lOMoARcPSD| 61229936
I. Lý thuyết
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1. Khái niệm
HVTC lĩnh vực nghiên cứu về những ảnh hưởng của nhân, nhóm, và cơ cấu
đến hành vi con người trong tổ chức với mục đích nâng cao hiệu quả tổ chức
2. Vai trò
- Gắn kết người lđ và tổ chức
- Giúp các nhà quản cái nhìn toàn diện để đưa ra chính sách, biện pháp
nhằm khuyến khích đổi mới sáng tạo và tạo động lực cho người
- Tạo lập môi trường làm việc hiệu quả
- Đảm bảo sự cân bằng, tin tưởng và gắn kết người lao động với tổ chức
3. Chức năng
- Giải thích – kém quan trọng nhất
- Dự đoán
- Kiểm soát – chức năng quan trọng nhất
4. PP và mô hình nghiên cứu
- PP: Kết hợp giữa cách tiếp cận mang tính hệ thống sự trải nghiệm
nhân trong quản lý
- Mô hình nghiên cứu 3 cấp độ: cá nhân -> nhóm -> tổ chức - Các yếu tố
liên quan:
+ Yếu tố đầu vào
+ Yếu tố liên quan đến quá trình tương tác
+ Yếu tố đầu ra
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ HÀNH VI CÁ NHÂN
1. Các đặc điểm nhân khẩu học và hành vi cá nhânTuổi cao:
- Lao động chất lượng cao
- Kém linh hoạt và ngại thay đổi
- Khả năng rời bỏ tổ chức giảm xuống
- Mức độ thỏa mãn với công việc cao
2. Thái độ
a) Các yếu tố cấu thành
- Hiểu biết / nhận thức của cá nhân
- Cảm xúc cá nhân - Hành vi dự kiến
b) Các loại thái độ
lOMoARcPSD| 61229936
- Sự thỏa mãn công việc
- Sự tham gia công việc - Sự cam kết với tổ
chức
c) Mối quan hệ giữa thái độ và hành vi
3. Giá trị
2 loại giá trị cá nhân:
- Giá trị mục tiêu
- Giá trị phương tiện
4. Tính cách
Mô hình 5 tính cách lớn:
- Tính hướng ngoại
- Tính hòa đồng
- Tính chu toàn
- Tính ổn định cảm xúc
- Tính cởi mở
5. Năng lực
CHƯƠNG 3: RA QUYẾT ĐỊNH CÁ NHÂN
1. Các mô hình ra quyết định -
Mô hình tối ưu hóa
B1: Xác định vấn đề
B2: Xác định các tiêu chí quyết định
B3: Cân nhắc các tiêu chí
B4: Đưa ra những phương án
B5: Đánh giá phương án theo từng tiêu chí
B6: Tính toán tối ưu và quyết định
- Mô hình hợp lý hóa
- hình ra quyết định dưa trên cảm nhận nhân sự trải nghiệm (trực giác)
2. Các yếu tố ảnh hưởng
a) Thuộc về cá nhân
- Tính cách
- Giới tính
- Khả năng về trí tuệ
- Sự khác biệt về văn hóa
b) Thuộc về tổ chức
- Đánh giá kết quả
lOMoARcPSD| 61229936
- Hệ thống khen thưởng
- Hạn chế về thời gian
- Tiền lệ
3. Mô hình 3 nhân tố sáng tạo -
Sự trải nghiệm
- Kỹ năng tư duy sáng tạo
- Động lực thúc đẩy sự sáng tạo
4. PP thúc đẩy tính sáng tạo
- PP chỉ thị trực tiếp – Mệnh lệnh
- Liệt kê các đặc điểm chủ yếu
- PP tư duy zíc zắc
CHƯƠNG 4: TẠO ĐỘNG LỰC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
Động lực là sự khát khao và tự nguyện của mỗi cá nhân nhằm phát huy mọi nỗ lực
để hướng bản thân đạt được mục tiêu nhân mục tiêu tổ chức Các học thuyết
tạo động lực:
1. Thuyết X và thuyết Y
- Thuyết X cho rằng các nhu cầu thứ bậc thấp hơn thường chế ngcác
nhân
- Thuyết Y … cao hơn…
2. Học thuyết ERG của Alderfer
- Nhu cầu tồn tại
- Nhu cầu quan hệ
- Nhu cầu phát triển
3. Học thuyết nhu cầu của David McCelland
- Nhu cầu thành tích - Nhu cầu quyền lực
- Nhu cầu hòa nhập
4. Học thuyết kì vọng của Victor Vroom
- Tính hấp dẫn
- Nỗ lực – kết quả
- Kết quả - phần thưởng
5. Học thuyết tăng cường tích cực của BF Skinner: Thúc đẩy hoặc hạn chế hành
vi bằng các công cụ phần thưởng, hình phạt hoặc bỏ qua
6. Học thuyết công bằng của J Adam
Khi nhân viên hình dung ra sự bất công, có 5 khả năng lựa chọn:
- Thay đổi đầu vào hay đầu ra
lOMoARcPSD| 61229936
- Điều chỉnh nhận thức bản thân
- Điều chỉnh nhận thức người khác
- Chọn đối tượng khác để so sánh
- Bỏ việc
7. Học thuyết đặt mục tiêu của Locke
B1: Xác định mục tiêu phù hợp
B2: Làm cho người lđ chấp nhận mục tiêu
B3: Tạo điều kiện và cung cấp thông tin phản hồi cho người lđ
CHƯƠNG 5: CƠ SỞ HÀNH VI NHÓM
1. Phân loại
- Nhóm chính thức
+ Nhóm chỉ huy
+ Nhóm nhiệm v
- Nhóm ko chính thức
+ Nhóm lợi ích
+ Nhóm bạn bè
2. Quá trình hình thành và phát triển
- Hình thành
- Xung đột
- Hình thành chuẩn mực
- Hoạt động trôi chảy
3. Tư duy nhóm
Chịu ảnh hưởng mạnh nhất của 5 yếu tố:
- Tính gắn kết của nhóm
- Hành vi người lãnh đạo
- Sự cách ly của nhóm với người ngoài
- Áp lực thời gian
- Ko tuân theo các bước ra quyết định khoa học
4. PP ra quyết định nhóm
- Động não
- Nhóm danh nghĩa
- Hội họp điện tử
5. Xây dựng các tổ, đội lao động hiệu quả
- Xác định rõ mục tiêu
- Xây dựng hình ảnh riêng và phát triển sự gắn kết giữa các thành viên
lOMoARcPSD| 61229936
CHƯƠNG 6: LÃNH ĐẠO VÀ QUYỀN LỰC
1. Các loại quyền lực
- Quyền lực ép buộc
- Quyền khen thưởng
- Quyền lực hợp pháp
- Quyền lực chuyên gia
- Quyền lực tham khảo
- Quyền lực do có mối quan hệ
- Quyền uy
2. Học thuyết cá tính điển hình ( tố chất lãnh đạo)
Đào tạo lãnh đạo chỉ có hiệu quả đối với người năng lực lãnh đạo bẩm sinh
3. Học thuyết hành vi
a) Ohio
Xác định những đặc điểm cơ bản trong hành vi ứng xử của lãnh đạo:
- Khả năng tổ chức
- Sự quan tâm
b) Michigan
Xác định phong cách ứng xử của lãnh đạo:
- Lấy con người làm trọng tâm
- Lấy công việc làm trọng tâm
4. Học thuyết về lãnh đạo theo tình huống
5. Học thuyết lãnh đạo mới
CHƯƠNG 7: GIAO TIẾP TRONG TỔ CHỨC
CHƯƠNG 8: CƠ CẤU TỔ CHỨC
Các mô hình cơ cấu tổ chức phổ biến:
- Cơ cấu đơn giản
- Cơ cấu chức năng - Cơ cấu ma trận
- Cơ cấu mạng lưới
II. Câu hỏi
1. Các nhà quản cần phải nhận thức điểm mạnh, điểm yếu của nhân viên,
chấp nhận skhác biệt của các nhân đối xử khác nhau đối với những
người lao động khác nhau cách phản ứng lại với thách thức nào trong những
thách thức dưới đây?
Sự đa dạng của lực lượng lao động
lOMoARcPSD| 61229936
2. Trong quản trị hành vi tổ chức, chúng ta thường có xu hướng: Khái quát hóa
hành vi cá nhân
3. Tất cả những thách thức sau đây thách thức thuộc về phía tổ chức đối với
hành vi tổ chức, ngoại trừ yếu tố nào sau đây? Sự toàn cầu hóa
4. Khi một nquản đặt câu hỏi "Tôi thể làm để cho nhân viên nỗ lực
hơn trong công việc " khi nhà quản đã quan tâm đến thực hiện chức năng
nào sau đây? Kiểm soát
5. Hành vi tổ chức tiến hành nghiên cứu hành vi dựa trên yếu tố nào dưới
đây?Nghiên cứu 1 cách có hệ thống
6. Các thách thức sau những thách thức thuộc về tổ chức đối với hành vi tổ
chức ngoại trừ:
Sự cạnh tranh trong môi trường vi mô
7. Khi các nhà quản lý nhận thấy rằng họ cần phải đối xử khác nhau với những
cá nhân khác nhau trong tổ chức nhằm sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực của
tổ chức, như vậy họ đối mặt với thách thức nào sau đây: Sự đa dạng của lực
lượng lao động
8. Chức năng quan trọng nhất của quản trị hành vi tổ chức là: Kiểm soát
9. Hành vi tổ chức nghiên cứu hành vi các cấp độ nào sau đây?nhân, nhóm,
tổ chức
10. Sự thay đổi của môi trường tổ chức tạo ra thách thức sau đối với các nhà
quản lý:
Nhận biết những cản trở của nhân, tổ chức đối với sự thay đổi đưa ra
những biện pháp khắc phục
11. Những thái độ có ảnh hưởng đến hành vi của cá nhân trong tổ chức gồm: Sự
thỏa mãn đối với công việc, sự cam kết với tổ chức và sự tham gia vào công
việc
12. Các yếu tố cấu thành nên thái độ của nhân bao gồm các yếu tố sau,
ngoạitrừ?
Kinh nghiệm
13. Những yếu tố thuộc về môi trường ảnh hưởng đến tính cách của một cá nhân
bao gồm các yếu tố sau, loại trừ? Gen di truyền
14. Đặc tính nào của nhân cho thấy mức độ nhân đó có tin cậy, hợp tác?
Hòa đồng
15. Đặc tính nào của nhân cho thấy mức độ nhân đó nhạy cảm, sáng tạo,
có óc tưởng tượng? Cởi mở tư duy
lOMoARcPSD| 61229936
16. Tính cách của một cá nhân bị ảnh hưởng bởi các yếu tố nào dưới đây?Gen di
truyền, môi trường và các yếu tố thuộc về hoàn cảnh
17. Do công việc quá nhiều, lãnh đạo công ty yêu cầu nhân viên làm thêm giờ.
Nhân viên không thích làm thêm giờ nhưng vẫn phải chấp nhận yêu cầu của
lãnh đạo. Hiện tượng này mô tả cho yếu tố nào dưới đây? Sự mâu thuẫn giữa
thái độ với hành vi
18. Đặc tính nào của nhân cho thấy mức độ mà nhân đó có trách nhiệm, tỉ
mỉ, cẩn thận, định hướng thành tích? Chu toàn
19. thuyết quy kết được đưa ra để giúp xác định nguyên nhân dẫn đến hành vi
của cá nhân là nguyên nhân bên trong hay bên ngoài. Để xác định rõ nguyên
nhân, người ta xem xét các yếu tố nào sau đây? Tính riêng biệt, tính nhất quán
và tính liên ứng
20. hình chỉ số tính cách Myers-Briggs xem xét tất cả các yếu tố sau, loại trừ
yếu tố nào sau đây?
Thông minh hay thử thách
21. Trong số các vai trò cơ bản của quản lý, vai trò nào là quan trọng nhất?Quan
hệ con người
22. Chức năng của hành vi tổ chức là:
Giải thích, dự đoán và kiểm soát hành vi
23. Tất cả những nhận định sau về học hỏi đều đúng, loại trừ?Học hỏi phải
kinh nghiệm
24. Đặc tính nào của nhân cho thấy mức độ nhân đó luôn bình tĩnh, tự
tin hay luôn lo lắng, hồi hộp? Ổn định về tình cảm
25. Yếu tố nào sau đây không thuộc hình ra quyết định hợp lý? Xác định các
tiêu chuẩn ra quyết định
26. Để nâng cao hiệu quả ra quyết định cá nhân, cần phải quan tâm đến các yếu
tố sau đây, loại trừ?
Có tính cách hướng ngoại
27. Khi nhân ra quyết định trong bối cảnh bị ảnh hưởng nhiều của phương
ángiải quyết vấn đề trong quá khứ thì nhân đó bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào
trong ra quyết định? Tiền lệ của tổ chức
28. Cá nhân liệt kê các đặc điểm chủ yếu của một phương án giải quyết vấn đề,
sau đó thay đổi từng đặc điểm của phương án này theo cách chấp nhận được
để một phương án mới. dụ này minh họa cho việc sdụng biện pháp
nào để thúc đẩy tính sáng tạo của cá nhân? Liệt kê thuộc tính
lOMoARcPSD| 61229936
29. Cán bộ quản yêu cầu ra lệnh buộc nhân viên phải ý tưởng mới hay
cách thức thực hiện công việc mới. Trong tình huống này cán bộ quản đã
sử dụng phương pháp nào để kích thích tính sáng tạo của nhân viên? Chỉ thị,
mệnh lệnh
30. Tính sáng tạo của nhân trong ra quyết định thuộc khả năng nào dưới
đây?Khả năng kết hợp các ý tưởng 1 cách riêng biệt hoặc khả năng tạo ra
những kết hợp khác thường giữa các ý tưởng
31. Biện pháp nào dưới đây là biện pháp khuyến khích sự sáng tạo của cá nhân,
theo đó nhân không nhất thiết phải tuân theo trình tự các bước trong
quy trình ra quyết định hợp lý? Tư duy zíc zắc
32. Để áp dụng được quy trình ra quyết định hợp lý, cần phải các giả thuyết
sau, loại trừ?
Có sự hạn chế bởi thời gian và chi phí
33. Yếu tố nào sẽ xảy ra khi nhân ra quyết định xu hướng giữ quyết định
đó cho ảnh hưởng tiêu cực tới tổ chức? Cam kết tăng dần trong ra
quyết định
34. Khi giải quyết vấn đề trên thực tế, nhân xu hướng lựa chọn những vấnđề
ở dạng "hiện" các lý do sau đây, loại trừ: Đơn giản hóa quá trình ra quyết
định
35. Việc dự đoán hành vi được tăng cường nếu chúng ta biết được yếu tố o
dưới đây?
Nguyên nhân hành vi
36. Khi tính liên ứng của hành vi cao, tính riêng biệt của hành vi cao tính nhất
quán của hành vi thấp, thì nguyên nhân của hành vi nguyên nhân bắt nguồn
từ yếu tố nào dưới đây? Bên ngoài
37. Tất cả các hình sau đều nghiên cứu về tính cách nhân, ngoại trừ:
hình tâm lý cá nhân
38. Trong số các bước của hình ra quyết định hợp lý, bước nào cần phải được
thực hiện trước?
Lựa chọn các tiêu chí ra quyết định
39. Các yếu tố thuộc về tổ chức sau đây ảnh hưởng đến việc ra quyết định của cá
nhân, loại trừ?
Nhận thức của cá nhân
40. Nhóm yếu tố tạo động lực trong học thuyết hai yếu tố của Herzberg đề cập
đến?
Trách nhiệm, sự tôn vinh, đặc điểm công việc, cơ hội thăng tiến
lOMoARcPSD| 61229936
41. Biện pháp tạo động lực nào cho nhân viên thuộc nhóm biện pháp kích thích
về vật chất cho người lao động?
Lương thưởng, chương trình sở hữu cổ phần
42. Với một người quản đã có chuyên môn vững như trưởng phòng Hồng
Hà,cần kỹ năng quản nào nữa để thực hiện tốt công việc cương vị một
trưởng phòng?
Kỹ năng thúc đẩy động lực cho nhân viên, kỹ năng giao việc
43. Khi làm việc trong tổ chức, nhân luôn mong muốn được đối xử ng bằng.
Họ có xu hướng so sánh?
Tỷ suất giữa sự đóng góp và quyền lợi họ được hưởng với tỷ suất đó của người
khác
44. Nhóm yếu tố thuộc về môi trường trong học thuyết của Herzberg đề cập đến?
Chính sách thù lao, điều kiện làm việc và sự giám sát của quản lý
45. Theo Maslow, các nhu cầu của nhân được sắp xếp theo cách nào dưới đây?
Được sắp xếp theo thứ bậc, khi nhu cầu bậc thấp được thỏa mãn thì nhân
sẽ có nhu cầu ở bậc cao
46. Biện pháp tạo động lực nào cho nhân viên thuộc nhóm biện pháp kích thích
về tinh thần cho người lao động?
Chương trình khuyến khích sự tham gia của nhân viên, n vinh nhân viên,
quản lý bằng mục tiêu
47. Một trong những điểm mạnh của quyết định nhóm là: Sự đa dạng của các
quan điểm
48. Những phương pháp nào sau đây không phải phương pháp ra quyết định
nhóm:
Bản đồ tư duy
49. Nhân viên phòng nghiên cứu phát triển không được đi làm muộn hơn thời
gian làm việc theo quy định của công ty là 15 phút phải mặc đồng phục tại
nơi làm việc. Đây là ví dụ minh họa cho: Chuẩn mực nhóm
50. Hai nhân viên phòng nghiên cứu phát triển, 1 nhân viên phòng kỹ thuật
một nhân viên phòng marketing tập hợp lại để thực hiện một dự án của công
ty lập thành nào dưới đây? Nhóm nhiệm vụ
51. Sự liên kết nhóm được tăng cường với các điều kiện sau loại trừ?Khi các
nhân trong nhóm có nhiều điểm khác biệt
52. Khi quy nhóm làm việc 15 người, thì rất thể xuất hiện hiện tượng
một vài thành viên trong nhóm không nỗ lực làm việc như lúc hlàm việc
độc lập một mình. Hiện tượng này minh hoạ cho: Tính ỷ lại
lOMoARcPSD| 61229936
53. Mức độ phong phú của thông tin được truyển tải qua quá trình giao tiếp
cao nhất khi sử dụng kênh giao tiếp nào dưới đây? Tiếp xúc trực tiếp mặt đối
mặt 54. Hình thức giao tiếp ngôn từ gồm: Giao tiếp qua lời nói và chữ viết
55. Nhân định nào không phải ưu điểm của giao tiếp bằng lời nói? Có thể lưu lại
thông tin
56. Trong một tổ chức các hướng giao tiếp sau đây, loại trừ: Giao tiếp bằng
văn bản
57. Các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến quá trình giao tiếp, loại trừ: Diện mạo
của người tham gia giao tiếp
58. Khi giao tiếp với người khác nền văn hoá, để giảm bớt sự hiểu lầm, giải thích
không đúng đánh giá sai, chúng ta cần sdụng các nguyên tắc sau đây,
loại trừ:
Kiên định với ý kiến của mình
59. Giao tiếp là cách thức truyền tải thông điệp từ người gửi sang người nhận sao
cho người nhận hiểu được thông điệp
60. Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới động lực của cá nhân?
Nhu cầu nhân, đặc điểm công việc các chính sách thù lao, thăng tiến của
tổ chức
61. Theo Locke, khi nào nhân viên sẽ có động lực làm việc cao?
Xác định rõ mục tiêu và mục tiêu thử thách và có thể đạt được
62. Theo Alderfer, cá nhân có các nhu cầu sau?Nhu cầu tồn tại, giao tiếp và phát
triển
63. Nhân viên phòng nghiên cứu phát triển không được đi làm muộn hơn thời
gian làm việc theo quy định của công ty là 15 phút phải mặc đồng phục tại
nơi làm việc. Đây là ví dụ minh họa cho: Chuẩn mực nhóm
64. Một trưởng phòng marketing 3 nhân viên trong phòng được lập thành
nhóm nào dưới đây? Nhóm chỉ huy
65. Trong một tổ chức, các hình thức giao tiếp sau đây: Ngôn từ phi ngôn
từ
66. Hiệu quả giao tiếp phụ thuộc vào yếu tố nào giữa người gửi thông tin người
nhận thông tin? Sự hiểu biết lẫn nhau
67. So với giao tiếp theo chiều dọc, quá trình giao tiếp theo chiều ngang đặc
điểm nào dưới đây?
Có thể tạo nên nhiều mâu thuẫn và khó khăn hơn
lOMoARcPSD| 61229936
68. Cán bộ quản lý sẽ quan tâm hơn tới yếu tố nào dưới đây?Các mục tiêu ngắn
hạn và hiệu quả của chúng
69. Để hoàn thành công việc của bản thân bộ phận, Trưởng phòng Hồng
cần phải thực hiện những việc sau, ngoại trừ?
Thực hiện mọi công việc của nhân viên khi họ ko hoàn thành
70. Phân loại phong cách lãnh đạo theo xu hướng nghiên cứu của Trường Đại
học Michigan
Lấy con người làm trọng tâm và lấy công việc làm trọng tâm
71. Nhân định nào là yếu tố nhấn mạnh của học thuyết cá tính điển hình?
Đặc điểm cá nhân cùa người có khả năng lãnh đạo vs người ko
Khả năng lãnh đạo là bẩm sinh, ko thể đào tạo đc
72. Cán bộ lãnh đạo có phong cách quản kiểu (1,9) sẽ đặc điểm nào?Quan
tâm thực sự đến nhu cầu của con người nhằm thỏa mãn các mqh, tạo
nên bầu ko khí tâm lý xã hội dễ chịu trong tổ chức
73. Quyền lực là khả năng gây ảnh hưởng đến quyết định của nhân hay tập thể
74. Nhân định nào là yếu tố mà các nhà lãnh đạo thường tập trung?
- Xác định tầm nhìn cho tổ chức, hướng đến những mục tiêu dài hạn
- Trao đổi, giao tiếp, thúc đẩy, tạo động lực cho người nhằm đạt được mục
tiêu
75. Lãnh đạo là một quá trình gây ảnh hưởng đến các hoạt động của cá nhân hay
nhóm nhằm đạt được mục đích trong tình huống nhất định
76. Nghiên cứu về hành vi lãnh đạo của trường Đại học Ohio nhấn mạnh việc xác
định những đặc điểm bản trong hành vi ứng xcủa nhà lãnh đạo Khả
năng tổ chức và sự quan tâm nhân viên
77. Người lãnh đạo khác với những người không làm lãnh đạo chỗ họ các
đặc điểm sau đây?
Nghị lực và tham vọng, mong muốn trở thành người lãnh đạo và có khả năng
gây ảnh hưởng tới người khác; chính trực, tự tin, thông minh, hiểu biết
rộng về chuyên môn
78. Để duy trì n hóa tổ chức, cần quan tâm đến các yếu tố sau đây, loại trừ:
Logo, cách trang trí nơi làm việc
79. Văn hóa tổ chức thể hiện qua các nội dung sau ngoại trừ: năng làm việc
của nhân viên
80. Văn hóa mạnh là văn hóa mà ở đó có đặc điểm
Các giá trị được chia sẻ bởi đa số thành viên trong tổ chức
81. Văn hóa tổ chức thể hiện qua:
lOMoARcPSD| 61229936
- Vật thể hữu hình
- Các giá trị tuyên bố
- Các giá trị ngầm định
82. Yếu tố nào sau đây Không ảnh hưởng đến văn hóa của tổ chức?Khả năng
tài chính
83. Văn hóa tổ chức thể những tác động tiêu cực sau đây tới tổ chức,
loại trừ:
Cản trở sự cam kết của nhân viên đối với tổ chức Văn
hóa mạnh có thể:
- Cản trở khả năng thích ứng của tổ chức với môi trường
- Cản trở đa dạng nguồn nhân lực
- Cản trở sáp nhập tổ chức
84. Quá trình hòa nhập vào tổ chức gồm các giai đoạn sau: -
Trước khi gia nhập
- Đương đầu với thực tế
- Biến đổi về chất của nhân viên
85. Văn hóa tổ chức có các chức năng sau:
- Xác định ranh giới: tạo ra sự khác biệt với tổ chức khác
- Lan truyền chủ thể
- Thúc đẩy phát sinh cam kết của nhân viên
- Làm tăng sự ổn định của tổ chức
86. Yếu tố nào hệ thống giá trị, niềm tin được chia sẻ bởi các thành viên
trong tổ chức hướng dẫn hành vi của người lao động trong tổ chức? Văn
hóa tổ chức
87. Văn hóa tổ chức có nguồn gốc từ yếu tố nào?Triết lí của người sáng lập tổ
chức
88. Văn hóa tổ chức có tác dụng:
- Tăng sự cam kết của người lao động đối với tổ chức
- Tăng tính nhất quán hành vi của người lao động
- Giúp các nhà quản lí kiểm soát hành vi của nhân viên
89. Văn hóa tổ chức có thể được lan truyền thông quaCác câu chuyện, nghi thức
và vật thể hữu hình
90. Khi cán bộ quản cho phép nhân viên lựa chọn thời điểm thích hợp nhưng
vẫn bảo đảm khối lượng thời gian làm việc theo quy định làm việc tại quan
thì đó họ sử dụng biện pháp nào dưới đây để tạo động lực cho người lao
động?
lOMoARcPSD| 61229936
Lịch làm việc linh hoạt
91. Yếu tố môi trường trong học thuyết hai yếu tố của Herzberg nhằm ngăn ngừa
điều gì dưới đây?
Sự không thỏa mãn công việc của cá nhân
92. Để tăng tính liên kết nhóm các nhà quản lý có thể sử dụng các biện pháp sau
đây, loại trừ:
Trao phần thưởng cá nhân
93. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả quá trình giao tiếp gồm:
94. Nguyên nhân nào sau đây có thể gây xung đột trong tổ chức?
- Sự truyền tải thông tin
- Sự khác biệt cá nhân
- Đặc điểm của nhóm
95. Theo Victor Vroom, động lực của nhân phụ thuộc vào các mối nào quan
hệ sau đây?
Nỗ lực – kết quả, kết quả - phần thưởng và tính hấp dẫn của phần thưởng
96. Học thuyết công bằng thừa nhận rằng yếu tố nào sđược các nhân quan
tâm?
Khối lượng phần thưởng tuyệt đối mà họ nhận được cho nỗ lực của mình, và
mqh giữa khối lượng đó với những gì người khác nhận được
97. Khi một nhóm làm việc được đặt vào tình trạng phải cạnh tranh với các nhóm
khác, sẽ dẫn đến yếu tố nào dưới đây? Tính liên kết nhóm tăng lên
98. Quá trình xung đột gồm các bước:
- Xuất hiện nguyên nhân
- Nhận thức và cá nhân hóa
- Dự định giải quyết xung đột
- Hành vi ứng xử
- Kết quả
99. Theo học thuyết hai yếu tố của Herzberg, yếu tố nào sau đây thể
mang lạisự thỏa mãn công việc lớn nhất cho nhân? Đặc điểm công
việc Herzberg:
- Thỏa mãn: Do yếu tố bên trong: thành tích, sự công nhận bản thân
công việc, trách nhiệm và sự thăng tiến
- Không thỏa mãn: Do yếu tố bên ngoài: chính sách và cơ chế, mqh con
người
2 yếu tố này là riêng rẽ. Loại bỏ các yếu tố gây bất mãn có thể đem lại sự ổn
định nhưng chưa chắc đem lại động lực làm việc và sự thỏa mãn
lOMoARcPSD| 61229936
100. Học thuyết công bằng ngụ ý rằng khi các nhân viên hình dung ra sự bất
công, họ thể một hoặc một số trong năm khả năng lựa chọn sau
đây?
Làm méo mó đầu vào hay đầu ra bản thân, chọn 1 tiêu chí đối chiếu khác để
so sánh, bỏ việc
101. Khi tổ chức tham gia vào xung đột việc giải quyết xung đột quyết
định đến sự sống còn của tổ chức thì tổ chức sxu hướng sử dụng
phong cách sau để giải quyết xung đột:
Cạnh tranh
102. Khi nhân viên Vân liên tục không hoàn thành mọi công việc do cán b
quản trực tiếp giao cho, trong khi các nhân viên khác có kết quả thực
hiện công việc tốt, thì nguyên nhân dẫn đến sự không hoàn thành công
việc của nhân viên Vân là do yếu tố nào dưới đây?
Do không nhiệt tình hoặc thiếu năng lực thực hiện công việc
103. Để thay đổi văn hóa tổ chức, có thể thay đổi những yếu tố sau, loại trừ:
Dây chuyền công nghệ
104. Khi cương vị trưởng phòng kinh doanh của một công ty, Huy phải
mặc đồng phục khi đi làm, giao tiếp lịch sự với đồng nghiệp khách
oil. Nhưng khi thành viên của đội bóng đá của công ty, anh tỏ ra
người rất thân thiện, hoà đồng, sôi nổi, nhiệt tình rất quan tâm đến
đồng đội. Ví dụ này minh họa cho yếu tố nào dưới đây?
Hành vi cá nhân thay đổi theo vai trò của họ trong nhóm
105. Những yếu tố thuộc về cá nhân nào sau đây ảnh hưởng đến tính liên kết
giữa các thành viên trong nhóm, loại trừ:
Quy mô nhóm
106. Chuẩn mực nhóm được hiểu là?
Các tiêu chuẩn hành vi trong khuôn khổ 1 nhóm mà thành viên phải tuân thủ
107. Trong trường hợp mọi người đối mặt với những tình huống tương tự
phản ứng theo cách tương tự, thì chúng ta thể nói rằng hành vi thể
hiện đặc tính nào?
Tính liên ứng
108. Để thay đổi văn hóa tổ chức, cần phải có:
Thời gian, sự ủng hộ của lãnh đạo toàn bộ nhân viên trong công ty, các
nguồn lực
109. Học thuyết lãnh đạo hành vi quan tâm đến yếu tố nào dưới đây? Hành
vi ứng xử của lãnh đạo
lOMoARcPSD| 61229936
110. Khi nhân viên trong tổ chức phàn nàn nhiều về điều kiện làm việc không
bảo đảm, tiền lương thấp, hay so với đồng nghiệp, đó biểu hiện
cho thấy nhu cầu nào trong 5 bậc nhu cầu của Maslow chưa được thỏa
mãn? Nhu cầu sinh lý
111. Khi các nhân viên coi sếp của mình là thần tượng thì hình chung sếp
có quyền lực nào đối với nhân viên của mình? Quyền lực tham khảo
112. Quan điểm về mối quan hệ con người về xung đột cho rằng? Xung đột
quá trình tự nhiên tất yếu xảy ra trong mọi tổ chức nên cần chấp
nhận nó
113. Sự phát triển của công nghệ thông tin gây ảnh hưởng tới yếu tố nào?
Tăng lượng thông tin mà quản lý cần xử lý, tăng tốc độ xử lý thông tin
tăng rủi ro đối với các quyết định của quản lý
114. David McClelland đã đưa ra ba động hay nhu cầu chủ yếu của
nhân tại nơi làm việc sau:
Nhu cầu thành tích, nhu cầu quyền lực, nhu cầu hòa nhập
115. Khi cán bộ quản lý tạo động lực cho nhân viên bằng cách đặt mục tiêu
thực hiện công việc ràng, cung cấp thông tin phản hồi kịp thời
đánh giá kết quả thực hiện của nhân viên dựa vào mục tiêu, thì đó là họ
đang sử dụng biện pháp nào sau đây? Quản lý dựa trên mục tiêu
116. Học thuyết lãnh đạo theo tình huống tính đến việc áp dụng các phong
cách lãnh đạo khác nhau trong khi sự thay đổi của các yếu tố sau:
Đặc điểm nhiệm vụ, đặc điểm nhân viên, mqh giữa lãnh đạo nhân
viên
117. Theo phương pháp quản lý bằng mục tiêu, người lao động có động lực
làm việc vì?
Họ biết về những gì nhà quản công ty kvọng về sự thực hiện công
việc của bản thân, họ được chủ động, sáng tạo trong quá trình thực hiện công
việc và họ biết rõ mục tiêu phải đạt được
118. Khi nhân viên biểu hiện mong muốn một vị trí quản hay hội
thăng tiến trong doanh nghiệp, đó họ mong muốn được thỏa mãn nhu
cầu nào sau đây?
Nhu cầu được tôn trọng
119. thể dễ dàng thay đổi văn hóa tổ chức khi nào? Tổ chức mới thành
lập
120. Sự khác biệt giữa trạng thái hiện tại trạng thái mong muốn được định
nghĩa là gì? Vấn đề
lOMoARcPSD| 61229936
121. Xung đột có thể tác động như thế nào đến hoạt động của nhóm và tổ
chức?
Tích cực và tiêu cực
122. Khi các thành viên trong đội yếu tnào dưới đây để theo đuổi mục
tiêu ràng khó thì hiệu quả hoạt động của nhóm sẽ tăng lên?
động lực
123. Cán bộ lãnh đạo có phong cách quản lý kiểu (5,5) có đặc điểm Cân đối
giữa công việc sự thỏa mãn của người lao động nhằm đạt hiệu quả
hoạt động của tổ chức
124. Quan điểm truyền thống về xung đột
Xung đột là có hại và cần tránh để xung đột xảy ra
125. Vai trò cơ bản của các nhà quản lý bao gồm?
Mối quan hệ con người, trao đổi thông tin và ra quyết định
126. chế nào thể hiện nhân học hỏi thông qua quan sát bắt chước
hành vi của người khác? Bắt chước
127. nhân chắc chắn được quyền lực nào khi nhân đó vị trí
chức vụ quản lí cao trong tổ chức?
Quyền lực hợp pháp
128. Đây là vai trò của cá nhân trong nhóm?
Tập hợp các chuẩn mực hành vi 1 người nắm giữ 1 vị trí nhất định trong
nhóm phải tuân thủ
129. Khi có sự khác biệt giữa nhận thức, thái độ và hành vi của một cá nhân
thì đó là sự mâu thuẫn nào dưới đây?
Mâu thuẫn giữa thái độ và hành vi
130. Những nhu cầu nào sau đây không thuộc các nhu cầu liệt kê trong học
thuyết thứ bậc nhu cầu của Maslow?
Thành tích
Học thuyết nhu cầu của Maslow:
- Sinh lý
- An toàn
- Xã hội
- Danh dự
- Tự hoàn thiện
131. Có các cách thức giải quyết xung đột sau:
Hợp tác, cạnh tranh, né tránh, dung nạp, thỏa hiệp
lOMoARcPSD| 61229936
132. Trên thực tế, các yếu tố sau ảnh hưởng tới việc ra quyết định của
nhân, loại trừ?
Bằng cấp
133. Khi một nhà quản lý của một nhà máy cố gắng xem công nhân sẽ phản
ứng như thế nào với việc đưa các thiết bị tự động để thay thế lao động
thủ công là lúc nhà quản lý đó đang thực hiện hành động nào dưới đây
nhằm tương tác đến hành vi của nhân viên? Dự đoán
134. Trong xu thế toàn cầu hóa, để có thể làm việc hiệu quả, các nhà quản
cần yếu tố nào dưới đây?
Hiểu về văn hóa và sự khác biệt giữa các nền văn hóa, tôn trọng và thích nghi
với sự khác biệt về văn hóa và cá nhân
135. Việc áp dụng trả lương thưởng cho nhóm thay cho từng nn
sẽ có tác dụng nào dưới đây?
Tăng tính gắn kết giữa các thành viên trong nhóm
136. Kiến thức về hành vi tổ chức rất hữu ích đối với các nhà quản lý vì nó
tập trung vào:
Cải thiện năng suất, chất lượng, giảm sự vắng mặt nơi làm việc, tăng sự thỏa
mãn đối với công việc của người lđ
137. Khi cán bộ quản tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi "Tại sao một
nhân hay một nhóm cá nhân làm một điều gì đó?" khi họ đang thực
hiện chức năng nào? Giải thích
138. Cán bộ lãnh đạo phong cách quản lý kiểu (1,1) có đặc điểm Cố gắng
ở mức tối thiểu để hoàn thành công việc phải làm, để giữ được tư cách
là thành viên của tổ chức
139. Nhóm nhiệm vụ thường tồn tại mang đặc điểm nào dưới đây? Tạm thời
140. Nhận thức của một nhân bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào dưới đây? Kiến
thức, kinh nghiệm của nhân và hoàn cảnh, đặc điểm của đối tượng
đc nhận thức
141. Trong số các chức năng của hành vi tổ chức, chức năng nào ít quan
trọng nhất?
Giải thích
142. Cán bộ lãnh đạo phong cách quản kiểu (9,9) đặc điểm Quan
tâm đến cả công việc lẫn mqh
143. Để phản ứng lại tình trạng "Khó xử về đạo đức đang gia tăng trong các
tổ chức", các nhà quản thường thực hiện hành động nào? Soạn thảo
lOMoARcPSD| 61229936
và phổ biến các bộ quy tắc về chuẩn mực riêng trong nội bộ tổ chức đ
hướng dẫn nhân viên vượt qua tình trạng khó xử
144. Các yếu tố thuộc về nhân sau đây ảnh hưởng tới việc ra quyết định
cá nhân, loại trừ?
Văn hóa quốc gia
145. Với vai trò làm trưởng phòng, nhiệm vụ của Hồng là? Lập kế hoạch
công việc, tổ chức phân công nhiệm vụ cho nhân viên, tạo động lực làm
việc cho nhân viên, kiểm soát quá trình làm việc của họ
146. Cơ chế nào thể hiện việc cá nhân học hỏi thông qua việc thực hiện thử-
sai-sửa trong quá trình học hỏi? Định hình
147. Quá trình nào bất kỳ sự thay đổi tương đối bền vững nào về nhận
thức và hành vi diễn ra do kết quả của quá trình trải nghiệm?
Học hỏi
148. Một nhóm gồm các thành viên rất khác biệt nhau về tính cách, trình độ
chuyên môn, kinh nghiệm sẽ phù hợp giải quyết vấn đề nào dưới đây?
Vấn đề phức tạp nhưng ko cấp bách
149. Hành vi tổ chức lĩnh vực nghiên cứu bao trùm tất cả những vấn đề
sau ngoại trừ?
Chú trọng nâng cao các kĩ năng chuyên môn và kỹ năng quan hệ con người
150. Để quản tốt những nhân viên năng lực nhưng tinh thần thái độ làm
việc không tốt, các cán bộ lãnh đạo cần thực hiện những việc sau, loại
trừ?
Thường xuyên giao việc ko quan trọng và đơn giản cho nhân viên này
151. Hành vi tổ chức giúp tạo sự gắn kết của người lao động với tổ chức trên
cơ sở?
Hiểu biết toàn diện về người lao động, tôn trọng sự khác biệt giữa những người
lđ và tạo lập môi trường làm việc hiệu quả trong tổ chức
152. Trong thuyết quy kết, đặc tính nào đề cập tới việc liệu một nhân
có thể hiện cùng một hành vi trong những tình huống khác nhau? Tính
riêng biệt
153. Lý do quan trọng nhất của việc thành lập các nhóm trong tổ chức là để
nâng cao yếu tố nào trong tổ chức? Nâng cao hiệu quả hoạt động
154. Khi một nhà quản đặt câu hỏi "Tôi có thể làm gì để cho nhân viên nỗ
lực hơn trong công việc " là khi nhà quản lý đã quan tâm đến thực hiện
chức năng nào sau đây? Kiểm soát
lOMoARcPSD| 61229936
155. Tư duy nhóm là hiện tượng các thành viên trong nhóm coi trọng yếu tố
nào hơn thảo luận các phương án để giải quyết vấn đề? Sự đồng thuận
156. Quan điểm quan hệ tương tác về xung đột
Xung đột thể động lực tích cực của nhóm hết sức cần thiết để giúp
nhóm hoạt động có hiệu quả
157. Chương trình khuyến khích nhân viên tham gia vào quá trình ra quyết
định có các hình thức sau
Quản lý có sự tham gia, tham gia đại diện, vòng chất lượng
158. Trong thuyết quy kết, đặc tính nào đề cập tới việc liệu một nhân
có thể hiện cùng một hành vi trong những tình huống khác nhau?
Tính riêng biệt
159. Đặc tính nào cho thấy mức độ nhân đó thân thiện, dễ gần? Hướng
ngoại
160. Một nhóm gồm các thành viên có sự tương đồng lớn về tính cách, trình
độ chuyên môn, kinh nghiệm sẽ phù hợp để giải quyết vấn đề nào dưới
đây?
Vấn đề đơn giản, cấp bách
161. Khả năng, sự học hỏi, tính cách của nhân những vấn đề
chúng ta xem xét cấp độ nào trong việc phân ch hành vi tổ chức? Cá
nhân
162. A là nhân viên có uy tín và chuyên môn rất giỏi trong nhóm. Vậy A
thể có quyền lực nào đối với các thành viên trong nhóm?
Quyền lực chuyên gia
163. Những đặc điểm của phong cách lãnh đạo đổi mới bao gồm? Uy tín của
người lãnh đạo, khả năng truyền cảm hứng và tạo động lực, thúc đẩy trí
tuệ, quan tâm đối với nhân viên 4 loại phong cách lãnh đạo điển hình:
- Chuyên quyền
- Thuyết phục
- Dân chủ: quản lý ra quyết định
- Tham gia: All
164. Điều kiện nào sau đây thể không dẫn tới việc ra quyết định bằng trực
giác?
Cá nhân không bị sức ép về thời gian khi ra quyết định
165. Học hỏi giúp nhân nâng cao yếu tố nào để ảnh hưởng tích cực đến
hành vi của họ?
Năng lực
lOMoARcPSD| 61229936
166. Đặc tính nào thể hiện mức độ nhân phản ứng theo cùng một cách
tại những thời điểm khác nhau? Tính nhất quán

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61229936 I. Lý thuyết CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 1. Khái niệm
HVTC là lĩnh vực nghiên cứu về những ảnh hưởng của cá nhân, nhóm, và cơ cấu
đến hành vi con người trong tổ chức với mục đích nâng cao hiệu quả tổ chức 2. Vai trò
- Gắn kết người lđ và tổ chức
- Giúp các nhà quản có cái nhìn toàn diện để đưa ra chính sách, biện pháp
nhằm khuyến khích đổi mới sáng tạo và tạo động lực cho người lđ
- Tạo lập môi trường làm việc hiệu quả
- Đảm bảo sự cân bằng, tin tưởng và gắn kết người lao động với tổ chức 3. Chức năng
- Giải thích – kém quan trọng nhất - Dự đoán
- Kiểm soát – chức năng quan trọng nhất
4. PP và mô hình nghiên cứu
- PP: Kết hợp giữa cách tiếp cận mang tính hệ thống và sự trải nghiệm cá nhân trong quản lý
- Mô hình nghiên cứu 3 cấp độ: cá nhân -> nhóm -> tổ chức - Các yếu tố liên quan: + Yếu tố đầu vào
+ Yếu tố liên quan đến quá trình tương tác + Yếu tố đầu ra
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ HÀNH VI CÁ NHÂN
1. Các đặc điểm nhân khẩu học và hành vi cá nhânTuổi cao:
- Lao động chất lượng cao
- Kém linh hoạt và ngại thay đổi
- Khả năng rời bỏ tổ chức giảm xuống
- Mức độ thỏa mãn với công việc cao 2. Thái độ
a) Các yếu tố cấu thành
- Hiểu biết / nhận thức của cá nhân - Cảm xúc cá nhân - Hành vi dự kiến b) Các loại thái độ lOMoAR cPSD| 61229936
- Sự thỏa mãn công việc
- Sự tham gia công việc - Sự cam kết với tổ chức
c) Mối quan hệ giữa thái độ và hành vi 3. Giá trị
2 loại giá trị cá nhân: - Giá trị mục tiêu - Giá trị phương tiện 4. Tính cách
Mô hình 5 tính cách lớn: - Tính hướng ngoại - Tính hòa đồng - Tính chu toàn
- Tính ổn định cảm xúc - Tính cởi mở 5. Năng lực
CHƯƠNG 3: RA QUYẾT ĐỊNH CÁ NHÂN
1. Các mô hình ra quyết định - Mô hình tối ưu hóa
B1: Xác định vấn đề
B2: Xác định các tiêu chí quyết định
B3: Cân nhắc các tiêu chí
B4: Đưa ra những phương án
B5: Đánh giá phương án theo từng tiêu chí
B6: Tính toán tối ưu và quyết định - Mô hình hợp lý hóa
- Mô hình ra quyết định dưa trên cảm nhận cá nhân và sự trải nghiệm (trực giác)
2. Các yếu tố ảnh hưởng a) Thuộc về cá nhân - Tính cách - Giới tính - Khả năng về trí tuệ
- Sự khác biệt về văn hóa b) Thuộc về tổ chức - Đánh giá kết quả lOMoAR cPSD| 61229936 - Hệ thống khen thưởng
- Hạn chế về thời gian - Tiền lệ
3. Mô hình 3 nhân tố sáng tạo - Sự trải nghiệm
- Kỹ năng tư duy sáng tạo
- Động lực thúc đẩy sự sáng tạo
4. PP thúc đẩy tính sáng tạo
- PP chỉ thị trực tiếp – Mệnh lệnh
- Liệt kê các đặc điểm chủ yếu - PP tư duy zíc zắc
CHƯƠNG 4: TẠO ĐỘNG LỰC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
Động lực là sự khát khao và tự nguyện của mỗi cá nhân nhằm phát huy mọi nỗ lực
để hướng bản thân đạt được mục tiêu cá nhân và mục tiêu tổ chức Các học thuyết tạo động lực: 1. Thuyết X và thuyết Y
- Thuyết X cho rằng các nhu cầu có thứ bậc thấp hơn thường chế ngự các cá nhân - Thuyết Y … cao hơn…
2. Học thuyết ERG của Alderfer - Nhu cầu tồn tại - Nhu cầu quan hệ - Nhu cầu phát triển
3. Học thuyết nhu cầu của David McCelland - Nhu cầu thành tích - Nhu cầu quyền lực - Nhu cầu hòa nhập
4. Học thuyết kì vọng của Victor Vroom - Tính hấp dẫn - Nỗ lực – kết quả
- Kết quả - phần thưởng
5. Học thuyết tăng cường tích cực của BF Skinner: Thúc đẩy hoặc hạn chế hành
vi bằng các công cụ phần thưởng, hình phạt hoặc bỏ qua
6. Học thuyết công bằng của J Adam
Khi nhân viên hình dung ra sự bất công, có 5 khả năng lựa chọn:
- Thay đổi đầu vào hay đầu ra lOMoAR cPSD| 61229936
- Điều chỉnh nhận thức bản thân
- Điều chỉnh nhận thức người khác
- Chọn đối tượng khác để so sánh - Bỏ việc
7. Học thuyết đặt mục tiêu của Locke
B1: Xác định mục tiêu phù hợp
B2: Làm cho người lđ chấp nhận mục tiêu
B3: Tạo điều kiện và cung cấp thông tin phản hồi cho người lđ
CHƯƠNG 5: CƠ SỞ HÀNH VI NHÓM 1. Phân loại - Nhóm chính thức + Nhóm chỉ huy + Nhóm nhiệm vụ - Nhóm ko chính thức + Nhóm lợi ích + Nhóm bạn bè
2. Quá trình hình thành và phát triển - Hình thành - Xung đột - Hình thành chuẩn mực - Hoạt động trôi chảy 3. Tư duy nhóm
Chịu ảnh hưởng mạnh nhất của 5 yếu tố:
- Tính gắn kết của nhóm
- Hành vi người lãnh đạo
- Sự cách ly của nhóm với người ngoài - Áp lực thời gian
- Ko tuân theo các bước ra quyết định khoa học
4. PP ra quyết định nhóm - Động não - Nhóm danh nghĩa - Hội họp điện tử
5. Xây dựng các tổ, đội lao động hiệu quả
- Xác định rõ mục tiêu
- Xây dựng hình ảnh riêng và phát triển sự gắn kết giữa các thành viên lOMoAR cPSD| 61229936
CHƯƠNG 6: LÃNH ĐẠO VÀ QUYỀN LỰC 1. Các loại quyền lực - Quyền lực ép buộc - Quyền khen thưởng - Quyền lực hợp pháp - Quyền lực chuyên gia - Quyền lực tham khảo
- Quyền lực do có mối quan hệ - Quyền uy
2. Học thuyết cá tính điển hình ( tố chất lãnh đạo)
Đào tạo lãnh đạo chỉ có hiệu quả đối với người có năng lực lãnh đạo bẩm sinh 3. Học thuyết hành vi a) Ohio
Xác định những đặc điểm cơ bản trong hành vi ứng xử của lãnh đạo: - Khả năng tổ chức - Sự quan tâm b) Michigan
Xác định phong cách ứng xử của lãnh đạo:
- Lấy con người làm trọng tâm
- Lấy công việc làm trọng tâm
4. Học thuyết về lãnh đạo theo tình huống
5. Học thuyết lãnh đạo mới
CHƯƠNG 7: GIAO TIẾP TRONG TỔ CHỨC
CHƯƠNG 8: CƠ CẤU TỔ CHỨC
Các mô hình cơ cấu tổ chức phổ biến: - Cơ cấu đơn giản - Cơ cấu chức năng - Cơ cấu ma trận - Cơ cấu mạng lưới II. Câu hỏi
1. Các nhà quản lý cần phải nhận thức điểm mạnh, điểm yếu của nhân viên,
chấp nhận sự khác biệt của các cá nhân và đối xử khác nhau đối với những
người lao động khác nhau là cách phản ứng lại với thách thức nào trong những thách thức dưới đây?
Sự đa dạng của lực lượng lao động lOMoAR cPSD| 61229936
2. Trong quản trị hành vi tổ chức, chúng ta thường có xu hướng: Khái quát hóa hành vi cá nhân
3. Tất cả những thách thức sau đây là thách thức thuộc về phía tổ chức đối với
hành vi tổ chức, ngoại trừ yếu tố nào sau đây? Sự toàn cầu hóa
4. Khi một nhà quản lý đặt câu hỏi "Tôi có thể làm gì để cho nhân viên nỗ lực
hơn trong công việc " là khi nhà quản lý đã quan tâm đến thực hiện chức năng nào sau đây? Kiểm soát
5. Hành vi tổ chức tiến hành nghiên cứu hành vi dựa trên yếu tố nào dưới
đây?Nghiên cứu 1 cách có hệ thống
6. Các thách thức sau là những thách thức thuộc về tổ chức đối với hành vi tổ chức ngoại trừ:
Sự cạnh tranh trong môi trường vi mô
7. Khi các nhà quản lý nhận thấy rằng họ cần phải đối xử khác nhau với những
cá nhân khác nhau trong tổ chức nhằm sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực của
tổ chức, như vậy họ đối mặt với thách thức nào sau đây: Sự đa dạng của lực lượng lao động
8. Chức năng quan trọng nhất của quản trị hành vi tổ chức là: Kiểm soát
9. Hành vi tổ chức nghiên cứu hành vi ở các cấp độ nào sau đây?Cá nhân, nhóm, tổ chức
10. Sự thay đổi của môi trường và tổ chức tạo ra thách thức sau đối với các nhà quản lý:
Nhận biết những cản trở của cá nhân, tổ chức đối với sự thay đổi và đưa ra
những biện pháp khắc phục
11. Những thái độ có ảnh hưởng đến hành vi của cá nhân trong tổ chức gồm: Sự
thỏa mãn đối với công việc, sự cam kết với tổ chức và sự tham gia vào công việc
12. Các yếu tố cấu thành nên thái độ của cá nhân bao gồm các yếu tố sau, ngoạitrừ? Kinh nghiệm
13. Những yếu tố thuộc về môi trường ảnh hưởng đến tính cách của một cá nhân
bao gồm các yếu tố sau, loại trừ? Gen di truyền
14. Đặc tính nào của cá nhân cho thấy mức độ mà cá nhân đó có tin cậy, hợp tác? Hòa đồng
15. Đặc tính nào của cá nhân cho thấy mức độ mà cá nhân đó nhạy cảm, sáng tạo,
có óc tưởng tượng? Cởi mở tư duy lOMoAR cPSD| 61229936
16. Tính cách của một cá nhân bị ảnh hưởng bởi các yếu tố nào dưới đây?Gen di
truyền, môi trường và các yếu tố thuộc về hoàn cảnh
17. Do công việc quá nhiều, lãnh đạo công ty yêu cầu nhân viên làm thêm giờ.
Nhân viên không thích làm thêm giờ nhưng vẫn phải chấp nhận yêu cầu của
lãnh đạo. Hiện tượng này mô tả cho yếu tố nào dưới đây? Sự mâu thuẫn giữa thái độ với hành vi
18. Đặc tính nào của cá nhân cho thấy mức độ mà cá nhân đó có trách nhiệm, tỉ
mỉ, cẩn thận, định hướng thành tích? Chu toàn
19. Lý thuyết quy kết được đưa ra để giúp xác định nguyên nhân dẫn đến hành vi
của cá nhân là nguyên nhân bên trong hay bên ngoài. Để xác định rõ nguyên
nhân, người ta xem xét các yếu tố nào sau đây? Tính riêng biệt, tính nhất quán và tính liên ứng
20. Mô hình chỉ số tính cách Myers-Briggs xem xét tất cả các yếu tố sau, loại trừ yếu tố nào sau đây? Thông minh hay thử thách
21. Trong số các vai trò cơ bản của quản lý, vai trò nào là quan trọng nhất?Quan hệ con người
22. Chức năng của hành vi tổ chức là:
Giải thích, dự đoán và kiểm soát hành vi
23. Tất cả những nhận định sau về học hỏi đều đúng, loại trừ?Học hỏi phải có kinh nghiệm
24. Đặc tính nào của cá nhân cho thấy mức độ mà cá nhân đó luôn bình tĩnh, tự
tin hay luôn lo lắng, hồi hộp? Ổn định về tình cảm
25. Yếu tố nào sau đây không thuộc mô hình ra quyết định hợp lý? Xác định các
tiêu chuẩn ra quyết định
26. Để nâng cao hiệu quả ra quyết định cá nhân, cần phải quan tâm đến các yếu tố sau đây, loại trừ?
Có tính cách hướng ngoại
27. Khi cá nhân ra quyết định trong bối cảnh bị ảnh hưởng nhiều của phương
ángiải quyết vấn đề trong quá khứ thì cá nhân đó bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào
trong ra quyết định? Tiền lệ của tổ chức
28. Cá nhân liệt kê các đặc điểm chủ yếu của một phương án giải quyết vấn đề,
sau đó thay đổi từng đặc điểm của phương án này theo cách chấp nhận được
để có một phương án mới. Ví dụ này minh họa cho việc sử dụng biện pháp
nào để thúc đẩy tính sáng tạo của cá nhân? Liệt kê thuộc tính lOMoAR cPSD| 61229936
29. Cán bộ quản lý yêu cầu và ra lệnh buộc nhân viên phải có ý tưởng mới hay
cách thức thực hiện công việc mới. Trong tình huống này cán bộ quản lý đã
sử dụng phương pháp nào để kích thích tính sáng tạo của nhân viên? Chỉ thị, mệnh lệnh
30. Tính sáng tạo của cá nhân trong ra quyết định thuộc khả năng nào dưới
đây?Khả năng kết hợp các ý tưởng 1 cách riêng biệt hoặc khả năng tạo ra
những kết hợp khác thường giữa các ý tưởng
31. Biện pháp nào dưới đây là biện pháp khuyến khích sự sáng tạo của cá nhân,
mà theo đó cá nhân không nhất thiết phải tuân theo trình tự các bước trong
quy trình ra quyết định hợp lý? Tư duy zíc zắc
32. Để áp dụng được quy trình ra quyết định hợp lý, cần phải có các giả thuyết sau, loại trừ?
Có sự hạn chế bởi thời gian và chi phí
33. Yếu tố nào sẽ xảy ra khi cá nhân ra quyết định và có xu hướng giữ quyết định
đó cho dù nó có ảnh hưởng tiêu cực tới tổ chức? Cam kết tăng dần trong ra quyết định
34. Khi giải quyết vấn đề trên thực tế, cá nhân có xu hướng lựa chọn những vấnđề
ở dạng "hiện" vì các lý do sau đây, loại trừ: Đơn giản hóa quá trình ra quyết định
35. Việc dự đoán hành vi được tăng cường nếu chúng ta biết được yếu tố nào dưới đây? Nguyên nhân hành vi
36. Khi tính liên ứng của hành vi cao, tính riêng biệt của hành vi cao và tính nhất
quán của hành vi thấp, thì nguyên nhân của hành vi là nguyên nhân bắt nguồn
từ yếu tố nào dưới đây? Bên ngoài
37. Tất cả các mô hình sau đều nghiên cứu về tính cách cá nhân, ngoại trừ: Mô hình tâm lý cá nhân
38. Trong số các bước của mô hình ra quyết định hợp lý, bước nào cần phải được thực hiện trước?
Lựa chọn các tiêu chí ra quyết định
39. Các yếu tố thuộc về tổ chức sau đây ảnh hưởng đến việc ra quyết định của cá nhân, loại trừ? Nhận thức của cá nhân
40. Nhóm yếu tố tạo động lực trong học thuyết hai yếu tố của Herzberg đề cập đến?
Trách nhiệm, sự tôn vinh, đặc điểm công việc, cơ hội thăng tiến lOMoAR cPSD| 61229936
41. Biện pháp tạo động lực nào cho nhân viên thuộc nhóm biện pháp kích thích
về vật chất cho người lao động?
Lương thưởng, chương trình sở hữu cổ phần
42. Với một người quản lý đã có chuyên môn vững như trưởng phòng Hồng
Hà,cần kỹ năng quản lý nào nữa để thực hiện tốt công việc ở cương vị một trưởng phòng?
Kỹ năng thúc đẩy động lực cho nhân viên, kỹ năng giao việc
43. Khi làm việc trong tổ chức, cá nhân luôn mong muốn được đối xử công bằng.
Họ có xu hướng so sánh?
Tỷ suất giữa sự đóng góp và quyền lợi họ được hưởng với tỷ suất đó của người khác
44. Nhóm yếu tố thuộc về môi trường trong học thuyết của Herzberg đề cập đến?
Chính sách thù lao, điều kiện làm việc và sự giám sát của quản lý
45. Theo Maslow, các nhu cầu của cá nhân được sắp xếp theo cách nào dưới đây?
Được sắp xếp theo thứ bậc, khi nhu cầu bậc thấp được thỏa mãn thì cá nhân
sẽ có nhu cầu ở bậc cao
46. Biện pháp tạo động lực nào cho nhân viên thuộc nhóm biện pháp kích thích
về tinh thần cho người lao động?
Chương trình khuyến khích sự tham gia của nhân viên, tôn vinh nhân viên, quản lý bằng mục tiêu
47. Một trong những điểm mạnh của quyết định nhóm là: Sự đa dạng của các quan điểm
48. Những phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp ra quyết định nhóm: Bản đồ tư duy
49. Nhân viên phòng nghiên cứu phát triển không được đi làm muộn hơn thời
gian làm việc theo quy định của công ty là 15 phút và phải mặc đồng phục tại
nơi làm việc. Đây là ví dụ minh họa cho: Chuẩn mực nhóm
50. Hai nhân viên phòng nghiên cứu phát triển, 1 nhân viên phòng kỹ thuật và
một nhân viên phòng marketing tập hợp lại để thực hiện một dự án của công
ty lập thành nào dưới đây? Nhóm nhiệm vụ
51. Sự liên kết nhóm được tăng cường với các điều kiện sau loại trừ?Khi các cá
nhân trong nhóm có nhiều điểm khác biệt
52. Khi quy mô nhóm làm việc là 15 người, thì rất có thể xuất hiện hiện tượng
một vài thành viên trong nhóm không nỗ lực làm việc như lúc họ làm việc
độc lập một mình. Hiện tượng này minh hoạ cho: Tính ỷ lại lOMoAR cPSD| 61229936
53. Mức độ phong phú của thông tin được truyển tải qua quá trình giao tiếp là
cao nhất khi sử dụng kênh giao tiếp nào dưới đây? Tiếp xúc trực tiếp mặt đối
mặt 54. Hình thức giao tiếp ngôn từ gồm: Giao tiếp qua lời nói và chữ viết
55. Nhân định nào không phải ưu điểm của giao tiếp bằng lời nói?̣ Có thể lưu lại thông tin
56. Trong một tổ chức có các hướng giao tiếp sau đây, loại trừ: Giao tiếp bằng văn bản
57. Các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến quá trình giao tiếp, loại trừ: Diện mạo
của người tham gia giao tiếp
58. Khi giao tiếp với người khác nền văn hoá, để giảm bớt sự hiểu lầm, giải thích
không đúng và đánh giá sai, chúng ta cần sử dụng các nguyên tắc sau đây, loại trừ:
Kiên định với ý kiến của mình
59. Giao tiếp là cách thức truyền tải thông điệp từ người gửi sang người nhận sao
cho người nhận hiểu được thông điệp
60. Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới động lực của cá nhân?
Nhu cầu cá nhân, đặc điểm công việc và các chính sách thù lao, thăng tiến của tổ chức
61. Theo Locke, khi nào nhân viên sẽ có động lực làm việc cao?
Xác định rõ mục tiêu và mục tiêu thử thách và có thể đạt được
62. Theo Alderfer, cá nhân có các nhu cầu sau?Nhu cầu tồn tại, giao tiếp và phát triển
63. Nhân viên phòng nghiên cứu phát triển không được đi làm muộn hơn thời
gian làm việc theo quy định của công ty là 15 phút và phải mặc đồng phục tại
nơi làm việc. Đây là ví dụ minh họa cho: Chuẩn mực nhóm
64. Một trưởng phòng marketing và 3 nhân viên trong phòng được lập thành
nhóm nào dưới đây? Nhóm chỉ huy
65. Trong một tổ chức, có các hình thức giao tiếp sau đây: Ngôn từ và phi ngôn từ
66. Hiệu quả giao tiếp phụ thuộc vào yếu tố nào giữa người gửi thông tin và người
nhận thông tin? Sự hiểu biết lẫn nhau
67. So với giao tiếp theo chiều dọc, quá trình giao tiếp theo chiều ngang có đặc điểm nào dưới đây?
Có thể tạo nên nhiều mâu thuẫn và khó khăn hơn lOMoAR cPSD| 61229936
68. Cán bộ quản lý sẽ quan tâm hơn tới yếu tố nào dưới đây?Các mục tiêu ngắn
hạn và hiệu quả của chúng
69. Để hoàn thành công việc của bản thân và bộ phận, Trưởng phòng Hồng Hà
cần phải thực hiện những việc sau, ngoại trừ?
Thực hiện mọi công việc của nhân viên khi họ ko hoàn thành
70. Phân loại phong cách lãnh đạo theo xu hướng nghiên cứu của Trường Đại học Michigan là
Lấy con người làm trọng tâm và lấy công việc làm trọng tâm
71. Nhân định nào là yếu tố nhấn mạnh của học thuyết cá tính điển hình?̣
Đặc điểm cá nhân cùa người có khả năng lãnh đạo vs người ko
Khả năng lãnh đạo là bẩm sinh, ko thể đào tạo đc
72. Cán bộ lãnh đạo có phong cách quản lý kiểu (1,9) sẽ có đặc điểm nào?Quan
tâm thực sự đến nhu cầu của con người nhằm thỏa mãn các mqh, tạo
nên bầu ko khí tâm lý xã hội dễ chịu trong tổ chức
73. Quyền lực là khả năng gây ảnh hưởng đến quyết định của cá nhân hay tập thể
74. Nhân định nào là yếu tố mà các nhà lãnh đạo thường tập trung?̣
- Xác định tầm nhìn cho tổ chức, hướng đến những mục tiêu dài hạn
- Trao đổi, giao tiếp, thúc đẩy, tạo động lực cho người lđ nhằm đạt được mục tiêu
75. Lãnh đạo là một quá trình gây ảnh hưởng đến các hoạt động của cá nhân hay
nhóm nhằm đạt được mục đích trong tình huống nhất định
76. Nghiên cứu về hành vi lãnh đạo của trường Đại học Ohio nhấn mạnh việc xác
định những đặc điểm cơ bản trong hành vi ứng xử của nhà lãnh đạo là Khả
năng tổ chức và sự quan tâm nhân viên
77. Người lãnh đạo khác với những người không làm lãnh đạo ở chỗ họ có các đặc điểm sau đây?
Nghị lực và tham vọng, mong muốn trở thành người lãnh đạo và có khả năng
gây ảnh hưởng tới người khác; chính trực, tự tin, thông minh, có hiểu biết rộng về chuyên môn
78. Để duy trì văn hóa tổ chức, cần quan tâm đến các yếu tố sau đây, loại trừ:
Logo, cách trang trí nơi làm việc
79. Văn hóa tổ chức thể hiện qua các nội dung sau ngoại trừ: Kĩ năng làm việc của nhân viên
80. Văn hóa mạnh là văn hóa mà ở đó có đặc điểm
Các giá trị được chia sẻ bởi đa số thành viên trong tổ chức
81. Văn hóa tổ chức thể hiện qua: lOMoAR cPSD| 61229936 - Vật thể hữu hình - Các giá trị tuyên bố
- Các giá trị ngầm định
82. Yếu tố nào sau đây Không ảnh hưởng đến văn hóa của tổ chức?Khả năng tài chính
83. Văn hóa tổ chức có thể có những tác động tiêu cực sau đây tới tổ chức, loại trừ:
Cản trở sự cam kết của nhân viên đối với tổ chức Văn hóa mạnh có thể:
- Cản trở khả năng thích ứng của tổ chức với môi trường
- Cản trở đa dạng nguồn nhân lực
- Cản trở sáp nhập tổ chức
84. Quá trình hòa nhập vào tổ chức gồm các giai đoạn sau: - Trước khi gia nhập
- Đương đầu với thực tế
- Biến đổi về chất của nhân viên
85. Văn hóa tổ chức có các chức năng sau:
- Xác định ranh giới: tạo ra sự khác biệt với tổ chức khác - Lan truyền chủ thể
- Thúc đẩy phát sinh cam kết của nhân viên
- Làm tăng sự ổn định của tổ chức
86. Yếu tố nào là hệ thống giá trị, niềm tin được chia sẻ bởi các thành viên
trong tổ chức và hướng dẫn hành vi của người lao động trong tổ chức? Văn hóa tổ chức
87. Văn hóa tổ chức có nguồn gốc từ yếu tố nào?Triết lí của người sáng lập tổ chức
88. Văn hóa tổ chức có tác dụng:
- Tăng sự cam kết của người lao động đối với tổ chức
- Tăng tính nhất quán hành vi của người lao động
- Giúp các nhà quản lí kiểm soát hành vi của nhân viên
89. Văn hóa tổ chức có thể được lan truyền thông quaCác câu chuyện, nghi thức và vật thể hữu hình
90. Khi cán bộ quản lý cho phép nhân viên lựa chọn thời điểm thích hợp nhưng
vẫn bảo đảm khối lượng thời gian làm việc theo quy định làm việc tại cơ quan
thì đó là họ sử dụng biện pháp nào dưới đây để tạo động lực cho người lao động? lOMoAR cPSD| 61229936
Lịch làm việc linh hoạt
91. Yếu tố môi trường trong học thuyết hai yếu tố của Herzberg nhằm ngăn ngừa điều gì dưới đây?
Sự không thỏa mãn công việc của cá nhân
92. Để tăng tính liên kết nhóm các nhà quản lý có thể sử dụng các biện pháp sau đây, loại trừ:
Trao phần thưởng cá nhân
93. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả quá trình giao tiếp gồm:
94. Nguyên nhân nào sau đây có thể gây xung đột trong tổ chức?
- Sự truyền tải thông tin - Sự khác biệt cá nhân - Đặc điểm của nhóm
95. Theo Victor Vroom, động lực của cá nhân phụ thuộc vào các mối nào quan hệ sau đây?
Nỗ lực – kết quả, kết quả - phần thưởng và tính hấp dẫn của phần thưởng
96. Học thuyết công bằng thừa nhận rằng yếu tố nào sẽ được các cá nhân quan tâm?
Khối lượng phần thưởng tuyệt đối mà họ nhận được cho nỗ lực của mình, và
mqh giữa khối lượng đó với những gì người khác nhận được
97. Khi một nhóm làm việc được đặt vào tình trạng phải cạnh tranh với các nhóm
khác, sẽ dẫn đến yếu tố nào dưới đây? Tính liên kết nhóm tăng lên
98. Quá trình xung đột gồm các bước: - Xuất hiện nguyên nhân
- Nhận thức và cá nhân hóa
- Dự định giải quyết xung đột - Hành vi ứng xử - Kết quả 99.
Theo học thuyết hai yếu tố của Herzberg, yếu tố nào sau đây có thể
mang lạisự thỏa mãn công việc lớn nhất cho cá nhân? Đặc điểm công việc Herzberg: -
Thỏa mãn: Do yếu tố bên trong: thành tích, sự công nhận và bản thân
công việc, trách nhiệm và sự thăng tiến -
Không thỏa mãn: Do yếu tố bên ngoài: chính sách và cơ chế, mqh con người
2 yếu tố này là riêng rẽ. Loại bỏ các yếu tố gây bất mãn có thể đem lại sự ổn
định nhưng chưa chắc đem lại động lực làm việc và sự thỏa mãn lOMoAR cPSD| 61229936 100.
Học thuyết công bằng ngụ ý rằng khi các nhân viên hình dung ra sự bất
công, họ có thể có một hoặc một số trong năm khả năng lựa chọn sau đây?
Làm méo mó đầu vào hay đầu ra bản thân, chọn 1 tiêu chí đối chiếu khác để so sánh, bỏ việc 101.
Khi tổ chức tham gia vào xung đột và việc giải quyết xung đột quyết
định đến sự sống còn của tổ chức thì tổ chức sẽ có xu hướng sử dụng
phong cách sau để giải quyết xung đột: Cạnh tranh 102.
Khi nhân viên Vân liên tục không hoàn thành mọi công việc do cán bộ
quản lý trực tiếp giao cho, trong khi các nhân viên khác có kết quả thực
hiện công việc tốt, thì nguyên nhân dẫn đến sự không hoàn thành công
việc của nhân viên Vân là do yếu tố nào dưới đây?
Do không nhiệt tình hoặc thiếu năng lực thực hiện công việc 103.
Để thay đổi văn hóa tổ chức, có thể thay đổi những yếu tố sau, loại trừ: Dây chuyền công nghệ 104.
Khi ở cương vị trưởng phòng kinh doanh của một công ty, Huy phải
mặc đồng phục khi đi làm, giao tiếp lịch sự với đồng nghiệp và khách
oil. Nhưng khi là thành viên của đội bóng đá của công ty, anh tỏ ra là
người rất thân thiện, hoà đồng, sôi nổi, nhiệt tình và rất quan tâm đến
đồng đội. Ví dụ này minh họa cho yếu tố nào dưới đây?
Hành vi cá nhân thay đổi theo vai trò của họ trong nhóm 105.
Những yếu tố thuộc về cá nhân nào sau đây ảnh hưởng đến tính liên kết
giữa các thành viên trong nhóm, loại trừ: Quy mô nhóm 106.
Chuẩn mực nhóm được hiểu là?
Các tiêu chuẩn hành vi trong khuôn khổ 1 nhóm mà thành viên phải tuân thủ 107.
Trong trường hợp mọi người đối mặt với những tình huống tương tự
phản ứng theo cách tương tự, thì chúng ta có thể nói rằng hành vi thể hiện đặc tính nào? Tính liên ứng 108.
Để thay đổi văn hóa tổ chức, cần phải có:
Thời gian, sự ủng hộ của lãnh đạo và toàn bộ nhân viên trong công ty, các nguồn lực 109.
Học thuyết lãnh đạo hành vi quan tâm đến yếu tố nào dưới đây? Hành
vi ứng xử của lãnh đạo lOMoAR cPSD| 61229936 110.
Khi nhân viên trong tổ chức phàn nàn nhiều về điều kiện làm việc không
bảo đảm, tiền lương thấp, hay so bì với đồng nghiệp, đó là biểu hiện
cho thấy nhu cầu nào trong 5 bậc nhu cầu của Maslow chưa được thỏa mãn? Nhu cầu sinh lý 111.
Khi các nhân viên coi sếp của mình là thần tượng thì vô hình chung sếp
có quyền lực nào đối với nhân viên của mình? Quyền lực tham khảo 112.
Quan điểm về mối quan hệ con người về xung đột cho rằng? Xung đột
là quá trình tự nhiên và tất yếu xảy ra trong mọi tổ chức nên cần chấp nhận nó 113.
Sự phát triển của công nghệ thông tin gây ảnh hưởng tới yếu tố nào?
Tăng lượng thông tin mà quản lý cần xử lý, tăng tốc độ xử lý thông tin
và tăng rủi ro đối với các quyết định của quản lý 114.
David McClelland đã đưa ra ba động cơ hay nhu cầu chủ yếu của cá
nhân tại nơi làm việc sau:
Nhu cầu thành tích, nhu cầu quyền lực, nhu cầu hòa nhập 115.
Khi cán bộ quản lý tạo động lực cho nhân viên bằng cách đặt mục tiêu
thực hiện công việc rõ ràng, cung cấp thông tin phản hồi kịp thời và
đánh giá kết quả thực hiện của nhân viên dựa vào mục tiêu, thì đó là họ
đang sử dụng biện pháp nào sau đây? Quản lý dựa trên mục tiêu 116.
Học thuyết lãnh đạo theo tình huống tính đến việc áp dụng các phong
cách lãnh đạo khác nhau trong khi có sự thay đổi của các yếu tố sau:
Đặc điểm nhiệm vụ, đặc điểm nhân viên, mqh giữa lãnh đạo và nhân viên 117.
Theo phương pháp quản lý bằng mục tiêu, người lao động có động lực làm việc vì?
Họ biết rõ về những gì nhà quản lí và công ty kỳ vọng về sự thực hiện công
việc của bản thân, họ được chủ động, sáng tạo trong quá trình thực hiện công
việc và họ biết rõ mục tiêu phải đạt được 118.
Khi nhân viên biểu hiện mong muốn có một vị trí quản lý hay cơ hội
thăng tiến trong doanh nghiệp, đó là họ mong muốn được thỏa mãn nhu cầu nào sau đây?
Nhu cầu được tôn trọng 119.
Có thể dễ dàng thay đổi văn hóa tổ chức khi nào? Tổ chức mới thành lập 120.
Sự khác biệt giữa trạng thái hiện tại và trạng thái mong muốn được định nghĩa là gì? Vấn đề lOMoAR cPSD| 61229936 121.
Xung đột có thể có tác động như thế nào đến hoạt động của nhóm và tổ chức? Tích cực và tiêu cực 122.
Khi các thành viên trong đội có yếu tố nào dưới đây để theo đuổi mục
tiêu rõ ràng và khó thì hiệu quả hoạt động của nhóm sẽ tăng lên? Có động lực 123.
Cán bộ lãnh đạo có phong cách quản lý kiểu (5,5) có đặc điểm Cân đối
giữa công việc và sự thỏa mãn của người lao động nhằm đạt hiệu quả
hoạt động của tổ chức 124.
Quan điểm truyền thống về xung đột
Xung đột là có hại và cần tránh để xung đột xảy ra 125.
Vai trò cơ bản của các nhà quản lý bao gồm?
Mối quan hệ con người, trao đổi thông tin và ra quyết định 126.
Cơ chế nào thể hiện cá nhân học hỏi thông qua quan sát và bắt chước
hành vi của người khác? Bắt chước 127.
Cá nhân chắc chắn có được quyền lực nào khi cá nhân đó có vị trí và
chức vụ quản lí cao trong tổ chức? Quyền lực hợp pháp 128.
Đây là vai trò của cá nhân trong nhóm?
Tập hợp các chuẩn mực hành vi mà 1 người nắm giữ 1 vị trí nhất định trong nhóm phải tuân thủ 129.
Khi có sự khác biệt giữa nhận thức, thái độ và hành vi của một cá nhân
thì đó là sự mâu thuẫn nào dưới đây?
Mâu thuẫn giữa thái độ và hành vi 130.
Những nhu cầu nào sau đây không thuộc các nhu cầu liệt kê trong học
thuyết thứ bậc nhu cầu của Maslow? Thành tích
Học thuyết nhu cầu của Maslow: - Sinh lý - An toàn - Xã hội - Danh dự - Tự hoàn thiện 131.
Có các cách thức giải quyết xung đột sau:
Hợp tác, cạnh tranh, né tránh, dung nạp, thỏa hiệp lOMoAR cPSD| 61229936 132.
Trên thực tế, các yếu tố sau ảnh hưởng tới việc ra quyết định của cá nhân, loại trừ? Bằng cấp 133.
Khi một nhà quản lý của một nhà máy cố gắng xem công nhân sẽ phản
ứng như thế nào với việc đưa các thiết bị tự động để thay thế lao động
thủ công là lúc nhà quản lý đó đang thực hiện hành động nào dưới đây
nhằm tương tác đến hành vi của nhân viên? Dự đoán 134.
Trong xu thế toàn cầu hóa, để có thể làm việc hiệu quả, các nhà quản lý
cần yếu tố nào dưới đây?
Hiểu về văn hóa và sự khác biệt giữa các nền văn hóa, tôn trọng và thích nghi
với sự khác biệt về văn hóa và cá nhân 135.
Việc áp dụng trả lương và thưởng cho nhóm thay vì cho từng cá nhân
sẽ có tác dụng nào dưới đây?
Tăng tính gắn kết giữa các thành viên trong nhóm 136.
Kiến thức về hành vi tổ chức rất hữu ích đối với các nhà quản lý vì nó tập trung vào:
Cải thiện năng suất, chất lượng, giảm sự vắng mặt nơi làm việc, tăng sự thỏa
mãn đối với công việc của người lđ 137.
Khi cán bộ quản lý tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi "Tại sao một cá
nhân hay một nhóm cá nhân làm một điều gì đó?" là khi họ đang thực
hiện chức năng nào? Giải thích 138.
Cán bộ lãnh đạo có phong cách quản lý kiểu (1,1) có đặc điểm Cố gắng
ở mức tối thiểu để hoàn thành công việc phải làm, để giữ được tư cách
là thành viên của tổ chức 139.
Nhóm nhiệm vụ thường tồn tại mang đặc điểm nào dưới đây? Tạm thời 140.
Nhận thức của một cá nhân bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào dưới đây? Kiến
thức, kinh nghiệm của cá nhân và hoàn cảnh, đặc điểm của đối tượng đc nhận thức 141.
Trong số các chức năng của hành vi tổ chức, chức năng nào ít quan trọng nhất? Giải thích 142.
Cán bộ lãnh đạo có phong cách quản lý kiểu (9,9) có đặc điểm Quan
tâm đến cả công việc lẫn mqh 143.
Để phản ứng lại tình trạng "Khó xử về đạo đức đang gia tăng trong các
tổ chức", các nhà quản lý thường thực hiện hành động nào? Soạn thảo lOMoAR cPSD| 61229936
và phổ biến các bộ quy tắc về chuẩn mực riêng trong nội bộ tổ chức để
hướng dẫn nhân viên vượt qua tình trạng khó xử 144.
Các yếu tố thuộc về cá nhân sau đây ảnh hưởng tới việc ra quyết định cá nhân, loại trừ? Văn hóa quốc gia 145.
Với vai trò làm trưởng phòng, nhiệm vụ của Hồng Hà là? Lập kế hoạch
công việc, tổ chức phân công nhiệm vụ cho nhân viên, tạo động lực làm
việc cho nhân viên, kiểm soát quá trình làm việc của họ 146.
Cơ chế nào thể hiện việc cá nhân học hỏi thông qua việc thực hiện thử-
sai-sửa trong quá trình học hỏi? Định hình 147.
Quá trình nào là bất kỳ sự thay đổi tương đối bền vững nào về nhận
thức và hành vi diễn ra do kết quả của quá trình trải nghiệm? Học hỏi 148.
Một nhóm gồm các thành viên rất khác biệt nhau về tính cách, trình độ
chuyên môn, kinh nghiệm sẽ phù hợp giải quyết vấn đề nào dưới đây?
Vấn đề phức tạp nhưng ko cấp bách 149.
Hành vi tổ chức là lĩnh vực nghiên cứu bao trùm tất cả những vấn đề sau ngoại trừ?
Chú trọng nâng cao các kĩ năng chuyên môn và kỹ năng quan hệ con người 150.
Để quản lý tốt những nhân viên có năng lực nhưng tinh thần thái độ làm
việc không tốt, các cán bộ lãnh đạo cần thực hiện những việc sau, loại trừ?
Thường xuyên giao việc ko quan trọng và đơn giản cho nhân viên này 151.
Hành vi tổ chức giúp tạo sự gắn kết của người lao động với tổ chức trên cơ sở?
Hiểu biết toàn diện về người lao động, tôn trọng sự khác biệt giữa những người
lđ và tạo lập môi trường làm việc hiệu quả trong tổ chức 152.
Trong lý thuyết quy kết, đặc tính nào đề cập tới việc liệu một cá nhân
có thể hiện cùng một hành vi trong những tình huống khác nhau? Tính riêng biệt 153.
Lý do quan trọng nhất của việc thành lập các nhóm trong tổ chức là để
nâng cao yếu tố nào trong tổ chức? Nâng cao hiệu quả hoạt động 154.
Khi một nhà quản lý đặt câu hỏi "Tôi có thể làm gì để cho nhân viên nỗ
lực hơn trong công việc " là khi nhà quản lý đã quan tâm đến thực hiện
chức năng nào sau đây? Kiểm soát lOMoAR cPSD| 61229936 155.
Tư duy nhóm là hiện tượng các thành viên trong nhóm coi trọng yếu tố
nào hơn là thảo luận các phương án để giải quyết vấn đề? Sự đồng thuận 156.
Quan điểm quan hệ tương tác về xung đột
Xung đột có thể là động lực tích cực của nhóm và hết sức cần thiết để giúp
nhóm hoạt động có hiệu quả 157.
Chương trình khuyến khích nhân viên tham gia vào quá trình ra quyết
định có các hình thức sau
Quản lý có sự tham gia, tham gia đại diện, vòng chất lượng 158.
Trong lý thuyết quy kết, đặc tính nào đề cập tới việc liệu một cá nhân
có thể hiện cùng một hành vi trong những tình huống khác nhau? Tính riêng biệt 159.
Đặc tính nào cho thấy mức độ mà cá nhân đó thân thiện, dễ gần? Hướng ngoại 160.
Một nhóm gồm các thành viên có sự tương đồng lớn về tính cách, trình
độ chuyên môn, kinh nghiệm sẽ phù hợp để giải quyết vấn đề nào dưới đây?
Vấn đề đơn giản, cấp bách 161.
Khả năng, sự học hỏi, và tính cách của cá nhân là những vấn đề mà
chúng ta xem xét ở cấp độ nào trong việc phân tích hành vi tổ chức? Cá nhân 162.
A là nhân viên có uy tín và chuyên môn rất giỏi trong nhóm. Vậy A có
thể có quyền lực nào đối với các thành viên trong nhóm? Quyền lực chuyên gia 163.
Những đặc điểm của phong cách lãnh đạo đổi mới bao gồm? Uy tín của
người lãnh đạo, khả năng truyền cảm hứng và tạo động lực, thúc đẩy trí
tuệ, quan tâm đối với nhân viên 4 loại phong cách lãnh đạo điển hình: - Chuyên quyền - Thuyết phục
- Dân chủ: quản lý ra quyết định - Tham gia: All 164.
Điều kiện nào sau đây có thể không dẫn tới việc ra quyết định bằng trực giác?
Cá nhân không bị sức ép về thời gian khi ra quyết định 165.
Học hỏi giúp cá nhân nâng cao yếu tố nào để có ảnh hưởng tích cực đến hành vi của họ? Năng lực lOMoAR cPSD| 61229936 166.
Đặc tính nào thể hiện mức độ mà cá nhân phản ứng theo cùng một cách
tại những thời điểm khác nhau? Tính nhất quán