Tóm tắt phương pháp giải các dạng toán về hàm số và đồ thị – Trương Thế Thiện Toán 12

Tóm tắt phương pháp giải các dạng toán về hàm số và đồ thị – Trương Thế Thiện Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

A) TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
I) KIẾN THỨC CƠ BẢN
Gi s hàm s
yfx()
có tp xác định D.
x m số f đồng biến trên D
yxD0,
c
t
y 0
c
chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc
D.
x Hàm số f nghịch biến trên D
yxD0,
c
d
và
y 0
c
chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm
thuộc D.
x Nếu
yax bxca
2
'(0) z
thì:
+
a
yxR
0
'0,
0
'
!
t
®
d
¯
+
a
yxR
0
'0,
0
'
d
®
d
¯
x Định lí về dấu của tam thức bậc hai
g x ax bx c a
2
() ( 0) z
:
+Nếu ' < 0 thì
gx()
luôn cùng dấu với a.
+Nếu ' = 0 thì
gx()
luôn cùng dấu với a (trừ
b
x
a2
)
+Nếu ' > 0 thì
gx()
có hai nghiệm
x x
12
,
và trong khoảng hai nghiệm thì
gx()
khác dấu với
+
xx P
S
12
0
00
0
'
t
°
d !
®
°
¯
+
xx P
S
12
0
00
0
'
t
°
d !
®
°
!
¯
+
xxP
12
00
x
ab
gx m x ab gx m
(;)
() , (;) max()d d
;
ab
gx m x ab gx m
(;)
() , (;) min()t t
II) CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN
1. Tìm điu kin đ hàm s
yfx()
đơn điệu trên tập xác định (hoặc trên từng khoảng xác
+
a
yxR
0
'0,
0
'
!
t
®
d
¯
+
a
yxR
0
'0,
0
'
d
®
d
¯
2. Tìm điều kiện để hàm số
yfx ax bx cxd
32
()
đơn điệu trên khoảng
(;)ab
.
Ta có:
yfx ax bxc
2
() 3 2
cc
.
a)Hàm số f đồng biến trên
(;)ab
yx0, ( ; )
c
tab
và
y 0
c
chỉ xảy ra tại một số hữu hạn
điểm thuộc
(;)ab
.
Trường hp 1:
x Nếu bất phương trình
fx hm gx() 0 ( ) ()
c
t t
(*)
a, ngoài khoảng hai nghiệm thì
gx()
cùng dấu với a.
x So sánh các nghiệm
,x x
12
của tam thức bậc hai
g x() ax
2
bx c
với số 0:
định).
x m số f đồng biến trên D
c
0,tyx
v
D
à
y
c
0
chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc
D.
x Hàm số f nghịch biến trên D
c
0,dyx
v
D
à
y
c
0
chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm
thuộc D.
x Nếu
ya
2
xbxc'(az
thì:
0)
Tóm tt phương pháp gii các dng toán v hàm sđồ th - Trương Thế Thin
[www.toanmath.com]
thì f đồng biến trên
(;)ab
hm gx
(;)
() max()t
ab
x Nếu bất phương trình
fx hm gx() 0 ( ) ()
c
t d
(**)
thì f đồng biến trên
(;)ab
hm gx
(;)
() min()d
ab
Trường hp 2: Nếu bất phương trình
fx() 0
c
t
không đưa được về dạng (*) thì đặt
txa
. Khi
đó ta có:
ygt at a bt a b c
22
() 3 2(3 ) 3 2
DDD
c
.
Hàm số f đồng biến trên khoảng
a(;)f
gt t() 0, 0t
a
a
S
P
0
00
00
0
'
'
!
°
°
!!
®®
d!
¯
°
t
°
¯
Hàm số f đồng biến trên khoảng
a(; )f
gt t() 0, 0t!
a
a
S
P
0
00
00
0
'
'
!
°
°
!!
®®
d
¯
°
t
°
¯
x Nếu bất phương trình
fx hm gx() 0 ( ) ()
c
d t
(*)
thì f nghịch biến trên
(;)ab
h
(;)ab
x Nếu bất phương trình
fx hm gx() 0 ( ) ()
c
t d
(**)
m gx
(;)
() min()d
ab
a
a
S
P
0
00
00
0
'
'
°
°
!
®®
d!
¯
°
t
°
¯
a
a
S
P
0
00
00
0
'
'
°
°
!
®®
d
¯
°
t
°
¯
x f đơn điệu trên khoảng
xx
12
(; )
y 0
c
có 2 nghiệm phân biệt
xx
12
,
a 0
0
'
z
®
!
¯
(1)
x Biến đổi
xx d
12
thành
xx xx d
22
12 12
()4
(2)
x Sử dụng định lí Viet đưa (2) thành phương trình theo m.
x Giải phương trình, so với điều kiện (1) để chọn nghiệm.
4. Tìm điều kiện để hàm số
ax bx c
yad
dx e
2
(2), ( , 0)

z
b)Hàm số f nghịch biến trên
(;ab)
c
0,tyx( ;ab)
y
c
0
chỉ xảy ra tại một số hữu hạn
điểm thuộc
(;ab)
.
Trường hp 1:
m()t maxg(x)
thì f nghịch biến trên
(;ab)
h
Trường hp 2: Nếu bất phương trình
c
fx()d 0
không đưa được về dạng (*) thì đặt
txa
. Khi
đó ta có:
c
yg()t 3at 2(3a)bt3
DD
a
22
2b
D
c
.
Hàm số f nghịch biến trên khoảng
f(;a
)
gt() 0,dt0
Hàm số f nghịch biến trên khoảng
a(;f)
gt() 0,dt!0
3. Tìm điều kiện để hàm s
yf()x axb
32
xcxd
đơn điệu trên khoảng có độ dài bằng
k cho trước.
Tóm tt phương pháp gii các dng toán v hàm sđồ th - Trương Thế Thin
[www.toanmath.com]
a) Đồng biến trên
(;)
D
f
.
b) Đồng biến trên
(; )
D
f
.
c) Đồng biến trên
(;)
DE
.
Tập xác định:
e
DR
d
\
½
®¾
¯¿
,
 
adx aex be dc f x
y
dx e dx e
2
22
2()
'


Trường hợp 1
Trường hợp 2
Nếu:
fx gx hm i() 0 () ( )()t t
a) (2) đồng biến trên khoảng
(;)
D
f
e
d
gx hm x() ( ),
D
D
°
t
®
°
t
¯
e
d
hm gx
(;]
() min ()
D
D
f
t
°
®
d
°
¯
a) (2) đồng biến trên khoảng
(;)
D
f
e
d
t0,
D
°
t
®
°
t
¯
a
a
ii
S
0
00
()
00
0
!
°
°
®®
'd !
¯
°
b) (2) đồng biến trên khoảng
(; )
D
f
e
d
gx hm x() ( ),
D
D
°
d
®
°
t!
¯
e
d
hm gx
[; )
() min ()
D
D
f
d
°
®
d
°
¯
e
g t t iii() 0, 0 ( )
D
°
d
®
°
t!
¯
a
a
iii
S
P
0
00
()
00
0
!
°
°
!'!

®®
'd
¯
°
t
°
¯
c) (2) đồng biến trên khoảng
(;)
DE

e
d
gx hm
;
() ( ), (; )
DE
DE
°
®
°
t
¯

e
d
hm gx( ) min ( )
°
®
d
°
¯
x Hàm số có cực đại, cực tiểu phương
trình
y 0
c
có 2 nghiệm phân biệt.
x Hoành độ
xx
12
,
của các điểm cực trị là các nghiệm của phương trình
y 0
c
.
x Để viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu, ta có thể sử dụng phương
pháp tách đạo hàm.
Phân tích
yfxqxhx().() ()
c
.
Suy ra
yhxyhx
112 2
(), ()
.
Do đó phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu là:
yhx()
.
Nếu bpt:
fx()t 0
không đưa được về dạng (i)
thì ta đặt:
tx
D
.
Khi đó bpt:
fx()t 0
trở thành:
gt()t 0
, với:
g t() adt2a(d e)t ad
DD
22
2ae be
D
dc
gt() 0 (ii)

!'!
°
¯
P t
b) (2) đồng biến trên khoảng
D
(;f)
d
x
[;
DE
]
;
DE
B) CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
I) KIẾN THỨC CƠ BẢN
Tóm tt phương pháp gii các dng toán v hàm sđồ th - Trương Thế Thin
[www.toanmath.com]
x Gọi D là góc gi
ữa hai đường thẳng
dykxbd ykxb
1112 22
:,:
thì
kk
kk
12
12
tan
1
a
II) CÁC DẠNG THƯỜNG GẶP
Gi k là h s góc ca đường thng đi qua các đim cc đại, cc tiu.
1. Tìm điều kiện để đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu song song (vuông góc)
với đường thẳng
dy px q:
.
Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu.
Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu.
Giải điều kiện:
kp
(hoặc
k
p
1
).
Giải điều kiện:
kp
kp
tan
1
k tan a
)
Giải điều kiện
IAB
SS
'
.
Giải điều kiện
IAB
SS
'
.
d
Id
'
A
®
¯
.
trị).
Tính AB. Dùng phương pháp hàm số để tìm GTLN (GTNN) của AB.
7. Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu và hoành độ các điểm cực trị thoả hệ thức
cho trước.
Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu.
2. Tìm điều kiện để đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu tạo với đường thẳng
:dy pxq
một góc
a
.
Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu.
Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu.
a
. (Đặc biệt nếu d { Ox, thì giải điều kiện:
3. Tìm điều kiện để đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu cắt hai trục Ox, Oy tại
hai điểm A, B sao cho ''IAB có diện tích S cho trước (với I là điểm cho trước).
Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu.
Viết phương trình đường thẳng ' đi qua các điểm cực đại, cực tiểu.
Tìm giao điểm A, B của ' với các trục Ox, Oy.
4. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho 'IAB có diện tích S cho
trước (với I là điểm cho trước).
Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu.
Viết phương trình đường thẳng ' đi qua các điểm cực đại, cực tiểu.
5. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B đối xứng qua đường thẳng d cho
trước.
Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu.
Viết phương trình đường thẳng ' đi qua các điểm cực đại, cực tiểu.
Gọi I là trung điểm của AB.
Giải điều kiện:
5. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số hai điểm cực trị A, B cách đu đưng thng d cho
trước.
Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu.
Giải điều kiện:
dA(,d) d(B,d)
.
6. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B và khoảng cách giữa hai điểm A,
B là lớn nhất (nhỏ nhất).
Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu.
Tìm toạ độ các điểm cực trị A, B (có thể dùng phương trình đường thẳng qua hai điểm cực
Tóm tt phương pháp gii các dng toán v hàm sđồ th - Trương Thế Thin
[www.toanmath.com]
Phân tích hệ thức để áp dụng định lí Vi-et.
8. Tìm điều kiện để hàm số có cực trị trên khoảng
K
1
(;)
D
f
hoặc
K
2
(; )
D
f
.
yfx ax bxc
2
'()3 2
.
Đặt
txa
. Khi đó:
ygt at a bta b c
22
'()3 2(3 )3 2
DDD
9. Tìm điều kiện để hàm số có hai cực trị
xx
12
,
thoả:
a)
xx
12
D

b)
xx
12
D

c)
xx
12
D

II) CÁC BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP
1. Tìm điều kiện để đồ thị (C) và trục hoành 1 điểm chung duy nhất.
Hàm số có cực trị thuộc
K
1
(;)
D
f
Hàm số có cực trị thuộc
K
2
(; )
D
f
Hàm
số có cực trị trên khoảng
(;)
D
f
fx() 0
có nghiệm trên
(;)
D
f
.
gt() 0
có nghiệm t < 0
P
S
P
0
'0
0
0
ª
«
't
«
°
®
«
°
t
«
¯
¬
Hàm
số có cực trị trên khoảng
(; )
D
f
fx() 0
có nghiệm trên
(; )
D
f
.
gt() 0
có nghiệm t > 0
P
S
P
0
'0
0
0
ª
«
't
«
°
!
®
«
°
t
«
¯
¬
S
P
'0
0
0
'!
°

®
°
!
¯
S
P
'0
0
0
'!
°
!
®
°
!
¯
yf'(x )3a
2
x2bx
.
c
.
Đặt
txa
. Khi đó:
yg'(t )3at2(3ab)t3
DD
a
22
2b
D
c
C) SỰ TƯƠNG GIAO CỦA 2 ĐỒ THỊ HÀM SỐ
I) KIẾN THỨC CƠ BẢN
x Cho hai đồ thị (C
1
):
yf()x
(C
2
):
yg()x
. Để tìm hoành độ giao điểm của (C
1
) và (C
2
) ta giải
phương trình:
fx() g()x
(*) (gọi là phương trình hoành độ giao điểm).
Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của hai đồ thị.
x Số giao điểm của đồ thị (C) của hàm số bậc ba:
yf()x axb
32
xcxd
với trục hoành bằng
số nghiệm của phương trình
ax bx
32
cx d0
(1)
a) Hàm số có hai cực trị
,xx
12
thoả
D
xx
12
gt()0
có hai nghiệm
,tt
12
thoả
0tt
12
P0
b) Hàm số có hai cực trị
,xx
12
thoả
xx
12

D
gt()0
có hai nghiệm
,tt
12
thoả
tt
12
0
c) Hàm số có hai cực trị x
1
, x
2
thoả
D
xx
12
gt()0
có hai nghiệm
,tt
12
thoả
0 tt
12
Tóm tt phương pháp gii các dng toán v hàm sđồ th - Trương Thế Thin
[www.toanmath.com]
CT
f khoâng coù cöïc trò
f coù cöïc trò
yy
2
.0
ª
«
«
®
!
«
¯
¬
Phương trình (1) có 1 nghiệm duy nhất
2. Tìm điều kiện để đồ thị (C) và trục hoành có 2 điểm chung phân biệt.
(C) tiếp xúc với Ox
CT
fcoù cöïctrò
yy
2
.0
®
¯
Phương trình (1) có đúng 2 nghiệm
3. Tìm điều kiện để đồ thị (C) và trục hoành có 3 điểm chung phân biệt.
CT
fcoù cöïctrò
yy
2
.0
®
¯
Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt
4. Tìm điều kiện để đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương.
CT
CT
fcoù cöïctrò
yy
xx
a f hay ad
2
.0
0, 0
. (0) 0 ( 0)
°
°
®
!!
°

°
¯
Phương trình (1) có 3 nghiệm dương phân biệt.
5. Tìm đièu kiện để đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ âm.
CT
CT
fcoù cöïctrò
yy
xx
a f hay ad
2
.0
0, 0
. (0) 0 ( 0)
°
°
®

°
!!
°
¯
Phương trình (1) có 3 nghiệm âm phân biệt.
Tóm tt phương pháp gii các dng toán v hàm sđồ th - Trương Thế Thin
[www.toanmath.com]
abc,,
lp thành mt cp s cng
ac b2
a x x x x x xx xx xx x xxx
32
123 122331 123
()( ) 0
ª

¬
xxx
123
,,
lập thành cấp số cộng
xx x
13 2
2
b
x
a
2
3
Thế
b
x
2
vào (1) để suy ra điều kiện cần tìm.
x
31 123
) 0
º
¬¼
d
x
a
3
2
là 1 nghiệm của (1).
Thế
x
a
3
2
fx gx
fx gx
() ()
'( ) '( )
®
¯
(*)
Nghiệm của hệ (*) là hoành độ của tiếp điểm của hai đường đó.
x Nếu
Cypxq
1
)(:
và (C
2
):
yax bxc
2
thì
(C
1
) và (C
2
) tiếp xúc nhau phương trình
ax bx c px q
2

có nghiệm kép.
6.Tìm điều kiện để đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt hoành độ tạo thành
một cấp số cộng.
Giả sử (1) có 3 nghiệm
xx
12
,,x
3
lập thành cấp số cộng.
Viết (1) dưới dạng:
ax bx
32
cx d0
ax x()x(x
12
x)(x
3
) 0
¼
º
là 1 nghiệm của (1).
3a
Chú ý: Đây chđiu kin cn nên phi th li kết qu tìm được.
7. Tìm điều kiện đđồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt hoành độ tạo thành
một cấp số nhân.
ab,,c
lp thành mt cp s nhân
ac b
2
Giả sử (1) có 3 nghiệm
xx
12
,,x
3
lập thành cấp số nhân.
Viết (1) dưới dạng:
ax bx
32
cx d0
ax x()x(x
12
x)(x
3
) 0
a x xx
12
x()
3
x
32
x
ª
x
1
(
2
xx
23
x xxxx
xx
12
,,x
3
lập thành cấp số nhân
xx
13
x
2
2
d
vào (1) để suy ra điều kiện cần tìm.
Chú ý: Đây chđiu kin cn nên phi th li kết qu tìm được
D) TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
I) KIẾN THỨC CƠ BẢN
x Ý nghĩa hình học của đạo hàm: Đạo hàm của hàm số
yf()x
tại điểm
x
0
là h s góc ca tiếp
tuyến với đồ thị (C) của hàm số tại điểm
Mx
00
;(fx
0

)
.
Khi đó phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm
Mx
00
;(fx
0

)
là:
yy f–(
c
00
x)x.(x
0
)
yf
00
()x

x Điều kiện cần và đủ để hai đường (C
1
):
yf()x
(C
2
):
yg()x
tiếp xúc nhau là hệ phương
trình sau có nghiệm:
Tóm tt phương pháp gii các dng toán v hàm sđồ th - Trương Thế Thin
[www.toanmath.com]
II) CÁC BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP
1. Viết phương trình tiếp tuyến '
'
của (C):
yfx()
tại điểm
Mx y C
00
(;)()
:
x Nếu cho
x
0
thì tìm
yfx
00
()
.
Nếu cho
y
0
thì tìm
x
0
là nghiệm của phương trình
fx y
0
()
.
x Tính
yfx()
cc
. Suy ra
yx f x
00
() ()
cc
.
x Phương trình tiếp tuyến ' là:
yy fx xx
000
–().()
c
.
2. Viết phương trình tiếp tuyến
'
của (C):
yfx()
, biết
'
có hệ số góc k cho trước.
fx kx m
fx k
()
'( )
®
¯
(*)
+' tạo với trục hoành một góc D thì
k
a
1
+
ka
ka
tan
1
D
AA
fx kx x y
fx k
() ( )
'( )

®
¯
(*)
4. Viết phương trình tiếp tuyến
'
của (C):
yfx()
, biết
'
tạo với trục Ox một góc
D
.
x Gọi
Mx y
00
(;)
là tiếp điểm. Tiếp tuyến có hệ số góc
kfx
0
()
c
.
x ' tạo với trục Ox một góc D
fx
0
()tan
c
a
. Giải phương trình tìm được
x
0
.
x Phương trình tiếp tuyến ' tại M:
yy fx xx
000
–().()
c
5. Viết phương trình tiếp tuyến
'
của (C):
yfx()
, biết
'
tạo với đường thẳng d:
yaxb
một góc
D
.
Cách 1: Tìm toạ độ tiếp điểm.
x Gọi
Mx(;y
00
)
là tiếp điểm. Tính
c
fx
0
()
.
x ' có hệ số góc k
c
fx
0
() k
(1)
x Giải phương trình (1), tìm được
x
0
và tính
yf
00
()x
. Từ đó viết phương trình của '.
Cách 2: Dùng điều kiện tiếp xúc.
x Phương trình đường thẳng ' có dạng:
ykxm
.
x ' tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:
x Giải hệ (*), tìm được m. Từ đó viết phương trình của '.
Chú ý: Hệ số góc k của tiếp tuyến ' có thể được cho gián tiếp như sau:
tan
.
a
+' song song với đường thẳng d:
yaxb
thì
ka
+' vuông góc với đường thẳng
dy axb:(az
thì
0)
k
' tạo với đường thẳng
:dy axb
một góc D thì
3.Viết phương trình tiếp tuyến ' của (C):
yf()x
, biết ' đi qua điểm
Ax(;y
AA
.
)
Cách 1: Tìm toạ độ tiếp điểm.
x Gọi
Mx(;y
00
)
là tiếp điểm. Khi đó:
yf()x,
000
y(x )
cc
f(x
.
)
0
x Phương trình tiếp tuyến ' tại M:
yy f–(
c
00
x)x.(x
0
)
x ' đi qua
Ax(;y
AA
)
nên:
yy –(
c
f
00
x
AA
).x(x
0
)
(2)
x Giải phương trình (2), tìm được
x
0
. Từ đó viết phương trình của '.
Cách 2: Dùng điều kiện tiếp xúc.
x Phương trình đường thẳng ' đi qua
Ax(;y
AA
)
và có hệ số góc k:
yy –(kx
AA
x)
x ' tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:
x Giải hệ (*), tìm được x (suy ra k). Từ đó viết phương trình tiếp tuyến '.
Tóm tt phương pháp gii các dng toán v hàm sđồ th - Trương Thế Thin
[www.toanmath.com]
x Gọi
Mx y
00
(;)
là tiếp điểm. Tiếp tuyến có hệ số góc
kfx
0
()
c
.
x ' tạo với d một góc D
ka
ka
tan
1
D
. Giải phương trình tìm được
x
0
.
x Phương trình tiếp tuyến ' tại M:
yy fx xx
000
–().()
c
6. Viết phương trình tiếp tuyến '
'
của (C):
yfx()
, biết
'
cắt hai trục toạ độ tại A và B sao
cho tam giác OAB vuông cân hoặc có diện tích S cho trước.
x Gọi
Mx y
00
(;)
là tiếp điểm. Tiếp tuyến có hệ số góc
kfx
0
()
c
.
x 'OAB vuông cân ' tạo với Ox một góc
0
45
và O '. (a)
x
OAB
S S OA OB S.2
'
. (b)
x Giải (a) hoặc (b) tìm được
x
0
. Từ đó viết phương trình tiếp tuyến '.
f u au b
fu a
g v av b
gv a
() (1)
'( ) (2)
() (3)
'( ) (4)
°
°
®
°
°
¯
x' // d nên
hoặc ' A d nên
d
fx
k
0
1
()
c
(2)
MM
fx kx x y
fx k
() ( ) (1)
'( ) (2)
®
¯
x Thế k từ (2) vào (1) ta được:
MMM
f xxfx yx() )(– .( )
c
(3)
x Số tiếp tuyến của (C) vẽ từ M = Số nghiệm x của (3)
11. m những điểm từ đó có thể vẽ được 2 tiếp tuyến với đồ thị (C):
yfx()
và 2 tiếp
tuyến đó vuông góc với nhau.
Gọi
MM
Mx y(;)
.
x Phương trình đường thẳng ' qua M có hệ số góc k:
MM
ykxx y(– )
8. Lập phương trình tiếp tuyến chung của hai đồ thị
()Cy: f(x),(
12
C): yg(x)
.
a) Gọi ':
yaxb
là tiếp tuyến chung của (C
1
) và (C
2
).
u là hoành độ tiếp điểm của ' và (C
1
), v là hoành độ tiếp điểm của ' và (C
2
).
x ' tiếp xúc với (C
1
) và (C
2
) khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm:
x Từ (2) và (4)
(fu)
cc
g()v u h()v
(5)
x Thế a từ (2) vào (1)
bk()u
(6)
x Thế (2), (5), (6) vào (3) v a u b. Từ đó viết phương trình của '.
b)Nếu (C
1
) (C
2
) tiếp xúc nhau tại điểm hoành độ
x
0
thì một tiếp tuyến chung
của (C
1
) và (C
2
) cũng là tiếp tuyến của (C
1
) (và (C
2
)) tại điểm đó.
9. Tìm những điểm trên đồ thị (C):
yf()x
sao cho tại đó tiếp tuyến của (C) song song hoặc
vuông góc với một đường thẳng d cho trước.
x Gọi
Mx(;y
00
)
(C). ' là tiếp tuyến của (C) tại M. Tính
c
fx
0
()
.
c
fx
0
() k
d
(1)
x Giải phương trình (1) hoặc (2) tìm được
x
0
. Từ đó tìm được
Mx(;y
00
)
(C).
10. Tìm những điểm trên đường thẳng d từ đó thể vẽ được 1, 2, 3, ... tiếp tuyến với
đồ thị (C):
yf()x
.
Giả sử
dax byc:0
.
Mx(;y
MM
)d
.
x Phương trình đường thẳng ' qua M có hệ số góc k:
ykx(–x)
MM
y
x ' tiếp xúc với (C) khi hệ sau có nghiệm:
Tóm tt phương pháp gii các dng toán v hàm sđồ th - Trương Thế Thin
[www.toanmath.com]
x ' tiếp xúc với (C) khi hệ sau có nghiệm:
MM
fx kx x y
fx k
() ( ) (1)
'( ) (2)
®
¯
x Thế k từ (2) vào (1) ta được:
MMM
f xxfx yx() )(– .( )
c
(3)
x Qua M vẽ được 2 tiếp tuyến với (C) (3) có 2 nghiệm phân biệt
x x
12
,
.
x Hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau
fx fx
12
().()–1
cc
Từ đó tìm được M.
Chú ý: Qua M vẽ được 2 tiếp tuyến với (C) sao cho 2 tiếp điểm nằm về hai phía với trục hoành
thì
coù nghieäm phaân bieät
fx fx
12
(3) 2
().()0
®
¯
E) NHỮNG BÀI TOÁN VỀ ĐIỂM ĐẶC BI
ỆT CỦA ĐỒ THÌ HÀM SỐ
1) Khoảng cách giữa hai điểm A, B: AB =
BA BA
xx yy
22
()()
2) Khoảng cách từ điểm
Mx y
00
(;)
đến đường thẳng ':
ax by c 0
:
ax by c
dMd
ab
00
22
(,)

Đặc biệt: + Nếu ':
xa
thì
dM x a
0
(,)
'
+ Nếu ':
yb
thì
dM y b
0
(,)
'
+ Tổng các khoảng cách từ M đến các trục toạ độ là:
xy
00
.
3) Diện tích tam giác ABC:

AB AC AB AC
2
22
1
. .
22
C
2
A
B
4) Các điểm A, B đối xứng nhau qua điểm I
IA IB 0
IA IB
0
IB
AB I
AB I
xx x
yy y
2
2
®
¯
5) Các điểm A, B đối xứng nhau qua đường thẳng '
AB
I
'
'
A
®
¯
(I là trung điểm AB).
Đặc biệt: + A, B đối xứng nhau qua trục Ox
BA
BA
xx
yy
®
¯
+ A, B đối xứng nhau qua trục Ox
BA
BA
xx
yy
®
¯
S =
1
AB AC..sinA
6) Khoảng cách giữa đường thẳng ' với đường cong (C) bằng khoảng cách nhỏ nhất giữa một
điểm M ' một điểm N (C).
7) Điểm
Mx(;y)
được gọi là có toạ độ nguyên nếu
,xy
đều là số nguyên.
THẦY THIỆN (3T) CHUYÊN LUYỆN THI 9 VÀO 10
LUYỆN THI MÔN TOÁN C KHỐI 10,11,12- ONLINE VÀ OFFLINE
TẠI CÁC CƠ SỞ TẠI BÁCH KHOA, ĐƯỜNG LÁNG, YÊN HÒA
Tóm tt phương pháp gii các dng toán v hàm sđồ th - Trương Thế Thin
[www.toanmath.com]
| 1/10

Preview text:

Tóm tắt phương pháp giải các dạng toán về hàm số và đồ thị - Trương Thế Thiện [www.toanmath.com]
A) TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ I) KIẾN THỨC CƠ BẢN
Giả sử hàm số y f (x) có tập xác định D.
x Hàm số f đồng biến trên D yc t 0, x
D yc 0 chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc D.
x Hàm số f nghịch biến trên D yc d 0, x
D yc 0 chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc D. x Nếu y ax2 ' bx c a ( z 0) thì: ­ ­ + a y t x R ! 0 ' 0, ® + a y d x R 0 ' 0, ® ¯' d 0 ¯' d 0
x Định lí về dấu của tam thức bậc hai g x ax2 ( ) bx c a ( z 0):
+ Nếu ' < 0 thì g(x) luôn cùng dấu với a. b
+ Nếu ' = 0 thì g(x) luôn cùng dấu với a (trừ x ) 2a
+ Nếu ' > 0 thì g(x) có hai nghiệm x , x 1
2 và trong khoảng hai nghiệm thì g(x) khác dấu với
a, ngoài khoảng hai nghiệm thì g(x) cùng dấu với a.
x So sánh các nghiệm x , x 1
2 của tam thức bậc hai g(x) ax2
bx c với số 0: ­' t 0 ­' t 0 ° °
+ x d x 0 ®P 1 2 ! 0
+ 0 x d x ®P 1 2 ! 0
+ x 0 x P 1 2 0 °S 0 ¯ °S ! 0 ¯
x g(x) d m, x
(a;b) maxg(x) d m ; g(x) t m, x a
( ;b) ming(x) t m (a;b) (a;b)
II) CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN
1. Tìm điều kiện để hàm số y f (x) đơn điệu trên tập xác định (hoặc trên từng khoảng xác định).
x Hàm số f đồng biến trên D c
y t 0,x D yc 0 chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc D.
x Hàm số f nghịch biến trên D c
y d 0,x D yc 0 chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc D. x Nếu y' a 2
x bx c (a z 0) thì: ­a ­a + y t x R ! 0 ' 0, ® + y d x R 0 ' 0, ® ¯' d 0 ¯' d 0
2. Tìm điều kiện để hàm số y f x ax3 bx2 ( )
cx d đơn điệu trên khoảng (a ;b ) . 2 Ta có: yc f ( c x) a 3 x b 2 x c .
a) Hàm số f đồng biến trên (a ;b ) yc t 0, x
(a ;b ) và yc 0 chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc (a ;b ) . Trường hợp 1:
x Nếu bất phương trình f (cx) t 0 h m ( ) t g(x) (*)
Tóm tắt phương pháp giải các dạng toán về hàm số và đồ thị - Trương Thế Thiện [www.toanmath.com]
thì f đồng biến trên (a ;b ) h(m) t max g(x) (a ;b )
x Nếu bất phương trình f (cx) t 0 h(m) d g(x) (**)
thì f đồng biến trên (a ;b ) h(m) d min g(x) (a ;b )
Trường hợp 2: Nếu bất phương trình f (cx) t 0 không đưa được về dạng (*) thì đặt t x a . Khi
đó ta có: yc g t at2
aD b t a 2 ( ) 3 2(3 ) 3 D b 2 D c . ­a ! 0 ° – Hàm số ­a ! 0 ' ! 0
f đồng biến trên khoảng ( ; f a) g t ( ) t 0, t 0 ® ¯' 0 ® d S ! 0 ° °¯P t 0 ­a ! 0 ° – Hàm số ­a ! 0 ' ! 0
f đồng biến trên khoảng (a;f) g t ( ) t 0, t ! 0 ® ¯' 0 ® d S 0 ° °¯P t 0
b) Hàm số f nghịch biến trên (a ;b ) c
y t 0,x (a ;b ) và yc 0 chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc (a ;b ) . Trường hợp 1:
x Nếu bất phương trình f (cx) d 0 h m ( ) t g(x) (*)
thì f nghịch biến trên (a ;b ) h(m) t max g(x) (a ;b )
x Nếu bất phương trình f (cx) t 0 h m ( ) d g(x) (**)
thì f nghịch biến trên (a ;b ) (
h m) d min g(x) (a ;b )
Trường hợp 2: Nếu bất phương trình f c(x) d 0 không đưa được về dạng (*) thì đặt t x a . Khi đó ta có: c
y g(t) 3at2 2(3aD ) b t 3 D
a 2 2bD c . ­a 0 °
– Hàm số f nghịch biến trên khoảng (f;a) g t
( ) d 0,t 0 ­a 0 ' ! 0 ® ¯' 0 ® d S ! 0 ° °¯P t 0 ­a 0 °
– Hàm số f nghịch biến trên khoảng (a;f) g t
( ) d 0,t ! 0 ­a 0 ' ! 0 ® ¯' 0 ® d S 0 ° °¯P t 0
3. Tìm điều kiện để hàm số y f (x) ax3 b 2
x cx d đơn điệu trên khoảng có độ dài bằng
k cho trước. x ­a z 0
f đơn điệu trên khoảng (x ; x
1 2) yc 0 có 2 nghiệm phân biệt x , x 1 2 ® (1) ¯' ! 0
x Biến đổi x x d 2 2 1 2
thành (x x ) 4x x d 1 2 1 2 (2)
x Sử dụng định lí Viet đưa (2) thành phương trình theo m.
x Giải phương trình, so với điều kiện (1) để chọn nghiệm. ax2 bx c
4. Tìm điều kiện để hàm số y (2), (a,d z 0) dx e
Tóm tắt phương pháp giải các dạng toán về hàm số và đồ thị - Trương Thế Thiện [www.toanmath.com] a) Đồng biến trên ( ; f D) .
b) Đồng biến trên (D;f) .
c) Đồng biến trên (D;E ) . ­e ½ adx2 2aex be dc f (x)
Tập xác định: D R \ ® , y' d ¾ ¯ ¿ dx e2 dx e2 Trường hợp 1 Trường hợp 2
Nếu: f (x) t 0 g(x) t h(m) i ( )
Nếu bpt: f (x) t 0 không đưa được về dạng (i)
thì ta đặt: t x D .
Khi đó bpt: f (x) t 0 trở thành: g t ( ) t 0 , với:
g t() adt2 2a(dD e)t adD2 2aeD be dc
a) (2) đồng biến trên khoảng ( ; f D)
a) (2) đồng biến trên khoảng ( ; f D) ­e ° ­e t D ° t D ® d ® d
°¯g(x) t h(m), x D °¯g t()t 0, t 0 (ii) ­e ­a ! 0 t ° D ° ® d a ii ­ ! 0 ' ! 0 ( ) ® ®
°h(m) d min g(x) ¯' d 0 S ! 0 ¯ (f;D ] °°¯P t0
b) (2) đồng biến trên khoảng (D;f)
b) (2) đồng biến trên khoảng D ( ;f) ­e ° ­e d D ° d D ® d ® d
°¯g(x) t h(m), x ! D °¯g t() t 0, t ! 0 iii ( ) ­e ­a ! 0 d ° D ° ® d ­a iii ! 0 ' ! 0 ( ) ® ®
°h(m) d min g(x) ¯' d 0 S 0 ¯ [D;f) ° °¯P t 0
c) (2) đồng biến trên khoảng (D;E ) ­e ° D;E ® d
°¯g(x) t h(m),x(D;E) ­e ° D;E ® d
°h(m) d min g(x) ¯ [D;E ] B) CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ I) KIẾN THỨC CƠ BẢN
x Hàm số có cực đại, cực tiểu phương trình yc 0 có 2 nghiệm phân biệt.
x Hoành độ x ,x
1 2 của các điểm cực trị là các nghiệm của phương trình yc 0 .
x Để viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu, ta có thể sử dụng phương pháp tách đạo hàm.
– Phân tích y f (cx) q
. (x) h(x).
– Suy ra y h(x ),y h(x 1 1 2 2) .
Do đó phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu là: y h(x) .
Tóm tắt phương pháp giải các dạng toán về hàm số và đồ thị - Trương Thế Thiện [www.toanmath.com] k k
x Gọi D là góc giữa hai đường thẳng d : y k x b , d : y k x b 1 2 1 1 1 2 2 2 thì tana 1 k k 1 2
II) CÁC DẠNG THƯỜNG GẶP
Gọi k là hệ số góc của đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu.
1. Tìm điều kiện để đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu song song (vuông góc)
với đường thẳng
d : y px q .
– Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu.
– Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu. 1
– Giải điều kiện: k p (hoặc k ). p
2. Tìm điều kiện để đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu tạo với đường thẳng
d : y px q một góc a .
– Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu.
– Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu. k p – Giải điều kiện:
tana . (Đặc biệt nếu d { Ox, thì giải điều kiện: k tana ) 1 kp
3. Tìm điều kiện để đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu cắt hai trục Ox, Oy tại
hai điểm A, B sao cho
'IAB có diện tích S cho trước (với I là điểm cho trước).
– Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu.
– Viết phương trình đường thẳng ' đi qua các điểm cực đại, cực tiểu.
– Tìm giao điểm A, B của ' với các trục Ox, Oy.
– Giải điều kiện S IAB S ' .
4. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho 'IAB có diện tích S cho
trước (với I là điểm cho trước).

– Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu.
– Viết phương trình đường thẳng ' đi qua các điểm cực đại, cực tiểu.
– Giải điều kiện S IAB S ' .
5. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B đối xứng qua đường thẳng d cho trước.
– Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu.
– Viết phương trình đường thẳng ' đi qua các điểm cực đại, cực tiểu.
– Gọi I là trung điểm của AB. ­' A d – Giải điều kiện: ® . ¯I d
5. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B cách đều đường thẳng d cho trước.
– Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu.
– Giải điều kiện: d(A,d) d(B,d) .
6. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B và khoảng cách giữa hai điểm A,
B là lớn nhất (nhỏ nhất).

– Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu.
– Tìm toạ độ các điểm cực trị A, B (có thể dùng phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị).
– Tính AB. Dùng phương pháp hàm số để tìm GTLN (GTNN) của AB.
7. Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu và hoành độ các điểm cực trị thoả hệ thức cho trước.
– Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu.
Tóm tắt phương pháp giải các dạng toán về hàm số và đồ thị - Trương Thế Thiện [www.toanmath.com]
– Phân tích hệ thức để áp dụng định lí Vi-et.
8. Tìm điều kiện để hàm số có cực trị trên khoảng K1 ( ; f D) hoặc K2 (D; ) f .
y f x ax2 ' ( ) 3 b 2 x c .
Đặt t x a . Khi đó: y g t at2
aD b t a 2 ' ( ) 3 2(3 ) 3 D b 2 D c
Hàm số có cực trị thuộc K1 ( ; f D)
Hàm số có cực trị thuộc K2 (D; ) f
Hàm số có cực trị trên khoảng ( ; f D)
Hàm số có cực trị trên khoảng (D;f)
f (x) 0 có nghiệm trên ( ; f D) .
f (x) 0 có nghiệm trên (D;f) . g t ( ) 0 có nghiệm g t ( ) 0 t < 0 có nghiệm t > 0 ªP 0 ªP 0 «­'' t 0 «­'' t 0 «° «° «®S 0 «®S ! 0 «°P t 0 ¬¯ «°P t 0 ¬¯
9. Tìm điều kiện để hàm số có hai cực trị x ,x 1 2 thoả: a) x D x 1 2 b) x x 1 2 D c) D x x 1 2
y' f (x) 3a 2
x 2bx c ..
Đặt t x a . Khi đó: y' g(t) 3at2 2(3aD b)t 3 D
a 2 2bD c
a) Hàm số có hai cực trị x ,x
1 2 thoả x D x 1 2 g t
( ) 0 có hai nghiệm t ,t t t 1 2 thoả 0 1 2 P 0
b) Hàm số có hai cực trị x , x 1 2 thoả x x 1 2 D ­'' ! 0 ° ®S 0 g t ( ) 0 t ,t 0 °P ! 0 1 2 ¯ có hai nghiệm thoả t t 1 2
c) Hàm số có hai cực trị x x x 1 2 1, x2 thoả D ­'' ! 0 ° ®S ! 0 g t ( ) 0 t ,t t t °P ! 0
có hai nghiệm 1 2 thoả 0 1 2 ¯
C) SỰ TƯƠNG GIAO CỦA 2 ĐỒ THỊ HÀM SỐ I) KIẾN THỨC CƠ BẢN
x Cho hai đồ thị (C1): y f (x) và (C2): y g(x) . Để tìm hoành độ giao điểm của (C1) và (C2) ta giải
phương trình: f (x) g(x) (*) (gọi là phương trình hoành độ giao điểm).
Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của hai đồ thị.
x Số giao điểm của đồ thị (C) của hàm số bậc ba: y f (x) ax3 b 2
x cx d với trục hoành bằng
số nghiệm của phương trình ax3 bx2 cx d 0 (1)
II) CÁC BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP
1. Tìm điều kiện để đồ thị (C) và trục hoành có 1 điểm chung duy nhất.
Tóm tắt phương pháp giải các dạng toán về hàm số và đồ thị - Trương Thế Thiện [www.toanmath.com]
ª f khoâng coù cöïc trò
«­ f coù 2 cöïc trò «
Phương trình (1) có 1 nghiệm duy nhất ® «¬¯ y . CT y ! 0
2. Tìm điều kiện để đồ thị (C) và trục hoành có 2 điểm chung phân biệt.
­ f coù 2 cöïc trò
(C) tiếp xúc với Ox ®
Phương trình (1) có đúng 2 nghiệm ¯ y . CT y 0
3. Tìm điều kiện để đồ thị (C) và trục hoành có 3 điểm chung phân biệt.
­ f coù 2 cöïc trò ®
Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt ¯ y . CT y 0
4. Tìm điều kiện để đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương.
­ f coù 2 cöïc trò ° °y y . 0 CÑ CT ®
Phương trình (1) có 3 nghiệm dương phân biệt. ° x ! 0, CT x ! 0
°¯a.f (0) 0 (hay ad 0)
5. Tìm đièu kiện để đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ âm.
­ f coù 2 cöïc trò °°y y. 0 CÑ CT ®
Phương trình (1) có 3 nghiệm âm phân biệt. ° x 0, CT x 0
°¯a.f (0) ! 0 (hay ad ! 0)
Tóm tắt phương pháp giải các dạng toán về hàm số và đồ thị - Trương Thế Thiện [www.toanmath.com]
6. Tìm điều kiện để đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ tạo thành một cấp số cộng.
a,b,c lập thành một cấp số cộng a c 2b
– Giả sử (1) có 3 nghiệm x ,x
1 2, x3 lập thành cấp số cộng.
– Viết (1) dưới dạng: ax3 bx2
cx d 0 a(x x )(x x 1 2)(x x3) 0
aªx3 (x x x )x2 (x x x x x x )x x x x º ¬ 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3 0 ¼ b
x ,x ,x
1 2 3 lập thành cấp số cộng x x 2x 1 3 2 x2 là 1 nghiệm của (1). a 3 b
– Thế x2 vào (1) để suy ra điều kiện cần tìm. 3a
Chú ý: Đây chỉ là điều kiện cần nên phải thử lại kết quả tìm được.
7. Tìm điều kiện để đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ tạo thành một cấp số nhân.
a,b,c lập thành một cấp số nhân ac b2
– Giả sử (1) có 3 nghiệm x ,x
1 2, x3 lập thành cấp số nhân.
– Viết (1) dưới dạng: ax3 bx2
cx d 0 a(x x )(x x 1 2)(x x3) 0
aªx3 (x x ) 2 (x x x x º ¬ 1 2 x3 x 1 2 x x 2 3 3 1)x 1 x 2 x 3 x 0 ¼ 3 d
x ,x ,x x
1 2 3 lập thành cấp số nhân x x 1 3 x22 2 là 1 nghiệm của (1). a d – Thế x 3 2
vào (1) để suy ra điều kiện cần tìm. a
Chú ý: Đây chỉ là điều kiện cần nên phải thử lại kết quả tìm được
D) TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ I) KIẾN THỨC CƠ BẢN
x Ý nghĩa hình học của đạo hàm: Đạo hàm của hàm số y f (x) tại điểm x0 là hệ số góc của tiếp
tuyến với đồ thị (C) của hàm số tại điểm M x ) 0 0; f (x0 .
Khi đó phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M x ) 0 0; f (x0 là:
y y f (c 0
x0).(x x 0) y f 0 (x0)
x Điều kiện cần và đủ để hai đường (C1): y f (x) và (C2): y g(x) tiếp xúc nhau là hệ phương trình sau có nghiệm:
­ f (x) g(x) ® (*)
¯ f '(x) g'(x)
Nghiệm của hệ (*) là hoành độ của tiếp điểm của hai đường đó. x Nếu C (
: y px q 2 1)
và (C2): y ax bx c thì (C 2
1) và (C2) tiếp xúc nhau phương trình ax bx c px q có nghiệm kép.
Tóm tắt phương pháp giải các dạng toán về hàm số và đồ thị - Trương Thế Thiện [www.toanmath.com]
II) CÁC BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP
1. Viết phương trình tiếp tuyến ' của (C): y f (x) tại điểm M(x ;y ) C 0 0 ( ):
x Nếu cho x0 thì tìm y f (x 0 0) .
Nếu cho y0 thì tìm x0 là nghiệm của phương trình f (x) y0 .
x Tính yc f (cx) . Suy ra y (cx ) f (cx 0 0) .
x Phương trình tiếp tuyến ' là: y y f (cx ).(x x 0 0 0) .
2. Viết phương trình tiếp tuyến ' của (C): y f (x) , biết ' có hệ số góc k cho trước.
Cách 1: Tìm toạ độ tiếp điểm.
x Gọi M(x ;y
0 0) là tiếp điểm. Tính f c(x0) .
x ' có hệ số góc k f c(x0) k (1)
x Giải phương trình (1), tìm được x0 và tính y f 0
(x0). Từ đó viết phương trình của '.
Cách 2: Dùng điều kiện tiếp xúc.
x Phương trình đường thẳng ' có dạng: y kx m .
x ' tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:
­ f (x) kx m ® (*)
¯ f '(x) k
x Giải hệ (*), tìm được m. Từ đó viết phương trình của '.
Chú ý: Hệ số góc k của tiếp tuyến ' có thể được cho gián tiếp như sau:
+ ' tạo với trục hoành một góc D thì k tan a .
+ ' song song với đường thẳng d: y ax b thì k a 1
+ ' vuông góc với đường thẳng d : y ax b (a z 0) thì k a k a
+ ' tạo với đường thẳng d : y ax b một góc D thì tanD 1 ka
3. Viết phương trình tiếp tuyến ' của (C): y f (x) , biết ' đi qua điểm A(x ;y A A) .
Cách 1: Tìm toạ độ tiếp điểm.
x Gọi M(x ;y c f c
0 0) là tiếp điểm. Khi đó: y f (x ), 0 0
y (x0) (x ) . 0
x Phương trình tiếp tuyến ' tại M: y y f (c 0
x0).(x x0)
x ' đi qua A(x ;y
A A) nên: y y f (c 0 0 x A ).(xA x 0) (2)
x Giải phương trình (2), tìm được x0 . Từ đó viết phương trình của '.
Cách 2: Dùng điều kiện tiếp xúc.
x Phương trình đường thẳng ' đi qua A(x ;y
A A) và có hệ số góc k: y y k(x AxA)
x ' tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:
­ f (x) k(x xA) yA ® (*)
¯ f '(x) k
x Giải hệ (*), tìm được x (suy ra k). Từ đó viết phương trình tiếp tuyến '.
4. Viết phương trình tiếp tuyến ' của (C): y f (x) , biết ' tạo với trục Ox một góc D.
x Gọi M(x ;y c
0 0) là tiếp điểm. Tiếp tuyến có hệ số góc k f (x0).
x ' tạo với trục Ox một góc D f (cx0) tana . Giải phương trình tìm được x0 .
x Phương trình tiếp tuyến ' tại M: y y f (cx ).(x x 0 0 0)
5. Viết phương trình tiếp tuyến ' của (C): y f (x) , biết ' tạo với đường thẳng d: y ax b
một góc D.
Tóm tắt phương pháp giải các dạng toán về hàm số và đồ thị - Trương Thế Thiện [www.toanmath.com]
x Gọi M(x ;y c
0 0) là tiếp điểm. Tiếp tuyến có hệ số góc k f (x0). k a
x ' tạo với d một góc D
tanD . Giải phương trình tìm được x 1 ka 0 .
x Phương trình tiếp tuyến ' tại M: y y f (cx ).(x x 0 0 0)
6. Viết phương trình tiếp tuyến ' của (C): y f (x) , biết ' cắt hai trục toạ độ tại A và B sao
cho tam giác OAB vuông cân hoặc có diện tích S
cho trước.
x Gọi M(x ;y c
0 0) là tiếp điểm. Tiếp tuyến có hệ số góc k f (x0).
x 'OAB vuông cân ' tạo với Ox một góc 0 45 và O '. (a) x S OAB S OAOB . S 2 ' . (b)
x Giải (a) hoặc (b) tìm được x0 . Từ đó viết phương trình tiếp tuyến '.
8. Lập phương trình tiếp tuyến chung của hai đồ thị (C ) : y f (x), ( 1 2
C ): y g(x) .
a) Gọi ': y ax b là tiếp tuyến chung của (C1) và (C2).
u là hoành độ tiếp điểm của ' và (C1), v là hoành độ tiếp điểm của ' và (C2).
x ' tiếp xúc với (C1) và (C2) khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm: ­ f u ( ) au b (1) ° f u '( ) a (2) ®g(v) av b (3) °
°¯g'(v) a (4)
x Từ (2) và (4) f (cu) c g ( )
v u h( ) v (5)
x Thế a từ (2) vào (1) b k(u) (6)
x Thế (2), (5), (6) vào (3) v a u b. Từ đó viết phương trình của '.
b) Nếu (C1) và (C2) tiếp xúc nhau tại điểm có hoành độ x0 thì một tiếp tuyến chung
của (C1) và (C2) cũng là tiếp tuyến của (C1) (và (C2)) tại điểm đó.
9. Tìm những điểm trên đồ thị (C): y f (x) sao cho tại đó tiếp tuyến của (C) song song hoặc
vuông góc với một đường thẳng d cho trước.

x Gọi M(x ;y
0 0) (C). ' là tiếp tuyến của (C) tại M. Tính f c(x0) . x Vì ' // d nên
f c(x0) kd (1) 1 hoặc ' A d nên f (cx0) (2) kd
x Giải phương trình (1) hoặc (2) tìm được x0 . Từ đó tìm được M(x ;y 0 0) (C).
10. Tìm những điểm trên đường thẳng d mà từ đó có thể vẽ được 1, 2, 3, ... tiếp tuyến với
đồ thị (C):
y f (x) .
Giả sử d : ax by c 0 . M(x ;y M M )d .
x Phương trình đường thẳng ' qua M có hệ số góc k: y k(x x ) M yM
x ' tiếp xúc với (C) khi hệ sau có nghiệm:
­ f (x) k(x xM) yM (1) ®
¯ f '(x) k (2)
x Thế k từ (2) vào (1) ta được: f (x ) (x x c
M ). f (xM ) yM (3)
x Số tiếp tuyến của (C) vẽ từ M = Số nghiệm x của (3)
11. Tìm những điểm mà từ đó có thể vẽ được 2 tiếp tuyến với đồ thị (C): y f (x) và 2 tiếp
tuyến đó vuông góc với nhau.

Gọi M(xM;yM).
x Phương trình đường thẳng ' qua M có hệ số góc k: y k(x xM) yM
Tóm tắt phương pháp giải các dạng toán về hàm số và đồ thị - Trương Thế Thiện [www.toanmath.com]
x ' tiếp xúc với (C) khi hệ sau có nghiệm:
­ f (x) k(x xM) yM (1) ®
¯ f '(x) k (2)
x Thế k từ (2) vào (1) ta được:
f (x ) (x x c
M ). f (xM ) yM (3)
x Qua M vẽ được 2 tiếp tuyến với (C) (3) có 2 nghiệm phân biệt x , x 1 2 .
x Hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau f (cx ).f (cx 1 2) –1 Từ đó tìm được M.
Chú ý: Qua M vẽ được 2 tiếp tuyến với (C) sao cho 2 tiếp điểm nằm về hai phía với trục hoành (3
­ ) coù 2 nghieäm phaân bieät
thì ® f(x ).f(x ¯ 1 2) 0
E) NHỮNG BÀI TOÁN VỀ ĐIỂM ĐẶC BIỆT CỦA ĐỒ THÌ HÀM SỐ
1) Khoảng cách giữa hai điểm A, B: AB = x 2 2
( B xA) ( B y yA)
2) Khoảng cách từ điểm M(x ;y
0 0) đến đường thẳng ': ax by c 0 : ax by c d(M,d 0 0 ) a2 b2
Đặc biệt: + Nếu ': x a thì d(M, ) ' x a 0
+ Nếu ': y b thì d(M, ) ' y b 0
+ Tổng các khoảng cách từ M đến các trục toạ độ là: x y 0 0 . 2 1 1 3) Diện tích tam giác ABC:
S = AB.AC.sin A
AB2.AC2 AB A . B AC AC 2 2
­x x 2x
4) Các điểm A, B đối xứng nhau qua điểm I IA IB 0 A B I ®y
¯ A yB 2yI
5) Các điểm A, B đối xứng nhau qua đường thẳng ' ­AB A ' ® (I là trung điểm AB). ¯I ' ­x x
Đặc biệt: + A, B đối xứng nhau qua trục Ox B A ®y ¯ B yA ­x x
+ A, B đối xứng nhau qua trục Ox B A ®y ¯ B yA
6) Khoảng cách giữa đường thẳng ' với đường cong (C) bằng khoảng cách nhỏ nhất giữa một
điểm M ' và một điểm N (C).
7) Điểm M(x;y) được gọi là có toạ độ nguyên nếu x,y đều là số nguyên.
THẦY THIỆN (3T) CHUYÊN LUYỆN THI 9 VÀO 10
LUYỆN THI MÔN TOÁN CÁC KHỐI 10,11,12- ONLINE VÀ OFFLINE
TẠI CÁC CƠ SỞ TẠI BÁCH KHOA, ĐƯỜNG LÁNG, YÊN HÒA
Document Outline

  • Untitled
  • Untitled