Tổng hợp 75 câu hỏi trắc nghiệm chương 4 môn kinh tế học | Bài tập Kinh tế học Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
**Câu 2:** Mục dích của việc thực hiện bút toán khoá sổ: A. Thành lập một giai đoạn mới cho kỳ kế toán tiếp theo thông qua việc xóa sổ số dư của các tài khoản trung gian; B. Tổng hợp số liệu về doanh thu, chi phí của chu kỳ kế toán; C. Cả A và B đều đúng. **Câu 3:** Sau khi thực hiện tất cả các bút toán khoá sổ, nếu Bảng cân đối thử sau khóa sổ còn tài khoản “Chi phí khấu hao” nghĩa là lỗi sai nào có thể đã xảy ra. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
**Câu 1:** Cổ tức (Rút vốn chủ sở hữu) được xem là:
A. Chi phí phục vụ doanh nghiệp
B. Phần chia cho chủ sở hữu từ tài sản của công ty
C. Làm giảm “lợi nhuận giữ lại” của công ty D. B và C đúng
**Câu 2:** Mục dích của việc thực hiện bút toán khoá sổ:
A. Thành lập một giai đoạn mới cho kỳ kế toán tiếp theo thông qua việc xóa sổ số dư của các tài khoản trung gian
B. Tổng hợp số liệu về doanh thu, chi phí của chu kỳ kế toán C. Cả A và B đều đúng
**Câu 3:** Sau khi thực hiện tất cả các bút toán khoá sổ, nếu Bảng cân đối thử sau khóa sổ còn tài
khoản “Chi phí khấu hao” nghĩa là lỗi sai nào có thể đã xảy ra
A. Quên ghi nhật ký bút toán khóa sổ tài khoản Chi phí khấu hao
B. Quên chuyển vào tài khoản bút toán điều chỉnh Chi phí khấu hao
C. Quên chuyển vào tài khoản bút toán khóa sổ Chi phí khấu hao D. Cả A và C đều đúng
**Câu 4:** Sau khi khoá sổ, cuối kỳ, tài khoản tài sản nào sau đâu còn số dư:
A. Cổ tức (Rút vốn chủ sở hữu)
B. Doanh thu chưa thực hiện C. Chi phí bảo hiểm
D. Không có câu nào đúng
**Câu 5:** Sau khi khoá sổ, cuối kỳ t,ài khoản tài sản nào sau đây “không còn số dư”:
A. Bảo hiểm chưa hết hạn
B. Doanh thu cung cấp dịch vụ C. Cả A và B
D. Không có câu nào đúng
**Câu 6:** Những bảng nào sau đây không phải cung cấp cho các đối tượng sử dụng thông tin kế toán ở bên ngoài doanh nghiệp:
A. Báo cáo tình hình tài chính
B. Các bảng cân đối thử C. A và B
D. Tuỳ quyết định của ban lãnh đạo
**Câu 7:** Bảng báo cáo nào sau đây không phải báo cáo tài chính A. Bảng cân đối thử B. Bảng tính nhập
C. Báo cáo lợi nhuận giữ lại D. Cả A và B E. Cả A, B, C
**Câu 8:** Tổng hợp tài khoản cuối kỳ: A. Lợi nhuận kinh doanh B. Doanh thu C. Chi phí hoạt động D. Cả A, B, C đều đúng
**Câu 9:** Khoản dư nợ của tài khoản kết quả kinh doanh là:
A. Tổng doanh thu kỳ kế toán B. Lợi nhuận kinh doanh
C. Chi phí chưa thực hiện D. Cả A và B đều đúng
**Câu 10:** Tài khoản "Xác định kết quả kinh doanh" thuộc loại tài khoản nào:
A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
B. Báo cáo tình hình tài chính
C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh D. Không thuộc loại nào
**Câu 11:** Khoá sổ kế toán:
A. Tổng số dư có của tài khoản thuế phải nộp
B. Chuyển các số dư cuối kỳ về tài khoản doanh thu chi phí C. Cả A và B đều đúng
**Câu 12:** Số liệu cuối kỳ của một số tài khoản doanh thu chưa thực hiện:
A. Hệ thống quản lý nợ
B. Lập kế hoạch kinh doanh C. Quản lý tài sản
D. Không thuộc nội dung nào
**Câu 13:** Kết chuyển các tài khoản chi phí phải trả vào cuối kỳ tài chính:
A. Chi phí phải trả thường xuyên B. Tài khoản tạm thời
C. Tài khoản xác định kết quả kinh doanh D. Cả B và C đều đúng
**Câu 14:** Kế toán phải ghi nhận tổng số dư nợ của tổng số tài khoản phải trả:
A. Kiểm tra tình hình tài chính
B. Kiểm tra tình hình kinh doanh
C. Kiểm tra tình hình tài chính D. Cả A, B, C đều đúng
**Câu 15:** Cuối kỳ, hệ thống tài khoản kế toán phải cung cấp:
A. Báo cáo tài chính đúng hạn
B. Bảng cân đối tài khoản
C. Báo cáo kết quả kinh doanh D. Cả A, B, C đều đúng
Dưới đây là phần tiếp theo của nội dung từ file PDF mà bạn đã tải lên:
**Câu 16: Bút toán khóa sổ là**
- A. Khi xác định kết quả kinh doanh có lợi nhuận giữ lại
- B. Khi lợi nhuận giữ lại có xác định kết quả kinh doanh
- C. Khi xác định kết quả kinh doanh có lỗ
- D. Không phải bút toán khóa sổ để xác định kết quả kinh doanh
**Câu 17: Công ty hợp danh ABC được thành lập bởi 3 đối tác A, B và C. Vốn chủ sở hữu của mỗi đối tác sẽ được trình bày**
- A. 1 khoản mục riêng cho cả 3 đối tác về vốn chủ sở hữu A, B và C
- B. 3 khoản mục, mỗi khoản mục là vốn chủ sở hữu A, B và C
- C. 3 khoản mục về chủ sở hữu riêng cho từng đối tác: vốn chủ sở hữu A, vốn chủ sở hữu B, vốn chủ sở hữu C
- D. 1 khoản mục là phần giá trị vốn chủ sở hữu tổng hợp của 3 đối tác
**Câu 18: Bút toán khóa sổ là**
- A. Khi xác định kết quả kinh doanh có lợi nhuận giữ lại
- B. Khi lợi nhuận giữ lại có xác định kết quả kinh doanh
- C. Khi xác định kết quả kinh doanh có lỗ
- D. Không phải bút toán khóa sổ để xác định kết quả kinh doanh
**Câu 19: Công ty hợp danh ABC được thành lập bởi 3 đối tác A, B và C. Vốn chủ sở hữu của mỗi đối tác sẽ được trình bày**
- A. 1 khoản mục riêng cho cả 3 đối tác về vốn chủ sở hữu A, B và C
- B. 3 khoản mục, mỗi khoản mục là vốn chủ sở hữu A, B và C
- C. 3 khoản mục về chủ sở hữu riêng cho từng đối tác: vốn chủ sở hữu A, vốn chủ sở hữu B, vốn chủ sở hữu C
- D. 1 khoản mục là phần giá trị vốn chủ sở hữu tổng hợp của 3 đối tác
**Câu 20: Trường hợp công ty bảo vệ vốn, bút toán khóa sổ là khoản xác định kết quả kinh doanh**
- A. Khi xác định kết quả kinh doanh có lợi nhuận giữ lại
- B. Khi lợi nhuận giữ lại có xác định kết quả kinh doanh
- C. Khi xác định kết quả kinh doanh có lỗ
- D. Không phải bút toán khóa sổ để xác định kết quả kinh doanh
Dưới đây là phần tiếp theo của nội dung từ file PDF mà bạn đã tải lên:
**Câu 21: Tài khoản nào chỉ xuất hiện trong quá trình khóa sổ** - A. Tài khoản cổ tức
- B. Tài khoản xác định kết quả kinh doanh - C. A và B
**Câu 22: Tài khoản nào chính thức nhận trong sổ sách kế toán**
- A. Thu nhập khác (hoặc lỗ)
- B. Có lợi nhuận giữ lại
- C. Theo số dư không thường xuyên
**Câu 23: Trình tự hạch toán thường khi thực hiện công việc trong quy trình kế toán là**
- A. Phản ánh bút toán khóa sổ vào sổ cái
- B. Phản ánh bút toán khóa sổ vào sổ nhật ký chuyển sổ và vào sổ cái
- C. Lập bảng cân đối tài khoản
**Câu 24: Lợi nhuận chưa phân phối liên quan đến kế toán định kỳ là lợi nhuận**
- A. Tại khoản thường xuyên
- B. Tại khoản tạm thời
- C. Tại khoản xác định kết quả kinh doanh
**Câu 25: Lợi nhuận chưa phân phối cần phải được khóa sổ vào cuối kỳ kế toán**
- A. Tại khoản được mở cuối kỳ hoạt động doanh nghiệp
- B. Tại khoản báo cáo tình hình tài chính
Dưới đây là phần tiếp theo của nội dung từ file PDF mà bạn đã tải lên:
**Câu 26: Lợi nhuận chưa phân phối cần phải được khóa sổ vào cuối kỳ kế toán**
- A. Tại khoản được mở cuối kỳ hoạt động doanh nghiệp
- B. Tại khoản báo cáo tình hình tài chính - C. A và B
**Câu 27: Nhóm tài khoản nào ưu tiên được gọi là tài khoản thường xuyên**
- A. Tài khoản lũy kế bảo toàn vốn dài hạn
- B. Tài khoản chuẩn mực đo lường tình hình tài chính
**Câu 28: Lợi nhuận chưa phân phối của công ty mẹ là bao gồm**
- A. Tại khoản xác định kết quả kinh doanh
- B. Tại khoản lợi nhuận giữ lại
**Câu 29: Tài khoản thường xuyên có thể chuyển sang tài khoản tạm thời là**
- A. Bút toán điều chỉnh - B. Bút toán khóa sổ
- C. Lập báo cáo tài chính - D. B và C
**Câu 30: Số liệu bị sai lệch của tài khoản sẽ được ấn định theo**
- A. Giá trị thực tế của tài sản
- B. Giá trị ước tính của tài sản
Dưới đây là phần tiếp theo của nội dung từ file PDF mà bạn đã tải lên:
**Câu 31: Bút toán kết chuyển tài khoản “Doanh thu”**
- A. Nợ tài khoản “Doanh thu” / Có tài khoản “Kết quả kinh doanh”
- B. Nợ tài khoản “Doanh thu” / Có tài khoản “Doanh thu”
- C. Nợ tài khoản “Doanh thu” / Có tài khoản “Xác định kết quả kinh doanh”
- D. Nợ tài khoản “Xác định kết quả kinh doanh” / Có tài khoản “Doanh thu”
**Câu 32: Bút toán kết chuyển tài khoản “Chi phí”**
- A. Nợ tài khoản “Kết quả kinh doanh” / Có tài khoản “Chi phí”
- B. Nợ tài khoản “Chi phí” / Có tài khoản “Chi phí”
- C. Nợ tài khoản “Kết quả kinh doanh” / Có tài khoản “Xác định kết quả kinh doanh”
- D. Nợ tài khoản “Xác định kết quả kinh doanh” / Có tài khoản “Chi phí”
**Câu 33: Số liệu của một số tài khoản như sau: doanh thu 100, chi phí 80, doanh thu chưa thực hiện 15,
cổ tức 20, tiền thuê nhà chưa hết hạn 5, lợi nhuận gộp dự kiến 30. Vậy lợi nhuận gộp dự kiến là** - A. 65 - B. 50 - C. 45
- D. Không có đáp án đúng
**Câu 34: Tài sản cố định của doanh nghiệp có ước đoán không bằng không ước đoán bằng nhau. ước đoán là**
- A. Bảng cân đối tài sản
- B. Bảng cân đối kế toán sau điều chỉnh
- C. Bảng cân đối kế toán khóa sổ - D. Bảng lãi lỗ
**Câu 35: Chi phí bảo dưỡng của doanh nghiệp phát sinh sau khi bảo dưỡng được**
- A. Chi phí bảo dưỡng trước thuế
- B. Chi phí bảo dưỡng sau thuế
- C. Chi phí bảo dưỡng dự phòng
- D. Chi phí bảo dưỡng không dự phòng
**Câu 36: Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 110, chi phí 110, doanh thu chưa thực hiện 15, cổ tức
20, chi phí thuê nhà chưa hết hạn 5. Lợi nhuận gộp dự kiến là** - A. 65 - B. 50 - C. 45
- D. Không có đáp án đúng
**Câu 37: Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 160, chi phí 110, doanh thu chưa thực hiện 15, phải
hình thành các chi phí dự phòng 20, tiền thuê nhà chưa hết hạn 5. Lợi nhuận gộp dự kiến là** - A. 105 - B. 90 - C. 85 - D. 10
**Câu 38: Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 110, chi phí 110, doanh thu chưa thực hiện 15, cổ tức
20, tiền thuê nhà chưa hết hạn 5. Vốn kinh doanh kỳ đầu là** - A. Lãi 15 - B. Lỗ 35 - C. Lỗ 30 - D. Hòa vốn
**Câu 39: Nội dung của bảng cân đối kế toán sau khi khóa sổ**
- A. Số dư các tài khoản thực tế
- B. Số dư các tài khoản thực tế có định hình tài chính
- C. Cả A và B đều đúng - D. Nội dung khác
**Câu 40: Số liệu của kế toán về lợi nhuận gộp sẽ được cập nhật từ những bút toán nào sau đây**
- A. Chỉ số hơn dư thiếu vốn trong kỳ
- B. Khóa sổ tài khoản “Xác định kết quả kinh doanh”
- C. Khóa sổ tài khoản “Có lợi” - D. B và C
**Câu 41: “Chi phí dự phòng cho nợ xấu là một khoản chi phí dự phòng được tính trước khi tính thu
nhập chịu thuế và được sử dụng để xử lý các khoản nợ xấu phát sinh sau khi kết toán”. Điều này đúng hay sai?** - A. Sai - B. Đúng
**Câu 42: Số dư tài khoản lợi nhuận gộp cho thấy điều gì?**
- A. Thu nhập thuần (sau thuế) đã được vòng quay
- B. Khoản lợi nhuận gộp (sau thuế) đã được phân phối vào cuối kỳ
- C. Thu nhập thuần (sau thuế) đã được tính kể từ cuối kỳ trước
**Câu 43: Nếu tài khoản thu nhập hoặc lỗ thuần được tính trong kỳ thì sẽ ghi nhận vào tài khoản lợi
nhuận gộp. Điều này đúng hay sai?** - A. Đúng - B. Sai
**Câu 44: Các yếu tố lợi nhuận gộp sẽ được báo cáo vào báo cáo lợi nhuận gộp khi nào?**
- A. Số dư của tài khoản này sau khi khóa sổ tài khoản
**Câu 45: Cách thức phân bổ số dư tài khoản theo các khoản thường xuyên**
- A. Bảng cân đối tài chính đã định hình
- B. Số liệu của các tài khoản này đến cuối kỳ do tài chính cuốn sách
Câu 46: Lợi nhuận gộp là khoản chênh lệch giữa doanh thu thuần và: A. Giá vốn hàng bán
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp C. Chi phí bán hàng D. Lợi nhuận sau thuế
Câu 47: Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm:
A. Lương nhân viên quản lý
B. Chi phí khấu hao tài sản cố định
C. Chi phí dịch vụ mua ngoài D. Cả A, B, và C
Câu 48: Khoản mục nào sau đây không phải là doanh thu khác?
A. Doanh thu hoạt động tài chính B. Doanh thu bán hàng C. Thu nhập khác D. Không có câu nào đúng
Câu 49: Tỷ lệ lợi nhuận ròng được tính bằng:
A. Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần
B. Lợi nhuận trước thuế / Doanh thu thuần
C. Lợi nhuận sau thuế / Tổng tài sản
D. Lợi nhuận gộp / Doanh thu thuần
Câu 50: Chi phí bán hàng bao gồm: A. Chi phí quảng cáo B. Chi phí vận chuyển
C. Chi phí hoa hồng bán hàng D. Cả A, B, và C
### Nội dung tiếp theo của file PDF: ---
Câu 51: Ngày 1/8/12 mua xe auto. Giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/11 trả tiền tín
dụng sử dụng xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt, bảo dưỡng, bom xe, sửa chữa, thay lốp xe) 23.000.
Chi phí có thể khấu hao sử dụng 5 năm. Giá trị thu hồi khi thanh lý là 3.000. Cho biết bút toán ghi nhận
các chi phí cho xe auto trước khi sử dụng:
A. Nợ 152: Chi phí sửa chữa 23.000 / Có 111: Tiền mặt 23.000
B. Nợ 211: Xe auto 23.000 / Có 111: Tiền mặt 23.000
C. Nợ 152: Chi phí sửa chữa lũy kế 23.000 / Có 111: Tiền mặt 23.000
Câu 52: Ngày 1/8/12 mua xe auto. Giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/11 trả tiền tín
dụng sử dụng xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt, bảo dưỡng, bom xe, sửa chữa, thay lốp xe) 23.000.
Chi phí có thể khấu hao sử dụng 5 năm. Giá trị thu hồi khi thanh lý là 3.000. Cho biết bút toán kết chuyển hao mòn trong năm 2012: A. 20.000 B. 12.000 C. 24.000
Câu 53: Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/8, trả tiền tín
dụng sử dụng xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt, bảo dưỡng, bom xe, sửa chữa, thay lốp xe) 23.000.
Xe có khấu hao lũy kế là 6 năm, giá trị thu hồi khi thanh lý là 3.000. Cho biết mức kết chuyển hao mòn trong năm 2012: A. 10.000 B. 110.550 C. 8.333
Câu 54: Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/11 trả tiền tín
dụng sử dụng xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt, bảo dưỡng, bom xe, sửa chữa, thay lốp xe) 23.000.
Xe có thể sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi khi thanh lý là 3.000. Cho biết giá trị còn lại vào ngày 31/12/2012: A. 113.000 B. 110.000 C. 90.000
Câu 55: Ngày 11/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/11 trả tiền tín
dụng sử dụng xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt, bảo dưỡng, bom xe, sửa chữa, thay lốp xe) 23.000.
Xe có thể sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi khi thanh lý là 3.000. Cho biết phân bổ chi phí sử dụng xe auto
còn lại cho ngày 31/12/2013: A. 113.000 B. 110.000 C. 88.000 ### Câu 56:
Ngày 11/12 mua ôtô, giá mua chưa thanh toán là 100.000. Nếu 12/12 trả tiền đã sửa xe trước khi sử
dụng (đúng nhất bán được bảo hành đầy đủ thay nhớt thay nhu) 23.000. Biết giá trị dùng 1 năm, giá trị
thu hồi khi thanh lý là 3.000. Cho biết giá trị còn lại vào ngày 31/12/2012: - A. 113.000 - B. 110.000 - C. 88.000
- D. Không có đáp án đúng ### Câu 57:
Ngày 11/12 mua ôtô, giá mua chưa thanh toán là 100.000. Nếu 12/12 trả tiền đã sửa xe trước khi sử
dụng (đúng nhất bán được bảo hành đầy đủ thay nhớt thay nhu) 23.000. Biết giá trị dùng 1 năm, giá trị
thu hồi khi thanh lý là 3.000. Cho biết phần khấu hao ôtô còn chín tho năm vào ngày 31/12/2013: - A. 113.000 - B. 111.000 - C. 88.000
- D. Không có đáp án đúng ### Câu 58:
Ngày 11/12 trả hết nợ nhà dịch vụ cho khách hàng đã từng bảo lãnh trước đó.
- A. Trước khi hoàn trả, vốn chủ sở hữu tăng thêm 150 triệu.
- B. Trước khi hoàn trả, vốn chủ sở hữu tăng thêm 200 triệu.
- C. Sau khi hoàn trả, vốn chủ sở hữu giảm đi 50 triệu.
- D. Sau khi hoàn trả, vốn chủ sở hữu giảm đi 100 triệu. ### Câu 59:
Ngày 11/12, trả lãi trễ hạn số tiền 200 triệu cho công ty Hòa Bình, do ảnh hưởng đến uy tín, phải thanh
toán thêm 10% giá trị hợp đồng.
- A. Trả 220 triệu cho công ty Hòa Bình
- B. Trả 210 triệu cho công ty Hòa Bình
- C. Trả 230 triệu cho công ty Hòa Bình
- D. Trả 240 triệu cho công ty Hòa Bình ### Câu 60:
Ngày 11/12, trả lãi vay cho công ty Hòa Bình số tiền 200 triệu cho công ty Hòa Bình, phải thanh toán
thêm 10% giá trị hợp đồng.
- A. Trả 220 triệu cho công ty Hòa Bình
- B. Trả 210 triệu cho công ty Hòa Bình
- C. Trả 230 triệu cho công ty Hòa Bình
- D. Trả 240 triệu cho công ty Hòa Bình ### Câu 61 đến câu 70:
**Câu 61:** Năm 2017, khách hàng nhận được 12.000 cho mỗi tháng cho doanh thu dịch vụ. Hợp đồng
hiệu lực từ 1/2018. Kết quả toán: tháng. Hỏi doanh thu cần điều chỉnh như thế nào? A. 1.000 B. 2.000 C. 12.000
**Câu 62:** Nếu năm 2018, doanh nghiệp nhận 12.000 cho mỗi tháng và doanh thu được ghi nhận theo
từng phần của hợp đồng. Hỏi doanh thu cần điều chỉnh cho năm 2017 là bao nhiêu? A. 1.000 B. 2.000 C. 12.000
**Câu 63:** Nếu năm 2018, doanh nghiệp nhận được 12.000 cho mỗi tháng và doanh thu được ghi
nhận theo từng phần của hợp đồng. Hỏi chi phí của tháng 3/2018 là bao nhiêu? A. 12.000 B. 9.000 C. 5.000
**Câu 64:** Nếu năm 2018, doanh nghiệp nhận được 12.000 cho mỗi tháng và doanh thu được ghi
nhận theo từng phần của hợp đồng. Hỏi chi phí của quý 1/2018 là bao nhiêu? A. 3.000 B. 1.000 C. 9.000
**Câu 65:** Ngày 1/1/2018, doanh nghiệp mua thiết bị với giá 1.000.000. Thiết bị có thời gian sử dụng 5
năm và khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Kết quả toán: quý. Hỏi chi phí khấu hao hàng năm là bao nhiêu?
A. Nếu tài sản có giá trị 500.000, chi phí khấu hao là 5.000.
B. Nếu tài sản có giá trị 1.000.000, chi phí khấu hao là 5.000.
**Câu 71:** Năm 2018, tài sản được sử dụng và có giá trị 12.000 cho mỗi tháng. Hợp đồng hiệu lực từ
1/2018. Kết quả toán: quý. Hỏi chi phí cho quý 2/2018 là bao nhiêu? A. 3.000 B. 1.000 C. 9.000
**Câu 72:** Ngày 1/1/2018, doanh nghiệp mua thiết bị với giá 1.000.000. Thiết bị có thời gian sử dụng 5
năm và khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Kết quả toán: quý. Hỏi chi phí khấu hao hàng năm là bao nhiêu?
A. Nếu tài sản có giá trị 500.000, chi phí khấu hao là 5.000.
B. Nếu tài sản có giá trị 1.000.000, chi phí khấu hao là 5.000.
**Câu 73:** Năm 2018, doanh nghiệp có doanh thu 12.000 cho mỗi tháng. Hợp đồng hiệu lực từ
1/2018. Kết quả toán: quý. Hỏi chi phí của quý 1/2018 là bao nhiêu? A. 1.000 B. 2.000 C. 12.000
**Câu 74:** Năm 2018, doanh nghiệp có doanh thu 12.000 cho mỗi tháng. Hợp đồng hiệu lực từ
1/2018. Kết quả toán: quý. Hỏi chi phí của quý 2/2018 là bao nhiêu? A. 3.000 B. 1.000 C. 9.000
**Câu 75:** Ngày 1/1/2018, doanh nghiệp mua thiết bị với giá 1.000.000. Thiết bị có thời gian sử dụng 5
năm và khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Kết quả toán: quý. Hỏi chi phí khấu hao hàng năm là bao nhiêu?
A. Nếu tài sản có giá trị 500.000, chi phí khấu hao là 5.000.
B. Nếu tài sản có giá trị 1.000.000, chi phí khấu hao là 5.000.