
































Preview text:
CHỦ ĐỀ 1. NGUYÊN HÀM
KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. NGUYÊN HÀM VÀ TÍNH CHẤT 1. Nguyên hàm
Định nghĩa: Cho hàm số f (x) xác định trên K ( K là khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm số F (x)
được gọi là nguyên hàm của hàm số f (x) trên K nếu F '(x) = f (x) với mọi x∈ K . Định lí:
1) Nếu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên K thì với mỗi hằng số C , hàm số
G (x) = F (x) + C cũng là một nguyên hàm của f (x) trên K .
2) Nếu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên K thì mọi nguyên hàm của f (x) trên K đều
có dạng F (x) + C , với C là một hằng số.
Do đó F (x) + C,C ∈ là họ tất cả các nguyên hàm của f (x) trên K . Ký hiệu f
∫ (x)dx = F (x)+C .
2. Tính chất của nguyên hàm
Tính chất 1: ( f
∫ (x)dx)′ = f (x) và f '
∫ (x)dx = f (x)+C
Tính chất 2: kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx với k là hằng số khác 0 .
Tính chất 3: f
∫ (x)± g(x)dx = f
∫ (x)dx± g
∫ (x)dx
3. Sự tồn tại của nguyên hàm
Định lí: Mọi hàm số f (x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K .
4. Bảng nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp
Nguyên hàm của hàm số sơ cấp
Nguyên hàm của hàm số hợp (u = u(x))
dx = x + C ∫
du = u + C ∫ α 1 1 x dx xα+ = + C ∫ (α ≠ − ) 1 α 1 1 u du uα+ = + C ∫ (α ≠ − ) 1 α +1 α +1
1 dx = ln x +C ∫
1 du = ln u +C x ∫ u x x
e dx = e + C ∫ u u
e du = e + C ∫ x u x a a dx =
+ C (a > 0,a ≠ ∫ )1 u a a du =
+ C (a > 0,a ≠ ∫ ) 1 ln a ln a
sin xdx = −cos x + C ∫
sin udu = −cosu + C ∫
cos xdx = sin x + C ∫
cosudu = sin u + C ∫
1 dx = tan x+C ∫
1 du = tanu +C 2 ∫ cos x 2 cos u
1 dx = −cot x+C ∫
1 du = −cotu +C 2 ∫ sin x 2 sin u
II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM
1. Phương pháp đổi biến số
Định lí 1: Nếu f
∫ (u)du = F (u)+C và u = u(x) là hàm số có đạo hàm liên tục thì f
∫ (u(x))u'(x)dx = F (u(x))+C
Hệ quả: Nếu u = ax + b(a ≠ 0) thì ta có ∫ ( + ) 1
f ax b dx = F (ax + b) + C a
2. Phương pháp nguyên hàm từng phần
Định lí 2: Nếu hai hàm số u = u (x) và v = v(x) có đạo hàm liên tục trên K thì Trang 1/34 u
∫ (x)v'(x)dx = u(x)v(x)− u'
∫ (x)v(x)dx Hay
udv = uv − vdu ∫ ∫
A. KỸ NĂNG CƠ BẢN
- Tìm nguyên hàm bằng phương pháp biến đổi trực tiếp.
- Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số.
- Tìm nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f (x) 3
= x + 3x + 2 là hàm số nào trong các hàm số sau? 4 2 4 A. ( ) x 3x F x = + + 2x + C .
B. F (x) x 2 =
+ 3x + 2x + C . 4 2 3 4 2 C. ( ) x x F x = + + 2x + C . D. F (x) 2
= 3x + 3x + C . 4 2
Hướng dẫn giải: Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 2. Hàm số F (x) 3 2
= 5x + 4x − 7x +120 + C là họ nguyên hàm của hàm số nào sau đây? A. f (x) 2
= 15x + 8x − 7 . B. f (x) 2 = 5x + 4x + 7 . 2 3 2 C. ( ) 5x 4x 7x f x = + − . D. f (x) 2
= 5x + 4x − 7 . 4 3 2
Hướng dẫn giải: Lấy đạo hàm của hàm số F (x) ta được kết quả.
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số: 2 1
y = x − 3x + là x 3 3
A. F (x) x 3 2 =
− x + ln x + C .
B. F (x) x 3 2 =
− x + ln x + C . 3 2 3 2 3
C. F (x) x 3 2 =
+ x + ln x + C . D. F (x) 1 = 2x − 3− + C . 3 2 2 x
Hướng dẫn giải: Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = (x + ) 1 (x + 2) 3 3
A. F (x) x 3 2 =
+ x + 2x + C .
B. F (x) x 2 2 =
+ x + 2x + C . 3 2 3 3 3
C. F (x) = 2x + 3+ C .
D. F (x) x 2 2 =
− x + 2x + C . 3 3
Hướng dẫn giải: f (x) = (x + )(x + ) 2 1
2 = x + 3x + 2 . Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 5. Nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) 2 2 3 = + + là hàm số nào? 2 5 − 2x x x A. F (x) 3
= − ln 5 − 2x + 2ln x − + C . B. F (x) 3
= − ln 5 − 2x + 2ln x + + C . x x C. F (x) 3
= ln 5 − 2x + 2ln x − + C . D. F (x) 3
= − ln 5 − 2x − 2ln x + + C . x x
Hướng dẫn giải: Sử dụng bảng nguyên hàm.
4.1.2. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 2x A. 1
sin 2xdx = − cos 2x + C ∫ . B. 1
sin 2xdx = cos 2x + C ∫ . 2 2
C. sin 2xdx = cos 2x + C ∫ .
D. sin 2xdx = −cos 2x + C ∫ . Hướng dẫn giải 1 1 sin 2xdx =
sin 2xd(2x) = − cos 2x + C ∫ ∫ . 2 2 Trang 2/34 π
Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) cos 3x = + . 6 A. 1 f (x)dx sin 3x = + + ∫ π C .
B. f (x).dx = sin 3x + + ∫ π C . 3 6 6 C. 1 f (x)dx sin 3x = − + + ∫ π C . D. 1
f (x)dx = sin 3x + + ∫ π C . 3 6 6 6 Hướng dẫn giải: 1 1 f (x)dx cos 3x d 3x sin 3x = + + = + + ∫ ∫ π π π C . 3 6 6 3 6
Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số 2 f ( ) =1+ tan x x . 2 A. ( ) = 2 tan x f x dx + C ∫ . B. ( ) = tan x f x dx + C ∫ . 2 2 C. 1 ( ) = tan x f x dx + C ∫ . D. ( ) = 2 − tan x f x dx + C ∫ . 2 2 2 x d Hướng dẫn giải: 2 x 1 f (x) =1+ tan = nên dx 2 2 = = 2 tan x + C 2 ∫ ∫ . 2 o c s x 2 x 2 x 2 cos cos 2 2 2
Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = . 2 π sin x + 3
A. f (x)dx cot x = − + + ∫ π C . B. 1
f (x)dx = − cot x + + ∫ π C . 3 3 3
C. f (x)dx cot x = + + ∫ π C . D. 1
f (x)dx = cot x + + ∫ π C . 3 3 3 π d x + π Hướng dẫn giải: dx 3 = = − cot x + + ∫ ∫ C . 2 π 2 π 3 sin x sin x + + 3 3
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số 3 f (x) = sin . x cos x . 4 4 A. sin ( ) x f x dx = + C ∫ . B. sin ( ) x f x dx = − + C ∫ . 4 4 2 2 C. sin ( ) x f x dx = + C ∫ . D. sin ( ) x f x dx = − + C ∫ . 2 2 4 Hướng dẫn giải 3 3 sin sin .cos . = sin . (sin ) x x x dx x d x = + C ∫ ∫ . 4
4.1.3. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ, LÔGARIT.
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) x x f x e e− = − . A. ∫ ( ) x − x
f x dx = e + e + C . B. ∫ ( ) x − x
f x dx = −e + e + C . C. ∫ ( ) x − x
f x dx = e − e + C . D. ∫ ( ) x − x
f x dx = −e − e + C .
Hướng dẫn giải: ∫( x −x − ) x − x
e e dx = e + e + C .
Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số x 2 ( ) 2 .3 x f x − = . x x A. f ∫ (x) 2 1 dx = . + C . B. f ∫ (x) 9 1 dx = . + C . 9 ln 2 − ln 9 2 ln 2 − ln 9 Trang 3/34 x x C. f ∫ (x) 2 1 dx = . + C . D. f ∫ (x) 2 1 dx = . + C . 3 ln 2 − ln 9 9 ln 2 + ln 9 x x
Hướng dẫn giải: x 2−x 2 2 1 2 .3 dx = dx = . + ∫ ∫ C 9 9 ln 2 − ln 9
Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x (3 x f x e e− = + ) là A. ( ) = 3 x F x
e + x + C . B. ( ) = 3 x x + ln x F x e e e + C . C. 1
F(x) = 3 x e − + C . D. ( ) = 3 x F x
e − x + C . x e
Hướng dẫn giải: F( ) x = (3 − x +
) = (3 x +1) = 3 x x e e dx e dx e + x + C ∫ ∫
Câu 14. Hàm số ( ) = 7 x F x
e − tan x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? − x A. ( ) x = x 1 7 e f x e − .
B. f (x) = 7e + . 2 cos x 2 cos x C. f (x) x 2
= 7e + tan x −1. D. f (x) x 1 7 e = − . 2 cos x − x
Hướng dẫn giải: Ta có x 1 '( ) = 7 x − = (7 e g x e e − ) = f (x) 2 2 cos x cos x
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số 4 2 ( ) x f x e − = . A. f ∫ (x) 1 2x 1 dx e − = + C . B. f ∫ (x) 2x 1 dx e − = + C . 2 C. f ∫ (x) 1 4x−2 dx = e + C . D. f ∫ (x) 1 2x 1 dx e − = + C . 2 2 Hướng dẫn giải: 4x−2 2x 1 − 1 2x 1 e dx e dx e − = = + C ∫ ∫ . 2
4.1.4. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ CHỨA CĂN THỨC.
Câu 16. Nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = là 2x −1 A. f
∫ (x)dx = 2x−1+C . B. f
∫ (x)dx = 2 2x−1+C . C. − f ∫ (x) 2x 1 dx = + C . D. f ∫ (x)dx = 2
− 2x −1 + C . 2 1 1 (2 − ) 1 Hướng dẫn giải: = = 2 −1 + ∫ ∫ d x dx x C . 2x −1 2 2x −1
Câu 17. Tìm nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = . 3− x A. f ∫ (x)dx = 2
− 3− x + C . B. f
∫ (x)dx = − 3− x +C . C. f
∫ (x)dx = 2 3− x +C . D. f ∫ (x)dx = 3
− 3− x + C . 1 (3− ) Hướng dẫn giải: = − = 2 − 3− + ∫ ∫ d x dx x C . 3− x 3− x
Câu 18. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x +1 . A. f ∫ (x) 1 dx = (2x + ) 1 2x +1 + C . B. f ∫ (x) 2 dx = (2x + ) 1 2x +1 + C . 3 3 C. f ∫ (x) 1 dx = − 2x +1 + C . D. f ∫ (x) 1 dx = 2x +1 + C . 3 2
Hướng dẫn giải: Đặt t = 2x +1 ⇒ dx = tdt Trang 4/34 3 2 t 1 ⇒
2x +1dx= t dt = + C = ∫ ∫ (2x + )
1 2x +1 + C . 3 3
Câu 19. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 5 −3x . A. f ∫ (x) 2
dx = − (5 − 3x) 5 − 3x + C . B. f ∫ (x) 2
dx = − (5 − 3x) 5 − 3x . 9 3 C. f ∫ (x) 2
dx = (5 −3x) 5 −3x . D. f ∫ (x) 2 dx = − 5 − 3x + C . 9 3
Hướng dẫn giải: Đặt 2 = 5 − 3 tdt t x ⇒ dx = − 3 2 5 − 3xdx = − ∫
(5−3x) 5−3x +C . 9
Câu 20. Tìm nguyên hàm của hàm số 3
f (x) = x − 2 . A. f ∫ (x) 3
dx = (x − 2) 3 x − 2 + C . B. f ∫ (x) 3
dx = − (x − 2) 3 x − 2 + C . 4 4 C. f ∫ (x) 2
dx = (x − 2) x − 2 . D. f ∫ (x) 1 dx (x 2) 2− = − 3 + C . 3 3
Hướng dẫn giải: Đặt 3 3 2
t = x − 2 ⇒ dx = 3t dt . Khi đó 3 x − 2dx = ∫
(x − 2) 3 x − 2 +C 4
Câu 21. Tìm nguyên hàm của hàm số 3
f (x) = 1− 3x . A. f ∫ (x) 1
dx = − (1− 3x) 3 1− 3x + C . B. f ∫ (x) 3
dx = − (1− 3x) 3 1− 3x + C . 4 4 C. f ∫ (x) 1
dx = (1− 3x) 3 1− 3x + C . D. f
∫ (x)dx ( x) 2− = − − 3 1 3 + C . 4
Hướng dẫn giải: Đặt 1 3 2
t = 1− 3x ⇒ dx = t
− dt . Khi đó 3 1− 3xdx = − ∫
(1−3x) 3 1−3x +C 4
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 3 = x f x e . 3x A. ∫ ( ) 2 e f x dx = + C B. f ∫ (x) 3 dx = + C 3 3 2 x e 3x+2 3x 2 C. ∫ ( ) 3 e f x dx = + C D. ∫ ( ) 2e f x dx = + C 2 3x + 2 3x 3x 3x Hướng dẫn giải: 3x 2 3x 2 2 e 2 2 e dx = e .d = .e + C = + ∫ ∫ C 3 2 3 3
Câu 23. Hàm số F (x) = (x + )2 1
x +1 + 2016 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. f (x) 5 = (x + ) 1 x +1
B. f (x) 5 = (x + ) 1 x +1 + C 2 2
C. f (x) 2 = (x + ) 1 x +1
D. f (x) = (x + ) 1 x +1 + C 5
Hướng dẫn giải: F (x) 5 ' = (x + ) 1 x +1 2
Câu 24. Biết một nguyên hàm của hàm số f (x) 1 =
+1 là hàm số F (x) thỏa mãn F (− ) 2 1 = . 1− 3x 3
Khi đó F (x) là hàm số nào sau đây? A. F (x) 2 = x − 1− 3x + 3 B. F (x) 2 = x − 1− 3x − 3 3 3 Trang 5/34 C. F (x) 2 = x − 1− 3x +1 D. F (x) 2 = 4 − 1− 3x 3 3 Hướng dẫn giải − F (x) 1 1 d (1 3x) 2 = +1 dx = − + x = x − 1− 3x + ∫ C ∫ 1− 3x 3 1− 3x 3 F (− ) 2
= ⇒ C = ⇒ F (x) 2 1 3 = x − 1− 3x + 3 3 3
Câu 25. Biết F(x) = 6 1− x là một nguyên hàm của hàm số ( ) a f x =
. Khi đó giá trị của a bằng 1− x A. 3 − . B. 3. C. 6 . D. 1 . 6
Hướng dẫn giải: F x = ( − x )′ 3 − '( ) 6 1 = ⇒ a = 3 − 1− x
4.1.5. PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN
Câu 26. Tính F(x) = xsin xdx ∫ bằng
A. F(x) = sin x − x cos x + C .
B. F(x) = xsin x − cos x + C .
C. F(x) = sin x + x cos x + C .
D. F(x) = xsin x + cos x + C . Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần
Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Dùng định nghĩa, sử dụng máy tính nhập d (F(x)) − f (x) , CALC ngẫu nhiên tại một dx
số điểm x thuộc tập xác định, kết quả xấp xỉ bằng 0 chọn. 0
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng
u và đạo hàm của dv và nguyên hàm của u v + x sin x 1 - − cos x 0 −sin x
Vậy F(x) = sin x − x cos x + C . Câu 27. Tính 2 x ln xdx ∫ . Chọn kết quả đúng: A. 1 2 x ( 2
2ln x − 2ln x + ) 1 + C . B. 1 2 x ( 2
2ln x − 2ln x + ) 1 + C . 4 2 C. 1 2 x ( 2
2ln x + 2ln x + ) 1 + C . D. 1 2 x ( 2
2ln x + 2ln x + ) 1 + C . 4 2 Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần 2 lần.
Phương pháp trắc nghiệm
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '(x) = f (x) ⇔ F '(x) − f (x) = 0 .
Nhập máy tính d (F(x)) − f (x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x trong tập xác định, dx 0
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng:
u và đạo hàm của u
dv và nguyên hàm của v 2 ln x x + 2ln x 2 x x 2 Trang 6/34
ln x (chuyển 2 qua dv )
x (nhận 2 từ u ) x x - 1 2 x x 2 1 (chuyển 1 qua dv )
x (nhận 1 từ u ) x + 2 x 0 2 x 4 Do đó 2 1 2 2 1 2 1 2
x ln xdx = x ln x − x ln x + x + C ∫ = 1 2 x ( 2
2ln x − 2ln x + ) 1 + C . 2 2 4 4
Câu 28. Tính F(x) = xsin xcos xdx ∫ . Chọn kết quả đúng: A. 1 ( ) = sin 2 x F x
x − cos 2x + C . B. 1 ( ) = cos 2 x F x
x − sin 2x + C . 8 4 4 2 C. − 1 ( ) = sin 2 x F x
x + cos 2x + C . D. 1 ( ) = sin 2 x F x
x − cos 2x + C . 4 8 4 8 Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Biến đổi 1
sin x cos x = sin 2x rồi sử dụng phương pháp nguyên hàm 2 từng phần.
Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '(x) = f (x) ⇔ F '(x) − f (x) = 0
Nhập máy tính d (F(x)) − f (x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x trong tập xác định, dx 0
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng. x Câu 29. Tính 3
F(x) = xe dx ∫ . Chọn kết quả đúng x x A. 3
F(x) = 3(x − 3)e + C B. 3
F(x) = (x + 3)e + C x x C. − + x 3 x 3 3 F(x) = e + C D. 3 F(x) = e + C 3 3 Hướng dẫn giải: x
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với 3
u = x,dv = e dx .
Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '(x) = f (x) ⇔ F '(x) − f (x) = 0 .
Nhập máy tính d (F(x)) − f (x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x trong tập xác định, dx 0
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng. Câu 30. Tính ( ) x F x = dx ∫ . Chọn kết quả đúng 2 cos x
A. F(x) = x tan x + ln | cos x | +C .
B. F(x) = −x cot x + ln | cos x | +C .
C. F(x) = −x tan x + ln | cos x | +C .
D. F(x) = −x cot x − ln | cos x | +C . Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với 1
u = x,dv = dx 2 cos x
Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '(x) = f (x) ⇔ F '(x) − f (x) = 0 . Trang 7/34
Nhập máy tính d (F(x)) − f (x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x trong tập xác định, dx 0
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng. Câu 31. Tính 2
F(x) = x cos xdx ∫ . Chọn kết quả đúng A. 2
F(x) = (x − 2)sin x + 2x cos x + C . B. 2
F(x) = 2x sin x − x cos x + sin x + C . C. 2
F(x) = x sin x − 2x cos x + 2sin x + C . D. 2
F(x) = (2x + x )cos x − xsin x + C . Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần 2 lần với 2
u = x ;dv = cos xdx , sau đó u = ;
x dv = sin xdx . 1 1
Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '(x) = f (x) ⇔ F '(x) − f (x) = 0
Nhập máy tính d (F(x)) − f (x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x trong tập xác định, dx 0
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.
Câu 32. Tính F(x) = xsin 2xdx ∫ . Chọn kết quả đúng A. 1
F(x) = − (2x cos 2x − sin 2x) + C . B. 1
F(x) = (2x cos 2x − sin 2x) + C . 4 4 C. 1
F(x) = − (2x cos 2x + sin 2x) + C . D. 1
F(x) = (2x cos 2x + sin 2x) + C . 4 4
Hướng dẫn giải: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với u = ;
x dv = sin 2xdx
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng hoặc sử dụng máy tính: Nhập
d (F(x))− f (x), CALC ngẫu nhiên tại một số điểm x bất kỳ, nếu kết quả xấp xỉ bằng0thì dx 0 chọn đáp án đó.
Câu 33. Hàm số F(x) = xsin x + cos x + 2017 là một nguyên hàm của hàm số nào?
A. f (x) = x cos x .
B. f (x) = xsin x .
C. f (x) = −x cos x .
D. f (x) = −xsin x . Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Tính F '(x) có kết quả trùng với đáp án chọn.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng định nghĩa F '(x) = f (x) ⇔ F '(x) − f (x) = 0
Nhập máy tính d (F(x)) − f (x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x trong tập xác định, dx 0
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 chọn. Câu 34. + +
Tính 1 ln(x 1) dx ∫
. Khẳng định nào sau đây là sai? 2 x A. − + + + +
1 ln(x 1) + ln x + C B. 1 ln(x 1) − + ln x + C x x +1 x x +1 C. + + + x 1 −
(1+ ln(x +1))+ ln | x | +C D. 1 ln(x 1) −
− ln x +1 + ln x + C x x Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với 1
u =1+ ln(x +1);dv = −
dx hoặc biến đổi rồi đặt 1
u = ln(x +1);dv == − dx . 2 x 2 x
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng máy tính kiểm tra bằng định nghĩa. 4.1.6. ÔN TẬP
Câu 35. Hãy chọn mệnh đề đúng Trang 8/34 x α 1 + A. x a a dx =
+ C (0 < a ≠ ∫ ) 1 . B. α x x dx = + C, α ∀ ∈ R ∫ . ln a α +1 f (x) f (x)dx ∫
C. f (x).g(x)dx = f (x) . dx g(x)dx ∫ ∫ ∫ . D. dx = ∫ . g(x) g(x)dx ∫
Hướng dẫn giải: A đúng. B sai vì thiếu điều kiện α =/ 1
− ; C, D sai vì không có tính chất.
Câu 36. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. sin xdx = cos x + C ∫ .
B. 1dx = ln x + C, x ≠ 0 ∫ . x x D. x a a dx =
+ C,(0 < a ≠ 1) ∫ . C. x x
e dx = e + C ∫ . ln a
Hướng dẫn giải: sin xdx = −cos x + C ∫ Câu 37. Hàm số 3 2 1
f (x) = x − x + 3+ có nguyên hàm là x 4 3 3 A. ( ) x x F x = −
+ 3x + ln x + C . B. 4 ( ) x F x = x −
+ 3x + ln x + C . 4 3 3 C. 2 1
F(x) = 3x − 2x − + C . D. 4 3
F(x) = x − x + 3x + ln x + C . 2 x 4 3 Hướng dẫn giải: 3 2 1 ( ) = ( − + 3+ ) x x F x x x dx = −
+ 3x + ln x + C ∫ x 4 3
Câu 38. Họ nguyên hàm của hàm số 2
f (x) = tan x là
A. F (x) = tan x − x + C .
B. F (x) = − tan x + x + C .
C. F (x) = tan x + x + C .
D. F (x) = − tan x − x + C . Hướng dẫn giải: 1 f (x)dx 1 =
− dx = tan x − x + ∫ ∫ C 2 cos x
Câu 39. Hàm số F(x) = 7sin x − cos x +1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. f (x) = sin x + 7cos x .
B. f (x) = −sin x + 7cos x .
C. f (x) = sin x − 7cos x .
D. f (x) = −sin x − 7cos x .
Hướng dẫn giải: F '(x) = 7cos x + sin x
Câu 40. Kết quả tính 1 dx ∫ là 2 2 sin x cos x
A. tan x − cot x + C .
B. cot 2x + C .
C. tan 2x − x + C .
D. − tan x + cot x + C . Hướng dẫn giải: 1 1 1 dx = +
dx = tan x − cot x + ∫ ∫ C 2 2 2 2 sin x cos x
cos x sin x Câu 41. Hàm số 2 1 1
F(x) = 3x − +
−1 có một nguyên hàm là 2 x x A. 3 1
f (x) = x − 2 x − − x . B. 3 1
f (x) = x − x − − x . x x C. 3 1
f (x) = x − 2 x + . D. 3 1 1
f (x) = x − x − − x . x 2 x
Hướng dẫn giải: Ta có 2 1 1 3 1
F(x)dx = 3x − +
−1 dx = x − 2 x − − x + ∫ ∫ C 2 2 x x x Câu 42. Hàm số cos ( ) x f x =
có một nguyên hàm F(x) bằng 5 sin x Trang 9/34 A. 1 − − . B. 1 . C. 4 . D. 4 . 4 4sin x 4 4sin x 4 sin x 4 sin x Hướng dẫn giải: cos x 1 1 f (x)dx = dx = d(sin x) = − + C ∫ ∫ 5 ∫ 5 4 sin x sin x 4sin x
Câu 43. Kết quả tính 2 2x 5 − 4x dx ∫ bằng A. 1 − (5−4x )3 2 + C . B. 3 − ( 2
5 − 4x ) + C . 6 8 C. 1 (5− 4x )3 2 + C . D. 1 − (5−4x )3 2 + C . 6 12
Hướng dẫn giải: Đặt 2
t = 5 − 4x ⇒ tdt = 4 − xdx Ta có 1 1 1
2x 5 − 4x dx = −
t dt = − t + C = − ∫ ∫ (5−4x )3 2 2 3 2 + C 2 6 6
Câu 44. Kết quả sinx e cos xdx ∫ bằng A. sinx e + C . B. sin cos . x x e + C . C. cosx e + C . D. −sinx e + C .
Hướng dẫn giải: Ta có sinx sin x sin cos = (sin ) x e xdx e d x e = + C ∫ ∫
Câu 45. Tính tan xdx ∫ bằng A. −
− ln cos x + C .
B. ln cos x + C . C. 1 + C . D. 1 +C. 2 cos x 2 cos x
Hướng dẫn giải: Ta có 1 tan xdx = −
d(cos x) = −ln cos x + C ∫ ∫ cos x
Câu 46. Tính cot xdx ∫ bằng A. − ln sin x + C .
B. −ln sin x + C . C. 1 +C . D. 1 − C . 2 sin x 2 sin x
Hướng dẫn giải: Ta có 1 cot xdx =
d(sin x) = ln sin x + C ∫ ∫ sin x 3
Câu 47. Nguyên hàm của hàm số x y = là x −1 A. 1 3 1 2
x + x + x + ln x −1 + C . B. 1 3 1 2
x + x + x + ln x +1 + C . 3 2 3 2 C. 1 3 1 2
x + x + x + ln x −1 + C . D. 1 3 1 2
x + x + x + ln x −1 + C . 6 2 3 4 3
Hướng dẫn giải: Ta có x 2 1 = x + x +1+
. Sử dụng bảng nguyên hàm suy ra đáp án. x −1 x −1 2 Câu 48. − +
Một nguyên hàm của hàm số f (x) x 2x 3 = là x +1 2 2
A. x − 3x + 6ln x +1 .
B. x + 3x + 6ln x +1 . 2 2 2 2
C. x + 3x − 6ln x +1 .
D. x − 3x + 6ln (x + ) 1 . 2 2 2
Hướng dẫn giải: f (x) x − 2x + 3 6 = = x − 3+
. Sử dụng bảng nguyên hàm. x +1 x +1
Câu 49. Kết quả tính 1 ∫ ( dx bằng x x + 3)
A. 1 ln x + C . B. 1 − ln x + C . 3 x + 3 3 x + 3 Trang 10/34 C. + 2 x 3 ln + C .
D. 2 ln x + C . 3 x 3 x + 3 Hướng dẫn giải: 1 1 1 1 = −
. Sử dụng bảng nguyên hàm.
x(x 3) 3 x x 3 + +
Câu 50. Kết quả tính 1 ∫ ( dx bằng x x − 3) A. − + 1 x 3 ln + C . B. 1 x 3 ln + C . 3 x 3 x
C. 1 ln x + C .
D. 1 ln x + C . 3 x + 3 3 x − 3 Hướng dẫn giải: 1 1 1 1 = −
. Sử dụng bảng nguyên hàm.
x(x 3) 3 x 3 x + −
Câu 51. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = là 2 x + x − 2 A. − + F (x) 1 x 1 = ln + C .
B. F (x) 1 x 2 = ln + C . 3 x + 2 3 x −1 C. − F (x) x 1 = ln + C . D. F (x) 2
= ln x + x − 2 + C . x + 2
Hướng dẫn giải: f (x) 1 1 1 1 = = −
. Sử dụng bảng nguyên hàm. 2 x
x 2 3 x 1 x 2 + − − + 2 Câu 52. −
Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 1 x f x = là x A. F (x) 1
= − − 2ln x + x + C . B. F (x) 1
= − − 2ln x + x + C . x x
C. F (x) 1
= − 2ln x + x + C . D. F (x) 1
= − − 2ln x − x + C . x x 2 2
Hướng dẫn giải: f (x) 1− x 1− 2x + x 1 2 = = = − +
1. Sử dụng bảng nguyên hàm. 2 2 x x x x
Câu 53. Nguyên hàm của hàm số ( ) 1 f x = với a ≠ 0 là 2 2 x − a A. − + 1 ln x a + C .
B. 1 ln x a + C . 2a x + a 2a x − a C. − + 1 ln x a + C .
D. 1 ln x a + C . a x + a a x − a Hướng dẫn giải: 1 1 1 1 = −
. Sử dụng bảng nguyên hàm. 2 2 x a
2a x a x a − − +
Câu 54. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) x f x =
thoả mãn F (2) = 0 . Khi đó phương 2 8 − x
trình F (x) = x có nghiệm là A. x =1− 3 . B. x =1. C. x = 1 − . D. x = 0 .
Hướng dẫn giải: Đặt 2 2 2
t = 8 − x ⇒ t = 8 − x ⇒ t − dt = xdx x tdt 2 dx = − = t
− + C = − 8 − x + C ∫ ∫ . 2 8 − x t
Vì F (2) = 0 nên C = 2 . Ta có phương trình 2
− 8 − x + 2 = x ⇔ x =1− 3 Trang 11/34
Câu 55. Nếu F (x) là một nguyên hàm của hàm số 1 f (x) =
và F (2) =1 thì F (3) bằng x −1 A. ln 2 +1. B. 3 ln . C. ln 2 . D. 1 . 2 2 Hướng dẫn giải:
1 dx = ln x−1 +C ∫
, vì F (2) =1nên C =1. F (x) = ln x −1 +1, thay x −1
x = 3 ta có đáp án.
Câu 56. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2 ln = ln +1. x f x x thoả mãn F ( ) 1 1 = . Giá trị x 3 của 2 F (e) là A. 8 . B. 1 . C. 8 . D. 1 . 9 9 3 3
Hướng dẫn giải: Đặt 2 ln = ln +1 x t x ⇒ tdt = dx x x t ( ln x+1 ln )3 2 3 2 2 ln x +1.
dx = t dt = + C = + C ∫ F = nên C = 0 x ∫ . Vì ( ) 1 1 3 3 3 Vậy 2 F (e) 8 = . 9 π
Câu 57. Nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) 1 = 2x + thỏa mãn F = 1 − là 2 sin x 4 2 π 2 π A. 2
− cot x + x − . B. 2 cot x − x + . 16 16 2 π C. 2 −cot x + x . D. 2 cot x − x − . 16 π 2 π
Hướng dẫn giải: 1 2 2x +
dx = x − cot x + ∫ C . F = 1 − nên C = − . 2 sin x 4 16
4.1.2. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
Câu 58. Tìm nguyên hàm của hàm số 2 f (x) = cos . x sin x . 3 3 A. cos ( ) x f x dx = − + C ∫ . B. cos ( ) x f x dx = + C ∫ . 3 3 2 2 C. sin ( ) x f x dx = − + C ∫ . D. sin ( ) x f x dx = + C ∫ . 2 2 3 Hướng dẫn giải: 2 2 cos cos sin = − cos (cos ) x x xdx xd x = − + C ∫ ∫ 3
Câu 59. Tìm nguyên hàm của hàm số sin 2 ( ) x f x = . cos 2x −1
A. f (x)dx = −ln sin x + C ∫ .
B. f (x)dx = ln cos 2x −1 + C ∫ .
C. f (x)dx = ln sin 2x + C ∫ .
D. f (x)dx = ln sin x + C ∫ . Hướng dẫn giải sin 2xdx 2sin x cos x cos x d (sin x) = dx = − dx = −
= − ln sin x + C ∫ ∫ 2 ∫ ∫ cos 2x −1 1− 2sin x +1 sin x sin x
Câu 60. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = sin .xcos 2 .xdx . 3 A. − 2cos ( ) x f x dx = + cos x + C ∫ . B. 1 1
f (x)dx = cos3x + sin x + C ∫ . 3 6 2 3 C. cos ( ) x f x dx = + cos x + C ∫ . D. 1 1
f (x)dx = cos3x − sin x + C ∫ . 3 6 2 Trang 12/34 Hướng dẫn giải = ∫ ∫( − ) = −∫( − ) 3 2 2 ( ) 2 − cos sin .cos 2 2cos 1 sin 2cos 1 cos x x xdx x xdx x d x = + cos x + C 3
Câu 61. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2sin .xcos3x . A. 1 1
f (x)dx = cos 2x − cos 4x + C ∫ . B. 1 1
f (x)dx = cos 2x + cos 4x + C ∫ . 2 4 2 4 C. 4 2
f (x)dx = 2cos x + 3cos x + C ∫ . D. 4 2
f (x)dx = 3cos x − 3cos x + C ∫ . Hướng dẫn giải: x xdx = ∫ ∫( x − x) 1 1 2sin .cos3 sin 4
sin 2 dx = cos 2x − cos 4x + C . 2 4
Câu 62. Tìm nguyên hàm của hàm số 3 f (x) = sin . x sin 3x . A.
3 sin 2x sin 4x 1 sin 6 ( ) x f x dx x = − − − + ∫ C . 8 2 4 8 6 B.
3 sin 2x sin 4x 1 sin 6 ( ) x f x dx x = − + − + ∫ C . 8 2 4 8 6 C.
1 sin 2x sin 4x 3 sin 6 ( ) x f x dx x = − − − + ∫ C . 8 2 4 8 6 D.
3 sin 2x sin 4x 1 sin 6 ( ) x f x dx x = + − + + ∫ C . 8 2 4 8 6 Hướng dẫn giải 3 3sin x − sin 3 sin .sin 3 x x xdx = .sin 3xdx ∫ ∫ 4 3 1 2 3 = x xdx − xdx = ∫ ∫ ∫( x − x) 1 2sin .sin 3 2sin 3 cos 2
cos 4 dx − ∫(1−cos6x)dx 8 8 8 8
3 sin 2x sin 4x 1 sin 6x x = − − − + C 8 2 4 8 6
Câu 63. Tìm nguyên hàm của hàm số 3 3 f (x) = sin . x cos3x + cos . x sin 3x . A. − 3 f (x)dx = cos 4x + C ∫ . B. 3 f (x)dx = cos 4x + C ∫ . 16 16 C. − 3 f (x)dx = sin 4x + C ∫ . D. 3 f (x)dx = sin 4x + C ∫ . 16 16 Hướng dẫn giải: ∫( 3 3 − + sin . x cos3x + cos .
x sin 3x).dx 3sin x sin 3x cos3x 3cos .cos3 x x .sin 3x = + ∫ dx 4 4 3 3 sin . x cos3x sin 3 . x cos3x sin 3 . x cos x sin 3 . x cos3x = − + + ∫ dx 4 4 − 3 = ∫( x x + x x) 3 3 sin .cos3 sin 3 .cos dx = sin 4xdx = cos 4x + C ∫ 4 4 16 π π
Câu 64. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số 2 ( ) sin x f x = biết F = . 2 2 4
A. F (x) x sin x 1 = − + .
B. F (x) x sin x 3 = + + . 2 2 2 2 2 2
C. F (x) x sin x 1 = + + .
D. F (x) x sin x 5 = + + . 2 2 2 2 2 2
Hướng dẫn giải • 2 x 1 F x = dx = ∫ ∫( − x) x 1 ( ) sin
1 cos dx = − sin x + C 2 2 2 2 Trang 13/34 π π π π π • 1 1 F = ⇔ −
sin + C = ⇔ C = 2 4 4 2 2 4 2
4.1.3. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT. − x Câu 65. Hàm số ( ) x = ln 2 e f x e + có họ nguyên hàm là 2 sin x A. ( ) x
F x = e ln 2 − cot x + C . B. ( ) x
F x = e ln 2 + cot x + C . C. F (x) x 1 = e ln 2 + + C . D. F (x) x 1 = e ln 2 − + C . 2 cos x 2 cos x Hướng dẫn giải: x 1 ( ) = ln 2 x f x dx e +
dx = e ln 2 − cot x + ∫ ∫ C 2 sin x
Câu 66. Hàm số ( ) 3x 2x.3x f x = − có nguyên hàm bằng x x A. 3 6 − + C .
B. 3x ln 3(1+ 2x ln 2) + C . ln 3 ln 6 x x x x x C. 3 3 .2 + + C . D. 3 6 + + C . ln 3 ln 6 ln 3 ln 3.ln 2 x x Hướng dẫn giải: = ∫ ∫( x x f x dx + ) 3 6 ( ) 3 6 dx = + + C ln 3 ln 6
Câu 67. Một nguyên hàm F(x) của hàm số − x x 2
f (x) = (e + e ) thỏa mãn điều kiện F(0) =1 là A. 1 2−x 1 2 ( ) x
F x = − e + e + 2x +1. B. 2 − x 2 ( ) = 2 − + 2 x F x e e + 2x +1. 2 2 C. 1 2−x 1 2 ( ) x
F x = − e + e + 2x . D. 1 2−x 1 2 ( ) x
F x = − e + e + 2x −1. 2 2 2 2
Hướng dẫn giải: Ta có 1 2−x 1 2 ( ) x
F x = − e + e + 2x + C, F(0) =1 ⇔ C =1 2 2 Câu 68. −
Tìm nguyên hàm của hàm số 2x 1 f (x) = . x +1
A. F (x) = 2x −3ln x +1 + C .
B. F (x) = 2x + 3ln x +1 + C .
C. F (x) = 2x − ln x +1 + C .
D. F (x) = 2x+ln x +1 + C .
Hướng dẫn giải: 2x −1 3 dx 2 = −
dx = 2x − 3ln x +1 + ∫ ∫ C x +1 x +1 2 Câu 69. + +
Tìm nguyên hàm của hàm số 2x 2x 3 f (x) = . 2x +1
A. F (x) 1 = ( x + )2 5
2 1 + ln 2x +1 + C .
B. F (x) 1 = (2x + )2
1 + 5ln 2x +1 + C . 8 4 8
C. F (x) = ( x + )2
2 1 + ln 2x +1 + C .
D. F (x) = ( x + )2
2 1 − ln 2x +1 + C . Hướng dẫn giải: 2 2x + 2x + 3 2x +1 5 1 2 5 dx = ∫ ∫ + = + + + + x ( x ) dx (2x )1 ln 2x 1 C 2 1 2 2 2 1 + + 8 4 3 Câu 70. −
Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) x x f x = . 2 x +1 2 2 A. ( ) x F x = − ( 2 ln x + ) 1 + C . B. ( ) x F x = + ( 2 ln x + ) 1 + C . 2 2 C. F (x) 2 = x − ( 2 ln x + ) 1 + C . D. F (x) 2 = x + ( 2 ln x + ) 1 + C . x − x 2x x d ( 2 3 2 x + ) 2 1 Hướng dẫn giải: x dx = x − dx = − = − ln ∫ ∫ ∫ ( 2x +1 + C 2 2 2 ) x +1 x +1 2 x +1 2 Trang 14/34
Câu 71. Tìm nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = .
x ln x + x
A. F (x) = ln ln x +1 + C .
B. F (x) = ln ln x −1 + C .
C. F (x) = ln x +1 + C .
D. F (x) = ln x +1+ C . 1 d (ln x + ) 1
Hướng dẫn giải: ∫ ( = = + + x ∫ + ) dx
( x + ) ln ln x 1 C x ln 1 ln 1 2x
Câu 72. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) e f x = . x e +1 A. ( ) x = − ln ( x F x e e + ) 1 + C . B. ( ) x = + ln ( x F x e e + ) 1 + C . C. ( ) = ln ( x F x e + ) 1 + C . D. ( ) 2x x
F x = e − e + C . 2 e e d ( x x x e + x x )1 Hướng dẫn giải: x dx = ∫ ∫e − dx = e − = e − ln ∫
( xe + +C x x x )1 e +1 e +1 e +1
4.1.4. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ CHỨA CĂN THỨC.
Câu 73. Tìm nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = . x +1 A. f
∫ (x)dx = 2 x −2ln(1+ x)+C . B. f
∫ (x)dx = 2 x + 2ln(1+ x)+C . C. f
∫ (x)dx = ln(1+ x)+C . D. f
∫ (x)dx = 2+ 2ln(1+ x)+C . Hướng dẫn giải
Đặt t = + x ⇒ x = (t − )2 1
1 ⇒ dx = 2(t − ) 1 dt . 1 2(t − ) 1 dt Khi đó 1 dx 2 1 = = − dt = 2 ∫ ∫ ∫ (t −ln t )+ C 1 1+ x t t
= 2( x +1−ln 1+ x )+C = 2 x − 2ln 1+ x +C . (Với C = 2+C và 1+ x > 0) 1 ( ) 1 Câu 74. +
Tìm nguyên hàm của hàm số x 2 f (x) = . x +1 A. f ∫ (x) 2
dx = (x + 4) x +1 + C . B. f
∫ (x)dx = (x+ 4) x+1+C . 3 C. ∫ ( ) x f x dx = + C . D. f ∫ (x) 1 dx = x +1 + + C . 2(x + ) 1 x +1 x +1
Hướng dẫn giải: x + 2 1 dx x = + + d ∫ ∫ (x + ) 2 1
1 = (x + 4) x +1 + C x +1 x +1 3 Câu 75. −
Tìm nguyên hàm của hàm số 2x 1 f (x) = . 1− x A. f ∫ (x) 2 dx = − (2x + ) 1 1− x + C . B. f ∫ (x) 2 dx = (2x + ) 1 1− x + C . 3 3 C. f ∫ (x) 2
dx = − (2x − ) 1 1− x + C . D. f ∫ (x) 1 dx = 2 − 1− x + + C . 3 1− x Hướng dẫn giải 2x −1 1 dx 2 1 x = − − − + d ∫ ∫ (1− x) 1− x 1− x 2
= (1− x)3 − 2(1− x)1 2 2
2 + C = − (2x + ) 1 1− x + C 3 3
Câu 76. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) x f x = . 2 3x + 2 Trang 15/34 A. f ∫ (x) 1 2 dx = 3x + 2 + C . B. f ∫ (x) 1 2 dx = − 3x + 2 + C . 3 3 C. f ∫ (x) 1 2 dx = 3x + 2 + C . D. f ∫ (x) 2 2 dx = 3x + 2 + C . 6 3 x 1 d ( 2 3x + 2) Hướng dẫn giải: 1 2 dx = = 3x + 2 + C ∫ ∫ 2 2 3x + 2 6 3x + 2 3 3
Câu 77. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) x f x = . 2 4 − x A. f ∫ (x) 1 dx = − ( 2 x + 8) 2 4 − x + C . B. f ∫ (x) 1 dx = ( 2 x + 8) 2 4 − x + C . 3 3 C. f ∫ (x) 1 2 dx = − 4 − x + C . D. f ∫ (x) 2 dx = − ( 2 x + 8) 2 4 − x + C . 3 3
Hướng dẫn giải: Đặt 2 2 2
t = 4 − x ⇒ x = 4 − t ⇒ xdx = t
− dt . Khi đó x ( 2 3 4 − t )( t − dt) = = ∫ ∫ ∫( −4) 3 2 t dx t
dt = − 4t + C 2 4 − x t 3 ( 4−x )32 2 1 =
− 4 4 − x + C = − ( 2 x + 8) 2 4 − x + C 3 3
4.1.5. PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN Câu 78. Tính ( ) 1−x 1 = (2 −1) −x F x x
e dx = e (Ax + B) + C ∫
. Giá trị của biểu thức A + B bằng: A. 3 − . B. 3. C. 0 . D. 5. Hướng dẫn giải:
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng.
u và đạo hàm của
dv và nguyên hàm của u v + 2x −1 1 x e − 2 1 x - e − − 0 1 x e − Do đó 1−x 1−x 1 ( ) = −(2 −1) − 2 −x F x x e
e + C = e ( 2
− x −1) + C . Vậy A + B = 3 − . Câu 79. Tính ( ) x = cos x F x e
xdx = e (Acos x + Bsin x) + C ∫
. Giá trị của biểu thức A + B bằng A. 1. B. 1 − . C. 2 . D. 2 − . Hướng dẫn giải:
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng bảng
u và đạo hàm của
dv và nguyên hàm của u v + x e cos x x e - sin x x e + − cos x Do đó ( ) x = sin x F x e
x + e cos x − F(x) + C hay 1 ( ) = ( x sin x F x e
x + e cos x) + C . 1 2 Vậy A + B =1. Câu 80. Tính 6 8 7
F(x) = 2x(3x − 2) dx = (3
A x − 2) + Bx(3x − 2) + C ∫
. Giá trị của biểu thức 12A +11B là A. 1. B. 1 − . C. 12 . D. 12 − . 11 11 Hướng dẫn giải:
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng bảng Trang 16/34
u và đạo hàm của
dv và nguyên hàm của u v 2 x 6 (3x − 2) + 2 1 7 (3x − 2) - 21 0 1 8 (3x − 2) 504 Do đó 2 7 1 8 F(x) = x(3x − 2) −
(3x − 2) + C . Vậy 12A +11B =1. 21 252 Câu 81. Tính 2 2 2 3
F(x) = x x −1dx = ax (x −1) x −1 + bx(x −1) x −1 + c(x −1) x −1 + C ∫ . Giá trị của
biểu thức a + b + c bằng: A. − 2 B. 2 − C. 142 D. 142 7 7 105 5 10 Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Đặt 2
u = x ,dv = x −1dx ta được 2 2 2 8 2 16 3
F(x) = x x −1dx = x (x −1) x −1 −
x(x −1) x −1 +
(x −1) x −1 + C ∫ 3 15 105 Vậy 82 a b c − + + = . 105
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
u và đạo hàm của u dv và nguyên hàm của v 2 x 1 2 + (x −1) 2 x 3 2 - 2 (x −1) 3 2 5 4 + 2 (x −1) 15 0 7 8 2 (x −1) 105 2 2 2 8 2 16 3
F(x) = x x −1dx = x (x −1) x −1 −
x(x −1) x −1 +
(x −1) x −1 + C ∫ 3 15 105 Vậy 2
a + b + c = . 7
Câu 82. Tính F (x) = ∫ ( 2
ln x + 1+ x )dx . Chọn kết quả đúng:
A. F x = x ( 2 x + + x ) 2 ( ) ln 1 − 1+ x + C . B. 1 F(x) = + C . 2 1+ x
C. F x = x ( 2 x + + x ) 2 ( ) ln 1 + 1+ x + C . D. F x = ( 2 x + + x ) 2 ( ) ln 1
− x 1+ x + C . Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với u = ( 2
ln x + 1+ x );dv = dx
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
u và đạo hàm của u
dv và nguyên hàm của v ( 2 ln x + 1+ x ) 1 + Trang 17/34 1 2 1+ x x (Chuyển 1 qua dv ) 2 1+ x x 2 1+ x 1 (Nhận 1 từ u ) 2 1+ x 0 - 2 1+ x
Câu 83. Hàm số f (x) có đạo hàm 2 3 '( ) x
f x = x e và đồ thị hàm số f (x) đi qua gốc tọa độ O . Chọn kết quả đúng: A. 1 2 x 1 2 2 x 1
f (x) = x e − e + . B. 1 2 x 1 2 2 x 1
f (x) = x e + e − . 2 2 2 2 2 2 C. 1 2 x 1 2 2 x 1
f (x) = x e − e − . D. 1 2 x 1 2 2 x 1
f (x) = x e + e + . 2 2 2 2 2 2 Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Đặt 2 2 = , x
u x dv = xe chọn 1 2 = 2 , x du
xdx v = e ta được 2 1 2 x 1 2 2 ( ) x
f x = x e − e + C . Đồ thị đi qua O(0;0) nên 1 C = . 2 2 2
Phương pháp trắc nghiệm:
u và đạo hàm của u
dv và nguyên hàm của v 2 x 2 x + xe
2 x (chuyển 2 x qua dv ) 1 2x e 2 1 2 x
xe (nhận 2 x từ u ) - 0 1 2x e 2 1 2 x 1 2 2 ( ) x
f x = x e − e + C . Đồ thị đi qua O(0;0) nên 1 C = . 2 2 2 Câu 84. Tính 2 F(x) = x −1dx ∫ bằng:
A. F (x) 1 2 1 2
= x x −1 − ln x + x −1 + C .
B. F (x) 1 2 1 2
= x x −1 + ln x + x −1 + C . 2 2 2 2
C. F (x) 1 2 1 2
= x x −1 − ln x − x −1 + C .
D. F (x) 1 2 1 2
= x x −1 + ln x − x −1 + C . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '(x) = f (x) ⇔ F '(x) − f (x) = 0
Nhập máy tính d (F(x)) − f (x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên trong tập xác định, dx
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn. Cách 2: Đặt 2
u = x −1,dv = dx ta được 2
F(x) = x x −1 − F(x) − J (x) với ( ) dx J x = ∫ , bằng cách đặt 2
u = x + x −1 ta được 2
J (x) = ln x + x −1 + C 1 x −1 Vậy 1 2 1 2
F(x) = x x −1 − ln x + x −1 + C . 2 2 4.1.6. ÔN TẬP Trang 18/34
Câu 85. Kết quả của 2 sin x cos xdx ∫ bằng A. 1 3 sin x + C . B. 3 sin x + C . C. 1 3 − sin x + C . D. 3 −sin x + C . 3 3
Hướng dẫn giải: Ta có 2 2 1 3
sin x cos xdx = sin xd(sin x) = − sin x + C ∫ ∫ . 3 Câu 86. Tính 2 cos xsin xdx ∫ bằng A. 1 3 − cos x + C . B. 3 − cos x + C . C. 1 3 cos x + C . D. 3 cos x + C . 3 3
Hướng dẫn giải: Ta có 2 2 1 3
cos xsin xdx = − cos xd(cos x) = − cos x + C ∫ ∫ . 3
Câu 87. Kết quả của 3 sin xdx ∫ bằng 3 3
A. cos x − cos x + C . B. cos x − − cos x + C . 3 3 3 C. 2 3sin .
x cos x + C .
D. cos x − cos x + C . 6 Hướng dẫn giải: 3 2 2 1 3
sin xdx = (1− cos x)sin xdx = − (1− cos x)d(cos x) = cos x − cos x + C ∫ ∫ ∫ . 3
Câu 88. Kết quả của 3 cos xdx ∫ bằng 3 3 A. sin sin x x − + C . B. sin sin x x + + C . 3 3 3 C. 2 3sin .
x cos x + C . D. sin −sin x x − + C . 3 Hướng dẫn giải: 3 2 2 1 3
cos xdx = (1− sin x)cos xdx = (1− sin x)d(sin x) = sin x − sin x + C ∫ ∫ ∫ . 3
Câu 89. Kết quả của 4 sin x cos xdx ∫ bằng A. 1 5 sin x + C . B. 1 5 − sin x + C . C. 5 sin x + C . D. 5 −sin x + C . 5 5
Hướng dẫn giải: Ta có 4 4 1 5
sin x cos xdx = sin xd(sin x) = sin x + C ∫ ∫ . 5 tan x Câu 90. Tính e dx ∫ bằng 2 cos x A. tanx e + C . B. tan tan . x x e + C . C. −tanx e + C . D. tanx −e + C . tan x
Hướng dẫn giải: e tan x tan
dx = e d(tan x) x = e + C ∫ 2 ∫ . cos x Câu 91. Tính 1 dx ∫ bằng: 2 x cos x
A. 2 tan x + C .
B. tan x + C . C. 2 tan x + C .
D. 1 tan x + C . 2 Hướng dẫn giải: 1 1 dx = 2
d( x) = 2 tan x + C ∫ ∫ . 2 2 x cos x cos x 2
Câu 92. Tính 3x dx ∫ bằng 3 x +1 3 3 A. 3 ln x +1 + C . B. 4x + C . C. 3 ln(x +1) + C . D. x + C . 4 x + 4x 4 x + x Trang 19/34 2
Hướng dẫn giải: 3x 1 3 3 dx =
d(x +1) = ln x +1 + C ∫ 3 ∫ . 3 x +1 x +1 2 Câu 93. −
Tính 6x 12x dx ∫ bằng 3 2 x − 3x + 6 A. 3 2
2ln x − 3x + 6 + C . B. 3 2
ln x − 3x + 6 + C . C. 1 3 2
ln x − 3x + 6 + C . D. 3 2
2ln(x − 3x + 6) + C . 2 2 Hướng dẫn giải − : 6x 12x 1 3 2 3 2 dx = 2
d(x − 3x + 6) = 2ln x − 3x + 6 + C ∫ 3 2 ∫ . 3 2 x − 3x + 6 x − 3x + 6 3 Câu 94. +
Tính 4x 2x dx ∫ bằng 4 2 x + x + 3 A.. 4 2
ln x + x + 3 + C . B. 4 2
2ln x + x + 3 + C . C. 1 4 2
ln x + x + 3 + C . D. 4 2 2
− ln(x + x + 3) + C . 2 3 Hướng dẫn giải + : 4x 2x 1 4 2 4 2 dx =
d(x + x + 3) = ln x + x + 3 + C ∫ 4 2 ∫ . 4 2 x + x + 3 x + x + 3 2 Câu 95. + Tính x 1 dx ∫ bằng 3 x + 3x −1 A. 1 3
ln x + 3x −1 + C . B. 3
ln x + 3x −1 + C . 3 C. 3
ln x + 3x −1 + C . D. 1 3
ln(x + 3x −1) + C . 3 2 Hướng dẫn giải + : x 1 1 1 3 1 3 dx =
d(x + 3x −1) = ln x + 3x −1 + C ∫ 3 ∫ . 3 x + 3x −1 3 x + 3x −1 3
Câu 96. Tính 6x−5 e dx ∫ bằng A. 1 6x−5 e + C . B. 6x−5 e + C . C. 6 −5 6 x e + C . D. 6x+5 e − C . 6
Hướng dẫn giải: 6x−5 1 6x−5 1 6x−5 e dx = e
d(6x − 5) = e + C ∫ ∫ . 6 6
Câu 97. Tính −x−5 e dx ∫ bằng A. −x−5 −e + C . B. −x−5 e + C . C. x+5 e + C . D. x+5 −e + C .
Hướng dẫn giải: −x−5 − x−5 − x−5 e dx = − e
d(−x − 5) = −e + C ∫ ∫ . Câu 98. Tính ( − ∫ )12 5 9x dx bằng 13 13 13 13 A. − − − − (5 9x) − + C .
B. (5 9x) + C .
C. (5 9x) + C .
D. (5 9x) + C . 117 117 13 9 13 Hướng dẫn giải − : ∫( − x)12 1
dx = − ∫( − x)12 (5 9x) 5 9 5 9
d(5 − 9x) = − + C . 9 117 π
Câu 99. Tính cos 5x dx + ∫ bằng 4 π π A. 1 sin 5x + + C . B. sin 5x + + C . 5 4 4 π π C. 5sin 5x − + + C . D. 1 − sin 5x + + C . 4 5 4 Trang 20/34 π π π π Hướng dẫn giải: 1 1 cos 5x dx cos 5x d 5x sin 5x + = + + = + + ∫ ∫ C . 4 5 4 4 5 4 Câu 100. Tính 1 dx ∫ bằng 2 π cos x + 4 π π A. tan x + + C . B. 4 tan x + + C . 4 4 π π C. tan x − + + C . D. 1 tan x + + C . 4 4 4 π π Hướng dẫn giải: 1 1 dx d x tan x = + = + + ∫ ∫ C . 2 π 2 π 4 4 cos x cos x + + 4 4 Câu 101. Tính 1 dx ∫ bằng 2 (cos x + sin x) π π A. 1 cot x − + + C . B. 1 cot x + + C . 2 4 2 4 π π C. cot x − + + C . D. 1 − cot x + + C . 4 4 4 Hướng dẫn giải 1 1 1 1 1 π 1 π dx dx d x cot x = = + = − + + ∫ ∫ ∫ C 2 (cos x + sin x) 2 2 π 2 2 π 4 2 4 sin x sin x + + 4 4 Câu 102. +
Tính 12x 5 dx ∫ bằng 3x +1 2 A. + 1
4x + ln 3x +1 + C .
B. 6x 5x + C . 3 3 x + x
C. 4x + ln 3x +1 + C . D. 1
4x + ln(3x +1) + C . 3 Hướng dẫn giải + : 12x 5 1 1 dx = 4 +
dx = 4x + ln 3x +1 + ∫ ∫ C . 3x +1 3x +1 3 2 Câu 103. + Tính 2x xdx ∫ bằng 2x −1 2 2 A. x 1
+ x + ln 2x −1 + C .
B. x + x + ln 2x −1 + C . 2 2 2 2 2 C. x 1
+ x + ln(2x −1) + C .
D. x + x + 2ln(2x −1) + C . 2 2 2 2 2 Hướng dẫn giải + : 2x x 1 x 1 dx = x +1+ dx = + x + 2x −1 + ∫ ∫ C . 2x −1 2x −1 2 2 Câu 104. − Tính x dx ∫ bằng 2 (x +1) A. 1 −
− ln x +1 + C .
B. 1 − ln x +1 + C . x +1 x +1 C. 1 − + ln x +1 + C . D. 1 −
− ln(x +1) + C . x +1 x +1 − Hướng dẫn giải: x 1 1 1 dx = − dx = − − ln x +1 + ∫ ∫ C . 2 2 (x +1) (x +1) x +1 x +1 Trang 21/34
Câu 105. Tính sin x(2 + cos x)dx ∫ bằng A. 1 2
− cos x − cos 2x + C B. 1
2cos x − cos 2x + C 4 4 C. 1
2cos x + cos 2x + C D. 1
2cos x + cos 2x + C 4 2 Hướng dẫn giải: 1 1
sin x(2 + cos x)dx = (2sin x + sin 2x)dx = − 2cos x − cos 2x + C ∫ ∫ . 2 4
Câu 106. Tính .2x x dx ∫ bằng: x x 2x (x − ) 1 A. .2 x 2 − + C . B. + C . 2 ln 2 ln 2 ln 2
C. 2x(x +1) + C .
D. 2x(x −1) + C . Hướng dẫn giải du = dx u = x x x x x Đặt x .2 x 2 .2 x 2 ⇒ . Ta có x2 dx = − dx = − + C ∫ ∫ . x 2x dv = 2 dx v = 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
Câu 107. Tính ln xdx ∫ bằng: 2
A. x ln x − x + C . B. ln x x x − ln x + C . 2
C. 1 ln x − x + C . D. 1
x ln x − + C . x x Hướng dẫn giải 1 u = ln x du = dx Đặt ⇒
x . Ta có ln xdx = x ln x − dx x
= ln x − x + C ∫ ∫ . dv = dx v = x
Câu 108. Tính 2xln(x −1)dx ∫ bằng: 2 2 A. 2 ( −1)ln( −1) x x x − − x + C . B. 2 ln( −1) x x x − − x + C . 2 2 2 2 C. 2 ( +1)ln( −1) x x x − − x + C . D. 2 ( −1)ln( −1) x x x − + x + C . 2 2 Hướng dẫn giải 1 u = ln(x −1) du = dx Đặt ⇒ x −1 dv = 2xdx 2 v = x −1 2 Ta có 2 2
2 ln( −1) = ( −1)ln( −1) − ( +1) =( −1)ln( −1) x x x dx x x x dx x x − − x + C ∫ ∫ . 2 Câu 109. Tính 1 sin x + ∫ dx bằng: 2 cos x
A. −cos x + tan x + C .
B. cos x + tan x + C .
C. cos x − tan x + C . D. 1 − cos x − + C . cos x
Hướng dẫn giải: Ta có 1 sin x +
dx = −cos x + tan x + ∫ C 2 cos x
Câu 110. Hàm số F(x) = ln sin x − cos x là một nguyên hàm của hàm số A. + − sin x cos ( ) x f x = . B. sin x cos ( ) x f x = . sin x − cos x sin x + cos x Trang 22/34 C. 1 f (x) = . D. 1 f (x) = . sin x + cos x sin x − cos x Hướng dẫn giải − + : Ta có
(sin x cos x)' cos x sin '( ) x F x = = . sin x − cos x sin x − cos x
Câu 111. Một nguyên hàm F(x) của hàm số 3 2
f (x) = 3x − 2x +1 thỏa mãn điều kiện F( 2) − = 3 là: A. 3 4 2 3 37
F(x) = x − x + x − . B. 3 4 2 3
F(x) = x − x + x + C . 4 3 3 4 3 C. 3 4 2 3
F(x) = x − x + x . D. 3 4 2 3 37
F(x) = x − x + x + . 4 3 4 3 3 Hướng dẫn giải Ta có 3 2 3 4 2 3
F(x) = (3x − 2x +1) = x − x + x + C ∫ và 37 F( 2) − = 3 ⇔ C = − 4 3 3 Vậy 3 4 2 3 37
F(x) = x − x + x − . 4 3 3 VẬN DỤNG CAO
4.1.1. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ ĐA THỨC, PHÂN THỨC. 3 Câu 112. − + + Kết quả tính x 5x 2 dx ∫ bằng 2 4 − x 2 2
A. x − ln 2 − x + C .
B. x + ln 2 − x + C . 2 2 3 3
C. x − ln 2 − x + C .
D. x + ln x − 2 + C . 3 3 Hướng dẫn giải
−x + 5x + 2 x − 5x − 2 ( x + 2)( 2 3 3 x − 2x − ) 1 1 = = = x −
. Sử dụng bảng nguyên hàm. 2 2 4 − x x − 4 (x + 2)(x − 2) x − 2
Câu 113. Họ nguyên hàm của f (x) = x (x + )5 2 3 1 là
A. F (x) 1 = (x + )6 3 1 + C .
B. F (x) = (x + )6 3 18 1 + C . 18
C. F (x) = (x + )6 3 1 + C .
D. F (x) 1 = (x + )6 3 1 + C . 9
Hướng dẫn giải: Đặt 3 2
t = x +1⇒ dt = 3x dx . Khi đó x ∫ (x + )5 1 1 1 1 dx = t dt = t + C = ∫ (x + )6 2 3 5 6 3 1 + C . 3 18 18 2 3 Câu 114. + + +
Họ nguyên hàm của hàm số f (x) x x x 1 = là hàm số nào? 3 x A. F (x) 1 1
= ln x − + x − + C . B. F (x) 1 1 = ln x + + x − + C . 2 x 2x 2 x 2x 3 2 3 2 C. ( ) x 3x F x = − + ln x + C . D. ( ) x 3x F x = + + ln x + C . 3 2 3 2 2 3
Hướng dẫn giải: f (x) x + x + x +1 1 1 1 = = + +1+
. Sử dụng bảng nguyên hàm. 3 2 3 x x x x
Câu 115. Giá trị m để hàm số F (x) 3 = mx + ( m + ) 2 3
2 x − 4x + 3 là một nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= 3x +10x − 4 là: A. m =1. B. m = 0. C. m = 2 . D. m = 3 .
Hướng dẫn giải: ∫( 2x + x − ) 3 2 3 10
4 dx = x + 5x − 4x + C , nên m =1. Trang 23/34
Câu 116. Gọi F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) 4
= sin (2x) thoả mãn F ( ) 3
0 = . Khi đó F (x) là: 8
A. F (x) 3 = (x + ) 1 1 1 − sin 4x + sin8x .
B. F (x) 3 1 1 = x − sin 4x + sin8x . 8 8 64 8 8 64
C. F (x) 3 1 1 3 = x − sin 2x + sin 4x + . D. F (x) 3
= x − sin 4x + sin 6x + . 8 8 64 8 8 Hướng dẫn giải 2
4 ( ) 1− cos 4x 1 ( 2 ) 1 1+ cos8 sin 2 1 2cos 4 cos 4 1 2cos 4 x x x x x = = − + = − + 2 4 4 2 3 cos 4x cos8x = − + 8 2 8 Nên 4 ∫ ( )
3 cos 4x cos8x 3 sin 4x sin8 sin 2 x x dx = − + dx = x − + + ∫ C . 8 2 8 8 8 64 Vì F ( ) 3 0 = nên suy ra đáp án. 8
Câu 117. Biết hàm số 2
f (x) = (6x +1) có một nguyên hàm là 3 2
F(x) = ax + bx + cx + d thoả mãn điều kiện F( 1
− ) = 20. Tính tổng a + b + c + d . A. 46 . B. 44 . C. 36. D. 54. Hướng dẫn giải
∫( x+ )2 dx = ∫( 2x + x+ ) 3 2 6 1 36 12
1 dx =12x + 6x + x + C nên a =12;b = 6;c =1 Thay F( 1
− ) = 20. d = 27 , cộng lại và chọn đáp án.
Câu 118. Hàm số f (x) = x x +1 có một nguyên hàm là F (x) . Nếu F (0) = 2thì F (3) bằng A. 146 . B. 116 . C. 886 . D. 105 . 15 15 105 886
Hướng dẫn giải: Đặt t = x +1 ⇒ 2tdt = dx x x + dx = ∫ ∫( t − t ) 2 2 2
dt = t − t + C = ( x + )5 2 1 2 2 1 − ( x +1)3 4 2 5 3 + C 5 3 5 3 Vì F (0) = 2 nên 34 C =
. Thay x = 3 ta được đáp án. 15
Câu 119. Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = xcos x thỏa mãn F (0) =1. Khi đó phát biểu nào sau đây đúng?
A. F (x) là hàm số chẵn.
B. F (x) là hàm số lẻ.
C. Hàm số F (x) tuần hoàn với chu kì là 2π .
D. Hàm số F (x) không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ. Hướng dẫn giải
x cos xdx = xsin x + cos x + C ∫
F (0) =1 nên C = 0 . Do đó F (x) là hàm số chẵn.
Câu 120. Một nguyên hàm F (x) của hàm số sin 2 ( ) x f x =
thỏa mãn F (0) = 0 là 2 sin x + 3 2 2 ln 2 + sin x A. sin ln 1 x + . B. 2 ln 1+ sin x . C. . D. 2 ln cos x . 3 3
Hướng dẫn giải: Đặt 2
t = sin x + 3 ⇒ dt = 2sin x cos xdx sin 2x dt 2 dx =
= ln t + C = ln sin x + 3 + C ∫ 2 ∫ sin x + 3 t Trang 24/34
vì F (0) = 0 nên C = −ln 3 . Chọn đáp án.
Câu 121. Cho f (x) 4m 2 =
+ sin x . Tìm m để nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) thỏa mãn F (0) =1 π π π và F = . 4 8 A. 3 − . B. 3 . C. 4 − D. 4 . 4 4 3 3
Hướng dẫn giải: 4m 2 4m x sin 2 + sin x x dx = x + − + ∫
C vì F (0) =1 nên C =1 π π 2 4 π π F = nên tính được 3 m = − 4 8 4
4.1.2. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
Câu 122. Tìm nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = . sin . x cos x A. 1 2
f (x)dx = ln sin x − ln 1− sin x + C ∫ . B. 1 2
f (x)dx = ln sin x + ln 1− sin x + C ∫ . 2 2 C. 1 1 2
f (x)dx = ln sin x − ln 1− sin x + C ∫ . D. 1 2
f (x)dx = −ln sin x − ln 1− sin x + C ∫ . 2 2 2 Hướng dẫn giải dx cos xdx d (sin x) 1 d (sin x)
d (sin x) 1 d (sin x) = = ∫ ∫ = + − 2 ∫ ∫ ∫ ∫ sin . x cos x sin . x cos x sin . x ( 2
1− sin x) 2 1−sin x sin x 2 1+ sin x 1 − 1 1 2 =
ln 1− sin x + ln sin x − ln 1+ sin x + C = ln sin x − ln 1− sin x + C 2 2 2 3
Câu 123. Tìm nguyên hàm của hàm số 2sin ( ) x f x = . 1+ cos x A. 2
f (x)dx = cos x − 2cos x + C ∫ . B. 1 2
f (x)dx = cos x − 2cos x + C ∫ . 2 C. 2
f (x)dx = cos x + cos x + C ∫ . D. 1 2
f (x)dx = cos x + 2cos x + C ∫ . 2 Hướng dẫn giải 3 2 2 2sin x 2sin x 2cos x − 2 dx = .sin xdx = d ∫ ∫ ∫ (cos x) 1+ cos x 1+ cos x 1+ cos x
= ∫ ( x − )d ( x) 2 2 cos 1
cos = cos x − 2cos x + C 3
Câu 124. Tìm nguyên hàm của hàm số cos ( ) x f x = . 5 sin x 4 4 A. − cot ( ). x f x dx = + C ∫ . B. cot ( ). x f x dx = + C ∫ . 4 4 2 4 C. cot ( ). x f x dx = + C ∫ . D. tan ( ). x f x dx = + C ∫ . 2 4 3 4
Hướng dẫn giải cos xdx 3 dx 3 − cot = cot . = − cot . cot x x x d x = + C ∫ 5 ∫ 2 ∫ ( ) sin x sin x 4
Câu 125. Tìm nguyên hàm của hàm số: f x = x( 4 4
( ) cos 2 sin x + cos x) . A. 1 1 3
f (x).dx = sin 2x − sin 2x + C ∫ . B. 1 1 3
f (x).dx = sin 2x + sin 2x + C ∫ . 2 12 2 12 C. 1 3
f (x).dx =sin 2x − sin 2x + C ∫ . D. 1 1 3
f (x).dx = sin 2x − sin 2x + C ∫ . 4 2 4 Trang 25/34 Hướng dẫn giải x ∫ ( 4 4
cos 2 sin x + cos x)dx = x ∫ ( 2 2 x + x) 2 2 cos 2 sin cos − 2sin .
x cos x dx 1 2 1 2
= cos 2x 1− sin 2x dx = cos 2xdx − ∫ sin 2 . x cos 2xdx ∫ ∫ 2 2 1 2 = cos 2xdx − sin 2 . x d ∫ ∫ (sin 2x) 1 1 3
= sin 2x − sin 2x + C 4 2 12
Câu 126. Tìm nguyên hàm của hàm số = ( 2sin ( ) tan x f x x + e )cosx. A. 1 2sin ( ) = − cos x f x dx x + e + C ∫ . B. 1 2sin ( ) =cos x f x dx x + e + C ∫ . 2 2 C. 2sin ( ) = − cos x f x dx x + e + C ∫ . D. 1 2sin ( ) = − cos x f x dx x − e + C ∫ . 2 Hướng dẫn giải ∫( 2sin tan x + ) 2sin cos = sin x + ∫ ∫ (sin ) 1 2sin = −cos x x e xdx xdx e d x x + e + C 2
Câu 127. Tìm nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = .
sin x + cos x + 2 A. 1 x 3 f (x)dx cot = − + + ∫ π x C . B. 1 3 f (x)dx = cot + + ∫ π C . 2 2 8 2 2 8 C. 1 x 3 f (x)dx cot = − + + ∫ π x C . D. 1 3
f (x)dx = − cot − + ∫ π C . 2 2 4 2 2 8 Hướng dẫn giải dx dx 1 dx = = ∫ ∫ ∫
sin x + cos x + 2 π 2 π 2 sin x + + 2 sin x + + 1 4 4 1 dx 1 dx 1 x 3 cot = = = − + + ∫ ∫ π C 2 2 x x 2 2 x 3π π π 2 2 8 + + + 2sin sin cos + 2 8 2 8 2 8
4.1.3. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ, LÔGARIT.
Câu 128. Hàm số F(x) = ln sin x − cos x là một nguyên hàm của hàm số A. + − sin x cos ( ) x f x = . B. sin x cos ( ) x f x = . sin x − cos x sin x + cos x C. 1 f (x) = . D. 1 f (x) = . sin x + cos x sin x − cos x Hướng dẫn giải − + :
(sin x cos x)' cos x sin '( ) x F x = = sin x − cos x sin x − cos x
Câu 129. Kết quả tính 2xln(x −1)dx ∫ bằng: 2 2 A. 2 ( −1)ln( −1) x x x − − x + C . B. 2 ln( −1) x x x − − x + C . 2 2 2 2 C. 2 ( +1)ln( −1) x x x − − x + C . D. 2 ( −1)ln( −1) x x x − + x + C . 2 2 Hướng dẫn giải 1 u = ln(x −1) du = dx Đặt ⇒ x −1 dv = 2xdx 2 v = x −1 2 Ta có 2 2
2 ln( −1) = ( −1)ln( −1) − ( +1) =( −1)ln( −1) x x x dx x x x dx x x − − x + C ∫ ∫ 2 Trang 26/34 tan x
Câu 130. Kết quả tính e dx ∫ bằng: 2 cos x A. tanx e + C . B. tan tan . x x e + C . C. −tanx e + C . D. tanx −e + C . tan x
Hướng dẫn giải: e tan x tan
dx = e d(tan x) x = e + C ∫ 2 ∫ . cos x Câu 131. Tính 2 cos e xsin 2xdx ∫ bằng: A. 2 cos x −e + C . B. −sin2x e + C . C. 2−sinx e + C . D. sin2x −e + C . Hướng dẫn giải: 2 2 2 cos x cos x 2 cos e sin 2 = − e (cos ) = −e x xdx d x + C ∫ ∫ . Câu 132. Tính 2 sin e xsin 2xdx ∫ bằng: A. 2 sin x e + C . B. sin2x e + C . C. 2 cos x e + C . D. 2sinx e + C . Hướng dẫn giải: 2 2 2 sin x sin x 2 sin e sin 2 = e (sin ) =e x xdx d x + C ∫ ∫ .
Câu 133. Kết quả cosx e sin xdx ∫ bằng: A. cosx −e + C . B. cosx e + C . C. −cosx −e + C . D. −sinx e + C .
Hướng dẫn giải: cosx cos x cos sin = − (cos ) x e xdx e d x = −e + C ∫ ∫ .
4.1.4. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ CHỨA CĂN THỨC. Câu 134. +
Biết hàm số F(x) = −x 1− 2x + 2017 là một nguyên hàm của hàm số ( ) ax b f x = . Khi đó 1− 2x
tổng của a và b là A. 2 . B. 2 − . C. 0 . D. 1. Hướng dẫn giải −
: F x = (−x − x + ) 3x 1 '( ) 1 2 2017 ' = 1− 2x
⇒ a + b = 3+ (− ) 1 = 2 3 Câu 135. −
Tìm nguyên hàm của hàm số x 2 ( ) x f x = . 2 x +1
A. F (x) 1 = ( 2 x −8) 2 x +1 + C .
B. F (x) 1 2 2 2
= x 1+ x + 8 1+ x + C . 3 3
C. F (x) 1 = ( 2 8 − x ) 2 x +1 + C .
D. F (x) 2 = ( 2 x −8) 2 1+ x + C . 3 3 x − 2x ( 2 3 x − 2) xdx Hướng dẫn giải: dx = ∫ ∫ 2 2 x +1 x +1 Đặt 2 2 2
t = x +1 ⇒ x = t −1⇒ xdx = tdt . Khi đó x − 2x ( 2 3 t − 3)(tdt) = = ∫ ∫ ∫( −3) 3 2 t dx t
dt = − 3t + C 2 x +1 t 3 ( x +1)3 2 2 1 =
− 3 x +1 + C = ( 2 x −8) 2 x +1 + C 3 3 Câu 136. Tính ( ) sin 2x F x = dx ∫
. Hãy chọn đáp án đúng. 2 2
4sin x + 2cos x + 3
A. F (x) = 6 − cos 2x + C .
B. F (x) = 6 −sin 2x + C .
C. F (x) = 6 + cos 2x + C .
D. F (x) = − 6 −sin 2x + C . Hướng dẫn giải Trang 27/34 sin 2x sin 2x d (6 − cos 2x) dx = dx=
= 6 − cos 2x + C ∫ ∫ ∫ 2 2
4sin x + 2cos x + 3 6 − cos 2x 2 6 − cos 2x Câu 137. −
Biết hàm số F(x) = ( x
m + n) 2x −1 là một nguyên hàm của hàm số 1 ( ) x f x = . Khi đó 2x −1
tích của m và n là A. 2 − . B. 2 − . C. 2 − . D. 0 . 9 3
Hướng dẫn giải − Cách 1: Tính 1 x 1 2 dx x = − + 2x −1 + ∫ C . Suy ra 1 2 2
m = − ;n = ⇒ . m n = − 2x −1 3 3 3 3 9 1 3 = 1 m m = − − Cách 2: − + Tính ( ) 3 ' mx m n F x = . Suy ra 3 2 ⇒ ⇒ . m n = − 2x −1 n − m = 1 2 9 n = 3
Câu 138. Biết hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số ln ( ) x f x =
có đồ thị đi qua điểm 2 x ln x + 3
( ;e2016). Khi đó hàm số F ( ) 1 là A. 3 + 2014 . B. 3 + 2016 . C. 2 3 + 2014 . D. 2 3 + 2016 .
Hướng dẫn giải: Đặt 2
t = ln x + 3 và tính được F (x) 2
= ln x + 3 + C . F (e) = ⇒ C = ⇒ F (x) 2 2016 2014
= ln x + 3 + 2014 ⇒ F ( ) 1 = 3 + 2014
4.1.5. PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN Câu 139. Tính 3 x x 3 2
x e dx = e (ax + bx + cx + d) + C ∫
. Giá trị của a + b + c + d bằng A. 2 − . B. 10. C. 2 . D. 9 − . Hướng dẫn giải:
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng Kết quả: 3 x 3 x 2 x x x x 3 2
x e dx = x e − 3x e + 6xe − 6e + C = e (x − 3x + 6x − 6) + C ∫ .
Vậy a + b + c + d = 2 − . Câu 140. Tính 2 2 2 2
F(x) = x ln(x + 3)dx = (
A x + 3)ln(x + 3) + Bx + C ∫
. Giá trị của biểu thức A + B bằng A. 0 . B. 1. C. 1 − . D. 2 . Hướng dẫn giải
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
u và đạo hàm của u
dv và nguyên hàm của v 2 ln(x + 3) x + 2x 2 x + 3 2 x + 3 2 1 x
(Chuyển 2x qua dv )
(Nhận 2x từ u ) 2 x + 3 2 - x + 3 2 0 x 2 Do đó 2 1 2 2 1 2
F(x) = x ln(x + 3)dx = (x + 3)ln(x + 3) − x + C ∫ . 2 2
Vậy A + B = 0. Câu 141. Tính 2 2
x cos 2xdx = ax sin 2x + bx cos 2x + csin x + C ∫
. Giá trị của a + b + 4c bằng Trang 28/34 − A. 0 . B. 3 . C. 3 . D. 1 . 4 4 2 Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần 2 lần.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng Kết quả: 2 1 2 1 1
x cos 2xdx = x sin 2x + x cos 2x − sin 2x + C ∫ . 2 2 4
Vậy a + b + 4c = 0 . Câu 142. Tính 3 4
x ln 2xdx = x (Aln 2x + B) + C ∫
. Giá trị của 5A + 4B bằng: A. − 1. B. 1. C. 1 . D. 1 − . 4 4 Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với 3
u = ln 2x,dv = x dx .
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng Kết quả: 3 1 4 1 4 4 1 1 x ln 2xdx x ln 2x x C x ln 2x = − + = − + ∫ C . 4 16 4 16
Vậy 5A + 4B =1. Câu 143. + Tính 1 ( ) = ln x F x x dx ∫ . Chọn kết quả đúng: 1− x 2 2 A. − + + + x 1 1 ( ) = ln x F x + x + C B. x 1 1 ( ) = ln x F x + x + C 2 1− x 2 1− x 2 2 C. + + − + x 1 1 ( ) = ln x F x − x + C D. x 1 1 ( ) = ln x F x − x + C 2 1− x 2 1− x Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần và nguyên hàm của hàm số hữu tỉ.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng 2 Kết quả: 1+ x x −1 1+ ln = ln x x dx + x + C ∫ . 1− x 2 1− x
Câu 144. Cho hàm số 3
F(x) = x(1− x) dx ∫
. Biết F(0) =1, khi đó F(1) bằng: A. − − 21 . B. 19 . C. 21 . D. 19 . 20 20 0 2 20 Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp đổi biến số với u =1− x .
Sử dụng phương pháp từng phần với 3 u = ;
x dv = (1− x) dx .
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng với 3 u = ;
x dv = (1− x) dx 4 5 Kết quả − − − 3 x(1 x) (1 x)
F(x) = x(1− x) dx = − + C ∫ 4 20 F(0) =1 suy ra 21 C = . Do đó 21 F(1) = . 20 20
Câu 145. Tính (2x +1)sin xdx = a xcos x + bcos x + csin x + C ∫
. Giá trị của biểu thức a + b + c bằng A. 1 − . B. 1. C. 5. D. 5 − . Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng.
Kết quả F(x) = (2x +1)sin xdx = 2
− x cos x − cos x + 2sin x + C ∫
nên a + b + c = 1 − .
Câu 146. Cho hàm số F(x) = xln(x +1)dx ∫
có F(1) = 0 . Khi đó giá trị của F(0) bằng Trang 29/34 A. − − 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 4 4 2 2
Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần vớiu = ln(x +1),dv = xdx
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
Kết quả F(x) = x ln(x +1)dx ∫ 1 2 1 2
= (x −1)ln(x +1) − (x − 2x) + C . 2 4 Từ F(1) = 0 suy ra 1 C − = . Vậy 1 F − (0) = . 4 4 Câu 147. Hàm số 2
F(x) = (x +1)ln xdx ∫ thỏa mãn 5 F − (1) = là 9 3 3 A. 1 3 ( + 3 )ln x x x x x − − . B. 1 3 ( + 3 )ln x x x x x − − −1. 6 18 2 6 18 2 3 3 C. 1 3 x x 10
(x + 3x)ln x − − + . D. 1 3 ( + 3 )ln x x x x x − − +1. 6 18 2 9 6 18 2 Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp từng phần.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng 3 Kết quả 2 1 3 ( ) = ( +1)ln = ( + 3 )ln x x F x x xdx x x x − − + C ∫ 6 18 2 3 Với 5 F − (1) = suy ra C = 0 nên 1 3 ( ) = ( + 3 )ln x x F x x x x − − . 9 6 18 2 x
Câu 148. Hàm số f (x) có đạo hàm '( ) xe f x =
và có đồ thị đi qua điểm (
A 0;1) . Chọn kết quả đúng 2 (x +1) x x A. ( ) e f x = B. ( ) e f x = +1 x +1 x +1 x x C. ( ) e f x = −1 D. ( ) e f x = + 2 x +1 x +1
Hướng dẫn giải: Sử dụng phương pháp từng phần với x 1
u = xe ,dv = dx 2 (x +1)
u và đạo hàm của u
dv và nguyên hàm của v x xe 1 2 + (x +1) ( +1) x x e 1 − (Chuyển ( +1) x x e qua dv ) x +1 1 x −e - (nhận ( +1) x x e từ u ) 0 x −e x x x Kết quả ( ) xe e f x = dx = + C ∫
. Với f (0) =1 suy ra C = 0 . Vậy ( ) e f x = 2 (x +1) x +1 x +1
Câu 149. Một nguyên hàm F(x) của hàm số f x = ( 2
( ) ln x + x +1) thỏa mãn F(0) =1. Chọn kết quả đúng
A. F x = x ( 2 x + x + ) 2 ( ) ln 1 − x +1 + 2 .
B. F x = x ( 2 x + x + ) 2 ( ) ln 1 − x +1 − 2 .
C. F x = x ( 2 x + x + ) 2 ( ) ln 1 − x +1 +1.
D. F x = x ( 2 x + x + ) 2 ( ) ln 1 − x +1 . Hướng dẫn giải: Trang 30/34 Đặt u = ( 2
ln x + x +1),dv = dx ta được F x = x ( 2 x + x + ) 2 ( ) ln
1 − x +1 + C . Vì F(0) =1 nên C = 2 Vậy F x = x ( 2 x + x + ) 2 ( ) ln 1 − x +1 + 2 .
Câu 150. Một nguyên hàm F(x) của hàm số ( ) x f x =
thỏa mãn F(π ) = 2017 . Khi đó F (x) là 2 cos x hàm số nào dưới đây?
A. F(x) = x tan x + ln | cos x | 2017 + .
B. F(x) = x tan x − ln | cos x | 2018 + .
C. F(x) = x tan x + ln | cos x | 2016 + .
D. F(x) = x tan x − ln | cos x | 2017 + .
Hướng dẫn giải: Đặt 1
u = x,dv =
dx ta được du = dx,v = tan x 2 cos x Kết quả ( ) x F x =
dx = x tan x − tan xdx = x tan x + ln | cos x | +C ∫ 2 ∫ . cos x
Vì F(π ) = 2017 nên C = 2017 . Vậy F(x) = x tan x + ln | cos x | 2017 + . Câu 151. Tính 2
F(x) = x(1+ sin 2x)dx = Ax + Bx cos 2x + C sin 2x + D ∫
. Giá trị của biểu thức A + B + C bằng A. 1 . B. 1 − . C. 5 . D. 3 − . 4 4 4 4 Hướng dẫn giải:
Cách 1: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng với u = x,dv = (1+ sin 2x)dx ta được 1 2 1 1
F(x) = x − x cos 2x + sin 2x + D . Vậy 1
A + B + C = . 2 2 4 4 Câu 152. + Tính 1 xsin ( ) x F x = dx ∫ . Chọn kết quả đúng 2 cos x A. − − x 1 sin x 1
F(x) = tan x + + ln + C . B. x 1 sin x 1
F(x) = tan x − + ln + C . cos x 2 sin x +1 cos x 2 sin x +1 C. − − x 1 sin x 1
F(x) = tan x + − ln + C . D. x 1 sin x 1
F(x) = tan x − − ln + C . cos x 2 sin x +1 cos x 2 sin x +1 Hướng dẫn giải Cách 1: Biến đổi dx xsin ( ) x F x = +
dx = tan x + I(x) ∫ 2 ∫ 2 cos x cos x
Tính I(x) bằng cách đặt sin = ; x u x dv = dx ta được ( ) x dx I x = − 2 ∫ cos x cos x cos x − Tính dx cos xdx d(sin x) sin x 1 J (x) = − = = = ln + C ∫ ∫ 2 ∫ cos x sin x −1
(sin x −1)(sin x +1) sin x +1
Kết quả F (x) x 1 sin x −1 = tan x + + ln + C cos x 2 sin x +1
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng máy tính kiểm tra d (F(x)) − f (x) = 0 tại một số điểm dx ngẫu nhiên x . 0 4.1.6. ÔN TẬP π
Câu 153. Một nguyên hàm F(x) của hàm số 1
f (x) = sin x + thỏa mãn điều kiện 2 F = là 2 cos x 4 2
A. F(x) = −cos x + tan x + 2 −1.
B. F(x) = cos x + tan x + 2 −1. Trang 31/34
C. F(x) = −cos x + tan x +1− 2 .
D. F(x) = −cos x + tan x . Hướng dẫn giải Ta có 1 sin x d +
x = −cos x + tan x + C ⇒ F(x) = −cos x + tan x + ∫ C 2 cos x π 2 F = ⇔ C = 2 −
1. Vậy F(x) = −cos x + tan x + 2 −1 4 2
Câu 154. Một nguyên hàm F(x)của hàm số 3
f (x) = 2sin 5x + x + thỏa mãn đồ thị của hai hàm số 5
F(x) và f (x) cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung là A. 2 2 3
F(x) = − cos5x + x x + x +1. B. 2 2 3
F(x) = cos5x + x x + x +1. 5 3 5 5 3 5 C. 1 3
F(x) =10cos5x + + x +1. D. 2 2 3
F(x) = − cos5x + x x + x . 2 x 5 5 3 5 Hướng dẫn giải Ta có 2 2 3
F(x) = − cos5x + x x + x + C và F(0) = f (0) ⇔ C =1 5 3 5 Vậy 2 2 3
F(x) = − cos5x + x x + x +1 5 3 5 Câu 155. Hàm số 2 ( ) = ( + + ) x F x
ax bx c e là một nguyên hàm của hàm số 2 ( ) x
f x = x e thì a + b + c bằng: A. 1. B. 2 . C. 3. D. 2 − . Hướng dẫn giải a =1 a =1 Ta có 2 2
F '(x) f (x)
ax (2a b)x b c x 2a b 0 b = ⇔ + + + + = ⇔ + = ⇔ = 2 − b c 0 + = c = 2
Vậy a + b + c =1 π π π
Câu 156. Một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = a + bcos 2x thỏa mãn F(0) = , F = , 2 2 6 π π F = là 12 3 π π π A. 2 7
F(x) = − x + sin 2x + . B. 2 7
F(x) = − x + sin 2x . 3 9 2 3 9 π π π π C. 2 7
F(x) = − x − sin 2x + . D. 2 7
F(x) = − x + sin 2x − . 3 9 2 3 9 2 Hướng dẫn giải π 2 F(0) = a = − 2 3 π π π Ta có ( ) b
F x = ax + sin 2x + C và 7 F = ⇔ b = 2 2 6 9 π π π F C = = 12 3 2 π π Vậy 2 7
F(x) = − x + sin 2x + 3 9 2
Câu 157. Cho hàm số 3 2
F(x) = ax + bx + cx +1 là một nguyên hàm của hàm số f (x) thỏa mãn f (1) = 2,
f (2) = 3, f (3) = 4. Hàm số F(x) là A. 1 2
F(x) = x + x +1. B. 1 2
F(x) = − x + x +1. 2 2 Trang 32/34 C. 1 2
F(x) = − x − x +1. D. 1 2
F(x) = x − x +1. 2 2 Hướng dẫn giải a = 0 f (1) = 2 3
a + 2b + c = 2 Ta có 2
f (x) = F '(x) = 3ax + 2bx + c và 1 f (2) = 3 ⇔ 12
a + 4b + c = 3 ⇔ b = 2
f (3) 4 27a 6b c 4 = + + = c =1 Vậy 1 2
F(x) = x + x +1. 2 π
Câu 158. Một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = tan .xsin 2x thỏa mãn điều kiện F = 0 là 4 π π A. 1 1
F(x) = x − sin 2x + − . B. 1
F(x) = x + cos 2x + −1. 2 2 4 2 4 π C. 2 3 2
F(x) = cos x + . D. 1
x + sin 2x − . 3 2 2 4 Hướng dẫn giải Ta có 1 1 tan .
x sin 2xdx = (1− cos 2x)dx = x − sin 2x + C ⇒ F(x) = x − sin 2x + C ∫ ∫ 2 2 π π và 1 F = 0 ⇔ C = − 4 2 4 π Vậy 1 1
F(x) = x − sin 2x + − . 2 2 4
Câu 159. Cho hàm số 2
f (x) = tan x có nguyên hàm là F(x) . Đồ thị hàm số y = F(x) cắt trục tung tại điểm (
A 0;2) . Khi đó F(x) là
A. F(x) = tan x − x + 2 .
B. F(x) = tan x + 2 . C. 1 3
F(x) = tan x + 2.
D. F(x) = cot x − x + 2. 3 Hướng dẫn giải 2
F(x) = f (x)dx = tan xdx = tan x − x + C ∫ ∫ .
Vì đồ thị hàm số y = F(x) đi qua điểm (
A 0;2) nên C = 2 .
Vậy F(x) = tan x − x + 2 . π
Câu 160. Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số 2
f (x) = tan x . Giá trị của F − F(0) bằng 4 π π π π A. 1− . B. . C. 1+ . D. 3 − . 4 4 4 4 π π
Hướng dẫn giải: F (x) tan x x C F = − + ⇒ − F(0) = 1− . 4 4 Trang 33/34
Document Outline
- DS_C3_NGUYEN HAM
- CHỦ ĐỀ 1. NGUYÊN HÀM
- KIẾN THỨC CƠ BẢN
- A. KỸ NĂNG CƠ BẢN
- B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM