Tổng Hợp Bài Tập Môn Quản Trị Sản Xuất Có Đáp Án | Đại học Thương Mại

Tổng Hợp Bài Tập Môn Quản Trị Sản Xuất Có Đáp Án | Đại học Thương Mại. Tài liệu gồm 41 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Thương Mại 373 tài liệu

Thông tin:
41 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng Hợp Bài Tập Môn Quản Trị Sản Xuất Có Đáp Án | Đại học Thương Mại

Tổng Hợp Bài Tập Môn Quản Trị Sản Xuất Có Đáp Án | Đại học Thương Mại. Tài liệu gồm 41 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

184 92 lượt tải Tải xuống
BÀI TẬP: QT SX
NTP_VB2K16B_QT01 Page 1
CHƯƠNG : D BÁO NHU CU
Bài 1: _57
Dựa vào tài liệu, d báo sản lượng sn phẩm bán ra theo P.P san bằng s mũ bậc 2 & tính độ lch tuyệt đối bình
quân.
Biết : α = 0.2 ; β = 0.5
ợng điều chnh ca tháng 1 = 0
Tháng
Nhu cu thc tế( A
t
)
(cái)
Nhu cu d báo
(F
t
vi α = 0.2)
T
t
( vi β = 0.5)
FIT
t
AD
1
200
180
0
180
20
2
215
184
2
186
29
3
180
190.2
5.1
195.30
15.30
4
195
188.16
4.08
192.24
2.76
5
250
189.53
4.77
194.29
55.71
6
255
201.62
10.82
212.43
42.57
7
290
212.30
16.15
228.45
61.55
226.89
Vi những công thức sau :
F
t
= F
t-1
+ α ( A
t-1
F
t-1
)
T
t
= T
t-1
+ β ( F
t
- F
t-1 )
FIT
t
= F
t
+ T
t
AD = | A
t
- FIT
t
|
Độ lch tuyệt đối bình quân : MAD =

=

= 38.13
Bài 2: _57 (*)
a/ Dùng PP dự báo theo đường thẳng xu hướng để s báo số sp được bán ra trong năm 2014. Cho nhận xét.
Phương pháp dự báo theo đường thẳng ( đường xu hướng) :
y = ax +b
với y là nhu cầu d báo, x là thứ t thi gian.
Ta có : ( trường hp chn)
Quý
y
x
x
2
xy
a=


=


= 5.29
1/2012
180
-7
49
-1260
2
190
-5
25
-950
3
280
-3
9
-840
4
200
-1
1
-200
1/2013
200
1
1
200
b=
=

= 228.75
2
220
3
9
660
3
320
5
25
1600
4
240
7
49
1680
Cng
1830
0
168
890
Đường xu hướng : y = 5.29 x + 228.75 ( y
c
)
Lúc này ta có dự báo số sp được bán trong năm 2014( theo quý ) như sau :
BÀI TẬP: QT SX
NTP_VB2K16B_QT01 Page 2
Năm 2014
x
D báo (y)
Quý
1
9
276.36
2
11
286.94
3
13
297.52
4
15
308.10
Nhận xét :Kết qu qua từng quý trong năm 2014 tăng dần do a = 5.29 >0 cho thy tình hình phát trin. nhưng kết
qu chưa phù hợp vì kết qu s bào luôn tăng => điều chnh theo ch s thi v.
b/ Dùng PP dự báo theo đường xu hướng có điều chỉnh theo mùa để d báo sản phẩm được bán ra 2014.
Quý
Năm
Năm 2014
2012
2013
D báo( y
c
)
D báo có điều chnh( y
s
)
1
180
200
190
0.83
276.36
229.54
2
190
220
205
0.90
286.94
257.15
3
280
320
300
1.31
297.52
390.19
4
200
240
220
0.96
308.10
296.31
: là nhu cầu bình quân của các thời k cùng tên
: là chỉ s thi v
I
s
=
trong đó
là nhu cầu bình quân của tt c các thời k.
= b = 228.75
y
s
= I
s
x y
c
c/ Dùng PP dự báo theo đường xu hướng có điều chỉnh theo mùa để d báo sp được bán ra trong năm 2014( theo
quý), biết d báo nhu cu cho c năm 2014 là 1200 chiếc.
Quý
Năm
Năm 2014
2012
2013
D báo( y
c
)
D báo có điều chnh( y
s
)
1
180
200
190
0.83
300
249.18
2
190
220
205
0.90
300
268.85
3
280
320
300
1.31
300
393.44
4
200
240
220
0.96
300
288.52
( Có dự báo cả năm là 1200 chiếc => d báo cho từng quý là 1200/4 = 300)
Bài 3: _58
Cho s liu thống kê về s ợng sp bán ra trong 2 năm qua tại 1 cửa hàng. Dùng PP dự báo theo đường xu hướng
có điều chnh theo mùa ( theo quý) để d báo số sp bán ra trong năm 2014 ( theo quý)
Quý
y
x
x
2
xy
a=


=


= 9.64
1/2012
320
-7
49
-2240
2
480
-5
25
-2400
3
660
-3
9
-1980
4
370
-1
1
-370
1/2013
380
1
1
380
b=
=

= 487.5
2
540
3
9
1620
3
720
5
25
3600
4
430
7
49
3010
Cng
3900
0
168
1620
BÀI TẬP: QT SX
NTP_VB2K16B_QT01 Page 3
Đường xu hướng : y = 9.64 x + 487.5 ( y
c
)
Quý
Năm
Năm 2014
2012
2013
D báo( y
c
)
D báo có điều chnh( y
s
)
1
320
380
350
0.72
574.26
413.47
2
480
540
510
1.05
593.54
623.22
3
660
720
690
1.42
612.84
870.23
4
370
430
400
0.82
632.10
518.32
: là nhu cầu bình quân của các thời k cùng tên
: là chỉ s thi v
I
s
=
trong đó

là nhu cầu bình quân của tt c các thời k.
= b = 487.5
y
s
= I
s
x y
c
Bài 4: _58 (*)
Tốc độ tăng năng suất lao động là yếu t ảnh hưởng đến doanh s của công ty. Dùng p.p dự báo theo mối quan h
tương quan để d báo doanh số của công ty trong tháng 7.
Vi y = a.x + b
a=

󰇛
󰇜
, b =

,
, 
x, y có mối liên hệ tương quan tuyến tính
x- biến độc lp ( yếu t ảnh hưởng đển y)
Tháng
Doanh s
( y)
Tốc độ tăng NSLĐ
(x)
X
2
x.y
1
5
2
4
10
2
5.8
2.4
5.76
13.92
3
7
3
9
21
4
8.2
3.6
12.96
29.52
5
8.6
3.8
14.44
32.68
6
9
4
16
36
43.6
18.8
62.16
143.12
=

=3.13


= 7.27
a =

󰇛󰇜
= 1.95
b= 7.27 3.13*1.95 = 1.1
y=1.95x + 1.17 (1)
BÀI TẬP: QT SX
NTP_VB2K16B_QT01 Page 4
Tháng
Tốc độ tăng
NSLĐ (y)
x
x
2
xy
a=


=


= 0.21
b=
=

= 3.13
1
2
-5
25
-10
2
2.4
-3
9
-7.2
3
3
-1
1
-3
4
3.6
1
1
3.6
5
3.8
3
9
11.4
6
4
5
25
20
Cng
18.8
0
70
14.8
y = 0.21x + 3.13 (2)
Trong tháng 7 ta có x = 7
Thế vào (2) => y
7
= 0.21 * 7 +3.13 = 4.6
Vi y
7
= 4.6, thế vào công thức (1) ta có doanh số d báo trong tháng & là F
7
= 1.95 *4.6 + 1.17 = 10.14
BÀI TẬP: QT SX
NTP_VB2K16B_QT01 Page 5
CHƯƠNG : HOẠCH ĐỊNH TNG HP
Bài 1: _58 (*)
Tóm tắt :
S CN tháng 12 năm trước : 37
Định mc sản lượng : 80sp/tháng
Chi phí tồn kho : 40.000đ/sp
Chi phí đào tạo : 900.000đ/người
Chi phí sa thải : 700.000đ/người
Chi phí tiền lương trong h : 40.000đ/sp
Chi phí ngoài h : 60.000đ/sp( do tăng 50%)
BNG HOẠCH ĐỊNH:
Tháng
1
2
3
4
5
6
Tng
Nhu cu
2880
2400
3040
3360
3120
4400
19200
TK ĐK
0
0
PA1:
C.LƯỢT
TN
KHO
MSX
3200
3200
3200
3200
3200
3200
19200
+/-
320
800
160
-160
80
-1200
TKCK
320
1120
1280
1120
1200
0
5040
ĐT
3
3
PA2:CL
SX THEO
NHU
CU
MSX
2880
2400
3040
3360
3120
4400
19200
S NC
36
30
38
42
39
55
240
ĐT
8
4
16
28
ST
1
6
3
10
PA3: CL
SX NG
MSX
2960
2960
2960
2960
2960
2960
17760
+/-
80
560
-80
-400
-160
-1440
TKCK
80
640
560
160
0
1440
SXNG
1440
1440
BẢNG CHI PHÍ: ( Đơn vị tính : 1000 đồng)
Chi tiêu
PHƯƠNG ÁN 1
PHƯƠNG ÁN 2
PHƯƠNG ÁN 3
CP sn xut
19200x40 = 768 000
19200x40 = 768 000
17760 x 40 = 710 400
CP tn kho
5040 x 40 = 201 600
1440 x 40 = 57 600
CPSX ngoài giờ
1440 x 60 = 86 400
CP đào tạo
3 x 900 = 2 700
28 x 900 = 25 200
CP sa thi
10 x 700 = 7 000
TNG
972 300
800 200
854 400
BÀI TẬP: QT SX
NTP_VB2K16B_QT01 Page 6
Bài 2: _58
Đơn vị tính ( Triệu đồng/ T)
Cung t các nguồn
Nhu cầu cho các tháng
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Kh năng
không sử
dng
Tng kh
năng cung
ng
D tr ban đầu
0
200
4
8
0
200
Tháng 7
SXBT
100
1400
104
108
0
1400
SXNG
120
124
100
128
0
100
HĐP
140
144
100
148
0
200
300
Tháng 8
SXBT
100
1400
104
0
1400
SXNG
120
100
124
0
100
HĐP
140
300
144
0
300
Tháng 9
SXBT
100
1400
0
1400
SXNG
120
100
0
100
HĐP
140
0
260
260
Tng
1600
2000
1500
460
5560
Kế hoch sn xuất và tiêu thụ tháng 7 :
S dng 200 T sp tồn kho ban đầu nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 7
Sn xuất bình thường 1400 T sp nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 7
Sn xuất ngoài giờ 100 t sp để tn kho nhắm đáp ứng nhu cầu tháng 8
Hợp đồng ph 100 T sp để tn kho nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 8
Kế hoch sn xuất và tiêu thụ tháng 8 :
S dng 200 T sp tồn kho đầu k nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 8
Sn xuất bình thường 1400 T sp nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 8
Sn xuất ngoài giờ 100 t sp nhắm đáp ứng nhu cầu tháng 8
Hợp đồng ph 300 T sp nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 8
Kế hoch sn xuất và tiêu thụ tháng 9 :
Sn xuất bình thường 1400 T sp nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 9
Sn xuất ngoài giờ 100 t sp nhắm đáp ứng nhu cầu tháng 9
Hợp đồng ph 260 T sp nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 9
BÀI TẬP: QT SX
NTP_VB2K16B_QT01 Page 7
Bài 3: _59 (*)
Tóm tắt :
S CN tháng 12 năm trước : 36
ợng hàng tồn kho tháng 12 chuyển qua tháng 1 : 60 sp
Định mc sản lượng : 20sp/tháng
Chi phí tồn kho mi sp : 240 000đ/sp/năm = 20 000đ/sp/tháng
Chi phí đào tạo : 900 000đ/người
Chi phí sa thải : 800 000đ/người
Chi phí tiền lương trong giờ : 50 000đ/sp
Chi phí tiền lương ngoài giờ : 80 000đ/sp ( tăng 60% so với trong h)
Kh năng sản xuất ngoài giờ tối đa : 100sp/tháng
ng tn kho cuối tháng 6 : 40sp
Hoạch định và tính chi phí cho 3 phương án sx trong đó có 1 phương án giữ nguyên số CN hiện có.
BNG HOẠCH ĐỊNH :
Tháng
1
2
3
4
5
6
Tổng
Nhu cầu
860
600
760
780
1000
820
4820
TK ĐK
60
PA1:
MSX
800
800
800
800
800
800
4800
C.LƯỢT
+/-
0
200
40
20
-200
-20
TỒN
KHO
TKCK
0
200
240
260
60
40
800
ĐT
4
4
PA2:CL
SX
THEO
NHU
CẦU
MSX
800
600
760
780
1000
860
4800
Số NC
40
30
38
39
50
43
240
TKCK
40
40
ĐT
4
8
1
11
24
ST
10
7
17
PA3: CL
MSX
720
720
720
720
720
720
4320
SX NG
+/-
-80
120
-40
-60
-280
-100
TKCK
120
180
220
40
40
600
SXNG
80
0
100
100
100
100
480
- Vì giả thuyết có TKCK 6 = 40 sp nên ta phải đặt vào tồn kho cuối kì là 40 như các ô màu vàng
- PA1 : ta có MSX = 800 = [4820 – 60( TKĐK 1) + 40 (TKCK 6)]/6
ĐT = 4 = (800/20) – 36
- PA2 : MSX tháng 1 = 800 = 860 ( nhu cu) 60 ( TKĐK)
MSX tháng 6 = 860 = 820 ( nhu cầu) + 40 ( TKCK 6)
- PA3 : MSX = 720 = 36 ( s CN) x 20 (định mc)
Gi thuyết đề cho làm ngoài h tối đa 100 sp. Để tính TKCK và SXNG của các tháng ta phải tính ngược t
tháng 6 trở lại, ví dụ như:
BÀI TẬP: QT SX
NTP_VB2K16B_QT01 Page 8
+ Trong tháng 6 : do MSX = 720 mà nhu cầu 820 nên thiếu 100, cộng thêm TKCK đề bt buộc 40 nên
thiếu 140 sp, nhưng chỉ chi SXNG 100 nên còn 40sp ta chuyển qua tháng 5.
+ TKCK tháng 4 : tính từ tháng 5 chuyển qua ( = 280+40-100= 220)
+ Lp luận tương tự cho các tháng 3,2,1
BẢNG CHI PHÍ: ( Đơn vị tính : 1000 đồng)
Chi tiêu
PHƯƠNG ÁN 1
PHƯƠNG ÁN 2
PHƯƠNG ÁN 3
CP sn xut
4800x50 = 240 000
4800x50 = 240 000
4320 x 50 = 216 000
CP tn kho
800 x 20 = 16 000
40 x 20 = 800
600 x 20 = 12 000
CPSX ngoài giờ
480 x 80 = 38 400
CP đào tạo
4 x 900 = 3 600
24 x 900 = 21 600
CP sa thi
17 x 800 = 13 600
TNG
259 600
276 000
266 400
Bài 4: _59 Hoàn chỉnh phương án sản xuất :
Kh năng sản xuất ngoài giờ tối đa bằng 20 % sn xut trong gi : 2800x20% = 560 sp
Tháng
1
2
3
4
5
6
Tng
Nhu cu
3100
2900
2500
3400
4400
3000
19300
TK ĐK
100
SX trong gi
2800
2800
2800
2800
2800
2800
16800
TK CK
220
1080
1040
0
50
2390
SX ngoài giờ
200
320
560
560
560
250
2650
( lp luận như PA3 bài 3)
Bài 5: _60 (*****)
Tóm tắt :
S CN tháng 12 năm trước : 35
ợng hàng tồn kho tháng 12 chuyển qua tháng 1 : 80 sp
Định mc sản lượng : 80sp/tháng
Chi phí tồn kho mi sp : 40 000đ/sp/tháng
Chi phí đào tạo : 900 000đ/người
Chi phí sa thải : 800 000đ/người
Chi phí tiền lương trong giờ : 50 000đ/sp
Chi phí tiền lương ngoài giờ : 60 000đ/sp
Kh năng sản xuất ngoài giờ tối đa = 30% sx trong gi : 840 ( ly t PA3 bảng dưới)
ng tn kho cuối tháng 6 : 80sp
Hoạch định và tính chi phí cho 3 phương án sx trong đó có 1 phương án không đào tạo và sa thải CN.
BÀI TẬP: QT SX
NTP_VB2K16B_QT01 Page 9
Tháng
1
2
3
4
5
6
Tổng
Nhu cầu
2880
3520
2240
3440
3360
3760
19200
TK ĐK
80
PA1:
MSX
3200
3200
3200
3200
3200
3200
19200
C.LƯỢT
+/-
400
-320
960
-240
-160
-560
TỒN
KHO
TKCK
400
80
1040
800
640
80
3040
ĐT
5
5
PA2:CL
SX
THEO
NHU
CẦU
MSX
2800
3520
2240
3440
3360
3840
19200
Số NC
35
44
28
43
42
48
240
TKCK
80
80
ĐT
9
15
6
30
ST
16
1
17
PA3: CL
MSX
2800
2800
2800
2800
2800
2800
16800
SX NG
+/-
0
-720
560
-640
-560
-960
TKCK
560
200
80
840
SXNG
720
80
760
840
2400
( lp lun giống bài 3)
BẢNG CHI PHÍ: ( Đơn vị tính : 1000 đồng)
Chi tiêu
PHƯƠNG ÁN 1
PHƯƠNG ÁN 2
PHƯƠNG ÁN 3
CP sn xut
19200x50 = 960 000
19200x50 = 960 000
16800 x 50 = 840 000
CP tn kho
3040 x 40 = 121 600
80 x 40 = 3 200
840 x 40 = 33 600
CPSX ngoài giờ
2400 x 60 = 144 000
CP đào tạo
5 x 900 = 4 500
30 x 900 = 27 000
CP sa thi
17 x 800 = 13 600
TNG
1 086 100
1 003 800
1 017 600
BÀI TẬP: QT SX
NTP_VB2K16B_QT01 Page 10
CHƯƠNG : QUN TR NG TỒN KHO
Bài 1: _60 ( Mô hình sản lượng đơn hàng kinh tế EOQ/ 39 TLPHOTO)
Tóm tắt :
Nhu cầu hàng năm : D = 12 500 kg NL
Chi phí đặt hàng cho mỗi đơn hàng : S = 5 000 000
Chi phí tồn tr ( chi phí tồn kho) : H = 20 000đ/kg/năm
Hoạt động : N = 250 ngày
Thời gian đặt hàng : t
đh
=30 ngày
a/ ợng mua hàng tối ưu :
=


= 2 500
b/ S lần XN đặt hàng mỗi năm :
n =
=


= 5 ln
c/ Khoảng cách thời gian gia 2 lần đặt hàng :
TBO =

= 50 ngày
d/ Điểm đặt hàng lại: /39 TLPHOTO
d : mức độ s dụng hàng tồn kho bình quân 1 ngày
p: mức độ cung ứng hàng tồn kho mức độ bình quân 1 ngày
d =
=


= 50 ngày
Điểm đặt hàng lại : ROP = t
đh
.d = 30.50 = 1500 kg
Bài 2: _61 (*) EOQ
Nhu cầu hàng năm : D = 1250 kg
Chi phí đặt hàng cho mỗi đơn hàng : S = 200 000 đ
Chi phí tồn tr ( chi phí tồn kho) : H = 8 000đ/kg/năm
Dùng mô hình EOQ
a/ Sản lượng hàng tối ưu và số đơn hàng trong năm :
S ợng hàng tối ưu :
=


= 250
S đơn hàng trong năm :
n =
=


= 5
b/ Doanh nghip hoạt động 250 ngày trong năm ( N = 250). Khoảng cách giữa 2 lần mua hàng :
TBO =

= 50 ngày
Q
*
=

Q
*
=

BÀI TẬP: QT SX
NTP_VB2K16B_QT01 Page 11
c/ Tổng chi phí tồn kho và chi phí đặt hàng hằng năm :
C
tk
=
. H =

. 8000 = 1 000 000 đ
C
đh
=
 = n.S = 5. 200 000 = 1 000 000 đ
Vậy chi phí tổng chi phí tồn kho :
C
htk
= C
tk +
C
đh
= 1 000 000 + 1 000 000 = 2 000 000 đ
C
đh
= 1 000 000 đ
d/ Điểm đặt lại hàng biết thời gian đặt lại hàng 6 ngày : t
đh
=6
d =
=


= 5 ngày
Điểm đặt hàng lại : ROP = t
đh
.d = 6.5 = 30 kg
Bài 3: _61 (*) POQ
Tóm tắt :
Nhu cầu hàng ngày : d = 100 kg /ngày
Chi phí mt lần đặt hàng : S = 1 000 000 đ
Kh năng cung ứng của cty đối tác : p = 300 kg/ ngày
Chi phí tồn tr ( chi phí tồn kho) : H = 3 000đ/kg/năm
Hoạt động : N = 360 ngày
Nhu cầu hàng năm : D = d. N = 100 . 360 = 36000 kg/ năm
S ợng hàng tối ưu :
=

󰇛


󰇜
= 6000
S đợt công ty nên mua :
n =
=


= 6 ( ln)
Thi gian gia những đơn hàng
TBO =
=

= 60 ngày
Thi gian nhập hàng :
t=
=


= 20 ngày
Tồn kho trung bình của vật tư:
Q
max
=(p-d).t = (300 -100). 20=4000 kg
Q
tb
=

=

= 2000 kg
Bài 4: _61 (ng với bài toán mô hình sản lượng đơn hàng sản xut POQ /40 TLPHOTO)
Tóm tắt :
Nhu cầu hàng ngày : d = 100 kg /ngày
Chi phí một ln sn xuất ( chi phí đặt hàng) : S = 1 000 000 đ
Q
*
=

󰇛
󰇜
BÀI TẬP: QT SX
NTP_VB2K16B_QT01 Page 12
Kh năng sn xut của công ty : p = 300 kg/ ngày
Chi phí tồn tr ( chi phí tồn kho) : H = 3 000đ/kg/năm
Hoạt động : N = 360 ngày
Bài 4 giống bài 3 nhưng chỉ khác
+ Bài 3 thì đây là công ty có nhu cầu nhập ( mua hàng)
+ Bài 4 thì đây là công ty sản xuất ( bán hàng)
Bài 5: _61 (*) Mô hình tồn kho có khấu trừ sản lượng /41 TLPHOTO
Tóm tắt :
Nhu cu c năm : D= 5 000 kg
Chi phí đặt hàng cho mỗi đơn hàng : S = 500 000 đ
T l chi phí tồn tr : I = 10%
Bảng chiêt khấu như sau :
S ng mua
Đơn giá ( đồng/kg)
i 1000
50 000
T 1000 dưới 2000
49 000
T 2000
48 500
a/ Tính sản lượng hàng tối ưu :
c 1 : xác đinh Q
*
tương ứng với các mức khu tr
Q
1
=


= 1000 kg
Q
2
=


= 1010 kg
Q
3
=


= 1015 kg
c 2 : điều chỉnh các Q
*
cho phù hợp
Q
1
loi ; Q
2
= 1010 ; Q
3
= 2000
ớc 3 : tính tổng chi phí hàng về tồn kho tương ứng vi mc sản lượng đã điều chnh bước 2
C
htk
= C
đh
+ C
tk
+ C
mh
=
 +
 + D.P
C
htk2
= 249 949 747 đồng
C
htk3
= 248 600 000 đồng
c 4 : kết qu chn Q
*
= 2000 kg
Q
*
=



BÀI TẬP: QT SX
NTP_VB2K16B_QT01 Page 13
b/ Hin nay DN đang đặt hàng 800 kg cho mỗi đơn hàng. số tiền lãng phí :
Tổng chi phí đặt hàng về tồn kho tương ứng vi mc sản lượng đặt hàng là 800
C
htk4
= C
đh
+ C
tk
+ C
mh
=
+
+ D.P = 255 125 000 đồng ( P =50 000đ)
S tin lãng phí = C
htk4
- C
htk3
= 255 125 000 - 248 600 000 = 6 525 000 đ
c/ Biu din mi quan h gia sản lượng tồn kho và chi phí trên một đồ th:
Bài 6: _62 (*)
Tóm tắt :
Nhu cu c năm : D= 800x12 = 9600 kg
Chi phí đặt hàng cho mỗi đơn hàng : S = 3 500 000 đ
T l chi phí tồn tr : I = 20%
Bảng chiêt khấu như sau :
S ng mua
Đơn giá ( đồng/kg)
i 1600
100 000
T 1600 dưới 3200
98 000
T 3200 dưới 4800
94 000
T 4800 tr lên
90 000
a/ Tính sản lượng hàng tối ưu :
ớc 1 : xác định Q
*
tương ứng với các mức khu tr
Q
1
=


= 1833
Q
2
=


= 1851
Q
*
=



s
tin
lãng
phí
BÀI TẬP: QT SX
NTP_VB2K16B_QT01 Page 14
Q
3
=


= 1890
Q
4
=


= 1932
c 2 : điều chỉnh các Q
*
cho phù hợp
Q
1
loi ; Q
2
= 1851 ; Q
3
= 3200 ; Q
4
= 4800
ớc 3 : tính tổng chi phí hàng về tồn kho tương ứng vi mc sản lượng đã điều chnh bước 2
C
htk
= C
đh
+ C
tk
+ C
mh
=
 +
 + D.P
C
htk2
= 977 092 150 đồng
C
htk3
= 942 980 000 đồng
C
htk4
= 914 200 000 đồng
c 4 : kết qu chn Q
*
= 4800 kg
b/ Hin nay DN đang đặt hàng 1800 kg cho mỗi đơn hàng. số tiền lãng phí :
Tổng chi phí đặt hàng về tồn kho tương ứng vi mc sản lượng đặt hàng là 1800
C
htk5
= C
đh
+ C
tk
+ C
mh
=
+
+ D.P = 977 106 667 đồng ( P= 98 000đ)
S tin lãng phí = C
htk5
- C
htk4
= 977 106 667 - 914 200 000 = 62 906 667 đ
c/ Đồ th minh ha:
Tin
lãng
phí
BÀI TẬP: QT SX
NTP_VB2K16B_QT01 Page 15
Bài 7: _62 (*)
Tóm tắt
Nhu cu mt loi vật tư trong thời gian đặt hàng được thống kê :
Nhu cu
40
60
80
100
120
140
160
S ln xut hin
2
4
6
16
10
8
4
Chi phí tồn kho : 30 000 đồng/kg /năm
Chi phí thiệt hi do thiếu hàng : 20 000 đồng/kg
Thời gian đặt hàng : t
đh
= 5 ngày
Sản lượng đặt hàng : 600 kg/đơn hàng
Thi gian gia hai lần đặt hàng : TBO = 30 ngày
S ngày hoạt động thc tế : N = 360 ngày/ năm
Ta có:
Nhu cu
40
60
80
100
120
140
160
S ln xut hin
2
4
6
16
10
8
4
Xác suất
0.04
0.08
0.12
0.32
0.2
0.16
0.08
S lần đặt hàng trong năm :
n=



= 12 ln
Nhu cầu bình quân :
d =


= 20 kg/ ngày
ROP = d . t
đh
= 20 . 5 = 100 kg
Gọi P (A) là xác suất thỏa mãn nhu cầu v hàng tồn kho
P (B) là xác suất xy ra thiếu ht v hàng tồn kho
Ta có P(A) + P(B) = 1
Khi ROP = 100 kg thì P(A) = 0.56
P(B) = 0.44
P(A) => DTAT (d tr an toàn)
Chi phí tồn kho
Chi phí thiệt hi do thiếu hàng ↓
Vấn đề đặt ra là xác định DTAT bằng bao nhiêu đề cho tổng chi phí bao gồm chi phí tồn kho và chi phí thiệt
hi do thiếu hụt hàng => min
DTAT
ROP
Chi phí tồn kho
Chi phí thiệt hi do thiếu hàng
Tng cng
0
100
0
(20x0.2 + 40x0.16 + 60x0.08) x 12 x
20000 = 3 648 000
3 648 000
20
120
600 000
(20x0.16 + 40x0.08) x 12 x 20 000
= 1 536 000
2 136 000
40
140
1 200 000
(20x 0.08) x 12 x 20 000 = 384 000
1 584 000
60
160
1 800 000
1 800 000
Kết lun : DTAT là 40 kg hay ROP = 140 kg
BÀI TẬP: QT SX
NTP_VB2K16B_QT01 Page 16
CHƯƠNG : HOẠCH ĐỊNH NHU CU VẬT TƯ
- Phân biệt hàng gốc hàng phát sinh ( SGK/345)
Bài 1: _Vẽ sơ đồ cấu trúc sản phẩm A theo thời gian để có thể giao hàng sớm nhất:
Tóm tắt:
Để ráp 1 đvsp A cn : 3X,4M & 2Z,
1 X cn : 2W , 4K
1 K cn : 2H , 2Q
1 M cn : 3B, 4U, 1C
1 Z cn : 2W, 2U
1 U cn : 2D, 2B
Thời gian đặt hàng (đv :tuần)
Hàng
A
X
M
C
W
Q
Z
B
U
K
H
D
Thi gian
2
2
3
2
2
2
1
2
2
2
1
2
SƠ ĐỒ CẤU TRÚC THEO THỜI GIAN
Thời gian có thể giao sn phm A sm nhất là kết thúc tuần th 10
BÀI TẬP: QT SX
NTP_VB2K16B_QT01 Page 17
Bài 2: _62 (*)
Tóm tắt:
Để ráp 1 đvsp A cần : 2X,3T & 2Z,
1 X cn : 2W , 1M & 2K
1 K cn : 1H , 2Q
1 T cn : 3B, 4U, 1C
1 Z cn : 2W, 2U
1 U cn : 2D, 2B
Thời gian đặt hàng (đv :tuần)
Hàng
A
X
T
C
W
Q
Z
B
U
K
M
H
D
Thi gian
1
1
3
1
3
2
1
2
2
2
1
3
2
Tồn kho đầu k
10
10
5
5
10
5
10
10
10
5
10
10
10
a/ Sơ đồ cấu trúc sản phm A theo thi gian
BÀI TẬP: QT SX
NTP_VB2K16B_QT01 Page 18
b/ Tiến độ cung ứng các loại vật tư để lắp ráp 100A nhằm có thể giao hàng sớm nht.
Tun
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đặt mua
2090 D
2090 B
325H
1475B
680D
665Q
670W
260C
160M
Giao
100A
Sn xut
1050U
265T
335K
340U
170X
170Z
90A
Bài 3: _63 (*)
Tóm tắt:
- Nhu cu mt loi vật tư của công ty
Tun
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhu cu
30
40
30
45
35
55
50
30
30
40
35
30
Chi phí một lần đặt hàng S = 216 000 đ/lần
Chi phí tồn kho 2000 đ/kg/tuần
Xây dựng kế hoạch đặt hàng cho các loại vật tư theo các phương pháp xác định kích thước lô hàng.
Tun
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TC
Nhu cu
30
40
30
45
35
55
50
30
30
40
35
30
450
1.LFL
30
40
30
45
35
55
50
30
30
40
35
30
450
TKCK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.EOQ
90
-
90
-
-
90
90
-
-
90
-
-
450
TKCK
60
20
80
35
0
35
75
45
15
65
30
0
460
3.PPB
100
-
-
135
-
-
110
-
-
105
-
-
450
TKCK
70
30
-
90
55
-
60
30
-
65
30
-
430
=


 kg
Các thời k
Sản lượng
C
đh
C
tk
Chênh lệch
1
30
216 000
-
216 000
1,2
70
80 000
136 000
1,2,3
100
200 000
16 000
1,2,3,4
145
470 000
254 000
4
45
216 000
-
216 000
4,5
80
70 000
146 000
4,5,6
135
290 000
74 000
7
50
216 000
-
216 000
7,8
80
60 000
156 000
7,8,9
110
180 000
36 000
7,8,9,10
150
420 000
204 000
10
40
216 000
-
216 000
10,11
75
70 000
146 000
10,11,12
105
190 000
26 000
Q
*
=

BÀI TẬP: QT SX
NTP_VB2K16B_QT01 Page 19
Kế hoạch đặt hàng
C
đh
C
tk
Tổng chi phí
1.LFT
2 592 000
(=12 x 216 000)
-
2 592 000
2.EOG
1 080 000
(=5 x 216 000)
920 000
(= 460 x 2000)
2 000 000
3.PPB
864 000
(=4 x 216 000)
860 000
(= 430 x 2000)
1 724 000
Chọn theo phương án 3 là PPB
Bài 4: _63 (*)
Tóm tắt:
- Nhu cu mt loi vt liệu A qua các tuần:
Tun
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Nhu cu (kg)
20
70
20
10
40
60
90
10
TKCK(kg)
20
Chi phí một lần đặt hàng S = 1 250 000 đ
Chi phí tồn kho h = 10 000 đ/kg/năm ( có thể sửa đề cho chẳn => 10 000 đ/kg/tuần)
Phương pháp xác định kích thước lô hàng nào có mô hình cung ứng nguyên vật liu tối ưu.
Tun
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Tng
Nhu cu (kg)
20
70
20
10
40
60
90
10
320
1.LFL
-
70
20
10
40
60
90
10
300
TKCK
20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.EOQ
-
100
-
-
100
-
100
-
300
TKCK
20
-
30
10
-
60
-
10
-
110
3.PPB
-
140
-
-
-
160
-
-
300
TKCK
20
-
70
50
40
-
100
10
-
270
D = 320 -20 = 300
=


 ; n =


 => Q
*
=


Các thời k
Sản lượng
C
đh
C
tk
Chênh lệch
2
70
1 250
-
1 250
2,3
90
200
1 050
2,3,4
100
400
850
2,3,4,5
140
1600
350
6
60
1 250
-
1 250
6,7
150
900
350
6,7,8
160
1100
150
Q
*
=

BÀI TẬP: QT SX
NTP_VB2K16B_QT01 Page 20
Kế hoạch đặt hàng
C
đh
C
tk
Tổng chi phí
1.LFT
7x1 250 000=8 750 000
-
8 750 000
2.EOG
3x1 250 000=3 750 000
110x 10 000=1 100 000
4 850 000
3.PPB
2x1 250 000=2 500 000
270x10 000=2 700 000
5 200 000
Chon phương án 2 EOG
Bài 5: _64 (*)
Tóm tắt:
- Nhu cu mt loi vật tư như sau:
Tun
1
2
3
4
5
6
7
8
Nhu cu (kg)
20
70
20
10
40
60
50
10
Chi phí một lần đặt hàng S = 1 250 000 đ
Chi phí tồn kho H = 520 000 đ/kg/năm
Tồn kho đầu k : 20kg
Tn kho cui k :40 kg
Xây dựng kế hoạch đặt hàng
Tun
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Tng
Nhu cu (kg)
20
70
20
10
40
60
50
10
280
1.LFL
-
70
20
10
40
60
50
50
300
TKCK
20
-
-
-
-
-
-
-
40
40
2.EOQ
-
100
-
-
100
-
100
-
300
TKCK
20
-
30
10
-
60
-
50
40
190
3.PPB
-
140
-
-
-
160
-
-
300
TKCK
20
-
70
50
40
-
100
50
40
350
D = 280 + 40 20 = 300
h =


= 10 000 đ/kg/tuần
=


 ; n =


 => Q
*
=


Các thời k
Sản lượng
C
đh
C
tk
Chênh lệch
2
70
1 250
-
1 250
2,3
90
200
1050
2,3,4
100
400
850
2,3,4,5
140
1600
350
6
60
1 250
-
1250
6,7
110
500
750
6,7,8
160
1 900
650
Chú ý cách tính Ctk:
Đối với bài toán không có tồn kho cui k : C
tk
(6,7,8) = sn lượng tun 8 x h x 2 + C
tk
(6,7)
Đối với bài toán có tồn kho cui k như bài 5 (40) để tránh nhầm lẫn khi tính C
tk
của dòng cuối cùng nên :
Tun 6 7 8
Nhu cu 60 50 10 160 = 60+50+10 + 40 (tn kho cuối kì)
Tng NC 160 - -
Tn kho 100 50 40 => 190 => C
tk
(6,7,8) = 190 x 10 000 = 1 900 000
Q
*
=

| 1/41

Preview text:

BÀI TẬP: QT SX CHƯƠNG : DỰ BÁO NHU CẦU Bài 1: _57
Dựa vào tài liệu, dự báo sản lượng sản phẩm bán ra theo P.P san bằng số mũ bậc 2 & tính độ lệch tuyệt đối bình quân.
 Biết : α = 0.2 ; β = 0.5
 Lượng điều chỉnh của tháng 1 = 0 Tháng
Nhu cầu thực tế( At) Nhu cầu dự báo (cái)
Tt ( với β = 0.5) FITt AD
(Ft với α = 0.2) 1 200 180 0 180 20 2 215 184 2 186 29 3 180 190.2 5.1 195.30 15.30 4 195 188.16 4.08 192.24 2.76 5 250 189.53 4.77 194.29 55.71 6 255 201.62 10.82 212.43 42.57 7 290 212.30 16.15 228.45 61.55 Tổng 226.89
Với những công thức sau :
 Ft = Ft-1 + α ( At-1 – Ft-1)
 Tt = Tt-1 + β ( Ft - Ft-1 )  FITt = Ft + Tt  AD = | At - FITt | ∑ | At − FITt |
 Độ lệch tuyệt đối bình quân : MAD = = 266.89 = 38.13 𝑛 7 Bài 2: _57 (*)
a/ Dùng PP dự báo theo đường thẳng xu hướng để sự báo số sp được bán ra trong năm 2014. Cho nhận xét.
Phương pháp dự báo theo đường thẳng ( đường xu hướng) : y = ax +b
với y là nhu cầu dự báo, x là thứ tự thời gian.
Ta có : ( trường hợp chẵn) Quý y x x2 xy 1/2012 180 -7 49 -1260 ∑ 𝑥𝑦 890 2 190 -5 25 -950 a= = = 5.29 ∑ 𝐱𝟐 168 3 280 -3 9 -840 4 200 -1 1 -200 1/2013 200 1 1 200 2 220 3 9 660 ∑ 𝑦 1830 3 320 5 25 1600 b= = = 228.75 𝑛 8 4 240 7 49 1680 Cộng 1830 0 168 890
 Đường xu hướng : y = 5.29 x + 228.75 ( yc)
Lúc này ta có dự báo số sp được bán trong năm 2014( theo quý ) như sau : NTP_VB2K16B_QT01 Page 1
BÀI TẬP: QT SX Năm 2014 x Dự báo (y) Quý 1 9 276.36 2 11 286.94 3 13 297.52 4 15 308.10
Nhận xét :Kết quả qua từng quý trong năm 2014 tăng dần do a = 5.29 >0 cho thấy tình hình phát triển. nhưng kết
quả chưa phù hợp vì kết quả sự bào luôn tăng => điều chỉnh theo chỉ số thời vụ.
b/ Dùng PP dự báo theo đường xu hướng có điều chỉnh theo mùa để dự báo sản phẩm được bán ra 2014. Năm Năm 2014 Quý 𝐲𝐢 𝐈𝐬 2012 2013 Dự báo( yc)
Dự báo có điều chỉnh( ys) 1 180 200 190 0.83 276.36 229.54 2 190 220 205 0.90 286.94 257.15 3 280 320 300 1.31 297.52 390.19 4 200 240 220 0.96 308.10 296.31
𝐲𝐢 : là nhu cầu bình quân của các thời kỳ cùng tên
𝐈𝐬: là chỉ số thời vụ 𝒚 I 𝒊 s = trong đó 𝒚𝟎
𝐲𝟎 là nhu cầu bình quân của tất cả các thời kỳ. 𝐲𝟎 = b = 228.75 ys = Is x yc
c/ Dùng PP dự báo theo đường xu hướng có điều chỉnh theo mùa để dự báo sp được bán ra trong năm 2014( theo
quý), biết dự báo nhu cầu cho cả năm 2014 là 1200 chiếc. Năm Năm 2014 Quý 𝐲𝐢 𝐈𝐬 2012 2013 Dự báo( yc)
Dự báo có điều chỉnh( ys) 1 180 200 190 0.83 300 249.18 2 190 220 205 0.90 300 268.85 3 280 320 300 1.31 300 393.44 4 200 240 220 0.96 300 288.52
( Có dự báo cả năm là 1200 chiếc => dự báo cho từng quý là 1200/4 = 300) Bài 3: _58
Cho số liệu thống kê về số lượng sp bán ra trong 2 năm qua tại 1 cửa hàng. Dùng PP dự báo theo đường xu hướng
có điều chỉnh theo mùa ( theo quý) để dự báo số sp bán ra trong năm 2014 ( theo quý) Quý y x x2 xy 1/2012 320 -7 49 -2240 ∑ 𝑥𝑦 1620 2 480 -5 25 -2400 a= = = 9.64 ∑ 𝐱𝟐 168 3 660 -3 9 -1980 4 370 -1 1 -370 1/2013 380 1 1 380 2 540 3 9 1620 ∑ 𝑦 3900 3 720 5 25 3600 b= = = 487.5 𝑛 8 4 430 7 49 3010 Cộng 3900 0 168 1620 NTP_VB2K16B_QT01 Page 2
BÀI TẬP: QT SX
 Đường xu hướng : y = 9.64 x + 487.5 ( yc) Năm Năm 2014 Quý 𝐲𝐢 𝐈𝐬 2012 2013 Dự báo( yc)
Dự báo có điều chỉnh( ys) 1 320 380 350 0.72 574.26 413.47 2 480 540 510 1.05 593.54 623.22 3 660 720 690 1.42 612.84 870.23 4 370 430 400 0.82 632.10 518.32
𝐲𝐢 : là nhu cầu bình quân của các thời kỳ cùng tên
𝐈𝐬: là chỉ số thời vụ 𝐲 I 𝐢 s = trong đó 𝐲𝟎
𝐲𝟎 là nhu cầu bình quân của tất cả các thời kỳ. 𝐲𝟎 = b = 487.5 ys = Is x yc Bài 4: _58 (*)
Tốc độ tăng năng suất lao động là yếu tố ảnh hưởng đến doanh số của công ty. Dùng p.p dự báo theo mối quan hệ
tương quan để dự báo doanh số của công ty trong tháng 7. Với y = a.x + b ∑ 𝒙𝒚−𝒏.𝒙. ̅𝒚̅ a= , 𝒚 ̅ = ∑ 𝒚
∑ 𝒙𝟐−𝒏.(𝒙̅)𝟐 , b = 𝒚 ̅ − 𝒂. 𝒙
̅ , 𝒙̅ = ∑ 𝒙 𝒏 𝒏
x, y có mối liên hệ tương quan tuyến tính
x- biến độc lập ( yếu tố ảnh hưởng đển y) Tháng Doanh số
Tốc độ tăng NSLĐ X2 x.y ( y) (x) 1 5 2 4 10 2 5.8 2.4 5.76 13.92 3 7 3 9 21 4 8.2 3.6 12.96 29.52 5 8.6 3.8 14.44 32.68 6 9 4 16 36 ∑ 43.6 18.8 62.16 143.12 𝑥̅ = ∑ 𝑥 18.8 = =3.13 𝑛 6 𝑦 ̅ = ∑ 𝑦 = 43.6 = 7.27 𝑛 6 143.12−6∗3.13∗7.27
a = 62.16−6∗(3.13)2 = 1.95 b= 7.27 – 3.13*1.95 = 1.1  y=1.95x + 1.17 (1) NTP_VB2K16B_QT01 Page 3
BÀI TẬP: QT SX Tháng Tốc độ tăng x x2 xy NSLĐ (y) 1 2 -5 25 -10 ∑ 𝑥𝑦 14.8 a= = = 0.21 2 2.4 -3 9 -7.2 ∑ 𝐱𝟐 70 3 3 -1 1 -3 ∑ 4 3.6 1 1 3.6 𝑦 18.8 b= = = 3.13 5 3.8 3 9 11.4 𝑛 6 6 4 5 25 20 Cộng 18.8 0 70 14.8  y = 0.21x + 3.13 (2) Trong tháng 7 ta có x = 7
Thế vào (2) => y7 = 0.21 * 7 +3.13 = 4.6
Với y7 = 4.6, thế vào công thức (1) ta có doanh số dự báo trong tháng & là F7= 1.95 *4.6 + 1.17 = 10.14 NTP_VB2K16B_QT01 Page 4
BÀI TẬP: QT SX CHƯƠNG :
HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP Bài 1: _58 (*) Tóm tắt :
 Số CN tháng 12 năm trước : 37
 Định mức sản lượng : 80sp/tháng  Chi phí tồn kho : 40.000đ/sp  Chi phí đào tạo : 900.000đ/người  Chi phí sa thải : 700.000đ/người
 Chi phí tiền lương trong h : 40.000đ/sp  Chi phí ngoài h : 60.000đ/sp( do tăng 50%) BẢNG HOẠCH ĐỊNH: Tháng 1 2 3 4 5 6 Tổng Nhu cầu 2880 2400 3040 3360 3120 4400 19200 TK ĐK 0 0 PA1: MSX 3200 3200 3200 3200 3200 3200 19200 C.LƯỢT +/- 320 800 160 -160 80 -1200 TỒN TKCK 320 1120 1280 1120 1200 0 5040 KHO ĐT 3 3 PA2:CL MSX 2880 2400 3040 3360 3120 4400 19200 SX THEO Số NC 36 30 38 42 39 55 240 NHU ĐT 8 4 16 28 CẦU ST 1 6 3 10 MSX 2960 2960 2960 2960 2960 2960 17760 PA3: CL +/- 80 560 -80 -400 -160 -1440 SX NG TKCK 80 640 560 160 0 1440 SXNG 1440 1440
BẢNG CHI PHÍ: ( Đơn vị tính : 1000 đồng) Chi tiêu PHƯƠNG ÁN 1 PHƯƠNG ÁN 2 PHƯƠNG ÁN 3 CP sản xuất 19200x40 = 768 000 19200x40 = 768 000 17760 x 40 = 710 400 CP tồn kho 5040 x 40 = 201 600 1440 x 40 = 57 600 CPSX ngoài giờ 1440 x 60 = 86 400 CP đào tạo 3 x 900 = 2 700 28 x 900 = 25 200 CP sa thải 10 x 700 = 7 000 TỔNG 972 300 800 200 854 400 NTP_VB2K16B_QT01 Page 5
BÀI TẬP: QT SX Bài 2: _58
Đơn vị tính ( Triệu đồng/ T)
Nhu cầu cho các tháng Cung từ các nguồn Khả năng Tổng khả Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 không sử năng cung dụng ứng 0 4 8 0 Dự trữ ban đầu 200 200 100 104 108 0 SXBT 1400 1400 120 124 128 0 Tháng 7 SXNG 100 100 140 144 148 0 HĐP 100 200 300 100 104 0 SXBT 1400 1400 Tháng 8 120 124 0 SXNG 100 100 140 144 0 HĐP 300 300 100 0 SXBT 1400 1400 120 0 Tháng 9 SXNG 100 100 HĐP 140 0 260 260 Tổng 1600 2000 1500 460 5560
 Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ tháng 7 :
 Sử dụng 200 T sp tồn kho ban đầu nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 7
 Sản xuất bình thường 1400 T sp nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 7
 Sản xuất ngoài giờ 100 t sp để tồn kho nhắm đáp ứng nhu cầu tháng 8
 Hợp đồng phụ 100 T sp để tồn kho nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 8
 Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ tháng 8 :
 Sử dụng 200 T sp tồn kho đầu kỳ nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 8
 Sản xuất bình thường 1400 T sp nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 8
 Sản xuất ngoài giờ 100 t sp nhắm đáp ứng nhu cầu tháng 8
 Hợp đồng phụ 300 T sp nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 8
 Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ tháng 9 :
 Sản xuất bình thường 1400 T sp nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 9
 Sản xuất ngoài giờ 100 t sp nhắm đáp ứng nhu cầu tháng 9
 Hợp đồng phụ 260 T sp nhằm đáp ứng nhu cầu tháng 9 NTP_VB2K16B_QT01 Page 6
BÀI TẬP: QT SX Bài 3: _59 (*) Tóm tắt :
 Số CN tháng 12 năm trước : 36
 Lượng hàng tồn kho tháng 12 chuyển qua tháng 1 : 60 sp
 Định mức sản lượng : 20sp/tháng
 Chi phí tồn kho mỗi sp
: 240 000đ/sp/năm = 20 000đ/sp/tháng  Chi phí đào tạo : 900 000đ/người  Chi phí sa thải : 800 000đ/người
 Chi phí tiền lương trong giờ : 50 000đ/sp
 Chi phí tiền lương ngoài giờ
: 80 000đ/sp ( tăng 60% so với trong h)
 Khả năng sản xuất ngoài giờ tối đa : 100sp/tháng
 Lượng tồn kho cuối tháng 6 : 40sp
Hoạch định và tính chi phí cho 3 phương án sx trong đó có 1 phương án giữ nguyên số CN hiện có. BẢNG HOẠCH ĐỊNH : Tháng 1 2 3 4 5 6 Tổng Nhu cầu 860 600 760 780 1000 820 4820 TK ĐK 60 PA1: MSX 800 800 800 800 800 800 4800 C.LƯỢT +/- 0 200 40 20 -200 -20 TỒN TKCK 0 200 240 260 60 40 800 KHO ĐT 4 4 MSX 800 600 760 780 1000 860 4800 PA2:CL SX Số NC 40 30 38 39 50 43 240 THEO TKCK 40 40 NHU ĐT 4 8 1 11 24 CẦU ST 10 7 17 PA3: CL MSX 720 720 720 720 720 720 4320 SX NG +/- -80 120 -40 -60 -280 -100 TKCK 120 180 220 40 40 600 SXNG 80 0 100 100 100 100 480
- Vì giả thuyết có TKCK 6 = 40 sp nên ta phải đặt vào tồn kho cuối kì là 40 như các ô màu vàng
- PA1 : ta có MSX = 800 = [4820 – 60( TKĐK 1) + 40 (TKCK 6)]/6 ĐT = 4 = (800/20) – 36
- PA2 : MSX tháng 1 = 800 = 860 ( nhu cầu) – 60 ( TKĐK)
MSX tháng 6 = 860 = 820 ( nhu cầu) + 40 ( TKCK 6)
- PA3 : MSX = 720 = 36 ( số CN) x 20 (định mức)
Giả thuyết đề cho làm ngoài h tối đa 100 sp. Để tính TKCK và SXNG của các tháng ta phải tính ngược từ
tháng 6 trở lại, ví dụ như: NTP_VB2K16B_QT01 Page 7
BÀI TẬP: QT SX
+ Trong tháng 6 : do MSX = 720 mà nhu cầu 820 nên thiếu 100, cộng thêm TKCK đề bắt buộc 40 nên
thiếu 140 sp, nhưng chỉ chi SXNG 100 nên còn 40sp ta chuyển qua tháng 5.
+ TKCK tháng 4 : tính từ tháng 5 chuyển qua ( = 280+40-100= 220)
+ Lập luận tương tự cho các tháng 3,2,1
BẢNG CHI PHÍ: ( Đơn vị tính : 1000 đồng) Chi tiêu PHƯƠNG ÁN 1 PHƯƠNG ÁN 2 PHƯƠNG ÁN 3 CP sản xuất 4800x50 = 240 000 4800x50 = 240 000 4320 x 50 = 216 000 CP tồn kho 800 x 20 = 16 000 40 x 20 = 800 600 x 20 = 12 000 CPSX ngoài giờ 480 x 80 = 38 400 CP đào tạo 4 x 900 = 3 600 24 x 900 = 21 600 CP sa thải 17 x 800 = 13 600 TỔNG 259 600 276 000 266 400
Bài 4: _59 Hoàn chỉnh phương án sản xuất :
Khả năng sản xuất ngoài giờ tối đa bằng 20 % sản xuất trong giờ : 2800x20% = 560 sp Tháng 1 2 3 4 5 6 Tổng Nhu cầu 3100 2900 2500 3400 4400 3000 19300 TK ĐK 100 SX trong giờ 2800 2800 2800 2800 2800 2800 16800 TK CK 220 1080 1040 0 50 2390 SX ngoài giờ 200 320 560 560 560 250 2650
( lập luận như PA3 bài 3) Bài 5: _60 (*****) Tóm tắt :
 Số CN tháng 12 năm trước : 35
 Lượng hàng tồn kho tháng 12 chuyển qua tháng 1 : 80 sp
 Định mức sản lượng : 80sp/tháng
 Chi phí tồn kho mỗi sp : 40 000đ/sp/tháng  Chi phí đào tạo : 900 000đ/người  Chi phí sa thải : 800 000đ/người
 Chi phí tiền lương trong giờ : 50 000đ/sp
 Chi phí tiền lương ngoài giờ : 60 000đ/sp
 Khả năng sản xuất ngoài giờ tối đa = 30% sx trong giờ
: 840 ( lấy từ PA3 bảng dưới)
 Lượng tồn kho cuối tháng 6 : 80sp
Hoạch định và tính chi phí cho 3 phương án sx trong đó có 1 phương án không đào tạo và sa thải CN. NTP_VB2K16B_QT01 Page 8
BÀI TẬP: QT SX Tháng 1 2 3 4 5 6 Tổng Nhu cầu 2880 3520 2240 3440 3360 3760 19200 TK ĐK 80 PA1: MSX 3200 3200 3200 3200 3200 3200 19200 C.LƯỢT +/- 400 -320 960 -240 -160 -560 TỒN TKCK 400 80 1040 800 640 80 3040 KHO ĐT 5 5 MSX 2800 3520 2240 3440 3360 3840 19200 PA2:CL SX Số NC 35 44 28 43 42 48 240 THEO TKCK 80 80 NHU ĐT 9 15 6 30 CẦU ST 16 1 17 PA3: CL MSX 2800 2800 2800 2800 2800 2800 16800 SX NG +/- 0 -720 560 -640 -560 -960 TKCK 560 200 80 840 SXNG 720 80 760 840 2400
( lập luận giống bài 3)
BẢNG CHI PHÍ: ( Đơn vị tính : 1000 đồng) Chi tiêu PHƯƠNG ÁN 1 PHƯƠNG ÁN 2 PHƯƠNG ÁN 3 CP sản xuất 19200x50 = 960 000 19200x50 = 960 000 16800 x 50 = 840 000 CP tồn kho 3040 x 40 = 121 600 80 x 40 = 3 200 840 x 40 = 33 600 CPSX ngoài giờ 2400 x 60 = 144 000 CP đào tạo 5 x 900 = 4 500 30 x 900 = 27 000 CP sa thải 17 x 800 = 13 600 TỔNG 1 086 100 1 003 800 1 017 600 NTP_VB2K16B_QT01 Page 9
BÀI TẬP: QT SX CHƯƠNG :
QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
Bài 1: _60 ( Mô hình sản lượng đơn hàng kinh tế EOQ/ 39 TLPHOTO) Tóm tắt :  Nhu cầu hàng năm : D = 12 500 kg NL
 Chi phí đặt hàng cho mỗi đơn hàng : S = 5 000 000
 Chi phí tồn trữ ( chi phí tồn kho) : H = 20 000đ/kg/năm  Hoạt động : N = 250 ngày  Thời gian đặt hàng : tđh =30 ngày
a/ Lượng mua hàng tối ưu :
Q* = √𝟐𝑫𝑺 = √2.12500.5000000 = 2 500 𝑯 20000
b/ Số lần XN đặt hàng mỗi năm : 𝐷 12500 n = = = 5 lần 𝑄 2500
c/ Khoảng cách thời gian giữa 2 lần đặt hàng : TBO = 𝑁 = 250 = 50 ngày 𝑛 5
d/ Điểm đặt hàng lại: /39 TLPHOTO
d : mức độ sử dụng hàng tồn kho bình quân 1 ngày
p: mức độ cung ứng hàng tồn kho mức độ bình quân 1 ngày
12500 d = 𝐷= = 50 ngày 𝑁 250
 Điểm đặt hàng lại : ROP = tđh.d = 30.50 = 1500 kg Bài 2: _61 (*) EOQ  Nhu cầu hàng năm : D = 1250 kg
 Chi phí đặt hàng cho mỗi đơn hàng : S = 200 000 đ
 Chi phí tồn trữ ( chi phí tồn kho) : H = 8 000đ/kg/năm  Dùng mô hình EOQ
a/ Sản lượng hàng tối ưu và số đơn hàng trong năm :
 Số lượng hàng tối ưu :
Q* = √𝟐𝑫𝑺 𝑯 = √2.1250.200000 = 250 8000
 Số đơn hàng trong năm : 𝐷 1250 n = = = 5 𝑄 250
b/ Doanh nghiệp hoạt động 250 ngày trong năm ( N = 250). Khoảng cách giữa 2 lần mua hàng : TBO = 𝑁 = 250 = 50 ngày 𝑛 5 NTP_VB2K16B_QT01 Page 10
BÀI TẬP: QT SX
c/ Tổng chi phí tồn kho và chi phí đặt hàng hằng năm : 250 Ctk = 𝑄∗ 2 . H = . 8000 = 1 000 000 đ 2 𝑫
Cđh = . 𝑺 = n.S = 5. 200 000 = 1 000 000 đ 𝑸
Vậy chi phí tổng chi phí tồn kho :
Chtk = Ctk + Cđh = 1 000 000 + 1 000 000 = 2 000 000 đ Cđh = 1 000 000 đ
d/ Điểm đặt lại hàng biết thời gian đặt lại hàng 6 ngày : tđh =6 1250 d = 𝐷= = 5 ngày 𝑁 250
 Điểm đặt hàng lại : ROP = tđh.d = 6.5 = 30 kg Bài 3: _61 (*) POQ Tóm tắt :  Nhu cầu hàng ngày : d = 100 kg /ngày
 Chi phí một lần đặt hàng : S = 1 000 000 đ
 Khả năng cung ứng của cty đối tác : p = 300 kg/ ngày
 Chi phí tồn trữ ( chi phí tồn kho) : H = 3 000đ/kg/năm  Hoạt động : N = 360 ngày
 Nhu cầu hàng năm : D = d. N = 100 . 360 = 36000 kg/ năm
 Số lượng hàng tối ưu : 𝟐𝑫𝑺 2.36000.1000000 Q* = = √ √ = 6000 𝑯(𝟏−𝒅) 3000.(1−100) 300 𝒑
 Số đợt công ty nên mua : 𝐷 36000 n = = = 6 ( lần) 𝑄 6000
 Thời gian giữa những đơn hàng 360 TBO = 𝑁 = = 60 ngày 𝑛 6
 Thời gian nhập hàng : 𝑄∗ 6000 t= = = 20 ngày 𝑝 300
 Tồn kho trung bình của vật tư:
Qmax=(p-d).t = (300 -100). 20=4000 kg 𝑄𝑚𝑎𝑥 4000 Qtb = = = 2000 kg 2 2
Bài 4: _61 (ứng với bài toán mô hình sản lượng đơn hàng sản xuất POQ /40 TLPHOTO) Tóm tắt :  Nhu cầu hàng ngày : d = 100 kg /ngày
 Chi phí một lần sản xuất ( chi phí đặt hàng) : S = 1 000 000 đ NTP_VB2K16B_QT01 Page 11
BÀI TẬP: QT SX
 Khả năng sản xuất của công ty : p = 300 kg/ ngày
 Chi phí tồn trữ ( chi phí tồn kho) : H = 3 000đ/kg/năm  Hoạt động : N = 360 ngày
 Bài 4 giống bài 3 nhưng chỉ khác
+ Bài 3 thì đây là công ty có nhu cầu nhập ( mua hàng)
+ Bài 4 thì đây là công ty sản xuất ( bán hàng)
Bài 5: _61 (*) Mô hình tồn kho có khấu trừ sản lượng /41 TLPHOTO Tóm tắt :  Nhu cầu cả năm : D= 5 000 kg
 Chi phí đặt hàng cho mỗi đơn hàng : S = 500 000 đ
 Tỷ lệ chi phí tồn trữ : I = 10%
Bảng chiêt khấu như sau : Số lượng mua Đơn giá ( đồng/kg) Dưới 1000 50 000 Từ 1000 – dưới 2000 49 000 Từ 2000 48 500
a/ Tính sản lượng hàng tối ưu :
 Bước 1 : xác đinh Q* tương ứng với các mức khấu trừ
Q* = √𝟐𝑫𝑺 = √𝟐𝑫𝑺 𝑯 𝑰.𝑷
Q1 = √2x 5000x500000 = 1000 kg 0.1 x 50000
Q2 = √2x 5000x500000 = 1010 kg 0.1 x 49000
Q3 = √2x 5000x500000 = 1015 kg 0.1 x 48500
 Bước 2 : điều chỉnh các Q* cho phù hợp
Q1 loại ; Q2 = 1010 ; Q3 = 2000
 Bước 3 : tính tổng chi phí hàng về tồn kho tương ứng với mức sản lượng đã điều chỉnh ở bước 2 𝑫 𝑸
Chtk = Cđh + Ctk + Cmh = . 𝑺 + . 𝑰. 𝑷 + D.P 𝑸 𝟐 Chtk2 = 249 949 747 đồng Chtk3 = 248 600 000 đồng
 Bước 4 : kết quả chọn Q* = 2000 kg NTP_VB2K16B_QT01 Page 12
BÀI TẬP: QT SX
b/ Hiện nay DN đang đặt hàng 800 kg cho mỗi đơn hàng. số tiền lãng phí :
Tổng chi phí đặt hàng về tồn kho tương ứng với mức sản lượng đặt hàng là 800 𝐷 𝑄 C . 𝑆 . 𝐼. 𝑃 htk4 = Cđh + Ctk + Cmh = +
+ D.P = 255 125 000 đồng ( P =50 000đ) 𝑄 2
Số tiền lãng phí = Chtk4 - Chtk3 = 255 125 000 - 248 600 000 = 6 525 000 đ
c/ Biểu diễn mối quan hệ giữa sản lượng tồn kho và chi phí trên một đồ thị: số tiền lãng phí Bài 6: _62 (*) Tóm tắt :  Nhu cầu cả năm : D= 800x12 = 9600 kg
 Chi phí đặt hàng cho mỗi đơn hàng : S = 3 500 000 đ
 Tỷ lệ chi phí tồn trữ : I = 20%
Bảng chiêt khấu như sau : Số lượng mua Đơn giá ( đồng/kg) Dưới 1600 100 000 Từ 1600 – dưới 3200 98 000 Từ 3200 – dưới 4800 94 000 Từ 4800 trở lên 90 000
a/ Tính sản lượng hàng tối ưu :
 Bước 1 : xác định Q* tương ứng với các mức khấu trừ
Q* = √𝟐𝑫𝑺 = √𝟐𝑫𝑺 𝑯 𝑰.𝑷
Q1 = √2x 9600x3500000 = 1833 0.2 x 100000
Q2 = √2x 9600x3500000 = 1851 0.2 x 98000 NTP_VB2K16B_QT01 Page 13
BÀI TẬP: QT SX
Q3 = √2x 9600x3500000 = 1890 0.2 x 94000
Q4 = √2x 9600x3500000 = 1932 0.2 x 90000
 Bước 2 : điều chỉnh các Q* cho phù hợp
Q1 loại ; Q2 = 1851 ; Q3 = 3200 ; Q4 = 4800
 Bước 3 : tính tổng chi phí hàng về tồn kho tương ứng với mức sản lượng đã điều chỉnh ở bước 2 𝑫 𝑸
Chtk = Cđh + Ctk + Cmh = . 𝑺 + . 𝑰. 𝑷 + D.P 𝑸 𝟐 Chtk2 = 977 092 150 đồng Chtk3 = 942 980 000 đồng Chtk4 = 914 200 000 đồng
 Bước 4 : kết quả chọn Q* = 4800 kg
b/ Hiện nay DN đang đặt hàng 1800 kg cho mỗi đơn hàng. số tiền lãng phí :
Tổng chi phí đặt hàng về tồn kho tương ứng với mức sản lượng đặt hàng là 1800 𝐷 𝑄 C . 𝑆 . 𝐼. 𝑃 htk5 = Cđh + Ctk + Cmh = +
+ D.P = 977 106 667 đồng ( P= 98 000đ) 𝑄 2
Số tiền lãng phí = Chtk5 - Chtk4 = 977 106 667 - 914 200 000 = 62 906 667 đ c/ Đồ thị minh họa: Tiền lãng phí NTP_VB2K16B_QT01 Page 14
BÀI TẬP: QT SX Bài 7: _62 (*) Tóm tắt
Nhu cầu một loại vật tư trong thời gian đặt hàng được thống kê : Nhu cầu 40 60 80 100 120 140 160 Số lần xuất hiện 2 4 6 16 10 8 4  Chi phí tồn kho : 30 000 đồng/kg /năm
 Chi phí thiệt hại do thiếu hàng : 20 000 đồng/kg  Thời gian đặt hàng : tđh = 5 ngày
 Sản lượng đặt hàng : 600 kg/đơn hàng
 Thời gian giữa hai lần đặt hàng : TBO = 30 ngày
 Số ngày hoạt động thực tế : N = 360 ngày/ năm Ta có: Nhu cầu 40 60 80 100 120 140 160 Số lần xuất hiện 2 4 6 16 10 8 4 Xác suất 0.04 0.08 0.12 0.32 0.2 0.16 0.08
 Số lần đặt hàng trong năm : 𝑁 360 n= = = 12 lần 𝑇𝐵𝑂 30  Nhu cầu bình quân : 600 d = = 20 kg/ ngày 30
ROP = d . tđh = 20 . 5 = 100 kg
Gọi P (A) là xác suất thỏa mãn nhu cầu về hàng tồn kho
P (B) là xác suất xảy ra thiếu hụt về hàng tồn kho Ta có P(A) + P(B) = 1
Khi ROP = 100 kg thì P(A) = 0.56 P(B) = 0.44
P(A) ↑ => DTAT ↑ (dự trữ an toàn)  Chi phí tồn kho ↑
 Chi phí thiệt hại do thiếu hàng ↓
Vấn đề đặt ra là xác định DTAT bằng bao nhiêu đề cho tổng chi phí bao gồm chi phí tồn kho và chi phí thiệt
hại do thiếu hụt hàng => min DTAT ROP Chi phí tồn kho
Chi phí thiệt hại do thiếu hàng Tổng cộng
(20x0.2 + 40x0.16 + 60x0.08) x 12 x 0 100 0 3 648 000 20000 = 3 648 000
(20x0.16 + 40x0.08) x 12 x 20 000 20 120 600 000 2 136 000 = 1 536 000 40 140 1 200 000
(20x 0.08) x 12 x 20 000 = 384 000 1 584 000 60 160 1 800 000 1 800 000
 Kết luận : DTAT là 40 kg hay ROP = 140 kg NTP_VB2K16B_QT01 Page 15
BÀI TẬP: QT SX CHƯƠNG :
HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU VẬT TƯ
- Phân biệt hàng gốc – hàng phát sinh ( SGK/345)
Bài 1: _Vẽ sơ đồ cấu trúc sản phẩm A theo thời gian để có thể giao hàng sớm nhất: Tóm tắt:
 Để ráp 1 đvsp A cần : 3X,4M & 2Z,  1 X cần : 2W , 4K  1 K cần : 2H , 2Q  1 M cần : 3B, 4U, 1C  1 Z cần : 2W, 2U  1 U cần : 2D, 2B
 Thời gian đặt hàng (đv :tuần) Hàng A X M C W Q Z B U K H D Thời gian 2 2 3 2 2 2 1 2 2 2 1 2
SƠ ĐỒ CẤU TRÚC THEO THỜI GIAN
 Thời gian có thể giao sản phẩm A sớm nhất là kết thúc tuần thứ 10 NTP_VB2K16B_QT01 Page 16
BÀI TẬP: QT SX Bài 2: _62 (*) Tóm tắt:
 Để ráp 1 đvsp A cần : 2X,3T & 2Z,
 1 X cần : 2W , 1M & 2K  1 K cần : 1H , 2Q  1 T cần : 3B, 4U, 1C  1 Z cần : 2W, 2U  1 U cần : 2D, 2B
 Thời gian đặt hàng (đv :tuần) Hàng A X T C W Q Z B U K M H D Thời gian 1 1 3 1 3 2 1 2 2 2 1 3 2 Tồn kho đầu kỳ 10 10 5 5 10 5 10 10 10 5 10 10 10
a/ Sơ đồ cấu trúc sản phẩm A theo thời gian NTP_VB2K16B_QT01 Page 17
BÀI TẬP: QT SX
b/ Tiến độ cung ứng các loại vật tư để lắp ráp 100A nhằm có thể giao hàng sớm nhất. Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1475B Đặ 2090 D 670W t mua 325H 680D 160M 2090 B 260C 665Q Giao 265T 100A 170X Sản xuất 1050U 335K 90A 170Z 340U Bài 3: _63 (*) Tóm tắt:
- Nhu cầu một loại vật tư của công ty Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhu cầu 30 40 30 45 35 55 50 30 30 40 35 30
 Chi phí một lần đặt hàng S = 216 000 đ/lần
 Chi phí tồn kho 2000 đ/kg/tuần
Xây dựng kế hoạch đặt hàng cho các loại vật tư theo các phương pháp xác định kích thước lô hàng. Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TC Nhu cầu 30 40 30 45 35 55 50 30 30 40 35 30 450 1.LFL 30 40 30 45 35 55 50 30 30 40 35 30 450 TKCK - - - - - - - - - - - - 2.EOQ 90 - 90 - - 90 90 - - 90 - - 450 TKCK 60 20 80 35 0 35 75 45 15 65 30 0 460 3.PPB 100 - - 135 - - 110 - - 105 - - 450 TKCK 70 30 - 90 55 - 60 30 - 65 30 - 430 = √2.450.216000 = 90 kg
Q* = √𝟐𝑫𝑺 2000.12 𝑯 Các thời kỳ Sản lượng Cđh Ctk Chênh lệch 1 30 216 000 - 216 000 1,2 70 “ 80 000 136 000 1,2,3 100 “ 200 000 16 000 1,2,3,4 145 “ 470 000 254 000 4 45 216 000 - 216 000 4,5 80 “ 70 000 146 000 4,5,6 135 “ 290 000 74 000 7 50 216 000 - 216 000 7,8 80 “ 60 000 156 000 7,8,9 110 “ 180 000 36 000 7,8,9,10 150 “ 420 000 204 000 10 40 216 000 - 216 000 10,11 75 “ 70 000 146 000 10,11,12 105 “ 190 000 26 000 NTP_VB2K16B_QT01 Page 18
BÀI TẬP: QT SX
Kế hoạch đặt hàng Cđh Ctk Tổng chi phí 2 592 000 1.LFT - 2 592 000 (=12 x 216 000) 1 080 000 920 000 2.EOG 2 000 000 (=5 x 216 000) (= 460 x 2000) 864 000 860 000 3.PPB 1 724 000 (=4 x 216 000) (= 430 x 2000)
 Chọn theo phương án 3 là PPB Bài 4: _63 (*) Tóm tắt:
- Nhu cầu một loại vật liệu A qua các tuần: Tuần 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Nhu cầu (kg) 20 70 20 10 40 60 90 10 TKCK(kg) 20
 Chi phí một lần đặt hàng S = 1 250 000 đ
 Chi phí tồn kho h = 10 000 đ/kg/năm ( có thể sửa đề cho chẳn => 10 000 đ/kg/tuần)
Phương pháp xác định kích thước lô hàng nào có mô hình cung ứng nguyên vật liệu tối ưu. Tuần 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Tổng Nhu cầu (kg) 20 70 20 10 40 60 90 10 320 1.LFL - 70 20 10 40 60 90 10 300 TKCK 20 - - - - - - - - - 2.EOQ - 100 - - 100 - 100 - 300 TKCK 20 - 30 10 - 60 - 10 - 110 3.PPB - 140 - - - 160 - - 300 TKCK 20 - 70 50 40 - 100 10 - 270 D = 320 -20 = 300 𝐷 300
= √2.300.1 250 000 = 97 ; n = = 300 = 3.09 ≈ 3 => Q* = = 100
Q* = √𝟐𝑫𝑺 10 000.8 𝑄∗ 97 3 𝑯 Các thời kỳ Sản lượng Cđh Ctk Chênh lệch 2 70 1 250 - 1 250 2,3 90 “ 200 1 050 2,3,4 100 “ 400 850 2,3,4,5 140 “ 1600 350 6 60 1 250 - 1 250 6,7 150 “ 900 350 6,7,8 160 “ 1100 150 NTP_VB2K16B_QT01 Page 19
BÀI TẬP: QT SX
Kế hoạch đặt hàng Cđh Ctk Tổng chi phí 1.LFT 7x1 250 000=8 750 000 - 8 750 000 2.EOG 3x1 250 000=3 750 000 110x 10 000=1 100 000 4 850 000 3.PPB 2x1 250 000=2 500 000 270x10 000=2 700 000 5 200 000  Chon phương án 2 EOG Bài 5: _64 (*) Tóm tắt:
- Nhu cầu một loại vật tư như sau: Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 Nhu cầu (kg) 20 70 20 10 40 60 50 10
 Chi phí một lần đặt hàng S = 1 250 000 đ
 Chi phí tồn kho H = 520 000 đ/kg/năm
 Tồn kho đầu kỳ : 20kg
 Tồn kho cuối kỳ :40 kg
Xây dựng kế hoạch đặt hàng Tuần 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Tổng Nhu cầu (kg) 20 70 20 10 40 60 50 10 280 1.LFL - 70 20 10 40 60 50 50 300 TKCK 20 - - - - - - - 40 40 2.EOQ - 100 - - 100 - 100 - 300 TKCK 20 - 30 10 - 60 - 50 40 190 3.PPB - 140 - - - 160 - - 300 TKCK 20 - 70 50 40 - 100 50 40 350  D = 280 + 40 – 20 = 300  520 000 h = = 10 000 đ/kg/tuần 52 300 300
= √2.300.1 250 000 = 97 ; n = = 3.09 ≈ 3 => Q* = = 100
Q* = √𝟐𝑫𝑺 10 000.8 97 3 𝑯 Các thời kỳ Sản lượng Cđh Ctk Chênh lệch 2 70 1 250 - 1 250 2,3 90 “ 200 1050 2,3,4 100 “ 400 850 2,3,4,5 140 “ 1600 350 6 60 1 250 - 1250 6,7 110 “ 500 750 6,7,8 160 “ 1 900 650 Chú ý cách tính Ctk:
 Đối với bài toán không có tồn kho cuối kỳ : Ctk (6,7,8) = sản lượng tuần 8 x h x 2 + Ctk (6,7)
 Đối với bài toán có tồn kho cuối kỳ như bài 5 (40) để tránh nhầm lẫn khi tính Ctk của dòng cuối cùng nên : Tuần 6 7 8 Nhu cầu 60 50
10 160 = 60+50+10 + 40 (tồn kho cuối kì) Tổng NC 160 - - Tồn kho 100 50
40 => 190 => Ctk(6,7,8) = 190 x 10 000 = 1 900 000 NTP_VB2K16B_QT01 Page 20