Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm tích phân Toán 12

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm tích phân Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/80
CHỦ ĐỀ 2. TÍCH PHÂN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Định nghĩa
Cho
f
hàm số liên tục trên đoạn
[ ; ].
ab
Giả sử
F
một nguyên hàm của
f
trên
[ ; ].ab
Hiệu số
() ()Fb Fa
được gọi tích phân từ a đến b (hay tích phân xác định trên đoạn
[;]ab
của hàm số
( ),fx
kí hiệu là
() .
b
a
f x dx
Ta dùng kí hiệu
() () ()
b
a
Fx Fb Fa=
để chỉ hiệu số
() ()Fb Fa
. Vậy
.
Nhận xét: Tích phân của hàm số
f
ta đến b thể hiệu bởi
()
b
a
f x dx
hay
() .
b
a
f t dt
Tích phân đó
chỉ phụ thuộc vào f các cận a, b mà không phụ thuộc vào cách ghi biến số.
Ý nghĩa hình học của tích phân: Nếu hàm s
f
liên tục không âm trên đoạn
[;]ab
thì tích phân
()
b
a
f x dx
diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số
()y fx=
, trục Ox và hai đường
thẳng
,.x ax b= =
Vậy
() .
b
a
S f x dx
=
2. Tính chất của tích phân
1.
() 0
a
a
f x dx =
2.
() ()
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
3.
() () ()
bc c
ab a
f x dx f x dx f x dx+=
∫∫
(
abc
<<
) 4.
. () . () ( )
bb
aa
k f x dx k f x dx k=
∫∫
5.
[ () ()] () ()
b bb
a aa
f x g x dx f x dx g x dx
±= ±
∫∫
.
B. KỸ NĂNG CƠ BẢN
1. Một số phương pháp tính tích phân
I. Dạng 1: Tính tích phân theo công thức
Ví dụ 1: Tính các tính phân sau:
a)
1
3
0
I
(1 )
dx
x
=
+
. b)
1
0
I
1
x
dx
x
=
+
. c)
1
0
29
I
3
x
dx
x
+
=
+
. d)
1
2
0
I
4
x
dx
x
=
.
Hướng dẫn giải
a)
1
11
33 2
00
0
(1 ) 1 3
I
8
(1 ) (1 ) 2(1 )
dx d x
xx x
+
===−=
++ +
∫∫
.
b)
( )
11
1
0
00
1
I 1 ln( 1) 1 ln 2
11
x
dx dx x x
xx

= = =−+ =

++

∫∫
.
c)
( )
11
1
0
00
29 3
I 2 2 3ln( 3) 3 6ln 2 3ln3
33
x
dx dx x x
xx
+

= =+ =+ +=+

++

∫∫
.
d)
( )
2
11
1
2
22
0
00
4
13
I ln | 4 | ln
24
44
dx
x
dx x
xx
= = =−=
−−
∫∫
.
Bài tập áp dụng
1)
1
34 5
0
I ( 1)x x dx
=
. 2)
( )
1
3
0
I2 1x x dx= ++
.
Trang 2/80
3)
1
0
I1x xdx=
. 4)
16
0
I
9
dx
xx
=
+−
.
II. Dạng 2: Dùng tính chất cận trung gian để tính tích phân
Sử dụng tính chất
[() ()] () ()
b bb
a aa
f x g x dx f x dx g x dx+= +
∫∫
để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
Ví dụ 2: Tính tích phân
2
2
| 1|I x dx
= +
.
Hướng dẫn giải
Nhận xét:
1, 1 2
1.
1, 2 1
xx
x
xx
+ −≤
+=
<−
Do đó
( ) ( )
12
2 12 12
22
221 21
21
| 1| | 1| | 1| 1 1 5.
22
xx
I x dx x dx x dx x dx x dx x x
−−
−−
−−

=+=+++=+++=+ ++=


∫∫
Bài tập áp dụng
1)
3
2
4
| 4|I x dx
=
. 2)
2
32
1
| 2 2|I x x x dx
= −+
.
3)
3
0
|2 4|
x
I dx=
. 4)
2
2
2 | sin |I x dx
π
π
=
. 5)
0
1 cos 2I xdx
π
= +
.
III. Dạng 3: Phương pháp đổi biến số
1) Đổi biến số dạng 1
Cho hàm số
f
liên tục trên đoạn
[ ; ].ab
Giả sử hàm số
()u ux
=
đạo hàm liên tục trên đoạn
[;]ab
() .ux
αβ
≤≤
Giả sử thể viết
( ) ( ( )) '( ), [ ; ],f x gu x u x x ab=
với
g
liên tục trên đoạn
[ ; ].
αβ
Khi đó, ta có
()
()
() () .
ub
b
a ua
I f x dx g u du
= =
∫∫
Ví dụ 3: Tính tích phân
2
2
0
sin cosI x xdx
π
=
.
Hướng dẫn giải
Đặt
sin .ux=
Ta có
cos .du xdx=
Đổi cận:
0 (0) 0; 1.
22
xu x u
ππ

=⇒== =


Khi đó
1
2
2 23
00
1
11
sin cos .
0
33
I x xdx u du u
π
= = = =
∫∫
Bài tập áp dụng
1)
1
2
0
1I x x dx= +
. 2)
1
3
0
1I x x dx= +
.
3)
1
1 ln
e
x
I dx
x
+
=
. 4)
2
2 2 ln
e
e
dx
I
xx
=
+
.
Dấu hiệu nhận biết và cách tính tính phân
Dấu hiệu
Có thể đặt
Ví dụ
1
()fx
()t fx=
3
3
0
1
x dx
I
x
=
+
. Đặt
1tx= +
Trang 3/80
2
()
n
ax b+
t ax b
= +
1
2016
0
( 1)I x x dx= +
. Đặt
1tx=
3
()fx
a
()t fx=
tan 3
4
2
0
cos
x
e
I dx
x
π
+
=
. Đặt
tan 3tx= +
4
ln
dx
x
x
lntx=
hoặc biểu thức
chứa
ln
x
1
ln
(ln 1)
e
xdx
I
xx
=
+
. Đặt
ln 1tx= +
5
x
e dx
x
te=
hoặc biểu thức
chứa
x
e
ln 2
2
0
31
xx
I e e dx= +
. Đặt
31
x
te
= +
6
sin xdx
costx=
3
2
0
sin cos
I x xdx
π
=
. Đặt
sintx=
7
cos xdx
sint xdx
=
3
0
sin
2cos 1
x
I dx
x
π
=
+
Đặt
2cos 1tx= +
8
2
cos
dx
x
tantx=
2
44
42
00
11
(1 tan )
cos cos
I dx x dx
xx
ππ
= = +
∫∫
Đặt
tantx=
9
2
sin
dx
x
cottx=
cot cot
4
2
6
1 cos2
2sin
xx
ee
I dx dx
x
x
π
π
= =
∫∫
. Đặt
cottx=
2) Đổi biến số dạng 2
Cho hàm số
f
liên tục và có đạo hàm trên đoạn
[ ; ].ab
Giả sử hàm số
(t)x
ϕ
=
có đạo hàm
và liên tục trên đoạn
(*)
[; ]
αβ
sao cho
() ,()ab
ϕα ϕβ
= =
()a tb
ϕ
≤≤
với mọi
[ ; ].
t
αβ
Khi
đó:
( ) ( ()) '() .
b
a
f x dx f t t dt
β
α
ϕϕ
=
∫∫
Một số phương pháp đổi biến: Nếu biểu thức dưới dấu tích phân có dạng
1.
22
ax
: đặt
| | sin ; ;
22
x a tt
ππ

= ∈−


2.
22
xa
: đặt
||
; ; \ {0}
sin 2 2
a
xt
t
ππ

= ∈−


3.
22
xa+
:
| | tan ; ;
22
x a tt
ππ

= ∈−


4.
ax
ax
+
hoặc
ax
ax
+
: đặt
.cos 2xa t=
Lưu ý: Chỉ nên sử dụng phép đặt này khi các dấu hiệu 1, 2, 3 đi với x mũ chẵn. Ví dụ, để tính
tích phân
3
2
2
0
1
x dx
I
x
=
+
thì phải đổi biến dạng 2 còn với tích phân
3
3
0
2
1
x dx
I
x
=
+
thì nên đổi
biến dạng 1.
Ví dụ 4: Tính các tích phân sau:
a)
1
2
0
1I x dx=
. b)
1
2
0
1
dx
I
x
=
+
.
Hướng dẫn giải
a) Đặt
sinxt=
ta có
cos .dx tdt=
Đổi cận:
0 0; 1
2
x tx t
π
=⇒= =⇒=
.
Vậy
1
22
2
2
0
0 00
1 | cos | cos sin | 1.I x dx t dt tdt t
ππ
π
=−= = = =
∫∫
b) Đặt
tan ,xt=
ta có
(
)
2
1 tandx t dt= +
. Đổi cận:
00
1
4
xt
xt
π
= →=
=→=
.
Trang 4/80
Vậy
1
4
4
0
2
00
|.
4
1
dx
I dt t
x
π
π
π
= = = =
+
∫∫
IV. Dạng 4: Phương pháp tính tích phân từng phần.
Định lí : Nếu
()u ux=
()v vx=
là hai hàm số có đạo hàm và liên tục trên đoạn
[;]ab
thì
(
)
()'() ()() '()()
bb
b
a
aa
uxv xdx uxvx u xvxdx
=
∫∫
,
hay viết gọn là
|
bb
b
a
aa
udv uv vdu=
∫∫
. Các dạng cơ bản: Giả sử cần tính
(). ()
b
a
I P x Q x dx
=
Dạng
hàm
P(x): Đa thức
Q(x):
(
)
sin kx
hay
(
)
cos kx
P(x): Đa thức
Q(x):
kx
e
P(x): Đa thức
Q(x):
( )
ax b+ln
P(x): Đa thức
Q(x):
2
1
sin x
hay
2
1
cos x
Cách
đặt
*
()u Px=
* dv Phần còn lại
của biểu thức dưới
dấu tích phân
*
()u Px=
* dv Phần còn
lại của biểu thức
dưới dấu tích phân
*
( )
lnu ax b= +
*
( )
dv P x dx=
*
()u Px=
* dv Phần còn lại của
biểu thức dưới dấu ch
phân
Thông thường nên chú ý: “Nhất log, nhì đa, tam lượng, tứ mũ”.
Ví dụ 5: Tính các tích phân sau : a)
2
0
sin .I x xdx
π
=
b)
1
0
ln( 1)
e
I x x dx
= +
.
Hướng dẫn giải
a) Đặt
sin
ux
dv xdx
=
=
ta có
cos
du dx
vx
=
=
.
Do đó
(
)
22
22
00
00
sin cos | cos 0 sin | 1.I x xdx x x xdx x
ππ
ππ
= = +=+=
∫∫
b) Đặt
ln( 1)ux
dv xdx
= +
=
ta có
2
1
1
1
2
du dx
x
x
v
=
+
=
1
11
2 22
1
0
0
00
2 22
1 1 2 21
ln( 1) ln( 1) ( 1)
2 2 2 22
2 21 4 3 1
.
2 22 4
e
ee
e
x ee x
I x x dx x x dx x
ee ee e
−−

−+
= += + −=




−+ −+ +
=−=
∫∫
Bài tập áp dụng
1)
1
0
(2 2)
x
I x e dx= +
. 2)
2
0
2 .cosI x xdx
π
=
. 3)
2
2
0
.sin
2
x
I x dx
π
=
. 4)
1
22
0
( 1)
x
I x e dx= +
.
Trang 5/80
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU
Câu 1. Cho hai hàm số
f
,
g
liên tục trên đoạn
[;]ab
số thực
k
tùy ý. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
A.
[ ]
() () () ()
b bb
a aa
f x g x dx f x dx g x dx+= +
∫∫
. B.
() ()
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
.
C.
() ()
bb
aa
kf x dx k f x dx=
∫∫
. D.
() ()
bb
aa
xf x dx x f x dx=
∫∫
.
Câu 2. Cho hàm số
f
liên tục trên
số thực dương
a
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
luôn đúng?
A.
() 0
a
a
f x dx =
. B.
() 1
a
a
f x dx =
. C.
() 1
a
a
f x dx =
. D.
() ()
a
a
f x dx f a=
.
Câu 3. Tích phân
1
0
dx
có giá trị bằng
A.
1
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 4. Cho số thực
a
thỏa mãn
12
1
1
a
x
e dx e
+
=
, khi đó
a
có giá trị bằng
A.
1
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 5. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có tích phân trên đoạn
[0; ]
π
đạt giá trị bằng
0
?
A.
( ) cos3fx x=
. B.
( ) sin 3
fx x
=
.
C.
( ) cos
42
x
fx
π

= +


. D.
( ) sin
42
x
fx
π

= +


.
Câu 6. Trong các tích phân sau, tích phân nào có giá trị khác
2
?
A.
2
1
ln
e
xdx
. B.
1
0
2dx
. C.
0
sin xdx
π
. D.
2
0
xdx
.
Câu 7. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào thỏa mãn
12
12
() ()f x dx f x dx
−−
=
∫∫
?
A.
()
x
fx e=
. B.
( ) cosfx x=
. C.
( ) sinfx x=
. D.
() 1fx x= +
.
Câu 8. Tích phân
5
2
dx
I
x
=
có giá trị bằng
A.
3ln 3
. B.
1
ln 3
3
. C.
5
ln
2
. D.
2
ln
5
.
Câu 9. Tích phân
2
3
sin
x
I
x
d
π
π
=
có giá trị bằng
A.
11
ln
23
. B.
2ln 3
. C.
1
ln 3
2
. D.
1
2ln
3
.
Câu 10. Nếu
( )
0
/2
2
42
x
e dx K e
−=
thì giá trị của
K
A.
12, 5
. B.
9
. C.
11
. D.
10
.
Câu 11. Tích phân
1
0
2
1
2
x
x
x
Id
−−
=
có giá trị bằng
Trang 6/80
A.
2ln 2
3
. B.
2ln 2
3
. C.
2ln 2
. D.
2ln 2
.
Câu 12. Cho hàm số
f
g
liên tục trên đoạn
[1; 5]
sao cho
5
1
() 2
f x dx =
5
1
() 4g x dx
=
. Giá trị
của
[ ]
5
1
() ()g x f x dx
A.
6
. B.
6
. C.
2
. D.
2
.
Câu 13. Cho hàm số
f
liên tục trên đoạn
[0; 3]
. Nếu
3
0
() 2
f x dx
=
thì tích phân
[ ]
3
0
2 ()x f x dx
giá
trị bằng
A.
7
. B.
5
2
. C.
5
. D.
1
2
.
Câu 14. Cho hàm số
f
liên tục trên đoạn
[0;6]
. Nếu
5
1
() 2f x dx =
3
1
() 7f x dx =
thì
5
3
()f x dx
giá
trị bằng
A.
5
. B.
5
. C.
9
. D.
9
.
Câu 15. Trong các phép tính sau đây, phép tính nào sai?
A.
( )
3
3
1
1
xx
e dx e=
. B.
( )
2
2
3
3
1
lndx x
x
=
.
C.
( )
2
2
cos sinxdx x
π
π
π
π
=
. D.
( )
2
2
2
1
1
1
2
x
x dx x

+=+


.
Câu 16. Cho hàm số
f
liên tục trên đoạn
[;]ab
một nguyên hàm hàm
F
trên đoạn
[;]ab
. Trong
các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A.
() () ()
b
a
f x dx F b F a
=
.
B.
'() ()F x fx=
với mọi
(;)
x
ab
.
C.
() () ()
b
a
f x dx f b f a=
.
D. Hàm số
G
cho bởi
() () 5Gx Fx= +
cũng thỏa mãn
() () ()
b
a
f x dx G b G a=
.
Câu 17. Xét hàm số
f
liên tục trên
các số thực
a
,
b
,
c
tùy ý. Trong c khẳng định sau, khẳng
định nào sai?
A.
() () ()
b ba
a cc
f x dx f x dx f x dx=
∫∫
. B.
() () ()
b cb
a ac
f x dx f x dx f x dx= +
∫∫
.
C.
() () ()
b cb
a ac
f x dx f x dx f x dx=
∫∫
. D.
() () ()
b cc
a ab
f x dx f x dx f x dx=
∫∫
.
Câu 18. Xét hai hàm số
f
g
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu
()m Mfx≤≤
[;]
bx a
thì
(())
)(
b
a
m b a f x dx Ma b ≤−
.
Trang 7/80
B. Nếu
()fx
m
[;]b
x a
thì
)(
(
)
b
a
m
fd
axx
b≥−
.
C. Nếu
()
fx
M
[;]b
x
a
thì
)
( (
)
b
a
Mfd
axx
b
≤−
.
D. Nếu
()fx m
[;]
bx
a
thì
)( ()
b
a
mfd bxx a≥−
.
Câu 19. Cho hai hàm số
f
g
liên tục trên đoạn
[;]ab
sao cho
() 0gx
với mọi
[;]x ab
. Xét các
khẳng định sau:
I.
[ ]
() () () ()
b bb
a aa
f x g x dx f x dx g x dx+= +
∫∫
.
II.
[
]
() () () ()
b bb
a aa
f x g x dx f x dx g x dx−=
∫∫
.
III.
[ ]
().() () . ()
b bb
a aa
f x g x dx f x dx g x dx=
∫∫
.
IV.
()
()
()
()
b
b
a
b
a
a
f x dx
fx
dx
gx
g x dx
=
.
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định sai?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 20. Tích phân
3
0
( 1)x x dx
giá trị bằng với giá trị của tích phân nào trong các tích phân dưới
đây?
A.
(
)
2
2
0
3x x dx+
. B.
3
0
3 sin xdx
π
. C.
ln 10
2
0
x
e dx
. D.
0
cos(3 )x dx
π
π
+
.
Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hàm số
f
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
, sao cho
() 0
b
a
f x dx
thì
()
0fx
[;]x ab∀∈
.
B. Với mọi hàm số
f
liên tục trên đoạn
[ 3; 3]
, luôn có
3
3
() 0
f x dx
=
.
C. Với mọi hàm số
f
liên tục trên
, ta có
() ()( )
ba
ab
f xdx f xd x=
∫∫
.
D. Với mọi hàm số
f
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 5
thì
[ ]
[
]
5
3
5
2
1
1
()
()
3
fx
f x dx
=
.
Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
f
là hàm số chẵn trên
thì
10
01
() ()f x dx f x dx
=
∫∫
.
B. Nếu
01
10
() ()f x dx f x dx
=
∫∫
thì
f
là hàm số chẵn trên đoạn
[ 1; 1]
.
Trang 8/80
C. Nếu
1
1
() 0f x dx
=
thì
f
là hàm số lẻ trên đoạn
[ 1; 1]
.
D. Nếu
1
1
() 0
f x dx
=
thì
f
là hàm số chẵn trên đoạn
[ 1; 1]
.
Câu 23. Giả sử
F
một nguyên hàm của hàm số
65
sinyx x=
trên khoảng
(0;
)+
. Khi đó
1
6
2
5
sin xx dx
có giá trị bằng
A.
(2) (1)FF
. B.
(1)F
. C.
()2F
. D.
(1) (2)FF
.
Câu 24. Cho hàm số
f
liên tục trên
hai số thực
ab<
. Nếu
()
b
a
f x dx
α
=
thì tích phân
2
2
(2 )
b
a
f x dx
có giá trị bằng
A.
2
α
. B.
2
α
. C.
α
. D.
4
α
.
Câu 25. Giả sử
F
một nguyên hàm của hàm s
35
sinyx
x
=
trên khoảng
(0; )+∞
. Khi đó tích phân
35
2
1
81 3sin
x
xdx
có giá trị bằng
A.
[
]
3 (6) (3)FF
. B.
(6) (3)FF
. C.
[ ]
3 ( 2) (1)FF
. D.
(2) (1)FF
.
Câu 26. Giả sử hàm số
f
liên tục trên đoạn
[0; 2]
thỏa mãn
2
0
() 6f x dx
=
. Giá tr của tích phân
2
0
(2sin )cosf x xdx
π
A.
6
. B.
6
. C.
3
. D.
3
.
Câu 27. Bài toán tính tích phân
1
ln 1 ln
e
xx
I dx
x
+
=
được một học sinh giải theo ba bước sau:
I. Đặt ẩn phụ
ln 1tx= +
, suy ra
1
dt dx
x
=
x
1
e
t
1
2
II.
( )
2
11
ln 1 ln
1
e
xx
I dx t t dt
x
+
= =
∫∫
III.
( )
2
2
5
1
1
2
1 1 32I t t dt t
t

= −= =+


.
Học sinh này giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Bài giải đúng. B. Sai từ Bước II. C. Sai từ Bước I. D. Sai ở Bước III.
Câu 28. Xét tích phân
3
0
sin 2
1 cos
x
I dx
x
π
=
+
. Thực hiện phép đổi biến
costx=
, ta thể đưa
I
về dạng
nào sau đây
A.
4
0
2
1
t
I dt
t
π
=
+
. B.
4
0
2
1
t
I dt
t
π
=
+
. C.
1
1
2
2
1
t
I dt
t
=
+
. D.
1
1
2
2
1
t
I dt
t
=
+
.
Trang 9/80
Câu 29. Cho hàm số
()
y fx=
liên tục trên đoạn
[;]ab
. Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào
luôn đúng?
A.
() ()
bb
aa
f x dx f x dx>
∫∫
. B.
(
)
()
bb
aa
f x dx f x dx
∫∫
.
C.
() ()
bb
aa
f x dx f x dx
∫∫
. D.
( )
()
bb
aa
f x dx f x dx>
∫∫
.
Câu 30. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A.
11
00
sin(1 ) sinx dx xdx−=
∫∫
. B.
1
0
(1 ) 0
x
x dx+=
.
C.
2
00
sin 2 sin
2
x
dx xdx
π
π
=
∫∫
. D.
1
2017
1
2
(1 )
2019
x x dx
+=
.
Câu 31. Cho hàm số
()
y fx=
lẻ liên tục trên đoạn
[ 2; 2]
. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào
luôn đúng?
A.
22
20
) ()2(f x dx f x dx
=
∫∫
. B.
2
2
() 0f x dx
=
.
C.
20
22
2() ()f x dx f x dx
−−
=
∫∫
. D.
22
20
) ()2(f x dx f x dx
=
∫∫
.
Câu 32. Bài toán tính tích phân
1
2
2
( 1)I x dx
= +
được một học sinh giải theo ba bước sau:
I. Đặt ẩn phụ
2
( 1)tx= +
, suy ra
2( 1)dt x dx= +
,
II. Từ đây suy ra
2( 1)
2
dt dt
dx dx
x
t
=⇒=
+
. Đổi cận
x
2
1
t
1
4
III. Vậy
4
14
23
1
21
17
( 1)
33
2
t
I x dx dt t
t
=+= = =
∫∫
.
Học sinh này giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Sai từ Bước I. B. Sai ở Bước III. C. Sai từ Bước II. D. Bài giải đúng.
Câu 33. Một học sinh được chỉ định lên bảng làm 4 bài toán tích phân. Mỗi bài giải đúng được 2,5
điểm, mỗi bài giải sai (sai kết quả hoặc sai bước tính nguyên hàm) được 0 điểm. Học sinh đã
giải 4 bài toán đó như sau:
Bài
Đề bài
Bài giải của học sinh
1
2
1
0
x
e xdx
(
)
2
22
1
1
0
00
2
1
11
2 22
x
xx
ee
e xdx e d x
= = =
∫∫
2
1
2
0
1
2
dx
xx−−
[
]
1
1
2
0
2
0
1
ln 2 ln 2 ln 2 0
2
dx x x
xx
= −− = =
−−
3
0
sin 2 cosx xdx
π
Đặt
costx=
, suy ra
sindt xdx=
. Khi
0x =
thì
1t =
; khi
x
π
=
thì
1t =
. Vậy
1
1
3
22
1
00 1
24
sin 2 cos 2 sin cos 2
33
t
x xdx x xdx t dt
ππ
= =−==
∫∫
Trang 10/80
4
1
1 (4 2 ) ln
e
ex
dx
x
+−
[ ]
( )
11
2
1
1 (4 2 ) ln
1 (4 2 ) ln ln
(4 2 ) ln 3
ee
e
ex
dx e x d x
x
x ex e
+−
= +−

= +− =

∫∫
Số điểm mà học sinh này đạt được là bao nhiêu?
A. 5,0 điểm. B. 2,5 điểm. C. 7,5 điểm. D. 10,0 điểm.
Câu 34. Cho hai hàm số liên tục
f
g
liên tục trên đoạn
[;]ab
. Gọi
F
G
lần lượt một nguyên
hàm của
f
g
trên đoạn
[;]ab
. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A.
[
]
() () ()() () ()
bb
b
a
aa
f x G x dx F x g x F x G x dx=
∫∫
.
B.
[
]
() () () () () ()
bb
b
a
aa
f x G x dx F x G x F x g x dx=
∫∫
.
C.
[
]
() () ()() () ()
bb
b
a
aa
f x G x dx f x g x F x g x dx
=
∫∫
.
D.
[ ]
() () () () ()()
bb
b
a
aa
f x G x dx F x G x f x g x dx=
∫∫
.
Câu 35. Tích phân
0
2
x
I xe dx
=
có giá trị bằng
A.
2
1e−+
. B.
2
31
e
. C.
2
1
e
−−
. D.
2
21e−+
.
Câu 36. Cho hai hàm số
f
g
liên tục trên đoạn
[;]ab
số thực
k
bất kỳ trong
. Trong các phát
biểu sau, phát biểu nào sai?
A
[
]
() () () ()
b bb
a aa
f x g x dx f x dx g x dx+= +
∫∫
. B.
() ()
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
.
C.
() ()
bb
aa
kf x dx k f x dx
=
∫∫
. D.
() ()
bb
aa
xf x dx x f x dx=
∫∫
.
Câu 37. Cho hàm số
f
liên tục trên
số thực dương
a
. Trong c đẳng thức sau, đẳng thức nào
luôn đúng?
A.
() 1
a
a
f x dx
=
. B.
() 0
a
a
f x dx =
. C.
() 1
a
a
f x dx =
. D.
() ()
a
a
f x dx f a=
.
Câu 38. Tích phân
1
0
dx
có giá trị bằng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Câu 39. Cho số thực
a
thỏa mãn
12
1
1
a
x
e dx e
+
=
, khi đó
a
có giá trị bằng
A.
0
. B.
1
. D.
1
. D.
2
.
Câu 40. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có tích phân trên đoạn
[0; ]
π
đạt giá trị bằng
0
?
A.
( ) cos3fx x=
. B.
( ) sin 3fx x=
.
C.
( ) cos
42
x
fx
π

= +


. D.
( ) sin
42
x
fx
π

= +


.
Câu 41. Tích phân nào trong các tích phân sau có giá trị khác
2
?
A.
0
sin xdx
π
. B.
1
0
2dx
. B.
2
1
ln
e
xdx
. D.
2
0
xdx
.
Trang 11/80
Câu 42. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào thỏa mãn
12
12
() ()
f x dx f x dx
−−
=
∫∫
?
A.
( ) cos
fx x=
. B.
( ) sinfx x
=
. C.
()
x
fx e=
. D.
() 1fx x
= +
.
Câu 43. Tích phân
5
2
dx
I
x
=
có giá trị bằng
A.
1
ln 3
3
. B.
5
ln
2
. C.
3ln 3
. D.
2
ln
5
.
Câu 44. Tích phân
2
3
sin
x
I
x
d
π
π
=
có giá trị bằng
A.
1
2ln
3
. B.
2ln 3
. C.
1
ln 3
2
. D.
11
ln
23
.
Câu 45. Nếu
( )
0
/2
2
42
x
e dx K e
−=
thì giá trị của
K
A.
9
. B.
10
. C.
11
. D.
12, 5
.
Câu 46. Tích phân
1
0
2
1
2
x
x
x
Id
−−
=
có giá trị bằng
A.
2ln 2
. B.
2ln 2
3
. C.
2ln 2
3
. D. Không xác định.
Câu 47. Cho hàm số
f
g
liên tục trên đoạn
[1; 5]
sao cho
5
1
() 2f x dx =
5
1
() 4g x dx =
. Giá trị
của
[ ]
5
1
() ()g x f x dx
A.
2
. B.
6
. C.
2
. D.
6
.
Câu 48. Cho hàm số
f
liên tục trên đoạn
[0; 3]
. Nếu
3
0
() 2f x dx =
thì tích phân
[
]
3
0
2 ()
x f x dx
giá
trị bằng
A.
7
. B.
5
2
. C.
5
. D.
1
2
.
Câu 49. Cho hàm số
f
liên tục trên đoạn
[0;6]
. Nếu
5
1
() 2f x dx =
3
1
() 7f x dx =
thì
5
3
()f x dx
giá
trị bằng
A.
9
. B.
5
. C.
9
. D.
5
.
Câu 50. Trong các phép tính sau đây, phép tính nào sai?
A.
( )
2
2
2
1
1
1
2
x
x dx x

+=+


. B.
( )
3
3
1
1
xx
e dx e=
.
C.
( )
2
2
cos sinxdx x
π
π
π
π
=
. D.
( )
2
2
3
3
1
lndx x
x
=
.
Câu 51. Cho hàm số
f
liên tục trên đoạn
[;]ab
một nguyên hàm hàm
F
trên đoạn
[;]ab
. Trong
các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A.
'() ()F x fx=
với mọi
(;)x ab
.
Trang 12/80
B.
() () ()
b
a
f x dx f b f a=
.
C.
() () ()
b
a
f x dx F b F a=
.
D. Hàm số
G
cho bởi
() () 5Gx Fx= +
cũng thỏa mãn
() () ()
b
a
f x dx G b G a=
.
Câu 52. Xét hàm số
f
liên tục trên
và các số thực
a
,
b
,
c
tùy ý. Trong các phát biểu sau, phát biểu
nào sai?
A.
() () ()
b cb
a ac
f x dx f x dx f x dx=
∫∫
. B.
() () ()
b cb
a ac
f x dx f x dx f x dx=
+
∫∫
.
C.
() () ()
b ba
a cc
f x dx f x dx f x dx=
∫∫
. D.
() () ()
b cc
a ab
f x dx f x dx f x dx=
∫∫
.
Câu 53. Xét hai hàm số
f
g
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu
()fx m
[;]bx a
thì
)(
()
b
a
m
fd bxx
a≥−
.
B. Nếu
()fx m
[;]
bx
a
thì
)( ()
b
a
mfd axx b≥−
.
C. Nếu
()fx M
[;]bx a
thì
)
( ()
b
a
Mfd axx b≤−
.
D. Nếu
()m Mfx≤≤
[;]b
x a
thì
(
()))(
b
a
m b a f x dx Ma b ≤−
.
Câu 54. Cho hai hàm số
f
g
liên tục trên đoạn
[;]ab
sao cho
() 0gx
với mọi
[;]x ab
. Một học
sinh lên bảng và phát biểu các tính chất sau:
I.
[
]
() () () ()
b bb
a aa
f x g x dx f x dx g x dx+= +
∫∫
. II.
[ ]
() () () ()
b bb
a aa
f x g x dx f x dx g x dx−=
∫∫
.
III.
[ ]
().() () . ()
b bb
a aa
f x g x dx f x dx g x dx
=
∫∫
. IV.
()
()
()
()
b
b
a
b
a
a
f x dx
fx
dx
gx
g x dx
=
.
Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 55. Tích phân
3
0
( 1)
x x dx
có giá trị bằng với tích phân nào trong các tích phân dưới đây ?
A.
0
cos(3 )x dx
π
π
+
. B.
3
0
3 sin xdx
π
. C.
( )
2
2
0
3
x x dx+
. D.
ln 10
2
0
x
e dx
.
Câu 56. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Với mọi hàm số
f
liên tục trên đoạn
[ 3; 3]
, luôn có
3
3
() 0
f x dx
=
.
B. Với mọi hàm số
f
liên tục trên
, ta có
() ()( )
ba
ab
f xdx f xd x=
∫∫
.
Trang 13/80
C. Nếu hàm số
f
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
, sao cho
() 0
b
a
f x dx
thì
() 0fx
[;]x ab∀∈
.
D. Với mọi hàm số
f
liên tục trên đoạn
[
]
1; 5
thì
[
]
[
]
5
3
5
2
1
1
()
()
3
fx
f x dx =
.
Câu 57. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
f
là hàm số chẵn trên
thì
10
01
() ()f x dx f x dx
=
∫∫
.
B. Nếu
01
10
() ()f x dx f x dx
=
∫∫
thì
f
là hàm số chẵn trên đoạn
[ 1; 1]
.
C. Nếu
1
1
() 0
f x dx
=
thì
f
là hàm số lẻ trên đoạn
[ 1; 1]
.
D. Nếu
1
1
() 0
f x dx
=
thì
f
là hàm số chẵn trên đoạn
[ 1; 1]
.
Câu 58. Giả sử
F
một nguyên hàm của hàm s
sin x
y
x
=
trên khoảng
(0; )+∞
. Khi đó
2
1
sin x
dx
x
giá trị bằng
A.
(2) (1)FF
. B.
(1)F
. C.
()2
F
. D.
(2) (1)FF+
.
Câu 59. Cho hàm số
f
liên tục trên
hai số thực
ab
<
. Nếu
()
b
a
f x dx
α
=
thì tích phân
2
2
(2 )
b
a
f x dx
có giá trị bằng
A.
α
. B.
2
α
. C.
2
α
. D.
4
α
.
Câu 60. Giả sử
F
một nguyên hàm của hàm số
sin x
y
x
=
trên khoảng
(0; )+∞
. Khi đó
2
1
sin 3x
dx
x
giá trị bằng
A.
(6) (3)FF
. B.
[
]
3 (6) (3)FF
. C.
[
]
3 ( 2) (1)FF
. D.
(2) (1)
FF
.
Câu 61. Giả sử hàm số
f
liên tục trên đoạn
[0; 2]
thỏa mãn
2
0
() 6
f x dx =
. Giá trị của
2
0
(2sin )cosf x xdx
π
A.
3
. B.
6
. C.
3
. D.
6
.
Câu 62. Bài toán tính tích phân
1
ln 1 ln
e
xx
I dx
x
+
=
được một học sinh giải theo ba bước sau:
I. Đặt ẩn phụ
ln 1tx= +
, suy ra
1
dt dx
x
=
x
1
e
t
1
2
II.
( )
2
11
ln 1 ln
1
e
xx
I dx t t dt
x
+
= =
∫∫
Trang 14/80
III.
( )
2
2
5
1
1
2
1 1 32
I t t dt t
t

= −= =+


.
Vây học sinh này giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Bài giải đúng. B. Sai từ Bước II. C. Sai từ Bước I. D. Sai ở Bước III.
Câu 63. Xét tích phân
3
0
sin 2
1 cos
x
I dx
x
π
=
+
. Thực hiện phép đổi biến
costx=
, ta thể đưa
I
về dạng
nào sau đây
A.
1
1
2
2
1
t
I dt
t
=
+
. B.
4
0
2
1
t
I dt
t
π
=
+
. C.
1
1
2
2
1
t
I dt
t
=
+
. D.
4
0
2
1
t
I dt
t
π
=
+
.
Câu 64. Cho hàm số
()y fx=
bất kỳ liên tục trên đoạn
[;]ab
. Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng
thức nào luôn đúng?
A.
( )
()
bb
aa
f x dx f x dx
∫∫
. B.
() ()
bb
aa
f x dx f x dx
∫∫
.
C.
() ()
bb
aa
f x dx f x dx>
∫∫
. D.
( )
()
bb
aa
f x dx f x dx>
∫∫
.
Câu 65. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A.
1
0
(1 ) 0
x
x dx+=
. B.
11
00
sin(1 ) sin
x dx xdx−=
∫∫
.
C.
2
00
sin 2 sin
2
x
dx xdx
π
π
=
∫∫
. D.
1
2017
1
2
(1 )
2019
x x dx
+=
.
Câu 66. Cho hàm số
()y fx=
lẻ liên tục trên đoạn
[ 2; 2]
. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào
luôn đúng?
A.
22
20
) ()2(f x dx f x dx
=
∫∫
. B.
22
20
) ()2(f x dx f x dx
=
∫∫
.
C.
20
22
2() ()f x dx f x dx
−−
=
∫∫
. D.
2
2
() 0f x dx
=
.
Câu 67. Bài toán tính tích phân
1
2
2
( 1)I x dx
= +
được một học sinh giải theo ba bước sau:
I. Đặt ẩn phụ
2
( 1)tx= +
, suy ra
2( 1)dt x dx= +
,
II. Từ đây suy ra
2( 1)
2
dt dt
dx dx
x
t
=⇒=
+
. Bảng giá trị
x
2
1
t
1
4
III. Vậy
4
14
23
1
21
17
( 1)
33
2
t
I x dx dt t
t
=+= = =
∫∫
.
Vây học sinh này giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Sai ở Bước III. B. Sai từ Bước II. C. Sai từ Bước I. D. Bài giải đúng.
Trang 15/80
Câu 68. Một học sinh được chỉ định lên bảng làm 4 bài toán tích phân. Mỗi bài giải đúng được 2,5
điểm, mỗi bài giải sai (sai kết quả hoặc sai bước tính nguyên hàm) được 0 điểm. Học sinh đã
giải 4 bài toán đó như sau:
Bài
Đề bài
Bài giải của học sinh
1
2
1
0
x
e xdx
(
)
2
22
1
1
0
00
2
1
11
2 22
x
xx
ee
e xdx e d x
= = =
∫∫
2
1
2
0
1
2
dx
xx−−
[ ]
1
1
2
0
2
0
1
ln 2 ln 2 ln 2 0
2
dx x x
xx
= −− = =
−−
3
0
sin 2 cosx xdx
π
Đặt
costx=
, suy ra
sindt xdx=
. Khi
0x =
thì
1t =
; khi
x
π
=
thì
1t =
. Vậy
1
1
3
22
1
00 1
24
sin 2 cos 2 sin cos 2
33
t
x xdx x xdx t dt
ππ
= =−==
∫∫
4
1
1 (4 2 ) ln
e
ex
dx
x
+−
[ ]
( )
11
2
1
1 (4 2 ) ln
1 (4 2 ) ln ln
(4 2 ) ln 3
ee
e
ex
dx e x d x
x
x ex e
+−
= +−

= +− =

∫∫
Số điểm mà học sinh này đạt được là bao nhiêu?
A. 7,5 điểm. B. 2,5 điểm. C. 5,0 điểm. D. 10,0 điểm.
Câu 69. Cho hai hàm số liên tục
f
g
có nguyên hàm lần lượt
F
và
G
trên đoạn
[;]ab
. Đẳng
thức nào sau đây luôn đúng?
A.
[ ]
() () ()() () ()
bb
b
a
aa
f x G x dx F x g x F x G x dx
=
∫∫
.
B.
[ ]
() () () () () ()
bb
b
a
aa
f x G x dx F x G x F x g x dx
=
∫∫
.
C.
[ ]
() () ()() () ()
bb
b
a
aa
f x G x dx f x g x F x g x dx=
∫∫
.
D.
[ ]
() () () () ()()
bb
b
a
aa
f x G x dx F x G x f x g x dx
=
∫∫
.
Câu 70. Tích phân
0
2
x
I xe dx
=
có giá trị bằng
A.
2
21e−+
. B.
2
31
e
. C.
2
1e
−+
. D.
2
1e−−
.
Câu 71. Ta đã biết công thức tích phân từng phần
[ ]
()() () () () ()
bb
b
a
aa
F x g x dx F x G x f x G x dx=
∫∫
, trong
đó
F
G
các nguyên hàm của
f
g
. Trong các biến đổi sau đây, sử dụng tích phân
từng phần ở trên, biến đổi nào là sai?
A.
( )
2
1
11
1
ln ln
22
e
ee
x
x xdx x xdx

=


∫∫
, trong đó
( ) lnFx x=
,
()gx x=
.
B.
( )
11
0
0
1
0
x xx
xe dx xe e dx=
∫∫
, trong đó
()Fx x=
,
()
x
gx e=
.
C.
( )
0
00
sin cos cosx xdx x x xdx
π
ππ
=
∫∫
, trong đó
()Fx x=
,
( ) singx x=
.
Trang 16/80
D.
11
11
1
0
0
1
0
22
2
ln 2 ln 2
xx
x
x dx x dx
++
+

=


∫∫
, trong đó
()Fx x=
,
1
() 2
x
gx
+
=
.
Câu 72. Tích phân
0
cos
4
x x dx
π
π

+


có giá trị bằng
A.
( )
2
2
2
π
. B.
(
)
22
2
π
. C.
( )
2
2
2
π
+
. D.
( )
22
2
π
+
.
Câu 73. Cho hai hàm số liên tục
f
g
có nguyên hàm lần lượt
F
G
trên đoạn
[0; 2]
. Biết rằng
(0) 0F =
,
(2) 1F =
,
(0) 2
G =
,
(2) 1G
=
2
0
()() 3F x g x dx =
. Tích phân
2
0
() ()f x G x dx
giá trị bằng
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
Câu 74. Cho hai hàm số liên tục
f
g
nguyên hàm lần lượt
F
G
trên đoạn
[1; 2 ]
. Biết rằng
(1) 1F =
,
(2) 4F
=
,
3
(1)
2
G =
,
(2) 2G =
2
1
67
() ()
12
f x G x dx =
. Tích phân
2
1
()()F x g x dx
giá trị bằng
A.
11
12
. B.
145
12
. C.
11
12
. D.
145
12
.
Câu 75. Cho hai số thực
a
b
thỏa n
ab
<
sin
b
a
x xdx
π
=
, đồng thời
cos 0
aa=
và
cosbb
π
=
. Tích phân
cos
b
a
xdx
có giá trị bằng
A.
145
12
. B.
π
. C.
π
. D.
0
.
Câu 76. Cho tích phân:
1
1 ln
2
e
x
I dx
x
=
.Đặt
1 ln
ux
=
.Khi đó
I
bằng
A.
0
2
1
I u du=
. B.
0
2
1
I u du=
. C.
0
2
1
2
u
I du=
. D.
1
2
0
I u du=
.
Câu 77. Tích phân
2
2
2
1
7x 12
x
I dx
x
=
−+
có giá trị bằng
A.
5ln 2 6 ln 3
. B.
1 2ln 2 6ln 3+−
. C.
3 5ln 2 7ln 3+−
. D.
1 25ln 2 16ln 3+−
.
Câu 78. Tích phân
2
5
1
I x dx=
có giá trị là:
A.
19
3
. B.
32
3
. C.
16
3
. D.
21
2
.
Câu 79. Tích phân
1
3
0
( 1)
xdx
I
x
=
+
bằng
A.
1
7
. B.
1
6
. C.
1
8
. D.
12
.
Trang 17/80
Câu 80. Cho tích phân
2
0
(2 )sin
I x xd x
π
=
. Đặt
2 , sinu x dv xdx
=−=
thì
I
bằng
A.
2
2
0
0
(2 )cos cosx x xdx
π
π
−−
. B.
2
2
0
0
(2 )cos cos
x x xdx
π
π
−− +
.
C.
2
2
0
0
(2 )cos cos
x x xdx
π
π
−+
. D.
2
2
0
0
(2 ) cosx xdx
π
π
−+
.
Câu 81. Tích phân
1
7
25
0
(1 )
x
dx
x+
bằng
A.
2
3
5
1
1 ( 1)
2
t
dt
t
. B.
3
3
5
1
( 1)t
dt
t
. C.
2
3
4
1
1 ( 1)
2
t
dt
t
. D.
4
3
4
1
3 ( 1)
2
t
dt
t
.
Câu 82. Tích phân
4
3
4
1
1
( 1)
I dx
xx
=
+
bằng
A.
3
ln
2
. B.
13
ln
32
. C.
13
ln
52
. D.
13
ln
42
.
Câu 83. Cho hai tích phân
2
3
0
I x dx=
,
2
0
J xdx=
.Tìm mối quan hệ giữa I và J
A.
.8IJ=
. B.
32
.
5
IJ=
. C.
128
7
IJ
−=
. D.
64
9
IJ+=
.
Câu 84. Cho số thực
a
thỏa mãn
1 42
1
a
x
e dx e e
+
=
, khi đó
a
có giá trị bằng
A.
1
. B. 3. C.
0
. D. 2.
Câu 85. Tích phân
2
0
x
ke dx
(với k là hằng số )có giá trị bằng
A.
2
( 1)ke
. B.
2
1e
. C.
2
()ke e
. D.
2
ee
.
Câu 86. Với hằng số
k
, tích phân nào sau đây có giá trị khác với các tích phân còn lại ?
A.
1
2
0
(e 1)k dx
. B.
2
0
x
ke dx
. C.
2
3
3
0
3
x
ke dx
. D.
2
3
2
0
x
ke dx
.
Câu 87. Với số thực
k
, xét các phát biểu sau:
(I)
1
1
2dx
=
; (II)
1
1
2kdx k
=
; (III)
1
1
2xdx x
=
; (IV)
1
2
0
32kx dx k
=
.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 88. Cho hàm số
f
g
liên tục trên đoạn
[1; 5]
sao cho
5
1
() 7f x dx =
5
1
() 5g x dx =
[ ]
5
1
() () 19g x kf x dx−=
Giá trị của
k
là:
A.
2
. B.
6
. C. 2. D.
2
.
Trang 18/80
Câu 89. Cho hàm số
f
liên tục trên
. Nếu
5
1
2 () 2
f x dx =
3
1
() 7f x dx =
thì
5
3
()
f x dx
giá trị
bằng:
A.
5
. B.
6
. C.
9
. D.
9
.
Câu 90. Cho hàm số
f
liên tục trên đoạn
[0; 3]
. Nếu
2
1
() 4
f x dx =
tích phân
[ ]
2
1
() 1kx f x dx−=
giá trị
k
bằng
A.
7
. B.
5
2
. C.
5
. D. 2.
Câu 91. Tích phân
1
(2 5) ln
e
x xdx
bằng
A.
2
1
1
( 5 ) ln ( 5)
e
e
x x x x dx−−
. B.
2
1
1
( 5 ) ln ( 5)
e
e
x x x x dx +−
.
C.
2
1
1
( 5 ) ln ( 5)
e
e
x x x x dx −−
. D.
2
1
1
( 5)ln ( 5 )
e
e
x x x x dx −−
.
Câu 92. Tích phân
2
2
0
I cos cos 2x xdx
π
=
có giá trị bằng
A.
5
8
π
. B.
2
π
. C.
3
8
π
. D.
8
π
.
Câu 93. Tích phân
3
2
0
4sin
1 cos
x
I dx
x
π
=
+
có giá trị bằng
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 94. Tích phân
2
0
1 sinI xdx
π
= +
có giá trị bằng
A.
42
. B.
32
. C.
2
. D.
2
.
Câu 95. Tích phân
3
2
0
sin tanI x xdx
π
=
có giá trị bằng
A
3
ln 3
5
. B.
ln 2 2
. C.
3
ln 2
4
. D.
3
ln 2
8
.
Câu 96. Cho hàm số f(x) liên tục trên
4
( ) ( ) cosfx f x x+−=
với mọi x
. Giá trị của tích phân
2
2
()I f x dx
π
π
=
A.
2
. B.
3
16
π
. C.
3
ln 2
4
. D.
3
ln 3
5
.
Câu 97. Nếu
( )
0
2
2
5
x
e dx K e
−=
thì giá trị của
K
là:
A. 11. B.
9
. C. 7. D.
12, 5
.
Câu 98. Cho tích phân
2
0
1 3cos .sinI x xdx
π
= +
.Đặt
3cos 1ux= +
.Khi đó
I
bằng
Trang 19/80
A.
3
2
1
2
3
u du
. B.
2
2
0
2
3
u du
. C.
2
3
1
2
9
u
. D.
3
2
1
u du
.
Câu 99. Tích phân
1
8ln 1
e
x
I dx
x
+
=
bằng
A.
2
. B.
13
6
. C.
3
ln 2
4
. D.
3
ln 3
5
.
Câu 100. Tích phân
5
2
1
23
x x dx
−−
có giá trị bằng
A. 0. B.
64
3
. C. 7. D.
12, 5
.
Câu 101. Tìm
a
để
2
1
(3 ) 3
ax dx
−=
?
A. 2. B.
9
. C. 7. D. 4.
Câu 102. Nếu
( )
5
23
2
5 549
k x dx−=
thì giá trị của
k
là:
A.
2±
B. 2. C.
2
. D. 5.
Câu 103. Tích phân
3
2
2
4
1
xx
dx
x
−+
+
bằng
A.
14
6ln
33
+
. B.
14
6ln
23
+
. C.
14
ln
23
. D.
14
ln
23
+
.
Câu 104. Cho hàm số
f
liên tục trên
thỏa
( ) ( ) 2 2cos 2fx f x x+−= +
, với mọi
x
. Giá trị của
tích phân
2
2
()I f x dx
π
π
=
A. 2. B.
7
. C. 7. D.
2
.
Câu 105. Tìm
m
để
2
4
122
(3 2 )
5
m
x dx−=
?
A. 0. B.
9
. C. 7. D.2.
4.2 TÍCH PHÂN
I. VẬN DỤNG THẤP
Câu 106. Giá trị của tích phân
1
2
2
0
1
1
I dx
x
=
A.
6
π
. B.
4
π
. C.
3
π
. D.
2
π
.
Câu 107. Giá trị của tích phân
1
2
0
1
dx
I
x
=
+
A
2
I
π
=
. B.
3
4
I
π
=
. C.
4
I
π
=
. D.
5
4
I
π
=
.
Câu 108. Giá trị của tích phân
31
2
0
22
dx
I
xx
=
++
A.
5
12
I
π
=
. B.
6
I
π
=
. C.
3
12
I
π
=
. D.
12
I
π
=
.
Trang 20/80
Câu 109. Tích phân
1
23
0
5I x x dx
= +
có giá trị là
A.
4 10
63
39
. B.
4 10
75
39
. C.
4 10
65
39
. D.
2 10
65
39
.
Câu 110. Tích phân
2
2
0
4 x dx
có giá trị là
A.
4
π
. B.
2
π
. C.
3
π
. D.
π
.
Câu 111. Tích phân
1
2
0
1I x x dx= +
giá trị là
A.
32 1
3
. B.
22 1
3
. C.
22 1
2
. D.
32 1
2
.
Câu 112. Tích phân
0
3
1
1I x x dx
= +
có giá trị là
A.
9
28
. B.
3
28
. C.
3
28
. D.
9
28
.
Câu 113. Giá trị của tích phân
1
2
0
2
( 1) 1
x dx
I
xx
=
++
A.
16 10 2
3
. B.
16 11 2
4
. C.
16 10 2
4
. D.
16 11 2
3
.
Câu 114. Giá trị của tích phân
( )
1
6
53
0
1I x x dx=
A.
1
167
. B.
1
168
. C.
1
166
. D.
1
165
.
Câu 115. Giá trị của tích phân
3
2
0
21
1
xx
I dx
x
+−
=
+
A.
53
5
. B.
54
5
. C.
52
5
. D.
51
5
.
Câu 116. Giá trị của tích phân
1
0
3
1
x
I dx
x
=
+
A.
22
2
π
−+
. B.
22
3
π
−+
. C.
32
3
π
−+
. D.
32
2
π
−+
.
Câu 117. Giá trị của tích phân
( )
1
5
0
21x dx+
A.
1
30
3
. B.
1
60
3
. C.
2
60
3
. D.
2
30
3
.
Câu 118. Giá trị của tích phân
1
2
0
42
1
x
dx
xx
+
++
A.
ln 2
. B.
ln 3
. C.
2ln 2
. D.
2ln 3
.
Câu 119. Giá trị của tích phân
2
2
1
(2 1)
dx
x
Trang 21/80
A
1
2
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
2
3
.
Câu 120. Giá trị của tích phân
3
0
3
3. 1 3
x
dx
xx
+++
A.
3
3 3ln
2
+
. B.
3
3 6ln
2
+
. B.
3
3 6ln
2
−+
. D.
3
3 3ln
2
−+
.
Câu 121. Giá trị của tích phân: I
( )
4
2
0
1
1 12
x
dx
x
+
=
++
A.
1
2ln 2
2
. B.
1
2ln 2
3
. C.
1
2ln 2
4
. D.
1
ln 2
2
.
Câu 122. Giá trị của tích phân:
( )
( )
99
1
101
0
71
21
x
I dx
x
=
+
A.
100
1
21
900


. B.
101
1
21
900


. C.
99
1
21
900


. D.
98
1
21
900


.
Câu 123. Tích phân
2
2001
2 1002
1
(1 )
x
I dx
x
=
+
có giá trị là
A.
1001
1
2002.2
. B.
1001
1
2001.2
. C.
1002
1
2001.2
. D.
1002
1
2002.2
.
Câu 124. Giá trị của tích phân
2
3
3
2
cos(3 )
3
x dx
π
π
π
A.
3
3
. B.
2
3
. C.
23
3
. D.
22
3
.
Câu 125. Giá trị của tích phân
2
2
0
I cos cos 2x xdx
π
=
A.
6
π
. B.
8
π
. C.
4
π
. D.
2
π
.
Câu 126. Giá trị của tích phân:
2
0
sin
1 cos
xx
I dx
x
π
=
+
A.
2
2
π
. B.
2
6
π
. C.
2
8
π
. D.
2
4
π
.
Câu 127. Giá trị tích phân
( )
2
4
0
sin 1 cosJ x xdx
π
= +
A.
2
5
. B.
3
5
. C.
4
5
. D.
6
5
.
Câu 128. Giá trị tích phân
2
4
sin cos
1 sin 2
xx
I dx
x
π
π
=
+
A.
3
ln 2
2
. B.
1
ln 3
2
. C.
ln 2
. D.
1
ln 2
2
.
Trang 22/80
Câu 129. Giá trị tích phân
2
0
sin
1 3cos
x
I dx
x
π
=
+
A.
2
ln 2
3
. B.
2
ln 4
3
. C.
1
ln 4
3
. D.
1
ln 2
3
.
Câu 130. Giá trị của tích phân
2
6
35
1
2 1 cos .sin .cosI x x xdx=
A.
21
91
. B.
12
91
. C.
21
19
. D.
12
19
.
Câu 131. Giá trị của tích phân
4
3
0
cos
(sin cos )
x
I dx
xx
π
=
+
A.
1
8
. B.
3
8
. C.
5
8
. D.
7
8
.
Câu 132. Giá trị của tích phân I =
2
3
0
sin
(sin + cos )
xdx
xx
π
A
1
4
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
1
6
.
Câu 133. Giá trị của tích phân
2
42
0
cos sinI x xdx
π
=
A.
32
I
π
=
. B.
16
I
π
=
. C.
8
I
π
=
. D.
4
I
π
=
.
Câu 134. Giá trị của tích phân
2
4 46 6
0
(sin cos )(sin cos )
I x x x x dx
π
=++
A.
32
128
I
π
=
. B.
33
128
I
π
=
. C.
31
128
I
π
=
. D.
30
128
I
π
=
.
Câu 135. Giá trị của tích phân
4
66
0
sin 4
sin cos
x
I dx
xx
π
=
+
A.
4
3
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
5
3
.
Câu 136. Giá trị của tích phân
0
sin 1
xdx
I
x
π
=
+
A.
4
I
π
=
. B.
2
I
π
=
. C.
3
I
π
=
. D.
I
π
=
.
Câu 137. Giá trị của tích phân
2007
2
2007 2007
0
sin
sin cos
x
I dx
xx
π
=
+
A.
2
I
π
=
. B.
4
I
π
=
. C.
3
4
I
π
=
. D.
5
4
I
π
=
.
Câu 138. Giá trị của tích phân
2
11
0
cos xdx
π
Trang 23/80
A.
250
693
. B.
254
693
. C.
252
693
. D.
256
693
.
Câu 139. Giá trị của tích phân
2
10
0
sin
xdx
π
A.
67
512
π
. B.
61
512
π
. C.
63
512
π
. D.
65
512
π
.
Câu 140. Giá trị của tích phân
1
0
1
x
dx
I
e
=
+
A.
2
ln
1
e
e


+

. B.
ln
1
e
e


+

. C.
2ln
1
e
e


+

. D.
2
2ln
1
e
e


+

.
Câu 141. Giá trị của tích phân
ln5
2
ln 2
1
x
x
e dx
I
e
=
A.
5
3
. B.
10
3
. C.
20
3
. D.
2
3
.
Câu 142. Giá trị của tích phân
ln 2
0
1
x
I e dx=
A.
4
3
π
. B.
4
2
π
. C.
5
3
π
. D.
5
2
π
.
Câu 143. Giá trị của tích phân
( )
ln3
3
0
1
x
x
e
I dx
e
=
+
A.
22 1
. B.
21
. C.
22
. D.
22 2
.
Câu 144. Giá trị của tích phân
2
ln
e
e
dx
I
xx
=
A.
2ln 3
. B.
ln 3
. C.
ln 2
. D.
2ln 2
.
Câu 145. Giá trị của tích phân:
ln3
2
ln 2
12
x
xx
e dx
I
ee
=
−+
A.
2ln 2 1
. B. 2ln3 – 1. C.
ln 3 1
. D.
ln 2 1
.
Câu 146. Cho
ln 2
32
32
0
21
1
xx
x xx
ee
M dx
ee e
+−
=
+ −+
. Giá trị của
M
e
A.
7
4
. B.
9
4
. C.
11
4
. D.
5
4
.
Câu 147.
3
2
1
ln 2 ln
e
xx
I dx
x
+
=
.
A
3
3
55
3
32
8


. B.
3
3
54
3
32
8


. C.
3
3
45
3
32
8


. D.
3
3
44
3
32
8


.
Câu 148. Giá trị của tích phân
1
2
0
ln(1 )
1
x
I dx
x
+
=
+
A.
ln 3
8
I
π
=
. B.
ln 2
4
I
π
=
. C.
ln 3
8
I
π
=
. D.
ln 2
8
I
π
=
.
Trang 24/80
Câu 149. Cho hàm số f(x) liên tục trên
thỏa
( ) 2 ( ) cosf x fx x−+ =
. Giá trị của tích phân
2
2
()I f x dx
π
π
=
A.
1
3
I =
. B.
4
3
I =
. C.
2
3
I =
. D.
1
I =
.
II. VẬN DỤNG CAO
Câu 150. Tìm hai số thực
,
AB
sao cho
( ) sin
π
= +fx A x B
, biết rằng
'(1) 2f =
2
0
() 4f x dx
=
.
A.
2
2
A
B
π
=
=
. B.
2
2
A
B
π
=
=
. C.
2
2
A
B
π
=
=
. D.
2
2
A
B
π
=
=
.
Câu 151. Giá trị của a để đẳng thức
24
23
12
(4 4 ) 4 2a a x x dx xdx

+− + =

∫∫
là đẳng thức đúng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 152. Giá trị của tích phân
22
0
( 0)
a
dx
Ia
xa
= >
+
A.
4
a
π
. B.
2
4a
π
. C.
2
4a
π
. D.
4
π
a
.
Câu 153. Giá trị của tích phân
3
0
cos
2 cos 2
x
I dx
x
π
=
+
A.
42
π
. B.
22
π
. C.
4
2
π
. D.
2
π
.
Câu 154. Cho
1
2
1
x
dt
I
t
=
+
. Tích phân nào sau đây có giá trị bằng với giá trị của tích phân đã cho.
A.
2
1
1
+
x
dt
t
. B.
2
1
1
x
dt
t+
. C.
1
2
1
1+
x
dt
t
. D.
1
2
1
1
+
x
dt
t
.
Câu 155. Giá trị của tích phân
2
2
6
1
ln(sin )
sin
I x dx
x
π
π
=
A
3 ln 2 3
3
π
++
. B.
3 ln 2 3
3
π
+−
.
C.
3 ln 2 3
3
π
−−
. D.
3 ln 2 3
3
π
+−
.
Câu 156. Giá trị của tích phân
{ }
2
2
0
min 1,=
I x dx
A.
4
. B.
3
4
. C.
4
3
. D.
3
4
.
Câu 157. Giá trị của tích phân
3
8
1
=
dx
I dx
xx
Trang 25/80
A.
2
ln
3
. B.
2
. C.
ln 2
. D.
2ln 2
.
Câu 158. Biêt
3
2
1
2ln 1
ln 2
2
a
xx
I dx
x
= = +
. Gia tri cua
a
la
A. 2. B.
ln 2
. C.
π
. D. 3.
Câu 159. Cho
2
1
0
cos 3sin 1I x x dx
π
= +
,
2
2
2
0
sin 2
(sin 2)
x
I dx
x
π
=
+
. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
1
14
9
I =
. B.
12
II>
. B.
2
33
2ln
22
I = +
. D.
2
32
2ln
23
I
=
.
Câu 160. Tất cả các giá trị của tham số
m
thỏa mãn
( )
0
25 6
m
x dx+=
A.
1, 6mm= =
. B.
1, 6
mm=−=
. C.
1, 6mm=−=
. D.
1, 6
mm= =
.
Câu 161. Cho hàm số
2
sin 2
()
(2 sin )
x
hx
x
=
+
. Tìm để
2
cos cos
()
(2 sin ) 2 sin
ax bx
hx
xx
= +
++
và tính
2
0
()I h x dx
π
=
A.
23
4, 2; 2 ln
32
a bI=−= =+
. B.
23
4, 2; 2 ln
32
ab I= = =−−
.
C.
13
2, 4; 4 ln
32
abI= = =−+
. D.
13
2, 4; 4ln
32
a bI=−= =+
.
Câu 162. Giá trị trung bình của hàm số
( )
y fx=
trên
[ ]
;ab
, hiệu
( )
mf
được tính theo công
thức
( ) ( )
1
b
a
m f f x dx
ba
=
. Giá trị trung bình của hàm số
( )
sinfx x=
trên
[ ]
0;
π
A.
4
π
. B.
3
π
. C.
1
π
. D.
2
π
.
Câu 163. Cho ba tích phân
1
0
31
dx
I
x
=
+
,
( )
4
44
0
sin cosJ x x dx
π
=
( )
2
2
1
31K x x dx
= ++
. Tích phân
nào có giá trị bằng
21
2
?
A. K. B. I. C. J. D. J K.
Câu 164. Với
01<<a
, giá trị của tích phân sau
2
0
32−+
a
dx
dx
xx
là:
A.
2
ln
21
a
a
. B.
2
ln
1
a
a
. C.
( )
2
ln
21
a
a
. D.
2
ln
21
a
a
+
.
Câu 165. Cho
1
3
42
0
4
23 0
( 2)
x
m dx
x
−=
+
. Khi đo giá trị của
2
144 1m
băng
A.
2
3
. B.
43 1
. C.
23
3
. D.
23
3
.
Câu 166. Cho hàm số
f
liên tục trên đoạn
[;]ab
đạo hàm liên tục trên
( )
;ab
, đồng thời thỏa n
() ()fa fb=
. Lựa chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
()
'( ). 2
b
fx
a
f x e dx =
. B.
()
'( ). 1
b
fx
a
f x e dx =
.
Trang 26/80
C.
()
'( ). 1
b
fx
a
f x e dx =
. D.
()
'( ). 0
b
fx
a
f x e dx
=
.
Câu 167. Kết quả phép tính tích phân
5
1
31
dx
I
xx
=
+
dạng
ln 3 ln 5Ia b= +
(, )ab
. Khi đó
22
3a ab b++
có giá trị là
A. 1. B. 5. C. 0. D. 4.
Câu 168. Với
,1
nn∈≥
, tích phân
(
)
2
0
1 cos sin
n
I x xdx
π
=
có giá trị bằng
A.
1
2
n
. B.
1
1
n
. C.
1
1n +
. D.
1
n
.
Câu 169. Với
,1nn∈>
, giá trị của tích phân
2
0
sin
cos sin
n
nn
x
dx
xx
π
+
A.
4
π
. B.
4
π
. C.
3
4
π
. D.
3
4
π
.
Câu 170. Giá trị của tích phân
2017
0
1 cos 2
xdx
π
A.
3034 2
. B.
4043 2
. C.
3043 2
. D.
4034 2
.
Câu 171. Giá trị của tích phân
1 cos
2
0
(1 sin )
ln
1 cos
π
+

+

+

x
x
dx
x
A.
2ln 3 1
. B.
2ln 2 1−−
. C.
2ln 2 1
. D.
2ln 3 1−−
.
Câu 172. Có mấy giá trị của b thỏa mãn
2
0
(3 12 11) 6
b
x x dx−+ =
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 173. Biết rằng
0
66
b
dx =
0
a
x
xe dx a=
. Khi đó biểu thức
23 2
32ba a a++ +
có giá trị bằng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 3.
Câu 174. Biết rằng
22
0
a
dx
A
xa
=
+
,
0
2
b
dx B
π
=
(với
,0ab>
). Khi đó giá trị của biểu thức
4
2
B
aA
b
+
bằng
A.
2
π
. B.
π
. C.
3
π
. D.
4
π
.
Trang 27/80
C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
A
B
A
A
A
C
D
C
D
B
A
D
B
B
C
C
D
B
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
A
A
A
B
D
D
D
C
B
B
C
A
B
C
D
B
D
C
A
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
C
B
B
C
B
C
D
D
D
D
B
A
A
C
D
B
A
A
C
A
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
A
D
A
B
A
D
B
C
B
D
C
D
C
A
D
B
D
A
C
B
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
A
D
A
B
A
D
B
C
B
D
C
D
C
A
D
B
D
D
C
A
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
A
D
A
B
A
D
B
C
B
D
C
D
C
A
D
B
A
C
B
B
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
D
A
B
A
A
A
C
D
C
D
B
A
D
B
B
C
C
D
B
C
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
C
A
A
A
B
D
D
D
C
B
B
C
A
B
C
D
B
D
C
A
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
C
B
B
C
B
C
D
D
C
D
B
A
A
C
D
B
A
A
C
A
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
A
D
A
B
A
D
B
C
B
D
C
D
C
A
II HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Cho hai hàm số
f
,
g
liên tục trên đoạn
[;]ab
số thực
k
tùy ý. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
A.
[
]
() () () ()
b bb
a aa
f x g x dx f x dx g x dx
+= +
∫∫
. B.
() ()
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
.
C.
() ()
bb
aa
kf x dx k f x dx=
∫∫
. D.
() ()
bb
aa
xf x dx x f x dx
=
∫∫
.
Câu 2. Cho hàm số
f
liên tục trên
số thực dương
a
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
luôn đúng?
A.
() 0
a
a
f x dx =
. B.
() 1
a
a
f x dx =
. C.
() 1
a
a
f x dx =
. D.
() ()
a
a
f x dx f a=
.
Câu 3. Tích phân
1
0
dx
có giá trị bằng
A.
1
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 4. Cho số thực
a
thỏa mãn
12
1
1
a
x
e dx e
+
=
, khi đó
a
có giá trị bằng
A.
1
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Trang 28/80
Hướng dẫn giải
Ta có
111
1
1
a
a
x xa
e dx e e e
+++
= =
. Vậy yêu cầu bài toán tương đương
1
2
1 1 1
a
ee
a
+
−⇔= =
.
Câu 5. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có tích phân trên đoạn
[0; ]
π
đạt giá trị bằng
0
?
A.
( ) cos3fx x=
. B.
( ) sin 3fx x=
.
C.
( ) cos
42
x
fx
π

= +


. D.
( ) sin
42
x
fx
π

= +


.
Hướng dẫn giải
Tính tích phân cho từng hàm số trong các đáp án:
0
0
1
cos3 sin 3 0
3
xdx x
π
π
= =
,
0
0
1
sin 3 cos3 2
3
xdx x
π
π
=−=
,
( )
0
0
cos 4sin 2 2 2
42 42
xx
dx
π
π
ππ
 
+ = +=
 
 
,
0
0
sin 4cos 2 2
42 42
xx
dx
π
π
ππ
 
+ = +=
 
 
.
Vậy chọn
( ) cos3fx x=
.
Câu 6. Trong các tích phân sau, tích phân nào có giá trị khác
2
?
A.
2
1
ln
e
xdx
. B.
1
0
2dx
. C.
0
sin xdx
π
. D.
2
0
xdx
.
Hướng dẫn giải
giải bằng máy tính hay làm tay, ta không nên thử tính lần lượt từng đáp án từ A đến D,
nên chọn các tích phân đơn giản để thử trướC. Ví dụ
1
1
0
0
22 2
dx x= =
,
2
2
2
0
0
2
2
x
xdx = =
0
0
sin cos 2xdx x
π
π
=−=
,
nên nhận
2
1
ln
e
xdx
.
Câu 7. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào thỏa mãn
12
12
() ()f x dx f x dx
−−
=
∫∫
?
A.
()
x
fx e=
. B.
( ) cosfx x
=
. C.
( ) sinfx x
=
. D.
() 1fx x= +
.
Hướng dẫn giải
Cách 1: Phương pháp tự luận
Tính lần lượt từng tích phân (cho đến khi nhận được kết quả đúng), ta được:
12
1
1
12
sin cos 0 sinxdx x xdx
−−
=−==
∫∫
nhận,
Trang 29/80
1
1
1
1
cos sin 2sin1xdx x
= =
, và
2
2
2
2
cos sin 2sin 2xdx x
= =
loại,
1
1
1
1
1
xx
e dx e e e
= =
, và
2
2
22
2
2
xx
e dx e e e
= =
loại,
1
1
1
2
1
( 1)
( 1) 2
2
x
x dx
+
+= =
, và
2
2
2
2
2
( 1)
( 1) 4
2
x
x dx
+
+= =
loại.
Vậy ta nhận đáp án
( ) sin
fx x=
.
Cách 2: Phương pháp tự luận
Ta đã biết nếu
f
hàm số lẻ liên tục trên
t
() 0
a
a
f x dx
=
với mọi số thực
a
. Trong
các lựa chọn ở đây, chỉ có hàm số
( ) siny fx x
là lẻ, nên đó là đáp án của bài toán.
Cách 3: Phương pháp trắc nghiệm
Thực hiện các phép tính sau trên máy tính (đến khi thu được kết quả bằng
0
thì ngưng)
Phép tính
Kết quả
12
12
sin sin
xdx xdx
−−
∫∫
0
12
12
cos cos
xdx xdx
−−
∫∫
0
12
12
xx
e dx e dx
−−
∫∫
0
12
12
( 1) ( 1)x dx x dx
−−
+−+
∫∫
0
Vậy ta nhận đáp án
( ) sinfx x=
.
Câu 8. Tích phân
5
2
dx
I
x
=
có giá trị bằng
A.
3ln 3
. B.
1
ln 3
3
. C.
5
ln
2
. D.
2
ln
5
.
Hướng dẫn giải
Cách 1: Phương pháp tự luận
5
5
2
2
5
ln ln 5 ln 2 ln
2
dx
Ix
x
= = =−=
.
Cách 2: Phương pháp trắc nghiệm
Bước 1: Dùng máy tính như hình bên, thu được giá trị
0,91629...
Bước 2: Lấy
0,91629...
e
cho kết quả
5
2
chọn
5
ln
2
.
Cách 3: Phương pháp trắc nghiệm
Thực hiện các phép tính sau trên máy tính (đến khi thu được kết quả bằng
0
thì ngưng)
Phép tính
Kết quả
Phép tính
Kết quả
Trang 30/80
5
2
5
ln
2
dx
x
0
5
2
3ln 3
dx
x
0
5
2
1
ln 3
3
d
x
x
0
5
2
2
ln
5
dx
x
0
chọn
5
ln
2
.
Câu 9. Tích phân
2
3
sin
x
I
x
d
π
π
=
có giá trị bằng
A.
11
ln
23
. B.
2ln 3
. C.
1
ln 3
2
. D.
1
2ln
3
.
Hướng dẫn giải
Cách 1: Phương pháp tự luận
22
22 2
33 3
2
3
cos sin
1
22
cot tan
2 22
ln sin ln cos
22
22 13
ln ln ln l
sin
2sin cos
22
n
2 2 22
ln 3.
xx
dx x x
xx
x
I dx dx
xx
ππ π
ππ π
π
π

+



= = = +



=



= −−


=
∫∫
Cách 2: Phương pháp trắc nghiệm
Bước 1: Dùng máy tính như hình bên, thu được giá trị
0,549306...
Bước 2: Lấy
0,549306...
e
cho kết quả
1, 732050808... 3
chọn
1
ln 3
2
.
Cách 3: Phương pháp trắc nghiệm
Thực hiện các phép tính sau trên máy tính (đến khi thu được kết quả bằng
0
thì ngưng)
Phép tính
Kết quả
Phép tính
Kết quả
2
3
1
ln 3
2sin x
dx
π
π
0
2
3
1
2ln
3sin x
dx
π
π
0
2
3
2ln 3
sin x
dx
π
π
0
2
3
11
n 3si
ln
2
dx
x
π
π
0
chọn
1
ln 3
2
.
Nhận xét: Ở bài này cách làm bằng máy tính có vẻ nhanh hơn.
Trang 31/80
Câu 10. Nếu
( )
0
/2
2
42
x
e dx K e
−=
thì giá trị của
K
A.
12, 5
. B.
9
. C.
11
. D.
10
.
Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận
(
)
( )
( )
0
0
/2 /2
2
2
4 2 4 2 2 2 8 2 2 10
xx
K e dxe xe e e e
−−
= += + +=+ +=
.
Phương pháp trắc nghiệm
Dùng máy tính tính
( )
0
/2
2
42
x
e dx e
−+
như hình
bên, thu được giá trị
10K =
.
Câu 11. Tích phân
1
0
2
1
2
x
x x
Id
−−
=
có giá trị bằng
A.
2ln 2
3
. B.
2ln 2
3
. C.
2ln 2
. D.
2ln 2
.
Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận
[ ]
11 1
0
00 0
2
1
1 1 1 1 1 1 2ln 2
ln 2 ln 1
( 2)( 1) 3 2 12 33
dx dx dx x x
x xx x xx

= = = −− +
−−
=

−+ +

∫∫
.
Học sinh thể áp dụng công thức
11
ln
( )( )
xa
dx C
xaxb ab xb
= +
−−
để giảm một bước
tính:
1
11
0
00
2
1 1 1 2 2ln 2
ln
( 2)( 1) 3 1 32
x
I dx dx
x x xx x
= = = =
++
∫∫
.
Phương pháp trắc nghiệm
Bước 1: Dùng máy tính như hình bên, thu được giá trị
0.4620981...
Bước 2: Loại đáp án dương
2ln 2
3
loại đáp án nhiễu
“Không xác định”.
Bước 3: Chia giá trị
0.4620981...
cho
ln 2
, nhận được
2
3
chọn
2ln 2
3
.
Câu 12. Cho hàm số
f
g
liên tục trên đoạn
[1; 5]
sao cho
5
1
() 2f x dx
=
5
1
() 4g x dx =
. Giá trị
của
[ ]
5
1
() ()g x f x dx
A.
6
. B.
6
. C.
2
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
[ ]
5 55
1 11
() () () () 4 2 6g x f x dx g x dx f x dx = =−− =
∫∫
.
Trang 32/80
Câu 13. Cho hàm số
f
liên tục trên đoạn
[0; 3]
. Nếu
3
0
() 2
f x dx
=
thì tích phân
[ ]
3
0
2 ()x f x dx
giá
trị bằng
A.
7
. B.
5
2
. C.
5
. D.
1
2
.
Hướng dẫn giải
[
]
3 33
0 00
91
2 () 2 () 2 2
22
x f x dx xdx f x dx
= = −×=
∫∫
.
Câu 14. Cho hàm số
f
liên tục trên đoạn
[0;6]
. Nếu
5
1
() 2f x dx =
3
1
() 7
f x dx
=
thì
5
3
()f x dx
giá
trị bằng
A.
5
. B.
5
. C.
9
. D.
9
.
Hướng dẫn giải
5 15 35
3 31 11
() () () () () 7 2 5f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
=+=+=+=
∫∫ ∫∫
.
Câu 15. Trong các phép tính sau đây, phép tính nào sai?
A.
( )
3
3
1
1
xx
e dx e=
. B.
( )
2
2
3
3
1
lndx x
x
=
.
C.
( )
2
2
cos sinxdx x
π
π
π
π
=
. D.
( )
2
2
2
1
1
1
2
x
x dx x

+=+


.
Hướng dẫn giải
Phép tính
( )
2
2
3
3
1
lndx x
x
=
là sai. Phép tính đúng là
( )
2
2
3
3
1
lndx x
x
=
.
Câu 16. Cho hàm số
f
liên tục trên đoạn
[;]ab
một nguyên hàm hàm
F
trên đoạn
[;]ab
. Trong
các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A.
() () ()
b
a
f x dx F b F a
=
.
B.
'() ()F x fx
=
với mọi
(;)
x ab
.
C.
() () ()
b
a
f x dx f b f a=
.
D. Hàm số
G
cho bởi
() () 5Gx Fx= +
cũng thỏa mãn
() () ()
b
a
f x dx G b G a=
.
Câu 17. Xét hàm số
f
liên tục trên
các số thực
a
,
b
,
c
tùy ý. Trong c khẳng định sau, khẳng
định nào sai?
A.
() () ()
b ba
a cc
f x dx f x dx f x dx=
∫∫
. B.
() () ()
b cb
a ac
f x dx f x dx f x dx= +
∫∫
.
C.
() () ()
b cb
a ac
f x dx f x dx f x dx=
∫∫
. D.
() () ()
b cc
a ab
f x dx f x dx f x dx=
∫∫
.
Câu 18. Xét hai hàm số
f
g
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Trang 33/80
A. Nếu
()m Mfx≤≤
[;]bx a
thì
(()
))(
b
a
m b a f x dx Ma b
≤−
.
B. Nếu
()fx m
[;]b
x
a
thì
)( ()
b
a
mfd axx b≥−
.
C. Nếu
()fx M
[;]
bx
a
thì
)
( (
)
b
a
Mfd
a
xx b
≤−
.
D. Nếu
()fx m
[;]
b
x a
thì
)
(
()
b
a
mfd
b
xx a
≥−
.
Hướng dẫn giải
Mệnh đề “Nếu
()fx m
[;]bx a
thì
)( ()
b
a
mfd bxx a≥−
sai, mệnh đề đúng phải là
Nếu
()fx m
[;]bx a
thì
)( ()
b
a
mfd axx b≥−
”.
Câu 19. Cho hai hàm số
f
g
liên tục trên đoạn
[;]ab
sao cho
() 0gx
với mọi
[;]x ab
. Xét các
khẳng định sau:
I.
[ ]
() () () ()
b bb
a aa
f x g x dx f x dx g x dx+= +
∫∫
.
II.
[ ]
() () () ()
b bb
a aa
f x g x dx f x dx g x dx−=
∫∫
.
III.
[ ]
().() () . ()
b bb
a aa
f x g x dx f x dx g x dx=
∫∫
.
IV.
()
()
()
()
b
b
a
b
a
a
f x dx
fx
dx
gx
g x dx
=
.
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định sai?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Hướng dẫn giải
Các công thức
()
()
()
()
b
b
a
b
a
a
f x dx
fx
dx
gx
g x dx
=
[ ]
().() () . ()
b bb
a aa
f x g x dx f x dx g x dx=
∫∫
là sai.
Câu 20. Tích phân
3
0
( 1)x x dx
giá trị bằng với giá trị của tích phân nào trong các tích phân dưới
đây?
A.
( )
2
2
0
3x x dx+
. B.
3
0
3 sin xdx
π
. C.
ln 10
2
0
x
e dx
. D.
0
cos(3 )x dx
π
π
+
.
Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận
Tính từng phép tính tích phân để tìm ra kết quả đúng (chỉ tính đến khi nhận được kết quả
đúng thì dừng lại):
Trang 34/80
ln 10
ln 10
2 2ln 10
2
0
0
19
2 22
x
x
ee
e dx
= = =
,
3
3
0
0
3 sin 3cos 6xdx x
π
π
=−=
,
( )
2
2
0
3
2
0
2
84
3 26
32 3 3
3
xx
x x dx x

+ = +− =+ −=


,
( )
0
0
11
cos(3 ) sin(3 s) sin 4
33
in 0x dx x
π
π
π π ππ
+ += = =
.
Vậy chọn
ln 10
2
0
x
e dx
.
Phương pháp trắc nghiệm
Nhập các phép tính sau vào máy tính để thu kết quả:
Phép tính
Kết quả
3 ln 10
2
00
( 1)
x
x x dx e dx−−
∫∫
0
33
00
( 1) sin
x x dx xdx
π
−−
∫∫
3
2
( )
3
0
2
2
0
3( 1)x x dx x x dx
−−
+
∫∫
35
6
3
00
( 1) cos(3 )x x dx x dx
π
π
−− +
∫∫
9
2
Vậy chọn
ln 10
2
0
x
e dx
.
Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hàm số
f
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
, sao cho
() 0
b
a
f x dx
thì
() 0fx
[;]x ab∀∈
.
B. Với mọi hàm số
f
liên tục trên đoạn
[ 3; 3]
, luôn có
3
3
() 0f x dx
=
.
C. Với mọi hàm số
f
liên tục trên
, ta có
() ()( )
ba
ab
f xdx f xd x=
∫∫
.
D. Với mọi hàm số
f
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 5
thì
[ ]
[ ]
5
3
5
2
1
1
()
()
3
fx
f x dx =
.
Hướng dẫn giải
( ) ( 1)d x dx−=
nên
() () ()(1) ()( )
b aa a
a bb b
fxdx fxdx fx dx fxd x= −= =
∫∫
.
Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
f
là hàm số chẵn trên
thì
10
01
() ()f x dx f x dx
=
∫∫
.
Trang 35/80
B. Nếu
01
10
() ()f x dx f x dx
=
∫∫
thì
f
là hàm số chẵn trên đoạn
[ 1; 1]
.
C. Nếu
1
1
() 0f x dx
=
thì
f
là hàm số lẻ trên đoạn
[ 1; 1]
.
D. Nếu
1
1
() 0
f x dx
=
thì
f
là hàm số chẵn trên đoạn
[ 1; 1]
.
Hướng dẫn giải
Hàm số
3
2
x
yx=
thỏa
01
10
() ()f x dx f x dx
=
∫∫
1
1
() 0f x dx
=
, nhưng hàm lẻ trên
[ 1; 1]
.
Hàm số
2
1
3
yx=
thỏa
1
1
() 0f x dx
=
, nhưng nó làm hàm chẵn trên
[ 1; 1]
.
Còn khi
f
hàm chẵn trên
thì
() ( )fx f x=
với mọi
x
. Đặt
t x dt dx=−⇒ =
và suy ra
1 1 1 1 10
0 0 0 0 01
() ()(1) ()( ) ( )( ) () () .f x dx f x dx f x d x f x d x f t dt f t dt
= −== −− −= =
∫∫
Câu 23. Giả sử
F
một nguyên hàm của hàm số
65
sinyx
x=
trên khoảng
(0; )+∞
. Khi đó
1
6
2
5
sin xx dx
có giá trị bằng
A.
(2) (1)FF
. B.
(1)F
. C.
()2F
. D.
(1) (2)FF
.
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức
() () ()
b
a
f x dx F b F a=
, trong đó
F
một nguyên hàm của
f
trên đoạn
[;]ab
, ta có
2
1
65
sin 2) ( )( 1x dx F
xF=
.
Câu 24. Cho hàm số
f
liên tục trên
hai số thực
ab<
. Nếu
()
b
a
f x dx
α
=
thì tích phân
2
2
(2 )
b
a
f x dx
có giá trị bằng
A.
2
α
. B.
2
α
. C.
α
. D.
4
α
.
Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận
Đặt
22t x dt dx= ⇒=
x
2a
2b
t
a
b
Vậy
22
22
11
(2 ) (2 )2 ( )
2 22
bb
b
aa a
f x dx f x dx f t dt
α
= = =
∫∫
.
Phương pháp trắc nghiệm
Phương pháp tự luận tốt hơn cả, nhưng nếu học sinh không nắm rõ, có thể thay
f
bởi một hàm
số đơn giản, xác định trên
[0;1]
và tính toán.
Trang 36/80
Ví dụ
()fx x=
với
[0;1]
x
. Khi đó
11
00
1
()
2
f x dx xdx
α
= = =
∫∫
,
suy ra
1/ 2 1/ 2
00
1
(2 ) 2
42
f x dx xdx
α
= = =
∫∫
.
Câu 25. Giả sử
F
một nguyên hàm của hàm s
35
sinyx x=
trên khoảng
(0; )+∞
. Khi đó tích phân
35
2
1
81 3sin
x
xdx
có giá trị bằng
A.
[ ]
3 (6) (3)FF
. B.
(6) (3)FF
. C.
[ ]
3 ( 2) (1)FF
. D.
(2) (1)FF
.
Hướng dẫn giải
Đăt
33t x dt dx=⇒=
và đổi cận
x
1
2
t
3
6
Vậy
35 3 5 3
22 6
13
5
1
sin sin )3 sin81 3 (3 ) ( 3 (6) (3)
x dx x dx t dt F
x xtF= = =
∫∫
.
Câu 26. Giả sử hàm số
f
liên tục trên đoạn
[0; 2]
thỏa mãn
2
0
() 6f x dx =
. Giá trị của tích phân
2
0
(2sin )cosf x xdx
π
A.
6
. B.
6
. C.
3
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Đặt
2sin 2cost x dt xdx
= ⇒=
x
0
2
π
t
0
2
Vậy
2
22
0 00
() 1
(2sin )cos ( ) 3
22
ft
f x xdx dt f t dt
π
= = =
∫∫
.
Câu 27. Bài toán tính tích phân
1
ln 1 ln
e
xx
I dx
x
+
=
được một học sinh giải theo ba bước sau:
I. Đặt ẩn phụ
ln 1tx= +
, suy ra
1
dt dx
x
=
x
1
e
t
1
2
II.
(
)
2
11
ln 1 ln
1
e
xx
I dx t t dt
x
+
= =
∫∫
III.
( )
2
2
5
1
1
2
1 1 32I t t dt t
t

= −= =+


.
Học sinh này giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Bài giải đúng. B. Sai từ Bước II. C. Sai từ Bước I. D. Sai ở Bước III.
Hướng dẫn giải
Bước III sai. Phép tính đúng là
( )
( )
2
2
53
1
1
2 2 4 21
1
5 3 15
I t t dt t t
+

= −= =


.
Trang 37/80
Câu 28. Xét tích phân
3
0
sin 2
1 cos
x
I dx
x
π
=
+
. Thực hiện phép đổi biến
cos
tx=
, ta thể đưa
I
về dạng
nào sau đây
A.
4
0
2
1
t
I dt
t
π
=
+
. B.
4
0
2
1
t
I dt
t
π
=
+
. C.
1
1
2
2
1
t
I dt
t
=
+
. D.
1
1
2
2
1
t
I dt
t
=
+
.
Hướng dẫn giải
Ta có
cos sint x dt xdx= ⇒=
. Khi
0x =
thì
1t =
, khi
3
x
π
=
thì
1
2
t
=
. Vậy
33 2
1
0
1
02
11
sin 2 2sin cos 2 2
1 cos 1 cos 1 1
x xx t t
I dx dx dt dt
x x tt
ππ
= = =−=
+ + ++
∫∫
.
Câu 29. Cho hàm số
()y fx=
liên tục trên đoạn
[;]ab
. Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào
luôn đúng?
A.
() ()
bb
aa
f x dx f x dx>
∫∫
. B.
( )
()
bb
aa
f x dx f x dx
∫∫
.
C.
() ()
bb
aa
f x dx f x dx
∫∫
. D.
( )
()
bb
aa
f x dx f x dx>
∫∫
.
Câu 30. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A.
11
00
sin(1 ) sinx dx xdx−=
∫∫
. B.
1
0
(1 ) 0
x
x dx
+=
.
C.
2
00
sin 2 sin
2
x
dx xdx
π
π
=
∫∫
. D.
1
2017
1
2
(1 )
2019
x x dx
+=
.
Hướng dẫn giải
ch 1: Tính trực tiếp các tích phân
Đặt
1 01
0 10
1 sin(1 ) sin sint x dt dx x dx tdt tdt=−⇒ = = =
∫∫
Đặt
2
00
1
sin 2sin
22 2
xx
t dt dx dx tdt
π
π
=⇒= =
∫∫
1
1
2018 2019 2018 2019 2018 2019
2017
1
1
1 1 ( 1) ( 1) 2
(1 )
2018 2019 2018 2019 2018 2019 2019
xx
x x dx

−−
+= + = + + =


Vậy
1
0
(1 ) 0
x
x dx+=
sai.
Cách 2: Nhận xét tích phân
Ta thấy
(1 ) 1
x
x
+≥
với mọi
[0;1]x
nên
11
00
(1 ) 1 1
x
x dx dx≥=+
∫∫
, vậy
1
0
(1 ) 0
x
x dx+=
khẳng định sai.
Cách 3: Phương pháp trắc nghiệm
Nhập các phép tính sau vào máy tính để thu kết quả:
Phép tính
Kết quả
1
0
(1 )
x
x dx+
0>
Trang 38/80
11
00
sin(1 ) sinx dx xdx−−
∫∫
0
2
00
sin 2 sin
2
x
dx xdx
π
π
∫∫
0
1
2017
1
2
(1 )
2019
x x dx
+−
0
suy ra
1
0
(1 ) 0
x
x dx+=
là khẳng định sai.
Câu 31. Cho hàm số
()y fx=
lẻ liên tục trên đoạn
[ 2; 2]
. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào
luôn đúng?
A.
22
20
) ()2(f x dx f x dx
=
∫∫
. B.
2
2
()
0
f x dx
=
.
C.
20
22
2() ()f x dx f x dx
−−
=
∫∫
. D.
22
20
) ()2(f x dx f x dx
=
∫∫
.
Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận
Với hàm số
f
bất kỳ và số thực dương
a
, ta luôn nằm lòng 2 tính chất sau đây:
Nếu
f
là hàm số lẻ trên đoạn
[- ; ]aa
thì
() 0
a
a
f x dx
=
,
Nếu
f
là hàm số chẵn trên đoạn
[- ; ]aa
thì
0
() 2 ()
aa
a
f x dx f x dx
=
∫∫
.
Vậy trong bài này ta chọn
2
2
() 0f x dx
=
.
Phương pháp trắc nghiệm
Nếu học sinh không nắm hai tính chất kể trên, thể thay
f
bởi một hàm số đơn giản, xác
định trên
[ 2; 2]
và tính toán. Ví dụ
()fx x=
với
[ 2; 2]x ∈−
. Khi đó
2
2
() 0f x dx
=
,
22
20
) ()2(f x dx f x dx
∫∫
,
20
22
2() ()f x dx f x dx
−−
∫∫
,
22
20
) ()2(f x dx f x dx
≠−
∫∫
.
Vậy chọn
2
2
()
0f x dx
=
.
Câu 32. Bài toán tính tích phân
1
2
2
( 1)I x dx
= +
được một học sinh giải theo ba bước sau:
I. Đặt ẩn phụ
2
( 1)tx= +
, suy ra
2( 1)dt x dx= +
,
II. Từ đây suy ra
2( 1)
2
dt dt
dx dx
x
t
=⇒=
+
. Đổi cận
x
2
1
t
1
4
III. Vậy
4
14
23
1
21
17
( 1)
33
2
t
I x dx dt t
t
=+= = =
∫∫
.
Trang 39/80
Học sinh này giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Sai từ Bước I. B. Sai ở Bước III. C. Sai từ Bước II. D. Bài giải đúng.
Hướng dẫn giải
Khi đặt
2
( 1)tx= +
với
12 x ≤≤
thì không suy ra
1tx= +
được,
1x +
thể bị âm khi
1
2 x
≤−
.
Câu 33. Một học sinh được chỉ định lên bảng làm 4 bài toán tích phân. Mỗi bài giải đúng được 2,5
điểm, mỗi bài giải sai (sai kết quả hoặc sai bước nh nguyên hàm) được 0 điểm. Học sinh đã
giải 4 bài toán đó như sau:
Bài
Đề bài
Bài giải của học sinh
1
2
1
0
x
e xdx
( )
2
22
1
1
0
00
2
1
11
2 22
x
xx
ee
e xdx e d x
= = =
∫∫
2
1
2
0
1
2
dx
xx−−
[ ]
1
1
2
0
2
0
1
ln 2 ln 2 ln 2 0
2
dx x x
xx
= −− = =
−−
3
0
sin 2 cosx xdx
π
Đặt
cos
tx=
, suy ra
sindt xdx=
. Khi
0x =
thì
1t =
; khi
x
π
=
thì
1
t =
. Vậy
1
1
3
22
1
00 1
24
sin 2 cos 2 sin cos 2
33
t
x xdx x xdx t dt
ππ
= =−==
∫∫
4
1
1 (4 2 ) ln
e
ex
dx
x
+−
[
]
(
)
11
2
1
1 (4 2 )ln
1 (4 2 )ln ln
(4 2 ) ln 3
ee
e
ex
dx e x d x
x
x ex e
+−
= +−

= +− =

∫∫
Số điểm mà học sinh này đạt được là bao nhiêu?
A. 5,0 điểm. B. 2,5 điểm. C. 7,5 điểm. D. 10,0 điểm.
Hướng dẫn giải
Bài toán 2 giải sai. Cách giải đúng là
1
11
2
0
00
1 1 1 22
ln ln 2
2 ( 1)( 2) 3 1 3
x
dx dx
xx x x x
= = =
−− + +
∫∫
Bài toán 4 ra kết quả đúng, nhưng cách tính nguyên hàm sai hoàn toàn. Lời giải đúng là:
[
]
(
)
2
1
11
1 (4 2 ) ln
1 (4 2 ) ln ln ln (2 ) ln 3
ee
e
ex
dx e x d x x e x e
x
+−

= +− = +− =

∫∫
Kinh nghiệm
Kết quả đúng thì chưa chắc bài giải đúng.
Câu 34. Cho hai hàm số liên tục
f
g
liên tục trên đoạn
[;]ab
. Gọi
F
G
lần lượt một nguyên
hàm của
f
g
trên đoạn
[;]ab
. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A.
[ ]
() () () () () ()
bb
b
a
aa
f x G x dx F x g x F x G x dx
=
∫∫
.
B.
[ ]
() () () () () ()
bb
b
a
aa
f x G x dx F x G x F x g x dx=
∫∫
.
C.
[ ]
() () ()() () ()
bb
b
a
aa
f x G x dx f x g x F x g x dx=
∫∫
.
D.
[ ]
() () () () ()()
bb
b
a
aa
f x G x dx F x G x f x g x dx=
∫∫
.
Trang 40/80
Câu 35. Tích phân
0
2
x
I xe dx
=
có giá trị bằng
A.
2
1e−+
. B.
2
31e
. C.
2
1e−−
. D.
2
21e−+
.
Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận
Sử dụng tích phân từng phần, ta được
( ) (
) (
)
( ) ( )
0
2
0 00
0 0 00
2
2 2 22
2 22
1.
x
x x x x x xx
I xe dx
xd e xe e dx xe e dx xe e e
−−
−−
−−
=

= = =−+=−−=


∫∫
Phương pháp trắc nghiệm
Dùng máy tính tính
0
2
x
xe dx
như hình bên, thu được kết quả
như hình bên. Loại được đáp án
2
31e
. Sau đó thử từng đáp án
còn lại để tìm ra kết quả.
Câu 36. Cho hai hàm số
f
g
liên tục trên đoạn
[;]ab
số thực
k
bất kỳ trong
. Trong các phát
biểu sau, phát biểu nào sai?
A
[
]
() () () ()
b bb
a aa
f x g x dx f x dx g x dx+= +
∫∫
. B.
() ()
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
.
C.
() ()
bb
aa
kf x dx k f x dx=
∫∫
. D.
() ()
bb
aa
xf x dx x f x dx=
∫∫
.
Câu 37. Cho hàm số
f
liên tục trên
số thực dương
a
. Trong c đẳng thức sau, đẳng thức nào
luôn đúng?
A.
() 1
a
a
f x dx =
. B.
() 0
a
a
f x dx =
. C.
() 1
a
a
f x dx
=
. D.
() ()
a
a
f x dx f a=
.
Câu 38. Tích phân
1
0
dx
có giá trị bằng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Câu 39. Cho số thực
a
thỏa mãn
12
1
1
a
x
e dx e
+
=
, khi đó
a
có giá trị bằng
A.
0
. B.
1
. D.
1
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Ta có
111
1
1
a
a
x xa
e dx e e e
+++
= =
. Vậy yêu cầu bài toán tương đương
1 2
1 1 1
a
ee a
+
−⇔= =
.
Câu 40. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có tích phân trên đoạn
[0; ]
π
đạt giá trị bằng
0
?
A.
( ) cos3fx x=
. B.
( ) sin 3fx x=
.
C.
( ) cos
42
x
fx
π

= +


. D.
( ) sin
42
x
fx
π

= +


.
Hướng dẫn giải
Tính tích phân cho từng hàm số trong các đáp án:
Trang 41/80
0
0
1
cos3 sin 3 0
3
xdx x
π
π
= =
0
0
1
sin 3 cos3 2
3
xdx x
π
π
=−=
( )
0
0
cos 4sin 2 2 2
42 42
xx
dx
π
π
ππ
 
+ = +=
 
 
0
0
sin 4cos 2 2
42 42
xx
dx
π
π
ππ
 
+ = +=
 
 
.
Vậy chọn
( ) cos3fx x=
.
Câu 41. Tích phân nào trong các tích phân sau có giá trị khác
2
?
A.
0
sin xdx
π
. B.
1
0
2dx
. B.
2
1
ln
e
xdx
. D.
2
0
xdx
.
Câu 42. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào thỏa mãn
12
12
() ()f x dx f x dx
−−
=
∫∫
?
A.
( ) cosfx x=
. B.
( ) sin
fx x
=
. C.
()
x
fx e=
. D.
() 1fx x= +
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Tính lần lượt từng tích phân (cho đến khi nhận được kết quả đúng), ta được:
12
1
1
12
sin cos 0 sinxdx x xdx
−−
=−==
∫∫
nhận,
1
1
1
1
cos sin 2sin1xdx x
= =
, và
2
2
2
2
cos sin 2sin 2xdx x
= =
loại,
1
1
1
1
1
xx
e dx e e e
= =
, và
2
2
22
2
2
xx
e dx e e e
= =
loại,
1
1
1
2
1
( 1)
( 1) 2
2
x
x dx
+
+= =
, và
2
2
2
2
2
( 1)
( 1) 4
2
x
x dx
+
+= =
loại.
Vậy ta nhận đáp án
( ) sinfx x=
.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Thực hiện các phép tính sau trên máy tính (đến khi thu được kết quả bằng
0
thì ngưng)
Phép tính
Kết quả
12
12
sin sinxdx xdx
−−
∫∫
0
12
12
cos cosxd x xdx
−−
∫∫
0
12
12
xx
e dx e dx
−−
∫∫
0
12
12
( 1) ( 1)x dx x dx
−−
+−+
∫∫
0
Vậy ta nhận đáp án
( ) sinfx x=
.
Trang 42/80
Câu 43. Tích phân
5
2
dx
I
x
=
có giá trị bằng
A.
1
ln 3
3
. B.
5
ln
2
. C.
3ln 3
. D.
2
ln
5
.
Hướng dẫn giải
[Cách 1: Phương pháp tự luận]
5
5
2
2
5
ln ln 5 ln 2 ln
2
dx
Ix
x
= = =−=
.
[Cách 2: Phương pháp trắc nghiệm]
Bước 1: Dùng máy tính như hình bên, thu được giá trị
0,91629...
Bước 2: Lấy
0,91629...
e
cho kết quả
5
2
chọn
5
ln
2
.
[Cách 3: Phương pháp trắc nghiệm]
Thực hiện các phép tính sau trên máy tính (đến khi thu được kết quả bằng
0
thì ngưng)
Phép tính
Kết quả
Phép tính
Kết quả
5
2
5
ln
2
dx
x
0
5
2
3ln 3
dx
x
0
5
2
1
ln 3
3
d
x
x
0
5
2
2
ln
5
dx
x
0
chọn
5
ln
2
.
Câu 44. Tích phân
2
3
sin
x
I
x
d
π
π
=
có giá trị bằng
A.
1
2ln
3
. B.
2ln 3
. C.
1
ln 3
2
. D.
11
ln
23
.
Hướng dẫn giải
[Cách 1: Phương pháp tự luận]
22
22 2
33 3
2
3
cos sin
1
22
cot tan
2 22
22 13
ln sin ln cos ln ln ln l
sin
2sin cos
22
n ln 3.
2 2 2 2 22
xx
dx x x
xx
x
I dx dx
xx
ππ π
ππ π
π
π

+



= = = +




= =−−−=




∫∫
.
[Cách 2: Phương pháp trắc nghiệm]
Bước 1: Dùng máy tính như hình bên, thu được giá trị
0,549306...
Bước 2: Lấy
0,549306...
e
cho kết quả
1, 732050808... 3
Trang 43/80
chọn
1
ln 3
2
.
[Cách 3: Phương pháp trắc nghiệm]
Thực hiện các phép tính sau trên máy tính (đến khi thu được kết quả bằng
0
thì ngưng)
Phép tính
Kết quả
Phép tính
Kết quả
2
3
1
ln 3
2
sin x
dx
π
π
0
2
3
1
2ln
3
sin x
dx
π
π
0
2
3
2ln 3
sin x
dx
π
π
0
2
3
11
n 3si
ln
2
dx
x
π
π
0
chọn
1
ln 3
2
.
Nhận xét: Ở bài này cách làm bằng máy tính có vẻ nhanh hơn.
Câu 45. Nếu
( )
0
/2
2
42
x
e dx K e
−=
thì giá trị của
K
A.
9
. B.
10
. C.
11
. D.
12, 5
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
( ) ( )
( )
0
0
/2 /2
2
2
4 2 4 2 2 2 8 2 2 10
xx
K e dxe xe e e e
−−
= += + +=+ +=
.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Dùng máy tính tính
( )
0
/2
2
42
x
e dx e
−+
như hình bên, thu
được giá trị
10K =
.
Câu 46. Tích phân
1
0
2
1
2
x
x x
Id
−−
=
có giá trị bằng
A.
2ln 2
. B.
2ln 2
3
. C.
2ln 2
3
. D. Không xác định.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
[ ]
11 1
0
00 0
2
1
1 1 1 1 1 1 2ln 2
ln 2 ln 1
( 2)( 1) 3 2 12 33
dx dx dx x x
x xx x xx

= = = −− +
−−
=

−+ +

∫∫
.
Học sinh thể áp dụng công thức
11
ln
( )( )
xa
dx C
xaxb ab xb
= +
−−
để giảm một bước
tính:
1
11
0
00
2
1 1 1 2 2ln 2
ln
( 2)( 1) 3 1 32
x
I dx dx
x x xx x
= = = =
++
∫∫
[Phương pháp trắc nghiệm]
Trang 44/80
Bước 1: Dùng máy tính như hình bên, thu được giá trị
0.4620981...
Bước 2: Loại đáp án dương
2ln 2
3
loại đáp án nhiễu
“Không xác định”.
Bước 3: Chia giá trị
0.4620981...
cho
ln 2
, nhận được
2
3
chọn
2ln 2
3
.
Câu 47. Cho hàm số
f
g
liên tục trên đoạn
[1; 5]
sao cho
5
1
() 2
f x dx
=
5
1
() 4
g x dx =
. Giá trị
của
[
]
5
1
() ()g x f x dx
A.
2
. B.
6
. C.
2
. D.
6
.
Hướng dẫn giải
[ ]
5 55
1 11
() () () () 4 2 6g x f x dx g x dx f x dx = =−− =
∫∫
.
Câu 48. Cho hàm số
f
liên tục trên đoạn
[0; 3]
. Nếu
3
0
() 2
f x dx =
thì tích phân
[ ]
3
0
2 ()x f x dx
giá
trị bằng
A.
7
. B.
5
2
. C.
5
. D.
1
2
.
Hướng dẫn giải
[ ]
3 33
0 00
91
2 () 2 () 2 2
22
x f x dx xdx f x dx = = −×=
∫∫
.
Câu 49. Cho hàm số
f
liên tục trên đoạn
[0;6]
. Nếu
5
1
() 2f x dx =
3
1
() 7f x dx =
thì
5
3
()f x dx
giá
trị bằng
A.
9
. B.
5
. C.
9
. D.
5
.
Hướng dẫn giải
5 15 35
3 31 11
() () () () () 7 2 5f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx=+=+=+=
∫∫ ∫∫
.
Câu 50. Trong các phép tính sau đây, phép tính nào sai?
A.
( )
2
2
2
1
1
1
2
x
x dx x

+=+


. B.
( )
3
3
1
1
xx
e dx e=
.
C.
( )
2
2
cos sinxdx x
π
π
π
π
=
. D.
( )
2
2
3
3
1
lndx x
x
=
.
Hướng dẫn giải
Phép tính
( )
2
2
3
3
1
lndx x
x
=
là sai. Phép tính đúng là
( )
2
2
3
3
1
lndx x
x
=
.
Câu 51. Cho hàm số
f
liên tục trên đoạn
[;]ab
một nguyên hàm hàm
F
trên đoạn
[;]ab
. Trong
các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
Trang 45/80
A.
'() ()F x fx=
với mọi
(;)
x ab
.
B.
() () ()
b
a
f x dx f b f a=
.
C.
() () ()
b
a
f x dx F b F a=
.
D. Hàm số
G
cho bởi
() () 5Gx Fx= +
cũng thỏa mãn
() () ()
b
a
f x dx G b G a=
.
Câu 52. Xét hàm số
f
liên tục trên
và các số thực
a
,
b
,
c
tùy ý. Trong các phát biểu sau, phát biểu
nào sai?
A.
() () ()
b cb
a ac
f x dx f x dx f x dx=
∫∫
. B.
() () ()
b cb
a ac
f x dx f x dx f x dx= +
∫∫
.
C.
() () ()
b ba
a cc
f x dx f x dx f x dx
=
∫∫
. D.
() () ()
b cc
a ab
f x dx f x dx f x dx=
∫∫
.
Câu 53. Xét hai hàm số
f
g
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu
()fx m
[;]
bx
a
thì
)
( (
)
b
a
mfd
b
xx a
≥−
.
B. Nếu
()fx m
[;]b
x
a
thì
)( ()
b
a
mfd axx b≥−
.
C. Nếu
()fx
M
[;]bx a
thì
)( ()
b
a
Mfd axx b≤−
.
D. Nếu
()m Mfx≤≤
[;]b
x a
thì
(()))(
b
a
m b a f x dx Ma b ≤−
.
Hướng dẫn giải
Mệnh đề “Nếu
()fx M
[;]bx a
thì
)
( ()
b
a
Mfd bxx a≥−
sai, mệnh đề đúng phải là
Nếu
()fx M
[;]bx
a
thì
)( ()
b
a
Mfd
axx b≥−
”.
Câu 54. Cho hai hàm số
f
g
liên tục trên đoạn
[;]ab
sao cho
() 0gx
với mọi
[;]x
ab
. Một học
sinh lên bảng và phát biểu các tính chất sau:
I.
[ ]
() () () ()
b bb
a aa
f x g x dx f x dx g x dx+= +
∫∫
. II.
[ ]
() () () ()
b bb
a aa
f x g x dx f x dx g x dx−=
∫∫
.
III.
[ ]
().() () . ()
b bb
a aa
f x g x dx f x dx g x dx=
∫∫
. IV.
()
()
()
()
b
b
a
b
a
a
f x dx
fx
dx
gx
g x dx
=
.
Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Hướng dẫn giải
Trang 46/80
Các phát biểu
()
()
()
()
b
b
a
b
a
a
f x dx
fx
dx
gx
g x dx
=
[ ]
().() () . ()
b bb
a aa
f x g x dx f x dx g x dx=
∫∫
là sai.
Câu 55. Tích phân
3
0
( 1)x x dx
có giá trị bằng với tích phân nào trong các tích phân dưới đây ?
A.
0
cos(3 )x dx
π
π
+
. B.
3
0
3 sin xdx
π
. C.
( )
2
2
0
3x x dx+
. D.
ln 10
2
0
x
e dx
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Tính từng phép tính tích phân để tìm ra kết quả đúng (Chỉ tính đến khi nhận được kết quả
đúng thì dừng lại):
ln 10
ln 10
2 2ln 10
2
0
0
19
2 22
x
x
ee
e dx
= = =
,
3
3
0
0
3 sin 3cos 6xdx x
π
π
=−=
,
( )
2
2
0
3
2
0
2
84
3 26
32 3 3
3
xx
x x dx x

+ = +− =+ −=


,
(
)
0
0
11
cos(3 ) sin(3 s) sin 4
33
in 0x dx x
π
π
π π ππ
+
+= = =
.
Vậy chọn
ln 10
2
0
x
e dx
.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập các phép tính sau vào máy tính để thu kết quả:
Phép tính
Kết quả
3 ln 10
2
00
( 1)
x
x x dx e dx−−
∫∫
0
33
00
( 1) sinx x dx xdx
π
−−
∫∫
3
2
( )
3
0
2
2
0
3
( 1)x x dx x x dx−− +
∫∫
35
6
3
00
( 1) cos(3 )x x dx x dx
π
π
−− +
∫∫
9
2
Vậy chọn
ln 10
2
0
x
e dx
.
Câu 56. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Với mọi hàm số
f
liên tục trên đoạn
[ 3; 3]
, luôn có
3
3
() 0f x dx
=
.
Trang 47/80
B. Với mọi hàm số
f
liên tục trên
, ta có
() ()( )
ba
ab
f xdx f xd x
=
∫∫
.
C. Nếu hàm số
f
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
, sao cho
() 0
b
a
f x dx
thì
() 0fx
[;]x ab∀∈
.
D. Với mọi hàm số
f
liên tục trên đoạn
[
]
1; 5
thì
[
]
[
]
5
3
5
2
1
1
()
()
3
fx
f x dx
=
.
Hướng dẫn giải
( ) ( 1)d x dx−=
nên
() () ()(1) ()( )
b aa a
a bb b
fxdx fxdx fx dx fxd x= −= =
∫∫
.
Câu 57. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
f
là hàm số chẵn trên
thì
10
01
() ()f x dx f x dx
=
∫∫
.
B. Nếu
01
10
() ()f x dx f x dx
=
∫∫
thì
f
là hàm số chẵn trên đoạn
[ 1; 1]
.
C. Nếu
1
1
() 0f x dx
=
thì
f
là hàm số lẻ trên đoạn
[ 1; 1]
.
D. Nếu
1
1
() 0f x dx
=
thì
f
là hàm số chẵn trên đoạn
[ 1; 1]
.
Hướng dẫn giải
Hàm số
3
2
x
yx=
thỏa
01
10
() ()
f x dx f x dx
=
∫∫
1
1
() 0
f x dx
=
, nhưng hàm lẻ trên
[ 1; 1]
.
Hàm số
2
1
3
yx=
thỏa
1
1
() 0f x dx
=
, nhưng nó làm hàm chẵn trên
[ 1; 1]
.
Còn khi
f
hàm chẵn trên
thì
() ( )fx f x
=
với mọi
x
. Đặt
t x dt dx=−⇒ =
và suy ra
11 1
00 0
1 10
0 01
() ()(1) ()( )
( ) ( ) () () .
fxdx fx dx fxd x
f x d x f t dt f t dt
−=
=
=−−
−= =
∫∫
∫∫
Câu 58. Giả sử
F
một nguyên hàm của hàm s
sin x
y
x
=
trên khoảng
(0; )+∞
. Khi đó
2
1
sin
x
dx
x
giá trị bằng
A.
(2) (1)FF
. B.
(1)F
. C.
()2F
. D.
(2) (1)FF+
.
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức
() () ()
b
a
f x dx F b F a=
, trong đó
F
một nguyên hàm của
f
trên đoạn
[;]ab
, ta có
2
1
2) (1)
sin
(
x
dx F
x
F=
.
Trang 48/80
Câu 59. Cho hàm số
f
liên tục trên
hai số thực
ab<
. Nếu
()
b
a
f x dx
α
=
thì tích phân
2
2
(2 )
b
a
f x dx
có giá trị bằng
A.
α
. B.
2
α
. C.
2
α
. D.
4
α
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Đăt
22t x dt dx= ⇒=
x
2
a
2b
t
a
b
Vậy
22
22
11
(2 ) (2 )2 ( )
2 22
bb
b
aa a
f x dx f x dx f t dt
α
= = =
∫∫
.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Phương pháp tự luận tốt hơn cả, nhưng nếu học sinh không nắm rõ, có thể thay
f
bởi một hàm
số đơn giản, xác định trên
[0;1]
và tính toán.
Ví dụ
()fx x=
với
[0;1]x
. Khi đó
11
00
1
()
2
f x dx xdx
α
= = =
∫∫
suy ra
1/ 2 1/ 2
00
1
(2 ) 2
42
f x dx xdx
α
= = =
∫∫
.
Câu 60. Giả sử
F
một nguyên hàm của hàm số
sin x
y
x
=
trên khoảng
(0; )+∞
. Khi đó
2
1
sin 3x
dx
x
giá trị bằng
A.
(6) (3)FF
. B.
[ ]
3 (6) (3)FF
. C.
[ ]
3 ( 2) (1)
FF
. D.
(2) (1)FF
.
Hướng dẫn giải
Đăt
33t x dt dx=⇒=
x
1
2
t
3
6
Vậy
22 6
11 3
sin 3 sin 3 sin
3 (6) (3)
3
xxt
dx dx dt F F
x xt
= = =
∫∫
.
Câu 61. Giả sử hàm số
f
liên tục trên đoạn
[0; 2]
thỏa mãn
2
0
() 6f x dx
=
. Giá trị của
2
0
(2sin )cosf x xdx
π
A.
3
. B.
6
. C.
3
. D.
6
.
Hướng dẫn giải
Đăt
2sin 2cost x dt xdx= ⇒=
x
0
2
π
t
0
2
Vậy
2
22
0 00
() 1
(2sin )cos ( ) 3
22
ft
f x xdx dt f t dt
π
= = =
∫∫
.
Trang 49/80
Câu 62. Bài toán tính tích phân
1
ln 1 ln
e
xx
I dx
x
+
=
được một học sinh giải theo ba bước sau:
I. Đặt ẩn phụ
ln 1
tx= +
, suy ra
1
dt dx
x
=
x
1
e
t
1
2
II.
( )
2
11
ln 1 ln
1
e
xx
I dx t t dt
x
+
= =
∫∫
III.
( )
2
2
5
1
1
2
1 1 32I t t dt t
t

= −= =+


.
Vây học sinh này giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Bài giải đúng. B. Sai từ Bước II. C. Sai từ Bước I. D. Sai ở Bước III.
Hướng dẫn giải
Bước III sai. Phép tính đúng là
( )
(
)
2
2
53
1
1
2 2 4 21
1
5 3 15
I t t dt t t
+

= −= =


.
Câu 63. Xét tích phân
3
0
sin 2
1 cos
x
I dx
x
π
=
+
. Thực hiện phép đổi biến
costx=
, ta thể đưa
I
về dạng
nào sau đây
A.
1
1
2
2
1
t
I dt
t
=
+
. B.
4
0
2
1
t
I dt
t
π
=
+
. C.
1
1
2
2
1
t
I dt
t
=
+
. D.
4
0
2
1
t
I dt
t
π
=
+
.
Hướng dẫn giải
Ta có
cos sint x dt xdx
= ⇒=
. Khi
0x
=
thì
1t =
, khi
3
x
π
=
thì
1
2
t =
. Vậy
33 2
1
0
1
0211
sin 2 2sin cos 2 2
1 cos 1 cos 1 1
x xx t t
I dx dx dt dt
x x tt
ππ
= = =−=
+ + ++
∫∫
.
Câu 64. Cho hàm số
()y fx=
bất kỳ liên tục trên đoạn
[;]ab
. Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng
thức nào luôn đúng?
A.
( )
()
bb
aa
f x dx f x dx
∫∫
. B.
() ()
bb
aa
f x dx f x dx
∫∫
.
C.
() ()
bb
aa
f x dx f x dx>
∫∫
. D.
( )
()
bb
aa
f x dx f x dx>
∫∫
.
Câu 65. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A.
1
0
(1 ) 0
x
x dx
+=
. B.
11
00
sin(1 ) sinx dx xdx−=
∫∫
.
C.
2
00
sin 2 sin
2
x
dx xdx
π
π
=
∫∫
. D.
1
2017
1
2
(1 )
2019
x x dx
+=
.
Hướng dẫn giải
[Cách 1: Tính trực tiếp các tích phân]
Trang 50/80
Đặt
1 01
0 10
1 sin(1 ) sin sint x dt dx x dx tdt tdt
=−⇒ = = =
∫∫
Đặt
2
00
1
sin 2sin
22 2
xx
t dt dx dx tdt
π
π
=⇒= =
∫∫
1
1
2018 2019 2018 2019 2018 2019
2017
1
1
1 1 ( 1) ( 1) 2
(1 )
2018 2019 2018 2019 2018 2019 2019
xx
x x dx

−−
+= + = + + =


Vậy
1
0
(1 ) 0
x
x dx+=
sai.
[Cách 2: Nhận xét tích phân]
Ta thấy
(1 ) 1
x
x
+≥
với mọi
[0;1]x
nên
11
00
(1 ) 1
1
x
x dx dx
≥=+
∫∫
, vậy
1
0
(1 ) 0
x
x dx
+=
khẳng định sai.
[Cách 3: Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập các phép tính sau vào máy tính để thu kết quả:
Phép tính
Kết quả
1
0
(1 )
x
x dx+
0>
11
00
sin(1 ) sinx dx xdx
−−
∫∫
0
2
00
sin 2 sin
2
x
dx xdx
π
π
∫∫
0
1
2017
1
2
(1 )
2019
x x dx
+−
0
suy ra
1
0
(1 ) 0
x
x dx+=
là khẳng định sai.
Câu 66. Cho hàm số
()y fx=
lẻ liên tục trên đoạn
[ 2; 2]
. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào
luôn đúng?
A.
22
20
) ()2
(f x dx f x dx
=
∫∫
. B.
22
20
) ()2(f x dx f x dx
=
∫∫
.
C.
20
22
2() ()f x dx f x dx
−−
=
∫∫
. D.
2
2
() 0
f x dx
=
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Với hàm số
f
bất kỳ và số thực dương
a
, ta luôn nằm lòng 2 tính chất sau đây:
Nếu
f
là hàm số lẻ trên đoạn
[- ; ]aa
thì
() 0
a
a
f x dx
=
,
Nếu
f
là hàm số chẵn trên đoạn
[- ; ]aa
thì
0
() 2 ()
aa
a
f x dx f x dx
=
∫∫
.
Vậy trong bài này ta chọn
2
2
() 0f x dx
=
.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Trang 51/80
Nếu học sinh không nắm hai tính chất kể trên, thể thay
f
bởi một hàm số đơn giản, xác
định trên
[ 2; 2]
và tính toán. Ví dụ
()fx x=
với
[ 2; 2]x ∈−
. Khi đó
2
2
()
0f x dx
=
,
22
20
) ()2(f x dx f x dx
∫∫
,
20
22
2() ()f x dx f x dx
−−
∫∫
,
22
20
) ()2(f x dx f x dx
≠−
∫∫
.
Vậy chọn
2
2
()
0f x dx
=
.
Câu 67. Bài toán tính tích phân
1
2
2
( 1)I x dx
= +
được một học sinh giải theo ba bước sau:
I. Đặt ẩn phụ
2
( 1)tx
= +
, suy ra
2( 1)dt x dx= +
,
II. Từ đây suy ra
2( 1)
2
dt dt
dx dx
x
t
=⇒=
+
. Bảng giá trị
x
2
1
t
1
4
III. Vậy
4
14
23
1
21
17
( 1)
33
2
t
I x dx dt t
t
=+= = =
∫∫
.
Vây học sinh này giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Sai ở Bước III. B. Sai từ Bước II. C. Sai từ Bước I. D. Bài giải đúng.
Hướng dẫn giải
Khi đặt
2
( 1)tx= +
với
1
2 x
≤≤
thì không suy ra
1tx
= +
được,
1x +
thể bị âm khi
12 x ≤−
.
Câu 68. Một học sinh được chỉ định lên bảng làm 4 bài toán tích phân. Mỗi bài giải đúng được 2,5
điểm, mỗi bài giải sai (sai kết quả hoặc sai bước nh nguyên m) được 0 điểm. Học sinh đã
giải 4 bài toán đó như sau:
Bài
Đề bài
Bài giải của học sinh
1
2
1
0
x
e xdx
( )
2
22
1
1
0
00
2
1
11
2 22
x
xx
ee
e xdx e d x
= = =
∫∫
2
1
2
0
1
2
dx
xx−−
[ ]
1
1
2
0
2
0
1
ln 2 ln 2 ln 2 0
2
dx x x
xx
= −− = =
−−
3
0
sin 2 cosx xdx
π
Đặt
costx=
, suy ra
sindt xdx=
. Khi
0x =
thì
1t
=
; khi
x
π
=
thì
1t
=
. Vậy
1
1
3
22
1
00 1
24
sin 2 cos 2 sin cos 2
33
t
x xdx x xdx t dt
ππ
= =−==
∫∫
4
1
1 (4 2 ) ln
e
ex
dx
x
+−
[ ]
( )
11
2
1
1 (4 2 ) ln
1 (4 2 ) ln ln
(4 2 ) ln 3
ee
e
ex
dx e x d x
x
x ex e
+−
= +−

= +− =

∫∫
Số điểm mà học sinh này đạt được là bao nhiêu?
A. 7,5 điểm. B. 2,5 điểm. C. 5,0 điểm. D. 10,0 điểm.
Hướng dẫn giải
Trang 52/80
Bài toán 2 giải sai. Cách giải đúng là
1
11
2
0
00
1 1 1 22
ln ln 2
2 ( 1)( 2) 3 1 3
x
dx dx
xx x x x
= = =
−− + +
∫∫
Bài toán 4 ra kết quả đúng, nhưng cách tính nguyên hàm sai hoàn toàn. Cách tính đúng là:
[
]
( )
2
1
11
1 (4 2 ) ln
1 (4 2 ) ln ln ln (2 ) ln 3
ee
e
ex
dx e x d x x e x e
x
+−

= +− = +− =

∫∫
[Kinh nghiệm]
Kết quả đúng thì chưa chắc bài giải đúng.
Câu 69. Cho hai hàm số liên tục
f
g
có nguyên hàm lần lượt
F
và
G
trên đoạn
[;]
ab
. Đẳng
thức nào sau đây luôn đúng?
A.
[ ]
() () () () () ()
bb
b
a
aa
f x G x dx F x g x F x G x dx=
∫∫
.
B.
[
]
() () () () () ()
bb
b
a
aa
f x G x dx F x G x F x g x dx=
∫∫
.
C.
[
]
() () ()() () ()
bb
b
a
aa
f x G x dx f x g x F x g x dx=
∫∫
.
D.
[ ]
() () () () ()()
bb
b
a
aa
f x G x dx F x G x f x g x dx=
∫∫
.
Câu 70. Tích phân
0
2
x
I xe dx
=
có giá trị bằng
A.
2
21e−+
. B.
2
31e
. C.
2
1e
−+
. D.
2
1e
−−
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Sử dụng tích phân từng phần, ta được
( ) ( ) ( )
( ) ( )
0
2
0 00
0 0 00
2
2 2 22
2 22
1.
x
x x x x x xx
I xe dx
xd e xe e dx xe e dx xe e e
−−
−−
−−
=

= = =−+=−−=


∫∫
[Phương pháp trắc nghiệm]
Dùng máy tính tính
0
2
x
xe dx
như hình bên, thu được kết
quả như hình bên. Loại được đáp án
2
31
e
. Sau đó thử
từng đáp án còn lại để tìm ra kết quả.
Câu 71. Ta đã biết công thức tích phân từng phần
[ ]
()() () () () ()
bb
b
a
aa
F x g x dx F x G x f x G x dx
=
∫∫
, trong
đó
F
G
các nguyên hàm của
f
g
. Trong các biến đổi sau đây, sử dụng tích phân
từng phần ở trên, biến đổi nào là sai?
A.
( )
2
1
11
1
ln ln
22
e
ee
x
x xdx x xd x

=


∫∫
, trong đó
( ) lnFx x=
,
()gx x=
.
B.
( )
11
0
0
1
0
x xx
xe dx xe e dx=
∫∫
, trong đó
()Fx x=
,
()
x
gx e=
.
Trang 53/80
C.
(
)
0
00
sin cos cosx xdx x x xdx
π
ππ
=
∫∫
, trong đó
()Fx x
=
,
( ) singx x=
.
D.
11
11
1
0
0
1
0
22
2
ln 2 ln 2
xx
x
x dx x dx
++
+

=


∫∫
, trong đó
()Fx x=
,
1
() 2
x
gx
+
=
.
Câu 72. Tích phân
0
cos
4
x x dx
π
π

+


có giá trị bằng
A.
( )
2
2
2
π
. B.
( )
22
2
π
. C.
( )
2
2
2
π
+
. D.
( )
22
2
π
+
.
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức tích phân từng phần, ta có
( )
00
00
cos sin sin sin cos
4 4 444
22
cos cos .
2 44
5
52
2
x x dx x x x dx x
ππ
ππ
π π π ππ
π
π π ππ

   
+= +− += + +
   

   


=−+ =


+
∫∫
[Phương pháp trắc nghiệm]
Dùng máy nh tính
0
cos
4
x x dx
π
π

+


như hình bên, thu
được kết quả như hình bên. Loại được các đáp án dương
( )
2
2
2
π
+
( )
2
2
2
π
. Sau đó thử từng đáp án còn lại
để tìm ra kết quả.
Câu 73. Cho hai hàm số liên tục
f
g
có nguyên hàm lần lượt
F
G
trên đoạn
[0; 2]
. Biết rằng
(0) 0
F =
,
(2) 1F =
,
(0) 2G =
,
(2) 1G =
và
2
0
()() 3F x g x dx =
. Tích phân
2
0
() ()f x G x dx
giá trị bằng
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức tích phân từng phần, ta có
[ ]
22 2
2
0
00 0
() () () () ()
( 2)
( ) (2) (2) (0) (0) ( ) ( )
11 0 3 2.
f x G x dx F x G x F x g x dx F G F G F x g x dx
×−
= =−−
= × −− =
∫∫
Câu 74. Cho hai hàm số liên tục
f
g
nguyên hàm lần lượt
F
G
trên đoạn
[1; 2 ]
. Biết rằng
(1) 1F =
,
(2) 4F =
,
3
(1)
2
G =
,
(2) 2G =
2
1
67
() ()
12
f x G x dx =
. Tích phân
2
1
()()F x g x dx
giá trị bằng
A.
11
12
. B.
145
12
. C.
11
12
. D.
145
12
.
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức tích phân từng phần, ta có
[
]
22 2
2
1
11 1
()() () () () () (2) (2
3 67 11
.
2 12
) (1) (1
1
) () ()
421
2
F x g x dx F x G x f x G x dx F G F G f x G x dx= = −−
=×−×− =
∫∫
Trang 54/80
Câu 75. Cho hai số thực
a
b
thỏa n
ab<
sin
b
a
x xdx
π
=
, đồng thời
cos 0aa=
và
cosbb
π
=
. Tích phân
cos
b
a
xdx
có giá trị bằng
A.
145
12
. B.
π
. C.
π
. D.
0
.
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức tích phân từng phần, ta có
[
]
[ ]
sin cos cos cos cos sin
co
0 0.
s cos
b bb b
bb
aa
a aa a
x xdx x x xdx xdx x x x xdx
b ba a
π
π
π
= +⇒= +
=−+
−−+ ==
∫∫
Câu 76. Cho tích phân:
1
1 ln
2
e
x
I dx
x
=
.Đặt
1 lnux=
.Khi đó
I
bằng
A.
0
2
1
I u du=
. B.
0
2
1
I u du=
. C.
0
2
1
2
u
I du=
. D.
1
2
0
I u du=
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Đặt
2
1 ln 1 lnu xu x=− ⇒=
2
dx
udu
x
⇒=
. Với
11xu=⇒=
,
0xe u
=⇒=
.
Khi đó
0
2
1
I u du=
.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Bước 1: Bấm máy tính để tính
1
1 ln
2
e
x
dx
x
Bước 2: Bấm SHIFT STO A để lưu vào biến A.
Bước 3: Bấm
0
2
1
0A u du

−− =


. Vậy đáp án là A.
Câu 77. Tích phân
2
2
2
1
7x 12
x
I dx
x
=
−+
có giá trị bằng
A.
5ln 2 6ln 3
. B.
1 2ln 2 6ln 3+−
. C.
3 5ln 2 7 ln 3+−
. D.
1 25ln 2 16ln 3+−
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Ta có
( )
2
2
1
1
16 9
1 16ln 4 9ln 3 1 25ln 2 16ln 3
43
I dx x x x
xx

= + = + −− =+

−−

.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Bấm máy tính
2
2
2
1
(1 25ln 2 16ln 3)
7x 12
x
dx
x
−+
−+
được đáp số là 0.
Câu 78. Tích phân
2
5
1
I x dx=
có giá trị là:
A.
19
3
. B.
32
3
. C.
16
3
. D.
21
2
.
Hướng dẫn giải
Trang 55/80
Ta có:
2
2
6
5
1
1
21
62
x
I x dx= = =
.
Câu 79. Tích phân
1
3
0
( 1)
xdx
I
x
=
+
bằng
A.
1
7
. B.
1
6
. C.
1
8
. D.
12
.
Hướng dẫn giải
Ta có
23
33
11
( 1) ( 1)
( 1) ( 1)
xx
xx
xx
−−
+−
= =+ −+
++
1
23
0
1
( 1) ( 1)
8
I x x dx
−−

⇒= + + =

.
Câu 80. Cho tích phân
2
0
(2 )sin
I x xdx
π
=
. Đặt
2 , sinu x dv xdx=−=
thì
I
bằng
A.
2
2
0
0
(2 )cos cosx x xdx
π
π
−−
. B.
2
2
0
0
(2 )cos cosx x xdx
π
π
−− +
.
C.
2
2
0
0
(2 )cos cosx x xdx
π
π
−+
. D.
2
2
0
0
(2 ) cos
x xdx
π
π
−+
.
Hướng dẫn giải
Đặt
2
sin cos
u x du dx
dv xdx v x
=−=


= =

. Vậy
2
2
0
0
(2 )cos cosI x x xdx
π
π
=−−
.
Câu 81. Tích phân
1
7
25
0
(1 )
x
dx
x+
bằng
A.
2
3
5
1
1 ( 1)
2
t
dt
t
. B.
3
3
5
1
( 1)t
dt
t
. C.
2
3
4
1
1 ( 1)
2
t
dt
t
. D.
4
3
4
1
3 ( 1)
2
t
dt
t
.
Hướng dẫn giải
Đặt
2
12t x dt xdx=+⇒=
. Vậy
2
3
55
1
1 ( 1) 1 1 1
.
2 4 2 128
t
I dt
t
= = =
.
Câu 82. Tích phân
4
3
4
1
1
( 1)
I dx
xx
=
+
bằng
A.
3
ln
2
. B.
13
ln
32
. C.
13
ln
52
. D.
13
ln
42
.
Hướng dẫn giải
Đặt
2
2t x dt xdx=⇒=
. Vậy
3
2
1
1 1 13
ln
2 1 42
t
I dt
tt

=−=

+

.
Câu 83. Cho hai tích phân
2
3
0
I x dx=
,
2
0
J xdx=
.Tìm mối quan hệ giữa I và J
A.
.8IJ=
. B.
32
.
5
IJ=
. C.
128
7
IJ−=
. D.
64
9
IJ+=
.
Hướng dẫn giải
2
3
0
4I x dx= =
2
0
2J xdx= =
, suy ra
.8
IJ=
.
Trang 56/80
Câu 84. Cho số thực
a
thỏa mãn
1 42
1
a
x
e dx e e
+
=
, khi đó
a
có giá trị bằng
A.
1
. B. 3. C.
0
. D. 2.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Ta có
1 1 12 42
1
1
3
a
a
x xa
e dx e e e e e a
+ ++
= = = ⇒=
.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Thế từng đáp án vào và bấm máy
( )
3
1 42
1
0
x
e dx e e
+
−−=
(
)
1
1 42
1
53,5981
x
e dx e e
+
≈−
(
)
0
1 42
1
51,8798
x
e dx e e
+
≈−
( )
2
1 42
1
34,5126
x
e dx e e
+
≈−
.
Câu 85. Tích phân
2
0
x
ke dx
(với k là hằng số )có giá trị bằng
A.
2
( 1)ke
. B.
2
1e
. C.
2
()
ke e
. D.
2
ee
.
Hướng dẫn giải
Ta có
2
2
0
0
(e 1)
xx
ke dx ke k
π
= =
.
Câu 86. Với hằng số
k
, tích phân nào sau đây có giá trị khác với các tích phân còn lại ?
A.
1
2
0
(e 1)
k dx
. B.
2
0
x
ke dx
. C.
2
3
3
0
3
x
ke dx
. D.
2
3
2
0
x
ke dx
.
Hướng dẫn giải
Ta có
2
2
4
3
3
22
3
0
0
(e 1)
22
xx
kk
ke dx e
= =
2
2
0
0
(e 1)
xx
ke dx ke k
π
= =
2
2
3
33 2
3
0
0
3 (e 1)
xx
ke dx ke k= =
1
1
2 22
0
0
(e 1) (e 1) (e 1)k dx kx k
= −=
.
Câu 87. Với số thực
k
, xét các phát biểu sau:
(I)
1
1
2dx
=
; (II)
1
1
2
kdx k
=
; (III)
1
1
2xdx x
=
; (IV)
1
2
0
32kx dx k=
.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Hướng dẫn giải
(III): sai
Câu 88. Cho hàm số
f
g
liên tục trên đoạn
[1; 5]
sao cho
5
1
() 7f x dx =
5
1
() 5g x dx =
[ ]
5
1
() () 19g x kf x dx−=
Giá trị của
k
là:
A.
2
. B.
6
. C. 2. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Ta có
[ ]
5 55
1 11
() () 19 () () 19g x kf x dx g x dx k f x dx =⇔− =
∫∫
( )
5 7 19 2kk⇔− = =
.
Trang 57/80
Câu 89. Cho hàm số
f
liên tục trên
. Nếu
5
1
2 () 2
f x dx =
3
1
() 7f x dx =
thì
5
3
()
f x dx
giá trị
bằng:
A.
5
. B.
6
. C.
9
. D.
9
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Ta có
5 15 35
3 31 11
2
() () () () () 7 6
2
f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
=+=+=+=
∫∫ ∫∫
.
Câu 90. Cho hàm số
f
liên tục trên đoạn
[0; 3]
. Nếu
2
1
() 4
f x dx =
tích phân
[ ]
2
1
() 1kx f x dx−=
giá trị
k
bằng
A.
7
. B.
5
2
. C.
5
. D. 2.
Hướng dẫn giải
Ta có
[ ]
2 22
1 11
3
() 1 () 4 1 2
2
kx f x dx k xdx f x dx k k =−⇔ = =−⇔ =
∫∫
.
Câu 91. Tích phân
1
(2 5) ln
e
x xdx
bằng
A.
2
1
1
( 5 ) ln ( 5)
e
e
x x x x dx−−
. B.
2
1
1
( 5 ) ln ( 5)
e
e
x x x x dx +−
.
C.
2
1
1
( 5 ) ln ( 5)
e
e
x x x x dx −−
. D.
2
1
1
( 5)ln ( 5 )
e
e
x x x x dx −−
.
Hướng dẫn giải
Đặt
ln
(2 5)
ux
dv x dx
=
=
2
1
5
du dx
x
vx x
=
=
. Vậy
2
1
11
(2 5) ln ( 5 ) ln ( 5)
ee
e
x xdx x x x x dx = −−
∫∫
.
Câu 92. Tích phân
2
2
0
I cos cos 2x xdx
π
=
có giá trị bằng
A.
5
8
π
. B.
2
π
. C.
3
8
π
. D.
8
π
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
22 2
2
00 0
2
0
11
cos cos 2 (1 cos 2 ) cos 2 (1 2cos 2 cos 4 )
24
11
( sin 2 sin 4 ) .
4 48
I x xdx x xdx x x dx
xx x
ππ π
π
π
= =+ =++
=++ =
∫∫
[Phương pháp trắc nghiệm]
Chuyển chế độ radian: SHIFT MODE 4.
Bấm máy
2
2
0
cos cos 2 0
8
I x xdx
π
π
= −=
. Vậy đáp án là
8
π
.
Trang 58/80
Câu 93. Tích phân
3
2
0
4sin
1 cos
x
I dx
x
π
=
+
có giá trị bằng
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
33
2
4sin 4sin (1 cos )
4sin 4sin cos 4sin 2sin 2
1 cos sin
x xx
x xx x x
xx
= =−=
+
2
0
(4sin 2sin 2 ) 2.I x x dx
π
⇒= =
[Phương pháp trắc nghiệm]
Chuyển chế độ radian: SHIFT MODE 4
Bấm máy tính
3
2
0
4sin
20
1 cos
x
dx
x
π
−=
+
. Vậy đáp án là
2.
Câu 94. Tích phân
2
0
1 sin
I xdx
π
= +
có giá trị bằng
A.
42
. B.
32
. C.
2
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
2
2 22
0 00
3
2
2
3
0
2
sin cos sin cos 2 sin
22 22 24
2 sin sin 4 2
24 24
xx xx x
I dx dx dx
xx
dx dx
π ππ
π
π
π
π
ππ

= + =+= +



 

= +− + =
 

 


∫∫
∫∫
[Phương pháp trắc nghiệm]
Bấm máy tính
2
0
1 sin 4 2
I xdx
π
=+−
được đáp số là 0. Vậy đáp án là
42
.
Câu 95. Tích phân
3
2
0
sin tanI x xdx
π
=
có giá trị bằng
A
3
ln 3
5
. B.
ln 2 2
. C.
3
ln 2
4
. D.
3
ln 2
8
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Ta có
2
33
2
00
sin (1 cos )sin
sin .
cos cos
x xx
I x dx dx
xx
ππ
= =
∫∫
. Đặt
costx=
1
2
2
1
13
ln 2
8
u
I du
u
⇒= =
.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Bấm máy tính
3
2
0
3
sin tan ln 2
8
I x xdx
π

= −−


được đáp số là 0. Vậy đáp án là
3
ln 2
8
.
Câu 96. Cho hàm số f(x) liên tục trên
4
( ) ( ) cosfx f x x+−=
với mọi x
. Giá trị của tích phân
2
2
()I f x dx
π
π
=
A.
2
. B.
3
16
π
. C.
3
ln 2
4
. D.
3
ln 3
5
.
Trang 59/80
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Đặt
22 2 2
22 2 2
() ()( ) () ( )
x t f x dx f t dt f t dt f x dx
ππ ππ
ππ π π
−−
=−⇒ = = =
∫∫
[
]
22 2
4
22 2
2 () () ( ) cosf x dx f x f x dx xdx
ππ π
ππ π
−−
= +− =
∫∫
3
16
I
π
⇒=
.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Bấm máy tính
2
4
2
3
cos
16
xdx
π
π
π
được đáp số là 0. Vậy đáp án là
3
16
π
.
Câu 97. Nếu
( )
0
2
2
5
x
e dx K e
−=
thì giá trị của
K
là:
A. 11. B.
9
. C. 7. D.
12, 5
.
Hướng dẫn giải
( ) ( )
0
0
22
2
2
5 5 11
xx
K e dxe xe e
−−
= += + +=
.
Câu 98. Cho ch phân
2
0
1 3cos .sinI x xdx
π
= +
.Đặt
3cos 1ux= +
.Khi đó
I
bằng
A.
3
2
1
2
3
u du
. B.
2
2
0
2
3
u du
. C.
2
3
1
2
9
u
. D.
3
2
1
u du
.
Hướng dẫn giải
Đăt
3cos 1ux= +
2 3sinudu xdx⇒=
. Khi
0 2; 1
2
x ux u
π
=⇒= = ⇒=
.
Khi đo
2
2
23
1
1
22
39
I u du u= =
.
Câu 99. Tích phân
1
8ln 1
e
x
I dx
x
+
=
bằng
A.
2
. B.
13
6
. C.
3
ln 2
4
. D.
3
ln 3
5
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Đặt
4
8ln 1t x tdt dx
x
= +⇒ =
. Với
1 1, 3x t xe t=⇒= =⇒=
. Vậy
3
3
1
3
1
2
1 13
4 12 6
t
I dtt= = =
.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Bấm máy tính
1
8ln 1
e
x
I dx
x
+
=
được đáp số là
13
6
. Vậy đáp án là
13
6
.
Câu 100. Tích phân
5
2
1
23x x dx
−−
có giá trị bằng
A. 0. B.
64
3
. C. 7. D.
12, 5
.
Trang 60/80
Hướng dẫn giải
( ) ( )
33
22
55 3 5
2 22
11 1 3
35
13
23 (3)(1) 23 23
64
.
33
33
3
x x dx x x dx x x dx x x
xx
dx
xx
xx
−−
−− = + =
−−
−− + −−

=−− + =


∫∫
Câu 101. Tìm
a
để
2
1
(3 ) 3ax dx−=
?
A. 2. B.
9
. C. 7. D. 4.
Hướng dẫn giải
2
2
2
1
1
(3 ) 3 3 3 4
2
a
ax dx x x a

=−⇔ =−⇔ =


.
Câu 102. Nếu
(
)
5
23
2
5 549
k x dx
−=
thì giá trị của
k
là:
A.
2±
B. 2. C.
2
. D. 5.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
( )
5
5
4
23 2 2
2
2
549
5 549 5 549 4 2.
549
4
4
x
k x dx k x k k

=−⇔ =−⇔= ==±


Câu 103. Tích phân
3
2
2
4
1
xx
dx
x
−+
+
bằng
A.
14
6ln
33
+
. B.
14
6ln
23
+
. C.
14
ln
23
. D.
14
ln
23
+
.
Hướng dẫn giải
3
33
22
22
2
4 6 14
2 2 6ln 1 6ln
1 1 2 23
xx x
dx x dx x x
xx

−+

= −+ = + + = +


+ +

∫∫
.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Bước 1: Bấm máy tính để tính
3
2
2
4
1
xx
dx
x
−+
+
Bước 2: Bấm SHIFT STO A để lưu vào biến A.
Bước 3: Bấm
14
6ln 0
23
A

−+ =


. Vậy đáp án là
14
6ln
23
+
.
Câu 104. Cho hàm số
f
liên tục trên
thỏa
( ) ( ) 2 2cos 2fx f x x+−= +
, với mọi
x
. Giá trị của
tích phân
2
2
()I f x dx
π
π
=
A. 2. B.
7
. C. 7. D.
2
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Ta có
0
22
0
22
() () ()I f x dx f x dx f x dx
ππ
ππ
−−
= = +
∫∫
(1)
Trang 61/80
Tính
0
1
2
()I f x dx
π
=
. Đặt
x t dx dt
=−⇒ =
22
1
00
() ( )
I f t dt f x dx
ππ
=−=
∫∫
.
Thay vào (1), ta được
[
]
( )
2 2 22
0 0 00
( ) ( ) 2 1 cos 2 2 cos 2 cos 2I f x f x dx x x dx xdx
π π ππ
= −+ = + = = =
∫∫
.
Câu 105. Tìm
m
để
2
4
122
(3 2 )
5
m
x dx
−=
?
A. 0. B.
9
. C. 7. D.2.
Hướng dẫn giải
2
2
4 5 55
1 1 122
(3 2 ) (3 2 ) (3 4) (3 2 ) 0
10 10 5
m
m
A x dx x m m

= = = −− = =

.
4.3 CH PHÂN
I. VẬN DỤNG THẤP
Câu 106. Giá trị của tích phân
1
2
2
0
1
1
I dx
x
=
A.
6
π
. B.
4
π
. C.
3
π
. D.
2
π
.
Hướng dẫn giải
Đặt
sin , ; cos
22
x t t dx tdt
ππ

= ∈− =


. Đổi cận :
1
0 0,
26
x tx t
π
=⇒= = ⇒=
.
Vậy
6 66
6
0
2
0 00
cos cos
0
cos 6 6
1 sin
tt
I dt dt dt t
t
t
π ππ
π
ππ
= = = = = −=
∫∫
.
Câu 107. Giá trị của tích phân
1
2
0
1
dx
I
x
=
+
A
2
I
π
=
. B.
3
4
I
π
=
. C.
4
I
π
=
. D.
5
4
I
π
=
.
Hướng dẫn giải
Đặt
2
tan , ; (tan 1)
22
x t t dx x dt
ππ

= ∈− = +


.
Đổi cận
0 0, 1
4
x tx t
π
=⇒= =⇒=
, suy ra
2
44
2
00
tan 1
1 tan 4
t
I dt dt
t
ππ
π
+
= = =
+
∫∫
.
Câu 108. Giá trị của tích phân
31
2
0
22
dx
I
xx
=
++
A.
5
12
I
π
=
. B.
6
I
π
=
. C.
3
12
I
π
=
. D.
12
I
π
=
.
Hướng dẫn giải
31 31
22
00
2 2 1 ( 1)
dx dx
I
xx x
−−
= =
+ + ++
∫∫
. Đặt
1 tanxt
+=
Câu 109. Tích phân
1
23
0
5I x x dx= +
có giá trị là
Trang 62/80
A.
4 10
63
39
. B.
4 10
75
39
. C.
4 10
65
39
. D.
2 10
65
39
.
Hướng dẫn giải
Ta có
32
53t x dt x dx= +⇒ =
. Khi
0x =
thì
5t =
; khi
1x =
thì
6t =
.
Vậy
( )
1
1
1 66
1
2
23
2
0 55
66
1 1 ( ) 2 4 10
5 65
1
55
33 3 9 3 9
1
2
dt t
I x x dx t t dt t t
+
= += = = = =
+
∫∫
.
Câu 110. Tích phân
2
2
0
4
x dx
có giá trị là
A.
4
π
. B.
2
π
. C.
3
π
. D.
π
.
Hướng dẫn giải
Đặt
2sin , ;
22
x tt
ππ

= ∈−


. Khi x = 0 thì t = 0. Khi
2x =
thì
2
t
π
=
.
T
2sin 2cosx t dx tdt= ⇒=
Vậy
2
22
22 2
00 0
4 4 4sin .2cos 4 cosx dx t tdt tdt
ππ
π
−= = =
∫∫
.
Câu 111. Tích phân
1
2
0
1I x x dx
= +
có giá trị là
A.
32 1
3
. B.
22 1
3
. C.
22 1
2
. D.
32 1
2
.
Hướng dẫn giải
Đặt
2 2 2 22
111
tdt
txtxxtdx
x
= + = + = −⇒ =
.
Vậy
2
3
2
1
22 1
2
.
33
1
t
I t dt
= = =
Câu 112. Tích phân
0
3
1
1I x x dx
= +
có giá trị là
A.
9
28
. B.
3
28
. C.
3
28
. D.
9
28
.
Hướng dẫn giải
Đặt
32
3
1 13t x t x dx t dt= + = +⇒ =
.
Vậy
( )
1
74
33
0
1
9
3 13
0
7 4 28
tt
I t t dt

= −= =


.
Câu 113. Giá trị của tích phân
1
2
0
2
( 1) 1
x dx
I
xx
=
++
A.
16 10 2
3
. B.
16 11 2
4
. C.
16 10 2
4
. D.
16 11 2
3
.
Hướng dẫn giải
Đặt
2
1 12t x t x tdt dx= + = +⇒ =
.
Trang 63/80
Ta có
(
)
2
2
2
22
3
3
11
1
1 1 16 11 2
2
.2 2 2 2
33
1
t
t
I tdt t dt t
ttt


= = = −− =




∫∫
Câu 114. Giá trị của tích phân
( )
1
6
53
0
1
I x x dx=
A.
1
167
. B.
1
168
. C.
1
166
. D.
1
165
.
Hướng dẫn giải
Đặt
32
2
13
3
dt
t x dt x dx dx
x
=−⇒= =
, ta có
( )
( )
11
78
6 67
00
1 1 11
1
3 3 3 7 8 168
tt
I t t dt t t dt

= = = −=


∫∫
.
Câu 115. Giá trị của tích phân
3
2
0
21
1
xx
I dx
x
+−
=
+
A.
53
5
. B.
54
5
. C.
52
5
. D.
51
5
.
Hướng dẫn giải
Đặt
2
1 12x t x t dx tdt+= = −⇒ =
. Khi x = 0
t = 1, x = 3
t = 2.
Vậy
( ) ( )
( )
2
22
22
5
4 2 32
1
11
2 1 11
4 128 4 54
2 2 2 3 2 16 2 .
5 55 5
tt
t
I tdt t t dt t
t
+ −−

= = = = +=


∫∫
Câu 116. Giá trị của tích phân
1
0
3
1
x
I dx
x
=
+
A.
22
2
π
−+
. B.
22
3
π
−+
. C.
32
3
π
−+
. D.
32
2
π
−+
.
Hướng dẫn giải
Đặt
3
2
22
1
3
8
1 ( 1)
x t dt
tI
xt
= ⇒=
++
; đặt
tan ....
tu=
ĐS:
32
3
I
π
=−+
.
Chú ý: Phân tích
1
0
3
1
x
I dx
x
=
+
, rồi đặt
1tx= +
sẽ tính nhanh hơn.
Câu 117. Giá trị của tích phân
( )
1
5
0
21x dx+
A.
1
30
3
. B.
1
60
3
. C.
2
60
3
. D.
2
30
3
.
Hướng dẫn giải
Đặt
21ux= +
khi
0x =
thì
1u =
. Khi
1x
=
thì
3
u =
Ta có:
2
2
du
du dx dx= ⇒=
.
Do đó:
( )
13
6
5
56
01
3
1 12
2 1 (3 1) 60
1
2 12 12 3
u
x dx u du+ = = = −=
∫∫
.
Câu 118. Giá trị của tích phân
1
2
0
42
1
x
dx
xx
+
++
A.
ln 2
. B.
ln 3
. C.
2ln 2
. D.
2ln 3
.
Trang 64/80
Hướng dẫn giải
Đặt
2
1ux x= ++
. Khi
0x =
thì
1
u =
. Khi
1
x =
thì
3
u =
.
Ta có:
(2 1)du x dx= +
.
Do đó:
13
2
01
3
42 2
2ln | | 2(ln 3 ln1) 2 ln 3
1
1
x du
dx u
xx u
+
= = = −=
++
∫∫
.
Câu 119. Giá trị của tích phân
2
2
1
(2 1)
dx
x
A
1
2
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
2
3
.
Hướng dẫn giải
Đặt
21ux
=
. Khi
1x =
thì
1u =
. Khi
2x =
thì
3u =
.
Ta có
2
2
du
du dx dx= ⇒=
.
Do đó
23
22
11
3
1 1 11 1
( 1)
1
(2 1) 2 2 2 3 3
dx du
x uu
= = = −=
∫∫
.
Câu 120. Giá trị của tích phân
3
0
3
3. 1 3
x
dx
xx
+++
A.
3
3 3ln
2
+
. B.
3
3 6ln
2
+
. B.
3
3 6ln
2
−+
. D.
3
3 3ln
2
−+
.
Hướng dẫn giải
Đặt
2
1 12u x u x udu dx= + −= =
; đổi cận:
01
32
xu
xu
=⇒=
=⇒=
Ta có
(
)
3 2 22
3
2
0 1 11
22
2
11
3 28 1
(2 6) 6
32 1
31 3
3
6 6ln 1 3 6ln .
2
x uu
dx du u du du
uu u
xx
uu u
−−
= =−+
++ +
+++
= + + =−+
∫∫
Câu 121. Giá trị của tích phân: I
( )
4
2
0
1
1 12
x
dx
x
+
=
++
A.
1
2ln 2
2
. B.
1
2ln 2
3
. C.
1
2ln 2
4
. D.
1
ln 2
2
.
Hướng dẫn giải
Đặt
1 1 2 ( 1)
12
dx
t x dt dx t dt
x
=++ ⇒= =
+
2
2
2
tt
x
=
Đổi cận:
x
0
4
t
2
4
Ta có
4 44
2 32
22 2
2 22
2
1 ( 2 2)( 1) 1 3 4 2 1 4 2
3
2 22
1 21
3 4ln 2ln 2
22 4
tt t ttt
I dt dt t dt
t t tt
t
tt
t
−+ +−

= = = −+



= −+ + =


∫∫
Trang 65/80
Câu 122. Giá trị của tích phân:
( )
(
)
99
1
101
0
71
21
x
I dx
x
=
+
A.
100
1
21
900


. B.
101
1
21
900


. C.
99
1
21
900


. D.
98
1
21
900


.
Hướng dẫn giải
(
)
[ ]
99 99 100
11
100
2
00
1
71 171 71 1171 1
21
0
2 1 9 2 1 2 1 9 100 2 1 900
21
x dx x x x
Id
x xx x
x
−−
  
= = =⋅=
  
+ ++ +
  
+
∫∫
Câu 123. Tích phân
2
2001
2 1002
1
(1 )
x
I dx
x
=
+
có giá trị là
A.
1001
1
2002.2
. B.
1001
1
2001.2
. C.
1002
1
2001.2
. D.
1002
1
2002.2
.
Hướng dẫn giải
22
2004
1002
3 2 1002
11
3
2
1
..
(1 )
1
1
x
I dx dx
xx
x
x
= =
+

+


∫∫
. Đặt
23
12
1 t dt dx
xx
= +⇒ =
.
Câu 124. Giá trị của tích phân
2
3
3
2
cos(3 )
3
x dx
π
π
π
A.
3
3
. B.
2
3
. C.
23
3
. D.
22
3
.
Hướng dẫn giải
Đặt
2
3
3
ux
π
=
. Khi
3
x
π
=
thì
3
u
π
=
, khi
2
3
x
π
=
thì
4
3
u
π
=
.
Ta có
3
3
du
du dx dx= ⇒=
.
Do đó:
24
4
33
3
3
33
2 1 1 1 4 1 33 3
cos(3 ) cos sin sin sin
3 3 3 3 3 3322 3
x dx udu u
ππ
π
π
ππ
π ππ


= = = =−− =





∫∫
.
Câu 125. Giá trị của tích phân
2
2
0
I cos cos 2x xdx
π
=
A.
6
π
. B.
8
π
. C.
4
π
. D.
2
π
.
Hướng dẫn giải
22 2
2
00 0
/2
0
11
cos cos 2 (1 cos 2 )cos 2 (1 2cos 2 cos 4 )
24
11
( sin 2 sin 4 ) |
448
I x xdx x xdx x x dx
xx x
ππ π
π
π
= =+ =++
=++ =
∫∫
Câu 126. Giá trị của tích phân:
2
0
sin
1 cos
xx
I dx
x
π
=
+
Trang 66/80
A.
2
2
π
. B.
2
6
π
. C.
2
8
π
. D.
2
4
π
.
Hướng dẫn giải
( )
22
00
2
22
00
sin
sin
1 cos 1 cos
sin (cos )
2
1 cos 1 cos 4 4 4
tt
t
x t dx dt I dt dt I
tt
t dt
I dt I
tt
ππ
ππ
π
ππ
ππ π
π ππ
= −⇒ = = =
++

= = = + ⇒=

++

∫∫
∫∫
Câu 127. Giá trị tích phân
(
)
2
4
0
sin 1 cos
J x xdx
π
= +
A.
2
5
. B.
3
5
. C.
4
5
. D.
6
5
.
Hướng dẫn giải
( )
2
2
45
0
0
16
sin 1 cos sin sin
55
J x xdx x x
π
π

= + = +=


Câu 128. Giá trị tích phân
2
4
sin cos
1 sin 2
xx
I dx
x
π
π
=
+
A.
3
ln 2
2
. B.
1
ln 3
2
. C.
ln 2
. D.
1
ln 2
2
.
Hướng dẫn giải
Đặt
2
1 sin 2 1 sin 2 2 2cos 2t x t x tdt xdx= + ⇒=+ =
( )
2
1
11
2
ln ln( 2) ln 2
cos sinx 2
1
tdt
dx I dt t
tx t
= ⇒= = = =
Câu 129. Giá trị tích phân
2
0
sin
1 3cos
x
I dx
x
π
=
+
A.
2
ln 2
3
. B.
2
ln 4
3
. C.
1
ln 4
3
. D.
1
ln 2
3
.
Hướng dẫn giải
Đặt
4
1
ln
11 1
1 3cos 3sin ln 4
3sin 3 3 3
t
dt
t x dt xdx dx I dt
xt
=+ = = ⇒= = =
Câu 130. Giá trị của tích phân
2
6
35
1
2 1 cos .sin .cosI x x xdx=
A.
21
91
. B.
12
91
. C.
21
19
. D.
12
19
.
Hướng dẫn giải
Đặt
6
36 3 5 2
1 os 1 os 6 3cos sint c x t c x t dt x xdx= ⇔= =
( )
1
5 7 13
66
2
0
1
2 12
21 2
0
cos sin 7 13 91
t dt t t
dx I t t dt
xx

= ⇒= = =


Câu 131. Giá trị của tích phân
4
3
0
cos
(sin cos )
x
I dx
xx
π
=
+
Trang 67/80
A.
1
8
. B.
3
8
. C.
5
8
. D.
7
8
.
Hướng dẫn giải
44
3 32
00
cos 1
(sin cos ) (tan 1) cos
x
I dx d
xx x x
x
ππ
= =
++
∫∫
. Đặt
tan 1
tx= +
Câu 132. Giá trị của tích phân I =
2
3
0
sin
(sin + cos )
xdx
xx
π
A
1
4
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
1
6
.
Hướng dẫn giải
Đặt:
2
xu
π
=
dx du=
. Đổi cận:
= 0 u =
2
x
π
; x =
2
π
u = 0.
Vậy
( )
22
33
00
sin
cos
2
sin cos
sin cos
22
u du
xdx
I
xx
uu
ππ
π
ππ



= =
+


−+




∫∫
Vậy: 2I =
( )
22
2
2
00
sin + cos
(sin + cos )
sin + cos
x x dx
dx
xx
xx
ππ
=
∫∫
=
2
2
0
tan
4
1
2
2
2 os
0
4
x
dx
cx
π
π
π
π



= =



Câu 133. Giá trị của tích phân
2
42
0
cos sinI x xdx
π
=
A.
32
I
π
=
. B.
16
I
π
=
. C.
8
I
π
=
. D.
4
I
π
=
.
Hướng dẫn giải
22
42 22
00
1
cos sin cos sin 2
4
I x xdx x xdx
ππ
= =
∫∫
22
2
00
11
(1 cos 4 ) cos 2 sin 2
16 4
x dx x xdx
ππ
=−+
∫∫
3
2
0
1 sin 2
sin 4
16 64 24 32
xx
x
π
π

=−+ =


.
Câu 134. Giá trị của tích phân
2
4 46 6
0
(sin cos )(sin cos )I x x x x dx
π
=++
A.
32
128
I
π
=
. B.
33
128
I
π
=
. C.
31
128
I
π
=
. D.
30
128
I
π
=
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
4 46 6
(sin cos )(sin cos )x xx x++
33 7 3
cos 4 cos8
64 16 64
xx=++
33
128
I
π
=
.
Câu 135. Giá trị của tích phân
4
66
0
sin 4
sin cos
x
I dx
xx
π
=
+
A.
4
3
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
5
3
.
Trang 68/80
Hướng dẫn giải
4
2
0
sin 4
3
1 sin 2
4
x
I dx
x
π
=
. Đặt
2
3
1 sin 2
4
tx
=
I =
1
4
1
21
3
dt
t



=
1
1
4
42
33
t
=
.
Câu 136. Giá trị của tích phân
0
sin 1
xdx
I
x
π
=
+
A.
4
I
π
=
. B.
2
I
π
=
. C.
3
I
π
=
. D.
I
π
=
.
Hướng dẫn giải
Đặt:
x t dx dt
π
= −⇒ =
Đổi cận:
0 , 0x tx t
ππ
= ⇒= = ⇒=
0
0
()
sin( ) 1 sin 1 sin 1
t dt t
I dt
t tt
π
π
ππ
π

⇒= =

−+ + +

∫∫
00
sin 1 2 sin 1
dt dt
II
tt
ππ
π
π
= −⇒=
++
∫∫
2
2
00
24
cos
sin cos
24
22
dt dt
t
tt
ππ
ππ
π
= =


+




∫∫
2
0
0
24
tan
2 2 24
cos
24
t
d
t
t
π
π
π
π ππ
π
π




= = −=





.
Tổng quát:
.
Câu 137. Giá trị của tích phân
2007
2
2007 2007
0
sin
sin cos
x
I dx
xx
π
=
+
A.
2
I
π
=
. B.
4
I
π
=
. C.
3
4
I
π
=
. D.
5
4
I
π
=
.
Hướng dẫn giải
Đặt
2
x t dx dt
π
= −⇒ =
. Đổi cận
0 , x 0
22
xt t
ππ
=⇒= = ⇒=
. Vậy
2007
0
2007
2
2007 2007
2007 2007
0
2
sin
cos
2
sin cos
sin cos
22
t
t
I dx dx J
tt
tt
π
π
π
ππ



=−==
+
 
−+
 
 
∫∫
(1).
Mặt khác
2
0
2
I J dx
π
π
+= =
(2). Từ (1) và (2) suy ra
4
I
π
=
.
Tổng quát:
22
00
sin cos
,
sin cos sin cos 4
nn
nn nn
xx
dx dx n
xx xx
ππ
π
+
= =
++
∫∫
.
Câu 138. Giá trị của tích phân
2
11
0
cos xdx
π
A.
250
693
. B.
254
693
. C.
252
693
. D.
256
693
.
Hướng dẫn giải
2
11
0
10!! 2.4.6.8.10 256
cos
11!! 1.3.5.7.9.11 693
xdx
π
= = =
.
Trang 69/80
Câu 139. Giá trị của tích phân
2
10
0
sin xdx
π
A.
67
512
π
. B.
61
512
π
. C.
63
512
π
. D.
65
512
π
.
Hướng dẫn giải
2
10
0
9!! 1.3.5.7.9 63
sin . .
10!! 2 2.4.6.8.10 2 512
xdx
π
π ππ
= = =
Công thức Walliss (dùng cho trắc nghiệm):
22
00
( 1) !!
,
!!
cos sin
( 1) !!
.,
!! 2
nn
n
n
xdx xdx
n
n
ππ
π
= =
∫∫
neáu n leû
neáu n chaün
.
Trong đó: n!! đọc là n walliss và được định nghĩa dựa vào n lẻ hay chẵn.
Chẳng hạn:
0!! 1; 1!! 1; 2!! 2; 3!! 1.3; 4!! 2.4; 5!! 1.3.5;= = = = = =
6!! 2.4.6; 7!! 1.3.5.7; 8!! 2.4.6.8; 9!! 1.3.5.7.9; 10!! 2.4.6.8.10= = = = =
.
Câu 140. Giá trị của tích phân
1
0
1
x
dx
I
e
=
+
A.
2
ln
1
e
e


+

. B.
ln
1
e
e


+

. C.
2ln
1
e
e


+

. D.
2
2ln
1
e
e


+

.
Hướng dẫn giải
( )
11
00
1
1
12
1 1 ln 1 1 ln(1 ) ln 2 ln
0
11 1 1
x
x
x
xx x
de
ee
I dx e e
ee e e
+

= ⇒= = + = + + =

++ + +

∫∫
Câu 141. Giá trị của tích phân
ln5
2
ln 2
1
x
x
e dx
I
e
=
A.
5
3
. B.
10
3
. C.
20
3
. D.
2
3
.
Hướng dẫn giải
Đặt
( )
2
3
22
1
2
2 20
1 1 2 12
1
33
xx
x
tdt t
t e t e dx I t dt t
e

= = −⇒ = = + = + =


Câu 142. Giá trị của tích phân
ln 2
0
1
x
I e dx=
A.
4
3
π
. B.
4
2
π
. C.
5
3
π
. D.
5
2
π
.
Hướng dẫn giải
Đặt
2
2
22
1 12
1
xx x
x
tdt tdt
t e t e tdt e dx dx
et
= = −⇒ = = =
+
11
2
22
00
2 14
21
1 12
t
I dt dt
tt
π

⇒= = =

++

∫∫
Câu 143. Giá trị của tích phân
( )
ln3
3
0
1
x
x
e
I dx
e
=
+
Trang 70/80
A.
22 1
. B.
21
. C.
22
. D.
22 2
.
Hướng dẫn giải
Đặt
2
2
3
2
2
21
1 1 2 2 2. 2 1
2
xx x
x
tdt tdt
t e t e tdt e dx dx I
e tt
= + = +⇔ = = = = =
Câu 144. Giá trị của tích phân
2
ln
e
e
dx
I
xx
=
A.
2ln 3
. B.
ln 3
. C.
ln 2
. D.
2ln 2
.
Hướng dẫn giải
Đặt
lntx
=
;
2
1, 2xe t xe t=⇒= = ⇒=
2
2
1
1
ln ln 2
dt
It
t
⇒= = =
.
Câu 145. Giá trị của tích phân:
ln3
2
ln 2
12
x
xx
e dx
I
ee
=
−+
A.
2ln 2 1
. B. 2ln3 – 1. C.
ln 3 1
. D.
ln 2 1
.
Hướng dẫn giải
Đặt
2
x
te=
, Khi
2
2 0; 3 1; 2 2
xx
x ln t x ln t e t e dx tdt= = = ⇒= = + =
I = 2
1
2
2
0
( 2)
1
t tdt
tt
+
++
= 2
1
2
0
21
(1 )
1
t
t dt
tt
+
−+
++
= 2
1
0
( 1)t dt
+ 2
1
2
2
0
( 1)
1
dt t
tt
++
++
=
2
1
( 2)
0
tt
+ 2ln(t
2
+ t + 1)
1
0
= 2ln3 – 1.
Câu 146. Cho
ln 2
32
32
0
21
1
xx
x xx
ee
M dx
ee e
+−
=
+ −+
. Giá trị của
M
e
A.
7
4
. B.
9
4
. C.
11
4
. D.
5
4
.
Hướng dẫn giải
( )
ln 2 ln 2
32 3 2 32
32 32
00
ln 2
32
ln 2
ln 2
0
0
32
0
32
2 1 3 2 ( 1)
11
3 2 11 11
1 ln ln
1 44
1
x x x xx x xx
x xx x xx
x xx
M
x xx
x xx
ee e eeeee
M dx dx
ee e eee
e ee
dx e x e
ee e
ee
+ + −− + −+
= =
+ −+ + −+

+−
= = = ⇒=

+ −+
+−

+
∫∫
Câu 147.
3
2
1
ln 2 ln
e
xx
I dx
x
+
=
.
A
3
3
55
3
32
8


. B.
3
3
54
3
32
8


. C.
3
3
45
3
32
8


. D.
3
3
44
3
32
8


.
Hướng dẫn giải
( )
( ) ( )
(
)
1
2
3
2 22
3
3
11 1
4
2 44
3
3
3
1
ln 2 ln 1
ln 2 ln ln 2 ln 2 ln
2
33
. 2 ln 3 2
88
ee e
e
xx
I dx x xd x x d x
x
x
+
= =+ =++

=+=

∫∫
Câu 148. Giá trị của tích phân
1
2
0
ln(1 )
1
x
I dx
x
+
=
+
A.
ln 3
8
I
π
=
. B.
ln 2
4
I
π
=
. C.
ln 3
8
I
π
=
. D.
ln 2
8
I
π
=
.
Hướng dẫn giải
Trang 71/80
Đặt
2
tan (1 tan )
x t dx t dt
= ⇒=+
. Đổi biến:
0 0, 1
4
x tx t
π
= ⇒= =⇒=
( )
44
2
2
00
ln(1 tan )
1 tan ln(1 tan )
1 tan
t
I t dt t dt
t
ππ
+
⇒= + = +
+
∫∫
.
Đặt
4
t u dt du
π
= −⇒ =
; Đổi cận:
0 , t 0
44
tu u
ππ
=⇒= = ⇒=
0
4
0
4
ln(1 tan ) ln 1 tan
4
I t dt u du
π
π
π


⇒= + = +




∫∫
44
00
1 tan 2
ln 1 ln
1 tan 1 tan
u
du du
uu
ππ

=+=

++

∫∫
(
)
44
00
ln 2 ln 1 tan ln 2
4
du u du I
ππ
π
= −+ =
∫∫
.
Vậy
ln 2
8
I
π
=
.
Câu 149. Cho hàm số f(x) liên tục trên
thỏa
( ) 2 ( ) cosf x fx x−+ =
. Giá trị của tích phân
2
2
()I f x dx
π
π
=
A.
1
3
I =
. B.
4
3
I
=
. C.
2
3
I =
. D.
1I =
.
Hướng dẫn giải
Xét tích phân
2
2
()J f x dx
π
π
=
. Đặt
x t dx dt=−⇒ =
.
Đổi cận:
,
2 22 2
x tx t
π ππ π
= ⇒= = ⇒=
.
Suy ra:
2 22
2 22
( ) () ()J f x dx f t dt f t dt I
π ππ
π ππ
−−
= −= = =
∫∫
.
Do đó:
[ ]
2 22
0
22
3 2 ( ) 2 ( ) cos 2 cos 2I J I f x f x dx xdx xdx
π ππ
ππ
−−
=+ = −+ = = =
∫∫
.
Vậy
2
3
I =
.
II. VẬN DỤNG CAO
Câu 150. Tìm hai số thực
,AB
sao cho
( ) sin
π
= +fx A x B
, biết rằng
'(1) 2f =
2
0
() 4f x dx =
.
A.
2
2
A
B
π
=
=
. B.
2
2
A
B
π
=
=
. C.
2
2
A
B
π
=
=
. D.
2
2
A
B
π
=
=
.
Hướng dẫn giải
Trang 72/80
() sin '() cos
2
'(1) 2 cos 2
ππ
ππ
π
= +⇒ =
= =⇒=
fxA xB fxA x
fA A
22
00
( ) 4 ( sin ) 4 cos 2 2 cos0 4 2
AA
f x dx A x B dx B B
ππ
ππ
= + = ⇒− + + = =
∫∫
Câu 151. Giá trị của a để đẳng thức
24
23
12
(4 4 ) 4 2a a x x dx xdx

+− + =

∫∫
là đẳng thức đúng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Hướng dẫn giải
2
2
2 3 2 24
1
1
12 (4 4 ) 4 (2 2 ) 3.a ax x dx ax ax x a

= +− + = +− + =


Câu 152. Giá trị của tích phân
22
0
( 0)
a
dx
Ia
xa
= >
+
A.
4a
π
. B.
2
4a
π
. C.
2
4a
π
. D.
4
π
a
.
Hướng dẫn giải
Đặt
2
tan ; ; (1 tan )
22
x a t t dx a t dt
ππ

= ⇒= +


. Đổi cận
00
4
π
=⇒=
= ⇒=
xt
xa t
.
Vậy
2
44
22 2
00
(1 tan ) 1
tan 4
at
I dt dt
a ta a a
ππ
π
+
= = =
+
∫∫
.
Câu 153. Giá trị của tích phân
3
0
cos
2 cos 2
x
I dx
x
π
=
+
A.
42
π
. B.
22
π
. C.
4
2
π
. D.
2
π
.
Hướng dẫn giải
Đặt
sin cos
t x dt xdx= ⇒=
. Đổi cận :
00
3
32
π
=⇒=
= ⇒=
xt
xt
.
Vậy
33
3
22
2
2
0 00
cos 1
.
2 cos 2 2 3
32
2
x dt dt
I dx
x
t
t
π
= = =
+
∫∫
Đặt
33
cos sin
22
t u dt udu= ⇒=
. Đổi cận :
0
2
3
24
tu
tu
π
π
=→=
= →=
, suy ra
( )
3
2
22 4
22
0
44
4
3
sin
1 1 11
2
2 3 2 3 2 2 42
1 cos
22
udu
dt
I du u
tu
π
ππ
ππ
π
π
= = = = =
−−
∫∫
Trang 73/80
Câu 154. Cho
1
2
1
x
dt
I
t
=
+
. Tích phân nào sau đây có giá trị bằng với giá trị của tích phân đã cho.
A.
2
1
1
+
x
dt
t
. B.
2
1
1
x
dt
t
+
. C.
1
2
1
1+
x
dt
t
. D.
1
2
1
1
+
x
dt
t
.
Hướng dẫn giải
Đặt
2
11 1
u t dt du
tu u
=⇒= =
. Đổi cận
1
;1 1tx u t u
x
=⇒= =⇒=
11
11 1 1
2
2 2 2 22
11
11
2
1
1
1 1 11 1
1
= == ⇒=
+ + +++
+
∫∫ ∫∫
xx
xx
xx
du
dt du du dt dt
u
t uu tt
u
Câu 155. Giá trị của tích phân
2
2
6
1
ln(sin )
sin
I x dx
x
π
π
=
A
3 ln 2 3
3
π
++
. B.
3 ln 2 3
3
π
+−
.
C.
3 ln 2 3
3
π
−−
. D.
3 ln 2 3
3
π
+−
.
Hướng dẫn giải
2
2
ln(sin ) cot
1
cot
sin
= ⇒=
= ⇒=
u x du xdx
dv dx v x
x
22
2
2
2
6
66
2
2
6
6
1
ln(sin ) cot ln(sin ) cot
sin
1
3 ln cot 3 ln 2 3
23
I x dx x x xdx
x
xx
ππ
π
π
ππ
π
π
π
π
π
= =−−

= = +−


∫∫
Câu 156. Giá trị của tích phân
{
}
2
2
0
min 1,=
I x dx
A.
4
. B.
3
4
. C.
4
3
. D.
3
4
.
Hướng dẫn giải
Xét hiệu số
2
1 x
trên đoạn
[0; 2]
để tìm
{ }
2
min 1, x
.
Vậy
{ }
2
2 12
3
2
22
1
0 01
0
4
min 1, .
33
x
I x dx x dx dx x= = + = +=
∫∫
Câu 157. Giá trị của tích phân
3
8
1
=
dx
I dx
xx
A.
2
ln
3
. B.
2
. C.
ln 2
. D.
2ln 2
.
Hướng dẫn giải
Trang 74/80
Đặt
2
11 2= −⇒= =t x x t dx tdt
. Đổi cận
83
32
=−⇒=
=−⇒=
xt
xt
.
Vậy
( ) ( )
3
3 233
2
22
8 322
2
2 12
2 2 ln ln .
1 13
11
1
dx tdt tdt dt t
I dx
tt
tt tt
xx
−+
= = = = = =
−−
−−
∫∫∫
Câu 158. Biết
3
2
1
2ln 1
ln 2
2
a
xx
I dx
x
= = +
. Giá tr của
a
A. 2. B.
ln 2
. C.
π
. D. 3.
Hướng dẫn giải
3
22
1 11
2
2ln 1 ln 1
ln 2 2 ln 2
22
111 1
2 ln 1 ln 2 2
22 2
a aa
xx x
I dx xdx dx
xx
a
aa
aa
= =+= =+


= + =+ ⇒=




∫∫
HD casio: Nhập
2
3
2
1
2ln 1
ln 2 0
2
xx
dx
x
−− =
nên
2a =
.
Câu 159. Cho
2
1
0
cos 3sin 1I x x dx
π
= +
,
2
2
2
0
sin 2
(sin 2)
x
I dx
x
π
=
+
. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
1
14
9
I =
. B.
12
II
>
. B.
2
33
2ln
22
I = +
. D.
2
32
2ln
23
I =
.
Hướng dẫn giải
4
2
1
01
3
2
2
22
02
14
cos 3sin 1
39
sin 2 1 2 3 2
2 2ln
(sin 2) 2 3
t
I x x dx dt
x
I dx dt
x tt
π
π
= += =

= =−=

+

∫∫
∫∫
Câu 160. Tất cả các giá trị của tham số
m
thỏa mãn
( )
0
25 6
m
x dx+=
A.
1, 6mm= =
. B.
1, 6mm=−=
. C.
1, 6mm=−=
. D.
1, 6
mm= =
.
Hướng dẫn giải
( )
22
0
0
25 6( 5) 6 5 60 1, 6.
m
m
x dx x x m m m m+ = + = + −= = =
Hướng dẫn casio: Thay
1m =
6m =
vào thấy thỏa mãn.
Câu 161. Cho hàm số
2
sin 2
()
(2 sin )
x
hx
x
=
+
. Tìm để
2
cos cos
()
(2 sin ) 2 sin
ax bx
hx
xx
= +
++
và tính
2
0
()I h x dx
π
=
A.
23
4, 2; 2 ln
32
a bI=−= =+
. B.
23
4, 2; 2 ln
32
ab I= = =−−
.
C.
13
2, 4; 4 ln
32
abI= = =−+
. D.
13
2, 4; 4 ln
32
a bI=−= =+
.
Hướng dẫn giải
Sử dụng đồng nhất thức, ta thấy
Trang 75/80
2 22
4
1
cos cos cos cos (2 sin ) sin 2
() .
2
2
(2 sin ) 2 sin (2 sin ) (2 sin )
20
b
a
ax bxaxbx x x
hx
b
xx x x
ab
=
=
++
= += =

=
++ + +
+=
Vậy
22
2
2
0
00
4cos 2cos 4
( ) 2ln 2 sin
(2 sin ) 2 sin 2 sin
xx
h x dx dx x
xx x
π
ππ


= + = ++


++ +


∫∫
4 23
2ln 3 2 2ln 2 2ln .
3 32
=+ +− = +
Câu 162. Giá trị trung bình của hàm số
( )
y fx=
trên
[ ]
;ab
, hiệu
( )
mf
được tính theo công
thức
( )
( )
1
b
a
m f f x dx
ba
=
. Giá trị trung bình của hàm số
(
)
sinfx x=
trên
[ ]
0;
π
A.
4
π
. B.
3
π
. C.
1
π
. D.
2
π
.
Hướng dẫn giải
( )
0
12
sin .
0
m f xdx
π
ππ
= =
Câu 163. Cho ba tích phân
1
0
31
dx
I
x
=
+
,
( )
4
44
0
sin cos
J x x dx
π
=
( )
2
2
1
31K x x dx
= ++
. Tích phân
nào có giá trị bằng
21
2
?
A. K. B. I. C. J. D. J K.
Hướng dẫn giải
1
1
0
0
11
ln 3 1 ln 4
3 13 4
dx
Ix
x
= = +=
+
( ) ( )
44
44
0
2
0
2
1
sin cos cos sin
2
J x x dx x x dx
ππ
= =−− =
∫∫
( )
2
2
1
21
31 .
2
K x x dx
= ++ =
Câu 164. Với
01<<a
, giá trị của tích phân sau
2
0
32−+
a
dx
dx
xx
là:
A.
2
ln
21
a
a
. B.
2
ln
1
a
a
. C.
( )
2
ln
21
a
a
. D.
2
ln
21
a
a
+
.
Hướng dẫn giải
2
0
00
11 2 2
ln ln
32 2 1 1 1
a
aa
dx x a
dx
xx x x x a
−−

=−= =

−+

∫∫
Câu 165. Cho
1
3
42
0
4
23 0
( 2)
x
m dx
x
−=
+
. Khi đó giá trị của
2
144 1m
bằng
A.
2
3
. B.
43 1
. C.
23
3
. D.
23
3
.
Hướng dẫn giải
Trang 76/80
1
1
4
42 4
0
0
( 2) 1 1 1 1
23. 0 23. 0 23 0
( 2) ( 2) 3 2
12 3
dx
m m mm
xx
+
=⇔ + =⇔ +−=⇔ =
++
.
Vậy
2
2
12
144 1 144 1 .
3
12 3
m

−= −=


Câu 166. Cho hàm số
f
liên tục trên đoạn
[;]ab
đạo hàm liên tục trên
(
)
;
ab
, đồng thời thỏa n
() ()fa fb=
. Lựa chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
()
'( ). 2
b
fx
a
f x e dx
=
. B.
()
'( ). 1
b
fx
a
f x e dx =
.
C.
()
'( ). 1
b
fx
a
f x e dx =
. D.
()
'( ). 0
b
fx
a
f x e dx =
.
Hướng dẫn giải
() () () () ()
'() ( ()) 0.
bb
b
fx fx fx fb fa
a
aa
e f x dx e d f x e e e= = =−=
∫∫
Câu 167. Kết quả phép tính tích phân
5
1
31
dx
I
xx
=
+
dạng
ln 3 ln 5Ia b= +
(, )ab
. Khi đó
22
3a ab b++
có giá trị là
A. 1. B. 5. C. 0. D. 4.
Hướng dẫn giải
Ta có
5 44
2
1 22
1 11
2 2ln 3 ln 5
1 11
31
dx
I dt dt
t tt
xx

= = =−=

−+
+

∫∫
,
suy ra
2, 1= = ab
. Vậy
22
3 4235a ab b+ + =−+=
.
Câu 168. Với
,1nn∈≥
, tích phân
( )
2
0
1 cos sin
n
I x xdx
π
=
có giá trị bằng
A.
1
2n
. B.
1
1n
. C.
1
1n +
. D.
1
n
.
Hướng dẫn giải
(
)
1
1
2
1
0
0
0
1
1 cos sin
11
n
n
n
t
I x xdx t dt
nn
π
+
=−===
++
∫∫
.
Câu 169. Với
,1nn∈>
, giá trị của tích phân
2
0
sin
cos sin
n
nn
x
dx
xx
π
+
A.
4
π
. B.
4
π
. C.
3
4
π
. D.
3
4
π
.
Hướng dẫn giải
Đặt
2
t x dx dt
π
= −⇒ =
Trang 77/80
0
2 22
0 00
2
22
00
(sin ) sin (cos ) (cos )
2
sin
2
4
cos sin
n
nn
f x dx f t dt f t dt f x dx
x
dx I dx I
xx
π ππ
π
ππ
π
π


= −= =




= = ⇒=
+
∫∫
∫∫
Câu 170. Giá trị của tích phân
2017
0
1 cos 2xdx
π
A.
3034 2
. B.
4043 2
. C.
3043 2
. D.
4034 2
.
Hướng dẫn giải
Do hàm số
( ) 1 cos 2fx x=
là hàm liên tục và tuần hoàn với chu kì
T
π
=
nên ta có
23
0 2 ( 1)
2
0 0 ( 1) 0
2017
00 0
() () () ... ()
() () () ... () ()
1 cos2 2017 1 cos2 2017 2 sin 4034 2
ππ π
= = = =
= + ++ =
−=−= =
∫∫
∫∫
∫∫
T T T nT
T T nT
nT T T nT T
T nT
f x dx f x dx f x dx f x dx
f x dx f x dx f x dx f x dx n f x dx
xdx xdx xdx
Câu 171. Giá trị của tích phân
1 cos
2
0
(1 sin )
ln
1 cos
π
+

+

+

x
x
dx
x
A.
2ln 3 1
. B.
2ln 2 1−−
. C.
2ln 2 1
. D.
2ln 3 1−−
.
Hướng dẫn giải
2 22
1 cos
0 00
ln(1 sin ) ln(1 cos ) (1 cos )ln(1 sin ) ln(1 cos )
x
x x dx x x dx x dx
π ππ
+

+ −+ =+ + +

∫∫
Đặt
2
x t dx dt
π
= −⇒ =
. Đổi cận
0; 0
22
x tx t
ππ
=⇒= = ⇒=
( ) ( )
0
2 22
0 00
2
ln 1 cos ln 1 cos ln 1 sin ln(1 sin )
2
I x dx t dt t dt x dx
π ππ
π
π


= + =+ −= + =+




∫∫
2 22
0 00
(1 cos )ln(1 sin ) ln(1 sin ) cos ln(1 sin ) 2ln 2 1I x x dx x dx x x dx
π ππ
⇒= + + + = + =
∫∫
Câu 172. Có mấy giá trị của b thỏa mãn
2
0
(3 12 11) 6
b
x x dx−+ =
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Hướng dẫn giải
( )
0
2 32 32
0
1
(3 12 11) 6 11 6 11 6 0 2
3
b
b
b
x x dx x x x b b b b
b
=
+ = + = + −= =
=
.
Câu 173. Biết rằng
0
66
b
dx =
0
a
x
xe dx a=
. Khi đó biểu thức
23 2
32
ba a a++ +
có giá trị bằng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 3.
Trang 78/80
Hướng dẫn giải
+Ta có
0
66 1
b
dx b=⇒=
.
+Tính
0
a
x
xe dx
Đặt
xx
u x du dx
dv e dx v e
= =


= =

. Khi đó,
0
00
11
a
aa
x x x aa
xe dx xe e dx e e a a= = += =
∫∫
.
Vậy
23 2
3 27ba a a++ + =
.
Câu 174. Biết rằng
22
0
a
dx
A
xa
=
+
,
0
2
b
dx B
π
=
(với
,0ab>
). Khi đó giá trị của biểu thức
4
2
B
aA
b
+
bằng
A.
2
π
. B.
π
. C.
3
π
. D.
4
π
.
Hướng dẫn giải
+Tính
22
0
a
dx
xa+
Đặt
2
tan ; ; (1 tan )
22
t a x a dx a t dt
ππ

= ⇒= +


Đổi cận :
0 0;
4
x t xa t
π
= ⇒= = ⇒=
. Vậy
2
44
22 2
00
(1 tan ) 1
tan 4
at
dt dt
a ta a a
ππ
π
+
= =
+
∫∫
+Tính:
0
22
b
dx b
π
π
=
, suy ra
2
B
b
π
=
.
| 1/78

Preview text:


CHỦ ĐỀ 2. TÍCH PHÂN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Định nghĩa
Cho f là hàm số liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Giả sử F là một nguyên hàm của f trên [ ; a b]. Hiệu số
F(b) − F(a) được gọi là tích phân từ a đến b (hay tích phân xác định trên đoạn [ ; a b] của hàm số b
f (x),kí hiệu là f (x) . dxa b
Ta dùng kí hiệu F(x) b = F(b) − F(a) để chỉ hiệu số F(b) − F(a) . Vậy f (x)dx = F(x) b = F(b) − F(a) a ∫ . a a b b
Nhận xét: Tích phân của hàm số f từ a đến b có thể kí hiệu bởi f (x)dx
hay f (t)dt. ∫ Tích phân đó a a
chỉ phụ thuộc vào f và các cận a, b mà không phụ thuộc vào cách ghi biến số.
Ý nghĩa hình học của tích phân: Nếu hàm số f liên tục và không âm trên đoạn [ ; a b] thì tích phân b f (x)dx
là diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục Ox và hai đường a b
thẳng x = a, x = .
b Vậy S = f (x) . dx a
2. Tính chất của tích phân a b a
1. f (x)dx = 0 ∫
2. f (x)dx = − f (x)dx ∫ ∫ a a b b c c b b
3. f (x)dx + f (x)dx = f (x)dx ∫ ∫ ∫
( a < b < c ) 4. k. f (x)dx = k. f (x)dx (k ∈ ) ∫ ∫  a b a a a b b b
5. [ f (x) ± g(x)]dx = f (x)dx ± g(x)dx ∫ ∫ ∫ . a a a
B. KỸ NĂNG CƠ BẢN
1. Một số phương pháp tính tích phân
I. Dạng 1: Tính tích phân theo công thức
Ví dụ 1: Tính các tính phân sau: 1 1 1 1 a) + I dx = ∫ . b) I x = dx 2x 9 I = dx I x = dx 3 ∫ . c) ∫ . d) ∫ . (1+ x) x +1 x + 3 2 4 − x 0 0 0 0 Hướng dẫn giải 1 1 1 a) dx d(1+ x) 1 3 I = = = − = ∫ 3 ∫ . 3 2 (1+ x) (1+ x) 2(1+ x) 8 0 0 0 1 1 b) x  1 I dx 1  = = − dx = ∫ ∫
(x − ln(x +1)) 10 =1−   ln 2 . x +1  x +1 0 0  1 1 c) 2x + 9  3 I dx 2  = = + dx = ∫ ∫
(2x + 3ln(x + 3))1 = 3+ 6ln2 −   3ln3 . 0 x + 3  x + 3 0 0  d ( 2 1 1 4 1 − x x ) d) 1 2 3 I = dx = − = ln | 4 − x | = ln ∫ 2 ∫ . 2 0 4 − x 2 4 − x 4 0 0 Bài tập áp dụng 1 1 1) 3 4 5
I = x (x −1) dx ∫ . 2) I = ( 3 2x + x + ∫ )1dx. 0 0 Trang 1/80 1 16
3) I = x 1− xdx ∫ . 4) I dx = ∫ . + − 0 0 x 9 x
II. Dạng 2: Dùng tính chất cận trung gian để tính tích phân b b b
Sử dụng tính chất [f (x) + g(x)]dx = f (x)dx + g(x)dx ∫ ∫ ∫
để bỏ dấu giá trị tuyệt đối. a a a 2
Ví dụ 2: Tính tích phân I = | x +1| dx ∫ . 2 − Hướng dẫn giải  + − ≤ ≤ Nhận xét: x 1, 1 x 2 x +1 =  . Do đó
−x −1, − 2 ≤ x < 1 − 1 − 2 2 1 − 2 1 − 2 2 2     = | +1| = | +1| + | +1| = − ∫ ∫ ∫ ∫ ( + )1 + ∫ ( + )1 x x I x dx x dx x dx x dx x dx = − + x +  + x = 5.  2   2 2 − 2 − 1 − 2 − 1 − 2 −  1− Bài tập áp dụng 3 2 1) 2
I = | x − 4 | dx ∫ . 2) 3 2
I = | x − 2x x + 2 | dx ∫ . 4 − 1 − π 3 2 π 3) = | 2x I − 4 | dx ∫ .
4) I = 2 | sin x | dx ∫ .
5) I = 1+ cos2xdx ∫ . 0 π − 0 2
III. Dạng 3: Phương pháp đổi biến số
1) Đổi biến số dạng 1
Cho hàm số f liên tục trên đoạn [ ;
a b].Giả sử hàm số u = u(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn
[a;b] và α ≤ u(x) ≤ β. Giả sử có thể viết f (x) = g(u(x))u '(x), x∈[a;b], với g liên tục trên đoạn [α;β ]. Khi đó, ta có b u(b)
I = f (x)dx = g(u)du. ∫ ∫ a u(a) π 2
Ví dụ 3: Tính tích phân 2
I = sin xcos xdx ∫ . 0 Hướng dẫn giải Đặt π  π u = sin .
x Ta có du = cos x .
dx Đổi cận: x 0 u(0) 0; x u  = ⇒ = = ⇒ =   1. 2  2  π 2 1 Khi đó 2 2 1 3 1 1
I = sin xcos xdx = u du = u = . ∫ ∫ 3 0 3 0 0 Bài tập áp dụng 1 1 1) 2
I = x x +1dx ∫ . 2) 3
I = x x +1dx ∫ . 0 0 e 2 e 3) 1+ ln x I = dx ∫ . 4) dx I = x ∫ . + 1 e 2x 2 ln x
Dấu hiệu nhận biết và cách tính tính phân Dấu hiệu Có thể đặt Ví dụ 3 1 Có f (x)
t = f (x) 3 x dx I = ∫
. Đặt t = x +1 0 x +1 Trang 2/80 2 Có ( + )n ax b
t = ax + b 1 2016
I = x(x +1) dx
. Đặt t = x −1 0 π tan x+3 3 Có f (x) e a
t = f (x) 4 I = dx
. Đặt t = tan x + 3 2 0 cos x e ln xdx
4 Có dx và ln x
t = ln x hoặc biểu thức I = ∫
. Đặt t = ln x +1 x chứa ln x 1 x(ln x +1) x ln 2 5 = hoặc biểu thức 2x x xx t e e dx I = e 3e +1dx
. Đặt t = 3e +1 chứa x e 0 π 6 Có sin xdx t = cos x 3 2 I = sin xcos xdx
. Đặt t = sin x 0 3 7 Có cos xdx t = sin xdx π sin x I = dx
Đặt t = 2cos x +1 0 2cos x +1 π π dx 1 2 1 4 4 8 Có = = + t = x I dx (1 tan x) dx ∫ 4 ∫ 2 2 tan 0 0 cos x cos x cos x
Đặt t = tan x dx π cot x cot x e e 9 Có t = x 4 I = = = π dx dx ∫ ∫
. Đặt t cot x 2 cot sin x 2 1− cos2x 2sin x 6
2) Đổi biến số dạng 2
Cho hàm số f liên tục và có đạo hàm trên đoạn [ ;
a b]. Giả sử hàm số x = ϕ(t) có đạo hàm và liên tục trên đoạn (*)
[α;β ] sao cho ϕ(α) = a,ϕ(β ) = b a ≤ ϕ(t) ≤ b với mọi t ∈[α;β ]. Khi đó: b β
f (x)dx = f (ϕ(t))ϕ '(t)dt. ∫ ∫ a α
Một số phương pháp đổi biến: Nếu biểu thức dưới dấu tích phân có dạng 1. 2 2  π π
a x : đặt x | a | sint; t ;  = ∈ −  2 2    2. 2 2  π π
x a : đặt | a | x ; t ;  = ∈ − \{0} sint  2 2    3. 2 2  π π
x + a : x | a | tant; t ;  = ∈ −  2 2   
4. a + x hoặc a x : đặt x = . a cos2t a x a + x
Lưu ý: Chỉ nên sử dụng phép đặt này khi các dấu hiệu 1, 2, 3 đi với x mũ chẵn. Ví dụ, để tính 3 2 3 tích phân x dx I = ∫
thì phải đổi biến dạng 2 còn với tích phân 3 x dx I = ∫ thì nên đổi 2 0 2 0 x +1 x +1 biến dạng 1.
Ví dụ 4:
Tính các tích phân sau: 1 1 a) 2 I = 1− x dx ∫ . b) dx I = ∫ . 2 1+ x 0 0 Hướng dẫn giải a) Đặt π
x = sint ta có dx = costdt. Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0; x =1⇒ t = . 2 π π 1 2 2 π Vậy 2 2 I =
1− x dx = | cost |dt = costdt = sint ∫ ∫ ∫ 0 | =1. 0 0 0
x = 0 → t = 0
b) Đặt x = tant, ta có dx = ( 2
1+ tan t)dt . Đổi cận:  π . x =1→ t =  4 Trang 3/80 π 1 4 π Vậy dx π 4 I = = dt = t | = . ∫ 2 ∫ 0 1+ x 4 0 0
IV. Dạng 4: Phương pháp tính tích phân từng phần.
Định lí : Nếu u = u(x) và v = v(x) là hai hàm số có đạo hàm và liên tục trên đoạn [ ; a b] thì b b
u(x)v'(x)dx = ∫
(u(x)v(x)) b u'(x)v(x)dx ∫ , a a a b b b
hay viết gọn là udv = uv |ba vdu
∫ . Các dạng cơ bản: Giả sử cần tính I = P(x).Q(x)dxa a a
Dạng P(x): Đa thức
P(x): Đa thức P(x): Đa thức
hàm Q(x): sin(kx) hay
P(x): Đa thức
Q(x): ln(ax + b) Q(x): 1 hay 1
Q(x): kx cos(kx) e 2 sin x 2 cos x
* u = P(x)
* u = P(x)
* u = P(x)
Cách * dv là Phần còn lại * dv là Phần còn * u = ln(ax + b) * dv là Phần còn lại của đặt
của biểu thức dưới lại của biểu thức * dv = P(x)dx biểu thức dưới dấu tích dấu tích phân dưới dấu tích phân phân
Thông thường nên chú ý: “Nhất log, nhì đa, tam lượng, tứ mũ”. π 2 e 1 −
Ví dụ 5: Tính các tích phân sau : a) I = xsin xd .x
b) I = xln(x +1)dx ∫ . 0 0 Hướng dẫn giải  =  = a) Đặt u x du dx  ta có  . dv = sin xdxv = −cos x π π 2 π 2 π
Do đó I = xsin xdx = ∫ (−xcos x) 2 2 0
| + cos xdx = 0 + sin x ∫ 0 | =1. 0 0  1 du = dx  = + 
b) Đặt u ln(x 1)  x +1  ta có  dv = xdx 2 x −  1 v =  2e 1 e 1 2 − − e 1 − 2 2  x −1 1
e − 2e + 2 1  xe 1
I = xln(x +1)dx = ∫ ln(x +1)  − (x −1)dx = − ∫  − x −  0  2  2 2 2  2 0 0 0  2 2 2
e − 2e + 2 1 e − 4e + 3 e +1 = − = . 2 2 2 4 Bài tập áp dụng π 1 2 2π 1 1) = (2 + 2) x I x e dx ∫ .
2) I = 2 .xcos xdx ∫ . 3) 2 = .sin x I x dx ∫ . 4) 2 2 = ( +1) x I x e dx ∫ . 2 0 0 0 0 Trang 4/80
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU
Câu 1. Cho hai hàm số f , g liên tục trên đoạn [ ;
a b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai? b b b b a
A. ∫[ f (x)+ g(x)]dx = f (x)dx + g(x)dx ∫ ∫ .
B. f (x)dx = − f (x)dx ∫ ∫ . a a a a b b b b b
C. kf (x)dx = k f (x)dx ∫ ∫ .
D. xf (x)dx = x f (x)dx ∫ ∫ . a a a a
Câu 2. Cho hàm số f liên tục trên  và số thực dương a . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào luôn đúng? a a a a
A. f (x)dx = 0 ∫ .
B. f (x)dx =1 ∫ .
C. f (x)dx = 1 − ∫ .
D. f (x)dx = f (a) ∫ . a a a a 1
Câu 3. Tích phân dx ∫ có giá trị bằng 0 A. 1 − . B. 1. C. 0 . D. 2 . a
Câu 4. Cho số thực a thỏa mãn x 1+ 2 e dx = e −1 ∫
, khi đó a có giá trị bằng 1 − A. 1. B. 1 − . C. 0 . D. 2 .
Câu 5. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có tích phân trên đoạn [0;π ] đạt giá trị bằng 0 ?
A. f (x) = cos3x .
B. f (x) = sin 3x .  π  π C. ( ) cos x f x  = x   +  .
D. f (x) = sin  +  .  4 2   4 2 
Câu 6. Trong các tích phân sau, tích phân nào có giá trị khác 2 ? 2 e 1 π 2 A. ln xdx ∫ . B. 2dx ∫ . C. sin xdx ∫ . D. xdx ∫ . 1 0 0 0 1 2
Câu 7. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào thỏa mãn f (x)dx = f (x)dx ∫ ∫ ? 1 − 2 − A. ( ) x f x = e .
B. f (x) = cos x .
C. f (x) = sin x .
D. f (x) = x +1. 5 Câu 8. Tích phân dx
I = ∫ có giá trị bằng x 2 A. 3ln 3 . B. 1 ln 3 . C. 5 ln . D. 2 ln . 3 2 5 π 2 Câu 9. Tích phân x I d = ∫ có giá trị bằng π sin x 3 A. 1 1 ln . B. 2ln 3 . C. 1 ln 3. D. 1 2ln . 2 3 2 3 0 Câu 10. Nếu ( − x/2 4 − e
)dx = K − 2e
thì giá trị của K là 2 − A. 12,5. B. 9. C. 11. D. 10. 1 Câu 11. Tích phân 1 I = dx ∫ có giá trị bằng 2 x x − 2 0 Trang 5/80 A. 2ln 2 . B. 2ln 2 − . C. 2 − ln 2 . D. 2ln 2. 3 3 5 5
Câu 12. Cho hàm số f g liên tục trên đoạn [1;5] sao cho f (x)dx = 2 ∫
g(x)dx = 4 − ∫ . Giá trị 1 1 5
của ∫[g(x)− f (x)]dx là 1 A. 6 − . B. 6 . C. 2 . D. 2 − . 3 3
Câu 13. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;3]. Nếu f (x)dx = 2 ∫
thì tích phân ∫[x − 2 f (x)]dx có giá 0 0 trị bằng A. 7 . B. 5 . C. 5. D. 1 . 2 2 5 3 5
Câu 14. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;6] . Nếu f (x)dx = 2 ∫
f (x)dx = 7 ∫
thì f (x)dx ∫ có giá 1 1 3 trị bằng A. 5. B. 5 − . C. 9. D. 9 − .
Câu 15. Trong các phép tính sau đây, phép tính nào sai? 3 2 − A. 3 x = ( x e dx e ) ∫ 1 2 − = 1 . B. dx (ln x) ∫ 3 . − x − 1 3 2π 2 2 2   C. xdx = ( x) 2 cos sin π ∫ x π . D. (x + ) 1 dx = ∫  + x .  2  π 1 1
Câu 16. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [ ;
a b] có một nguyên hàm là hàm F trên đoạn [ ; a b]. Trong
các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? b
A. f (x)dx = F(b) − F(a) ∫ . a
B. F '(x) = f (x) với mọi x ∈( ; a b) . b
C. f (x)dx = f (b) − f (a) ∫ . a b
D. Hàm số G cho bởi G(x) = F(x) + 5 cũng thỏa mãn f (x)dx = G(b) − G(a) ∫ . a
Câu 17. Xét hàm số f liên tục trên  và các số thực a , b , c tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? b b a b c b
A. f (x)dx = f (x)dx f (x)dx ∫ ∫ ∫ .
B. f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ ∫ . a c c a a c b c b b c c
C. f (x)dx = f (x)dx f (x)dx ∫ ∫ ∫ .
D. f (x)dx = f (x)dx f (x)dx ∫ ∫ ∫ . a a c a a b
Câu 18. Xét hai hàm số f g liên tục trên đoạn [ ;
a b] . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? b
A. Nếu m f (x) ≤ M x ∀ ∈[ ;
a b] thì m(b a) ≤ f (x)dx M (a b) ∫ . a Trang 6/80 b
B. Nếu f (x) ≥ m x ∀ ∈[ ;
a b] thì f (x)dx m(b a) ∫ . a b
C. Nếu f (x) ≤ M x ∀ ∈[ ;
a b] thì f (x)dx M (b a) ∫ . a b
D. Nếu f (x) ≥ m x ∀ ∈[ ;
a b] thì f (x)dx m(a b) ∫ . a
Câu 19. Cho hai hàm số f g liên tục trên đoạn [ ;
a b] sao cho g(x) ≠ 0 với mọi x ∈[ ; a b] . Xét các khẳng định sau: b b b
I. ∫[ f (x)+ g(x)]dx = f (x)dx + g(x)dx ∫ ∫ . a a a b b b
II. ∫[ f (x)− g(x)]dx = f (x)dx g(x)dx ∫ ∫ . a a a b b b
III. ∫[ f (x).g(x)]dx = f (x) . dx g(x)dx ∫ ∫ . a a a b f (x)dx b ∫ IV. f (x) a dx = ∫ . g(x) b a g(x)dxa
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định sai? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . 3
Câu 20. Tích phân x(x −1)dx
có giá trị bằng với giá trị của tích phân nào trong các tích phân dưới 0 đây? 2 3π ln 10 π A. ( 2
x + x − 3)dx ∫ . B. 3 sin xdx ∫ . C. 2x e dx ∫ .
D. cos(3x +π )dx ∫ . 0 0 0 0
Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? b
A. Nếu hàm số f liên tục trên đoạn [ ;
a b] , sao cho f (x)dx ≥ 0 ∫
thì f (x) ≥ 0 x ∀ ∈[ ; a b]. a 3
B. Với mọi hàm số f liên tục trên đoạn [ 3
− ;3], luôn có f (x)dx = 0 ∫ . 3 − b a
C. Với mọi hàm số f liên tục trên  , ta có f (x)dx = f (x)d(−x) ∫ ∫ . a b 5 D. f (x)
Với mọi hàm số f liên tục trên đoạn [1;5] thì [ f (x)]2 [ ] 5 3 dx = ∫ . 3 1 1
Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 1 0
A. Nếu f là hàm số chẵn trên  thì f (x)dx = f (x)dx ∫ ∫ . 0 1 − 0 1
B. Nếu f (x)dx = f (x)dx ∫ ∫
thì f là hàm số chẵn trên đoạn [ 1; − 1] . 1 − 0 Trang 7/80 1
C. Nếu f (x)dx = 0 ∫
thì f là hàm số lẻ trên đoạn [ 1; − 1]. 1 − 1
D. Nếu f (x)dx = 0 ∫
thì f là hàm số chẵn trên đoạn [ 1; − 1]. 1 −
Câu 23. Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số 6 5
y = x sin x trên khoảng (0;+∞). Khi đó 2 6 5 x sin xdx ∫ có giá trị bằng 1
A. F(2) − F(1) . B.F(1) . C. F( ) 2 .
D. F(1) − F(2) . b
Câu 24. Cho hàm số f liên tục trên  và hai số thực a < b . Nếu f (x)dx = α ∫ thì tích phân a
b 2 f (2x)dx ∫ có giá trị bằng a 2 α A. . B. 2α . C. α . D. 4α . 2
Câu 25. Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số 3 5
y = x sin x trên khoảng (0;+∞). Khi đó tích phân 2 3 5 81x sin 3xdx ∫ có giá trị bằng 1
A. 3[F(6) − F(3)] .
B. F(6) − F(3) .
C. 3[F(2) − F(1)].
D. F(2) − F(1) . 2
Câu 26. Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn f (x)dx = 6 ∫
. Giá trị của tích phân 0
π 2 f (2sin x)cosxdx ∫ là 0 A. 6 − . B. 6 . C. 3 − . D. 3. e Câu 27. +
Bài toán tính tích phân ln x 1ln x I = dx
được một học sinh giải theo ba bước sau: x 1
I. Đặt ẩn phụ t = ln x +1, suy ra 1 dt = dx x x 1 e t 1 2 e 2 + II. ln x 1ln x I = dx = t (t − ) 1 dtx ∫ 1 1 2 2 III. I t (t )  5 2 1 dt t  = − = − = 1+ ∫   3 2 . 1  t 1
Học sinh này giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào? A. Bài giải đúng.
B. Sai từ Bước II. C. Sai từ Bước I.
D. Sai ở Bước III. π 3
Câu 28. Xét tích phân sin 2x I = dx
. Thực hiện phép đổi biến t = cos x , ta có thể đưa I về dạng 1+ cos x 0 nào sau đây π 4 π 4 1 1 A. 2t I = − dt ∫ . B. 2t I = dt ∫ . C. 2t I = − dt ∫ . D. 2t I = dt ∫ . 1+ t 1+ t 1+ t 1+ t 0 0 1 1 2 2 Trang 8/80
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào luôn đúng? b b b b
A. f (x) dx > f (x)dx ∫ ∫ . B. f
∫ (x)dx f (x) dx ∫ . a a a a b b b b
C. f (x) dx f (x)dx ∫ ∫ . D. f
∫ (x)dx > f (x) dx ∫ . a a a a
Câu 30. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai? 1 1 1
A. sin(1− x)dx = sin xdx ∫ ∫ . B. (1+ )x x dx = 0 ∫ . 0 0 0 π π 2 1
C. sin x dx = 2 sin xdx ∫ ∫ . D. 2017 2
x (1+ x)dx = ∫ . 2 − 2019 0 0 1
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) lẻ và liên tục trên đoạn [ 2;
− 2] . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào luôn đúng? 2 2 2
A. f (x)dx = 2 f (x)dx ∫ ∫ .
B. f (x)dx = 0 ∫ . 2 − 0 2 − 2 0 2 2
C. f (x)dx = 2 f (x)dx ∫ ∫ .
D. f (x)dx = 2 − f (x)dx ∫ ∫ . 2 − 2 − 2 − 0 1
Câu 32. Bài toán tính tích phân 2
I = (x +1) dx
được một học sinh giải theo ba bước sau: 2 − I. Đặt ẩn phụ 2
t = (x +1) , suy ra dt = 2(x +1)dx ,
II. Từ đây suy ra dt dt = dx ⇒ = dx . Đổi cận 2(x +1) 2 t x 2 − 1 t 1 4 1 4 4 III. Vậy 2 t 1 3 7
I = (x +1) dx = dt = t = ∫ ∫ . − 2 t 3 1 3 2 1
Học sinh này giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào? A. Sai từ Bước I.
B. Sai ở Bước III.
C. Sai từ Bước II. D. Bài giải đúng.
Câu 33. Một học sinh được chỉ định lên bảng làm 4 bài toán tích phân. Mỗi bài giải đúng được 2,5
điểm, mỗi bài giải sai (sai kết quả hoặc sai bước tính nguyên hàm) được 0 điểm. Học sinh đã
giải 4 bài toán đó như sau: Bài Đề bài Bài giải của học sinh 1 2 1 1 1 x 1 2 x e xdx ∫ 2 x 1 2 x e xdx = e d ( 2 x ) e e −1 = = ∫ ∫ 0 2 2 0 2 0 0 1 1 1 1 1 2 dxdx = [ 2
ln x x − 2 ] = ln 2 − ln 2 = 0 2 x ∫ − x − 2 2 0 x x − 2 0 0
Đặt t = cos x , suy ra dt = −sin xdx . Khi x = 0 thì t =1; khi π
x = π thì t = 1 − . Vậy 3 sin 2x cos xdx ∫ 1 π π 1 − 3 t 0 2 2 2 4
sin 2x cos xdx = 2 sin x cos xdx = 2 − t dt = = ∫ ∫ ∫ 3 1− 3 0 0 1 Trang 9/80
e 1+ (4 − 2e)ln e x
e 1+ (4 − 2e)ln x dx = ∫
∫[1+(4−2e)ln x]d (ln x) 4 dxx x 1 1 1 2 e
= x + (4 − 2e)ln x = 3− e 1
Số điểm mà học sinh này đạt được là bao nhiêu? A. 5,0 điểm. B. 2,5 điểm. C. 7,5 điểm. D. 10,0 điểm.
Câu 34. Cho hai hàm số liên tục f g liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Gọi F G lần lượt là một nguyên
hàm của f g trên đoạn [ ;
a b]. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng? b b
A. f (x)G(x)dx = ∫
[F(x)g(x)]b F(x)G(x)dx ∫ . a a a b b
B. f (x)G(x)dx = ∫
[F(x)G(x)]b F(x)g(x)dx ∫ . a a a b b
C. f (x)G(x)dx = ∫
[ f (x)g(x)]b F(x)g(x)dx ∫ . a a a b b
D. f (x)G(x)dx = ∫
[F(x)G(x)]b f (x)g(x)dx ∫ . a a a 0 Câu 35. Tích phân − x I = xe dx ∫ có giá trị bằng 2 − A. 2 −e +1. B. 2 3e −1. C. 2 −e −1. D. 2 2 − e +1.
Câu 36. Cho hai hàm số f g liên tục trên đoạn [ ;
a b] và số thực k bất kỳ trong  . Trong các phát
biểu sau, phát biểu nào sai? b b b b a
A ∫[ f (x)+ g(x)]dx = f (x)dx + g(x)dx ∫ ∫ .
B. f (x)dx = − f (x)dx ∫ ∫ . a a a a b b b b b
C. kf (x)dx = k f (x)dx ∫ ∫ .
D. xf (x)dx = x f (x)dx ∫ ∫ . a a a a
Câu 37. Cho hàm số f liên tục trên  và số thực dương a . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào luôn đúng? a a a a
A. f (x)dx =1 ∫ .
B. f (x)dx = 0 ∫ .
C. f (x)dx = 1 − ∫ .
D. f (x)dx = f (a) ∫ . a a a a 1
Câu 38. Tích phân dx ∫ có giá trị bằng 0 A. 2 . B. 1 − . C. 0 . D. 1. a
Câu 39. Cho số thực a thỏa mãn x 1+ 2 e dx = e −1 ∫
, khi đó a có giá trị bằng 1 − A. 0 . B. 1 − . D. 1. D. 2 .
Câu 40. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có tích phân trên đoạn [0;π ] đạt giá trị bằng 0 ?
A. f (x) = cos3x .
B. f (x) = sin 3x .  π  π C. ( ) cos x f x  = x   +  .
D. f (x) = sin  +  .  4 2   4 2 
Câu 41. Tích phân nào trong các tích phân sau có giá trị khác 2 ? π 1 2 e 2 A. sin xdx ∫ . B. 2dx ∫ . B. ln xdx ∫ . D. xdx ∫ . 0 0 1 0 Trang 10/80 1 2
Câu 42. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào thỏa mãn f (x)dx = f (x)dx ∫ ∫ ? 1 − 2 −
A. f (x) = cos x .
B. f (x) = sin x . C. ( ) x f x = e .
D. f (x) = x +1. 5 Câu 43. Tích phân dx
I = ∫ có giá trị bằng x 2 A. 1 ln 3 . B. 5 ln . C. 3ln 3 . D. 2 ln . 3 2 5 π 2 Câu 44. Tích phân x I d = ∫ có giá trị bằng π sin x 3 A. 1 2ln . B. 2ln 3 . C. 1 ln 3. D. 1 1 ln . 3 2 2 3 0 Câu 45. Nếu ( − x/2 4 − e
)dx = K − 2e
thì giá trị của K là 2 − A. 9. B. 10. C. 11. D. 12,5. 1 Câu 46. Tích phân 1 I = dx ∫ có giá trị bằng 2 x x − 2 0 A. 2 − ln 2 . B. 2ln 2 . C. 2ln 2 − .
D. Không xác định. 3 3 5 5
Câu 47. Cho hàm số f g liên tục trên đoạn [1;5] sao cho f (x)dx = 2 ∫
g(x)dx = 4 − ∫ . Giá trị 1 1 5
của ∫[g(x)− f (x)]dx là 1 A. 2 − . B. 6 . C. 2 . D. 6 − . 3 3
Câu 48. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;3]. Nếu f (x)dx = 2 ∫
thì tích phân ∫[x −2 f (x)]dx có giá 0 0 trị bằng A. 7 . B. 5 . C. 5. D. 1 . 2 2 5 3 5
Câu 49. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;6] . Nếu f (x)dx = 2 ∫
f (x)dx = 7 ∫
thì f (x)dx ∫ có giá 1 1 3 trị bằng A. 9 − . B. 5. C. 9. D. 5 − .
Câu 50. Trong các phép tính sau đây, phép tính nào sai? 2 2 2   3 A. 3 ( + ) 1 x x dx = ∫  + x .
B. x = ( x e dx e ) ∫ .  2  1 1 1 1 2π 2 − C. xdx = ( x) 2 cos sin π ∫ 1 2 − π . D. dx = (ln x) ∫ 3 . − x − π 3
Câu 51. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [ ;
a b] có một nguyên hàm là hàm F trên đoạn [ ; a b]. Trong
các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. F '(x) = f (x) với mọi x ∈( ; a b) . Trang 11/80 b
B. f (x)dx = f (b) − f (a) ∫ . a b
C. f (x)dx = F(b) − F(a) ∫ . a b
D. Hàm số G cho bởi G(x) = F(x) + 5 cũng thỏa mãn f (x)dx = G(b) − G(a) ∫ . a
Câu 52. Xét hàm số f liên tục trên  và các số thực a , b , c tùy ý. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? b c b b c b
A. f (x)dx = f (x)dx f (x)dx ∫ ∫ ∫ .
B. f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ ∫ . a a c a a c b b a b c c
C. f (x)dx = f (x)dx f (x)dx ∫ ∫ ∫ .
D. f (x)dx = f (x)dx f (x)dx ∫ ∫ ∫ . a c c a a b
Câu 53. Xét hai hàm số f g liên tục trên đoạn [ ;
a b] .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? b
A. Nếu f (x) ≥ m x ∀ ∈[ ;
a b] thì f (x)dx m(a b) ∫ . a b
B. Nếu f (x) ≥ m x ∀ ∈[ ;
a b] thì f (x)dx m(b a) ∫ . a b
C. Nếu f (x) ≤ M x ∀ ∈[ ;
a b] thì f (x)dx M (b a) ∫ . a b
D. Nếu m f (x) ≤ M x ∀ ∈[ ;
a b] thì m(b a) ≤ f (x)dx M (a b) ∫ . a
Câu 54. Cho hai hàm số f g liên tục trên đoạn [ ;
a b] sao cho g(x) ≠ 0 với mọi x ∈[ ; a b] . Một học
sinh lên bảng và phát biểu các tính chất sau: b b b b b b
I. ∫[ f (x)+ g(x)]dx = f (x)dx + g(x)dx ∫ ∫ .
II. ∫[ f (x)− g(x)]dx = f (x)dx g(x)dx ∫ ∫ . a a a a a a b f (x)dx b b b b
III. ∫[ f (x).g(x)]dx = f (x) . dx g(x)dx ∫ ∫ . IV. f (x) a dx = ∫ . g(x) b a a a a g(x)dxa
Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai? A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4 . 3
Câu 55. Tích phân x(x −1)dx
có giá trị bằng với tích phân nào trong các tích phân dưới đây ? 0 π 3π 2 ln 10
A. cos(3x +π )dx ∫ . B. 3 sin xdx ∫ . C. ( 2
x + x − 3)dx ∫ . D. 2x e dx ∫ . 0 0 0 0
Câu 56. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 3
A. Với mọi hàm số f liên tục trên đoạn [ 3
− ;3], luôn có f (x)dx = 0 ∫ . 3 − b a
B. Với mọi hàm số f liên tục trên  , ta có f (x)dx = f (x)d(−x) ∫ ∫ . a b Trang 12/80 b
C. Nếu hàm số f liên tục trên đoạn [ ;
a b] , sao cho f (x)dx ≥ 0 ∫
thì f (x) ≥ 0 x ∀ ∈[ ; a b]. a 5 D. f (x)
Với mọi hàm số f liên tục trên đoạn [1;5] thì [ f (x)]2 [ ] 5 3 dx = ∫ . 3 1 1
Câu 57. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 1 0
A. Nếu f là hàm số chẵn trên  thì f (x)dx = f (x)dx ∫ ∫ . 0 1 − 0 1
B. Nếu f (x)dx = f (x)dx ∫ ∫
thì f là hàm số chẵn trên đoạn [ 1; − 1] . 1 − 0 1
C. Nếu f (x)dx = 0 ∫
thì f là hàm số lẻ trên đoạn [ 1; − 1]. 1 − 1
D. Nếu f (x)dx = 0 ∫
thì f là hàm số chẵn trên đoạn [ 1; − 1]. 1 − 2
Câu 58. Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số sin x y =
trên khoảng (0;+∞). Khi đó sin x dx x ∫ có x 1 giá trị bằng
A. F(2) − F(1) . B.F(1) . C. F( ) 2 .
D. F(2) + F(1) . b
Câu 59. Cho hàm số f liên tục trên  và hai số thực a < b . Nếu f (x)dx = α ∫ thì tích phân a
b 2 f (2x)dx ∫ có giá trị bằng a 2 α A. α . B. 2α . C. . D. 4α . 2 2
Câu 60. Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số sin x y =
trên khoảng (0;+∞). Khi đó sin 3x dx x ∫ có x 1 giá trị bằng
A. F(6) − F(3) .
B. 3[F(6) − F(3)] .
C. 3[F(2) − F(1)].
D. F(2) − F(1) . 2
Câu 61. Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn
f (x)dx = 6 ∫ . Giá trị của 0
π 2 f (2sin x)cosxdx ∫ là 0 A. 3. B. 6 . C. 3 − . D. 6 − . e Câu 62. +
Bài toán tính tích phân ln x 1ln x I = dx
được một học sinh giải theo ba bước sau: x 1
I. Đặt ẩn phụ t = ln x +1, suy ra 1 dt = dx x x 1 e t 1 2 e 2 + II. ln x 1ln x I = dx = t (t − ) 1 dtx ∫ 1 1 Trang 13/80 2 2 III. I t (t )  5 2 1 dt t  = − = − = 1+ ∫   3 2 . 1  t 1
Vây học sinh này giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Bài giải đúng.
B. Sai từ Bước II. C. Sai từ Bước I.
D. Sai ở Bước III. π 3
Câu 63. Xét tích phân sin 2x I = dx
. Thực hiện phép đổi biến t = cos x , ta có thể đưa I về dạng 1+ cos x 0 nào sau đây 1 π 4 1 π 4 A. 2t I = dt ∫ . B. 2t I = dt ∫ . C. 2t I = − dt ∫ . D. 2t I = − dt ∫ . + + + + 1 1 t 1 t 1 t 1 t 0 1 0 2 2
Câu 64. Cho hàm số y = f (x) bất kỳ liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng
thức nào luôn đúng? b b b b A. f
∫ (x)dx f (x) dx ∫ .
B. f (x) dx f (x)dx ∫ ∫ . a a a a b b b b
C. f (x) dx > f (x)dx ∫ ∫ . D. f
∫ (x)dx > f (x) dx ∫ . a a a a
Câu 65. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai? 1 1 1 A. (1+ )x x dx = 0 ∫ .
B. sin(1− x)dx = sin xdx ∫ ∫ . 0 0 0 π π 2 1
C. sin x dx = 2 sin xdx ∫ ∫ . D. 2017 2
x (1+ x)dx = ∫ . 2 − 2019 0 0 1
Câu 66. Cho hàm số y = f (x) lẻ và liên tục trên đoạn [ 2;
− 2] . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào luôn đúng? 2 2 2 2
A. f (x)dx = 2 − f (x)dx ∫ ∫ .
B. f (x)dx = 2 f (x)dx ∫ ∫ . 2 − 0 2 − 0 2 0 2
C. f (x)dx = 2 f (x)dx ∫ ∫ .
D. f (x)dx = 0 ∫ . 2 − 2 − 2 − 1
Câu 67. Bài toán tính tích phân 2
I = (x +1) dx
được một học sinh giải theo ba bước sau: 2 − I. Đặt ẩn phụ 2
t = (x +1) , suy ra dt = 2(x +1)dx ,
II. Từ đây suy ra dt dt = dx
= dx . Bảng giá trị 2(x +1) 2 t x 2 − 1 t 1 4 1 4 4 III. Vậy 2 t 1 3 7
I = (x +1) dx = dt = t = ∫ ∫ . − 2 t 3 1 3 2 1
Vây học sinh này giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Sai ở Bước III. B. Sai từ Bước II. C. Sai từ Bước I. D. Bài giải đúng. Trang 14/80
Câu 68. Một học sinh được chỉ định lên bảng làm 4 bài toán tích phân. Mỗi bài giải đúng được 2,5
điểm, mỗi bài giải sai (sai kết quả hoặc sai bước tính nguyên hàm) được 0 điểm. Học sinh đã
giải 4 bài toán đó như sau: Bài Đề bài Bài giải của học sinh 1 2 1 1 1 x 1 2 x e xdx ∫ 2 x 1 2 x e xdx = e d ( 2 x ) e e −1 = = ∫ ∫ 0 2 2 0 2 0 0 1 1 1 1 1 2 dxdx = [ 2
ln x x − 2 ] = ln 2 − ln 2 = 0 2 x ∫ − x − 2 2 0 x x − 2 0 0
Đặt t = cos x , suy ra dt = −sin xdx . Khi x = 0 thì t =1; khi π
x = π thì t = 1 − . Vậy 3 sin 2x cos xdx ∫ 1 π π 1 − 3 t 0 2 2 2 4
sin 2x cos xdx = 2 sin x cos xdx = 2 − t dt = = ∫ ∫ ∫ 3 1− 3 0 0 1
e 1+ (4 − 2e)ln e x
e 1+ (4 − 2e)ln x dx = ∫
∫[1+(4−2e)ln x]d (ln x) 4 dxx x 1 1 1 2 e
= x + (4 − 2e)ln x = 3− e 1
Số điểm mà học sinh này đạt được là bao nhiêu? A. 7,5 điểm. B. 2,5 điểm. C. 5,0 điểm. D. 10,0 điểm.
Câu 69. Cho hai hàm số liên tục f g có nguyên hàm lần lượt là F G trên đoạn [ ; a b]. Đẳng
thức nào sau đây luôn đúng? b b
A. f (x)G(x)dx = ∫
[F(x)g(x)]b F(x)G(x)dx ∫ . a a a b b
B. f (x)G(x)dx = ∫
[F(x)G(x)]b F(x)g(x)dx ∫ . a a a b b
C. f (x)G(x)dx = ∫
[ f (x)g(x)]b F(x)g(x)dx ∫ . a a a b b
D. f (x)G(x)dx = ∫
[F(x)G(x)]b f (x)g(x)dx ∫ . a a a 0 Câu 70. Tích phân − x I = xe dx ∫ có giá trị bằng 2 − A. 2 2 − e +1. B. 2 3e −1. C. 2 −e +1. D. 2 −e −1. b b
Câu 71. Ta đã biết công thức tích phân từng phần F(x)g(x)dx = ∫
[F(x)G(x)]b f (x)G(x)dx ∫ , trong a a a
đó F G là các nguyên hàm của f g . Trong các biến đổi sau đây, sử dụng tích phân
từng phần ở trên, biến đổi nào là sai? 2 e e e   A. ( x) x 1 ln xdx = ∫  ln x − xdx
∫ , trong đó F(x) = ln x , g(x) = x.  2  2 1 1 1 1 1 B. 1 x = ( x ) x xe dx xe − ∫ = = 0 e dx
, trong đó F(x) x , ( ) x g x e . 0 0 π π
C. xsin xdx = (x cos x) π − ∫ = = 0 cos xdx
, trong đó F(x) x , g(x) sin x . 0 0 Trang 15/80 1 x 1 1 + 1 x 1 +   D. x 1 + 2 2 x2 dx = ∫  x  − dx
, trong đó F(x) = x , 1 ( ) 2x g x + = .  ln 2  ln 2 0 0 0 π  π
Câu 72. Tích phân xcos ∫  x
+ dx có giá trị bằng  4  0 (π − 2) (π − 2) (π + 2) (π + 2) A. 2 . B. 2 − . C. 2 . D. 2 − . 2 2 2 2
Câu 73. Cho hai hàm số liên tục f g có nguyên hàm lần lượt là F G trên đoạn [0;2]. Biết rằng 2 2
F(0) = 0 , F(2) =1, G(0) = 2
− , G(2) =1 và F(x)g(x)dx = 3 ∫
. Tích phân f (x)G(x)dx ∫ có 0 0 giá trị bằng A. 3. B. 0 . C. 2 − . D. 4 − .
Câu 74. Cho hai hàm số liên tục f g có nguyên hàm lần lượt là F G trên đoạn [1;2] . Biết rằng 2 2
F(1) =1, F(2) = 4 , 3
G(1) = , G(2) = 2 và 67
f (x)G(x)dx = ∫
. Tích phân F(x)g(x)dx ∫ có 2 12 1 1 giá trị bằng A. 11 . B. 145 − . C. 11 − . D. 145 . 12 12 12 12 b
Câu 75. Cho hai số thực a b thỏa mãn a < b xsin xdx = π ∫
, đồng thời a cos a = 0 và a b bcosb = π
− . Tích phân cos xdx ∫ có giá trị bằng a A. 145 . B. π . C. π − . D. 0 . 12 e Câu 76. Cho tích phân: 1 ln x I = dx
.Đặt u = 1− ln x .Khi đó I bằng 2x 1 0 0 0 2 1 A. 2 I = u du ∫ . B. 2 I = − u du ∫ . C. u I = du ∫ . D. 2 I = − u du ∫ . 2 1 1 1 0 2 2 Câu 77. Tích phân x I = dx ∫ có giá trị bằng 2 x − 7x +12 1 A. 5ln 2 − 6ln 3 .
B. 1+ 2ln 2 − 6ln 3 .
C. 3+ 5ln 2 − 7ln 3. D. 1+ 25ln 2 −16ln 3 . 2 Câu 78. Tích phân 5 I = x dx ∫ có giá trị là: 1 A. 19 . B. 32 . C. 16 . D. 21 . 3 3 3 2 1 Câu 79. Tích phân xdx I = ∫ bằng 3 (x +1) 0 A. 1 − . B. 1 . C. 1 . D. 12. 7 6 8 Trang 16/80 π 2
Câu 80. Cho tích phân I = (2 − x)sin xdx
. Đặt u = 2 − x, dv = sin xdx thì I bằng 0 π π π 2 π 2 A. − − 2
(2 x)cos x − cos xdx − − 2
(2 x)cos x + cos xdx 0 ∫ . B. 0 ∫ . 0 0 π π π 2 π 2 C. − 2
(2 x)cos x + cos xdx − 2 (2 x) + cos xdx 0 ∫ . D. 0 ∫ . 0 0 1 7 Câu 81. Tích phân x dx ∫ bằng 2 5 (1+ x ) 0 2 3 3 3 2 3 4 3 A − − − − . 1 (t 1) dt.
B. (t 1) dt 1 (t 1) dt 3 (t 1) dt 5 ∫ . C. ∫ . D. ∫ . 2 t 5 t 4 2 t 4 2 t 1 1 1 1 4 3 Câu 82. Tích phân 1 I = dx ∫ bằng 4 x(x +1) 1 A. 3 ln . B. 1 3 ln . C. 1 3 ln . D. 1 3 ln . 2 3 2 5 2 4 2 2 2
Câu 83. Cho hai tích phân 3 I = x dx ∫ , J = xdx
∫ .Tìm mối quan hệ giữa I và J 0 0
A. I.J = 8. B. 32 I.J = . C. 128 I J = . D. 64 I + J = . 5 7 9 a
Câu 84. Cho số thực a thỏa mãn x 1+ 4 2
e dx = e e
, khi đó a có giá trị bằng 1 A. 1 − . B. 3. C. 0 . D. 2. 2 Câu 85. Tích phân x ke dx
(với k là hằng số )có giá trị bằng 0 A. 2 k(e −1) . B. 2 e −1. C. 2
k(e e) . D. 2 e e .
Câu 86. Với hằng số k , tích phân nào sau đây có giá trị khác với các tích phân còn lại ? 2 2 1 2 3 3 A. 2 k(e −1)dx ∫ . B. x ke dx ∫ . C. 3 3 x ke dx ∫ . D. 2x ke dx ∫ . 0 0 0 0
Câu 87. Với số thực k , xét các phát biểu sau: 1 1 1 1 (I) dx = 2 ∫ ; (II) kdx = 2k ∫ ; (III) xdx = 2x ∫ ; (IV) 2 3kx dx = 2k ∫ . 1 − 1 − 1 − 0 Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 5 5
Câu 88. Cho hàm số f g liên tục trên đoạn [1;5] sao cho f (x)dx = 7 − ∫
g(x)dx = 5 ∫ và 1 1
5∫[g(x)−kf(x)]dx =19 Giá trị của k là: 1 A. 2 . B. 6 . C. 2. D. 2 − . Trang 17/80 5 3 5
Câu 89. Cho hàm số f liên tục trên  . Nếu 2 f (x)dx = 2 ∫
f (x)dx = 7 ∫
thì f (x)dx ∫ có giá trị 1 1 3 bằng: A. 5. B. 6 − . C. 9. D. 9 − . 2 2
Câu 90. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;3]. Nếu f (x)dx = 4 ∫
và tích phân [kx f (x)]dx = 1 − ∫ 1 1 giá trị k bằng A. 7 . B. 5 . C. 5. D. 2. 2 e
Câu 91. Tích phân (2x −5)ln xdx ∫ bằng 1 e e A. 2 − ( − 5 )ln e x x
x − (x − 5)dx. B. 2 ( − 5 )ln e x x
x + (x − 5)dx. 1 1 1 1 e e C. 2 ( − 5 )ln e x x
x − (x − 5)dx. D. e 2
(x − 5)ln x − (x − 5x)dx. 1 1 1 1 π 2 Câu 92. Tích phân 2
I = cos x cos 2xdx ∫ có giá trị bằng 0 − π π π π A. 5 . B. . C. 3 . D. . 8 2 8 8 π 3 Câu 93. Tích phân 4sin x 2 I = dx ∫ có giá trị bằng 0 1+ cos x A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 2π
Câu 94. Tích phân I = 1+ sin xdx ∫ có giá trị bằng 0 A. 4 2 . B. 3 2 . C. 2 . D. − 2 . π 3 Câu 95. Tích phân 2
I = sin x tan xdx ∫ có giá trị bằng 0 A 3 ln 3− . B. ln 2 − 2. C. 3 ln 2 − . D. 3 ln 2 − . 5 4 8
Câu 96. Cho hàm số f(x) liên tục trên  và 4
f (x) + f (−x) = cos x với mọi x∈  . Giá trị của tích phân π 2 I = f (x)dx ∫ là −π 2 π A. 2 − . B. 3 . C. 3 ln 2 − . D. 3 ln 3− . 16 4 5 0
Câu 97. Nếu (5 −xe ) 2
dx = K e
thì giá trị của K là: 2 − A. 11. B. 9. C. 7. D. 12,5. π 2
Câu 98. Cho tích phân I =
1+ 3cos x.sin xdx
.Đặt u = 3cos x +1 .Khi đó I bằng 0 Trang 18/80 3 2 2 3 A. 2 2 u du ∫ . B. 2 2 u du ∫ . C. 2 3 u . D. 2 u du ∫ . 3 3 9 1 0 1 1 e Câu 99. + Tích phân 8ln x 1 I = dx ∫ bằng x 1 A. 2 − . B. 13 . C. 3 ln 2 − . D. 3 ln 3− . 6 4 5 5 Câu 100. Tích phân 2
x − 2x − 3dx ∫ có giá trị bằng 1 − A. 0. B. 64 . C. 7. D. 12,5. 3 2
Câu 101. Tìm a để (3− ax)dx = 3 − ∫ ? 1 A. 2. B. 9. C. 7. D. 4. 5 Câu 102. Nếu 2 k ( 3
5 − x )dx = 549 − ∫
thì giá trị của k là: 2 A. 2 ± B. 2. C. 2 − . D. 5. 3 2 Câu 103. − +
Tích phân x x 4dx ∫ bằng x +1 2 A. 1 4 + 6ln . B. 1 4 + 6ln . C. 1 4 − ln . D. 1 4 + ln . 3 3 2 3 2 3 2 3
Câu 104. Cho hàm số f liên tục trên  thỏa f (x) + f (−x) = 2 + 2cos 2x , với mọi x∈  . Giá trị của π 2 tích phân I = f (x)dx ∫ là −π 2 A. 2. B. 7 − . C. 7. D. 2 − . 2
Câu 105. Tìm m để 4 122 (3− 2x) dx = ∫ ? 5 m A. 0. B. 9. C. 7. D.2. 4.2 TÍCH PHÂN I. VẬN DỤNG THẤP 1 2
Câu 106. Giá trị của tích phân 1 I = dx ∫ là 2 0 1− x π π π π A. . B. . C. . D. . 6 4 3 2 1
Câu 107. Giá trị của tích phân dx I = ∫ là 2 1+ x 0 π π π π A I = . B. 3 I = . C. I = . D. 5 I = . 2 4 4 4 3 1 −
Câu 108. Giá trị của tích phân dx I = ∫ là 2 x + 2x + 2 0 π π π π A. 5 I = . B. I = . C. 3 I = . D. I = . 12 6 12 12 Trang 19/80 1 Câu 109. Tích phân 2 3
I = x x + 5dx ∫ có giá trị là 0 A. 4 10 6 − 3 . B. 4 10 7 − 5 . C. 4 10 6 − 5 . D. 2 10 6 − 5 . 3 9 3 9 3 9 3 9 2 Câu 110. Tích phân 2 4 − x dx ∫ có giá trị là 0 π π π A. . B. . C. . D. π . 4 2 3 1 Câu 111. Tích phân 2
I = x x +1dx ∫ có giá trị là 0 A − − − − . 3 2 1. B. 2 2 1 . C. 2 2 1 . D. 3 2 1. 3 3 2 2 0 Câu 112. Tích phân 3
I = x x +1dx ∫ có giá trị là 1 − A. 9 − . B. 3 − . C. 3 . D. 9 . 28 28 28 28 1 2
Câu 113. Giá trị của tích phân = 2 x dx I ∫ là + + 0 (x 1) x 1 A − − − − . 16 10 2 . B. 16 11 2 . C. 16 10 2 . D. 16 11 2 . 3 4 4 3 1
Câu 114. Giá trị của tích phân I = x ∫ (1− x )6 5 3 dx 0 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 167 168 166 165 3 2 Câu 115. + −
Giá trị của tích phân 2x x 1 I = dx ∫ là + 0 x 1 A. 53 . B. 54 . C. 52 . D. 51. 5 5 5 5 1 Câu 116.
Giá trị của tích phân 3 x I = dx ∫ là 1+ x 0 π π π π A. − 2 + 2 . B. − 2 + 2 . C. − 3 + 2 . D. − 3 + 2 . 2 3 3 2 1
Câu 117. Giá trị của tích phân (2x + ∫ )5 1 dx 0 A. 1 30 . B. 1 60 . C. 2 60 . D. 2 30 . 3 3 3 3 1 Câu 118. +
Giá trị của tích phân 4x 2 dx ∫ là 2 x + x +1 0 A. ln 2 . B. ln 3. C. 2ln 2. D. 2ln 3 . 2
Câu 119. Giá trị của tích phân dx ∫ là 2 (2x −1) 1 Trang 20/80 A 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 2 3 4 3 3 Câu 120.
Giá trị của tích phân x 3 dx + + + 0 3. x 1 x 3 A. 3 3+ 3ln . B. 3 3+ 6ln . B. 3 3 − + 6ln . D. 3 3 − + 3ln . 2 2 2 2 4 Câu 121. +
Giá trị của tích phân: I x 1 = ∫ ( dx là 1+ 1+ 2x )2 0 A. 1 2ln 2 − . B. 1 2ln 2 − . C. 1 2ln 2 − . D. 1 ln 2 − . 2 3 4 2 1 (7x − )99
Câu 122. Giá trị của tích phân: 1 I = dx ∫ là (2x + )101 0 1 A. 1 100 2 −1 1 2 −1 1 2 −1 1 2 −1 900   . B. 101 900   . C. 99 900   . D. 98 900   . 2 2001 Câu 123. Tích phân x I = dx ∫ có giá trị là 2 1002 (1+ x ) 1 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 1001 2002.2 1001 2001.2 1002 2001.2 1002 2002.2 2π 3 π
Câu 124. Giá trị của tích phân 2 cos(3x − )dx ∫ là π 3 3 A. 3 − . B. 2 − . C. 2 3 − . D. 2 2 − . 3 3 3 3 π 2
Câu 125. Giá trị của tích phân 2
I = cos x cos 2xdx ∫ là 0 π π π π A. . B. . C. . D. . 6 8 4 2 π
Câu 126. Giá trị của tích phân: x sin x I = dx ∫ là 2 1 + cos x 0 2 π 2 π 2 π 2 π A. . B. . C. . D. . 2 6 8 4 π 2
Câu 127. Giá trị tích phân J = ( 4 sin x + ∫ )1cosxdx 0 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . 5 5 5 5 π 2 Câu 128.
Giá trị tích phân sin x cos x I = dx ∫ là π 1+ sin 2x 4 A. 3 ln 2 . B. 1 ln 3. C. ln 2 . D. 1 ln 2 . 2 2 2 Trang 21/80 π 2
Câu 129. Giá trị tích phân sin x I = dx ∫ là 1+ 3cos x 0 A. 2 ln 2 . B. 2 ln 4 . C. 1 ln 4. D. 1 ln 2. 3 3 3 3 2
Câu 130. Giá trị của tích phân 6 3 5
I = 2 1− cos x.sin . x cos xdx ∫ là 1 A. 21 . B. 12 . C. 21 . D. 12 . 91 91 19 19 π 4
Câu 131. Giá trị của tích phân cos x I = dx ∫ là 3 (sin x + cos x) 0 A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 7 . 8 8 8 8 π 2
Câu 132. Giá trị của tích phân I = sin xdx ∫ là 3 (sin x + cos x) 0 A 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 4 3 2 6 π 2
Câu 133. Giá trị của tích phân 4 2
I = cos xsin xdx ∫ là 0 π π π π A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 32 16 8 4 π 2
Câu 134. Giá trị của tích phân 4 4 6 6
I = (sin x + cos x)(sin x + cos x)dx ∫ là 0 A. 32 I = π . B. 33 I = π . C. 31 I = π . D. 30 I = π . 128 128 128 128 π 4
Câu 135. Giá trị của tích phân sin 4x I = dx ∫ là 6 6 0 sin x + cos x A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 5 . 3 3 3 3 π
Câu 136. Giá trị của tích phân xdx I = ∫ là sin x +1 0 π π π A. I = . B. I = . C. I = . D. I = π . 4 2 3 π 2 2007
Câu 137. Giá trị của tích phân sin x I = dx ∫ là 2007 2007 sin x + cos x 0 π π π π A. I = . B. I = . C. 3 I = . D. 5 I = . 2 4 4 4 π 2
Câu 138. Giá trị của tích phân 11 cos xdx ∫ là 0 Trang 22/80 A. 250 . B. 254 . C. 252 . D. 256 . 693 693 693 693 π 2
Câu 139. Giá trị của tích phân 10 sin xdx ∫ là 0 π π π π A. 67 . B. 61 . C. 63 . D. 65 . 512 512 512 512 1
Câu 140. Giá trị của tích phân dx I = ∫ là 1 x + e 0 A.  2 ln e   e   e   e   . B. ln   . C. 2ln   . D. 2 2ln   .  e 1 +   e +1  e +1  e +1 ln5 2x
Câu 141. Giá trị của tích phân e dx I = ∫ là x ln 2 e −1 A. 5 . B. 10 . C. 20 . D. 2 . 3 3 3 3 ln 2
Câu 142. Giá trị của tích phân x I = e −1dx ∫ là 0 −π −π −π −π A. 4 . B. 4 . C. 5 . D. 5 . 3 2 3 2 ln3 x
Câu 143. Giá trị của tích phân e I = ∫ ( dx x e + )3 0 1 A. 2 2 −1. B. 2 −1. C. 2 − 2 . D. 2 2 − 2. 2 e
Câu 144. Giá trị của tích phân dx I = ∫ là x ln x e A. 2ln 3 . B. ln 3. C. ln 2 . D. 2ln 2. ln3 2x
Câu 145. Giá trị của tích phân: e dx I = ∫ là x x ln 2 e −1+ e − 2 A. 2ln 2 −1. B. 2ln3 – 1. C. ln 3−1. D. ln 2 −1. ln 2 3x 2x Câu 146. + − Cho 2e e 1 M = dx ∫ . Giá trị của M e 3x 2x x
e + e e +1 0 A. 7 . B. 9 . C. 11. D. 5 . 4 4 4 4 e 3 2 Câu 147. + ln x 2 ln x I = dx ∫ . x 1 A 3 3 5 3 5 3 2  − 3 3 5 4 3 2  − 3 3 4 5 3 2  − 3 3 4 4 3 2  − 8   . B. 3 8   . C. 3 8   . D. 3 8   . 1 Câu 148. +
Giá trị của tích phân ln(1 x) I = dx ∫ là 2 1+ x 0 π π π π A. I = ln 3 . B. I = ln 2 . C. I = ln 3. D. I = ln 2 . 8 4 8 8 Trang 23/80
Câu 149. Cho hàm số f(x) liên tục trên  và thỏa f (−x) + 2 f (x) = cos x . Giá trị của tích phân π 2 I = f (x)dx ∫ là π − 2 A. 1 I = . B. 4 I = . C. 2 I = . D. I =1. 3 3 3 II. VẬN DỤNG CAO 2
Câu 150. Tìm hai số thực ,
A B sao cho f (x) = Asinπ x + B , biết rằng f '(1) = 2 và f (x)dx = 4 ∫ . 0 A = 2 − A = 2 A = 2 −  2 A = − A.     2 . B. . C. . D.  π . B   = − 2 2  B = − B =  π  π  π B = 2 2 4
Câu 151. Giá trị của a để đẳng thức 2 3
a + (4 − 4a)x + 4x dx = 2xdx ∫  ∫ là đẳng thức đúng 1 2 A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. a
Câu 152. Giá trị của tích phân dx I = (a > 0) ∫ là 2 2 x + a 0 π 2 π 2 π π A. . B. . C. − . D. − . 4a 4a 4a 4a π 3
Câu 153. Giá trị của tích phân cos x I = dx ∫ là + 0 2 cos 2x π π π π A. − . B. . C. 4 . D. . 4 2 2 2 2 2 1 Câu 154. Cho dt I = ∫
. Tích phân nào sau đây có giá trị bằng với giá trị của tích phân đã cho. 2 1+ t x 1 1 x x x x A. −∫ dt . B. dt dt . D. dt . 2 ∫ . C. ∫ ∫ 1+ t 2 1+ t 2 1+ t 2 1+ t 1 1 1 1 π 2
Câu 155. Giá trị của tích phân 1 I = ln(sin x)dx ∫ là 2 π sin x 6 π π A − 3 ln 2 + 3 + . B. 3 ln 2 + 3 − . 3 3 π π
C. − 3 ln 2 − 3 − .
D. − 3 ln 2 + 3 − . 3 3 2
Câu 156. Giá trị của tích phân I = min ∫ { 2 1, x }dx là 0 A. 4 . B. 3 . C. 4 . D. 3 − . 4 3 4 3 −
Câu 157. Giá trị của tích phân = ∫ dx I dx x − 8 − 1 x Trang 24/80 A. 2 ln . B. 2 . C. −ln 2 . D. 2ln 2. 3 a 3 Câu 158. Biết x 2ln x 1 I = dx = + ln 2 ∫
. Giá trị của a là 2 x 2 1 A. 2. B. ln 2 . C. π . D. 3. π π 2 2
Câu 159. Cho I = cos x 3sin x +1dx sin 2x I = dx 1 ∫ , 2 ∫
. Khẳng định nào sau đây là sai ? 2 (sin x + 2) 0 0 A. 14 I = .
B. I > I . B. 3 3 I = 2ln + . D. 3 2 I = 2ln − . 1 9 1 2 2 2 2 2 2 3 m
Câu 160. Tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn ∫(2x +5)dx = 6 là 0
A. m =1,m = 6 − . B. m = 1, − m = 6 − . C. m = 1, − m = 6 .
D. m =1,m = 6 . π 2
Câu 161. Cho hàm số sin 2 ( ) x h x = . Tìm để a cos x bcos ( ) x h x = +
và tính I = h(x)dx 2 ∫ (2 + sin x) 2 (2 + sin x) 2 + sin x 0 A. 2 3 a = 4
− , b = 2; I = + 2ln . B. 2 3 a = 4, b = 2; − I = − − 2ln . 3 2 3 2 C. 1 3
a = 2, b = 4; I = − + 4ln . D. 1 3 a = 2
− , b = 4; I = + 4ln . 3 2 3 2
Câu 162. Giá trị trung bình của hàm số y = f (x) trên [a;b], kí hiệu là m( f ) được tính theo công thức m( f ) 1 b = f
∫ (x)dx. Giá trị trung bình của hàm số f (x) = sin x trên [0;π] là b a a A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . π π π π π 1 4 2
Câu 163. Cho ba tích phân dx I = ∫ , J = ∫( 4 4
sin x − cos x)dx K = ( 2 x + 3x + ∫ )1dx. Tích phân 3x +1 0 0 1 −
nào có giá trị bằng 21 ? 2 A. K. B. I. C. J.
D. J K. a
Câu 164. Với 0 < a <1, giá trị của tích phân sau ∫ dx dx là: 2 x − 3x + 2 0 A. a − 2 − − − ln . B. a 2 ln . C. a 2 ln . D. a 2 ln . 2a −1 a −1 2(a − ) 1 2a +1 1 3 Câu 165. Cho 4 2 3 x m dx = 0 ∫ . Khi đó giá trị của 2 144m −1 bằng 4 2 (x + 2) 0 A. 2 − . B. 4 3 −1. C. 2 3 . D. 2 3 − . 3 3 3
Câu 166. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [ ;
a b] và có đạo hàm liên tục trên ( ;
a b), đồng thời thỏa mãn
f (a) = f (b) . Lựa chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau b b A. f (x)
f '(x).e dx = 2 ∫ . B. f (x)
f '(x).e dx =1 ∫ . a a Trang 25/80 b b C. f (x)
f '(x).e dx = 1 − ∫ . D. f (x)
f '(x).e dx = 0 ∫ . a a 5
Câu 167. Kết quả phép tính tích phân dx I = ∫
có dạng I = a ln 3 + b ln 5 (a,b ∈ ) . Khi đó + 1 x 3x 1 2 2
a + ab + 3b có giá trị là A. 1. B. 5. C. 0. D. 4. π 2
Câu 168. Với n ∈ ,n ≥ 1, tích phân = ∫(1−cos )n I
x sin xdx có giá trị bằng 0 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2n n −1 n +1 n π 2 n
Câu 169. Với n ∈ sin x
, n > 1, giá trị của tích phân dx ∫ là n n + 0 cos x sin x π π π π A. − . B. . C. 3 . D. 3 − . 4 4 4 4 2017π
Câu 170. Giá trị của tích phân 1− cos 2xdx ∫ là 0 A. 3034 2 . B. 4043 − 2 . C. 3043 2 . D. 4034 2 . π 2 1+cos  + x x
Câu 171. Giá trị của tích phân (1 sin ) ln ∫  dx là  1 cos  + x 0  A. 2ln 3−1. B. 2 − ln 2 −1. C. 2ln 2 −1. D. 2 − ln 3−1. b
Câu 172. Có mấy giá trị của b thỏa mãn 2
(3x −12x +11)dx = 6 ∫ 0 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. b a
Câu 173. Biết rằng 6dx = 6 ∫ và x xe dx = a ∫ . Khi đó biểu thức 2 3 2
b + a + 3a + 2a có giá trị bằng 0 0 A. 5. B. 4. C. 7. D. 3. a bπ
Câu 174. Biết rằng dx = A ∫ , 2dx = B
a b > ). Khi đó giá trị của biểu thức 4 B aA + bằng 2 2 x ∫ (với , 0 + a 2b 0 0 A. 2π . B. π . C. 3π . D. 4π . Trang 26/80
C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D A B A A A C D C D B A D B B C C D B C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C A A A B D D D C B B C A B C D B D C A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
C B B C B C D D D D B A A C D B A A C A
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A D A B A D B C B D C D C A D B D A C B
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A D A B A D B C B D C D C A D B D D C A
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
A D A B A D B C B D C D C A D B A C B B
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
D A B A A A C D C D B A D B B C C D B C
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140
C A A A B D D D C B B C A B C D B D C A
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160
C B B C B C D D C D B A A C D B A A C A
161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 A D A B A D B C B D C D C A
II –HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Cho hai hàm số f , g liên tục trên đoạn [ ;
a b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai? b b b b a
A. ∫[ f (x)+ g(x)]dx = f (x)dx + g(x)dx ∫ ∫ .
B. f (x)dx = − f (x)dx ∫ ∫ . a a a a b b b b b
C. kf (x)dx = k f (x)dx ∫ ∫ .
D. xf (x)dx = x f (x)dx ∫ ∫ . a a a a
Câu 2. Cho hàm số f liên tục trên  và số thực dương a . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào luôn đúng? a a a a
A. f (x)dx = 0 ∫ .
B. f (x)dx =1 ∫ .
C. f (x)dx = 1 − ∫ .
D. f (x)dx = f (a) ∫ . a a a a 1
Câu 3. Tích phân dx ∫ có giá trị bằng 0 A. 1 − . B. 1. C. 0 . D. 2 . a
Câu 4. Cho số thực a thỏa mãn x 1+ 2 e dx = e −1 ∫
, khi đó a có giá trị bằng 1 − A. 1. B. 1 − . C. 0 . D. 2 . Trang 27/80 Hướng dẫn giải a Ta có 1 + 1 a x x+ a 1 e dx = e + 1 − = ee
. Vậy yêu cầu bài toán tương đương 1 − a 1 + 2
e −1 = e −1 ⇔ a =1.
Câu 5. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có tích phân trên đoạn [0;π ] đạt giá trị bằng 0 ?
A. f (x) = cos3x .
B. f (x) = sin 3x .  π  π C. ( ) cos x f x  = x   +  .
D. f (x) = sin  +  .  4 2   4 2  Hướng dẫn giải
Tính tích phân cho từng hàm số trong các đáp án: π π • 1
cos3xdx = sin 3x = 0 ∫ , 3 0 0 π π • 1
sin 3xdx = − cos3x = 2 ∫ , 3 0 0 π π  π   π • cos x ∫   4sin x dx  + =  +  = 2( 2 − 2) ,  4 2   4 2  0 0 π π  π   π • sin x ∫   4cos x dx  + = −  +  = 2 2 .  4 2   4 2  0 0
Vậy chọn f (x) = cos3x .
Câu 6. Trong các tích phân sau, tích phân nào có giá trị khác 2 ? 2 e 1 π 2 A. ln xdx ∫ . B. 2dx ∫ . C. sin xdx ∫ . D. xdx ∫ . 1 0 0 0 Hướng dẫn giải
Dù giải bằng máy tính hay làm tay, ta không nên thử tính lần lượt từng đáp án từ A đến D, mà
nên chọn các tích phân đơn giản để thử trướC. Ví dụ 1 • 1 2dx = 2x 0 = 2 ∫ , 0 2 2 2 • x xdx = = 2 ∫ 2 0 0 π • sin xdx cos x π = − 0 = 2 ∫ , 0 2 e nên nhận ln xdx ∫ . 1 1 2
Câu 7. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào thỏa mãn f (x)dx = f (x)dx ∫ ∫ ? 1 − 2 − A. ( ) x f x = e .
B. f (x) = cos x .
C. f (x) = sin x .
D. f (x) = x +1. Hướng dẫn giải
Cách 1: Phương pháp tự luận
Tính lần lượt từng tích phân (cho đến khi nhận được kết quả đúng), ta được: 1 2 • 1
sin xdx = −cos x 1− = 0 = sin xdx ∫ ∫  nhận, 1 − 2 − Trang 28/80 1 2 • 1 cos xdx = sin x 2 1 − = 2 sin1 ∫
, và cos xdx = sin x 2− = 2sin 2 ∫  loại, 1 − 2 − 1 2 • 1 x x 1 e dx = e − 2 x x 2 2 − 1 − = e e
, và e dx = e 2− = e e ∫  loại, 1 − 2 − 1 1 2 + 2 2 2 + • (x 1) (x +1)dx = = 2 ∫ , và (x 1) (x +1)dx = = 4 ∫  loại. 2 1 2 1 − − 2 2 − −
Vậy ta nhận đáp án f (x) = sin x .
Cách 2: Phương pháp tự luận a
Ta đã biết nếu f là hàm số lẻ và liên tục trên  thì f (x)dx = 0 ∫
với mọi số thực a . Trong −a
các lựa chọn ở đây, chỉ có hàm số y f (x)  sin x là lẻ, nên đó là đáp án của bài toán.
Cách 3: Phương pháp trắc nghiệm
Thực hiện các phép tính sau trên máy tính (đến khi thu được kết quả bằng 0 thì ngưng) Phép tính Kết quả 1 2
sin xdx − sin xdx ∫ ∫ 0 1 − 2 − 1 2
cos xdx − cos xdx ∫ ∫ ≠ 0 1 − 2 − 1 2 x x e dx e dx ∫ ∫ ≠ 0 1 − 2 − 1 2
(x +1)dx − (x +1)dx ∫ ∫ ≠ 0 1 − 2 −
Vậy ta nhận đáp án f (x) = sin x . 5 Câu 8. Tích phân dx
I = ∫ có giá trị bằng x 2 A. 3ln 3 . B. 1 ln 3 . C. 5 ln . D. 2 ln . 3 2 5 Hướng dẫn giải
Cách 1: Phương pháp tự luận 5 dx 5 5 I = = ln x = − = ∫ 2 ln 5 ln 2 ln . x 2 2
Cách 2: Phương pháp trắc nghiệm
Bước 1: Dùng máy tính như hình bên, thu được giá trị 0,91629...
Bước 2: Lấy 0,91629.. e
cho kết quả 5  chọn 5 ln . 2 2
Cách 3: Phương pháp trắc nghiệm
Thực hiện các phép tính sau trên máy tính (đến khi thu được kết quả bằng 0 thì ngưng) Phép tính Kết quả Phép tính Kết quả Trang 29/80 5 dx 5 5 − ln ∫ dx 0 − 3ln 3 ≠ x ∫ 0 2 x 2 2 5 dx 1 5 − ln 3 ∫ dx 2 ≠ 0 − ln ≠ x ∫ 0 3 x 5 2 2  chọn 5 ln . 2 π 2 Câu 9. Tích phân x I d = ∫ có giá trị bằng π sin x 3 A. 1 1 ln . B. 2ln 3 . C. 1 ln 3. D. 1 2ln . 2 3 2 3 Hướng dẫn giải
Cách 1: Phương pháp tự luận π π  2 x 2 x  π 2 2  cos + sin  2 dx  2 2  1 I = = dx  = ∫ ∫
∫cot x + tan x dx   π sin x x x π 2 π 2 2 2sin cos 3 3 3 2 2 π 2   = ln sin x −  ln cos x 2 2    π3  2 2   1 3  = ln − ln  − ln − ln 2 2 2 2      = ln 3.
Cách 2: Phương pháp trắc nghiệm
Bước 1: Dùng máy tính như hình bên, thu được giá trị 0,549306...
Bước 2: Lấy 0,549306.. e
cho kết quả 1,732050808... ≈ 3  chọn 1 ln 3. 2
Cách 3: Phương pháp trắc nghiệm
Thực hiện các phép tính sau trên máy tính (đến khi thu được kết quả bằng 0 thì ngưng) Phép tính Kết quả Phép tính Kết quả π π 2 dx 1 2 − ln 3 ∫ dx 1 0 − 2ln ∫ ≠ 0 π sin x 2 π sin x 3 3 3 π π 2 dx 2 − 2ln 3 ∫ dx 1 1 ≠ 0 − ln ∫ ≠ 0 π sin x π sin x 2 3 3 3  chọn 1 ln 3. 2
Nhận xét: Ở bài này cách làm bằng máy tính có vẻ nhanh hơn. Trang 30/80 0 Câu 10. Nếu ( − x/2 4 − e
)dx = K − 2e
thì giá trị của K là 2 − A. 12,5. B. 9. C. 11. D. 10. Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận 0 = (4 − x − ) + 2 = (4 + 2 −x K e dx e x e ) 0 /2 /2 + = − − + + = ∫ − 2e 2 ( 8 2e) 2 2e 10. 2 −
Phương pháp trắc nghiệm 0 Dùng máy tính tính ( − x/2 4 − e )dx + 2e ∫ như hình 2 −
bên, thu được giá trị K =10 . 1 Câu 11. Tích phân 1 I = dx ∫ có giá trị bằng 2 x x − 2 0 A. 2ln 2 . B. 2ln 2 − . C. 2 − ln 2 . D. 2ln 2. 3 3 Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận 1 1 1 dx dx   = = −
dx = [ x − − x + ]1 1 1 1 1 1 1 2ln 2 ln 2 ln 1 = − ∫ . 2 ∫ ∫  0 x x − 2 (x − 2)(x +1)
3  x − 2 x +1 3 3 0 0 0 −
Học sinh có thể áp dụng công thức 1 1 = ln x a dx + C
để giảm một bước
(x a)(x b) a b x b tính: 1 1 1 1 1 1 x − 2 2ln 2 I = dx = dx = ln = − ∫ 2x ∫ . x − 2 (x − 2)(x +1) 3 x +1 3 0 0 0
Phương pháp trắc nghiệm
Bước 1: Dùng máy tính như hình bên, thu được giá trị 0.4620981... −
Bước 2: Loại đáp án dương 2ln 2 và loại đáp án nhiễu 3 “Không xác định”.
Bước 3: Chia giá trị 0.4620981... − cho ln 2 , nhận được 2 − 3  chọn 2ln 2 − . 3 5 5
Câu 12. Cho hàm số f g liên tục trên đoạn [1;5] sao cho f (x)dx = 2 ∫
g(x)dx = 4 − ∫ . Giá trị 1 1 5
của ∫[g(x)− f (x)]dx là 1 A. 6 − . B. 6 . C. 2 . D. 2 − . Hướng dẫn giải 5 5 5
[g(x) − f (x)]dx = g(x)dx f (x)dx = 4 − − 2 = 6 − ∫ ∫ ∫ . 1 1 1 Trang 31/80 3 3
Câu 13. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;3]. Nếu f (x)dx = 2 ∫
thì tích phân ∫[x −2 f (x)]dx có giá 0 0 trị bằng A. 7 . B. 5 . C. 5. D. 1 . 2 2 Hướng dẫn giải 3 3 3 [x f x ] 9 1
2 ( ) dx = xdx − 2 f (x)dx = − 2× 2 = ∫ ∫ ∫ . 2 2 0 0 0 5 3 5
Câu 14. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;6] . Nếu f (x)dx = 2 ∫
f (x)dx = 7 ∫
thì f (x)dx ∫ có giá 1 1 3 trị bằng A. 5. B. 5 − . C. 9. D. 9 − . Hướng dẫn giải 5 1 5 3 5
f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx = − f (x)dx + f (x)dx = 7 − + 2 = 5 − ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ . 3 3 1 1 1
Câu 15. Trong các phép tính sau đây, phép tính nào sai? 3 2 − A. 3 x = ( x e dx e ) ∫ 1 2 − = 1 . B. dx (ln x) ∫ 3 . − x − 1 3 2π 2 2 2   C. xdx = ( x) 2 cos sin π ∫ x π . D. (x + ) 1 dx = ∫  + x .  2  π 1 1 Hướng dẫn giải 2 − 2 −
Phép tính 1 dx = (ln x) 2− ∫ 1 2 − =
3 là sai. Phép tính đúng là dx (ln x ) ∫ . 3 − x − − x − 3 3
Câu 16. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [ ;
a b] có một nguyên hàm là hàm F trên đoạn [ ; a b]. Trong
các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? b
A. f (x)dx = F(b) − F(a) ∫ . a
B. F '(x) = f (x) với mọi x ∈( ; a b) . b
C. f (x)dx = f (b) − f (a) ∫ . a b
D. Hàm số G cho bởi G(x) = F(x) + 5 cũng thỏa mãn f (x)dx = G(b) − G(a) ∫ . a
Câu 17. Xét hàm số f liên tục trên  và các số thực a , b , c tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? b b a b c b
A. f (x)dx = f (x)dx f (x)dx ∫ ∫ ∫ .
B. f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ ∫ . a c c a a c b c b b c c
C. f (x)dx = f (x)dx f (x)dx ∫ ∫ ∫ .
D. f (x)dx = f (x)dx f (x)dx ∫ ∫ ∫ . a a c a a b
Câu 18. Xét hai hàm số f g liên tục trên đoạn [ ;
a b] . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? Trang 32/80 b
A. Nếu m f (x) ≤ M x ∀ ∈[ ;
a b] thì m(b a) ≤ f (x)dx M (a b) ∫ . a b
B. Nếu f (x) ≥ m x ∀ ∈[ ;
a b] thì f (x)dx m(b a) ∫ . a b
C. Nếu f (x) ≤ M x ∀ ∈[ ;
a b] thì f (x)dx M (b a) ∫ . a b
D. Nếu f (x) ≥ m x ∀ ∈[ ;
a b] thì f (x)dx m(a b) ∫ . a Hướng dẫn giải b
Mệnh đề “Nếu f (x) ≥ m x ∀ ∈[ ;
a b] thì f (x)dx m(a b) ∫
” sai, mệnh đề đúng phải là a b
“Nếu f (x) ≥ m x ∀ ∈[ ;
a b] thì f (x)dx m(b a) ∫ ”. a
Câu 19. Cho hai hàm số f g liên tục trên đoạn [ ;
a b] sao cho g(x) ≠ 0 với mọi x ∈[ ; a b] . Xét các khẳng định sau: b b b
I. ∫[ f (x)+ g(x)]dx = f (x)dx + g(x)dx ∫ ∫ . a a a b b b
II. ∫[ f (x)− g(x)]dx = f (x)dx g(x)dx ∫ ∫ . a a a b b b
III. ∫[ f (x).g(x)]dx = f (x) . dx g(x)dx ∫ ∫ . a a a b f (x)dx b ∫ IV. f (x) a dx = ∫ . g(x) b a g(x)dxa
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định sai? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Hướng dẫn giải b f (x)dx bb b b
Các công thức f (x) a dx = ∫
và ∫[ f (x).g(x)]dx = f (x) . dx g(x)dx g ∫ ∫ là sai. (x) b a g(x)dxa a a a 3
Câu 20. Tích phân x(x −1)dx
có giá trị bằng với giá trị của tích phân nào trong các tích phân dưới 0 đây? 2 3π ln 10 π A. ( 2
x + x − 3)dx ∫ . B. 3 sin xdx ∫ . C. 2x e dx ∫ .
D. cos(3x +π )dx ∫ . 0 0 0 0 Hướng dẫn giải Phương pháp tự luận
Tính rõ từng phép tính tích phân để tìm ra kết quả đúng (chỉ tính đến khi nhận được kết quả đúng thì dừng lại): Trang 33/80 ln 10 ln 10 2x 2ln 10 • 2x e e 1 9 e dx − = = = ∫ , 2 0 2 2 0 3π • 3 3 sin xdx 3cos x π = − 0 = 6 ∫ , 0 2 2 3 2   • ( 2 x + x − 3) x x 8 4 dx = ∫  +
− 3x = + 2 − 6 = − ,  3 2  3 3 0 0 π • 1 π 1
cos(3x +π )dx = sin(3x +π ) = (sin 4π − sinπ ) = 0 ∫ . 0 3 3 0 ln 10 Vậy chọn 2x e dx ∫ . 0
Phương pháp trắc nghiệm
Nhập các phép tính sau vào máy tính để thu kết quả: Phép tính Kết quả 3 ln 10 2 ( −1) x x x dx e dx ∫ ∫ 0 0 0 3 3π
x(x −1)dx − sin xdx ∫ ∫ 3 − 0 0 2 3 2
x(x −1)dx − ( 2
x + x − 3)dx ∫ ∫ 35 0 0 6 3 π
x(x −1)dx − cos(3x +π )dx ∫ ∫ 9 0 0 2 ln 10 Vậy chọn 2x e dx ∫ . 0
Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? b
A. Nếu hàm số f liên tục trên đoạn [ ;
a b] , sao cho f (x)dx ≥ 0 ∫
thì f (x) ≥ 0 x ∀ ∈[ ; a b]. a 3
B. Với mọi hàm số f liên tục trên đoạn [ 3
− ;3], luôn có f (x)dx = 0 ∫ . 3 − b a
C. Với mọi hàm số f liên tục trên  , ta có f (x)dx = f (x)d(−x) ∫ ∫ . a b 5 D. f (x)
Với mọi hàm số f liên tục trên đoạn [1;5] thì [ f (x)]2 [ ] 5 3 dx = ∫ . 3 1 1 Hướng dẫn giải b a a a
d(−x) = ( 1)
dx nên f (x)dx = − f (x)dx = f (x)( 1
− )dx = f (x)d(−x) ∫ ∫ ∫ ∫ . a b b b
Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 1 0
A. Nếu f là hàm số chẵn trên  thì f (x)dx = f (x)dx ∫ ∫ . 0 1 − Trang 34/80 0 1
B. Nếu f (x)dx = f (x)dx ∫ ∫
thì f là hàm số chẵn trên đoạn [ 1; − 1] . 1 − 0 1
C. Nếu f (x)dx = 0 ∫
thì f là hàm số lẻ trên đoạn [ 1; − 1]. 1 − 1
D. Nếu f (x)dx = 0 ∫
thì f là hàm số chẵn trên đoạn [ 1; − 1]. 1 − Hướng dẫn giải 0 1 1 • Hàm số 3 x
y = x − thỏa f (x)dx = f (x)dx ∫ ∫
f (x)dx = 0 ∫
, nhưng nó là hàm lẻ trên 2 1 − 0 1 − [ 1; − 1]. 1 • Hàm số 2 1
y = x − thỏa f (x)dx = 0 ∫
, nhưng nó làm hàm chẵn trên [ 1; − 1]. 3 1 −
• Còn khi f là hàm chẵn trên  thì f (x) = f (−x) với mọi x∈ . Đặt t = −x dt = −dx và suy ra 1 1 1 1 1 − 0
f (x)dx = − f (x)( 1
− )dx = − f (x)d(−x) = − f (−x)d(−x) = − f (t)dt = f (t)dt. ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ 0 0 0 0 0 1 −
Câu 23. Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số 6 5
y = x sin x trên khoảng (0;+∞). Khi đó 2 6 5 x sin xdx ∫ có giá trị bằng 1
A. F(2) − F(1) . B.F(1) . C. F( ) 2 .
D. F(1) − F(2) . Hướng dẫn giải b
Áp dụng công thức f (x)dx = F(b) − F(a) ∫
, trong đó F là một nguyên hàm của f trên đoạn a 2 [ ; a b], ta có 6 5 x sin dx
x = F(2) − F( ) 1 ∫ . 1 b
Câu 24. Cho hàm số f liên tục trên  và hai số thực a < b . Nếu f (x)dx = α ∫ thì tích phân a
b 2 f (2x)dx ∫ có giá trị bằng a 2 α A. . B. 2α . C. α . D. 4α . 2 Hướng dẫn giải Phương pháp tự luận
Đặt t = 2x dt = 2dx x a 2 b 2 t a b b 2 b 2 b α Vậy 1 1
f (2x)dx =
f (2x)2dx = f (t)dt = ∫ ∫ ∫ . 2 2 2 a 2 a 2 a
Phương pháp trắc nghiệm
Phương pháp tự luận tốt hơn cả, nhưng nếu học sinh không nắm rõ, có thể thay f bởi một hàm
số đơn giản, xác định trên [0;1] và tính toán. Trang 35/80
Ví dụ f (x) = x với x ∈[0;1]. Khi đó 1 1 1
α = f (x)dx = xdx = ∫ ∫ , 2 0 0 suy ra 1/2 1/2 1 α
f (2x)dx = 2xdx = = ∫ ∫ . 4 2 0 0
Câu 25. Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số 3 5
y = x sin x trên khoảng (0;+∞). Khi đó tích phân 2 3 5 81x sin 3xdx ∫ có giá trị bằng 1
A. 3[F(6) − F(3)] .
B. F(6) − F(3) .
C. 3[F(2) − F(1)].
D. F(2) − F(1) . Hướng dẫn giải
Đăt t = 3x dt = 3dx và đổi cận x 1 2 t 3 6 2 2 6 Vậy 3 5 3 5 3 5 81x sin 3 dx x = (3x) si
( n 3x)3dx = t sin tdt = F(6) − F(3) ∫ ∫ ∫ . 1 1 3 2
Câu 26. Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn f (x)dx = 6 ∫
. Giá trị của tích phân 0
π 2 f (2sin x)cosxdx ∫ là 0 A. 6 − . B. 6 . C. 3 − . D. 3. Hướng dẫn giải
Đặt t = 2sin x dt = 2cos xdx x 0 π 2 t 0 2 π 2 2 2 Vậy f (t) 1
f (2sin x)cos xdx = dt =
f (t)dt = 3 ∫ ∫ ∫ . 2 2 0 0 0 e Câu 27. +
Bài toán tính tích phân ln x 1ln x I = dx
được một học sinh giải theo ba bước sau: x 1
I. Đặt ẩn phụ t = ln x +1, suy ra 1 dt = dx x x 1 e t 1 2 e 2 + II. ln x 1ln x I = dx = t (t − ) 1 dtx ∫ 1 1 2 2 III. I t (t )  5 2 1 dt t  = − = − = 1+ ∫   3 2 . 1  t 1
Học sinh này giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào? A. Bài giải đúng.
B. Sai từ Bước II. C. Sai từ Bước I.
D. Sai ở Bước III. Hướng dẫn giải 2 2  2 2  4( 2 )
Bước III sai. Phép tính đúng là I = t (t − ) 5 3 1 1 dt = ∫  t t +  = .  5 3  15 1 1 Trang 36/80 π 3
Câu 28. Xét tích phân sin 2x I = dx
. Thực hiện phép đổi biến t = cos x , ta có thể đưa I về dạng 1+ cos x 0 nào sau đây π 4 π 4 1 1 A. 2t I = − dt ∫ . B. 2t I = dt ∫ . C. 2t I = − dt ∫ . D. 2t I = dt ∫ . 1+ t 1+ t 1+ t 1+ t 0 0 1 1 2 2 Hướng dẫn giải π
Ta có t = cos x dt = −sin xdx . Khi x = 0 thì t =1, khi x = thì 1 t = . Vậy 3 2 π 3 π 3 1 2 1 sin 2x 2sin x cos x 2t 2t I = dx = dx = − dt = dt ∫ ∫ ∫ ∫ . 1+ cos x 1+ cos x 1+ t 1+ t 0 0 1 1 2
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào luôn đúng? b b b b
A. f (x) dx > f (x)dx ∫ ∫ . B. f
∫ (x)dx f (x) dx ∫ . a a a a b b b b
C. f (x) dx f (x)dx ∫ ∫ . D. f
∫ (x)dx > f (x) dx ∫ . a a a a
Câu 30. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai? 1 1 1
A. sin(1− x)dx = sin xdx ∫ ∫ . B. (1+ )x x dx = 0 ∫ . 0 0 0 π π 2 1
C. sin x dx = 2 sin xdx ∫ ∫ . D. 2017 2
x (1+ x)dx = ∫ . 2 − 2019 0 0 1 Hướng dẫn giải
Cách 1: Tính trực tiếp các tích phân 1 0 1
• Đặt t =1− x dt = −dx ⇒ sin(1− x)dx = − sin tdt = sin tdt ∫ ∫ ∫ 0 1 0 π π 2 • Đặt x 1 = ⇒ = ⇒ sin x t dt dx dx = 2sin tdt ∫ ∫ 2 2 2 0 0 1 1 2018 2019 2018 2019 2018 2019      − −  • 2017 x x 1 1 ( 1) ( 1) 2
x (1+ x)dx = ∫  +  =  +  −  +  =       − 2018 2019 − 2018 2019 2018 2019 2019 1 1 1 Vậy (1+ )x x dx = 0 ∫ sai. 0
Cách 2: Nhận xét tích phân 1 1 1 Ta thấy (1+ )x
x ≥1 với mọi x ∈[0;1] nên (1+ )x x dx ≥ 1dx =1 ∫ ∫ , vậy “ (1+ )x x dx = 0 ∫ ” là 0 0 0 khẳng định sai.
Cách 3: Phương pháp trắc nghiệm
Nhập các phép tính sau vào máy tính để thu kết quả: Phép tính Kết quả 1 (1+ )x x dx ∫ > 0 0 Trang 37/80 1 1
sin(1− x)dx − sin xdx ∫ ∫ 0 0 0 π π 2
sin x dx − 2 sin xdx ∫ ∫ 0 2 0 0 1 2017 2
x (1+ x)dx − ∫ 0 − 2019 1 1 suy ra (1+ )x x dx = 0 ∫ là khẳng định sai. 0
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) lẻ và liên tục trên đoạn [ 2;
− 2] . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào luôn đúng? 2 2 2
A. f (x)dx = 2 f (x)dx ∫ ∫ .
B. f (x)dx = 0 ∫ . 2 − 0 2 − 2 0 2 2
C. f (x)dx = 2 f (x)dx ∫ ∫ .
D. f (x)dx = 2 − f (x)dx ∫ ∫ . 2 − 2 − 2 − 0 Hướng dẫn giải Phương pháp tự luận
Với hàm số f bất kỳ và số thực dương a , ta luôn nằm lòng 2 tính chất sau đây: a
• Nếu f là hàm số lẻ trên đoạn [- ;
a a] thì f (x)dx = 0 ∫ , −a a a
• Nếu f là hàm số chẵn trên đoạn [- ;
a a] thì f (x)dx = 2 f (x)dx ∫ ∫ . −a 0 2
Vậy trong bài này ta chọn f (x)dx = 0 ∫ . 2 −
Phương pháp trắc nghiệm
Nếu học sinh không nắm rõ hai tính chất kể trên, có thể thay f bởi một hàm số đơn giản, xác định trên [ 2;
− 2] và tính toán. Ví dụ f (x) = x với x ∈[ 2; − 2]. Khi đó 2 2 2 
f (x)dx = 0 ∫ , 
f (x)dx ≠ 2 f (x)dx ∫ ∫ , 2 − 2 − 0 2 0 2 2 
f (x)dx ≠ 2 f (x)dx ∫ ∫ , 
f (x)dx ≠ 2 − f (x)dx ∫ ∫ . 2 − 2 − 2 − 0 2
Vậy chọn f (x)dx = 0 ∫ . 2 − 1
Câu 32. Bài toán tính tích phân 2
I = (x +1) dx
được một học sinh giải theo ba bước sau: 2 − I. Đặt ẩn phụ 2
t = (x +1) , suy ra dt = 2(x +1)dx ,
II. Từ đây suy ra dt dt = dx ⇒ = dx . Đổi cận 2(x +1) 2 t x 2 − 1 t 1 4 1 4 4 III. Vậy 2 t 1 3 7
I = (x +1) dx = dt = t = ∫ ∫ . − 2 t 3 1 3 2 1 Trang 38/80
Học sinh này giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào? A. Sai từ Bước I.
B. Sai ở Bước III.
C. Sai từ Bước II. D. Bài giải đúng. Hướng dẫn giải Khi đặt 2
t = (x +1) với 2
− ≤ x ≤1 thì không suy ra t = x +1 được, vì x +1 có thể bị âm khi 2 − ≤ x ≤ 1 − .
Câu 33. Một học sinh được chỉ định lên bảng làm 4 bài toán tích phân. Mỗi bài giải đúng được 2,5
điểm, mỗi bài giải sai (sai kết quả hoặc sai bước tính nguyên hàm) được 0 điểm. Học sinh đã
giải 4 bài toán đó như sau: Bài Đề bài Bài giải của học sinh 1 2 1 1 1 x 1 2 x e xdx ∫ 2 x 1 2 x e xdx = e d ( 2 x ) e e −1 = = ∫ ∫ 0 2 2 0 2 0 0 1 1 1 1 1 2 dxdx = [ 2
ln x x − 2 ] = ln 2 − ln 2 = 0 2 x ∫ − x − 2 2 0 x x − 2 0 0
Đặt t = cos x , suy ra dt = −sin xdx . Khi x = 0 thì t =1; khi π
x = π thì t = 1 − . Vậy 3 sin 2x cos xdx ∫ 1 π π 1 − 3 0 2 2 2t 4
sin 2x cos xdx = 2 sin x cos xdx = 2 − t dt = = ∫ ∫ ∫ 3 1− 3 0 0 1
e 1+ (4 − 2e)ln e x
e 1+ (4 − 2e)ln x dx = ∫
∫[1+(4−2e)ln x]d (ln x) 4 dxx x 1 1 1 2 e
= x + (4 − 2e)ln x = 3− e 1
Số điểm mà học sinh này đạt được là bao nhiêu? A. 5,0 điểm. B. 2,5 điểm. C. 7,5 điểm. D. 10,0 điểm. Hướng dẫn giải
Bài toán 2 giải sai. Cách giải đúng là 1 1 1 1 1 1 x − 2 2 dx = dx = ln = − ln 2 ∫ 2x ∫ − x − 2 (x +1)(x − 2) 3 x +1 3 0 0 0
Bài toán 4 ra kết quả đúng, nhưng cách tính nguyên hàm sai hoàn toàn. Lời giải đúng là: e 1+ (4 − 2 )ln e = ∫ ∫[ e e
x dx 1+(4−2e)ln x]d(ln x) 2
= ln x + (2 − e)ln x = 3− e 1 x 1 1 Kinh nghiệm
Kết quả đúng thì chưa chắc bài giải đúng.
Câu 34. Cho hai hàm số liên tục f g liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Gọi F G lần lượt là một nguyên
hàm của f g trên đoạn [ ;
a b]. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng? b b
A. f (x)G(x)dx = ∫
[F(x)g(x)]b F(x)G(x)dx ∫ . a a a b b
B. f (x)G(x)dx = ∫
[F(x)G(x)]b F(x)g(x)dx ∫ . a a a b b
C. f (x)G(x)dx = ∫
[ f (x)g(x)]b F(x)g(x)dx ∫ . a a a b b
D. f (x)G(x)dx = ∫
[F(x)G(x)]b f (x)g(x)dx ∫ . a a a Trang 39/80 0 Câu 35. Tích phân − x I = xe dx ∫ có giá trị bằng 2 − A. 2 −e +1. B. 2 3e −1. C. 2 −e −1. D. 2 2 − e +1. Hướng dẫn giải Phương pháp tự luận
Sử dụng tích phân từng phần, ta được 0 − x I = xe dx ∫2− 0 0 0   = − xd ( −x e ) = − ( −x ∫  xe ) 0 − x − ∫  = − + = − − = − − − e dx ( −x xe ) 0 − xe dx ( −x xe ) 0 ( −x ∫ − e ) 0 2 2 2 2 2 − e 1. 2 −  2 −  2 −
Phương pháp trắc nghiệm 0 Dùng máy tính tính − x xe dx
như hình bên, thu được kết quả 2 −
như hình bên. Loại được đáp án 2
3e −1. Sau đó thử từng đáp án
còn lại để tìm ra kết quả.
Câu 36. Cho hai hàm số f g liên tục trên đoạn [ ;
a b] và số thực k bất kỳ trong  . Trong các phát
biểu sau, phát biểu nào sai? b b b b a
A ∫[ f (x)+ g(x)]dx = f (x)dx + g(x)dx ∫ ∫ .
B. f (x)dx = − f (x)dx ∫ ∫ . a a a a b b b b b
C. kf (x)dx = k f (x)dx ∫ ∫ .
D. xf (x)dx = x f (x)dx ∫ ∫ . a a a a
Câu 37. Cho hàm số f liên tục trên  và số thực dương a . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào luôn đúng? a a a a
A. f (x)dx =1 ∫ .
B. f (x)dx = 0 ∫ .
C. f (x)dx = 1 − ∫ .
D. f (x)dx = f (a) ∫ . a a a a 1
Câu 38. Tích phân dx ∫ có giá trị bằng 0 A. 2 . B. 1 − . C. 0 . D. 1. a
Câu 39. Cho số thực a thỏa mãn x 1+ 2 e dx = e −1 ∫
, khi đó a có giá trị bằng 1 − A. 0 . B. 1 − . D. 1. D. 2 . Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận] a Ta có 1 + 1 a x x+ a 1 e dx = e + 1 − = ee
. Vậy yêu cầu bài toán tương đương 1 − a 1 + 2
e −1 = e −1 ⇔ a =1.
Câu 40. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có tích phân trên đoạn [0;π ] đạt giá trị bằng 0 ?
A. f (x) = cos3x .
B. f (x) = sin 3x .  π  π C. ( ) cos x f x  = x   +  .
D. f (x) = sin  +  .  4 2   4 2  Hướng dẫn giải
Tính tích phân cho từng hàm số trong các đáp án: Trang 40/80 π π • 1
cos3xdx = sin 3x = 0 ∫ 3 0 0 π π • 1
sin 3xdx = − cos3x = 2 ∫ 3 0 0 π π  π   π • cos x ∫   4sin x dx  + =  +  = 2( 2 − 2)  4 2   4 2  0 0 π π  π   π • sin x ∫   4cos x dx  + = −  +  = 2 2 .  4 2   4 2  0 0
Vậy chọn f (x) = cos3x .
Câu 41. Tích phân nào trong các tích phân sau có giá trị khác 2 ? π 1 2 e 2 A. sin xdx ∫ . B. 2dx ∫ . B. ln xdx ∫ . D. xdx ∫ . 0 0 1 0 1 2
Câu 42. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào thỏa mãn f (x)dx = f (x)dx ∫ ∫ ? 1 − 2 −
A. f (x) = cos x .
B. f (x) = sin x . C. ( ) x f x = e .
D. f (x) = x +1. Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Tính lần lượt từng tích phân (cho đến khi nhận được kết quả đúng), ta được: 1 2 • 1
sin xdx = −cos x 1− = 0 = sin xdx ∫ ∫  nhận, 1 − 2 − 1 2 • 1 cos xdx = sin x 2 1 − = 2 sin1 ∫
, và cos xdx = sin x 2− = 2sin 2 ∫  loại, 1 − 2 − 1 2 • 1 x x 1 e dx = e − 2 x x 2 2 − 1 − = e e
, và e dx = e 2− = e e ∫  loại, 1 − 2 − 1 1 2 + 2 2 2 + • (x 1) (x +1)dx = = 2 ∫ , và (x 1) (x +1)dx = = 4 ∫  loại. 2 1 2 1 − − 2 2 − −
Vậy ta nhận đáp án f (x) = sin x .
[Phương pháp trắc nghiệm]
Thực hiện các phép tính sau trên máy tính (đến khi thu được kết quả bằng 0 thì ngưng) Phép tính Kết quả 1 2
sin xdx − sin xdx ∫ ∫ 0 1 − 2 − 1 2
cos xdx − cos xdx ∫ ∫ ≠ 0 1 − 2 − 1 2 x x e dx e dx ∫ ∫ ≠ 0 1 − 2 − 1 2
(x +1)dx − (x +1)dx ∫ ∫ ≠ 0 1 − 2 −
Vậy ta nhận đáp án f (x) = sin x . Trang 41/80 5 Câu 43. Tích phân dx
I = ∫ có giá trị bằng x 2 A. 1 ln 3 . B. 5 ln . C. 3ln 3 . D. 2 ln . 3 2 5 Hướng dẫn giải
[Cách 1: Phương pháp tự luận] 5 dx 5 5 I = = ln x = − = ∫ 2 ln 5 ln 2 ln . x 2 2
[Cách 2: Phương pháp trắc nghiệm]
Bước 1: Dùng máy tính như hình bên, thu được giá trị 0,91629...
Bước 2: Lấy 0,91629.. e
cho kết quả 5  chọn 5 ln . 2 2
[Cách 3: Phương pháp trắc nghiệm]
Thực hiện các phép tính sau trên máy tính (đến khi thu được kết quả bằng 0 thì ngưng) Phép tính Kết quả Phép tính Kết quả 5 dx 5 5 − ln ∫ dx 0 − 3ln 3 ≠ x ∫ 0 2 x 2 2 5 dx 1 5 − ln 3 ∫ dx 2 ≠ 0 − ln ≠ x ∫ 0 3 x 5 2 2  chọn 5 ln . 2 π 2 Câu 44. Tích phân x I d = ∫ có giá trị bằng π sin x 3 A. 1 2ln . B. 2ln 3 . C. 1 ln 3. D. 1 1 ln . 3 2 2 3 Hướng dẫn giải
[Cách 1: Phương pháp tự luận] π π  2 x 2 x  π 2 2  cos + sin  2 dx  2 2  1 I = = dx  = ∫ ∫
∫cot x + tan x dx   π sin x x x π 2 π 2 2 2sin cos 3 3 3 2 2 . π 2  x x   2 2   1 3  = ln sin −ln cos =  ln − ln  − ln − ln  = ln 3.  2 2  π  2 2   2 2  3
[Cách 2: Phương pháp trắc nghiệm]
Bước 1: Dùng máy tính như hình bên, thu được giá trị 0,549306...
Bước 2: Lấy 0,549306.. e
cho kết quả 1,732050808... ≈ 3  Trang 42/80 chọn 1 ln 3. 2
[Cách 3: Phương pháp trắc nghiệm]
Thực hiện các phép tính sau trên máy tính (đến khi thu được kết quả bằng 0 thì ngưng) Phép tính Kết quả Phép tính Kết quả π π 2 dx 1 2 − ln 3 ∫ dx 1 0 − 2ln ∫ ≠ 0 π sin x 2 π sin x 3 3 3 π π 2 dx 2 − 2ln 3 ∫ dx 1 1 ≠ 0 − ln ∫ ≠ 0 π sin x π sin x 2 3 3 3  chọn 1 ln 3. 2
Nhận xét: Ở bài này cách làm bằng máy tính có vẻ nhanh hơn. 0 Câu 45. Nếu ( − x/2 4 − e
)dx = K − 2e
thì giá trị của K là 2 − A. 9. B. 10. C. 11. D. 12,5. Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận] 0 = (4 − x − ) + 2 = (4 + 2 −x K e dx e x e ) 0 /2 /2 + = − − + + = ∫ − 2e 2 ( 8 2e) 2 2e 10. 2 −
[Phương pháp trắc nghiệm] 0 Dùng máy tính tính ( − x/2 4 − e )dx + 2e ∫ như hình bên, thu 2 −
được giá trị K =10 . 1 Câu 46. Tích phân 1 I = x d ∫ có giá trị bằng 2 x x − 2 0 A. 2 − ln 2 . B. 2ln 2 . C. 2ln 2 − .
D. Không xác định. 3 3 Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận] 1 1 1 dx dx   = = −
dx = [ x − − x + ]1 1 1 1 1 1 1 2ln 2 ln 2 ln 1 = − ∫ . 2 ∫ ∫  0 x x − 2 (x − 2)(x +1)
3  x − 2 x +1 3 3 0 0 0 −
Học sinh có thể áp dụng công thức 1 1 = ln x a dx + C
để giảm một bước
(x a)(x b) a b x b 1 1 1 − tính: 1 1 1 x 2 2ln 2 I = dx = dx = ln = − ∫ 2x ∫ − x − 2 (x − 2)(x +1) 3 x +1 3 0 0 0
[Phương pháp trắc nghiệm] Trang 43/80
Bước 1: Dùng máy tính như hình bên, thu được giá trị 0.4620981... −
Bước 2: Loại đáp án dương 2ln 2 và loại đáp án nhiễu 3 “Không xác định”.
Bước 3: Chia giá trị 0.4620981... − cho ln 2 , nhận được 2 − 3  chọn 2ln 2 − . 3 5 5
Câu 47. Cho hàm số f g liên tục trên đoạn [1;5] sao cho f (x)dx = 2 ∫
g(x)dx = 4 − ∫ . Giá trị 1 1 5
của ∫[g(x)− f (x)]dx là 1 A. 2 − . B. 6 . C. 2 . D. 6 − . Hướng dẫn giải 5 5 5
[g(x) − f (x)]dx = g(x)dx f (x)dx = 4 − − 2 = 6 − ∫ ∫ ∫ . 1 1 1 3 3
Câu 48. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;3]. Nếu f (x)dx = 2 ∫
thì tích phân ∫[x −2 f (x)]dx có giá 0 0 trị bằng A. 7 . B. 5 . C. 5. D. 1 . 2 2 Hướng dẫn giải 3 3 3 [x f x ] 9 1
2 ( ) dx = xdx − 2 f (x)dx = − 2× 2 = ∫ ∫ ∫ . 2 2 0 0 0 5 3 5
Câu 49. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;6] . Nếu f (x)dx = 2 ∫
f (x)dx = 7 ∫
thì f (x)dx ∫ có giá 1 1 3 trị bằng A. 9 − . B. 5. C. 9. D. 5 − . Hướng dẫn giải 5 1 5 3 5
f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx = − f (x)dx + f (x)dx = 7 − + 2 = 5 − ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ . 3 3 1 1 1
Câu 50. Trong các phép tính sau đây, phép tính nào sai? 2 2 2   3 A. 3 ( + ) 1 x x dx = ∫  + x .
B. x = ( x e dx e ) ∫ .  2  1 1 1 1 2π 2 − C. xdx = ( x) 2 cos sin π ∫ 1 2 − π . D. dx = (ln x) ∫ 3 . − x − π 3 Hướng dẫn giải 2 − 2 −
Phép tính 1 dx = (ln x) 2− ∫ 1 2 − =
3 là sai. Phép tính đúng là dx (ln x ) ∫ . 3 − x − − x − 3 3
Câu 51. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [ ;
a b] có một nguyên hàm là hàm F trên đoạn [ ; a b]. Trong
các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? Trang 44/80
A. F '(x) = f (x) với mọi x ∈( ; a b) . b
B. f (x)dx = f (b) − f (a) ∫ . a b
C. f (x)dx = F(b) − F(a) ∫ . a b
D. Hàm số G cho bởi G(x) = F(x) + 5 cũng thỏa mãn f (x)dx = G(b) − G(a) ∫ . a
Câu 52. Xét hàm số f liên tục trên  và các số thực a , b , c tùy ý. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? b c b b c b
A. f (x)dx = f (x)dx f (x)dx ∫ ∫ ∫ .
B. f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ ∫ . a a c a a c b b a b c c
C. f (x)dx = f (x)dx f (x)dx ∫ ∫ ∫ .
D. f (x)dx = f (x)dx f (x)dx ∫ ∫ ∫ . a c c a a b
Câu 53. Xét hai hàm số f g liên tục trên đoạn [ ;
a b] .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? b
A. Nếu f (x) ≥ m x ∀ ∈[ ;
a b] thì f (x)dx m(a b) ∫ . a b
B. Nếu f (x) ≥ m x ∀ ∈[ ;
a b] thì f (x)dx m(b a) ∫ . a b
C. Nếu f (x) ≤ M x ∀ ∈[ ;
a b] thì f (x)dx M (b a) ∫ . a b
D. Nếu m f (x) ≤ M x ∀ ∈[ ;
a b] thì m(b a) ≤ f (x)dx M (a b) ∫ . a Hướng dẫn giải b
Mệnh đề “Nếu f (x) ≥ M x ∀ ∈[ ;
a b] thì f (x)dx M (a b) ∫
” sai, mệnh đề đúng phải là a b
“Nếu f (x) ≥ M x ∀ ∈[ ;
a b] thì f (x)dx M (b a) ∫ ”. a
Câu 54. Cho hai hàm số f g liên tục trên đoạn [ ;
a b] sao cho g(x) ≠ 0 với mọi x ∈[ ; a b] . Một học
sinh lên bảng và phát biểu các tính chất sau: b b b b b b
I. ∫[ f (x)+ g(x)]dx = f (x)dx + g(x)dx ∫ ∫ .
II. ∫[ f (x)− g(x)]dx = f (x)dx g(x)dx ∫ ∫ . a a a a a a b f (x)dx b b b b
III. ∫[ f (x).g(x)]dx = f (x) . dx g(x)dx ∫ ∫ . IV. f (x) a dx = ∫ . g(x) b a a a a g(x)dxa
Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai? A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4 . Hướng dẫn giải Trang 45/80 b f (x)dx bb b b
Các phát biểu f (x) a dx = ∫
và ∫[ f (x).g(x)]dx = f (x) . dx g(x)dx g ∫ ∫ là sai. (x) b a g(x)dxa a a a 3
Câu 55. Tích phân x(x −1)dx
có giá trị bằng với tích phân nào trong các tích phân dưới đây ? 0 π 3π 2 ln 10
A. cos(3x +π )dx ∫ . B. 3 sin xdx ∫ . C. ( 2
x + x − 3)dx ∫ . D. 2x e dx ∫ . 0 0 0 0 Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Tính rõ từng phép tính tích phân để tìm ra kết quả đúng (Chỉ tính đến khi nhận được kết quả đúng thì dừng lại): ln 10 ln 10 2x 2ln 10 • 2x e e 1 9 e dx − = = = ∫ , 2 0 2 2 0 3π • 3 3 sin xdx 3cos x π = − 0 = 6 ∫ , 0 2 2 3 2   • ( 2 x + x − 3) x x 8 4 dx = ∫  +
− 3x = + 2 − 6 = − ,  3 2  3 3 0 0 π • 1 π 1
cos(3x +π )dx = sin(3x +π ) = (sin 4π − sinπ ) = 0 ∫ . 0 3 3 0 ln 10 Vậy chọn 2x e dx ∫ . 0
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập các phép tính sau vào máy tính để thu kết quả: Phép tính Kết quả 3 ln 10 2 ( −1) x x x dx e dx ∫ ∫ 0 0 0 3 3π
x(x −1)dx − sin xdx ∫ ∫ 3 − 0 0 2 3 2
x(x −1)dx − ( 2
x + x − 3)dx ∫ ∫ 35 0 0 6 3 π
x(x −1)dx − cos(3x +π )dx ∫ ∫ 9 0 0 2 ln 10 Vậy chọn 2x e dx ∫ . 0
Câu 56. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 3
A. Với mọi hàm số f liên tục trên đoạn [ 3
− ;3], luôn có f (x)dx = 0 ∫ . 3 − Trang 46/80 b a
B. Với mọi hàm số f liên tục trên  , ta có f (x)dx = f (x)d(−x) ∫ ∫ . a b b
C. Nếu hàm số f liên tục trên đoạn [ ;
a b] , sao cho f (x)dx ≥ 0 ∫
thì f (x) ≥ 0 x ∀ ∈[ ; a b]. a 5 f x D. ( )
Với mọi hàm số f liên tục trên đoạn [1;5] thì [ f (x)]2 [ ] 5 3 dx = ∫ . 3 1 1 Hướng dẫn giải b a a a
d(−x) = ( 1)
dx nên f (x)dx = − f (x)dx = f (x)( 1
− )dx = f (x)d(−x) ∫ ∫ ∫ ∫ . a b b b
Câu 57. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 1 0
A. Nếu f là hàm số chẵn trên  thì f (x)dx = f (x)dx ∫ ∫ . 0 1 − 0 1
B. Nếu f (x)dx = f (x)dx ∫ ∫
thì f là hàm số chẵn trên đoạn [ 1; − 1] . 1 − 0 1
C. Nếu f (x)dx = 0 ∫
thì f là hàm số lẻ trên đoạn [ 1; − 1]. 1 − 1
D. Nếu f (x)dx = 0 ∫
thì f là hàm số chẵn trên đoạn [ 1; − 1]. 1 − Hướng dẫn giải 0 1 1 • Hàm số 3 x
y = x − thỏa f (x)dx = f (x)dx ∫ ∫
f (x)dx = 0 ∫
, nhưng nó là hàm lẻ trên 2 1 − 0 1 − [ 1; − 1]. 1 • Hàm số 2 1
y = x − thỏa f (x)dx = 0 ∫
, nhưng nó làm hàm chẵn trên [ 1; − 1]. 3 1 −
• Còn khi f là hàm chẵn trên  thì f (x) = f (−x) với mọi x∈ . Đặt t = −x dt = −dx và suy ra 1 1 1
f (x)dx = − f (x)( 1
− )dx = − f (x)d(−x) ∫ ∫ ∫ 0 0 0 1 1 − 0
= − f (−x)d(−x) = − f (t)dt = f (t)dt. ∫ ∫ ∫ 0 0 1 − 2
Câu 58. Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số sin x y =
trên khoảng (0;+∞). Khi đó sin x dx x ∫ có x 1 giá trị bằng
A. F(2) − F(1) . B.F(1) . C. F( ) 2 .
D. F(2) + F(1) . Hướng dẫn giải b
Áp dụng công thức f (x)dx = F(b) − F(a) ∫
, trong đó F là một nguyên hàm của f trên đoạn a 2 [ ;
a b], ta có sin x dx = F(2) − F(1) ∫ . x 1 Trang 47/80 b
Câu 59. Cho hàm số f liên tục trên  và hai số thực a < b . Nếu f (x)dx = α ∫ thì tích phân a
b 2 f (2x)dx ∫ có giá trị bằng a 2 α A. α . B. 2α . C. . D. 4α . 2 Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Đăt t = 2x dt = 2dx x a 2 b 2 t a b b 2 b 2 b α Vậy 1 1
f (2x)dx =
f (2x)2dx = f (t)dt = ∫ ∫ ∫ . 2 2 2 a 2 a 2 a
[Phương pháp trắc nghiệm]
Phương pháp tự luận tốt hơn cả, nhưng nếu học sinh không nắm rõ, có thể thay f bởi một hàm
số đơn giản, xác định trên [0;1] và tính toán. 1 1
Ví dụ f (x) = x với x ∈[0;1]. Khi đó 1
α = f (x)dx = xdx = ∫ ∫ 2 0 0 1/2 1/2 α suy ra 1
f (2x)dx = 2xdx = = ∫ ∫ . 4 2 0 0 2
Câu 60. Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số sin x y =
trên khoảng (0;+∞). Khi đó sin 3x dx x ∫ có x 1 giá trị bằng
A. F(6) − F(3) .
B. 3[F(6) − F(3)] .
C. 3[F(2) − F(1)].
D. F(2) − F(1) . Hướng dẫn giải
Đăt t = 3x dt = 3dx x 1 2 t 3 6 2 2 6 Vậy sin 3x sin 3x sin = 3 t dx dx =
dt = F(6) − F(3) ∫ x ∫ ∫ . 3x t 1 1 3 2
Câu 61. Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn
f (x)dx = 6 ∫ . Giá trị của 0
π 2 f (2sin x)cosxdx ∫ là 0 A. 3. B. 6 . C. 3 − . D. 6 − . Hướng dẫn giải
Đăt t = 2sin x dt = 2cos xdx x 0 π 2 t 0 2 π 2 2 2 Vậy f (t) 1
f (2sin x)cos xdx = dt =
f (t)dt = 3 ∫ ∫ ∫ . 2 2 0 0 0 Trang 48/80 e Câu 62. +
Bài toán tính tích phân ln x 1ln x I = dx
được một học sinh giải theo ba bước sau: x 1
I. Đặt ẩn phụ t = ln x +1, suy ra 1 dt = dx x x 1 e t 1 2 e 2 + II. ln x 1ln x I = dx = t (t − ) 1 dtx ∫ 1 1 2 2 III. I t (t )  5 2 1 dt t  = − = − = 1+ ∫   3 2 . 1  t 1
Vây học sinh này giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Bài giải đúng.
B. Sai từ Bước II. C. Sai từ Bước I.
D. Sai ở Bước III. Hướng dẫn giải 2 2  2 2  4( 2 )
Bước III sai. Phép tính đúng là I = t (t − ) 5 3 1 1 dt = ∫  t t +  = .  5 3  15 1 1 π 3
Câu 63. Xét tích phân sin 2x I = dx
. Thực hiện phép đổi biến t = cos x , ta có thể đưa I về dạng 1+ cos x 0 nào sau đây 1 π 4 1 π 4 A. 2t I = dt ∫ . B. 2t I = dt ∫ . C. 2t I = − dt ∫ . D. 2t I = − dt ∫ . + + + + 1 1 t 1 t 1 t 1 t 0 1 0 2 2 Hướng dẫn giải π
Ta có t = cos x dt = −sin xdx . Khi x = 0 thì t =1, khi x = thì 1 t = . Vậy 3 2 π 3 π 3 1 2 1 sin 2x 2sin x cos x 2t 2t I = dx = dx = − dt = dt ∫ ∫ ∫ ∫ . 1+ cos x 1+ cos x 1+ t 1+ t 0 0 1 1 2
Câu 64. Cho hàm số y = f (x) bất kỳ liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng
thức nào luôn đúng? b b b b A. f
∫ (x)dx f (x) dx ∫ .
B. f (x) dx f (x)dx ∫ ∫ . a a a a b b b b
C. f (x) dx > f (x)dx ∫ ∫ . D. f
∫ (x)dx > f (x) dx ∫ . a a a a
Câu 65. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai? 1 1 1 A. (1+ )x x dx = 0 ∫ .
B. sin(1− x)dx = sin xdx ∫ ∫ . 0 0 0 π π 2 1
C. sin x dx = 2 sin xdx ∫ ∫ . D. 2017 2
x (1+ x)dx = ∫ . 2 − 2019 0 0 1 Hướng dẫn giải
[Cách 1: Tính trực tiếp các tích phân] Trang 49/80 1 0 1
• Đặt t =1− x dt = −dx ⇒ sin(1− x)dx = − sin tdt = sin tdt ∫ ∫ ∫ 0 1 0 π π 2 • Đặt x 1 = ⇒ = ⇒ sin x t dt dx dx = 2sin tdt ∫ ∫ 2 2 2 0 0 1 1 2018 2019 2018 2019 2018 2019      − −  • 2017 x x 1 1 ( 1) ( 1) 2
x (1+ x)dx = ∫  +  =  +  −  +  =       − 2018 2019 − 2018 2019 2018 2019 2019 1 1 1 Vậy (1+ )x x dx = 0 ∫ sai. 0
[Cách 2: Nhận xét tích phân] 1 1 1 Ta thấy (1+ )x
x ≥1 với mọi x ∈[0;1] nên (1+ )x x dx ≥ 1dx =1 ∫ ∫ , vậy “ (1+ )x x dx = 0 ∫ ” là 0 0 0 khẳng định sai.
[Cách 3: Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập các phép tính sau vào máy tính để thu kết quả: Phép tính Kết quả 1 (1+ )x x dx ∫ > 0 0 1 1
sin(1− x)dx − sin xdx ∫ ∫ 0 0 0 π π 2
sin x dx − 2 sin xdx ∫ ∫ 0 2 0 0 1 2017 2
x (1+ x)dx − ∫ 0 − 2019 1 1 suy ra (1+ )x x dx = 0 ∫ là khẳng định sai. 0
Câu 66. Cho hàm số y = f (x) lẻ và liên tục trên đoạn [ 2;
− 2] . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào luôn đúng? 2 2 2 2
A. f (x)dx = 2 − f (x)dx ∫ ∫ .
B. f (x)dx = 2 f (x)dx ∫ ∫ . 2 − 0 2 − 0 2 0 2
C. f (x)dx = 2 f (x)dx ∫ ∫ .
D. f (x)dx = 0 ∫ . 2 − 2 − 2 − Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Với hàm số f bất kỳ và số thực dương a , ta luôn nằm lòng 2 tính chất sau đây: a
• Nếu f là hàm số lẻ trên đoạn [- ;
a a] thì f (x)dx = 0 ∫ , −a a a
• Nếu f là hàm số chẵn trên đoạn [- ;
a a] thì f (x)dx = 2 f (x)dx ∫ ∫ . −a 0 2
Vậy trong bài này ta chọn f (x)dx = 0 ∫ . 2 −
[Phương pháp trắc nghiệm] Trang 50/80
Nếu học sinh không nắm rõ hai tính chất kể trên, có thể thay f bởi một hàm số đơn giản, xác định trên [ 2;
− 2] và tính toán. Ví dụ f (x) = x với x ∈[ 2; − 2]. Khi đó 2 2 2 
f (x)dx = 0 ∫ , 
f (x)dx ≠ 2 f (x)dx ∫ ∫ , 2 − 2 − 0 2 0 2 2 
f (x)dx ≠ 2 f (x)dx ∫ ∫ , 
f (x)dx ≠ 2 − f (x)dx ∫ ∫ . 2 − 2 − 2 − 0 2
Vậy chọn f (x)dx = 0 ∫ . 2 − 1
Câu 67. Bài toán tính tích phân 2
I = (x +1) dx
được một học sinh giải theo ba bước sau: 2 − I. Đặt ẩn phụ 2
t = (x +1) , suy ra dt = 2(x +1)dx ,
II. Từ đây suy ra dt dt = dx
= dx . Bảng giá trị 2(x +1) 2 t x 2 − 1 t 1 4 1 4 4 III. Vậy 2 t 1 3 7
I = (x +1) dx = dt = t = ∫ ∫ . − 2 t 3 1 3 2 1
Vây học sinh này giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Sai ở Bước III. B. Sai từ Bước II. C. Sai từ Bước I. D. Bài giải đúng. Hướng dẫn giải Khi đặt 2
t = (x +1) với 2
− ≤ x ≤1 thì không suy ra t = x +1 được, vì x +1 có thể bị âm khi 2 − ≤ x ≤ 1 − .
Câu 68. Một học sinh được chỉ định lên bảng làm 4 bài toán tích phân. Mỗi bài giải đúng được 2,5
điểm, mỗi bài giải sai (sai kết quả hoặc sai bước tính nguyên hàm) được 0 điểm. Học sinh đã
giải 4 bài toán đó như sau: Bài Đề bài Bài giải của học sinh 1 2 1 1 1 x 1 2 x e xdx ∫ 2 x 1 2 x e xdx = e d ( 2 x ) e e −1 = = ∫ ∫ 0 2 2 0 2 0 0 1 1 1 1 1 2 dxdx = [ 2
ln x x − 2 ] = ln 2 − ln 2 = 0 2 x ∫ − x − 2 2 0 x x − 2 0 0
Đặt t = cos x , suy ra dt = −sin xdx . Khi x = 0 thì t =1; khi π
x = π thì t = 1 − . Vậy 3 sin 2x cos xdx ∫ 1 π π 1 − 3 t 0 2 2 2 4
sin 2x cos xdx = 2 sin x cos xdx = 2 − t dt = = ∫ ∫ ∫ 3 1− 3 0 0 1
e 1+ (4 − 2e)ln e x
e 1+ (4 − 2e)ln x dx = ∫
∫[1+(4−2e)ln x]d (ln x) 4 dxx x 1 1 1 2 e
= x + (4 − 2e)ln x = 3− e 1
Số điểm mà học sinh này đạt được là bao nhiêu? A. 7,5 điểm. B. 2,5 điểm. C. 5,0 điểm. D. 10,0 điểm. Hướng dẫn giải Trang 51/80
Bài toán 2 giải sai. Cách giải đúng là 1 1 1 1 1 1 x − 2 2 dx = dx = ln = − ln 2 ∫ 2x ∫ − x − 2 (x +1)(x − 2) 3 x +1 3 0 0 0
Bài toán 4 ra kết quả đúng, nhưng cách tính nguyên hàm sai hoàn toàn. Cách tính đúng là: e 1+ (4 − 2 )ln e = ∫ ∫[ e e
x dx 1+(4−2e)ln x]d(ln x) 2
= ln x + (2 − e)ln x = 3− e 1 x 1 1 [Kinh nghiệm]
Kết quả đúng thì chưa chắc bài giải đúng.
Câu 69. Cho hai hàm số liên tục f g có nguyên hàm lần lượt là F G trên đoạn [ ; a b]. Đẳng
thức nào sau đây luôn đúng? b b
A. f (x)G(x)dx = ∫
[F(x)g(x)]b F(x)G(x)dx ∫ . a a a b b
B. f (x)G(x)dx = ∫
[F(x)G(x)]b F(x)g(x)dx ∫ . a a a b b
C. f (x)G(x)dx = ∫
[ f (x)g(x)]b F(x)g(x)dx ∫ . a a a b b
D. f (x)G(x)dx = ∫
[F(x)G(x)]b f (x)g(x)dx ∫ . a a a 0 Câu 70. Tích phân − x I = xe dx ∫ có giá trị bằng 2 − A. 2 2 − e +1. B. 2 3e −1. C. 2 −e +1. D. 2 −e −1. Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Sử dụng tích phân từng phần, ta được 0 − x I = xe dx ∫2− 0 0 0   = − xd ( −x e ) = − ( −x ∫  xe ) 0 − x − ∫  = − + = − − = − − − e dx ( −x xe ) 0 − xe dx ( −x xe ) 0 ( −x ∫ − e ) 0 2 2 2 2 2 − e 1. 2 −  2 −  2 −
[Phương pháp trắc nghiệm] 0 Dùng máy tính tính − x xe dx
như hình bên, thu được kết 2 −
quả như hình bên. Loại được đáp án 2
3e −1. Sau đó thử
từng đáp án còn lại để tìm ra kết quả. b b
Câu 71. Ta đã biết công thức tích phân từng phần F(x)g(x)dx = ∫
[F(x)G(x)]b f (x)G(x)dx ∫ , trong a a a
đó F G là các nguyên hàm của f g . Trong các biến đổi sau đây, sử dụng tích phân
từng phần ở trên, biến đổi nào là sai? 2 e e e   A. ( x) x 1 ln xdx = ∫  ln x − xdx
∫ , trong đó F(x) = ln x , g(x) = x.  2  2 1 1 1 1 1 B. 1 x = ( x ) x xe dx xe − ∫ F x = x = 0 e dx ∫ , trong đó ( ) , ( ) x g x e . 0 0 Trang 52/80 π π
C. xsin xdx = (x cos x) π − ∫ = = 0 cos xdx
, trong đó F(x) x , g(x) sin x . 0 0 1 x 1 1 + 1 x 1 +   D. x 1 + 2 2 x2 dx = ∫  x  − dx
, trong đó F(x) = x , 1 ( ) 2x g x + = .  ln 2  ln 2 0 0 0 π  π
Câu 72. Tích phân xcos ∫  x
+ dx có giá trị bằng  4  0 (π − 2) (π − 2) (π + 2) (π + 2) A. 2 . B. 2 − . C. 2 . D. 2 − . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức tích phân từng phần, ta có π π π π  π    π   π   π    π x  cos ∫
x +  dx = xsin  x +  −  sin
∫ x+ dx =π sin 5   + cos x +  4  4  4 4  4            0 0 0 0 π 2  5π   π  (π + 2) 2 = − + cos  − cos  = − . 2  4   4  2
[Phương pháp trắc nghiệm] π  π
Dùng máy tính tính x cos ∫  x
+ dx như hình bên, thu  4  0
được kết quả như hình bên. Loại được các đáp án dương (π + 2) 2 (π − 2) và
2 . Sau đó thử từng đáp án còn lại 2 2 để tìm ra kết quả.
Câu 73. Cho hai hàm số liên tục f g có nguyên hàm lần lượt là F G trên đoạn [0;2]. Biết rằng 2 2
F(0) = 0 , F(2) =1, G(0) = 2
− , G(2) =1 và F(x)g(x)dx = 3 ∫
. Tích phân f (x)G(x)dx ∫ có 0 0 giá trị bằng A. 3. B. 0 . C. 2 − . D. 4 − . Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức tích phân từng phần, ta có 2 2 2
f (x)G(x)dx = ∫
[F(x)G(x)]2 − F(x)g(x)dx = F(2)G(2) − F(0)G(0) − F(x)g(x)dx ∫ ∫ 0 0 0 0 = 1×1− 0×( 2) − − 3 = 2. −
Câu 74. Cho hai hàm số liên tục f g có nguyên hàm lần lượt là F G trên đoạn [1;2] . Biết rằng 2 2
F(1) =1, F(2) = 4 , 3
G(1) = , G(2) = 2 và 67
f (x)G(x)dx = ∫
. Tích phân F(x)g(x)dx ∫ có 2 12 1 1 giá trị bằng A. 11 . B. 145 − . C. 11 − . D. 145 . 12 12 12 12 Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức tích phân từng phần, ta có 2 2 2
F(x)g(x)dx = ∫
[F(x)G(x)]2 − f (x)G(x)dx = F(2)G(2) − F(1)G(1) − f (x)G(x)dx ∫ ∫ 1 1 1 1 3 67 11 = 4× 2 −1× − = . 2 12 12 Trang 53/80 b
Câu 75. Cho hai số thực a b thỏa mãn a < b xsin xdx = π ∫
, đồng thời a cos a = 0 và a b bcosb = π
− . Tích phân cos xdx ∫ có giá trị bằng a A. 145 . B. π . C. π − . D. 0 . 12 Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức tích phân từng phần, ta có b b b b xsin xdx = − ∫
[xcos x]b + cos xdx ⇒ cos xdx = ∫ ∫
[xcos x]b + xsin xdxa a a a a a
= bcosb a cos a +π = π − − 0 +π = 0. e Câu 76. Cho tích phân: 1 ln x I = dx
.Đặt u = 1− ln x .Khi đó I bằng 2x 1 0 0 0 2 1 A. 2 I = u du ∫ . B. 2 I = − u du ∫ . C. u I = du ∫ . D. 2 I = − u du ∫ . 2 1 1 1 0 Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận] Đặt 2
u = 1− ln x u =1− ln x dx ⇒ = 2
udu . Với x =1⇒ u =1, x = e u = 0 . x 0 Khi đó 2 I = − u du ∫ . 1
[Phương pháp trắc nghiệm] e Bước 1
: Bấm máy tính để tính 1 ln x dx ∫ 2x 1
Bước 2: Bấm SHIFT STO A để lưu vào biến A. 0   Bước 3: Bấm 2
A − − u du
 = 0 . Vậy đáp án là A.  1  2 2 Câu 77. Tích phân x I = dx ∫ có giá trị bằng 2 x − 7x +12 1 A. 5ln 2 − 6ln 3 .
B. 1+ 2ln 2 − 6ln 3 .
C. 3+ 5ln 2 − 7ln 3. D. 1+ 25ln 2 −16ln 3 . Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận] 2 Ta có  16 9 I ∫1  = + −
dx = ( x +16ln x − 4 − 9ln x − 3 ) 2 = 1+ 25ln 2 −16ln 3 . 1 
x − 4 x − 3  1
[Phương pháp trắc nghiệm] 2 2 Bấm máy tính x
dx − (1+ 25ln 2 −16ln 3) ∫ được đáp số là 0. 2 x − 7x +12 1 2 Câu 78. Tích phân 5 I = x dx ∫ có giá trị là: 1 A. 19 . B. 32 . C. 16 . D. 21 . 3 3 3 2 Hướng dẫn giải Trang 54/80 2 2 6 Ta có: 5 x 21 I = x dx = = ∫ . 6 1 2 1 1 Câu 79. Tích phân xdx I = ∫ bằng 3 (x +1) 0 A. 1 − . B. 1 . C. 1 . D. 12. 7 6 8 Hướng dẫn giải + − 1 Ta có x x 1 1 2 − 3 =
= (x +1) − (x +1)− 2 − 3 − 1 ⇒ I = 
∫(x+1) −(x+1) dx  = . 3 3 (x +1) (x +1) 8 0 π 2
Câu 80. Cho tích phân I = (2 − x)sin xdx
. Đặt u = 2 − x, dv = sin xdx thì I bằng 0 π π π 2 π 2 A. − − 2
(2 x)cos x − cos xdx − − 2
(2 x)cos x + cos xdx 0 ∫ . B. 0 ∫ . 0 0 π π π 2 π 2 C. − 2
(2 x)cos x + cos xdx − 2 (2 x) + cos xdx 0 ∫ . D. 0 ∫ . 0 0 Hướng dẫn giải π u  = 2 − xdu = −dx π 2 Đặt  ⇒ . Vậy = − − 2 I
(2 x)cos x − cos xdx ∫ . dv sin xdx  = v = − cos x 0 0 1 7 Câu 81. Tích phân x dx ∫ bằng 2 5 (1+ x ) 0 2 3 3 3 2 3 4 3 A − − − − . 1 (t 1) dt.
B. (t 1) dt 1 (t 1) dt 3 (t 1) dt 5 ∫ . C. ∫ . D. ∫ . 2 t 5 t 4 2 t 4 2 t 1 1 1 1 Hướng dẫn giải 2 3 − Đặt 2
t =1+ x dt = 2xdx . Vậy 1 (t 1) 1 1 1 I = dt = . = ∫ . 5 5 2 t 4 2 128 1 4 3 Câu 82. Tích phân 1 I = dx ∫ bằng 4 x(x +1) 1 A. 3 ln . B. 1 3 ln . C. 1 3 ln . D. 1 3 ln . 2 3 2 5 2 4 2 Hướng dẫn giải 3 Đặt 2
t = x dt = 2xdx . Vậy 1 1 t  1 3 I = − dt = ∫   ln . 2 2  t t +1 4 2 1 2 2
Câu 83. Cho hai tích phân 3 I = x dx ∫ , J = xdx
∫ .Tìm mối quan hệ giữa I và J 0 0
A. I.J = 8. B. 32 I.J = . C. 128 I J = . D. 64 I + J = . 5 7 9 Hướng dẫn giải 2 2 3 I = x dx = 4 ∫ và J = xdx = 2 ∫
, suy ra I.J = 8. 0 0 Trang 55/80 a
Câu 84. Cho số thực a thỏa mãn x 1+ 4 2
e dx = e e
, khi đó a có giá trị bằng 1 A. 1 − . B. 3. C. 0 . D. 2. Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận] a a Ta có x 1+ x 1 + a 1 + 2 4 2 e dx = e
= e e = e e a = 3 ∫ . 1 1
[Phương pháp trắc nghiệm]
Thế từng đáp án vào và bấm máy 3 1 − x 1 e + dx − ∫ ( 4 2 e e ) = 0 x 1 e + dx − ∫ ( 4 2 e e ) ≈ 53 − ,5981 1 1 0 2 x 1 e + dx − ∫ ( 4 2 e e ) ≈ 51 − ,8798 x 1 e + dx − ∫ ( 4 2 e e ) ≈ 34 − ,5126 . 1 1 2 Câu 85. Tích phân x ke dx
(với k là hằng số )có giá trị bằng 0 A. 2 k(e −1) . B. 2 e −1. C. 2
k(e e) . D. 2 e e . Hướng dẫn giải 2 Ta có x x π 2
ke dx = ke 0 = k(e −1) ∫ . 0
Câu 86. Với hằng số k , tích phân nào sau đây có giá trị khác với các tích phân còn lại ? 2 2 1 2 3 3 A. 2 k(e −1)dx ∫ . B. x ke dx ∫ . C. 3 3 x ke dx ∫ . D. 2x ke dx ∫ . 0 0 0 0 Hướng dẫn giải 2 2 3 4 2 Ta có 3 k k π  2x 2x 3 ke dx = e = (e −1) ∫  x x 2
ke dx = ke = k(e −1) ∫ 2 0 0 2 0 0 2 3 2 1 1  3x 3x 3 2 3ke dx = ke = − ∫ 2 2 2 − = − = − 0 k(e 1)
k(e 1)dx kx(e 1) k(e 1) ∫ . 0 0 0
Câu 87. Với số thực k , xét các phát biểu sau: 1 1 1 1 (I) dx = 2 ∫ ; (II) kdx = 2k ∫ ; (III) xdx = 2x ∫ ; (IV) 2 3kx dx = 2k ∫ . 1 − 1 − 1 − 0 Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Hướng dẫn giải (III): sai 5 5
Câu 88. Cho hàm số f g liên tục trên đoạn [1;5] sao cho f (x)dx = 7 − ∫
g(x)dx = 5 ∫ và 1 1
5∫[g(x)−kf(x)]dx =19 Giá trị của k là: 1 A. 2 . B. 6 . C. 2. D. 2 − . Hướng dẫn giải 5 5 5
Ta có ∫[g(x)−kf (x)]dx =19 ⇔ g(x)dx k f (x)dx =19 ∫ ∫ ⇔ 5 − k ( 7
− ) =19 ⇔ k = 2. 1 1 1 Trang 56/80 5 3 5
Câu 89. Cho hàm số f liên tục trên  . Nếu 2 f (x)dx = 2 ∫
f (x)dx = 7 ∫
thì f (x)dx ∫ có giá trị 1 1 3 bằng: A. 5. B. 6 − . C. 9. D. 9 − . Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận] 5 1 5 3 5 Ta có 2
f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx = − f (x)dx + f (x)dx = 7 − + = 6 − ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ . 2 3 3 1 1 1 2 2
Câu 90. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;3]. Nếu f (x)dx = 4 ∫
và tích phân [kx f (x)]dx = 1 − ∫ 1 1 giá trị k bằng A. 7 . B. 5 . C. 5. D. 2. 2 Hướng dẫn giải 2 2 2
Ta có ∫[kx f x ] 3 ( ) dx = 1
− ⇔ k xdx f (x)dx = k − 4 = 1 − ⇔ k = 2 ∫ ∫ . 2 1 1 1 e
Câu 91. Tích phân (2x −5)ln xdx ∫ bằng 1 e e A. 2 − ( − 5 )ln e x x
x − (x − 5)dx. B. 2 ( − 5 )ln e x x
x + (x − 5)dx. 1 1 1 1 e e C. 2 ( − 5 )ln e x x
x − (x − 5)dx. D. e 2
(x − 5)ln x − (x − 5x)dx. 1 1 1 1 Hướng dẫn giải u  1  = ln xdu = dx e e Đặt e  ⇒  x . Vậy 2
(2x − 5)ln xdx = (x − 5x)ln x − (x − 5)dx ∫ ∫ .
dv = (2x − 5)dx  1 2
v = x − 5x 1 1 π 2 Câu 92. Tích phân 2
I = cos x cos 2xdx ∫ có giá trị bằng 0 − π π π π A. 5 . B. . C. 3 . D. . 8 2 8 8 Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận] π π π 2 2 2 2 1 1
I = cos x cos 2xdx =
(1+ cos 2x)cos 2xdx =
(1+ 2cos 2x + cos 4x)dx ∫ ∫ ∫ 2 4 0 0 0 π 2 1 1 π
= (x + sin 2x + sin 4x) = . 4 4 0 8
[Phương pháp trắc nghiệm]
Chuyển chế độ radian: SHIFT MODE 4. π 2 π π Bấm máy 2
I = cos x cos 2xdx − = 0 ∫ . Vậy đáp án là . 8 8 0 Trang 57/80 π 3 Câu 93. Tích phân 4sin x 2 I = dx ∫ có giá trị bằng 0 1+ cos x A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận] 3 3 4sin x
4sin x(1− cos x) =
= 4sin x − 4sin x cos x = 4sin x − 2sin 2x 2 1+ cos x sin x π 2 ⇒ I =
(4sin x − 2sin 2x)dx = 2. ∫ 0
[Phương pháp trắc nghiệm]
Chuyển chế độ radian: SHIFT MODE 4 π 3 Bấm máy tính 4sin x 2 dx − 2 = 0 ∫ . Vậy đáp án là 2. 0 1+ cos x
Câu 94. Tích phân I = 1+ sin xdx ∫ có giá trị bằng 0 A. 4 2 . B. 3 2 . C. 2 . D. − 2 . Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận] 2π 2 2π 2π    π
∫ sin x cos x  sin x cos x 2 sin x I dx dx  = + = + = ∫ ∫  + dx  2 2  2 2  2 4  0 0 0 3π   2 2π   π   π 2 sin x ∫   sin x dx  ∫   dx = + − + = 4 2  2 4      π 2 4 0 3    2 
[Phương pháp trắc nghiệm] 2π Bấm máy tính I = 1+ sin xdx − 4 2 ∫
được đáp số là 0. Vậy đáp án là 4 2 . 0 π 3 Câu 95. Tích phân 2
I = sin x tan xdx ∫ có giá trị bằng 0 A 3 ln 3− . B. ln 2 − 2. C. 3 ln 2 − . D. 3 ln 2 − . 5 4 8 Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận] π π 1 3 3 2 − 2 2 − Ta có 2 sin x (1 cos x)sin = sin . x I x dx = dx ∫ ∫
. Đặt t = cos x 1 u 3 ⇒ I = − du = ln 2 − ∫ . cos x cos x u 8 0 0 1
[Phương pháp trắc nghiệm] π 3 Bấm máy tính 2  3 I sin x tan xdx ∫ ln 2  = − −
được đáp số là 0. Vậy đáp án là 3 ln 2 − . 8    8 0
Câu 96. Cho hàm số f(x) liên tục trên  và 4
f (x) + f (−x) = cos x với mọi x∈  . Giá trị của tích phân π 2 I = f (x)dx ∫ là −π 2 π A. 2 − . B. 3 . C. 3 ln 2 − . D. 3 ln 3− . 16 4 5 Trang 58/80 Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận] π π π π − 2 2 2 2 Đặt x = t − ⇒ f (x)dx = f ( t − )(−dt) = f ( t − )dt =
f (−x)dx ∫ ∫ ∫ ∫ −π π π π − − 2 2 2 2 π π π 2 2 2 π
⇒ 2 f (x)dx = ∫
∫ [ f (x)+ f (−x)] 4 dx = cos xdx ∫ 3 ⇒ I = . −π π −π 16 − 2 2 2
[Phương pháp trắc nghiệm] π 2 π π Bấm máy tính 4 3 cos xdx − ∫
được đáp số là 0. Vậy đáp án là 3 . −π 16 16 2 0
Câu 97. Nếu (5 −xe ) 2
dx = K e
thì giá trị của K là: 2 − A. 11. B. 9. C. 7. D. 12,5. Hướng dẫn giải 0 = (5 − x − ) + = (5 − x K e dx e x + e ) 0 2 2 + = ∫ 2 − e 11. 2 − π 2
Câu 98. Cho tích phân I =
1+ 3cos x.sin xdx
.Đặt u = 3cos x +1 .Khi đó I bằng 0 3 2 2 3 A. 2 2 u du ∫ . B. 2 2 u du ∫ . C. 2 3 u . D. 2 u du ∫ . 3 3 9 1 0 1 1 Hướng dẫn giải π
Đặt u = 3cos x +1 ⇒ 2udu = 3
− sin xdx . Khi x = 0 ⇒ u = 2; x = ⇒ u =1. 2 2 2 Khi đó 2 2 2 3 I = u du = u ∫ . 3 9 1 1 e Câu 99. + Tích phân 8ln x 1 I = dx ∫ bằng x 1 A. 2 − . B. 13 . C. 3 ln 2 − . D. 3 ln 3− . 6 4 5 Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận] 3 3 3 Đặt 4
t = 8ln x +1 ⇒ tdt = dx . Với x =1⇒ t =1, x = e t = 3. Vậy 1 2 t 13 I = t dt = = x ∫ . 4 12 1 6 1
[Phương pháp trắc nghiệm] e + Bấm máy tính 8ln x 1 I = dx
được đáp số là 13 . Vậy đáp án là 13 . x 6 6 1 5 Câu 100. Tích phân 2
x − 2x − 3dx ∫ có giá trị bằng 1 − A. 0. B. 64 . C. 7. D. 12,5. 3 Trang 59/80 Hướng dẫn giải 5 5 3 5 2
x − 2x − 3 dx = (x − 3)(x +1) dx = − ( 2
x − 2x − 3)dx + ( 2
x − 2x − 3)dx ∫ ∫ ∫ ∫ 1 − 1 − 1 − 3 3 3 3 5  x    2 x 2 64
= − − x −3x +  − x −3x = .  3    1 − 3 3 3 2
Câu 101. Tìm a để (3− ax)dx = 3 − ∫ ? 1 A. 2. B. 9. C. 7. D. 4. Hướng dẫn giải 2 2  a 2 (3 ax)dx 3 3x x  − = − ⇔ − = 3 − ⇔ a = 4 ∫  .  2  1  1 5 Câu 102. Nếu 2 k ( 3
5 − x )dx = 549 − ∫
thì giá trị của k là: 2 A. 2 ± B. 2. C. 2 − . D. 5. Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận] 5 5   k ( − x ) 4 2 3 2 x 2 549 − 5 dx = 549 − ⇔ k ∫ 5x −  = 549 − ⇔ k = = 4 ⇔ k = 2. ±  4  549 − 2 2 4 3 2 Câu 103. − +
Tích phân x x 4dx ∫ bằng x +1 2 A. 1 4 + 6ln . B. 1 4 + 6ln . C. 1 4 − ln . D. 1 4 + ln . 3 3 2 3 2 3 2 3 Hướng dẫn giải 3 3 2 3 2 x x + 4  6   x  1 4 dx = ∫ ∫ x−2+  dx = 
− 2x + 6ln x +1  = + 6ln . x +1  x +1  2  2 3 2 2 2
[Phương pháp trắc nghiệm] 3 2 Bước 1 − +
: Bấm máy tính để tính x x 4dx x +1 2
Bước 2: Bấm SHIFT STO A để lưu vào biến A. Bước 3: Bấm 1 4 A  6ln  − + =   0 . Vậy đáp án là 1 4 + 6ln .  2 3  2 3
Câu 104. Cho hàm số f liên tục trên  thỏa f (x) + f (−x) = 2 + 2cos 2x , với mọi x∈  . Giá trị của π 2 tích phân I = f (x)dx ∫ là −π 2 A. 2. B. 7 − . C. 7. D. 2 − . Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận] π π 2 0 2 Ta có I = f (x)dx =
f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ ∫ (1) π π 0 − − 2 2 Trang 60/80 π π 0 2 2 Tính I = f (x)dx = − ⇒
= − ⇒ I = f ( t
− )dt = f (−x)dx 1 ∫ . Đặt x t dx dt 1 ∫ ∫ . π − 0 0 2 π π π π 2 2 2 2
Thay vào (1), ta được I = ∫[ f (−x)+ f (x)]dx = 2
∫ (1+cos2x) = 2 cos x dx = 2 cos xdx = 2 ∫ ∫ . 0 0 0 0 2
Câu 105. Tìm m để 4 122 (3− 2x) dx = ∫ ? 5 m A. 0. B. 9. C. 7. D.2. Hướng dẫn giải 2 1 2 4 5 1 5 5 122
A = (3− 2x) dx = − (3− 2x) = −
(3− 4) − (3− 2m)  = ⇒ m = 0 ∫ . 10 m 10   5 m 4.3 TÍCH PHÂN I. VẬN DỤNG THẤP 1 2
Câu 106. Giá trị của tích phân 1 I = dx ∫ là 2 0 1− x π π π π A. . B. . C. . D. . 6 4 3 2 Hướng dẫn giải  π π π
Đặt x sin t, t ;  = ∈ − ⇒ dx = costdt  . Đổi cận : 1
x = 0 ⇒ t = 0, x = ⇒ t = . 2 2    2 6 π π π 6 6 6 π π π Vậy cost cost = = = = 6 I dt dt dt t = − 0 = ∫ ∫ ∫ . 2 0 1− sin t cost 6 6 0 0 0 1
Câu 107. Giá trị của tích phân dx I = ∫ là 2 1+ x 0 π π π π A I = . B. 3 I = . C. I = . D. 5 I = . 2 4 4 4 Hướng dẫn giải  π π Đặt  2
x = tan t, t ∈ − ;
dx = (tan x +   1)dt .  2 2  π π π 4 2 4 + π
Đổi cận x = 0 ⇒ t = 0, 1
x = ⇒ t = , suy ra tan t 1 I = dt = dt = ∫ ∫ . 4 2 1+ tan t 4 0 0 3 1 −
Câu 108. Giá trị của tích phân dx I = ∫ là 2 x + 2x + 2 0 π π π π A. 5 I = . B. I = . C. 3 I = . D. I = . 12 6 12 12 Hướng dẫn giải 3 1 − 3 1 dxdx I = = ∫ x + = t 2 ∫ . Đặt 1 tan 2 x + 2x + 2 1+ (x +1) 0 0 1 Câu 109. Tích phân 2 3
I = x x + 5dx ∫ có giá trị là 0 Trang 61/80 A. 4 10 6 − 3 . B. 4 10 7 − 5 . C. 4 10 6 − 5 . D. 2 10 6 − 5 . 3 9 3 9 3 9 3 9 Hướng dẫn giải Ta có 3 2
t = x + 5 ⇒ dt = 3x dx . Khi x = 0 thì t = 5 ; khi x =1 thì t = 6. 1 1 1 6 6 + 1 2 dt 1 1 (t) 6 2 6 Vậy 2 3
I = x x + 5dx = t = ∫ ∫ ∫(t) 4 10 2 dt = = t t = 6 − 5 . 3 3 3 1 5 9 5 3 9 0 5 5 +1 2 2 Câu 110. Tích phân 2 4 − x dx ∫ có giá trị là 0 π π π A. . B. . C. . D. π . 4 2 3 Hướng dẫn giải  π π π
Đặt x 2sin t, t ;  = ∈ − 
. Khi x = 0 thì t = 0. Khi x = 2 thì t = . 2 2    2
Từ x = 2sin t dx = 2costdt π π 2 2 2 Vậy 2 2 2 4 − x dx =
4 − 4sin t.2costdt = 4 cos tdt = π ∫ ∫ ∫ . 0 0 0 1 Câu 111. Tích phân 2
I = x x +1dx ∫ có giá trị là 0 A − − − − . 3 2 1. B. 2 2 1 . C. 2 2 1 . D. 3 2 1. 3 3 2 2 Hướng dẫn giải Đặt 2 2 2 2 2 = +1 ⇒ = +1⇒ = −1 tdt t x t x x tdx = . x 2 3 Vậy 2 t 2 2 2 1 I t dt − = = = . ∫ 3 1 3 1 0 Câu 112. Tích phân 3
I = x x +1dx ∫ có giá trị là 1 − A. 9 − . B. 3 − . C. 3 . D. 9 . 28 28 28 28 Hướng dẫn giải Đặt 3 3 2
t = x +1 ⇒ t = x +1⇒ dx = 3t dt . 1 7 4  t t  1 Vậy 3 I = t ∫ ( 3t − ) 9 3
1 dt = 3 −  = − .  7 4  0 28 0 1 2
Câu 113. Giá trị của tích phân = 2 x dx I ∫ là + + 0 (x 1) x 1 A − − − − . 16 10 2 . B. 16 11 2 . C. 16 10 2 . D. 16 11 2 . 3 4 4 3 Hướng dẫn giải Đặt 2
t = x +1 ⇒ t = x +1⇒ 2tdt = dx . Trang 62/80 2 (t − )2 2 2 2 3 1     − Ta có 1 t 1 2 16 11 2 I = .2tdt =2 ∫
∫ t −  dt = 2 −2t −  = 3 tt   3 t  1 3 1 1 1
Câu 114. Giá trị của tích phân I = x ∫ (1− x )6 5 3 dx 0 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 167 168 166 165 Hướng dẫn giải − Đặt 3 2 = 1− ⇒ = 3 dt t x
dt x dx dx = , ta có 2 3x 1 1 7 8 1   6 I = t ∫ ( −t) 1 dt = ∫( 6 7 t t ) 1 t t 1 1 dt =  −  = . 3 3 3  7 8  168 0 0 3 2 Câu 115. + −
Giá trị của tích phân 2x x 1 I = dx ∫ là + 0 x 1 A. 53 . B. 54 . C. 52 . D. 51. 5 5 5 5 Hướng dẫn giải Đặt 2
x +1 = t x = t −1⇒ dx = 2tdt . Khi x = 0  t = 1, x = 3  t = 2. 2 2(t − )2 2 1 + ( 2t − ) 2 5 1 −1   Vậy I = tdt = ∫ ∫( 4 2 t t ) 4t 3 2 128 4 54 2 2 2 3 dt =  − 2t  = − −16 + 2 = . 1 t  5  5 5 5 1 1 1 Câu 116.
Giá trị của tích phân 3 x I = dx ∫ là 1+ x 0 π π π π A. − 2 + 2 . B. − 2 + 2 . C. − 3 + 2 . D. − 3 + 2 . 2 3 3 2 Hướng dẫn giải 3 2 − π Đặt 3 x = ⇒ = 8 t dt t I ∫ ; đặt t = tan ....
u ĐS: I = − 3 + 2 . 2 2 1+ x (t +1) 3 1 1 Chú ý: − Phân tích 3 x I = dx
, rồi đặt t = 1+ x sẽ tính nhanh hơn. + 0 1 x 1
Câu 117. Giá trị của tích phân (2x + ∫ )5 1 dx 0 A. 1 30 . B. 1 60 . C. 2 60 . D. 2 30 . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải
Đặt u = 2x +1 khi x = 0 thìu =1. Khi x =1 thì u = 3 Ta có: = 2 du du dx dx = . 2 1 3 6 1 u 3 Do đó: ∫( x + )5 5 1 6 2 2 1 dx = u du = = (3 −1) = 60 ∫ . 2 12 1 12 3 0 1 1 Câu 118. +
Giá trị của tích phân 4x 2 dx ∫ là 2 x + x +1 0 A. ln 2 . B. ln 3. C. 2ln 2. D. 2ln 3 . Trang 63/80 Hướng dẫn giải Đặt 2
u = x + x +1. Khi x = 0 thìu =1. Khi x =1 thìu = 3.
Ta có: du = (2x +1)dx . 1 3 4x + 2 2du 3 Do đó: dx =
= 2 ln | u | = 2(ln 3 − ln1) = 2 ln 3 ∫ 2x ∫ . + x + 1 u 1 0 1 2
Câu 119. Giá trị của tích phân dx ∫ là 2 (2x −1) 1 A 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 2 3 4 3 Hướng dẫn giải
Đặt u = 2x −1. Khi x =1thì u =1. Khi x = 2 thì u = 3. Ta có = 2 du du dx dx = . 2 2 3 dx 1 du 1 3 Do đó 1 1 1 = = − = − ( −1) = ∫ 2 ∫ . 2 (2x −1) 2 u 2u 1 2 3 3 1 1 3 Câu 120.
Giá trị của tích phân x 3 dx + + + 0 3. x 1 x 3 A. 3 3+ 3ln . B. 3 3+ 6ln . B. 3 3 − + 6ln . D. 3 3 − + 3ln . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải
x = 0 ⇒ u =1 Đặt 2
u = x +1 ⇒ u −1 = x ⇒ 2udu = dx ; đổi cận: 
x = 3 ⇒ u = 2 Ta có 3 2 3 2 2 x − 3 2u −8u 1 dx =
du = (2u − 6)du + 6 du ∫ ∫ 2 ∫ ∫ 3 x +1 + x + 3 u + 3u + 2 u +1 0 1 1 1 = (u u) 2 2 2 3 6 + 6ln u +1 = 3 − + 6ln . 1 1 2 4 Câu 121. +
Giá trị của tích phân: I x 1 = ∫ ( dx là 1+ 1+ 2x )2 0 A. 1 2ln 2 − . B. 1 2ln 2 − . C. 1 2ln 2 − . D. 1 ln 2 − . 2 3 4 2 Hướng dẫn giải 2 Đặt =1+ 1+ 2 dx t x dt =
dx = (t −1)dt t 2t x − = 1+ 2x 2 Đổi cận: x 0 4 t 2 4 Ta có 4 2 4 3 2 4
1 (t − 2t + 2)(t −1)
1 t − 3t + 4t − 2 1  4 2 I dt dt ∫ ∫ ∫t 3 dt  = = = − + − 2 2 2 2 t 2 t 2  t t  2 2 2  2 1  t 2  1
=  −3t + 4ln t +  = 2ln 2 − 2  2 t  4 Trang 64/80 1 (7x − )99
Câu 122. Giá trị của tích phân: 1 I = dx ∫ là (2x + )101 0 1 A. 1 100 2 −1 1 2 −1 1 2 −1 1 2 −1 900   . B. 101 900   . C. 99 900   . D. 98 900   . Hướng dẫn giải 1 99 1 99 100  7x −1 dx 1  7x −1
 7x −1 1 1  7x −1 1 1 I = ∫  = ∫  d   = ⋅   = [ 100 2 − ] 1
 2x +1 (2x + )2 1 9  2x +1
 2x +1 9 100  2x +1 0 900 0 0 2 2001 Câu 123. Tích phân x I = dx ∫ có giá trị là 2 1002 (1+ x ) 1 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 1001 2002.2 1001 2001.2 1002 2001.2 1002 2002.2 Hướng dẫn giải 2 2004 2 x 1 I = .dx = .dx ∫ 1 2 t = +1 ⇒ dt = − dx . 3 2 1002 ∫ . Đặt 1002 x (1+ x ) 2 3 x x 1 1 3  1 x 1 +  2 x    2π 3 π
Câu 124. Giá trị của tích phân 2 cos(3x − )dx ∫ là π 3 3 A. 3 − . B. 2 − . C. 2 3 − . D. 2 2 − . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải π π π π π Đặt 2 u = 3x
. Khi x = thì u = , khi 2 x = thì 4 u = . 3 3 3 3 3 Ta có = 3 du du dx dx = . 3 Do đó: 2π 4π 4π 3 3 π 3 2 1 1 1  4π π  1  3 3  3 cos(3x − )dx = cosudu = sin u = ∫ ∫ sin − sin =   − −  = − . 3 3 3 π   π π 3  3 3  3 2 2 3   3 3 3 π 2
Câu 125. Giá trị của tích phân 2
I = cos x cos 2xdx ∫ là 0 π π π π A. . B. . C. . D. . 6 8 4 2 Hướng dẫn giải π π π 2 2 2 2 1 1
I = cos x cos 2xdx =
(1+ cos 2x)cos 2xdx =
(1+ 2cos 2x + cos 4x)dx ∫ ∫ ∫ 2 4 0 0 0 1 1 π π /2
= (x + sin 2x + sin 4x) | = 0 4 4 8 π
Câu 126. Giá trị của tích phân: x sin x I = dx ∫ là 2 1 + cos x 0 Trang 65/80 2 π 2 π 2 π 2 π A. . B. . C. . D. . 2 6 8 4 Hướng dẫn giải π (π −t)sint π sin t
x = π − t dx = −dt I = dt = π dt I ∫ 2 ∫ 2 1+ cos t 1+ cos t 0 0 π π 2 sin t d(cost)  π π  π ⇒ 2I = π dt = π − = π + ⇒ ∫ ∫   I = 2 2 1+ cos t 1+ cos t  4 4  4 0 0 π 2
Câu 127. Giá trị tích phân J = ( 4 sin x + ∫ )1cosxdx 0 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . 5 5 5 5 Hướng dẫn giải π π 2 J = ∫( x + ) 2 4  1 5  6 sin 1 cos xdx = sin x + sin x =  5    5 0 0 π 2 Câu 128.
Giá trị tích phân sin x cos x I = dx ∫ là π 1+ sin 2x 4 A. 3 ln 2 . B. 1 ln 3. C. ln 2 . D. 1 ln 2 . 2 2 2 Hướng dẫn giải Đặt 2
t = 1+ sin 2x t =1+ sin 2x ⇒ 2tdt = 2cos 2xdx 2 tdt 1 2 1 ⇒ dx = ⇒ = = = = t ( x − ) I dt ln t ln( 2) ln 2 cos sinx t 1 2 1 π 2
Câu 129. Giá trị tích phân sin x I = dx ∫ là 1+ 3cos x 0 A. 2 ln 2 . B. 2 ln 4 . C. 1 ln 4. D. 1 ln 2. 3 3 3 3 Hướng dẫn giải 4 −dt 1 1 ln t Đặt 1
t =1+ 3cos x dt = 3
− sin xdx dx = ⇒ I = dt = = ln 4 ∫ 3sin x 3 t 3 3 1 2
Câu 130. Giá trị của tích phân 6 3 5
I = 2 1− cos x.sin . x cos xdx ∫ là 1 A. 21 . B. 12 . C. 21 . D. 12 . 91 91 19 19 Hướng dẫn giải Đặt 6 3 6 3 5 2 t = 1− os
c x t =1− os
c x ⇒ 6t dt = 3cos xsin xdx 5 1 2t dt   ⇒ dx = ⇒ I = t ∫ ( −t ) 7 13 t t 1 6 6 12 2 1
dt = 2 −  = 2 cos xsin x  7 13  0 91 0 π 4
Câu 131. Giá trị của tích phân cos x I = dx ∫ là 3 (sin x + cos x) 0 Trang 66/80 A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 7 . 8 8 8 8 Hướng dẫn giải π π 4 4 cos x 1 I = dx = dxt = x + 3 ∫ . Đặt tan 1 3 2 (sin x + cos x) (tan x +1) cos x 0 0 π 2
Câu 132. Giá trị của tích phân I = sin xdx ∫ là 3 (sin x + cos x) 0 A 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 4 3 2 6 Hướng dẫn giải π π π
Đặt: x = − u dx = −du . Đổi cận: x = 0 ⇒ u = ; x = ⇒ u = 0. 2 2 2 π  π  π 2
sin  − u du 2 Vậy  2  cos xdx I = = ∫ 3 ∫   π   π  (sin x+cos x)3 0 0 sin − u + cos −     u  2 2      π π π  π tan x  −   π 2 2 2 Vậy: 2I = sin x + cos x dx dx = ∫ dx  4  = ∫ 2 =1 ( ∫ = sin x + cos x)2 2 (sin x + cos x)  π  2 0 0 2 0 2 os c x −   0  4  π 2
Câu 133. Giá trị của tích phân 4 2
I = cos xsin xdx ∫ là 0 π π π π A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 32 16 8 4 Hướng dẫn giải π π π π 2 2 2 2 4 2 1 2 2
I = cos xsin xdx = cos xsin 2xdx ∫ ∫ 1 1 2 =
(1− cos 4x)dx + cos 2xsin 2xdx ∫ ∫ 4 16 4 0 0 0 0 π 3 2  x 1 sin 2  π =  − sin 4 x x +  = . 16 64 24  32 0 π 2
Câu 134. Giá trị của tích phân 4 4 6 6
I = (sin x + cos x)(sin x + cos x)dx ∫ là 0 A. 32 I = π . B. 33 I = π . C. 31 I = π . D. 30 I = π . 128 128 128 128 Hướng dẫn giải Ta có: 4 4 6 6
(sin x + cos x)(sin x + cos x) 33 7 3 = + cos 4x + cos8x ⇒ 33 I = π . 64 16 64 128 π 4
Câu 135. Giá trị của tích phân sin 4x I = dx ∫ là 6 6 0 sin x + cos x A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 5 . 3 3 3 3 Trang 67/80 Hướng dẫn giải π 1 4 sin 4x 4 1 I = dx ∫ . Đặt 3 2
t =1− sin 2x ⇒ I =  2 1 ∫ 4 2  dt  − = t = . 4  3  1 3 3 0 3 2 1− sin 2x 1 t  4 4 π
Câu 136. Giá trị của tích phân xdx I = ∫ là sin x +1 0 π π π A. I = . B. I = . C. I = . D. I = π . 4 2 3 Hướng dẫn giải
Đặt: x = π − t dx = −dt Đổi cận: x = 0 ⇒ t = π ,
x = π ⇒ t = 0 0 (π − t)dt π  π t π π π I  ⇒ = − = − ∫ ∫ dt dt   dt = π − I I = π ∫ ∫ − +  + + sin t +1 2 sin t +1 π sin( t) 1 sin t 1 sin t 1 0  0 0  t π  π ddt π π π dt π π π     π  π = = ∫ 2 4 = = tan t  − = π 2 ∫ ∫ . 2    t t  4 2  t π  2  t π  2  2 4 0 0 2  sin + cos cos −    0 0 cos −    2 2   2 4   2 4  π π π
Tổng quát: xf (sin x)dx =
f (sin x)dx ∫ ∫ . 2 0 0 π 2 2007
Câu 137. Giá trị của tích phân sin x I = dx ∫ là 2007 2007 sin x + cos x 0 π π π π A. I = . B. I = . C. 3 I = . D. 5 I = . 2 4 4 4 Hướng dẫn giải π π π
Đặt x = − t dx = −dt . Đổi cận x = 0 ⇒ t = , x = ⇒ t = 0 . Vậy 2 2 2 2007  π  π − 0 sin  t  2 2007  2  cos t I = − dx = dx = J ∫ ∫ (1). 2007 2007  π   π  + π 2007 2007 sin t cos t 0 sin − t + cos −    t  2  2   2  π 2 π π
Mặt khác I + J = dx = ∫
(2). Từ (1) và (2) suy ra I = . 2 4 0 π π 2 n 2 n π Tổng quát: sin x cos x dx dx ,n + = = ∈ ∫ ∫ . sinn x + cosn x sinn x + cosn x 4 0 0 π 2
Câu 138. Giá trị của tích phân 11 cos xdx ∫ là 0 A. 250 . B. 254 . C. 252 . D. 256 . 693 693 693 693 Hướng dẫn giải π 2 11 10!! 2.4.6.8.10 256 cos xdx = = = ∫ . 11!! 1.3.5.7.9.11 693 0 Trang 68/80 π 2
Câu 139. Giá trị của tích phân 10 sin xdx ∫ là 0 π π π π A. 67 . B. 61 . C. 63 . D. 65 . 512 512 512 512 Hướng dẫn giải π 2 π π π 10 9!! 1.3.5.7.9 63 sin xdx = . = . = ∫ 10!! 2 2.4.6.8.10 2 512 0
Công thức Walliss (dùng cho trắc nghiệm): π π
(n −1)!!, neáu n leû 2 2  n nn!!
cos xdx = sin xdx = ∫ ∫  . (n −1)!! π 0 0  . , neáu n chaün  n!! 2
Trong đó: n!! đọc là n walliss và được định nghĩa dựa vào n lẻ hay chẵn. Chẳng hạn:
0!!=1; 1!!=1; 2!!= 2; 3!!=1.3; 4!!= 2.4; 5!!=1.3.5;
6!!= 2.4.6; 7!!=1.3.5.7; 8!!= 2.4.6.8; 9!!=1.3.5.7.9; 10!!= 2.4.6.8.10 . 1
Câu 140. Giá trị của tích phân dx I = ∫ là 1 x + e 0 A.  2 ln e   e   e   e   . B. ln   . C. 2ln   . D. 2 2ln   .  e 1 +   e +1  e +1  e +1 Hướng dẫn giải 1 1 1 e d (1 x x + e ) 1 Vì x  2 1 1 ln 1 1 ln(1 ) ln 2 ln e I dx e e  = − ⇒ = − = − + = − + + = ∫ ∫ 1 x e 1 x e 1 x e 0   e 1 + + + + 0 0  ln5 2x
Câu 141. Giá trị của tích phân e dx I = ∫ là x ln 2 e −1 A. 5 . B. 10 . C. 20 . D. 2 . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải 2 3   x x 2tdt t 2 Đặt 2
t = e − ⇔ t = e − ⇒ dx = ⇒ I = t + dt = ∫  + t  = x ( 2 ) 20 1 1 2 1 2 e  3  1 3 1 ln 2
Câu 142. Giá trị của tích phân x I = e −1dx ∫ là 0 −π −π −π −π A. 4 . B. 4 . C. 5 . D. 5 . 3 2 3 2 Hướng dẫn giải Đặt x 2 x x 2tdt 2 = −1 ⇒ = −1⇒ 2 tdt t e t e
tdt = e dx dx = = x 2 e t +1 1 2 1 2t  1  4 −π ⇒ I = dt = 2 ∫ ∫1− dt = 2 2 t 1  t 1 + +  2 0 0 ln3 x
Câu 143. Giá trị của tích phân e I = ∫ ( dx x e + )3 0 1 Trang 69/80 A. 2 2 −1. B. 2 −1. C. 2 − 2 . D. 2 2 − 2. Hướng dẫn giải 2 x x x 2tdt tdt 1 2 Đặt 2
t = e +1 ⇔ t = e +1 ⇔ 2tdt = e dx dx = ⇒ I = 2 = 2. − = 2 −1 x ∫ 3 e t t 2 2 2 e
Câu 144. Giá trị của tích phân dx I = ∫ là x ln x e A. 2ln 3 . B. ln 3. C. ln 2 . D. 2ln 2. Hướng dẫn giải 2
Đặt t = ln x ; 2
x = e t =1,
x = e t = 2 dt 2 ⇒ I = = ln t = ln 2 ∫ . 1 t 1 ln3 2x
Câu 145. Giá trị của tích phân: e dx I = ∫ là x x ln 2 e −1+ e − 2 A. 2ln 2 −1. B. 2ln3 – 1. C. ln 3−1. D. ln 2 −1. Hướng dẫn giải Đặt x
t = e − 2 , Khi x 2
= 2 ⇒ = 0; = 3 ⇒ =1; = + 2 ⇒ x x ln t x ln t e t e dx = 2tdt 1 2 + 1 + 1 1 2 + + I = 2 (t 2)tdt ∫ = 2 2t 1 (t −1+ )dt (t −1)dt d(t t 1) 2 t ∫ = 2 ∫ + 2 ∫ + t +1 2 t + t +1 2 t + t +1 0 0 0 0 = 2 1
(t − 2t) 0 + 2ln(t2 + t + 1) 10 = 2ln3 – 1. ln 2 3x 2x Câu 146. + − Cho 2e e 1 M = dx ∫ . Giá trị của M e 3x 2x x
e + e e +1 0 A. 7 . B. 9 . C. 11. D. 5 . 4 4 4 4 Hướng dẫn giải ln 2 3x 2x ln 2 3x 2x x 3x 2 2e + e −1
3e + 2e e − ( x x
e + e e +1) M = dx = dx ∫ 3x 2x x ∫ 3x 2
e + e e +1 x x
e + e e +1 0 0 ln 2 3x 2  3e + 2 x x e e  = ∫  − dx  = ( 3x 2x x
e + e e + ) ln2 ln 2 11 M 11 1 ln 1 − x = ln ⇒ e = 3x 2x x 0 0
e + e e +1  4 4 0 e 3 2 Câu 147. + ln x 2 ln x I = dx ∫ . x 1 A 3 3 5 3 5 3 2  − 3 3 5 4 3 2  − 3 3 4 5 3 2  − 3 3 4 4 3 2  − 8   . B. 3 8   . C. 3 8   . D. 3 8   . Hướng dẫn giải e 3 2 e e 1 ln x 2 + ln x 3 2 I = dx = x + xd ∫ ∫ ( x) 1 ln 2 ln ln = ∫ ( 2 2 + ln x)3 d ( 2 2 + ln x) x 2 1 1 1 3 e 3 3 . (2 ln x)4 2  3 4 3 4 3 2  = + = − 8   1 8 1 Câu 148. +
Giá trị của tích phân ln(1 x) I = dx ∫ là 2 1+ x 0 π π π π A. I = ln 3 . B. I = ln 2 . C. I = ln 3. D. I = ln 2 . 8 4 8 8 Hướng dẫn giải Trang 70/80 π Đặt 2
x = tan t dx = (1+ tan t)dt . Đổi biến: x = 0 ⇒ t = 0, 1 x = ⇒ t = 4 π π 4 ln(1+ tan t) ⇒ I = ∫ (1+ tan t) 4 2
dt = ln(1+ tan t)dt 2 ∫ . 1+ tan t 0 0 π π π
Đặt t = − u dt = −du ; Đổi cận: t = 0 ⇒ u = , t = ⇒ u = 0 4 4 4 π 4 0   π ⇒ I 
= ln(1+ tan t)dt = − ln 1+ ∫ ∫  tan −  u  du π   4 0  4 π π π π 4 4  1− tan u   2 4 4 π ln 1 du ln  = + = ∫   ∫ 
du = ln 2du − ln ∫
∫ (1+ tanu)du = ln2− I .  1+ tan u  1+ tan u 4 0 0  0 0 π Vậy I = ln 2 . 8
Câu 149. Cho hàm số f(x) liên tục trên  và thỏa f (−x) + 2 f (x) = cos x . Giá trị của tích phân π 2 I = f (x)dx ∫ là π − 2 A. 1 I = . B. 4 I = . C. 2 I = . D. I =1. 3 3 3 Hướng dẫn giải π 2 Xét tích phân J =
f (−x)dx ∫ . Đặt x = t
− ⇒ dx = −dt . π − 2 π π π π
Đổi cận: x = − ⇒ t = , x = ⇒ t = − . 2 2 2 2 π π π − 2 2 2 Suy ra: J =
f (−x)dx = − f (t)dt =
f (t)dt = I ∫ ∫ ∫ . π π π − − 2 2 2 π π π 2 2 2
Do đó: 3I = J + 2I = ∫ [ f (−x) + 2 f (x)]dx = cos xdx = 2 cos xdx = 2 ∫ ∫ . π π 0 − − 2 2 Vậy 2 I = . 3 II. VẬN DỤNG CAO 2
Câu 150. Tìm hai số thực ,
A B sao cho f (x) = Asinπ x + B , biết rằng f '(1) = 2 và f (x)dx = 4 ∫ . 0 A = 2 − A = 2 A = 2 −  2 A = − A.     2 . B. . C. . D.  π . B   = − 2 2  B = − B =  π  π  π B = 2 Hướng dẫn giải Trang 71/80
f (x) = Asinπ x + B f '(x) = Acosπ x 2 f '(1) = 2 ⇒ π
A cosπ = 2 ⇒ A = − π 2 2 ( ) = 4 ⇒ ( sinπ + ) = 4 A ⇒ − cos 2π + 2 A f x dx A x B dx
B + cos0 = 4 ⇒ B = 2 ∫ ∫ π π 0 0 2 4
Câu 151. Giá trị của a để đẳng thức 2 3
a + (4 − 4a)x + 4x dx = 2xdx ∫  ∫ là đẳng thức đúng 1 2 A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Hướng dẫn giải 2 2 2 3 2 2 4
12 = a + (4 − 4a)x + 4x dx =  ∫ 
a x + (2 − 2a)x + x  ⇒ a = 3. 1 1 a
Câu 152. Giá trị của tích phân dx I = (a > 0) ∫ là 2 2 x + a 0 π 2 π 2 π π A. . B. . C. − . D. − . 4a 4a 4a 4a Hướng dẫn giải
x = 0 ⇒ t = 0  π π Đặt  2
x = a tan t; t ∈ 
 ;−  ⇒ dx = a(1+ tan t)dt . Đổi cận  π .  2 2 
x = a t =  4 π π 4 2 4 + π Vậy a(1 tan t) 1 I = dt = dt = ∫ 2 2 2 a ∫ . tan t + a a 4a 0 0 π 3
Câu 153. Giá trị của tích phân cos x I = dx ∫ là + 0 2 cos 2x π π π π A. − . B. . C. 4 . D. . 4 2 2 2 2 2 Hướng dẫn giải
x = 0 ⇒ t = 0
Đặt t = sin x dt = cos xdx . Đổi cận :  π 3 . x = ⇒ t =  3 2 π 3 3 3 2 2 Vậy cos x dt 1 dt I = dx = = . ∫ ∫ ∫ 2 + 0 2 cos 2x 0 3− 2t 2 0 3 2 − t 2  π t = 0 → u =  Đặt 3 3 t =
cosu dt = −
sin udu . Đổi cận :  2 , suy ra 2 2   3 π t = → u =  2 4 π 3 π 3 π 2 2 2 sin udu 4 1 dt 1 2 1 1 π I = = = du = u = ∫ ∫ ∫ 2 0 3 2 2 π 3 2 π 2 4 2 − t 1− cos u 4 ( 2 ) 4 2 2 π 4 Trang 72/80 1 Câu 154. Cho dt I = ∫
. Tích phân nào sau đây có giá trị bằng với giá trị của tích phân đã cho. 2 1+ t x 1 1 x x x x A. −∫ dt . B. dt dt . D. dt . 2 ∫ . C. ∫ ∫ 1+ t 2 1+ t 2 1+ t 2 1+ t 1 1 1 1 Hướng dẫn giải Đặt 1 1 1
u = ⇒ t = ⇒ dt = − du . Đổi cận 1
t = x u = ;t =1⇒ u =1 2 t u u x 1 1 1 1 1 − du 1 x 1 2 dtx = u =
du = du dt = ∫ dt 2 ∫ ∫ 2 ∫ 2 ∫ 2 ∫ 2 1+ t 1 u + u + + t + t x 1 1 1 1 1 1 + 1 x 1 1 2 x x u π 2
Câu 155. Giá trị của tích phân 1 I = ln(sin x)dx ∫ là 2 π sin x 6 π π A − 3 ln 2 + 3 + . B. 3 ln 2 + 3 − . 3 3 π π
C. − 3 ln 2 − 3 − .
D. − 3 ln 2 + 3 − . 3 3 Hướng dẫn giải 2
u = ln(sin x) ⇒ du = cot xdx   1 dv = dx v = −  cot x 2  sin x π π 2 π 2 1 2 2 I =
ln(sinx)dx = −cot x ln(sin x) − ∫ π cot xdx 2 ∫ π sin x 6 π 6 6 π 2  1 π  π 2 = 3 ln − cot xx = − + −   π 3 ln 2 3  2  π 3 6 6 2
Câu 156. Giá trị của tích phân I = min ∫ { 2 1, x }dx là 0 A. 4 . B. 3 . C. 4 . D. 3 − . 4 3 4 Hướng dẫn giải Xét hiệu số 2
1 − x trên đoạn [0;2] để tìm { 2 min 1, x }. 2 2 1 2 3 Vậy I = ∫ { x } x 2 2 2 4 min 1,
dx = x dx + dx = + x = . ∫ ∫ 1 3 3 0 0 1 0 3 −
Câu 157. Giá trị của tích phân = ∫ dx I dx x − 8 − 1 x A. 2 ln . B. 2 . C. −ln 2 . D. 2ln 2. 3 Hướng dẫn giải Trang 73/80 x = 8 − ⇒ t = 3 Đặt 2
t = 1− x x =1− t dx = 2
tdt . Đổi cận  . x = 3 − ⇒ t = 2 − 3 3 2 3 3 − + Vậy dx 2tdt tdt dt t 1 2 I = dx = = = = = ∫ ∫ ∫ ∫ − − − − − − x 1 x ( 2 2 ln ln . 2 1 t )t ( 2 1 t t 1 t t 1 3 8 3 2 ) 2 2 2 a 3 Câu 158. Biết x 2ln x 1 I = dx = + ln 2 ∫
. Giá trị của a là 2 x 2 1 A. 2. B. ln 2 . C. π . D. 3. Hướng dẫn giải a 3 − 2ln 1 a a x x ln x 1 I =
dx = + ln 2 = xdx − 2 dx = + ln 2 ∫ 2 ∫ ∫ 2 x 2 x 2 1 1 1 2  a 1   1 1  1
=  −  − 2 ln a + −1 = +  ln 2 ⇒ a = 2  2 2   a a  2 2 3 − HD casio: Nhập x 2 ln x 1 dx − − ln 2 = 0 ∫ nên a = 2 . 2 x 2 1 π π 2 2
Câu 159. Cho I = cos x 3sin x +1dx sin 2x I = dx 1 ∫ , 2 ∫
. Khẳng định nào sau đây là sai ? 2 (sin x + 2) 0 0 A. 14 I = .
B. I > I . B. 3 3 I = 2ln + . D. 3 2 I = 2ln − . 1 9 1 2 2 2 2 2 2 3 Hướng dẫn giải π 2 4 t 14
I = cos x 3sin x +1dx = dt = 1 ∫ ∫ 3 9 0 1 π 2 3 sin 2x 1 2  3 2 I = dx = 2 − ∫ ∫  dt = 2ln − 2 2 2 (sin x + 2)  t t  2 3 0 2 m
Câu 160. Tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn ∫(2x +5)dx = 6 là 0
A. m =1,m = 6 − . B. m = 1, − m = 6 − . C. m = 1, − m = 6 .
D. m =1,m = 6 . Hướng dẫn giải m ∫(2x+5) 2 m 2
dx = 6 ⇒ (x + 5x) = 6 ⇒ m + 5m − 6 = 0 ⇒ m =1, m = 6 − . 0 0
Hướng dẫn casio: Thay m =1 và m = 6
− vào thấy thỏa mãn. π 2
Câu 161. Cho hàm số sin 2 ( ) x h x = . Tìm để a cos x bcos ( ) x h x = +
và tính I = h(x)dx 2 ∫ (2 + sin x) 2 (2 + sin x) 2 + sin x 0 A. 2 3 a = 4
− , b = 2; I = + 2ln . B. 2 3 a = 4, b = 2; − I = − − 2ln . 3 2 3 2 C. 1 3
a = 2, b = 4; I = − + 4ln . D. 1 3 a = 2
− , b = 4; I = + 4ln . 3 2 3 2 Hướng dẫn giải
Sử dụng đồng nhất thức, ta thấy Trang 74/80 b a cos x bcos x
a cos x + bcos x(2 + sin x) sin 2x  = 1 a = 4 − h(x) = + = = ⇒ 2 ⇒  . 2 2 2 (2 + sin x) 2 + sin x (2 + sin x) (2 + sin x) b   = 2 a + 2b = 0 π π π 2 2 2  −  Vậy 4cos x 2cos x  4 h(x)dx ∫ ∫  dx  2ln 2 sin x  = + = − + + 2  (2 + sin x) 2 + sin x   2 + sin x   0 0 0 4 2 3
= − + 2ln 3+ 2 − 2ln 2 = + 2ln . 3 3 2
Câu 162. Giá trị trung bình của hàm số y = f (x) trên [ ;
a b], kí hiệu là m( f ) được tính theo công thức m( f ) 1 b = f
∫ (x)dx. Giá trị trung bình của hàm số f (x) = sin x trên [0;π] là b a a A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . π π π π Hướng dẫn giải π m( f ) 1 2 = sin xdx = . π ∫ − 0 π 0 π 1 4 2
Câu 163. Cho ba tích phân dx I = ∫ , J = ∫( 4 4
sin x − cos x)dx K = ( 2 x + 3x + ∫ )1dx. Tích phân 3x +1 0 0 1 −
nào có giá trị bằng 21 ? 2 A. K. B. I. C. J.
D. J K. Hướng dẫn giải 1 1 dx 1 1 I = = ln 3x +1 = ln 4 ∫ 3x +1 3 4 0 0 π π 4 J = ( x x) 4 4 4 dx = − ( 2 2 x x) 1 sin cos cos sin dx = ∫ ∫ 2 0 0 2
K = ∫ ( 2x + x + ) 21 3 1 dx = . − 2 1 a
Câu 164. Với 0 < a <1, giá trị của tích phân sau ∫ dx dx là: 2 x − 3x + 2 0 A. a − 2 − − − ln . B. a 2 ln . C. a 2 ln . D. a 2 ln . 2a −1 a −1 2(a − ) 1 2a +1 Hướng dẫn giải a a dx  1 1  x − 2 a a − 2 = − dx = ln = ∫ ∫  ln 2 x − 3x + 2
x − 2 x −1 x −1 a −1 0 0 0 1 3 Câu 165. Cho 4 2 3 x m dx = 0 ∫ . Khi đó giá trị của 2 144m −1 bằng 4 2 (x + 2) 0 A. 2 − . B. 4 3 −1. C. 2 3 . D. 2 3 − . 3 3 3 Hướng dẫn giải Trang 75/80 1 1 4 d(x + 2) 1 1 1 1 2 3.m − = 0 ⇔ 2 3.m +
= 0 ⇔ 2 3m + − = 0 ⇔ m = ∫ . 4 2 4 (x + 2) (x + 2) 3 2 0 12 3 0 2 Vậy 2  1  2 144m − −1 =144 −1 =   . 12 3  3
Câu 166. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [ ;
a b] và có đạo hàm liên tục trên ( ;
a b), đồng thời thỏa mãn
f (a) = f (b) . Lựa chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau b b A. f (x)
f '(x).e dx = 2 ∫ . B. f (x)
f '(x).e dx =1 ∫ . a a b b C. f (x)
f '(x).e dx = 1 − ∫ . D. f (x)
f '(x).e dx = 0 ∫ . a a Hướng dẫn giải b b ( ) ( ) ( ) b f x f x f x f (b) f (a) e
f '(x)dx = e d( f (x)) = e = ee = 0. ∫ ∫ a a a 5
Câu 167. Kết quả phép tính tích phân dx I = ∫
có dạng I = a ln 3 + b ln 5 (a,b ∈ ) . Khi đó + 1 x 3x 1 2 2
a + ab + 3b có giá trị là A. 1. B. 5. C. 0. D. 4. Hướng dẫn giải 5 4 4 Ta có dx 1  1 1 I 2 dt  = = = − dt = 2ln 3− ∫ ∫ ∫  ln 5, 2 x 3x +1 t −1  t −1 t +1 1 2 2 
suy ra a = 2,b = 1 − . Vậy 2 2
a + ab + 3b = 4 − 2 + 3 = 5 . π 2
Câu 168. Với n ∈ ,n ≥ 1, tích phân = ∫(1−cos )n I
x sin xdx có giá trị bằng 0 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2n n −1 n +1 n Hướng dẫn giải π 1 2 n 1 + I = ∫( − x) 1 n n t 1 1 cos sin xdx = t dt = = ∫ . 0 n +1 n +1 0 0 π 2 n
Câu 169. Với n ∈ sin x
, n > 1, giá trị của tích phân dx ∫ là n n + 0 cos x sin x π π π π A. − . B. . C. 3 . D. 3 − . 4 4 4 4 Hướng dẫn giải π
Đặt t = − x dx = −dt 2 Trang 76/80 π π π 2 0 2 2   π f 
(sin x)dx = − f
∫ sin −tdt = f (cost)dt = f (cos x)dx ∫ ∫    π 2 0  0 0 2 π π 2 n 2 sin x π
dx = 2I = dx I = ∫ ∫ n cos n x + sin x 4 0 0 2017π
Câu 170. Giá trị của tích phân 1− cos 2xdx ∫ là 0 A. 3034 2 . B. 4043 − 2 . C. 3043 2 . D. 4034 2 . Hướng dẫn giải
Do hàm số f (x) = 1− cos 2x là hàm liên tục và tuần hoàn với chu kì T = π nên ta có T 2T 3T nT
f (x)dx = f (x)dx = f (x)dx = . . = f (x) ∫ ∫ ∫ ∫ dx 0 T 2T (n 1) − T nT T 2T nT T
f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx + . . +
f (x)dx = n f (x) ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ dx 0 0 T (n 1) − T 0 2017π π π ⇒
1− cos2xdx = 2017 1− cos2xdx = 2017 2 sin xdx = 4034 2 ∫ ∫ ∫ 0 0 0 π 2 1+cos  + x x
Câu 171. Giá trị của tích phân (1 sin ) ln ∫  dx là  1 cos  + x 0  A. 2ln 3−1. B. 2 − ln 2 −1. C. 2ln 2 −1. D. 2 − ln 3−1. Hướng dẫn giải π π π 2 2 2 1+cos ln(1+ sin ) x x
− ln(1+ cos x) dx = (1+ cos x)ln(1+ sin x)dx − ln(1+ cos x)dx ∫   ∫ ∫ 0 0 0 π π π
Đặt x = − t dx = −dt . Đổi cận x = 0 ⇒ t = ; x = ⇒ t = 0 2 2 2 π π π 2 0 2 2   π I  = ln
∫ (1+cos x)dx = − ln ∫ 1+cos −t dt =  ln
∫ (1+sint)dt = ln(1+   sin x)dx ∫ π   2 0  0 0 2 π π π 2 2 2
I = (1+ cos x)ln(1+ sin x)dx − ln(1+ sin x)dx = cos x ln(1+ sin x)dx = 2ln 2 −1 ∫ ∫ ∫ 0 0 0 b
Câu 172. Có mấy giá trị của b thỏa mãn 2
(3x −12x +11)dx = 6 ∫ 0 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Hướng dẫn giải b =1 b 2
(3x 12x 11)dx ∫ ( 3 2
x 6x 11x) b 3 2
b 6b 11b 6 0  − + = − + = − + − = ⇔ b = 2  . 0 0 b =  3 b a
Câu 173. Biết rằng 6dx = 6 ∫ và x xe dx = a ∫ . Khi đó biểu thức 2 3 2
b + a + 3a + 2a có giá trị bằng 0 0 A. 5. B. 4. C. 7. D. 3. Trang 77/80 Hướng dẫn giải b
+Ta có 6dx = 6 ⇒ b =1 ∫ . 0 a +Tính x xe dx ∫ 0 u  = xdu = dx a a Đặt a  ⇒  . Khi đó, x x x a a xe dx = xe
e dx = e e +1 = a a =1 ∫ ∫ . x xdv = e dxv = e 0 0 0 Vậy 2 3 2
b + a + 3a + 2a = 7 . a bπ
Câu 174. Biết rằng dx = A ∫ , 2dx = B
a b > ). Khi đó giá trị của biểu thức 4 B aA + bằng 2 2 x ∫ (với , 0 + a 2b 0 0 A. 2π . B. π . C. 3π . D. 4π . Hướng dẫn giải a +Tính dx ∫ 2 2 x + a 0  π π Đặt  2 t = a tan ;
x a ∈ ;−  ⇒ dx = a(1+ tan t)dt  2 2  π π π 4 2 4 + π
Đổi cận : x = 0 ⇒ t = 0; x = a t = . Vậy a(1 tan t) 1 dt = dt = 4 ∫ 2 2 2 a ∫ tan t + a a 4a 0 0 bπ
+Tính: 2dx = 2bπ ∫ , suy ra B = π . 2b 0 Trang 78/80
Document Outline

  • DS_C3_TICH PHAN
    • A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
    • B. KỸ NĂNG CƠ BẢN
    • C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM