Trang 1/34
CHỦ ĐỀ 1. NGUYÊN HÀM
KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. NGUYÊN HÀM VÀ TÍNH CHẤT
1. Nguyên hàm
Định nghĩa: Cho hàm số
(
)
fx
xác định trên
K
(
K
khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm số
(
)
Fx
được gọi là nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên
K
nếu
( ) ( )
'F x fx=
với mọi
xK
.
Định lí:
1) Nếu
một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên
K
thì với mỗi hằng số
C
, hàm số
(
) (
)
Gx Fx C
= +
cũng là một nguyên hàm của
( )
fx
trên
K
.
2) Nếu
(
)
Fx
một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên
K
thì mọi nguyên hàm của
(
)
fx
trên
K
đều
có dạng
(
)
Fx C+
, với
C
là một hằng số.
Do đó
(
)
,
F x CC+∈
là họ tất cả các nguyên hàm của
( )
fx
trên
K
. Ký hiệu
(
) ( )
f x dx F x C
= +
.
2. Tính chất của nguyên hàm
Tính chất 1:
(
)
( )
(
)
fxdx fx
=
( ) ( )
'f x dx f x C= +
Tính chất 2:
(
) ( )
kf x dx k f x dx
=
∫∫
với
k
là hằng số khác
0
.
Tính chất 3:
(
) ( )
( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx
±= ±


∫∫
3. Sự tồn tại của nguyên hàm
Định lí: Mọi hàm số
(
)
fx
liên tục trên
K
đều có nguyên hàm trên
K
.
4. Bảng nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp
Nguyên hàm của hàm số sơ cấp
Nguyên hàm của hàm số hợp
( )
( )
u ux=
dx x C= +
du u C= +
(
)
1
1
1
1
x dx x C
α α+
= + α≠−
α+
( )
1
1
1
1
u du u C
α α+
= + α≠−
α+
1
ln
dx x C
x
= +
1
ln
du u C
u
= +
xx
e dx e C= +
uu
e du e C= +
( )
0, 1
ln
x
x
a
a dx C a a
a
= + >≠
( )
0, 1
ln
u
u
a
a du C a a
a
= + >≠
sin cosxdx x C=−+
sin cosudu u C=−+
cos sinxdx x C= +
cos sinudu u C= +
2
1
tan
cos
dx x C
x
= +
2
1
tan
cos
du u C
u
= +
2
1
cot
sin
dx x C
x
=−+
2
1
cot
sin
du u C
u
=−+
II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM
1. Phương pháp đổi biến số
Định lí 1: Nếu
( ) ( )
f u du F u C= +
(
)
u ux=
là hàm số có đạo hàm liên tục thì
( )
( )
( ) ( )
( )
'fux u xdx Fux C= +
Hệ quả: Nếu
( )
0u ax b a
=+≠
thì ta có
( ) ( )
1
f ax b dx F ax b C
a
+ = ++
2. Phương pháp nguyên hàm từng phần
Định lí 2: Nếu hai hàm số
( )
u ux=
( )
v vx=
có đạo hàm liên tục trên
K
thì
Trang 2/34
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
''uxv xdx uxvx u xvxdx=
∫∫
Hay
udv uv vdu
=
∫∫
A. KỸ NĂNG CƠ BẢN
- Tìm nguyên hàm bằng phương pháp biến đổi trực tiếp.
- Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số.
- Tìm nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số
( )
3
32fx x x=++
là hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
( )
42
3
2
42
xx
Fx x C=+ ++
. B.
( )
4
2
32
3
x
Fx x x C=+ ++
.
C.
( )
42
2
42
xx
Fx x C=+++
. D.
( )
2
33Fx x x C= ++
.
Hướng dẫn giải: Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 2. Hàm số
( )
32
5 4 7 120Fx x x x C= + −+ +
là họ nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
(
)
2
15 8 7
fx x x= +−
. B.
( )
2
5 47
fx x x= ++
.
C.
( )
232
547
432
xxx
fx=+−
. D.
( )
2
5 47fx x x= +−
.
Hướng dẫn giải: Lấy đạo hàm của hàm số
( )
Fx
ta được kết quả.
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số:
2
1
3yx x
x
=−+
A.
( )
3
2
3
ln
32
=−++
x
Fx x x C
. B.
( )
3
2
3
ln
32
= ++
x
Fx x x C
.
C.
( )
3
2
3
ln
32
=+ ++
x
Fx x x C
. D.
( )
2
1
23
= −− +Fx x C
x
.
Hướng dẫn giải: Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số
( ) ( )( )
12fx x x
=++
A.
( )
3
2
3
2
32
=+ ++
x
Fx x x C
. B.
( )
3
2
2
2
33
=+ ++
x
Fx x x C
.
C.
( )
23= ++Fx x C
. D.
( )
3
2
2
2
33
= ++
x
Fx x x C
.
ớng dẫn giải:
( ) ( )( )
2
1 2 32fx x x x x=+ +=++
. Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 5. Nguyên hàm
của hàm số
( )
2
2 23
52
fx
xxx
= ++
là hàm số nào?
A.
( )
3
ln 5 2 2lnFx x x C
x
= + −+
. B.
( )
3
ln 5 2 2lnFx x x C
x
= + ++
.
C.
( )
3
ln 5 2 2lnFx x x C
x
= + −+
. D.
( )
3
ln 5 2 2lnFx x x C
x
= ++
.
Hướng dẫn giải: Sử dụng bảng nguyên hàm.
4.1.2. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số
( ) sin 2fx x=
A.
1
sin 2 cos 2
2
xdx x C=−+
. B.
1
sin 2 cos 2
2
xdx x C= +
.
C.
sin 2 cos 2xdx x C= +
. D.
sin 2 cos 2xdx x C=−+
.
Hướng dẫn giải
11
sin 2 sin 2 (2 ) cos 2
22
xdx xd x x C= =−+
∫∫
.
Trang 3/34
Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số
( ) cos 3
6
fx x
π

= +


.
A.
1
( ) sin 3
36
f x dx x C

= ++


π
. B.
( ). sin 3
6
f x dx x C

= ++


π
.
C.
1
( ) sin 3
36
f x dx x C

= ++


π
. D.
1
( ) sin 3
66
f x dx x C

= ++


π
.
Hướng dẫn giải:
11
( ) cos 3 3 sin 3
3 6 63 6
f x dx x d x x C

= + += ++


∫∫
ππ π
.
Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số
2
a(
2
) 1 tn+=f
x
x
.
A.
( ) 2 tan
2
x
f x dx C= +
. B.
( ) tan
2
x
f x dx C= +
.
C.
1
( ) tan
22
x
f x dx C
= +
. D.
( ) 2 tan
2
x
f x dx C=−+
.
Hướng dẫn giải:
2
2
1
() 1 t
s
an
o
2
2
c
x
fx
x
=+=
nên
22
2
2 2 tan
2
cos cos
22
x
d
dx x
C
xx



= = +
∫∫
.
Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số
2
1
()
sin
3
fx
x
π
=

+


.
A.
( ) cot
3
f x dx x C

= ++


π
. B.
1
( ) cot
33
f x dx x C

= ++


π
.
C.
( ) cot
3
f x dx x C

= ++


π
. D.
1
( ) cot
33
f x dx x C

= ++


π
.
Hướng dẫn giải:
22
3
cot
3
sin sin
33
dx
dx
xC
xx

+



= = ++

 

++
 
 
∫∫
π
π
ππ
.
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số
3
( ) sin .cosfx x x=
.
A.
4
sin
()
4
x
f x dx C= +
. B.
4
sin
()
4
x
f x dx C=−+
.
C.
2
sin
()
2
x
f x dx C= +
. D.
2
sin
()
2
x
f x dx C=−+
.
Hướng dẫn giải
4
33
sin
sin .cos . sin . (sin )
4
x
x xdx xd x C= = +
∫∫
.
4.1.3. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ, LÔGARIT.
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số
()
xx
fx e e
=
.
A.
( )
xx
f x dx e e C
=++
. B.
( )
xx
f x dx e e C
=−+ +
.
C.
( )
xx
f x dx e e C
=−+
. D.
( )
xx
f x dx e e C
=−− +
.
Hướng dẫn giải:
( )
xx xx
e e dx e e C
−−
=++
.
Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số
2
( ) 2 .3
xx
fx
=
.
A.
( )
21
.
9 ln 2 ln 9
x
f x dx C

= +


. B.
( )
91
.
2 ln 2 ln 9
x
f x dx C

= +


.
Trang 4/34
C.
( )
21
.
3 ln 2 ln 9
x
f x dx C

= +


. D.
( )
21
.
9 ln 2 ln 9
x
f x dx C

= +

+

.
Hướng dẫn giải:
2
2 21
2 .3 .
9 9 ln 2 ln 9
xx
xx
dx dx C
 
= = +
 
 
∫∫
Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số
( ) (3 )
xx
fx e e
= +
A.
() 3
x
Fx e x C= ++
. B.
( ) 3 ln
xx x
Fx e e e C=++
.
C.
1
() 3
x
x
Fx e C
e
= −+
. D.
() 3
x
Fx e x C= −+
.
Hướng dẫn giải:
F( ) (3 ) (3 1) 3
xx x x
x e e dx e dx e x C
= + = + = ++
∫∫
Câu 14. Hàm số
( )
7 tan
x
Fx e x=
là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
( )
2
7
cos
x
x
e
fx e
x

=


. B.
( )
2
1
7
cos
x
fx e
x
= +
.
C.
( )
2
7 tan 1
x
fx e x=+−
. D.
( )
2
1
7
cos
x
fx e
x

=


.
Hướng dẫn giải: Ta có
22
1
'() 7 (7 ) ()
cos cos
x
xx
e
gx e e fx
xx
=−= =
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số
42
()
x
fx e
=
.
A.
(
)
21
1
2
x
f x dx e C
= +
. B.
( )
21x
f x dx e C
= +
.
C.
( )
42
1
2
x
f x dx e C
= +
. D.
( )
21
1
2
x
f x dx e C
= +
.
Hướng dẫn giải:
42 21 21
1
2
xxx
e dx e dx e C
−−−
= = +
∫∫
.
4.1.4. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ CHỨA CĂN THỨC.
Câu 16. Nguyên hàm của hàm số
1
()
21
=
fx
x
A.
( )
21
f x dx x C= −+
. B.
( )
22 1f x dx x C
= −+
.
C.
( )
21
2
x
f x dx C
= +
. D.
(
)
22 1f x dx x C= −+
.
Hướng dẫn giải:
( )
21
11
21
2
21 21
= = −+
−−
∫∫
dx
dx x C
xx
.
Câu 17. Tìm nguyên hàm của hàm số
1
()
3
=
fx
x
.
A.
( )
23f x dx x C= −+
. B.
( )
3f x dx x C
= −+
.
C.
( )
23f x dx x C= −+
. D.
( )
33f x dx x C= −+
.
Hướng dẫn giải:
( )
3
1
23
33
= = −+
−−
∫∫
dx
dx x C
xx
.
Câu 18. Tìm nguyên hàm của hàm số
() 2 1= +fx x
.
A.
( ) ( )
1
2121
3
f x dx x x C= + ++
. B.
( ) ( )
2
2121
3
f x dx x x C= + ++
.
C.
( )
1
21
3
f x dx x C= ++
. D.
( )
1
21
2
f x dx x C= ++
.
Hướng dẫn giải: Đặt
21t x dx tdt= +⇒ =
Trang 5/34
(
)
3
2
1
21 2121
33
t
x dx= t dt C x x C
+ = + = + ++
∫∫
.
Câu 19. Tìm nguyên hàm của hàm số
() 5 3=
fx x
.
A.
( ) ( )
2
53 53
9
f x dx x x C= −+
. B.
( ) ( )
2
53 53
3
f x dx x x=−−
.
C.
( ) (
)
2
53 53
9
f x dx x x=−−
. D.
( )
2
53
3
f x dx x C
= −+
.
Hướng dẫn giải: Đặt
2
53
3
tdt
t x dx=−⇒=
( )
2
53 53 53
9
xdx x x C
= −+
.
Câu 20. Tìm nguyên hàm của hàm số
3
() 2= fx x
.
A.
( ) ( )
3
3
22
4
f x dx x x C= −+
. B.
( ) ( )
3
3
22
4
f x dx x x C= −+
.
C.
( ) ( )
2
22
3
f x dx x x=−−
. D.
( ) ( )
2
3
1
2
3
f x dx x C
=−+
.
Hướng dẫn giải: Đặt
2
3
23
t x dx t dt= −⇒ =
. Khi đó
(
)
33
3
2 22
4
x dx x x C = −+
Câu 21. Tìm nguyên hàm của hàm số
3
() 1 3= fx x
.
A.
( )
( )
3
1
13 13
4
f x dx x x C= −+
. B.
( )
( )
3
3
13 13
4
f x dx x x C= −+
.
C.
( ) ( )
3
1
13 13
4
f x dx x x C= −+
. D.
( ) ( )
2
3
13f x dx x C
=−− +
.
Hướng dẫn giải: Đặt
2
3
13t x dx t dt=−⇒=
. Khi đó
( )
33
1
13 13 13
4
xdx x x C = −+
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số
(
)
3
=
x
fx e
.
A.
( )
3
2
3
x
e
f x dx C= +
B.
( )
3
3
2
x
f x dx C
e
= +
C.
( )
3
3
2
x
e
f x dx C= +
D.
( )
32
2
2
32
x
e
f x dx C
x
+
= +
+
Hướng dẫn giải:
33
3
3
22
2 32 2
..
3 23 3
xx
x
x
xe
e dx e d e C C

= = += +


∫∫
Câu 23. Hàm số
( ) ( )
2
1 1 2016Fx x x= + ++
là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
( ) ( )
5
11
2
fx x x=++
B.
( ) ( )
5
11
2
fx x x C= + ++
C.
( ) (
)
2
11
5
fx x x=++
D.
( ) ( )
11fx x x C= + ++
Hướng dẫn giải:
( )
( )
5
' 11
2
Fx x x=++
Câu 24. Biết một nguyên hàm của hàm số
( )
1
1
13
fx
x
= +
hàm số
( )
Fx
thỏa mãn
( )
2
1
3
F −=
.
Khi đó
( )
Fx
là hàm số nào sau đây?
A.
( )
2
13 3
3
Fx x x= −+
B.
( )
2
13 3
3
Fx x x= −−
Trang 6/34
C.
( )
2
13 1
3
Fx x x= −+
D.
( )
2
4 13
3
Fx x=−−
Hướng dẫn giải
( )
( )
13
11 2
1 13
33
13 13
dx
F x dx x x x C
xx

= + = +=− +

−−

∫∫
( ) ( )
22
1 3 13 3
33
F C Fx x x−== = +
Câu 25. Biết
() 61
Fx x=
là một nguyên hàm của hàm số
()
1
a
fx
x
=
. Khi đó giá trị của
a
bằng
A.
3
. B.
3
. C.
6
. D.
1
6
.
Hướng dẫn giải:
(
)
3
'( ) 6 1
1
Fx x
x
= −=
3a⇒=
4.1.5. PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN
Câu 26. Tính
( ) sinF x x xdx
=
bằng
A.
( ) sin cosFx x x x C=−+
. B.
( ) sin cosFx x x x C= −+
.
C.
( ) sin cosFx x x x C=++
. D.
( ) sin cosFx x x x C
= ++
.
Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần
Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Dùng định nghĩa, sử dụng máy tính nhập
( )
() ()
d
Fx f x
dx
, CALC ngẫu nhiên tại một
số điểm
0
x
thuộc tập xác định, kết quả xấp xỉ bằng 0 chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng
u
đạo hàm của
u
dv
nguyên hàm của
v
x
sin x
1
cos x
0
sin x
Vậy
( ) sin cosFx x x x C=−+
.
Câu 27. Tính
2
lnx xdx
. Chọn kết quả đúng:
A.
( )
22
1
2ln 2ln 1
4
xx xC ++
. B.
( )
22
1
2ln 2ln 1
2
xx xC ++
.
C.
( )
22
1
2ln 2ln 1
4
xx xC+ ++
. D.
( )
22
1
2ln 2ln 1
2
xx xC+ ++
.
Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần 2 lần.
Phương pháp trắc nghiệm
Cách 1: Sử dụng định nghĩa
'() () '() () 0F x fx F x fx= −=
.
Nhập máy tính
( )
() ()
d
Fx f x
dx
. CALC
x
tại một số giá trị ngẫu nhiên
0
x
trong tập xác định,
nếu kết quả xấp xỉ bằng
0
thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng:
u
và đạo hàm của
u
dv
và nguyên hàm của
v
2
ln x
x
2
2
x
+
-
+
Trang 7/34
ln x
(chuyển
2
x
qua
dv
)
x
(nhận
2
x
từ
u
)
1
x
2
2
x
1 (chuyển
1
x
qua
dv
)
2
x
(nhận
1
x
từ
u
)
0
2
4
x
Do đó
2 22 2 2
1 11
ln ln ln
2 24
xxdx x x xx xC= ++
=
( )
22
1
2ln 2ln 1
4
xx xC ++
.
Câu 28. Tính
( ) sin cosF x x x xdx=
. Chọn kết quả đúng:
A.
1
( ) sin 2 cos 2
84
x
Fx x x C=−+
. B.
1
( ) cos 2 sin 2
42
x
Fx x x C= −+
.
C.
1
( ) sin 2 cos 2
48
x
Fx x x C=++
. D.
1
( ) sin 2 cos 2
48
x
Fx x x C
= −+
.
Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Biến đổi
1
sin cos sin 2
2
xx x=
rồi sử dụng phương pháp nguyên hàm
từng phần.
Phương pháp trắc nghiệm:
ch 1: Sử dụng định nghĩa
'() () '() () 0
F x fx F x fx= −=
Nhập máy tính
( )
() ()
d
Fx f x
dx
. CALC
x
tại một số giá trị ngẫu nhiên
0
x
trong tập xác định,
nếu kết quả xấp xỉ bằng
0
thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.
Câu 29. Tính
3
()
x
F x xe dx=
. Chọn kết quả đúng
A.
3
( ) 3( 3)
x
Fx x e C=−+
B.
3
( ) ( 3)
x
Fx x e C
=++
C.
3
3
()
3
x
x
Fx e C
= +
D.
3
3
()
3
x
x
Fx e C
+
= +
Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với
3
,
x
u x dv e dx
= =
.
Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa
'() () '() () 0F x fx F x fx= −=
.
Nhập máy tính
( )
() ()
d
Fx f x
dx
. CALC
x
tại một số giá trị ngẫu nhiên
0
x
trong tập xác định,
nếu kết quả xấp xỉ bằng
0
thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.
Câu 30. Tính
2
()
cos
x
F x dx
x
=
. Chọn kết quả đúng
A.
( ) tan ln | cos |Fx x x x C=++
. B.
( ) cot ln | cos |Fx x x x C=−+ +
.
C.
( ) tan ln | cos |Fx x x x C=−+ +
. D.
( ) cot ln | cos |Fx x x x C=−− +
.
Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với
2
1
co
,
s
u x dv dx
x
= =
Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa
'() () '() () 0F x fx F x fx= −=
.
+
-
Trang 8/34
Nhập máy tính
( )
() ()
d
Fx f x
dx
. CALC
x
tại một số giá trị ngẫu nhiên
0
x
trong tập xác định,
nếu kết quả xấp xỉ bằng
0
thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.
Câu 31. Tính
2
( ) cos
F x x xdx
=
. Chọn kết quả đúng
A.
2
( ) ( 2)sin 2 cosFx x x x x C=−+ +
. B.
2
( ) 2 sin cos sinFx x x x x x C= ++
.
C.
2
( ) sin 2 cos 2sinFx x x x x x C= ++
. D.
2
( ) (2 ) cos sin
Fx x x x x x C
=+ −+
.
Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: S dụng phương pháp nguyên hàm từng phần 2 lần với
2
; cosu x dv xdx= =
, sau đó
11
; sinu x dv xdx= =
.
Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa
'() () '() () 0F x fx F x fx= −=
Nhập máy tính
( )
() ()
d
Fx f x
dx
. CALC
x
tại một số giá trị ngẫu nhiên
0
x
trong tập xác định,
nếu kết quả xấp xỉ bằng
0
thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.
Câu 32. Tính
( ) sin 2F x x xdx=
. Chọn kết quả đúng
A.
1
( ) (2 cos 2 sin 2 )
4
Fx x x x C= −+
. B.
1
( ) (2 cos 2 sin 2 )
4
Fx x x x C
= −+
.
C.
1
( ) (2 cos 2 sin 2 )
4
Fx x x x C= ++
. D.
1
( ) (2 cos 2 sin 2 )
4
Fx x x x C= ++
.
Hướng dẫn giải: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với
; sin 2u x dv xdx= =
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng hoặc s dụng máy tính: Nhập
( ()) ()
d
Fx f x
dx
, CALC ngẫu nhiên tại một số điểm
0
x
bất kỳ, nếu kết quả xấp xỉ bằng
0
thì
chọn đáp án đó.
Câu 33. Hàm số
( ) sin cos 2017Fx x x x= ++
là một nguyên hàm của hàm số nào?
A.
( ) cosfx x x
=
. B.
( ) sinfx x x=
.
C.
( ) cos
fx x x=
. D.
( ) sinfx x x=
.
Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Tính
'( )Fx
có kết quả trùng với đáp án chọn.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng định nghĩa
'() () '() () 0F x fx F x fx= −=
Nhập máy tính
(
)
() ()
d
Fx f x
dx
. CALC
x
tại một số giá trị ngẫu nhiên
0
x
trong tập xác định,
nếu kết quả xấp xỉ bằng
0
chọn.
Câu 34. Tính
2
1 ln( 1)x
dx
x
++
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
1 ln( 1)
ln
1
xx
C
xx
−+ +
++
+
B.
1 ln( 1)
ln
1
xx
C
xx
++
++
+
C.
( )
1
1 ln( 1) ln | |
x
x xC
x
+
+ ++ +
D.
1 ln( 1)
ln ln1
x
x
x
x C
++
+++
Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với
2
1
1 ln( 1);u x dv dx
x
=++ =
hoặc biến đổi rồi đặt
2
1
ln( 1);u x dv dx
x
=+==
.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng máy tính kiểm tra bằng định nghĩa.
4.1.6. ÔN TẬP
Câu 35. Hãy chọn mệnh đề đúng
Trang 9/34
A.
( )
01
ln
x
x
a
a dx C a
a
= + <≠
. B.
1
,
1
x
x dx C R
α
α
α
α
+
= + ∀∈
+
.
C.
().() () .g()f x g x dx f x dx x dx=
∫∫
. D.
()
()
()
g( )
f x dx
fx
dx
gx
x dx
=
.
Hướng dẫn giải: A đúng. B sai vì thiếu điều kiện
1
α
=
/
; C, D sai vì không có tính chất.
Câu 36. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
sin cosxdx x C
= +
. B.
1
ln , 0
dx x C x
x
= +≠
.
D.
, (0 1)
ln
x
x
a
a dx C a
a
= + <≠
. C.
xx
e dx e C= +
.
Hướng dẫn giải:
sin cosxdx x C=−+
Câu 37. Hàm số
32
1
() 3fx x x
x
= ++
có nguyên hàm là
A.
43
( ) 3 ln
43
xx
Fx x x C
= ++ +
. B.
3
4
( ) 3 ln
3
x
Fx x x x C=−++ +
.
C.
2
2
1
() 3 2
Fx x x C
x
= −−+
. D.
43
( ) 3 lnFx x x x x C=−++ +
.
Hướng dẫn giải:
43
32
1
( ) ( 3 ) 3 ln
43
xx
F x x x dx x x C
x
= ++ = + + +
Câu 38. Họ nguyên hàm của hàm số
2
( ) tanfx x=
A.
( )
tanFx x x C= −+
. B.
( )
tanFx x x C
= ++
.
C.
( )
tanFx x x C= ++
. D.
( )
tanFx x x C= −+
.
Hướng dẫn giải:
2
1
( ) 1 tan
cos
f x dx dx x x C
x

= = −+


∫∫
Câu 39. Hàm số
( ) 7sin cos 1Fx x x= −+
là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
( )
sin 7cosfx x x= +
. B.
( )
sin 7cosfx x x=−+
.
C.
( )
sin 7cosfx x x=
. D.
( )
sin 7cosfx x x=−−
.
Hướng dẫn giải:
'( ) 7 cos sin
Fx x x= +
Câu 40. Kết quả tính
22
1
sin cos
dx
xx
A.
tan cotx xC−+
. B.
cot 2xC+
.
C.
tan 2xxC−+
. D.
tan cotx xC−++
.
Hướng dẫn giải:
22 2 2
1 11
tan cot
sin cos cos sin
dx dx x x C
xx x x

= + =−+


∫∫
Câu 41. Hàm số
2
2
11
() 3 1Fx x
x
x
= +−
có một nguyên hàm là
A.
3
1
() 2fx x x x
x
= −−
. B.
3
1
()fx x x x
x
= −−
.
C.
3
1
() 2fx x x
x
=−+
. D.
3
11
()
2
fx x x x
x
= −−
.
Hướng dẫn giải: Ta có
23
22
11 1
() 3 1 2F x dx x dx x x x C
xx
x

= + = −+


∫∫
Câu 42. Hàm số
5
cos
()
sin
x
fx
x
=
có một nguyên hàm
()Fx
bằng
Trang 10/34
A.
4
1
4sin x
. B.
4
1
4sin x
. C.
4
4
sin x
. D.
4
4
sin x
.
Hướng dẫn giải:
55 4
cos 1 1
( ) (sin )
sin sin 4sin
x
f x dx dx d x C
xx x
= = =−+
∫∫
Câu 43. Kết quả tính
2
2 54x x dx
bằng
A.
( )
3
2
1
54
6
xC−−+
. B.
( )
2
3
54
8
xC −+
.
C.
( )
3
2
1
54
6
xC−+
. D.
( )
3
2
1
54
12
xC
−+
.
Hướng dẫn giải: Đặt
2
54 4t x tdt xdx= ⇒=
Ta có
( )
3
2 23 2
11 1
2 54 54
26 6
x x dx t dt t C x C = = += +
∫∫
Câu 44. Kết quả
sin
cos
x
e xdx
bằng
A.
sin
x
eC
+
. B.
sin
cos .
x
xe C
+
. C.
cos x
eC+
. D.
sin x
eC
+
.
Hướng dẫn giải: Ta có
sin sin sin
cos (sin )
x xx
e xdx e d x e C= = +
∫∫
Câu 45. Tính
tan
xdx
bằng
A.
ln cos xC−+
. B.
ln cos xC+
. C.
2
1
cos
C
x
+
. D.
2
1
cos
C
x
+
.
Hướng dẫn giải: Ta có
1
tan (cos ) ln cos
cos
xdx d x x C
x
= =−+
∫∫
Câu 46. Tính
cot xdx
bằng
A.
ln sin xC+
. B.
ln sin xC−+
. C.
2
1
sin
C
x
+
. D.
2
1
sin
C
x
.
Hướng dẫn giải: Ta có
1
cot (sin ) ln sin
sin
xdx d x x C
x
= = +
∫∫
Câu 47. Nguyên hàm của hàm số
3
1
x
y
x
=
A.
32
11
ln 1
32
x xx x C+ ++ −+
. B.
32
11
ln 1
32
x xx x C+ ++ ++
.
C.
32
11
ln 1
62
x xx x C+ ++ −+
. D.
32
11
ln 1
34
x xx x C+ ++ −+
.
Hướng dẫn giải: Ta có
3
2
1
1
11
x
xx
xx
= + ++
−−
. Sử dụng bảng nguyên hàm suy ra đáp án.
Câu 48. Một nguyên hàm của hàm số
( )
2
23
1
xx
fx
x
−+
=
+
A.
2
3 6ln 1
2
x
xx−+ +
. B.
2
3 6ln 1
2
x
xx++ +
.
C.
2
3 6ln 1
2
x
xx+− +
. D.
( )
2
3 6ln 1
2
x
xx
−+ +
.
ớng dẫn giải:
(
)
2
23 6
3
11
xx
fx x
xx
−+
= =−+
++
. Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 49. Kết quả tính
( )
1
3
dx
xx+
bằng
A.
1
ln
33
x
C
x
+
+
. B.
1
ln
33
x
C
x
−+
+
.
Trang 11/34
C.
23
ln
3
x
C
x
+
+
. D.
2
ln
33
x
C
x
+
+
.
Hướng dẫn giải:
( )
1 11 1
33 3
xx x x

=

++

. Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 50. Kết quả tính
( )
1
3
dx
xx
bằng
A.
13
ln
3
x
C
x
+
. B.
13
ln
3
x
C
x
+
+
.
C.
1
ln
33
x
C
x
+
+
. D.
1
ln
33
x
C
x
+
.
Hướng dẫn giải:
( )
1 11 1
33 3xx x x

=

+−

. Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 51. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
1
2
fx
xx
=
+−
A.
( )
11
ln
32
x
Fx C
x
= +
+
. B.
( )
12
ln
31
x
Fx C
x
+
= +
.
C.
( )
1
ln
2
x
Fx C
x
= +
+
. D.
( )
2
ln 2Fx x x C= +−+
.
ớng dẫn giải:
( )
2
1 11 1
23 1 2
fx
xx x x

= =

+− +

. Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 52. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
1 x
fx
x

=


A.
(
)
1
2lnFx x x C
x
= ++
. B.
( )
1
2lnFx x x C
x
= ++
.
C.
( )
1
2lnFx x x C
x
= ++
. D.
( )
1
2lnFx x x C
x
= −+
.
Hướng dẫn giải:
( )
2
2
22
1 12 1 2
1
x xx
fx
x x xx
−+

= = = −+


. Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 53. Nguyên hàm của hàm số
(
)
22
1
fx
xa
=
với
0a
A.
1
ln
2
xa
C
a xa
+
+
. B.
1
ln
2
xa
C
a xa
+
+
.
C.
1
ln
xa
C
a xa
+
+
. D.
1
ln
xa
C
a xa
+
+
.
Hướng dẫn giải:
22
1 11 1
2x a axa xa

=

−+

. Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 54. Biết
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
(
)
2
8
x
fx
x
=
thoả mãn
( )
20
F =
. Khi đó phương
trình
( )
Fx x=
có nghiệm là
A.
13x =
. B.
1x =
. C.
1x =
. D.
0x =
.
Hướng dẫn giải: Đặt
22 2
88t x t x tdt xdx= = ⇒− =
2
2
8
8
x tdt
dx t C x C
t
x
= =−+ = +
∫∫
.
( )
20F =
nên
2C =
. Ta có phương trình
2
8 2 13x xx +==
Trang 12/34
Câu 55. Nếu
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
1
()
1
fx
x
=
( )
21F =
thì
( )
3
F
bằng
A.
ln 2 1+
. B.
3
ln
2
. C.
ln 2
. D.
1
2
.
Hướng dẫn giải:
1
ln 1
1
dx x C
x
= −+
,
( )
21F
=
nên
1C =
.
( )
ln 1 1
Fx x= −+
, thay
3x =
ta có đáp án.
Câu 56. Biết
( )
Fx
một nguyên hàm của hàm số
( )
2
ln
ln 1.
x
fx x
x
= +
thoả mãn
( )
1
1
3
F =
. Giá trị
của
( )
2
Fe
A.
8
9
. B.
1
9
. C.
8
3
. D.
1
3
.
Hướng dẫn giải: Đặt
2
ln
ln 1
x
t x tdt dx
x
= +⇒ =
(
)
3
2
3
22
ln 1
ln
ln 1.
33
x
xt
x dx t dt C C
x
+
+ = = += +
∫∫
. Vì
( )
1
1
3
F =
nên
Vậy
( )
2
8
9
Fe=
.
Câu 57. Nguyên hàm
của hàm số
(
)
2
1
2
sin
fx x
x
= +
thỏa mãn
1
4
F

=


π
A.
2
2
cot
16
xx +−
π
. B.
2
2
cot
16
xx−+
π
.
C.
2
cot xx
−+
. D.
2
2
cot
16
xx−−
π
.
Hướng dẫn giải:
2
2
1
2 cot
sin
x dx x x C
x

+ =−+


.
1
4
F

=


π
nên
2
16
C
=
π
.
4.1.2. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
Câu 58. Tìm nguyên hàm của hàm số
2
( ) cos .sinfx x x=
.
A.
3
cos
()
3
x
f x dx C=−+
. B.
3
cos
()
3
x
f x dx C= +
.
C.
2
sin
()
2
x
f x dx C=−+
. D.
2
sin
()
2
x
f x dx C= +
.
Hướng dẫn giải:
3
22
cos
cos sin cos (cos )
3
x
x xdx xd x C
= =−+
∫∫
Câu 59. Tìm nguyên hàm của hàm số
sin 2
()
cos 2 1
x
fx
x
=
.
A.
( ) ln sinf x dx x C=−+
. B.
( ) ln cos 2 1f x dx x C= −+
.
C.
( ) ln sin 2f x dx x C= +
. D.
( ) ln sinf x dx x C= +
.
Hướng dẫn giải
( )
2
sin
sin 2 2sin cos cos
ln sin
cos2 1 1 2sin 1 sin sin
dx
xdx x x x
dx dx x C
x x xx
= = = =−+
−− +
∫∫
Câu 60. Tìm nguyên hàm của hàm số
( ) sin .cos 2 .f x x x dx=
.
A.
3
2 cos
( ) cos
3
x
f x dx x C
= ++
. B.
11
( ) cos3 sin
62
f x dx x x C= ++
.
C.
3
cos
( ) cos
3
x
f x dx x C= ++
. D.
11
( ) cos3 sin
62
f x dx x x C= −+
.
Trang 13/34
Hướng dẫn giải
(
)
(
)
(
)
3
22
2 cos
sin .cos 2 2cos 1 sin 2cos 1 cos cos
3
x
x xdx x xdx x d x x C
= = = ++
∫∫
Câu 61. Tìm nguyên hàm của hàm số
( ) 2sin .cos3
fx x x=
.
A.
11
( ) cos 2 cos 4
24
f x dx x x C
=−+
. B.
11
( ) cos 2 cos 4
24
f x dx x x C=++
.
C.
42
( ) 2cos 3cosf x dx x x C=++
. D.
42
( ) 3cos 3cosf x dx x x C=−+
.
Hướng dẫn giải:
( )
11
2sin .cos3 sin 4 sin 2 cos 2 cos 4
24
x xdx x x dx x x C= =−+
∫∫
.
Câu 62. Tìm nguyên hàm của hàm số
3
( ) sin .sin 3
fx x x=
.
A.
3 sin 2 sin 4 1 sin 6
()
82 4 8 6
xx x
f x dx x C

= −− +


.
B.
3 sin 2 sin 4 1 sin 6
()
82 4 8 6
xx x
f x dx x C

= +− +


.
C.
1 sin 2 sin 4 3 sin 6
()
82 4 8 6
xx x
f x dx x C

= −− +


.
D.
3 sin 2 sin 4 1 sin 6
()
82 4 8 6
xx x
f x dx x C

= + −+ +


.
Hướng dẫn giải
( ) ( )
3
2
3sin sin 3
sin .sin 3 .sin3
4
3 13 1
2sin .sin 3 2sin 3 cos 2 cos 4 1 cos6
8 88 8
3 sin 2 sin 4 1 sin 6
82 4 8 6
xx
x xdx xdx
x xdx xdx x x dx x dx
xx x
xC
=
= = −−

= −− +


∫∫
∫∫
Câu 63. Tìm nguyên hàm của hàm số
33
( ) sin .cos3 cos .sin 3fx x x x x
= +
.
A.
3
( ) cos 4
16
f x dx x C
= +
. B.
3
( ) cos 4
16
f x dx x C= +
.
C.
3
( ) sin 4
16
f x dx x C
= +
. D.
3
( ) sin 4
16
f x dx x C= +
.
Hướng dẫn giải:
( )
33
sin .cos3 cos .sin 3 .x x x x dx+
3sin sin 3 cos3 3cos
.cos3 .sin 3
44
xx x x
x x dx
−+

= +


33
sin .cos3 sin 3 .cos3 sin 3 .cos sin 3 .cos3
44
xx xx xx xxdx

= −+ +


( )
3 33
sin .cos3 sin 3 .cos sin 4 cos 4
4 4 16
x x x x dx xdx x C
= +==+
∫∫
Câu 64. Tìm một nguyên hàm
()Fx
của hàm số
2
( ) sin
2
x
fx=
biết
24
F

=


ππ
.
A.
( )
sin 1
222
xx
Fx=−+
. B.
( )
sin 3
222
xx
Fx=++
.
C.
( )
sin 1
222
xx
Fx=++
. D.
( )
sin 5
222
xx
Fx=++
.
Hướng dẫn giải
( )
2
11
( ) sin 1 cos sin
2 2 22
xx
F x dx x dx x C= = =−+
∫∫
Trang 14/34
11
sin
2 4 42 2 4 2
F CC

= +==


πππ π π
4.1.3. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT.
Câu 65. Hàm số
2
( ) ln 2
sin
x
x
e
fx e
x

= +


có họ nguyên hàm là
A.
(
)
ln 2 cot
x
Fx e x C= −+
. B.
(
)
ln 2 cot
x
Fx e x C= ++
.
C.
( )
2
1
ln 2
cos
x
Fx e C
x
=++
. D.
( )
2
1
ln 2
cos
x
Fx e C
x
=−+
.
Hướng dẫn giải:
2
1
( ) ln 2 ln 2 cot
sin
xx
f x dx e dx e x C
x

= + = −+


∫∫
Câu 66. Hàm số
( ) 3 2 .3
x xx
fx=
có nguyên hàm bằng
A.
36
ln 3 ln 6
xx
C−+
. B.
3 ln 3(1 2 ln 2)
xx
C
++
.
C.
3 3 .2
ln 3 ln 6
x xx
C++
. D.
36
ln 3 ln 3.ln 2
xx
C
++
.
Hướng dẫn giải:
( )
36
() 3 6
ln 3 ln 6
xx
xx
f x dx dx C=+ =++
∫∫
Câu 67. Một nguyên hàm
()
Fx
của hàm số
2
() ( )
xx
fx e e
= +
thỏa mãn điều kiện
(0) 1F =
A.
22
11
() 2 1
22
xx
Fx e e x
= + ++
. B.
22
() 2 2 2 1
xx
Fx e e x
= + ++
.
C.
22
11
() 2
22
xx
Fx e e x
= ++
. D.
22
11
() 2 1
22
xx
Fx e e x
= + +−
.
Hướng dẫn giải: Ta có
22
11
( ) 2 , (0) 1 1
22
xx
Fx e e x CF C
= + + + =⇔=
Câu 68. Tìm nguyên hàm của hàm số
21
()
1
x
fx
x
=
+
.
A.
( )
2 3ln 1Fx x x C
= ++
. B.
( )
2 3ln 1Fx x x C= + ++
.
C.
( )
2 ln 1Fx x x C= ++
. D.
( )
2 ln 1F x x+ x C
= ++
.
Hướng dẫn giải:
21 3
2 2 3ln 1
11
x
dx dx x x C
xx

= = ++

++

∫∫
Câu 69. Tìm nguyên hàm của hàm số
2
2 23
()
21
xx
fx
x
++
=
+
.
A.
( ) ( )
2
15
21 ln21
84
Fx x x C= + + ++
. B.
( ) (
)
2
1
21 5ln21
8
Fx x x C
= + + ++
.
C.
( ) ( )
2
21 ln21Fx x x C= + + ++
. D.
( ) ( )
2
21 ln21Fx x x C= + ++
.
Hướng dẫn giải:
( )
( )
2
2
2 23 21 5 1 5
21 ln21
21 2 221 8 4
xx x
dx dx x x C
xx

++ +
= + = + + ++


++

∫∫
Câu 70. Tìm nguyên hàm của hàm số
3
2
()
1
xx
fx
x
=
+
.
A.
( )
( )
2
2
ln 1
2
x
Fx x C= ++
. B.
( )
( )
2
2
ln 1
2
x
Fx x C= + ++
.
C.
( )
( )
22
ln 1Fx x x C= ++
. D.
( )
( )
22
ln 1Fx x x C= + ++
.
Hướng dẫn giải:
( )
( )
2
3 22
2
22 2
1
2
ln 1
1 1 2 12
dx
xx x x x
dx x dx x C
xx x
+

= = = ++

++ +

∫∫
Trang 15/34
Câu 71. Tìm nguyên hàm của hàm số
1
()
ln
fx
x xx
=
+
.
A.
( )
ln ln 1Fx x C= ++
. B.
( )
ln ln 1Fx x C= −+
.
C.
(
)
ln 1
Fx x C= ++
. D.
( )
ln 1Fx x C= ++
.
Hướng dẫn giải:
( )
( )
( )
ln 1
1
ln ln 1
ln 1 ln 1
dx
dx x C
xx x
+
= = ++
++
∫∫
Câu 72. Tìm nguyên hàm của hàm số
2
()
1
x
x
e
fx
e
=
+
.
A.
( )
(
)
ln 1
xx
Fx e e C= ++
. B.
( )
( )
ln 1
xx
Fx e e C= + ++
.
C.
( )
( )
ln 1
x
Fx e C= ++
. D.
( )
2xx
Fx e e C
= −+
.
Hướng dẫn giải:
( )
( )
2
1
ln 1
11 1
x
xx
x x xx
xx x
de
ee
dx e dx e e e C
ee e
+

= = = ++

++ +

∫∫
4.1.4. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ CHỨA CĂN THỨC.
Câu 73. Tìm nguyên hàm của hàm số
1
()
1
fx
x
=
+
.
A.
( )
( )
2 2ln 1f x dx x x C= ++
. B.
( )
( )
2 2 ln 1f x dx x x C= + ++
.
C.
( )
( )
ln 1f x dx x C=++
. D.
( )
( )
2 2ln 1f x dx x C=+ ++
.
Hướng dẫn giải
Đặt
( ) ( )
2
1 1 21t x x t dx t dt=+ ⇒= =
.
Khi đó
(
)
( )
1
21
11
2 1 2 ln
1
t dt
dx dt t t C
tt
x

= =−=−+

+

∫∫
( )
( )
1
2 1 ln 1 2 2ln 1x x C x xC= +− + + = + +
. (Với
1
2CC= +
10x+>
)
Câu 74. Tìm nguyên hàm của hàm số
2
()
1
x
fx
x
+
=
+
.
A.
( ) ( )
2
41
3
f x dx x x C= + ++
. B.
( ) ( )
41f x dx x x C= + ++
.
C.
( )
( )
21 1
x
f x dx C
xx
= +
++
. D.
( )
1
1
1
f x dx x C
x
= ++ +
+
.
Hướng dẫn giải:
( ) ( )
2 12
1 1 41
3
11
x
dx x d x x x C
xx
+

= ++ + = + ++

++

∫∫
Câu 75. Tìm nguyên hàm của hàm số
21
()
1
x
fx
x
=
.
A.
( ) ( )
2
2 11
3
f x dx x x C= + −+
. B.
( )
( )
2
2 11
3
f x dx x x C= + −+
.
C.
( ) ( )
2
2 11
3
f x dx x x C= −+
. D.
( )
1
21
1
f x dx x C
x
= −+ +
.
Hướng dẫn giải
(
)
(
) ( )
( )
31
22
21 1
21 1
11
22
1 21 2 1 1
33
x
dx x d x
xx
x x C x xC

= −+

−−

=−−−+= + +
∫∫
Câu 76. Tìm nguyên hàm của hàm số
2
()
32
x
fx
x
=
+
.
Trang 16/34
A.
( )
2
1
32
3
f x dx x C= ++
. B.
( )
2
1
32
3
f x dx x C= ++
.
C.
( )
2
1
32
6
f x dx x C= ++
. D.
( )
2
2
32
3
f x dx x C= ++
.
Hướng dẫn giải:
(
)
2
2
22
32
11
32
63
32 32
dx
x
dx x C
xx
+
= = ++
++
∫∫
Câu 77. Tìm nguyên hàm của hàm số
3
2
()
4
x
fx
x
=
.
A.
( )
(
)
22
1
84
3
f x dx x x C= + −+
. B.
( )
( )
22
1
84
3
f x dx x x C= + −+
.
C.
( )
2
1
4
3
f x dx x C= −+
. D.
( )
( )
22
2
84
3
f x dx x x C= + −+
.
Hướng dẫn giải: Đặt
22 2
44
t x x t xdx tdt= =−⇒ =
. Khi đó
( )
( )
( )
2
33
2
2
4
44
3
4
t tdt
xt
dx t dt t C
t
x
−−
= = =−+
∫∫
(
)
( )
3
2
2 22
4
1
44 8 4
33
x
xC x xC
= −+= + −+
4.1.5. PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN
Câu 78. Tính
( )
11
(2 1) ( )
xx
F x x e dx e Ax B C
−−
= = ++
. Giá trị của biểu thức
AB+
bằng:
A.
3
. B.
3
. C.
0
. D.
5
.
Hướng dẫn giải:
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng.
u
và đạo hàm của
u
dv
và nguyên hàm của
v
21x
1 x
e
2
1 x
e
0
1 x
e
Do đó
11 1
( ) (2 1) 2 ( 2 1)
xx x
Fx x e e C e x C
−−
= += −+
.
Vậy
3AB+=
.
Câu 79. Tính
( ) cos ( cos sin )
xx
F x e xdx e A x B x C= = ++
. Giá trị của biểu thức
AB
+
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Hướng dẫn giải:
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng bảng
u
và đạo hàm của
u
dv
và nguyên hàm của
v
x
e
cos
x
x
e
sin x
x
e
cos x
Do đó
1
() sin cos ()
xx
Fx e x e x Fx C= + −+
hay
( )
1
( ) sin cos
2
xx
Fx e x e x C= ++
.
Vậy
1AB+=
.
Câu 80. Tính
6 87
( ) 2 (3 2) (3 2) (3 2)Fx xx dx Ax Bxx C= = −+ +
. Giá trị của biểu thức
12 11AB+
A.
1
. B.
1
. C.
12
11
. D.
12
11
.
Hướng dẫn giải:
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng bảng
+
-
+
-
+
Trang 17/34
u
và đạo hàm của
u
dv
và nguyên hàm của
v
2
x
6
(3 2)x
2
7
1
(3 2)
21
x
0
8
1
(3 2)
504
x
Do đó
78
21
( ) (3 2) (3 2)
21 252
Fx x x x C= −+
. Vậy
12 11 1AB+=
.
Câu 81. Tính
2 232
( ) 1 ( 1) 1 ( 1) 1 ( 1) 1F x x x dx ax x x bx x x c x x C= = −+ −+ −+
. Giá trị của
biểu thức
abc++
bằng:
A.
2
7
B.
7
2
C.
142
105
D.
5
142
10
Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận:
Đặt
2
,1u x dv x dx= =
ta được
22 23
2 8 16
( ) 1 ( 1) 1 ( 1) 1 ( 1) 1
3 15 105
F x x x dx x x x x x x x x C= = −− −+ −+
Vậy
82
105
abc
++=
.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
u
và đạo hàm của
u
dv
và nguyên hàm của
v
2
x
1
2
( 1)
x
2
x
-
3
2
2
( 1)
3
x
2
+
5
2
4
( 1)
15
x
0
7
2
8
( 1)
105
x
22 23
2 8 16
( ) 1 ( 1) 1 ( 1) 1 ( 1) 1
3 15 105
F x x x dx x x x x x x x x C= = −− −+ −+
Vậy
2
7
abc++=
.
Câu 82. Tính
( )
(
)
2
ln 1F x x x dx= ++
. Chọn kết quả đúng:
A.
(
)
22
( ) ln 1 1Fx x x x x C= ++ −++
. B.
2
1
()
1
Fx C
x
= +
+
.
C.
(
)
22
( ) ln 1 1Fx x x x x C
= ++ +++
. D.
(
)
22
( ) ln 1 1Fx x x x x C= ++ ++
.
Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với
(
)
2
ln 1 ;u x x dv dx= ++ =
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
u
và đạo hàm của
u
dv
và nguyên hàm của
v
(
)
2
ln 1xx++
1
+
+
-
+
Trang 18/34
2
1
1
x
+
(Chuyển
2
1
1
x
+
qua
dv
)
x
1
2
1
x
x+
(Nhận
2
1
1
x+
từ
u
)
0
2
1 x+
Câu 83. Hàm số
()fx
có đạo hàm
2
3
'( )
x
f x xe=
đồ thị hàm số
()fx
đi qua gốc tọa độ
O
. Chọn kết
quả đúng:
A.
22
2
1 11
()
2 22
xx
f x xe e= −+
. B.
22
2
1 11
()
2 22
xx
f x xe e= +−
.
C.
22
2
1 11
()
2 22
xx
f x xe e= −−
. D.
22
2
1 11
()
2 22
xx
f x xe e= ++
.
Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Đặt
2
2
,
x
u x dv xe= =
chọn
2
1
2,
2
x
du xdx v e= =
ta được
22
2
11
()
22
xx
f x xe e C
= −+
. Đồ thị đi qua
(0; 0)O
nên
1
2
C =
.
Phương pháp trắc nghiệm:
u
và đạo hàm của
u
dv
và nguyên hàm của
v
2
x
2
x
xe
2
x
(chuyển 2
x
qua
dv
)
2
1
2
x
e
1
2
x
xe
(nhận 2
x
từ
u
)
0
2
1
2
x
e
22
2
11
()
22
xx
f x xe e C
= −+
. Đồ thị đi qua
(0; 0)O
nên
1
2
C
=
.
Câu 84. Tính
2
() 1F x x dx=
bằng:
A.
( )
22
11
1 ln 1
22
Fx xx x x C= −− + +
. B.
( )
22
11
1 ln 1
22
Fx xx x x C= −+ + +
.
C.
( )
22
11
1 ln 1
22
Fx xx x x C= −− +
. D.
( )
22
11
1 ln 1
22
Fx xx x x C= −+ +
.
Hướng dẫn giải:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa
'() () '() () 0F x fx F x fx= −=
Nhập máy tính
( )
() ()
d
Fx f x
dx
. CALC
x
tại một số giá trị ngẫu nhiên trong tập xác định,
nếu kết quả xấp xỉ bằng
0
thì chọn.
Cách 2: Đặt
2
1,u x dv dx=−=
ta được
2
() 1 () ()
Fx x x Fx Jx= −−
với
1
()
1
dx
Jx
x
=
, bằng cách đặt
2
1ux x=+−
ta được
2
( ) ln 1Jx x x C= + −+
Vậy
22
11
( ) 1 ln 1
22
Fx x x x x C= −− + +
.
4.1.6. ÔN TẬP
+
-
-
Trang 19/34
Câu 85. Kết quả của
2
sin cosx xdx
bằng
A.
3
1
sin
3
xC+
. B.
3
sin xC+
. C.
3
1
sin
3
xC−+
. D.
3
sin xC
−+
.
Hướng dẫn giải: Ta có
22 3
1
sin cos sin (sin ) sin
3
x xdx xd x x C= =−+
∫∫
.
Câu 86. Tính
2
cos sin
x xdx
bằng
A.
3
1
cos
3
xC−+
. B.
3
cos
xC−+
. C.
3
1
cos
3
xC
+
. D.
3
cos xC
+
.
Hướng dẫn giải: Ta có
22 3
1
cos sin cos (cos ) cos
3
x xdx xd x x C= =−+
∫∫
.
Câu 87. Kết quả của
3
sin
xdx
bằng
A.
3
co s
cos
3
x
xC−+
. B.
3
co s
cos
3
x
xC
−+
.
C.
2
3sin .cosx xC+
. D.
3
co s
cos
6
x
xC
−+
.
Hướng dẫn giải:
32 2 3
1
sin (1 cos )sin (1 cos ) (cos ) cos cos
3
xdx x xdx x d x x x C= =−− = +
∫∫
.
Câu 88. Kết quả của
3
cos xdx
bằng
A.
3
sin
sin
3
x
xC−+
. B.
3
sin
sin
3
x
xC++
.
C.
2
3sin .cos
x xC+
. D.
3
sin
sin
3
x
xC−− +
.
Hướng dẫn giải:
32 2 3
1
cos (1 sin )cos (1 sin ) (sin ) sin sin
3
xdx x xdx x d x x x C= = =−+
∫∫
.
Câu 89. Kết quả của
4
sin cosx xdx
bằng
A.
5
1
sin
5
xC+
. B.
5
1
sin
5
xC−+
. C.
5
sin xC+
. D.
5
sin
xC−+
.
Hướng dẫn giải: Ta có
44 5
1
sin cos sin (sin ) sin
5
x xdx xd x x C= = +
∫∫
.
Câu 90. Tính
tan
2
cos
x
e
dx
x
bằng
A.
tan x
eC+
. B.
tan
tan .
x
xe C+
. C.
tan x
eC
+
. D.
tan x
eC−+
.
Hướng dẫn giải:
tan
tan tan
2
(tan )
cos
x
xx
e
dx e d x e C
x
= = +
∫∫
.
Câu 91. Tính
2
1
cos
dx
xx
bằng:
A.
2 tan xC+
. B.
tan xC+
. C.
2
tan xC+
. D.
1
tan
2
xC+
.
Hướng dẫn giải:
22
11
2 ( ) 2 tan
cos cos
dx d x x C
xx x
= = +
∫∫
.
Câu 92. Tính
2
3
3
1
x
dx
x +
bằng
A.
3
ln 1xC++
. B.
3
4
4
4
x
C
xx
+
+
. C.
3
ln( 1)xC
++
. D.
3
4
x
C
xx
+
+
.
Trang 20/34
Hướng dẫn giải:
2
33
33
31
( 1) ln 1
11
x
dx d x x C
xx
= + = ++
++
∫∫
.
Câu 93. Tính
2
32
6 12
36
xx
dx
xx
−+
bằng
A.
32
2ln 3 6xx C ++
. B.
32
ln 3 6xx C ++
.
C.
32
1
ln 3 6
2
xx C ++
. D.
32
2ln( 3 6)
xx C ++
.
Hướng dẫn giải:
2
32 32
32 32
6 12 1
2 (36)2ln 36
36 36
xx
dx dxx xx C
xx xx
= −+= −++
−+ −+
∫∫
.
Câu 94. Tính
3
42
42
3
xx
dx
xx
+
++
bằng
A..
42
ln 3xx C
+ ++
. B.
42
2ln 3xx C+ ++
.
C.
42
1
ln 3
2
xx C+ ++
. D.
42
2 ln( 3)xx C + ++
.
Hướng dẫn giải:
3
42 42
42 42
42 1
( 3) ln 3
33
xx
dx dxx xx C
xx xx
+
= ++= +++
++ ++
∫∫
.
Câu 95. Tính
2
3
1
31
x
dx
xx
+
+−
bằng
A.
3
1
ln 3 1
3
xx C
+ −+
. B.
3
ln 3 1xx C+ −+
.
C.
3
ln 3 1
xx C+ −+
. D.
3
1
ln( 3 1)
3
xx C
+ −+
.
Hướng dẫn giải:
2
33
33
1 11 1
( 31) ln 31
31 3 31 3
x
dx dxx xx C
xx xx
+
= +−= +−+
+− +−
∫∫
.
Câu 96. Tính
65
x
e dx
bằng
A.
65
1
6
x
eC
+
. B.
65x
eC
+
. C.
65
6
x
eC
+
. D.
65x
eC
+
.
Hướng dẫn giải:
65 65 65
11
(6 5)
66
xx x
edx edx e C
−−
= −= +
∫∫
.
Câu 97. Tính
5x
e dx
−−
bằng
A.
5x
eC
−−
−+
. B.
5x
eC
−−
+
. C.
5x
eC
+
+
. D.
5x
eC
+
−+
.
Hướng dẫn giải:
55 5
( 5)
xx x
edx edx e C
−− −− −−
= −− = +
∫∫
.
Câu 98. Tính
( )
12
59x dx
bằng
A.
13
(5 9 )
117
x
C
−+
. B.
13
(5 9 )
117
x
C
+
. C.
13
(5 9 )
13
x
C
+
. D.
13
(5 9 )
9
x
C
+
.
Hướng dẫn giải:
( ) ( )
13
12 12
1 (5 9 )
59 59 (59)
9 117
x
xdx xd x C
= −= +
∫∫
.
Câu 99. Tính
cos 5
4
x dx
π

+


bằng
A.
1
sin 5
54
xC
π

++


. B.
sin 5
4
xC
π

++


.
C.
5sin 5
4
xC
π

++


. D.
1
sin 5
54
xC
π

++


.
Trang 21/34
Hướng dẫn giải:
11
cos 5 cos 5 5 sin 5
4 5 4 45 4
xdx xdx x C
π ππ π
 
+ = + += ++
 
 
∫∫
.
Câu 100. Tính
2
1
cos
4
dx
x
π

+


bằng
A.
tan
4
xC
π

++


. B.
4 tan
4
xC
π

++


.
C.
tan
4
xC
π

++


. D.
1
tan
44
xC
π

++


.
Hướng dẫn giải:
22
11
tan
44
cos cos
44
dx d x x C
xx
ππ
ππ

= += ++

 

++
 
 
∫∫
.
Câu 101. Tính
2
1
(cos sin )
dx
xx+
bằng
A.
1
cot
24
xC
π

++


. B.
1
cot
24
xC
π

++


.
C.
cot
4
xC
π

++


. D.
1
cot
44
xC
π

++


.
Hướng dẫn giải
2
22
1 1 1 11 1
cot
(cos sin ) 2 2 4 2 4
sin sin
44
dx dx d x x C
xx
xx
ππ
ππ
 
= = += ++
 
+
 
 
++
 
 
∫∫
Câu 102. Tính
12 5
31
x
dx
x
+
+
bằng
A.
1
4 ln 3 1
3
x xC+ ++
. B.
2
3
65xx
C
xx
+
+
+
.
C.
4 ln 3 1x xC+ ++
. D.
1
4 ln(3 1)
3
x xC+ ++
.
Hướng dẫn giải:
12 5 1 1
4 4 ln 3 1
31 31 3
x
dx dx x x C
xx
+

= + = + ++

++

∫∫
.
Câu 103. Tính
2
2
21
xx
dx
x
+
bằng
A.
2
1
ln 2 1
22
x
x xC++ −+
. B.
2
ln 2 1
2
x
x xC++ −+
.
C.
2
1
ln(2 1)
22
x
x xC++ +
. D.
2
2 ln(2 1)
2
x
x xC++ +
.
Hướng dẫn giải:
22
2 11
1 21
21 21 2 2
xx x
dx x dx x x C
xx
+

= ++ = + + +

−−

∫∫
.
Câu 104. Tính
2
( 1)
x
dx
x
+
bằng
A.
1
ln 1
1
xC
x
++
+
. B.
1
ln 1
1
xC
x
++
+
.
C.
1
ln 1
1
xC
x
+ ++
+
. D.
1
ln( 1)
1
xC
x
++
+
.
Hướng dẫn giải:
22
11 1
ln 1
( 1) ( 1) 1 1
x
dx dx x C
x xx x

= = ++

+ ++ +

∫∫
.
Trang 22/34
Câu 105. Tính
sin (2 cos )x x dx
+
bằng
A.
1
2 cos cos 2
4
x xC−− +
B.
1
2 cos cos 2
4
x xC
−+
C.
1
2 cos cos 2
4
x xC
++
D.
1
2 cos cos 2
2
x xC
++
Hướng dẫn giải:
11
sin (2 cos ) (2sin sin 2 ) 2cos cos 2
24
x x dx x x dx x x C+ = + =−− +
∫∫
.
Câu 106. Tính
.2
x
x dx
bằng:
A.
2
.2 2
ln 2 ln 2
xx
x
C−+
. B.
( )
21
ln 2
x
x
C
+
.
C.
2 ( 1)
x
xC++
. D.
2 ( 1)
x
xC−+
.
Hướng dẫn giải
Đặt
2
2
ln 2
x
x
du dx
ux
dv dx
v
=
=

=
=
. Ta có
2
.2 2 .2 2
2
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
x x xx
x
xx
x dx dx C
= =−+
∫∫
.
Câu 107. Tính
ln xdx
bằng:
A.
lnx xxC−+
. B.
2
ln ln
2
x
x x xC−+
.
C.
1
ln xxC
x
−+
. D.
1
ln
xx C
x
−+
.
Hướng dẫn giải
Đặt
1
ln
ux
du dx
x
dv dx
vx
=
=

=
=
. Ta có
ln ln lnxdx x x dx x x x C
= = −+
∫∫
.
Câu 108. Tính
2 ln( 1)x x dx
bằng:
A.
2
2
( 1) ln( 1)
2
x
x x xC −+
. B.
2
2
ln( 1)
2
x
x x xC −+
.
C.
2
2
( 1) ln( 1)
2
x
x x xC+ −+
. D.
2
2
( 1) ln( 1)
2
x
x x xC ++
.
Hướng dẫn giải
Đặt
2
1
ln( 1)
1
2
1
du dx
ux
x
dv xdx
vx
=
=

=
=
Ta có
2
22
2 ln( 1) ( 1) ln( 1) ( 1) ( 1) ln( 1)
2
x
x x dx x x x dx x x x C = −− + = −− +
∫∫
.
Câu 109. Tính
2
1
sin
cos
x dx
x

+


bằng:
A.
cos tan
x xC−++
. B.
cos tan
x xC++
.
C.
cos tan
x xC−+
. D.
1
cos
cos
xC
x
−− +
.
Hướng dẫn giải: Ta có
2
1
sin cos tan
cos
x dx x x C
x

+ =−++


Câu 110. Hàm số
( ) ln sin cosFx x x=
là một nguyên hàm của hàm số
A.
sin cos
()
sin cos
xx
fx
xx
+
=
. B.
sin cos
()
sin cos
xx
fx
xx
=
+
.
Trang 23/34
C.
1
()
sin cos
fx
xx
=
+
. D.
1
()
sin cos
fx
xx
=
.
Hướng dẫn giải: Ta có
(sin cos )' cos sin
'( )
sin cos sin cos
x x xx
Fx
xx xx
−+
= =
−−
.
Câu 111. Một nguyên hàm
()Fx
của hàm số
32
() 3 2 1fx x x=−+
thỏa mãn điều kiện
( 2) 3F −=
là:
A.
43
3 2 37
()
43 3
Fx x x x= +−
. B.
43
32
()
43
Fx x x x C= ++
.
C.
43
32
()
43
Fx x x x=−+
. D.
43
3 2 37
()
43 3
Fx x x x= ++
.
Hướng dẫn giải
Ta có
32 4 3
32
( ) (3 2 1)
43
Fx x x x x x C= + = ++
37
( 2) 3
3
FC−==
Vậy
43
3 2 37
()
43 3
Fx x x x= +−
.
VẬN DỤNG CAO
4.1.1. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ ĐA THỨC, PHÂN THỨC.
Câu 112. Kết quả tính
3
2
52
4
xx
dx
x
−+ +
bằng
A.
2
ln 2
2
x
xC −+
. B.
2
ln 2
2
x
xC+ −+
.
C.
3
ln 2
3
x
xC −+
. D.
3
ln 2
3
x
xC+ −+
.
Hướng dẫn giải
( )
( )
( )( )
2
33
22
2 21
52 52 1
4 4 22 2
x xx
xx xx
x
x x xx x
+ −−
−+ +
= = =
+−
. Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 113. Họ nguyên hàm của
(
)
(
)
5
23
1fx x x
= +
A.
( )
( )
6
3
1
1
18
Fx x C= ++
. B.
( )
( )
6
3
18 1Fx x C= ++
.
C.
( )
( )
6
3
1Fx x C= ++
. D.
( )
( )
6
3
1
1
9
Fx x C= ++
.
ớng dẫn giải: Đặt
32
13t x dt x dx= +⇒ =
. Khi đó
( )
( )
56
23 5 6 3
11 1
11
3 18 18
x x dx t dt t C x C+ = = += + +
∫∫
.
Câu 114. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
23
3
1x xx
fx
x
++ +
=
là hàm số nào?
A.
( )
2
11
ln
2
Fx x x C
xx
= +− +
. B.
( )
2
11
ln
2
Fx x x C
xx
= + +− +
.
C.
( )
32
3
ln
32
xx
Fx x C=−+ +
. D.
( )
32
3
ln
32
xx
Fx x C=+++
.
Hướng dẫn giải:
( )
23
3 23
11 1 1
1
x xx
fx
x xx x
++ +
= = + ++
. Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 115. Giá trị
m
để hàm số
( ) ( )
32
3 2 43F x mx m x x= + + −+
một nguyên hàm của hàm số
( )
2
3 10 4
fx x x=+−
là:
A.
1m =
. B.
0m =
. C.
2m =
. D.
3m
=
.
Hướng dẫn giải:
( )
2 32
3 10 4 5 4x x dx x x x C+ =+ −+
, nên
1m =
.
Trang 24/34
Câu 116. Gọi
là nguyên hàm của hàm số
( ) ( )
4
sin 2fx x=
thoả mãn
( )
3
0
8
F =
. Khi đó
là:
A.
( ) ( )
31 1
1 sin 4 sin8
8 8 64
Fx x x x= +− +
. B.
( )
31 1
sin 4 sin8
8 8 64
Fx x x x=−+
.
C.
( )
31 1 3
sin 2 sin 4
8 8 64 8
Fx x x x=−+ +
. D.
( )
3
sin 4 sin 6
8
Fxxxx=−++
.
Hướng dẫn giải
( )
( )
2
42
1 cos 4 1 1 1 cos8
sin 2 1 2cos 4 cos 4 1 2cos 4
24 4 2
3 cos 4 cos8
82 8
xx
x xx x
xx
−+

= =−+ =−+


=−+
Nên
( )
4
3 cos 4 cos8 3 sin 4 sin 8
sin 2
8 2 8 8 8 64
x x xx
x dx dx x C

= + =++


∫∫
.
(
)
3
0
8
F =
nên suy ra đáp án.
Câu 117. Biết hàm số
2
( ) (6 1)fx x= +
một nguyên hàm
32
()F x ax bx cx d= + ++
thoả mãn điều
kiện
( 1) 20.F −=
Tính tổng
abcd+++
.
A.
46
. B.
44
. C.
36
. D.
54
.
Hướng dẫn giải
(
)
(
)
2
2 32
6 1 36 12 1 12 6
x dx x x dx x x x C+ = + + = + ++
∫∫
nên
12; 6; 1a bc= = =
Thay
( 1) 20.F
−=
27d =
, cộng lại và chọn đáp án.
Câu 118. Hàm số
( )
1fx xx
= +
có một nguyên hàm là
( )
Fx
. Nếu
( )
02F =
thì
( )
3F
bằng
A.
146
15
. B.
116
15
. C.
886
105
. D.
105
886
.
Hướng dẫn giải: Đặt
12t x tdt dx= +⇒ =
( )
( ) ( )
53
42 5 3
22 2 2
1 22 1 1
53 5 3
x x dx t t dt t t C x x C
+ = = += + + +
∫∫
( )
02
F =
nên
34
15
C =
. Thay
3x =
ta được đáp án.
Câu 119. Gọi
( )
Fx
một nguyên hàm của hàm số
( ) cosfx x x
=
thỏa mãn
( )
01F =
. Khi đó phát biểu
nào sau đây đúng?
A.
( )
Fx
là hàm số chẵn.
B.
( )
Fx
là hàm số lẻ.
C. Hàm số
tuần hoàn với chu kì là
2
π
.
D. Hàm số
không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.
Hướng dẫn giải
cos sin cosx xdx x x x C= ++
(
)
01F =
nên
0
C =
. Do đó
là hàm số chẵn.
Câu 120. Một nguyên hàm
( )
Fx
của hàm số
2
sin 2
()
sin 3
x
fx
x
=
+
thỏa mãn
( )
00F =
A.
2
sin
ln 1
3
x
+
. B.
2
ln 1 sin x+
. C.
2
ln 2 sin
3
x+
. D.
2
ln cos x
.
Hướng dẫn giải: Đặt
2
sin 3 2sin cost x dt x xdx
= +⇒ =
2
2
sin 2
ln ln sin 3
sin 3
x dt
dx t C x C
xt
= = + = ++
+
∫∫
Trang 25/34
( )
00F =
nên
ln 3C =
. Chọn đáp án.
Câu 121. Cho
( )
2
4
sin
m
fx x= +
π
. Tìm
m
để nguyên hàm
của hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( )
01F =
48
F

=


ππ
.
A.
3
4
. B.
3
4
. C.
4
3
D.
4
3
.
Hướng dẫn giải:
2
4 4 sin 2
sin
24
m mx x
x dx x C

+ = +− +


ππ
( )
01F =
nên
1C =
48
F

=


ππ
nên tính được
3
4
m =
4.1.2. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
Câu 122. Tìm nguyên hàm của hàm số
1
()
sin .cos
fx
xx
=
.
A.
2
1
( ) ln sin ln 1 sin
2
f x dx x x C
= −− +
. B.
2
1
( ) ln sin ln 1 sin
2
f x dx x x C= +− +
.
C.
2
11
( ) ln sin ln 1 sin
22
f x dx x x C= −− +
. D.
2
1
( ) ln sin ln 1 sin
2
f x dx x x C= −− +
.
Hướng dẫn giải
( )
( )
2
2
sin
cos
sin .cos sin .cos
sin . 1 sin
dx
dx xdx
xx x x
xx
= =
∫∫
( ) ( ) ( )
sin sin sin
11
2 1 sin sin 2 1 sin
dxdx dx
xx x
= +−
−+
∫∫
2
11 1
ln 1 sin ln sin ln 1 sin ln sin ln 1 sin
22 2
x x xC x xC
= + −++= −− +
Câu 123. Tìm nguyên hàm của hàm số
3
2sin
()
1 cos
x
fx
x
=
+
.
A.
2
( ) cos 2cosf x dx x x C=−+
. B.
2
1
( ) cos 2cos
2
f x dx x x C= −+
.
C.
2
( ) cos cos
f x dx x x C= ++
. D.
2
1
( ) cos 2cos
2
f x dx x x C= ++
.
Hướng dẫn giải
( )
32 2
2sin 2sin 2cos 2
.sin cos
1 cos 1 cos 1 cos
xx x
dx xdx d x
xx x
= =
++ +
∫∫
(
) ( )
2
2 cos 1 cos cos 2 cosx d x x xC= =−+
Câu 124. Tìm nguyên hàm của hàm số
3
5
cos
()
sin
x
fx
x
=
.
A.
4
cot
( ).
4
x
f x dx C
= +
. B.
4
cot
( ).
4
x
f x dx C= +
.
C.
2
cot
( ).
2
x
f x dx C= +
. D.
4
tan
( ).
4
x
f x dx C= +
.
Hướng dẫn giải
( )
34
33
52
cos cot
cot . cot . cot
sin sin 4
xdx dx x
x xd x C
xx
==−=+
∫∫
Câu 125. Tìm nguyên hàm của hàm số:
( )
44
( ) cos 2 sin cosfx x x x= +
.
A.
3
11
( ). sin 2 sin 2
2 12
f x dx x x C=−+
. B.
3
11
( ). sin 2 sin 2
2 12
f x dx x x C=++
.
C.
3
1
( ). sin 2 sin 2
4
f x dx x x C=−+
. D.
3
11
( ). sin 2 sin 2
24
f x dx x x C=−+
.
Trang 26/34
Hướng dẫn giải
( )
44
cos 2 sin cos
x x x dx+
( )
2 2 22
cos 2 sin cos 2sin .cos
x x x x x dx

= +−

(
)
22
23
11
cos 2 1 sin 2 cos 2 sin 2 .cos 2
22
1 11
cos2 sin 2 . sin 2 sin 2 sin 2
4 2 12
x x dx xdx x xdx
xdx x d x x x C

=−=


= =−+
∫∫
∫∫
Câu 126. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
2sin
( ) tan cos
x
fx x e x= +
.
A.
2sin
1
( ) cos
2
x
f x dx x e C=−+ +
. B.
2sin
1
( ) cos
2
x
f x dx x e C=++
.
C.
2sin
( ) cos
x
f x dx x e C=−++
. D.
2sin
1
( ) cos
2
x
f x dx x e C=−− +
.
Hướng dẫn giải
( )
( )
2sin 2sin 2sin
1
tan cos sin sin cos
2
x xx
x e xdx xdx e d x x e C+ = + =−+ +
∫∫
Câu 127. Tìm nguyên hàm của hàm số
1
()
sin cos 2
fx
xx
=
++
.
A.
13
( ) cot
28
2
x
f x dx C

= ++


π
. B.
13
( ) cot
28
2
x
f x dx C

= ++


π
.
C.
13
( ) cot
24
2
x
f x dx C

= ++


π
. D.
13
( ) cot
28
2
x
f x dx C

= −+


π
.
Hướng dẫn giải
1
sin cos 2 2
2 sin 2 sin 1
44
dx dx dx
xx
xx
= =
 
++
++ ++
 
 
∫∫
ππ
2
2
1 1 13
cot
3
28
2 22
2sin
sin cos
28
28 28
dx dx x
C
x
xx

= = = ++





+

++ +





∫∫
π
π
ππ
4.1.3. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ, LÔGARIT.
Câu 128. Hàm số
( ) ln sin cosFx x x=
là một nguyên hàm của hàm số
A.
sin cos
()
sin cos
xx
fx
xx
+
=
. B.
sin cos
()
sin cos
xx
fx
xx
=
+
.
C.
1
()
sin cos
fx
xx
=
+
. D.
1
()
sin cos
fx
xx
=
.
Hướng dẫn giải:
(sin cos )' cos sin
'( )
sin cos sin cos
x x xx
Fx
xx xx
−+
= =
−−
Câu 129. Kết quả tính
2 ln( 1)x x dx
bằng:
A.
2
2
( 1) ln( 1)
2
x
x x xC −+
. B.
2
2
ln( 1)
2
x
x x xC −+
.
C.
2
2
( 1) ln( 1)
2
x
x x xC+ −+
. D.
2
2
( 1) ln( 1)
2
x
x x xC ++
.
Hướng dẫn giải
Đặt
2
1
ln( 1)
1
2
1
du dx
ux
x
dv xdx
vx
=
=

=
=
Ta có
2
22
2 ln( 1) ( 1) ln( 1) ( 1) ( 1) ln( 1)
2
x
x x dx x x x dx x x x C = −− + = −− +
∫∫
Trang 27/34
Câu 130. Kết quả tính
tan
2
cos
x
e
dx
x
bằng:
A.
tan x
eC+
. B.
tan
tan .
x
xe C+
. C.
tan x
eC
+
. D.
tan x
eC−+
.
Hướng dẫn giải:
tan
tan tan
2
(tan )
cos
x
xx
e
dx e d x e C
x
= = +
∫∫
.
Câu 131. Tính
2
cos
e sin 2
x
xdx
bằng:
A.
2
cos x
eC−+
. B.
sin 2
x
eC
+
. C.
2sin
x
eC
+
. D.
sin 2x
eC−+
.
Hướng dẫn giải:
22 2
cos cos 2 cos
e sin 2 e (cos ) e
xx x
xdx d x C
= =−+
∫∫
.
Câu 132. Tính
2
sin
e sin 2
x
xdx
bằng:
A.
2
sin
x
eC+
. B.
sin 2x
eC+
. C.
2
cos x
eC+
. D.
2sin x
eC+
.
Hướng dẫn giải:
2 22
sin sin 2 sin
e sin 2 e (sin ) e
x xx
xdx d x C
= = +
∫∫
.
Câu 133. Kết quả
cos
sin
x
e xdx
bằng:
A.
cos x
eC−+
. B.
cos
x
eC+
. C.
cos x
eC
−+
. D.
sin x
eC
+
.
Hướng dẫn giải:
cos cos cos
sin (cos )
x xx
e xdx e d x e C= =−+
∫∫
.
4.1.4. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ CHỨA CĂN THỨC.
Câu 134. Biết hàm số
( ) 1 2 2017Fx x x
= −+
một nguyên hàm của hàm số
()
12
ax b
fx
x
+
=
. Khi đó
tổng của
a
b
A.
2
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Hướng dẫn giải:
( )
31
'( ) 1 2 2017 '
12
x
Fx x x
x
= −+ =
( )
3 12ab + = +− =
Câu 135. Tìm nguyên hàm của hàm số
3
2
2
()
1
xx
fx
x
=
+
.
A.
( )
( )
22
1
81
3
Fx x x C= ++
. B.
(
)
22 2
1
1 81
3
Fx x x x C= ++ ++
.
C.
( )
( )
22
1
81
3
Fx x x C= ++
. D.
( )
( )
22
2
81
3
Fx x x C= ++
.
Hướng dẫn giải:
(
)
2
3
22
2
2
11
x xdx
xx
dx
xx
=
++
∫∫
Đặt
2 22
11t x x t xdx tdt= + = −⇒ =
. Khi đó
(
)
( )
( )
2
33
2
2
3
2
33
3
1
t tdt
xx t
dx t dt t C
t
x
= = = −+
+
∫∫
(
)
( )
3
2
2 22
1
1
31 8 1
33
x
xCx xC
+
= ++ = ++
Câu 136. Tính
( )
22
sin 2
4sin 2cos 3
x
F x dx
xx
=
++
. Hãy chọn đáp án đúng.
A.
( )
6 cos 2Fx x C=−+
. B.
( )
6 sin 2Fx x C=−+
.
C.
( )
6 cos 2Fx x C=++
. D.
( )
6 sin 2Fx x C=−− +
.
Hướng dẫn giải
Trang 28/34
( )
22
6 cos 2
sin 2 sin 2
6 cos 2
6 cos 2 2 6 cos 2
4sin 2cos 3
dx
xx
dx dx= x C
xx
xx
= =−+
−−
++
∫∫
Câu 137. Biết hàm số
( )
() x 2 1Fx m n x=+−
một nguyên hàm của hàm số
1
()
21
x
fx
x
=
. Khi đó
tích của
m
n
A.
2
9
. B.
2
. C.
2
3
. D.
0
.
Hướng dẫn giải
Cách 1: Tính
1 12
2x 1
33
2x 1
x
dx x C

=− + −+


. Suy ra
12 2
;.
33 9
m n mn==⇒=
Cách 2: Tính
( )
3
'
21
mx m n
Fx
x
−+
=
. Suy ra
1
31
2
3
.
12
9
3
m
m
mn
nm
n
=
=
⇒=

−=
=
Câu 138. Biết hàm số
()Fx
một nguyên hàm của hàm số
2
ln
()
ln 3
x
fx
xx
=
+
đồ thị đi qua điểm
( )
;2016e
. Khi đó hàm số
( )
1
F
A.
3 2014+
. B.
3 2016+
.
C.
2 3 2014+
. D.
2 3 2016+
.
Hướng dẫn giải: Đặt
2
ln 3tx= +
và tính được
(
)
2
ln 3
Fx x C= ++
.
( ) ( )
( )
2
2016 2014 ln 3 2014 1 3 2014Fe C Fx x F= = = ++ = +
4.1.5. PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN
Câu 139. Tính
3 32
()
xx
x e dx e ax bx cx d C
= + +++
. Giá trị của
abcd+++
bằng
A.
2
. B.
10
. C.
2
. D.
9
.
Hướng dẫn giải:
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
Kết quả:
3 3 2 32
3 6 6 ( 3 6 6)
x x x xx x
xedx xe xe xe e C e x x x C= + += + +
.
Vậy
2abcd+++ =
.
Câu 140. Tính
2 22 2
( ) ln( 3) ( 3) ln( 3)F x x x dx A x x Bx C= + = + ++ +
. Giá trị của biểu thức
AB+
bằng
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
u
và đạo hàm của
u
dv
và nguyên hàm của
v
2
ln( 3)x +
x
2
2
3
x
x +
2
3
2
x +
1
(Chuyển
2
2
3
x
x
+
qua
dv
)
x
(Nhận
2
2
3
x
x +
từ
u
)
0
2
2
x
Do đó
2 22 2
11
( ) ln( 3) ( 3) ln( 3)
22
F x x x dx x x x C= + = + +− +
.
Vậy
0AB+=
.
Câu 141. Tính
22
cos 2 sin 2 cos 2 sinx xdx ax x bx x c x C= + ++
. Giá trị của
4ab c++
bằng
+
-
Trang 29/34
A.
0
. B.
3
4
. C.
3
4
. D.
1
2
.
Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần 2 lần.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
Kết quả:
22
1 11
cos 2 sin 2 cos 2 sin 2
2 24
x xdx x x x x x C
= + −+
.
Vậy
40ab c++ =
.
Câu 142. Tính
34
ln 2 ( ln 2 )x xdx x A x B C= ++
. Giá trị của
54
AB+
bằng:
A.
1
. B.
1
4
. C.
1
4
. D.
1
.
Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với
3
ln 2 ,u x dv x dx
= =
.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
Kết quả:
3 4 44
1 1 11
ln 2 ln 2 ln 2
4 16 4 16
x xdx x x x C x x C

= += +


.
Vậy
541AB+=
.
Câu 143. Tính
1
( ) ln
1
x
F x x dx
x
+
=
. Chọn kết quả đúng:
A.
2
1
( ) ln
21
1
xx
Fx x C
x
+
= ++
B.
2
1
( ) ln
21
1xx
Fx x C
x
+
= ++
+
C.
2
11
( ) ln
21
xx
Fx x C
x
++
= −+
D.
2
11
( ) ln
21
xx
Fx x C
x
−+
= −+
Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần nguyên hàm của hàm
số hữu tỉ.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
Kết quả:
2
1 11
ln ln
1 21
xx x
x dx x C
xx
+ −+
= ++
−−
.
Câu 144. Cho hàm số
3
( ) (1 )F x x x dx=
. Biết
(0) 1
F =
, khi đó
(1)F
bằng:
A.
21
20
. B.
19
20
. C.
0
21
2
. D.
19
20
.
Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp đổi biến số với
1ux=
.
Sử dụng phương pháp từng phần với
3
; (1 )u x dv x dx= =
.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng với
3
; (1 )u x dv x dx= =
Kết quả
3
54
(1 ) (1 )
( ) (1 )
4 20
xx x
F x x x dx C
−−
=−= +
(0) 1F =
suy ra
21
20
C =
. Do đó
21
(1)
20
F =
.
Câu 145. Tính
(2 1)sin cos cos sinx xdx ax xb xc xC+ = + ++
. Giá trị của biểu thức
abc++
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
5
. D.
5
.
Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng.
Kết quả
( ) (2 1)sin 2 cos cos 2sinF x x xdx x x x x C=+ = −+ +
nên
1abc++=
.
Câu 146. Cho hàm số
( ) ln( 1)F x x x dx= +
(1) 0F =
. Khi đó giá trị của
(0)F
bằng
Trang 30/34
A.
1
4
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với
ln( 1),u x dv xdx=+=
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
Kết quả
( ) ln( 1)F x x x dx= +
22
11
( 1) ln( 1) ( 2 )
24
x x x xC= +− +
.
Từ
(1) 0F =
suy ra
1
4
C
=
. Vậy
1
(0)
4
F
=
.
Câu 147. Hàm số
2
( ) ( 1) lnF x x xdx= +
thỏa mãn
5
(1)
9
F
=
A.
3
3
1
( 3 )ln
6 18 2
xx
x xx+ −−
. B.
3
3
1
( 3 )ln 1
6 18 2
xx
x xx+ −−
.
C.
3
3
1 10
( 3 )ln
6 18 2 9
xx
x xx+ −+
. D.
3
3
1
( 3 )ln 1
6 18 2
xx
x xx+ −+
.
Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp từng phần.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
Kết quả
3
23
1
( ) ( 1) ln ( 3 )ln
6 18 2
xx
F x x xdx x x x C= + = + −+
Với
5
(1)
9
F
=
suy ra
0C =
nên
3
3
1
( ) ( 3 ) ln
6 18 2
xx
Fx x x x= + −−
.
Câu 148. Hàm số
()fx
có đạo hàm
2
'( )
( 1)
x
xe
fx
x
=
+
và có đồ thị đi qua điểm
(0;1)A
. Chọn kết quả đúng
A.
()
1
x
e
fx
x
=
+
B.
() 1
1
x
e
fx
x
= +
+
C.
() 1
1
x
e
fx
x
=
+
D.
() 2
1
x
e
fx
x
= +
+
Hướng dẫn giải: Sử dụng phương pháp từng phần với
2
1
,
( 1)
x
u xe dv dx
x
= =
+
u
và đạo hàm của
u
dv
và nguyên hàm của
v
x
xe
2
1
( 1)x +
( 1)
x
xe+
(Chuyển
( 1)
x
xe+
qua
dv
)
1
1
x
+
1
x
e
(nhận
( 1)
x
xe+
từ
u
)
0
x
e
Kết quả
2
()
( 1) 1
xx
xe e
f x dx C
xx
= = +
++
. Với
(0) 1f
=
suy ra
. Vậy
()
1
x
e
fx
x
=
+
Câu 149. Một nguyên hàm
()Fx
của hàm số
(
)
2
( ) ln 1fx x x= ++
thỏa mãn
(0) 1F =
. Chọn kết quả
đúng
A.
(
)
22
( ) ln 1 1 2Fx x x x x= + + ++
. B.
(
)
22
( ) ln 1 1 2Fx x x x x= + + +−
.
C.
(
)
22
( ) ln 1 1 1Fx x x x x= + + ++
. D.
(
)
22
( ) ln 1 1Fx x x x x= + +− +
.
Hướng dẫn giải:
+
-
Trang 31/34
Đặt
(
)
2
ln 1 ,u x x dv dx= ++ =
ta được
(
)
22
( ) ln 1 1
Fx x x x x C
= + + ++
. Vì
(0) 1F
=
nên
2C
=
Vậy
(
)
22
( ) ln 1 1 2Fx x x x x= + + ++
.
Câu 150. Một nguyên hàm
()Fx
của hàm số
2
()
cos
x
fx
x
=
thỏa mãn
( ) 2017
F
π
=
. Khi đó
(
)
Fx
hàm số nào dưới đây?
A.
( ) tan ln | cos | 2017Fx x x x=++
. B.
( ) tan ln | cos | 2018Fx x x x=−+
.
C.
( ) tan ln | cos | 2016
Fx x x x=++
. D.
( ) tan ln | cos | 2017
Fx x x x=−+
.
Hướng dẫn giải: Đặt
2
1
,
cos
u x dv dx
x
= =
ta được
, tandu dx v x= =
Kết quả
2
( ) tan tan tan ln | cos |
cos
x
F x dx x x xdx x x x C
x
= =−=+ +
∫∫
.
( ) 2017F
π
=
nên
2017C =
. Vậy
( ) tan ln | cos | 2017
Fx x x x
=++
.
Câu 151. Tính
2
( ) (1 sin 2 ) cos 2 sin 2F x x x dx Ax Bx x C x D
=+ =+ ++
. Giá trị của biểu thức
ABC++
bằng
A.
1
4
. B.
1
4
. C.
5
4
. D.
3
4
.
Hướng dẫn giải:
Cách 1: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng với
, (1 sin 2 )
u x dv x dx= = +
ta được
2
11 1
( ) cos 2 sin 2
22 4
Fxxxx xD= ++
. Vậy
1
4
ABC++=
.
Câu 152. Tính
2
1 sin
()
cos
xx
F x dx
x
+
=
. Chọn kết quả đúng
A.
1 sin 1
( ) tan ln
cos 2 sin 1
xx
Fx x C
xx
=++ +
+
. B.
1 sin 1
( ) tan ln
cos 2 sin 1
xx
Fx x C
xx
=−+ +
+
.
C.
1 sin 1
( ) tan ln
cos 2 sin 1
xx
Fx x C
xx
=+− +
+
. D.
1 sin 1
( ) tan ln
cos 2 sin 1
xx
Fx x C
xx
=−− +
+
.
Hướng dẫn giải
Cách 1: Biến đổi
22
sin
() tan ()
cos cos
dx x x
F x dx x I x
xx
=+=+
∫∫
Tính
()Ix
bằng cách đặt
2
sin
;
cos
x
u x dv dx
x
= =
ta được
()
cos cos
x dx
Ix
xx
=
Tính
2
cos (sin ) sin 1
( ) ln
cos sin 1 (sin 1)(sin 1) sin 1
dx xdx d x x
Jx C
x x xx x
=−= = = +
−+ +
∫∫
Kết quả
( )
1 sin 1
tan ln
cos 2 sin 1
xx
Fx x C
xx
=++ +
+
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng máy tính kiểm tra
( ()) () 0
d
Fx f x
dx
−=
tại một số điểm
ngẫu nhiên
0
x
.
4.1.6. ÔN TẬP
Câu 153. Một nguyên hàm
()Fx
của hàm số
2
1
( ) sin
cos
fx x
x
= +
thỏa mãn điều kiện
2
42
F

=


π
A.
( ) cos tan 2 1Fx x x=−++
. B.
( ) cos tan 2 1Fx x x= + +−
.
Trang 32/34
C.
( ) cos tan 1 2Fx x x
=−++
. D.
( ) cos tanFx x x=−+
.
Hướng dẫn giải
Ta có
2
1
sin x cos tan ( ) cos tan
cos
x d x xC Fx x xC
x

+ =−++ =−++


2
21
42
FC
π

= ⇔=


. Vậy
( ) cos tan 2 1Fx x x
=−++
Câu 154. Một nguyên hàm
()Fx
của hàm số
3
( ) 2sin5
5
fx x x= ++
thỏa mãn đồ thị của hai hàm số
()Fx
()fx
cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung là
A.
2 23
( ) cos5 1
5 35
Fx x x x x= + ++
. B.
2 23
( ) cos5 1
5 35
Fx x x x x= + ++
.
C.
13
( ) 10cos5 1
5
2
Fx x x
x
= + ++
. D.
2 23
( ) cos5
5 35
Fx x x x x= ++
.
Hướng dẫn giải
Ta có
2 23
( ) cos5
5 35
Fx x x x x C= + ++
(0) (0) 1Ff C= ⇔=
Vậy
2 23
( ) cos5 1
5 35
Fx x x x x= + ++
Câu 155. Hàm số
2
() ( )
x
F x ax bx c e= ++
là một nguyên hàm của hàm số
2
()
x
f x xe=
thì
abc++
bằng:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Ta có
22
11
'() () (2 ) 2 0 2
02
aa
Fx fx ax abxbc x ab b
bc c
= =


= + + ++= += =


+= =

Vậy
1abc++=
Câu 156. Một nguyên hàm
()
Fx
của hàm số
( ) cos 2fx a b x= +
thỏa mãn
(0)
2
F
π
=
,
26
F
ππ

=


,
12 3
F
ππ

=


A.
27
( ) sin 2
39 2
Fx x x
ππ
=−+ +
. B.
27
( ) sin 2
39
Fx x x
π
=−+
.
C.
27
( ) sin 2
39 2
Fx x x
ππ
=−− +
. D.
27
( ) sin 2
39 2
Fx x x
ππ
=−+
.
Hướng dẫn giải
Ta có
( ) sin 2
2
b
F x ax x C=++
2
(0)
2
3
7
26 9
2
12 3
F
a
Fb
C
F
π
ππ π
π
ππ
=
=

=⇔=






=
=



Vậy
27
( ) sin 2
39 2
Fx x x
ππ
=−+ +
Câu 157. Cho hàm số
32
() 1F x ax bx cx= + ++
một nguyên hàm của hàm số
()fx
thỏa mãn
(1) 2,f =
(2) 3, (3) 4ff= =
. Hàm số
()Fx
A.
2
1
() 1
2
Fx x x= ++
. B.
2
1
() 1
2
Fx x x= ++
.
Trang 33/34
C.
2
1
() 1
2
Fx x x= −+
. D.
2
1
() 1
2
Fx x x= −+
.
Hướng dẫn giải
Ta có
2
() '() 3 2f x F x ax bx c= = ++
0
(1) 2 3 2 2
1
(2) 3 12 4 3
2
(3) 4 27 6 4
1
a
f a bc
f a bc b
f a bc
c
=
= + +=


= + += =


= + +=

=
Vậy
2
1
() 1
2
Fx x x
= ++
.
Câu 158. Một nguyên hàm
()Fx
của hàm số
( ) tan .sin 2fx x x=
thỏa mãn điều kiện
0
4
F
π

=


A.
11
( ) sin 2
2 24
Fx x x
π
= +−
. B.
1
( ) cos 2 1
24
Fx x x
π
=+ +−
.
C.
3
22
( ) cos
32
Fx x= +
. D.
1
sin 2
24
xx
π
+−
.
Hướng dẫn giải
Ta có
11
tan .sin 2 (1 cos2 ) sin 2 ( ) sin 2
22
x xdx x dx x x C F x x x C= =−+=−+
∫∫
1
0
4 24
FC
ππ

=⇔=


Vậy
11
( ) sin 2
2 24
Fx x x
π
= +−
.
Câu 159. Cho hàm số
2
( ) tan
fx x=
có nguyên hàm
()Fx
. Đồ thị hàm số
()y Fx=
cắt trục tung tại
điểm
(0; 2)A
. Khi đó
()Fx
A.
( ) tan 2Fx x x= −+
. B.
( ) tan 2Fx x= +
.
C.
3
1
( ) tan 2
3
Fx x= +
. D.
( ) cot 2Fx x x= −+
.
Hướng dẫn giải
2
( ) ( ) tan tanF x f x dx xdx x x C= = = −+
∫∫
.
Vì đồ thị hàm số
()y Fx=
đi qua điểm
(0; 2)A
nên
2
C =
.
Vậy
( ) tan 2Fx x x= −+
.
Câu 160. Cho hàm số
()
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
2
( ) tan
fx x=
. Giá trị của
(0)
4
FF
π



bằng
A.
1
4
π
. B.
4
π
. C.
1
4
π
+
. D.
3
4
π
.
Hướng dẫn giải:
( )
tan (0) 1
44
Fx x x C F F

= −+ =


ππ
.

Preview text:


CHỦ ĐỀ 1. NGUYÊN HÀM
KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. NGUYÊN HÀM VÀ TÍNH CHẤT 1. Nguyên hàm
Định nghĩa: Cho hàm số f (x) xác định trên K ( K là khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm số F (x)
được gọi là nguyên hàm của hàm số f (x) trên K nếu F '(x) = f (x) với mọi xK . Định lí:
1) Nếu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên K thì với mỗi hằng số C , hàm số
G (x) = F (x) + C cũng là một nguyên hàm của f (x) trên K .
2) Nếu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên K thì mọi nguyên hàm của f (x) trên K đều
có dạng F (x) + C , với C là một hằng số.
Do đó F (x) + C,C ∈ là họ tất cả các nguyên hàm của f (x) trên K . Ký hiệu f
∫ (x)dx = F (x)+C .
2. Tính chất của nguyên hàm
Tính chất 1:
( f
∫ (x)dx)′ = f (x) và f '
∫ (x)dx = f (x)+C
Tính chất 2: kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx với k là hằng số khác 0 .
Tính chất 3: f
∫ (xg(x)dx = f
∫ (x)dx± g
∫ (x)dx
3. Sự tồn tại của nguyên hàm
Định lí: Mọi hàm số f (x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K .
4. Bảng nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp
Nguyên hàm của hàm số sơ cấp
Nguyên hàm của hàm số hợp (u = u(x))
dx = x + C
du = u + C ∫ α 1 1 x dx xα+ = + C ∫ (α ≠ − ) 1 α 1 1 u du uα+ = + C ∫ (α ≠ − ) 1 α +1 α +1
1 dx = ln x +C
1 du = ln u +C xu x x
e dx = e + Cu u
e du = e + Cx u x a a dx =
+ C (a > 0,a ≠ ∫ )1 u a a du =
+ C (a > 0,a ≠ ∫ ) 1 ln a ln a
sin xdx = −cos x + C
sin udu = −cosu + C
cos xdx = sin x + C
cosudu = sin u + C
1 dx = tan x+C
1 du = tanu +C 2 ∫ cos x 2 cos u
1 dx = −cot x+C
1 du = −cotu +C 2 ∫ sin x 2 sin u
II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM
1. Phương pháp đổi biến số
Định lí 1:
Nếu f
∫ (u)du = F (u)+C u = u(x) là hàm số có đạo hàm liên tục thì f
∫ (u(x))u'(x)dx = F (u(x))+C
Hệ quả: Nếu u = ax + b(a ≠ 0) thì ta có ∫ ( + ) 1
f ax b dx = F (ax + b) + C a
2. Phương pháp nguyên hàm từng phần
Định lí 2: Nếu hai hàm số u = u (x) và v = v(x) có đạo hàm liên tục trên K thì Trang 1/34 u
∫ (x)v'(x)dx = u(x)v(x)− u'
∫ (x)v(x)dx Hay
udv = uv vdu ∫ ∫
A. KỸ NĂNG CƠ BẢN
- Tìm nguyên hàm bằng phương pháp biến đổi trực tiếp.
- Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số.
- Tìm nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Nguyên hàm của hàm số f (x) 3
= x + 3x + 2 là hàm số nào trong các hàm số sau? 4 2 4 A. ( ) x 3x F x = + + 2x + C .
B. F (x) x 2 =
+ 3x + 2x + C . 4 2 3 4 2 C. ( ) x x F x = + + 2x + C . D. F (x) 2
= 3x + 3x + C . 4 2
Hướng dẫn giải: Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 2. Hàm số F (x) 3 2
= 5x + 4x − 7x +120 + C là họ nguyên hàm của hàm số nào sau đây? A. f (x) 2
= 15x + 8x − 7 . B. f (x) 2 = 5x + 4x + 7 . 2 3 2 C. ( ) 5x 4x 7x f x = + − . D. f (x) 2
= 5x + 4x − 7 . 4 3 2
Hướng dẫn giải: Lấy đạo hàm của hàm số F (x) ta được kết quả.
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số: 2 1
y = x − 3x + là x 3 3
A. F (x) x 3 2 =
x + ln x + C .
B. F (x) x 3 2 =
x + ln x + C . 3 2 3 2 3
C. F (x) x 3 2 =
+ x + ln x + C . D. F (x) 1 = 2x − 3− + C . 3 2 2 x
Hướng dẫn giải: Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = (x + ) 1 (x + 2) 3 3
A. F (x) x 3 2 =
+ x + 2x + C .
B. F (x) x 2 2 =
+ x + 2x + C . 3 2 3 3 3
C. F (x) = 2x + 3+ C .
D. F (x) x 2 2 =
x + 2x + C . 3 3
Hướng dẫn giải: f (x) = (x + )(x + ) 2 1
2 = x + 3x + 2 . Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 5. Nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) 2 2 3 = + + là hàm số nào? 2 5 − 2x x x A. F (x) 3
= − ln 5 − 2x + 2ln x − + C . B. F (x) 3
= − ln 5 − 2x + 2ln x + + C . x x C. F (x) 3
= ln 5 − 2x + 2ln x − + C . D. F (x) 3
= − ln 5 − 2x − 2ln x + + C . x x
Hướng dẫn giải: Sử dụng bảng nguyên hàm.
4.1.2. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 2x A. 1
sin 2xdx = − cos 2x + C. B. 1
sin 2xdx = cos 2x + C. 2 2
C. sin 2xdx = cos 2x + C.
D. sin 2xdx = −cos 2x + C. Hướng dẫn giải 1 1 sin 2xdx =
sin 2xd(2x) = − cos 2x + C ∫ ∫ . 2 2 Trang 2/34  π
Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) cos 3x  = +  . 6    A. 1 f (x)dx sin 3x  = + + ∫ π     C .
B. f (x).dx = sin 3x + + ∫ π   C . 3  6   6  C. 1 f (x)dx sin 3x  = − + + ∫ π     C . D. 1
f (x)dx = sin 3x + + ∫ π   C . 3  6  6  6  Hướng dẫn giải: 1     1 f (x)dx cos 3x d 3x sin 3x  = + + = + + ∫ ∫ π π π       C . 3  6   6  3  6 
Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số 2 f ( ) =1+ tan x x . 2 A. ( ) = 2 tan x f x dx + C ∫ . B. ( ) = tan x f x dx + C ∫ . 2 2 C. 1 ( ) = tan x f x dx + C ∫ . D. ( ) = 2 − tan x f x dx + C ∫ . 2 2 2  x d    Hướng dẫn giải: 2 x 1 f (x) =1+ tan = nên dx  2 2  = = 2 tan x + C 2 ∫ ∫ . 2 o c s x 2 x 2 x 2 cos cos 2 2 2
Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = . 2  π sin x  +  3   
A. f (x)dx cot  x  = − + + ∫ π     C . B. 1
f (x)dx = − cot x + + ∫ π   C .  3  3  3 
C. f (x)dx cot  x  = + + ∫ π     C . D. 1
f (x)dx = cot x + + ∫ π   C .  3  3  3  π d x  +   π Hướng dẫn giải: dx  3  = = − cot  x  + + ∫ ∫   C . 2  π  2  π   3 sin x  sin  x  + +  3 3     
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số 3 f (x) = sin . x cos x . 4 4 A. sin ( ) x f x dx = + C ∫ . B. sin ( ) x f x dx = − + C ∫ . 4 4 2 2 C. sin ( ) x f x dx = + C ∫ . D. sin ( ) x f x dx = − + C ∫ . 2 2 4 Hướng dẫn giải 3 3 sin sin .cos . = sin . (sin ) x x x dx x d x = + C ∫ ∫ . 4
4.1.3. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ, LÔGARIT.
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) x x f x e e− = − . A. ∫ ( ) xx
f x dx = e + e + C . B. ∫ ( ) xx
f x dx = −e + e + C . C. ∫ ( ) xx
f x dx = e e + C . D. ∫ ( ) xx
f x dx = −e e + C .
Hướng dẫn giải: ∫( x x − ) xx
e e dx = e + e + C .
Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số x 2 ( ) 2 .3 x f x − = . x x A. f ∫ (x)  2  1 dx = . +     C . B. f ∫ (x) 9 1 dx = . +   C .  9  ln 2 − ln 9  2  ln 2 − ln 9 Trang 3/34 x x C. f ∫ (x)  2  1 dx = . +     C . D. f ∫ (x) 2 1 dx = . +   C .  3  ln 2 − ln 9  9  ln 2 + ln 9 x x
Hướng dẫn giải: x 2−x  2   2  1 2 .3 dx = dx = . + ∫ ∫    C  9   9  ln 2 − ln 9
Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x (3 x f x e e− = + ) là A. ( ) = 3 x F x
e + x + C . B. ( ) = 3 x x + ln x F x e e e + C . C. 1
F(x) = 3 x e − + C . D. ( ) = 3 x F x
e x + C . x e
Hướng dẫn giải: F( ) x = (3 − x +
) = (3 x +1) = 3 x x e e dx e dx e + x + C ∫ ∫
Câu 14. Hàm số ( ) = 7 x F x
e − tan x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? − x   A. ( ) x = x 1 7 e f x e − .
B. f (x) = 7e + . 2 cos x    2 cos x C. f (x) x 2
= 7e + tan x −1. D. f (x)  x 1 7 e  = −  . 2 cos x    − x
Hướng dẫn giải: Ta có x 1 '( ) = 7 x − = (7 e g x e e − ) = f (x) 2 2 cos x cos x
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số 4 2 ( ) x f x e − = . A. f ∫ (x) 1 2x 1 dx e − = + C . B. f ∫ (x) 2x 1 dx e − = + C . 2 C. f ∫ (x) 1 4x−2 dx = e + C . D. f ∫ (x) 1 2x 1 dx e − = + C . 2 2 Hướng dẫn giải: 4x−2 2x 1 − 1 2x 1 e dx e dx e − = = + C ∫ ∫ . 2
4.1.4. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ CHỨA CĂN THỨC.
Câu 16.
Nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = là 2x −1 A. f
∫ (x)dx = 2x−1+C . B. f
∫ (x)dx = 2 2x−1+C . C.f ∫ (x) 2x 1 dx = + C . D. f ∫ (x)dx = 2
− 2x −1 + C . 2 1 1 (2 − ) 1 Hướng dẫn giải: = = 2 −1 + ∫ ∫ d x dx x C . 2x −1 2 2x −1
Câu 17. Tìm nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = . 3− x A. f ∫ (x)dx = 2
− 3− x + C . B. f
∫ (x)dx = − 3− x +C . C. f
∫ (x)dx = 2 3− x +C . D. f ∫ (x)dx = 3
− 3− x + C . 1 (3− ) Hướng dẫn giải: = − = 2 − 3− + ∫ ∫ d x dx x C . 3− x 3− x
Câu 18. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x +1 . A. f ∫ (x) 1 dx = (2x + ) 1 2x +1 + C . B. f ∫ (x) 2 dx = (2x + ) 1 2x +1 + C . 3 3 C. f ∫ (x) 1 dx = − 2x +1 + C . D. f ∫ (x) 1 dx = 2x +1 + C . 3 2
Hướng dẫn giải: Đặt t = 2x +1 ⇒ dx = tdt Trang 4/34 3 2 t 1 ⇒
2x +1dx= t dt = + C = ∫ ∫ (2x + )
1 2x +1 + C . 3 3
Câu 19. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 5 −3x . A. f ∫ (x) 2
dx = − (5 − 3x) 5 − 3x + C . B. f ∫ (x) 2
dx = − (5 − 3x) 5 − 3x . 9 3 C. f ∫ (x) 2
dx = (5 −3x) 5 −3x . D. f ∫ (x) 2 dx = − 5 − 3x + C . 9 3
Hướng dẫn giải: Đặt 2 = 5 − 3 tdt t x dx = − 3 2 5 − 3xdx = − ∫
(5−3x) 5−3x +C . 9
Câu 20. Tìm nguyên hàm của hàm số 3
f (x) = x − 2 . A. f ∫ (x) 3
dx = (x − 2) 3 x − 2 + C . B. f ∫ (x) 3
dx = − (x − 2) 3 x − 2 + C . 4 4 C. f ∫ (x) 2
dx = (x − 2) x − 2 . D. f ∫ (x) 1 dx (x 2) 2− = − 3 + C . 3 3
Hướng dẫn giải: Đặt 3 3 2
t = x − 2 ⇒ dx = 3t dt . Khi đó 3 x − 2dx = ∫
(x − 2) 3 x − 2 +C 4
Câu 21. Tìm nguyên hàm của hàm số 3
f (x) = 1− 3x . A. f ∫ (x) 1
dx = − (1− 3x) 3 1− 3x + C . B. f ∫ (x) 3
dx = − (1− 3x) 3 1− 3x + C . 4 4 C. f ∫ (x) 1
dx = (1− 3x) 3 1− 3x + C . D. f
∫ (x)dx ( x) 2− = − − 3 1 3 + C . 4
Hướng dẫn giải: Đặt 1 3 2
t = 1− 3x dx = t
dt . Khi đó 3 1− 3xdx = − ∫
(1−3x) 3 1−3x +C 4
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 3 = x f x e . 3x A. ∫ ( ) 2 e f x dx = + C B. f ∫ (x) 3 dx = + C 3 3 2 x e 3x+2 3x 2 C. ∫ ( ) 3 e f x dx = + C D. ∫ ( ) 2e f x dx = + C 2 3x + 2 3x 3x 3x Hướng dẫn giải: 3x 2  3x  2 2 e 2 2 e dx = e .d = .e + C = + ∫ ∫   C 3  2  3 3
Câu 23. Hàm số F (x) = (x + )2 1
x +1 + 2016 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. f (x) 5 = (x + ) 1 x +1
B. f (x) 5 = (x + ) 1 x +1 + C 2 2
C. f (x) 2 = (x + ) 1 x +1
D. f (x) = (x + ) 1 x +1 + C 5
Hướng dẫn giải: F (x) 5 ' = (x + ) 1 x +1 2
Câu 24. Biết một nguyên hàm của hàm số f (x) 1 =
+1 là hàm số F (x) thỏa mãn F (− ) 2 1 = . 1− 3x 3
Khi đó F (x) là hàm số nào sau đây? A. F (x) 2 = x − 1− 3x + 3 B. F (x) 2 = x − 1− 3x − 3 3 3 Trang 5/34 C. F (x) 2 = x − 1− 3x +1 D. F (x) 2 = 4 − 1− 3x 3 3 Hướng dẫn giải   − F (x) 1 1 d (1 3x) 2 = +1 dx = − + x = x − 1− 3x + ∫  C  1− 3x  3 1− 3x 3 F (− ) 2
= ⇒ C = ⇒ F (x) 2 1 3 = x − 1− 3x + 3 3 3
Câu 25. Biết F(x) = 6 1− x là một nguyên hàm của hàm số ( ) a f x =
. Khi đó giá trị của a bằng 1− x A. 3 − . B. 3. C. 6 . D. 1 . 6
Hướng dẫn giải: F x = ( − x )′ 3 − '( ) 6 1 = ⇒ a = 3 − 1− x
4.1.5. PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN
Câu 26.
Tính F(x) = xsin xdx ∫ bằng
A. F(x) = sin x x cos x + C .
B. F(x) = xsin x − cos x + C .
C. F(x) = sin x + x cos x + C .
D. F(x) = xsin x + cos x + C . Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần
Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1:
Dùng định nghĩa, sử dụng máy tính nhập d (F(x)) − f (x) , CALC ngẫu nhiên tại một dx
số điểm x thuộc tập xác định, kết quả xấp xỉ bằng 0 chọn. 0
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng
u và đạo hàm của dv và nguyên hàm của u v + x sin x 1 - − cos x 0 −sin x
Vậy F(x) = sin x x cos x + C . Câu 27. Tính 2 x ln xdx ∫ . Chọn kết quả đúng: A. 1 2 x ( 2
2ln x − 2ln x + ) 1 + C . B. 1 2 x ( 2
2ln x − 2ln x + ) 1 + C . 4 2 C. 1 2 x ( 2
2ln x + 2ln x + ) 1 + C . D. 1 2 x ( 2
2ln x + 2ln x + ) 1 + C . 4 2 Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần 2 lần.
Phương pháp trắc nghiệm
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '(x) = f (x) ⇔ F '(x) − f (x) = 0 .
Nhập máy tính d (F(x)) − f (x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x trong tập xác định, dx 0
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng:
u và đạo hàm của u
dv và nguyên hàm của v 2 ln x x + 2ln x 2 x x 2 Trang 6/34
ln x (chuyển 2 qua dv )
x (nhận 2 từ u ) x x - 1 2 x x 2 1 (chuyển 1 qua dv )
x (nhận 1 từ u ) x + 2 x 0 2 x 4 Do đó 2 1 2 2 1 2 1 2
x ln xdx = x ln x x ln x + x + C= 1 2 x ( 2
2ln x − 2ln x + ) 1 + C . 2 2 4 4
Câu 28. Tính F(x) = xsin xcos xdx ∫ . Chọn kết quả đúng: A. 1 ( ) = sin 2 x F x
x − cos 2x + C . B. 1 ( ) = cos 2 x F x
x − sin 2x + C . 8 4 4 2 C. − 1 ( ) = sin 2 x F x
x + cos 2x + C . D. 1 ( ) = sin 2 x F x
x − cos 2x + C . 4 8 4 8 Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận:
Biến đổi 1
sin x cos x = sin 2x rồi sử dụng phương pháp nguyên hàm 2 từng phần.
Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '(x) = f (x) ⇔ F '(x) − f (x) = 0
Nhập máy tính d (F(x)) − f (x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x trong tập xác định, dx 0
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng. x Câu 29. Tính 3
F(x) = xe dx ∫ . Chọn kết quả đúng x x A. 3
F(x) = 3(x − 3)e + C B. 3
F(x) = (x + 3)e + C x x C. − + x 3 x 3 3 F(x) = e + C D. 3 F(x) = e + C 3 3 Hướng dẫn giải: x
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với 3
u = x,dv = e dx .
Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '(x) = f (x) ⇔ F '(x) − f (x) = 0 .
Nhập máy tính d (F(x)) − f (x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x trong tập xác định, dx 0
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng. Câu 30. Tính ( ) x F x = dx ∫ . Chọn kết quả đúng 2 cos x
A. F(x) = x tan x + ln | cos x | +C .
B. F(x) = −x cot x + ln | cos x | +C .
C. F(x) = −x tan x + ln | cos x | +C .
D. F(x) = −x cot x − ln | cos x | +C . Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: S
ử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với 1
u = x,dv = dx 2 cos x
Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '(x) = f (x) ⇔ F '(x) − f (x) = 0 . Trang 7/34
Nhập máy tính d (F(x)) − f (x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x trong tập xác định, dx 0
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng. Câu 31. Tính 2
F(x) = x cos xdx ∫ . Chọn kết quả đúng A. 2
F(x) = (x − 2)sin x + 2x cos x + C . B. 2
F(x) = 2x sin x x cos x + sin x + C . C. 2
F(x) = x sin x − 2x cos x + 2sin x + C . D. 2
F(x) = (2x + x )cos x xsin x + C . Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần 2 lần với 2
u = x ;dv = cos xdx , sau đó u = ;
x dv = sin xdx . 1 1
Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '(x) = f (x) ⇔ F '(x) − f (x) = 0
Nhập máy tính d (F(x)) − f (x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x trong tập xác định, dx 0
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.
Câu 32. Tính F(x) = xsin 2xdx ∫ . Chọn kết quả đúng A. 1
F(x) = − (2x cos 2x − sin 2x) + C . B. 1
F(x) = (2x cos 2x − sin 2x) + C . 4 4 C. 1
F(x) = − (2x cos 2x + sin 2x) + C . D. 1
F(x) = (2x cos 2x + sin 2x) + C . 4 4
Hướng dẫn giải: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với u = ;
x dv = sin 2xdx
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng hoặc sử dụng máy tính: Nhập
d (F(x))− f (x), CALC ngẫu nhiên tại một số điểm x bất kỳ, nếu kết quả xấp xỉ bằng0thì dx 0 chọn đáp án đó.
Câu 33. Hàm số F(x) = xsin x + cos x + 2017 là một nguyên hàm của hàm số nào?
A. f (x) = x cos x .
B. f (x) = xsin x .
C. f (x) = −x cos x .
D. f (x) = −xsin x . Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Tính F '(x) có kết quả trùng với đáp án chọn.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng định nghĩa F '(x) = f (x) ⇔ F '(x) − f (x) = 0
Nhập máy tính d (F(x)) − f (x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x trong tập xác định, dx 0
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 chọn. Câu 34. + +
Tính 1 ln(x 1) dx
. Khẳng định nào sau đây là sai? 2 x A. − + + + +
1 ln(x 1) + ln x + C B. 1 ln(x 1) − + ln x + C x x +1 x x +1 C. + + + x 1 −
(1+ ln(x +1))+ ln | x | +C D. 1 ln(x 1) −
− ln x +1 + ln x + C x x Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với 1
u =1+ ln(x +1);dv = −
dx hoặc biến đổi rồi đặt 1
u = ln(x +1);dv == − dx . 2 x 2 x
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng máy tính kiểm tra bằng định nghĩa. 4.1.6. ÔN TẬP
Câu 35. Hãy chọn mệnh đề đúng Trang 8/34 x α 1 + A. x a a dx =
+ C (0 < a ≠ ∫ ) 1 . B. α x x dx = + C, α ∀ ∈ R ∫ . ln a α +1 f (x) f (x)dx
C. f (x).g(x)dx = f (x) . dx g(x)dx ∫ ∫ ∫ . D. dx = ∫ . g(x) g(x)dx
Hướng dẫn giải: A đúng. B sai vì thiếu điều kiện α =/ 1
− ; C, D sai vì không có tính chất.
Câu 36. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. sin xdx = cos x + C ∫ .
B. 1dx = ln x + C, x ≠ 0 ∫ . x x D. x a a dx =
+ C,(0 < a ≠ 1) ∫ . C. x x
e dx = e + C ∫ . ln a
Hướng dẫn giải: sin xdx = −cos x + C Câu 37. Hàm số 3 2 1
f (x) = x x + 3+ có nguyên hàm là x 4 3 3 A. ( ) x x F x = −
+ 3x + ln x + C . B. 4 ( ) x F x = x
+ 3x + ln x + C . 4 3 3 C. 2 1
F(x) = 3x − 2x − + C . D. 4 3
F(x) = x x + 3x + ln x + C . 2 x 4 3 Hướng dẫn giải: 3 2 1 ( ) = ( − + 3+ ) x x F x x x dx = −
+ 3x + ln x + Cx 4 3
Câu 38. Họ nguyên hàm của hàm số 2
f (x) = tan x
A. F (x) = tan x x + C .
B. F (x) = − tan x + x + C .
C. F (x) = tan x + x + C .
D. F (x) = − tan x x + C . Hướng dẫn giải:  1 f (x)dx 1 =
dx = tan x x + ∫ ∫  C 2  cos x
Câu 39. Hàm số F(x) = 7sin x − cos x +1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. f (x) = sin x + 7cos x .
B. f (x) = −sin x + 7cos x .
C. f (x) = sin x − 7cos x .
D. f (x) = −sin x − 7cos x .
Hướng dẫn giải: F '(x) = 7cos x + sin x
Câu 40. Kết quả tính 1 dx ∫ là 2 2 sin x cos x
A. tan x − cot x + C .
B. cot 2x + C .
C. tan 2x x + C .
D. − tan x + cot x + C . Hướng dẫn giải: 1  1 1 dx  = +
dx = tan x − cot x + ∫ ∫  C 2 2 2 2 sin x cos x
 cos x sin x Câu 41. Hàm số 2 1 1
F(x) = 3x − +
−1 có một nguyên hàm là 2 x x A. 3 1
f (x) = x − 2 x − − x . B. 3 1
f (x) = x x − − x . x x C. 3 1
f (x) = x − 2 x + . D. 3 1 1
f (x) = x x − − x . x 2 x
Hướng dẫn giải: Ta có  2 1 1  3 1
F(x)dx = 3x − +
−1 dx = x − 2 x − − x + ∫ ∫  C 2 2  x xx Câu 42. Hàm số cos ( ) x f x =
có một nguyên hàm F(x) bằng 5 sin x Trang 9/34 A. 1 − − . B. 1 . C. 4 . D. 4 . 4 4sin x 4 4sin x 4 sin x 4 sin x Hướng dẫn giải: cos x 1 1 f (x)dx = dx = d(sin x) = − + C ∫ ∫ 5 ∫ 5 4 sin x sin x 4sin x
Câu 43. Kết quả tính 2 2x 5 − 4x dx ∫ bằng A. 1 − (5−4x )3 2 + C . B. 3 − ( 2
5 − 4x ) + C . 6 8 C. 1 (5− 4x )3 2 + C . D. 1 − (5−4x )3 2 + C . 6 12
Hướng dẫn giải: Đặt 2
t = 5 − 4x tdt = 4 − xdx Ta có 1 1 1
2x 5 − 4x dx = −
t dt = − t + C = − ∫ ∫ (5−4x )3 2 2 3 2 + C 2 6 6
Câu 44. Kết quả sinx e cos xdx ∫ bằng A. sinx e + C . B. sin cos . x x e + C . C. cosx e + C . D. −sinx e + C .
Hướng dẫn giải: Ta có sinx sin x sin cos = (sin ) x e xdx e d x e = + C ∫ ∫
Câu 45. Tính tan xdx ∫ bằng A.
− ln cos x + C .
B. ln cos x + C . C. 1 + C . D. 1 +C. 2 cos x 2 cos x
Hướng dẫn giải: Ta có 1 tan xdx = −
d(cos x) = −ln cos x + C ∫ ∫ cos x
Câu 46. Tính cot xdx ∫ bằng A. − ln sin x + C .
B. −ln sin x + C . C. 1 +C . D. 1 − C . 2 sin x 2 sin x
Hướng dẫn giải: Ta có 1 cot xdx =
d(sin x) = ln sin x + C ∫ ∫ sin x 3
Câu 47. Nguyên hàm của hàm số x y = là x −1 A. 1 3 1 2
x + x + x + ln x −1 + C . B. 1 3 1 2
x + x + x + ln x +1 + C . 3 2 3 2 C. 1 3 1 2
x + x + x + ln x −1 + C . D. 1 3 1 2
x + x + x + ln x −1 + C . 6 2 3 4 3
Hướng dẫn giải: Ta có x 2 1 = x + x +1+
. Sử dụng bảng nguyên hàm suy ra đáp án. x −1 x −1 2 Câu 48. − +
Một nguyên hàm của hàm số f (x) x 2x 3 = là x +1 2 2
A. x − 3x + 6ln x +1 .
B. x + 3x + 6ln x +1 . 2 2 2 2
C. x + 3x − 6ln x +1 .
D. x − 3x + 6ln (x + ) 1 . 2 2 2
Hướng dẫn giải: f (x) x − 2x + 3 6 = = x − 3+
. Sử dụng bảng nguyên hàm. x +1 x +1
Câu 49. Kết quả tính 1 ∫ ( dx bằng x x + 3)
A. 1 ln x + C . B. 1 − ln x + C . 3 x + 3 3 x + 3 Trang 10/34 C. + 2 x 3 ln + C .
D. 2 ln x + C . 3 x 3 x + 3 Hướng dẫn giải: 1 1  1 1  = −
. Sử dụng bảng nguyên hàm.
x(x 3) 3  x x 3  + + 
Câu 50. Kết quả tính 1 ∫ ( dx bằng x x − 3) A. − + 1 x 3 ln + C . B. 1 x 3 ln + C . 3 x 3 x
C. 1 ln x + C .
D. 1 ln x + C . 3 x + 3 3 x − 3 Hướng dẫn giải: 1 1  1 1  = −
. Sử dụng bảng nguyên hàm.
x(x 3) 3  x 3 x  + − 
Câu 51. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = là 2 x + x − 2 A. − + F (x) 1 x 1 = ln + C .
B. F (x) 1 x 2 = ln + C . 3 x + 2 3 x −1 C.F (x) x 1 = ln + C . D. F (x) 2
= ln x + x − 2 + C . x + 2
Hướng dẫn giải: f (x) 1 1  1 1  = = −
. Sử dụng bảng nguyên hàm. 2 x
x 2 3  x 1 x 2  + − − +  2 Câu 52.  −
Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 1 x f x  =  là x    A. F (x) 1
= − − 2ln x + x + C . B. F (x) 1
= − − 2ln x + x + C . x x
C. F (x) 1
= − 2ln x + x + C . D. F (x) 1
= − − 2ln x x + C . x x 2 2
Hướng dẫn giải: f (x) 1− x  1− 2x + x 1 2 = = = − +  
1. Sử dụng bảng nguyên hàm. 2 2  x x x x
Câu 53. Nguyên hàm của hàm số ( ) 1 f x = với a ≠ 0 là 2 2 x a A. − + 1 ln x a + C .
B. 1 ln x a + C . 2a x + a 2a x a C. − + 1 ln x a + C .
D. 1 ln x a + C . a x + a a x a Hướng dẫn giải: 1 1  1 1  = −
. Sử dụng bảng nguyên hàm. 2 2 x a
2a  x a x a  − − + 
Câu 54. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) x f x =
thoả mãn F (2) = 0 . Khi đó phương 2 8 − x
trình F (x) = x có nghiệm là A. x =1− 3 . B. x =1. C. x = 1 − . D. x = 0 .
Hướng dẫn giải: Đặt 2 2 2
t = 8 − x t = 8 − x tdt = xdx x tdt 2 dx = − = t
− + C = − 8 − x + C ∫ ∫ . 2 8 − x t
F (2) = 0 nên C = 2 . Ta có phương trình 2
− 8 − x + 2 = x x =1− 3 Trang 11/34
Câu 55. Nếu F (x) là một nguyên hàm của hàm số 1 f (x) =
F (2) =1 thì F (3) bằng x −1 A. ln 2 +1. B. 3 ln . C. ln 2 . D. 1 . 2 2 Hướng dẫn giải:
1 dx = ln x−1 +C
, vì F (2) =1nên C =1. F (x) = ln x −1 +1, thay x −1
x = 3 ta có đáp án.
Câu 56. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2 ln = ln +1. x f x x thoả mãn F ( ) 1 1 = . Giá trị x 3 của 2 F (e) là A. 8 . B. 1 . C. 8 . D. 1 . 9 9 3 3
Hướng dẫn giải: Đặt 2 ln = ln +1 x t xtdt = dx x x t ( ln x+1 ln )3 2 3 2 2 ln x +1.
dx = t dt = + C = + CF = nên C = 0 x ∫ . Vì ( ) 1 1 3 3 3 Vậy 2 F (e) 8 = . 9 π
Câu 57. Nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) 1 = 2x + thỏa mãn F   =   1 − là 2 sin x  4  2 π 2 π A. 2
− cot x + x − . B. 2 cot x x + . 16 16 2 π C. 2 −cot x + x . D. 2 cot x x − . 16 π 2 π
Hướng dẫn giải:  1  2 2x +
dx = x − cot x + ∫  C . F   =   1 − nên C = − . 2  sin x   4  16
4.1.2. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
Câu 58. Tìm nguyên hàm của hàm số 2 f (x) = cos . x sin x . 3 3 A. cos ( ) x f x dx = − + C ∫ . B. cos ( ) x f x dx = + C ∫ . 3 3 2 2 C. sin ( ) x f x dx = − + C ∫ . D. sin ( ) x f x dx = + C ∫ . 2 2 3 Hướng dẫn giải: 2 2 cos cos sin = − cos (cos ) x x xdx xd x = − + C ∫ ∫ 3
Câu 59. Tìm nguyên hàm của hàm số sin 2 ( ) x f x = . cos 2x −1
A. f (x)dx = −ln sin x + C ∫ .
B. f (x)dx = ln cos 2x −1 + C ∫ .
C. f (x)dx = ln sin 2x + C ∫ .
D. f (x)dx = ln sin x + C ∫ . Hướng dẫn giải sin 2xdx 2sin x cos x cos x d (sin x) = dx = − dx = −
= − ln sin x + C ∫ ∫ 2 ∫ ∫ cos 2x −1 1− 2sin x +1 sin x sin x
Câu 60. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = sin .xcos 2 .xdx . 3 A. − 2cos ( ) x f x dx = + cos x + C ∫ . B. 1 1
f (x)dx = cos3x + sin x + C ∫ . 3 6 2 3 C. cos ( ) x f x dx = + cos x + C ∫ . D. 1 1
f (x)dx = cos3x − sin x + C ∫ . 3 6 2 Trang 12/34 Hướng dẫn giải = ∫ ∫( − ) = −∫( − ) 3 2 2 ( ) 2 − cos sin .cos 2 2cos 1 sin 2cos 1 cos x x xdx x xdx x d x = + cos x + C 3
Câu 61. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2sin .xcos3x . A. 1 1
f (x)dx = cos 2x − cos 4x + C ∫ . B. 1 1
f (x)dx = cos 2x + cos 4x + C ∫ . 2 4 2 4 C. 4 2
f (x)dx = 2cos x + 3cos x + C ∫ . D. 4 2
f (x)dx = 3cos x − 3cos x + C ∫ . Hướng dẫn giải: x xdx = ∫ ∫( x x) 1 1 2sin .cos3 sin 4
sin 2 dx = cos 2x − cos 4x + C . 2 4
Câu 62. Tìm nguyên hàm của hàm số 3 f (x) = sin . x sin 3x . A.
3  sin 2x sin 4x  1  sin 6 ( ) x f x dx x  = − − − + ∫     C . 8  2 4  8  6  B.
3  sin 2x sin 4x  1  sin 6 ( ) x f x dx x  = − + − + ∫     C . 8  2 4  8  6  C.
1  sin 2x sin 4x  3  sin 6 ( ) x f x dx x  = − − − + ∫     C . 8  2 4  8  6  D.
3  sin 2x sin 4x  1  sin 6 ( ) x f x dx x  = + − + + ∫     C . 8  2 4  8  6  Hướng dẫn giải 3 3sin x − sin 3 sin .sin 3 x x xdx = .sin 3xdx ∫ ∫ 4 3 1 2 3 = x xdx xdx = ∫ ∫ ∫( x x) 1 2sin .sin 3 2sin 3 cos 2
cos 4 dx − ∫(1−cos6x)dx 8 8 8 8
3  sin 2x sin 4x  1  sin 6x x  = − − − +     C 8  2 4  8  6 
Câu 63. Tìm nguyên hàm của hàm số 3 3 f (x) = sin . x cos3x + cos . x sin 3x . A. − 3 f (x)dx = cos 4x + C ∫ . B. 3 f (x)dx = cos 4x + C ∫ . 16 16 C. − 3 f (x)dx = sin 4x + C ∫ . D. 3 f (x)dx = sin 4x + C ∫ . 16 16 Hướng dẫn giải: ∫( 3 3  − + sin . x cos3x + cos .
x sin 3x).dx 3sin x sin 3x cos3x 3cos .cos3 x x .sin 3x = + ∫  dx  4 4   3 3 sin . x cos3x sin 3 . x cos3x sin 3 . x cos x sin 3 . x cos3x = − + + ∫  dx  4 4  − 3 = ∫( x x + x x) 3 3 sin .cos3 sin 3 .cos dx = sin 4xdx = cos 4x + C ∫ 4 4 16 π π
Câu 64. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số 2 ( ) sin x f x = biết F   = . 2  2    4
A. F (x) x sin x 1 = − + .
B. F (x) x sin x 3 = + + . 2 2 2 2 2 2
C. F (x) x sin x 1 = + + .
D. F (x) x sin x 5 = + + . 2 2 2 2 2 2
Hướng dẫn giải • 2 x 1 F x = dx = ∫ ∫( − x) x 1 ( ) sin
1 cos dx = − sin x + C 2 2 2 2 Trang 13/34 π π π π π •   1 1 F = ⇔ − 
sin + C = ⇔ C =   2  4 4 2 2 4 2
4.1.3. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT. x   Câu 65. Hàm số ( ) x = ln 2 e f x e + có họ nguyên hàm là 2 sin x    A. ( ) x
F x = e ln 2 − cot x + C . B. ( ) x
F x = e ln 2 + cot x + C . C. F (x) x 1 = e ln 2 + + C . D. F (x) x 1 = e ln 2 − + C . 2 cos x 2 cos x Hướng dẫn giải: x 1 ( ) = ln 2  x f x dx e +
dx = e ln 2 − cot x + ∫ ∫  C 2  sin x
Câu 66. Hàm số ( ) 3x 2x.3x f x = − có nguyên hàm bằng x x A. 3 6 − + C .
B. 3x ln 3(1+ 2x ln 2) + C . ln 3 ln 6 x x x x x C. 3 3 .2 + + C . D. 3 6 + + C . ln 3 ln 6 ln 3 ln 3.ln 2 x x Hướng dẫn giải: = ∫ ∫( x x f x dx + ) 3 6 ( ) 3 6 dx = + + C ln 3 ln 6
Câu 67. Một nguyên hàm F(x) của hàm số − x x 2
f (x) = (e + e ) thỏa mãn điều kiện F(0) =1 là A. 1 2−x 1 2 ( ) x
F x = − e + e + 2x +1. B. 2 − x 2 ( ) = 2 − + 2 x F x e e + 2x +1. 2 2 C. 1 2−x 1 2 ( ) x
F x = − e + e + 2x . D. 1 2−x 1 2 ( ) x
F x = − e + e + 2x −1. 2 2 2 2
Hướng dẫn giải: Ta có 1 2−x 1 2 ( ) x
F x = − e + e + 2x + C, F(0) =1 ⇔ C =1 2 2 Câu 68.
Tìm nguyên hàm của hàm số 2x 1 f (x) = . x +1
A. F (x) = 2x −3ln x +1 + C .
B. F (x) = 2x + 3ln x +1 + C .
C. F (x) = 2x − ln x +1 + C .
D. F (x) = 2x+ln x +1 + C .
Hướng dẫn giải: 2x −1  3 dx 2  = −
dx = 2x − 3ln x +1 + ∫ ∫  C x +1  x +1 2 Câu 69. + +
Tìm nguyên hàm của hàm số 2x 2x 3 f (x) = . 2x +1
A. F (x) 1 = ( x + )2 5
2 1 + ln 2x +1 + C .
B. F (x) 1 = (2x + )2
1 + 5ln 2x +1 + C . 8 4 8
C. F (x) = ( x + )2
2 1 + ln 2x +1 + C .
D. F (x) = ( x + )2
2 1 − ln 2x +1 + C . Hướng dẫn giải: 2 2x + 2x + 3  2x +1 5  1 2 5 dx = ∫ ∫ +  = + + + + x   ( x ) dx (2x )1 ln 2x 1 C 2 1 2 2 2 1  + + 8 4  3 Câu 70.
Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) x x f x = . 2 x +1 2 2 A. ( ) x F x = − ( 2 ln x + ) 1 + C . B. ( ) x F x = + ( 2 ln x + ) 1 + C . 2 2 C. F (x) 2 = x − ( 2 ln x + ) 1 + C . D. F (x) 2 = x + ( 2 ln x + ) 1 + C . x x  2x x d ( 2 3 2 x + ) 2 1 Hướng dẫn giải: x dx = x dx = − = − ln ∫ ∫ ∫ ( 2x +1 +   C 2 2 2 ) x +1  x +1 2 x +1 2 Trang 14/34
Câu 71. Tìm nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = .
x ln x + x
A. F (x) = ln ln x +1 + C .
B. F (x) = ln ln x −1 + C .
C. F (x) = ln x +1 + C .
D. F (x) = ln x +1+ C . 1 d (ln x + ) 1
Hướng dẫn giải: ∫ ( = = + + x + ) dx
( x + ) ln ln x 1 C x ln 1 ln 1 2x
Câu 72. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) e f x = . x e +1 A. ( ) x = − ln ( x F x e e + ) 1 + C . B. ( ) x = + ln ( x F x e e + ) 1 + C . C. ( ) = ln ( x F x e + ) 1 + C . D. ( ) 2x x
F x = e e + C . 2 ee d ( x x x e + x x )1 Hướng dẫn giải: x dx = ∫ ∫e −  dx = e − = e − ln ∫
( xe + +C x x x )1 e +1  e +1 e +1
4.1.4. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ CHỨA CĂN THỨC.
Câu 73.
Tìm nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = . x +1 A. f
∫ (x)dx = 2 x −2ln(1+ x)+C . B. f
∫ (x)dx = 2 x + 2ln(1+ x)+C . C. f
∫ (x)dx = ln(1+ x)+C . D. f
∫ (x)dx = 2+ 2ln(1+ x)+C . Hướng dẫn giải
Đặt t = + x x = (t − )2 1
1 ⇒ dx = 2(t − ) 1 dt . 1 2(t − ) 1 dt Khi đó  1 dx 2 1  = = − dt = 2 ∫ ∫ ∫ (t −ln t )+   C 1 1+ x tt
= 2( x +1−ln 1+ x )+C = 2 x − 2ln 1+ x +C . (Với C = 2+C và 1+ x > 0) 1 ( ) 1 Câu 74. +
Tìm nguyên hàm của hàm số x 2 f (x) = . x +1 A. f ∫ (x) 2
dx = (x + 4) x +1 + C . B. f
∫ (x)dx = (x+ 4) x+1+C . 3 C. ∫ ( ) x f x dx = + C . D. f ∫ (x) 1 dx = x +1 + + C . 2(x + ) 1 x +1 x +1
Hướng dẫn giải: x + 2  1 dx x  = + + d ∫ ∫ (x + ) 2 1
1 = (x + 4) x +1 +   C x +1  x +1  3 Câu 75.
Tìm nguyên hàm của hàm số 2x 1 f (x) = . 1− x A. f ∫ (x) 2 dx = − (2x + ) 1 1− x + C . B. f ∫ (x) 2 dx = (2x + ) 1 1− x + C . 3 3 C. f ∫ (x) 2
dx = − (2x − ) 1 1− x + C . D. f ∫ (x) 1 dx = 2 − 1− x + + C . 3 1− x Hướng dẫn giải 2x −1  1 dx 2 1 x  = − − − + d ∫ ∫ (1−   x) 1− x  1− x 2
= (1− x)3 − 2(1− x)1 2 2
2 + C = − (2x + ) 1 1− x + C 3 3
Câu 76. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) x f x = . 2 3x + 2 Trang 15/34 A. f ∫ (x) 1 2 dx = 3x + 2 + C . B. f ∫ (x) 1 2 dx = − 3x + 2 + C . 3 3 C. f ∫ (x) 1 2 dx = 3x + 2 + C . D. f ∫ (x) 2 2 dx = 3x + 2 + C . 6 3 x 1 d ( 2 3x + 2) Hướng dẫn giải: 1 2 dx = = 3x + 2 + C ∫ ∫ 2 2 3x + 2 6 3x + 2 3 3
Câu 77. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) x f x = . 2 4 − x A. f ∫ (x) 1 dx = − ( 2 x + 8) 2 4 − x + C . B. f ∫ (x) 1 dx = ( 2 x + 8) 2 4 − x + C . 3 3 C. f ∫ (x) 1 2 dx = − 4 − x + C . D. f ∫ (x) 2 dx = − ( 2 x + 8) 2 4 − x + C . 3 3
Hướng dẫn giải: Đặt 2 2 2
t = 4 − x x = 4 − t xdx = t
dt . Khi đó x ( 2 3 4 − t )( tdt) = = ∫ ∫ ∫( −4) 3 2 t dx t
dt = − 4t + C 2 4 − x t 3 ( 4−x )32 2 1 =
− 4 4 − x + C = − ( 2 x + 8) 2 4 − x + C 3 3
4.1.5. PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN Câu 78. Tính ( ) 1−x 1 = (2 −1) −x F x x
e dx = e (Ax + B) + C
. Giá trị của biểu thức A + B bằng: A. 3 − . B. 3. C. 0 . D. 5. Hướng dẫn giải:
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng.
u và đạo hàm của
dv và nguyên hàm của u v + 2x −1 1 x e − 2 1 x - e − − 0 1 x e − Do đó 1−x 1−x 1 ( ) = −(2 −1) − 2 −x F x x e
e + C = e ( 2
x −1) + C . Vậy A + B = 3 − . Câu 79. Tính ( ) x = cos x F x e
xdx = e (Acos x + Bsin x) + C
. Giá trị của biểu thức A + B bằng A. 1. B. 1 − . C. 2 . D. 2 − . Hướng dẫn giải:
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng bảng
u và đạo hàm của
dv và nguyên hàm của u v + x e cos x x e - sin x x e + − cos x Do đó ( ) x = sin x F x e
x + e cos x F(x) + C hay 1 ( ) = ( x sin x F x e
x + e cos x) + C . 1 2 Vậy A + B =1. Câu 80. Tính 6 8 7
F(x) = 2x(3x − 2) dx = (3
A x − 2) + Bx(3x − 2) + C
. Giá trị của biểu thức 12A +11B A. 1. B. 1 − . C. 12 . D. 12 − . 11 11 Hướng dẫn giải:
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng bảng Trang 16/34
u và đạo hàm của
dv và nguyên hàm của u v 2 x 6 (3x − 2) + 2 1 7 (3x − 2) - 21 0 1 8 (3x − 2) 504 Do đó 2 7 1 8 F(x) = x(3x − 2) −
(3x − 2) + C . Vậy 12A +11B =1. 21 252 Câu 81. Tính 2 2 2 3
F(x) = x x −1dx = ax (x −1) x −1 + bx(x −1) x −1 + c(x −1) x −1 + C ∫ . Giá trị của
biểu thức a + b + c bằng: A. − 2 B. 2 − C. 142 D. 142 7 7 105 5 10 Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Đặt 2
u = x ,dv = x −1dx ta được 2 2 2 8 2 16 3
F(x) = x x −1dx = x (x −1) x −1 −
x(x −1) x −1 +
(x −1) x −1 + C ∫ 3 15 105 Vậy 82 a b c − + + = . 105
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
u và đạo hàm của u dv và nguyên hàm của v 2 x 1 2 + (x −1) 2 x 3 2 - 2 (x −1) 3 2 5 4 + 2 (x −1) 15 0 7 8 2 (x −1) 105 2 2 2 8 2 16 3
F(x) = x x −1dx = x (x −1) x −1 −
x(x −1) x −1 +
(x −1) x −1 + C ∫ 3 15 105 Vậy 2
a + b + c = . 7
Câu 82. Tính F (x) = ∫ ( 2
ln x + 1+ x )dx . Chọn kết quả đúng:
A. F x = x ( 2 x + + x ) 2 ( ) ln 1 − 1+ x + C . B. 1 F(x) = + C . 2 1+ x
C. F x = x ( 2 x + + x ) 2 ( ) ln 1 + 1+ x + C . D. F x = ( 2 x + + x ) 2 ( ) ln 1
x 1+ x + C . Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với u = ( 2
ln x + 1+ x );dv = dx
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
u và đạo hàm của u
dv và nguyên hàm của v ( 2 ln x + 1+ x ) 1 + Trang 17/34 1 2 1+ x x (Chuyển 1 qua dv ) 2 1+ x x 2 1+ x 1 (Nhận 1 từ u ) 2 1+ x 0 - 2 1+ x
Câu 83. Hàm số f (x) có đạo hàm 2 3 '( ) x
f x = x e và đồ thị hàm số f (x) đi qua gốc tọa độ O . Chọn kết quả đúng: A. 1 2 x 1 2 2 x 1
f (x) = x e e + . B. 1 2 x 1 2 2 x 1
f (x) = x e + e − . 2 2 2 2 2 2 C. 1 2 x 1 2 2 x 1
f (x) = x e e − . D. 1 2 x 1 2 2 x 1
f (x) = x e + e + . 2 2 2 2 2 2 Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận:
Đặt 2 2 = , x
u x dv = xe chọn 1 2 = 2 , x du
xdx v = e ta được 2 1 2 x 1 2 2 ( ) x
f x = x e e + C . Đồ thị đi qua O(0;0) nên 1 C = . 2 2 2
Phương pháp trắc nghiệm:
u và đạo hàm của u
dv và nguyên hàm của v 2 x 2 x + xe
2 x (chuyển 2 x qua dv ) 1 2x e 2 1 2 x
xe (nhận 2 x từ u ) - 0 1 2x e 2 1 2 x 1 2 2 ( ) x
f x = x e e + C . Đồ thị đi qua O(0;0) nên 1 C = . 2 2 2 Câu 84. Tính 2 F(x) = x −1dx ∫ bằng:
A. F (x) 1 2 1 2
= x x −1 − ln x + x −1 + C .
B. F (x) 1 2 1 2
= x x −1 + ln x + x −1 + C . 2 2 2 2
C. F (x) 1 2 1 2
= x x −1 − ln x x −1 + C .
D. F (x) 1 2 1 2
= x x −1 + ln x x −1 + C . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '(x) = f (x) ⇔ F '(x) − f (x) = 0
Nhập máy tính d (F(x)) − f (x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên trong tập xác định, dx
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn. Cách 2: Đặt 2
u = x −1,dv = dx ta được 2
F(x) = x x −1 − F(x) − J (x) với ( ) dx J x = ∫ , bằng cách đặt 2
u = x + x −1 ta được 2
J (x) = ln x + x −1 + C 1 x −1 Vậy 1 2 1 2
F(x) = x x −1 − ln x + x −1 + C . 2 2 4.1.6. ÔN TẬP Trang 18/34
Câu 85. Kết quả của 2 sin x cos xdx ∫ bằng A. 1 3 sin x + C . B. 3 sin x + C . C. 1 3 − sin x + C . D. 3 −sin x + C . 3 3
Hướng dẫn giải: Ta có 2 2 1 3
sin x cos xdx = sin xd(sin x) = − sin x + C ∫ ∫ . 3 Câu 86. Tính 2 cos xsin xdx ∫ bằng A. 1 3 − cos x + C . B. 3 − cos x + C . C. 1 3 cos x + C . D. 3 cos x + C . 3 3
Hướng dẫn giải: Ta có 2 2 1 3
cos xsin xdx = − cos xd(cos x) = − cos x + C ∫ ∫ . 3
Câu 87. Kết quả của 3 sin xdx ∫ bằng 3 3
A. cos x − cos x + C . B. cos x − − cos x + C . 3 3 3 C. 2 3sin .
x cos x + C .
D. cos x − cos x + C . 6 Hướng dẫn giải: 3 2 2 1 3
sin xdx = (1− cos x)sin xdx = − (1− cos x)d(cos x) = cos x − cos x + C ∫ ∫ ∫ . 3
Câu 88. Kết quả của 3 cos xdx ∫ bằng 3 3 A. sin sin x x − + C . B. sin sin x x + + C . 3 3 3 C. 2 3sin .
x cos x + C . D. sin −sin x x − + C . 3 Hướng dẫn giải: 3 2 2 1 3
cos xdx = (1− sin x)cos xdx = (1− sin x)d(sin x) = sin x − sin x + C ∫ ∫ ∫ . 3
Câu 89. Kết quả của 4 sin x cos xdx ∫ bằng A. 1 5 sin x + C . B. 1 5 − sin x + C . C. 5 sin x + C . D. 5 −sin x + C . 5 5
Hướng dẫn giải: Ta có 4 4 1 5
sin x cos xdx = sin xd(sin x) = sin x + C ∫ ∫ . 5 tan x Câu 90. Tính e dx ∫ bằng 2 cos x A. tanx e + C . B. tan tan . x x e + C . C. −tanx e + C . D. tanxe + C . tan x
Hướng dẫn giải: e tan x tan
dx = e d(tan x) x = e + C ∫ 2 ∫ . cos x Câu 91. Tính 1 dx ∫ bằng: 2 x cos x
A. 2 tan x + C .
B. tan x + C . C. 2 tan x + C .
D. 1 tan x + C . 2 Hướng dẫn giải: 1 1 dx = 2
d( x) = 2 tan x + C ∫ ∫ . 2 2 x cos x cos x 2
Câu 92. Tính 3x dx ∫ bằng 3 x +1 3 3 A. 3 ln x +1 + C . B. 4x + C . C. 3 ln(x +1) + C . D. x + C . 4 x + 4x 4 x + x Trang 19/34 2
Hướng dẫn giải: 3x 1 3 3 dx =
d(x +1) = ln x +1 + C ∫ 3 ∫ . 3 x +1 x +1 2 Câu 93.
Tính 6x 12x dx ∫ bằng 3 2 x − 3x + 6 A. 3 2
2ln x − 3x + 6 + C . B. 3 2
ln x − 3x + 6 + C . C. 1 3 2
ln x − 3x + 6 + C . D. 3 2
2ln(x − 3x + 6) + C . 2 2 Hướng dẫn giải − : 6x 12x 1 3 2 3 2 dx = 2
d(x − 3x + 6) = 2ln x − 3x + 6 + C ∫ 3 2 ∫ . 3 2 x − 3x + 6 x − 3x + 6 3 Câu 94. +
Tính 4x 2x dx ∫ bằng 4 2 x + x + 3 A.. 4 2
ln x + x + 3 + C . B. 4 2
2ln x + x + 3 + C . C. 1 4 2
ln x + x + 3 + C . D. 4 2 2
− ln(x + x + 3) + C . 2 3 Hướng dẫn giải + : 4x 2x 1 4 2 4 2 dx =
d(x + x + 3) = ln x + x + 3 + C ∫ 4 2 ∫ . 4 2 x + x + 3 x + x + 3 2 Câu 95. + Tính x 1 dx ∫ bằng 3 x + 3x −1 A. 1 3
ln x + 3x −1 + C . B. 3
ln x + 3x −1 + C . 3 C. 3
ln x + 3x −1 + C . D. 1 3
ln(x + 3x −1) + C . 3 2 Hướng dẫn giải + : x 1 1 1 3 1 3 dx =
d(x + 3x −1) = ln x + 3x −1 + C ∫ 3 ∫ . 3 x + 3x −1 3 x + 3x −1 3
Câu 96. Tính 6x−5 e dx ∫ bằng A. 1 6x−5 e + C . B. 6x−5 e + C . C. 6 −5 6 x e + C . D. 6x+5 eC . 6
Hướng dẫn giải: 6x−5 1 6x−5 1 6x−5 e dx = e
d(6x − 5) = e + C ∫ ∫ . 6 6
Câu 97. Tính −x−5 e dx ∫ bằng A. −x−5 −e + C . B.x−5 e + C . C. x+5 e + C . D. x+5 −e + C .
Hướng dẫn giải: −x−5 − x−5 − x−5 e dx = − e
d(−x − 5) = −e + C ∫ ∫ . Câu 98. Tính ( − ∫ )12 5 9x dx bằng 13 13 13 13 A. − − − − (5 9x) − + C .
B. (5 9x) + C .
C. (5 9x) + C .
D. (5 9x) + C . 117 117 13 9 13 Hướng dẫn giải − : ∫( − x)12 1
dx = − ∫( − x)12 (5 9x) 5 9 5 9
d(5 − 9x) = − + C . 9 117  π
Câu 99. Tính cos 5x dx  + ∫  bằng 4     π  π A. 1 sin 5x  + +    C . B. sin 5x + +   C . 5  4   4   π  π C. 5sin 5x  − + +    C . D. 1 − sin 5x + +   C .  4  5  4  Trang 20/34  π   π   π   π Hướng dẫn giải: 1 1 cos 5x dx cos 5x d 5x sin 5x  + = + + = + + ∫   ∫       C .  4  5  4   4  5  4  Câu 100. Tính 1 dx ∫ bằng 2  π cos x  +  4     π  π A. tan x  + +    C . B. 4 tan x + +   C .  4   4   π  π C. tan x  − + +    C . D. 1 tan x + +   C .  4  4  4   π   π Hướng dẫn giải: 1 1 dx d x tan x  = + = + + ∫ ∫     C . 2  π  2  π   4   4 cos x  cos  x  + +  4 4      Câu 101. Tính 1 dx ∫ bằng 2 (cos x + sin x)  π  π A. 1 cot x  − + +    C . B. 1 cot x + +   C . 2  4  2  4   π  π C. cot x  − + +    C . D. 1 − cot x + +   C .  4  4  4  Hướng dẫn giải 1 1 1 1 1  π  1  π dx dx d x cot x  = = + = − + + ∫ ∫ ∫     C 2 (cos x + sin x) 2 2  π  2 2  π   4  2  4 sin x  sin  x  + +  4 4      Câu 102. +
Tính 12x 5 dx ∫ bằng 3x +1 2 A. + 1
4x + ln 3x +1 + C .
B. 6x 5x + C . 3 3 x + x
C. 4x + ln 3x +1 + C . D. 1
4x + ln(3x +1) + C . 3 Hướng dẫn giải + : 12x 5  1  1 dx = 4 +
dx = 4x + ln 3x +1 + ∫ ∫  C . 3x +1  3x +1 3 2 Câu 103. + Tính 2x xdx ∫ bằng 2x −1 2 2 A. x 1
+ x + ln 2x −1 + C .
B. x + x + ln 2x −1 + C . 2 2 2 2 2 C. x 1
+ x + ln(2x −1) + C .
D. x + x + 2ln(2x −1) + C . 2 2 2 2 2 Hướng dẫn giải + : 2x x  1  x 1 dx = x +1+ dx = + x + 2x −1 + ∫ ∫  C . 2x −1  2x −1 2 2 Câu 104. Tính x dx ∫ bằng 2 (x +1) A. 1 −
− ln x +1 + C .
B. 1 − ln x +1 + C . x +1 x +1 C. 1 − + ln x +1 + C . D. 1 −
− ln(x +1) + C . x +1 x +1 −   Hướng dẫn giải: x 1 1 1 dx = − dx = − − ln x +1 + ∫ ∫  C . 2 2 (x +1)  (x +1) x +1 x +1 Trang 21/34
Câu 105. Tính sin x(2 + cos x)dx ∫ bằng A. 1 2
− cos x − cos 2x + C B. 1
2cos x − cos 2x + C 4 4 C. 1
2cos x + cos 2x + C D. 1
2cos x + cos 2x + C 4 2 Hướng dẫn giải: 1 1
sin x(2 + cos x)dx = (2sin x + sin 2x)dx = − 2cos x − cos 2x + C ∫ ∫ . 2 4
Câu 106. Tính .2x x dx ∫ bằng: x x 2x (x − ) 1 A. .2 x 2 − + C . B. + C . 2 ln 2 ln 2 ln 2
C. 2x(x +1) + C .
D. 2x(x −1) + C . Hướng dẫn giảidu = dx u  = x x x x x Đặt  x .2 x 2 .2 x 2  ⇒  . Ta có x2 dx = − dx = − + C ∫ ∫ . x 2xdv = 2 dxv = 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2  ln 2
Câu 107. Tính ln xdx ∫ bằng: 2
A. x ln x x + C . B. ln x x x − ln x + C . 2
C. 1 ln x x + C . D. 1
x ln x − + C . x x Hướng dẫn giải  1 u  = ln xdu = dx Đặt  ⇒ 
x . Ta có ln xdx = x ln x dx x
= ln x x + C ∫ ∫ . dv = dx v = x
Câu 108. Tính 2xln(x −1)dx ∫ bằng: 2 2 A. 2 ( −1)ln( −1) x x x − − x + C . B. 2 ln( −1) x x x − − x + C . 2 2 2 2 C. 2 ( +1)ln( −1) x x x − − x + C . D. 2 ( −1)ln( −1) x x x − + x + C . 2 2 Hướng dẫn giải  1 u  = ln(x −1) du = dx Đặt  ⇒  x −1 dv = 2xdx  2 v = x −1 2 Ta có 2 2
2 ln( −1) = ( −1)ln( −1) − ( +1) =( −1)ln( −1) x x x dx x x x dx x x − − x + C ∫ ∫ . 2 Câu 109. Tính  1 sin x  + ∫  dx bằng: 2  cos x
A. −cos x + tan x + C .
B. cos x + tan x + C .
C. cos x − tan x + C . D. 1 − cos x − + C . cos x
Hướng dẫn giải: Ta có  1 sin x  +
dx = −cos x + tan x + ∫  C 2  cos x
Câu 110. Hàm số F(x) = ln sin x − cos x là một nguyên hàm của hàm số A. + − sin x cos ( ) x f x = . B. sin x cos ( ) x f x = . sin x − cos x sin x + cos x Trang 22/34 C. 1 f (x) = . D. 1 f (x) = . sin x + cos x sin x − cos x Hướng dẫn giải − + : Ta có
(sin x cos x)' cos x sin '( ) x F x = = . sin x − cos x sin x − cos x
Câu 111. Một nguyên hàm F(x) của hàm số 3 2
f (x) = 3x − 2x +1 thỏa mãn điều kiện F( 2) − = 3 là: A. 3 4 2 3 37
F(x) = x x + x − . B. 3 4 2 3
F(x) = x x + x + C . 4 3 3 4 3 C. 3 4 2 3
F(x) = x x + x . D. 3 4 2 3 37
F(x) = x x + x + . 4 3 4 3 3 Hướng dẫn giải Ta có 3 2 3 4 2 3
F(x) = (3x − 2x +1) = x x + x + C ∫ và 37 F( 2) − = 3 ⇔ C = − 4 3 3 Vậy 3 4 2 3 37
F(x) = x x + x − . 4 3 3 VẬN DỤNG CAO
4.1.1. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ ĐA THỨC, PHÂN THỨC. 3 Câu 112. − + + Kết quả tính x 5x 2 dx ∫ bằng 2 4 − x 2 2
A. x − ln 2 − x + C .
B. x + ln 2 − x + C . 2 2 3 3
C. x − ln 2 − x + C .
D. x + ln x − 2 + C . 3 3 Hướng dẫn giải
x + 5x + 2 x − 5x − 2 ( x + 2)( 2 3 3 x − 2x − ) 1 1 = = = x
. Sử dụng bảng nguyên hàm. 2 2 4 − x x − 4 (x + 2)(x − 2) x − 2
Câu 113. Họ nguyên hàm của f (x) = x (x + )5 2 3 1 là
A. F (x) 1 = (x + )6 3 1 + C .
B. F (x) = (x + )6 3 18 1 + C . 18
C. F (x) = (x + )6 3 1 + C .
D. F (x) 1 = (x + )6 3 1 + C . 9
Hướng dẫn giải: Đặt 3 2
t = x +1⇒ dt = 3x dx . Khi đó x ∫ (x + )5 1 1 1 1 dx = t dt = t + C = ∫ (x + )6 2 3 5 6 3 1 + C . 3 18 18 2 3 Câu 114. + + +
Họ nguyên hàm của hàm số f (x) x x x 1 = là hàm số nào? 3 x A. F (x) 1 1
= ln x − + x − + C . B. F (x) 1 1 = ln x + + x − + C . 2 x 2x 2 x 2x 3 2 3 2 C. ( ) x 3x F x = − + ln x + C . D. ( ) x 3x F x = + + ln x + C . 3 2 3 2 2 3
Hướng dẫn giải: f (x) x + x + x +1 1 1 1 = = + +1+
. Sử dụng bảng nguyên hàm. 3 2 3 x x x x
Câu 115. Giá trị m để hàm số F (x) 3 = mx + ( m + ) 2 3
2 x − 4x + 3 là một nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= 3x +10x − 4 là: A. m =1. B. m = 0. C. m = 2 . D. m = 3 .
Hướng dẫn giải: ∫( 2x + x − ) 3 2 3 10
4 dx = x + 5x − 4x + C , nên m =1. Trang 23/34
Câu 116. Gọi F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) 4
= sin (2x) thoả mãn F ( ) 3
0 = . Khi đó F (x) là: 8
A. F (x) 3 = (x + ) 1 1 1 − sin 4x + sin8x .
B. F (x) 3 1 1 = x − sin 4x + sin8x . 8 8 64 8 8 64
C. F (x) 3 1 1 3 = x − sin 2x + sin 4x + . D. F (x) 3
= x − sin 4x + sin 6x + . 8 8 64 8 8 Hướng dẫn giải 2
4 ( ) 1− cos 4x  1  ( 2 ) 1 1+ cos8 sin 2 1 2cos 4 cos 4 1 2cos 4 x x x x x  = = − + = − +  2 4 4 2      3 cos 4x cos8x = − + 8 2 8 Nên 4 ∫ ( )
 3 cos 4x cos8x  3 sin 4x sin8 sin 2 x x dx = − + dx = x − + + ∫  C .  8 2 8  8 8 64 Vì F ( ) 3 0 = nên suy ra đáp án. 8
Câu 117. Biết hàm số 2
f (x) = (6x +1) có một nguyên hàm là 3 2
F(x) = ax + bx + cx + d thoả mãn điều kiện F( 1
− ) = 20. Tính tổng a + b + c + d . A. 46 . B. 44 . C. 36. D. 54. Hướng dẫn giải
∫( x+ )2 dx = ∫( 2x + x+ ) 3 2 6 1 36 12
1 dx =12x + 6x + x + C nên a =12;b = 6;c =1 Thay F( 1
− ) = 20. d = 27 , cộng lại và chọn đáp án.
Câu 118. Hàm số f (x) = x x +1 có một nguyên hàm là F (x) . Nếu F (0) = 2thì F (3) bằng A. 146 . B. 116 . C. 886 . D. 105 . 15 15 105 886
Hướng dẫn giải: Đặt t = x +1 ⇒ 2tdt = dx x x + dx = ∫ ∫( t t ) 2 2 2
dt = t t + C = ( x + )5 2 1 2 2 1 − ( x +1)3 4 2 5 3 + C 5 3 5 3 Vì F (0) = 2 nên 34 C =
. Thay x = 3 ta được đáp án. 15
Câu 119. Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = xcos x thỏa mãn F (0) =1. Khi đó phát biểu nào sau đây đúng?
A. F (x) là hàm số chẵn.
B. F (x) là hàm số lẻ.
C. Hàm số F (x) tuần hoàn với chu kì là 2π .
D. Hàm số F (x) không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ. Hướng dẫn giải
x cos xdx = xsin x + cos x + C
F (0) =1 nên C = 0 . Do đó F (x) là hàm số chẵn.
Câu 120. Một nguyên hàm F (x) của hàm số sin 2 ( ) x f x =
thỏa mãn F (0) = 0 là 2 sin x + 3 2 2 ln 2 + sin x A. sin ln 1 x + . B. 2 ln 1+ sin x . C. . D. 2 ln cos x . 3 3
Hướng dẫn giải: Đặt 2
t = sin x + 3 ⇒ dt = 2sin x cos xdx sin 2x dt 2 dx =
= ln t + C = ln sin x + 3 + C ∫ 2 ∫ sin x + 3 t Trang 24/34
F (0) = 0 nên C = −ln 3 . Chọn đáp án.
Câu 121. Cho f (x) 4m 2 =
+ sin x . Tìm m để nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) thỏa mãn F (0) =1 π π π và F   =  . 4    8 A. 3 − . B. 3 . C. 4 − D. 4 . 4 4 3 3
Hướng dẫn giải:  4m 2  4m x sin 2 + sin x x dx = x + − + ∫ 
C F (0) =1 nên C =1  π  π 2 4 π π F   =  nên tính được 3 m = − 4    8 4
4.1.2. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
Câu 122.
Tìm nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = . sin . x cos x A. 1 2
f (x)dx = ln sin x − ln 1− sin x + C ∫ . B. 1 2
f (x)dx = ln sin x + ln 1− sin x + C ∫ . 2 2 C. 1 1 2
f (x)dx = ln sin x − ln 1− sin x + C ∫ . D. 1 2
f (x)dx = −ln sin x − ln 1− sin x + C ∫ . 2 2 2 Hướng dẫn giải dx cos xdx d (sin x) 1 d (sin x)
d (sin x) 1 d (sin x) = = ∫ ∫ = + − 2 ∫ ∫ ∫ ∫ sin . x cos x sin . x cos x sin . x ( 2
1− sin x) 2 1−sin x sin x 2 1+ sin x 1 − 1 1 2 =
ln 1− sin x + ln sin x − ln 1+ sin x + C = ln sin x − ln 1− sin x + C 2 2 2 3
Câu 123. Tìm nguyên hàm của hàm số 2sin ( ) x f x = . 1+ cos x A. 2
f (x)dx = cos x − 2cos x + C ∫ . B. 1 2
f (x)dx = cos x − 2cos x + C ∫ . 2 C. 2
f (x)dx = cos x + cos x + C ∫ . D. 1 2
f (x)dx = cos x + 2cos x + C ∫ . 2 Hướng dẫn giải 3 2 2 2sin x 2sin x 2cos x − 2 dx = .sin xdx = d ∫ ∫ ∫ (cos x) 1+ cos x 1+ cos x 1+ cos x
= ∫ ( x − )d ( x) 2 2 cos 1
cos = cos x − 2cos x + C 3
Câu 124. Tìm nguyên hàm của hàm số cos ( ) x f x = . 5 sin x 4 4 A. − cot ( ). x f x dx = + C ∫ . B. cot ( ). x f x dx = + C ∫ . 4 4 2 4 C. cot ( ). x f x dx = + C ∫ . D. tan ( ). x f x dx = + C ∫ . 2 4 3 4
Hướng dẫn giải cos xdx 3 dx 3 − cot = cot . = − cot . cot x x x d x = + C ∫ 5 ∫ 2 ∫ ( ) sin x sin x 4
Câu 125. Tìm nguyên hàm của hàm số: f x = x( 4 4
( ) cos 2 sin x + cos x) . A. 1 1 3
f (x).dx = sin 2x − sin 2x + C ∫ . B. 1 1 3
f (x).dx = sin 2x + sin 2x + C ∫ . 2 12 2 12 C. 1 3
f (x).dx =sin 2x − sin 2x + C ∫ . D. 1 1 3
f (x).dx = sin 2x − sin 2x + C ∫ . 4 2 4 Trang 25/34 Hướng dẫn giải x ∫ ( 4 4
cos 2 sin x + cos x)dx = x  ∫ ( 2 2 x + x) 2 2 cos 2 sin cos − 2sin .
x cos xdx   1 2  1 2
= cos 2x 1− sin 2x dx = cos 2xdx − ∫   sin 2 . x cos 2xdx ∫ ∫  2  2 1 2 = cos 2xdx − sin 2 . x d ∫ ∫ (sin 2x) 1 1 3
= sin 2x − sin 2x + C 4 2 12
Câu 126. Tìm nguyên hàm của hàm số = ( 2sin ( ) tan x f x x + e )cosx. A. 1 2sin ( ) = − cos x f x dx x + e + C ∫ . B. 1 2sin ( ) =cos x f x dx x + e + C ∫ . 2 2 C. 2sin ( ) = − cos x f x dx x + e + C ∫ . D. 1 2sin ( ) = − cos x f x dx x e + C ∫ . 2 Hướng dẫn giải ∫( 2sin tan x + ) 2sin cos = sin x + ∫ ∫ (sin ) 1 2sin = −cos x x e xdx xdx e d x x + e + C 2
Câu 127. Tìm nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = .
sin x + cos x + 2 A. 1  x 3 f (x)dx cot  = − + + ∫ π  x    C . B. 1 3 f (x)dx = cot + + ∫ π   C . 2  2 8  2  2 8  C. 1  x 3 f (x)dx cot  = − + + ∫ π  x    C . D. 1 3
f (x)dx = − cot − + ∫ π   C . 2  2 4  2  2 8  Hướng dẫn giải dx dx 1 dx = = ∫ ∫ ∫
sin x + cos x + 2  π  2 π 2 sin x + + 2 sin  x  + +     1  4   4  1 dx 1 dx 1  x 3 cot  = = = − + + ∫ ∫ π   C 2 2   x   x  2 2  x 3π π π  2  2 8 + + + 2sin  sin   cos +     2 8   2 8 2 8     
4.1.3. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ, LÔGARIT.
Câu 128. Hàm số F(x) = ln sin x − cos x là một nguyên hàm của hàm số A. + − sin x cos ( ) x f x = . B. sin x cos ( ) x f x = . sin x − cos x sin x + cos x C. 1 f (x) = . D. 1 f (x) = . sin x + cos x sin x − cos x Hướng dẫn giải − + :
(sin x cos x)' cos x sin '( ) x F x = = sin x − cos x sin x − cos x
Câu 129. Kết quả tính 2xln(x −1)dx ∫ bằng: 2 2 A. 2 ( −1)ln( −1) x x x − − x + C . B. 2 ln( −1) x x x − − x + C . 2 2 2 2 C. 2 ( +1)ln( −1) x x x − − x + C . D. 2 ( −1)ln( −1) x x x − + x + C . 2 2 Hướng dẫn giải  1 u  = ln(x −1) du = dx Đặt  ⇒  x −1 dv = 2xdx  2 v = x −1 2 Ta có 2 2
2 ln( −1) = ( −1)ln( −1) − ( +1) =( −1)ln( −1) x x x dx x x x dx x x − − x + C ∫ ∫ 2 Trang 26/34 tan x
Câu 130. Kết quả tính e dx ∫ bằng: 2 cos x A. tanx e + C . B. tan tan . x x e + C . C. −tanx e + C . D. tanxe + C . tan x
Hướng dẫn giải: e tan x tan
dx = e d(tan x) x = e + C ∫ 2 ∫ . cos x Câu 131. Tính 2 cos e xsin 2xdx ∫ bằng: A. 2 cos xe + C . B. −sin2x e + C . C. 2−sinx e + C . D. sin2xe + C . Hướng dẫn giải: 2 2 2 cos x cos x 2 cos e sin 2 = − e (cos ) = −e x xdx d x + C ∫ ∫ . Câu 132. Tính 2 sin e xsin 2xdx ∫ bằng: A. 2 sin x e + C . B. sin2x e + C . C. 2 cos x e + C . D. 2sinx e + C . Hướng dẫn giải: 2 2 2 sin x sin x 2 sin e sin 2 = e (sin ) =e x xdx d x + C ∫ ∫ .
Câu 133. Kết quả cosx e sin xdx ∫ bằng: A. cosxe + C . B. cosx e + C . C. −cosxe + C . D. −sinx e + C .
Hướng dẫn giải: cosx cos x cos sin = − (cos ) x e xdx e d x = −e + C ∫ ∫ .
4.1.4. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ CHỨA CĂN THỨC. Câu 134. +
Biết hàm số F(x) = −x 1− 2x + 2017 là một nguyên hàm của hàm số ( ) ax b f x = . Khi đó 1− 2x
tổng của a b A. 2 . B. 2 − . C. 0 . D. 1. Hướng dẫn giải
: F x = (−x x + ) 3x 1 '( ) 1 2 2017 ' = 1− 2x
a + b = 3+ (− ) 1 = 2 3 Câu 135.
Tìm nguyên hàm của hàm số x 2 ( ) x f x = . 2 x +1
A. F (x) 1 = ( 2 x −8) 2 x +1 + C .
B. F (x) 1 2 2 2
= x 1+ x + 8 1+ x + C . 3 3
C. F (x) 1 = ( 2 8 − x ) 2 x +1 + C .
D. F (x) 2 = ( 2 x −8) 2 1+ x + C . 3 3 x − 2x ( 2 3 x − 2) xdx Hướng dẫn giải: dx = ∫ ∫ 2 2 x +1 x +1 Đặt 2 2 2
t = x +1 ⇒ x = t −1⇒ xdx = tdt . Khi đó x − 2x ( 2 3 t − 3)(tdt) = = ∫ ∫ ∫( −3) 3 2 t dx t
dt = − 3t + C 2 x +1 t 3 ( x +1)3 2 2 1 =
− 3 x +1 + C = ( 2 x −8) 2 x +1 + C 3 3 Câu 136. Tính ( ) sin 2x F x = dx
. Hãy chọn đáp án đúng. 2 2
4sin x + 2cos x + 3
A. F (x) = 6 − cos 2x + C .
B. F (x) = 6 −sin 2x + C .
C. F (x) = 6 + cos 2x + C .
D. F (x) = − 6 −sin 2x + C . Hướng dẫn giải Trang 27/34 sin 2x sin 2x d (6 − cos 2x) dx = dx=
= 6 − cos 2x + C ∫ ∫ ∫ 2 2
4sin x + 2cos x + 3 6 − cos 2x 2 6 − cos 2x Câu 137.
Biết hàm số F(x) = ( x
m + n) 2x −1 là một nguyên hàm của hàm số 1 ( ) x f x = . Khi đó 2x −1
tích của m n A. 2 − . B. 2 − . C. 2 − . D. 0 . 9 3
Hướng dẫn giải Cách 1: Tính 1 x  1 2 dx x  = − + 2x −1 + ∫   C . Suy ra 1 2 2
m = − ;n = ⇒ . m n = − 2x −1  3 3  3 3 9  1 3  = 1 m m = − −  Cách 2: − + Tính ( ) 3 ' mx m n F x = . Suy ra  3 2  ⇒  ⇒ . m n = − 2x −1 n m = 1 2 9 n =  3
Câu 138. Biết hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số ln ( ) x f x =
có đồ thị đi qua điểm 2 x ln x + 3
( ;e2016). Khi đó hàm số F ( ) 1 là A. 3 + 2014 . B. 3 + 2016 . C. 2 3 + 2014 . D. 2 3 + 2016 .
Hướng dẫn giải: Đặt 2
t = ln x + 3 và tính được F (x) 2
= ln x + 3 + C . F (e) = ⇒ C = ⇒ F (x) 2 2016 2014
= ln x + 3 + 2014 ⇒ F ( ) 1 = 3 + 2014
4.1.5. PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN Câu 139. Tính 3 x x 3 2
x e dx = e (ax + bx + cx + d) + C
. Giá trị của a + b + c + d bằng A. 2 − . B. 10. C. 2 . D. 9 − . Hướng dẫn giải:
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng Kết quả: 3 x 3 x 2 x x x x 3 2
x e dx = x e − 3x e + 6xe − 6e + C = e (x − 3x + 6x − 6) + C ∫ .
Vậy a + b + c + d = 2 − . Câu 140. Tính 2 2 2 2
F(x) = x ln(x + 3)dx = (
A x + 3)ln(x + 3) + Bx + C
. Giá trị của biểu thức A + B bằng A. 0 . B. 1. C. 1 − . D. 2 . Hướng dẫn giải
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
u và đạo hàm của u
dv và nguyên hàm của v 2 ln(x + 3) x + 2x 2 x + 3 2 x + 3 2 1 x
(Chuyển 2x qua dv )
(Nhận 2x từ u ) 2 x + 3 2 - x + 3 2 0 x 2 Do đó 2 1 2 2 1 2
F(x) = x ln(x + 3)dx = (x + 3)ln(x + 3) − x + C ∫ . 2 2
Vậy A + B = 0. Câu 141. Tính 2 2
x cos 2xdx = ax sin 2x + bx cos 2x + csin x + C
. Giá trị của a + b + 4c bằng Trang 28/34 − A. 0 . B. 3 . C. 3 . D. 1 . 4 4 2 Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần 2 lần.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng Kết quả: 2 1 2 1 1
x cos 2xdx = x sin 2x + x cos 2x − sin 2x + C ∫ . 2 2 4
Vậy a + b + 4c = 0 . Câu 142. Tính 3 4
x ln 2xdx = x (Aln 2x + B) + C
. Giá trị của 5A + 4B bằng: A. − 1. B. 1. C. 1 . D. 1 − . 4 4 Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với 3
u = ln 2x,dv = x dx .
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng Kết quả: 3 1 4 1 4 4  1 1 x ln 2xdx x ln 2x x C x ln 2x  = − + = − + ∫   C . 4 16  4 16 
Vậy 5A + 4B =1. Câu 143. + Tính 1 ( ) = ln x F x x dx ∫ . Chọn kết quả đúng: 1− x 2 2 A. − + + + x 1 1 ( ) = ln x F x + x + C B. x 1 1 ( ) = ln x F x + x + C 2 1− x 2 1− x 2 2 C. + + − + x 1 1 ( ) = ln x F xx + C D. x 1 1 ( ) = ln x F xx + C 2 1− x 2 1− x Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần và nguyên hàm của hàm số hữu tỉ.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng 2 Kết quả: 1+ x x −1 1+ ln = ln x x dx + x + C ∫ . 1− x 2 1− x
Câu 144. Cho hàm số 3
F(x) = x(1− x) dx
. Biết F(0) =1, khi đó F(1) bằng: A. − − 21 . B. 19 . C. 21 . D. 19 . 20 20 0 2 20 Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp đổi biến số với u =1− x .
Sử dụng phương pháp từng phần với 3 u = ;
x dv = (1− x) dx .
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng với 3 u = ;
x dv = (1− x) dx 4 5 Kết quả − − − 3 x(1 x) (1 x)
F(x) = x(1− x) dx = − + C ∫ 4 20 F(0) =1 suy ra 21 C = . Do đó 21 F(1) = . 20 20
Câu 145. Tính (2x +1)sin xdx = a xcos x + bcos x + csin x + C
. Giá trị của biểu thức a + b + c bằng A. 1 − . B. 1. C. 5. D. 5 − . Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng.
Kết quả F(x) = (2x +1)sin xdx = 2
x cos x − cos x + 2sin x + C
nên a + b + c = 1 − .
Câu 146. Cho hàm số F(x) = xln(x +1)dx
F(1) = 0 . Khi đó giá trị của F(0) bằng Trang 29/34 A. − − 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 4 4 2 2
Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần vớiu = ln(x +1),dv = xdx
Phương pháp trắc nghiệm:
Sử dụng phương pháp bảng
Kết quả F(x) = x ln(x +1)dx ∫ 1 2 1 2
= (x −1)ln(x +1) − (x − 2x) + C . 2 4 Từ F(1) = 0 suy ra 1 C − = . Vậy 1 F − (0) = . 4 4 Câu 147. Hàm số 2
F(x) = (x +1)ln xdx ∫ thỏa mãn 5 F − (1) = là 9 3 3 A. 1 3 ( + 3 )ln x x x x x − − . B. 1 3 ( + 3 )ln x x x x x − − −1. 6 18 2 6 18 2 3 3 C. 1 3 x x 10
(x + 3x)ln x − − + . D. 1 3 ( + 3 )ln x x x x x − − +1. 6 18 2 9 6 18 2 Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp từng phần.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng 3 Kết quả 2 1 3 ( ) = ( +1)ln = ( + 3 )ln x x F x x xdx x x x − − + C ∫ 6 18 2 3 Với 5 F − (1) = suy ra C = 0 nên 1 3 ( ) = ( + 3 )ln x x F x x x x − − . 9 6 18 2 x
Câu 148. Hàm số f (x) có đạo hàm '( ) xe f x =
và có đồ thị đi qua điểm (
A 0;1) . Chọn kết quả đúng 2 (x +1) x x A. ( ) e f x = B. ( ) e f x = +1 x +1 x +1 x x C. ( ) e f x = −1 D. ( ) e f x = + 2 x +1 x +1
Hướng dẫn giải: Sử dụng phương pháp từng phần với x 1
u = xe ,dv = dx 2 (x +1)
u và đạo hàm của u
dv và nguyên hàm của v x xe 1 2 + (x +1) ( +1) x x e 1 − (Chuyển ( +1) x x e qua dv ) x +1 1 xe - (nhận ( +1) x x e từ u ) 0 xe x x x Kết quả ( ) xe e f x = dx = + C
. Với f (0) =1 suy ra C = 0 . Vậy ( ) e f x = 2 (x +1) x +1 x +1
Câu 149. Một nguyên hàm F(x) của hàm số f x = ( 2
( ) ln x + x +1) thỏa mãn F(0) =1. Chọn kết quả đúng
A. F x = x ( 2 x + x + ) 2 ( ) ln 1 − x +1 + 2 .
B. F x = x ( 2 x + x + ) 2 ( ) ln 1 − x +1 − 2 .
C. F x = x ( 2 x + x + ) 2 ( ) ln 1 − x +1 +1.
D. F x = x ( 2 x + x + ) 2 ( ) ln 1 − x +1 . Hướng dẫn giải: Trang 30/34 Đặt u = ( 2
ln x + x +1),dv = dx ta được F x = x ( 2 x + x + ) 2 ( ) ln
1 − x +1 + C . Vì F(0) =1 nên C = 2 Vậy F x = x ( 2 x + x + ) 2 ( ) ln 1 − x +1 + 2 .
Câu 150. Một nguyên hàm F(x) của hàm số ( ) x f x =
thỏa mãn F(π ) = 2017 . Khi đó F (x) là 2 cos x hàm số nào dưới đây?
A. F(x) = x tan x + ln | cos x | 2017 + .
B. F(x) = x tan x − ln | cos x | 2018 + .
C. F(x) = x tan x + ln | cos x | 2016 + .
D. F(x) = x tan x − ln | cos x | 2017 + .
Hướng dẫn giải: Đặt 1
u = x,dv =
dx ta được du = dx,v = tan x 2 cos x Kết quả ( ) x F x =
dx = x tan x − tan xdx = x tan x + ln | cos x | +C ∫ 2 ∫ . cos x
F(π ) = 2017 nên C = 2017 . Vậy F(x) = x tan x + ln | cos x | 2017 + . Câu 151. Tính 2
F(x) = x(1+ sin 2x)dx = Ax + Bx cos 2x + C sin 2x + D
. Giá trị của biểu thức A + B + C bằng A. 1 . B. 1 − . C. 5 . D. 3 − . 4 4 4 4 Hướng dẫn giải:
Cách 1: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng với u = x,dv = (1+ sin 2x)dx ta được 1 2 1 1
F(x) = x x cos 2x + sin 2x + D . Vậy 1
A + B + C = . 2 2 4 4 Câu 152. + Tính 1 xsin ( ) x F x = dx ∫ . Chọn kết quả đúng 2 cos x A. − − x 1 sin x 1
F(x) = tan x + + ln + C . B. x 1 sin x 1
F(x) = tan x − + ln + C . cos x 2 sin x +1 cos x 2 sin x +1 C. − − x 1 sin x 1
F(x) = tan x + − ln + C . D. x 1 sin x 1
F(x) = tan x − − ln + C . cos x 2 sin x +1 cos x 2 sin x +1 Hướng dẫn giải Cách 1: Biến đổi dx xsin ( ) x F x = +
dx = tan x + I(x) ∫ 2 ∫ 2 cos x cos x
Tính I(x) bằng cách đặt sin = ; x u x dv = dx ta được ( ) x dx I x = − 2 ∫ cos x cos x cos x − Tính dx cos xdx d(sin x) sin x 1 J (x) = − = = = ln + C ∫ ∫ 2 ∫ cos x sin x −1
(sin x −1)(sin x +1) sin x +1
Kết quả F (x) x 1 sin x −1 = tan x + + ln + C cos x 2 sin x +1
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng máy tính kiểm tra d (F(x)) − f (x) = 0 tại một số điểm dx ngẫu nhiên x . 0 4.1.6. ÔN TẬP π
Câu 153. Một nguyên hàm F(x) của hàm số 1
f (x) = sin x + thỏa mãn điều kiện 2 F   = là 2 cos x  4    2
A. F(x) = −cos x + tan x + 2 −1.
B. F(x) = cos x + tan x + 2 −1. Trang 31/34
C. F(x) = −cos x + tan x +1− 2 .
D. F(x) = −cos x + tan x . Hướng dẫn giải Ta có  1 sin x d  +
x = −cos x + tan x + C F(x) = −cos x + tan x + ∫  C 2  cos x   π  2 F = ⇔ C = 2 −  
1. Vậy F(x) = −cos x + tan x + 2 −1  4  2
Câu 154. Một nguyên hàm F(x)của hàm số 3
f (x) = 2sin 5x + x + thỏa mãn đồ thị của hai hàm số 5
F(x) và f (x) cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung là A. 2 2 3
F(x) = − cos5x + x x + x +1. B. 2 2 3
F(x) = cos5x + x x + x +1. 5 3 5 5 3 5 C. 1 3
F(x) =10cos5x + + x +1. D. 2 2 3
F(x) = − cos5x + x x + x . 2 x 5 5 3 5 Hướng dẫn giải Ta có 2 2 3
F(x) = − cos5x + x x + x + C F(0) = f (0) ⇔ C =1 5 3 5 Vậy 2 2 3
F(x) = − cos5x + x x + x +1 5 3 5 Câu 155. Hàm số 2 ( ) = ( + + ) x F x
ax bx c e là một nguyên hàm của hàm số 2 ( ) x
f x = x e thì a + b + c bằng: A. 1. B. 2 . C. 3. D. 2 − . Hướng dẫn giảia =1 a =1 Ta có 2 2
F '(x) f (x)
ax (2a b)x b c x  2a b 0 b  = ⇔ + + + + = ⇔ + = ⇔  = 2 − bc 0  + = c =   2
Vậy a + b + c =1 π  π  π
Câu 156. Một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = a + bcos 2x thỏa mãn F(0) = , F = , 2  2    6  π  π F =  là 12    3 π π π A. 2 7
F(x) = − x + sin 2x + . B. 2 7
F(x) = − x + sin 2x . 3 9 2 3 9 π π π π C. 2 7
F(x) = − x − sin 2x + . D. 2 7
F(x) = − x + sin 2x − . 3 9 2 3 9 2 Hướng dẫn giải  π  2 F(0) = a = − 2   3    π  π  π Ta có ( ) b
F x = ax + sin 2x + C và 7 F = ⇔   b  = 2   2  6 9    π  π  π F C = =     12  3  2 π π Vậy 2 7
F(x) = − x + sin 2x + 3 9 2
Câu 157. Cho hàm số 3 2
F(x) = ax + bx + cx +1 là một nguyên hàm của hàm số f (x) thỏa mãn f (1) = 2,
f (2) = 3, f (3) = 4. Hàm số F(x) là A. 1 2
F(x) = x + x +1. B. 1 2
F(x) = − x + x +1. 2 2 Trang 32/34 C. 1 2
F(x) = − x x +1. D. 1 2
F(x) = x x +1. 2 2 Hướng dẫn giảia = 0  f (1) = 2 3
a + 2b + c = 2  Ta có 2
f (x) = F '(x) = 3ax + 2bx + c và    1  f (2) = 3 ⇔ 12
a + 4b + c = 3 ⇔ b  = 2
f (3) 4 27a 6b c 4  = + + =   c =1  Vậy 1 2
F(x) = x + x +1. 2  π
Câu 158. Một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = tan .xsin 2x thỏa mãn điều kiện F  =   0 là  4  π π A. 1 1
F(x) = x − sin 2x + − . B. 1
F(x) = x + cos 2x + −1. 2 2 4 2 4 π C. 2 3 2
F(x) = cos x + . D. 1
x + sin 2x − . 3 2 2 4 Hướng dẫn giải Ta có 1 1 tan .
x sin 2xdx = (1− cos 2x)dx = x − sin 2x + C F(x) = x − sin 2x + C ∫ ∫ 2 2  π  π và 1 F =  0 ⇔ C = −   4  2 4 π Vậy 1 1
F(x) = x − sin 2x + − . 2 2 4
Câu 159. Cho hàm số 2
f (x) = tan x có nguyên hàm là F(x) . Đồ thị hàm số y = F(x) cắt trục tung tại điểm (
A 0;2) . Khi đó F(x) là
A. F(x) = tan x x + 2 .
B. F(x) = tan x + 2 . C. 1 3
F(x) = tan x + 2.
D. F(x) = cot x x + 2. 3 Hướng dẫn giải 2
F(x) = f (x)dx = tan xdx = tan x x + C ∫ ∫ .
Vì đồ thị hàm số y = F(x) đi qua điểm (
A 0;2) nên C = 2 .
Vậy F(x) = tan x x + 2 .  π
Câu 160. Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số 2
f (x) = tan x . Giá trị của F  −   F(0) bằng  4  π π π π A. 1− . B. . C. 1+ . D. 3 − . 4 4 4 4 π π
Hướng dẫn giải: F (x) tan x x C F   = − + ⇒ −  F(0) = 1−  .  4  4 Trang 33/34
Document Outline

  • DS_C3_NGUYEN HAM
    • CHỦ ĐỀ 1. NGUYÊN HÀM
    • KIẾN THỨC CƠ BẢN
    • A. KỸ NĂNG CƠ BẢN
    • B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM