Tổng hợp 67 câu hỏi trắc nghiệm Chương 2 môn Kinh tế học | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
1. Nếu cung của nho giảm và cầu của nho tăng thì giá nho trên thị trường sẽ: a. Không đổi; b.Tăng; c. Một trong 3 trường hợp trên đều có thể xảy ra. d. Giảm; 2. Giá hàng hóa thay thế cho hàng hóa X đang giảm mạnh, nhưng yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ: Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
CHƯƠNG 2 1. Nếu cung c a ủ nho giảm và c u ầ c a
ủ nho tăng thì giá nho trên th ịtr n ườ g sẽ: a. Không đổi b. Tăng
c. Một trong 3 trường hợp trên đ u ề có th ể xảy ra. d. Giảm 2. Giá hàng hóa thay th
ế cho hàng hóa X đang gi m ả m n ạ h, nh n ữ g y u ế t ố khác không đ i ổ , v y ậ giá và l n ượ g cân b n ằ g cho hàng hóa X sẽ: a. Giá tăng, lượng gi m ả b. Giá tăng, l n ượ g tăng. c. Giá gi m, ả l n ượ g tăng d. Giá gi m, ả l n ượ g gi m ả 3. Yếu t ố nào sau đây không đ c ượ coi là y u ế t ố quy t ế đ n ị h c u ầ hàng hóa: a. Thu nh p ậ c a ủ ng i ườ tiêu dùng b. Các y u ế t ố đ u ầ vào đ ể s n ả xu t ấ hàng hóa đó c. S ở thích c a ủ ng i ườ tiêu dùng
d. Giá hàng hóa có liên quan 4. Gi ả s ,
ử bánh mì là hàng hoá thông th n ườ g. Các hi u ệ n ứ g thu nh p ậ và thay th ế liên quan đ n ế s ự thay đ i ổ v ề giá c a ủ bánh mì: a. Không mô t ả chính xác c a ủ b t ấ kỳ phát bi u ể nào trên. b. Luôn có cùng qui mô. c. Luôn cùng m t ộ h n ướ g. d. Luôn theo hai h n ướ g ngược nhau. 5. Hàm s ố c u ầ c a ủ m t ộ lo i ạ hàng hóa bi u ể th ịm i ố quan h ệ gi a: ữ a. L n ượ g c u ầ c a ủ hàng hóa và giá c ả c a ủ nó b. L n ượ g c u ầ c a ủ hàng hóa và t n ổ g m c ứ h u ữ d n ụ g có th ể có đ c ượ c. L n ượ g c u ầ c a ủ hàng hóa và giá c ả hàng hóa liên quan d. L n ượ g c u ầ c a ủ hàng hóa và t n ổ g doanh thu mà nhà s n ả xu t ấ có đ c ượ 6. Đi u ề gì sau đây ch c ắ ch n ắ sẽ làm gi m ả s n ả l n ượ g cân b n ằ g và tăng giá cân b n ằ g trên thị trường: a. Cung tăng, c u ầ không thay đ i ổ b. C u
ầ tăng, cung không thay đ i ổ c. Cung gi m, ả c u ầ không thay đ i ổ d. C u ầ gi m, ả cung không thay đ i ổ 7. Đ n ườ g c u ầ v a ừ dịch chuy n ể , đi u ề nào d i ướ đây không ph i ả là m t ộ s ự gi i ả thích h p ợ lý? a. Giá c a ủ m t
ộ hàng hóa khác đã tăng lên. b. Giá c a ủ m t
ộ hàng hóa khác đã gi m ả xu n ố g. c. Thu nh p ậ c a ủ xã h i ộ đã gi m ả xu n ố g. d. Giá c a ủ hàng hóa này gi m ả xu n ố g. 8. Quy lu t ậ nào sau đây quy t ế đ n ị h d n ạ g c a ủ đ n ườ g gi i ớ hạn kh ả năng s n ả xu t ấ ? a. Quy lu t ậ cung b. Quy lu t ậ c u ầ c. Quy lu t ậ năng su t ấ biên gi m ả d n ầ d. Quy lu t ậ cung_c u ầ 9. Nếu các đi u ề ki n ệ khác không đ i ổ , quy lu t ậ c u ầ cho bi t ế r n ằ g: a. Khi c u ầ th t ị bò tăng, giá th t ị bò gi m ả b. Khi giá th t ị bò tăng lên, l n ượ g c u ầ th t ị bò gi m ả c. Khi thu nh p ậ c a ủ ng i
ườ tiêu dùng tăng lên, l n ượ g c u ầ th t ị bò tăng d. Khi giá th t ị bò tăng lên, l n ượ g c u ầ th tị bò tăng 10. Trong điều ki n ệ các y u ế t ố khác không đ i ổ , giá hoa t i ươ trên th ịtr n ườ g tăng sẽ làm cho: a. L n ượ g mua hoa tươi tăng b. C u ầ v ề hoa t i ươ tăng c. C u ầ v ề hoa t i ươ gi m ả d. L n ượ g mua hoa tươi gi m ả 11. Lotteria và KFC đ u ề kinh doanh m t ặ hàng th c
ứ ăn nhanh, khi giá gà rán c a ủ Lotteria
tăng, điều này sẽ làm cho: a. Đ n ườ g c u ầ gà rán KFC d c ị h chuy n ể sang trái b. L n ượ g cung gà rán KFC gi m ả
c. Cầu gà rán Lotteria gi m ả d. C u ầ gà rán KFC tăng 12. Th ịtr n ườ g v ề đ u ậ đang d ư cung, b n ạ sẽ tiên đoán là:
a. Giá sẽ tăng, số lượng c u
ầ sẽ tăng, số lượng cung sẽ giảm b. Giá sẽ tăng, s ố l n ượ g c u ầ sẽ gi m, ả s ố l n ượ g cung sẽ tăng c. Giá sẽ gi m, ả s ố l n ượ g c u ầ sẽ gi m ả , s ố l n ượ g cung sẽ tăng d. Giá sẽ giảm, s ố l n ượ g c u ầ sẽ tăng, s ố l n ượ g cung sẽ gi m ả 13. B n ạ kỳ v n
ọ g thu nhập của bạn sẽ tăng, đ i ố v i ớ nh n ữ g hàng hoá thông th n ườ g đi u ề này sẽ làm: a. Tăng trong s ố l n ượ g c u ầ và gi m ả trong giá
b. Tăng trong số lượng cầu và tăng trong giá c. Tăng trong c u ầ và tăng trong giá d. Tăng trong c u ầ và gi m ả trong giá 14. V i ớ các đi u ề ki n ệ khác không đ i ổ , n u ế PX tăng lên thì: a. Đ n ườ g c u ầ c a ủ X d c ị h chuy n ể sang ph i ả b. Ph n ầ chi tiêu cho X tăng lên c. L n ượ g c u ầ c a ủ X tăng lên d. L n ượ g c u ầ c a ủ X gi m ả xu n ố g 15. Đường cung c a ủ s n ả ph m ẩ X d c
ị h chuyển khi và ch ỉkhi a. Thu nh p ậ tiêu dùng thay đ i ổ b. Thu ế thay đ i ổ c. Giá sản ph m ả X thay đ i ổ d. Giá s n ả ph m ẩ thu ế gi m ả 16. Tổng m c ứ doanh thu c u ầ sẽ giảm n u ế giá…., và c u ầ là a. Gi m, ả co giãn nhi u ề b. Tăng, co giãn đ n ơ vị c. Tăng, co giãn ít d. Gi m ả , co giãn ít 17. Khi thu nh p ậ ng i
ườ dân tăng, giá nguyên v t ậ li u ệ tăng, m c ứ gía và s n ả l n ượ g cân bằng trà sữa th ịtr n ườ g là a. Giá ch a ư xác đ n ị h, l n ượ g tăng b. Giá tăng, lượng ch a ư xác đ n ị h c. Giá ch a ư xác đ n ị h, l n ượ g gi m ả d. Giá gi m, ả l n ượ g ch a ư xác định 18. Khi h ệ s ố co giãn c a ủ c u ầ theo thu nh p ậ là s
ố âm thì hàng hóa đó là a. Hàng hóa đ c ộ lập b. Hàng hóa cao c p ấ c. Hàng hóa thi t ế yêu d. Hàng hóa th ứ c p ấ 19. H ệ s ố co giãn theo thu nh p ậ c a ủ hàng A là d n ươ g và h ệ s ố co giãn chéo gi a ữ hàng A và B là âm. V y ậ hàng hóa A là gì a. Hàng th ứ c p ấ và là hàng b ổ sung cho hàng B b. Hàng thông th n ườ g và là hàng thay th ế cho hàng B c. Hàng th ứ c p ấ và là hàng thay th ế cho hàng B
d. Hàng thông thường và là hàng b ổ sung cho hàng B 20. Khi thu nh p
ậ dân chúng tăng lên, các nhân t ố khác không thay đ i ổ . Giá c ả và s ố l n ượ g cân b n ằ g m i ớ c a ủ lo i ạ hàng hóa th ứ c p ấ là a. Gía cao h n ơ và s ố l n ượ g không đ i ổ b. Gía th p ấ h n ơ và s ố l n ượ g nh ỏ h n ơ c. Gía th p ấ h n ơ và số lượng l n ớ h n ơ d. Gía cao h n ơ và s ố l n ượ g th p ấ hơn 21. Trên cùng m t ộ đ n ườ g c u ầ tuy n ế tính d c ố xu n ố g theo quy lu t ậ c u ầ , t n ươ g n ứ g v i ớ m c ứ giá càng th p ấ thì đ ộ co giãn c a ủ c u ầ theo giá sẽ. a. Không đổi b. càng cao c. Càng th p ấ d. Không biết đ c ượ 22. Nhân t ố nào sau đây là cho c u ầ v ề xe ô tô tăng lên a. Gía xe ô tô sẽ d ự ki n ế gi m ả trong năm t i ớ b. Thu nh p ậ ng i ườ dân tăng lên c. Gía xăng tăng d. C ơ s ở h ạ t n ầ g giao thông đ c ượ c i ả thi n ệ 23. Khi chính ph ủ đánh thuế m t ặ hàng xe ô tô, n u ế c u ầ co giãn nhi u ề h n ơ cung, ai sẽ là người ch u ị thu ế nhi u ề h n ơ a. Ng i ườ bán b. Ng i ườ mua c. T t ấ c ả đ u ề sai d. C ả hai nh ư nhau 24. Giá cam tăng, t n ổ g m c ứ chi tiêu v ề cam không đ i ổ , cam có c u ầ là a. Co giãn nhi u ề b. Co giãn đ n ơ vị c. Hoàn toàn không co giãn d. Co giãn hoàn toàn
25. Giá máy tính cá nhân trên th ịtr n ườ g tăng làm cho a. Đ n ườ g c u ầ máy tính cá nhân d c ị h chuy n ể sang trái b. L n ượ g c u ầ máy tính cá nhân gi m ả và đ n ườ g c u ầ máy tính cá nhân d c ị h chuy n ể sang trái c. L n ượ g c u ầ máy tính cá nhân tăng d. L n ượ g c u ầ máy tính cá nhân gi m ả 26. Khi xu t ấ hi n ệ dịch heo tai xanh, đi u ề gì sau đây sẽ x y ả ra đ i ố v i ớ th ịtr n ườ g th t ị heo a. Có s ự di chuy n ể lên d c ọ theo đ n ườ g c u ầ b. Đ n ườ g c u ầ d c ị h chuyển sang trái c. Đ n ườ g cầu d c ị h chuyển sang ph i ả d. Có s ự di chuy n ể xu n ố g d c ọ theo đ n ườ g c u ầ 27. Khi cung và c u ầ c a ủ cùng m t ộ s n ả ph m ẩ tăng lên thì a. L n ượ g cân b n ằ g ch c
ắ chắn tăng, giá cân b n ằ g không bi t ế ch c ắ b. Giá cân b n ằ g ch c ắ ch n ắ tăng, l n ượ g cân b n ằ g thì không biết ch c ắ c. L n ượ g cân b n ằ g ch c ắ chắn gi m ả , giá cân b n ằ g không bi t ế ch c ắ d. Giá cân b n ằ g và l n ượ g cân b n ằ g đ u ề tăng
28. Nếu giá của A tăng lên làm cho đ n ườ g c u ầ c a ủ B d c ị h chuy n ể sang ph i ả thì A và B là a. Hai m t ặ hàng th ứ c p ấ (c p ấ th p ấ ) b. Hai m t ặ hàng b ổ sung c. Hai m t ặ hàng thông th n ườ g d. Hai mặt hàng thay thế 29. Nếu giá c a
ủ hàng hóa y tăng lên làm cho c u ầ hàng hóa x tăng thì
a. X và y là hai hàng hóa thay thế
b. X và y là hai hàng hoá b ổ sung c. Co giãn chéo gi a ữ x và y là âm d. C u ầ c a
ủ hàng hoá x là co giãn theo giá 30. Đi n ệ tho i ạ di đ n ộ g và pin đi n ệ tho i ạ di đ n ộ g đ c
ượ coi là hai hàng hoá b ổ sung cho nhau, chi phí s n ả xu t ấ chai pin gi m ả trong khi báo cáo c a ủ b ộ y t ế công b ố là s ử d n ụ g đi n ệ tho i ạ làm gi m ả kh ả năng sinh con. đ i ố v i ớ đi n ệ đ i ố v i ớ đi n ệ tho i ạ di đ n ộ g giá cân b n ằ g sẽ.. . s ố lượng cân b n ằ g sẽ.. . a. Không xác đ n ị h, giảm b. Gi m, ả không xác đ n ị h c. Không xác đ n ị h, không xác đ n ị h d. Không xác đ n ị h, tăng 31. Yếu t ố nào d i ướ đây không làm d c ị h chuy n ể đ n ườ g c u ầ máy n ả h
a. Người tiêu dùng thích ch p ụ n ả h nhi u ề h n ơ b. Thu nh p ậ của ng i ườ tiêu dùng tăng c. Giá thẻ nh ớ máy chụp n ả h gi m ả d. Giá máy n ả h gi m ả 32. Giá c a ủ đ u ậ tăng mạnh, đi u ề nào d i ướ đây là không đúng a. C u ầ v ề đ u ậ có th ể đã tăng cùng v i ớ s ự tăng lên trong s ố l n ượ g cung v ề đ u ậ b. Cung v ề đ u ậ có th ể đã gi m ả mà không có s ự thay đ i ổ nào trong c u ầ v ề đ u ậ c. Cung về đ u ậ có th ể đã tăng cùng v i ớ s ố l n ượ g tăng lên trong s ố l n ượ g c u ầ v ề đ u ậ d. C u ầ v ề đ u ậ có th ể tăng mà không có s ự thay đ i ổ nào trong cung v ề đ u ậ 33. Phát bi u
ể nào sau đây không đúng a. H ệ số co giãn c a ủ cung th n ườ g l n ớ h n ơ 0 b. Chi phí s n ả xu t ấ tăng làm đ n ườ g cung d c ị h chuy n ể sang trái c. Trên đ n ườ g c u ầ tuyến tính các m c
ứ giá khác nhau có cùng h ệ s ố co giãn d. S ự tăng giá m t ộ m t ặ hàng th n ườ g làm tăng c u ầ đ i ố v i ớ m t ặ hàng thay th ế nó 34. trượt d c ọ theo đ n ườ g c u ầ t ừ trái sang ph i ả ch n ứ g tỏ
a. số lượng cung tăng lên b. s ố l n ượ g c u ầ tăng lên c. cung tăng lên d. c u ầ tăng lên 35. Nếu cung và c u ầ c a ủ sản ph m ẩ A đều tăng thì s n ả l n ượ g cân b n ằ g trên th ịtr n ườ g sẽ a. Không đôi b. Không xác đ n ị h đ c ượ c. Tăng d. Giảm 36. m t ộ chính sách giá tr n ầ đ c ượ thi t ế l p ậ v i ớ m c ứ giá còn bàn thì
a. số lượng cung sẽ giảm b. s ố l n ượ g cung sẽ tăng c. số lượng cung sẽ l n ớ h n ơ s ố l n ượ g c u ầ
d. số lượng cầu sẽ gi m ả 37. Suy thoái kinh t ế toàn c u ầ đã làm gi m ả m c ứ c u ầ d u ầ m ỏ nên giá d u ầ m ỏ gi m ả m n ạ h. Có th ể minh h a ọ sự ki n
ệ này trên đồ th ị(trục tung khi giá, trujc hoành ghi l n ượ g c u ầ ) b n ằ g cách a. Vẽ m t ộ đ n ườ g c u ầ th n ẳ g đ n ư g b. Vẽ đ n ườ g c u ầ d c ị h chuyển sang trái c. Vẽ đ n ườ g c u ầ có đ ộ d c ố âm d. Vẽ đường cầu d c ị h chuy n ể sang phải 38. Nguyên nhân nào làm đ n ườ g c u ầ bút máy d c ị h chuy n ể sang ph i ả ? a. Thu nh p ậ c a ủ ng i ườ tiêu dùng giảm n u
ế bút máy là hàng hóa th ứ c p ấ b. Thu nh p ậ của ng i ườ tiêu dùng giảm n u
ế bút máy là hàng hóa bình th n ườ g c. Giá hàng hóa thay th ế c a ủ bút máy gi m ả d. Giá c a ủ nguyên v t ậ li u ệ s n ả xu t ấ bút máy gi m ả 39. Nếu th i ờ ti t ế tr ở nên r t ấ nóng, đi u ề gì sẽ x y ả ra a. Cầu về máy đi u ề hòa sẽ tăng b. Ch t ấ l n ượ g máy đi u ề hòa đ c ượ đòi h i ỏ cao h n ơ c. L n ượ g c u ầ v ề máy đi u ề hòa sẽ tăng d. Cung về máy đi u ề hòa sẽ gi m ả
40. Các nguyên nhân dưới đây làm đường c u ầ d c ị h chuy n ể , ngo i ạ trừ a. Giá của m t ộ hàng hóa khác gi m ả xu n ố g b. Gía c a ủ m t
ộ hàng hóa khác tăng lên c. Thu nh p ậ c a ủ xã h i ộ gi m ả xu n ố g d. Gía c a ủ hàng hóa này gi m ả xu n ố g
41. Điều nào dưới đây làm d c ị h chuy n ể đ n ườ g cung đ i ố v i ớ Cà phê Highland: a. Công ngh ệ ch ế bi n
ế cà phê Highland phát tri n ể b. Các nhà s n ả xu t ấ trà Lipton qu n ả g cáo cho s n ả ph m ẩ c a ủ h . ọ c. Th ịhi u ế đ i
ố với Cà phê Highland thay đ i ổ . d. Giá hàng hoá thay th
ế cho Cà phê Highland tăng lên. 42. Điều gì sau đây ch c ắ ch n ắ sẽ làm gi m ả m c ứ giá cân b n ằ g trên th ịtr n ườ g: a. C u ầ gi m, ả cung tăng b. C u ầ tăng, cung tăng c. C u ầ tăng, cung gi m ả d. Cầu giảm, cung gi m ả 43. S ự ki n
ệ nào sau đây làm cho đ n ườ g cung c a ủ s a ữ bò d c ị h chuy n ể sang ph i ả : a. M t ộ s
ố doanh nghiệp từ các ngành khác đã chuy n ể sang đ u ầ t ư nuôi bò s a ữ và giá c a ủ s a ữ bò tăng lên b. Hàng lo t ạ đ n ồ g c ỏ chăn nuôi bò b ịch t ế do khô h n ạ c. Giá c a ủ s a ữ bò tăng lên d. M t ộ s
ố doanh nghiệp từ các ngành khác đã chuy n ể sang đ u ầ t ư nuôi bò s a ữ 44. Điều gì sau đây ch c ắ ch n ắ sẽ làm tăng s n ả l n ượ g cân b n ằ g và gi m ả giá cân b n ằ g trên thị trường: a. C u ầ gi m, ả cung không thay đ i ổ b. C u
ầ tăng, cung không thay đ i ổ c. Cung gi m, ả c u ầ không thay đ i ổ d. Cung tăng, c u ầ không thay đ i ổ 45. Giá g o ạ tăng đã làm cho: a. C u ầ của g o ạ gi m. ả b. L n ượ g c u ầ c a ủ gạo gi m. ả c. L n ượ g cung c a ủ g o ạ giảm. d. Cung c a ủ g o ạ tăng. 46. Điều gì sau đây ch c ắ ch n ắ sẽ làm tăng s n ả l n ượ g cân b n ằ g trên th ịtr n ườ g: a. C u ầ tăng, cung tăng b. C u ầ gi m, ả cung tăng c. C u ầ tăng, cung gi m ả d. Cầu giảm, cung gi m ả 47. Giá c ả hi n ệ hành đang ở d i ướ m c ứ giá cân b n ằ g. V y ậ có m t ộ s ự d ư . . . . và chúng ta kỳ v n
ọ g là giá sẽ . . . . . . a. Cung, tăng b. Cầu, gi m ả c. C u ầ , tăng d. Cung, giảm
48. Điều nào trong các đi u ề d i ướ đây không có kh ả năng làm tăng c u ầ hàng hoá? a. M t ộ cu c ộ v n ậ đ n
ộ g quảng cáo cho hàng hóa đó đ c ượ phát đ n ộ g b.
Giá của một hàng hóa thay th ế gi m ả c. Thu nhập của ng i ườ tiêu dùng tăng d. Giá c a ủ m t ộ hàng hóa b ổ sung gi m ả
49. Hàng hóa nào sau đây có th ể có đ ộ co giãn c a ủ c u ầ theo giá nhỏ nhấ a. Sách. b. Kim c n ươ g c. Khoai tây d. Thu c ố insulin cho người b n ệ h ti u ể đ n ườ g 50. L n ượ g c u
ầ bánh bao giảm do giá bánh bao tăng nên: a. Có s ự tr t ượ d c ọ theo đ n ườ g c u ầ xu n ố g phía dưới b. Đ n ườ g c u ầ bánh bao d c ị h chuy n ể sang bên trái c. Đ n ườ g c u ầ bánh bao d c ị h chuy n ể sang bên ph i ả d. Có s ự tr t ượ d c ọ theo đ n ườ g c u ầ lên phía trên
51. Nguyên nhân nào sau đây làm cho cung c a ủ cam tăng? a. Thu nh p ậ c a ủ ng i ườ tiêu dùng tăng. b. Giá cam tăng. c. Có thông tin cho bi t ế ăn cam có l i ợ cho s c ứ kh e ỏ d. Áp d n ụ g cách trồng. m i ớ giúp tăng năng su t ấ cam. 52. Trượt d c ọ theo m t ộ đ n ườ g cung về tr n ứ g ta có: a. Cung tăng khi giá tăng b. S ố lu n
ợ g cung tăng khi kỹ thu t ậ đ c ượ c i ả thi n ệ c. Cung tăng khi kỹ thu t ậ được c i ả thiện d. S ố l n
ượ g cung tăng khi giá tăng 53. Điều gì sau đây ch c ắ ch n ắ sẽ làm s n ả l n ượ g cân b n ằ g và giá cân b n ằ g trên th ịtr n ườ g cùng tăng: a. Cung tăng, c u ầ không thay đ i ổ b. Cung gi m, ả c u ầ không thay đ i ổ
c. Cầu tăng, cung không thay đ i ổ d. C u ầ gi m, ả cung không thay đ i ổ
54. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng: a. Trên đ n ườ g c u ầ tuyến tính các m c
ứ giá khác nhau có cùng h ệ s ố co giãn b. H ệ s ố co giãn c a ủ cung th n ườ g l n ớ h n ơ 0 c. S ự tăng giá m t ộ m t ặ hàng th n ườ g làm tăng c u ầ đ i ố v i ớ m t ặ hàng thay th ế nó d. Chi phí s n ả xu t ấ tăng làm đ n ườ g cung d c ị h chuy n ể sang trái 55. Giá nho tăng là do:
a. Người tiêu dùng thích táo h n ơ nho b. L n ượ g c u ầ c a ủ nho giảm. c. L n ượ g cung c a ủ nho tăng. d. Cung của nho gi m. ả 56. Câu phát bi u
ể nào sau đây không đúng: a. Trong ph n ầ đ n ườ g c u ầ co giãn nhi u ề , giá c ả và doanh thu đ n ồ g bi n ế . b. Đ i ố v i ớ s n ả ph m ẩ có c u
ầ hoàn toàn không co giãn thì ng i
ườ tiêu dùng sẽ gánh ch u ị toàn b
ộ tiền thuế đánh vào s n ả ph m. ẩ c. Đ ộ co giãn c u ầ theo giá ph ụ thu c ộ vào các yếu t ố nh ư là s ở thích, th ịhi u ế c a ủ ng i ườ tiêu th , ụ tính ch t ấ thay thế c a ủ s n ả ph m. ẩ d. H ệ s ố co giãn c u ầ theo giá ở các đi m ể khác nhau trên đ n ườ g c u ầ thì khác nhau.
57. Hàng hóa X ngày càng phù h p ợ hơn v i ớ th ịhi u ế , s ở thích c a ủ ng i ườ tiêu dùng, nh n ữ g y u ế t ố khác không đ i ổ , v y ậ giá và l n ượ g cân b n ằ g cho hàng hóa X sẽ: a. Giá tăng, lượng tăng b. Giá gi m, ả l n ượ g tăng c. Giá gi m, ả l n ượ g gi m ả d. Giá tăng, lượng gi m ả 58. Yếu t ố nào sau đây làm d c ị h chuy n ể đ n ườ g cung c a ủ m t ộ m t ặ hàng sang ph i ả : a. Thuế đánh vào m t ặ hàng này th p ấ b. Chi phí s n ả xu t ấ gi m ả c. Tất c ả đ u ề đúng d. S ố người bán nhiều h n ơ 59. Trên cùng m t ộ đ n ườ g c u ầ tuy n ế tính d c ố xu n ố g, theo qui lu t ậ c u ầ , t n ươ g n ứ g v i ớ m c ứ giá càng cao thì đ ộ co giãn c a ủ c u ầ theo giá sẽ: a. Không biết đ c ượ b. Càng cao c. Càng th p ấ d. Không đ i ổ 60. Đ ộ co giãn c a ủ c u ầ theo giá đ c ượ đ n ị h nghĩa là ph n ầ trăm thay đ i ổ c a ủ l n ượ g c u ầ chia cho: a. Tr ịtuy t ệ đ i ố c a ủ s ự thay đ i ổ c a ủ l n ượ g c u ầ b. Ph n ầ trăm thay đổi c a ủ giá c. Tr ịtuy t ệ đ i ố c a ủ s ự thay đ i ổ c a ủ giá. d. Ph n ầ trăm thay đ i ổ c a ủ giá c a ủ hàng hoá có liên quan 61. Nếu m t ộ người có nhu c u ầ ít h n
ơ về một sản phẩm ở m i ỗ m c ứ giá có th ể có, thì sẽ có: a. M t ộ s ự giảm trong c u ầ b. M t ộ s ự tăng trong c u ầ c. M t ộ s ự gi m ả trong số lượng c u ầ d. M t ộ s ự tăng trong s ố l n ượ g c u ầ 62. Trong dài h n ạ , độ co giãn c a ủ c u ầ theo giá sẽ nh ư th ế nào so v i ớ ng n ắ h n ạ : a. Co giãn hoàn toàn b. Co giãn nhi u ề h n ơ c. Co giãn ít h n ơ d. Co giãn đ n ơ vị
63. Nếu chính sách giá tr n ầ có hi u ệ l c ự thì: a. S ố l n ượ g c u ầ v t ượ quá s ố l n ượ g cung b. S ố l n ượ g cung v t ượ quá s ố lượng c u ầ c. Cung vượt cầu d. C u ầ vượt cung 64. Trường h p ợ nào sau đây làm đ n ườ g cung c a ủ nhôm d c ị h chuy n ể v ề bên trái: a. Giá nhôm tăng m n ạ h b. Chính ph ủ gi m ả thu ế đ i ố v i ớ m t ặ hàng nhôm. c. Thu nh p ậ c a ủ công chúng tăng. d. Giá nguyên li u ệ tăng 65. Khi di chuy n ể d c ọ theo đ n ườ g c u ầ (có d n ạ g đ n ườ g th n ẳ g) dốc xu n ố g, đ ộ co giãn của c u ầ theo giá sẽ: a. Giảm b. Không thay đổi c. Gi m, ả sau đó sẽ tăng d. Tăng 66. Giá đi n ệ tăng đã làm cho ph n ầ chi tiêu cho đi n ệ tăng lên, đi u ề đó cho th y ấ c u ầ v ề s n ả ph m ẩ đi n ệ là: a. Co giãn hoàn toàn. b. Co giãn ít. c. Co giãn nhi u ề d. Co giãn đ n ơ v .ị 67. Thuế đánh vào đ n ơ v ịhàng hoá c a ủ nhà s n ả xu t ấ sẽ làm cho: a. Ð n ườ g cung c a ủ nhà s n ả xu t ấ d c ị h chuy n ể lên trên b. C ả đ n ườ g cung và c u ầ đ u ề d c ị h chuy n ể lên trên c. Ðường cầu của ng i ườ tiêu dùng d c ị h chuy n ể lên trên d. Ð n ườ g cung c a ủ nhà s n ả xu t ấ d c ị h chuy n ể xu n ố g d i ướ