Tổng hợp bài tập nguyên hàm, tích phân và ứng dụng – Nhóm Toán 12
Tổng hợp bài tập nguyên hàm, tích phân và ứng dụng – Nhóm Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng
Môn: Toán 12
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN (TỰ LUẬN)
Hoàng Văn Quý – GV trường THPT Lương Tài số 2
1. Kiến thức liên quan
1.1. Công thức nguyên hàm cơ bản
Nguyên hàm của hàm số cơ bản Nguyên hàm mở rộng
dx x C .
a dx ax C, a 1 1 x 1 (ax b) x dx C, 1 (ax b) dx . C 1 a 1 dx dx 1
ln x C, x 0
.ln ax b C x ax b a x x
e dx e C axb 1 . axb e dx e C a x a a x 1 x x a dx C a dx . C ln a ln a
cos xdx sin x C 1
cos(ax b)dx
.sin(ax b) C a
sin xdx cos x C 1
sin(ax b)dx .cos(ax b) C a 1 1 1
dx tan x C dx
tan(ax b) C 2 cos x 2 cos (ax b) a 1 1 1
dx cotx C
dx cot(ax b) C 2 sin x 2 sin (ax b) a 1
1.2. Công thức tích phân
F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a;b] thì
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 b b
f (x)dx F (x) F (b) F (a) a a
1.3. Phương pháp đổi biến số b
1.3.1. Dạng 1 : Tính I = f x '
( ) (x)dx a + Đặt t = (x) '
dt (x).dx + Đổi cận : x a b (b) t (a) (b) (b) I =
f (t).dt F (t) (a) (a) b
1.3.2. Dạng 2 : Tính I = f (x)dx
bằng cách đặt x = (t) a Dạng chứa 2 2
a x : Đặt x = asint, t ;
(a>0) 2 2
1.4. Phương pháp tích phân từng phần b b b
* Công thức tính : b
f (x)dx udv uv vdu a a a a u ... du ...dx (lay dao ) ham Đặt dv ... v ... (lay nguyen ) ham
Ta thường gặp hai loại tích phân như sau: * Loại 1: 2
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 b
P(x).sin f (x).dx a b
P(x).cos f (x).dx
u P(x)
, trong đó P(x) là đa thức bậc n. a b f ( x)
P(x).e .dx a b
*Loại 2: P(x).ln f (x).dx u ln f (x) a
1.5. Tính chất tích phân b b
Tính chất 1: kf (x)dx k f (x)dx , k: hằng số a a b b b
Tính chất 2: f (x) g(x)dx f (x)dx g(x)dx a a a b c b
Tính chất 3: f (x)dx f (x)dx f (x)dx
(a c b) a a c
1.6. Diện tích hình phẳng
1.6.1. Dạng 1: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b]. khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a và x = b là: b S f (x) dx (*) a Lưu ý:
f (x) 0 vô nghiệm trên (a;b) thì b b S
f (x) dx f (x)dx a a
f (x) 0 có 1 nghiệm c ( ; a ) b thì 3 b c b S
f (x) dx
f (x)dx f (x)dx a a c
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
1.6.2. Dạng 2: Cho hai hàm số y = f1(x) và y = f2(x) liên tục trên [a; b]. Khi đó diện tích của hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hai hàm số f1(x), f2(x) và hai đường thẳng x = a, x = b là: b S
f (x) f (x) dx (**) 1 2 a
Lưu ý: Khử dấu giá trị tuyệt đối của công thức (**) thực hiện tương tự đối với công thức (*).
1.7. Thể tích vật thể tròn xoay
Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b quay xung quanh trục Ox là: b 2 V f (x)dx a
Lưu ý: Diện tích, thể tích đều là những giá trị dương. 2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tính các tích phân sau 1 1 1 / (2x+ex) x 2 / 2x x A d B e 3dx
3 / C sinx+cos xdx 0 0 0 4 2
x 2 x 3 4 / D d x 5 / E x sin 2x dx 3 x 1 0 Lời giải 1 1 / 2 x 1 1 1 1 x 2 2 x A x e dx
xdx e dx x e
1 0 e 1 e 0 0 0 0 0
B e x
dx e 2e 1 1 1 1 1 2x x e x x x 2 1 3 2 / 2 3 2 dx 3 2 dx 3 ln 2e ln 2 ln 2e ln 2 0 0 0 0 0 4
3 / C sinx cos xdx sinxdx cos xdx cos x sin x 2 0 0 0 0 0
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 4 4 4 5 3 1 x 3 1 4 4 2 3 3 2 2 2 4 / D
dx x 3x dx ln x x x 3 3 1 1 x x x x 3 2 1 1 1
5 / E x sin 2x 2 1 1 2
dx xdx sin 2xdx x cos2x 2 2 2 0 0 0 0 0
Ví dụ 2. Tính các tích phân sau 6 1 2x 1
1 / I x x 3 x d 2 / J x d 1 3x1 1 0 e ln 2 1 2ln x 1 1 3 / K d x 4 / L x dx x x ln x 1 2 x e 1 1 0 Lời giải 6
1 / I x x 3dx 1
Đặt x 3 t ta được 2
x 3 t dx 2tdt
Đổi cận: x 1 t 2;x 6 t 3 2 232
Khi đó I 2t 6t 3 3 4 2 5 3 dt t 2t 5 5 2 2 1 2x 1 2 / J dx 1 3x1 0 2 t 1 2
Đặt 3x 1 t ta được x dx tdt 3 3
Đổi cận x 0 t 1; x 1 t 2 2 3 2 2 2t t 2 3 28 2 3 Khi đó 2 J dt
2t 2t 3 dt ln 9 1 t 9 t 1 27 3 2 1 1 e 1 2ln x 1 3 / K dx x x ln x 1 1 5 e 1 Tính K dx
ta được kết quả K 2 e 1 1 1 x 1
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 dx
Đặt ln x t ta được dt x
Đổi cận x 1 t 0; x e t 1 1 1 2t 1 Khi đó K
dt 2t ln t 1 2 ln 2 2 0 t 1 0
Vậy ta được K K K 2 e ln 2 1 2 ln 2 1 4 / L x dx 2 x e 1 0 ln 2 1 Tính L xdx ta được kết quả 2 I ln 2 1 2 0 ln 2 1 Tính L dx 2 2 x e 1 0 Đặt x
e t ta được x e dx dt
Đổi cận x 0 t 1; x ln 2 t 2 2 2 dt 5 6 Khi đó L
lnt ln 2t 1 ln 2 ln ln 2 t 2t 1 1 3 5 1 1 6 Vậy ta được 2
L L L ln 2 ln 1 2 2 5
Ví dụ 3. Tính các tích phân sau
1 / I 1 sin x 4 1 3
cos xdx 2 / J dx 3 / K
sinx x sin xdx 2 4 sin x cos x 0 0 6 Lời giải 2 1/ I 3
1 sin xcos xdx 0
Đặtsin x t dt cos xdx
Đổi cận x 0 t 0; x t 1 6 2
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 1 4 t 3 Khi đó I 3
1 t dt t 4 4 0 0 4 1 2 / J dx 2 4 sin x cos x 6 1
Đặt cot x t dt dx 2 sin x
Đổi cận x t 3; x t 1 6 4 3 2 3 3 1 2 1 2 1 8 3 4 Khi đó J 1 dt 1 dt t 2 2 4 3 t t t t 3t 27 3 1 1 1
3 / K sinx x 2
sin xdx sin xdx xsin xdx 0 0 0 1 cos 2x 1 Đặt 2
K sin xdx dx 1 2 2 0 0
K xsin xdx 2 0 u x du dx
dv sin xdx v cos x
K x cos x cos xdx sinx 2 0 0 0
* Chú ý: Ta thường đặt t là căn, mũ, mẫu.
- Nếu hàm có chứa dấu ngoặc kèm theo luỹ thừa thì đặt t là phần bên trong dấu ngoặc nào có luỹ thừa cao nhất.
- Nếu hàm chứa mẫu số thì đặt t là mẫu số.
- Nếu hàm số chứa căn thức thì đặt t = căn thức.
- Nếu tích phân chứa dx thì đặt t ln x . x
- Nếu tích phân chứa x e thì đặt x t e . 7
- Nếu tích phân chứa dx thì đặt t x . x
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 dx - Nếu tích phân chứa thì đặt 1 t . 2 x x
- Nếu tích phân chứa cos xdx thì đặt t sin x .
- Nếu tích phân chứa sin xdx thì đặt t cos x . dx - Nếu tích phân chứa
thì đặt t tan x . 2 cos x dx - Nếu tích phân chứa
thì đặt t cot x . 2 sin x
Ví dụ 3. Tính các tích phân 2 e 1
a) I x sin xdx
b) J x ln xdx ) x c K xe dx 0 1 0 Lời giải 2
a) I xsin xdx 0 u x du dx
dv sin xdx v cos x 2 2 2 I x cos x cos xdx 0 0 sinx 1 0 0 0 e
b) J x ln xdx 1 1 du dx u ln x x 2 dv xdx x v 2 e e e 2 e 2 2 2 8 x x x x e 1 J ln x dx ln x 2 2 2 4 4 1 1 1 1
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 ) x c K xe dx 0 u x du dx x x dv e dx v e 1 1 1 x x x K xe
e dx e e 1 0 0 0
Ví dụ 4. Tính các tích phân sau 2 2 ln 4 2 2 1 x x x 1 1 2
1 / I x
dx 2 / J e d x 3 / K ln xdx 3 2 x x x x 1 0 e 2 1 Lời giải 2 2 2 2 2 1 x 1 x 2 2
1 / I x
dx x dx dx 3 2 x x x x 1 1 1 2 2 1 7 Tính 2 3 I x dx x 1 3 3 1 1 1 1 d x 2 2 2 2 1 2 2 1 x x x 1 4 I dx dx dx ln x ln 2 3 x x 1 1 x 5 1 1 1 1 x x x x 7 4
Vậy I I I ln 1 2 3 5 ln 4 ln 4 ln 4 x 1 x 1
2 / J e d
x e dx dx x x 0 e 2 0 0 e 2 9 ln 4 ln 4 x x J e dx e 3 1 0 0
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 ln 4 1 x x x 2 2 J d ;
x t e t e 2tdt e dx dx dt 2 x t 0 e 2 2 2 2 t 3 J dt ln ln 2 t t 2 t 2 2 1 1 3
Vậy J J J 3 ln 1 2 2 2 2 x 1 3 / K ln xdx 2x 1 1 u ln x du dx 2 2 x 1 1 1 Đặt 2 K x ln 1 x x dx x dv dx 1 x x x 2 1 1 v x x x 2 2 1 1 5 3 K x ln x x ln 2 x x 2 2 1 1 10
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Ví dụ 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau a) 2
y x , trục hoành và hai đường thẳng x=0, x=2. b) 2
y x , y 2
x 3 và hai đường thẳng x =0, x=2. c) 2
y x , y x 2 Lời giải a) 2
y x , trục hoành và hai đường thẳng x= 0, x=2. Trên [0; 2] ta có 2
x 0 x 0 [0;2]
Diện tích của hình phẳng đã cho: 2 2 1 8 2 3 S x dx x 3 3 0 0 b) Đặt 2
f (x) x , f (x) 2 x 3 1 2 x 1[0;2] Ta có: 2 2
f (x) f (x) 0 x ( 2
x 3) 0 x 2x 3 0 1 2 x 3 [0;2]
Diện tích hình phẳng đã cho 2 2
S | x 2x 3 | dx 0 11
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 2 2 2
(x 2x 3)dx (x 2x 3)dx 0 1 1 2 3 3 x x 2 2
x 3x x 3x 3 3 0 1 1 8 1 5 7
2 4 6 1 3 4 3 3 3 3 3 x 1 c) Ta có: 2 2
x (x 2) 0 x x 2 0 x 2 Diện tích hình phẳng 2 2 3 2 x x 8 1 1 9 2
S | x x 2 | x d
2x 2 4 2 3 2 3 3 2 2 1 1
Ví dụ 6. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình (D) quanh trục Ox biết (D) giới hạn bởi 2
y 1 x , y 0 Lời giải Ta có: 2
1 x 0 x 1 b Áp dụng công thức: 2 V f (x)dx a 1 1 1 3 5 2x x Ta có: 2 2
V (1 x ) dx 2 4
1 2x x dx x 3 5 1 1 1 2 1 2 1 4 2 16 1 1 2 3 5 3 5 3 5 15 12
Bài Tập tự luyện
Bài 1: Tính các tích phân sau
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 e 1 1 2 1. 3
(x x 1)dx 2. 2 (x x )dx 3. x 1dx 2 x x 0 1 1 2 1 1
4. (2sin x 3cosx x)dx 5. ( x
e x)dx 6. 3
(x x x )dx 0 0 3 2 2 1 1
7. ( x 1)(x x 1)dx
8. (3sin x 2cosx )dx 9. x 2
(e x 1)dx x 1 0 3 3 2
e 7x 2 x 5 2 10. 3 (x 1).dx 11. dx
12. x(x 3)dx x 1 1 2 4 2 1 1 2 2 x 2x 13. 2 (x 4)dx 14. dx 15. dx 2 3 x x 3 x 3 1 1 8 1 16. 4x d x 3 2 1 3 x
Bài 2: Tính các tích phân sau 2 6 1 1. 3 2 sin xcos xdx 2. 1 4sin xcosxdx 3. 2 x x 1dx 0 0 3 1 1 2 x 1 x 4. 2 x 1 x dx 5. dx 6. dx 3 2 2 (1 3x ) 0 0 x 1 0 2 2 1 7. sin x e cosxdx 8. 2 3
sin 2x(1 sin x) dx 9. 5 3 6
x (1 x ) dx 0 0 4 13
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 6 cos x 9 x 6 12. dx 11. dx 12.
1 4sin x.cos xdx 2
6 5sin x sin x x 1 0 4 0 1 e e 2 1 ln x sin(ln x) 13. x 2 e xdx 14. dx 15. dx x x 0 1 1 1 1 8 1 16. x x 1dx 17. 2 3 x x 5dx 18. dx 2 0 0 3 x x 1 ln 5 dx 1 3 sin x 19. 20. x e dx 21. x d x e 2 x e 3 3 cos x ln 3 0 0 1 1 1 1 1 22. 2 1 x dx 23. dx 24. dx 2 2 1 x 0 0 4 x 0
Bài 3: Tính các tích phân sau 2 1 2 1. 2 x cos xdx 2. x e sin xdx 3. (2x 1) o c sxdx 0 0 0 1 e 2 4. x xe dx 5. x ln xdx 6. 2 (x 1)sin xdx 0 1 0 2 2 1 7. 2 (x o
c s x)sin xdx 8. 2 x e sin 3xdx 9. 2 ( 2) x x e dx 0 0 0 1 e 2 10. 2
x ln(1 x )dx
11. (2x 2)ln xdx 12. x cos x dx 0 1 0 2 1
13. (2x 7)ln(x 1)dx 14. 2 ( 2) x x e dx 14 0 0
Bài 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 2 a) 3 2
y x x
, trục hoành, x = 0 và x = 2. 3 3 b) 2
y x 1, x 1
, x 2 và trục hoành. c) 3 2 y x 12 , x y x d) 3
y x 1 và tiếp tuyến của nó tại điểm có tung độ bằng -2. e) 2 y x 4 ,
x y 0, x 0, x 3 3
f) y sinx, y=0, x=0, x= 2 g) x
y e , Ox, x 0, x 3
Bài 5: Tính thể tích vật tròn xoay khi quay các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục hoành: a) 2 y x 4 ,
x y 0, x 0, x 3 b) y cos ,
x y 0, x 0, x
c) y tan x, y 0, x 0, x 4 d) 2
y 2 x , y 1 1
e) y ln x, x , x , e y 0 e
TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN PHẦN 1 : Câu1: Tính 15 3 2 (x 2 x)dx x
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 3 x 4 3 x 4 3 x 4 A. 3 3ln x x C B. 3 3ln x x C. 3 3ln x x C 3 3 3 3 3 3 3 x 4 D. 3 3ln x x C 3 3 1
Câu 2: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)= x(x 3) 2 x 1 x A. ln C B. ln C 3 x 3 3 x 3 1 x 2 x C. ln C D. ln C 3 x 3 3 x 3
Câu 3: Tính (1 s inx)dx x cosx C A. C. cosx C x cosx C B. D. cosx C 1
Câu 4: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)= dx 1 x C 2 A.
B. -2 1 x C C. D.C 1 x 1 x 1 x Câu 5: Tính 3 (2 x e )dx 1 1 A. 2x + 3 x e C B. 2x - 3 x e C C. 2 x - 3 x e C D. 2x+ 3 x e C 3 3 1
Câu 6: ChoF(x) là một nguyên hàm của hàm số y= và F(0)=1.Khi đóF(x) là: 2 cos x
A. -tan x B. –tanx +1 C.tanx+1 D. tanx-1
Câu 7: Tìm họ nguyên hàm 16 2 x 1 xe dx
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2 1 2 1 2 2 A. x 1 e C B. x e C C. x 1
e C D. x 1 e C 2 2 dx
Câu 8: Tìm họ nguyên hàm x 2 ln x 1 1 1 A. F(x) =
ln x 1 C B.
ln 2 ln x 1 C C. 2ln x 1 C D. ln 2ln x 1 C 2 2 x e
Câu 9: Tìm họ nguyên hàm x e (2 )dx 2 cos x x 1 Lời giải: (2 ) 2 x e dx e + tanx +C 2 cos x A. 2 x
e +tanx+C B. 2 x e +tanx C.2 x
e -tanx+C D. Đáp án khác Câu 9: Hàm số f(x)= x
x 1 có một nguyên hàm là F(x).Nếu F(0)=2 thì giá trị của F(3) là : 116 146 886 A. B. C. D. Một đáp án khác 15 15 105 2 (x 1)
Lời giải: x x 1dx
(x 1) C 2 2 (3 1)
F(0)= 2 C 2 F (3) (31) 2 6 2 PHẦN 2 : Mức 1: Nhận biết
Câu 1: Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn ;
a b . Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đoạn ; a b .
Công thức nào sau đây đúng: b b b b A.
f (x)dx F (x) F (b) F (a) C.
f (x)dx F (x) F (a) F (b) a a a a b b b b B.
f (x)dx F (x) F (b) F (a) D.
f (x)dx F (x) F (a) F (b) a a a a b b Lời giải:
f (x)dx F (x) F (b) F (a) a 17 a Phương án nhiễu:
+) Phương án B: Nhầm dấu.
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
+) Phương án C: Thay nhầm cận a,b.
,+) Phương án D: Nhầm trong việc thay cận trên hay dưới và dấu. 1
Câu 2: Tích phân I x 2dx bằng: 0 5 5 13 A. I I I I 2 B. 2 C. 5 D. 2 x 2 1 2 5
Lời giải: I . 2 2 0 Phương án nhiễu: +) Phương án A: Nhầ b
m F(x) F a F b a
+) Phương án C: Nhầm I x 2 1 2 5. 0 +) Phương án D: b
F(x) F a F b a 3
Câu 3: Tích phân I cos . x sin xdx 0 1 A. I 0 B. I 4 I I 2 C. D. 4 cos x
Lời giải: I cos xd cos x 4 3 0. 4 0 0 Phương án nhiễu:
+) Phương án B: Đổi dấu sai trong công đoạn thay cận
+) Phương án C,D: Thay cận sai. Mức 2: Thông hiểu 5 5 5 Câu 4: Cho biết f( ) x dx 3; g(t)dt 9 A f( ) x g( ) x d x 18 . Giá trị của 2 2 2 A. I 27 B. I 12 C. I 12
D. Không xác định được
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Lời giải: Do tích phân của hàm số trên ;
a b cho trước không phụ thuộc vào biến số nên: 5 5 5 I f
x gx dx f (x)dx g
tdt 12 2 2 2 Phương án nhiễu:
+) Phương án D không xác định do học sinh không nắm được “tích phân của hàm số trên ; a b cho trước
không phụ thuộc vào biến số”
+) Phương án A,C. Áp dụng sai công thức tích phân của một tổng. 5 1
Câu 5: Giá trị tích phân I dx là: 2x 2016 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 2015 4030 9 2015 4030 9 2015 2015 9 2015 2015 9 5 1 d 2x 1 1 1 Lời giải: I 2 2x 1 2016 2015 1 4030 9 1 Phương án nhiễu:
+) Phương án B: Sai tại công đoạn thay cận đổi dấu.
+) Phương án C: Đưa dx thành d(2x -1), không chia 2.
+) Phương án D. Đưa dx thành d(2x -1), không chia 2 và thay cận sai. d d b Câu 6: Nếu
f (x)dx 5; f (x)dx 2,
với a d b thì I f
xdx bằng: a b a A. I 7 B. I 3 C. I 10 D. Đáp án khác b d b Lời giải: I f
xdx f
xdx f
xdx 3 a a d Phương án nhiễu: d b
+) Phương án A: Nhầm lẫn f
xdx f xdx. 19 b d
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 b d b
+) Phương án C: Nhầm lẫn I f
xdx f
xd .x f
xdx 1 0 a a d
+) Phương án D: Gây nhiễu
Mức 3: Vận dụng thấp 4 2
Câu 7: Giả sử I sin 3 . x sin2xdx a b a,b . Khi đó, giá trị 2 của a b là: 0 1 3 3 3 A. I I I I 6 B. 10 C. 10 D. 5 4 4 1 1 1 3 2
Lời giải: I cos x cos5xdx s inx sin 5x . 2 2 5 5 2 0 0 3 3
Suy ra a 0,b
và a b . 5 5 Phương án nhiễu:
+) Phương án B: Biến đổi sai công thức tích thành tổng.
+) Phương án C: đổi sai công thức tích thành tổng và sai bước đổi dấu thay cận.
+)Phương án A: Không xác đinh được a,b. 3 x 2 Câu 8: Biến đổi dx thành f(t)dt vôùi t 1 x
. Khi đó f (t) là hàm số nào trong các 0 1 x 1 1 hàm số sau: 2 2 2 2 A. f (t) 2t 2t B. f (t) t t C. f (t) t t D. f (t) 2t 2t Lời giải: Đặt 2 t
x 1 t x 1 2tdt dx 2
Đổi cận x 0 t 1; x 3 t 2. Khi đó I 2
2t 2t dt. 1 Phương án nhiễu: 20
+) Phương án B,C,D tính sai dt.
Mức 3: Vận dụng cao
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2 2016 x
Câu 9: . Giá trị tích phân I dx là: x e 1 2 2017 2 2018 2 C. 0 2018 2 1 A. B. D. 2 e 2017 2017 2 2017 e
Lời giải: Đặt x t dx d t
Đổi cận: Với x 2 t 2 ; x 2 t 2 2 2 2016 2 2016 x 2 2017 2018 Khi đó: t x e dx x 2 I dt 2016 , suy ra 2I x dx . t e 1 1 x e 2017 2017 2 2 2 2
+)Phương án B: Sai lầm để 2I và chọn đáp án B 2 2016
+) Phương án C: Biến đổ x
i sai lầm sau phép đặt được I dx và kết luận I = 0. x e 1 2 2 2016 2 2 +) Phương án D: Nhớ x sai công thức 2016 I dx x dx :
xe dx và tính ra D. x 1 e 1 2 2 2 3 3 1 c dx 1 Câu 10: Cho ln
và a, b, c nguyên dương. Tổng a b c bằng: 2 2
0 sin x2sin x cos x3cos x 4 a b A. 9 B. 8 C. 7 D. Không xác định dx 3 dx 3 2 cos x
Lời giải: Ta cã I 2 2 2
0 sin x 2 sin x cos x 3cos x
0 tan x 2 tan x 3 dx
§Æt t tan x dt 2 cos x 3 3 3 3 dt dt 1 t 1 1 3 1 I t 2t 3
t t ln ln 2 0 0 1 3 4 t 3 4 3 3 0 21
Suy ra a b c 9 .
+) Phương án B,C,D: Gây nhiễu
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 PHẦN 3 : Câu nhận biết
Câu 1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường y x và 2 đường
Thẳng x =0, x= 1, trục hoành là. 1 A. S (đvdt)
B. S 1(đvdt) C. S 2 (đvdt) D. S (đvdt) 2 2
Câu 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hs y=f(x) nằm phía trên trục hoành và 2 đường x=a,x=b với ahoành là.
A. S f a f b (đvdt)
B. S f b f a (đvdt)
C. S ( f b f a) (đvdt) D.
S f (a) f(b) (đvdt)
Câu 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường y 0,
y sin x và 2 đường thẳng x , o x là 2 A. S 0 (đvdt)
B. S (đvdt) C. S 1(đvdt) D. S 2 (đvdt) Câu thông hiểu
Câu 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bỏi 2 đường thẳng x=1,
y 3 x trục ox là. A. S 2 B. S 4 C. S 4 D. S 2
Câu 5.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y .
x ln x ,trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = e. 1 1 1 A. 2 S (e 1) B. 2 S (e 1) C. 2 S (1 e ) D. 2 S (1 e ) 4 4 4
Câu 6. Thể tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y ,
x y 2 trục oy khi xoay quanh trục hoành là. 8 8 A.V (dvtt) B.V 8 (dvtt) C.V 3 3
D. Các kết quả trên đều sai. 22
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 Câu vận dụng thấp
Câu 7.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 y .
x ln x ,trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = e. 1 1 1 A. 2 S (e 1) B. 2 S (e 1) C. 2 S (1 e ) D. 2 S (1 e ) 4 4 4
Câu 8.Thể tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y (x 2), y 0 ,x=o,x=2 khi xoay quanh trục hoành là. 32 32 A.V (dvtt) B.V 32 (dvtt) C.V . (dvtt) D.32 5 5 Câu vận dụng cao
Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bỏi trục tung và 2 đường 2x y ,
y 3 x là. 5 3 5 1 A. S ln 2 B. S C. S 5 ln 2 D. S 2 2 2 ln 2
Câu 10. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y (x 2) ,
y 4 khi xoay quanh trục hoành là. 256 256 A.V (dvtt) B.V (dvtt) C.V 256. (dvtt) 5 5
D. Các kết quả trên đều sai. PHẦN 4 :
Câu 1. Tính sin x cos xdx bằng: 0 3 A. 0 B. 1 C. D. 2 2
Câu 2. Cho tích phân 2
I 2x x 1.dx . Đặt 2
u x 1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 1 3 3 2 2 2 A. I udu B. I . 27 C. I udu D. I .u u 3 3 0 1 0 23 b c c
Câu 3. Cho af (x)dx 8
và f (x)dx 2
khi đó giá trị của tích phân f (x)dx bằng: a b a
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 A. 6 B. 10 C. 4 D. 16 2 ln x
Câu 4. Tính tích phân dx 3 x 1 2 ln 2 3 2 ln 2 3 ln 2 3 2 ln 2 A. B. C. A. 16 16 16 16 e
Câu 5. Biết rằng f (x) có đạo hàm f '(x) liên tục trên R và f (0) 2e , : f '(x)dx 5e . Tính f ( ) e . 0 A. f ( ) e 0 B. f ( ) e 3 e C. f ( ) e 7 e D. f ( ) e 3e 5 dx
Câu 6. Giả sử I ln a
khi đó a nhận giá trị: 2x 1 1 A. 9 B. 3 C. 8 D. 81 a
Câu 7. Cho a 0 . Với giá trị nào của a để biểu thức I (2x 4)dx
đạt giá trị nhỏ nhất: 1 A. a 1 B. a 4 C. a 2 D. a 3 1
Câu 8. Tính tích phân I (| 3x 1| 2 | x |)dx bằng: 0 1 7 1 A. B. C. D. 0 6 6 2 2
Câu 9. Tìm giá trị thực của m để I=4, biết I= (2mx 1)dx . 1 A. m=-1 B.m= - 2 C. m=1 D. m=2
Câu 10. Với hàm số y f (x) liên tục trên miền D [ ; a ]
b có đồ thị là đường cong (C), ta có thể tính độ dài đường b 2 x cong (C) bằng công thức: 2
1 ( f '(x)) dx
. Tính độ dài đường cong (C) cho bởi hàm số y ln x trên [1; 2] 8 a bằng: 24 3 3 A. ln 2 B. 1 ln 2 C. ln 2 D. 1 ln 2 8 8
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 HƯỚNG DẪN
Câu 1. Tính x cos xdx 2
suy ra sin x cos xdx =0 0 0 Đáp án A Câu 2. Đáp án C c b c Câu 3.
f (x)dx
f (x)dx f (x)dx 8 2 10 a a b - Đáp án B dx 2 ln x 3 2 ln 2
Câu 4. Đặt u ln ; x dv . Tính được dx = 3 x 3 x 16 1 Đáp án B e
Câu 5. f '(x)dx f (e) f (0) 5e f (e) 3e 0 Đáp án 5 5 dx 1 5 Câu 6. I
ln | 2x 1| ln 3 ln a a 3 1 2x 1 2 1 - Đáp án B 5 dx 5 -
Phương án gây nhiễu 1: I
ln | 2x 1| ln 9 ln a a 9 HS chọn A 1 2x 1 1 5 dx 5 -
Phương án gây nhiễu 2: I
ln | 2x 1| ln(2.5 1 (2.11)) ln8 ln a a 8 HS chọn C 1 2x 1 1 25 5 dx 5 - Phương án gây nhiễu 2: 2 I
2ln | 2x 1| ln 9 ln a a 81 HS chọn D 1 2x 1 1
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 a a Câu 7. 2 2 2
I (2x 4)dx (x 4x) a 4a 3 (a 2) 1 1 suy GTNN min I=-1 khi a=2 1 1 Đáp án: C Phương án gây nhiễu: A a a 2 2 2
I (2x 4)dx (2x 4x) (2a 4a) 2 2(a 1) 2 2 a 1 1 1 Phương án gây nhiễu: B a a 2
I (2x 4)dx (x 4x) a(a 4) 3 3 a 4 1 1 Phương án gây nhiễu: D a a 2
I (2x 4)dx (x 4x) a(a 4) 3 3 a 3 1 1 1 1 1 5 1
Câu 8. I (| 3x 1| 2
| x |)dx | 3x 1| dx 2 | x | dx 1 6 6 0 0 0 Đáp án A 1 1 1 5 7
- Phương án gây nhiễu: B I (| 3x 1| 2
| x |)dx | 3x 1| dx 2 | x | dx 1 6 6 0 0 0
- Phương án gây nhiễu: 0 1 1 1 2 x 1
I (| 3x 1| 2
| x |)dx (x 1)dx ( x) 2 2 0 0 0
- Phương án gây nhiễu: C 1 1 1 2
I (| 3x 1| 2
| x |)dx (x 1)dx (x x) 0 0 0 0 2 26
Câu 9. I= (2mx 1)dx 3m 1 4 m 1 . 1 Đáp án C
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2 - Phương án gây nhiễu 1: 2 2
(2mx 1)dx (mx x) | 4m 2 m 4 m 2 HS chọn D 1 1 2 2 mx - Phương án gây nhiễu 2: 2
(2mx 1)dx ( x) | 2
m 2 (m1) 4 m 1 HS chọn A 1 2 1 2 - Phương án gây nhiễu 3: 2 2
(2mx 1)dx (mx x) | 4
m 2 m 4 m 2 HS chọn B 1 1
Câu 10. Học sinh phải nắm ngay công thức tính và áp dụng 2 2 2 x 1 x 1 x 1 3 2 2 1 ( ) dx
( ) dx ( )dx ln 2 4 x 4 x 4 x 8 1 1 1 Đáp án: C 2 2 2 x 1 x 1 x 1 3 - Phương án gây nhiễu 1: 2 2 1 ( ) dx
( ) dx ( )dx ln 2 HS chọn A 4 x 4 x 4 x 8 1 1 1 - Phương án gây nhiễu 2: 2 2 2 2 2 x 1 x 1 x 1 x 2 2 1 ( ) dx
( ) dx ( )dx ( ln x) 1 ln 2 HS chọn B 4 x 4 x 4 x 8 1 1 1 1 - Phương án gây nhiễu 3: 2 2 2 2 2 x 1 x 1 x 1 x 2 2 1 ( ) dx
( ) dx ( )dx ( ln x) 1 ln 2 HS chọn D 4 x 4 x 4 x 8 1 1 1 1 PHẦN 5 :
Câu 1.(Mức độ 2) Tìm nguyên hàm của hàm số f x 1 1 2x A. f
xdx ln(12x)C B. f x 1 dx
ln 1 2x C 2 C. f
xdx 2ln 12x C D. f x 1 dx
ln(1 2x) C 2
Giải thích phương án nhiễu:
A. Nhầm lẫn do không nhớ công thức C. Nhầm lẫn công thức 27
D. Thiếu dấu giá trị tuyệt đối
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 Lời giải dx 1 dx 1 1 Áp dụng nguyên hàm
ln ax b C . Ta có
ln 1 2x C ln 1 2x C . ax b a 1 2x 2 2
Câu 2. (Mức độ 1) Cho hàm số f x sin 2x khi đó: A. f
xdx 2cos2xC B. f
xdx 2
cos 2x C C. f x 1 dx cos 2x C D. f x 1 dx cos 2x C 2 2
Giải thích phương án nhiễu:
A. Nhầm lẫn với đạo hàm
B. Nhầm lẫn với đạo hàm và lấy dấu “-“ của nguyên hàm D. Nhầm dấu
Câu 3. (Mức độ 2) Tìm nguyên hàm của hàm số 2 x f x xe A. 2 x f x dx x e C
B. 2 x 2 x f x dx e xe C
C. ( 1) x f x dx x e C
D. ( 1) x f x dx x e C
Giải thích phương án nhiễu:
A. Nhầm lẫn do hiểu là nguyên hàm của một tích bằng tích các nguyên hàm
B. Nhầm lẫn với đạo hàm
C. Nhầm dấu trong tich phân từng phần
Câu 4. (Mức độ 2) Tìm nguyên hàm của hàm số f x x cos x 1 A. f x 2 dx
x sin x C B. f
xdx sin x C 2 C. f
xdx cosx xsin xC D. f
xdx xsin xcosxC 1
Câu 5. (Mức độ 2) Nguyên hàm của hàm số f (x) là: 2 2 x - a 1 x a 1 x a A. ln C B. ln C 2a x a 2a x a 28 1 x - a 1 x a C. ln C D. ln C a x a a x a
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1
Câu 6. (Mức độ 2) Nguyên hàm của hàm số f (x) là: 2 2 sin . x cos x
A. F x tan x cot x C
B. F x cot x tan x C
C. F x tan x cot x C D. F x 2 2
tan x cot x C
Câu 7. (Mức độ 3) Nguyên hàm của hàm số: 3
f (x) x ln x là: 1 1 1 1 A. 4 4 x .ln x x C B. 4 2 4 x .ln x x C 4 16 4 16 1 1 1 1 C. 4 3 x .ln x x C D. 4 4 x .ln x x C 4 16 4 16
Câu 8. (Mức độ 3) Nguyên hàm của hàm số f ( )
x 2sin 3xcos 2x là: 1 1 1 A.
cos 5x cos x C
B. F(x) = cos 5x cos x C 5 3 2 1 1 1
C. cos 5x cos x C
D. F(x) = cos 5x cos x C 2 3 5 3 x
Câu 9. (Mức độ 3) Nguyên hàm của hàm số f (x) là: x 1 1 3 1 2 1 1 A. x
x x ln x 1 C B. 3 2 x
x x ln x 1 C 3 2 3 2 1 1 1 3 1 2 C. 3 2 x
x x ln x 1 C D. x
x x ln x 1 C 6 2 3 4 1
Câu 10. (Mức độ 4) Nguyên hàm của hàm số: y = f (x) là: x 2 + 5 1 2 x 1 2 x A. ln C B. ln C 2ln 5 2 x 5 5ln 2 2 x 5 1 2 x 1 2 x C. ln C D. ln C x x 29 10ln 2 2 5 ln 2 2 5 PHẦN 6 :
KIỂM TRA 45 PHÚT - CHƯƠNG III
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 I. Mục tiêu:
+ Kiểm tra các kiến thức trong chương 3 giải tích gồm có các nội dung chính: nguyên hàm; tích phân; ứng dụng của tích phân.
+ Học sinh cần ôn tập trước các kiến thức trong chương 3 thật kỹ, tự giác tích cực làm bài. Qua đó giáo viên nắm được
mức độ lĩnh hội kiến thức của học sinh.
+Phát triển năng lực học sinh theo 4 mức độ nhận thức II. Chuẩn bị: - GV: ra đề kiểm tra.
- HS: Ôn tập, chuẩn bị kiểm tra.
III. Nội dung kiểm tra:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của Hs về phần nguyên hàm, tích phân và ứng dụng của tích phân. 2. Kĩ năng:
Rèn kỹ năng tính nguyên hàm, tích phân và giải các bài toán ứng dụng tích phân.
Rèn tư duy lôgic và tính tự giác cho học sinh.
3. Mức độ: Nhận biết ( 4,8 điểm ) + Thông hiểu ( 4.0 điểm) + Vận dụng ( 0,8 điểm).
VI. Ma trận đề kiểm tra: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng mức độ thấp mức độ cao Tổng Nội dung Nguyên hàm 3 2 5 2.0 1,2 0,8
Phương pháp tính tích phân 6 5 2 13 2,4 2,0 0,8 5,2
Ứng dụng tích phân tính diện 5 2 7 tích hình phẳng 2.0 0,8 2,8 Tổng 9 12 2 2 25 3,6 4,8 0,8 0,8 10 30 1
Câu 1:Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x 3
x 3x x
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 x4 3 1 A. F x x2 ln x C B. F x 3 3x 3x C 4 2 2 x 4 x 2 4 x 3 C. F x 2 x ln x C D. F x 2 x ln x C 4 3 4 2
Câu 2:Tìm nguyên hàm F x của hàm số 2x 3x f x . Chọn đáp án sai 2x 3x 1 2x 3x 1 A. F x B. F x ln2 ln3 ln2 ln2 ln3 2x 2x 3x 1 2x 3x C. F x D. F x ln2 ln3 ln3 ln 2 ln3 x 1
Câu 3:Tìm nguyên hàm F x của hàm số f ( ) x 2 x 1 1 A. F( ) x ln x C F( ) x ln x C x B. x 1 1 C. F( ) x ln x C F( ) x ln x C x D. x tan xdx
Câu 4:Tìm nguyên hàm F x của hàm số f(x)= 2 cos x A. 2 cot x C B. 2 cos x C C. 2 sin x C D. 2 tan x C
Câu 5:Tìm nguyên hàm F x của hàm số f(x)= 2 x sin xdx 1 1 1 1 A. 2 F (x)
x x sin 2x cos 2x C B. 2 F (x)
x x sin 2x cos 2x C 2 2 4 2 1 1 1 1 C. 2 F (x)
x (x ) cos 2x C D. 2 F (x)
x x sin 2x cos 2x C 4 2 4 2 2
e 2 x 5 7x Câu 6:Tính tích phân:I= dx x 1 31
A. 4 e 7e 8
B. 7 e 4e 8
C. 8 e 7e 4
D. 4 e 7e 8
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2 Câu 7:Tính tích phân: I= x 1dx 1 2 3 2 2
A. 3 2 2 3 B. 3 3 2 2 C. 3 3 2 2 D. 2 2 3 3 3 2 3 3 1 xdx
Câu 8:Tính tích phân: I= 2 x 1 0 1 A. ln 2 B. 2ln 2 C. ln 2 D. ln 2 2 e 2 ln x Câu 9:Tính tích phân: I= dx 2x 1 3 2 2 3 3 3 2 2 3 3 2 2 3 3 2 2 A. B. C. D. 3 3 2 3 2 Câu 10 Tính 2 cos xdx 0 2 A. B. C. D. 2 4 3 3 2 Câu 11 Tính 2 J x 1 dx 2 9 A. 3 B. 4 C. 9 D. 2 e Câu 12 Tính x ln xdx 32 1 1 2 e 2 e 1 2 e 1 2 e 1 A. B. C. D. 2 2 2 2
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 5 Câu 13: Tính 2 I x x 4dx 0 19 19 28 A. B. 1 C. D. 3 3 3 1 Câu 14: Tính: 2 2 x K x e dx 0 2 e 2 e 1 2 e 1 1 A. K B. K C. K D. K 4 4 4 4 3 3 ln x Câu 15: Tính: I dx 2 (x 1) 1 3 3 3 A. I 1 ( ln ) 3 ln 2 B. I 1 ( ln ) 3 ln 2 C. I 1 ( ln ) 3 ln 2 D. 4 4 4 3 I (1 ln 3) ln 2 4 2
Câu 16: Tính: sinx I e
x.cos xdx . 0 A. e 2 B. e 2 C. e 2 D. e 2 2 2 2 2 2 2 33 Câu 17 Tính 4 x dx , 0
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2 1 2 1 A. B. C. D. 2 2 2 . 1 dx Câu 18 Tính, 2 1 x 0 2 1 A. B. C. D. 2 2 4
Câu 19: Số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x3 – x và y = 3x bằng : A. 4 B. 8 C. 16 D. 32 𝑥
Câu 20: Số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
; y = 0; x = 0 ; x = 1 bằng: 𝑥+1
A. 2ln2 B. 1- ln2 C. 2 + ln2 D. 2
Câu 21: Số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x3 x2 2x và trục hoành bằng: 37 12 A. B. C. 37 D. 12 12 37
Câu 22. Số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex ; y = e-x ; x = 1 bằng: 2 1
A. 1 + B. 2e C. e + 1 D. e + - 2 𝑒 𝑒 34
Câu 23: Cho hình phẳng ( H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = √𝑥 -1, trục Ox; đường thẳng x =
1; x = 4. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox bằng: 2𝜋 𝜋 A. B. 2π C. 7𝜋 D. 3 6 6
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Câu 24: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = sin2x ; y = 0 ; x = 0 ; x = π. Thể tích
của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox bằng: 𝜋2
A. B. 𝜋2 C. 𝜋2 D. 3𝜋2 8 4 2 8 2
Câu 25: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: y = ; y = 1; y = 4 ; x = 0. Thể tích của 𝑥
khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Oy bằng: A.π B. 2π C.3π D. 5π ĐÁP ÁN 1A 2B 3C 4D 5B 6A 7C 8A 9B 10B 11B 12B 13A 14C 15D 16A 17D 18C 19B 20B 21A 22D 23C 24D 25C ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐS: 1a) 2b) x 1 1 1 1 3c. dx ( )dx ln x C 2 2 x x x x tan xdx dx .Đặt t = tanx dt . 2 2 4D. cos x cos x
tan xdx tdt t C tan x 2 2 C 2 cos x 35
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 du dx u x 5B. 2 x sin xdx . Đặt 2 1 dv sin . x dx v x sin 2x 2 1 1 1 1 1 2 2 2 2
x sin xdx ( x x sin 2x) ( x sin 2x).dx (
x xsin 2x) ( x cos 2x) C 2 2 2 4 2 1 1 2
x xsin 2x cos 2x C 4 2 6a 2 2 e e 2 2 5 7 2 5 e x x dx (
7)dx (4 x 5ln x 7x)
= 4 e 7e 8 1 x x x 1 1 7C 8A e 2 ln x 1 9B dx . Đặt t= 2
2 ln x t 2 ln x tdt dx 2x 2x 1 3 3 3 t 3 2 2 3 I= 2 t dt = 3 3 2 2 2 Câu 10 Tính 2 cos xdx 0 2 2 1 1 1 I = 2 cos x.dx (1 cos2x).dx = x sin 2x 2 2 2 2 4 0 0 0 2 A. B. C. D. 2 4 3 3 36
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2 Câu 11 TÝnh 2 J x 1 dx 2 9 A. 3 B. 4 C. 9 D. 2 Xét dấu 2
x 1 trên đoạn 2 ;2 x -2 -1 1 2 2 x 1 + 0 - 0 + 2 1 1 2 2 I
x 1 dx 2 x 1 dx 2
1 x dx 2 x 1 dx 2 2 1 1 3 3 3 x 1 x 1 x 2 x x x 4 . 3 2 3 1 3 1 e Câu 12 Tính x ln xdx 1 1 2 e 2 e 1 2 e 1 2 e 1 A. B. C. D. 2 2 2 2 dx du u ln x Đặ x t dv xdx 2 x v 2 e e 37 2 2 2 2 x e 1 e x e e 1 x ln xdx ln x xdx 2 1 2 2 4 1 4 1 1
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 5 Câu 13: Tính 2 I x x 4dx 0 19 19 28 A. B. 1 C. D. 3 3 3 5 2 I x x 4dx 0 Đặt 2 2 2 u
x 4 u x 4
2udu 2xdx udx xdx Đổi cận: x 0 u 2 3 3 3 u
x 5 u 3 2 I u du I 19 =>CHỌN A 3 3 2 2 1 Câu 14: Tính: 2 2 x K x e dx 0 2 e 2 e 1 2 e 1 1 A. K B. K C. K D. K 4 4 4 4 2 du 2 u xdx Đặ x t 1 dv 2x e dx v 2 x e 2 1 1 1 K (x2. e2x 1 . ) xe2xdx e L 0 2 0 2 2 38
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 du u x dx 1 dv 2x e dx v 2 x e 2 1 1 x 1 2 1 2 L (x e ) e x dx 2 0 0 2 2 => CHỌN C 1 1 1 1 1 2 2 2
e ( e ) e 2 4 4 4 4 3 3 ln x Câu 15: Tính: I dx 2 (x 1) 1 3 3 3 A. I 1 ( ln ) 3 ln 2 B. I 1 ( ln ) 3 ln 2 C. I 1 ( ln ) 3 ln 2 D. 4 4 4 3 I (1 ln 3) ln 2 4 3 3 3 3 ln x dx ln x I dx 3 dx 2 2 2 (x 1) (x 1) (x 1) 1 1 1 3 3 dx 3 3 I 3 1 2 (x 1) (x 1) 4 1 1 3 ln x I dx 2 2 (x 1) 1 dx Đặt u = lnx du x dx 1 dv . Chọn v 2 (x 1) x 1 3 3 3 3 ln x dx ln 3 dx dx ln 3 3 I ln 2 x 1 x(x 1) 4 x x 1 4 2 1 1 1 1 39 3
Vậy : I (1 ln 3) ln 2 4
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 . 2
Câu 16: Tính: sinx I e
x.cos xdx . 0 A. e 2 B. e 2 C. e 2 D. e 2 2 2 2 2 2 2 sin x I e cos xdx . x cos xdx 0 0 2 2 2 2 2 2 sin x sin cos x sin 2 sin x I e xdx e d x e e 1 I .
x cos xdx x sin x
sin xdx cos x 1 1 0 2 2 2 0 0 0 0 0 0
I I I = e 2 1 2 2 2 Câu 17 Tính 2 4 x dx , 0 2 1 2 1 A. B. C. D. 2 2 2
Đặt x 2sint, t ;
. Khi x = 0 thì t = 0. Khi x 2 thì t . 2 2 2
x 2sin t dx 2costdt 4 2 2 2 2 2 4 x dx
4 4sin t.2costdt 4 cos tdt . 0 0 0 40
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 dx Câu 18 Tính, 2 1 x 0 2 1 A. B. C. D. 2 2 4
Đặt x tan t, t ;
. Khi x 0 thì t 0, khi x 1 thì t . 2 2 4 dt
Ta có x tan t dx . 2 cos t 1 4 4 dx 1 dt . dt t 4 . 2 2 2 1 x
1 tan t cos t 4 0 0 0 0
Câu 19: Số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x3 – x và y = 3x bằng : A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
Phương trình HĐGĐ : x3 – x = 3x ⇔ x = 0 ; x = -2 ; x = 2 2 2 0 2
S= ∫ |(𝑥3 − 𝑥) − 3𝑥|𝑑𝑥 −2
=∫ |𝑥3 − 4𝑥|𝑑𝑥 −2
= ∫ |𝑥3 − 4𝑥|𝑑𝑥 −2
+ ∫ |𝑥3 − 4𝑥|𝑑𝑥 0 =
|∫0 (𝑥3 − 4𝑥)𝑑𝑥| 2 | − 2𝑥2] 0 | − 2𝑥2] 2| −2
+ |∫ (𝑥3 − 4𝑥)𝑑𝑥 0 = |[𝑥4 + |[𝑥4 = 8 4 −2 4 0 ĐA: B 𝑥
Câu 20: Số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
; y = 0; x = 0 ; x = 1 bằng: 𝑥+1
A. 2ln2 B. 1- ln2 C. 2 + ln2 D. 2 1 1 1 S= ∫ | 𝑥 | 𝑑𝑥 | 𝑑𝑥 ) 𝑑𝑥| | 0 = ∫ |1 − 1
= |[𝑥 − ln (𝑥 + 1)]1 =1- ln2 𝑥+1 0 = |∫ (1 − 1 𝑥+1 0 𝑥+1 0 ĐA : B 41
Câu 21: Số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x3 x2 2x và trục hoành bằng:
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 37 12 A. B. C. 37 D. 12 12 37
Câu 21: Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 x2 2x và trục hoành.
x3 x2 2x = 0 x = -2 ; x = 0 ; x = 1 1 0 1
S = x3 x2 2xdx = 3 x 2
x 2xdx + 3 x 2
x 2xdx 2 2 0 0 0 1 1 8 I 3 (x 2 x 4 3 2 x x 1 = 2x)dx = ( x ) = 4 3 3 2 2 1 1 1 1 5 I 3 (x 2 4 3 2 2 =
x 2x)dx = ( x x x ) = 4 3 12 0 0 8 5 37 S = = 3 12 12 ĐA: A
Câu 22. Số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex ; y = e-x ; x = 1 bằng: 2 1
A. 1 + B. 2e C. e + 1 D. e + - 2 𝑒 𝑒
Câu 22: Phương trình HĐGĐ : ex = e-x ⇔ x = 0 1 1 1
S= ∫ |𝑒𝑥 − 𝑒−𝑥|𝑑𝑥 | | 0
= |∫ (𝑒𝑥 − 𝑒−𝑥)𝑑𝑥 0 = |[𝑒𝑥 + 𝑒−𝑥]1 0 = e + - 2 𝑒 Đ A: D 42
Câu 23: Cho hình phẳng ( H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = √𝑥 -1, trục Ox; đường thẳng x =
1; x = 4. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox bằng:
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2𝜋 𝜋 A. B. 2π C. 7𝜋 D. 3 6 6 4 Câu23: V= π∫ ( 4 √𝑥 − 1)2𝑑𝑥 4 1 4 7𝜋 2 3 1
= π∫ (𝑥 − 2√𝑥 + 1) 𝑑𝑥 1 = π ( x x x ) = 2 3 6 1 Đ A : C
Câu 24: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = sin2x ; y = 0 ; x = 0 ; x = π. Thể tích
của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox bằng: 𝜋2
A. B. 𝜋2 C. 𝜋2 D. 3𝜋2 8 4 2 8
Câu 24: V= π∫𝜋(sin2 𝑥)2𝑑𝑥 𝜋
𝜋 ∫𝜋(3 − 2𝑐𝑜𝑠2𝑥 + 𝑐𝑜𝑠4𝑥)𝑑𝑥 0 = π∫ sin4 𝑥 𝑑𝑥 0 = 8 0 𝜋 1 = 3
( x sin 2x sin 4x) = 3𝜋2 8 2 8 0 Đ A : D 2
Câu 25: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: y = ; y = 1; y = 4 ; x = 0. Thể tích của 𝑥
khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Oy bằng: A.π B. 2π C.3π D. 5π Câu 25: y = 2/x ⇔ x= 2/y 4 V = π∫ ( 4 2)2𝑑𝑦 4 𝑑𝑦 1 1 = 4𝜋 ∫ 1 ( ) = 3π 𝑦 1 = -4π 𝑦2 y 1 Đ A : C PHẦN 7 :
Câu 1. (Nhận biết) Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. f (x)dx
f (x)C .
B. f (x)dx f (x) . C. f (t)dt f (t).
D. f (x) dx f (x) C . 43 LỜI GIẢI DIỄN GIẢNG NHIỄU
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
HS nhầm qua họ nguyên hàm phải cộng thêm số C → Chọn câu B
HS nghĩ nguyên hàm chỉ có ẩn số là x → Chọn câu C
HS quên tính chất 1 của nguyên hàm → Chọn câu D
Câu 2. (Nhận biết) Cho F x,G x lần lượt là một nguyên hàm của f x, g x trên tập K và k, h . Kết
luận nào sau đây là sai? A. f
x gx dx F
xGxC . B. kf
xhgx dx kF
xhGxC . C. f
x.gxdx Fx.GxC .
D. F ' x f x, x K . LỜI GIẢI DIỄN GIẢNG NHIỄU
HS quên tính chất 2 của nguyên hàm → Chọn câu A
HS không biết kết hợp tính chất 2 và 3 → Chọn câu B
HS nghĩ nguyên hàm phải cộng thêm số C → Chọn câu D
Câu 3. (Thông hiểu) Biết 2
f y dy x xy C , thì f y bằng A. x B. . xy C. . y D. 2x . y LỜI GIẢI DIỄN GIẢNG NHIỄU
Công thức nguyên hàm theo ẩn y, x HS nhằm qua ẩn x → Chọn câu B
xem là 1 hằng số giống số C
HS nhằm qua ẩn x → Chọn câu C
HS lấy nguyên hàm theo ẩn x → Chọn câu D
Câu 4. (Nhận biết) Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A. f (x)'dx f (x) C
B. u(x)v (
x)dx u(x).v(x) v(x).u (x)dx
C. f (x)dx ' f (x) D. f
x gx dx f (x)dx g(x)dx
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN GIẢI DIỄN GIẢNG NHIỄU Đáp án B
A .Hs chọn vì có thể nhớ nhầm công thức 44 A. Đúng (T/c1)
C. Hs chọn vì nghĩ theo họ nguyên hàm thì phải cộng hằng số C B. Sai
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
C. Đúng (theo đ.nghĩa nguyên hàm)
D. Hs chọn vì quên công thức
f (x)dx
'(F(x)C) f (x) D. Đúng (t/c 3)
Câu 5. (Nhận biết) Hàm số 3 ( ) x
f x e có nguyên hàm là hàm số nào sau đây? 1 x A. 3x y e C B. 3 3 x y e C C. 3x y e C
D. y 3e C 3 LỜI GIẢI TÓM TẮT DIỄN GIẢNG NHIỄU - A: HS nhầm lẫn x x
e dx e C
- B: HS nhầm với công thức đạo hàm
Câu 6. (Thông hiểu) Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số x y e 1 1 x e 1 A. c B. c C. x e c D. 1 c x e x e x e ĐÁP ÁN DIỄN GIẢNG NHIỄU x x e dx e c
C) Theo công thức chọn C là nguyên hàm của hàm số x y e , A, D là biến đổi của C
Câu 7. (thông hiểu) Hàm số x
F x e cot x C là nguyên hàm của hàm số f x nào? x 1 x 1
A. f x e
B. f x e 2 sin x 2 sin x x 1 x 1
C. f x e
D. f x e 2 cos x 2 sin x
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN GIẢI DIỄN GIẢNG NHIỄU 45 1 Ta có: ( ) x f x F x
e cot x C
B. Hs nhớ nhầm (cot x) 2 sin x
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 x 1
f x e
C. Hs nhớ nhầm (cot x) 2 sin x 2 cos x Đáp án A 1
D. Hs nhớ nhầm (cot x) 2 cos x
Câu 8. (vận dụng thấp ) Tìm hàm số F(x) biết rằng 3 2 F (
x) 4x 3x 2 và F( 1 ) 3 A. 4 3
F(x) x x 2x 5 B. 4 3
F(x) x x 2x 5 C. 4 3
F(x) x x 2x 3 D. 2
F(x) 12x 6x 15
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN GIẢI DIỄN GIẢNG NHIỄU Đáp án C A. Tìm C sai F x f x dx 3 2 ( ) ( )
4x 3x 2dx B. Tìm C sai D. Nhầm: 1 x dx .x C 4 3
x x 2x C F( 1 ) 3 4 3
C 3 F(x) x x 2x 3
Câu 9. (Thông hiểu) Nguyên hàm của hàm số f x 2
3sin x trên khoảng 0; là: x 2
A. G(x) 3cos x C B. G( )
x 3cos x 2ln x C 2 x 2 C. G( ) x 3
cos x 2ln x C D. G(x) 3 cos x C 2 x ĐÁP ÁN DIỄN GIẢNG NHIỄU G( ) x 3
cos x 2ln x C
Đáp án A: Nhầm giữa đạo hàm và nguyên hàm
Đáp án B: Nhầm nguyên hàm sinx 2
Đáp án D: Nhầm nguyên hàm với đạo hàm x
Câu 10. (Thông hiểu)Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos3x.cosx ta có: 46
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 1 1 A. f (x).dx = sin 3 . x s inx C
B. f (x).dx
= sin 2x sin 4x C C. 3 4 8 1 1 1 1 f (x).dx
= sin 2x sin 4x C D. f (x).dx
= sin 2x sin 4x C 4 8 4 8 LỜI GIẢI TÓM TẮT DIỄN GIẢNG NHIỄU 1
- A: HS không biến đổi tích thành tổng tìm luôn nguyên
f(x) = (cos 2x cos 4x) 2 hàm
- B: sai dấu khi tìm nguyên hàm f (x).dx = 1 1 1
- D: Sử dụng công thức biến đổi sai dấu
( (cos 2x cos 4x)dx sin 2x sin 4x C 2 4 8
Câu 11. (Vận dụng cao) 1
Hàm số f (x) có nguyên hàm là: 2 x x 6 A. 2
ln x x 6 C
B. ln x 3 ln x 2 C 1 1
C. (ln x 3 ln x 2 ) C D. (ln x 3 ln x 2 ) C 5 5 DIỄN GIẢNG NHIỄU 1 1 1 1 1 f (x) ( )
- A: HS nhầm lẫn với công thức
dx ln x C 2 x x 6 5 x 3 x 2 x
Nguyên hàm của f(x) là: - B: Tìm sai hệ số
1 (ln x 3 ln x 2) C - C: HS tìm sai dấu 5
Câu 12. (Nhận biết) Gọi F(x), ( G )
x lần lượt là nguyên hàm của hai hàm số f (x) và g(x) trên đoạn ; a b . Trong
các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? b b A.
f (x)dx F
a F(b)
B. k. f (x)dx k F
b F(a) a a b c c b a C.
f (x)dx
f (x)dx f (x)dx
D. f (x)dx f (x)dx 47 a b a a b
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN GIẢI DIỄN GIẢNG NHIỄU
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 Đáp án B
A. Hs chọn vì không thuộc công thức A. sai
C. Hs chọn vì nhớ nhầm công thức b b
D. Hs chọn vì nhớ nhầm công thức b
B. Đúng vì k. f (x)dx k f (x)dx k. F (x) k F
b F(a) a a a C. Sai D. Sai 2 3 2
Câu 13. (Thông hiểu) Biết f
xdx 2 và f
xdx 3. Hỏi f xdx bằng bao nhiêu? 1 1 3 5 A. -1 B. C. 1 D. 3 2 ĐÁP ÁN DIỄN GIẢNG NHIỄU A.
Đáp án B: sai khi cộng chia trung bình 2 3 2
Đáp án C: không chú ý cận đề bài yêu cầu
f xdx =-(
f xdx -
f xdx )=-1 3 1 1 1 4 4
Câu 14. (Thông hiểu) Giả sử f
xdx 2; f
xdx 3; g
xdx 4. Khẳng định nào sau đây là sai? 0 1 0 4 4 4 A. f
xdx g
xd .x B. f
x gx dx 1. 0 0 0 4 4 4 C. f
xdx 5 D. f
xdx g
xd .x 0 0 0 9 0 9
Câu 15. (thông hiểu) Giả sử f
xdx 37 và g
xdx 16. Khi đó, I 2 f
x3g(x)dx bằng 0 9 0 A. I = 122 B. I = 58 C. I = 143 D. I = 26 48
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN GIẢI DIỄN GIẢNG NHIỄU
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 Đáp án D 9 9 A. I 2 f
xdx3 g(x)dx 2.373.16 122 0 0 9 9 9 9 I 2 f
xdx3 g(x)dx 2.373.( 1 6) 26 B. I 2 f
xdx g(x)dx 2.3716 58 0 0 0 0 9 9 C. I 2 f
xdx g(x)dx 2.163.37 143 0 0
Câu 16. (thông hiểu) Tính tích phân 2 I cos . x sin xd . x 0 2 3 2 A. I B. I C. I D. I 0 3 2 3
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN GIẢI DIỄN GIẢNG NHIỄU Đáp án C
A. u cos x du sin xdx 1 1 1 2 2 3
I u du u 2 2 3 3 Sử dụng MTCT 2 I cos . x sin xdx 1 1 3 0 B. Hs đọc sai kết quả
Hoặc Đặt u cos x du sin xdx
D. u cos x du sin xdx 1 1 1 1 1 2 3
I u du u 0 1 3 3 3 1 1 2 1 1 2 3
I u du u 3 3 1 1 a x 1
Câu 17. (vận dụng) Cho dx e
, giá trị a>1 thõa mãn đẳng thức nào sau đây: x 1 1
A. a ln a 1 e B. 2
a ln a 1 e C.
1 e D. ln a e 2 a 49 ĐÁP ÁN DIỄN GIẢNG NHIỄU
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 a x 1 x 1 1 dx a
x ln x a ln a 1 Đáp án B: sai khi viết x 1 x x x 1
Đáp án C: Nhầm đạo hàm với nguyên hàm Theo đề bài:
Đáp án D: sai khi nhầm nguyên hàm của 1 bằng 0.
a ln a 1 e
Câu 18. (Vận dụng) a 1 sin . x cos . x dx
khi đó giá trị của a = ? 4 0 A. a B. a C. a D. Không tồn tại a 2 6 4 LỜI GIẢI TÓM TẮT DIỄN GIẢNG NHIỄU a 1 a 1 1
- A: Thế cận vào sai dẫn đến sai sin . x cos . x dx sin 2 . x dx 4 2 4 0 0
- D: Tìm nguyên hàm sai dấu dẫn đến 1 a 1 1 1 1
cos2a = 2 nên không tồn tại A cos 2x cos 2a 4 0 4 4 4 4 cos2a 0 a= 4 1
Câu 19. (Vận dụng) Biết rằng tích phân 2 1 x x e dx a .
b e , tích ab bằng 0 A. 1. B. 1 . C. 15. D. 20. LỜI GIẢI DIỄN GIẢNG NHIỄU
Đặt: u 2x 1 du 2dx 1 1 x x 1 x x x 50
dv e dx v e 2x
1 e dx 2x
1 e 2 e dx → Chọn câu C 0 0 0
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 1 B, D chọn ngẫu nhiên 2 1 x 2 1 x 1 2 x x e dx x e e dx 0 0 0 2 1 1 1 x 2 x x e e 0 0 e 1 5 dx
Câu 20. (Vận dụng thấp) ln c . Giá trị của c là 2x 1 1 A. 9 B. 3 C. 81 D. 8 ĐÁP ÁN DIỄN GIẢNG NHIỄU 5 dx 1 5 1 1
ln 2x 1 ln 9 3 A) Quên trong công thức 2x 1 2 1 2 a 1 1 B) Đem
vào làm lũy thừa bị sai a
C)Đem 9 =3 làm lũy thừa của 2 2
Câu 21. (vận dụng cao) Cho tích phân sin sin 2 . x I x e dx
. Một học sinh giải như sau: 0
* Bước 1: Đặt t sin x dt cos xdx . x t 1 1 Đổi cận: 2 2 . t I t e dt 2K
x 0 t 0 0 u t du dt * Bước 2: Đặt t t dv e dt v e 1 1 1 1 * Bước 3: . t . t t t K t e dt t e
e dt e e 1 51 0 0 0 0
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 2 . t I t e dt 2 0
Hỏi bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu?
A. Bài giải trên sai từ bước 1
B Bài giải trên sai từ bước 2
C. Bài giải trên sai từ bước 3
D. Bài giải trên hoàn toàn đúng
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN GIẢI DIỄN GIẢNG NHIỄU Đáp án D 2 sin A. Hs chọn vì 2sin cos . x I x x e dx 2 0 sin 2sin cos . x I x x e dx nên bước 1 đúng 0
Đặt t sin x dt cos xdx bước 2 đúng 2 sin bước 3 đúng Hoặc Vì sin cos . x I x x e dx 0
Vậy bài giải đúng hoàn toàn 1
Đặt t sin x dt cos xdx . t I t e dt 0 t u e
B. Hs nhớ nhầm cách đặt dv tdt 1 1 1 1 C. . t . t t t K t e dt t e
e dt e e 2e 1 0 0 0 0
Câu 22. (Nhận biết) Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox, đường thẳng x=a, x=b (ab b b a A. S f
xdx B. S f xdx C. 2 S f
xdx D. S f xdx a a a b 52 ĐÁP ÁN DIỄN GIẢNG NHIỄU
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 b
Đáp án B: học sinh thiếu dấu giá trị tuyệt đối A. S f xdx a
Đáp án C: nhầm công thức tính thể tích
Đáp án D: sai vị trí cận
Câu 23. : (Vận dụng)
Nếu gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x =0, x = 3, y = 0, y = x - 1 thì khẳng định nào sau đây là đúng? 3 1 5 A. S = . B. S= . C. S = 2. D. S = . 2 2 2 LỜI GIẢI TÓM TẮT DIỄN GIẢNG NHIỄU
Phương trình: x – 1 = 0 x=1[0;3] 3 3 3 - A: HS S x 1 dx (x 1)dx =…= 3 1 3 2 S x 1 dx (x 1)dx (x 1)dx 0 0 0 0 1
- B: HS chỉ tính trên đoạn [0;1] 2 2 x 1 x 3 1 5 = ( x) ( x) = 2 =
- C: HS chỉ tính trên đoạn [1;3] 2 0 2 1 2 2
Câu 24. (Vận dụng thấp) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 2
y x 3x 2x , trục tung, trục 3
hoành, đường thẳng x ? 2 1 9 23 A. B. C. D. 0 2 64 64 ĐÁP ÁN DIỄN GIẢNG NHIỄU
Giải phương trình hoành độ giao điểm
A) Giải phương trình hoành độ giao điểm ra 3 nghiệm 0, 1, 2 chon cận
ra 3 nghiệm 0, 1, 2 (loại 2) từ 0 đến 2 3
B)Quên dấu trị tuyệt đối 2 3 2 S
x 3x 2xdx hp
D) Chon cận từ 0 đên 2 nhưng quên dấu trị tuyệt đối 0 53 =
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 3 4 4 x 1 x 3 2 3 2 (
x x ) ( x x ) 2 4 0 4 1 23 = 64
Câu 25. (vận dụng thấp) Diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 2
y x 3x 2 , hai trục tọa độ
và đường thẳng x 2 là 19 5 1 9 A. S = (đvdt) B. S = (đvdt) C. S = (đvdt) D. S = (đvdt) 2 2 3 2
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN GIẢI DIỄN GIẢNG NHIỄU Đáp án B 1 19 A. S = 3 2
(x 3x 2)dx 2 2 5 0 Ta có: S = 3 2
x 3x 2dx 2 0 1 2 1 C. S = 3 2 3 2
x 3x 2dx x 3x 2dx 3 0 1 2 13 D. S = 3 2
x 3x 2dx 12 1
Câu 26. (Vận dụng) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 2
y x 3x 4 và đường thẳng
x y 1 0 . A. 8 (đvdt). B. 4 (đvdt). C. 6 (đvdt). D. 0 (đvdt). LỜI GIẢI DIỄN GIẢNG NHIỄU 3 2
x 3x 4 x 1
Tính cận sai → chọn câu B 3 2
x 3x x 3 0 3 3 2 x 1
, x 3, x 1 S x 3x x 3 dx → Chọn câu C 1 54 3 3 2 3 S
x 3x x 3 dx 8 S 3 2
x 3x x 3dx → Chọn câu D 1 1
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Câu 27. (Thông hiểu) Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x
y e , trục Ox, 2 đường thẳng x = 0,
x = 1 . Thể tích khối tròn xoay khi quay hình đó xung quanh trục hoành được cho bởi công thức 1 1 2 2 1 1 A. 2 x e dx B. 2 x e dx C. x e dx D. x e dx 0 0 0 0 ĐÁP ÁN DIỄN GIẢNG NHIỄU 1 B) Quên V= 2 x e dx 0
C) Sử dụng dấu bình phương sai vị trí
D) Sử dụng dấu bình phương sai vị trí
Câu 28. ( Thông hiểu)
Nếu gọi V là thể của khối tròn xoay có được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x 0, x
, y 0, y s inx 4
xung quanh trục Ox thì khẳng định nào sau đây là đúng? 1 1 1 A. V ( ) . B. V ( ). 2 4 2 2 4 2 1 V ( 1) V ( ) C. 2 4 . D. 2 4 2 . LỜI GIẢI TÓM TẮT DIỄN GIẢNG NHIỄU
- A: HS áp dụng công thức sai 4 4 2
V s in x.dx (1 o c s2x.)dx 2
- B: HS dùng công thức hạ bậc sai dấu 0 0 - C: HS tìm nguyên hàm sai 1 1 = (x sin 2x) 4 ( ) 2 2 2 4 2 0
Câu 29. (Vận dụng) Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng H giới hạn bởi 2
y x và y x 2 quanh trục Ox là 72 81 81 72 55 A. (đvtt). B. (đvtt). C. (đvtt). D. (đvtt). 5 10 5 10
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 LỜI GIẢI DIỄN GIẢNG NHIỄU 2
x x 2 0 x 1 , x 2 2 2
V f (x) g(x) dx x x 22 2 2 dx 1 1 2 2 V
f (x) g (x) dx x x 22 2 2 4 dx → Chọn câu B 1 1 2 2 72 2 1 1 2 2 V
f (x) g(x) dx x x2 dx 5 2 2 1 1 → Chọn câu C 2 2 1 1 V
f (x) g (x) dx x x 22 2 2 4 dx 2 2 1 1 → Chọn câu D
Câu 30. (vận dụng cao) Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi 2
y 2x x , y 0 . Tính thể tích của khối tròn xoay thu a
được khi quay (H) xung quanh trục Ox ta được V 1 . Khi đó b
A. a = 1, b = 15 B. a = – 7, b = 15 C. B. a = 241, b = 15 D. a = 16, b = 15
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN GIẢI DIỄN GIẢNG NHIỄU Đáp án A 1 8 7 B. 2 2 V
(2x x ) dx 1 Ox 15 15 x 0 0 2
2x x 0 x 2 2 2 C. 2 2 2 4 V (2x x ) dx (4x x )dx Ox 2 16 0 0 2 2 V
(2x x ) dx Ox 15 0 256 241 16 a 1
1 a 1, b 15 15 15 15 b 2 16 2 2 D. V (2x x ) dx Ox 15 0 56 PHẦN 8 :
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số f x sin 2x là A F x 1 .
cos2x C .
B F x cos 2x C C F x 1 . cos2x C .
D F x cos 2x C 2 2 Câu 2: Nếu ( ) d x f x
x e sin x C
thì f (x) bằng: . x A e sin x x x x . B e sin x . C e cos x . D e c s o x 3 Câu 3: 2 (x 2 x)dx x 3 x 4 3 x 4 3 . A 3ln x x C 3 . B 3ln x x C 3 3 3 3 3 x 4 3 x 4 3 C. 3lnX x C 3 . D 3ln x x C 3 3 3 3 5 dx Câu 4: ln K . Gia ùtrò cuûa K laø : 2x 1 1 A. 3 B. 8 C. 81 D. 9
Câu 5: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: 2 1 1 1 1 2 1 . A sinxdx 1 . B
1 x dx 0 C. sin(1x)dx sinxdx 2016 . D x 1 xdx 4770306 0 0 0 0 0 dx Câu 6: 1 x C 2 . A . B
2 1 x C C. C . D C 1 x 1 x 1 x
Câu 7: x 3 2 3 dx 1 x 4 2 3 x 4 2 3 1 x 4 2 3 1 x 3 2 3 . A . C . B C C. . C D. . C 2 4 4 3 4 2 3 57 2
Câu 8: Hàm số F(x) = x
e là nguyên hàm của hàm số nào?
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2 x e 2 2 A. f (x) B. 2 ( ) x
f x e C. ( ) 2 . x f x x e D. 2 ( ) x
f x x e 1 2x 2x
Câu 9:Họ nguyên hàm của hàm số : y f (x) là: 2 2 (x 9) 1 1 4 1 A. C B. C C. C D. C 2 5 5(x 9) 2 3 2 5 2 3 3(x 9) (x 9) (x 9)
Câu 10:Cho hình phẳng (S) giới hạn bởiOx, Oy, y = 3x+2. Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay (S) quanh Oy là : 8 4 2 16 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 11:Một nguyên hàm của hàm số 2 f (x) . x 1 x là : 1 1 2 x 1 A. 2 3 F (x) ( 1 x ) B. 2 2 F (x) ( 1 x ) C. 2 2 F (x) ( 1 x ) D. 2 2 F (x) ( 1 x ) 3 3 2 2
Câu 12: Tìm nguyên hàm của hàmsố f(x) thỏa điều kiện: f (x) 2x 3cos , x F( ) 3 2 2 2 A. 2
F (x) x 3sin x 6 B. 2
F (x) x 3sin x 6 4 4 2 2 C. 2
F (x) x 3sin x D. 2
F (x) x 3sin x 6 4 4 6
Câu 13: Tính : I tan xdx là : 0 2 3 2 3 3 1 A. ln B. ln C. ln D. ln 3 3 2 2
Câu 14: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi: 2
y x 4x 3 , x = 0, x = 3 và trục Ox là 1 2 10 8 A. B. C. D. 58 3 3 3 3
Câu 15:Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong: 2
y x 2x và y x 6
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 95 265 125 65 A. B. C. D. 6 6 6 6 59
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 Câu 16: dx 2 2 sin x cos x 1 1 A. 1 C
B. tan x cot x C
C. tan x cot x C D. C cos x sin x Câu 17: 2x x x 9 d 4 2 1 1 4 1 A. C B. C C. C D. C 5 x 95 2 3 x 93 2 x 95 2 x 93 2
Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số: y = sin3x.cosx là: 1 1 A. tg3x + C B. cos2x + C C. 3 cos x C D. 4 sin x C 3 4 Câu 19:
sinx cos 2x dx 1 1 1 1
A. cos 3x cos x C
B. cos 3x cos x C 2 2 6 2 1 1 1 1 C. sin 3x sin x C D. cos 3x cos x C 6 2 2 2
Câu 20: Nguyên hàm xcos xdx
A. xsin x cos x C B. xsin x cos x C C. xsin x cos x +C
D. xsin x cos x Câu 21: 2 x
Nguyên hàm của (với C hằng số) là dx 2 1 x 1 x x 1 2 A. C C C. C
ln 1 x C 1 B. x 1 x 1 D. x
Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số f x sin 2x là 60
A. F x 1
cos2x C
B. F x cos 2x C 2
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
C. F x 1
cos2x C
D. F x cos2x C 2
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 3 sin x 2
(I ) : sin x dx C 3 4x 2 (II ) : dx 2 ln
2x x3 C 2 x x 3 x x x III 6x ( ) : 3 2 3 dx x C ln 6 A. (III ) B. (I ) C. Cả 3 đều sai. D. (II )
Câu 24: Nguyên hàm của hàm số: y = sin3x.cosx là: 1 1 1 A. 4 cos x C B. 4 sin x C C. cos2x + C D. 3 sin x C 4 4 3 Câu 25: sin 2x
Nguyên hàm F(x) của hàm số y F là 2 sin x khi (0) 0 3 2 2 sin x 2 ln 2 sin x 2
A. ln 1 sin x B. C. ln cos x D. ln 1 3 3 Câu 26: f x x
Họ nguyên hàm của hàm số e cos x là 1 1 A. x F x
e sin x cos x C B. x F x
e sin x cos x C 2 2 1 1 C. x
F x e sin x cos x C D. x
F x e sin x cos x C 2 2
Câu 27: Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là: 1 sin 6x sin 4x 1 1 1 D sin 6x sin 4 x 61
A. F(x) = cos6x
B. F(x) = sin6x C. 2 6 4 2 6 4 .
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Câu 28: Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi ox, oy, y=3x+2. Thể tích khối tròn xoay khi quay (S) xung quanh oy là: 8 4 2 D 16 A. B. C. 3 3 3 . 3
Câu 29: Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi ox, 2
y 1 x . Thể tích khối tròn xoay khi quay (S) xung quanh oy là: 3 4 3 D 2 A. B. C. 2 2 4 . 3
Câu 30: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) : 3
y x 3, tiếp tuyến của (P) tại điểm x=2 và trục oy là: 2 4 D 8 A. B. 8 C. 3 3 . 3 PHẦN 9 :
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 3sinx+1 là
A.-3cosx+x +c B. 3cos x x +c C. - cos x +c D. cos x x +c
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x 2x 2x . A c . 2x B ln 2 c . 2x C C . D ln 2 ln 2
Câu 3. Nguyên hàm của hàm số f(x) = sin3x 1 1 .
A cos3x C .
B 3cos3x C C. cos3x C .
D cos3x C 3 3
Câu 4:Tìm nguyên hàm của hàm số: 𝑓(𝑥) = 2017𝑥
A. ∫ 𝑓(𝑥). 𝑑𝑥 = 2017𝑥. 𝑙𝑛2016 +C B ∫ 𝑓(𝑥). 𝑑𝑥 = 2017𝑥+1. +C
C ∫ 𝑓(𝑥). 𝑑𝑥 = 2017𝑥. +C D. ∫ 𝒇(𝒙). 𝒅𝒙 = 𝟐𝟎𝟏𝟕𝒙 +C 𝒍𝒏𝟐𝟎𝟏𝟕 4 5 2x
Câu 5. Tính nguyên hàm f (x) . 62 2 x
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 3 2x 5 10 . A C 4 . B 12x C 3 x 3 x 3 2x 5 3 2x C. C . D 5x C 3 x 3
Câu 6. Tìm nguyên hàm: 3x 2 (2 e ) dx 4 x 1 3 6 4 x 1 . 4 x A x e e C 3 6 . 4 x B x e e C 3 6 3 6 4x x 1 3 6 C. 4x . x e e C 3x 6 . 12 6 x D e e C 3 6
Câu 7:Tìm nguyên hàm của hàm số: 𝑓(𝑥) = 22𝑥. 3𝑥. 7𝑥
A. ∫ 𝒇(𝒙). 𝒅𝒙 = 𝟖𝟒𝒙 +C B. ∫ 𝑓(𝑥). 𝑑𝑥 = 22𝑥.3𝑥.7𝑥 +C 𝒍𝒏𝟖𝟒 𝑙𝑛4.𝑙𝑛3.𝑙𝑛7
C ∫ 𝑓(𝑥). 𝑑𝑥 = 84𝑥. +C D. ∫ 𝑓(𝑥). 𝑑𝑥 = 84𝑥. 𝑙𝑛84 +C
Câu 8:Tìm nguyên hàm của hàm số: 𝑓(𝑥) = 𝑥2−2𝑥+3 là: 𝑥+1
A.∫ 𝑓(𝑥). 𝑑𝑥 = 𝑥2 + 3𝑥 − 6𝑙𝑛|𝑥 + 1| + 𝐶 B. ∫ 𝑓(𝑥). 𝑑𝑥 = 𝑥2 − 3𝑥 + 6𝑙𝑛|𝑥 + 1| + 𝐶 2 2
C. ∫ 𝑓(𝑥). 𝑑𝑥 = 𝑥2 + 3𝑥 + 6𝑙𝑛|𝑥 + 1| + 𝐶 D. ∫ 𝑓(𝑥). 𝑑𝑥 = 𝑥2 + 3𝑥 − 6𝑙𝑛|𝑥 + 1| + 𝐶 2 2
Câu 9. Nguyên hàm x cos xdx 2 x 2 x .
A xsin x cos x C . B .xinx C .
C xsin x cos x C . D .xinx C 2 2
Câu 10. Tìm nguyên hàm: 3x 2 (2 e ) dx 4 x 1 3 6 4 x 1 . 4 x A x e e C 3 6 . 4 x B x e e C 3 6 3 6 4x x 1 3 6 C. 4x . x
e e C 3x 6 . 12 6 x D e e C 3 6 63 Câu 11. Tính 2 sin 2xdx
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 1 1 1 1 1 A.
x sin 4x C B.
x 2sin 4x C C.
x sin 4x C D. sin 4x C 2 8 2 2 8 8 TÍCH PHÂN
Câu 12: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: 1 1 1 1 x 2 1 A. 2 2 2x dx 2 x dx B. dx (x 2)dx 3 3 0 0 0 0 1 1 2 2 1
C. (2x 1)dx 2 (x 1)dx D. x dx dx x 0 0 1 1 5 dx
Câu 13: Giả sử A =
= lnK. Khi đó giá trị của K là: 2x 1 1 A. 3 B. 4 C.81 D.9 b
Câu 14: Biết (2x 4)dx 0
. Khi đó giá trị của b là: 0 A. b = - 2 hoặc b = 2 B. b = 2 2 hoặc b = - 2 2 C. b = 0 hoặc b = - 4 D. b = 0 hoặc b = 4 d d b Câu 15: Cho biết
f (x)dx 5 , f ( ) x dx 2
và a< d< b. Khi đó tích phân A = f (x)dx bằng: a b a A.- 3 B. 7 C. 3 D. 10 3 x 2
Câu 16 : Biến đổi dx
thành f (t)dt
với t = 1 x . Khi đó f(t) là hàm nào trong các hàm sau: 1 1 x 0 1 A. 2
f (t) 2t 2t B. 2
f (t) 2t 2t C. 2
f (t) t t D. 2
f (t) t t a 1
Câu 17: Biết sin x cos xdx
. Khi đó giá trị của a là: 4 0 64 1 A. x arcsin( ) B. C. D. 4 4 3 2
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2 2
Câu 18: Cho tích phân sin x 3 e sin x cos xdx . Nếu đổi biến số 2
t sin x thì: 0 1 1 1 1 1 1 A. [ t t e dt te dt] B. [ t t e dt te dt] 2 2 0 0 0 0 1 1 1 1 2[ t t e dt te dt] 2[ t t e dt te dt] C. 0 0 D. 0 0
Câu 19: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: 1 1 1 1 x 2 1 A. 2 2 2x dx 2 x dx B. dx (x 2)dx 3 3 0 0 0 0 1 1 2 2 1
C. (2x 1)dx 2 (x 1)dx D. x dx dx x 0 0 1 1 5 5 5
Câu 20: Cho biết f (x)dx 3 , g(x)dx 9
. Khi đó tích phân A = [ f (x) g(x)]dx bằng: 2 2 2 1 A.- 6 B. C. 6 D. 3 3 2
Câu 21: Cho tích phân I = 2 2x x 1dx và u = 2
x 1 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 1 3 2 3 2 2 A. I= 27 B. 2 2 u du C. 2 2 u du D. I = 3 u 3 3 0 1 0 d d b Câu 22: Cho biết
f (x)dx 5 , f ( ) x dx 2
và a< d< b. Khi đó tích phân A = f (x)dx bằng: a b a A.- 3 B. 7 C. 3 D. 10 2 65
Câu 23: Tính tích phân: I = 1 dx ò x2 1
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 A. - 1 B. - 3 C. - 7 D. 2 2 8 2
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 24: Công thức diên tích hình thang cong giới hạn bỡi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x ; a x b là b b b b A. S f xdx B. 2 S f
xdx C.S f
xdx D.S f xdx a a a a
Câu 25: Công thức diên tích hình phằng giới hạn bỡi đồ thị y f x , y g x và hai đường thẳng x ; a x b là b b b b A. S f
x gxdx B. S f
x gxdx C. S f
x gxdx D S f
x gxdx a a a a
Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn đường cong 3
y x 3x 2 và đường thẳng y x 2 là
A. S= 4 B. S= 40 C. S= 2 D. S= 8
Câu 27: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bỡi hình phẳng giới hạn bỡi đường cong y cos x , y = 0, x 0; x quay 2 quanh trục Ox là 2 A. B. C. D. 1 4 4 2x 1
Câu 28: Diện tích hình phẳng giới hạn đường cong y
; y 0 và x 0; x 1là x 1 9 A. 3ln 2 2 B. 3ln C. 2 3ln 2 D. 2 ln 2 8
Câu 29: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bỡi hình phẳng giới hạn bỡi đường cong y ln x , y = 0, x e quay quanh trục Ox là
A. e 2 B. C. e 2 D. e 1
Câu 30: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x2 + 1, tiếp tuyến với đường thẳng này tại điểm M(2,5) và 66 trục Oy là 4 8 14 a. b. c.9 d. 3 3 3
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 TRẢ LỜI
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 3sinx+1 là
A.-3cosx+x +c B. 3cos x x +c C. - cos x +c D. cos x x +c Giải +Chọn A đúng
+ Chọn B sai vì nhầm công thức đạo hàm cosx là sinx
+ Chọn C sai. Vì nhầm lấy đạo hàm của 1 là 0
+ Chọn D sai. Quên còn hệ số 3
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x 2x 2x . A c . 2x B ln 2 c . 2x C C . D ln 2 ln 2 Giải + Chọn A đúng
+ Chọn B sai vì công thức đạo hàm
+ Chọn C sai, nhầm công thức nguyên hàm của ex
+ Chọn D sai, vì chỉ tìm 1 nguyên hàm
Câu 3. Nguyên hàm của hàm số f(x) = sin3x 1 1 .
A cos3x C .
B 3cos3x C C. cos3x C .
D cos3x C 3 3 Giải + Chọn A đúng 67
Câu 4:Tìm nguyên hàm của hàm số: 𝑓(𝑥) = 2017𝑥
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
A. ∫ 𝑓(𝑥). 𝑑𝑥 = 2017𝑥. 𝑙𝑛2016 +C B ∫ 𝑓(𝑥). 𝑑𝑥 = 2017𝑥+1. +C
C ∫ 𝑓(𝑥). 𝑑𝑥 = 2017𝑥. +C D. ∫ 𝒇(𝒙). 𝒅𝒙 = 𝟐𝟎𝟏𝟕𝒙 +C 𝒍𝒏𝟐𝟎𝟏𝟕 4 5 2x
Câu 5. Tính nguyên hàm f (x) . 2 x 3 2x 5 10 . A C 4 . B 12x C 3 x 3 x 3 2x 5 3 2x C. C . D 5x C 3 x 3 Giải + Chọn A đúng
+Chọn B sai. Tính đạo hàm của f(x) 5
+ Chọn C sai. Tính sai nguyên hàm của 2 x
+ Chọn D sai . Chia đa thức sai 4 5 2x 2 f (x) 5 2x 2 x
Câu 6. Tìm nguyên hàm: 3x 2 (2 e ) dx 4 x 1 3 6 4 x 1 . 4 x A x e e C 3 6 . 4 x B x e e C 3 6 3 6 4x x 1 3 6 C. 4x . x
e e C 3x 6 . 12 6 x D e e C 3 6 Giải
+ Chọn A sai, khai triển hằng đẳng thức sai dấu 68 + Chọn B đúng
+ Chọn C sai, tính nguyên hàm của 4 nhân nguyên hàm của 3x e
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
+ Chọn D sai, nhầm công thức nguyên hàm với công thức đạo hàm
Câu 7:Tìm nguyên hàm của hàm số: 𝑓(𝑥) = 22𝑥. 3𝑥. 7𝑥
A. ∫ 𝒇(𝒙). 𝒅𝒙 = 𝟖𝟒𝒙 +C B. ∫ 𝑓(𝑥). 𝑑𝑥 = 22𝑥.3𝑥.7𝑥 +C 𝒍𝒏𝟖𝟒 𝑙𝑛4.𝑙𝑛3.𝑙𝑛7
C ∫ 𝑓(𝑥). 𝑑𝑥 = 84𝑥. +C D. ∫ 𝑓(𝑥). 𝑑𝑥 = 84𝑥. 𝑙𝑛84 +C 84𝑥
HD:A ∫ 𝒇(𝒙). 𝒅𝒙 = ∫ 22𝑥. 3𝑥. 7𝑥. 𝑑𝑥 = ∫ 84xdx = +C 𝑙𝑛84
Câu 8:Tìm nguyên hàm của hàm số: 𝑓(𝑥) = 𝑥2−2𝑥+3 là: 𝑥+1
A.∫ 𝑓(𝑥). 𝑑𝑥 = 𝑥2 + 3𝑥 − 6𝑙𝑛|𝑥 + 1| + 𝐶 B. ∫ 𝑓(𝑥). 𝑑𝑥 = 𝑥2 − 3𝑥 + 6𝑙𝑛|𝑥 + 1| + 𝐶 2 2
C. ∫ 𝑓(𝑥). 𝑑𝑥 = 𝑥2 + 3𝑥 + 6𝑙𝑛|𝑥 + 1| + 𝐶 D. ∫ 𝑓(𝑥). 𝑑𝑥 = 𝑥2 + 3𝑥 − 6𝑙𝑛|𝑥 + 1| + 𝐶 2 2
HD: B. ∫ 𝒙𝟐−𝟐𝒙+𝟑 𝒅𝒙 = ∫(𝒙 − 𝟑 + 𝟔 )𝒅𝒙 = 𝒙𝟐 − 𝟑𝒙 + 𝟔𝒍𝒏|𝒙 + 𝟏| + 𝑪 𝒙+𝟏 𝒙+𝟏 𝟐
Câu 9. Nguyên hàm x cos xdx 2 x 2 x .
A xsin x cos x C . B .xinx C .
C xsin x cos x C . D .xinx C 2 2 Giải + Chọn A đúng
+ Chọn B sai, tách thành tích của 2 nguyên hàm
+ Chọn C sai. Tính sai nguyên hàm của sinx x cos xdx
xsin x sin xdx x sin x cos x C
+Chọn D sai. Tách thành tích của 2 nguyên hàm và tính sai nguyên hàm của cosx Mức 4 69
Câu 10. Tìm nguyên hàm: 3x 2 (2 e ) dx
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 4 x 1 3 6 4 x 1 . 4 x A x e e C 3 6 . 4 x B x e e C 3 6 3 6 4x x 1 3 6 C. 4x . x e e C 3x 6 . 12 6 x D e e C 3 6 Câu 11. Tính 2 sin 2xdx 1 1 1 1 1 1 A.
x sin 4x C B.
x 2sin 4x C C.
x sin 4x C D. sin 4x C 2 8 2 2 8 8 Giải
+ Chọn A sai. Công thức hạ bậc sai 1 cos 4x 1 cos 4x 2 2 sin 2x sin 2x 2 2
+ Chọn B sai. Công thức nguyên hàm sai
cos 4x 4sin 4x + Chọn C đúng 1
+ Chọn D sai. Công thức nguyên hàm của 2 sai
Câu 12: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: 1 1 1 1 x 2 1 A. 2 2 2x dx 2 x dx B. dx (x 2)dx 3 3 0 0 0 0 1 1 2 2 1
C. (2x 1)dx 2 (x 1)dx D. x dx dx x 0 0 1 1 5 dx
Câu 13: Giả sử A =
= lnK. Khi đó giá trị của K là: 2x 1 1 70 A. 3 B. 4 C.81 D.9 Giải
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 5 5 dx 1 1 1 Ta có A ln 2x 1 ln 9 Suy ra ln K ln 9 K 3 2x 1 2 2 2 1 1 Câu A đúng
Câu B sai vì đúng công thức nhưng sai kết quả (nhầm ln5-ln1=ln4)
Câu C sai vì tính sai công thức tích phân (nhân u’)
Câu D sai vì tính tích phân sai công thức (quên chia u’) b
Câu 14: Biết (2x 4)dx 0
. Khi đó giá trị của b là: 0 A. b = - 2 hoặc b = 2 B. b = 2 2 hoặc b = - 2 2 C. b = 0 hoặc b = - 4 D. b = 0 hoặc b = 4 Giải b b b 0 Ta có 2 2
I (2x 4)dx (x 4x) b 4b Khi đó 2
b 4b 0 0 b 4 0 Câu D đúng
Câu A sai vì nhận dạng ptr bậc hai sai (khuyết b) b b 2 2
I (2x 4)dx (x 4) b 8 0
Câu B sai vì tính tích phân sai công thức 0
Câu C sai vì tính tích phân nhầm dấu + d d b Câu15: Cho biết
f (x)dx 5 , f (x)dx 2
và a< d< b. Khi đó tích phân A = f (x)dx bằng: a b a A.- 3 B. 7 C. 3 D. 10 71 Giải
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 b d b d d Ta có A =
f (x)dx
f (x)dx
f (x)dx
f (x)dx
f (x)dx 3 a a d a b Câu C đúng b d
Câu A lấy hiệu 2 tích phân (
f (x)dx f (x)dx ) d a
Câu B sai vì áp dụng sai công thức (không đổi cận )
Câu D vì lấy tích 2 tích phân 3 x 2
Câu 16 : Biến đổi dx
thành f (t)dt
với t = 1 x . Khi đó f(t) là hàm nào trong các hàm sau: 1 1 x 0 1 A. 2
f (t) 2t 2t B. 2
f (t) 2t 2t C. 2
f (t) t t D. 2
f (t) t t Giải 3 2 2 2 x (t 1)2tdt
Với t = 1 x Ta có A = 2 dx
(2t 2t)dt 1 1 x 1 t 0 1 1 Câu A đúng Câu B sai vì sai dấu
Câu C, D sai vì tính nguyên hàm sai và chyển từ biến x sang t bị sai a 1
Câu 17: Biết sin x cos xdx
. Khi đó giá trị của a là: 4 0 1 A. x arcsin( ) B. C. D. 4 4 3 2 Giải a a a 1 1 1
Ta có sin x cos xdx
sin 2xdx cos 2x (cos 2a 1) 2 4 4 0 0 0 1 1
(cos 2a 1) cos 2a 0 a 72 4 4 4 Mà Câu B đúng
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Câu A, C, D sai vì sai công thức nguyên hàm 2 2
Câu 18: Cho tích phân sin x 3 e sin x cos xdx . Nếu đổi biến số 2
t sin x thì: 0 1 1 1 1 1 1 B. [ t t e dt te dt] B. [ t t e dt te dt] 2 2 0 0 0 0 1 1 1 1 C. 2[ t t e dt te dt] D. 2[ t t e dt te dt] 0 0 0 0 Giải 1 1 1 1 t 1 Với 2
t sin x Ta có A = (1 ) [ t t e t dt e dt te dt] 2 2 0 0 0 Câu B đúng
Câu A sai vì lấy nguyên hàm sai dấu
Câu C, D sai vì sai công thức nguyên hàm và bị sai dấu
Câu 19: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: 1 1 1 1 x 2 1 A. 2 2 2x dx 2 x dx B. dx (x 2)dx 3 3 0 0 0 0 1 1 2 2 1
C. (2x 1)dx 2 (x 1)dx D. x dx dx x 0 0 1 1 5 5 5
Câu 20: Cho biết f (x)dx 3 , g(x)dx 9
. Khi đó tích phân A = [ f (x) g(x)]dx bằng: 2 2 2 1 A.- 6 B. C. 6 D. 3 3 2 2 73
Câu 21: Cho tích phân I = 2x x 1dx và u = 2
x 1 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 1
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 3 2 3 2 2 A. I= 27 B. 2 2 u du C. 2 2 u du D. I = 3 u 3 3 0 1 0 Giải 3 3 2 2 Với u = 2 x 1 Ta có 2 3 I 2 u du u 27 3 3 0 0
Câu C sai vì chưa đổi cận d d b Câu 22: Cho biết
f (x)dx 5 , f ( ) x dx 2
và a< d< b. Khi đó tích phân A = f (x)dx bằng: a b a A.- 3 B. 7 C. 3 D. 10 Giải b d b d d Ta có A =
f (x)dx
f (x)dx
f (x)dx
f (x)dx
f (x)dx 3 a a d a b Câu C đúng b d
Câu A lấy hiệu 2 tích phân (
f (x)dx f (x)dx ) d a
Câu B sai vì áp dụng sai công thức (không đổi cận )
Câu D vì lấy tích 2 tích phân 2
Câu 23: Tính tích phân: I = 1 dx ò x2 1 1 A. - 1 B. - 3 C. - 7 D. 2 2 8 2 Phân tích:
A. Sai vì học sinh quên dấu “-” trong công thức. 74 æ ö 2 I = 1 ç ÷ = 1 - 1 = - 1 è x ø 2 1 2 1
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
B. Sai vì học sinh quên đổi dấu trong lúc tính cận. æ ö 2
I = ç- 1÷ = - 1 - 1 = - 3 è x ø 2 1 2 1
C. Sai vì học sinh áp dụng sai công thức. æ ö 2 I = 1 ç ÷ = 1 - 1 = - 7 è x3 ø 8 1 8 1 D. Đúng
Câu 24: Công thức diên tích hình thang cong giới hạn bỡi đồ thị y f x , trục hoành và hai đường thẳng x ; a x b là b b b b A. S f xdx B. 2 S f
xdx C.S f
xdx D.S f xdx a a a a Đáp án đúng C
Nếu thiếu trị tuyệt đối chọn A
Nhớ nhầm công thức thể tích chọn B
Đặt trị tuyệt đối ra ngoài chọn D
Câu 25: Công thức diên tích hình phằng giới hạn bỡi đồ thị y f x , y g x và hai đường thẳng x ; a x b là b b b b A. S f
x gxdx B. S f
x gxdx C. S f
x gxdx D S f
x gxdx a a a a Đáp án đúng A Nhớ nhầm dấu + chọn B
Đặt trị tuyệt đối ra ngoài chọn C
Nhớ nhầm dấu + và đặt trị tuyệt đối ra ngoài chọn D
Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn đường cong 3
y x 3x 2 và đường thẳng y x 2 là 75
A. S= 4 B. S= 40 C. S= 2 D. S= 8 Giải
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Phương trình hoành độ giao điểm 3
x 4x 0 x 0, x 2 , x 2 2 3 s
x 4xdx 8 2 Đáp án đúng D
Giải sai nghiệm x= 0, x= 4 chọn B
Giải sai nghiệm x= 0, x= 2 chọn A 2 Nếu áp dụng 3 S x 2xdx chọn C 0
Câu 27: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bỡi hình phẳng giới hạn bỡi đường cong y cos x , y = 0, x 0; x quay 2 quanh trục Ox là 2 A. B. C. D. 1 4 4 Giải 2 2
V cos x 2 dx 4 0 Đáp án đúng A Thiếu chọn B
Thiếu bình phương chọn C Thiếu cả hai chọn D 2x 1
Câu 28: Diện tích hình phẳng giới hạn đường cong y
; y 0 và x 0; x 1là x 1 9 A. 3ln 2 2 B. 3ln C. 2 3ln 2 D. 2 ln 2 8 Giải 76
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 1 2 1 2x 1 2x 1 2x 1 9 S dx dx dx 3ln x 1 x 1 x 1 8 0 0 1 2 Đáp án đúng B Không tách cận chọn A
Không tách cận, không hiểu trị tuyệt đối chọn C Nguyên hàm sai chọn D
Câu 29: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bỡi hình phẳng giới hạn bỡi đường cong y ln x , y = 0, x e quay quanh trục Ox là
A. e 2 B. C. e 2 D. e 1 Giải
ln x 0 x 1 e
V ln x2dx e 2 1 Đáp án đúng C
Công thức thiếu chọn A
Thiếu bình phương chọn B Giải thiếu 2 chọn D
Câu 30: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x2 + 1, tiếp tuyến với đường thẳng này tại điểm M(2,5) và trục Oy là 4 8 14 a. b. c.9 d. 3 3 3 Giải
Tiếp tuyến tại M: y = 4x -3 77
Pt hđgđ: x2 -4x + 4 = 0 => x = 2
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2 8 S = 2 x 4x 4dx = 3 0 PHẦN 10 :
Phần nhận biết
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số 2
f (x) 2x 1 là: 3 2x 3 x 3 x A. 3
2x x C B. x C C. x C D. 1 C 3 3 3
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số f (x) sinx là:
A. cosx C B. cosx+1 C C. -cosx C D. tanx C 1
Câu 3: Nguyên hàm của hàm số f (x) là: 2 cos x
A. cotx C B. cosx C C. -tanx C D. tanx C 3
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 - 2x là: 2 x 4 x 3 x 1 A. 2
3ln x 2 .xln 2 C B. 2x C 4 3 3 x 4 3 2x x 4 x 3 C. C D.
2 .xln 2 C 4 x ln 2 4 x
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f ( )
x sin(2x 1) là: 1 1
A. - cos(2x 1) C B. cos(2x 1) C
C. 2cos(2x 1) C D. -2cos(2x 1) C 2 2
Câu 6: Cho hàm số y=f(x) liên tục trên [a;b].Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x),trục
hoành, hai đường thẳng x=a và x=b được xác định bởi công thức: b b a b f (x) dx f (x) dx f (x) dx f (x) dx A. a B. a C. b D. a
Câu 7:Cho hai hàm số y = f(x), y = g(x) liên tục trên [a;b].Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 2 hàm số y=f(x), 78
y=g(x) và đường thẳng x = a, x = b có diện tích S đươc tính bởi công thức b b A.S=
f x gx dx B. S=
f x gx dx a a
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 b b C.S= [
gx f (x)]dx D.S= f x
g xdx a a
Câu 8: Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi ta cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y f (x)
,trục Ox , x=a, x = b (a< b) quay quanh trục ox được tính bởi công thức b b 2 b a A. 2 V f (x) dx B. 2 V f (x) dx
C. V f (x) dx D. 2 V f (x) dx a a a b
Câu 9: Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường y x 1 ,
trục hoành, x=2 và x=5 quanh trục Ox bằng: 5 5 5 5 A. 1 x dx B. x 1dx C. x 1dx D. 2 x 1dx 2 2 2 2
Câu 10: Công thức nào sau đây dùng để tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x ,y=2,x=0,x=1 cho kết quả sai ? 1 1 1 0
A.S= 2 2x dx B. 2x S 2dx C. 2x S 2dx D. 2x S 2dx 0 0 0 1 Giải thích 1
Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x ,y=2,x=0,x=1 là S= 2 2 x dx = L 0 + 0;
1 : 2x 2 2 2x 2 2x x .A đúng + 0;
1 : 2x 2 2 2x ( 2x x 2) .B sai 1 1 + 0;
1 : 2x 2 2x 2 0 2x 2 2x x dx L 2dx L .C đúng 0 0 1 1 0 + 0;
1 : 2x 2 2x 2 0 2x 2 2x 2 2x x dx L dx 2dx L .D đúng 0 0 1
Phần thông hiểu 2 5 5
Câu1) Cho biết f (x)dx 4
; f (x)dx 6 . Khi đó ( )
f x dx có kết quả là : 1 1 2 A. 2 B. 10 C. 10 D. 7 Giải thích: 2 5 5 5 5 2
f (x)dx
f (x)dx
f (x)dx f (x)dx
f (x)dx
f (x)dx 10 1 2 1 2 1 1 79 5 Câu 2) Giả sử ln dx
c . Khi đó giá trị của c là: 2x 1 1
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 A. 81 B. 9 C. 8 D. 3 Giải thích: 5 dx 5 dx 2 x 1 1
ln c c e 3 2x 1 1
Câu3) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong 3 y x và 5
y x bằng: 1 1 A. 0 B. 4 C. D. 6 12 Giải thích: x 0
Phương trình hoành độ giao điểm : 3 5 3 2
x x x (1 x ) 0 x 1 1 1
Diện tích hình phẳng là: 3 5 x x dx 6 1
Câu4) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y x sin x và y x với 0 x 2 bằng: A. 4 B. 4 C. 0 D. 1 Giải thích: x 0
Phương trình hoành độ giao điểm : x sin x x sin x 0 x k (k ) x (0 x 2 ) x 2 2
Diện tích hình phẳng là: sin 4 xdx 0
Câu5) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y
x và y = x quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành bằng: A. 0 B. C. D. 6 30 80 Giải thích:
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 x 0
Phương trình hoành độ giao điểm : x x x 1 1 2
Thể tích khối tròn xoay là: x x dx 30 0 3
Câu 6: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 2x là: 2 x 4 x 3 x 1 A. 2
3ln x 2 .xln 2 C B. 2x C 4 3 3 x 4 3 2x x 4 x 3 C. C D.
2 .xln 2 C 4 x ln 2 4 x Đáp án: C
Câu A, B, D học sinh có thể hiểu sai công thức giữa nguyên hàm và đạo hàm. 1
Câu 7: Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số y
và F(2)=1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu: x 1 1 3 A. ln 2 1 B. C. ln D. ln 2 2 2 Đáp án: A x
Câu 8: Một nguyên hàm của f x 2 2x 3 là x 1 2 x 2 x A. 3x 6ln x 1 B.
3x-6ln x 1 2 2 2 x 2 x C.
3x+6ln x 1 D. 3x+6ln x 1 2 2 Đáp án : C
Câu A, B, D là đáp án nhiễu khi các em chia đa thức sai 81 2 2 1 Câu 9 : x dx bằng: 3 x
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 3 x 1 3 x 1 A. 2ln x C B. 2ln x C 2 3 2x 2 3 x 3 x 1 3 x 1 C. 2ln x C D. 2ln x C 2 3 2x 2 3 3x Đáp án: C
Câu 10: Một nguyên hàm của hàm số: 2
f (x) x 1 x là: 1 1
A. F(x) 1 x 2 2
B. F(x) 1 x 3 2 2 3 2 2 x 1 C. F x 2 ( ) 1 x
D. F(x) 1 x 2 2 2 3 Đáp án: B
Phần vận dụng thấp 4m
Câu 1: Cho f x 2 sin x F F
. Tìm tham số m để nguyên hàm F x của f x thỏa 0 1, 4 8 5 1 3 1 a/ m b/ m c/ m d/ m 4 4 4 4 m
Lời giải: F x 4 1 1 x x sin 2x C 2 4 3
Sử dụng điều kiện được: F 1 0 C 1; F
m C 0
nên giải hệ được m 8 4 4 Đáp án: c/
Phân tích đáp án nhiễu: m
Lấy sai đạo hàm F x 4 1 1 x x sin 2x C
nên giải ra được đáp án a/ 2 4
Giải thiếu thế C=1nên được đáp án b/
Lấy sai đạo hàm và thiếu thế C=1 nên được đáp án d/ 4
Câu 2: Giả sử I
sin 3x sin 2xdx a
b 2 . Khi đó, giá trị a b là: 0 82 6 3 3 1 a/ b/ c/ d/ 5 10 10 2
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 4 4 1 1 1 3
Lời giải: I
cos5xcosxdx sin 5x sin x 2 Đáp án: b/ 2 2 5 10 0 0
Phân tích đáp án nhiễu: 4 4 1 1 1 3
Lấy sai đạo hàm I
cos5xcosxdx
sin 5x sin x 2 nên chọn c/ 2 2 5 10 0 0 4 1 1 1
Lấy sai đạo hàm I
cos5xcosxdx sin5xsin x 4 2 nên chọn d/ 0 2 2 2 0 4 4 1 6
Áp dụng sai công thức: I 2
cos5x cos xdx 2 sin 5x sin x 2 nên chọn a/ 5 5 0 0 2 2 Câu 3: Tích phân sin 3 sin .cos . x J e x
x dx có giá trị bằng với tích phân nào sau đây? 0 1 1 1 1 1 a/ 1 t I e t dt b/ t t I e dt te dt 2 2 0 0 0 1 1 1 1 1 c/ 1 t I e t dt d/ t t I e dt te dt 2 2 0 0 0 Lời giải: Đặt 2
t sin x dt 2sin .
x cos xdx . Đổi cận được t=0, t=1 1 dt
Nên J e 1
t t . Đáp án a/ 2 0
Phân tích đáp án nhiễu: 1
Tính sai đạo hàm sin x' cos x nên được dx dt do đó chọn c/ 2
Do áp dụng sai công thức 2 2
cos x 1 sin x nên được đáp án d/
Vừa sai đạo hàm, vừa sai công thức nên được đáp án b/ 2 3x 5x 1 2
Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y
, y 0, x 0, x 1
bằng a ln b . Khi x 2 3
đó, a 2b là: 61 a/ 2 b/ 40 c/ d/ -2 2 0 0 21 3 2 19 Lời giải: 2 S 3x 11 dx
x 11x 21ln x 2 21ln
nên a 2b 40 . Đáp án: b/ x 2 2 3 2 1 1 83
Phân tích đáp án nhiễu:
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 0 0 21 3 2 19 Tính toán sai 2 S 3x 11 dx
x 11x 21ln x 2 2 1ln
do đó a 2b 2 nên x 2 2 3 2 1 1 chọn d/ 0 0 21 3 2 19 61 2 S 3x 11 dx
x 11x 21ln x 2 21ln
mà tính a b nên chọn c/ x 2 2 3 2 2 1 1 0 0 21 3 3 2 19 Giải: 2 S 3x 11 dx
x 11x 21ln x 2
21ln 2 21ln 3 11 21ln nên x 2 2 2 3 2 1 1
a 2b 2 chọn đáp án a/
Câu 5: Thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 y
x ln x, x 1, x e khi 3 a e 1
quay quanh trục Ox có dạng V
. Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? b a/ ab 64 b/ a log b
c/ a b 18
d/ 2a b 8 2 e e e 4 1 1 3e 1 Lời giải: 3 4 4
V x ln xdx x ln x x
nên a=4, b=16 do đó chọn c/ 4 16 16 1 1 1
Bài giải hạn chế bấm máy tính, cần áp dụng tính phân từng phần, xác định a, b và chọn đáp án đúng.
Phần vận dụng cao Câu 1. 2
2 x.3x.7xdx bằng : 2 2 x.3x.7x 84x A. C B. C ln 4.ln 3.ln 7 ln 84 C. 84x ln 84 C D. 2 48x C Giải thích
Đáp án A sai do hs hiểu nhầm tính chất nguyên hàm
Đáp án A sai là do hs nhầm với công thức tính đạo hàm
Đáp án C sai do hs không thuộc công thức lũy thừa.
Câu 2. Cho a, b là hai số dương. Gọi H là hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ hai, giới hạn bởi parapol 2
y ax va đường thẳng y bx . Thể tích khối tròn xoay tạo được khi quay H xung quanh trục hoành là một
số không phụ thuộc vào giá trị của a và b thỏa mãn điều kiện sau: A. 4 6 b 2a B. 3 5 b 2a C. 5 3 b 2a D. 4 2 b 2a 84 Giải thích
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 0 0 5 2 2 2 b
Ta có V bx dx 2 ax dx 3 15a b b a a
Câu D sai do học sinh tính tổng hai bài và không lấy NH và thế cận vào.
Câu B sai do giải PT hoành độ giao điểm ra sai nghiệm là-a/b
Câu A sai do học sinh tính tổng hai bài và không lấy NH và thế cận vào và qui đồng mẫu số sai.
Câu 3. Một ô tô đang chạy với vận tốc 20m / s thì người lái đạp phanh. Sau khi đạp phanh, ôtô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc vt 4
0t 20(m / s) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ úc bắt
đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 0m B. 5m C. 20m D. 40 Giải thích
Câu A sai là do thế vận tốc vào phương trình và tìm ra t
Câu C sai là do thế t 0 vào phương trình.
Câu D sai là hiểu tìm quảng đường là tính đạo hàm.
Câu 4. Tính diện tích S của hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y x , trục hoành, và đường thẳng
y x 2 được kết quả là: 16 10 A. B. 2 C. 4 D. 3 3 Giải thích
Câu A, B, C sai là do học lấy đôi một tính kết quả mà không có vẽ hình để phân chia bài và cận
Câu 5.Tính diện tích S của hình phẳng H nằm trong phần tư thứ nhất và được giới hạn bởi đồ thị hàm số
y 8x , y x , và đường thẳng 3
y x được kết quả là: A.12 B.15,75 C.6,75 D.4 PHẦN 11 : 85
Câu 1. Hãy chọn mệnh đề đúng dưới đây: A. f
x.gxdx f
xd .x g xdx
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 f x f xdx B. dx g x g xdx 1 x C. x dx C 1 D. f
xdx FxC.
Câu 2. Hãy chọn mệnh đề đúng dưới đây: 1 1
A. Nếu F x là một nguyên hàm của hàm số f x thì là một nguyên hàm của . F x f x B. Nếu f
xdx FxC thì f
ux.uxdx FuxC .
C. Nếu f x g x x thì f
xdx g xdx.
D. Nếu F x và G x cùng là nguyên hàm của hàm số f x thì ta có F x G x C (hằng số).
Câu 3. Câu nào sau đây đúng? 1 1 A. 2 cos xdx x sin 2x C B. 2
1 cot xdx cot x C 2 2 1 x 1 1 C.
dx 2 2x C D. dx ln x C . 2x 2 x x 2x 3
Câu 4. Cho hàm số f x 4
. Khi đó nguyên hàm của hàm số f x là: 2 x 3 2x 3 3 2x 3 A. C B. C 3 2x 3 x 3 3 2x 3 C. 3 2x C D. C . x 3 x Câu 5. Cho hàm số 2x 4x f x
. Khi đó nguyên hàm của hàm số f x là: x x x 86 2 2 2 2 A. C B. x 1 1 2 C ln 2 ln 2 ln 2
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2x 4x 2x C. 1 C D.
12xC. ln 2 ln 2 2ln 2
Câu 6. Hàm số f x 1 1 có nguyên hàm là: x 1 1 A. x C B. x C 2 x 2 x
C. x ln x C
D. x ln x C . 4
Câu 7. Nguyên hàm của hàm số f x là: 2 cos x A. 2
4 1 tan x C
B. 4 tan x C C. 4
cot x C D. 4
tan x C .
Câu 8. Nguyên hàm của hàm số f x x x 2 3 là: 1 1 9 A. 4 3 2
x 6x 9x C B. 4 3 2 x 2x x C 4 4 2 1 9 C. 4 3 2
x 2x 9x C D. 4 3 2 x 2x x C . 4 2 x
Câu 9. Hàm số f x 1 có nguyên hàm là: x 2 3 A.
x x x C B.
x x 2 x C 3 2 3 1 C.
x x x C D. 2 x x 1 C . 2 3 x e 1
Câu 10. Hàm số f x 2 có nguyên hàm là: 2 x e 1 1 A. x C B. 2 x x e C 2 2 x e 2 87 1 1 C. x C x x e C . 2 D. 2 2 x e 2
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Câu 11. Nguyên hàm của hàm số f x 1 1 là: x 1 x 1 x 1 A. 2
ln x 1 C B. ln C x 1 x 1 2x C. ln C D. C x 1 2 x . 1 Câu 12. Hàm số x f x 2 3 1 có nguyên hàm là: 2 3 x 3x 3x A. x C B.
3x 4 xC ln 3 ln 3 2ln 3 3x 3x C.
3x 2 xC x D.
3 1 xC. ln 3 2ln 3 1
Câu 13. Nguyên hàm của hàm số f x là: 2 x 3x 2 x 2
A. ln x 2 x 1 C B. ln C x 1 x 1 2x 3 C. ln C D. ln C . x 2
x 3x22 2 cos x sin x
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số f x 2 2 là: 2 2 sin . x cos x
A. tan x cot x C
B. tan x cot x C 1
C. cot x tan x C
D. tan x cot x C . 4
Câu 15. Nguyên hàm của hàm số f x x x2 sin cos là: x x3 sin cos A. C B. x x2 cos sin C 3 1 1 88 C. x sin 2x C D. x cos 2x C . 2 2
Câu 16. Nguyên hàm của hàm số f x xsin x là:
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
A. x cos x sin x C
B. xsin x cos x C
C. x cos x sin x C
D. xsin x cos x C .
Câu 17. Tìm một nguyên hàm F x của hàm số . x f x x e là: A. 1 x F x x e B. 1 x F x x e C. 1 x F x x e D. 1 x F x x e .
Câu 18. Nếu f x 1
và F x là một nguyên hàm của f x thỏa F 0 1 thì F x là: x 4 A. ln x 4 1
B. ln x 4 1 ln 4 1 ln 4
C. ln x 4 1 ln 4 D. ln x 4 1 . 4 4
Câu 19. Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x 2
1 x , biết rằng khi x 1 thì nguyên hàm
đó bằng 1. Ta có kết quả nào sau đây? 1 1 A. F x 2 x x B. F x 2 x x 2 2 x x C. F x 2 1 x D. F x 2 1 x . 2 2 2 2 Câu 20. Hàm số 2 1 ln x f x có nguyên hàm là: x 1 A. 3
ln x ln x C B. ln x 2
ln x 3 C 3 1 1 1 C. 3
ln x ln x C D. 2 ln x ln x 1 C . 3 3 3 x e
Câu 21. Hàm số f x 2 2 1 x có nguyên hàm là: e A. 2 ln 1 x e C B. 2 2ln 1 x e C 89 C. 2 ln 1 x e C 2 D. ln 1 x x
e C .
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Câu 22. Một nguyên hàm F x của hàm số f x tan .
x sin 2x thỏa điều kiện F 0 là: 4 1 1 1 A. x cos 2x B. x cos 2x 2 4 2 2 4 2 2 C. 3 cos x D. sin 2x . 3 2 4 Câu 23. Hàm số 3 x
F x e là nguyên hàm của hàm số: 3 x 3 e A. 2 3 x x e B. 2 3x 4 1 3 C. x e D. 3 x e . 4
Câu 24. Hàm số F x 1 xln x là nguyên hàm của hàm số: A. 1 ln x B. x ln x ln x C. D. x ln x . x 1 Câu 25. Nếu f
xdx sin3x sin xC thì f x bằng: 2 1
A. 3cos3x cos x
B. 3cos3x sin x 2 1
C. 3sin 3x cos x
D. 3sin 3x cos x. 2
Câu 26. Cho f x 2
tan x có nguyên hàm là F x. Nếu đồ thị y F x cắt trục Oy tại điểm
0;2 thì F x là: A. tan x 2
B. tan x x 2 C. cot x 2
D. cot x x 1.
Câu 27. Nếu f x 2 2
cos x sin x có nguyên hàm F x thỏa F 1
thì giá trị của F 4 2 90 bằng:
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 5 3 A. 2 B. C. D. . 2 2 2 1
Câu 28. Cho hàm số f x
và F x là một nguyên hàm của f x thỏa F 1 thì 2 2 cos . x sin x 4
F x là hàm số nào sau đây:
A. tan x cot x 1
B. cot x tan x 1
C. tan x cot x 3
D. tan x cot x 1.
Câu 29. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x 2
tan x . Giá trị của F F 0 bằng: 4 A. B. 1 4 4 C. 1 D. 3 . 4 4 x
Câu 30. Một nguyên hàm của f x là F x 1
thì f x 1 là: x 1 2 A. 2 2x B. 2 x 2 2 C. x 1 D. . ln x x 2 1 ĐÁP ÁN 1D 2B 3A 4D 5B 6C 7D 8B 9D 10A 11C 12B 13B 14C 15D 16A 17C 18C 19C 20D 21C 22B 23A 24A 25A 26B 27D 28A 29C 30B TÍCH PHÂN 91
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍCH
Câu 1: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y f x , trục hoành và hai đường thẳng x , a x ( b a )
b quay quanh trục trục hoành tạo thành một khối tròn xoay. Công thức tính thể tích
của khối tròn xoay nói trên: b b A. 2 V f xdx B. 2 V f xdx a a a b C. 2
V f xdx D. 2 V f xdx b a
Câu 2: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y sin x , trục hoành và hai đường thẳng x 0, x
. Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình này quanh trục trục Ox: A. 3
V sin xdx B. 2 V sin xdx 0 0 C. 2
V sin xdx D. 2 V sin xdx 0 0
Câu 3: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong x f y , trục tung và hai đường thẳng y , a y ( b a )
b quay quanh trục trục tung tạo thành một khối tròn xoay. Công thức tính thể tích của khối tròn xoay nói trên: b b A. 2 V f ydy B. 2 V f ydy a a b b C. 3 V f ydy D. 2 V f ydy a a
Câu 4: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y sin x , trục hoành và hai đường thẳng x 0, x
. Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình này quanh trục trục Ox: 92 2 A. B. 2 2
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2 2 C. D. 3 3
Câu 5: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2
y x 4x 4, y 0, x 0, x 3 . Thể tích của khối
tròn xoay thu được khi quay hình này quanh trục trục Ox: 31 2 32 A. B. 5 6 33 2 32 C. D. 5 3
Câu 6: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2
y 2 x , y 1. Thể tích của khối tròn xoay thu
được khi quay hình này quanh trục trục Ox: 56 2 56 A. B. 25 6 33 56 C. D. 5 15
Câu 7: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2
y 2x x , y x . Thể tích của khối tròn xoay thu
được khi quay hình này quanh trục trục Ox: A. B. 25 6 6 C. D. 5 5
Câu 8: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2
y 1 x , y 0 . Thể tích của khối tròn xoay thu
được khi quay hình này quanh trục trục Ox: 1 1 2 2 A. V 2 1 x dx B. V 2 1 x dx 1 1 1 1 C. V 2 1 x dx D. V 4 1 x dx 1 1 93
Câu 9: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x2 1
, y 0, x 0, x 2 . Thể tích của khối tròn
xoay thu được khi quay hình này quanh trục trục Ox:
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 8 2 2 A. B. 3 5 5 C. D. 2 2
Câu 10: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2 2
y x , x y . Thể tích của khối tròn xoay thu được
khi quay hình này quanh trục trục Ox: 8 2 A. B. 3 5 3 C. D. 2 10
Câu 11: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x 13 2
1 , x 0, y 3 . Thể tích của khối tròn
xoay thu được khi quay hình này quanh trục trục Oy: 480 481 A. B. 7 7 48 488 C. D. 7 7
Câu 12: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2
y x 1, x 0 và tiếp tuyến với 2
y x 1 tại điểm
M (1; 2) . Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình này quanh trục trục Ox: 8 11 A. B. 7 15 8 4 C. D. 15 7
Câu 13: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x, y x . Thể tích của khối tròn xoay thu được
khi quay hình này quanh trục trục Ox: A. 0 B. C. D. 94 6
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Câu 14: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y ln ,
x y 0, x e . Thể tích của khối tròn xoay thu
được khi quay hình này quanh trục trục Oy: 2e 1 2e 1 A. B. 2 2 2 2e 1 2e 2 C. D. 2 2 2 2
Câu 15: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong 3
y x , x 0 và tiếp tuyến với 3
y x tại điểm có
hoành độ bằng 1. Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình này quanh trục trục Oy: 5 A. B. 26 26 7 C. D. 36 36 1
Câu 16: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y
1, y 0, y 2x . Thể tích của khối tròn xoay x
thu được khi quay hình này quanh trục trục Ox: 56ln 2 16ln 2 A. B. 3 3 56ln 2 5 6ln 2 C. D. 3 3
Câu 17: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2
y 2x x , y 0, x 3. Thể tích của khối tròn xoay
thu được khi quay hình này quanh trục trục Ox: 3 18 A. B. 5 5 7 C. D. 5 5
Câu 18: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2
y 2x x , y 0, x 3. Thể tích của khối tròn xoay 95
thu được khi quay hình này quanh trục trục Oy:
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 17 A. B. 6 6 7 59 C. D. 6 6
Câu 19: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2
y 2 1 x , y 21 x . Thể tích của khối tròn
xoay thu được khi quay hình này quanh trục trục Ox: A. B. 6 3 4 5 C. D. 3 6 1
Câu 20: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y
, y 0, x 1, x a(a 1) . Thể tích của khối tròn x
xoay thu được khi quay hình này quanh trục trục Ox: a 1 a 1 A. B. 3 a a 1 a 1 C. D. 3 a
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍNH THỂ TÍCH
Câu 1. Công thức nào diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x liên tục, trục hoành
và hai đường thẳng x , a x b b b b b
A . f x dx B.
f x dx C. f xdx D. 2 f xdx a a a a
Câu 2. Công thức nào diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f x, y g x liên 96
tục và hai đường thẳng x , a x b
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 b b
A . f x g xdx
B. f x g xdx a a b b C. f
x gx dx D. f
x gx dx a a
Câu 3. Trong các tích phân sau, tích phân nào là công thúc tính diện tích giới hạn bởi đồ thị hàm số
y sin x 2cosx trục hoảnh và hai đường thẳng x 0, x là 2 2 2
A . sin x 2cosxdx B.
sin x 2cosx dx 0 0 2 2 C.
sin x 2cosx dx
D. sin x 2cosxdx 0 0
Câu 4. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm sồ 3
y x trục hoành và hai đường thẳng x 1 , x 2 17 1 15 A. S B. S 4 C. S D. S 4 4 4
Câu 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số 2
y 2x 4x 6 , trục hoành và hai
đường thẳng x 2 , x 4 là: 40 92 50 A. 12 B. C. D. 3 3 3
Câu 6. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đường thẳng x 0, x và hai đồ thị hàm sồ y sin , x y cos x A. S 2 B. S 4 C. S 0 D. S 2 2
Câu 7. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đường thẳng x 0, x 1 và hai đồ thị hàm sồ x
y e , y 2 A. S 2 B. S e 1 C. S e 1
D. S 3 e
Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số 3 y x và 5 y x là: 1 1 2 A. B. C. D. 0 12 6 6
Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x sin x , y x và 0 x 2 97 A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số 3 y 3
x 3x 1 vàđường thẳng y 3 là: 57 45 27 21 B. B. C. D. 4 4 4 4
Câu 11. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y e 1 x và 1 x y e x là: e e 3 A. 2 B. 2 C. 1 D. 1 2 2 e 1
Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số 2
y x , y ln và đường thẳng x 1 x 1 là: 8 31 8 31 8 23 8 31 A. ln 2 B. ln 2 C. ln 2 D. ln 2 3 18 3 18 3 18 3 18
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số 3
y x x và 2
y x x là: 8 33 37 5 A. B. C. D. 3 12 12 12
Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số 2 y 2
x x 3 và trục hoành là: 125 125 125 125 C. B. C. D. 24 34 14 44
Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số 2
y x 4x 3 và y x 3 là: 55 205 109 126 A. B. C. D. 6 6 6 6
Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số 2 y 2 x , 2
y 1 x và trục hoành là: 8 2 D. 3 2 2 B. 2 2 C. D. 4 2 2 3 2
Câu 17. Anh An muốn làm cửa rào sắt có hình dạng
và kích thước giống như hình vẽ kế bên, biết
đường cong phía trên là một parabol. Giá 2 1m
cửa rào sắt có giá là 700000 đồng. Vậy anh An
phải trả bao nhiêu tiền để làm cài cửa rào sắt như
vậy. (làm tròn đền trục hàng nghìn) 98
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 A. 6420000
B. 6320000 C. 6520000 D. 66200000
Câu 18. Một quán café muốn lảm cái bảng hiệu là
một phần của Elip có kích thước, hình dạng
giống như hình vẽ và có chất lượng bằng gổ.
Diện tích gổ bề mặt bảng hiệu là (làm tròn đến hàng phần chục) A. 2.3 B. 2.4 C. 2.5 D. 2.6
Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số 2
y x 1, tiếp tuyến của parapol đã cho
tại điểm M 2;5 và trục tung là: 7 5 8 E. B. C. D. 2 3 3 3 Câu 20. Cho hàm số 3 2
y x 3x 2 có đồ thị (C). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và tiếp
tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x 1.9 là (làm tròn đến hàng phần chục) 0 A 4.1 B. 4.2 C. 4.3 D. 4.4 PHẦN 12 : I. NHẬN BIẾT 1
Câu 1. Một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( ) x là : 2x 5 1 A. F( ) x ln 2x 5 2016 C. F(x) ln 2x 5 2 2 1 B. F( ) x F( ) x D. 2 2x 52 2x5 99 1
Câu 2. Một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( ) x 3 x sin10 là : 2
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 4 x 1 4 x A. sin10 x C. 4 2 4 1 B. F( ) x 4 x ln 2 cos10 D. F x 2 ( ) 3x 4 1
Câu 3. Hàm số F(x)
là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây ? x 1 2 A. f(x) ln x 2 B. f ( ) x C. 1 D. 2 x 2 x
Câu 4. Một nguyên hàm F(x) của hàm số ( ) 3x f x là : x x1 3 3x A. F x 3 ( ) B. F( ) x C. ( ) 3x F x D. F( ) x ln 3 x 1 x 1 3
Câu 5. Một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( ) x 2 x 2 x là : x 3 x 4 3 x 4 A. F( ) x 3ln x 3 x C. F( ) x 3lnx 3 x 3 3 3 3 3 x 3 4 3 x 4 B. F( ) x 3 x D. F( ) x 3ln x 3 x 2 3 x 3 3 3
Câu 6. Kết quả của 2 tan xdx là :
A. tan x x C
B. tan x 1 C C. 2 cot x C D. x2 2 1 tan C
Câu 8. Một nguyên hàm của hàm số 2 ( ) x f x e là : 2 x 1 e 1 A. 2x e B. 2 2 x e C. D. 2 x e 2x 1 2 x
Câu 9. Kết quả của 3 sin dx là : 2 2 3x 2 3x 3 3x 3 3x A. cos
C B. cos C C. cos C D. cos C 3 2 3 2 2 2 2 2 10 0
Câu 10. Tìm hàm số f (x) biết f '( )
x sin x cos x và f 0
, ta được kết quả là : 4
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2
A. f (x) cos x sin x 2
C. f (x) cos x sin x 2 2
B. f (x) cos x sin x 2
D. f (x) cos x sin x 2 II. THÔNG HIỂU
Câu 11. Nguyên hàm của hàm số: y = sin3x.cosx là: 1 1 1 1 A. 4 sin x C B. 4 sin x C C. 4 cos x C D. 4 cos x C 4 4 4 4
Câu 12. Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là: 1 1 1 1 sin 6x sin 4x A. sin 6x sin 4 x B. cos6x
C. F(x) = sin6x D. 2 6 4 2 6 4 x
Câu 13. Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) là : 2 x 1 1 A. F(x) ln 2 x 1 C C. 2x C 2 1 x 1 B. F x 2 ( ) ln x 1 C D. ln C 2 x 1
Câu 14. Kết quả của ln xdx là : 1
A. x ln x x C
B. x ln x x C
C. x ln x C D. C x 2
Câu 15. Kết quả của e 3 x dx là : x 5 x e x 1 x 1 x 1 x 1 A. 3e C B. 3 e C C. 3e C D. 3 e C 4 2x 4 2x 4 4 2x 2x
Câu 16. Nguyên hàm F(x) của hàm số 2
f (x) tan x thỏa F(0) 3 là :
A. tan x x 3
B. tan x x 3
C. tan x x 3
D. tan x x 3 10 cos
Câu 17. Kết quả của là : 1 x dx 20 sin x
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 1 1 1 1 1 1 1 A. B. C. D. 19 19sin x 19 19 19sin x 19 19 19sin x 19 19 19sin x 19
Câu 18. Kết quả của sin x xdx là
A. x cos x sin x C .
B x cos x sin x C .
C x sin x cos x C .
D x sin x cos x C 13 Câu 19. Nếu 2 f '(x) cos x và f (0) thì : 4 4 1 1 7 A. f (x) x cos 2x 3
C. f (x) sin x 2 2 2 1 1
B. f (x) x cos 2x 4 . D f (x) cos 2x 3 2 2 2
Câu 20. Hàm số ( ) x F x
e là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây ? 2 x 2 e 2 x A. ( ) 2 x f x xe B. 2 ( ) x f x e C. f (x) D. x e 2x 2
III. VẬN DỤNG THẤP 1
Câu 21. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số y ? 2 4 x A. F x 2 ( )
ln x 4 x B. F x 2 ( )
ln x 4 x C. 2
F(x) 2 4 x D. 2
F(x) x 2 4 x
Câu 22. Họ nguyên hàm F(x) của hàm số 2
f (x) sin x là : 1 sin 2x 1 cos 2x A. F (x) x C B. F (x) x C 2 2 2 2 1 sin 2x 1 C. F(x) x C
D. F(x) x sin 2x C 2 2 2 x e
Câu 23. Một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)
thỏa F(0) ln 3 là : 10 x e 1 2 A. ln x e 2 ln3 C. ln x e 2 2ln3
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 B. ln x e 2 ln3 D. ln x e 2 2ln3 Câu 24. Hàm số F( )
x ln sin x 3cos x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây ? cos x 3sin x cosx 3sin x A. f ( ) x C. f ( ) x sin x 3cos x sin x 3cos x sin x 3cos x B. f ( ) x cos x 3sin x D. f ( ) x cos x 3sin x
Câu 25. Kết quả của tan xdx là : A. cot x C
C. ln cos x C
B. ln cos x C
D. ln sin x C IV. VẬN DỤNG CAO 1
Câu 26. Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f ( ) x là : 2 x 4x 3 x 3 A. F x 2 ( ) ln x 4x 3 C C. F(x) ln C x 1 1 x 1 1 x 3 B. F( ) x ln C D. F( ) x ln C 2 x 3 2 x 1 1
Câu 27. Kết quả của dx là : 2 2 sin . x cos x 1 A. tan .
x cot x C C. C tan . x cot x
B. tan x cot x C
D. tan x cot x C
Câu 28. Nguyên hàm F(x) của hàm số 2 3
f (x) sin 2 .
x cos 2x thỏa F 0 là : 2 1 1 1 1 4 A. 3 5 sin 2x sin 2x C. 3 5 sin 2x sin 2x 6 10 6 10 15 1 1 1 1 1 B. 3 5 sin 2x sin 2x D. 3 5 sin 2x sin 2x 6 10 6 10 15 10 sin . x cos x 3
Câu 29. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) là : 2 2 cos x sin x
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 1 A. cos 2x C C. cos 2x C 2 2
B. cos 2x C
D. cos 2x C 1
Câu 30. Kết quả của dx là : 2 x cos ln x
A. x tan ln x C
C. x tan ln x C
B. x tan ln x C
D. tan ln x C 1A 2A 3A 4A 5A 6A 7A 8A 9A 10A 11A 12A 13A 14A 15A 16A 17A 18A 19A 20A 21A 22A 23A 24A 25A 26A 27A 28A 29A 30A TÍCH PHÂN
I/ CẤP ĐỘ NHẬN BIẾT 2
Câu 1. Tích phân I sin xdx bằng 0 A. 1 B. -1 C. 0 D. -2
Câu 2. Cho hàm số f(x) xác định trên đoạn [a; b] và F(x) là nguyên hàm của f(x) trên khoảng (a; b). Kết luận
nào sau đây là đúng: F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đọan [a; b] khi và chỉ khi A. /
F (a) f (a) và / F ( ) b f ( ) b B. /
F (a ) f (a) và /
F (b ) f ( ) b 10 4 C. /
F (a ) f (a) và /
F (b ) f ( ) b D. /
F (a ) f (a) và /
F (b ) f ( ) b
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 3 Câu 3. Tích phân 2
I (1 tan x)dx bằng 0 3 A. 3 B. 3 C. 3 D. 1
Câu 4. Hàm số nào sau đây không có tích phân trên đoạn [0; 1]
A. f (x) ln(x 1)
B. f (x) ln x
C. f (x) ln(x 2)
D. f (x) ln(x 3) 1 dx
Câu 5. Kết quả của I là x 1 A. 0 B. -1 C. 1 D. Không tồn tại
Câu 6. Đẳng thức nào sau đây là đúng 2 0 2 2
A. sin xdx sin xdx
B. sin xdx sin tdt 0 0 0 2 2 2 2 0
C. sin xdx cos xdx
D. sin xdx cos 2xdx 0 0 0 2 2 x
Câu 7. Tích phân I cos dx bằng 3 0 3 3 3 A. B. 6 2 2 3 C. D. 6 2 10 5 2
Câu 8. Tích phân I sin . x cos xdx bằng 0
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 1 A. B. 2 2 3 3 C. D. 2 2 1 dx
Câu 9. Tích phân I bằng x 1 0 A.1 2ln 2 B. 1 ln 2 C. 1 ln 2 D. ln 2 2 x e
Câu 10. Tích phân I dx bằng x e 1 1 A. ln(e 1) B. ln(e 1) C. ln(e 1) D. 2 ln(e 1)
II/ CẤP ĐỘ THÔNG HIỂU 1
Câu 11. Biết (a 1)dx 3
. Khi đó số thực a bằng 0 A. – 2 B. 2 1 1 C. D. 2 2 2
Câu 12. Cho biết (t sin x 2)dx 2
. Khi đó số thực t bằng 0 A. 3 B. 3 1 C. D. 2 5 2 x x 1
Câu 13. Tích phân I dx bằng x 1 2 10 A. 6 ln 3 B. 6 ln 3 6 C. 6 ln3 D. 6 ln3
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Câu 14. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau 1
A.Hàm số f (x)
có tích phân trên đoạn [0;2]. x 2 1
B. Hàm số f (x)
không có tích phân trên đoạn [0;1]. x 2
C. Nếu f(x) không liên tục trên đoạn [a; b] thì f(x) có tích phân trên [a; b].
D. Nếu f(x) liên tục trên đoạn [a; b] thì f(x) có tích phân trên [a; b].
Câu 15. Tích phân của tan x trên đoạn [0; ] là 4 1 2 A. ln B. 1 ln 2 2 2 2 C. ln D. ln 2 2 2 xdx
Câu 16. Tích phân I bằng 2 x 2 1 1 A. ln 2 B. 2ln 2 2 1 1 C. ln D. 2 ln 2 2 3 Câu 17. Tích phân 3 I cos xdx bằng 0 3 3 A. 3 3 B. 2 3 3 3 3 C. D. 4 8 4 Câu 18. Tích phân 2 I tan xdx bằng 10 0 7 A.1 B. 1 4 4
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 C. 1 D. 1 4 1 dx
Câu 19. Tích phân I bằng 2 1 x 0 A. B. 4 6 C. D. 3 2 6
Câu 20. Tích phân I
4sin x 1.cos xdx bằng 0 A. 3 3 B. 3 3 3 3 1 3 3 1 C. D. 6 2
III/ CẤP ĐỘ VẬN DỤNG THẤP 4 x e 1
Câu 21. Một nguyên hàm của hàm số f (x) là 2 x e 1 1 1 A. 2 x e x B. 2 x e x 2 2 C. 2 2 x e x D. 2 2 x e x 1
Câu 22. Biết F(x) là một nguyên hàm của f (x)
và F(2) 1. Khi đó F(3) bằng x 1 A. ln 2 B. ln2 + 1 3 1 C. ln D. 2 2 x
Câu 23. Các số thực x sau đây thỏa mãn đẳng thức (1 t)dt 0 0 10
A. x = 0 hoặc x = - 2.
B. x = 0 hoặc x = 2. 8
C. x = 0 hoặc x = 1.
D. x = 0 hoặc x = -1.
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 dx
Câu 24. Tích phân I bằng 1 x 0 A. 2(1 ln 2) B. 2(1 ln 2) C. 1 2ln 2 D. 1 2ln 2 ln 2 x e dx
Câu 25. Tích phân I bằng x 0 e 2 A. 2 3 B. 2( 3 2) C. 2(2 3) D. 2( 3 2)
IV/ CẤP ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 26. 2 2 .
x 3 .x7x dx bằng 2 2 . x 3 .x7x 84x A. C B. C ln 4.ln 3.ln 7 ln 84
C. 84x ln 84 C D. 2 48x C
Câu 27. Đẳng thức nào sau đây là sai 2 2 2 0
A. f (sin x, cos x)dx f (cos ,
x sin x)dx
B. f (sin x, cos x)dx f (cos ,
x sin x)dx 0 0 0 2
C. f (x sin x)dx
f (sin x)dx
D. f (x sin x)dx f (sin x)dx 2 0 0 0 0 t dx
Câu 28. Cho phương trình , (t 2)
. Khi đó nghiệm thực t của phương trình đã cho là 2 12 2 x x 1 1 1 A. B. 2 2 C. 2 D. -2 2 10 7 sin x
Câu 29. Tích phân I dx 9 bằng 7 7 sin x cos x 0
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 A. B. 2 4 C. D. 8 12 1 dx
Câu 30. Tích phân I bằng ( x e 1)(x 3) 1 1 1 A. ln 2 B. ln 3 2 2 1A 2D 3C 4B 5A 6B 7D 8A 9D 10A 11B 12A 13A 14D 15D 16A 17D 18C 19A 20C 21B 22B 23B 24B 25C 26B 27D 28C 29B 30A
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN NHẬN BIẾT
Câu 1. Cho hàm số y f (x) liên tục trên [ ; a ]
b . Khi đó, diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y f (x), trục hoành và hai đường thẳng x ,
a x b được tính theo công thức: b b b b
A. S f (x)dx B. S f (x)dx C. S f (x) dx D. S f (x) dx a a a a
Câu 2. Cho hai hàm số y f (x) và y g(x) liên tục trên [ ; a ]
b . Khi đó, diện tích S của hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hai hàm số y f (x), y g(x) và hai đường thẳng x ,
a x b được tính theo công thức: b b
A. S f (x) g(x)dx
B. S f (x) g(x)dx a a b b C. S
f (x) g(x) dx D. S
f (x) g(x) dx a a
Câu 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y sinx, y 0, x 0, x bằng: 6 6 A. B. 2 C. 2 D. 7 7 11
Câu 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x x , trục hoành, trục tung và đường thẳng 0 x 2 bằng:
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2 2 A. B. C. 1 D. 3 3
Câu 5. Cho đồ thị hàm số y g(x) . Diện tích hình phẳng ( phần gạch trong hình vẽ) bằng: y 3 2 1 x -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 -1 -2 -3 -4 -5 -6 -7 -8 3 3 3 0 A. g(x)dx
B. g(x) dx
C. g(x)dx
D. g(x)dx 1 0 1 8 THÔNG HIỂU
Câu 6. Cho hàm số y f (x) liên tục trên [ ; a ]
b . Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f (x), trục hoành và hai đường thẳng x , a x . b
Nếu đồ thị hàm số y
f (x) cắt trục hoành tại một
điểm duy nhất có hoành độ c ( ; a )
b . Khi đó, diện tích S được tính theo công thức: b c b A. S f (x) dx B. S
f (x)dx f (x)dx a a c c b c b C. S
f (x)dx f (x)dx D. S
f (x)dx f (x)dx a c a c 11 1
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Câu 7. Cho hai hàm số y f (x) và y g(x) liên tục trên [ ; a ]
b . Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hai hàm số y f (x), y g(x) và hai đường thẳng x ,
a x b . Nếu phương trình f (x) g( ) x 0
có một nghiệm duy nhất c ( ; a )
b . Khi đó, diện tích S được tính theo công thức: b b
A. S f (x) g(x)dx
B. S f (x) g(x)dx a a c b c b C. S
f (x)dx g(x)dx
D. S f (x) g(x)dx f (x) g(x)dx a c a c
Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x 2x và trục hoành bằng : 4 4 A. B. C. D. 1 3 3
Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 2
y x x và y 3x bằng : 32 40 32 40 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y ln x , trục hoành và đường thẳng x e bằng : A. e B. e C. 1 D. VẬN DỤNG THẤP
Câu 11. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
x y , y 1, x 8 bằng : 5 7 11 17 A. B. C. D. 4 4 4 4 2x 1
Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C): y
, tiệm cận ngang của (C) và hai đường x 1
thẳng x 1, x 3bằng : A. ln 2 B. 4ln 2 C. 1 ln 2 D. 1 4 x
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y
, y 0, x 2, x 6 không được tính bởi công x 1 thức nào sau đây : 6 4 x 4 6 4 x 4 x 11 A. dx B. dx dx x 1 x 1 x 1 2 2 2 4
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 4 6 4 x 4 x 4 6 4 x x 4 C. dx dx D. dx dx x 1 x 1 x 1 x 1 2 4 2 4
Câu 14. Cho đồ thị hàm số y f (x) . Diện tích hình phẳng ( phần gạch trong hình vẽ) bằng: y 5 4 3 2 1 x -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 -1 -2 -3 -4 -5 0 2 2
A. f (x)dx f (x)dx B. f (x)dx 2 0 2 0 2 2 C.
f (x)dx f (x)dx D. 2 f (x)dx 2 0 0
Câu 15. Cho đồ thị hàm số y (
h x) . Diện tích hình phẳng ( phần gạch trong hình vẽ) bằng: 11 3
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 y 3 2 1 x -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 -1 -2 -3 1 0 0 A. g(x)dx
B. h(x)dx h(x)dx 1 1 1 0 1 0 1
C. h(x)dx h(x)dx
D. h(x)dx h(x)dx 1 0 1 0 VẬN DỤNG CAO
Câu 16. Số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P): 2
y x 2x 2 , tiếp tuyến của (P) tại điểm
M (3;5) và trục tung bằng: A. 9 B. 8 C. 9 D. 8
Câu 17. Số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường xy 4 , trục hoành và hai đường thẳng x ,
a x 3a (a 0) bằng : A. 4 ln 3 B. 4ln 3 C. 4ln 2a D. 4 ln 2a 2 x
Câu 18. Số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y ,
x y 1và y
trong miền x 0, y 1 4 bằng : 3 3 5 5 A. B. C. D. 2 2 6 6
Câu 19. Cho đồ thị hai hàm số y f (x) ( đường vẽ màu đỏ) và y f (x) ( đường vẽ màu hồng). Diện tích 1 2 11
hình phẳng ( phần gạch trong hình vẽ) bằng: 4
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 y x -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 -1 -2 -3 -4 -5 -6 -7 1 0 1
A. f (x) f (x) dx
B. f (x) f (x) dx f (x) f (x) dx 1 2 1 2 1 2 2 2 0 0 1 0 1
C. f (x) f (x) dx f (x) f (x) dx
D. f (x) f (x) dx f (x) f (x) dx 1 2 2 1 1 2 1 2 1 0 2 0
Câu 20. Cho parabol (P): 2
y x 1 và đường thẳng (d) : y mx 2 . Với giá trị thực m nào dưới đây thì diện
tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và (d) đạt giá trị nhỏ nhất 1 3 A. B. C.1 D.0 2 4 1.C 2.D 3.B 4.C 5.C 6.D 7.D 8.B 9.A 10C 11.D 12.A 13.B 14.D 15.B 16.A 17.B 18.D 19.D 20.D PHẦN 13 : NGUYÊN HÀM
Mức độ nhận biết. 11 1 5
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x2 – 3x + là: x
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 3 2 3 2 x 3x x 3x 1 3 2 x 3x A.
ln x C B. C C. 3 2
x 3x ln x C D. ln x C 3 2 2 3 2 x 3 2
Câu 2: Họ nguyên hàm của 2
f (x) x 2x 1 là 1 A. 3 F (x)
x 2 x C B. F( )
x 2x 2 C 3 1 1 C. 3 2 F (x)
x x x C D. 3 2 F (x)
x 2x x C 3 3 1 1
Câu 3: Nguyên hàm của hàm số f (x) là : 2 x x 1 1 A. 2 ln x ln x C B. lnx - + C C. ln|x| + + C D. Kết quả khác x x
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số 2 ( ) x x f x e e là: 1
A. e2x ex C B. 2 2 x x
e e C C. x ( x
e e x) C D. Kết quả khác 2
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f x cos 3x là: 1 1
A. sin 3x C
B. sin 3x C
C. sin 3x C D. 3
sin3x C 3 3 x 1
Câu 6: Nguyên hàm của hàm số f (x) 2e là: 2 cos x ex A.2ex + tanx + C B. ex(2x - ) C. ex + tanx + C D. Kết quả khác cos 2 x
Câu 7: Tính sin(3x 1)dx , kết quả là: 1 1
A. cos(3x 1) C
B. cos(3x 1) C
C. cos(3x 1) C D. Kết quả khác 3 3 11 6 Câu 8: Tìm (cos6x cos4 ) x dx là:
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 1 A. sin6x sin 4x C x x C 6 4 B. 6sin 6 5sin4 1 1 C. sin 6x sin 4x C x x C 6 4 D. 6sin 6 sin4 1
Câu 9: Tính nguyên hàm dx ta được kết quả sau: 2x 1 1 1
A. ln 2x 1 C
B. ln 2x 1 C
C. ln 2x 1 C
D. ln 2x 1 C 2 2 1
Câu 10: Tính nguyên hàm dx ta được kết quả sau: 1 2x 1 2
A. ln 1 2x C B. 2
ln 1 2x C
C. ln 1 2x C D. C 2 2 1 ( 2x)
Câu 11: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng? 1 1 x A.
dx ln x C B. x dx C ( 1 ) x 1 x a 1 C. x a dx
C (0 a 1) dx tan ln D. x C a 2 cos x
Câu 12: Tính (3cos 3x x )dx , kết quả là: 3x 3x 3x 3x A. 3sin x C B. 3 sin x C C. 3sin x C D. 3 sin x C ln 3 ln 3 ln 3 ln 3
Câu 13: Trong các hàm số sau: 2 (I) 2 f (x) tan x 2 (II) f (x) (III) 2 f (x) tan x 1 2 cos x
Hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số g(x) = tanx A. (I), (II), (III) B. Chỉ (II), (III) 11 7 C. Chỉ (III) D. Chỉ (II)
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai 3 f (x) A. 2
f '(x) f (x)dx C 3 B.
f (x).g(x) dx f (x)d . x g(x)dx C. f (x) g(x) dx f (x)dx g(x)dx D.
kf (x)dx k
f (x)dx (k là hằng số)
Câu 15: Nguyên hàm của hàm số 3
f (x) (2x 1) là: 1 A. 4
(2x 1) C B. 4
(2x 1) C C. 4
2(2x 1) C D. Kết quả khác 2
Câu 16: Nguyên hàm của hàm số 5 f (x) 1 ( 2x) là: 1 A. 6 1
( 2x) C B. 6 1
( 2x) C C. 6 5 1
( 2x) C D. 4 5 1
( 2x) C 2
Câu 17: Chọn câu khẳng định sai? 1 A. xdx C ln B. 2
2xdx x C x 1 C. xdx x C sin cos D. dx x C cot 2 sin x 3
Câu 18: Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x là : 2 x 3 3 A. 2 x C B. 2 x C C. 2 2
x 3ln x C D. Kết quả khác x 2 x 11 8
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 Câu 19: Hàm số x F x e tan x
C là nguyên hàm của hàm số f (x) nào? x 1 x 1
A. f (x) e
B. f (x) e 2 sin x 2 sin x x 1
C. f (x) e D. Kết quả khác 2 cos x Câu 20: Nếu ( ) x f x dx e sin 2x
C thì f (x) bằng x 1 A. x e cos 2x B. x e cos 2x C. x e 2cos 2x D. e cos 2x 2
Câu 21. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x) sin 2x 1 1 A. 2cos 2x B. 2
cos2x C. cos 2x D. cos 2x 2 2
Câu 22. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của 3 2
f (x) x 3x 2x 1 1 1 A. 2 3x 6x 2 B. 4 3 2
x x x x C. 4 3 2
x x x D. 2 3x 6x 2 4 4 1
Câu 23. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x) 2x 2016 1 1 A. ln 2x 2016 B. ln 2x 2016
C. ln 2x 2016 D.2 ln 2x 2016 2 2
Câu 24. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của 3 3 ( ) x f x e 1 A. 3x 3 e B. 3 3x 3 e C. 3x 3 e D. -3 3x 3 e 3 1
Câu 25. Nguyên hàm của hàm số: J x dx là: x 11 1 A. F(x) = 2 ln x x C B. F(x) = ln x 2 x C 9 2
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 C. F(x) = 2 ln x x C D. F(x) = 2 ln x x C . 2
Câu 26. Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x là: 1 1 A. cos5x+C B. sin5x+C C. sin 6x +C D. sin 5x +C 6 5
Câu 27. Nguyên hàm của hàm số: x x J 2 3 dx là: A F(x) = B. F(x) = C. F(x) = x x x x 2 x x x x 3 2 3 2 3
D. F(x) = 2 3 C C C C ln 2 ln 3 ln 2 ln 3 ln 2 ln 3
Câu 28. Nguyên hàm của hàm số: 2 I (x 3x 1)dx là: 1 3 1 3 A. F(x) 3 2 x x C B. F(x) 3 2 x x x C 3 2 3 2 1 3 3 1 C. F(x) 3 2 x x x C D. 3 2 F(x) x x x C . 3 2 2 2 4 2x 3
Câu 29. Nguyên hàm F x của hàm số f x x 0 là 2 x 3 2x 3 3 x 3 A. F x C B. F x C 3 x 3 x 3 3 2x 3 C. 3 F x 3x C D. F x C x 3 x
Câu 30. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của ( ) x
f x e cos x A. x
e sin x B. x e sin x C. x e sin x D. x e sin x Câu 31. Tính: 5 P (2x 5) dx 6 (2x 5) 6 1 (2x 5) A. P C B. P . C 12 6 2 6 0
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 6 (2x 5) 6 (2x 5) C. P C D. P C . 2 5
Câu 32: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của sin2x A. 2 sin x B. 2cos2x C. -2cos2x D. 2sinx d
Câu 33. Tìm x ta được 3x 1 3 1 A. ln 3x 1 C
B. ln 3x 1 C C. ln 3x 1 C D. C 3x 2 1 3 5 Câu 34. Tìm 2x 1 x d ta được 1 6 1 6 4 4 A. 2x 1 C B. 2x 1 C C. 2x 1 C D. 52x 1 C 12 6
Câu 35. Nguyên hàm của hàm số f x x 2 ( ) 1 x là 2 3 x x 2 3 x x A. x C B. C C. 1 2x C D. 2 3 x x x C 2 3 2 3
Mức độ thông hiểu.
Câu 36. Một nguyên hàm của hàm số: 4 I sin x cos xdx là: 5 sin x 5 cos x 5 sin x A. I C B. I C C. I C D. 5 I sin x C 5 5 5 1
Câu 37. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x) 2 cos (2x 1) 1 1 1 1 A. B. C. tan(2x 1) D. co t(2x 1) 2 sin (2x 1) 2 sin (2x 1) 2 2 3 12 x 1 1
Câu 38. Nguyên hàm F x của hàm số f x x 0 là 3 x
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 3 1 3 1 A. F x x 3 ln x C B. F x x 3 ln x C 2 x 2x 2 x 2x 3 1 3 1 C. F x x 3 ln x C D. F x x 3 ln x C 2 x 2x 2 x 2x 2x 3
Câu 39. F x là nguyên hàm của hàm số f x x 0 , biết rằng F 1 1. F x là 2 x biểu thức nào sau đây 3 3 A. F x 2x 2 B. F x 2 ln x 2 x x 3 3 C. F x 2x 4 D. F x 2 ln x 4 x x b
Câu 40. Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x ax x 0 , biết rằng F 1 1 , 2 x F 1 4 , f 1
0 . F x là biểu thức nào sau đây 1 1 A. 2 F x x 4 B. 2 F x x 2 x x 2 x 1 7 2 x 1 5 C. F x D. F x 2 x 2 2 x 2 2 Câu 41. Hàm số x F x
e là nguyên hàm của hàm số 2 A. 2 . x f x x e B. 2x f x e 2 x e 2 C. f x D. 2. x f x x e 1 2x x 2 x
Câu 42. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f x 2 12 x 1 2
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2 x x 1 2 x x 1 A. B. x 1 x 1 2 x x 1 2 x C. D. x 1 x 1 2 2 x 1
Câu 43. Nguyên hàm F x của hàm số f x x 0 là x 3 x 1 3 x 1 A. F x 2x C B. F x 2x C 3 x 3 x 3 3 x 3 x x x 3 3 C. F x C D. F x C 2 x 2 x 2 2
Câu 44. Một nguyên hàm của hàm số: y = sinx.cosx là: 1 1 A. cos 2x +C B. cos . x sin x +C
C. cos8x + cos2x+C D. cos 2x +C . 2 4
Câu 45. Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là: 1 1 1 1 sin 6x sin 4x A. cos6x B. sin6x C. sin 6x sin 4 x D. 2 6 4 2 6 4
Câu 46: Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin3xcos2x 1 1
A. cos 5x cos x C
B. cos5x cos x C 5 5
C. 5cos5x cos x C D. Kết quả khác
Câu 47: Tìm hàm số f(x) biết rằng f’(x) = 2x + 1 và f(1) = 5 12 3 A. x2 + x + 3 B. x2 + x - 3 C. x2 + x D. Kết quả khác
Câu 48: Tìm hàm số f(x) biết rằng f’(x) = 4 x x và f(4) = 0
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2 2 8 2 x x 40 8 x x 40 8x x x 40 A. x B. C. D. Kết quả khác 3 2 3 3 2 3 3 2 3 2
Câu 49: Nguyên hàm của hàm số x xe dx là 2 x 2 e 2 2 A. x xe C B. C C. x e C D. x x e 2
Câu 50: Tìm hàm số y f( ) x biết 2 f ( ) x (x ) x (x 1) và f(0) 3 4 2 x x 4 2 x x A. y f( ) x 3 y f( ) x 3 4 2 B. 4 2 4 2 x x C. y f( ) x 3 y f x x 4 2 D. 2 ( ) 3 1 Câu 51: Tìm 3 (sin x 1) cos xdx là: 4 (cos x 1) 4 sin x A. C C 4 B. 4 4 (sin x 1) C. C x C 4 D. 3 4(sin 1) dx Câu 52: Tìm 2 x 3x là: 2 1 1 x 2 A. ln ln C ln C x 2 x 1 B. x 1 x 1 C. ln C x x C x 2 D. ln( 2)( 1) Câu 53: Tìm xcos2xdx là: 1 1 1 1 A. xsin 2x cos2x C xsin2x cos2x C 2 4 B. 2 2 12 4 2 x sin2x C. C 4 D. sin 2x C
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Câu 54: Lựa chọn phương án đúng:
A. cot xdx ln sin x C
B. sin xdx cos x C 1 1 C. dx C
D. cos xdx sin x C 2 x x
Câu 55: Tính nguyên hàm 3 sin x cos xdx ta được kết quả là: 1 1 A. 4 sin x C B. 4 sin x C C. 4 sin x C D. 4
sin x C 4 4 Câu 56: Cho 2
f (x) 3x 2x 3 có một nguyên hàm triệt tiêu khi x 1. Nguyên hàm đó là kết quả nào sau đây? A. 3 2
F(x) x x 3x B. 3 2
F(x) x x 3x 1 C. 3 2
F(x) x x 3x 2 D. 3 2
F(x) x x 3x 1 x(2 x)
Câu 57. Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số f (x) 2 (x 1) 2 x x 1 2 x x 1 2 x x 1 2 x A. B. C. D. x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 58: Kết quả nào sai trong các kết quả sau: x 1 x 1 2 5 1 1 4 4 x x 2 1 A. dx C B. dx ln x C 10x 5.2x.ln 2 5x.ln 5 3 4 x 4x 2 x 1 x 1 C. dx ln x C D. 2
tan xdx tan x x C 2 1 x 2 x 1 4
Câu 59: Tìm nguyên hàm 3 2 x dx x 5 3
x 4 ln x C
x 4 ln x C 12 A. 3 5 B. 3 5 3 5 5
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 3 3 C. 3 5
x 4 ln x C D. 3 5
x 4 ln x C 5 5 x
Câu 60: Kết quả của dx là: 2 1 x 1 1 A. 2 1 x C B. C C. C D. 2
1 x C 2 1 x 2 1 x
Câu 61: Tìm nguyên hàm 2 1 ( sin x) dx 2 1 2 1
A. x 2 cos x sin 2x C
B. x 2 cos x sin 2x C 3 4 3 4 2 1 2 1
C. x 2 cos 2x sin 2x C
D. x 2 cos x sin 2x C 3 4 3 4 Câu 62: Tính 2 tan xdx , kết quả là: 1
A. x tan x C
B. x tan x C
C. x tan x C D. 3 tan x C 3
Câu 63: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ? 1 1 (I ) sin x sin 3xdx
(sin 2x - sin 4x) C 4 2 1 2 3 (II ) tan xdx tan x C 3 x 1 1 2 (III ) dx ln(x 2x 3) C 2 x 2x 3 2 A. Chỉ (I) và (II) B. Chỉ (III) C. Chỉ (II) và (III) D. Chỉ (II) 4 1
Câu 64. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x) 5 1 3x 2 x 4 4 4 4 12 A. ln 1 3x
x 5x B. ln 1 3x C. ln 1 3x 5x D. ln 1 3x x 3 3 3 3 6
Câu 65. Nguyên hàm của hàm số f ( ) x x là
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 2 3 A. x C B. C C. x x C D. x x C 2 x 3 2
Câu 66. Hàm số ( ) x F x
e t anx C là nguyên hàm của hàm số f ( ) x nào ? x 1 x 1 A. f ( ) x e B. f ( ) x e 2 sin x 2 sin x x 1 x 1 C. f ( ) x e D. f ( ) x e 2 os c x 2 os c x
Câu 67. Nguyên hàm F(x) của hàm số f x 3 x 2 ( ) 4
3x 2 trên R thoả mãn điều kiện F(1) 3 là A. 4 x 3 x 2x 3 B. 4 x 3 x 2x 4 C. 4 x 3 x 2x 4 D. 4 x 3 x 2x 3
Câu 68. Một nguyên hàm của hàm số f ( ) x 2sin 3 . x o c s3x là 1 A. cos 2x B. 1 cos 6x C. cos3 . x sin3x D. 1 sin 2x 4 6 4
Câu 69: Một nguyên hàm của hàm số 2
y x 1 x là: 2 2 x 1
A. F x 2 1 x
B. F x 1 x 2 2 2 2 1 1
C. F x 1 x 2 2
D. F x 1 x 3 2 3 3
Câu 70: Một nguyên hàm của hàm số 3 y sin . x cos x là: x x x A. F x 4 sin 1 B. F x 4 2 sin cos 4 4 2 x x x x C. F x 2 4 cos cos D. F x 2 4 cos cos 2 4 2 4 12 7 2
Câu 71: Một nguyên hàm của hàm số 3 . x y x e là:
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 A. 2 3 x F x e B. 2 3 x F x e 2 2 3x 2 x C. F x 2 x e D. F x 3 x e 2 2 2 ln x
Câu 72: Một nguyên hàm của hàm số y là: x x A. F x 2 2ln x B. F x 2 ln 2 C. F x 2 ln x D. F x 2 ln x
Câu 73: Một nguyên hàm của hàm số 2 x y x e 1 là: A. x
F x e x 2 2 1 x B. x
F x e x 2 2 1 4x C. x
F x e x 2 2 1 4x D. x
F x e x 2 2 1 x
Câu 74: Một nguyên hàm của hàm số y xsin 2x là: x x A. F x 1
cos 2x sin 2x B. F x 1
cos 2x sin 2x 2 4 2 2 x x C. F x 1
cos 2x sin 2x D. F x 1
cos 2x sin 2x 2 2 2 4 ln 2x
Câu 75: Một nguyên hàm của hàm số y là: 2 x 1 1
A. F x ln 2x 2
B. F x ln 2x 2 x x 1 1
C. F x ln 2x 2
D. F x 2 ln 2x x x t anx e
Câu 76: Một nguyên hàm của hàm số f(x) = là: 2 os c x 12 t anx 8 e A. B. tanx e C. tanx e t anx D. tanx e .t anx 2 os c x
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Câu 77: Nguyên hàm của hàm số 2
y (t anx cot x) là: 1 A. F x 3
(t anx cot x) C
B. F x t anx-cot x C 3 1 1
C. F x 2(t anx cot x)( ) C
D. F x t anx+cot x C 2 2 o c s x sin x 1
Câu 78: Nguyên hàm của hàm số: y = là: 2 2 o
c s x sin x 1 x A. t anx.cot x C B. t anx- cot x C C. t anx- cot x C D. sin C . 2 2 1
Câu 79: Nguyên hàm của hàm số: y = là: 1 4x10 3 7 3 7 12 A. 1 4x 3 C B. 1 4x 3 C 7 7 7 3 7 3 C. 1 4x 3 C D. 1 4x 3 C . 28 28 2 x
Câu 80: Một nguyên hàm của hàm số: y = là: 3 7x 1 1 1 1 A. 3 ln 7x 1 B. 3 ln 7x 1 C. 3 ln 7x 1 D. 3 ln 7x 1 7 21 14
Câu 81: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x (2 x e e ) là: A. 2 x
e x C B. x x e e C C. 2 x
e x C D. 2 x
e 2x C
Mức độ vận dụng. cos x
Câu 82: Một nguyên hàm của hàm số: y = là: 5sin x 9 12 1 1 A. ln 5sin x 9 B. ln 5sin x 9 C. ln 5sin x 9 D. 5ln 5sin x 9 9 5 5
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 Câu 83: Tính: . x P x e dx A. . x P x e C B. x
P e C C. . x x P
x e e C D. . x x P
x e e C . b
Câu 84: Tìm hàm số f(x) biết rằng f '(x) ax+ , f '( ) 1 , 0 f ( ) 1 , 4 f ( ) 1 2 2 x 2 2 2 x 1 5 x 1 5 x 1 5 A. B. C. D. Kết quả khác 2 x 2 2 x 2 2 x 2 Lược giải:
Sử dụng máy tính kiểm tra từng đáp án: - Nhập hàm số
- Dùng phím CALC để kiểm tra các điều kiện f '(1) 0, f (1) 4, f ( 1) 2 - Đáp án đúng: B
Câu 85: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số 2 f (x) x k với k 0? x k A. 2 2 f (x) x k ln x x k 2 2 1 x B. 2 2 f (x) x k ln x x k 2 2 k C. 2 f (x) ln x x k 2 1 D. f (x) 2 x k 13 Lược giải: 0
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 x 1 2 x k 1 x x k 2 2 2 x k 2 x k ln x x k x k x k 2 2 2 2 2 2 2 x k x x k 2 10x - 7x 2 Câu 86: Nếu 2 f (x) (ax bx
c) 2x -1 là một nguyên hàm của hàm số g(x) trên 2x -1 1 khoảng ;
thì a+b+c có giá trị là 2 A. 3 B. 0 C. 4 D. 2 Lược giải: 2 2 5ax ( 2a 3b)x b c 10x 7x 2 2 (ax bx c) 2x 1 2x 3 2x 3 a 2 b 1 a b c 2 c 1
Câu 87: Xác định a, b, c sao cho 2 g(x) (ax bx
c) 2x - 3 là một nguyên hàm của hàm số 2 20x - 30x 7 3 f (x) trong khoảng ; 2x - 3 2 A.a=4, b=2, c=2 B. a=1, b=-2, c=4 C. a=-2, b=1, c=4 D. a=4, b=-2, c=1 Lược giải: 2 2 5ax ( 6a 3b)x 3b c 20x 30x 7 2 (ax bx c) 2x 3 2x 3 2x 3 a 4 b 2 13 c 1 1
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Câu 88: Một nguyên hàm của hàm số: 2
f (x) x sin 1 x là: A. 2 2 2
F(x) 1 x cos 1 x sin 1 x B. 2 2 2
F(x) 1 x cos 1 x sin 1 x C. 2 2 2
F(x) 1 x cos 1 x sin 1 x D. 2 2 2
F(x) 1 x cos 1 x sin 1 x Lược giải: Đặt 2 I (x sin 1 x )dx
- Dùng phương pháp đổi biến, đặt 2 t 1 x ta được I t sin tdt
- Dùng phương pháp nguyên hàm từng phần, đặt u , t dv sin tdt - Ta được 2 2 2 I t cos t cos tdt 1 x cos 1 x sin 1 x C
Câu 89: Trong các hàm số sau: (I) 2 f (x) x 1 (II) 2 f (x) x 1 5 1 1 (III) f (x) (IV) f (x) - 2 2 x 1 2 x 1
Hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số 2 F (x) ln x x 1 A. Chỉ (I) B. Chỉ (III) C. Chỉ (II) D. Chỉ (III) và (IV) Lược giải: x 1 2 x 1 1 2 ln x x 1 2 2 x x 1 x 1 2 1
Câu 90: Một nguyên hàm của hàm số 3 f (x) x
là hàm số nào sau đây: x 3 3 12 1 1 A. 3 2 6 5 F (x) x x x ln x B. 3 F (x) x 5 5 3 x 13 2 2 3 12 C. 3 F (x) x x x D. 3 2 5 6 F (x) x x ln x x 5 5
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 Lược giải: 2 3 12 1 3 2 6 5 3 x x x ln x x 5 5 x
Câu 91: Xét các mệnh đề 2 x x (I) F(x) x
cos x là một nguyên hàm của f (x) sin - cos 2 2 4 x 3 (II) F(x)
6 x là một nguyên hàm của 3 f (x) x 4 x (III) F(x)
tan x là một nguyên hàm của f (x) -ln cos x Mệnh đề nào sai ? A. (I) và (II) B. Chỉ (III) C. Chỉ (II) D. Chỉ (I) và (III) Lược giải: ln cos x
tan x (vì ln cos x là một nguyên hàm của tanx)
Câu 92: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng ? xdx 1 (I) 2 ln(x 4) C 2 x 4 2 1 (II) cot xdx - C 2 sin x x 1 (III) 2cos 2cos sin - x e xdx e C 2 A. Chỉ (I) B. Chỉ (III) 13 3 C. Chỉ (I) và (II) D. Chỉ (I) và (III)
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 Lược giải: 2 xdx 1 d(x 4) 1 2 ln(x 4) C 2 2 x 4 2 x 4 2 1 1 2cos x 2cos x 2cos x e sin xdx e d(cos x) e C 2 2
Câu 93: Tìm nguyên hàm x 2 2 F(x) e (a tan x b tan x
c) là một nguyên hàm của x 2 3 f (x) e tan x trên khoản ; 2 2 x 1 2 1 x 1 2 2 A. 2 2 F (x) e ( tan x tan x ) B. 2 2 F (x) e ( tan x tan x ) 2 2 2 2 2 2 x 1 2 2 x 1 2 1 C. 2 2 F (x) e ( tan x tan x ) D. 2 2 F (x) e ( tan x tan x ) 2 2 2 2 2 2 Lược giải:
- Có thể dùng đạo hàm để kiểm tra từng đáp án.
- Hoặc tìm đạo hàm của x 2 2 F(x) e (a tan x b tan x
c) rồi đồng nhất với x 2 3 f (x) e tan x x 2 2 x 2 2 2 F '(x) 2e (a tan x b tan x c) e 2a(1 tan x) tan x ( b 1 tan x) x 2 3 2 e 2a tan x ( 2a ) b tan x (2a 2 ) b tan x b 2c
F (x) là nguyên hàm của f(x) nên F '(x) f (x) Suy ra 1 2 1 a a 2 2a b 0 2 b Đáp án đúng: B 2a 2b 0 2 1 b 2c 0 c 2 13 4
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 x e
Câu 94: Nguyên hàm của hàm số: y = là: 2x x e x e x e x e ln 2 A. C B. C C. C D. C x 2x ln 2 (1 ln 2)2 .2x x 2x x
Câu 95: Nguyên hàm của hàm số: y = 2 os c là: 2 1 1 1 x 1 x A. (x sin ) x C B. (1 os c ) x C C. os c C D. sin C . 2 2 2 2 2 2
Câu 96: Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là: 1 1 1 A. 3 cos x C B. 3 cos x C C. 3 sin x C D. 3 cos x C . 3 3 3 x e
Câu 97: Một nguyên hàm của hàm số: y = là: x e 2 A.2 ln( x e 2) + C B. ln( x e 2) + C C. exln( x e 2) + C D. 2x e + C. Câu 98: Tính: 3 P sin xdx 1 A. 2 P 3sin .
x cos x C B. 3
P sin x sin x C 3 1 1 C. 3
P cos x o
c s x C D. 3 P o
c sx sin x C . 3 3 3 x
Câu 99: Một nguyên hàm của hàm số: y là: 2 2 x 1 A. 2
x 2 x B. 2 x 4 2 2 x 3 1 1 C. 2 2 x 2 x D. 2 x 4 2 2 x 3 3 13 5 TÍCH PHÂN
Mức độ nhận biết
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 Câu 1: Tích phân 2
I (3x 2x 1)dx bằng: 0 A. I 1 B. I 2 C. I 3 D. Đáp án khác 2
Câu 2: Tích phân I sin xdx bằng: 0 A. -1 B. 1 C. 2 D. 0 1 Câu 3: Tích phân 2
I (x 1) dx bằng: 0 8 7 A. B. 2 C. D. 4 3 3 1 Câu 4: Tích phân x 1 I e dx bằng: 0 A. 2 e e B. 2 e C. 2 e 1 D. e + 1 4 x 1
Câu 5: Tích phân I dx bằng: x 2 3 A. -1 + 3ln2 B. 2
3ln 2 C. 4ln 2 D. 1 3ln 2 1 x 1
Câu 6: Tích phân I dx bằng: 2 x 2x 5 0 8 1 8 8 8 A. ln B. ln C. 2 ln D. 2 ln 5 2 5 5 5 e 1
Câu 7: Tích phân I dx bằng: x 1 1 A. e B. 1 C. -1 D. e 13 1 6 Câu 8: Tích phân x I e dx bằng : 0
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 A. e 1 B. 1 e C. e D. 0 2 Câu 9: Tích phân 2 2 x I e dx bằng : 0 A. 4 e B. 4 e 1 C. 4 4e D. 4 3e 1 2 1 Câu 10: Tích phân 2 I x dx bằng: 4 x 1 19 23 21 25 A. B. C. D. 8 8 8 8 e 1
Câu 11: Tích phân I dx bằng: x 3 1 3 e A. ln e 2 B. ln e 7 C. ln D. ln 4 e 3 4 3
Câu 12: Tích phân I 3 x 1dx bằng: 1 A. 24 B. 22 C. 20 D. 18 2 1
Câu 13: Tích phân I dx bằng: 2x 2 1 1 1 1 1 A. 1 B. C. D. 2 15 4 1 dx
Câu 14: Tích phân I bằng: 2 x 5x 6 0 4 A. I = 1 B. I ln C. I = ln2 D. I = ln2 3 1 xdx
Câu 15: Tích phân: J bằng: 3 (x 1) 0 1 1 13 A. J B. J C. J =2 D. J = 1 8 4 7 3 x
Câu 16: Tích phân K dx bằng: 2 x 1 2
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 8 1 8 A. K = ln2
B. K = 2ln2 C. K ln D. K ln 3 2 3 3 Câu 17: Tích phân 2 I x 1 x dx bằng: 1 4 2 8 2 2 4 2 8 2 2 A. B. C. D. 3 3 3 3 1
Câu 18: Tích phân I x
1 x19 dx bằng: 0 1 1 1 1 A. B. C. D. 420 380 342 462 e 2 ln x
Câu 19: Tích phân I dx bằng: 2x 1 3 2 3 2 3 2 3 3 2 2 A. B. C. D. 3 3 6 3 6
Câu 20: Tích phân I tanxdx bằng: 0 3 3 2 3 A. ln B. - ln C. ln D. Đáp án khác. 2 2 3 1 dx
Câu 21. Tích phân bằng: x 2 0 A. ln 2 B. ln 3 C. ln 3 D. ln 2 1 2dx Câu 22. Tích phân ln a
. Giá trị của a bằng: 3 2x 0 13 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 8
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1
Câu 23. Cho tích phân 3 1 xdx , với cách đặt 3
t 1 x thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào 0 ? 1 1 1 1 A. 3 3 t dt B. 2 3 t dt C. 3tdt D. 3tdt 0 0 0 0 e ln x Câu 24. Tích phân dx bằng: x 1 1 A. 3 B. 1 C. ln 2 D. 2 1
Câu 25. Tích phân I = xdx có giá trị là: 0 3 1 2 A. B. C. D. 2 2 2 3 4
Câu 26. Tích phân I = cos 2xdx có giá trị là: 0 1 A. B. 1 C. -2 D. -1 2 1 x
Câu 27. Tích phân I = dx có giá trị là: 3 (x 1) 0 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 4 8 8 2
Câu 28. Tích phân I = sin 3 . x cos xdx có giá trị là: 13 0 9
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 2 4 1 3 x 2 2x 3
Câu 29. Tích phân I = dx bằng: x 2 0 1 3 1 2 1 2
A. 3ln B. 3ln C. 3ln D. 3 2 3 3 3 3 1 Câu 30. I = 2 (x 2 )( 1 x ) 1 dx 0 4 6 4 1 A. B. C. D. 5 5 5 5 6
Câu 31. Tích phân I = 2
sin xdx có giá trị là: 0 3 3 3 3 A. B. C. D. 12 8 12 8 12 8 12 4 2
Câu 32. Tích phân I = 3 3x 2 x 4x 1 3 2x 2 x 3x
1 dx có giá trị là: 1 13 5 2 5 A. B. C. D. 12 12 3 12 4 x
Câu 33. Tích phân 2 2 sin bằng: 2 0 2 2 2 2 A. B. C. D. 4 2 4 2 4 2 4 2 14 1 0
Câu 34. Cho tích phân 3 1 xdx , với cách đặt 3
t 1 x thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào 0
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 ? 1 1 1 1 A. 3 3 t dt B. 2 3 t dt C. 3tdt D. 3tdt 0 0 0 0 1 xdx Câu 35. Tích phân dx bằng: 2x 1 0 1 1 A. B. 1 C. ln 2 D. 3 2 1 3
Câu 36. Gía trị của 3 x e dx bằng : 0 A. e3 - 1 B. e3 + 1 C. e3 D. 2e3 1 2
Câu 37. Tích Phân (x 1) dx bằng : 0 1 A. 3 B. 1 C. 3 D. 4 1 Câu 38. Tích Phân 3x 1dx bằng : 0 14 14 A. 9 B. 0 C. 9 D. 3 1
Câu 39. Tích Phân x 3x 1dx bằng 0 7 A. 9 B. 9 C. 3 D. 1 14 1
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2 5x 13
Câu 40. Tích Phân dx 2 x 5x 6 bằng 0 43 4 43 3 43 4 47 4 A. ln B. ln C. ln D. ln 7 3 7 4 7 3 3 3
Mức độ thông hiểu. 4 Câu 41: Tích phân 2 I tan xdx bằng: 0 A. I = 2 B. ln2 C. I 1 D. I 4 3 1 Câu 42: Tích phân 2
L x 1 x dx bằng: 0 1 1 A. L 1 B. L C. L 1 D. L 4 3 2
Câu 43: Tích phân K (2x 1) ln xdx bằng: 1 1 1 1 A. K 3ln 2 B. K
C. K = 3ln2 D. K 2ln 2 2 2 2
Câu 44: Tích phân L x sin xdx bằng: 0 A. L = B. L = C. L = 2 D. K = 0 3
Câu 45: Tích phân I x cos xdx bằng: 0 3 1 3 1 3 1 3 A. B. C. D. 14 6 2 6 2 2 2
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 ln 2 Câu 46: Tích phân x I xe dx bằng: 0 1 1 1 1 A. 1 ln 2 B. 1 ln 2 C. ln 2 1 D. 1 ln 2 2 2 2 4 2 ln x
Câu 47: Tích phân I dx bằng: 2 x 1 1 1 1 1 A. 1 ln 2 B. 1 ln 2 C. ln 2 1 D. 1 ln 2 2 2 2 4 5 dx Câu 48: Giả sử ln K . Giá trị của K là: 2x 1 1 A. 9 B. 8 C. 81 D. 3 3 x 2 Câu 49: Biến đổi dx
thành f t dt
, với t 1 x . Khi đó f(t) là hàm nào trong các hàm 1 1 x 0 1 số sau: A. f t 2 2t 2t B. 2
f t t t C. 2
f t t t D. f t 2 2t 2t 1 dx
Câu 50: Đổi biến x = 2sint tích phân trở thành: 2 0 4 x 6 6 6 1 3 A. tdt B. dt C. dt D. dt t 0 0 0 0 2 dx
Câu 51: Tích phân I bằng: 2 sin x 4 A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 2 e cos ln x
Câu 52: Cho I dx 14 , ta tính được: x 1 3 A. I = cos1 B. I = 1 C. I = sin1 D. Một kết quả khác
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2 3 3
Câu 53: Tích phân I dx bằng: 2 2 x x 3 A. B. C. D. 6 3 2 b b c
Câu 54: Giả sử f (x)dx 2
và f (x)dx 3
và a < b < c thì f (x)dx bằng? a c a A. 5 B. 1 C. -1 D. -5
Câu 55: Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên do quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = (1 – x2), y = 0, x = 0 và x = 2 bằng: 8 2 46 5 A. B. 2 C. D. 3 15 2 16 4
Câu 56: Cho I xdx
và J cos 2xdx . Khi đó: 1 0 A. I < J B. I > J C. I = J D. I > J > 1 4
Câu 57: Tích phân I x 2 dx bằng: 0 A. 0 B. 2 C. 8 D. 4 Câu 58: Tích phân 2
I x sin xdx bằng : 0 A. 2 4 B. 2 4 C. 2 2 3 D. 2 2 3 1 dx
Câu 59: Kết quả của là: 1 x 1
A. 0 B.-1 C. 2 D. Không tồn tại 14 4 2 2 Câu 60: Cho f
xdx 3.Khi đó 4 f
x3dx bằng: 0 0
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 3 x
Câu 61. Tích phân I = dx có giá trị là: 2 2 x 1 A. 2 2 B. 2 2 3 C. 2 2 3 D. 3 1 1
Câu 62. Tích phân I = dx có giá trị là: 2 x 4x 3 0 1 3 1 3 1 3 1 3 A. ln B. ln C. ln D. ln 3 2 3 2 2 2 2 2 3 x
Câu 63. Tích phân I = dx có giá trị là: 2 2 x 1 A. 2 2 B. 2 2 3 C. 2 2 3 D. 3 2
Câu 64. Cho f x 3 3 2
x x 4x 1 và gx 2 3 2
x x 3x 1. Tích phân
f x gxdx bằng với 1 tích phân: 2 1 2 A. 3 x 2
2x x 2dx B. 3 x 2
2x x 2dx 3 x 2
2x x 2dx 1 1 1 1 2 C. 3 x 2
2x x 2dx 3 x 2
2x x 2dx D. tích phân khác 1 1 2 sin x 3 .cos x Câu 65. Tích phân dx bằng: 2 cos x 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 A. ln 2 B. ln 2 C. ln 2 D. ln 2 3 2 2 2 2 3 2 2 14 5
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 x 2 cos x
Câu 66. Cho tích phân I dx và J dx
, phát biểu nào sau đây đúng: x 3 3sin x 12 0 0 1 A. I J B. I 2 C. J ln 5 D. I 2J 3 1
Câu 67. Cho tích phân I x2 1 xdx bằng: 0 1 1 1 3 4 x 3 x
A. x3 x4dx B. x C. 2 (x ) D. 2 3 4 3 0 0 0 a Câu 68. Tích phân 2 2 2 x
a x dx 0 a bằng: 0 . 4 a . 4 a . 3 a . 3 a A. B. C. D. 8 16 16 8 8 x 1 Câu 69. Tích phân dx bằng: 3 x 1 141 142 8 A. B. C. D. một kết quả khác 10 10 5 e 2 1 ln x
Câu 70. Tích phân I =
dx có giá trị là: x 1 1 2 4 4 A. B. C. D. 3 3 3 3 1 2
Câu 71. Tích phân I = x 1 . x e
dx có giá trị là: 0 2 2 2 2 14 e e e e e e e e A. B. C. D. 6 2 3 2 3
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1
Câu 72. Tích phân I = 1 x
exdx có giá trị là: 0
A. e + 2 B. 2 - e C. e - 2 D. e 0 cos x
Câu 73. Tích phân I =
dx có giá trị là: 2 sin x 2 A. ln3 B. 0 C. - ln2 D. ln2 6 3
Câu 74. Tích Phân sin . x cos xdx bằng: 0 1 A. 6 B. 5 C. 4 D. 64 1 1 2 Câu 75. Nếu f ( ) x dx =5 và f ( ) x dx = 2 thì f ( ) x dx bằng : 0 2 0 A. 8 B. 2 C. 3 D. -3 3
Câu 76. Tích Phân I = tan xdx là : 0 1 1 A. ln2 B. –ln2 C. 2 ln2 D. - 2 ln2 1
Câu 77. Cho tích phân I x1 xdx bằng: 0 1 1 1 2 3 x 3 x
A. x2 x3 dx B. x C. 2 (x ) D. 2 14 2 3 3 0 0 0 7
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 3 2
Câu 78. Tích Phân I = ln(x ) x dx là : 2 A. 3ln3 B. 2ln2 C. 3ln3-2 D. 2-3ln3 4
Câu 79. Tích Phân I = . x cosx dx là : 0 2 2 2 2 2 A. 1 B. C. 1 D. 1 4 3 8 2 8 2 3
Câu 80. Tích phân I = 2 ln[2 x(x 3)]dx có giá trị là: 2 A. 4 ln 2 3 B. 5ln 5 4ln 2 3 C. 5ln 5 4ln 2 3 D. 5ln 5 4ln 2 3
Mức độ vận dụng. b
Câu 81: Biết 2x 4dx 0 .Khi đó b nhận giá trị bằng: 0
A. b 0 hoặc b 2
B. b 0 hoặc b 4
C. b 1 hoặc b 2
D. b 1 hoặc b 4 1
Câu 82: Để hàm số f x asin x b thỏa mãn f 1 2 và f
xdx 4 thì a, b nhận giá trị : 0
A. a ,b 0
B. a ,b 2 14
C. a 2 ,b 2
D. a 2 ,b 3 8
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 dx Câu 83: 4 I bằng 0 4 cos x 2 1 tan x 1
A. 1 B. 0 C. 2 D. Không tồn tại 4 2
Câu 84: Giả sử I sin 3xsin 2xdx a b 2 khi đó a+b là 0 1 3 3 1 A. 6 B. 10 C. 10 D. 5 0 2 3x 5x 1 2
Câu 85: Giả sử I dx aln b a b x 2 3 . Khi đó giá trị 2 là 1 A. 30 B. 40 C. 50 D. 60 m
Câu 86. Tập hợp giá trị của m sao cho (2x 4)dx = 5 là : 0 A. {5} B. {5 ; -1} C. {4} D. {4 ; -1} 5 1 Câu 87. Biết rằng dx
2x1 = lna . Gía trị của a là : 1 A. 9 B. 3 C. 27 D. 81 1 M M
Câu 88. Biết tích phân x3 1 xdx , với
là phân số tối giản. Giá trị M N bằng: N N 0 A. 35 B. 36 C. 37 D. 38
Câu 89. Tìm các hằng số A , B để hàm số f(x) = A.sinx + B thỏa các điều kiện: 14 9
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2
f ' (1) = 2 ; f (x) 4 dx 0 2 2 A 2 A A A A. B. C. 2 D. B 2 B 2 B 2 B 2 2
HD: f ' (x) = A.cosx f ' (1) = - A mà f ' (1) = 2 A = 2 2
f (x)dx
...= 2B mà f (x) 4 dx B = 2 0 0 a x
Câu 90. Tìm a>0 sao cho 2 . x e dx 4 0 1 1 A. 4 B. C. D. 2 4 2 HD: a
Sử dụng phương pháp tích phân từng phần tính được 2
I 2e (a 2) 4 Vì I=4 =>a=2 b
Câu 91. Giá trị nào của b để (2x 6)dx 0 0 A. b = 2 hay b = 3 B. b = 0 hay b = 1
C. b = 5 hay b = 0 D. b = 1 hay b = 5 b
Câu 92. Giá trị nào của a để (4x 4)dx 0 0 15 0 A. a = 0 B. a = 1
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 C. a = 2 D. a = -1 2 3 sin x
Câu 93. Tích phân I = dx có giá trị là: 1 cos x 0 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 4 2 1 1
Câu 94. Tích phân I = dx có giá trị là: 2 x x 1 0 3 3 3 3 A. B. C. D. 3 6 4 9 7 1
Câu 95. Tích phân I = dx có giá trị là: 3 1 x 1 0 9 3 9 3 9 2 9 2 A. 3ln B. 3ln C. 3ln D. 3ln 2 2 2 2 2 3 2 3
ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Mức độ nhận biết.
Câu 1. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) liên tục trên đoạn a;b trục
Ox và hai đường thẳngx a ,x
b quay quanh trục Ox , có công thức là: b b A. 2 V f x dx B. 2 V f x dx 15 a a 1
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 b b C.V f x dx D. V f x dx a a
Câu 2. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x liên tục, trục hoành và
hai đường thẳng x a ,x b được tính theo công thức: b b A. S f x dx B. S f xdx a a 0 b 0 b C. S f
xdx f
xdx D. S f
xdx f xdx a 0 a 0
Câu 3.Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x ,y f x 1 2 liên tục và
hai đường thẳng x a ,x b được tính theo công thức: b b A. S f x f x dx B. S f x f x dx 1 2 1 2 a a b b b C. S
f x f x dx D. S
f x dx f x dx 1 2 1 2 a a a
Câu 4. Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) được giới hạn bởi các
đường sau: y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a ,x b xung quanh trục Ox là: b b 2 2 A. V f xdx B. V f xdx a a b b 2 C. V f xdx D. V 2 f xdx a a 15 2
Câu 5. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y
x , trục hoành và hai 2 đường thẳng x 1, x 3 là :
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 28 28 1 A. dvdt B. dvdt C. dvdt D. Tất cả đều sai. 9 3 3
Câu 6. Thể tích khối tròn xoay sinh ra do quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 y x , trục Ox, x 1, x
1 một vòng quanh trục Ox là : 6 2 A. B. 2 C. D. 7 7 2
Câu 7. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường y x x 3 và đường thẳng y 2x 1 là : 7 1 1 A. dvdt B. dvdt C. dvdt D. 5 dvdt 6 6 6
Câu 8. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đường y
s inx , trục hoành và hai đường thẳng x 0, x là : 2 2 3 A. B. C. D. 4 2 2 3 2 4
Câu 9. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y x x 1 và y x x 1 là : 8 7 7 4 A. dvdt B. dvdt C. - dvdt D. dvdt 15 15 15 15 2
Câu 10. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y 2x
x và đường thẳng x y 2 là : 15 3
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 5 6 1 A. dvdt B. dvdt C. dvdt D. dvdt 6 2 5 2
Câu 11. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y
ln x , trục hoành và hai đường 1 thẳng x ,x e là : e 1 1 1 1 A. e dvdt B. dvdt C. e dvdt D. e dvdt e e e e 3
Câu 12. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y x 3x ,y x và đường thẳng x 2 là : 5 99 99 87 A. dvdt B. dvdt C. dvdt D. dvdt 99 4 5 4
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 3
y x , y 0, x 1
, x 2 có kết quả là: 17 15 14 A. B. 4 C. D. 4 4 4
Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 4 2 y 1
, y x 2x 1 có kết quả là 6 2 28 16 2 27 A. B. C. D. 5 3 15 4
Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 y ,
x y 2x x có kết quả là 9 7 A. 4 B. C.5 D. 2 2 15
Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y x 3, y x 4x 3 có kết quả là : 4
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2 5 3 5 4 5 3 5 1 A. B. C. D. 6 6 6 6
Câu 17. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi 2
y 2x x , y 0 quay quanh trục ox có kết quả là: 16 14 13 A. B. C. D. 15 15 15
Câu 18. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y x 5x 6, y 0, x 0, x 2 có kết quả là: 58 56 55 52 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 19. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi parabol 2 (P) : y x
2x , trục Ox và các đường thẳng x 1, x
3. Diện tích của hình phẳng (H) là : 2 4 8 A. B. C.2 D. 3 3 3
Câu 20. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong 2 y x x 3 và đường thẳng y 2x
1. Diện tích của hình (H) là: 23 5 1 A. B.4 C. D. 6 6 6
Câu 21. Để tìm diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C 3
: y x ; y 0; x -1; x 2 một học sinh thực
hiện theo các bước như sau: 2 2 4 x 1 15 Bước I. 3 S x dx Bước II. S
Bước III. S 4 4 4 4 1 1
Cách làm trên sai từ bước nào? A. Bước I B. Bước II 15 C. Bước III
D. Không có bước nào sai. 5
Câu 22. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C 3
: y x ; y 0; x 1 ; x 2 là:
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 17 15 19 A. B. C. D. 4 4 4 4
Câu 23. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C 4 2
: y 3x 4x 5;Ox ; x 1; x 2 là: 212 213 214 43 A. B. C. D. 15 15 15 3
Câu 24. Cho hai hàm số f x và g x liên tục trên ;
a b và thỏa mãn: 0 g x f x, x ; a b.
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh Ox hình phẳng H giới hạn bởi các
đường: y f x, y g x , x a; x b . Khi đó V dược tính bởi công thức nào sau đây? b b A. f
x gx 2 dx B. 2 f x 2
g x dx a a 2 b b C. f
x gxdx D. f
x gx dx a a
Câu 25. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C 2
: y x 6x 5; y 0 ; x 0; x 1 là: 5 7 7 5 A. B. C. D. 2 3 3 2
Câu 26. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C : y sin ;
x Ox; x 0; x là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y sin x;Ox; x 0; x . Quay H xung
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: 2 A. B. C. D. 2 2 2
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x 4 ; Ox bằng ? 15 6 32 16 32 A. B. C. 12 D. 3 3 3
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y x 4x ; Ox ; x 3 x 4 bằng ? 119 201 A. B. 44 C. 36 D. 4 4
Câu 30. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x ; y x 2 bằng ? 15 9 9 15 A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 4 2
y x 4x ; Ox bằng ? 1792 128 128 A. 128 B. C. D. 15 15 15
Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 y x 4 ; x O ; x x 1 bằng ? 9 9 A. 24 B. C. 1 D. 4 4
Câu 33. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y cos ; x O ; x O ; y x bằng ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Kết quả khác
Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 y x ; x Ox bằng ? 1 1 1 A. B. C. 2 D. 2 4 4
Câu 35. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y 2x x ; Ox . Quay H xung quanh trục
Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng ? 16 4 4 16 A. B. C. D. 15 3 3 15
Câu 36. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y tan ; x O ; x x 0; x . Quay H xung 4
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng ? 2 2 15 A. 1 B. 2 C. D. 7 4 4 4
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Câu 37. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y 1 x ; Ox . Quay H xung quanh trục
Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng ? 16 16 4 4 A. B. C. D. 15 15 3 3
Câu 38. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y e ; y 1 và x 1 là: A. e 1 B. e C. e 1 D. 1 e
Câu 39. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 3 x ; x 4 ; Ox là: 16 A. B. 24 C. 72 D. 16 3
Câu 40. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường 2
y x ; x 1; trục hoành. Quay hình (H) quanh trục
Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: 2 2 A. B. C. D. 5 3 3 5
Mức độ thông hiểu. 1
Câu 41. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường 3 y 2x 1 ,x 0 , y 3 , quay quanh trục Oy là: 50 480 480 48 A. B. C. D. 7 9 7 7
Câu 42. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y e 1 x , 1 x y e x là: e e e e A. 2 dvdt B. 1 dvdt C. 1 dvdt D. 1 dvdt 2 2 3 2 15 8
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2
Câu 43. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y x. o c s x sin x , y 0, x 0, y là: 2 3 4 5 4 A. B. 4 4 3 4 3 4 C. D. 4 5
Câu 44. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y sin 2x,y o
c sx và hai đường thẳng x 0, x là : 2 1 1 3 1 A. dvdt B. dvdt C. dvdt D. dvdt 4 6 2 2
Câu 45. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y x, y sin x x 0 x có kết quả là A. B. C. 2 D. 2 3
Câu 46. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y ln ,
x y 0, x e quay quanh trục ox có kết quả là: A. e B. e 1 C. e 2 D. e 1
Câu 47. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y ln ,
x y 0, x 1, x 2 quay quanh trục ox có kết quả là: 15 A. 2 2 ln 2 1 B. 2 2 ln 2 1 C. 2 2 ln 2 1 D. 2 2ln 2 1 9
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2
Câu 48. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y x 2x và y x là : 9 7 9 A. dvdt B. dvdt C. - dvdt D. 0 dvdt 2 2 2
Câu 49. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong 3 (C) : y
x , trục Ox và đường thẳng 3 x
. Diện tích của hình phẳng (H) là : 2 65 81 81 A. B. C. D.4 64 64 4
Câu 50. Thể tích vật thể quay quanh trục ox giới hạn bởi 3
y x , y 8, x 3 có kết quả là: A. 7 5 3 9.2 B. 7 6 3 9.2 C. 7 7 3 9.2 D. 7 8 3 9.2 7 7 7 7
Câu 51. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong ( ) : x C y
e , trục Ox, trục Oy và đường thẳng x
2 . Diện tích của hình phẳng (H) là : 2 e A.e 4 B. 2 e e 2 C. 3 D. 2 e 1 2 2x 1
Câu 52. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong (C ) : y , trục Ox và trục Oy. x 1
Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình (H) quay quanh trục Ox là : A. 3 B. 4 ln 2 C.(3 4 ln 2) D.(4 3 ln 2)
Câu 53. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong (C ) : y
ln x , trục Ox và đường thẳng 16 x
e . Diện tích của hình phẳng (H) là : 0
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 A.1 B. 1 C.e D.2 e
Câu 54. Cho hình phẳng (H) được giới hạn đường cong 3 2 (C) : y x
2x và trục Ox. Diện tích của hình phẳng (H) là : 4 5 11 68 A. B. C. D. 3 3 12 3
Câu 55. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đường y x và 2 y x là : 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 4 5 3
Câu 56. Hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2 y
x và đường thẳng y 4 quay một vòng quanh
trục Ox. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra bằng : 64 128 256 152 A. B. C. D. 5 5 5 5
Câu 57. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y sin ; x y cos ;
x x 0; x là: A. 2 B. 3 C. 3 2 D. 2 2
Câu 58. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong (C ) : y
sin x , trục Ox và các đường thẳng x 0,x
. Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình (H) quay quanh trục Ox là : 2 3 A.2 B.3 C. D. 3 2 16
Câu 59. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x sin ;
x y x 0 x 2 là: 1
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3 x
Câu 60. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y ; y x là: 2 1 x A. 1 B. 1 – ln2 C. 1 + ln2 D. 2 – ln2
Câu 61. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C 2
: y 4x x ;Ox là: 31 31 32 33 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 62. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường: 2
y 3x x ;Ox . Quay H xung quanh
trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: 81 83 83 81 A. B. C. D. 11 11 10 10
Câu 63. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C 2
: y x 2x; y x 2 là: 5 7 9 11 A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 64. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C 1 : y ; d : y 2 x 3 là: x 3 1 3 1 A. ln 2 B. C. ln 2 D. 4 25 4 24
Câu 65. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C 2
: y x ;d : x y 2 là: 7 9 11 13 A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 66. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C 2
: y x ;d : y x là: 16 2 4 5 1 2 A. B. C. D. 3 3 3 3
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Câu 67. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y x 1;Ox; x 4 . Quay H xung
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: 7 5 7 5 A. B. C. 2 D. 2 6 6 6 6
Câu 68. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y 3x; y x ; x 1. Quay H xung
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: 8 2 8 A. B. C. 2 8 D. 8 3 3
Câu 69. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y 3
x 3 với x 0 ;Ox ;Oy là: A. 4 B. 2 C. 4 D. 44
Câu 70. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y x ; x 4 ; trục hoành. Quay hình (H) quanh trục
Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: 15 14 16 A. B. C. 8 D. 2 3 3
Câu 71. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 2
y x 3x và trục hoành là: 27 3 27 A. B. C. D. 4 4 4 4
Câu 72. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 4 y 5
x 5 và trục hoành là: A. 4 B. 8 C. 3108 D. 6216
Câu 73. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 3
y x 11x 6 và 2 y 6x là: 1 1 A. 52 B. 14 C. D. 4 2
Câu 74. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 3
y x và y 4x là: 16 2048 A. 4 B. 8 C. 40 D. 3 105
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 8
Câu 75. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2x ; y ; x 3 là: x 2 14 A. 5 8ln 6 B. 5 8ln C. 26 D. 3 3 6
Câu 76. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y x 1; y
; x 1. Quay hình (H) quanh trục Ox x
ta được khối tròn xoay có thể tích là: 13 125 35 A. B. C. D. 18 6 6 3
Câu 77. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y mx cos x ; Ox ; x 0; x bằng 3 . Khi đó
giá trị của m là: A. m 3 B. m 3 C. m 4 D. m 3
Câu 78. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường 2
y x 2x , trục hoành. Quay hình (H) quanh trục
Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: 16 4 496 32 A. B. C. D. 15 3 15 15 6
Câu 79. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2x 1; y ; x 3 là: x 2 443 25 A. 4 6ln 6 B. 4 6 ln C. D. 3 24 6 4
Câu 80. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y
và y x 5 . Quay hình (H) quanh trục Ox ta x
được khối tròn xoay có thể tích là: 9 15 33 A. B. 4ln 4 C. 4ln 4 D. 9 2 2 2
Mức độ vận dụng. 16 4
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 1 5 Câu 81. Cho (C) : 3 2 y x mx 2x 2m . Giá trị m 0; sao cho hình phẳng 3 3 6
giới hạn bởi đồ thị (C) , y 0, x 0, x
2 có diện tích bằng 4 là: 1 1 3 3 A. m B. m C. m D. m 2 2 2 2
Câu 82. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 2
y ax , x ay a 0 có kết quả là 1 1 1 A. 2 a B. 2 a C. 2 a D. 2 a 2 3 4 2 2 x y
Câu 83. Thể tích khối tròn xoay khi cho Elip 1 quay quanh trục ox : 2 2 a b 4 4 2 2 A. 2 a b B. 2 ab C. 2 a b D. 2 ab 3 3 3 3
Câu 84. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 y sin x sinx 1
; y 0; x 0; x / 2 là: 3 3 3 3 A. B. 1 C. 1 D. 4 4 4 4
Câu 85. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi x x
y e e ;O ; x x 1 là: 1 1 1 16 A. 1 B. e 1 C. e D. e 2 e e e 5
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Câu 86. Thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường 1 1 2 x y y 0 2 ; x
y 3y ( y 2); x 0 quay quanh Ox: 4 2 A. 32 B. 32 C. 2 32 D. 33
Câu 87. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong 2 (C) : y
sin x , trục Ox và các đường thẳng x 0,x bằng : A. B. C. D. 2 3 4
Câu 88. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y 5 x , y x 1 , x 0, x 1 có kết quả là: 55 26 25 27 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 89. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y |
ln x |; y 1 là: 3 A. 2 e 2e 2 B. e 2 C. 2 e 2e 1 D. 3 e
Câu 90. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường: 2 x 2 x y 4 ; y là: 4 4 2 4 2 4 4 A. 2 dvdt B. dvdt C. dvdt 3 3 3 16 6
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 4 D. 2 dvdt 3
Câu 91. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: C : y x;d : y x 2;Ox là: 10 16 122 128 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 92. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: C : y ln ;
x d : y 1;O ; x Oy là: A. e 2 B. e 2 C. e 1 D. e
Câu 93. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: C : y ln ;
x d : y 1; d : y x 1 là: 1 2 1 3 1 3 A. e B. e C. e D. e 2 2 2 2
Câu 94. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: : x C
y e ;d : y x 1; x 1 là: 1 3 A. e B. e C. e 1 D. e 2 2
Câu 95. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: : x C
y e ;d : y ;
e d : y 1 e x 1 là: 1 2 e 1 e 1 e 3 e A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 96. Cho đường cong C : y x . Gọi d là tiếp tuyến của C tại điểm M 4,2 . Khi đó diện
tích của hình phẳng giới hạn bởi : C;d;Ox là: 8 2 16 22 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 97. Cho đường cong C : y 2 ln x . Gọi d là tiếp tuyến của C tại điểm M 1, 2 . Khi đó
diện tích của hình phẳng giới hạn bởi : C;d;Ox là: 16 7 A. 2 e 3 B. 2 e 1 C. 2 e D. 2 e 5
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Câu 98. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi C 1 : y
x;d : y
x . Quay H xung quanh trục 2
Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: 16 8 8 A. 8 B. C. D. 3 3 15
Câu 99. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi C 3
: y x ;d : y x 2;Ox . Quay H xung
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: 4 10 A. B. C. D. 21 21 7 3
Câu 100. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi C 1 : y 2
x;d : y ;
x x 4 . Quay H xung 2
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: 80 112 16 A. B. D. D. 32 3 3 3 PHẦN 14 :
A. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT: 20 câu 1
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x2 – 3x + là: x 3 2 3 2 x 3x x 3x 1 3 2 x 3x A.
ln x C B. C C. 3 2
x 3x ln x C D. ln x C 3 2 2 3 2 x 3 2
Câu 2: Họ nguyên hàm của 2
f (x) x 2x 1 là 1 A. 3 F (x)
x 2 x C B. F( )
x 2x 2 C 3 1 1 C. 3 2 F (x)
x x x C D. 3 2 F (x)
x 2x x C 3 3 1 1
Câu 3: Nguyên hàm của hàm số f (x) là : 2 x x 16 1 1 A. 2 ln x ln x C B. lnx - + C C. ln|x| + + C D. Kết quả khác 8 x x
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số 2 ( ) x x f x e e là:
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 A.
e2x e x C B. 2 2 x x
e e C C. x ( x
e e x) C D. Kết quả khác 2
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f x cos 3x là: 1 1
A. sin 3x C
B. sin 3x C
C. sin 3x C D. 3
sin3x C 3 3 x 1
Câu 6: Nguyên hàm của hàm số f (x) 2e là: 2 cos x ex A.2ex + tanx + C B. ex(2x - ) C. ex + tanx + C D. Kết quả khác cos 2 x
Câu 7: Tính sin(3x 1)dx , kết quả là: 1 1
A. cos(3x 1) C
B. cos(3x 1) C
C. cos(3x 1) C D. Kết quả khác 3 3 Câu 8: Tìm (cos6x cos4 ) x dx là: 1 1 A. sin6x sin 4x C x x C 6 4 B. 6sin 6 5sin4 1 1 C. sin 6x sin 4x C x x C 6 4 D. 6sin 6 sin4 1
Câu 9: Tính nguyên hàm dx ta được kết quả sau: 2x 1 1 1 A.
ln 2x 1 C
B. ln 2x 1 C C.
ln 2x 1 C
D. ln 2x 1 C 2 2 1
Câu 10: Tính nguyên hàm dx ta được kết quả sau: 1 2x 1 2
A. ln 1 2x C B. 2
ln 1 2x C
C. ln 1 2x C D. C 2 2 1 ( 2x)
Câu 11: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng? 1 1 x A.
dx ln x C B. x dx C ( 1 ) x 1 x a 1 C. x a dx
C (0 a 1) dx tan ln D. x C a 2 cos x
Câu 12: Tính (3cos 3x x )dx , kết quả là: 3x 3x 3x 3x A. 3sin x C B. 3 sin x C C. 3sin x C D. 3 sin x C ln 3 ln 3 ln 3 ln 3
Câu 13: Trong các hàm số sau: 16 2 f x x f x x 9 (I) 2 ( ) tan 2 (II) f (x) (III) 2 ( ) tan 1 2 cos x
Hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số g(x) = tanx
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 A. (I), (II), (III) B. Chỉ (II), (III) C. Chỉ (III) D. Chỉ (II)
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai 3 f (x) A. 2
f '(x) f (x)dx C 3 B.
f (x).g(x) dx f (x)d . x g(x)dx C. f (x) g(x) dx f (x)dx g(x)dx D.
kf (x)dx k
f (x)dx (k là hằng số)
Câu 15: Nguyên hàm của hàm số 3
f (x) (2x 1) là: 1 A. 4
(2x 1) C B. 4
(2x 1) C C. 4
2(2x 1) C D. Kết quả khác 2
Câu 16: Nguyên hàm của hàm số 5 f (x) 1 ( 2x) là: 1 A. 6 1
( 2x) C B. 6 1
( 2x) C C. 6 5 1
( 2x) C D. 4 5 1
( 2x) C 2
Câu 17: Chọn câu khẳng định sai? 1 A. xdx C ln B. 2
2xdx x C x 1 C. xdx x C sin cos D. dx x C cot 2 sin x 3
Câu 18: Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x là : 2 x 3 3 A. 2 x C B. 2 x C C. 2 2
x 3ln x C D. Kết quả khác x 2 x Câu 19: Hàm số x F x e tan x
C là nguyên hàm của hàm số f (x) nào? x 1 x 1
A. f (x) e
B. f (x) e 2 sin x 2 sin x x 1
C. f (x) e D. Kết quả khác 2 cos x Câu 20: Nếu ( ) x f x dx e sin 2x
C thì f (x) bằng x 1 A. x e cos 2x B. x e cos 2x C. x e 2cos 2x D. e cos 2x 2 17 0
B. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU: 20 câu
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 4 2x 3
Câu 21: Nguyên hàm của hàm số f(x) = là : 2 x 3 3 2x3 2x 3 2x A. 3 C B. C C. 2
3ln x C D. Kết quả khác 3 x 2 3 x 3
Câu 22: Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin3xcos2x 1 1
A. cos 5x cos x C
B. cos 5x cos x C
C. 5cos5x cos x C D. Kết quả khác 5 5
Câu 23: Tìm hàm số f(x) biết rằng f’(x) = 2x + 1 và f(1) = 5 A. x2 + x + 3 B. x2 + x - 3 C. x2 + x D. Kết quả khác
Câu 24: Tìm hàm số f(x) biết rằng f’(x) = 4 x x và f(4) = 0 2 2 8 2 x x 40 8 x x 40 8x x x 40 A. x B. C. D. Kết quả khác 3 2 3 3 2 3 3 2 3 2
Câu 25: Nguyên hàm của hàm số x xe dx là 2 x 2 e 2 2 A. x xe C B. C C. x e C D. x x e 2
Câu 26: Tìm hàm số y f( ) x biết 2 f ( ) x (x ) x (x 1) và f(0) 3 4 2 x x 4 2 x x A. y f( ) x 3 y f( ) x 3 4 2 B. 4 2 4 2 x x C. y f( ) x 3 y f x x 4 2 D. 2 ( ) 3 1 Câu 27: Tìm 3 (sin x 1) cos xdx là: 4 (cos x 1) 4 sin x A. C C 4 B. 4 4 (sin x 1) C. C x C 4 D. 3 4(sin 1) dx Câu 28: Tìm 2 x 3x là: 2 1 1 x 2 A. ln ln C ln C x 2 x 1 B. x 1 x 1 C. ln C x x C x 2 D. ln( 2)( 1) Câu 29: Tìm xcos2xdx là: 1 1 1 1 A. xsin2x cos2x C xsin2x cos2x C 2 4 B. 2 2 17 2 x sin2x 1 C. C 4 D. sin 2x C
Câu 30: Lựa chọn phương án đúng:
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
A. cot xdx ln sin x C
B. sin xdx cos x C 1 1 C. dx C
D. cos xdx sin x C 2 x x
Câu 31: Tính nguyên hàm 3 sin x cos xdx ta được kết quả là: 1 1 A. 4 sin x C B. 4 sin x C C. 4 sin x C D. 4
sin x C 4 4 Câu 32: Cho 2
f (x) 3x 2x 3 có một nguyên hàm triệt tiêu khi x 1 . Nguyên hàm đó là kết quả nào sau đây? A. 3 2
F(x) x x 3x B. 3 2
F(x) x x 3x 1 C. 3 2
F(x) x x 3x 2 D. 3 2
F(x) x x 3x 1 x(2 x)
Câu 33. Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số f (x) 2 (x 1) 2 x x 1 2 x x 1 2 x x 1 2 x A. B. C. D. x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 34: Kết quả nào sai trong các kết quả sau: x 1 x 1 2 5 1 1 4 4 x x 2 1 A. dx C B. dx ln x C 10x 5.2x.ln 2 5x.ln 5 3 4 x 4x 2 x 1 x 1 C. dx ln x C D. 2
tan xdx tan x x C 2 1 x 2 x 1 4
Câu 35: Tìm nguyên hàm 3 2 x dx x 5 3 A. 3 5
x 4 ln x C B. 3 5
x 4 ln x C 3 5 3 3 C. 3 5
x 4 ln x C D. 3 5
x 4 ln x C 5 5 x
Câu 36: Kết quả của dx là: 2 1 x 1 1 A. 2 1 x C B. C C. C D. 2
1 x C 2 1 x 2 1 x
Câu 37: Tìm nguyên hàm 2 1 ( sin x) dx 2 1 2 1 A.
x 2 cos x sin 2x C B.
x 2 cos x sin 2x C 3 4 3 4 2 1 2 1 C.
x 2 cos 2x sin 2x C D.
x 2 cos x sin 2x C 3 4 3 4 17 Câu 38: Tính 2 tan xdx , kết quả là: 2 1
A. x tan x C
B. x tan x C
C. x tan x C D. 3 tan x C 3
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Câu 39: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ? 1 1 (I ) sin x sin 3xdx
(sin 2x - sin 4x) C 4 2 1 2 3 (II ) tan xdx tan x C 3 x 1 1 2 (III ) dx ln(x 2x 3) C 2 x 2x 3 2 A. Chỉ (I) và (II) B. Chỉ (III) C. Chỉ (II) và (III) D. Chỉ (II)
Câu 40: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của sin2x A. 2 sin x B. 2cos2x C. -2cos2x D. 2sinx
C. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG: 10 câu b
Câu 41: Tìm hàm số f(x) biết rằng f '(x) ax+ , f '( ) 1 , 0 f ( ) 1 , 4 f ( ) 1 2 2 x 2 2 2 x 1 5 x 1 5 x 1 5 A. B. C. D. Kết quả khác 2 x 2 2 x 2 2 x 2 Lược giải:
Sử dụng máy tính kiểm tra từng đáp án: - Nhập hàm số -
Dùng phím CALC để kiểm tra các điều kiện f '(1) 0, f (1) 4, f ( 1) 2 - Đáp án đúng: B
Câu 42: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số 2 f (x) x k với k 0? x k A. 2 2 f (x) x k ln x x k 2 2 1 x B. 2 2 f (x) x k ln x x k 2 2 k C. 2 f (x) ln x x k 2 1 D. f (x) 2 x k Lược giải: x 1 2 x k 1 x x k 2 2 2 x k 2 x k ln x x k x k x k 17 2 2 2 2 2 2 2 x k x x k 3
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2 10x - 7x 2 Câu 43: Nếu 2 f (x) (ax bx
c) 2x -1 là một nguyên hàm của hàm số g(x) trên khoảng 2x -1 1 ;
thì a+b+c có giá trị là 2 A. 3 B. 0 C. 4 D. 2 Lược giải: 2 2 5ax ( 2a 3b)x b c 10x 7x 2 2 (ax bx c) 2x 1 2x 3 2x 3 a 2 b 1 a b c 2 c 1
Câu 44: Xác định a, b, c sao cho 2 g(x) (ax bx
c) 2x - 3 là một nguyên hàm của hàm số 2 20x - 30x 7 3 f (x) trong khoảng ; 2x - 3 2 A.a=4, b=2, c=2 B. a=1, b=-2, c=4 C. a=-2, b=1, c=4 D. a=4, b=-2, c=1 Lược giải: 2 2 5ax ( 6a 3b)x 3b c 20x 30x 7 2 (ax bx c) 2x 3 2x 3 2x 3 a 4 b 2 c 1
Câu 45: Một nguyên hàm của hàm số: 2
f (x) x sin 1 x là: A. 2 2 2
F(x) 1 x cos 1 x sin 1 x B. 2 2 2
F(x) 1 x cos 1 x sin 1 x C. 2 2 2
F(x) 1 x cos 1 x sin 1 x D. 2 2 2
F(x) 1 x cos 1 x sin 1 x Lược giải: Đặt 2 I (x sin 1 x )dx -
Dùng phương pháp đổi biến, đặt 2 t 1 x ta được I t sin tdt -
Dùng phương pháp nguyên hàm từng phần, đặt u , t dv sin tdt 17 - Ta được 2 2 2 I t cos t cos tdt 1 x cos 1 x sin 1 x C 4
Câu 46: Trong các hàm số sau:
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 (I) 2 f (x) x 1 (II) 2 f (x) x 1 5 1 1 (III) f (x) (IV) f (x) - 2 2 x 1 2 x 1
Hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số 2 F (x) ln x x 1 A. Chỉ (I) B. Chỉ (III) C. Chỉ (II) D. Chỉ (III) và (IV) Lược giải: x 1 2 x 1 1 2 ln x x 1 2 2 x x 1 x 1 2 1
Câu 47: Một nguyên hàm của hàm số 3 f (x) x
là hàm số nào sau đây: x 3 3 12 1 1 A. 3 2 6 5 F (x) x x x ln x B. 3 F (x) x 5 5 3 x 2 3 12 C. 3 F (x) x x x D. 3 2 5 6 F (x) x x ln x x 5 5 Lược giải: 2 3 12 1 3 2 6 5 3 x x x ln x x 5 5 x
Câu 48: Xét các mệnh đề 2 x x (I) F(x) x
cos x là một nguyên hàm của f (x) sin - cos 2 2 4 x 3 (II) F (x)
6 x là một nguyên hàm của 3 f (x) x 4 x (III) F(x)
tan x là một nguyên hàm của f (x) -ln cos x Mệnh đề nào sai ? A. (I) và (II) B. Chỉ (III) C. Chỉ (II) D. Chỉ (I) và (III) Lược giải: ln cos x tan x (vì
ln cos x là một nguyên hàm của tanx)
Câu 49: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng ? xdx 1 (I) 2 ln(x 4) C 2 x 4 2 17 1 5 (II) cot xdx - C 2 sin x
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 x 1 (III) 2cos 2cos sin - x e xdx e C 2 A. Chỉ (I) B. Chỉ (III) C. Chỉ (I) và (II) D. Chỉ (I) và (III) Lược giải: 2 xdx 1 d(x 4) 1 2 ln(x 4) C 2 2 x 4 2 x 4 2 1 1 2cos x 2cos x 2cos x e sin xdx e d(cos x) e C 2 2
Câu 50: Tìm nguyên hàm x 2 2 F(x) e (a tan x b tan x
c) là một nguyên hàm của x 2 3 f (x) e tan x trên khoản ; 2 2 x 1 2 1 x 1 2 2 A. 2 2 F (x) e ( tan x tan x ) B. 2 2 F (x) e ( tan x tan x ) 2 2 2 2 2 2 x 1 2 2 x 1 2 1 C. 2 2 F (x) e ( tan x tan x ) D. 2 2 F (x) e ( tan x tan x ) 2 2 2 2 2 2 Lược giải: -
Có thể dùng đạo hàm để kiểm tra từng đáp án. - Hoặc tìm đạo hàm của x 2 2 F(x) e (a tan x b tan x
c) rồi đồng nhất với x 2 3 f (x) e tan x x 2 2 x 2 2 2 F '(x) 2e (a tan x b tan x c) e 2a(1 tan x) tan x ( b 1 tan x) x 2 3 2 e 2a tan x ( 2a ) b tan x (2a 2 ) b tan x b 2c
F (x) là nguyên hàm của f(x) nên F '(x) f (x) Suy ra 1 2 1 a a 2 2a b 0 2 b Đáp án đúng: B 2a 2b 0 2 1 b 2c 0 c 2 PHẦN 15 : 17 6 NHẬN BIẾT
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Câu 1. Để tìm diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C 3
: y x ; y 0; x -1; x 2 một học sinh thực
hiện theo các bước như sau: 2 2 4 x 1 15 Bước I. 3 S x dx Bước II. S
Bước III. S 4 4 4 4 1 1
Cách làm trên sai từ bước nào? A. Bước I B. Bước II C. Bước III
D. Không có bước nào sai.
Câu 2. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C 3
: y x ; y 0; x 1 ; x 2 là: 1 17 15 19 A. B. C. D. 4 4 4 4
Câu 3. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C 4 2
: y 3x 4x 5;Ox ; x 1; x 2 là: 212 213 214 43 A. B. C. D. 15 15 15 3
Câu 4. Cho hai hàm số f x và g x liên tục trên ;
a b và thỏa mãn: 0 g x f x, x ; a b.
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh Ox hình phẳng H giới hạn bởi
các đường: y f x, y g x , x a; x b . Khi đó V dược tính bởi công thức nào sau đây? b b A. f
x gx 2 dx B. 2 f x 2
g x dx a a 2 b b C. f
x gxdx D. f
x gx dx a a
Câu 5. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C 2
: y x 6x 5; y 0 ; x 0; x 1 là: 5 7 7 5 A. B. C. D. 2 3 3 2 17
Câu 6. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C : y sin ;
x Ox; x 0; x là: 7 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Câu 7. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y sin x;Ox; x 0; x . Quay H xung
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: 2 A. B. C. D. 2 2 2
Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x 4 ; Ox bằng ? 32 16 32 A. B. C. 12 D. 3 3 3
Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y x 4x ; Ox ; x 3 x 4 bằng ? 119 201 A. B. 44 C. 36 D. 4 4
Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x ; y x 2 bằng ? 15 9 9 15 A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 11. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 4 2
y x 4x ; Ox bằng ? 1792 128 128 A. 128 B. C. D. 15 15 15
Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 y x 4 ; x O ; x x 1 bằng ? 9 9 A. 24 B. C. 1 D. 4 4
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y cos ; x O ; x O ; y x bằng ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Kết quả khác
Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 y x ; x Ox bằng ? 1 1 1 A. B. C. 2 D. 2 4 4
Câu 15. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y 2x x ; Ox . Quay H xung quanh trục
Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng ? 16 4 4 16 A. B. C. D. 15 3 3 15
Câu 16. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y tan ; x O ; x x 0; x . Quay H xung 17 4 8
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng ?
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2 2 A. 1 B. 2 C. D. 4 4 4
Câu 17. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y 1 x ; Ox . Quay H xung quanh trục
Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng ? 16 16 4 4 A. B. C. D. 15 15 3 3
Câu 18. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y e ; y 1 và x 1 là: A. e 1 B. e C. e 1 D. 1 e
Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 3 x ; x 4 ; Ox là: 16 A. B. 24 C. 72 D. 16 3
Câu 20. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường 2
y x ; x 1; trục hoành. Quay hình (H) quanh trục Ox
ta được khối tròn xoay có thể tích là: 2 2 A. B. C. D. 5 3 3 5 THÔNG HIỄU
Câu 1. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C 2
: y 4x x ;Ox là: 31 31 32 33 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 2. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường: 2
y 3x x ;Ox . Quay H xung quanh
trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: 81 83 83 81 A. B. C. D. 11 11 10 10
Câu 3. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C 2
: y x 2x; y x 2 là: 5 7 9 11 A. B. C. D. 17 2 2 2 2 9
Câu 4. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C 1 : y ; d : y 2 x 3 là: x
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 3 1 3 1 A. ln 2 B. C. ln 2 D. 4 25 4 24
Câu 5. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C 2
: y x ;d : x y 2 là: 7 9 11 13 A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 6. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C 2
: y x ;d : y x là: 2 4 5 1 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 7. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y x 1;Ox; x 4 . Quay H xung
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: 7 5 7 5 A. B. C. 2 D. 2 6 6 6 6
Câu 8. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y 3x; y x ; x 1. Quay H xung quanh
trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: 8 2 8 A. B. C. 2 8 D. 8 3 3
Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y 3
x 3 với x 0 ;Ox ;Oy là: A. 4 B. 2 C. 4 D. 44
Câu 10. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y x ; x 4 ; trục hoành. Quay hình (H) quanh trục
Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: 15 14 16 A. B. C. 8 D. 2 3 3
Câu 11. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 2
y x 3x và trục hoành là: 27 3 27 A. B. C. D. 4 4 4 4
Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 4 y 5
x 5 và trục hoành là: A. 4 B. 8 C. 3108 D. 6216
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 3
y x 11x 6 và 2 y 6x là: 18 1 1 0 A. 52 B. 14 C. D. 4 2
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 3
y x và y 4x là: 2048 A. 4 B. 8 C. 40 D. 105 8
Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2x ; y ; x 3 là: x 2 14 A. 5 8ln 6 B. 5 8ln C. 26 D. 3 3 6
Câu 16. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y x 1; y
; x 1. Quay hình (H) quanh trục Ox ta x
được khối tròn xoay có thể tích là: 13 125 35 A. B. C. D. 18 6 6 3
Câu 17. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y mx cos x ; Ox ; x 0; x bằng 3 . Khi đó
giá trị của m là: A. m 3 B. m 3 C. m 4 D. m 3
Câu 18. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường 2
y x 2x , trục hoành. Quay hình (H) quanh trục Ox
ta được khối tròn xoay có thể tích là: 16 4 496 32 A. B. C. D. 15 3 15 15 6
Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2x 1; y ; x 3 là: x 2 443 25 A. 4 6ln 6 B. 4 6ln C. D. 3 24 6 4
Câu 20. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y
và y x 5 . Quay hình (H) quanh trục Ox ta x
được khối tròn xoay có thể tích là: 9 15 33 A. B. 4ln 4 C. 4ln 4 D. 9 2 2 2 VẬN DỤNG 18
Câu 1. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: C : y x;d : y x 2;Ox là: 1
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 10 16 122 128 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 2. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: C : y ln ;
x d : y 1;O ; x Oy là: A. e 2 B. e 2 C. e 1 D. e
Câu 3. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: C : y ln ;
x d : y 1; d : y x 1 là: 1 2 1 3 1 3 A. e B. e C. e D. e 2 2 2 2
Câu 4. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: : x C
y e ;d : y x 1; x 1 là: 1 3 A. e B. e C. e 1 D. e 2 2
Câu 5. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: : x C
y e ;d : y ;
e d : y 1 e x 1 là: 1 2 e 1 e 1 e 3 e A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 6. Cho đường cong C : y x . Gọi d là tiếp tuyến của C tại điểm M 4,2 . Khi đó diện
tích của hình phẳng giới hạn bởi : C;d;Ox là: 8 2 16 22 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 7. Cho đường cong C : y 2 ln x . Gọi d là tiếp tuyến của C tại điểm M 1, 2 . Khi đó
diện tích của hình phẳng giới hạn bởi : C;d;Ox là: A. 2 e 3 B. 2 e 1 C. 2 e D. 2 e 5
Câu 8. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi C 1 : y
x;d : y
x . Quay H xung quanh trục 2
Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: 16 8 8 A. 8 B. C. D. 3 3 15
Câu 9. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi C 3
: y x ;d : y x 2;Ox . Quay H xung quanh 18
trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: 2 4 10 A. B. C. D. 21 21 7 3
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Câu 10. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi C 1 : y 2
x;d : y ;
x x 4 . Quay H xung 2
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: 80 112 16 A. B. D. D. 32 3 3 3
LƯỢC GIẢI CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1. 18 3
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2 4 4 10 S
xdx x x 10 2 dx hoặc S xdx 1 3 3 0 2 0 Câu 2. 18 4
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 e
S 1 1 ln xdx e 1 1 Câu 3. 1 e S x 3 1 ln dx e 2 2 1 Câu 4. Chứng minh PT x
e x 1 có nghiệm duy nhất x 0 . 18 5
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 x S e x 3
1 dx e 2 0 Câu 5. 18 0 1 e x 1 6 S e
1ex 1dx
ee dx 2 1 0
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 18 Câu 6. 7
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1
Phương trình của d: y x 1. 4 4 1 8 S 2 x 1 x dx . 4 3 0 Câu 7. 18 8
Phương trình của d: y x 3
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2 e
S 2 ln x 2
dx 2 e 5 1 18 9
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 Câu 8. 4 4 8 2
V xdx x dx 4 3 0 0 Câu 9. 19 1 2 2 10 6 0
V x dx 2 x dx 21 0 1
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 19 1
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 Câu 10. 4 V 2
x 2 dx 32 0 PHẦN 16 : 1 Câu 1: Tích phân 2
I (3x 2x 1)dx bằng: 0 19 2 A. I 1 B. I 2 C. I 3 D. Đáp án khác
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2
Câu 2: Tích phân I sin xdx bằng: 0 A. -1 B. 1 C. 2 D. 0 1 Câu 3: Tích phân 2
I (x 1) dx bằng: 0 8 7 A. B. 2 C. D. 4 3 3 1 Câu 4: Tích phân x 1 I e dx bằng: 0 A. 2 e e B. 2 e C. 2 e 1 D. e + 1 4 x 1
Câu 5: Tích phân I dx bằng: x 2 3 A. -1 + 3ln2 B. 2 3ln 2 C. 4ln 2 D. 1 3ln 2 1 x 1
Câu 6: Tích phân I dx bằng: 2 x 2x 5 0 8 1 8 8 8 A. ln B. ln C. 2 ln D. 2 ln 5 2 5 5 5 e 1
Câu 7: Tích phân I dx bằng: x 1 1 A. e B. 1 C. -1 D. e 1 Câu 8: Tích phân x I e dx bằng : 0 A. e 1 B. 1 e C. e D. 0 19 2 3 Câu 9: Tích phân 2 2 x I e dx bằng : 0
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 A. 4 e B. 4 e 1 C. 4 4e D. 4 3e 1 2 1 Câu 10: Tích phân 2 I x dx bằng: 4 x 1 19 23 21 25 A. B. C. D. 8 8 8 8 e 1
Câu 11: Tích phân I dx bằng: x 3 1 3 e A. ln e 2 B. ln e 7 C. ln D. ln 4 e 3 4 3
Câu 12: Tích phân I 3 x 1dx bằng: 1 A. 24 B. 22 C. 20 D. 18 2 1
Câu 13: Tích phân I dx bằng: 2x 2 1 1 1 1 1 A. 1 B. C. D. 2 15 4 1 dx
Câu 14: Tích phân I bằng: 2 x 5x 6 0 4 A. I = 1 B. I ln C. I = ln2 D. I = ln2 3 1 xdx
Câu 15: Tích phân: J bằng: 3 (x 1) 0 1 1 A. J B. J C. J =2 D. J = 1 8 4 3 x
Câu 16: Tích phân K dx bằng: 2 x 1 2 8 1 8 19 A. K = ln2
B. K = 2ln2 C. K ln D. K ln 3 2 3 4
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 3 Câu 17: Tích phân 2 I x 1 x dx bằng: 1 4 2 8 2 2 4 2 8 2 2 A. B. C. D. 3 3 3 3 1
Câu 18: Tích phân I x
1 x19 dx bằng: 0 1 1 1 1 A. B. C. D. 420 380 342 462 e 2 ln x
Câu 19: Tích phân I dx bằng: 2x 1 3 2 3 2 3 2 3 3 2 2 A. B. C. D. 3 3 6 3 6
Câu 20: Tích phân I tanxdx bằng: 0 3 3 2 3 A. ln B. - ln C. ln D. Đáp án khác. 2 2 3 4 Câu 21: Tích phân 2 I tan xdx bằng: 0 A. I = 2 B. ln2 C. I 1 D. I 4 3 1 Câu 22: Tích phân 2
L x 1 x dx bằng: 0 1 1 A. L 1 B. L C. L 1 D. L 4 3 19 2 5
Câu 23: Tích phân K (2x 1) ln xdx bằng: 1
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 1 1 A. K 3ln 2 B. K
C. K = 3ln2 D. K 2ln 2 2 2 2
Câu 24: Tích phân L x sin xdx bằng: 0 A. L = B. L = C. L = 2 D. K = 0 3
Câu 25: Tích phân I x cos xdx bằng: 0 3 1 3 1 3 1 3 A. B. C. D. 6 2 6 2 2 ln 2 Câu 26: Tích phân x I xe dx bằng: 0 1 1 1 1 A. 1 ln 2 B. 1 ln 2 C. ln 2 1 D. 1 ln 2 2 2 2 4 2 ln x
Câu 27: Tích phân I dx bằng: 2 x 1 1 1 1 1 A. 1 ln 2 B. 1 ln 2 C. ln 2 1 D. 1 ln 2 2 2 2 4 5 dx Câu 28: Giả sử ln K . Giá trị của K là: 2x 1 1 A. 9 B. 8 C. 81 D. 3 3 x 2 Câu 29: Biến đổi dx
thành f t dt
, với t 1 x . Khi đó f(t) là hàm nào trong các hàm số 1 1 x 0 1 sau: A. f t 2 2t 2t B. 2
f t t t C. 2
f t t t D. f t 2 2t 2t 19 1 dx 6
Câu 30: Đổi biến x = 2sint tích phân trở thành: 2 0 4 x
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 6 6 6 1 3 A. tdt B. dt C. dt D. dt t 0 0 0 0 2 dx
Câu 31: Tích phân I bằng: 2 sin x 4 A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 2 e cos ln x
Câu 32: Cho I dx , ta tính được: x 1 A. I = cos1 B. I = 1 C. I = sin1 D. Một kết quả khác 2 3 3
Câu 33: Tích phân I dx bằng: 2 2 x x 3 A. B. C. D. 6 3 2 b b c
Câu 34: Giả sử f (x)dx 2
và f (x)dx 3
và a < b < c thì f (x)dx bằng? a c a A. 5 B. 1 C. -1 D. -5
Câu 35: Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên do quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = (1 – x2), y = 0, x = 0 và x = 2 bằng: 8 2 46 5 A. B. 2 C. D. 3 15 2 16 4
Câu 36: Cho I xdx
và J cos 2xdx . Khi đó: 1 0 A. I < J B. I > J C. I = J D. I > J > 1 4 19
Câu 37: Tích phân I x 2 dx 7 bằng: 0
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 A. 0 B. 2 C. 8 D. 4 Câu 38: Tích phân 2
I x sin xdx bằng : 0 A. 2 4 B. 2 4 C. 2 2 3 D. 2 2 3 1 dx
Câu 39: Kết quả của là: 1 x 1
A. 0 B.-1 C. 2 D. Không tồn tại 2 2 Câu 40: Cho f
xdx 3.Khi đó 4 f
x3dx bằng: 0 0 A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 b
Câu 41: Biết 2x 4dx 0 .Khi đó b nhận giá trị bằng: 0
A. b 0 hoặc b 2
B. b 0 hoặc b 4
C. b 1 hoặc b 2
D. b 1 hoặc b 4 1
Câu 42: Để hàm số f x asin x b thỏa mãn f 1 2 và f
xdx 4 thì a, b nhận giá trị : 0
A. a ,b 0
B. a ,b 2
C. a 2 ,b 2
D. a 2 ,b 3 19 dx Câu 43: 4 I bằng 0 4 2 8 cos x1 tan x
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1
A. 1 B. 0 C. 2 D. Không tồn tại
Câu 44: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y ;
x y 2x x có kết quả là: 9 7 A. 4 B. 2 C.5 D. 2
Câu 45: Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi các đường y ln ,
x y 0,x e khi quay quanh trục Ox bằng: A. e B. e
1 C. e 2 D. e 1
Câu 46: Tính diện tích giới hạn bởi 3 y 2x ;y 0;x 1
;x 1. Một học sinh tính theo các bước sau 2 2 4 x 1 15 I. 3 S 2x dx II. S S 8 2 III. 2 2 1 1
Cách làm trên sai từ bước nào?
A. I B. II C. III D. Không có bước nào sai
Câu 47: Cho đồ thị hàm số y f x. Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là: 0 0 1 4 A. f xdx f xdx B. f xdx f xdx 3 4 3 1 3 4 4 C. f xdx f xdx D. f xdx 19 0 0 3 9
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 4 2
Câu 48: Giả sử I sin3xsin 2xdx a b 2 khi đó a+b là 0 1 3 3 1 A. 6 B. 10 C. 10 D. 5 0 2 3x 5x 1 2
Câu 49: Giả sử I dx aln b a b x . Khi đó giá trị 2 là 2 3 1 B. 30 B. 40 C. 50 D. 60
Câu 50: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2
y x 1, tiếp tuyến với đường này tại điểm M(2;5) và trục Oy là 7 5 8 A. 3 B. 3 C. 2 D. 3 PHẦN 17 :
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 1. Kí hiệu S là diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục y f x , trục
hoành và hai đường thẳng x ,
a x b như trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sai? b b
A. S f xd .x B. S
f xd .x 20 a a 0
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 b b
C. S f x d .x
D. S f xdx . a a
Câu 2. Kí hiệu S là diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục y f x , trục
hoành và hai đường thẳng x ,
a x b như trong hình vẽ bên. Khẳng định nào đúng? b b
A. S f xd .x
B. S f xd .x a a b b
C. S f x d .x
D. S f xdx . a a
Câu 3. Kí hiệu S là diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của hàm số 3
y x , trục hoành và hai
đường thẳng x 1
, x 2 như trong hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng? 2 0 2 A. 3 S x d . x B. 3 3
S x dx x d x 1 1 0 2 C. 3 S x dx .
D. Không có khẳng định nào đúng. 1
Câu 4. Kí hiệu S t là diện tích của hình thang vuông T giới hạn bởi đường thẳng y 2x 1, trục hoành
và hai đường thẳng x 1, x t 1 t 5. Khẳng định nào sai? 20 1
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
A. S t t 2t 1 .
B. S t là một nguyên hàm của f t 2t 1, t 1;5.
C. Hình thang vuông giới hạn bởi đường thẳng y 2x 1, trục hoành và hai đường thẳng 5
x 1, x 5 có diện tích là S 2x 1d .x 1
D. Hình thang vuông giới hạn bởi đường thẳng y 2x 1, trục hoành và hai đường thẳng
x 1, x 3 có diện tích là 30.
Câu 5. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi parabol y cos ,
x y sin x và hai đường thẳng x 0, x . 2
A. S 2 2 1 .
B. S 21 2. C. S 2 2.
D. S 2 2 1.
Câu 6. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi parabol 2
y 2x 3x 1 và parabol 2
y x x 2 . Tính cos . S 2 2 3 A. cos 0. B. cos . C. cos . D. cos . S S 2 S 2 S 2
Câu 7. Gọi S là số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường y xsin ,
x trục hoành và hai đường thẳng
x 0, x . Khẳng định nào sai? S S A. sin 1.
B. cos 2S 1. C. tan 1. D. sin S 1. 2 4
Câu 8. Kí hiệu S , S lần lượt là diện tích hình vuông cạnh bằng 1 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi các 1 2 đường 2
y x 1, y 0, x 1
, x 2. Chọn khẳng định đúng. 1 S
A. S S .
B. S S . C. S S . D. 1 6. 1 2 1 2 1 2 20 2 S2 2
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 Câu 9. 1
Biết rằng diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y x ln ,
x y 0, x
, x e có thể e đượ 1
c viết dưới dạng S a 1 .
Tìm khẳng định sai? e A. 2
a 3a 2 0. B. 2
a a 2 0. C. 2
a 3a 2 0. D. 2
2a 3a 2 0.
Câu 10. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol 2
y x 3x 2 và hai đường thẳng
y x 1, x 0. 111 4 799 A. S . B. S . C. S . D. S 2. 42 3 300
Câu 11. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y x 5 0 , x y 3 0. A. S 3. B. S 4. C. S 4,5. D. S 5.
Câu 12. Câu 66. Hình phẳng H có diện tích S gấp 30 làn diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y 2 ,
x x 2y 2 0, y 0. Tính S. A. S 20. B. S 30. C. S 40. D. S 50.
Câu 13. Kí hiệu S , S , S lần lượt là diện tích hình vuông đơn vị (có cạnh bằng đơn vị), hình tròn đơn vị 1 2 3
(có bán kính bằng đơn vị), hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y 2 1 x , y 21 x. Tính tỉ số S S 1 3 . S2 S S 1 S S 1 S S 1 S S 1 A. 1 3 . B. 1 3 . C. 1 3 . D. 1 3 . S 3 S 4 S 2 S 5 2 2 2 2
Câu 14. Kí hiệu V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x, trục Ox và hai đường thẳng x ,
a x b (như trong hình vẽ bên) xung quang trục . Ox Khẳng định nào đúng? 20 b b 3
A. V f xd .x
B. V f xd .x a a
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2 b b
C. V f xdx . D. 2
V f xd . x a a
Câu 15. Gọi V là thẻ tích hình cầu bán kính R . Khẳng định nào sai?
A. Hình cầu bán kính R là khối tròn xoay thu được khi quay nữa hình tròn giới hạn bởi đường 2 2 y
R x R x R và đường thẳng y 0 xung quanh trục . Ox R B. V R x 2 2 2 d . x R R 3 x C. 2
V R x . 3 R
D. Không có khẳng định nào đúng.
Câu 16. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 y
x, y 0, x 1, x 8 xung quanh trục Ox . 9 93 A. 2 V . B. V . C. V 18, 6. D. V . 4 5
Câu 17. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y
tan x, y 0, x 0, x
xung quanh trục Ox . 4 2 ln 2 A. V . B. V . C. V . D. V . 4 4 4 2
Câu 18. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y 4 x , y 0 xung quanh trục Ox . 71 512 2 8 A. V 2. B. V . C. V . D. V . 82 15 3
Câu 19. Kí hiệu V , V lần lượt là thể tích hình cầu đơn vị và thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình 1 2
phẳng giới hạn bởi đường thẳng y 2
x 2 và đường cong 2
y 2 1 x xung quanh trục . Ox Hãy
so sánh V , V . 1 2
A. V V .
B. V V .
C. V V .
D. V 2V . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 20. Kí hiệu V , V lần lượt là thể tích hình cầu đơn vị và thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình 1 2 2
phẳng H giới hạn bởi đường thẳng y
và các đường y 0, x 0, x 1 xung quanh trục 2 x 20 V 4 .
Ox Hãy tính tỉ số 1 . V2
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 V 3 V 2 V 1 V A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 2. V 2 V 3 V 2 V 2 2 2 2 PHẦN 18 : 4 2x 3
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f x là: 2 x 3 2x 3 3 2x 3 3 2x 3 2x A. C. B. C. C. 2 3ln x C. D. 2 ln x C. 3 x 2 3 x 3 3
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số f x
2sin3x.cos 2x là: 1 1 A.
cos5x cos x C. B. cos5x cos x C. C. 5cos5x cos x C. D. 5cos5x cos x C. 5 5 Giải: f x
2sin3x.cos2x sin5x sin x.
Câu 3. Tìm hàm số f x biết rằng f x 2x 1 và f 1 5 . A. 2 x x 3. B. 2 x x 3. C. 2 x x. D. 2 x x 2.
Câu 4. Tìm hàm số f x biết rằng f x 4 x x và f 4 0 . 2 8 x x 40 2 8 x x 40 2 8x x x 40 2 8x x x 40 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3 2 3 3 2 3 3 2 3 2
Câu 5. Nguyên hàm của hàm số x xe dx là: 2 x 2 e 2 2 A. x e C. B. C. C. x xe C. D. x x e . 2 2 x 1 2 x 1 2 Giải: 2 x xe dx e d x e C. 2 2
Câu 6. Nguyên hàm của hàm số 5 f (x) (1 2x) là: 1 1 1 A. 6 (1 2x) C. B. 6 (1 2x) C. C. 6 (1 2x) C. D. 6 (1 2x) C. 2 6 12
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 1 A. 2 2xdx x C. B. ln xdx C. C. sin xdx cos x C . D. dx cot x C. x 2 sin x 3
Câu 8. Nguyên hàm của hàm số f x 2x là: 2 x 3 3 A. 2 2 x 3ln x C. B. 2 x C. C. 2 x C. D. 2 x 3ln x C. 2 x x Câu 9. Hàm số x F x e
tan x C là nguyên hàm của hàm số f (x) nào? x 1 x 1 x 1 x 1 A. f (x) e . B. f (x) e . C. f (x) e . D. f (x) e . 2 sin x 2 sin x 2 cos x 2 cos x Câu 10. Nếu ( ) x f x dx e
sin 2x C thì f (x) bằng: x 1 x 1 A. x e cos2x. B. e cos 2x. C. e cos 2x. D. x e 2cos2x. 2 2 x 1
Câu 11. Nguyên hàm của hàm số f (x) 2e là: 2 cos x 20 x x x e x e 5 A. 2e tan x C. B. x e 2x C. C. e tan x C. D. x e x C. 2 cos x 2 cos x
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 Câu 12. Tính sin(3x 1) dx . 1 1
A. cos(3x 1) C.
B. cos(3x 1) C.
C. cos(3x 1) C. D.
cos(3x 1) C. 3 3 Câu 13. Tính
(cos 6x cos 4x) dx . 1 1 A. sin 6x sin 4x C. B. 6sin 6x 5sin 4x C. 6 4 1 1 C. sin 6x sin 4x C. D. 6sin 6x sin 4x C. 6 4 1 Câu 14. Tính dx . 2x 1 1 1 A. ln 2x 1 C. B. ln 2x 1 C. C.
ln 2x 1 C. D. ln 2x 1 C. 2 2 1 Câu 15. Tính dx . 1 2x 1 2 A. ln 1 2x C. B. 2 ln 1 2x C. C. ln 1 2x C. D. C. 2 2 (1 2x) 1
Câu 16. Nguyên hàm của hàm số 2 f x x 3x là: x 3 2 x 3x 1 3 2 x 3x 3 2 x 3x A. 3 2 x 3x ln x C. B. C. C. ln x C. ln x C. 2 3 2 x 3 2 D. 3 2
Câu 17. Nguyên hàm của hàm số 2 f (x) x 2x 1 là: 1 A. 3 F (x) x 2 x C. B. F (x) 2x 2 C. 3 1 1 C. 3 2 F (x) x 2x x C. D. 3 2 F (x) x x x C. 3 3 1 1
Câu 18. Nguyên hàm của hàm số f (x) là : 2 x x 1 1 A. 2 ln x ln x C. B. ln x C. C. ln x C. D. 2 ln x ln x C. x x
Câu 19. Nguyên hàm của hàm số 2 ( ) x x f x e e là: 1 A. 2x x e e C. B. 2 2 x x e e C. C. x ( x e e x) C. D. 2x x e e C. 2
Câu 20. Nguyên hàm của hàm số f x cos3x là: 1 1 A. sin 3x C. B. sin 3x C. C. sin 3x C. D. 3sin3x C. 3 3
Câu 21. Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng? 1 1 x A. dx ln x C. B. x dx C ( 1). x 1 x a 1 C. x a dx C (0 a 1). D. dx tan x C. ln a 2 cos x Câu 22. Tính (3cos 3x x ) dx . 20 x x x x 6 3 3 3 3 A. 3sin x C. B. 3sin x C. C. 3sin x C. D. 3sin x C. ln 3 ln 3 ln 3 ln 3
Câu 23. Trong các hàm số sau:
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2 (I) 2 f (x) tan x 2 (II) f (x) (III) 2 f (x) tan x 1 2 cos x
Hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số g x tan x A. (I), (II), (III). B. Chỉ (II), (III). C. Chỉ (III). D. Chỉ (II).
Câu 24. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 3 f (x) A. 2
f (x) f (x)dx C. B.
f (x).g(x) dx
f (x)dx. g(x)dx. 3 C. f (x) g(x) dx f (x)dx g(x)dx. D.
kf (x)dx k
f (x)dx ( k là hằng số).
Câu 25. Nguyên hàm của hàm số 3 f (x) (2x 1) là: 1 1 1 A. 4 (2x 1) C. B. 4 (2x 1) C. C. 4 2(2x 1) C. D. 4 (2x 1) C. 8 2 4 PHẦN 19 : I. NHẬN BIẾT Câu 1.
Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại? 1 A. sin 2x và 2 cos x B. 2 tan x và 2 2 cos x C. x e và x e D. sin 2x và 2 sin x Câu 2. Nguyên hàm của hàm số 3
f x x trên R là 4 x 4 x A. x C B. 2 3x C C. 2
3x x C D. C 4 4 4 Câu 3.
Một nguyên hàm của hàm số f (x) là: 2 cos x 4x 4 A. B. 4 tan x C. 4 tan x D. 3 4x tan x 2 sin x 3 Câu 4.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y 4x x và y 2x là: y (2;4) x O 4 20 4 2 2 4 A. 2
(2x x )dx B. 2
(x 2x)dx C. 2
(2x x )dx D. 2
(x 2x)dx 7 0 0 0 0 Câu 5.
Một nguyên hàm F x của 2
f (x) 3x 1 thỏa F 1 0 là:
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 A. 3 x 1 B. 3 x x 2 C. 3 x 4 D. 3 2x 2 Câu 6.
Hàm số f x có nguyên hàm trên K nếu
A. f x xác định trên K
B. f x có giá trị lớn nhất trên K
C. f x có giá trị nhỏ nhất trên K
D. f x liên tục trên K 4 1 Câu 7.
Giá trị của tích phân I dx là : 2x 1 2 1 7 1 7 7 A. ln B. ln
C. Không tồn tại D. 2 ln 2 5 2 5 5 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D B C B D C 20 8
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 II. THÔNG HIỂU 2 Câu 1.
Tìm d để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y ,O ,
x x 1, x d d 1 bằng 2: x y y = 2/x x O 1 d A. 2 e B. e C. 2e D. e 1 Câu 2.
Tính các hằng số A và B để hàm số f (x) Asin x B thỏa mãn đồng thời các điều kiện f '(1) 2 2 và
f (x)dx 4 0 2 2 A. A , B 2
A B A B B. A , B 2 C. 2, 2 D. 2, 2 Câu 3.
Nguyên hàm F x của hàm số f x 2 3
2x x 4 thỏa mãn điều kiện F 0 0 là 4 2 x A.4 B. 3 4 2x 4x C. 3 x 4x D. 3 4
x x 2x 3 4 Câu 4.
Để tìm nguyên hàm của f x 4 5
sin xcos x thì nên:
A.Dùng phương pháp đổi biến số, đặt t cos x u cos x
B.Dùng phương pháp lấy nguyên hàm từng phần, đặt 4 4
dv sin x cos d x x 4 u sin x
C.Dùng phương pháp lấy nguyên hàm từng phần, đặt 5 dv cos d x x
D.Dùng phương pháp đổi biến số, đặt t sin x 5 x 1 Câu 5. Tính dx
ta được kết quả nào sau đây? 3 x 20 9
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 6 x 3 2 x x x 3 x 1
A.Một kết quả khác B. C C. 6 C D. C 3 2 4 x 2 3 2x 4 3 Câu 6. Cho tích phân I 2x 4 dx
, trong các kết quả sau: 0 3 2
(I). I 2x 4d 2x x 4dx 2 0 3 2
(II). I 2x 4d 2x x 4dx 2 0 3
(III). I 22x 4dx 2 kết quả nào đúng? A.Chỉ II. B. Chỉ III. C.Cả I, II, III. D.Chỉ I. 2 Câu 7. Tính I 2x 1 sin 2 d x x 0
Lời giải sau sai từ bước nào:
Bước 1: Đặt u 2x 1;dv sin 2 d x x
Bước 2: Ta có du 2 d ; x v cos 2x 2
Bước 3: I 2x 2 1 cos 2x 2cos 2 d x x 2x 2 2 1 cos 2x 2sin 2x 0 0 0 0 Bước 4: Vậy I 2 A.Bước 4 B. Bước 3 C.Bước 2 D.Bước 1 5 dx Câu 8. Giả sử ln c
. Giá trị của c là 1 2x 1 A. 9 B. 8 C.3 D.81 2 Câu 9. Giá trị của 2 2 x e dx là 0 A. 4 4e B. 4 e C. 4 e 1 D. 4 3e 1
Câu 10. Biểu thức nào sau đây bằng với 2 sin 3 d x x ? 1 1 1 1 A. (x sin 6x) C B. (x sin 6x) C 2 6 2 6 21 1 1 1 1 0 C.
(x sin 3x) C D.
(x sin 3x) C 2 3 2 3
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Câu 11. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y cos 4 , x O , x x 0, x
quay xung quanh trục Ox . 8
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng: 2 2 A. B. C. D. 2 16 4 3
Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai parabol 2 2 y x 2 ,
x y x 4x là giá trị nào sau đây ? A.12 (đvdt) B. 27 (đvdt) C.4 (đvdt) D.9 (đvdt) Câu 13. Cho hàm số 3 2
f (x) x x 2x 1. Gọi F x là một nguyên hàm của biết rằng F 1 4 thì 4 3 x x 49 4 3 x x A. 2 F (x) x x B. 2 F (x)
x x 1 4 3 12 4 3 4 3 x x 4 3 x x C. 2 F (x)
x x 2 D. 2 F (x) x x 4 3 4 3
Câu 14. Tích phân 4 cos 2 d x x bằng: 0 1 A.1 B. C.2 D.0 2
Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2
y x 2, y 3x là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 4 6 3
Câu 16. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 2
y x 2x x và y 4x . 71 2 53 A. B. C. 24 D. 6 3 7
Câu 17. Cho đồ thị hàm số y f x trên đoạn 0;6 như hình vẽ. y y=f(x) O 2 4 6 x 21
Biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn nhất: 1 1 2 3 6 A. f (x)dx B. f (x)dx C. f (x)dx D. f (x)dx 0 0 0 0
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 3 3 2 Câu 18. Biết rằng
f (x)dx 5;
f (x)dx 3 . Tính f (x)dx ? 1 2 1 A. 2 B. 2 C.1 D. 5
Câu 19. Biểu thức nào sau đây bằng với tan d x x ? 1 2 tan x 1 A. ln(
tan x) C B. ln(cos ) x C C. C D. C s inx 2 2 cos x 14
Câu 20. Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x cos3x và F( ) thì 2 3
A. F x 1 13 sin 3x
B. F x 1 sin 3x 5 3 3 3
C. F x 1 sin 3x 5
D. F x 1 13 sin 3x 3 3 3 1 dx
Câu 21. Một học sinh tính tích phân I tuần tự như sau: 1 x e 0 1 x e dx (I). Ta viết lại I x e 1 x e 0 e d e u d e u du e (II). Đặt x
u e thì I
ln u ln 1u u(1 u) u 1 u 1 1 1 1 e
(III). I ln e ln(e 1) ln1 ln 11 ln e 1
Lý luận trên, nếu sai thì sai từ giai đoạn nào? A.III B. I C.II D.Lý luận đúng.
Câu 22. Nguyên hàm của hàm số x 2 ( ) (1 3 x f x e e ) bằng: A. ( ) x 3 x F x e e C B. x 3 ( ) 3 x F x e e C C. x 2 ( ) 3 x F x e e C D. ( ) x 3 x F x e e C
Câu 23. Tìm họ nguyên hàm của hàm số 3 4 f (x)
x x x ? 3 4 5 2 3 4 2 4 5 2 3 4 A. 2 3 4 F (x) x x x C B. 3 3 4 F (x) x x x C 3 4 5 3 4 5 2 4 5 2 4 5 3 1 5 2 1 4 C. 3 3 4 F (x) x x x C D. 2 3 4 F (x) x x x C 3 3 4 3 3 5
Câu 24. Một nguyên hàm của f (x) cos3x cos 2x bằng 1 1 1 1 A. sin x sin 5x B. sin x sin 5x 2 2 2 10 21 1 1 1 2 C. cos x cos 5x
D. sin 3x sin 2x 2 10 6
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A C D D A C C C B B D A B C A B A B C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A D A B 21 3
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
III. VẬN DỤNG THẤP x Câu 1.
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y xe ; y 0; x 0; x 1. Thể tích của khối tròn xoay sinh
bởi hình phẳng trên khi quay quanh trục hoành là A. 2 e 2 B. 2 e 2
C. e 2
D. e 2 Câu 2.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong C 3 2
: y x 3x 2 , hai trục tọa độ và đường thẳng x 2 là: 3 7 5 A. (đvdt) B. (đvdt) C.4 (đvdt) D. (đvdt) 2 2 2 1 3 Câu 3.
Gọi F x là nguyên hàm của hàm số f (x) thỏa mãn F 0
. Khi đó F 3 bằng: 2 x 3x 2 2 A. 2 ln 2 B. ln 2 C. 2 ln 2 D. ln 2 Câu 4. Tìm họ nguyên hàm 2 ( ) x F x x e dx ? A. 2 ( ) ( 2 2) x F x x x e C B. 2 ( ) (2 2) x F x x x e C C. 2 ( ) ( 2 2) x F x x x e C D. 2 ( ) ( 2 2) x F x x x e C Câu 5.
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y 1 x, O ,
x x 0, x 4 quay xung quanh trục Ox . Thể
tích của khối tròn xoay tạo thành bằng: 28 68 28 68 A. 2 . B. . C. D. 2 . 3 3 3 3 2 Câu 6. Giá trị của 2 x 1 dx là 2 A.2 B. 3 C.4 D.5 Câu 7.
Họ nguyên hàm của hàm số f x cos3x tan x là 4 1 A. 3
cos x 3cos x C B. 3
sin x 3sin x C 3 3 4 1 C. 3
cos x 3cos x C D. 3
cos x 3cos x C 3 3 2 Câu 8.
Tính I x cos xdx 0 1 A.I = B. I = - 1 C.I = D.I = 2 2 3 3 2 Câu 9.
Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn parabol P 2
: y x 1 và trục hoành khi 21
quay xung quanh trục Ox bằng bao nhiêu đơn vị thể tích? 4 7 5 8 16 A. B. C. D. 2 2 3 15
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Câu 10. Nguyên hàm F x của hàm số f x 4
sin 2x thỏa mãn điều kiện F 3 0 là: 8 3 1 1 3 3 1 1 A. x sin 2x sin 4x B. x sin 4x sin 8x 8 8 64 8 8 8 64 3 1 1 3 C. x 1 sin 4x sin 8x
D. x sin 4x sin 6 x 8 8 64 8 x
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số f x 3 2 ln 3 là x x 2 2 ln 3 2 ln x 3 x 4 2 ln 3 x 4 2 ln 3 A. C B. C C. C D. C 2 8 8 2 3x e 1
Câu 12. Một nguyên hàm của f (x) là: x e 1 1 1 A. 2 ( ) x x F x e e x B. 2 ( ) x x F x e e 2 2 1 1 C. 2 ( ) x x F x e e D. 2 ( ) x x F x e e 1 2 2 2
Câu 13. Tính tích phân 2 I
x x dx ta được kết quả: 0 A.ln2 B. 6 C.1 D. ln 8
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f x 1 là 1 8x x x
A. F x 1 8 ln C
B. F x 1 8 ln C ln12 1 8x 12 1 8x x x
C. F x 1 8 ln C
D. F x 8 ln C ln 8 1 8x 1 8x 4 1 Câu 15. Nếu dx ln m thì m bằng 3 x 1 x 2 4 3 A.12 B. C.1 D. 3 4 x 1
Câu 16. Gọi (H) là đồ thị của hàm số f (x)
. Diện tích giới hạn bởi (H), trục hoành và hai đường x
thẳng có phương trình x 1, x 2 bằng bao nhiêu đơn vị diện tích? A. 2ln 2 B. ln 2 1 C. 1 ln 2 D.1 ln 2
Câu 17. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị có phương trình 2
x 2x y 0 ; x y 0 là: 21 11 9 7 A.8 B. C. D. 5 2 2 2
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1
Câu 18. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x và y x là: 2 4 16 5 A. 2 B. C. D. 3 3 12
Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai parabol P 2
: y x và P 2
' : y x 2x là bao nhiêu đơn vị diện tích? 1 1 A.1 B. C. D.3 3 2 1 dx
Câu 20. Tích phân bằng: 0 x e 1 e 2e e A. ln B. ln C. ln
D. ln e 1 ln 2 2e 2 e 1 2e 1
Câu 21. Biểu thức nào sau đây bằng với 2 x sin xdx ? A. 2 2
xcos x x cos d x x B. 2
x cos x 2x cos d x x C. 2
x cos x 2xcos d x x D. 2 2
xcos x x cos d x x 1
Câu 22. Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x
và F 3 0 thì 2 x 3x 2 x x
A. F x 1 ln ln 2
B. F x 2 ln ln 2 x 2 x 1 x x
C. F x 2 ln ln 2
D. F x 1 ln ln 2 x 1 x 2 1 dx
Câu 23. Tính I 2 x x 2 0 2 1 A. I ln 2 B. I 3 ln 2 C. I ln 3 D. I 2ln 3 3 2
Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2 y ,
x y x sin x và hai đường thẳng x 0, x là: 1 A.S = (đvdt) B. S =
1 (đvdt) C.S = (đvdt) D.S = (đvdt) 2 2 2 Câu 25. Tính 3 cos d x x
ta được kết quả là : 4 cos x 1 3sin x A. C B. sin 3x C x 12 4 4 cos . x sin x 1 sin 3x 21 C. C D. 3sin x C 4 4 3 6
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 dx
Câu 26. Bằng cách đổi biến số x 2sin t thì tích phân là: 0 2 4 x 1 dt A. dt B. 6 dt C. 6 tdt D. 3 0 0 0 0 t ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D D A B C C B D A C D C C D D C B B B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B C A A D B 21 7
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 IV. VẬN DỤNG CAO Câu 1. Gọi F
1(x) là nguyên hàm của hàm số 2 f (x)
sin x thỏa mãn F 0
0 và F x là nguyên hàm 2 1 1 của hàm số 2
f (x) cos x thỏa mãn F 0 0 . 2 2
Khi đó phương trình F x F x có nghiệm là: 1 2 k
A. x k2
B. x k C. x k D. x 2 2 Câu 2.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y 2y x 0 , x y 0 là: 11 9 A.Đáp số khác B. C.5 D. 2 2 Câu 3.
Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường cong 2
y x và y
x quanh trục Ox . 3 13 13 3 A. V B. V C. V D. V 10 15 5 5 2 3 dx Câu 4. Tính tích phân I 2 5 x x 4 3 5 1 5 1 3 A. 3ln B. 2 ln C. ln D. ln 4 3 4 3 2 5 Câu 5.
Hình phẳng D giới hạn bởi 2
y 2x và y 2x 4 khi quay D xung quanh trục hoành thì thể tích
khối tròn xoay tạo thành là: 288 4 A.V = (đvtt)
B. V = 2 (đvtt) C.V = 72 (đvtt) D.V = (đvtt) 5 5 Câu 6.
Các đường cong y sin ,
x y cos x với 0 x
và trục Ox tạo thành một hình phẳng. Diện 2
tích của hình phẳng là: A. 2 2 B. 2 C. 2 2 D.Đáp số khác. x Câu 7.
Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số f (x)
thỏa mãn F 2 0 . Khi đó phương trình F(x) 2 8 x = x có nghiệm là: A. x 0 B. x 1 C. x 1 D. x 1 3 Câu 8.
Diện tích hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ nhất, giới hạn bởi đường thẳng y 4x và đồ thị hàm số 3 y x là: 7 A.5 B. 3 C.4 D. 2 1 21 Câu 9. Tính 2 I 1 x dx 8 0
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 A.I = B. I = C.I = 2 D.I = 4 2 3
Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2
y x ; y 2 x là: 5 7 A.2 B. C. D.3 3 3
Câu 11. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bới các đường y
x , y x 2 , y 0
quay quanh trục Oy , có giá trị là kết quả nào sau đây ? 1 3 11 32 A. (đvtt) B. (đvtt) C. (đvtt) D. (đvtt) 3 2 6 15
Câu 12. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 2
y x 3x 3x 1và tiếp tuyến của đồ thị
tại giao điểm của đồ thị và trục tung. 27 5 23 4 A. S B. S C. S D. S 4 3 4 7 1 4 x Câu 13. Tính I dx 2x 1 1 1 5 7 A.I = B. I = C.I = D.I = 5 5 7 5
Câu 14. Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong (L): y x 3
ln 1 x , trục Ox và đường thẳng
x 1 . Tính thể tích của vật thể tròn xoay tạo ra khi cho (H) quay quanh trục Ox. A. V ln 4 1 B. V
ln 4 2 C.V ln3 2 D. V ln 3 3 3 3 3
Câu 15. Với giá trị nào của m 0 thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y x và y mx bằng 4 đơn vị diện tích ? 3 A. m 2 B. m 1 C. m 3 D. m 4 a x Câu 16. Tích phân 2 dx bằng 0 a x 1 2 1 2 A. a B. a C. a D. a 2 4 2 4 t dx 1
Câu 17. Với t thuộc 1 ;1 ta có ln 3
. Khi đó giá trị t là: 2 x 1 2 0 1 1 1 A. B. C.0 D. 3 3 2 2 21
Câu 18. Tìm a sao cho 2 3
I [a (4 - a)x 4x ]dx 12 9 1 A.Đáp án khác B. a 3 C. a 5 D. a 3
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 ln m x e dx
Câu 19. Cho A ln 2
. Khi đó giá trị của m là: x e 2 0
A. m 0; m 4
B. Kết quả khác C. m 2 D. m 4
Câu 20. Cho S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 2
y x 6x 9x và trục Ox. Số nguyên
lớn nhất không vượt quá S là: A.10 B. 7 C.27 D.6
Câu 21. Vận tốc của một vật chuyển động là v t 3t 5m / s . Quãng đường vật đó đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là : A.36m B. 252m C.120m D.156m
Câu 22. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y 4 x và y 3 x là: 17 3 5 13 A. B. C. D. 6 2 2 3 2 1
Câu 23. Tính tích phân I dx ta được kết quả: 2 x - 2x 2 0 A. B. C. D. 4 2 4 3 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D A C A D D C A C D A A A A B A A D D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D D B PHẦN 20 : TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG (PHẦN 4) 22
Mức độ nhận biết, thông hiểu 0
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2 2 Câu 1. Giá trị của 2 x e dx là : 0 4 4 4 4 A. e B. e 1 C. 4e D. 3e 1: 6 4 6 Câu 2. Nếu f (x)dx 10 và f (x)dx 7 , thì
f (x)dx bằng : 0 0 4 A. 3 B. 17 C. 170 D. 3 5 dx Câu 3. Giả sử
lnc . Giá trị đúng của c là : 2x 1 1 A. 9 B. 3 C. 81 D. 8 1 3 x 1 Câu 4.
Khẳng định nào sau đây đúng về kết quả dx ln 2 ? 4 x 1 a 0 A. a 2 B. a 4 C. a 4 D. a 2 1 (3x 1)dx Câu 5.
Tính tích phân I 2 x 6x 9 0 4 5 3 5 4 5 4 7 A. 3ln B. 3ln C. 3ln D. 3ln 3 6 4 6 3 6 3 6 Câu 6.
Nguyên hàm của hàm số f x 2
x – 3x 1 là: x 3 2 3 2 x 3x x 3x A. F(x) = ln x C B. F(x) = ln x C 3 2 3 2 3 2 x 3x 3 2 x 3x C. F(x) = ln x C D. F(x) = ln x C 3 2 3 2 Câu 7.
Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Oy hình phẳng giới hạn bởi các đường: 2
y x 4x 3 và Ox bằng : 16 16 A. B. 5 C. D. 5 5 3 2x Câu 8.
Cho f x . Khi đó: 2 x 1 22 A. f
xdx 2
2 ln 1 x C B. f
xdx 2
3ln 1 x C 1
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 C. f
xdx 2
4 ln 1 x C D. f
xdx 2
ln 1 x C Câu 9.
Cho hai hàm số y = f(x), y = g(x) có đồ thị (C1) và (C2) liên tục trên [a;b] thì công thức tính diện tích
hình phẳng giới hạn bởi (C1), (C2) và hai đường thẳng x = a, x = b là b b
A. S f (x) g(x)dx
B. S g(x) f (x)dx a a b b b C. S f (x)dx g(x)dx D. S f (x) g(x) dx a a a 0 x 1 b
Câu 10. Khẳng định nào sau đây sai về kết quả dx a ln 1 ? x 2 c 1 A. . a b 3(c 1) B. ac b 3 C. a b 2c 10 D. ab c 1 1 (x 4)dx
Câu 11. Tính tích phân I 2 x 3x 2 0 A. 5ln 2 3ln 2 B. 5ln 2 2ln3 C. 5ln 2 2ln3 D. 2ln5 2ln3
Câu 12. Cho hàm số y = f(x) liên tục và chỉ triệt tiêu khi x = c trên [a; b]. Các kết quả sau, câu nào đúng? b b b c b A. f (x) dx f(x)dx B. f (x) dx f(x) dx f(x) dx a a a a c b c b C. f (x) dx f(x) dx f (x)dx D. A, B, C đều đúng a a a
Câu 13. Diện tích phẳng giới hạn bởi: 2 x 1
; x 2; y 0; y x 2x 4 8 A. B. 1 C. 0 D. 3 3 3 2 x 3x 3x 1 1
Câu 14. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) F(1) 2 x 2x biết 1 3 2 2 13 A. 2 F(x) x x 6 F(x) x x x B. 2 1 x 1 6 2 x 2 13 2 x 2 C. F(x) x F(x) x 6 22 2 x D. 1 6 2 x 1 2 1
Câu 15. Tính diện tích S hình phẳng được giới hạn bởi các đường: 2
y x ; y ln ; x 1 x 1
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 8 31 8 23 A. S ln 2 B. S ln 2 3 18 3 18 8 17 8 23 C. S ln 2 D. S ln 2 3 18 3 18
Câu 16. Gọi 2008xdx F
xC , với C là hằng số. Khi đó hàm số F x bằng 2008x A. 2008x ln 2008 B. 1 2008x C. 2008x D. ln 2008
Câu 17. Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y x ln ,
x y 0, x e có giá trị bằng: 3
(b e 2) trong đó a,b là hai số thực nào dưới đây? a A. a=27; b=5 B. a=24; b=6 C. a=27; b=6 D. a=24; b=5
Câu 18. Cho đồ thị hàm số y
f x . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là: 4 0 0 A. f x dx B. f x dx f x dx 3 3 4 1 4 3 4 C. f x dx f x dx D. f x dx f x dx 3 1 0 0 2 Câu 19. Tích phân
cos x.sin xdx bằng: 0 2 2 3 A. B. C. D.0 3 3 2 22 1 3 2
Câu 20. Cho tích phân 2 1 x dx bằng: 0
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 3 1 3 3 1 3 A. B. C. D. 6 4 2 6 4 6 4 2 6 4 Câu 21. I 1 cos 2x dx bằng : 0 A. 2 B. 0 C. 2 D. 2 2 3 x
Câu 22. Tìm họ nguyên hàm: F (x) dx 4 x 1 1 A. 4
F(x) ln x 1 C B. 4 F (x)
ln x 1 C 4 1 1 C. 4 F (x)
ln x 1 C D. 4 F (x)
ln x 1 C 2 3 9 9 9 Câu 23. Nếu f (x)dx
37 và g(x)dx 16 thì
2 f (x) 3g(x) dx bằng : 0 0 0 A. 122 B. 74 C. 48 D. 53 1
Câu 24. Giá trị của tích phân 3 3 4 x 1 x d . x bằng? 0 3 6 A. B. 2 C. D. Đáp án khác 16 13 ln 2 Câu 25. Tính 2 x dx , kết quả là: x x A. 2 2 1 C B. 2x C x 1 C. 2 2 1 C D. 2 x C dx Câu 26. Tính , kết quả là : 1 x C A. B. 2 1 x C 1 x 22 4 2 C. C D. C 1 x 1 x
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 x ln(x 2)
Câu 27. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y
và trục hoành là : 2 4 x A. 2 3 B. 2 ln 2 2 3 4 C. ln 2 2 3 D. 2 ln 2 2 3 3 3 x ln 2 x x 1
Câu 28. Một nguyên hàm của f (x) là: 2 x 1 A. 2
x ln x x 1 x C B. 2
ln x x 1 x C C. 2 x ln x 1 x C D. 2 2 x
1 ln x x 1 x C
Câu 29. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x – x2 và y = 0. Thì thể tích vật thể tròn xoay được sinh
ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox có giá trị bằng ? 16 15 5 6 A. B. C. D. 15 16 6 5 2 1
Câu 30. Khẳng định nào sau đây sai về kết quả
(2x 1 sin x)dx 1 a b 0 A. a 2b 8 B. a b 5 C. 2a 3b 2 D. a b 2
Câu 31. Một nguyên hàm của hàm số y sin 3x 1 1 A. o c s3x B. 3 o c s3x C. 3 o c s3x D. o c s3x 3 3 x f (t) Câu 32. Nếu dt 6 2 x , x
0 thì hệ số a bằng 2 t a A. 9 B. 19 C. 5 D. 29 1 2x 3
Câu 33. Biết tích phân dx
=aln2 +b . Thì giá trị của a là: 2 x 0 22 A. 7 B. 2 C. 3 D. 1 5
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Câu 34. Thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x 4, y 2x 4, x 0, x 2 quay
quanh trục Ox bằng 32 32 A. B. 6 C. 6 D. : 5 5 4 2x 3
Câu 35. Nguyên hàm của hàm số y là: 2 x 2x3 3 3 x 3 3 2x 3 A. 3 C B. 3 3 x C C. C D. C 3 x x 3 x 3 x
Mức độ vận dụng thấp 2
Câu 36. Tính x x e 1 . dx 2 2 1 2 1 2 1 A. x 1 e C B. x e C C. x 1 e C D. x 1 e C : 2 2 2
Câu 37. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường y x 1 , trục hoành, x 2,x 5 quanh trục Ox bằng : 5 5 2 5 2 2 A. x d 1 x B. x 1 dx C. y 1 dx D. x 1 dx : 2 2 1 2 6 tan x
Câu 38. Cho tích phân 4 I dx
. Giả sử đặt u 3tan x 1 thì ta được: 2 0
cos x 3 tan x 1 2 4 2 4 A. I 2 2u 1du B. I 2u 1du 1 3 1 3 2 4 2 4 C. I 2u 1du D. I 2 2u 1du 1 3 1 3 x
Câu 39. Họ nguyên hàm của hàm số f x 3 là: 2 1 x 1 1 A. 2 x 2 2 1 x C B. 2 x 2 1 1 x C 3 3 22 1 1 C. 2 x 2 1 1 x C D. 2 x 2 2 1 x C 6 3 3
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 4
Câu 40. Nếu f (1) 12, f '(x) liên tục và f '(x)dx
17 , giá trị của f (4) bằng 1 A. 29 B. 5 C. 19 D. 9 4 2
Câu 41. Nếu f (x) liên tục và f (x)dx 10 , thì
f (2x)dx bằng : 0 0 A. 5 B. 29 C. 19 D. 9 b
Câu 42. Biết 2x 4dx 0 , khi đó b nhận giá trị bằng: 0
A. b 1 hoặc b 4
B. b 0 hoặc b 2
C. b 1 hoặc b 2
D. b 0 hoặc b 4 2
Câu 43. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y
x và đường thẳng y 2x bằng: 23 4 3 5 A. B. C. D. 15 3 2 3
Câu 44. Thể tích của khối tròn xoay tạo lên bởi lên hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường 2
y x 2 ; y 1
và trục Ox khí quay xung quanh Ox là; 1 1 1 1 A. 2 2
(x 1) dx dx B. 2 2
(x 2) dx dx 1 1 1 1 1 1 1 C. 2 2
(x 2) dx dx D. 2 2
(x 2) dx 1 1 1 4m Câu 45. Cho 2 f (x) sin x
. Tìm m để nguyên hàm F(x) của f(x) thỏa mãn F(0) = 1 và F 4 8 4 A. m 3 B. m 3 C. m 4 D. m : 3 4 4 3 (x a) cos3x 1
Câu 46. Một nguyên hàm (x 2) sin 3xdx
sin 3x 2017 thì tổng S . a b c bằng b c A. S 14 B. S 15 C. S 3 D. S 10 dx
Câu 47. Tìm họ nguyên hàm: F(x) x 2 ln x 1 22
A. F(x) 2 2ln x 1 C
B. F(x) 2ln x 1 C 7
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 1 C. F(x)
2 ln x 1 C D. F(x)
2 ln x 1 C 4 2
Câu 48. Cho hàm f x 4
sin 2x . Khi đó: A. f x 1 1 dx
3x sin 4x sin 8x C B. f x 1 1 dx
3x cos 4x sin 8x C 8 8 8 8 C. f x 1 1 dx
3x cos 4x sin 8x C D. f x 1 1 dx
3x sin 4x sin 8x C 8 8 8 8
Câu 49. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong (1 x y
e )x và y (e 1)x là? e e e e A. 1 B. 2 C. 2 D. 1 2 2 2 2
Câu 50. Cho tích phân sin 2 sin 2 . x I x e dx
: .một học sinh giải như sau: 0
x 0 t 0 1
Bước 1: Đặt t sin x dt cos xdx . Đổi cận: 2 . t I t e dt . x t 1 0 2 u t du dt Bước 2: chọn t t dv e dt v e 1 1 1 1 . t . t t t t e dt t e
e dt e e 1 0 0 0 0 1 Bước 3: 2 . t I t e dt 2 . 0
Hỏi bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu?
A.Bài giải trên sai từ bước 1.
B.Bài giải trên sai từ bước 2 . .
C. Bài giải trên hoàn toàn đúng.
D.Bài gaiir trên sai ở bước 3
Câu 51. Tính diện tích hình phẳng tạo bởi các đường: Parabol P 2
: y x 4x 5 và 2 tiếp tuyến tại các A 1; 2 , B 4;5 P 22 điểm
nằm trên 8 7 11 9 13 A. S B. S C. S D. S 2 6 4 8
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Câu 52. Tìm hàm số F(x) biết rằng F’(x) = 4x3 – 3x2 + 2 và F(-1) = 3 4 3 4 3 A. F(x) = x - x - 2x -3 B. F(x) = x - x - 2x +3 4 3 4 3 C. F(x) = x - x + 2x + 3 D. F(x) = x + x + 2x + 3 3 cot x 4 3 cot x
Câu 53. Biết rằng x ; thì . Gọi I dx.
Kết luận nào sau đây là đúng 4 3 x x 4 3 1 1 1 1 1 3 1 A. I B. I C. I D. I 12 4 4 3 5 4 12 3
Câu 54. Tính ln x
A. xln x x C
B. ln x x C
C. xln x x C
D. xln x x C ?
Câu 55. Thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 – 2x, y = 0,
x = 0, x = 1 quanh trục hoành Ox có giá trị bằng? 8 8 15 7 A. B. C. D. 15 7 8 8 dx
Câu 56. Tìm nguyên hàm của: F(x) 3 5 x x 1 1 1 1 A. F(x) ln x ln 2 1 x C B. F(x) ln x ln 2 1 x C 2 2 2x 2 2x 2 1 1 1 1 C. F(x) ln x ln 2 1 x C D. F(x) ln x ln 2 1 x C 2 2 2x 2 25x 6
Câu 57. Cho hình phẳng H được giới hạn bởi các đường: y x ln ,
x y 0, x e . Tính thể tích khối tròn
xoay tạo thành khi hình H quay quanh trục Ox . 3 5e 2 3 5e 2 A. V B. V Ox 25 Ox 27 3 5e 2 3 5e 2 C. V D. V Ox 27 Ox 25 22 9
Mức độ vận dụng cao.
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Câu 58. Cho hình phẳng H được giới hạn bởi các đường: y x ln ,
x y 0, x e . Tính thể tích khối tròn
xoay tạo thành khi hình H quay quanh trục Ox . 3 5e 2 3 5e 2 A. V B. V Ox 25 Ox 27 3 5e 2 3 5e 2 C. V D. V Ox 27 Ox 25 2 2 x x
Câu 59. Tính diện tích S hình phẳng được giới hạn bởi các đường: y 4 ; y 4 4 2 2 5 4 1 A. S 2 B. S 2 C. S 2 D. S 2 3 3 3 3 6 n 1 Câu 60. Cho I
sin x cos xdx . Khi đó n bằng: 64 0 A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 e 3 a e 1
Câu 61. Khẳng định nào sau đây đúng về kết quả 3 x ln xdx ? b 1 A. . a b 64 B. . a b 46 C. a b 12 D. a b 4 2
20x 30x 7 3
Câu 62. Cho các hàm số: f (x)
; F x 2
ax bx x 2x 3 với x . Để hàm số F x 2x 3 2
là một nguyên hàm của hàm số f (x) thì giá trị của a, , b c là
A. a 4;b 2;c 1
B. a 4;b 2 ;c 1
C. a 4;b 2 ;c 1
D. a 4;b 2;c 1
Câu 63. Cho hình phẳng giới hạn bởi: D y tan ; x x 0; x
; y 0 Thể tích vật tròn xoay khi D quay 3 quanh Ox: A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 3 3 3 3 1 23
Câu 64. Nguyên hàm của hàm số y 3x 1 trên ; là: 3 0
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 3 2 2 3 A. x x C B. 3x 1 C 2 9 2 3 3 2 C. 3x 1 C D. x x C 9 2 1
Câu 65. Cho hàm f x .Khi đó 2 x 3x 2 x x A. f x 1 dx ln C B. f x 1 dx ln C x 2 x 2 x x C. f x 2 dx ln C D. f x 2 dx ln C x 1 x 1
Câu 66. Cho hình phẳng H được giới hạn bởi các đường: y x ln ,
x y 0, x e . Tính thể tích khối tròn
xoay tạo thành khi hình H quay quanh trục Ox . x x A. f x 1 dx ln C B. f x 1 dx ln C x 2 x 2 x x C. f x 1 dx ln C D. f x 2 dx ln C x 2 x 1
Câu 67. Trong các khẳng định sau khẳng định đúng? 10
A. Nếu w '(t) là tốc độ tăng trưởng cân nặng/năm của một đứa trẻ, thì
w '(t)dt là sự cân nặng của 5
đứa trẻ giữa 5 và 10 tuổi 120
B. Nếu dầu rò rỉ từ 1 cái thùng với tốc độ r (t) tính bằng galông/phút tại thời gian t , thì r (t)dt 0
biểu thị lượng galông dầu rò rỉ trong 2 giờ đầu tiên
C. Nếu r (t) là tốc độ tiêu thụ dầu của thế giới, trong đó t được bằng năm, bắt đầu tại t 0 vào 17
ngày 1 tháng 1 năm 2000 và r (t) được tính bằng thùng/năm,
r (t)dt biểu thị số lượng thùng 0
dầu tiêu thụ từ ngày 1 tháng 1 năm 2000 đến ngày 1 tháng 1 năm 2017 . 23 D. Cả , A , B C đều đúng 1
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 4 1 a Câu 68. BIết : dx
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 4 cos x 3 0 A. a là một số chẵn B. a là số lớn hơn 5 C. a là số nhỏ hơn 3 D. a là một số lẻ
--------------------HẾT----------------- ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A B B C C D D D D C D D C B D A B B D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D B A A B B D D A B B A A D A C B C D A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 50 A D B C C B B D A C C C D C A B C B C B 61 62 63 64 65 66 67 68 A C D B D C D A PHẦN 21 :
TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG (PHẦN 3) 23 2 NHẬN BIẾT
Câu 18. Họ nguyên hàm của tan x là:
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2 tan x
A. ln cosx C
B. ln cosx C C. C
D. ln(cosx) C 2
Câu 2. Cho hai hàm số f (x),g(x) là hàm số liên tục ,có F(x),G(x) lần lượt là nguyên hàm của
f (x), g(x).Xét các mệnh đề sau :
(I): F(x) G(x) là một nguyên hàm của f (x) g(x)
(II): k.Fx là một nguyên hàm của kf x,(k R)
(III): F(x).G(x) là một nguyên hàm của f (x).g(x)
Mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. I B. I và II C. I, II, III D. II
Câu 3. Diện tích hình phẳng phần bôi đen trong hình sau được tính theo công thức: b c c b A. S
f (x)dx f (x)d x . B. S
f (x)dx f (x)d x . a b b a c c
C. S f (x)d x . D. S f (x)d x a a 23 3
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 Câu 4.
Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích khối tròn xoay
tạo thành được tính theo công thức nào? b b
A. V f(x) g(x)2 dx B. 2 2 V f (x) g (x) d x a a b b
C. V f(x) g(x)2 dx
D. V f(x) g(x)dx a a
Câu 5. Tìm công thức sai: x a A. x x e dx e C B. x a dx C 0 a 1 ln a
C. cos xdx sin x C
D. sin xdx cos x C
Câu 6. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y x.cos x mà F(0) 1. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. F(x) là hàm chẵn B. F(x) là hàm lẻ
C. F(x) là hàm tuần hoàn chu kỳ 2
D. F(x) không là hàm chẵn cũng không là hàm lẻ
Câu 7. Mệnh đề nào sau đây sai? 23 4
A.Nếu F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên a;b và C là hằng số thì f (x)dx F(x) C .
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
B.Mọi hàm số liên tục trên a;b đều có nguyên hàm trên a;b .
C. F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên a;b F (x) f (x), x a;b. D. f (x)dx f(x) THÔNG HIỂU
Câu 8. Nếu Fx là một nguyên hàm của x x
f (x) e (1 e ) và F(0) 3 thì F(x) là ? A. x e x B. x e x 2 C. x e x C D. x e x 1
Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y x 3x 2 và trục Ox là: 1 3 729 27 A. B. C. D. 6 4 35 4
Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x và đường thẳng y x 2 là 13 A. (đvdt) B.11 (đvdt) C.7 (đvdt)
D.Một kết quả khác 2 3 x 1
Câu 11. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong (C) : f (x) và hai x 1 trục tọa độ. 4 5 A. 1 4ln B. 1 ln 7 C. 1 2ln 2 D. 1 ln 3 3 0 2x 1 Câu 12. Tính dx bằng: 1 x 1
A. ln 2 2 B. ln 2 2 C. ln 2 2 D. ln 2 2 Câu 13. Nếu x 2 f (x)dx e sin x C thì f (x) là hàm nào ? A. x 2 e cos x B. x e sin 2x C. x e cos 2x D. x e 2sin x 23
Câu 14. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi 2
y x 2x và trục Ox 5 quanh trục Ox là:
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 16 4 3 16 72 A. B. C. D. 15 3 15 5
Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y x 4x và trục hoành bằng: A.4 B.0 C.2 D.8 2
Câu 16. Hàm nào không phải nguyên hàm của hàm số y : 2 (x 1) x 1 2x 2 x 1 A. B. C. D. x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 17. 3 cos x.sin xdx bằng 4 cos x 4 sin x A. C B. C C. 4 sin x C D. 4 cos x C 4 4 2
Câu 18. Tính tích phân sau I x 1 dx 0 A.1 B.11 C.6 D.3 2 2 Câu 19. Cho f
xdx 5. Khi đó f x2sinx .dx bằng: 0 0 A. 5 B. 5 C.7 D.3 2 1
Câu 20. Họ nguyên hàm của là: sin x x x x A. ln cot C B. ln tan C C. ln tan
C D. ln sin x C 2 2 2
Câu 21. Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y x và y x 2 9 9 9 A.9 B. C. D. 8 2 4 Câu 22. Hàm số x
F(x) e tan x C là nguyên hàm của hàm số f (x) nào 1 23 A. x f (x) e B.Đáp án khác 2 sin x 6
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 x e C. x f (x) e D. x f (x) e 1 2 sin x 2 cos x
Câu 23. Nguyên hàm của hàm số f x 2sin x cos x là:
A. 2cos x sinx C B. 2cos x sinx C C. 2 cos x sinx C D. 2 cos x sinx C
Câu 24. Họ nguyên hàm của 2 sin x là: 1 1 sin 2x
A. x 2cos 2x C B. x 2 2 2 x sin 2x 1 C. C
D. x 2cos 2x C 2 4 2 1
Câu 25. Họ nguyên hàm của f (x) là: x(x 1) x 1 x A. F(x) ln C B. F(x) ln C x x 1 1 x C. F(x) ln C
D. F(x) ln x(x 1) C 2 x 1 Câu 26. x 1 2 dx bằng x 1 2 x 1 2 A. B. x 1 2 C C. C D. x 1 2 .ln 2 C ln 2 ln 2
Câu 27. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 y x và y 2x 3là 512 88 32 32 A. B. C. D. 15 3 3 3
Câu 28. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
(P) : y 4x và d : y 2x 4 (VAN DUNG) A. 9 B. 3 C. 7 D. 5
Câu 29. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi 2 y x và y x 2 quanh trục Ox là: 23 7 72 138 9 72 A. B. C. 5 5 2 D. 5
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Câu 30. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn 3 x bởi các đường y và 2 y x là 3 436 9 468 486 A. (đvtt) B. (đvtt) C. (đvtt) D. (đvtt) 35 2 35 35 x
Câu 31. Một nguyên hàm của f (x) là: 2 x 1 1 1 A. ln(x 1) B. 2 2ln(x 1) C. 2 ln(x 1) D. 2 ln(x 1) 2 2
Câu 32. Họ nguyên hàm của hàm số 5 y (2x 1) là: 1 1 A. 6 (2x 1) C B. 6 (2x 1) C 12 6 1 C. 6 (2x 1) C . D. 4 10(2x 1) C 2
Câu 33. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y x , trục hoành và các đường thẳng x 1 , x 3 là 45 27 17 41 A. (đvdt) B. (đvdt) C. (đvdt) D. (đvdt) 2 2 3 2 2 dx Câu 34. I 1 cos x 0 1 1 A. B. C.1 D. 2 4 2 2 2 2x 2
Câu 35. Tính tích phân sau: I dx (SAI) x 1
A. I 3 2ln 2 B. I 3 2ln 2 C. I 2 2ln 3 D.Đáp án khác
Câu 36. Tìm một nguyên hàm Fx của hàm số 2
f x 2 x biết 7 F 2 3 23 19 8 A. 3 x 1 F x 2x B. Fx 3 2x x 3 3 3
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 C. 3 x F x 2x 1 D. 3 x F x 2x 3 3 3 VẬN DỤNG 2 x 4x 4
Câu 37. Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y ; y x 1; x 2 ;x 0 ; x 3 y x 2 (SAI) 3 1 1 A. ln B. ln 3 C.1 D. ln 3. 2 2 4
Câu 38. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y x 4x 5 và hai tiếp tuyến tại A(1; 2) và B(4;5) 9 7 3 5 A. B. C. D. 4 4 4 4 ln x 1
Câu 39. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm 2 y ln x 1. mà F(1) . Giá trị 2 F (e) x 3 bằng: 8 1 8 1 A. B. . C. . D. . 9 9 3 3
Câu 40. Họ nguyên hàm của 2 f (x) x.cos x là: 1 A. 2 cos x C B. 2 sin x C C. 2 sin x C D. 2 2sin x C 2 2
Câu 41. Một nguyên hàm của x f (x) xe là: 2 1 2 1 A. x e B. 2 x e C. x e D. 2 x e 2 2 12
Câu 42. Tính tích phân sau I
tan x.tan( x).tan( x)dx 3 3 12 1 2 2 1 A. ln 2 B. ln 2 C. ln 3 D. ln 3 23 3 3 3 3 9 x
Câu 43. Cho hàm số f x 2 2sin Khi đó f (x)dx bằng 2
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 A. x sin x C B. x sin x C C. x cos x C D. x cos x C
Câu 44. Họ nguyên hàm của 3 f (x) sin x 3 cos x 3 cos x 1 4 sin x A. cos x C B. cos x C C. cos x c D. C 3 3 cos x 4 2 Câu 45. 2 I 4 x dx bằng (SAI) 0 A. B. C. D. 3 2 6 1 dx Câu 46. I bằng: 2 1 x 0 A. B. C. D. 6 3 4 2 1
Câu 47. Biết rằng tích phân x (2x 1)e dx a b.e , tích ab bằng: 0 A.1 B. 1 C. 15 D. 5 2
Câu 48. Tính tích phân sau: I x a x dx 0 8 1 8 8
A.Cả 3 đáp án trên B. 2x C. 3 a 2a D. 2a 3 3 3 3 t 3 Câu 49. Cho 4 f (x) 4sin x dx
.Giải phương trình f (x) 0 2 0 k A. k2 , k Z B. , k Z C. k , k Z D. k , k Z 2 2 24 2 0 Câu 50. Tính tích phân 2 sin cos d x x x 0
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 1 1 1 A. B.1 C. D. 4 3 2
Câu 51. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2
(C) : y x 4x 3 và d : y x 3 109 105 107 103 A. B. C. D. 6 6 6 6
Câu 52. Diện tích giới hạn bởi đồ thị hàm 3 2
y x 3x 4 và đường thẳng x y 1 0 A.10 B.8 C.6 D.4 2 2 x 2 Câu 53. Cho M .dx
. Giá trị của M là: 2 2x 1 5 11 A. 2 B. C.1 D. 2 2
Câu 54. Thể tích khối tròn xoay trong không gian Oxyz giới hạn bởi hai mặt phẳng
x 0; x và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm (x;0;0) bất kỳ là
đường tròn bán kính sin x là A. 2 . B. . C. 2 D. 4 .
Câu 55. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho đường 2 2
x (y 1) 1 quay quanh trục hoành là A. 2 6 (đvtt) B. 2 8 (đvtt) C. 2 4 (đvtt) D. 2 2 (đvtt)
Câu 56. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng 2
y x 2 và đường thẳng y x bằng: 9 10 11 17 A. B. C. D. 2 3 2 3 1 x
Câu 57. Tính tích phân 1 x dx 3 2 0 5 3 3 5 A. B. C. D. 16 8 16 8 24
Câu 58. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (C ) : f (x) (e 1)x và 1 1 x (C ) : g(x) (e 1)x 2
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 e 2 e A. 1 B. 2 e 2 C. 3 e 3 D. 2 2 2 3 8
Câu 59. Tính tích phân sau I cot x tan x dx 8 A. ln 2 B. ln 3 C. ln 2 D. ln 3 3 Câu 60. 3 I cos xdx bằng: 0 3 3 3 3 3 3 A. B. C. D. 3 3 2 4 8
Câu 61. Nguyên hàm của hàm số x f x xe là: 2 x A. x x xe e C B. x e C C. x e C D. x x xe e C 2 k
Câu 62. Để k 4xdx 3k 1 0 thì giá trị của k là bao nhiêu ? 1 A.1 B.3 C.2 D.4 e k Câu 63. Cho I ln dx
.Xác định k để I e 2 1 x A. k e 2 B. k e C. k e 1 D. k e 1 3 2x 1 Câu 64. Tích phân dx a b n l 2
. Tổng của a b bằng: x 1 1 A.1. B. 7 C. 3 D. 2 2x 3
Câu 65. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) biết f (x) 2 x 4x 3 2 x 3x A. B. 2
(2x 3) ln x 4x 3 C x 4x 3 C 2 2 2 24 x 3x 1 C. C
D. ln x 1 3ln x 3 C 2 2 x 4x 3 2
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 d Câu 66. x bằng 2 (1 x )x x x A. ln C B. ln C 2 1 x 2 1 x C. 2 ln x 1 x C D. 2 ln x (1 x ) C 1 ln x
Câu 67. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) biết f (x) x A.Đáp án khác B. x ln x C 1 1 C. 2 ln x ln x C D. 2 ln x ln x C 2 4 m
Câu 68. Đặt f m cos x.dx
. Nghiệm của phương trình f m 0 là 0 A. m k2 , k Z B. m k , k Z 2 C. m k , k Z D. m k2 , k Z 2 1
Câu 69. Một nguyên hàm của x f (x) (2x 1).e là: 1 1 A. x F(x) x.e B. x F(x) e 1 C. 2 x F(x) x .e D. 1 2 x F(x) x 1 .e 1
Câu 70. Hàm số nào là nguyên hàm của f (x) 1 sin x x 2
A. F(x) 1 cot( ) B. F(x) 2 4 x 1 tan 2 x
C. F(x) ln(1 sin x) D. F(x) 2 tan 2 24 3
Câu 71. Xét các mệnh đề
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 3 1 I 4 6 x 1dx x 1d x 3 1 3 1 1 II 4 4 4 x 1dx x 1dx x 1d x 0 0 3 A.(I) đúng, (II) sai B.(I) sai, (II) đúng
C.Cả (I) và (II) đều đúng
D.Cả (I) và (II) đều sai
Câu 72. Hàm số nào là nguyên hàm của 2 f (x) x. x 5 : 3 3 1 A. 2 2 F(x) (x 5) B. 2 2 F(x) (x 5) 3 3 1 3 C. 2 2 F(x) (x 5) D. 2 2 F(x) 3(x 5) 2 1
Câu 73. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) biết f (x) x 9 x 2 A. x93 3 x C B.Đáp án khác 27 2 2 C. 3 C D. 27 x 9 3 x C 3( x 93 3 x )
Câu 74. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) biết 2 f (x) tan x 3 tan x A. C B. Đáp án khác 3 sin x x cos x C. tan x 1 C D. C cos x
Câu 75. Nguyên hàm của hàm số 2ln x x f x , x 0 là: x 2 ln x A. C B. 2ln x 1 C x 24 2 ln x 4 C. 2 ln x x C D. x C x
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 x e
Câu 76. Họ nguyên hàm của là: 2x e 1 x 1 e 1 A. 2x ln e 1 C B. ln C x 2 e 1 x e 1 x 1 e 1 C. ln C D. ln C x e 1 x 2 e 1 m
Câu 77. Tìm m biết 2x 5.dx 6 0 A. m 1 ,m 6 B. m 1 ,m 6 C. m 1, m 6 D. m 1, m 6 VẬN DỤNG CAO 2 2x 5x 3
Câu 78. Gọi S là diện tích giới hạn bởi đồ thị hàm số y
,tiệm cận xiên của đồ thi x 2
và các đường thẳng x 1 , x mm
1 .Tìm giá trị m để S 6 A. 6 e 4 B. 6 e 2 C. 6 e 1 D. 6 e 3
Câu 79. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường 4 2 2
y x 2mx m , x 0, x 1. Tìm m để 1
diện tích hình phẳng đó bằng 5 A. m 1, m 2 B. m 0;m 2 / 3 C. m 2 / 3, m 1 D. m 0, m 2 / 3 sin 2x a cos x b cos x
Câu 80. Cho hàm số h(x) . Tìm a, b để h(x) và tính 2 (2 sin x) 2 (2 sinx) 2 sin x 0 I h(x)dx 2 24 A. a 4 và b 2;I 2ln 2 2 B. a 4 và b 2; I 2 ln 2 2 5
C. a 2 và b 4;I 2ln 2 2 D. a 2
và b 4;I ln 2 2
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B B A B D D B B A D A D B C D A B A D C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C D D C B A D A D D C A D C A C C A A C
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
B A B B A C A B B C A B C B D A A A A C
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
D B B A D B D C C B C B B D C D C B D A PHẦN 22 :
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN THÔNG HIỂU Câu 1. Với f ( ) x , ( g )
x là 2 hàm số liên tục trên K và k 0 thì mệnh đề nào sau đây là sai
A. f x dx f x ( ) ( ) . C B. kf ( ) x dx
k f(x)d . x C. f ( ) x ( g ) x d x f ( ) x dx ( g ) x d . x D. f ( ) x . ( g ) x dx
f( )xdx . (g )xd .x Câu 2.
Chọn phát biểu sai trong số các phát biểu sau 24
A. Cho hàm số f (x) xác định trên K. Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f (x) trên K nếu: 6 F ( ) x f ( ) x , x . K
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
B. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên K thì họ nguyên hàm của hàm số f (x) trên K là:
f x dx F x C const C ( ) ( ) , . K
C.Nếu F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên K thì họ nguyên hàm của hàm số f (x) trên K là:
f x dx F x C const C ( ) ( ) , .
D. Cho hàm số f (x) xác định trên R Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f (x) trên K nếu: F( ) x f ( ) x , x . R Câu 3.
Tìm nguyên hàm của các hàm số f x 3 ( )
x 4x 5 thỏa mãn điều kiện ( F 1) 3. 4 x 1 5 A. F x 2 ( )
x 5x 3 B. F(x) 4 4x 2 x x 4 5 4 4 x 1 C. 2 5 F(x)
x 5x D. F(x) 4 4x 2
x x 3 4 4 5 Câu 4.
Tìm điều kiện của tham số m để F x 3 mx m 2 ( ) (3
2)x 4x 3 , F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x 2
( ) 3x 10x 4 A. m 1 B. m 1 C. m 3 D. m 2 dx Câu 5.
Tính nguyên hàm sau: I ( x x 1) 1 x A. I ln C. B. I ln C. ( x x 1) x 1 x 1 C. I ln C D. x I ln C. x x 1 1 Câu 6. Cho I= dx nguyên hàm là. x 1 A. ln x C B. C C. ln x 2 D. ln x C x Câu 7. Nguyên hàm của I= cos . x sin . x dx là. 1 A.–cos2x + C B. cos 2x C 4 1 1 24 C. cos 2x C D. cos 2x C 2 4 7
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 2 Câu 8. Giá trị của 2 2 x I e dx ? 0 A. 4 I 4e B. 4 I 4e 4 C. 4 I e D. 4 I e 1 1 dx Câu 9. Tính: I 2 x 4x 3 0 3 1 3 1 3 1 3 A. I ln B. I ln C. I ln D. I ln 2 3 2 2 2 2 2
Câu 10. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi y ln ,
x y 0, x e là A. e B. 3 C. 2 D. 1 VẬN DỤNG
Câu 11. Trong số các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng
1. Cho hàm số f (x) liên tục trên K và a, b .
K Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của f (x) trên K thì ( F ) b ( F )
a được gọi là tích phân của f (x) từ a đến b b b b
2. Tích phân của f (x) từ a đến b và được kí hiệu là f (x)dx
. Khi đó: I f (x) dx F(x) F( ) b F( ) a , a a a với a b
3. Đối với biến số lấy tích phân, ta có thể chọn bất kì một chữ khác nhau thay cho x , nghĩa là: b b b
I f (x) dx f (t) dt f ( )
u du F( )
b F(a). a a a
4. Nếu hàm số y f ( )
x liên tục và không âm trên đoạn ; a b
thì diện tích S của hình thang cong giới hạn b
bởi đồ thị của y f ( )
x , trục Ox và hai đường thẳng x a, x b là: S f (x) dx a
5. Nếu hàm số y f ( )
x liên tục và không âm trên đoạn ; a b
thì diện tích S của hình thang cong giới hạn b
bởi đồ thị của y f ( )
x , trục Oy và hai đường thẳng x a, x b là: S f (x) dx a 24 A.1 B.2 C.3 D.4 8 x
Câu 12. Tìm nguyên hàm sau I 4 1 d . x 2x 1 2
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
A. I 2x 1 5ln 2x 1 2 . C
B. I 2x 1 4 2x 1 5ln 2x 1 2 . C
C. I 2x 1 4 2x 1 5ln 2x 1 2 . C
D. I 2x 1 4 2x 1 5ln 2x 1 2 C. 2
Câu 13. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y 2
x , y x và trục hoành trong miền x 0 . 5 1 1 1 A. B. C. D. 6 3 2 6
Câu 14. Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch LC có biểu thức có biểu thức cường độ là i I cos( t )A o
. Biết i q ' với q là điện tích tức thời ở tụ điện. Tính từ lúc t = 0, điện lượng chuyển 2
qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian bằng là 2I I 2I A. 0 B. 0 D. 0 ω C. 0 ω 2 ω a I ( p x) P .d . x
Câu 15. Trong kinh tế học, thặng dư tiêu dùng của hàng hóa được tính bằng công thức 0
Với p(x) là hàm biểu thị biểu thị giá mà một công ty đưa ra để bán được x đơn vị hàng hóa, a là số lượng
sản phẩm đã bán ra, P p(a) là mức giá bán ra ứng với số lượng sản phẩm là a. Cho 2
p 1200 0, 2x 0, 0001x , (đơn vị tính là USD). Tìm thặng dư tiêu dùng khi số lượng sản phẩm bán là 500 A.33333,3 USD B.1108333,3 USD C.570833,3 USD D.Đáp án khác
Câu 16. Cho: L x sin xdx k
. Giá trị của k là: 0 A.2 B.1 C.0 D.-1
Câu 17. Tính thể tích sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và Parabol 2 (C) : y ax x (a 0) 24 5 5 4 5 9 a a a a A. B. C. D. 10 20 5 30
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Câu 18. Tìm a, , b c để 2 ( ) ( ). x F x ax bx c e là một nguyên hàm của 2 ( ) ( 2 7 4). x f x x x e
A. a 2,b 3 ,c 1 a=2,b=-3,c=-1 B. a 2
,b 3,c 1
C. a 2,b 3 ,c 1
D. a 2,b 3,c 1
Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục tung và 2 đồ thị 2x y
, y 3 x là. 5 5 5 A. S 1/ ln 2 B. S ln 2 C. S 5 ln 2 D. S ln 2 2 2 2 a Câu 20. Tích phân
f (x)dx 0 thì ta có : a
A. f (x) là hàm số chẵn trên ; a a
B. f (x) không liên tục trên đoạn ; a a
C. f (x) là hàm số lẻ trên ; a a D.Các đáp án đều sai ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B C A B D B D D D B B A D A B D A A C 25 0
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017 25 1
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017