lOMoARcPSD| 58448089
THUỐC GIẢM ĐAU HẠ SỐT KHÁNG VIÊM KHÔNG STEROID (NSAIDs)
PHÂN LOẠI
Thuốc giảm đau – hạ sốt – kháng viêm
Dẫn xuất acid salicylic: acid salicylic, acid acetyl salicylic
(Aspirin - ASA), metyl salicylic
Dẫn xuất của pyrazolon: antipyrin, alnagin, amidopyrin,
noramidopyrin, phenylbutazol
Thuốc giảm đau – hạ sốt
Dẫn xuất anilin: paracetamol (APAP N acetyl P - amino
phenol)
Thuốc giảm đau thuần túy
Dẫn xuất của quinolein: floctafenin, Meclofenamate,
Mefenamic acid
Thuốc giảm đau – kháng viêm NSAIDs
Diclofenac, Aceclofenac, ibuprofen Dựa vào cấu trúc
Ức chế trung tâm điều nhiệt vùng dưới đồi, giãn mạch
ngoại biên, tăng tỏa nhiệt, tăng tiết mồ hôi (điều trị triệu
chứng)
Chỉ tác dụng triệu chứng, do đó nếu cần phải kết hợp thuốc
điều trị nguyên nhân, đạt hiệu quả cao
Tác dụng giảm đau
Thuốc có tác dụng tốt với cơn đau nhẹ do viêm đau dây
thần kinh, đau đầu, đau răng, đau cơ
Không có tác dụng với đau nội tạng (dạ dày, thận) *(Đau
nội tạng dùng opioid)
*
Không gây khoan khoái
*
Không gây nghiện
*
*
NHỮNG TÁC DỤNG PHỤ CỦA OPIOID
Tác dụng kháng viêm
Ngoài 2 tác dụng trên nhóm này còn kháng viêm, trừ
paracetamol có kháng viêm không đáng kể
CƠ CHẾ
Ức chế tổng hợp cAMP, ức chế tổng hợp COX, ức chế
tổng hợp protaglandin (PG) gây viêm
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Người hen suyễn
(
TDP khởi phát hen, co thắt phế quản
)
Người bị loét dạ dày
(
TDP gây loét dạ dày
)
Người bị xuất huyế
t
(
gây xuất huyết
)
Phụ nữ có thai sau 3 tháng cuối thai kỳ
lOMoARcPSD| 58448089
Dx Pyrazol
Noramidopyrin, Phenylbutazol
Dx Oxicam
Piroxicam, meloxicam, tenoxicam
Dx
Ac.Carboxylic
Ac salicylic
Diflunisal
Ac.propionic
Ibuprofen, Naproxen, Ketoprofen
Ac.acetic
Diclofenac
Ac.anthranilic
Ac mefenamic
TÁC DỤNG DƯỢC
Tác dụng hạ sốt
*Hội chứng Reye: Viêm não rối loạn chuyển hóa mỡ gan,
xảy ra trẻ em < 12 tuổi khi các trẻ bị nhiễm siêu vi mà cho dùng
Aspirin → Không dùng cho PNCT 3 tháng cuối thai kỳ.
lOMoARcPSD| 58448089
Downloaded by Mai Mai (Vj2@gmail.com)
HOẠT CHẤT
CƠ CHẾ
TÁC DỤNG
CHỈ ĐỊNH
TÁC DỤNG
PHỤ
Dẫn suất acid
salicylic
Aspirin (ASA)
Liều thấp 75-81 mg/ngày. -
Đảo nghịch acetyl hóa serine
COX-1:
- Ức chế Thromboxan A2 →
Chống huyết khối (hội chứng tim
mạch)
Liều trung bình 650mg –
4g/ngày.
- Ức chế COX-1 COX-2:
- Ngăn tạo PG (cơ chế kháng
viêm)
→ Giảm đau hạ sốt
Giảm, mất các cơn
đau
Hạ sốt (650mg-4g)
Kháng viêm
(>4g/ngày)
Ngăn kết tập tiểu cầu
(81mg/ngày)
Sát khuẩn ngoài da
-Giảm đau (đau
đầu, đau răng, đau
cơ, đau viêm
khớp)
(1-3g/ngày)
-Hạ sốt do cảm cúm
nhiễm trùng
-Kháng viêm dạng
thấp khớp cấp
-Chống huyết khối
-Tác dụng trị nấm,
hắc lào (ASA)
Dạ dày: buồn
nôn, nôn mửa,
viêm loét dạ dày
tá tràng
Dị ứng: mẫn
ngứa mề đai,
khó thở do phù
thanh quản
Co thắt phế
quản (CCĐ hen
suyễn)
Kéo dài thời
gian chảy máu,
thai nghén, băng
huyết sau sinh
(PNCT 3 tháng
cuối)
Hội chứng
Reye*
lOMoARcPSD| 58448089
Dẫn xuất
PYRAZOLON
Antipyrin
Amidopyrin
Noramidopyri
n
Phenylbutazol
Kháng viêm mạnh > hạ
sốt, giảm đau
Rối loạn tiêu
hóa, thần kinh
Viêm loét dạ dày
Thiếu máu, gây
mất BC hạt
→ loạn thể tạng
máu
Dẫn xuất
ANILIN
Acetanilid
Phenacetin
Acetaminophe
n = paracetamol
Note:
PARACETAMOL
- Alaxan: Para + Ibuprofen
- Di – altavic: para +
detroproxyphen
- Efferalgan – codein: Para +
Codein (tăng cường giảm đau)
- Propara (pro – dafalgan) tiền
para
→ 1g pro = 0.5g para. Giảm đau
trong cấp cứu, phẫu thuật
Giảm đau, hạ sốt Ít gây
kích ứng dạ dày
Note:
Chỉ được tiêm Propara
không tiêm para
Giảm đau hạ sốt
(dùng thêm Codein
tăng tác dụng giảm
đau) CCĐ: BN
gan, thận thiếu men
G6PD (tán huyết)
Dùng liều cao,
kéo dài (
>4g/ngày) tổn
thương gan
(NAPHQI)
Giải độc bằng N
acetylcustein -
NAPHQI được
glutathion chuyển
hóa (<4g/ngày)
lOMoARcPSD| 58448089
Dẫn xuất
QUINOLEN
Floctafenin
Note:
Cùng nhóm: Meclofenamate,
Mefenamic acid (nhân anthranilic)
Không có tác dụng hạ sốt, chống
viêm
Giảm đau thuần túy
Tác dụng nhanh, mạnh
trong hậu phẫu, xương
khớp
-Giảm đau thuần túy
-KHÔNG
+ kích ứng dạ dày
+ gây nghiện
+ suy hô hấp
CCĐ: dị ứng,
hen suyễn, viêm
mũi, loét dạ dày
Dẫn xuất
OXICAM
Kháng viêm
mới:
Meloxicam
Tenoxicam
Piroxicam
(TDP tiêu hóa)
ít sử dụng
Note:
Chọn lọc COX-2, kháng viêm
mạnh, liều duy nhất, ít đau trong
mỡ
- Kháng viêm mạnh
(liều 1/6 so thế hệ
trước)
- T
1/2
kéo dài (2-3 ngày)
dùng liều duy nhất
24h
- Ít tan trong mỡ, dễ
thấm vào lớp bao
-Trường hợp viêm
mãn tính
khớp bị viêm, ít ảnh
hưởng mô khác
Dẫn xuất ACID
PROPIONIC
Ibuproben
Naproxen
Note:
Thuốc không chọn lọc.
Ibuproben hạ sốt nhanh hơn para,
ít TDP dạ dày nhất
- Kháng viêm tương
tự ASA, ít TDP trên
tiêu hóa hơn
- Dễ dung nạp hơn
-Điều trị viêm khớp
dạng thấp, giảm
đau nhẹ và vừa
(đau đầu, đau
răng, đau bụng
kinh)
lOMoARcPSD| 58448089
Dẫn xuất ACID
PHENYLACET
IC
Diclofenac
(Cataflam)
Ức chế COX mạnh hơn
Indomathacin, naproxen
Ức chế không chọn lọc (Na
+
)
Cataflam (K
+
) giảm đau nhanh
hơn
-Viêm khớp mạn
-Giảm đau viêm cơ
-Đau sau mổ, đau
kinh nguyệt
Note:
Dùng chung với
chống co thắt cơ
trơn, sắt
Dẫn xuất
INDOL
Indomethacin
Ức chế COX > Indomethacin,
Napproxen
- Kháng viêm mạnh
hơn phenylbutazol
20-80 lần
- Giảm đau liên quan
đến kháng viêm
(liều giảm
đau/kháng viêm = 1)
-Viêm khớp
-Viêm cột sống
-Viêm khớp mạn
tính
chóng mặt
nhức đầu
loét dạ dày
Sulindac
Tiền chất
- kháng viêm > ½
Indomethacin
- độc tính <
indomethacin
Etodolac
Ưu tiên trên COX-2
DẠNG ĐỒNG HÌNH COX
COX-1 > COX-2:
ASA, Indomethacin, Piroxicam, Sulindac
THUỐC KHÔNG CHỌN LỌC
lOMoARcPSD| 58448089
COX-1 = COX-2:
Diclofenac, Naproxen, Meclofenamate, Ibuprofen
COX-1 < COX-2:
Meloxicam, Diclofenac, Celecoxib, Rofecoxib
THUỐC CHỌN LỌC
NSAIDs CHUYÊN BIỆT TRÊN COX-2
DX carboxamid: Meloxicam
DX sulfonamid: Celecoxib, Rofecoxib. Valdecoxib → tăng nguy cơ tăng huyết khối, thận trọng người bệnh lý tim mạch
DX sulfonanilid: Nimesulid
Ưu điểm:Nhược điểm
- Tác dụng chống viêm mạnh - Nguy cơ tim mạch
- T
1/2
kéo dài, ~20h/ngày → 1 lần/ngày- Celecoxib: nguy cơ huyết khối (có nguy cơ nhồi máu cơ
- Hấp thu bằng đường tiêu hóa, dễ thấm dịch bao khớp tim khi bệnh nhân nguy cơ cao viêm khớp dạng thấp, viêm xương
khớp
CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ & KIỂM SOÁT ĐAU
Opioid
Nsaids & paracetamol
Gây tê tại chỗ
Thuốc giảm đau hướng tâm thần
VỊ TRÍ NSAIDS/TRỊ LIỆU THẤP KHỚP
THẤP KHỚP
Điều trị triệu chứng
Điều trị nguyên nhân
lOMoARcPSD| 58448089
Thuốc giảm đau
Aspirin, paracetamol
Paracetamol + NSAIDs
NSAIDs
Glucocorticoid (TH khó điều trị)
TƯƠNG TÁC THUỐC NSAIDs
Thuốc chống đông
tăng nguy cơ xuất huyết
Thuốc hạ đường huyết, phenytoin, chống trầm cảm 3 vòng, methotrexat
tăng tác động/độc tính
Thuốc trị tăng huyết áp, chẹn beta, LT, ACEi, furosemid, hydralazin, spironolacton
giảm hiệu lực hạ huyết áp (NSAIDs làm tăng huyết áp nên dùng chung thuốc hạ huyết áp) Thuốc tăng thải trừ urat
(probenecid, sulfapyrazone)
giảm tác động trị Gout
Thuốc cường giao cảm: phenylpropanolamin
tăng huyết áp
KHÁC BIỆT COX-1 COX-2
COX-1 (enzym cấu tạo)
COX-2 (Enzym cảm ứng)
TXA2 ( tiểu cầu)
Tăng: tạo huyết khối
→ thiếu máu tim, não – đột quỵ
(ức chế) : xuất huyết
PGI1 (nội mạc, niêm mạc dạ dày)
Tăng: tăng bảo vệ dạ dày
(ức chế): gây loét dạ dày
PGE2 (thận)
Các PG
BT: thúc đẩy PƯ viêm
Ức chế PG: kháng viêm
lOMoARcPSD| 58448089
THUỐC GIẢM ĐAU OPIOID
- Nghĩ ngay đến Morphin
- OPIOID: tác dụng gần giống morphin
- OPIAT: chất từ thuốc phiện
ĐAU? Cảm giác khó chịu, có ý nghĩa sinh tồn.
PHÂN LOẠI ĐAU
Theo cơ chế bệnh
Đau do cảm thụ thần kinh (Nociceptor - cảm nhận cảm giác đau)
Đau bệnh lý: nguyên nhân thần kinh, đau chức năng.
Đau do căn nguyên tâm lý
Theo thời gian, tính chất đau
Đau cấp và mạn tính
Đau ung thư, HIV
Theo vị trí
Đau cục bộ & phản chiếu, đan xiên
PHÂN LOẠI
Nhóm alcaloid thiên nhiên từ cây thuốc phiện
- Morphin & Codein
Nhóm bán tổng hợp từ morphin
- Codein, codethylin, pholcodin, dextromethorphan
- Oxymorphin, oxycodon, hydromorphon, diacetylmorphin
Nhóm tổng hợp
- Pethidin (meperidine), tramadol, methadol,
dextropropoxyphen, fentanyl
Peptid opioid nội sinh (Cơ thể sản xuất ra)
- β-endorphin, dynorphin, Leu-enkephalin
Receptor thuộc loại gắn lên G PROTEIN
CHẾ: Giảm cAMP, giảm Ca nội bào.
Ức chế Adenylxyclase ức chế giải phóng chất dẫn truyền thần
kinh
OPIOID RECEPTOR
Opioid
μ (MOR)
Morphin
+++ (toàn phần)
Hydromorphon
+++ (toàn phần)
Methadon, meperidin
+++ (toàn phần)
Fentanyl
+++ (toàn phần)
Codein
± (1 phần)
Pentazocin
± (1 phần)
Buprenorphin
± (1 phần)
- Opioid nội sinh: Dạng peptid, phân phối nhiều nơi trong
cơthể
- Vai trò chưa rõ: Tham gia chế giảm đau, truyền đạt
&điều tiết TK, chất nội tiết TK
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Hấp thu
Dễ dàng qua SC, IM, màng cứng, tủy sống
lOMoARcPSD| 58448089
Qua niêm mạc mũi, miệng, da (thân dầu)
PO: hấp thu tốt nhưng bị chuyển hóa qua gan lần đầu cao
Phân bố
~ 1/3 gắn protein huyết tương
Nhanh chóng vào não, phổi, gan, thận, lách
Chuyển hóa
Liên hợp glucuronic tác dụng mạnh hơn
Tiền chất Codein (không tác dụng) chuyển hóa nhờ
CYP2D6 => chất hoạt tính mạnh hơn (Codein Morphin)
Phenylpiperidin (meperidin, fentanyl, alfentanil,
sufentanil) bị oxy hóa qua gan
TÁC DỤNG DƯỢC
Tác dụng lên hệ thần kinh trung ương:
- Giảm đau: μ & σ (kém tác dụng do đau thần kinh)
- Gây sảng khái: μ (ngáo đá, phù du thoát tục)
- An thần gây ngủ: μ (liều < liều giảm đau)
lOMoARcPSD| 58448089
- Gây suy hô hấp ở liều điều trị&tăng theo liều: μ, σ
- Ức chế trung tâm ho ở hành não: khan, đàm. Gây tụ
chấtnhầy → xẹp phổi → trị phù phổi
- Gây nôn: μ (kích thích vùng CTZ hành não)
- Gây co đồng tử: μ & σ. Chẩn đoán quá liều opioid,
người nghiện
Tác dụng ngoại biên:
- Tim mạch (liều cao gây mê)
- Tiêu hóa: μ & σ (↑trương lực, nhu động→táo bón,
↓tiết dịch)
- Tiết niệu, sinh dục: opioid kháng bài niệu (tiểu)
kíchthích ADH. Kéo dài chuyển dạ (chú ý trong sản khoa)
PHÂN LOẠI
TÁC DỤNG DƯỢC
ĐỘC TÍNH
CHỈ ĐỊNH
CHỐNG
CHỈ ĐỊNH
KHÁNG
OPIOID
Alcaloid thiên nhiên
Morphin & Codein
Bán tổng hợp từ morphin
Codein, Oxymorphin,
oxycodon, hydromorphon,
Nhóm tổng hợp
Pethidin (meperidine),
tramadol, methadol, fentanyl
Peptid opioid nội sinh (
thể sản xuất ra) β-endorphin,
dynorphin, Leuenkephalin
Tác dụng lên hệ thần
kinh trung ương Giảm
đau
Gây sảng khái
An thần gây ngủ
Suy hô hấp
Ức chế trung tâm ho ở hành não
Gây nôn
Gây co đồng tử
Tác dụng ngoại biên
Tim mạch, Tiêu hóa
Tiết niệu, sinh dục
Cấp tính
(0.05/0.1-0.3g)
Co đồng tử, hạ
thân nhiệt
→ dùng
naloxon,
nalorphin
Mãn tính:
Nghiện thuốc Giãn đồng tử, sốt, tăng
tiết
Giảm đau:
+ hậu phẫu
+ nội tạng (bảo thận)
+ ung thư
Phù phổi cấp: morphin
Trị ho: Codein, dextromethorphan
Tiêu chảy: Diphenoxylat + atropin
Loperamid
Phẫu thuật: fentanyl+diazepam
+ tiền mê (morphin 0.1-0.2mg
SC/IM)
Lạnh run: Meperidin
Đau bụng
cấp chưa rõ
nguyên nhân
Suy hô hấp
Chấn
thương vùng
đầu
Trẻ em < 5t,
PNCT
Naxolon: ngộ
độc, chẩn đoán
nghiện
Nalorphin: ngộ
độc
Naltrexon: cai
nghiện TDP:
suy HH, gây
ngủ, buồn nôn,
sảng khoái, báo
bón, bí tiểu, AH
tim mạch, suy
thận
lOMoARcPSD| 58448089
DẪN XUẤT MORPHIN
lOMoARcPSD| 58448089
- Codein (0.5% nha phiến): giảm đau kém, trị ho
tốt
- Codethylin & Pholcodin: trị ho tốt, ít gây nghiện
- Oxycodon: hiệu lực ~ morphin, x10 lần codein
- Hydromorphon: giảm đau x10 lần morphin
- Buprenorphin: hiệu lực kéo dài, mạnh gấp x20 lần
morphin
- Diacetylmorphin (heroin): ma túy, không sử dụng
- Pethidin: giảm đau < morphin, chống thắt
trơn tốt
- Methadon: giảm đau ~ morphin, dùng cai nghiện
- Fentanyl: giảm đau x100 morphin,
Neuroleptanalgesia
- Pentazocin: giảm đau < morphin, chủ vận 1 phần -
Dextropropoxypen:
+ giảm đau 1/3 – 2/3 codein
+ ít gây nghiện, suy hô hấp
+ hiện nay khuyến cáo không dùng
METHADON
- Dạng dùng: PO 60mg, IM 10mg, IR (trực tràng)
- T
1/2
15 – 60h
- Chỉ định o Đau mạn
o Cai OPIOID. morphin (PO syrup), heroin
FENTANYL
- Giảm đau x100 morphin
- Suy hô hấp mạnh, gây nghiện mạnh
- IV, IM, tiêm tủy sống, miếng dán, viên ngậm, khí
dung
- Giảm đau cho bệnh nhân cuối đời (very đắt :vv)
KHÁNG OPIOID
- Điều trị ngộ độc cấp quá liều opioid
- Điều trị suy hô hấp
- Hội chứng thiếu thuốc người nghiện chẩn đoán
nghiện
- Trị liệu cho bệnh nhân phải dùng opioid (đánh bật
opioid)
+ Naloxon, Naltrexon, Nalorphin
GIẢM ĐAU HƯỚNG TÂM THẦN
- Amitriptylin 25/50/75mg: PO tăng dần 75-
150mg/ngày
- Fluoxetin 20mg: PO 20-60mg/ngày
- Mirtazapinmg 30/45mg: PO 15-45mg/ngày
- Sertralin 50/100mg: PO 50-200mg/ngày
Chỉ định
- Đau đầu migraine, căng thẳng
- Bệnh TK do ĐTĐ, đau sau zona
- Rối loạn tâm trí kèm đau mãn tính
Sử dụng
- Trị liệu có đáp ứng sau 2 – 4 tuần
- Duy trì 4 – 6 tháng đến khi hết triệu chứng
lOMoARcPSD| 58448089
THUỐC DÙNG CHO TỪNG BẬC ĐAU
lOMoARcPSD| 58448089
Đau ít (1)
Đau vừa (2)
Đau nặng (3)
- ASA
- Acetaminophen
- NSAIDs
-A/Codein
-A/Hydrocodone
-A/Oxycodone
-A/Dihydrocodeine
-A/Tramadon
- Morphine
- Hydromorphone
- Methadone
- Levorphanol
- Fentanyl
- Oxycodone
- Diclomorphone
lOMoARcPSD| 58448089
HEN SUYỄN
- Viêm mãn tính đường thở, PƯ dị ứng type 1, co thắt phế quản
Co thắt phế quản, khối đàm tắt nghẽn khí đạo
BIỂU HIỆN
MỨC ĐỘ
TRIỆU CHỨNG
CƠN ĐÊM
PEF/PEV1
BIẾN
THIÊN
PEF
Cơn nhẹ
thỉnh
thoảng
< 1 lần/tuần
Cơn ngắn
< 2
lần/tháng
≥ 80%
< 20%
Cơn nhẹ
thường
xuyên
1 lần/tuần hoặc
< 1 lần/tuần AH
giấc ngủ
> 2
lần/tháng
> 60%
< 80%
20-30%
Trung
bình
dai
dẳng
Hàng ngày
AH hoạt
động, giấc
ngủ
> 1
lần/tuần
≤ 60%
> 30%
Nặng
dai dẳng
Hàng ngày, hạn
chế hoạt động
Thường
xuyên
≤ 60%
> 30%
NGUYÊN NHÂN (tiêu biểu)
MÔ TẢ
Yếu tố duy truyền (không
khắc phục được)
Dị ứng, mẫn cảm, béo phì (cơ
địa)
Bé trai > 2 lần bé gái (< 14
tuổi)
Dị ứng nguyên (khắc phục
được)
Phấn hoa, lông động vật, nấm
Thuốc, hóa chất
Aspirin, NSAIDs, β-blocker,
SO
3-
, tartrazin
Nhiễm trùng hô hấp
Rhinovirus, coronavirus,
influenza virus
CHẤT
NGUỒN
TÁC ĐỘNG
Hitsamin
Tế bào mast (dưỡng
bào)
Co thắt phế quản, phù,
viêm (YT QT trong dị
ứng)
lOMoARcPSD| 58448089
- Xảy ra theo cơn: đêm, sáng sớm, tiếp xúc yếu tố nguy o Khó
thở (thở ra) o Ho, tức ngực o Tăng tiết dịch hấp (đàm, dịch
nhớt) o Kéo dài 5 10p, hàng giờ, hàng ngày o Giảm dần,
hết hẳn → bình thường
CHẤT TRUNG GIAN HÓA HỌC LIÊN QUAN HEN SUYỄN
ĐIỀU TRỊ HEN SUYỄN
- Giảm tối đa triệu chứng
- Đưa PEF về BT
- Giảm số lần cấp cứu
- Giảm nhu cầu β
2
– adrenergic agonist
- Hoạt động không giới hạn
- Giảm tối đa phản ứng bất lợi của thuốc
- Phục hồi CN phổi
- Giảm tử vong
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ HEN
Điều trị cắt cơn
Chủ vận β
2
adrenegic
Khí dung
Kháng cholinergic
Aminophylin (IV)
ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG
ổn định dưỡng bào
Lecotrien
LOX
Dưỡng bào, BC (ưa
kiềm, ưa eosin, TT, đơn
nhân), đại thực bào
Co thắt phế quản, phù,
viêm (YT QT nhất trong
khởi phát hen)
lOMoARcPSD| 58448089
chủ vận β
2
adrenegic tác dụng kéo dài (khí
dung, uống) Xanthin (PO), kháng LTD4,
kháng kháng thể IgE
HOẠT CHẤT
CƠ CHẾ TÁC
ĐỘNG
TÁC DỤNG
TÁC DỤNG
PHỤ
TƯƠNG TÁC THUỐC
CHỦ VẬN β
2
ADRENERGIC
Ngắn, Nhanh
Dài, Chậm
Gắn trực tiếp β
2
dưỡng bào, BC,
lympho bào Hoạt
hóa acetylcholine
tăng nồng độ
cAMP
giãn cơ trơn phế quản
Ức chế trương lực
TK phế vị
Khí dung: tác
động nhanh, ít
TDP
PO: SKD thấp
- Dự phòng
- cắt cơn
+ trẻ < 5t, hen
do virus,
không sd MDI
+ hen chuyển
nặng, loại khí
dung gây kích
ứng dịch phế
quản
Uống, tiêm:
Cấp: run,
tăng nhịp tim,
nhức đầu, hồi
hộp, giảm K
Mạn: quen
thuốc, nặng
cơn hen, tăng
đường huyết,
hạ K máu,
tăng acid béo
tự do
Note:
N,N
D,C
NEB
MDI
Cắt cơn
Dự phòng
PO
Dự phòng
Dự phòng
NEB: máy khí dung
- Bất tiện, hen nặng + hh kém,
hc tantrong nước
MDI: ống hít phân liều
- tiện dụng, hiệu quả, ↓ tdp toàn
thân
PO: uống
DPI: ống hít bột khô
- bất tiện cho trẻ, tắc nghẽn khí
đạo nặng, pH< 5,5, ho, lắng đọng
thuốc
Salbutamol
(albuterol),
Terbutalin,
Bitolterol,
Clenbuterol,
Fenoterol,
Pirbuterol
LK Van der Waal
Salmeterol
Formoterol
Bambuterol
LK cộng hóa
trị
lOMoARcPSD| 58448089
HOẠT CHẤT
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
TÁC DỤNG
TÁC DỤNG PHỤ
TƯƠNG TÁC THUỐC
DẪN CHẤT
XANTHIN
Caffein (cà phê)
Theophyllin
Theobromin
Ức chế cAMP
phosphodiesterase → tăng
cAMPdãn phế quản
Ức chế cạnh tranh với
adenosine (đối kháng)
dãn phế quản
Kháng viêm ức chế tổng
hợp các chất trung gian gây
viêm. PDE ức chế cAMP
PO: phóng thích kéo dài
IV chậm: cơn hen cấp
nặng
Giãn phế quản
Lợi tiểu nhẹ
(tăng lọc cầu thận, giảm
tái hấp thu)
Phụ thuộc liều
Buồn nôn, đau đầu,
mất ngủ, co giật,
động kinh
Kích thích → tỉnh
táo, run, bồn chồn
Tăng nhịp tim
PNCT hạn chế
uống cafe
- Tăng nồng độ theophyllin:
+ erythromycin
+ ciproflocxacin
+ ofloxacin
- Giảm nồng độ theophyllin:
+ phenobarbital
+ phenytoin
+ rifampicin
HOẠT CHẤT
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
TÁC DỤNG/CHỈ ĐỊNH
TÁC DỤNG PHỤ
THUỐC KHÁNG
CHOLINERGIC
MUSCARINIC
Ipratropium
Oxitropium
Tiotropium
Đối kháng dược lý tương tranh
với acetylcholine
Giảm co thắt cơ trơn phế quản
Giảm tiết dịch
Tác động sau 30p, kéo dài 5 giờ
Táo bón, khô miệng
Bí tiểu
Tăng nhãn áp
+ CCĐ: tăng nhãn áp, phì đại tuyến
tiền liệt
HOẠT CHẤT
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
TÁC DỤNG PHỤ
Thuốc kháng viêm
Toàn thân
Tại chỗ
Toàn thân:
lOMoARcPSD| 58448089
GLUCOCORTICOID
Hydrocortison
Methylprednisolon
Prednison
prednisolon
Beclomethason
Budesonid
Flunisolid
Fluticason
-Corticoid gắn lên glucocorticoid
receptor (GR)
-Ức chế trực tiếp HAT
-Tạo ra histone deacetylase 2
(HDAC2)
-Receptor nội bào
Lâu lành vết thương, hội chứng Cushing
Tăng cân, HA, đường huyết, teo cơ, xốp
cơ Loét dạ dày Tại chỗ:
Kích ứng hô hấp trên (đau họng, khản tiếng,
nhiễm nấm)
HOẠT CHẤT
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
TÁC DỤNG/CHỈ ĐỊNH
TÁC DỤNG PHỤ
THUỐC KHÁNG
THỂ IgE
Omalizumab
Hoạt hóa receptor FcεRI
trên dưỡng bào, FcεRII,
CD23 ở tb viêm → co thắt
phế quản Anti IgE gắn IgE
ngăn chặn tác động của
IgE
Hen do dị ứng
Giúp giảm sử dụng corticoid
Trên 12t, SC mỗi 2-4 tuần
Dung nạp tốt
Sưng đỏ vùng chích
CHỈ ĐỊNH
Thuốc kháng viêm
GLUCOCORTICOID
Tác động toàn thân
Tác động tại chỗ
Suyễn cấp tính chuyển biến nặng (IV)
Suyễn tiến triển nặng dần (PO)
Điều trị duy trì
Sử dụng kéo dài → giảm liều dần trong nhiều tuần trước khi ngưng thuốc
Thay thế, giảm liều corticoid c dụng
toàn thân

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58448089
THUỐC GIẢM ĐAU HẠ SỐT KHÁNG VIÊM KHÔNG STEROID (NSAIDs) PHÂN LOẠI
Thuốc giảm đau – hạ sốt – kháng viêm
Ức chế trung tâm điều nhiệt vùng dưới đồi, giãn mạch
ngoại biên, tăng tỏa nhiệt, tăng tiết mồ hôi (điều trị triệu
 Dẫn xuất acid salicylic: acid salicylic, acid acetyl salicylic
(Aspirin - ASA), metyl salicylic chứng)
 Dẫn xuất của pyrazolon: antipyrin, alnagin, amidopyrin,
Chỉ tác dụng triệu chứng, do đó nếu cần phải kết hợp thuốc
điều trị nguyên nhân, đạt hiệu quả cao noramidopyrin, phenylbutazol
Tác dụng giảm đau
Thuốc giảm đau – hạ sốt
 Dẫn xuất anilin: paracetamol (APAP N acetyl P - amino
Thuốc có tác dụng tốt với cơn đau nhẹ do viêm đau dây
thần kinh, đau đầu, đau răng, đau cơ phenol)
Thuốc giảm đau thuần túy
Không có tác dụng với đau nội tạng (dạ dày, thận) *(Đau nội tạng dùng opioid)
 Dẫn xuất của quinolein: floctafenin, Meclofenamate, Mefenamic acid Không gây ngủ *
Thuốc giảm đau – kháng viêm NSAIDs Không gây khoan khoái *
 Diclofenac, Aceclofenac, ibuprofen Dựa vào cấu trúc Không gây nghiện *
* → NHỮNG TÁC DỤNG PHỤ CỦA OPIOID
Tác dụng kháng viêm
Ngoài 2 tác dụng trên nhóm này còn kháng viêm, trừ
paracetamol có kháng viêm không đáng kể CƠ CHẾ
Ức chế tổng hợp cAMP, ức chế tổng hợp COX, ức chế
tổng hợp protaglandin (PG) gây viêm CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Người hen suyễn ( TDP khởi phát hen, co thắt phế quản )
Người bị loét dạ dày ( TDP gây loét dạ dày )
Người bị xuất huyế t ( gây xuất huyết )
Phụ nữ có thai sau 3 tháng cuối thai kỳ lOMoAR cPSD| 58448089 Dx Pyrazol Noramidopyrin, Phenylbutazol Dx Oxicam
Piroxicam, meloxicam, tenoxicam Dx Ac salicylic Diflunisal Ac.Carboxylic Ac.propionic
Ibuprofen, Naproxen, Ketoprofen Ac.acetic Diclofenac
Ac.anthranilic Ac mefenamic
TÁC DỤNG DƯỢC LÝ Tác dụng hạ sốt
*Hội chứng Reye: Viêm não và rối loạn và chuyển hóa mỡ ở gan,
xảy ra trẻ em < 12 tuổi khi các trẻ bị nhiễm siêu vi mà cho dùng
Aspirin → Không dùng cho PNCT 3 tháng cuối thai kỳ. lOMoAR cPSD| 58448089
Downloaded by Mai Mai (Vj2@gmail.com)
HOẠT CHẤT CƠ CHẾ TÁC DỤNG CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ Dẫn suất acid
Aspirin (ASA) Liều thấp 75-81 mg/ngày. - Giảm, mất các cơn -Giảm đau (đau  Dạ dày: buồn salicylic
Đảo nghịch acetyl hóa serine đau đầu, đau răng, đau nôn, nôn mửa, COX-1: Hạ sốt (650mg-4g) cơ, đau viêm viêm loét dạ dày - Ức chế Thromboxan A2 → Kháng viêm khớp) tá tràng
Chống huyết khối (hội chứng tim (>4g/ngày) (1-3g/ngày)  Dị ứng: mẫn mạch)
Ngăn kết tập tiểu cầu -Hạ sốt do cảm cúm ngứa mề đai,
Liều trung bình 650mg – (81mg/ngày) nhiễm trùng khó thở do phù 4g/ngày. Sát khuẩn ngoài da -Kháng viêm dạng thanh quản - Ức chế COX-1 COX-2: thấp khớp cấp  Co thắt phế -
Ngăn tạo PG (cơ chế kháng -Chống huyết khối quản (CCĐ hen viêm) -Tác dụng trị nấm, suyễn) → Giảm đau hạ sốt hắc lào (ASA)  Kéo dài thời gian chảy máu, thai nghén, băng huyết sau sinh (PNCT 3 tháng cuối)  Hội chứng Reye* lOMoAR cPSD| 58448089 Dẫn xuất Antipyrin Kháng viêm mạnh > hạ  Rối loạn tiêu PYRAZOLON Amidopyrin sốt, giảm đau hóa, thần kinh Noramidopyri  Viêm loét dạ dày n  Thiếu máu, gây Phenylbutazol mất BC hạt → loạn thể tạng máu Dẫn xuất Acetanilid Note:
Giảm đau, hạ sốt Ít gây Giảm đau hạ sốt  Dùng liều cao, ANILIN Phenacetin PARACETAMOL kích ứng dạ dày
(dùng thêm Codein kéo dài (
Acetaminophe - Alaxan: Para + Ibuprofen tăng tác dụng giảm >4g/ngày) tổn n = paracetamol đau) CCĐ: BN
- Di – altavic: para +
gan, thận thiếu men thương gan detroproxyphen G6PD (tán huyết) (NAPHQI)
- Efferalgan – codein: Para +  Giải độc bằng N
Codein (tăng cường giảm đau) Note: – acetylcustein -
- Propara (pro – dafalgan) tiền Chỉ được tiêm Propara NAPHQI được glutathion chuyển para không tiêm para hóa (<4g/ngày)
→ 1g pro = 0.5g para. Giảm đau
trong cấp cứu, phẫu thuật
lOMoAR cPSD| 58448089 Dẫn xuất Floctafenin Note: Giảm đau thuần túy
-Giảm đau thuần túy  CCĐ: dị ứng, QUINOLEN Cùng nhóm: Meclofenamate,
Tác dụng nhanh, mạnh -KHÔNG hen suyễn, viêm trong hậu phẫu, xương mũi, loét dạ dày
Mefenamic acid (nhân anthranilic) khớp + kích ứng dạ dày
Không có tác dụng hạ sốt, chống + gây nghiện viêm + suy hô hấp Dẫn xuất Kháng viêm Note:
- Kháng viêm mạnh -Trường hợp viêm OXICAM mới:
Chọn lọc COX-2, kháng viêm (liều 1/6 so thế hệ mãn tính Meloxicam
mạnh, liều duy nhất, ít đau trong trước) Tenoxicam mỡ - T1/2 kéo dài (2-3 ngày) Piroxicam dùng liều duy nhất (TDP tiêu hóa) 24h ít sử dụng - Ít tan trong mỡ, dễ thấm vào lớp bao khớp bị viêm, ít ảnh hưởng mô khác
Dẫn xuất ACID Ibuproben Note: - Kháng viêm tương -Điều trị viêm khớp PROPIONIC Naproxen Thuốc không chọn lọc. tự ASA, ít TDP trên dạng thấp, giảm đau nhẹ và vừa
Ibuproben hạ sốt nhanh hơn para, tiêu hóa hơn (đau đầu, đau ít TDP dạ dày nhất - Dễ dung nạp hơn răng, đau bụng kinh) lOMoAR cPSD| 58448089
Dẫn xuất ACID Diclofenac Ức chế COX mạnh hơn -Viêm khớp mạn Note: PHENYLACET (Cataflam) Indomathacin, naproxen
-Giảm đau viêm cơ Dùng chung với IC
Ức chế không chọn lọc (Na+) -Đau sau mổ, đau chống co thắt cơ
Cataflam (K+) giảm đau nhanh kinh nguyệt trơn, sắt hơn Dẫn xuất Indomethacin
Ức chế COX > Indomethacin, - Kháng viêm mạnh -Viêm khớp  chóng mặt INDOL Napproxen
hơn phenylbutazol -Viêm cột sống  nhức đầu 20-80 lần -Viêm khớp mạn  loét dạ dày - Giảm đau liên quan tính đến kháng viêm (liều giảm đau/kháng viêm = 1) Sulindac Tiền chất - kháng viêm > ½ Indomethacin - độc tính < indomethacin Etodolac Ưu tiên trên COX-2
DẠNG ĐỒNG HÌNH COX  COX-1 > COX-2:
ASA, Indomethacin, Piroxicam, Sulindac THUỐC KHÔNG CHỌN LỌC lOMoAR cPSD| 58448089  COX-1 = COX-2:
Diclofenac, Naproxen, Meclofenamate, Ibuprofen  COX-1 < COX-2:
Meloxicam, Diclofenac, Celecoxib, Rofecoxib THUỐC CHỌN LỌC
NSAIDs CHUYÊN BIỆT TRÊN COX-2 DX carboxamid: Meloxicam
DX sulfonamid: Celecoxib, Rofecoxib. Valdecoxib → tăng nguy cơ tăng huyết khối, thận trọng người bệnh lý tim mạch
DX sulfonanilid: Nimesulid
Ưu điểm:Nhược điểm
- Tác dụng chống viêm mạnh - Nguy cơ tim mạch
- T1/2 kéo dài, ~20h/ngày → 1 lần/ngày- Celecoxib: nguy cơ
huyết khối (có nguy cơ nhồi máu cơ
- Hấp thu bằng đường tiêu hóa, dễ thấm dịch bao khớp → tim
khi bệnh nhân có nguy cơ cao viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp
CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ & KIỂM SOÁT ĐAUOpioid
Nsaids & paracetamol
Gây tê tại chỗ
Thuốc giảm đau hướng tâm thần
VỊ TRÍ NSAIDS/TRỊ LIỆU THẤP KHỚP THẤP KHỚP
Điều trị triệu chứng
Điều trị nguyên nhân lOMoAR cPSD| 58448089
Thuốc giảm đau
Aspirin, paracetamol
Paracetamol + NSAIDsNSAIDs
Glucocorticoid (TH khó điều trị)
TƯƠNG TÁC THUỐC NSAIDs
Thuốc chống đông
 tăng nguy cơ xuất huyết
Thuốc hạ đường huyết, phenytoin, chống trầm cảm 3 vòng, methotrexat
 tăng tác động/độc tính
Thuốc trị tăng huyết áp, chẹn beta, LT, ACEi, furosemid, hydralazin, spironolacton
 giảm hiệu lực hạ huyết áp (NSAIDs làm tăng huyết áp nên dùng chung thuốc hạ huyết áp)  Thuốc tăng thải trừ urat (probenecid, sulfapyrazone)
 giảm tác động trị Gout
Thuốc cường giao cảm: phenylpropanolamin  tăng huyết áp
KHÁC BIỆT COX-1 COX-2
COX-1 (enzym cấu tạo)
COX-2 (Enzym cảm ứng) TXA2 ( tiểu cầu)
PGI1 (nội mạc, niêm mạc dạ dày) PGE2 (thận) Các PG Tăng: tạo huyết khối
Tăng: tăng bảo vệ dạ dày BT: thúc đẩy PƯ viêm
→ thiếu máu tim, não – đột quỵ (ức chế): gây loét dạ dày Ức chế PG: kháng viêm
(ức chế) : xuất huyết lOMoAR cPSD| 58448089
THUỐC GIẢM ĐAU OPIOID - Pethidin (meperidine), tramadol, methadol, dextropropoxyphen, fentanyl - Nghĩ ngay đến Morphin
Peptid opioid nội sinh (Cơ thể sản xuất ra)
- OPIOID: tác dụng gần giống morphin
- β-endorphin, dynorphin, Leu-enkephalin
- OPIAT: chất từ thuốc phiện
 Receptor thuộc loại gắn lên G PROTEIN CƠ
ĐAU? Cảm giác khó chịu, có ý nghĩa sinh tồn.
CHẾ: Giảm cAMP, giảm Ca nội bào. PHÂN LOẠI ĐAU
Ức chế Adenylxyclase → ức chế giải phóng chất dẫn truyền thần Theo cơ chế bệnh kinh
Đau do cảm thụ thần kinh (Nociceptor - cảm nhận cảm giác đau) OPIOID RECEPTOR
Đau bệnh lý: nguyên nhân thần kinh, đau chức năng. Opioid μ (MOR) Đau do căn nguyên tâm lý Morphin +++ (toàn phần)
Theo thời gian, tính chất đau Hydromorphon +++ (toàn phần) Đau cấp và mạn tính
Methadon, meperidin +++ (toàn phần) Đau ung thư, HIV Fentanyl +++ (toàn phần) Theo vị trí
Đau cục bộ & phản chiếu, đan xiên Codein ± (1 phần) PHÂN LOẠI Pentazocin ± (1 phần)
Nhóm alcaloid thiên nhiên từ cây thuốc phiện Buprenorphin ± (1 phần) - Morphin & Codein
- Opioid nội sinh: Dạng peptid, phân phối nhiều nơi trong
Nhóm bán tổng hợp từ morphin cơthể
- Codein, codethylin, pholcodin, dextromethorphan
- Vai trò chưa rõ: Tham gia và cơ chế giảm đau, truyền đạt
- Oxymorphin, oxycodon, hydromorphon, diacetylmorphin
&điều tiết TK, chất nội tiết TK Nhóm tổng hợp DƯỢC ĐỘNG HỌC Hấp thu
Dễ dàng qua SC, IM, màng cứng, tủy sống lOMoAR cPSD| 58448089
Qua niêm mạc mũi, miệng, da (thân dầu)
PO: hấp thu tốt nhưng bị chuyển hóa qua gan lần đầu cao Phân bố
~ 1/3 gắn protein huyết tương
Nhanh chóng vào não, phổi, gan, thận, lách Chuyển hóa
Liên hợp glucuronic tác dụng mạnh hơn
Tiền chất Codein (không tác dụng) chuyển hóa nhờ
CYP2D6 => chất có hoạt tính mạnh hơn (Codein → Morphin)
Phenylpiperidin (meperidin, fentanyl, alfentanil,
sufentanil) bị oxy hóa qua gan
TÁC DỤNG DƯỢC LÝ
Tác dụng lên hệ thần kinh trung ương: -
Giảm đau: μ & σ (kém tác dụng do đau thần kinh) -
Gây sảng khái: μ (ngáo đá, phù du thoát tục) -
An thần gây ngủ: μ (liều < liều giảm đau) lOMoAR cPSD| 58448089 -
Gây suy hô hấp ở liều điều trị&tăng theo liều: μ, σ -
Tiêu hóa: μ & σ (↑trương lực, nhu động→táo bón, PHÂN LOẠI
TÁC DỤNG DƯỢC LÝ ĐỘC TÍNH CHỈ ĐỊNH CHỐNG KHÁNG CHỈ ĐỊNH OPIOID
Alcaloid thiên nhiên
Tác dụng lên hệ thần Cấp tính Giảm đau: Đau bụng Naxolon: ngộ Morphin & Codein
kinh trung ương Giảm
(0.05/0.1-0.3g) + hậu phẫu cấp chưa rõ độc, chẩn đoán
Bán tổng hợp từ morphin đau
Co đồng tử, hạ + nội tạng (bảo thận) nguyên nhân nghiện Codein, Oxymorphin, Gây sảng khái thân nhiệt + ung thư Suy hô hấp Nalorphin: ngộ oxycodon, hydromorphon, An thần gây ngủ → dùng
Phù phổi cấp: morphin Chấn độc Nhóm tổng hợp Suy hô hấp naloxon,
Trị ho: Codein, dextromethorphan
thương vùng Naltrexon: cai Pethidin (meperidine),
Ức chế trung tâm ho ở hành não nalorphin
Tiêu chảy: Diphenoxylat + atropin đầu nghiện TDP: tramadol, methadol, fentanyl suy HH, gây Gây nôn Mãn tính: Loperamid Trẻ em < 5t,
Peptid opioid nội sinh (Cơ ngủ, buồn nôn,
thể sản xuất ra) β-endorphin, Gây co đồng tử
Nghiện thuốc Giãn đồng tử
Phẫu th , sốt, tăng
uật: fentanyl+diazepam PNCT sảng khoái, báo dynorphin, Leuenkephalin
Tác dụng ngoại biên tiết
+ tiền mê (morphin 0.1-0.2mg bón, bí tiểu, AH tim mạch, suy Tim mạch, Tiêu hóa SC/IM) thận Tiết niệu, sinh dục Lạnh run: Meperidin -
Ức chế trung tâm ho ở hành não: khan, đàm. Gây tụ ↓tiết dịch)
chấtnhầy → xẹp phổi → trị phù phổi -
Tiết niệu, sinh dục: opioid kháng bài niệu (bí tiểu) -
Gây nôn: μ (kích thích vùng CTZ hành não)
kíchthích ADH. Kéo dài chuyển dạ (chú ý trong sản khoa) -
Gây co đồng tử: μ & σ. Chẩn đoán quá liều opioid, người nghiện
Tác dụng ngoại biên: -
Tim mạch (liều cao gây mê) lOMoAR cPSD| 58448089 DẪN XUẤT MORPHIN lOMoAR cPSD| 58448089 -
Codein (0.5% nha phiến): giảm đau kém, trị ho -
Suy hô hấp mạnh, gây nghiện mạnh tốt -
IV, IM, tiêm tủy sống, miếng dán, viên ngậm, khí -
Codethylin & Pholcodin: trị ho tốt, ít gây nghiện dung -
Oxycodon: hiệu lực ~ morphin, x10 lần codein -
Giảm đau cho bệnh nhân cuối đời (very đắt :vv) -
Hydromorphon: giảm đau x10 lần morphin KHÁNG OPIOID -
Buprenorphin: hiệu lực kéo dài, mạnh gấp x20 lần -
Điều trị ngộ độc cấp quá liều opioid morphin - Điều trị suy hô hấp -
Diacetylmorphin (heroin): ma túy, không sử dụng -
Hội chứng thiếu thuốc người nghiện → chẩn đoán -
Pethidin: giảm đau < morphin, chống cơ thắt cơ nghiện trơn tốt -
Trị liệu cho bệnh nhân phải dùng opioid (đánh bật -
Methadon: giảm đau ~ morphin, dùng cai nghiện opioid) - Fentanyl: giảm đau x100 morphin,
+ Naloxon, Naltrexon, Nalorphin Neuroleptanalgesia
GIẢM ĐAU HƯỚNG TÂM THẦN -
Pentazocin: giảm đau < morphin, chủ vận 1 phần - -
Amitriptylin 25/50/75mg: PO tăng dần 75- Dextropropoxypen: 150mg/ngày
+ giảm đau 1/3 – 2/3 codein -
Fluoxetin 20mg: PO 20-60mg/ngày
+ ít gây nghiện, suy hô hấp -
Mirtazapinmg 30/45mg: PO 15-45mg/ngày
+ hiện nay khuyến cáo không dùng -
Sertralin 50/100mg: PO 50-200mg/ngày METHADON Chỉ định -
Dạng dùng: PO 60mg, IM 10mg, IR (trực tràng) -
Đau đầu migraine, căng thẳng - T -
Bệnh TK do ĐTĐ, đau sau zona 1/2 15 – 60h -
Chỉ định o Đau mạn -
Rối loạn tâm trí kèm đau mãn tính
o Cai OPIOID. morphin (PO syrup), heroin Sử dụng -
Trị liệu có đáp ứng sau 2 – 4 tuần FENTANYL -
Duy trì 4 – 6 tháng đến khi hết triệu chứng - Giảm đau x100 morphin lOMoAR cPSD| 58448089
 THUỐC DÙNG CHO TỪNG BẬC ĐAU lOMoAR cPSD| 58448089 Đau ít (1) Đau vừa (2) Đau nặng (3) - ASA -A/Codein - Morphine
- Acetaminophen -A/Hydrocodone - Hydromorphone - NSAIDs -A/Oxycodone - Methadone
-A/Dihydrocodeine - Levorphanol -A/Tramadon - Fentanyl - Oxycodone - Diclomorphone lOMoAR cPSD| 58448089 HEN SUYỄN
- Viêm mãn tính đường thở, PƯ dị ứng type 1, co thắt phế quản MỨC ĐỘ TRIỆU CHỨNG CƠN ĐÊM PEF/PEV1 BIẾN THIÊN
 Co thắt phế quản, khối đàm tắt nghẽn khí đạo PEF BIỂU HIỆN
Cơn nhẹ < 1 lần/tuần < 2 ≥ 80% < 20% thỉnh Cơn ngắn lần/tháng thoảng
Cơn nhẹ 1 lần/tuần hoặc > 2 > 60% 20-30% thường
< 1 lần/tuần AH lần/tháng < 80% xuyên giấc ngủ Trung Hàng ngày > 1 ≤ 60% > 30% bình AH hoạt lần/tuần dai động, giấc dẳng ngủ
NGUYÊN NHÂN (tiêu biểu) MÔ TẢ Nặng Hàng ngày, hạn Thường ≤ 60% > 30%
Yếu tố duy truyền (không
Dị ứng, mẫn cảm, béo phì (cơ dai dẳng chế hoạt động xuyên khắc phục được) địa)
Bé trai > 2 lần bé gái (< 14 tuổi)
Dị ứng nguyên (khắc phục
Phấn hoa, lông động vật, nấm CHẤT NGUỒN TÁC ĐỘNG được)
Hitsamin Tế bào mast (dưỡng Co thắt phế quản, phù, bào)
viêm (YT QT trong dị Thuốc, hóa chất Aspirin, NSAIDs, β-blocker, ứng) SO3-, tartrazin Nhiễm trùng hô hấp Rhinovirus, coronavirus, influenza virus lOMoAR cPSD| 58448089
- Xảy ra theo cơn: đêm, sáng sớm, tiếp xúc yếu tố nguy cơ o Khó Lecotrien Dưỡng bào, BC (ưa Co thắt phế quản, phù, thở (thở ra)
kiềm, ưa eosin, TT, đơn viêm (YT QT nhất trong
o Ho, tức ngực o Tăng tiết dịch hô hấp (đàm, dịch LOX nhân), đại thực bào khởi phát hen)
nhớt) o Kéo dài 5 – 10p, hàng giờ, hàng ngày o Giảm dần,
hết hẳn → bình thường
CHẤT TRUNG GIAN HÓA HỌC LIÊN QUAN HEN SUYỄN
ĐIỀU TRỊ HEN SUYỄN ổn định dưỡng bào
- Giảm tối đa triệu chứng - Đưa PEF về BT
- Giảm số lần cấp cứu
- Giảm nhu cầu β2 – adrenergic agonist
- Hoạt động không giới hạn
- Giảm tối đa phản ứng bất lợi của thuốc - Phục hồi CN phổi - Giảm tử vong
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ HEN
Điều trị cắt cơn
Chủ vận β2 adrenegic Khí dung Kháng cholinergic Aminophylin (IV)
ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG lOMoAR cPSD| 58448089
chủ vận β2 adrenegic tác dụng kéo dài (khí
dung, uống) Xanthin (PO), kháng LTD4, HOẠT CHẤT CƠ CHẾ TÁC TÁC DỤNG
TÁC DỤNG TƯƠNG TÁC THUỐC ĐỘNG PHỤ Ngắn, Nhanh Dài, Chậm
Gắn trực tiếp β2 Khí dung: tác Uống, tiêm: Note: dưỡng bào, BC, động nhanh, ít Cấp: run, N,N D,C Salbutamol Salmeterol tăng nhịp tim, lympho bào Hoạt TDP (albuterol), Formoterol nhức đầu, hồi NEB Cắt cơn Dự phòng hóa acetylcholine PO: SKD thấp Terbutalin, Bambuterol hộp, giảm K MDI tăng nồng độ - Dự phòng Mạn: quen Bitolterol, LK cộng hóa PO Dự phòng Dự phòng trị cAMP → thuốc, nặng - cắt cơn Clenbuterol,
cơn hen, tăng NEB: máy khí dung giãn cơ trơn phế quản + trẻ < 5t, hen Fenoterol, đường huyết, -
Bất tiện, hen nặng + hh kém, CHỦ VẬN β2
Ức chế trương lực do virus, hạ K máu, Pirbuterol hc tantrong nước ADRENERGIC TK phế vị không sd MDI tăng acid béo LK Van der Waal MDI: ống hít phân liều + hen chuyển tự do nặng, loại khí -
tiện dụng, hiệu quả, ↓ tdp toàn dung gây kích thân ứng dịch phế PO: uống quản DPI: ống hít bột khô -
bất tiện cho trẻ, tắc nghẽn khí
đạo nặng, pH< 5,5, ho, lắng đọng thuốc kháng kháng thể IgE lOMoAR cPSD| 58448089 HOẠT CHẤT CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG TÁC DỤNG
TÁC DỤNG PHỤ TƯƠNG TÁC THUỐC DẪN CHẤT Caffein (cà phê) Ức chế cAMP
PO: phóng thích kéo dài Phụ thuộc liều
- Tăng nồng độ theophyllin: XANTHIN Theophyllin
phosphodiesterase → tăng IV chậm: cơn hen cấp Buồn nôn, đau đầu, + erythromycin Theobromin cAMP → dãn phế quản nặng mất ngủ, co giật, + ciproflocxacin
Ức chế cạnh tranh với Giãn phế quản động kinh + ofloxacin
adenosine (đối kháng) → Lợi tiểu nhẹ
Kích thích → tỉnh - Giảm nồng độ theophyllin: dãn phế quản
(tăng lọc cầu thận, giảm táo, run, bồn chồn + phenobarbital Tăng nhịp tim
Kháng viêm ức chế tổng tái hấp thu) PNCT hạn chế + phenytoin
hợp các chất trung gian gây uống cafe + rifampicin
viêm. PDE ức chế cAMP HOẠT CHẤT CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
TÁC DỤNG/CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ THUỐC KHÁNG Ipratropium
Đối kháng dược lý tương tranh
Giảm co thắt cơ trơn phế quản Táo bón, khô miệng CHOLINERGIC Oxitropium với acetylcholine Giảm tiết dịch Bí tiểu MUSCARINIC Tiotropium
Tác động sau 30p, kéo dài 5 giờ Tăng nhãn áp
+ CCĐ: tăng nhãn áp, phì đại tuyến tiền liệt HOẠT CHẤT CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG TÁC DỤNG PHỤ Thuốc kháng viêm Toàn thân Tại chỗ Toàn thân: lOMoAR cPSD| 58448089 GLUCOCORTICOID Hydrocortison
Beclomethason -Corticoid gắn lên glucocorticoid
Lâu lành vết thương, hội chứng Cushing Methylprednisolon Budesonid receptor (GR)
Tăng cân, HA, đường huyết, teo cơ, xốp Prednison Flunisolid -Ức chế trực tiếp HAT
cơ Loét dạ dày Tại chỗ: prednisolon Fluticason
-Tạo ra histone deacetylase 2
Kích ứng hô hấp trên (đau họng, khản tiếng, (HDAC2) nhiễm nấm) -Receptor nội bào CHỈ ĐỊNH
Tác động toàn thân
Tác động tại chỗ
Suyễn cấp tính chuyển biến nặng (IV)
Thay thế, giảm liều corticoid tác dụng Thuốc kháng viêm
Suyễn tiến triển nặng dần (PO) toàn thân GLUCOCORTICOID Điều trị duy trì
Sử dụng kéo dài → giảm liều dần trong nhiều tuần trước khi ngưng thuốc HOẠT CHẤT CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
TÁC DỤNG/CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ
THUỐC KHÁNG Omalizumab Hoạt hóa receptor FcεRI Hen do dị ứng Dung nạp tốt THỂ IgE trên dưỡng bào, FcεRII,
Giúp giảm sử dụng corticoid Sưng đỏ vùng chích
CD23 ở tb viêm → co thắt
phế quản Anti IgE gắn IgE
Trên 12t, SC mỗi 2-4 tuần
→ ngăn chặn tác động của IgE