Chương 1. Cơ sở của nghiên cứu và nghiên cứu thị trường
CLO1.1
Câu 1:Những thông tin khác nhau nghiên cứu thu thập được phục
vụ cho hoạt động nghiên cứu được gọi là gì?
a. Thang đo
b. Dữ liệu
c. Dư luận
d. Sự kiện
Độ khó: dễ
Chương 2. Thiết kế nghiên cứu và các dạng trong nghiên cứu thị trường
CLO1.1
Câu 2:Dạng nghiên cứu o chỉ sử dụng dữ liệu thứ cấp vào mục đích
khám phá sơ bộ?
a. Nghiên cứu tại bàn
b. Nghiên cứu tại thực địa
c. Nghiên cứu tại hiện trường thử nghiệm
d. Nghiên cứu định lượng Độ khó: dễ
CLO1.1
Câu Dữ liệu sơ cấp được thu thập bằng phương pháp nào sau
3 : đây?
a. Dữ liệu sẵn có bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
b. Quan sát, phỏng vấn, thử nghiệm
c. Khai thác số liệu thống kê do cơ quan nhà nước công bố
d. Dữ liệu từ báo cáo tài chính công ty Độ khó: trung bình
CLO1.1; CLO1.2; CLO1.3
Câu 4:Doanh nghiệp X tiến hành nghiên cứu thị trường và rút ra kết
luận nếu giá bán giảm 10% thì doanh thu tăng 20%.
Doanh nghiệp X đã dùng phương pháp nghiên cứu nào?
a. Thử nghiệm
b. Khảo sát
c. Phỏng vấn
d. Thăm dò
Độ khó: trung bình
Chương 3. Chọn mẫu thu thập thông tin định lượng
CLO1.3
Câu 5:Trong nghiên cứu định tính, kích thước mẫu được xác định
bằng cách
a. Áp dụng các công thức tính toán cỡ mẫu
b. Xác định theo kinh nghiệm
c. Xác định theo phạm vi ngân sách
d.
Độ khó: khó
CLO1.2
Câu 6:Công ty XYZ cần nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng về
sản phẩm bảo hiểm dành cho người đi xe máy phân khối
lớn. Công ty phỏng vấn những người sử dụng xe phân khối lớn
nhờ những người này giới thiệu thêm đối tượng để phỏng
vấn. Đây là phương pháp chọn mẫu gì?
a. Chọn mẫu thuận tiện
b. Chọn mẫu tích lũy/phát triển mầm
c. Chọn mẫu hệ thống
d. Chọn mẫu theo cụm
Độ khó: khó
CLO1.3
Câu 7:Trong nghiên cứu định lượng, kích thước mẫu được xác định
bằng cách
a. Áp dụng các công thức tính toán cỡ mẫu
Xác định theo nguyên tắc bão hòa thông tin, ngưng khảo sát
khi không có thông tin mới
b. Xác định theo kinh nghiệm
c. Xác định theo phạm vi ngân sách
Xác định theo nguyên tắc bão hòa thông tin, ngưng khảo sát khi
d.
không có thông tin mới Độ khó: khó
CLO1.2
Câu 8:Để tìm hiểu tác động của Luật Doanh nghiệp mới cập nhật, nhà
nghiên cứu mời vài nhóm các chủ doanh nghiệp hoạt động
xuất nhập khẩu, những người quen thuộc với lĩnh vực này để
tiến hành phỏng vấn nhóm. Đây là phương pháp chọn mẫu:
a. Chọn mẫu ngẫu nhiên
b. Chọn mẫu phi xác suất
c. Chọn mẫu xác suất
d. Chọn mẫu tích lũy/phát triển mầm Độ khó: khó
CLO1.1
Câu 9:Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Kích cỡ mẫu càng lớn thì sai số do chọn mẫu càng tăng
b. Khi điều tra toàn bộ tổng thể thì sai do chọn mẫu bằng 0
Khi điều tra toàn btổng thể thì sai số không do chọn mẫu bằng
c.
0
d. Điều tra trên mẫu giúp giảm sai số do mẫu chọn Độ khó: khó
CLO1.2
Câu Công ty ABC tiến hành một dự án nghiên cứu thị trường,
10: trong bước khảo sát khách hàng, công ty đưa bản hỏi lên website
của công ty nhờ khách hàng trả lời. Đây cách chọn mẫu
gì?
a. Chọn mẫu thuận tiện
b. Chọn mẫu tích lũy/phát triển mầm
c. Chọn mẫu ngẫu nhiên có hệ thống
d. Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản Độ khó: trung bình
CLO1.1
Câu Phương pháp chọn mẫu nào để thông tin từ mẫu đại diện cho
11: tổng thể?
a. Chọn mẫu thuận tiện
b. Chọn ngẫu ngẫu nhiên theo xác suất
c. Chọn mẫu tùy ý
d. Chọn mẫu phát triển mầm Độ khó: khó
CLO1.1
Câu Phương pháp chọn mẫu nào mà người ta tự quyết định tham
12: gia cuộc khảo sát
a. Chọn mẫu thuận tiện
b. Chọn ngẫu ngẫu nhiên theo xác suất
c. Chọn mẫu tùy ý
d. Chọn mẫu phát triển mầm
Độ khó: trung bình
CLO1.1;
Câu Cách chọn mẫu nào dùng bước nhảy k =N/n để chọn phần từ
13: từ khung chọn mẫu
a. Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản
b. Chọn mẫu phân tầng
c. Chọn mẫu hệ thống
d. Chọn mẫu thuận tiện
Độ khó: trung bình
CLO1.1; CLO1.3
Câu Khi tổng thể nghiên cứu ở dạng tiềm ẩn, vấn đề nghiên cứu
14: nhạy cảm hoặc đối tượng phỏng vấn khó tiếp cận thì phương pháp
chọn mẫu phi xác xuất nào phù hợp nhất?
a. Chọn mẫu thuận tiện
b. Chọn mẫu tích lũy / phát triển mầm
c. Chọn mẫu định mức
d. Chọn mẫu theo phán đoán Độ khó: khó
Chương 4. Thang đo và đo lường trong nghiên cứu
CLO1.1; CLO1.3
Câu Để hỏi về tần suất mua sắm sản phẩm X của khách hàng, nhà
15: nghiên cứu sử dụng thang đo nào?
a. Thang đo định danh
b. Thang đo quảng
c . Thang tỷ lệ
d. Tất cả các loại thang đo đền được sử dụng Độ khó: trung bình
CLO1.1
Câu Câu hỏi sau sử dụng loại thang đo lường nào?
16: “ Trong các nhãn hiệu nước giải khát sau bạn đã sử dụng loại
nào?
1. Pepsi Cola
2. Coca Cola
3. Fresty
4. Mirinda”
a. Thang đo định danh
b. Thang đó thứ tự
c. Thang đo quãng
d. Thanh đo tỷ lệ
Độ khó: trung bình
CLO1.1
Câu Loại thang đo lường nào được sử dụng trong câu hỏi sau:
17: “Anh/chị vui lòng cho mức thu nhập trung bình hàng tháng của
mình
(1) Dưới 5 triệu; (2) Từ 5 triệu tới 10 triệu; (3) Trên 10 triệu
đến 20 triệu; (4) Trên 20 triệu”
a. Thang định danh
b. Thang thứ bậc/thứ tự
c. Thang tỷ lệ
d. Thang khoảng cách
Độ khó: trung bình
CLO1.1
Câu Các huy chương thể thao là Vàng; Bạc; Đồng là dạng thang 18:
đo gì?
a. Thang đo tỷ lệ
b. Thang đo quảng
c. Thang đo định danh
d. Thang đo thứ bậc
Độ khó: trung bình
CLO1.1
Câu Câu hỏi vgiới tính 2 phương án trả lời 1 Nam; 2 19:
Nữ, câu này dùng thang đo gì? a. Thang đo tỷ lệ
b. Thang đo quảng c . Thang đo định danh d. Thang đo thứ
bậc
Độ khó: trung bình
Chương 5. Thiết kế bảng câu hỏi thu thập thông tin định lượng CLO3.1
Câu Hình thức phỏng vấn nghiên cứu một nhóm người bằng dàn 20:
bài thảo luận trong phòng kính một chiều a. Thảo luận nhóm tập
trung
b. Phỏng vấn định lượng
c. Phỏng vấn tuyển dụng
d. Cả 3 đáp án trên
Độ khó: trung bình
CLO3.1
Câu Cuộc phỏng vấn sử dụng nh ảnh, video, trợ vấn cụ chỉ 21:
phù hợp nhất với hình thức a. Phỏng vấn quan thư
b. Phỏng vấn quan điện thoại
c. Phỏng vấn qua email
d. Phỏng vấn trực tiếp
Độ khó: trung bình
CLO3.1
Câu Trong các phương pháp phỏng vấn, phương pháp nào có độ 22:
tin cậy cao thông tin thu thập được nhiều nhất chất lượng cao
nhất?
a. Phỏng vấn nhóm
b. Phỏng vấn qua điện thoại
c. Phỏng vấn qua thư tín
d. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân Độ khó: trung bình
CLO3.1
Câu Thông tin nào không thuộc về yếu tố nhân khẩu học khi điều 23:
tra khảo sát cá nhân?
a. Thu nhập trung bình hàng tháng
b. Quy mô hộ gia đình
c . Loại hình doanh nghiệp
d. Độ tuổi
Độ khó: trung bình
Chương 6. Xử lý dữ liệu trong nghiên cứu thị trường
CLO1.1; CLO1.3
Câu Thông tin của tổng thể suy ra từ thông tin của mẫu được 24: chọn
ngẫu nhiên là thông qua phương pháp thốngnào? a. Thống kê mô
tả
b. Thống kê suy diễn
c. Hồi quy tuyến tính đơn biến
d. Hồi quy tuyến tính đa biến Độ khó: khó
CLO3.1
Câu Quy trình của phân tích dữ liệu trong nghiên cứu thị trường
25: là:
a. Hiệu chỉnh, mã hóa, nhập liệu, phân tích
b. Mã hóa, nhập liệu, phân tích, hiệu chỉnh
c. Nhập liệu, mã hóa, hiệu chỉnh, phân tích
d. Mã hóa, phân tích, hiệu chỉnh, nhập liệu Độ khó: khó
CLO1.1; CLO1.3;
Câu
Thống kê mô tả dữ liệu định lượng là hoạt động 26:
a. Tóm tắt ở dạng thống kê
b. Tóm tắt dạng bảng
c. Tóm tắt dạng đồ thị
d. Cả 3 đáp án trên
Độ khó: trung bình
Chương 7. Viết báo cáo và trình bày kết quả nghiên cứu CLO3.1
Câu
Mục đích của việc soạn thảo báo cáo nghiên cứu thị trường
27:
a.
b.
c.
d. Cả 3 đáp án
trên
Độ khó: trung bình
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Câu 1: Phát biểu nào không đúng về thiết kế nghiên cứu?
a. Thiết kế nghiên cứu khuôn khổ để tiến hành dự án nghiên cứu
marketing.
b. Thiết kế nghiên cứu xác định quy trình đo lường và chia tỷ lệ.
c. Thiết kế nghiên cứu được thực hiện trước khi phát triển cách tiếp
cận vấn đề.
d. Thiết kế nghiên cứu được thực hiện sau khi xác định được vấn đề
nghiên cứu marketing.
Câu 2: … một khuôn khổ hoặc kế hoạch chi tiết để tiến hành dự án
nghiên cứu tiếp thị. chỉ định các chi tiết của các thủ tục cần thiết
để có được thông tin cần thiết để cấu trúc và/hoặc giải quyết các vấn
đề nghiên cứu tiếp thị.
A.Phân loại nghiên cứu
B. Thiết kế nghiên cứu
C. Công thức thiết kế
Tường trình quá trình thực hiện và kết quả nghiên cứu
Chuyển giao kết quả nghiên cứu cho bên thụ hưởng
Trình bày các phát hiện chính của nghiên cứu
D.Không có điều nào ở trên
Câu 3: Nhiệm vụ nào sau đây không phải một thành phần của thiết
kế nghiên cứu?
A . Thiết kế các giai đoạn thăm dò, tả và/ hoặc nguyên nhân củanghiên
cứu.
B . Xây dựng thử nghiệm một bảng câu hỏi (phiếu phỏng vấn)hoặc một
mẫu dữ liệu thích hợp bộ sưu tập.
C . Nếu quy trình lấy mẫu và cỡ mẫu.
D . y dựng các giả thuyết.
Câu 4: Mục tiêu nào dưới đây thể hiện tốt nhất nghiên cứu khám phá?
A . Mô tả các đặc điểm hoặc chức năng của thị trưởng.
B . Xác định mối quan hệ nhân quả.
C . Cung cấp những hiểu biết sâu sắc và hiểu biết.
D . Kiểm tra các giả thuyết cụ thể và kiểm tra các mối quan hệ.
Câu 5: Điều o sau đây không phải nhược điểm của dữ liệu thứ
cấp?
A . Mục tiêu, bản chất phương pháp được sử dụng để thu thập dữliệu
thứ cấp có thể không phù hợp đến tình hình hiện tại.
B . Dữ liệu thứ cấp có thể thiếu chính xác.
C . Dữ liệu thứ cấp có thể tốn kém và mất thời gian.
D . Dữ liệu thứ cấp có thể không hoàn toàn cập nhật hoặc đáng tincậy.
Câu 6: nghiên cứu được thiết kế để hỗ trợ người ra quyết định
trong việc xác định, đánh giá và lựa chọn cách hành động tốt nhất để
thực hiện trong một tình huống nhất định.
A . Nghiên cứu thăm dò
B . Nghiên cứu kết luận
C . Nghiên cứu tổng hợp
D . Nghiên cứu xác định vấn đề
Câu 7: So với dữ kiệu sợ cấp, dữ liệu thứ cấp được thu thập …
A , Nhanh chóng và dễ dàng
B . Với chi phí tương đối thấp
C . Trong một thời gian ngắn
D . Tất cả những điều trên
Câu 8: Câu nào sau đây nói về tiêu chuẩn khách quan khi đánh giá
dữ liệu thứ cấp?
A . Dữ liệu phải đáng tin cậy và có thể khái quát hóa cho vấn đề hiệntại.
B . Các công ty hợp vốn cập nhật dữ liệu điều tra dân số định kỳ.
C . Mục tiêu sẽ xác định mức độ phù hợp của dữ liệu. Cấu hình lại dữ
liệu để tăng hữu ích, nếu có thể.
D . Đánh giá độ chính bằng cách so sánh dữ liệu từ các nguồn khácnhau.
Câu 9: Lỗi trong ch tiếp cận, thiết kế nghiên cứu, lấy mẫu, thu thập
dữ liệu, phân tích và báo cáo các giai đoạn của dự án đề cập đến tiêu
chí ….. để đánh giá dữ liệu thứ cấp.
A . thiên nhiên
B . mục tiêu
C . lỗi/độ chính xác
D . tiền tệ
Câu 10: Khi đánh giá dữ liệu thứ cấp, tiêu chí … đặt ra câu hỏi
“tại sao dữ liệu được thu thập ngay từ đầu.”
A.thiên nhiên
B. mục tiêu
C. lỗi/độ chính xác
D.tiền tệ
Câu 11: Khi nào một vấn đề nghiên cứu tiếp thị mới đang được giải
quyết, nghiên cứu phải được thực hiện trước nghiên cứu.. thích
hợp.
A . định tính; định lượng
B . quan sát; thực nghiệm
C . định lượng; định tính
D . thử nghiệm; quan sát
Câu 12: Một cuộc phỏng vấn được thực hiện bởi một người điều hành
chuyên nghiệp với một nhóm nhỏ những người được hỏi theo ch
không có cấu trúc và tự nhiên có là một…
A . phỏng vấn sâu
B . kỹ thuật phòng chiếu
C . kỹ thuật liên tưởng
D . phỏng vấn nhóm tập trung
Câu 13: … là quy trình nghiên cứu định tính quan trọng nhất.
A . c cuộc phóng vấn nhóm
B . Phỏng vấn sâu
C . Kỹ thuật phóng chiếu
D . Kỹ thuật liên tưởng
Câu 14: Trong một cuộc phỏng vấn chuyên u, người phỏng vấn nên
A . Không chấp nhận câu trả lời ngắn gọn “có” hoặc “không”
B . Không thăm dò người trả lời
C . Đặt câu hỏi một cách thông tin
D . A và C đều đúng
Câu 15: Điều nào sau đây không phải là mục tiêu của bảng câu hỏi?
A . Một bảng câu hỏi phải chuyển thông tin cần thiết thành một tậphợp
các câu hỏi cụ thể mà người trả lời có thể và sẽ trả lời.
B . Bảng câu hỏi phải dễ sử dụng.
C . Một bảng câu hỏi phải nâng đỡ, thúc đẩy khuyến khích ngườitrả lời
tham gia vào cuộc phỏng vấn, hợp tác và hoàn thành cuộc phỏng vấn.
D . Một bảng câu hỏi nên giảm thiểu lỗi trả lời.
Câu 16: Nếu bạn đang quyết định giữa phỏng vấn cá nhân hay phỏng
vấn có sự hỗ trợ của máy tính, bạn đangbước nào trong quá trình
thiết kế bảng câu hỏi?
A . Xác định phương pháp phỏng vấn.
B . Xác định nội dung câu hỏi cá nhân.C . Sắp xếp các câu hỏi theo thứ
tự thích hợp D . Loại bỏ lỗi bằng cách thử nghiệm trước.
Câu 18: Khi cố gắng khắc phục việc không muốn trả lời của người trả
lời, nhà nghiên cứu thể liệt những câu trả lời, nhà nghiên cứu
thể liệt những câu trả lời thể người trả lời thể đưa
ra. Cụ thể hơn, danh ch này một nổ lực của nnghiên cứu để
____.
A . tăng sự không sẵn lòng của người trả lời
B . có được thông tin nhạy cảm
C . đặt yêu cầu thông tin trong ngữ cảnh
D . giảm nổ lực cầm thiết của người trả lời
Câu 19. ____ đề cập đến các câu hỏi mở mà người trả lời trả lời bằng
lời của họ A . Câu hỏi nhị phân B . Câu hỏi có cấu trúc
C . u hỏi phi cấu trúc.
D . Câu hỏi phân nhánh
Câu 20. Câu hỏi nào sau đấy cũng liên quan đến thiết kế lấy mẫu?
A . Nên lấy loại mẫu nào?
B . Mẫu nên lớn như thế nào?
C . Có thể làm gì để kiểm soát và điều chỉnh các lỗi không phản hồi?
D . Tất cả những điều trên đều đúng.
Câu 21: Việc liệt kê đầy đủ c yếu tố của một quần thhoặc đối tượng
nghiên cứu là một ___.
A . Điều tra dân số
B . Phân tầng dân số
C . Lựa chọn phần tử đưa vào mẫu
D . Tất cả những điều trên đều sai
Câu 22: ___ là một quy trình lấy mẫu trong đó mỗi phần tử của tổng
thể có xác suất cố định được chọn vào mẫu.
A . Lấy mẫu phi xác suất
B . Lấy mẫu xác suất
C . Lấy mẫu thuận tiện
D . Lấy mẫu xét đoán
Câu 23: ___ một kỹ thuật lấy mẫu xác suất trong đó mẫu được chọn
bằng cách chọn một điểm bắt đầu ngẫu nhiên sau đó chọn lần lượt
từng phần tử thứ i từ khung lấy mẫu.
A . Lấy mẫu phân tầng
B . Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản
C . Lấy mẫu có hệ thống
D . Lấy mẫu theo cụm
Tóm tắt nội dung Nghiên cứu marketing
1. Nghiên cứu khoa học một cách thức con người tìm hiểu sựviệc
một cách có hệ thống.
2. Nghiên cứu khoa học có thể chia thành 2 dạng cơ bản : nghiên cứu
hàn lâmnghiên cứu ứng dụng
3. Kết quả của nghiên cứu ứng dụng nhằm vào mục đích trực tiếp hỗ
trợ cho việc ra quyết định.
4. Kết qucủa các nghiên cứu hàn lâm marketing không nhằm vào
việc ra các quyết định về marketing của các nhà quản trị trong một công
ty cụ thể.
5. Nghiên cứu hàn lâm thường được công bố rộng rãi trong các tạp
chí khoa học hàn lâm về marketing.
6. Nghiên cứu ứng dụng thường không được xuất bản công bố
rộng rãi.Đây là tài sản riêng của công ty.
7. 2 trường phái chính trong nghiên cứu khoa học: định tính
định lượng.
8. 2 phương pháp bản trong nghiên cứu: suy diễn quy nạp.
9. Đặc điểm của nghiên cứu định tính phù hợp với việc xây dựng
thuyết khoa học hơn nghiên cứu định lượng phù hợp với kiểm định
lý thuyết hơn.
10.Nghiên cứu khám phá là công cụ hữu hiệu cho việc thiết lập các giả
thuyết nghiên cứu.
11. Nghiên cứu tả thường được thực hiện bằng phương pháp
nghiên cứu tại hện trường thông qua các kỹ thuật nghiên cứu định
lượng.
12. Nghiên cứu nhân quả các nghiên cứu nhằm mục đích tìm mối
quan hệ nhân quả giữa các biến của thị trường.
13. Nghiên cứu nhân quả thường được thực hiện thông qua các kỹ thuật
thực nghiệm.
14. Nghiên cứu đột xuất các nghiên cứu thực hiện để giải quyết vấn
đề marketing mà công ty đang vướng phải.
15. Kết quả của c nghiên cứu đột xuất sản phẩm riêng của các
công ty.
16. Nghiên cứu kết hợp các nghiên cứu thực hiện cho nhiều khách
hàng khác nhau.
17. Các dự án nghiên cứu kết hợp thường được thực hiện định kỳ (3
tháng, 6 tháng..........)
18. Nghiên cứu liên tục nghiên cứu được thực hiện liên tục để theo
dõi thị trường.
19. Các nghiên cứu liên tục thường thực hiện để bán cho khách hàng.
20. Qui trình nghiên cứu thị trường gồm 2 công đoạn chính: thiết kế
và thực hiện.
21. Qui trình nghiên cứu thị trường gồm 6 bước: 1. Xác định vấn đề
marketing cần nghiên cứu; 2. Xác định thông tin cần thiết; 3. Nhận
dạng nguồn dữ liệu; 4. Xác định kỹ thuật thu thập dữ liệu và kỹ thuật
thu thập; 5. Tóm tắt và phân tích dữ liệu.; 6. viết báo cáo và trình bày
kết quả nghiên cứu.
22. Dữ liệu sơ cấp phù hợp với mục tiêu nghiên cứu cao hơn so với dữ
liệu thứ cấp.
23. Dữ liệu thứ cấp phù hợp với mục tiêu nghiên cứu thấp hơn so với
dữ liệu sơ cấp.
24. Dữ liệu sơ cấp, tính hiện hữu cao hơn so với dữ liệu thứ cấp.
25. Dữ liệu thứ cấp, tính hiện hữu thấp hơn so với dữ liệu sơ cấp.
26. Dữ liệu sơ cấp, độ tin cậy cao hơn so với dữ liệu thứ cấp
27. Dữ liệu thứ cấp, độ tin cậy thấp hơn so với dữ liệu sơ cấp
28. Dữ liệu sơ cấp, tính cập nhật cao hơn so với dữ liệu thứ cấp.
29. Dữ liệu thứ cấp, tính cập nhật thấp hơn so với dữ liệu sơ cấp.
30. Dữ liệu sơ cấp, tính kinh tế thấp hơn so với dữ liệu thứ cấp.
31. Dữ liệu thứ cấp, tính kinh tế cao hơn so với dữ liệu sơ cấp.
32. Dữ liệu sơ cấp, tốc độ thu thập chậm hơn so với dữ liệu thứ cấp.
33. Dữ liệu thứ cấp, tốc độ thu thập nhanh hơn so với dữ liệu sơ cấp.
34. Nhà nghiên cứu thị trường người thực hiện các dự án nghiên
cứu.
35. Nhà quản trị marketing người sử dụng kết quả nghiên cứu để
ra quyết định marketing.
36. Qui trình ngược trong nghiên cứu thị trường gồm 8 bước: bước
1 là: ....., bước 2 : ............, ....
37. Đám đông nghiên cứu chính là thị trường thực sự nghiên cứu.
38. Qui đám đông chúng ta thể được để thực hiện nghiên
cứu là đám đông nghiên cứu .
39. Chọn mẫu theo xác xuấtphương pháp chọn mẫu mà trong đó nhà
nghiên cứu biết trước được xác suất tham gia vào mẫu của các phần
tử.
40. Mẫu được chọn theo phương pháp phi xác suất thì các thông số
của nó không thể dùng để ước lượng hoặc kiểm định các thông số
của thị trường nghiên cứu.
41. Phương pháp chọn mẫu theo xác suất, ưu điểm tính đại diện
cao so với phương pháp chọn mẫu phi xác suất ,.
42. Phương pháp chọn mẫu theo xác suất, có ưu điểm là tổng quát hóa
cho đám đông so với phương pháp chọn mẫu phi xác suất ,
43. Phương pháp chọn mẫu theo xác suất, nhược điểm tốn kém
thời gian và chi phí so với phương pháp chọn mẫu phi xác suất ,
44. Phương pháp chọn mẫu theo xác suất, phạm vi sử dụng nghiên
cứu mô tả và nhân quả .
45. Phương pháp chọn mẫu phi c suất, phạm vi sử dụng nghiên
cứu khám phá.
46. Phương pháp chọn mẫu phi xác suất, nhược điểm tính đại
diện thấp không tổng quát hóa cho đám đông so với phương
pháp chọn mẫu theo xác suất ,
47. Phương pháp chọn mẫu phi xác suất, ưu điểm tiết kiệm thời
gian và chi phí so với phương pháp chọn mẫu theo xác suất ,
Tóm tắt nội dung Nghiên cứu marketing
1. Nghiên cứu khoa học một cách thức con người tìm hiểu sựviệc
một cách có hệ thống.
2. Nghiên cứu khoa học có thể chia thành 2 dạng cơ bản : nghiên cứu
hàn lâmnghiên cứu ứng dụng
3. Kết quả của nghiên cứu ứng dụng nhằm vào mục đích trực tiếp hỗ
trợ cho việc ra quyết định.
4. Kết qucủa các nghiên cứu hàn lâm marketing không nhằm vào
việc ra các quyết định về marketing của các nhà quản trị trong một công
ty cụ thể.
5. Nghiên cứu hàn lâm thường được công bố rộng rãi trong các tạp
chí khoa học hàn lâm về marketing.
6. Nghiên cứu ứng dụng thường không được xuất bản công bố
rộng rãi.Đây là tài sản riêng của công ty.
7. 2 trường phái chính trong nghiên cứu khoa học: định tính
định lượng.
8. 2 phương pháp bản trong nghiên cứu: suy diễn quy nạp.
9. Đặc điểm của nghiên cứu định tính phù hợp với việc xây dựng
thuyết khoa học hơn nghiên cứu định lượng phù hợp với kiểm định
lý thuyết hơn.
10.Nghiên cứu khám phá là công cụ hữu hiệu cho việc thiết lập các giả
thuyết nghiên cứu.
11. Nghiên cứu tả thường được thực hiện bằng phương pháp
nghiên cứu tại hện trường thông qua các kỹ thuật nghiên cứu định
lượng.
12. Nghiên cứu nhân quả các nghiên cứu nhằm mục đích tìm mối
quan hệ nhân quả giữa các biến của thị trường.
13. Nghiên cứu nhân quả thường được thực hiện thông qua các kỹ thuật
thực nghiệm.
14. Nghiên cứu đột xuất các nghiên cứu thực hiện để giải quyết vấn
đề marketing mà công ty đang vướng phải.
15. Kết quả của c nghiên cứu đột xuất sản phẩm riêng của các
công ty.
16. Nghiên cứu kết hợp các nghiên cứu thực hiện cho nhiều khách
hàng khác nhau.
17. Các dự án nghiên cứu kết hợp thường được thực hiện định kỳ (3
tháng, 6 tháng..........)
18. Nghiên cứu liên tục nghiên cứu được thực hiện liên tục để theo
dõi thị trường.
19. Các nghiên cứu liên tục thường thực hiện để bán cho khách hàng.
20. Qui trình nghiên cứu thị trường gồm 2 công đoạn chính: thiết kế
và thực hiện.
21. Qui trình nghiên cứu thị trường gồm 6 bước: 1. Xác định vấn đề
marketing cần nghiên cứu; 2. Xác định thông tin cần thiết; 3. Nhận
dạng nguồn dữ liệu; 4. Xác định kỹ thuật thu thập dữ liệu và kỹ thuật
thu thập; 5. Tóm tắt và phân tích dữ liệu.; 6. viết báo cáo và trình bày
kết quả nghiên cứu.
22. Dữ liệu sơ cấp phù hợp với mục tiêu nghiên cứu cao hơn so với dữ
liệu thứ cấp.
23. Dữ liệu thứ cấp phù hợp với mục tiêu nghiên cứu thấp hơn so với
dữ liệu sơ cấp.
24. Dữ liệu sơ cấp, tính hiện hữu cao hơn so với dữ liệu thứ cấp.
25. Dữ liệu thứ cấp, tính hiện hữu thấp hơn so với dữ liệu sơ cấp.
26. Dữ liệu sơ cấp, độ tin cậy cao hơn so với dữ liệu thứ cấp
27. Dữ liệu thứ cấp, độ tin cậy thấp hơn so với dữ liệu sơ cấp
28. Dữ liệu sơ cấp, tính cập nhật cao hơn so với dữ liệu thứ cấp.
29. Dữ liệu thứ cấp, tính cập nhật thấp hơn so với dữ liệu sơ cấp.
30. Dữ liệu sơ cấp, tính kinh tế thấp hơn so với dữ liệu thứ cấp.
31. Dữ liệu thứ cấp, tính kinh tế cao hơn so với dữ liệu sơ cấp.
32. Dữ liệu sơ cấp, tốc độ thu thập chậm hơn so với dữ liệu thứ cấp.
33. Dữ liệu thứ cấp, tốc độ thu thập nhanh hơn so với dữ liệu sơ cấp.
34. Nhà nghiên cứu thị trường người thực hiện các dự án nghiên
cứu.
35. Nhà quản trị marketing người sử dụng kết quả nghiên cứu để
ra quyết định marketing.
36. Qui trình ngược trong nghiên cứu thị trường gồm 8 bước: bước
1 là: ....., bước 2 : ............, ....
37. Đám đông nghiên cứu chính là thị trường thực sự nghiên cứu.
38. Qui đám đông chúng ta thể được để thực hiện nghiên
cứu là đám đông nghiên cứu .
39. Chọn mẫu theo xác xuấtphương pháp chọn mẫu mà trong đó nhà
nghiên cứu biết trước được xác suất tham gia vào mẫu của các phần
tử.
40. Mẫu được chọn theo phương pháp phi xác suất thì các thông số
của nó không thể dùng để ước lượng hoặc kiểm định các thông số
của thị trường nghiên cứu.
41. Phương pháp chọn mẫu theo xác suất, ưu điểm tính đại diện
cao so với phương pháp chọn mẫu phi xác suất ,.
42. Phương pháp chọn mẫu theo xác suất, có ưu điểm là tổng quát hóa
cho đám đông so với phương pháp chọn mẫu phi xác suất ,
43. Phương pháp chọn mẫu theo xác suất, nhược điểm tốn kém
thời gian và chi phí so với phương pháp chọn mẫu phi xác suất ,
44. Phương pháp chọn mẫu theo xác suất, phạm vi sử dụng nghiên
cứu mô tả và nhân quả .
45. Phương pháp chọn mẫu phi c suất, phạm vi sử dụng nghiên
cứu khám phá.
46. Phương pháp chọn mẫu phi xác suất, nhược điểm tính đại
diện thấp không tổng quát hóa cho đám đông so với phương
pháp chọn mẫu theo xác suất ,
47. Phương pháp chọn mẫu phi xác suất, ưu điểm tiết kiệm thời
gian và chi phí so với phương pháp chọn mẫu theo xác suất ,
Câu 1. Hãy nêu các bước trong quy trình nghiên cứu
Marketing? Theo các anh /chị thì bước nào quan trọng nhất
trong tiến trình nghiên cứu Marketing? Vì sao?
Quy trình 5 bước nghiên cứu:
Xác định vấn đề và mục tiêu NC
Thiết lập kế hoạch nghiên cứu
Thu thập dữ liệu
Phân tích dữ liệu
Trình bày kết quả nghiên cứu
Câu 2. So sánh hai đặc tính của phương pháp chọn mẫu phi xác
suất và xác suất trong nghiên cứu Marketing
Câu 3: Hãy nêu các điều kiện để xảy ra mối quan hệ nhân quả?
Nhằm mục đích tìm hiểu mối quan hệ giữa các yếu tố củathị
trường
Được thực hiện qua các kỹ thuật thực nghiệm
Câu 4: Hãy trình bày ưu điểm và nhược điểm của phương pháp
điều tra bằng thư?
Câu 5: Hãy trình bày các do chọn mẫu? Hãy nêu c trường
hợp sai số trong chọn mẫu ?
Lý do chọn mẫu
-Tiết kiệm được thời gian và chi phí so với tổng điểu tra
-Làm giảm sai số phi chọn mẫu (sai số do cân, đo, khai báo, ghi
chép)
- Tổng thể nghiên cứu quá rộng, phân bố rải rác, khótiếp
cận

Preview text:

Chương 1.
Cơ sở của nghiên cứu và nghiên cứu thị trường CLO1.1
Câu 1:Những thông tin khác nhau mà nghiên cứu thu thập được phục
vụ cho hoạt động nghiên cứu được gọi là gì? a. Thang đo b. Dữ liệu c. Dư luận d. Sự kiện Độ khó: dễ
Chương 2. Thiết kế nghiên cứu và các dạng trong nghiên cứu thị trường CLO1.1
Câu 2:Dạng nghiên cứu nào chỉ sử dụng dữ liệu thứ cấp vào mục đích khám phá sơ bộ? a.
Nghiên cứu tại bàn b.
Nghiên cứu tại thực địa c.
Nghiên cứu tại hiện trường thử nghiệm d.
Nghiên cứu định lượng Độ khó: dễ CLO1.1 Câu
Dữ liệu sơ cấp được thu thập bằng phương pháp nào sau 3 : đây? a.
Dữ liệu sẵn có bên trong và bên ngoài doanh nghiệp b.
Quan sát, phỏng vấn, thử nghiệm c.
Khai thác số liệu thống kê do cơ quan nhà nước công bố d.
Dữ liệu từ báo cáo tài chính công ty Độ khó: trung bình CLO1.1; CLO1.2; CLO1.3
Câu 4:Doanh nghiệp X tiến hành nghiên cứu thị trường và rút ra kết
luận nếu giá bán giảm 10% thì doanh thu tăng 20%.
Doanh nghiệp X đã dùng phương pháp nghiên cứu nào? a. Thử nghiệm b. Khảo sát c. Phỏng vấn d. Thăm dò Độ khó: trung bình Chương 3.
Chọn mẫu thu thập thông tin định lượng CLO1.3
Câu 5:Trong nghiên cứu định tính, kích thước mẫu được xác định bằng cách a.
Áp dụng các công thức tính toán cỡ mẫu b.
Xác định theo kinh nghiệm
Xác định theo nguyên tắc bão hòa thông tin, ngưng khảo sát
khi không có thông tin mới c.
Xác định theo phạm vi ngân sách d. Độ khó: khó CLO1.2
Câu 6:Công ty XYZ cần nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng về
sản phẩm mũ bảo hiểm dành cho người đi xe máy phân khối
lớn. Công ty phỏng vấn những người sử dụng xe phân khối lớn
và nhờ những người này giới thiệu thêm đối tượng để phỏng
vấn. Đây là phương pháp chọn mẫu gì?
a. Chọn mẫu thuận tiện b.
Chọn mẫu tích lũy/phát triển mầm c. Chọn mẫu hệ thống d. Chọn mẫu theo cụm Độ khó: khó CLO1.3
Câu 7:Trong nghiên cứu định lượng, kích thước mẫu được xác định bằng cách a.
Áp dụng các công thức tính toán cỡ mẫu b.
Xác định theo kinh nghiệm c.
Xác định theo phạm vi ngân sách
Xác định theo nguyên tắc bão hòa thông tin, ngưng khảo sát khi d.
không có thông tin mới Độ khó: khó CLO1.2
Câu 8:Để tìm hiểu tác động của Luật Doanh nghiệp mới cập nhật, nhà
nghiên cứu mời vài nhóm các chủ doanh nghiệp có hoạt động
xuất nhập khẩu, những người quen thuộc với lĩnh vực này để
tiến hành phỏng vấn nhóm. Đây là phương pháp chọn mẫu:
a. Chọn mẫu ngẫu nhiên b.
Chọn mẫu phi xác suất c. Chọn mẫu xác suất d.
Chọn mẫu tích lũy/phát triển mầm Độ khó: khó CLO1.1
Câu 9:Phát biểu nào sau đây đúng? a.
Kích cỡ mẫu càng lớn thì sai số do chọn mẫu càng tăng b.
Khi điều tra toàn bộ tổng thể thì sai do chọn mẫu bằng 0
Khi điều tra toàn bộ tổng thể thì sai số không do chọn mẫu bằng c. 0 d.
Điều tra trên mẫu giúp giảm sai số do mẫu chọn Độ khó: khó CLO1.2 Câu
Công ty ABC tiến hành một dự án nghiên cứu thị trường,
10: trong bước khảo sát khách hàng, công ty đưa bản hỏi lên website
của công ty nhờ khách hàng trả lời. Đây là cách chọn mẫu là gì? a.
Chọn mẫu thuận tiện b.
Chọn mẫu tích lũy/phát triển mầm c.
Chọn mẫu ngẫu nhiên có hệ thống d.
Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản Độ khó: trung bình CLO1.1
Câu Phương pháp chọn mẫu nào để thông tin từ mẫu đại diện cho 11: tổng thể? a. Chọn mẫu thuận tiện b.
Chọn ngẫu ngẫu nhiên theo xác suất c. Chọn mẫu tùy ý d.
Chọn mẫu phát triển mầm Độ khó: khó CLO1.1 Câu
Phương pháp chọn mẫu nào mà người ta tự quyết định tham 12: gia cuộc khảo sát a.
Chọn mẫu thuận tiện b.
Chọn ngẫu ngẫu nhiên theo xác suất c. Chọn mẫu tùy ý d.
Chọn mẫu phát triển mầm Độ khó: trung bình CLO1.1; Câu
Cách chọn mẫu nào dùng bước nhảy k =N/n để chọn phần từ 13:
từ khung chọn mẫu a.
Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản b. Chọn mẫu phân tầng c.
Chọn mẫu hệ thống d. Chọn mẫu thuận tiện Độ khó: trung bình CLO1.1; CLO1.3 Câu
Khi tổng thể nghiên cứu ở dạng tiềm ẩn, vấn đề nghiên cứu
14: nhạy cảm hoặc đối tượng phỏng vấn khó tiếp cận thì phương pháp
chọn mẫu phi xác xuất nào phù hợp nhất? a. Chọn mẫu thuận tiện b.
Chọn mẫu tích lũy / phát triển mầm c.
Chọn mẫu định mức d.
Chọn mẫu theo phán đoán Độ khó: khó Chương 4.
Thang đo và đo lường trong nghiên cứu CLO1.1; CLO1.3
Câu Để hỏi về tần suất mua sắm sản phẩm X của khách hàng, nhà
15: nghiên cứu sử dụng thang đo nào? a. Thang đo định danh b. Thang đo quảng c . Thang tỷ lệ d.
Tất cả các loại thang đo đền được sử dụng Độ khó: trung bình CLO1.1
Câu Câu hỏi sau sử dụng loại thang đo lường nào? 16:
“ Trong các nhãn hiệu nước giải khát sau bạn đã sử dụng loại nào? 1. Pepsi Cola 2. Coca Cola 3. Fresty 4. Mirinda” a.
Thang đo định danh b. Thang đó thứ tự c. Thang đo quãng d. Thanh đo tỷ lệ Độ khó: trung bình CLO1.1
Câu Loại thang đo lường nào được sử dụng trong câu hỏi sau:
17: “Anh/chị vui lòng cho mức thu nhập trung bình hàng tháng của mình
(1) Dưới 5 triệu; (2) Từ 5 triệu tới 10 triệu; (3) Trên 10 triệu
đến 20 triệu; (4) Trên 20 triệu” a. Thang định danh b.
Thang thứ bậc/thứ tự c. Thang tỷ lệ d. Thang khoảng cách Độ khó: trung bình CLO1.1
Câu Các huy chương thể thao là Vàng; Bạc; Đồng là dạng thang 18: đo gì? a. Thang đo tỷ lệ b. Thang đo quảng c. Thang đo định danh d.
Thang đo thứ bậc Độ khó: trung bình CLO1.1
Câu Câu hỏi về giới tính có 2 phương án trả lời là 1 là Nam; 2 là 19:
Nữ, câu này dùng thang đo gì? a. Thang đo tỷ lệ b.
Thang đo quảng c . Thang đo định danh d. Thang đo thứ bậc Độ khó: trung bình
Chương 5. Thiết kế bảng câu hỏi thu thập thông tin định lượng CLO3.1
Câu Hình thức phỏng vấn nghiên cứu một nhóm người bằng dàn 20:
bài thảo luận trong phòng có kính một chiều là a. Thảo luận nhóm tập trung b.
Phỏng vấn định lượng c.
Phỏng vấn tuyển dụng d. Cả 3 đáp án trên Độ khó: trung bình CLO3.1
Câu Cuộc phỏng vấn có sử dụng hình ảnh, video, trợ vấn cụ chỉ 21:
phù hợp nhất với hình thức a. Phỏng vấn quan thư b.
Phỏng vấn quan điện thoại c.
Phỏng vấn qua email d.
Phỏng vấn trực tiếp Độ khó: trung bình CLO3.1
Câu Trong các phương pháp phỏng vấn, phương pháp nào có độ 22:
tin cậy cao và thông tin thu thập được nhiều nhất và chất lượng cao nhất? a. Phỏng vấn nhóm b.
Phỏng vấn qua điện thoại c. Phỏng vấn qua thư tín d.
Phỏng vấn trực tiếp cá nhân Độ khó: trung bình CLO3.1
Câu Thông tin nào không thuộc về yếu tố nhân khẩu học khi điều 23:
tra khảo sát cá nhân? a.
Thu nhập trung bình hàng tháng b. Quy mô hộ gia đình c .
Loại hình doanh nghiệp d. Độ tuổi Độ khó: trung bình Chương 6.
Xử lý dữ liệu trong nghiên cứu thị trường CLO1.1; CLO1.3
Câu Thông tin của tổng thể suy ra từ thông tin của mẫu được 24: chọn
ngẫu nhiên là thông qua phương pháp thống kê nào? a. Thống kê mô tả b.
Thống kê suy diễn c.
Hồi quy tuyến tính đơn biến d.
Hồi quy tuyến tính đa biến Độ khó: khó CLO3.1 Câu
Quy trình của phân tích dữ liệu trong nghiên cứu thị trường 25: là: a.
Hiệu chỉnh, mã hóa, nhập liệu, phân tích b.
Mã hóa, nhập liệu, phân tích, hiệu chỉnh c.
Nhập liệu, mã hóa, hiệu chỉnh, phân tích d.
Mã hóa, phân tích, hiệu chỉnh, nhập liệu Độ khó: khó CLO1.1; CLO1.3;
Câu Thống kê mô tả dữ liệu định lượng là hoạt động 26: a.
Tóm tắt ở dạng thống kê b. Tóm tắt dạng bảng c. Tóm tắt dạng đồ thị d.
Cả 3 đáp án trên Độ khó: trung bình
Chương 7. Viết báo cáo và trình bày kết quả nghiên cứu CLO3.1
Câu Mục đích của việc soạn thảo báo cáo nghiên cứu thị trường là 27: a.
Tường trình quá trình thực hiện và kết quả nghiên cứu b.
Chuyển giao kết quả nghiên cứu cho bên thụ hưởng c.
Trình bày các phát hiện chính của nghiên cứu d. Cả 3 đáp án trên
Độ khó: trung bình
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Câu 1: Phát biểu nào không đúng về thiết kế nghiên cứu?
a. Thiết kế nghiên cứu là khuôn khổ để tiến hành dự án nghiên cứu marketing.
b. Thiết kế nghiên cứu xác định quy trình đo lường và chia tỷ lệ.
c. Thiết kế nghiên cứu được thực hiện trước khi phát triển cách tiếp cận vấn đề.
d. Thiết kế nghiên cứu được thực hiện sau khi xác định được vấn đề nghiên cứu marketing.
Câu 2: … là một khuôn khổ hoặc kế hoạch chi tiết để tiến hành dự án
nghiên cứu tiếp thị. Nó chỉ định các chi tiết của các thủ tục cần thiết
để có được thông tin cần thiết để cấu trúc và/hoặc giải quyết các vấn
đề nghiên cứu tiếp thị.
A.Phân loại nghiên cứu
B. Thiết kế nghiên cứu
C. Công thức thiết kế
D.Không có điều nào ở trên
Câu 3: Nhiệm vụ nào sau đây không phải là một thành phần của thiết kế nghiên cứu?
A . Thiết kế các giai đoạn thăm dò, mô tả và/ hoặc nguyên nhân củanghiên cứu.
B . Xây dựng và thử nghiệm một bảng câu hỏi (phiếu phỏng vấn)hoặc một
mẫu dữ liệu thích hợp bộ sưu tập.
C . Nếu quy trình lấy mẫu và cỡ mẫu.
D . Xây dựng các giả thuyết.
Câu 4: Mục tiêu nào dưới đây thể hiện tốt nhất nghiên cứu khám phá?
A . Mô tả các đặc điểm hoặc chức năng của thị trưởng.
B . Xác định mối quan hệ nhân quả.
C . Cung cấp những hiểu biết sâu sắc và hiểu biết.
D . Kiểm tra các giả thuyết cụ thể và kiểm tra các mối quan hệ.
Câu 5: Điều nào sau đây không phải là nhược điểm của dữ liệu thứ cấp?
A . Mục tiêu, bản chất và phương pháp được sử dụng để thu thập dữliệu
thứ cấp có thể không phù hợp đến tình hình hiện tại.
B . Dữ liệu thứ cấp có thể thiếu chính xác.
C . Dữ liệu thứ cấp có thể tốn kém và mất thời gian.
D . Dữ liệu thứ cấp có thể không hoàn toàn cập nhật hoặc đáng tincậy.
Câu 6: … là nghiên cứu được thiết kế để hỗ trợ người ra quyết định
trong việc xác định, đánh giá và lựa chọn cách hành động tốt nhất để
thực hiện trong một tình huống nhất định.
A . Nghiên cứu thăm dò
B . Nghiên cứu kết luận
C . Nghiên cứu tổng hợp
D . Nghiên cứu xác định vấn đề
Câu 7: So với dữ kiệu sợ cấp, dữ liệu thứ cấp được thu thập …
A , Nhanh chóng và dễ dàng
B . Với chi phí tương đối thấp
C . Trong một thời gian ngắn
D . Tất cả những điều trên
Câu 8: Câu nào sau đây nói về tiêu chuẩn khách quan khi đánh giá
dữ liệu thứ cấp?
A . Dữ liệu phải đáng tin cậy và có thể khái quát hóa cho vấn đề hiệntại.
B . Các công ty hợp vốn cập nhật dữ liệu điều tra dân số định kỳ.
C . Mục tiêu sẽ xác định mức độ phù hợp của dữ liệu. Cấu hình lại dữ
liệu để tăng hữu ích, nếu có thể.
D . Đánh giá độ chính bằng cách so sánh dữ liệu từ các nguồn khácnhau.
Câu 9: Lỗi trong cách tiếp cận, thiết kế nghiên cứu, lấy mẫu, thu thập
dữ liệu, phân tích và báo cáo các giai đoạn của dự án đề cập đến tiêu
chí ….. để đánh giá dữ liệu thứ cấp.
A . thiên nhiên B . mục tiêu
C . lỗi/độ chính xác D . tiền tệ
Câu 10: Khi đánh giá dữ liệu thứ cấp, tiêu chí … đặt ra câu hỏi
“tại sao dữ liệu được thu thập ngay từ đầu.” A.thiên nhiên B. mục tiêu
C. lỗi/độ chính xác D.tiền tệ
Câu 11: Khi nào một vấn đề nghiên cứu tiếp thị mới đang được giải
quyết, nghiên cứu … phải được thực hiện trước nghiên cứu.. thích hợp.
A . định tính; định lượng
B . quan sát; thực nghiệm
C . định lượng; định tính D . thử nghiệm; quan sát
Câu 12: Một cuộc phỏng vấn được thực hiện bởi một người điều hành
chuyên nghiệp với một nhóm nhỏ những người được hỏi theo cách
không có cấu trúc và tự nhiên có là một…
A . phỏng vấn sâu
B . kỹ thuật phòng chiếu
C . kỹ thuật liên tưởng
D . phỏng vấn nhóm tập trung
Câu 13: … là quy trình nghiên cứu định tính quan trọng nhất.
A . Các cuộc phóng vấn nhóm B . Phỏng vấn sâu
C . Kỹ thuật phóng chiếu
D . Kỹ thuật liên tưởng
Câu 14: Trong một cuộc phỏng vấn chuyên sâu, người phỏng vấn nên
A . Không chấp nhận câu trả lời ngắn gọn “có” hoặc “không”
B . Không thăm dò người trả lời
C . Đặt câu hỏi một cách thông tin
D . A và C đều đúng
Câu 15: Điều nào sau đây không phải là mục tiêu của bảng câu hỏi?
A . Một bảng câu hỏi phải chuyển thông tin cần thiết thành một tậphợp
các câu hỏi cụ thể mà người trả lời có thể và sẽ trả lời.
B . Bảng câu hỏi phải dễ sử dụng.
C . Một bảng câu hỏi phải nâng đỡ, thúc đẩy và khuyến khích ngườitrả lời
tham gia vào cuộc phỏng vấn, hợp tác và hoàn thành cuộc phỏng vấn.
D . Một bảng câu hỏi nên giảm thiểu lỗi trả lời.
Câu 16: Nếu bạn đang quyết định giữa phỏng vấn cá nhân hay phỏng
vấn có sự hỗ trợ của máy tính, bạn đang ở bước nào trong quá trình
thiết kế bảng câu hỏi?

A . Xác định phương pháp phỏng vấn.
B . Xác định nội dung câu hỏi cá nhân.C . Sắp xếp các câu hỏi theo thứ
tự thích hợp D . Loại bỏ lỗi bằng cách thử nghiệm trước.
Câu 18: Khi cố gắng khắc phục việc không muốn trả lời của người trả
lời, nhà nghiên cứu có thể liệt kê những câu trả lời, nhà nghiên cứu
có thể liệt kê những câu trả lời có thể có mà người trả lời có thể đưa
ra. Cụ thể hơn, danh sách này là một nổ lực của nhà nghiên cứu để ____.

A . tăng sự không sẵn lòng của người trả lời
B . có được thông tin nhạy cảm
C . đặt yêu cầu thông tin trong ngữ cảnh
D . giảm nổ lực cầm thiết của người trả lời
Câu 19. ____ đề cập đến các câu hỏi mở mà người trả lời trả lời bằng
lời của họ A . Câu hỏi nhị phân B . Câu hỏi có cấu trúc
C . Câu hỏi phi cấu trúc.
D . Câu hỏi phân nhánh
Câu 20. Câu hỏi nào sau đấy cũng liên quan đến thiết kế lấy mẫu?
A . Nên lấy loại mẫu nào?
B . Mẫu nên lớn như thế nào?
C . Có thể làm gì để kiểm soát và điều chỉnh các lỗi không phản hồi?
D . Tất cả những điều trên đều đúng.
Câu 21: Việc liệt kê đầy đủ các yếu tố của một quần thể hoặc đối tượng
nghiên cứu là một ___. A . Điều tra dân số B . Phân tầng dân số
C . Lựa chọn phần tử đưa vào mẫu
D . Tất cả những điều trên đều sai
Câu 22: ___ là một quy trình lấy mẫu trong đó mỗi phần tử của tổng
thể có xác suất cố định được chọn vào mẫu.
A . Lấy mẫu phi xác suất
B . Lấy mẫu xác suất
C . Lấy mẫu thuận tiện D . Lấy mẫu xét đoán
Câu 23: ___ là một kỹ thuật lấy mẫu xác suất trong đó mẫu được chọn
bằng cách chọn một điểm bắt đầu ngẫu nhiên và sau đó chọn lần lượt
từng phần tử thứ i từ khung lấy mẫu
. A . Lấy mẫu phân tầng
B . Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản
C . Lấy mẫu có hệ thống D . Lấy mẫu theo cụm
Tóm tắt nội dung Nghiên cứu marketing 1.
Nghiên cứu khoa học là một cách thức con người tìm hiểu sựviệc
một cách có hệ thống. 2.
Nghiên cứu khoa học có thể chia thành 2 dạng cơ bản : nghiên cứu
hàn lâmnghiên cứu ứng dụng 3.
Kết quả của nghiên cứu ứng dụng nhằm vào mục đích trực tiếp hỗ
trợ cho việc ra quyết định. 4.
Kết quả của các nghiên cứu hàn lâm marketing không nhằm vào
việc ra các quyết định về marketing của các nhà quản trị trong một công ty cụ thể. 5.
Nghiên cứu hàn lâm thường được công bố rộng rãi trong các tạp
chí khoa học hàn lâm về marketing. 6.
Nghiên cứu ứng dụng thường không được xuất bản và công bố
rộng rãi.Đây là tài sản riêng của công ty. 7.
2 trường phái chính trong nghiên cứu khoa học: định tính và định lượng. 8.
2 phương pháp cơ bản trong nghiên cứu: suy diễn và quy nạp. 9.
Đặc điểm của nghiên cứu định tính phù hợp với việc xây dựng lý
thuyết khoa học hơn và nghiên cứu định lượng phù hợp với kiểm định lý thuyết hơn.
10.Nghiên cứu khám phá là công cụ hữu hiệu cho việc thiết lập các giả
thuyết nghiên cứu.
11. Nghiên cứu mô tả thường được thực hiện bằng phương pháp
nghiên cứu tại hện trường thông qua các kỹ thuật nghiên cứu định lượng.
12. Nghiên cứu nhân quả là các nghiên cứu nhằm mục đích tìm mối
quan hệ nhân quả giữa các biến của thị trường.
13. Nghiên cứu nhân quả thường được thực hiện thông qua các kỹ thuật thực nghiệm.
14. Nghiên cứu đột xuất là các nghiên cứu thực hiện để giải quyết vấn
đề marketing mà công ty đang vướng phải.
15. Kết quả của các nghiên cứu đột xuất là sản phẩm riêng của các công ty.
16. Nghiên cứu kết hợp là các nghiên cứu thực hiện cho nhiều khách hàng khác nhau.
17. Các dự án nghiên cứu kết hợp thường được thực hiện định kỳ (3 tháng, 6 tháng..........)
18. Nghiên cứu liên tục là nghiên cứu được thực hiện liên tục để theo dõi thị trường.
19. Các nghiên cứu liên tục thường thực hiện để bán cho khách hàng.
20. Qui trình nghiên cứu thị trường gồm 2 công đoạn chính: thiết kế và thực hiện.
21. Qui trình nghiên cứu thị trường gồm 6 bước: 1. Xác định vấn đề
marketing cần nghiên cứu; 2. Xác định thông tin cần thiết; 3. Nhận
dạng nguồn dữ liệu; 4. Xác định kỹ thuật thu thập dữ liệu và kỹ thuật
thu thập; 5. Tóm tắt và phân tích dữ liệu.; 6. viết báo cáo và trình bày kết quả nghiên cứu.
22. Dữ liệu sơ cấp phù hợp với mục tiêu nghiên cứu cao hơn so với dữ liệu thứ cấp.
23. Dữ liệu thứ cấp phù hợp với mục tiêu nghiên cứu thấp hơn so với dữ liệu sơ cấp.
24. Dữ liệu sơ cấp, tính hiện hữu cao hơn so với dữ liệu thứ cấp.
25. Dữ liệu thứ cấp, tính hiện hữu thấp hơn so với dữ liệu sơ cấp.
26. Dữ liệu sơ cấp, độ tin cậy cao hơn so với dữ liệu thứ cấp
27. Dữ liệu thứ cấp, độ tin cậy thấp hơn so với dữ liệu sơ cấp
28. Dữ liệu sơ cấp, tính cập nhật cao hơn so với dữ liệu thứ cấp.
29. Dữ liệu thứ cấp, tính cập nhật thấp hơn so với dữ liệu sơ cấp.
30. Dữ liệu sơ cấp, tính kinh tế thấp hơn so với dữ liệu thứ cấp.
31. Dữ liệu thứ cấp, tính kinh tế cao hơn so với dữ liệu sơ cấp.
32. Dữ liệu sơ cấp, tốc độ thu thập chậm hơn so với dữ liệu thứ cấp.
33. Dữ liệu thứ cấp, tốc độ thu thập nhanh hơn so với dữ liệu sơ cấp.
34. Nhà nghiên cứu thị trường là người thực hiện các dự án nghiên cứu.
35. Nhà quản trị marketing là người sử dụng kết quả nghiên cứu để ra quyết định marketing.
36. Qui trình ngược trong nghiên cứu thị trường gồm 8 bước: bước
1 là: ....., bước 2 : ............, ....
37. Đám đông nghiên cứu chính là thị trường thực sự nghiên cứu.
38. Qui mô đám đông mà chúng ta có thể có được để thực hiện nghiên
cứu là đám đông nghiên cứu .
39. Chọn mẫu theo xác xuất là phương pháp chọn mẫu mà trong đó nhà
nghiên cứu biết trước được xác suất tham gia vào mẫu của các phần tử.
40. Mẫu được chọn theo phương pháp phi xác suất thì các thông số
của nó không thể dùng để ước lượng hoặc kiểm định các thông số
của thị trường nghiên cứu.
41. Phương pháp chọn mẫu theo xác suất, có ưu điểm là tính đại diện
cao so với phương pháp chọn mẫu phi xác suất ,.
42. Phương pháp chọn mẫu theo xác suất, có ưu điểm là tổng quát hóa
cho đám đông so với phương pháp chọn mẫu phi xác suất ,
43. Phương pháp chọn mẫu theo xác suất, có nhược điểm là tốn kém
thời gian và chi phí so với phương pháp chọn mẫu phi xác suất ,
44. Phương pháp chọn mẫu theo xác suất, có phạm vi sử dụng là nghiên
cứu mô tả và nhân quả .
45. Phương pháp chọn mẫu phi xác suất, có phạm vi sử dụng là nghiên cứu khám phá.
46. Phương pháp chọn mẫu phi xác suất, có nhược điểm là tính đại
diện thấp và không tổng quát hóa cho đám đông so với phương
pháp chọn mẫu theo xác suất ,
47. Phương pháp chọn mẫu phi xác suất, có ưu điểm là tiết kiệm thời
gian và chi phí so với phương pháp chọn mẫu theo xác suất ,
Tóm tắt nội dung Nghiên cứu marketing 1.
Nghiên cứu khoa học là một cách thức con người tìm hiểu sựviệc
một cách có hệ thống. 2.
Nghiên cứu khoa học có thể chia thành 2 dạng cơ bản : nghiên cứu
hàn lâmnghiên cứu ứng dụng 3.
Kết quả của nghiên cứu ứng dụng nhằm vào mục đích trực tiếp hỗ
trợ cho việc ra quyết định. 4.
Kết quả của các nghiên cứu hàn lâm marketing không nhằm vào
việc ra các quyết định về marketing của các nhà quản trị trong một công ty cụ thể. 5.
Nghiên cứu hàn lâm thường được công bố rộng rãi trong các tạp
chí khoa học hàn lâm về marketing. 6.
Nghiên cứu ứng dụng thường không được xuất bản và công bố
rộng rãi.Đây là tài sản riêng của công ty. 7.
2 trường phái chính trong nghiên cứu khoa học: định tính và định lượng. 8.
2 phương pháp cơ bản trong nghiên cứu: suy diễn và quy nạp. 9.
Đặc điểm của nghiên cứu định tính phù hợp với việc xây dựng lý
thuyết khoa học hơn và nghiên cứu định lượng phù hợp với kiểm định lý thuyết hơn.
10.Nghiên cứu khám phá là công cụ hữu hiệu cho việc thiết lập các giả
thuyết nghiên cứu.
11. Nghiên cứu mô tả thường được thực hiện bằng phương pháp
nghiên cứu tại hện trường thông qua các kỹ thuật nghiên cứu định lượng.
12. Nghiên cứu nhân quả là các nghiên cứu nhằm mục đích tìm mối
quan hệ nhân quả giữa các biến của thị trường.
13. Nghiên cứu nhân quả thường được thực hiện thông qua các kỹ thuật thực nghiệm.
14. Nghiên cứu đột xuất là các nghiên cứu thực hiện để giải quyết vấn
đề marketing mà công ty đang vướng phải.
15. Kết quả của các nghiên cứu đột xuất là sản phẩm riêng của các công ty.
16. Nghiên cứu kết hợp là các nghiên cứu thực hiện cho nhiều khách hàng khác nhau.
17. Các dự án nghiên cứu kết hợp thường được thực hiện định kỳ (3 tháng, 6 tháng..........)
18. Nghiên cứu liên tục là nghiên cứu được thực hiện liên tục để theo dõi thị trường.
19. Các nghiên cứu liên tục thường thực hiện để bán cho khách hàng.
20. Qui trình nghiên cứu thị trường gồm 2 công đoạn chính: thiết kế và thực hiện.
21. Qui trình nghiên cứu thị trường gồm 6 bước: 1. Xác định vấn đề
marketing cần nghiên cứu; 2. Xác định thông tin cần thiết; 3. Nhận
dạng nguồn dữ liệu; 4. Xác định kỹ thuật thu thập dữ liệu và kỹ thuật
thu thập; 5. Tóm tắt và phân tích dữ liệu.; 6. viết báo cáo và trình bày kết quả nghiên cứu.
22. Dữ liệu sơ cấp phù hợp với mục tiêu nghiên cứu cao hơn so với dữ liệu thứ cấp.
23. Dữ liệu thứ cấp phù hợp với mục tiêu nghiên cứu thấp hơn so với dữ liệu sơ cấp.
24. Dữ liệu sơ cấp, tính hiện hữu cao hơn so với dữ liệu thứ cấp.
25. Dữ liệu thứ cấp, tính hiện hữu thấp hơn so với dữ liệu sơ cấp.
26. Dữ liệu sơ cấp, độ tin cậy cao hơn so với dữ liệu thứ cấp
27. Dữ liệu thứ cấp, độ tin cậy thấp hơn so với dữ liệu sơ cấp
28. Dữ liệu sơ cấp, tính cập nhật cao hơn so với dữ liệu thứ cấp.
29. Dữ liệu thứ cấp, tính cập nhật thấp hơn so với dữ liệu sơ cấp.
30. Dữ liệu sơ cấp, tính kinh tế thấp hơn so với dữ liệu thứ cấp.
31. Dữ liệu thứ cấp, tính kinh tế cao hơn so với dữ liệu sơ cấp.
32. Dữ liệu sơ cấp, tốc độ thu thập chậm hơn so với dữ liệu thứ cấp.
33. Dữ liệu thứ cấp, tốc độ thu thập nhanh hơn so với dữ liệu sơ cấp.
34. Nhà nghiên cứu thị trường là người thực hiện các dự án nghiên cứu.
35. Nhà quản trị marketing là người sử dụng kết quả nghiên cứu để ra quyết định marketing.
36. Qui trình ngược trong nghiên cứu thị trường gồm 8 bước: bước
1 là: ....., bước 2 : ............, ....
37. Đám đông nghiên cứu chính là thị trường thực sự nghiên cứu.
38. Qui mô đám đông mà chúng ta có thể có được để thực hiện nghiên
cứu là đám đông nghiên cứu .
39. Chọn mẫu theo xác xuất là phương pháp chọn mẫu mà trong đó nhà
nghiên cứu biết trước được xác suất tham gia vào mẫu của các phần tử.
40. Mẫu được chọn theo phương pháp phi xác suất thì các thông số
của nó không thể dùng để ước lượng hoặc kiểm định các thông số
của thị trường nghiên cứu.
41. Phương pháp chọn mẫu theo xác suất, có ưu điểm là tính đại diện
cao so với phương pháp chọn mẫu phi xác suất ,.
42. Phương pháp chọn mẫu theo xác suất, có ưu điểm là tổng quát hóa
cho đám đông so với phương pháp chọn mẫu phi xác suất ,
43. Phương pháp chọn mẫu theo xác suất, có nhược điểm là tốn kém
thời gian và chi phí so với phương pháp chọn mẫu phi xác suất ,
44. Phương pháp chọn mẫu theo xác suất, có phạm vi sử dụng là nghiên
cứu mô tả và nhân quả .
45. Phương pháp chọn mẫu phi xác suất, có phạm vi sử dụng là nghiên cứu khám phá.
46. Phương pháp chọn mẫu phi xác suất, có nhược điểm là tính đại
diện thấp và không tổng quát hóa cho đám đông so với phương
pháp chọn mẫu theo xác suất ,
47. Phương pháp chọn mẫu phi xác suất, có ưu điểm là tiết kiệm thời
gian và chi phí so với phương pháp chọn mẫu theo xác suất ,
Câu 1. Hãy nêu các bước trong quy trình nghiên cứu
Marketing? Theo các anh /chị thì bước nào là quan trọng nhất
trong tiến trình nghiên cứu Marketing? Vì sao?

Quy trình 5 bước nghiên cứu:
Xác định vấn đề và mục tiêu NC
Thiết lập kế hoạch nghiên cứu
Thu thập dữ liệu
Phân tích dữ liệu
Trình bày kết quả nghiên cứu
Câu 2. So sánh hai đặc tính của phương pháp chọn mẫu phi xác
suất và xác suất trong nghiên cứu Marketing
Câu 3: Hãy nêu các điều kiện để xảy ra mối quan hệ nhân quả?
• Nhằm mục đích tìm hiểu mối quan hệ giữa các yếu tố củathị trường
• Được thực hiện qua các kỹ thuật thực nghiệm
Câu 4: Hãy trình bày ưu điểm và nhược điểm của phương pháp
điều tra bằng thư?
Câu 5: Hãy trình bày các lý do chọn mẫu? Hãy nêu các trường
hợp sai số trong chọn mẫu ? Lý do chọn mẫu
-Tiết kiệm được thời gian và chi phí so với tổng điểu tra
-Làm giảm sai số phi chọn mẫu (sai số do cân, đo, khai báo, ghi chép) -
Tổng thể nghiên cứu quá rộng, phân bố rải rác, và khótiếp cận