-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tóm tắt triết học các chương - Môn Triết học Mác Lê Nin - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Nguồn gốc của Triết học: Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, Triết học ra đời ở cả phương Đông và Phương Tây gần như cùng một thời gian (Khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước công nguyên). Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Triết học Mác-Lênin (DHKT) 30 tài liệu
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1.1 K tài liệu
Tóm tắt triết học các chương - Môn Triết học Mác Lê Nin - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Nguồn gốc của Triết học: Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, Triết học ra đời ở cả phương Đông và Phương Tây gần như cùng một thời gian (Khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước công nguyên). Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác-Lênin (DHKT) 30 tài liệu
Trường: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
Preview text:
lOMoARcPSD| 50408460 CHƯƠNG 1
TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
I. TRI T H C VÀ V N Đ C B N C A TRI T H CẾ Ọ Ấ Ề Ơ Ả
Ủ Ế Ọ 1. KHÁI LƯỢC VỀ TRIẾT HỌC
a. Nguồn gốc của triết học
Là m t lo i hình nh n th c đ c thù c a con ngộ ạ ậ ứ ặ ủ ười, tri t h c ra đ i
cê o ờ ơ a Phương Đông và Phương Tây g n nh cùng m t th i gian (kho ng
tâ ư ộ ờ a ư th k VIII đ n th k VI tr.CN) t i các trung tâm văn minh l n c aê
y ê ê y ạ ớ ủ nhân lo i th i C đ i. Ý th c tri t h c xu t hi n không ng u nhiên,
màạ ờ ô ạ ứ ê o ấ ệ ẫ có ngu n g c th c t t t n t i xã h i v i m t trình đ nh t đ
nh c aồ ố ự ê ư ồ ạ ộ ớ ộ ộ ấ ị ủ s phát tri n văn minh, văn hóa và khoa h c.
Con ngự ể o ười, v i kỳ v ngớ o được đáp ng nhu c u v nh n th c và ho t đ
ng th c ti n c a mìnhứ â ề ậ ứ ạ ộ ự ễ ủ đã sáng t o ra nh ng lu n thuy t
chung nh t, có tinh h th ng ph nạ ư ậ ê ấ ệ ố a
ánh th gi i xung quanh và th gi i c a chinh con ngê ớ ê ớ ủ ười. Tri t h c làê
o d ng tri th c ly lu n xu t hi n s m nh t trong l ch s các lo i hình lyạ ứ ậ ấ ệ
ớ ấ ị ử ạ lu n c a nhân lo i.ậ ủ ạ
V i tinh cách là m t hình thái y th c xã h i, tri t h c có ngu n g cớ ộ ứ ộ ê o
ồ ố nh n th c và ngu n g c xã h i.ậ ứ ồ ố ộ -
Ngu n g c nh n th c: s phát tri n c a t duy tr u tồ ố ậ ứ ự ể ủ ư ư ượng
cho phép tr u tư ượng hóa, khái quát nh ng tri th c c th , riêng l thành hư
ứ ụ ể ẻ ệ th ng tri th c ly lu n chung nh t.ố ứ ậ ấ -
Ngu n g c xã h i: Tri t h c ra đ i khi l c lồ ố ộ ê o ờ ự ượng s n xu t đã
đ t đ na ấ ạ ê m t trình đ nh t đ nh, khi lao đ ng tri óc đã tr thành m t lĩnh
v cộ ộ ấ ị ộ ơ ộ ự đ c l p tách kh i lao đ ng chân tay, khi xã h i đã phân chia
thành giaiộ ậ ỏ ộ ộ c p bóc l t và giai c p b bóc l t.ấ ộ ấ ị ộ
b. Khái niệm triết học 1 lOMoARcPSD| 50408460
Thu t ng tri t h c (philosophia) có ngu n g c t ti ng Hy L pậ ư ê o ồ ố ư ê ạ
φιλοσοφια có nghĩa là yêu m n s thông thái (love of wisdom).ê ự
Ở Trung hoa, tri tê 哲 g m 3 t ghép l i:ồ ư ạ 手 th (cái tay); ủ 斤 cân (cái
ri u) ; ề 口 kh u (cái mi ng), có nghĩa là s phân tich (b ng ly lu n) đẩ ệ ự ằ
ậ ể hi u bi t sâu s c vể ê ắ ề b n ch t c a đ i ta ấ ủ ố ượng.
Tri t h c xu t hi n t th k VII-VI Tr.CN m t s nê o ấ ệ ư ê y ơ ộ ố ước có n n
vănề minh s m nh n Đ , Trung Hoa, Hy L p ...ớ ư Ấ ộ ạ
Nhìn chung phơ ương Đông hay phương Tây, đ u có th hi u:ề ể ể
Triết học là hệ thống tri thức ly luận chung nhất về thế giới (về vũ trụ,
về con người, về vị tri và vai trò con người trong thế giới).
V i s ra đ i c a Tri t h c Mác - Lênin,ớ ự ờ ủ ê o trit hc là h thng quanế ọ ệ ố
đim li lun chung nht v th gii và v tri con ng i tronể ậ ấ ề ế ớ ị ườ g th giiế
ớ đó, là khoa hc v nhng quy lut vn đng, phát trin chuọ ề ữ ậ ậ ộ ể ng nhtấ
ca t nhiên, xã hi và t duy.ủ ự ộ ư
c. Vấn đề đối tượng của triết học trong lịch sử
Đ i tố ượng c a tri t h c thay đ i qua các th i kỳ l ch s phát tri n c aủ ê o ô ờ ị ử ể ủ nó. -
Th i c đ i, tri t h c ch a có đ i tờ ô ạ ê o ư ố ượng riêng c a nó. ủ Ở Hy
L p cạ ô đ i, tri t h c bao g m t t c các khoa h c: siêu hình h c, toán h c, v
tạ ê o ồ ấ a o o o ậ ly h c, thiên văn h c, chinh tr h c, đ o đ c h c, lôgic ho o
ị o ạ ứ o oc, m h c,ỹ o v.v… Nhà tri t h c đ ng th i là nhà khoa h c nói chung.ê o ồ ờ o
Ở Trung Hoa và n Đ c đ i, t tẤ ộ ô ạ ư ương tri t h c n m trong các h cê o ằ
o thuy t chinh tr , đ o đ c, tôn giáo.ê ị ạ ứ -
Th i Trung c , tri t h c b coi là “đ y t ” c a tôn giáo, ch có nhi mờ ô ê o ị â ớ ủ ỉ ệ v ly gi i, ch ng minh
nh ng tin đi u tôn giáo.ụ a ứ ư ề 2 lOMoARcPSD| 50408460 -
Th k XVII-XVIII, tri t h c duy v t d a trên khoa h c th c nghi mê y ê o
ậ ự o ự ệ phát tri n m nh m và đ u tranh quy t li t ch ng l i t tể ạ ẽ ấ ê ệ ố ạ
ư ương phong ki n và giáo đi u tôn giáo.ê ề
Tuy nhiên trong th i kỳ này ngờ ười ta v n còn quan ni m “tri t h c làẫ ệ ê
o khoa h c c a các khoa h c”.o ủ o
Quan ni m này t n t i mãi cho đ n đ u th k XIX. Hêghen là nhàệ ồ ạ ê â ê
y tri t h c cu i cùng coi tri t h c là m t h th ng hoàn ch nh c a nh nê o ố ê o ộ ệ ố ỉ ủ ậ th
c trong đó m i ngành khoa h c ch là m t b ph n h p thành hứ ỗ o ỉ ộ ộ ậ ợ ệ th ng.ố -
S phát tri n c a các b môn khoa h c đ c l p t ng bự ể ủ ộ o ộ ậ ư
ước làm phá s n tham v ng c a tri t h c mu n
đóng vai trò “khoa h c c a các khoaa o ủ ê o ố o ủ h c”.o
Cu c kh ng ho ng trong quan ni m v đ i tộ ủ a ệ ề ố
ượng c a tri t h c làm n yủ ê o a sinh m t s quan đi m sai trái.ộ ố ể
S ra đ i c a Tri t h c Mác-Lênin ch m d t quan ni m truy n th ngự ờ ủ ê o ấ ứ ệ ề
ố coi tri t h c là khoa h c c
a các khoa h c đ ng th i cũng ch ng l iê o o ủ o ồ ờ ố
ạ quan ni m h th p vai trò c a tri t h c xu ng thành công cệ ạ ấ ủ ê o ố
ụ c a tônủ giáo, khoa h c hay ho t đ ng th c ti n.o ạ ộ ự ễ
- Theo quan đi m tri t h c Mác-Lênin, tri t h c là m t hình thái y th cể ê o ê
o ộ ứ xã h i, trên c s gi i quy t đúng đ n m i quan h gi a v t ch t và yộ ơ ơ
a ê ắ ố ệ ư ậ ấ th c, nó v ch ra nh ng quy lu t chung nh t c a t nhiên, xã h i
và tứ ạ ư ậ ấ ủ ự ộ ư duy đ đ nh hể ị ướng cho nh n th c và ho t đ ng th c ti
n c a conậ ứ ạ ộ ự ễ ủ người. 3 lOMoARcPSD| 50408460
V n đ t cách khoa h c c a tri t h c và đ i tấ ề ư o ủ ê o ố ượng c a nó đã gây
raủ nh ng cu c tranh lu n kéo dài cho đ n hi n nay. Nhi u h c thuy t tri tư ộ
ậ ê ệ ề o ê ê h c hi n đ i pho ệ ạ ơ ương Tây mu n t b quan ni m truy n th
ng vố ư ỏ ệ ề ố ề tri t h c, xác đ nh đ i tê o ị ố ượng nghiên c u riêng cho
mình nhứ ư mô ta nh ng hi n tư ệ ượng tinh th n, phân tich ng nghĩa, chú gi i văn b n...â ư a a
M c dù v y, cái chung trong các h c thuy t tri t h c là nghiên c uặ ậ o ê ê o
ứ nh ng v n đ chung nh t c a gi i t nhiên, c a xã h i và con ngư ấ ề ấ ủ ớ ự
ủ ộ ười, m i quan h c a con ngố ệ ủ ười, c a t duy con ngủ ư ười nói riêng v i thớ ê gi i.ớ
d. Triết học - hạt nhân ly luận của thế giới quan
* Thế giới quan
Th gi i quan có nhi u lo i khác nhau, v c b n ngê ớ ề ạ ề ơ a ười ta thường
chia th gi i quan làm ba lo i:ê ớ ạ Th gii quan thn thoi, th gii quan tônế ớ
ầ ạ ế ớ giáo, th gii quan trit hc.ế ớ ế ọ
Th gi i quan là h th ng các tri th c, quan đi m, tình cê ớ ệ ố ứ ể am, ni m
tin,ề ly tương xác đ nh v th gi i và v v tri c a con ngị ề ê ớ ề ị ủ ười (bao
hàm c cáa nhân, xã h i và nhân lo i) trong th gi i đó. Th gi i quan quy đ nh
cácộ ạ ê ớ ê ớ ị nguyên t c, thái đ , giá tr trong đ nh hắ ộ ị ị ướng nh n th c
và ho t đ ngậ ứ ạ ộ th c ti n c a con ngự ễ ủ ười.
Nói m t cách ng n g n,ộ ắ o th gii quan là h thng quan đim, quanế ớ ệ ố ể
nim ca con ng i v th gii, v v tri và vai trò ca con ệ ủ ườ ề ế ớ ề ị ủ ng i
trongườ th gi đó.ế ớ
* Hạt nhân ly luận của thế giới quan
Nói tri t h c là h t nhân c a th gi i quan, b i:ê o ạ ủ ê ớ ơ
- Th nhtứ ấ, b n thân tri t h c chinh là th gi i quan.a ê o ê ớ
- Th haiứ , trong các th gi i quan khác nh th gi i quan c a các khoaê ớ ư ê
ớ ủ h c c th , th gi i quan c a các dân t c, hay các th i đ i… tri t h co ụ ể ê 4 lOMoARcPSD| 50408460
ớ ủ ộ ờ ạ ê o bao gi cũng là thành ph n quan tr ng, đóng vai trò là nhân t c t lõi.ờ â o ố ố
Th baứ , v i các lo i th gi i quan tôn giáo, th gi i quan kinh nghi mớ ạ ê ớ ê
ớ ệ hay th gi i quan thông thê ớ ường…, tri t h c bao gi cũng có nh hê o ờ
a ương và chi ph i, dù có th không t giác.ố ể ự
Th tứ ư, th gi i quan tri t h c nh th nào s quy đ nh các th giê ớ ê o ư ê ẽ ị ê
ới quan và các quan ni m khác nh th .ệ ư ê Vai trò c a th gi i quan:ủ ê ớ
- Th nhtứ ấ, nh ng v n đ đư ấ ề
ược tri t h c đ t ra và tìm l i gi i đápê o ặ ờ
a trước h t là nh ng v n đ thu c th gi i quan.ê ư ấ ề ộ ê ớ
- Th haiứ , th gi i quan v a là k t qu c a s nh n th c th gi i c aê ớ ư ê a ủ ự ậ
ứ ê ớ ủ con người, v a đóng vai trò lăng kinh qua đó con ngư ười xem
xét, nhìn nh n th gi i, đ nh hậ ê ớ ị ướng cho cu c s ng, cho nh n th c và
ho t đ ngộ ố ậ ứ ạ ộ th c ti n c a mình.ự ễ ủ
- Th gi i quan v a là k t qu c a s nh n th c th gi i c a conê ớ ư ê a ủ ự ậ ứ ê ớ ủ người, v aư
2. Vấn đề cơ bản của triết học
a. Nội dung vấn đề cơ bản của triết học
- V n đ c b n c a tri t h c là m i quan h gi a t duy v i t n t iấ ề ơ a ủ ê o ố ệ ư ư ớ ồ ạ (gi a
tinh th n v i t nhiên, gi a y th c v i v t ch tư â ớ ự ư ứ ớ ậ ấ ).
V n đ này có hai m t:ấ ề ặ 5 lOMoARcPSD| 50408460 -
Mt th nhtặ ứ ấ (còn g i là m t b n th lu n): t duy có tro ặ a ể ậ ư ước
t n t iồ ạ hay t n t i có trồ ạ ước t duy (y th c có trư ứ ước v t ch t hay v t
ch t cóậ ấ ậ ấ trước y th c)ứ -
Mt th haiặ ứ (còn g i là m t nh n th c lu n): t duy có nh n th co ặ ậ ứ ậ ư ậ
ứ được t n t i? (con ngồ ạ ười có nh n th c đậ ứ ược th gi i không?)ê ớ
b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm - Ch nghĩa duy vtủ
ậ: Cho đ n nay, ch nghĩa duy v t đã đê ủ ậ ược th hi nể
ệ dưới ba hình th c c b n:ứ ơ a ch
nghĩa duy vt cht phác, ch nghĩa duyủ ậ ấ ủ
vt siêu hình và ch nghĩa duy vt bin chngậ ủ ậ ệ ứ .
+ Ch nghĩa duy vt cht phácủ
ậ ấ là k t qu nh n th c c a các nhà tri tê a ậ ứ ủ ê h c duy v t th i C đ i.o ậ ờ ô ạ
+ Ch nghĩa duy vt siêu hìnhủ ậ là hình th c c b n th hai trong l ch sứ ơ a
ứ ị ử c a ch nghĩa duy v t, th hi n khá rõ các nhà tri t h c th k XVủ ủ ậ ể ệ
ơ ê o ê y đ n th k XVIII và đi n hình là th k th XVII, XVIII.ê ê y ể ơ ê y ứ
+ Ch nghĩa duy vt bin chngủ ậ ệ ứ là hình th c c b n th ba c a chứ ơ a ứ ủ
ủ nghĩa duy v t, do C.Mác và Ph.Ăngghen xây d ng vào nhậ ự ưng năm 40
c a th k XIX, sau đó đủ ê y ược V.I.Lênin phát tri n.ể -
Ch nghĩa duy tâmủ : Ch nghĩa duy tâm g m có hai pháiủ ồ : ch nghĩaủ
duy tâm ch quan và ch nghĩa duy tâm khách quanủ ủ .
+ Ch nghĩa duy tâm ch quanủ ủ
th a nh n tinh th nh t c aư ậ ứ ấ
ủ y thc conứ ng iườ. Trong khi ph nh n s t n t i khách quan c a hi n th c, chủ ậ ự ồ ạ ủ ệ ự ủ nghĩa duy
tâm ch quan kh ng đ nh m i s v t, hi n tủ ă ị o ự ậ ệ
ượng ch là ph cỉ ứ h p c a nh ng c m giác.ợ ủ ư a 6 lOMoARcPSD| 50408460
+ Ch nghĩa duy tâm khách quanủ cũng th a nh n tinh th nh t c a yư ậ ứ ấ
ủ th c nh ng coi đó làứ ư là th tinh thn khách quanứ ầ có trước và t n t iồ
ạ đ c l p v i con ngộ ậ ớ ười.
c. Thuyết có thể biết (Thuyết Khả tri) và thuyết không thể biết (Thuyết
Bất khả tri) -
H c thuy t tri t h c kh ng đ nh kh năng nh n th c c a con ngo ê ê o ă ị
a ậ ứ ủ ười được g i lào thuyt Kh triế ả (Gnosticism, Thuy t có th bi tê ể ê ). -
H c thuy t tri t h c ph nh n kh năng nh n th c c a con ngo ê ê o ủ ậ a
ậ ứ ủ ười được g i lào thuyt không th bit (thuyt bt kh tri)ế ể ế ế ấ ả .
3. Biện chứng và siêu hình
a. Khái niệm biện chứng và siêu hình trong lịch sử
Trong l ch s tri t h c, ngoài s đ i l p trong vi c gi i quy t v n đ cị ử ê o ự ố ậ
ệ a ê ấ ề ơ b n c a tri t h c, còn có s đ i l p gi a hai pha ủ ê o ự ố ậ ư ương
pháp xem xét thê gi i: phớ ương pháp bi n ch ng và phệ ứ ương pháp siêu hình.
Ph ng pháp siêu hình là ph ng pháp xem xét s vt trongươ ươ ự ậ s cô
lpự ậ tách ri gia các mt, các b phn ca s vt, gia s vt nàyờ ữ ặ ộ ậ ủ ự ậ ữ ự
ậ vi sớ ự vtậ khác. Nó không nhìn th y m i liên h gi a các m t, các s v t y.ấ
ố ệ ư ặ ự ậ ấ Nó ch xem xét s v t trong tr ng thái tĩnh, mà không th y s v nỉ
ự ậ ạ ấ ự ậ đ ng, phát tri n c a s v t hi n tộ ể ủ ự ậ ệ ượng.
Ph ng pháp bin chngươ ệ ứ không ch th y nh ng s v t cá bi t, mà cònỉ ấ ư
ự ậ ệ nhìn th y m i liên h ràng bu c, ph thu c l n nhau, tác đấ ố ệ ộ ụ ộ ẫ ộng, chuynể
hóa ln nhau ca tt c các mt bên trong s vt và gia cáẫ ủ ấ ả ặ ự ậ ữ c sự v
tậ khác nhau. Nó không ch nhìn th y tr ng thái tĩnh mà còn nhìn th yỉ ấ ạ ấ quá
trình vn đng, phát trin ca s vt. Nó không ch nhìn tậ ộ ể ủ ự ậ ỉ hy s tnấ ự
ồ tiạ mà c s ra đ i và s tiêu vong c a s v t. Nó xem xét s v na ự ờ ự ủ ự ậ ự
ậ đ ng, phát tri n c a s v t, hi n tộ ể ủ ự ậ ệ ượng t s thay đ i v lư ự ô ề ượng 7 lOMoARcPSD| 50408460
đên sự thay đ iô v cht; đó là s t thân vn đng, t thân phát trin, doề ấ ự ự
ậ ộ ự ể mâu thun bênẫ trong c a s v t, hi n tủ ự ậ ệ ượng.
b. Các hình thức của phép biện chứng trong lịch sử
Cùng v i s phát tri n c a t duy con ngớ ự ể ủ ư ười, phương pháp bi n ch
ngệ ứ đã tr i qua ba giai đo n phát tri n, đa ạ ể ược th hi n trong tri t h c v
i baể ệ ê o ớ hình th c l ch s c a nó:ứ ị ử ủ
Phép bin chng t phát,ệ ứ ự đã th y đấ ược các s v t, hi n tự ậ ệ ượng c a
vũủ tr v n đ ng trong s sinh thành, bi n hóa vô cùng vô t n.ụ ậ ộ ự ê ậ
Phép bin chng duy tâm,ệ ứ th y đấ ược m i liên h ph bi n và s phátố ệ ô ê
ự tri n c a s v t nh ng t t c ch là s ph n ánh c a y ni m.ể ủ ự ậ ư ấ a ỉ ự a ủ ệ
Phép bin chng duy vt,ệ ứ ậ th y đấ ược m i liên h ph bi n và s phátố ệ ô ê
ự tri n c a s v t, hi n tể ủ ự ậ ệ ượng là m t quá trình di n ra theo quy lu tộ
ễ ậ khách quan, và th gi i là vô cùng, vô t n.ê ớ ậ
II. TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
1. Sự ra đời và phát triển của triết học Mác - Lênin
a. Những điều kiện lịch sử của sự ra đời triết học Mác
S xu t hi n tri t h c Mác là m t cu c cách m ng vĩ đ i trong l ch sự ấ ệ ê o ộ ộ ạ ạ ị ử tri t h c. Đó là k t
qu t t y u c a s phát tri n l ch s t tê o ê a ấ ê ủ ự ể ị
ử ư ương tri tê h c và khoa h c c a nhân lo i, trong s ph thu c vào nh ng đi uo o ủ ạ ự ụ ộ ư ề ki n kinh t -
xã h i, mà tr c ti p là th c ti n đ u tranh giai c p c aệ ê ộ ự ê ự ễ ấ ấ
ủ giai c p vô s n v i giai c p t s n. Đó cũng là k t qu c a s th ngấ a ớ ấ ư a ê a ủ ự
ố nh t gi a đi u ki n khách quan và nhân t ch quan c a C.Mác vàấ ư ề ệ ố ủ ủ Ph.Ăngghen.
* Điều kiện kinh tế - xã hội 8 lOMoARcPSD| 50408460 -
S c ng c và phát tri n c a phự ủ ố ể ủ ương th c s n xu t t b n ch
nghĩaứ a ấ ư a ủ trong đi u ki n cách m ng công nghi p.ề ệ ạ ệ -
S xu t hi n c a giai c p vô s n trên vũ đài l ch s v i tinh cách m tự ấ ệ ủ ấ a ị ử ớ ộ l c lự ượng
chinh tr - xã h i đ c l p là nhân t chinh tr - xã h i quanị ộ ộ ậ ố ị
ộ tr ng cho s ra đ i tri t h c Mác.o ự ờ ê o -
Th c ti n cách m ng c a giai c p vô s n là c s ch y u nhự ễ ạ ủ ấ a ơ ơ ủ ê
ất cho s ra đ i tri t h c Mác.ự ờ ê o
* Nguồn gốc ly luận và tiền đề khoa học tự nhiên - Ngu n g c ly lu nồ ố ậ + Tri t h c c đi n Đ cê o ô ể ứ
+ S hình thành t tự ư ương tri t h c C.Mác và Ph.Ăngghen di n raê o ơ ễ
trong s tác đ ng l n nhau và thâm nh p vào nhau v i nh ng tự ộ ẫ ậ ớ ư ư
tương, ly lu n v kinh t và chinh tr - xã h i.ậ ề ê ị ộ
- Ti n đ khoa h c t nhiênề ề o ự
Ch nghĩa duy v t bi n ch ng c a Mác là k t qu c a s t ng kủ ậ ệ ứ ủ ê a ủ ự ô
êt nh ng thành t u t tư ự ư ương c a nhân lo i, đủ ạ ược ch ng minh và
phátứ tri n d a trên ể ự nh ng k t lu n m i nh t c a khoa h c t nhiên, trongư
ê ậ ớ ấ ủ o ự đó có 3 phát minh quan tr ng nh t:o ấ
+ Đ nh lu t b o toàn và chuy n hóa năng lị ậ a ể ượng. Đây là c sơ ơ khoa
h co đ kh ng đ nh r ng v t ch t và v n đ ng c a v t ch t không th do aiể ă ị
ằ ậ ấ ậ ộ ủ ậ ấ ể sáng t o ra và không th b tiêu di t. Chúng ch chuy n hóa t
d ngạ ể ị ệ ỉ ể ư ạ này sang d ng khác, hình th c này sang hình th c khác mà thôi.ạ ứ ứ
+ Thuy t ti n hóa c a Đ cuynh. H c thuy t v s ti n hóa các gi ngê ê ủ ắ o ê ề
ự ê ố loài c aủ Darwin, nhà sinh h c Anh là c s khoa h c c a quan đi m duyo 9 lOMoARcPSD| 50408460
ơ ơ o ủ ể v t v s ra và phát tri n c a s s ng, c a loài ngậ ề ự ể ủ ự ố ủ ười và y th c conứ người.
+ H c thuy t v c u t o t bào. H c thuy t này là c s khoa h c đo ê ề ấ ạ ê o ê ơ ơ o
ể kh ng đ nh s th ng nh t v c u t
o c th c a gi i sinh v t; chúngă ị ự ố ấ ề ấ ạ ơ ể ủ ớ
ậ có ngu n g c t t bào mà phát tri n lên.ồ ố ư ê ể
- Nhân t ch quan trong s hình thành tri t h c Mácố ủ ự ê o
+ C. Mác (Karl Marx, 05/05/1818-14/03/1883)
+ Ph. Ăngghen (Friedrich Engels, 28/11/1820-05/08/1895)
b. Những thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và phát triển của Triết học Mác -
Th i kỳ hình thành t tờ ư ương tri t h c v i bê o ớ ước quá đ t ch
nghĩaộ ư ủ duy tâm và dân ch cách m ng sang ch nghĩa duy v t và ch
nghĩaủ ạ ủ ậ ủ c ng s n (1841 - 1844ộ a ) -
Th i kỳ đ xu t nh ng nguyên ly tri t h c duy v t bi n chờ ề ấ ư ê o ậ ệ
ứng và duy v t l ch sậ ị ử -
Th i kỳ C.Mác và Ph.Ăngghen b sung và phát tri n toàn di n ly lu nờ
ô ể ệ ậ tri t h c (1848 - 1895)ê o
c. Thực chất và y nghĩa cuộc cách mạng trong triết học do C.Mác và
Ph.Ăngghen thực hiện -
C.Mác và Ph.Ăngghen, đã kh c ph c tinh ch t tr c quan, siêu hình c
aắ ụ ấ ự ủ ch nghĩa duy v t cũ và kh c ph c tinh ch t duy tâm, th n bi c a
phépủ ậ ắ ụ ấ â ủ bi n ch ng duy tâm, sáng t o ra m t ch nghĩa duy v t triệ
ứ ạ ộ ủ ậ êt h c hoàno b , đó là ch nghĩa duy v t bi n ch ng.ị ủ ậ ệ ứ -
C.Mác và Ph. Ăngghen đã v n d ng và m r ng quan đi m duy v tậ ụ ơ
ộ ể ậ bi n ch ng vào nghiên c u l ch s xã h i, sáng t o ra ch nghĩa duyệ ứ ứ
ị ử ộ ạ ủ v t l ch s - n i dung ch y u c a bậ ị ử ộ ủ ê ủ ước ngo t cách m ngặ ạ trong tri tê h c.o 10 lOMoARcPSD| 50408460 -
C.Mác và Ph. Ăngghen đã b sung nh ng đ c tinh m i vào tri t h c,ô ư
ặ ớ ê o sáng t o ra m t tri t h c chân chinh khoa h c - tri t h c duy v t bi nạ
ộ ê o o ê o ậ ệ ch ng.ứ
d. Giai đoạn Lênin trong sự phát triển Triết học Mác
- Vlađimir Ilich Lênin (22/04/1870-21/01/1924)
- Hoàn c nh l ch s V.I.Lênin phát tri n Tri t h c Máca ị ử ể ê o
- V.I.Lênin tr thành ngơ ười k t c trung thành và phát tri n sáng t oê ụ ể ạ
ch nghĩa Mác và tri t h c Mác trong th i đ i m i - th i đủ ê o ờ ạ ớ ờ ại đ qu
cê ố ch nghĩa và quá đ lên ch nghĩa xã h i.ủ ộ ủ ộ
- Th i kỳ 1893 - 1907, V.I.Lênin b o v và phát tri n tri t h c Mác vàờ a ệ ể ê
o chu n b thành l p đ ng mácxit Nga hẩ ị ậ a ơ ướng t i cu c cách m ng
dânớ ộ ạ ch t s n l n th nh t.ủ ư a â ứ ấ
- T 1907 - 1917 là th i kỳ V.I.Lênin phát tri n toàn di n tri t h c Mácư ờ ể ệ
ê o và lãnh đ o phong trào công nhân Nga, chu n b cho cách m ng xã h
iạ ẩ ị ạ ộ ch nghĩa.ủ
- T 1917 - 1924 là th i kỳ Lênin t ng k t kinh nghi m th c ti n cáchư ờ ô ê ệ
ự ễ m ng, b sung, hoàn thi n tri t h c Mác, g n li n v i vi c nghiên c uạ ô ệ
ê o ắ ề ớ ệ ứ các v n đ xây d ng ch nghĩa xã h i.ấ ề ự ủ ộ
- Th i kỳ t 1924 đ n nay, tri t h c Mác - Lênin ti p t c đờ ư ê ê o ê ụ ược các Đ nga
C ng s n và công nhân b sung, phát tri nộa ô ể
2. Đối tượng và chức năng của triết học Mác - Lênin
a. Khái niệm triết học Mác - Lênin
Tri t h c Mác - Lênin là h th ng quan đi m duy v t bi n ch ng v tê o ệ ố ể ậ ệ
ứ ề ự nhiên, xã h i và t duy - th gi i quan và phộ ư ê ớ ương pháp luận khoa
h c,o cách m ng c a giai c p công nhân, nhân dân lao đ ng và các l c lạ ủ ấ
ộ ự ượng xã h i ti n b trong nh n th c và c i t o th gi i.ộ ê ộ ậ ứ a ạ ê ớ 11 lOMoARcPSD| 50408460
b. Đối tượng của triết học Mác - Lênin
V i t cách là m t hình thái phát tri n cao c a t tớ ư ộ ể ủ ư ương tri t h c
nhânê o lo i, đ i tạ ố ượng nghiên c u c a tri t h c Mác - Lênin t t y u v a có
sứ ủ ê o ấ ê ư ự đ ng nh t, v a có s khác bi t so v i đ i tồ ấ ư ự ệ ớ ố ượng
nghiên c u c a các hứ ủ ệ th ng tri t h c khác trong l ch s .ố ê o ị ử
V i tri t h c Mác - Lênin thìớ ê o đi t ng ca trit hc và đi t ng caố ượ ủ ế ọ ố
ượ ủ các khoa hc c th đã đ c phân bit rõ ràngọ ụ ể ượ ệ . Các khoa h c c
tho ụ ể nghiên c u nh ng quy lu t trong các lĩnh v c riêng bi t v t nhiên, xãứ
ư ậ ự ệ ề ự h i ho c t duy. Tri t h c nghiên c u nh ng quy lu t chung nh t,
tácộ ặ ư ê o ứ ư ậ ấ đ ng trong c ba lĩnh v c này.ộ a ự
c. Chức năng của triết học Mác - Lênin - Ch c năng th gi i quanứ ê ớ
- Ch c năng phứ ương pháp lu nậ
3. Vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong sự
nghiệp đổi mới ở Việt Nam hiện nay -
Tri t h c Mác - Lênin là th gi i quan, phê o ê ớ ương pháp lu n khoa h
c vàậ o cách m ng cho con ngạ ười trong nh n th c và th c ti nậ ứ ự ễ -
Tri t h c Mác - Lênin là c s th gi i quan và phê o ơ ơ ê ớ ương pháp lu
nậ khoa h c và cách m ng đ phân tich xu ho ạ ể ướng phát tri n c a xã h iể
ủ ộ trong đi u ki n cu c cách m ng khoa h c và công ngh hi n đ i phátề ệ ộ
ạ o ệ ệ ạ tri n m nh m .ể ạ ẽ -
Tri t h c Mác - Lênin là c s ly lu n khoa h c c a công cu c xâyê o ơ ơ ậ o ủ
ộ d ng ch nghĩa xã h i trên th gi i và s nghi p đ i m i theo đ nhự ủ ộ ê ớ ự ệ ô ớ
ị hướng xã h i ch nghĩa Vi t Nam.ộ ủ ơ ệ 12