Tổng hợp lý thuyết ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số

Tổng hợp lý thuyết ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
64 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp lý thuyết ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số

Tổng hợp lý thuyết ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

60 30 lượt tải Tải xuống
T
ng h
p lý thuy
ế
t
T
ng h
p lý thuy
ế
t
T
ng h
p lý thuy
ế
t
T
ng h
p lý thuy
ế
t
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
TÀI LIU DÀNH CHO KHI 12
Ch đề 01. ĐƠN ĐIỆU HÀM S
Dng 1.1. Xét tính đơn điệu ca hàm s (biết đồ th, bbt) .............................................. 4
Dng 1.2. Hàm s bậc ba đơn điệu trên khong k. ........................................................... 5
Dng 1.3. Hàm s phân thức đơn điệu trên khong k. ..................................................... 7
Dng 1.4. Hàm hp y=f(u(x)). ................................................................................................... 8
Dng 1.5. Hàm hp y=g(x)+h(x). ............................................................................................ 10
Dng 1.6. ng dụng phương pháp hàm s.......................................................................... 11
Ch đề 02. CC TR
Dng 2.1. Tìm cc tr ca hàm s y=f(x) khi cho BBT hoặc Đ Th .............................. 17
Dng 2.2. Tìm cc tr ca hàm s ng minh ................................................................... 18
Dng 2.3. Tìm m để hàm s y=f(x) đạt cc tr ti x
0
......................................................... 19
Dng 2.4. Tìm m để hàm s y=f(x) có n cc tr. ................................................................ 20
Dng 2.5. Đưng thẳng qua hai điểm cc tr. ..................................................................... 21
Dng 2.6. Cc tr hàm bc ba thỏa điều kin với đường thng. ................................... 22
Dng 2.7. Cc tr hàm bc ba thỏa điều kin x
1
,x
2
. .......................................................... 24
Dng 2.8. Cc tr hàm trùng phương. ................................................................................... 25
Dng 2.9. Cc tr hàm hp y=f(u(x)). .................................................................................... 26
Ch đề 03. GIÁ TR LN NHT - GIÁ TR NH NHT
Dng 3.1. Max Min hàm s cho trước đoạn [a;b]. ......................................................... 30
Dng 3.1. Max Min hàm s cho trước đồ th hoc BBT. ............................................... 32
Dng 3.3. Max min trên khong (a;b). .............................................................................. 33
Dng 3.4. Max min hàm vô t. ........................................................................................... 34
Dng 3.5. Max min hàm lượng giác. .................................................................................. 35
Dng 3.6. Max min hàm tr tuyệt đối. ............................................................................... 36
Ch đề 04. TIM CN CỦA ĐỒ TH HÀM S
Dng 4.1. Lý thuyết v đưng tim cn. ............................................................................. 39
Dng 4.2. Tìm đường tim cn t đồ th hoc bbt. ......................................................... 40
Dng 4.3. Tìm đường tim cn của đồ th hàm s ng minh. .................................... 41
Dng 4.4. Bin lun tim cn cha tham s m. ................................................................ 43
Dng 4.5. Tìm đường tim cn hàm n. ............................................................................. 45
Mc lc
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 2
Ch đề 05. ĐỒ TH HÀM S
Dng 5.1. T đồ thị/bbt đã cho xác định hàm s. ............................................................ 53
Dng 5.2. T đồ thị/bbt đã cho xác định các h s. ....................................................... 54
Dng 5.3. Đồ th hàm s cha tr tuyệt đối. ....................................................................... 55
Ch đề 06. S TƯƠNG GIAO
Dng 6.1. Đếm s giao điểm (điểm chung) biết hàm tường minh. .............................. 57
Dng 6.2. Đếm s giao điểm (điểm chung) biết đồ th/bbt. ..........................................58
Dng 6.3. Tìm m để đths giao với (c’) tại n nghim. ........................................................ 59
Dng 6.4. Tìm m để đths phân thức giao với (c’) thỏa điu kin.................................. 62
O
1
x
y
1
C
3
C
1
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 3
A. LÝ THUYT CHUNG.
Định nghĩa 01.
Gi s
K
là mt khong, một đoạn hoc mt na khong và
y f x
mt hàm
s xác định trên
,K
ta có hàm s
fx
đưc gi là :
đồng biến (tăng) trên
K
nếu
1 2 1 2 1 2
, , .x x K x x f x f x
nghch biến (gim) trên
K
nếu
1 2 1 2 1 2
, , .x x K x x f x f x
Hàm s đồng biến hoc nghch biến trên
K
gi chung là đơn điệu trên
.K
Định lý.
01
Gi s hàm s
f
có đo hàm trên khong
.K
Khi đó:
Nếu hàm s đồng biến trên khong
K
thì
0,.f x x K
Nếu hàm s nghch biến trên khong
K
thì
0,.f x x K
02
Gi s hàm s
f
có đo hàm trên khong
.K
Khi đó:
Nếu
0,f x x K
thì hàm s
f
đồng biến trên
.K
Nếu
0,f x x K
thì hàm s
f
nghch biến trên
.K
Nếu
0,f x x K
thì hàm s
f
không đổi trên
.K
Ta có các nhn xét sau:
Nếu hàm s cùng đồng biến (nghch biến) trên thì hàm s
cũng đồng biến (nghch biến) trên Tính cht này th không đúng đối vi hiu
Nhn xét 01
Nếu hàm s các hàm s dương và cùng đồng biến (nghch biến) trên
thì hàm s cũng đồng biến (nghch biến) trên
Tính cht này có th không đúng khi các hàm s không là các hàm s dương trên
Nhn xét 02
S ĐỒNG BIN NGHCH BIN
NG DỤNG ĐẠO HÀM KHO SÁT HÀM S
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 4
Định lý.
Gi s hàm s
f
có đạo hàm trên khong
.K
Khi đó:
Nếu
0,f x x K
0fx
ch ti hu hạn điểm thuc
K
thì hàm s
f
đồng biến trên
.K
Nếu
0,f x x K
0fx
ch ti hu hạn điểm thuc
K
thì hàm s
f
nghch biến trên
.K
B. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 1.1. Xét tính đơn điệu ca hàm s (biết đồ th, bbt)
Đề cho đồ th hàm s
y f x
hoc Bng biến thiên
nhìn hướng đi của đồ th:
Khoảng mà đồ th có hướng “đi lên”
hàm s đồng biến trên khoảng đó.
Khoảng mà đồ th có hướng “đi xuống”
hàm s nghch biến trên khoảng đó.
Đề cho đồ th hàm s
y f x
làm theo các bước sau:
c 01. Tìm các giao điểm của đồ th
fx
vi
Ox
.
c 02. Lp bng xét du ca
fx
bng cách nhìn:
Phn trên
Ox
mang du
. Phần dưới
Ox
mang du
.
c 03. T bng xét dấu ta tìm được chiều “lên – xuống” của
fx
.
Ví d 1.1.1
Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;
. B.
1; 
. C.
01;
. D.
0;
.
Li gii
Chn D
Ta thy trên khong
0;
thì bng biến thiên th hin hàm s đồng biến.
Cho hàm s , xác định vi
Hàm s cũng xác định vi Ta có nhn xét sau:
+ Gi s hàm s đồng biến vi Khi đó, hàm số đồng biến vi
đồng biến vi
+ Gi s hàm s nghch biến vi Khi đó, hàm số nghch biến
vi nghch biến vi
Nhn xét 03
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 5
Dng 1.2. Hàm s bậc ba đơn điệu trên khong k.
Tìm tham s
m
để hàm s bc ba
32
y ax bx cx d
đơn điệu trên tp xác định
c 01. Tp xác định:
.D
Tnh đạo hàm
2
32
.y ax bx c
c 02. Ghi điều kiện để hàm đơn điệu, chng hn:
Để
fx
đồng biến trên
2
0
0
0
0
30



, ?
y
y
a
a
y x m
b ac
Để
fx
nghch biến trên
2
0
0
0
0
30



, ?
y
y
a
a
y x m
b ac
Lưu ý: Du ca tam thc bc hai
2
.f x ax bx c
0
0
0
,
a
f x x
0
0
0
,
a
f x x
Ví d 1.2.1
Tìm các giá tr ca
m
để hàm s
32
3 3 2 3 1y x x m x m
đồng biến trên .
A.
1m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
1m
.
Li gii
Chn D
Hàm s
32
3 3 2 3 1y x x m x m
có tập xác định
D
.
Hàm s đồng biến trên
2
03 6 3 2(),xyxxm
.
0 3 0
1
0 9 9 2 0()
a
m
m


.
Vy vi
1m
thì hàm s đồng biến trên .
Tìm tham s
m
để hàm s bc ba đơn điu trên min
D
cho trước.
Phương pháp 1. (Khi
0fx
nhẩm được nghim).
c 01. Tính
fx
.
c 02. Gii
1
2
0
xx
fx
xx

.
c 03. Lp bng xét dấu, xác định các khoảng đơn điệu ca hàm s.
c 04. T bng xét du, gi s điu kiện để hàm s đơn điệu (đồng biến hoc
nghch biến theo yêu cu bài toán) là
D
.
c 05. Để hàm s đơn điệu trên
K
KD
.
Ví d 1.2.2
Tìm
m
để hàm s
32
3 3 1y x x mx
nghch biến trên khong
0;
.
A.
1m
. B.
0
2
m
m
. C.
0m
. D.
1m
.
Li gii
Chn A
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 6
Ta có
2
3 6 3y x x m
Hàm s
32
3 3 1y x x mx
nghch biến trên
0 0 0; , ;yx
.
Hay
22
3 6 3 0 0 2,;x x m x m x x 
,
0;x
. (1)
Xét
2
2()f x x x
trên
0;
22()f x x

;
0 2 2 0 1()f x x x
.
T bng biến thiên ta có (1)
1m
.
Vy vi
1m
thì hàm s đã cho nghịch biến trên
0;
.
Phương pháp 2. (Khi
0'fx
không nhẩm đưc nghim).
c 01. Ghi điều kiện để
;y f x m
đơn điệu trên
.D
Chng hn:
Đề yêu cu
;y f x m
đồng biến trên
0;.D y f x m

Đề yêu cu
;y f x m
nghch biến trên
0;.D y f x m

c 02. lp
m
ra khi biến s và đặt vế còn li là
()gx
đưc:
m g x
m g x
c 03. Khảo sát tnh đơn điệu ca hàm s
gx
trên
D
.
c 04. Da vào bng biến thiên kết lun:
Khi max
Khi min
m g x m g x
m g x m g x
D
D
Ví d 1.2.3
Tìm
m
để hàm s
3 2 2
2 1 2 1y x m x m m x
đồng biến trên khong
0;
.
A.
2m
. B.
2
1
m
m

. C.
2
1
m
m

. D.
1m
.
Li gii
Chn B
Ta có
22
3 2 2 1 2y x m x m m
;
22
2
2 1 3 2 1
'
y
m m m m
.
Vi
1m
, ta có
0,yx
hàm s đồng biến trên nên hàm s đồng biến trên
khong
0;
. Do đó
1m
tha mãn yêu cu bài toán.
Vi
1,m
ta có
1
2
2 1 1
3
0
2 1 1
3
mm
x
y
mm
x

Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 7
T bng biến thiên
hàm s đồng biến trên
0;
2
2 1 1
0 0 1 2 1
3
mm
x m m
.
Vi
1,m
ta có
1 2 1 1 2 1 0m m m m m
(loi).
Vi
1,m
ta có
1 2 1 1 2 1 2m m m m m
(tha mãn).
Vy vi
2m
hoc
1m
, hàm s đã cho đồng biến trên khong
0;
.
Dng 1.3. Hàm s phân thức đơn điệu trên khong k.
Tìm tham s
m
để hàm s
ax b
y
cx d
đơn điệu trên tng khong xác định
c 01. Tính
2
ad cb
fx
cx d
.
c 02. Thc hin yêu cu bài toán:
Hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định
2
0 0 0
ad cb
f x ad cb
cx d
Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định
2
0 0 0
ad cb
f x ad cb
cx d
.
Ví d 1.3.1
Tìm các giá tr ca
m
để hàm s
7
53
mx m
y
xm


đồng biến trên mi khoảng xác định
A.
75;m
. B.
1
1
2
;m




. C.
3
1
2
;m

. D.
6 15;m
.
Li gii
Chn A
Tập xác định
3
5
\
m
D


.
Ta có:
2
2
2 35
53
mm
y
xm

.
Hàm s đồng biến trên mi khong ca tập xác định khi và ch khi
2
3
0 2 35 0 7 5
5
,;
m
y x m m m
.
Vy
75;m
thì hàm s đồng biến trên mi khoảng xác định ca nó.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 8
Tìm tham s
m
để hàm s
ax b
y
cx d
đơn điệu trên tng khong xác định
c 01. Điu kiện xác định
0
d
cx d x
c
.
c 02. Tính
2
ad cb
fx
cx d
.
c 03. Thc hin yêu cu bài toán:
Hàm s đồng biến trên
;ab
0
;
ad cb
d
mn
c


vi
d
c
cha tham s
m
.
Hàm s nghch biến trên
;ab
0
;
ad cb
d
mn
c


vi
d
c
cha tham s
m
.
Ví d 1.3.2
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
1mx
y
xm
đồng biến trên
2;
A.
1
1
2
;m




. B.
2 1 1;;m

.
C.
12;m

. D.
11;m
.
Li gii
Chn B
Tập xác định
\{ }D R m
2
2
1
,
m
y x m
xm
Hàm s
1mx
y
xm
đồng biến trên
2;
02;yx

2
2
2
2 1 1
1
10
1
;;
m
m
m
m
m
m





.
Dng 1.4. Hàm hp y=f(u(x)).
c 01. Tính
0
0
0
u
y u f u y
fu

.
c 02. Để gii
ta tìm
0fx
th ct trc hoành).
Gi s
00
x a u a
f x f u
x b u b






nghim ca
.
c 03. Lp bng xét du ca
y u f u
khoảng đơn điệu cn tìm.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 9
Ví d 1.4.1
Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
2
2
94.f x x x x
Khi đó hàm số
2
y f x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3;.
B.
30;.
C.
3;.
D.
22;.
Li gii
Chn C
Ta có
2
22
2 2 4 2 2 5
9 4 2 3 3 2 2 .y f x x x x x x x x x x


Cho
3
2
00
2
3
.
x
x
yx
x
x


Ta có bng xét du ca
y
như sau:
Da vào bng xét du, hàm s
2
y f x
nghch biến trên
3;
03;.
Ví d 1.4.2
Cho hàm s
y f x
liên tc trên . Hàm s
'y f x
có đồ th như hình vẽ bên. Hàm s
2y f x
trên
khong:
A.
21;
B.
22;.
C.
2;.
D.
13;.
Li gii
Chn A
Ta có
2 2 2 2
'
''f x x f x f x
Dựa vào đồ th hàm s
'fx
thì
2 1 3
2 0 2 0
1 2 4 2 1
'
'
xx
f x f x
xx
1 2 1 1 3
2 0 2 0
2 4 2
'
'
xx
f x f x
xx
Vy hàm s đồng biến trên mi khong
21;
3;
.
Hàm s nghch biến trên mi khong
2;
13;
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 10
Dng 1.5. Hàm hp y=g(x)+h(x).
c 01. Tính
0y f x h x y f x h x
.
c 02. Gii
bng cách v
hx
vào h trc tọa độ và xét các điểm
f
ct
h
Sau khi tìm được các nghim ta lp bng xét du ca
y f x h x

.
c 03. T bng xét du ca
y f x h x
khoảng đơn điệu cn tìm.
Ví d 1.5.1
Cho hàm s
y f x
có đo hàm liên tc trên và đồ th
ca hàm s
'y f x
như hình. Đặt
2
22g x f x x x
.
Tìm các khoảng đồng biến ca hàm s
gx
.
A.
10;.
B.
0;.
C.
01;.
D.
1;.
Li gii
Chn A
Ta có
2 2 2 2 1g x f x x f x x
1
0 1 1
3
x
g x f x x x
x


.
Ta có bng xét du ca
gx
Vy hàm s đồng biến trên các khong
1 1 3; ; ; 
.
Ví d 1.5.2
T đồ th hàm s
y f x
như hình vẽ. Hàm s
23y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
10;.
B.
01;.
C.
0;.
D.
1;.
Li gii
Chn B
Ta có
2 2 2 2 1g x f x x f x x
Ta tnh đạo hàm
2 3 2 2 2; ' ( )' ' 'y f x y x f x f x
s biến thiên ca
hàm s
23y f x
ph thuộc vào đấu ca
2'fx
0 0 1f x x x
2 0 2
20
2 1 1
xx
fx
xx



( nghiệm đơn)
0fx
khi
01x
2
2 0 0 2 1 1 2
1
khi
x
f x x x
x


0fx
khi
01xx
20fx

. Trên các khong còn li
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 11
Dng 1.6. ng dụng phương pháp hàm số.
Nếu
fx
đồng biến hoc nghch biến trên
;ab
thì phương trình
f x m
nếu có
nghim ch có duy nht 1 nghim trên
;;ab
Nếu
fx
đồng biến trên
;ab
thì phương trình
f u f v u v
trên
;.ab
Nếu
fx
đồng biến trên
;ab
thì bất phương trình
f u f v u v
.
Nếu
fx
nghch biến trên
;ab
thì bất phương trình
f u f v u v
.
Ví d 1.6.1
Giải phương trình:
2019
2xx
Li gii
Đặt
2019 2018
2019 1 0
,;f x x x f x x x
.
fx
là hàm đồng biến.
Mặt khác
12f
( thỏa mãn phương trình).
Nên nghiệm phương trình là
1x
.
Ví d 1.6.2
Giải phương trình:
2
15 xx
Li gii
Điều kiện:
1x
, ta thấy
1x
không phải là nghiệm của phương trình.
Đặt
2
11 f x x x x
;
1
2 0 1
21
f x x x
x
.
fx
đồng biến trên
1 ;
.
Mt khác
25f
(tho mãn phương trình).
Nghim phương trình:
2x
.
Ví d 1.6.3
Giải phương trình:
33
22
33
2 1 2 1 2 x x x x
Li gii
Ta có
33
22
33
2 1 2 1 2 x x x x
1
.
Nhn xét
22
2 1 1
2 1 2 1
xx
xx
. Ta đặt
3
3
32
3
2
1
1
2
2




ux
ux
vx
vx
.
Khi đó
33
33
1 1 1 u u v v f u f v
.
Xét
3
3
1 f t t t
2
2
3
3
10
1
t
ft
t
,
1 t
ft
đồng biến.
Nên
3
2
3
12 f u f v u v x x
2
1
2 1 0
1
2

x
xx
x
.
Vậy phương trình có nghiệm:
1
1
2



;
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 12
A. LÝ THUYT CHUNG.
1. CÁC ĐỊNH NGHĨA – ĐỊNH LÝ.
Định nghĩa 01.
Giả sử hàm số
f
xác định trên tập
K
0
xK
. Ta nói:
0
x
điểm cc tiu ca hàm s
f
nếu tn ti
;ab
cha
0
x
sao cho
;a b K
00
, ; \f x f x x a b x
. Khi đó
0
fx
đưc gi là giá tr cc tiu ca hàm
f
.
0
x
điểm cực đại ca hàm s
f
nếu tn ti
;ab
cha
0
x
sao cho
;a b K
00
, ; \f x f x x a b x
. Khi đó
0
fx
đưc gi là giá tr cực đại ca hàm
f
.
Tên gi
Ký hiu
Đim cực đại và điểm cc tiu gi chung là đim cc tr.
0
x
Giá tr cực đại và giá tr cc tiu gi chung là cc tr (giá tr cc tr).
0
y
Đim cực đại và điểm cc tiu gi chung là đim cc tr ca hàm s.
00
;M x f x
Định lý.
01
Giả sử hàm số
y f x
đạt cực trị tại điểm
0
x
.
Khi đó, nếu
y f x
có đạo hàm tại điểm
0
x
thì
0
0.fx
02
Giả sử hàm số
f
đạt cực trị tại điểm
0
x
.
Khi đó, nếu hàm số
f
có đạo hàm tại điểm
0
x
thì
0
0'fx
.
Nếu
00
0
00
0
0
;
;
f x x x h x
x
f x x x x h

là một điểm cc đi ca hàm
.fx
Nếu
00
0
00
0
0
;
;
f x x x h x
x
f x x x x h

một điểm cc tiu ca hàm
.fx
CC TR
NG DỤNG ĐẠO HÀM KHO SÁT HÀM S
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 13
03
Giả sử
y f x
có đạo hàm cấp 2 trong khoảng
00
;x h x h
với
0.h
Khi đó:
Nếu
0
0,fx
0
0fx

thì hàm s
f
đạt cc đi ti
0
.x
Nếu
0
0,fx
0
0fx

thì hàm s
f
đạt cc tiu ti
0
.x
Từ định lí 03, ta có một quy tắc khác để tìm cực trị của hàm số
c 1: Tìm tập xác đnh. Tìm
.fx
c 2: Tìm các nghim
i
x
12; ;...i
của phương trình
0.fx
c 3: Tính
fx

và tính
.
i
fx

Nếu
0
i
fx

thì hàm s
f
đạt cc đi tại điểm
.
i
x
Nếu
0
i
fx

thì hàm s
f
đạt cc tiu tại điểm
.
i
x
2. MT S BÀI TOÁN THƯỜNG GP.
2.1. Cc tr của hàm đa thức bc ba.
2.1.1. Cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước.
Xét hàm s bc ba
32
0y ax bx cx d a
. Có đạo hàm
2
3 2 0y ax bx c a
.
Điu kin
ng gii quyết
hai cc tr
2
30b ac
Không có cc tr
(hàm s đơn điệu trên ).
2
30b ac
Có hai cc tr trái du
phương trình
0y
hai nghim phân bit trái du
12
0
0
0
0
3
.
y
y
c
ac
P x x
a



.
Đạo hàm có th
bng tại điểm nhưng hàm số không đạt cc tr tại điểm .
Hàm s có th đạt cc tr ti mt điểm mà tại đó hàm số không có đạo hàm.
m s ch th
đạt cc tr ti một điểm ti đó đạo hàm ca hàm s bng hoc ti
đó hàm số không có đạo hàm.
Chú ý:
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 14
Có hai cc tr cùng du
phương trình
0y
hai nghim phân bit cùng du
12
0
0
0
0
3
.
y
y
c
ac
P x x
a



.
Có hai cc tr cùng dấu dương
phương trình
0y
hai nghim dương phân bit
12
12
0
0
2
00
3
0
0
3
.
y
y
b
S x x ab
a
ac
c
P x x
a


.
Có hai cc tr cùng du âm
phương trình
0y
hai nghim âm phân bit
12
12
0
0
2
00
3
0
0
3
'
'
.
y
y
b
S x x ab
a
ac
c
P x x
a


.
Có hai cc tr
12
;xx
tha
12
xx
2
1 2 1 2 1 2
00.x x x x x x
.
12
xx
2
12
1 2 1 2
12
12
0
0
2
2
.
xx
x x x x
xx
xx





.
12
xx
2
12
1 2 1 2
12
12
0
0
2
2
.
xx
x x x x
xx
xx





.
2.1.1. Cực trị thỏa mãn điều kiện với đường thẳng.
2.1.2.1. Cc tr nm cùng phía, khác phía so vi một đường thng.
Tng quát: VTTĐ gia 2
đim với đưng thng
Cho 2 điểm
; , ;
A A B B
A x y B x y
và đưng thng
0:.ax by c
Nếu
0
A A B B
ax by c ax by c
thì hai điểm
, AB
nằm khác
phía so với đưng thng
.
Nếu
0
A A B B
ax by c ax by c
thì hai điểm
, AB
nằm
cùng phía so với đưng thng
.
Đặc bit:
Các điểm cc tr ca đ th nm cùng phía đối vi trc Oy
hàm s có 2 cc tr cùng du
0y
có hai nghim phân bit cùng du
Các điểm cc tr ca đ th nm khác phía đối vi trc Oy
hàm s có 2 cc tr trái du
0y
có hai nghim trái du
Các điểm cc tr ca đ th nm cùng phía đối vi trc Ox
0y
có hai nghim phân bit và
0.
CD CT
yy
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 15
Cùng v pha trên đối vi trc Ox.
0y
có 2 nghim phân bit và
0
0
.
CD CT
CD CT
yy
yy

Cùng v phía i đối vi trc Ox.
0y
2 nghim phân bit và
0
0
.
CD CT
CD CT
yy
yy

Các điểm cc tr ca đ th nm khác phía đối vi trc Ox
0y
2 nghim phân bit và
0.
CD CT
yy
Hoc
0fx
có 3 nghim phân bit (khi nhm đưc nghim).
2.1.2.2. Phương trình đường thng qua các hai cc tr.
2
22
3 9 9
c b bc
g x x d
aa



hoc
18
.
.
yy
g x y
a

hoc
3
.yy
g x y
y


2.1.2.3. Khong cách giữa hai điểm cc tr của đồ th hàm s bc 3 là.
3
4 16ee
AB
a
với
2
3
9
b ac
e
a
2.2. Cc tr của hàm đa thức bc bốn (trùng phương).
2.2.1. Cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước.
Xét hàm s bc bn
42
0y ax bx c a
.
Điu kin
Tng quát
C th
mt điểm cc tr
(mt cc tr)
0ab
Đúng một cc tr và cc tr là cc tiu
0
0
a
b
Đúng một cc tr và cc tr là cc đi
0
0
a
b
ba điểm cc tr
(hai cc tr).
0ab
Hai cc tiu và mt cc đi
0
0
a
b
Mt cc tiu và hai cc đi
0
0
a
b
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 16
2.2.2. Cc tr thỏa mãn điều kin hình hc.
Giả sử hàm số
42
y ax bx c
3
cực trị:
0
2 4 2 4
; , ; , ;
bb
A c B C
a a a a

tạo thành
tam giác
ABC
thỏa mãn dữ kiện:
0ab
. Đặt
BAC
.
Tng quát:
3
2
28
cot
b
a
DỮ KIỆN CỤ THỂ
CÔNG THỨC THỎA MÃN
00;ab c
Tính cht
(vuông/đều/nhn)
ABC
vuông cân tại
A
.
3
8ba
.
ABC
đều.
3
24ba
.
ABC
3
góc nhọn.
3
80b a b
.
Din tích
ABC
0ABC
SS
.
2
35
0
32 0a S b
.
ABC
0
max S
.
5
0
3
32
b
S
a

.
Thỏa độ dài cnh
ABC
0
BC m
.
2
0
20am b
.
ABC
0
AB AC n
.
2 2 4
0
16 8 0a n b ab
.
ABC
BC kAB kAC
.
3 2 2
8 4 0.b k a k
.
Trng/trc tâm
ABC
có trọng tâm
O
.
2
6b ac
.
ABC
có trực tâm
O
.
3
8 4 0b a ac
.
Ni/ngoi tiếp
đưng tròn
ABC
có bán knh đưng tròn nội
tiếp
0ABC
rr
.
2
3
4 1 1
8
b
r
b
a
a





.
ABC
có bán knh đưng tròn
ngoại tiếp
ABC
RR
.
3
8
8
ba
R
ab
.
ABC
O
là tâm đưng tròn nội
tiếp
3
8 4 0b a abc
.
ABC
O
là tâm đưng tròn
ngoại tiếp
3
8 8 0b a abc
.
Phương trình đưng tròn ngoại tiếp
ABC
là:
22
22
0
44
x y c y c
b a b a
Liên quan trục tọa đ
ABC
có cực trị
,B C Ox
2
4b ac
x
y
O
A
B
C
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 17
ABC
có điểm cực trị cách đều Ox.
2
8b ac
.
Trục hoành chia tam giác
ABC
thành hai phần có diện tch bằng
nhau
2
42b ac
.
Liên quan tứ giác
ABC
cùng gốc
O
tạo thành hình
thoi
2
2b ac
.
B. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 2.1. Tìm cc tr ca hàm s y=f(x) khi cho BBT hoặc Đồ Th
Đề cho đồ th hàm s
y f x
hoc Bng biến thiên
nhìn v tr “cù chỏ”:
Thấy “đi lên” rồi “đi xuống”
“cù chỏ” là cực đại.
Thấy “đi xuống” rồi “đi lên”
“cù chỏ” là cc tiu.
Đề cho bng xét du
fx
nếu đề hi:
S đim cc tr
đếm s ln
fx
đổi du (
fx
đổi du bao nhiêu ln thì
fx
by nhiêu cc tr).
S đim cực đi/cc tiu
t bng xét du
fx
“phác họa” đưng đi
fx
.
Tên gi
Ký hiu
Đim cực đại và điểm cc tiu gi chung là đim cc tr.
0
x
Giá tr cực đại và giá tr cc tiu gi chung là cc tr (giá tr cc tr).
0
y
Đim cực đại và điểm cc tiểu được gi chung là đim cc tr ca hàm s.
00
;M x f x
Khi đó ta có hệ qu:
Khong cách gia:
Công thc
Hai điểm cc tr ca hàm s:
21
xx
Hai cc tr ca hàm s:
21
yy
Hai điểm cc tr của đồ th hàm s:
22
2 1 2 1
x x y y
Ví d 2.1.1
Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Đim cực đại ca hàm s
y f x
A.
1x 
. B.
5x
. C.
1x
. D.
0x
.
Li gii
Chn D
Đim cực đại ca hàm s
y f x
0x
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 18
Dng 2.2. Tìm cc tr ca hàm s ng minh
Quy tc 01:
c 01. Tìm tập xác định ca hàm s.
c 02. Tính
fx
. Tìm các điểm tại đó
fx
bng 0 hoc
fx
không xác định.
c 03. Lp bng biến thiên.
c 04. T bng biến thiên suy ra các điểm cc tr.
Quy tc 02:
c 01. Tìm tập xác định ca hàm s.
c 02. Tính
fx
. Gii
0fx
và ký hiu
i
x
1 2 3, , ,...i
là các nghim ca nó.
c 03. nh
i
f x f x
.
c 04. Da vào du ca
i
fx

suy ra tính cht cc tr của điểm
i
x
.
0
ii
f x x


là điểm cc tiu.
0
ii
f x x


là điểm cực đại.
Ví d 2.2.1
Tìm đim cc đại ca hàm s
32
3 9 1y x x x
A.
1x 
. B.
2x 
. C.
1x 
. D.
2x
.
Li gii
Chn C
Tập xác định:
D
. Ta có:
2
3 6 9y x x
.
2
3
0 3 6 9 0
1
x
y x x
x

.
Cách 1:
Vy hàm s đạt cực đại ti
1x 
,
6
CĐ
y
và đạt cc tiu ti
3x
,
26
CT
y 
.
Cách 2:
66"yx
.
1 12 0"y
Hàm s đạt cực đại ti
1x 
,
6
CĐ
y
.
3 12 0"y 
Hàm s đạt cc tiu ti
3x
,
26
CT
y 
.
Ví d 2.2.2
Tìm cc tr ca hàm s
21
1
x
y
x
.
A.
1x 
. B.
0x
. C.
1x 
. D.
2x
.
Li gii
Chn C
Tập xác định:
1\D
.
Ta có
2
3
0
1
y
x

,
xD
.
Do đó hàm số không có cc tr.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 19
Dng 2.3. Tìm m để hàm s y=f(x) đạt cc tr ti x
0
Bài toán: Tìm tt c giá tr ca tham s m để hàm s
0fx
đạt cc tr ti
0
xx
.
c 01. Tính
f x f x
.
c 02. Thc hin yêu cu bài toán:
Hàm s đạt cực đại ti
0
0
0
0
0
yx
xx
yx


.
Hàm s đạt cc tiu ti
0
0
0
0
0
yx
xx
yx


.
Ví d 2.3.1
Tìm giá tr thc ca
m
để hàm s
3 2 2
1
43
3
y x mx m x
đạt cực đại ti
3x
A.
1m 
. B.
7m 
. C.
5m
. D.
1m
.
Li gii
Chn C
Ta có
22
24y x mx m
;
22y x m


.
Hàm s
3 2 2
1
43
3
y x mx m x
đạt cực đại ti
3x
khi và ch khi:
30
30
y
y

22
1
9 6 4 0 6 5 0
5
6 2 0 3
3
mL
m m m m
m TM
mm
m



.
Vy
5m
là giá tr cn tìm.
Ví d 2.3.2
Tìm tt c
m
để hàm s
4 2 2
1 2 2019y m x m x
đạt cc tiu ti
1x 
.
A.
0m
. B.
2m 
. C.
1m
. D.
2m
.
Li gii
Chn D
Ta có
22
24y x mx m
;
22y x m


.
Tập xác định:
D
.
Đạo hàm:
32
4 1 2 2y m x m x
.
Hàm s đạt cc tiu ti
1x 
10y
2
4 1 2 2 0mm
0
2
m
m
.
Vi
0m
, hàm s thành
42
2 2019y x x
. D thy hàm s đạt cực đại ti
1x 
.
Vi
2m
, hàm s thành
42
2 2019y x x
. D thy hàm s đạt cc tiu ti
1x 
.
Vy
2m
thì hàm s
4 2 2
1 2 2019y m x m x
đạt cc tiu ti
1x 
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 20
Dng 2.4. Tìm m để hàm s y=f(x) có n cc tr.
Hàm bc 3
32
0y ax bx cx d a
:
Có 2 điểm cc tr
2
30b ac
Không có điểm cc tr
2
30b ac
Hàm bc 4 (trùng phương)
42
0y ax bx c a
:
Có 3 điểm cc tr
0ab
Có 1 Đại 2 Tiu
0
0
a
b
Có 2 Đại 1 Tiu
0
0
a
b
Có 1 điểm cc tr
0ab
Ch có Đại
0
0
a
b
Ch có Tiu
0
0
a
b
Ví d 2.4.1
Cho hàm s
32
3 1 3 7 3y x m x m x
. Gi
S
là tp các giá tr nguyên ca
tham s m để hàm s không có cc tr. S phn t ca
S
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
3 6 1 3 7 3y x m x m
.
2
0 2 1 7 3 0y x m x m
.
Để hàm s không có cc tr thì
2
2
0 1 7 3 0 5 4 0 1 4m m m m m
.
Do
1 2 3 4; ; ;mS
. Vy
S
có 4 phn t.
Ví d 2.4.2
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
2 4 2 2
2019 1y m x m m x
đúng một cc tr?
A.
2019
. B.
2020
. C.
0
. D. Vô s.
Li gii
Chn A
Trường hp 1:
0m
1y
nên hàm s không có cc tr
0m
(loi).
Trường hp 2:
2
00mm
.
Hàm s
2 4 2 2
2019 1y m x m m x
có đúng một cc tr
2 2 2
2019 0 2019 0 0 2019.m m m m m m
.
0m
0 2019m
.
Do
m
nên có
2019
giá tr nguyên ca tham s
m
thỏa đề.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 21
Dng 2.5. Đưng thẳng qua hai điểm cc tr.
Bài toán: Viết phương trình đưng thẳng qua hai điểm cc tr hàm s :
S dng mt trong các cách sau:
.
.
Dùng phép chia đa thc: đề chia đạo lấy dư.
Bài toán: Viết phương trình đưng thẳng qua hai điểm cc tr hàm s
2
ax bx c
y
dx e

:
S dng tính cht: Nếu
0
x
là điểm cc tr ca hàm s hu t
ux
y
vx
thì giá tr cc tr tương
ng ca hàm s
00
0
00
u x u x
y
v x v x

o t chia đạo mu).
Ví d 2.5.1
Đồ th ca hàm s
32
3 9 1y x x x
có hai điểm cc tr
A
B
. Điểm nào dưới
đây thuộc đưng thng
AB
.
A.
10;P
. B.
01;M
. C.
1 10;N
. D.
1 10;Q
.
Li gii
Chn C
2
3 6 9'y x x
2
16
0 3 6 9 0
3 26
xy
y x x
xy
Ta có
1 6 3 26; , ;AB
4 32;AB
nên ) Chn
1
.
Phương trình đưng thng là:
8 1 1 6 0 8 2 0x y x y
.
Thay
, , ,P M N Q
vào đưng thng
AB
ta có điểm
1 10;N
thuộc đưng thng.
Ví d 2.5.2
Tìm giá tr thc ca tham s
m
để đưng thng
3 1 3:d y m x m
vuông góc
với đưng thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
32
31y x x
.
A.
1
3
m
. B.
1
6
m 
. C.
1
6
m
. D.
1
2
m
.
Li gii
Chn B
:
2
36y x x

,
11
21
33
y x y x



.
Đưng thng qua hai đim cc tr của đồ th hàm s có phương trình là
21yx
.
Để
d
vuông góc vi thì
3 1 2 1.m
1
6
m
.
Vy giá tr cn tìm ca
m
1
6
m 
.
32
y ax bx cx d
2
22
3 9 9
c b bc
g x x d
aa



18 3
..y y y y
g x y y
ay

Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 22
Dng 2.6. Cc tr hàm bc ba thỏa điều kin với đường thng.
V trí tương đối:
Cho 2 điểm và đưng thng
Xét biu thc . Khi đó:
Nếu thì hai điểm nằm khác phía so với đưng thng
Nếu thì hai điểm nằm cùng phía so với đưng thng
Đặc bit
Các điểm cc tr của đồ th nm cùng phía đối vi trc Oy
hàm s có 2 cc tr cùng du hai nghim phân bit cùng du .
Các điểm cc tr của đồ th nm khác phía đối vi trc Oy
hàm s có 2 cc tr trái du hai nghim phân bit trái du.
Các điểm cc tr của đồ th nm cùng phía đối vi trc Ox
có hai nghim phân bit và .
Cùng phía trên đối vi trc Ox có 2 nghim phân bit và
Cùng phía dưới đối vi trc Ox có 2 nghim phân bit và .
Các điểm cc tr của đồ th nm khác phía đối vi trc Ox
có 2 nghim phân bit , hoc
có 3 nghim phân bit (khi nhm được nghim).
Bài toán: Hai điểm cc tr đối xng nhau qua đưng thng .
c 01. Tìm điều kiện để hàm s có cực đại, cc tiu
c 02. Tìm tọa độ 2 điểm cc tr Có 2 trưng hợp thưng gp:
Trường hp 1: có nghiệm đp tc có .
Trường hp 2: không gii ra tìm được nghiệm. Khi đó ta cn viết phương trình
đưng thng nối 2 điểm cc tr là và ly
c 03. Gi là trung điểm của đoạn thng
Do đối xng qua nên tha h
c 04. Kết lun .
Bài toán: Hai điểm cc tr cách đều đưng thng .
c 01. Tìm điều kiện để hàm s có cực đại, cc tiu .
c 02. Tìm tọa độ 2 điểm cc tr Có 2 trưng hợp thưng gp:
Trường hp 1: có nghiệm đp tc có .
Trường hp 2: không gii ra tìm được nghiệm. Khi đó ta cn viết phương trình
đưng thng nối 2 điểm cc tr là và ly
c 03. Do cách đều đưng thng nên .
c 04. Kết lun .
; , ;
A A B B
A x y B x y
0:.ax by c
A A B B
T ax by c ax by c
0T
, AB
.
0T
, AB
.
0y
0y
0y
0.
CD CT
yy
0y
0
0
.
CD CT
CD CT
yy
yy

0y
0
0
.
CD CT
CD CT
yy
yy

0y
0.
CD CT
yy
0fx
d
1
.mD
, .AB
0y
12
, ,xx
1 1 2 2
; , ;A x y B x y
0y
1 1 2 2
; , ; .A x y B x y
1 2 1 2
22
;
x x y y
I




.AB
, AB
d
2
0
.
d
d
AB u
mD
Id
Id



12
m D D
d
1
mD
, .AB
0y
12
, ,xx
1 1 2 2
; , ;A x y B x y
0y
1 1 2 2
; , ; .A x y B x y
, AB
d
2
;;d A d d B d m D
12
m D D
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 23
Ví d 2.6.1
Vi giá tr nào ca tham s để đồ th hàm s có hai điểm cc
tr , tha mãn ( là gc tọa độ)?
A.
3
2
m
. B.
3m
. C.
1
2
m
. D.
5
2
m
.
Li gii
Chn D
, .
Đồ th hàm s đã cho luôn có hai điểm cc tr có tọa độ .
Ta có .
Ví d 2.6.2
Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
3 2 2
1
1
3
y x mx m x
có hai điểm cc tr
A
B
sao cho
,AB
nm khác phía
và cách đều đưng thng
59:d y x
. Tính tng tt c các phn t ca
S
.
A.
3
. B.
6
. C.
6
. D.
0
.
Li gii
Chn D
Ta có
22
21'y x mx m
3
1
32
01
1
3
';
xm
mm
y A m
xm




3
32
1
3
;
mm
Bm




D thấy phương trình đưng thng
2
1
2
33
:
mm
AB y x
Nên
AB
không th song song hoc trùng vi
d
,AB
cách đều đưng thng
59:d y x
nếu trung điểm
I
ca
AB
nm trên
d
33
3
33
5 9 18 27 0
33
;
m m m m
I m d m m m




3
3 3 5
2
m
m

Vi
3 ,m A B
thỏa điều kin nm khác phía so vi
d
.
Vi
3 3 5
2
,m A B


thỏa điều kin nm khác phía so vi
d
.
Tng các phn t ca
S
bng 0.
m
32
3y x x m
A
B
OA OB
O
2
36y x x

2
0
0 3 6 0
2
x
y x x
x
0;Am
24;Bm
22
2 2 2 2
0 2 4 4 4OA OB m m m m
5
20 8 0
2
mm
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 24
Dng 2.7. Cc tr hàm bc ba thỏa điều kin x
1
,x
2
.
Bài toán: Hàm s có hai điểm cc tr
12
;xx
thỏa điều kin:
c 01. Tính
y
.
c 02. Tìm điều kiện để hàm s có hai điểm cc tr
12
1;xx
.
c 03. Áp dụng định lý Vi-ét:
12
12
.
b
S x x
a
c
P x x
a

.
c 04. Biến đổi ycbt v dng
;SP
thay
vào ycbt gii tìm
2m
.
c 05. T
12;?m
Ví d 2.7.1
Cho hàm số
32
1
1 3 2 2018
3
y mx m x m x
với
m
là tham số. Tổng bình
phương tất cả các giá trị của
m
để hàm số có hai điểm cực trị
12
;xx
thỏa mãn
12
21xx
bằng
A.
40
9
. B.
22
9
. C.
25
4
. D.
8
3
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
2 1 3 2'y mx m x m
Hàm s có 2 đim cc tr thì
2
2 1 3 2 0mx m x m
phi có hai nghim phân bit.
2
2
0
0
2 4 1 0
1 3 2 0
m
m
mm
m m m



Theo định lý Vi-ét ta có
12
12
21
32
.
.
m
xx
m
m
xx
m

Theo bài ta có h phương trình
2
1
1
1
2
2
21
34
21
2
2
1
1
.
xx
x
m
x
m
m
xx
m
m
m
mm




2
32
3 4 2
3 2 3 4 2 0
2
3
/
.
/
m t m
m
mm
m m m m
m m m
m t m

Vy
22
12
40
9
mm
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 25
Dng 2.8. Cc tr hàm trùng phương.
Điu kin
Tng quát
C th
mt điểm cc tr
(mt cc tr)
Đúng một cc tr và cc tr là cc tiu
Đúng một cc tr và cc tr là cực đại
ba điểm cc tr (hai
cc tr).
Hai cc tiu và mt cực đại
Mt cc tiu và hai cực đại
Giả sử hàm số cực trị:
0
2 4 2 4
; , ; , ;
bb
A c B C
a a a a

tạo thành
tam giác thỏa mãn dữ kiện:
0ab
và có
4
2
2
22
16
,
b b b
AB AC BC
aa
a
.
Đặt
BAC
, luôn có:
3
3
3
8
8 1 1 0
8
cos cos cos
ba
ab
ba
5
2
3
32
b
S
a

Phương trình qua điểm cc tr:
4
:BC y
a

3
2
,:
b
AB AC y x c
a




Phương trình đưng tròn đi qua
22
0, , : . ,A B C x y c n x c n
vi
2
4
n
ba

và bán
knh đưng tròn ngoi tiếp tam giác là
3
8
8
ba
R
ab
Xem thêm các dng mc “2.2.2. Cực tr thỏa mãn điều kin hình hc”.
Ví d 2.8.1
Cho hàm s
42
22y x x
. Din tích
S
của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cc tr
của đồ th hàm s đã cho có giá trị
A.
3S
. B.
1
2
S
. C.
1S
. D.
2S
.
Li gii
Chn A
Ta có
3
02
4 4 0
11
xy
y x x
xy
Đồ th hàm s có ba đim cc tr
02;A
,
11;B
,
11;C
.
Nhn xét
ABC
cân ti
A
. Vì vy
11
1 2 1
22
. . .
A B C B
S y y x x
.
0ab
0
0
a
b
0
0
a
b
0ab
0
0
a
b
0
0
a
b
42
y ax bx c
3
ABC
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 26
Dng 2.9. Cc tr hàm hp y=f(u(x)).
Bài toán: Cho hàm s
y f x
th ra bng hàm, đồ th, bng biến thiên ca
,f x f x
).
Tìm s đim cc tr ca hàm s
y f u
.
CÁCH 01.
c 01. Tính
.y u f u
.
c 02. Giải phương trình
0
0
0
u
y
fu

c 03. Gii lần lượt
0u
0fu
thông thưng gii
0u
s đơn giản,
Để gii
0fu
, ta tìm
0
xa
fx
xb

th ct Ox)
0
?
?
u a x
fu
u b x






.
c 04. Lp bng xét du ca
.y u f u
.
c 05. T bng xét du kết lun yêu cu bài toán.
CÁCH 02.
c 01. Tính
.y u f u
.
c 02. T đề ra ta tìm được
fx
, gi s đề ra:
Bng xét du ca
fx
nhìn nhng v trí
0 ...
xa
f x f x x a x b
xb

.
Đồ th ca
fx
nhìn nhng v tr đồ th ct
...
xa
Ox f x x a x b
xb
.
Đồ th ca
fx
nhìn nhng v tr “cù chỏ”
...
xa
f x x a x b
xb
.
c 03. T
f x f u

bng cách ch nào có
x
thay bng
u
.
c 04. Ta có được
.y u x f u x

lp bng xét du ca hàm này.
c 05. T bng xét du kết lun yêu cu bài toán.
Ví d 2.9.1
Cho hàm s
y f x
xác định trên , có đồ th
fx
như hình vẽ bên. Hàm s
3
g x f x x
đạt cc tiu
tại điểm
0
x
. Giá tr
0
x
thuc khoảng nào sau đây
A.
13;
. B.
11;
.
C.
02;
. D.
3;
.
Li gii
Chn B
Ta có
3 2 3
31g x f x x g x x f x x

.
O
-1
3
2
y=f(x)
x
y
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 27
3
2 3 3
3
00
0 3 1 0 0
1
2
x x x
g x x f x x f x x
x
xx

.
Do đó
2 3 3 3
0 3 1 0 0 0 2 0 1g x x f x x f x x x x x
.
Vây hàm s
3
g x f x x
đạt cc tiu tại điểm
0
0x
. Suy ra
0
11;x 
.
Ví d 2.9.2
Cho hàm s
y f x
liên tc trên , có đồ th
fx
như
hình v. S đim cc tiu ca hàm s
2
g x f x x
A.
1
. B.
4
.
C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Ta có
22
21g x f x x g x x f x x

.
22
2
2
1
2
2 1 0
0 2 1 0 0
0
2
x
x
g x x f x x x x
f x x
xx

1
2
1
0
x
x
x

.
Do đó
2
0 2 1 0g x x f x x

2
2
2
2
2
1
1
2
2
2 1 0
2
1
0
0
0
0
1
1
2 1 0
2
1
1
0
2
2
01
02
x
x
x
xx
x
x
f x x
x
xx
x
x
x
x
f x x
x
xx


.
Vy hàm s có 1 điểm cc tiu.
y=f'(x)
O
2
x
y
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 28
Ví d 2.9.3
Cho hàm s
y f x
có đạo hàm liên tc trên ,
bng biến thiên ca hàm s
'fx
như hình. S
đim cc tr ca hàm s
2
2y f x x
là:
A.
2
. B.
4
.
C.
3
. D.
5
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
2
1
2 2 2 0
2 0 1
''
'
x
y x f x x
f x x


.
T BBT ta thấy phương trình
2
2
2
2 1 2
1 2 1 1 3
2 1 4
;
x x a
x x b
x x c
.
Đồ th hàm s
2
2y x x
có dng
T đồ th
2
2y x x
ta thy (2) vô nghim; (3) và (4) đều có 2 nghim phân bit.
Do đó
0'y
có 5 nghiệm đơn phân biệt. Vy hàm s
2
2y f x x
có 5 điểm cc tr.
Ví d 2.9.4
Cho hàm s
y f x
đúng ba điểm cc tr
2 1 0;;
đạo hàm liên tc
trên . Khi đó hàm số
2
2y f x x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
. B.
8
. C.
10
. D.
7
.
Li gii
Chn A
Hàm s
y f x
đúng ba đim cc tr
2 1 0;;
và có đạo hàm liên tc trên nên
0fx
có ba nghim là
2 1 0;;
(ba nghim bi l).
Xét
2
2y f x x
2
2 2 2.y x f x x

;
2
0 2 2 2 0.y x f x x

2
2
2
1
22
21
20
x
xx
xx
xx

1
0
2
x
x
x

.
Do
0y
mt nghim bi l (
1x
) hai nghiệm đơn (
0x
;
2x
) nên hàm s
2
2y f x x
ch có ba điểm cc tr.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 29
Ví d 2.9.5
Cho hàm s
y f x
xác định trên hàm s
y f x
đồ th như hình vẽ. Tìm s đim cc tr ca hàm s
2
3y f x
.
A.
4
. B.
2
.
C.
5
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Quan sát đồ th ta
y f x
đổi du t âm sang dương qua
2x 
nên hàm s
y f x
có một điểm cc tr
2x 
.
Ta có
22
3 2 3.y f x x f x



2
2
0
0
0 3 2 1
2
31
x
x
xx
x
x


.
2x 
là nghip kép, các nghim còn li là nghiệm đơn nên
2
3y f x
có 3 cc tr.
Ví d 2.9.6
Biết rng hàm s
fx
đồ th đưc cho như hình vẽ bên.
Tìm s đim cc tr ca hàm s
y f f x


?
A.
4
. B.
2
.
C.
5
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Ta có:
'.y f f x f x f f x




;
0
0
0
'
fx
y
f f x

+
0
0
2
x
fx
x

vì hàm s
fx
có hai điểm cc tr
02;xx
+
0
0
2
fx
f f x
fx

T đồ th ta thy
0fx
có mt nghim bi chn
0x
và mt nghiệm đơn hoặc bi l
2xa
.
K đưng thng
2y
nhn thấy phương trình
2fx
có mt nghiệm đơn hoặc
bi l
x b a
Do đó
y
có các điểm đổi du là
02; , ,x x x a x b
.
Vy hàm s có 4 điểm cc tr.
x
y
y
=2
a
-4
2
2
O
b
x
y
-4
2
O
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 30
A. LÝ THUYT CHUNG.
Định nghĩa.
Cho hàm s
y f x
xác định trên tp
.D
S M gi là giá tr ln nht ca hàm s
y f x
trên
D
nếu:
00
,
,
f x M x D
x D f x M
.
Kí hiu:
max
xD
M f x
.
S
m
gi là giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên
D
nếu:
00
,
,
f x m x D
x D f x m
.
Kí hiu:
min
xD
m f x
.
B. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 3.1. Max Min hàm s cho trước đoạn [a;b].
c 01. Tính
1
0
n
xx
f x f x
xx

, nghim nào
;ab



nhn tt c
các đim
;
i
ab
làm cho
fx
không xác định.
c 02. Tính
12
, , ,..., , .
n
f a f x f x f x f b
c 03. Khi đó:
12
,
max max , ,..., , , .
n
ab
f x f x f x f x f a f b


12
,
min min , ,..., , , .
n
ab
f x f x f x f x f a f b


Nếu
y f x
:
đồng biến trên
;ab


thì
;
;
min
max
ab
ab
f x f a
f x f b




.
nghch biến trên
;ab


thì
;
;
min ( )
.
max ( )
ab
ab
f x f b
f x f a




Nếu đồng biến trên thì .
Nếu nghch biến trên thì
Hàm s liên tc trên mt khong có th không có giá tr ln nht, giá tr nh nht trên khoảng đó.
Chú ý
GIÁTR LN NHT GIÁ TR NH NHT
NG DỤNG ĐẠO HÀM KHO SÁT HÀM S
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 31
Ví d 3.1.1
Tìm giá tr nh nht ca hàm s
3
31y x x
trên đoạn
02;


.
A.
02
1
;
min y



. B.
02
1
2
;
min y



. C.
02
11
;
min y



. D.
02
2
;
min y



.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
33'yx
;
1 0 2
0
1 0 2
;
'
;
x
y
x






.
01y
;
11y 
;
23y
.
Suy ra
02
1
;
min y



.
Ví d 3.1.2
Tìm giá tr ln nht ca hàm s
42
21y x x
trên đoạn
13;


.
A.
13
3
;
max y


. B.
13
14
;
max y


. C.
13
0
;
max y


. D.
13
12
;
max y


.
Li gii
Chn B
3
44'y x x
.
3
0 4 4 0 0 1 3';y x x x


.
1 2 3 14( ) ;yy
13
14
;
max y


khi
3x
13
2
;
min y


khi
1x
.
Ví d 3.1.3
Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
1
21
x
y
x
trên đoạn
20,


. Tính giá tr ca biu thc
5Mm
.
A.
12
. B.
5
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
3
0 2 0
21
,,yx
x


, suy ra hàm s nghch biến trên
20,


,
Do đó,
20
1
2
5
,
maxM y y


20
01
,
minm y y


.
Vy
1
5 5 1 0
5
Mm



.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 32
Dng 3.2. Max Min hàm s cho trước đồ th hoc BBT.
c 01. Xác định chnh xác đoạn cn xét:
Nếu đề ra đồ th thì xác định trên trc Ox
đon không cn xét gch b.
Nếu đề ra BBT thì xác đnh trên hàng x
đon không cn xét gch b.
c 02. Tra các v trí cao nht và thp nht
kết lun
,
,
max ;min
ab
ab
f x f x




.
Ví d 3.2.1
Cho hàm s
y f x
liên tc trên
56;


và có đồ th
như hình dưới đây. Gọi
M
m
lần lượt là giá tr ln
nht và giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên
22;


. Giá tr ca
Mm
bng bao nhiêu ?
A.
2Mm
. B.
5Mm
.
C.
1Mm
. D.
12Mm
.
Li gii
Chn A
Ta có
22
20
;
maxM f x f


22
1 2 2
;
minm f x f f


. Vy
2Mm
.
Ví d 3.2.2
Cho hàm s
fx
liên tục trên đoạn
15;


có đồ th như
hình v ới đây. Gọi
,mM
lần lượt là giá tr nh nht và
giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn
05;


. Giá tr ca
23mM
bng bao nhiêu?
A.
1
. B.
22
.
C.
5
. D.
13
.
Li gii
Chn D
Dựa vào đồ th ta xác định được
23;mM
. Ta có
2 3 2 2 3 3 13..mM
.
Ví d 3.2.3
Cho hàm s
y f x
liên tc trên khong
1
2
;




1
2
;




. Đồ th hàm s
y f x
là đưng cong
trong hình v bên. Tìm mệnh đề đúng.
A.
34
4
;
max f x f


. B.
12
2
;
max fx


.
C.
21
0
;
max fx


. D.
30
3
;
max f x f



.
Li gii
Chn D
Trên
12;


hàm s liên tc và
1 2 2ff
nên loi A.
Trên
21;


hàm s gián đoạn ti
05,x
nên loi B.
Trên
34;


hàm s liên tc và
34ff
nên loi D.
Trên
30;


hàm s liên tc và
30ff
nên
30
3
;
max f x f



.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 33
Dng 3.3. Max min trên khong (a;b).
c 01. Tính
1
0
n
xx
f x f x
xx

, nghim nào
;ab



nhn tt c các
đim
;
i
ab
làm cho
fx
không xác định.
c 02. Tính
lim
xa
A f x
,
lim
xb
B f x
,
i
fx
,
i
f
.
c 03. So sánh các giá tr tnh được và kết lun
;
max
ab
M f x
,
;
min
ab
m f x
.
Nếu giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) là A hoặc B thì ta kết luận không có giá trị lớn nhất (nhỏ nhất).
Ví d 3.2.1
Cho hàm s
32
3
1
2
y x x
. Gi
M
là giá tr ln nht ca hàm s trên khong
11
25
10
;



.
Tìm
M
.
A.
1M
. B.
129
250
M
. C.
0M
. D.
1
2
M
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
1
3 3 0
0
x
y x x
x
.
T bng biến thiên ta có
1M
.
Ví d 3.2.2
Cho hàm số
42
25y x x
. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất, không có giá trị lớn nhất.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất, có giá trị lớn nhất.
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất, không có giá trị lớn nhất.
D. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất, có giá trị lớn nhất.
Li gii
Chn C
3
44y x x

,
0y
0
1
1
x
x
x


.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị nhỏ nhất, không có giá trị lớn nhất.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 34
Dng 3.4. Max min hàm vô t.
c 01. Tìm tập xác định
?D
, khi đó s xét max min trên
?D
nếu đề không
yêu cầu xét trên đâu.
c 02. Tính
1
0
n
xx
f x f x
xx

, nghim nào
;ab



nhn.
c 03. So sánh các giá tr tnh được và kết lun
;
max
ab
M f x
,
;
min
ab
m f x
.
Ví d 3.4.1
Tìm tập giá trị
T
của hàm số
2
4 .y x x
A.
22;T



. B.
02;T


. C.
0 2 2;T


. D.
2 2 2;T



.
Li gii
Chn D
Tập xác định
22;.D



Hàm số liên tục trên đoạn
22;.


2
1
4
;
x
y
x

2
04y xx
2
0
2
x
x
2x
.
Ta có:
22;y
22;y
2 2 2y
.
Vì hàm số
2
4y x x
liên tục trên
22;


nên
22
22
2 2 2
22
;
;
max
min ;
x
x
yy
yy







.
Vậy tập giá trị của hàm số là
2 2 2;.T



Ví d 3.4.2
Gọi
M
,
m
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
2
12f x x x
. Tính
Mm
?
A.
22Mm
. B.
22Mm
.
C.
22Mm
. D.
42Mm
.
Li gii
Chn B
Tập xác định:
22;D



.
2
1
2
x
fx
x

;
2 2 2
0 2 0 2 0f x x x x x x
.
1x
và đạo hàm không xác định tại
2x 
.
Ta có:
2 1 2 2 1 2 1 3;;m f f f M
22Mm
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 35
Dng 3.5. Max min hàm lượng giác.
Lưu ý:
2
2
1 1 0 1
11
01
sin sin
cos
cos
XX
X
X


.
Đổi biến
11
sin
;
cos
tX
t f t
tX


.
Dùng điều kiện để phương trình
sin cosa X b X c
có nghim:
2 2 2
a b c
.
Ví d 3.5.1
Giá tr ln nht ca hàm s
4
sin sinyx



trên bng.
A.
1
. B.
2
2
. C.
1
. D.
2
2
.
Li gii
Chn D
Ta có:
11sinxx
4 4 4
sinx
22
2 4 2
sin sin x



.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số
4
sin sinyx



2
2
.
Ví d 3.5.2
Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
24cos sin cosf x x x x
trên .
A.
16
5
min
x
fx
. B.
7
2
min
x
fx
.
C.
3min
x
fx
. D.
10
3
min
x
fx
.
Li gii
Chn B
Ta có:
22
1
2 4 2 2 5
2
cos sin cos sin sinf x x x x x x
.
Đặt
2sintx
. Ta có
11;xt
.
Xét hàm s
2
1
5
2
g t t t
vi
11;t



.
1
2
2
g t t
,
1
0
4
g t t
.
9
1
2
g 
,
1 81
4 16
g




,
7
1
2
g
.
Suy ra:
11
7
2
;
min min
x
t
f x g t




.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 36
Dng 3.6. Max min hàm tr tuyệt đối.
Bài toán: Cho hàm s
;y f x m
liên tc trên
D
. Tìm
max
D
fx
hoc
min
D
fx
.
Các tính cht quan trng:
Gi s
;y f x m
xác định trên
D
và tn ti
min
max
D
D
m f x
M f x
. Khi đó
max max ;
DD
f x m M
.
0
00
0
khi
min khi
khi
D
mm
f x m M
MM

.
Nếu
max
min
D
D
f x M
f x m
thì
,
,
M f x x D
m f x x D
.
x y x y
, dấu “=” xảy ra khi
0xy
(mục tiêu để kh biến).
Bên cạnh đó ta có các bước làm như sau:
c 01. Tính
fx
và lp bng biến thiên trên đoạn
;ab


.
c 02. Bin lun
0
0
;
;
min
max
ab
ab
m f x
M f x






, t đó kết lun
;
max
ab
M f x


.
c 03. Kết lun
m
.
Ví d 3.6.1
Cho hàm s
2
23y x x m
. Gi
S
là tp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn
22;


bng 10. Tng tt c các phn t ca
tp
S
bng
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Ta xét hàm s:
2
23f x x x m
.
Đặt
g x f x
.
Ta có:
2 2 0 1;f x x f x x

.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 37
Trường hp 1:
4 0 4mm
, ta có
22
2 2 5 5
;
maxg x g f m m


.
Ta phi có
5 10 5mm
(tha mãn).
Trường hp 2:
5 0 5mm
, ta có
22
1 1 4
;
maxg x g f m


.
Ta phi có
14
4 10
4 10
4 10
6
ml
m
m
m
m


.
Vy, ta có
65;S 
nên tng tt c các phn t ca
S
bng
6 5 1
.
Ví d 3.6.2
Cho hàm s
32
3 2 1y x x m
. Gi
S
là tp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn
11;


bng 6. Tích tt c các phn t ca
tp
S
bng
A.
0
. B.
14
. C.
7
4
. D.
5
2
.
Li gii
Chn C
Ta xét hàm s:
32
3 2 1f x x x m
.
Đặt
g x f x
.
Ta có:
2
0
3 6 0
2 1 1
;
;
x
f x x x f x
xl



.
Trường hp 1:
5
2 5 0
2
mm
, ta có
11
0 0 2 1 2 1
;
maxg x g f m m


.
Ta phi có
7
2 1 6
2
mm
(tha mãn).
Trường hp 2:
1
2 1 0
2
mm
, ta có
11
1 1 2 5
;
max g x g f m


.
Ta phi có
11
2 5 6
2
2 5 6
2 5 6 1
2
ml
m
m
m
m


.
Vy, ta có
17
22
;S




nên tích tt c các phn t ca
S
bng
1 7 7
2 2 4
.



.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 38
A. LÝ THUYT CHUNG.
Định nghĩa tim cn ngang.
Cho hàm s
y f x
xác định trên mt khong vô hn
; ; ;ab 
hoc
;
.
Đưng thng
0
yy
đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
y f x
nếu ít nht mt
trong các điều kiện sau được tha mãn:
0
lim
x
f x y

.
0
lim
x
f x y

.
Định nghĩa tim cận đứng.
Đưng thng
0
yy
đưng tim cận đứng của đồ th hàm s
y f x
nếu ít nht mt
trong các điều kiện sau được tha mãn:
0
lim
xx
fx

.
0
lim
xx
fx

.
0
lim
xx
fx

.
0
lim
xx
fx

.
Chú ý:
Hàm
ax b
y
cx d
vi
0ac
tim cận đng
d
x
c

; tim cn ngang
a
y
c
.
Hàm
fx
y
gx
vi
,f x g x
là hàm đa thc, gi bc
,f x g x
lần lượt là
;pq
. Khi đó:
Nếu
pq
thì có tim cn ngang duy nht
0y
.
Nếu
pq
thì có tim cn ngang
a
y
b
vi
;ab
là h s của lũy thừa cao nht t và mu.
Nếu
pq
thì không có tim cn ngang.
0
xx
là tim cận đng
0
00
00
00
0
;
lim
xx
g x f x
g x f x
fx
gx



.
Dùng CASIO để tìm TCĐ hoc TCN ca hàm s qua
CASIO, ta s dng CALC trên máy.
Với đồ th hàm phân thc luôn có TCN và TCĐ
Nhn xét
TIM CN CỦA ĐỒ TH HÀM S
NG DỤNG ĐẠO HÀM KHO SÁT HÀM S
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 39
Dng 4.1. Lý thuyết v đưng tim cn.
Đưng thng
0
yy
là đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
y f x
nếu ít nht mt
trong các điều kiện sau được tha mãn:
0
lim
x
f x y

.
0
lim
x
f x y

.
Đưng thng
0
yy
là đưng tim cận đứng của đồ th hàm s
y f x
nếu ít nht mt
trong các điều kiện sau được tha mãn:
0
lim
xx
fx

.
0
lim
xx
fx

.
0
lim
xx
fx

.
0
lim
xx
fx

.
Ví d 4.1.1
Cho hàm số
y f x
có đồ thị là đưng cong
C
và các giới hạn
2
1lim
x
fx
;
2
1lim
x
fx
;
2lim
x
fx

;
2lim
x
fx

. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đưng thẳng
2x
là tiệm cận đng của
C
.
B. Đưng thẳng
2y
là tiệm cận ngang của
C
.
C. Đưng thẳng
1y
là tiệm cận ngang của
C
.
D. Đưng thẳng
2x
là tiệm cận ngang của
C
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
2
lim
lim
x
x
fx
fx


đưng thẳng
2y
là tiệm cận ngang của
C
.
Ví d 4.1.2
Cho hàm số
y f x
1lim
x
fx

1lim
x
fx


. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai TCN là các đưng thẳng
1y
1y 
.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai TCN là các đưng thẳng
1x
1yx
.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một TCN.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có TCN.
Li gii
Chn A
1lim
x
fx

nên đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đưng thẳng
1y
.
1lim
x
fx


nên đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đưng thẳng
1y 
.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đưng thẳng
1y
1y 
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 40
Dng 4.2. Tìm đường tim cn t đồ th hoc bbt.
Đề cho đồ th hàm s
y f x
nhìn đưng thẳng mà đồ th không ct.
Đề cho BBT
nhìn theo nhng v trí sau:
Hai v trí


(trên hàng x) gióng xung hàng y nếu hu hạn thì đó là TCN.
V trí
0
x
y có “2 gạch”
ta xem th ti
00
;xx

thì
y
có cha
thì đó là TCĐ. (ch cn
mt trong hai v trí hoc c hai v trí
00
;xx

làm cho
y
có cha
thì đó là TCĐ).
Ví d 4.2.1
Cho hàm số
fx
xác định, liên tục trên
11\;
và có bảng biến thiên. Khẳng
định nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đng.
B. Đồ thị hàm số có t nhất một tiệm cận ngang.
C. Hàm số không có đạo hàm tại
1.x 
D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
1.x
Li gii
Chn A
1
lim
x
y


nên đồ thị hàm số có tiệm cận đng
1x 
1
lim
x
y

Nên đồ thị hàm số có tiệm cận đng
1x
.
Ví d 4.2.2
Cho hàm số
fx
xác định, liên tục trên
1\
và có bảng biến thiên như hình
bên dưới. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đưng tiệm cận ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Li gii
Chn D
1
lim
x
y


nên đồ thị hàm số có tiệm cận đng
1x 
.
2lim
x
y

nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
2y
.
3lim
x
y


nên đồ thị hàm số có tiệm cận đng
3y 
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 41
Dng 4.3. Tìm đường tim cn của đồ th hàm s ng minh.
1. Các bước tìm Tim cn ngang:
c 01. Tìm tập xác định ca
y f x
. Gi s
;x a b
.
Nếu
;ab
hu hn
ĐTHS không có Tiệm cn ngang.
Nếu
/ab
là vô cùng
c 2.
c 02. Tính
1
2
lim
lim
x
x
f x y
f x y


.
c 03. Kết lun:
Trường hp 1. Nếu
12
yy
(hu hn)
Có 1 tim cn ngang.
Trường hp 2. Nếu
12
yy
(hu hn)
Có 2 tim cn ngang.
Trường hp 3. Nếu
1
y
hu hn và
2
2
y
y

Có 1 tim cn ngang.
2
y
hu hn và
1
1
y
y

Có 1 tim cn ngang.
Cách xác định nhanh tim cn ngang: m
fx
y
gx
gi bc ca
,f x g x
lần lượt là
;pq
.
Khi đó:
Nếu
pq
thì có TCN duy nht
0y
.
Nếu
pq
thì có TCN
a
y
b
vi
;ab
là h s của lũy thừa cao nht trên t và dưới mu.
Nếu
pq
thì không có tim cn ngang.
2. Các bước tìm Tim cận đứng:
Xét hàm
hx
y f x
gx

;;D E F
lần lượt là tập xác định ca
;;f x h x g x
.
c 01. Gii
0
0g x x
. Nếu
0
0
0
xE
xF
xD
ớc 2, ngược li không tha thì loi.
c 02. Thay
0
x
vào
hx
ta có các trưng hp sau:
Trường hp 1. Nếu
0
x
không là nghim ca t
0
xx
TCĐ.
Trường hp 2. Nếu
0
x
là nghim t (bi
m
) và là nghim mu (bi
n
) vi
mn
0
xx
là tim cận đng.
Ví d 4.3.1
Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đưng thẳng
2x
làm đưng tiệm cận:
A.
2
2yx
x
. B.
2y
. C.
2
2
x
y
x
. D.
2
2
x
y
x
.
Li gii
Chn D
Chỉ có đáp án D hàm số không xác định tại
2x
nên đáp án D đúng.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 42
Ví d 4.3.2
Số đưng tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
4
56
x
y
xx

là ?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Điu kin
2
2
40
5 6 0
x
xx

22
23,
x
xx

Ta có
2
5 6 0xx
2
3
x
x
Tuy nhiên
3x
không tha mãn
2
40x
.
Ta có
2
2
2
4
56
lim
x
x
xx


C
có mt tim cận đng
2x
.
Li có
22
23,
x
xx

nên không tn ti
lim
x
y

C
không có tim cn ngang.
Tóm lại
C
có 1 tiệm cận đng duy nhất là
2x
.
Ví d 4.3.3
Cho hàm số
2
2
1
23
2
xx
y
xx
có đồ thị
.C
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Đồ thị
C
không có tiệm cận đng và hai tiệm cận ngang.
B. Đồ thị
C
không có tiệm cận đng và có một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị
C
có một tiệm cận đng và hai tiệm cận ngang.
D. Đồ thị
C
có một tiệm cận đng và một tiệm cận ngang.
Li gii
Chn C
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
1
2
21
1
2
2
1
2
3
1
3
1
3
1
2
1
3
1
1
lim lim
lim lim
xx
xx
x
xx
x
xx
x
x
x
x
xx
x
xx
x
x
x
x
x
 
 








.
2
2
2
1 1 1
2
2
2
11
2
22
2
1
22
2
1
1
2
2 2 2
2
1
1
2
22
3
1
1 3 1 3
3
1
1 3 1 3 2
lim lim lim
lim lim lim
x x x
x x x
xx
xx
xx
xx
x x x x x
xx
xx
xx
xx
x x x x x





.
Vậy đồ thị
C
có một tiệm cận đng và hai tiệm cận ngang.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 43
Dng 4.4. Bin lun tim cn cha tham s m.
Bài toán 1. Tim cận đồ th hàm s
ax b
yC
cx d
.
Để đồ th hàm s
ax b
y
cx d
thì
0
0
c
ad bc

.
Bài toán 2. Tim cận đồ th hàm s
a
yC
fx
vi
a
là hng s;
fx
là đa thc bc
0n
.
Ta có
a
là hng s
fx
là đa thc bc
0n
nên đồ th hàm s
C
luôn có
tim cn ngang duy nht là
0y
(bc t < bc mu).
Tìm tim cận đng bng cách gii
0
0f x x x
.
Bài toán 3. Tim cận đồ th hàm s
gx
yC
fx

vi
;f x g x
là đa thc bc
0n
.
Tìm tim cn ngang ta có các trưng hp sau:
Bc t
bc mu
ĐTHS không có TCN.
Bc t
bc mu
ĐTHS có một TCN duy nht
0y
.
Bc t
bc mu
ĐTHS có TCN
a
y
b
.
Tìm tim cận đứng ta có các trưng hp sau:
c 01. Tìm điều kin
0fx
có nghim
1
.
c 02. Gi s
0
0g x x x
, khi đó
0
02fx
.
c 03. T
12& 
kết lun.
Bài toán 4. Tim cận đồ th hàm s
y f x C

, vi
fx
là hàm vô t.
c 01. Tìm tập xác định
D
ca hàm s.
c 02. Để tn ti tim cn ngang của ĐTHS
C

thì tp
D
phi cha ký
hiu
hoc tn ti ít nht
0
lim
x
f x y

hoc
0
lim
x
f x y

vi
0
y
hu hn.
Ví d 4.4.1
Tìm các giá trị của
m
để đồ thị hàm số
1
xm
y
mx
không có tiệm cận đng là
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
Chn B
Trường hợp 1:
0m y x
: Đồ thị hàm số không có tiệm cận đng.
Trường hợp 2:
1
x
m

là nghiệm của tử số
1
01mm
m
.
Ví d 4.4.2
Tìm tất cả các giá trị của
m
để đồ thị hàm số
2
2
1
y
x mx

có 2 đưng tiệm cận.
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
Chn B
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 44
Ta thấy
2
2
1
y
x mx

có bậc tử < bậc mẫu nên ĐTHS luôn có TCN
0y
.
Do đó chỉ cần 1 TCĐ nữa là thỏa yêu cầu bài toán.
Để ĐTHS có TCĐ
2
30x mx
có một nghiệm
2
2
0 4 1 1 0
2
..
m
m
m

.
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Ví d 4.4.3
Cho hàm s
22
21
1
x x m
y
x
có đồ th
C
. Tìm tt c các giá tr thc ca
tham s
m
để
C
có tim cận đng.
A.
m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
m
.
Li gii
Chn C
Tập xác định
1\D
.
Đồ th
C
có tim cận đng
1x
không là nghim ca
22
21g x x x m
10g
2
00mm
.
Ví d 4.4.4
Cho hàm s
2
1
24
x
y
x mx

có đồ thị là
C
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số
m
để đồ thị
C
có đúng
3
đưng tiệm cận?
A.
2
2
5
2
m
m
m


. B.
2
2
m
m

. C.
2
5
2
m
m


. D.
2m
.
Li gii
Chn A
2
1
24
x
y
x mx

; Xét
2
2 4 0x mx
2
4m
.
+ Nếu
2
0 4 0 2 2mm
thì đồ thị hàm số chỉ có một đưng tiệm cận
ngang
0y
(do
0lim
x
y

).
+ Nếu
2m
hoặc
2m 
hoặc
5
2
m 
thì đồ thị hàm số chỉ có hai đưng tiệm cận.
+Nếu
5
2
2
;\m




hoặc
2;m
thì đồ thị hàm số có ba đưng tiệm cận.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 45
Dng 4.5. Tìm đường tim cn hàm n.
Bài toán 1. Cho đồ th/ bng biến thiên hàm s
y f x
tìm tim cận đồ th hàm s
a
y
gx
vi
a
là hng s khác 0 và
gx
xác định theo
fx
.
Tìm TCN: nhìn vào v trí
1
lim
x
yy

2
lim
x
yy

để xác định
lim
x
a
gx





.
Tìm TCĐ: gii
0gx
(dựa vào đồ thị/ bảng biến thiên của hàm số
y f x
để xác định số nghiệm).
Bài toán 2. Cho đồ th/ bng biến thiên hàm s
y f x
tìm tim cận đồ th hàm s
hx
y
gx
vi
hx
là mt biu thc theo
x
gx
là biu thc theo
fx
.
T đồ th/BBT tìm nghim
0gx
biểu thc
gx
.
Rút gn biểu thc
hx
gx
rồi các đưng tiệm cận.
Lưu ý: điu kin tn ti ca
hx
.
Ví d 4.5.1
Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như
hình. Tìm s đưng tim cận đng và tim cn
ngang của đồ th hàm s
1
21
y
fx
.
A.
1
. B.
3
.
C.
2
. D.
0
.
Li gii
Chn B
Da vào bng biến thiên ta có:
Phương trình
2 1 0fx
1
2
1
2
1
2
1
2
;
;
xx
fx
xx








.
Do
11
11
1
21
1
21
lim lim
lim lim
x x x x
x x x x
y
fx
y
fx






nên
1
xx
mt TCĐ của đồ th hàm s
1
21
y
fx
.
Do
22
22
1
21
1
21
lim lim
lim lim
x x x x
x x x x
y
fx
y
fx






nên
2
xx
là mt TCĐ của đồ th hàm s
1
21
y
fx
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 46
Do
1
1
21
1
1
21
lim lim
lim lim
xx
xx
y
fx
y
fx
 
 


nên
1y
là mt TCN của đồ th hàm s
1
21
y
fx
.
Vậy đồ th hàm s
1
21
y
fx
2
đưng TCĐ
1
xx
;
2
xx
1
TCN là
1y
.
Ví d 4.5.2
Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ bên.
Tìm s đưng tim cn ngang và tim cận đng của đồ th
hàm s
2
2
11
2
xx
y g x
f x f x


.
A.
6
. B.
4
.
C.
5
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
01
20
22
.
fx
f x f x
fx
Dựa vào đồ th hàm s,ta thy:
1()
nghim
1
1xa
(nghiệm đơn)
2
1x
(nghim kép)
2
10f x k x a x k
2()
có nghim ba nghiệm đơn
1 2 3
, , x x x
vi
1 2 3
1 0 1x b x x c
20 .f x k x b x x c k
Hàm s
y g x
có tập xác định
01\ ; ; ; ;D a b c
+) Tìm tim cn ngang:
22
22
2
1 1 1 1
1
21
2
x x x x
x
g
a
x
f x f x k x
f x f
x b x x c
x
x


Nên
0lim ,
x
gx

0lim
x
gx

ĐTHS
y g x
nhận đưng thng
0y
làm TCN.
+) Tìm tim cận đứng:
Tại các điểm
01, , , , x a x b x x x c
mu ca
gx
nhn giá tr bng
0
còn t
nhn các giá tr dương.
Và do hàm s xác định trên
01\ ; ; ; ;D a b c
nên gii hn mt bên ca hàm s
y g x
tại các điểm
01, , , , x a x b x x x c
là các gii hn vô cc.
Do đó, ĐTHS
y g x
có 5 TCĐ:
,xa
,xb
0,x
1x
xc
.
Vy ĐTHS
y g x
có 6 đưng tim cn: 1 TCN
0y
và 5 TCĐ
01, , , , x a x b x x x c
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 47
A. LÝ THUYT CHUNG.
1. Đồ th hàm s bc ba.
1.1. Hình dạng cơ bản:
Trường hợp
0a
0a
Phương trình
0y
2 nghim phân bit
Phương trình
0y
nghim kép
Phương trình
0y
nghim
1.2. T đồ th xác định hàm s.
Xét hàm s
32
0y ax bx cx d a
.
Từ đồ thị đã cho để xác định được dấu của các hệ số trong hàm ta thực hiện các bước sau:
c 1. Xác định bc.
c 2. Xác định nhánh cui của đồ th.
Bước 3. Xác định giao điểm của đồ thị với trục tung.
Bước 4. Xác định số cực trị.
Bước 5. Điểm thuộc đồ thị hàm số.
Trên là các bước tng quát, gi ta s xét tng h s c th như sau:
Xác định
Nhìn vào
Trường hp xy ra
Du ca
a
Nhánh cui của đồ th
Đi lên
0a
.
Đi xuống
0a
.
Du ca
d
V tr đồ th ct Oy
Ct trên gc
O
0d
.
Cắt dưới gc
O
0d
.
Ct ngay gc
O
0d
.
Du ca
c
Cách 1:
Đồ th đã cho có ? cực
tr
Có 2 cc tr
0ac
kết hợp dấu của
ac
.
Có 0 cc tr
0ac
kết hợp dấu của
ac
.
ĐỒ TH HÀM S
NG DỤNG ĐẠO HÀM KHO SÁT HÀM S
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 48
Cách 2:
S dng Vi-ét.
+ T đồ th xác định hai điểm cc tr ca hàm s.
+ Tnh tch hai điểm cc tr đó, giả s
P
:
0P
0
c
a

kết hợp dấu của
ac
.
0P
0
c
a

kết hợp dấu của
ac
.
Du ca
b
Cách 1:
S dụng điểm un
Vi
3
uon
b
x
a

.
+ K đưng thng nối 2 điểm cc tr
cắt đồ thị tại
1 điểm.
+ Chiếu điểm đó xuống Ox:
Bên phi gc
O
0
b
a
kết hợp dấu của
ab
.
Bên trái gc
O
0
b
a
kết hợp dấu của
ab
.
Cách 2:
S dng Vi-ét (dùng
khi xác định được
tổng hai điểm cc tr
âm hoặc dương)
+ T đồ th xác định hai điểm cc tr ca hàm s.
+ Tính tổng hai điểm cc tr đó, giả s
S
:
0S
2
0
3
b
a
kết hợp dấu của
ab
.
0S
2
0
3
b
a
kết hợp dấu của
ab
.
Lưu ý: Đồ th hàm s bậc ba có TÂM ĐỐI XỨNG là điểm un.
Cách tìm tâm đối xng như sau:
Với đồ th hàm s: k đưng thng ni 2 điểm cc tr
cắt đồ thị tại 1 điểm thì điểm này
là điểm uốn.
Với hàm số: ta tìm nghiệm của
0
0

f x x x
thì đây là hoành độ của điểm uốn.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 49
2. Đồ th hàm s bc bn.
2.1. Hình dạng cơ bản:
Trường hợp
0a
0a
Phương trình
0y
1 nghim phân bit
Phương trình
0y
có 3
nghim phân bit
2.2. T đồ th xác định hàm s.
Xét hàm s
42
0y ax bx c a
.
Từ đồ thị đã cho để xác định được dấu của các hệ số trong hàm ta thực hiện các bước sau:
c 1. Xác định bc.
c 2. Xác định nhánh cui của đồ th.
Bước 3. Xác định giao điểm của đồ thị với trục tung.
Bước 4. Xác định số cực trị.
Bước 5. Điểm thuộc đồ thị hàm số.
Trên là các bước tng quát, gi ta s xét tng h s c th như sau:
Xác định
Nhìn vào
Trường hp xy ra
Du ca
a
Nhánh cui của đồ th
Đi lên
0a
.
Đi xuống
0a
.
Du ca
c
V tr đồ th ct Oy
Ct trên gc
O
0c
.
Cắt dưới gc
O
0c
.
Ct ngay gc
O
0c
.
Du ca
b
Đồ th đã cho có ?
đim cc tr
Có 3 điểm cc tr
0ab
kết hợp dấu
ab
.
Có 1 điểm cc tr
0ab
kết hợp dấu
ab
.
Lưu ý:
Đồ th hàm s bc bốn (trùng phương) có TRỤC ĐỐI XNG là trc tung (Oy).
Đồ th hàm s bc bốn (trùng phương) không có tâm đối xng.
Đồ th hàm s bc bốn (trùng phương) là hàm số chn.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 50
3. Đồ th hàm s hu t.
3.1. Hình dạng cơ bản:
Trường hợp
0y
0y
3.2. T đồ th xác định hàm s.
Xét hàm s
0
ax b
y ad cb
cx d
.
Từ đồ thị đã cho để xác định được dấu của các hệ số trong hàm ta thực hiện các bước sau:
c 1. Xác định hai đưng tim cn.
c 2. Xác định giao điểm của đồ thị với trục tung.
Bước 3. Chiều biến thiên.
Trên là các bước tng quát, gi ta s xét tng h s c th như sau:
Nhìn vào
Trường hp xy ra
Tim cận đng
TCĐ nằm bên phi Oy
0
d
c
.
TCĐ nằm bên trái Oy
0
d
c
.
TCĐ là Oy
0
0
c
d
.
Một trong các điều trên ta sẽ kết luận
&dc
cùng hoặc trái dấu.
Tim cn ngang
TCN nm trên Ox
0
a
c

.
TCN nằm dưới Ox
0
a
c

.
TCĐ là Ox
0
0
c
a
.
Một trong các điều trên ta sẽ kết luận
&ac
cùng hoặc trái dấu.
Đim giao vi trc Oy
Đim nm trên Ox
0
b
d

.
Đim nằm dưới Ox
0
b
d

.
Đim là O
0
0
d
b
.
Một trong các điều trên ta sẽ kết luận
&ac
cùng hoặc trái dấu.
Lưu ý:
Đồ th hàm s hu t
ax b
y
cx d
có TÂM ĐỐI XỨNG là giao điểm hai đưng tim cn.
Đồ th hàm s bc bn
ax b
y
cx d
luôn có 1 TCĐ và 1 TCN.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 51
4. Các phép biến đổi đồ th.
Cho hàm s
y f x
đồ th
C
vi s
0a
ta có:
Hàm s
Cách biến đổi
y f x a
có đồ th
C
.
Tnh tiến
C
theo phương của
Oy
lên trên
a
đơn vị.
y f x a
đồ th
C
.
Tnh tiến
C
theo phương của
Oy
xuống dưới
a
đơn vị.
y f x a
có đồ th
C
.
Tnh tiến
C
theo phương của
Ox
qua trái
a
đơn vị.
y f x a
đồ th
C
.
Tnh tiến
C
theo phương của
Ox
qua phi
a
đơn vị.
y f x
có đồ th
C
.
Đối xng ca
C
qua trc
Ox
.
y f x
có đồ th
C
.
Đối xng ca
C
qua trc
Oy
.
Biến đổi đồ th hàm s cha tr tuyệt đối.
T đồ th
:C y f x
suy ra:
Đồ th
y f x C
Nhn xét:
Ta có:
0
0
khi
khi
f x x
y f x
f x x


y f x
là hàm chẵn nên đồ th
C
nhn Oy làm trục đối xng.
Cách v:
Gi nguyên phần đồ th bên phi Oy của đồ th
:C y f x
.
B phần đồ th bên trái Oy ca
C
, lấy đối xng phần đồ th đưc
gi qua Oy.
Ví d 1. T đồ th
3
3:C y f x x x
suy ra đồ th
3
3:C y x x

.
Kho sát và v
C
Ta có đồ th
3
3:C y f x x x
:
Biến đổi
C
:
B phần đồ th ca
C
bên trái
,Oy
gi
nguyên
C
bên phi
.Oy
Lấy đối xng phần đồ th đưc gi qua
Oy
Đồ th
Cy f x
.
Nhn xét:
Ta có:
0
0
khi
khi
f x f x
y f x
f x f x


Cách v:
Gi nguyên phần đồ th phía trên Ox của đồ th (C):
y f x
.
B phần đồ th pha dưới Ox ca (C), lấy đối xng phần đồ th b b
qua Ox.
Ví d 2. T đồ th
3
3:C y f x x x
suy ra đồ th
3
3y x x
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 52
Kho sát và v
C
Ta có đồ th
3
3:C y f x x x
:
Biến đổi
C
:
B phần đồ th ca
C
i
,Ox
gi nguyên
C
phía trên
.Ox
Lấy đối xng phần đồ th b b qua
Ox
.
Đồ th
.u x v x Cy
.
Nhn xét:
Ta có:
0
0
. khi
.
. khi
u x v x f x u x
y u x v x
u x v x f x u x


Cách v:
Gi nguyên phn trên min
0ux
của đồ th
:C y f x
.
B phn trên min
0ux
ca
C
, lấy đối xng phn b b qua Ox.
Ví d 3. T đồ th
32
2 3 1:C y f x x x
suy ra đồ th
2
1 2 1:C y x x x
.
Nhn xét
2
1
1 2 1
1
khi
khi
f x x
y x x x
f x x

Biến đổi
C
:
Gi nguyên
C
vi
1x
.
B
C
vi
1x
. Lấy đối xng phần đồ th b
b qua Ox.
Chú ý: Trong quá trình thc hiện phép suy đồ th
nên lấy đối xng các điểm đặc bit ca
C
: giao điểm vi Ox, Oy, CĐ, CT…
Ví d 4. T đồ th
1
:
x
C y f x
x

suy ra đồ th
1
:
x
Cy
x
.
Nhn xét
1
1
1
1
1
khi ;
.
khi ;
x
x
x
x
y
x
x
x
x



Biến đổi
C
:
B phần đồ th ca
C
vi
1,x
gi
nguyên
C
vi
1.x
Lấy đối xng phần đồ th b b qua
.Ox
Chú ý: Đối vi hàm phân thc thì nên lấy đối
xng các đưng tim cận để thc hin
phép suy đồ th một cách tương đối
chính xác.
Chú ý: vi dng:
y f x
ta lần lượt biến đổi 2 đồ th
y f x
y f x
x
y
(C)
(C')
1
O
1
x
y
1
O
1
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 53
Dng 5.1. T đồ thị/bbt đã cho xác định hàm s.
c 01. Xác định bc.
c 02. Xác định nhánh cui của đồ th.
c 03. Xác định giao điểm của đồ thị với trục tung.
c 04. Xác định số cực trị.
c 05. Điểm thuộc đồ thị hàm số.
Ví d 5.1.1
Hình v sau đây là đồ th ca mt trong bn hàm s cho các
đáp án
, , ,A B C D
. Hỏi đó là hàm số nào?
A.
3
21y x x
. B.
32
21y x x
.
C.
3
21y x x
. D.
3
21y x x
.
Li gii
Chn C
Dựa vào đồ th, ta có
lim
x
y


, loại phương án
D
.
Xét phương án
A
2
3 2 0,y x x
, hàm s không có cc tri, loi
A
.
Xét phương án
B
2
36y x x

y
đổi dấu khi đi qua các điểm
02,xx
nên
hàm s đạt cc tri ti
0x
2x
, loại phương án
B
.
Ví d 5.1.2
Hình v bên dưới là đồ th ca hàm s nào
A.
1
1
x
y
x
. B.
21
1
x
y
x
.
C.
23
1
x
y
x
. D.
25
1
x
y
x
.
Li gii
Chn B
Đồ th hàm s ct trục Oy tai điểm có tọa độ
01;
nên chọn phương án B.
Ví d 5.1.3
Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào
sau đây?
A.
3
31y x x
.
B.
42
1y x x
.
C.
2
1y x x
.
D.
3
31y x x
.
Li gii
Chn D
Đồ th đã cho có hình dạng của đồ th hàm s bc ba
32
y ax bx cx d
nên loi
phương án B và C
Dựa vào đồ th, ta có
0lim
x
ya


nên loại phương án A
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 54
Dng 5.2. T đồ thị/bbt đã cho xác định các h s.
Xem lại các mục T đồ th xác đnh hàm số.”
Ví d 5.2.1
Cho hàm s
42
y ax bx c
có đồ th như hình bên.Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
0 0 0, , .a b c
B.
0 0 0, , .a b c
C.
0 0 0, , .a b c
D.
0 0 0, , .a b c
Li gii
Chn A
Do đồ th ct
Oy
ti
0;Mc
nằm dưới trc
Ox
nên
0c
.
lim
x
y


nên
0a
.
Hàm s có ba điểm cc tr nên
00ab b
Ví d 5.2.2
Cho hàm số
1
ax b
y
x
có đồ thị như hình bên. Khẳng
định nào dưới đây là đúng?
A.
0ba
B.
0 ba
C.
0ba
D.
0 ab
Li gii
Chn C
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
ya
và tiệm cận đng
1x
.
Đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
1
b
x
a

.
Ta có :
1
1
10
1
a
ba
b
a
.
Ví d 5.2.3
Cho hàm s bc ba
32
y ax bx cx d
có đồ th như hình vẽ.
Có bao nhiêu số dương trong các số
, , ,a b c d
?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Li gii
Chn B
Dựa vào hình dạng đồ thị ta có
0a
.
Đồ thị hàm số qua gốc tọa độ nên
0d
.
Hàm số có hai điểm cực trị
12
,xx
với
12
xx
nên
12
12
2
0 0 0
3
0 0 0
3
b
x x b
a
c
x x c
a
O
x
y
1
1
2
2
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 55
Dng 5.3. Đồ th hàm s cha tr tuyệt đối.
1. Cách v ĐTHS
y f x
Gi nguyên phần đồ th bên phi Oy của đồ th
:C y f x
.
B phần đồ th bên trái Oy ca
C
, lấy đối xng phần đồ th đưc gi qua Oy.
2. Cách v ĐTHS
y f x
Gi nguyên phần đồ th phía trên Ox của đồ th (C):
y f x
.
B phần đồ th pha dưới Ox ca (C), lấy đối xng phần đồ th b b qua Ox.
3. Cách v ĐTHS
y u x v x
Gi nguyên phần đồ th trên min
0ux
của đồ th
:C y f x
.
B phần đồ th trên min
0ux
ca
C
, lấy đối xng phần đồ th b b qua Ox.
Ví d 5.3.1
Bng biến thiên sau là ca hàm s nào dưới đây.
A.
32
2 3 3y x x
B.
42
2 4 3y x x
C.
3
2 3 3y x x
D.
42
1
3
2
y x x
Li gii
Chn A
Xét
32
2 3 3f x x x
;
2
66f x x x

;
0
0
1
x
fx
x

.
T đó suy ra bảng biến thiên ca hàm s
32
2 3 3y x x
là:
Ví d 5.3.2
Hình v bên là mt phn của đồ th hàm s nào?
A.
1
1
x
y
x

B.
1
1
x
y
x
C.
1
1
x
y
x
D.
1
x
y
x
Li gii
Chn B
Từ đồ thị, ta có tập xác định hàm s
D
nên loại phương án B.
Đồ thị hàm số đi qua điểm
10;
nên loại phương án C, D.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 56
Ví d 5.3.3
Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên và có đồ
th là đưng cong trong hình v bên dưới. Đồ th hàm s
y f x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
5
B.
3
C.
4
D.
6
Li gii
Chn A
T đồ th ca hàm s
y f x
ta có hàm s
y f x
có 5 điểm cc tr
Ví d 5.3.4
Cho hàm số
2
1 2 3y x x x
có đồ thị như hình
1
. Đồ thị hình
2
là của hàm
số nào dưới đây?
A.
2
1 2 3y x x x
B.
2
1 2 3y x x x
C.
2
1 2 3y x x x
D.
2
1 2 3y x x x
6
Li gii
Chn B
Nhận thấy đồ thị hàm số hình 2 giữ nguyên phần đồ thị trên khoảng
1;
lấy
đối xng phần đồ thị trên khoảng
1;
.
Xét dáp án B : Ta có
2
2
2
1 2 3 1
1 2 3
1 2 3 1
,;
,;
x x x x
y x x x
x x x x


.
Đồ thị của
2
1 2 3y x x x
giữ nguyên trong khoảng
1;
lấy đối xng
phần đồ thị trong khoảng
1;
.
x
y
-2
-1
2
1
-2
-1
2
O
1
x
y
x
y
Hình 2
Hình 1
O
O
1
1
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 57
A. LÝ THUYT CHUNG.
Phương pháp tổng quát.
Cho hai hàm s
fx
gx
đồ th lần lượt
12
;CC
. Khi đó số giao điểm
(điểm chung) của hai đồ th
12
;CC
chính là s nghim
f x g x
.
Vi
0gx
tphương trình
f x g x
phương trình hoành độ giao điểm vi
trc hoành.
B. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 6.1. Đếm s giao điểm (điểm chung) biết hàm tường minh.
Cho hai hàm s
fx
gx
có đồ th lần lượt là
12
;CC
. Khi đó số giao điểm
(điểm chung) của hai đồ th
12
;CC
chính là s nghim
f x g x
.
Ví d 6.1.1
Đồ thị hàm số
42
15 3 2018y x x
cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn A
42
15 3 2018 0 *xx
.
Đặt
2
xt
,
0t
. Phương trình tương đương
2
15 3 2018 0tt
3 121089
0
30
3 121089
0
30
t
t


.
3 121089
30
t

nên
*
có 2 nghim phân bit.
Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm.
Ví d 6.1.2
Đưng thẳng
21yx
có bao nhiêu điểm chung với đồ thị hàm s
2
1
1
xx
y
x

.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Tập xác định:
1\D
.
2
2
1
1
21
1 2 1 1 2
1
()
x
xx
x
x x x x
x


Ta có
2
2
0
20
2
x
xx
x

. Suy ra
d
C
có hai điểm chung.
S TƯƠNG GIAO
NG DỤNG ĐẠO HÀM KHO SÁT HÀM S
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 58
Dng 6.2. Đếm s giao điểm (điểm chung) biết đồ th/bbt.
Giải phương trình
f x a
vi
a
là hng s ta k đưng thng
ya
song song vi Ox
cắt đồ th
fx
tại bao nhiêu điểm thì có bấy nhiêu điểm chung.
Áp dng các phép biến đổi đồ th Ch đề 05. Đồ th hàm s
Ví d 6.2.1
Cho hàm s
32
f x ax bx cx d
có đồ th như hình vẽ i
đây. Số nghim của phương trình
10fx
A.
1
. B.
2
.
C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn A
Ta có
1 0 1f x f x
.
K đưng thng
1y 
cắt đồ th hàm s
fx
ti
3
đim phân biệt nên phương trình
đã cho có
3
nghim.
Ví d 6.2.2
Cho hàm s
y f x
xác định trên
1\
, liên tc trên mi khoảng xác định
và có bng biến thiên như hình. Tìm tập
hợp tất cả các giá trị của tham số thực
m
sao cho phương trình
f x m
có đúng ba
nghiệm thực phân biệt.
A.
42;
. B.
42;
. C.
42;
. D.
2;

.
Li gii
Chn A
Số nghiệm phương trình
f x m
là số giao điểm của hai đưng
y f x
ym
:
là đưng thẳng song song với trục
Ox
cắt
Oy
tại điểm có tung độ
m
.
Phương trình có
3
nghiệm thực phân biệt khi đưng thẳng
ym
cắt đồ thị
y f x
tại ba điểm phân biệt.
Dựa vào bảng biến thiên có
42;m
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 59
Dng 6.3. Tìm m để đths giao với (c’) tại n nghim.
Với đồ th hàm s bc ba:
01
Nhẩm được
có nghim nghim
0
xx
, khi đó:
0
3 2 2
0 1 1 1
2
1 1 1
00
0
xx
ax bx cx d x x a x b x c
a x b x c
.
Để tách ra được như thế ta chia hookne.
Tùy theo yêu cầu bài toán mà có điều kin cho
2
1 1 1
0a x b x c
.
02
Cô lập được
m
v mt vế (vế phi) và biến s vế còn li (vế trái) có dng:
h x k m
Khi đó thực hiện các bước sau:
c 1. Tính
hx
lp BBT ca hàm s
hx
.
c 2. T BBT ca hàm s
hx
ta thc hin yêu cu bài toán.
03
Hàm s
32
f x ax bx cx d
có các điểm cc tr là “số đp”, khi đó:
có mt nghim
fx
không có cc tr hoc có cc tr tha
0.
CD CT
ff
.
có hai nghim pb
fx
có cc tr tha
0.
CD CT
ff
.
có ba nghim pb
fx
có cc tr tha
0.
CD CT
ff
.
04
Hàm s
32
f x ax bx cx d
các điểm cc tr “số không đp”, khi đó ta
dùng phương trình đường thẳng qua hai điểm cc tr kết hợp định lý Vi-ét để tính
.
CD CT
ff
Với đồ th hàm s bc bốn (trùng phương):
01
Phương pháp nhẩm nghiệm:
Giả sử
0
xx
là một nghiệm của phương trình.
Khi đó ta phân tch:
0
22
0
0
0
,
xx
f x m x x g x
gx

Dựa vào giả thiết xử lý phương trình bậc 2
0gx
02
Phương pháp đặt n ph:
Đặt
2
0,t x t
. Phương trình:
2
0at bt c
(2).
Để (1) có đúng 1 nghiệm thì (2) có nghiệm
12
,tt
thỏa mãn:
12
12
0
0
tt
tt


Để (1) có đúng 2 nghiệm thì (2) có nghiệm
12
,tt
thỏa mãn:
12
12
0
0
tt
tt


Để (1) có đúng 3 nghiệm thì (2) có nghiệm
12
,tt
thỏa mãn:
12
0 tt
Để (1) có đúng 4 nghiệm thì (2) có nghiệm
12
,tt
thỏa mãn:
12
0 tt
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 60
Với đồ th hàm s phân thc:
Cho hàm số
ax b
yC
cx d
và đưng thẳng
:d y px q
. Phương trình hoành độ giao điểm
của
C
d
:
0,
ax b
px q F x m
cx d
(phương trình bậc 2 ẩn x tham số m).
Mt s câu hỏi thưng gp:
01
Tìm
m
để
d
cắt
C
tại 2 điểm phân biệt
1
có 2 nghiệm phân biệt khác
d
c
.
02
Tìm
m
để
d
cắt
C
tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc nhánh phải của
C
1
2 nghiệm phân biệt
12
,xx
và thỏa mãn
12
:
d
xx
c
.
03
Tìm
m
để
d
cắt
C
tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc nhánh trái của
C
1
có 2
nghiệm phân biệt
12
,xx
và thỏa mãn
12
d
xx
c
.
04
Tìm
m
để
d
cắt
C
tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh của
C
1
có 2 nghiệm
phân biệt
12
,xx
và thỏa mãn
12
d
xx
c
.
05
Tìm
m
để
d
cắt
C
tại 2 điểm phân biệt A và B thỏa mãn điều kiện hình học cho
trước:
Đoạn thẳng
AB k
Tam giác
ABC
vuông.
Tam giác ABC có diện tch
0
S
Ví d 6.3.1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho đồ thị của hàm số
3
22y x m x m
cắt trục hoành tại điểm phân biệt.
A.
1
2
m
. B.
1
2
m
. C.
1
4
2
;mm
. D.
1
2
m 
.
Li gii
Chn C
3 2 2
2 2 0 2 1 1 0 1 2 2 0x m x m x x m x x x x m
.
Vậy phương trình luôn có một nghiệm
1x
.
Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt thì phương trình:
2
2 2 0x x m
có hai nghiệm phân biệt khác
1
2
1 2 0
1
4
2
2 1 2 1 0..
m
m
m

.
Ví d 6.3.2
Tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
42
2y x x m
ct trc hoành ti
4
đim là
A.
10m
. B.
01m
. C.
10m
. D.
01m
.
Li gii
Chn D
Phương trình hoành độ giao điểm
42
20x x m
42
2x x m
.
m
3
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 61
V đồ th hàm s
42
2y x x
, ta thấy để phương trình trên
4
đim phân bit t
10m
.
Suy ra
01m
.
Ví d 6.3.3
Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
42
2 4 1x x m
8
nghiệm phân biệt. Tìm
S
?
A.
12;S
. B.
02;S
. C.
01;S
. D.
11;S 
.
Li gii
Chn C
Xét hàm số:
42
2 4 1y x x
.
3
88y x x

,
0y
3
8 8 0xx
0
1
1
x
x
x


.
Suy ra đồ thị hàm số
42
2 4 1y x x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
Nghiệm của phương trình
42
2 4 1x x m
chnh là số giao điểm của đưng
thẳng
ym
ĐTHS
42
2 4 1y x x
.
Dựa vào đồ thị ta có
01m
thì phương trình đã cho có
8
nghiệm phân biệt.
Ví d 6.3.4
Cho hàm số
32
32f x x x
có đồ thị là đưng cong trong
hình bên. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
đề
phương trình
3
2
32x x m
có nhiu nghim thc nht.
A.
22m
. B.
22m
.
C.
02m
. D.
02m
.
Li gii
Chn B
Ta có hàm số
3
2
32g x x x
là hàm số chẵn nên đồ thị
nhận trục
Oy
làm trục đối xng.
Khi
0x
,
32
32g x x x
.
Đồ thị hàm số
3
2
32g x x x
có dạng như hình.
Dựa vào đồ thị suy ra phương trình
3
2
32x x m
có nhiu nghim thc nht
khi và chỉ khi
22m
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 62
Dng 6.4. Tìm m để đths phân thức giao với (c’) thỏa điều kin.
Vi đ th hàm s phân thc:
Cho hàm số
ax b
yC
cx d
đưng thẳng
:d y px q
. Phương trình hoành độ giao
điểm của
C
d
:
0,
ax b
px q F x m
cx d
(phương trình bậc 2 ẩn x tham số m).
Mt s câu hi thưng gp:
01
Tìm
m
để
d
cắt
C
tại 2 điểm phân biệt
1
có 2 nghiệm phân biệt khác
d
c
02
Tìm
m
để
d
cắt
C
tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc nhánh phải của
C
1
có 2 nghiệm phân biệt
12
,xx
và thỏa mãn
12
:
d
xx
c
.
03
Tìm
m
để
d
cắt
C
tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc nhánh trái của
C
1
có 2 nghiệm phân biệt
12
,xx
và thỏa mãn
12
d
xx
c
.
04
Tìm
m
để
d
cắt
C
tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh của
C
1
có 2
nghiệm phân biệt
12
,xx
và thỏa mãn
12
d
xx
c
.
05
Tìm
m
để
d
cắt
C
tại 2 điểm phân biệt A và B thỏa mãn điều kiện hình học
cho trước:
Đoạn thẳng
AB k
Tam giác
ABC
vuông.
Tam giác ABC có diện tch
0
S
Ví d 6.4.1
Cho hàm số
2
1
:
x
Cy
x
. Đưng thẳng
:d y x m
cắt đồ thị
C
tại hai
điểm
,AB
phân biệt và
22AB
khi
m
nhận giá trị nào trong các giá trị sau
đây?
A.
2m 
. B.
1m
. C.
8m
. D.
5m
.
Li gii
Chn A
22
2
2 1 2 0 1
1
,
x
x m x x m x m x mx m x
x
.
Ta có
12
12
2
x x m
x x m

12
2AB x x
.
2 2 2 2
6
4 2 4 2 4 4 12 0
2
.
m
AB S P m m m m
m

(nhn hết).
Do điều kiện
2
4 8 0mm
.
Tng Hp Lý Thuyết Năm học: 2023-2024
Biên son: Gv
Lê Minh Tâm
- 093.337.6281 Trang 63
Ví d 6.4.2
Cho hàm số
21
1
x
yC
x
. Tìm giá trị
m
để đưng thẳng
:d y x m
cắt
C
tại hai điểm phân biệt sao cho tam giác
OAB
vuông tại
A
hoặc
B
.
A.
15m 
. B.
12m 
. C.
16m 
. D.
13m 
.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm
2
21
3 1 0
1
*
x
x m x m x m
x
.
Ta có
d
ct
C
ti 2 đim phân bit
2
2
2 5 0
1 3 1 1 0.
mm
mm
(luôn đúng
m
).
Gi
12
,xx
hai nghim phương trình
*
, ta
12
12
3
1
x x m
x x m

C
ct
d
ti
1 1 2 2
; , ;A x x m B x x m
.
Vectơ
2 1 2 1
;AB x x x x
cùng phương với vec
11;u
.
Tam giác
OAB
vuông ti
A
khi ch khi
1
0 2 0.OAu x m
.
Ta có hệ phương trình
1 2 1
1 2 2
1
32
15
1 2 6
15
2
6 4 4
x x m x m
m
x x m x m
m
xm
m m m





.
Ví d 6.4.3
Tìm
m
để đưng thẳng
1y mx
cắt đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
tại hai điểm thuộc
hai nhánh của đồ thị.
A.
1
4
;m




. B.
0;m 
. C.
0;m
. D.
0m
.
Li gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm
2
1
1
1
1
1 1 1
2 0 1
1
x
x
x
mx
mx x x
mx mx
x



YCBT
1
có hai nghim phân bit
1
x
,
2
x
khác
1
tha mãn
12
1 1 0xx
2
2
1 2 1 2
0
0
00
80
88
0
1 1 2 0
2
0
10
2
1 1 0
..
m
m
mm
mm
mm
m
mm
m
x x x x
m
m





.
| 1/64

Preview text:

Tổ T n ổ g n ghợ h p ợ plý ý th t u h y u ế y t ế TÀ T I À I L I L Ệ I U Ệ U D À D N À H N H C H C O H O K H K ỐI Ố 1 2 1 Mục lục
Chủ đề 01. ĐƠN ĐIỆU HÀM SỐ
Dạng 1.1. Xét tính đơn điệu của hàm số (biết đồ thị, bbt) .............................................. 4
Dạng 1.2. Hàm số bậc ba đơn điệu trên khoảng k. ........................................................... 5
Dạng 1.3. Hàm số phân thức đơn điệu trên khoảng k. ..................................................... 7
Dạng 1.4. Hàm hợp y=f(u(x)). ................................................................................................... 8
Dạng 1.5. Hàm hợp y=g(x)+h(x). ............................................................................................ 10
Dạng 1.6. Ứng dụng phương pháp hàm số.......................................................................... 11
Chủ đề 02. CỰC TRỊ
Dạng 2.1. Tìm cực trị của hàm số y=f(x) khi cho BBT hoặc Đồ Thị .............................. 17
Dạng 2.2. Tìm cực trị của hàm số tường minh ................................................................... 18
Dạng 2.3. Tìm m để hàm số y=f(x) đạt cực trị tại x0 ......................................................... 19
Dạng 2.4. Tìm m để hàm số y=f(x) có n cực trị. ................................................................ 20
Dạng 2.5. Đường thẳng qua hai điểm cực trị. ..................................................................... 21
Dạng 2.6. Cực trị hàm bậc ba thỏa điều kiện với đường thẳng. ................................... 22
Dạng 2.7. Cực trị hàm bậc ba thỏa điều kiện x1,x2. .......................................................... 24
Dạng 2.8. Cực trị hàm trùng phương. ................................................................................... 25
Dạng 2.9. Cực trị hàm hợp y=f(u(x)). .................................................................................... 26
Chủ đề 03. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
Dạng 3.1. Max – Min hàm số cho trước đoạn [a;b]. ......................................................... 30
Dạng 3.1. Max – Min hàm số cho trước đồ thị hoặc BBT. ............................................... 32
Dạng 3.3. Max – min trên khoảng (a;b). .............................................................................. 33
Dạng 3.4. Max – min hàm vô tỷ. ........................................................................................... 34
Dạng 3.5. Max – min hàm lượng giác. .................................................................................. 35
Dạng 3.6. Max – min hàm trị tuyệt đối. ............................................................................... 36
Chủ đề 04. TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Dạng 4.1. Lý thuyết về đường tiệm cận. ............................................................................. 39
Dạng 4.2. Tìm đường tiệm cận từ đồ thị hoặc bbt. ......................................................... 40
Dạng 4.3. Tìm đường tiệm cận của đồ thị hàm số tường minh. .................................... 41
Dạng 4.4. Biện luận tiệm cận chứa tham số m. ................................................................ 43
Dạng 4.5. Tìm đường tiệm cận hàm ẩn. ............................................................................. 45
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Chủ đề 05. ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Dạng 5.1. Từ đồ thị/bbt đã cho xác định hàm số. ............................................................ 53
Dạng 5.2. Từ đồ thị/bbt đã cho xác định các hệ số. ....................................................... 54
Dạng 5.3. Đồ thị hàm số chứa trị tuyệt đối. ....................................................................... 55
Chủ đề 06. SỰ TƯƠNG GIAO
Dạng 6.1. Đếm số giao điểm (điểm chung) biết hàm tường minh. .............................. 57
Dạng 6.2. Đếm số giao điểm (điểm chung) biết đồ thị/bbt. ..........................................58
Dạng 6.3. Tìm m để đths giao với (c’) tại n nghiệm. ........................................................ 59
Dạng 6.4. Tìm m để đths phân thức giao với (c’) thỏa điều kiện.................................. 62 yCC2 1  C3 1 O 1 x
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 2
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM KHẢO SÁT HÀM SỐ
SỰ ĐỒNG BIẾN – NGHỊCH BIẾN A. LÝ THUYẾT CHUNG. Định nghĩa 01.
Giả sử K là một khoảng, một đoạn hoặc một nửa khoảng và y f x là một hàm
số xác định trên K, ta có hàm số f x được gọi là :
đồng biến (tăng) trên K nếu x ,x K,x x f x f x . 1 2 1 2  1  2
nghịch biến (giảm) trên K nếu x ,x K,x x f x f x . 1 2 1 2  1  2
 Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên K gọi chung là đơn điệu trên . K Định lý.
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng . K Khi đó: 01
 Nếu hàm số đồng biến trên khoảng K thì f x  0,x . K
 Nếu hàm số nghịch biến trên khoảng K thì f x  0,x . K
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng . K Khi đó:
 Nếu f x  0,xK thì hàm số f đồng biến trên . K 02
 Nếu f x  0,xK thì hàm số f nghịch biến trên . K
 Nếu f x  0,xK thì hàm số f không đổi trên . K
Ta có các nhận xét sau: Nhận xét 01 Nếu hàm số và
cùng đồng biến (nghịch biến) trên thì hàm số
cũng đồng biến (nghịch biến) trên
Tính chất này có thể không đúng đối với hiệu Nhận xét 02 Nếu hàm số và
là các hàm số dương và cùng đồng biến (nghịch biến) trên thì hàm số
cũng đồng biến (nghịch biến) trên
Tính chất này có thể không đúng khi các hàm số
không là các hàm số dương trên
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 3
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Nhận xét 03 Cho hàm số , xác định với và Hàm số cũng xác định với Ta có nhận xét sau: + Giả sử hàm số đồng biến với Khi đó, hàm số đồng biến với đồng biến với + Giả sử hàm số nghịch biến với Khi đó, hàm số nghịch biến với nghịch biến với Định lý.
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng . K Khi đó:
 Nếu f x  0,xK f x  0 chỉ tại hữu hạn điểm thuộc K
thì hàm số f đồng biến trên . K
 Nếu f x  0,xK f x  0 chỉ tại hữu hạn điểm thuộc K
thì hàm số f nghịch biến trên . K B. CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Dạng 1.1. Xét tính đơn điệu của hàm số (biết đồ thị, bbt)
 Đề cho đồ thị hàm số y f x hoặc Bảng biến thiên  nhìn hướng đi của đồ thị:
 Khoảng mà đồ thị có hướng “đi lên”  hàm số đồng biến trên khoảng đó.
 Khoảng mà đồ thị có hướng “đi xuống”  hàm số nghịch biến trên khoảng đó.
 Đề cho đồ thị hàm số y f x  làm theo các bước sau:
Bước 01. Tìm các giao điểm của đồ thị f x với Ox .
Bước 02. Lập bảng xét dấu của f x bằng cách nhìn:
Phần trên Ox mang dấu  .
Phần dưới Ox mang dấu  .
Bước 03. Từ bảng xét dấu ta tìm được chiều “lên – xuống” của f x .  Ví dụ 1.1.1
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;  1 . B.  1  ;  . C. 0;  1 .
D. ; 0 . Lời giải Chọn D
Ta thấy trên khoảng ; 0 thì bảng biến thiên thể hiện hàm số đồng biến.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 4
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 1.2. Hàm số bậc ba đơn điệu trên khoảng k.
Tìm tham số m để hàm số bậc ba 3 2
y ax bx cx d đơn điệu trên tập xác định
Bước 01. Tập xác định: D  . Tính đạo hàm 2
y  3ax  2bx  . c
Bước 02. Ghi điều kiện để hàm đơn điệu, chẳng hạn: a  0  y a  0
Để f x đồng biến trên  y  0,  x       m? 2  0  b ac y     3 0   a  0  y a  0
Để f x nghịch biến trên  y  0,  x       m ? 2  0  b ac y     3 0  
Lưu ý: Dấu của tam thức bậc hai f x 2
ax bx  . c a  a f x 0  0, x             f x 0 0, x 0   0   Ví dụ 1.2.1
Tìm các giá trị của m để hàm số 3 2
y x  3x  3m  2 x  3m 1 đồng biến trên .
A. m 1.
B. m 1.
C. m  0 . D. m  1  . Lời giải Chọn D Hàm số 3 2
y x  3x  3m  2 x  3m 1 có tập xác định D  .
Hàm số đồng biến trên 2
y  3x  6x  3(m  2)  0, x   . a  0 3   0      m  1   .   0 9  9   (m  2)  0 Vậy với m  1
 thì hàm số đồng biến trên .
Tìm tham số m để hàm số bậc ba đơn điệu trên miền D cho trước.
Phương pháp 1. (Khi f x  0 nhẩm được nghiệm).
Bước 01. Tính f x . x x
Bước 02. Giải f x 1  0   . x   x2
Bước 03. Lập bảng xét dấu, xác định các khoảng đơn điệu của hàm số.
Bước 04. Từ bảng xét dấu, giả sử điều kiện để hàm số đơn điệu (đồng biến hoặc
nghịch biến theo yêu cầu bài toán) là D .
Bước 05. Để hàm số đơn điệu trên K K D .  Ví dụ 1.2.2
Tìm m để hàm số 3 2
y  x  3x  3mx 1 nghịch biến trên khoảng 0;  . m  0 A. m  1  . B.  .
C. m  0 . D. m  1  . m  2 Lời giải Chọn A
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 5
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ta có 2 y  3
x  6x  3m Hàm số 3 2
y  x  3x  3mx 1 nghịch biến trên 0;   y  0, x  0; . Hay 2
x x m  , x   ; 2 3 6 3 0 0
m x  2x , x  0; . (1) Xét 2
f (x)  x  2x trên 0;  có f ( )
x  2x  2; f (  )
x  0  2x  2  0  x 1.
Từ bảng biến thiên ta có (1) m  1  . Vậy với m  1
 thì hàm số đã cho nghịch biến trên 0; .
Phương pháp 2. (Khi f 'x  0 không nhẩm được nghiệm).
Bước 01. Ghi điều kiện để y f  ;
x m đơn điệu trên . D Chẳng hạn:
Đề yêu cầu y f  ;
x m đồng biến trên D y  f  ; x m  0.
Đề yêu cầu y f  ;
x m nghịch biến trên D y  f  ; x m  0.
m gx
Bước 02. Cô lập m ra khỏi biến số và đặt vế còn lại là ( g ) x được:   m g  x
Bước 03. Khảo sát tính đơn điệu của hàm số g x trên D .
Khi m gx  m  max gx
Bước 04. Dựa vào bảng biến thiên kết luận:  D 
Khi m gx  m  min gx  D  Ví dụ 1.2.3
Tìm m để hàm số 3
y x   m   2 x   2 2 1
m  2mx 1 đồng biến trên khoảng 0;  . m  2  m  2 
A. m  2 . B.  . C.  . D. m  1  . m  1 m  1 Lời giải Chọn B 2 2 Ta có 2
y  x   m   2 3 2 2
1 x m  2m ; '        m m m m . y    2 2 1 3 2   1
Với m 1, ta có y  0, x
   hàm số đồng biến trên nên hàm số đồng biến trên
khoảng 0;  . Do đó m 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán. 
2m 1 m 1 x  1
Với m  1, ta có     3 y 0 
2m 1 m 1 x  2  3
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 6
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Từ bảng biến thiên  hàm số đồng biến trên 0; 
2m 1 m 1  x  0   0  m 1  2  m 1. 2 3
Với m  1, ta có m 1  2
m1 m1 2
m1 m  0 (loại).
Với m  1, ta có m 1  2
m1 m1 2
m1 m  2  (thỏa mãn). Vậy với m  2
 hoặc m 1, hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; .
Dạng 1.3. Hàm số phân thức đơn điệu trên khoảng k.
Tìm tham số m để hàm số ax b y
đơn điệu trên từng khoảng xác định cx d   ad cb
Bước 01. Tính f x   . cx d2
Bước 02. Thực hiện yêu cầu bài toán:   ad cb
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định  f x  0       cx d 0 ad cb 0 2   ad cb
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định  f x  0       . cx d 0 ad cb 0 2  Ví dụ 1.3.1 mx m  7
Tìm các giá trị của m để hàm số y
đồng biến trên mọi khoảng xác định 5x m  3  1   3  A. m 7
 ;5 . B. m   ;1 . C. m   1
 ;  . D. m6;15 .  2  2   Lời giải Chọn A m  3
Tập xác định D  \  .  5  2
m  2m  35 Ta có: y   .
5x m  32
Hàm số đồng biến trên mọi khoảng của tập xác định khi và chỉ khi m  3 2 y  0, x  
 m  2m  35  0  m 7  ;5 . 5 Vậy m 7
 ;5 thì hàm số đồng biến trên mọi khoảng xác định của nó.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 7
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Tìm tham số m để hàm số ax b y
đơn điệu trên từng khoảng xác định cx d
Bước 01. Điều kiện xác định   0    d cx d x . c   ad cb
Bước 02. Tính f x   . cx d2
Bước 03. Thực hiện yêu cầu bài toán:
ad cb  0 
 Hàm số đồng biến trên a;b     d
với d chứa tham số m .  m;ncc
ad cb  0 
 Hàm số nghịch biến trên a;b     d
với d chứa tham số m .  m;nccVí dụ 1.3.2 mx 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
đồng biến trên 2;  x m  1  A. m    ;1 .
B. m  2 ;   1  1;   .  2 
C. m  1; 2  . D. m 1  ;  1 . Lời giải Chọn B
Tập xác định D R\{ } m 2 m 1 y    
x m , x m 2 mx 1 Hàm số y
đồng biến trên 2;   y  0 x  2; x mm  2  m  2     m  1   m  2  ; 1  1;  . 2     m 1  0 m 1 
Dạng 1.4. Hàm hợp y=f(u(x)). u  0
Bước 01. Tính y  u f u  y  0   .
f u  0   
Bước 02. Để giải  ta tìm f x  0 (đồ thị cắt trục hoành). x au a  
Giả sử f x  0 
f u  0     nghiệm của  . x bu b  
Bước 03. Lập bảng xét dấu của y  u f u  khoảng đơn điệu cần tìm.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 8
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 1.4.1
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x  x x  x  2 2 9 4 . Khi đó hàm số   2 y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 3;  . B.  3  ;0. C. ; 3  . D.  2  ; 2. Lời giải Chọn C 2   2 2
Ta có y   f   2 x   
 2x 4x  2x   2x   5 9 4
 2x x 3x  3x  2 x  2 . x  3 x  2 
Cho y  0  x  0 .  x  2 x  3 
Ta có bảng xét dấu của y như sau:
Dựa vào bảng xét dấu, hàm số   2 y
f x  nghịch biến trên ;   3 và 0;3.  Ví dụ 1.4.2
Cho hàm số y f x liên tục trên . Hàm số y f 'x
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y f 2  x trên khoảng: A.  2  ;  1 B.  2  ; 2. C. ; 2  . D. 1;3. Lời giải Chọn A '
Ta có  f 2  x  2  xf '2  x   f '2  x
Dựa vào đồ thị hàm số f 'x thì      '  x    x f x
  f '  x 2 1 3 2 0 2  0     1   2  x  4 2     x  1      '    x    x f x
  f '  x 1 2 1 1 3 2 0 2  0      2  x  4   x  2 
Vậy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  2  ;  1 và 3;   .
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ;  2 và 1;3 .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 9
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 1.5. Hàm hợp y=g(x)+h(x).
Bước 01. Tính y  f x  hx  y  0  f x  hx .
Bước 02. Giải  bằng cách vẽ hx vào hệ trục tọa độ và xét các điểm mà f  cắt h
Sau khi tìm được các nghiệm ta lập bảng xét dấu của y  f x  hx .
Bước 03. Từ bảng xét dấu của y  f x  hx  khoảng đơn điệu cần tìm.  Ví dụ 1.5.1
Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và đồ thị
của hàm số y f 'x như hình. Đặt gx  f x 2 2  x  2x .
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số g x. A.  1  ;0. B. ; 0. C. 0;  1 .
D. 1; . Lời giải Chọn A
Ta có gx  2 f x  2x  2  2 f x  x   1 x  1  
gx  0  f x  x 1  x  1  . x  3 
Ta có bảng xét dấu của gx
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng  1  ;  1 ; 3;  .  Ví dụ 1.5.2
Từ đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. Hàm số
y f x  2  3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A.  1  ;0. B. 0;  1 .
C. ; 0.
D. 1; . Lời giải Chọn B
Ta có gx  2 f x  2x  2  2 f x  x   1
Ta tính đạo hàm y f x  2 3; y'  (x  2)' f 'x  2  f 'x  2 sự biến thiên của
hàm số y f x  2 3 phụ thuộc vào đấu của f 'x  2 x   x  
f x  0  x  0 x 1  f x   2 0 2 2  0     ( nghiệm đơn) x  2  1 x  1    x  
f x  0 khi 0  x 1  f x   2
2  0 khi 0  x  2  1    1   x  2  x  1  
f x  0 khi x 0 x 1  f x  2  0 . Trên các khoảng còn lại
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 10
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 1.6. Ứng dụng phương pháp hàm số.
 Nếu f x đồng biến hoặc nghịch biến trên  ;
a b thì phương trình f x  m nếu có
nghiệm chỉ có duy nhất 1 nghiệm trên  ; a b;
 Nếu f x đồng biến trên  ;
a b thì phương trình f u  f v  u v trên a; b.
 Nếu f x đồng biến trên  ;
a b thì bất phương trình f u  f v  u v .
 Nếu f x nghịch biến trên  ;
a b thì bất phương trình f u  f v  u v .  Ví dụ 1.6.1 Giải phương trình: 2019 xx  2 Lời giải Đặt f x 2019  x
x f x 2018  2019x
1 0,x;.
f x là hàm đồng biến. Mặt khác f  
1  2 ( thỏa mãn phương trình).
Nên nghiệm phương trình là x 1.  Ví dụ 1.6.2 Giải phương trình: 2
x x 1  5 Lời giải
Điều kiện: x 1, ta thấy x 1 không phải là nghiệm của phương trình. 1 Đặt f x 2
x x 1x  
1 ; f x  2x   0x   1 . 2 x 1
f x đồng biến trên 1;  .
Mặt khác f 2  5 (thoả mãn phương trình).
Nghiệm phương trình: x  2 .  Ví dụ 1.6.3 Giải phương trình: 3 3 3 2 3 2
x  2  x 1  2x 1  2x Lời giải Ta có 3 3 3 2 3 2
x  2  x 1  2x 1  2x   1 . x  2   x 11 3 3
u x 1 u 1 x Nhận xét  . Ta đặt    . 2 2x 1   3 2   2 2x  1 3 2 v  2xv  2   x Khi đó   3 3 3 3 1 
u 1  u v 1  v f u  f v . 2 t Xét f t 3 3
t t 1 có f t 1  0 , t  1
  f t đồng biến. t  2 3 3 1 x 1 
Nên f u  f v 3 3 2
u v x 1  2x 2
 2x x 1  0  1  . x    2  1 
Vậy phương trình có nghiệm: 1  ;   .  2 
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 11
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM KHẢO SÁT HÀM SỐ CỰC TRỊ A. LÝ THUYẾT CHUNG.
1. CÁC ĐỊNH NGHĨA – ĐỊNH LÝ. Định nghĩa 01.

Giả sử hàm số f xác định trên tập K x K . Ta nói: 0
x điểm cực tiểu của hàm số f nếu tồn tại  ;
a b chứa x sao cho  ;
a b  K và 0 0
f x  f x , x   ;
a b \ x . Khi đó f x được gọi là giá trị cực tiểu của hàm f . 0  0     0
x điểm cực đại của hàm số f nếu tồn tại  ;
a b chứa x sao cho  ;
a b  K và 0 0
f x  f x , x   ;
a b \ x . Khi đó f x được gọi là giá trị cực đại của hàm f . 0  0     0 Tên gọi Ký hiệu
 Điểm cực đại và điểm cực tiểu gọi chung là điểm cực trị. x 0
 Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu gọi chung là cực trị (giá trị cực trị). y 0
 Điểm cực đại và điểm cực tiểu gọi chung là điểm cực trị của hàm số.
M x ; f x 0  0 Định lý. 01 Giả sử hàm số y
f x đạt cực trị tại điểm x . 0
Khi đó, nếu y f x có đạo hàm tại điểm x thì f x  0. 0  0
Giả sử hàm số f đạt cực trị tại điểm x . 0
Khi đó, nếu hàm số f có đạo hàm tại điểm x thì f 'x  0 . 0  0
f x  0 x  x   h; x 0 0  02  Nếu  
là một điểm cực đại của hàm f x.      x f x  0 x
 x ; x   h 0 0 0
f x  0 x  x   h; x 0 0   Nếu  
là một điểm cực tiểu của hàm f x.      x f x  0 x
 x ; x   h 0 0 0
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 12
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Giả sử y f x có đạo hàm cấp 2 trong khoảng x  ;
h x h với h  0. 0 0  03 Khi đó:
 Nếu f x  0, f  x  0 thì hàm số f đạt cực đại tại x . 0  0  0
 Nếu f x  0, f  x  0 thì hàm số f đạt cực tiểu tại x . 0  0  0  Chú ý:  Đạo hàm
có thể bằng tại điểm
nhưng hàm số không đạt cực trị tại điểm .
 Hàm số có thể đạt cực trị tại một điểm mà tại đó hàm số không có đạo hàm.
 Hàm số chỉ có thể đạt cực trị tại một điểm mà tại đó đạo hàm của hàm số bằng hoặc tại
đó hàm số không có đạo hàm.
Từ định lí 03, ta có một quy tắc khác để tìm cực trị của hàm số
Bước 1: Tìm tập xác định. Tìm f x.
Bước 2: Tìm các nghiệm x i 1;2;... của phương trình f x  0. i
Bước 3: Tính f  x và tính f  x . i
 Nếu f  x   0 thì hàm số f đạt cực đại tại điểm x . i i
 Nếu f  x   0 thì hàm số f đạt cực tiểu tại điểm x . i i
2. MỘT SỐ BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP.
2.1. Cực trị của hàm đa thức bậc ba.
2.1.1. Cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước.
Xét hàm số bậc ba 3 2
y ax bx cx d a  0 . Có đạo hàm 2
y  3ax  2bx c a  0 . Điều kiện
Hướng giải quyết
hai cực trị 2 b  3ac  0
Không có cực trị 2 b  3ac  0
(hàm số đơn điệu trên ).
 phương trình y  0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu   0
Có hai cực trị trái dấu y    0 y   c   .
P x .x   0 ac  0 1 2  3a
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 13
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
phương trình y  0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu   0
Có hai cực trị cùng dấu y    0 y   c   .
P x .x   0 ac  0 1 2  3a
phương trình y  0 có hai nghiệm dương phân biệt    0 y   0  
Có hai cực trị cùng dấu dương y  2b   S
  x x  
 0  ab  0 . 1 2 3a  ac  0  c
P x .x   0  1 2  3a
 phương trình y  0 có hai nghiệm âm phân biệt    0 y'   0 
Có hai cực trị cùng dấu âm y'  2b   S
  x x  
 0  ab  0 . 1 2 3a  ac  0  c
P x .x   0  1 2  3a x   x  x x
 0  x .x x x   0 . 1  2  1 2  1 2 2 1 2
x x   0 x .x x x   0 1  2  1 2  1 2 2 Có hai cực trị x x      . 1 2
x x  2
x x  2 x ; x thỏa 1 2 1 2 1 2
x x   0 x .x x x   0 1  2  1 2  1 2 2  x x     . 1 2
x x  2
x x  2 1 2 1 2
2.1.1. Cực trị thỏa mãn điều kiện với đường thẳng.
2.1.2.1. Cực trị nằm cùng phía, khác phía so với một đường thẳng.
Cho 2 điểm Ax ; y , Bx ; y và đường thẳng  : ax by c  0. A A B B
 Nếu ax by c ax by c  thì hai điểm A, B nằm khác A A  B B  0
Tổng quát: VTTĐ giữa 2
phía so với đường thẳng . 
điểm với đường thẳng
 Nếu ax by cax by c  0 thì hai điểm A, B nằm A A B B
cùng phía so với đường thẳng . 
Các điểm cực trị của đồ thị nằm cùng phía đối với trục Oy
 hàm số có 2 cực trị cùng dấu
y  0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu
Các điểm cực trị của đồ thị nằm khác phía đối với trục Oy
Đặc biệt:
 hàm số có 2 cực trị trái dấu
y  0 có hai nghiệm trái dấu
Các điểm cực trị của đồ thị nằm cùng phía đối với trục Ox
y  0 có hai nghiệm phân biệt và y .y  0 . CD CT
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 14
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
 Cùng về phía trên đối với trục Ox.    y .y 0
y  0 có 2 nghiệm phân biệt và CD CT  y y  0  CD CT
Cùng về phía dưới đối với trục Ox.    y .y 0
y  0 có 2 nghiệm phân biệt và CD CT  y y  0  CD CT
Các điểm cực trị của đồ thị nằm khác phía đối với trục Ox
y  0 có 2 nghiệm phân biệt và y .y  0 CD CT Hoặc
f x  0 có 3 nghiệm phân biệt (khi nhẩm được nghiệm).
2.1.2.2. Phương trình đường thẳng qua các hai cực trị.   2  2c 2b bc y .yy .yg x     x d
hoặc g x  y
. hoặc g x  y  3 9  a 9  a 18a 3y
2.1.2.3. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bậc 3 là. 3 4e 16e 2 b  3ac AB  với e a 9a
2.2. Cực trị của hàm đa thức bậc bốn (trùng phương).
2.2.1. Cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước.
Xét hàm số bậc bốn 4 2
y ax bx c a  0 . Điều kiện Tổng quát Cụ thể a
Đúng một cực trị và cực trị là cực tiểu 0  
một điểm cực trị b  0 ab  0 (một cực trị)a
Đúng một cực trị và cực trị là cực đại 0   b  0 a  0
Hai cực tiểu và một cực đại   
ba điểm cực trị b 0 ab  0 (hai cực trị). a  0
Một cực tiểu và hai cực đại   b  0
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 15
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
2.2.2. Cực trị thỏa mãn điều kiện hình học. b    b   Giả sử hàm số 4 2
y ax bx c có 3 cực trị: A0;c ,B   ;   ,C   ;    tạo thành 2a 4a   2a 4a     
tam giác ABC thỏa mãn dữ kiện: ab  0. Đặt BAC . y 3 b Tổng quát: 2 cot  2 8a A O x B C CÔNG THỨC THỎA MÃN DỮ KIỆN CỤ THỂ
ab  0; c  0
ABC vuông cân tại A . 3 b  8  a . Tính chất ABC đều. 3 b  24  a . (vuông/đều/nhọn) 3 ABC có 3 góc nhọn.
b 8a b   0 . ABC SS . 32a Sb  0 . 0 2 3 5 ABC 0 Diện tích 5
ABC có maxS . b   0  S . 0 3 32a
ABC BC m . 2
am  2b  0 . 0 0
Thỏa độ dài cạnh
ABC AB AC n . 2 2 4
16a n b  8ab  0 . 0 0 3 2 2
ABC BC kAB kAC .
b .k  8a k  4  0 .
ABC có trọng tâm O . 2 b  6ac . Trọng/trực tâm
ABC có trực tâm O . 3
b  8a  4ac  0. 2 b
ABC có bán kính đường tròn nội r  .  3 b  tiếp rr 4 a 1 1   . ABC 0  8a   
ABC có bán kính đường tròn 3 b  8aNội/ngoại tiếp R . ngoại tiếp RR 8 a b  . ABC đường tròn
ABC O là tâm đường tròn nội 3
b 8a  4abc  0 . tiếp
ABC O là tâm đường tròn 3
b 8a 8abc  0 . ngoại tiếp
Phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC là:  2   2  2 2 x y    
c y c   0    b 4a   b 4a
Liên quan trục tọa độ
ABC có cực trị B,C Ox 2 b  4ac
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 16
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
ABC có điểm cực trị cách đều Ox. 2 b  8ac .
Trục hoành chia tam giác ABC
thành hai phần có diện tích bằng 2 b  4 2 ac . nhau
ABC cùng gốc O tạo thành hình Liên quan tứ giác 2 b  2ac . thoi B. CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Dạng 2.1. Tìm cực trị của hàm số y=f(x) khi cho BBT hoặc Đồ Thị
 Đề cho đồ thị hàm số y f x hoặc Bảng biến thiên  nhìn vị trí “cù chỏ”:
 Thấy “đi lên” rồi “đi xuống”  “cù chỏ” là cực đại.
 Thấy “đi xuống” rồi “đi lên”  “cù chỏ” là cực tiểu.
 Đề cho bảng xét dấu f x  nếu đề hỏi:
 Số điểm cực trị  đếm số lần f x đổi dấu ( f x đổi dấu bao nhiêu lần thì f x có bấy nhiêu cực trị).
 Số điểm cực đại/cực tiểu  từ bảng xét dấu f x “phác họa” đường đi f x . Tên gọi Ký hiệu
 Điểm cực đại và điểm cực tiểu gọi chung là điểm cực trị. x 0
 Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu gọi chung là cực trị (giá trị cực trị). y 0
 Điểm cực đại và điểm cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị của hàm số.
M x ; f x 0  0 Khi đó ta có hệ quả:
Khoảng cách giữa: Công thức
 Hai điểm cực trị của hàm số: x x 2 1
 Hai cực trị của hàm số: y y 2 1
 Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số:
x x 2 y y 2 2 1 2 1  Ví dụ 2.1.1
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số y f x là A. x  1  .
B. x  5 .
C. x 1.
D. x  0 . Lời giải Chọn D
Điểm cực đại của hàm số y f x là x  0 .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 17
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 2.2. Tìm cực trị của hàm số tường minh
Quy tắc 01:
Bước 01. Tìm tập xác định của hàm số.
Bước 02. Tính f x . Tìm các điểm tại đó f x bằng 0 hoặc f x không xác định.
Bước 03. Lập bảng biến thiên.
Bước 04. Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị.
Quy tắc 02:
Bước 01. Tìm tập xác định của hàm số.
Bước 02. Tính f x . Giải f x  0 và ký hiệu x i 1,2,3,... là các nghiệm của nó. i
Bước 03. Tính f  x  f  x . i
Bước 04. Dựa vào dấu của f  x suy ra tính chất cực trị của điểm x . i i
f  x   0  x là điểm cực tiểu. i i
f  x   0  x là điểm cực đại. i iVí dụ 2.2.1
Tìm điểm cực đại của hàm số 3 2
y x  3x  9x 1 A. x  1  . B. x  2  . C. x  1  .
D. x  2 . Lời giải Chọn C
Tập xác định: D  . Ta có: 2
y  3x  6x  9 .  x  3 2
y  0  3x  6x  9  0   . x  1   Cách 1:
Vậy hàm số đạt cực đại tại x  1
 , y  6 và đạt cực tiểu tại x  3, y  26  . CT Cách 2:
y"  6x  6 . y "  1  1
 2  0  Hàm số đạt cực đại tại x  1  , y  6.
y "3 12  0  Hàm số đạt cực tiểu tại x  3, y  26  . CTVí dụ 2.2.2 2x 1
Tìm cực trị của hàm số y  . x 1 A. x  1  .
B. x  0 . C. x  1  .
D. x  2 . Lời giải Chọn C
Tập xác định: D   \   1 . 3 Ta có y     
, x D. Do đó hàm số không có cực trị. x   0 2 1
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 18
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 2.3. Tìm m để hàm số y=f(x) đạt cực trị tại x0
Bài toán:
Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số f x  0 đạt cực trị tại x x . 0
Bước 01. Tính f x  f  x.
Bước 02. Thực hiện yêu cầu bài toán:
yx  0 0 
 Hàm số đạt cực đại tại x x   . 0 y  x  0 0 
yx  0 0 
 Hàm số đạt cực tiểu tại x x   . 0 y  x  0 0   Ví dụ 2.3.1 1
Tìm giá trị thực của m để hàm số 3 2
y x mx   2
m  4 x  3 đạt cực đại tại x  3 3 A. m  1  . B. m  7  .
C. m  5 .
D. m 1. Lời giải Chọn C Ta có 2
y  x mx   2 2
m  4 ; y  2x  2m. y3 1  0 Hàm số 3 2
y x mx   2
m  4 x  3 đạt cực đại tại x  3 khi và chỉ khi:  3 y  3  0
m 1L 2 2 9
  6m m  4  0
m  6m  5  0       m  5  TM. 6  2  m  0 m  3  m  3
Vậy m  5 là giá trị cần tìm.  Ví dụ 2.3.2
Tìm tất cả m để hàm số y  m   4 x   2 m   2 1
2 x  2019 đạt cực tiểu tại x  1  .
A. m  0 . B. m  2  .
C. m 1.
D. m  2 . Lời giải Chọn D Ta có 2
y  x mx   2 2
m  4 ; y  2x  2m.
Tập xác định: D  .
Đạo hàm: y  m   3 x   2 4 1
2 m  2 x . m
Hàm số đạt cực tiểu tại x  1   y 
1  0   m     2 4 1 2 m  2  0 0   . m  2
Với m  0 , hàm số thành 4 2
y  x  2x  2019 . Dễ thấy hàm số đạt cực đại tại x  1  .
Với m  2 , hàm số thành 4 2
y x  2x  2019 . Dễ thấy hàm số đạt cực tiểu tại x  1  .
Vậy m  2 thì hàm số y  m   4 x   2 m   2 1
2 x  2019 đạt cực tiểu tại x  1  .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 19
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 2.4. Tìm m để hàm số y=f(x) có n cực trị. Hàm bậc 3 3 2
y ax bx cx d a  0 : Có 2 điểm cực trị 2 b  3ac  0
Không có điểm cực trị 2 b  3ac  0
Hàm bậc 4 (trùng phương) 4 2
y ax bx c a  0 : a  0 Có 1 Đại – 2 Tiểu  b  0 Có 3 điểm cực trị ab  0 a  0 Có 2 Đại – 1 Tiểu  b  0 a  0 Chỉ có Đại  b  0 Có 1 điểm cực trị ab  0 a  0 Chỉ có Tiểu  b  0  Ví dụ 2.4.1 Cho hàm số 3
y x  m   2 3
1 x  37m 3 x . Gọi S là tập các giá trị nguyên của
tham số m để hàm số không có cực trị. Số phần tử của S A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn B Ta có: 2
y  3x  6m  
1 x  37m  3 . 2
y  0  x  2m  
1 x  7m  3  0 .
Để hàm số không có cực trị thì
   m 2  m  2 0 1 7
3  0  m  5m  4  0  1  m  4 .
Do m  S  1; 2;3; 
4 . Vậy S có 4 phần tử.  Ví dụ 2.4.2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 2 4
y m x   2 m m 2 2019 x 1 có đúng một cực trị? A. 2019 . B. 2020 . C. 0 . D. Vô số. Lời giải Chọn A
Trường hợp 1:
m  0  y  1
 nên hàm số không có cực trị m  0 (loại).
Trường hợp 2: 2
m  0  m  0 . Hàm số 2 4
y m x   2 m m 2 2019
x 1 có đúng một cực trị 2  m . 2 m m 2 2019
 0  m  2019m  0  0  m  2019 .
m  0  0  m  2019 .
Do m nên có 2019 giá trị nguyên của tham số m thỏa đề.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 20
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 2.5. Đường thẳng qua hai điểm cực trị.
Bài toán:
Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị hàm số 3 2
y ax bx cx d :
 Sử dụng một trong các cách sau:  c b bcg x 2 2 2     x d  . 3 9  a 9  a y .yy .y
gx  y   y  . 18a 3y
 Dùng phép chia đa thức: đề chia đạo  lấy dư. 2
ax bx c
Bài toán: Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị hàm số y  : dx e ux
 Sử dụng tính chất: Nếu x là điểm cực trị của hàm số hữu tỷ y
thì giá trị cực trị tương 0 v xux ux 0   0
ứng của hàm số là y   0 vx v
(đạo tử chia đạo mẫu). x 0   0  Ví dụ 2.5.1 Đồ thị của hàm số 3 2
y x  3x  9x 1 có hai điểm cực trị A B . Điểm nào dưới
đây thuộc đường thẳng AB .
A. P1;0 .
B. M 0;   1 . C. N 1; 1
 0 . D. Q 1  ;10. Lời giải Chọn C x  1   y  6 2
y'  3x  6x  9 2
y  0  3x  6x  9  0  
x  3  y  2  6 Ta có A 1  ;6, B3; 2
 6  AB  4;32 nên ) Chọn 1.
Phương trình đường thẳng là: 8x   1  
1 y  6  0  8x y  2  0 .
Thay P, M, N ,Q vào đường thẳng AB ta có điểm N 1; 1
 0 thuộc đường thẳng.  Ví dụ 2.5.2
Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y  3m  
1 x  3  m vuông góc
với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x 1. A. 1 m  . B. 1 m   . C. 1 m  . D. 1 m  . 3 6 6 2 Lời giải Chọn B  1 1  Có : 2
y  3x  6x , y   x   y  2x 1.  3 3  Đường thẳng
qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình là y  2  x 1. 1
Để d vuông góc với thì 3m   1 . 2    1   m   . 6 1
Vậy giá trị cần tìm của m m   . 6
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 21
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 2.6. Cực trị hàm bậc ba thỏa điều kiện với đường thẳng.
Vị trí tương đối:
Cho 2 điểm Ax ; y  , Bx ; y
 : ax by c  0. A A B
B  và đường thẳng
Xét biểu thức T  ax by c ax by c A A  B B  . Khi đó:
 Nếu T  0 thì hai điểm A, B nằm khác phía so với đường thẳng . 
 Nếu T  0 thì hai điểm A, B nằm cùng phía so với đường thẳng .   Đặc biệt
 Các điểm cực trị của đồ thị nằm cùng phía đối với trục Oy
 hàm số có 2 cực trị cùng dấu  y  0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu .
 Các điểm cực trị của đồ thị nằm khác phía đối với trục Oy
 hàm số có 2 cực trị trái dấu  y  0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
 Các điểm cực trị của đồ thị nằm cùng phía đối với trục Ox
y  0 có hai nghiệm phân biệt và y .y  0 CD CT . y .y
 Cùng phía trên đối với trục Ox y  0
0 có 2 nghiệm phân biệt và CD CT y y  0  CD CT y .y
 Cùng phía dưới đối với trục Ox y  0
0 có 2 nghiệm phân biệt và CD CT  . y y  0  CD CT
 Các điểm cực trị của đồ thị nằm khác phía đối với trục Ox
y  0 có 2 nghiệm phân biệt và y .y  0 CD CT , hoặc
f x  0 có 3 nghiệm phân biệt (khi nhẩm được nghiệm).
Bài toán: Hai điểm cực trị đối xứng nhau qua đường thẳng d .
Bước 01. Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu  mD .1
Bước 02. Tìm tọa độ 2 điểm cực trị A, .
B Có 2 trường hợp thường gặp:
Trường hợp 1: y  0 có nghiệm đẹp x , x , tức có Ax ; y ,B x ; y 1 1   2 2 . 1 2
Trường hợp 2: y  0 không giải ra tìm được nghiệm. Khi đó ta cần viết phương trình
đường thẳng nối 2 điểm cực trị là
và lấy Ax ; y ,B x ; y  . 1 1   2 2
x x y y   Bước 03. Gọi 1 2 1 2 I  ;
 là trung điểm của đoạn thẳng . AB 2 2     d
ABu  0
Do A, B đối xứng qua d nên thỏa hệ d     mD . 2 I d I d
Bước 04. Kết luận m D D . 1 2
Bài toán: Hai điểm cực trị cách đều đường thẳng d .
Bước 01. Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu  mD . 1
Bước 02. Tìm tọa độ 2 điểm cực trị A, .
B Có 2 trường hợp thường gặp:
Trường hợp 1: y  0 có nghiệm đẹp x , x , tức có Ax ; y ,B x ; y 1 1   2 2 . 1 2
Trường hợp 2: y  0 không giải ra tìm được nghiệm. Khi đó ta cần viết phương trình
đường thẳng nối 2 điểm cực trị là
và lấy Ax ; y ,B x ; y  . 1 1   2 2
Bước 03. Do A, B cách đều đường thẳng d nên d ;
A d  d ;
B d  mD . 2
Bước 04. Kết luận m D D . 1 2
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 22
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 2.6.1
Với giá trị nào của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y x  3x m có hai điểm cực
trị A , B thỏa mãn OA OB ( O là gốc tọa độ)? 3 1 5 A. m  .
B. m  3. C. m  . D. m  . 2 2 2 Lời giải Chọn D x  0 2
y  3x  6x , 2
y  0  3x  6x  0   . x  2
Đồ thị hàm số đã cho luôn có hai điểm cực trị có tọa độ là A0; m và B2; 4   m . 2 2 Ta có 2 2 2 OA OB   m     m 2 0 2 4
m  4  4  5
m  20 8m  0  m  . 2  Ví dụ 2.6.2
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số 1 3 2
y x mx   2 m  
1 x có hai điểm cực trị A B sao cho A, B nằm khác phía 3
và cách đều đường thẳng d : y  5x  9 . Tính tổng tất cả các phần tử của S . A. 3 . B. 6 . C. 6  . D. 0 . Lời giải Chọn D Ta có 2
y '  x mx   2 2 m   1 3 x m 1 
m  3m  2  3      m 3m 2 y '  0    Am 1;
 và Bm 1;  x m 1 3   3   m 2 m   1 2
Dễ thấy phương trình đường thẳng AB : y   x  3 3
Nên AB không thể song song hoặc trùng với d
A,B cách đều đường thẳng d : y  5x 9 nếu trung điểm I của AB nằm trên d m  3 3 3  m  3m m  3m  3 I  ; m d
 5m  9  m 18m  27  0   3   3 5 3 3   m   2
Với m  3  A, B thỏa điều kiện nằm khác phía so với d . 3   3 5 Với m
A,B thỏa điều kiện nằm khác phía so với d . 2
Tổng các phần tử của S bằng 0.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 23
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 2.7. Cực trị hàm bậc ba thỏa điều kiện x1,x2.
Bài toán: Hàm số có hai điểm cực trị x ; x thỏa điều kiện: 1 2
Bước 01. Tính y .
Bước 02. Tìm điều kiện để hàm số có hai điểm cực trị x ; x 1 . 1 2    b
S x x    1 2 
Bước 03. Áp dụng định lý Vi-ét: a  . c
P x .x  1 2  a
Bước 04. Biến đổi ycbt về dạng S; P  thay  vào ycbt giải tìm m 2 .
Bước 05. Từ   1 ; 2  m?  Ví dụ 2.7.1 1 Cho hàm số 3
y mx  m   2
1 x  3m  2 x  2018 với m là tham số. Tổng bình 3
phương tất cả các giá trị của m để hàm số có hai điểm cực trị x ; x thỏa mãn 1 2
x  2x  1 bằng 1 2 40 22 25 8 A. . B. . C. . D. . 9 9 4 3 Lời giải Chọn A Ta có 2
y'  mx  2m  
1 x  3m  2
Hàm số có 2 điểm cực trị thì 2
mx  2m  
1 x  3m  2  0 phải có hai nghiệm phân biệt. m  0  m  0         m  2
1  3m m  2 2  0 2
m  4m 1  0  2m   1 x .  x  1 2  m
Theo định lý Vi-ét ta có 3  m2 x .x   1 2  m     m   3m 4 2 1 x   1 x . x   m 1 2   
Theo bài ta có hệ phương trình m 2  
m 1 2m x  2x 1 x  1  1 2 2  m m
m t / m 3m  4 2  3 mm2 2     . 
 32  mm  3m  42  m  0   2 m m m
m  t / m  3 40 Vậy 2 2 m m  . 1 2 9
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 24
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 2.8. Cực trị hàm trùng phương. Điều kiện Tổng quát Cụ thể   a 0
Đúng một cực trị và cực trị là cực tiểu   
một điểm cực trị b 0 ab  0 (một cực trị)   a 0
Đúng một cực trị và cực trị là cực đại   b  0 a  0
Hai cực tiểu và một cực đại   
ba điểm cực trị (hai b 0 ab  0 cực trị). a  0
Một cực tiểu và hai cực đại   b  0  4 2       b b
Giả sử hàm số y ax bx c có 3 cực trị: A0;c ,B   ;   ,C   ;    tạo thành 2a 4a   2a 4a      4 b b b
tam giác ABC thỏa mãn dữ kiện: ab  0 và có AB AC   , BC  2  . 2 16a 2a 2a  5  b 8a b Đặt BAC
, luôn có: 8a1 cos   b 1 cos  3 3  0  cos  và 2 S   3 b  8a 3 32a 3      b
Phương trình qua điểm cực trị: BC : y  
AB, AC : y     x c 4a  2a      2
Phương trình đường tròn đi qua 2 2
A, B,C : x y  c nx  .
c n  0, với n   và bán b 4a 3 b  8a
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là R  8ab
 Xem thêm các dạng ở mục “2.2.2. Cực trị thỏa mãn điều kiện hình học”. Ví dụ 2.8.1 Cho hàm số 4 2
y x  2x  2 . Diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị
của đồ thị hàm số đã cho có giá trị là 1
A. S  3. B. S  .
C. S 1.
D. S  2 . 2 Lời giải Chọn A
x  0  y  2 Ta có 3
y  4x  4x  0   x  1   y 1
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị A0; 2 , B 1  ;  1 , C 1;  1 . 1 1 Nhận xét A
BC cân tại A . Vì vậy S y y . x x  1 . 2 .  1. 2 A B C B 2
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 25
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 2.9. Cực trị hàm hợp y=f(u(x)).
Bài toán: Cho hàm số y f x(đề có thể ra bằng hàm, đồ thị, bảng biến thiên của f x, f x).
Tìm số điểm cực trị của hàm số y f u .  CÁCH 01.
Bước 01. Tính y  u . f u. u  0
Bước 02. Giải phương trình y  0    f   u  0
Bước 03. Giải lần lượt u  0 và f u  0 thông thường giải u  0 sẽ đơn giản, x au ax  ?   
Để giải f u  0, ta tìm f x  0  
(đồ thị cắt Ox)  f u  0     . x b  u bx  ?  
Bước 04. Lập bảng xét dấu của y  u . f u.
Bước 05. Từ bảng xét dấu kết luận yêu cầu bài toán.  CÁCH 02.
Bước 01. Tính y  u . f u.
Bước 02. Từ đề ra ta tìm được f x , giả sử đề ra: x a
 Bảng xét dấu của f x  nhìn những vị trí f x  0   f  
x  xa...xb . x b  x a
 Đồ thị của f x  nhìn những vị trí đồ thị cắt Ox   f  
x  xa...xb . x b  x a
 Đồ thị của f x  nhìn những vị trí “cù chỏ”   f  
x  xa...xb. x b
Bước 03. Từ f x  f u bằng cách chỗ nào có x thay bằng u .
Bước 04. Ta có được y  ux. f ux  lập bảng xét dấu của hàm này.
Bước 05. Từ bảng xét dấu kết luận yêu cầu bài toán.  Ví dụ 2.9.1
Cho hàm số y f x xác định trên , có đồ thị f xy
như hình vẽ bên. Hàm số     3 g x
f x x đạt cực tiểu 3
tại điểm x . Giá trị x thuộc khoảng nào sau đây 0 0 A. 1;3 . B.  1  ;  1 . O 2 x C. 0; 2.
D. 3;  . -1 y=f(x) Lời giải Chọn B
Ta có g x  f  3
x x  gx   2
x   f  3 3 1 x x .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 26
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024    x x  x
g x  0  3x  
1 f x x  0  f x x 3 0 0 2 3 3  0     . 3
x x  2 x 1
Do đó gx    2
x   f  3
x x   f  3 x x 3 0 3 1 0
 0  0  x x  2  0  x  1.
Vây hàm số     3 g x
f x x đạt cực tiểu tại điểm x  0 . Suy ra x  1  ;1 . 0   0  Ví dụ 2.9.2 Cho hàm số y
y f x liên tục trên , có đồ thị f x như
hình vẽ. Số điểm cực tiểu của hàm số     2 g x
f x x là y=f'(x) A. 1. B. 4 . O 2 x C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn A
Ta có g x  f  2
x x  gx   x   f  2 2 1 x x .  1  1 x   x   2 2      x    g x  0   2  x   1 f  2 1 0 2
x x  0  
     x 1 .  f
 x x 2 x x 0 2  0  2   x x  2  x  0   
Do đó gx    x   f  2 0 2 1
x x  0  1  1  x    x        2 2x 1 0  2              f
 x x 2 2 x x 2 x 1     x  0 0     2        x x   0   x  0  1 .  2  x 1 0   x 1        f    1 1 2 2 x x   0 x  x   2  2  2       0  x x 2 0   x  1
Vậy hàm số có 1 điểm cực tiểu.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 27
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 2.9.3
Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên ,
bảng biến thiên của hàm số f 'x như hình. Số
điểm cực trị của hàm số y f  2
x  2x là: A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . Lời giải Chọn D x  1 
Ta có y '  2x  2 f ' 2
x  2x  0   .  f '   2
x  2x  0   1 2
x  2x a  1 2 
Từ BBT ta thấy phương trình   2
1  x  2x b  1;  1 3.  2
x  2x c  1  4 Đồ thị hàm số 2
y x  2x có dạng Từ đồ thị 2
y x  2x ta thấy (2) vô nghiệm; (3) và (4) đều có 2 nghiệm phân biệt.
Do đó y'  0 có 5 nghiệm đơn phân biệt. Vậy hàm số y f  2
x  2x có 5 điểm cực trị.  Ví dụ 2.9.4
Cho hàm số y f x có đúng ba điểm cực trị là 2  ; 1
 ;0 và có đạo hàm liên tục trên
. Khi đó hàm số y f  2
x  2x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 8 . C. 10 . D. 7 . Lời giải Chọn A
Hàm số y f x có đúng ba điểm cực trị là 2  ; 1
 ;0 và có đạo hàm liên tục trên nên
f x  0 có ba nghiệm là 2  ; 1
 ;0 (ba nghiệm bội lẻ).
Xét y f  2
x  2x  y   x  . f  2 2 2 x  2x ; x 1  x  1 2
x  2x  2  
y    x  . f  2 0 2 2
x  2x  0    x  0 . 2 
x  2x  1  x  2  2
x  2x  0
Do y  0 có một nghiệm bội lẻ ( x 1) và hai nghiệm đơn ( x  0 ; x  2 ) nên hàm số y f  2
x  2x chỉ có ba điểm cực trị.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 28
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 2.9.5
Cho hàm số y f x xác định trên và hàm số y f x có
đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y f  2 x  3 . A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn D
Quan sát đồ thị ta có y f x đổi dấu từ âm sang dương qua x  2  nên hàm số
y f x có một điểm cực trị là x  2  . x  0 x  0   
Ta có y   f 2   2 x    . x f    2 3 2
x  3  0  x  3  2   x  1    .  2 x  3  1 x  2    x  2
 là nghiệp kép, các nghiệm còn lại là nghiệm đơn nên y f  2
x  3 có 3 cực trị.  Ví dụ 2.9.6
Biết rằng hàm số f x có đồ thị được cho như hình vẽ bên. y
Tìm số điểm cực trị của hàm số y f f  x ? 2 x O A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 . -4 Lời giải Chọn A
f x  0 y
Ta có: y '   f
  f x  f x. f  
f x; y'  0   y=2  f
  f x  0 2 x  2 x + f x 0  0  
vì hàm số f x có hai điểm cực trị x  0; x  2 Ox  2 a bf x  0
+ f  f x    0   f  x  2
Từ đồ thị ta thấy f x  0 có một nghiệm bội chẵn x  0 -4
và một nghiệm đơn hoặc bội lẻ x a  2 .
Kẻ đường thẳng y  2 nhận thấy phương trình f x  2 có một nghiệm đơn hoặc
bội lẻ x b a
Do đó y có các điểm đổi dấu là x  0; x  2, x a, x b .
Vậy hàm số có 4 điểm cực trị.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 29
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM KHẢO SÁT HÀM SỐ
GIÁTRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT A. LÝ THUYẾT CHUNG. Định nghĩa.
Cho hàm số y f x xác định trên tập . D
f x  M, x    D
 Số M gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên D nếu:  .
x D, f x   M  0  0
Kí hiệu: M  max f x . x D
f x  m, x    D
 Số m gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên D nếu:  .
x D, f x   m  0  0
Kí hiệu: m  min f x . x D  Chú ý Nếu đồng biến trên thì . Nếu nghịch biến trên thì
Hàm số liên tục trên một khoảng có thể không có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng đó. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Dạng 3.1. Max – Min hàm số cho trước đoạn [a;b]. x x
Bước 01. Tính f x  f x 1  0   , nghiệm nào   ; a b    nhận và tất cả x xn các điểm
a;b làm cho f x không xác định. i
Bước 02. Tính f a, f x , f x ,..., f x , f b . 1   2  n  
Bước 03. Khi đó:  max f x  max f x , f x ,..., f x , f a , f b . 1   2
n     a,b  
 min f x  min f x , f x ,..., f x , f a , f b . 1   2
n     a,b  
Nếu y f x:
min f x  f a
min f (x)  f b   a;b  a;b
đồng biến trên      a; b   thì 
.  nghịch biến trên a; b   thì  .
max f x   f b max f (x)   f a a;b    a;b   
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 30
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 3.1.1
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y x  3x 1 trên đoạn 0; 2   . 1
A. min y  1.
B. min y   .
C. min y  11. D. min y  2 . 0;2   0;2 2   0;2   0;2   Lời giải Chọn A x 1 0; 2   Ta có: 2
y'  3x  3 ; y '  0   .
x  1  0; 2   
y 0 1; y  1  1  ; y2  3. Suy ra min y  1. 0;2    Ví dụ 3.1.2
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y x  2x 1   trên đoạn 1; 3   .
A. max y  3 .
B. max y  14 .
C. max y  0 .
D. max y  12 . 1  ; 3         1; 3   1; 3   1; 3   Lời giải Chọn B 3
y'  4x  4x . 3
y '  0  4x  4x  0  x  0  1  ; 3   . y 1
( )  2; y  3 14
max y  14 khi x  3 và min y  2 khi x 1. 1  ; 3     1; 3    Ví dụ 3.1.3 x 1
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2x 1 trên đoạn  2  ,0 
 . Tính giá trị của biểu thức 5M m. A. 12 . B. 5  . C. 2  . D. 0 . Lời giải Chọn D 3  Ta có y          , x , 
 , suy ra hàm số nghịch biến trên 2,0   , 2x   0 2 0 2 1 1
Do đó, M  max y y  2
   và m  min y y0  1  .  2  ,0   5  2  ,0    1 
Vậy 5M m  5      1  0 .  5 
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 31
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 3.2. Max – Min hàm số cho trước đồ thị hoặc BBT.
Bước 01. Xác định chính xác đoạn cần xét:
 Nếu đề ra đồ thị thì xác định trên trục Ox  đoạn không cần xét gạch bỏ.
 Nếu đề ra BBT thì xác định trên hàng x  đoạn không cần xét gạch bỏ.
Bước 02. Tra các vị trí cao nhất và thấp nhất  kết luận max f x;min f x . a,b a,b      Ví dụ 3.2.1
Cho hàm số y f x liên tục trên  5  ;6 và có đồ thị  
như hình dưới đây. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên  2  ; 2 
 . Giá trị của M m bằng bao nhiêu ?
A. M m  2
 . B. Mm  5  .
C. M m 1.
D. M m 12 . Lời giải Chọn A
Ta có M  max f x  f  2
   0 và m  min f x  f   1  f 2  2
 . Vậy Mm  2  .  2  ;2    2  ;2    Ví dụ 3.2.2
Cho hàm số f x liên tục trên đoạn  1  ;5   có đồ thị như
hình vẽ dưới đây. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và
giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0 ; 5   . Giá trị của
2m3M bằng bao nhiêu? A. 1. B. 22 . C. 5  . D. 13  . Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị ta xác định được m  2
 ; M  3. Ta có 2m3M  2. 2  3 3 .  1  3.  Ví dụ 3.2.3  1 
Cho hàm số y f x liên tục trên khoảng   ;   2   1  và ;  
 . Đồ thị hàm số y f x là đường cong  2 
trong hình vẽ bên. Tìm mệnh đề đúng.
A. max f x  f 4 .
B. max f x  2 . 3  ;4   1  ;2  
C. max f x  0 .
D. max f x  f  3   .  2  1 ;     3  ;0   Lời giải Chọn D Trên 1  ; 2 
 hàm số liên tục và f  
1  f 2  2 nên loại A. Trên  2  ;1 
 hàm số gián đoạn tại x  0,5 nên loại B. Trên 3; 4 
 hàm số liên tục và f  
3  f 4 nên loại D. Trên  3  ;0 
 hàm số liên tục và f  3
   f 0 nên max f x  f  3   .  3  ;0  
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 32
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 3.3. Max – min trên khoảng (a;b). x x
Bước 01. Tính f x  f x 1  0   , nghiệm nào   ; a b    nhận và tất cả các x xn điểm
a;b làm cho f x không xác định. i
Bước 02. Tính A  lim f x , B  lim f x , f x , f  . i i      xa xb
Bước 03. So sánh các giá trị tính được và kết luận M  max f x , m  min f x . a;b a;b
Nếu giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) là A hoặc B thì ta kết luận không có giá trị lớn nhất (nhỏ nhất).Ví dụ 3.2.1 3  11  Cho hàm số 3 2
y x x 1. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng  25;  . 2  10  Tìm M . 129 1
A. M 1. B. M  .
C. M  0 . D. M  . 250 2 Lời giải Chọn A x 1 Ta có 2
y  3x  3x  0   . x  0
Từ bảng biến thiên ta có M 1.  Ví dụ 3.2.2 Cho hàm số 4 2
y x  2x  5 . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất, không có giá trị lớn nhất.
B.
Hàm số có giá trị nhỏ nhất, có giá trị lớn nhất.
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất, không có giá trị lớn nhất.
D.
Hàm số không có giá trị nhỏ nhất, có giá trị lớn nhất. Lời giải Chọn C x  0  3
y  4x  4x , y  0  x  1  . x  1  
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị nhỏ nhất, không có giá trị lớn nhất.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 33
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 3.4. Max – min hàm vô tỷ.
Bước 01. Tìm tập xác định D  ? , khi đó sẽ xét max – min trên D  ? nếu đề không
yêu cầu xét trên đâu. x x
Bước 02. Tính f x  f x 1  0   , nghiệm nào   ; a b    nhận. x xn
Bước 03. So sánh các giá trị tính được và kết luận M  max f x , m  min f x . a;b a;b  Ví dụ 3.4.1
Tìm tập giá trị T của hàm số 2
y x  4  x . A. T   2  ; 2        .
B. T  0; 2   . C. T 0;2 2 
 . D. T  2; 2 2   . Lời giải Chọn D
Tập xác định D   2  ; 2. 
 Hàm số liên tục trên đoạn  2  ; 2.   x x  0 y  1 ; 2
y  0  4  x x    x  2 . 2 2 4  x x  2
Ta có: y 2  2; y 2    2
 ; y 2  2 2 . max y y   22 2      Vì hàm số 2 x 2;2
y x  4  x liên tục trên  2  ; 2   nên    .
min y y 2  2;  x   2;2   
Vậy tập giá trị của hàm số là T   2  ; 2 2.    Ví dụ 3.4.2
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của f x 2
x 1 2  x . Tính M m ?
A. M m  2 2 .
B. M m  2  2 .
C. M m  2  2 .
D. M m  4  2 . Lời giải Chọn B
Tập xác định: D   2; 2    .   x f x  1 ; f x 2 2 2
 0  2  x x  0  2  x x x  0 . 2 2  x
x 1 và đạo hàm không xác định tại x   2 .
Ta có: m f  2 1 2; f  2  1 2; f  
1  3  M M m  2  2 .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 34
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 3.5. Max – min hàm lượng giác.  Lưu ý: 2  1   sin X 1 0  sin X 1     . 2 1    cos X  1 0   cos X  1 t   sin X  Đổi biến   t   1  ;1  f   t . t   cos X
 Dùng điều kiện để phương trình asinX bcosX c có nghiệm: 2 2 2
a b c .  Ví dụ 3.5.1  
Giá trị lớn nhất của hàm số y  sin  sin x trên bằng.  4  2 2 A. 1. B.  . C. 1. D. . 2 2 Lời giải Chọn D 2   2 Ta có: 1
  sin x 1 x
     sin x     sin sin x    . 4 4 4 2  4  2   2
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y  sin  sin x là .  4  2  Ví dụ 3.5.2
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2
 cos 2x  sin xcos x  4 trên .
A. min f x 16  .
B. min f x 7  . x 5 x 2
C. min f x  3 .
D. min f x 10  . xx 3 Lời giải Chọn B 1
Ta có: f x 2 2
 cos 2x  sin xcos x  4  sin 2x  sin 2x  5 . 2
Đặt t  sin 2x . Ta có x   t  1  ;1   . 1
Xét hàm số g t 2  t
  t  5 với t  1  ;1   . 2 gt 1  2
t  , gt 1  0  t   . 2 4  1  81 g   9 1  , g     , g   7 1  . 2  4  16 2 7
Suy ra: min f x  min g t  . xt   1  1 ;    2
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 35
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 3.6. Max – min hàm trị tuyệt đối.
Bài toán:
Cho hàm số y f x; m liên tục trên D . Tìm max f x hoặc min f x . D D
Các tính chất quan trọng: m  min f  x
 Giả sử y f x;m xác định trên D và tồn tại D  . Khi đó M   max f x  Dm khi m  0 
 max f x  max m ; M.
 min f x  0
khi m  0  M . D D D
M khi M  0  max f  x  MM f  x , x   D  Nếu D  thì  .
min f x  m
m f x  , x   DD
x y x y , dấu “=” xảy ra khi xy  0 (mục tiêu để khử biến).
Bên cạnh đó ta có các bước làm như sau:
Bước 01. Tính f x và lập bảng biến thiên trên đoạn a;b   .
m  min f x  0     a; b
Bước 02. Biện luận   
, từ đó kết luận M  max f x .
M  max f x  0 a;b   a;b   
Bước 03. Kết luận m .  Ví dụ 3.6.1 Cho hàm số 2
y x  2x m  3 . Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để
giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  2  ; 2 
 bằng 10. Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng A. 2 . B. 1. C. 3  . D. 3 . Lời giải Chọn B
Ta xét hàm số: f x 2
x  2x m3 .
Đặt g x  f x .
Ta có: f x  2x  2;
f x  0  x  1  .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 36
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Trường hợp 1: m 4  0  m  4 , ta có max g x  g 2  f 2  m  5  m  5.  2  ;2  
Ta phải có m 5 10  m  5 (thỏa mãn).
Trường hợp 2: m 5  0  m  5
 , ta có max gx  g  1  f   1  m  4 .  2  ;2   m  4 10
m 14 l
Ta phải có m  4  10     . m  4  1  0 m  6 
Vậy, ta có S   6  ; 
5 nên tổng tất cả các phần tử của S bằng 6  5  1  .  Ví dụ 3.6.2 Cho hàm số 3 2
y x  3x  2m 1 . Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m
để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  1  ;1 
 bằng 6. Tích tất cả các phần tử của tập S bằng 7 5 A. 0 . B. 14 . C.  . D. . 4 2 Lời giải Chọn C
Ta xét hàm số: f x 3 2
x 3x  2m 1.
Đặt g x  f x . x  0
Ta có: f x 2  3x  6x;
f x  0   . x  2  1   ; 1    l 5
Trường hợp 1: 2m  5  0  m
, ta có max g x  g 0  f 0  2m 1  2m 1 . 2  1  1 ;    7
Ta phải có 2m 1  6  m  (thỏa mãn). 2 1
Trường hợp 2: 2m 1  0  m
, ta có max g x  g   1  f   1  2m  5 . 2  1  1 ;     11 m      l 2m 5 6 Ta phải có 2 2m  5  6     . 2  m  5  6  1 m    2  1 7   1  7 7
Vậy, ta có S   ;  nên tích tất cả các phần tử của S bằng  .     .  2 2  2  2 4
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 37
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM KHẢO SÁT HÀM SỐ
TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ A. LÝ THUYẾT CHUNG.
Định nghĩa tiệm cận ngang.

Cho hàm số y f x xác định trên một khoảng vô hạn a;  ;;b hoặc ;   .
Đường thẳng y y là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x nếu ít nhất một 0
trong các điều kiện sau được thỏa mãn:
 lim f x  y .
 lim f x  y . 0 x 0 x
Định nghĩa tiệm cận đứng.
Đường thẳng y y là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x nếu ít nhất một 0
trong các điều kiện sau được thỏa mãn:
 lim f x   .
 lim f x   .     xx xx 0 0
 lim f x   .
 lim f x   .     xx xx 0 0 Nhận xét
Với đồ thị hàm phân thức luôn có TCN và TCĐ Chú ý:   ax b d a Hàm y
với ac  0 có tiệm cận đứng x   ; tiệm cận ngang y  . cx d c c f x  Hàm y
với f x , gx là hàm đa thức, gọi bậc f x , gx lần lượt là p;q . Khi đó: g x
 Nếu p q thì có tiệm cận ngang duy nhất y  0 .  a
Nếu p q thì có tiệm cận ngang y  với a; b là hệ số của lũy thừa cao nhất tử và mẫu. b
 Nếu p q thì không có tiệm cận ngang.
gx  0; f x  0 0   0 
 g x f x  0 0   0
x x là tiệm cận đứng    . 0   f x lim  
 xx0 g   x
 Dùng CASIO để tìm TCĐ hoặc TCN của hàm số qua
CASIO, ta sử dụng CALC trên máy.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 38
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 4.1. Lý thuyết về đường tiệm cận.
 Đường thẳng y y là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x nếu ít nhất một 0
trong các điều kiện sau được thỏa mãn:
 lim f x  y .
 lim f x  y . 0 x 0 x
 Đường thẳng y y là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x nếu ít nhất một 0
trong các điều kiện sau được thỏa mãn:
 lim f x   .
 lim f x   .     xx xx 0 0
 lim f x   .
 lim f x   .     xx xx 0 0  Ví dụ 4.1.1
Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong C và các giới hạn lim f x  ;   1 x2
lim f x  ; lim f x  2 ; lim f x  2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?   1 x2 x x
A. Đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của C .
B. Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của C .
C. Đường thẳng y 1 là tiệm cận ngang của C .
D. Đường thẳng x  2 là tiệm cận ngang của C . Lời giải Chọn B lim f  x  2 Ta có: x 
 đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của C .
lim f x  2 x  Ví dụ 4.1.2
Cho hàm số y f x có lim f x  1 và lim f x  1. Khẳng định nào sau đây x x là đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai TCN là các đường thẳng y 1 và y  1  .
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai TCN là các đường thẳng x 1 và y x 1.
C.
Đồ thị hàm số đã cho có đúng một TCN.
D.
Đồ thị hàm số đã cho không có TCN. Lời giải Chọn A
lim f x  1 nên đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng y 1. x
lim f x  1 nên đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng y  1  . x
Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y 1 và y  1  .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 39
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 4.2. Tìm đường tiệm cận từ đồ thị hoặc bbt.
 Đề cho đồ thị hàm số y f x  nhìn đường thẳng mà đồ thị không cắt.
 Đề cho BBT  nhìn theo những vị trí sau:
 Hai vị trí  và  (trên hàng x) gióng xuống hàng y nếu hữu hạn thì đó là TCN.
 Vị trí x y có “2 gạch”  ta xem thử tại x ; x thì y có chứa  thì đó là TCĐ. (chỉ cần 0 0 0
một trong hai vị trí hoặc cả hai vị trí x ; x làm cho y có chứa thì đó là TCĐ). 0 0  Ví dụ 4.2.1
Cho hàm số f x xác định, liên tục trên  \ 1  ; 
1 và có bảng biến thiên. Khẳng
định nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
B.
Đồ thị hàm số có ít nhất một tiệm cận ngang.
C.
Hàm số không có đạo hàm tại x  1  .
D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x 1. Lời giải Chọn A
Vì lim y   nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1
 và lim y     x  1 x  1
Nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1.  Ví dụ 4.2.2
Cho hàm số f x xác định, liên tục trên  \  
1 và có bảng biến thiên như hình
bên dưới. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn D
lim y   nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1  .  x  1
lim y  2 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  2. x lim y  3
 nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y  3  . x
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 40
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 4.3. Tìm đường tiệm cận của đồ thị hàm số tường minh.
1. Các bước tìm Tiệm cận ngang:

Bước 01. Tìm tập xác định của y f x . Giả sử xa;b .
 Nếu a;b hữu hạn  ĐTHS không có Tiệm cận ngang.
 Nếu a / b là vô cùng  Bước 2. lim f  x  y  1
Bước 02. Tính x   . lim f x     y2 x
Bước 03. Kết luận:
Trường hợp 1. Nếu y y (hữu hạn)  Có 1 tiệm cận ngang. 1 2
Trường hợp 2. Nếu y y (hữu hạn)  Có 2 tiệm cận ngang. 1 2
Trường hợp 3. Nếu y  
y hữu hạn và 2   Có 1 tiệm cận ngang. 1 y   2 y  
y hữu hạn và 1   Có 1 tiệm cận ngang. 2 y   1 f x
Cách xác định nhanh tiệm cận ngang: Hàm y
gọi bậc của f x , gx lần lượt là p;q . g x Khi đó:
 Nếu p q thì có TCN duy nhất y  0.  a
Nếu p q thì có TCN y  với a; b là hệ số của lũy thừa cao nhất trên tử và dưới mẫu. b
 Nếu p q thì không có tiệm cận ngang.
2. Các bước tìm Tiệm cận đứng: h x
Xét hàm y f x   
D; E; F lần lượt là tập xác định của f x; hx; gx . g xx E 0
Bước 01. Giải gx  0  x . Nếu x F 
 bước 2, ngược lại không thỏa thì loại. 0 0 x D 0
Bước 02. Thay x vào hx ta có các trường hợp sau: 0
Trường hợp 1. Nếu x không là nghiệm của tử  x x là TCĐ. 0 0
Trường hợp 2. Nếu x là nghiệm tử (bội m ) và là nghiệm mẫu (bội n ) với 0
m n x x là tiệm cận đứng. 0  Ví dụ 4.3.1
Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng x  2 làm đường tiệm cận: 2 2x 2x
A. y x  2  .
B. y  2 . C. y  . D. y  . x x  2 x  2 Lời giải Chọn D
Chỉ có đáp án D hàm số không xác định tại x  2 nên đáp án D đúng.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 41
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 4.3.2 2 4  x
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là ? 2 x  5x  6 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn B 2 4  x  0  2   x  2 Điều kiện    2
x 5x  6  0
x  2, x  3 x  2 Ta có 2
x  5x  6  0   x  3
Tuy nhiên x  3 không thỏa mãn 2 4  x  0. 2 4  x Ta có lim
   C có một tiệm cận đứng x  2.  2
x2 x  5x  6  2   x  2 Lại có 
nên không tồn tại lim y  C không có tiệm cận ngang.
x  2, x  3 x
Tóm lại C có 1 tiệm cận đứng duy nhất là x  2 .  Ví dụ 4.3.3 x 2 x  3  2 Cho hàm số y
có đồ thị C. Khẳng định nào sau đây là đúng ? 2 x  2x 1
A. Đồ thị C không có tiệm cận đứng và hai tiệm cận ngang.
B. Đồ thị C không có tiệm cận đứng và có một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị C có một tiệm cận đứng và hai tiệm cận ngang.
D. Đồ thị C có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. Lời giải Chọn C   x  2 x    2 3 2 2 x  1 3    2  x x  lim  lim  1 2 x x   2 x 2x 1 x  2 1 1  2 x x  .  x  2 x  3   2 3 2 2 x  1     2  x x  lim  lim  1  2 x x   2 x 2x 1 x  2 1 1   2 x x x  2 x  3  2 x  2 x   1 x x   1 lim  lim lim    2 x    1    x 1 x 2x 1 
 2x 2x 1 2x 32x 1 x 1 2x 32 . x  2 x  3  2 x  2 x   1 x x   1 lim  lim lim     2   x 1    x 1 x 2x 1 
 2x 2x 1 2x 32x 1 x 1 2x 32
Vậy đồ thị C có một tiệm cận đứng và hai tiệm cận ngang.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 42
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 4.4. Biện luận tiệm cận chứa tham số m. ax b
Bài toán 1. Tiệm cận đồ thị hàm số y  C. cx d ax bc  0
Để đồ thị hàm số y  thì  . cx d
ad bc  0 a
Bài toán 2. Tiệm cận đồ thị hàm số y
 với a là hằng số; f x là đa thức bậc n  0.
f x C
 Ta có a là hằng số và f x là đa thức bậc n  0 nên đồ thị hàm số C luôn có
tiệm cận ngang duy nhất là y  0 (bậc tử < bậc mẫu).
 Tìm tiệm cận đứng bằng cách giải f x  0  x x . 0 g x
Bài toán 3. Tiệm cận đồ thị hàm số y
 với f x; gx là đa thức bậc n  0.
f x C
 Tìm tiệm cận ngang ta có các trường hợp sau:
 Bậc tử  bậc mẫu  ĐTHS không có TCN.
 Bậc tử  bậc mẫu 
ĐTHS có một TCN duy nhất y  0.  a
Bậc tử  bậc mẫu 
ĐTHS có TCN y  . b
 Tìm tiệm cận đứng ta có các trường hợp sau:
Bước 01. Tìm điều kiện f x  0 có nghiệm   1 .
Bước 02. Giả sử gx  0  x x , khi đó f x  0 2 . 0    0
Bước 03. Từ   1 & 2  kết luận.
Bài toán 4. Tiệm cận đồ thị hàm số y f x C , với f x là hàm vô tỉ.
Bước 01. Tìm tập xác định D của hàm số.
Bước 02. Để tồn tại tiệm cận ngang của ĐTHS C thì tập D phải chứa ký
hiệu  hoặc tồn tại ít nhất lim f x  y hoặc lim f x  y với y 0 x 0 x 0 hữu hạn.  Ví dụ 4.4.1 x m
Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số y
không có tiệm cận đứng là mx 1 A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn B
Trường hợp 1: m  0  y x : Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.  1 1
Trường hợp 2: x  
là nghiệm của tử số  
m  0  m  1  . m mVí dụ 4.4.2 2
Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y
có 2 đường tiệm cận. 2 x mx 1 A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn B
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 43
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 2 Ta thấy y
có bậc tử < bậc mẫu nên ĐTHS luôn có TCN y  0 . 2 x mx 1
Do đó chỉ cần 1 TCĐ nữa là thỏa yêu cầu bài toán. Để ĐTHS có TCĐ 2
x mx 3  0 có một nghiệm m  2 2   0  m  4 1 . 1 .  0   . m  2  
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.  Ví dụ 4.4.3 2 2
x  2x m 1 Cho hàm số y
có đồ thị là C . Tìm tất cả các giá trị thực của x 1
tham số m để C có tiệm cận đứng.
A. m .
B. m  0 .
C. m  0 .
D. m. Lời giải Chọn C
Tập xác định D   \  1 .
Đồ thị C có tiệm cận đứng  x 1 không là nghiệm của gx 2 2
x  2x m 1  g  1  0 2
m  0  m  0.  Ví dụ 4.4.4 x 1 Cho hàm số y
có đồ thị là C . Tìm tất cả các giá trị thực của tham 2 x  2mx  4
số m để đồ thị C có đúng 3 đường tiệm cận? m  2      m 2 m  2 m  2   A.  . B.  . C.  5 .
D. m  2 .   5 m 2 m    m     2  2 Lời giải Chọn A x 1 y  ; Xét 2
x  2mx  4  0 có 2    m  4. 2 x  2mx  4 + Nếu 2 
  0  m  4  0  2
  m  2 thì đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận
ngang y  0 (do lim y  0 ). x 5
+ Nếu m  2 hoặc m  2
 hoặc m   thì đồ thị hàm số chỉ có hai đường tiệm cận. 2  
+Nếu m ;   5
2 \  hoặc m2;  thì đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.  2
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 44
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 4.5. Tìm đường tiệm cận hàm ẩn. a
Bài toán 1. Cho đồ thị/ bảng biến thiên hàm số y f x tìm tiệm cận đồ thị hàm số y g x
với a là hằng số khác 0 và g x xác định theo f x .    a
Tìm TCN: nhìn vào vị trí lim y y và lim y y để xác định lim   . 1 x 2 x
x  g x   
 Tìm TCĐ: giải gx  0 (dựa vào đồ thị/ bảng biến thiên của hàm số y f x
để xác định số nghiệm). h x
Bài toán 2. Cho đồ thị/ bảng biến thiên hàm số y f x tìm tiệm cận đồ thị hàm số y g x
với h x là một biểu thức theo x g x là biểu thức theo f x .
 Từ đồ thị/BBT tìm nghiệm gx  0  biểu thức gx. h x  Rút gọn biểu thức
rồi các đường tiệm cận. g x
Lưu ý: điều kiện tồn tại của hx.Ví dụ 4.5.1
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như
hình. Tìm số đường tiệm cận đứng và tiệm cận 1
ngang của đồ thị hàm số y  . 2 f x 1 A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta có:   1 
x x    ;   1   2 
Phương trình 2 f x 1  0  f x 1   . 2   1 
x x    ;   2   2   1 lim y  lim      xx xx 2  f x 1 1 1   1 Do 
nên x x là một TCĐ của đồ thị hàm số y  . 1  1 2 f x 1 lim y  lim     xx xx 2 f x 1 1 1     1 lim y  lim      xx xx 2  f x 1 2 2   1 Do 
nên x x là một TCĐ của đồ thị hàm số y  1  2 2 f x 1 lim y  lim     xx xx 2 f x 1 2 2   
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 45
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024  1 lim y  lim  x x  f x 1 2 1 1 Do 
nên y 1 là một TCN của đồ thị hàm số y  . 1  2 f x 1 lim y  lim  x x f  x 1 2 1 1
Vậy đồ thị hàm số y
có 2 đường TCĐ là x x ; x x và 1 TCN là y 1. 2 f x 1 1 2  Ví dụ 4.5.2
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị 2 x 1 x 1
hàm số y g x     . 2
f x  2 f xA. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn A f x  0 1 Ta có: 2
f x  2 f x      0    f  x .  2 2
Dựa vào đồ thị hàm số,ta thấy: 1
( ) có nghiệm x a  1
 (nghiệm đơn) và x 1 (nghiệm kép) 1 2
f x  kx ax  2 1 k  0
(2) có nghiệm ba nghiệm đơn x , x , x với x b  1
  x  0 1 x c 1 2 3 1 2 3
f x2  kx bxx c k  0.
Hàm số y gx có tập xác định D   \ ; a ; b 0;1;  c
+) Tìm tiệm cận ngang: 2 x x
x  2x   x 2 1 1 1 1 1 Vì g x       2
f x  2 f x
f x  f x 2
 2 k x  
1 x bxx cx a   
Nên lim g x  0, lim g x  0 ĐTHS y gx nhận đường thẳng y  0 làm TCN. x x
+) Tìm tiệm cận đứng:
Tại các điểm x a, x b, x  0, x 1, x c mẫu của g x nhận giá trị bằng 0 còn tử
nhận các giá trị dương.
Và do hàm số xác định trên D   \ ; a ; b 0;1; 
c nên giới hạn một bên của hàm số
y gx tại các điểm x a, x b, x  0, x 1, x c là các giới hạn vô cực.
Do đó, ĐTHS y g x có 5 TCĐ: x a, x b, x  0, x 1 và x c .
Vậy ĐTHS y g x có 6 đường tiệm cận: 1 TCN y  0 và 5 TCĐ
x a, x b, x  0, x 1, x c .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 46
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM KHẢO SÁT HÀM SỐ ĐỒ THỊ HÀM SỐ A. LÝ THUYẾT CHUNG.
1. Đồ thị hàm số bậc ba.

1.1. Hình dạng cơ bản: Trường hợp a  0 a  0
Phương trình y  0
2 nghiệm phân biệt
Phương trình y  0 nghiệm kép
Phương trình y  0 nghiệm
1.2. Từ đồ thị xác định hàm số. Xét hàm số 3 2
y ax bx cx d a  0 .
Từ đồ thị đã cho để xác định được dấu của các hệ số trong hàm ta thực hiện các bước sau:
Bước 1. Xác định bậc.
Bước 2. Xác định nhánh cuối của đồ thị.
Bước 3. Xác định giao điểm của đồ thị với trục tung.
Bước 4. Xác định số cực trị.
Bước 5. Điểm thuộc đồ thị hàm số.
Trên là các bước tổng quát, giờ ta sẽ xét từng hệ số cụ thể như sau: Xác định Nhìn vào
Trường hợp xảy ra     Đi lên a 0 .
Dấu của a Nhánh cuối của đồ thị  Đi xuống a0.
 Cắt trên gốc O d  0 .
 Dấu của d Vị trí đồ thị cắt Oy
 Cắt dưới gốc O d  0 .
 Cắt ngay gốc O d  0 . Cách 1:      Có 2 cực trị
ac 0 kết hợp dấu của a c .
Dấu của c Đồ thị đã cho có ? cực
 Có 0 cực trị  ac  0 kết hợp dấu của a c . trị
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 47
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
+ Từ đồ thị xác định hai điểm cực trị của hàm số.
+ Tính tích hai điểm cực trị đó, giả sử là P : Cách 2: c
P  0   0 kết hợp dấu của a c . Sử dụng Vi-ét. ac
P  0   0 kết hợp dấu của a c . a
+ Kẻ đường thẳng nối 2 điểm cực trị  cắt đồ thị tại 1 điểm. Cách 1:
+ Chiếu điểm đó xuống Ox: Sử dụng điểm uốn b b
 Bên phải gốc O    0 kết hợp dấu của a b. Với x   . uon a 3ab
Bên trái gốc O    0 kết hợp dấu của a b . a  Dấu của b
+ Từ đồ thị xác định hai điểm cực trị của hàm số. Cách 2:
+ Tính tổng hai điểm cực trị đó, giả sử là S : Sử dụng Vi-ét (dùng b khi xác định được  S  2 0  
 0 kết hợp dấu của a b. 3a
tổng hai điểm cực trị b âm hoặc dương)  S  2 0  
 0 kết hợp dấu của a b. 3a
Lưu ý: Đồ thị hàm số bậc ba có TÂM ĐỐI XỨNG là điểm uốn.
Cách tìm tâm đối xứng như sau:
 Với đồ thị hàm số: kẻ đường thẳng nối 2 điểm cực trị  cắt đồ thị tại 1 điểm thì điểm này là điểm uốn.
 Với hàm số: ta tìm nghiệm của f x  0  x x thì đây là hoành độ của điểm uốn. 0
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 48
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
2. Đồ thị hàm số bậc bốn.
2.1. Hình dạng cơ bản: Trường hợp a  0 a  0
Phương trình y  0
1 nghiệm phân biệt
Phương trình y  0 có 3
nghiệm phân biệt
2.2. Từ đồ thị xác định hàm số. Xét hàm số 4 2
y ax bx c a  0 .
Từ đồ thị đã cho để xác định được dấu của các hệ số trong hàm ta thực hiện các bước sau:
Bước 1. Xác định bậc.
Bước 2. Xác định nhánh cuối của đồ thị.
Bước 3. Xác định giao điểm của đồ thị với trục tung.
Bước 4. Xác định số cực trị.
Bước 5. Điểm thuộc đồ thị hàm số.
Trên là các bước tổng quát, giờ ta sẽ xét từng hệ số cụ thể như sau: Xác định Nhìn vào
Trường hợp xảy ra     Đi lên a 0 .
Dấu của a Nhánh cuối của đồ thị  Đi xuống a0.
 Cắt trên gốc O c  0 .
 Dấu của c Vị trí đồ thị cắt Oy
 Cắt dưới gốc O c  0 .
 Cắt ngay gốc O c  0 .      Đồ thị đã cho có ? Có 3 điểm cực trị
ab 0 kết hợp dấu a b .
Dấu của b điểm cực trị
 Có 1 điểm cực trị  ab  0 kết hợp dấu a b.  Lưu ý:
 Đồ thị hàm số bậc bốn (trùng phương) có TRỤC ĐỐI XỨNG là trục tung (Oy).
 Đồ thị hàm số bậc bốn (trùng phương) không có tâm đối xứng.
 Đồ thị hàm số bậc bốn (trùng phương) là hàm số chẵn.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 49
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
3. Đồ thị hàm số hữu tỉ.
3.1. Hình dạng cơ bản: Trường hợp
y  0
y  0
3.2. Từ đồ thị xác định hàm số. ax b Xét hàm số y
adcb  0. cx d
Từ đồ thị đã cho để xác định được dấu của các hệ số trong hàm ta thực hiện các bước sau:
Bước 1. Xác định hai đường tiệm cận.
Bước 2. Xác định giao điểm của đồ thị với trục tung.
Bước 3. Chiều biến thiên.
Trên là các bước tổng quát, giờ ta sẽ xét từng hệ số cụ thể như sau: Nhìn vào
Trường hợp xảy ra
 TCĐ nằm bên phải Oy   d  0 . c
 TCĐ nằm bên trái Oy   d  0 . c  Tiệm cận đứng c  0  TCĐ là Oy   . d  0
Một trong các điều trên ta sẽ kết luận d& c cùng hoặc trái dấu.  TCN nằm trên Oxa  0 . c
 TCN nằm dưới Oxa  0 . c  Tiệm cận ngang c  0  TCĐ là Ox   . a  0
Một trong các điều trên ta sẽ kết luận a& c cùng hoặc trái dấu.
 Điểm nằm trên Oxb  0 . d
 Điểm nằm dưới Oxb  0 . d
 Điểm giao với trục Oy d  0  Điểm là O   . b  0
Một trong các điều trên ta sẽ kết luận a& c cùng hoặc trái dấu.  Lưu ý:   ax b
Đồ thị hàm số hữu tỉ y
có TÂM ĐỐI XỨNG là giao điểm hai đường tiệm cận. cx d  ax b
Đồ thị hàm số bậc bốn y cx luôn có 1 TCĐ và 1 TCN. d
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 50
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
4. Các phép biến đổi đồ thị.
Cho hàm số y f x có đồ thị C với số a  0 ta có: Hàm số
Cách biến đổi
y f x  a có đồ thị C .
Tịnh tiến C theo phương của Oy lên trên a đơn vị.
y f x  a có đồ thị C .
Tịnh tiến C theo phương của Oy xuống dưới a đơn vị.
y f x a có đồ thị C .
Tịnh tiến C theo phương của Ox qua trái a đơn vị.
y f x a có đồ thị C .
Tịnh tiến C theo phương của Ox qua phải a đơn vị.
y   f x có đồ thị C .
Đối xứng của C qua trục Ox .
y f x có đồ thị C .
Đối xứng của C qua trục Oy .
Biến đổi đồ thị hàm số chứa trị tuyệt đối.
Từ đồ thị C : y f x suy ra:
Đồ thị y f x  C
 f x khi x  0
Ta có: y f x      Nhận xét: f
 x khi x  0
y f x  là hàm chẵn nên đồ thị C nhận Oy làm trục đối xứng.
 Giữ nguyên phần đồ thị bên phải Oy của đồ thị C : y f x. Cách vẽ:
 Bỏ phần đồ thị bên trái Oy của C , lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy.
Ví dụ 1. Từ đồ thị C : y f x 3
x 3x suy ra đồ thị C 3
: y x  3 x .
Ta có đồ thị C : y f x 3  x 3x :
Khảo sát và vẽ C
 Bỏ phần đồ thị của C bên trái Oy, giữ
nguyên C bên phải . Oy
Biến đổi C :
 Lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy
Đồ thị y f x C .
 f x khi f x  0 Nhận xét:
Ta có: y f x         f
x khi f x  0
 Giữ nguyên phần đồ thị phía trên Ox của đồ thị (C): y f x . Cách vẽ:
 Bỏ phần đồ thị phía dưới Ox của (C), lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
Ví dụ 2. Từ đồ thị C : y f x 3
x 3x suy ra đồ thị 3
y x  3x .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 51
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Ta có đồ thị C : y f x 3  x 3x :
Khảo sát và vẽ C
 Bỏ phần đồ thị của C dưới Ox, giữ nguyên CBiến đổi  phía trên . Ox C :
 Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox .
Đồ thị y ux .vx C. u
 x .v x f x khi u x  0 Nhận xét:
Ta có: y ux .v x            u
 x.vx  f x khi ux  0
 Giữ nguyên phần trên miền ux  0 của đồ thị C : y f x. Cách vẽ:
 Bỏ phần trên miền ux  0 của C , lấy đối xứng phần bị bỏ qua Ox.
Ví dụ 3. Từ đồ thị C : y f x 3 2
 2x 3x 1 suy ra đồ thị C : y x   2
1 2x x   1 .
 f x khi x 1 Nhận xét
y x 1  2 2x x     1     f
x khi x 1
 Giữ nguyên C với x 1. y (C')
 Bỏ C với x 1. Lấy đối xứng phần đồ thị bị 1
Biến đổi C : bỏ qua Ox.
Chú ý: Trong quá trình thực hiện phép suy đồ thị O 1 x
nên lấy đối xứng các điểm đặc biệt của
C: giao điểm với Ox, Oy, CĐ, CT… (C) x x
Ví dụ 4. Từ đồ thị C : y f x  C : y  .
x  suy ra đồ thị   1 x 1
x khi x1;    Nhận xét x x 1 y    . x 1 x 
khi x ;  1  x 1  y
Bỏ phần đồ thị của C với x  1, giữ
nguyên C với x 1.  Biến đổi
Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua . Ox 1 C :
Chú ý: Đối với hàm phân thức thì nên lấy đối O
xứng các đường tiệm cận để thực hiện 1 x
phép suy đồ thị một cách tương đối chính xác.
Chú ý: với dạng: y f x  ta lần lượt biến đổi 2 đồ thị y f x  và y f x
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 52
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 5.1. Từ đồ thị/bbt đã cho xác định hàm số.
Bước 01. Xác định bậc.
Bước 02. Xác định nhánh cuối của đồ thị.
Bước 03. Xác định giao điểm của đồ thị với trục tung.
Bước 04. Xác định số cực trị.
Bước 05. Điểm thuộc đồ thị hàm số.  Ví dụ 5.1.1
Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các
đáp án A, B,C, D. Hỏi đó là hàm số nào? A. 3
y x  2x 1. B. 3 2
y x  2x 1. C. 3
y x  2x 1. D. 3
y  x  2x 1. Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị, ta có lim y   , loại phương án D . x
Xét phương án A có 2
y  3x  2  0, x
  , hàm số không có cực tri, loại A .
Xét phương án B có 2
y  3x  6x y đổi dấu khi đi qua các điểm x  0, x  2 nên
hàm số đạt cực tri tại x  0 và x  2 , loại phương án B .  Ví dụ 5.1.2
Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào x 1 2x 1 A. y y x  . B. 1 x  . 1 2x  3 2x  5 C. y y x  . D. 1 x  . 1 Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tai điểm có tọa độ 0; 
1 nên chọn phương án B. Ví dụ 5.1.3
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 3
y  x  3x 1. B. 4 2
y x x 1. C. 2
y  x x 1. D. 3
y x  3x 1. Lời giải Chọn D
Đồ thị đã cho có hình dạng của đồ thị hàm số bậc ba 3 2
y ax bx cx d nên loại phương án B và C
Dựa vào đồ thị, ta có lim y    a  0 nên loại phương án A x
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 53
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 5.2. Từ đồ thị/bbt đã cho xác định các hệ số.
 Xem lại các mục “Từ đồ thị xác định hàm số.”Ví dụ 5.2.1 Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình bên.Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0,b  0,c  0. B. a  0,b  0,c  0.
C.
a  0,b  0,c  0. D. a  0,b  0,c  0. Lời giải Chọn A
Do đồ thị cắt Oy tại M 0; c nằm dưới trục Ox nên c  0.
Vì lim y   nên a  0 . x
Hàm số có ba điểm cực trị nên ab  0  b  0  Ví dụ 5.2.2 ax b y Cho hàm số y
có đồ thị như hình bên. Khẳng x 1 1 2 x
định nào dưới đây là đúng? O 1
A. b  0  a
B. 0  b a 2 
C. b a  0
D. 0  a b Lời giải Chọn C
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y a và tiệm cận đứng x 1.
Đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ  b x  1. aa 1   Ta có : 1 
b a  1   0 . b  1  aVí dụ 5.2.3 Cho hàm số bậc ba 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu số dương trong các số a,b,c,d ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Lời giải Chọn B
Dựa vào hình dạng đồ thị ta có a  0 .
Đồ thị hàm số qua gốc tọa độ nên d  0 .  2b
x x  0    0  b  0  1 2 
Hàm số có hai điểm cực trị x , x với x x nên 3a  1 2 1 2 c
x x  0   0  c  0 1 2  3a
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 54
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 5.3. Đồ thị hàm số chứa trị tuyệt đối.
1. Cách vẽ ĐTHS
y f x
 Giữ nguyên phần đồ thị bên phải Oy của đồ thị C : y f x.
 Bỏ phần đồ thị bên trái Oy của C , lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy.
2. Cách vẽ ĐTHS y f x
 Giữ nguyên phần đồ thị phía trên Ox của đồ thị (C): y f x .
 Bỏ phần đồ thị phía dưới Ox của (C), lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
3. Cách vẽ ĐTHS y uxv x
 Giữ nguyên phần đồ thị trên miền ux  0 của đồ thị C : y f x.
 Bỏ phần đồ thị trên miền ux  0 của C , lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.  Ví dụ 5.3.1
Bảng biến thiên sau là của hàm số nào dưới đây. A. 3 2
y  2 x  3x  3 B. 4 2
y  2x  4x  3 3
C. y  2 x  3 x  3 1 D. 4 2 y
x x  3 2 Lời giải Chọn A x  Xét f x 3 2
 2x 3x 3 ; f x 2
 6x  6x ; f x 0  0   . x 1
Từ đó suy ra bảng biến thiên của hàm số 3 2
y  2 x  3x  3 là:  Ví dụ 5.3.2
Hình vẽ bên là một phần của đồ thị hàm số nào? x 1 x 1 A. y B. y x 1 x 1 x 1 x C. y D. y x 1 x 1 Lời giải Chọn B
Từ đồ thị, ta có tập xác định hàm số D  nên loại phương án B.
Đồ thị hàm số đi qua điểm 1; 0 nên loại phương án C, D.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 55
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 5.3.3
Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có đồ
thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số
y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Lời giải Chọn A y 2 1 x -2 -1 O 1 2
Từ đồ thị của hàm số y f x ta có hàm số-1 y f x có 5 điểm cực trị  Ví dụ 5.3.4 -2
Cho hàm số y  x   2
1 x  2x  3 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? y y
A. y  x   2
1 x  2x  3
B. y   x   2
1 x  2x  3 O 1 x O 1 x
C. y  x   2
1 x  2x  3
D. y x   2
1 x  2x  3 6 Hình 1 Hình 2 Lời giải Chọn B
Nhận thấy đồ thị hàm số ở hình 2 giữ nguyên phần đồ thị trên khoảng ;  1 và lấy
đối xứng phần đồ thị trên khoảng 1;  . 2
 x 1 x  2x 3 ,x 1; 
Xét dáp án B : Ta có y   x   1  2
x  2x  3        .  x   1 
 2x 2x3,x; 1
Đồ thị của y   x    2 1
x  2x  3 giữ nguyên trong khoảng ;  1 và lấy đối xứng
phần đồ thị trong khoảng 1;  .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 56
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM KHẢO SÁT HÀM SỐ SỰ TƯƠNG GIAO A. LÝ THUYẾT CHUNG.
Phương pháp tổng quát.

 Cho hai hàm số f x và gx có đồ thị lần lượt là C ; C . Khi đó số giao điểm 1   2 
(điểm chung) của hai đồ thị C ; C chính là số nghiệm f x  gx . 1   2 
 Với gx  0 thì phương trình f x  gx là phương trình hoành độ giao điểm với trục hoành. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Dạng 6.1. Đếm số giao điểm (điểm chung) biết hàm tường minh.
 Cho hai hàm số f x và gx có đồ thị lần lượt là C ; C . Khi đó số giao điểm 1   2 
(điểm chung) của hai đồ thị C ; C chính là số nghiệm f x  gx . 1   2   Ví dụ 6.1.1 Đồ thị hàm số 4 2
y  15x  3x  2018 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn A 4 2
15x  3x  2018  0 * .  3  121089 t   0 Đặt 2
x t , t  0. Phương trình tương đương 2 30
15t  3t  2018  0   .  3  121089 t   0  30 3  121089  t
nên * có 2 nghiệm phân biệt. 30
Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm.  Ví dụ 6.1.2 2 x x 1
Đường thẳng y  2x 1 có bao nhiêu điểm chung với đồ thị hàm số y x  . 1 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B
Tập xác định: D   \   1 . 2   x  1 x x 1   2x 1  2 x 1
x x 1  
2x 1x 1 (2) x  0 Ta có 2 2
x  2x  0  
. Suy ra d và C có hai điểm chung. x  2  
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 57
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 6.2. Đếm số giao điểm (điểm chung) biết đồ thị/bbt.
 Giải phương trình f x  a với a là hằng số ta kẻ đường thẳng y a song song với Ox
cắt đồ thị f x tại bao nhiêu điểm thì có bấy nhiêu điểm chung.
 Áp dụng các phép biến đổi đồ thị ở “Chủ đề 05. Đồ thị hàm số”  Ví dụ 6.2.1 Cho hàm số   3 2
f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ dưới
đây. Số nghiệm của phương trình f x 1  0 là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn A
Ta có f x 1  0  f x  1  .
Kẻ đường thẳng y  1
 cắt đồ thị hàm số f x tại 3 điểm phân biệt nên phương trình đã cho có 3 nghiệm.  Ví dụ 6.2.2
Cho hàm số y f x xác định trên  \  
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định
và có bảng biến thiên như hình. Tìm tập
hợp tất cả các giá trị của tham số thực m
sao cho phương trình f x  m có đúng ba nghiệm thực phân biệt. A.  4  ;2 . B.  4  ; 2  . C.  4  ; 2 . D.  ;  2 . Lời giải Chọn A
Số nghiệm phương trình f x  m là số giao điểm của hai đường y f x và y m:
là đường thẳng song song với trục Ox cắt Oy tại điểm có tung độ m .
Phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt khi đường thẳng y m cắt đồ thị y f x
tại ba điểm phân biệt.
Dựa vào bảng biến thiên có m 4  ; 2.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 58
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 6.3. Tìm m để đths giao với (c’) tại n nghiệm.
Với đồ thị hàm số bậc ba:
 Nhẩm được  có nghiệm nghiệm x x , khi đó: 0 x x 3 2
ax bx cx d  0  x x  2
a x b x c  0   . 0 1 1 1  0 01 2
a x b x c  0 1 1 1
Để tách ra được như thế ta chia hookne.
 Tùy theo yêu cầu bài toán mà có điều kiện cho 2
a x b x c  0 . 1 1 1
 Cô lập được m về một vế (vế phải) và biến số ở vế còn lại (vế trái) có dạng:
h x  k m
02 Khi đó thực hiện các bước sau:
Bước 1. Tính hx  lập BBT của hàm số hx .
Bước 2. Từ BBT của hàm số hx ta thực hiện yêu cầu bài toán.  Hàm số   3 2
f x ax bx cx d có các điểm cực trị là “số đẹp”, khi đó:
  có một nghiệm  f x không có cực trị hoặc có cực trị thỏa f . f  0 . CD CT
03   có hai nghiệm pb f x có cực trị thỏa f .f  0. CD CT
  có ba nghiệm pb  f x có cực trị thỏa f . f  0 . CD CT  Hàm số   3 2
f x ax bx cx d có các điểm cực trị là “số không đẹp”, khi đó ta
04 dùng phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị kết hợp định lý Vi-ét để tính f .f CD CT
Với đồ thị hàm số bậc bốn (trùng phương):
Phương pháp nhẩm nghiệm:
 Giả sử x x là một nghiệm của phương trình. 0 01 x  x
 Khi đó ta phân tích: f x,m   2 2
x x g x  0   0    0 g  x  0
 Dựa vào giả thiết xử lý phương trình bậc 2 gx  0
Phương pháp đặt ẩn phụ:  Đặt 2
t x ,t  0 . Phương trình: 2
at bt c  0 (2). t  0  t
 Để (1) có đúng 1 nghiệm thì (2) có nghiệm t ,t thỏa mãn: 1 2  1 2 t t  0 02 1 2 t  0  t
 Để (1) có đúng 2 nghiệm thì (2) có nghiệm t ,t thỏa mãn: 1 2  1 2 0  t   t 1 2
 Để (1) có đúng 3 nghiệm thì (2) có nghiệm t ,t thỏa mãn: 0  t t 1 2 1 2
 Để (1) có đúng 4 nghiệm thì (2) có nghiệm t ,t thỏa mãn: 0  t t 1 2 1 2
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 59
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Với đồ thị hàm số phân thức:   ax b Cho hàm số y
C và đường thẳng d: y pxq . Phương trình hoành độ giao điểm cx d ax b
của C và d :
px q F x,m  0 (phương trình bậc 2 ẩn x tham số m). cx d
 Một số câu hỏi thường gặp: 01 d
Tìm m để d cắt C tại 2 điểm phân biệt   
1 có 2 nghiệm phân biệt khác  . c
Tìm m để d cắt C tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc nhánh phải của C    1 có 02 d
2 nghiệm phân biệt x , x và thỏa mãn :   x x . 1 2 1 2 c
Tìm m để d cắt C tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc nhánh trái của C    1 có 2 03 d
nghiệm phân biệt x , x và thỏa mãn x x   . 1 2 1 2 c
Tìm m để d cắt C tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh của C    1 có 2 nghiệm 04 d
phân biệt x , x và thỏa mãn x    x . 1 2 1 2 c
Tìm m để d cắt C tại 2 điểm phân biệt A và B thỏa mãn điều kiện hình học cho trước: 05
 Đoạn thẳng AB k
 Tam giác ABC vuông.
 Tam giác ABC có diện tích S 0  Ví dụ 6.3.1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số 3
y  2x  2  mx m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. 1 1 1 1 A. m  . B. m  .
C. m   ; m  4 .
D. m   . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C 3
x    mx m   x  2
x    mx     x   2 2 2 0 2 1 1 0
1 2x  2x m  0 .
Vậy phương trình luôn có một nghiệm x 1.
Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt thì phương trình:    1 2m  0  2 1
2x  2x m  0 có hai nghiệm phân biệt khác 1  
   m  4. 2 2 1  .  2 1 .  m  0  2  Ví dụ 6.3.2
Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 4 2
y x  2x m cắt trục hoành tại 4 điểm là A. 1
  m  0.
B. 0  m 1. C. 1
  m  0. D. 0  m1. Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm 4 2
x  2x m  0  4 2
x  2x  m .
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 60
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Vẽ đồ thị hàm số 4 2
y x  2x , ta thấy để phương trình trên có 4 điểm phân biệt thì 1   m  0. Suy ra 0  m 1.  Ví dụ 6.3.3
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 2
2x  4x 1  m có 8 nghiệm phân biệt. Tìm S ?
A. S  1; 2.
B. S  0; 2 .
C. S  0;  1 . D. S   1  ;  1 . Lời giải Chọn C x  0  Xét hàm số: 4 2
y  2x  4x 1 . 3
y  8x  8x , y  0 3
 8x 8x  0  x 1  . x  1   y Suy ra đồ thị hàm số 4 2
y  2x  4x 1 4 3 2 1 x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 -1
Nghiệm của phương trình 4 2
2x  4x 1  m chính là số giao điểm của đường -2
thẳng y m và ĐTHS 4 2
y  2x  4x 1 . -3
Dựa vào đồ thị ta có 0  m 1 thì ph -4
ương trình đã cho có 8 nghiệm phân biệt.  Ví dụ 6.3.4
Cho hàm số f x 3 2
x 3x  2 có đồ thị là đường cong trong
hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m đề 3 phương trình 2
x  3x  2  m có nhiều nghiệm thực nhất. A. 2
  m  2. B. 2   m  2.
C. 0  m  2 .
D. 0  m  2 . Lời giải Chọn B
Ta có hàm số g x 3 2
x 3x  2 là hàm số chẵn nên đồ thị
nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Khi x  0 , gx 3 2
x 3x  2 .
 Đồ thị hàm số gx 3 2
x 3x  2 có dạng như hình. 3
Dựa vào đồ thị suy ra phương trình 2
x  3x  2  m có nhiều nghiệm thực nhất khi và chỉ khi 2
  m  2.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 61
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024
Dạng 6.4. Tìm m để đths phân thức giao với (c’) thỏa điều kiện.
Với đồ thị hàm số phân thức:   ax b Cho hàm số y
C và đường thẳng d: y pxq . Phương trình hoành độ giao cx d ax b
điểm của C và d :
px q F x,m  0 (phương trình bậc 2 ẩn x tham số m). cx d
 Một số câu hỏi thường gặp: 01 d
Tìm m để d cắt C tại 2 điểm phân biệt   
1 có 2 nghiệm phân biệt khác  c
Tìm m để d cắt C tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc nhánh phải của C    1 02 d
có 2 nghiệm phân biệt x , x và thỏa mãn :   x x . 1 2 1 2 c
Tìm m để d cắt C tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc nhánh trái của C    1 03 d
có 2 nghiệm phân biệt x , x và thỏa mãn x x   . 1 2 1 2 c
Tìm m để d cắt C tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh của C    1 có 2 04 d
nghiệm phân biệt x , x và thỏa mãn x    x . 1 2 1 2 c
Tìm m để d cắt C tại 2 điểm phân biệt A và B thỏa mãn điều kiện hình học cho trước: 05
 Đoạn thẳng AB k
 Tam giác ABC vuông.
 Tam giác ABC có diện tích S 0  Ví dụ 6.4.1 x  Cho hàm số C 2 : y
. Đường thẳng d : y x m cắt đồ thị C tại hai x 1
điểm A, B phân biệt và AB  2 2 khi m nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây? A. m  2  . B. m 1.
C. m  8.
D. m  5 . Lời giải Chọn A x  2 2
x m x  2  x  m  2
1 x m x mx m  2  0, x  1  . x 1
x x  m Ta có 1 2 
AB x x 2 .
x x m  2 1 2 1 2 m  6 2  AB   2 S  4P 2 2
.  m  4m  2 2
 4  m  4m 12  0   (nhận hết). m  2   Do điều kiện 2
m  4m8  0.
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 62
Tổng Hợp Lý Thuyết
Năm học: 2023-2024 Ví dụ 6.4.2 2x 1 Cho hàm số y
C. Tìm giá trị m để đường thẳng d: y xm cắt Cx 1
tại hai điểm phân biệt sao cho tam giác OAB vuông tại A hoặc B .
A. m 1 5 .
B. m  1 2 .
C. m 1 6 .
D. m 1 3 . Lời giải Chọn A 2x 1
Phương trình hoành độ giao điểm 2
x m x  m3x 1 m  0 * . x 1 2
  m  2m  5  0 
Ta có d cắt C tại 2 điểm phân biệt   (luôn đúng m  ).  2 1  m  3 1 . 1 m  0
x x  3 m
Gọi x , x là hai nghiệm phương trình * , ta có 1 2 
và C cắt d tại 1 2 x x  1  m 1 2
Ax ; x m , B x ; x m . 1 1   2 2 
Vectơ AB  x x ; x x cùng phương với vectơ u  1;  1 . 2 1 2 1 
Tam giác OAB vuông tại A khi chỉ khi O .
A u  0  2x m  0 . 1
x x  3 m 2x  m 1 2 1   m 1 5
Ta có hệ phương trình x x 1 m
 2x  6  m   . 1 2 2      m 1 5 2x m  
m 6  m  4  4m 1     Ví dụ 6.4.3 x 1
Tìm m để đường thẳng y mx 1 cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm thuộc x 1 hai nhánh của đồ thị.  1 
A. m   ;  
 . B. m0;  . C. m ;
 0 . D. m  0.  4  Lời giải Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm x  x 1 x 1 1 mx 1      x 1 mx  1x  2 1  x 1
mx mx  2  0   1 YCBT   
1 có hai nghiệm phân biệt x , x khác 1 thỏa mãn x 1 x 1  0 1  2  1 2 m  0 m 0    m  0 m  0   2    m 8m 0       m  8   m  8           m  0 . 2 m 1 .  m 1 .  2  0  m  2  0 x x x x 1 0       m  1 2  1 2  2  11 0  m
Biên soạn: Gv Lê Minh Tâm - 093.337.6281 Trang 63