













Preview text:
QUANG TRUNG TV- TỔNG ÔN 9+ VĨ MÔ 2024
Tổng hợp trắc nghiệm trong đề thi Vĩ mô 2024
1 đề bao gồm 8 câu, từ chương 2->7
Câu 1: Lợi nhuận do một công ty của Việt Nam hoạt động tại Nga tạo ra sẽ được tính νào:
a. Cả GDP và GNP của Việt Nam
b. GNP của Việt Nam và GDP của Nga.
c. GDP của Việt Nam và GNP của Nga.
d. Cả GDP và GNP của Nga.
Câu 2: Trên mô hình IS - LM, để đạt được mục tiêu giữ nguyên lãi
suất và giảm sản lượng, có thể thực hiện phối hợp:
a. Chính sách tài khóa mở rộng và Chính sách tiền tệ thắt chặt
b. Chính sách tài khóa thắt chặt và Chính sách tiền tệ mở rộng
c. Chính sách tài khóa mở rộng và Chính sách tiền tệ mở rộng
d. Chính sách tài khóa thắt chặt và Chính sách tiền tệ thắt chặt
Câu 3: Điều nào dưới đây dẫn đến giá và sản lượng giảm trong ngắn hạn?
a. Đường tổng cung ngắn hạn dịch phải.
QUANG TRUNG TV- TỔNG ÔN 9+ VĨ MÔ 2024
b. Đường tổng cung ngắn hạn dịch trái.
c. Đường tổng cầu dịch phải.
d. Đường tổng cầu dịch trái.
Câu 4: Trường hợp nào KHÔNG nằm trong mục “có việc làm” của Tổng cục Thống kê
a. Những người đang làm công việc tự kinh doanh của họ.
b. Những người đang làm việc tại các tổ chức phi Chính phủ.
c. Những người nội trợ trong gia đình.
d. Những ng có việc làm nhưng được nghỉ phép
Câu 5: Nếu NHTW bán trái phiếu Chính phủ cho công chúng thì
lượng tiền cơ sở MB sẽ:
a. Tăng và mức cung tiền tăng.
b. Tăng và mức cung tiền giảm.
c. Giảm và mức cung tiền tăng.
d. Giảm và mức cung tiền giảm.
QUANG TRUNG TV- TỔNG ÔN 9+ VĨ MÔ 2024
Câu 6: Một yếu tố quan trọng trong số các yếu tố dưới đây giải thích
tốt nhất về sự khác biệt lớn trong mức sống giữa các nước trên thế giới là: a. Năng suất. b. Dân số. c. Sở thích. d. Giá cả.
Câu 7: Lợi nhuận do một công ty của Việt Nam hoạt động tại Nga tạo
ra sẽ được tính νàο:
a. Cả GDP và GNP của Việt Nam
b. GNP của Việt Nam và GDP của Nga.
c. GDP của Việt Nam và GNP của Nga.
d. Cả GDP và GNP của Nga.
Câu 8: Nếu chỉ số giá tiêu dùng là 88 vào năm 2009, 95 vào năm
2010, 100 vào năm 2011 và 103 vào năm 2012, thì có thể suy ra năm cơ sở là: a. 2009. b. 2010.
QUANG TRUNG TV- TỔNG ÔN 9+ VĨ MÔ 2024 c. 2011. d. 2012
Câu 9: Trên mô hình IS - LM, để đạt được mục tiêu giữ nguyên lãi
suất và giảm sản lượng, có thể thực hiện phối hợp:
a. Chính sách tài khóa mở rộng và Chính sách tiền tệ thắt chặt
b. Chính sách tài khóa thắt chặt và Chính sách tiền tệ mở rộng
c. Chính sách tài khóa mở rộng và Chính sách tiền tệ mở rộng
d. Chính sách tài khóa thắt chặt và Chính sách tiền tệ thắt chặt
Câu 10: Nếu cầu đô la trên thị trường ngoại hối giảm, thì giá của đồng đô la
a. Tăng và số lượng đô la trao đổi tăng lên
b. Tăng và số lượng đô la trao đổi không thay đổi.
c. Giảm và số lượng đô la trao đổi giảm.
d. Giảm và số lượng đô la trao đổi không thay đổi
Câu 11: Điều nào dưới đây có thể gây ra tình trạng lạm phát và đình trệ? (P tăng và Y giảm)
a. Đường tổng cung dịch phải.
QUANG TRUNG TV- TỔNG ÔN 9+ VĨ MÔ 2024
b. Đường tổng cung dịch trái.
c. Đường tổng cầu dịch phải.
d. Đường tổng cầu dịch trái.
Câu 12: Xuất khẩu ròng bằng:
a. Xuất khẩu cộng nhập khẩu.
b. Xuất khẩu trừ nhập khẩu.
c. Nhập khẩu trừ xuất khẩu. d. GDP trừ nhập khẩu.
Câu 13: Thành phố Hà Nội mua một chiếc xe cảnh sát được sản xuất
tại Đức. Trong tài khoản GDP của Việt Nam, giao dịch này được tính vào:
a. Chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu.
b. Chi tiêu của chính phủ và nhập khẩu.
c. Xuất khẩu, nhưng không phải chi tiêu của chính phủ.
d. Nhập khẩu, nhưng không phải chi tiêu của chính phủ.
QUANG TRUNG TV- TỔNG ÔN 9+ VĨ MÔ 2024
Câu 14: Điều nào sau đây làm dịch chuyển đường tổng chi tiêu dự kiến: (AE=C+I+G)
a. Tăng tiêu dùng tự định.
b. Tăng chi tiêu của chính phủ. c. Tăng thuế tự định.
d. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 15: Thất nghiệp bao gồm: a. Học sinh.
b. Sinh viên tốt nghiệp đang tìm việc làm.
c. Những người nội trợ trong gia đình. d. Lực lượng vũ trang.
Câu 16: Trên mô hình IS - LM, để đạt được mục tiêu tăng lãi suất và
giữ nguyên sản lượng, có thể thực hiện phối hợp:
a. Chính sách tài khóa mở rộng và Chính sách tiền tệ thắt chặt.
b. Chính sách tài khóa thắt chặt và Chính sách tiền tệ mở rộng.
c. Chính sách tài khóa mở rộng và Chính sách tiền tệ mở rộng.
QUANG TRUNG TV- TỔNG ÔN 9+ VĨ MÔ 2024
d. Chính sách tài khóa thắt chặt và Chính sách tiền tệ thắt chặt.
Câu 17: Để giảm cung tiền, NHTW có thể:
a. Bán trái phiếu chính phủ
b. Tăng lãi suất chiết khấu.
c. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
d. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 18: Yếu tố quan trọng quyết định đến mức sống của một quốc gia là:
a. Khối lượng hàng hoà và dịch vụ được sản xuất trong một giờ của một công nhân.
b. Tổng lượng hàng hoà và dịch vụ được sản xuất trong nước.
c. Tổng số vốn vật chất của nó.
d. Tốc độ tăng trưởng GDP thực tế của nó.
Câu 19: GDP của Việt Nam: a.
Bao gồm cả hoạt động sản xuất của người nước ngoài làm việc
tại Việt Nam và hoạt động sản xuất của cư dân Việt Nam ở nước ngoài.
QUANG TRUNG TV- TỔNG ÔN 9+ VĨ MÔ 2024
b. Bao gồm hoạt động sản xuất của người nước ngoài làm việc tại
Việt Nam nhưng không bao gồm hoạt động sản xuất của cư dân Việt Nam ở nước ngoài. c.
Không bao gồm hoạt động sản xuất của người nước ngoài làm
việc tại Việt Nam nhưng bao gồm hoạt động sản xuất của cư dân Việt Nam ở nước ngoài. d.
Không bao gồm hoạt động sản xuất của người nước ngoài làm
việc tại Việt Nam và hoạt động sản xuất của cư dân Việt Nam ở nước ngoài. Câu 20:
"Đình lạm" là thuật ngữ được dùng để chỉ trạng thái của nền kinh tế
khi giá: (đình trệ (Y giảm) và lạm phát (P tăng))
a. giảm và sản lượng tăng.
b. tăng và sản lượng giảm.
c. giảm và sản lượng giảm.
d. giảm và sản lượng tăng.
Câu 21: Khi lạm phát ở Việt nam cao hơn lạm phát trên thế giới, có thể dẫn đến a.
Hàng Việt nam trở nên rẻ hơn một cách tương đối so với hàng
ngoại, khiến xuất khẩu giảm, VND tăng giá so với đồng ngoại tệ.
QUANG TRUNG TV- TỔNG ÔN 9+ VĨ MÔ 2024 b.
Hàng Việt nam trở nên rẻ hơn một cách tương đối so với hàng
ngoại, khiến xuất khẩu tăng, VND giảm giá so với đồng ngoại tệ.
c. Hàng Việt nam trở nên đắt hơn một cách tương đối so với hàng
ngoại, khiến xuất khẩu giảm, VND giảm giá so với đồng ngoại tệ. d.
Hàng Việt nam trở nên đắt hơn một cách tương đối so với hàng
ngoại, khiến xuất khẩu tăng, VND lên giá so với đồng ngoại tệ
Câu 22: Trên mô hình IS - LM, để đạt được mục tiêu giữ nguyên
sản lượng và giảm lãi suất, có thể thực hiện phối hợp:
a. Chính sách tài khóa mở rộng và Chính sách tiền tệ mở rộng.
b. Chính sách tài khóa mở rộng và Chính sách tiền tệ thắt chặt.
c. Chính sách tài khóa thắt chặt và Chính sách tiền tệ mở rộng.
d. Chính sách tài khóa thắt chặt và Chính sách tiền tệ thắt chặt. Câu 23:
Sự khác biệt trong mức sống giữa các nước trên thế giới có thể
được giải thích tốt nhất qua: a. Dân số b. Giá cả c. Năng suất. d. Sở thích.
QUANG TRUNG TV- TỔNG ÔN 9+ VĨ MÔ 2024 Câu 24:
Trường hợp nào KHÔNG nằm trong mục “có việc làm" của Tổng cục Thống kê?
a. Những người nội trợ trong gia đình.
b. Những người đang có việc làm nhưng tạm thời được nghỉ phép.
c. Những người đang làm công việc tự kinh doanh của họ.
d. Những người đang làm việc tại các tổ chức phi Chính phủ.\
Câu 25: Trong hệ thống ngân hàng dự trữ một phần, nếu công
chúng quyết định giữ tiền nhiều hơn và ít gửi tiền vào ngân hàng thì số nhân tiền sẽ:
a. Giảm nhưng mức cung tiền không đổi.
b. Giảm và mức cung tiền cuối cùng sẽ giảm.
c. Tăng nhưng mức cung tiền sẽ không đổi.
d. Tăng và mức cung tiền cuối cùng sẽ tăng. Câu 26:
CPI được xác định dựa trên tổng chi phí của giỏ hàng hóa và dịch vụ được mua bởi:
QUANG TRUNG TV- TỔNG ÔN 9+ VĨ MÔ 2024
a. Một người tiêu dùng điển hình, và CPI được tính toàn và báo cáo bởi Bộ Tài Chính
b. Một người tiêu dùng điển hình, và CPI được tình toàn và báo
cáo bởi Tổng Cục Thống kê.
c. Người tiêu dùng điển hình và các doanh nghiệp kinh doanh điển
hình, và CPI được tính toàn và bảo cảo bởi Bộ Tài Chính.
d. Người tiêu dùng điển hình và các doanh nghiệp kinh doanh điển
hình, và CPI được tính toàn và bảo cảo bởi Tổng Cục Thống kê
Câu 27: Trên mô hình IS - LM, để đạt được mục tiêu giữ nguyên
sản lượng và tăng lãi suất, có thể thực hiện phối hợp:
a. Chính sách tài khóa mở rộng và Chính sách tiền tệ mở rộng.
b. Chính sách tải khóa mở rộng và Chính sách tiền tệ thắt chặt.
c. Chính sách tài khóa thắt chặt và Chính sách tiền tệ mở rộng.
d. Chính sách tài khóa thắt chặt và Chính sách tiền tệ thắt chặt. Câu 28:
Trong ngắn hạn, một sự tăng lên của chi phí sản xuất làm cho:
a. Sản lượng giảm và giá tăng.
b. Sản lượng tăng và giá giảm.
c. Sản lượng và giá giảm.
QUANG TRUNG TV- TỔNG ÔN 9+ VĨ MÔ 2024
d. Sản lượng và giá tăng. Câu 29:
Hầu hết các hàng hóa và dịch vụ tự cung tự cấp:
a. bị loại khỏi GDP trong khi hầu hết hàng hóa và dịch vụ được
sản xuất bất hợp pháp được tính vào GDP.
b. và hầu hết hàng hóa và dịch vụ được sản xuất bất hợp pháp được tính vào GDP.
c. và hầu hết hàng hóa và dịch vụ được sản xuất bất hợp phát bị loại trừ khỏi GDP.
d. được tính vào GDP trong khi hầu hết hàng hóa và dịch vụ được
sản xuất bất hợp pháp bị loại ra khỏi GDP. Câu 30:
Trong điều kiện nên kinh tế mở, vốn vận động tự do, khi lãi suất ở
Việt Nam cao hơn lãi suất trên thế giới, có thể dẫn đến:
a. Luồng vốn từ nước ngoài chảy vào trong nước làm dư cung
ngoại tệ và đẩy đồng Việt Nam lên giá.
b. Luồng vốn từ nước ngoài chảy vào trong nước làm dư cung
ngoại tệ và đẩy đồng Việt Nam giảm giá
c. Luồng vốn từ trong nước chảy ra nước ngoài làm dư cầu ngoại
tệ và đầy đồng Việt Nam lên giá.
QUANG TRUNG TV- TỔNG ÔN 9+ VĨ MÔ 2024
d. Luồng vốn từ trong nước chảy ra nước ngoài làm dư cầu ngoại
tệ và đầy đồng Việt Nam giảm giá. Câu 31:
Điều nào sau đây có thể đo lường bằng GDP thực tế bình quân đầu người?
a. Không phải mức sống cũng không phải năng suất.
b. Mức sống nhưng không phải năng suất.
c. Năng suất nhưng không phải là mức sống.
d. Năng suất và mức sống Câu 32:
Nếu chỉ số giá tiêu dùng là 88 vào năm 2019, 95 vào năm 2010,
100 vào năm 2011 và 103 vào năm 2012, thì có thể suy ra năm cơ sở là: a. 2009 b. 2010 c. 2011 d. 2012
QUANG TRUNG TV- TỔNG ÔN 9+ VĨ MÔ 2024 Câu 33:
Trong hệ thống ngân hàng dự trữ 100%, nếu mọi người quyết định
giảm số lượng tiền mặt họ nằm giữ và tăng số tiền gửi không kỳ hạn, thì:
a. Không có cơ sở để khẳng định MS thay đổi như thế nào. b. MS sẽ giảm. c. MS sẽ không đổi. d. MS sẽ tăng. Câu 34: Thất nghiệp bao gồm:
a. Những người không có việc làm và không có nhu cầu tìm việc.
b. Những người không có việc làm, sẵn sàng làm việc và đang tìm việc làm.
c. Những người mất sức lao động, nội trợ tại nhà, sinh viên tại các trường đại học.
d. Những người tự kinh doanh hoặc làm việc cho các công ty,
doanh nghiệp của gia đình