Tổng ôn tập TN THPT 2020 môn Toán: Cực trị của hàm số

Tài liệu gồm 121 trang, được tổng hợp và biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Bảo Vương, tuyển chọn các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chuyên đề cực trị của hàm số, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh tổng ôn kiến thức để chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán.

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
A. TÌM CỰC TRỊ THÔNG QUA ĐỒ THỊ, BẢNG BIẾN THIÊN
-Định lí cực trị
Điều kiện cần (định lí 1): Nếu hàm số
( )y f x
có đạo hàm trên khoảng
( ; )a b
và đạt cực đại
(hoặc cực tiểu) tại
x
thì
( ) 0.f x
Điều kiện đủ (định lí 2):
Nếu
( )f x
đổi dấu từ âm sang dương khi
x
đi qua điểm
x
(theo chiều tăng) thì hàm số
( )y f x
đạt cực tiểu tại điểm
.x
Nếu
( )f x
đổi dấu từ dương sang âm khi
x
đi qua điểm
x
(theo chiều tăng) thì hàm số
( )y f x
đạt cực đại tại điểm
.x
Định lí 3: Giả sử
( )y f x
có đạo hàm cấp
2
trong khoảng
( ; ),x h x h
với
0.h
Khi đó:
Nếu
( ) 0, ( ) 0y x y x
thì
x
là điểm cực tiểu.
Nếu
( ) 0, ( ) 0
o o
y x y x
thì
x
là điểm cực đại.
- Các THUẬT NGỮ cần nhớ
Điểm cực đại (cực tiểu) của hàm số
,x
giá trị cực đại (cực tiểu) của hàm số là
( )f x
(hay
y
hoặc
CT
).y
Điểm cực đại của đồ thị hàm số
( ; ( )).M x f x
Nếu
( ; )M x y
là điểm cực trị của đồ thị hàm số
( ) 0
( )
( ; ) ( )
y x
y f x
M x y y f x
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA
Câu 1. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
2
.
B.
3
.
C.
0
.
D.
4
.
Câu 2. Cho hàm số
f x
, bảng xét dấu của
f x
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
0
. B.
2
.
C.
1
. D.
3
.
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ - PHẦN 1
Vấn đề 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 3. Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
2 x
.
B.
2x
.
C.
1x
.
D.
1 x
.
Câu 4. Cho hàm số
f x
có bảng xét dấu của
f x
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 5. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có bảng biến thiên dưới đây.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m số đạt cực đại tại
2x
.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại
1 x
.
C. m số đạt cực đại tại
0x
.
D. m số có ba điểm cực trị.
Câu 6. Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây.
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. m số có giá trị cực đại bằng 3. B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
C. m số có hai điểm cực tiểu. D. m số có ba điểm cực trị.
Câu 7. Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên dưới đây.
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào?
A.
2x
.
B.
1x
.
C.
0x
.
D.
1x
.
Câu 8. Cho m s
y f x
có bảng biến thn ới đây.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm scó đúng một cực trị.
B. Hàm sđạt cực đi tại
0x
và đạt cực tiu tại
1x
.
C. Hàm scó giá trlớn nhất bằng
6
g trnhnhất bằng
3
.
D. Hàm scó giá trcực tiểu bằng
1
.
Câu 9. Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên dưới đây.
Tìm giá trị cực đại
CD
y
và giá trị cực tiểu
CT
y
của hàm số đã cho.
A. 1
y
2
CT
y
.
B. 2
y
5
CT
y
.
C. 0
y
2
CT
y
.
D. 1
y
5
CT
y
.
y f x
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Câu 10. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho có giá trị cực tiểu bằng
A.
4y
.
B.
2y
.
C.
0y
.
D.
3x
.
Câu 11. Cho hàm số
f x
có bảng xét dấu
f x
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 12. Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên như sau :
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng:
A.
1
.
B.
0
.
C.
1
.
D.
2
.
Câu 13. Cho hàm số
f x
liên tục trên
, bảng xét dấu của
f x
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 14. Cho hàm số
f x
liên tục trên
3;5
có bảng biến thiên như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số trên khoảng
3;5
A.
2
.
B.
3
.
C.
4
.
D.
1
.
Câu 15. Cho hàm số
f x
có bảng xét dấu
f x
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 16. Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên như sau :
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng:
A. 3.
B.
0
.
C.
1
.
D.
2
.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 17. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho đạt cực trị tại
A.
2y
.
B.
0, 1x x
.
C.
0x
.
D.
1x
.
Câu 18. Cho hàm số
f x
có bảng xét dấu
f x
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 19. Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên như sau :
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho bằng:
A.
1
. B. 4.
C. m số không có cực tiểu. D.
2
.
Câu 20. Cho hàm số
f x
liên tục trên
, bảng xét dấu của
f x
như sau:
Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 21. Cho hàm số đa thức bậc ba
y f x
có đồ thị như hình vẽ
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
2x
.
B.
1x
.
C.
1x
.
D.
2x
.
Câu 22. Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên như sau :
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho bằng:
A.
1
. B. 0.
C. m số không có cực tiểu. D. 2.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Câu 23. Cho hàm số
f x
liên tục trên
, bảng xét dấu của
f x
như sau:
Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 24. Cho hàm số
f x
có bảng xét dấu
f x
như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 25. Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên như sau :
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là
A.
3;1
. B. 1.
C. 3. D. Đồ thị hàm số không có điểm cực tiểu.
B. XÁC ĐỊNH CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ (không chứa tham số)
Bài toán: Tìm các điểm cực đại, cực tiểu (nếu có) của hàm số
( ).y f x
Phương pháp: Sự dụng 2 qui tắc tìm cực trị sau:
Quy tắc I: sử dụng nội dụng định lý 1
Bước 1. Tìm tập xác định
D
của hàm số.
Bước 2. Tính đạo hàm
( ).y f x
Tìm các điểm
, ( 1,2,3,..., )
i
x i n
mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc không
xác định.
Bước 3. Sắp xếp các điểm
i
x
theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên.
Bước 4. Từ bảng biến thiên, suy ra các điểm cực trị (dựa vào nội dung định lý 1).
Quy tắc II: sử dụng nội dụng định lý 2
Bước 1. Tìm tập xác định
D
của hàm số.
Bước 2. Tính đạo hàm
( ).y f x
Giải phương trình
( ) 0f x
và kí hiệu
, ( 1,2, 3,..., )
i
x i n
là các nghiệm
của nó.
Bước 3. Tính
( )f x

( ).
i
f x

Bước 4. Dựa vào dấu của
( )
i
y x

suy ra tính chất cực trị của điểm
:
i
x
+ Nếu
( ) 0
i
f x

thì hàm số đạt cực đại tại điểm
.
i
x
+ Nếu
( ) 0
i
f x

thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm
.
i
x
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA
Câu 1. Cho hàm số
y f x
đạo hàm
2
1 3f x x x x
,
x
. Số điểm cực trị của hàm số
đã cho là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 2. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
2
1 3 2
f x x x x
,
x
. Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 3. Tìm giá trị cực đại
CD
y của hàm số
3
3 2y x x
.
A.
CD
1y B.
CD
4y C.
CD
1y D.
CD
0y
Câu 4. Đồ thị hàm số
4 2
1y x x
có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ là số dương?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 5. Hàm số
2 3
1
x
y
x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
1
B.
3
C.
0
D.
2
Câu 6. Cho hàm số
2
3
1
x
y
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cực tiểu của hàm số bằng
3
B. Cực tiểu của hàm số bằng
1
C. Cực tiểu của hàm số bằng
6
D. Cực tiểu của hàm số bằng
2
Câu 7. Cho hàm số
( )f x
đạo hàm
3
( ) ( 1)( 2)f x x x x
,
x R
. Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A.
1
B.
3
C.
2
D.
5
Câu 8. Cho hàm số
F x
một nguyên hàm của hàm số
2 2
2019 4 3 2
x
f x x x x
. Khi đó số
điểm cực trị của hàm số
F x
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 9. Cho hàm số
( )f x
có đạo hàm
2
( ) 2 , xf x x x
.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 10. Cho hàm số
f x
có đạo hàm
2
1 , .f x x x x R
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 11. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Điểm cực đại của đồ thị hàm số
3 2
6 9y x x x
có tổng hoành độ và tung độ bằng
A.
5
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Câu 13. Hàm số nào dưới đây không có cực trị?
A.
2
1x
y
x
B.
2 2
1
x
y
x
C.
2
2 1y x x D.
3
1y x x
Câu 14. Cho hàm số
4 2
2 1y x x
. Xét các mệnh đề sau đây
1) Hàm số có 3 điểm cực trị.
2) Hàm số đồng biến trên các khoảng
1;0
;
1;
.
3) Hàm số có 1 điểm cực trị.
4) Hàm số nghịch biến trên các khoảng
; 1
;
0;1
.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề trên?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 15. Cho hàm số
f x
có đạo hàm
2
1 , f x x x x
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
3
3 y x x
( 1; 2)
(1;0)
(1; 2)
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Câu 16. Cho hàm số
( )y f x
đạo hàm
2
( ) ( 2)
f x x x
,
x
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 17. Cho hàm số
f x
đạo hàm
2 3 4
' 1 3 2
f x x x x x
với mọi
x
. Điểm cực tiểu
của hàm số đã cho là
A.
2
x
. B.
3
x
. C.
0
x
. D.
1x
.
Câu 18. Cho hàm số
f x
đạo hàm
3
1 2 ,f x x x x x
. Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Câu 19. Hàm số
y f x
đạo hàm
1 2 ... 2019
f x x x x
,
x R
. Hàm s
y f x
tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?
A.
1008
B.
1010
C.
1009
D.
1011
Câu 20. Tìm giá trị cực tiểu
CT
y
của hàm số
3
3 4
y x x
.
A.
6
CT
y
B.
1
CT
y
C.
2
CT
y
D.
1
CT
y
C. TÌM m ĐỂ HÀM SỐ ĐẠT CỰC TRỊ TẠI x = x0
Bước 1. Tính
0 0
' , ''
y x y x
Bước 2. Giải phương trình
0
' 0 ?y x m
Bước 3. Thế
m
vào
0
''
y x
nếu giá trị
0
0
'' 0
'' 0
y x CT
y x CD
Dạng toán này đề minh họa 2020 chưa xuất hiện, điều các bạn học vẫn nên luyện tập nhé!
Để đến khi BỘ QUAY XE chúng ta vẫn có thể NÉ ^^!
Câu 1. Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2 2
1
4 3
3
y x mx m x
đạt cực đại tại
3
x
.
A.
1
m
B.
7
m
C.
5
m
D.
1
m
Câu 2. Tìm
m
để hàm số
3 2
2 1y x mx mx
đạt cực tiểu tại
1
x
A. không tồn tại
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
1;2
m
.
Câu 3. Tìm tất cả tham số thực
m
để hàm số
4 2 2
1 2 2019
y m x m x
đạt cực tiểu tại
1
x
.
A.
0
m
. B.
2
m
. C.
1
m
. D.
2
m
.
Câu 4. Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số
3 2 2
1
4 3
3
y x mx m x
đạt cực đại tại
3
x
.
A.
1, 5
m m
. B.
5
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
3 2
3 1y x x mx
đạt cực tiểu tại
2
x
.
A.
0
m
. B.
4
m
. C.
0 4
m
. D.
0 4
m
.
Câu 6. Xác định tham số m sao cho hàm số
y x m x
đạt cực trị tại
1x
.
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
6
m
. D.
6
m
.
Câu 7. Tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
5 4
2
5 4
x mx
y
đạt cực đại tại
0
x
là:
A.
m
. B.
0
m
. C. Không tồn tại
m
. D.
0
m
.
Câu 8. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của
m
để hàm số
3 2 2
3 1 3y x m x m x
đạt cực tiểu tại
1
x
.
A.
5;1
. B.
5
. C.
. D.
1
.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm s
3 2
1
1 1
3
y x mx m x
đạt cực đại tại
2
x
?
A.
2
m
. B.
3
m
. C. Không tồn tại
m
. D.
1
m
.
Câu 10. bao nhiêu giá trị nguyên của
m
thuộc khoảng
2019;2019
để hàm số
5 4
1 2
5
5 4
m m
y x x m
đạt cực đại tại
0
x
?
A.
101
. B.
2016
. C.
100
. D.
10
.
Câu 11. bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để hàm số
8 5 2 4
( 1) ( 1) 1
y x m x m x
đạt cực
tiểu tại
0?
x
A.
3
B.
2
C. Vô số D.
1
Câu 12. Cho hàm số
y f x
xác định trên tập số thực
đạo
hàm
3
2
' sin 3 9f x x x x m x m x
(
m
tham số). bao nhiêu giá trị
nguyên của
m
để hàm số
y f x
đạt cực tiểu tại
0
x
?
A.
6
B.
7
C.
5
D.
4
Câu 13. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
8 5 2 4
4 16 1
y x m x m x
đạt
cực tiểu tại
0
x
.
A.
8
B. Vô số C.
7
D.
9
Câu 14. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm s
12 7 2 6
( 5) ( 25) 1
y x m x m x
đạt cực
đại tại
0
x
?
A.
8
B.
9
C. Vô số D.
10
D. TÌM m ĐỂ HÀM SỐ CÓ n CỰC TRỊ
Hàm số có
n
cực trị
0y
n
nghiệm phân biệt.
Xét hàm số bậc ba
3 2
:y ax bx cx d
Hàm số có hai điểm cực trị khi
2
0
.
3 0
a
b ac
Hàm số không có cực trị khi
0y
vô nghiệm hoặc có nghiệm kép.
Xét hàm số bậc bốn trùng phương
4 2
.y ax bx c
Hàm số có ba cực trị khi
0.ab
Hàm số có
1
cực trị khi
0.ab
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
4 2
1 2 3 1
y m x m x
không cực
đại?
A.
1 3
m
B.
1
m
C.
1
m
D.
1 3
m
Câu 2. Để đồ thị hàm số
4 2
3 1
y x m x m
có điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu thì tất cả
các giá trị thực của tham số
m
A.
3
m
. B.
3
m
. C.
3.
m
D.
3
m
.
Câu 3. Cho hàm số
4 2
2
y x mx m
. Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để hàm số có
3
cực trị
A.
0
m
. B.
0
m
. C.
0
m
. D.
0
m
.
Câu 4. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
2 4 2 2
2019 1
y m x m m x
đúng
một cực trị?
A.
2019
. B.
2020
. C.
2018
. D.
2017
.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Câu 5. Cho hàm số
3 2
3 1 3 7 3y x m x m x
. Gọi
S
tập các giá trị nguyên của tham số m để
hàm số không có cực trị. Số phần tử của
S
A.
2
. B.
4
. C.
0
. D. Vô số.
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
4 3 2
4 3 1 1
y x mx m x
cực tiểu mà
không có cực đại.
A.
1 7
; .
3

m
B.
1 7
;1 1 .
3
m
C.
1 7
; .
3

m
D.
1 7 1 7
; 1 .
3 3
m
Câu 7. Cho hàm số
f x
đạo hàm
2 2
1 2 5
f x x x x mx
. tất c bao nhiêu giá trị
nguyên của
m
để hàm số có đúng một điểm cực trị?
A.
0
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
3
2
2 1
3
x
y mx mx
có hai điểm cực trị.
A.
0 2
m
. B.
2
m
. C.
0
m
. D.
2
0
m
m
.
Câu 9. Tập hợp các giá trị của
m
để hàm số
3 2
1
2 1
3
y x mx m x
có hai cực trị là:
A.
; 1 2;
 
B.
; 1 2;
 
C.
1;2
D.
1;2
Câu 10. Cho hàm s
4 2
1
y mx x
. Tập hợp các số thực
m
để hàm số đã cho đúng một điểm cực trị
A.
0;
. B.
;0

. C.
0;
. D.
;0

.
Câu 11. Tìm số các giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
4 2 2
2 6 1
y x m m x m
có ba điểm
cực trị.
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 12. Hàm số
4 2
1 1 2y mx m x m
có một điểm cực trị khi
A.
0 1
m
. B.
0 1
m m
. C.
0
m
. D.
0 1
m m
.
Câu 13. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m
trên miền
10;10
để hàm
số
4 2
2 2 1 7
y x m x
có ba điểm cực trị?
A.
20
B.
10
C. Vô số D.
11
Câu 14. Cho hàm số
4 2 2
6 4
y mx m x
. bao nhiêu số nguyên
m
để hàm sba điểm cực trị
trong đó có đúng hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại ?
A.
4
B.
3
C.
2
D.
5
E. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA 2 ĐIỂM CỰC TRỊ
Phương trình hai đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số bậc ba là phần dư của phép chia
y
cho
'y
Câu 1. Đồ thị hàm số
3 2
3 9 1y x x x
hai cực trị
A
B
. Điểm nào dưới đây thuộc đường
thẳng
AB
?
A.
0; 1
M
B.
1; 10
N
C.
1; 0
P
D.
1;10
Q
Câu 2. Tìm giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
: 2 1 3
d y m x m
vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
3 2
3 1
y x x
.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
A.
3
2
m
B.
3
4
m
C.
1
2
m
D.
1
4
m
Câu 3. Tìm giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
2 1 3
y m x m
song song với đường thẳng
đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số
3 2
3 1
y x x
A.
3
4
m
. B.
1
2
m
. C.
3
4
m
. D.
1
2
m
.
Câu 4. Đồ thị của hàm số
3 2
3 9 1y x x x
hai điểm cực trị
A
B
. Điểm nào dưới đây thuộc
đường thẳng
AB
.
A.
1;0
P
. B.
0; 1
M
. C.
1; 10
N
. D.
1;10
Q
.
Câu 5. Tìm giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
: 3 1 3
d y m x m
vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
3 2
3 1
y x x
.
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
6
m
. D.
1
3
.
Câu 6. Tìm tổng tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ
thị hàm số
3 2
2 3 1 6 1 2
y x m x m m x
song song đường thẳng
4y x
.
A.
1
3
m
. B.
2
3
m
. C.
2
3
m
. D.
1
m
.
Câu 7. Biết đồ thị hàm số
3
3 1y x x
hai điểm cực trị
A
,
B
. Khi đó phương trình đường thẳng
AB
A.
2 1y x
. B.
2 1.
y x
C.
2.
y x
D.
2y x
.
Câu 8. Tìm giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
: 3 1 3
d y m x m
vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
3 2
3 1
y x x
.
A.
1
6
m
. B.
1
3
. C.
1
3
. D.
1
6
.
Câu 9. Giả sử
A
,
B
hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
3 2
f x x ax bx c
đường thẳng
AB
đi qua gốc tọa độ. Tìm giá trị nhỏ nhất của
P abc ab c
.
A.
16
25
. B.
9
. C.
25
9
. D.
1
.
F. TÌM m ĐỂ HÀM SỐ BẬC 3 CÓ CỰC TRỊ THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Bài toán tổng quát: Cho hàm số
3 2
( ; ) .y f x m ax bx cx d
Tìm tham số m để đồ thị hàm số có 2
điểm cực trị
1 2
, x x
thỏa mãn điều kiện K cho trước?
Phương pháp:
Bước 1. Tập xác định
.
D
Tính đạo hàm:
2
3 2 .y ax bx c
Bước 2. Để hàm số có 2 cực trị
0
y
có 2 nghiệm phân biệt
2
3 0
(2 ) 4.3 0
y
y
a a
b ac
và giải hệ
này sẽ tìm được
1
.m D
Bước 3. Gọi
1 2
, x x
là 2 nghiệm của phương trình
0.
y
Theo Viét, ta có:
1 2
1 2
b
S x x
a
c
P x x
a
Bước 4. Biến đổi điều kiện
K
về dạng tổng S và tích P. Từ đó giải ra tìm được
2
.m D
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Bước 5. Kết luận các giá trị m thỏa mãn:
1 2
.m D D
Lưu ý:
— Hàm số bậc 3 không có cực trị
0
y
không có 2 nghiệm phân biệt
0.
y
Trong trường hợp điều kiện K liên quan đến hình học phẳng, tức cần xác định tọa độ 2 điểm cực trị
1 1 2 2
( ; ), ( ; )A x y B x y
với
1 2
, x x
là 2 nghiệm của
0.
y
Khi đó có 2 tình huống thường gặp sau:
Nếu giải được nghiệm của phương trình
0,
y
tức tìm được
1 2
, x x
cụ thể, khi đó ta sẽ thế vào hàm số
đầu đề
( ; )y f x m
để tìm tung độ
1 2
, y y
tương ứng của AB.
Nếu tìm không được nghiệm
0,
y
khi đó gọi 2 nghiệm là
1 2
, x x
và tìm tung độ
1 2
, y y
bằng cách thế
vào phương trình đường thẳng nối 2 điểm cực trị.
Để viết phương trình đường thẳng nối hai điểm cực trị, ta thường dùng phương pháp tách đạo hàm (phần
bậc nhất trong phép chia
y
cho
)y
, nghĩa là:
Phân tích (bằng cách chia đa thức
y
cho
)y
:
1 1
2 2
( )
( ) ( )
( )
y h x
y y q x h x
y h x
Đường thẳng qua 2 điểm cực trị là
( ).y h x
Dạng toán: Tìm tham số m để các hàm số sau có cực trị thỏa điều kiện cho trước (cùng phía, khác phía d):
Vị trí tương đối giữa 2 điểm với đường thẳng:
Cho 2 điểm
( ; ), ( ; )
A A B B
A x y B x y
và đường thẳng
: 0.
d ax by c
Khi đó:
Nếu
( ) ( ) 0
A A B B
ax by c ax by c
thì
, A B
nằm về 2 phía so với đường
thẳng
.d
Nếu
( ) ( ) 0
A A B B
ax by c ax by c
thì
, A B
nằm cùng phía so với đường
.d
Trường hợp đặc biệt:
Để hàm số bậc ba
( )y f x
2 điểm cực trị nằm cùng phía so với trục tung
Oy
phương trình
0
y
có 2 nghiệm trái dấu và ngược lại.
Để hàm sbậc ba
( )y f x
2 điểm cực trị nằm cùng phía so với trục hoành
Ox
đồ thị hàm số
( )y f x
cắt trục
Ox
tại 3 điểm phân biệt
phương trình
hoành độ giao điểm
( ) 0
f x
3 nghiệm phân biệt (áp dụng khi nhẩm được
nghiệm).
Dạng toán: Tìm m để các hàm số sau có cực trị thỏa điều kiện cho trước (đối xứng và cách đều):
Bài toán 1. Tìm m để đồ thị hàm số 2 điểm cực trị
, A B
đối xứng nhau qua
đường
:d
Bước 1. Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu
1
.m D
Bước 2. Tìm tọa độ 2 điểm cực trị
, .A B
Có 2 tình huống thường gặp:
+ Một là
0
y
có nghiệm đẹp
1 2
, ,x x
tức có
1 1 2 2
( ; ), ( ; ).A x y B x y
+ Hai
0
y
không giải ra tìm được nghiệm. Khi đó ta cần viết phương trình đường
thẳng nối 2 điểm cực trị là
và lấy
1 1 2 2
( ; ), ( ; ) .
A x y B x y
Bước 3. Gọi
1 2 1 2
;
2 2
x x y y
I
là trung điểm của đoạn thẳng
.AB
Do
, A B
đối xứng qua
d
nên thỏa hệ
2
0
.
d
d
AB u
m D
I d
I d
Bước 4. Kết luận
1 2
.m D D
Bài toán 2. Tìm m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị
, A B
cách đều đường thẳng
:d
Bước 1. Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu
1
.m D
Bước 2. Tìm tọa độ 2 điểm cực trị
, .A B
Có 2 tình huống thường gặp:
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
+ Một là
0
y
có nghiệm đẹp
1 2
, ,x x
tức có
1 1 2 2
( ; ), ( ; ).A x y B x y
+ Hai
0
y
không giải ra tìm được nghiệm. Khi đó ta cần viết phương trình đường
thẳng nối 2 điểm cực trị là
và lấy
1 1 2 2
( ; ), ( ; ) .
A x y B x y
Bước 3. Do
, A B
cách đều đường thẳng
d
nên
2
( ; ) ( ; ) .d A d d B d m D
Bước 4. Kết luận
1 2
.m D D
Lưu ý: Để 2 điểm
, A B
đối xứng nhau qua điểm
I I
là trung điểm
.AB
Câu 1. Với giá trị nào của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2
3
y x x m
hai điểm cực trị
A
,
B
thỏa
mãn
OA OB
(
O
là gốc tọa độ)?
A.
3
2
m
. B.
3
m
. C.
1
2
m
. D.
5
2
m
.
Câu 2. Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị của hàm số
3 2 2
1
1
3
y x mx m x
hai điểm cực trị
A
B
sao cho
,A B
nằm khác phía cách đều
đường thẳng
: 5 9
d y x
. Tính tổng tất cả các phần tử của
S
.
A.
3
B.
6
C.
6
D.
0
Câu 3. Cho hàm số
3 2
1
1 3 2 2018
3
y mx m x m x
với
m
tham số. Tổng bình phương tất
cả các giá trị của
m
để hàm số có hai điểm cực trị
1 2
;x x
thỏa mãn
1 2
2 1
x x
bằng
A.
40
9
B.
22
9
C.
25
4
D.
8
3
Câu 4. Cho hàm số
3 2
3 3 1
y x mx m
với
m
là một tham số thực. Giá trị của
m
thuộc tập hợp nào
sau đây để đồ thị hàm số đã cho hai điểm cực trị đối xứng nhau qua đường thẳng
: 8 74 0
d x y
.
A.
1;1
m
. B.
3; 1
m
. C.
3;5
m
. D.
1;3
m
.
Câu 5. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2 2 2
8 11 2 2
y x x m x m
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục
Ox
.
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
7.
Câu 6. Cho hàm số
3 2
2 1 1 1
y x m x m x m
. bao nhiêu giá trị của số tự nhiên
20
m
để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành?
A.
18
. B.
19
. C.
21
. D.
20
.
Câu 7. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để đồ thị của hàm số
3 2 2 2
1 2 3
y x m x m x m
hai điểm cực trị hai điểm cực trị đó nằm về hai phía
khác nhau đối với trục hoành?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 8. Cho hàm số
3 2
2 3 1 6 2 1y x m x m x
với
m
là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng
2;3
.
A.
1;4 \ 3
m
. B.
3;4
m
. C.
1;3
m
. D.
1;4
m
.
Câu 9. Cho m số
3 2 2
3 4 2
y x mx m
đồ thị
C
điểm
1;4
C
. Tính tổng các giá trị
nguyên dương của
m
để
C
hai điểm cực trị
,A B
sao cho tam giác
ABC
diện ch bằng
4.
A.
6
. B.
5
. C.
3
. D.
4
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Câu 10. Cho hàm số
3 2
2 3 1 6 2 1
y x m x m x
với
m
tham số thực. Tìm tất cả các giá trị
của
m
để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng
2; 3
.
A.
1; 3 3; 4
m
. B.
1; 3
m
. C.
3; 4
m
. D.
1; 4
m
.
Câu 11. Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số:
3 2
3 2 1 3 5
y x m x mx m
hai
điểm cực trị
1 2
;x x
đồng thời
1 2
. 0
y x y x
là:
A.
21
B.
39
C.
8
D.
3 11 13
Câu 12. Gọi Stập các giá trị dương của tham số
m
sao cho hàm số
3 2
3 27 3 2
y x mx x m
đạt cực
trị tại
1 2
,x x
thỏa mãn
1 2
5
x x
. Biết
;S a b
. Tính
2
T b a
.
A.
51 6
T
B.
61 3
T
C.
61 3
T
D.
51 6
T
Câu 13. Gọi
S
tập hợp các giá trnguyên của tham số
m
để hàm số
3
2
2 3
3
x
y x mx
hai điểm
cực trị
1 2
, 4
x x
. Số phần tử của
S
bằng
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 14. Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2
4 2 7 1y x m x x
hai điểm cực trị
1 2
;x x
1 2
x x
thỏa mãn
1 2
4
x x
A.
5
m
. B.
1
2
m
. C.
3
m
. D.
7
2
m
.
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số thực m để đường thẳng đi qua hai điểm cực đại, cực tiểu
của đồ thị hàm số
3
3 2 y x mx
cắt đường tròn
C
tâm
1;1
I
, bán nh bằng 1 tại hai
điểm phân biệt A,B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất.
A.
2 3
3
m
B.
2 3
2
m
C.
1 3
2
m
D.
2 5
2
m
Câu 16. Biết đồ thị hàm s
3 2
y x ax bx c
hai điểm cưc trị
1 1 2 2
; , ;M x y N x y
thỏa n
1 1 2 1 1 2
x y y y x x
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 3P abc ab c
bằng
A.
49
4
B.
25
4
C.
841
36
D.
7
6
Câu 17. Cho hàm số
3 2 2 3
3 3 1
y x mx m x m m
(
m
tham số). Gọi
A
,
B
hai điểm cực trị
của đồ thị hàm số
2; 2
I
. Tổng tất cả các giá trị của
m
để ba điểm
I
,
A
,
B
tạo thành tam
giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng
5
A.
4
17
B.
14
17
C.
2
17
D.
20
17
Câu 18. Cho hàm số
3
6 4
y x mx
đồ thị
m
C
. Gọi
0
m
giá trị của
m
để đường thẳng đi qua
điểm cực đại, điểm cực tiểu của
m
C
cắt đường tròn tâm
1;0
I
, bán kính
2
tại hai điểm phân
biệt
,A B
sao cho tam giác
IAB
có diện tích lớn nhất. Chọn khẳng định đúng
A.
0
3;4
m
. B.
0
1;2
m
. C.
0
0;1
m
. D.
0
2;3
m
.
Câu 19. Cho hàm số
3 2 2 3
3 3 1
y x mx m x m
, với
m
tham số; gọi
C
là đthị của hàm số đã
cho. Biết rằng khi
m
thay đổi, điểm cực đại của đồ thị
C
luôn nằm trên một đường thẳng
d
cố
định. Xác định hệ số góc
k
của đường thẳng
d
.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
A.
1
3
k
. B.
1
3
k
. C.
3
k
. D.
3
k
.
Câu 20. Biết
0
m
giá trị của tham số
m
để hàm số
3 2
3 1y x x mx
hai điểm cực trị
1 2
,x x
sao
cho
2 2
1 2 1 2
13
x x x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0
1;7
m
. B.
0
7;10
m
. C.
0
15; 7
m
. D.
0
7; 1
m
.
Câu 21. Biết rằng đồ thị hàm số
3 2
1 1
2
3 2
f x x mx x
có giá trị tuyệt đối của hoành độ hai điểm cực
trị là độ dài hai cạnh của tam giác vuông có cạnh huyền là
7
. Hỏi có mấy giá trị của
m
?
A.
3
. B.
1
. C. Không có
m
. D.
2
.
Câu 22. Gọi
A
,
B
hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
3
3 4
f x x x
0
;0
M x
điểm trên
trục hoành sao cho tam giác
MAB
chu vi nhỏ nhất, đặt
0
4 2015
T x
. Trong các khẳng định
dưới đây, khẳng định nào đúng?
A.
2017
T
. B.
2019
T
. C.
2016
T
. D.
2018
T
.
Câu 23. Tổng tất cả các giá trị của tham số thực
m
sao cho đồ thị hàm số
3 2 3
3 4y x mx m
điểm
cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất là
A.
2
2
. B.
1
2
. C.
0
. D.
1
4
.
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
sao cho đồ thị hàm số
3 2
5 4
y x x m x m
hai điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục hoành.
A.
. B.
;3 3;4

. C.
;3 3;4

. D.
;4

.
Câu 25. Tìm tất cả giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2
3 2
y x mx
có hai điểm cực trị
A
B
sao cho các điểm
A
,
B
1; 2
M
thẳng hàng.
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
2
m
;
2
m
.
G. TÌM m ĐỂ HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG CÓ CỰC TRỊ THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO
TRƯỚC
Một số công thức tính nhanh “thường gặp“
liên quan cực trị hàm số
4 2
y ax bx c
1
cực trị:
0
ab
3
cực trị:
0
ab
0
a
:
1
cực
tiểu
0
a
:
1
cực đại
0
a
:
1
cực
đại,
2
cực tiểu
0
a
:
2
cực
đại,
1
cực tiểu
4
2
(0; ), ; , ; , 2
2 4 2 4 16 2 2
b b b b b
A c B C AB AC BC
a a a a a a a
với
2
4b ac
Phương trình qua điểm cực trị:
:
4
BC y
a
3
, :
2
b
AB AC y x c
a
Gọi
BAC
, luôn có:
3
3
3
8
8 (1 ) (1 ) 0
8
b a
a cos b cos cos
b a
5
2
3
32
b
S
a
Phương trình đường tròn đi qua
2 2
, , : . 0,
A B C x y c n x c n
với
2
4
n
b a
bán
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là
3
8
8
b a
R
ab
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Câu 1. Cho hàm số
4 2
2 2
y x x
. Diện tích
S
của tam giác ba đỉnh ba điểm cực trị của đồ thị
hàm số đã cho có giá trị là
A.
3
S
. B.
1
2
S
. C.
1
S
. D.
2
S
.
Câu 2. Tìm
m
đề đồ thị hàm số
4 2
2 1
y x mx
có ba điểm cực trị
0; 1 , , A B C
thỏa mãn
4?
BC
A.
2
m
. B.
4
m
. C.
4
m
. D.
2
m
.
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho đồ thị của hàm số
4 2
2 1
y x mx
có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác vuông cân
A.
3
1
9
m
. B.
1
m
. C.
3
1
9
m
. D.
1
m
.
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị của hàm số
4 2
2
y x mx
ba điểm cực trị
tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn
1
.
A.
0 1m
B.
0m
C.
3
0 4m
D.
1m
Câu 5. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
4 2 2
2 1
y x m x m
ba
điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông. Số phần tử của tập hợp S
A.
2
. B.
0
. C.
4
. D.
1
.
Câu 6. Cho hàm số
4 2
2 1 1
y x mx
. Tổng lập phương các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
1
có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua
3
điểm này có bán kính
1R
bằng
A.
5 5
2
. B.
1 5
2
. C.
2 5
. D.
1 5
.
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
4 2 2
2 4
y x m x m
ba điểm cực
trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác đều?
A.
0; 3; 3
m B.
6 6
0; 3; 3
m C.
6 6
3; 3
m D.
3; 3
m
Câu 8. Tìm
m
để đồ thị hàm số
4 2 2
2 1
y x m x
có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông cân.
A.
1
m
. B.
1;1
m
. C.
1;0;1
m
. D.
m
.
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị
m
sao cho đồ thị hàm số
4 2
1 2 1
y x m x m
ba điểm cực trị là ba
đỉnh của một tam giác có một góc bằng
120
.
A.
3
2
1
3
m
. B.
3
2
1
3
m
,
1
m
.C.
3
1
3
m
. D.
1
m
.
Câu 10. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị
C
của hàm số
4 2 2 4
2 5
y x m x m
ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ
O
tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm số phần tử của
S
.
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 11. Cho hàm số
4 2 2 4
2 2
y x mx m m
đồ thị
C
. Biết đồ thị
C
ba điểm cực trị
A
,
B
,
C
ABDC
là hình thoi trong đó
0; 3
D
,
A
thuộc trục tung. Khi đó
m
thuộc khoảng nào?
A.
9
;2
5
m
. B.
1
1;
2
m
. C.
2;3
m
. D.
1 9
;
2 5
m
.
Câu 12. Cho hàm số
4 2
2 4 5
y x m x m
đồ thị
m
C
. Tìm
m
để
m
C
ba điểm cực trị tạo
thành một tam giác nhận gốc tọa độ
O
làm trọng tâm.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
A.
1m
hoặc
17
2
m
. B.
1m
. C.
4m
. D.
17
2
m
.
Câu 13. Gọi
0
m giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
4 2
2 1y x mx ba điểm cực trị tạo thành
một tam giác có diện tích bằng
4 2
. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
0
1;0m
. B.
0
2; 1m
. C.
0
; 2m 
. D.
0
1;0m
.
H. BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Bài toán: Đồ thị hàm số
( )y f x
có bao nhiêu điểm cực trị
(Áp dụng định nghĩa).
2
2
2 ( ). ( )
( ) ( )
( )
f x f x
y f x f x y
f x
( ) 0 1
0
( ) 0 2
f x
y
f x
Số nghiệm của
1
chính là số giao điểm của dồ thị
( )y f x
và trục hoành
0y
. Còn số nghiệm
của
2
là số cực trị của hàm số
( )y f x
, dựa vào đồ thị suy ra
2
. Vậy tổng số nghiệm bội lẻ
của
1
2
chính là số cực trị cần tìm.
Câu 1. Đồ thị
C
có hình vẽ bên.
Tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
y f x m
có ba điểm cực trị là:
A.
1m
hoặc
3m
.
B.
3
m
hoặc
1.
m
C.
1m
hoặc
3m
.
D.
1 3.m
Câu 2. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
4 3 2
3 4 12y x x x m
7
điểm cực
trị?
A.
5
B.
6
C.
4
D.
3
Câu 3. Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên như sau.
Hàm số
3 y f x
có bao nhiêu điểm cực trị
A.
5
B.
6
C.
3
D.
1
Câu 4. Cho hàm số trùng phương
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tât cả các giá trị thực của tham số
m
để
hàm số
y f x m
có 7 điểm cực trị là:
A.
3 1.m
B.
1 3m
.
C.
3m
hoặc
1.m
D.
1 3m
.
Câu 5. Tìm số các giá trị nguyên của tham số
m
để đồ thị hàm số
4 2 2
2 2 12y x mx m m
có bảy
điểm cực trị
A.
1
. B.
4
. C.
0
. D.
2
.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Câu 6. Cho hàm số
3 2
( , , , )f x ax bx cx d a b c d
0, 2019
2019 0
a d
a b c d
. Số cực trị
của hàm số
y g x
( với
2019)g x f x
bằng
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
1
.
Câu 7. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
4 3 2 2
3 4 12y x x x m
đúng 5 điểm
cực trị?
A.
5
. B.
7
. C.
6
. D.
4
.
Câu 8. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
4 3 2
3 4 12y x x x m
5
điểm cực trị.
A.
16
B.
44
C.
26
D.
27
Câu 9. Cho hàm s
4 2
2 2 1y x mx m
với
m
tham s thực. Số giá trị nguyên trong khoảng
2;2
của
m
để hàm số đã cho có
3
điểm cực trị là
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 10. Tập hợp các giá trị của
m
để hàm số
4 3 2
3 4 12 1y x x x m
7
điểm cực trị là:
A.
(0;6)
B.
(6;33)
C.
(1;33)
D.
(1;6)
Câu 11. Cho hàm số
3 2
( ) (2 1) (2 ) 2y f x x m x m x . Tìm tất ccác giá trị của tham số
m
đ
hàm số
( )y f x
có 5 điểm cực trị.
A.
5
2
4
m
. B.
5
2
4
m
. C.
5
2
4
m
. D.
5
2
4
m
.
Câu 12. Cho hàm số bậc ba
y f x
đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tham số
m
để hàm số
y f x m
có ba điểm cực trị?
A.
1 3m
.
B.
1m
hoặc
3m
.
C.
1m
hoặc
3m
.
D.
3m
hoặc
1m
.
Câu 13. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
4 3 2
3 4 12
2
m
y x x x
7
điểm cực
trị?
A.
3
. B.
9
. C.
6
. D.
4
.
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
3 2
3y x x m
5
điểm cực trị?
A.
5
. B.
3
. C.
6
. D.
4
.
Câu 15. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ
Đồ thị hàm số
2 y f x m
5
điểm cực trị khi và chỉ khi
A.
4;11m
.
B.
11
2;
2
m
.
C.
3m
.
D.
11
2;
2
m
.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 16. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
y f x
. Gọi
S
tập hợp các giá trị nguyên dương của tham
số
m
để đồ thị hàm số
2y f x m
5
điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của
S
bằng
A.
15
. B.
18
. C.
9
. D.
12
.
Câu 17. Cho hàm số
3 2
( ) 3f x x x m
với
5;5m
tham số. bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm số
( )f x
có đúng ba điểm cực trị.
A.
3
. B.
0
. C.
8
. D.
6
.
J. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM HÀM HỢP, HÀM ẨN
DẠNG CÂU NÀY XUẤT HIỆN NĂM 2019 VÀ CẢ ĐỀ MINH HỌA 2020 CŨNG CÓ
PHƯƠNG PHÁP: BẠN ĐỌC TỰ HIỂU ^^!
Câu 1. Cho hàm số bậc bốn
y f x
đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số
3 2
3g x f x x
A.
5
.
B.
3
.
C.
7
.
D.
11
.
Câu 2. Cho hàm số
f x
, bảng biến thiên của hàm số
f x
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số
2
2y f x x
A.
3
.
B.
9
.
C.
5
.
D.
7
.
Câu 3. Cho hàm số
f x
, bảng biến thiên của hàm số
f x
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số
6 3y f x
A.
1
. B.
2
.
C.
3
. D.
4
.
Câu 4. Cho hàm số
f x
, bảng biến thiên của hàm số
f x
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số
2
5g x f x
A.
7
. B.
1
.
C.
5
. D.
4
.
Câu 5. Cho m s
f x
, bảng biến thn của hàm số
f x
như sau:
Sđiểm cực tr của hàm s
2
1g x f x
là
A.
5
. B.
3
.
C.
2
. D.
4
.
Câu 6. Cho hàm số
f x
liên tục trên
, bảng biến thiên ca m s
f x
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số
2
1x
g x f
x
A.
6
. B.
2
.
C.
1
. D.
4
.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Câu 7. Cho hàm số bậc bốn
y f x
đồ thị như hình bên. S điểm cực trị của hàm số
3 2
3g x f x x
A.
5
.
B.
3
.
C.
7
.
D.
10
.
Câu 8. Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên
và đồ thị có 3 điểm cực trị như hình bên.
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
g x f f x
bằng
A.
7
.
B.
8
.
C.
9
.
D.
11
.
Câu 9. Cho hàm số
3 2
y f x ax bx cx d
(với
a
,
b
,
c
,
d
0a
) đồ thị như hình vẽ.
Tìm số điểm cực trị của hàm số
2
2 4g x f x x
.
A.
3
.
B.
4
.
C.
2
.
D.
5
.
Câu 10. Cho hàm số
4 3 2
f x ax bx cx dx e
có đồ thị như hình vẽ.
Đặt
g x f f x
. Số nghiệm của phương trình
0g x
A.
5
.
B.
10
.
C.
4
.
D.
7
.
Câu 11. Cho hàm số bậc ba
y f x
xác định và liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số
2
2 4y g x f x x
có bao
nhiêu điểm cực tiểu?
A.
5
.
B.
3
.
C.
2
.
D.
1
.
Câu 12. Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên của hàm số
f x
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số
2
1y f x
A.
2
. B.
3
.
C.
4
. D.
5
.
Câu 13. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
hàm số
y f x
bảng biến thiên như hình vẽ bên
dưới.
Đặt
3
3g x f x x
. Số điểm cực trị của hàm số
y g x
A.
3
.
B.
2
.
C.
6
.
D.
7
.
x
y
2
-2
O
1
1
3
3
x
f '(x)
+∞
1
+∞
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 14. Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ
Xét hàm s
2019
( ) 4 2018y g x f x
. Số điểm cực trị của hàm số
( )g x
bằng
A.
5
. B.
1
. C.
9
. D.
2
.
Câu 15. Biết rằng hàm số
f x
đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
y f f x
?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 16. Cho hàm số
f x
đồ thị như hình vbên dưới. Số điểm cực trị của hàm số
g x f f x
là.
A.
3.
B.
7.
C.
6.
D.
5.
Câu 17. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Biết tất cả các điểm cực trị của hàm số
y f x
2
;
0
;
2
;
a
;
6
với
4 6a
.
Số điểm cực trị của hàm số
6 2
3y f x x
A. 8. B. 11.
C. 9. D. 7.
Câu 18. Cho hàm số
y f x
có đồ thị
y f x
như hình vẽ sau
Đồ thị hàm số
2
2 g x f x x
có tối đa
bao nhiêu điểm cực trị?
A.
7
B.
5
C.
6
D.
3
Câu 19. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên
và có
đồ thị là đường cong như hình vẽ. Đặt
3 4g x f f x
.
Tìm số điểm cực trị của hàm số
?g x
A.
2
. B.
8
.
C.
10
. D.
6
.
x
y
-4
2
O
O
1
1
2
3
4
3
y
x
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Câu 20. Cho hàm số
f x
với đạo hàm
f x
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số
3
2
2
3
x
g x f x x x đạt cực đại tại điểm nào?
A.
1x
.
B.
1x
.
C.
0x
.
D.
2x
.
Câu 21. Cho hàm số
'( )y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Tìm số điểm cực trị của hàm số
2 ( ) 1 ( )
e 5
f x f x
y
.
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 22. Cho hàm số
f x
có đồ thị
f x
như
hình vẽ dưới. Hàm s
3
2
2 5 2001
3
x
g x f x x x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
3
.
B.
1
.
C.
2
.
D.
0
.
Câu 23. Cho hàm số
y f x
đạo hàm trên
không cực trị, đồ thị của hàm số
y f x
đường cong của như hình vẽ dưới đây.
Xét hàm số
2
2
1
2 . 2
2
h x f x x f x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ thị của hàm số
y h x
có điểm cực tiểu là
1;0M
.
B. Hàm số
y h x
không có cực trị.
C. Đồ thị hàm số
y h x
có điểm cực đại là
1;2N
.
D. Đồ thị hàm số
y h x
có điểm cực đại là
1;0M
.
Câu 24. Cho hàm số
y f x
đạo hàm liên tục trên
đồ thị hàm s
y f x
parabol như
hình bên dưới.
Hàm số
2y f x x
có bao nhiêu cực trị?
A.
3
.
B.
2
.
C.
0
.
D.
1
.
-1
2
1
-2 -1 21
x
y
O
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 25. Cho hàm số đa thức
y f x
có đạo hàm trên
,
0 0f
và đồ thị hình bên dưới là đồ thị của
đạo hàm
f x
.
Hỏi hàm số
3g x f x x
cóbao nhiêu cực trị?
A.
4.
B.
5.
C.
3.
D.
6.
Câu 26. Cho hàm số Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và hàm số
2
2 2 2019g x f x x x
. Biết
đồ thị hàm số
y f x
như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số
x
y g
A.
5
.
B.
3
.
C.
2
.
D.
4
.
Câu 27. Cho hàm số
f x
có đồ thị hàm s
y f x
được cho như hình vẽ bên.
Hàm số
2
1
0
2
y f x x f
có nhiều nhất bao nhiêu điểm
cực trị trong khoảng
2;3
?
A. 6.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 28. Cho hàm số
(x)y f
có đạo hàm trên
, đồ thị hàm số
( )y f x
là đường cong ở hình vẽ.
Hỏi hàm số
2
( ) 4 1h x f x f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
.
B.
3
.
C.
5
.
D.
7
.
Câu 29. Cho hàm số
y f x
, hàm số
y f x
đồ thị như hình bên. Hàm số
2
5sin 1 (5sin 1)
( ) 2 3
2 4
x x
g x f
có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng
(0;2 )
.
A.
9
. B.
7
. C.
6
. D.
8
.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
Câu 30. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
2 2h x f x f x m
có đúng
3
điểm cực trị.
A.
1m
B.
1m
C.
2m
D.
2m
Câu 31. Cho hàm số
f x
có đạo hàm
3
2
13 15f x x x a x
. Tập hợp các giá trị của
a
để hàm số
2
5
4
x
y f
x
có 6 điểm cực trị là
A.
5 5 15
; \ 0;
4 4 13
. B.
5 5 15
; \ 0;
4 4 13
. C.
5 5
; \ 0
4 4
. D.
5 5 15
; \
4 4 13
.
Câu 32. Cho hàm số
y f x
đạo hàm
2
2
1 2f x x x x
với
x
. bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số
m
để hàm số
2
8f x x m
5
điểm cực trị?
A.
15
. B.
17
. C.
16
D.
18
Câu 33. Cho hàm số
( )y f x
xác định trên
hàm số
'( )y f x
đồ thị như hình bên. Biết rằng
'( ) 0f x
với mọi
; 3,4 9; .x  
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
( ) ( ) 5g x f x mx
đúng hai điểm cực trị.
A.
7.
B.
8.
C.
6.
D.
5.
Câu 34. Cho hàm số
( )y f x
. Hàm số
( )y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Tìm
m
để hàm số
2
( )y f x m
3
điểm cực trị.
A.
3;m 
.
B.
0;3m
.
C.
0;3m
.
D.
;0m 
.
Câu 35. Cho hàm số
2
2
2 4 3f x x x x
với mọi
x
. Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của
m
để hàm số
2
10 9y f x x m
5
điểm cực trị?
A.
18
. B.
16
. C.
17
. D.
15
.
Câu 36. Cho hàm số
y f x
đạo hàm
2
2 2
2 1 2 1 1f x x x x m x m
, x
.
bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm số
g x f x
có 5 điểm cực trị?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 37. Cho hai hàm đa thức
y f x ,
y g x đồ thị hai đường cong hình vẽ. Biết rằng đồ thị
hàm số
y f x đúng một điểm cực trị
A
, đồ thị hàm số
y g x đúng một điểm cực
trị là
B
7
4
AB
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
thuộc khoảng
5;5 để hàm số
y f x g x m
có đúng
5
điểm cực trị?
x
y
3
2
0
1
NGUYỄN
BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 38. Cho hà
m số
3 2
2 1 2 2y f x x m x m x
. T
ập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để
hàm số
y f
x
có 5 đ
iểm cực trị là
;
a
c
b
, (v
ới
,
, a b c
các số nguyên,
a
b
là phâ
n số
tối giản). Giá trị của biểu thức
2 2
2
M a
b c
A.
40M
. B.
11M
. C.
31M
. D.
45M
.
Câu 39. Cho hàm
số
y f x
có đạo hàm liên tục trên
. Hàm số
'y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm tập hợp
S
tất
cả các giá trị thực của tham số
m
để
hàm số
2
2 3g
x f x f x m
đúng
7 điểm cực trị, biết phương trình
'( ) 0f x
đúng 2 nghiệm phân biệt,
1,
0f a f b
,
li
m
x
f x
lim
x
f x
.
A.
5;
0 .S
B.
8;
0 .S
C.
1
8; .
6
S
D.
9
5; .
8
S
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
A. TÌM CỰC TRỊ THÔNG QUA ĐỒ THỊ, BẢNG BIẾN THIÊN
-Định lí cực trị
Điều kiện cần (định lí 1): Nếu hàm số
( )y f x
có đạo hàm trên khoảng
( ; )a b
và đạt cực đại
(hoặc cực tiểu) tại
x
thì
( ) 0.f x
Điều kiện đủ (định lí 2):
Nếu
( )f x
đổi dấu từ âm sang dương khi
x
đi qua điểm
x
(theo chiều tăng) thì hàm số
( )y f x
đạt cực tiểu tại điểm
.x
Nếu
( )f x
đổi dấu từ dương sang âm khi
x
đi qua điểm
x
(theo chiều tăng) thì hàm số
( )y f x
đạt cực đại tại điểm
.x
Định lí 3: Giả sử
( )y f x
có đạo hàm cấp
2
trong khoảng
( ; ),x h x h
với
0.h
Khi đó:
Nếu
( ) 0, ( ) 0y x y x
thì
x
là điểm cực tiểu.
Nếu
( ) 0, ( ) 0
o o
y x y x
thì
x
là điểm cực đại.
- Các THUẬT NGỮ cần nhớ
Điểm cực đại (cực tiểu) của hàm số
,x
giá trị cực đại (cực tiểu) của hàm số là
( )f x
(hay
y
hoặc
CT
).y
Điểm cực đại của đồ thị hàm số
( ; ( )).M x f x
Nếu
( ; )M x y
là điểm cực trị của đồ thị hàm số
( ) 0
( )
( ; ) ( )
y x
y f x
M x y y f x
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA
Câu 1. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ - PHẦN 1
Vấn đề 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
4
.
Câu 2. Cho hàm số
f x
, bảng xét dấu của
f x
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1
0 0
1
x
f x x
x
Từ bảng biến thiên ta thấy
f x
đổi dấu khi
x
qua nghiệm
1
và nghiệm
1
; không đổi dấu khi
x
qua nghiệm
0
nên hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 3. Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
2 x
. B.
2x
. C.
1x
. D.
1 x
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số đạt cực đại tại điểm mà đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm.
Từ bảng biến thiên hàm số đạt cực đại tại
1x
.
Câu 4. Cho hàm số
f x
có bảng xét dấu của
f x
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng xét dấu của
f x
hàm số đã cho
2
điểm cực trị.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Câu 5. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có bảng biến thiên dưới đây.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
2x
. B. Hàm số đạt cực tiểu tại
1 x
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
0x
. D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy, hàm số đạt cực tiểu tại
1 x
.
Câu 6. Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây.
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3. B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
C. Hàm số có hai điểm cực tiểu. D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy:
Hàm số có ba điểm cực trị nên khẳng định D đúng.
Hàm số có 2 điểm cực tiểu nên khẳng định C đúng.
Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 nên khẳng định A đúng, khẳng định B sai.
Câu 7. Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên dưới đây.
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào?
A.
2x
. B.
1x
. C.
0x
. D.
1x
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên, ta có hàm số đạt cực tiểu tại
0x
.
y f x
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 8. Cho m số
y f x
có bảng biến thn i đây.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m s đúng một cực trị.
B. Hàm số đạt cực đại ti
0x
đạt cực tiu tại
1x
.
C. m s g trlớn nht bằng
6
g trnhnht bằng
3
.
D. m s g trcực tiểu bằng
1
.
Li giải
Chn B
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm sđạt cc đại tại
0x
đạt cực tiểu tại
1x
.
Câu 9. Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên dưới đây.
Tìm giá trị cực đại
CD
y
và giá trị cực tiểu
CT
y
của hàm số đã cho.
A. 1
y
2
CT
y
. B. 2
y
5
CT
y
.
C. 0
y
2
CT
y
. D. 1
y
5
CT
y
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên, ta có 1
y
5
CT
y
.
Câu 10. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho có giá trị cực tiểu bằng
A.
4y
. B.
2y
. C.
0y
. D.
3x
.
Lời giải
Chọn B
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Hàm số xác định tại
3x
và đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm
3x
nên hàm số đạt
cực tiểu tại
3x
và giá trị cực tiểu là
3 2f
.
Câu 11. Cho hàm số
f x
có bảng xét dấu
f x
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy
f x
đổi dấu từ dương sang âm khi qua nghiệm
3x
, nên hàm s
đã cho có 1 điểm cực trị.
Câu 12. Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên như sau :
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng:
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0.
Câu 13. Cho hàm số
f x
liên tục trên
, bảng xét dấu của
f x
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Từ bảng xét dấu
f x
ta thấy:
f x
đổi dấu khi
x
qua
2
,
1, 5
.
Vậy hàm số đã cho có 3 cực trị.
Câu 14. Cho hàm số
f x
liên tục trên
3;5
có bảng biến thiên như hình vẽ
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Số điểm cực trị của hàm số trên khoảng
3;5
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số đã cho liên tục trên
3;5
.
Hàm số đã cho có đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm khi qua điểm
0x
nên hàm số đạt cực đại tại
0x
.
Hàm số đã cho có đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm
3x
nên hàm số đạt cực tiểu tại
3x
.
Như vậy, số điểm cực trị của hàm số trên khoảng
3;5
là 2 điểm.
Câu 15. Cho hàm số
f x
có bảng xét dấu
f x
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy
f x
đổi dấu từ âm sang dương khi qua nghiệm
2x
f x
đổi dấu từ dương sang âm khi qua nghiệm
3x
, nên hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu 16. Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên như sau :
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng:
A. 3. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị cực đại của hàm số bằng 3.
Câu 17. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Hàm số đã cho đạt cực trị tại
A.
2y
. B.
0, 1x x
. C.
0x
. D.
1x
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số đã cho không xác định tại
0x
nên hàm số không đạt cực trị tại
0x
.
Hàm số đã cho có đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm khi qua điểm
1x
nên hàm số đạt cực đại tại
1x
.
Như vậy, hàm số đã cho đạt cực trị tại
1x
.
Câu 18. Cho hàm số
f x
có bảng xét dấu
f x
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy
f x
đổi dấu từ dương sang âm khi qua nghiệm
1x
,
f x
đổi
dấu từ âm sang dương khi qua nghiệm
3x
f x
đổi dấu từ dương sang âm khi qua nghiệm
5x
, nên hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Câu 19. Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên như sau :
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho bằng:
A.
1
. B. 4.
C. Hàm số không có cực tiểu. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số không có cực tiểu.
Câu 20. Cho hàm số
f x
liên tục trên
, bảng xét dấu của
f x
như sau:
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Từ bảng xét dấu
f x
ta thấy:
f x
đổi dấu từ trừ sang cộng khi
x
qua
2
2
.
Vậy hàm số có hai điểm cực tiểu.
Câu 21. Cho hàm số đa thức bậc ba
y f x
có đồ thị như hình v
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
2x
. B.
1x
. C.
1x
. D.
2x
.
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị, hàm số đạt cực tiểu tại
1x
.
Câu 22. Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên như sau :
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho bằng:
A.
1
. B. 0.
C. Hàm số không có cực tiểu. D. 2.
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên suy ra điểm cực tiểu của hàm số bằng 0.
Câu 23. Cho hàm số
f x
liên tục trên
, bảng xét dấu của
f x
như sau:
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Từ bảng xét dấu
f x
ta thấy:
f x
chỉ đổi dấu một lần từ cộng sang trừ khi
x
qua
1
. Nên hàm số
đã cho có một điểm cực đại.
Câu 24. Cho hàm số
f x
có bảng xét dấu
f x
như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy
f x
đổi dấu từ âm sang dương khi qua nghiệm
2x
, nên hàm
số đã cho có 1 điểm cực tiểu.
Câu 25. Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên như sau :
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là
A.
3;1
. B. 1.
C. 3. D. Đồ thị hàm số không có điểm cực tiểu.
Lời giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên suy ra điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
3;1
.
B. XÁC ĐỊNH CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ (không chứa tham số)
Bài toán: Tìm các điểm cực đại, cực tiểu (nếu có) của hàm số
( ).y f x
Phương pháp: Sự dụng 2 qui tắc tìm cực trị sau:
Quy tắc I: sử dụng nội dụng định lý 1
Bước 1. Tìm tập xác định
D
của hàm số.
Bước 2. Tính đạo hàm
( ).y f x
Tìm các điểm
, ( 1,2,3,..., )
i
x i n
mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc không xác
định.
Bước 3. Sắp xếp các điểm
i
x
theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Bước 4. Từ bảng biến thiên, suy ra các điểm cực trị (dựa vào nội dung định lý 1).
Quy tắc II: sử dụng nội dụng định lý 2
Bước 1. Tìm tập xác định
D
của hàm số.
Bước 2. Tính đạo hàm
( ).y f x
Giải phương trình
( ) 0f x
và kí hiệu
, ( 1,2, 3,..., )
i
x i n
là các nghiệm của
nó.
Bước 3. Tính
( )f x

( ).
i
f x

Bước 4. Dựa vào dấu của
( )
i
y x

suy ra tính chất cực trị của điểm
:
i
x
+ Nếu
( ) 0
i
f x

thì hàm số đạt cực đại tại điểm
.
i
x
+ Nếu
( ) 0
i
f x

thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm
.
i
x
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA
Câu 1. Cho hàm số
y f x
đạo hàm
2
1 3f x x x x
,
x
. Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
2
0
0
0 1 3 0 1 0 1
3 0 3
x nghiemkep
x
f x x x x x x
x x
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị
1x
3x
.
Câu 2. Cho hàm số
y f x
đạo hàm
2
1 3 2f x x x x
,
x
. Số điểm cực trị của hàm số
đã cho là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
0f x
2
2
1
1 0
1 3 2 0
1
3 2 0
3
x
x
x x x
x
x x
x
Bảng biến thiên:
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 1 điểm cực trị
3x
.
Câu 3. Tìm giá trị cực đại
CD
y của hàm số
3
3 2y x x .
A.
CD
1y B.
CD
4y C.
CD
1y D.
CD
0y
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
3 3y x
0y
2
3 3 0x
1 1 0
1 1 4
x y
x y
3
lim 3 2
x
x x

3
2 3
3 2
lim 1 ,
x
x
x x


3
lim 3 2
x
x x

3
2 3
3 2
lim 1
x
x
x x


Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực đại của hàm số bằng
4
Câu 4. Đồ thị hàm số
4 2
1y x x
có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ là số dương?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Tập xác định
D
.
3
4 2y x x
;
0 1
0
2 3
2 4
x y
y
x y
.
Suy ra đồ thị có hàm số
4 2
1y x x
3
điểm cực trị có tung độ là số dương.
Câu 5. Hàm số
2 3
1
x
y
x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
1
B.
3
C.
0
D.
2
Lời giải
Chọn C
2
1
0, 1
1
y x
x
nên hàm số không có cực trị.
Câu 6. Cho hàm số
2
3
1
x
y
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cực tiểu của hàm số bằng
3
B. Cực tiểu của hàm số bằng
1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
C. Cực tiểu của hàm số bằng
6
D. Cực tiểu của hàm số bằng
2
Lời giải
Chọn D
Cách 1.
Ta có:
2
2
2 3
1
x x
y
x
;
2
0 2 3 0y x x
3
1
x
x
Lập bảng biến thiên. Vậy hàm số đạt cực tiểu tại
1x
và giá trị cực tiểu bằng
2
.
Cách 2.
Ta có
2
2
2 3
1
x x
y
x
;
2
0 2 3 0y x x
3
1
x
x
3
8
1
y
x
. Khi đó:
1
1 0
2
y
;
1
3 0
2
y
.
Nên hàm số đạt cực tiểu tại
1x
và giá trị cực tiểu bằng
2
.
Câu 7. Cho hàm số
( )f x
có đạo hàm
3
( ) ( 1)( 2)f x x x x
,
x R
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
1
B.
3
C.
2
D.
5
Lời giải
Chọn B
Phương trình
3
( ) 0 ( 1)( 2) 0f x x x x
0
1
2
x
x
x
Do
( ) 0f x
ba nghiệm phân biệt
( )f x
đổi dấu qua ba nghiệm này nên hàm số ba điểm
cực trị.
Câu 8. Cho hàm s
F x
một nguyên hàm của hàm số
2 2
2019 4 3 2
x
f x x x x
. Khi đó s
điểm cực trị của hàm số
F x
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Ta có:
2 2
2019 4 3 2
x
F x f x x x x
.
0F x
2 2
2019 4 3 2 0
x
x x x
2
2
1
x
x
x
.
Bảng biến thiên của
F x
:
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số
F x
có 1 cực đại và 1 cực tiểu, nghĩa là có 2 cực trị.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Câu 9. Cho hàm số
( )f x
có đạo hàm
2
( ) 2 , xf x x x
.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị đó là điểm cực tiểu
0x
.
Câu 10. Cho hàm số
f x
có đạo hàm
2
1 , .f x x x x R
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Xét dấu của đạo hàm:
Ta thấy đạo hàm đổi dấu đúng 1 lần nên hàm số đã cho có đúng 1 điểm cực trị
Câu 11. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
+)
2
3 3
y x ;
1
0
1
x
y
x
+)
6
y x
1 6 0
y
hàm số đạt cực đại tại
1x
.
1 6 0
y
hàm số đạt cực tiểu tại
1 x
và điểm cực tiểu là
1; 2
.
Câu 12. Điểm cực đại của đồ thị hàm số
3 2
6 9y x x x có tổng hoành độ và tung độ bằng
A.
5
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Ta có:
2
1
' 3 12 9 0
3
x
y x x
x
Bảng biến thiên
3
3 y x x
( 1; 2)
(1;0)
(1; 2)
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Khi đó: 1 4 5.
CD CD CD CD
x y x y
Câu 13. Hàm số nào dưới đây không có cực trị?
A.
2
1x
y
x
B.
2 2
1
x
y
x
C.
2
2 1y x x D.
3
1y x x
Lời giải
+ Xét hàm số
2 2
1
x
y
x
.
Tập xác định
\ 1D
,
2
4
0,
1
y x D
x
.
Nên hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định.
Do đó hàm số
2 2
1
x
y
x
không có cực trị.
Câu 14. Cho hàm số
4 2
2 1y x x
. Xét các mệnh đề sau đây
1) Hàm số có 3 điểm cực trị.
2) Hàm số đồng biến trên các khoảng
1;0
;
1;
.
3) Hàm số có 1 điểm cực trị.
4) Hàm số nghịch biến trên các khoảng
; 1
;
0;1
.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề trên?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Lời giải
3
0 1
' 4 4 ' 0 1 0
1 0
x y
y x x y x y
x y
Bảng xét dấu:
Hàm số có
3
điểm cực trị, đồng biến trên khoảng
1;0
;
1;
và nghịch biến trên khoảng
; 1
;
0;1
. Vậy mệnh đề
1
,
2
,
4
đúng.
Câu 15. Cho hàm số
f x
có đạo hàm
2
1 , f x x x x
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2
0
0
0 1 0
1
1 0
x
x
f x x x
x
x
.
Vì nghiệm
0x
là nghiệm bội lẻ
1x
là nghiệm bội chẵn nên số điểm cực trị của hàm số là 1.
Câu 16. Cho hàm số
( )y f x
có đạo hàm
2
( ) ( 2)f x x x
,
x
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
0 0
( ) 0 ( 2) 0
2 0 2
x x
f x x x
x x
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số có 1 điểm cực trị
0x
.
Câu 17. Cho hàm số
f x
đạo hàm
2 3 4
' 1 3 2f x x x x x
với mọi
x
. Điểm cực tiểu của
hàm số đã cho
A.
2x
. B.
3x
. C.
0x
. D.
1x
.
Lời giải
Ta có
2 3 4
0
1
' 1 3 2 ' 0
2
3
x
x
f x x x x x f x
x
x
.
Bảng xét dấu đạo hàm.
Suy ra hàm số
f x
đạt cực tiểu tại
0x
Câu 18. Cho hàm số
f x
đạo hàm
3
1 2 ,f x x x x x
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Lời giải
Ta có:
3
0
0 1 2 0 1
2
x
f x x x x x
x
.
Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu nhận thấy hàm số
f x
3
điểm cực trị.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 19. Hàm số
y f x
đạo hàm
1 2 ... 2019f x x x x
,
x R
. Hàm số
y f x
tất
cả bao nhiêu điểm cực tiểu?
A.
1008
B.
1010
C.
1009
D.
1011
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1
2
1 2 ... 2019 0
......
2019
x
x
f x x x x
x
0f x
2019
nghiệm bội lẻ và hệ số
a
dương nên có
1010
cực tiểu
Câu 20. Tìm giá trị cực tiểu
CT
y
của hàm số
3
3 4y x x
.
A.
6
CT
y
B.
1
CT
y
C.
2
CT
y
D.
1
CT
y
Lời giải
Tập xác định:
D
;
2
3 3y x
;
0y
1x
.
Bảng biến thiên
Vậy
1 2
CD
y y
;
1 6
CT
y y
.
C. TÌM m ĐỂ HÀM SỐ ĐẠT CỰC TRỊ TẠI x = x0
Bước 1. Tính
0 0
' , ''y x y x
Bước 2. Giải phương trình
0
' 0 ?y x m
Bước 3. Thế
m
vào
0
''y x
nếu giá trị
0
0
'' 0
'' 0
y x CT
y x CD
Dạng toán này đề minh họa 2020 chưa xuất hiện, điều các bạn học vẫn nên luyện tập nhé! Để
đến khi BỘ QUAY XE chúng ta vẫn có thể NÉ ^^!
Câu 1. Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2 2
1
4 3
3
y x mx m x
đạt cực đại tại
3x
.
A.
1m
B.
7m
C.
5m
D.
1m
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 2
2 4y x mx m
;
2 2y x m
.
Hàm số
3 2 2
1
4 3
3
y x mx m x
đạt cực đại tại
3x
khi và chỉ khi:
3 0
3 0
y
y
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
2 2
1
9 6 4 0 6 5 0
5
6 2 0 3
3
m L
m m m m
m TM
m m
m
.
Vậy
5
m
là giá trị cần tìm.
Câu 2. Tìm
m
để hàm số
3 2
2 1y x mx mx
đạt cực tiểu tại
1
x
A. không tồn tại
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
1;2
m
.
Lời giải
Để
1
x
là điểm cực tiểu của hàm số
1 0
1 0
y
y
1
3 4 0
1.
3
6 4 0
2
m
m m
m
m
m
Thử lại với
1,
m
ta có
3 2
2 1y x x x
;
2
3 4 1y x x
.
2
1
0 3 4 1 0 .
1
3
x
y x x
x
Bảng biến thiên:
x
1
1
3

y
0 0
y
Quan sát bảng biến thiên ta thấy
1
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 3. Tìm tất cả tham số thực
m
để hàm số
4 2 2
1 2 2019
y m x m x
đạt cực tiểu tại
1
x
.
A.
0
m
. B.
2
m
. C.
1
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định:
D
.
Đạo hàm:
3 2
4 1 2 2
y m x m x
.
Hàm số đạt cực tiểu tại
1
x
1 0
y
2
4 1 2 2 0
m m
0
2
m
m
.
Với
0
m
, hàm số trở thành
4 2
2 2019
y x x
. Dễ thấy hàm số đạt cực đại tại
1
x
.
Với
2
m
, hàm số trở thành
4 2
2 2019
y x x
. Dễ thấy hàm số đạt cực tiểu tại
1
x
.
Vậy
2
m
thì hàm số
4 2 2
1 2 2019
y m x m x
đạt cực tiểu tại
1
x
.
Câu 4. Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số
3 2 2
1
4 3
3
y x mx m x
đạt cực đại tại
3
x
.
A.
1, 5
m m
. B.
5
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Tập xác định
.
Ta có
2 2
2 4,
y x mx m
2 2 .y x m
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Để hàm số
3 2 2
1
4 3
3
y x mx m x
đạt cực đại tại
3
x
thì
2
5
3 0
6 5 0
5.
1
6 2 0
3 0
3
m
y
m m
m
m
m
y
m
.
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
3 2
3 1y x x mx
đạt cực tiểu tại
2
x
.
A.
0
m
. B.
4
m
. C.
0 4
m
. D.
0 4
m
.
Lời giải
Chọn A
2
3 6
y x x m
;
6 6y x

.
Hàm số đạt cực tiểu tại
2 0
0
2 0
6 0
2 0
y
m
x m
y
.
Câu 6. Xác định tham số m sao cho hàm số
y x m x
đạt cực trị tại
1x
.
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
6
m
. D.
6
m
.
Lời giải
Chọn A
1 , 0
2
m
y f x x
x
Để hàm số đạt cực trị tại
1x
thì
1 0 1 0 2
2
m
f m
.
Thử lại với
2
m
, hàm số
2y x x
có cực tiểu tại
1x
, do đó
2
m
thỏa mãn yêu cầu đề
bài.
Câu 7. Tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
5 4
2
5 4
x mx
y
đạt cực đại tại
0
x
là:
A.
m
. B.
0
m
. C. Không tồn tại
m
. D.
0
m
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
5 4
2
5 4
x mx
f x
.
Ta có:
4 3
f x x mx
.
Khi
0
m
thì
4
0
f x x
,
x
nên hàm số không có cực trị.
Khi
0
m
, xét
4 3
0 0
f x x mx
3
0
x x m
0
x
x m
.
+ Trường hợp
0
m
ta có bảng biến thiên:
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại
0x
.
+ Trường hợp
0m
ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại
0x
.
Như vậy, để hàm số đạt cực đại tại
0x
thì
0m
.
Câu 8. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của
m
để hàm số
3 2 2
3 1 3y x m x m x
đạt cực tiểu tại
1x
.
A.
5;1
. B.
5
. C.
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 2
3 2 3 1 6 6 2y x m x m y x m
.
Hàm số đạt cực tiểu tại
2
1
1 0
6 5 0
5
1 5
6 8 0
1 0
4
3
m
f
m m
m
x m
m
f
m
.
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2
1
1 1
3
y x mx m x
đạt cực đại tại
2x
?
A.
2m
. B.
3m
. C. Không tồn tại
m
. D.
1m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2 1y x mx m
.
Giả sử
2x
là điểm cực đại của hàm số đã cho, khi đó
2
2 0 2 2 2 1 0 5 5 0 1y m m m m
.
Với
1m
, ta có
3 2
1
1
3
y x x
.
2
2y x x
;
2
2
0 2 0
0
x
y x x
x
.
Ta có bảng biến thiên:
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Dựa vào bảng biến thiên, ta kết luận
1m
là giá trị cần tìm.
Câu 10. bao nhiêu giá trị nguyên của
m
thuộc khoảng
2019;2019
để m số
5 4
1 2
5
5 4
m m
y x x m
đạt cực đại tại
0x
?
A.
101
. B.
2016
. C.
100
. D.
10
.
Lời giải
Chọn B
Ta xét:
4 3
3
1 6 3 0 0
4
m y x y x y x
.
Ta có, bảng xét dấu
3
2y x
Dựa, vào bảng xét dấu ta thấy
0x
là điểm cực tiểu. Suy ra
1m
(loại).
Ta xét:
1
4 3
2
0
1 1 2 ' 0
2
1
x
m y m x m x y
m
x
m
.
Trường hợp 1: xét
1m
, suy ra
2 1
x x
.
Ta có, bảng xét dấu
4 3
1 2y m x m x
Dựa, vào bảng xét dấu ta thấy
0x
là điểm cực tiểu. Suy ra
1m
(loại).
Trường hợp 2:
2 1m
, suy ra
2 1
x x
.
Ta có, bảng xét dấu
4 3
1 2y m x m x
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Dựa, vào bảng xét dấu ta thấy
0x
là điểm cực tiểu. Suy ra
2 1m
(loại).
Trường hợp 3:
2m
, suy ra
2 1
x x
.
Ta có, bảng xét dấu
4 3
1 2y m x m x
Dựa, vào bảng xét dấu ta thấy
0x
là điểm cực đại. Suy ra
2m
(nhận).
Vậy, tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
thỏa mãn đề bài là
2m
m
thuộc khoảng
2019;2019
.
Suy ra, số giá trị nguyên của
m
là 2016.
Câu 11. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
8 5 2 4
( 1) ( 1) 1y x m x m x
đạt cực tiểu
tại
0?x
A.
3
B.
2
C. Vô số D.
1
Lời giải
Chọn B
Ta có:
7 4 2 3
' 8 5( 1) 4( 1) 1y x m x m x
3 4 2
8 5 1 4 1x x m x m
4 2
0
' 0
8 5 1 4 1 0 (1)
x
y
x m x m
*Nếu
1m
thì
7
' 8y x
, suy ra hàm số đạt cực tiểu tại
0x
.
*Nếu
1m
thì
4
0
' 0
8 10 0
x
y
x x
3
0
5
4
x
x
, nhưng
0x
nghiệm bội chẵn nên không
phải cực trị.
*Nếu
1m
: khi đó
0x
nghiệm bội lẻ. Xét
4 2
( ) 8 5 1 4 1g x x m x m
. Để
0x
điểm cực tiểu thì
2
0
lim ( ) 4( 1) 0
x
g x m
2
1 0 1 1m m
.
m
nguyên nên chỉ có giá
trị
0m
.
Vậy chỉ có hai tham số
m
nguyên để hàm số đạt cực tiểu tại
0x
0m
1m
.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 12. Cho hàm số
y f x
xác định trên tập số thực
đạo
hàm
3
2
' sin 3 9f x x x x m x m x (
m
là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên
của
m
để hàm số
y f x
đạt cực tiểu tại
0x
?
A.
6
B.
7
C.
5
D.
4
Lời giải
Điều kiện
2
9 0 3 3m m
TH 1:
0 3m
ta có BTT
TH 2:
3 0m
ta có BTT
TH 2:
3m
ta có BTT
Từ đó suy ra
3 3m
có 6 giá trị nguyên của
m
thỏa mãn.
Câu 13. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
8 5 2 4
4 16 1y x m x m x
đạt cực
tiểu tại
0x
.
A.
8
B. Vô số C.
7
D.
9
Lời giải
Chọn A
Ta có
7 4 2 3
' 8 5 5 4 16y x m x m x
3 4 2
8 5 4 4 16x x m x m
3
.x g x
Với
4 2
8 5 5 4 16g x x m x m
.
● Trường hợp
1
:
0 0 4g m
.
Với
7
4 ' 8m y x . Suy ra
0x
là điểm cực tiểu của hàm số.
Với
4 3
4 ' 8 5m y x x
. Suy ra
0x
không là điểm cực trị của hàm số.
● Trường hợp
2
:
0 0 4g m
.
Để hàm số đạt cực tiểu tại
0x
thì qua giá trị
0x
dấu của
'y
phải chuyển từ âm sang dương do đó
0 0 4 4g m
.
Kết hợp hai trường hợp ta được
4 4m
.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
Do
3; 2; 1;0;1;2;3;4
m m
.
Vậy có
8
giá trị nguyên của tham số
m
thỏa mãn.
Câu 14. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m đhàm số
12 7 2 6
( 5) ( 25) 1
y x m x m x
đạt cực
đại tại
0
x
?
A.
8
B.
9
C. Vô số D.
10
Lời giải
Chọn B
Ta có
11 6 2 5
' 12 7( 5) 6( 25)y x m x m x
TH1:
11
5 ' 12m y x
. Khi đó
' 0 0
y x
là nghiệm bội lẻ, đồng thời dấu của
y
đổi từ âm
sang dương, nên
0
x
là điểm cực tiểu của hàm số,do đó không thỏa mãn,
5
m
loại.
TH2:
6 5
5 ' (12 70) 0 0
m y x x x
là nghiệm bội chẵn, do đó
y
không đổi dấu khi đi
qua
0
x
,
5
m
loại.
TH3:
5 6 2 5
5 ' 12 7( 5) 6( 25) . ( )m y x x m x m x g x
Với
6 2
( ) 12 7( 5) 6( 25)
g x x m x m
, ta thấy
0
x
không là nghiệm của
g x
.
Để hàm số đạt cực đại tại
0
x
thì y’ phải đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua
0
x
, xảy ra khi và
chỉ khi
0
2
0
lim ( ) 0
6( 25) 0 5 5
lim ( ) 0
x
x
g x
m m
g x
m
nguyên nên
4; 3;...;3;4
m
, vậy có
9
giá trị của
m
thỏa mãn bài toán.
D. TÌM m ĐỂ HÀM SỐ CÓ n CỰC TRỊ
Hàm số có
n
cực trị
0y
n
nghiệm phân biệt.
Xét hàm số bậc ba
3 2
:y ax bx cx d
Hàm số có hai điểm cực trị khi
2
0
.
3 0
a
b ac
Hàm số không có cực trị khi
0y
vô nghiệm hoặc có nghiệm kép.
Xét hàm số bậc bốn trùng phương
4 2
.y ax bx c
Hàm số có ba cực trị khi
0.ab
Hàm số có
1
cực trị khi
0.ab
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
4 2
1 2 3 1
y m x m x
không cực
đại?
A.
1 3
m
B.
1
m
C.
1
m
D.
1 3
m
Lời giải
Chọn D
TH1: Nếu
2
1 4 1
m y x
. Suy ra hàm số không có cực đại.
TH2: Nếu
1
m
.
Để hàm số không có cực đại thì
2 3 0 3
m m
. Suy ra
1 3
m
.
Vậy
1 3
m
.
Câu 2. Để đồ thị hàm số
4 2
3 1
y x m x m
điểm cực đại không điểm cực tiểu thì tất cả
các giá trị thực của tham số
m
A.
3
m
. B.
3
m
. C.
3.
m
D.
3
m
.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Lời giải
Chọn A
3 2
' 4 2 3 2 2 3
y x m x x x m
.
2
0
' 0
3
2
x
y
m
x
.
Vì hàm số đã cho là hàm trùng phương với
1 0
a
nên hàm số có điểm cực đại mà không có điểm
cực tiểu
' 0
y
có đúng 1 nghiệm bằng
0
3
0
2
m
3.
m
Câu 3. Cho hàm số
4 2
2
y x mx m
. Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để hàm số có
3
cực trị
A.
0
m
. B.
0
m
. C.
0
m
. D.
0
m
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
D
.
3 2
' 4 4 4
y x mx x x m
.
2
2
0
' 0 4 0
x
y x x m
x m
Hàm số có
3
cực trị
' 0
y
3
nghiệm phân biệt
phương trình
2
nghiệm phân biệt
0
x
0
m
.
Câu 4. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
2 4 2 2
2019 1
y m x m m x
đúng một
cực trị?
A.
2019
. B.
2020
. C.
2018
. D.
2017
.
Lời giải
Chọn A
Trường hợp 1:
0
m
1
y
nên hàm số không có cực trị.
0
m
(loại).
Trường hợp 2:
2
0 0
m m
.
Hàm số
2 4 2 2
2019 1
y m x m m x
có đúng một cực trị
2 2 2
. 2019 0 2019 0 0 2019
m m m m m m
.
0
m
0 2019
m
.
Do
m
nên có
2019
giá trị nguyên của tham số
m
thỏa đề.
Câu 5. Cho hàm số
3 2
3 1 3 7 3y x m x m x
. Gọi
S
là tập các giá trị nguyên của tham số m để hàm
số không có cực trị. Số phần tử của
S
A.
2
. B.
4
. C.
0
. D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
3 6 1 3 7 3
y x m x m
.
2
0 2 1 7 3 0
y x m x m
.
Để hàm số không có cực trị thì
2
0 1 7 3 0
m m
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
2
5 4 0m m
1 4m
.
Do
1;2;3;4m S
. Vậy
S
có 4 phần tử.
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
4 3 2
4 3 1 1y x mx m x
có cực tiểu mà không
có cực đại.
A.
1 7
; .
3

m
B.
1 7
;1 1 .
3
m
C.
1 7
; .
3

m
D.
1 7 1 7
; 1 .
3 3
m
Lời giải
Chọn D
Ta có:
3 2
4 12 6 1y x mx m x
.
+ TH1:
1m
, ta có:
3 2 2
4 12 4 ( 3)y x x x x
.
Bảng xét dấu
Hàm số có 1 cực tiểu duy nhất.
Ta có:
2
0
0
2 6 3 3 0(*)
x
y
x mx m
+ TH2:
1m
Để hàm số đã cho chỉ có một cực tiểu thì phương trình
*
không có hai nghiệm phân biệt
2
1 7 1 7
3 2 3 3 0
2 2
m m m
.
Vậy
1 7 1 7
; 1 .
3 3
m
Câu 7. Cho hàm s
f x
đạo hàm
2 2
1 2 5f x x x x mx
. tất cbao nhiêu giá trị nguyên
của
m
để hàm số có đúng một điểm cực trị?
A.
0
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số
f x
có đúng một điểm cực trị khi và chỉ khi tam thức
2
2 5g x x mx
vô nghiệm hoặc
hai nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm
1x
, hoặc
g x
nghiệm kép
1x
Tức
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
2
2
0
5 0
1 0
2 6 0
5 5
0
5 0
3
1
1
0
0
g
g
g
g
m
g
m
m
m
m
m
b
a
. Do đó tập các giá trị nguyên thỏa mãn yêu cầu bài
toán là
2, 1, 0, 1, 2, 3
S
.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
3
2
2 1
3
x
y mx mx
có hai điểm cực trị.
A.
0 2
m
. B.
2
m
. C.
0
m
. D.
2
0
m
m
.
Lời giải
Ta có:
2
2 2y x mx m
Hàm số
3
2
2 1
3
x
y mx mx
có hai điểm cực trị
0
y
có hai nghiệm phân biệt
2
2
2 0
0
m
m m
m
.
Câu 9. Tập hợp các giá trị của
m
để hàm số
3 2
1
2 1
3
y x mx m x
có hai cực trị là:
A.
; 1 2;
 
B.
; 1 2;
 
C.
1;2
D.
1; 2
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
2 2
y x mx m
. Để hàm số có hai cực trị thì
0
y
có hai nghiệm phân biệt nên
2
1
0 0 2 0
2
m
y m m
m
Câu 10. Cho hàm số
4 2
1
y mx x
. Tập hợp các số thực
m
để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị là
A.
0;
. B.
;0

. C.
0;
. D.
;0

.
Lời giải
Tập xác định
D
.
TH1:
0
m
hàm số đã cho trở thành
2
1
y x
là một hàm bậc hai nên luôn có một cực trị.
TH2:
0
m
, ta có
3
4 2y mx x
.
0
y
3
4 2 0
mx x
2
2 2 1 0
x mx
2
0
2 1 0
x
mx
.
Để hàm số có đúng một cực trị thì phương trình
0
y
có đúng 1 nghiệm.
Ycbt
Phương trình
có một nghiệm
0
x
hoặc vô nghiệm suy ra
0
m
.
Vậy
0
m
.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
Câu 11. Tìm số các giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
4 2 2
2 6 1
y x m m x m
ba điểm
cực trị.
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Ta có
3 2 2 2
4 4 6 4 6
y x m m x x x m m
.
2 2
0
0
6 0(1)
x
y
x m m
Hàm số có ba điểm cực trị
(1) có hai nghiệm phân biệt khác 0
2
6 0 2 3
m m m
.
Ta có:
, 2 3 1;0;1;2
m m m
.
Vậy có
4
giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 12. Hàm số
4 2
1 1 2y mx m x m
có một điểm cực trị khi
A.
0 1
m
. B.
0 1
m m
. C.
0
m
. D.
0 1
m m
.
Lời giải
Trường hợp 1:
0
m
thì hàm số đã cho trở thành
2
1
y x
. Hàm số này 1 cực trị cực đại
0
m
thỏa mãn.
Trường hợp 2:
0
m
thì hàm số đã cho trở thành
4 2
1 1 2y mx m x m
Ta có
3 2
4 2 1 2 2 1
y mx m x x mx m
;
2
2
0
2 0
0
1
*
2 1 0
2
x
x
y
m
x
mx m
m
YCBT
y
đổi dấu một lần
Phương trình
*
vô nghiệm hoặc có nghiệm
0
x
.
1
1
0
0
2
m
m
m
m
Kết hợp hai trường hợp ta được
0 1
m m
.
Giải nhanh: Với
a
khác
0
thì hàm số đã cho có 1 cực trị
1
0 1 0
0
m
ab m m
m
.
Câu 13. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m
trên miền
10;10
để hàm số
4 2
2 2 1 7
y x m x
ba điểm cực trị?
A.
20
B.
10
C. Vô số D.
11
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
' 4 2 1 y x x m x
.
2
0
0
2 1 *
x
y
x m
Hàm số đã cho có ba cực trị khi và chỉ khi
0
y
có ba nghiệm phân biệt, hay (*) có hai nghiệm
phân biệt khác
0
1
2 1 0
2
m m
.
Do
10;10
m
nên có
11
giá trị thỏa mãn.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 14. Cho hàm số
4 2 2
6 4
y mx m x
. bao nhiêu số nguyên
m
để hàm số ba điểm cực trị
trong đó có đúng hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại ?
A.
4
B.
3
C.
2
D.
5
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
D
.
Ta có
3 2
4 2 6y mx m x
.
Hàm số đã cho có ba điểm cực trị trong đó có đúng hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại khi và chỉ
khi
2
4 0
0 6
6 0
m
m
m m
.
Do đó có hai giá trị nguyên của tham số
m
.
E. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA 2 ĐIỂM CỰC TRỊ
Phương trình hai đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số bậc ba là phần dư của phép chia
y
cho
'y
Câu 1. Đồ thị hàm số
3 2
3 9 1y x x x
hai cực trị
A
B
. Điểm nào ới đây thuộc đường thẳng
AB
?
A.
0; 1
M
B.
1; 10
N
C.
1; 0
P
D.
1;10
Q
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
3 6 9
y x x
thực hiện phép chia
y
cho
y
ta được số dư là
8 2y x
.
Như thế điểm
1; 10
N
thuộc đường thẳng
AB
.
Câu 2. Tìm giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
: 2 1 3
d y m x m
vuông góc với đường thẳng
đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
3 2
3 1
y x x
.
A.
3
2
m
B.
3
4
m
C.
1
2
m
D.
1
4
m
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
3 6y x x
. Từ đó ta có tọa độ hai điểm cực trị
0;1
A
,
2; 3
B
. Đường thẳng qua hai
điểm cực trị có phương trình
2 1y x
. Đường thẳng này vuông góc với đường thẳng
2 1 3
y m x m
khi và chỉ khi
3
2 1 2 1
4
m m
.
Câu 3. Tìm giá trị thực của tham s
m
để đường thẳng
2 1 3
y m x m
song song với đường thẳng đi
qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số
3 2
3 1
y x x
A.
3
4
m
. B.
1
2
m
. C.
3
4
m
. D.
1
2
m
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số
3 2
3 1
y x x
có TXĐ:
;
2
3 6y x x
;
0
' 0
2
x
y
x
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
Suy ra đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là
0;1
A
,
2; 3 2; 4
B AB
.
Đường thẳng
d
đi qua hai điểm
A
,
B
có phương trình:
1
2 1
2 4
x y
y x
.
Đường thẳng
2 1 3
y m x m
song song với đường thẳng
2 1 2
1
3 1
2
m
d m
m
.
Câu 4. Đồ thị của hàm số
3 2
3 9 1y x x x
có hai điểm cực trị
A
B
. Điểm nào dưới đây thuộc đường
thẳng
AB
.
A.
1;0
P
. B.
0; 1
M
. C.
1; 10
N
. D.
1;10
Q
.
Lời giải
TXĐ:
D
.
2
' 3 6 9y x x
.
2
1 6
' 0 3 6 9 0
3 26
x y
y x x
x y
Ta có
1;6 , 3; 26
A B
4; 32
AB
nên ) Chọn
8;1
AB
n
.
Phương trình đường thẳng
AB
là:
8 1 1 6 0 8 2 0
x y x y
.
Thay tọa độ các điểm
, , ,P M N Q
vào phương trình đường thẳng
AB
ta có điểm
1; 10
N
thuộc
đường thẳng.
Câu 5. Tìm giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
: 3 1 3
d y m x m
vuông góc với đường thẳng
đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
3 2
3 1
y x x
.
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
6
m
. D.
1
3
.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số
3 2
3 1
y x x
Có :
2
3 6y x x
,
1 1
2 1
3 3
y x y x
.
Do đó, đường thẳng
qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số này có phương trình là
2 1y x
.
Để
d
vuông góc với
thì
3 1 . 2 1
m
1
6
m
.
Vậy giá trị cần tìm của
m
1
6
m
.
Câu 6. Tìm tổng tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị
hàm số
3 2
2 3 1 6 1 2
y x m x m m x
song song đường thẳng
4y x
.
A.
1
3
m
. B.
2
3
m
. C.
2
3
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
6 6 1 6 1 2y x m x m m
, 0
1 2
x m
y
x m
.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Để hàm số có hai cực trị thì
1 2m m
1
3
m
.
Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
3 2
; 7 3
A m m m
,
3 2
1 2 ;20 24 9 1
B m m m m
. Do đó
3
1 3 ; 3 1
AB m m
. Do đó
AB
có vectơ pháp tuyến là
2
3 1 ;1
n m
.
Do đó
2
3 2
: 3 1 2 3 0
AB m x y m m m
2
3 2
3 1 2 3
y m x m m m
.
Để đường thẳng
AB
song song với đường thẳng
4y x
thì:
2
3 2
3 1 4
2 3 0
m
m m m
1
1
3
0
1
2
1
m
m
m
m
m
1
3
m
.
Câu 7. Biết đồ thị hàm số
3
3 1y x x
hai điểm cực trị
A
,
B
. Khi đó phương trình đường thẳng
AB
A.
2 1y x
. B.
2 1.
y x
C.
2.
y x
D.
2y x
.
Lời giải
Chọn B
Thực hiện phép chia
y
cho
y
ta được:
1
. 2 1
3
y y x x
.
Giả sử hai điểm cực trị của đồ thị hàm số lần lượt là:
1 1
;A x y
2 2
;B x y
.
Ta có:
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
1
. 2 1 2 1
3
1
. 2 1 2 1
3
y y x y x x x x
y y x y x x x x
.
Ta thấy, toạ độ hai điểm cực trị
A
B
thoả mãn phương trình
2 1y x
.
Vậy phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị là:
2 1y x
.
Câu 8. Tìm giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
: 3 1 3
d y m x m
vuông góc với đường thẳng
đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
3 2
3 1
y x x
.
A.
1
6
m
. B.
1
3
. C.
1
3
. D.
1
6
.
Lời giải
Xét hàm số
3 2
3 1
y x x
Có :
2
3 6y x x
,
1 1
2 1
3 3
y x y x
.
Do đó, đường thẳng
qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số này có phương trình là
2 1y x
.
Để
d
vuông góc với
thì
3 1 . 2 1
m
1
6
m
.
Vậy giá trị cần tìm của
m
1
6
m
.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31
Câu 9. Giả sử
A
,
B
hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
3 2
f x x ax bx c
đường thẳng
AB
đi
qua gốc tọa độ. Tìm giá trị nhỏ nhất của
P abc ab c
.
A.
16
25
. B.
9
. C.
25
9
. D.
1
.
Lời giải
TXĐ
D
.
2
3 2
f x x ax b
. Điều kiện để hàm số có hai điểm cực trị là
0
f x
có hai nghiệm phân biệt
2
3 0
a b
.
Lấy
f x
chia cho
f x
.
Ta có
1 1 2 2 1
.
3 9 3 9 9
f x f x x a b x c ab
.
Suy ra đường thẳng đi qua
A
,
B
là:
2 2 1
3 9 9
y b x c ab d
.
Theo đầu bài
d
đi qua gốc tọa độ
1
0
9
c ab
9ab c
.
Khi đó
P abc ab c
2
9 10P c c
2
5 25
3
3 9
P c
.
Suy ra
25
min
9
P
.
F. TÌM m ĐỂ HÀM SỐ BẬC 3 CÓ CỰC TRỊ THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Bài toán tổng quát: Cho hàm số
3 2
( ; ) .y f x m ax bx cx d
Tìm tham số m để đồ thị hàm số có 2 điểm
cực trị
1 2
, x x
thỏa mãn điều kiện K cho trước?
Phương pháp:
Bước 1. Tập xác định
.
D
Tính đạo hàm:
2
3 2 .y ax bx c
Bước 2. Để hàm số có 2 cực trị
0
y
có 2 nghiệm phân biệt
2
3 0
(2 ) 4.3 0
y
y
a a
b ac
và giải hệ này
sẽ tìm được
1
.m D
Bước 3. Gọi
1 2
, x x
là 2 nghiệm của phương trình
0.
y
Theo Viét, ta có:
1 2
1 2
b
S x x
a
c
P x x
a
Bước 4. Biến đổi điều kiện
K
về dạng tổng S và tích P. Từ đó giải ra tìm được
2
.m D
Bước 5. Kết luận các giá trị m thỏa mãn:
1 2
.m D D
Lưu ý:
— Hàm số bậc 3 không có cực trị
0
y
không có 2 nghiệm phân biệt
0.
y
Trong trường hợp điều kiện K liên quan đến hình học phẳng, tức cần xác định tọa độ 2 điểm cực trị
1 1 2 2
( ; ), ( ; )A x y B x y
với
1 2
, x x
là 2 nghiệm của
0.
y
Khi đó có 2 tình huống thường gặp sau:
Nếu giải được nghiệm của phương trình
0,
y
tức tìm được
1 2
, x x
cụ thể, khi đó ta sẽ thế vào hàm số đầu
đề
( ; )y f x m
để tìm tung độ
1 2
, y y
tương ứng của AB.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Nếu tìm không được nghiệm
0,
y
khi đó gọi 2 nghiệm là
1 2
, x x
và tìm tung độ
1 2
, y y
bằng cách thế vào
phương trình đường thẳng nối 2 điểm cực trị.
Để viết phương trình đường thẳng nối hai điểm cực trị, ta thường dùng phương pháp tách đạo hàm (phần dư bậc
nhất trong phép chia
y
cho
)y
, nghĩa là:
Phân tích (bằng cách chia đa thức
y
cho
)y
:
1 1
2 2
( )
( ) ( )
( )
y h x
y y q x h x
y h x
Đường thẳng qua 2 điểm cực trị là
( ).y h x
Dạng toán: Tìm tham số m để các hàm số sau có cực trị thỏa điều kiện cho trước (cùng phía, khác phía d):
Vị trí tương đối giữa 2 điểm với đường thẳng:
Cho 2 điểm
( ; ), ( ; )
A A B B
A x y B x y
và đường thẳng
: 0.
d ax by c
Khi đó:
Nếu
( ) ( ) 0
A A B B
ax by c ax by c
thì
, A B
nằm về 2 phía so với đường
thẳng
.d
Nếu
( ) ( ) 0
A A B B
ax by c ax by c
thì
, A B
nằm cùng phía so với đường
.d
Trường hợp đặc biệt:
Để hàm số bậc ba
( )y f x
2 điểm cực trị nằm cùng phía so với trục tung
Oy
phương trình
0
y
có 2 nghiệm trái dấu và ngược lại.
Để hàm sbậc ba
( )y f x
2 điểm cực trị nằm cùng phía so với trục hoành
Ox
đồ thị hàm số
( )y f x
cắt trục
Ox
tại 3 điểm phân biệt
phương trình
hoành độ giao điểm
( ) 0
f x
3 nghiệm phân biệt (áp dụng khi nhẩm được
nghiệm).
Dạng toán: Tìm m để các hàm số sau có cực trị thỏa điều kiện cho trước (đối xứng và cách đều):
Bài toán 1. Tìm m để đồ thị hàm số 2 điểm cực trị
, A B
đối xứng nhau qua
đường
:d
Bước 1. Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu
1
.m D
Bước 2. Tìm tọa độ 2 điểm cực trị
, .A B
Có 2 tình huống thường gặp:
+ Một là
0
y
có nghiệm đẹp
1 2
, ,x x
tức có
1 1 2 2
( ; ), ( ; ).A x y B x y
+ Hai
0
y
không giải ra tìm được nghiệm. Khi đó ta cần viết phương trình đường
thẳng nối 2 điểm cực trị là
và lấy
1 1 2 2
( ; ), ( ; ) .
A x y B x y
Bước 3. Gọi
1 2 1 2
;
2 2
x x y y
I
là trung điểm của đoạn thẳng
.AB
Do
, A B
đối xứng qua
d
nên thỏa hệ
2
0
.
d
d
AB u
m D
I d
I d
Bước 4. Kết luận
1 2
.m D D
Bài toán 2. Tìm m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị
, A B
cách đều đường thẳng
:d
Bước 1. Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu
1
.m D
Bước 2. Tìm tọa độ 2 điểm cực trị
, .A B
Có 2 tình huống thường gặp:
+ Một là
0
y
có nghiệm đẹp
1 2
, ,x x
tức có
1 1 2 2
( ; ), ( ; ).A x y B x y
+ Hai
0
y
không giải ra tìm được nghiệm. Khi đó ta cần viết phương trình đường
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33
thẳng nối 2 điểm cực trị là
và lấy
1 1 2 2
( ; ), ( ; ) .
A x y B x y
Bước 3. Do
, A B
cách đều đường thẳng
d
nên
2
( ; ) ( ; ) .d A d d B d m D
Bước 4. Kết luận
1 2
.m D D
Lưu ý: Để 2 điểm
, A B
đối xứng nhau qua điểm
I I
là trung điểm
.AB
Câu 1. Với giá trị nào của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2
3
y x x m
hai điểm cực trị
A
,
B
thỏa mãn
OA OB
(
O
là gốc tọa độ)?
A.
3
2
m
. B.
3
m
. C.
1
2
m
. D.
5
2
m
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định:
D
.
2
3 6y x x
,
2
0
0 3 6 0
2
x
y x x
x
.
Do đó đồ thị hàm số đã cho luôn có hai điểm cực trị lần lượt có tọa độ là
0;A m
2; 4
B m
.
Ta có
2 2
2 2 2 2
0 2 4 4 4
OA OB m m m m
5
20 8 0
2
m m
.
Câu 2. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị của hàm số
3 2 2
1
1
3
y x mx m x
hai điểm cực trị
A
B
sao cho
,A B
nằm khác phía cách đều
đường thẳng
: 5 9
d y x
. Tính tổng tất cả các phần tử của
S
.
A.
3
B.
6
C.
6
D.
0
Lời giải
Chọn D
Cách 1: Ta có
2 2
' 2 1
y x mx m
3
1
3 2
' 0 1;
1
3
x m
m m
y A m
x m
3
3 2
1;
3
m m
B m
Dễ thấy phương trình đường thẳng
2
1
2
:
3 3
m m
AB y x
nên
AB
không thể song song hoặc
trùng với
d
,A B
cách đều đường thẳng
: 5 9
d y x
nếu trung điểm
I
của
AB
nằm trên
d
3 3
3
3 3
; 5 9 18 27 0
3 3
m m m m
I m d m m m
3
3 3 5
2
m
m
Với
3 ,m A B
thỏa điều kiện nằm khác phía so với
d
.
Với
3 3 5
,
2
m A B
thỏa điều kiện nằm khác phía so với
d
.
Tổng các phần tử của
S
bằng 0.
Câu 3. Cho hàm số
3 2
1
1 3 2 2018
3
y mx m x m x
với
m
tham số. Tổng bình phương tất cả
các giá trị của
m
để hàm số có hai điểm cực trị
1 2
;x x
thỏa mãn
1 2
2 1
x x bằng
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
A.
40
9
B.
22
9
C.
25
4
D.
8
3
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
' x 2 1 3 2
y m m x m
Để hàm số hai điểm cực trị thì phương trình
2
x 2 1 3 2 0
m m x m
phải hai nghiệm
phân biệt.
2
2
0
0
2 4 1 0
1 3 2 0
m
m
m m
m m m
Theo định lý Vi-ét ta có
1 2
1 2
2 1
.
3 2
.
m
x x
m
m
x x
m
Theo bài ta có hệ phương trình
1
1
2
1 2
2
2 1
1
3 4
2 1
.
2 1
2
m
x
m
x x m
m
m
m
m m
x x
x
2 /
3 2
3 4 2
. 3 2 3 4 2 0
2
/
3
m t m
m
m m
m m m m
m m m
m t m
Vậy
2 2
1 2
40
9
m m
.
Câu 4. Cho hàm số
3 2
3 3 1
y x mx m
với
m
là một tham số thực. Giá trị của
m
thuộc tập hợp nào sau
đây để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua đường thẳng
: 8 74 0
d x y
.
A.
1;1
m
. B.
3; 1
m
. C.
3;5
m
. D.
1;3
m
.
Lời giải
Chọn D
2
3 6y x mx
0
0
2
x
y
x m
Đồ thị có hai cực trị khi:
0
m
Khi đó hai điểm cực trị là:
3
0; 3 1 , 2 ;4 3 1
A m B m m m
Tọa độ trung điểm
AB
là:
3
;2 3 1
I m m m
A
B
đối xứng qua
d
khi và chỉ khi:
. 0
d
I d
AB u
3
2 ;4 , 8; 1
d
AB m m u
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35
+
3
0
. 0 16 4 0 2
2
d
m
AB u m m m
m
.
Với
0
m
loại
Với
2
m
, ta có
2;9
I I d
Với
2
m
, ta có
2; 11
I I d
Do đó
2
m
thỏa mãn yêu cầu.
Câu 5. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2 2 2
8 11 2 2
y x x m x m
hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục
Ox
.
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
7.
Lời giải
Chọn D
Yêu cầu bài toán
đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
3 2 2 2
8 11 2 2 0
x x m x m
có ba nghiệm phân biệt
3 2 2 2
8 11 2 2 0
x x m x m
2 2
2 6 1 0
x x x m
2 2
2
6 1 0(*)
x
x x m
Suy ra phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác
2
2
2
' 10 0
8 0
m
m
2 2
10 10
m
m
Vậy có
7
giá trị nguyên của tham số thỏa mãn đề bài.
Câu 6. Cho hàm số
3 2
2 1 1 1
y x m x m x m
. bao nhiêu giá trị của số tự nhiên
20
m
để
đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành?
A.
18
. B.
19
. C.
21
. D.
20
.
Lời giải
+ Ta có:
2
1 2 1
y x x mx m
.
+ Hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành khi và chỉ khi đồ thị
y
cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt.
2
1 2 1 0
y x x mx m
có ba nghiệm phân biệt.
2
2 1 0
x mx m
có hai nghiệm phân biệt khác 1.
2
1 5
2
1 0
1 5
2 3 0
2
2
3
m
m m
m
m
m
.
+ Do
, 20
m N m
nên
1 20
m
. Vậy có 19 số tự nhiên thỏa mãn bài toán.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 7. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để đồ thị của hàm số
3 2 2 2
1 2 3
y x m x m x m
hai điểm cực trị hai điểm cực trị đó nằm về hai phía
khác nhau đối với trục hoành?
A.
2
. B.
1
.
C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Ta có
2 2
0 3 2 1 2 0
y x m x m
.
Để hàm số có hai điểm cực trị
2
1 15 1 15
0 2 2 7 0 *
2 2
m m m
.
Ta lần lượt thử bốn giá trị nguyên của
m
thỏa mãn
*
1;0;1;2
.
Ta được bốn hàm số
3 3 2 3 2 3 2
2; 2 3; 2 2; 3 1y x x y x x x y x x x y x x x
.
Khi đó ta nhận thấy chỉ có
1
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 8. Cho hàm số
3 2
2 3 1 6 2 1y x m x m x
với
m
là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng
2;3
.
A.
1;4 \ 3
m
. B.
3;4
m
. C.
1;3
m
. D.
1;4
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
6 6 1 6 2
y x m x m
.
2
1
0 1 2 0
2
x
y x m x m
x m
.
Để hàm số có điểm cực đại cực tiểu nằm trong khoảng
2;3
thì
0
y
có hai nghiệm phân biệt
nằm trong khoảng
2;3
2 1 3
2 2 3 1 4
m m
m m
.
Câu 9. Cho hàm số
3 2 2
3 4 2
y x mx m
đồ thị
C
điểm
1;4
C
. Tính tổng các giá trị nguyên
dương của
m
để
C
có hai điểm cực trị
,A B
sao cho tam giác
ABC
có diện tích bằng 4.
A.
6
. B.
5
. C.
3
. D.
4
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
0
' 3 6 0
2
x
y x mx
x m
Đồ thị
C
có hai điểm cực trị
2 0 0
m m
.
Khi đó
2 3 2
0;4 2 , 2 ; 4 4 2
A m B m m m
2 6 4
4 16 2 4 1
AB m m m m
Phương trình đường thẳng
AB
là:
2
2 2
3
4 2
0
2 4 2 0
2 0 4
y m
x
m x y m
m m
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37
2 2 2
4 4
2 4 4 2 2 3
,
4 1 4 1
m m m
d C AB
m m
Diện tích tam giác
ABC
2
4
4
2 3
1 1
. . , 4 .2 . 4 1. 4
2 2
4 1
m
S AB d C AB m m
m
2
2 6 4 2 2 2
1
3 2 6 9 4 0 1 4 0
2
m
m m m m m m m
m
Do
m
nguyên dương nên ta được
1, 2
m m
, tổng thu được là
3
.
Câu 10. Cho hàm s
3 2
2 3 1 6 2 1
y x m x m x
với
m
là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng
2; 3
.
A.
1; 3 3; 4
m
. B.
1; 3
m
. C.
3; 4
m
. D.
1; 4
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
' 6 6 1 6 2
y x m x m
Để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng
2; 3
pt
' 0y
có 2 nghiệm
thuộc khoảng
2; 3
2
1 2 0
x m x m
có 2 nghiệm thuộc khoảng
2; 3

1 2 0
x x m
1 2; 3
2
x
x m
2 1 3
2 2 3 1 4
m m
YCBT
m m
Câu 11. Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số:
3 2
3 2 1 3 5
y x m x mx m
hai điểm
cực trị
1 2
;x x
đồng thời
1 2
. 0
y x y x
là:
A.
21
B.
39
C.
8
D.
3 11 13
Lời giải
Chọn A
+) Để hàm số có hai cực trị thì phương trình
0
y
phải có hai nghiệm phân biệt:
2
9 4 1 3y x m x m
có hai nghiệm phân biệt
2
4 1 27 0
m m
+) Xét
1 2
. 0
y x y x
nên ta có
3 2
3 2 1 3 5
y x m x mx m
phải tiếp xúc với trục hoành
3 2
3 2 1 3 5 0
x m x mx m
phải có nghiệm kép
2
1 3 2 5 5 0 1
x x m x m
phải có nghiệm kép
+) TH1: Phương trình
2
3 2 5 5 0
x m x m
có một nghiệm
1
1 13
x m
+) TH2: Phương trình
2
3 2 5 5 0
x m x m
có nghiệm kép khác
1
2
2
2 3
2 5 12 5 0 4 32 35 0 8
m m m m m m
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
1 2 3
21
m m m
Câu 12. Gọi S là tập các giá trị dương của tham số
m
sao cho hàm s
3 2
3 27 3 2
y x mx x m
đạt cực trị
tại
1 2
,x x
thỏa mãn
1 2
5
x x
. Biết
;S a b
. Tính
2
T b a
.
A.
51 6
T
B.
61 3
T
C.
61 3
T
D.
51 6
T
Lời giải
Chọn C
+) Ta có
2
3 6 27
y x mx
,
2
0 2 9 0
y x mx
(1)
+) Theo giả thiết hàm số đạt cực trị tại
1 2
,x x
phương trình
(1)
2
nghiệm phân biệt
0
2
3
9 0
3
m
m
m
(*)
+) Với điều kiện (*) thì phương trình
(1)
2
nghiệm
1 2
,x x
, theo Vi-ét ta có:
1 2
1 2
2
9
x x m
x x
+) Ta lại có
1 2
5
x x
2 2
1 2 1 2 1 2
25 4 25 0
x x x x x x
2
61 61
4 61 0
2 2
m m
(**)
+) Kết hợp (*), (**) và điều kiện
m
dương ta được:
61
3
2
m
3
2 61 3
61
2
a
T b a
b
.
Câu 13. Gọi
S
tập hợp các giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
3
2
2 3
3
x
y x mx
hai điểm cực
trị
1 2
, 4
x x
. Số phần tử của
S
bằng
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Ta có:
3
2 2
2 3 ' 4
3
x
y x mx y x x m
.
Hàm số có hai điểm cực trị
1 2
,x x
thì phương trình
' 0
y
có hai nghiệm phân biệt
' 0 4 0 4
m m
.
Khi đó giả sử
1 2
x x
,
1
2
2 4
' 0
2 4
x m
y
x m
Yêu cầu bài toán trở thành
2
4 2 4 4 0 4
x m m
.
Kết hợp với
4
m
ta được
0 4
m
. Do
m
nguyên nên
0;1;2;3
m
. Vậy 4 giá trị của
m
thỏa
mãn yêu cầu bài toán.
Câu 14. Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2
4 2 7 1y x m x x
hai điểm cực trị
1 2
;x x
1 2
x x
thỏa mãn
1 2
4
x x
A.
5
m
. B.
1
2
m
. C.
3
m
. D.
7
2
m
.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39
Lời giải
Ta có
3 2
4 2 7 1y x m x x
(1)
2
' 3 8 2 7
y x m x
. Xét phương trình
2
3 8 2 7 0
x m x
(2)
2
' 4 2 21 0
m
, với mọi m
hàm số (1) luôn có hai điểm cực trị
1 2
;x x
với mọi
m
.
*Ta thấy
21 0
ac
phương trình (2) có 2 nghiệm trái dấu
1 2
0; 0
x x
1 1 2 2
;
x x x x
*Ta có
1 2
4
x x
1 2
4
x x
1 2
8 2
4 4
3
m
x x
1
2
m
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số thực m đđường thẳng đi qua hai điểm cực đại, cực tiểu của
đồ thị hàm số
3
3 2 y x mx
cắt đường tròn
C
có tâm
1;1
I
, bán kính bằng 1 tại hai điểm phân
biệt A,B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất.
A.
2 3
3
m
B.
2 3
2
m
C.
1 3
2
m
D.
2 5
2
m
Lời giải
Ta có:
2
3 3
y x m
suy ra đồ thị hàm số có điểm cực đại và cực tiểu khi
0
m
. Các điểm cực đại,
cực tiểu của đồ thị hàm số là
;2 2 ; ;2 2 .
C m m m D m m m
Đường thẳng
đi qua các điểm CĐ, CT của đồ thị hàm số có phương trình là:
2 2 y mx
. Do
2
2 1
, 1
4 1
m
d I R
m
(vì m > 0)
luôn cắt đường tròn tâm
1;1
I
, bán kính
1R
tại 2
điểm
,A B
phân biệt. Dễ thấy
1
2
m
không thõa mãn do
, ,A I B
thẳng hàng.
Với
1
2
m
:
không đi qua I, ta có:
2
1 1 1
. .sin
2 2 2
ABI
S IA IB AIB R
.
Do đó
IAB
S
lớn nhất bằng
1
2
khi
sin 1
AIB hay
AIB
vuông cân tại
I
1
2 2
R
IH
2
2 1
1 2 3
2
2
4 1
m
m
m
(
H
là trung điểm của
AB
)
Câu 16. Biết đồ thị hàm số
3 2
y x ax bx c
hai điểm cưc trị
1 1 2 2
; , ;M x y N x y
thỏa mãn
1 1 2 1 1 2
x y y y x x
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 3P abc ab c
bằng
A.
49
4
B.
25
4
C.
841
36
D.
7
6
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
3 2
y x ax b
Chia
y
cho
y
ta được
2
1 1 2
3 9 9 3 9
a b ab
y y x a x c
.
Do
1 1 2 2
; , ;M x y N x y
là hai điểm cực trị nên
1 2
0, 0
y x y x
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Do đó
2 2
1 1 2 2
2 2
;
9 3 9 9 3 9
a b ab a b ab
y x c y x c
Theo giả thiết
1 1 2 1 1 2 1 2 2 1
x y y y x x x y x y
2 2
1 2 2 1
2 2
9 3 9 9 3 9
a b ab a b ab
x x c x x c
1 2 1 2
0( ) 9
9 9 9
ab ab ab
x c x c c x x ab c
Ta có:
2
2
7 49 49
2 3 9 21 3
2 4 4
P abc ab c c c c
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 3P abc ab c
bằng
49
4
Câu 17. Cho hàm số
3 2 2 3
3 3 1
y x mx m x m m
(
m
tham số). Gọi
A
,
B
hai điểm cực trị của
đồ thị hàm số và
2; 2
I
. Tổng tất cả các giá trị của
m
để ba điểm
I
,
A
,
B
tạo thành tam giác nội
tiếp đường tròn có bán kính bằng
5
A.
4
17
B.
14
17
C.
2
17
D.
20
17
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
D
.
2 2
3 6 3 1
y x mx m
.
Cho
0
y
2 2
2 1 0
x mx m
.
1 0
m
nên phương trình
0
y
luôn có hai nghiệm phân biệt
1
x m
.
Gọi
1; 4 2
A m m
,
1; 4 2
B m m
.
Suy ra
2;4 2 1; 2
AB
,
1; 4IA m m
,
3; 4 4
IB m m
.
Phương trình đường thẳng
AB
qua
1; 4 2
A m m
và có vectơ pháp tuyến
2;1
n
: 2 2 0
AB x y m
.
Suy ra
2 2
,
5
m
d I AB
Khi đó
1
. ,
2
IAB
S AB d I AB
2 2
1
2 5
2
5
m
2 2m
.
Mặt khác
. .
4
IAB
AB IA IB
S
R
. . 4 5 2 2AB IA IB m
.
2 2
20 17 2 1 17 38 25 4 5 2 2m m m m m
2 2 2
17 2 1 17 38 25 4 4 8 4
m m m m m m
4 3 2
289 680 502 120 9 0
m m m m
1
3
17
m
m
.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41
Vậy
1 2
20
17
m m
Câu 18. Cho hàm số
3
6 4y x mx đồ thị
m
C
. Gọi
0
m là giá trị của
m
để đường thẳng đi qua điểm
cực đại, điểm cực tiểu của
m
C
cắt đường tròn tâm
1;0I
, bán kính
2
tại hai điểm phân biệt
,A B
sao cho tam giác
IAB
có diện tích lớn nhất. Chọn khẳng định đúng
A.
0
3;4m
. B.
0
1;2m
. C.
0
0;1m
. D.
0
2;3m
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
3 6y x m
2
0 2y x m
Hàm số có cực đại, cực tiểu
0y
có hai nghiệm phân biệt
0m
Gọi
2 ;4 4 2A m m m
2 ;4 4 2B m m m
Phương trình đường thẳng
: 4 4 0AB mx y
Đặt
,a d I AB
0 2a
2
2HB a
Suy ra
2 2 2
1
2 2 1
2
IAB
S a a a a
Dấu “
” xảy ra
2
2 1a a a
Khi đó
2
2
4 0 4
; 1 16 1 4 1
16 1
m
d I AB m m
m
2 2
15
16 1 16 32 16
32
m m m m
Câu 19. Cho hàm số
3 2 2 3
3 3 1y x mx m x m
, với
m
là tham số; gọi
C
là đồ thị của hàm số đã cho.
Biết rằng khi
m
thay đổi, điểm cực đại của đồ thị
C
luôn nằm trên một đường thẳng
d
cố định.
Xác định hệ số góc
k
của đường thẳng
d
.
A.
1
3
k
. B.
1
3
k
. C.
3k
. D.
3k
.
Lời giải
Tập xác định
D
.
Ta có
2 2
3 6 3 1y x mx m
6 6y x m
.
Khi đó
2 2
0 3 6 3 1 0y x mx m
.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
2 2
9 9 1 9
m m
nên hàm số luôn hai điểm cực trị
3 3
1
3
m
x m
3 3
1
3
m
x m
.
1 6 1 6y m m m
6 0
1
x m
là điểm cực đại của hàm số
1; 3 2
A m m
là điểm cực đại của đồ thị
C
.
Ta có
1
3 2
A
A
x m
y m
3 1
A A
y x
A
luôn thuộc đường thẳng
d
có phương trình
3 1y x
.
Do đó hệ số góc
k
của đường thẳng
d
3
.
Câu 20. Biết
0
m
giá trị của tham số
m
để hàm số
3 2
3 1y x x mx
hai điểm cực trị
1 2
,x x
sao cho
2 2
1 2 1 2
13
x x x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0
1;7
m
. B.
0
7;10
m
. C.
0
15; 7
m
. D.
0
7; 1
m
.
Lời giải
TXĐ:
D
2
3 6
y x x m
.
Xét
2
0 3 6 0
y x x m
;
9 3m
.
Hàm số có hai điểm cực trị
0 3
m
.
Hai điểm cực trị
1 2
;x x
là nghiệm của
0
y
nên:
1 2 1 2
2; .
3
m
x x x x
.
Để
2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 1
13 3 . 13
x x x x x x x x
4 13 9
m m
. Vậy
0
9 15; 7
m
.
Câu 21. Biết rằng đồ thị hàm số
3 2
1 1
2
3 2
f x x mx x
có giá trị tuyệt đối của hoành độ hai điểm cực trị
là độ dài hai cạnh của tam giác vuông có cạnh huyền là
7
. Hỏi có mấy giá trị của
m
?
A.
3
. B.
1
. C. Không có
m
. D.
2
.
Lời giải
2
1y x x mx
,
2
0 1 0
y x mx
1
.
Để hàm số có cực trị thì
1
phải có hai nghiệm phân biệt.
Điều này tương đương với
0
2
4 0
m
2
2
m
m
.
Gọi hai nghiệm của
1
1
x
,
2
x
. Khi đó, ta có
1 2
1 2
. 1
x x m
x x
.
Độ dài hai cạnh của tam giác vuông đó là
1
x
,
2
x
. Theo bài ra ta có phương trình:
2 2
1 2
7
x x
2
1 2 1 2
2 7
x x x x
2
2 7
m
2
9
m
3
m
(thỏa mãn).
Vậy có hai giá trị của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 43
Câu 22. Gọi
A
,
B
hai điểm cực trị của đồ thị hàm s
3
3 4
f x x x
0
;0
M x
điểm trên trục
hoành sao cho tam giác
MAB
chu vi nhỏ nhất, đặt
0
4 2015
T x
. Trong các khẳng định dưới
đây, khẳng định nào đúng?
A.
2017
T
. B.
2019
T
. C.
2016
T
. D.
2018
T
.
Lời giải
Tập xác định:
D
. Đạo hàm:
2
3 3
f x x
.
Xét
2
0 3 3 0
f x x
1 2
1 6
x y
x y
. Đặt
1; 2
A
1; 6
B
.
Ta thấy hai điểm
A
B
nằm cùng phía với trục hoành.
Gọi
1;2
A
là điểm đối xứng với điểm
A
qua trục hoành. Chu vi tam giác
MAB
đạt giá trị nhỏ nhất
khi và chỉ khi ba điểm
B
,
M
A
thẳng hàng.
Ta có:
0
1; 2
A M x
2; 8
A B
0
1
2
2 8
x
0
1
2
x
1
;0
2
M
.
Vậy
1
4. 2015 2017
2
T
.
Câu 23. Tổng tất cả các giá trị của tham số thực
m
sao cho đồ thị hàm số
3 2 3
3 4y x mx m
điểm cực
đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất là
A.
2
2
. B.
1
2
. C.
0
. D.
1
4
.
Lời giải
Ta có:
2
3 6y x mx
,
0
0
2
x
y
x m
.
Để hàm số có cực đại cực tiểu thì
0
m
.
Khi đó các điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
3
0;4
A m
,
2 ;0
B m
.
Ta có
3
;2
I m m
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
.
Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất là
: 0
d x y
.
Do đó để điểm cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua
d
thì:
3
2
3
2 4 0
2
1 2 0
2
2 0
m m
m m
m m
.
Vậy tổng tất cả các giá trị của tham số thực
m
0
.
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
sao cho đồ thị hàm số
3 2
5 4
y x x m x m
hai
điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục hoành.
A.
. B.
;3 3;4

. C.
;3 3;4

. D.
;4

.
Lời giải
Ta có
3 2 2
5 4 1 4
y x x m x m x x x m
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Đồ thị hàm số đã cho hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành khi chỉ khi phương trình
0
y
có ba nghiệm phân biệt
2
4 0
x x m
có hai nghiệm phân biệt khác
1
4 0 4
1 4 0 3
m m
m m
.
Câu 25. Tìm tất cả giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2
3 2
y x mx
có hai điểm cực trị
A
B
sao cho các điểm
A
,
B
1; 2
M
thẳng hàng.
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
2
m
;
2
m
.
Lời giải
Ta có:
2
3 6y x mx
;
0
y
2
3 6 0
x mx
0
x
,
2x m
.
Đồ thị hàm số hai điểm cực trị khi chỉ khi phương trình
0
y
hai nghiệm phân biệt
2 0
m
0
m
.
Khi đó hai điểm cực trị là
0;2
A
,
3
2 ;2 4
B m m
.
Ta có
1;4
MA
,
3
2 1;4 4
MB m m
.
Ba điểm
A
,
B
1; 2
M
thẳng hàng
MA
,
MB
cùng phương
3
2 1 4 4
1 4
m m
3
2 1 1
1 1
m m
3
2 1 1
m m
3
2m m
2
2
m
2
m
(do
0
m
).
G. TÌM m ĐỂ HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG CÓ CỰC TRỊ THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO
TRƯỚC
Một số công thức tính nhanh “thường gặp“
liên quan cực trị hàm số
4 2
y ax bx c
1
cực trị:
0
ab
3
cực trị:
0
ab
0
a
:
1
cực
tiểu
0
a
:
1
cực đại
0
a
:
1
cực
đại,
2
cực tiểu
0
a
:
2
cực
đại,
1
cực tiểu
4
2
(0; ), ; , ; , 2
2 4 2 4 16 2 2
b b b b b
A c B C AB AC BC
a a a a a a a
với
2
4b ac
Phương trình qua điểm cực trị:
:
4
BC y
a
3
, :
2
b
AB AC y x c
a
Gọi
BAC
, luôn có:
3
3
3
8
8 (1 ) (1 ) 0
8
b a
a cos b cos cos
b a
5
2
3
32
b
S
a
Phương trình đường tròn đi qua
2 2
, , : . 0,
A B C x y c n x c n
với
2
4
n
b a
bán nh
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45
đường tròn ngoại tiếp tam giác là
3
8
8
b a
R
ab
Câu 1. Cho hàm số
4 2
2 2y x x . Diện tích
S
của tam giác ba đỉnh ba điểm cực trị của đồ thị hàm
số đã cho có giá trị là
A.
3S
. B.
1
2
S
. C.
1S
. D.
2S
.
Lời giải
Tập xác định
D
.
Ta có
3
0 2
4 4 0
1 1
x y
y x x
x y
Bảng biến thiên
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
0;2A
,
1;1B
,
1;1C
.
Nhận xét
ABC
cân tại
A
. Vì vậy
1 1
. .1.2 1
2 2
A B C B
S y y x x
.
Câu 2. Tìm
m
đề đồ thị hàm số
4 2
2 1y x mx
có ba điểm cực trị
0; 1 , , A B C
thỏa mãn
4?BC
A.
2m
. B.
4m
. C.
4m
. D.
2m
.
Lời giải
Tập xác định:
D
.
3
2
0
' 4 4 0
x
y x mx
x m
.
Hàm số đã cho có ba điểm cực trị
0m
.
Tọa độ điểm cực trị của đồ thị hàm số:
2 2
0;1 , ; 1 , ; 1 .A B m m C m m
4 4 16 4.BC m m
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho đồ thị của hàm số
4 2
2 1 y x mx
ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác vuông cân
A.
3
1
9
m
. B.
1m
. C.
3
1
9
m
. D.
1m
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số
4 2
2 1y x mx có tập xác định:
D
Ta có:
3 3 2
2
0
' 4 4 ; ' 0 4 4 0 4 0
x
y x mx y x mx x x m
x m
Hàm số có 3 cực trị khi và chỉ khi phương trình
có 2 nghiệm phân biệt khác
0
0 0 m m
.
Vậy tọa độ 3 điểm lần lượt là:
2 2
0;1 ; ;1 ; ;1A B m m C m m
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Ta có
2 2
; ; ;
AB m m AC m m

ABC
vuông cân tại
2 2 2 4 4
. 0 . 0 0 0
A AB AC m m m m m m m
1
m
( vì
0
m
)
Vậy với
1
m
thì hàm số có 3 cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị của hàm số
4 2
2
y x mx
ba điểm cực trị tạo
thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn
1
.
A.
0 1m
B.
0m
C.
3
0 4m
D.
1m
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
D
Ta có
3
4 4y x mx
.
3
2
0
0 4 4 0
x
y x mx
x m
.
Hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi
0m
. Khi đó đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là
0; 0
O
,
2
;
A m m
,
2
;
B m m
.
Do đó
2 2
1 1
. .2 1 0 1.
2 2
OAB
S OH AB m m m m m
Câu 5. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
4 2 2
2 1
y x m x m
ba
điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông. Số phần tử của tập hợp S
A.
2
. B.
0
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
4 2 2 3 2
2 1 ' 4 4 1 4 1
y x m x m y x m x x x m
.
• Hàm số có 3 điểm cực trị
' 0
y
có 3 nghiệm phân biệt.
2
1 0
x m
có 2 nghiệm phân biệt khác 0.
1 0
m
.
1
m
.
Khi đó:
1
' 0 0
1
x m
y x
x m
.
• Giả sử
, ,A B C
là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số.
2
1; 2 1 , 0; , 1; 2 1
A m m B m C m m
2 2
1; 1 , 1; 1
AB m m CB m m
x
y
A
O
H
B
m
m
2
m
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 47
ABC
vuông tại
B
. 0
AB CB

4
1
1 1 0 0
0
m
m m m
m
.
Câu 6. Cho hàm số
4 2
2 1 1
y x mx
. Tổng lập phương các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
1
có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua
3
điểm này có bán kính
1R
bằng
A.
5 5
2
. B.
1 5
2
. C.
2 5
. D.
1 5
.
Lời giải
TXĐ:
.
D
3 2
' 4 4 4 ( ).y x mx x x m
Để đồ thị hs (1) có 3 điểm cực trị
0.
m
Gọi
2 2
(0;1), ( ; 1), ( ; 1)
A B m m C m m
các điểm cực trị của đồ thị hs (1),
2
(0; 1)
I m
trung điểm
.BC
Ta có
2 4
, .AI m AB AC m m
Suy ra
1 . . 2
.
2 4 .
AB AC BC AI
AI BC R
R AB AC
2
4 2
4
0 ( )
1 ( )
2
1 5
1 2 0
( )
2
1 5
( )
2
m l
m n
m
m m m
m l
m m
m n
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
4 2 2
2 4
y x m x m
ba điểm cực trị
tạo thành ba đỉnh của một tam giác đều?
A.
0; 3; 3
m
B.
6 6
0; 3; 3
m
C.
6 6
3; 3
m
D.
3; 3
m
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số có
3
điểm cực trị
0
m
.
Khi đó,
3
điểm cực trị của đồ thị hàm số là
0; 4
A m
,
4
; 4
B m m m
,
4
; 4
C m m m
.
Tam giác
ABC
AB AC
nên tam giác
ABC
cân tại
A
, suy ra tam giác
ABC
đều
AB BC
2 8 8 2 2
6
0
2 4
3
m
m m m m m m
m
.
Kết hợp điều kiện ta được
6 6
3; 3
m
.
Câu 8. Tìm
m
để đồ thị hàm số
4 2 2
2 1
y x m x
có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông cân.
A.
1
m
. B.
1;1
m
. C.
1;0;1
m
. D.
m
.
Lời giải
4 2 2
2 1
y x m x
.
+ Cách 1:
Hàm số có 3 cực trị
2
0 2 0 0
ab m m
.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 48 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
3 2
4 4
y x m x
3 2
2 2
1
1
4
2 2
4
3
3
0 4 4 0
4 0
1
0
1
1
y x m x
x x m
y
x
x m y m
x m
y m
Giả sử
0;1
A
,
4
; 1
B m m
,
4
; 1
C m m
là 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số.
4
;
AB m m
2 8
AB m m
.
4
;
AC m m
2 8
AC m m
.
Yêu cầu bài toán
ABC
vuông cân tại
A
. 0
AB AC
AB AC

2 8
0
m
m m
2 6
1 0
m m
0 ( )
1 ( )
1( )
m l
m n
m n
.
Vậy
1;1
m
.
+ Cách 2: (Áp dụng công thức tính nhanh cực trị hàm trùng phương)
Yêu cầu bài toán
2
6
3
2
3
2 0
0
0
0
8
1 ( )
8
1
1
1
1( )
2
m
m
ab
m
m n
a
m
m n
m
b
.
Vậy
1;1
m
.
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị
m
sao cho đồ thị hàm số
4 2
1 2 1
y x m x m
ba điểm cực trị ba
đỉnh của một tam giác có một góc bằng
120
.
A.
3
2
1
3
m
. B.
3
2
1
3
m
,
1
m
.
C.
3
1
3
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Ta có
3 2
4 2 1 2 2 1
y x m x x x m
.
2
0
0
2 1
x
y
x m
Hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi
0
y
có ba nghiệm phân biệt
1 0 1
m m
.
Khi đó
0; 2 1
A m
,
2
1
1
; 2 1
2 4
m
m
B m
,
2
1
1
; 2 1
2 4
m
m
C m
, là các điểm cực
trị của đồ thị.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 49
Ta thấy
4
1
1
2 16
m
m
AB AC
nên tam giác
ABC
cân tại
A
.
Từ giả thiết suy ra
120
A
.
Gọi
H
là trung điểm
BC
, ta có
2
1
0; 2 1
4
m
H m
2
1
1
tan 60 . 3
4 2
m
m
BH AH
4
3
3
3 1
1 2
3 1 8 1
16 2
3
m
m
m m
.
Câu 10. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham s
m
để đồ thị
C
của hàm số
4 2 2 4
2 5
y x m x m
ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ
O
tạo
thành một tứ giác nội tiếp. Tìm số phần tử của
S
.
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Ta có
3 2
4 4
y x m x
.
Hàm số có cực đại cực tiểu
phương trình
0
y
có ba nghiệm phân biệt
0
m
.
Gọi
4
0; 5
A m
,
;5
B m
,
;5
C m
lần lượt là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Gọi
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
ABOC
khi đó ta có ba điểm
A
,
I
,
O
thẳng hàng.
Mặt khác do hai điểm
B
C
đối xứng nhau qua
AO
nên
AO
là đường kính của đường tròn ngoại
tiếp tứ giác
ABOC
AB OB
. 0
AB OB
.
Trong đó
4
;
AB m m
,
;5
OB m
. Ta có phương trình
2 4
5 0
m m
5
5
m
Câu 11. Cho hàm số
4 2 2 4
2 2
y x mx m m
đồ thị
C
. Biết đồ thị
C
ba điểm cực trị
A
,
B
,
C
ABDC
là hình thoi trong đó
0; 3
D
,
A
thuộc trục tung. Khi đó
m
thuộc khoảng nào?
A.
9
;2
5
m
. B.
1
1;
2
m
. C.
2;3
m
. D.
1 9
;
2 5
m
.
Lời giải
Ta có
2
4
y x x m
2
0
0
x
y
x m
;
Với điều kiện
0
m
đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là
4 2
0; 2
A m m
;
4 2
; 3
B m m m
;
4 2
; 3
C m m m
. Để
ABDC
là hình thoi điều kiện là
BC AD
và trung điểm
I
của
BC
trùng
với trung điểm
J
của
AD
. Do tính đối xứng ta luôn có
BC AD
nên chỉ cần
I J
với
4 2
0; 3 ,
I m m
4 2
2 3
0;
2
m m
J
.
ĐK:
4 2 4 2
2 3 2 6m m m m
4 2
4 3 0
m m
1
3
m
m
1 9
;
2 5
m
.
N
GUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 50 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 12. Cho
hàm số
4
2
2 4 5
y x m x m
c
ó đồ thị
m
C
.
Tìm
m
để
m
C
ba điểm cực trị tạo
thành một tam giác nhận gốc tọa độ
O
l
àm trọng tâm.
A.
1
m
hoặc
17
2
m
. B.
1
m
. C.
4
m
. D.
17
2
m
.
Lời giải
Ta
3
4
4 4y x m x
;
2
0
0
4
x
y
x m
.
Để hà
m số có ba điểm cực trị
4
m
. Khi đó c
ác điểm cực trị của
m
C
0
; 5
A
m
,
2
4
; 5 4
B
m m m
,
2
4
; 5 4
C
m m m
.
Do
O
trọng tâm tam giác
AB
C
n
2
3
5 2 4
m
m
1
17
2
m
m
.
Do
4
m
nên
1
m
.
Câu 13. Gọi
0
m
giá trị của tham số
m
để đồ t
hị hàm số
4 2
2
1
y
x mx
c
ó ba điểm cực trị tạo thành một
tam giác có diện tích bằng
4
2
. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
0
1
;0
m
. B.
0
2
; 1
m
. C.
0
;
2
m

. D.
0
1
;0
m
.
Lời giải
Ta có:
4
2
2
1
y
x mx
3
4
4y x mx
.
0
y
2
0
x
x
m
(1)
.
Để đồ thị hàm s
4
2
2
1
y
x mx
ba điểm cực trị thì
0
y
phả
i ba nghiệm phân biệt tức là
0
m
.
Khi đó
0
1
x
x m
n ta gọi
0
; 1
A
,
2
;
1
B
m m
,
2
;
1
C
m m
Tam
giác
A
BC
cân
tại
A
n
1
.
2
ABC
S AH BC
với
H
trung điểm của
BC
n
2
0
; 1
H
m
.
n:
2
2
2
A
H m m
2
2
2
B
C m m
.
Ta
có:
2
1
.
.2
2
AB
C
S m m
the
o giả thiết
4
2
AB
C
S
n
2
4
2 2
m
m m
.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 51
H. BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Bài toán: Đồ thị hàm số
( )y f x
có bao nhiêu điểm cực trị
(Áp dụng định nghĩa).
2
2
2 ( ). ( )
( ) ( )
( )
f x f x
y f x f x y
f x
( ) 0 1
0
( ) 0 2
f x
y
f x
Số nghiệm của
1
chính là số giao điểm của dồ thị
( )y f x
và trục hoành
0y
. Còn số
nghiệm của
2
là số cực trị của hàm số
( )y f x
, dựa vào đồ thị suy ra
2
. Vậy tổng số
nghiệm bội lẻ của
1
2
chính là số cực trị cần tìm.
Câu 1. Đồ thị
C
có hình vẽ bên.
Tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
y f x m
có ba điểm cực trị là:
A.
1m
hoặc
3m
. B.
3m
hoặc
1.m
C.
1m
hoặc
3m
. D.
1 3.m
Giải
Cách 1:
Do
y f x m
là hàm số bậc ba
Khi đó, hàm số
y f x m
có ba điểm cực trị
hàm số
y f x m
D
. 0
C CT
y y
(hình minh họa)
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ - PHẦN 2
Vấn đề 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 52 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
1
1 3 0
3
m
m m
m
Đáp án A
Cách 2:
Ta có
y f x m
=
2
2
.
.
f x m f x
f x m y
f x m
Để tìm cực trị của hàm số
y f x m
, ta tìm
x
thỏa mãn
'
0y
hoặc
'
y
không xác định.
1
2
0
f x
f x m
Dựa vào đồ thị, suy ra hàm số có 2 điểm cực trị
1 2
,x x trái dấu.
Suy ra (1) có hai nghiệm
1 2
,x x trái dấu.
Vậy để đồ thị hàm số có 3 cực trị thì (2) có một nghiệm khác
1 2
,x x .
Số nghiệm của (2) chính là số giao điểm của đồ thị
C
và đường thẳng
y m
.
Do đó để (2) có một nghiệm thì dựa vào đồ thị ta có điều kiện:
1 1
3 3
m m
m m
Đáp án. A.
Chú ý:
Nếu
0
x x là cực trị của hàm s
y f x
thì
'
0
0f x
hoặc không tồn tại
0
f x
.
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
4 3 2
3 4 12y x x x m
7
điểm cực
trị?
A.
5
B.
6
C.
4
D.
3
Lời giải.
Chọn C
4 3 2
3 4 12y f x x x x m
Ta có:
3 2
12 12 24f x x x x
.;
0 0f x x
hoặc
1x
hoặc
2x
.
Do hàm số
f x
có ba điểm cực trị nên hàm số
y f x
7
điểm cực trị khi
Phương trình
0f x
có 4 nghiệm
0
0 5
5 0
m
m
m
.
Vậy có
4
giá trị nguyên thỏa đề bài là
1; 2; 3; 4m m m m
.
Câu 3. Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên như sau.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 53
Hàm số
3 y f x
có bao nhiêu điểm cực trị
A.
5
B.
6
C.
3
D.
1
Lời giải
Chọn C
3 1 y f x
,Đặt
| 3|, 0 t x t
Thì (1) trở thành:
( )( 0) y f t t
2
2
3
( 3) '
( 3)
x
t x t
x
( )
x x
y t f t
3 3
0
0 ( ) 0 2( ) 7
( ) 0
4 1
x
x x
x x
t
y t f t t L x
f t
t x
Lấy x=8 có
'(8) '(5) 0t f
, đạo hàm đổi dấu qua các nghiệm đơn nên ta có bảng biến thiên:
Dựa vào BBT thì hàm số
3 y f x
có 3 cực trị.
Câu 4. Cho hàm số trùng phương
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tât cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
y f x m
có 7 điểm cực trị là:
A.
3 1.m
B.
1 3m
. C.
3m
hoặc
1.m
D.
1 3m
.
Giải
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 54 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Ta có
2
2
.
f x m f x
y f x m f x m y
f x m
Để tìm cực trị của hàm số
y f x m
, ta tìm
x
thỏa mãn
0
y
hoặc
y
không xác định.
1
2
0
f x
f x m
Dựa vào đồ thị ta có (1) có 3 nghiệm là 3 điểm cực trị.
Vậy để đồ thị hàm số có 7 cực trị thì (2) có 4 nghiệm
khác với các điểm cực trị của hàm số
.y f x
Số nghiệm của (2) chính là số giao điểm của đồ thị
C
và đường thẳng
.y m
Để (2) có 4 nghiệm thì dựa vào đồ thị ta có điều kiện:
3 1 1 3m m
Đáp án B
Câu 5. Tìm số các giá trị nguyên của tham số
m
để đồ thị hàm số
4 2 2
2 2 12y x mx m m
bảy điểm cực trị
A.
1
. B.
4
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Đồ thị hàm s
4 2 2
2 2 12y x mx m m
có bảy điểm cực trị khi và chỉ khi đồ thị hàm s
4 2 2
2 2 12y x mx m m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
4 2 2
2 2 12 0x mx m m
bốn nghiệm phân biệt khi chỉ khi
2 2
2
2 12 0
2 0
2 12 0
m m m
m
m m
4 3
0
1 97 1 97
4 4
m
m
m m
1 97
3
4
m
Vậy không giá trị nguyên của tham số
m
để đồ thị hàm số
4 2 2
2 2 12y x mx m m
có bảy điểm cực trị.
Câu 6. Cho hàm số
3 2
( , , , )f x ax bx cx d a b c d
0, 2019
2019 0
a d
a b c d
. S cực
trị của hàm s
y g x
( với
2019)g x f x
bằng
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 55
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
+ Ta có
lim
0 2019 0
1 2019 0
lim
x
x
g x
g d
g a b c d
g x



0g x
có ba nghiệm phân biệt, mà
g x
là hàm số
bậc ba. Suy ra, hàm số
y g x
có hai điểm cực trị.
+ Vậy đồ thị của hàm số
y g x
là đồ thị của hàm số bậc ba, có hai điểm cực trị và cắt trục
Ox
tại ba điểm phân biệt. Do đó, số điểm cực tr của hàm số
y g x
bằng
5
số cực trị
của hàm số
y g x
bằng 2 hoặc bằng 3.
Câu 7. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm s
4 3 2 2
3 4 12y x x x m
đúng 5
điểm cực trị?
A.
5
. B.
7
. C.
6
. D.
4
.
Lời giải
Xét hàm số
4 3 2 2
( ) 3 4 12f x x x x m
;
3 2
( ) 12 12 24f x x x x
1 2 3
( ) 0 0; 1; 2f x x x x
. Suy ra, hàm số
( )y f x
có 3 điểm cực trị.
Hàm số
4 3 2 2
3 4 12y x x x m
có 5 điểm cực trị khi đồ thị hàm số
( )y f x
cắt trục
hoành tại 2 điểm phân biệt
4 3 2 2
3 4 12 0x x x m
có 2 nghiệm phân biệt.
Phương trình
4 3 2 2 4 3 2 2
3 4 12 0 3 4 12x x x m x x x m
(1).
Xét hàm số
4 3 2
g( ) 3 4 12x x x x ;
3 2
g ( ) 12 12 24x x x x
.
Bảng biến thiên:
Phương trình (1) cớ 2 nghiệm phân biệt
2
2
0
5 32
5 32
m
m
m
.
Vậy
3;4;5; 3; 4; 5m
.
Câu 8. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
4 3 2
3 4 12y x x x m
5
điểm cực trị.
A.
16
B.
44
C.
26
D.
27
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 56 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Lời giải
Chọn C
Đặt:
4 3 2
( ) 3 4 12g x x x x m
Ta có:
3 2
2 32
'( ) 12 12 24 0 1 5
0
x y m
g x x x x x y m
x y m
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số
( )y g x
5
điểm cực trị khi
0
0
5 0
5 32
32 0
m
m
m
m
m
. Vì m là số nguyên dương cho nên có 26 số m thỏa đề bài
Câu 9. Cho hàm số
4 2
2 2 1y x mx m
với
m
là tham số thực. Số giá trị nguyên trong khoảng
2;2
của
m
để hàm số đã cho có
3
điểm cực trị là
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Lời giải
Chọn B
Đặt
4 2
2 2 1f x x mx m
,
3
4 4f x x mx
,
2
0
0
x
f x
x m
+ Trường hợp 1:m số có một cực trị
2;0m
.
Đồ thị hàm số
y f x
có một điểm cực trị là
0;2 1A m
.
Do
2;0m
2 1 0
A
y m
nên đồ thị hàm số
y f x
cắt trục hoành tại
2
điểm phân
biệt nên hàm số
y f x
3
cực trị
3
giá trị nguyên của
m
thỏa ycbt.
+ Trường hợp 2:m số có ba cực trị
0;2m
.
Khi đó đồ thị hàm số
3
điểm cực trị
0;2 1A m
,
2
; 2 1B m m m ,
2
; 2 1C m m m .
Do
1 0a
nên hàm số
y f x
3
điểm cực trị khi hàm số
y f x
0
B C
y y
2
2 1 0m m
1m
.
Nếu
0
B C
y y
(trong bài toán này không xảy ra) thì hàm số có ít nhất
5
điểm cực trị.
Vậy có
4
giá trị của
m
thỏa ycbt.
Câu 10. Tập hợp các giá trị của
m
để hàm số
4 3 2
3 4 12 1y x x x m
7
điểm cực trị là:
A.
(0;6)
B.
(6;33)
C.
(1;33)
D.
(1;6)
Lời giải
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 57
Chọn D
Xét hàm số
4 3 2
( ) 3 4 12 1f x x x x m ,


xf
x
lim
,


xf
x
lim
3 2 2
( ) 12 12 24 12 2f x x x x x x x
0
( ) 0 1
2
x
f x x
x
.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên, ta hàm số
( )y f x
7
điểm cực trị đồ thị hàm số
( )y f x
cắt
Ox
tại
4
điểm phân biệt
6 0 1 1 6m m m
.
Câu 11. Cho hàm số
3 2
( ) (2 1) (2 ) 2y f x x m x m x . Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để
hàm số
( )y f x
có 5 điểm cực trị.
A.
5
2
4
m
. B.
5
2
4
m
. C.
5
2
4
m
. D.
5
2
4
m
.
Lời giải
Ta có:
2
' 3 2 2 1 2y x m x m
Hàm số
( )y f x
có 5 điểm cực trị khi chi khi hàm số
f x
có hai cực trị dương.
0
0
0
S
P
2
2 1 3 2 0
2 2 1
0
3
2
0
3
m m
m
m
2
4 5 0
1
2
2
m m
m
m
5
2
4
m
Câu 12. Cho hàm số bậc ba
y f x
đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tham số
m
để hàm số
y f x m
có ba điểm cực trị?
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 58 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
A.
1 3
m
. B.
1
m
hoặc
3
m
.
C.
1
m
hoặc
3
m
. D.
3
m
hoặc
1
m
.
Lời giải
Đồ thị hàm số
y f x m
là đồ thị
y f x
tịnh tiến lên trên một đoạn bằng
m
khi
0
m
,
tịnh tiến xuống dưới một đoạn bằng
m
khi
0
m
.
Hơn nữa đồ thị
y f x m
là:
+) Phần đồ thị của
y f x m
nằm phía trên trục
Ox
.
+) Lấy đối xứng phần đồ thị của
y f x m
nằm dưới
Ox
qua
Ox
và bỏ đi phần đồ thị của
y f x m
nằm dưới
Ox
.
Vậy để đồ thị hàm số
y f x m
có ba điểm cực trị thì đồ thị hàm số
y f x m
xảy ra
hai trường hợp:
+) Đồ thị hàm số
y f x m
nằm phía trên trục hoành hoặc có điểm cực tiểu thuộc trục
Ox
và cực đại dương. Khi đó
3
m
.
+) Đồ thị hàm số
y f x m
nằm phía dưới trục hoành hoặc có điểm cực đại thuộc trục
Ox
và cực tiểu dương. Khi đó
1
m
.
Vậy giá trị
m
cần tìm là
1
m
hoặc
3
m
.
Câu 13. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
4 3 2
3 4 12
2
m
y x x x
7
điểm
cực trị?
A.
3
. B.
9
. C.
6
. D.
4
.
Lời giải
Ta có
2
4 3 2 4 3 2
3 4 12 3 4 12
2 2
m m
y x x x x x x
3 2 4 3 2
2
4 3 2
12 12 24 3 4 12
2
3 4 12
2
m
x x x x x x
y
m
x x x
3 2
4 3 2
12 12 24 0 1
0
3 4 12 0 2
2
x x x
y
m
x x x
.
Từ
0
1 1
2
x
x
x
.
Vậy để hàm số có
7
điểm cực trị thì (2) phải có bốn nghiệm phân biệt khác
0;1; 2
.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 59
Xét hàm số
4 3 2 3 2
0
3 4 12 ' 12 12 24 ' 0 1
2
2
x
m
f x x x x f x x x x f x x
x
Để (2)
4
nghiệm phân biệt thì
f x
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
5 0
10
2
0 10
0
0
2
m
m
m
m m
.
Vậy
9
giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
4 3 2
3 4 12
2
m
y x x x
7
điểm cực
trị.
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
3 2
3y x x m
5
điểm cực trị?
A.
5
. B.
3
. C.
6
. D.
4
.
Lời giải
Hàm số
3 2
3y x x m
5
điểm cực trị đồ thị hàm số
3 2
3y x x m có hai điểm
cực trị và nằm về hai phía của trục hoành
phương trình
3 2
3 0 1x x m
có ba nghiệm
phân biệt.
Xét bbt của hàm số
3 2
3y x x
2
0
3 6 0
2
x
y x x
x
Từ đó ta được
1
có ba nghiệm phân biệt
4 0 0 4m m
. Vậy có
3
giá trị
nguyên của
m
thỏa mãn.
Câu 15. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ
x

2
0
1

f x
0
0
0
f x

32
2
m
2
m
5
2
m

NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 60 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Đồ thị hàm số
2 y f x m
5
điểm cực trị khi và chỉ khi
A.
4;11m
. B.
11
2;
2
m
. C.
3m
. D.
11
2;
2
m
.
Lời giải
Từ BBT của hàm số
y f x
ta có bảng biến thiên của hàm số
2 y f x m
như sau
Đồ thị hàm số
2 y f x m
gồm hai phần:
+ Phần đồ thị của hàm số
2 y f x m
nằm phía trên trục hoành.
+ Phần đối xứng với đồ thị của hàm số
2 y f x m
nằm phía dưới trục hoành qua trục
Ox
.
Do đó, đồ thị hàm số
2 y f x m
5
điểm cực trị khi và chỉ khi
4 2 11 2 0m m
11
2;
2
m
.
Câu 16. Hình vẽ bên đồ thị của hàm số
y f x
. Gọi
S
tập hợp các giá trị nguyên dương của
tham số
m
để đồ thị hàm số
2y f x m
5
điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần
tử của
S
bằng
A.
15
. B.
18
. C.
9
. D.
12
.
Lời giải
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 61
Cách 1: dùng đồ thị.
- Nhận thấy: số giao điểm của
:C y f x
với
Ox
bằng số giao điểm của
1
: 2C y f x
với
Ox
.
0m
nên
2
: 2C y f x m
có được bằng cách tịnh tiến
1
: 2C y f x
lên trên
m
đơn vị.
- Đồ thị hàm số
2y f x m
có được bằng cách lấy đối xứng qua trục hoành
Ox
phần đồ
thị
2
C
nằm phía dưới trục
Ox
và giữ nguyên phần phía trên trục
Ox
.
- Ta xét các trường hợp sau:
+ Trường hợp 1:
0 3m
: đồ thị hàm số có 7 điểm cực trị (loại).
+ Trường hợp 2:
3m
: đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị (thỏa mãn).
+ Trường hợp 3:
3 6m
: đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị (thỏa mãn).
+ Trường hợp 4:
6m
: đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị (loại).
Vậy
3 6m
Do
m
nên
3;4;5m
hay
3;4;5S
.
Vậy tổng giá trị tất cả các phần tử của
S
bằng
12
.
* Cách 2: đạo hàm hàm số hợp.
- Ta có:
2y f x m
2
2f x m
2
2 . 2
2
f x m f x
y
f x m
- Xét
2 0f x
1
+ Do phương trình
0f x
3
nghiệm phân biệt nên phương trình
2 0f x
cũng
3
nghiệm phân biệt.
- Xét
2 0f x m
2f x m
2
+ Nếu
6 3m 3 6m
thì phương trình
2
2
nghiệm phân biệt khác
3
nghiệm của
1
.
+ Nếu
3m 3m
thì
2
3
nghiệm phân biệt (trong đó có
2
nghiệm đơn khác
3
nghiệm của
1
1
nghiệm kép trùng với
1
nghiệm của
1
)
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 62 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Tóm lại : với
3 6m
thì hai phương trình
1
2
có tất cả
5
nghiệm bội lẻ phân biệt và
y
đổi dấu khi
x
đi qua các nghiệm đó, hay đồ thị hàm số
2y f x m
5
điểm cực
trị.
- Lại do
m
nên
3;4;5m
hay
3;4;5S
.
Vậy tổng giá trị tất cả các phần tử của
S
bằng
12
.
Câu 17. Cho hàm số
3 2
( ) 3f x x x m
với
5;5m
tham số. bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm số
( )f x
có đúng ba điểm cực trị.
A.
3
. B.
0
. C.
8
. D.
6
.
Lời giải
Xét hàm số
3 2
( ) 3g x x x m
2
0
'( ) 0 3 6 0
2
x
g x x x
x
.
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta thấy để hàm số
( )f x
có đúng ba điểm cực trị thì đồ thị hàm số
( )g x
phải có đúng một giao điểm hoặc tiếp xúc với
Ox
.
Điều kiện này tương đương với
0 0
4 0 4
m m
m m
. Kết hợp điều kiện
5;5m
ta có
5; 4; 3; 2; 1;0;4;5m
. Vậy có 8 giá trị thoả mãn.
J. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM HÀM HỢP, HÀM ẨN
DẠNG CÂU NÀY XUẤT HIỆN NĂM 2019 VÀ CẢ ĐỀ MINH HỌA 2020 CŨNG CÓ
PHƯƠNG PHÁP: BẠN ĐỌC TỰ HIỂU ^^!
Câu 1. Cho hàm s bậc bốn
y f x
đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm s
3 2
3g x f x x
A.
5
. B.
3
. C.
7
. D.
11
.
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị ta có bảng biến thiên của hàm số
y f x
như sau
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 63
x

a
b
c
f x
0
0
0
f x

Ta có
3 2
3g x f x x
2 3 2
3 6 . 3g x x x f x x
Cho
0g x
2
3 2
3 6 0
3 0
x x
f x x
3 2
3 2
3 2
0
2
3 ; 0
3 ; 0 4
3 ; 4
x
x
x x a a
x x b b
x x c c
Xét hàm số
3 2
3h x x x
2
3 6h x x x
. Cho
0h x
0
2
x
x
Bảng biến thiên
Ta có đồ thị của hàm
3 2
3h x x x
như sau
Từ đồ thị ta thấy:
Đường thẳng
y a
cắt đồ thị hàm số
y h x
tại 1 điểm.
Đường thẳng
y b
cắt đồ thị hàm số
y h x
tại 3 điểm.
Đường thẳng
y c
cắt đồ thị hàm số
y h x
tại 1 điểm.
Như vậy phương trình
0g x
có tất cả 7 nghiệm đơn phân biệt.
Vậy hàm số
3 2
3g x f x x
có 7 cực trị.
Câu 2. Cho hàm số
f x
, bảng biến thiên của hàm số
f x
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số
2
2y f x x
A.
3
. B.
9
. C.
5
. D.
7
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2 2 2y x f x x
.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 64 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Cho
0y
2
2 2 0
2 0
x
f x x
2
2
2
2
1
2 ; 1
2 1;0
2 0;1
2 1;
x
x x a
x x b
x x c
x x d
.
*
2
2 0x x a
1 0a
; 1a
nên phương trình vô nghiệm.
*
2
2 0x x b
1 0b
1;0b
nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
*
2
2 0x x c
1 0c
0;1c
nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
*
2
2 0x x d
1 0d
1;d
nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Nhận xét: 7 nghiệm trên khác nhau đôi một nên phương trình
0y
có 7 nghiệm phân biệt.
Vậy hàm số
2
2y f x x
có 7 cực trị.
Câu 3. Cho hàm số
f x
, bảng biến thiên của hàm số
f x
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số
6 3y f x
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3. 6 3y f x
. Cho
0y
6 3 3
6 3 1
6 3 3
x
x
x
3
5
3
1
x
x
x
Bảng biến thiên
Nhận xét:
y
đổi dấu 3 lần khi đi qua các nghiệm nên phương trình
0y
3 nghiệm phân
biệt. Vậy hàm số
6 3y f x
có 3 cực trị.
Câu 4. Cho hàm số
f x
, bảng biến thiên của hàm số
f x
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số
2
5g x f x
A.
7
. B.
1
. C.
5
. D.
4
.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 65
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2 . 5g x x f x
. Cho
0g x
2
2 0
5 0
x
f x
2
2
2
2
0
5 , 5
5 , 5 2
5 , 2 3
5 , 3
x
x a a
x b b
x c c
x d d
Phương trình
2
5 0x a
,
5a
nên phương trình vô nghiệm.
Phương trình
2
5 0x b
,
5 2b
nên phương trình 2 nghiệm phân biệt.
Phương trình
2
5 0x c
,
2 3c
nên phương trình 2 nghiệm phân biệt.
Phương trình
2
5 0x d
,
3d
nên phương trình 2 nghiệm phân biệt.
Nhận xét: 7 nghiệm trên khác nhau đôi một nên phương trình
0g x
có 7 nghiệm phân biệt.
Vậy hàm số
2
5g x f x
có 7 cực trị.
Câu 5. Cho m số
f x
, bng biến thiên của hàm s
f x
như sau:
S điểm cực trcủa m số
2
1g x f x
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Li giải
Chn A
Ta có
2
2
1 2 1g x f x f x x
2
2 2 . 2 1g x x f x x
.
Cho
0g x
2
2 2 0
2 1 0
x
f x x
2
2
2
1
2 1 , 0
2 1 , 0 ` 3
2 1 , 3
x
x x a a
x x b b
x x c c
2
2 1 0x x a
4 0a
,
0a
n pơng tnh nghiệm.
2
2 1 0x x b
4 0b
,
1
0
2
b
n pơng tnh 2 nghiệm pn biệt.
2
2 1 0x x c
có
4 0c
,
3c
n pơng trình 2 nghiệm pn biệt.
Nhận t: 5 nghiệm trên khác nhau đôi một nên pơng trình
0g x
5 nghiệm phân biệt.
Vậy m số
2
1g x f x
có 5 cực trị.
Câu 6. Cho hàm số
f x
liên tục trên
, bảng biến thiên của hàm số
f x
như sau:
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 66 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Số điểm cực trị của hàm số
2
1x
g x f
x
A.
6
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 2
2
1 1
.
x x
g x f
x x
.
Cho
0g x
2
2
2
1
0
1
0
x
x
x
f
x
2
2
2
2
1 0
1
, 2
1
, 2 2
1
, 2
x
x
a a
x
x
b b
x
x
c c
x
2
1 0x
có 2 nghiệm phân biệt
1x
.
Xét hàm số
2
1x
h x
x
Tập xác định
\ 0D
. Ta có
2
2
1x
h x
x
. Cho
0h x
1x
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy
h x a
có 2 nghiệm phân biệt, với
2a
h x b
vô nghiệm, với
2 2b
h x c
có 2 nghiệm phân biệt, với
2c
Vậy hàm số
2
1x
g x f
x
có 6 điểm cực trị.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 67
Câu 7. Cho hàm số bậc bốn
y f x
đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm s
3 2
3g x f x x
A.
5
. B.
3
. C.
7
. D.
10
.
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị ta có bảng biến thiên của hàm số
y f x
như sau:
x

a
b
c
f x
0
0
0
f x

Ta có
3 2
3g x f x x
2 3 2
3 6 . 3g x x x f x x
Cho
0g x
2
3 2
3 6 0
3 0
x x
f x x
3 2
3 2
3 2
0
2
3 ; 0
3 ; 0 4
3 ; 4
x
x
x x a a
x x b b
x x c c
Xét hàm số
3 2
3h x x x
2
3 6h x x x
.
Cho
0h x
0
2
x
x
Bảng biến thiên:
Ta có đồ thị của hàm
3 2
3h x x x
như sau
Từ đồ thị ta thấy:
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 68 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Đường thẳng
y a
cắt đồ thị hàm số
y h x
tại 1 điểm.
Đường thẳng
y b
cắt đồ thị hàm s
y h x
tại 3 điểm.
Đường thẳng
y c
cắt đồ thị hàm s
y h x
tại 1 điểm.
Như vậy phương trình
0g x
có tất cả 7 nghiệm đơn phân biệt.
Vậy hàm số
3 2
3g x f x x
có 7 cực trị.
Câu 8. Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên
và đồ thị có 3 điểm cực trị như hình bên.
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
g x f f x
bằng
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
11
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
g x f x f f x
0 1
0
0 2
f x
g x
f f x
Xét phương trình
1
1 0 0
1
x
f x x I
x
.
Xét phương trình
1
2 0 0
1
f x
f f x f x
f x
.
Trường hợp 1: Dựa vào đồ thị:
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 69
Phương trình
2; 1
1 1;0
1
x a
f x x b II
x
.(Trong đó
1x
là nghiệm bội 2)
Trường hợp 2: Dựa vào đồ thị:
Phương trình
2
0 0
1
x
f x x III
x c
, trong đó
0x
là nghiệm bội
2
.
Trường hợp 3: Dựa vào đồ thị:
Phương trình
2
1
1
x d
f x IV
x e
.
1, 0 x x
là nghiệm bội chẵn ở (II) và (III) nhưng
1, 0 x x
cũng là nghiệm đơn của (I) nên
là nghiệm bội lẻ của
y
.
Vậy
g x
có 9 nghiệm khác nhau trong đó có 2 nghiệm bội lẻnên hàm số
g x f f x
9
điểm cực trị.
Câu 9. Cho hàm số
3 2
y f x ax bx cx d
(với
a
,
b
,
c
,
d
0a
) đồ thị như hình
vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số
2
2 4g x f x x
.
x
y
2
-2
O
1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 70 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
5
.
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại
2x
, cực tiểu tại
0x
.
0f x
có hai nghiệm
2x
0x
.
Ta có:
2
2 4g x f x x
2
4 4 . 2 4x f x x
.
Suy ra
0g x
2
1
2 4 0
x
f x x
2
2
1
2 4 2 1
2 4 0 2
x
x x
x x
.
1
2
2 4 2 0x x
1 2
1 2
x
x
.
2
2
2 4 0x x
0
2
x
x
.
phương trình
0g x
có 5 nghiệm phân biệt đơn.
Vậy hàm số
2
2 4g x f x x
5
điểm cực trị.
Câu 10. Cho hàm số
4 3 2
f x ax bx cx dx e
có đồ thị như hình vẽ.
Đặt
g x f f x
. Số nghiệm của phương trình
0g x
A.
5
. B.
10
. C.
4
. D.
7
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số đạt cực trị tại các điểm
1x
;
0x
;
1x
nên
1
0 0
1
x
f x x
x
Ta có
.g x f x f f x
0g x
0 1
0 2
f x
f f x
.
+ Xét phương trình
1
0f x
1
0
1
x
x
x
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 71
+ Xét phương trình
2
1
0 0
1
f x
f f x f x
f x
+ Trường hợp 1: Dựa vào đồ thị:
Phương trình
1
1
1
x a a
f x
x b b
+ Trường hợp 2: Dựa vào đồ thị:
Phương trình
0f x
1
0
1
x c c
x
x d d
+ Trường hợp 3: Dựa vào đồ thị:
Phương trình
1
1
1
x
f x
x
phương trình
0g x
7
nghiệm phân biệt, trong đó
1x
;
0x
là nghiệm bội lẻ.
Vậy hàm số
g x
7
điểm cực trị.
Câu 11. Cho hàm số bậc ba
y f x
xác định và liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 72 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Hàm số
2
2 4y g x f x x
có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
2 1 2 4g x x f x x
.
2
2
1
0 1 2 4 0
2 4 0
x
g x x f x x
f x x
2
2
1
1 3
1
2 4 2 1 3
2 4 0
1 5
1 5
x
x
x
x x x
x x
x
x
(Tất cả đều là nghiệm đơn).
Ta chọn
2 x
để xét dấu của
g x
:
2 2. 3 . 4g f
.
Vì hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
0;
do đó:
4 0f
.
Suy ra:
2 0g
.
Theo tính chất qua nghiệm bội lẻ
g x
đổi dấu, ta có bảng biến thiên của
g x
như sau:
Từ bảng biến thiên suy ra, hàm số
y g x
có 3 điểm cực tiểu.
Câu 12. Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên của hàm số
f x
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số
2
1y f x
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B
1
3
3
x
f '(x)
+∞
1
+∞
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 73
Ta có
2 2
1 2 . 1 .y f x x f x
2
0
0
1 0
x
y
f x
2
2
2
2 0
1 ;1
1 1;3
1 3;
x
x a
x b
x c


2
2
2
0
1 0;
1 2;0 VN
1 ; 2 VN
x
x a
x b
x c


0
1 0
x
x a
là ba nghiệm đơn phân biệt.
Vậy hàm số
2
1y f x
3
điểm cực trị.
Câu 13. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
hàm số
y f x
bảng biến thiên như hình vẽ
bên dưới.
Đặt
3
3g x f x x
. Số điểm cực trị của hàm số
y g x
A.
3
. B.
2
. C.
6
. D.
7
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 3
3 3 3g x x f x x
.
2
3
3
3 3 0
0 3 0 1
3 2 2
x
g x x x
x x a
.
Xét hàm số
3
3h x x x
, ta có
2
3 3 0 1h x x x
.
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên của
h x
ta có:
Phương trình
1
3
nghiệm phân biệt.
Vì
2a
nên
2
1
nghiệm.
Vậy hàm số
3
3g x f x x
6
điểm cực trị.
Câu 14. Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 74 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Xét hàm số
2019
( ) 4 2018y g x f x
. Số điểm cực trị của hàm số
( )g x
bằng
A.
5
. B.
1
. C.
9
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
( )C
là đồ thị của hàm số
( )y f x
.
Khi đó hàm số
4y f x
có đồ thị
( ')C
với
( ')C
là ảnh của
( )C
qua phép tịnh tiến sang
phải
4
đơn vị.
Từ bảng biến thiên của hàm
( )y f x
suy ra bảng biến thiên của hàm số
4y f x
là :
Từ đó suy ra bảng biến thiên của hàm số
4y f x
Vậy hàm số
4y f x
cho có 5 cực trị.
Do đó hàm số
2019
( ) 4 2018y g x f x
có 5 cực trị.
Câu 15. Biết rằng hàm số
f x
đồ thị được cho như nh vbên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
y f f x
?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Lời giải
Chọn B
x
y
-4
2
O
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 75
Ta có:
' .y f f x f x f f x
;
0
' 0
0
f x
y
f f x
+
0
0
2
x
f x
x
vì hàm số
f x
có hai điểm cực trị
0; 2x x
+
0
0
2
f x
f f x
f x
Quan sát đồ thị ta thấy phương trình
0f x
có một nghiệm bội chẵn
0x
và một
nghiệm đơn hoặc bội lẻ
2x a
.
Kẻ đường thẳng
2y
nhận thấy phương trình
2f x
có một nghiệm đơn
hoặc
bội lẻ
x b a
Do đó
y
có các điểm đổi dấu là
0; 2, ,x x x a x b
.
Vậy hàm số có 4 điểm cực trị.
Câu 16. Cho hàm số
f x
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số
g x f f x
là.
A.
3.
B.
7.
C.
6.
D.
5.
Lời giải
Chọn C
Ta có
' ' . 'g x f x f f x
.
x
y
y=2
a
-4
2
2
O
b
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 76 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
' 0
' 0
' 0
f x
g x
f f x
.
0
' 0
2
x
f x
x
.
0 *
' 0
2 **
f x
f f x
f x
Dựa vào đồ thị suy ra:
Phương trình (*) có hai nghiệm
1
2
x
x
.
Phương trình ( **) có ba nghiệm
1 0
0 1
2
x m n
x n n
x p p
' 0g x
có nghiệm
1
0
2
x
x m
x
x n
x
x p
.
Bảng biến thiên
Nhìn bảng biến thiên ta thấy hàm số
g x f f x
có 6 cực trị.
Câu 17. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 77
Biết tất cả các điểm cực trị của hàm số
y f x
2
;
0
;
2
;
a
;
6
với
4 6a
. Số điểm
cực trị của hàm s
6 2
3y f x x
A. 8. B. 11. C. 9. D. 7.
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị ta có -2; 0; 2;
a
; 6 là tất cả các nghiệm của
f x
.
Ta có:
6 2 5 6 2
3 6 6 3y f x x x x f x x
5
6 2
6 6 0
' 0
3 0
x x
y
f x x
6 2
6 2
6 2
6 2
6 2
0, 1
3 2
3 0
3 2
3
3 6
x x
x x
x x
x x
x x a
x x
4
0, 1
1
0, 3
2
, 2
,
x x
x
x x
x
x m m
x n n m
Ta có bảng biến thiên của hàm số
6 2
3g x x x
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số
6 2
3g x x x
, ta suy ra
1
nghiệm kép của phương
trình
6 2
3 2x x
0
nghiệm kép của phương trình
6 2
3 0x x
. Do đó
1
0
nghiệm kép của
6 2
3f x x
. Do vậy
1
0
là nghiệm bội ba của
y
.
Các nghiệm khác
1
0
của
y
đều là nghiệm đơn.
Vậy hàm số đã cho có 11 cực trị.
Câu 18. Cho hàm số
y f x
có đồ thị
y f x
như hình vẽ sau
Đồ thị hàm số
2
2 g x f x x
có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
A.
7
B.
5
C.
6
D.
3
Lời giải
Chọn A
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 78 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Xét hàm số
2
2 ' 2 ' 2h x f x x h x f x x
Từ đồ thị ta thấy
' 0 ' 2 2 4h x f x x x x x
2 4
2 2
2 4
2 2
2 ' 2 2 2 ' 0
2 2 4 2 4 2
f x x dx x f x dx
h x h x h h h h h h
Bảng biến thiên
Vậy
2
2 g x f x x
có tối đa 7 cực trị
Câu 19. Cho hàm số
y f x
đạo hàm trên
đồ thị đường cong như hình vẽ. Đặt
3 4g x f f x
. Tìm số điểm cực trị của hàm số
?g x
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 79
A.
2
. B.
8
. C.
10
. D.
6
.
Lời giải
3 .g x f f x f x
.
0 3 . 0g x f f x f x
0
0
f f x
f x
0
0
f x
f x a
x
x a
,
2 3a
.
0f x
có 3 nghiệm đơn phân biệt
1
x
,
2
x
,
3
x
khác
0
a
.
2 3a
nên
f x a
có 3 nghiệm đơn phân biệt
4
x
,
5
x
,
6
x
khác
1
x
,
2
x
,
3
x
,
0
,
a
.
Suy ra
0g x
có 8 nghiệm đơn phân biệt. Do đó hàm số
3 4g x f f x
có 8 điểm
cực trị.
Câu 20. Cho hàm số
f x
với đạo hàm
f x
đồ thị như hình vẽ. Hàm s
3
2
2
3
x
g x f x x x đạt cực đại tại điểm nào?
O
1
1
2
3
4
3
y
x
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 80 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
A.
1x
. B.
1x
. C.
0x
. D.
2x
.
Lời giải
Ta có
2
1g x f x x
Điểm cực trị của hàm số
y g x
là nghiệm của phương trình
0g x
tức là nghiệm của
phương trình
2
1f x x
suy ra điểm cực trị của hàm số
y g x
cũng là hoành độ giao
điểm của các đồ thị hàm số
2
; 2 1y f x y x x
.
Vẽ đồ thị của các hàm số
2
; 2 1y f x y x x
trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ
sau:
Dựa vào đồ thị trên ta có BBT của hàm số
y g x
như sau:
Dựa vào BBT ta thấy hàm số
y g x
có điểm cực đại
1x
.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 81
Câu 21. Cho hàm số
'( )y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Tìm số điểm cực trị của hàm số
2 ( ) 1 ( )
e 5
f x f x
y
.
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Ta có
2 ( ) 1 ( )
e 5
f x f x
y
2 ( ) 1 ( )
2 .e .5 ln 5
f x f x
y f x f x
2 ( ) 1 ( )
2e 5 ln 5
f x f x
f x
.
Nhận xét
2 ( ) 1 ( )
2e 5 ln5 0,
f x f x
x
làm cho
f x
xác định nên dấu của
y
phụ thuộc hoàn
toàn vào
f x
.
Vì vậy do
f x
đổi dấu
3
lần nên số điểm cực trị của hàm số
2 ( ) 1 ( )
e 5
f x f x
y
3
.
Câu 22. Cho hàm số
f x
đồ thị
f x
như hình vẽ dưới. Hàm số
3
2
2 5 2001
3
x
g x f x x x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn C
2
4 5g x f x x x
2
0 4 5f xg x x x
Ta có đồ thị hàm số
2
4 5y x x đồ thị hàm
y f x
như hình vẽ dưới
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 82 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Quan sát hình vẽ ta thấy
0g x
có 3 nghiệm phân biệt trong đó chỉ có 1 nghiệm bội chẵn
Vậy hàm số
g x
có 2 điểm cực trị.
Câu 23. Cho hàm s
y f x
đạo hàm trên
không cực trị, đồ thị của hàm số
y f x
đường cong của như hình vẽ dưới đây.
Xét hàm số
2
2
1
2 . 2
2
h x f x x f x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ thị của hàm số
y h x
có điểm cực tiểu là
1;0M
.
B. Hàm số
y h x
không có cực trị.
C. Đồ thị hàm số
y h x
có điểm cực đại là
1;2N
.
D. Đồ thị hàm số
y h x
có điểm cực đại là
1;0M
.
Lời giải
Chọn A
Theo bài ra ta có
' . 2 2 . 4h x f x f x f x x f x x
2 2 2f x f x x f x x
2 2f x f x x
Từ đồ thị ta thấy
y f x
nghịch biến nên
' 0f x
suy ra
2 0f x
.
Suy ra
0 2 0h x f x x
.
Từ đồ thị dưới ta thấy
2 0 1f x x x
.
Ta có bảng biến thiên:
Suy ra đồ thị của hàm số
y h x
có điểm cực tiểu là
1;0M
.
-1
2
1
-2 -1 21
x
y
O
y = 2x
-1
2
1
-2 -1 21
x
y
O
x


1

h x
0
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 83
Câu 24. Cho hàm số
y f x
đạo hàm liên tục trên
đồ thị m số
y f x
parabol như
hình bên dưới.
Hàm số
2y f x x
có bao nhiêu cực trị?
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2y f x
.
0 2 0y f x
2f x
1
0
1
x
x x
.
Dựa vào đồ thị
y f x
và đường thẳng
2y
, ta có bảng biến thiên sau
Vậy hàm số
2y f x x
có hai điểm cực trị.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 84 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 25. Cho hàm sđa thức
y f x
đạo hàm trên
,
0 0f
đồ thị hình bên dưới đồ thị
của đạo hàm
f x
. Hỏi hàm số
3g x f x x
cóbao nhiêu cực trị?
A.
4.
B.
5.
C.
3.
D.
6.
Lời giải
Chọn B
Đặt
3h x f x x
3h x f x
0 3 0 3h x f x f x
Theo đồ thị của hàm số
f x
thì phương trình
3f x
4
nghiệm
1;0;1;2
Ta có bảng biết thiên
Theo bảng biến thiên ta phương trình
0h x
hai nghiệm
1
1;x
2
1x (do
0 0f
)
Khi đó ta có
Vậy hàm số
3g x f x x
5
cực trị.
+
+
+
2
0
f
0( )
+
00
0
x
h' x( )
h x( )
1
1
+
+
0
x
2
+
+
x
1
0
0
f
0( )
0
x
g x( )=h x( )
1
1
+
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 85
Câu 26. Cho hàm số Cho hàm số
y f x
liên tục trên
hàm số
2
2 2 2019g x f x x x
.
Biết đồ thị hàm số
y f x
như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số
x
y g
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
2 2 2g x f x x
,
0 1g x f x x
Đường thẳng
1y x
đi qua các điểm
1 ; 2
,
1 ; 0
,
3 ; 2
Quan sát vào vị trí tương đối của hai đồ thị trên hình vẽ, ta BBT của hàm số
x
y g
như
sau
Đồ thị hàm số
x
y g
nhận trục
Oy
làm trục đối xứng nên từ BBT trên ta suy ra BBT của
hàm số
x
y g
như sau
Vậy hàm số
x
y g
có 5 điểm cực trị.
Câu 27. Cho hàm số
f x
có đồ thị hàm số
y f x
được cho như hình vẽ bên.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 86 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Hàm số
2
1
0
2
y f x x f
có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị trong khoảng
2;3
?
A. 6. B. 2. C. 5. D. 3.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số:
2
1
0
2
g x f x x f
trên khoảng
2;3
.
g x f x x
;
2
0 0
2
x
g x f x x x
x
.
1
(0 (0) .0 (0) 0
2
g f f
Dựa vào đồ thị ta có bảng biến thiên sau:
Từ bảng biến thiên ta thấy trên khoảng
2;3
thì
( )g x
có duy nhất một điểm cực trị
2x
.
Do đó phương trình
( ) 0g x
tối đa hai nghiệm trên khoảng
2;3
. Vậy hàm số
y g x
có nhiều nhất
1 2 3
điểm cực trị trong khoảng
2;3
.
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 87
Câu 28. Cho hàm số
(x)y f
đạo hàm trên
, đồ thị hàm số
( )y f x
đường cong hình vẽ.
Hỏi hàm số
2
( ) 4 1h x f x f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
7
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
2
( ) 4 1g x f x f x
.
Khi đó,
2
( ) 2
2 ( ). ( ) 4 0 1
0
2
x a a
f x
g x f x f x f x x
f x
x
Do đó, ta có bảng biến thiên:
Suy ra đồ thị hàm số
y g x
có ba điểm cực không nằm trên trục hoành và bốn giao điểm
với
Ox
.
Vậy đồ thị hàm số
y h x g x
có số cực trị
3 4 7
.
Câu 29. Cho hàm s
y f x
, hàm số
y f x
đồ thị như hình bên. Hàm s
2
5sin 1 (5sin 1)
( ) 2 3
2 4
x x
g x f
có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng
(0;2 )
.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 88 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
A.
9
. B.
7
. C.
6
. D.
8
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
5sin 1 5
( ) 5cos cos 5sin 1
2 2
x
g x xf x x
.
5sin 1 5
( ) 0 5cos cos 5sin 1 0
2 2
x
g x xf x x
cos 0
5sin 1 5sin 1
2 2
x
x x
f
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 89
cos 0
cos 0
5sin 1
cos 0
3
sin 1
2
5sin 1 6
5sin 1 1
1 5sin 1 2 sin
2 5
2
5sin 1 1
1
5sin 1
sin
3
2 3
3
5sin 1 2
5sin 1
3
1
sin
2
5
x
x
x
x
x
x
x
x x
x
x
x
x
x
x
3
2 2
cos 0
3
sin 1
2
1 1 1
sin sin 2 sin
5 5 5
1
1 1
sin
sin sin
3
3 3
3
3 3
sin
sin sin
5
5 5
x x
x
x
x
x x arc x arc
x
x arc x arc
x
x arc x arc
, ( Vì
0 2x
).
Suy phương trình
0g x
9
nghiệm, trong đó có nghiệm
3
2
x
là nghiệm kép.
Vậy hàm số
y g x
7
cực trị.
Câu 30. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
2 2h x f x f x m
có đúng
3
điểm cực trị.
A.
1m
B.
1m
C.
2m
D.
2m
Lời giải
Chọn B
Số cực trị của hàm số
2
2 2h x f x f x m
bằng số cực trị của hàm
số
2
2 2 y x f x f x m
cộng với số giao điểm (khác điểm cực trị) của đồ thị hàm số
2
2 2 y x f x f x m
0y
.
Xét hàm số
2
2 2g x f x f x m
2 2 2 1g x f x f x f x f x f x.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 90 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
1
0
0 3
1
0
x
f x
g x x
f x
x
BBT
Hàm số
h x
có 3 điểm cực trị
1
2 0
2
m m
. Đáp án B là gần kết quả nhất
Câu 31. Cho hàm số
f x
có đạo hàm
3
2
13 15f x x x a x
. Tập hợp các giá trị của
a
để hàm
số
2
5
4
x
y f
x
có 6 điểm cực trị là
A.
5 5 15
; \ 0;
4 4 13
. B.
5 5 15
; \ 0;
4 4 13
. C.
5 5
; \ 0
4 4
. D.
5 5 15
; \
4 4 13
.
Lời giải
2 3
2 2 2 2 2
5 5 5 5 5
. 13 15
4 4 4 4 4
x x x x x
y f a
x x x x x
=
3
2 2 2 2
2 2
2 2
2 2
20 5 25 5 4 15 65 60
.
4 4
4 4
x x ax x a x x
x x
x x
.
0y
2
2
0
3
4
3
5 4 0 (1)
x
x
x
x
ax x a
(
0x
là nghiệm kép ).
đặt
2
5 4g x ax x a
Ycbt thỏa mãn khi phương trình
0y
6
nghiệm bội lẻ phương trình
1
có hai nghiệm
phân biệt khác
2;0;1;4
. (Nếu
0 0g
thì
0y
chỉ có 5 nghiệm bội lẻ).
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 91
Điều kiện:
2
0
5 4 .4 0
2 0
2 0
0 0
3 0
4
0
3
a
a a
g
g
g
g
g
0
5 5
4 4
5
4
0
15
13
a
a
a
a
a
5 5
4 4
0
15
13
a
a
a
.
Câu 32. Cho hàm số
y f x
đạo hàm
2
2
1 2f x x x x
với
x
. bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số
m
để hàm số
2
8f x x m
5
điểm cực trị?
A.
15
. B.
17
. C.
16
D.
18
Lời giải
Đặt
2
8g x f x x m
2
2
1 2f x x x x
2
2 2 2
2 8 8 1 8 8 2g x x x x m x x m x x m
0g x
2
2
2
4
8 1 0 1
8 0 2
8 2 0 3
x
x x m
x x m
x x m
Các phương trình
1
,
2
,
3
không có nghiệm chung từng đôi một và
2
2
8 1 0x x m
với
x
Suy ra
g x
5
điểm cực trị khi và chỉ khi
2
3
có hai nghiệm phân biệt khác
4
16 0
16 2 0
16 32 0
16 32 2 0
m
m
m
m
16
18
16
18
m
m
m
m
16m
.
m
nguyên dương
16m
nên có
15
giá trị
m
cần tìm.
Câu 33. Cho hàm số
( )y f x
xác định trên
hàm số
'( )y f x
đồ thị như hình bên. Biết rằng
'( ) 0f x
với mọi
; 3,4 9; .x  
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
( ) ( ) 5g x f x mx
đúng hai điểm cực trị.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 92 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
A.
7.
B.
8.
C.
6.
D.
5.
Lời giải
Chọn B
'( ) '( )g x f x m
Số điểm cực trị của hàm số
( )g x
bằng số nghiệm đơn (bội lẻ) của phương trình
'( ) .f x m
Dựa và đồ thị ta có điều kiện
0 5
10 13
m
m
.
Vậy có 8 giá trị nguyên dương của
m
thỏa mãn.
Câu 34. Cho hàm số
( )y f x
. Hàm số
( )y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Tìm
m
để hàm số
2
( )y f x m
3
điểm cực trị.
A.
3;m 
. B.
0;3m
. C.
0;3m
. D.
;0m
.
Lời giải
Chọn C
Do hàm số
2
( )y f x m
là hàm chẵn nên hàm số có
3
cực trị khi và chỉ khi hàm số này có
đúng
1
điểm cực trị dương.
2 2
( ) 2y f x m y xf x m
2 2
2
2 2
2 2
0 0
0
0
0
0
1 1
3 3
x x
x
x m x m
y
f x m
x m x m
x m x m
Đồ thị hàm số
y f x
tiếp xúc trục hoành tại điểm có hoành độ là
1x
nên các nghiệm
của pt
2
1x m
(nếu có) không làm
2
f x m
đổi dấu khi
x
đi qua, do đó các điểm cực
trị của hàm s
2
( )y f x m
là các điểm nghiệm của hệ
2
2
0
3
x
x m
x m
Hệ trên có duy nhất nghiệm dương khi và chỉ khi
0
0 3
3 0
m
m
m
.
Câu 35. Cho hàm số
2
2
2 4 3f x x x x
với mọi
x
. Có bao nhiêu giá trị nguyên
x
y
3
2
0
1
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 93
dương của
m
để hàm số
2
10 9
y f x x m
5
điểm cực trị?
A.
18
. B.
16
. C.
17
. D.
15
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
0 1
3
x
f x x
x
,
2
x
là nghiệm kép nên khi qua giá trị
2
x
thì
f x
không bị đổi dấu.
Đặt
2
10 9
g x f x x m
khi đó
' . 2 10
g x f u x
với
2
10 9
u x x m
.
Nên
2
2
2
2
2 10 0
10 9 2 0
0
10 9 1
10 9 3
x
x x m
g x
x x m
x x m
2
2
2
2
5
10 9 2 0
10 8 0 1
10 6 0 2
x
x x m
x x m
x x m
Hàm số
2
10 9
y f x x m
5
điểm cực trị khi và chỉ khi
g x
đổi dấu
5
lần
Hay phương trình
1
và phương trình
2
phải có hai nghiệm phân biệt khác
5
'
1
'
2
0
0
5 0
5 0
h
p
, (Với
2
10 8
h x x x m
2
10 6
p x x x m
).
17 0
19 0
17
17 0
19 0
m
m
m
m
m
.
Vậy có
16
giá trị nguyên dương
m
thỏa mãn.
Câu 36. Cho hàm số
y f x
đạo hàm
2
2 2
2 1 2 1 1
f x x x x m x m
, x
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm số
g x f x
có 5 điểm cực trị?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào cách vẽ đồ thị hàm số
g x f x
, số điểm cực trị của đồ thị hàm số
g x f x
bằng số điểm cực trị dương của đồ thị hàm số
y f x
cộng thêm 1.
Để hàm số
g x f x
có 5 điểm cực trị thì đồ thị hàm số
y f x
có 2 cực trị dương.
Ta có
2 2
1
0 2.
2 1 1 0 *
x
f x x
x m x m
2
x
là nghiệm bội 2,
1x
là nghiệm đơn.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 94 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Vậy
2 2
2 1 1 0x m x m
có hai nghiệm phân biệt, có một nghiệm dương
1x
, có một
nghiệm
0x
Trường hợp 1: Có nghiệm
0x
khi đó
2 2 2
2 1 1 0 1 0 1x m x m m m
Với
1m
, có
2 2 2
0
2 1 1 0 4 0 TM
4
x
x m x m x x
x
Với
1m
, có
2 2 2
2 1 1 0 0 0x m x m x x
(Loại)
Trường hợp 2:
2 2
2 1 1 0x m x m
có hai nghiệm phân biệt, có một nghiệm dương
1x
, có một nghiệm âm
Điều kiện tương đương
2
2 2
1;1
1 0
1 2 1 .1 1 0
1 3
m
m
m m
m
0m m
Vậy có hai giá trị nguyên của
m
thỏa mãn.
Câu 37. Cho hai hàm đa thức
y f x
,
y g x
có đồ thị hai đường cong nh vẽ. Biết rằng đ
thị hàm số
y f x đúng một điểm cực trị
A
, đồ thị hàm số
y g x đúng một
điểm cực trị
B
7
4
AB
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc khoảng
5;5
để hàm số
y f x g x m có đúng
5
điểm cực trị?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Lời giải
Chọn B
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 95
Đặt
h x f x g x , ta có:
h x f x g x
;
0
0h x x x
;
1
0h x x x
hoặc
2
x x (
1 0 2
x x x );
0 0 0
7
4
h x f x g x
.
Bảng biến thiên của hàm số
y h x là:
Suy ra bảng biến thiên của hàm số
y k x f x g x
là:
Do đó, hàm số
y k x m
cũng có ba điểm cực trị.
Vì số điểm cực trị hàm số
y k x m
bằng tổng số điểm cực trị của hàm số
y k x m
số nghiệm đơn số nghiệm bội lẻ của phương trình
0k x m
, hàm số
y k x m
cũng ba điểm cực trị nên hàm số
y f x g x m đúng năm điểm cực trị khi
phương trình
0k x m
có đúng hai nghiệm đơn (hoặc bội lẻ).
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số
y k x , phương trình
0k x m
có đúng hai nghiệm
đơn (hoặc bội lẻ) khi và chỉ khi
7
4
m
7
4
m
.
m
,
7
4
m
5;5m nên
4; 3; 2m .
Câu 38. Cho hàm số
3 2
2 1 2 2y f x x m x m x
. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 96 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
m
để hàm số
y f x
có 5 điểm cực trị là
;
a
c
b
, (với
, , a b c
là các số nguyên,
a
b
là phân
số
tối giản). Giá trị của biểu thức
2 2 2
M a b c
A.
40M
. B.
11M
. C.
31M
. D.
45M
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số
3 2
2 1 2 2y f x x m x m x
có đạo hàm là
2
3 2 2 1 2y f x x m x m
- Để hàm số
y f x
có 5 điểm cực trị thì hàm số
y f x
có hai điểm cực trị
1 2
, x x
dương. Tương đương với phương trình
0f x
có 2 nghiệm dương phân biệt.
2
2 1 3 2 0
2 2 1
0
3
2
0
3
m m
m
S
m
P
2
4 5 0
1
2
2
m m
m
m
5
1
4
1
2
2
m m
m
m
5
2
4
m
.
Suy ra
5
4
2
a
b
c
2 2 2
45M a b c
.
Câu 39. Cho hàm số
y f x
đạo hàm liên tục trên
. Hàm số
'y f x
đồ thị như hình v
bên. Tìm tập hợp
S
tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
2
2 3g x f x f x m
đúng 7 điểm cực trị, biết phương trình
'( ) 0f x
đúng 2
nghiệm phân biệt,
1, 0f a f b
,
lim
x
f x
lim
x
f x
.
A.
5;0 .S
B.
8;0 .S
C.
1
8; .
6
S
D.
9
5; .
8
S
Lời giải
Chọn A
Từ gt ta có BBT của
( )f x
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 97
Xét hàm số
2
2 3h x f x f x
, có
' 4 . '( ) 3 'h x f x f x f x
' 0 4 . '( ) 3 ' 0 ' 0 4 ( ) 3 0h x f x f x f x f x f x
( ) 3 / 4x a x b f x
( ) 3 / 4f x x c a
(theo BBT)
BBT của
( )h x
Để hàm số
2
( ) | 2 3 | | |g x f x f x m h x m
có đúng 7 điểm cực trị thì phương trình
h x m
phải có 4 nghiệm phân biệt, hay
0 5 5 0m m
| 1/121

Preview text:


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Vấn đề 3
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ - PHẦN 1
A. TÌM CỰC TRỊ THÔNG QUA ĐỒ THỊ, BẢNG BIẾN THIÊN
-Định lí cực trị
Điều kiện cần (định lí 1): Nếu hàm số y f (x) có đạo hàm trên khoảng (a;b) và đạt cực đại
(hoặc cực tiểu) tại x thì f (  x )  0.  
Điều kiện đủ (định lí 2): Nếu f (
x) đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua điểm x (theo chiều tăng) thì hàm số y f (x)
đạt cực tiểu tại điểm x . Nếu f (
x) đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua điểm x (theo chiều tăng) thì hàm số y f (x)
đạt cực đại tại điểm x .
Định lí 3: Giả sử y f (x) có đạo hàm cấp 2 trong khoảng (x h; x h), với h  0. Khi đó:   Nếu y (
x )  0, y (x )  0 thì x là điểm cực tiểu.    Nếu y (
x )  0, y (x )  0 thì x là điểm cực đại. o o
- Các THUẬT NGỮ cần nhớ
Điểm cực đại (cực tiểu) của hàm số là x , giá trị cực đại (cực tiểu) của hàm số là f (x )   (hay y hoặc y
). Điểm cực đại của đồ thị hàm số là M(x ; f (x )). CĐ CT   y  (x )  0  
Nếu M (x ;y ) là điểm cực trị của đồ thị hàm số y f (x)       M
 (x ;y )  y f (x)   
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA Câu 1.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 4 . Câu 2.
Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Câu 3.
Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
x  2 .
B. x  2 .
C. x  1 . D. x  1  . Câu 4.
Cho hàm số f x có bảng xét dấu của f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Câu 5.
Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng biến thiên dưới đây.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
D. Hàm số có ba điểm cực trị. Câu 6.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên dưới đây.
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
C. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
D. Hàm số có ba điểm cực trị. Câu 7.
Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên dưới đây.
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào?
A.
x  2 . B. x  1 .
C. x  0 . D. x  1 . Câu 8.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên dưới đây.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .
C.
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 6 và giá trị nhỏ nhất bằng 3  .
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 . Câu 9.
Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên dưới đây.
Tìm giá trị cực đại y
và giá trị cực tiểu y của hàm số đã cho. CD CT A. y
 1 y  2 . CT B. y
 2 y  5  . CT C. y
 0 y  2 . CT D. y
 1 y  5  . CT
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Câu 10. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho có giá trị cực tiểu bằng A. y  4 . B. y  2  . C. y  0 . D. x  3.
Câu 11. Cho hàm số f x có bảng xét dấu f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 12. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau :
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng: A. 1. B. 0 . C. 1  . D. 2 .
Câu 13. Cho hàm số f x liên tục trên  , bảng xét dấu của f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 14. Cho hàm số f x liên tục trên 3;5 có bảng biến thiên như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số trên khoảng  3  ;5 là A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 1.
Câu 15. Cho hàm số f x có bảng xét dấu f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 16. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau :
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng: A. 3. B. 0 . C. 1  . D. 2 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 17. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho đạt cực trị tại A. y  2 .
B. x  0, x  1. C. x  0 . D. x  1.
Câu 18. Cho hàm số f x có bảng xét dấu f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 19. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau :
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho bằng: A. 1. B. 4.
C. Hàm số không có cực tiểu. D. 2 .
Câu 20. Cho hàm số f x liên tục trên  , bảng xét dấu của f  x như sau:
Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 21. Cho hàm số đa thức bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x  2 . B. x  1 . C. x  1  . D. x  2  .
Câu 22. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau :
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho bằng: A. 1. B. 0.
C. Hàm số không có cực tiểu. D. 2.
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Câu 23. Cho hàm số f x liên tục trên  , bảng xét dấu của f  x như sau:
Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 24. Cho hàm số f x có bảng xét dấu f  x như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 3 . B. 4. C. 2 . D. 1.
Câu 25. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau :
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là A. 3;  1 . B. 1. C. 3.
D. Đồ thị hàm số không có điểm cực tiểu.
B. XÁC ĐỊNH CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ (không chứa tham số)
Bài toán: Tìm các điểm cực đại, cực tiểu (nếu có) của hàm số y f (x).
Phương pháp: Sự dụng 2 qui tắc tìm cực trị sau:
Quy tắc I: sử dụng nội dụng định lý 1
Bước 1. Tìm tập xác định D của hàm số.
Bước 2. Tính đạo hàm y  f (
x). Tìm các điểm x , (i  1,2,3,..., )
n mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc không i xác định.
Bước 3. Sắp xếp các điểm x theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên. i
Bước 4. Từ bảng biến thiên, suy ra các điểm cực trị (dựa vào nội dung định lý 1).
Quy tắc II: sử dụng nội dụng định lý 2
Bước 1. Tìm tập xác định D của hàm số.
Bước 2. Tính đạo hàm y  f (
x). Giải phương trình f (
x)  0 và kí hiệu x , (i  1,2,3,..., ) n là các nghiệm i của nó.
Bước 3. Tính f  (
x) và f  (  x ). i
Bước 4. Dựa vào dấu của y (
x ) suy ra tính chất cực trị của điểm x : i i
+ Nếu f  (x )  0 thì hàm số đạt cực đại tại điểm x . i i
+ Nếu f  (x )  0 thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm x . i i
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA Câu 1.
Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x 2
x x  
1 3  x , x
   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Câu 2.
Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x   x   2
1 x  3x  2 , x
   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 3.
Tìm giá trị cực đại y của hàm số 3
y x  3x  2 . CD A. y  1 B. y  4 C. y  1 D. y  0 CD CD CD CD Câu 4. Đồ thị hàm số 4 2
y x x 1 có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ là số dương? A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . 2x  3 Câu 5. Hàm số y
có bao nhiêu điểm cực trị? x 1 A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 2 x  3 Câu 6. Cho hàm số y
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x  1
A. Cực tiểu của hàm số bằng 3 
B. Cực tiểu của hàm số bằng 1
C. Cực tiểu của hàm số bằng 6 
D. Cực tiểu của hàm số bằng 2 Câu 7.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm 3 f (
x)  x(x  1)(x  2) , x
  R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 8.
Cho hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số   x f x   2 x   2 2019 4
x  3x  2 . Khi đó số
điểm cực trị của hàm số F x là A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Câu 9.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm f x x x  2 ( ) 2 , x
   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 10. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x  xx  2 1 , x   .
R Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 11. Đồ thị hàm số 3
y  x  3x có điểm cực tiểu là:
A. (1;  2) . B. (1; 0) . C. (1;  2) . D. (1; 0) .
Câu 12. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y x  6x  9x có tổng hoành độ và tung độ bằng A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 1.
Câu 13. Hàm số nào dưới đây không có cực trị? 2 x 1 2x  2 A. y B. y C. 2
y x  2x 1 D. 3
y  x x 1 x x 1 Câu 14. Cho hàm số 4 2
y x  2x 1. Xét các mệnh đề sau đây
1) Hàm số có 3 điểm cực trị.
2) Hàm số đồng biến trên các khoảng 1; 0 ; 1;  .
3) Hàm số có 1 điểm cực trị.
4) Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;    1 ; 0;  1 .
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề trên? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 15. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x  x x  2 1 , x
   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Câu 16. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm 2 f (
x)  x(x  2) , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1. 2 3 4
Câu 17. Cho hàm số f x có đạo hàm f ' x  x 1 x 3  x  x  2 với mọi x   . Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x  2 . B. x  3 . C. x  0 . D. x  1 .
Câu 18. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x 3
x x  
1  x  2,x   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 19. Hàm số y f x có đạo hàm f  x   x  
1  x  2... x  2019 , x
  R . Hàm số y f x có
tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 1008 B. 1010 C. 1009 D. 1011
Câu 20. Tìm giá trị cực tiểu y của hàm số 3 y x  3x4 . CT A. y  6  B. y  1  C. y  2  D. y 1 CT CT CT CT
C. TÌM m ĐỂ HÀM SỐ ĐẠT CỰC TRỊ TẠI x = x0
Bước 1. Tính y ' x , y ' x 0   0 
Bước 2. Giải phương trình y ' x  0  m ? 0 
y '  0  x CT
Bước 3. Thế m vào y '  x nếu giá trị 0 0 
y '  0  x CD  0
Dạng toán này đề minh họa 2020 chưa xuất hiện, có điều các bạn học vẫn nên luyện tập nhé!
Để đến khi BỘ QUAY XE chúng ta vẫn có thể NÉ ^^!
1 Câu 1.
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 y
x mx   2
m  4 x  3 đạt cực đại tại x  3 . 3 A. m  1  B. m  7 
C. m  5
D. m  1 Câu 2.
Tìm m để hàm số 3 2
y x  2mx mx  1 đạt cực tiểu tại x  1
A. không tồn tại m . B. m  1 . C. m  1 .
D. m 1;  2 . Câu 3.
Tìm tất cả tham số thực m để hàm số y  m   4 x   2 m   2 1
2 x  2019 đạt cực tiểu tại x  1 . A. m  0. B. m  2  . C. m 1. D. m  2 . 1 Câu 4.
Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 y
x mx   2
m  4 x  3 đạt cực đại tại x  3 . 3
A. m  1, m  5 . B. m  5 . C. m  1. D. m  1  . Câu 5.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x mx 1 đạt cực tiểu tại x  2 . A. m  0 . B. m  4 .
C. 0  m  4 .
D. 0  m  4 . Câu 6.
Xác định tham số m sao cho hàm số y x m x đạt cực trị tại x  1 . A. m  2 . B. m  2 . C. m  6 . D. m  6 . 5 4 x mx Câu 7.
Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  
 2 đạt cực đại tại x  0 là: 5 4
A. m   .
B. m  0 .
C. Không tồn tại m .
D. m  0 . Câu 8.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số 3
y x   m   2 2 3
1 x m x  3 đạt cực tiểu tại x  1  . A. 5;  1 . B.   5 . C.  . D.   1 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 1 Câu 9.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 y
x mx  m  
1 x 1 đạt cực đại tại 3 x  2 ?
A. m  2 .
B. m  3 .
C. Không tồn tại m . D. m  1.
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng  2
 019; 2019 để hàm số m 1 m  2 5 4 y x
x m  5 đạt cực đại tại x  0 ? 5 4 A. 101. B. 2016 . C. 100 . D. 10 .
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 8 5 2 4
y x  (m 1)x  (m 1)x 1 đạt cực
tiểu tại x  0 ? A. 3 B. 2 C. Vô số D. 1 Câu 12. Cho hàm số
y f x xác định trên tập số thực  và có đạo
hàm f x   x
x x m  x   m 3 2 ' sin 3 9
x   ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số y f x đạt cực tiểu tại x  0 ? A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 8
y x  m   5 x   2 m   4 4 16 x 1 đạt
cực tiểu tại x  0 . A. 8 B. Vô số C. 7 D. 9
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 12 7 2 6
y x  (m  5)x  (m  25)x 1 đạt cực đại tại x  0 ? A. 8 B. 9 C. Vô số D. 10
D. TÌM m ĐỂ HÀM SỐ CÓ n CỰC TRỊ
Hàm số có n cực trị y  0 có n nghiệm phân biệt.
Xét hàm số bậc ba 3 2
y ax bx cx d : a   0  
Hàm số có hai điểm cực trị khi  . 2 b   3ac  0 
Hàm số không có cực trị khi y  0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép.
Xét hàm số bậc bốn trùng phương 4 2
y ax bx  . c
Hàm số có ba cực trị khi ab  0. Hàm số có 1 cực trị khi ab  0. Câu 1.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  m   4
x  m   2 1 2
3 x 1 không có cực đại?
A.
1  m  3
B. m  1
C. m  1
D. 1  m  3 Câu 2. Để đồ thị hàm số 4
y  x  m   2
3 x m 1 có điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu thì tất cả
các giá trị thực của tham số m
A.
m  3 .
B. m  3 .
C. m  3.
D. m  3 . Câu 3. Cho hàm số 4 2
y x  2mx m . Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số có 3 cực trị
A. m  0 .
B. m  0 .
C. m  0 .
D. m  0 . Câu 4.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2 4
y m x   2 m m 2 2019 x 1 có đúng một cực trị? A. 2019 . B. 2020 . C. 2018 . D. 2017 .
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Câu 5. Cho hàm số 3
y x  m   2 3
1 x  37m  3 x . Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để
hàm số không có cực trị. Số phần tử của S A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. Vô số. Câu 6.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 4 3
y x mx  m   2 4 3
1 x 1 có cực tiểu mà không có cực đại.  1  7  1  7 
A. m  ; .  B. m  ;1      1 .  3   3   1  7  1  7 1  7  C. m  ;   . D. m  ;      1 . 3    3 3   Câu 7.
Cho hàm số f x có đạo hàm f  x 2
x x   2
1 x  2mx  5 . Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số có đúng một điểm cực trị? A. 0 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . 3 x Câu 8.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2 y  
mx  2mx  1 có hai điểm cực trị. 3 m  2
A. 0  m  2. B. m  2. C. m  0 . D.  . m  0  1 Câu 9.
Tập hợp các giá trị của m để hàm số 3 2 y
x mx  m  2 x 1 có hai cực trị là: 3 A. ;   1  2;  B. ;  
1  2;  C. 1; 2 D. 1; 2 Câu 10. Cho hàm số 4 2
y mx x 1. Tập hợp các số thực m để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị là A. 0;   . B. ;0 . C. 0;   . D. ;0 .
Câu 11. Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4
y x   2
m m   2 2
6 x m 1 có ba điểm cực trị. A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . Câu 12. Hàm số 4
y mx  m   2
1 x 1 2m có một điểm cực trị khi
A. 0  m 1.
B. m  0  m 1. C. m  0.
D. m  0  m 1.
Câu 13. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m trên miền  10  ;10 để hàm số 4 y x   m   2 2 2
1 x  7 có ba điểm cực trị? A. 20 B. 10 C. Vô số D. 11 Câu 14. Cho hàm số 4
y mx   2 m   2
6 x  4 . Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số có ba điểm cực trị
trong đó có đúng hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
E. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA 2 ĐIỂM CỰC TRỊ
Phương trình hai đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số bậc ba là phần dư của phép chia y cho y ' Câu 1.
Đồ thị hàm số y  3 x  2
3x  9x  1 có hai cực trị A B . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB ?
A.
M 0; 1
B. N 1; 10
C. P 1; 0
D. Q 1;10 Câu 2.
Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y  2m  
1 x  3  m vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x 1.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 3 3 1 1 A. m B. m C. m   D. m  2 4 2 4 Câu 3.
Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  2m  
1 x m  3 song song với đường thẳng
đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x 1 3 1 3 1 A. m  . B. m  . C. m   . D. m   . 4 2 4 2 Câu 4. Đồ thị của hàm số 3 2
y x  3x  9x 1 có hai điểm cực trị A B . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB .
A. P 1;0 .
B. M 0;   1 . C. N 1; 10   . D. Q  1  ;10 . Câu 5.
Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y  3m  
1 x  3  m vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x 1. 1 1 1 1 A. . B.  . C. m  . D.  . 3 6 6 3 Câu 6.
Tìm tổng tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3
y x  m   2 2 3
1 x  6m 1 2mx song song đường thẳng y  4  x . 1 2 2 A. m   . B. m  . C. m   .
D. m  1. 3 3 3 Câu 7. Biết đồ thị hàm số 3
y x  3x 1 có hai điểm cực trị A , B . Khi đó phương trình đường thẳng AB
A. y  2x 1.
B. y  2x  1.
C. y  x  2.
D. y x  2 . Câu 8.
Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y  3m  
1 x  3  m vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x 1. 1 1 1 1 A. m  . B.  . C. . D.  . 6 3 3 6 Câu 9.
Giả sử A , B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số   3 2
f x x ax bx c và đường thẳng AB
đi qua gốc tọa độ. Tìm giá trị nhỏ nhất của P abc ab c . 16 25 A.  . B. 9 . C.  . D. 1. 25 9
F. TÌM m ĐỂ HÀM SỐ BẬC 3 CÓ CỰC TRỊ THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Bài toán tổng quát: Cho hàm số 3 2 y f ( ;
x m)  ax bx cx d. Tìm tham số m để đồ thị hàm số có 2
điểm cực trị x , x thỏa mãn điều kiện K cho trước? 1 2  Phương pháp:
Bước 1. Tập xác định D  .  Tính đạo hàm: 2
y  3ax  2bx  . c
a  3a  0 y 
Bước 2. Để hàm số có 2 cực trị  y  0 có 2 nghiệm phân biệt   và giải hệ 2
  (2b)  4.3ac  0  y 
này sẽ tìm được m D . 1  b
S x x   1 2   a
Bước 3. Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trình y  0. Theo Viét, ta có:   1 2 cP x x  1 2   a
Bước 4. Biến đổi điều kiện K về dạng tổng S và tích P. Từ đó giải ra tìm được m D . 2
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Bước 5. Kết luận các giá trị m thỏa mãn: m D D . 1 2  Lưu ý:
— Hàm số bậc 3 không có cực trị  y  0 không có 2 nghiệm phân biệt    0. y
— Trong trường hợp điều kiện K liên quan đến hình học phẳng, tức là cần xác định tọa độ 2 điểm cực trị (
A x ; y ), B(x ; y ) với x , x là 2 nghiệm của y  0. Khi đó có 2 tình huống thường gặp sau: 1 1 2 2 1 2
 Nếu giải được nghiệm của phương trình y  0, tức tìm được x , x cụ thể, khi đó ta sẽ thế vào hàm số 1 2
đầu đề y f ( ;
x m) để tìm tung độ y , y tương ứng của AB. 1 2
 Nếu tìm không được nghiệm y  0, khi đó gọi 2 nghiệm là x , x và tìm tung độ y , y bằng cách thế 1 2 1 2
vào phương trình đường thẳng nối 2 điểm cực trị.
Để viết phương trình đường thẳng nối hai điểm cực trị, ta thường dùng phương pháp tách đạo hàm (phần dư
bậc nhất trong phép chia y cho y )  , nghĩa là:
y h(x )
 Phân tích (bằng cách chia đa thức y cho y )  : 1 1
y y  q(x)  h(x)   
y h(x )  2 2
 Đường thẳng qua 2 điểm cực trị là y h(x).
Dạng toán: Tìm tham số m để các hàm số sau có cực trị thỏa điều kiện cho trước (cùng phía, khác phía d):
Vị trí tương đối giữa 2 điểm với đường thẳng: Cho 2 điểm (
A x ; y ), B(x ; y ) và đường thẳng d : ax by c  0. Khi đó: A A B B
Nếu (ax by c)  (ax by c)  0 thì ,
A B nằm về 2 phía so với đường A A B B thẳng d.
Nếu (ax by c)  (ax by c)  0 thì ,
A B nằm cùng phía so với đường d. A A B B
Trường hợp đặc biệt:
Để hàm số bậc ba y f (x) có 2 điểm cực trị nằm cùng phía so với trục tung
Oy phương trình y  0 có 2 nghiệm trái dấu và ngược lại.
Để hàm số bậc ba y f (x) có 2 điểm cực trị nằm cùng phía so với trục hoành
Ox đồ thị hàm số y f (x) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt phương trình
hoành độ giao điểm f (x)  0 có 3 nghiệm phân biệt (áp dụng khi nhẩm được nghiệm).
Dạng toán: Tìm m để các hàm số sau có cực trị thỏa điều kiện cho trước (đối xứng và cách đều):
Bài toán 1. Tìm m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị ,
A B đối xứng nhau qua
đường d :
Bước 1. Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu  m D . 1
Bước 2. Tìm tọa độ 2 điểm cực trị , A .
B Có 2 tình huống thường gặp:
+ Một là y  0 có nghiệm đẹp x , x , tức có (
A x ; y ), B(x ; y ). 1 2 1 1 2 2
+ Hai là y  0 không giải ra tìm được nghiệm. Khi đó ta cần viết phương trình đường
thẳng nối 2 điểm cực trị là  và lấy (
A x ; y ), B(x ; y )  .  1 1 2 2  x x y y  — Bước 3. Gọi 1 2 1 2 I ; 
 là trung điểm của đoạn thẳng AB.  2 2      d
AB u  0 Do ,
A B đối xứng qua d nên thỏa hệ d     m D . 2 I d  I d
Bước 4. Kết luận m D D . 1 2
Bài toán 2. Tìm m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị ,
A B cách đều đường thẳng d :
Bước 1. Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu  m D . 1
Bước 2. Tìm tọa độ 2 điểm cực trị , A .
B Có 2 tình huống thường gặp:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
+ Một là y  0 có nghiệm đẹp x , x , tức có (
A x ; y ), B(x ; y ). 1 2 1 1 2 2
+ Hai là y  0 không giải ra tìm được nghiệm. Khi đó ta cần viết phương trình đường
thẳng nối 2 điểm cực trị là  và lấy (
A x ; y ), B(x ; y )  .  1 1 2 2 — Bước 3. Do ,
A B cách đều đường thẳng d nên d ( ; A d )  d ( ;
B d )  m D . 2
Bước 4. Kết luận m D D . 1 2
Lưu ý: Để 2 điểm ,
A B đối xứng nhau qua điểm I I là trung điểm AB. Câu 1.
Với giá trị nào của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y x  3x m có hai điểm cực trị A , B thỏa
mãn OA OB ( O là gốc tọa độ)? 3 1 5 A. m  . B. m  3 . C. m  . D. m  . 2 2 2 Câu 2.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số 1 3 2 y
x mx   2 m  
1 x có hai điểm cực trị A B sao cho ,
A B nằm khác phía và cách đều 3
đường thẳng d : y  5x  9 . Tính tổng tất cả các phần tử của S . A. 3 B. 6 C. 6 D. 0 1 Câu 3. Cho hàm số 3 y
mx  m   2
1 x  3m  2 x  2018 với m là tham số. Tổng bình phương tất 3
cả các giá trị của m để hàm số có hai điểm cực trị x ; x thỏa mãn x  2x  1 bằng 1 2 1 2 40 22 25 8 A. B. C. D. 9 9 4 3 Câu 4. Cho hàm số 3 2
y  x  3mx  3m 1 với m là một tham số thực. Giá trị của m thuộc tập hợp nào
sau đây để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua đường thẳng
d : x  8 y  74  0 . A. m  1   ;1 . B. m  3  ;   1 .
C. m 3;  5 .
D. m  1;  3 . Câu 5.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y x x   2 m   2 8
11 x  2m  2
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox . A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 6. Cho hàm số 3
y x   m   2 2
1 x  m  
1 x m  1 . Có bao nhiêu giá trị của số tự nhiên m  20
để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành? A. 18 . B. 19 . C. 21 . D. 20 . Câu 7.
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m để đồ thị của hàm số 3
y x  m   2 x   2 m   2 1
2 x m  3 có hai điểm cực trị và hai điểm cực trị đó nằm về hai phía
khác nhau đối với trục hoành? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Câu 8. Cho hàm số 3
y x  m   2 2 3
1 x  6 m  2 x 1 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của
m để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng  2  ;3 .
A. m  1; 4 \   3 .
B. m  3; 4 .
C. m  1;3 . D. m   1  ; 4 . Câu 9. Cho hàm số 3 2 2
y x 3mx  4m 2 có đồ thị C và điểm C 1; 
4 . Tính tổng các giá trị
nguyên dương của m để C có hai điểm cực trị ,
A B sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 4. A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Câu 10. Cho hàm số 3
y x  m  2 2 3
1 x  6m  2x 1 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị
của m để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng  2;   3 .
A. m  1; 
3 3; 4 . B. m 1;  3 .
C. m  3; 4 .
D. m 1; 4 .
Câu 11. Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số: 3
y x  m   2 3 2
1 x  3mx m  5 có hai
điểm cực trị x ; x đồng thời y x .y x  0 là: 1   2  1 2 A. 21 B. 3  9 C. 8  D. 3 11 13
Câu 12. Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số 3 2
y x  3mx  27x  3m  2 đạt cực
trị tại x , x thỏa mãn x x  5 . Biết S   ;
a b . Tính T  2b a . 1 2 1 2
A. T  51  6
B. T  61  3
C. T  61  3
D. T  51  6 3 x
Câu 13. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2 y
 2x mx  3 có hai điểm 3
cực trị x , x  4 . Số phần tử của S bằng 1 2 A. 5. B. 3. C. 2 . D. 4 .
Câu 14. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3
y x  m  2 4
2 x 7x 1 có hai điểm cực trị
x ; x x x thỏa mãn x x  4  1 2  1 2 1 2 1 7
A. m  5 . B. m  .
C. m  3 . D. m  . 2 2
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số thực m để đường thẳng đi qua hai điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số 3
y x  3mx  2 cắt đường tròn C  có tâm I 1; 
1 , bán kính bằng 1 tại hai
điểm phân biệt A,B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất. 2  3 2  3 1 3 2  5 A. m B. m C. m D. m  3 2 2 2
Câu 16. Biết đồ thị hàm số 3 2
y x ax bx c có hai điểm cưc trị M x ; y , N x ; y thỏa mãn 1 1   2 2  x y yy x x
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P abc  2ab  3c bằng 1  1 2  1  1 2  49 25 841 7 A. B. C. D.  4 4 36 6 Câu 17. Cho hàm số 3 2
y x mx   2 m   3 3 3
1 x m m ( m là tham số). Gọi A , B là hai điểm cực trị
của đồ thị hàm số và I 2;  2 . Tổng tất cả các giá trị của m để ba điểm I , A , B tạo thành tam
giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng 5 là 4 14 2 20 A. B. C.   D. 17 17 17 17 Câu 18. Cho hàm số 3
y x  6mx  4 có đồ thị C
. Gọi m là giá trị của m để đường thẳng đi qua m  0
điểm cực đại, điểm cực tiểu của C
cắt đường tròn tâm I 1;0 , bán kính 2 tại hai điểm phân m  biệt ,
A B sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất. Chọn khẳng định đúng A. m  3; 4 .
B. m  1; 2 . C. m  0;1 . D. m  2;3 . 0   0   0   0   Câu 19. Cho hàm số 3 2
y x mx   2 m   3 3 3
1 x m , với m là tham số; gọi C  là đồ thị của hàm số đã
cho. Biết rằng khi m thay đổi, điểm cực đại của đồ thị C luôn nằm trên một đường thẳng d cố
định. Xác định hệ số góc k của đường thẳng d .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 1 1
A. k   . B. k  . C. k  3  .
D. k  3. 3 3
Câu 20. Biết m là giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x mx 1 có hai điểm cực trị x , x sao 0 1 2 cho 2 2
x x x x  13 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1 2
A. m  1; 7 . B. m  7;10 .
C. m  15; 7 .
D. m  7; 1 . 0   0   0   0   1 1
Câu 21. Biết rằng đồ thị hàm số f x 3 2  x
mx x  2 có giá trị tuyệt đối của hoành độ hai điểm cực 3 2
trị là độ dài hai cạnh của tam giác vuông có cạnh huyền là 7 . Hỏi có mấy giá trị của m ? A. 3 . B. 1.
C. Không có m . D. 2 .
Câu 22. Gọi A , B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số f x 3
 x  3x  4 và M x ;0 là điểm trên 0 
trục hoành sao cho tam giác MAB có chu vi nhỏ nhất, đặt T  4x  2015 . Trong các khẳng định 0
dưới đây, khẳng định nào đúng? A. T  2017 . B. T  2019 . C. T  2016 . D. T  2018 .
Câu 23. Tổng tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số 3 2 3
y x  3mx  4m có điểm
cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất là 2 1 1 A. . B. . C. 0 . D. . 2 2 4
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số 3 2
y x  5x  m  4 x m
hai điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục hoành. A.  .
B. ;3  3; 4 .
C. ;3  3; 4 . D. ; 4 .
Câu 25. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y x  3mx  2 có hai điểm cực trị A
B sao cho các điểm A , B M 1;  2 thẳng hàng. A. m  2 .
B. m   2 . C. m  2 .
D. m   2 ; m  2 .
G. TÌM m ĐỂ HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG CÓ CỰC TRỊ THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Một số công thức tính nhanh “thường gặp“
liên quan cực trị hàm số 4 2
y ax bx c
1 cực trị: ab  0
3 cực trị: ab  0 a  0 :
1 cực a  0 : 1 cực đại a  0 :
1 cực a  0 : 2 cực tiểu đại, đại, 2 cực tiểu 1 cực tiểu 4  b    b   b b b (
A 0;c), B    ;   ,C   ; 
  AB AC   , BC  2  2 2a 4a 2a 4a 16a 2a 2a     với 2
  b  4ac 3   b
Phương trình qua điểm cực trị: BC : y  
AB, AC : y     x c 4a 2a   3 b  8a 5 b Gọi 
BAC   , luôn có: 3
8a(1  cos )  b (1  cos )  0  cos  và 2 S   3 b  8a 3 32a 2 
Phương trình đường tròn đi qua 2 2 ,
A B,C : x y  c nx  .
c n  0, với n   và bán b 4a 3 b  8a
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là R  8ab
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Câu 1. Cho hàm số 4 2
y x  2x  2 . Diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị
hàm số đã cho có giá trị là 1 A. S  3 . B. S  . C. S  1 . D. S  2 . 2 Câu 2.
Tìm m đề đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx 1 có ba điểm cực trị A0; 
1 , B, C thỏa mãn BC  4 ? A. m  2 . B. m  4 . C. m  4 .
D. m   2 . Câu 3.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số 4 2
y x  2mx 1 có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác vuông cân 1 1 A. m  .
B. m  1. C. m   . D. m  1. 3 9 3 9 Câu 4.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y  4 x  2
2mx có ba điểm cực trị
tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1 .
A. 0  m  1
B. m  0 C. m  3 0 4
D. m  1 Câu 5.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4
y x  m   2 2 2
1 x m có ba
điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông. Số phần tử của tập hợp S A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 1 . Câu 6. Cho hàm số 4 2
y x  2mx 1  
1 . Tổng lập phương các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số  
1 có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua 3 điểm này có bán kính R  1 bằng 5  5 1 5 A. . B. . C. 2  5 . D. 1   5 . 2 2 Câu 7.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 4 2 2
y x  2m x m  4 có ba điểm cực
trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác đều?
A. m 0; 3;  3 B. m  6 6 0; 3;   3 C. m 6 6 3;   3
D. m  3;  3 Câu 8.
Tìm m để đồ thị hàm số 4 2 2
y x  2m x  1 có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông cân. A. m  1. B. m  1;   1 . C. m  1  ; 0  ;1 . D. m   . Câu 9.
Tìm tất cả các giá trị m sao cho đồ thị hàm số 4
y x  m   2
1 x  2m 1 có ba điểm cực trị là ba
đỉnh của một tam giác có một góc bằng 120 . 2 2 1 A. m  1   . B. m  1  
, m  1.C. m   . D. m  1 . 3 3 3 3 3 3
Câu 10. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị C  của hàm số 4 2 2 4
y x  2m x m  5 có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O
tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm số phần tử của S . A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Câu 11. Cho hàm số 4 2 2 4
y x  2mx  2m m có đồ thị C  . Biết đồ thị C  có ba điểm cực trị A , B ,
C ABDC là hình thoi trong đó D 0; 3 , A thuộc trục tung. Khi đó m thuộc khoảng nào?  9   1   1 9  A. m  ; 2   . B. m  1  ;   .
C. m  2;3 . D. m  ;   .  5   2   2 5  Câu 12. Cho hàm số 4
y x  m   2 2
4 x m  5 có đồ thị C
. Tìm m để C
có ba điểm cực trị tạo m m
thành một tam giác nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 17 17
A. m  1 hoặc m  . B. m  1. C. m  4 . D. m  . 2 2
Câu 13. Gọi m là giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx 1 có ba điểm cực trị tạo thành 0
một tam giác có diện tích bằng 4 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng
A. m  1; 0 .
B. m  2; 1 .
C. m  ; 2 .
D. m  1; 0 . 0   0   0   0  
H. BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Bài toán: Đồ thị hàm số y f (x) có bao nhiêu điểm cực trị
2 f (x). f (  x) (Áp dụng định nghĩa). 2
y f (x) 
f (x)  y  2 f (x)
f (x)  0   1 y  0   f (  x)  0 2  Số nghiệm của  
1 chính là số giao điểm của dồ thị y f (x) và trục hoành y  0 . Còn số nghiệm
của 2 là số cực trị của hàm số y f (x) , dựa vào đồ thị suy ra 2 . Vậy tổng số nghiệm bội lẻ của  
1 và 2 chính là số cực trị cần tìm. Câu 1.
Đồ thị C  có hình vẽ bên.
Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y f x  m
có ba điểm cực trị là: A. m  1  hoặc m  3 . B. m  3  hoặc m  1. C. m  1  hoặc m  3 .
D. 1  m  3. Câu 2.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 2
y  3x  4x 12x m có 7 điểm cực trị? A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 3.
Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau.
Hàm số y f x  3  có bao nhiêu điểm cực trị A. 5 B. 6 C. 3 D. 1 Câu 4.
Cho hàm số trùng phương y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Tât cả các giá trị thực của tham số m để
hàm số y f x  m có 7 điểm cực trị là: A. 3   m 1. B. 1   m  3 . C. m  3  hoặc m  1.
D. 1  m  3 . Câu 5.
Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 4 2 2
y x  2mx  2m m 12 có bảy điểm cực trị A. 1. B. 4 . C. 0 . D. 2 .
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 a   0,d  2019  Câu 6.
Cho hàm số f x 3 2
ax bx cx d ( , a ,
b c, d  ) và  . Số cực trị a
 b c d 2019  0 
của hàm số y g x ( với g x  f x2019) bằng A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 1. Câu 7.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 2 2
y  3x  4x 12x m có đúng 5 điểm cực trị? A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 4 . Câu 8.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 4 3 2
y  3x  4x 12x m có 5 điểm cực trị. A. 16 B. 44 C. 26 D. 27 Câu 9. Cho hàm số 4 2
y x  2mx  2m 1 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên trong khoảng  2
 ; 2 của m để hàm số đã cho có 3 điểm cực trị là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 10. Tập hợp các giá trị của m để hàm số 4 3 2
y  3x  4x 12x m 1 có 7 điểm cực trị là: A. (0; 6) B. (6; 33) C. (1; 33) D. (1; 6) Câu 11. Cho hàm số 3 2
y f (x)  x  (2m 1)x  (2  m)x  2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số y f ( x ) có 5 điểm cực trị. 5 5 5 5 A. m  2 . B. 2   m  . C.   m  2 . D. m  2 . 4 4 4 4
Câu 12. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tham số m để hàm số
y f x  m có ba điểm cực trị?
A. 1  m  3 .
B. m  1 hoặc m  3 .
C. m  1 hoặc m  3 .
D. m  3 hoặc m  1. m
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 2
y  3x  4x 12x  có 7 điểm cực 2 trị? A. 3 . B. 9 . C. 6 . D. 4 .
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x m có 5 điểm cực trị? A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Câu 15. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ
Đồ thị hàm số y f x  2m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi
A. m  4;1  1 .  11  B. m  2;   .  2  C. m  3 .  11 D. m  2;  . 2   
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 16. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y f x . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham
số m để đồ thị hàm số y f x  2  m có 5 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng A. 15 . B. 18 . C. 9 . D. 12 . Câu 17. Cho hàm số 3 2
f (x)  x  3x m với m 5;5 là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để hàm số f (x) có đúng ba điểm cực trị. A. 3 . B. 0 . C. 8 . D. 6 .
J. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM HÀM HỢP, HÀM ẨN
DẠNG CÂU NÀY XUẤT HIỆN NĂM 2019 VÀ CẢ ĐỀ MINH HỌA 2020 CŨNG CÓ
PHƯƠNG PHÁP: BẠN ĐỌC TỰ HIỂU ^^! Câu 1.
Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số
g x  f  3 2
x  3x  là A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 11. Câu 2.
Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số y f  2 x  2x là A. 3. B. 9. C. 5. D. 7 . Câu 3.
Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số y f 6 3x là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Câu 4.
Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số g x  f  2 x  5 là A. 7 . B. 1. C. 5. D. 4 . Câu 5.
Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số g xf  x 2 1    là   A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Câu 6.
Cho hàm số f x liên tục trên  , bảng biến thiên của hàm số f  x như sau: 2  x 1 
Số điểm cực trị của hàm số g x  f   là x   A. 6 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Câu 7.
Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số
g x  f  3 2
x  3x  là A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 10 . Câu 8.
Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên 
và đồ thị có 3 điểm cực trị như hình bên.
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số g x  f f x bằng A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 11. Câu 9. Cho hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d (với a , b , c , d  và a  0 ) có đồ thị như hình vẽ. y
Tìm số điểm cực trị của hàm số g x  f  2
2x  4x . 2 A. 3 . B. 4 . -2 O 1 x C. 2 . D. 5 . Câu 10. Cho hàm số   4 3 2
f x ax bx cx dx e có đồ thị như hình vẽ.
Đặt g x   f f x. Số nghiệm của phương trình g x  0 là A. 5. B. 10 . C. 4 . D. 7.
Câu 11. Cho hàm số bậc ba y f x xác định và liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y g x  f  2
x  2x  4 có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 12. Cho hàm số f x có bảng biến thiên của hàm số f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số y f  2 1  x  là x 1 3 +∞ +∞ 3 A. 2 . B. 3 . f '(x) C. 4 . D. 5 . 1
Câu 13. Cho hàm số y f x liên tục trên và hàm số y f  x có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Đặt g x  f  3
x  3x . Số điểm cực trị của hàm số y g x là A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 7 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 14. Cho hàm số y f ( )
x có bảng biến thiên như hình vẽ
Xét hàm số y g x f x   2019 ( ) 4  2018
. Số điểm cực trị của hàm số g(x) bằng A. 5 . B. 1. C. 9 . D. 2 .
Câu 15. Biết rằng hàm số f x có đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y
y f f x   ? 2 x O A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. -4
Câu 16. Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số g x  f f x là. A. 3. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 17. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Biết tất cả các điểm cực trị của hàm số
y f x là 2
 ; 0 ; 2 ; a ; 6 với 4  a  6 .
Số điểm cực trị của hàm số y f  6 2
x  3x  là A. 8. B. 11. C. 9. D. 7.
Câu 18. Cho hàm số y f x có đồ thị y f  x như hình vẽ sau
Đồ thị hàm số g x  f x 2 2  x có tối đa
bao nhiêu điểm cực trị? A. 7 B. 5 C. 6 D. 3 y
Câu 19. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và có 3
đồ thị là đường cong như hình vẽ. Đặt g x  3 f f x  4 .
Tìm số điểm cực trị của hàm số g x? 1 1 2 3 4 O x A. 2 . B. 8 . C. 10 . D. 6 .
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Câu 20. Cho hàm số f x với đạo hàm f  x có đồ thị như hình vẽ. 3 x
Hàm số g x  f x 2 
x x  2 đạt cực đại tại điểm nào? 3 A. x  1  . B. x  1 . C. x  0 . D. x  2 .
Câu 21. Cho hàm số y f '(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Tìm số điểm cực trị của hàm số 2 f ( x) 1  f ( x) y  e  5 . A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 22. Cho hàm số f x có đồ thị f  x như 3 x
hình vẽ dưới. Hàm số g x  f x 2 
 2x  5x  2001 3
có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 23. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và không có cực trị, đồ thị của hàm số y f x là
đường cong của như hình vẽ dưới đây. 1 2 y
Xét hàm số h x   f x  2 . x f x 2  2x 2  
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ thị của hàm số y h x có điểm cực tiểu là M 1;0 .
B. Hàm số y h x không có cực trị. 2 1
C. Đồ thị hàm số y hx có điểm cực đại là N 1; 2 . -2 -1 O 1 2 x -1
D. Đồ thị hàm số y hx có điểm cực đại là M 1;0 .
Câu 24. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  và đồ thị hàm số y f  x là parabol như hình bên dưới.
Hàm số y f x  2x có bao nhiêu cực trị? A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 25. Cho hàm số đa thức y f x có đạo hàm trên  , f 0  0 và đồ thị hình bên dưới là đồ thị của
đạo hàm f  x .
Hỏi hàm số g x  f x  3x cóbao nhiêu cực trị? A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 26. Cho hàm số Cho hàm số y f x liên tục trên  và hàm số g x  f x 2 2
x  2x  2019 . Biết
đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số y g x  là A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 27. Cho hàm số f x có đồ thị hàm số y f  x được cho như hình vẽ bên. 1
Hàm số y f x 2 
x f 0 có nhiều nhất bao nhiêu điểm 2
cực trị trong khoảng  2  ;3 ? A. 6. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 28. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên  , đồ thị hàm số y f (x) là đường cong ở hình vẽ. 2
Hỏi hàm số h x   f (x)  4 f x 1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 7 . Câu 29. Cho hàm số
y f x , hàm số y f  x có đồ thị như hình bên. Hàm số 2  5sin x 1  (5sin x 1)
g(x)  2 f   3  
có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng (0; 2 ) .  2  4 A. 9 . B. 7 . C. 6 . D. 8 .
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Câu 30. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số h x 2
f x  2 f x  2m có đúng 3 điểm cực trị. A. m 1 B. m  1 C. m  2
D. m  2
Câu 31. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x  x x a x  3 2 13
15 . Tập hợp các giá trị của a để hàm số  5x y f
có 6 điểm cực trị là 2   x  4   5 5   15   5 5   15  5 5   5 5  15   A.  ; \ 0;   . B.  ; \   0;  . C.  ; \     0 . D.  ; \     . 4 4     13  4 4   13  4 4   4 4  13   2
Câu 32. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x   x    2 1
x  2x với x
   . Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số f  2
x  8x m có 5 điểm cực trị? A. 15 . B. 17 . C. 16 D. 18
Câu 33. Cho hàm số y f (x) xác định trên  và hàm số y f '(x) có đồ thị như hình bên. Biết rằng
f '(x)  0 với mọi x  ;  3
 , 4 9; . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g( ) x f ( )
x mx  5 có đúng hai điểm cực trị. A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
Câu 34. Cho hàm số y f (x) . Hàm số y f (
x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. y
Tìm m để hàm số 2
y f (x m) có 3 điểm cực trị.
A. m  3; . x
B. m 0;  3 . 0 1 2 3
C. m 0;3 .
D. m   ;  0 . 2
Câu 35. Cho hàm số f  x   x    2 2
x  4x  3 với mọi x . Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của m để hàm số y f  2
x 10x m  9 có 5 điểm cực trị? A. 18 . B. 16 . C. 17 . D. 15 . 2
Câu 36. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x   x    x   2
x  m   2 2 1 2
1 x m   1 , x   . Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số g x  f x  có 5 điểm cực trị? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 37. Cho hai hàm đa thức y f x , y g x có đồ thị là hai đường cong ở hình vẽ. Biết rằng đồ thị
hàm số y f x có đúng một điểm cực trị là A , đồ thị hàm số y g x có đúng một điểm cực 7
trị là B AB
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  5  ;5 để hàm số 4
y f x  g x  m có đúng 5 điểm cực trị?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 38. Cho hàm số y f x 3
x   m   2 2
1 x  2  mx  2 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số  aa
m để hàm số y f x  có 5 điểm cực trị là ;c  , (với , a ,
b c là các số nguyên, là phân số b    b
tối giản). Giá trị của biểu thức 2 2 2
M a b c A. M  40 . B. M  11 . C. M  31 . D. M  45 .
Câu 39. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  . Hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số g x 2
 2 f x  3 f x  m
đúng 7 điểm cực trị, biết phương trình
f '( x )  0 có đúng 2 nghiệm phân biệt,
f a 1, f b  0, lim f x   và lim f x   . x   x    1   9  A. S   5  ; 0. B. S   8  ; 0. C. S  8  ; .   D. S  5; .    6   8 
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Vấn đề 3
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ - PHẦN 1
A. TÌM CỰC TRỊ THÔNG QUA ĐỒ THỊ, BẢNG BIẾN THIÊN
-Định lí cực trị
Điều kiện cần (định lí 1): Nếu hàm số y f (x) có đạo hàm trên khoảng (a;b) và đạt cực đại
(hoặc cực tiểu) tại x thì f (  x )  0.  
Điều kiện đủ (định lí 2): Nếu f (
x) đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua điểm x (theo chiều tăng) thì hàm số y f (x)
đạt cực tiểu tại điểm x . Nếu f (
x) đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua điểm x (theo chiều tăng) thì hàm số y f (x)
đạt cực đại tại điểm x .
Định lí 3: Giả sử y f (x) có đạo hàm cấp 2 trong khoảng (x h; x h), với h  0. Khi đó:   Nếu y (
x )  0, y (x )  0 thì x là điểm cực tiểu.    Nếu y (
x )  0, y (x )  0 thì x là điểm cực đại. o o
- Các THUẬT NGỮ cần nhớ
Điểm cực đại (cực tiểu) của hàm số là x , giá trị cực đại (cực tiểu) của hàm số là f (x )   (hay y hoặc y
). Điểm cực đại của đồ thị hàm số là M(x ; f (x )). CĐ CT   y  (x )  0  
Nếu M (x ;y ) là điểm cực trị của đồ thị hàm số y f (x)       M
 (x ;y )  y f (x)   
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA Câu 1.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Từ bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 4 . Câu 2.
Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn B x  1 Ta có 
f  x  0  x  0   x  1 
Từ bảng biến thiên ta thấy f  x đổi dấu khi x qua nghiệm 1 và nghiệm 1; không đổi dấu khi x
qua nghiệm 0 nên hàm số có hai điểm cực trị. Câu 3.
Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
x  2 .
B. x  2 .
C. x  1 . D. x  1  . Lời giải Chọn D
Hàm số đạt cực đại tại điểm mà đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm.
Từ bảng biến thiên hàm số đạt cực đại tại x  1 . Câu 4.
Cho hàm số f x có bảng xét dấu của f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C
Dựa vào bảng xét dấu của f  x hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Câu 5.
Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng biến thiên dưới đây.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
D. Hàm số có ba điểm cực trị. Lời giải Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy, hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . Câu 6.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên dưới đây.
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
C. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
D. Hàm số có ba điểm cực trị. Lời giải Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy:
Hàm số có ba điểm cực trị nên khẳng định D đúng.
Hàm số có 2 điểm cực tiểu nên khẳng định C đúng.
Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 nên khẳng định A đúng, khẳng định B sai. Câu 7.
Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên dưới đây.
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào?
A.
x  2 .
B. x  1 .
C. x  0 . D. x  1 . Lời giải Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên, ta có hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Câu 8.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên dưới đây.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 6 và giá trị nhỏ nhất bằng 3  .
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 . Lời giải Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 . Câu 9.
Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên dưới đây.
Tìm giá trị cực đại y
và giá trị cực tiểu y của hàm số đã cho. CD CT A. y
 1 y  2 . B. y
 2 y  5  . CT CT C. y
 0 y
 2 . D. y
 1 y  5  . CT CT Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên, ta có y  1 và y  5  . CT
Câu 10. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho có giá trị cực tiểu bằng A. y  4 . B. y  2  . C. y  0 . D. x  3. Lời giải Chọn B
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Hàm số xác định tại x  3 và đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm x  3 nên hàm số đạt
cực tiểu tại x  3 và giá trị cực tiểu là f 3  2  .
Câu 11. Cho hàm số f x có bảng xét dấu f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy f  x đổi dấu từ dương sang âm khi qua nghiệm x  3 , nên hàm số
đã cho có 1 điểm cực trị.
Câu 12. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau :
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng: A. 1. B. 0 . C. 1  . D. 2 . Lời giải Chọn B
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0.
Câu 13. Cho hàm số f x liên tục trên  , bảng xét dấu của f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D
Từ bảng xét dấu f  x ta thấy: f  x đổi dấu khi x qua 2  , 1, 5.
Vậy hàm số đã cho có 3 cực trị.
Câu 14. Cho hàm số f x liên tục trên 3;5 có bảng biến thiên như hình vẽ
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Số điểm cực trị của hàm số trên khoảng  3  ;5 là A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 1. Lời giải Chọn A
Hàm số đã cho liên tục trên 3;5 .
Hàm số đã cho có đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm khi qua điểm x  0 nên hàm số đạt cực đại tại x  0 .
Hàm số đã cho có đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm x  3 nên hàm số đạt cực tiểu tại x  3 .
Như vậy, số điểm cực trị của hàm số trên khoảng 3;5 là 2 điểm.
Câu 15. Cho hàm số f x có bảng xét dấu f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy f  x đổi dấu từ âm sang dương khi qua nghiệm x  2 và
f  x đổi dấu từ dương sang âm khi qua nghiệm x  3 , nên hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu 16. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau :
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng: A. 3. B. 0 . C. 1  . D. 2 . Lời giải Chọn A
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị cực đại của hàm số bằng 3.
Câu 17. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Hàm số đã cho đạt cực trị tại A. y  2 .
B. x  0, x 1. C. x  0 . D. x  1. Lời giải Chọn D
Hàm số đã cho không xác định tại x  0 nên hàm số không đạt cực trị tại x  0 .
Hàm số đã cho có đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm khi qua điểm x  1 nên hàm số đạt cực đại tại x  1.
Như vậy, hàm số đã cho đạt cực trị tại x  1 .
Câu 18. Cho hàm số f x có bảng xét dấu f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy f  x đổi dấu từ dương sang âm khi qua nghiệm x  1 , f  x đổi
dấu từ âm sang dương khi qua nghiệm x  3 và f  x đổi dấu từ dương sang âm khi qua nghiệm
x  5 , nên hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Câu 19. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau :
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho bằng: A. 1. B. 4.
C. Hàm số không có cực tiểu. D. 2 . Lời giải Chọn C
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số không có cực tiểu.
Câu 20. Cho hàm số f x liên tục trên  , bảng xét dấu của f  x như sau:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B
Từ bảng xét dấu f  x ta thấy: f  x đổi dấu từ trừ sang cộng khi x qua 2 và 2 .
Vậy hàm số có hai điểm cực tiểu.
Câu 21. Cho hàm số đa thức bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x  2 . B. x  1 . C. x  1  . D. x  2  . Lời giải Chọn B
Từ đồ thị, hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .
Câu 22. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau :
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho bằng: A. 1. B. 0.
C. Hàm số không có cực tiểu. D. 2. Lời giải Chọn B
Từ bảng biến thiên suy ra điểm cực tiểu của hàm số bằng 0.
Câu 23. Cho hàm số f x liên tục trên  , bảng xét dấu của f  x như sau:
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn B
Từ bảng xét dấu f  x ta thấy: f  x chỉ đổi dấu một lần từ cộng sang trừ khi x qua 1. Nên hàm số
đã cho có một điểm cực đại.
Câu 24. Cho hàm số f x có bảng xét dấu f  x như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 3 . B. 4. C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy f  x đổi dấu từ âm sang dương khi qua nghiệm x  2  , nên hàm
số đã cho có 1 điểm cực tiểu.
Câu 25. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau :
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là A. 3  ;1 . B. 1. C. 3.
D. Đồ thị hàm số không có điểm cực tiểu. Lời giải Chọn A
Từ bảng biến thiên suy ra điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 3;  1 .
B. XÁC ĐỊNH CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ (không chứa tham số)
Bài toán: Tìm các điểm cực đại, cực tiểu (nếu có) của hàm số y f (x).
Phương pháp: Sự dụng 2 qui tắc tìm cực trị sau:
Quy tắc I: sử dụng nội dụng định lý 1
Bước 1. Tìm tập xác định D của hàm số.
Bước 2. Tính đạo hàm y  f (
x). Tìm các điểm x , (i  1,2,3,..., )
n mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc không xác i định.
Bước 3. Sắp xếp các điểm x theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên. i
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Bước 4. Từ bảng biến thiên, suy ra các điểm cực trị (dựa vào nội dung định lý 1).
Quy tắc II: sử dụng nội dụng định lý 2
Bước 1. Tìm tập xác định D của hàm số.
Bước 2. Tính đạo hàm y  f (
x). Giải phương trình f (
x)  0 và kí hiệu x , (i  1,2,3,..., )
n là các nghiệm của i nó.
Bước 3. Tính f  (
x) và f  (  x ). i
Bước 4. Dựa vào dấu của y (
x ) suy ra tính chất cực trị của điểm x : i i + Nếu f  (
x )  0 thì hàm số đạt cực đại tại điểm x . i i + Nếu f  (
x )  0 thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm x . i i
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA Câu 1.
Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x 2
x x  
1 3  x , x
   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Lời giải Chọn A 2 x  0
x  0nghiemkep  
Ta có: f  x 2
 0  x x  
1 3  x  0  x 1  0  x  1    3  x  0 x  3   Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị x  1 và x  3 . Câu 2.
Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x   x   2
1 x  3x  2 , x
   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn B x  1  x 1  0 
Ta có: f  x  0   x   1  2
x  3x  2  0     x  1 2 x 3x 2 0        x  3  Bảng biến thiên:
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 1 điểm cực trị x  3 . Câu 3.
Tìm giá trị cực đại y của hàm số 3
y x  3x  2 . CD A. y  1 B. y  4 C. y  1 D. y  0 CD CD CD CD Lời giải Chọn B
x  1  y   1  0 Ta có 2
y  3x  3  y  0 2
 3x  3  0   x  1  y    1  4    3 2  3 2 3  
lim x  3x  2 3  lim x 1    ,  3 3 
lim  x  3x  2  lim x 1    2 3   2 3  x x  x x x x  x x  Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực đại của hàm số bằng 4 Câu 4. Đồ thị hàm số 4 2
y x x 1 có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ là số dương? A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Lời giải
Tập xác định D   .
x  0  y  1 3
y  4x  2x ; y 0     2 3 . x    y   2 4
Suy ra đồ thị có hàm số 4 2
y x x 1 có 3 điểm cực trị có tung độ là số dương. 2x  3 Câu 5. Hàm số y
có bao nhiêu điểm cực trị? x 1 A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Lời giải Chọn C 1 Có y   0, x   1
 nên hàm số không có cực trị. x  2 1 2 x  3 Câu 6. Cho hàm số y
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x  1
A. Cực tiểu của hàm số bằng 3 
B. Cực tiểu của hàm số bằng 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
C. Cực tiểu của hàm số bằng 6 
D. Cực tiểu của hàm số bằng 2 Lời giải Chọn D Cách 1. 2 x  2x  3 x  3  Ta có: y  ; 2
y  0  x  2x  3  0    x  2 1 x  1 
Lập bảng biến thiên. Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x  1 và giá trị cực tiểu bằng 2 . Cách 2. 2 x  2x  3 x  3  Ta có y  ; 2
y  0  x  2x  3  0    x  2 1 x  1  8 1 1 y 
. Khi đó: y   1 
 0 ; y 3    0 .  x  3 1 2 2
Nên hàm số đạt cực tiểu tại x  1 và giá trị cực tiểu bằng 2 . Câu 7.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm 3 f (
x)  x(x  1)(x  2) , x
  R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1 B. 3 C. 2 D. 5 Lời giải Chọn B Phương trình 3 f (
x)  0  x(x  1)(x  2)  0 x  0   x  1  x  2   Do f (
x)  0 có ba nghiệm phân biệt và f (
x) đổi dấu qua ba nghiệm này nên hàm số có ba điểm cực trị. Câu 8.
Cho hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số   x f x   2 x   2 2019 4
x  3x  2 . Khi đó số
điểm cực trị của hàm số F x là A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Ta có:      x F x f x   2 x   2 2019 4
x  3x  2 .  x  2
F  x  0 x    2 x   2 2019 4
x  3x  2  0  x  2 .   x  1 
Bảng biến thiên của F x :
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số F x có 1 cực đại và 1 cực tiểu, nghĩa là có 2 cực trị.
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Câu 9.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm f x x x  2 ( ) 2 , x
   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . Lời giải Chọn B Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị đó là điểm cực tiểu x  0 .
Câu 10. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x  x x  2 1 , x   .
R Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn C
Xét dấu của đạo hàm:
Ta thấy đạo hàm đổi dấu đúng 1 lần nên hàm số đã cho có đúng 1 điểm cực trị
Câu 11. Đồ thị hàm số 3
y  x  3x có điểm cực tiểu là:
A. (1;  2) . B. (1; 0) . C. (1;  2) . D. (1; 0) . Lời giải Ta có:  x  1 +) 2
y  3x  3 ; y  0   x  1   +) y  6  x y   1  6
  0  hàm số đạt cực đại tại x  1 . y  
1  6  0  hàm số đạt cực tiểu tại x  1
 và điểm cực tiểu là  1  ; 2   .
Câu 12. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y x  6x  9x có tổng hoành độ và tung độ bằng A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 1. Lời giải x  1 Ta có: 2
y '  3x 12x  9  0  x  3  Bảng biến thiên
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Khi đó: x  1  y  4  xy  5. CD CD CD CD
Câu 13. Hàm số nào dưới đây không có cực trị? 2 x 1 2x  2 A. y B. y C. 2
y x  2x 1 D. 3
y  x x 1 x x 1 Lời giải 2x  2 + Xét hàm số y  . x 1 4
Tập xác định D   \   1 , y   0, x   D .  x  2 1
Nên hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định. 2x  2 Do đó hàm số y  không có cực trị. x 1 Câu 14. Cho hàm số 4 2
y x  2x 1. Xét các mệnh đề sau đây
1) Hàm số có 3 điểm cực trị.
2) Hàm số đồng biến trên các khoảng 1;0 ; 1; .
3) Hàm số có 1 điểm cực trị.
4) Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;   1 ; 0  ;1 .
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề trên? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Lời giải
x  0  y  1 3
y '  4x  4x y '  0   x  1  y  0  x  1   y  0  Bảng xét dấu:
Hàm số có 3 điểm cực trị, đồng biến trên khoảng 1;0 ; 1;  và nghịch biến trên khoảng ;  1 ; 0 
;1 . Vậy mệnh đề 1, 2 , 4 đúng.
Câu 15. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x  x x  2
1 , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn A x  0 2  x  0
Ta có f  x  0  x x   1  0    .   x  2 1  0 x  1   
Vì nghiệm x  0 là nghiệm bội lẻ và x  1 là nghiệm bội chẵn nên số điểm cực trị của hàm số là 1.
Câu 16. Cho hàm số y f ( ) x có đạo hàm 2 f (
x)  x(x  2) , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Lời giải Chọn D x  0 x  0 Ta có: 2 f (
x)  0  x(x  2)  0     x  2  0 x  2   Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số có 1 điểm cực trị x  0 . 2 3 4
Câu 17. Cho hàm số f x có đạo hàm f ' x  x 1 x 3  x  x  2 với mọi x   . Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x  2 . B. x  3 . C. x  0 . D. x  1 . Lời giải Ta có  x  0  x 1 f ' x
x 1 x2 3 x3  x 24 f ' x 0         .  x  2  x  3 
Bảng xét dấu đạo hàm.
Suy ra hàm số f x đạt cực tiểu tại x  0
Câu 18. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x 3
x x  
1  x  2, x
   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 2 . Lời giải x  0
Ta có: f x 3 0 x x  1  x 2 0         x  1 .   x  2  Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu nhận thấy hàm số f x có 3 điểm cực trị.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 19. Hàm số y f x có đạo hàm f  x   x  
1  x  2... x  2019 , x
  R . Hàm số y f x có tất
cả bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 1008 B. 1010 C. 1009 D. 1011 Lời giải Chọn B x  1  x  2
Ta có: f x  x
1  x 2... x 2019 0         ..  ....  x  2019 
f  x  0 có 2019 nghiệm bội lẻ và hệ số a dương nên có 1010 cực tiểu
Câu 20. Tìm giá trị cực tiểu y của hàm số 3 y x  3x4 . CT A. y  6  B. y  1  C. y  2  D. y 1 CT CT CT CT Lời giải
Tập xác định: D   ; 2 y  3
x 3; y  0  x  1. Bảng biến thiên Vậy yy  1  2 ; yy    . CT   1 6 CD
C. TÌM m ĐỂ HÀM SỐ ĐẠT CỰC TRỊ TẠI x = x0
Bước 1. Tính y ' x , y ' x 0   0 
Bước 2. Giải phương trình y ' x  0  m ? 0 
y '  0  x CT
Bước 3. Thế m vào y '  x nếu giá trị 0 0 
y '  0  x CD  0
Dạng toán này đề minh họa 2020 chưa xuất hiện, có điều các bạn học vẫn nên luyện tập nhé! Để
đến khi BỘ QUAY XE chúng ta vẫn có thể NÉ ^^!
1 Câu 1.
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 y
x mx   2
m  4 x  3 đạt cực đại tại x  3. 3 A. m  1  B. m  7 
C. m  5
D. m  1 Lời giải Chọn C Ta có 2
y  x mx   2 2
m  4 ; y  2x  2m . 1  y  3  0 Hàm số 3 2 y
x mx   2
m  4 x  3 đạt cực đại tại x  3 khi và chỉ khi:  3 y  3  0 
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
m  1 L 2 2 9
  6m m  4  0
m  6m  5  0     
 m  5TM  . 6 2m 0 m 3       m  3 
Vậy m  5 là giá trị cần tìm. Câu 2.
Tìm m để hàm số 3 2
y x  2mx mx  1 đạt cực tiểu tại x  1
A. không tồn tại m . B. m  1 . C. m  1 .
D. m 1;  2 . Lời giải m  1  y    1  0
3  4m m  0 
Để x  1 là điểm cực tiểu của hàm số      m  1.   3 y    1  0  6  4m  0 m     2
Thử lại với m  1, ta có 3 2
y x  2x x  1 ; 2
y  3x  4x  1.  x  1 2 y 0 3x 4x 1 0         1 .  x   3 Bảng biến thiên: x 1  1   3 y  0  0  y
Quan sát bảng biến thiên ta thấy m  1 thỏa yêu cầu bài toán. Câu 3.
Tìm tất cả tham số thực m để hàm số y  m   4 x   2 m   2 1
2 x  2019 đạt cực tiểu tại x  1  . A. m  0. B. m  2  . C. m 1. D. m  2 . Lời giải Chọn D
Tập xác định: D   .
Đạo hàm: y  m   3 x   2 4 1
2 m  2 x . m  0
Hàm số đạt cực tiểu tại x  1   y 
1  0   m     2 4 1
2 m  2  0   . m  2 
Với m  0 , hàm số trở thành 4 2
y  x  2x  2019 . Dễ thấy hàm số đạt cực đại tại x  1  .
Với m  2 , hàm số trở thành 4 2
y x  2x  2019 . Dễ thấy hàm số đạt cực tiểu tại x  1  .
Vậy m  2 thì hàm số y  m   4 x   2 m   2 1
2 x  2019 đạt cực tiểu tại x  1  . 1 Câu 4.
Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 y
x mx   2
m  4 x  3 đạt cực đại tại x  3. 3
A. m  1, m  5 . B. m  5 . C. m  1. D. m  1  . Lời giải Tập xác định  . Ta có 2 2
y  x  2mx m  4, y  2x  2 . m
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 1 Để hàm số 3 2 y
x mx   2
m  4 x  3 đạt cực đại tại x  3 thì 3 m  5  y  3 2  0
m  6m  5  0    
  m  1  m  5.  . y  3  0 6  2m  0   3  mCâu 5.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x mx 1 đạt cực tiểu tại x  2 . A. m  0 . B. m  4 .
C. 0  m  4 .
D. 0  m  4 . Lời giải Chọn A 2
y  3x  6x m ; y  6x  6 .  y  2  0 m  0
Hàm số đạt cực tiểu tại x  2      m  0 . y  2  0 6  0   Câu 6.
Xác định tham số m sao cho hàm số y x m x đạt cực trị tại x  1 . A. m  2 . B. m  2 . C. m  6 . D. m  6 . Lời giải Chọn A m
y  f  x  1 ,  x  0 2 x m
Để hàm số đạt cực trị tại x  1 thì f   1  0  1  0  m  2 . 2
Thử lại với m  2
 , hàm số y x  2 x có cực tiểu tại x  1 , do đó m  2
 thỏa mãn yêu cầu đề bài. 5 4 x mx Câu 7.
Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  
 2 đạt cực đại tại x  0 là: 5 4
A. m   .
B. m  0 .
C. Không tồn tại m .
D. m  0 . Lời giải Chọn D 5 4 x mx
Đặt f x    2 . 5 4 Ta có:   4 3 f
x x mx .
Khi m  0 thì f x 4
x  0 , x   nên hàm số không có cực trị. x  0
Khi m  0 , xét f x 4 3
 0  x mx  0 3
x xm 0   . x m
+ Trường hợp m  0 ta có bảng biến thiên:
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  0 .
+ Trường hợp m  0 ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
Như vậy, để hàm số đạt cực đại tại x  0 thì m  0 . Câu 8.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số 3
y x   m   2 2 3
1 x m x  3 đạt cực tiểu tại x  1  . A. 5;  1 . B.   5 . C.  . D.   1 . Lời giải Chọn B Ta có 2
y  x   m   2 3 2 3
1 x m y  6x  6m  2 . m  1  f     2 1  0
m  6m  5  0   m  5
Hàm số đạt cực tiểu tại x 1           m  5 . f     1  0 6m  8  0    4 m    3 1 Câu 9.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 y
x mx  m  
1 x 1 đạt cực đại tại 3 x  2 ?
A. m  2 .
B. m  3 .
C. Không tồn tại m . D. m  1 . Lời giải Chọn D Ta có 2
y  x  2mx m 1. Giả sử x  2
 là điểm cực đại của hàm số đã cho, khi đó
y     2 2 0 2
 2m 2  m 1  0  5m  5  0  m  1  . 1 Với m  1  , ta có 3 2 y x x 1. 3  x  2  2
y  x  2x ; 2
y  0  x  2x  0   . x  0  Ta có bảng biến thiên:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Dựa vào bảng biến thiên, ta kết luận m  1
 là giá trị cần tìm.
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng  2
 019; 2019 để hàm số m 1 m  2 5 4 y x
x m  5 đạt cực đại tại x  0 ? 5 4 A. 101. B. 2016 . C. 100 . D. 10 . Lời giải Chọn B 3 Ta xét: 4 3
m  1  y
x  6  y  3x y  0  x  0 . 4 Ta có, bảng xét dấu 3 y  2x
Dựa, vào bảng xét dấu ta thấy x  0 là điểm cực tiểu. Suy ra m  1(loại). x  0 1
Ta xét: m  1  y  m   4
1 x  m  2 3 x y '  0    m  2 . x   2  m 1
Trường hợp 1: xét m  1, suy ra x x . 2 1
Ta có, bảng xét dấu y  m   4
x  m   3 1 2 x
Dựa, vào bảng xét dấu ta thấy x  0 là điểm cực tiểu. Suy ra m  1(loại). Trường hợp 2: 2
  m  1, suy ra x x . 2 1
Ta có, bảng xét dấu y  m   4
x  m   3 1 2 x
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Dựa, vào bảng xét dấu ta thấy x  0 là điểm cực tiểu. Suy ra 2
  m  1 (loại).
Trường hợp 3: m  2
 , suy ra x x . 2 1
Ta có, bảng xét dấu y  m   4
x  m   3 1 2 x
Dựa, vào bảng xét dấu ta thấy x  0 là điểm cực đại. Suy ra m  2  (nhận).
Vậy, tập hợp tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn đề bài là m  2
 mà m thuộc khoảng  2  019; 2019 .
Suy ra, số giá trị nguyên của m là 2016.
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 8 5 2 4
y x  (m 1)x  (m 1)x 1 đạt cực tiểu
tại x  0 ? A. 3 B. 2 C. Vô số D. 1 Lời giải Chọn B Ta có: 7 4 2 3
y '  8x  5(m 1)x  4(m 1)x 1 3  x  4
x  m   x   2 8 5 1 4 m   1  x  0 y '  0   4 8x  5  m   1 x  4 2 m   1  0 (1)  *Nếu m  1 thì 7
y '  8x , suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .  x  0  x  0
*Nếu m  1 thì y '  0    
, nhưng x  0 là nghiệm bội chẵn nên không 4 5 8x 10x  0   3 x   4 phải cực trị.
*Nếu m  1 : khi đó x  0 là nghiệm bội lẻ. Xét 4
g x x  m   x   2 ( ) 8 5 1 4 m   1 . Để x  0 là điểm cực tiểu thì 2 lim g(x)  4  (m 1)  0 2  m 1  0  1
  m 1. Vì m nguyên nên chỉ có giá x 0  trị m  0 .
Vậy chỉ có hai tham số m nguyên để hàm số đạt cực tiểu tại x  0 là m  0 và m  1.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Câu 12. Cho hàm số
y f x xác định trên tập số thực  và có đạo
hàm f x   x
x x m  x   m 3 2 ' sin 3 9 x
   ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để hàm số y f x đạt cực tiểu tại x  0 ? A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 Lời giải Điều kiện 2 9  m  0  3   m  3
TH 1: 0  m  3 ta có BTT
TH 2: 3  m  0 ta có BTT
TH 2: m  3 ta có BTT
Từ đó suy ra 3  m  3  có 6 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 8
y x  m   5 x   2 m   4 4 16 x 1 đạt cực
tiểu tại x  0 . A. 8 B. Vô số C. 7 D. 9 Lời giải Chọn A Ta có 7
y x  m   4 x   2 m   3 ' 8 5 5 4 16 x 3 4
x x  m   x   2 8 5 4 4 m 16 3
x .g x   Với g x 4
x  m   x   2 8 5 5 4 m 16 .
● Trường hợp 1: g 0  0  m  4  . Với 7
m  4  y '  8x . Suy ra x  0 là điểm cực tiểu của hàm số. Với 4
m    y x  3 4 ' 8
x  5 . Suy ra x  0 không là điểm cực trị của hàm số.
● Trường hợp 2 : g 0  0  m  4  .
Để hàm số đạt cực tiểu tại x  0 thì qua giá trị x  0 dấu của y ' phải chuyển từ âm sang dương do đó g 0  0  4   m  4 .
Kết hợp hai trường hợp ta được 4   m  4 .
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Do m    m 3;2;1;0;1; 2;3;  4 .
Vậy có 8 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 12 7 2 6
y x  (m  5)x  (m  25)x 1 đạt cực đại tại x  0 ? A. 8 B. 9 C. Vô số D. 10 Lời giải Chọn B Ta có 11 6 2 5
y '  12x  7(m  5)x  6(m  25)x TH1: 11
m  5  y '  12x . Khi đó y '  0  x  0 là nghiệm bội lẻ, đồng thời dấu của ’ y đổi từ âm
sang dương, nên x  0 là điểm cực tiểu của hàm số,do đó không thỏa mãn, m  5 loại. TH2: 6 5
m  5  y '  x (12x  70)  0  x  0 là nghiệm bội chẵn, do đó ’
y không đổi dấu khi đi
qua x  0 , m  5  loại. TH3: 5 6 2 5
m  5  y '  x 12 
x  7(m  5)x  6(m  25)  x .g(x)   Với 6 2
g(x)  12x  7(m  5)x  6(m  25) , ta thấy x  0 không là nghiệm của g x .
Để hàm số đạt cực đại tại x  0 thì y’ phải đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua x  0 , xảy ra khi và
 lim g(x)  0   chỉ khi x0 2 
 6(m  25)  0  5  m  5 lim g (x)  0  x0
m nguyên nên m   4  ; 3  ;...;3; 
4 , vậy có 9 giá trị của m thỏa mãn bài toán.
D. TÌM m ĐỂ HÀM SỐ CÓ n CỰC TRỊ
Hàm số có n cực trị y  0 có n nghiệm phân biệt.
Xét hàm số bậc ba 3 2
y ax bx cx d : a   0  
Hàm số có hai điểm cực trị khi  . 2 b   3ac  0 
Hàm số không có cực trị khi y  0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép.
Xét hàm số bậc bốn trùng phương 4 2
y ax bx  . c
Hàm số có ba cực trị khi ab  0. Hàm số có 1 cực trị khi ab  0. Câu 1.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  m   4
x  m   2 1 2
3 x 1 không có cực đại?
A.
1  m  3
B. m  1
C. m  1
D. 1  m  3 Lời giải Chọn D TH1: Nếu 2
m  1 y  4x 1. Suy ra hàm số không có cực đại.
TH2: Nếu m  1.
Để hàm số không có cực đại thì 2
 m  3  0  m  3 . Suy ra 1  m  3. Vậy 1  m  3 . Câu 2. Để đồ thị hàm số 4
y  x  m   2
3 x m 1 có điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu thì tất cả
các giá trị thực của tham số m
A. m  3 .
B. m  3 .
C. m  3.
D. m  3 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Lời giải Chọn A 3
y   x  m   x   x  2 ' 4 2 3 2
2x m  3 .  x  0 y ' 0    3  m . 2  x   2
Vì hàm số đã cho là hàm trùng phương với a  1
  0 nên hàm số có điểm cực đại mà không có điểm 3  m
cực tiểu  y '  0 có đúng 1 nghiệm bằng 0   0  m  3. 2 Câu 3. Cho hàm số 4 2
y x  2mx m . Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số có 3 cực trị
A. m  0 .
B. m  0 .
C. m  0 .
D. m  0 . Lời giải Chọn A
Tập xác định D   . 3
y x mx x  2 ' 4 4 4 x m . x  0
y '  0  4x  2
x m  0   2
x m  
Hàm số có 3 cực trị  y '  0 có 3 nghiệm phân biệt
 phương trình  có 2 nghiệm phân biệt x  0  m  0 . Câu 4.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2 4
y m x   2 m m 2 2019
x 1 có đúng một cực trị? A. 2019 . B. 2020 . C. 2018 . D. 2017 . Lời giải Chọn A
Trường hợp 1: m  0  y  1
 nên hàm số không có cực trị.  m  0 (loại). Trường hợp 2: 2
m  0  m  0 . Hàm số 2 4
y m x   2 m m 2 2019
x 1 có đúng một cực trị 2  m  2 m m 2 . 2019
 0  m  2019m  0  0  m  2019 .
m  0  0  m  2019 .
Do m   nên có 2019 giá trị nguyên của tham số m thỏa đề. Câu 5. Cho hàm số 3
y x  m   2 3
1 x  37m  3 x . Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để hàm
số không có cực trị. Số phần tử của S A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. Vô số. Lời giải Chọn B Ta có: 2
y  3x  6m  
1 x  37m  3 . 2
y  0  x  2m  
1 x  7m  3  0 .
Để hàm số không có cực trị thì    m  2 0
1  7m  3  0
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 2
m  5m  4  0  1  m  4 .
Do m    S  1; 2;3; 
4 . Vậy S có 4 phần tử. Câu 6.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 4 3
y x mx  m   2 4 3
1 x 1 có cực tiểu mà không có cực đại.  1  7  1  7 
A. m  ; .  B. m  ;1      1 .  3   3   1  7  1  7 1  7  C. m  ;  . D. m  ;      1 . 3    3 3   Lời giải Chọn D Ta có: 3 2
y  4x 12mx  6m   1 x .
+ TH1: m  1, ta có: 3 2 2
y  4x 12x  4x (x  3) . Bảng xét dấu
Hàm số có 1 cực tiểu duy nhất.  x  0
Ta có: y  0   2
2x  6mx  3m  3  0(*)  + TH2: m  1
Để hàm số đã cho chỉ có một cực tiểu thì phương trình * không có hai nghiệm phân biệt     m2 1 7 1 7 3
 23m  3  0   m  . 2 2 1  7 1  7  Vậy m  ;      1 . 3 3   Câu 7.
Cho hàm số f x có đạo hàm f  x 2
x x   2
1 x  2mx  5 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của m để hàm số có đúng một điểm cực trị? A. 0 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . Lời giải Chọn C
Hàm số f x có đúng một điểm cực trị khi và chỉ khi tam thức g x 2
x  2mx  5 vô nghiệm hoặc
có hai nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm là x  1 , hoặc g x có nghiệm kép x  1  Tức là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489      2   0 g m  5  0   g    1 0      2  m  6  0  5  m  5      
. Do đó tập các giá trị nguyên thỏa mãn yêu cầu bài 2   0  m  5  0  m g 3      b m  1     1    a   0 g    0 g  toán là S   2  , 1, 0, 1, 2,  3 . 3 x Câu 8.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2 y  
mx  2mx  1 có hai điểm cực trị. 3 m  2
A. 0  m  2. B. m  2. C. m  0 . D.  . m  0  Lời giải Ta có: 2
y  x  2mx  2m 3 x Hàm số 2 y  
mx  2mx  1 có hai điểm cực trị  y  0 có hai nghiệm phân biệt 3 m  2 2
   m  2m  0   . m  0  1 Câu 9.
Tập hợp các giá trị của m để hàm số 3 2 y
x mx  m  2 x 1 có hai cực trị là: 3 A.  ;    1  2;  B.  ;   
1  2;  C.  1  ; 2 D. 1; 2 Lời giải Chọn B Ta có 2
y  x  2mx m  2 . Để hàm số có hai cực trị thì y  0 có hai nghiệm phân biệt nên m  1  2
y  0    0  m m  2  0   m  2  Câu 10. Cho hàm số 4 2
y mx x 1. Tập hợp các số thực m để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị là A. 0;   . B. ;0 . C. 0;   . D. ;0 . Lời giải
Tập xác định D   .
TH1: m  0 hàm số đã cho trở thành 2
y  x 1 là một hàm bậc hai nên luôn có một cực trị. TH2: m  0 , ta có 3
y  4mx  2x . x  0 y  0 3
 4mx  2x  0  x  2 2 2mx   1  0   . 2
2mx 1  0  
Để hàm số có đúng một cực trị thì phương trình y  0 có đúng 1 nghiệm.
Ycbt  Phương trình  có một nghiệm x  0 hoặc vô nghiệm suy ra m  0 . Vậy m  0 .
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Câu 11. Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4
y x   2
m m   2 2
6 x m 1 có ba điểm cực trị. A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Ta có 3
y  x   2 m m    2 x x x    2 4 4 6 4
m m  6   . x  0  y  0   2 x    2
m m  6  0(1) 
Hàm số có ba điểm cực trị  (1) có hai nghiệm phân biệt khác 0  2
m m  6  0  2  m  3 . Ta có: m   , 2
  m  3  m   1;  0;1;  2 .
Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số m để hàm số có ba điểm cực trị. Câu 12. Hàm số 4
y mx  m   2
1 x 1 2m có một điểm cực trị khi
A. 0  m 1.
B. m  0  m 1. C. m  0.
D. m  0  m 1. Lời giải
Trường hợp 1: m  0 thì hàm số đã cho trở thành 2
y  x 1. Hàm số này có 1 cực trị là cực đại
m  0 thỏa mãn.
Trường hợp 2: m  0 thì hàm số đã cho trở thành 4
y mx  m   2
1 x 1  2m x  0 2x  0 Ta có 3
y  mx  m   x x  2 4 2 1 2
2mx m   1 ; y 0       1 m 2 2
2mx m 1  0 x     *  2m
YCBT  y đổi dấu một lần  Phương trình * vô nghiệm hoặc có nghiệm x  0 . 1 mm  1   0   2m m  0 
Kết hợp hai trường hợp ta được 0  m m 1. m  1
Giải nhanh: Với a khác 0 thì hàm số đã cho có 1 cực trị  ab  0  mm   1  0   . m  0 
Câu 13. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m trên miền  10  ;10 để hàm số 4 y x   m   2 2 2 1 x  7 có ba điểm cực trị? A. 20 B. 10 C. Vô số D. 11 Lời giải Chọn D Ta có 2
y '  4x x  2m   1  x    . x  0 y  0   2
x  2m 1 * 
Hàm số đã cho có ba cực trị khi và chỉ khi y  0 có ba nghiệm phân biệt, hay (*) có hai nghiệm 1
phân biệt khác 0  2m 1  0  m   . 2
Do m 10;10 nên có 11 giá trị thỏa mãn.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Câu 14. Cho hàm số 4
y mx   2 m   2
6 x  4 . Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số có ba điểm cực trị
trong đó có đúng hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Lời giải Chọn C
Tập xác định D   . Ta có 3
y  mx   2 4
2 m  6 x .
Hàm số đã cho có ba điểm cực trị trong đó có đúng hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại khi và chỉ 4m  0  khi   0  m  6 . m   2 m  6  0 
Do đó có hai giá trị nguyên của tham số m .
E. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA 2 ĐIỂM CỰC TRỊ
Phương trình hai đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số bậc ba là phần dư của phép chia y cho y ' Câu 1.
Đồ thị hàm số y  3 x  2
3x  9x  1 có hai cực trị A B . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB ?
A. M 0; 1
B. N 1; 10
C. P 1; 0
D. Q 1;10 Lời giải Chọn B Ta có: y  2
3x  6x  9 thực hiện phép chia y cho 
y ta được số dư là y  8x  2 .
Như thế điểm N 1; 10 thuộc đường thẳng AB . Câu 2.
Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y  2m  
1 x  3  m vuông góc với đường thẳng
đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x 1. 3 3 1 1 A. m B. m C. m   D. m  2 4 2 4 Lời giải Chọn B Ta có 2
y  3x  6x . Từ đó ta có tọa độ hai điểm cực trị A0  ;1 , B 2; 3
  . Đường thẳng qua hai
điểm cực trị có phương trình y  2
x 1. Đường thẳng này vuông góc với đường thẳng 3
y  2m  
1 x  3  m khi và chỉ khi 2m  
1 2  1  m  . 4 Câu 3.
Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  2m  
1 x m  3 song song với đường thẳng đi
qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x 1 3 1 3 1 A. m  . B. m  . C. m   . D. m   . 4 2 4 2 Lời giải Chọn D x  0 Hàm số 3 2
y x  3x 1 có TXĐ: ; 2
y  3x  6x ; y '  0   x  2 
Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 
Suy ra đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A0  ;1 , B 2; 3
   AB  2; 4   . x y 1
Đường thẳng d đi qua hai điểm A , B có phương trình: 
y  2x 1. 2 4 2m 1  2 1
Đường thẳng y  2m  
1 x m  3 song song với đường thẳng d    m   . m  3  1 2  Câu 4. Đồ thị của hàm số 3 2
y x  3x  9x 1 có hai điểm cực trị A B . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB .
A. P 1;0 .
B. M 0;   1 . C. N 1; 1  0 . D. Q  1  ;10 . Lời giải TXĐ: D   . 2
y '  3x  6x  9 .
x  1  y  6 2
y '  0  3x  6x  9  0  
x  3  y  26    Ta có A 1  ; 6, B 3; 26    AB  4; 3
 2 nên ) Chọn n  8  ;1 . AB
Phương trình đường thẳng AB là: 8 x  
1 1 y  6  0  8x y  2  0 .
Thay tọa độ các điểm P, M , N ,Q vào phương trình đường thẳng AB ta có điểm N 1; 1  0 thuộc đường thẳng. Câu 5.
Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y  3m  
1 x  3  m vuông góc với đường thẳng
đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x 1. 1 1 1 1 A. . B.  . C. m  . D.  . 3 6 6 3 Lời giải Chọn B Xét hàm số 3 2
y x  3x 1  1 1  Có : 2
y  3x  6x , y x y  2x 1   .  3 3 
Do đó, đường thẳng  qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số này có phương trình là y  2x 1 . 1
Để d vuông góc với  thì 3m   1 . 2    1   m   . 6 1
Vậy giá trị cần tìm của m m   . 6 Câu 6.
Tìm tổng tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3
y x  m   2 2 3
1 x  6m 1 2mx song song đường thẳng y  4x . 1 2 2 A. m   . B. m  . C. m   .
D. m  1. 3 3 3 Lời giải Chọn A x m Ta có 2
y  6x  6 m  
1 x  6m 1 2m , y  0   . x  1 2m
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 1
Để hàm số có hai cực trị thì m  1 2m m  . 3
Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A 3 2
m ;  7m  3m  , B  3 2
1 2m ; 20m  24m  9m   1 . Do đó   2
AB    m m  3 1 3 ; 3
1 . Do đó AB có vectơ pháp tuyến là n  3m   1 ;  1 .
Do đó AB m  2 3 2 : 3 1
x y  2m  3m m  0  y    m  2 3 2 3 1
x  2m  3m m .
Để đường thẳng AB song song với đường thẳng y  4  x thì: m  1  1 m    3   3m  2 1  4   1 
 m  0  m   . 3 2
2m  3m m  0 3    1 m   2  m  1  Câu 7. Biết đồ thị hàm số 3
y x  3x 1 có hai điểm cực trị A , B . Khi đó phương trình đường thẳng AB
A.
y  2x 1. B. y  2  x 1.
C. y  x  2.
D. y x  2 . Lời giải Chọn B  1 
Thực hiện phép chia y cho y ta được: y y . x   2  x     1 .  3 
Giả sử hai điểm cực trị của đồ thị hàm số lần lượt là: Ax ; y B x ; y . 2 2  1 1    1 
y y x yx . x
 2x 1  2x 1  1  1  1  1   1  1   3  Ta có:  .  1 
y y x yx . x
 2x 1  2x 1 2  2   2   2   2  2    3 
Ta thấy, toạ độ hai điểm cực trị A B thoả mãn phương trình y  2x 1.
Vậy phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị là: y  2x 1. Câu 8.
Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y  3m  
1 x  3  m vuông góc với đường thẳng
đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x 1. 1 1 1 1 A. m  . B.  . C. . D.  . 6 3 3 6 Lời giải Xét hàm số 3 2
y x  3x 1  1 1  Có : 2
y  3x  6x , y x y  2x 1   .  3 3 
Do đó, đường thẳng  qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số này có phương trình là y  2x 1 . 1
Để d vuông góc với  thì 3m   1 . 2    1   m   . 6 1
Vậy giá trị cần tìm của m m   . 6
Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Câu 9.
Giả sử A , B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số   3 2
f x x ax bx c và đường thẳng AB đi
qua gốc tọa độ. Tìm giá trị nhỏ nhất của P abc ab c . 16 25 A.  . B. 9 . C.  . D. 1. 25 9 Lời giải TXĐ D   . f  x 2
 3x  2ax b . Điều kiện để hàm số có hai điểm cực trị là f  x  0 có hai nghiệm phân biệt 2
a  3b  0 .
Lấy f x chia cho f  x .  1 1   2 2  1
Ta có f x  f  x. x a b x c ab     .  3 9   3 9  9  2 2  1
Suy ra đường thẳng đi qua A , B là: y b x c ab   d  .  3 9  9 1
Theo đầu bài d  đi qua gốc tọa độ  c ab  0  ab  9c . 9 2  5  25
Khi đó P abc ab c 2
P  9c 10c P  3c     .  3  9 25 Suy ra min P   . 9
F. TÌM m ĐỂ HÀM SỐ BẬC 3 CÓ CỰC TRỊ THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Bài toán tổng quát: Cho hàm số 3 2 y f ( ;
x m)  ax bx cx d. Tìm tham số m để đồ thị hàm số có 2 điểm
cực trị x , x thỏa mãn điều kiện K cho trước? 1 2  Phương pháp:
Bước 1. Tập xác định D  .  Tính đạo hàm: 2
y  3ax  2bx  . c
a  3a  0 y 
Bước 2. Để hàm số có 2 cực trị  y  0 có 2 nghiệm phân biệt   và giải hệ này 2
  (2b)  4.3ac  0  y 
sẽ tìm được m D . 1  b
S x x   1 2   a
Bước 3. Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trình y  0. Theo Viét, ta có:   1 2 cP x x  1 2   a
Bước 4. Biến đổi điều kiện K về dạng tổng S và tích P. Từ đó giải ra tìm được m D . 2
Bước 5. Kết luận các giá trị m thỏa mãn: m D D . 1 2  Lưu ý:
— Hàm số bậc 3 không có cực trị  y  0 không có 2 nghiệm phân biệt    0. y
— Trong trường hợp điều kiện K liên quan đến hình học phẳng, tức là cần xác định tọa độ 2 điểm cực trị (
A x ; y ), B(x ; y ) với x , x là 2 nghiệm của y  0. Khi đó có 2 tình huống thường gặp sau: 1 1 2 2 1 2
 Nếu giải được nghiệm của phương trình y  0, tức tìm được x , x cụ thể, khi đó ta sẽ thế vào hàm số đầu 1 2
đề y f ( ; x )
m để tìm tung độ y , y tương ứng của AB. 1 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 Nếu tìm không được nghiệm y  0, khi đó gọi 2 nghiệm là x , x và tìm tung độ y , y bằng cách thế vào 1 2 1 2
phương trình đường thẳng nối 2 điểm cực trị.
Để viết phương trình đường thẳng nối hai điểm cực trị, ta thường dùng phương pháp tách đạo hàm (phần dư bậc
nhất trong phép chia y cho y )  , nghĩa là:
y h(x )
 Phân tích (bằng cách chia đa thức y cho y )  : 1 1
y y  q(x)  h(x)   
y h(x )  2 2
 Đường thẳng qua 2 điểm cực trị là y h(x).
Dạng toán: Tìm tham số m để các hàm số sau có cực trị thỏa điều kiện cho trước (cùng phía, khác phía d):
Vị trí tương đối giữa 2 điểm với đường thẳng: Cho 2 điểm (
A x ; y ), B(x ; y ) và đường thẳng d : ax by c  0. Khi đó: A A B B
Nếu (ax by c)  (ax by c)  0 thì ,
A B nằm về 2 phía so với đường A A B B thẳng d.
Nếu (ax by c)  (ax by c)  0 thì ,
A B nằm cùng phía so với đường d. A A B B
Trường hợp đặc biệt:
Để hàm số bậc ba y f (x) có 2 điểm cực trị nằm cùng phía so với trục tung
Oy phương trình y  0 có 2 nghiệm trái dấu và ngược lại.
Để hàm số bậc ba y f (x) có 2 điểm cực trị nằm cùng phía so với trục hoành
Ox đồ thị hàm số y f (x) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt phương trình
hoành độ giao điểm f (x)  0 có 3 nghiệm phân biệt (áp dụng khi nhẩm được nghiệm).
Dạng toán: Tìm m để các hàm số sau có cực trị thỏa điều kiện cho trước (đối xứng và cách đều):
Bài toán 1. Tìm m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị ,
A B đối xứng nhau qua
đường d :
Bước 1. Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu  m D . 1
Bước 2. Tìm tọa độ 2 điểm cực trị , A .
B Có 2 tình huống thường gặp:
+ Một là y  0 có nghiệm đẹp x , x , tức có (
A x ; y ), B(x ; y ). 1 2 1 1 2 2
+ Hai là y  0 không giải ra tìm được nghiệm. Khi đó ta cần viết phương trình đường
thẳng nối 2 điểm cực trị là  và lấy (
A x ; y ), B(x ; y )  .  1 1 2 2  x x y y  — Bước 3. Gọi 1 2 1 2 I ; 
 là trung điểm của đoạn thẳng AB.  2 2      d
AB u  0 Do ,
A B đối xứng qua d nên thỏa hệ d     m D . 2 I d  I d
Bước 4. Kết luận m D D . 1 2
Bài toán 2. Tìm m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị ,
A B cách đều đường thẳng d :
Bước 1. Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu  m D . 1
Bước 2. Tìm tọa độ 2 điểm cực trị , A .
B Có 2 tình huống thường gặp:
+ Một là y  0 có nghiệm đẹp x , x , tức có (
A x ; y ), B(x ; y ). 1 2 1 1 2 2
+ Hai là y  0 không giải ra tìm được nghiệm. Khi đó ta cần viết phương trình đường
Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
thẳng nối 2 điểm cực trị là  và lấy (
A x ; y ), B(x ; y )  .  1 1 2 2 — Bước 3. Do ,
A B cách đều đường thẳng d nên d ( ; A d )  d ( ;
B d )  m D . 2
Bước 4. Kết luận m D D . 1 2
Lưu ý: Để 2 điểm ,
A B đối xứng nhau qua điểm I I là trung điểm AB. Câu 1.
Với giá trị nào của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y x  3x m có hai điểm cực trị A , B thỏa mãn
OA OB ( O là gốc tọa độ)? 3 1 5 A. m  . B. m  3 . C. m  . D. m  . 2 2 2 Lời giải Chọn D
Tập xác định: D   .  x  0 2
y  3x  6x , 2
y  0  3x  6x  0   . x  2 
Do đó đồ thị hàm số đã cho luôn có hai điểm cực trị lần lượt có tọa độ là A0; m và B 2; 4   m . 2 2 5 Ta có 2 2 2 OA OB   m     m 2 0 2 4
m  4  4  m  20  8m  0  m  . 2 Câu 2.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số 1 3 2 y
x mx   2 m  
1 x có hai điểm cực trị A B sao cho ,
A B nằm khác phía và cách đều 3
đường thẳng d : y  5x  9 . Tính tổng tất cả các phần tử của S . A. 3 B. 6 C. 6 D. 0 Lời giải Chọn D Cách 1: Ta có 2
y x mx   2 ' 2 m   1 3 x m 1 
m  3m  2  3 
m  3m  2   y '  0   A m 1;    và B m 1;   x m 1 3    3   m 2 m   1 2
Dễ thấy phương trình đường thẳng AB : y   x
nên AB không thể song song hoặc 3 3 trùng với d  ,
A B cách đều đường thẳng d : y  5x  9 nếu trung điểm I của AB nằm trên d m  3 3 3  m  3m m  3m 3 I ; md
 5m  9  m 18m  27  0     3  3 5 3 3   m   2 Với m  3  ,
A B thỏa điều kiện nằm khác phía so với d . 3  3 5 Với m   ,
A B thỏa điều kiện nằm khác phía so với d . 2
Tổng các phần tử của S bằng 0. 1 Câu 3. Cho hàm số 3 y
mx  m   2
1 x  3m  2 x  2018 với m là tham số. Tổng bình phương tất cả 3
các giá trị của m để hàm số có hai điểm cực trị x ; x thỏa mãn x  2x  1 bằng 1 2 1 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 40 22 25 8 A. B. C. D. 9 9 4 3 Lời giải Chọn A Ta có 2 y '  x m  2m  
1 x  3m  2
Để hàm số có hai điểm cực trị thì phương trình 2 x m  2 m  
1 x  3m  2  0 phải có hai nghiệm phân biệt. m  0  m  0        m  2 1
 3m m  2 2  0
2m  4m  1  0    2 m   1 x .  x   1 2  m
Theo định lý Vi-ét ta có  3  m  2 x .x  1 2   m  3m  4  2m   1 x  1 x .   x   m 1 2  m  
Theo bài ta có hệ phương trình 2m   1 2   m x  2x  1 x  1   1 2 2   m m
m  2 t / m 3m  4 2  m 3m  2 .
32 mm 3m 42 m 0           2  m m m m  t / m  3 40 Vậy 2 2 m m  . 1 2 9 Câu 4. Cho hàm số 3 2
y  x  3mx  3m 1 với m là một tham số thực. Giá trị của m thuộc tập hợp nào sau
đây để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua đường thẳng d : x  8 y  74  0 . A. m  1   ;1 . B. m  3  ;   1 .
C. m 3;  5 .
D. m  1;  3 . Lời giải Chọn D 2 y  3  x  6mx x  0 y  0   x  2m
Đồ thị có hai cực trị khi: m  0
Khi đó hai điểm cực trị là: A  m   B  3 0; 3 1 ,
2m ; 4m  3m   1
Tọa độ trung điểm AB là: I  3
m ; 2m  3m   1  I d
A B đối xứng qua d khi và chỉ khi:    A . B u  0  d   AB   3
2m ; 4m ,u  8;   1 d
Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020m  0    + 3 A .
B u  0  16m  4m  0  m  2 . d  m  2  Với m  0 loại
Với m  2 , ta có I 2;9  I d Với m  2  , ta có I  2  ;   11  I d
Do đó m  2 thỏa mãn yêu cầu. Câu 5.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y x x   2 m   2 8
11 x  2m  2 có
hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox . A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Lời giải Chọn D
Yêu cầu bài toán  đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt 3 2
x x   2 m   2 8
11 x  2m  2  0 có ba nghiệm phân biệt 3 2
x x   2 m   2 8
11 x  2m  2  0   x   2 2 2
x  6x m   1  0  x  2   2 2
x  6x m 1  0(*) 
Suy ra phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác 2 2 
 '  10  m  0  m  2 2     2 m  8  0   10  m  10 
Vậy có 7 giá trị nguyên của tham số thỏa mãn đề bài. Câu 6. Cho hàm số 3
y x   m   2 2
1 x  m  
1 x m  1 . Có bao nhiêu giá trị của số tự nhiên m  20 để
đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành? A. 18 . B. 19 . C. 21 . D. 20 . Lời giải
+ Ta có: y   x    2
1 x  2mx  1  m .
+ Hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành khi và chỉ khi đồ thị y cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt.  y   x    2
1 x  2mx  1  m  0 có ba nghiệm phân biệt. 2
x  2mx  1  m  0 có hai nghiệm phân biệt khác 1.   1   5   m   2   2
m m  1  0  1   5     m  . 2 3m 0      2   2   m    3
+ Do m N, m  20 nên 1  m  20 . Vậy có 19 số tự nhiên thỏa mãn bài toán.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số 3
y x  m   2 x   2 m   2 1
2 x m  3 có hai điểm cực trị và hai điểm cực trị đó nằm về hai phía
khác nhau đối với trục hoành? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Lời giải Ta có 2 y 
x  m   2 0 3 2
1 x m  2  0 . 1 15 1 15
Để hàm số có hai điểm cực trị 2
   0  2m  2m  7  0   m  * . 2 2
Ta lần lượt thử bốn giá trị nguyên của m thỏa mãn * là 1  ;0;1; 2 . Ta được bốn hàm số 3 3 2 3 2 3 2
y x x  2; y x x  2x  3; y x  2x x  2; y x  3x x 1 .
Khi đó ta nhận thấy chỉ có m  1 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 8. Cho hàm số 3
y x  m   2 2 3
1 x  6 m  2 x 1 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m
để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng  2  ;3 .
A. m  1; 4 \   3 .
B. m  3; 4 .
C. m  1;3 .
D. m  1; 4 . Lời giải Chọn A Ta có 2
y  6x  6m  
1 x  6m  2 . x  1  2
y  0  x  m  
1 x  m  2  0   . x  m  2 
Để hàm số có điểm cực đại cực tiểu nằm trong khoảng  2
 ;3 thì y  0 có hai nghiệm phân biệt m  2  1  m  3 nằm trong khoảng  2  ;3     . 2
  m  2  3 1   m  4   Câu 9. Cho hàm số 3 2 2
y x 3mx  4m 2 có đồ thị C và điểm C 1; 
4 . Tính tổng các giá trị nguyên
dương của m để C có hai điểm cực trị ,
A B sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 4. A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4 Lời giải Chọn C x  0 Ta có 2
y '  3x  6mx  0   x  2m
Đồ thị C có hai điểm cực trị  2m  0  m  0 . Khi đó A 2 m   B 3 2 0; 4 2 , 2 ;
m 4m  4m  2 2 6 4
AB  4m 16m  2 m 4m 1  y x  2 4m  2 0 
Phương trình đường thẳng AB là: 2 2 
 2m x y 4m  2  0 3 2m  0 4m
Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 2 2 2
2m  4  4m  2 2 m 3
d C, AB   4 4 4m 1 4m 1
Diện tích tam giác ABC là 2 2 m 3 1 S  .A .
B d C, AB 1 4
 4  .2 m . 4m 1.  4 4 2 2 4m 1     m   m m
3  2  m  6m  9m  4  0  m  2 1 2 6 4 2 2 1  2
m  4  0   m  2  
Do m nguyên dương nên ta được m  1, m  2 , tổng thu được là 3 . Câu 10. Cho hàm số 3
y x  m  2 2 3
1 x  6m 2x 1 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của
m để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng  2  ;  3 .
A. m  1; 
3 3; 4 . B. m 1;  3 .
C. m  3; 4 .
D. m 1; 4 . Lời giải Chọn A Ta có: 2
y '  6x  6m 
1 x  6m 2
Để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng 2; 
3  pt y'  0 có 2 nghiệm thuộc khoảng 2;  3 2
x m 
1 x m  2  0 có 2 nghiệm thuộc khoảng 2;  3  x  
1 x m  2  0 x  1  2;  3    x  2 m  2  m  1 m   3   YCBT      2  2m  3 1 m  4  
Câu 11. Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số: 3
y x  m   2 3 2
1 x  3mx m  5 có hai điểm
cực trị x ; x đồng thời y x .y x  0 là: 1   2  1 2 A. 21 B. 3  9 C. 8  D. 3 11 13 Lời giải Chọn A
+) Để hàm số có hai cực trị thì phương trình y  0 phải có hai nghiệm phân biệt: 2
y  9x  4m  
1 x  3m có hai nghiệm phân biệt    m  2 4 1  27m  0
+) Xét y x .y x  0 nên ta có 3
y x  m   2 3 2
1 x  3mx m  5 phải tiếp xúc với trục hoành 1   2  3
x  m   2 3 2
1 x  3mx m  5  0 phải có nghiệm kép   x   2 1 3
x  2m  5 x m  5  0  1   phải có nghiệm kép +) TH1: Phương trình 2
3x  2m  5 x m  5  0 có một nghiệm x  1  m  13  1 +) TH2: Phương trình 2
3x  2m  5 x m  5  0 có nghiệm kép khác 1
   2m  52 12 5  m 2
 0  4m  32m  35  0  m m  8 2 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
m m m  21  1 2 3
Câu 12. Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số 3 2
y x  3mx  27x  3m  2 đạt cực trị
tại x , x thỏa mãn x x  5 . Biết S   ;
a b . Tính T  2b a . 1 2 1 2
A. T  51  6
B. T  61  3
C. T  61  3
D. T  51  6 Lời giải Chọn C +) Ta có  2
y  3x  6mx  27 ,  2
y  0  x  2mx  9  0 (1)
+) Theo giả thiết hàm số đạt cực trị tại x , x  phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt     0 1 2 m  3 2
m  9  0   (*) m  3 
x x  2m
+) Với điều kiện (*) thì phương trình (1) có 2 nghiệm x , x , theo Vi-ét ta có: 1 2 1 2 x x  9  1 2 2 2
+) Ta lại có x x  5   x x
 25  x x  4x x  25  0 1 2   1 2  1 2 1 2 61 61 2
 4m  61  0    m  (**) 2 2 61
+) Kết hợp (*), (**) và điều kiện m dương ta được: 3  m  2 a  3   
T  2b a  61  3 61 . b    2 3 x
Câu 13. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2 y
 2x mx  3 có hai điểm cực 3
trị x , x  4 . Số phần tử của S bằng 1 2 A. 5. B. 3. C. 2 . D. 4 . Lời giải 3 x Ta có: 2 2 y
 2x mx  3  y '  x  4x m . 3
Hàm số có hai điểm cực trị x , x thì phương trình y '  0 có hai nghiệm phân biệt 1 2
  '  0  4  m  0  m  4 .
x  2  4  m
Khi đó giả sử x x , 1 y '  0   1 2
x  2  4  m  2
Yêu cầu bài toán trở thành x  4  2  4  m  4  0  m  4 . 2
Kết hợp với m  4 ta được 0  m  4 . Do m nguyên nên m 0;1; 2; 
3 . Vậy có 4 giá trị của m thỏa
mãn yêu cầu bài toán.
Câu 14. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3
y x  m  2 4
2 x 7x 1 có hai điểm cực trị
x ; x x x thỏa mãn x x  4  1 2  1 2 1 2 1 7
A. m  5 . B. m  .
C. m  3 . D. m  . 2 2
Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Lời giải Ta có 3
y x  m  2 4
2 x 7x 1 (1) 2
y '  3x 8m2x7 . Xét phương trình 2
3x 8m   2 x 7  0 (2)
   m  2 ' 4 2   21 0  
, với mọi m  hàm số (1) luôn có hai điểm cực trị x ; x với mọi m . 1 2
*Ta thấy ac  21  0  phương trình (2) có 2 nghiệm trái dấu
x  0; x  0  x  x ; x x 1 2 1 1 2 2 8m  2
*Ta có x x  4  x x  4  
x x  4    4  1  m  1 2  1 2 1 2 3 2
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số thực m để đường thẳng đi qua hai điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số 3
y x  3mx  2 cắt đường tròn C  có tâm I 1; 
1 , bán kính bằng 1 tại hai điểm phân
biệt A,B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất. 2  3 2  3 1 3 2  5 A. m B. m C. m D. m  3 2 2 2 Lời giải Ta có: 2
y  3x  3m suy ra đồ thị hàm số có điểm cực đại và cực tiểu khi m  0 . Các điểm cực đại,
cực tiểu của đồ thị hàm số là C  m;2  2m m ; Dm;2  2m m .
Đường thẳng  đi qua các điểm CĐ, CT của đồ thị hàm số có phương trình là: y  2  mx  2 . Do 2m 1
d I,  
R  1 (vì m > 0)   luôn cắt đường tròn tâm I 1; 
1 , bán kính R  1 tại 2 2 4m 1 1 điểm ,
A B phân biệt. Dễ thấy m  không thõa mãn do ,
A I, B thẳng hàng. 2 1 1 1 1 Với m
:  không đi qua I, ta có: 2 S  . IA . IB sin AIB R  . 2 ABI 2 2 2 1  R 1 Do đó S lớn nhất bằng
khi sin AIB  1 hay AIB vuông cân tại I IH   IAB 2 2 2 2m 1 1 2  3    m
( H là trung điểm của AB ) 2 4m 1 2 2
Câu 16. Biết đồ thị hàm số 3 2
y x ax bx c có hai điểm cưc trị M x ; y , N x ; y thỏa mãn 1 1   2 2  x y yy x x
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P abc  2ab  3c bằng 1  1 2  1  1 2  49 25 841 7 A. B. C. D.  4 4 36 6 Lời giải Chọn A Ta có 2
y  3x  2ax b 2  1 1   a 2b ab
Chia y cho y ta được y yx a    x c      .  3 9  9 3 9  
Do M x ; y , N x ; y là hai điểm cực trị nên y x  0, yx  0 1   2  1 1   2 2 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 2 2  a 2b aba 2b ab Do đó y    x c  ; y    x c  1   1 2   2 9 3 9 9 3 9    
Theo giả thiết x y yy x x
x y x y 1  1 2  1  1 2  1 2 2 1 2 2  a 2b ab   a 2b ab   x   x c   x   x c  1   2  2   1  9 3 9 9 3 9        ab   ab abx c   x c   c
 0(x x )  ab  9c 1   2   1 2  9   9  9 2  7  49 49 Ta có: 2
P abc  2ab  3c  9c  21c  3c        2  4 4 49
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P abc  2ab  3c bằng  4 Câu 17. Cho hàm số 3 2
y x mx   2 m   3 3 3
1 x m m ( m là tham số). Gọi A , B là hai điểm cực trị của
đồ thị hàm số và I 2;  2 . Tổng tất cả các giá trị của m để ba điểm I , A , B tạo thành tam giác nội
tiếp đường tròn có bán kính bằng 5 là 4 14 2 20 A. B. C.   D. 17 17 17 17 Lời giải Chọn D
Tập xác định D   . 2
y  x mx   2 3 6 3 m   1 . Cho y  0 2 2
x  2mx m 1  0 .
Vì   1  0 m nên phương trình y  0 luôn có hai nghiệm phân biệt x m  1.
Gọi Am 1; 4m  2 , B m 1; 4m  2 .    Suy ra AB   2  ; 4  2
 1; 2 , IA  m 1; 4m , IB  m  3; 4m  4 . 
Phương trình đường thẳng AB qua Am 1; 4m  2 và có vectơ pháp tuyến n  2;  1 là
AB : 2x y  2m  0 . 2  2m
Suy ra d I, AB   5 1 1 2  2m Khi đó SAB.d I AB  2 5  2  2m . IAB  ,  2 2 5 A . B . IA IB Mặt khác S   A . B I .
A IB  4 5 2  2m . IAB 4R 2 2 
20 17m  2m 1 17m  38m  25  4 5 2  2m   2
m m   2 m m     2 17 2 1 17 38 25
4 4m  8m  4 4 3 2
 289m  680m  502m 120m  9  0 m  1   3 . m   17
Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 20
Vậy m m   1 2 17 Câu 18. Cho hàm số 3
y x  6mx  4 có đồ thị C
. Gọi m là giá trị của m để đường thẳng đi qua điểm m  0
cực đại, điểm cực tiểu của C
cắt đường tròn tâm I 1; 0 , bán kính 2 tại hai điểm phân biệt m  ,
A B sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất. Chọn khẳng định đúng A. m  3; 4 .
B. m  1; 2 . C. m  0;1 . D. m  2;3 . 0   0   0   0   Lời giải Chọn C Ta có: 2
y  3x  6m 2
y  0  x  2m
Hàm số có cực đại, cực tiểu  y  0 có hai nghiệm phân biệt  m  0
Gọi A 2m;4  4m 2m  và B 2m;4  4m 2m
Phương trình đường thẳng AB : 4mx y  4  0
Đặt a d I , AB 0  a  2   2 HB  2  a 1 Suy ra 2 S
a 2  a a   aIAB  2 2 2  1 2 Dấu “  ” xảy ra 2  a
2  a a  1 4m  0  4
Khi đó d I; AB 2 
 1  16m 1  4 m 1 2 16m 1 15 2 2
 16m 1  16m  32m 16  m  32 Câu 19. Cho hàm số 3 2
y x mx   2 m   3 3 3
1 x m , với m là tham số; gọi C  là đồ thị của hàm số đã cho.
Biết rằng khi m thay đổi, điểm cực đại của đồ thị C  luôn nằm trên một đường thẳng d cố định.
Xác định hệ số góc k của đường thẳng d . 1 1
A. k   . B. k  . C. k  3  .
D. k  3. 3 3 Lời giải
Tập xác định D   . Ta có 2
y  x mx   2 3 6 3 m  
1 và y  6x  6m . Khi đó 2 y 
x mx   2 0 3 6 3 m   1  0 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 3m  3 2   m   2 9 9 m  
1  9 nên hàm số luôn có hai điểm cực trị x   m 1 và 3 3m  3 x   m 1. 3
ym   1  6 m  
1  6m  6  0  x m 1 là điểm cực đại của hàm số
Am 1;  3m  2 là điểm cực đại của đồ thị C  . x m 1 Ta có A
y  3x 1
y  3m  2 A AA
A luôn thuộc đường thẳng d có phương trình y  3  x 1.
Do đó hệ số góc k của đường thẳng d là 3 .
Câu 20. Biết m là giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x mx 1 có hai điểm cực trị x , x sao cho 0 1 2 2 2
x x x x  13 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1 2
A. m  1; 7 . B. m  7;10 .
C. m  15; 7 .
D. m  7; 1 . 0   0   0   0   Lời giải
TXĐ: D 2
y  3x  6x m . Xét 2
y  0  3x  6x m  0 ;   9  3m .
Hàm số có hai điểm cực trị    0  m  3 . m
Hai điểm cực trị x ; x là nghiệm của y  0 nên: x x  2; x .x  . 1 2 1 2 1 2 3
Để x x x x  13   x x 2 2 2
 3x .x  13 1 2 1 2 1 2 1 1
 4  m  13  m  9 . Vậy m  9  15; 7  . 0   1 1
Câu 21. Biết rằng đồ thị hàm số f x 3 2  x
mx x  2 có giá trị tuyệt đối của hoành độ hai điểm cực trị 3 2
là độ dài hai cạnh của tam giác vuông có cạnh huyền là 7 . Hỏi có mấy giá trị của m ? A. 3 . B. 1.
C. Không có m . D. 2 . Lời giải y x 2
x mx 1 , 2
y  0  x mx 1  0   1 .
 Để hàm số có cực trị thì  
1 phải có hai nghiệm phân biệt. m  2
Điều này tương đương với   0 2
m  4  0   . m  2 
x x m
 Gọi hai nghiệm của  
1 là x , x . Khi đó, ta có 1 2 . 1 2 x .x 1  1 2
Độ dài hai cạnh của tam giác vuông đó là x , x . Theo bài ra ta có phương trình: 1 2 2 2
x x  7   x x  2x x  7 2  m  2  7 2
m  9  m  3 (thỏa mãn). 1 2 2 1 2 1 2
Vậy có hai giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Câu 22. Gọi A , B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số f x 3
 x  3x  4 và M x ;0 là điểm trên trục 0 
hoành sao cho tam giác MAB có chu vi nhỏ nhất, đặt T  4x  2015 . Trong các khẳng định dưới 0
đây, khẳng định nào đúng? A. T  2017 . B. T  2019 . C. T  2016 . D. T  2018 . Lời giải
Tập xác định: D   . Đạo hàm: f  x 2  3x  3 .
x  1  y  2
Xét f  x 2
 0  3x  3  0  
. Đặt A 1;  2 và B 1;  6 .
x  1  y  6  
Ta thấy hai điểm A B nằm cùng phía với trục hoành.
Gọi A1; 2 là điểm đối xứng với điểm A qua trục hoành. Chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất
khi và chỉ khi ba điểm B , M A thẳng hàng.   x 1 2  1  1 
Ta có: AM   x 1; 2 và AB   2  ;  8 0    x   M ; 0 . 0    2  8 0 2  2  1
Vậy T  4.  2015  2017 . 2
Câu 23. Tổng tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số 3 2 3
y x  3mx  4m có điểm cực
đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất là 2 1 1 A. . B. . C. 0 . D. . 2 2 4 Lời giảix  0 Ta có: 2
y  3x  6mx , y  0   . x  2m
Để hàm số có cực đại cực tiểu thì m  0 .
Khi đó các điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A 3
0; 4m  , B 2m;0 . Ta có I  3
m; 2m  là trung điểm của đoạn thẳng AB .
Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất là d : x y  0 .
Do đó để điểm cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua d thì: 3 
2m  4m  0 2 2 
 1 2m  0  m   . 3
m  2m  0 2 
Vậy tổng tất cả các giá trị của tham số thực m là 0 .
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số 3 2
y x  5x  m  4 x m có hai
điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục hoành. A.  . B.  ;  3  3; 4 . C.  ;  3  3; 4 . D. ; 4 . Lời giải Ta có 3 2
y x x  m   x m   x   2 5 4
1 x  4x m
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 43
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành khi và chỉ khi phương trình
y  0 có ba nghiệm phân biệt 2
x  4x m  0 có hai nghiệm phân biệt khác 1 4  m  0 m  4     . 1 4  m  0 m  3  
Câu 25. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y x  3mx  2 có hai điểm cực trị A B
sao cho các điểm A , B M 1;  2 thẳng hàng. A. m  2 .
B. m   2 . C. m  2 .
D. m   2 ; m  2 . Lời giải Ta có: 2
y  3x  6mx ; y  0  2
3x  6mx  0  x  0 , x  2m .
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y  0 có hai nghiệm phân biệt 
2m  0  m  0 .
Khi đó hai điểm cực trị là A 0; 2 , B  3 2 ;
m 2  4m  .   Ta có MA   1  ; 4 , MB   3
2m 1; 4  4m  .  
Ba điểm A , B M 1;  2 thẳng hàng  MA , MB cùng phương 3 2m 1 4  4m 3 2m 1 1 m      3
2m 1  m 1  3 m  2m 1  4 1 1  2
m  2  m   2 (do m  0 ).
G. TÌM m ĐỂ HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG CÓ CỰC TRỊ THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Một số công thức tính nhanh “thường gặp“
liên quan cực trị hàm số 4 2
y ax bx c
1 cực trị: ab  0
3 cực trị: ab  0 a  0 :
1 cực a  0 : 1 cực đại a  0 :
1 cực a  0 : 2 cực tiểu đại, đại, 2 cực tiểu 1 cực tiểu 4  b    b   b b b (
A 0; c), B    ;  ,C   ; 
  AB AC   , BC  2  2 2a 4a 2a 4a 16a 2a 2a     với 2
  b  4ac 3   b
Phương trình qua điểm cực trị: BC : y  
AB, AC : y     x c 4a 2a   3 b  8a 5 b Gọi 
BAC   , luôn có: 3
8a(1  cos )  b (1  cos )  0  cos  và 2 S   3 b  8a 3 32a 2 
Phương trình đường tròn đi qua 2 2 ,
A B,C : x y  c nx  .
c n  0, với n   và bán kính b 4a
Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 3 b  8a
đường tròn ngoại tiếp tam giác là R  8ab Câu 1. Cho hàm số 4 2
y x  2x  2 . Diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm
số đã cho có giá trị là 1 A. S  3 . B. S  . C. S  1 . D. S  2 . 2 Lời giải
Tập xác định D   .
x  0  y  2 Ta có 3
y  4x  4x  0   x  1   y  1  Bảng biến thiên
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị A 0; 2 , B 1  ;1 , C 1  ;1 . 1 1 Nhận xét A
BC cân tại A . Vì vậy S
y y . x x  .1.2  1 . 2 A B C B 2 Câu 2.
Tìm m đề đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx 1 có ba điểm cực trị A0; 
1 , B, C thỏa mãn BC  4 ? A. m  2 . B. m  4 . C. m  4 .
D. m   2 . Lời giải
Tập xác định: D   .  x  0 3
y '  4x  4mx  0   . 2 x m
Hàm số đã cho có ba điểm cực trị  m  0 .
Tọa độ điểm cực trị của đồ thị hàm số: A  B  2 m
m   C  2 0;1 , ; 1 ,
m;  m   1 .
BC  4  4m  16  m  4. Câu 3.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số 4 2
y x  2mx 1 có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác vuông cân 1 1 A. m  .
B. m  1. C. m   . D. m  1. 3 9 3 9 Lời giải Chọn D Hàm số 4 2
y x  2mx 1 có tập xác định: D   x  0 Ta có: 3 3
y '  4x  4mx ; y '  0  4x  4mx  0  4x  2
x m  0   2
x  m  
Hàm số có 3 cực trị khi và chỉ khi phương trình  có 2 nghiệm phân biệt khác 0
 m  0  m  0 .
Vậy tọa độ 3 điểm lần lượt là: A  B  2  mm C  2 0;1 ; ;1 ; m;1 m
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489   Ta có AB   2
 m m AC   2 ; ; m; m   
Vì ABC vuông cân tại 2 2 2 4 4 A A .
B AC  0   m m .m  0   m m  0  m m  0
m  1 ( vì m  0 )
Vậy với m  1 thì hàm số có 3 cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. Câu 4.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y  4 x  2
2mx có ba điểm cực trị tạo
thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1 .
A. 0  m  1
B. m  0 C. m  3 0 4
D. m  1 Lời giải Chọn A
Tập xác định D   ym m x O 2 m B H Ax  0 Ta có y  3
4x  4mx . y  0  3
4x  4mx  0   . 2 x   m
Hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi m  0 . Khi đó đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là
O 0; 0 , Am  2
; m , B m  2 ; m . 1 1 Do đó SOH.AB  2 m .2 m  2 m
m  1  0  m  1. OAB 2 2 Câu 5.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4
y x  m   2 2 2
1 x m có ba
điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông. Số phần tử của tập hợp S A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 1 . Lời giải • 4
y x  m   2 2 3
x m y x  m   x x  2 2 1 ' 4 4 1 4 x m   1 .
• Hàm số có 3 điểm cực trị  y '  0 có 3 nghiệm phân biệt. 2
x m 1  0 có 2 nghiệm phân biệt khác 0.  m 1  0 .  m  1  .
x   m 1 
Khi đó: y '  0  x  0  . x m 1  • Giả sử ,
A B, C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số.
A m   m   B 2 1; 2 1 ,
0; m ,C m 1; 2m   1  
AB   m  m  2  CB   m  m  2 1; 1 , 1; 1 
Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020   m   A
BC vuông tại B AB.CB  0  m    m  4 1 1 1  0   m  0  . m  0  Câu 6. Cho hàm số 4 2
y x  2mx 1  
1 . Tổng lập phương các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số   1
có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua 3 điểm này có bán kính R  1 bằng 5  5 1 5 A. . B. . C. 2  5 . D. 1   5 . 2 2 Lời giải  TXĐ: D  .   3 2
y '  4x  4mx  4x(x m).
 Để đồ thị hs (1) có 3 điểm cực trị  m  0.  Gọi 2 2 (0
A ;1), B( m; m 1),C( m; m 1) là các điểm cực trị của đồ thị hs (1), 2
I (0; m 1) là trung điểm BC. 1 . AB AC.BC 2 AI Ta có 2 4
AI m , AB AC m m . Suy ra AI .BC   R  2 4R . AB ACm  0 (l) m 1 (n)  2 2m  4 2 1   5 
 1  m  2m m  0  4 m  (l) m m 2   1   5 m  (n)  2 Câu 7.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 4 2 2
y x  2m x m  4 có ba điểm cực trị
tạo thành ba đỉnh của một tam giác đều?
A. m 0; 3;  3 B. m  6 6 0; 3;   3 C. m 6 6 3;   3
D. m  3;  3 Lời giải Chọn C
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị  m  0 .
Khi đó, 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là A0; m  4 , B  4
m ;  m m  4 , C  4
m ;  m m  4 .
Tam giác ABC AB AC nên tam giác ABC cân tại A , suy ra tam giác ABC đều m  0  AB BC 2 8 8 2 2 
m m  2 m m m  4m   . 6 m   3 
Kết hợp điều kiện ta được m  6 6  3; 3. Câu 8.
Tìm m để đồ thị hàm số 4 2 2
y x  2m x  1 có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông cân. A. m  1. B. m  1;   1 . C. m  1  ; 0  ;1 . D. m   . Lời giải 4 2 2
y x  2m x  1. + Cách 1: Hàm số có 3 cực trị 2
ab  0  2m  0  m  0 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 47
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 3 2
y  4x  4m x 3 2
y  0  4x  4m x  0  4x  2 2
x m   0  x  0  y  1 1 1   4
x m y  m  1 2   2 4  x  m   3 y  m  1  3 Giả sử A0  ;1 , B  4
m ;  m   1 , C  4
m ;  m  
1 là 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số.  AB   4 m;  m  2 8  AB m m .  AC   4 m ;  m  2 8  AC m m . Yêu cầu bài toán  A
BC vuông cân tại A AB AC  m    2 6    
 m 1  m   0 2 8  A . B AC  0  m m  0  m  0 (l) 
m  1 (n) .  m  1(n)  Vậy m  1;   1 .
+ Cách 2: (Áp dụng công thức tính nhanh cực trị hàm trùng phương) 2 2m  0   m  0 ab 0   m  0 
Yêu cầu bài toán    8 8a    
 m  1 (n) . 6  1  1 m  1  3     b 2m 3 2 m  1  (n)   Vậy m  1;   1 . Câu 9.
Tìm tất cả các giá trị m sao cho đồ thị hàm số 4
y x  m   2
1 x  2m 1 có ba điểm cực trị là ba
đỉnh của một tam giác có một góc bằng 120 . 2 2 A. m  1   . B. m  1   , m  1. 3 3 3 3 1 C. m   . D. m  1. 3 3 Lời giải Ta có 3
y  x  m   x x  2 4 2 1 2 2x m   1 . x  0 y  0   2 2x  m 1 
Hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi y  0 có ba nghiệm phân biệt
m  1  0  m  1. Khi đó  m 1 m 2 1    m 1 m 2 1  
A 0;  2m   1 , B   ; 
 2m 1 , C  ; 
 2m 1 , là các điểm cực  2 4   2 4      trị của đồ thị.
Trang 48 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 m 1 m  4 1
Ta thấy AB AC   
nên tam giác ABC cân tại A . 2 16
Từ giả thiết suy ra A  120 .  m 2 1  
Gọi H là trung điểm BC , ta có H  0;   2m 1  4    m  2 1 m 1
BH AH tan 60  . 3   4 2 3m  4 1 m 1 2     3m  3 1
 8  m  1 . 3 16 2 3
Câu 10. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị C  của hàm số 4 2 2 4
y x  2m x m  5 có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O tạo
thành một tứ giác nội tiếp. Tìm số phần tử của S . A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Ta có 3 2
y  4x  4m x .
Hàm số có cực đại cực tiểu  phương trình y  0 có ba nghiệm phân biệt  m  0 . Gọi A 4
0; m  5 , B  ;
m 5 , C  ;
m 5 lần lượt là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC khi đó ta có ba điểm A , I , O thẳng hàng.
Mặt khác do hai điểm B C đối xứng nhau qua AO nên AO là đường kính của đường tròn ngoại  
tiếp tứ giác ABOC AB OB  . AB OB  0 .   5 Trong đó AB   4 ;
m m  , OB   ;
m 5 . Ta có phương trình 2 4
m  5m  0  m   5 Câu 11. Cho hàm số 4 2 2 4
y x  2mx  2m m có đồ thị C  . Biết đồ thị C  có ba điểm cực trị A , B , C
ABDC là hình thoi trong đó D 0; 3 , A thuộc trục tung. Khi đó m thuộc khoảng nào?  9   1   1 9  A. m  ; 2   . B. m  1  ;   .
C. m  2;3 . D. m  ;   .  5   2   2 5  Lời giải x  0
Ta có y  x  2 4
x m  y  0   ; 2 x m
Với điều kiện m  0 đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là A 4 2
0; m  2m  ; B  4 2
m; m  3m  ; C  4 2
m; m  3m  . Để ABDC là hình thoi điều kiện là BC AD và trung điểm I của BC trùng
với trung điểm J của AD . Do tính đối xứng ta luôn có BC AD nên chỉ cần I J với 4 2 
m  2m  3  I  4 2
0; m  3m , J 0;   . 2   m  1  1 9  ĐK: 4 2 4 2
m  2m  3  2m  6m 4 2
m  4m  3  0    m  ;   . m  3   2 5 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 49
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Câu 12. Cho hàm số 4
y x  m   2 2
4 x m  5 có đồ thị C
. Tìm m để C
có ba điểm cực trị tạo m m
thành một tam giác nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm. 17 17
A. m  1 hoặc m  . B. m  1. C. m  4 . D. m  . 2 2 Lời giải x  0 Ta có 3
y  4x  4 m  4 x ; y  0   . 2 x  4  m
Để hàm số có ba điểm cực trị  m  4 . Khi đó các điểm cực trị của Cm  2 2
A0; m  5 , B  4  m;m  5  m  4  , C  4  m;m  5  m  4 . m  1
Do O là trọng tâm tam giác ABC nên m    m  2 3 5 2 4   17 . m   2
Do m  4 nên m  1.
Câu 13. Gọi m là giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx 1 có ba điểm cực trị tạo thành một 0
tam giác có diện tích bằng 4 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng
A. m  1; 0 .
B. m  2; 1 .
C. m  ; 2 .
D. m  1; 0 . 0   0   0   0   Lời giải Ta có: 4 2
y x  2mx 1 3
y  4x  4mx .  x  0 y  0   (1). 2 x  m  Để đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx 1 có ba điểm cực trị thì y  0 phải có ba nghiệm phân biệt tức là m  0 . x  0 Khi đó   1  2 2 
nên ta gọi A0;  
1 , B  m;m  
1 , C  m;m   1 x   m  1
Tam giác ABC cân tại A nên S
AH .BC với H là trung điểm của BC nên H  2 0; m   1 . ABC  2 Nên:   2 2 2 AH m
m BC   m 2 2  2 m . 1 Ta có: 2 S
.m .2 m theo giả thiết S  4 2 nên 2 m
m  4 2  m  2 . ABC 2 ABC
Trang 50 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Vấn đề 3
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ - PHẦN 2
H. BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Bài toán: Đồ thị hàm số y f (x) có bao nhiêu điểm cực trị
2 f (x). f (  x) (Áp dụng định nghĩa). 2
y f (x) 
f (x)  y  2 f (x)
f (x)  0   1 y  0   f (  x)  0 2  Số nghiệm của  
1 chính là số giao điểm của dồ thị y f (x) và trục hoành y  0 . Còn số
nghiệm của 2 là số cực trị của hàm số y f (x) , dựa vào đồ thị suy ra 2 . Vậy tổng số
nghiệm bội lẻ của  
1 và 2 chính là số cực trị cần tìm. Câu 1.
Đồ thị C  có hình vẽ bên.
Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y f x  m có ba điểm cực trị là: A. m  1
 hoặc m  3 . B. m  3
 hoặc m  1.C. m  1
 hoặc m  3 . D. 1  m  3. Giải Cách 1:
Do y f x  m là hàm số bậc ba
Khi đó, hàm số y f x  m có ba điểm cực trị
 hàm số y f x  m y .y  0 D C CT (hình minh họa)
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 51
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489m  1 
 1 m3  m  0    Đáp án A m  3  Cách 2: f x m f  2    . x
Ta có y f x  m =  f x  m  y  .
f x  m2
Để tìm cực trị của hàm số y f x  m , ta tìm x thỏa mãn ' y  0 hoặc '
y không xác định.
f  x  0   1  
f x  m 2 
Dựa vào đồ thị, suy ra hàm số có 2 điểm cực trị x , x trái dấu. 1 2
Suy ra (1) có hai nghiệm x , x trái dấu. 1 2
Vậy để đồ thị hàm số có 3 cực trị thì (2) có một nghiệm khác x , x . 1 2
Số nghiệm của (2) chính là số giao điểm của đồ thị C  và đường thẳng y  m . m  1 m  1
Do đó để (2) có một nghiệm thì dựa vào đồ thị ta có điều kiện:    m  3 m  3    Đáp án. A. Chú ý:
Nếu x x là cực trị của hàm số y f x thì '
f x  0 hoặc không tồn tại f  x . 0  0  0 Câu 2.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 2
y  3x  4x 12x m có 7 điểm cực trị? A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Lời giải. Chọn C
y f x 4 3 2
 3x  4x 12x m
Ta có: f  x 3 2
12x 12x  24x .; f  x  0  x  0 hoặc x  1 hoặc x  2 .
Do hàm số f x có ba điểm cực trị nên hàm số y f x có 7 điểm cực trị khi m  0
Phương trình f x  0 có 4 nghiệm    0  m  5 . m  5  0 
Vậy có 4 giá trị nguyên thỏa đề bài là m  1; m  2; m  3; m  4 . Câu 3.
Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau.
Trang 52 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Hàm số y f x  3  có bao nhiêu điểm cực trị A. 5 B. 6 C. 3 D. 1 Lời giải Chọn C
y f x  3    1 ,Đặt t |
x  3 |, t  0 Thì (1) trở thành: y f (t)(t  0) x  3 Có 2 t
(x  3)  t '  2 (x  3) Có   
y t f (t) x xx  3 x  3  t  0  x   y  0  
t f (t)  0   t  2(
L)  x  7 x x   f (t) 0     t  4 x  1   
Lấy x=8 có t '(8) f '(5)  0 , đạo hàm đổi dấu qua các nghiệm đơn nên ta có bảng biến thiên:
Dựa vào BBT thì hàm số y f x  3  có 3 cực trị. Câu 4.
Cho hàm số trùng phương y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Tât cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y f x  m có 7 điểm cực trị là: A. 3   m  1. B. 1   m  3 . C. m  3
 hoặc m  1. D. 1  m  3 . Giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 53
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 2
f x  m. f  x
Ta có y f x  m   f x  m  y 
f x  m2
Để tìm cực trị của hàm số y f x  m , ta tìm x
thỏa mãn y  0 hoặc y không xác định.
f  x  0   1  
f x  m 2 
Dựa vào đồ thị ta có (1) có 3 nghiệm là 3 điểm cực trị.
Vậy để đồ thị hàm số có 7 cực trị thì (2) có 4 nghiệm
khác với các điểm cực trị của hàm số y f x.
Số nghiệm của (2) chính là số giao điểm của đồ thị C  và đường thẳng y   . m
Để (2) có 4 nghiệm thì dựa vào đồ thị ta có điều kiện: 3
  m  1  1
  m  3  Đáp án B Câu 5.
Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 4 2 2
y x  2mx  2m m 12 có bảy điểm cực trị A. 1. B. 4 . C. 0 . D. 2 . Lời giải Đồ thị hàm số 4 2 2
y x  2mx  2m m 12 có bảy điểm cực trị khi và chỉ khi đồ thị hàm số 4 2 2
y x 2mx  2m m 1
 2 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt 4 2 2
x  2mx  2m m 12  0 có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi    2 m     2 2m m 12   0   4  m  3     1 97 2  m  0        m 0 m 3   4 2 2  m m 12   0    1 97 1  97 m   m   4 4
Vậy không có giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 4 2 2
y x  2mx  2m m 12
có bảy điểm cực trị. a   0,d  2019  Câu 6.
Cho hàm số f x 3 2
ax bx cx d (a, , b , c d  ) và  . Số cực a
 b c d 2019  0 
trị của hàm số y g x ( với g x  f x2019) bằng
Trang 54 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 1. Lời giải + Ta có
 lim gx x
g 0d20190     g x
0 có ba nghiệm phân biệt, mà g x là hàm số g   
1  a b c d  2019  0
 lim gx x
bậc ba. Suy ra, hàm số y g x có hai điểm cực trị.
+ Vậy đồ thị của hàm số y g x là đồ thị của hàm số bậc ba, có hai điểm cực trị và cắt trục
Ox tại ba điểm phân biệt. Do đó, số điểm cực trị của hàm số y g x bằng 5  số cực trị
của hàm số y g x bằng 2 hoặc bằng 3. Câu 7.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 2 2
y  3x  4x 12x m có đúng 5 điểm cực trị? A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 4 . Lời giải Xét hàm số 4 3 2 2
f (x)  3x  4x 12x m ; 3 2 f (
x)  12x 12x  24x f (
x)  0  x  0; x  1
 ; x  2 . Suy ra, hàm số y f (x) có 3 điểm cực trị. 1 2 3  Hàm số 4 3 2 2
y  3x  4x 12x m có 5 điểm cực trị khi đồ thị hàm số y f (x) cắt trục
hoành tại 2 điểm phân biệt  4 3 2 2
3x  4x 12x m  0 có 2 nghiệm phân biệt. Phương trình 4 3 2 2 4 3 2 2
3x  4x 12x m  0  3
x  4x 12x m (1). Xét hàm số 4 3 2 g(x)  3
x  4x 12x ; 3 2 g (  x)  1
 2x 12x  24x . Bảng biến thiên: 2 m  0
Phương trình (1) cớ 2 nghiệm phân biệt   5  m  32  . 2 5  m  32 
Vậy m 3; 4;5; 3; 4  ;   5 . Câu 8.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 4 3 2
y  3x  4x 12x m có 5 điểm cực trị. A. 16 B. 44 C. 26 D. 27
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 55
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Lời giải Chọn C Đặt: 4 3 2
g(x)  3x  4x 12x m
x  2  y m  32  Ta có: 3 2
g '(x)  12x 12x  24x  0  x  1
  y m  5 
x  0  y m  Dựa vào bảng biến thiên, hàm số
y g(x) có 5 điểm cực trị khi m  0  m  0 m  5  0   
. Vì m là số nguyên dương cho nên có 26 số m thỏa đề bài  5  m  32   m  32  0  Câu 9. Cho hàm số 4 2
y x  2mx  2m 1 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên trong khoảng  2
 ; 2 của m để hàm số đã cho có 3 điểm cực trị là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Lời giải Chọn B x  0
Đặt f x 4 2
x  2mx  2m 1, f  x 3
 4x  4mx , f  x  0   2 x m
+ Trường hợp 1: hàm số có một cực trị  m  2  ;0 .
Đồ thị hàm số y f x có một điểm cực trị là A0; 2m   1 . Do m  2
 ; 0  y  2m 1  0 nên đồ thị hàm số y f x cắt trục hoành tại 2 điểm phân A
biệt nên hàm số y f x có 3 cực trị  có 3 giá trị nguyên của m thỏa ycbt.
+ Trường hợp 2: hàm số có ba cực trị  m 0;2 .
Khi đó đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị là A0; 2m   1 , B  2
m; m  2m   1 , C  2
m; m  2m   1 .
Do a  1  0 nên hàm số y f x có 3 điểm cực trị khi hàm số y f x có y y  0 B C 2
 m  2m 1  0  m  1 .
Nếu y y  0 (trong bài toán này không xảy ra) thì hàm số có ít nhất 5 điểm cực trị. B C
Vậy có 4 giá trị của m thỏa ycbt.
Câu 10. Tập hợp các giá trị của m để hàm số 4 3 2
y  3x  4x 12x m 1 có 7 điểm cực trị là: A. (0; 6) B. (6; 33) C. (1; 33) D. (1; 6) Lời giải
Trang 56 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Chọn D Xét hàm số 4 3 2
f (x)  3x  4x 12x m 1 ,
Có lim f x   , lim f x   x x  3 2 f x x x x x  2 ( ) 12 12 24 12
x x  2 x  0 
f  (x)  0  x  1  .  x  2  Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên, ta có hàm số y f (x) có 7 điểm cực trị  đồ thị hàm số y f (x) cắt
Ox tại 4 điểm phân biệt  m  6  0  m 1  1  m  6 . Câu 11. Cho hàm số 3 2
y f (x)  x  (2m 1)x  (2  m)x  2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số y f ( x ) có 5 điểm cực trị. 5 5 5 5 A. m  2 . B. 2   m  . C.   m  2 . D. m  2 . 4 4 4 4 Lời giải Ta có: 2
y '  3x  2 2m  
1 x  2  m
Hàm số y f ( x ) có 5 điểm cực trị khi chi khi hàm số f x có hai cực trị dương.  m  2 2
1  32  m  0 2
4m m  5  0   0     2 2m   1  1 5  S  0    0  m    m  2  3 2 4 P  0     2  mm  2  0    3
Câu 12. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tham số m để hàm số
y f x  m có ba điểm cực trị?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 57
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. 1  m  3 .
B. m  1 hoặc m  3 .
C. m  1 hoặc m  3 . D. m  3 hoặc m  1. Lời giải
Đồ thị hàm số y f x  m là đồ thị y f x tịnh tiến lên trên một đoạn bằng m khi m  0 ,
tịnh tiến xuống dưới một đoạn bằng m khi m  0 .
Hơn nữa đồ thị y f x  m là:
+) Phần đồ thị của y f x  m nằm phía trên trục Ox .
+) Lấy đối xứng phần đồ thị của y f x  m nằm dưới Ox qua Ox và bỏ đi phần đồ thị của
y f x  m nằm dưới Ox .
Vậy để đồ thị hàm số y f x  m có ba điểm cực trị thì đồ thị hàm số y f x  m xảy ra hai trường hợp:
+) Đồ thị hàm số y f x  m nằm phía trên trục hoành hoặc có điểm cực tiểu thuộc trục Ox
và cực đại dương. Khi đó m  3 .
+) Đồ thị hàm số y f x  m nằm phía dưới trục hoành hoặc có điểm cực đại thuộc trục Ox
và cực tiểu dương. Khi đó m  1 .
Vậy giá trị m cần tìm là m  1 hoặc m  3 . m
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 2
y  3x  4x 12x  có 7 điểm 2 cực trị? A. 3 . B. 9 . C. 6 . D. 4 . Lời giải 2 mm  Ta có 4 3 2 4 3 2
y  3x  4x 12x  
3x  4x 12x    2  2    m 3 2 
12x 12x  24x 4 3 2
3x  4x 12x     2   y  2  4 3 2 m
3x  4x 12x     2  3 2 12 
x 12x  24x  0   1  y  0    m .  4 3 2
3x  4x 12x   0 2  2  x  0  Từ   1  x  1 .   x  2  
Vậy để hàm số có 7 điểm cực trị thì (2) phải có bốn nghiệm phân biệt khác 0;1;  2  .
Trang 58 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020x  0 m
Xét hàm số f x 4 3 2
 3x  4x 12x   f ' x 3 2
 12x 12x  24x f ' x  0  x  1 2  x  2   x  2  0 1  f  x  0  0  0   m  2
f x m m 3  2  5   2 2
Để (2) có 4 nghiệm phân biệt thì f x cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt  m 5    0   m  10 2      0  m  10 . m m  0   0    2 m
Vậy có 9 giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 2
y  3x  4x 12x  có 7 điểm cực 2 trị.
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x m có 5 điểm cực trị? A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 . Lời giải Hàm số 3 2
y x  3x m có 5 điểm cực trị  đồ thị hàm số 3 2
y x  3x m có hai điểm
cực trị và nằm về hai phía của trục hoành  phương trình 3 2
x  3x m  0   1 có ba nghiệm phân biệt. Xét bbt của hàm số 3 2
y x  3x x  0 2
y  3x  6x  0   x  2  Từ đó ta được  
1 có ba nghiệm phân biệt  4
  m  0  0  m  4 . Vậy có 3 giá trị
nguyên của m thỏa mãn.
Câu 15. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 59
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Đồ thị hàm số y f x  2m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi  11   11
A. m  4;1  1 . B. m  2;   . C. m  3 . D. m  2;   .  2   2  Lời giải
Từ BBT của hàm số y f x ta có bảng biến thiên của hàm số y f x  2m như sau
Đồ thị hàm số y f x  2m gồm hai phần:
+ Phần đồ thị của hàm số y f x  2m nằm phía trên trục hoành.
+ Phần đối xứng với đồ thị của hàm số y f x  2m nằm phía dưới trục hoành qua trục Ox .
Do đó, đồ thị hàm số y f x  2m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi  11  
4  2m11 2m  0  m  2;   .  2 
Câu 16. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y f x . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của
tham số m để đồ thị hàm số y f x  2  m có 5 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng A. 15 . B. 18 . C. 9 . D. 12 . Lời giải
Trang 60 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Cách 1: dùng đồ thị.
- Nhận thấy: số giao điểm của C  : y f x với Ox bằng số giao điểm của
C : y f x  2 với Ox . 1   
m  0 nên C : y f x  2  m có được bằng cách tịnh tiến C : y f x  2 lên trên 1    2    m đơn vị.
- Đồ thị hàm số y f x  2  m có được bằng cách lấy đối xứng qua trục hoành Ox phần đồ
thị C nằm phía dưới trục Ox và giữ nguyên phần phía trên trục Ox . 2 
- Ta xét các trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: 0  m  3 : đồ thị hàm số có 7 điểm cực trị (loại).
+ Trường hợp 2: m  3 : đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị (thỏa mãn).
+ Trường hợp 3: 3  m  6 : đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị (thỏa mãn).
+ Trường hợp 4: m  6 : đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị (loại).
Vậy 3  m  6 Do m
  nên m 3; 4; 
5 hay S  3; 4;  5 . 
Vậy tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng 12 .
* Cách 2: đạo hàm hàm số hợp.
f x  2  m. f  x  2
- Ta có: y f x  2  m   f x   2 2  m    y 
f x  2 2  m  
- Xét f  x  2  0   1
+ Do phương trình f  x  0 có 3 nghiệm phân biệt nên phương trình f  x  2  0 cũng có 3 nghiệm phân biệt.
- Xét f x  2  m  0  f x  2  m 2 + Nếu 6
  m  3  3  m  6 thì phương trình 2 có 2 nghiệm phân biệt khác 3 nghiệm của   1 . + Nếu m  3
  m  3 thì 2 có 3 nghiệm phân biệt (trong đó có 2 nghiệm đơn khác 3 nghiệm của  
1 và 1 nghiệm kép trùng với 1 nghiệm của   1 )
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 61
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Tóm lại : với 3  m  6 thì hai phương trình  
1 và 2 có tất cả 5 nghiệm bội lẻ phân biệt và
y đổi dấu khi x đi qua các nghiệm đó, hay đồ thị hàm số y f x  2  m có 5 điểm cực trị. - Lại do m
  nên m 3; 4; 
5 hay S  3; 4;  5 . 
Vậy tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng 12 . Câu 17. Cho hàm số 3 2
f (x)  x  3x m với m 5;5 là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để hàm số f (x) có đúng ba điểm cực trị. A. 3 . B. 0 . C. 8 . D. 6 . Lời giảix  0 Xét hàm số 3 2
g (x)  x  3x m có 2
g '(x)  0  3x  6x  0   . x  2  Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta thấy để hàm số f (x) có đúng ba điểm cực trị thì đồ thị hàm số g(x)
phải có đúng một giao điểm hoặc tiếp xúc với Ox . m  0 m  0
Điều kiện này tương đương với   
. Kết hợp điều kiện m 5;5 ta có 4  m  0 m  4   m  5
 ; 4; 3; 2; 1; 0; 4; 
5 . Vậy có 8 giá trị thoả mãn.
J. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM HÀM HỢP, HÀM ẨN
DẠNG CÂU NÀY XUẤT HIỆN NĂM 2019 VÀ CẢ ĐỀ MINH HỌA 2020 CŨNG CÓ
PHƯƠNG PHÁP: BẠN ĐỌC TỰ HIỂU ^^! Câu 1.
Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số
g x  f  3 2
x  3x  là A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 11. Lời giải Chọn C
Từ đồ thị ta có bảng biến thiên của hàm số y f x như sau
Trang 62 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 x  a b c  f  x  0  0  0   
f x
Ta có g x  f  3 2
x  3x   g x   2
x xf  3 2 3 6 . x  3x  x  0 x  2  2
3x  6x  0 
Cho g x  0    3 2
x  3x  ; a a  0  f  3 2
x  3x   0   3 2
x  3x  ; b 0  b  4  3 2 x  3x  ; c c  4  x  0
Xét hàm số h x 3 2
x  3x h x 2
 3x  6x . Cho h x  0   x  2  Bảng biến thiên
Ta có đồ thị của hàm h x 3 2
x  3x như sau Từ đồ thị ta thấy:
Đường thẳng y a cắt đồ thị hàm số y h x tại 1 điểm.
Đường thẳng y b cắt đồ thị hàm số y h x tại 3 điểm.
Đường thẳng y c cắt đồ thị hàm số y h x tại 1 điểm.
Như vậy phương trình g x  0 có tất cả 7 nghiệm đơn phân biệt.
Vậy hàm số g x  f  3 2
x  3x  có 7 cực trị. Câu 2.
Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số y f  2 x  2x là A. 3. B. 9. C. 5. D. 7 . Lời giải Chọn D
Ta có y   x   f  2 2 2 x  2x .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 63
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489x  1  2
x  2x a   ;    1 2x  2  0  Cho y  0   2
x  2x b  1;0 . f     2
x  2x  0   2
x  2x c  0  ;1  2
x  2x d  1;   * 2
x  2x a  0 có   1 a  0 a  ; 
1 nên phương trình vô nghiệm. * 2
x  2x b  0 có   1 b  0 b   1
 ;0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt. * 2
x  2x c  0 có   1 c  0 c  0; 
1 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt. * 2
x  2x d  0 có 
  1 d  0 d
 1;  nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Nhận xét: 7 nghiệm trên khác nhau đôi một nên phương trình y  0 có 7 nghiệm phân biệt.
Vậy hàm số y f  2
x  2x có 7 cực trị. Câu 3.
Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số y f 6 3x là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn C x  3 6  3x  3    5 Ta có y  3
 . f 6 3x . Cho y  0  6  3x  1 x     3 6  3x  3  x 1  Bảng biến thiên
Nhận xét: y đổi dấu 3 lần khi đi qua các nghiệm nên phương trình y  0 có 3 nghiệm phân
biệt. Vậy hàm số y f 6 3x có 3 cực trị. Câu 4.
Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số g x  f  2 x  5 là A. 7 . B. 1. C. 5. D. 4 .
Trang 64 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Lời giải Chọn A x  0  2
x  5  a, a  5   2x  0
Ta có g x  x f  2 2 .
x  5 . Cho g x  0  2    x  5  ,
b  5  b  2  f     2 x  5  0  2
x  5  c,  2  c  3  2
x  5  d, d  3  Phương trình 2
x a  5  0 , a  5 nên phương trình vô nghiệm. Phương trình 2
x b  5  0 , 5
  b  2 nên phương trình 2 nghiệm phân biệt. Phương trình 2
x c  5  0 , 2  c  3 nên phương trình 2 nghiệm phân biệt. Phương trình 2
x d  5  0 , d  3 nên phương trình 2 nghiệm phân biệt.
Nhận xét: 7 nghiệm trên khác nhau đôi một nên phương trình g x  0 có 7 nghiệm phân biệt.
Vậy hàm số g x  f  2
x  5 có 7 cực trị. Câu 5.
Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số g xf  x 2 1    là   A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn A 2
Ta có g xf  x      f  2 1 x  2x  
1  g x   x   f  2 2 2 . x  2x   1 .   x  1   2x  2  0 2
x  2x 1  a, a  0 
Cho g x  0    f  2    2 x  2x   1  0 
x  2x 1  , b 0 `  b  3  2
x  2x 1  c, c  3  2
x  2x 1 a  0 có   4a  0 , a  0 nên phương trình vô nghiệm. 1 2
x  2x 1 b  0 có   4b  0 , 0  b
nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt. 2 2
x  2x 1 c  0 có   4c  0 , c  3 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Nhận xét: 5 nghiệm trên khác nhau đôi một nên phương trình g x  0 có 5 nghiệm phân biệt.
Vậy hàm số g xf  x 2 1    có 5 cực trị.   Câu 6.
Cho hàm số f x liên tục trên  , bảng biến thiên của hàm số f  x như sau:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 65
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 2  x 1 
Số điểm cực trị của hàm số g x  f   là x   A. 6 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn A 2 2 x 1  x 1 
Ta có g x  . f  . 2   x x   2 x 1  0  2 2 x 1  x 1   a, a  2   0   2 x x
Cho g x  0    2 2 x 1   x 1   ,
b  2  b  2 f   0     x x     2 x 1   , c c  2  x 2
x 1  0 có 2 nghiệm phân biệt x  1 . 2 x 1
Xét hàm số h x  x 2 x 1
Tập xác định D   \  
0 . Ta có h x 
. Cho h x  0  x  1 . 2 x Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy
h x  a có 2 nghiệm phân biệt, với a  2
h x  b vô nghiệm, với 2  b  2
h x  c có 2 nghiệm phân biệt, với c  2 2  x 1 
Vậy hàm số g x  f
 có 6 điểm cực trị. x  
Trang 66 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Câu 7.
Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số
g x  f  3 2
x  3x  là A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 10 . Lời giải Chọn C
Từ đồ thị ta có bảng biến thiên của hàm số y f x như sau: x  a b c 
f  x  0  0  0   
f x
Ta có g x  f  3 2
x  3x   g x   2
x xf  3 2 3 6 . x  3x  x  0 x  2 2  3
x  6x  0 
Cho g x  0    3 2
x  3x a; a  0  f  3 2
x  3x   0   3 2
x  3x  ; b 0  b  4  3 2
x  3x  ; c c  4 
Xét hàm số h x 3 2
 x  3x h x 2  3  x  6x . x  0
Cho h x  0   x  2  Bảng biến thiên:
Ta có đồ thị của hàm h x 3 2
 x  3x như sau Từ đồ thị ta thấy:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 67
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Đường thẳng y a cắt đồ thị hàm số y hx tại 1 điểm.
Đường thẳng y b cắt đồ thị hàm số y hx tại 3 điểm.
Đường thẳng y c cắt đồ thị hàm số y hx tại 1 điểm.
Như vậy phương trình g x  0 có tất cả 7 nghiệm đơn phân biệt.
Vậy hàm số g x  f  3 2
x  3x  có 7 cực trị. Câu 8.
Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên  và đồ thị có 3 điểm cực trị như hình bên.
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số g x  f f x bằng A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 11. Lời giải Chọn C
Ta có: g x  f  x  f  f x  
f  x  0   1
g x  0  
f  f x  0 2  x  1 Xét phương trình   
1  f  x  0  x  0  I  .  x  1  Xét phương trình
f x  1 
2  f  f x  0  f   x  0 .
f x 1 
Trường hợp 1: Dựa vào đồ thị:
Trang 68 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
x a  2;   1 
Phương trình f x  1  x b  
1;0 II  .(Trong đó x  1 là nghiệm bội 2)  x 1 
Trường hợp 2: Dựa vào đồ thị:  x  2  Phương trình 
f x  0  x  0
III  , trong đó x  0 là nghiệm bội 2 . 
x c  1 
Trường hợp 3: Dựa vào đồ thị: x d  2 
Phương trình f x  1   IV  . x e  1 
x  1, x  0 là nghiệm bội chẵn ở (II) và (III) nhưng x  1, x  0 cũng là nghiệm đơn của (I) nên
là nghiệm bội lẻ của y .
Vậy g x có 9 nghiệm khác nhau trong đó có 2 nghiệm bội lẻnên hàm số g x  f f x có 9 điểm cực trị. Câu 9. Cho hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d (với a , b , c , d   và a  0 ) có đồ thị như hình
vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số g x  f  2
2x  4x . y 2 -2 O 1 x
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 69
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 . Lời giải Chọn D
Từ đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  2
 , cực tiểu tại x  0 .
f  x  0 có hai nghiệm là x  2  và x  0 . 
Ta có: g x   f  2 2
x  4x 2      
 4x 4. f 2x  4x .  x  1  x  1 
Suy ra g x  0   2  2
x  4x  2    1 . f    2
2x  4x  0   2 2
x  4x  0 2  x  1 2   1 2
 2 x  4 x  2  0   . x  1 2  x  0 2 2
 2x  4 x  0   . x  2 
 phương trình g x  0 có 5 nghiệm phân biệt đơn.
Vậy hàm số g x  f  2
2x  4x có 5 điểm cực trị. Câu 10. Cho hàm số   4 3 2
f x ax bx cx dx e có đồ thị như hình vẽ.
Đặt g x   f f x. Số nghiệm của phương trình g x  0 là A. 5. B. 10 . C. 4 . D. 7. Lời giải Chọn D x  1
Hàm số đạt cực trị tại các điểm x  1
 ; x  0 ; x 1 nên 
f   x   0  x  0   x  1 
f  x  0   1
Ta có g  x   f  x. f  f x  g x  0   .
f  f x  0 2   x  1  + Xét phương trình  
1  f  x  0   x  0   x  1 
Trang 70 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
f x  1  
+ Xét phương trình 2  f  f x  0  f x  0 
f x 1 
+ Trường hợp 1: Dựa vào đồ thị:
x a a  1
Phương trình f x  1   x bb  1 
+ Trường hợp 2: Dựa vào đồ thị:
x c c    1 
Phương trình f x  0  x  0 
x d d   1 
+ Trường hợp 3: Dựa vào đồ thị:  x  1
Phương trình f x  1   x  1 
 phương trình g x  0 có 7 nghiệm phân biệt, trong đó x  1 ; x  0 là nghiệm bội lẻ.
Vậy hàm số g x có 7 điểm cực trị.
Câu 11. Cho hàm số bậc ba y f x xác định và liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 71
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Hàm số y g x  f  2
x  2x  4 có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn B
Ta có: g x   x   f  2 2 1
x  2x  4 .  x  1
g x  0   x   1 f  2
x  2x  4  0   f    2
x  2x  4  0  x  1  x  1 x  1  3   2 
x  2x  4  2   x  1  3 
(Tất cả đều là nghiệm đơn).  2 x 2x 4 0      x  1  5  x  1  5  Ta chọn x  2
 để xét dấu của g x : g 2    2. 3
 . f 4 .
Vì hàm số y f x đồng biến trên khoảng 0;  do đó: f 4  0 . Suy ra: g 2    0 .
Theo tính chất qua nghiệm bội lẻ g x đổi dấu, ta có bảng biến thiên của g x như sau:
Từ bảng biến thiên suy ra, hàm số y g x có 3 điểm cực tiểu.
Câu 12. Cho hàm số f x có bảng biến thiên của hàm số f  x như sau: x 1 3 +∞ +∞ 3 f '(x) 1
Số điểm cực trị của hàm số y f  2 1 x  là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn B
Trang 72 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Ta có y   f  2
x    x f  2 1 2 . 1 x .   2x  0 x  0   x  0 2
1 x a    ;1 2 
x  1 a  0;   y  0     f   2  2   2 1 x   0 
1 x b  1;3
x  1 b  2;0 VN   2 1
  x c 3; 2  
x  1 c   ;   2 VN   x  0  
là ba nghiệm đơn phân biệt.
x   1 a  0 
Vậy hàm số y f  2
1  x  có 3 điểm cực trị.
Câu 13. Cho hàm số y f x liên tục trên và hàm số y f  x có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Đặt g x  f  3
x  3x . Số điểm cực trị của hàm số y g x là A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 7 . Lời giải Chọn C
Ta có g x   2
x   f  3 3 3 x  3x . 2 3x  3  0  g x 3
 0  x  3x  0    1 .  3
x  3x a  2 2 
Xét hàm số h x 3
x  3x , ta có h x 2
 3x  3  0  x  1  . Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên của h x ta có: Phương trình  
1 có 3 nghiệm phân biệt.
a  2 nên 2 có 1 nghiệm.
Vậy hàm số g x  f  3
x  3x có 6 điểm cực trị.
Câu 14. Cho hàm số y f ( )
x có bảng biến thiên như hình vẽ
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 73
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Xét hàm số y g x f x   2019 ( ) 4  2018
. Số điểm cực trị của hàm số g(x) bằng A. 5 . B. 1. C. 9 . D. 2 . Lời giải Chọn A
Gọi (C) là đồ thị của hàm số y f (x) .
Khi đó hàm số y f x  4 có đồ thị (C ') với (C ') là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến sang phải 4 đơn vị.
Từ bảng biến thiên của hàm y f ( )
x suy ra bảng biến thiên của hàm số y f x  4 là :
Từ đó suy ra bảng biến thiên của hàm số y f x  4  là
Vậy hàm số y f x  4  cho có 5 cực trị.
Do đó hàm số y g x f x   2019 ( ) 4  2018 có 5 cực trị.
Câu 15. Biết rằng hàm số f x có đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
y f f x   ? y 2 x O -4 A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Lời giải Chọn B
Trang 74 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020  
f  x  0 Ta có: y ' 
f f x  f  x. f  f x; y'  0    
f  f x  0  x  0
+ f  x  0  
vì hàm số f x có hai điểm cực trị x  0; x  2 x  2 
f x  0
+ f  f x  0  
f x  2  y y=2 2 2 x O a b -4
Quan sát đồ thị ta thấy phương trình f x  0 có một nghiệm bội chẵn x  0 và một
nghiệm đơn hoặc bội lẻ x a  2 .
Kẻ đường thẳng y  2 nhận thấy phương trình f x  2 có một nghiệm đơn hoặc
bội lẻ x b a
Do đó y có các điểm đổi dấu là x  0; x  2, x  , a x b .
Vậy hàm số có 4 điểm cực trị.
Câu 16. Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số
g x  f f x là. A. 3. B. 7. C. 6. D. 5. Lời giải Chọn C
Ta có g ' x  f ' x. f ' f x .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 75
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
f ' x  0
g ' x  0   .
f ' f x  0   x  0
f ' x  0   . x  2 
f x  0*
f ' f x  0  
f x  2 ** 
Dựa vào đồ thị suy ra: x  1
Phương trình (*) có hai nghiệm  . x  2  x m  1   n  0 
Phương trình ( **) có ba nghiệm x n 0  n    1
x pp  2   x  1   x m   x  0
g ' x  0 có nghiệm  . x n   x  2  x p  Bảng biến thiên
Nhìn bảng biến thiên ta thấy hàm số g x  f f x có 6 cực trị.
Câu 17. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Trang 76 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Biết tất cả các điểm cực trị của hàm số y f x là 2 ; 0 ; 2 ; a ; 6 với 4  a  6 . Số điểm
cực trị của hàm số y f  6 2
x  3x  là A. 8. B. 11. C. 9. D. 7. Lời giải Chọn B
Từ đồ thị ta có -2; 0; 2; a ; 6 là tất cả các nghiệm của f  x . 
Ta có: y   f  6 2
x x    5
x xf  6 2 3 6 6 x  3x
x  0, x  1 
x  0, x  1  6 2  x  3x  2  x  1    5
 6x  6x  0 6 2
x  3x  0 4
x  0, x   3 y '  0       6 2  f  6 2
x  3x   0
x  3x  2   x   2   6 2
x  3x a  x   , m m  2  6 2 x  3x  6   x   , n n m
Ta có bảng biến thiên của hàm số g x 6 2  x  3x
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số g x 6 2
x  3x , ta suy ra 1
 là nghiệm kép của phương trình 6 2
x  3x  2 và 0 là nghiệm kép của phương trình 6 2
x  3x  0 . Do đó 1  và 0 là
nghiệm kép của f  6 2
x  3x  . Do vậy 1
 và 0 là nghiệm bội ba của y . Các nghiệm khác 1
 và 0 của y đều là nghiệm đơn.
Vậy hàm số đã cho có 11 cực trị.
Câu 18. Cho hàm số y f x có đồ thị y f  x như hình vẽ sau
Đồ thị hàm số g x  f x 2 2
x có tối đa bao nhiêu điểm cực trị? A. 7 B. 5 C. 6 D. 3 Lời giải Chọn A
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 77
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Xét hàm số h x  f x 2 2
x h ' x  2 f ' x  2x
Từ đồ thị ta thấy h ' x  0  f ' x  x x  2  x  2  x  4 2 4
 2 f 'x  2xdx  2x  2 f 'xdx  0 2 2
h x 2  h x 4  h 2  h  2
    h 4  h 2  h 4  h 2 2 2 Bảng biến thiên
Vậy g x  f x 2 2
x có tối đa 7 cực trị
Câu 19. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Đặt
g x  3 f f x  4 . Tìm số điểm cực trị của hàm số g x?
Trang 78 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 y 3 1 1 2 3 4 O x A. 2 . B. 8 . C. 10 . D. 6 . Lời giải
g x  3 f  f x. f  x .
f x  0  
f  f x  0 f
  x  a
g x  0  3 f  f x. f  x  0   
, 2  a  3 .
f  x  0   x  0   x a
f x  0 có 3 nghiệm đơn phân biệt x , x , x khác 0 và a . 1 2 3
Vì 2  a  3 nên f x  a có 3 nghiệm đơn phân biệt x , x , x khác x , x , x , 0 , a. 4 5 6 1 2 3
Suy ra g x  0 có 8 nghiệm đơn phân biệt. Do đó hàm số g x  3 f f x  4 có 8 điểm cực trị. Câu 20. Cho hàm số
f x với đạo hàm
f  x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số 3 x
g x  f x 2 
x x  2 đạt cực đại tại điểm nào? 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 79
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 A. x  1 . B. x  1 . C. x  0 . D. x  2 . Lời giải
Ta có g x  f  x   x  2 1
Điểm cực trị của hàm số y g x là nghiệm của phương trình g x  0 tức là nghiệm của
phương trình f  x   x  2
1 suy ra điểm cực trị của hàm số y g x cũng là hoành độ giao
điểm của các đồ thị hàm số y f  x 2
; y x  2x 1 .
Vẽ đồ thị của các hàm số y f  x 2
; y x  2x 1 trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ sau:
Dựa vào đồ thị trên ta có BBT của hàm số y g x như sau:
Dựa vào BBT ta thấy hàm số y g x có điểm cực đại x  1.
Trang 80 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Câu 21. Cho hàm số y f '(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Tìm số điểm cực trị của hàm số 2 f ( x) 1  f ( x) y  e  5 . A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Ta có 2 f ( x) 1  f ( x) y  e  5
y f x 2 f (x) 1   
f  xf (x) 2 .e .5
ln 5  f  x 2 f (x) 1 f ( x) 2e  5 ln 5 . Nhận xét 2 f ( x) 1  f ( x) 2e  5 ln 5  0, x
 làm cho f x xác định nên dấu của y phụ thuộc hoàn
toàn vào f  x .
Vì vậy do f  x đổi dấu 3 lần nên số điểm cực trị của hàm số 2 f ( x) 1  f ( x) y  e  5 là 3 . Câu 22. Cho hàm số
f x có đồ thị
f  x như hình vẽ dưới. Hàm số 3 x
g x  f x 2 
 2x  5x  2001 có bao nhiêu điểm cực trị? 3 A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn C
g x  f  x 2
x  4x  5  g x   f  x 2 0
x  4x  5 Ta có đồ thị hàm số 2
y x  4x  5 và đồ thị hàm y f  x như hình vẽ dưới
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 81
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Quan sát hình vẽ ta thấy g x  0 có 3 nghiệm phân biệt trong đó chỉ có 1 nghiệm bội chẵn
Vậy hàm số g x có 2 điểm cực trị.
Câu 23. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và không có cực trị, đồ thị của hàm số y f x là
đường cong của như hình vẽ dưới đây. y 2 1 -2 -1 O 1 2 x -1 1 2
Xét hàm số h x   f x  2 . x f x 2  2x 2  
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ thị của hàm số y h x có điểm cực tiểu là M 1;0 .
B. Hàm số y h x không có cực trị.
C. Đồ thị hàm số y hx có điểm cực đại là N 1; 2 .
D. Đồ thị hàm số y hx có điểm cực đại là M 1;0 . Lời giải Chọn A Theo bài ra ta có
h x  f ' x. f x  2 f x  2 .
x f  x  4x f  x f x  2x  2 f x  2x
  f  x  2 f x  2x
Từ đồ thị ta thấy y f x nghịch biến nên f ' x  0 suy ra f  x  2  0 .
Suy ra h x  0  f x  2x  0 .
Từ đồ thị dưới ta thấy f x  2x  0  x  1. y y = 2x 2 1 -2 -1 O 1 2 x -1 Ta có bảng biến thiên: x  1   
h x 0
Suy ra đồ thị của hàm số y h x có điểm cực tiểu là M 1;0 .
Trang 82 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Câu 24. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  và đồ thị hàm số y f  x là parabol như hình bên dưới.
Hàm số y f x  2x có bao nhiêu cực trị? A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn B
Ta có y  f  x  2 . x  0
y  0  f  x  2  0  f  x  2   . x x  1  1
Dựa vào đồ thị y f  x và đường thẳng y  2 , ta có bảng biến thiên sau
Vậy hàm số y f x  2x có hai điểm cực trị.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 83
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 25. Cho hàm số đa thức y f x có đạo hàm trên  , f 0  0 và đồ thị hình bên dưới là đồ thị
của đạo hàm f  x . Hỏi hàm số g x  f x  3x cóbao nhiêu cực trị? A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Lời giải Chọn B
Đặt h x  f x  3x
h x  f  x  3
h x  0  f  x  3  0  f  x  3 
Theo đồ thị của hàm số f  x thì phương trình f  x  3  có 4 nghiệm  1  ;0;1;  2 Ta có bảng biết thiên x ∞ 1 0 1 2 + ∞ h'(x) 0 + 0 0 + 0 + + ∞ + ∞ f 0 ( ) h(x)
Theo bảng biến thiên ta có phương trình h x  0 có hai nghiệm x  1; và x  1 (do có 1 2 f 0  0 ) Khi đó ta có xx x 1 0 1 + ∞ 1 2 + ∞ + ∞ g x ( )= h(x) f 0 ( ) 0 0
Vậy hàm số g x  f x  3x có 5 cực trị.
Trang 84 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Câu 26. Cho hàm số Cho hàm số y f x liên tục trên  và hàm số g x  f x 2 2
x  2x  2019 .
Biết đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số y g x  là A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn A
g x  2 f  x  2x  2 , g x  0  f  x  x 1
Đường thẳng y x 1 đi qua các điểm  1
 ;  2 , 1 ; 0 , 3 ; 2
Quan sát vào vị trí tương đối của hai đồ thị trên hình vẽ, ta có BBT của hàm số y g x như sau
 Đồ thị hàm số y g x  nhận trục Oy làm trục đối xứng nên từ BBT trên ta suy ra BBT của
hàm số y g x  như sau
Vậy hàm số y g x  có 5 điểm cực trị.
Câu 27. Cho hàm số f x có đồ thị hàm số y f  x được cho như hình vẽ bên.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 85
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 1
Hàm số y f x 2 
x f 0 có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị trong khoảng  2  ;3 ? 2 A. 6. B. 2. C. 5. D. 3. Lời giải Chọn D 1
Xét hàm số: g x  f x 2 
x f 0 trên khoảng  2  ;3 . 2 x  2  
g x  f  x  x ; g x  0  f  x  x x  0 .  x  2  1
g(0  f (0)  .0  f (0)  0 2
Dựa vào đồ thị ta có bảng biến thiên sau:
Từ bảng biến thiên ta thấy trên khoảng  2
 ;3 thì g(x) có duy nhất một điểm cực trị x  2.
Do đó phương trình g (x)  0 có tối đa hai nghiệm trên khoảng  2  ;3 . Vậy hàm số
y g x có nhiều nhất 1  2  3 điểm cực trị trong khoảng  2  ;3 .
Trang 86 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Câu 28. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên  , đồ thị hàm số y f (x) là đường cong ở hình vẽ. 2
Hỏi hàm số h x   f (x)  4 f x 1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 7 . Lời giải Chọn B 2
Đặt g x   f (x)  4 f x 1.
x a a  2  f (x)  2 
Khi đó, g x  2 f (x). f (
x)  4 f  x  0   x  1   f x 0     x  2 
Do đó, ta có bảng biến thiên:
Suy ra đồ thị hàm số y g x có ba điểm cực không nằm trên trục hoành và bốn giao điểm với Ox .
Vậy đồ thị hàm số y h x  g x có số cực trị là 3  4  7 .
Câu 29. Cho hàm số y f x , hàm số y f  x có đồ thị như hình bên. Hàm số 2  5sin x 1 (5sin x 1)
g(x)  2 f   3  
có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng (0; 2 ) .  2  4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 87
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 A. 9 . B. 7 . C. 6 . D. 8 . Lời giải Chọn B  5sin x 1 5 Ta có: g (
x)  5cos xf  
cos x 5sin x     1 .  2  2  5sin x 1 5 g (
x)  0  5cos xf   cos x   5sin x   1  0  2  2 cos x  0    5sin x 1  5sin x 1  f        2  2
Trang 88 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020   cos x  0    cos x  0 5sin x 1   cos x  0  3     sin x  1 2  5sin x 1  6    5sin x 1  1    1 
  5sin x 1  2
  sin x    2   5  2  5sin x 1 1 5sin x 1   1    sin 3 x  2 3  3   5sin x 1  2  5sin x 1   3  1 sin x     2  5   3  x   x    2 2 cos x  0  3  x  sin x  1  2   1   1   1   sin x  
x    arc sin 
x  2  arc sin     
 , ( Vì 0  x  2 ).  5  5   5    1   1   1 sin x   x arc sin
x    arc sin 3        3   3   3 sin x    3   3   x arc sin
x    arc sin  5       5   5  3
Suy phương trình g x  0 có 9 nghiệm, trong đó có nghiệm x  là nghiệm kép. 2
Vậy hàm số y g x có 7 cực trị.
Câu 30. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số h x 2
f x  2 f x  2m có đúng 3 điểm cực trị. A. m 1 B. m  1 C. m  2
D. m  2 Lời giải Chọn B
Số cực trị của hàm số h x 2
f x  2 f x  2m bằng số cực trị của hàm số y x 2
f x  2 f x  2m cộng với số giao điểm (khác điểm cực trị) của đồ thị hàm số y x 2
f x  2 f x  2m y  0 .
Xét hàm số g x 2
f x  2 f x  2m
g x  2 f x. f  x  2 f  x  2 f  x  f x 1  
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 89
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489  
f  xx 1  0 
g x  0    x  3 
f  x  1 
x     0  BBT 1
Hàm số h x có 3 điểm cực trị  2m  0  m  . Đáp án B là gần kết quả nhất 2
Câu 31. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x  x x a x  3 2 13
15 . Tập hợp các giá trị của a để hàm  5x  số y f
có 6 điểm cực trị là 2   x  4   5 5   15   5 5   15  5 5   5 5  15   A.  ; \ 0;   . B.  ; \   0;  . C.  ; \     0 . D.  ; \     . 4 4     13  4 4   13  4 4   4 4  13   Lời giải 2 3 5x 5x    
  5x   5x   5xy  f   .  a 13 15  2   2   2   2   2   x  4 
x  4   x  4   x  4   x  4  3 2 2 2 2 20  5x 25x
 ax  5x  4a   1
 5x  65x  60  = .     .
x  2 x  2 2 2 2 2 x  4 x  4 4 4       x  2    x  0
y  0   x  3
( x  0 là nghiệm kép ).   4 x   3  2
ax  5x  4a  0 (1) 
đặt g x 2
 ax  5x  4a
Ycbt thỏa mãn khi phương trình y  0 có 6 nghiệm bội lẻ  phương trình   1 có hai nghiệm phân biệt khác 2
 ; 0;1; 4 . (Nếu g 0  0 thì y  0 chỉ có 5 nghiệm bội lẻ).
Trang 90 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020  a  0  a  0 2     5  4 . a 4a  0 5 5    a   5 5   a  g 2  0  4 4  4 4    5 
Điều kiện: g 2  0  a    a  0 .  4   g 0  0 15  a  0 a  g 3  0   13 15  a    4    13 g  0      3  2
Câu 32. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x   x    2 1
x  2x với x
   . Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số f  2
x  8x m có 5 điểm cực trị? A. 15 . B. 17 . C. 16 D. 18 Lời giải
Đặt g x  f  2
x  8x m 2
f  x   x  2  2 1
x  2x  g x   x   2
x x m    2
x x m 2 2 8 8 1 8
x  8x m  2  x  4  2
x  8x m 1  0   1 
g x  0   2
x  8x m  0 2  2
x  8x m  2  0 3  Các phương trình  
1 , 2 , 3 không có nghiệm chung từng đôi một và  x x m  2 2 8 1  0 với x   
Suy ra g x có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi 2 và 3 có hai nghiệm phân biệt khác 4 16   m  0 m  16   16   m  2  0 m  18      m  16 . 16  32  m  0  m  16  16 
 32  m  2  0  m  18 
m nguyên dương và m  16 nên có 15 giá trị m cần tìm.
Câu 33. Cho hàm số y f (x) xác định trên  và hàm số y f '( )
x có đồ thị như hình bên. Biết rằng f '( )
x  0 với mọi x  ;  3
 , 4  9;. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m
để hàm số g(x)  f (x)  mx  5 có đúng hai điểm cực trị.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 91
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 A. 7. B. 8. C. 6. D. 5. Lời giải Chọn B g '( )
x f '(x)  m
Số điểm cực trị của hàm số g(x) bằng số nghiệm đơn (bội lẻ) của phương trình f '(x)  . m 0  m  5
Dựa và đồ thị ta có điều kiện  . 10  m  13 
Vậy có 8 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn.
Câu 34. Cho hàm số y f (x) . Hàm số y f (
x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. y x 0 1 2 3
Tìm m để hàm số 2
y f (x m) có 3 điểm cực trị.
A. m  3; .
B. m 0;  3 .
C. m 0;3 .
D. m   ;  0 . Lời giải Chọn C Do hàm số 2
y f (x m) là hàm chẵn nên hàm số có 3 cực trị khi và chỉ khi hàm số này có
đúng 1 điểm cực trị dương. 2
y f x m y  xf  2 ( ) 2 x m x  0 x  0  2  2 x  0 x m  0 x  m y 0         f    2 x m 2 2  0 x m  1 x  1 m    2 2 x m  3 x  3  m  
Đồ thị hàm số y f  x tiếp xúc trục hoành tại điểm có hoành độ là x 1 nên các nghiệm của pt 2
x  1  m (nếu có) không làm  2 f
x m đổi dấu khi x đi qua, do đó các điểm cực x  0  trị của hàm số 2
y f (x m) là các điểm nghiệm của hệ 2 x  m  2 x  3  m  m  0
Hệ trên có duy nhất nghiệm dương khi và chỉ khi   0  m  3 . 3  m  0  2
Câu 35. Cho hàm số f  x   x    2 2
x  4x  3 với mọi x . Có bao nhiêu giá trị nguyên
Trang 92 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
dương của m để hàm số y f  2
x 10x m  9 có 5 điểm cực trị? A. 18 . B. 16 . C. 17 . D. 15 . Lời giải Chọn B x  2 
Ta có f  x  0  x  1 , x  2 là nghiệm kép nên khi qua giá trị x  2 thì f  x  x  3  không bị đổi dấu.
Đặt g x  f  2
x 10x m  9 khi đó g ' x  f u.2x 10 với 2
u x 10x m  9 . 2x 10  0  x  5   2 2
 x 10x m  9  22 2  0
 x 10x m  9  2  0
Nên g x  0     2 2
x 10x m  9  1
x 10x m  8  0   1   2
x 10x m  9  3 2 
x 10x m  6  0 2 
Hàm số y f  2
x 10x m  9 có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi g x đổi dấu 5 lần Hay phương trình  
1 và phương trình 2 phải có hai nghiệm phân biệt khác 5 '   0 1  '   0  2  
, (Với h x 2
x 10x m  8 và p x 2
x 10x m  6 ). h  5  0  p5  0  1  7  m  0 1  9  m  0    m  17 . 1  7  m  0   1  9  m  0 
Vậy có 16 giá trị nguyên dương m thỏa mãn. 2
Câu 36. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x   x    x   2
x  m   2 2 1 2
1 x m   1 , x   .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số g x  f x  có 5 điểm cực trị? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Lời giải Chọn C
Dựa vào cách vẽ đồ thị hàm số g x  f x  , số điểm cực trị của đồ thị hàm số
g x  f x  bằng số điểm cực trị dương của đồ thị hàm số y f x cộng thêm 1.
Để hàm số g x  f x  có 5 điểm cực trị thì đồ thị hàm số y f x có 2 cực trị dương.  x  1 
Ta có f  x  0  x  2.  2
x  2m   2
1 x m 1  0   * 
x  2 là nghiệm bội 2, x  1 là nghiệm đơn.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 93
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Vậy 2
x  m   2 2
1 x m 1  0 có hai nghiệm phân biệt, có một nghiệm dương x  1, có một nghiệm x  0
Trường hợp 1: Có nghiệm x  0 khi đó 2
x  m   2 2 2
1 x m 1  0  m 1  0  m  1   x  0 Với m  1, có 2
x  2 m   2 2
1 x m 1  0  x  4x  0   TM x  4  Với m  1, có 2
x  m   2 2 2
1 x m 1  0  x  0  x  0 (Loại) Trường hợp 2: 2
x  m   2 2
1 x m 1  0 có hai nghiệm phân biệt, có một nghiệm dương
x  1, có một nghiệm âm 2   m 1  0 m    1;   1
Điều kiện tương đương  2  1  2  m   2 1 .1 m 1  0  m  1 3 
m    m  0
Vậy có hai giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 37. Cho hai hàm đa thức y f x , y g x có đồ thị là hai đường cong ở hình vẽ. Biết rằng đồ
thị hàm số y f x có đúng một điểm cực trị là A , đồ thị hàm số y g x có đúng một 7
điểm cực trị là B AB
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng 4  5
 ;5 để hàm số y f x  g x  m có đúng 5 điểm cực trị? A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 6 . Lời giải Chọn B
Trang 94 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Đặt h x  f x  g x , ta có: h x  f  x  g x ; h x  0  x x ; 0
h x  0  x x hoặc x x ( x x x ); 1 2 1 0 2 7
h x f x g x   . 0   0   0  4
Bảng biến thiên của hàm số y h x là:
Suy ra bảng biến thiên của hàm số y k x  f x  g x là:
Do đó, hàm số y k x  m cũng có ba điểm cực trị.
Vì số điểm cực trị hàm số y k x  m bằng tổng số điểm cực trị của hàm số y k x  m
số nghiệm đơn và số nghiệm bội lẻ của phương trình k x  m  0 , mà hàm số y k x   m
cũng có ba điểm cực trị nên hàm số y f x  g x  m có đúng năm điểm cực trị khi
phương trình k x  m  0 có đúng hai nghiệm đơn (hoặc bội lẻ).
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y k x , phương trình k x  m  0 có đúng hai nghiệm 7 7
đơn (hoặc bội lẻ) khi và chỉ khi m   m   . 4 4 7
m  , m   và m   5
 ;5 nên m  4  ; 3  ;   2 . 4
Câu 38. Cho hàm số y f x 3
x   m   2 2
1 x  2  mx  2 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 95
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489aa
m để hàm số y f x  có 5 điểm cực trị là  ;c , (với a, ,
b c là các số nguyên, là phân b    b số
tối giản). Giá trị của biểu thức 2 2 2
M a b c A. M  40 . B. M  11 . C. M  31. D. M  45 . Lời giải Chọn D
Hàm số y f x 3
x   m   2 2
1 x  2  mx  2 có đạo hàm là
y  f x 2
 3x  22m   1 x  2  m
- Để hàm số y f x  có 5 điểm cực trị thì hàm số y f x có hai điểm cực trị x , x 1 2
dương. Tương đương với phương trình f x  0 có 2 nghiệm dương phân biệt.   5
   m  2 2
1 32  m  0 2
m  1 m   4
m m  5  0  4  22m   1  1  1 5  S   0  m    m     m  2 . 3 2 2 4  2  m m   2 m   2 P   0    3  a   5  Suy ra b   4 2 2 2
M a b c  45 . c   2 
Câu 39. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  . Hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ
bên. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số g x 2
 2 f x  3 f x  m có đúng 7 điểm cực trị, biết phương trình f '( x)  0 có đúng 2
nghiệm phân biệt, f a 1, f b  0, lim f x    và lim f x   . x   x   1   9  A. S   5  ; 0. B. S   8  ; 0. C. S  8  ; .   D. S  5  ; .    6   8  Lời giải Chọn A
Từ gt ta có BBT của f ( x )
Trang 96 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 2
Xét hàm số hx  2 f x 3 f x , có h ' x  4 f x. f '( )
x  3 f ' x
h' x  0  4 f x. f '( )
x  3 f ' x  0  f ' x  0 4 f ( ) x  3  0
x a x b f ( x)  3 / 4
f ( x)  3 / 4  x c a (theo BBT) BBT của ( h x) Để hàm số 2 g( ) x |
 2 f x  3 f x  m | |
hx  m | có đúng 7 điểm cực trị thì phương trình
hx  m phải có 4 nghiệm phân biệt, hay 0  m  5  5   m  0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 97
Document Outline

  • 3. Cực trị hàm số - câu hỏi
  • 3. Cực trị hàm số P1- đáp án
  • 3. Cực trị hàm số P2 - đáp án