cong đã cho tại hai điểm M, N sao cho MNPQ là bốn đỉnh của hình chữ nhật có đường chéo
5 2
2
.
Ký hiệu S là tập hợp tất cả các giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
A. 7,2 B. 5,6 C. 2,8 D. 10,4
Câu 22. Đường cong (C):
2 1
1
x
y
x
cắt đường thẳng (d):
y x m
tại hai điểm A, B phân biệt sao cho tam
giác IMN diện tích bằng 4, với I tâm đối xứng của đường cong (C). Khi đó đường thẳng (d) thể đi qua
điểm nào sau đây ?
A. (3;1) B. (6;2) C. (8;15) D. (10;13)
_________________________________
41
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO HÀM PHÂN THỨC – PHẦN 4)
__________________________________________________
Câu 1. Đường thẳng d: y = mx m 1 cắt đồ thị hàm số
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho MP
2
+
MQ
2
đạt giá trị nhỏ nhất T. Giá trị của T à
A.
2 5
B. 3 C.
5 3
D.
3 2
.
Câu 2. Đường cong (H):
3 2
2
x
y
x
cắt đường phân giác c phần thứ nhất tại hai điểm phân biệt phân biệt
A, B. Đường thẳng d: y = x + m cắt đường cong (H) tại hai điểm C, D sao cho A, B, C, D bốn đỉnh một hình
bình hành. Khi đó đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây ?
A. (18;20) B. (1;11) C. (5;9) D. (4;3)
Câu 3. Đường cong
2
1
x
y
x
cắt đường thẳng (d):
y kx k
tại hai điểm phân biệt M, N thỏa mãn đồng thời
M, N thuộc hai nhánh của đường cong.
2
AM AN
uuuur uuur
.
Giá trị của k khi đó là
A.
2
3
k
B. k = 1 C.
3
4
k
D.
4
5
k
.
Câu 4. Đường cong
2 1
1
x
y
x
cắt đường thẳng (d):
y mx
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho gốc tọa độ O
trung điểm đoạn thẳng AB. Đường thẳng (d) đi qua điểm nào sau đây ?
A. (4;– 8) B. (1;4) C. (5;9) D. (2;– 6)
Câu 5. Đường cong (C):
2 1
2
x
y
x
cắt đường thẳng (d):
y x m
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho các tiếp
tuyến của (C) tại A và B song song với nhau. Đường thẳng (d) đi qua điểm nào sau đây ?
A. (4;– 4) B. (2;2) C. (4;6) D. (5;7)
Câu 6. Tồn tại bao nhiêu giá trị m trong khoảng (– 9;9) để đường cong
2 1
1
x
y
x
cắt đường thẳng
y x m
tại hai điểm phân biệt ?
A. 12 giá trị. B. 13 giá trị. C. 14 giá trị. D. 15 giá trị.
Câu 7. Đường cong
2 1
1
x
y
x
cắt đường thẳng
2
y x m
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác AOB
có diện tích bằng
3
, với O là gốc tọa độ. Tính tổng S bao gồm tất cả các giá trị m có thể xảy ra.
A. S = 0 B. S = 2 C. S = 3 D. S = 1
Câu 8. Đường cong
2 1
1
x
y
x
cắt đường thẳng (d):
2 1
y kx k
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho khoảng
cách từ A và B đến trục hoành bằng nhau. Đường thẳng (d) khi đó đi qua điểm nào sau đây ?
A. (1;– 8) B. (2;5) C. (1;4) D. (5;1)
Câu 9. Đường cong (C):
2 3
2
x
y
x
cắt đường thẳng (d):
2
y x m
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho các
tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau. Đường thẳng (d) đi qua điểm nào sau đây ?
A. (3;4) B. (2;2) C. (4;6) D. (5;7)
Câu 10. Đường cong
2
2
x
y
x
cắt đường thẳng (d):
2 3
y x m
tại hai điểm phân biệt M, N sao cho độ dài
đoạn thẳng MN đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó đường thẳng (d) đi qua điểm nào sau đây ?
A. (3;3) B. (2;4) C. (5;4) D. (6;2)
Câu 11. Đường cong
2
2
x m
y
x
cắt đường thẳng
3
y x
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tích các
khoảng cách từ A, B đến đường thẳng
2 1 0
x y
bằng 2. Tính tổng giá trị tất cả các giá trị của m xảy ra.
A.
28
9
B. 2 C.
2
3
D.
14
3
42
Câu 12. Tìm giá trị của tham số m để đường cong
3
1
x
y
x
cắt đường thẳng
2 3
y x m
tại hai điểm phân
biệt P, Q sao cho P và Q đối xứng với nhau qua đường thẳng
2 6 0
x y
.
A. m = 4 B. m = 2 C. m = 6 D. m = 5
Câu 13. Đường cong
2
1
x
y
x
cắt đường thẳng
1
2
y x m
tại hai điểm A, B sao cho trung điểm I nằm trên
đường thẳng
3 4 5 0
x y
. Giá trị của m nằm trong khoảng nào ?
A. (7;8) B. (1;3) C. (3;4) D. (0;1)
Câu 137. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn đồng thời các điều kiện
o Đường cong
2
1
x
y
x
cắt đường thẳng
1
2
y x m
tại hai điểm A, B.
o Trung điểm I của đoạn thẳng AB nằm phía trong đường tròn
2 2
5 5 5
2 4 8
x y
.
A. 1 giá trị. B. 2 giá trị. C. 3 giá trị. D. 4 giá trị.
Câu 14. Đường cong
2
m x
y
x
cắt đường thẳng
2 2 1 0
x y
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác
OAB có diện tích bằng 0,375. Giá trị của tham số m nằm trong khoảng nào ?
A. (0;1) B. (1;2) C. (3;4) D. (5;6).
Câu 15. Đường cong
2
1
x
y
x
cắt đường thẳng (d):
2
y mx m
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài
đoạn thẳng AB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó đường thẳng (d) đi qua điểm nào sau đây ?
A. (4;5) B. (6;8) C. (9;5) D. (1;2)
Câu 16. Đường cong (C):
1
x
y
x m
cắt đường thẳng (d):
2
y x
tại hai điểm A, B phân biệt sao cho độ dài
đoạn thẳng AB bằng
2 2
. Đường cong (C) đi qua điểm nào sau đây ?
A. (8;9) B. (6;8) C. (9;5) D. (1;2)
Câu 17. Đường cong
2 1
2
x
y
x
cắt đường thẳng (d):
y x m
tại hai điểm A, B phân biệt sao cho độ dài đoạn
thẳng AB bằng
2 2
. Khi đó đường thẳng (d) có thể đi qua điểm nào sau đây ?
A. (3;1) B. (6;2) C. (8;15) D. (10;14)
Câu 18. Đường cong (C):
2 1
1
x
y
x
cắt đường thẳng (d):
3
y x m
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
trọng tâm tam giác OAB nằm trên đường thẳng
2 2 0
x y
, với O là gốc tọa độ.
A.
11
5
m
B. m = 2 C. m = 1 D.
1
5
m
Câu 19. Đường thẳng (d) đi qua điểm A (1;0) cắt đường cong
2
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt B, C thuộc hai
nhánh của đường cong thỏa mãn AB = 2AC. Tìm hệ số góc k của đường thẳng (d).
A.
2
3
k
B. k = 1 C.
3
4
k
D.
5
7
k
Câu 20. Đường cong
2
1
x m
y
mx
cắt đường thẳng (d):
2 2
y x m
tại hai điểm phân biệt A, B. Đường thẳng
(d) cắt trục hoành trục tung tương ứng tại M, N. Tìm giá trị m để diện tích tam giác OAB gấp 3 lần diện tích
tam giác OMN.
A.
1 1
;
2 2
m
B.
3 3
;
2 2
m
C.
3 3
;
5 5
m
D.
2 2
;
3 3
m
.
_________________________________
43
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO HÀM PHÂN THỨC – PHẦN 5)
__________________________________________________
Câu 1. Đường cong
2 10 2 6
m x m
y
x m
cắt đường thẳng y = x + 5 tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b
sao cho a;b tương ng độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông độ dài cạnh huyền bằng 5. Khi đó
đường cong đã cho đi qua điểm nào sau đây ?
A. (2;3) B. (4;1) C. (0;– 2) D. (7;– 2)
Câu 2. Đường cong
2 2 1
2
x m
y
x
cắt đường thẳng y = x m tại hai điểm phân biệt hoành độ a;b. nh
giá trị của biểu thức
2 2
1 1
a a b b
P
a b
.
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 3. Đường cong
2 2
1
x m
y
x
cắt đường thẳng d: y = x m tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b thỏa
mãn đẳng thức
2 2
2 2
4
1 1
a b
b a
. Khi đó đường thẳng d đi qua điểm nào ?
A. (1;7) B. (5;3) C. (4;9) D. (6;– 2)
Câu 4. Tồn tại ba giá trị m = a; m = b; m = c để đường cong
2 1
1
x
y
x
cắt đường thẳng
2 1
y mx m
tại
một điểm duy nhất. Tính giá trị biểu thức T = a
2
+ b
2
+ c
2
.
A. T = 34 B. T = 45 C. T = 67 D. T = 56
Câu 5. Tồn tại bốn giá trị m để đường thẳng y = x + 2m cắt đồ thị hàm số
2
2 4 2
2
m x m m
y
x
tại hai
điểm phân biệt có hoành độ a;b thỏa mãn điều kiện b = a
3
– 8a. Tính tổng bốn giá trị của m.
A. 13 B. 15 C. 12 D. 10
Câu 6. Đường cong
2 1 1
m x
y
x m
cắt đường thẳng y = x + 1 tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tổng
khoảng cách từ P, Q đến trục tung bằng 6. Tính tổng tất cả các giá trị tham số m xảy ra.
A. 3 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 7. Đường cong
2
3 2 3
m x m
y
x m
cắt đường thẳng y = x 4 tại hai điểm phân biệt hoành độ a;b.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = 3(a + b) + ab.
A. 3 B.
88
9
C.
22
13
D.
13
9
Câu 8. Đường cong
6 8
4
x m
y
x m
cắt đường thẳng y = x 4 tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức S = (a – b)
2
.
A. 29 B. 30 C. 33 D. 25
Câu 9. Đường cong
2
4 2 2 4
4
m x m m
y
x
cắt đường thẳng y = x + m tại hai điểm phân biệt hoành độ
a;b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = |a – b|.
A. 2 B.
2
C.
3
D.
7
Câu 10. Đường cong
4 1
m x m
y
x m
cắt đường thẳng y = 2x + m tại hai điểm phân biệt hoành độ a;b.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = (2a + 1)(2b + 1).
A.
15
8
B.
1
3
C.
2
3
D.
11
15
Câu 11. Đường thẳng (d) đi qua điểm A (2;5) cắt đường cong (C):
2 1
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt B, C
sao cho tam giác ABC đều. Đường thẳng (d) khi đó có thể đi qua điểm nào sau đây ?
A. (7;2) B. (4;1) C. (8;2) D. (1;5)
44
Câu 12. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (–4;34) để đường cong
3 1
2
x
y
x
cắt đường
thẳng
2
y x m
tại hai điểm A, B nằm trên hai nhánh của (C).
A. 4 giá trị. B. 6 giá trị. C. 3 giá trị. D. 5 giá trị.
Câu 13. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (–47;37) để đường cong
4 1
2
x
y
x
cắt đường
thẳng
3
y x m
tại hai điểm A, B nằm trên hai nhánh của (C).
A. 14 giá trị. B. 16 giá trị. C. 19 giá trị. D. 15 giá trị.
Câu 14. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [– 8;8] để
3 1
2
x
y
x
cắt đường thẳng
2
y x m
tại
hai điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 3.
A. 6 giá trị. B. 6 giá trị. C. 7 giá trị. D. 9 giá trị.
Câu 15. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [–18;18] để đường cong
6 1
2
x
y
x
cắt đường thẳng
y x m
tại hai điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn 4.
A. 16 giá trị. B. 17 giá trị. C. 18 giá trị. D. 15 giá trị.
Câu 16. Tồn tại bao nhiêu đường thẳng d cắt đường cong
2 1
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt B, C thuộc hai
nhánh đồ thị sao cho tam giác ABC đều, với A (– 2;5).
A. 4 đường thẳng. B. 2 đường. C. 3 đường. D. 1 đường.
Câu 17. hiệu S tập hợp tất cả các giá trm để đường thẳng x + y = m cắt đường cong
1
x
y
x
tại hai
điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có bán đường tròn nội tiếp
2 2
r . Tính tổng các phần tử của S.
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 18. Đường thẳng x + y = m cắt đường cong
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho góc nhọn tạo bởi
hai đường thẳng OA, OB bằng
60
o
. Khi đó đường thẳng đã cho đi qua điểm nào ?
A. (2;8) B. (1;5) C. (3;4) D. (10;3)
Câu 19. Cho hai điểm A (3;– 4) B (– 3;2). Tìm m để trên đồ thị hàm số
2
1
mx
y
x
để hai điểm phân biệt
P, Q cách đều hai điểm A, B và diện tích tứ giác APBQ bằng 24.
A. m = 2 B. m = – 2 C. m = 1 D. m = 0
Câu 20. hiệu d đường thẳng đi qua A (1;0) hệ số góc k. Đường cong
2
1
x
y
x
cắt đường thẳng d
tại hai điểm phân biệt B, C sao cho AB = 2AC. Hệ số góc k có giá trị là
A. 1 B. 0,5 C.
2
3
D.
3
4
Câu 21. Đường cong
3
2
x
y
x
cắt đường thẳng y = x + m tại hai điểm phân biệt A, B. Tồn tại điểm M thuộc
nhánh trái của đường cong đã cho sao cho tam giác MAB cân tại M
·
120
AMB
o
. Tìm giá trị m thỏa mãn
yêu cầu bài toán.
A. m = 2 B. m = 3 C. m = 4 D. m = 1
Câu 22. Giả sử M là tâm đối xứng của đường cong
1
1
x
y
x
. Tồn tại đường thẳng d đi qua điểm A (0;1) và cắt
đường cong tại điểm thứ hai B sao cho các góc của tam giác AMB thỏa mãn hệ thức cotA + cotB = 2cotM.
Đường thẳng d khi đó đi qua điểm nào ?
A. (2;6) B. (1;3) C. (4;2) D. (5;5)
Câu 23. Đường cong (H):
2
1
x
y
x
cắt đường thẳng
2
y x
tại hai điểm phân biệt phân biệt A, B. Tìm giá trị
của m để đường thẳng
3
y x m
cắt đường cong (H) tại hai điểm C, D sao cho A, B, C, D bốn đỉnh một
hình bình hành.
A. m = 2,5 B. m = 3 C. m = 5 D. m = 2
45
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO HÀM PHÂN THỨC – PHẦN 6)
__________________________________________________
Câu 1. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng (– 8;50) để đường cong
2
1
x
y
x
cắt đường thẳng
3 1
y mx
tại hai nhánh khác nhau của đường cong (C).
A. 49 giá trị. B. 48 giá trị. C. 50 giá trị. D. 51 giá trị.
Câu 2. Ký hiệu S là tập hợp tất cả các giá trị m để đường cong
3 4 2 1
2
m x m
y
x m
cắt đường thẳng y = x +
m tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b sao cho a
2
+ 2b
2
= 3ab. Tổng tất cả các phần tử của S gần nhất với giá
trị nào ?
A. 4,47 B. 2,81 C. 3,52 D. 6,35
Câu 3. Đường thẳng y = 0,5x + m cắt đường cong
2
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trung điểm
đoạn thẳng AB nằm trên đường thẳng 2x + y – 4 = 0. Giá trị tham số m cần tìm là
A. m = 1,5 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 3
Câu 4. Tồn tại bao nhiêu giá trị m để đường cong
3 4 3
5
m x m
y
x
cắt đường thẳng
1
y x m
tại hai
điểm phân biệt có hoành độ a;b sao cho a
3
+ b
3
= 30m ?
A. 1 giá trị. B. 2 giá trị. C. 3 giá trị. D. 4 giá trị.
Câu 5. Đường cong
2
1
1
y
x
cắt đường thẳng y = 2x + m tại hai điểm phân biệt M, N độ dài đoạn thẳng
MN nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó bằng
A. 2 B. 4 C.
2 5
D.
4 5
Câu 6. Đường thẳng x + y = m cắt đồ thị
2 1
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác ABM đều,
trong đó M (2;5). Tính tổng tất cả các giá trị m có thể xảy ra.
A. – 4 B. 2 C. 1 D. – 3
Câu 7. Tồn tại bao nhiêu g trị nguyên của tham số m trong khoảng (– 20;20) để đường cong
(C):
1
2 1
x
y
x
cắt đường thẳng y = mx + 2m – 1 tại hai điểm phân biệt nằm về hai nhánh của đường cong (C) ?
A. 36 giá trị. B. 37 giá trị. C. 34 giá trị. D. 35 giá trị.
Câu 8. Với O gốc tọa độ, đường cong
1
2 1
x
y
x
cắt đường thẳng y = mx + 2m 1 tại hai điểm phân biệt A,
B sao cho
5
.
4
OA OB
uuur uuur
. Tính tổng giá trị tất cả các giá trị m có thể xảy ra.
A. – 1 B. – 0,5 C. – 0,25 D. 2
Câu 9. Đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
cắt đường thẳng y = x + m tại hai điểm A, B sao cho
2 3
AB . Tích các giá trị
tham số m thu được bằng
A. – 20 B. – 10 C. – 6 D. 4
Câu 10. Đường cong
2 3 1
3
m x
y
x m
cắt đường thẳng y = x + 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho A, B đều
nằm trên biên hoặc phía trong hình vuông giới hạn bởi hai trục tọa độ và các đường x = 4; y = 4.
A. 0 < m < 2 và
1
3
m
B.
0 1
m
1
3
m
.
C.
1 3
m
1
3
m
. D.
2 3
m
1
3
m
.
Câu 11. Đường cong
2
1
x
y
x
cắt đường thẳng y = mx 2m tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho P, Q cách
đều gốc tọa độ. Giá trị tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán nằm trong khoảng nào ?
A. (1;2) B. (0;1) C. (2;3) D. (3;4)
46
Câu 12. Đường thẳng d có hệ số k và đi qua điểm (0;1). Đường thẳng d cắt đường cong
2 6
4
x
y
x
tại hai điểm
phân biệt A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó là
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3,5
Câu 13. Đường cong (C):
2 2
2
x
y
x
cắt đường thẳng y = mx + 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến
của (C) tại A, B song song với nhau. Giá trị tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là
A. m = 1 B. m = 2 C. m = 0,5 D. m = 1,5
Câu 14. Xét hai điểm A 2;3 B 4;1. Tìm m để đường thẳng y = 3x 1 cắt đường cong
2 1
2
x
y
x m
tại hai
điểm phân biệt B, D sao cho tứ giác ABCD là hình thoi.
A. m = 0 B. m = 2 C. m = 0 hoặc m = – 1 D. m =
8
3
.
Câu 15. Với O là gốc tọa độ, đường cong (C):
2 1
1
x
y
x
cắt đường thẳng y + 3x = m tại hai điểm phân biệt A, B
sao cho trọng tâm tam giác OAB thuộc đường cong (C). Giá trị tham số m nằm trong khoảng (đoạn) nào ?
A.
3;

B. (0;2) C. (– 4;1] D. (1;2)
Câu 16. Với I (– 1;1), đường cong
2 2
1
mx m
y
x
cắt đường thẳng y = x + 3 tại hai điểm phân biệt A, B sao
cho tam giác IAB diện tích bằng 3. hiệu S tập hợp tất cả các giá trm thỏa mãn yêu cầu bài toán, tính
tổng các phần tử của S.
A. 7 B. – 10 C. 3 D. 5
Câu 17. Đường cong
2 3
1
x
y
x
cắt đường thẳng x + 3y + m = 0 tại hai điểm phân biệt M, N sao cho tam giác
MNP vuông tại P, với P (1;0). Giá trị tham số m là
A. – 2 B. – 4 C. – 8 D. – 6
Câu 18. Đường cong biểu diễn bởi phương trình xy = 1 cắt đường thẳng y = mx + 1 – m tại hai điểm phân biệt
M (1;1) và N. Tìm giá trị tham số m để ON
2
= 4,25.
A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 4
Câu 19. Đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
cắt đường thẳng y = x + m tại hai điểm A, B sao cho
4 3
OAB
S
với O gốc
tọa độ. Tổng các giá trị m thu được bằng
A. 1 B. 2 C. 0 D. – 1
Câu 20. Đường cong
2 1
m x
y
x m
cắt đường thẳng y = x + 1 tại hai điểm phân biệt A, B trong đó B có hoành
độ khác 1. Với O là gốc tọa độ, tìm giá trị tham số m sao cho AB
2
= OB
2
+ 4OA
2
.
A. m =
2
3
B. m =
19
6
C. m = 1 D. m =
7
5
.
Câu 21. Đường cong
2
1
x
y
x
cắt đường thẳng y = 0,5x + m tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho trung điểm
đoạn thẳng PQ nằm trên trục tung. Giá trị tham số m nằm trong khoảng nào ?
A. (0;1) B. (1;2) C. (2;3) D. (4;5)
Câu 22. Đường thẳng d đi qua điểm
5
;4
2
M
hệ số góc k. Đường cong
1
1
x
y
x
cắt đường thẳng d tại
hai điểm A, B sao cho M là trung điểm đoạn thẳng AB. Giá trị m thu được bằng
A. – 2 B. 1 C. 2 D. – 1
Câu 23. Đồ thị hàm số
2 1
m x
y
x m
cắt đường thẳng y = x + 1 tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho P, Q nằm
trên biên hoặc phía trong hình chữ nhật giới hạn bởi hai trục tọa độ và các đường x = 2; y = 3. Tính tổng tất c
các giá trị nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
_________________________________
47
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO TỔNG HỢP – PHẦN 1)
__________________________________________________
Câu 1. Phương trình
3 2
3 9 0
x x x m
ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng. Giá trị m thu được
nằm trong khoảng nào ?
A. (14;17) B. (10;12) C. (0;5) D. (7;10)
Câu 2. Ký hiệu S là tập hợp các giá trị m để đường cong
1
x
y
x m
cắt đường thẳng y = x + 2 tại hai điểm phân
biệt A, B thỏa mãn điều kiện OA
2
+ OB
2
+ AB
2
= 52. Tính tổng giá trị các phần tử của S.
A. M = 4 B. M = 5 C. M = 7 D. M = 3
Câu 3. Đường cong
3
3 1
y x x
thể tiếp xúc với đường thẳng
6
y m
tại một trong hai điểm I, J. nh
độ dài đoạn thẳng IJ.
A. IJ =
2 5
B. IJ = 1 C. IJ =
3 5
D. IJ =
2 2
.
Câu 4. Hình vuông (V) tập hợp các điểm (x;y) thỏa mãn đẳng thức |x 2| + |y| = 1. Tìm số điểm chung giữa
hình vuông (V) và đường cong bậc ba
3 2
6 11 6
y x x x
.
A. 3 điểm. B. 4 điểm. C. 2 điểm. D. 1 điểm.
Câu 5. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
và đường
thẳng y = m với m là tham số thực.
A. 8 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 6. Với O gốc tọa độ, đường cong
3
3 2
y x x
cắt đường tròn tâm O, bán kính R = 1 tại bao nhiêu
điểm ?
A. 3 điểm. B. 2 điểm. C. 4 điểm. D. 1 điểm.
Câu 7. Ký hiệu M (a;b) là giao điểm duy nhất của hai đường cong
2
1 3
x
y
2
x
y
. Tính độ dài đoạn thẳng
OM, trong đó O là gốc tọa độ.
A. OM = 3 B. OM =
2 10
C. OM =
2 5
D. OM =
3 2
Câu 8. Đường cong
3 2
1
2 1
3
y x x
thể tiếp xúc với đường thẳng
5
y m
tại một trong hai điểm M, N.
Với O là gốc tọa độ, giá trị biểu thức OM + ON gần nhất với giá trị nào ?
A. 11,69 B. 66,77 C. 35,08 D. 6,969
Câu 9. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
và đường
thẳng
4
2
y m m
, trong đó m là tham số bất kỳ.
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 10. Hình thoi (T) tập hợp các điểm M (x;y) thỏa mãn đẳng thức 2|x| + 3|y| = 5. Tìm số giao điểm giữa đồ
thị hàm số
4 3
4 1
x
y
x
và hình thoi (T).
A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 11. Khi m thuộc khoảng (a;b) thì đường cong
3 2
5 6 2
y x x m x m
cắt trục hoành tại ba điểm
phân biệt đều nằm bên phải đường thẳng x = 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. 4a + b + 12 = 0 B. 8a + 3b + 24 = 0 C. 16a + 5b + 45 > 0 D. a + b + 3 < 0
Câu 12. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường cong
4 2
8 2 12
y x m x m
cắt trục hoành tại
bốn điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 4 ?
48
A. 14 giá trị. B. 13 giá trị. C. 19 giá trị. D. 17 giá trị.
Câu 13. Đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
cắt đường thẳng y = x 2 tại hai điểm phân biệt P, Q. Với O gốc tọa độ,
tính tích vô hướng
.
D OP OQ
uuur uuur
.
A. D = 2 B. D = 0 C. D = 8 D. D = – 2
Câu 14. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường cong
4 2
10 3 21
y x m x m
cắt trục hoành
tại bốn điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 4 ?
A. 23 giá trị. B. 24 giá trị. C. 22 giá trị. D. 21 giá trị.
Câu 15. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số
y f x
y f x
.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 16. Tìm điều kiện của m để đường cong
4 2
2 1 2 1
y x m x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
đều có hoành độ nhỏ hơn
3
.
A.
1
m
hoặc m = – 0,5 B. m > 2 hoặc m = 0,5
C. m < 2 hoặc m = 4. D. m > 4 hoặc m = 1.
Câu 17. Khi m thuộc khoảng (a;b) t đường cong
2
3
y x x
cắt đường thẳng
2 4
y m x
tại ba
điểm phân biệt nằm bên phải đường thẳng x = – 2. Tính giá trị biểu thức D = 9a + 5b.
A. D = – 100 B. D = – 69 C. D = 80 D. D = – 40
Câu 18. Tập hợp S bao gồm tất cả các giá trị m để đường cong
4 2
2 2 2 3
y x m x m
cắt trục hoành
tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng. Tính tổng K gồm tất cả các phần tử của S.
A. K =
14
9
B. K =
4
3
C. K =
2
3
D. K =
10
3
Câu 19. Tìm điều kiện tham số m để đường cong
4 2
2 4
y x mx m
và trục hoành có điểm chung.
A.
2
m
B. m < 1 C. m < 2 D. m > 3
Câu 20. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Với a, b,
c ba số ơng bất kỳ, tìm số giao điểm của đồ thị m số
y f x
và đường thẳng
a b c
y
a b b c c a
.
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 21. Hình thoi (T) tập hợp các điểm M (x;y) thỏa mãn đẳng thức |x| + 2|y| = 2. Tìm số giao điểm giữa đồ
thị hàm số
3
3
y x x
và hình thoi (T).
A. 6 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 5 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 22. Đường cong
4 3 1
1
x m
y
x
cắt đường thẳng y = x m tại hai điểm phân biệt A, B. Xét điểm C (m;0),
tìm giá trị tham số m để tam giác ABC có diện tích bằng
10
4
.
A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 4
Câu 23. Đường cong
4 3 1
1
x m
y
x
cắt đường thẳng y = x – m tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm giá trị tham số
m để tổng độ dài S = AB
2
+ 2OA
2
+ 3OB
2
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
10
7
m
B.
11
6
m
C.
2
3
m
D.
6
7
m
.
_________________________________
49
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO TỔNG HỢP – PHẦN 2)
__________________________________________________
Câu 1. Tìm số giao điểm của đường cong
2 3 4 4 2 4
y x x x x
đường thẳng d đi qua hai
điểm (1010;4), (2017;4).
A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 2. Hình vuông (V) tập hợp các điểm M (x;y) thỏa mãn đẳng thức |x| + |y| = 2. Tìm số điểm chung giữa
hình vuông (V) và đồ thị hàm số
4 2
4 3
y x x
.
A. 6 giao điểm. B. 5 giao điểm. C. 8 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 3. Cho hàm số
y f x
có bảng biến
thiên như hình vẽ bên. Tìm số giao điểm có
hoành độ thuộc
1;1
của đồ thị hàm số và
đường cong
sin
y x
.
A. 1 B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. Hình vuông (V) tập hợp các điểm M (x;y) thỏa mãn đẳng thức |x| + |y| = 3. Tìm số điểm chung giữa
hình vuông (V) và đồ thị hàm số
4 2
4 3
y x x
.
A. 6 giao điểm. B. 5 giao điểm. C. 8 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 5. Cho đường cong
4 2 2
2 2017 3 20
y x x m m
. Ký hiệu S tập hợp tất cả các giá trị nguyên
m trong khoảng (17;71) để đường cong đã cho cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. Tính tổng P bao gồm tất c
các phần tử của S.
A. N = 2312 B. N = 2332 C. N = 5635 D. N = 7273
Câu 6. hiệu S là tập hợp các giá trị m để đường cong
4 2
2 2 2 3
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn
điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng. Tính tổng M các phần tử của S.
A. M =
14
9
B. M = 2 C. M =
22
5
D. M =
17
3
Câu 7. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
và đường
thẳng
3 2
2 9
y m m
với m là tham số bất kỳ.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 8. Tập hợp X = (a;b) bao gồm tất cả các giá trcủa tham số m sao cho đường cong
3 2
3
y x mx
cắt
đường thẳng
2 2
3 1 1
y m x m
tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương. Giá trbiểu thức S = a+ b gần
nhất với giá trị nào ?
A. 4,14 B. 2,56 C. 9,51 D. 7,12
Câu 9. Đường cong
3 2
6
y x x
cắt đường thẳng (d):
6 6
y m x
tại ba điểm phân biệt hoành độ lập
thành một cấp số cộng. Đường thẳng (d) đi qua điểm nào sau đây
A. (1;– 5) B. (2;– 11) C. (4;3) D. (3;8)
Câu 10. Đồ thị m số
3 2
3 7 6
y x mx m x
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt hoành độ lập
thành một cấp số cộng. Tính giá trị S là tổng giá trị tất cả các giá trị m có thể xảy ra.
A. S = 10,5 B. S = – 5 C. S = – 13,5 D. S = 9,5
Câu 11. Tìm điều kiện tham số m để đường cong
4 2
3 2 3 1
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm
phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 2.
A.
1
1
3
m
0
m
B.
1
1
3
m
.
C.
2
2
3
m
0
m
D.
4
3
3
m
.
50
Câu 12. Tìm điều kiện tham số m đđường cong
4 2
3 2 3 1
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm
phân biệt có hoành độ lớn hơn – 3.
A.
1
1
3
m
B.
1 8
3 3
m
C.
1 8
; 0
3 3
m m
D. m < 2
Câu 13. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Đường thẳng 2y + 5 = 0 cắt đồ thị hàm số tại
ba điểm có tổng hoành đbằng
A. 1,5 B. 2,5 C. 3 D. 4
Câu 14. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường cong
4 2
2 1
y x m x m
cắt trục hoành tại
bốn điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 3 ?
A. 6 giá trị. B. 8 giá trị. C. 9 giá trị. D. 7 giá trị.
Câu 15. Đồ thị hàm số
3 2
6
y x x
cắt đường thẳng
2
3 5
y m m m x
tại ba điểm phân biệt hoành
độ lập thành một cấp số cộng. Đường thẳng (d) khi đó có thể song song với đường thẳng nào sau đây ?
A. y = 5x + 7 B. y = – 5,75x + 6 C. y = 11x + 1 D. y – 8x + 9 = 0.
Câu 16. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số
2 3 4
log log log
y x x x
và đồ thị hàm số
5
log
y x
.
A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 17. Tồn tại k giá trị nguyên m thuộc khoảng (–10;30) để đường cong
3 2
3 1 3
y x m x mx
cắt
đường thẳng
3
y x
tại ba điểm phân biệt. Giá trị của k là
A. 38. B. 37 C. 39 D. 46
Câu 18. Đường cong
3 2
3 1
y x m x
cắt đường thẳng
3
12
u m m x
tại ba điểm phân biệt hoành
độ lập thành một số cấp số nhân. Giá trị của m nằm trong khoảng nào ?
A. (1;3) B. (3;5) C. (1;2) D. (4;6)
Câu 19. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Đường thẳng y + 3 = 0 cắt đồ thị tại ba điểm
có hoành độ a, b, c tăng dần. Tính
2 2 2
2 3
a b c
.
A. 8 B. 10 C. 12 D. 4
Câu 20. Tồn tại k giá trị nguyên m thuộc khoảng (– 69;96) để đường cong
3
3
x
y x m
cắt trục hoành tại một
điểm duy nhất. Giá trị của k là
A. 164. B. 165 C. 130 D. 111.
Câu 21. Tồn tại bao nhiêu giá trcủa m để đường cong
3 2
2 3
y x m x mx
cắt trục hoành tại ba điểm
phân biệt có hoành độ a;b;c sao cho a
2
+ b
2
+ c
2
= 10.
A. 2 giá trị. B. Không tồn tại. C. 3 giá trị. D. 1 giá trị.
Câu 22. Tìm điều kiện của m để đường cong
3 2
3
y x x
cắt đường thẳng
24
y x m
tại ba điểm phân biệt
đều có hoành độ lớn hơn – 4.
A. 16 < m < 80 B. 13 < m < 17 C. 1 < m < 5 D. 4 < m < 8
Câu 23. Hình vẽ ới đây đồ thị (C) của hàm s
3
2
3 4
y x x x
. Tìm số giao điểm giữa đồ thị (C)
đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
A. 3 giao điểm. B. 5 giao điểm. C. 6 giao điểm. D. 4 giao điểm.
_________________________________
51
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO TỔNG HỢP – PHẦN 3)
__________________________________________________
Câu 1. Hình thoi (T) là tập hợp các điểm M (x;y) thỏa mãn đẳng thức |x| + 2|y| = 2. Tìm số giao điểm giữa đồ thị
hàm số
3
x
y
và hình thoi (T).
A. 6 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 5 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 2. Tính tổng bình phương các giá trị m để đường thẳng 2x + y + m = 0 cắt đường cong
2 1
1
x
y
x
tại hai
điểm phân biệt M, B sao cho tam giác OMN có diện tích bằng
3 17
4
.
A.18 B. 20 C. 16 D. 12
Câu 3. Tìm số giao điểm giữa đường cong
4 2
4 3
y x x x
và trục hoành.
A. 2 giao điểm. B. 1 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
C
C
â
â
u
u
4
4
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
b
b
c
c
b
b
a
a
y f x
l
l
i
i
ê
ê
n
n
t
t
c
c
t
t
r
r
ê
ê
n
n
,
,
đ
đ
t
t
h
h
h
h
à
à
m
m
s
s
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
T
T
ì
ì
m
m
s
s
g
g
i
i
a
a
o
o
đ
đ
i
i
m
m
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
h
h
à
à
m
m
s
s
3
4
y f x f x
với trục
hoành.
A
A
.
.
8
8
B
B
.
.
7
7
C. 6 D. 5
Câu 5. Tìm số giao điểm giữa elippse
2
2
1
9
y
x
và đường cong
3
3 3
y x x
.
A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 6. Tính tổng bình phương các giá trị m để đường thẳng y = 2x + m cắt đường cong
3
2
x
y
x
tại hai điểm
phân biệt A, B cắt tiệm cận đứng của đường cong tại điểm M thỏa mãn
2 2
25
MA MB
.
A.61 B. 146 C. 37 D. 269
Câu 7. Tìm số giao điểm giữa parabol
2
2
y x
và đồ thị hàm số
3
3 3
y x x
.
A. 2 giao điểm. B. 1 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 8. Giả sử đường cong
6
3 5
x m
y
x
cắt trục hoành trục tung tương ứng tại A, B. Tính
·
sin
OBA
với O
gốc tọa độ.
A.
·
2 5
sin
5
OBA B.
·
5 26
sin
26
OBA C.
·
2 29
sin
29
OBA D.
·
5
sin
7
OBA .
Câu 9. bao nhiêu snguyên m để đường thẳng y = x + m cắt đường cong
2 1
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
M, N mà độ dài đoạn thẳng MN không vượt quá 6 đơn vị độ dài
A.3 B. 4 C. 10 D. 11
Câu 10. Hàm số bậc ba
y f x
có bảng biến thiên như hình
vẽ bên. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
2
( 3 )
y f x x
và đường thẳng y = 2.
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 11. Tìm điều kiện tham số m để đường cong
4 4 4
1
m x m
y
x
cắt đường thẳng y = x + 2m tại các điểm
đều nằm trong khoảng giữa trục tung và đường thẳng x = 4.
A. 1 < m < 3 B. 2 < m < 4 C. 0 < m < 2 D. 0 < m < 4
Câu 12. Cho hai hàm số
3 2 1
2 1 1
x x x x
y
x x x x
2
y x x m
đồ thị lần lượt
1 2
,
C C
. Tồn
tại bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 100 để hai đồ thị cắt nhau tại 4 điểm phân biệt
A.98 B. 60 C. 97 D. 82
52
Câu 13. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số
3
4 ; 5 1
y x x y x x
.
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 14. Tìm điều kiện tham sm để đường cong
2 2
m x
y
x m
cắt đường thẳng y = x + 1 tại các điểm đều
nằm trong khoảng giữa trục hoành và đường thẳng y = 4.
A. 0 < m < 3 B. 1 < m < 2 C. 2 < m < 3 D. 4 < m < 5
Câu 15. Với mọi giá trị m thuộc khoảng (– 1;1) đường cong
1
mx
y
x m
cắt đường tròn x
2
+ y
2
= 12 tại bao nhiêu
điểm phân biệt ?
A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 4 điểm. D. 5 điểm
Câu 16. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số
33 2 2
2; 3 2 2
y x x x y x x
.
A.3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 17. Đường cong (C):
3 2
y x mx
cắt đường thẳng
20 24
y x
tại hai điểm phân biệt. Khi đó đường
cong (C) có thể đi qua điểm nào sau đây ?
A. (1;3) B. (2;128) C. (4;48) D. (3;9)
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường cong
3 2
2 3
y x m x
cắt đường thẳng
9 12 9 4
y m m x
tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b thỏa mãn 1 < a < b.
A.
1;4
m
B.
2;8
m
C.
13
4;
3
m
D.
25
2;
2
m
.
Câu 19. Tồn tại hai giá trị m = a; m = b (a > b) để đường cong
3 2
6
y x x
cắt đường thẳng
9
y x m
tại hai
điểm phân biệt có hoành độ đều lớn hơn – 1. Đặt Q = a + 2b, mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Q = 8 B. Q = – 8 C. Q = 12 D. Q = 4
Câu 20. Hàm số bậc bốn
y f x
có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Xác định số giao điểm của đường thẳng y + 3
= 0 và đồ thị hàm số
3 2
( ) 2 ( ) 3 ( )
y f x f x f x
.
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 21. Đồ thị hàm số
3 2
4 90
y x x mx
thể tiếp xúc với trục hoành tại điểm M. Tính độ dài đoạn
thẳng MN với N (5;1).
A. MN =
5
B. MN =
37
C. MN =
5 2
D. MN =
82
Câu 22. Đồ thị hàm số
3 2
7 4
y x mx x
có thể tiếp xúc với trục hoành tại điểm M. Tính diện tích S của tam
giác MON với N (5;4).
A. S = 1 B. S = 3 C. S = 4 D. S = 2
C
C
â
â
u
u
2
2
3
3
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
b
b
c
c
n
n
ă
ă
m
m
y f x
l
l
i
i
ê
ê
n
n
t
t
c
c
t
t
r
r
ê
ê
n
n
,
,
đ
đ
t
t
h
h
h
h
à
à
m
m
s
s
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
T
T
ì
ì
m
m
s
s
g
g
i
i
a
a
o
o
đ
đ
i
i
m
m
c
c
a
a
đ
đ
ư
ư
n
n
g
g
t
t
h
h
n
n
g
g
y
y
+
+
5
5
=
=
0
0
v
v
à
à
đ
đ
t
t
h
h
h
h
à
à
m
m
s
s
4 2
4 9
y f x f x
A
A
.
.
1
1
2
2
B
B
.
.
1
1
1
1
C
C
.
.
1
1
3
3
D
D
.
.
1
1
0
0
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của m để đường cong
3 2
2 2 3 6 2 12
y x m x m x m
cắt trục hoành
tại điểm M duy nhất, M có hoành độ lớn hơn – 3.
A. m = – 2 B. m = 1 C. m = 5 D. m = 0
Câu 25. Ký hiệu k giá tr nguyên dương nhỏ nhất của m để đường cong
3 2
3
y x x
cắt đường thẳng
24
y x m
tại một điểm M duy nhất, M hoành độ lớn hơn – 4. Giá trị của k nằm trong khoảng nào ?
A. (69;96) B. (24;42) C. (57;75) D. (17;71)
_________________________________
53
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO TỔNG HỢP – PHẦN 6)
__________________________________________________
Câu 1. Đường cong
4 2
5
y x x
parabol
2
3
y x
tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D hoành độ tăng
dần. Xét hai điểm E (– 5;0) F (5;– 7), hiệu S độ dài đường ziczac EA + AB + BC + CD + DF. Giá trị S
gần nhất với giá trị nào ?
A. 18,2 B. 16,5 C. 19,6 D. 15,9
Câu 2. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số
3 3 3
1 1 1
( 1) ( 1)
y
x x x
2
1
3 ( 2)
y
x x
.
A.2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 3. bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số
4 2 5 3
( 2) 5
y x m x m m m
cắt trục hoành tại ba điểm
phân biệt
A.3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 4. bao nhiêu số thực m để đường thẳng
( 6) 4
y m x
cắt đồ thị hàm số
3 2
3 1
y x x x
tại ba
điểm phân biệt có tung độ
1 2 3
, ,
y y y
thỏa mãn
1 2 3
1 1 1 2
4 4 4 3
y y y
.
A.2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 5. Đường biểu diễn
2
x y
cắt đồ thị hàm số
3
3
y x x m
tại 6 điểm phân biệt khi
;
m a b
. Độ dài
miền giá trị [a;b] bằng
A.3 B. 2 C. 1,5 D. 1
Câu 6. Tìm tổng các giá trị m để đường thẳng y = 2x + m cắt đường cong
3
1
x
y
x
tại hai điểm M, N sao cho độ
dài đoạn thẳng MN đạt giá trị nhỏ nhất.
A. – 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 7. Tìm số giao điểm của hai đường cong
3 2
2 2
y x x x
2
1y
x
.
A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 8. Có bao nhiêu đường thẳng cắt đồ thị hàm số
1
2 1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt đều có tọa độ nguyên
A.1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 9. Đồ thị hàm số
4 2
2( 2) 1
y mx m x m
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt A, B, C, D sao cho bốn
điểm này cùng gốc tọa độ O tạo thành 5 điểm cách đều nhau. Giá trị m thu đươc thuộc khoảng
A.
5;0
B. (0;2) C. (2;4) D.
6; 5
Câu 10. Đường cong
2
( ; ) ( 3)
f x y x y xy
tiếp xúc với đường thẳng nào sau đây
A. y + 3 = 0 B. y + 2 = 0 C. y + 1 = 0 D. y + 4 = 0
Câu 11. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số
giao điểm của đồ thị hàm số
( )
f f x f x
và đường thẳng y = 2.
A. 8 B. 9 C. 10 D. 5
Câu 12. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số
9 3 2
8 ; 3 4 2
y x x y x x
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13. Đồ thị hàm số
4 2
(2 1)
y x m x m
cắt parabol
2
41
25
y x tại 4 điểm phân biệt A, B, C, D sao cho
bốn điểm này cùng với gốc tọa độ O tạo thành 5 điểm cách đều nhau. Giá trị tham số m thu được thuộc khoảng
A.(2;3) B. (3;4) C. (1;2) D.
1;0
Câu 14. hiệu d đường thẳng đi qua hai điểm (5;3) (7;5). Đường cong
2 1
1
x
y
x
cắt đường thẳng d tại
hai điểm phân biệt A, B. Với O là gốc tọa độ, tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB.
54
A. R = 1 B. R =
5
2
C. R =
26
2
D. R =
37
2
.
Câu 15. bao nhiêu số nguyên
30;30
m để đồ thị hàm số
4 2
2
3 1
x x
y x x m
x x
cắt trục hoành
tại đúng một điểm.
A.31 B. 30 C. 11 D. 6
Câu 16. Đồ thị hàm số
2 2
1
x
y
x
cắt đường thẳng đi qua hai điểm (1;12), (2;14) tại hai điểm phân biệt P, Q.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. PQ < 1 B. 3 < PQ < 4 C. 2 < PQ < 3 D. 4 < PQ < 6
Câu 17. Cho hàm số
y f x
đồ thị như nh vẽ bên.
bao nhiêu số nguyên ơng m để đồ thị hàm số
( ( ) 3)
y f f x m
cắt đồ thị hàm số
2 ( ) 5
y f x
tại 6
điểm phân biệt.
A. 13 B. 25 C. 11 D. 14
Câu 18. Tìm số giao điểm của đường cong
2
1 2
y x x x x x
và đường thẳng y = 1.
A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 19. Đường cong
3
3 2
y x x
và đường cong
2
log
y x
cắt nhau tại bao nhiêu điểm phân biệt ?
A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 20. Tìm số giao điểm của đường cong
3
3 2
y x x
hình vuông độ dài đường chéo bằng 2, tâm
là gốc tọa độ, hai đường chéo trùng với hai trục tọa độ.
A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 21. Tìm m để đường thẳng
1
y mx m
cắt đồ thị hàm số
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt M, N sao cho
2 2
AM AN
đạt giá trị nhỏ nhất, với
1;1
A .
A. m = 1 B. m = – 2 C. m = – 3 D. m = – 1
Câu 22. Biết đồ thị hàm số
4 2
y ax bx c
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt, diện tích giới hạn bởi đồ thị và
trục hoành (phía trên)
1
S
, diện tích giới hạn bởi đồ thị trục hoành (phía dưới)
2
S
. Tìm hệ thức liên hệ
giữa a, b, c sao cho
2 1
S S
.
B.
2
5 36
b ac
B.
2
5 36
c ab
C.
2
4 9
b ac
D.
2
6
b ac
Câu 23. Với m tham số nguyên, đồ thị hàm số
2 2
2 3 1 3 6 2 3 1
y x m x x m x
cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ a;b;c. Ký hiệu T = a + b + c, mệnh đề nào sau đây đúng
A. T
3
+ 5T > 1 B. 2 < T < 3 C. – 3 < T < – 2 D. T
2
+ T < 0
Câu 24. Tìm m để đường thẳng y = mx + 2 cắt đồ thị hàm số
2 1
2
x
y
x
tại hai điểm phân biệt M, N sao cho I
(1;3) là trung điểm đoạn thẳng MN.
A. m = 2 B. m = 1 C. m = – 4 D. m = – 1
Câu 25. nh tổng bình phương các giá trị m để đường thẳng 2
y x m
cắt đồ thị hàm số
3 1
2
x
y
x
tại hai
điểm phân biệt A, B mà khoảng cách giữa hai điểm bằng
10
.
A.226 B. 149 C. 25 D. 65
55
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO TỔNG HỢP – PHẦN 7)
__________________________________________________
Câu 1. Đường tròn (C) đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
4 2
6 4
y x x x
. Đường tròn (C) cắt đường
thẳng
3 0
x y
tại hai điểm
; , ;
A a b B c d
. Tính a + b + c + d.
A.
3 5
3
B.
11
5
C.
2 7
5
D.
17
5
Câu 2. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Với k là tham số,
đồ thị hàm số và đường thẳng
( 1)
y k x
có tối thiểu bao nhiêu giao điểm
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 3. Đồ thị hàm số
4 2
2 1
y x mx x m
cắt đường thẳng
2
y x
tại 4 điểm phân biệt cách đều nhau.
Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị m thu được
A. – 1 < m < 0 B. 0 < m < 1 C. – 2 < m < – 1 D.
2
m
Câu 4. Đường cong
4 3 2
2( 1) 2 2 1
y x x m x x m
cắt đường cong
3 2
2 2 1
y x x x
tại 4 điểm phân
biệt cách đều nhau. Khi đó giá trị m thu được thỏa mãn
A. 0 < m < 2 B. 2 < m < 6 C.
2 0
m
D.
6 7
m
Câu 4. đúng 1 điểm M (a;b) trên đồ thị (C) của hàm số
2
2
x
y
x
sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai
tiệm cận của đồ thị hàm số (C) đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a + b.
A.6 B. 7 C. 5 D. 2
Câu 5. Hai điểm A, B thuộc đồ thị (C) của hàm số
1
1
x
y
x
sao cho A, B đối xứng nhau qua giao điểm hai đường tiệm
cận. Dựng hình vuông AEBF, tìm diện tích nhỏ nhất của
hình vuông AEBF.
A.8 B. 16
C.
4 2
D.
8 2
Câu 6. Tồn tại duy nhất điểm M (a;b) thuộc đồ thị (C) của hàm số
2 1
2
x
y
x
sao cho khoảng cách từ M đến
đường thẳng
3 6
y x
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
2 2
3
a b
.
A.3 B. 4 C. 9 D. 10
Câu 7. Đồ thị hàm số
4 2
( 1) 1
y m x mx m
không cắt trục hoành. Điều kiện tham số m là
A.
1
m
B.
1
m
C.
1
m
D.
1
1
m
m
Câu 8. Đường cong
4 2
( 1) 1
y x m x m
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt cách đều nhau. Khi đó giá trị m
thu được thỏa mãn
A.10 < m < 13 B. 13 < m < 14 C. 1 < m < 5 D. 5 < m < 10
Câu 9. Trên đồ thị (C) của hàm số
4 3
3
x
y
x
hai điểm phân biệt M, N và tổng khoảng cách từ M hoặc N đến
hai tiệm cận của (C) đạt giá trị nhỏ nhất. Độ dài đoạn thẳng MN bằng
A.6 B.
6 2
C.
4 2
D.
4 3
Câu 10. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
3 3
2 2
1 2 1
y x x x x
và parabol
2
6 2
y x
.
A.2 B. 3 C. 1 D. 4
56
Câu 11. Có hai điểm phân biệt M, N thuộc đồ thị (C) của hàm số
3
1
x
y
x
và hai điểm này cách đều hai trục tọa
độ. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
A.6 B.
6 2
C.
4 2
D. 4
Câu 12. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số giao điểm
của hai đồ thị hàm số
2 2
( 4) 1
y x x x x
( ) 6 4
y f x x
.
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 13. Hai điểm A, B di động thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số
2 1
2
x
y
x
. Tính độ dài đoạn
AB.
A.
2 10
B. 5 C.
2 5
D.
6 2
Câu 14. Đường thẳng
2
y x
cắt đường cong
3
2 2 1
y x x m
tại hai điểm phân biệt. Tổng các giá trị m
thu được là
A.0 B. – 3 C. 4 D. – 4
Câu 15. bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số
3 2
6 9
y x x x
cắt đường thẳng
2
2
y m m
tại hai điểm
phân biệt
A.2 B. 3 C. 4 D. Vô số
Câu 16. Đồ thị hàm số
2 2
3 2 6 5
4 4
x x x x
y
đồ thị hàm số
2
2 3 7
4 1
x x
y
bao nhiêu điểm chung nằm
bên phải trục tung ?
A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 17. bao nhiêu số nguyên
30;30
m để đồ thị hàm số
( ) 5 1
x
f x
cắt đồ thị hàm s
4
y mx m
tại hai điểm phân biệt
A.30 B. 21 C. 26 D. 25
Câu 18. Tồn tại hai điểm M trên đồ thị (C) của hàm số
2 2
1
x
y
x
để tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận
của (C) nhỏ nhất. Tổng tung độ hai điểm M này là
A.4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 19. Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng khoảng cách từ điểm M thuộc đồ thị hàm số
2
2
x
y
x
đến hai đường
thẳng
1; 2
x y
.
A.3 B. 2 C. 4 D. 3,5
Câu 20. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
3
2 3
3 1 2
y x x
và đường thẳng
3
( 1)
2
y x
.
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 21. bao nhiêu số nguyên m để đồ thị hàm số
3 2
3 2 3
y x mx mx m
cắt đường thẳng
3 1
y x
tại
ba điểm phân biệt A, B, C trong đó A, B hoành độ khác 2 tạo với điểm
2;3
D
một tam giác diện tích
bằng 3. Số phần tử của S là
A.1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 22. Đường cong
3 2 2 3
2 2 1
y x mx m x m
cắt đường thẳng
2
1
y m x
tại điểm hoành độ
1 2 3
, ,
x x x
thỏa mãn điều kiện
3 3 3
1 2 3
264
x x x . Giá trị m thu được thuộc khoảng
A.(0;1) B.
3
1;
2
C.
2;0
D.
3
;3
2
Câu 23. Tồn tại 2 giá trị m = a; m = b để đồ thị hàm s
2 2
2 3 5 9 6 7 15 19
y x m x x m x
cắt
trục hoành tại ba điểm phân biệt. Tính giá trị biểu thức Q = 3(a+b).
A. Q = 10 B. Q = 15 C. Q = 20 D. Q = 14
_________________________________
57
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO TỔNG HỢP – PHẦN 8)
__________________________________________________
Câu 1. Tìm số giao điểm tối đa của đồ thị hàm số
3
3
y x x
và đường thẳng
2 2
a b
y
ab
với
, 0
a b
.
A.3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 2. Cho hàm số
3
( ) 3
f x x x
. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số
( ( ) 1) 2
y f f x
( ) 2
y f x
.
A.3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 3. Có bao nhiêu đường thẳng cắt đường thẳng
2
2 1
x
y
x
tại hai điểm có tọa độ nguyên.
A.4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 4. Điểm M (a;b) hoành độ dương thuộc đồ thị (C) của hàm số
2
1
x
y
x
sao cho MI ngắn nhất, với I
tâm đối xứng của (C). Tính ab.
A.
3 1
B.
1 3
C.
4 3
D.
4 2 3
Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên dương m < 5 để hai đồ thị
3
2 3 2
;
y x x m y x x m
cắt nhau
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 6. Tìm điều kiện của tham số m để hai đồ thị sau cắt nhau
2
2 3 8 12 ;
y x x x x y mx
A.
9
4
m
B.
9
4
m
C.
25
4
m D.
9
16
m
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số
4 3
4
y x x m
trên đoạn
4; 2
tiếp xúc hoặc nằm phía dưới
đường thẳng
2020
y
.
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất m để đường thẳng
1
y x m
cắt đ thị hàm s
3 2
2( 2) (8 5 ) 5
y x m x m x m
tại ba điểm phân biệt có tổng bình phương hoành độ bằng 20.
A.m = 3 B. m = 2 C. Giá trị khác D. m = 5
Câu 9. Đường cong
3 2
8 8
y x x x
cắt parabol
2
(8 )
y x a x b
tại ba điểm hoành độ thuộc
1;5
. Khi
a đạt giá trị nhỏ nhất thì tích ab bằng
A.375 B. – 729 C. – 384 D. 225
Câu 10. Trên đồ thị (C) của hàm s
2
2
1
x
y
x
tồn tại hai điểm M, N phân biệt đối xứng nhau đường thẳng
2 4
x y
. Tính diện tích tam giác OMN.
A.2 B. 4 C.
2 5
D.
4 5
Câu 11. Tìm điều kiện m để đường cong
4 3 2
2 2 1 2 1
y x x m x x
cắt trục hoành tại hai điểm nằm phía
bên phải đường thẳng x = 1.
A. 0 < m < 0,5 B. 1 < m < 2 C. 4 < m < 7 D. 6 < m < 10
Câu 12. Trên mỗi nhánh của đồ thị hàm số
4 9
3
x
y
x
các điểm A, B sao cho độ i AB đạt giá trnhỏ nhất,
giá trị nhỏ nhất bằng
A.2 B.
3 2
C.
2 6
D.
2 5
Câu 13. Tìm khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm bất kỳ thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
A.1 B.
2 2
C.
2 3
D.
2 5
Câu 14. Đường cong
2 2
8
y x mx x x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. Gtrị của m nằm
trong khoảng nào ?
A. (– 8;– 4) B. (1;6) C. (6;10) D. (11;17)
Câu 15. Gọi M giao điểm giữa đồ thị (C) của hàm số
2 1
2 3
x
y
x
với trục hoành. Khi đó tích các khoảng cách
58
từ điểm M (a;b) đến hai đường tiệm cận của (C) bằng
A.6 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để đường cong
4 3 2
3 6 3 1
y x x mx x
cắt trục hoành.
A. m = – 1 B. m =
1
24
C. m =
11
13
D. m = – 3
Câu 17. Hàm số
2 1
1
x
y
x
đồ thị (C), d là tiếp tuyến của (C) tại điểm M (0;1). Trên (C) có duy nhất một điểm
N (a;b) có hoành độ lớn hơn 1 mà khoảng cách từ N đến d ngắn nhất. Tính a + b.
A.2 B. – 3 C. 1 D. – 2
Câu 18. Hàm số
2
1
x
y
x
có đồ thị (C), d là khoảng cách từ giao điểm 2 tiệm cận của (C) đến một tiếp tuyến bất
kỳ của (C). Giá trị lớn nhất d có thể đạt được là
A.
2
B.
2 3
C.
2 3
D.
3
Câu 19. Có bao nhiêu số nguyên m
(0;7) để phương trình
3
3
4 27
x m x x m
có nghiệm dương ?
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 20. Đường cong
2 2
6 12
y x ax x bx cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt đồng thời biểu thức
Q = |a| + |b| đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức M = |a| + |b| + ab.
A. M = 28 B. M = 47 C. M = 52 D. M = 69
Câu 21. bao nhiêu số nguyên h nhỏ hơn 10 để đường cong
4 3 2
1 1 1
y x h x x h x
cắt trục
hoành tại không ít hơn hai điểm nằm bên trái trục tung.
A. 4 giá trị B. 7 giá trị C. 8 giá trị D. 10 giá trị
Câu 22. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn [– 40;50] để hai đồ thị hàm số sau cắt nhau
2 2 2
2 3 1 2 5 1 ;
y x x x x y mx
.
A. 39 giá trị B. 63 giá trị C. 21 giá trị D. 45 giá trị
Câu 23. Tập hợp D = (a;b) là điều kiện cần và đủ của m để đường cong
4 3 2
2 1 1
y x ax a x ax
cắt trục
hoành tại tại hai điểm nằm bên phải đường thẳng x = 1. Giá trị biểu thức Q = a + b gần nhất với giá trị nào ?
A. 0,34 B. 0,16 C. 0,97 D. 0,62
Câu 24. Đường cong
2
1 3 5
y x x x
cắt đường thẳng y = m tại bốn nghiệm thực phân biệt a; b ; c; d
thỏa mãn điều kiện
1 1 1 1
1
a b c d
. Giá trị tham số m nằm trong khoảng nào sau đây ?
A. (– 8;– 6) B. (– 4;0) C. (– 3;– 2) D. (1;4)
Câu 25. Tìm điều kiện của tham số a để đường cong
2
2
3 3
y x a x
cắt đường thẳng y = a tại hai điểm
phân biệt.
A.
1 1
12 4
a
B.
1 1
12 3
a
C.
1
4
a
D.
1
2
a
.
Câu 26. bao nhiêu số nguyên a
[– 10;10] để đường cong
2
4 2 2 2
1 8 1 1 6 1
y a x a x x a x
cắt
trục hoành tại hai điểm phân biệt.
A. 14 giá trị B. 15 giá trị C. 17 giá trị D. 12 giá trị
Câu 27. Tồn tại hai điểm M trên đồ thị (C) của hàm số
2 1
1
x
y
x
sao cho khoảng cách từ M đến hai tiệm cận
đứng của (C) bằng khoảng cách từ M đến trục hoành. Tổng tung độ hai điểm M thu được là
A.2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 28. Có 4 điểm M thuộc đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng
0
x y
bằng
2
. Tổng tung độ 4 điểm M này bằng
A.2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 29. Trên đồ thị hàm số
2 3
2
x
y
x
tồn tại 2 điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của đồ thị cắt hai tiệm cận tại
A, B sao cho độ dài đoạn AB ngắn nhất. Tổng tung độ hai điểm M bằng
A.4 B. 3 C. 5 D. 2
_________________________________
59
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO TỔNG HỢP – PHẦN 9)
__________________________________________________
Câu 1. Hai điểm A, B thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số
2
x
y
x
sao cho độ dài AB ngắn nhất. Giá
trị ngắn nhất đó bằng
A.4 B.
4 2
C.
2 2
D.
6 3
Câu 2. Có hai điểm M trên đồ thị hàm số
2
2 1
x
y
x
sao cho M cách đều hai điểm
1; 3 , 3;1
A B . Tổng tung
độ của hai điểm M này bằng
A.2 B. 3 C. 5 D. 1
Câu 3. Hai đồ thị hàm số
2 3 2
4 5; 5 1
y x x y x x x
cắt nhau tại hai điểm M, N. Độ dài đoạn thẳng
MN bằng
A.4 B.
26
C.
2 5
D.
3 5
Câu 4. Cho đường cong
4 2
: 4 2
C y x x
. Có bao nhiêu điểm M trên (C) để tổng khoảng cách từ M đến hai
điểm
2;0 , 2;0
A B
bằng
2 6
A.3 B. 7 C. 1 D. 6
Câu 5. Đường thẳng
x y m
cắt đồ thị hàm số
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có
bán kính đường tròn ngoại tiếp
2 2
R . Số giá trị m thu được bằng
A.4 B. 3 C. 0 D. 8
Câu 6. Với mọi giá tr
0
m
, đường thẳng
: 3 3
d y x m
cắt đồ thị hàm số
3 2
1
x m
y
mx
tại hai điểm phân biệt
A, B đồng thời cắt hai trục tọa độ tại C, D. Tính tích các giá trị m thu được khi 2
OAB OCD
S S
.
A.0 B. – 4 C. – 1 D.
4
9
Câu 7. Đồ thị hàm số
3 2
2
x
y
x
cắt đường thẳng
4
y ax b
tại hai điểm A, B đối xứng nhau qua gốc tọa độ
O, khi đó giá trị a + b bằng
A.2 B. 2,5 C. 4 D. 3,5
Câu 8. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số
2 2
2 ; 2 2
y x x y x x
.
A.3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 9. bao nhiêu số nguyên
10;10
a
để từ điểm M (0;a) kẻ được đường thẳng cắt đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
tại hai điểm A, B nhận M làm tâm đối xứng.
A.15 B. 16 C. 20 D. 14
Câu 10. Điểm M (a;b) nằm trên đồ thị hàm số
2
1y
x
sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng
2 6
y x
nhỏ nhất. Tính giá trị
2 2
4 5 2 7
a b .
A.162 B. 2 C. 18 D. 0
Câu 11. bao nhiêu số nguyên dương m để đường thẳng
y x m
cắt đường cong
2 1
1
x
y
x
tại hai điểm
phân biệt M, N sao cho
10
MN
.
A.4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 12. Tìm điều kiện tham số m để hai đường cong sau có điểm chung
2
4 5 6 10 12 ; 3
y x x x x y mx
.
A.
9
4
m
B.
1
3
m
C.
5
12
m
D.
1
18
m
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên m nhỏ hơn 20 để đường cong
4 3 2
2 2 1
y x x mx x
cắt trục hoành.
A.20 B. 22 C. 24 D. 28
Câu 14. Tính tổng các gtrị m để đường cong cắt đường thẳng
y x m
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
góc giữa hai đường thẳng OA, OB bằng
60
.
60
A.4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 15. Đường thẳng
:
d x y m
đường thẳng
: 2
d x y m
cắt đồ thị hàm s
2
2
1
x m
y
x
tương ng
tại các cặp điểm A, B và C, D trong đó ;
A B C D
x x x x
. Có bao nhiêu giá trị m để
3
C D
x x
A.1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để đồ thị hàm s
4 3 2
4 ( 2) 8 4
y x x m x x
cắt trục hoành tại đúng
hai điểm có hoành độ lớn hơn 1
A.8 B. 7 C. 3 D. 5
Câu 17. Tìm số giao điểm nằm bên trái trục hoành của hai đồ thị hàm số:
3 2
2 ; (3 1) 1
y x y x x x
.
A.3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 18. Đồ thị hàm số
4 2
2
y x mx m
cắt đường thẳng
3
y
tại 4 điểm phân biệt, trong đó có một điểm
hoành độ lớn hơn 2 còn ba điểm kia hoành độ nhỏ hơn 1, khoảng (a;b) với a, b phân số tối giải. Tính
15ab.
A.63 B. – 95 C. – 63 D. 95
Câu 19. Đồ thị hàm số
2 1
mx m
y
x m
luôn tiếp xúc với một đường thẳng d cố định, khoảng cách từ gốc tọa độ
O đến đường thẳng d bằng
A. 1 B.
2
C.
3
D. 0,5
Câu 20. Đồ thị hàm số
x m
y
x m
luôn đi qua điểm M cố định. Tính khoảng cách từ M đến đường tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số.
A.1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 21. Hai điểm M, N trên đường cong
2 1
1
x
y
x
và đối xứng nhau qua đường thẳng
3 5
y x
. Tổng tung độ
hai điểm M, N bằng
A.4 B. 3 C. 1 D. – 1
Câu 22. Đồ thị hàm số
4 2
1 2 3 1
y m x mx m
luôn đi qua bao nhiêu điểm cố định
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Với a là tham
số, tìm số giao điểm của trục hoành và đồ thị hàm số
2 2 2
( ) ( 1) ( )
y f x a f x a
.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24. Hai điểm A, B nằm trên đồ thị hàm số
3
2
x
y
x
và đối xứng nhau qua điểm
1; 2
I
. Độ dài AB bằng
A.
3 2
B.
4 2
C.
3 3
D.
4 3
Câu 25. Hai điểm M, N nằm trên đồ thị (C) của m số
1
1
x
y
x
đối xứng nhau qua đường thẳng
2 3
x y
.
Độ dài đoạn thẳng MN bằng
A.5 B.
10
C.
2 10
D.
4 5
Câu 26. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để đường cong
4 3 2
5 1
y x x mx x
cắt trục hoành.
A. m = 1 B. m =
9
20
C. m =
11
13
D. m =
25
14
Câu 27. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn [30;40] để hai đường cong sau điểm
chung
2 2 2
2 4 3 4 ;
y x x x x y mx
.
A. 38 giá trị B. 41 giá trị C. 61 giá trị D. 35 giá trị
_________________________________
| 1/60

Preview text:


THÂN TẶNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TOÀN QUỐC
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ
KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
CREATED BY GIANG SƠN; TEL 0333275320 TP.THÁI BÌNH; 20/8/2021 TOÀN TẬP
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ PHIÊN BẢN 2021 1 TOÀN TẬP
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ
__________________________________________________________________________________________________
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ
 TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P1
 TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P2
 TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P3
 TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P4
 TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P5
 TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P6
 TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P7
 TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P8
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ
 TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ ĐA THỨC BẬC BA – P1
 TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ ĐA THỨC BẬC BA – P2
 TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ ĐA THỨC BẬC BA – P3
 TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ ĐA THỨC BẬC BA – P4
 TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ ĐA THỨC BẬC BA – P5
 TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ ĐA THỨC BẬC BA – P6
 TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG – P1
 TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG – P2
 TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG – P3
 TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG – P4
 TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ PHÂN THỨC – P1
 TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ PHÂN THỨC – P2
 TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ PHÂN THỨC – P3
 TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ PHÂN THỨC – P4
 TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ PHÂN THỨC – P5
 TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ PHÂN THỨC – P6
 BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO TỔNG HỢP – P1
 BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO TỔNG HỢP – P2
 BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO TỔNG HỢP – P3
 BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO TỔNG HỢP – P4
 BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO TỔNG HỢP – P5
 BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO TỔNG HỢP – P6
 BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO TỔNG HỢP – P7
 BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO TỔNG HỢP – P8
 BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO TỔNG HỢP – P9 2
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO – PHẦN 1)
___________________________________________________
Câu 1. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong 3
y  x  3x  2m cắt trục hoành tại điểm (1;0). A. m = 1 B. m = 3 C. m = 4 D. m = 5 3x  m
Câu 2. Với O là gốc tọa độ, tìm giá trị tham số m để đường cong y 
cắt hai trục tọa độ tại A, B sao cho x  2
tam giác OAB có diện tích bằng 12. A.  1  2;1  2 B.  1  0;1  0 C. 9;  9 D. 5;  5
Câu 3. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y = 4 A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 2x  3
Câu 4. Tìm tung độ giao điểm của đường cong y 
và đường thẳng y  x 1. x  3 A. 0 B. 1 C. 2 D. – 1
Câu 5. Tìm điều kiện của m để đường cong 3 2
y  x  3mx  6mx  8m  2 cắt trục hoành tại điểm (1;0). 1 A. m = 1 B. m = C. m = 3 D. m = 4 11
Câu 6. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 2 y  x 1 và parabol 2 y  x  2x  8 . A. 4 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm. 5x 1
Câu 7. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 9;9) để đường cong y  cắt đường thẳng x  2
y  4x  m tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung ? A. 8 giá trị. B. 9 giá trị. C. 6 giá trị. D. 7 giá trị.
Câu 8. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y = 5 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Hai đường cong y   x   2
x  x  m y  x   2 1 ,
2 x  3x  2mlần lượt cắt trục hoành tại các điểm
cố định A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB. A. AB = 1 B. AB = 2 C. AB = 3 D. AB = 4 1
Câu 10. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để đường cong 3
y  x  9x  m cắt trục hoành tại ba điểm phân 3 biệt. A. 35 giá trị. B. 18 giá trị. C. 69 giá trị. D. 20 giá trị. Câu 11. Đường cong 3
y  x  5x cắt đường thẳng y  2x  2 tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ tăng uuur
dần. Tọa độ vector AB là A. (3;–6) B. (3;6) C. (2;3) D. (4;1)
Câu 12. Tìm số giao điểm của đường cong 4 2
y  x  4x và đường thẳng y + 3 = 0. A. 4 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm.
Câu 13. Tồn tại hai giá trị m = a; m = b để đường cong 3 2
y  x 12x cắt đường thẳng y  2m tại hai điểm
phân biệt. Mệnh đề nào sau đây sai ? A. ab chia hết cho 2.
B. a + b chia hết cho – 8.
C. |a – b| chia hết cho 16.
D. a2 + b2 chia hết cho 129.
Câu 14. Đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x có thể cắt đường thẳng y  m  3 tại hai điểm phân biệt A, B nằm bên dưới
trục hoành. Tính độ dài đoạn thẳng AB. 3 A. AB = 3 B. AB = 4 C. AB = 2 D. AB = 1
Câu 15. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như
hình vẽ. Hãy tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y = 3. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2x  m 1
Câu 16. Giả sử đường cong y 
cắt trục hoành và trục tung tương ứng tại A, B. Tính k = OB: OA. x  2 A. k = 6 B. k = 1 C. k = 3 D. k = 4
Câu 17. Tìm điều kiện tham số m để đường cong 4 2
y  x  4x  m cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt. A. m < 0 B. m < 1 C. 0 < m < 4 D. 1 < m < 2 Câu 18. Đường cong 4 2
y  x  4mx  2m  3cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt M, N, P đồng thời có ba điểm
cực trị A, B, C. Tính diện tích S của tam giác ABC. A. S = 4 B. S = 2 3 C. S = 9 3 D. S = 5 2 x  4m
Câu 19. Giả sử đường cong y 
cắt trục hoành và trục tung tương ứng tại A, B. Tính · sin OBA . x  2 A. · 2 5 sin OBA  B. · 2 7 sin OBA  C. · 6 sin OBA  D. · 5 sin OBA  . 5 7 6 7
Câu 20. Tìm điều kiện tham số m để đường cong 4 2
y  x  23x  23m cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt. A. m < 0 B. m < 1 C. 0 < m < 0,25 D. 1 < m < 2 x  2 1
Câu 21. Tìm giá trị của m để đường cong y 
cắt đường thẳng y   x  m tại hai điểm phân biệt nằm x 1 2
về hai phía của trục tung. A. m > 2 B. m > 3 C. 0 < m < 1 D. 2 < m < 4
Câu 22. Biết rằng đường cong 3
y  x cắt đường thẳng y  3x  4 tại một điểm M. Tính độ dài đoạn thẳng MN với N (4;1). A. MN = 3 B. MN = 2 C. MN = 4 D. MN = 5
Câu 23. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong 3
y  x  4x  3m cắt trục hoành tại điểm (1;0). A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 4
Câu 24. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Đường thẳng y = 4 cắt đồ thị hàm số tại bao
nhiêu điểm có hoành độ dương ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 25. Tìm điều kiện của m để đường cong 4 2
y  x  6mx  2m  3cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. 7 1 4 A. m = 1,5 B. m = C. m = D. m =  4 3 3 x  2
Câu 26. Tìm điều kiện của m để đường thẳng y  2x  m cắt đường cong y 
tại hai điểm phân biệt. x 1 A. m  ¡ . B. m > 3 C. 0 < m < 1 D. 2 < m < 4
Câu 27. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m trong khoảng (– 7;7) để đường cong 4 2 2
y  x  4x  m  2 cắt trục
hoành tại hai điểm phân biệt ? A. 15 giá trị. B. 14 giá trị. C. 13 giá trị. D. 12 giá trị. 3x  m  6 Câu 28. Đường cong y 
cắt đường thẳng (d): y  x  m tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b sao x  2
cho a2 + b2 = 10. Đường thẳng (d) cắt đường thẳng y  6x 1tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu ? A. – 0,4 B. 0,2 C. 1 D. 4
_________________________________ 4
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO – PHẦN 2)
___________________________________________________
Câu 1. Tìm điều kiện của m để đường cong y   x   2
1 x  7x  m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. 49 49 A. 6  m  B. 5  m  C. m > 1 D. 2 < m < 5 4 4 1
Câu 2. Tìm điều kiện của m để đường cong 3 2
y  x  x  3m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. 3 4 A. – 2 < m < 2 B.   m  0 C. 2 < m < 4 D. 3 < m < 4 9
Câu 3. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong 4 2
y  x  5x  3m 1cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. 1 4 A. m = 0 B. m = 2 C. m = D. m =  3 3
Câu 4. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm
số y  f  x và đường thẳng y = 2,5 A. 8 B. 12 C. 10 D. 6
Câu 5. Tìm điều kiện tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y  x  2x  m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. A. m < 0 hoặc m = 1 B. m < 2 C. 0 < m < 1 D. 2 < m < 3 1
Câu 6. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường cong 3
y  x 16x  m cắt trục hoành tại ba điểm 3 phân biệt. A. 83 giá trị. B. 38 giá trị. C. 69 giá trị. D. 96 giá trị. 2x  5 Câu 7. Đường cong y 
cắt đường thẳng y  x 1tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm tọa độ trung điểm I x 1 của đoạn thẳng AB. A. I (0;1) B. I (0;2) C. I (4;5) D. I (– 2;2)
Câu 8. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình
vẽ bên. Tìm số giao điểm có hoành độ dương của đồ thị
hàm số và đường thẳng y = 0,5. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 9. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số y  3x 1 ; y  2x  3 . A. 4 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm. x  2
Câu 10. Tìm điều kiện của m để đường thẳng y  3x  m cắt đường cong y 
tại hai điểm phân biệt. x 1 A. m  ¡ . B. m > 3 C. 0 < m < 1 D. 2 < m < 4
Câu 11. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 10;10) để đường thẳng y  3x  m cắt đường 3x  2 cong y 
tại hai điểm phân biệt. x 1 A. 7 giá trị. B. 5 giá trị. C. 13 giá trị. D. 14 giá trị.
Câu 12. Đồ thị hàm số 3
y  x  2x có thể cắt đường thẳng y  x  m tại hai điểm phân biệt P, Q nằm bên dưới
trục hoành. Tính diện tích S của tam giác OPQ với O là gốc tọa độ. A. S = 3 B. S = 2 C. S = 4 D. S = 5
Câu 13. Đường cong y   x   2
1 x  6x  m luôn cắt trục hoành tại điểm cố định K. Tìm tọa độ K. A. K (1;0) B. K (2;0) C. K (1;2) D. K (3;1) 5 Câu 14. Đường cong 4 2
y  x 10x cắt đường thẳng y + 9 = 0 tại bao nhiêu điểm phân biệt ? A. 4 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm.
Câu 15. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 20;20) để đường thẳng y  x  3m không cắt 2x đường cong y  . x 1 A. 1 giá trị. B. 3 giá trị. C. 2 giá trị. D. 4 giá trị. Câu 16. Đường cong 3
y  x  8x cắt đường thẳng y = 9 tại điểm duy nhất P. Tính hệ số góc k của đường thẳng
đi qua hai điểm O, P với O là gốc tọa độ. A. k = 10 B. k = 9 C. k = 6 D. k = 2 1
Câu 17. Tìm điều kiện của m để đường cong 3 2
y  x  2x  3x  4m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. 3 1 A. 0  m  B. 2 < m < 3 C. 0 < m < 1 D. 1 < m < 2 3 x  5m
Câu 18. Giả sử đường cong y 
cắt trục hoành và trục tung tương ứng tại A, B. Tính · cosOBA . 3x 1 A. · 2 5 cosOBA  B. · 2 cosOBA  C. · 2 3 cosOBA  D. · 2 5 cosOBA  5 2 7 9 x  8m
Câu 19. Giả sử đường cong y 
cắt trục hoành và trục tung tương ứng tại A, B. Tính giá trị gần đúng 3x  4 của góc ·
OBAvới O là gốc tọa độ. A. 63o B. 53o C. 70o D. 48o
Câu 20. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x và đường thẳng y = 1. A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 21. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 19;19) để đường thẳng y  x  2m cắt đường 3x 1 cong y 
tại hai điểm phân biệt có hoành độ trái dấu. x  2 A. 18 giá trị. B. 17 giá trị. C. 13 giá trị. D. 16 giá trị. Câu 22. Đường cong 4 2
y  x  6mx  2m  3cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt D, E, F đồng thời có ba điểm
cực trị X, Y, Z. Tính diện tích S của tam giác XYZ. 243 2 143 2 113 3 A. S = B. S = C. S = 9 3 D. S = 8 6 9
Câu 23. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x và đường parabol 2 y  x . A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 24. Tìm điều kiện của m để đường cong 4 2 2
y  x  6x  m  7 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. A. Mọi giá trị m. B. m > 2 C. m < 7 D. 3 < m < 4
Câu 25. Ký hiệu S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên tham số m trên miền (6;30) để đường cong 4 2 4
y  x  2017x  m  m  2 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. Tính tổng N bao gồm tất cả các phần tử của S. A. N = 312 B. N = 448 C. N = 414 D. N = 331
_________________________________ 6
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO – PHẦN 3)
___________________________________________________ 2x  3
Câu 1. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng (– 8;50) để đường cong y  cắt đường x 1
thẳng y  mx  2 tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương. A. 10 giá trị. B. 13 giá trị. C. 21 giá trị. D. 16 giá trị.
Câu 2. Tìm điều kiện của m để đường cong y   x   2
1 x  4x  m cắt trục hoành tại điểm K có hoành độ dương. A. m  4 B. 0  m  4 C. m > – 3 D. 3 < m < 5
Câu 3. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm tối đa của đồ thị hàm số và đường thẳng y = 8. A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 4. Tìm điều kiện của m để đường cong 3 2
y  x  3x  3m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. 4 A. – 4 < m < 0 B.   m  0 C. 2 < m < 5 D. 3 < m < 4 3 Câu 5. Đồ thị hàm số 3
y  x 11x có thể cắt đường thẳng y  x  m tại hai điểm phân biệt D, E nằm bên dưới
trục hoành. Tính diện tích S của tam giác ODE với O là gốc tọa độ. A. S = 35,08 B. S = 48 C. S = 69 D. S = 66,77
Câu 6. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong đoạn [– 12;12] để đường cong y   x   2 5 x  6x  mcắt
trục hoành tại ba điểm phân biệt. A. 20 giá trị. B. 21 giá trị. C. 19 giá trị. D. 18 giá trị.
Câu 7. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x và đường thẳng y = 1,5. A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 3x 1
Câu 8. Gọi I là giao điểm có hoành độ nhỏ hơn 1 của đường cong y 
cắt đường thẳng y  x 1. Tính x 1
độ dài đoạn thẳng OI. A. OI = 1 B. OI = 2 C. OI = 3 D. OI = 2 Câu 9. Đường cong 3
y  x  8x cắt đường parabol 2
y  5x  4 tại hai điểm phân biệt P, Q. Tìm hệ số góc k của đường thẳng PQ. A. k = 10 B. k = 9 C. k = 15 D. k = 8
Câu 10. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x và đường thẳng y = 0,2 A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 11. Đường cong 4 2
y  x  5x cắt đường cong 2
y  x  5 tại bao nhiêu giao điểm ? A. 4 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm. 7 Câu 12. Đường cong 3 2
y  x  x cắt đường parabol 2
y  x  6x  7 tại một điểm duy nhất K. Tìm phương trình
đường thẳng OK, O là gốc tọa độ. A. y = 2x B. y = 4x C. y = 5x D. y = 2,5x
Câu 13. Tìm điều kiện m để đường cong 4 2
y  x  2 13x 13m cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt. A. m < 0 B. m < 1 C. – 13 < m < 0 D. 1 < m < 2
Câu 14. Tìm điều kiện tham số m để đường cong 4 2
y  x  2x  m cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt. A. 0 < m < 1 B. 0 < m < 0,5 C. 2 < m < 3 D. 3 < m < 4
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đường cong 3 2
y  x  m x  7mx  9m 16 cắt trục hoành tại điểm (1;0) ? A. 1 giá trị. B. 2 giá trị. C. 3 giá trị. D. 4 giá trị.
Câu 16. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm
số y  f  x và đường thẳng y = 3. A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 17. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để đường cong 3 2 2
y  x  m x  4mx  3 cắt trục hoành tại điểm (1;0) ? A. 1 giá trị. B. 2 giá trị. C. 3 giá trị. D. 4 giá trị.
Câu 18. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 6;6) để đường thẳng y  2x  m cắt đồ thị hàm 2x 1 số y 
tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía của trục tung ? x  3 A. 5 giá trị. B. 3 giá trị. C. 6 giá trị. D. 4 giá trị. 2x  3
Câu 19. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m trong khoảng (– 10;10) để đường cong y  cắt đường thẳng x 1
y  mx  2 tại hai điểm phân biệt. A. 10 giá trị. B. 13 giá trị. C. 21 giá trị. D. 16 giá trị.
Câu 20. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm số giao điểm có hoành độ dương của đồ
thị hàm số và đường thẳng y = 1 A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 2x 1
Câu 21. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong y 
cắt đường thẳng y  x  m tại hai điểm phân x 1
biệt đều có hoành độ dương. A. m  3  2 3 . B. m > 2 C. m > 1 D. m  2 2 . 2x 1
Câu 22. Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và cắt đường cong y 
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho x 1
O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây ? A. (4;5) B. (1;– 2) C. (4;2) D. (6;– 3)
Câu 23. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y = 2. A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 8
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO – PHẦN 4)
__________________________________ 2 x 1
Câu 1. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số y  ; y  x . x  2 A. 4 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm. 2x  4 Câu 2. Đường cong y 
cắt đường thẳng y  x 1tại hai điểm M, N. Trung điểm I của đoạn thẳng MN x 1 có hoành độ bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  f (x  2) và đường thẳng y = 2. A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 4. Đường cong 3 2
y  x  4x cắt đường parabol 2
y  3x  x 1tại hai điểm phân biệt A, B. Đường thẳng AB đi qua điểm nào ? A. (6;4) B. (5;– 1) C. (2;9) D. (1;5)
Câu 5. Tồn tại bao nhiêu giá trị m thuộc đoạn [– 19;19] để đường cong 4
y  x  4mx  m  4 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt. A. 19 giá trị. B. 18 giá trị. C. 15 giá trị. D. 38 giá trị.
Câu 6. Tìm điều kiện của m để đồ thị hàm số 4 2
y  x  mx  m 1cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt. A. m > 1 và m  2 . B. m > 1 C. m > 2 D. m  2 k  4 x 1 Câu 7. Đường cong y 
cắt đường thẳng d: y = x + k tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b thỏa x 1
mãn điều kiện a2 – b2 = 15. Khi đó đường thẳng d đi qua điểm nào ? A. (2;3) B. (4;1) C. (5;4) D. (8;6)
Câu 8. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
y  f (x) 1 và đường thẳng y = 2,5. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 7m  1 x  m  4 Câu 9. Đường cong y 
cắt đường thẳng d: y = x + m tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b x  2 1 1 7 thỏa mãn điều kiện 
 . Các giá trị m cần tìm là 2 2 a b 2 4 7 7 5 A. m   B. m   C. m   D. m   . 3 3 6 6
Câu 10. Hai đồ thị hàm số 4 2
y  x  (m  4)x 1; y  m  2 cắt nhau tại 4 điểm phân biệt mà tổng bình phương
4 hoành độ bằng 12. Giá trị m thu được gần nhất với A.2,3 B. 3,4 C. 4,1 D. 1,5 3m  4x  4m  7
Câu 11. Ký hiệu S là tập hợp tất cả các giá trị m để đường cong y  cắt đường thẳng y = x x  m  4
+ 4 tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b thỏa mãn điều kiện 3a + 2b = 7. Tính tổng các phần tử của S. A. 5 B. 9 C. 4 D. 2 3m  4x  4m  7
Câu 12. Ký hiệu S là tập hợp tất cả các giá trị m để đường cong y  cắt đường thẳng y = x x  m  4
+ 4 tại hai điểm phân biệt sao cho hoành độ điểm này gấp đôi hoành độ điểm kia. Tính tổng các phần tử của S. A. 5 B. 0 C. 2 D. 1 9 2 x  x 1
Câu 13. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  và đường thẳng y = 3. 2 x  x 1 A.1 B. 2 C. 3 D. 0 3m  6x 1 Câu 14. Đường cong y 
cắt đường thẳng y = x + 2 tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x thỏa x  m 1 2
mãn điều kiện x x 1  x x 1  28 . Khi đó đường cong đã cho có thể đi qua điểm nào ? 1  1  2  2   7   2   1  A. (2;3) B. 1;   C. 3;   D. 6;    5   5   5 
Câu 15. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  5 với trục hoành. A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị m để đường cong y  m   4 2
3 x  2mx  6m và trục hoành có điểm chung. A. 0 < m < 1 B. 0  m  3, 6 C. 2 < m < 3 D. 0  m  3
Câu 17. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc khoảng (– 20;10) để đường cong 4 2
y  mx 10mx  m  8 và
trục hoành có bốn giao điểm phân biệt ? A. 22 giá trị. B. 28 giá trị. C. 20 giá trị. D. 16 giá trị. 2x  3m
Câu 18. Giả sử đường cong y 
cắt trục hoành và trục tung tương ứng tại A, B. Tính k = AB : OA. x  2 5 2 6 3 2 A. k = 2 B. k = C. k = D. k = 2 3 4 2x 1
Câu 19. Đồ thị hàm số y 
cắt đường thẳng y = 2x + 9 tại hai điểm phân biệt A, B. Tính tổng khoảng x 1
cách T từ A và B đến trục hoành. A. T = 6 B. T = 7 C. T = 10 D. T = 9
Câu 20. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm có hoành độ dương của đồ thị hàm số
y  f  x  và đường thẳng y = 1,5. A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 21. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường cong 3 2
y  x  2x  4 cắt đường thẳng y  m 1tại ba điểm phân biệt. A. 1 giá trị. B. 2 giá trị. C. 3 giá trị. D. 4 giá trị.
Câu 22. Tìm m để đường cong 3 2
y  x  5x  m  4 x  m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. A. 3  m  4 B. m > 4 C. 2 < m < 3 D. 5 < m < 6
Câu 23. Tìm m để đường cong 3 2
y  x  6x  m  8 x  2mcắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. A. m < 4 B. m < 3 C. m > 5 D. m > 7 3m  4x 1
Câu 24. Đồ thị hàm số y 
cắt đường thẳng y = x + 2 tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b sao x  m
cho a và b là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng 5 . Tìm giao điểm
M của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành.  6   2   7  A. (3;0) B. ;0   C. ;0   D. ;0    5  11   8 
_________________________________ 10
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO – PHẦN 5)
___________________________________________________ Câu 1. Đường cong 4 y  x  m   2
1 x  2m  3 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lập thành
một cấp số cộng. Các giá trị m nằm trong khoảng nào ? A. (3;5) B. (0;2) C. (5;7) D. (10;11) 2x 1 1
Câu 2. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số y 
; y  x  m với giá trị m bất kỳ khác  . x  m 2 A.2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 3. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 30;30) để đường cong 4 2
y  x  2mx  m  2 và
trục hoành có giao điểm chung ? A. 57 giá trị. B. 43 giá trị. C. 25 giá trị. D. 16 giá trị.
Câu 4. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số
giao điểm của đồ thị hàm số và đường parabol 2 y  x . A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 5. Đường cong 4 2
y  x  x  5m  2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. Khi đó đường cong đã cho đi qua điểm nào sau đây ? A. (1;0) B. 1;5  2 C. 2;22  2  D. (3;4)
Câu 6. Tìm m để đường cong y   x   2 4 x  2x  m  
1 cắt trục hoành tại điểm M có hoành độ dương. A. m  2 B. m < 1 C. m < 0 D. 2 < m < 4
Câu 7. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y  x  2x  5x và đường thẳng 2021 y  2020 . A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 8. Tìm điều kiện của m để đường cong 3
y  x  3x  m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. A. – 2 < m < 2 B. 1 < m < 3 C. 2 < m < 4 D. 1 < m < 4
Câu 9. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (–10;10) để đường cong 3
y   x  x   m 2 2 1 x  
1 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. A. 13 giá trị. B. 14 giá trị. C. 15 giá trị. D. 12 giá trị.
Câu 10. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị và đường phân giác góc phần tư thứ hai. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 4x  2 Câu 11. Đường cong y 
cắt đường thẳng y  3x  4 tại các điểm P, Q. Gọi a;b tương ứng là tung độ x 1
của P, Q. Tính giá trị biểu thức S = a + b. A. S = 11 B. S = 10 C. S = 11 D. S = 12 2 Câu 12. Đường cong 3
y  x  x cắt đường cong y  tại bao nhiêu điểm ? x A. 3 điểm. B. 2 điểm. C. 1 điểm. D. 4 điểm.
Câu 13. Tồn tại k giá trị nguyên m thuộc khoảng (– 9;9) để đường cong 3 y  x  m   2 3 1 x cắt đường thẳng 11 y  m  
1 x tại ba điểm phân biệt, trong đó hai điểm nằm bên phải của trục tung. Giá trị của k là A. 9. B. 10 C. 8 D. 6
Câu 14. Khi m thuộc khoảng (a;b) thì đường cong 3 2
y  mx  x  2x  8m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
đều có hoành độ âm. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. a + 2b > 3 B. 5a + 4b < 3 C. 8a + 6b > 4 D. a2 + 4b2 < 1
Câu 15. Cho hàm số y  f  x . Hàm số y  f  x có đồ
thị như hình vẽ bên. Biết f   1  5
 , xác định số giao điểm
của đồ thị hàm số y  f  x và trục hoành. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 16. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong 4 2
y  x  2x  7m  4cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. 7 1 4 A. m = 0 B. m = C. m = D. m =  4 3 3
Câu 17. Tìm số giao điểm của đường thẳng y  2m 1 và đồ thị hàm số 7 5 3
y  7x  5x  3x  x  2021. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 18. Tìm điều kiện tham số m để đường cong 4 y  x  m   2 2
1 x cắt đường thẳng y  m  3tại bốn điểm phân biệt. A. 2,5 < m < 3 B. 3 < m < 4 C. 2 < m < 3 D. 1 < m < 2,5 x  5m
Câu 19. Giả sử đường cong y 
cắt trục hoành và trục tung tương ứng tại A, B. Ký hiệu R là bán kính x  2
đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB, O là gốc tọa độ. Tính tỷ số k = R: OA. 5 2 6 5 A. k = 2 B. k = C. k = D. k = 2 3 4 5x 1
Câu 20. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong đoạn [– 17;17] để đường cong y  cắt đường thẳng x  2
y  2x  3m tại hai điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 0,5. A. giá trị. B. giá trị. C. giá trị. D. giá trị.
Câu 21. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị và đường thẳng y = x + 1. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 22. Đường cong 4 2
y  x  4x cắt đường thẳng 3
y  3  0 tại bao nhiêu điểm phân biệt ? A. 3 điểm. B. 4 điểm. C. 1 điểm. D. 2 điểm.
Câu 23. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  2 x  x  3 và đường thẳng y = 3. A. 3 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 1 giao điểm. D. 2 giao điểm.
Câu 24. Tồn tại bao nhiêu giá trị m thuộc đoạn [–23;23] để đường cong 4
y  x  4mx  3m  9 cắt trục hoành
tại bốn điểm phân biệt. A. 19 giá trị. B. 20 giá trị. C. 15 giá trị. D. 38 giá trị.
Câu 25. Tìm điều kiện tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y  x  6x  m  6 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. A. m = 15 hoặc m < 6 B. m < 6 C. m > 2 D. 3 < m < 5
_________________________________ 12
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO – PHẦN 6)
___________________________________
Câu 1. Tìm điều kiện tham số m để đường cong 4 2
y  x  mx  2x  3 cắt đường thẳng y = 1 tại bốn điểm phân
biệt sao cho bốn giao điểm đều có hoành độ nhỏ hơn 3.
A. 2 < m < 11 và m  4 .
B. 3 < m < 10 và m  5 .
C. 4 < m < 12 và m  5 .
D. 5 < m < 6 và m  2 . 11m  3 x  6m Câu 2. Đường cong y 
cắt đường thẳng (d): y  x  m tại hai điểm phân biệt có hoành độ x  3
a;b sao cho a – 9b = 0. Đường thẳng (d) có thể đi qua điểm nào sau đây ? A. (4;4) B. (5;8) C. (1;2) D. (7;9)
Câu 3. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  3 và đường thẳng y  0,5 . A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 4. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng (–100;100) sao cho đường cong 3 y  x    m 2 1 2
x cắt đường thẳng y  3m  2 x  m  2 tại ba điểm phân biệt ? A. 95 giá trị. B. 195 giá trị. C. 80 giá trị. D. 169 giá trị.
Câu 5. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x 12x 1và đường thẳng 2021 y  2020 . A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 6. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng (– 40;40) sao cho đường cong y   x   2
2 x  4x  3mcắt trục hoành tại ba điểm phân biệt, trong đó ít nhất hai điểm có hoành độ dương ? A. 41 giá trị. B. 42 giá trị. C. 43 giá trị. D. 40 giá trị.
Câu 7. Cho hàm số y  f  x có bảng biến
thiên như hình vẽ bên. Tìm số giao điểm của
đồ thị hàm số và đường trục hoành. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 13mx  4 Câu 8. Đường cong y 
cắt đường thẳng y = x + 2 tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b thỏa x  m
mãn điều kiện a – b = 17. Giá trị tham số cần tìm là A.  4  ;  4 B. 2 C. 3;  2 D. 5;  6 Câu 9. Đồ thị hàm số 4 2
y  x  5x  3 cắt đường thẳng y  2 tại bao nhiêu điểm ? A. 3 điểm. B. 2 điểm. C. 1 điểm. D. 4 điểm.
Câu 10. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số 2 3
y  2x 11x  21; y  3 4x  4 . A. 3 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 1 giao điểm. D. 2 giao điểm. 2x  2 Câu 11. Cho hàm số y 
có đồ thị như hình vẽ bên. x  2
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x và đường thẳng y = 3. A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 12. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m trong khoảng (– 17;17) để đường cong 4 2 2
y  17x  6x 17m  6 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ? 13 A. 35 giá trị. B. 34 giá trị. C. 33 giá trị. D. 32 giá trị. Câu 13. Cho đường cong 4 2 2
y  2x  3x  m  5m 12 . Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m trong khoảng (–
29;69) để đường cong đã cho cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ? A. 69 giá trị. B. 96 giá trị. C. 97 giá trị. D. 45 giá trị. 2x  8 Câu 14. Đường cong y 
cắt đường thẳng y  x tại hai điểm M, N. Tính độ dài đoạn thẳng MN. x A. MN = 4 B. MN = 2 5 C. MN = 4 2 D. MN = 6 2
Câu 15. Tìm số giao điểm của hai đường cong 5 y  x  9 ; x y  3x  7 . A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm. 2x 1 Câu 16. Đường cong y 
cắt đường thẳng y  x  2 tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b. Tính giá trị x 1 biểu thức Q = a + b. A. Q = 2 B. Q = – 4 C. Q = 5 D. Q = 2
Câu 17. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Đường thẳng y = 1 cắt đồ thị tại ba điểm
phân biệt A, B, C có hoành độ tăng dần. Trung điểm
đoạn thẳng AC có hoành độ bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,5  m   2 3 4 x  m  2m  5
Câu 18. Tồn tại hai giá trị m = a; m = b (a < b) để đường cong y  cắt đường thẳng y x  m 1 1
= x + 2 tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b thỏa mãn
  2 . Giá trị a gần nhất với giá trị nào ? a b A. – 6,1 B. – 1,5 C. – 0,2 D. 1
Câu 19. Tìm số giao điểm của hai đồ thị 3 5 3
y  (x  x)  x  7x  9 và đường thẳng y = 2021. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 2x 1
Câu 20. Đường thẳng d đi qua điểm I (– 2;1) và có hệ số góc k, đường thẳng d cắt đường cong y  tại x 1
hai điểm phân biệt A, B sao cho I là trung điểm đoạn thẳng AB. Giá trị của k là A. 1 B. – 1 C. 2 D. – 2
Câu 21. Tìm điều kiện của m để đường cong 4 y  x  mm   2 3
1 x  m cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt. A. 0  m  1 B. m > 1 C. 0 < m < 2 D. 1 < m < 2
Câu 22. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và đường cong 2 y  4  x 1 . A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 23. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng [–69;69] sao cho đường cong y   x   2
6 2x  x  m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt, trong đó ít nhất hai điểm có hoành độ dương ? A. 69 giá trị. B. 45 giá trị. C. 50 giá trị. D. 20 giá trị.
Câu 24. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường cong 3
y  x  9x cắt đường thẳng
y  mx  3m tại ba điểm phân biệt, trong đó hai điểm có hoành độ dương ? A. 1 giá trị. B. 2 giá trị. C. 3 giá trị. D. 4 giá trị. Câu 25. Cho đường cong 4 2 2
y  x  3x  m  2m  6 . Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m trong khoảng (–
32;17) để đường cong đã cho cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ? A. 61 giá trị. B. 34 giá trị. C. 48 giá trị. D. 22 giá trị.
Câu 26. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m trong khoảng (10;20) để đường cong 4 y  x  m   2 2 1 x cắt đường cong 2
y  1 2x tại hai điểm phân biệt ? A. 9 giá trị. B. 10 giá trị. C. 11 giá trị. D. 12 giá trị.
_________________________________ 14
CƠ BẢN KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO – PHẦN 7)
___________________________________ Câu 1. Đồ thị hàm số 4 2
y  x  3x  2 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D có hoành độ tăng dần. Tính tỷ số m = AD:BC. A. m = 3 B. m = 2 C. m = 1,5 D. m = 2 2
Câu 2. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm
số và đường thẳng y = 0,5. A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 3. Đồ thị hàm số 3 2
y  x  6x cắt đường thẳng y  11x  6 tại ba điểm phân biệt A, B, C có hoành độ tăng uuur uuur
dần. Tính tỉ số AB : BC . A. 1 B. 2 C. 0,5 D. 1,5 11x 10
Câu 4. Đồ thị hàm số y 
cắt đường thẳng y = x + 6 tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ tăng dần. x  2
Tính độ dài đoạn thẳng OB với O là gốc tọa độ. A. OB = 3 B. OB = 2 17 C. OB = 3 11 D. OB = 5 2 2x  m
Câu 5. Với O là gốc tọa độ, tìm quan hệ giữa m và n để đường cong y 
cắt hai tia Ox, Oy tại A, B sao x  n
cho tam giác OAB là tam giác vuông cân. A. n  2; m  4 B. n  3; m  6 C. n  3; m  4 D. n  5; m  2
Câu 6. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm
số và đường thẳng y + 4 = 0. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Đồ thị hàm số 3 2
y  x  x  x  2 và đường thẳng 2
y  x  4x cắt nhau tại hai điểm phân biệt X, Y. Tính ·
cos AOB của tam giác OXY với O là gốc tọa độ. A. · 11 cos AOB   B. · 9 cos AOB   C. · 11 cos AOB  D. · 13 cos AOB  130 130 193 193 Câu 8. Đường cong 4 2 y  x  4x cắt parabol 2
y  2x  3 tại hai điểm phân biệt A, B. Với O là gốc tọa độ, giả
sử G là trọng tâm tam giác OAB, tính độ dài đoạn thẳng OG. 2 10 7 A. 1 B. C. D. 3 3 3
Câu 9. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
y  f  x và đường thẳng y = 1. A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 x  3m
Câu 10. Giả sử đường cong y 
cắt trục hoành và trục tung tương ứng tại A, B. Tính tỷ số k = AB : OA. x  2 5 2 6 3 2 A. k = 1,5 B. k = C. k = D. k = 2 3 4
Câu 11. Tìm điều kiện tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y  x 10x  6m  5 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. 5 A. m = 5 hoặc m < B. m < 6 C. m > 2 D. 3 < m < 5 6
Câu 12. Ký hiệu S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên m trong khoảng (1;20) để đường cong 15 4 2 2
y  11x  13x  15m  17 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. Tính tổng M bao gồm tất cả các phần tử của S. A. M = 170 B. M = 189 C. M = 152 D. M = 135
Câu 13. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y = 0,5. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 x 1
Câu 14. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m trong khoảng (– 7;7) sao cho đường cong y  cắt đường thẳng x 1
y  x  m tại hai điểm phân biệt. A. 13 giá trị. B. 15 giá trị. C. 12 giá trị. D. 5 giá trị. 9
Câu 15. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường cong 3 2
y  x  x  6x  m cắt trục hoành tại ba 2 điểm phân biệt. A. 0 giá trị. B. 1 giá trị. C. 2 giá trị. D. 3 giá trị. 1
Câu 16. Tìm điều kiện m để đường cong 3 2
y  x  3x  5x cắt đường thẳng y  2m 1tại ba điểm phân biệt. 3 14 2 7 1 7 7 A.   m  B. 0  m  C.  m  D. 2  m  . 3 3 3 2 3 3
Câu 17. Tìm điều kiện của m để đường cong 4 2 2
y  3x  5x  7m  9 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. A. Mọi giá trị m. B. m > 1 C. 6 < m < 7 D. 3 < m < 4,5
Câu 18. Ký hiệu S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên m trong khoảng (30;100) để đường cong 4 2 4
y  2x  3x  5m  7 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. Tính tổng N bao gồm tất cả các phần tử của S. A. N = 3120 B. N = 4485 C. N = 4225 D. N = 3315
Câu 19. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và parabol 2 y  x . A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 2x  m
Câu 20. Với O là gốc tọa độ, tìm quan hệ giữa m và n để đường cong y 
cắt hai tia Ox, Oy tại A, B sao x  n
cho tam giác OAB là tam giác vuông cân. A. n  2; m  4 B. n  3; m  6 C. n  3; m  4 D. n  5; m  2
Câu 21. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong 3 3 2
y  x  m x  3mx  5 cắt trục hoành tại điểm (1;0). A. 1 giá trị. B. 2 giá trị. C. 3 giá trị. D. 4 giá trị. 2x 1
Câu 22. Đồ thị hàm số y 
cắt đường thẳng đi qua hai điểm (4;– 6),(– 7;16) tại hai điểm phân biệt P, Q. x 1
Với O là gốc tọa độ, mệnh đề nào sau đây đúng ? A. PQ = 3 B. SOAB = 3 C. OP + OQ = 5 D. OP + OQ < PQ
Câu 23. Tìm điều kiện của m để đường cong y   x   2
1 x  3x  m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. 9 9 9 A. 2  m  B. 1  m  C. 0  m  D. 0  m  4 . 4 4 4
_________________________________ 16
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO HÀM ĐA THỨC BẬC BA – PHẦN 1)
__________________________________________________
Câu 1. Tồn tại bao nhiêu số nguyên của m trong đoạn [– 6; 6] để đường cong y   x   2
3 x  2x  mcắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt. A. 6 giá trị. B. 5 giá trị. C. 4 giá trị. D. 7 giá trị. Câu 2. Đồ thị hàm số 3 2
y  x  6x  9x có thể cắt đường thẳng y  m  4 tại hai điểm phân biệt H, K. Tìm giá
trị nhỏ nhất của diện tích tam giác OHK, O là gốc tọa độ. A. S = 3 B. S = 2 C. S = 5 D. S = 6 Câu 3. Đường cong 3 2
y  x  3x  6 có thể tiếp xúc với đường thẳng y  2m  7 tại một trong hai điểm P, Q.
Tính độ dài đoạn thẳng PQ. A. PQ = 3 B. PQ = 2 C. PQ = 2 5 D. PQ = 3 5
Câu 4. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng (–4;4) để đường cong 3 y  x   m   2 4
1 x  41 m x  4 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. A. 4 giá trị. B. 5 giá trị. C. 3 giá trị. D. 2 giá trị.
Câu 5. Tìm giá trị của m để đường cong 3 2
y  x  3x  9x  m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành
độ a; b; c (a < b < c) sao cho a + c = 2b. A. m = 11 B. m = 12 C. m = 5 D. m = 2
Câu 6. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số giao
điểm của hai đồ thị hàm số 3 2 y  x 1  78x 130; y  f (x) 15x . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7. Khi m thuộc khoảng (a;b) thì đường cong 3 2
y  x  6x cắt đường thẳng y  m  7 x  2m  2tại ba
điểm phân biệt đều nằm bên phải đường thẳng x = 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. a + b + 8 > 0 B. 2a + 3b + 21 > 0 C. 3a + 5b + 34 > 0 D. 6a + 7b + 59 > 0 Câu 8. Đường cong 3 2
y  x  9x cắt đường thẳng y  m 19 x  5m  5tại ba điểm phân biệt có hoành độ
tương ứng là a;b;c sao cho a + b + c + abc = 19. Giá trị của tham số m nằm trong khoảng nào ? A. (– 4;– 3) B. (– 2;0) C. (–2;– 1) D. (1;3) Câu 9. Đường cong 3 2
y  x  3x  m  2 x  m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ a;b;c thỏa
mãn điều kiện a2 + b2 + c2 = 5. Các giá trị của tham số m nằm trong khoảng nào ? A. (– 2;1) B. (1;2) C. (0;2) D. (3;5)
Câu 10. Khi m = k thì đường cong 3 2
y  x  5x  m  6 x  3m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành
độ a;b;c thỏa mãn a3 + b3 + c3 + abc = 47. Mệnh đề nào sau đây đúng ? 25 A. a + b + c > 6 B. a + b + c + k < 0 C. k.(a+b+c) + 21 > 0 D. a2 + b2 + c2 < . 3
Câu 11. Khi m = k thì đường cong 3 2
y  x  3x  mx  3 cắt đường thẳng y  x  m tại ba điểm phân biệt có
hoành độ a;b;c thỏa mãn biểu thức P = 2(a2 + b2 + c2) + 3a2b2c2 – 5 đạt giá trị nhỏ nhất Pmin. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Pmin = 3 B. Pmin < 4 C. 2 < k < 3 D. 4 < k < 5
Câu 12. Tìm điều kiện của m để đường cong 3 2
y  x  3mx  3mx 1có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành. 1 A. m > 1 hoặc m   B. m > 2 C. 1 < m < 2 D. 2 < m < 4 3
Câu 13. Tồn tại bao nhiêu số m thuộc khoảng (–4;9) để đường cong 3 2
y  x  3x  31 m x  3m 1cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt, trong đó có đúng hai điểm nằm phía bên phải trục tung. A. 7 giá trị. B. 8 giá trị. C. 10 giá trị. D. 12 giá trị. 17
Câu 14. Khi m = a hoặc m = b thì đường cong 3 2
y  x  2mx 1cắt đường thẳng y  x 1tại ba điểm phân
biệt A, B, C sao cho C có hoành độ không đổi và AB  2 34 . Tính giá trị biểu thức T = a2 + b2. A. T = 32 B. T = 10 C. T = 18 D. T = 50
Câu 15. Tồn tại hai giá trị m = a; m = b (a < b) để đường cong 3 2
y  2x  3mx  m  
1 x 1cắt đường thẳng
y  2x 1 tại ba điểm phân biệt A, B, C thỏa mãn đồng thời
o Điểm C (0;1) nằm giữa A và B.
o Độ dài đoạn thẳng AB bằng 30 .
Tính giá trị của biểu thức T = 4a + 9b. A. T = 8 B. T = 4 C. T = 5 D. T = 9 1 1 1 Câu 16. Đường cong 3 2
y  x  2x  3x  và đường thẳng y  mx  tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho 3 3 3
A cố định và diện tích tam giác OBC gấp đôi diện tích tam giác OAB. Giá trị của m nằm trong khoảng nào ? A. (0;1) B. (2;3) C. (3;5) D. (4;6) Câu 17. Đường cong 3 2
y  x  mx 1và đường thẳng y  x 1cắt nhau tại ba điểm phân biệt A (0;1), B, C
sao cho các tiếp tuyến tại B và C vuông góc với nhau. Tính tổng bình phương tất cả các giá trị của m có thể xảy ra. A. 10 B. 11 C. 12 D. 16 Câu 18. Đường cong 3
y  x  mx  2 tiếp xúc với trục hoành tại P và cắt trục hoành tại Q. Tính E = OP2 + OQ2. A. E = 5 B. E = 8 C. E = 10 D. E = 26 Câu 19. Đường cong 3 y  x   m   2 3
1 x  8m  2 x  8 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập
thành một cấp số nhân. Giá trị của m nằm trong khoảng nào ? A. (0;3) B. (1;4) C. (2;6) D. (5;8) Câu 20. Đường cong 3 2
y  x  6x 11x  m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành một
cấp số cộng. Giá trị của m nằm trong khoảng nào ? A. (– 8;– 5) B. (1;2) C. (0;4) D. (– 3;0)
Câu 21. Đường thẳng d đi qua điểm A (– 1;0) thỏa mãn đồng thời các điều kiện o Cắt đường cong 3 2
y  x  3x  4 tại hai điểm phân biệt A, B, C.
o Tam giác OBC có diện tích bằng 1, O là gốc tọa độ.
Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây A. P (4;5) B. Q (3;7) C. R (2;8) D. S (1;6) Câu 22. Đường cong 3 2
y  x  2mx  3m  
1 x  2 thỏa mãn đồng thời
 Cắt đường thẳng x  y  2 tại ba điểm phân biệt A (0;2), B, C.
 Tam giác MBC có diện tích bằng 2 2 với M (3;1).
Khi đó đường cong ban đầu đi qua điểm nào sau đây ? A. (2;46) B. (3;159) C. (1;–10) D. (4;10)
Câu 23. Tìm giá trị của m để đường cong 3
y  2x  3x  m cắt đường thẳng y  mx 1tại ba điểm phân biệt
A, B, C có hoành độ tương ứng 1;b;c sao cho MB = 2MC và điểm M (2;2m – 1) nằm trong đoạn thẳng BC A. m = 55 B. m = 25 C. m = 67 D. m = 41 1 1 1
Câu 24. Với mọi giá trị a, b, c phân biệt, tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y    và trục x  a x  b x  c hoành. A.2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 25. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Đồ thị hàm số y  f  x cắt parabol 2 2 7
y  x  x  tại hai điểm A, B. Tổng hoành độ của A, 3 9 B bằng A. 1,5 B. – 0,5 C. 3 D. 1
Câu 26. Đồ thị hàm số 3 2
y  x  3mx  3x  3m  2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ a; b; c.
Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P = a2 + b2 + c2. A. Pmin = 6 B. Pmin = 10 C. Pmin = 19 D. Pmin = 69
_________________________________ 18
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO HÀM ĐA THỨC BẬC BA – PHẦN 2)
__________________________________________________ Câu 1. Đường cong 3 2
y  x  x  x  m có thể tiếp xúc với trục hoành tại các điểm A, B. Tính độ dài AB. 22 10 13 A. AB = B. AB = 1 C. AB = D. AB = 5 3 4 Câu 2. Đồ thị hàm số 3
y  x  3x  2 có hai điểm cực trị A, B. Với điểm M có hoành độ bằng m nằm trên đồ thị
hàm số, có bao nhiêu giá trị m để tam giác MAB cân tại M ? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy xét hình vuông (V) tâm O, hai đường chéo nằm trên hai trục tọa độ và (V)
có diện tích bằng 2. Xác định số giao điểm của hình vuông (V) và đồ thị hàm số 3 y  x  4x  3 . A. 1 giao điểm B. 2 giao điểm C. 3 giao điểm D. 4 giao điểm
Câu 3. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để đường cong 3 2
y  x  3x  mx  3 cắt đường thẳng y  x  m tại
ba điểm phân biệt đều có hoành độ dương. A. 3 giá trị. B. 2 giá trị. C. 1 giá trị. D. 4 giá trị. Câu 4. Đồ thị hàm số 3 2
y  x  2mx 1cắt trục hoành tại ba điểm có hoành độ a, b, c thỏa mãn điều kiện
a  b  c  2020 . Khi đó giá trị m thu được thuộc khoảng A. (10;100) B. (100;300) C. (1000;2000) D. (2000;3000)
Câu 5. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m trong khoảng (–18;18) sao cho đường cong 3 2
y  x  mx  21x  45 cắt
trục hoành tại một điểm duy nhất ? A. 17 giá trị. B. 14 giá trị. C. 13 giá trị. D. 18 giá trị.
Câu 6. Biết rằng tồn tại ba giá trị m = a; m = b; m = c để đường cong 3 2
y  x  3x  3m  5 x cắt đường
thẳng (d): y  x  2m  9 tại ba điểm phân biệt lập thành một cấp số cộng. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. a2 + b2 + c2 > 15 B. a3 + b3 + c3 > 17 C. abc + 4 > 0 D. a + b + c > 2 . Câu 7. Đường cong 3 2
y  x  7x cắt đường thẳng (d): y  8  mx tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành
một cấp số nhân. Đường thẳng (d) khi đó tạo với chiều dương trục hoành một góc  . Giá trị của  xấp xỉ bằng A.  89o B.   74o C.   94o D.   43o Câu 8. Đồ thị hàm số 3 2
y  x  2x  5x  2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x . Tính giá 1 2 3 1 1 1 trị biểu thức T    . 2 2 2
x  4x  3 x  4x  3 x  4x  3 1 1 2 2 3 3 A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 9. Đường cong 3 y  x    m 2 2 2
x  2m  8 x  4m 16cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt đều có
hoành độ nhỏ hơn 3. Tính tổng S bao gồm tất cả các giá trị m có thể xảy ra. A. S = 2 B. S = 3 C. S = 4 D. S = 5
Câu 10. Tính tổng tất cả các giá trị m xảy ra khi đường cong 3 2
y  x  2mx  (m  3)x  4 và đường thẳng
y  x  4 cắt nhau tại ba điểm phân biệt A (0;4), B, C sao cho S  8 2 , trong đó I (1;3). IBC A. 3 B. 8 C. 1 D. 5 Câu 11. Đường cong 3 2
y  x  6x  9x  m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 4.
Tính tổng S bao gồm tất cả các giá trị m có thể xảy ra. A. S = 4 B. S = 2 C. S = 1 D. S = 5
Câu 12. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường cong 3 2
y  x  2x  1 m x  m cắt trục hoành tại
ba điểm phân biệt có hoành độ a;b;c sao cho a2 + b2 + c2 < 4. A. 2 giá trị. B. Không tồn tại. C. 3 giá trị. D. 1 giá trị. Câu 13. Đường cong 3 y  x  m   2 2
3 x  4mx  m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt sao cho tổng bình
phương các hoành độ giao điểm bằng 8. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. m2 + 6m > 8 B. m3 – 3m + 1 > 0 C. m4 – m2 + 4m > 3 D. (m+1)(m+3) < 7
Câu 14. Tồn tại bao nhiêu số nguyên của m trong khoảng (– 7;7) để đường cong 3 y  x   m   2 2 3 x cắt
đường cong y  5m  2 x  3m  6 tại ba điểm phân biệt, trong đó có hai điểm nằm bên phải đường thẳng x = 1. A. 7 giá trị. B. 6 giá trị. C. 7 giá trị. D. 5 giá trị. 19
Câu 15. Với a, b, c thỏa mãn 9a  3a  c  54; a  b  c  2 thì đồ thị hàm số 3 2
y  2x  ax  bx  c có bao
nhiêu giao điểm với trục hoành A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 16. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x 1 cắt đường thẳng y  m tại ba điểm
phân biệt có hoành độ thỏa mãn x  1  x  x 1 2 3 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 17. Đường cong 3 2
y  x  (2  m)x  4m cắt trục hoành tại ba điểm A (– 2;0), B, C sao cho 2 2
AB  AC  12 . Số giá trị m thu được là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 18. Tính tổng các giá trị m để đường thẳng  : y  2x  7 cắt đường cong 3 2
y  x  3x  4 tại ba điểm A –
1;0), B, C sao cho B, C cùng phía với đường thẳng  và d (B, )  d (C, )  6 5 . A. 0 B. 4 C. 8 D. 5 1 Câu 19. Đường cong 3 2
y  x  x  2có thể tiếp xúc với đường thẳng y  m  6 tại một trong hai điểm M, N. 3
Tính độ dài đoạn thẳng MN. 2 13 3 13 2 14 A. MN = B. MN = 2 C. MN = D. MN = . 3 5 3
Câu 20. Đồ thị hàm số 3
y  2x  mx  3 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ a, b, c. Tính giá trị biểu thức 1 1 1 P    . f (  a) f (b) f (c) 2 A. 0 B. 1 – 3m C. 3 – m D. 3
Câu 21. Tồn tại bao nhiêu giá trị m thuộc khoảng (– 9;9) để đồ thị hàm số 3 y  x    m 2 1 2 x cắt đường thẳng
y  3m  2 x  m  2 tại ba điểm phân biệt. A. 12 giá trị. B. 11 giá trị. C. 10 giá trị. D. 13 giá trị.
Câu 22. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Đồ thị hàm số y  f  x cắt đường thẳng 7
y  tại hai điểm A, B. Tổng hoành độ của A, B bằng 9 A. 1,5 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 23. Đường cong 3 2
y  x  2x cắt đường thẳng (d): y  mx  4 tại hai điểm phân biệt đều có hoành độ lớn
hơn – 2. Khi đó đường thẳng (d) cách điểm K (1;2) một khoảng cách h, giá trị của h là 9 2 3 2 6 2 A. h = B. h = C. h = D. h = 1 10 20 11 2 x 6125 210 12x
Câu 24. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số f (x)   ; g(x)   . 2 5 x x 5 A.3 B. 4 C. 0 D. 1
Câu 24. Khi m = a hoặc m = b (a < b) thì đồ thị hàm số 3 y  x    m 2 3 2
x  5m  6 x 18 cắt trục hoành tại
hai điểm phân biệt có hoành độ p;q sao cho p < 2 < q. Tính giá trị biểu thức P = a + 7b. A. P = 12 B. P = 11 C. P = 10 D. P = 6
Câu 25. Với p  0; q  0 , đồ thị hàm số 3 2
y  x  px  qx  p cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. Tìm giá trị p
nhỏ nhất của biểu thức . q  3 1 2 1 3 2 1 3 3 A.  B. 1 C.  D.  4 8 4 8 8 4
_________________________________ 20
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO HÀM ĐA THỨC BẬC BA – PHẦN 3)
__________________________________________________
Câu 1. Khi m thuộc khoảng (a;b) thì đường cong 3 y  x  m   2
1 x cắt đường thẳng đi qua hai điểm (1;12),
(2;16) tại ba điểm phân biệt. Tính giá trị của biểu thức Q = 8b + 7a. A. Q = 11 B. Q = 10 C. Q = 8 D. Q = 12
Câu 2. Tìm điều kiện tham số k sao cho đường cong 2
y  x x  3 cắt đường thẳng y  9x  2k  3tại ba điểm phân biệt. A. – 4 < k < 12 B. 2 < k < 4 C. 1 < k < 4 D. – 1 < k < 5 Câu 3. Đường cong 3 2
y  x  3m x  2m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt M, N. Tính độ dài đoạn thẳng MN. A. MN = 3 B. MN = 4 C. MN = 1 D. MN = 7
Câu 4. Với a  b  1, hai đồ thị hàm số 3 3 3 3
f (x)  (a  b  x)  4(a  b  c ); g(x)  12abx cắt nhau tại ba điểm
phân biệt nằm bên phải trục tung ? A.2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 5. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 8;8) sao cho đường cong 3
y  x  mx cắt đường
thẳng y  2x  m 1tại ba điểm phân biệt. A. 7 giá trị. B. 8 giá trị. C. 6 giá trị. D. 5 giá trị.
Câu 6. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (–10;10) sao cho đường cong 3 y  x  m   2 2 x cắt đường thẳng 2 y  3
 mx  m tại ba điểm phân biệt. A. 7 giá trị. B. 9 giá trị. C. 6 giá trị. D. 5 giá trị.
Câu 7. Với a,b 10;10 , có bao nhiêu cặp số nguyên (a;b) để đồ thị hàm số 3 2
y  x  ax  (1 b)x  2 cắt trục 1 1 1
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa mãn    a  b . 1 2 3 f  x f  x f  x 1   2  3 A.256 B. 400 C. 144 D. 169
Câu 8. Hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng d có
phương trình y  x 1. Phương trình f (x)  0 có ba nghiệm x  x  x . 1 2 3 Tính x x . 1 3 7
A. – 2 B. – 2,5 C. – 3 D.  3
Câu 9. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong 2
y  x 2x  3 cắt đường thẳng y  12x  m tại ba điểm
phân biệt sao cho có đúng một điểm nằm bên trái đường thẳng x = 1. A. 13 < m < 20 B. 14 < m < 21 C. 2 < m < 10 D. 4 < m < 8
Câu 10. Đồ thị hàm số y  f (x) đi qua ba điểm A1; 
1 , B 2;4,C 3;9 . Các đường thẳng AB, BC, AC cắt đồ
thị lần lượt tại các điểm M, N, P (M khác A và B, N khác A và C, P khác B và C). Tổng các hoành độ của M, N, P
bằng 5, tính giá trị f 0 . A. – 18 B. – 6 C. 18 D. 6
Câu 11. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong 3 2
y  x  2x  mx  4 cắt trục hoành tại ba điểm phân
biệt sao cho có đúng một điểm nằm bên trái đường thẳng x = – 3. 49 A. m <  B. m < 1 C. m > 2 D. m  5  . 3
Câu 12. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số 3 y  x ; y  12x 16 . A.2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 13. Có bao nhiêu số nguyên m  2
 018; 2019để đường cong 3
y  x  3mx  3 và đường thẳng y = 3x + 1
có duy nhất một điểm chung A.1 B. 2019 C. 4038 D. 2018 Câu 14. Hàm số 3 2
y  x  3x  4 có đồ thị (C), đường thẳng d  : y  m(x 1) với m là tham số, đường thẳng
 : y  2x  5 . Tìm tổng tất cả các giá trị m để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt
A1;0, B,C thỏa mãn d B,  d C,  6 5 . 21 A.0 B. 8 C. 5 D. 4
Câu 15. Tồn tại bao nhiêu giá trị tự nhiên m nhỏ hơn 10 sao cho đường cong 3 y  x  m   2 1 x cắt đường
thẳng y  3x  2 tại ba điểm phân biệt, trong đó có đúng một điểm có hoành độ nhỏ hơn – 2. A. 9 giá trị. B. 8 giá trị. C. 7 giá trị. D. 6 giá trị.
Câu 16. Biết rằng đường cong 3 y  x  3ax cắt parabol 2
y  x  b tại ba điểm phân biệt. Tìm giá trị nhỏ nhất của 3  a  biểu thức  27b   .  b  A.27 B. 28 C. 30 D. 55
Câu 17. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Đường phân giác góc phần tư thứ nhất cắt đồ thị hàm số
y  f  x tại hai điểm A, B. Tổng hoành độ hai điểm A, B gần nhất với A. 2,92 B. 2,95 C. 2,87 D. 2,62
Câu 18. Tìm điều kiện của m để đường cong 2
y  x 2  x cắt đường cong y  mx  8tại ba điểm phân biệt
sao cho trong đó có hai điểm có hoành độ lớn hơn – 1. A. m < – 1 B. m > 2 C. m > 3 D. m > 5
Câu 19. Đồ thị hàm số 3 2
y  x  3mx  2m cắt trục hoành tại ba điểm có hoành độ lập thành cấp số cộng. Tính
tổng các giá trị tham số m thu được. A.2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 20. Tìm tích các giá trị m khi đồ thị hàm số 3 2 2
y  x  (m  2)x  2m  4 cắt hai trục tọa độ Ox, Oy tại A, B
sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 8. A.2 B. – 2 C. 3 D. – 4
Câu 21. Tồn tại hai giá trị m , m để đồ thị hàm số 3 2 3
y  x  3mx  m cắt đường thẳng 2 3
y  m x  2m tại ba điểm 1 2
phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa mãn điều kiện 4 4 4
x  x  x  83 . Phát biểu nào sau đây đúng 1 2 3 1 2 3 A. m  m  0 B. m  2m C. 2 m  2m  4 D. 2 m  2m  4 1 2 1 2 1 2 2 1 Câu 22. Họ đường cong 3 2 2 3 2
y  x  3(m  2)x  3(m  4m  3)x  m  6m  9m  2 luôn tiếp xúc hai đường thẳng
cố định. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng này biết chúng song song với nhau. A. h = 4 B. h = 2 C. h = 6 D. h = 4,5
Câu 23. Đồ thị hàm số 3 2
y  x  3(m 1)x  6mx  2 luôn đi qua điểm cố định A (a;b) với b > 0. Tính a + b. A.20 B. 18 C. 14 D. 6
Câu 24. Đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  2mx  3m  2 cắt đường thẳng y = 3x – 1 tại ba điểm phân biệt cách đều
nhau. Giá trị tham số m thuộc khoảng nào A.(0;2) B. (5;7) C. (2;5) D. Không tồn tại
Câu 25. Đồ thị hàm số 3 2
y  x  6x  2(m  3)x  4m  2 cắt đường thẳng y = 2x – 6 tại ba điểm phân biệt cách
đều nhau. Điều kiện tham số m là A.Mọi giá trị m B. m  1 C. m  4 D. Không tồn tại
Câu 26. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số 3 2 y  4x  3 ; x y  1 x . A.3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 27. Đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  (m 1)x  2m 1cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành
cấp số cộng. Khi đó giá trị m thuộc khoảng A.(0;1) B. 1;0 C. (1;3) D. Không tồn tại
Câu 28. Đường cong cắt parabol 3 2
y  x  2x  3mx  m  2 cắt đường parabol 2
y  x  2x  2 tại bai điểm A, B,
C có hoành độ thỏa mãn x  x  2x . Khi đó m thuộc khoảng A C B A.Không tồn tại B. (1;3) C. 3;2 D.  2  ;  1
Câu 29. Hai hàm số bậc ba 3 2 3 2
y  x  x  mx  3m 1;
y  2x  2x 1 cắt nhau tại ba điểm phân biệt A, B, C
thỏa mãn điều kiện x  x  2x . Khi đó m thuộc khoảng A C B A.(0;2) B. (2;4) C. 4;2 D. Không tồn tại. 22
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO HÀM ĐA THỨC BẬC BA – PHẦN 4)
__________________________________________________
Câu 1. Tính tổng các giá trị m để đồ thị hàm số 3 2
y  x  mx  (m  4)x  3 cắt trục hoành tại một điểm duy nhất. A.Không tồn tại B. 4 C. 0 D. – 1  1 
Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên dương p để đường cong 3 2 y  x  px  p 1 x 1  0   cắt trục hoành tại  p 1 một điểm duy nhất. A.3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 3. Đồ thị hàm số 3
y  x cắt đường thẳng y  2007  8x tại đúng một điểm có hoành độ a. Tính giá trị của biểu thức 3 2 3 2
S  3a  2005a  2006  3a  2005a  2008 . A.3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 4. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số giao
điểm của đồ thị hàm số 3
y  f (x)  f (x) và đường thẳng y  2 . A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 5. Hàm số 3 2
f (x)  x  ax  bx  c thỏa mãn f (1) 1; f (2)  4 . Tính f (5)  f (2) . A.110 B. 105 C. 90 D. 80
Câu 6. Tìm điều kiện tham số để đồ thị hàm số 3
y  x  6mx  m cắt trục hoành tại một điểm duy nhất 1 A. m  0 B. m   C. 0  m  3 D. Không tồn tại 32
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị m để đường cong 3
y  x  3mx  2m tiếp xúc trục hoành A.3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 8. Tìm điều kiện tham số m để trên đồ thị hàm số 3 2
y  x  4x  3x  2m 1 tồn tại hai điểm phân biệt A, B
đối xứng nhau qua gốc tọa độ O 1 A. m  B. m > 1 C. m < 2 D. m > 0 2
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên m lớn hơn – 2019 để đồ thị hàm số 3 2 2 2
y  x  3mx  3(m 1)x 1 m có hai
điểm phân biệt đối xứng với nhau qua gốc tọa độ. A.2017 B. Vô số C. 2019 D. 2018 Câu 10. Trên đồ thị 3
y  x  3x  2 có hai điểm M, N đối xứng nhau qua điểm A1; 
1 . Tính tổng tung độ của hai điểm N, N. A.5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 11. Khi m a;bthì họ đồ thị hàm số 3 2
y  x  (m  2)x  2m 1tồn tại một cặp điểm đối xứng với nhau
qua gốc tọa độ O. Tính a + b. A.2,5 B. 4 C. 3 D. 3,5
Câu 12. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên m để trên đường cong 3 2
y  x  (m  3)x  2x  3m  5 tồn tại hai
điểm phân biệt A, B đối xứng nhau gốc tọa độ. A.0 B. – 2 C. 3 D. – 5
Câu 13. Tính tổng các giá trị nguyên m để đường cong 3 2
y  x  (m 1)x  (2m 1)x cắt đường thẳng 2
y  2m  m  4 tại các điểm đều có tọa độ nguyên. A.10 B. – 2 C. 6 D. – 8
Câu 14. Tập hợp S chứa tất cả các giá trị m để đường cong 3 2
y  x  2(m 1)x  3mx  m  2018 có hai điểm A,
B đối xứng nhau qua trục tung. Khi đó S là tập hợp con của tập hợp nào dưới đây A.  ;    1 B. 0; C. [0;2] D.  ;   1
Câu 15. Có bao nhiêu số nguyên m để đường cong 3 2 2
y  x  (m  2)x  3(m  4)x  m  2018 tồn tại hai điểm
phân biệt đối xứng nhau qua trục tung 23 A.3 B. 5 C. 4 D. 1
Câu 16. Tìm tập hợp tất cả các giá trị m để trên đồ thị hàm số 3 2
y  x  3mx  (2m  3)x  m 1 tồn tại hai điểm
phân biệt đối xứng qua điểm A (1;2) A.  ;  0 B. 0; C.  ;   1 D. 2;4
Câu 17. Tìm tập hợp tất cả các giá trị m để trên đồ thị hàm số 3 2
y  x  2x  (m 1)x  2m  3tồn tại hai điểm
phân biệt đối xứng qua điểm (2;1)  1  A.  ;   1 B.  ;    C.  ;  3 D. 1;   2 
Câu 18. Tìm điều kiện tham số m để đường cong 3 2
y  x  3x  2m 1cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn – 1 1 1 5 A. m  B. m  1 C. m  0; m  D. m  2 4 6 Câu 19. Hàm số 3 2
f (x)  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm
số giao điểm của đồ thị hàm số y  f (x)  3d và đường thẳng y  2a . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. Đồ thị hàm số 3 2
y  x  mx  4(m 1)x  3m  2 luôn đi qua hai điểm cố định với mọi giá trị m. Khi đó
trung điểm M của A và B có tọa độ là A.(2;0) B. 2; 1   1 C. (1;5) D. (2;4)
Câu 21. Đồ thị hàm số 3 3 2
y  (x 1)  (x 1)  (k  4k)  3k cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 2 k  m . Điều
kiện tham số m thu được là 1 3 A. m  0 B. m  C. m  1 D. m  4 5
Câu 22. Đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  m  2 cắt đường thẳng y  mx tại ba điểm phân biệt A, B, C có hoành độ 2  AB 
tăng dần. Tính tỷ số   .  BC  A.4 B. 1 C. 9 D. 0,25
Câu 23. Các số thực a, b thỏa mãn b  2a  5  0;b  8a 13  0 . Tìm số giao điểm của trục hoành và đường cong 3 2
y  x  2ax  3x  b 1. A.2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 24. Tìm điều kiện m để đồ thị hàm số 3
y  x  3mx  3 cắt đường thẳng y  3x 1tại một điểm duy nhất A.Mọi giá trị m B. m < 0 C. m  0 D. m  3
Câu 25. Bao nhiêu số nguyên m  3
 0;30để đường cong 3 2 2
y  x  3(m 1)x  2(m  4m 1)x  4m(m 1) cắt
trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn x  3  x  x . 1 2 3 A.27 B. 28 C. 29 D. 30
Câu 26. Đường thẳng d đi qua điểm A (4;4) và có hệ số góc k. Tìm điều kiện của k để đường thẳng d cắt đồ thị hàm số 3 2
y  x  6x  9x tại ba điểm phân biệt 0  k  9 A.  B. 1  k  4 C. k  1 D. Không tồn tại k  9
Câu 27. Tìm điều kiện của m để hàm số 3 2 2
y  x  (1 m)x  m cắt đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm
phân biệt có hoành độ dương. A.Không tồn tại B. m  2 C. m  1 D. m  0
Câu 28. Tìm điều kiện tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y  x  mx  (2m 1)x  m  2 cắt trục hoành tại ba điểm
phân biệt có hoành độ dương A. m  0 B. m  0 C. m  2 D. m  7
_________________________________ 24
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO HÀM ĐA THỨC BẬC BA – PHẦN 5)
__________________________________________________
Câu 1. Tìm điều kiện của m để đường cong 3 y  x   m   2 2
3 x  8m  3 x  6m  9 cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt sao cho có đúng hai điểm nằm bên trái đường thẳng x = 2. A. m < – 1 B. m < 2 C. m < 3 D. 2 < m < 5
Câu 2. Tìm điều kiện của m để đường cong 3 y  x  m   2 2
1 x  7m  4 x  6m  8 cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt sao cho có đúng hai điểm nằm bên trái đường thẳng x = 1. A. m < – 1 B. m < 2 C. m < 3 D. 2 < m < 5
Câu 3. Tìm số giao điểm của hình vuông biểu diễn bởi x 1  y  1 và đồ thị hàm số 3 y  x  3 x . A.3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 4. Tập hợp D = (a;b) gồm tất cả các giá trị m để đường cong 3 2
y  x  3x cắt đường thẳng
y  mx  27 tại ba điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 4. Tính K = 4a + b. A. K = – 52 B. K = 50 C. K = – 60 D. K = 4
Câu 5. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu số
nguyên m để đồ thị hàm số y  f ( f (x)) cắt đường thẳng y = m tại hai
điểm phân biệt có hoành độ dương ? A. 107 B. 106 C. 83 D. 108
Câu 6. Tập hợp D = (a;b) gồm tất cả các giá trị m để đường cong 3 2
y  2x  36x  36x  m cắt trục hoành tại
ba điểm phân biệt đều nằm bên trái đường thẳng x = 5. Tính J = a + b. A. J = 86 B. J = 90 C. J = 54 D. J = 46
Câu 7. Tập hợp D  a; gồm tất cả các giá trị m để đồ thị 3 y  x   m   2 2
2 x  6m  8 x  4m 16 cắt
trục hoành tại ba điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 3. Mệnh đề nào sau đây đúng A. a2 + 4a > 11 B. a3 – a < 5 C. a4 – 2a > 17 D. a5 + a > 40 Câu 8. Đường cong 3 2
y  x  9x  24x cắt đường thẳng (d): y  x  m tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập
thành một cấp số cộng. Đường thẳng (d) khi đó có thể đi qua tâm đường tròn nào sau đây ? A. 2 2 x  y  226 B. 2 2 x  y  2x  3y  130 2 2 C.  x   1   y   1  68 D. x   y  2 2 2  9 . Câu 9. Đường cong 3 2
y  x  9x  m  2 
1 x cắt đường thẳng (d): y  x  4m  3 tại ba điểm phân biệt có
hoành độ lập thành một cấp số cộng. Đường thẳng (d) khi đó có thể đi qua điểm nào sau đây ?
A. Tâm của đường tròn x   y  2 2 16  9 .
B. Trung điểm của đoạn thẳng OK với K (2;32), O là gốc tọa độ. 2 x C. Tâm của đường elip 2  y  1. 9
D. Đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD với A (1;2), B (4;8), C (5;9).
Câu 10. Tồn tại hai giá trị m = a; m = b (a > b) để đường cong 2 y  x x     2 9
m  m  4 x cắt đường thẳng
(d): y  x  5m  5 tại ba điểm phân biệt lập thành một cấp số cộng. Mệnh đề nào sau đây là sai ? A. a2 + 4ab + 5b2 > 17 B. 3a2 – ab + 7b2 > 137 C. a3 + ab + b > 50 C. 2a3 – ab + 2b < 136
Câu 11. Tập hợp S chứa tất cả các giá trị thực m để đường cong 3 2 2 3
y  x  3mx  3(m 1)x  m cắt trục hoành
tại ba điểm phân biệt trong đó có hai điểm phân biệt có hoành độ âm. Tập hợp nào dưới đây nhận S là tập con  1   1  A.(0;1) B.  ;  0 C. ;    D.  ;    2  2   
Câu 12. Tìm tập hợp tất cả các giá trị m để đường cong 3 2 2
y  x  3(m 1)x  2(m  4m 1)x  4m(m 1) cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. 25 A.R B.  ;    1 C. 1; D. R \   1
Câu 13. Tìm giá trị m để đường thẳng d : mx  y  m  0 cắt đường cong 3 2
y  x  3x  4 tại ba điểm phân biệt A,
B, C với C 1;0 sao cho tam giác AOB có diện tích bằng 5 5 . A. m = 5 B. m = 3 C. m = 4 D. m = 6
Câu 14. Tìm điều kiện tham số m để đường cong 3 2
y  x  3x  (m  2)x  m và đường thẳng y  2x  2 có ba điểm chung phân biệt A.m < 3 B. m < 2 C. m > 3 D. m > 2
Câu 15. Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số 3
y  x  3x  3 cách giao điểm của đồ thị với trục tung một khoảng bằng 17 A.1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 16. Tìm điều kiện tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  m có hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O. A. m > 0 B. m > 1 C. 0 < m < 1 D. m  0
Câu 17. Gọi A, B là hai giao điểm của đồ thị (C) của hàm số 3 2
y  x  3x  9x  5 với trục hoành, có bao nhiêu
điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho  AMB  90 A.1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 18. Đồ thị (C) của hàm số 3
y  x  3x  2 cắt trục hoành tại điểm A, B. Gọi M (a;b) là một điểm nằm trên đồ
thị (C) sao cho tam giác MAB cân tại M. Khi đó tổng 10a + 8b bằng A.0 B. 18 C. – 22 D. – 12
Câu 20. Có bao nhiêu số nguyên m để đồ thị hàm số 3 2 2 2
y  3x  (8m  3)x  (4m  4m)x  4m  2m cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt có đúng một hoành độ lớn hơn 3 A.2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 21. Đồ thị hàm số 3 2
y  x  7x  (3m  4)x  n cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương x , x , x . Khi biểu thức 2 3
T  x x x đạt giá trị lớn nhất thì m nằm trong khoảng nào dưới đây 1 2 3 1 2 3 A.(0;1) B. (1;3) C. (3;5) D. (5;7) Câu 22. Đường cong 3 2 y  x  ax  x
b 1cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương x , x , x , 1 2 3
trong đó a, b là tham số. Khi 2 2
T  x  x  2x đạt giá trị nhỏ nhất thì a nằm trong khoảng nào 1 2 3  7   7  A.(0;2) B. (2;3) C. ;4   D. 3;    2   2 
Câu 23. Đồ thị hàm số bậc ba 3 2
y  x  (4m 1)x  4m(2m 1)x  n cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có
hoành độ dương x , x , x . Khi đó biểu thức T  x  2x  3x đạt giá trị lớn nhất bằng 1 2 3 1 2 3 A.6 B. 3 3 C. 2 6 D. 14
Câu 24. Đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  (2m  3)x  3m 1có 2 điểm cực trị C, D cùng với hai điểm A2;  1 , B  4
 ;3 lập thành một hình bình hành có đường chéo AB. Khi đó giá trị m thu được thuộc khoảng A.(1;3) B. 3;  1 C. 1;  1 D. 5; 3   Câu 25. Đường cong 3 3 2
y  x  3x  k  6x 15k 14 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 2 x  k  2m . Tìm điều
kiện của m để có hai giá trị k thỏa mãn. 7 7 13 A. m  0 B. m  C. m  D. m  8 8 5 Câu 26. Đường cong 3
y  x  6mx  5 cắt đường thẳng 2
y  5m tại 3 điểm lập thành cấp số cộng. Khi đó tổng
các giá trị m thu được bằng A.0 B. 1 C. 2 D. – 1
Câu 27. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x và hình vuông biểu diễn bởi x  2  y  1 . A.3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để đường thẳng y  mx  m cắt đồ thị hàm số 3 2 y  x  mx  m tại ba
điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa mãn 1  x  x  x  3 1 2 3 1 2 3 A.6 B. 5 C. 2 D. 3
_________________________________ 26
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO HÀM ĐA THỨC BẬC BA – PHẦN 6)
__________________________________________________
Câu 1. Bao nhiêu số nguyên m 0;10 để hai đồ thị hàm số 3 2 2
y  x  3x  (m  3)x  3m 1; y  x  2mx 1
cắt nhau tại đúng một điểm. A.9 B. 8 C. 10 D. 11 Câu 2. Đồ thị hàm số 3
y  x  mx  2m  6 cắt đường thẳng y  2x  2 tại ba điểm phân biệt A, B, C trong đó A,
B không phải điểm có hoành độ nguyên, đồng thời AB  2 10 . Mệnh đề nào sau đây đúng A.0 < m < 1 B. 1 < m < 2 C. 2 < m < 4 D. 3  m  1 
Câu 3. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2 y  x  3x và parabol 2 y  x . A.3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 4. Đồ thị hàm số 3 2
y  x  mx  2  m cắt đường thẳng y  2x  3 tại ba điểm phân biệt A, B, C trong đó hai
điểm A, B không có hoành độ nguyên. Diện tích tam giác OAB bằng 3 2 . Tập hợp các giá trị m cần tìm là A.(0;8) B. 3;4 C. 2;5 D. 4;2 Câu 5. Đường cong 3 2
y  x  2mx 1 2m cắt đường thẳng y  4x  2 tại ba điểm phân biệt A, B, C trong đó hai 5 21
điểm A, B có hoành độ khác 1. Biết S 
, trong đó điểm D có tọa độ D (2;1). Số giá trị nguyên m là ABD 2 A.2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để đường cong 4 3 2 3
y  x  4mx  4m x  m cắt trục hoành tại ba điểm phân
biệt có hoành độ x , x , x thỏa mãn 4 4 4 x  x  x  3888 . 1 2 3 1 2 3 A.5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 7. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số giao
điểm của đồ thị hàm số y  f  x và parabol 2 y  x . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để đường cong 3 2 2 3
y  x  3mx  (3m  3)x  m 1cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên m  2
 019;2019 để đường cong 3 2
y  x  3x  3(m 1)x  m  2 cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt. A.2021 B. 2020 C. 2019 D. 2023
Câu 10. Đồ thị hàm số 3 2 2 3 2
y  x  (m 1)x  (m  4m  2)x  m  3m  2m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
có hoành độ x , x , x thỏa mãn điều kiện 3 3 3
x  x  x  9 . Số giá trị nguyên m thỏa mãn điều kiện bài toán là 1 2 3 1 2 3 A.1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 11. Tìm tập hợp giá trị m để đồ thị hàm số 3 2
y  x  2x  4x  m cắt parabol 2
y  x  5x tại ba điểm phân
biệt có hoành độ lớn hơn – 2 A. 2;5 B.  ;  0 C. 3; D. 22;2
Câu 12. Tìm điều kiện tham số m để đường cong 3 2
y  x  x  4x  2m 1cắt parabol 2
y  x  x tại ba điểm
phân biệt trong đó có đúng hai điểm có hoành độ dương 3 1 3 A.0 < m < 2 B. – 1< m < 2 C.   m   D. m   2 2 2
Câu 13. S là tập hợp tất cả các giá trị thực m để đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  2m cắt trục hoành tại ba điểm phân
biệt có hoành độ x , x , x thỏa mãn điều kiện x  1  x  x . Tập hợp nào dưới đây chứa tập S 1 2 3 1 2 3  3   4   3  A. ;   B. 3;    C. 3;0 D.  ;     2   3   2 
Câu 14. Tính tổng các giá trị m để đường cong 3 2
y  x  3x  2x  m  4 tiếp xúc với đường thẳng y  2x  2 27 A. – 8 B. – 4 C. 3 D. 0
Câu 15. Tìm tập hợp các giá trị m để đồ thị hàm số 3 2
y  x  2mx  (2m  3)x  2 cắt trục hoành tại ba điểm phân
biệt có hoành độ nhỏ hơn 2 A.(0;2) B. 1; C.  ;  0 0;  1 D.  ;    1
Câu 16. Tồn tại bao nhiêu giá trị m để đường cong 3 2
y  x  mx  3(m  2)x  9 cắt trục hoành tại ba điểm phân
biệt có hoành độ x , x , x thỏa mãn 2 2 2 x  x  x  19 . 1 2 3 1 2 3 A.1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 17. Tồn tại bao nhiêu giá trị m để đường cong 3 2
y  4x  2mx  (m 1)x 1cắt trục hoành tại đúng hai điểm. A.2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 18. Tính tổng các giá trị nguyên m để đường cong 3
y  x  3mx  3m 1cắt trục hoành tại đúng hai điểm A.3 B. 4 C. 1 D. – 3
Câu 19. Hỏi có bao nhiêu cặp điểm A, B sao cho A nằm trên đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  2x  9 , B nằm trên
đường thẳng y  2x  3 , A và B đối xứng nhau qua điểm I (2;1) A.3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 20. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để tồn tại cặp điểm A, B sao cho A nằm trên đường cong 3 2
y  x  3x  x  2 , B nằm trên đường thẳng y  x  m , đồng thời A và B đối xứng qua điểm I 1;2 A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 21. Có bao nhiêu số nguyên dương m để tồn tại hai điểm A, B sao cho B nằm trên đường thẳng y  x  m , A nằm trên đường cong 3 2
y  x  6x  8x  2 ; A và B đối xứng nhau qua trục hoành A.Vô số B. 0 C. 2 D. 1
Câu 22. Tìm điều kiện tham số m để đường cong 3 2
y  x  3x  3mx  2m 1cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt 3 3 A. m  1 B. 2  m  C. m  D. Mọi giá trị m 4 4
Câu 23. Tìm điều kiện tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y  x  6x  3mx  m  3 cắt trục hoành tại ba điểm phân
biệt có hoành độ dương A.3 < m < 4 B. 1 < m < 2 C. – 1 < m < 0 D. Không tồn tại m
Câu 24. Hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số giao điểm
của đồ thị hàm số y  4x 1 f (x) và đồ thị hàm số y  (x  4) x 1 . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25. Tìm điều kiện tham số m để đường cong 3 2
y  x  3x  3(m  2)x  m  2 cắt trục hoành tại ba điểm
phân biệt có hoành độ lớn hơn 1 A.Không tồn tại m B. m  4 C. m  2 D. 4  m  2 
Câu 26. Đồ thị hàm số bậc ba 3 2 3 2
y  x  3x  4x  k  6k 13k  8 cắt đồ thị tại điểm có hoành độ 2 x  k  m .
Tìm điều kiện tham số m để có đúng một giá trị k thỏa mãn. A.2 < m < 3 B. 0 < m < 2 C. Không tồn tại D. m > 3
Câu 27. Đồ thị hàm số 3 2 3 2
y  x  3x  5x  8k 12k 10k  6 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 1  x  3 . 0
Số giá trị k thỏa mãn điều kiện bài toán là A.3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 28. Tồn tại những điểm nằm trên đường thẳng y  2x 1mà đồ thị hàm số 3 2
y  x  3mx  (m 1)x  2m
không đi qua. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị tung độ và hoành độ của các điểm này. Tổng các phần tử của S là 31 37 13 A. – 1 B.  C. D. 12 27 9
Câu 29. S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên m để đồ thị hàm số 3 2
y  x  2x  (m  2)x  m 1cắt trục hoành
tại đúng 2 điểm. Số phần tử của S là A.2 B. 3 C. 0 D. 1
_________________________________ 28
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO HÀM TRÙNG PHƯƠNG – PHẦN 1)
__________________________________________________ Câu 1. Đường cong 4 y  x  m   2
1 x  m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b thỏa mãn điều
kiện |a| + |b| = 4. Khi đó đường cong đã cho đi qua điểm nào sau đây ? A. (3;200) B. (4;204) C. (1;48) D. (5;25) Câu 2. Đường cong 4 y  x  m   2
2 x cắt đường thẳng y  7m  3 tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b thỏa
mãn điều kiện |a| + 4|b| = 15. Khi đó đường cong đã cho đi qua điểm nào sau đây ? A. (3;6) B. (2;0) C. (1;78) D. (6;– 72)
Câu 3. Tập hợp S  a;b gồm tất cả các giá trị m để đồ thị 4 2
y  x  (3m  2)x 12m  8 cắt Ox tại bốn điểm
phân biệt có hoành độ lần lượt là x  x  x  x và x  2x  3x  4x  7 . Tính 3a + b. 1 2 3 4 1 2 3 4 A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 4. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để đường cong y  x  x  2 x  2 x  4 cắt đường thẳng y = m
tại bốn điểm phân biệt ? A. 23 giá trị. B. 22 giá trị. C. 21 giá trị. D. 25 giá trị.
Câu 5. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số giao
điểm của đồ thị hàm số và đường parabol 2 y  x  2020x  2021 . A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 a Câu 6. Giả sử m >
(phân số tối giản) là điều kiện để đường cong 4 y  x   m   2 2 2 1 x  m 1cắt đường b
thẳng y = 2m + 1 tại bốn điểm phân biệt đều có hoành độ lớn hơn – 3. Tính J = a + b. A. J = 80 B. J = 90 C. J = 46 D. J = 56 Câu 7. Đường cong 4 2
y  mx 10mx  m  8 và trục hoành có bốn giao điểm phân biệt A, B, C, D mà hoành độ
bốn điểm đó lập thành cấp số cộng. Giả sử hai giao điểm xa nhau nhất là A và D, tính diện tích của tứ giác AIDS
biết rằng I (2;2) và S (0;– 3). A. 13 B. 18 C. 10 D. 15 Câu 8. Đường cong 4 2
y  x  40x  6m cắt trục hoành tại bốn điểm có hoành độ lập thành một cấp số cộng. Ký
hiệu A và B là hai giao điểm xa nhau nhất. Tính độ dài đoạn thẳng AB. A. AB = 4 B. AB = 10 C. AB = 12 D. AB = 20 Câu 9. Đường cong 4 2
y  x  mx  m cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ a;b;c;d thỏa mãn điều
kiện a4 + b4 + c4 + d4 = 32. Giá trị của m nằm trong khoảng nào ? A. (– 3;– 2) B. (1;2) C. (– 2;4) D. (0;6) Câu 10. Đường cong 4 2
y  x  2mx 1cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ a;b;c;d thỏa mãn
điều kiện a2 + b2 + c2 + d2 = 8. Đường cong đã cho khi đó đi qua điểm nào ? A. (2;3) B. (1;– 2) C. (3;1) D. (5;2)
Câu 11. Tìm điều kiện tham số m để đường cong 4 y  x   m   2 3
2 x  3m 1cắt trục hoành tại bốn điểm có
bốn điểm phân biệt a;b;c;d sao cho a2 + b2 + c2 + d2 + abcd = 23. Giá trị của m nằm trong khoảng nào ? A. (– 3;– 2) B. (0;3) C. (– 1;0) D. (0;3)
Câu 12. Tìm điều kiện của m để đường cong 4 2
y  x  2mx  m  3cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
a;b;c;d sao cho a < b < c < 1 < 2 < d. 1 19 19 A.   m  1 B. 3  m   C. m   D. m > 1 3 9 9 Câu 13. Đường cong 4 y  x  m   2
5 x  m  4 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ a;b;c;d
thỏa mãn điều kiện a6 + b6 + c6 + d6 = 56. Khi đó đường cong đã cho đi qua điểm nào ? A. (3;2) B. (2;3) C. (1;4) D. (4;5) Câu 14. Đồ thị hàm số 4 y  x   m   2 3
4 x  6m  4 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ a;b;c;d
thỏa mãn đồng thời: a < b < c < 1,5 < d và |a| + |b| + c + d = 6 2 . Giá trị tham số m nằm trong khoảng nào ? 29 A. (1;4) B. (2;6) C. (3;8) D. (6;10) Câu 15. Đường cong 4 y  x   m   2 3
7 x  6m 10 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ a;b;c;d
thỏa mãn a8 + b8 + c8 + d8 = 64. Tính diện tích S tạo bởi ba điểm cực trị của đường cong đã cho. A. S = 4 2 B. S = 2 C. S = 6 3 D. S = 8 6
Câu 16. Khi m > 1, đường cong 4 y  x   m   2 7
1 x  28m 12 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có
hoành độ a;b;c;d thỏa mãn điều kiện a < b < c < d và a3 + 2b3 + 3c3 + 4d3 = 89. Giá trị của m nằm trong khoảng nào ? A. (1;2) B. (2;3) C. (3;4) D. (4;5)
Câu 17. Khi m > 1, đường cong 4 y  x   m   2 7
1 x  28m 12 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có
hoành độ a;b;c;d thỏa mãn điều kiện a + 3b + 5c + 7d < 34. Tìm điều kiện cần và đủ của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. A. 1 < m < 5 B. 1 < m < 4 C. 2 < m < 7 D. 3 < m < 6 Câu 18. Đường cong 4 y  x   m   2 3
4 x  5m  6 có ba điểm cực trị A, B, C đồng thời cắt trục hoành tại bốn
điểm phân biệt có hoành độ a;b;c;d thỏa mãn điều kiện a4 + b4 + c4 + d4 + 10abcd = 164. Bán kính R của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC có giá trị là 351 123 231 367 A. B. C. D. 56 13 16 48
Câu 19. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và đường cong y  x . A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 20. Tìm điều kiện m để đường cong 4 y  x   m   2 3
5 x  3m  4 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt A,
B, C, D có hoành độ tăng dần a;b;c;d sao cho diện tích tam giác ADE lớn hơn 4, trong đó E (2017;2). A. m > 2 B. m > 3 C. m > 4 D. 3 < m < 5 Câu 21. Đường cong 4 y  x   m   2 2
5 x  2m  4cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D có hoành
độ tăng dần a;b;c;d sao cho d > 1 và chu vi tam giác ADE bằng 14, với E (1;– 1). Giá trị tham số m nằm trong khoảng nào dưới đây ? A. (2;3) B. (3;5) C. (5;8) D. (8;10) 4 x 5
Câu 22. Điểm A có hoành độ a nằm trên đường cong 2 y 
 3x  . Tìm a để tiếp tuyến của đường cong tại 2 2
A cắt đường cong tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AC = 3AB, B nằm giữa A và C. A. a   2 B. a = 3 C. a   3 D. a  4 
Câu 23. Đường cong y   2 x  mx   2
1 x  x  mcắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. Khi đó đường cong
đã cho đi qua điểm nào ? A. M (1;6) B. N (3;40) C. P (2;10) D. Q (4;25) Câu 24. Đường cong 4 2
y  x  2mx  4m cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt M, N, P, Q có hoành độ tăng
dần đồng thời thỏa mãn MQ = 2NP. Giá trị tham số m gần nhất với giá trị nào ? A. 1,56 B. 2,13 C. 3,21 D. 4,72
Câu 25. Tồn tại hai giá trị m = a; m = b thì đường cong 4 y  x  m   2 2
1 x  2m 1cắt trục hoành tại bốn
điểm có hoành độ lập thành cấp số cộng. Tính giá trị biểu thức T = a + b. 32 22 2 A. T = B. T = 1 C. T = D. T = 9 5 7
Câu 26. Đồ thị hàm số 4 y  x   m   2 3
5 x cắt đường thẳng d: y  12m  4 tại bốn điểm phân biệt có hoành
độ a;b;c;d thỏa mãn điều kiện |a| + |b| + |c| + |d| = 8. Giá trị tham số m nằm trong khoảng nào ? A. (0;2) B. (3;4) C. (2;3) D. (4;5) Câu 27. Đường cong 4 y  x   m   2 7
3 x  35m 10 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ 92941
a;b;c;d thỏa mãn điều kiện a8 + b8 + c8 + d8 + 13abcd =
. Giá trị tham số m nằm trong khoảng nào ? 8 A. (0;1) B. (1;2) C. (2;3) D. (3;4)
_________________________________ 30
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO HÀM TRÙNG PHƯƠNG – PHẦN 3)
__________________________________________________ Câu 1. Đường cong 4 y  x   m   2 2 2
1 x  m 1cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lập thành
một cấp số cộng. Giá trị của tham số m nằm trong khoảng nào ? A. (0;1) B. (1;2) C. (3;4) D. (5;6)
Câu 2. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc (0;20) sao cho đường cong 4 y  x  m   2 2 1 x  2m 1cắt
trục hoành tại bốn điểm phân biệt trong đó có ba điểm có hoành độ nhỏ hơn 3 ? A. 18 giá trị. B. 16 giá trị. C. 15 giá trị. D. 13 giá trị.
Câu 3. Tìm điều kiện của m để đường cong 4 y  x   m   2 6 4 x  36m  
1 cắt trục hoành tại bốn điểm phân
biệt trong đó có ba điểm có hoành độ nhỏ hơn 2. A. m > 1 B. m > 0,5 C. m > 2 D. 0 < m < 4
Câu 4. Khi m = a hoặc m = b thì đường cong 4 y  x  m   2
7 x  3m cắt trục hoành tại bốn điểm có hoành độ
lập thành một cấp số cộng. Tính giá trị biểu thức S = ab. A. S = 49 B. S = 12 C. S = 16 D. S = 34
Câu 5. Tồn tại hai giá trị m = a; m = b (a > b) để đường cong 4 y  x   m   2 2
1 x  2m cắt trục hoành tại bốn
điểm có hoành độ lập thành cấp số cộng. Tính giá trị biểu thức Q = 4a2 + 18b + 22. A. Q = 200 B. Q = 104 C. Q = 305 D. Q = 106
Câu 6. Tồn tại duy nhất một giá trị a để đường cong 4 y  x   a   2 2 2
1 x  3a cắt trục hoành tại bốn điểm có
hoành độ lập thành cấp số cộng. Khi đó đường cong đã cho đi qua điểm nào ? A. (1;70) B. (4;2) C. (5;384) D. (6;90)
Câu 7. Cho hàm số trùng phương y  f  x có bảng
biến thiên như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số cắt đường
thẳng y + 3 = 0 tại các điểm có hoành độ a, b, c tăng
dần. Tính giá trị biểu thức 2 2 2 a  2020b  5c . A. 36 B. 24 C. 2025 D. 48 Câu 8. Đường cong 4 y  x  m   2
3 x cắt đường thẳng y  m  4 tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b thỏa
mãn điều kiện 3|a| + 4|b| = 7 7 . Đường cong đã cho khi đó có ba điểm cực trị A, B, C. Diện tích S của tam giác ABC có giá trị là A. 4 B. 7 7 C. 9 3 D. 8 2 a
Câu 9. Tồn tại duy nhất giá trị m  để đường cong 4 2
y  x  2mx 1cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có b a
hoành độ lập thành một cấp số cộng. Biết rằng m 
là phân số tối giản. Biểu thức a2 +2b2 có giá trị là b A. 65 B. 29 C. 43 D. 57
Câu 10. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để đường cong 4 y  x   m   2 6
4 x  30m  5cắt trục hoành tại
bốn điểm phân biệt có hoành độ a;b;c;d thỏa mãn điều kiện a2 + b2 + c2 + d2 < 92 ? A. 3 giá trị. B. 5 giá trị. C. 7 giá trị. D. 6 giá trị.
Câu 11. Tìm điều kiện của m để đường cong 4 2
y  x  2mx  4cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt a;b;c;d
thỏa mãn a4 + b4 + c4 + d4 = 32. Giá trị của m nằm trong khoảng nào ? A. (– 3;– 2) B. (1;2) C. (– 2;0) D. (0;3)
Câu 12. Tìm điều kiện tham số m để đường cong 4 y  x   m   2 3
2 x  3m 1cắt trục hoành tại bốn điểm
phân biệt có hoành độ a;b;c;d sao cho a4 + b4 + c4 + d4 < 12. Giá trị của m nằm trong khoảng nào ? 1 4 1 1 8 A.   m  ; m  0 B.   m  1 C.   m  ; m  0 D. m < 0 3 3 3 3 3
Câu 13. Tìm điều kiện tham số m để đường cong 4 y  x  m   2 2
1 x  2m 1cắt trục hoành tại bốn điểm
phân biệt có hoành độ a;b;c;d sao cho a4 + b4 + c4 + d4 < 84. Giá trị của m nằm trong khoảng nào ? 1 A. 4 < m < 5 B.   m  1 C. 2 < m < 3 D. 1 < m < 2 3 31
Câu 14. Tìm điều kiện tham số m để đường cong 4 y  x   m   2 3
2 x  3m 1cắt trục hoành tại bốn điểm
phân biệt có hoành độ a;b;c;d sao cho a2 + b2 + c2 + d2 + abcd > 14. 1 A. m > 1 B. m > 2 C. 0 < m < 2 D.   m  1 3 Câu 15. Đường cong 4 y  x   2 m   2
10 x  9 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ a;b;c;d sao
cho |a| + |b| + |c| + |d| = 8. Giá trị tham số m nằm trong khoảng nào ? A. (– 1;2) B. (2;3) C. (3;4) D. (0;1,5) Câu 16. Đường cong 4 2
y  x  5x  4cắt đường thẳng y = m tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D sao cho AB =
BC = CD. Giá trị tham số m nằm trong khoảng nào ? A. (– 2;– 1) B (1;2) C. (2;4) D. (– 1;0) Câu 17. Đường cong 4 y  x  m   2 2 2
1 x  m  m  2 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ
a;b;c;d. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = ab + ac + ad + bc + cd. A. Q = 0 B. Q = 1 C. Q = 2 D. Q = – 1
Câu 18. Cho hàm số trùng phương y  f  x có
bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số giao
điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y = 2x. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Tồn tại duy nhất giá trị m để đường cong 4 y  x   m   2 2 2 2
1 x  4m cắt trục hoành tại bốn điểm phân
biệt có hoành độ a;b;c;d sao cho a4 + b4 + c4 + d4 = 17. Giá trị của m nằm trong khoảng nào ? A. (0;1) B. (1;2) C. (3;4) D. (5;6) Câu 20. Đường cong 4 y  x  m   2 2
1 x  m  3cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ a;b;c;d
sao cho |a| + |b| + |c| + |d| = 4 2 . Giá trị của m nằm trong khoảng nào ? A. (– 3;– 1) B. (1;2) C. (0;2) D. (– 1;0)
Câu 21. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và đường cong 3 y  x  3x . A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 22. Đường cong 4 y  x  m   2
3 x  2m  8 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ a;b;c;d
sao cho |a| + |b| + |c| + |d| = 6. Khi đó đường cong đã cho đi qua điểm nào sau đây ? A. (3;29) B. (1;3) C. (2;5) D. (4;6) Câu 23. Đường cong 4 y  x   m   2 2
1 x  m 1cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ a;b;c;d
sao cho a2 + b2 + c2 + d2 = 10. Khi đó đường cong đã cho đi qua điểm nào ? A. (1;2) B. (4;180) C. (3;19) C. (2;17) Câu 24. Đường cong 4 y  x   m   2 2
1 x  m 1cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D có hoành độ
a;b;c;d thỏa mãn đồng thời a < b < c < d và BC = 2AB. Khi đó đường cong đã cho đi qua điểm nào ? A. (1;4) B. (4;70) C. (3;25) D. (2;0) Câu 25. Đường cong 4 y  x  m   2
1 x  2m  5 cắt trục hoành tại bốn điểm có hoành độ a;b;c;d thỏa mãn điều
kiện a4 + b4 + c4 + d4 = 8,5. Giá trị của m nằm trong khoảng nào ? A. (4;5) B. (0;2) C. (1;3) D. (7;8)
Câu 26. Đồ thị hàm số f  x 4  x  m   2
1 x cắt đường thẳng d: y  3m 12 tại bốn điểm phân biệt có
hoành độ a;b;c;d thỏa mãn điều kiện a6 + b6 + c6 + d6 = 56. Tìm giá trị nhỏ nhất N của hàm số f  x trên đoạn [0;4]. A. N = – 4 B. N = 2 C. N = 192 D. N = 4 Câu 27. Đường cong 4 y  x   m   2 2
3 x  4m  5 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ a;b;c;d
thỏa mãn điều kiện a2 + b2 + c2 + d2 = 22. Đường cong đã cho khi đó có ba điểm cực trị lập thành tam giác ABC
cân tại A, giá trị gần đúng của góc · BAC là A. 60o B. 6o C. 8o D. 9o
_________________________________ 32
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO HÀM TRÙNG PHƯƠNG – PHẦN 4)
__________________________________________________
Câu 1. Tìm điều kiện tham số m để đường cong 4 y  x   m   2 9
5 x  79m  2cắt trục hoành tại bốn điểm
phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 3. 2 11 5 14 5 14 7 17 A.  m  ;m  1 B.  m  ;m  1 C.  m  ;m  1 D.  m  ;m  1. 9 9 9 9 9 9 9 9
Câu 2. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho 1 và đường cong y  . 2 x A. 2 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Tìm điều kiện tham số m để đường cong 4 2
y  x  2mx  4m  4 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
có hoành độ a;b;c;d sao cho a + 2b+ 3c + 4d  7 2 . A. m > 5 B. 2 < m < 4 C. 3 < m < 7 D. 4 < m < 6
Câu 4. Tìm điều kiện tham số m để đường cong 4 2 2
y  x  3mx  2m cắt đường thẳng y  1 m tại bốn điểm
phân biệt có hoành độ a;b;c;d sao cho a + b + 2(c + d) < 2  5 . 1 2 2 3 A.  m  5  2 5; m  B.  m  7  2 5;m  3 3 3 4 2 3 2 4 C.  m  6  2 5;m  D.  m  8  2 5;m  . 3 4 3 5
Câu 5. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để đường cong 4 y  x  m   2 2 1 x cắt đường thẳng 2 y  4  m tại
bốn điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn – 4. A. 30 giá trị. B. 26 giá trị. C. 28 giá trị. D. 24 giá trị.
Câu 6. Tìm điều kiện tham số m để đường cong 4 y  x   m   2 3
2 x 12m  8cắt trục hoành tại bốn điểm
phân biệt có hoành độ a;b;c;d sao cho a < b < c < d và a + 2b+ 3c + 4d < 7. 2 31
A. m > 5 hoặc 1 < m < 2 B.  m  1;2  m  3 9 3 37 1 43 C.  m  1;3  m  D.  m  2;3  m  . 4 9 4 9
Câu 7. Tìm điều kiện tham số m để đường cong 4 y  x  m   2
5 x  m  4 cắt trục hoành tại bốn điểm phân
biệt có hoành độ a;b;c;d sao cho a2 + b2 + c + d > m + 7. A. m > – 3 B. m > 2 C. m > – 5 D. m > 4 Câu 8. Đường cong 4 y  x  m   2 2
1 x  m  3cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ a;b;c;d sao
cho a4 + b4 + c4 + d4 = 34. Giá trị của m nằm trong khoảng nào ? A. (– 3;0) B. (1;3) C. (2;5) D. (6;8)
Câu 9. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho
và đồ thị hàm số x  y  4 . A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 10. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc khoảng (– 8;8) để đường cong 4 y  x  m   2 5 x  m  4 cắt
trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ a;b;c;d đều nằm trong khoảng (– 3;2) ? A. 7 giá trị. B. 6 giá trị. C. 5 giá trị. D. 9 giá trị. Câu 11. Đường cong 4 y  x  m   2
11 x  4m  28 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D có hoành
độ tăng dần a;b;c;d sao cho d > 2. Xét điểm E trong mặt phẳng tọa độ sao cho tam giác ADE thỏa mãn đồng thời 33  · AED  30o.
 Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE bằng 6.
Giá trị tham số m nằm trong khoảng nào ? A. (0;1) B. (1;4) C. (4;8) D. (6;15)
Câu 12. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và
đường thẳng y = 3x – 5. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 13. Giả sử đường cong 4 2
y  x  4x  m cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt. Ký hiệu Sk là các phần diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong trên và trục hoành, S1 nằm phía trên trục hoành và S2 nằm phía dưới
trục hoành. Tìm giá trị của m để S1 = S2. 20 1 A. m = 1 B. m = C. m = 2 D. m = . 9 9
Câu 14. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số 4 2 2
y  x  x  5; y  2 x 1 . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15. Đường cong y   2 x  x  m 2 2
x  mx  2cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt X, Y, Z. Tính tổng độ
dài các đoạn thẳng OX + OY + OZ với O là gốc tọa độ. A. 3 B. 10 C. 8 D. 6
Câu 16. Tồn tại 2 giá trị m = a; m = b để đồ thị hàm số 2 y   x   m   2 2 3
5 x  9 6x  7m 15 x 19     cắt
trục hoành tại ba điểm phân biệt. Tính giá trị biểu thức Q = 3(a+b). A. Q = 10 B. Q = 15 C. Q = 20 D. Q = 14
Câu 17. Biết đồ thị hàm số 4 2
y  ax  bx  c cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt, diện tích giới hạn bởi đồ thị và
trục hoành (phía trên) là S , diện tích giới hạn bởi đồ thị và trục hoành (phía dưới) là S . Tìm hệ thức liên hệ 1 2
giữa a, b, c sao cho S  S . 2 1 A. 2 5b  36ac B. 2 5c  36ab C. 2 4b  9ac D. 2 b  6ac
Câu 18. Với m là tham số nguyên, đồ thị hàm số 2 y   x   m   2 2 3
1 x  3 6x  2m  3 x 1     cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ a;b;c. Ký hiệu T = a + b + c, mệnh đề nào sau đây đúng A. T3 + 5T > 1 B. 2 < T < 3 C. – 3 < T < – 2 D. T2 + T < 0
Câu 19. Cho hàm số y  f  x có
bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm
số giao điểm của đồ thị hàm số và
đường cong y  2x 1 . A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 20. Cho các mệnh đề o Đường cong 4 2 2 4
y  x  2m x  m  2m cắt trục hoành tại ít nhất hai điểm khi m < 0. o Đường cong 4 2 2
y  x  2m x 1và đường thẳng y = x + 1 có đúng hai điểm chung phân biệt. o Đường cong 4 2 2
y  x  2mx  m  3m 13 và trục hoành có tối đa ba giao điểm phân biệt. o Đường cong 4 2
y  x  4x  3 và đường thẳng 2
y  1 m có tối thiểu ba giao điểm phân biệt.
Số lượng mệnh đề đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số 4 2 2 y  x  2x ; y  2
 x  2x  2  2 2x 1 . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22. Đường cong y   2 x  mx   2
8 x  x  m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. Giá trị của m nằm trong khoảng nào ? A. (– 8;– 4) B. (1;6) C. (6;10) D. (11;17)
_________________________________ 34
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO HÀM PHÂN THỨC – PHẦN 1)
__________________________________________________ 3x  3 Câu 1. Đường cong y 
cắt đường thẳng y  x 1tại hai điểm phân biệt D, E. Tính diện tích S của tam x  2
giác ODE với O là gốc tọa độ. A. S = 2 B. S = 1 C. S = 2 D. S = 1,5 2x  m
Câu 2. Với O là gốc tọa độ, tìm giá trị tham số m để đường cong y 
cắt hai tia Ox, Oy tại A, B sao cho x  3
tam giác OAB có diện tích bằng 12. Khi đó đường cong đã cho đi qua điểm nào ? A. (2;3) B. (1;8) C. (3;4) D. (5;2) x  4m
Câu 3. Giả sử đường cong y 
cắt trục hoành và trục tung tương ứng tại A, B. Ký hiệu r là bán kính x  2
đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB, O là gốc tọa độ. Tính tỷ số k = r: OA. 3  5 3  5 3  5 2  6 A. k = B. k = C. k = B. k = 4 8 2 8 x  3
Câu 4. Ký hiệu S là tập hợp tất cả các giá trị m để đường cong y 
cắt đường thẳng y = x – m tại hai điểm x 1
phân biệt A, B sao cho AB = 34 . Tính tổng các phần tử của S. A. 2 B. – 3 C. – 4 D. – 6 x  3
Câu 5. Ký hiệu S là tập hợp tất cả các giá trị m để đường cong y 
cắt đường thẳng y = x – m tại hai điểm x 1
phân biệt A, B. Độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng AB là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 x  2m  4 Câu 6. Đường cong y 
cắt đường thẳng d: y = x + 1 tại hai điểm phân biệt P, Q. Với O là gốc tọa x  m 13
độ, ký hiệu S là tập hợp các giá trị m để tam giác OPQ có diện tích bằng
. Tính tổng các phần tử của S. 2 A. 5 B. 4 C. 6 D. 2 x  3 Câu 7. Đường cong y 
cắt đường thẳng y = x – m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho G (2;– 2) là trọng x 1
tâm của tam giác OAB với O là gốc tọa độ. Giá trị tham số m là A. m = 2 B. m = 6 C. m = 3 D. m = 1 10x  8
Câu 8. Đồ thị hàm số y 
cắt đường thẳng y = x + 5 tại hai điểm phân biệt X, Y. Tồn tại hai điểm Z, T x  2
thuộc trục hoành sao cho X, Y, Z, T là bốn đỉnh của hình thang vuông tại Z, T. Tính diện tích S của hình thang đã tạo lập. A. S = 6,5 B. S = 8 C. S = 6 D. S = 4 11x  5
Câu 9. Đồ thị hàm số y 
cắt đường thẳng y = x + 7 tại hai điểm phân biệt M, N. Tồn tại duy nhất một x 1
điểm P trên trục hoành sao cho tam giác MNP cân tại P. Tính độ dài đoạn thẳng OP. A. OP = 5 B. OP = 4 C. OP = 10 D. OP = 12 2x 1
Câu 10. Tìm giá trị nguyên dương nhỏ nhất của m để đường cong y 
cắt đường thẳng y  2x  m tại x 1
hai điểm A, B nằm trên hai nhánh của (C). A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 6 2m  4 x
Câu 11. Tìm điều kiện tham số m để đường cong y 
cắt đường thẳng y = x + m tại hai điểm phân x  2
biệt đều nằm trong khoảng giữa hai đường thẳng x = 1; x = 3.
A. 1 < m < 3 và m  2 . B. 2 < m < 4 C. 0 < m < 1 D. 0 < m < 4 m8x  2  2x
Câu 12. Tìm điều kiện tham số m để giao điểm của đường cong y 
và đường thẳng y = 2x + 1 x  m 35
đều nằm trong khoảng giữa hai đường thẳng y = 1; y = 7. A. 0 < m < 1 B. 1,5 < m < 2 C. 2,5 < m < 3 D. 4 < m < 5,5. 3m  4 x  3m 1 Câu 13. Đường cong y 
và đường thẳng (d): y  x  m cắt nhau tại hai điểm phân biệt có x  2
hoành độ a;b sao cho P = a2 + b2 – 6ab đạt giá trị nhỏ nhất. Đường thẳng (d) khi đó đi qua điểm nào sau đây ? A. (3;– 5) B. (2;5) C. (4;1) D. (5;2) 3m  2x  m Câu 14. Đường cong y 
cắt đường thẳng y  x  m 1tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b. x 1
Tìm giá trị lớn nhất Tmax của biểu thức T = (a2 – 4)(b2 – 16). A. Tmax = 49 B. Tmax = 52 C. Tmax = – 24 D. Tmax = 8 x  3
Câu 15. Đường thẳng d: y = 2x + m cắt đồ thị hàm số y 
tại hai điểm phân biệt A, B đồng thời cắt tiệm x  2
cận đứng của hàm số tại M. Tính tổng tất cả các giá trị m sao cho MA2 + MB2 = 25. A. 12 B. 5 C. 10 D. 20 x  3
Câu 16. Với O là gốc tọa độ, đường thẳng d: y = 2x + 3m cắt đồ thị hàm số y 
tại hai điểm phân biệt A, x  2   15
B thỏa mãn điều kiện O . A OB 
. Khi đó đường thẳng d đi qua điểm nào ? 2  19   1   11 A. 2;   B. (3;2) C. 3;   D. 3;    2   2   2  2x  2 Câu 17. Đường cong y 
cắt đường thẳng y = 2x + m tại hai điểm phân biệt A, B. Tồn tại bao nhiêu giá x 1 85
trị nguyên m thuộc khoảng (– 50;50) sao cho AB > . 2 A. 87 giá trị. B. 84 giá trị. C. 80 giá trị. D. 82 giá trị. x  2m  4 Câu 18. Đường cong y 
cắt đường thẳng d: y = x – m tại hai điểm phân biệt M, N sao cho tam giác x 1
OMN nhận G (1;– 1) làm trọng tâm, với O là gốc tọa độ. Khi đó đường thẳng d đi qua điểm nào ? A. (4;2) B. (5;4) C. (10;8) D. (6;3) 2m  1x 1 Câu 19. Đường cong y 
cắt đường thẳng y = x + 1 tại hai điểm phân biệt M, N có hoành độ a;b. x  m 2ab  3
Ký hiệu P, Q là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
. Tính giá trị biểu thức P.Q. 2 2 a  b  2ab  2 A. 2 B. – 0,5 C. 1 D. 3 x
Câu 20. Đường thẳng x  y  m cắt đồ thị hàm số y 
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB x 1
có bán kính đường tròn ngoại tiếp R  2 2 . Số giá trị m thu được bằng A.4 B. 3 C. 0 D. 8 3x  2m
Câu 21. Với mọi giá trị m  0 , đường thẳng d : y  3x  3m cắt đồ thị hàm số y 
tại hai điểm phân biệt mx 1
A, B đồng thời cắt hai trục tọa độ tại C, D. Tính tích các giá trị m thu được khi S  2S . OAB OCD 4 A.0 B. – 4 C. – 1 D.  9 mx  2m 1
Câu 22. Đồ thị hàm số y 
luôn tiếp xúc với một đường thẳng d cố định, khoảng cách từ gốc tọa độ x  m
O đến đường thẳng d bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 0,5 x  m
Câu 23. Đồ thị hàm số y 
luôn đi qua điểm M cố định. Tính khoảng cách từ M đến đường tiệm cận x  m
ngang của đồ thị hàm số. A.1 B. 2 C. 4 D. 3 36
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO HÀM PHÂN THỨC – PHẦN 2)
__________________________________________________ 9x  6 Câu 1. Đường cong y 
cắt đường thẳng y = x + 2 tại hai điểm phân biệt D, E có tung độ tăng dần. Với x  4
O là gốc tọa độ, tìm tọa độ điểm F trong mặt phẳng tọa độ sao cho ODEF là hình bình hành. A. F (1;1) B. F (2;3) C. F (5;7) D. F (8;4) x  3 7 Câu 2. Đường cong y 
cắt đường thẳng y  2x 
tại hai điểm phân biệt H, K. Với O là gốc tọa độ, x  2 4 uuur uuur
tính tích vô hướng M = OH.OK . A. M = 2 B. M = – 4 C. M = – 2 D. M = 6 2x 1 Câu 3. Đường cong y 
cắt đường thẳng y + x = m tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm điều kiện tham số m x  2 sao cho 26  AB  4 2 .
A. – 2 < m < – 1 hoặc 1 < m < 2
B. 1 < m < 3 hoặc – 3 < m < – 2
C. – 4 < m < – 2 hoặc 1 < m < 3
D. 1 < m < 4 hoặc 2 < m < 4. x  2m  4 Câu 3. Đường cong y 
cắt đường thẳng d: y = x + 1 tại hai điểm phân biệt P, Q. Diện tích tam giác x  m
OPQ (O là gốc tọa độ) có giá trị nhỏ nhất là A. 3 B. 2 3 C. 3 5 D. 4 7 x  3m  5 Câu 4. Đường cong y 
cắt đường thẳng y = x + 1 tại hai điểm phân biệt M, N. Với O là gốc tọa độ, x  m
ký hiệu S là diện tích tam giác OMN. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m sao cho 1  S  2 ? A. 3 giá trị. B. 2 giá trị. C. 1 giá trị. D. 4 giá trị. x  3m  5
Câu 5. Đồ thị hàm số y 
cắt đường thẳng y = x – 2m tại hai điểm phân biệt A, B. Với O là gốc tọa x  2m
độ, ký hiệu S là diện tích tam giác OAB. Tìm giá trị tham số m để S nhỏ nhất. A. m = 1 B. m = 0,5 C. m = 2 D. m = 3,5 x  3m  5
Câu 6. Đồ thị hàm số y 
cắt đường thẳng y = x – 2m tại hai điểm phân biệt H, K. Với O là gốc tọa x  2m
độ, ký hiệu S là diện tích tam giác OHK. Tìm điều kiện tham số m để 5  S  11 .
A. – 2 < m < 0 hoặc 1 < m < 3
B. 0 < m < 2 hoặc 3 < m < 4
C. 2 < m < 3 hoặc 5 < m < 6
D. – 1 < m < 0 hoặc 4 < m < 5. 2x 1 Câu 7. Đường cong y 
cắt đường thẳng (d): y  x  m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác x 1
OAB vuông tại O, với O là gốc tọa độ. Khi đó đường thẳng (d) đi qua điểm nào sau đây ? A. (1;3) B. (3;1) C. (4;3) D. (6;4) 4x 1 Câu 8. Đường cong y 
cắt đường thẳng y  x  m tại hai điểm có hoành độ a;b sao cho a; b là độ dài 2  x
hai cạnh của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng 37 . Giá trị của m gần nhất với giá trị nào ? A. 0,53 B. 0,35 C. 0,87 D. 1,62 x 1
Câu 9. Tìm điều kiện tham số m để đường cong (C): y 
cắt đường thẳng y  2x  m tại hai điểm A, B x 1
thuộc hai nhánh khác nhau của (C). A. m  ¡ B. m > 2 C. 1 < m < 3 D. 2 < m < 4 2x 1
Câu 10. Tìm điều kiện của m để đường cong (C): y 
cắt đường thẳng (d): y  m  x  2  2 tại hai điểm x  2
phân biệt A, B thuộc hai nhánh của (C). A. m > 0 B. 2 < m < 3 C. m > 1 D. 3 < m < 4
Câu 11. Ký hiệu S là tập hợp tất cả các giá trị tham số m để đường thẳng x + y = m cắt đường x  2 37 cong y 
tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn điều kiện OA2 + OB2 =
. Tính tổng M bao gồm các 2x  2 2 37 phần tử của S. A. M = 1 B. M = 2 C. M = – 0,5 D. M = 3 x  3 uuur uuur Câu 12. Đường cong y 
cắt đường thẳng y = 2x + 3m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho O . A OB  4  , x  2
với O là gốc tọa độ. Giá trị tham số m khi đó gần nhất với giá trị nào ? A. 0,24 B. 0,31 C. 1,74 D. 0,58 x  3 Câu 13. Đường cong y 
cắt đường thẳng x + y = m + 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho góc x  2 ·
AOB nhọn, với O là gốc tọa độ. Điều kiện của tham số m là A. m > 2 B. m > – 3 C. m > 1 D. m > 4 x
Câu 14. Đường thẳng d: y = mx – m – 1 cắt đồ thị hàm số y 
tại hai điểm phân biệt M, N sao cho MA2 + 1 x
MB2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị gần đúng của góc nhọn tạo bởi đường thẳng d và trục hoành. A. 60o B. 45o C. 32o D. 73o 2x 1 Câu 15. Đường cong y 
cắt đường thẳng x + y = m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB x 1
đều, với I là giao điểm hai đường tiệm cận của đường cong. Giá trị của tham số m là A. m  3  6 B. m  5  6 C. m  2  5 D. m  7  3 . m  x Câu 16. Đường cong y 
cắt đường thẳng 2x + 2y – 1 = 0 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác x  2
OAB có diện tích bằng 1, với O là gốc tọa độ. Giá trị tham số m nằm trong khoảng nào ? A. (1;2) B. (2;3) C. (– 1;0) D. (– 2;– 1) x  2
Câu 17. Đường thẳng d đi qua điểm A (1;0) có hệ số góc k. Đường cong y 
cắt đường thẳng d tại hai x 1
điểm phân biệt M, N thuộc hai nhánh của đường cong sao cho AM = 2AN. Hệ số góc k có giá trị nào ? 2 3 A. 1 B. 0,5 C. D. 3 4 m  x Câu 18. Đường cong y 
cắt đường thẳng 2x + 2y – 1 = 0 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác x  2 3
OAB có diện tích bằng , với O là gốc tọa độ. Giá trị tham số m nằm trong khoảng nào ? 8 A. (0;1) B. (2;3) C. (– 1;0) D. (– 2;– 1) 6k  2x  6k Câu 19. Đường cong y 
cắt đường thẳng d: y  x  k tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b x  2
thỏa mãn điều kiện a2 – 5kb – 3k – 6 > 0. Điều kiện của tham số k khi đó là A. k > 6 B. 3 < k < 4 C. k > 4 D. 1 < k < 2 2x 1
Câu 20. Hai điểm M, N trên đường cong y 
và đối xứng nhau qua đường thẳng y  3x  5 . Tổng tung độ x 1 hai điểm M, N bằng A.4 B. 3 C. 1 D. – 1 x
Câu 21. Hai điểm A, B thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y 
sao cho độ dài AB ngắn nhất. x  2
Giá trị ngắn nhất đó bằng A.4 B. 4 2 C. 2 2 D. 6 3 x  2
Câu 22. Có hai điểm M trên đồ thị hàm số y 
sao cho M cách đều hai điểm A1;3, B  3  ;  1 . Tổng tung 2x 1
độ của hai điểm M này bằng A.2 B. 3 C. 5 D. 1 2 2x  m
Câu 23. Đường thẳng d : x  y  m và đường thẳng d : x  y  2  m cắt đồ thị hàm số y  tương ứng x 1
tại các cặp điểm A, B và C, D trong đó x  x ; x  x . Có bao nhiêu giá trị m để x x  3 A B C D C D A.1 B. 2 C. 0 D. 3 38
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO HÀM PHÂN THỨC – PHẦN 3)
__________________________________________________ 4x  3m 1 Câu 1. Đường cong y 
cắt đường thẳng y = x – m tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm giá trị tham số x 1
m để tổng độ dài S = 2AB2 + 3OA2 + 4OB2 đạt giá trị nhỏ nhất. 67 41 2 6 A. m  B. m  C. m  D. m  . 46 23 3 7
Câu 2. Xét đường thẳng (d) và các mệnh đề
 (d) đi qua điểm A (0;m).
 (d) có hệ số góc bằng 2. x  2
 (d) cắt đồ thị hàm số y 
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương. x  3
Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc khoảng (– 6;6) để ba mệnh đề trên đều đúng ? A. 6 giá trị. B. 7 giá trị. C. 5 giá trị. D. 4 giá trị. 2x 1
Câu 3. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong y 
cắt đường thẳng y  x  m tại hai điểm phân x 1
biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2. A. m  3  2 2 . B. 1 < m < 3 C. m > 5 D. m  2 2 . x 1
Câu 4. Tìm điều kiện tham số m để đường cong (C): y 
cắt đường thẳng y  2x  m tại hai điểm A, B x 1
phân biệt. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AB là A. 2 5 B. 5 C. 4 2 D. 3 2 . x 1
Câu 5. Tìm điều kiện của m để đường cong (C): y 
cắt đường thẳng (d): y  mx 1tại hai điểm phân x 1
biệt A, B thuộc hai nhánh của (C). A. m > 0 B. 2 < m < 3 C. m > 1 D. 3 < m < 4 2x 1
Câu 6. Tìm điều kiện của m để đường cong (C): y 
cắt đường thẳng (d): y  m x  2  2 tại hai điểm x  2
phân biệt A, B thỏa mãn điều kiện
 A, B thuộc hai nhánh của (C).
 Độ dài đoạn thẳng AB đạt giá trị nhỏ nhất.
Diện tích S của tam giác ABD với D (3;1) có giá trị là A. S = 2 5 B. S = 5 C. S = 4 2 D. S = 3 2 . 2x  4
Câu 7. Đường thẳng d có hệ số góc k đi qua điểm A (1;1) và cắt đường cong y 
tại hai điểm phân biệt 1 x
M, N sao cho MN  3 10 . Tồn tại ba giá trị k = a; k = b; k = c (a < b < c) thỏa mãn yêu cầu bài toán. Giá trị
biểu thức a + 2b + 3c gần nhất với giá trị nào ? A. – 2,61 B. – 3,53 C. – 1,67 D. 1,72 2x 1
Câu 8. Đường thẳng d: x + y = m cắt đường thẳng y 
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài đoạn x  2
thẳng AB nhỏ nhất. Đường thẳng d khi đó đi qua điểm nào ? A. (2;4) B. (4;– 4) C. (5;2) D. (7;5) x  2 Câu 9. Đường cong y 
cắt đường thẳng x + y = m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài đoạn thẳng x 1
AB ngắn nhất. Giá trị tham số m là A. m = 2 B. m = 1 C. m = 0,5 D. m = 1,5 x 1 Câu 10. Đường cong y 
cắt đường thẳng x + y = m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài đoạn 2x
thẳng AB ngắn nhất. Giá trị tham số m nằm trong khoảng nào ? A. (0;1) B. (1;2) C. (2;3) D. (3;4) 39 2x Câu 11. Đường cong y 
cắt đường thẳng y = mx – m + 2 tại hai điểm phân biệt A, B. Độ dài ngắn nhất x 1 của đoạn thẳng AB là A. 3 B. 5 C. 4 D. 4,5 2x  m Câu 12. Đường cong y 
cắt đường thẳng 2x – y + 1 = 0 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác x 1
OAB có diện tích bằng 1. Giá trị tham số m gần nhất với giá trị nào ? A. 1,9 B. 2,8 C. 3,6 D. 4,6 x  2 1 1 Câu 13. Đường cong y 
cắt đường thẳng x + y = m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho   1, x 1 OA OB
với O là gốc tọa độ, với O là gốc tọa độ. Tính tổng T gồm tất cả các giá trị tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán. A. T = 4 B. T = 5 C. T = 2 D. T = 1 1 x
Câu 14. Đồ thị hàm số y 
cắt đường thẳng y = x + m – 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác x  2
OAB nhận điểm H (– 1;1) làm trực tâm, O là gốc tọa độ. Đường thẳng d khi đó đi qua điểm nào ? A. (1;0,5) B. (2;3) C. (4;1) D. (2 – 5) x  2
Câu 15. Tồn tại hai giá trị m = a; m = b (a < b) để đồ thị hàm số y 
cắt đường thẳng x = y + m tại hai x 1
điểm phân biệt A, B sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 4 3 với C (2;2). Tính giá trị biểu thức Q = b2 – 2a. A. Q = 10 B. Q = 20 C. Q = 12 D. Q = 24 x  3
Câu 16. Tồn tại hai điểm A, B nằm trên đường cong y 
sao cho AC.BC = 4 với C (0;1). Tính độ dài đoạn x 1 thẳng AB. A. AB = 2 B. AB = 2 3 C. AB = 3 2 D. AB = 4 3 x 1 Câu 17. Đường cong y 
cắt đường thẳng y = x + 2m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trung điểm I của x 1
đoạn thẳng nối hai giao điểm đó thuộc đường thẳng x + 2y + 3 = 0. Giá trị tham số m nằm trong khoảng nào ? A. (– 4;– 2) B. (0;2) C. (– 2;– 1) D. (0;2) x  3
Câu 18. Tìm điều kiện tham số m để đường cong y 
cắt đường thẳng x + y = m tại hai điểm phân biệt A, x  2
B nằm ở hai phía của trục tung sao cho góc ·
AOB nhọn, với O là gốc tọa độ. A. – 2 < m < – 1,5 B. 1 < m < 2 C. 0 < m < 1 D. – 2 < m < – 1 x  3
Câu 19. Đường thẳng d có hệ số góc k đi qua điểm I (–1;1) và cắt đường cong y 
tại hai điểm phân biệt x 1
M, N sao cho I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tìm điều kiện của k thỏa mãn yêu cầu bài toán. A. k < 0 B. k < 1 C. 0 < k < 1 D. 2 < k < 4 x 1 Câu 20. Đường cong y 
cắt đường thẳng 2mx  2 y  m 1  0 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho 2x 1
tổng OA2 + OB2 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của tham số m nằm trong khoảng nào ? A. (0;1) B. (1;2) C. (4;5) D. (6;7) x 1
Câu 21. Cho đường cong y 
và hai điểm P, Q nằm trên đường thẳng y = x + 2. Tồn tại một đường thẳng x  2 5 2
d cắt đường cong đã cho tại hai điểm M, N sao cho MNPQ là bốn đỉnh của hình chữ nhật có đường chéo . 2
Ký hiệu S là tập hợp tất cả các giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Tính tổng tất cả các phần tử của S. A. 7,2 B. 5,6 C. 2,8 D. 10,4 2x 1
Câu 22. Đường cong (C): y 
cắt đường thẳng (d): y  x  m tại hai điểm A, B phân biệt sao cho tam x 1
giác IMN có diện tích bằng 4, với I là tâm đối xứng của đường cong (C). Khi đó đường thẳng (d) có thể đi qua điểm nào sau đây ? A. (3;1) B. (6;2) C. (8;15) D. (10;13)
_________________________________ 40
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO HÀM PHÂN THỨC – PHẦN 4)
__________________________________________________ x
Câu 1. Đường thẳng d: y = mx – m – 1 cắt đồ thị hàm số y 
tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho MP2 + 1 x
MQ2 đạt giá trị nhỏ nhất T. Giá trị của T à A. 2 5 B. 3 C. 5 3 D. 3 2 . 3x  2
Câu 2. Đường cong (H): y 
cắt đường phân giác góc phần tư thứ nhất tại hai điểm phân biệt phân biệt x  2
A, B. Đường thẳng d: y = x + m cắt đường cong (H) tại hai điểm C, D sao cho A, B, C, D là bốn đỉnh một hình
bình hành. Khi đó đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây ? A. (18;20) B. (1;11) C. (5;9) D. (4;3) x  2 Câu 3. Đường cong y 
cắt đường thẳng (d): y  kx  k tại hai điểm phân biệt M, N thỏa mãn đồng thời x 1
 M, N thuộc hai nhánh của đường cong. uuuur uuur  AM  2AN .
Giá trị của k khi đó là 2 3 4 A. k  B. k = 1 C. k  D. k  . 3 4 5 2x 1 Câu 4. Đường cong y 
cắt đường thẳng (d): y  mx tại hai điểm phân biệt A, B sao cho gốc tọa độ O là x 1
trung điểm đoạn thẳng AB. Đường thẳng (d) đi qua điểm nào sau đây ? A. (4;– 8) B. (1;4) C. (5;9) D. (2;– 6) 2x 1
Câu 5. Đường cong (C): y 
cắt đường thẳng (d): y  x  m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho các tiếp x  2
tuyến của (C) tại A và B song song với nhau. Đường thẳng (d) đi qua điểm nào sau đây ? A. (4;– 4) B. (2;2) C. (4;6) D. (5;7) 2x 1
Câu 6. Tồn tại bao nhiêu giá trị m trong khoảng (– 9;9) để đường cong y  cắt đường thẳng 1 x
y  x  m tại hai điểm phân biệt ? A. 12 giá trị. B. 13 giá trị. C. 14 giá trị. D. 15 giá trị. 2x 1 Câu 7. Đường cong y 
cắt đường thẳng y  2x  m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác AOB x 1
có diện tích bằng 3 , với O là gốc tọa độ. Tính tổng S bao gồm tất cả các giá trị m có thể xảy ra. A. S = 0 B. S = 2 C. S = 3 D. S = 1 2x 1 Câu 8. Đường cong y 
cắt đường thẳng (d): y  kx  2k 1tại hai điểm phân biệt A, B sao cho khoảng x 1
cách từ A và B đến trục hoành bằng nhau. Đường thẳng (d) khi đó đi qua điểm nào sau đây ? A. (1;– 8) B. (2;5) C. (1;4) D. (5;1) 2x  3
Câu 9. Đường cong (C): y 
cắt đường thẳng (d): y  2x  m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho các x  2
tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau. Đường thẳng (d) đi qua điểm nào sau đây ? A. (3;4) B. (2;2) C. (4;6) D. (5;7) x  2 Câu 10. Đường cong y 
cắt đường thẳng (d): y  2x  3m tại hai điểm phân biệt M, N sao cho độ dài x  2
đoạn thẳng MN đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó đường thẳng (d) đi qua điểm nào sau đây ? A. (3;3) B. (2;4) C. (5;4) D. (6;2) 2x  m Câu 11. Đường cong y 
cắt đường thẳng y  x  3 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tích các x  2
khoảng cách từ A, B đến đường thẳng x  2 y 1  0 bằng 2. Tính tổng giá trị tất cả các giá trị của m xảy ra. 28 2 14 A.  B. 2 C. D. 9 3 3 41 x  3
Câu 12. Tìm giá trị của tham số m để đường cong y 
cắt đường thẳng y  2x  m  3 tại hai điểm phân x 1
biệt P, Q sao cho P và Q đối xứng với nhau qua đường thẳng x  2 y  6  0 . A. m = 4 B. m = 2 C. m = 6 D. m = 5 2x 1 Câu 13. Đường cong y  cắt đường thẳng y 
x  m tại hai điểm A, B sao cho trung điểm I nằm trên x 1 2
đường thẳng 3x  4 y  5  0. Giá trị của m nằm trong khoảng nào ? A. (7;8) B. (1;3) C. (3;4) D. (0;1)
Câu 137. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn đồng thời các điều kiện 2x 1 o Đường cong y  cắt đường thẳng y 
x  m tại hai điểm A, B. x 1 2 2 2  5   5  5
o Trung điểm I của đoạn thẳng AB nằm phía trong đường tròn x   y       .  2   4  8 A. 1 giá trị. B. 2 giá trị. C. 3 giá trị. D. 4 giá trị. m  x Câu 14. Đường cong y 
cắt đường thẳng 2x  2 y 1  0 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác x  2
OAB có diện tích bằng 0,375. Giá trị của tham số m nằm trong khoảng nào ? A. (0;1) B. (1;2) C. (3;4) D. (5;6). 2x Câu 15. Đường cong y 
cắt đường thẳng (d): y  mx  m  2 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài x 1
đoạn thẳng AB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó đường thẳng (d) đi qua điểm nào sau đây ? A. (4;5) B. (6;8) C. (9;5) D. (1;2) x 1
Câu 16. Đường cong (C): y 
cắt đường thẳng (d): y  x  2 tại hai điểm A, B phân biệt sao cho độ dài x  m
đoạn thẳng AB bằng 2 2 . Đường cong (C) đi qua điểm nào sau đây ? A. (8;9) B. (6;8) C. (9;5) D. (1;2) 2x 1 Câu 17. Đường cong y 
cắt đường thẳng (d): y  x  m tại hai điểm A, B phân biệt sao cho độ dài đoạn x  2
thẳng AB bằng 2 2 . Khi đó đường thẳng (d) có thể đi qua điểm nào sau đây ? A. (3;1) B. (6;2) C. (8;15) D. (10;14) 2x 1
Câu 18. Đường cong (C): y 
cắt đường thẳng (d): y  3x  m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho x 1
trọng tâm tam giác OAB nằm trên đường thẳng x  2 y  2  0 , với O là gốc tọa độ. 11 1 A. m   B. m = 2 C. m = 1 D. m   5 5 x  2
Câu 19. Đường thẳng (d) đi qua điểm A (1;0) cắt đường cong y 
tại hai điểm phân biệt B, C thuộc hai x 1
nhánh của đường cong thỏa mãn AB = 2AC. Tìm hệ số góc k của đường thẳng (d). 2 3 5 A. k  B. k = 1 C. k  D. k  3 4 7 2x  m Câu 20. Đường cong y 
cắt đường thẳng (d): y  2x  2m tại hai điểm phân biệt A, B. Đường thẳng mx 1
(d) cắt trục hoành và trục tung tương ứng tại M, N. Tìm giá trị m để diện tích tam giác OAB gấp 3 lần diện tích tam giác OMN.  1 1   3 3  3 3  2 2 A. m   ;  B. m   ;  C. m   ;  D. m   ;  .  2 2  2 2  5 5  3 3
_________________________________ 42
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO HÀM PHÂN THỨC – PHẦN 5)
__________________________________________________ 2m 10x  2m  6 Câu 1. Đường cong y 
cắt đường thẳng y = x + 5 tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b x  m
sao cho a;b tương ứng là độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng 5. Khi đó
đường cong đã cho đi qua điểm nào sau đây ? A. (2;3) B. (4;1) C. (0;– 2) D. (7;– 2) 2x  2m 1 Câu 2. Đường cong y 
cắt đường thẳng y = x – m tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b. Tính x  2 2 2 a  a 1 b  b 1
giá trị của biểu thức P   . a b A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 x  2m  2 Câu 3. Đường cong y 
cắt đường thẳng d: y = x – m tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b thỏa x 1 2 2 a  2 b  2 mãn đẳng thức 
 4 . Khi đó đường thẳng d đi qua điểm nào ? b 1 a 1 A. (1;7) B. (5;3) C. (4;9) D. (6;– 2) 2x 1
Câu 4. Tồn tại ba giá trị m = a; m = b; m = c để đường cong y 
cắt đường thẳng y  mx  2m 1tại x 1
một điểm duy nhất. Tính giá trị biểu thức T = a2 + b2 + c2. A. T = 34 B. T = 45 C. T = 67 D. T = 56  m   2 2 4 x  m  2m
Câu 5. Tồn tại bốn giá trị m để đường thẳng y = x + 2m cắt đồ thị hàm số y  tại hai x  2
điểm phân biệt có hoành độ a;b thỏa mãn điều kiện b = a3 – 8a. Tính tổng bốn giá trị của m. A. 13 B. 15 C. 12 D. 10 2m  1 x 1 Câu 6. Đường cong y 
cắt đường thẳng y = x + 1 tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tổng x  m
khoảng cách từ P, Q đến trục tung bằng 6. Tính tổng tất cả các giá trị tham số m xảy ra. A. 3 B. 2 C. 6 D. 4  m   2 3 2 x  m  3 Câu 7. Đường cong y 
cắt đường thẳng y = x – 4 tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b. x  m
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = 3(a + b) + ab. 88 22 13 A. 3 B. C. D. 9 13 9 x  6m  8 Câu 8. Đường cong y 
cắt đường thẳng y = x – 4 tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b. Tìm giá x  4m
trị nhỏ nhất của biểu thức S = (a – b)2. A. 29 B. 30 C. 33 D. 25  m   2 4 2 x  2m  4m Câu 9. Đường cong y 
cắt đường thẳng y = x + m tại hai điểm phân biệt có hoành độ x  4
a;b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = |a – b|. A. 2 B. 2 C. 3 D. 7 4m  1 x  m Câu 10. Đường cong y 
cắt đường thẳng y = 2x + m tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b. x  m
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = (2a + 1)(2b + 1). 15 1 2 11 A. B. C. D. 8 3 3 15 2x 1
Câu 11. Đường thẳng (d) đi qua điểm A (– 2;5) và cắt đường cong (C): y 
tại hai điểm phân biệt B, C x 1
sao cho tam giác ABC đều. Đường thẳng (d) khi đó có thể đi qua điểm nào sau đây ? A. (7;2) B. (4;1) C. (8;2) D. (1;5) 43 3x 1
Câu 12. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (–4;34) để đường cong y  cắt đường x  2
thẳng y  2x  m tại hai điểm A, B nằm trên hai nhánh của (C). A. 4 giá trị. B. 6 giá trị. C. 3 giá trị. D. 5 giá trị. 4x 1
Câu 13. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (–47;37) để đường cong y  cắt đường x  2
thẳng y  3x  m tại hai điểm A, B nằm trên hai nhánh của (C). A. 14 giá trị. B. 16 giá trị. C. 19 giá trị. D. 15 giá trị. 3x 1
Câu 14. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [– 8;8] để y 
cắt đường thẳng y  2x  m tại x  2
hai điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 3. A. 6 giá trị. B. 6 giá trị. C. 7 giá trị. D. 9 giá trị. 6x 1
Câu 15. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [–18;18] để đường cong y  cắt đường thẳng x  2
y  x  m tại hai điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn 4. A. 16 giá trị. B. 17 giá trị. C. 18 giá trị. D. 15 giá trị. 2x 1
Câu 16. Tồn tại bao nhiêu đường thẳng d cắt đường cong y 
tại hai điểm phân biệt B, C thuộc hai x 1
nhánh đồ thị sao cho tam giác ABC đều, với A (– 2;5). A. 4 đường thẳng. B. 2 đường. C. 3 đường. D. 1 đường. x
Câu 17. Ký hiệu S là tập hợp tất cả các giá trị m để đường thẳng x + y = m cắt đường cong y  tại hai x 1
điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có bán đường tròn nội tiếp r  2 2 . Tính tổng các phần tử của S. A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 x
Câu 18. Đường thẳng x + y = m cắt đường cong y 
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho góc nhọn tạo bởi x 1
hai đường thẳng OA, OB bằng 60o . Khi đó đường thẳng đã cho đi qua điểm nào ? A. (2;8) B. (1;5) C. (3;4) D. (10;3) mx  2
Câu 19. Cho hai điểm A (3;– 4) và B (– 3;2). Tìm m để trên đồ thị hàm số y 
để có hai điểm phân biệt x 1
P, Q cách đều hai điểm A, B và diện tích tứ giác APBQ bằng 24. A. m = 2 B. m = – 2 C. m = 1 D. m = 0 x  2
Câu 20. Ký hiệu d là đường thẳng đi qua A (1;0) và có hệ số góc k. Đường cong y  cắt đường thẳng d x 1
tại hai điểm phân biệt B, C sao cho AB = 2AC. Hệ số góc k có giá trị là 2 3 A. 1 B. 0,5 C. D. 3 4 x  3 Câu 21. Đường cong y 
cắt đường thẳng y = x + m tại hai điểm phân biệt A, B. Tồn tại điểm M thuộc x  2
nhánh trái của đường cong đã cho sao cho tam giác MAB cân tại M và ·
AMB  120o. Tìm giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán. A. m = 2 B. m = 3 C. m = 4 D. m = 1 x 1
Câu 22. Giả sử M là tâm đối xứng của đường cong y 
. Tồn tại đường thẳng d đi qua điểm A (0;1) và cắt x 1
đường cong tại điểm thứ hai B sao cho các góc của tam giác AMB thỏa mãn hệ thức cotA + cotB = 2cotM.
Đường thẳng d khi đó đi qua điểm nào ? A. (2;6) B. (1;3) C. (4;2) D. (5;5) x  2
Câu 23. Đường cong (H): y 
cắt đường thẳng y  x  2 tại hai điểm phân biệt phân biệt A, B. Tìm giá trị x 1
của m để đường thẳng y  x  3m cắt đường cong (H) tại hai điểm C, D sao cho A, B, C, D là bốn đỉnh một hình bình hành. A. m = 2,5 B. m = 3 C. m = 5 D. m = 2 44
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO HÀM PHÂN THỨC – PHẦN 6)
__________________________________________________ x  2
Câu 1. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng (– 8;50) để đường cong y  cắt đường thẳng x 1
y  3mx 1tại hai nhánh khác nhau của đường cong (C). A. 49 giá trị. B. 48 giá trị. C. 50 giá trị. D. 51 giá trị. 3m  4 x  2m 1
Câu 2. Ký hiệu S là tập hợp tất cả các giá trị m để đường cong y 
cắt đường thẳng y = x + x  m  2
m tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b sao cho a2 + 2b2 = 3ab. Tổng tất cả các phần tử của S gần nhất với giá trị nào ? A. 4,47 B. 2,81 C. 3,52 D. 6,35 2x
Câu 3. Đường thẳng y = 0,5x + m cắt đường cong y 
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trung điểm x 1
đoạn thẳng AB nằm trên đường thẳng 2x + y – 4 = 0. Giá trị tham số m cần tìm là A. m = 1,5 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 3 3m  4x  3m
Câu 4. Tồn tại bao nhiêu giá trị m để đường cong y 
cắt đường thẳng y  x  m 1tại hai x  5
điểm phân biệt có hoành độ a;b sao cho a3 + b3 = 30m ? A. 1 giá trị. B. 2 giá trị. C. 3 giá trị. D. 4 giá trị. 2
Câu 5. Đường cong y  1
cắt đường thẳng y = 2x + m tại hai điểm phân biệt M, N mà độ dài đoạn thẳng x 1
MN nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó bằng A. 2 B. 4 C. 2 5 D. 4 5 2x 1
Câu 6. Đường thẳng x + y = m cắt đồ thị y 
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác ABM đều, x 1
trong đó M (2;5). Tính tổng tất cả các giá trị m có thể xảy ra. A. – 4 B. 2 C. 1 D. – 3
Câu 7. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng (– 20;20) để đường cong 1 x (C): y 
cắt đường thẳng y = mx + 2m – 1 tại hai điểm phân biệt nằm về hai nhánh của đường cong (C) ? 2x 1 A. 36 giá trị. B. 37 giá trị. C. 34 giá trị. D. 35 giá trị. 1 x
Câu 8. Với O là gốc tọa độ, đường cong y 
cắt đường thẳng y = mx + 2m – 1 tại hai điểm phân biệt A, 2x 1 uuur uuur 5 B sao cho O .
A OB  . Tính tổng giá trị tất cả các giá trị m có thể xảy ra. 4 A. – 1 B. – 0,5 C. – 0,25 D. 2 x  2
Câu 9. Đồ thị hàm số y 
cắt đường thẳng y = x + m tại hai điểm A, B sao cho AB  2 3 . Tích các giá trị x 1
tham số m thu được bằng A. – 20 B. – 10 C. – 6 D. 4 23m   1 x Câu 10. Đường cong y 
cắt đường thẳng y = x + 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho A, B đều x  3m
nằm trên biên hoặc phía trong hình vuông giới hạn bởi hai trục tọa độ và các đường x = 4; y = 4. 1 1 A. 0 < m < 2 và m  B. 0  m  1và m  . 3 3 1 1 C. 1  m  3 và m  . D. 2  m  3và m  . 3 3 x  2 Câu 11. Đường cong y 
cắt đường thẳng y = mx – 2m tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho P, Q cách x 1
đều gốc tọa độ. Giá trị tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán nằm trong khoảng nào ? A. (1;2) B. (0;1) C. (2;3) D. (3;4) 45 2x  6
Câu 12. Đường thẳng d có hệ số k và đi qua điểm (0;1). Đường thẳng d cắt đường cong y  tại hai điểm x  4
phân biệt A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3,5 2x  2
Câu 13. Đường cong (C): y 
cắt đường thẳng y = mx + 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến x  2
của (C) tại A, B song song với nhau. Giá trị tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là A. m = 1 B. m = 2 C. m = 0,5 D. m = 1,5 2x 1
Câu 14. Xét hai điểm A – 2;3 và B 4;1. Tìm m để đường thẳng y = 3x – 1 cắt đường cong y  tại hai 2x  m
điểm phân biệt B, D sao cho tứ giác ABCD là hình thoi. 8 A. m = 0 B. m = 2 C. m = 0 hoặc m = – 1 D. m = . 3 2x 1
Câu 15. Với O là gốc tọa độ, đường cong (C): y 
cắt đường thẳng y + 3x = m tại hai điểm phân biệt A, B x 1
sao cho trọng tâm tam giác OAB thuộc đường cong (C). Giá trị tham số m nằm trong khoảng (đoạn) nào ? A. 3; B. (0;2) C. (– 4;1] D. (1;2) 2mx  m  2
Câu 16. Với I (– 1;1), đường cong y 
cắt đường thẳng y = x + 3 tại hai điểm phân biệt A, B sao x 1
cho tam giác IAB có diện tích bằng 3. Ký hiệu S là tập hợp tất cả các giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán, tính
tổng các phần tử của S. A. 7 B. – 10 C. 3 D. 5 2x  3 Câu 17. Đường cong y 
cắt đường thẳng x + 3y + m = 0 tại hai điểm phân biệt M, N sao cho tam giác x 1
MNP vuông tại P, với P (1;0). Giá trị tham số m là A. – 2 B. – 4 C. – 8 D. – 6
Câu 18. Đường cong biểu diễn bởi phương trình xy = 1 cắt đường thẳng y = mx + 1 – m tại hai điểm phân biệt
M (1;1) và N. Tìm giá trị tham số m để ON2 = 4,25. A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 4 x  2
Câu 19. Đồ thị hàm số y 
cắt đường thẳng y = x + m tại hai điểm A, B sao cho S  4 3 với O là gốc x 1 OAB
tọa độ. Tổng các giá trị m thu được bằng A. 1 B. 2 C. 0 D. – 1 2m   1 x Câu 20. Đường cong y 
cắt đường thẳng y = x + 1 tại hai điểm phân biệt A, B trong đó B có hoành x  m
độ khác 1. Với O là gốc tọa độ, tìm giá trị tham số m sao cho AB2 = OB2 + 4OA2. 2 19 7 A. m =  B. m =  C. m = 1 D. m =  . 3 6 5 2x Câu 21. Đường cong y 
cắt đường thẳng y = 0,5x + m tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho trung điểm x 1
đoạn thẳng PQ nằm trên trục tung. Giá trị tham số m nằm trong khoảng nào ? A. (0;1) B. (1;2) C. (2;3) D. (4;5)  5  x 1
Câu 22. Đường thẳng d đi qua điểm M ;4 
 và có hệ số góc k. Đường cong y 
cắt đường thẳng d tại  2  x 1
hai điểm A, B sao cho M là trung điểm đoạn thẳng AB. Giá trị m thu được bằng A. – 2 B. 1 C. 2 D. – 1 2m   1 x
Câu 23. Đồ thị hàm số y 
cắt đường thẳng y = x + 1 tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho P, Q nằm x  m
trên biên hoặc phía trong hình chữ nhật giới hạn bởi hai trục tọa độ và các đường x = 2; y = 3. Tính tổng tất cả
các giá trị nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán. A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
_________________________________ 46
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO TỔNG HỢP – PHẦN 1)
__________________________________________________ Câu 1. Phương trình 3 2
x  3x  9x  m  0 có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng. Giá trị m thu được nằm trong khoảng nào ? A. (14;17) B. (10;12) C. (0;5) D. (7;10) x 1
Câu 2. Ký hiệu S là tập hợp các giá trị m để đường cong y 
cắt đường thẳng y = x + 2 tại hai điểm phân x  m
biệt A, B thỏa mãn điều kiện OA2 + OB2 + AB2 = 52. Tính tổng giá trị các phần tử của S. A. M = 4 B. M = 5 C. M = 7 D. M = 3 Câu 3. Đường cong 3
y  x  3x 1có thể tiếp xúc với đường thẳng y  m  6 tại một trong hai điểm I, J. Tính
độ dài đoạn thẳng IJ. A. IJ = 2 5 B. IJ = 1 C. IJ = 3 5 D. IJ = 2 2 .
Câu 4. Hình vuông (V) là tập hợp các điểm (x;y) thỏa mãn đẳng thức |x – 2| + |y| = 1. Tìm số điểm chung giữa
hình vuông (V) và đường cong bậc ba 3 2 y  x  6x 11x  6 . A. 3 điểm. B. 4 điểm. C. 2 điểm. D. 1 điểm.
Câu 5. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường
thẳng y = m với m là tham số thực. A. 8 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 6. Với O là gốc tọa độ, đường cong 3
y  x  3x  2cắt đường tròn tâm O, bán kính R = 1 tại bao nhiêu điểm ? A. 3 điểm. B. 2 điểm. C. 4 điểm. D. 1 điểm. x
Câu 7. Ký hiệu M (a;b) là giao điểm duy nhất của hai đường cong 2 y  1 3 và 2x y 
. Tính độ dài đoạn thẳng
OM, trong đó O là gốc tọa độ. A. OM = 3 B. OM = 2 10 C. OM = 2 5 D. OM = 3 2 1 Câu 8. Đường cong 3 2
y  x  2x 1có thể tiếp xúc với đường thẳng y  m  5 tại một trong hai điểm M, N. 3
Với O là gốc tọa độ, giá trị biểu thức OM + ON gần nhất với giá trị nào ? A. 11,69 B. 66,77 C. 35,08 D. 6,969
Câu 9. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng 4
y  m  m  2 , trong đó m là tham số bất kỳ. A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 10. Hình thoi (T) là tập hợp các điểm M (x;y) thỏa mãn đẳng thức 2|x| + 3|y| = 5. Tìm số giao điểm giữa đồ 4x  3 thị hàm số y  và hình thoi (T). 4x 1 A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 11. Khi m thuộc khoảng (a;b) thì đường cong 3 2
y  x  5x  6  m x  2m cắt trục hoành tại ba điểm
phân biệt đều nằm bên phải đường thẳng x = 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 4a + b + 12 = 0 B. 8a + 3b + 24 = 0 C. 16a + 5b + 45 > 0 D. a + b + 3 < 0
Câu 12. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường cong 4 y  x  m   2
8 x  2m 12 cắt trục hoành tại
bốn điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 4 ? 47 A. 14 giá trị. B. 13 giá trị. C. 19 giá trị. D. 17 giá trị. 2x 1
Câu 13. Đồ thị hàm số y 
cắt đường thẳng y = x – 2 tại hai điểm phân biệt P, Q. Với O là gốc tọa độ, x 1 uuur uuur
tính tích vô hướng D  O . P OQ . A. D = 2 B. D = 0 C. D = 8 D. D = – 2
Câu 14. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường cong 4 y  x  m   2
10 x  3m  21cắt trục hoành
tại bốn điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 4 ? A. 23 giá trị. B. 24 giá trị. C. 22 giá trị. D. 21 giá trị.
Câu 15. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số
y  f  x và y  f  x . A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 16. Tìm điều kiện của m để đường cong 4 y  x  m   2 2
1 x  2m 1cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
đều có hoành độ nhỏ hơn 3 . A. m  1hoặc m = – 0,5 B. m > 2 hoặc m = 0,5 C. m < 2 hoặc m = 4. D. m > 4 hoặc m = 1.
Câu 17. Khi m thuộc khoảng (a;b) thì đường cong 2
y  x x  3 cắt đường thẳng y  m  2 x  4tại ba
điểm phân biệt nằm bên phải đường thẳng x = – 2. Tính giá trị biểu thức D = 9a + 5b. A. D = – 100 B. D = – 69 C. D = 80 D. D = – 40
Câu 18. Tập hợp S bao gồm tất cả các giá trị m để đường cong 4 y  x  m   2 2
2 x  2m  3 cắt trục hoành
tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng. Tính tổng K gồm tất cả các phần tử của S. 14 4 2 10 A. K = B. K =  C. K = D. K =  9 3 3 3
Câu 19. Tìm điều kiện tham số m để đường cong 4 2
y  x  mx  2m  4 và trục hoành có điểm chung. A. m  2 B. m < 1 C. m < 2 D. m > 3
Câu 20. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Với a, b,
c là ba số dương bất kỳ, tìm số giao điểm của đồ thị hàm số a b c
y  f  x  và đường thẳng y    . a  b b  c c  a A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 21. Hình thoi (T) là tập hợp các điểm M (x;y) thỏa mãn đẳng thức |x| + 2|y| = 2. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số 3
y  x  3x và hình thoi (T). A. 6 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 5 giao điểm. D. 4 giao điểm. 4x  3m 1 Câu 22. Đường cong y 
cắt đường thẳng y = x – m tại hai điểm phân biệt A, B. Xét điểm C (m;0), x 1 10
tìm giá trị tham số m để tam giác ABC có diện tích bằng . 4 A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 4 4x  3m 1 Câu 23. Đường cong y 
cắt đường thẳng y = x – m tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm giá trị tham số x 1
m để tổng độ dài S = AB2 + 2OA2 + 3OB2 đạt giá trị nhỏ nhất. 10 11 2 6 A. m  B. m  C. m  D. m  . 7 6 3 7
_________________________________ 48
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO TỔNG HỢP – PHẦN 2)
__________________________________________________
Câu 1. Tìm số giao điểm của đường cong y  2 x  3 4  x  4 x  2 4  x và đường thẳng d đi qua hai điểm (1010;4), (2017;4). A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 2. Hình vuông (V) là tập hợp các điểm M (x;y) thỏa mãn đẳng thức |x| + |y| = 2. Tìm số điểm chung giữa
hình vuông (V) và đồ thị hàm số 4 2 y  x  4x  3 . A. 6 giao điểm. B. 5 giao điểm. C. 8 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 3. Cho hàm số y  f  x có bảng biến
thiên như hình vẽ bên. Tìm số giao điểm có hoành độ thuộc  1  ; 
1 của đồ thị hàm số và đường cong y  sin x . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Hình vuông (V) là tập hợp các điểm M (x;y) thỏa mãn đẳng thức |x| + |y| = 3. Tìm số điểm chung giữa
hình vuông (V) và đồ thị hàm số 4 2 y  x  4x  3 . A. 6 giao điểm. B. 5 giao điểm. C. 8 giao điểm. D. 4 giao điểm. Câu 5. Cho đường cong 4 2 2
y  2x  2017x  m  3m  20 . Ký hiệu S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên
m trong khoảng (17;71) để đường cong đã cho cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. Tính tổng P bao gồm tất cả các phần tử của S. A. N = 2312 B. N = 2332 C. N = 5635 D. N = 7273
Câu 6. Ký hiệu S là tập hợp các giá trị m để đường cong 4 y  x  m   2 2
2 x  2m  3 cắt trục hoành tại bốn
điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng. Tính tổng M các phần tử của S. 14 22 17 A. M = B. M = 2 C. M = D. M = 9 5 3
Câu 7. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x và đường thẳng 3 2
y  m  2m  9 với m là tham số bất kỳ. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 8. Tập hợp X = (a;b) bao gồm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đường cong 3 2 y  x  3mx cắt đường thẳng y   2 m   2 3
1 x  m 1tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương. Giá trị biểu thức S = a+ b gần
nhất với giá trị nào ? A. 4,14 B. 2,56 C. 9,51 D. 7,12 Câu 9. Đường cong 3 2
y  x  6x cắt đường thẳng (d): y  6  m  6 x tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập
thành một cấp số cộng. Đường thẳng (d) đi qua điểm nào sau đây A. (1;– 5) B. (2;– 11) C. (4;3) D. (3;8)
Câu 10. Đồ thị hàm số 3 2
y  x  mx  3m  7 x  6cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập
thành một cấp số cộng. Tính giá trị S là tổng giá trị tất cả các giá trị m có thể xảy ra. A. S = 10,5 B. S = – 5 C. S = – 13,5 D. S = 9,5
Câu 11. Tìm điều kiện tham số m để đường cong 4 y  x   m   2 3
2 x  3m 1cắt trục hoành tại bốn điểm
phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 2. 1 1 A.   m  1và m  0 B.   m  1. 3 3 2 4 C.   m  2 và m  0 D.   m  3. 3 3 49
Câu 12. Tìm điều kiện tham số m để đường cong 4 y  x   m   2 3
2 x  3m 1cắt trục hoành tại bốn điểm
phân biệt có hoành độ lớn hơn – 3. 1 1 8 1 8 A.   m  1 B.   m  C.   m  ;m  0 D. m < 2 3 3 3 3 3
Câu 13. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Đường thẳng 2y + 5 = 0 cắt đồ thị hàm số tại
ba điểm có tổng hoành độ bằng A. 1,5 B. 2,5 C. 3 D. 4
Câu 14. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường cong 4 y  x  m   2
2 x  m 1cắt trục hoành tại
bốn điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 3 ? A. 6 giá trị. B. 8 giá trị. C. 9 giá trị. D. 7 giá trị.
Câu 15. Đồ thị hàm số 3 2
y  x  6x cắt đường thẳng y  m   2 3
m  m  5 x tại ba điểm phân biệt có hoành
độ lập thành một cấp số cộng. Đường thẳng (d) khi đó có thể song song với đường thẳng nào sau đây ? A. y = 5x + 7 B. y = – 5,75x + 6 C. y = 11x + 1 D. y – 8x + 9 = 0.
Câu 16. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số y  log x  log x  log x và đồ thị hàm số y  log x . 2 3 4 5 A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 17. Tồn tại k giá trị nguyên m thuộc khoảng (–10;30) để đường cong 3 y  x  m   2 3 1 x  mx  3 cắt
đường thẳng y  x  3tại ba điểm phân biệt. Giá trị của k là A. 38. B. 37 C. 39 D. 46 Câu 18. Đường cong 3 y  x   m   2 3 1 x cắt đường thẳng 3
u  m  m 12 x tại ba điểm phân biệt có hoành
độ lập thành một số cấp số nhân. Giá trị của m nằm trong khoảng nào ? A. (1;3) B. (3;5) C. (1;2) D. (4;6)
Câu 19. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Đường thẳng y + 3 = 0 cắt đồ thị tại ba điểm
có hoành độ a, b, c tăng dần. Tính 2 2 2 a  2b  3c . A. 8 B. 10 C. 12 D. 4 3 x
Câu 20. Tồn tại k giá trị nguyên m thuộc khoảng (– 69;96) để đường cong y 
 x  m cắt trục hoành tại một 3
điểm duy nhất. Giá trị của k là A. 164. B. 165 C. 130 D. 111.
Câu 21. Tồn tại bao nhiêu giá trị của m để đường cong 3 y  x    m 2 2
x  mx  3 cắt trục hoành tại ba điểm
phân biệt có hoành độ a;b;c sao cho a2 + b2 + c2 = 10. A. 2 giá trị. B. Không tồn tại. C. 3 giá trị. D. 1 giá trị.
Câu 22. Tìm điều kiện của m để đường cong 3 2
y  x  3x cắt đường thẳng y  24x  m tại ba điểm phân biệt
đều có hoành độ lớn hơn – 4. A. 16 < m < 80 B. 13 < m < 17 C. 1 < m < 5 D. 4 < m < 8
Câu 23. Hình vẽ dưới đây là đồ thị (C) của hàm số 3 2
y  x  3x  4x . Tìm số giao điểm giữa đồ thị (C) và
đường phân giác góc phần tư thứ nhất. A. 3 giao điểm. B. 5 giao điểm. C. 6 giao điểm. D. 4 giao điểm.
_________________________________ 50
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO TỔNG HỢP – PHẦN 3)
__________________________________________________
Câu 1. Hình thoi (T) là tập hợp các điểm M (x;y) thỏa mãn đẳng thức |x| + 2|y| = 2. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số 3x y  và hình thoi (T). A. 6 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 5 giao điểm. D. 4 giao điểm. 2x 1
Câu 2. Tính tổng bình phương các giá trị m để đường thẳng 2x + y + m = 0 cắt đường cong y  tại hai x 1 3 17
điểm phân biệt M, B sao cho tam giác OMN có diện tích bằng . 4 A.18 B. 20 C. 16 D. 12
Câu 3. Tìm số giao điểm giữa đường cong 4 2
y  x  x  4x  3và trục hoành. A. 2 giao điểm. B. 1 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 4. Hàm số bậc ba y  f  x liên tục trên  , đồ thị hàm số như hình
vẽ bên. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y  f  x  4 f  x với trục hoành. A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 2 y
Câu 5. Tìm số giao điểm giữa elippse 2 x   1và đường cong 3 y  x  3x  3 . 9 A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm. x  3
Câu 6. Tính tổng bình phương các giá trị m để đường thẳng y = 2x + m cắt đường cong y  tại hai điểm x  2
phân biệt A, B cắt tiệm cận đứng của đường cong tại điểm M thỏa mãn 2 2 MA  MB  25 . A.61 B. 146 C. 37 D. 269
Câu 7. Tìm số giao điểm giữa parabol 2
y  2x và đồ thị hàm số 3 y  x  3x  3 . A. 2 giao điểm. B. 1 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm. x  6m
Câu 8. Giả sử đường cong y 
cắt trục hoành và trục tung tương ứng tại A, B. Tính · sin OBAvới O là 3x  5 gốc tọa độ. A. · 2 5 sin OBA  B. · 5 26 sin OBA  C. · 2 29 sin OBA  D. · 5 sin OBA  . 5 26 29 7 2x 1
Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên m để đường thẳng y = x + m cắt đường cong y 
tại hai điểm phân biệt x 1
M, N mà độ dài đoạn thẳng MN không vượt quá 6 đơn vị độ dài A.3 B. 4 C. 10 D. 11
Câu 10. Hàm số bậc ba y  f  x có bảng biến thiên như hình
vẽ bên. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 2
y  f (x  3x) và đường thẳng y = 2. A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 4m  4x  4m
Câu 11. Tìm điều kiện tham số m để đường cong y 
cắt đường thẳng y = x + 2m tại các điểm x 1
đều nằm trong khoảng giữa trục tung và đường thẳng x = 4. A. 1 < m < 3 B. 2 < m < 4 C. 0 < m < 2 D. 0 < m < 4 x  3 x  2 x 1 x
Câu 12. Cho hai hàm số y    
và y  x  2  x  m có đồ thị lần lượt là C , C . Tồn 1   2  x  2 x 1 x x 1
tại bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 100 để hai đồ thị cắt nhau tại 4 điểm phân biệt A.98 B. 60 C. 97 D. 82 51
Câu 13. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số 3 y  x  4 ;
x y   x  5 x 1 . A.2 B. 1 C. 3 D. 4 2m  2 x
Câu 14. Tìm điều kiện tham số m để đường cong y 
cắt đường thẳng y = x + 1 tại các điểm đều x  m
nằm trong khoảng giữa trục hoành và đường thẳng y = 4. A. 0 < m < 3 B. 1 < m < 2 C. 2 < m < 3 D. 4 < m < 5 mx 1
Câu 15. Với mọi giá trị m thuộc khoảng (– 1;1) đường cong y 
cắt đường tròn x2 + y2 = 12 tại bao nhiêu x  m điểm phân biệt ? A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 4 điểm. D. 5 điểm
Câu 16. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số 3 2 3 2
y  x  x  x  2; y  3 x  2x  2 . A.3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 17. Đường cong (C): 3 2
y  x  mx cắt đường thẳng y  20x  24 tại hai điểm phân biệt. Khi đó đường
cong (C) có thể đi qua điểm nào sau đây ? A. (1;3) B. (2;128) C. (4;48) D. (3;9)
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường cong 3 y  x   m   2 2 3 x cắt đường thẳng
y  9m 12  9m  4 x tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b thỏa mãn 1 < a < b.  13  25 A. m 1;  4 B. m 2;  8 C. m  4;  D. m  2; .  3   2 
Câu 19. Tồn tại hai giá trị m = a; m = b (a > b) để đường cong 3 2
y  x  6x cắt đường thẳng y  9x  m tại hai
điểm phân biệt có hoành độ đều lớn hơn – 1. Đặt Q = a + 2b, mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Q = 8 B. Q = – 8 C. Q = 12 D. Q = 4
Câu 20. Hàm số bậc bốn y  f  x có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Xác định số giao điểm của đường thẳng y + 3 = 0 và đồ thị hàm số 3 2
y  f (x)  2 f (x)  3 f (x) . A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 21. Đồ thị hàm số 3 2
y  x  4x  mx  90 có thể tiếp xúc với trục hoành tại điểm M. Tính độ dài đoạn thẳng MN với N (5;1). A. MN = 5 B. MN = 37 C. MN = 5 2 D. MN = 82
Câu 22. Đồ thị hàm số 3 2
y  x  mx  7x  4có thể tiếp xúc với trục hoành tại điểm M. Tính diện tích S của tam giác MON với N (5;4). A. S = 1 B. S = 3 C. S = 4 D. S = 2
Câu 23. Hàm số bậc năm y  f  x liên tục trên  , đồ thị hàm số
như hình vẽ bên. Tìm số giao điểm của đường thẳng y + 5 = 0 và đồ thị hàm số 4 y  f  x 2 4  9 f x A. 12 B. 11 C. 13 D. 10
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của m để đường cong 3 y  x    m 2 2 2
x  3m  6 x  2m 12 cắt trục hoành
tại điểm M duy nhất, M có hoành độ lớn hơn – 3. A. m = – 2 B. m = 1 C. m = 5 D. m = 0
Câu 25. Ký hiệu k là giá trị nguyên dương nhỏ nhất của m để đường cong 3 2
y  x  3x cắt đường thẳng
y  24x  m tại một điểm M duy nhất, M hoành độ lớn hơn – 4. Giá trị của k nằm trong khoảng nào ? A. (69;96) B. (24;42) C. (57;75) D. (17;71)
_________________________________ 52
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO TỔNG HỢP – PHẦN 6)
__________________________________________________ Câu 1. Đường cong 4 2 y  x  5x và parabol 2
y  x  3tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D có hoành độ tăng
dần. Xét hai điểm E (– 5;0) và F (5;– 7), ký hiệu S là độ dài đường ziczac EA + AB + BC + CD + DF. Giá trị S
gần nhất với giá trị nào ? A. 18,2 B. 16,5 C. 19,6 D. 15,9 1 1 1 1
Câu 2. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số y    và y  . 3 3 3 (x 1) x (x 1) 2 3x(x  2) A.2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số 4 2 5 3
y  x  (m  2)x  m  m  m  5 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt A.3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 4. Có bao nhiêu số thực m để đường thẳng y  (m  6)x  4 cắt đồ thị hàm số 3 2
y  x  x  3x 1tại ba 1 1 1 2
điểm phân biệt có tung độ y , y , y thỏa mãn    . 1 2 3 y  4 y  4 y  4 3 1 2 3 A.2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 5. Đường biểu diễn x  y  2 cắt đồ thị hàm số 3
y  x  3x  m tại 6 điểm phân biệt khi m a;b. Độ dài
miền giá trị [a;b] bằng A.3 B. 2 C. 1,5 D. 1 x  3
Câu 6. Tìm tổng các giá trị m để đường thẳng y = 2x + m cắt đường cong y 
tại hai điểm M, N sao cho độ x 1
dài đoạn thẳng MN đạt giá trị nhỏ nhất. A. – 2 B. 3 C. 4 D. 1 2
Câu 7. Tìm số giao điểm của hai đường cong 3 2
y  x  2x  2x và y  1 . x A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm. x 1
Câu 8. Có bao nhiêu đường thẳng cắt đồ thị hàm số y 
tại hai điểm phân biệt đều có tọa độ nguyên 2x 1 A.1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 9. Đồ thị hàm số 4 2
y  mx  2(m  2)x  m 1cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt A, B, C, D sao cho bốn
điểm này cùng gốc tọa độ O tạo thành 5 điểm cách đều nhau. Giá trị m thu đươc thuộc khoảng A. 5;0 B. (0;2) C. (2;4) D. 6;5 Câu 10. Đường cong 2 f ( ;
x y)  (x  y  3)  xy tiếp xúc với đường thẳng nào sau đây A. y + 3 = 0 B. y + 2 = 0 C. y + 1 = 0 D. y + 4 = 0
Câu 11. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số
giao điểm của đồ thị hàm số f  f  x  f (x) và đường thẳng y = 2. A. 8 B. 9 C. 10 D. 5
Câu 12. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số 9 3 2 y  8x  x ; y  3x  4x  2 A.1 B. 2 C. 3 D. 4 41
Câu 13. Đồ thị hàm số 4 2
y  x  (2m 1)x  m cắt parabol 2 y  x 
tại 4 điểm phân biệt A, B, C, D sao cho 25
bốn điểm này cùng với gốc tọa độ O tạo thành 5 điểm cách đều nhau. Giá trị tham số m thu được thuộc khoảng A.(2;3) B. (3;4) C. (1;2) D. 1;0 2x 1
Câu 14. Ký hiệu d là đường thẳng đi qua hai điểm (5;3) và (7;5). Đường cong y 
cắt đường thẳng d tại x 1
hai điểm phân biệt A, B. Với O là gốc tọa độ, tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB. 53 5 26 37 A. R = 1 B. R = C. R = D. R = . 2 2 2 x  4 x  2
Câu 15. Có bao nhiêu số nguyên m  3
 0;30để đồ thị hàm số y  
 x  2  x  m cắt trục hoành x  3 x 1 tại đúng một điểm. A.31 B. 30 C. 11 D. 6 2x  2
Câu 16. Đồ thị hàm số y 
cắt đường thẳng đi qua hai điểm (1;12), (2;14) tại hai điểm phân biệt P, Q. x 1
Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. PQ < 1 B. 3 < PQ < 4 C. 2 < PQ < 3 D. 4 < PQ < 6
Câu 17. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu số nguyên dương m để đồ thị hàm số
y  f ( f (x)  3)  m cắt đồ thị hàm số y  2 f (x)  5 tại 6 điểm phân biệt. A. 13 B. 25 C. 11 D. 14
Câu 18. Tìm số giao điểm của đường cong y  x   x  x   2 1 2
x  x và đường thẳng y = 1. A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm. Câu 19. Đường cong 3
y  x  3x  2 và đường cong y  log x cắt nhau tại bao nhiêu điểm phân biệt ? 2 A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm. 3
Câu 20. Tìm số giao điểm của đường cong y  x  3 x  2 và hình vuông có độ dài đường chéo bằng 2, tâm
là gốc tọa độ, hai đường chéo trùng với hai trục tọa độ. A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm. x
Câu 21. Tìm m để đường thẳng y  mx  m 1 cắt đồ thị hàm số y 
tại hai điểm phân biệt M, N sao cho 1 x 2 2
AM  AN đạt giá trị nhỏ nhất, với A1;  1 . A. m = 1 B. m = – 2 C. m = – 3 D. m = – 1
Câu 22. Biết đồ thị hàm số 4 2
y  ax  bx  c cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt, diện tích giới hạn bởi đồ thị và
trục hoành (phía trên) là S , diện tích giới hạn bởi đồ thị và trục hoành (phía dưới) là S . Tìm hệ thức liên hệ 1 2
giữa a, b, c sao cho S  S . 2 1 B. 2 5b  36ac B. 2 5c  36ab C. 2 4b  9ac D. 2 b  6ac
Câu 23. Với m là tham số nguyên, đồ thị hàm số 2 y   x   m   2 2 3
1 x  3 6x  2m  3 x 1     cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ a;b;c. Ký hiệu T = a + b + c, mệnh đề nào sau đây đúng A. T3 + 5T > 1 B. 2 < T < 3 C. – 3 < T < – 2 D. T2 + T < 0 2x 1
Câu 24. Tìm m để đường thẳng y = mx + 2 cắt đồ thị hàm số y 
tại hai điểm phân biệt M, N sao cho I x  2
(1;3) là trung điểm đoạn thẳng MN. A. m = 2 B. m = 1 C. m = – 4 D. m = – 1 3x 1
Câu 25. Tính tổng bình phương các giá trị m để đường thẳng y  2x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai x  2
điểm phân biệt A, B mà khoảng cách giữa hai điểm bằng 10 . A.226 B. 149 C. 25 D. 65 54
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO TỔNG HỢP – PHẦN 7)
__________________________________________________
Câu 1. Đường tròn (C) đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 2
y  x  6x  4x . Đường tròn (C) cắt đường
thẳng 3x  y  0 tại hai điểm A ; a b, B ;
c d  . Tính a + b + c + d. 3  5 11 2  7 17 A. B.  C. D.  3 5 5 5
Câu 2. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Với k là tham số,
đồ thị hàm số và đường thẳng y  k(x 1) có tối thiểu bao nhiêu giao điểm A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 3. Đồ thị hàm số 4 2
y  x  2mx  x  m 1cắt đường thẳng y  x  2 tại 4 điểm phân biệt cách đều nhau.
Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị m thu được A. – 1 < m < 0 B. 0 < m < 1 C. – 2 < m < – 1 D. m  2 Câu 4. Đường cong 4 3 2
y  x  x  2(m 1)x  2x  2m 1cắt đường cong 3 2
y  x  2x  2x 1tại 4 điểm phân
biệt cách đều nhau. Khi đó giá trị m thu được thỏa mãn A. 0 < m < 2 B. 2 < m < 6 C. 2  m  0 D. 6  m  7 x  2
Câu 4. Có đúng 1 điểm M (a;b) trên đồ thị (C) của hàm số y 
sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai x  2
tiệm cận của đồ thị hàm số (C) đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a + b. A.6 B. 7 C. 5 D. 2 x 1
Câu 5. Hai điểm A, B thuộc đồ thị (C) của hàm số y  x 1
sao cho A, B đối xứng nhau qua giao điểm hai đường tiệm
cận. Dựng hình vuông AEBF, tìm diện tích nhỏ nhất của hình vuông AEBF. A.8 B. 16 C. 4 2 D. 8 2 2x 1
Câu 6. Tồn tại duy nhất điểm M (a;b) thuộc đồ thị (C) của hàm số y 
sao cho khoảng cách từ M đến x  2
đường thẳng y  3x  6 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 2 2 3a  b . A.3 B. 4 C. 9 D. 10 Câu 7. Đồ thị hàm số 4 2
y  (m 1)x  mx  m 1không cắt trục hoành. Điều kiện tham số m là m  1 A. m  1 B. m  1 C. m  1 D.  m  1 Câu 8. Đường cong 4 2
y  x  (m 1)x  m 1cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt cách đều nhau. Khi đó giá trị m thu được thỏa mãn A.10 < m < 13 B. 13 < m < 14 C. 1 < m < 5 D. 5 < m < 10 4x  3
Câu 9. Trên đồ thị (C) của hàm số y 
có hai điểm phân biệt M, N và tổng khoảng cách từ M hoặc N đến x  3
hai tiệm cận của (C) đạt giá trị nhỏ nhất. Độ dài đoạn thẳng MN bằng A.6 B. 6 2 C. 4 2 D. 4 3
Câu 10. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2 3 2
y  x  x 1  2x  x 1 và parabol 2 y  6x  2 . A.2 B. 3 C. 1 D. 4 55 x  3
Câu 11. Có hai điểm phân biệt M, N thuộc đồ thị (C) của hàm số y 
và hai điểm này cách đều hai trục tọa x 1
độ. Tính độ dài đoạn thẳng MN. A.6 B. 6 2 C. 4 2 D. 4
Câu 12. Hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số giao điểm
của hai đồ thị hàm số 2 2
y  (x  x  4) x  x 1 và y  f (x)  6x  4 . A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 2x 1
Câu 13. Hai điểm A, B di động và thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y  . Tính độ dài đoạn x  2 AB. A. 2 10 B. 5 C. 2 5 D. 6 2
Câu 14. Đường thẳng y  x  2 cắt đường cong 3
y  x  2x  2m 1tại hai điểm phân biệt. Tổng các giá trị m thu được là A.0 B. – 3 C. 4 D. – 4
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số 3 2
y  x  6x  9x cắt đường thẳng 2
y  2m  m tại hai điểm phân biệt A.2 B. 3 C. 4 D. Vô số 2 2 2
Câu 16. Đồ thị hàm số x 3x2 x 6 x5 y  4  4 và đồ thị hàm số 2 x 3x7 y  4
1có bao nhiêu điểm chung nằm bên phải trục tung ? A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 17. Có bao nhiêu số nguyên m  3
 0;30để đồ thị hàm số ( ) 5x f x 
1cắt đồ thị hàm số
y  mx  m  4 tại hai điểm phân biệt A.30 B. 21 C. 26 D. 25 2x  2
Câu 18. Tồn tại hai điểm M trên đồ thị (C) của hàm số y 
để tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận x 1
của (C) nhỏ nhất. Tổng tung độ hai điểm M này là A.4 B. 3 C. 2 D. 1 2x
Câu 19. Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng khoảng cách từ điểm M thuộc đồ thị hàm số y  đến hai đường x  2 thẳng x  1; y  2 . A.3 B. 2 C. 4 D. 3,5 3
Câu 20. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 2 3 3
y  3x 1  2  x và đường thẳng y  (x 1) . 2 A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 21. Có bao nhiêu số nguyên m để đồ thị hàm số 3 2
y  x  mx  3mx  2m  3 cắt đường thẳng y  3x 1 tại
ba điểm phân biệt A, B, C trong đó A, B có hoành độ khác 2 và tạo với điểm D 2;3 một tam giác có diện tích
bằng 3. Số phần tử của S là A.1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 22. Đường cong 3 2 2 3
y  x  mx  2m x  2m 1cắt đường thẳng 2
y  m x 1tại điểm có hoành độ
x , x , x thỏa mãn điều kiện 3 3 3
x  x  x  264 . Giá trị m thu được thuộc khoảng 1 2 3 1 2 3  3   3  A.(0;1) B. 1;   C. 2;0 D. ;3    2   2 
Câu 23. Tồn tại 2 giá trị m = a; m = b để đồ thị hàm số 2 y   x   m   2 2 3
5 x  9 6x  7m 15 x 19     cắt
trục hoành tại ba điểm phân biệt. Tính giá trị biểu thức Q = 3(a+b). A. Q = 10 B. Q = 15 C. Q = 20 D. Q = 14
_________________________________ 56
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO TỔNG HỢP – PHẦN 8)
__________________________________________________ 2 2 a  b
Câu 1. Tìm số giao điểm tối đa của đồ thị hàm số 3
y  x  3x và đường thẳng y  với a,b  0 . ab A.3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 2. Cho hàm số 3
f (x)  x  3x . Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số
y  f ( f (x) 1)  2 và y  f (x)  2 . A.3 B. 2 C. 1 D. 4 x  2
Câu 3. Có bao nhiêu đường thẳng cắt đường thẳng y 
tại hai điểm có tọa độ nguyên. 2x 1 A.4 B. 3 C. 5 D. 6 x  2
Câu 4. Điểm M (a;b) có hoành độ dương thuộc đồ thị (C) của hàm số y 
sao cho MI ngắn nhất, với I là x 1
tâm đối xứng của (C). Tính ab. A. 3 1 B. 1 3 C. 4  3 D. 4  2 3
Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên dương m < 5 để hai đồ thị y   x  x  m3 2 3 2
; y  x  x  m cắt nhau A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 6. Tìm điều kiện của tham số m để hai đồ thị sau cắt nhau
y   x   x  x   x   2 2 3 8 12 ; y  mx 9 9 25 9 A. m   B. m  C. m  D. m  4 4 4 16
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số 4 3
y  x  4x  m trên đoạn 4;2 tiếp xúc hoặc nằm phía dưới
đường thẳng y  2020 . A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất m để đường thẳng
y  x  m 1 cắt đồ thị hàm số 3 2
y  x  2(m  2)x  (8  5m)x  m  5 tại ba điểm phân biệt có tổng bình phương hoành độ bằng 20. A.m = 3 B. m = 2 C. Giá trị khác D. m = 5 Câu 9. Đường cong 3 2
y  x  8x  8x cắt parabol 2
y  x  (8  a)x  b tại ba điểm có hoành độ thuộc 1;  5 . Khi
a đạt giá trị nhỏ nhất thì tích ab bằng A.375 B. – 729 C. – 384 D. 225 2 x  2
Câu 10. Trên đồ thị (C) của hàm số y 
tồn tại hai điểm M, N phân biệt đối xứng nhau đường thẳng x 1
x  2 y  4 . Tính diện tích tam giác OMN. A.2 B. 4 C. 2 5 D. 4 5
Câu 11. Tìm điều kiện m để đường cong 4 3
y  x  x   m   2 2 2
1 x  2x 1 cắt trục hoành tại hai điểm nằm phía
bên phải đường thẳng x = 1. A. 0 < m < 0,5 B. 1 < m < 2 C. 4 < m < 7 D. 6 < m < 10 4x  9
Câu 12. Trên mỗi nhánh của đồ thị hàm số y 
có các điểm A, B sao cho độ dài AB đạt giá trị nhỏ nhất, x  3
giá trị nhỏ nhất bằng A.2 B. 3 2 C. 2 6 D. 2 5
Câu 13. Tìm khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm bất kỳ thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số 2x 1 y  x 1 A.1 B. 2 2 C. 2 3 D. 2 5
Câu 14. Đường cong y   2 x  mx   2
8 x  x  m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. Giá trị của m nằm trong khoảng nào ? A. (– 8;– 4) B. (1;6) C. (6;10) D. (11;17) 2x 1
Câu 15. Gọi M là giao điểm giữa đồ thị (C) của hàm số y 
với trục hoành. Khi đó tích các khoảng cách 2x  3 57
từ điểm M (a;b) đến hai đường tiệm cận của (C) bằng A.6 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để đường cong 4 3 2
y  x  3x  6mx  3x 1cắt trục hoành. 1 11 A. m = – 1 B. m =  C. m =  D. m = – 3 24 13 2x 1 Câu 17. Hàm số y 
có đồ thị (C), d là tiếp tuyến của (C) tại điểm M (0;1). Trên (C) có duy nhất một điểm 1 x
N (a;b) có hoành độ lớn hơn 1 mà khoảng cách từ N đến d ngắn nhất. Tính a + b. A.2 B. – 3 C. 1 D. – 2 x  2 Câu 18. Hàm số y 
có đồ thị (C), d là khoảng cách từ giao điểm 2 tiệm cận của (C) đến một tiếp tuyến bất x 1
kỳ của (C). Giá trị lớn nhất d có thể đạt được là A. 2 B. 2 3 C. 2 3 D. 3 3
Câu 19. Có bao nhiêu số nguyên m(0;7) để phương trình  x  m   3 4
27 x  x  mcó nghiệm dương ? A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 20. Đường cong y   2 x  ax   2
6 x  bx 12cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt đồng thời biểu thức
Q = |a| + |b| đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức M = |a| + |b| + ab. A. M = 28 B. M = 47 C. M = 52 D. M = 69
Câu 21. Có bao nhiêu số nguyên h nhỏ hơn 10 để đường cong 4 y  x  h   3 2 1 x  x  h   1 x 1 cắt trục
hoành tại không ít hơn hai điểm nằm bên trái trục tung. A. 4 giá trị B. 7 giá trị C. 8 giá trị D. 10 giá trị
Câu 22. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn [– 40;50] để hai đồ thị hàm số sau cắt nhau y   2 x  x   2 x  x   2 2 3 1 2 5 1 ; y  mx . A. 39 giá trị B. 63 giá trị C. 21 giá trị D. 45 giá trị
Câu 23. Tập hợp D = (a;b) là điều kiện cần và đủ của m để đường cong 4 3
y  x  ax   a   2 2 1 x  ax 1 cắt trục
hoành tại tại hai điểm nằm bên phải đường thẳng x = 1. Giá trị biểu thức Q = a + b gần nhất với giá trị nào ? A. 0,34 B. 0,16 C. 0,97 D. 0,62
Câu 24. Đường cong y   2 x  
1  x  3 x  5 cắt đường thẳng y = m tại bốn nghiệm thực phân biệt a; b ; c; d 1 1 1 1 thỏa mãn điều kiện
    1. Giá trị tham số m nằm trong khoảng nào sau đây ? a b c d A. (– 8;– 6) B. (– 4;0) C. (– 3;– 2) D. (1;4)
Câu 25. Tìm điều kiện của tham số a để đường cong y  x  a  x 2 2 3 3
cắt đường thẳng y = a tại hai điểm phân biệt. 1 1 1 1 1 1 A.   a  B.   a  C. a  D. a  . 12 4 12 3 4 2
Câu 26. Có bao nhiêu số nguyên a[– 10;10] để đường cong y  a   x   a   x x    a x  2 4 2 2 2 1 8 1 1 6 1 cắt
trục hoành tại hai điểm phân biệt. A. 14 giá trị B. 15 giá trị C. 17 giá trị D. 12 giá trị 2x 1
Câu 27. Tồn tại hai điểm M trên đồ thị (C) của hàm số y 
sao cho khoảng cách từ M đến hai tiệm cận x 1
đứng của (C) bằng khoảng cách từ M đến trục hoành. Tổng tung độ hai điểm M thu được là A.2 B. 1 C. 4 D. 3 x  2
Câu 28. Có 4 điểm M thuộc đồ thị hàm số y 
sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng x  y  0 bằng x 1
2 . Tổng tung độ 4 điểm M này bằng A.2 B. 4 C. 3 D. 5 2x  3
Câu 29. Trên đồ thị hàm số y 
tồn tại 2 điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của đồ thị cắt hai tiệm cận tại x  2
A, B sao cho độ dài đoạn AB ngắn nhất. Tổng tung độ hai điểm M bằng A.4 B. 3 C. 5 D. 2
_________________________________ 58
VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI KHẢO SÁT HÀM SỐ LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO TỔNG HỢP – PHẦN 9)
__________________________________________________ x
Câu 1. Hai điểm A, B thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y 
sao cho độ dài AB ngắn nhất. Giá x  2
trị ngắn nhất đó bằng A.4 B. 4 2 C. 2 2 D. 6 3 x  2
Câu 2. Có hai điểm M trên đồ thị hàm số y 
sao cho M cách đều hai điểm A1;3, B  3  ;  1 . Tổng tung 2x 1
độ của hai điểm M này bằng A.2 B. 3 C. 5 D. 1
Câu 3. Hai đồ thị hàm số 2 3 2
y  x  4x  5; y  5 x  x  x 1 cắt nhau tại hai điểm M, N. Độ dài đoạn thẳng MN bằng A.4 B. 26 C. 2 5 D. 3 5
Câu 4. Cho đường cong C  4 2
: y  x  4x  2 . Có bao nhiêu điểm M trên (C) để tổng khoảng cách từ M đến hai
điểm A 2;0, B 2;0 bằng 2 6 A.3 B. 7 C. 1 D. 6 x
Câu 5. Đường thẳng x  y  m cắt đồ thị hàm số y 
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có x 1
bán kính đường tròn ngoại tiếp R  2 2 . Số giá trị m thu được bằng A.4 B. 3 C. 0 D. 8 3x  2m
Câu 6. Với mọi giá trị m  0 , đường thẳng d : y  3x  3m cắt đồ thị hàm số y 
tại hai điểm phân biệt mx 1
A, B đồng thời cắt hai trục tọa độ tại C, D. Tính tích các giá trị m thu được khi S  2S . OAB OCD 4 A.0 B. – 4 C. – 1 D.  9 3x  2
Câu 7. Đồ thị hàm số y 
cắt đường thẳng y  ax  b  4 tại hai điểm A, B đối xứng nhau qua gốc tọa độ x  2
O, khi đó giá trị a + b bằng A.2 B. 2,5 C. 4 D. 3,5
Câu 8. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số 2 2 y  x  2  x; y  2x 2  x . A.3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên a   1
 0;10 để từ điểm M (0;a) kẻ được đường thẳng cắt đồ thị hàm số 2x y 
tại hai điểm A, B nhận M làm tâm đối xứng. x 1 A.15 B. 16 C. 20 D. 14 2
Câu 10. Điểm M (a;b) nằm trên đồ thị hàm số y  1 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng x
y  2x  6 nhỏ nhất. Tính giá trị  a  2   b  2 4 5 2 7 . A.162 B. 2 C. 18 D. 0 2x 1
Câu 11. Có bao nhiêu số nguyên dương m để đường thẳng y  x  m cắt đường cong y  tại hai điểm x 1
phân biệt M, N sao cho MN  10 . A.4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 12. Tìm điều kiện tham số m để hai đường cong sau có điểm chung
y   x   x   x  x   2 4 5 6 10 12 ; y  3mx . 9 1 5 1 A. m   B. m   C. m   D. m   4 3 12 18
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên m nhỏ hơn 20 để đường cong 4 3 2
y  x  2x  mx  2x 1 cắt trục hoành. A.20 B. 22 C. 24 D. 28
Câu 14. Tính tổng các giá trị m để đường cong cắt đường thẳng y  x  m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
góc giữa hai đường thẳng OA, OB bằng 60 . 59 A.4 B. 2 C. 3 D. 5 2 2x  m
Câu 15. Đường thẳng d : x  y  m và đường thẳng d : x  y  2  m cắt đồ thị hàm số y  tương ứng x 1
tại các cặp điểm A, B và C, D trong đó x  x ; x  x . Có bao nhiêu giá trị m để x x  3 A B C D C D A.1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để đồ thị hàm số 4 3 2
y  x  4x  (m  2)x  8x  4 cắt trục hoành tại đúng
hai điểm có hoành độ lớn hơn 1 A.8 B. 7 C. 3 D. 5
Câu 17. Tìm số giao điểm nằm bên trái trục hoành của hai đồ thị hàm số: 3 2
y  2x ; y  (3x  x 1) x 1 . A.3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 18. Đồ thị hàm số 4 2
y  x  2mx  m cắt đường thẳng y  3 tại 4 điểm phân biệt, trong đó có một điểm có
hoành độ lớn hơn 2 còn ba điểm kia có hoành độ nhỏ hơn 1, là khoảng (a;b) với a, b là phân số tối giải. Tính 15ab. A.63 B. – 95 C. – 63 D. 95 mx  2m 1
Câu 19. Đồ thị hàm số y 
luôn tiếp xúc với một đường thẳng d cố định, khoảng cách từ gốc tọa độ x  m
O đến đường thẳng d bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 0,5 x  m
Câu 20. Đồ thị hàm số y 
luôn đi qua điểm M cố định. Tính khoảng cách từ M đến đường tiệm cận x  m
ngang của đồ thị hàm số. A.1 B. 2 C. 4 D. 3 2x 1
Câu 21. Hai điểm M, N trên đường cong y 
và đối xứng nhau qua đường thẳng y  3x  5 . Tổng tung độ x 1 hai điểm M, N bằng A.4 B. 3 C. 1 D. – 1
Câu 22. Đồ thị hàm số y    m 4 2 1 2
x  3mx  m 1luôn đi qua bao nhiêu điểm cố định A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23. Hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Với a là tham
số, tìm số giao điểm của trục hoành và đồ thị hàm số 2 2 2
y  f (x)  (a 1) f (x)  a . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 x  3
Câu 24. Hai điểm A, B nằm trên đồ thị hàm số y 
và đối xứng nhau qua điểm I 1; 2
  . Độ dài AB bằng x  2 A. 3 2 B. 4 2 C. 3 3 D. 4 3 x 1
Câu 25. Hai điểm M, N nằm trên đồ thị (C) của hàm số y 
và đối xứng nhau qua đường thẳng 2x  y  3 . x 1
Độ dài đoạn thẳng MN bằng A.5 B. 10 C. 2 10 D. 4 5
Câu 26. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để đường cong 4 3 2
y  x  x  5mx  x 1 cắt trục hoành. 9 11 25 A. m = 1 B. m =  C. m =  D. m =  20 13 14
Câu 27. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn [– 30;40] để hai đường cong sau có điểm chung y   2 x  x   2 x  x   2 2 4 3 4 ; y  mx . A. 38 giá trị B. 41 giá trị C. 61 giá trị D. 35 giá trị
_________________________________ 60