Tóm tắt triết học các chương - Môn Triết học Mác Lê Nin - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Nguồn gốc của Triết học: Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, Triết học ra đời ở cả phương Đông và Phương Tây gần như cùng một thời gian (Khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước công nguyên). Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
12 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tóm tắt triết học các chương - Môn Triết học Mác Lê Nin - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Nguồn gốc của Triết học: Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, Triết học ra đời ở cả phương Đông và Phương Tây gần như cùng một thời gian (Khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước công nguyên). Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

60 30 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|50408460
1
CHƯƠNG 1
TRIT HC VÀ VAI TRÒ CA TRIT HC TRONG ĐI SNG XÃ HI
I. TRI T H C V N Đ C B N C A TRI T H C Ơ
1. KHÁI LƯC V TRIT HC
a. Ngun gc ca triết hc
m t lo i hình nh n th c đ c thù c a con ng ười, tri t h c ra đ i
cê o ơ a Phương Đông và Phương Tây g n nh cùng m t th i gian (kho ng
tâ ư ộ a ư th k VIII đ n th k VI tr.CN) t i các trung tâm văn minh l n c aê
y ê ê y nhân lo i th i C đ i. Ý th c tri t h c xu t hi n không ng u nhiên,
ô ê o có ngu n g c th c t t t n t i xã h i v i m t trình đ nh t đ
nh c a ê ư s phát tri n văn minh, văn hóa và khoa h c.
Con ng o ười, v i k v ng o được đáp ng nhu c u v nh n th c và ho t đ
ng th c ti n c a mình â đã sáng t o ra nh ng lu n thuy t
chung nh t, có tinh h th ng ph n ư ê a
ánh th gi i xung quanh và th gi i c a chinh con ngê ê ười. Tri t h c làê
o d ng tri th c ly lu n xu t hi n s m nh t trong l ch s các lo i hình ly
lu n c a nhân lo i.
V i tinh cách là m t hình thái y th c xã h i, tri t h c có ngu n g c ê o
nh n th c và ngu n g c xã h i.
- Ngu n g c nh n th c: s phát tri n c a t duy tr u t ư ư ượng
cho phép tr u tư ượng hóa, khái quát nh ng tri th c c th , riêng l thành hư
th ng tri th c ly lu n chung nh t.
- Ngu n g c xã h i: Tri t h c ra đ i khi l c l ê o ượng s n xu t đã
đ t đ na ê m t trình đ nh t đ nh, khi lao đ ng tri óc đã tr thành m t lĩnh
v c ơ đ c l p tách kh i lao đ ng chân tay, khi xã h i đã phân chia
thành giai c p bóc l t và giai c p b bóc l t.
b. Khái nim triết hc
lOMoARcPSD|50408460
2
Thu t ng tri t h c (philosophia) có ngu n g c t ti ng Hy L p ư ê o ư ê
φιλοσοφια có nghĩa là yêu m n s thông thái (love of wisdom).ê
Trung hoa, tri tê g m 3 t ghép l i: ư th (cái tay); cân (cái
ri u) ; kh u (cái mi ng), có nghĩa là s phân tich (b ng ly lu n) đ
hi u bi t sâu s c v ê b n ch t c a đ i ta ượng.
Tri t h c xu t hi n t th k VII-VI Tr.CN m t s nê o ư ê y ơ ước n n
văn minh s m nh n Đ , Trung Hoa, Hy L p ... ư
Nhìn chung phơ ương Đông hay phương Tây, đ u có th hi u:
Triết hc h thng tri thc ly lun chung nht v thế gii (v tr,
v con người, v v tri và vai trò con người trong thế gii).
V i s ra đ i c a Tri t h c Mác - Lênin, ê o trit hc là h thng quanế
đim li lun chung nht v th gii và v tri con ng i tron ế ườ g th giiế
đó, khoa hc v nhng quy lut vn đng, phát trin chu ng nht
ca t nhiên, xã hi và t duy. ư
c. Vn đ đi tượng ca triết hc trong lch s
Đ i t ượng c a tri t h c thay đ i qua các th i kỳ l ch s phát tri n c a ê
o ô nó.
- Th i c đ i, tri t h c ch a có đ i t ô ê o ư ố ượng riêng c a nó. Hy
L p c ô đ i, tri t h c bao g m t t c các khoa h c: siêu hình h c, toán h c, v
t ê o a o o o ly h c, thiên văn h c, chinh tr h c, đ o đ c h c, lôgic ho o
o o oc, m h c, o v.v… Nhà tri t h c đ ng th i nhà khoa h c nói chung.ê
o o
Trung Hoa và n Đ c đ i, t t ô ư ương tri t h c n m trong các h cê o
o thuy t chinh tr , đ o đ c, tôn giáo.ê
- Th i Trung c , tri t h c b coi “đ y t c a tôn giáo, ch nhi m
ô ê o â v ly gi i, ch ng minh
nh ng tin đi u tôn giáo. a ư
lOMoARcPSD|50408460
3
- Th k XVII-XVIII, tri t h c duy v t d a trên khoa h c th c nghi mê y ê o
o phát tri n m nh m và đ u tranh quy t li t ch ng l i t t ê
ư ương phong ki n và giáo đi u tôn giáo.ê
Tuy nhiên trong th i k này ng ười ta v n còn quan ni m “tri t h c ê
o khoa h c c a các khoa h c”.o o
Quan ni m này t n t i mãi cho đ n đ u th k XIX. Hêghen là nhà
ê â ê y tri t h c cu i cùng coi tri t h c là m t h th ng hoàn
ch nh c a nh nê o ê o th
c trong đó m i ngành khoa h c ch là m t b ph n h p thành h o
th ng.
- S phát tri n c a các b môn khoa h c đ c l p t ng b
o ư ước làm phá s n tham v ng c a tri t h c mu n
đóng vai trò “khoa h c c a các khoaa o ê o o
h c”.o
Cu c kh ng ho ng trong quan ni m v đ i t a
ượng c a tri t h c làm n y ê o a sinh m t s quan đi m sai
trái.
S ra đ i c a Tri t h c Mác-Lênin ch m d t quan ni m truy n th ng
ê o coi tri t h c là khoa h c c
a các khoa h c đ ng th i cũng ch ng l iê o o o
quan ni m h th p vai trò c a tri t h c xu ng thành công c
ê o c a tôn giáo, khoa h c hay ho t đ ng
th c ti n.o
- Theo quan đi m tri t h c Mác-Lênin, tri t h c là m t hình thái y th c ê o ê
o xã h i, trên c s gi i quy t đúng đ n m i quan h gi a v t ch t và y ơ ơ
a ê ư th c, nó v ch ra nh ng quy lu t chung nh t c a t nhiên, xã h i
và t ư ư duy đ đ nh h ưng cho nh n th c và ho t đ ng th c ti
n c a con người.
lOMoARcPSD|50408460
4
V n đ t cách khoa h c c a tri t h c và đ i t ư o ủ ê o ượng c a nó đã gây
ra nh ng cu c tranh lu n kéo dài cho đ n hi n nay. Nhi u h c thuy t tri tư
ê o ê ê h c hi n đ i pho ơ ương Tây mu n t b quan ni m truy n th
ng v ư tri t h c, xác đ nh đ i tê o ượng nghiên c u riêng cho
mình nh ưta nh ng hi n tư ượng tinh th n, phân tich ng nghĩa, chú
gi i văn b n...â ư a a
M c dù v y, cái chung trong các h c thuy t tri t h c là nghiên c u o ê ê o
nh ng v n đ chung nh t c a gi i t nhiên, c a xã h i và con ngư
ưi, m i quan h c a con ng ười, c a t duy con ng ư ười nói rng v
i th ê gi i.
d. Triết hc - ht nhân ly lun ca thế gii quan
* Thế gii quan
Th gi i quan nhi u lo i khác nhau, v c b n ngê ơ a ưi ta thường
chia th gi i quan làm ba lo i:ê Th gii quan thn thoi, th gii quan tônế
ế giáo, th gii quan trit hc.ế ế
Th gi i quan h th ng các tri th c, quan đi m, tình cê am, ni m
tin, ly tương xác đ nh v th gi i v v tri c a con ng ê ười (bao
hàm c cáa nhân, h i và nhân lo i) trong th gi i đó. Th gi i quan quy đ nh
các ê ê nguyên t c, thái đ , giá tr trong đ nh h ướng nh n th c
và ho t đ ng th c ti n c a con ng ười.
Nói m t cách ng n g n, o th gii quan là h thng quan đim, quanế
nim ca con ng i v th gii, v v tri và vai trò ca con ườ ế ng i
trongườ th gi đó.ế
* Ht nhân ly lun ca thế gii quan
Nói tri t h c là h t nhân c a th gi i quan, b i:ê o ê
ơ
- Th nht , b n thân tri t h c chinh là th gi i quan.a ê o ê
- Th hai , trong các th gi i quan khác nh th gi i quan c a các khoaê ư ê
h c c th , th gi i quan c a các dân t c, hay các th i đ i… tri t h co ê
lOMoARcPSD|50408460
5
ê o bao gi cũng là thành ph n quan tr ng, đóng vai trò là nhân t
c t lõi. â o
Th ba , v i các lo i th gi i quan tôn giáo, th gi i quan kinh nghi m ê ê
hay th gi i quan thông thê ường…, tri t h c bao gi cũng có nh hê o
a ương và chi ph i, dù có th không t giác.
Th t ư, th gi i quan tri t h c nh th nào s quy đ nh các th giê ê o ư ê ẽ ê
i quan và các quan ni m khác nh th . ư ê
Vai trò c a th gi i quan: ê
- Th nht , nh ng v n đ đư ược tri t h c đ t ra tìm l i gi i
đápê o a trước h t là nh ng v n đ thu c th gi i quan.ê
ư ê
- Th hai , th gi i quan v a là k t qu c a s nh n th c th gi i c aê ư ê a ủ
ê con người, v a đóng vai trò lăng kinh qua đó con ngư ười xem
xét, nhìn nh n th gi i, đ nh h ê ướng cho cu c s ng, cho nh n th c và
ho t đ ng th c ti n c a mình.
- Th gi i quan v a là k t qu c a s nh n th c th gi i c a conê ư ê a ủ ê
người, v aư
2. Vn đ cơ bn ca triết hc
a. Ni dung vn đ cơ bn ca triết hc
- V n đ c b n c a tri t h c là m i quan h gi a t duy v i t n t i ơ
a ê o ư ư (gi a
tinh th n v i t nhiên, gi a y th c v i v t ch tư â ư
).
V n đ này có hai m t:
lOMoARcPSD|50408460
6
- Mt th nht (còn g i là m t b n th lu n): t duy có tro a ư ước
t n t i hay t n t i có tr ước t duy (y th c có trư ước v t ch t hay v t
ch t có trước y th c)
- Mt th hai (còn g i là m t nh n th c lu n): t duy có nh n th co
ư được t n t i? (con ng ười
có nh n th c đ ược th gi i không?)ê
b. Ch nghĩa duy vt và ch nghĩa duy tâm
- Ch nghĩa duy vt : Cho đ n nay, ch nghĩa duy v t đã đê
ưc th hi n dưới ba hình th c c b n: ơ a ch
nghĩa duy vt cht phác, ch nghĩa duy
vt siêu hình và ch nghĩa duy vt bin chng .
+ Ch nghĩa duy vt cht phác là k t qu nh n th c c a các nhà tri
tê a ê h c duy v t th i C đ i.o ô
+ Ch nghĩa duy vt siêu hình hình th c c b n th hai trong l ch s ơ a
c a ch nghĩa duy v t, th hi n khá rõ các nhà tri t h c th k XV
ơ ê o ê y đ n th k XVIII và đi n hình là th k th XVII, XVIII.ê ê y ơ ê y ứ
+ Ch nghĩa duy vt bin chng là hình th c c b n th ba c a ch ơ a ứ
nghĩa duy v t, do C.Mác và Ph.Ăngghen xây d ng vào nh ưng năm 40
c a th k XIX, sau đó đ ê y ược V.I.Lênin phát tri n.
- Ch nghĩa duy tâm : Ch nghĩa duy tâm g m hai phái : ch nghĩa
duy tâm ch quan và ch nghĩa duy tâm khách quan .
+ Ch nghĩa duy tâm ch quan th a nh n tinh th nh t c aư
y thc con ng iườ. Trong khi ph nh n s t n t i khách
quan c a hi n th c, ch nghĩa duy
tâm ch quan kh ng đ nh m i s v t, hi n t ă o
ượng ch là ph c h p c a nh ng c m giác. ư a
lOMoARcPSD|50408460
7
+ Ch nghĩa duy tâm khách quan cũng th a nh n tinh th nh t c a yư
th c nh ng coi đó ư là th tinh thn khách quan có trưc và t n t i
đ c l p v i con ng ười.
c. Thuyết có th biết (Thuyết Kh tri) thuyết không th biết (Thuyết
Bt kh tri)
- H c thuy t tri t h c kh ng đ nh kh năng nh n th c c a con ngo ê ê o ă ị
a ưi đưc g i lào thuyt Kh triế (Gnosticism, Thuy t có th bi tê ê ).
- H c thuy t tri t h c ph nh n kh năng nh n th c c a con ngo ê ê o a
ười được g i lào thuyt không th bit (thuyt bt kh tri)ế ế ế .
3. Bin chng và siêu hình
a. Khái nim bin chng và siêu hình trong lch s
Trong l ch s tri t h c, ngoài s đ i l p trong vi c gi i quy t v n đ c ê o
a ê ơ b n c a tri t h c, còn s đ i l p gi a hai pha ê o ư ương
pháp xem xét thê gi i: ph ương pháp bi n ch ng và ph ương pháp siêu
hình.
Ph ng pháp siêu hình ph ng pháp xem xét s vt trongươ ươ s
lp tách ri gia các mt, các b phn ca s vt, gia s vt này
vi s vt khác. Nó không nhìn th y m i liên h gi a các m t, các s v t y.
ư Nó ch xem xét s v t trong tr ng thái tĩnh, không th y s v n
đ ng, phát tri n c a s v t hi n t ượng.
Ph ng pháp bin chngươ ệ không ch th y nh ng s v t cá bi t, mà còn ư
nhìn th y m i liên h ràng bu c, ph thu c l n nhau, tác đ
ng, chuyn
hóa ln nhau ca tt c các mt bên trong s vt và gia c s v
t khác nhau. Nó không ch nhìn th y tr ng thái tĩnh mà còn nhìn th y
quá
trình vn đng, phát trin ca s vt. Nó không ch nhìn t hy s tn
ti mà c s ra đ i và s tiêu vong c a s v t. xem xét s v na
đ ng, phát tri n c a s v t, hi n t ưng t s thay đ i v lư ô ượng
lOMoARcPSD|50408460
8
đên s thay đ iô v cht; đó là s t thân vn đng, t thân phát trin, do
mâu thun bên trong c a s v t, hi n t ượng.
b. Các hình thc ca phép bin chng trong lch s
Cùng v i s phát tri n c a t duy con ng ư ười, phương pháp bi n ch
ng đã tr i qua ba giai đo n phát tri n, đa ược th hi n trong tri t h c v
i ba ê o hình th c l ch s c a nó:
Phép bin chng t phát, đã th y đ ược các s v t, hi n t ượng c a
tr v n đ ng trong s sinh thành, bi n hóa vô cùng vô t n. ê
Phép bin chng duy tâm, th y đ ược m i liên h ph bi n và s phát ô ê
tri n c a s v t nh ng t t c ch là s ph n ánh c a y ni m. ư a a
Phép bin chng duy vt, th y đ ược m i liên h ph bi n và s phát ô ê
tri n c a s v t, hi n t ượng là m t quá trình di n ra theo quy lu t
khách quan, và th gi i là vô cùng, vô t n.ê
II. TRIT HC MÁC - LÊNIN VÀ VAI TRÒ CA TRIT HC MÁC - LÊNIN
TRONG ĐI SNG XÃ HI
1. S ra đi và phát trin ca triết hc Mác - Lênin
a. Nhng điu kin lch s ca s ra đi triết hc Mác
S xu t hi n tri t h c Mác là m t cu c cách m ng vĩ đ i trong l ch s
ê o tri t h c. Đó là k t
qu t t y u c a s phát tri n l ch s t tê o ê a ê
ư ương tri tê h c và khoa h c c a nhân lo i, trong s ph thu c
vào nh ng đi uo o ư ki n kinh t -
xã h i, mà tr c ti p là th c ti n đ u tranh giai c p c a ê ê
giai c p vô s n v i giai c p t s n. Đó cũng là
k t qu c a s th ng a ư a ê a
nh t gi a đi u ki n khách quan và nhân t ch quan c a C.Mác và
ư Ph.Ăngghen.
* Điu kin kinh tế - xã hi
lOMoARcPSD|50408460
9
- S c ng c phát tri n c a ph ương th c s n xu t t b n ch
nghĩa a ư a ủ trong đi u ki n cách m ng công nghi p.
- S xu t hi n c a giai c p s n trên đài l ch s v i tinh cách m t
a l c l ượng
chinh tr - xã h i đ c l p là nhân t chinh tr - xã h i quan
tr ng cho s ra đ i tri t h c Mác.o ê o
- Th c ti n cách m ng c a giai c p vô s n c s ch y u nh
a ơ ơ ê t cho s ra đ i tri t h c Mác.
ê o
* Ngun gc ly lun và tin đ khoa hc t nhiên
- Ngu n g c ly lu n
+ Tri t h c c đi n Đ cê o ô
+ S hình thành t t ư ương tri t h c C.Mác Ph.Ăngghen di n raê o ơ
trong s tác đ ng l n nhau thâm nh p vào nhau v i nh ng t ư ư
tương, ly lu n v kinh t và chinh tr - xã h i. ê
- Ti n đ khoa h c t nhiên o
Ch nghĩa duy v t bi n ch ng c a Mác là k t qu c a s t ng k ê a ô
êt nh ng thành t u t tư ư ương c a nhân lo i, đ ược ch ng minh
phát tri n d a trên nh ng k t lu n m i nh t c a khoa h c t nhiên, trongư
ê o đó có 3 phát minh quan tr ng nh t:o
+ Đ nh lu t b o toàn và chuy n hóa ng l a ượng. Đây là c sơ ơ khoa
h co đ kh ng đ nh r ng v t ch t và v n đ ng c a v t ch t không th do ai ă
sáng t o ra và không th b tiêu di t. Chúng ch chuy n hóa t
d ng ư y sang d ng khác, nh th c này sang hình th c khác
thôi.
+ Thuy t ti n hóa c a Đ cuynh. H c thuy t v s ti n hóa các gi ngê ê o ê
ê loài c a Darwin, nhà sinh h c Anh c s khoa h c c a quan đi m duyo
lOMoARcPSD|50408460
10
ơ ơ o v t v s ra và phát tri n c a s s ng, c a loài ng ười
y th c con người.
+ H c thuy t v c u t o t bào. H c thuy t này là c s khoa h c đo ê
ê o ê ơ ơ o kh ng đ nh s th ng nh t v c u t
o c th c a gi i sinh v t; chúngă
ơ có ngu n g c t t bào mà phát tri n lên.
ư ê
- Nhân t ch quan trong s hình thành tri t h c Mác ê o
+ C. Mác (Karl Marx, 05/05/1818-14/03/1883)
+ Ph. Ăngghen (Friedrich Engels, 28/11/1820-05/08/1895)
b. Nhng thi k ch yếu trong s hình thành phát trin ca Triết
hc Mác
- Th i k hình thành t t ư ương tri t h c v i bê o ước quá đ t ch
nghĩa ư duy tâm dân ch cách m ng sang ch nghĩa duy v t ch
nghĩa c ng s n (1841 - 1844 a )
- Th i k đ xu t nh ng nguyên ly tri t h c duy v t bi n ch
ư ê o ng và duy v t l ch s
- Th i k C.Mác và Ph.Ăngghen b sung và phát tri n toàn di n ly lu n
ô tri t h c (1848 - 1895)ê o
c. Thc cht y nghĩa cuc cách mng trong triết hc do C.Mác
Ph.Ăngghen thc hin
- C.Mác Ph.Ăngghen, đã kh c ph c tinh ch t tr c quan, siêu hình c
a ch nghĩa duy v t kh c ph c tinh ch t duy tâm, th n bi c a
phép â bi n ch ng duy tâm, sáng t o ra m t ch nghĩa duy v t tri
êt h c hoàno b , đó là ch nghĩa duy v t bi n ch ng.
- C.Mác và Ph. Ăngghen đã v n d ngm r ng quan đi m duy v t ơ
bi n ch ng vào nghiên c u l ch s xã h i, sáng t o ra ch nghĩa duy
v t l ch s - n i dung ch y u c a b ê ước ngo t cách m ng
trong tri tê h c.o
lOMoARcPSD|50408460
11
- C.Mác và Ph. Ăngghen đã b sung nh ng đ c tinh m i vào tri t h c,ô ư
ê o sáng t o ra m t tri t h c chân chinh khoa h c - tri t h c duy v t bi n
ê o o ê o ch ng.
d. Giai đon Lênin trong s phát trin Triết hc Mác
- Vlađimir Ilich Lênin (22/04/1870-21/01/1924)
- Hoàn c nh l ch s V.I.Lênin phát tri n Tri t h c Máca ê
o
- V.I.Lênin tr thành ngơ ười k t c trung thành và phát tri n sáng t oê
ch nghĩa Mác và tri t h c Mác trong th i đ i m i - th i đ ê o i đ qu
cê ch nghĩa và quá đ lên ch nghĩa xã h i.
- Th i k 1893 - 1907, V.I.Lênin b o v và phát tri n tri t h c Mác và a ê
o chu n b thành l p đ ng mácxit Nga h a ơ ướng t i cu c cách m ng
dân ch t s n l n th nh t. ư a â ứ
- T 1907 - 1917 là th i k V.I.Lênin phát tri n toàn di n tri t h c Mácư
ê o lãnh đ o phong trào công nhân Nga, chu n b cho cách m ng xã h
i ch nghĩa.
- T 1917 - 1924 là th i k Lênin t ng k t kinh nghi m th c ti n cáchư ô ê
m ng, b sung, hoàn thi n tri t h c Mác, g n li n v i vi c nghiên c u ô
ê o các v n đ xây d ng ch nghĩa xã h i.
- Th i k t 1924 đ n nay, tri t h c Mác - Lênin ti p t c đ ư ê ê
o ê ược các Đ nga
C ng s n và công nhân b sung, phát tri na ô
2. Đi tượng và chc năng ca triết hc Mác - Lênin
a. Khái nim triết hc Mác - Lênin
Tri t h c Mác - Lênin là h th ng quan đi m duy v t bi n ch ng v tê o
nhiên, xã h i và t duy - th gi i quan và ph ư ê ớ ương pháp lun khoa
h c,o cách m ng c a giai c p công nhân, nhân dân lao đ ng và các l c l
ượng xã h i ti n b trong nh n th c và c i t o th gi i. ê a ê
lOMoARcPSD|50408460
12
b. Đi tượng ca triết hc Mác - Lênin
V i t cách m t hình thái phát tri n cao c a t t ư ư ương tri t h c
nhânê o lo i, đ i t ượng nghiên c u c a tri t h c Mác - Lênin t t y u v a có
s ê o ê ư đ ng nh t, v a s khác bi t so v i đ i t ư ượng
nghiên c u c a các h th ng tri t h c khác trong l ch s . ê o
V i tri t h c Mác - Lênin thì ê o đi t ng ca trit hc và đi t ng ca ượ ế
ượ các khoa hc c th đã đ c phân bit rõ ràng ượ . Các khoa h c c
tho nghiên c u nh ng quy lu t trong các lĩnh v c riêng bi t v t nhiên,
ư h i ho c t duy. Tri t h c nghiên c u nh ng quy lu t chung nh t,
tác ư ê o ứ ư đ ng trong c ba lĩnh v c này. a
c. Chc năng ca triết hc Mác - Lênin
- Ch c năng th gi i quan ê
- Ch c năng ph ương pháp lu n
3. Vai trò ca triết hc Mác - Lênin trong đi sng hi trong s
nghip đi mi Vit Nam hin nay
- Tri t h c Mác - Lênin là th gi i quan, phê o ê ương pháp lu n khoa h
c và o cách m ng cho con ng ười trong nh n th c và th c ti n
- Tri t h c Mác - Lênin là c s th gi i quan và phê o ơ ơ ê ương pháp lu
n khoa h c và cách m ng đ phân tich xu ho ướng phát tri n c a xã h i
trong đi u ki n cu c cách m ng khoa h c và công ngh hi n đ i phát
o tri n m nh m .
- Tri t h c Mác - Lênin là c s ly lu n khoa h c c a công cu c xâyê o
ơ ơ o d ng ch nghĩa h i trên th gi i s
nghi p đ i m i theo đ nh ê ô
hướng xã h i ch nghĩa Vi t Nam. ơ
| 1/12

Preview text:

lOMoARcPSD| 50408460 CHƯƠNG 1
TRIT HC VÀ VAI TRÒ CA TRIT HC TRONG ĐI SNG XÃ HI
I. TRI T H C VÀ V N Đ C B N C A TRI T H CẾ Ọ Ấ Ề Ơ Ả
Ủ Ế Ọ 1. KHÁI LƯỢC V TRIT HC
a. Ngun gc ca triết hc
Là m t lo i hình nh n th c đ c thù c a con ngộ ạ ậ ứ ặ ủ ười, tri t h c ra đ i
cê o ờ ơ a Phương Đông và Phương Tây g n nh cùng m t th i gian (kho ng
tâ ư ộ ờ a ư th k VIII đ n th k VI tr.CN) t i các trung tâm văn minh l n c aê
y ê ê y ạ ớ ủ nhân lo i th i C đ i. Ý th c tri t h c xu t hi n không ng u nhiên,
màạ ờ ô ạ ứ ê o ấ ệ ẫ có ngu n g c th c t t t n t i xã h i v i m t trình đ nh t đ
nh c aồ ố ự ê ư ồ ạ ộ ớ ộ ộ ấ ị ủ s phát tri n văn minh, văn hóa và khoa h c.
Con ngự ể o ười, v i kỳ v ngớ o được đáp ng nhu c u v nh n th c và ho t đ
ng th c ti n c a mìnhứ â ề ậ ứ ạ ộ ự ễ ủ đã sáng t o ra nh ng lu n thuy t
chung nh t, có tinh h th ng ph nạ ư ậ ê ấ ệ ố a
ánh th gi i xung quanh và th gi i c a chinh con ngê ớ ê ớ ủ ười. Tri t h c làê
o d ng tri th c ly lu n xu t hi n s m nh t trong l ch s các lo i hình lyạ ứ ậ ấ ệ
ớ ấ ị ử ạ lu n c a nhân lo i.ậ ủ ạ
V i tinh cách là m t hình thái y th c xã h i, tri t h c có ngu n g cớ ộ ứ ộ ê o
ồ ố nh n th c và ngu n g c xã h i.ậ ứ ồ ố ộ -
Ngu n g c nh n th c: s phát tri n c a t duy tr u tồ ố ậ ứ ự ể ủ ư ư ượng
cho phép tr u tư ượng hóa, khái quát nh ng tri th c c th , riêng l thành hư
ứ ụ ể ẻ ệ th ng tri th c ly lu n chung nh t.ố ứ ậ ấ -
Ngu n g c xã h i: Tri t h c ra đ i khi l c lồ ố ộ ê o ờ ự ượng s n xu t đã
đ t đ na ấ ạ ê m t trình đ nh t đ nh, khi lao đ ng tri óc đã tr thành m t lĩnh
v cộ ộ ấ ị ộ ơ ộ ự đ c l p tách kh i lao đ ng chân tay, khi xã h i đã phân chia
thành giaiộ ậ ỏ ộ ộ c p bóc l t và giai c p b bóc l t.ấ ộ ấ ị ộ
b. Khái nim triết hc 1 lOMoARcPSD| 50408460
Thu t ng tri t h c (philosophia) có ngu n g c t ti ng Hy L pậ ư ê o ồ ố ư ê ạ
φιλοσοφια có nghĩa là yêu m n s thông thái (love of wisdom).ê ự
Ở Trung hoa, tri tê 哲 g m 3 t ghép l i:ồ ư ạ 手 th (cái tay); ủ 斤 cân (cái
ri u) ; ề 口 kh u (cái mi ng), có nghĩa là s phân tich (b ng ly lu n) đẩ ệ ự ằ
ậ ể hi u bi t sâu s c vể ê ắ ề b n ch t c a đ i ta ấ ủ ố ượng.
Tri t h c xu t hi n t th k VII-VI Tr.CN m t s nê o ấ ệ ư ê y ơ ộ ố ước có n n
vănề minh s m nh n Đ , Trung Hoa, Hy L p ...ớ ư Ấ ộ ạ
Nhìn chung phơ ương Đông hay phương Tây, đ u có th hi u:ề ể ể
Triết hc là h thng tri thc ly lun chung nht v thế gii (v vũ tr,
v con người, v v tri và vai trò con người trong thế gii).
V i s ra đ i c a Tri t h c Mác - Lênin,ớ ự ờ ủ ê o trit hc là h thng quanế ọ ệ ố
đim li lun chung nht v th gii và v tri con ng i tronể ậ ấ ề ế ớ ị ườ g th giiế
đó, là khoa hc v nhng quy lut vn đng, phát trin chuọ ề ữ ậ ậ ộ ể ng nht
ca t nhiên, xã hi và t duy.ủ ự ộ ư
c. Vn đ đi tượng ca triết hc trong lch s
Đ i tố ượng c a tri t h c thay đ i qua các th i kỳ l ch s phát tri n c aủ ê o ô ờ ị ử ể ủ nó. -
Th i c đ i, tri t h c ch a có đ i tờ ô ạ ê o ư ố ượng riêng c a nó. ủ Ở Hy
L p cạ ô đ i, tri t h c bao g m t t c các khoa h c: siêu hình h c, toán h c, v
tạ ê o ồ ấ a o o o ậ ly h c, thiên văn h c, chinh tr h c, đ o đ c h c, lôgic ho o
ị o ạ ứ o oc, m h c,ỹ o v.v… Nhà tri t h c đ ng th i là nhà khoa h c nói chung.ê o ồ ờ o
Ở Trung Hoa và n Đ c đ i, t tẤ ộ ô ạ ư ương tri t h c n m trong các h cê o ằ
o thuy t chinh tr , đ o đ c, tôn giáo.ê ị ạ ứ -
Th i Trung c , tri t h c b coi là “đ y t ” c a tôn giáo, ch có nhi mờ ô ê o ị â ớ ủ ỉ ệ v ly gi i, ch ng minh
nh ng tin đi u tôn giáo.ụ a ứ ư ề 2 lOMoARcPSD| 50408460 -
Th k XVII-XVIII, tri t h c duy v t d a trên khoa h c th c nghi mê y ê o
ậ ự o ự ệ phát tri n m nh m và đ u tranh quy t li t ch ng l i t tể ạ ẽ ấ ê ệ ố ạ
ư ương phong ki n và giáo đi u tôn giáo.ê ề
Tuy nhiên trong th i kỳ này ngờ ười ta v n còn quan ni m “tri t h c làẫ ệ ê
o khoa h c c a các khoa h c”.o ủ o
Quan ni m này t n t i mãi cho đ n đ u th k XIX. Hêghen là nhàệ ồ ạ ê â ê
y tri t h c cu i cùng coi tri t h c là m t h th ng hoàn ch nh c a nh nê o ố ê o ộ ệ ố ỉ ủ ậ th
c trong đó m i ngành khoa h c ch là m t b ph n h p thành hứ ỗ o ỉ ộ ộ ậ ợ ệ th ng.ố -
S phát tri n c a các b môn khoa h c đ c l p t ng bự ể ủ ộ o ộ ậ ư
ước làm phá s n tham v ng c a tri t h c mu n
đóng vai trò “khoa h c c a các khoaa o ủ ê o ố o ủ h c”.o
Cu c kh ng ho ng trong quan ni m v đ i tộ ủ a ệ ề ố
ượng c a tri t h c làm n yủ ê o a sinh m t s quan đi m sai trái.ộ ố ể
S ra đ i c a Tri t h c Mác-Lênin ch m d t quan ni m truy n th ngự ờ ủ ê o ấ ứ ệ ề
ố coi tri t h c là khoa h c c
a các khoa h c đ ng th i cũng ch ng l iê o o ủ o ồ ờ ố
ạ quan ni m h th p vai trò c a tri t h c xu ng thành công cệ ạ ấ ủ ê o ố
ụ c a tônủ giáo, khoa h c hay ho t đ ng th c ti n.o ạ ộ ự ễ
- Theo quan đi m tri t h c Mác-Lênin, tri t h c là m t hình thái y th cể ê o ê
o ộ ứ xã h i, trên c s gi i quy t đúng đ n m i quan h gi a v t ch t và yộ ơ ơ
a ê ắ ố ệ ư ậ ấ th c, nó v ch ra nh ng quy lu t chung nh t c a t nhiên, xã h i
và tứ ạ ư ậ ấ ủ ự ộ ư duy đ đ nh hể ị ướng cho nh n th c và ho t đ ng th c ti
n c a conậ ứ ạ ộ ự ễ ủ người. 3 lOMoARcPSD| 50408460
V n đ t cách khoa h c c a tri t h c và đ i tấ ề ư o ủ ê o ố ượng c a nó đã gây
raủ nh ng cu c tranh lu n kéo dài cho đ n hi n nay. Nhi u h c thuy t tri tư ộ
ậ ê ệ ề o ê ê h c hi n đ i pho ệ ạ ơ ương Tây mu n t b quan ni m truy n th
ng vố ư ỏ ệ ề ố ề tri t h c, xác đ nh đ i tê o ị ố ượng nghiên c u riêng cho
mình nhứ ư mô ta nh ng hi n tư ệ ượng tinh th n, phân tich ng nghĩa, chú gi i văn b n...â ư a a
M c dù v y, cái chung trong các h c thuy t tri t h c là nghiên c uặ ậ o ê ê o
ứ nh ng v n đ chung nh t c a gi i t nhiên, c a xã h i và con ngư ấ ề ấ ủ ớ ự
ủ ộ ười, m i quan h c a con ngố ệ ủ ười, c a t duy con ngủ ư ười nói riêng v i thớ ê gi i.ớ
d. Triết hc - ht nhân ly lun ca thế gii quan
* Thế gii quan
Th gi i quan có nhi u lo i khác nhau, v c b n ngê ớ ề ạ ề ơ a ười ta thường
chia th gi i quan làm ba lo i:ê ớ ạ Th gii quan thn thoi, th gii quan tônế ớ
ầ ạ ế ớ giáo, th gii quan trit hc.ế ớ ế ọ
Th gi i quan là h th ng các tri th c, quan đi m, tình cê ớ ệ ố ứ ể am, ni m
tin,ề ly tương xác đ nh v th gi i và v v tri c a con ngị ề ê ớ ề ị ủ ười (bao
hàm c cáa nhân, xã h i và nhân lo i) trong th gi i đó. Th gi i quan quy đ nh
cácộ ạ ê ớ ê ớ ị nguyên t c, thái đ , giá tr trong đ nh hắ ộ ị ị ướng nh n th c
và ho t đ ngậ ứ ạ ộ th c ti n c a con ngự ễ ủ ười.
Nói m t cách ng n g n,ộ ắ o th gii quan là h thng quan đim, quanế ớ ệ ố ể
nim ca con ng i v th gii, v v tri và vai trò ca con ệ ủ ườ ề ế ớ ề ị ủ ng i
trongườ th gi đó.ế ớ
* Ht nhân ly lun ca thế gii quan
Nói tri t h c là h t nhân c a th gi i quan, b i:ê o ạ ủ ê ớ ơ
- Th nhtứ ấ, b n thân tri t h c chinh là th gi i quan.a ê o ê ớ
- Th hai, trong các th gi i quan khác nh th gi i quan c a các khoaê ớ ư ê
ớ ủ h c c th , th gi i quan c a các dân t c, hay các th i đ i… tri t h co ụ ể ê 4 lOMoARcPSD| 50408460
ớ ủ ộ ờ ạ ê o bao gi cũng là thành ph n quan tr ng, đóng vai trò là nhân t c t lõi.ờ â o ố ố
Th ba, v i các lo i th gi i quan tôn giáo, th gi i quan kinh nghi mớ ạ ê ớ ê
ớ ệ hay th gi i quan thông thê ớ ường…, tri t h c bao gi cũng có nh hê o ờ
a ương và chi ph i, dù có th không t giác.ố ể ự
Th tứ ư, th gi i quan tri t h c nh th nào s quy đ nh các th giê ớ ê o ư ê ẽ ị ê
ới quan và các quan ni m khác nh th .ệ ư ê Vai trò c a th gi i quan:ủ ê ớ
- Th nhtứ ấ, nh ng v n đ đư ấ ề
ược tri t h c đ t ra và tìm l i gi i đápê o ặ ờ
a trước h t là nh ng v n đ thu c th gi i quan.ê ư ấ ề ộ ê ớ
- Th hai, th gi i quan v a là k t qu c a s nh n th c th gi i c aê ớ ư ê a ủ ự ậ
ứ ê ớ ủ con người, v a đóng vai trò lăng kinh qua đó con ngư ười xem
xét, nhìn nh n th gi i, đ nh hậ ê ớ ị ướng cho cu c s ng, cho nh n th c và
ho t đ ngộ ố ậ ứ ạ ộ th c ti n c a mình.ự ễ ủ
- Th gi i quan v a là k t qu c a s nh n th c th gi i c a conê ớ ư ê a ủ ự ậ ứ ê ớ ủ người, v aư
2. Vn đ cơ bn ca triết hc
a. Ni dung vn đ cơ bn ca triết hc
- V n đ c b n c a tri t h c là m i quan h gi a t duy v i t n t iấ ề ơ a ủ ê o ố ệ ư ư ớ ồ ạ (gi a
tinh th n v i t nhiên, gi a y th c v i v t ch tư â ớ ự ư ứ ớ ậ ấ ).
V n đ này có hai m t:ấ ề ặ 5 lOMoARcPSD| 50408460 -
Mt th nhtặ ứ ấ (còn g i là m t b n th lu n): t duy có tro ặ a ể ậ ư ước
t n t iồ ạ hay t n t i có trồ ạ ước t duy (y th c có trư ứ ước v t ch t hay v t
ch t cóậ ấ ậ ấ trước y th c)ứ -
Mt th haiặ ứ (còn g i là m t nh n th c lu n): t duy có nh n th co ặ ậ ứ ậ ư ậ
ứ được t n t i? (con ngồ ạ ười có nh n th c đậ ứ ược th gi i không?)ê ớ
b. Ch nghĩa duy vt và ch nghĩa duy tâm - Ch nghĩa duy vt
: Cho đ n nay, ch nghĩa duy v t đã đê ủ ậ ược th hi nể
ệ dưới ba hình th c c b n:ứ ơ a ch
nghĩa duy vt cht phác, ch nghĩa duyủ ậ ấ ủ
vt siêu hình và ch nghĩa duy vt bin chngậ ủ ậ ệ ứ .
+ Ch nghĩa duy vt cht phác
ậ ấ là k t qu nh n th c c a các nhà tri tê a ậ ứ ủ ê h c duy v t th i C đ i.o ậ ờ ô ạ
+ Ch nghĩa duy vt siêu hìnhủ ậ là hình th c c b n th hai trong l ch sứ ơ a
ứ ị ử c a ch nghĩa duy v t, th hi n khá rõ các nhà tri t h c th k XVủ ủ ậ ể ệ
ơ ê o ê y đ n th k XVIII và đi n hình là th k th XVII, XVIII.ê ê y ể ơ ê y ứ
+ Ch nghĩa duy vt bin chngủ ậ ệ ứ là hình th c c b n th ba c a chứ ơ a ứ ủ
ủ nghĩa duy v t, do C.Mác và Ph.Ăngghen xây d ng vào nhậ ự ưng năm 40
c a th k XIX, sau đó đủ ê y ược V.I.Lênin phát tri n.ể -
Ch nghĩa duy tâm: Ch nghĩa duy tâm g m có hai pháiủ ồ : ch nghĩa
duy tâm ch quan và ch nghĩa duy tâm khách quanủ ủ .
+ Ch nghĩa duy tâm ch quan
th a nh n tinh th nh t c aư ậ ứ ấ
ủ y thc conng iườ. Trong khi ph nh n s t n t i khách quan c a hi n th c, chủ ậ ự ồ ạ ủ ệ ự ủ nghĩa duy
tâm ch quan kh ng đ nh m i s v t, hi n tủ ă ị o ự ậ ệ
ượng ch là ph cỉ ứ h p c a nh ng c m giác.ợ ủ ư a 6 lOMoARcPSD| 50408460
+ Ch nghĩa duy tâm khách quan cũng th a nh n tinh th nh t c a yư ậ ứ ấ
ủ th c nh ng coi đó làứ ư là th tinh thn khách quanứ ầ có trước và t n t iồ
ạ đ c l p v i con ngộ ậ ớ ười.
c. Thuyết có th biết (Thuyết Kh tri) và thuyết không th biết (Thuyết
Bt kh tri) -
H c thuy t tri t h c kh ng đ nh kh năng nh n th c c a con ngo ê ê o ă ị
a ậ ứ ủ ười được g i lào thuyt Kh triế ả (Gnosticism, Thuy t có th bi tê ể ê ). -
H c thuy t tri t h c ph nh n kh năng nh n th c c a con ngo ê ê o ủ ậ a
ậ ứ ủ ười được g i lào thuyt không th bit (thuyt bt kh tri)ế ể ế ế ấ ả .
3. Bin chng và siêu hình
a. Khái nim bin chng và siêu hình trong lch s
Trong l ch s tri t h c, ngoài s đ i l p trong vi c gi i quy t v n đ cị ử ê o ự ố ậ
ệ a ê ấ ề ơ b n c a tri t h c, còn có s đ i l p gi a hai pha ủ ê o ự ố ậ ư ương
pháp xem xét thê gi i: phớ ương pháp bi n ch ng và phệ ứ ương pháp siêu hình.
Ph ng pháp siêu hình là ph ng pháp xem xét s vt trongươ ươ ự ậ s cô
lpự ậ tách ri gia các mt, các b phn ca s vt, gia s vt nàyờ ữ ặ ộ ậ ủ ự ậ ữ ự
vi sớ ự vt khác. Nó không nhìn th y m i liên h gi a các m t, các s v t y.ấ
ố ệ ư ặ ự ậ ấ Nó ch xem xét s v t trong tr ng thái tĩnh, mà không th y s v nỉ
ự ậ ạ ấ ự ậ đ ng, phát tri n c a s v t hi n tộ ể ủ ự ậ ệ ượng.
Ph ng pháp bin chngươ ệ ứ không ch th y nh ng s v t cá bi t, mà cònỉ ấ ư
ự ậ ệ nhìn th y m i liên h ràng bu c, ph thu c l n nhau, tác đấ ố ệ ộ ụ ộ ẫ ộng, chuyn
hóa ln nhau ca tt c các mt bên trong s vt và gia cáẫ ủ ấ ả ặ ự ậ ữ c s v
tậ khác nhau. Nó không ch nhìn th y tr ng thái tĩnh mà còn nhìn th yỉ ấ ạ ấ quá
trình vn đng, phát trin ca s vt. Nó không ch nhìn tậ ộ ể ủ ự ậ ỉ hy s tnấ ự
ti mà c s ra đ i và s tiêu vong c a s v t. Nó xem xét s v na ự ờ ự ủ ự ậ ự
ậ đ ng, phát tri n c a s v t, hi n tộ ể ủ ự ậ ệ ượng t s thay đ i v lư ự ô ề ượng 7 lOMoARcPSD| 50408460
đên sự thay đ iô v cht; đó là s t thân vn đng, t thân phát trin, doề ấ ự ự
ậ ộ ự ể mâu thun bên trong c a s v t, hi n tủ ự ậ ệ ượng.
b. Các hình thc ca phép bin chng trong lch s
Cùng v i s phát tri n c a t duy con ngớ ự ể ủ ư ười, phương pháp bi n ch
ngệ ứ đã tr i qua ba giai đo n phát tri n, đa ạ ể ược th hi n trong tri t h c v
i baể ệ ê o ớ hình th c l ch s c a nó:ứ ị ử ủ
Phép bin chng t phát,ệ ứ ự đã th y đấ ược các s v t, hi n tự ậ ệ ượng c a
vũủ tr v n đ ng trong s sinh thành, bi n hóa vô cùng vô t n.ụ ậ ộ ự ê ậ
Phép bin chng duy tâm,ệ ứ th y đấ ược m i liên h ph bi n và s phátố ệ ô ê
ự tri n c a s v t nh ng t t c ch là s ph n ánh c a y ni m.ể ủ ự ậ ư ấ a ỉ ự a ủ ệ
Phép bin chng duy vt,ệ ứ ậ th y đấ ược m i liên h ph bi n và s phátố ệ ô ê
ự tri n c a s v t, hi n tể ủ ự ậ ệ ượng là m t quá trình di n ra theo quy lu tộ
ễ ậ khách quan, và th gi i là vô cùng, vô t n.ê ớ ậ
II. TRIT HC MÁC - LÊNIN VÀ VAI TRÒ CA TRIT HC MÁC - LÊNIN
TRONG ĐI SNG XÃ HI
1. S ra đi và phát trin ca triết hc Mác - Lênin
a. Nhng điu kin lch s ca s ra đi triết hc Mác
S xu t hi n tri t h c Mác là m t cu c cách m ng vĩ đ i trong l ch sự ấ ệ ê o ộ ộ ạ ạ ị ử tri t h c. Đó là k t
qu t t y u c a s phát tri n l ch s t tê o ê a ấ ê ủ ự ể ị
ử ư ương tri tê h c và khoa h c c a nhân lo i, trong s ph thu c vào nh ng đi uo o ủ ạ ự ụ ộ ư ề ki n kinh t -
xã h i, mà tr c ti p là th c ti n đ u tranh giai c p c aệ ê ộ ự ê ự ễ ấ ấ
ủ giai c p vô s n v i giai c p t s n. Đó cũng là k t qu c a s th ngấ a ớ ấ ư a ê a ủ ự
ố nh t gi a đi u ki n khách quan và nhân t ch quan c a C.Mác vàấ ư ề ệ ố ủ ủ Ph.Ăngghen.
* Điu kin kinh tế - xã hi 8 lOMoARcPSD| 50408460 -
S c ng c và phát tri n c a phự ủ ố ể ủ ương th c s n xu t t b n ch
nghĩaứ a ấ ư a ủ trong đi u ki n cách m ng công nghi p.ề ệ ạ ệ -
S xu t hi n c a giai c p vô s n trên vũ đài l ch s v i tinh cách m tự ấ ệ ủ ấ a ị ử ớ ộ l c lự ượng
chinh tr - xã h i đ c l p là nhân t chinh tr - xã h i quanị ộ ộ ậ ố ị
ộ tr ng cho s ra đ i tri t h c Mác.o ự ờ ê o -
Th c ti n cách m ng c a giai c p vô s n là c s ch y u nhự ễ ạ ủ ấ a ơ ơ ủ ê
ất cho s ra đ i tri t h c Mác.ự ờ ê o
* Ngun gc ly lun và tin đ khoa hc t nhiên - Ngu n g c ly lu nồ ố ậ + Tri t h c c đi n Đ cê o ô ể ứ
+ S hình thành t tự ư ương tri t h c C.Mác và Ph.Ăngghen di n raê o ơ ễ
trong s tác đ ng l n nhau và thâm nh p vào nhau v i nh ng tự ộ ẫ ậ ớ ư ư
tương, ly lu n v kinh t và chinh tr - xã h i.ậ ề ê ị ộ
- Ti n đ khoa h c t nhiênề ề o ự
Ch nghĩa duy v t bi n ch ng c a Mác là k t qu c a s t ng kủ ậ ệ ứ ủ ê a ủ ự ô
êt nh ng thành t u t tư ự ư ương c a nhân lo i, đủ ạ ược ch ng minh và
phátứ tri n d a trên ể ự nh ng k t lu n m i nh t c a khoa h c t nhiên, trongư
ê ậ ớ ấ ủ o ự đó có 3 phát minh quan tr ng nh t:o ấ
+ Đ nh lu t b o toàn và chuy n hóa năng lị ậ a ể ượng. Đây là c sơ ơ khoa
h co đ kh ng đ nh r ng v t ch t và v n đ ng c a v t ch t không th do aiể ă ị
ằ ậ ấ ậ ộ ủ ậ ấ ể sáng t o ra và không th b tiêu di t. Chúng ch chuy n hóa t
d ngạ ể ị ệ ỉ ể ư ạ này sang d ng khác, hình th c này sang hình th c khác mà thôi.ạ ứ ứ
+ Thuy t ti n hóa c a Đ cuynh. H c thuy t v s ti n hóa các gi ngê ê ủ ắ o ê ề
ự ê ố loài c aủ Darwin, nhà sinh h c Anh là c s khoa h c c a quan đi m duyo 9 lOMoARcPSD| 50408460
ơ ơ o ủ ể v t v s ra và phát tri n c a s s ng, c a loài ngậ ề ự ể ủ ự ố ủ ười và y th c conứ người.
+ H c thuy t v c u t o t bào. H c thuy t này là c s khoa h c đo ê ề ấ ạ ê o ê ơ ơ o
ể kh ng đ nh s th ng nh t v c u t
o c th c a gi i sinh v t; chúngă ị ự ố ấ ề ấ ạ ơ ể ủ ớ
ậ có ngu n g c t t bào mà phát tri n lên.ồ ố ư ê ể
- Nhân t ch quan trong s hình thành tri t h c Mácố ủ ự ê o
+ C. Mác (Karl Marx, 05/05/1818-14/03/1883)
+ Ph. Ăngghen (Friedrich Engels, 28/11/1820-05/08/1895)
b. Nhng thi kỳ ch yếu trong s hình thành và phát trin ca Triết hc Mác -
Th i kỳ hình thành t tờ ư ương tri t h c v i bê o ớ ước quá đ t ch
nghĩaộ ư ủ duy tâm và dân ch cách m ng sang ch nghĩa duy v t và ch
nghĩaủ ạ ủ ậ ủ c ng s n (1841 - 1844ộ a ) -
Th i kỳ đ xu t nh ng nguyên ly tri t h c duy v t bi n chờ ề ấ ư ê o ậ ệ
ứng và duy v t l ch sậ ị ử -
Th i kỳ C.Mác và Ph.Ăngghen b sung và phát tri n toàn di n ly lu nờ
ô ể ệ ậ tri t h c (1848 - 1895)ê o
c. Thc cht và y nghĩa cuc cách mng trong triết hc do C.Mác và
Ph.Ăngghen thc hin -
C.Mác và Ph.Ăngghen, đã kh c ph c tinh ch t tr c quan, siêu hình c
aắ ụ ấ ự ủ ch nghĩa duy v t cũ và kh c ph c tinh ch t duy tâm, th n bi c a
phépủ ậ ắ ụ ấ â ủ bi n ch ng duy tâm, sáng t o ra m t ch nghĩa duy v t triệ
ứ ạ ộ ủ ậ êt h c hoàno b , đó là ch nghĩa duy v t bi n ch ng.ị ủ ậ ệ ứ -
C.Mác và Ph. Ăngghen đã v n d ng và m r ng quan đi m duy v tậ ụ ơ
ộ ể ậ bi n ch ng vào nghiên c u l ch s xã h i, sáng t o ra ch nghĩa duyệ ứ ứ
ị ử ộ ạ ủ v t l ch s - n i dung ch y u c a bậ ị ử ộ ủ ê ủ ước ngo t cách m ngặ ạ trong tri tê h c.o 10 lOMoARcPSD| 50408460 -
C.Mác và Ph. Ăngghen đã b sung nh ng đ c tinh m i vào tri t h c,ô ư
ặ ớ ê o sáng t o ra m t tri t h c chân chinh khoa h c - tri t h c duy v t bi nạ
ộ ê o o ê o ậ ệ ch ng.ứ
d. Giai đon Lênin trong s phát trin Triết hc Mác
- Vlađimir Ilich Lênin (22/04/1870-21/01/1924)
- Hoàn c nh l ch s V.I.Lênin phát tri n Tri t h c Máca ị ử ể ê o
- V.I.Lênin tr thành ngơ ười k t c trung thành và phát tri n sáng t oê ụ ể ạ
ch nghĩa Mác và tri t h c Mác trong th i đ i m i - th i đủ ê o ờ ạ ớ ờ ại đ qu
cê ố ch nghĩa và quá đ lên ch nghĩa xã h i.ủ ộ ủ ộ
- Th i kỳ 1893 - 1907, V.I.Lênin b o v và phát tri n tri t h c Mác vàờ a ệ ể ê
o chu n b thành l p đ ng mácxit Nga hẩ ị ậ a ơ ướng t i cu c cách m ng
dânớ ộ ạ ch t s n l n th nh t.ủ ư a â ứ ấ
- T 1907 - 1917 là th i kỳ V.I.Lênin phát tri n toàn di n tri t h c Mácư ờ ể ệ
ê o và lãnh đ o phong trào công nhân Nga, chu n b cho cách m ng xã h
iạ ẩ ị ạ ộ ch nghĩa.ủ
- T 1917 - 1924 là th i kỳ Lênin t ng k t kinh nghi m th c ti n cáchư ờ ô ê ệ
ự ễ m ng, b sung, hoàn thi n tri t h c Mác, g n li n v i vi c nghiên c uạ ô ệ
ê o ắ ề ớ ệ ứ các v n đ xây d ng ch nghĩa xã h i.ấ ề ự ủ ộ
- Th i kỳ t 1924 đ n nay, tri t h c Mác - Lênin ti p t c đờ ư ê ê o ê ụ ược các Đ nga
C ng s n và công nhân b sung, phát tri nộa ô ể
2. Đi tượng và chc năng ca triết hc Mác - Lênin
a. Khái nim triết hc Mác - Lênin
Tri t h c Mác - Lênin là h th ng quan đi m duy v t bi n ch ng v tê o ệ ố ể ậ ệ
ứ ề ự nhiên, xã h i và t duy - th gi i quan và phộ ư ê ớ ương pháp luận khoa
h c,o cách m ng c a giai c p công nhân, nhân dân lao đ ng và các l c lạ ủ ấ
ộ ự ượng xã h i ti n b trong nh n th c và c i t o th gi i.ộ ê ộ ậ ứ a ạ ê ớ 11 lOMoARcPSD| 50408460
b. Đi tượng ca triết hc Mác - Lênin
V i t cách là m t hình thái phát tri n cao c a t tớ ư ộ ể ủ ư ương tri t h c
nhânê o lo i, đ i tạ ố ượng nghiên c u c a tri t h c Mác - Lênin t t y u v a có
sứ ủ ê o ấ ê ư ự đ ng nh t, v a có s khác bi t so v i đ i tồ ấ ư ự ệ ớ ố ượng
nghiên c u c a các hứ ủ ệ th ng tri t h c khác trong l ch s .ố ê o ị ử
V i tri t h c Mác - Lênin thìớ ê o đi t ng ca trit hc và đi t ng caố ượ ủ ế ọ ố
ượ ủ các khoa hc c th đã đ c phân bit rõ ràngọ ụ ể ượ ệ . Các khoa h c c
tho ụ ể nghiên c u nh ng quy lu t trong các lĩnh v c riêng bi t v t nhiên, xãứ
ư ậ ự ệ ề ự h i ho c t duy. Tri t h c nghiên c u nh ng quy lu t chung nh t,
tácộ ặ ư ê o ứ ư ậ ấ đ ng trong c ba lĩnh v c này.ộ a ự
c. Chc năng ca triết hc Mác - Lênin - Ch c năng th gi i quanứ ê ớ
- Ch c năng phứ ương pháp lu nậ
3. Vai trò ca triết hc Mác - Lênin trong đi sng xã hi và trong s
nghip đi mi Vit Nam hin nay -
Tri t h c Mác - Lênin là th gi i quan, phê o ê ớ ương pháp lu n khoa h
c vàậ o cách m ng cho con ngạ ười trong nh n th c và th c ti nậ ứ ự ễ -
Tri t h c Mác - Lênin là c s th gi i quan và phê o ơ ơ ê ớ ương pháp lu
nậ khoa h c và cách m ng đ phân tich xu ho ạ ể ướng phát tri n c a xã h iể
ủ ộ trong đi u ki n cu c cách m ng khoa h c và công ngh hi n đ i phátề ệ ộ
ạ o ệ ệ ạ tri n m nh m .ể ạ ẽ -
Tri t h c Mác - Lênin là c s ly lu n khoa h c c a công cu c xâyê o ơ ơ ậ o ủ
ộ d ng ch nghĩa xã h i trên th gi i và s nghi p đ i m i theo đ nhự ủ ộ ê ớ ự ệ ô ớ
ị hướng xã h i ch nghĩa Vi t Nam.ộ ủ ơ ệ 12