Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số Toán 12

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/35
CHỦ ĐỀ 3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
GIAÙ TRÒ LÔÙN NHAÁT GIAÙ TRÒ NHOÛ NHAÁT CUÛA HAØM SOÁ
1. Định lý
Hàm số
y fx
liên tục trên đoạn
;ab
tồn tại
;
max
ab
fx
,
;
min
ab
fx
.
2. Cách tìm
Bước 1: Tìm các điểm trên
12
, ,...,
n
xx x
trên
;ab
, tại đó
'0fx
hoặc
'fx
không xác định.
Bước 2: Tính
.
Bước 3: Tìm số lớn nhất
M
và số nhỏ nhất
m
trong các số trên thì
;
;
max
min
ab
ab
M fx
m fx
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Giá tr nh nht ca hàm s
3
35
yx x=−+
trên đoạn
[ ]
0; 2
là:
A.
[ ]
2; 4
min 0.y =
B.
[
]
2; 4
min 3.
y =
C.
[ ]
2; 4
min 5.y =
D.
[ ]
2; 4
min 7.y =
Câu 2. Giá tr nh nht ca hàm s
( )
32
3 9 35fx x x x= −+
trên đoạn
[ ]
4; 4
là:
A.
[ ]
4; 4
min ( ) 50.
fx
=
B.
[ ]
4; 4
min ( ) 0.fx
=
C.
[ ]
4; 4
min ( ) 41.fx
=
D.
[ ]
4; 4
min ( ) 15.fx
=
Câu 3. (Đề thi Tốt nghiệp THPT – 2007)
Giá tr ln nht ca hàm s
( )
32
8 16 9fx x x x=−+
trên đoạn
[ ]
1; 3
là:
A.
[ ]
1; 3
max ( ) 0.fx=
B.
[ ]
1; 3
13
max ( ) .
27
fx
=
C.
[ ]
1; 3
max ( ) 6.fx=
D.
[ ]
1; 3
max ( ) 5.fx=
Câu 4. (Đề thi Tốt nghiệp THPT – 2008)
Giá tr ln nht ca hàm s
( )
42
21fx x x=−+
trên đoạn
[ ]
0; 2
là:
A.
[ ]
0; 2
max ( ) 64.fx=
B.
[ ]
0; 2
max ( ) 1.fx=
C.
[
]
0; 2
max ( ) 0.
fx=
D.
[ ]
0; 2
max ( ) 9.fx
=
Câu 5. Giá tr nh nht ca hàm s
( 2)( 4)( 6) 5yxxxx=++++
trên nữa khoảng
[
)
4;
+∞
là:
A.
[
)
4;
min 8.
y
+∞
=
B.
[
)
4;
min 11.y
+∞
=
C.
[
)
4;
min 17.y
+∞
=
D.
[
)
4;
min 9.y
+∞
=
Câu 6. Giá tr nh nht ca hàm s
1
1
x
y
x
=
+
trên đoạn
[ ]
0;3
là:
A.
[ ]
0; 3
min 3.y
=
B.
[ ]
0; 3
1
min .
2
y =
C.
[ ]
0; 3
min 1.
y =
D.
[
]
0; 3
min 1.
y =
Câu 7. (Đề thi Tốt nghiệp THPT – 2008)
Giá tr nh nht ca hàm s
9
yx
x
= +
trên đoạn
[ ]
2; 4
là:
A.
[ ]
2; 4
min 6.y =
B.
[ ]
2; 4
13
min .
2
y
=
C.
[ ]
2; 4
min 6.y =
D.
[ ]
2; 4
25
min .
4
y =
Câu 8. (Đề thi Tốt nghiệp THPT – 2008)
Giá tr nh nht ca hàm s
(
)
2
1
1
xx
fx
x
−+
=
trên khoảng (1;+∞) là:
A.
( )
1;
min 1.y
+∞
=
B.
( )
1;
min 3.y
+∞
=
C.
( )
1;
min 5.y
+∞
=
D.
( )
2;
7
min .
3
y
+∞
=
Câu 9. Giá tr ln nht ca hàm s
2
2
87
1
xx
y
x
−+
=
+
là:
A.
max 1.y =
B.
max 1
x
y
=
. C.
max 9.
x
y
=
D.
max 10.y =
Câu 10. Giá tr ln nhất và giá trị nh nht ca hàm s
54yx=
trên đoạn
[ ]
1;1
là:
Trang 2/35
A.
[ ]
1;1
m ax 5y
=
[
]
1;1
min 0.
y
=
B.
[ ]
1;1
m ax 1
y
=
[ ]
1;1
min 3.y
=
C.
[ ]
1;1
max 3y
=
[ ]
1;1
min 1.y
=
D.
[ ]
1;1
m ax 0
y
=
[ ]
1;1
min 5.y
=
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số
32
1
2 34
3
yxxx= +−
trên đoạn
[ ]
1; 5
là:
A.
8
3
. B.
10
3
. C.
4
. D.
10
3
.
Câu 12. Hàm số
42
21yx x=−+
có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn
[ ]
0; 2
lần lượt là:
Câu này nội dung lặp câu 4, đề nghị bỏ
A.
9; 0
. B.
9; 1
. C.
2; 1
. D.
9; 2
.
Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số
1
2
x
y
x
=
+
trên đoạn
[ ]
0; 2
là:
A.
1
4
. B. 2. C.
1
2
. D. 0.
Câu 14. Cho hàm số
2
3
2
x
y
x
=
. Khẳng định nào sau đây đúng về giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm
số trên đoạn
[ ]
3; 4
:
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
3
2
.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 6.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
13
2
và giá trị nhỏ nhất bằng
6
.
Câu 15. Hàm số
2
21yx x=++
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn
[ ]
0;1
lần lượt
12
;yy
.
Khi đó tích
12
.yy
bằng:
A. 5. B.
1
. C. 4. D. 1.
Câu 16. Hàm số
32
15
61
32
yx xx= ++
đạt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất trên đoạn
[ ]
1; 3
tại điểm
có hoành độ lần lượt là
12
;xx
. Khi đó tổng
12
xx
+
bằng
A. 2. B. 5. C. 4. D.
3
.
Câu 17. Hàm số
2
4
yx
=
đạt giá trị nhỏ nhất tại x. Giá trị của x là:
A.
3x =
. B.
0x =
hoặc
2x
=
.
C.
0x =
. D.
2x
=
hoặc
2x =
.
Câu 18. Hàm số
( )
( )
22
13yx x= ++
có giá trị nhỏ nhất bằng:
A.
3
. B.
1
. C.
10
. D.
8
.
Câu 19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
ln x
y
x
=
trên đoạn
[ ]
1; e
bằng là:
A.
0
. B.
1
. C.
1
e
. D.
e
.
Câu 20. Hàm số
2
1
2
x
y
x
=
+
đạt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất trên đoạn
[ ]
3; 0
lần lượt tại
12
;xx
.
Khi đó
12
.xx
bằng:
A.
2
. B.
0
. C.
6
. D.
2
.
Câu 21. Hàm s
22
1yx x= ++
có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn
[ ]
1;1
lần lượt là:
Trang 3/35
A.
2 1; 0
. B.
2 1; 0+
. C.
1; 1
. D.
1; 0
.
Câu 22. (Đề thi Tốt nghiệp THPT – 2004)
Giá tr ln nht ca hàm s
3
4
2sin sin
3
yx x
=
trên
0;
π


là:
A.
[
]
0;
m ax 2.y
π
=
B.
[
]
0;
2
m ax .
3
y
π
=
C.
[
]
0;
m ax 0.y
π
=
D.
[ ]
0;
22
m ax .
3
y
π
=
Câu 23. (Đề thi Tốt nghiệp THPT – 2002)
Giá tr nh nht ca hàm s
2 cos 2 4siny xx= +
trên đoạn
0;
2
π



là:
A.
0;
2
min 4 2.y
π



=
B.
0;
2
min 2 2.y
π



=
C.
0;
2
min 2.y
π



=
D.
0;
2
min 0.y
π



=
Câu 24. Giá tr nh nht ca hàm s
5cos cos5y xx=
với
;
44
x
ππ

∈−


là:
A.
;
44
min 4.
y
ππ



=
B.
;
44
min 3 2.y
ππ



=
C.
;
44
min 3 3.y
ππ



=
D.
;
44
min 1.y
ππ



=
Câu 25. Hàm số
sinx 1y = +
đạt giá trị lớn nhất trên đoạn
;
22
ππ



bằng:
A.
2
. B.
2
π
. C.
0
. D.
1
.
Câu 26. Hàm số
cos 2 3yx=
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
[ ]
0;
π
bằng:
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 27. Hàm số
tany xx= +
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
0;
4
π



tại điểm có hoành độ bằng:
A. 0. B.
4
π
. C.
1
4
π
+
. D.
1
.
Câu 28. Hàm số
sinx cosyx= +
có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất lần lượt là:
A.
2; 2
. B.
2; 2
. C.
0; 1
. D.
1; 1
.
Câu 29. Hàm số
3
3sin 4sinyx x
=
có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất lần lượt là:
A.
3; 4
. B.
1; 0
. C.
1; 1
. D.
0; 1
.
Câu 30. Hàm số
2
sin 2yx= +
có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất lần lượt bằng:
A.
0; 2
. B.
1; 3
. C.
1; 2
. D.
2; 3
.
Câu 31. Hàm số
9sin sin 3y xx=−−
có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn
[ ]
0;
π
lần lượt là:
B.
8; 0
. A.
0; 8
. C.
1; 1
. D.
0; 1
.
Câu 32. Hàm số
3 sin cosy xx= +
có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất lần lượt là:
A.
0; 1
. B.
3; 0
. C.
3; 1
. D.
2; 2
.
Câu 33. Hàm số
2
cos 2cos 1yxx=−−
có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn
[ ]
0;
π
lần lượt
bằng
12
;yy
. Khi đó tích
12
.yy
có giá trị bằng:
A.
3
4
. B.
4
. C.
3
8
. D.
1
.
Câu 34. Hàm số
cos 2 2siny xx= +
có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn
0;
2
π



lần lượt là
12
;yy
. Khi đó tích
12
.yy
có giá trị bằng:
A.
1
4
. B.
1
. C.
1
4
. D.
0
.
Trang 4/35
Câu 35. Hàm số
cos 2 4sin 4y xx=−+
có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn
0;
2
π



là:
A.
;0
2
π
. B.
5; 1
. C.
5; 1
. D.
9; 1
.
Câu 36. Hàm số
tan coty xx= +
đạt giá trị lớn nhất trên đoạn
;
63
ππ



tại điểm có hoành độ là:
A.
4
π
. B.
6
π
. C.
;
63
ππ
. D.
3
π
.
Câu 37. Hàm số
( )
cos sin 1y xx= +
có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn
[ ]
0;
π
lần lượt là:
A.
1±
. B.
2
±
. C.
33
4
±
. D.
2; 0
.
Câu 38. Hàm số
33
sin cosyxx
= +
có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn
[ ]
0;
π
lần lượt là
12
;yy
. Khi đó hiệu
12
yy
có giá trị bằng:
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 39. Giá tr nh nht ca hàm s
2
( 1)
x
y ex x
= −−
trên đoạn [0;2] là
A.
[ ]
0;2
min 2 .
ye=
B.
[
]
2
0;2
min .
ye
=
C.
[ ]
0;2
min 1.
y =
D.
[ ]
0;2
min .
ye=
Câu 40. Giá tr nh nht ca hàm s
2
( - 3)
x
y ex=
trên đoạn
[ ]
2; 2
A.
[ ]
2
2;2
min .ye
=
B.
[ ]
2;2
min 2 .ye
=
C.
[
]
2
2;2
min .
ye
=
D.
[ ]
2;2
min 4 .ye
=
Câu 41. Giá tr ln nht ca hàm s
43
xx
ye e x
=++
trên đoạn
[ ]
1; 2
bằng
A.
[ ]
2
2
1;2
4
m ax 6.
ye
e
=++
B.
[ ]
1;2
4
m ax 3.ye
e
=++
C.
[ ]
1;2
m ax 6 3.ye
= +
D.
[ ]
1;2
m ax 5.y =
Câu 42. Giá tr ln nht ca hàm s
2
() .
x
f x xe
=
trên đoạn
[ ]
0;1
bằng
A.
[ ]
0;1
m ax 1.y =
B.
[ ]
2
0;1
1
m ax ( ) .
e
fx
=
C.
[ ]
0;1
m ax ( ) 0.fx
=
D.
[ ]
0;1
1
m ax ( ) .
2e
fx=
Câu 43. Gi M giá tr ln nht và m giá tr nh nht ca hàm s
2
( ) ln(1 2 )fx x x=−−
trên đoạn
[ ]
2; 0
. Khi đó M + m bằng
A.
17
ln10
4
. B.
17
ln 7
4
. C.
17 5
ln
42
28
27
. D.
15
ln10
4
2.
Câu 44. Hàm số
1
()
sin
fx
x
=
trên đoạn
5
;
36
ππ



giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m. Khi đó
M m bằng
A.
2
2
3
. B. 1. C.
2
1
3
. D. – 1 .
Câu 45. Hàm số
( ) 2sin sin 2fx x x= +
trên đoạn
3
0;
2
π



giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất m.
Khi đó M.m bằng
A.
33
. B.
33
. C.
33
4
. D.
33
4
.
Câu 46. Giá trị lớn nhất của hàm số
1
cos
y
x
=
trên khoảng
3
;
22
ππ



là:
A. Không tồn tại. B. 1. C.
π
. D. – 1.
Trang 5/35
Câu 47. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
sin
y
x
=
trên khoảng
( )
0;
π
là:
A. – 1. B. 1. C.
2
π
. D. Không tồn tại.
Câu 48. Gi M giá tr ln nht và m là giá trị nh nht ca hàm s
2
1
yx x
=
. Khi đó
Mm
+
bằng
A. 2. B. 1
. C. 0 . D.
1
.
Câu 49. Giá tr nh nht ca hàm s
2
3 25y xx
=+ −+
bằng
A.
min 3.y =
B.
min 5.
y =
C.
min 3 5.y = +
D.
min 0.y =
Câu 50. Giá tr nh nht ca hàm s
2
21yx x=++
bằng
A.
1
min .
2
y =
B.
min 0.y =
C.
min 1.y =
D.
min 2.
y
=
Câu 51. Giá tr ln nht ca hàm s
4 4 4 ( 4)(4 ) 5yx x x x= ++ −− + +
bằng
A.
[ ]
4;4
max 10.y
=
B.
[ ]
4;4
max 5 2 2.y
=
C.
[ ]
4;4
max 7.y
=
D.
[ ]
4;4
max 5 2 2.y
= +
Câu 52. Giá tr ln nht ca hàm s
2
2sin 2sin -1y xx= +
bằng
A.
max 4y
=
. B.
3
max
2
y
=
. C.
max 3.y =
D.
max 1.y =
Câu 53. Giá tr ln nht ca hàm s
42
2sin cos 3y xx= ++
bằng
A.
min 5.y =
B.
min 3.y
=
C.
min 4.y =
D.
31
min .
8
y
=
Câu 54. Gi M giá tr ln nht m giá tr nh nht ca hàm s
84
2sin cos 2yxx= +
. Khi đó M +
m bằng
A.
28
27
. B. 4
. C.
82
27
. D. 2.
Câu 55. Gi M là giá tr ln nht m giá tr nh nht ca hàm s
20 20
sin cosyxx= +
. Khi đó M.m
bằng
A.
1
512
. B. 1.
C. 0. D.
513
512
.
Câu 56. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1yx= +
là:
A. không có giá trị nhỏ nhất. B. có giá trị nhỏ nhất bằng 1.
C. có giá trị nhỏ nhất bằng –1. D. có giá trị nhỏ nhất bằng 0.
Câu 57. Cho hàm s
2
1y xx= −+
. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
3
2
; không có giá trị lớn nhất.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
3
2
; giá trị nhỏ nhất bằng
1
2
.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
3
2
; không có giá trị nhỏ nhất.
Câu 58. Hàm số
11yxx= ++
có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất lần lượt là:
A.
2; 1
. B.
1; 0
. C.
2; 2
. D.
2; 1
.
Câu 59. Cho hàm số
12yx x= +−
. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Trang 6/35
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
3
.
D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại
2
x =
.
Câu 60. Gọi
12
;yy
lần lượt giá tr lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
11
12
y
xx
= +
−−
trên
đoạn
[ ]
3; 4
. Khi đó tích
12
.
yy
là bao nhiêu ?
A.
3
2
. B.
5
6
. C.
5
4
. D.
7
3
.
Câu 61. Hàm số
11 1
12
y
xx x
=++
++
đạt giá trị lớn nhất trên đoạn
[
]
5; 3−−
bằng:
A.
13
12
. B.
11
6
. C.
47
60
. D.
11
6
.
Câu 62. Cho hàm số
1yx x=−−
. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
3
4
và không có giá trị lớn nhất.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
3
4
và giá trị lớn nhất bằng
1
.
C. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm có hoành độ
1x =
và giá trị lớn nhất bằng
1
.
Câu 63. Hàm số
22
11yx x=++−
đạt giá trị nhỏ nhất lần lượt tại hai điểm có hoành độ:
A.
0
. B.
1
±
. C.
2±
. D.
2
.
Câu 64. Hàm số
44
sin cosyxx= +
có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất lần lượt là:
A.
2; 1
. B.
0; 2
. C.
1
;1
2
. D.
0; 1
.
Câu 65. Hàm số
44
sin cosyxx
=
có giá trị lớn nhất bằng:
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D. Không tồn tại.
Câu 66. Hàm số
1 2sin .cosy xx= +
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
0;
2
π



tại điểm có hoành độ là:
A.
4
x
π
=
. B.
6
x
π
=
. C.
0x =
2
x
π
=
. D.
3
x
π
=
.
Câu 67. Hàm số
66
sin cosyxx= +
có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất lần lượt là:
A.
1; 1
. B.
2; 0
. C.
1
;1
4
. D.
1
1;
4
.
Câu 68. Hàm số
( )( )
2 2
23
22yx x xx= ++
+
có giá trị lớn nhất là:
A. có giá trị lớn nhất là
0
. B. có giá trị lớn nhất là
8
.
C. có giá trị lớn nhất là
2
. D. không có giá trị lớn nhất.
Câu 69. Hàm số
2
2
2
1
x
y
x
=
+
có giá trị nhỏ nhất tại điểm có hoành độ bằng:
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Câu 70. Hàm s
( )( )( )(
)
1234yx x x x=−−
có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn
[ ]
1; 3
là:
A.
9
10;
4
. B.
120; 1
. C.
10; 1
. D.
120; 1
.
Câu 71. Hàm số
1 3 1. 3y x x xx= + ++ +
có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất là:
A.
2 2 2; 2
. B.
2 2 2; 2+
. C.
2 2; 2
. D.
2; 0
.
Trang 7/35
Câu 72. Hàm số
2
2 2 24yx x x= ++ −+
đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất tại điểm hoành
độ là:
A.
2 2 4; 2+
. B.
2 2 2; 2
. C.
2 2;2
. D.
4; 2
.
Câu 73. Hàm số
3
11yx x= ++ +
có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất trên đoạn
[ ]
0; 63
là:
A.
2;12
. B.
1; 2
. C.
0; 2
. D.
0;12
.
Câu 74. Hàm số
2
sin 1
sin 3
x
y
x
+
=
+
đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn
;
22
ππ



tại điểm có
hoành độ bằng
A.
;
22
x x
ππ
= =
. B.
;
62
xx
ππ
= =
. C.
;
62
xx
ππ
==
. D.
0;
2
x x
π
= =
.
Câu 75. Hàm số
2
2
11
yx x
xx
=++ +
có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất trên đoạn
[ ]
1; 3
là:
A.
112
3;
9
. B.
1; 4
. C.
112
1;
9
. D.
112
4;
9
.
Câu 76. Hàm số
(
)
2
84
1
yx x=+−
đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn
[ ]
1; 2
lần lượt tại hai
điểm có hoành độ
12
;xx
. Khi đó tích
12
.xx
có giá trị bằng
A. 1. B. 2. C. 15. D. 0.
Câu 77. Hàm số
22
3 32yxxxx=++ ++
giá trị nhỏ nhất lần lượt bằng:
A.
2
. B.
0
. C.
2
. D.
2
.
Câu 78. Hàm số
1
x
yx
x
= +
+
có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn
[
]
0; 4
lần lượt là:
A.
8
;0
3
. B.
88
;
33
. C.
8
0;
3
. D.
24
;0
5
.
Câu 79. Trong số các hình chữ nhật có cùng chu vi 16 cm, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng:
A. 64 cm
2
. B. 4 cm
2
. C. 16 cm
2
. D. 8 cm
2
.
Câu 80. Trong tất cả các hình chữ nhật cùng diện tích 48 cm
2
, hình chữ nhật chu vi nhỏ nhất
bằng:
A.
16 3
cm B.
43
cm C. 24 cm D.
83
cm
Câu 81. Hai số có hiệu là 13, tích của chúng bé nhất khi hai số đó bằng
A. 5; – 8. B. 1; – 12. C.
13 13
;
22
. D. 6; – 7 .
Câu 82. Mt chất điểm chuyển động theo quy luật
23
6,S tt=
vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá
trị lớn nhất tại thời điểm t (s) bằng
A. 2 (s) B. 12 (s) C. 6 (s) D. 4 (s)
Câu 83. Tam giác vuông diện tích lớn nhất bao nhiêu nếu tổng của một cạnh góc vuông cạnh
huyền bằng hằng số a (a > 0)?
A.
2
63
a
. B.
2
9
a
. C.
2
2
9
a
. D.
2
33
a
.
Câu 84. Một hợp tác nuôi thí nghiệm trong hồ. Người ta thấy rằng nếu trên mỗi đơn vị diện tích
của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng
( ) 480 20Pn n=
(gam).
Hỏi phải thả bao nhiêu trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được
nhiều gam cá nhất?
A. 12. B. 24. C. 6. D. 32.
Trang 8/35
Câu 85. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức
2
( ) 0.025 (30 ),
Gx x x
=
trong đó
x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân (x được tính bằng miligam). Liều lượng thuốc
cần tiêm cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất bằng
A. 100 mg. B. 20 mg. C. 30 mg. D. 0 mg.
Câu 86. Một con hồi bơi ngược dòng để vượt khoảng cách 300 km. Vận tốc dòng nước 6 km/h.
Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ
được cho bởi công thức
3
() ,
E v cv t
=
trong đó c hằng số E tính bằng Jun. Vận tốc bơi của
cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất bằng
A. 6 km/h. B. 8 km/h. C. 7 km/h. D. 9 km/h.
Câu 87. Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày
xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t
23
( ) 45 , 0,1,2,..., 25.ft t t t= −=
Nếu coi f(t) là
hàm số xác định trên đoạn [0;25] thì đạo hàm f’(t) được xem tốc độ truyền bệnh
(người/ngày) tại thời điểm t. Xác định ngày mà tốc độ truyền bệnh là lớn nhất?
A. Ngày thứ 19. B. Ngày thứ 5. C. Ngày thứ 16. D. Ngày thứ 15.
Câu 88. Cho
ABC
đều cạnh a. Người ta dựng một hình chữ nhật MNPQ cạnh MN nằm trên BC, hai
đỉnh P, Q theo thứ tự nằm trên hai cạnh ACAB của tam giác. Xác định vị trí của điểm M sao
cho hình chữ nhật có diện tích lớn nhất ?
A.
2
3
a
BM =
. B.
3
4
a
BM =
. C.
3
a
BM =
. D.
4
a
BM =
.
Câu 89. Một hộp không nắp được làm từ một mảnh các tông theo
mẫu như hình vẽ. Hộp đáy một hình vuông cạnh x cm,
chiều cao h cm và có thể tích 500 cm
3
. Giá trị của x để diện
tích của mảnh các tông nhỏ nhất bằng
A. 100. B. 300.
C. 10. D. 1000.
Câu 90. Trong các hình trụ nội tiếp hình cầu bán kính R, hình trụ có thể tích lớn nhất bằng
A.
3
4
3
R
π
. B.
3
4
33
R
π
. C.
3
33
R
π
. D.
3
4
3
R
π
.
Câu 91. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh a. Người ta cắt 4 góc 4 hình vuông bằng nhau, rồi gập
tấm nhôm lại để được một cái hộp không nắp. m cạnh của hình vuông bị cắt sao cho thể tích
của khối hộp là lớn nhất?
A.
5
6
a
. B.
6
a
. C.
12
a
. D.
9
a
.
Câu 92. Giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m của hàm số:
2
2sin 2sin 1y xx= +−
là:
A.
3
1;
2
Mm
=−=
. B.
3; 1Mm= =
. C.
3
3;
2
Mm
= =
. D.
3
;3
2
Mm= =
.
Câu 93. Giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m của hàm số
2cos 2 2siny xx= +
là:
x
x
h
h
h
h
Trang 9/35
A.
9
;4
4
Mm= =
. B.
4; 0
Mm
= =
. C.
9
0;
4
Mm= =
. D.
9
4;
4
Mm= =
.
Câu 94. Giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m của hàm số
42
sin 4sin 5yx x=−+
là:
A.
2; 5Mm= =
. B.
5; 2Mm= =
. C.
5; 2Mm= =
. D.
2; 5Mm=−=
.
Câu 95. Giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m của hàm số
42
sin cos 2yxx=++
là:
A.
11
3;
4
Mm= =
. B.
11
;3
4
Mm
= =
. C.
11
3;
4
Mm= =
. D.
11
;3
4
Mm=−=
.
Câu 96. Cho hàm số
2
2cos cos 1
.
cos 1
xx
y
x
++
=
+
Gọi M giá trị lớn nhất m giá trị nhỏ nhất của hàm
số đã cho. Khi đó M+m bằng
A. – 4. B. – 5 . C. – 6 . D. 3.
Câu 97. Cho hàm số
2
sin 1
.
sin sin 1
x
y
xx
+
=
++
Gọi M giá trị lớn nhất m là giá tr nh nht của hàm s
đã cho. Chọn mệnh đề đúng.
A.
2
3
Mm= +
. B.
1
Mm= +
. C.
3
2
Mm=
. D.
3
2
Mm= +
.
Câu 98. Giá trị lớn nhất của hàm số
32
11
63
32
yx xx= −+
trên đoạn
[ ]
0; 4
là:
A.
21
3
. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 99. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
(
)
2
3 23
yx x x= + −− +
là:
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 100. Giá trị lớn nhất của hàm số
24yx x
= −+
là:
A. –2. B. 2. C. 3. D. –3.
Câu 101. Hàm số
22
2sin 5cos 1yxx=+−
có giá trị nhỏ nhất bằng:
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 102. Hàm số
2
18yx x
=+−
có giá trị lớn nhất bằng:
A.
5
. B.
6
. C.
6
. D.
5
.
Câu 103. Hàm số
32
7
2cos os 3cos 5
2
y x cx x= −+
có giá trị nhỏ nhất bằng:
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
5
2
. D.
1
.
Câu 104. Hàm số
3
2sin 3cos2 6sin 4y x xx= + −+
có giá trị lớn nhất bằng:
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Câu 105. Cho hai số thực x, y thỏa mãn
0, 1; 3x y xy +=
. Giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
3 22
2345P x y x xy x=+++
lần lượt bằng:
A.
20
18
. B.
20
15
. C.
18
15
. D.
15
13
.
Câu 106. Giá trị lớn nhất của hàm số
2
2
19
81
xx
y
x
++
=
+
trên khoảng
( )
0; +∞
là:
A.
3
2
. B.
32
2
. C.
32
4
. D.
32
2
.
Câu 107. Hàm số
2
45 20 2 3y xx= + +−
có giá trị nhỏ nhất bằng:
A.
9
. B.
8
. C.
9
. D.
8
.
Câu 108. (Đề thi Đại học Khối B – 2003)
Trang 10/35
Hàm s
2
() 4y fx x x= =+−
có giá trị nhỏ nhất bằng:
A.
2 2.
B.
2.
C.
0.
D.
2.
Câu 109. (Đề thi Đại học Khối D – 2003)
Hàm s
2
1
()
1
x
y fx
x
+
= =
+
có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn
[ ]
1; 2
lần lượt bằng:
A.
3
; 0.
5
B.
5; 0.
C.
2; 0.
D.
1
5; .
5
Câu 110. (Đề thi Đại học Khối B – 2004)
Giá tr ln nht ca hàm s
2
ln x
y
x
=
trên đoạn
3
1; e


:
A.
0.
B.
3
9
.
e
C.
2
4
.
e
D.
4
.
e
Câu 111. (Đề thi Đại học Khối D – 2011 )
Giá tr ln nhất, nhỏ nht ca hàm s
2
2 33
1
xx
y
x
++
=
+
trên đoạn [0;2] lần lượt là:
A.
17
;3
3
B.
17
; 5.
3
C.
3; 5.
D.
3; 5.
Câu 112. (Đề thi ĐH Khối D – 2009)
Cho các số thc
x
,
y
thõa mãn
0, 0xy≥≥
1xy+=
.
Giá trị lớn nhất
M
, giá trị nhỏ nhất
m
của biểu thức
22
(4 3 )(4 3 ) 25S x y y x xy= + ++
là:
A.
25 191
;
2 16
Mm= =
. B.
191
12;
16
Mm= =
.
C.
25
; 12
2
Mm= =
. D.
25
;0
2
Mm= =
.
Câu 113. (Đề thi ĐH Khối D – 2012)
Cho các số thực
x
,
y
thoả mãn
( ) ( )
22
4 4 2 32x y xy−+−+
.
Giá trị nhỏ nhất
m
của biểu thức
33
3( 1)( 2)A x y xy x y
= + + +−
:
A.
17 5 5
.
4
m
=
B.
16.m =
C.
398.m =
D.
0.m =
Câu 114. (Đề thi ĐH Khối A2006).
Cho hai số thực
0, 0xy≠≠
thay đổi thỏa mãn điều kiện
22
()x y xy x y xy+ =+−
. Giá tr
lớn nhất
M
của biểu thức
33
11
A
xy
= +
là:
A.
0.M =
B.
0.M =
C.
1.M =
D.
16.M =
Câu 115. (Đề thi ĐH Khối B2011).
Cho
a
,
b
các số thực dương thỏa mãn
22
2( ) ( )( 2)
a b ab a b ab+ +=+ +
. Giá trị nhỏ nhất
m
của biểu thức
33 22
33 22
49
ab ab
P
ba ba

= +− +


là:
A.
10.
m =
B.
85
.
4
m =
C.
23
.
4
m
=
D.
0.m =
Câu 116. (Đề thi ĐH Khối D2014).
Cho hai số thực dương thỏa mãn
1 2; 1 2xy≤≤
. Giá trị nhỏ nhất
m
của biểu thức
Trang 11/35
22
2 21
3 5 3 5 4( 1)
xy yx
P
x y y x xy
++
=++
+ + + + +−
A.
0.m =
B.
85
.
4
m =
C.
10.m =
D.
7
.
8
m
=
Trang 12/35
A. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
C
B
D
B
C
A
B
C
C
A
A
A
D
C
D
D
D
A
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
D
C
A
A
A
A
B
C
D
B
D
B
A
C
C
C
D
D
B
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
A
D
A
B
A
D
B
C
B
A
D
C
D
C
A
D
B
C
B
C
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
C
B
B
C
B
C
D
D
D
D
B
A
A
C
D
B
A
A
C
A
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
C
A
A
A
B
D
D
D
C
B
B
C
A
B
C
D
B
D
C
A
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
B
C
B
D
B
C
A
B
C
C
A
A
A
D
C
D
II HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chn B.
Nhận xét: Hàm số
( )
fx
liên tục trên [0;2]
Ta có
( )
22
3 33 1yx x
= −=
;
( )
( )
1 0; 2
0
1 0; 2
x
y
x
=
=
=−∉
(1) 3; (0) 5; (2) 7yy y= = =
. Do đó
[
]
0;2
min (1) 3yy= =
Câu 2. Chn C.
Nhận xét: Hàm số
( )
fx
liên tục trên
[ ]
4; 4
Ta có
( )
2
3 69fx x x
= −−
;
( )
( )
(
)
1 4; 4
0
3 4; 4
x
fx
x
= ∈−
=
= ∈−
( 4) 41; ( 1) 40; (3) 8; (4) 15f f ff= −= = =
. Do đó
[ ]
4;4
min ( ) ( 4) 41
x
fx f
∈−
= −=
Câu 3. Chn B.
Nhận xét: Hàm số
(
)
fx
liên tục trên [1;3]
Ta có
( )
2
3 16 16fx x x
=−+
;
( )
( )
( )
4 1; 3
0
4
1; 3
3
x
fx
x
=
=
=
4 13
(1) 0; ; (3) 6
3 27
ff f

= = =


. Do đó
[ ]
1;3
4 13
max ( )
3 27
x
fx f

= =


Câu 4. Chn D.
Nhận xét: Hàm số
( )
fx
liên tục trên [0;2]
Ta có
(
)
(
)
32
4 44 1f x x x xx
= −=
.
Xét trên (0; 2) . Ta có
( )
01fx x
=⇔=
; Khi đó
(1) 0; (0) 1; (2) 9fff
= = =
Do đó
[ ]
0;2
max ( ) (2) 9fx f= =
Câu 5. Chn B.
Nhận xét: Hàm số
( )
fx
liên tục trên
[
)
4; +∞
Ta có:
22
(6)(68)5yxxxx= + + ++
. Đặt
2
6tx x= +
. Khi đó
2
85yt t=++
Trang 13/35
Xét hàm số
2
() 6gx x x= +
với
4x
≥−
. Ta có
() 2 6; () 0 3gx x gx x
′′
= + =⇔=
lim ( )
x
gx
+∞
= +∞
Suy ra
[ 9; )t +∞
Yêu cầu bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
() 8 5y ht t t= =++
với
[ 9; )t +∞
. Ta có
() 2 8; () 0 4ht t ht t
′′
= + = ⇔=
;
lim ( )
t
ht
+∞
= +∞
Bảng biến thiên
Vậy
[
)
4;
min 11y
+∞
=
Câu 6. Chn C.
Nhận xét: Hàm số đã cho liên tục trên [0;3]
Ta có
( )
2
2
0
1
y
x
= >
+
với
[ ]
0;3x∀∈
.
1
( 0 ) 1; (3)
2
yy=−=
. Do đó
[
]
0;3
min (0) 1
x
yy
= =
Câu 7. Chn A.
Nhận xét: Hàm số đã cho liên tục trên [2;4]
Ta có
2
22
99
1
x
y
xx
=−=
;
( )
( )
3 2; 4
0
3 2; 4
x
y
x
=−∉
=
=
Ta có
13 25
(2) ; (3) 6; (4)
24
y yy= = =
. Do đó
[ ]
2;4
min (3) 6
x
yy
= =
Câu 8. Chọn B.
Hàm số xác định với
( )
1;x +∞
Nhận xét: Hàm số
( )
fx
liên tục trên
( )
1; +∞
Ta có
( )
1
1
fx x
x
= +
;
( )
( )
( )
2
22
12
1
11
xx
fx
xx
=−=
−−
;
( )
0
0
2
x
fx
x
=
=
=
;
lim ( )
x
fx
+∞
= +∞
;
1
lim ( )
x
fx
+
= +∞
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có:
( )
1;
min ( ) (2) 3
x
fx f
+∞
= =
Câu 9. Chn C.
Hàm số xác định với
x∀∈
Nhận xét: Hàm số
( )
fx
liên tục trên
x
–9 –4 +
( )
hx
– 0 +
( )
hx
14 +
–11
x
–4 –3 +
(
)
gx
– 0 +
( )
gx
– 8 +
–9
x
1
2
+∞
( )
fx
0 +
( )
fx
+∞
3
+∞
Trang 14/35
Ta có
2
22
8 12 8
( 1)
xx
y
x
−−
=
+
;
0y
=
2x
=
;
1
2
x =
.
lim ( ) 1
x
fx
±∞
=
Bảng biến thiên
Vậy
1
max 9 ( )
2
R
yy= =
Câu 10. Chn C.
Điều kiện xác định:
5
54 0
4
xx ≥⇔
. Suy ra hàm số xác định với
[ ]
1;1x∈−
Nhận xét: Hàm số
(
)
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
1;1
Ta có
[
]
2
0, 1;1
54
yx
x
= < ∈−
. Do đó
[ ]
[ ]
1;1
1;1
max ( 1) 3; min (1) 1yy yy
= −= = =
Câu 11. Chn A.
TXĐ:
D =
. Ta có:
2
43
yx x
=−+
;
2
0 4 30y xx
= +=
1
x⇔=
hoặc
3x =
.
Khi đó:
( )
8
1
3
y =
;
( )
34y =
;
( )
8
5
3
y =
giá trị lớn nhất của hàm số bằng
8
3
Câu 12. Chn A.
Ta có:
3
44
yxx
=
;
3
04 40y xx
= −=
(
)
2
4 10 1
xx x =⇔=±
hoặc
0
x =
Khi đó:
( )
01y =
;
( )
10y =
;
( )
29
y =
Hàm số có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất lần lượt là
9; 0
Câu 13. Chn A.
TXĐ:
{ }
\2
D =
. Ta có:
( )
2
3
0;
2
y xD
x
= > ∀∈
+
.
Khi đó:
( )
( )
11
0 ;2
24
yy=−=
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
1
4
.
Câu 14. Chn D .
TXĐ:
{
}
\2D =
. Ta có:
( )
[ ]
2
2
43
0; 3; 4
2
xx
yx
x
−+
= > ∀∈
Hàm số đồng biến trên đoạn
[ ]
3; 4
.
Vậy
[ ]
( )
3;4
min 3 6yy= =
[ ]
( )
3;4
13
max 4
2
yy= =
.
Câu 15. Chn C.
TXĐ:
D =
22yx
= +
;
'0 2 20
yx= +=
1x⇔=
[ ]
0;1
.
( 0 ) 1; (1) 4yy= =
suy ra
12
.4yy=
.
Câu 16. Chn D.
TXĐ:
D =
. Ta có:
2
56yx x
=−+
;
2
0 5 60y xx
= +=
2x⇔=
hoặc
3x =
Khi đó:
( )
( ) ( )
29 17 11
1 ;2 ;3
6 32
yyy= = =
12
2; 1xx⇒= =
12
3
xx⇒+=
Câu 17. Chn D.
TXĐ:
[ ]
2; 2D =
. Ta có:
2
4
x
y
x
=
;
2
00
4
x
y
x
=⇔=
0x⇔=
Khi đó:
( )
( )
( )
2 0; 0 2; 2 0y yy−= = =
x
−∞
1
2
2
+∞
y
+
0
0
+
y
1
9
1
1
Trang 15/35
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm có hoành độ
2x
= ±
Câu 18. Chn D.
TXĐ:
D
=
. Ta có:
( )
(
)
22
2
1 3 2 4 10
yx x x x
= ++ = ++
.
Ta có:
44yx
= +
;
01yx
=⇔=
Bảng biến thiên:
Từ BBT ta thấy hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
8
.
Câu 19. Chn A.
TXĐ:
( )
0;D = +∞
. Ta có:
2
1 ln
x
y
x
=
;
2
1 ln
0 0 1 ln 0
x
y x xe
x
= = ⇔− = =
Khi đó:
( ) (
)
1
1 0;y ye
e
= =
Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
0
.
Câu 20. Chn B.
TXĐ:
D
=
. Ta có:
( )
22
2
22
x
y
xx
+
=
++
;
02yx
=⇔=
Khi đó:
( )
( )
( )
4 11 2 3 2
3 ; 1 ;0
11 3 2
y yy= −= =
1
12
2
0
.0
3
x
xx
x
=
⇒=
=
Câu 21. Chn B.
TXĐ:
D =
. Ta có:
2
2
1
x
yx
x
= +
+
.
22
1
0 20 20 0
11
x
y xx x
xx

= + = + =⇔=

++

Khi đó:
( ) ( ) ( )
1 2 1; 0 1; 1 2 1y yy−= + = = +
.
Câu 22. Chn D.
Ta có
22
2cos 4sin .cos 2cos (1 2sin ) 2cos .cos2y x xx x x x x
= =−=
Nên
cos 0
0 2cos .cos2 0
cos2 0
x
y xx
x
=
=⇔=
=
Trên
(0; )
π
,
3
0 ;;
24 4
yx
ππ π

=⇔∈


( )
2 3 22
(0) 0; 0; ;
23 4 4 3
y y y yy
π ππ
π
 
= = = = =
 
 
[ ]
0;
3 22
max
4 43
yy y
π
ππ

= = =


Câu 23. Chn C.
TXĐ:
D =
. Ta có
2
2 2 sin 4sin 2y xx= ++
Đặt
[ ]
sin , 0; t 0;1
2
t xx
π

= ⇒∈


Khi đó, bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
() 2 2 4 2y gt t t= = ++
trên đoạn
[ ]
0;1
x
−∞
1
+∞
y
0
+
y
+∞
8
+∞
Trang 16/35
( )
g 4 2 4 4(1 2 )
tt t
= +=
;
( )
1
g 0 4(1 2 ) 0 (0;1)
2
t tt
= =⇔=
1
(0) 2; (1) 4 2; ( ) 2 2
2
gg g
==−=
Do đó
( )
0;
2
min 2; 2 sinx 0,sin0 0
x
yy



= =⇔= =
π
Câu 24. Chn A .
Ta có
5cos cos5y xx=
nên
5sin 5sin 5
y xx
=−+
52
2
0 sin 5 sin
52
63
k
x
x xk
y xx
k
x xk
x
π
π
ππ
ππ
=
= +
=⇔=
= −+
= +
Trên
;
44
ππ



,
0 0; ;
66
yx
ππ

=⇔∈


(0) 4y =
;
33
66
yy
ππ

−= =


;
32
44
yy
ππ

−= =


.
Vậy
;
44
min 4 (0)
x
yy
ππ

∈−


= =
Câu 25. Chn A.
TXĐ:
D =
. Ta có
( )
cos ; 0 cos 0
2
y xy x x k k
π
π
′′
= = =⇔= +
;
22 2
xx
ππ π

∈− =


hoặc
2
x
π
=
.
Khi đó:
0; 2
22
yy
ππ

−= =


giá trị lớn nhất của hàm số bằng
2
.
Câu 26. Chn A.
TXĐ:
DR=
. Ta có:
2sin 2yx
=
;
( )
0 sin 2 0 ;
2
k
y xx k
π
= =⇔=
[
]
0; 0; ;
2
xx
π
ππ

⇒∈


. Do đó:
(
)
0 2; 4
2
yy
π

=−=


min 4y⇒=
Câu 27. Chn A.
TXĐ:
\
2
Dk
π
π

= +


. Ta có:
2
1
1 0;
cos
y xD
x
= + > ∀∈
Hàm số đồng biến trên
D
min
0y =
.
Câu 28. Chn B.
TXĐ:
D =
. Ta có:
2 sin
4
yx
π

= +


1 sin 1 2 sin 2
44
xx
ππ
 
+≤ +≤
 
 
min 2; max 2yy=−=
Câu 29. Chn C.
TXĐ:
D =
. Ta có:
3
3sin 4sin sin 3y x xx=−=
min 1; max 1yy⇒= =
.
Câu 30. Chn D.
TXĐ:
D =
. Ta có:
22
0sin 1 2sin 23xx ≤⇔ +
min 2; max 3yy⇒= =
.
Câu 31. Chn B.
TXĐ:
D =
.
Ta có:
33
9cos 3cos3 9cos 12cos 9cos 12cosy x x x xx x
=−− =−− + =
Trang 17/35
0 cos 0
2
y x xk
π
π
= =⇔= +
. Vì:
[
]
0;
2
xx
π
π
⇒=
.
Do đó:
( ) ( )
0 0; 8; 0
2
yy y
π
π

= =−=


min 8; max 0yy⇒= =
Câu 32. Chn D.
TXĐ:
D =
. Ta có:
3 sinx cos 2sin
6
y xx
π

= += +


1 sin 1 2 2 in 2
66
x sx
ππ
 
+≤ +≤
 
 
min 2;max 2yy⇒= =
Câu 33. Chn B.
TXĐ:
D =
. Ta có:
( )
2sin cos 2sin 2sin cos 1y xx x x x
= +=
( ) ( )
sinx 0
0 2sin cos 1 0
cos 1 2
xk
y x x kZ
x xk
π
π
= =

= ⇔− =

= =

[ ]
0; 0xx
π
⇒=
hoặc
x
π
=
.
Khi đó:
( ) ( )
0 2; 2yy
π
=−=
1
12
2
2
.4
2
y
yy
y
=
⇒=
=
.
Câu 34. Chn A.
TXĐ:
D =
. Ta có:
( )
2sin 2 2cos 2cos 2sin 1y x x xx
=+=
( )
2
cos 0
0 2cos 2sin 1 0 2
1
6
sinx
2
5
2
6
xk
x
y xx x k
xk
π
π
π
π
π
π
= +
=
= ⇔− = = +
=
= +
2
0;
2
6
x
x
x
π
π
π
=

∈⇒


=
1
2
3
62
y
y
π
π

=



=


1
2
3
2
1
y
y
=
=
.
Câu 35. Chn C.
TXĐ:
D =
. Ta có:
( )
2sin 2 4cos 4cos sinx 1y xx x
= −= +
cos 0
2
0
sinx 1
2
2
xk
x
y
xk
π
π
π
π
= +
=
=⇔⇒
=
=−+
0;
22
xx
ππ

⇒=


. Khi đó
( )
0 5; 1
2
yy
π

= =


.
Câu 36. Chn C.
TXĐ:
\
2
k
D
π

=


. Ta có:
22
2 2 22 22
1 1 sin cos cos 2
cos sin sin .cos sin .cos
xx x
y
x x xx xx
−−
=−= =
22
cos 2
0 0 cos 2 0
sin .cos 4 2
xk
y xx
xx
ππ
= = =⇔= +
. Vì
;
63 4
xx
ππ π

⇒=


.
Khi đó:
11
3 ; 2; 3
6 43
33
y yy
π ππ
  
=+==+
  
  
Câu 37. Chn C.
TXĐ:
D =
Trang 18/35
Ta có:
( )
22
sin sin 1 cos 2sin sin 1y xx x x x
= ++ = +
sin 1
02
1
2
sin
2
x
y xk
x
π
π
=
= ⇔=+
=
hoặc
2
6
xk
π
π
= +
hoặc
5
2
6
xk
π
π
= +
[ ]
0;
6
xx
π
π
⇒=
hoặc
5
6
x
π
=
Khi đó:
( )
( )
33 5 33
0 1; ; ; 1
64 6 4
yy y y
ππ
π

== =−=


Câu 38. Chn D.
TXĐ:
DR=
Ta có:
( )
22
3cos sin 3sin cos 3sin cos sinx cosy x x x x xx x
=−=
(
)
0 3sin cos sin cos 0 sin 2 .sin 0
4
y xx x x x x
π

= = −=


sin 2 0
2
sin 0
4
4
k
x
x
x
xk
π
π
π
π
=
=
⇔⇔

−=

= +

0
4
2
x
x
x
x
π
π
π
=
=
=
=
(
)
( )
01
2
42
1
2
1
y
y
y
y
π
π
π
=

=



=


=
1 2 12
1; 1 2y y yy = =−⇒ =
Câu 39. Chn D.
Hàm số
2
( 1)
x
y ex x= −−
liên tục trên đoạn
[
]
0; 2
Ta có
( )
22 2 2
'( 1) ( 1) ' ( 1) .(2 1) ( 2)
x x x xx
y e x x ex x ex x e x ex x
= −− + −− = −− + = +
Cho
( )
(
)
22
1 0; 2
0 ( 2) 0 2 0
2 0; 2
x
x
y exx xx
x
=
= +− = +−=
=−∉
Ta có,
2
(1) ; (0) 1; (2)f ef f e==−=
. Vậy:
[ ]
0;2
min (1)
x
yy e
= =
Câu 40. Chn B.
Hàm số
2
( 3)
x
y ex=
liên tục trên đoạn
[
]
2; 2
Ta có
( )
22 2 2
( 3) ( 3) ( 3) .2 ( 2 3)
x x x xx
y e x ex ex e x ex x
′′
= −+ = −+ = +
Cho
( )
( )
22
1 2; 2
0 ( 23)0 230
3 2; 2
x
x
y exx xx
x
= ∈−
= +−=+−=
= ∉−
Ta có,
22
(1) 2 ; ( 2) ; (2)f ef e f e
= −= =
. Vậy,
[ ]
2;2
min (1) 2
x
yy e
∈−
= =
Câu 41. Chn A.
Hàm số
43
xx
ye e x
=++
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 2
Ta có:
43
xx
ye e
=−+
,
4
0 4 30 30
xx x
x
y ee e
e
= += +=
[ ]
2
3 4 0 1 0 1; 2
xx x
ee e x + −= ==
Ta có,
2
2
44
(1) 3; ( 2) 6ye y e
ee
=++ = + +
. Vậy:
[ ]
2
2
1;2
4
max (2) 6
x
yy e
e
= =++
Câu 42. Chn D.
Hàm số
2
() .
x
f x xe
=
liên tục trên đoạn [0;1]
Trang 19/35
Ta có:
2
( ) (1 2 )
x
fx e x
=
;
1
( ) 0 (0;1)
2
fx x
=⇔=
2
11 1
(0) 0 ; ; (1)
22
ff f
ee

= = =


. Vậy
[ ]
0;1
11
max ( )
22
x
fx f
e

= =


Câu 43. Chn A.
Hàm số
2
( ) ln(1 2 )
fx x x=−−
liên tục trên đoạn
[ ]
2; 0
Ta
2 2( 2 1)( 1)
() 2
12 12
xx
fx x
xx
+−
=+=
−−
Suy ra trên khoảng
( )
2; 0
:
1
() 0
2
fx x
=⇔=
11
(0) 0; ( 2) 4 ln 5; ln 2
24
ff f

= −= =−


[ ]
[ ]
2;0
2;0
11
max ( ) ( 2) 4 ln 5; min ( ) ( ) ln 2
24
x
x
M fx f m fx f
∈−
∈−
= = −= = = =−
Vậy:
17
ln10
4
Mm
+=
Câu 44. Chn B.
2
cos
()
sin
x
fx
x
=
,
(
)
5
0;
2 36
fx x x
π ππ


=⇔=




1
2
f
π

=


,
25
,2
36
3
ff
ππ

= =


. Vậy
55
;;
36 36
() 2, () 1.max f x min f x
ππ ππ
 


 
= =
Câu 45. Chn A.
3
( ) 2cos 2cos 2 4cos .cos
22
xx
fx x x
=+=
cos 0
3
2
( ) 0 0;
3
2
cos 0
3
2
x
x
fx x
x
x
π
π
π
=
=


= ⇔∈


=


=
33 3
(0) 0, , ( ) 0, 2
32 2
ff f f
ππ
π

= = = =


Vậy
33
0; 0;
22
33
() , () 2.
2
max f x min f x
ππ
 
 
 
= =
Câu 46. Chn D.
2
sin 3
,0 ,
cos 2 2
x
y y xx
x
ππ
π


′′
= =⇔=




Bảng biến thiên:
Vậy
3
;
22
max 1y
ππ



=
3
;
22
min y
ππ



không tồn tại.
Câu 47. Chn B.
x
2
π
π
3
2
π
y
+
0
y
−∞
1
−∞
Trang 20/35
2
cos
sin
x
y
x
=
;
(
)
( )
0 0;
2
y xx
π
π
=⇔=
Bảng biến thiên:
Vậy
( )
0;
min 1y
π
=
(
)
0;
max
y
π
không tồn tại.
Câu 48. Chn C.
TXĐ:
[ ]
1;1D =
. Nhận xét: Hàm số
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
1;1
2
2
12
1
x
y
x
=
; vi
11x
−< <
.
2
2
0 12 0
2
y xx
= ⇔− = =±
2 1 21
( 1) 0; ;
2 2 22
yy y

±= = =


Do đó
[ ]
[ ]
1;1
1;1
21 2 1
max ; min 0
22 2 2
M yy m yy Mm

= = = = = =−⇒ + =


Câu 49. Chn B.
TXĐ:
D =
. Nhận xét: Hàm số
( )
fx
liên tc trên
Ta có
2
1
25
x
y
xx
=
−+
;
0 10 1yx x
= −= =
;
lim
x
y
+∞
= +∞
,
lim
x
y
−∞
= +∞
Bảng biến thiên
Do đó
min (1) 5yy= =
Câu 50. Chn A.
TXĐ
D =
. Nhận xét: Hàm số
( )
fx
liên tc trên
Ta có
2
2
1
21
x
y
x
= +
+
;
2
22
0
1
0 2 12
2 14
2
x
y xx x
xx
= += =
+=
lim
x
y
+∞
= +∞
,
lim
x
y
−∞
= +∞
Bảng biến thiên
x
0
2
π
π
y
0
+
y
+∞
1
+∞
x
−∞
1
+∞
y
0
+
y
+∞
5
+∞
x
−∞
1
2
+∞
y
0
+
y
+∞
1
2
+∞
Trang 21/35
Vy
1
min
2
xR
y
=
khi
1
2
x
=
Câu 51. Chn D.
Điều kiện
44x−≤
. Nhận xét: Hàm số
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
4; 4
Đặt
44tx x= ++
2
4 4 2 ( 4)(4 )tx x x x =++−+ +
2
8
( 4)(4 )
2
t
xx
+ −=
Ta có
( )
2
2
8
4 5 2 21
2
t
y t t t ft

= + = ++ =


Tìm điều kiện ca t: Xét hàm số
() 4 4gx x x
= ++
vi
[ 4; 4]x∈−
11
()
2 4 24
gx
xx
=
+−
;
() 0 0gx x
=⇔=
;
( 4) 2 2; (0) 4; (4) 2 2g gg−= = =
[ 4;4]
min ( ) 2 2
x
gx
∈−
=
;
[ 4;4]
max ( ) 4
x
gx
∈−
=
[2 2;4]t
( ) 4 1 0 [2 2;4]ft t t
= + < ∀∈
( )
ft
là hàm nghịch biến trên
[2 2;4]
[ ]
4;4
(22) 5 22
Max y f
= = +
Câu 52. Chn C.
TXĐ:
D =
. Đặt
sin , 1 1tx t= −≤
. Khi đó
2
() 2 2 1y ft t t= = +−
Ta tìm giá tr ln nhất, giá trị nh nht ca hàm s
()
y ft=
trên đoạn
[ ]
1;1
. Đó cũng là giá trị
ln nhất, giá trị nh nht ca hàm s đã cho trên
.
Ta có:
( )
42ft t
= +
;
( ) ( )
1
0 1;1
2
ft t
= = ∈−
;
13
( 1) 1; ; (1) 3
22
ff f

−= = =


[ ]
1;1
max ( ) (1) 3
t
ft f
∈−
= =
. Do đó
max 3
x
y
=
Câu 53. Chn D.
TXĐ:
D =
. Biến đi
42
2sin sin 4y xx= −+
. Đặt
2
sintx=
,
01t≤≤
Xét hàm số
42
() 2 4ft t t= −+
liên tục trên đoạn [0;1].
32
( ) 8 2 2 ( 4 1)ft t t t t
= −=
Trên khoảng (0;1) phương trình
1
'( ) 0
2
ft t= ⇔=
Ta có:
1 31
(0) 4; ; (1) 5
28
ff f

= = =


Vy
[ ]
0;1
31
min ( )
8
t
ft
=
ti
1
2
t =
2
31 1
min sin cos2 0
8 2 42
R
k
y khi x x x
ππ
= = =⇔= +
Câu 54. Chn C.
Do
2
1 cos 2
sin
2
x
x
=
nên ta có
( )
4
4
44
1 cos 2 1
2 cos 2 1 cos 2 cos 2
28
x
Sy x x x

== += +


Đặt
cos 2tx=
,
11t−≤
Bài toán tr thành tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
44
1
( ) (1 )
8
S gt t t= = −+
, vi
11t−≤
Ta có
33
1
( ) (1 ) 4
2
gt t t
= −+
;
( ) ( )
3
3
1
01 8 1 2
3
gt t t ttt
= = −= =
( ) ( )
11
1 1; 1 3;
3 27
gg g

= −= =


Vy
1
min
27
mS= =
;
max 3MS= =
nên
1 82
3
27 27
Mm+=+ =
Trang 22/35
Câu 55. Chn A.
Nhận xét: Ta quy về hết
2
sin x
Đặt
2
sintx
=
(0 1)t≤≤
. Yêu cầu bài toán trở thành tìm giá trị ln nht, giá tr nh nht ca
hàm s
10 10
( ) (1 )y ft t t= = +−
vi
[0;1]t
99
( ) 10 10(1 )ft t t
=−−
;
99
( ) 0 (1 )ft t t
=⇔=
1
2
t =
11
(0)1; ;(1)1
2 512
ff f

= = =


.
Vy m=
1
min
512
y
=
;
max 1My= =
nên
1
.
512
Mm=
Câu 56. Chn D.
TXĐ:
[
)
1;D = +∞
. Ta có:
( )
1
0, 1;
21
= >∀
∈− +
+
yx
x
Bảng biến thiên:
T BBT ta thy: Hàm s có giá trị nh nhất bằng 0 tại
1x =
Câu 57. Chn B.
TXĐ:
D =
. Ta có:
2
21
21
x
y
xx
=
−+
;
2
21 1
00
2
21
x
yx
xx
= =⇔=
−+
T BBT ta thy hàm s có giá trị nh nhất bằng
3
2
và hàm s không có giá trị ln nht.
Câu 58. Chn C.
TXĐ:
[ ]
1;1D
=
. Ta có:
11
21 21
y
xx
=
+−
11
0 01 1 0
21 21
y x xx
xx
= = −= +⇔=
+−
Khi đó:
( ) ( ) ( )
12;02;12y yy−= = =
Hàm s có giá trị ln nhất bằng
2
, giá trị nh nhất bằng
2
Câu 59. Chn B.
TXĐ:
[
)
2;D = +∞
. Ta có:
[
)
1 1 21
0; 2;
2122221
xx
yx
x x xx
−− +
= = < +∞
+ −+
BBT:
x
1
+∞
y
+
y
0
+∞
x
−∞
1
2
+∞
y
0
+
y
+∞
3
2
+∞
Trang 23/35
T BBT ta thy hàm s đã cho có giá trị ln nhất và giá trị nh nht.
Câu 60. Chn C.
TXĐ:
{
}
\ 1; 2
D =
.
Ta có:
( )
(
)
22
11
0;
12
y xD
xx
= < ∀∈
−−
BBT:
T BBT ta thy hàm s giá trị ln nht, giá tr nh nht lần lượt là
12
35
;
26
yy= =
12
5
.
4
yy=
.
Câu 61. Chn C.
TXĐ:
{ }
\ 2; 1; 0D = −−
Ta có:
( ) (
)
22
2
11 1
0;
12
y xD
x
xx
= < ∀∈
++
BBT:
T BBT ta thấy, hàm số có giá trị ln nhất bằng
47
60
.
Câu 62. Chn B.
TXĐ:
[
)
1;D
= +∞
. Ta có:
1 2 11
1
2121
x
y
xx
−−
=−=
−−
2 11 5
0 0 2 11
4
21
x
y xx
x
−−
= = −= =
BBT:
x
5
-3
y
y
47
60
11
6
x
2
+∞
y
y
3
0
x
3
4
y
y
3
2
5
6
Trang 24/35
T BBT ta thy: Hàm s có giá trị nh nhất bằng
3
4
và giá trị ln nhất bằng
1
Câu 63. Chn B .
TXĐ:
[
]
1;1
D =
.
Ta có:
22
22 22 22
1 1 11
11 11 1.1
x x xx
y xx
xx xx xx

−+
=−= =

+− +− +

22
0
00
11
x
yx
xx
=
= ⇔=
−=+
Khi đó:
( ) ( )
(
)
12;02;12y yy−= = =
.
Câu 64. Chn C.
TXĐ:
D =
.
Ta có:
4 4 22 2
1
sin cos 1 2sin cos 1 sin 2
2
y x x xx x=+= =
.
22
11
0 sin 2 1 1 sin 2 1
22
xx ≤−
1
min
2
y⇒=
,
max 1y =
.
Câu 65. Chn B.
TXĐ:
D =
Ta có:
( )
( )
44 2222
sin cos sin cos sin cos cos 2yxx xxxx x=−= + =
1 cos 2 1 1 cos 2 1xx−≤ −≤
max 1
y⇒=
.
Câu 66. Chn C.
TXĐ:
D =
.
Ta có:
1 2sin .cos 1 sin 2y xx x=+=+
;
cos 2
'
1 sin 2
x
y
x
=
+
cos 2
0 0 cos 2 0
42
sin1 2
xk
y xx
x
ππ
= = =⇔= +
+
, vì
0;
24
xx
ππ

⇒=


Khi đó:
( )
0 1; 2 ; 1
42
yy y
ππ
 
= = =
 
 
.
Câu 67. Chn D.
TXĐ:
D =
Ta có:
( ) ( )
3
66 22 2222
sin cos sin cos 3sin cos sin cosyxx xx xxxx=+= + +
22 2
3
1 3sin cos 1 sin 2
4
xx x
=−=
Mà:
22
13
0 sin 2 1 1 sin 2 1
44
xx ≤−
1
min ; max 1
4
yy⇒= =
.
Câu 68. Chn D.
TXĐ:
D =
Đặt
2
23tx x=++
( )
2t
, Khi đó hàm số tr thành:
( )
2
55y tt t t= −=
Ta có:
25yt
=
;
5
0
2
yt
= ⇔=
x
1
5
4
+∞
y
0
+
y
1
3
4
0
Trang 25/35
Bảng biến thiên:
T BBT, ta thấy hàm s không có giá trị ln nht.
Câu 69. Chn D.
TXĐ:
D =
Đặt:
(
)
2
11tx t
= +≥
22
1xt⇒=
. Khi đó hàm số tr thành:
3
yt
t
=
2
3
10y
t
⇒=+>
Hàm s luôn đồng biến vi mi
1t
( )
min 1 2yy⇒==
.
Câu 70. Chn D.
TXĐ:
D =
. Ta có:
( )
(
)(
)(
)
( )( )
22
1234 54 56
yx x x x xx xx= = −+ −+
Đặt:
2
54tx x=−+
9
10
4
t

≤≤


Khi đó hàm số tr thành:
( )
2
() 2 2y ft tt t t= = +=+
'( ) 2 2 0 1ft t t = += ⇔=
BBT:
T BBT ta thy: Hàm s có giá trị ln nhất bằng
120
và giá trị nh nhất bằng
1
Câu 71. Chn B.
TXĐ:
[
]
3;1
D =
. Đặt:
13t xx= −+ +
(
)
2 22
t
≤≤
2
4
13
2
t
xx
+=
Khi đó phương trình trở thành:
2
2
2
t
yt= +−
1 0; 2; 2 2yt t

= + > ∀∈

Hàm s đồng biến vi mi
2; 2 2t


( )
( )
min 2 2; max 2 2 2 2 2yy yy⇒== = =+
.
Câu 72. Chn A.
TXĐ:
[ ]
2; 2D =
.
Đặt:
22tx x= ++
( )
2 22t≤≤
22
24 22 2 4x x xt = +=
Khi đó hàm số tr thành:
2
() '4 2 1 0; 2 2) ;2(ft f ty tt tt

= = + = + > ∀∈

Hàm s đồng biến vi mi
2; 2 2t


( )
( )
min 2 2; max 2 2 4 2 2ffyy⇒== = =+
.
Câu 73. Chn A.
TXĐ:
[
)
1;D = +∞
. Đặt
6
1tx= +
( )
12t≤≤
x
2
5
2
+∞
y
0
+
y
6
25
4
+∞
t
9
4
1
10
'( )ft
0
+
()ft
9
16
1
120
Trang 26/35
Khi đó hàm số tr thành:
32
yt t
= +
[ ]
2
3 2 0; 1; 2yt t t
= + > ∀∈
( ) ( )
min 1 2; max 2 12yy yy⇒== ==
.
Câu 74. Chn C.
TXĐ:
D =
Đặt
( )
sin ; 1 1tx t= −≤
. Khi đó hàm số tr thành:
( )
(
)
2
2
2
2
1
1 23
0
3
3
3
t
t tt
yy
tl
t
t
=
+ −− +
= ⇒= =
=
+
+
. Do đó
( ) ( )
1
1 0; 1
2
yy−= =
Hàm s đạt giá tr nh nht ti
1
2
tx
π
=−⇔ =
, hàm số đạt giá tr ln nht ti
1
26
tx
π
=⇔=
Câu 75. Chn D.
TXĐ:
{ }
\0D =
Đặt
1
tx
x
= +
10
2
3
t

≤≤


22
2
1
2xt
x
⇒+ =
Khi đó hàm số tr thành:
2
10
2 2 1 0; 2;
3
yt t y t t

= + = + > ∀∈


Hàm s đồng biến
10
2;
3
t

∀∈


. (ch này còn thiếu)
Câu 76. Chn B.
TXĐ:
D =
. Đặt
4
1
tx=
( )
0 15t≤≤
.
Khi đó hàm số tr thành:
( )
[ ]
2
22
1 2 2 1 4 2 0; 0;15
yt t t t y t t
= + + = + + = + > ∀∈
Hàm s đồng biến trên đoạn
[
]
0;15
.
Hàm s đạt giá trị ln nht ti
15 2tx= ⇔=
, hàm số đạt giá trị nh nht ti
01tx=⇔=
Câu 77. Chn A.
TXĐ:
(
] [
)
; 2 1;D = −∞ +∞
. Đặt
2
32txx= ++
( )
0t
.
Khi đó hàm số tr thành:
2
2 2 1 0; 0
yt t y t t
= + = + > ∀≥
Hàm s đồng biến vi mi
0t
( )
min 0 2yy⇒==
.
Câu 78. Chn A.
TXĐ:
[
)
0;D = +∞
. Đặt
[
]
( )
; 0; 4 0 2t xx t= ≤≤
.
Khi đó hàm số tr thành:
( )
2
1
10
1
1
t
yt y
t
t
=+ ⇒=+ >
+
+
hàm s đồng biến
[ ]
0; 2t∀∈
( ) ( )
8
min 0 0; max 2
3
yy yy⇒== ==
.
Câu 79. Chn C.
Cách 1: Gi cnh của hình chữ nht: a, b; 0 < a, b < 8.
Ta có:
2( ) 16 8 8
ab ab b a+ = +=⇔=
Din tích:
2
( ) (8 ) 8
Sa a a a a= =−+
;
() 2 8Sa a
=−+
;
() 0 4Sa a
=⇔=
Bảng biến thiên:
a
0
4
8
( )
Sa
+
0
( )
Sa
0
16
0
Trang 27/35
Cách 2
Áp dụng Côsi:
2
2 16
2
ab
a b ab ab ab
+

+ ⇔≤ ⇔≤


Du “=” xy ra
4ab⇔==
Vy hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng 16 khi cạnh bằng 4
Câu 80. Chn A.
Cách 1
Gọi cạnh của hình chữ nhật: a, b; 0 < a, b
48
Ta có:
48
48ab b
a
= ⇔=
. Chu vi:
48
() 2Pa a
a

= +


2
48
() 21Pa
a

=


;
() 0 43Pa a
=⇔=
Bảng biến thiên:
Cách 2
Áp dụng bất đẳng thức Côsi:
2 2 48 8 3ab ab ab+≥ +≥ =
chu vi nhỏ nhất:
2( ) 16 3ab+=
Hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng
16 3
khi cạnh bằng
43
.
Câu 81. Chn C.
Gọi một trong hai số phải tìm là x, số còn lại: x + 13.
Tích hai số
2
( ) ( 13) 13Px xx x x= +=+
.
13
() 2 13, () 0
2
Px x Px x
′′
= + =⇔=
.
Bảng biến thiên
Tích của chúng bé nhất bằng
169
4
khi hai số là
13
2
13
.
2
Câu 82. Chn A.
Vận tốc của chuyển động là
vs
=
tức là
2
( ) 12 3 , 0vt t t t=−>
() 12 6, () 0 2vt tvt t
′′
= = ⇔=
Bảng biến thiên:
Hàm số v(t) đồng biến trên khoảng (0;2) và nghịch biến trên khoảng
(2; )+∞
Max
( ) 12vt =
khi
2t =
. Vận tốc đạt giá trị lớn nhất bằng 12 khi
2t =
.
Câu 83. Chn A.
a
0
43
48
(
)
Pa
0
+
(
)
Pa
16 3
x
−∞
13
2
+∞
'( )Px
0
+
()Px
+∞
169
4
+∞
t
0
2
+∞
( )
vt
+
0
( )
vt
12
Trang 28/35
Cạnh góc vuông
,0
2
a
xx
<<
; cạnh huyền:
ax
Cạnh góc vuông còn lại là:
22
()ax x−−
Diện tích tam giác
2
1
() 2
2
S x x a ax=
.
2
( 3)
() ; () 0
3
22
aa x a
Sx Sx x
a ax
′′
= =⇔=
Bảng biến thiên:
Tam giác có diện tích lớn nhất bằng
2
63
a
khi cạnh góc vuông
3
a
, cạnh huyền
2
.
3
a
Câu 84. Chn A.
Sau một vụ, trung bình số trên mỗi đơn vị diện tích mặt hồ cân nặng:
2
( ) ( ) 480 20f n nP n n n= =
(gam).
( ) 480 40 0 12fn n n
= =⇔=
Bảng biến thiên:
Trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ, cần thả 12 con thì sau một vụ thu hoạch được nhiều
gam cá nhất.
Câu 85. Chn B.
Ta có:
( )
23
0.75 0.025 , 0
Gx x x x=−>
;
2
( ) 1.5 0.075Gx x x
=
;
( ) 0 0, 20Gx x x
=⇔= =
Bảng biến thiên:
Liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất 20 mg, độ giảm
100.
Câu 86. Chn D.
Khi bơi ngược dòng vận tốc của cá là:
6v
(km/h)
Thời gian để cá vượt khoảng cách 300 km là
300
( 6)
6
tv
v
= >
Năng lượng tiêu hao của cá khi vượt khoảng cách 300km là:
3
3
300
( ) 300
66
v
E v cv c
vv
= =
−−
2
2
9
( ) 600 ; ( ) 0 9
( 6)
v
Ev cv Ev v
v
′′
= =⇔=
do (v > 6)
Bảng biến thiên:
x
0
3
a
2
a
( )
Sx
+
0
(
)
Sx
2
63
a
n
0
12
+∞
( )
fn
+
0
( )
fn
(
)
12f
x
0
20
+∞
(
)
Gx
+
0
( )
Gx
100
Trang 29/35
Cá phải bơi với vận tốc 9 (km/h) thì ít tiêu hao năng lượng nhất.
Câu 87. Chn D.
2
( ) 90 3ft t t
=
;
( ) 90 6 , ( ) 0 15ft tft t
′′ ′′
= = ⇔=
Bảng biến thiên
Tốc độ truyền bệnh lớn nhất là vào ngày thứ 15.
Câu 88. Chn D.
Gọi H là trung điểm của BC
2
a
BH CH
⇒==
.
Đặt BM = x
0
2
a
x

<<


Ta có:
0
2 2 , tan 60 3MN MH a x QM BM x==−= =
Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:
2
() ( 2) 3 3 2 3
Sx a xx a x x=−=
() 3( 4), () 0
4
a
Sx a x Sx x
′′
= =⇔=
Bảng biến thiên:
Vị trí điểm M:
4
a
BM =
Câu 89. Chn C.
Thể tích của hộp là:
23
500( ).V x h cm= =
Do đó
2
500
, 0.hx
x
= >
Diện tích của mảnh các tông dùng làm hộp là:
22
2000
() 4 , 0
S x x hx x x
x
=+=+ >
3
22
2000 2( 1000)
() 2 , () 0 10
x
Sx x Sx x
xx
′′
= = =⇔=
Bảng biến thiên
t
0
15
25
( )
ft
′′
+
0
(
)
ft
675
v
6
9
+∞
(
)
Ev
0
+
(
)
Ev
( )
9E
x
0
4
a
2
a
( )
Sx
+
0
( )
Sx
2
3
8
a
x
0
10
+∞
( )
Sx
0
+
( )
Sx
300
x
x
h
h
h
h
A
B
M
H
N
C
Q
P
Trang 30/35
Vậy muốn tốn ít nguyên liệu nhất, ta lấy độ dài cạnh đáy hình hộp là x = 10 (cm).
Câu 90. Chn B.
Gọi chiều cao, bán kính đáy thể tích của hình trụ nội tiếp hình cầu lần lượt h, r V. Khi
đó,
2
.V rh
π
=
2
22
4
h
rR=
nên
23
22
.
44
hh
V R h Rh
ππ

=−=


( )
3
2
( ) , 0;2
4
h
V h Rh h R
π

= −∈


;
2
2
32
() ; () 0 .
4
3
hR
Vh R Vh h
π

′′
= =⇔=


Bảng biến thiên:
Vậy hình trụ nội tiếp hình cầu bán kính R thể tích lớn nhất khi chiều cao của bằng
2
3
R
.
Khi đó, thể tích hình trụ là
3
4
33
R
π
.
Câu 91. Chn B.
Gọi x là độ dài cạnh của hình vuông bị cắt
0.
2
a
x

<<


Thể tích của khối hộp là:
2
() ( 2)V x xa x=
0.
2
a
x

<<


2
( ) ( 2 ) .2( 2 ).( 2) ( 2 )( 6 )Vx ax xax axax
= + −=
;
() 0
6
a
Vx x
=⇔=
0.
2
a
x

<<


Bảng biến thiên
Vậy trong khoảng
0;
2
a



có 1 điểm cực đại duy nhất là
6
a
x =
tại đó
3
2
() .
27
a
Vx=
Câu 92. Chn C.
Tập xác định:
D =
. Đặt
sin , 1 1txt= −≤
. Khi đó
2
() 2 2 1y ft t t= = +−
h
0
2
3
R
2R
( )
Vh
+
0
( )
Vh
0
3
4
33
R
π
0
x
0
6
a
2
a
( )
Vx
+
0
( )
Vx
0
3
2
27
a
0
Trang 31/35
[
]
1
() 4 2; () 0 1;1
2
ft t ft t
′′
= + = = ∈−
13
; ( 1) 1; (1) 3
22
f ff
−−

= −= =


Vậy
3
min , max 3.
2
R
R
yy
= =
Câu 93. Chn A.
Tập xác định:
D
=
22
2(1 2sin ) 2sin 4sin 2sin 2y x x xx= += ++
Đặt
sin , 1 1txt= −≤
, khi đó
2
() 4 2 2
y ft t t= = ++
[ ]
1
() 8 2, () 0 1;1
4
ft t ft t
′′
= + = = ∈−
19
; ( 1) 4; (1) 0
44
ff f

= −= =


Vậy
9
4,
4
RR
min y max y=−=
Câu 94. Chn B.
Đặt
2
sin ,0 1
t xt= ≤≤
2
() 4 5y ft t t⇒= = +
.
[ ]
( ) 2 4; ( ) 0 2 0;1
ft t ft t
′′
= = ⇔=
(0) 5; (1) 2
ff
= =
. Vậy
2, 5min y max y= =

Câu 95. Chn C.
42
sin sin 3y xx=−+
. Đặt
2
sin , 0 1t xt= ≤≤
2
() 3y ft t t = = −+
[ ]
1
() 2 1; () 0 0;1
2
ft t ft t
′′
= = ⇔=
1 11
;(0) 3;(1) 3
24
f ff

⇒= ==


Vậy
11
,3
4
RR
min y max y
= =
Câu 96. Chn D.
Tập xác định:
D =
. Đặt
cos , 0 1t xt= ≤≤
2
21
() ,0 1
1
tt
y ft t
t
++
= = ≤≤
+
2
2
24
()
( 1)
tt
ft
t
+
=
+
;
[ ]
0
() 0
2 0;1
t
ft
t
=
=
=−∉
(0) 1, (1) 2ff⇒= =
Vậy
min 1, max 2yy= =
Câu 97. Chn B.
Đặt
sin , 1 1txt
= −≤
2
1
()
1
t
y ft
tt
+
⇒= =
++
,
( )
2
2
2
2
()
1
tt
ft
tt
−−
=
++
[ ]
[ ]
0 1;1
() 0
2 1;1
t
ft
t
= ∈−
=
= ∉−
2
(0) 1, ( 1) 0, (1)
3
ff f = −= =
. Vậy
1, 0Mm
= =
Câu 98. Chn D.
Ta
( )
2
0
63
0; 4
y
yxx x
x
=
= −−⇒ =
( ) ( ) ( )
23 21
0 3, 4 , 3
32
yy y⇒= = =
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số
32
11
63
32
yx xx= −+
trên đoạn
[
]
0; 4
là 3 .
Câu 99. Chn C.
Hàm số
( )
2
3 23yx x x= + −− +
có tập xác định
[ ]
3;1D =
( )
2
2
0
26
0
3;1
23
y
xx
yx
x
xx
=
−−
= ⇔=
∈−
−− +
( ) ( ) ( )
3 0, 1 0, 0 3 3y yy −= = =
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
2
3 23yx x x= + −− +
là 0
Câu 100. Chn B.
Trang 32/35
Hàm số
24yx x= −+
có tập xác định
[ ]
2; 4
D
=
( )
0
11
3
2; 4
2 2 24
y
yx
x
xx
=
= ⇔=
−−
( ) ( ) ( )
22,32,42y yy⇒= = =
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số
24yx x= −+
là 2
Câu 101. Chn C.
22
3cos 2 5
2sin 5cos 1 1 4
2
x
yxx y
+
= + −=
Vậy hàm số
22
2sin 5cos 1yxx=+−
có giá trị nhỏ nhất bằng 1.
Câu 102. Chn C.
Hàm số
2
18
yx x=+−
có tập xác định
32;32D

=

( )
2
2
0
18
3
32;32
18
y
xx
yx
x
x
=
−−
= ⇔=
∈−
( )
(
)
(
)
32 32, 32 32, 3 6y yy
⇒− = = =
Vậy hàm số
2
18yx x
=+−
có giá trị lớn nhất bằng 6.
Câu 103. Chn B.
Đặt
( )
cos 1 1t xt= −≤
. Xét hàm
32
7
2 35
2
yt t t= −+
trên đoạn
[ ]
1;1
(
)
2
0
1
6 73
1;1
3
y
yt t t
t
=
= −⇒ ⇔=
∈−
;
( ) ( )
5 1 1 299
1,1,
2 2 3 54
y yy

−= = =


.
Vậy hàm số
32
7
2cos os 3cos 5
2
y x cx x
= −+
có giá trị nhỏ nhất bằng
1
2
.
Câu 104. Chn D.
3 32
2sin 3cos2 6sin 4 2sin 6sin 6sin 7y x xx x xx= + −+= −+
Đặt
( )
sin 1 1txt= −≤
. Xét hàm
32
2 6 67y ttt= −+
trên đoạn
[ ]
1;1
2
6 12 6 0ytt y
′′
= −⇒ =
vô nghiệm. Ta có:
( ) ( )
1 9, 1 7yy−= =
Vậy hàm số
3
2sin 3cos2 6sin 4y x xx= + −+
có giá trị lớn nhất bằng 9.
Câu 105. Chn B.
Ta có
[ ]
3 1 2 0; 2yx x x= ≥⇒
Khi đó
( ) ( )
2
3 2 32
2 3 3 4 3 5 5 18Px x x x x xx x x=+ + + −−=++
Xét hàm số
( )
32
5 18fx x x x=+−+
trên đoạn
[ ]
0; 2
ta có:
( )
( )
( )
2
'0
' 3 25 1
0; 2
fx
fx x x x
x
=
= + −⇒ =
( ) ( ) ( )
0 18, 1 15, 2 20f ff= = =
Vậy giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 22
2345P x y x xy x=+++
lần lượt
bằng 20 và 15.
Câu 106. Chn C.
Ta có:
2
2
2
19 1
81
91
xx
y
x
xx
++
= =
+
+−
. Hàm số
y
đạt giá trị lớn nhất trên khoảng
( )
0; +∞
khi hàm số
( )
2
91
fx x x= +−
đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng
( )
0; +∞
Trang 33/35
Ta có:
( )
( )
(
)
2
0
91
1
0;
62
91
fx
x
fx x
x
x
=
= −⇒ =
+∞
+
(
)
( )
(
)
0;
0;
1 22 32
min ax
34
62
fx f m y
+∞
+∞

= =⇒=


Câu 107. Chn C.
Áp dụng bất đẳng thức B.C.S ta có:
(
)
( )
( )
2 2 21 2 2
45 20 5 9 4 2 1 3 (2 ) 2.3 1.2 6 2
x x x xx+ = + = + + ≥+ =+
Suy ra
62 2 3y xx++−
. Áp dụng bất đẳng thức
a b ab+≥+
ta được:
62 2 3 62 32 62 32 9 9xx x x x x y++−=++++=
Vậy hàm số
2
45 20 2 3
y xx= + +−
có giá trị nhỏ nhất bằng
9
.
Câu 108. Chn B.
TXĐ:
[ ]
2; 2D =
. Hàm số
2
() 4y fx x x= =+−
liên tục trên đoạn
[
]
2; 2
.
2
1
4
x
y
x
=
;
0y
=
2
4 xx−=
22
0
4
x
xx
−=
x =
2
( ) ( )
2 2 ; 2 2 ; ( 2) 2 2y yy−= = =
. Vậy
[
]
( )
2;2
min y 2 2 y
=−=
Câu 109. Chn C.
TXĐ:
D =
. Hàm số
2
1
()
1
x
y fx
x
+
= =
+
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 2
.
Ta có:
(
)
3
2
1
;0 1
1
x
y yx
x
−+
′′
= =⇔=
+
. Do
(
) ( ) ( )
3
1 0, 1 2, 2
5
yy y−= = =
nên
[ ]
( )
1;2
max 1 2yy
= =
,
[ ]
( )
1;2
min 1 0
yy
= −=
Câu 110. Chn C.
Hàm số xác định với
3
1;xe

∀∈

Hàm số
2
ln x
y
x
=
liên tục trên đoạn
3
1;
e


. Ta có
2
ln (2 ln )xx
y
x
=
( )
( )
3
23
1 1;
ln 0
0
ln 2
1;
xe
x
y
x
xe e
=
=
=⇔⇔
=
=
. Khi đó
23
23
49
(1) 0;() ;()y ye ye
ee
= = =
So sánh các giá trị trên, ta có
3
2
2
1;
4
max ( )
e
y ye
e


= =
Câu 111. Chn A.
Hàm số xác định, liên tục trên đoạn
[
]
0; 2
Ta có
( )
2
2
24
1
xx
y
x
+
=
+
;
( )
( )
2
0 0; 2
02 40
2 0; 2
x
y xx
x
=
= +=
=−∉
17
(0) 3; (2)
3
yy⇒= =
. Vậy
[ ]
[ ]
0;2
0;2
17
max (2) ; min (0) 3
3
x
x
yy yy
= = = =
Câu 112. Chn A.
Do
1xy
+=
nên
22 2 2
16 12( )( ) 34S x y x y x xy y xy= + + −+ +
22 2 22
16 12[( ) 3 ] 34 , 1 16 2 12x y x y xy xy do x y x y xy= + + + +== +
Đặt
t xy=
. Do
0; 0xy≥≥
nên
2
( )1 1
0 [0; ]
44 4
xy
xy t
+
= ⇒∈
Trang 34/35
Xét hàm số
2
( ) 16 2 12ft t t= −+
trên
1
[0; ]
4
. Ta có
( ) 32 2
ft t
=
;
1
() 0
16
ft t
= ⇔=
.
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có:
1
0;
4
1 191
min ( )
16 16
ft f




= =


;
1
0;
4
1 25
max ( )
42
ft f




= =


.
Vậy giá trị lớn nhất của S là
25
2
đạt được khi
1
1
2
1
1
4
2
xy
x
xy
y
+=
=


=

=
giá trị nhỏ nhất của S
191
16
đạt được khi
2 32 3
(; ) ;
1
44
1
2 32 3
16
(; ) ;
44
xy
xy
xy
xy

+−
=

+=


=

−+
=



Câu 113. Chn A.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
4 4 2 32 8 0 0 8x y xy xy xy xy−+−+ + ++
33 3
3( 1)( 2) ( ) 3( ) 6 6Ax y xy xy xy xy xy= + + +− = + + +
32
3
()()3()6
2
K xy xy xy ≥+ + ++
Đặt
txy= +
. Do
08
xy≤+
nên
[0;8]t
Xét hàm số
32
3
() 3 6
2
ft t t t=− −+
trên
[0;8]
.
Ta có
2
15
() 3 3 3, () 0
2
ft t t ft t
+
′′
= = ⇔=
hoặc
15
2
t
=
( loại)
1 5 17 5 5 17 5 5
(0) 6; ( ) ; (8) 398. Suy ra A
24 4
ff f
+−
= = =
Khi
15
4
xy
+
= =
thì dấu bằng xảy ra. Vậy giá trị nhỏ nhất của A là
17 5 5
4
Câu 114. Chn D.
22
33 2 2
3 3 33 33
1 1 ( )( ) 1 1x y xyx xyy xy
A
x y xy xy xy x y
+ + −+ +

=+= = = =+


.
Đặt
x ty=
. Từ giả thiết ta có:
22 3 2 2
( ) ( 1) ( 1)x y xy x y xy t ty t t y+ = + + = −+
Do đó
22
2
11
;
1
tt tt
y x ty
tt t
−+ −+
= = =
++
. Từ đó
2
2
2
2
11 21
1
tt
A
xy t t


++
=+=


−+


.
Xét hàm số
( )
22
2
2
2
21 3 3
() ()
1
1
tt t
ft f t
tt
tt
++ +
= ⇒=
−+
−+
.
x
0
1
16
1
4
( )
ft
0 +
( )
ft
12
191
16
25
2
Trang 35/35
Lập bảng biến thiên ta tìm giá trị lớn nhất của A là: 16 đạt được khi
1
2
xy= =
.
Câu 115. Chọn C.
Với a, b là các số thực dương, ta có:
22 2 2
2( ) 2( )a b ab a b ab a b + += + + +
11
2 1( )2
ab
ab
ba ab

+ += + + +


Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta được:
11 11
( ) 2 22( ) 22 2
ab
ab ab
ab ab ba
 
++ + + + = ++
 
 
Suy ra:
5
2 1 22 2
2
ab ab ab
ba ba ba
 
+ +≥ + + +
 
 
.
Đặt
ab
t
ba
= +
,
5
2
t
. Ta được:
3 2 32
4( 3 ) 9( 2) 4 9 12 18Ptt t tt t= −= +
.
Xét hàm số:
32
( ) 4 9 12 18
ft t t t
=−−+
với
5
2
t
2
5
( ) 6(2 3 2) 0,
2
ft t t t
= > ∀≥
. Suy ra
5
;
2
5 23
min ( )
24
ft f

+∞


= =


.
Vậy
23
min
4
P =
đạt đươc khi và chỉ khi
5
2
ab
ba
+=
11
2ab
ab

+= +


( ; ) ( 2;1)
ab⇔=
hoặc
( ; ) (1; 2 )ab =
Câu 116. Chọn D.
Do
1 2; 1 2xy≤≤
nên
( 1)( 2) 0xx −≤
, nghĩa là
2
23xx+≤
. Tương tự
2
23yy+≤
Suy ra
2 21 1
3 3 3 3 3 3 4( 1) 1 4( 1)
x y y x xy
P
x y y x xy xy xy
++ +
++ =+
+ + + + +− ++ +−
Đặt
txy= +
suy ra
24
t≤≤
. Xét
1
()
1 4( 1)
t
ft
tt
= +
+−
, với
24t≤≤
( )
2
2
11
()
4( 1)
1
ft
t
t
=
+
. Suy ra
() 0 3ft t
= ⇔=
11 7 53
(2) ; (3) ; (3)
12 8 60
f ff= = =
nên
7
( ) (3)
8
ft f≥=
. Do đó
7
8
P
Khi
1, 2xy= =
thì
7
8
P =
. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là
7
8
.
| 1/35

Preview text:


CHỦ ĐỀ 3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
GIAÙ TRÒ LÔÙN NHAÁT – GIAÙ TRÒ NHOÛ NHAÁT CUÛA HAØM SOÁ 1. Định lý
Hàm số y f x liên tục trên đoạn  ; a
b  tồn tại max f x , min f x.  ; a b  ; a b 2. Cách tìm
Bước 1: Tìm các điểm trên x , x ,..., x trên  ; a
b , tại đó f 'x 0 hoặc f 'x không xác định. 1 2 n
Bước 2: Tính f  
a , f x , f x , ..., f x f b . n , 1   2    
M  max f x 
Bước 3: Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số trên thì  ; a b  . m
  min f x   ; a b  BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = x − 3x + 5 trên đoạn [0;2] là:
A. min y = 0.
B. min y = 3.
C. min y = 5. D. min y = 7. [2; 4] [2; 4] [2; 4] [2; 4]
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 3 2
= x − 3x − 9x + 35 trên đoạn [ 4; − 4] là:
A. min f (x) = 50. −
B. min f (x) = 0.
C. min f (x) = 41. −
D. min f (x) =15. [ 4; − 4] [ 4; − 4] [ 4; − 4] [ 4; − 4]
Câu 3. (Đề thi Tốt nghiệp THPT – 2007)
Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 3 2
= x −8x +16x − 9 trên đoạn [1; ] 3 là:
A. max f (x) = 0. B. 13 max f (x) =
. C. max f (x) = 6
− . D. max f (x) = 5. [1; ] 3 [1; ] 3 27 [1; ] 3 [1; ] 3
Câu 4. (Đề thi Tốt nghiệp THPT – 2008)
Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 4 2
= x − 2x +1 trên đoạn [0;2] là:
A. max f (x) = 64.
B. max f (x) =1.
C. max f (x) = 0.
D. max f (x) = 9. [0; 2] [0; 2] [0; 2] [0; 2]
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x(x + 2)(x + 4)(x + 6) + 5 trên nữa khoảng [ 4; − +∞) là: A. min y = 8 − . B. min y = 11. − C. min y = 17. − D. min y = 9 − . [ 4; − +∞) [ 4; − +∞) [ 4; − +∞) [ 4; − +∞) Câu 6.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số x 1 y = trên đoạn [0; ] 3 là: x +1 A. min y = 3 − . B. 1 min y = . C. min y = 1 − . D. min y =1. [0; ] 3 [0; ] 3 2 [0; ] 3 [0; ] 3
Câu 7. (Đề thi Tốt nghiệp THPT – 2008)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 9
y = x + trên đoạn [2;4] là: x
A. min y = 6. B. 13 min y = . C. min y = 6 − . D. 25 min y = . [2; 4] [2; 4] 2 [2; 4] [2; 4] 4
Câu 8. (Đề thi Tốt nghiệp THPT – 2008) 2 − +
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) x x 1 = trên khoảng (1;+∞) là: x −1 A. − min y = 1 − .
B. min y = 3.
C. min y = 5. D. 7 min y = . (1;+∞) (1;+∞) (1;+∞) (2;+∞) 3 2 Câu 9. − +
Giá trị lớn nhất của hàm số x 8x 7 y = là: 2 x +1 A. max y = 1 − .
B. max y =1.
C. max y = 9. D. max y =10.  x∈ x∈ 
Câu 10. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 5 − 4x trên đoạn [ 1; − ] 1 là: Trang 1/35
A. max y = 5 min y = 0.
B. max y =1 min y = 3 − . [ 1− ];1 [ 1 − ] ;1 [ 1 − ] ;1 [ 1 − ] ;1
C. max y = 3 min y =1.
D. max y = 0 min y = − 5. [ 1 − ] ;1 [ 1 − ] ;1 [ 1 − ] ;1 [ 1 − ] ;1
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số 1 3 2
y = x − 2x + 3x − 4 trên đoạn [1;5] là: 3 A. 8 . B. 10 . C. 4 − . D. 10 − . 3 3 3 Câu 12. Hàm số 4 2
y = x − 2x +1 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;2] lần lượt là:
Câu này nội dung lặp câu 4, đề nghị bỏ A. 9; 0 . B. 9; 1. C. 2; 1. D. 9; − 2 . Câu 13.
Giá trị lớn nhất của hàm số x 1 y = trên đoạn [0;2] là: x + 2 A. 1 . B. 2. C. 1 − . D. 0. 4 2 2 Câu 14. Cho hàm số x 3 y =
. Khẳng định nào sau đây đúng về giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm x − 2 số trên đoạn [3;4]:
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3 . 2
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 6.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 13 và giá trị nhỏ nhất bằng 6 . 2 Câu 15. Hàm số 2
y = x + 2x +1 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; ]
1 lần lượt là y ; y . 1 2
Khi đó tích y .y bằng: 1 2 A. 5. B. 1 − . C. 4. D. 1. Câu 16. Hàm số 1 3 5 2
y = x x + 6x +1 đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1; ] 3 tại điểm 3 2
có hoành độ lần lượt là x ; x . Khi đó tổng x + x bằng 1 2 1 2 A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 17. Hàm số 2
y = 4 − x đạt giá trị nhỏ nhất tại x. Giá trị của x là: A. x = 3.
B. x = 0 hoặc x = 2 . C. x = 0 . D. x = 2 − hoặc x = 2 .
Câu 18. Hàm số y = (x − )2 + (x + )2 1
3 có giá trị nhỏ nhất bằng: A. 3. B. 1 − . C. 10. D. 8 .
Câu 19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số ln x y =
trên đoạn [1;e] bằng là: x A. 0 . B. 1. C. 1 . D. e . e Câu 20. Hàm số x 1 y =
đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ 3
− ;0] lần lượt tại x ; x . 2 x + 2 1 2
Khi đó x .x bằng: 1 2 A. 2 . B. 0 . C. 6 . D. 2 . Câu 21. Hàm số 2 2
y = x +1 + x có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ 1; − ] 1 lần lượt là: Trang 2/35 A. 2 −1; 0. B. 2 +1; 0 . C. 1; −1. D. 1; 0 .
Câu 22. (Đề thi Tốt nghiệp THPT – 2004)
Giá trị lớn nhất của hàm số 4 3
y = 2sin x − sin x trên 0;π  3  là: A. max y = 2. B. 2 max y = . C. max y = 0. D. 2 2 max y = . [0;π ] [0;π ] 3 [0;π ] [0;π ] 3
Câu 23. (Đề thi Tốt nghiệp THPT – 2002)  π
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos 2x + 4sin x trên đoạn 0;   là: 2   
A. min y = 4 − 2. B. min y = 2 2. C. min y = 2. D. min y = 0.  π  π  π  π 0;      0; 0; 0; 2     2     2     2     π π
Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 5cos x − cos5x với x ;  ∈ −  là: 4 4    A. min y = 4. B. min y = 3 2. C. min y = 3 3. D. min y = 1 − . −π π −π π −π π −π π ;      ; ; ; 4 4     4 4     4 4     4 4     π π
Câu 25. Hàm số y = sinx +1 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn ;  −  bằng: 2 2    π A. 2 . B. . C. 0 . D. 1. 2
Câu 26. Hàm số y = cos 2x −3 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;π ] bằng: A. 4 − . B. 3 − . C. 2 − . D. 0 .  π
Câu 27. Hàm số y = tan x + x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;  
tại điểm có hoành độ bằng: 4    π π A. 0. B. . C. 1+ . D. 1. 4 4
Câu 28. Hàm số y = sinx + cos x có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất lần lượt là: A. 2; − 2 . B. − 2; 2 . C. 0; 1. D. 1; − 1. Câu 29. Hàm số 3
y = 3sin x − 4sin x có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất lần lượt là: A. 3; − 4 . B. 1; 0 . C. 1; −1. D. 0; −1. Câu 30. Hàm số 2
y = sin x + 2 có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất lần lượt bằng: A. 0; 2 . B. 1; 3. C. 1; 2 . D. 2; 3 .
Câu 31. Hàm số y = 9
− sin x − sin 3x có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;π ] lần lượt là: B. 8; 0 . A. 0; −8. C. 1; −1. D. 0; −1.
Câu 32. Hàm số y = 3 sin x + cos x có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất lần lượt là: A. 0; −1. B. 3; 0 . C. 3; −1. D. 2; − 2 . Câu 33. Hàm số 2
y = cos x − 2cos x −1 có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn [0;π ] lần lượt
bằng y ; y . Khi đó tích y .y có giá trị bằng: 1 2 1 2 A. 3 . B. 4 − . C. 3 . D. 1. 4 8  π
Câu 34. Hàm số y = cos 2x + 2sin x có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;   lần lượt là 2   
y ; y . Khi đó tích y .y có giá trị bằng: 1 2 1 2 A. 1 − . B. 1 − . C. 1 . D. 0 . 4 4 Trang 3/35  π
Câu 35. Hàm số y = cos 2x − 4sin x + 4 có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;   là: 2    π A. ; 0 . B. 5; 1. C. 5; −1. D. 9; 1. 2 π π
Câu 36. Hàm số y = tan x + cot x đạt giá trị lớn nhất trên đoạn ;  
tại điểm có hoành độ là: 6 3    π π π π π A. . B. . C. ; . D. . 4 6 6 3 3
Câu 37. Hàm số y = cos x(sin x + )
1 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;π ] lần lượt là: A. 1 ± . B. 2 ± . C. 3 3 ± . D. 2;0 . 4 Câu 38. Hàm số 3 3
y = sin x + cos x có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;π ] lần lượt là
y ; y . Khi đó hiệu y y có giá trị bằng: 1 2 1 2 A. 4 . B. 1. C. 3. D. 2 . x
Câu 39. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = e (x x −1) trên đoạn [0;2] là A. min y = 2 − . e B. 2 min y = e . C. min y = 1 − .
D. min y = − .e [0;2] [0;2] [0;2] [0;2]
Câu 40. Giá trị nhỏ nhất của hàm số x 2
y = e (x -3) trên đoạn [ 2; − 2] A. 2 min y = e . B. min y = 2 − . e C. 2 min y = e− . D. min y = 4 − . e [ 2; − 2] [ 2; − 2] [ 2; − 2] [ 2; − 2]
Câu 41. Giá trị lớn nhất của hàm số x = + 4 −x y e
e + 3x trên đoạn [1;2] bằng A. 2 4 max y = e + + 6. B. 4
max y = e + + 3. [ ] 2 1;2 e [1;2] e
C. max y = 6e + 3. D. max y = 5. [1;2] [1;2]
Câu 42. Giá trị lớn nhất của hàm số 2 ( ) . x f x x e− = trên đoạn [0; ] 1 bằng A. max y =1. B. 1
max f (x) = . C. max f (x) = 0. D. 1 max f (x) = . [0 ] ;1 [ ] 2 0;1 e [0 ] ;1 [0 ] ;1 2e
Câu 43. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
f (x) = x − ln(1− 2x) trên đoạn [ 2;
− 0]. Khi đó M + m bằng A. 17 − ln10 . B. 17 − ln 7 . C. 17 5 − ln 28 . D. 15 − ln102. 4 4 4 2 27 4 π π Câu 44. Hàm số 1 f (x) = trên đoạn 5 ;
 có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m. Khi đó sin x  3 6    M – m bằng A. 2 2 − . B. 1. C. 2 −1. D. – 1 . 3 3  π
Câu 45. Hàm số f (x) = 2sin x + sin 2x trên đoạn 3 0;  
có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m. 2   
Khi đó M.m bằng A. 3 − 3 . B. 3 3 . C. 3 3 − . D. 3 3 . 4 4  π π
Câu 46. Giá trị lớn nhất của hàm số 1 y = trên khoảng 3  ;  là: cos x 2 2    A. Không tồn tại. B. 1. C. π . D. – 1. Trang 4/35
Câu 47. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 y = trên khoảng (0;π ) là: sin x π A. – 1. B. 1. C. . D. Không tồn tại. 2
Câu 48. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x 1− x . Khi đó M + m bằng A. 2. B. 1 . C. 0 . D. 1 − .
Câu 49. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = 3+ x − 2x + 5 bằng A. min y = 3. B. min y = 5.
C. min y = 3+ 5. D. min y = 0.    
Câu 50. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x + 2x +1 bằng A. 1 min y =
. B. min y = 0. C. min y =1. D. min y = 2.  2   
Câu 51. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 4 + 4 − x − 4 (x + 4)(4 − x) + 5 bằng A. max y =10.
B. max y = 5 − 2 2. C. max y = 7 − .
D. max y = 5 + 2 2. [ 4; − 4] [ 4; − 4] [ 4; − 4] [ 4; − 4]
Câu 52. Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = 2sin x + 2sin x -1 bằng A. max y = 4 . B. 3 max y − = . C. max y = 3. D. max y = 1 − .   2  
Câu 53. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y = 2sin x + cos x +3 bằng A. min y = 5. B. min y = 3. C. min y = 4. D. 31 min y = .     8
Câu 54. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số 8 4
y = 2sin x + cos 2x . Khi đó M + m bằng A. 28 . B. 4 . C. 82 . D. 2. 27 27
Câu 55. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số 20 20
y = sin x + cos x . Khi đó M.m bằng A. 1 . B. 1. C. 0. D. 513 . 512 512
Câu 56. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x +1 là:
A. không có giá trị nhỏ nhất.
B. có giá trị nhỏ nhất bằng 1.
C. có giá trị nhỏ nhất bằng –1.
D. có giá trị nhỏ nhất bằng 0. Câu 57. Cho hàm số 2
y = x x +1 . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3 ; không có giá trị lớn nhất. 2
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 ; giá trị nhỏ nhất bằng 1 . 2 2
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 ; không có giá trị nhỏ nhất. 2
Câu 58. Hàm số y = 1+ x + 1− x có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất lần lượt là: A. 2; 1. B. 1; 0 . C. 2; 2 . D. 2; 1.
Câu 59. Cho hàm số y = x +1 − x − 2 . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Trang 5/35
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 .
D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = 2 .
Câu 60. Gọi y ; y lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 1 y = + trên 1 2 x −1 x − 2
đoạn[3;4]. Khi đó tích y .y là bao nhiêu ? 1 2 A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 7 . 2 6 4 3 Câu 61. Hàm số 1 1 1 y = + +
đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [ 5; − − ] 3 bằng: x x +1 x + 2 A. 13 − . B. 11. C. 47 − . D. 11 − . 12 6 60 6
Câu 62. Cho hàm số y = x x −1 . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3 và không có giá trị lớn nhất. 4
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3 và giá trị lớn nhất bằng 1. 4
C. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm có hoành độ x =1 và giá trị lớn nhất bằng 1. Câu 63. Hàm số 2 2
y = 1+ x + 1− x đạt giá trị nhỏ nhất lần lượt tại hai điểm có hoành độ: A. 0 . B. 1 ± . C. ± 2 . D. 2 . Câu 64. Hàm số 4 4
y = sin x + cos x có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất lần lượt là: A. 2; − 1. B. 0; 2. C. 1 ; 1. D. 0; 1. 2 Câu 65. Hàm số 4 4
y = sin x − cos x có giá trị lớn nhất bằng: A. 0 . B. 1. C. 1 − . D. Không tồn tại.  π
Câu 66. Hàm số y = 1+ 2sin .xcos x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;  
tại điểm có hoành độ là: 2    π π π π A. x = .
B. x = .
C. x = 0 x = . D. x = . 4 6 2 3 Câu 67. Hàm số 6 6
y = sin x + cos x có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất lần lượt là: A. 1; −1. B. 2; 0 . C. 1 ; −1. D. 1 1; . 4 4
Câu 68. Hàm số y = ( 2 x + x + )( 2 2
3 x + 2x − 2) có giá trị lớn nhất là:
A. có giá trị lớn nhất là 0 .
B. có giá trị lớn nhất là 8 − .
C. có giá trị lớn nhất là 2 .
D. không có giá trị lớn nhất. 2 Câu 69. Hàm số x 2 y =
có giá trị nhỏ nhất tại điểm có hoành độ bằng: 2 x +1 A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 2 − .
Câu 70. Hàm số y = (x − )
1 (x − 2)(x − 3)(x − 4) có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ 1; − ]3 là: A. 9 10; − . B. 120; 1. C. 10; −1. D. 120; −1. 4
Câu 71. Hàm số y = 1− x + x + 3 + 1− x. x + 3 có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất là:
A. 2 2 − 2; 2 . B. 2 2 + 2; 2 . C. 2 2; 2 . D. 2; 0 . Trang 6/35 Câu 72. Hàm số 2
y = x + 2 + 2 − x + 2 4 − x đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất tại điểm có hoành độ là: A. 2 2 + 4;2 .
B. 2 2 − 2;2 . C. 2 2;2. D. 4;2 . Câu 73. Hàm số 3
y = x +1 + x +1 có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất trên đoạn [0;6 ] 3 là: A. 2;12 . B. 1;2 . C. 0;2 . D. 0;12 .  π π Câu 74. + Hàm số sin x 1 y =
đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn ;  − tại điểm có 2 sin x + 3  2 2    hoành độ bằng π π π π π π π
A. x = − ; x = .
B. x = ; x = .
C. x = ; x = − . D. x = 0; x = . 2 2 6 2 6 2 2 Câu 75. Hàm số 1 2 1
y = x + + x +
có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất trên đoạn [1; ] 3 là: 2 x x A. 112 3; . B. 1;4 . C. 112 1; . D. 112 4; . 9 9 9
Câu 76. Hàm số y = x + (x − )2 8 4
1 đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1;2] lần lượt tại hai
điểm có hoành độ x ; x . Khi đó tích x .x có giá trị bằng 1 2 1 2 A. 1. B. 2. C. 15. D. 0. Câu 77. Hàm số 2 2
y = x + 3x + x + 3x + 2 giá trị nhỏ nhất lần lượt bằng: A. 2 − . B. 0 . C. 2 . D. 2 . Câu 78. Hàm số x y = x +
có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;4] lần lượt là: x +1 A. 8 ;0 . B. 8 8 ;− . C. 8 0;− . D. 24 ;0 . 3 3 3 3 5
Câu 79. Trong số các hình chữ nhật có cùng chu vi 16 cm, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng: A. 64 cm2. B. 4 cm2. C. 16 cm2. D. 8 cm2.
Câu 80. Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 48 cm2, hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng: A. 16 3 cm B. 4 3 cm C. 24 cm D. 8 3 cm
Câu 81. Hai số có hiệu là 13, tích của chúng bé nhất khi hai số đó bằng A. − 5; – 8. B. 1; – 12. C. 13 13 ; . D. 6; – 7 . 2 2
Câu 82. Một chất điểm chuyển động theo quy luật 2 3
S = 6t t , vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá
trị lớn nhất tại thời điểm t (s) bằng A. 2 (s) B. 12 (s) C. 6 (s) D. 4 (s)
Câu 83. Tam giác vuông có diện tích lớn nhất là bao nhiêu nếu tổng của một cạnh góc vuông và cạnh
huyền bằng hằng số a (a > 0)? 2 2 2 2 A. a . B. a . C. 2a . D. a . 6 3 9 9 3 3
Câu 84. Một hợp tác xã nuôi cá thí nghiệm trong hồ. Người ta thấy rằng nếu trên mỗi đơn vị diện tích
của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng P(n) = 480 − 20n (gam).
Hỏi phải thả bao nhiêu cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều gam cá nhất? A. 12. B. 24. C. 6. D. 32. Trang 7/35
Câu 85. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức 2
G(x) = 0.025x (30 − x), trong đó
x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân (x được tính bằng miligam). Liều lượng thuốc
cần tiêm cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất bằng A. 100 mg. B. 20 mg. C. 30 mg. D. 0 mg.
Câu 86. Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt khoảng cách là 300 km. Vận tốc dòng nước là 6 km/h.
Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ
được cho bởi công thức 3
E(v) = cv t, trong đó c là hằng số và E tính bằng Jun. Vận tốc bơi của
cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất bằng A. 6 km/h. B. 8 km/h. C. 7 km/h. D. 9 km/h.
Câu 87. Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày
xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là 2 3
f (t) = 45t t , t = 0,1,2,...,25.Nếu coi f(t) là
hàm số xác định trên đoạn [0;25] thì đạo hàm f’(t) được xem là tốc độ truyền bệnh
(người/ngày) tại thời điểm t. Xác định ngày mà tốc độ truyền bệnh là lớn nhất? A. Ngày thứ 19. B. Ngày thứ 5. C. Ngày thứ 16. D. Ngày thứ 15. Câu 88. Cho A
BC đều cạnh a. Người ta dựng một hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN nằm trên BC, hai
đỉnh P, Q theo thứ tự nằm trên hai cạnh ACAB của tam giác. Xác định vị trí của điểm M sao
cho hình chữ nhật có diện tích lớn nhất ? A. 2a BM = . B. 3a BM = . C. a BM = . D. a BM = . 3 4 3 4
Câu 89. Một hộp không nắp được làm từ một mảnh các tông theo
mẫu như hình vẽ. Hộp có đáy là một hình vuông cạnh x cm, h h
chiều cao h cm và có thể tích 500 cm3. Giá trị của x để diện
tích của mảnh các tông nhỏ nhất bằng x A. 100. B. 300. C. 10. D. 1000. x
Câu 90. Trong các hình trụ nội tiếp hình cầu bán kính R, hình trụ có thể tích
h lớn nhất bằng h 3 π 3 π 3 π 3 π A. 4 R . B. 4 R . C. R . D. 4 R . 3 3 3 3 3 3
Câu 91. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh a. Người ta cắt ở 4 góc 4 hình vuông bằng nhau, rồi gập
tấm nhôm lại để được một cái hộp không nắp. Tìm cạnh của hình vuông bị cắt sao cho thể tích
của khối hộp là lớn nhất? A. 5a . B. a . C. a . D. a . 6 6 12 9
Câu 92. Giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m của hàm số: 2
y = 2sin x + 2sin x −1là: A. 3 M 1;m − = − =
. B. M = 3;m = 1 − . C. 3 M 3;m − = = . D. 3 M = ;m = 3 − . 2 2 2
Câu 93. Giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 2cos 2x + 2sin x là: Trang 8/35 A. 9 M = ;m = 4 − .
B. M = 4;m = 0 . C. 9
M = 0;m = − . D. 9 M = 4;m = − . 4 4 4
Câu 94. Giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m của hàm số 4 2
y = sin x − 4sin x + 5 là:
A. M = 2;m = 5 − .
B. M = 5;m = 2.
C. M = 5;m = 2 − . D. M = 2; − m = 5 − .
Câu 95. Giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m của hàm số 4 2
y = sin x + cos x + 2 là: A. 11
M = 3;m = − . B. 11 M = ;m = 3 − . C. 11 M = 3;m = . D. 11 M = − ;m = 3 − . 4 4 4 4 2
2cos x + cos x +1
Câu 96. Cho hàm số y =
. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm cos x +1
số đã cho. Khi đó M+m bằng A. – 4. B. – 5 . C. – 6 . D. 3. Câu 97. + Cho hàm số sin x 1 y =
. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 sin x + sin x +1
đã cho. Chọn mệnh đề đúng. A. 2 M = m + .
B. M = m +1. C. 3 M = m . D. 3 M = m + . 3 2 2 1 1
Câu 98. Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x x − 6x + 3 trên đoạn [0;4] là: 3 2 A. 21 − . B. 2. C. 1. D. 3. 3
Câu 99. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x + ) 2
3 −x − 2x + 3 là: A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 100. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 2 + 4 − x là: A. –2. B. 2. C. 3. D. –3. Câu 101. Hàm số 2 2
y = 2sin x + 5cos x −1 có giá trị nhỏ nhất bằng: A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4 . Câu 102. Hàm số 2
y = x + 18 − x có giá trị lớn nhất bằng: A. 5. B. 6 − . C. 6 . D. 5 − . Câu 103. Hàm số 3 7 2 y = 2cos x − os
c x − 3cos x + 5 có giá trị nhỏ nhất bằng: 2 A. 3 . B. 1 . C. 5 . D. 1. 2 2 2 Câu 104. Hàm số 3 y = 2
− sin x + 3cos 2x − 6sin x + 4 có giá trị lớn nhất bằng: A. 6 − . B. 7 − . C. 8 . D. 9.
Câu 105. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x ≥ 0, y ≥1; x + y = 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 2 2
P = x + 2y + 3x + 4xy − 5x lần lượt bằng: A. 20 và 18. B. 20 và 15. C. 18 và 15. D. 15 và 13. 2 Câu 106. + +
Giá trị lớn nhất của hàm số x 1 9x y = trên khoảng (0;+∞) là: 2 8x +1 A. 3 . B. 3 2 . C. 3 2 . D. 3 2 − . 2 2 4 2 Câu 107. Hàm số 2
y = 45 + 20x + 2x − 3 có giá trị nhỏ nhất bằng: A. 9 − . B. 8 . C. 9. D. 8 − .
Câu 108. (Đề thi Đại học Khối B – 2003) Trang 9/35 Hàm số 2
y = f (x) = x + 4 − x có giá trị nhỏ nhất bằng: A. 2 − 2. B. 2. − C. 0. D. 2.
Câu 109. (Đề thi Đại học Khối D – 2003) + Hàm số x 1
y = f (x) =
có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ 1; − 2] lần lượt bằng: 2 x +1 A. 3 ; 0. B. 5; 0. 5 C. 2; 0. D. 1 5; . 5
Câu 110. (Đề thi Đại học Khối B – 2004) 2
Giá trị lớn nhất của hàm số ln x y = trên đoạn 3 1;  e x   là : A. 0. B. 9 . C. 4 . D. 4 . 3 e 2 e e
Câu 111. (Đề thi Đại học Khối D – 2011 ) 2 + +
Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 2x 3x 3 y =
trên đoạn [0;2] lần lượt là: x +1 A. 17 ; 3 B. 17 ; − 5. 3 3 C. 3; − 5. D. 3 − ; 5.
Câu 112. (Đề thi ĐH Khối D – 2009)
Cho các số thực x , y thõa mãn x ≥ 0, y ≥ 0 và x + y =1.
Giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất m của biểu thức 2 2
S = (4x + 3y)(4y + 3x) + 25xy là: A. 25 191 M = ; m = . B. 191 M =12; m = . 2 16 16 C. 25 M = ; m =12 . D. 25 M = ;m = 0 . 2 2
Câu 113. (Đề thi ĐH Khối D – 2012)
Cho các số thực x , y thoả mãn (x − )2 + ( y − )2 4 4 + 2xy ≤ 32 .
Giá trị nhỏ nhất m của biểu thức 3 3
A = x + y + 3(xy −1)(x + y − 2) là : A. 17 5 5 m − = .
B. m =16.
C. m = 398. D. m = 0. 4
Câu 114. (Đề thi ĐH Khối A– 2006).
Cho hai số thực x ≠ 0, y ≠ 0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện 2 2
(x + y)xy = x + y xy . Giá trị
lớn nhất M của biểu thức 1 1 A = + là: 3 3 x y A. M = 0.
B. M = 0. C. M =1. D. M =16.
Câu 115. (Đề thi Đ H Khối B– 2011).
Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn 2 2
2(a + b ) + ab = (a + b)(ab + 2) . Giá trị nhỏ nhất 3 3 2 2  a b   a b
m của biểu thức P = 4 +  − 9 + 3 3 2 2 b a b a  là:     A. m = 10. − B. 85 m = . C. 23 m − = . D. m = 0. 4 4
Câu 116. (Đề thi ĐH Khối D– 2014).
Cho hai số thực dương thỏa mãn1 ≤ x ≤ 2; 1 ≤ y ≤ 2 . Giá trị nhỏ nhất m của biểu thức Trang 10/35 x + 2y y + 2x 1 P = + + 2 2
x + 3y + 5 y + 3x + 5 4(x + y −1) A. m = 0. B. 85 m = . C. m = 10. − D. 7 m = . 4 8 Trang 11/35
A. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C B D B C A B C C A A A D C D D D A B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B D C A A A A B C D B D B A C C C D D B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A D A B A D B C B A D C D C A D B C B C
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
C B B C B C D D D D B A A C D B A A C A
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
C A A A B D D D C B B C A B C D B D C A
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116
B C B D B C A B C C A A A D C D
II –HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Chọn B.
Nhận xét: Hàm số f (x) liên tục trên [0;2] x =1 ∈(0;2) Ta có 2
y′ = x − = ( 2 3 3 3 x − ) 1 ; y′ = 0 ⇔  x = 1 − ∉  (0;2)
y(1) = 3; y(0) = 5; y(2) = 7 . Do đó min y = y(1) = 3 [0;2] Câu 2. Chọn C.
Nhận xét: Hàm số f (x) liên tục trên [ 4; − 4] x = 1 − ∈( 4; − 4) Ta có f ′(x) 2
= 3x − 6x − 9 ; f ′(x) = 0 ⇔  x = 3 ∈  ( 4; − 4) f ( 4) − = 41 − ; f ( 1
− ) = 40; f (3) = 8; f (4) =15 . Do đó min f (x) = f ( 4) − = 41 − x [ ∈ 4; − 4]
Câu 3. Chọn B.
Nhận xét: Hàm số f (x) liên tục trên [1;3] x = 4 ∉(1;3) Ta có f ′(x) 2
= 3x −16x +16; f (x) 0  ′ = ⇔  4 x = ∈(1;3)  3  4  13 f (1) = 0; f  4  13   = ; f (3) = 6
− . Do đó max f (x) = f   =  3  27 x [ ∈ 1; ] 3  3  27 Câu 4. Chọn D.
Nhận xét: Hàm số f (x) liên tục trên [0;2] Ta có f ′(x) 3
= x x = x( 2 4 4 4 x − ) 1 .
Xét trên (0; 2) . Ta có f ′(x) = 0 ⇔ x =1; Khi đó f (1) = 0; f (0) =1; f (2) = 9
Do đó max f (x) = f (2) = 9 [0;2] Câu 5. Chọn B.
Nhận xét: Hàm số f (x) liên tục trên [ 4; − +∞) Ta có: 2 2
y = (x + 6x)(x + 6x + 8) + 5 . Đặt 2
t = x + 6x . Khi đó 2
y = t + 8t + 5 Trang 12/35 Xét hàm số 2
g(x) = x + 6x với x ≥ 4
− . Ta có g (′x) = 2x + 6; g (′x) = 0⇔ x = 3 − lim g(x) = +∞ x→+∞ x – ∞ –4 –3 + ∞ g′(x) – 0 + – 8 + ∞ g (x) –9
Suy ra t ∈[ − 9;+∞)
Yêu cầu bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = h(t) = t + 8t + 5
với t ∈[ − 9;+∞) . Ta có h (′t) = 2t + 8 ; h (′t) = 0 ⇔t = 4
− ; lim h(t) = +∞ t→+∞ Bảng biến thiên x – ∞ –9 –4 + ∞ h(x) – 0 + 14 + ∞ h(x) –11 Vậy min y = 1 − 1 [ 4; − +∞) Câu 6. Chọn C.
Nhận xét: Hàm số đã cho liên tục trên [0;3] Ta có 2 y′ = > 0 với x ∀ ∈[0; ] 3 . 1 y(0) = 1;
y(3) = . Do đó min y = y(0) = 1 − (x + )2 1 2 x [ ∈ 0; ] 3 Câu 7. Chọn A.
Nhận xét: Hàm số đã cho liên tục trên [2;4] 2 − x = 3 − ∉(2;4) Ta có 9 9 ′ =1 x y − = ; y′ = 0 ⇔  2 2 x xx = 3 ∈  (2;4) Ta có 13 25
y(2) = ; y(3) = 6; y(4) =
. Do đó min y = y(3) = 6 2 4 x [ ∈ 2;4]
Câu 8. Chọn B.
Hàm số xác định với x ∀ ∈(1;+∞)
Nhận xét: Hàm số f (x) liên tục trên(1;+∞) 2 − x = Ta có f (x) 1 = x + ; ′( ) 1 x 2 = 1 x f x − = ; f ′(x) 0 = 0 ⇔ ; x −1 (x − )2 1 (x − )2 1  x = 2
lim f (x) = +∞ ; lim f (x) = +∞ x→+∞ x 1+ → Bảng biến thiên x 1 2 +∞ f ′(x) − 0 + +∞ +∞ f (x) 3
Từ bảng biến thiên ta có: min f (x) = f (2) = 3 x ( ∈ 1;+∞) Câu 9. Chọn C.
Hàm số xác định với x ∀ ∈ 
Nhận xét: Hàm số f (x) liên tục trên  Trang 13/35 2 − − Ta có 8x 12x 8 y′ =
; y′ = 0 ⇔ x = 2 ; 1
x = − . lim f (x) =1 2 2 (x +1) 2 x→±∞ Bảng biến thiên 1 x −∞ − 2 +∞ 2 y + 0 − 0 + 9 1 y 1 1 − Vậy 1
max y = 9 = y(− ) R 2 Câu 10. Chọn C. Điều kiện xác định: 5
5 − 4x ≥ 0 ⇔ x ≤ . Suy ra hàm số xác định với x ∀ ∈[ 1; − ] 1 4
Nhận xét: Hàm số f (x) liên tục trên đoạn [ 1; − ] 1 − Ta có 2 y′ = < 0, x ∀ ∈[ 1; − ]
1 . Do đó max y = y( 1)
− = 3; min y = y(1) =1 5 − 4x [ 1 − ] ;1 [ 1 − ] ;1 Câu 11. Chọn A.
TXĐ: D =  . Ta có: 2
y′ = x − 4x + 3; 2
y′ = 0 ⇔ x − 4x + 3 = 0 ⇔ x =1 hoặc x = 3. Khi đó: y ( ) 8 1 = − ; y (3) = 4 − ; y ( ) 8
5 = ⇒ giá trị lớn nhất của hàm số bằng 8 3 3 3 Câu 12. Chọn A. Ta có: 3
y′ = 4x − 4x ; 3
y′ = 0 ⇔ 4x − 4x = 0 ⇔ x( 2 4 x − ) 1 = 0 ⇔ x = 1 ± hoặc x = 0
Khi đó: y (0) =1; y ( )
1 = 0 ; y (2) = 9 ⇒ Hàm số có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất lần lượt là 9;0 Câu 13. Chọn A. TXĐ: D = 3  \{− } 2 . Ta có: y′ = > 0; x ∀ ∈ D . (x + 2)2 Khi đó: y ( ) 1 = − y ( ) 1 0 ;
2 = ⇒ Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 . 2 4 4 Câu 14. Chọn D . 2 − + TXĐ: D = x 4x 3  \{ } 2 . Ta có: y′ = > 0; x
∀ ∈ 3;4 ⇒ Hàm số đồng biến trên đoạn [3;4]. 2 [ ] (x − 2)
Vậy min y = y (3) = 6 và y = y ( ) 13 max 4 = . [3;4] [3;4] 2 Câu 15. Chọn C. TXĐ: D = 
y′ = 2x + 2; y ' = 0 ⇔ 2x + 2 = 0 ⇔ x = 1 − ∉[0; ]
1 . y(0) =1; y(1) = 4 suy ra y .y = 4 . 1 2 Câu 16. Chọn D.
TXĐ: D =  . Ta có: 2
y′ = x − 5x + 6; 2
y′ = 0 ⇔ x − 5x + 6 = 0 ⇔ x = 2 hoặc x = 3 Khi đó: y ( ) 29 = y ( ) 17 = y ( ) 11 1 ; 2 ; 3 =
x = 2; x =1 ⇒ x + x = 3 6 3 2 1 2 1 2 Câu 17. Chọn D. − − TXĐ: D = [ 2; − 2] . Ta có: x y′ = ; ′ = 0 x y ⇔ = 0 ⇔ x = 0 2 4 − x 2 4 − x Khi đó: y ( 2
− ) = 0; y (0) = 2; y (2) = 0 Trang 14/35
⇒ Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm có hoành độ x = 2 ± Câu 18. Chọn D.
TXĐ: D =  . Ta có: y = (x − )2 + (x + )2 2 1
3 = 2x + 4x +10.
Ta có: y′ = 4x + 4; y′ = 0 ⇔ x = 1 −
Bảng biến thiên: x −∞ 1 − +∞ y − 0 + +∞ +∞ y 8
Từ BBT ta thấy hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 8 . Câu 19. Chọn A. − −
TXĐ: D = (0;+∞) . Ta có: 1 ln x y′ = ; 1 ln ′ = 0 x y
= 0 ⇔ 1− ln x = 0 ⇔ x = e 2 x 2 x
Khi đó: y ( ) = y(e) 1 1 0;
= ⇒ Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 . e Câu 20. Chọn B. + TXĐ: D = x 2  . Ta có: y′ = (
; y′ = 0 ⇔ x = 2 − 2 x + 2) 2 x + 2 x = 0 Khi đó: y (− ) 4 11 = − y (− ) 2 3 = − y ( ) 2 3 ; 1 ; 0 = − 1 ⇒  ⇒ x .x = 0 11 3 2 1 2 x = 3 −  2 Câu 21. Chọn B. TXĐ: D = x  . Ta có: y′ = + 2x . 2 x +1 x  1  y′ = 0 ⇔
+ 2x = 0 ⇔ x + 2 = 0 ⇔ x = 0 2 2 x +1  x +1  Khi đó: y (− )
1 = 2 +1; y (0) =1; y( ) 1 = 2 +1.
Câu 22. Chọn D. Ta có 2 2
y′ = 2cos x − 4sin .xcos x = 2cos x(1− 2sin x) = 2cos .xcos2x cos x = 0
Nên y′ = 0 ⇔ 2cos .
x cos2x = 0 ⇔  cos 2x = 0 π π π Trên (0;π ) , 3 y 0 x ; ;  ′ = ⇔ ∈  2 4 4     π   π   π y = y (π ) 2 3  2 2 (0) 0;
= 0; y   = ; y  = y  =  2  3  4   4  3  π   3π  2 2
max y = y   = y  = [0;π ]  4   4  3
Câu 23. Chọn C. TXĐ: D =  . Ta có 2 y = 2
− 2 sin x + 4sin x + 2  π
Đặt t sin x , x 0;  = ∈ ⇒ t ∈[0; ] 1  2   
Khi đó, bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = g(t) = 2
− 2 t + 4t + 2 trên đoạn [0; ] 1 Trang 15/35 g′(t) = 4
− 2 t + 4 = 4(1− 2 t) ; ′(t) 1 g
= 0 ⇔ 4(1− 2 t) = 0 ⇔ t = ∈(0;1) 2 1
g(0) = 2; g(1) = 4 − 2; g( ) = 2 2 2 Do đó min y = 2; = ⇔ = =  π  (y 2 sinx 0,sin0 0) x∈ 0;  2    Câu 24. Chọn A .
Ta có y = 5cos x − cos5x nên y′ = 5
− sin x + 5sin 5x kπ 5 = + 2 x x x k π =  2
y′ = 0⇔sin 5x = sin x ⇔ ⇔  
5x = π − x + k2π π  kπ x = +  6 3  π − π  π π Trên ;    ′ = ⇔ ∈  − 4 4  , y 0 x 0; ;     6 6   π   π  π   π y(0) = 4 ; y    y  −
=   = 3 3 ; y−  = y  = 3 2 .  6   6   4   4 
Vậy min y = 4 = y(0)  π π x ;  ∈ −  4 4    Câu 25. Chọn A. π
TXĐ: D =  . Ta có y′ = cos ;
x y′ = 0 ⇔ cos x = 0 ⇔ x = + kπ (k ∈) 2  π π  π π Vì x ∈ − ; ⇒ x = −  hoặc x = . 2 2    2 2  π   π Khi đó: y 0; y  − = =  
  2 ⇒ giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2 .  2   2  Câu 26. Chọn A. π
TXĐ: D = R . Ta có: y′ = 2
− sin 2x ; ′ = 0 ⇔ sin 2 = 0 k y xx = ;(k ∈) 2  π  π Vì x [0;π ] x 0; ;π  ∈ ⇒ ∈   . Do đó: y (0) = 2; − y =   4 − ⇒ min y = 4 − 2     2  Câu 27. Chọn A. π TXĐ: D 1  \  kπ  = + . Ta có: y′ = +1 > 0; x ∀ ∈ D 2    2 cos x
⇒ Hàm số đồng biến trên D ⇒ min y = 0. Câu 28. Chọn B.  π
TXĐ: D =  . Ta có: y 2 sin x  = +  4     π   π Vì 1 sin x 1 2 sin x  − ≤ + ≤ ⇔ − ≤ + ≤    
2 ⇒ min y = − 2;max y = 2  4   4  Câu 29. Chọn C.
TXĐ: D =  . Ta có: 3
y = 3sin x − 4sin x = sin 3x ⇒ min y = 1 − ;max y =1. Câu 30. Chọn D.
TXĐ: D =  . Ta có: 2 2
0 ≤ sin x ≤1 ⇔ 2 ≤ sin x + 2 ≤ 3 ⇒ min y = 2;max y = 3 . Câu 31. Chọn B. TXĐ: D =  . Ta có: 3 3 y′ = 9
− cos x − 3cos3x = 9
− cos x −12cos x + 9cos x = 12 − cos x Trang 16/35 π π
y′ = 0 ⇔ cos x = 0 ⇔ x = + kπ . Vì: x ∈[0;π ] ⇒ x = . 2 2  π
Do đó: y (0) 0; y  = = 8; − y (π ) =   0 ⇒ min y = 8 − ; max y = 0  2  Câu 32. Chọn D.  π
TXĐ: D =  . Ta có: y
3 sinx cos x 2sin x  = + = +  6     π   π Mà 1 sin x 1 2 2sin x  − ≤ + ≤ ⇔ − ≤ + ≤     2 ⇒ min y = 2 − ;max y = 2  6   6  Câu 33. Chọn B.
TXĐ: D =  . Ta có: y′ = 2
− sin x cos x + 2sin x = 2
− sin x(cos x − ) 1  =  = π ′ = ⇔ − x( x − ) sinx 0 x k y 0 2sin cos 1 = 0 ⇔ ⇔ (k ∈   Z ) cos x = 1 x = k
x ∈[0;π ] ⇒ x = 0 hoặc x = π . y = 2 − Khi đó: y (0) = 2; − y (π ) = 2 1 ⇒  ⇒ y .y = 4 − . 1 2 y =  2 2 Câu 34. Chọn A.
TXĐ: D =  . Ta có: y′ = 2
− sin 2x + 2cos x = 2
− cos x(2sin x − ) 1  π x = + kπ  2 cos x = 0  π y′ = 0 ⇔ 2
− cos x(2sin x − ) 1 = 0  ⇔ 1  ⇔ x = + k2π sinx =  6  2  5π x = + k2π  6  π   π  xy =   1  3  π =    2 y = Vì  2 x ∈ 0; ⇒    ⇒ 1 ⇒  2 . 2     π x =   π  3 y =  y = 1  6  2  6     2 Câu 35. Chọn C.
TXĐ: D =  . Ta có: y′ = 2
− sin 2x − 4cos x = 4 − cos x(sinx + ) 1  π cos = 0 x = + k x π  2 y′ = 0 ⇔ ⇒   sinx = 1 − π
x = − + k2π  2  π  π  π Vì x ∈ 0; ⇒ x =  
. Khi đó y (0) = 5; y =   1 − . 2    2  2  Câu 36. Chọn C.  π 2 2 − − TXĐ: 1 1 sin x cos x cos 2x  \ k D  =  . Ta có: y′ = − = = 2    2 2 2 2 2 2 cos x sin x sin . x cos x sin . x cos x − cos 2 π π ′ π π  π = 0 x ⇔ = 0 ⇔ cos 2 = 0 k y xx = + . Vì x ∈ ; ⇒ x = . 2 2 sin . x cos x 4 2  6 3    4  π   π   π Khi đó: 1  1 y =  3 + ; y =   2; y =   3 +   6  3  4   3  3 Câu 37. Chọn C. TXĐ: D =  Trang 17/35 Ta có: y′ = − x( x + ) 2 2 sin sin 1 + cos x = 2
− sin x − sin x +1 sin x = 1 − π π π y′ = 0  ⇔
1 ⇔ x = − + k2π hoặc x = + k2π hoặc 5 x = + k2π sin x = 2 6 6  2 π π
x ∈[0;π ] ⇒ x = hoặc 5 x = 6 6  π   π Khi đó: y ( ) 3 3 5  3 3 0 =1; y =  ; y = −   ; y (π ) = 1 −   6  4  6  4 Câu 38. Chọn D. TXĐ: D = R Ta có: 2 2
y′ = 3cos xsin x − 3sin x cos x = 3sin x cos x(sinx − cos x)  π y 0
3sin x cos x(sin x cos x) 0 sin 2 . x sin x  ′ = ⇔ − = ⇔ − =   0  4  x = 0 y (0) =1     π sin 2 = 0  k x π π  2 x =  x = y =     2 ⇔  4   4  2  π  ⇔   ⇒ ⇒ sin x − =    0 π  π    π    4   x = + kπ  x = =  4 y   1  2   2    x = π y  (π ) = 1 − ⇒ y =1; y = 1
− ⇒ y y = 2 1 2 1 2 Câu 39. Chọn D. Hàm số x 2
y = e (x x −1) liên tục trên đoạn [0;2]
Ta có y′ = ( x e ) 2 x 2 x 2 x x 2
'(x x −1) + e (x x −1)' = e (x x −1) + e .(2x −1) = e (x + x − 2) x =1 ∈(0;2) Cho x 2 2
y′ = 0 ⇔ e (x + x − 2) = 0 ⇔ x + x − 2 = 0 ⇔  x = 2 − ∉  (0;2) Ta có, 2 f (1) = − ; e f (0) = 1
− ; f (2) = e . Vậy: min y = y(1) = −e x [ ∈ 0;2] Câu 40. Chọn B. Hàm số x 2
y = e (x − 3) liên tục trên đoạn [ 2; − 2]
Ta có y′ = ( x e )′ 2 x 2 x 2 x x 2
(x − 3) + e (x − 3)′ = e (x − 3) + e .2x = e (x + 2x − 3) x =1 ∈( 2; − 2) Cho x 2 2
y′ = 0 ⇔ e (x + 2x − 3) = 0 ⇔ x + 2x − 3 = 0 ⇔  x = 3 − ∉  ( 2; − 2) Ta có, 2 − 2 f (1) = 2 − ; e f ( 2)
− = e ; f (2) = e . Vậy, min y = y(1) = 2 − e x [ ∈ 2; − 2] Câu 41. Chọn A. Hàm số x = + 4 −x y e
e + 3x liên tục trên đoạn [1;2] Ta có: x 4 x y e e− ′ = − + 3, xx x 4
y′ = 0 ⇔ e − 4e + 3 = 0 ⇔ e − + 3 = 0 x e 2x ⇔ + 3 x − 4 = 0 x e e
e =1 ⇔ x = 0∉[1;2] Ta có, 4 2 4
y(1) = e + + 3; y(2) = e + + 6 . Vậy: 2 4
max y = y(2) = e + + 6 2 e e x [ ∈ ] 2 1;2 e Câu 42. Chọn D. Hàm số 2 ( ) . x f x x e− =
liên tục trên đoạn [0;1] Trang 18/35 Ta có: 2 (′ ) − x
f x = e (1− 2x) ; 1
f (′x) = 0 ⇔ x = ∈ (0;1) 2  1  1 1 f (0) = 0 ; f  1  1   = ; f (1) =
. Vậy max f (x) = f   = 2  2  2e e x [ ∈ 0 ] ;1  2  2e Câu 43. Chọn A. Hàm số 2
f (x) = x − ln(1− 2x) liên tục trên đoạn [ 2; − 0] − + − Ta có 2 2(2x 1)(x 1)
f (′x) = 2x + = 1− 2x 1− 2x Suy ra trên khoảng ( 2; − 0) : 1
f (′x) = 0 ⇔ x = − 2 Có 1 1
f (0) 0; f ( 2) 4 ln 5; f   = − = −
 −  = − ln 2  2  4 1 1
M = max f (x) = f ( 2
− ) = 4 − ln 5; m = min f (x) = f (− ) = − ln 2 x [ ∈ 2 − ;0] x [ ∈ 2 − ;0] 2 4 Vậy: 17 M + m = − ln10 4 Câu 44. Chọn B. π  π π   • cos (′ ) x f x = − , f ′(x) 5 = 0 ⇔ x = x ∈  ; 2 sin x 2    3 6      π  π   π • f  =    1, 2 5 f = , f =   
 2 . Vậy max f (x) = 2, min f (x) = 1.  2   3  3  6  π 5π  π 5π ;   ;  3 6     3 6  Câu 45. Chọn A. • x 3
(′ ) = 2cos + 2cos 2 = 4cos .cos x f x x x 2 2 cos x = 0 x = π    π   • 2 3 f (′x) = 0  ⇔  ⇔ π  x∈ 0;  3xx  =   2   cos = 0   3   2  π   π • 3 3 3 f (0) 0, f  , f (π ) 0, f  = = = =   2 −   3  2  2  Vậy 3 3 max f (x) = , min f (x) = 2 − .  3π   3π 0; 2 0;   2   2      Câu 46. Chọn D.  π π  • sin x 3 y′ =
, y′ = 0 ⇔ x = π  x∈ , 2 cos x  2 2   
• Bảng biến thiên: π π x 3 π 2 2 y′ + 0 − y 1 − −∞ −∞ • Vậy max y = 1
− và min y không tồn tại.  π 3π  π π ;  3    ; 2 2      2 2  Câu 47. Chọn B. Trang 19/35 − π • cos x y′ =
; y′ = 0 ⇔ x = (x∈(0;π )) 2 sin x 2
• Bảng biến thiên: π x 0 π 2 y′ − 0 + y +∞ +∞ 1
• Vậy min y =1 và max y không tồn tại. (0;π ) (0;π ) Câu 48. Chọn C. TXĐ: D = [ 1; − ]
1 . Nhận xét: Hàm số f (x) liên tục trên đoạn [ 1; − ] 1 2 1− 2x y′ = ; với 1 − < x <1. 2 2
y′ = 0 ⇔ 1− 2x = 0 ⇔ x = ± 2 1− x 2  − 2  1  2  1 y( 1) ± = 0; y   = − ; y   =  2  2  2  2    −  Do đó 2 1 2 1
M = max y = y
 = ; m = min y = y
 = − ⇒ M + m = 0 [ 1 − ] ;1   [ 1 − ] ;1 2 2  2  2 Câu 49. Chọn B.
TXĐ: D =  . Nhận xét: Hàm số f (x) liên tục trên  − Ta có x 1 y′ =
; y′ = 0 ⇔ x −1 = 0 ⇔ x =1; lim y = +∞ , lim y = +∞ 2 x − 2x + 5 x→+∞ x→−∞
Bảng biến thiên x −∞ 1 +∞ y − 0 + +∞ +∞ y 5
Do đó min y = y(1) = 5  Câu 50. Chọn A.
TXĐ D =  . Nhận xét: Hàm số f (x) liên tục trên  x ≤ 0 Ta có 2 ′ =1 x y + ; 2 1
y′ = 0⇔ 2x +1 = 2 − x ⇔  ⇔ x = − 2 2x +1 2 2 2x +1 = 4x 2
lim y = +∞ , lim y = +∞ x→+∞ x→−∞ Bảng biến thiên x 1 +∞ −∞ − 2 y − 0 + +∞ +∞ y 1 2 Trang 20/35 Vậy 1 min y = khi 1 x = − x R ∈ 2 2 Câu 51. Chọn D. Điều kiện 4
− ≤ x ≤ 4 . Nhận xét: Hàm số f (x) liên tục trên đoạn [ 4; − 4] 2
Đặt t = x + 4 + 4 − x 2
t = x + 4 + 4 − x + 2 (x + 4)(4 − x) t 8 (x 4)(4 x − ⇒ + − ) = 2 2  −  Ta có t 8 2 y = t − 4  + 5 = 2
t + t + 21 = f (t)  2 
Tìm điều kiện của t: Xét hàm số g(x) = x + 4 + 4 − x với x ∈[ − 4;4] 1 1 g (′x) = −
; g (′x) = 0 ⇔ x = 0; g( 4)
− = 2 2; g(0) = 4; g(4) = 2 2
2 x + 4 2 4 − x
⇒ min g(x) = 2 2 ; max g(x) = 4 ⇒ t ∈[2 2;4] x [ ∈ −4;4] x [ ∈ −4;4] f (′t) = 4 − t +1< 0 t
∀ ∈[2 2;4] ⇒ f (t) là hàm nghịch biến trên [2 2;4]
Max y = f (2 2) = 5 + 2 2 [ 4; − 4] Câu 52. Chọn C.
TXĐ: D =  . Đặt t = sin x, −1≤ t ≤1. Khi đó 2
y = f (t) = 2t + 2t −1
Ta tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (t) trên đoạn [ 1; − ] 1 . Đó cũng là giá trị
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  .
Ta có: f ′(t) = 4t + 2 ; f ′(t) 1 = 0 ⇔ t = − ∈( 1; − ) 1 ;  1  3 f ( 1) − = 1
− ; f −  = − ; f (1) = 3 2  2  2
max f (t) = f (1) = 3 . Do đó max y = 3 t [ ∈ 1 − ] ;1 x Câu 53. Chọn D.
TXĐ: D =  . Biến đổi 4 2
y = 2sin x − sin x + 4. Đặt 2
t = sin x , 0 ≤ t ≤1 Xét hàm số 4 2
f (t) = 2t t + 4 liên tục trên đoạn [0;1]. 3 2
f (′t) = 8t − 2t = 2t(4t −1)
Trên khoảng (0;1) phương trình 1
f '(t) = 0 ⇔ t = 2 Ta có:  1  31 f (0) = 4; f = ; f (1) =   5  2  8 π π Vậy 31 min f (t) = tại 1 t = 31 2 1 ⇒ min = sin = ⇔ cos 2 = 0 k y khi x xx = + t [ ∈ 0 ] ;1 8 2 R 8 2 4 2 Câu 54. Chọn C. Do 2 1 cos 2 sin x x − = nên ta có 2 4 1− cos 2x  1 S = y = 2
 + cos 2x = (1− cos 2x)4 4 4 + cos 2x  2  8
Đặt t = cos 2x , 1 − ≤ t ≤1
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 4 4
S = g(t) = (1− t) + t , với 8 1 − ≤ t ≤1 Ta có 1 3 3
g (′t) = − (1− t) + 4t ; g′(t) = ⇔ ( − t)3 3 1 0 1
= 8t ⇔ 1− t = 2t t = 2 3 g ( ) g ( ) 1 1 1 1; 1 3; g   = − =   =  3  27 Vậy 1 m = min S =
; M = max S = 3 nên 1 82 M + m = 3+ = 27 27 27 Trang 21/35 Câu 55. Chọn A.
Nhận xét: Ta quy về hết 2 sin x Đặt 2
t = sin x (0 ≤ t ≤1) . Yêu cầu bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 10 10
y = f (t) = t + (1− t) với t ∈[0;1] 9 9
f (′t) =10t −10(1− t) ; 9 9
f (′t) = 0 ⇔ t = (1− t) ⇔ 1 t = 2  1  1
f (0) =1; f   = ; f (1) =1 .  2  512 Vậy m= 1 min y =
; M = max y =1 nên 1 M.m = 512 512 Câu 56. Chọn D. TXĐ: D = [ 1; − +∞) . Ta có: 1 y′ = > 0, ∀x ∈( 1; − ∞ + ) 2 x +1 Bảng biến thiên: x 1 − +∞ y + +∞ y 0
Từ BBT ta thấy: Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 tại x = 1 − Câu 57. Chọn B. − − TXĐ: D = 2x 1 2x 1 1  . Ta có: y′ = ; y′ = 0 ⇔ = 0 ⇔ x = 2 2 x x +1 2 2 x x +1 2 1 x −∞ +∞ 2 y − 0 + +∞ +∞ y 3 2
Từ BBT ta thấy hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3 và hàm số không có giá trị lớn nhất. 2 Câu 58. Chọn C. TXĐ: D = [ 1; − ] 1 . Ta có: 1 1 y′ = − 2 1+ x 2 1− x 1 1 y′ = 0 ⇔ −
= 0 ⇔ 1− x = 1+ x x = 0 2 1+ x 2 1− x Khi đó: y (− )
1 = 2; y (0) = 2; y( ) 1 = 2
⇒ Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 , giá trị nhỏ nhất bằng 2 Câu 59. Chọn B. − − +
TXĐ: D = [2;+∞) . Ta có: 1 1 x 2 x 1 y′ = − = < 0; x ∀ ∈[2;+∞) 2 x +1 2 x − 2 2 x − 2 x +1 BBT: Trang 22/35 x 2 +∞ y − 3 y 0
Từ BBT ta thấy hàm số đã cho có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Câu 60. Chọn C. TXĐ: D =  \{1; } 2 . Ta có: 1 1 y′ = − − < 0; x ∀ ∈ D (x − )2 1 (x − 2)2 BBT: x 3 4 y − 3 y 2 5 6
Từ BBT ta thấy hàm số có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất lần lượt là 3 5 y = ; y = ⇒ 5 y .y = . 1 2 2 6 1 2 4 Câu 61. Chọn C. TXĐ: D =  \{ 2 − ; 1; − } 0 Ta có: 1 1 1 y′ = − − − < 0; x ∀ ∈ D 2 x (x + )2 1 (x + 2)2 BBT: x 5 − -3 y − 47 − y 60 11 − 6
Từ BBT ta thấy, hàm số có giá trị lớn nhất bằng 47 − . 60 Câu 62. Chọn B. − −
TXĐ: D = [1;+∞) . Ta có: 1 2 x 1 1 y′ =1− = 2 x −1 2 x −1 2 x −1 −1 5 y′ = 0 ⇔
= 0 ⇔ 2 x −1 =1 ⇔ x = 2 x −1 4 BBT: Trang 23/35 5 x 1 +∞ 4 y − 0 + 1 0 y 3 4
Từ BBT ta thấy: Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3 và giá trị lớn nhất bằng 1 4 Câu 63. Chọn B . TXĐ: D = [ 1; − ] 1 . 2 2   − − + Ta có: x x 1 1 1 x 1 x y′ = − = x −  = x 2 2 2 2 2 2 1+ x 1− x  1+ x 1− x  1+ x . 1− xx = 0 y′ = 0 ⇔  ⇔ x = 0 2 2
 1− x = 1+ x Khi đó: y (− )
1 = 2; y (0) = 2; y( ) 1 = 2 . Câu 64. Chọn C. TXĐ: D =  . Ta có: 4 4 2 2 1 2
y = sin x + cos x =1− 2sin x cos x =1− sin 2x . 2 Mà 2 1 1 2
0 ≤ sin 2x ≤1 ⇔ ≤1− sin 2x ≤1 1
⇒ min y = , max y =1. 2 2 2 Câu 65. Chọn B. TXĐ: D =  Ta có: 4 4 y = x x = ( 2 2 x x)( 2 2 sin cos sin cos
sin x + cos x) = −cos2x Mà 1
− ≤ cos 2x ≤1 ⇔ 1
− ≤ − cos 2x ≤1 ⇒ max y =1. Câu 66. Chọn C. TXĐ: D =  . Ta có: y = 1+ 2sin .
x cos x = 1+ sin 2x ; cos 2 ' x y = 1+ sin 2x cos 2 π π ′  π  π = 0 x ⇔ = 0 ⇔ cos 2 = 0 k y xx = + , vì x ∈ 0; ⇒ x = 1+ sin 2x 4 2  2    4  π   π
Khi đó: y (0) 1; y 2; y  = = =     1.  4   2  Câu 67. Chọn D. TXĐ: D =  Ta có: y = x + x = ( x + x)3 6 6 2 2 2 2 − x x( 2 2 sin cos sin cos 3sin cos sin x + cos x) 2 2 3 2
= 1− 3sin x cos x =1− sin 2x 4 Mà: 2 1 3 2
0 ≤ sin 2x ≤1 ⇔ ≤1− sin 2x ≤1 1
⇒ min y = ;max y =1 . 4 4 4 Câu 68. Chọn D. TXĐ: D =  Đặt 2
t = x + 2x + 3 (t ≥ 2), Khi đó hàm số trở thành: y = t (t − ) 2 5 = t − 5t
Ta có: y′ = 2t − 5; 5
y′ = 0 ⇔ t = 2 Trang 24/35 Bảng biến thiên: 5 x 2 +∞ 2 y − 0 + 6 − +∞ y 25 − 4
Từ BBT, ta thấy hàm số không có giá trị lớn nhất. Câu 69. Chọn D. TXĐ: D =  Đặt: 2
t = x +1(t ≥ ) 1 2 2
x = t −1. Khi đó hàm số trở thành: 3 y = t − 3
y′ =1+ > 0 ⇒ t 2 t
Hàm số luôn đồng biến với mọi t ≥1 ⇒ min y = y ( ) 1 = 2 − . Câu 70. Chọn D.
TXĐ: D =  . Ta có: y = (x − )(x − )(x − )(x − ) = ( 2 x x + )( 2 1 2 3 4 5 4 x − 5x + 6) Đặt: 2
t = x − 5x + 4  9 t 10 − ≤ ≤  4   
Khi đó hàm số trở thành: y = f t = t (t + ) 2 ( )
2 = t + 2t f '(t) = 2t + 2 = 0 ⇔ t = 1 − BBT: 9 t − 1 − 10 4 f '(t) − 0 + 9 120 f (t) 16 1 −
Từ BBT ta thấy: Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 120 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 − Câu 71. Chọn B. 2 TXĐ: D = [ 3 − ; ]
1 . Đặt: t = 1− x + x + 3 (2 ≤ t ≤ 2 2) t 4 1 x 3 x − ⇒ − + = 2 2
Khi đó phương trình trở thành: t
y = + t − 2 ⇒ y′ = t +1 > 0; t ∀ ∈ 2;2 2 2  
⇒ Hàm số đồng biến với mọi t ∈ 2;2 2  
⇒ min y = y (2) = 2; max y = y(2 2) = 2+ 2 2 . Câu 72. Chọn A. TXĐ: D = [ 2; − 2] .
Đặt: t = x + 2 + 2 − x (2 ≤ t ≤ 2 2) 2 2
⇒ 2 4 − x = 2 2 − x 2 + x = t − 4
Khi đó hàm số trở thành: 2
y = f (t) = t + t − 4 ⇒ f '(t) = 2t +1 > 0; t ∀ ∈ 2;2 2  
⇒ Hàm số đồng biến với mọi t ∈ 2;2 2  
⇒ min y = f (2) = 2; max y = f (2 2) = 4+ 2 2 . Câu 73. Chọn A. TXĐ: D = [ 1; − +∞) . Đặt 6
t = x +1 (1≤ t ≤ 2) Trang 25/35
Khi đó hàm số trở thành: 3 2 y = t + t 2
y′ = 3t + 2t > 0; t ∀ ∈[1;2]
⇒ min y = y ( )
1 = 2; max y = y (2) =12. Câu 74. Chọn C. TXĐ: D =  Đặt t = sin ; x ( 1 − ≤ t ≤ )
1 . Khi đó hàm số trở thành: 2 t +1 t − − 2t + 3 t =1 y = ⇒ y′ = = 0 ⇔ . Do đó y (− ) = y ( ) 1 1 0; 1 = 2 t + 3 (  2 t + 3)2 t = 3 −  (l) 2 π −
⇒ Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại t = 1 − ⇔ x =
, hàm số đạt giá trị lớn nhất tại 2 1 π t = ⇔ x = 2 6 Câu 75. Chọn D. TXĐ: D =  \{ } 0 Đặt 1 t = x +  10 1  2 t  ≤ ≤ 2 2 ⇒ x + = t − 2 x 3    2 x
Khi đó hàm số trở thành: 2 10
y = t + t − 2 ⇒ y = 2t +1 > 0; t  ∀ ∈ 2;  ′  3    ⇒ Hàm số đồng biến 10 t 2;  ∀ ∈  . (chỗ này còn thiếu) 3    Câu 76. Chọn B. TXĐ: D =  . Đặt 4
t = x −1 (0 ≤ t ≤15) .
Khi đó hàm số trở thành: y = (t + )2 2 2
1 + t = 2t + 2t +1⇒ y′ = 4t + 2 > 0; t ∀ ∈[0;15]
⇒ Hàm số đồng biến trên đoạn [0;15].
⇒ Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại t =15 ⇔ x = 2, hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại t = 0 ⇔ x =1 Câu 77. Chọn A. TXĐ: D = ( ; −∞ 2 − ]∪[ 1; − +∞) . Đặt 2
t = x + 3x + 2 (t ≥ 0).
Khi đó hàm số trở thành: 2
y = t + t − 2 ⇒ y′ = 2t +1 > 0; t ∀ ≥ 0
⇒ Hàm số đồng biến với mọi t ≥ 0 ⇒ min y = y (0) = 2 − . Câu 78. Chọn A.
TXĐ: D = [0;+∞) . Đặt t = x;(x∈[0;4] ⇒ 0 ≤ t ≤ 2) .
Khi đó hàm số trở thành: t 1 y = t + ⇒ y′ =1+
> 0 ⇒ hàm số đồng biến t +1 (t + )2 1 t ∀ ∈[0;2] ⇒ y = y ( ) = y = y ( ) 8 min 0 0; max 2 = . 3 Câu 79. Chọn C.
Cách 1: Gọi cạnh của hình chữ nhật: a, b; 0 < a, b < 8.
Ta có: 2(a + b) =16 ⇔ a + b = 8 ⇔ b = 8 − a Diện tích: 2
S(a) = a(8 − a) = −a + 8a ; S (′a) = 2
a + 8 ; S (′a) = 0 ⇔ a = 4 Bảng biến thiên: a 0 4 8 S′(a) + 0 − 16 S (a) 0 0 Trang 26/35 Cách 2 2  + Áp dụng Côsi: 2 a b a b ab ab  + ≥ ⇔ ≤ ⇔ ab ≤   16  2 
Dấu “=” xảy ra ⇔ a = b = 4
Vậy hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng 16 khi cạnh bằng 4 Câu 80. Chọn A. Cách 1
Gọi cạnh của hình chữ nhật: a, b; 0 < a, b ≤ 48 Ta có: 48 ab = 48 ⇔ b = . Chu vi:  48
P(a) 2a  = + a a     48 P (a) 2 1  ′ = − 
; P (′a) = 0 ⇔ a = 4 3 2 a    Bảng biến thiên: a 0 4 3 48 P′(a) − 0 + P(a) 16 3 Cách 2
• Áp dụng bất đẳng thức Côsi: a + b ≥ 2 ab a + b ≥ 2 48 = 8 3
⇔ chu vi nhỏ nhất: 2(a + b) =16 3
• Hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng 16 3 khi cạnh bằng 4 3 . Câu 81. Chọn C.
Gọi một trong hai số phải tìm là x, số còn lại: x + 13. Tích hai số 2
P(x) = x(x +13) = x +13x . 13
P (x) = 2x +13, P (x) = 0 ⇔ x − ′ ′ = . 2 Bảng biến thiên − x 13 −∞ +∞ 2 P '(x) − 0 + +∞ +∞ P(x) 169 − 4 − −
Tích của chúng bé nhất bằng 169 khi hai số là 13 và 13. 4 2 2 Câu 82. Chọn A.
Vận tốc của chuyển động là v = s′ tức là 2
v(t) =12t − 3t , t > 0
v (′t) =12 − 6t, v (′t) = 0 ⇔ t = 2 Bảng biến thiên: t 0 2 +∞ v′(t) + 0 − 12 v(t)
Hàm số v(t) đồng biến trên khoảng (0;2) và nghịch biến trên khoảng (2;+∞)
⇔ Max v(t) =12 khi t = 2. Vận tốc đạt giá trị lớn nhất bằng 12 khi t = 2. Câu 83. Chọn A. Trang 27/35 Cạnh góc vuông , 0 a
x < x < ; cạnh huyền: a x 2
Cạnh góc vuông còn lại là: 2 2
(a x) − x − Diện tích tam giác 1 2
S(x) = x a − 2ax . a(a 3x) (′ ) = ; (′ ) = 0 a S x S xx = 2 2 2 a − 2ax 3 Bảng biến thiên: a a x 0 3 2 S′(x) + 0 − 2 a S (x) 6 3 2
Tam giác có diện tích lớn nhất bằng a khi cạnh góc vuông a , cạnh huyền 2a . 6 3 3 3 Câu 84. Chọn A.
Sau một vụ, trung bình số cá trên mỗi đơn vị diện tích mặt hồ cân nặng: 2
f (n) = nP(n) = 480n − 20n (gam). f (′n) = 480 − 40n = 0 ⇔ n =12 Bảng biến thiên: n 0 12 +∞ f ′(n) + 0 − f (12) f (n)
Trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ, cần thả 1 2 con cá thì sau một vụ thu hoạch được nhiều gam cá nhất. Câu 85. Chọn B. Ta có: G (x) 2 3
= 0.75x − 0.025x , x > 0 ; 2
G (′x) =1.5x − 0.075x ; G (′x) = 0 ⇔ x = 0, x = 20 Bảng biến thiên: x 0 20 +∞ G′(x) + 0 − 100 G (x)
Liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân để huyế
t áp giảm nhiều nhất là 20 mg, độ giảm là 100. Câu 86. Chọn D.
Khi bơi ngược dòng vận tốc của cá là: v − 6 (km/h)
Thời gian để cá vượt khoảng cách 300 km là 300 t = (v > 6) v − 6 3
Năng lượng tiêu hao của cá khi vượt khoảng cách 300km là: 3 300 ( ) = = 300 v E v cv c v − 6 v − 6 2 v − 9
E (′v) = 600cv
; E (′v) = 0 ⇔ v = 9 do (v > 6) 2 (v − 6) Bảng biến thiên: Trang 28/35 v 6 9 +∞ E′(v) − 0 + E (v) E (9)
Cá phải bơi với vận tốc 9 (km/h) thì ít tiêu hao năng lượng nhất. Câu 87. Chọn D. 2
f (′t) = 90t − 3t ; f (
′′ t) = 90 − 6t, f (
′′ t) = 0 ⇔ t =15 Bảng biến thiên t 0 15 25 f ′′(t) + 0 − 675 f ′(t) A
Tốc độ truyền bệnh lớn nhất là vào ngày thứ 15. Câu 88. Chọn D.
Gọi H là trung điểm của BC aBH = CH = . 2 Q P Đặt BM = x 0 a x  < <  2    Ta có: 0
MN = 2MH = a − 2x, QM = BM tan 60 = x 3
Diện tích hình chữ nhật MNPQ là: B M H N C 2
S(x) = (a − 2x)x 3 = a 3x − 2 3x
(′ ) = 3( − 4 ), (′ ) = 0 a S x a x S xx = 4 Bảng biến thiên: a a x 0 4 2 S′(x) + 0 − 3 S (x) 2 a 8 Vị trí điểm M: a BM = 4 h h Câu 89. Chọn C. Thể tích của hộp là: 2 3
V = x h = 500(cm ). Do đó 500 h = , x > 0. x 2 x
Diện tích của mảnh các tông dùng làm hộp là: x 2 2 2000
S(x) = x + 4hx = x + , x > 0 h h x 3 2000 2(x −1000)
S (′x) = 2x − =
, S (′x) = 0 ⇔ x =10 2 2 x x Bảng biến thiên x 0 10 +∞ S′(x) − 0 + S (x) 300 Trang 29/35
Vậy muốn tốn ít nguyên liệu nhất, ta lấy độ dài cạnh đáy hình hộp là x = 10 (cm). Câu 90. Chọn B.
Gọi chiều cao, bán kính đáy và thể tích của hình trụ nội tiếp hình cầu lần lượt là h, r V. Khi 2 2 3     đó, 2 V = π r . h Vì 2 2 h r = R − nên 2 h 2 h
V = π  R − h = π  R h − . 4  4   4  3   2   2 ( ) h V h = π h RR h
, h ∈(0;2R) ; 2 3 2
V (′h) = π  R
; V (′h) = 0 ⇔ h = .  4   4  3 Bảng biến thiên: 2R h 0 2R 3 V ′(h) + 0 − 3 4π R V (h) 3 3 0 0
Vậy hình trụ nội tiếp hình cầu bán kính R có thể tích lớn nhất khi chiều cao của nó bằng 2R . 3 3 π
Khi đó, thể tích hình trụ là 4 R . 3 3 Câu 91. Chọn B.
Gọi x là độ dài cạnh của hình vuông bị cắt 0 a x  < <  .  2 
Thể tích của khối hộp là: 2
V (x) = x(a − 2x) 0 a x  < <  .  2  2
V (′x) = (a − 2x) + .2( x a − 2x).( 2)
− = (a − 2x)(a − 6x) ; (′ ) = 0 a V xx = 0 a x  < <  . 6  2  Bảng biến thiên a a x 0 6 2 V ′(x) + 0 − 3 2a V (x) 27 0 0 3
Vậy trong khoảng 0; a a 2a
có 1 điểm cực đại duy nhất là x = tại đó V (x) = . 2    6 27 Câu 92. Chọn C.
Tập xác định: D =  . Đặt t = sin x, −1≤ t ≤1. Khi đó 2
y = f (t) = 2t + 2t −1 Trang 30/35 1  −  −
f (t) = 4t + 2; f (t) = 0 ⇔ t − ′ ′ = ∈[ 1 − ; ] 1 1 3 ⇒ f = ; f ( 1) − = 1 − ; f (1) =   3 2  2  2 − Vậy 3 min y = , max y = 3. R 2 R Câu 93. Chọn A.
Tập xác định: D =  2 2
y = 2(1− 2sin x) + 2sin x = 4
− sin x + 2sin x + 2
Đặt t = sin x, −1≤ t ≤1, khi đó 2
y = f (t) = 4
t + 2t + 2 1 f (′t) = 8
t + 2, f (′t) = 0 ⇔ t = ∈[ 1 − ; ] 1  1  9 ⇒ f = ; f ( 1) − = 4 − ; f (1) =   0 4  4  4 Vậy 9 min y = 4, − max y = R R 4 Câu 94. Chọn B. Đặt 2
t = sin x,0 ≤ t ≤1 2
y = f (t) = t − 4t + 5 . f (′t) = 2t − 4; f (′t) = 0 ⇔ t = 2∉[0; ] 1
f (0) = 5; f (1) = 2 . Vậy min y = 2, max y = 5   Câu 95. Chọn C. 4 2
y = sin x − sin x + 3. Đặt 2
t = sin x, 0 ≤ t ≤1 2
y = f (t) = t t + 3 1
f (′t) = 2t −1; f (′t) = 0 ⇔ t = ∈[0; ] 1  1  11 ⇒ f =
; f (0) = 3; f (1) =   3 2  2  4 Vậy 11
min y = , max y = 3 R 4 R Câu 96. Chọn D. 2 + + Tập xác định: D = 2t t 1
 . Đặt t = cos x , 0 ≤ t ≤1 ⇒ y = f (t) = , 0 ≤ t ≤1 t +1 2 2t + 4 t = 0 (′ ) t f t =
; f (′t) = 0 ⇔
f (0) =1, f (1) = 2 2 (t +1) t = 2 − ∉  [0; ]1
Vậy min y =1, max y = 2   Câu 97. Chọn B. + 2 − −
Đặt t = sin x, −1≤ t ≤1 t 1
y = f (t) = , t 2 (′ ) t f t = 2 t + t +1 (t +t + )2 2 1 t = 0∈[ 1; − ] 1
f (′t) = 0 ⇔  2
f (0) =1, f ( 1)
− = 0, f (1) = . Vậy M =1, m = 0 t = 2 − ∉  [ 1; − ] 1 3 Câu 98. Chọn D. y′ = 0 Ta có 2
y′ = x x − 6 ⇒ 23 21 
⇔ = ⇒ y (0) = 3, y(4) = − , y(3) = − x ∈  ( ) x 3 0;4 3 2
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số 1 3 1 2
y = x x − 6x + 3 trên đoạn [0;4] là 3 . 3 2 Câu 99. Chọn C.
Hàm số y = (x + ) 2
3 −x − 2x + 3 có tập xác định D = [ 3 − ; ] 1 2 2 − x − 6x y′ = 0 y′ = ⇒ 
x = 0 ⇒ y ( 3 − ) = 0, y( ) 1 = 0, y (0) = 3 3 2 −x − 2x + 3 x ∈  ( 3 − ; ) 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x + ) 2
3 −x − 2x + 3 là 0 Câu 100. Chọn B. Trang 31/35
Hàm số y = x − 2 + 4 − x có tập xác định D = [2;4] 1 1 y′ = 0 y′ = − ⇒ 
x = ⇒ y (2) = 2, y(3) = 2, y(4) = 2
2 x − 2 2 4 − xx ∈  ( ) 3 2;4
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 2 + 4 − x là 2 Câu 101. Chọn C. 2 2 3cos 2x + 5
y = 2sin x + 5cos x −1 = ⇒1≤ y ≤ 4 2 Vậy hàm số 2 2
y = 2sin x + 5cos x −1 có giá trị nhỏ nhất bằng 1. Câu 102. Chọn C. Hàm số 2
y = x + 18 − x có tập xác định D =  3 − 2;3 2   2 y′ = 0 18 − x x y  ′ = ⇒  ⇔ x = 3 2 18 − x x ∈  ( 3− 2;3 2) ⇒ y ( 3 − 2 ) = 3
− 2, y (3 2) = 3 2, y(3) = 6 Vậy hàm số 2
y = x + 18 − x có giá trị lớn nhất bằng 6. Câu 103. Chọn B.
Đặt t = cos x( 1 − ≤ t ≤ ) 1 . Xét hàm 3 7 2
y = 2t t − 3t + 5 trên đoạn [ 1; − ] 1 2 y′ = 0 2 1
y′ = 6t − 7t − 3 ⇒ 5 1 1 299  ; y ( ) 1 , y ( ) 1 , y   − = = − =   .  ∈  ( ⇔ t = − t 1; − ) 1 3 2 2  3  54 1 Vậy hàm số 3 7 2 y = 2cos x − os
c x − 3cos x + 5 có giá trị nhỏ nhất bằng . 2 2 Câu 104. Chọn D. 3 3 2 y = 2
− sin x + 3cos 2x − 6sin x + 4 = 2
− sin x − 6sin x − 6sin x + 7
Đặt t = sin x( 1 − ≤ t ≤ ) 1 . Xét hàm 3 2 y = 2
t − 6t − 6t + 7 trên đoạn [ 1; − ] 1 2 y′ = 6
t −12t − 6 ⇒ y′ = 0 vô nghiệm. Ta có: y (− ) 1 = 9, y ( ) 1 = 7 − Vậy hàm số 3 y = 2
− sin x + 3cos 2x − 6sin x + 4 có giá trị lớn nhất bằng 9. Câu 105. Chọn B.
Ta có y = 3 − x ≥ 1⇒ x ≤ 2 ⇒ x ∈[0;2] Khi đó 3
P = x + ( − x)2 2
+ x + x( − x) 3 2 2 3 3 4 3
− 5x = x + x − 5x +18
Xét hàm số f ( x) 3 2
= x + x − 5x +18 trên đoạn [0;2] ta có:  f x = f '(x) ' 0 2 ( )
= 3x + 2x − 5 ⇒  ⇔ = x ∈  ( ) x 1 0;2 f (0) =18, f ( ) 1 =15, f (2) = 20
Vậy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 2 2
P = x + 2y + 3x + 4xy − 5x lần lượt bằng 20 và 15. Câu 106. Chọn C. 2 + + Ta có: x 1 9x 1 y = =
. Hàm số y đạt giá trị lớn nhất trên khoảng (0;+∞) 2 2 8x +1 9x +1 − x
khi hàm số f (x) 2
= 9x +1 − x đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng (0;+∞) Trang 32/35 9xf ′(x) =  0 Ta có: f ′(x) 1 = −1⇒  ⇔ x = 2 9x +1 x ∈  (0;+∞) 6 2 f (x)  1  2 2 3 2 min = f = ⇒   a m x y = (0;+∞) (0;+∞)  6 2  3 4 Câu 107. Chọn C.
Áp dụng bất đẳng thức B.C.S ta có: 2 + x = ( 2 + x ) = ( 2 1 + )( 2 2 45 20 5 9 4
2 1 3 + (2x) ) ≥ 2.3+1.2x = 6 + 2x
Suy ra y ≥ 6 + 2x + 2x − 3 . Áp dụng bất đẳng thức a + b a + b ta được:
6 + 2x + 2x − 3 = 6 + 2x + 3 − 2x ≥ 6 + 2x + 3 − 2x = 9 ⇒ y ≥ 9 Vậy hàm số 2
y = 45 + 20x + 2x − 3 có giá trị nhỏ nhất bằng 9. Câu 108. Chọn B. TXĐ: D = [ 2; − 2] . Hàm số 2
y = f (x) = x + 4 − x liên tục trên đoạn [ 2; − 2]. x ≥ 0 ′ =1 x y − ; y′ = 0 ⇔ 2
4 − x = x ⇔  ⇔ x = 2 2 4 − x 2 2 4 − x = x y ( 2 − ) = 2 ;
y (2) = 2 ; y( 2) = 2 2 . Vậy min y = y( 2 − ) = 2 − [ 2; − 2] Câu 109. Chọn C. + TXĐ: D = x 1
 . Hàm số y = f (x) =
liên tục trên đoạn [ 1; − 2]. 2 x +1 − + Ta có: x 1 y′ =
; y′ = 0 ⇔ x =1. Do y (− ) = y ( ) = y ( ) 3 1 0, 1 2, 2 = nên (x + )3 2 1 5 max y = y ( )
1 = 2 , min y = y (− ) 1 = 0 [ 1; − 2] [ 1; − 2] Câu 110. Chọn C. Hàm số xác định với 3 x ∀ ∈ 1;  e    2 − Hàm số ln x y =
liên tục trên đoạn 3 1;  e  ln x(2 ln x) y′ = x   . Ta có 2 x ln x 0 x =1∉ = ( 3 1;e ) y′ = 0 ⇔ ⇔  4 9  . Khi đó 2 3
y(1) = 0; y(e ) = ; y(e ) = 2 ln x = 2 x = e ∈ 2 3 e e  ( 3 1;e )
So sánh các giá trị trên, ta có 2 4
max y = y(e ) = 3 2 1;  e    e Câu 111. Chọn A.
Hàm số xác định, liên tục trên đoạn [0;2] 2 + x = 0 ∉(0;2) Ta có 2x 4x y′ = ; 2
y′ = 0 ⇔ 2x + 4x = 0 ⇔ (  x + )2 1 x = 2 − ∉  (0;2) 17
y(0) = 3; y(2) = . Vậy 17 max y = y(2) =
; min y = y(0) = 3 3 x [ ∈ 0;2] [ ∈ 0;2] 3 x
Câu 112. Chọn A.
Do x + y =1 nên 2 2 2 2
S =16x y +12(x + y)(x xy + y ) + 34xy 2 2 2 2 2
= 16x y +12[(x + y) − 3xy]+ 34xy, do x + y =1=16x y − 2xy +12 2 +
Đặt t = xy . Do x ≥ 0; y ≥ 0 nên (x y) 1 1 0 ≤ xy ≤ = ⇒ t ∈[0; ] 4 4 4 Trang 33/35 Xét hàm số 2
f (t) =16t − 2t +12 trên 1
[0; ]. Ta có f (′t) = 32t − 2 ; 1
f (′t) = 0 ⇔ t = . 4 16 Bảng biến thiên x 1 0 1 16 4 f ′(t) − 0 + 12 25 f (t) 2 191 16
Từ bảng biến thiên ta có:  1  191
min f (t) = f  1  25   =
; max f (t) = f   = .  1 0;  16  16  1   4  2  0; 4    4    1 x + y =1 x = 
Vậy giá trị lớn nhất của S là 25 đạt được khi   2  ⇔ 2 1  xy = 1  4 y =  2   2 + 3 2 − 3  ( ; x y) =  + =  ; x y 1   4 4   
giá trị nhỏ nhất của S là 191 đạt được khi    ⇔ 16 1 xy  =   2 − 3 2 + 3   16 ( ; x y) =  ;    4 4    
Câu 113. Chọn A.
Ta có (x − )2 + ( y − )2 + xy ≤ ⇔ (x + y)2 4 4 2 32
− 8(x + y) ≤ 0 ⇔ 0 ≤ x + y ≤ 8 3 3 3
A = x + y + 3(xy −1)(x + y − 2) = (x + y) − 3(x + y) − 6xy + 6 3 3 2
K ≥ (x + y) − (x + y) − 3(x + y) + 6 2
Đặt t = x + y . Do 0 ≤ x + y ≤ 8 nên t ∈[0;8] Xét hàm số 3 3 2
f (t) = t t − 3t + 6 trên [0;8]. 2 Ta có 2 1 5
f (t) = 3t − 3t − 3, f (t) = 0 ⇔ t + ′ ′ = hoặc 1 5 t − = ( loại) 2 2 1+ 5 17 − 5 5 17 − 5 5 f (0) = 6; f ( ) =
; f (8) = 398. Suy ra A ≥ 2 4 4 − Khi 1 5 x y + = =
thì dấu bằng xảy ra. Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 17 5 5 4 4
Câu 114. Chọn D. 2 2 3 3 2 2 1 1 x + y
(x + y)(x xy + y )  x + y   1 1 A  = + = = = = + . 3 3 3 3 3 3 x y x y x y
xy   x y     
Đặt x = ty . Từ giả thiết ta có: 2 2 3 2 2
(x + y)xy = x + y xy ⇒ (t +1)ty = (t t +1)y 2 2 − + − + 2 2 2    + +  Do đó t t 1 t t 1 y = ; x = ty = . Từ đó 1 1 t 2t 1 A = + = . 2 t + t t +1    2  x y
t t +1  2 2 + + − + Xét hàm số t 2t 1 3t 3 f (t) = ⇒ f (′t) = . 2 t t +1 ( 2t t + )2 1 Trang 34/35
Lập bảng biến thiên ta tìm giá trị lớn nhất của A là: 16 đạt được khi 1 x = y = . 2
Câu 115. Chọn C.
Với a, b là các số thực dương, ta có: 2 2
2(a + b ) + ab = (a + b)(ab + 2) 2 2 2 2
⇔ 2(a + b ) + ab = a b + ab + 2(a + b) a b   1 1 2  1 (a b) 2  ⇔ + + = + + +  b aa b     
Áp dụng bất đẳng thức Cô–si ta được:  1 1   1 1 ( ) 2  2 2( )    2 2 a b a b a b  2 + + + ≥ + + = + +  a b a b b a       
Suy ra: a b   a b   a b  5 2 + +  1 ≥ 2 2 + +  2 ⇒ + ≥  . b a b a   b a        2 Đặt a b t = + , 5 t ≥ . Ta được: 3 2 3 2
P = 4(t − 3t) − 9(t − 2) = 4t − 9t −12t +18. b a 2 Xét hàm số: 3 2
f (t) = 4t − 9t −12t +18 với 5 t ≥ 2 2 5
f (′t) = 6(2t − 3t − 2) > 0, t ∀ ≥ . Suy ra  5  23
min f (t) = f = − . 2   5;  +∞     2 4 2  Vậy 23 min P = −
đạt đươc khi và chỉ khi a b 5 + = và  1 1 a b 2  + = + 4 b a 2  a b   
⇔ (a;b) = (2;1) hoặc (a;b) = (1;2)
Câu 116. Chọn D.
Do 1≤ x ≤ 2; 1≤ y ≤ 2 nên (x −1)(x − 2) ≤ 0 , nghĩa là 2
x + 2 ≤ 3x . Tương tự 2 y + 2 ≤ 3y + + + Suy ra x 2y y 2x 1 x y 1 P ≥ + + = +
3x + 3y + 3 3y + 3x + 3 4(x + y −1) x + y +1 4(x + y −1)
Đặt t = x + y suy ra 2 ≤ t ≤ 4 . Xét t 1 f (t) = + , với 2 ≤ t ≤ 4 t +1 4(t −1) 1 1 f (′t) = −
. Suy ra f (′t) = 0 ⇔ t = 3 (t + )2 2 1 4(t −1) Mà 11 7 53 f (2) =
; f (3) = ; f (3) = nên 7
f (t) ≥ f (3) = . Do đó 7 P ≥ 12 8 60 8 8
Khi x =1, y = 2 thì 7
P = . Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 7 . 8 8 Trang 35/35
Document Outline

  • DS_C1_MINMAX
    • CHỦ ĐỀ 3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
    • BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
    • A. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM