lOMoARcPSD|50408460
1
CHƯƠNG 1
TRIT HC VÀ VAI TRÒ CA TRIT HC TRONG ĐI SNG XÃ HI
I. TRI T H C V N Đ C B N C A TRI T H C Ơ
1. KHÁI LƯC V TRIT HC
a. Ngun gc ca triết hc
m t lo i hình nh n th c đ c thù c a con ng ười, tri t h c ra đ i
cê o ơ a Phương Đông và Phương Tây g n nh cùng m t th i gian (kho ng
tâ ư ộ a ư th k VIII đ n th k VI tr.CN) t i các trung tâm văn minh l n c aê
y ê ê y nhân lo i th i C đ i. Ý th c tri t h c xu t hi n không ng u nhiên,
ô ê o có ngu n g c th c t t t n t i xã h i v i m t trình đ nh t đ
nh c a ê ư s phát tri n văn minh, văn hóa và khoa h c.
Con ng o ười, v i k v ng o được đáp ng nhu c u v nh n th c và ho t đ
ng th c ti n c a mình â đã sáng t o ra nh ng lu n thuy t
chung nh t, có tinh h th ng ph n ư ê a
ánh th gi i xung quanh và th gi i c a chinh con ngê ê ười. Tri t h c làê
o d ng tri th c ly lu n xu t hi n s m nh t trong l ch s các lo i hình ly
lu n c a nhân lo i.
V i tinh cách là m t hình thái y th c xã h i, tri t h c có ngu n g c ê o
nh n th c và ngu n g c xã h i.
- Ngu n g c nh n th c: s phát tri n c a t duy tr u t ư ư ượng
cho phép tr u tư ượng hóa, khái quát nh ng tri th c c th , riêng l thành hư
th ng tri th c ly lu n chung nh t.
- Ngu n g c xã h i: Tri t h c ra đ i khi l c l ê o ượng s n xu t đã
đ t đ na ê m t trình đ nh t đ nh, khi lao đ ng tri óc đã tr thành m t lĩnh
v c ơ đ c l p tách kh i lao đ ng chân tay, khi xã h i đã phân chia
thành giai c p bóc l t và giai c p b bóc l t.
b. Khái nim triết hc
lOMoARcPSD|50408460
2
Thu t ng tri t h c (philosophia) có ngu n g c t ti ng Hy L p ư ê o ư ê
φιλοσοφια có nghĩa là yêu m n s thông thái (love of wisdom).ê
Trung hoa, tri tê g m 3 t ghép l i: ư th (cái tay); cân (cái
ri u) ; kh u (cái mi ng), có nghĩa là s phân tich (b ng ly lu n) đ
hi u bi t sâu s c v ê b n ch t c a đ i ta ượng.
Tri t h c xu t hi n t th k VII-VI Tr.CN m t s nê o ư ê y ơ ước n n
văn minh s m nh n Đ , Trung Hoa, Hy L p ... ư
Nhìn chung phơ ương Đông hay phương Tây, đ u có th hi u:
Triết hc h thng tri thc ly lun chung nht v thế gii (v tr,
v con người, v v tri và vai trò con người trong thế gii).
V i s ra đ i c a Tri t h c Mác - Lênin, ê o trit hc là h thng quanế
đim li lun chung nht v th gii và v tri con ng i tron ế ườ g th giiế
đó, khoa hc v nhng quy lut vn đng, phát trin chu ng nht
ca t nhiên, xã hi và t duy. ư
c. Vn đ đi tượng ca triết hc trong lch s
Đ i t ượng c a tri t h c thay đ i qua các th i kỳ l ch s phát tri n c a ê
o ô nó.
- Th i c đ i, tri t h c ch a có đ i t ô ê o ư ố ượng riêng c a nó. Hy
L p c ô đ i, tri t h c bao g m t t c các khoa h c: siêu hình h c, toán h c, v
t ê o a o o o ly h c, thiên văn h c, chinh tr h c, đ o đ c h c, lôgic ho o
o o oc, m h c, o v.v… Nhà tri t h c đ ng th i nhà khoa h c nói chung.ê
o o
Trung Hoa và n Đ c đ i, t t ô ư ương tri t h c n m trong các h cê o
o thuy t chinh tr , đ o đ c, tôn giáo.ê
- Th i Trung c , tri t h c b coi “đ y t c a tôn giáo, ch nhi m
ô ê o â v ly gi i, ch ng minh
nh ng tin đi u tôn giáo. a ư
lOMoARcPSD|50408460
3
- Th k XVII-XVIII, tri t h c duy v t d a trên khoa h c th c nghi mê y ê o
o phát tri n m nh m và đ u tranh quy t li t ch ng l i t t ê
ư ương phong ki n và giáo đi u tôn giáo.ê
Tuy nhiên trong th i k này ng ười ta v n còn quan ni m “tri t h c ê
o khoa h c c a các khoa h c”.o o
Quan ni m này t n t i mãi cho đ n đ u th k XIX. Hêghen là nhà
ê â ê y tri t h c cu i cùng coi tri t h c là m t h th ng hoàn
ch nh c a nh nê o ê o th
c trong đó m i ngành khoa h c ch là m t b ph n h p thành h o
th ng.
- S phát tri n c a các b môn khoa h c đ c l p t ng b
o ư ước làm phá s n tham v ng c a tri t h c mu n
đóng vai trò “khoa h c c a các khoaa o ê o o
h c”.o
Cu c kh ng ho ng trong quan ni m v đ i t a
ượng c a tri t h c làm n y ê o a sinh m t s quan đi m sai
trái.
S ra đ i c a Tri t h c Mác-Lênin ch m d t quan ni m truy n th ng
ê o coi tri t h c là khoa h c c
a các khoa h c đ ng th i cũng ch ng l iê o o o
quan ni m h th p vai trò c a tri t h c xu ng thành công c
ê o c a tôn giáo, khoa h c hay ho t đ ng
th c ti n.o
- Theo quan đi m tri t h c Mác-Lênin, tri t h c là m t hình thái y th c ê o ê
o xã h i, trên c s gi i quy t đúng đ n m i quan h gi a v t ch t và y ơ ơ
a ê ư th c, nó v ch ra nh ng quy lu t chung nh t c a t nhiên, xã h i
và t ư ư duy đ đ nh h ưng cho nh n th c và ho t đ ng th c ti
n c a con người.
lOMoARcPSD|50408460
4
V n đ t cách khoa h c c a tri t h c và đ i t ư o ủ ê o ượng c a nó đã gây
ra nh ng cu c tranh lu n kéo dài cho đ n hi n nay. Nhi u h c thuy t tri tư
ê o ê ê h c hi n đ i pho ơ ương Tây mu n t b quan ni m truy n th
ng v ư tri t h c, xác đ nh đ i tê o ượng nghiên c u riêng cho
mình nh ưta nh ng hi n tư ượng tinh th n, phân tich ng nghĩa, chú
gi i văn b n...â ư a a
M c dù v y, cái chung trong các h c thuy t tri t h c là nghiên c u o ê ê o
nh ng v n đ chung nh t c a gi i t nhiên, c a xã h i và con ngư
ưi, m i quan h c a con ng ười, c a t duy con ng ư ười nói rng v
i th ê gi i.
d. Triết hc - ht nhân ly lun ca thế gii quan
* Thế gii quan
Th gi i quan nhi u lo i khác nhau, v c b n ngê ơ a ưi ta thường
chia th gi i quan làm ba lo i:ê Th gii quan thn thoi, th gii quan tônế
ế giáo, th gii quan trit hc.ế ế
Th gi i quan h th ng các tri th c, quan đi m, tình cê am, ni m
tin, ly tương xác đ nh v th gi i v v tri c a con ng ê ười (bao
hàm c cáa nhân, h i và nhân lo i) trong th gi i đó. Th gi i quan quy đ nh
các ê ê nguyên t c, thái đ , giá tr trong đ nh h ướng nh n th c
và ho t đ ng th c ti n c a con ng ười.
Nói m t cách ng n g n, o th gii quan là h thng quan đim, quanế
nim ca con ng i v th gii, v v tri và vai trò ca con ườ ế ng i
trongườ th gi đó.ế
* Ht nhân ly lun ca thế gii quan
Nói tri t h c là h t nhân c a th gi i quan, b i:ê o ê
ơ
- Th nht , b n thân tri t h c chinh là th gi i quan.a ê o ê
- Th hai , trong các th gi i quan khác nh th gi i quan c a các khoaê ư ê
h c c th , th gi i quan c a các dân t c, hay các th i đ i… tri t h co ê
lOMoARcPSD|50408460
5
ê o bao gi cũng là thành ph n quan tr ng, đóng vai trò là nhân t
c t lõi. â o
Th ba , v i các lo i th gi i quan tôn giáo, th gi i quan kinh nghi m ê ê
hay th gi i quan thông thê ường…, tri t h c bao gi cũng có nh hê o
a ương và chi ph i, dù có th không t giác.
Th t ư, th gi i quan tri t h c nh th nào s quy đ nh các th giê ê o ư ê ẽ ê
i quan và các quan ni m khác nh th . ư ê
Vai trò c a th gi i quan: ê
- Th nht , nh ng v n đ đư ược tri t h c đ t ra tìm l i gi i
đápê o a trước h t là nh ng v n đ thu c th gi i quan.ê
ư ê
- Th hai , th gi i quan v a là k t qu c a s nh n th c th gi i c aê ư ê a ủ
ê con người, v a đóng vai trò lăng kinh qua đó con ngư ười xem
xét, nhìn nh n th gi i, đ nh h ê ướng cho cu c s ng, cho nh n th c và
ho t đ ng th c ti n c a mình.
- Th gi i quan v a là k t qu c a s nh n th c th gi i c a conê ư ê a ủ ê
người, v aư
2. Vn đ cơ bn ca triết hc
a. Ni dung vn đ cơ bn ca triết hc
- V n đ c b n c a tri t h c là m i quan h gi a t duy v i t n t i ơ
a ê o ư ư (gi a
tinh th n v i t nhiên, gi a y th c v i v t ch tư â ư
).
V n đ này có hai m t:
lOMoARcPSD|50408460
6
- Mt th nht (còn g i là m t b n th lu n): t duy có tro a ư ước
t n t i hay t n t i có tr ước t duy (y th c có trư ước v t ch t hay v t
ch t có trước y th c)
- Mt th hai (còn g i là m t nh n th c lu n): t duy có nh n th co
ư được t n t i? (con ng ười
có nh n th c đ ược th gi i không?)ê
b. Ch nghĩa duy vt và ch nghĩa duy tâm
- Ch nghĩa duy vt : Cho đ n nay, ch nghĩa duy v t đã đê
ưc th hi n dưới ba hình th c c b n: ơ a ch
nghĩa duy vt cht phác, ch nghĩa duy
vt siêu hình và ch nghĩa duy vt bin chng .
+ Ch nghĩa duy vt cht phác là k t qu nh n th c c a các nhà tri
tê a ê h c duy v t th i C đ i.o ô
+ Ch nghĩa duy vt siêu hình hình th c c b n th hai trong l ch s ơ a
c a ch nghĩa duy v t, th hi n khá rõ các nhà tri t h c th k XV
ơ ê o ê y đ n th k XVIII và đi n hình là th k th XVII, XVIII.ê ê y ơ ê y ứ
+ Ch nghĩa duy vt bin chng là hình th c c b n th ba c a ch ơ a ứ
nghĩa duy v t, do C.Mác và Ph.Ăngghen xây d ng vào nh ưng năm 40
c a th k XIX, sau đó đ ê y ược V.I.Lênin phát tri n.
- Ch nghĩa duy tâm : Ch nghĩa duy tâm g m hai phái : ch nghĩa
duy tâm ch quan và ch nghĩa duy tâm khách quan .
+ Ch nghĩa duy tâm ch quan th a nh n tinh th nh t c aư
y thc con ng iườ. Trong khi ph nh n s t n t i khách
quan c a hi n th c, ch nghĩa duy
tâm ch quan kh ng đ nh m i s v t, hi n t ă o
ượng ch là ph c h p c a nh ng c m giác. ư a
lOMoARcPSD|50408460
7
+ Ch nghĩa duy tâm khách quan cũng th a nh n tinh th nh t c a yư
th c nh ng coi đó ư là th tinh thn khách quan có trưc và t n t i
đ c l p v i con ng ười.
c. Thuyết có th biết (Thuyết Kh tri) thuyết không th biết (Thuyết
Bt kh tri)
- H c thuy t tri t h c kh ng đ nh kh năng nh n th c c a con ngo ê ê o ă ị
a ưi đưc g i lào thuyt Kh triế (Gnosticism, Thuy t có th bi tê ê ).
- H c thuy t tri t h c ph nh n kh năng nh n th c c a con ngo ê ê o a
ười được g i lào thuyt không th bit (thuyt bt kh tri)ế ế ế .
3. Bin chng và siêu hình
a. Khái nim bin chng và siêu hình trong lch s
Trong l ch s tri t h c, ngoài s đ i l p trong vi c gi i quy t v n đ c ê o
a ê ơ b n c a tri t h c, còn s đ i l p gi a hai pha ê o ư ương
pháp xem xét thê gi i: ph ương pháp bi n ch ng và ph ương pháp siêu
hình.
Ph ng pháp siêu hình ph ng pháp xem xét s vt trongươ ươ s
lp tách ri gia các mt, các b phn ca s vt, gia s vt này
vi s vt khác. Nó không nhìn th y m i liên h gi a các m t, các s v t y.
ư Nó ch xem xét s v t trong tr ng thái tĩnh, không th y s v n
đ ng, phát tri n c a s v t hi n t ượng.
Ph ng pháp bin chngươ ệ không ch th y nh ng s v t cá bi t, mà còn ư
nhìn th y m i liên h ràng bu c, ph thu c l n nhau, tác đ
ng, chuyn
hóa ln nhau ca tt c các mt bên trong s vt và gia c s v
t khác nhau. Nó không ch nhìn th y tr ng thái tĩnh mà còn nhìn th y
quá
trình vn đng, phát trin ca s vt. Nó không ch nhìn t hy s tn
ti mà c s ra đ i và s tiêu vong c a s v t. xem xét s v na
đ ng, phát tri n c a s v t, hi n t ưng t s thay đ i v lư ô ượng
lOMoARcPSD|50408460
8
đên s thay đ iô v cht; đó là s t thân vn đng, t thân phát trin, do
mâu thun bên trong c a s v t, hi n t ượng.
b. Các hình thc ca phép bin chng trong lch s
Cùng v i s phát tri n c a t duy con ng ư ười, phương pháp bi n ch
ng đã tr i qua ba giai đo n phát tri n, đa ược th hi n trong tri t h c v
i ba ê o hình th c l ch s c a nó:
Phép bin chng t phát, đã th y đ ược các s v t, hi n t ượng c a
tr v n đ ng trong s sinh thành, bi n hóa vô cùng vô t n. ê
Phép bin chng duy tâm, th y đ ược m i liên h ph bi n và s phát ô ê
tri n c a s v t nh ng t t c ch là s ph n ánh c a y ni m. ư a a
Phép bin chng duy vt, th y đ ược m i liên h ph bi n và s phát ô ê
tri n c a s v t, hi n t ượng là m t quá trình di n ra theo quy lu t
khách quan, và th gi i là vô cùng, vô t n.ê
II. TRIT HC MÁC - LÊNIN VÀ VAI TRÒ CA TRIT HC MÁC - LÊNIN
TRONG ĐI SNG XÃ HI
1. S ra đi và phát trin ca triết hc Mác - Lênin
a. Nhng điu kin lch s ca s ra đi triết hc Mác
S xu t hi n tri t h c Mác là m t cu c cách m ng vĩ đ i trong l ch s
ê o tri t h c. Đó là k t
qu t t y u c a s phát tri n l ch s t tê o ê a ê
ư ương tri tê h c và khoa h c c a nhân lo i, trong s ph thu c
vào nh ng đi uo o ư ki n kinh t -
xã h i, mà tr c ti p là th c ti n đ u tranh giai c p c a ê ê
giai c p vô s n v i giai c p t s n. Đó cũng là
k t qu c a s th ng a ư a ê a
nh t gi a đi u ki n khách quan và nhân t ch quan c a C.Mác và
ư Ph.Ăngghen.
* Điu kin kinh tế - xã hi
lOMoARcPSD|50408460
9
- S c ng c phát tri n c a ph ương th c s n xu t t b n ch
nghĩa a ư a ủ trong đi u ki n cách m ng công nghi p.
- S xu t hi n c a giai c p s n trên đài l ch s v i tinh cách m t
a l c l ượng
chinh tr - xã h i đ c l p là nhân t chinh tr - xã h i quan
tr ng cho s ra đ i tri t h c Mác.o ê o
- Th c ti n cách m ng c a giai c p vô s n c s ch y u nh
a ơ ơ ê t cho s ra đ i tri t h c Mác.
ê o
* Ngun gc ly lun và tin đ khoa hc t nhiên
- Ngu n g c ly lu n
+ Tri t h c c đi n Đ cê o ô
+ S hình thành t t ư ương tri t h c C.Mác Ph.Ăngghen di n raê o ơ
trong s tác đ ng l n nhau thâm nh p vào nhau v i nh ng t ư ư
tương, ly lu n v kinh t và chinh tr - xã h i. ê
- Ti n đ khoa h c t nhiên o
Ch nghĩa duy v t bi n ch ng c a Mác là k t qu c a s t ng k ê a ô
êt nh ng thành t u t tư ư ương c a nhân lo i, đ ược ch ng minh
phát tri n d a trên nh ng k t lu n m i nh t c a khoa h c t nhiên, trongư
ê o đó có 3 phát minh quan tr ng nh t:o
+ Đ nh lu t b o toàn và chuy n hóa ng l a ượng. Đây là c sơ ơ khoa
h co đ kh ng đ nh r ng v t ch t và v n đ ng c a v t ch t không th do ai ă
sáng t o ra và không th b tiêu di t. Chúng ch chuy n hóa t
d ng ư y sang d ng khác, nh th c này sang hình th c khác
thôi.
+ Thuy t ti n hóa c a Đ cuynh. H c thuy t v s ti n hóa các gi ngê ê o ê
ê loài c a Darwin, nhà sinh h c Anh c s khoa h c c a quan đi m duyo
lOMoARcPSD|50408460
10
ơ ơ o v t v s ra và phát tri n c a s s ng, c a loài ng ười
y th c con người.
+ H c thuy t v c u t o t bào. H c thuy t này là c s khoa h c đo ê
ê o ê ơ ơ o kh ng đ nh s th ng nh t v c u t
o c th c a gi i sinh v t; chúngă
ơ có ngu n g c t t bào mà phát tri n lên.
ư ê
- Nhân t ch quan trong s hình thành tri t h c Mác ê o
+ C. Mác (Karl Marx, 05/05/1818-14/03/1883)
+ Ph. Ăngghen (Friedrich Engels, 28/11/1820-05/08/1895)
b. Nhng thi k ch yếu trong s hình thành phát trin ca Triết
hc Mác
- Th i k hình thành t t ư ương tri t h c v i bê o ước quá đ t ch
nghĩa ư duy tâm dân ch cách m ng sang ch nghĩa duy v t ch
nghĩa c ng s n (1841 - 1844 a )
- Th i k đ xu t nh ng nguyên ly tri t h c duy v t bi n ch
ư ê o ng và duy v t l ch s
- Th i k C.Mác và Ph.Ăngghen b sung và phát tri n toàn di n ly lu n
ô tri t h c (1848 - 1895)ê o
c. Thc cht y nghĩa cuc cách mng trong triết hc do C.Mác
Ph.Ăngghen thc hin
- C.Mác Ph.Ăngghen, đã kh c ph c tinh ch t tr c quan, siêu hình c
a ch nghĩa duy v t kh c ph c tinh ch t duy tâm, th n bi c a
phép â bi n ch ng duy tâm, sáng t o ra m t ch nghĩa duy v t tri
êt h c hoàno b , đó là ch nghĩa duy v t bi n ch ng.
- C.Mác và Ph. Ăngghen đã v n d ngm r ng quan đi m duy v t ơ
bi n ch ng vào nghiên c u l ch s xã h i, sáng t o ra ch nghĩa duy
v t l ch s - n i dung ch y u c a b ê ước ngo t cách m ng
trong tri tê h c.o
lOMoARcPSD|50408460
11
- C.Mác và Ph. Ăngghen đã b sung nh ng đ c tinh m i vào tri t h c,ô ư
ê o sáng t o ra m t tri t h c chân chinh khoa h c - tri t h c duy v t bi n
ê o o ê o ch ng.
d. Giai đon Lênin trong s phát trin Triết hc Mác
- Vlađimir Ilich Lênin (22/04/1870-21/01/1924)
- Hoàn c nh l ch s V.I.Lênin phát tri n Tri t h c Máca ê
o
- V.I.Lênin tr thành ngơ ười k t c trung thành và phát tri n sáng t oê
ch nghĩa Mác và tri t h c Mác trong th i đ i m i - th i đ ê o i đ qu
cê ch nghĩa và quá đ lên ch nghĩa xã h i.
- Th i k 1893 - 1907, V.I.Lênin b o v và phát tri n tri t h c Mác và a ê
o chu n b thành l p đ ng mácxit Nga h a ơ ướng t i cu c cách m ng
dân ch t s n l n th nh t. ư a â ứ
- T 1907 - 1917 là th i k V.I.Lênin phát tri n toàn di n tri t h c Mácư
ê o lãnh đ o phong trào công nhân Nga, chu n b cho cách m ng xã h
i ch nghĩa.
- T 1917 - 1924 là th i k Lênin t ng k t kinh nghi m th c ti n cáchư ô ê
m ng, b sung, hoàn thi n tri t h c Mác, g n li n v i vi c nghiên c u ô
ê o các v n đ xây d ng ch nghĩa xã h i.
- Th i k t 1924 đ n nay, tri t h c Mác - Lênin ti p t c đ ư ê ê
o ê ược các Đ nga
C ng s n và công nhân b sung, phát tri na ô
2. Đi tượng và chc năng ca triết hc Mác - Lênin
a. Khái nim triết hc Mác - Lênin
Tri t h c Mác - Lênin là h th ng quan đi m duy v t bi n ch ng v tê o
nhiên, xã h i và t duy - th gi i quan và ph ư ê ớ ương pháp lun khoa
h c,o cách m ng c a giai c p công nhân, nhân dân lao đ ng và các l c l
ượng xã h i ti n b trong nh n th c và c i t o th gi i. ê a ê
lOMoARcPSD|50408460
12
b. Đi tượng ca triết hc Mác - Lênin
V i t cách m t hình thái phát tri n cao c a t t ư ư ương tri t h c
nhânê o lo i, đ i t ượng nghiên c u c a tri t h c Mác - Lênin t t y u v a có
s ê o ê ư đ ng nh t, v a s khác bi t so v i đ i t ư ượng
nghiên c u c a các h th ng tri t h c khác trong l ch s . ê o
V i tri t h c Mác - Lênin thì ê o đi t ng ca trit hc và đi t ng ca ượ ế
ượ các khoa hc c th đã đ c phân bit rõ ràng ượ . Các khoa h c c
tho nghiên c u nh ng quy lu t trong các lĩnh v c riêng bi t v t nhiên,
ư h i ho c t duy. Tri t h c nghiên c u nh ng quy lu t chung nh t,
tác ư ê o ứ ư đ ng trong c ba lĩnh v c này. a
c. Chc năng ca triết hc Mác - Lênin
- Ch c năng th gi i quan ê
- Ch c năng ph ương pháp lu n
3. Vai trò ca triết hc Mác - Lênin trong đi sng hi trong s
nghip đi mi Vit Nam hin nay
- Tri t h c Mác - Lênin là th gi i quan, phê o ê ương pháp lu n khoa h
c và o cách m ng cho con ng ười trong nh n th c và th c ti n
- Tri t h c Mác - Lênin là c s th gi i quan và phê o ơ ơ ê ương pháp lu
n khoa h c và cách m ng đ phân tich xu ho ướng phát tri n c a xã h i
trong đi u ki n cu c cách m ng khoa h c và công ngh hi n đ i phát
o tri n m nh m .
- Tri t h c Mác - Lênin là c s ly lu n khoa h c c a công cu c xâyê o
ơ ơ o d ng ch nghĩa h i trên th gi i s
nghi p đ i m i theo đ nh ê ô
hướng xã h i ch nghĩa Vi t Nam. ơ

Preview text:

lOMoARcPSD| 50408460 CHƯƠNG 1
TRIT HC VÀ VAI TRÒ CA TRIT HC TRONG ĐI SNG XÃ HI
I. TRI T H C VÀ V N Đ C B N C A TRI T H CẾ Ọ Ấ Ề Ơ Ả
Ủ Ế Ọ 1. KHÁI LƯỢC V TRIT HC
a. Ngun gc ca triết hc
Là m t lo i hình nh n th c đ c thù c a con ngộ ạ ậ ứ ặ ủ ười, tri t h c ra đ i
cê o ờ ơ a Phương Đông và Phương Tây g n nh cùng m t th i gian (kho ng
tâ ư ộ ờ a ư th k VIII đ n th k VI tr.CN) t i các trung tâm văn minh l n c aê
y ê ê y ạ ớ ủ nhân lo i th i C đ i. Ý th c tri t h c xu t hi n không ng u nhiên,
màạ ờ ô ạ ứ ê o ấ ệ ẫ có ngu n g c th c t t t n t i xã h i v i m t trình đ nh t đ
nh c aồ ố ự ê ư ồ ạ ộ ớ ộ ộ ấ ị ủ s phát tri n văn minh, văn hóa và khoa h c.
Con ngự ể o ười, v i kỳ v ngớ o được đáp ng nhu c u v nh n th c và ho t đ
ng th c ti n c a mìnhứ â ề ậ ứ ạ ộ ự ễ ủ đã sáng t o ra nh ng lu n thuy t
chung nh t, có tinh h th ng ph nạ ư ậ ê ấ ệ ố a
ánh th gi i xung quanh và th gi i c a chinh con ngê ớ ê ớ ủ ười. Tri t h c làê
o d ng tri th c ly lu n xu t hi n s m nh t trong l ch s các lo i hình lyạ ứ ậ ấ ệ
ớ ấ ị ử ạ lu n c a nhân lo i.ậ ủ ạ
V i tinh cách là m t hình thái y th c xã h i, tri t h c có ngu n g cớ ộ ứ ộ ê o
ồ ố nh n th c và ngu n g c xã h i.ậ ứ ồ ố ộ -
Ngu n g c nh n th c: s phát tri n c a t duy tr u tồ ố ậ ứ ự ể ủ ư ư ượng
cho phép tr u tư ượng hóa, khái quát nh ng tri th c c th , riêng l thành hư
ứ ụ ể ẻ ệ th ng tri th c ly lu n chung nh t.ố ứ ậ ấ -
Ngu n g c xã h i: Tri t h c ra đ i khi l c lồ ố ộ ê o ờ ự ượng s n xu t đã
đ t đ na ấ ạ ê m t trình đ nh t đ nh, khi lao đ ng tri óc đã tr thành m t lĩnh
v cộ ộ ấ ị ộ ơ ộ ự đ c l p tách kh i lao đ ng chân tay, khi xã h i đã phân chia
thành giaiộ ậ ỏ ộ ộ c p bóc l t và giai c p b bóc l t.ấ ộ ấ ị ộ
b. Khái nim triết hc 1 lOMoARcPSD| 50408460
Thu t ng tri t h c (philosophia) có ngu n g c t ti ng Hy L pậ ư ê o ồ ố ư ê ạ
φιλοσοφια có nghĩa là yêu m n s thông thái (love of wisdom).ê ự
Ở Trung hoa, tri tê 哲 g m 3 t ghép l i:ồ ư ạ 手 th (cái tay); ủ 斤 cân (cái
ri u) ; ề 口 kh u (cái mi ng), có nghĩa là s phân tich (b ng ly lu n) đẩ ệ ự ằ
ậ ể hi u bi t sâu s c vể ê ắ ề b n ch t c a đ i ta ấ ủ ố ượng.
Tri t h c xu t hi n t th k VII-VI Tr.CN m t s nê o ấ ệ ư ê y ơ ộ ố ước có n n
vănề minh s m nh n Đ , Trung Hoa, Hy L p ...ớ ư Ấ ộ ạ
Nhìn chung phơ ương Đông hay phương Tây, đ u có th hi u:ề ể ể
Triết hc là h thng tri thc ly lun chung nht v thế gii (v vũ tr,
v con người, v v tri và vai trò con người trong thế gii).
V i s ra đ i c a Tri t h c Mác - Lênin,ớ ự ờ ủ ê o trit hc là h thng quanế ọ ệ ố
đim li lun chung nht v th gii và v tri con ng i tronể ậ ấ ề ế ớ ị ườ g th giiế
đó, là khoa hc v nhng quy lut vn đng, phát trin chuọ ề ữ ậ ậ ộ ể ng nht
ca t nhiên, xã hi và t duy.ủ ự ộ ư
c. Vn đ đi tượng ca triết hc trong lch s
Đ i tố ượng c a tri t h c thay đ i qua các th i kỳ l ch s phát tri n c aủ ê o ô ờ ị ử ể ủ nó. -
Th i c đ i, tri t h c ch a có đ i tờ ô ạ ê o ư ố ượng riêng c a nó. ủ Ở Hy
L p cạ ô đ i, tri t h c bao g m t t c các khoa h c: siêu hình h c, toán h c, v
tạ ê o ồ ấ a o o o ậ ly h c, thiên văn h c, chinh tr h c, đ o đ c h c, lôgic ho o
ị o ạ ứ o oc, m h c,ỹ o v.v… Nhà tri t h c đ ng th i là nhà khoa h c nói chung.ê o ồ ờ o
Ở Trung Hoa và n Đ c đ i, t tẤ ộ ô ạ ư ương tri t h c n m trong các h cê o ằ
o thuy t chinh tr , đ o đ c, tôn giáo.ê ị ạ ứ -
Th i Trung c , tri t h c b coi là “đ y t ” c a tôn giáo, ch có nhi mờ ô ê o ị â ớ ủ ỉ ệ v ly gi i, ch ng minh
nh ng tin đi u tôn giáo.ụ a ứ ư ề 2 lOMoARcPSD| 50408460 -
Th k XVII-XVIII, tri t h c duy v t d a trên khoa h c th c nghi mê y ê o
ậ ự o ự ệ phát tri n m nh m và đ u tranh quy t li t ch ng l i t tể ạ ẽ ấ ê ệ ố ạ
ư ương phong ki n và giáo đi u tôn giáo.ê ề
Tuy nhiên trong th i kỳ này ngờ ười ta v n còn quan ni m “tri t h c làẫ ệ ê
o khoa h c c a các khoa h c”.o ủ o
Quan ni m này t n t i mãi cho đ n đ u th k XIX. Hêghen là nhàệ ồ ạ ê â ê
y tri t h c cu i cùng coi tri t h c là m t h th ng hoàn ch nh c a nh nê o ố ê o ộ ệ ố ỉ ủ ậ th
c trong đó m i ngành khoa h c ch là m t b ph n h p thành hứ ỗ o ỉ ộ ộ ậ ợ ệ th ng.ố -
S phát tri n c a các b môn khoa h c đ c l p t ng bự ể ủ ộ o ộ ậ ư
ước làm phá s n tham v ng c a tri t h c mu n
đóng vai trò “khoa h c c a các khoaa o ủ ê o ố o ủ h c”.o
Cu c kh ng ho ng trong quan ni m v đ i tộ ủ a ệ ề ố
ượng c a tri t h c làm n yủ ê o a sinh m t s quan đi m sai trái.ộ ố ể
S ra đ i c a Tri t h c Mác-Lênin ch m d t quan ni m truy n th ngự ờ ủ ê o ấ ứ ệ ề
ố coi tri t h c là khoa h c c
a các khoa h c đ ng th i cũng ch ng l iê o o ủ o ồ ờ ố
ạ quan ni m h th p vai trò c a tri t h c xu ng thành công cệ ạ ấ ủ ê o ố
ụ c a tônủ giáo, khoa h c hay ho t đ ng th c ti n.o ạ ộ ự ễ
- Theo quan đi m tri t h c Mác-Lênin, tri t h c là m t hình thái y th cể ê o ê
o ộ ứ xã h i, trên c s gi i quy t đúng đ n m i quan h gi a v t ch t và yộ ơ ơ
a ê ắ ố ệ ư ậ ấ th c, nó v ch ra nh ng quy lu t chung nh t c a t nhiên, xã h i
và tứ ạ ư ậ ấ ủ ự ộ ư duy đ đ nh hể ị ướng cho nh n th c và ho t đ ng th c ti
n c a conậ ứ ạ ộ ự ễ ủ người. 3 lOMoARcPSD| 50408460
V n đ t cách khoa h c c a tri t h c và đ i tấ ề ư o ủ ê o ố ượng c a nó đã gây
raủ nh ng cu c tranh lu n kéo dài cho đ n hi n nay. Nhi u h c thuy t tri tư ộ
ậ ê ệ ề o ê ê h c hi n đ i pho ệ ạ ơ ương Tây mu n t b quan ni m truy n th
ng vố ư ỏ ệ ề ố ề tri t h c, xác đ nh đ i tê o ị ố ượng nghiên c u riêng cho
mình nhứ ư mô ta nh ng hi n tư ệ ượng tinh th n, phân tich ng nghĩa, chú gi i văn b n...â ư a a
M c dù v y, cái chung trong các h c thuy t tri t h c là nghiên c uặ ậ o ê ê o
ứ nh ng v n đ chung nh t c a gi i t nhiên, c a xã h i và con ngư ấ ề ấ ủ ớ ự
ủ ộ ười, m i quan h c a con ngố ệ ủ ười, c a t duy con ngủ ư ười nói riêng v i thớ ê gi i.ớ
d. Triết hc - ht nhân ly lun ca thế gii quan
* Thế gii quan
Th gi i quan có nhi u lo i khác nhau, v c b n ngê ớ ề ạ ề ơ a ười ta thường
chia th gi i quan làm ba lo i:ê ớ ạ Th gii quan thn thoi, th gii quan tônế ớ
ầ ạ ế ớ giáo, th gii quan trit hc.ế ớ ế ọ
Th gi i quan là h th ng các tri th c, quan đi m, tình cê ớ ệ ố ứ ể am, ni m
tin,ề ly tương xác đ nh v th gi i và v v tri c a con ngị ề ê ớ ề ị ủ ười (bao
hàm c cáa nhân, xã h i và nhân lo i) trong th gi i đó. Th gi i quan quy đ nh
cácộ ạ ê ớ ê ớ ị nguyên t c, thái đ , giá tr trong đ nh hắ ộ ị ị ướng nh n th c
và ho t đ ngậ ứ ạ ộ th c ti n c a con ngự ễ ủ ười.
Nói m t cách ng n g n,ộ ắ o th gii quan là h thng quan đim, quanế ớ ệ ố ể
nim ca con ng i v th gii, v v tri và vai trò ca con ệ ủ ườ ề ế ớ ề ị ủ ng i
trongườ th gi đó.ế ớ
* Ht nhân ly lun ca thế gii quan
Nói tri t h c là h t nhân c a th gi i quan, b i:ê o ạ ủ ê ớ ơ
- Th nhtứ ấ, b n thân tri t h c chinh là th gi i quan.a ê o ê ớ
- Th hai, trong các th gi i quan khác nh th gi i quan c a các khoaê ớ ư ê
ớ ủ h c c th , th gi i quan c a các dân t c, hay các th i đ i… tri t h co ụ ể ê 4 lOMoARcPSD| 50408460
ớ ủ ộ ờ ạ ê o bao gi cũng là thành ph n quan tr ng, đóng vai trò là nhân t c t lõi.ờ â o ố ố
Th ba, v i các lo i th gi i quan tôn giáo, th gi i quan kinh nghi mớ ạ ê ớ ê
ớ ệ hay th gi i quan thông thê ớ ường…, tri t h c bao gi cũng có nh hê o ờ
a ương và chi ph i, dù có th không t giác.ố ể ự
Th tứ ư, th gi i quan tri t h c nh th nào s quy đ nh các th giê ớ ê o ư ê ẽ ị ê
ới quan và các quan ni m khác nh th .ệ ư ê Vai trò c a th gi i quan:ủ ê ớ
- Th nhtứ ấ, nh ng v n đ đư ấ ề
ược tri t h c đ t ra và tìm l i gi i đápê o ặ ờ
a trước h t là nh ng v n đ thu c th gi i quan.ê ư ấ ề ộ ê ớ
- Th hai, th gi i quan v a là k t qu c a s nh n th c th gi i c aê ớ ư ê a ủ ự ậ
ứ ê ớ ủ con người, v a đóng vai trò lăng kinh qua đó con ngư ười xem
xét, nhìn nh n th gi i, đ nh hậ ê ớ ị ướng cho cu c s ng, cho nh n th c và
ho t đ ngộ ố ậ ứ ạ ộ th c ti n c a mình.ự ễ ủ
- Th gi i quan v a là k t qu c a s nh n th c th gi i c a conê ớ ư ê a ủ ự ậ ứ ê ớ ủ người, v aư
2. Vn đ cơ bn ca triết hc
a. Ni dung vn đ cơ bn ca triết hc
- V n đ c b n c a tri t h c là m i quan h gi a t duy v i t n t iấ ề ơ a ủ ê o ố ệ ư ư ớ ồ ạ (gi a
tinh th n v i t nhiên, gi a y th c v i v t ch tư â ớ ự ư ứ ớ ậ ấ ).
V n đ này có hai m t:ấ ề ặ 5 lOMoARcPSD| 50408460 -
Mt th nhtặ ứ ấ (còn g i là m t b n th lu n): t duy có tro ặ a ể ậ ư ước
t n t iồ ạ hay t n t i có trồ ạ ước t duy (y th c có trư ứ ước v t ch t hay v t
ch t cóậ ấ ậ ấ trước y th c)ứ -
Mt th haiặ ứ (còn g i là m t nh n th c lu n): t duy có nh n th co ặ ậ ứ ậ ư ậ
ứ được t n t i? (con ngồ ạ ười có nh n th c đậ ứ ược th gi i không?)ê ớ
b. Ch nghĩa duy vt và ch nghĩa duy tâm - Ch nghĩa duy vt
: Cho đ n nay, ch nghĩa duy v t đã đê ủ ậ ược th hi nể
ệ dưới ba hình th c c b n:ứ ơ a ch
nghĩa duy vt cht phác, ch nghĩa duyủ ậ ấ ủ
vt siêu hình và ch nghĩa duy vt bin chngậ ủ ậ ệ ứ .
+ Ch nghĩa duy vt cht phác
ậ ấ là k t qu nh n th c c a các nhà tri tê a ậ ứ ủ ê h c duy v t th i C đ i.o ậ ờ ô ạ
+ Ch nghĩa duy vt siêu hìnhủ ậ là hình th c c b n th hai trong l ch sứ ơ a
ứ ị ử c a ch nghĩa duy v t, th hi n khá rõ các nhà tri t h c th k XVủ ủ ậ ể ệ
ơ ê o ê y đ n th k XVIII và đi n hình là th k th XVII, XVIII.ê ê y ể ơ ê y ứ
+ Ch nghĩa duy vt bin chngủ ậ ệ ứ là hình th c c b n th ba c a chứ ơ a ứ ủ
ủ nghĩa duy v t, do C.Mác và Ph.Ăngghen xây d ng vào nhậ ự ưng năm 40
c a th k XIX, sau đó đủ ê y ược V.I.Lênin phát tri n.ể -
Ch nghĩa duy tâm: Ch nghĩa duy tâm g m có hai pháiủ ồ : ch nghĩa
duy tâm ch quan và ch nghĩa duy tâm khách quanủ ủ .
+ Ch nghĩa duy tâm ch quan
th a nh n tinh th nh t c aư ậ ứ ấ
ủ y thc conng iườ. Trong khi ph nh n s t n t i khách quan c a hi n th c, chủ ậ ự ồ ạ ủ ệ ự ủ nghĩa duy
tâm ch quan kh ng đ nh m i s v t, hi n tủ ă ị o ự ậ ệ
ượng ch là ph cỉ ứ h p c a nh ng c m giác.ợ ủ ư a 6 lOMoARcPSD| 50408460
+ Ch nghĩa duy tâm khách quan cũng th a nh n tinh th nh t c a yư ậ ứ ấ
ủ th c nh ng coi đó làứ ư là th tinh thn khách quanứ ầ có trước và t n t iồ
ạ đ c l p v i con ngộ ậ ớ ười.
c. Thuyết có th biết (Thuyết Kh tri) và thuyết không th biết (Thuyết
Bt kh tri) -
H c thuy t tri t h c kh ng đ nh kh năng nh n th c c a con ngo ê ê o ă ị
a ậ ứ ủ ười được g i lào thuyt Kh triế ả (Gnosticism, Thuy t có th bi tê ể ê ). -
H c thuy t tri t h c ph nh n kh năng nh n th c c a con ngo ê ê o ủ ậ a
ậ ứ ủ ười được g i lào thuyt không th bit (thuyt bt kh tri)ế ể ế ế ấ ả .
3. Bin chng và siêu hình
a. Khái nim bin chng và siêu hình trong lch s
Trong l ch s tri t h c, ngoài s đ i l p trong vi c gi i quy t v n đ cị ử ê o ự ố ậ
ệ a ê ấ ề ơ b n c a tri t h c, còn có s đ i l p gi a hai pha ủ ê o ự ố ậ ư ương
pháp xem xét thê gi i: phớ ương pháp bi n ch ng và phệ ứ ương pháp siêu hình.
Ph ng pháp siêu hình là ph ng pháp xem xét s vt trongươ ươ ự ậ s cô
lpự ậ tách ri gia các mt, các b phn ca s vt, gia s vt nàyờ ữ ặ ộ ậ ủ ự ậ ữ ự
vi sớ ự vt khác. Nó không nhìn th y m i liên h gi a các m t, các s v t y.ấ
ố ệ ư ặ ự ậ ấ Nó ch xem xét s v t trong tr ng thái tĩnh, mà không th y s v nỉ
ự ậ ạ ấ ự ậ đ ng, phát tri n c a s v t hi n tộ ể ủ ự ậ ệ ượng.
Ph ng pháp bin chngươ ệ ứ không ch th y nh ng s v t cá bi t, mà cònỉ ấ ư
ự ậ ệ nhìn th y m i liên h ràng bu c, ph thu c l n nhau, tác đấ ố ệ ộ ụ ộ ẫ ộng, chuyn
hóa ln nhau ca tt c các mt bên trong s vt và gia cáẫ ủ ấ ả ặ ự ậ ữ c s v
tậ khác nhau. Nó không ch nhìn th y tr ng thái tĩnh mà còn nhìn th yỉ ấ ạ ấ quá
trình vn đng, phát trin ca s vt. Nó không ch nhìn tậ ộ ể ủ ự ậ ỉ hy s tnấ ự
ti mà c s ra đ i và s tiêu vong c a s v t. Nó xem xét s v na ự ờ ự ủ ự ậ ự
ậ đ ng, phát tri n c a s v t, hi n tộ ể ủ ự ậ ệ ượng t s thay đ i v lư ự ô ề ượng 7 lOMoARcPSD| 50408460
đên sự thay đ iô v cht; đó là s t thân vn đng, t thân phát trin, doề ấ ự ự
ậ ộ ự ể mâu thun bên trong c a s v t, hi n tủ ự ậ ệ ượng.
b. Các hình thc ca phép bin chng trong lch s
Cùng v i s phát tri n c a t duy con ngớ ự ể ủ ư ười, phương pháp bi n ch
ngệ ứ đã tr i qua ba giai đo n phát tri n, đa ạ ể ược th hi n trong tri t h c v
i baể ệ ê o ớ hình th c l ch s c a nó:ứ ị ử ủ
Phép bin chng t phát,ệ ứ ự đã th y đấ ược các s v t, hi n tự ậ ệ ượng c a
vũủ tr v n đ ng trong s sinh thành, bi n hóa vô cùng vô t n.ụ ậ ộ ự ê ậ
Phép bin chng duy tâm,ệ ứ th y đấ ược m i liên h ph bi n và s phátố ệ ô ê
ự tri n c a s v t nh ng t t c ch là s ph n ánh c a y ni m.ể ủ ự ậ ư ấ a ỉ ự a ủ ệ
Phép bin chng duy vt,ệ ứ ậ th y đấ ược m i liên h ph bi n và s phátố ệ ô ê
ự tri n c a s v t, hi n tể ủ ự ậ ệ ượng là m t quá trình di n ra theo quy lu tộ
ễ ậ khách quan, và th gi i là vô cùng, vô t n.ê ớ ậ
II. TRIT HC MÁC - LÊNIN VÀ VAI TRÒ CA TRIT HC MÁC - LÊNIN
TRONG ĐI SNG XÃ HI
1. S ra đi và phát trin ca triết hc Mác - Lênin
a. Nhng điu kin lch s ca s ra đi triết hc Mác
S xu t hi n tri t h c Mác là m t cu c cách m ng vĩ đ i trong l ch sự ấ ệ ê o ộ ộ ạ ạ ị ử tri t h c. Đó là k t
qu t t y u c a s phát tri n l ch s t tê o ê a ấ ê ủ ự ể ị
ử ư ương tri tê h c và khoa h c c a nhân lo i, trong s ph thu c vào nh ng đi uo o ủ ạ ự ụ ộ ư ề ki n kinh t -
xã h i, mà tr c ti p là th c ti n đ u tranh giai c p c aệ ê ộ ự ê ự ễ ấ ấ
ủ giai c p vô s n v i giai c p t s n. Đó cũng là k t qu c a s th ngấ a ớ ấ ư a ê a ủ ự
ố nh t gi a đi u ki n khách quan và nhân t ch quan c a C.Mác vàấ ư ề ệ ố ủ ủ Ph.Ăngghen.
* Điu kin kinh tế - xã hi 8 lOMoARcPSD| 50408460 -
S c ng c và phát tri n c a phự ủ ố ể ủ ương th c s n xu t t b n ch
nghĩaứ a ấ ư a ủ trong đi u ki n cách m ng công nghi p.ề ệ ạ ệ -
S xu t hi n c a giai c p vô s n trên vũ đài l ch s v i tinh cách m tự ấ ệ ủ ấ a ị ử ớ ộ l c lự ượng
chinh tr - xã h i đ c l p là nhân t chinh tr - xã h i quanị ộ ộ ậ ố ị
ộ tr ng cho s ra đ i tri t h c Mác.o ự ờ ê o -
Th c ti n cách m ng c a giai c p vô s n là c s ch y u nhự ễ ạ ủ ấ a ơ ơ ủ ê
ất cho s ra đ i tri t h c Mác.ự ờ ê o
* Ngun gc ly lun và tin đ khoa hc t nhiên - Ngu n g c ly lu nồ ố ậ + Tri t h c c đi n Đ cê o ô ể ứ
+ S hình thành t tự ư ương tri t h c C.Mác và Ph.Ăngghen di n raê o ơ ễ
trong s tác đ ng l n nhau và thâm nh p vào nhau v i nh ng tự ộ ẫ ậ ớ ư ư
tương, ly lu n v kinh t và chinh tr - xã h i.ậ ề ê ị ộ
- Ti n đ khoa h c t nhiênề ề o ự
Ch nghĩa duy v t bi n ch ng c a Mác là k t qu c a s t ng kủ ậ ệ ứ ủ ê a ủ ự ô
êt nh ng thành t u t tư ự ư ương c a nhân lo i, đủ ạ ược ch ng minh và
phátứ tri n d a trên ể ự nh ng k t lu n m i nh t c a khoa h c t nhiên, trongư
ê ậ ớ ấ ủ o ự đó có 3 phát minh quan tr ng nh t:o ấ
+ Đ nh lu t b o toàn và chuy n hóa năng lị ậ a ể ượng. Đây là c sơ ơ khoa
h co đ kh ng đ nh r ng v t ch t và v n đ ng c a v t ch t không th do aiể ă ị
ằ ậ ấ ậ ộ ủ ậ ấ ể sáng t o ra và không th b tiêu di t. Chúng ch chuy n hóa t
d ngạ ể ị ệ ỉ ể ư ạ này sang d ng khác, hình th c này sang hình th c khác mà thôi.ạ ứ ứ
+ Thuy t ti n hóa c a Đ cuynh. H c thuy t v s ti n hóa các gi ngê ê ủ ắ o ê ề
ự ê ố loài c aủ Darwin, nhà sinh h c Anh là c s khoa h c c a quan đi m duyo 9 lOMoARcPSD| 50408460
ơ ơ o ủ ể v t v s ra và phát tri n c a s s ng, c a loài ngậ ề ự ể ủ ự ố ủ ười và y th c conứ người.
+ H c thuy t v c u t o t bào. H c thuy t này là c s khoa h c đo ê ề ấ ạ ê o ê ơ ơ o
ể kh ng đ nh s th ng nh t v c u t
o c th c a gi i sinh v t; chúngă ị ự ố ấ ề ấ ạ ơ ể ủ ớ
ậ có ngu n g c t t bào mà phát tri n lên.ồ ố ư ê ể
- Nhân t ch quan trong s hình thành tri t h c Mácố ủ ự ê o
+ C. Mác (Karl Marx, 05/05/1818-14/03/1883)
+ Ph. Ăngghen (Friedrich Engels, 28/11/1820-05/08/1895)
b. Nhng thi kỳ ch yếu trong s hình thành và phát trin ca Triết hc Mác -
Th i kỳ hình thành t tờ ư ương tri t h c v i bê o ớ ước quá đ t ch
nghĩaộ ư ủ duy tâm và dân ch cách m ng sang ch nghĩa duy v t và ch
nghĩaủ ạ ủ ậ ủ c ng s n (1841 - 1844ộ a ) -
Th i kỳ đ xu t nh ng nguyên ly tri t h c duy v t bi n chờ ề ấ ư ê o ậ ệ
ứng và duy v t l ch sậ ị ử -
Th i kỳ C.Mác và Ph.Ăngghen b sung và phát tri n toàn di n ly lu nờ
ô ể ệ ậ tri t h c (1848 - 1895)ê o
c. Thc cht và y nghĩa cuc cách mng trong triết hc do C.Mác và
Ph.Ăngghen thc hin -
C.Mác và Ph.Ăngghen, đã kh c ph c tinh ch t tr c quan, siêu hình c
aắ ụ ấ ự ủ ch nghĩa duy v t cũ và kh c ph c tinh ch t duy tâm, th n bi c a
phépủ ậ ắ ụ ấ â ủ bi n ch ng duy tâm, sáng t o ra m t ch nghĩa duy v t triệ
ứ ạ ộ ủ ậ êt h c hoàno b , đó là ch nghĩa duy v t bi n ch ng.ị ủ ậ ệ ứ -
C.Mác và Ph. Ăngghen đã v n d ng và m r ng quan đi m duy v tậ ụ ơ
ộ ể ậ bi n ch ng vào nghiên c u l ch s xã h i, sáng t o ra ch nghĩa duyệ ứ ứ
ị ử ộ ạ ủ v t l ch s - n i dung ch y u c a bậ ị ử ộ ủ ê ủ ước ngo t cách m ngặ ạ trong tri tê h c.o 10 lOMoARcPSD| 50408460 -
C.Mác và Ph. Ăngghen đã b sung nh ng đ c tinh m i vào tri t h c,ô ư
ặ ớ ê o sáng t o ra m t tri t h c chân chinh khoa h c - tri t h c duy v t bi nạ
ộ ê o o ê o ậ ệ ch ng.ứ
d. Giai đon Lênin trong s phát trin Triết hc Mác
- Vlađimir Ilich Lênin (22/04/1870-21/01/1924)
- Hoàn c nh l ch s V.I.Lênin phát tri n Tri t h c Máca ị ử ể ê o
- V.I.Lênin tr thành ngơ ười k t c trung thành và phát tri n sáng t oê ụ ể ạ
ch nghĩa Mác và tri t h c Mác trong th i đ i m i - th i đủ ê o ờ ạ ớ ờ ại đ qu
cê ố ch nghĩa và quá đ lên ch nghĩa xã h i.ủ ộ ủ ộ
- Th i kỳ 1893 - 1907, V.I.Lênin b o v và phát tri n tri t h c Mác vàờ a ệ ể ê
o chu n b thành l p đ ng mácxit Nga hẩ ị ậ a ơ ướng t i cu c cách m ng
dânớ ộ ạ ch t s n l n th nh t.ủ ư a â ứ ấ
- T 1907 - 1917 là th i kỳ V.I.Lênin phát tri n toàn di n tri t h c Mácư ờ ể ệ
ê o và lãnh đ o phong trào công nhân Nga, chu n b cho cách m ng xã h
iạ ẩ ị ạ ộ ch nghĩa.ủ
- T 1917 - 1924 là th i kỳ Lênin t ng k t kinh nghi m th c ti n cáchư ờ ô ê ệ
ự ễ m ng, b sung, hoàn thi n tri t h c Mác, g n li n v i vi c nghiên c uạ ô ệ
ê o ắ ề ớ ệ ứ các v n đ xây d ng ch nghĩa xã h i.ấ ề ự ủ ộ
- Th i kỳ t 1924 đ n nay, tri t h c Mác - Lênin ti p t c đờ ư ê ê o ê ụ ược các Đ nga
C ng s n và công nhân b sung, phát tri nộa ô ể
2. Đi tượng và chc năng ca triết hc Mác - Lênin
a. Khái nim triết hc Mác - Lênin
Tri t h c Mác - Lênin là h th ng quan đi m duy v t bi n ch ng v tê o ệ ố ể ậ ệ
ứ ề ự nhiên, xã h i và t duy - th gi i quan và phộ ư ê ớ ương pháp luận khoa
h c,o cách m ng c a giai c p công nhân, nhân dân lao đ ng và các l c lạ ủ ấ
ộ ự ượng xã h i ti n b trong nh n th c và c i t o th gi i.ộ ê ộ ậ ứ a ạ ê ớ 11 lOMoARcPSD| 50408460
b. Đi tượng ca triết hc Mác - Lênin
V i t cách là m t hình thái phát tri n cao c a t tớ ư ộ ể ủ ư ương tri t h c
nhânê o lo i, đ i tạ ố ượng nghiên c u c a tri t h c Mác - Lênin t t y u v a có
sứ ủ ê o ấ ê ư ự đ ng nh t, v a có s khác bi t so v i đ i tồ ấ ư ự ệ ớ ố ượng
nghiên c u c a các hứ ủ ệ th ng tri t h c khác trong l ch s .ố ê o ị ử
V i tri t h c Mác - Lênin thìớ ê o đi t ng ca trit hc và đi t ng caố ượ ủ ế ọ ố
ượ ủ các khoa hc c th đã đ c phân bit rõ ràngọ ụ ể ượ ệ . Các khoa h c c
tho ụ ể nghiên c u nh ng quy lu t trong các lĩnh v c riêng bi t v t nhiên, xãứ
ư ậ ự ệ ề ự h i ho c t duy. Tri t h c nghiên c u nh ng quy lu t chung nh t,
tácộ ặ ư ê o ứ ư ậ ấ đ ng trong c ba lĩnh v c này.ộ a ự
c. Chc năng ca triết hc Mác - Lênin - Ch c năng th gi i quanứ ê ớ
- Ch c năng phứ ương pháp lu nậ
3. Vai trò ca triết hc Mác - Lênin trong đi sng xã hi và trong s
nghip đi mi Vit Nam hin nay -
Tri t h c Mác - Lênin là th gi i quan, phê o ê ớ ương pháp lu n khoa h
c vàậ o cách m ng cho con ngạ ười trong nh n th c và th c ti nậ ứ ự ễ -
Tri t h c Mác - Lênin là c s th gi i quan và phê o ơ ơ ê ớ ương pháp lu
nậ khoa h c và cách m ng đ phân tich xu ho ạ ể ướng phát tri n c a xã h iể
ủ ộ trong đi u ki n cu c cách m ng khoa h c và công ngh hi n đ i phátề ệ ộ
ạ o ệ ệ ạ tri n m nh m .ể ạ ẽ -
Tri t h c Mác - Lênin là c s ly lu n khoa h c c a công cu c xâyê o ơ ơ ậ o ủ
ộ d ng ch nghĩa xã h i trên th gi i và s nghi p đ i m i theo đ nhự ủ ộ ê ớ ự ệ ô ớ
ị hướng xã h i ch nghĩa Vi t Nam.ộ ủ ơ ệ 12